Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử
Tài liệu gồm 32 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Preview text:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. LÝ THUYẾT:
1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 2 2x 6x 4x b) 2 2 2 2 3x y 9xy 12x y
c) 2xyx y x y x d) 2 2 x 4y x 2y Giải a) Ta có: 3 2 x x x x 2 2 6 4 2 x 3x 2 b) Ta có: 2 2 2 2
3x y 9xy 12x y 3xy x 3y 4xy
c) Ta có: 2xyx y x y x 2xyx y xx y
x x y2y x
d) Ta có: x y x y x y2 2 2 2 4 2 2 x 2y
x 2yx 2y x 2y x 2yx 2y 1
x 2y x 2y 1
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 3 2 2 x b) 3xy 4y 3x 4 c) 2 2 x 4xy 3y d) 2 2 x y 5x 5y Giải
a) Ta có: x 3 x x 3 2 2 2 x 2 x x 2 2 2
1 x 2 x 2 1 x 2 1
x 2 x 3x 1
b) Ta có: 3xy 4y 3x 4 3xy 3x 4 4y 3x y 1 4 y 1 y 1 3x 4 c) Ta có: 2 2 2 2
x 4xy 3y x xy 3xy 3y
xx y 3yx y x y x 3y d) Ta có: 2 2
x y 5x 5y x y x y 5 x y
x yx y 5
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2 x x 2 2 2 2 4 2 b) 2 2 2x 2xy 4y c) 2 2 x 2x 4y 4y
d) 4xx 2y 8yx 2y Giải
a) Ta có: x 2 x x 2 2 2 2 4 2
x 2 x x x 2 2 2 2 4 4 2
x 2 x x x x x 2 2 2 2 2 2 2
x 2x 2 x 2 x 2x 2 x 2
x x xx xx x 2 2 2 2 2 2 2 2 4x b) Ta có: 2 2 2 2 2
2x 2xy 4y 2x 2y 2xy 2y 2 2
2 x y 2yx y
2 x y x y 2y x y 2x yx y 2y
2x yx 3y c) Ta có: 2 2 2 2
x 2x 4y 4y x 4y 2x 4y
x 2yx 2y 2x 2y
x 2yx 2y 2
d) Ta có: 4xx 2y 8y x 2y
x y x y x yx y x y2 2 4 8 4 2 2 4 2
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Lưu ý: Với một số bài toán chưa tường minh để áp dụng hằng đẳng thức thì ta phải thực hiện
“thêm, bớt” một số hạng tử để xuất hiện dạng áp dụng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 1 2 x x b) 3 2 2x 12x 24x 16 4
c) 3 3 x y x y c) 4 2 2x 2x 2 Giải 2 a) Ta có: 1 1 1 1 2 2
x x x 2 x x 4 2 4 2 b) Ta có: 3 2 x x x 3 2 2 12 24 16 2 x 6x 12x 8 x x x x 3 3 2 3 2 3. .2 3.4. 2 2 2
c) Ta có: 3 3 x y x y 3 2 2 3
x x y xy y 3 2 2 3 3 3 x 3x y 3xy y 2 3 x y y y 2 2 6 2 2 3x y d) Ta có: 4 2 x x 4 2 x x 4 2 2 2 2 2 2 1 2 x 2x 1 x x 2 2 2
x 2x x 2 2 1 2 1 x 1 x
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4 x 4 b) 3 2 x 6x 16 c) 1 1 2 2 a b d) 2 2 x 2x y 2y 36 4 Giải
a) Ta có: x x x x x 2 4 4 2 2 2 2 4 4 4 4 4 4x 2 x x 2 x x 2 x x 2 4 2 4 2 2 4 x 2x 4 b) Ta có: 3 2 3 2
x 6x 16 x 6x 12x 8 12x 24
x 3 x x x 2 x 2 2 12 2 2 2 12 2 x 4x 8 2 2 c) Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 a b a b a b . a b 36 4 6 2 6 2 6 2 d) Ta có: 2 2 x 2x y 2y 2 2
x 2x 1 y 2y 1
x x 2 2 1 y 2y 1
x 2 y 2 1 1 x 1 y 1 x 1 y 1
x yx y 2
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x a2 25 b) 3 2 125a 75a 15a 1 c) 8 4 x x 1 d) 7 2 x x 2x 1 Giải a) Ta có: x a2 x a2 2 25
5 x a 5x a 5 b) Ta có: 3 2 125a 75a 15a 1
a3 a2 a a3 5 3. 5 3.5 1 1 5
c) Ta có: x x x x x x 2 8 4 8 4 4 4 4 1 2 1 1 x 4 2 x x 4 2 x x 4 2 x x 4 2 1 1 1 x x 1 d) Ta có: 7 2 7 2
x x 2x 1 x x x x 1 x 6 x 2 1 x x 1 x 3 x 3 x 2 1 1 x x 1 x 3 x x 2 x x 2 1 1 1 x x 1 2 x x x 3 1 x 1 x 1 1 2 x x 4 1 x xx 1 1 2 x x 5 4 2 1 x x x x 1
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4 4x 81 b) 8 4 x 98x 1 c) 7 2 x x 1 d) 7 5 x x 1 Giải a) Ta có: 4 4 2 2
4x 81 4x 36x 81 36x
x 2 x x 2 x2 2 2 2 2 9 36 2 9 6 2 x x 2 2 9 6 2x 9 6x 2 x x 2 2 6 9 2x 6x 9 b) Ta có: 8 4 x x 8 4 x x 4 98 1 2 1 96x x 2 4 2 x 4 x 4 2 x x 4 x 4 1 16 1 64 16 1 32x x x 2 4 2 2 x 4 2 1 8 16 x 1 2x
x x 2 x x 2 4 2 2 2 8 1 16 1
x x 2 x x2 4 2 3 8 1 4 4 4 3 2
x x x x 4 3 2 4 4 8 4
1 x 4x 8x 4x 1 c) Ta có: 7 2 x x 7 x x 2 1 x x 1 x 6 x 2 1 x x 1 x 3 x 3 x 2 1 1 x x 1 x x 2 x x 3 x 2 1 1 1 x x 1 2
x x xx 3 1 1 x 1 1 2 x x 5 4 2 1 x x x x 1 d) 7 5 x x 7 x x 5 2 x x 2 1 x x 1 x 3 x 3 x 2 x 3 x 2 1 1 1 x x 1 2
x x x 4 x x 2 x x 2 x x 2 1 1 1 1 x x 1 2 x x 5 4 2
x x x x 3 2 1 x x 1 2 x x 5 4 3 1 x x x x 1
Lưu ý: Các đa thức có dạng 3m1 3n2 x x 1. Ví dụ như: 7 2 x x 1; 7 5 x x 1; 8 4 x x 1; 5 x x 1; 8
x x 1; … đều có nhân tử chung là 2 x x 1
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 2 x 2x 2y y b) 3 2 2 3x xy 12xy 2y c) 3 2 3 2 x x xy y y d) 4 2 2 16x 8x y 1 Giải a) Ta có: 2 2 2 2
x 2x 2 y y x y 2 x y
x yx y 2x y x yx y 2 b) Ta có: 3 2 2 3 2 2
3x xy 12xy 2y 3x 12xy xy 2y x 2 2
3 x 4 y yx 2y 3x x 2y x 2y yx 2y x y 3 2 3x 6xy y c) Ta có: 3 2 3 2 3 3 2 2
x x xy y y x y x xy y 2 2 2 2 x y x xy y x xy y 2 2
x xy y x y 1
d) Ta có: x x y x4 x2 4 2 2 2 16 8 1 2 2. 2 1 y 2
` x2 y x2 y x2 2 2 1 2 1 2 1 y 2 x y 2 4 1 4x 1 y
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 2 ax 2bxy 2bx axy b) 2 8 x 2x c) 2 4 x 2x 4 y 8y 3 d) 4 3 x 5x 20x 16 Giải a) Ta có: 2 2 2 2
ax 2bxy 2bx axy ax 2bx axy 2bxy a b 2
x xy a b a b 2 2 2 2
x xy xa 2bx y b) Ta có: 2 2
8 x 2x 9 x 2x 1 x 2 9 1 3 x 1 3 x
1 4 x2 x c) Ta có: 2 4 2 4
x 2x 4 y 8y 3 x 2x 1 4y 8y 4
x 2 y 2 1 4
1 x 1 2y 2 x 1 2y 2 x 2y 1 x 2y 3 d) Ta có: 4 3 4 3
x 5x 20x 16 x 16 5x 20x 4 4 x
3x x 2x 2x x 2 2 5 20 4 4 5 x 4 2 x 2 x x 2 4 4 5 x 4x 1 x 4
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 2 4x 9y 4x 6 y b) 3 x y 2 x x 2 y 3 1 3 3 1 y c) 2 2 a x a y 7x 7 y
d) xx 2 xx x 2 1 5 5 1 Giải a) Ta có: 2 2 x y x y 2 2 4 9 4 6
4x 9 y 4x 6y
2x 3y2x 3y 22x 3y 2x 3y2x 3y 2 b) Ta có: 3 x y 2 x x 2 y 3 1 3 3 1 y 3 2 2 3
x y x y xy x y 3 2 2 3 3 3
x 3x y 3xy y x y
x y3 x y x y x y2 1
x yx y 1 x y 1 c) Ta có: 2 2
a x a y x y 2 2 7 7
a x a y 7x 7y 2
a x y x y x y 2 7 a 7
d) Ta có: x x 2 xx x 2 1 5 5 1
xx 2 x 2 x x x 2 1 5 1 5
1 x 5 x x 5
x x 2 x x 2 5 1 5 x 3x 1
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xx 4x 6x 10 128 b) 4 3 2 x 6x 7x 6x 1 Giải
a) Ta có: xx 4x 6x 10 128 x x 10
x 4 x 6 128 2 x x 2 10 x 10x 24 128 (*) Đặt 2
x 10x 12 t , khi đó phương trình (*) trở thành: t t 2 2 12
12 128 t 144 128 t 16 t 4t 4 2 x x 2 x x
x x 2 10 8 10 16 2 8 x 10x 8 b) Giả sử x 0 ta có: 6 1 4 3 2 2 2
x 6x 7x 6x 1 x x 6x 7 2 x x 1 6 2 2 x x 6x 7 (*) 2 x x Đặt 1 1 t x thì 2 2 x
t 2 , khi đó phương trình (*) trở thành: x 2 x 1 6 2 2 2 x x 6x 7 x 2t 2 6t 7 2 x x 2
x t 32 xt 3x2 1 2 x x 3x 2x 3x 2 1 x
Chú ý: Ví dụ trên có thể giải bằng cách áp dụng hằng đẳng thức như sau: 4 3 2 4
x x x x x 3 2 x x 2 6 7 6 1 6 2 9x 6x 1
x x x x 2 4 2 2 2 3 1 3 1 x 3x 2 1
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2 2 2 2 2 x y z x y z xy yz zx
b) x y z x y z 2 x y z x y z2 x y z4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 Giải
a) Ta có: 2 2 2 2 2 x y z x y z xy yz zx
x y z xy yz zxx y z xy yz zx2 2 2 2 2 2 2 2 (*) Đặt 2 2 2
a x y z , b xy yz zx , khi đó phương trình (*) trở thành:
a a b b a ab b a b2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z xy yz zx b) Ta có:
x y z x y z 2 x y z x y z2 x y z4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 Đặt 4 4 4 a x y z , 2 2 2
b x y z , c x y z , khi đó ta có:
a b bc c a b b bc c a b b c 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 (1) Mặt khác ta có: 2 2 4 4 4 2 2 2 a b x y z x y z 4 4 4 x y z 4 4 4 2 2 2 2 2 2
x y z 2x y 2 y z 2z x 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x 2 2 2 2 2 b c x y z x y z 2 2 2 x y z 2 2 2
x y z 2xy 2yz 2zx 2 xy yz zx Do đó:
(1) 2 2 2 2 a b b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4
x y 4y z 4z x 4x y 4y z 4z x 8x yz 8xy z 8xyz 8xyzx y z
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3 3 3 x y y z z x
b) a b c2 a b c2 2 4c Giải
a) Đặt x y a , y z b , z x c a b c 0 khi đó ta có:
3 3 3 3 3 3 x y y z z x a b c a b3 2 2 3 3a b 3ab c
a b c a b2 a b 2 c c 2 2
3a b 3ab 3aba b 3
x y y z x y y z 3x y y z x z
b) Ta có: a b c2 a b c2 2 4c
a b c2 a b c 2ca b c 2c
a b c2 a b 3ca b c a b ca b c a b 3c
a b c2a 2b 2c 2a b ca b c
Dạng 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 x 4x 3 b) 2 6x 11x 3 c) 3 2 x 2x 5x 4 d) 2 2
x 4y 2x 4xy 4y Giải a) Ta có: 2 2
x 4x 3 x x 3x 3 xx 1 3 x 1 x 1 x 3 b) Ta có: 2 2
6x 11x 3 6x 2x 9x 3 2x3x 1 33x 1 3x 1 2x 3 c) Ta có: 3 2 3 2 2
x 2x 5x 4 x x x x 4x 4 2
x x x x x x 2 1 1 4 1 1 x x 4 d) Ta có: 2 2 2 2
x 4 y 2x 4xy 4 y x 4xy 4y 2x 4y x y2 2
2 x 2y x 2yx 2y 2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 3x 4x 1 b) 3 2x 5x 3 c) 3 2 2x x 6x d) 3 2 2x x 13x 6 Giải a) Ta có: 2 3
3x 4x 1 3x 3x x 1 3xx 1 x 1 x 1 3x 1 b) Ta có: 3 3 2 2
2x 5x 3 2x 2x 2x 2x 3x 3 2
x x xx x x 2 2 1 2 1 3 1 1 2x 2x 3 c) Ta có: 3 2 x x x x 2 2 6 2x x 6 x 2
2x 4x 3x 6 x2xx 2 3x 2 x2x 3x 2 d) Ta có: 3 2 3 2 2
2x x 13x 6 2x 4x 5x 10x 3x 6 x 2
x x x 2 2 2 5 3 2 2x x 6x 3
x 2x2x 1 32x
1 x 22x 1 x 3
Lưu ý: Khi thực hiện tách đa thức để nhóm thành các nhân tử chung ta có thể thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Thực hiện nhẩm nghiệm của đa thức
(thường các nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn). Ví dụ: 2
3x 4x 1, với x 1 thay vào ta được 3 4 1 0 x 1 là nghiệm của đa thức.
Bước 2: Thực hiện tách đa thức để có nhân tử chung là nghiệm của đa thức.
Ví dụ: Thực hiện tách đa thức để có x 1 là nhân tử chung 2 2
3x 4x 1 3x 3x x 1 3x x 1 x 1 x 1 3x 1
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 2 x 4x 11x 8 b) 3 2 2x 5x 4 c) 2 6a 6ab 11a 11b d) 3 2 m 7m 6m Giải
a) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình, do đó
nhân tử chung là x 1 Ta có: 3 2 3 2 2
x 4x 11x 8 x x 3x 3x 8x 8 2
x x x x x x 2 1 3 1 8 1 1 x 3x 8
b) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy x 2 là nghiệm của phương trình, do đó
nhân tử chung là x 2 Ta có: 3 2 3 2 2
2x 5x 4 2x 4x x 2x 2x 4 2
x x xx x x 2 2 2 2 2 2 2 2x x 2
c) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy a b là nghiệm của phương trình, do đó
nhân tử chung là a b Ta có: 2
6a 6ab 11a 11b 6aa b 1
1 a b 6a 1 1 a b
d) Nhận xét: Thực hiện nhẩm nghiệm ta thấy m 6 hoặc m 1 là nghiệm của phương
trình, do đó nhân tử chung là m 6 Ta có: 3 2 3 2 2
m 7m 6m m 6m m 6m 2
m m mm 2 6 6
m mm 6 mm 1 m 6
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x
1 x 2 x 3 x 4 8 b) 4 3 2 x 4x 2x 4x 1 Giải a) Ta có: x
1 x 2 x 4 x 5 8 x
1 x 4 x 2 x 5 8 2 x x 2 3 4 x 3x 10 8 (*) Đặt 2
t x 3x 7 , khi đó phương trình (*) trở thành: t t 2 2 3
3 8 t 9 8 t 1 t 1 t 1 2 x x 2 x x 2 x x 2 3 7 1 3 7 1 3 8 x 3x 6 b) Ta có: 4 1 4 3 2 2 2
x 4x 2x 4x 1 x x 4x 2 2 x x 1 1 2 2 x x 4 x 2 (*) 2 x x Đặt 1 1 2 2 t x x
t 2 , khi đó phương trình (*) trở thành: 2 x x 2 x 2t t 2 x 2t t 2 x 2 2 4 2 2 4 2 t 4t 4 2 x t 1 2 x x 2 x 2x 2 2 2 2 2 1 x
Lưu ý: Khi thực hiện phân tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ như ví dụ
trên, thường gặp ở các dạng sau:
+) Dạng: x a x bx cx d t +) Dạng: 4 3 2 ax bx cx bx a
Dạng 6: Tìm x với điều kiện cho trước Phương pháp:
Áp dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử chung, ta đưa biểu thức về dạng . A B 0 , khi đó
xảy ra các trường hợp: A 0 TH1:
giải ra ta được giá trị x. B 0 A 0 TH2:
giải ra ta tìm được giá trị x. B 0 B 0 TH3:
giải ra ta được giá trị x. A 0 Bài 1: Tìm x , biết: a) xx 1 22x 1 2 b) x x 2 2 4 1 0 c) 3 2 2x 2x 3x 3 0 d) 2
x 3x 4 8 6x 0 Giải
a) Ta có: xx x 2 1 2 2
1 2 x x 4x 2 2 x 0 x 0 2
x 3x 0 xx 3 0 x 3 0 x 3
Vậy x 0 và x 3 thỏa mãn điều kiện bài toán. b) Ta có: x x 2 2 4 1 0 2x x 1 2x x 1 0 x 1 x x x 1 0 1 3 1 0 1 3x 1 0 x 3 Vậy x 1 và 1
x thỏa mãn điều kiện bài toán. 3 c) Ta có: 3 2
x x x x 2 x 2 2 2 3 3 0 2 1 3 x 1 0 2 x
1 2x 3 0 2x 3 0 (do 2 x 1 0 với mọi x ) 3 x 2 Vậy 3
x thỏa mãn điều kiện bài toán. 2 d) Ta có: 2 x x 2 3
4 8 6x 0 x 3x 4 23x 4 0 2
x 23x 4 0 3x 4 0 (do 2 x 2 0 với mọi x ) 4 x 3 Vậy 4
x thỏa mãn điều kiện bài toán. 3 Bài 2: Tìm x biết: a) 2 x 2018x 2017 0 b) 3 2 x 8x 8 x Giải a) Ta có: 2 2
x 2018x 2017 0 x x 2017x 2017 0 x x 1 2017 x 1 0 x 1 x 2017 0 x 1 0 x 1 x 2017 0 x 2017
Vậy x 1 và x 2017 thỏa mãn điều kiện bài toán. b) Ta có: 3 2 2
x 8x 8 x x x 8 x 8 0 x 2 8 x
1 0 x 8 0 (do 2 x 1 0 với mọi x ) x 8
Vậy x 8 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Lưu ý: Đối với bài b học sinh thường mắc sai lầm cách giải như sau: Ta có: 3 2 2
x x x x x x 2 8 8 8 8 x 1
phương trình vô nghiệm.
Vì vậy: Đối với những bài toán tương tự ta chỉ được phép rút gọn khi giá trị đó luôn khác 0. Còn
các trường hợp còn lại chúng ta phải nhóm thành nhân tử chung.
B.CÁC DẠNG BÀI TỔNG HỢP MINH HỌA NÂNG CAO
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a xy 2 x y2 ) 1
b a b c2 a b c2 2 ) 4c c a 2 2 2 ) 9 36a
Hướng dẫn giải – đáp số
a xy 2 x y2 ) 1
xy 1 x yxy 1 x y x y
1 1 y x y 1 y 1 x 1 y 1 x 1 y 1 b a b c2 )
a b c 2ca b c 2c
a b c2 a b ca b 3c
a b ca b c a b 3c
a b c2a 2b 2c 2a b ca b c
c a 2 a a aa a a 2 a 2 2 2 2 2 ) 9 36 9 6 9 6 3 3
2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2
a)3a 3b a 2ab b 2 2
b)a 2ab b 2a 2b 1
c b c b c a 2 2 2 2 2 2 )4
Hướng dẫn giải – đáp số
a a b a b2 )3
a b3 a b
b a b2 a b a b 2 ) 2 1 1 c 2 2 2 bc b c a 2 2 2 ) 2 2bc b c a
2 2 2 2 b c a a b c
b c ab c aa b ca b c
3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2 2 a)x 4xy 4y 9a b xy 2 2 a b ab 2 2 ) x y 2
c x a b xy a b 2 2 ) 2 ay by d xy x x y3 3 )8
Hướng dẫn giải – đáp số
a x xy y a x 2 a2 2 2 2 ) 4 4 9 2 3
x 2 3ax 2 3a b xy 2 2 a b ab 2 2 x y 2 2 2 2 )
xya xyb abx aby 2 2 2 2 xya abx xyb aby
axay bx by bx ay ay bxax by 2
c x a b xy a b 2 2 2
ay by x a b xya b 2 ) 2 2 y a b
a bx xy y a bx y2 2 2 2
d xy x x y3 x y3 x y3 3 )8 2
x y x y y yx y x y2 2 x y x 2 2 2 4 2 3 x 3y
4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 2 2 2 2
a)A x 4x y y 2xy 6 6 b)B x y c C xy 2 2 x y 3 3 2 2
x y x y xy 2 2 ) 4 6 9 x y 2 2
d )D 25 a 2ab b
Hướng dẫn giải – đáp số
a A x xy y x y x y2 2 2 2 2 2 2 ) 2 4 4x y
x y 2xyx y 2xy b B 3 3 x y 3 3
x y x y 2 2
x xy y x y 2 2 ) x xy y c C xy 2 2 x y 2 2
x y x y 2 2 ) 4 6 9 x y 2 2
x y 4xy 6x 6y 9 2 2
x y 2x2y 3 32y 3 2 2
x y 2x 32y 3 d D
a ab b a b2 2 2 ) 25 2 25
5 a b5 a b
5. Phân tích đa thức thành nhân tử : 3 2 2 3 a)x 3x y 4xy 12 y 3 2 2 3
b)x 4y 2xy x 8y 2 c x a b c xy a b c 2 )3 36
108y a b c d a 2 x x 2 ) 1 a 1
Hướng dẫn giải – đáp số 3 2 2 3 a)x 3x y 4xy 12 y 2 x x y 2 3 4y x 3y
x 2yx 2yx 3y 3 3 2 2
b)x 8y x 2xy 4y x y 2 2 x xy y 2 2 2 2 4 x 2xy 4 y x y 2 2 2 1 x 2xy 4 y c a b c 2 2 )3 x 12xy 36y
a b cx y2 3 6 2 2 d )ax a xa x
ax x a x a x aax 1
6. Phân tích đa thức thành nhân tử : 3 2
a)x 1 5x 5 3x 3 5 4 3 2
b)a a a a a 1 3 2 3 c)x 3x 3x 1y 3 2 2 3
d )5x 3x y 45xy 27 y
Hướng dẫn giải – đáp số a x 2 ) 1 x x 1 5 x 1 x 1 3 x 1 x 2
1 x x 1 5x 5 3 x 2 1 x 6x 9 x x 2 1 3 3 b a 2 a a 2 ) 1 a a 1 2 a a 3 1 a 1 2
a a a 2 1 1 a a 1
c x 3 y x y x 2 3 x 2 ) 1 1 1 1 y y x y 2 2
1 x 2x 1 xy y y 2 d x x y 2 ) 5 3 9y 5x 3y x y 2 2 5 3 x 9 y
5x 3yx 3yx 3y
7. Phân tích đa thức thành nhân tử : 3 2 a)x x x 1 4 2
b)x x 2x 1 c a b a b 2 2 2 2 2 )4 1
Hướng dẫn giải – đáp số
a x x x x x x 2 2 2 ) 1 1 1 1 1 x 1 b x x 2 4 2 x x 2 ) 1 1 x x 1 c 2 2 ab a b 2 2 ) 2 1 2ab a b 1
a b2 a b2 1 1 a b 1 a b
1 1 a b1 a b
8. Cho x, y, z là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.Đặt A x y x y z 2 2 2 2 2 2 4 .Chứng minh rằng A 0
Hướng dẫn giải – đáp số
Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích A thành nhân tử, ta được : A 2 2 2 xy x y z 2 2 2 2 2xy x y z
2 2 2 2 x y z z
x y x y z x y z z x y y z x
Do x, y, z là 3 cạnh của 1 tam giác, suy ra :
x y z 0, x y z 0, z x y 0, y z z 0 A 0 3 2
a 3a 5a 17 0
9. Cho các số a, b lần lượt thỏa mãn các hệ thức : .Tính a b 3 2 b
3b 5b 11 0
Hướng dẫn giải – đáp số
Cộng vế theo vế của hai hẳng đẳng thức ta được : 3 2 3 2
a 3a 5a 17 b 3b 5b 11 0 3 2 3 2
a 3a 3a 1 b 3b 3b 1 2a b 2 0
a 3 b 3 1 1 2a 1 b 1 0 a b 2 2
2 a a 1 b b 1 2 0 2 2 Vì 1 1 1 2 2
a a 1 b b 1 2 a b 3 0 a b 2 2 2 2
10. Cho a, b, c thỏa mãn a b c abc . Chứng minh rằng: a 2 b 2 c b 2 a 2 c c 2 a 2 1 1 1 1 1 b 1 4abc
Hướng dẫn giải – đáp số Xét vế trái, ta có : a 2 b 2 c b 2 a 2 c c 2 a 2 1 1 1 1 1 b 1 a 2 2 2 2
b c b c b 2 2 2 2
a c a c c 2 2 2 2 1 1 a b a b 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab c ab ac a a bc a b bc b a b c a c b c a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b ab a b c ac a c a bc bc b c ab c
abc aba b abc acc a abc bcc b abc
abc abc abc abc 4abc D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1
Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích thành tích hoặc rút gọn biểu thức cho trước.
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) 1 3 3 x 8y b) 6 3 a b c) 3 3 64y 125x d) 3 27x 8
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) 1 1 2 2 2 x 2y x xy 4 y 3 9 3 b) 1 1 1 2 4 2 x x x 3 3 9
c) x 2x x x 2 2 2 4 2 x 2x 4 d) x y 2 2
x xy y x y 2 2 2 4 2 2 4x 2xy y
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a) x 3 x 2 1 1 x x 1
b) x 3 x x x x 2 2 3 3 3 9 6 1
c) x x x x 3 x x x x 3 2 2 5 5 25 3 2 2 4 1
d) x y3 x y x xy y y x3 2 2 3 2 4 5 16 20 25 2 Dạng 2: Tìm x. Bài 4: Tìm x, biết: a) 2
(x 1)(x x 1) x(x 2)(x 2) 5
b) x 3 x 3 x 2 1 1 6 1 10 c) x 2
3 x 3x 9 xx 22 x 1
d) x 3 x 2x x 2 1 3 3 9 3 x 4 2 Bài 5: Tìm x, biết: a) x 2 x x x 2 2 2 4 x 2 15
b) x 3 x x x x 2 2 2 4 4 16 6 1 49
c) x 3 x 2 1 2
4 2x x 3xx 2 16
d) x 3 x x x x 2 2 3 3 3 9 9 1 15 Dạng 3: Tính nhanh. Bài 6: Tính nhanh. a) 3 29 b) 3 101 Bài 7: Tính nhanh. a) 3 3 17 3 b) 3 24 64
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức. 3
Bài 8: a) Tính giá trị của phân thức x 1 I tại x 1 . 2 x 2x 1 3
b) Tính giá trị của phân thức x 8 M tại x 2. 2 x 2x 4
c) Tính giá trị của biểu thức K x 2 27
3 x 3x 9 tại x 3. Bài 9: a) Cho x y 3 và 2 2 x y 5. Tính 3 3 x y . b) Cho x y 3 và 2 2 x y 15. Tính 3 3 x y .
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức.
Bài 10: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .x
a) A x 2x x 3 2 3 4 6 9 2 4x 1 b) B x 2 x x 3 3 3 9 20 x
c) C y y 2 y y y y 2 2 3 . 3 2 3 1 9 3 1 6 1 Bài 11:
a) Cho a,b là các số tự nhiên. Chứng minh rằng: nếu 3 3
a b chia hết cho 3 thì a b chia hết cho 3. b) Cho 3 3 3 3
A 1 2 3 ... 10 . Chứng minh rằng: A 1 1
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1
Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để phân tích thành tích hoặc rút gọn biểu thức cho trước.
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) 3 3 x 8y
x y3 x y x xy y2 3 2 x y 2 2 2 2 2 2 2 x 2xy 4y b) 6 3 a b
3 2 2 3 2 2 2 2 2 4 2 2 a b a b a a b b a b a a b b c) 3 3 64y 125x
y3 x3 y x y2 y x x2 y x 2 2 4 5 4 5 4 4 .5 5 4 5 16 y 20xy 25x d) 1 3 27x 8 3 2 3x3 1 1 3x 3x2 1 1 1 3 1 2 3 . x 3x 9x x 2 2 2 2 2 2 4
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) 1 1 2 2 2 x 2y x xy 4 y 3 9 3 3 1 x 2y3 1 3 3 x 8y 3 27 b) 1 1 1 2 4 2 x x x 3 3 9 3 x 3 1 1 2 6 x 3 27
c) x 2x x x 2 2 2 4 2 x 2x 4 x
x x x x x
x x x 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 6 2 2 4 . 2 2 4 2 . 2 2 x 64 d) x y 2 2
x xy y x y 2 2 2 4 2 2 4x 2xy y
x3 y x3 3 3 3 3 3 3 3 2 2
y 8x y 8x y 2y
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a) x 3 x 2 1 1 x x 1 3 2
x x x 3 3 x 3 2 3 2 3 3 1
1 x 3x 3x 1 x 1 3x 3x
b) x 3 x x x x 2 2 3 3 3 9 6 1 3 2 2 3 x 3x .3 3 . x 3 3 3 3 x 3 6. 2 x 2x 1 3 2 3 2
x 9x 27x 27 x 27 6x 12x 6 2 3 x 39x 6
c) x x x x 3 x x x x 3 2 2 5 5 25 3 2 2 4 1 3 3 x 5 3 2 2 3 x 3x .3 3 . x 3 3 3 3 x 2 3 2 x 3x 3x 1 3 3 2 3 3 2
x 125 x 9x 27x 27 x 8 x 3x 3x 1 2 6 x 30x 91
d) x y3 x y x xy y y x3 2 2 3 2 4 5 16 20 25 2
3x3 3.3x2 .2y 3.3 .x2y2 2y3 4x3 5y3 y 3.y .2x 3 . y 2x2 2x3 3 2 3 2 2 3 3 3 3 2 2 3
27x 54x y 36xy 8y 64x 125y y 6xy 12x y 8x 3 2 2 3 2
9x 42x y 42xy 118y Dạng 2: Tìm x. Bài 4: Tìm x, biết: a) 2
(x 1)(x x 1) x(x 2)(x 2) 5 3 x 1 x 2 x 4 5 3 3 x 1 x 4x 5 4x 6 3 x 2
b) x 3 x 3 x 2 1 1 6 1 10 3 2
x 3x 3x 1 3 2 x 3x 3x 1 6 2 x 2x 1 1 0 3 2 3 2 2
x 3x 3x 1 x 3x 3x 1 6x 12x 6 1 0 12x 6 1 x 2 c) x 2
3 x 3x 9 xx 22 x 1 3 3 x x 2 2 3 2 x 1 3 3
x 27 4x x 1 4x 28 x 7
d) x 3 x 2 x x 2 1 3 3 9 3 x 4 2 3 2
x x x 3 3 x 2 3 3 1 3 3x 12 2 3 2 3 3 2
x 3x 3x 1 x 3 3x 12 2 3x 42 x 14 . Bài 5: Tìm x, biết: a) x 2 x x x 2 2 2 4 x 2 15 3 3 3
x 2 x 2x 15 2x 7 7 x 2
b) x 3 x x x x 2 2 2 4 4 16 6 1 49 3 2 2 3 x 3.x .2 3. . x 2 2 3 3 x 4 6. 2 x 2x 1 49 3 2 3 2
x 6x 12x 8 x 64 6x 12x 6 49 24x 13 1 3 x 24
c) x 3 x 2 1 2
4 2x x 3xx 2 16 3 2 3 3 2
x 3x 3x 1 2 x 3x 6x 16 3 2 3 2
x 3x 3x 1 8 x 3x 6x 16 9x 9 x 1
d) x 3 x x x x 2 2 3 3 3 9 9 1 15
x 33 x 3x 3x99x 2 2 1 15 3 2 2 3 x 3x .3 3 . x 3 3 3 3 x 3 9. 2 x 2x 1 15 3 2 3 2
x 9x 27x 27 x 27 9x 18x 9 15 45x 6 2 x 15 Dạng 3: Tính nhanh. Bài 6: Tính nhanh. a) 3 29
Áp dụng kiến thức: A B3 3 3
A B 3AB A B và A B3 3 3
A B 3AB A B 3 3 3 3 29
30 1 30 1 3.30.1.30
1 27000 1 90.29 27000 1 2610 24389 b) 3 101 3 3 3 3 101
100 1 100 1 3.100.1.100
1 1000000 1 300.101 1000000 1 30300 1030301 Bài 7: Tính nhanh. a) 3 3 17 3 3 3 3 3 17 3 17 3
3.17.3. 17 3 20 153.20 8000 3060 4940 b) 3 24 64 3 3 3 3 3 24 64 24 4 24 4
3.24.4. 24 4 20 288.20 8000 5760 13760 .
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức. 3
Bài 8: a) Tính giá trị của phân thức x 1 I tại x 1. 2 x 2x 1 x 1 x 1 2 3 x x 2 1 Ta có x x 1 I 2 x 2x 1 x 2 1 x 1 2 2 1 1 1 Thay x x 1 1 1 x 1 vào I ta được I . x 1 1 1 2 2 3
b) Tính giá trị của phân thức x 8 M tại x 2. 2 x 2x 4 x 2 x 2 2 3 3 x 2x 4 Ta có M x 2 2 2 x 2x 4 x 2x 4
Thay x 2 vào M x 2 ta được M 2 2 0.
c) Tính giá trị của biểu thức K x 2 27
3 x 3x 9 tại x 3. Ta có K x 2 x x 3 3 27 3 3 9 27 x 27 x . Thay x 3vào 3
K x ta được K 3 3 2 7. Bài 9: a) Cho x y 3 và 2 2 x y 5. Tính 3 3 x y .
Ta có: xy x y2 2 2 x y 2 2
3 5 4 xy 2.
Ta lại có: x y x y3 3 3 xy x y 3 3
3 3.2.3 27 18 9. b) Cho x y 3 và 2 2 x y 15. Tính 3 3 x y .
Ta có xy x y x y2 2 2 2 2
15 3 6 xy 3.
Ta lại có x y x y3 3 3 xy x y 3 3
3 3.3.3 27 27 54.
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức.
Bài 10: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .x
a) A x 2x x 3 2 3 4 6 9 2 4x 1 A x3 3 3 3 3 2
3 8x 2 8x 27 8x 2 29. b) B x 2 x x 3 3 3 9 20 x 3 3 3
B x 3 20 x 27 20 7
c) C y y 2 y y y y 2 2 3 . 3 2 3 1 9 3 1 6 1
C y y 2 y y y y 2 2 3 . 3 2 3 1 9 3 1 6 1 y 2 y y 3 y 2 3 . 9 12 4 27 1 36 y 12y 1 3 2 3 2
27y 36y 12y 27 y 1 36y 12y 1 0 . Bài 11:
a) Cho a,b là các số tự nhiên. Chứng minh rằng: nếu 3 3
a b chia hết cho 3 thì a b chia hết cho 3.
Ta có a b a b3 3 3 3aba b Vì 3 3
a b chia hết cho 3 và 3aba b chia hết cho 3 nên 3 a b chia hết cho 3
Do đó a b chia hết cho 3 (đpcm). b) Cho 3 3 3 3
A 1 2 3 ... 10 . Chứng minh rằng: A 1 1 Ta có 3 3 3 3
A 1 2 3 ... 10 3 3 3 3 3 3 1 10 2 9 ... 5 6 2 2 2 2
2 2 1 10 1 10.1 10 2 9 2 2.9 9 ... 5 6 5 5.6 6
11.11111.103 ... 11.91
11.111103... 9 1
PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 2-TỔNG HỢP
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2 1 a x 2 ) 2 3 c)x 2y 2 2 2 d) x y x2 2 2 b) 3x y 2
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức: 2 a) x 4x 4 2 2
b) x 8x 16 c)9x 12x 4 1 1 d ) x y . x y 2 e 2 xy 2 ) 1 . 1 xy
f) 3x 2y 43x 2y 4 2 2
Bài 3. Điền vào chỗ trống để được những hằng đẳng thức đúng : 2
a) 9a 6a .... ....... 2
b).... 8xy y ....... 2 2
c) 25x ....16 y .......
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a A x y2 x y2 ) 2 2
c) B 3(x y) 2(x y) (x y)(x y) 2 2
b)C (2x 1) 2(2x ) 3 9 2 2
d) D (2x 3) 2(2x 3)(2x 6) (x 3)
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: a A x x x 2 ) ( 2)(2 4) 2 1 2x(x 3) với 1 x 5 2 2
b) B (2x 1) (x 1) 3(x 2)(x 2) với 1 x 6
c C x y2 x y x y2 2 2 ) 2 với x 0,75 .
Bài 6. a) Cho 2x y 2 . Tính giá trị của biểu thức: 2 2
A 4x 4xy y 4x 2 y 6 b)
Cho x y 5. Tính giá trị của biểu thức: 2 2
B 3x 2x 3y 2y 6xy 100
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2
A x 2x 5 b) B 2x x 3 2 2
c)C x y x 6 y 10 d) x
1 x 2 x 3x 6
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 2 a) A 4x x 3 2 b) B 2 x 3x 7 2 2
F 12x 8y 4x y 1
Bài 9. Cho a, b, c, d là các số khác 0 và
a b c da d c d a b c da b c d Chứng minh rằng: a b c d Bài 10. Cho 2 2 2
a b c ab bc ca . Chứng minh rằng: a b c .
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỔNG HỢP SỐ 2
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2 1 a x 2 ) 2 3 c)x 2y 2 2 2 d) x y x2 2 2 b) 3x y 2 Lời giải: a x 2 2 ) 2
3 4x 12x 9 c x y 2 2 2 4 2 2 4 ) 2 x 4x y 4y 2 1 1 2 2 b) 3x y 9x 3xy y d x y x2 2 2 4 3 2 4 2 ) x 2x y y x 2 4
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức: 2 a) x 4x 4 2 2
b) x 8x 16 c)9x 12x 4 1 1 d ) x y . x y 2 e 2 xy 2 ) 1 . 1 xy
f) 3x 2y 43x 2y 4 2 2 Lời giải
a x x x 2 2 ) 4 4 2 b x x x 2 2 ) 8 16 4 1 1 1
c x x x 2 2 )9 12 4 3 2 2 2
d ) x y . x y x y 2 2 4 e 2 xy 2 xy 2 4 ) 1 . 1 1 x y
x y2 x y x y 2 f) 3 2 4 3 2 4 3 2 2
Bài 3. Điền vào chỗ trống để được những hằng đẳng thức đúng : 2 a)9a 6a .... .... 2
b).... 8xy y ..... 2 2
c) 25x .... 16y ..... Lời giải
a a a a 2 2 )9 6 1 3 1 b
x xy y x y2 2 2 )16 8 4 c x xy y x y2 2 2 ) 25 40 16 5 4
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a A x y2 x y2 ) 2 2
c) B 3(x y) 2(x y) (x y)(x y) 2 2
b)C (2x 1) 2(2x ) 3 9 2 2
d) D (2x 3) (2x 3)(2x 6) (3 x) Lời giải
a A x y2 x y2 2 2 2 2 )
x 2xy y x 2xy y 4xy 2 2 2 2 2
b)C (3x 1) 2(2x 3) 9 9x 6x 1 8x 12x 18 9 x 6x 8 2 2
c) B 3(x y) 2(x y) (x y)(x y) 2 2 2 2 2 2
3x 6xy 3y 2x 4xy 2y x y 2 2y 10xy 2 2
d) D (2x 3) (2x 3)(2x 6) (3 x) 2 2
(2x 3) 2(2x 3)(x 3) (x ) 3 2x 3 x 32 2 x
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: a A x x x 2 ) ( 2)(2 4) 2 1 2x(x 3) với 1 x 5 2 2
b) B (2x 1) (x 1) 3(x 2)(x 2) với 1 x 6
c C x y2 x y x y2 2 2 ) 2 với x 0,75 . Lời giải
a) A (x 2)(2x 4) 2x 2 1 2x(x 3) 2 2 x 4 2 2
4x 4x 1 2x 6x 1 0x 9 Với 1
x thay vào biểu thức A ta được: 5 1 A 1 0. 9 7 5 Vậy A 7 tại 1 x 5 2 2
b) B (2x 1) (x 1) 3(x 2)(x 2) 2 2
4x 4x 1 x 2x 1 3 2 x 4 6x 12 Thay 1
x vào biểu thức B, ta được: 6 1 B 6. 12 13 6 Vậy B 13 tại 1 x . 6
c C x y2 x y x y2 2 2 ) 2
x y2 2 x y x y x y2 x y x y2 2 4x
Thay x 0,75 vào biểu thức C, ta được: 2 3 9 C 4. 4 4
Bài 6. a) Cho 2x y 2 . Tính giá trị của biểu thức: 2 2
A 4x 4xy y 4x 2y 6 a)
Cho x y 5 . Tính giá trị của biểu thức: 2 2
B 3x 2x 3y 2y 6xy 100 Lời giải 2 2
a) A 4x 4xy y 4x 2 y 4
2x y2 22x y 4
Thay 2x y 2 vào biểu thức A, ta được: A 2 2 2( 2 ) 6 A 2 b) 2 2
B 3x 2x 3y 2y 6xy 100 3 2 2
x 2xy y 2x y 100
3 x y2 2x y 100
Thay x y 5 vào biểu thức B, ta được: 2 B 3.5 2.5 100 B 35
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2
A x 2x 5 b) B 2x x 3 2 2
c)C x y x 6 y 10 d) x
1 x 2 x 3x 6 Lời giải: 2 2
c)C x y x 6y 10
a A x x x 2 2 ) 2 5 2 1 Vì x 2
2 0,x x 2 2 1 1, x
Dấu “ =” xảy ra khi x 2.Vậy Min A 1 tại x 2. b) B 2x x 3 2 2x 6x 2 3 9 9 2 x 2. x 2 4 2 2 3 9 2 x 2 2 2 2 Vì 3 3 9 9 x 0, x 2 x , x 2 2 2 2 Dấu “ =” xảy ra khi 3 x .Vậy Min 9 A tại 3 x . 2 2 2 2 2
c)C x y x 6 y 10 2 1 x y 2 3 3 2 4 2 2 Vì 1 1 3 3 x 0; 2 y 32 0, x , y x y 3 , x , y 2 2 4 4 Dấu “ =” xảy ra khi 1 x ; y 3.Vậy Min 3 C tại 1 x ; y 3. 2 4 2
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 2 a) A 4x x 3 2 b) B 2 x 3x 7 2 2
c)C 12x 8y 4x y 1 Lời giải: 2 a) A 4x x 3 x 2 2 7 Vì x 2 x x 2 2 0, 2 7 7, x
Dấu “ =” xảy ra khi x 2.Vậy Max A 7 khi x 2. 2 b) B 2 x 3x 7 2 3 9 65 2 x 2. x 4 16 8 2 3 65 2 x 4 8 2 2 Vì 3 3 65 65 2 x 0,x 2 x , x 4 4 8 8 Dấu “ =” xảy ra khi 3 x .Vậy Max 65 A khi 3 x . 4 8 4 2 2
c)C 12x 8y 4x y 1 2 4x 12x 9 2 y 8y 16 26
2x 32 y 42 26
Vì 2x 32 0; y 42 x
y 2x 32 y 42 0, , 26 26, x , y Dấu “ =” xảy ra khi 3 x ; y 4 .Vậy Max A 26 khi 3 x ; y 4 . 2 2
Bài 9. Cho a, b, c, d là các số khác 0 và
a b c da b c d a b c da b c d Chứng minh rằng: a b c d Lời giải:
a b c da b c d a b c da b c d
a d2 b c2 a d2 b c2 2 2 2 2 2 2 2 2
a 2ad d b 2bc c a 2ad d b 2bc c 0 ad bc a b c d Bài 10. Cho 2 2 2
a b c ab bc ca . Chứng minh rằng: a b c . Lời giải: 2 2 2
a b c ab bc ca 2 2 2 2
a b c 2ab bc ca 0 2 2 2 2 2 2
a 2ab b b 2bc c c 2ca a 0
a b2 b c2 c a2 0 (*)
Vì a b2 b c2 c a2 0; 0;
0, a,b,c nên từ (*) suy ra:
a b b c c a 0 hay a b c .
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========