Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian dành cho học sinh TB – yếu – Dương Minh Hùng Toán 12

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian dành cho học sinh TB – yếu – Dương Minh Hùng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 1
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 2
FB: Duong Hung
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
3;2;1a
,
2;0;1b
. Độ dài của vectơ
a b
bằng
Ⓐ.
2
.
Ⓑ.
1
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1;2;2a b
1 4 4 3
a b
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mãn hệ thức
2OM i j
. Tọa độ điểm
M
Ⓐ.
1;2;0M
.
Ⓑ.
2;1;0M
.
Ⓒ.
2;0;1M
.
Ⓓ.
0;2;1M
.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài
1
:
H
T
A Đ
TRONG KHÔNG GIAN
. Lý thuyết cần nắm:
.Định nghĩa: .
.Tính chất: Cho .
Ta có:
. .
. .
. , .
. .
. cùng phương .
. thẳng hàng .
Dạng
: Tọa độ vectơ tính chất bản
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 3
Chọn B
Ta sử dụng định nghĩa, nếu điểm
M
thỏa mãn:
OM xi y j zk
thì
; ;M x y z
với
, ,i j k
lần lượt là các véc tơ
đơn vị trên các trục
, ,Ox Oy Oz
.
Hệ số trước
, ,i j k
.
Suy ra
; ;
M x y z
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;3A
,
2;5;4B
. Vectơ
AB
có tọa độ
Ⓐ.
3;6;7
.
Ⓑ.
1; 4; 1
.
Ⓒ.
3; 6;1
.
Ⓓ.
1;4;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1;4;1AB
PP nhanh trắc nghiệm
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
1; 1;2a
,
3;0; 1b
2;5;1c
. Tọa độ của
vectơ
u a b c
Ⓐ.
0;6; 6u
.
Ⓑ.
6;0; 6u
.
Ⓒ.
6; 6;0u
.
Ⓓ.
6;6;0u
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3;3a
,
0;2; 1b
,
3; 1;5c
. Tìm
tọa độ của vectơ
2 3 2u a b c
.
Ⓐ.
10; 2;13
.
Ⓑ.
2;2; 7
.
Ⓒ.
2; 2;7
.
Ⓓ.
2;2;7
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxyz
cho c
2; 2; 4 , 1; 1;1 .a b
Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề sai?
Ⓐ.
3; 3; 3 .a b
Ⓑ.
a
b
cùng phương.
Ⓒ.
3.b
Ⓓ.
.a b
.
Câu 4: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
; ;M a b c
. Tọa độ của véc-tơ
MO
Ⓐ.
; ;a b c
.
Ⓑ.
; ;a b c
.
Ⓒ.
; ;a b c
.
Ⓓ.
; ;a b c
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho
1; 2; 3a
,
2; 4;6b
. Khẳng đnh nào sau đây là đúng?
Ⓐ.
2a b
.
Ⓑ.
2b a
.
Ⓒ.
2a b
.
Ⓓ.
2b a
.
Câu 6: Trong không gian với trục hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k
Tọa độ của vectơ
a
Ⓐ.
1;2; 3a
.
Ⓑ.
2; 3; 1a
.
Ⓒ.
3;2; 1a
.
Ⓓ.
2; 1; 3a
.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, độ dài của véc tơ
(1;2;2)u
Ⓐ.
3
.
Ⓑ.
5
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
9
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 1A
,
2;3;2B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
Ⓐ.
1;2;3
.
Ⓑ.
1; 2;3
.
Ⓒ.
3;5;1
.
Ⓓ.
3;4;1
.
Câu 9: Trong không gian với trục hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k
Tọa độ của vectơ
a
Ⓐ.
1;2; 3a
.
Ⓑ.
2; 3; 1a
.
Ⓒ.
3;2; 1a
.
Ⓓ.
2; 1; 3a
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 4
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
1;2A m
,
2;5 2B m
3;4C m
. Tìm giá trị
m
để
A
,
B
,
C
thẳng hàng?
Ⓐ.
2m
.
Ⓑ.
2m
.
Ⓒ.
1m
.
Ⓓ.
3m
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đhai véctơ
;2;3a m
1; ;2b n
ng phương
thì
m n
bằng
Ⓐ.
11
6
.
Ⓑ.
13
6
.
Ⓒ.
17
6
.
Ⓓ.
2
.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;1;2u
,
1; ; 2v m m
. Khi đó
, 14u v
thì
Ⓐ.
11
1,
5
m m
.
Ⓑ.
11
1,
3
m m
.
Ⓒ.
1, 3m m
.
Ⓓ.
1m
.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho 2 điểm
1;2; 3B
7;4; 2C
. Nếu điểm
E
thỏa mãn đẳng thức
2CE EB
thì tọa độ điểm
E
Ⓐ.
8 8
3; ;
3 3
.
Ⓑ.
8 8
;3;
3 3
.
Ⓒ.
8
3;3;
3
Ⓓ.
1
1;2;
3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;5A
,
5; 5;7B
,
; ;1M x y
. Với giá
trị nào của
x
,
y
thì
A
,
B
,
M
thẳng hàng?
Ⓐ.
4x
;
7y
.
Ⓑ.
4x
;
7y
.
Ⓒ.
4x
;
7y
.
Ⓓ.
4x
;
7y
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hình bình hành
ABCE
với
3;1;2A
,
1;0;1B
,
2;3;0C
. Tọa độ đỉnh
E
Ⓐ.
4;4;1E
.
Ⓑ.
0;2; 1E
.
Ⓒ.
1;1;2E
.
Ⓓ.
1;3; 1E
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1; 2;0), (1;0; 1), (0; 1;2), ( 2; ; ). A B C D m n
Trong
các hệ thức liên hệ giữa
,m n
dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng?
Ⓐ.
2 13. m n
Ⓑ.
2 13. m n
Ⓒ.
2 13. m n
Ⓓ.
2 3 10. m n
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.B 12.C 13.A 14.D 15.A 16.C
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 5
.
- Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;3; 2A
,
3; 1;4B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
.
AB
Ⓐ.
2; 4;2I
.
Ⓑ.
4;2;6I
.
Ⓒ.
2; 1; 3I
.
Ⓓ.
2;1;3I
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
1 2;1;3
2
3
2
A B
I
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y I
z z
z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Tổng chia đôi
Câu 2: Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;3;5 , 2;0;1 , 0;9;0 .A B C
Tọa độ
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
Ⓐ.
1;5;2G
.
Ⓑ.
1;0;5G
.
Ⓒ.
3;12;6G
.
Ⓓ.
1;4;2G
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
; ;G x y z
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
1 2 0
1
3
3 0 9
4
3
5 1 0
2
3
x
y
z
1;4;2G
.
PP nhanh trắc nghiệm
Tổng chia ba
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1; 2;3A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng
Oyz
là điểm
M
. Tọa độ điểm
M
Ⓐ.
1;0;3M
.
Ⓑ.
0; 2;3M
.
Ⓒ.
1;0;0M
.
Ⓓ.
1; 2;0M
.
. Lý thuyết cần nắm:
. Định nghĩa: (x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)
. Chú ý:
.
. .
. Tính chất: Cho
.
.
. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng :
. Toạ độ trọng tâm của tam giác :
Dạng
: Tọa độ điểm
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 6
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng
: 0Oyz x
.
Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
A
vuông góc với mặt phẳng
Oyz
là:
1
2
3
x t
y
z
.
Do đó
M d Oyz
0; 2;3M
.
PP nhanh trắc nghiệm
Chiếu lên mặt nào có thành
phần mặt đó, còn lại bằng 0”
0; 2;3M
- Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1;2;3A
,
1;0;1B
. Trọng tâm
G
của tam giác
OAB
có tọa độ là
Ⓐ.
0;1;1
.
Ⓑ.
2 4
0; ;
3 3
.
Ⓒ.
0;2;4
.
Ⓓ.
2; 2; 2
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
ba đỉnh
;0;0A a
,
0; ;0B b
,
0;0;C c
. Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
Ⓐ.
; ;a b c
.
Ⓑ.
; ;a b c
.
Ⓒ.
; ;
3 3 3
a b c
.
Ⓓ.
; ;
3 3 3
a b c
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
2 1 3A ; ;
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên trục
Ox
tọa độ là:
Ⓐ.
0;1;0
.
Ⓑ.
2;0;0
.
Ⓒ.
0;0;3
.
Ⓓ.
0;1;3
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3;2; 4A
lên mặt
phẳng
Oxy
có tọa độ là
Ⓐ.
0;2; 4
.
Ⓑ.
0;0; 4
.
Ⓒ.
3;0; 4
.
Ⓓ.
3;2;0
.
Câu 5: Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho
0; 1;1A
,
2;1; 1B
,
1; 3; 2C
. Biết
rằng
ABCD
là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm
D
Ⓐ.
1;1; 4D
.
Ⓑ.
2
1;1;
3
D
.
Ⓒ.
1; 3; 4D
.
Ⓓ.
1; 3; 2D
Câu 6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(3; 2;5)A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên
mặt phẳng tọa độ
(Ox )z
:
Ⓐ.
(3; 2;0)M
.
Ⓑ.
(3;0;5)M
.
Ⓒ.
(0; 2;5)M
.
Ⓓ.
(0;2;5)M
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
1; 2;2M
1;0;4N
. Toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng
MN
là:
Ⓐ.
1; 1;3
.
Ⓑ.
0;2;2
.
Ⓒ.
2; 2;6
.
Ⓓ.
1;0;3
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;5M
. Khoảng cách từ
M
đến trục
Oz
bằng
Ⓐ.
5
.
Ⓑ.
5
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
2
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 7
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;2; 1A
,
1;0;5B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
Ⓐ.
2;1; 3I
.
Ⓑ.
1;1;2I
.
Ⓒ.
2; 1;3I
.
Ⓓ.
4; 2;6I
.
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm
1;2;3A
,
0;1;1B
độ dài đoạn
AB
bằng
Ⓐ.
6
.
Ⓑ.
8
.
Ⓒ.
10
.
Ⓓ.
12
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0; 2A
,
2;1; 1B
,
1; 2;2C
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Ⓐ.
3 1 3
; ;
2 2 2
G
.
Ⓑ.
4 1 1
; ;
3 3 3
G
.
Ⓒ.
1; 1;0G
.
Ⓓ.
4; 1; 1G
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1; 1;2)A
;
(2;1;1)B
. Độ dài đoạn
AB
bằng:
Ⓐ.
2.
Ⓑ.
6
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
6.
Câu 13: Trong không gian , cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với qua mặt phẳng
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;0;2A
2;1;1B
. Đoạn
AB
có độ dài là
Ⓐ.
3 3
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
3
.
Ⓓ.
2
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1M
,
2;3;4N
,
7;7;5P
. Để tứ giác
MNPQ
là hình bình hành thì tọa độ điểm
Q
Ⓐ.
6; 5; 2
.
Ⓑ.
6; 5;2
.
Ⓒ.
6;5;2
.
Ⓓ.
6;5;2
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
1; 2;0A
,
2;1; 2B
,
0;3;4C
. Tìm tọa độ điểm
D
đtứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Ⓐ.
1;0; 6D
.
Ⓑ.
1;6;2D
.
Ⓒ.
1;0;6D
.
Ⓓ.
1;6; 2D
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(0;3;1)B
,
( 3;6;4)C
. Gọi
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Tính tọa độ điểm
M
.
Ⓐ.
( 1;4; 2)M
.
Ⓑ.
( 1;4;2)M
.
Ⓒ.
(1; 4; 2)M
.
Ⓓ.
( 1; 4;2)M
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
1;2A m
,
2;5 2B m
3;4C m
. Tìm giá trị
m
để
A
,
B
,
C
thẳng hàng?
Ⓐ.
2m
.
Ⓑ.
2m
.
Ⓒ.
1m
.
Ⓓ.
3m
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Tam giác
ABC
với
1; 3;3 , 2; 4;5 , ; 2;A B C a b
nhận điểm
2; ;3
G c
làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng
a b c
bằng
Ⓐ.
5
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
1
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hình bình hành
ABCE
với
3;1;2A
,
1;0;1B
,
2;3;0C
. Tọa độ đỉnh
E
Ⓐ.
4;4;1E
.
Ⓑ.
0;2; 1E
.
Ⓒ.
1;1;2E
.
Ⓓ.
1;3; 1E
.
BẢNG ĐÁP ÁN
Oxyz
1;2;3
M
M
M
Oxy
1; 2;3
1; 2; 3
1;2; 3
1;2; 3
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 8
1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.B 10.A
11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;3; 1M
,
1;1;1N
,
1; 1;3P m
. Với
giá trị nào của
m
thì tam giác
MNP
vuông tại
N
Ⓐ.
3m
.
Ⓑ.
1m
.
Ⓒ.
2m
.
Ⓓ.
0m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3;2; 2
NM
,
2; 2;2
NP m
Tam giác
MNP
vuông tại
N
khi
. 0NM NP
2.3 2( 2) 4 0 1
m m
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio: Solve
. Lý thuyết cần nắm:
. Định nghĩa: Trong không gian cho hai vectơ , .
. Tích vô hướng của hai véc tơ :
. Tích có hướng của hai vectơ kí hiệu là , được xác định bởi
. Chú ý: Tích có hướng của 2 vectơ là 1 vectơ, tích vô hướng của 2 vectơ là 1 số.
. Tính chất:
. .
. .
. cùng phương . . đồng phẳng
. Ứng dụng của tích có hướng:
. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: đồng phẳng
. Diện tích hình bình hành :
. Diện tích tam giác :
. Thể tích khối hộp :
. Thể tích tứ diện :
. Góc giữa hai véc tơ:
Dạng : Tích vô hướng và ứng dụng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 9
Câu 2: Trong không gian, với hệ tọa đ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
2; 1;1A
,
3;0; 1
B
,
2; 1;3C
,
D Oy
và có thể tích bằng
5
. Tính tổng tung độ của các điểm
D
.
Ⓐ.
6
.
Ⓑ.
2
.
Ⓒ.
7
.
Ⓓ.
4
.
Lời giải
Chọn A
Do
D Oy
0; ;0D m
.
1;1; 2
AB
,
0;0;2
AC
,
2; 1; 1
AD m
.
Ta có:
5
ABCD
V
1
, . 5
6
AB AC AD
1
6 2 5
6
m
12
18
m
m
.
Vậy tổng tung độ của các điểm
D
12 18 6
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
Câu 3: Trong không gian tọa độ
Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
3;0;1u
Ⓐ.
120
.
Ⓑ.
30
.
Ⓒ.
60
.
Ⓓ.
150
.
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Ta có
1;0;0i
. 3
cos ,
2
.
u i
u i
u i
. Vậy
, 150u i
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
2;3;4A
3;0;1B
. Khi đó độ dài vectơ
AB
Ⓐ.
19
.
Ⓑ.
19
.
Ⓒ.
13
.
Ⓓ.
13
.
Câu 2: Trong không gian
O xyz
, cho hai điểm
( 2;1; 3)A
B(1; 0; 2)
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
Ⓐ.
3 3
.
Ⓑ.
11
.
Ⓒ.
11
.
Ⓓ.
27
.
Câu 3: Trong không gian cho . Sin của góc giữa bằng
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0;1A
4;2; 2B
. Độ dài đoạn
thẳng
AB
bằng
Ⓐ.
22
.
Ⓑ.
4
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
22
.
Câu 5: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
i
3;0;1u
Ⓐ.
0
30
.
Ⓑ.
0
120
.
Ⓒ.
0
60
.
Ⓓ.
0
150
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho
2;0;0 ;A
0;3;1 ;B
3;6;4C
. Gọi
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài
AM
Oxyz
2;3; 1 ; 2; 1;3
a b
a
b
2
7
3 5
7
3 5
7
2
7
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 10
Ⓐ.
29
.
Ⓑ.
3 3
.
Ⓒ.
30
.
Ⓓ.
2 7
.
Câu 7: Cho hai vec tơ
1; 2;3 , 2;1;2 .a b
Khi đó tích vô hướng
.a b b
bằng
Ⓐ.
12
.
Ⓑ.
2
.
Ⓒ.
11
.
Ⓓ.
10
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho các vec
5; 3; 2a
; 1; 3b m m
. bao nhiêu giá
trị nguyên dương của
m
để góc giữa hai vectơ
a
b
là góc tù?
Ⓐ.
2
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
5
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;0;0A
,
0;0;1B
,
2;1;1C
.
Diện tích tam giác
ABC
bằng:
Ⓐ.
11
2
.
Ⓑ.
7
2
.
Ⓒ.
6
2
.
Ⓓ.
5
2
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
0;0;0 ,A
;0;0 ,B a
0;2 ;0 ,D a
' 0;0; 2A a
với
0.a
Độ dài đoạn thẳng
'AC
Ⓐ.
3 a
.
Ⓑ.
3
2
a
.
Ⓒ.
2 a
.
Ⓓ.
a
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
3 2OA i j k
; 1; 4B m m
. Tìm tất cả giá
trị của tham số
m
để độ dài đoạn
3AB
.
Ⓐ.
2m
hoặc
3m
.
Ⓑ.
1m
hoặc
4m
.
Ⓒ.
1m
hoặc
2m
.
Ⓓ.
3m
hoặc
4m
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 3 0P x y z
. Gọi
M
,
N
lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng
P
với các trục
Ox
,
Oz
. Tính diện tích tam giác
OMN
.
Ⓐ.
9
4
.
Ⓑ.
9
2
.
Ⓒ.
3
2
.
Ⓓ.
3
4
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véc
1;1; 2 , 1;0;u v m
. Tìm tất cả giá trị
của
m
để góc giữa
u
,
v
bằng
45
.
Ⓐ.
2m
.
Ⓑ.
2 6m
.
Ⓒ.
2 6m
.
Ⓓ.
2 6m
.
Câu 14: Trong không gian tọa độ
Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
3;0;1u
Ⓐ.
120
.
Ⓑ.
30
.
Ⓒ.
60
.
Ⓓ.
150
.
Câu 15: Cho
1;1;0 , 0; 1;0u v
, góc giữa hai vectơ
u
v
Ⓐ.
0
120
.
Ⓑ.
0
45
.
Ⓒ.
0
135
.
Ⓓ.
0
60
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
(1; 1;2)a
(2;1; 1)b
. Tính
.a b
.
Ⓐ.
. (2; 1; 2)a b
.
Ⓑ.
. ( 1;5;3)a b
.
Ⓒ.
. 1a b
.
Ⓓ.
. 1a b
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, tích vô hướng của hai vectơ
3 ; 2 ;1a
5 ; 2 ; 4b
bằng
Ⓐ.
15
.
Ⓑ.
10
.
Ⓒ.
7
.
Ⓓ.
15
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;0;0A
,
0;0;4B
. Chu vi tam giác
OAB
bằng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 11
Ⓐ.
14
.
Ⓑ.
7
.
Ⓒ.
6
.
Ⓓ.
12
.
Câu 19: Trong không gian hệ tọa đ
Oxyz
, cho
1;2; 1u
2;3;0v
. Tính
,u v
.
Ⓐ.
, 3; 2; 1u v
.
Ⓑ.
, 3; 2;1u v
.
Ⓒ.
, 3; 2; 1u v
.
Ⓓ.
, 3;2;1u v
.
Câu 20: Trong không gian
O xyz
, cho các vectơ
;1;0 ,a m
2; 1;1 b m
,
1; 1;1 c m
. Tìm
m
để
ba vectơ
a
,
b
,
c
đồng phẳng
Ⓐ.
2. m
Ⓑ.
3
.
2
m
Ⓒ.
1. m
Ⓓ.
1
.
2
m
Câu 21: Trong không gian cho . Cosin của góc giữa bằng
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( 2; 3;1)a
,
(1;0;1)b
. Tính
cos( , )a b
.
Ⓐ.
1
cos( , )
2 7
a b
.
Ⓑ.
1
cos( , )
2 7
a b
.
Ⓒ.
3
cos( , )
2 7
a b
.
Ⓓ.
3
cos( , )
2 7
a b
.
Câu 23: Trong không gian hệ tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm không thẳng hàng
1;2;4A
,
1;1;4B
,
0;0;4C
. Tam giác
ABC
là tam giác gì?
Ⓐ.
Tam giác tù.
Ⓑ.
Tam giác vuông.
Ⓒ.
Tam giác đều.
Ⓓ.
Tam giác nhọn.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
1; 1;0A
,
3;1; 1B
. Điểm
M
thuộc
trục
Oy
và cách đều hai điểm
A
,
B
có tọa độ là:
Ⓐ.
9
0; ;0
4
M
.
Ⓑ.
9
0; ;0
2
M
.
Ⓒ.
9
0; ;0
2
M
.
Ⓓ.
9
0; ;0
4
M
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0A
,
2; 1;1B
. Tìm điểm
C
có hoành độ dương
trên trục
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Ⓐ.
3;0;0C
.
Ⓑ.
2;0;0C
.
Ⓒ.
1;0;0C
.
Ⓓ.
5;0;0C
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A
11.B 12.A 13.C 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.A 24.D 25.A
Oxyz
3;4;0 ; 5;0;12
a b
a
b
3
13
5
6
5
6
3
13
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 12
FB: Duong Hung
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu phương
trình
2 2
2
2 3 5x y z
là :
Ⓐ.
2;3;0I
,
5R
.
Ⓑ.
2;3;0I
,
5R
.
Ⓒ.
2;3;1I
,
5R
.
Ⓓ.
2; 2;0I
,
5R
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm
2;3;0I
và bán kính là
5R
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )S
có phương trình
2 2 2
4 2 4 0x y z x y
.Tính bán kính
R
của
( ).S
Ⓐ.
1
.
Ⓑ.
9
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
3
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu
2 2 2 2 2 2
( ): 2 2 2 0 ( 0)
S x y z ax by cz d a b c d
Ta có:
2, 1, 0, 4a b c d
Bán kính
2 2 2
3R a b c d
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 3: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 25 0
S x y z x y z
.
Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính mặt cầu
S
.
Ⓐ.
1; 2;2 ; 34I R
.
Ⓑ.
1;2; 2 ; 5I R
.
Ⓒ.
2;4; 4 ; 29I R
.
Ⓓ.
1; 2;2 ; 6I R
.
Lời giải
Chọn A
Từ pt có :
1, 2, 2, 25
a b c d
.
Mặt cầu
S
tâm
2
2 2
1; 2;2 ; 1 2 2 25 34
I R
.
PP nhanh trắc nghiệm
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài
2
:
PHƯƠNG TR
ÌNH M
T C
U
. Lý thuyết cần nắm:
. Dạng chính tắc: , có tâm , bán kính R
. Dạng khai triển : , đk: ,
có tâm , bán kính .
D
ng
: X
ác
đ
nh tâm, bán kính
, nh
n d
ng m
t c
u.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 13
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
1 2 3 4x y z
tâm bán kính lần lượt
Ⓐ.
1;2; 3I
,
2R
.
Ⓑ.
1; 2;3I
,
2R
.
Ⓒ.
1;2; 3I
,
4R
.
Ⓓ.
1; 2;3I
,
4R
.
Câu 2: Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
S
.
Ⓐ.
3R
.
Ⓑ.
3R
.
Ⓒ.
9R
.
Ⓓ.
3 3R
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu có phương trình
. Tìm tọa độ tâm bán kính của mặt cầu đó.
Ⓐ.
; .
Ⓑ.
; .
Ⓒ.
; .
Ⓓ.
; .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 6 4 8 4 0S x y z x y z
. Tìm
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
.
Ⓐ.
3; 2;4 , 25I R
.
Ⓑ.
3; 2;4 , 5I R
.
Ⓒ.
3;2; 4 , 25I R
.
Ⓓ.
3;2; 4 , 5I R
.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 4 6 10 0.x y z x y z
Xác định tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
Ⓐ.
1; 2;3 , 2.I R
Ⓑ.
1;2; 3 , 2.I R
Ⓒ.
1;2; 3 , 4.I R
Ⓓ.
1; 2;3 , 4.I R
Câu 6: Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tâm bán
kính của là:
Ⓐ.
, .
Ⓑ.
, .
Ⓒ.
, .
Ⓓ.
, .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa đ , cho mặt cầu . Tìm
tọa độ tâm và bán kính của .
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tính bán kính
R
của mặt cầu
S
:
2 2 2
2 4 0x y z x y
.
Ⓐ.
5
Ⓑ.
5
Ⓒ.
2
Ⓓ.
6
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 16S x y z
. Tính
bán kính của
S
.
Ⓐ.
4
.
Ⓑ.
16
.
Ⓒ.
7
.
Ⓓ.
5
.
Oxyz
2 2
2
1 3 16
x y z
I
R
1;3;0
I
16
R
1;3;0
I
4
R
1; 3;0
I
16
R
1; 3;0
I
4
R
Oxyz
2 2 2
: 4 2 6 11 0
S x y z x y z
S
2; 1; 3
I
25
R
2; 1; 3
I
5
R
2; 1; 3
I
5
R
2; 1; 3
I
5
R
Oxyz
2 2 2
: 4 2 2 3 0
S x y z x y z
I
R
S
2; 1;1
I
3
R
2;1; 1
I
3
R
2; 1;1
I
9
R
2;1; 1
I
9
R
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 14
Câu 10: Trong không gian , cho mặt cầu . Mặt cầu
bán kính là
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ.
2 2 2
2 2 2 8 0x y z x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0x y z x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
3 3 3 6 12 24 16 0x y z x y z
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ.
2 2 2
10 8 2 1 0x y z xy y z
.
Ⓑ.
2 2 2
3 3 3 2 6 4 1 0x y z x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2 4 4 2017 0x y z x y z
.
Ⓓ.
2
2
2 4 9 0x y z x y z
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: 1 2S x y z
. Trong các điểm
cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu
S
?
Ⓐ.
1;1;1M
Ⓑ.
0;1;0N
Ⓒ.
1;0;1P
Ⓓ.
1;1;0Q
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ đ cho phương trình
.Tìm để phương trình đó là phương trình
của một mặt cầu.
Ⓐ.
.
Ⓑ.
hoặc .
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
4 2 2 0x y z x y z m
là phương trình của một mặt cầu.
Ⓐ.
6m
.
Ⓑ.
6m
.
Ⓒ.
6m
.
Ⓓ.
6m
.
Câu 16: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;1I
mặt phẳng
: 2 2 4 0
x y z
. Mặt cầu
S
có tâm
I
và tiếp xúc với
có phương trình
Ⓐ.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ.
2 2 2
10 8 2 1 0x y z xy y z
.
Ⓑ.
2 2 2
3 3 3 2 6 4 1 0x y z x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2 4 4 2017 0x y z x y z
.
Ⓓ.
2
2
2 4 9 0x y z x y z
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: 1 2S x y z
. Trong các điểm
cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu
S
?
Ⓐ.
1;1;1M
Ⓑ.
0;1;0N
Ⓒ.
1;0;1P
Ⓓ.
1;1;0Q
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt
cầu?
Ⓐ.
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
4 2 6 15 0x y z x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
4 2 1 0x y z x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
2 2 6 5 0x y z x xy z
.
Oxyz
2 2 2
: 4 2 6 5 0
S x y z x y z
S
3
5
2
7
Oxyz
2 2 2 2
2 2 4 2 5 9 0
x y z m x my mz m
m
5 5
m
5
m
1
m
5
m
1
m
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 15
Câu 20: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
giả sử tồn tại mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
4 8 2 6 0x y z x y az a
. Nếu
S
có đường kính bằng
12
thì các giá trị của
a
Ⓐ.
2; 8a a
.
Ⓑ.
2; 8a a
.
Ⓒ.
2; 4a a
.
Ⓓ.
2; 4a a
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A
11.C 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.C 20.A
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
S
có tâm
1;4;2I
và bán kính
9
R
. Phương trình của mặt cầu
S
là:
. Phương pháp :Xác định được tâm và bán kính, hoặc là các hệ số
①. Mặt cầu có tâm , bán kính R thì có pt chính tắc là:
②. Mặt cầu có tâm , đi qua điểm A.
Tính bán kính
③. Mặt cầu có đường kính
Tìm tọa độ tâm I ( trung điểm của đoạn )
Tính bán kính
④. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện , (hoặc là : Mặt cầu đi qua 4 điểm có tọa
độ cho trước)
Gọi mặt cầu
Thay tọa độ các điểm vào pt mặt cầu, lập được hệ 4pt 4 ẩn
Kết luận pt mặt cầu
⑤. Mặt cầu có tâm Và tiếp xúc với mặt phẳng
Tính bán kính
Viết pt mặt cầu :
⑥. Mặt cầu có tâm Và tiếp xúc với đường thẳng
Xác đinh tọa độ điểm và véc tơ chỉ phương của đt
Tính bán kính
Viết phương trình mặt cầu:
Dạng
: Phương trình mặt cầu khi biết một số yếu tố cho trước
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 16
Ⓐ.
2 2 2
1 4 2 81.x y z
Ⓑ.
2 2 2
1 4 2 9.x y z
Ⓒ.
2 2 2
1 4 2 9.x y z
Ⓓ.
2 2 2
1 4 2 81.x y z
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
1;4;2I
và bán kính
9R
nên
S
có phương trình :
2 2 2
1 4 2 81x y z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
7; 2;2A
1;2; 4B
. Phương trình nào ới đây
là phương trình mặt cầu đường kính
AB
?
Ⓐ.
2 2 2
( 4) ( 3) 14x y z
Ⓑ.
2 2 2
( 4) ( 3) 2 14x y z
Ⓒ.
2 2 2
( 7) ( 2) ( 2) 14x y z
Ⓓ.
2 2 2
( 4) ( 3) 56x y z
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
suy ra tâm
I
là trung
điểm
AB
suy ra
4;0;3I
.
Bán kinh
2 2 2
14
A I A I A I
R IA x x y y x z
.
Vậy
2 2 2
2
:
S x a y b z c R
.
Từ đó suy ra
2 2
2
: 4 3 14S x y z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 3: Gọi
S
là mặt cầu đi qua
4
điểm
2;0;0A
,
1;3;0B
,
1;0;3C
,
1;2;3D
. Tính bán kính
R
của
S
.
Ⓐ.
2 2R
.
Ⓑ.
3R
.
Ⓒ.
6R
.
Ⓓ.
6R
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0S x y z ax by cz d a b c d
S
đi qua
4
điểm
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1;2;3A B C D
nên ta có hệ phương trình:
4 4 0
2 6 10 1
2 6 10 1
2 4 6 14 4
a d a
a b d b
a c d c
a b c d d
2 2 2
0 1 1 4 6
R
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( 1;1;2)A
,
(1;2;1)M
. Mặt cầu tâm
A
đi
qua
M
có phương trình là
Ⓐ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 1x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 17
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu tâm
A
đi qua
M
suy ra bán kính:
2 2 2
(1 1) (2 1) (1 2) 6R AM
.
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;2;3I
và mặt phẳng
: 4 1 0P x y z
. Viết
phương trình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
P
.
Ⓐ.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 1x y z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
S
là mặt cầu tâm
I
, bán kính
R
S
tiếp xúc với
: 4 1 0
P x y z
Ta có
2 2 2
4.( 1) 2 3 1
;
6
2
3 2
4 1 ( 1)
d I RP
Vậy mặt cầu (S) có phương trình :
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2
x y z
,chọn A.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 6: Trong không gian
O ,xyz
mặt cầu có tâm
1;1;1I
và diện tích bằng
4
có phương
trình
Ⓐ.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 1 1 1x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 1 1 1x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
R
là bán kính mặt cầu, suy ra diện tích mặt cầu là
2
4
R
.
Theo đề bài mặt cầu có diện tích là
4
nên ta có
2
4 4 1
R R
.
Mặt cầu có tâm
1;1;1I
và bán kính
1R
nên có phương trình:
2 2 2
1 1 1 1x y z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 7: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để phương trình
2 2 2 2
2 2 4 2 7 1 0
x y z m x my mz m
là phương trình mặt cầu. Số phần tử của
S
Ⓐ.
6
.
Ⓑ.
7
.
Ⓒ.
4
.
Ⓓ.
5
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2 2 2 2
2 2 4 2 7 1 0
x y z m x my mz m
là phương trình mặt cầu
2
2 2 2
2 4 7 1 0m m m m
2
4 5 0m m
1 5m
5
giá trị nguyên thỏa
mãn.
PP nhanh trắc nghiệm
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 18
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
6;2; 5A
,
4;0;7B
. Viết phương trình
mặt cầu đường kính
AB
.
Ⓐ.
2 2 2
5 1 6 62 x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 1 1 62 x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 1 1 62 x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
5 1 6 62 x y z
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
3;2;1B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
Ⓐ.
2 2 2
2 2 2 2x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
2 2 2 4x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2x y z
.
Ⓓ.
2 2
2
1 1 4x y z
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hai điểm
( 1;1;2)A
,
(1;2;1)M
. Mặt cầu tâm
A
đi
qua
M
có phương trình là
Ⓐ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 1x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 6x y z
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
;( 1; 2 3I
S
đi qua điểm
3;0;2A
.
Ⓐ.
2 2 2
1 2 3 3x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 2 3 3x y z
.
Câu 5: Trong không gian với htoạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1A
,
0;3; 1B
. Mặt cầu
S
đường
kính
AB
có phương trình là
Ⓐ.
2
2 2
2 3x y z
.
Ⓑ.
2 2
2
1 2 3x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Ⓓ.
2 2
2
1 2 9x y z
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Phương trình của mặt cầu đường kính
AB
với
2;1;0A
,
0;1;2B
Ⓐ.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 1 1 2x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 1 1 2x y z
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 0; 1I
2; 2; 3A
. Mặt cầu
S
tâm
I
đi
qua điểm
A
có phương trình là.
Ⓐ.
2 2
2
1 1 3x y z
.
Ⓑ.
2 2
2
1 1 3x y z
.
Ⓒ.
2 2
2
1 1 9x y z
.
Ⓓ.
2 2
2
1 1 9x y z
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1I
1;2;3A
. Phương trình của mặt cầu có
tâm
I
và đi qua
A
Ⓐ.
2 2 2
1 1 1 29x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 1 1 5x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 1 1 25x y z
.
Ⓓ.
2
2 2
1 1 1 5x y z
.
Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm
1;2; 3I
bán kính
2R
là:
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 19
Ⓐ.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 3 2x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2 4 6 10 0x y z x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
2
1 2 3 2x y z
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
5 ; 2 ; 3I
và mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
. Mặt cầu
S
tâm
I
và tiếp xúc với
P
có phương trình
Ⓐ.
2 2 2
5 2 3 16.x y z
Ⓑ.
2 2 2
5 2 3 4.x y z
Ⓒ.
2 2 2
5 2 3 16.x y z
Ⓓ.
2 2 2
5 2 3 4.x y z
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )S
tâm
2;1; 1I
và tiếp xúc với
( )mp P
có phương
trình:
2 2 3 0x y z
Bán kính của mặt cầu
( )S
là:
Ⓐ.
2
9
R
.
Ⓑ.
2
3
R
.
Ⓒ.
4
3
R
.
Ⓓ.
2R
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
:
2 2 3 0x y z
điểm
1;2 3I
. Mặt cầu
S
tâm
I
và tiếp xúc
mp P
có phương trình:
Ⓐ.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z
Ⓑ.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 16S x y z
;
Ⓒ.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 4S x y z
Ⓓ.
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 2S x y z
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
tâm
1;2; 1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 8 0P x y z
?
Ⓐ.
2 2 2
1 2 1 3x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 1 3x y z
Ⓒ.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
Ⓓ.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
đi qua bốn điểm
, 1;0;0 , 0; 2;0O A B
0;0;4C
.
Ⓐ.
2 2 2
: x 2 4 0S y z x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
: x 2 4 8 0S y z x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
: x 2 4 0S y z x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
: x 2 4 8 0S y z x y z
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
0; 3;0I
. Viết phương trình của mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
.
Ⓐ.
2
2 2
3 3x y z
.
Ⓑ.
2
2 2
3 3x y z
.
Ⓒ.
2
2 2
3 3x y z
.
Ⓓ.
2
2 2
3 9x y z
.
Câu 16: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho điểm
0; 3;0I
. Viết phương trình của mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
.
Ⓐ.
2
2 2
3 3x y z
.
Ⓑ.
2
2 2
3 3x y z
.
Ⓒ.
2
2 2
3 3x y z
.
Ⓓ.
2
2 2
3 9x y z
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của
mặt cầu tâm
3;2; 4I
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
?
Ⓐ.
2 2 2
3 2 4 2x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
3 2 4 9x y z
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 20
Ⓒ.
2 2 2
3 2 4 4x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
3 2 4 16x y z
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;0;0A
,
0;0;2B
,
0; 3;0C
. Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
Ⓐ.
14
3
.
Ⓑ.
14
4
.
Ⓒ.
14
2
.
Ⓓ.
14
.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
2;1; 4I
và mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
. Biết rằng mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến đường
tròn có bán kính bằng
1
. Viết phương trình mặt cầu
S
.
Ⓐ.
2 2 2
: 2 1 4 25S x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
: 2 1 4 13S x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
: 2 1 4 25S x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
: 2 1 4 13S x y z
.
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
(1;1;3),B( 1;3;2),C( 1;2;3)A
. Mặt cầu tâm
O
tiếp xúc mặt phẳng
(ABC)
có bán kính
R
Ⓐ.
3R
.
Ⓑ.
3R
.
Ⓒ.
3
2
R
.
Ⓓ.
3
2
R
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.A
11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 21
FB: Duong Hung
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
?
.
2; 1;3
.
Ⓑ.
2;1;3
.
Ⓒ.
1; 2;0
.
Ⓓ.
1;2;0
.
Lời giải
Chọn A
Theo phương trình chính tắc của đường thẳng
d
thì ta
thấy
d
có một vectơ chỉ phương là
2; 1;3
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
song song với trục
Oy
. Đường thẳng
d
một
vectơ chỉ phương là
Ⓐ.
1
2019; 0; 0u
.
Ⓑ.
2
0; 2021; 0u
.
Ⓒ.
3
0; 0; 2019u
.
Ⓓ.
4
2020; 0; 2020u
.
Lời giải
Chọn B
đường thẳng
d
song song với trục
Oy
nên vectơ chỉ
phương của
d
cùng phương với vectơ đơn vị
0; 1; 0
j
.
PP nhanh trắc nghiệm
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài
4
:
PHƯƠNG TR
ÌNH
ĐƯ
NG TH
NG
-Phương pháp:
Vectơ , có giá song song hoặc trùng với d
là 1 VTCP của đường thẳng d
-Chú ý:
. Nếu là một VTCP của đường thẳng d thì là một VTCP của đường thẳng d
. Nếu có trình tham số của dạng: thì có 1 VTCP là
. Nếu thì được gọi là phương trình chính tắc.
. Nếu giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d thì
có 1 VTCP là
Dạng
: Tìm một vtcp của đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 22
Vậy đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
2
0; 2021; 0
u
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
song song với đường thẳng
2
: 1
1 3
x t
d y t
z t
. Một véc tơ chỉ phương của
A.
2;0; 6a
.
Ⓑ.
1;1;3b
.
Ⓒ.
2;1; 1v
.
Ⓓ.
1;0;3u
.
Lời giải
Chọn A
Theo phương trình tham số của đường thẳng
thì ta thấy
có một vectơ chỉ phương là
2;0; 6
a
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng qua hai điểm
2;1;2M
,
3; 1;0N
một vectơ
chỉ phương là
Ⓐ.
1;0;2u
.
Ⓑ.
5; 2; 2u
.
Ⓒ.
1;0;2u
.
Ⓓ.
5;0;2
u
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua hai điểm
2;1;2
M
3; 1;0
N
nhận
5; 2; 2MN
làm một VTCP.
Vậy
5; 2; 2
u
cũng là một VTCP của đường thẳng đã
cho.
PP nhanh trắc nghiệm
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
,đường thẳng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
có véctơ chỉ phương là
Ⓐ.
1
1;2;3u
.
Ⓑ.
2
2;1;2u
.
Ⓒ.
3
2; 1;2u
.
Ⓓ.
4
1; 2; 3u
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0x z
.
Một véc tơ chỉ phương của
Ⓐ.
1;0; 2a
.
Ⓑ.
2; 1;0b
.
Ⓒ.
1;2;3v
.
Ⓓ.
2;0; 1u
.
Câu 3: Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng
1
:
2 3 1
x y z
d
?
Ⓐ.
2; 6;1u
.
Ⓑ.
4; 6; 2u
.
Ⓒ.
1; 3;2u
.
Ⓓ.
2;3;1u
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 2
1
x t
d y t
z t
. Vectơ nào dưới đây vectơ chỉ
phương của
d
?
Ⓐ.
1; 2;1u
.
Ⓑ.
1; 2;1u
.
Ⓒ.
1; 2;1u
.
Ⓓ.
1; 2;1u
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 23
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 2
1
x t
d y t
z t
. Vectơ nào dưới đây vectơ ch
phương của
d
?
Ⓐ.
1; 2;1n
.
Ⓑ.
1;2;1n
.
Ⓒ.
1; 2;1n
.
Ⓓ.
1;2;1n
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 2 1
3
x t
d y m t
z t
. m tất cả các
giá trị của tham số
m
để
d
có thể viết được dưới dạng chính tắc?
Ⓐ.
m R
.
Ⓑ.
1 m
.
Ⓒ.
1m
.
Ⓓ.
1m
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 5 0P x z
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
Ⓐ.
2; 3;5u
.
Ⓑ.
2;0; 3u
.
Ⓒ.
2; 3;0u
.
Ⓓ.
2;0;3u
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;0A
;
3;2; 8B
. Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng
AB
.
Ⓐ.
1;2; 4u
.
Ⓑ.
2;4;8u
.
Ⓒ.
1;2; 4u
.
Ⓓ.
1; 2; 4u
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 5OA i j k

;
2 4OB j k

. Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng
AB
.
Ⓐ.
2;5; 1u
.
Ⓑ.
2;3; 5u
.
Ⓒ.
2; 5; 1u
.
Ⓓ.
2;5; 9u
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;2A
,
3; 2;0B
. Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
AB
Ⓐ.
1;2; 1u
.
Ⓑ.
2; 4;2u
.
Ⓒ.
2;4; 2u
.
Ⓓ.
1;2;1u
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
nhận vectơ
;2;u a b
là vectơ chỉ phương. Tính
.a b
Ⓐ.
8
.
Ⓑ.
8
.
Ⓒ.
4
.
Ⓓ.
4
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.A 10.D 11.B
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 24
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 2
: 3 .
3 5
x t
d y t
z t
Phương trình chính
tắc của
d
Ⓐ.
2 3 3
.
2 3 5
x y z
Ⓑ.
2 3
.
2 3 5
x y z
Ⓒ.
.
2 3 5
x y z
Ⓓ.
2 3
.
2 3 5
x y z
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
2 2
: 3
3
3 5
3
5
x
t
x t
y
d y t t
z t
z
t
.
Do đó phương trình chính tắc của
d
là:
2 3
2 3 5
x y z
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, trục
Ox
có phương trình tham số là
Ⓐ.
1
0
x
y
z t
.
Ⓑ.
0
0
x t
y
z
.
Ⓒ.
0x
y t
z t
.
Ⓓ.
1
1
x t
y
z
.
Lời giải
Chọn B
Trục
Ox
đi qua
0;0;0O
và nhận
1;0;0i
làm vectơ chỉ
phương nên có phương trình tham số
0
0
x t
y
z
.
PP nhanh trắc nghiệm
. Phương pháp:
. Xác định một điểm cố định thuộc .
. Xác định một vectơ chỉ phương của .
③. Viết PT đường thẳng:
Phương trình tham số của có dạng:
.Phương trình chính tắc của có dạng:
( )
Dạng : Viết PT đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 25
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
2; 1;3M
và
có vectơ chỉ phương
1;2; 4
u
Ⓐ.
1 2 4
2 1 3
x y z
.
Ⓑ.
1 2 4
2 1 3
x y z
.
Ⓒ.
2 1 3
1 2 4
x y z
.
Ⓓ.
2 1 3
1 2 4
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
0 0 0
; ;M x y z
và có vectơ chỉ phương
; ;
u a b c
với
. . 0a b c
0 0 0
x x y y z z
a b c
nên phương trình đường thẳng cần tìm là
2 1 3
1 2 4
x y z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 4: Cho điểm
1;2;3
A
hai mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
,
: 2 2 1 0
Q x y z
. Phương
trình đường thẳng
d
đi qua
A
song song với cả
P
Q
Ⓐ.
1 2 3
1 1 4
x y z
.
Ⓑ.
1 2 3
1 2 6
x y z
.
Ⓒ.
1 2 3
1 6 2
x y z
.
Ⓓ.
1 2 3
5 2 6
x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
: 2 2 1 0 P x y z
có một véctơ pháp tuyến là
2;2;1
P
n
.
: 2 2 1 0 Q x y z
có một véctơ pháp tuyến là
2; 1;2
Q
n

.
Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
d
u

.
Do đường thẳng
d
song song với
P
Q
nên
, 5; 2; 6
d
P
d
P Q
d
Q
u n
u n n
u n


.
Mặt khác đường thẳng
d
đi qua
1;2;3
A
và có véctơ chỉ phương
5; 2; 6
d
u
nên phương trình chính tắc của
d
1 2 3
5 2 6
x y z
PP nhanh trắc nghiệm
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
1;0;2E
véctơ chỉ phương
3;1; 7a
. Phương trình của đường thẳng
d
Ⓐ.
1 2
3 1 7
x y z
.
Ⓑ.
1 2
3 1 7
x y z
.
Ⓒ.
1 2
1 1 3
x y z
.
Ⓓ.
1 2
1 1 3
x y z
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 26
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 2 ; 3)A
mặt phẳng
( ):3 4 7 2 0P x y z
. Đường
thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )P
có phương trình là
Ⓐ.
3
4 2 ( ).
7 3
x t
y t t
z t
Ⓑ.
1 3
2 4 ( ).
3 7
x t
y t t
z t
Ⓒ.
1 3
2 4 ( ).
3 7
x t
y t t
z t
Ⓓ.
1 4
2 3 ( ).
3 7
x t
y t t
z t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
xO yz
, trục
Oy
có phương trình là
Ⓐ.
0y
Ⓑ.
0
0
x
y t
z
.
Ⓒ.
0x
.
Ⓓ.
0
x t
y
z t
.
Câu 4: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1; 1; 1I
nhận
2;3; 5u
là véc tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
Ⓐ.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
Ⓑ.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
Ⓒ.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
Ⓓ.
1 1 1
2 3 5
x y z
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
2;0; 1M
một vectơ chỉ
phương
4; 6;2a
.Phương trình tham số của
Ⓐ.
2 4
6
1 2
x t
y t
z t
.
Ⓑ.
2 2
3
1
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
4 2
6
2
x t
y
z t
.
Ⓓ.
2 2
3
1
x t
y t
z t
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng qua điểm
1;1; 1A
véctơ chỉ phương
1; 2 ;3u
A
1 1 1
1 2 3
x y z
.
Ⓑ.
1 2 3
1 1 1
x y z
.
Ⓒ.
1 2 3
1 1 1
x y z
.
Ⓓ.
1 1 1
1 2 3
x y z
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình trục
Oy
?
Ⓐ.
0
0
x t
y
z
.
Ⓑ.
0
0
x
y
z t
.
Ⓒ.
1
1
x
y t
z
.
Ⓓ.
0
0
x
y t
z
.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
đi qua
1;2; 3M
nhận vec
1;2;1u
làm vectơ
chỉ phương có phương trình
Ⓐ.
1 2 3
1 2 1
x y z
.
Ⓑ.
1 2 3
1 2 1
x y z
.
Ⓒ.
1 2 3
1 2 1
x y z
.
Ⓓ.
1 2 3
1 2 1
x y z
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
1; 2;3M
vuông
góc với mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 27
Ⓐ.
2
1
1 2
x t
y t
z t
.
Ⓑ.
1
2
3 2
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
1
1 2
2 3
x t
y t
z t
.
Ⓓ.
1
1 2
2 3
x t
y t
z t
.
Câu 10: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1; 2;3A
có vectơ chỉ phương
2; 1; 2
u
có phương trình là
Ⓐ.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
Ⓑ.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
Ⓒ.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
Ⓓ.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
1;2; 3M
vuông góc
với mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
Ⓐ.
1 2 3
1 1 2
x y z
.
Ⓑ.
1 2 3
1 1 2
x y z
.
Ⓒ.
1 2 3
1 1 2
x y z
.
Ⓓ.
1 2 3
1 1 2
x y z
.
Câu 12: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2;5A
3;1;1B
?
Ⓐ.
3 1 1
1 2 5
x y z
.
Ⓑ.
1 2 5
1 2 5
x y z
.
Ⓒ.
1 2 5
2 3 4
x y z
.
Ⓓ.
1 2 5
2 3 4
x y z
.
Câu 13: Trong không gian cho
1;2;3A
2; 1;2B
. Đường thẳng đi qua hai điểm
AB
có phương
trình
Ⓐ.
1
2 3
3
x t
y t
z t
.
Ⓑ.
1 2 3
1 3 1
x y z
.
Ⓒ.
2 1 2
1 3 1
x y z
.
Ⓓ.
3 2
4 6
1 2
x t
y t
z t
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;3M
và có vectơ chỉ phương
1; 4; 5a
Ⓐ.
1 2 3
1 4 5
x y z
.
Ⓑ.
1
4 2
5 3
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
1 4 5
1 2 3
x y z
.
Ⓓ.
1
2 4
3 5
x t
y t
z t
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
Oz
có phương trình là
Ⓐ.
0x
y t
z t
.
Ⓑ.
0
0
1
x
y
z t
.
Ⓒ.
0
0
x t
y
z
.
Ⓓ.
0
0
x
y t
z
.
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
gốc tọa độ
O
và có vectơ chỉ phương
1;3;2
u
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 28
Ⓐ.
0
: 3
2
x
d y t t
z t
.
Ⓑ.
1
: 3
2
x
d y t
z
.
Ⓒ.
: 3
2
x t
d y t t
z t
.
Ⓓ.
: 2
3
x t
d y t t
z t
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
2 2
3 ;
3 5
x t
y t t
z t
. Khi
đó phương trình chính tắc của
d
Ⓐ.
2 3
.
2 3 5
x y z
Ⓑ.
2 3
.
2 3 5
x y z
Ⓒ.
2 3.x y z
Ⓓ.
2 3.x y z
Câu 18: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
0 ; 1 ; 2I
và nhận
3 ; 0 ; 1u
là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
Ⓐ.
3
1
2
x t
y
z t
.
Ⓑ.
3
1 2
x
y t
z t
.
Ⓒ.
3
1
2
x t
y
z t
.
Ⓓ.
3
1
2
x t
y
z t
.
Câu 19: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 3
x y z
d
. Phương trình nào sau đây
là phương trình tham số của
d
?
Ⓐ.
1
2
2 3
x
y t
z t
.
Ⓑ.
1
2 2
1 3
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
1
2 2
2 3
x t
y t
z t
.
Ⓓ.
1
2
1
x
y t
z t
.
Câu 20: Cho đường thẳng
đi qua điểm
(2;0; 1)M
có vectơ chỉ phương
(2; 3;1)a
. Phương
trình tham số của đường thẳng
Ⓐ.
2 2
3
1
x t
y t
z t
.
Ⓑ.
2 4
6
1 2
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
2 2
3
1
x t
y t
z t
.
Ⓓ.
4 2
3
2
x t
y t
z t
.
Câu 21: Cho điểm
1;2;3A
và hai mặt phẳng
: 2 2 1 0 P x y z
,
: 2 2 1 0 Q x y z
. Phương
trình đường thẳng
d
đi qua
A
song song với cả
P
Q
Ⓐ.
1 2 3
1 1 4
x y z
.
Ⓑ.
1 2 3
1 2 6
x y z
.
Ⓒ.
1 2 3
1 6 2
x y z
.
Ⓓ.
1 2 3
5 2 6
x y z
.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;1A
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
có dạng
Ⓐ.
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d
.
Ⓑ.
2 2
:
1 2 1
x y z
d
.
Ⓒ.
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d
.
Ⓓ.
2 2
:
2 4 2
x y z
d
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 29
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;1M
hai mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
,
: 2 3 0
Q x y
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
đồng
thời song song với cả hai mặt phẳng
P
Q
.
Ⓐ.
1 2
: 1 4
1 3
x t
d y t
z t
.
Ⓑ.
2
: 4
3
x t
d y t
z t
.
Ⓒ.
1 2
: 1 4
1 3
x t
d y t
z t
.
Ⓓ.
1
: 1
1 2
x t
d y t
z t
.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
với
1;4; 1 ,A
2;4;3 ,B
2;2; 1 .C
Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với
BC
Ⓐ.
1
4 .
1 2
x
y t
z t
Ⓑ.
1
4 .
1 2
x
y t
z t
Ⓒ.
1
4 .
1 2
x
y t
z t
Ⓓ.
1
4 .
1 2
x
y t
z t
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
đưng
thẳng
4 2 1
:
2 2 1
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
d
là hình chiếu vuông góc của
d
trên mặt phẳng
P
.
Ⓐ.
2 1
5 7 2
x y z
.
Ⓑ.
2 1
5 7 2
x y z
Ⓒ.
2 1
5 7 2
x y z
.
Ⓓ.
2 1
5 7 2
x y z
.
Câu 26: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 3 0x y z
: 4 0x y z
. Phương trình tham số của đường thẳng
d
Ⓐ.
2
2 2
x t
y t
z t
.
Ⓑ.
2
2 2
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
2
2 2
x t
y t
z t
.
Ⓓ.
2
2 2
x t
y t
z t
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
3;1;2A
,
1; 1;0B
Ⓐ.
1 1
2 1 1
x y z
.
Ⓑ.
3 1 2
2 1 1
x y z
.
Ⓒ.
3 1 2
2 1 1
x y z
.
Ⓓ.
1 1
2 1 1
x y z
.
Câu 28: Cho các đường thẳng
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
và đường thẳng
2
2 3
:
1 2 2
x y z
d
. Viết phương
trình đường thẳng
đi qua
1;0;2A
, cắt
1
d
và vuông góc với
2
d
Ⓐ.
1 2
2 2 1
x y z
.
Ⓑ.
1 2
4 1 1
x y z
Ⓒ.
1 2
2 3 4
x y z
.
Ⓓ.
1 2
2 2 1
x y z
.
Câu 29: Cho các đường thẳng
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
và đường thẳng
2
2 3
:
1 2 2
x y z
d
. Viết phương
trình đường thẳng
đi qua
1;0;2A
, cắt
1
d
và vuông góc với
2
d
Ⓐ.
1 2
2 2 1
x y z
.
Ⓑ.
1 2
4 1 1
x y z
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 30
Ⓒ.
1 2
2 3 4
x y z
.
Ⓓ.
1 2
2 2 1
x y z
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y
. Đường thẳng
qua
1;2; 3A
vuông góc với mặt phẳng
P
có phương trình là
Ⓐ.
1
2 2
3
x t
y t
z
.
Ⓑ.
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
.
Ⓒ.
1
2 2
3
x t
y t
z t
.
Ⓓ.
1
2 2
3
x t
y t
z
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.B
11.D 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.C 20.A
21.D 22.D 23.A 24.A 25.B 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
1 2
:
2 3 1
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
Ⓐ.
1; 0 ; 2M
.
Ⓑ.
2; 3; 1N
.
Ⓒ.
1; 0; 2P
.
Ⓓ.
1; 0; 2Q
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
d
qua điểm
1; 0; 2Q
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 4
x y z
d
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d
.
Ⓐ.
1; 1; 5M
.
Ⓑ.
1; 1;3M
.
Ⓒ.
3; 2; 1M
.
Ⓓ.
5; 3;3M
.
Lời giải
Chọn B
Thử đáp án A ta được:
1 3 1 2 5 1
1
2 1 4
. Suy ra
M
thuộc đường thẳng
d
.
Thử đáp án B ta được:
1 3 1 2 3 1
2 1 4
. Suy ra
M
không
thuộc đường thẳng
d
.
PP nhanh trắc nghiệm
.Phương pháp:
. Phương trình tham số của .
Điểm .
.
từ đó suy ra rồi suy ra tọa độ giao điểm
Dạng
: Tìm điểm thuộc đường thẳng và giao điểm của đt và mặt phẳng.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 31
Thử đáp án C ta được:
3 3 2 2 1 1
0
2 1 4
. Suy ra
M
thuộc đường thẳng
d
.
Thử đáp án D ta được:
5 3 3 2 3 1
1
2 1 4
. Suy ra
M
thuộc đường thẳng
d
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1
:
1 2 2
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 5 0P x y z
. Tọa độ giao điểm của
d
P
Ⓐ.
2;1; 1
.
Ⓑ.
3; 1; 2
.
Ⓒ.
1;3; 2
.
Ⓓ.
1;3;2
Lời giải
Chọn D
Xét hệ:
2
1 2
2
2 5 0
x t
y t
z t
x y z
2 2 1 2 2 5 0t t t
1t
1;3;2
A
là tọa độ giao điểm của đường thẳng
mặt phẳng.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio: Solve
Câu 4: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng
3 1
:
1 1 2
x y z
d
mặt phẳng
( ) : 2 7 0P x y z
có tọa độ là
Ⓐ.
(3; 1;0)
Ⓑ.
(0;2; 4)
Ⓒ.
(6; 4;3)
Ⓓ.
(1;4; 2)
Lời giải
Chọn A
Phương trình tham số của d:
3
1
2
x t
y t
z t
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ:
3 3 3
1 1 1
2 2 0
2 7 0 2(3 ) 1 2 7 0 0
x t x t x
y t y t y
z t z t z
x y z t t t t
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là:
(3; 1;0)
PP nhanh trắc nghiệm
Casio: Solve
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: rong không gian
,Oxyz
đường thẳng
1 2
:
2 3 1
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
Ⓐ.
1; 0; 2M
.
Ⓑ.
2; 3; 1N
. .
Ⓒ.
1; 0; 2P
.
Ⓓ.
1; 0; 2Q
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 4
x y z
d
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d
.
Ⓐ.
1; 1; 5M
.
Ⓑ.
1; 1;3M
.
Ⓒ.
3; 2; 1M
.
Ⓓ.
5; 3;3M
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 2;1A
. Đường thẳng nào sau đây đi qua
A
?
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 32
Ⓐ.
3 2 1
1 1 1
x y z
.
Ⓑ.
3 2 1
1 1 1
x y z
.
Ⓒ.
3 2 1
4 2 1
x y z
.
Ⓓ.
3 2 1
4 2 1
x y z
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d
?
Ⓐ.
7;2;1P
.
Ⓑ.
2; 4;7Q
.
Ⓒ.
4;0; 1N
.
Ⓓ.
1; 2;3M
.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục độ
Oxyz
, cho phương trình đường thẳng
:
1 2
1 3
2
x t
y t
z t
.
Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng
?
Ⓐ.
(1;4; 5)
.
Ⓑ.
( 1; 4;3)
.
Ⓒ.
2;1;1
.
Ⓓ.
5; 2; 8
.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Điểm nào dưới đây
KHÔNG thuộc đường thẳng
d
?
Ⓐ.
3; 2; 4M
.
Ⓑ.
1; 1; 2N
.
Ⓒ.
1;0;0P
.
Ⓓ.
3;1; 2Q
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
2
: 1
2 3
x t
y
z t
không đi qua điểm nào sau
đây?
Ⓐ.
2;1; 2 .M
Ⓑ.
4;1; 4 .P
Ⓒ.
3;1; 5 .Q
Ⓓ.
0;1;4 .N
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, điểm
1;1;0M
thuộc đường thẳng nào dưới đây?
Ⓐ.
3
1 1
:
3 1 1
x y z
d
.
Ⓑ.
1
1 1 2
:
3 1 1
x y z
d
.
Ⓒ.
4
1 2 1
:
4 1 1
x y z
d
.
Ⓓ.
2
3 1
:
4 1 1
x y z
d
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
3
:
2 1 1
x y z
d
?
Ⓐ.
0;1;1M
.
Ⓑ.
2;1;2N
.
Ⓒ.
2; 1; 2P
.
Ⓓ.
2; 2; 1Q
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2 3
:
2 2 1
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
Ⓐ.
(1;2;3).
Ⓑ.
(2;2;-1).
Ⓒ.
(-1;-2;-3).
Ⓓ.
(2;-2;-1).
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
2 1
3 1 2
x y z
. Tọa độ điểm
M
là giao điểm
của
với mặt phẳng
P
:
2 3 2 0x y z
:
Ⓐ.
5; 1; 3M
.
Ⓑ.
1;0;1M
.
Ⓒ.
2;0; 1M
.
Ⓓ.
1;1;1M
.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
mặt
phẳng
:3 5 2 0
P x y z
. Tìm tọa độ giao điểm của
d
P
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 33
Ⓐ.
1; 0; 1
.
Ⓑ.
0; 0; 2
.
Ⓒ.
1; 1; 6
.
Ⓓ.
12; 9; 1
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
:
1 2 2
x y z
d
mặt phẳng
: 2 5 0.P x y z
Tọa độ giao điểm của
d
P
Ⓐ.
2;1; 1 .
Ⓑ.
3; 1; 2 .
Ⓒ.
1;3; 2 .
Ⓓ.
1;3;2 .
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
3 2 4
:
1 1 2
x y z
d
cắt mặt phẳng
Oxy
tại điểm
có tọa độ là
Ⓐ.
3; 2; 0 .
Ⓑ.
3; 2; 0 .
Ⓒ.
1; 0; 0 .
Ⓓ.
1; 0; 0 .
Câu 15: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 7 0P x y z
điểm
(1;1; 2)A
.
Điểm
( ; ; 1)H a b
là hình chiếu vuông góc của
( )A
trên
( )P
. Tổng
a b
bằng
Ⓐ.
2
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
3
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
2 3
( ) :
1 1 2
x y z
d
và vuông góc với mặt phẳng
: 2z 1 0x y
. Hỏi giao tuyến của
đi qua điểm nào?
Ⓐ.
0;1;3
.
Ⓑ.
2;3;3
.
Ⓒ.
5;6;8
.
Ⓓ.
1; 2;0
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 2
: 3
1
x t
d y t
z t
t
, giao điểm của
d
với mặt
phẳng
Oxy
có tọa độ
Ⓐ.
4; 3;0
.
Ⓑ.
2; 2;0
.
Ⓒ.
0; 1; 1
.
Ⓓ.
2;0; 2
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;6A
đường thẳng
2
: 1 2
2
x t
y t
z t
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
Ⓐ.
3; 1;2M
.
Ⓑ.
11; 17;18H
.
Ⓒ.
1;3; 2N
.
Ⓓ.
2;1;0K
.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1; 2;3A
,
2;0; 1B
mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Tọa độ giao điểm
C
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
P
Ⓐ.
2;0; 1C
.
Ⓑ.
1;1; 1C
.
Ⓒ.
0;2; 1C
.
Ⓓ.
2; 1;0C
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 2
x y z
và mặt phẳng
: 2 5 0P x y z
. Tọa độ giao điểm
A
của đường thẳng
và mặt phẳng
P
Ⓐ.
3;0; 1
.
Ⓑ.
0;3;1
.
Ⓒ.
0;3; 1
.
Ⓓ.
1;0;3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.A 5.B 6.D 7. B 8.D 9.D 10.A
11.D 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.B 18.A 19.A 20.C
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 34
FB: Duong Hung
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
mặt phẳng
:3 3 2 6 0Q x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
Q
cắt và không vuông góc với
P
. B.
Q P
.
C.
Q
song song với
P
. D.
Q P
.
Lời giải
Chọn A
1; 2;1
P
n
,
3; 3;2
Q
n
Ta có:
1 2
3 3
P
Q
cắt nhau
Xét:
. 1.3 2. 3 1.2 11 0
P Q
n n
P
Q
cắt và không vuông góc nhau
PP nhanh trắc nghiệm
Quan sát nhanh tỷ số
Tính tích vô hướng
. 1.3 2. 3 1.2 11 0
P Q
n n
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài 5:
V
TRÍ TƯƠNG Đ
I GI
A M
T PH
NG VÀ ĐƯ
NG TH
NG
-Lý thuyết cơ bản:
Cho 2 mặt phẳng
có VTPT có VTPT .
. Nếu thì .
. Nếu thì .
. Nếu không cùng phương thì , cắt nhau (chưa chắc đã vuông góc).
. Nếu thì (hiển nhiên chúng cắt nhau).
-Phương pháp:
. Lập tỉ số các vectơ pháp tuyến
. Tính
. Nếu thì
Dạng
: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 35
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 4 6 5 0P x y z
mặt phẳng
: 2 1 0
Q x y mz
. Tìm
m
để hai mặt phẳng
P
Q
song song
A.
3m
. B.
3m
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn B
P
có vtpt
2;4; 6
P
n
Q
có vtpt
1;2;
Q
n m
2 mặt phẳng song song suy ra
P
n
,
Q
n
cùng phương.
2 4 6
3
1 2
m
m
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
:5 2 1 0P x y z
và mặt phẳng
: 3 11 0
Q x y mz
. Tìm
m
để hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc nhau.
A.
11m
.
B.
1m
.
C.
11m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn C
P
có vtpt
5; 2;1
P
n
Q
có vtpt
1; 3;
Q
n m
2 mp vuông góc nhau khi
. 0
P Q P Q
n n n n
5.1 2 3 1. 0 11m m
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
5.1 2 3 1. 0 11
Shift Cal
m m
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0x y z
:2 4 2 0x y mz
. Tìm
m
để
song song với nhau.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0x y
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
//
Oxy
. B.
//
Oz
. C.
Oz
. D.
Oz
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0z
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
Oxy
. B.
//
Oz
. C.
Oz
. D.
Oz
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng nào dưới đây song song với
(O )xz
?
A.
( ) : 3 0P x
. B.
( ) : 2 0Q y
. C.
( ) : 1 0R z
. D.
( ): 3 0S x z
.
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 0x y z
: 2 2 2 0
x my+ z
. Tìm
m
để
song song với
.
A.
2.m=
B. không tồn tại
.m
C.
2.m=
D.
5m=
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
1 4
: .
5 3 1
x y z
d
Hỏi đường thẳng
d song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng có phương trình dưới đây?
A.
( ) : 2 2 0x y z
. B.
( ): 2 9 0x y z
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 36
C.
( ) : 5 3 2 0x y z
. D.
( ) : 5x 3y z 9 0
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 0x y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
//
Oxy
. B.
//
Oz
. C.
Oz
. D.
Oy
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0P x z
. Chọn câu đúng
nhất trong các nhận xét sau:
A.
P
đi qua gốc tọa độ
O
. B.
P
song song với
Oxy
.
C.
P
vuông góc với trục
Oz
. D.
P
song song với trục
Oy
.
Câu 9: Ba mặt phẳng
2 6 0x y z
,
2 3 13 0x y z
,
3 2 3 16 0x y z
cắt nhau tại điểm
M
. Tọa độ của
M
là:
A.
1;2; 3M
. B.
1; 2;3M
. C.
1; 2;3M
. D.
1;2;3M
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 1 0P x my z
: 3 2 3 2 0Q x y m z
. Giá trị của
m
để
P Q
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 0P x y mz
: 2 8 0Q x ny z
song song với nhau. Giá trị của
m
n
lần lượt là
A.
4
1
4
. B.
4
1
2
. C.
2
1
2
. D.
2
1
4
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 3 5 0P x my z
: 8 6 2 0Q nx y z
. Tìm giá trị của các tham số
m
,
n
để
P
Q
song song.
A.
4m
,
3n
. B.
4m
,
3n
. C.
4m
,
4n
. D.
4m
,
4n
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 3 4 0P x y z
;
:5 3 2 7 0Q x y z
Vị trí tương đối của
&P Q
A. song song. B. cắt nhưng không vuông góc.
C. vuông góc. D. trùng nhau.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 0x y z
: 2 1 0x y mz m
, với
m
là tham số thực. Giá trị của
m
để
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu số thực
m
để mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
song
song với mặt phẳng
: 2 ( 2) 2 0
Q x m y mz m
?
A.
1
. B.
0
. C. Vô số. D.
2
.
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
P
:
2 4 3 0x by z
Q
:
3 2 1 0ax y z
,
,a b
.
Với giá trị nào của
a
b
thì hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau.
A.
1a
;
6b
. B.
1a
;
6b
. C.
3
2
a
;
9b
. D.
1a
;
6b
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 2 0P x y z
vuông góc với mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
2 2 0x y z
. B.
2 0x y z
. C.
2 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 37
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B
11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
mặt phẳng
:3 3 2 6 0
P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
P
. B.
d
vuông góc với
P
.
C.
d
song song với
P
. D.
d
nằm trong
P
.
Lời giải
Chọn A
Ta có đường thẳng
d
đi qua
1;0;5M
có vtcp
1; 3; 1u
và mặt phẳng có vtpt
3; 3;2n
.
M P
loại đáp án D.
,n u
không cùng phương loại đáp án B.
. 10n u
,n u
không vuông góc loại đáp án C.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng phương trình:
10 2 2
5 1 1
x y z
. Xét mặt phẳng
:10 2 11 0P x y mz
,
m
tham số thực. Tìm
tất cả các giá trị của
m
để mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
52m
. D.
52m
.
Lời giải
Chọn B
PP nhanh trắc nghiệm
P
. Lý thuyết cần nắm:
Cho đường thẳng qua điểm
có vectơ chỉ phương
mặt phẳng có vectơ pháp tuyến . Ta có:
. nếu và không có điểm chung.
. nếu và có điểm chung.
. nếu .
.Sơ đồ tư duy:
Dạng : Vị trí tương đối của mặt phẳng và đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 38
Đường thẳng
10 2 2
:
5 1 1
x y z
có vectơ chỉ phương
5;1;1u
.
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
10;2;n m
P
vuông góc với đường thẳng
khi
u
phải cùng phương
với
n
5 1 1
10 2 m
2m
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vị trí tương đối của
3
: 2 3
2
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
: 3 1 0P x y z
A.
//
d P
. B.
d P
. C.
d P
. D.
d
cắt
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đường thẳng
d
đi qua
3; 2;0M
có vtcp
1; 3; 2u
và mặt phẳng có vtpt
1; 3;1n
.
Ta có:
. 1.1 3 . 3 2 .1 8 0
d P
u n
Xét :
1 3 1
1 3 2
d
cắt
P
.
PP nhanh trắc nghiệm
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0x z
. Một véctơ chỉ phương của
A.
2; 1;0b
. B.
1;2;3v
. C.
1;0;2a
. D.
2;0; 1u
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1
:
3 1 2
x y z
. Gọi
M
giao
điểm của
với mặt phẳng
: 2 3 2 0P x y z
. Tọa độ điểm
M
A.
2;0; 1
M
. B.
5; 1; 3
M
. C.
1;0;1
M
. D.
1;1;1
M
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
M
nhận véctơ
a
làm véctơ chỉ
phương và đường thẳng
d
đi qua điểm
M
nhận véctơ
a
làm véctơ chỉ phương. Điều kiện
để đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
A.
,( 0)
.
'
a ka k
M d
B.
,( 0)
.
'
a ka k
M d
C.
.
a a
M d
D.
,( 0)
.
a ka k
M d
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2 3
:
2 4 1
x y z
d
và mặt phẳng
( ) : 2 5 0,x y z
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
/ /( ).d
B.
( ).d
C.
d
cắt
( )
d
không vuông góc với
( ).
D.
( ).d
:10 2 11 0
P x y mz
P
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 39
Câu 5: Tọa đ giao điểm
M
của đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
mặt phẳng
: 3 5 2 0P x y z
A.
1;0;1
. B.
0;0; 2
. C.
1;1;6
. D.
12;9;1
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, m tọa độ điểm
M
giao điểm của đường thẳng
1
: 2
x t
d y t
z t
với
mặt phẳng
: 4 0P x y z
.
A.
1; 2;0M
. B.
4;0;0M
. C.
3;0; 1M
. D.
2; 1; 1M
.
Câu 7: Cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 2
x y z
nằm trong mặt phẳng
3 3 0mx ny z
. Tổng
m n
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Tọa độ giao điểm của
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
mặt phẳng
:3 3 2 6 0P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
P
. C.
d
song song với
P
.
B.
d
vuông góc với
P
. D.
d
nằm trong
P
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
. Hỏi
d
song song với mặt
phẳng nào dưới đây?
A.
3 4 0x y z
. B.
2 4 7 0x y z
. C.
3 7 5 0x y z
. D.
3 4 5 0x y z
.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng có phương trình
2 1 1
: .
1 1 1
x y z
d
Xét mặt phẳng
2
: 1 7 0,P x my m z
với
m
là tham số thực.
Tìm
m
sao cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
.P
A.
1m
. B.
1m
. C.
1
2
m
m
. D.
2m
.
Câu 12: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 9
d:
1 3 1
x y z
mặt phẳng
có
phương trình
2
2 19 0m x my z
với
m
tham số. Tập hợp các giá trị
m
sao cho đường
thẳng
d
song song với mặt phẳng
A.
2
. B.
1;2
. C.
1
. D.
.
Câu 13: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
d:
2 1 2
x y z
m m
và mặt phẳng
(P): x+3y-2z+1=0
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
d
vuông góc mặt phẳng
(P)
.
A.
m = 2
. B.
m = -1
. C.
m = 1
. D.
m = 0
.
Oxyz
2 1
:
1 2 2
x y z
d
: 2 5 0
P x y z
d
P
2;1; 1
3; 1; 2
1;3; 2
1;3;2
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 40
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
1
: 1
1
x
d y t t
z t
hai mặt phẳng
: 1 0, :2 4 0.P x y z Q x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//d P
. B.
//d Q
. C.
P Q d
. D.
d P
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
1
1 2
x t
y t
z t
và mặt phẳng
: 3 2 0x y z
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
.
B. Đường thẳng
d
nằm trên mặt phẳng
.
C. Đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
.
D. Đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
.
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:
2 3 6 0x y z
đường
thẳng
:
1 1 3
1 1 1
x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
//
. B.
.
C.
cắt và không vuông góc với
. D.
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
và mặt
phẳng
:3 3 2 6 0
P x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
d
vuông góc với
P
. B.
d
nằm trong
P
.
C.
d
cắt và không vuông góc với
P
. D.
d
song song với
P
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
tìm tất cả c giá trcủa tham số
m
để đường thẳng
2 1
:
2 1 1
x y z
d
song song với mặt phẳng
2
: 2 1 2 1 0.P x m y m z
A.
1;3m
. B.
3m
.
C. Không có giá trị nào của
m
. D.
1m
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
vectơ chỉ phương
u
mặt
phẳng
P
có vectơ pháp tuyến
n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
u
vuông góc với
n
thì
d
song song với
P
.
B.
u
không vuông góc với
n
thì
d
cắt
P
.
C.
d
song song với
P
thì
u
cùng phương với
n
.
D.
d
vuông góc với
P
thì
u
vuông góc với
n
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.C
11.C 12.A 13.B 14.C 15.B
1
6.D
1
7.
C
1
8.D
1
9.
B
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 41
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vị trí tương đối của đường thẳng
1
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d
và đưng thẳng
2
3 2 2
:
2 2 1
x y z
d
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
1
d
qua
1
1;1; 1
M
, có vectơ chỉ phương
1
2;1; 3
d
u
.
2
d
qua , có vectơ chỉ phương
2
2; 2; 1
d
u
.
1
d
u
không cùng phương
2
d
u
.
1 2
2; 3; 1M M

,
1 2
, 5; 4;2
d d
u u
Ta có:
1 2
1 2
. , 2.5 3 4 1 .2 0
d d
M M u u
.
1
d
đồng phẳng
2
d
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio: Kết hợp với sơ đồ tư duy.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vị trí tương đối của
1
2
:
4
x t
d y t
z
2
3
:
0
x t
d y t
z
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Lời giải
Chọn D
1
d
qua
1
0;0;4
M
, có vectơ chỉ phương
1
2;1;0
d
u
.
2
d
qua
2
3;0;0M
, có vectơ chỉ phương
2
1;1;0
d
u
.
PP nhanh trắc nghiệm
2
3; 2; 2
M
. Lý thuyết cần nắm:
.Phương pháp: Cho đường thẳng qua điểm
, có vectơ chỉ phương
qua điểm , có vectơ chỉ phương .
. nếu
và có không có điểm chung.
. nếu và có một điểm chung.
. cắt
nếu không song song .
. chéo
nếu không song song .
❷.Sơ đồ tư duy:
Dạng
: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 42
1
d
u
không cùng phương .
1 2
3;0; 4M M

,
1 2
, 0;0;3
d d
u u
Ta có:
1 2
1 2
. , 4 .3 0
d d
M M u u
.
1
d
chéo
2
d
. Chọn D
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vị trí tương đối của
1
1 1
:
3 2 1
x y z
d
2
6 1
:
3 2 1
x y z
d
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Lời giải
Chọn C
1
d
qua
1
1;0; 1
M
, có vectơ chỉ phương
1
3;2; 1
d
u
.
2
d
qua
2
6; 1;0
M
, có vectơ chỉ phương
2
3; 2;1
d
u
.
1
d
u
2
d
u
cùng phương .
Thay điểm vào :
1 6 0 1 1
3 2 1
.
Suy ra
1 2
1;0; 1M d
.
1 2
//
d d
.
PP nhanh trắc nghiệm
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 3
:
1 2
x t
d y t
z t
2
1 2 3
:
3 1 2
x y z
d
. Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. song song .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 1
:
2 3 1
x y z
d
2
1 2 7
:
1 2 3
x y z
d
. Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 2 3
6 4
x t
d y t
z t
2
4 2 5
:
6 2 3
x y z
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1
d
song song
2
d
. B.
1
d
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
cắt và vuông góc với
2
d
. D.
1
d
vuông góc
2
d
và không cắt nhau.
Câu 4: Cho hai đường thẳng
1 2
3 1 4 3
: ; :
1 2 3 1 1 2
x y z x y z
d d
. Vị trí tương đối của
A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. song song.
Câu 5: Cho hai đường thẳng
1
2
: 1 4
2 6
x t
d y t
z t
2
1 3
:
1 2 3
x y z
d
. Khẳng định nào sau là đúng?
2
d
u
1
1;0; 1
M
2
d
1
d
2
d
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 43
A.
1 2
//d d
. B.
1 2
d d
. C.
1
d
,
2
d
chéo nhau. D.
1
d
cắt
2
d
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 7 3
:
2 1 4
x y z
d
2
3 5 5
:
3 2 1
x y z
d
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là
A. song song. B. chéo nhau. C. trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:
1 2
x at
d y t
z t
;
2
1
: 2 2
3
x t
d y t
z t
;
( ; )t t
.
Tìm
a
để hai đường thẳng
1
d
2
d
cắt nhau.
A.
0a
. B.
1a
. C.
1a
. D.
2a
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 2
3
x t
y t
z
đưng thẳng
3 2
: 1
3
x t
y t
z
. Vị trí tương đối của
A.
//
. B.
. C.
cắt
. D.
chéo nhau.
Câu 9: Cho đường thẳng
1 1 3
:
2 1 2
x y z
d
. Đường thẳng nào sau đây song song với
d
?
A.
1 1
:
2 1 2
x y z
. B.
2 1
:
2 1 2
x y z
.
C.
2 1
:
2 1 2
x y z
. D.
3 2 5
:
2 1 2
x y z
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 2
3
x t
d y t
z t
và
1 2
: 1 2
2 2
x t
d y t
z t
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng
d
d
chéo nhau. B. Hai đường thẳng
d
d
song song .
C. Hai đường thẳng
d
d
cắt nhau. D. Hai đường thẳng
d
d
trùng nhau.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 44
FB: Duong Hung
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 4S x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Ⓐ.
P
không cắt
S
.
Ⓑ.
P
tiếp xúc
S
.
Ⓒ.
P
cắt
S
.
Ⓓ.
P
đi qua tâm của
S
.
Lời giải
Chọn A
S
có tâm
1;2; 1
I
và bán kính
2R
.
Khoảng cách từ tâm
I
đến
P
:
2 2 2
1 2.2 1 1
5 6
, 2
6
1 2 1
d I P R
Vậy
P
không cắt
S
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài
6
:
V
TRÍ TƯƠNG Đ
I GI
A M
T
C
U
V
I MP
Đ
T
-Lý thuyết cơ bản: Cho mặt cầu
tâm bán kính
R và mặt phẳng .
Khi đó ta có:
. Nếu thì mp và mặt cầu không có điểm chung.
. Nếu thì mặt phẳng và mặt cầu tiếp xúc nhau.
Khi đó (P) gọi là mp tiếp diện của mặt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm
. Nếu thì mặt phẳng mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến đường
tròn có phương trình :
Trong đó bán kính đường tròn và tâm H của đường tròn là hình
chiếu của tâm I mặt cầu lên mặt phẳng .
Dạng
: Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 45
Câu 2: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0; 2I
và mặt phẳng
P
phương trình:
2 2 4 0x y z
. Phương trình mặt cầu
S
có tâm
I
và tiếp xúc với
P
Ⓐ.
2 2
2
1 2 9x y z
.
Ⓑ.
2 2
2
1 2 3x y z
.
Ⓒ.
2 2
2
1 2 3x y z
.
Ⓓ.
2 2
2
1 2 9x y z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
,R d I
1 4 4
3
3
.
Phương trình mặt cầu
S
có tâm
1;0; 2I
, bán kính
3R
có dạng
S
:
2 2
2
1 2 9x y z
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
, , 0
d I P R d I P R
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 4 0P x y z m
mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 26S x y z
. Xác định
m
để
P
tiếp xúc với
S
?
Ⓐ.
7; 45m m
.
Ⓑ.
7, 45m m
.
Ⓒ.
7, 45m m
.
Ⓓ.
7, 45m m
.
Lời giải
Chọn A
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
26R
.
P
tiếp xúc với
S
2 2 2
1 3.2 4.3
, 26
1 3 4
m
d I P
2 2 2
19 26. 1 3 4 26
m
19 26 7
19 26 45
m m
m m
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
, , 0
d I P R d I P R
Câu 4: Mặt phẳng cắt mặt cầu
2 2 2
: 2 2 6 1 0S x y z x y z
có phương trình là
Ⓐ.
2 3 16 0x y z
.
Ⓑ.
2 3 12 0x y z
.
Ⓒ.
2 3 18 0x y z
.
Ⓓ.
2 3 10 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
S
có tâm
1; 1; 3I
và bán kính
2 2 2
1 1 3 1R
14
.
2 2 2
2.1 3 1 3 16
,
2 3 1
d I P
14 R
nên loại đáp án A
2 2 2
2.1 3 1 3 12
,
2 3 1
d I P
14 R
nên loại đáp án B
2 2 2
2.1 3 1 3 18
,
2 3 1
d I P
16
14
R
nên loại đáp án C
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
, , 0
d I P R d I P R
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu
S
?
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 46
Ⓐ.
4
: 2 2 10 0x y z
.
Ⓑ.
1
: 2 2 1 0x y z
.
Ⓒ.
2
: 2 2 4 0x y z
.
Ⓓ.
3
: 2 2 3 0x y z
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2
2 2
: 2 1S x y z
và mt phẳng
: 3 4 12 0x z
. Khi đó khng đnh nào sau đây đúng?
Ⓐ.
Mặt phẳng
đi qua tâm mặt cầu
S
.
Ⓑ.
Mặt phẳng
tiếp xúc mặt cầu
S
.
Ⓒ.
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
S
theo một đường tròn.
Ⓓ.
Mặt phẳng
không cắt mặt Cầu
S
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
lần lượt có phương
trình
2 2 2
2 2 2 6 0, 2 2 2 0x y z x y z x y z m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
P
tiếp xúc với
S
?
Ⓐ.
0
.
Ⓑ.
2
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
4
.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
cắt mặt cầu
2 2 2
: 5S x y z
theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là
Ⓐ.
11
4
.
Ⓑ.
9
4
.
Ⓒ.
15
4
.
Ⓓ.
7
4
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 3 1 10S x y z
. Mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn
bán kính bằng
3
?
Ⓐ.
1
: 2 2 8 0P x y z
.
Ⓑ.
1
: 2 2 8 0P x y z
.
Ⓒ.
1
: 2 2 2 0P x y z
.
Ⓓ.
1
: 2 2 4 0P x y z
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
1;1;0I
mặt phẳng
: 1 0
P x y z
. Biết
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến một đường tròn bán
kính bằng
1
. Viết phương trình mặt cầu
S
.
Ⓐ.
2 2
2
1 1 2x y z
.
Ⓑ.
2 2
2
1 1 4x y z
.
Ⓒ.
2 2
2
1 1 1x y z
.
Ⓓ.
2 2
2
1 1 3x y z
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0; 2
I
mặt phẳng
P
phương
trình:
2 2 4 0x y z
. Phương trình mặt cầu
S
tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
Ⓐ.
2 2
2
1 2 9x y z
.
Ⓑ.
2 2
2
1 2 3x y z
.
Ⓒ.
2 2
2
1 2 3x y z
.
Ⓓ.
2 2
2
1 2 9x y z
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 2 9S x y z
mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
. Biết
P
cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn bán
kính
r
. Tính
r
.
Ⓐ.
3r
.
Ⓑ.
2 2r
.
Ⓒ.
3r
.
Ⓓ.
2r
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 47
Câu 9: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 16 0S x y z x y z
mặt
phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
. Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến một đường
tròn có bán kính là:
Ⓐ.
6r
.
Ⓑ.
2 2r
.
Ⓒ.
4r
.
Ⓓ.
2 3r
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 4 0
S x y z x y
và một
điểm
1;1;0A
thuộc
S
. Mặt phẳng tiếp xúc với
S
tại
A
có phương trình là
A.
1 0x y
.
Ⓑ.
1 0x
.
Ⓒ.
2 0x y
.
Ⓓ.
1 0x
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
. L
ý thuy
ế
t c
n
n
m:
. Cho đường thẳng qua và có VTCP là
. Mặt cầu có tâm , bán kính . Với mặt cầu
thì
. Gọi khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đường thẳng .
Nếu thì không cắt .
Nếu thì tiếp xúc .
Nếu thì cắt tại hai điểm phân biệt vuông góc với đường
kính (bán kính) mặt cầu. Khi đó .
-Phương pháp: So sánh để biết vị trí tương đối.
. thì không cắt .
. Nếu thì tiếp xúc .
. Nếu thì cắt tại hai điểm phân biệt
Casio: .
Dạng : Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 48
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
2;1; 3I
tiếp xúc với trục
Oy
phương trình là
Ⓐ.
2 2 2
2 1 3 4x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
2 1 3 13x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2 1 3 9x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
2 1 3 10x y z
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là hình chiếu của
I
trên
Oy
0;1;0M
Mặt cầu
S
tâm
2;1; 3
I
tiếp c với trục
Oy
bán
kính
13IM
.
Vậy
S
có phương trình
2 2 2
2 1 3 13
x y z
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 2: Bán kính mặt cầu tâm
1;3;5I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 1
2
x t
d y t
z t
Ⓐ.
14
.
Ⓑ.
14
.
Ⓒ.
7
.
Ⓓ.
2 3
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
1;3;5
I
và vuông góc với
: 1
2
x t
d y t
z t
: 1 1 3 1 5 0
P x y z
7 0x y z
.
Giao điểm của
d
và mặt phẳng
P
2;1;4
H
.
Bán kính mặt cầu tâm
1;3;5I
tiếp xúc với đường thẳng
: 1
2
x t
d y t
z t
9 4 1 14IH
.
PP nhanh trắc nghiệm
Câu 3: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
, mặt cầu tâm
2;5;3I
tiếp xúc với
d
Ⓐ.
2 2 2
: 2 5 3 18S x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
: 2 5 3 16S x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
: 2 5 3 25S x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
: 2 5 3 9S x y z
.
Lời giải
Chọn A
d
qua
1;0;2
M
, có vectơ chỉ phương
2;1;2
d
u
.
1; 5; 1IM
.
, 9;0; 9
d
IM u

.
Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng nên
,
, 18
d
d
IM u
R d I d
u
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
,
, 18
d
d
IM u
R d I d
u
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 49
Vậy
2
18
R
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x z
. Số điểm chung của
d
S
Ⓐ.
3
.
Ⓑ.
0
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
1
.
Lời giải
Chọn B
d
qua
0;1;2
M
, có vectơ chỉ phương
2;1; 1
d
u
S
có tâm
1;0; 2I
2
2 2
1 0 2 1 2R
1;1;4
IM
, 5;7; 3
d
IM u

.
,
, 3,7193 2
d
d
IM u
d I d R
u

.
Vậy
d
S
không cắt nhau.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio:
,
, 3,7193 2
d
d
IM u
d I d R
u
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho
0;1; 1 , 2;3;1A B
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 0
S x y z x y
. Đường thẳng
AB
và mặt cầu
S
có bao nhiêu điểm chung?
Ⓐ.
Vô số.
Ⓑ.
0
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
2
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
điểm
1; 2;3 .
I
Phương trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với
d
Ⓐ.
2 2 2
1 2 3 5 2x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 3 50x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 3 50x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 2 3 50x y z
.
Câu 3: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
3 5
:
2 6 5
x y z
d
và mặt cầu
2 2
2
: 1 2 9S x y z
. Số điểm chung của
d
S
Ⓐ.
0
.
Ⓑ.
1
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
3
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
2;1; 3I
tiếp xúc với trục
Oy
phương trình là
Ⓐ.
2 2 2
2 1 3 4x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
2 1 3 13x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
2 1 3 9x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
2 1 3 10x y z
.
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, bán kính của mặt cầu m
1;3;5
I
tiếp xúc với
đường thẳng
: 1
2
x t
d y t
z t
A.
7
. B. 14. C.
14
.
Ⓓ.
7.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 50
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, bán kính của mặt cầu tâm
3;3; 4I
tiếp xúc với
trục
Oy
bằng
A. 5. B. 4. C.
5
.
Ⓓ.
5
2
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
1; 2;3
I
tiếp xúc với trục
Oy
Ⓐ.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 3 10x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 2 3 10x y z
.
Câu 8: Cho đường thẳng
2 3
:
1 1 1
x y z
mặt cầu
2 2 2
: 4 2 21 0S x y z x y
. Số
giao điểm của
S
Ⓐ.
2.
Ⓑ.
1.
Ⓒ.
0.
Ⓓ.
3.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 4 1 0x y z x z
và đường
thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Ⓐ.
d
cắt
S
tại hai điểm.
Ⓑ.
d
không cắt
S
.
Ⓒ.
d
tiếp xúc với
S
tại
2;2;3M
.
Ⓓ.
d
cắt
S
và đi qua tâm của
S
.
Câu 10: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
mặt cầu
2 2 2
: 4 1 2 27S x y z
. Số điểm chung của
d
S
Ⓐ.
3
.
Ⓑ.
0
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
1
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. C
.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
1; 1;1I
và mặt phẳng
:2 2 1 0
P x y z
. Biết mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng
3
. Viết phương trình của mặt cầu
S
.
Ⓐ.
2 2 2
1 1 1 13x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 1 1 169x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 1 1 13x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 1 1 169x y z
.
. Lý thuyết cần nắm:
.
.
③.
④.
.
Câu 1:
L
i gi
i
Chọn B
PP nhanh tr
c nghi
m
Câu 2:
L
i gi
i
Chọn B
PP
nhanh tr
c nghi
m
D
ng
:
Bài toán liên quan đ
ế
n đ
dài dây cung và đi
n tích tam giác
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 51
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
1;2;0I
. Biết mặt phẳng
: 3 10 0
P x y z
cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn bán kính bằng 2, tính bán kính
R
của mặt cầu
S
.
Ⓐ.
15
.
Ⓑ.
15
2
.
Ⓒ.
3
.
Ⓓ.
13
2
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
( ):( 2) ( 1) 9T x y z
cắt mặt phẳng
Oyz
theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
Ⓐ.
11
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
5
.
Ⓓ.
7
.
Câu 4: Cho đường thẳng
d
:
1 2 2
3 2 2
x y z
. Viết phương trình mặt cầu m
1;2; 1I
cắt
d
tại các điểm
A
,
B
sao cho
2 3AB
.
Ⓐ.
2 2 2
1 2 1 25x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 1 4x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 1 9x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 2 1 16x y z
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z m
. Tìm
m
đbán
kính của mặt cầu bằng 4.
Ⓐ.
10m
.
Ⓑ.
4m
.
Ⓒ.
2 3m
.
Ⓓ.
10m
.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 4 1
x y z
. Mặt cầu
S
tâm
2;3; 1
I
và cắt đường thẳng
tại hai điểm
A
,
B
với
16AB
. Bán kính của
S
Ⓐ.
2 15
.
Ⓑ.
2 19
.
Ⓒ.
2 13
.
Ⓓ.
2 17
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3I
. Viết phương trình mặt cầu tâm
I
, cắt trục
Ox
tại hai điểm
A
B
sao cho
2 3
AB
.
Ⓐ.
2 2 2
1 2 3 16x y z
.
Ⓑ.
2 2 2
1 2 3 20x y z
.
Ⓒ.
2 2 2
1 2 3 25x y z
.
Ⓓ.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, xét mặt cầu
S
phương trình dạng
2 2 2
4 2 2 10 0x y z x y az a
. Tập hợp các giá trị thực của
a
để
S
chu vi đường
tròn lớn bằng
8
Ⓐ.
1;10
.
Ⓑ.
2; 10
.
Ⓒ.
1;11
.
Ⓓ.
1; 11
.
Câu 9: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25.S x y z
Mặt phẳng
Oxy
cắt mặt cầu
S
theo một thiết diện là đường tròn
.C
Diện tích của đường tròn
C
Ⓐ.
8
Ⓑ.
12
Ⓒ.
16
Ⓓ.
4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2
2 2
3 2 4x y z m
. Tập
các giá trị của
m
để mặt cầu
S
tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz
là:
Ⓐ.
5
.
Ⓑ.
5
.
Ⓒ.
0
.
Ⓓ.
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 52
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 3 0S x y z x y z m
.
Tìm
m
để
1
: 1
2
x t
d y t
z
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
Ⓐ.
31
2
m
.
Ⓑ.
31
2
m
.
Ⓒ.
31
2
m
.
Ⓓ.
31
2
m
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B 11.B
Hướng dẫn giải.
Câu 1:
Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
P
và mặt cầu
S
có tâm
H
, bán kính
HM
.
,IH d I P
2
2 2
2 1 2 1
2
2 1 2
.
Bán kính của mặt cầu
S
r IM
2 2
3 2
13
.
Vậy phương trình của mặt cầu
S
:
2 2 2
1 1 1 13x y z
.
Diện tích toàn phần của hình trụ là
2
2 2
tp
S rl r
4
.
Câu 2:
Gọi
H
là hình chiếu của
1;2;0I
lên
P
.
Giao tuyến mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
là hình tròn tâm
H
bán kính
2AH
.
Khoảng cách từ
I
tới mặt phẳng
P
2
2 2
3. 1 2 0 10
, 11
3 1 1
IH d I P IH IH
.
Bán kính mặt cầu
S
2
2 2 2
2 11 15 R IA R AH IH R R
.
Câu 3:
Mặt cầu
T
có tâm
2; 1;0I
và bán kính
3R
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 53
Mặt phẳng
Oyz
có phương trình:
0x
.
Ta có:
, 2
d I Oyz h R
mặt cầu
T
cắt mặt phẳng
Oyz
theo đường tròn có giao
tuyến có bán kính
2 2 2 2
3 2 5
r R h
.
Câu 4:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;2M
và có vectơ chỉ phương
3; 2;2u
.
2;0;3 , 6;13; 4
IM IM u

. Gọi
H
là trung điểm
AB IH AB
.
Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
d
là:
,
36 169 16
13
9 4 4
IM u
IH
u
.
Suy ra bán kính
2
2
13 3 4
2
AB
R IH
.
Phương trình mặt cầu tâm
1;2; 1I
và có bán kính
4R
2 2 2
1 2 1 16x y z
.
Câu 5:
Ta có phương trình mặt cầu
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
thì bán kính tính theo công
thức
2 2 2
R a b c d
.
Suy ra
2 2 2
1 2 1 4 10R m m
.
Câu 6:
Theo giả thiết, ta suy ra
đi qua
1;1;0M
và có VTCP
1; 4;1u
.
Ta có
3; 2;1IM
. Khi đó,
, 2;4;14IM u

, 6 6IM u
,
3 2u
.
,
, 2 3
IM u
d I
u
.
Suy ra
2
2
2
2
, 8 2 3 2 19
2
AB
R d I
.
Câu 7:
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 54
Gọi
H
là trung điểm
AB
IH AB
tại
H
;
;
I Ox
I AB
IH d d
.
Ox
có một véc tơ chỉ phương là
1;0;0u
, chọn điểm
2;0;0M Ox
.
,
,
1;2; 3 , 0; 3;2 13
I Ox
IM u
IM IM u IH d
u


.
1
3
2
HA AB
.
Nên bán kính mặt cầu cần tìm là
2 2
4R IA IH HA
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2
1 2 3 16x y z
.
Câu 8:
Đường tròn lớn có chu vi bằng
8
nên bán kính của
S
8
4
2
.
Từ phương trình của
S
suy ra bán kính của
S
2 2 2
2 1 10a a
.
Do đó:
2 2 2
1
2 1 10 4
11
a
a a
a
.
Câu 9: Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;3I
nên hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
Oxy
1;2;0H
Suy ra
3.IH
Bán kính của đường tròn
C
2 2
25 9 4.r R IH
Diện tích của hình tròn là:
16 .S
Câu 10: Ta có
2
4 0
m
với mọi
m
thuộc
, nên phương trình đã cho luôn là phương trình của
mặt cầu với tâm
3;0;2I
, bán kính
2
4R m
.
Mặt phẳng
Oyz
có phương trình
0x
.
Ta có:
, 3
d I Oyz
.
Để mặt cầu
S
tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz
thì
,d I Oyz R
.
Suy ra:
2
4 3m
2
4 9m
2
5m
5m
.
Câu 11: Để
S
mặt cầu t
1 4 9 3 0 17m m
. Khi đó
S
có tâm
1;2;3
I
, bán kính
17R m
.
Để đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt thì
,
d I d R
.
Ta có
d
đi qua
1;1;2M
có véctơ chỉ phương
1; 1;0u
ta tính được
6
,
2
d I d
.
,d I d R
6
17
2
m
31
2
m
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 55
FB: Duong Hung
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho điểm
2; 2;1A
. Tính độ dài đoạn thẳng
OA
.
Ⓐ.
3OA
.
Ⓑ.
9OA
.
Ⓒ.
5OA
.
Ⓓ.
5OA
.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2 2 1 3OA
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
4;3; 2A
3; 5;0B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
Ⓐ.
69
.
Ⓑ.
38
.
Ⓒ.
96
.
Ⓓ.
4
.
Lời giải
Chọn A
Với
4;3; 2A
3; 5;0B
thì
1; 8;2AB
, do đó
2 2
2
1 8 2 69AB
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3; 4;0A
,
1;1;3B
,
3,1,0C
. Tìm
tọa độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC
.
Ⓐ.
2;1;0D
,
4;0;0D
.
Ⓑ.
0;0;0D
,
6;0;0D
.
Ⓒ.
6;0;0D
,
12;0;0D
.
Ⓓ.
0;0;0D
,
6;0;0D
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
;0;0
D x Ox
2
0
3 16 5
6
x
AD BC x
x
.
. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;2M
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM
.
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài
7
:
KHO
NG CÁCH T
NG H
P
. Cho hai điểm .
Dạng
: Khoảng cách giữa hai điểm
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 56
Ⓐ.
9OM
.
Ⓑ.
3OM
.
Ⓒ.
3OM
.
Ⓓ.
5OM
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1;1A
. Gọi
A
là hình chiếu của
A
lên trục
Oy
. Tính đdài đoạn
OA
.
Ⓐ.
1OA
.
Ⓑ.
10OA
.
Ⓒ.
11OA
.
Ⓓ.
1OA
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
5; 2;0B
. Khẳng đnh nào
sau đây đúng?
Ⓐ.
61AB

.
Ⓑ.
3AB

.
Ⓒ.
5AB

.
Ⓓ.
2 3AB
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;1M
,
0;1; 1N
. Tìm độ dài của
đoạn thẳng
MN
.
Ⓐ.
22MN
.
Ⓑ.
10MN
.
Ⓒ.
22MN
.
Ⓓ.
10MN
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3;5M
,
6; 4; 1N
và đặt
u MN
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Ⓐ.
4;1;6u
.
Ⓑ.
53u
.
Ⓒ.
3 11u
.
Ⓓ.
4; 1; 6u
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho
1;1; 3A
,
3; 1;1B
. Gọi
M
trung điểm của
AB
, đoạn
OM
có độ dài bằng
Ⓐ.
2 6
.
Ⓑ.
6
.
Ⓒ.
2 5
.
Ⓓ.
5
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
3;0;0 , 0;0;4M N
. Tính độ dài đoạn
thẳng
MN
.
Ⓐ.
1MN
.
Ⓑ.
5MN
.
Ⓒ.
7MN
.
Ⓓ.
10MN
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2; 1 ; 1;1;3A B
. Gọi
I
tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
AOB
, tính độ dài đoạn thẳng
OI
.
Ⓐ.
17
4
OI
.
Ⓑ.
6
2
OI
.
Ⓒ.
11
2
OI
.
Ⓓ.
17
2
OI
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
A 1;1;1
;
B 1;1; 0
;
C 3;1; 2
Tổng
AB BC CA
Ⓐ.
3 5
.
Ⓑ.
4 5
.
Ⓒ.
2 2 5
.
Ⓓ.
4 5
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1;1;1 ,A
1;1; 0 ,B
3;1; 2C
. Chu vi của tam giác
ABC
bằng:
Ⓐ.
4 5
.
Ⓑ.
4 5
.
Ⓒ.
3 5
.
Ⓓ.
2 2 5
.
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
2;0;0A
,
0;3;1B
,
3;6;4C
. Gọi
M
điểm
nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài đoạn
AM
Ⓐ.
3 3AM
.
Ⓑ.
2 7AM
.
Ⓒ.
29AM
.
Ⓓ.
19AM
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;3;1A
5; 6; 2B
. Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ số
AM
BM
.
Ⓐ.
2
AM
BM
.
Ⓑ.
1
2
AM
BM
.
Ⓒ.
1
3
AM
BM
.
Ⓓ.
3
AM
BM
.
Câu 13: Tìm tọa độ điểm
M
trên trục
Ox
cách đều hai điểm
1;2; 1A
và điểm
2;1; 2B
.
Ⓐ.
1
;0;0
2
M
.
Ⓑ.
3
;0;0
2
M
.
Ⓒ.
2
;0;0
3
M
.
Ⓓ.
1
;0;0
3
M
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 57
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1;1 ; 3; 2; 1A B
. Tìm điểm
N
trên
Ox
cách đều
A
B
.
Ⓐ.
4;0;0
.
Ⓑ.
4;0;0
.
Ⓒ.
1;0;0
.
Ⓓ.
2;0;0
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, điểm thuộc trục
Oy
cách đều hai điểm
(3;4;1)A
(1; 2;1)B
Ⓐ.
(0;5;0).M
Ⓑ.
(0; 5;0).M
Ⓒ.
(0; 4; 0).M
Ⓓ.
(5; 0;0).M
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
cho
2;0;0A
,
0;3;1B
3;6;4C
. Gọi
M
điểm
nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài đoạn
AM
là.
Ⓐ.
30
.
Ⓑ.
2 7
.
Ⓒ.
29
.
Ⓓ.
3 3
.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.C 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B
11.C 12.B 13.B 14.B 15.A 16.C
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2; 3;5)M
mặt phẳng
phương
trình:
2 2 6 0x y z
. Khoảng cách từ điểm
M
mặt phẳng
Ⓐ.
5 7
.
7
Ⓑ.
11
.
3
Ⓒ.
17
.
3
Ⓓ.
5
.
3
Lời giải
Chọn B
2
2 2
2.2 1. 3 2.5 6
11
,
3
2 1 2
d M
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
2
2 2
2.2 1. 3 2.5 6
11
,
3
2 1 2
d M
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 3 2 0,
x y z
: 2 3 16 0
x y z
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song, khoảng cách giữa một đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng.
-Phương pháp:
. Trong không gian cho điểm mặt phẳng Khi
đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng được tính:
.Đặc biệt:
. Khoảng cách giữa hai mp song song là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng này đến mặt
phẳng kia.
Chú ý: Nếu hai mặt phẳng không song song thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.
.Khoảng cách giữa đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng là khoảng cách từ một
điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng.
Chú ý: Nếu đường thẳng không song song với mặt phẳng thì khoảng cách giữa chúng
bằng 0.
Dạng : Khoảng cách cơ bản
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 58
Ⓐ.
14.
Ⓑ.
0.
Ⓒ.
15.
Ⓓ.
23.
Lời giải
Chọn A
Lấy điểm
0;0;2M
.
Áp dụng công thức
, ,d d M
2
2 2
2.0 3.0 2 16
14
14
14
2 3 1
.
PP nhanh trắc nghiệm
Nếu
1
: 0
ax by cz d
2
: 0
ax by cz d
1 2
2 2 2
,
d d
d
a b c
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 1 0P x y z
đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
. Tính khoảng cách
d
giữa
P
.
Ⓐ.
1
3
d
.
Ⓑ.
5
3
d
.
Ⓒ.
2
3
d
.
Ⓓ.
2d
.
Lời giải
Chọn C
( )P
có vecto pháp tuyến
(2; 2; 1)n
và đường thẳng
vecto chỉ phương
(2;1; 2)u
thỏa mãn
. 0n u
nên
//( )
P
hoặc
( )P
Do đó: lấy
(1; 2; 1)A
ta có:
2.1 2.( 2) 1 1
( ( )) ( ;( )) 2
4 4 1
d P d A P
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điiểm
(3; 1;1)A
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
Oxyz
.
Ⓐ.
1.
Ⓑ.
3.
Ⓒ.
0.
Ⓓ.
2.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 22 0S x y z x y z
mặt phẳng
: 3 2 6 14 0P x y z
. Khoảng cách từ tâm
I
của mặt cầu
S
đến mặt phẳng
P
bằng
Ⓐ.
2
.
Ⓑ.
1
.
Ⓒ.
3
.
Ⓓ.
4
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:16 12 15 4 0P x y z
điểm
2 ; 1; 1A
.
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên mặt phẳng
P
. Tính độ dài đoạn thẳng
AH
.
Ⓐ.
5
.
Ⓑ.
11
5
.
Ⓒ.
11
25
.
Ⓓ.
22
5
.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
: 6 3 2 6 0P x y z
. Tính khoảng cách d tđiểm
1; 2;3M
đến mặt phẳng
P
.
Ⓐ.
31
7
d
.
Ⓑ.
12 85
85
d
.
Ⓒ.
12
7
d
.
Ⓓ.
18
7
d
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 0 ; 0A
,
0 ; 2 ; 0B
,
0 ; 0 ; 4C
. Tính khoảng cách
từ gốc tọa đ
O
đến mặt phẳng
ABC
.
Ⓐ.
4 21
21
.
Ⓑ.
2 21
21
.
Ⓒ.
21
21
.
Ⓓ.
3 21
21
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 59
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:5 5 5 1 0P x y z
: 1 0Q x y z
.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
Ⓐ.
2 3
15
.
Ⓑ.
2
5
.
Ⓒ.
2
15
.
Ⓓ.
2 3
5
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3M
gọi
, ,A B C
lần lượt nh
chiếu vuông góc của điểm
M
lên các trục
, ,Ox Oy Oz
. Khi đó khoảng cách từ điểm
0;0;0O
đến mặt phẳng
ABC
có giá trị bằng
Ⓐ.
1
2
.
Ⓑ.
6
.
Ⓒ.
6
7
.
Ⓓ.
1
14
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
với
1;2;3 , 3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6 . A B C D
Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh
A
của tứ diện
ABCD
.
Ⓐ.
9
.
Ⓑ.
1
.
Ⓒ.
6
.
Ⓓ.
3
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
: 2 2 3 0Q x y z
bằng
Ⓐ.
8
3
.
Ⓑ.
7
3
.
Ⓒ.
3
.
Ⓓ.
4
3
.
Câu 10: Cho tứ diện
ABCD
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D
. Tính độ dài đường cao
AH
của
hình chóp
.A BCD
.
Ⓐ.
3 2
.
Ⓑ.
2 2
.
Ⓒ.
2
2
.
Ⓓ.
3 2
2
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
; ;P a b c
. Khoảng cách từ
P
đến trục toạ độ
Oy
bằng
Ⓐ.
2 2
a c
.
Ⓑ.
2 2
a c
.
Ⓒ.
b
.
Ⓓ.
b
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu của
P
lên trục
Oy
.
Khi đó
0; ;0H b
.
;0;HP a c
.
PP nhanh trắc nghiệm
-
Phương pháp:
. Cách 1: Xác định hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng .
. Bước 1: Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Khi đó tham số hóa tọa độ
điểm theo .
. Bước 2: Từ tìm ra tham số rồi suy ra tọa độ điểm .
. Bước 3: Tính đoạn .
. Cách 2: Casio:
Dạng
: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 60
,d P Oy PH
2 2
a c
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, nh khoảng cách t điểm
4; 3;2M
đến đường thẳng
2 2
:
3 2 1
x y z
.
Ⓐ.
; 3 3d M .
Ⓑ.
; 3d M
.
Ⓒ.
; 3d M .
Ⓓ.
; 3 2d M .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
VTCP 3;2; 1u
và qua điểm
2; 2;0B
.
6;1; 2MB
,
; 3; 12; 15MB u
.
2 2
2
2
2 2
;
3 12 15
; 3 3
3 2 1
MB u
d M
u
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, khoảng cách
h
từ điểm
4;3;2A
đến trục
Ox
Ⓐ.
4h
.
Ⓑ.
13h
.
Ⓒ.
3h
.
Ⓓ.
2 5h
.
Câu 2: Khoảng cách giữa điểm
1; 4; 3M
đến đường thẳng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
Ⓐ.
6
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
4
.
Ⓓ.
2
.
Câu 3: nh khoảng cách từ điểm
1; 2; 6M
đến đường thẳng
d
:
2 1 3
2 1 1
x y z
.
Ⓐ.
5
.
Ⓑ.
30
6
.
Ⓒ.
30
2
.
Ⓓ.
11
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;1A
đường thẳng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
. Khoảng
cách từ
A
đến đường thẳng
d
Ⓐ.
3 5
.
Ⓑ.
3 5
2
.
Ⓒ.
2 5
.
Ⓓ.
5
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
4; 1;2M
đường thẳng
:
2 1
1 2 2
x y z
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
.
Ⓐ.
, 10 d M .
Ⓑ.
, 3 10 d M .
Ⓒ.
1
, 10
2
d M
.
Ⓓ.
, 2 10 d M .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
tính khoảng cách tđiểm
1;3;2M
đến đường thẳng
1
: 1
x t
y t
z t
.
Ⓐ.
3
.
Ⓑ.
2
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
2 2
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4;4;0A
,
2;0;4B
,
1; 2;1C
. Khoảng
cách từ
C
đến đường thẳng
AB
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 61
Ⓐ.
3 2
.
Ⓑ.
13
.
Ⓒ.
2 3
.
Ⓓ.
3
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1; 2; 1A
,
0; 3; 4B
,
2; 1; 1C
. Độ dài đường cao từ
A
đến
BC
bằng:
Ⓐ.
6
.
Ⓑ.
5 3
.
Ⓒ.
50
33
.
Ⓓ.
33
50
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2;1; 2A
,
1; 3;1B
,
3; 5; 2C
. Độ dài đường cao
AH
của tam giác
ABC
là.
Ⓐ.
17
2
.
Ⓑ.
2 17
.
Ⓒ.
17
.
Ⓓ.
3 2
.
Câu 10: Bán kính mặt cầu tâm
1;3;5I
và tiếp xúc với đường thẳng
: 1
2
x t
d y t
z t
Ⓐ.
14
.
Ⓑ.
14
.
Ⓒ.
7
.
Ⓓ.
2 3
.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.B 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 1 1
:
2 3 2
x y z
d
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. Tính khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
d
d
.
Ⓐ.
8 21
.
21
h
Ⓑ.
10 21
.
21
h
Ⓒ.
4 21
.
21
h
Ⓓ.
22 21
.
21
h
Lời giải
Chọn a
d
có vectơ chỉ phương
2;3;2u
, đi qua
1; 1;1M
.
d
có vectơ chỉ phương
2;1;1
u
, đi qua
1; 2;3M
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
, .
8 8 21
.
21
21
,
u u MM
h
u u
.
Phương pháp
.Cách 1: Tính đoạn vuông góc chung của .
Bước 1: Tham số hóa tọa độ hai điểm theo
. Xác định hai vec tơ chỉ phương của hai đường
thẳng lần lượt là .
Bước 2: Sử dụng .
Từ đó xác định được tọa độ hai điểm .
Bước 3: Tính đoạn .
.Cách 2: Casio:
D
ng
:
Kho
ng cách gi
a hai đư
ng th
ng chéo nhau
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 62
Ta có:
, 1;2; 4u u
,
2; 1;2MM
, . 1.2 2. 1 4 .2 8 0
u u MM
,d d
chéo nhau.
Khi đó: khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
d
d
là:
, .
8 8 21
.
21
21
,
u u MM
h
u u
. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 1 1
:
2 3 2
x y z
d
và
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. Tính khoảng cách
h
giữa hai đường thẳng
d
d
.
Ⓐ.
4 21
21
h
.
Ⓑ.
10 21
21
h
.
Ⓒ.
8 21
21
h
.
Ⓓ.
22 21
21
h
.
Câu 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d
:
3 2
1 2 1
x y z
2
d
:
3 1 2
1 2 1
x y z
Ⓐ.
12
5
.
Ⓑ.
3 2
2
.
Ⓒ.
3
.
Ⓓ.
2
3
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
1 4
: 2
3
x t
y t
z t
2
2 1
:
4 1 1
x y z
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
1
2
bằng bao nhiêu?
Ⓐ.
1
.
Ⓑ.
2
.
Ⓒ.
3
.
Ⓓ.
4
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;3A
,
2; 1;1B
,
1;1;0C
,
1;2; 1D
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng bao nhiêu?
Ⓐ.
4
11
.
Ⓑ.b
6
11
.
Ⓒ.
8
11
.
Ⓓ.
10
11
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
7 5 9
:
3 1 4
x y z
d
2
4 18
:
3 1 4
x y z
d
bằng
Ⓐ.
30.
Ⓑ.
20.
Ⓒ.
25.
Ⓓ.
15.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng:
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
d
2
1 2
:
6 1 2
x y z
d
. Khoảng cách giữa chúng bằng
Ⓐ.
5
.
Ⓑ.b
4
.
Ⓒ.
2
.
Ⓓ.
3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.C 6. D
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 63
FB: Duong Hung
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z
. Góc giữa hai đường thẳng
1 2
,
bằng
Ⓐ.
0
30
.
Ⓑ.
0
45
.
Ⓒ.
0
60
.
Ⓓ.
0
135
.
Lời giải
Chọn B
Véc tơ chỉ phương của
1
1
2;1; 2u
Véc tơ chỉ phương của
2
2
1;1; 4u
1 2
1 2 1 2
1 2
2 2
2 2 2 2
.
cos , cos ,
.
2 .1 1.1 2. 4
9 2
2
3.3 2
2 1 2 . 1 1 4
u u
u u
u u
.
Do đó góc giữa hai đường thẳng
1
2
0
45
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hai đường thẳng
1
2 1 3
:
1 1
2
x y z
d
2
5 3 5
:
1
2
x y z
d
m
tạo với nhau góc
60
, giá trị của tham số
m
bằng
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG :
PP T
A Đ
TRONG KG
OXYZ
Bài
8
:
GÓC CƠ
B
N
-Phương pháp:
Trong không gian cho đường thẳng có vectơ
chỉ phương và đường thẳng có vectơ ch
phương .
Gọi c giữa đường thẳng đường thẳng ,
- Sử dụng Casio:
Dạng
: Góc giữa hai đường thẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 64
Ⓐ.
1m
.
Ⓑ.
3
2
m
.
Ⓒ.
1
2
m
.
Ⓓ.
1m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
1 2
,d d
lần lượt là
1
1; 2;1
u
2
1; 2;
u m
.
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì
1 2
1 2
.
.
u u
cos
u u
với
1 2
,d d
.
Từ giả thiết suy ra
2 2 2
2
3
1
3 3 3 6 9 1
2
2 3
m
m m m m m m
m
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) :( 1) ( 2) 4S x y z
đường thẳng
2
: .
1
x t
d y t
z m t
Tổng các giá trị thực của tham số
m
để
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
,A B
và các tiếp diện của
S
tại
,A B
tạo với nhau một góc lớn nhất bằng
Ⓐ.
1,5
.
Ⓑ.
3
.
Ⓒ.
1
.
Ⓓ.
2,25
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
1;0; 2I
và bán kính
2R
.
Các tiếp diện của
S
tại
A
B
tạo với nhau một góc lớn
nhất
( bằng
90
)
IA IB
, 2
2
R
d I d
Đường thẳng
d
đi qua điểm
2;0; 1M m
và có một VTCP
1;1; 1u
.
Suy ra:
1;0; 1IM m
,
, 1; ;1
IM u m m
.
2
2
,
, 2 2
1
2 2 2
2 2 0
2
3
IM u
d I d
u
m
m m
m m
m
.
Vậy tổng các giá trị thực của tham số
m
bằng
1
.
PP nhanh trắc nghiệm
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian , cho hai đường thẳng
. Góc giữa hai đường thẳng bằng
Ⓐ.
.
Ⓑ.
.
Ⓒ.
.
Ⓓ.
.
Oxyz
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z
1 2
,
0
30
0
45
0
60
0
135
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 65
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hai đường thẳng
1
2 1 3
:
1 1
2
x y z
d
2
5 3 5
:
1
2
x y z
d
m
tạo với nhau góc
60
, giá trị của tham số
m
bằng
Ⓐ.
1m
.
Ⓑ.
3
2
m
.
Ⓒ.
1
2
m
.
Ⓓ.
1m
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 0P x y z
hai đường
thẳng
1
:
2 2
x t
d y t
z t
;
3
': 1 .
1 2
x t
d y t
z t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với
P
; cắt
, d d
và tạo với
d
góc
O
30 .
Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
Ⓐ.
1
.
5
Ⓑ.
1
.
2
Ⓒ.
2
.
3
Ⓓ.
1
.
2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D
Hướng dẫn giải
Câu 2:
Lời giải
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
1 2
,d d
lần lượt là
1
1; 2;1
u
2
1; 2;
u m
.
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì
1 2
1 2
.
.
u u
cos
u u
với
1 2
,d d
.
Từ giả thiết suy ra
2 2 2
2
3
1
3 3 3 6 9 1
2
2 3
m
m m m m m m
m
.
Câu 3:
Lời giải
Gọi
là đường thẳng cần tìm,
p
n
là VTPT của mặt phẳng
( )P
.
Gọi
(1 ; ; 2 2 )M t t t
là giao điểm của
; 3 ;1 ;1 2d M t t t
là giao điểm của
d
Ta có:
2 ;1 ; 1 2 2MM t t t t t t
( )
/ /( )
2 (4 ; 1 ;3 2 )
P
M P
MM P
MM n t MM t t t
Ta có:
2
4
3 | 6 9 |
cos30 cos ,
1
2
36 108 156
d
t
t
MM u
t
t t
Vậy, có 2 đường thằng thoả mãn là
21
5
: ; 1
1
:
4
0
x t
x
y
y t
z t
Khi đó,
1 2
1
cos ,
2
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 66
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;2H
,
H
hình chiếu vuông góc
của gốc toạ độ
O
lên mặt phẳng
P
, số đo góc của mặt phẳng
P
mặt phẳng
: 11 0
Q x y
.
Ⓐ.
0
60
.
Ⓑ.
0
30
.
Ⓒ.
0
45
.
Ⓓ.
0
90
.
Lời giải
Chọn C
H
là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ
O
lên mặt
phẳng
P
nên
2;1;2OH
là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
P
. Mặt phẳng
Q
có vectơ pháp tuyến
1;1;0
Q
n
.
Gọi góc giữa
P
Q
là góc
. Ta có
2
2 2 2 2 2
.
2.1 1.1 2.0
3 2
cos
2
3 2
.
2 1 2 . 1 1 0
P Q
P Q
n n
n n
0
2
cos 45
2
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình là
3 0x z
. nh
góc giữa
P
và mặt phẳng
Oxy
.
Ⓐ.
0
30
.
Ⓑ.
0
60
.
Ⓒ.
0
45
.
Ⓓ.
0
90
.
Câu 2: Trong không gian , biết hình chiếu của lên mặt phẳng Sđo góc
giữa mặt phẳng với mặt phẳng
Ⓐ.
0
45
.
Ⓑ.
0
60
.
Ⓒ.
0
30
.
Ⓓ.
0
90
.
Oxyz
O
P
2; 1; 2 .
H
P
: 5 0
Q x y
-Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và mặt phẳng
. lần lượt là các vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng .
Góc giữa hai mặt phẳng và được xác định bởi
- Sử dụng Casio:
Dạng : Góc giữa hai mặt phẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 67
Ⓐ.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
:d
1
2 2
3
x t
y t
z t
mặt phẳng
:
P
3 0x y
. Tính số đo góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
.
Ⓐ.
60
.
Ⓑ.
30
.
Ⓒ.
120
.
Ⓓ.
45
.
Lời giải
Chọn A
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
1; 2;1
d
u
.
Một vectơ chỉ phương của mặt phẳng
P
1; 1;0
P
n
.
Ta có
sin ,P d
.
.
d P
d P
u n
u n

2 2
2 2 2 2
1.1 2. 1 1.0
1 2 1 . 1 1 0
3
2
.
Do đó
, 60
P d
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
Câu 2: Gọi
góc giữa đường thẳng
5 2 2
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng (P):
3 4 5 0
x y z
Khi đó:
Ⓐ.
90
.
Ⓑ.
45
.
Ⓒ.
60
.
Ⓓ.
30
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là:
2;1;1u
.
Mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến là:
3;4;5n
.
PP nhanh trắc nghiệm
Casio
-Phương pháp:
Trong không gian cho mặt phẳng vectơ pháp tuyến đường thẳng
có vectơ chỉ phương .
. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , , ta có:
. Sdụng Casio:
Dạng
: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 68
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
.
2.3 1.4 1.5
3
2
.
2 1 1 . 3 4 5
u n
sin
u n
Vậy
60
.
Ⓑ.
Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
yOx z
, cho đường thẳng
3 2
:
2 1 1
x y z
mặt phẳng
:3 4 5 8 0x y z
. Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng
số đo
Ⓐ.
45
.
Ⓑ.
90
.
Ⓒ.
30
.
Ⓓ.
60
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
1; 1;2A
, song song với mặt
phẳng
: 2 3 0P x y z
, đồng thời tạo với đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
một góc lớn
nhất. Phương trình đường thẳng
d
Ⓐ.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Ⓑ.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Ⓒ.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Ⓓ.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 1 0P x y
. Tính góc tạo bởi
P
với trục
Ox
.
Ⓐ.
0
60
.
Ⓑ.
0
30
.
Ⓒ.
0
120
.
Ⓓ.
0
150
.
Câu 4: Gọi
góc giữa đường thẳng
5 2 2
:
2 1 1
x y z
d
và mặt phẳng:
3 4 5 0x y z
Khi đó:
Ⓐ.
90
.
Ⓑ.
45
.
Ⓒ.
60
.
Ⓓ.
30
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
:d
1
2 2
3
x t
y t
z t
mặt phẳng
:P
3 0x y
. Tính số đo góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
.
Ⓐ.
60
.
Ⓑ.
30
.
Ⓒ.
120
.
Ⓓ.
45
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 1 0P x y
. Tính góc tạo bởi
P
với trục
Ox
.
Ⓐ.
0
60
.
Ⓑ.
0
30
.
Ⓒ.
0
120
.
Ⓓ.
0
150
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
yOx z
, cho đường thẳng
3 2
:
2 1 1
x y z
mặt phẳng
: 3 4 5 8 0x y z
.Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
có số đo
Ⓐ.
45
.
Ⓑ.
90
.
Ⓒ.
30
.
Ⓓ.
60
.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đương thẳng
:
1 2 1
x y z
mặt phẳng
( ) : 2 0x y z
.
Góc giũa đường thẳng
và mặt phẳng
( )
bằng
Ⓐ.
30
.
Ⓑ.
60
.
Ⓒ.
150
.
Ⓓ.
120
.
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 69
Câu 9: Trong không gian với htrục tọa đOxyz, cho đường thẳng
2 1 1
:
1 2 3
x y z
d
mặt
phẳng
( ) : 2 3 0.x y z
Goi
góc giũa đường thẳng
d
và mặt phẳng
( ).
Khi đó, góc
bằng
Ⓐ.
0
.
Ⓑ.
45
.
Ⓒ.
90
.
Ⓓ.
60
.
Câu 10: Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, gọi
là góc hợp bởi đường thẳng
3 4 3
:
1 2 1
x y z
d
và mặt phẳng
( ): 2 1 0.P x y z
Khi đó, giá trị
cos
bằng bao
nhiêu?
Ⓐ.
1
2
.
Ⓑ.
3
2
.
Ⓒ.
3
2
.
Ⓓ.
1
2
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.C 10.C
| 1/69

Preview text:

Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 1
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung
Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
 Dạng ①: Tọa độ vectơ và tính chất cơ bản
. Lý thuyết cần nắm: .Định nghĩa: . .Tính chất: Cho . Ta có: ①. . ②. . ③. , . ④. . ⑤. cùng phương . ⑥. thẳng hàng .
Ⓐ. Bài tập minh họa:  
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  3;2;  1 , b   2  ;0;  1 . Độ dài của vectơ   a  b bằng Ⓐ.2 . Ⓑ.1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D      Casio:
 Ta có a  b  1;2;2  a  b  1 4  4  3.   
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i  j . Tọa độ điểm M là Ⓐ. M 1;2;0 . Ⓑ. M 2;1;0 . Ⓒ. M 2;0;  1 . Ⓓ. M 0;2;  1 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 2
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung    Chọn B
 Hệ số trước i, j, k .
 Ta sử dụng định nghĩa, nếu điểm M thỏa mãn:         Suy ra M  ; x y; z
OM  xi  y j  zk thì M  ;
x y; z với i, j,k lần lượt là các véc tơ
đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz . 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1  ;1;3 , B 2
 ;5;4 . Vectơ AB có tọa độ là Ⓐ. 3  ;6;7 . Ⓑ.1; 4  ;  1 . Ⓒ. 3; 6  ;  1 . Ⓓ.  1  ;4;  1 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  
 Ta có AB  1;4;  1
Ⓑ.Bài tập rèn luyện:   
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;1;2 , b  3;0;  1 và c  2;5;  1 . Tọa độ của    
vectơ u  a  b  c là Ⓐ.     u  0;6; 6 . Ⓑ.u  6;0;6.
Ⓒ. u  6;6;0. Ⓓ. u  6;6;0 .   
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  2;3;3 , b  0;2;   1 , c  3; 1  ;5 . Tìm    
tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c . Ⓐ.10; 2  ;13 . Ⓑ.2;2;7 . Ⓒ. 2;2;7 . Ⓓ. 2;2;7 .  
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a 2;2;4,b 1;1;  1 . Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề sai?   Ⓐ.   a  b  3;3;  3 . Ⓑ. a và b cùng phương.   Ⓒ.  b  3. Ⓓ. a  .b. 
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M a;b;c . Tọa độ của véc-tơ MO là Ⓐ.a;b;c . Ⓑ.a;b;c . Ⓒ. a;b;c . Ⓓ. a;b;c.  
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho a  1;2; 3   , b   2  ; 4
 ;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?         Ⓐ. a  2b. Ⓑ.b  2  a . Ⓒ. a  2  b . Ⓓ. b  2a.     
Câu 6: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k. Tọa độ của vectơ a là Ⓐ.     a  1  ; 2; 3   . Ⓑ. a2;3;  1 . Ⓒ. a 3  ;2;  1 . Ⓓ. a2;1; 3   . 
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , độ dài của véc tơ u  (1;2; 2) là Ⓐ.3. Ⓑ.5. Ⓒ. 2. Ⓓ. 9. 
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;1  , B2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là Ⓐ.1;2;3 . Ⓑ. 1  ; 2;3 . Ⓒ. 3;5;  1 . Ⓓ. 3;4; 1 .     
Câu 9: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k. Tọa độ của vectơ a là Ⓐ.     a  1  ; 2; 3   . Ⓑ. a2;3;  1 . Ⓒ. a 3  ;2;  1 . Ⓓ. a2;1; 3   .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 3
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho Am 1;2 , B2;5  2m và C m  3;4 . Tìm giá trị m để A , B , C thẳng hàng? Ⓐ. m  2  . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m 1. Ⓓ. m  3.  
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai véctơ a  ; m 2;  3 và b  1; ; n 2 cùng phương thì m  n bằng Ⓐ.11 17 . Ⓑ.13 . Ⓒ. . Ⓓ. 2 . 6 6 6  
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 1;1;  2 , v  1; ; m m 2. Khi đó   u, v  14   thì Ⓐ. 11 m 1, m   . Ⓑ. 11 m  1,m   . 5 3 Ⓒ. m 1,m  3  . Ⓓ. m 1  .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B1;2;  3 và C7;4;  2 . Nếu điểm E  
thỏa mãn đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điểm E là Ⓐ. 8 8    8  1 3  ; ;             . Ⓑ. 8 8 ;3; . Ⓒ. 3;3; Ⓓ. 1;2;      3 3 3 3  3  3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm  A 2; 1  ;  5 , B5; 5  ;  7 , M  ;x ; y  1 . Với giá
trị nào của x , y thì A , B , M thẳng hàng? Ⓐ. x  4 ; y  7 . Ⓑ. x  4; y  7  . Ⓒ. x  4 ; y  7
 . Ⓓ. x  4; y  7 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A3;1;2 , B1;0;  1 ,
C 2;3;0 . Tọa độ đỉnh E là Ⓐ. E4;4;  1 . Ⓑ. E 0;2;  1 . Ⓒ. E1;1;2. Ⓓ. E1;3; 1.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;0), B(1;0; 1), C(0; 1; 2), D(2; ; m n). Trong
các hệ thức liên hệ giữa m, n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm , A B, C, D đồng phẳng? Ⓐ. 2m  n 13. Ⓑ. 2m  n 13. Ⓒ. m  2n 13. Ⓓ. 2m 3n 10. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B 11.B 12.C 13.A 14.D 15.A 16.C
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 4
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
 Dạng ②: Tọa độ điểm
. Lý thuyết cần nắm: Ⓐ. Định nghĩa:
(x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ) Ⓑ. Chú ý: ①. ②. . Ⓒ. Tính chất: Cho ①. ②.
③. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng :
④. Toạ độ trọng tâm của tam giác : .
Ⓐ - Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;3;2 , B 3;1;4 . Tìm tọa độ trung điểm I của A . B Ⓐ. I 2;4;2. Ⓑ. I 4;2;6 . Ⓒ. I 2;1;3. Ⓓ. I 2;1;3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  Tổng chia đôi  x  x A B x   2  I 2   y  y  Ta có A B  y   1 I . I 2;1;3 2   z  z A B z   3  I  2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;3;5, B2;0; 
1 , C 0;9;0. Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là Ⓐ.G1;5;2. Ⓑ.G1;0;5 . Ⓒ. G3;12;  6 . Ⓓ. G1;4;2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  Tổng chia ba  Ta có G  ;
x y; z là trọng tâm tam giác ABC nên  1 2  0 x   1  3   3  0  9  y   4  G 1;4;2 . 3   5 1 0 z   2  3
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng Oyz là điểm M . Tọa độ điểm M là Ⓐ. M 1;0;  3 . Ⓑ. M 0; 2  ;  3 . Ⓒ. M 1;0;0 . Ⓓ. M 1; 2  ;0.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 5
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
 “Chiếu lên mặt nào có thành
 Phương trình mặt phẳng Oyz : x  0 .
phần mặt đó, còn lại bằng 0”  M 0; 2  ;3
Phương trình tham số của đường thẳng d  đi qua A và x  1 t 
vuông góc với mặt phẳng Oyz là:  y  2 . z  3 
Do đó M  d Oyz  M 0; 2  ;3.
Ⓑ- Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;2;3 , B 1  ;0; 
1 . Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là Ⓐ.   0;1;  1 . Ⓑ. 2 4 0; ;   . Ⓒ. 0;2;4 . Ⓓ.  2  ; 2; 2 .  3 3 
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ; a 0;0 , B0; ; b 0
, C 0;0;c . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là Ⓐ. ;a ;bc. Ⓑ.a; ;bc . Ⓒ.  a b c   a b  c  ; ;   . Ⓓ. ; ;   .  3 3 3   3 3 3 
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho điểm A2 1
; ;3 . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa độ là: Ⓐ.0;1;0 . Ⓑ.2;0;0 . Ⓒ. 0;0;3. Ⓓ. 0;1;3.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A3;2; 4   lên mặt
phẳng Oxy có tọa độ là Ⓐ.0;2; 4   . Ⓑ.0;0; 4   . Ⓒ. 3;0; 4   . Ⓓ. 3;2;0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A0; 1;  1 , B 2  ;1;   1 , C  1  ; 3; 2 . Biết
rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là Ⓐ.   D 1;1; 4 . Ⓑ. 2 D 1;1;   . Ⓒ. D1; 3; 4 . Ⓓ. D 1  ;  3;  2  3 
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 3; 2
 ;5) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên
mặt phẳng tọa độ (Oxz): Ⓐ. M (3; 2  ;0) . Ⓑ. M(3;0;5). Ⓒ. M (0; 2  ;5) . Ⓓ. M (0;2;5) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1; 2;2 và N 1;0;4 . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là: Ⓐ.1;1;3 . Ⓑ.0;2;2. Ⓒ. 2; 2;6 . Ⓓ. 1;0;3 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;5 . Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng Ⓐ. 5 . Ⓑ.5. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 6
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3  ;2; 
1 , B1;0;5 . Tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB là Ⓐ. I  2  ;1; 3  . Ⓑ. I  1  ;1;2 . Ⓒ. I 2; 1  ;3 . Ⓓ. I 4; 2  ;6 .
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A 1  ;2;3 , B0;1; 
1 độ dài đoạn AB bằng Ⓐ. 6 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 10. Ⓓ. 12.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0; 2   , B2;1;  1 , C 1; 2
 ;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . Ⓐ.  3 1 3    G ; ;    . Ⓑ. 4 1 1 G ; ;   . Ⓒ. G 1; 1  ;0 . Ⓓ. G4; 1  ;  1 .  2 2 2   3 3 3 
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 1  ;2) ; (
B 2;1;1) . Độ dài đoạn AB bằng: Ⓐ.2. Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 6.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 
3 . Tọa độ điểm M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là Ⓐ. 1  ; 2  ;  3 . Ⓑ.1; 2  ;  3 . Ⓒ. 1;2; 3. Ⓓ.  1  ;2;  3 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3
 ;0;2 và B2;1; 
1 . Đoạn AB có độ dài là Ⓐ.3 3. Ⓑ.3. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;1; 
1 , N 2;3;4 , P7;7;5 . Để tứ giác
MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là Ⓐ. 6  ;5; 2 . Ⓑ.6;5;2. Ⓒ. 6;5;2 . Ⓓ.  6  ;5; 2 .
Câu 16: Cho tam giác ABC có A1; 2  ;0 , B2;1; 2
 , C 0;3;4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Ⓐ. D1;0; 6   . Ⓑ. D1;6;2 . Ⓒ. D 1  ;0;6 . Ⓓ. D1;6; 2   .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3
 ;6;4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn
BC sao cho MC  2MB . Tính tọa độ điểm M . Ⓐ. M ( 1  ;4;2) . Ⓑ. M( 1  ;4;2).
Ⓒ. M (1;4;2). Ⓓ. M( 1  ;4;2) .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho Am 1;2 , B2;5  2m và C m  3;4 . Tìm giá trị m để A , B , C thẳng hàng? Ⓐ. m  2  . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m 1. Ⓓ. m  3.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tam giác ABC với  A 1; 3  ;  3 , B2; 4  ;  5 ,C ; a 2  ;b nhận điểm G2; ; c 
3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a b  c bằng Ⓐ.5 . Ⓑ.3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 1  .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCE với A3;1;2 , B 1;0;  1 ,
C 2;3;0 . Tọa độ đỉnh E là Ⓐ. E 4;4;  1 . Ⓑ. E 0;2;  1 . Ⓒ. E1;1;2 . Ⓓ. E 1;3; 1 . BẢNG ĐÁP ÁN
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 7
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.A 9.B 10.A 11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
 Dạng ③: Tích vô hướng và ứng dụng
. Lý thuyết cần nắm:
Ⓐ. Định nghĩa: Trong không gian cho hai vectơ , .
. Tích vô hướng của hai véc tơ :
. Tích có hướng của hai vectơ và kí hiệu là , được xác định bởi
Ⓑ. Chú ý: Tích có hướng của 2 vectơ là 1 vectơ, tích vô hướng của 2 vectơ là 1 số. Ⓒ. Tính chất: . . . . . cùng phương . . đồng phẳng
Ⓓ. Ứng dụng của tích có hướng:
. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: và đồng phẳng 
. Diện tích hình bình hành : . Diện tích tam giác : . Thể tích khối hộp : . Thể tích tứ diện :
. Góc giữa hai véc tơ:
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;3;  1 , N 1;1; 
1 , P 1;m 1;3 . Với
giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N Ⓐ.m  3 . Ⓑ. m  1. Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  0. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B    Casio: Solve
 Ta có NM  3;2; 2 , NP  2;m  2;2  
 Tam giác MNP vuông tại N khi NM.NP  0
 2.3 2(m  2)  4  0  m 1.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 8
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A2; 1  ; 1, B3;0; 1, C2; 1  ; 
3 , D Oy và có thể tích bằng 5. Tính tổng tung độ của các điểm D . Ⓐ.6. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 4  . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio:  Do D Oy  D0; ; m  0 .   
 AB 1;1;2, AC 0;0; 
2 , AD  2;m1;  1 .
   Ta có: V
5  1 AB, AC.AD  5  1 62m  5 ABCD 6   6   m 12  . m  1  8 
Vậy tổng tung độ của các điểm D là 12  1   8  6  .  
Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và u   3;0;  1 là Ⓐ.120 . Ⓑ.30 . Ⓒ. 60. Ⓓ. 150 . Lời giải Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D   Casio  Ta có i  1;0;0     u i      u i . 3 cos ,     . Vậy u,i 150 . u . i 2
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: 
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;3;4 và B 3;0; 
1 . Khi đó độ dài vectơ AB là Ⓐ. 19 . Ⓑ.19. Ⓒ. 13 . Ⓓ. 13.
Câu 2: Trong không gian O xyz , cho hai điểm A(2;1; 3) và B(1; 0; 2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng Ⓐ.3 3 . Ⓑ.11. Ⓒ. 11. Ⓓ. 27.    
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho a 2;3; 
1 ; b 2; 1;3 . Sin của góc giữa a và b bằng Ⓐ. 2  3 5 3 5 2 . Ⓑ. . Ⓒ.  . Ⓓ. . 7 7 7 7
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;0; 
1 và B 4;2;2 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng Ⓐ. 22 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 22 .  
Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và u   3;0;  1 là Ⓐ. 0 30 . Ⓑ. 0 120 . Ⓒ. 0 60 . Ⓓ. 0 150 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A2;0;0; B 0;3; 
1 ; C 3;6;4 . Gọi M là
điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài AM là
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 9
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 29 . Ⓑ.3 3 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 2 7 .     
Câu 7: Cho hai vec tơ a  1; 2  ;3,b   2
 ;1;2. Khi đó tích vô hướng a b.b bằng Ⓐ.12. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 11. Ⓓ. 10.  
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  5; 3;  2 và b   ;
m 1; m  3 . Có bao nhiêu giá  
trị nguyên dương của m để góc giữa hai vectơ a và b là góc tù? Ⓐ. 2 . Ⓑ.3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 5.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1;0;0 , B0;0;  1 , C2;1;  1 .
Diện tích tam giác ABC bằng: Ⓐ. 11 6 5 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có A0;0;0, B ; a 0;0,
D 0;2a;0, A'0;0;2a với a  0. Độ dài đoạn thẳng AC ' là Ⓐ. a 3 a . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 a . Ⓓ. a . 2    
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  3i  j  2k và B  ;
m m 1;4 . Tìm tất cả giá
trị của tham số m để độ dài đoạn AB  3 . Ⓐ. m  2 hoặc m  3. Ⓑ. m 1 hoặc m  4 . Ⓒ. m 1 hoặc m  2 . Ⓓ. m  3 hoặc m  4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P:2x  3y  z  3  0 . Gọi M , N lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng  P với các trục Ox , Oz . Tính diện tích tam giác OMN . Ⓐ. 9 3 3 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 2 2 4  
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u  1;1; 2
 , v  1;0;m. Tìm tất cả giá trị  
của m để góc giữa u , v bằng 45 . Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 6 . Ⓒ. m  2 6 . Ⓓ. m  2 6 .  
Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và u   3;0;  1 là Ⓐ.120 . Ⓑ.30 . Ⓒ. 60. Ⓓ. 150.    
Câu 15: Cho u  1;1;0,v  0;1;0 , góc giữa hai vectơ u và v là Ⓐ. 0 120 . Ⓑ. 0 45 . Ⓒ. 0 135 . Ⓓ. 0 60 .    
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1;2) và b  (2;1; 1) . Tính . a b .     Ⓐ.     a.b  (2; 1; 2) . Ⓑ. a.b  (1;5;3) . Ⓒ. .ab 1. Ⓓ. .ab  1  .  
Câu 17: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a  3 ; 2 ;  1 và b   5  ; 2 ;  4 bằng Ⓐ. 15 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 15.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho A3;0;0 , B0;0;4 . Chu vi tam giác OAB bằng
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 10
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ.14. Ⓑ.7 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 12.    
Câu 19: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho u  1;2; 
1 và v  2;3;0 . Tính u,v   . Ⓐ.     u,v  3;2;  1   . Ⓑ. u,v  3; 2  ;  1   . Ⓒ.    
u, v  3;2;  1   . Ⓓ. u,v   3  ;2;  1   .   
Câu 20: Trong không gian O xyz , cho các vectơ a  m;1;0, b  2;m 1;  1 , c  1;m 1;  1 . Tìm m để   
ba vectơ a , b , c đồng phẳng Ⓐ. 1 m  2. Ⓑ. 3 m  . Ⓒ. m  1. Ⓓ. m   . 2 2    
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho a 3;4;0; b 5;0;12 . Cosin của góc giữa a và b bằng Ⓐ. 3 5 5 . Ⓑ. . Ⓒ.  3 . Ⓓ.  . 13 6 6 13    
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  ( 2  ; 3
 ;1), b  (1;0;1) . Tính cos( , a ) b .         Ⓐ. 1  3  3 cos (a,b)  . Ⓑ. 1 cos (a,b)  . Ⓒ. cos (a,b)  . Ⓓ. cos (a,b)  . 2 7 2 7 2 7 2 7
Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A 1
 ;2;4 , B 1;1;4,
C 0;0;4 . Tam giác ABC là tam giác gì? Ⓐ.Tam giác tù.
Ⓑ.Tam giác vuông. Ⓒ. Tam giác đều. Ⓓ. Tam giác nhọn.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;1;0 , B 3;1;  1 . Điểm M thuộc
trục Oy và cách đều hai điểm A , B có tọa độ là: Ⓐ.  9     9   9  M 0; ;0   . Ⓑ. 9 M 0; ;0   . Ⓒ. M 0; ;0   . Ⓓ. M 0; ;0   .  4   2   2   4 
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;0 , B 2;1; 
1 . Tìm điểm C có hoành độ dương
trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C . Ⓐ.C 3;0;0. Ⓑ.C 2;0;0. Ⓒ. C 1;0;0 . Ⓓ. C5;0;0 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A 11.B 12.A 13.C 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.D 21.D 22.A 23.A 24.D 25.A
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 11
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
 Dạng ①: Xác định tâm, bán kính, nhận dạng mặt cầu.
. Lý thuyết cần nắm: ①. Dạng chính tắc: , có tâm , bán kính R ②. Dạng khai triển : , đk: , có tâm , bán kính .
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình  x  2   y  2 2 2 3  z  5 là :
Ⓐ. I 2;3;0 , R  5 . Ⓑ. I  2  ;3;0 , R  5 . Ⓒ. I 2;3;  1 , R  5 .
Ⓓ. I 2; 2;0 , R  5 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
 Mặt cầu có tâm I  2
 ;3;0 và bán kính là R  5 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x  y  z  4x  2y  4  0.Tính bán kính R của (S). Ⓐ. 1. Ⓑ. 9. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 
 Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2
(S) : x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 (a  b  c  d  0) Ta có: a  2  ,b  1,c  0, d  4  Bán kính 2 2 2
R  a  b  c  d  3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  4z  25  0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu S  . Ⓐ. I 1; 2  ;2; R  34 . Ⓑ. I  1  ; 2;2; R  5 .
Ⓒ. I 2;4;4; R  29 .
Ⓓ. I 1;2;2; R  6 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 
 Từ pt có : a  1,b  2  ,c  2,d  2  5.
 Mặt cầu S  tâm I    R    2 2 2 1; 2; 2 ; 1 2  2  25  34 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 12
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  2   y  2   z  2 1 2
3  4 có tâm và bán kính lần lượt là Ⓐ. I 1;2; 3   , R  2 .
Ⓑ. I 1;2;3, R  2 . Ⓒ. I 1;2; 3   , R  4 .
Ⓓ. I 1;2;3, R  4 .
Câu 2: Cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  2z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu S  . Ⓐ. R  3 . Ⓑ. R  3. Ⓒ. R  9. Ⓓ. R  3 3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x  2   y  2 2 1 3  z  16
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Ⓐ. I 1;3;0 ; R 16 . Ⓑ. I 1;3;0 ; R  4 . Ⓒ. I 1;3;0 ; R 16 . Ⓓ. I 1;3;0 ; R  4 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  6x  4 y  8z  4  0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  .
Ⓐ. I 3;2;4,R  25.
Ⓑ. I 3;2;4,R  5.
Ⓒ. I 3;2;4,R  25.
Ⓓ. I 3;2;4,R  5 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Ⓐ. I 1; 2;3, R  2.
Ⓑ. I 1;2;3, R  2. Ⓒ. I  1  ; 2;  3, R  4.
Ⓓ. I 1; 2;3,R  4.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  2y  6z 11  0 . Tìm tâm và bán kính của S  là:
Ⓐ. I  2; 1; 3 , R  25 .
Ⓑ. I   2; 1;  3 , R  5 .
Ⓒ. I  2; 1; 3 , R  5 .
Ⓓ. I   2; 1;  3 , R  5 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  2 y  2z  3  0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của S . Ⓐ. I 2;1;  1 và R  3 . Ⓑ. I 2;1;  1 và R  3 . Ⓒ. I 2;1;  1 và R  9 . Ⓓ. I 2;1;  1 và R  9 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu S  : 2 2 2
x  y  z  2x  4 y  0 . Ⓐ. 5 Ⓑ.5 Ⓒ. 2 Ⓓ. 6
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2  16 . Tính bán kính của S  . Ⓐ. 4 . Ⓑ.16. Ⓒ.7 . Ⓓ. 5.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 13
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  2 y  6z  5  0 . Mặt cầu S  có bán kính là Ⓐ. 3. Ⓑ.5. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 7 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu? Ⓐ. 2 2 2
x  y  z  2x  2y  2z 8  0 .
Ⓑ.x  2  y  2  z  2 1 2 1  9 . Ⓒ. 2 2 2
2x  2y  2z  4x  2y  2z 16  0 . Ⓓ. 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12y  24z 16  0 .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu? Ⓐ. 2 2 2
x  y  z 10xy  8y  2z 1  0 . Ⓑ. 2 2 2
3x  3y  3z  2x  6y  4z 1  0 . Ⓒ. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  4z  2017  0 . Ⓓ. x   y  z2 2
 2x  4 y  z  9  0 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  x   y  2 2 2 :
1  z  2 . Trong các điểm
cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu S  ? Ⓐ. M 1;1;  1 Ⓑ. N 0;1;0 Ⓒ. P1;0; 1 Ⓓ. Q1;1;0
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho phương trình 2 2 2 x  y  z  m   2 2
2 x  4my  2mz  5m  9  0 .Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. Ⓐ. 5  m  5 . Ⓑ. m  5  hoặc m 1. Ⓒ. m  5  . Ⓓ. m 1.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x  y  z  4x  2y  2z  m  0 là phương trình của một mặt cầu. Ⓐ. m  6. Ⓑ. m  6. Ⓒ. m  6. Ⓓ. m  6 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2  ;  1 và mặt phẳng
: x  2y  2z  4  0. Mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với  có phương trình là
Ⓐ. x  2   y  2 z  2 1 2 1  9 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 1 2 1  9 .
Ⓒ.x  2  y  2  z  2 1 2 1  3.
Ⓓ. x  2  y  2  z  2 1 2 1  3.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu? Ⓐ. 2 2 2
x  y  z 10xy  8y  2z 1  0 . Ⓑ. 2 2 2
3x  3y  3z  2x  6y  4z 1  0 . Ⓒ. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  4z  2017  0 . Ⓓ. x   y  z2 2
 2x  4 y  z  9  0 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  x   y  2 2 2 :
1  z  2 . Trong các điểm
cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu S  ? Ⓐ. M 1;1;  1 Ⓑ. N 0;1;0 Ⓒ. P1;0; 1 Ⓓ. Q1;1;0
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? Ⓐ. 2 2 2
x  y  z  4x  2y  6z  5  0 . Ⓑ. 2 2 2
x  y  z  4x  2y  6z 15  0 . Ⓒ. 2 2 2
x  y  z  4x  2y  z 1  0 . Ⓓ. 2 2 2
x  y  z  2x  2xy  6z  5  0 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 14
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x  y  z  4x  8y  2az  6a  0 . Nếu S  có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là Ⓐ. a  2  ;a  8 . Ⓑ. a  2;a  8  . Ⓒ. a  2  ;a  4 . Ⓓ. a  2;a  4  . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.C 20.A
 Dạng ②: Phương trình mặt cầu khi biết một số yếu tố cho trước
. Phương pháp :Xác định được tâm và bán kính, hoặc là các hệ số ①. Mặt cầu có tâm
, bán kính R thì có pt chính tắc là: ②. Mặt cầu có tâm , đi qua điểm A.  Tính bán kính
③. Mặt cầu có đường kính
Tìm tọa độ tâm I ( trung điểm của đoạn )  Tính bán kính
④. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
, (hoặc là : Mặt cầu đi qua 4 điểm có tọa độ cho trước) Gọi mặt cầu
 Thay tọa độ các điểm
vào pt mặt cầu, lập được hệ 4pt 4 ẩn
Kết luận pt mặt cầu ⑤. Mặt cầu có tâm
Và tiếp xúc với mặt phẳng Tính bán kính Viết pt mặt cầu : ⑥. Mặt cầu có tâm
Và tiếp xúc với đường thẳng
Xác đinh tọa độ điểm và véc tơ chỉ phương của đt  Tính bán kính
 Viết phương trình mặt cầu:
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1;4;2 và bán kính R  9
. Phương trình của mặt cầu S là:
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 15
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓐ. x 2 y 2 z 2 1 4 2  81.
Ⓑ.x  2 y 2 z 2 1 4 2  9.
Ⓒ.x 2 y  2 z  2 1 4 2  9.
Ⓓ. x 2 y  2 z  2 1 4 2  81. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 
 Mặt cầu S có tâm I 1;4;2 và bán kính R  9 nên S có phương trình :
x  2 y  2 z  2 1 4 2  81.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A7; 2
 ;2 và B1;2;4 . Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cầu đường kính AB ? Ⓐ. 2 2 2
(x  4) y  (z  3) 14 Ⓑ. 2 2 2
(x  4)  y  (z  3)  2 14 Ⓒ. 2 2 2
(x  7) (y  2)  (z  2)  14 Ⓓ. 2 2 2
(x  4)  y  (z  3)  56 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 
 Phương trình mặt cầu đường kính AB suy ra tâm I là trung
điểm AB suy ra I 4;0;3 .
 Bán kinh R  IA   x  x 2   y  y 2   x  z 2  14 . A I A I A I
 Vậy S   x  a2   y  b2   z  c2 2 :  R .
Từ đó suy ra S   x  2  y   z  2 2 : 4 3  14 .
Câu 3: Gọi S  là mặt cầu đi qua 4 điểm A2;0;0 , B 1;3;0 , C 1;0;3 , D1;2;3 . Tính bán kính R của S  . Ⓐ. R  2 2 . Ⓑ. R  3 . Ⓒ. R  6 . Ⓓ. R  6 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  Casio
 Giả sử phương trình mặt cầu S 2 2 2
x  y  z  ax  by  cz  d   2 2 2 : 2 2 2
0 a  b  c  d  0
 Vì S  đi qua 4 điểm A2;0;0, B 1;3;0,C  1  ;0;3, D1;2;3
nên ta có hệ phương trình:  4  a  d  4  a  0   2a 6b d 10 b         1    2a  6c  d  10 c  1    2
 a  4b  6c  d  1  4 d  4  2 2 2
 R  0 1 1  4  6 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm ( A 1
 ;1;2) , M (1;2;1) . Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là Ⓐ. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z  2) 1. Ⓑ. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z  2)  6. Ⓒ. 2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z  2)  6 . Ⓓ. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z  2)  6 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 16
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C  Casio
 Mặt cầu tâm A đi qua M suy ra bán kính: 2 2 2
R  AM  (11)  (2 1)  (1 2)  6 .
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z  2)  6 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho điểm I  1
 ; 2;3 và mặt phẳngP : 4x  y  z 1  0 . Viết
phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P . Ⓐ. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 . Ⓑ. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z 3)  2 . Ⓒ. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 . Ⓓ. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z  3)  1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio
 Gọi S  là mặt cầu tâm I , bán kính R và S  tiếp xúc với 
P : 4x  y  z 1  0 4.(1)  2  3 1 6
Ta có d I;P  R    2 2 2 2 4 1  ( 1  ) 3 2
Vậy mặt cầu (S) có phương trình : 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 ,chọn A.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I 1;1; 1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
Ⓐ. x  2  y  2 z  2 1 1 1  4 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 1 1 1 1.
Ⓒ.x  2  y  2 z  2 1 1 1  4 .
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 1 1 1 1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 
 Gọi R là bán kính mặt cầu, suy ra diện tích mặt cầu là 2 4 R .
Theo đề bài mặt cầu có diện tích là 4 nên ta có 2 4 R  4  R  1.
Mặt cầu có tâm I 1;1; 
1 và bán kính R 1 nên có phương trình:
x  2  y  2 z  2 1 1 1 1.
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 2 2 2 x  y  z  m   2 2
2 x  4my  2mz  7m 1  0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là Ⓐ. 6 . Ⓑ.7 . Ⓒ.4 . Ⓓ. 5. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D   Phương trình 2 2 2 x  y  z  m   2 2
2 x  4my  2mz  7m 1  0
là phương trình mặt cầu  m  2 2 2  m  m   2 2 4 7m   1  0 2
 m  4m  5  0  1 m  5  có 5 giá trị nguyên thỏa mãn.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 17
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A6;2;5 , B 4
 ;0;7. Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB .
Ⓐ. x  2  y  2 z  2 5 1 6  62 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 1 1 1  62 .
Ⓒ.x  2  y  2 z  2 1 1 1  62 .
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 5 1 6  62 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 3;2; 
1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Ⓐ. x  2   y  2 z  2 2 2 2  2 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 2 2 2  4 . Ⓒ. 2 2 2 x  y  z  2.
Ⓓ. x  2  y z  2 2 1 1  4
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm ( A 1
 ;1;2) , M (1;2;1) . Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là Ⓐ. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z  2) 1. Ⓑ. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z  2)  6 . Ⓒ. 2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z  2)  6 . Ⓓ. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z  2)  6 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; ; 2 3 và S 
đi qua điểm A3;0;2 .
Ⓐ. x  2  y  2 z  2 1 2 3  3 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 1 2 3  9 .
Ⓒ.x  2  y  2 z  2 1 2 3  9 .
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 1 2 3  3 .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;  1 , B 0;3; 
1 . Mặt cầu S  đường
kính AB có phương trình là Ⓐ. x  y  2 2 2 2  z  3.
Ⓑ.x  2  y  2 2 1 2  z  3 .
Ⓒ.x  2  y  2 z  2 1 2 1  9 .
Ⓓ. x  2  y  2 2 1 2  z  9 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với
A2;1;0 , B0;1;2 là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 1 1 1  4 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 1 1 1  2 .
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 1 1 1  4 .
Ⓓ. x  2  y  2  z  2 1 1 1  2 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1; 0;  
1 và A2; 2;  3 . Mặt cầu S  tâm I và đi
qua điểm A có phương trình là.
Ⓐ. x  2  y z  2 2 1 1  3 .
Ⓑ.x  2  y z  2 2 1 1  3 .
Ⓒ.x  2  y z  2 2 1 1  9 .
Ⓓ. x  2  y z  2 2 1 1  9 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1; 
1 và A1;2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 1 1 1  29 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 1 1 1  5 .
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 1 1 1  25 .
Ⓓ. x   y   z  2 2 2 1 1 1  5 .
Câu 9: Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 3 bán kính R  2 là:
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 18
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 1 2 3  2 . Ⓒ. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 10  0 .
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 2 1 2 3  2 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 5 ; 2 ;  3 và mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0 . Mặt cầu
S tâm I và tiếp xúc với P có phương trình là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 5 2 3  16.
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 5 2 3  4.
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 5 2 3  16.
Ⓓ. x  2   y  2  z  2 5 2 3  4.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 2;1; 
1 và tiếp xúc với mp(P) có phương
trình: 2x  2y  z  3  0 Bán kính của mặt cầu (S) là: Ⓐ. 2 R  . Ⓑ. 2 R  . Ⓒ. 4 R  . Ⓓ. R  2. 9 3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y  z  3  0 và điểm
I 1;2  3 . Mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc mpP có phương trình: Ⓐ. 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  4 Ⓑ. 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3) 16 ; Ⓒ. 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  4 Ⓓ. 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  2 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z  8  0 ?
Ⓐ. x  2  y  2 z  2 1 2 1  3 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 1 2 1  3
Ⓒ.x  2  y  2 z  2 1 2 1  9.
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 1 2 1  9.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  đi qua bốn điểm
O, A1;0;0, B 0;2;0 và C 0;0;4 . Ⓐ. S 2 2 2
: x  y  z  x  2 y  4z  0 . Ⓑ.S 2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  8z  0 . Ⓒ.S 2 2 2
: x  y  z  x  2 y  4z  0 . Ⓓ. S 2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  8z  0 .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I 0;3;0 . Viết phương trình của mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz . Ⓐ. x  y  2 2 2 3  z  3 . Ⓑ. x  y  2 2 2 3  z  3 . Ⓒ. x  y  2 2 2 3  z  3 . Ⓓ. x  y  2 2 2 3  z  9 .
Câu 16: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm I 0;3;0 . Viết phương trình của mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz . Ⓐ. x  y  2 2 2 3  z  3 . Ⓑ. x  y  2 2 2 3  z  3 . Ⓒ. x  y  2 2 2 3  z  3 . Ⓓ. x  y  2 2 2 3  z  9 .
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt cầu tâm I 3;2;4 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz ?
Ⓐ. x  2  y  2 z  2 3 2 4  2 .
Ⓑ.x  2  y  2 z  2 3 2 4  9 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 19
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓒ.x  2  y  2 z  2 3 2 4  4 .
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 3 2 4  16 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;0;2 , C 0; 3  ;0 . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là Ⓐ. 14 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 14 . Ⓓ. 14 . 3 4 2
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;  4 và mặt phẳng
P: x  y  2z 1 0. Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S  .
Ⓐ. S x  2  y  2 z  2 : 2 1 4  25 .
Ⓑ.S x  2  y  2 z  2 : 2 1 4  13.
Ⓒ.S x  2  y  2 z  2 : 2 1 4  25 .
Ⓓ. S x  2  y  2 z  2 : 2 1 4  13 .
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ( A 1;1;3), B( 1  ;3;2),C( 1
 ;2;3) . Mặt cầu tâm O và
tiếp xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R là Ⓐ. R  3 3 . Ⓑ. R  3 . Ⓒ. 3 R  . Ⓓ. R  . 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.A 11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 20
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
 Dạng ①: Tìm một vtcp của đường thẳng -Phương pháp:  Vectơ
, có giá song song hoặc trùng với d
là 1 VTCP của đường thẳng d -Chú ý:
①. Nếu là một VTCP của đường thẳng d thì
là một VTCP của đường thẳng d
②. Nếu có trình tham số của dạng: thì có 1 VTCP là ③. Nếu thì
được gọi là phương trình chính tắc.
④. Nếu có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng
và vuông góc với đường thẳng d thì có 1 VTCP là
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y  2 z d :   ? 2 1  3 Ⓐ.2; 1
 ;3. Ⓑ.2;1;3 . Ⓒ. 1; 2
 ;0 . Ⓓ. 1;2;0 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 
 Theo phương trình chính tắc của đường thẳng d thì ta
thấy d có một vectơ chỉ phương là 2; 1  ;3.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d song song với trục Oy . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là  
Ⓐ. u  2019; 0; 0 . Ⓑ. u  0; 2021; 0 . 2   1    
Ⓒ. u  0; 0; 2019 . Ⓓ. u  2020; 0; 2020 . 4   3   Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
 Vì đường thẳng d song song với trục Oy nên vectơ chỉ 
phương của d cùng phương với vectơ đơn vị j  0; 1; 0 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 21
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Vậy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  0; 2021; 0 . 2  
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  song song với đường thẳng  x  2t  d :  y  1 t   
. Một véc tơ chỉ phương của  là z 13t      A. a 2;0; 6   . Ⓑ.b 1  ;1;3 . Ⓒ. v2;1; 1 . Ⓓ.u1;0; 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 
 Theo phương trình tham số của đường thẳng  thì ta thấy 
có một vectơ chỉ phương là a 2;0; 6   .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua hai điểm M  2
 ;1;2 , N 3;1;0 có một vectơ chỉ phương là    
Ⓐ. u  1;0;2 . Ⓑ. u  5; 2; 2. Ⓒ. u  1;0;2 . Ⓓ. u  5;0;2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
 Đường thẳng đi qua hai điểm M  2
 ;1;2 và N 3;1;0 
nhận MN  5; 2; 2 làm một VTCP. 
 Vậy u  5; 2; 2 cũng là một VTCP của đường thẳng đã cho.
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: x 1 y  2 z  3
Câu 1: Trong không gian Oxyz ,đường thẳng d :  
có véctơ chỉ phương là 2 1 2     Ⓐ. u1  1;2;3 . Ⓑ. u2  2;1;2 . Ⓒ. u3  2; 1
 ;2 . Ⓓ. u4  1; 2  ; 3   .
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  : x  2z 3  0 .
Một véc tơ chỉ phương của  là     Ⓐ. a 1;0;2 . Ⓑ. b2; 1  ;0 . Ⓒ. v1;2;3 . Ⓓ. u2;0; 1 . 
Câu 3: Véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng x y 1 z d :   ? 2 3 1 Ⓐ.     u  2; 6;  1 .
Ⓑ. u  4; 6;2 . Ⓒ. u  1; 3;2 . Ⓓ. u  2;3;1.  x 1t 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  2
  2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ  z 1t  phương của d ? Ⓐ.     u  1; 2;1 . Ⓑ. u  1;2;1.
Ⓒ. u  1;2; 1 . Ⓓ. u  1;2;1.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 22
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x  1 t 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  2  2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ z 1 t  phương của d ?     Ⓐ. n  1; 2;  1 . Ⓑ. n  1;2;  1 . Ⓒ. n   1  ; 2;  1 . Ⓓ. n   1  ; 2;  1 . x  1 2t 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  2  m   1 t . Tìm tất cả các  z  3  t
giá trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc? Ⓐ. m R . Ⓑ. m  1. Ⓒ. m  1. Ⓓ. m 1.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  vuông góc với mặt phẳng P : 2x  3z  5  0
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d  là     Ⓐ. u  2; 3  ;5. Ⓑ. u  2;0; 3   . Ⓒ. u  2; 3  ;0 . Ⓓ. u  2;0;3 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;0 ; B 3;2; 8 . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .     Ⓐ. u  1;2;4 . Ⓑ. u  2;4;8 . Ⓒ. u   1
 ;2; 4 . Ⓓ. u  1; 2; 4 .       
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  2i  3 j  5k ; OB  2 j  4k . Tìm một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB .     Ⓐ. u  2;5; 1.
Ⓑ. u  2;3;5 . Ⓒ. u  2;5; 
1 . Ⓓ. u  2;5; 9 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là     Ⓐ. u  1;2;  1 .
Ⓑ. u  2; 4;2 . Ⓒ. u  2;4; 2 . Ⓓ. u   1  ;2;  1 . x 1 y  2 z 1
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , z cho đường thẳng d :   nhận vectơ 2 1 2
u a;2;b là vectơ chỉ phương. Tính a .b Ⓐ. 8 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 4 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.A 10.D 11.B
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 23
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
 Dạng ②: Viết PT đường thẳng . Phương pháp:
①. Xác định một điểm cố định thuộc .
②. Xác định một vectơ chỉ phương của .
③. Viết PT đường thẳng:
Phương trình tham số của có dạng:
.Phương trình chính tắc của có dạng: ( )
Ⓐ. Bài tập minh họa: x  2  2t 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  3t . Phương trình chính z  3 5t  tắc của d là Ⓐ. x  2 y  3 z  3     x 2 y z 3 . Ⓑ.   . 2 3  5 2 3 5 Ⓒ. x y z x  2 y z  3   . Ⓓ.   . 2 3  5 2 3  5 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D   x  2 t   2 x  2  2t    y  Ta có: d : y  3  t  t   . 3  z 3 5t       z  3 t   5 x  2 y z  3
 Do đó phương trình chính tắc của d là:   2 3 5
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Ox có phương trình tham số là x  1 x  t x  0 x  t Ⓐ.      y  0 . Ⓑ. y  0 . Ⓒ. y  t . Ⓓ. y  1. z  t     z  0  z  t  z  1  Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B  
 Trục Ox đi qua O0;0;0 và nhận i  1;0;0 làm vectơ chỉ x  t 
phương nên có phương trình tham số là  y  0 . z  0 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 24
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 2;1;3 và 
có vectơ chỉ phương u 1;2; 4   là Ⓐ. x 1 y  2 z  4 x  y  z    1 2 4 . Ⓑ.   . 2 1 3 2 1  3 Ⓒ. x  2 y 1 z 3 x  2 y 1 z  3   . Ⓓ.   . 1 2 4 1 2 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 
 Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm  M  a b c  0
x ; y0; z0  và có vectơ chỉ phương u ; a ; b c với . . 0 là x  x y  y z  z 0 0 0  
nên phương trình đường thẳng cần tìm là a b c x  2 y 1 z  3   . 1 2 4
Câu 4: Cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0 , Q : 2x  y  2z 1  0 . Phương
trình đường thẳng d đi qua A song song với cả P và Q là Ⓐ. x 1 y  2 z 3 x  y  z    1 2 3 . Ⓑ.   . 1 1 4  1 2 6 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 Ⓒ.   . Ⓓ.   . 1 6 2 5 2 6  Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 
 Ta có P : 2x  2 y  z 1  0 có một véctơ pháp tuyến là  n  2;2;    1 . P  
Q : 2x  y  2z 1  0 có một véctơ pháp tuyến là n  2;1;2 . Q    
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u . d
Do đường thẳng d song song với P và Q nên   u   n d      P
   u  n ,n     . d P Q 5; 2; 6      u  n   d  Q
Mặt khác đường thẳng d đi qua A1;2;3 và có véctơ chỉ phương  u  5; 2
 ;6 nên phương trình chính tắc của d là d  x 1 y  2 z  3   5 2 6 
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm E 1;0;2 và có véctơ chỉ phương
a  3;1;7. Phương trình của đường thẳng d là Ⓐ. x 1 y z  2     x 1 y z 2 . Ⓑ.   . 3 1 7  3 1 7  Ⓒ. x 1 y z  2 x 1 y z  2   . Ⓓ.   . 1 1 3  1 1 3
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 25
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1; 2 ; 3) và mặt phẳng ( )
P :3x 4y 7z  2  0. Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là x  3  t x  1 3t Ⓐ.  
 y  4  2t (t  ).
Ⓑ. y  2 4t (t ). z  7  3t   z  3  7t  x  1 3t x  1 4t Ⓒ.  
y  2  4t (t  ).
Ⓓ. y  2 3t (t ). z  3 7t   z  3  7t 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Oy có phương trình là x  0 x  t Ⓐ.   y  0 Ⓑ. y  t . Ⓒ. x  0 . Ⓓ. y  0 . z  0 z  t 
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I 1;1;  1 và nhận u  2  ;3; 5
là véc tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là Ⓐ. x 1 y 1 z 1      x 1 y 1 z 1 . Ⓑ.   . 2 3 5 2 3 5 Ⓒ. x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1   . Ⓓ.   . 2 3 5 2 3 5
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  1 và có một vectơ chỉ  phương a  4; 6
 ;2.Phương trình tham số của  là x  2   4t x  2  2t x  4  2t x  2   2t Ⓐ.     y  6t . Ⓑ. y  3  t . Ⓒ. y  6  . Ⓓ. y  3t . z 1 2t     z  1 t  z  2  t  z  1 t 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng qua điểm A1;1;  1 có véctơ chỉ phương u1;2;3là x 1 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3 A   . Ⓑ.   . 1 2 3 1 1 1  Ⓒ. x 1 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1   . Ⓓ.   . 1 1 1  1 2 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình trục Oy ?  x  t x  0 x 1 x  0 Ⓐ.      y  0 . Ⓑ. y  0 . Ⓒ. y  t . Ⓓ.  y  t .  z  0     z  t  z 1  z  0  
Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng  đi qua M 1;2;3 nhận vectơ u  1;2;  1 làm vectơ
chỉ phương có phương trình là Ⓐ. x 1 y  2 z 3      x 1 y 2 z 3 . Ⓑ.   . 1  2 1 1 2 1 Ⓒ. x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3   . Ⓓ.   . 1 2 1  1 2 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và vuông
góc với mặt phẳng P : x  y  2z  3  0 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 26
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x  2  t x 1 t x  1 t x  1 t Ⓐ.     y  1   t . Ⓑ. y  2t . Ⓒ. y 1 2t . Ⓓ. y 1 2t . z 1 2t     z  3 2t  z  2  3t  z  2  3t 
Câu 10: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1; 2  ; 
3 và có vectơ chỉ phương
u  2; 1;2 có phương trình là Ⓐ. x 1 y  2 z  3      x 1 y 2 z 3 . Ⓑ.   . 2  1 2 2 1 2  Ⓒ. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3   . Ⓓ.   . 2 1  2  2  1 2 
Câu 11: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;2;  3 và vuông góc
với mặt phẳng P : x  y  2z 1 0 là Ⓐ. x 1 y  2 z  3      x 1 y 2 z 3 . Ⓑ.   . 1 1  2 1 1 2 Ⓒ. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3   . Ⓓ.   . 1 1 2 1 1  2
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của
đường thẳng đi qua hai điểm A1; 2  ;5 và B3;1;  1 ? Ⓐ. x 3 y 1 z 1      x 1 y 2 z 5 . Ⓑ.   . 1 2  5 1 2 5 Ⓒ. x 1 y  2 z 5 x 1 y  2 z  5   . Ⓓ.   . 2 3 4 2 3 4
Câu 13: Trong không gian cho A1;2;3 và B2; 1
 ;2 . Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình là x  1 t x  3  2t Ⓐ.  x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z  2  y  2  3t . Ⓑ.   .Ⓒ.  
. Ⓓ.  y  4  6t .  1 3  1 1  3 1  z  3   t   z  1 2t 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3 
và có vectơ chỉ phương a  1; 4; 5 là x  1 t Ⓐ. x 1 y  2 z 3    . Ⓑ. y  4   2t . 1 4 5 z  5   3t  x  1 t Ⓒ. x 1 y  4 z 5    . Ⓓ. y  2 4t . 1 2 3 z  35t 
Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là x  0 x  0 x  t x  0 Ⓐ.      y  t . Ⓑ. y  0 . Ⓒ. y  0 . Ⓓ. y  t . z  t     z  1 t  z  0  z  0 
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 
gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3;2 là
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 27
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x  0 x  1 Ⓐ.  
d : y  3t t   .
Ⓑ. d : y  3 t  . z  2t   z  2  x  t x  t  Ⓒ.  
d : y  3t t   . Ⓓ. d : y  2  t t  . z  2t   z  3  t  x  2  2t 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số y  3t ;t   . Khi z  3 5t 
đó phương trình chính tắc của d là Ⓐ. x  2 y z  3     x 2 y z 3 . Ⓑ.   . 2 3  5 2 3  5
Ⓒ. x  2  y  z 3.
Ⓓ. x  2  y  z 3.
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm I 0 ; 1 ; 2 và nhận
u 3; 0 ;  1 là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x  3t x  3 x  3t x  3t Ⓐ.      y  1 . Ⓑ. y  t . Ⓒ. y  1 . Ⓓ. y 1 . z  2  t     z  1 2t  z  2  t  z  2  t  x 1 y  2 z  2
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Phương trình nào sau đây 1 2 3
là phương trình tham số của d ? x  1 x  1 t x  1 t x  1 Ⓐ.      y  2  t . Ⓑ. y  2 2t . Ⓒ. y  2  2t . Ⓓ. y  2 t . z  2  3t     z  1 3t  z  2  3t  z  1 t  
Câu 20: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0; 1
 ) và có vectơ chỉ phương a  (2;3;1) . Phương
trình tham số của đường thẳng  là x  2  2t x  2  4t x  2  2t x  4  2t Ⓐ.      y  3t . Ⓑ. y  6t . Ⓒ. y  3t . Ⓓ. y  3t . z  1 t     z  1 2t  z  1 t  z  2  t 
Câu 21: Cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0 , Q : 2x  y  2z 1  0 . Phương
trình đường thẳng d đi qua A song song với cả P và Q là Ⓐ. x 1 y 2 z 3 x  y  z    1 2 3 . Ⓑ.   . 1 1 4  1 2 6  Ⓒ. x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3   . Ⓓ.   . 1 6 2 5 2  6 
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2;  1
và vuông góc với mặt phẳng  P : x  2y  z 1  0 có dạng Ⓐ. x 1 y  2 z  1 d :   x  2 y z  2 . Ⓑ. d :   . 1 2 1 1 2 1 Ⓒ. x 1 y  2 z 1 x 2 y z 2 d :   . Ⓓ. d :   . 1 2 1 2 4 2
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 28
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 
1 và hai mặt phẳng P : x  y  2z 1  0 ,
Q: 2x  y  3  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d  đi qua điểm M đồng
thời song song với cả hai mặt phẳng P và Q . x 1 2t  x  2  t x  1 2t x  1 t Ⓐ. d : y 1 4t    .
Ⓑ. d : y  4  t . Ⓒ. d : y 1 4t . Ⓓ. d : y  1 t . z 13t  z  3 t    z  1 3t  z  1  2t 
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;4; 
1 , B 2;4;3, C 2;2;   1 . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x  1 x 1 x 1 x 1 Ⓐ.      y  4  t . Ⓑ. y  4  t . Ⓒ. y  4  t . Ⓓ. y  4t .     z  1 2t  z  1 2t  z  1   2t  z  1   2t 
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  y  z 1  0 và đường x  4 y  2 z 1 thẳng d :  
. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của 2 2 1
d trên mặt phẳng P . Ⓐ. x y  2 z 1     x y 2 z 1 . Ⓑ.   5 7 2 5 7 2 Ⓒ. x y  2 z 1 x y  2 z 1   . Ⓓ.   . 5  7 2 5 7 2
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x 3y  z  0 và
: x y  z 4  0. Phương trình tham số của đường thẳng d là x  2  t x  2  t x  2   t x  2  t Ⓐ.      y  t . Ⓑ. y  t . Ⓒ. y  t . Ⓓ. y  t . z  2  2t     z  2  2t  z  2  2t  z  2   2t 
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;1;2 , B 1;1;0 là Ⓐ. x 1 y 1 z      x 3 y 1 z 2 . Ⓑ.   . 2 1 1 2 1 1 Ⓒ. x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z   . Ⓓ.   . 2 1 1 2 1 1 x 1 y 1 z x  2 y z  3
Câu 28: Cho các đường thẳng d :   và đường thẳng d :   . Viết phương 1 1 2 1 2 1 2 2
trình đường thẳng  đi qua A1;0;2 , cắt d và vuông góc với d 1 2 Ⓐ. x 1 y z  2     x 1 y z 2 . Ⓑ.   2 2 1 4 1  1 Ⓒ. x 1 y z  2 x 1 y z  2   . Ⓓ.   . 2 3 4 2 2 1 x 1 y 1 z x  2 y z  3
Câu 29: Cho các đường thẳng d :   và đường thẳng d :   . Viết phương 1 1 2 1 2 1 2 2
trình đường thẳng  đi qua A1;0;2 , cắt d và vuông góc với d 1 2 Ⓐ. x 1 y z  2     x 1 y z 2 . Ⓑ.   2 2 1 4 1  1 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 29
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓒ. x 1 y z  2 x 1 y z  2   . Ⓓ.   . 2 3 4 2 2 1
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3  0 . Đường thẳng  qua A1;2;  3
vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t Ⓐ.     y  2  2t . Ⓑ. y  2  2t . Ⓒ. y  2 2t . Ⓓ. y  2 2t z  3     z  3  3t  z  3  t  z  3  BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.B 11.D 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.C 20.A 21.D 22.D 23.A 24.A 25.B 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D
 Dạng ③: Tìm điểm thuộc đường thẳng và giao điểm của đt và mặt phẳng. .Phương pháp:
①. Phương trình tham số của . Điểm . ②.
từ đó suy ra rồi suy ra tọa độ giao điểm
Ⓐ. Bài tập minh họa: x 1 y z  2
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 3 1 Ⓐ. M 1; 0 ; 2  . Ⓑ. N 2; 3;  1 . Ⓒ. P1; 0; 2 . Ⓓ. Q1; 0;  2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 
 Đường thẳng d qua điểm Q 1; 0;  2 . x  3 y  2 z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   2 1  4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d . Ⓐ. M 1;1;5 . Ⓑ. M 1;1;3.
Ⓒ. M 3; 2; 1. Ⓓ. M 5;3;3. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B  1 3 1   2 5 1
 Thử đáp án A ta được:    1 . Suy ra M 2 1 4 thuộc đường thẳng d . 1 3 1 2 31
Thử đáp án B ta được:   . Suy ra M không 2 1  4 thuộc đường thẳng d .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 30
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 3  3 2   2 11
Thử đáp án C ta được:    0 . Suy ra M 2 1 4 thuộc đường thẳng d . 5  3 3 2 3 1
Thử đáp án D ta được:   1. Suy ra M 2 1  4 thuộc đường thẳng d . x  2 y 1 z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1  2 2
P: x  2y  z 5  0 . Tọa độ giao điểm của d và P là Ⓐ. 2;1;  1 . Ⓑ. 3;1;2 . Ⓒ. 1;3;2 . Ⓓ. 1;3;2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  Casio: Solve x  2  t   y 1 2t  Xét hệ: 
 2  t  21 2t  2t  5  0 z  2t 
x  2y  z 5  0
 t  1  A1;3;2 là tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. x  3 y  1 z
Câu 4: Trong không gian Oxyz, giao điểm của đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1 2
(P) : 2x  y  z  7  0 có tọa độ là Ⓐ. (3; 1  ;0) Ⓑ. (0;2; 4  ) Ⓒ. (6; 4  ;3) Ⓓ. (1;4;2) Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio: Solve x  3  t 
 Phương trình tham số của d: y  1   t z  2t 
Tọa độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ: x  3  t x  3  t x  3  y 1 t  y 1 t        y  1     z 2t z 2t    z  0   
2x  y  z  7  0 2(3 t)1 t  2t  7  0 t  0
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là: (3; 1  ;0)
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: x 1 y z  2
Câu 1: rong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 3 1 Ⓐ. M  1  ; 0; 2 . Ⓑ. N 2; 3;  1 . . Ⓒ. P1; 0; 2 . Ⓓ. Q1; 0;  2 . x  3 y  2 z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   2 1  4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d . Ⓐ. M 1;1;5 . Ⓑ. M 1;1;3.
Ⓒ. M 3; 2; 1. Ⓓ. M 5;3;3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;2; 
1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 31
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. x  3 y  2 z 1      x 3 y 2 z 1 . Ⓑ.   . 1 1 1 1 1 1 Ⓒ. x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z  1   . Ⓓ.   . 4 2 1 4 2  1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình x 1 y  2 z  3  
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? 3 2 4  Ⓐ. P7;2; 1. Ⓑ. Q 2  ; 4;7. Ⓒ. N 4;0;  1 . Ⓓ. M 1; 2;3. x  1 2t 
Câu 5: Trong không gian với hệ trục độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng  :  y  1 3t . z  2  t 
Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng  ? Ⓐ. (1;4;5) . Ⓑ. (1; 4  ;3) . Ⓒ. 2;1;  1 . Ⓓ. 5;2;8 .   
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 1 z 2 d :   . Điểm nào dưới đây 2 1 2
KHÔNG thuộc đường thẳng d ? Ⓐ. M 3; 2; 4. Ⓑ. N 1;1; 2. Ⓒ. P1;0;0. Ⓓ. Q3;1; 2 . x  2  t 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng  : y 1
không đi qua điểm nào sau z  23t  đây? Ⓐ. M 2;1; 2  . Ⓑ. P4;1;4. Ⓒ. Q3;1; 5  . Ⓓ. N 0;1;4.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , điểm M  1
 ;1;0 thuộc đường thẳng nào dưới đây? Ⓐ. x 1 y 1 z x 1 y 1 z  2 d :   . Ⓑ. d :   . 3 3 1 1 1 3 1 1 Ⓒ. x 1 y  2 z 1 x  3 y z 1 d :   . Ⓓ. d :   . 4 4 1 1 2 4 1  1 x y  z
Câu 9: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d  3 :   ? 2 1 1  Ⓐ. M 0;1; 1. Ⓑ. N 2;1;2.
Ⓒ. P2;1;2 . Ⓓ. Q2; 2; 1. x 1 y  2 z  3
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 2 1  Ⓐ. (1;2;3). Ⓑ. (2;2;-1). Ⓒ. (-1;-2;-3). Ⓓ. (2;-2;-1). x  2 y z 1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  
. Tọa độ điểm M là giao điểm 3  1 2
của  với mặt phẳng P : x  2y  3z  2  0 : Ⓐ. M 5; 1  ; 3  . Ⓑ. M 1;0;  1 . Ⓒ. M 2;0;  1 . Ⓓ. M  1  ;1;  1 . x 12 y 9 z 1
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 4 3 1
phẳng P : 3x  5y  z  2 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và P .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 32
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 1; 0;  1 . Ⓑ. 0; 0;  2. Ⓒ. 1; 1; 6. Ⓓ. 12; 9;  1 . x  2 y 1 z
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1  2 2
P: x 2y z 5 0. Tọa độ giao điểm của d và P là Ⓐ. 2;1;  1 . Ⓑ. 3; 1  ; 2  . Ⓒ. 1;3; 2  . Ⓓ. 1;3;2. x  3 y  2 z  4
Câu 14: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
cắt mặt phẳng Oxy tại điểm 1 1  2 có tọa độ là Ⓐ. 3; 2; 0. Ⓑ. 3;  2; 0. Ⓒ. 1; 0; 0. Ⓓ. 1; 0; 0.
Câu 15: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  7  0 và điểm ( A 1;1;  2) . Điểm H( ; a ;
b 1) là hình chiếu vuông góc của ( )
A trên (P) . Tổng a  b bằng Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng x  2 y  3 z (d) : 
 và vuông góc với mặt phẳng   : x  y  2z 1  0 . Hỏi giao tuyến của 1 1 2
  và   đi qua điểm nào? Ⓐ. 0;1;3. Ⓑ. 2;3;3. Ⓒ. 5;6;8. Ⓓ. 1; 2  ;0 . x  4  2t 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  3  t t  , giao điểm của d với mặt z 1t 
phẳng Oxy có tọa độ là Ⓐ. 4;3;0. Ⓑ. 2;2;0 . Ⓒ. 0;1;  1 . Ⓓ.  2  ;0; 2 .  x  2t  Câu 18: Trong không gian  Oxyz , cho điểm A 1
 ;1;6 và đường thẳng :  y  12t  . Hình chiếu  z  2t 
vuông góc của điểm A lên đường thẳng  là Ⓐ. M 3; 1  ;  2 . Ⓑ. H 11; 1  7;1  8 . Ⓒ. N 1;3;2. Ⓓ. K2;1;  0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A1; 2;3 , B2;0;  1 và mặt phẳng
P: x  y  z 1 0. Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng P là Ⓐ. C2;0; 1 . Ⓑ. C1;1;  1 . Ⓒ. C0;2; 1 . Ⓓ. C2;1;0 . x 1 y  2 z 1
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 1 2
P: x  2y  z 5  0. Tọa độ giao điểm A của đường thẳng  và mặt phẳng P là Ⓐ. 3;0; 1  . Ⓑ. 0;3; 1. Ⓒ. 0;3; 1  . Ⓓ.  1  ;0;3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.A 5.B 6.D 7. B 8.D 9.D 10.A 11.D 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.B 18.A 19.A 20.C
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 33
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung
Bài 5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
 Dạng ①: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. ❶-Lý thuyết cơ bản: Cho 2 mặt phẳng và có VTPT và có VTPT . ①. Nếu thì . ②. Nếu thì . ③. Nếu và không cùng phương thì ,
cắt nhau (chưa chắc đã vuông góc). ④. Nếu thì
(hiển nhiên chúng cắt nhau). ❷-Phương pháp:
①. Lập tỉ số các vectơ pháp tuyến và ②. Tính ③. Nếu thì
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  2y  z 1  0 và mặt phẳng
Q :3x 3y  2z 6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Q cắt và không vuông góc với P . B. Q  P .
C. Q song song với  P . D. Q  P . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A    Quan sát nhanh tỷ số  n  1; 2  ;  1 , n  3; 3  ;2  Tính tích vô hướng Q  P   1 2  n .n  1.3  2.  3 1.2 11  0 P Q Ta có: 
  P và Q cắt nhau 3 3   
Xét: n .n  1.3  2. 3   1.2 11 0 P Q
 P và Q cắt và không vuông góc nhau
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 34
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x  4y  6z  5  0 và mặt phẳng
Q : x  2y  mz 1 0. Tìm m để hai mặt phẳng P và Q song song
A. m  3 . B. m  3. C. m  2 . D. m  2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B   Casio
 P có vtpt n  2;4; 6  P    Q có vtpt n  1;2;m Q   
 2 mặt phẳng song song suy ra n , n cùng phương. P Q 2 4 6      m  3  1 2 m
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 5x  2y  z 1  0 và mặt phẳng
Q : x 3y  mz 11 0. Tìm m để hai mặt phẳng P và Q vuông góc nhau.
A. m  11. B. m  1. C. m  11. D. m  1  . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C   Casio
 P có vtpt n  5; 2  ;  1 5.1  2   3 1  . 0 Shift C  al m m   1  1 P   Q có vtpt n  1; 3  ;m Q     
 2 mp vuông góc nhau khi n  n  n .n  0 P Q P Q 5.1  2    3 1.m  0  m  1  1
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y  z 1 0 và
:2x4y mz 2  0. Tìm m để  và  song song với nhau. A. m 1. B. m  2  . C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  3  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.   // Oxy . B.   //Oz . C. Oz    . D.    Oz .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2z  3  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.    Oxy . B.   //Oz . C. Oz    . D.    Oz .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với (Oxz) ? A. (P) : x  3  0 . B. (Q) : y  2  0 . C. (R) : z 1  0 .
D. (S) : x  z  3  0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  y  z 1  0 và  : 2
 x  my + 2z  2  0 . Tìm m để   song song với   . A. m= 2  .
B. không tồn tại m. C. m= 2. D. m= 5 x y 1 z  4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Hỏi đường thẳng 5 3  1
d song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng có phương trình dưới đây?
A. () : x  y  2z  2  0 .
B. ( ) : x  y  2z  9  0 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 35
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
C. ( ) : 5x  3y  z  2  0 .
D. ( ) : 5 x 3 y z 9  0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.   // Oxy . B.   //Oz . C. Oz    . D. Oy    .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2z 1  0 . Chọn câu đúng
nhất trong các nhận xét sau:
A. P đi qua gốc tọa độ O .
B. P song song với Oxy .
C. P vuông góc với trục Oz .
D. P song song với trục Oy .
Câu 9: Ba mặt phẳng x  2 y  z  6  0 , 2x  y  3z 13  0 , 3x  2y  3z 16  0 cắt nhau tại điểm M . Tọa độ của M là: A. M  1  ;2;  3 . B. M 1; 2  ;  3 . C. M  1  ; 2  ;  3 . D. M 1;2;  3 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2x  my  z 1  0 và
Q: x  3y 2m  3 z  2  0. Giá trị của m để P  Q là A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x  y  mz  2  0 và
Q : x  ny  2z 8  0 song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là 1 1 1 1 A. 4 và . B. 4 và . C. 2 và . D. 2 và . 4 2 2 4
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x  my  3z  5  0 và
Q :nx 8y 6z  2  0. Tìm giá trị của các tham số m , n để P và Q song song. A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 . C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x  3y  z  4  0 ; Q : 5x  3y  2z  7  0
Vị trí tương đối của P &Q là A. song song.
B. cắt nhưng không vuông góc. C. vuông góc. D. trùng nhau.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  y  z 1  0 và   : 2x  y  mz  m 1  0
, với m là tham số thực. Giá trị của m để      là A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 4 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu số thực m để mặt phẳng P : x  2y  2z 1  0 song
song với mặt phẳng Q : 2x  (m  2)y  2mz  m  0 ? A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x by  4z 3  0 và Q :ax 3y  2z 1 0, a,b .
Với giá trị nào của a và b thì hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. 3 A. a 1; b  6  . B. a  1  ; b  6  . C. a   ; b  9 . D. a  1  ; b  6. 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x  y  z  2  0 vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2x  y  z  2  0 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 36
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B
 Dạng ②: Vị trí tương đối của mặt phẳng và đường thẳng
. Lý thuyết cần nắm:
Cho đường thẳng qua điểm có vectơ chỉ phương và mặt phẳng có vectơ pháp tuyến . Ta có: ①. nếu
và không có điểm chung. ②. nếu và có điểm chung. ③. nếu . .Sơ đồ tư duy:
Ⓐ. Bài tập minh họa: x 1 y z  5
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 3  1 
P :3x 3y  2z 6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P .
B. d vuông góc với P .
C. d song song với  P . D. d nằm trong P . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio
 Ta có đường thẳng d đi qua M  1  ;0;5 có vtcp   u  1; 3  ; 
1 và mặt phẳng P có vtpt n  3; 3  ;2.
 M P  loại đáp án D.    ,
n u không cùng phương  loại đáp án B.    n.u  10    ,
n u không vuông góc loại đáp án C.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình: x 10 y  2 z  2  
. Xét mặt phẳng P :10x  2y  mz 11  0, m là tham số thực. Tìm 5 1 1
tất cả các giá trị của m để mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng  . A. m  2 . B. m  2 . C. m  5  2 . D. m  52 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 37
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x 10 y  2 z  2  Đường thẳng  :   có vectơ chỉ phương 5 1 1 u  5;1; 1.
Mặt phẳng  P :10x  2y  mz 11 0 có vectơ pháp tuyến n 10;2;m 
 P vuông góc với đường thẳng  khi u phải cùng phương  5 1 1 với n     m  2 . 10 2 m x  3  t 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của d :  y  2  3t và mặt phẳng z  2t 
P : x 3y  z 1 0 là
A. d // P . B. d   P .
C. d  P . D. d cắt  P . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 
 Ta có đường thẳng d đi qua M 3; 2  ;0 có vtcp   u  1; 3  ; 2
  và mặt phẳng P có vtpt n  1; 3  ;  1 .  
 Ta có: u .n  1.1   3 .  3   2  .1  8  0 d P 1 3  1 Xét :    d P . 1 3  2  cắt  
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng
 : x  2z  3  0 . Một véctơ chỉ phương của  là     A. b  2;1;0 . B. v  1;2;3 . C. a  1;0;2 . D. u  2;0;  1 . x  2 y z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Gọi M là giao 3 1 2
điểm của  với mặt phẳng P :x  2y  3z  2  0. Tọa độ điểm M là A. M 2;0;  1 . B. M 5;1; 3 . C. M 1;0;  1 . D. M  1  ;1;  1 . 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M nhận véctơ a làm véctơ chỉ 
phương và đường thẳng d đi qua điểm M  nhận véctơ a làm véctơ chỉ phương. Điều kiện
để đường thẳng d song song với đường thẳng d là         a  ka ,(k  0) a  ka ,(k  0) a  a a  ka ,(k  0) A.  . B.  . C.  . D.  . M  d ' M  d ' M d M  d x 1 y  2 z  3
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 4 1
() : x  y  2z  5  0, mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. d / /( ). B. d  ().
C. d cắt () và d không vuông góc với ( ). D. d  ().
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 38
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x 12 y  9 z 1
Câu 5: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 3 1
P : 3x  5y  z  2  0 là A. 1;0;  1 . B. 0;0; 2. C. 1;1;6 . D. 12;9;  1 . x  1 t 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng d : y  2  t với  z  t 
mặt phẳng P : x  y  z  4  0 . A. M 1; 2;0 . B. M 4;0;0. C. M 3;0;  1 . D. M 2;1;  1 . x 1 y 1 z  2
Câu 7: Cho đường thẳng  :  
nằm trong mặt phẳng mx  ny  3z  3  0 . Tổng m  n 2 1 2 bằng A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1. x  2 y 1 z
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1  2 2
P: x  2y  z 5  0. Tọa độ giao điểm của d và P là A. 2;1;  1 . B. 3;1; 2 . C. 1;3; 2 . D. 1;3;2 . x 1 y z  5
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 3  1 
P:3x 3y  2z  6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P .
C. d song song với P .
B. d vuông góc với  P . D. d nằm trong  P . x 1 y  2 z 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Hỏi d song song với mặt 2 1 1  phẳng nào dưới đây?
A. x  y  3z  4  0 . B. x  2y  4z  7  0 . C. 3x  y  7z  5  0 . D. 3x  y  4z  5  0 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy ,
z cho đường thẳng có phương trình x  2 y 1 z 1 d :  
. Xét mặt phẳng P x  my   2 : m  
1 z  7  0, với m là tham số thực. 1 1 1
Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P. m  1  A. m  1. B. m  1. C.  . D. m  2 . m  2   
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 2 z 9 d:  
và mặt phẳng   có 1 3 1 phương trình 2
m x  my  2z 19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m sao cho đường
thẳng d song song với mặt phẳng   là A.   2 . B. 1;  2 . C.   1 . D. . x 1 y  2 z  3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng m 2m 1 2
(P): x+3y-2z+1=0 . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc mặt phẳng (P) . A. m = 2 . B. m = -1. C. m = 1 . D. m = 0 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 39
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x  1 
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y 1 t t  và hai mặt phẳng z  1 t 
P:x yz10, 
Q :2x y  z 4  0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d //  P . B. d // Q . C. PQ  d . D. d P . x  t 
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d y 1 t và mặt phẳng z  1   2t 
 : x  3y  z  2  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng   .
B. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng   .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   .
D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng   .
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  3z  6  0 và đường x 1 y 1 z  3 thẳng  :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1  1  1 A.  //   . B.     .
C.  cắt và không vuông góc với   . D.     . x 1 y z  5
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 3  1 
phẳng P : 3x  3y  2z  6  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với P . B. d nằm trong P .
C. d cắt và không vuông góc với P .
D. d song song với P .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x  2 y 1 z d : 
 song song với mặt phẳng P x    m 2 : 2 1 2 y  m z 1  0. 2  1 1 A. m 1  ;  3 . B. m  3 .
C. Không có giá trị nào của m . D. m  1  . 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt 
phẳng  P có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  
A. u vuông góc với n thì d song song với P .  
B. u không vuông góc với n thì d cắt P .  
C. d song song với P thì u cùng phương với n .  
D. d vuông góc với P thì u vuông góc với n . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 10.C 11.C 12.A 13.B 14.C 15.B 16.D 17.C 18.D 19.B
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 40
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
 Dạng ③: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng
. Lý thuyết cần nắm:
❶.Phương pháp: Cho đường thẳng qua điểm , có vectơ chỉ phương và qua điểm , có vectơ chỉ phương . ①. nếu
và có không có điểm chung. ②. nếu và có một điểm chung.
③. cắt nếu không song song và .
③. chéo nếu không song song và . ❷.Sơ đồ tư duy:
Ⓐ. Bài tập minh họa: x 1 y 1 z 1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của đường thẳng d :   1 2 1 3  x  3 y  2 z  2 và đường thẳng d :   là 2 2 2 1  A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 
 Casio: Kết hợp với sơ đồ tư duy.  d qua M 1  ;1; 1
 , có vectơ chỉ phương u  2;1; 3  . d  1   1 1   d qua M 3; 2; 2 2 
 , có vectơ chỉ phương u   . d 2;2; 1 2 2   u không cùng phương u . 1 d d2   
 M M  2; 3; 1 , u ,u   5; 4;2 d d  1 2     1 2   
Ta có: M M .u ,u   2.5  3 4  1 .2  0 . 1 2  d d       1 2  d đồng phẳng d . 1 2 x  2t x  3  t  
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của d :  y  t và d :  y  t là 1 2 z  4   z  0 
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  
 d qua M 0;0;4 , có vectơ chỉ phương u  2;1;0 . d  1   1 1 
 d qua M 3;0;0 , có vectơ chỉ phương u   1  ;1;0 . d  2   2 2
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 41
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung   u không cùng phương u . 1 d d   2
 M M  3;0;4 , u , u   0;0;3 d d  1 2     1 2   
 Ta có: M M .u , u   4 .3  0 . 1 2 d d     1 2  d chéo d . Chọn D 1 2 x 1 y z 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của d :   và 1 3 2 1  x  6 y 1 z d :   là 2 3  2  1
A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C    d qua M 1;0; 1
 , có vectơ chỉ phương u   . d 3;2; 1 1   1 1    d qua M
6; 1;0 , có vectơ chỉ phương u    . d  3; 2; 1 2   2 2   u và u cùng phương . 1 d d2 1 6 0 1 1   Thay điểm M 1; 0; 1 d 1   vào 2 :   . 3  2  1  Suy ra M 1;0; 1  d . 1   2  d // d . 1 2
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x  1  3t  x 1 y  2 z  3 d : y  t và d :  
. Vị trí tương đối của d và d là 1 2 1 2  3  1 2 z  1 2t  A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. song song . x 1 y z 1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 2  3 1 x 1 y  2 z  7 d :  
. Vị trí tương đối của d và d là 2 1  2 3  1 2 A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song. x  t 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  3t và 1 z  6  4t  x  4 y  2 z  5 d :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 6 2 3 A. d song song d . B. d và d chéo nhau. 1 2 1 2
C. d cắt và vuông góc với d .
D. d vuông góc d và không cắt nhau. 1 2 1 2 x y  3 z 1 x  4 y z  3
Câu 4: Cho hai đường thẳng d :   ;d :  
. Vị trí tương đối của d1 và 1 2 1  2 3 1 1 2 d2 là A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. song song. x  2t  x 1 y z  3
Câu 5: Cho hai đường thẳng d :y  1 4t và d :  
. Khẳng định nào sau là đúng? 1 2  1 2 3 z  2  6t 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 42
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung A. d // d . B. d  d .
C. d , d chéo nhau. D. d cắt d . 1 2 1 2 1 2 1 2 x 1 y  7 z  3
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 4 x  3 y  5 z  5 d :  
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là 2 3 2  1 A. song song. B. chéo nhau. C. trùng nhau. D. cắt nhau. x  1  at x  1 t  
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  t
; d :  y  2  2t; ( ;tt )  . 1 2 z  1 2t   z  3  t 
Tìm a để hai đường thẳng d và d cắt nhau. 1 2 A. a  0 . B. a  1 . C. a  1  . D. a  2 . x  1 2t 
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  2  t và đường thẳng z  3  x  3  2t 
 :  y  1  t . Vị trí tương đối của  và   là z  3  A.  //   . B.    . C.  cắt . D.  và  chéo nhau. x 1 y 1 z  3
Câu 9: Cho đường thẳng d :  
. Đường thẳng nào sau đây song song với d ? 2 1  2 x 1 y z 1 x  2 y z 1 A.  :   . B.  :   . 2  1 2  2  1 2  x  2 y z 1 x  3 y  2 z  5 C.  :   . D.  :   . 2 1 2  2  1 2  x  1 t x  1 2t  
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d  :  y  1 2t . Mệnh đề nào z  3  t   z  2  2t  sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d  chéo nhau.
B. Hai đường thẳng d và d  song song .
C. Hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d và d  trùng nhau. BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 43
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung
Bài 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT CẦU VỚI MP VÀ ĐT
 Dạng ①: Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
❶-Lý thuyết cơ bản: Cho mặt cầu tâm bán kính R và mặt phẳng . Khi đó ta có: ①. Nếu thì mp và mặt cầu không có điểm chung. ②. Nếu thì mặt phẳng và mặt cầu tiếp xúc nhau.
 Khi đó (P) gọi là mp tiếp diện của mặt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm ③. Nếu thì mặt phẳng và mặt cầu
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có phương trình :
 Trong đó bán kính đường tròn
và tâm H của đường tròn là hình
chiếu của tâm I mặt cầu lên mặt phẳng .
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  2y  z 1  0 và mặt cầu
S  x  2   y  2  z  2 : 1 2
1  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Ⓐ.  P không cắt S  .
Ⓑ. P tiếp xúc S  .
Ⓒ. P cắt S  . Ⓓ. P đi qua tâm của S  . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio:
 S  có tâm I 1;2;  1 và bán kính R  2 .
 Khoảng cách từ tâm I đến P : 1 2.2  1  1 5 6  d I,P      R  2 2 2 2   6 1 2 1
Vậy P không cắt S  .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 44
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0; 2
  và mặt phẳng P có phương trình:
x  2y  2z  4  0 . Phương trình mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc với P là
Ⓐ.  x  2  y  z  2 2 1 2  9 .
Ⓑ.x  2  y  z  2 2 1 2  3 .
Ⓒ.  x  2  y  z  2 2 1 2
 3 . Ⓓ. x  2  y  z  2 2 1 2  9 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio:    Ta có R  1 4 4 d I,   3 . 3
d I,P  R  d I,P  R  0
Phương trình mặt cầu S  có tâm I 1;0; 2   , bán kính R  3
có dạng S  :  x  2  y  z  2 2 1 2  9 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P :x  3y  4z  m  0 và mặt cầu
S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3
 26 . Xác định m để P tiếp xúc với S  ? Ⓐ. m  7;m  4
 5. Ⓑ. m  7, m  45. Ⓒ. m  7  , m  45. Ⓓ. m  7  , m  4  5. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio:
 S  có tâm I 1;2;  3 và bán kính R  26 .
d I,P  R  d I,P  R  0
 P tiếp xúc với S        P 1 3.2 4.3 m d I,   26 2 2 2 1  3  4 2 2 2
 19  m  26. 1  3  4  26 1  9  m  26 m  7   . 1   9 m 26     m  4  5
Câu 4: Mặt phẳng cắt mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  2y  6z 1  0 có phương trình là
Ⓐ. 2x  3y  z 16  0.
Ⓑ.2x 3y  z 12  0.
Ⓒ. 2x  3y  z 18  0. Ⓓ. 2x  3y  z 10  0 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  Casio:
 S  có tâm I  1;1;  3 và bán kính 2 2 2 R  1 1  3 1
d I,P  R  d I,P  R  0  14 . 2.1 3 1   3 16  d I,P   
 14  R nên loại đáp án A 2 2 2 2  3 1 2.1 3 1   3 12  d I,P   
 14  R nên loại đáp án B 2 2 2 2  3 1 2.1 3 1   3 18 16  d I,P      R nên loại đáp án C 2 2 2 2  3 1 14
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu S  ?
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 45
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓐ.  : 2x  2y  z 10  0 .
Ⓑ. : x  2y  2z 1  0. 1  4 
Ⓒ. : 2x  y  2z  4  0.
Ⓓ.  : x  2y  2z  3  0 . 3  2 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x  y   z  2 2 2 : 2  1 và mặt phẳng
  : 3x  4z 12  0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Mặt phẳng   đi qua tâm mặt cầu S.
Ⓑ.Mặt phẳng   tiếp xúc mặt cầu S.
Ⓒ.Mặt phẳng   cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Ⓓ. Mặt phẳng   không cắt mặt Cầu S.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  và mặt phẳng P lần lượt có phương trình 2 2 2
x  y  z  2x  2y  2z  6  0, 2x  2y  z  2m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để P tiếp xúc với S  ? Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ.1. Ⓓ. 4 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x  2y  z  3  0 cắt mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  5 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là Ⓐ. 11   7 . Ⓑ. 9 . Ⓒ.15 . Ⓓ. . 4 4 4 4
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  x  2  y  z  2 2 : 3 1  10 . Mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 ?
Ⓐ. P : x  2y  2z  8  0 .
Ⓑ.P : x  2y  2z 8  0. 1  1 
Ⓒ.P : x  2y  2z  2  0.
Ⓓ. P : x  2y  2z  4  0. 1  1 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;1;0 và mặt phẳng
P : x  y  z 1  0. Biết P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S  .
Ⓐ. x  2   y  2 2 1 1  z  2 .
Ⓑ.x  2   y  2 2 1 1  z  4 .
Ⓒ.x  2   y  2 2 1 1  z  1.
Ⓓ. x  2   y  2 2 1 1  z  3.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0;  2 và mặt phẳng P có phương
trình: x  2y  2z  4  0 . Phương trình mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
Ⓐ. x  2  y  z  2 2 1 2  9 .
Ⓑ.x  2  y  z  2 2 1 2  3 .
Ⓒ.x  2  y  z  2 2 1 2  3 .
Ⓓ. x  2  y  z  2 2 1 2  9 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 2  9 và
mặt phẳng P : 2x  y  2z 1  0 . Biết P cắt S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r . Tính r . Ⓐ. r  3. Ⓑ. r  2 2 . Ⓒ. r  3 . Ⓓ. r  2 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 46
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4 y  4z 16  0 và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2  0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính là: Ⓐ. r  6 . Ⓑ. r  2 2 . Ⓒ. r  4 . Ⓓ. r  2 3 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  4x  2y  4  0 và một
điểm A1;1;0 thuộc S  . Mặt phẳng tiếp xúc với S  tại A có phương trình là A. x  y 1  0 . Ⓑ. x 1  0 . Ⓒ. x  y  2  0 . Ⓓ. x 1  0. BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D
 Dạng ②: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
. Lý thuyết cần nắm: ①. Cho đường thẳng qua và có VTCP là ②. Mặt cầu có tâm
, bán kính . Với mặt cầu thì
③. Gọi khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đường thẳng là . Nếu thì không cắt . Nếu thì tiếp xúc .  Nếu thì cắt
tại hai điểm phân biệt và vuông góc với đường
kính (bán kính) mặt cầu. Khi đó . -Phương pháp: So sánh
và để biết vị trí tương đối. ①. thì không cắt . ②. Nếu thì tiếp xúc . ③. Nếu thì cắt
tại hai điểm phân biệt Casio: .
Ⓐ. Bài tập minh họa:
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 47
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1;3 và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 2 1 3  4 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 2 1 3  13 .
Ⓒ.  x  2   y  2   z  2 2 1 3  9 .
Ⓓ.  x  2   y  2   z  2 2 1 3  10 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
 Gọi M là hình chiếu của I trên Oy  M 0;1;0
Mặt cầu S  tâm I 2;1;3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính IM  13 .
Vậy S  có phương trình  x  2   y  2   z  2 2 1 3  13 x  t 
Câu 2: Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : y  1   t là z  2  t 
Ⓐ. 14 . Ⓑ.14. Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
Phương trình mặt phẳng P đi qua I 1;3;5 và vuông góc với x  t  d : y  1 t là z  2 t  P : x  
1 1 y  3 1 z  5  0  x  y  z  7  0 .
Giao điểm của d và mặt phẳng P là H 2;1;4 .
Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng x  t 
d : y  1 t là IH  9  4 1  14 . z  2 t  x 1 y z  2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt cầu tâm 2 1 2
I 2;5;3 tiếp xúc với d là
Ⓐ. S x  2   y  2  z  2 : 2 5 3  18.
Ⓑ. S   x  2   y  2   z  2 : 2 5 3  16 .
Ⓒ.S x  2   y  2  z  2 : 2 5 3  25 .
Ⓓ. S x  2   y  2  z  2 : 2 5 3  9 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A   Casio: 
 d qua M 1;0;2 , có vectơ chỉ phương u  2;1;2 .    d   IM ,u   R  d  d I, d    IM   1  ; 5  ;  1 . 18   u  d  IM ,u   9;0; 9  . d   
 Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng nên    IM ,u    R  d  d I, d    18  . ud
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 48
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung  Vậy 2 R 18. x y 1 z  2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :   và mặt cầu 2 1 1  S 2 2 2
: x  y  z  2x  4z  1  0 . Số điểm chung của d và S  là Ⓐ. 3. Ⓑ.0 . Ⓒ.2 . Ⓓ. 1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B   Casio: 
 d qua M 0;1;2 , có vectơ chỉ phương u  2;1;   1    d IM ,u   d  d I, d    3,7193  R  2 
 S  có tâm I 1;0;2 và R     2 2 2 1 0 2 1  2 u  d IM   1  ;1;4  
 IM ,u   5;7;3 . d       IM ,u  d    d I, d    3,7193  R  2  . ud
 Vậy d và S  không cắt nhau.
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho A0;1;  1 , B 2;3;  1 và mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  0 . Đường thẳng AB và mặt cầu S  có bao nhiêu điểm chung? Ⓐ. Vô số. Ⓑ.0 . Ⓒ.1. Ⓓ. 2 . x 1 y  2 z  3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 2 1 1
I 1;2;3. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với d là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 1 2 3  5 2 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 1 2 3  50 .
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 1 2 3  50 .
Ⓓ. x  2   y  2  z  2 1 2 3  50 . x y  3 z  5
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :   và mặt cầu 2 6 5
S x  2  y  z  2 2 : 1
2  9 . Số điểm chung của d và S  là Ⓐ. 0 . Ⓑ.1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3
  và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 2 1 3  4 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 2 1 3  13 .
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 2 1 3  9 .
Ⓓ. x  2   y  2  z  2 2 1 3  10 .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với x  t 
đường thẳng d : y  1   t là z  2  t  A. 7 . B. 14. C. 14 . Ⓓ. 7.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 49
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 3;3;4 và tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 5. B. 4. C. 5 . Ⓓ. . 2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;2;3 tiếp xúc với trục Oy là
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 1 2 3  9 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 1 2 3  9 .
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 1 2 3  10 .
Ⓓ. x  2   y  2  z  2 1 2 3  10 . x  2 y z  3
Câu 8: Cho đường thẳng  :   và và mặt cầu S x  y  z  x  y   . Số 1 1 1   2 2 2 : 4 2 21 0
giao điểm của  và S  là Ⓐ. 2. Ⓑ.1. Ⓒ.0. Ⓓ. 3.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x  y  z  2x  4z 1  0 và đường x y 1 z  2 thẳng d :  
. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 1 1 
Ⓐ. d cắt S tại hai điểm. Ⓑ. d không cắt S.
Ⓒ. d tiếp xúc với S tại M  2  ;2;3 .
Ⓓ. d cắt S và đi qua tâm của S. x 1 y  2 z 1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :   và mặt cầu 2 1 2
S x  2   y  2  z  2 : 4 1
2  27 . Số điểm chung của d và S  là Ⓐ. 3. Ⓑ.0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1. BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. C
 Dạng ③: Bài toán liên quan đến độ dài dây cung và điện tích tam giác
. Lý thuyết cần nắm: ①. ②. ③. ④. ⑤. Câu 1: . Bài tập rèn luyện:
Câu 1: không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;1;  1 và mặt phẳng PP nhanh trắc nghiệm Ch  P
ọn  :2x  y  2z 1  0 L .ờ B i igếitả im ặt phẳng B
P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường 
tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu S  .
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 1 1 1  13 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 1 1 1  169 . Câu 2:
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 1 1 1  13.
Ⓓ. x  2   y  2  z  2 1 1 1  169 . St-bs: Duong Hung – Zalo: 0 L 7 ờ 7 i 4. gi86 ải 0 .155 – Word xinh 2021  P P n h a n h t r ắ c n 5 g 0 h iệm Chọn B  
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  1
 ;2;0 . Biết mặt phẳng
P:3x  y  z 10  0 cắt S theo giao tuyến là đường tròn bán kính bằng 2, tính bán kính
R của mặt cầu S  . Ⓐ. 15 13 . Ⓑ. 15 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. . 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(T ) : (x  2)  ( y 1)  z  9 cắt mặt phẳng Oyz theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng Ⓐ. 11 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 7 . x 1 y  2 z  2
Câu 4: Cho đường thẳng d :  
. Viết phương trình mặt cầu tâm I 1;2;  1 cắt d 3 2  2
tại các điểm A , B sao cho AB  2 3 .
Ⓐ. x  2   y  2 z  2 1 2 1  25 .
Ⓑ.x  2   y  2 z  2 1 2 1  4 .
Ⓒ.x  2   y  2 z  2 1 2 1  9 .
Ⓓ. x  2  y  2 z  2 1 2 1 16 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  2z  m  0 . Tìm m để bán
kính của mặt cầu bằng 4. Ⓐ. m  10 . Ⓑ. m  4 . Ⓒ. m  2 3 . Ⓓ. m 10. x 1 y 1 z
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : 
 . Mặt cầu S có tâm 1 4  1 I 2;3; 
1 và cắt đường thẳng  tại hai điểm A , B với AB  16 . Bán kính của S là Ⓐ. 2 15 . Ⓑ.2 19 . Ⓒ.2 13 . Ⓓ. 2 17 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 
3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục
Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3 .
Ⓐ. x  2   y  2  z  2 1 2 3  16 .
Ⓑ.x  2   y  2  z  2 1 2 3  20 .
Ⓒ.x  2   y  2  z  2 1 2 3  25 .
Ⓓ. x  2   y  2  z  2 1 2 3  9 . Câu 8: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu
S có phương trình dạng 2 2 2
x  y  z  4x  2y  2az 10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để S  có chu vi đường tròn lớn bằng 8 là Ⓐ. 1;1  0 . Ⓑ.2;1  0 . Ⓒ.1;1  1 . Ⓓ. 1;1  1 .
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3  25. Mặt phẳng
Oxy cắt mặt cầu S theo một thiết diện là đường tròn C. Diện tích của đường tròn C là Ⓐ. 8 Ⓑ.12 Ⓒ.16 Ⓓ. 4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S: x  2  y z  2 2 2 3 2  m  4 . Tập
các giá trị của m để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz là: Ⓐ.  5. Ⓑ. 5. Ⓒ.  0 . Ⓓ. .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 51
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  6z  m  3  0 . x  1 t 
Tìm m để d :  y  1 t cắt S  tại hai điểm phân biệt z  2  Ⓐ. 31 31 m  . Ⓑ. 31 m  . Ⓒ. 31 m  . Ⓓ. m  . 2 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B 11.B Hướng dẫn giải. Câu 1:
Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P và mặt cầu S  có tâm H , bán kính HM . 2 1 2 1
 IH  d I,P   2 . 2   2 2 2 1  2
Bán kính của mặt cầu S  là r  IM 2 2  3  2  13 .
Vậy phương trình của mặt cầu S  :  x  2   y  2   z  2 1 1 1  13 .
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S  2 rl  2 r  4 . tp Câu 2:
Gọi H là hình chiếu của I 1;2;0 lên P .
Giao tuyến mặt cầu S  và mặt phẳng P là hình tròn tâm H bán kính AH  2 .
Khoảng cách từ I tới mặt phẳng P  là 3. 1   2  0 10  IH  d I,P    IH   IH  11 . 3 1   2 2 2 1
Bán kính mặt cầu S  là R  IA  R  AH  IH  R    2 2 2 2 2 11  R  15 . Câu 3:
Mặt cầu T  có tâm I 2;1;0 và bán kính R  3.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 52
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Mặt phẳng Oyz có phương trình: x  0.
Ta có: d I,Oyz  h  2  R  mặt cầu T  cắt mặt phẳng Oyz theo đường tròn có giao tuyến có bán kính 2 2 2 2
r  R  h  3  2  5 . Câu 4: 
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2; 2 và có vectơ chỉ phương u  3; 2;2 .   
 IM  2;0;3  IM ,u  6;13;4  
. Gọi H là trung điểm AB  IH  AB .   IM ,u   36 169 16
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d là: IH     13 . u 9  4  4 2  AB  Suy ra bán kính 2 R  IH   13  3  4   .  2 
Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 
1 và có bán kính R  4 là
x  2  y  2 z  2 1 2 1  16 . Câu 5:
Ta có phương trình mặt cầu 2 2 2
x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 thì bán kính tính theo công thức 2 2 2 R  a  b  c  d . Suy ra 2 2 2
R  1  2 1  m  4  m  10 . Câu 6: 
Theo giả thiết, ta suy ra  đi qua M  1
 ;1;0 và có VTCP u  1; 4  ;  1 .       Ta có IM   3  ; 2  ; 
1 . Khi đó, IM ,u  2;4;14    IM ,u  6 6   , u  3 2 .   IM,u    d I,    2 3 . u 2  AB 2 2  Suy ra R     d I  2 ,
 8  2 3  2 19 .  2  Câu 7:
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 53
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Gọi H là trung điểm AB  IH  AB tại H  IH  d  d . I ; AB I;Ox 
 Ox có một véc tơ chỉ phương là u  1;0;0 , chọn điểm M 2;0;0Ox .   IM ,u     
  IM  1;2;  3  IM ,u  0;  3;2  IH  d       13 . I ,Ox u 1 Mà HA  AB  3 . 2
Nên bán kính mặt cầu cần tìm là 2 2
R  IA  IH  HA  4 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2   y  2   z  2 1 2 3  16 . Câu 8: 8
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của S  là  4 . 2
Từ phương trình của S  suy ra bán kính của S  là 2 2 2 2 1   a 10a . a  1 Do đó: 2 2 2
2 1  a 10a  4   . a 11
Câu 9:  Mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 nên hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy là H 1;2;0 Suy ra IH  3.
Bán kính của đường tròn C  là 2 2
r  R  IH  25  9  4.
Diện tích của hình tròn là: S  16 . Câu 10: Ta có 2
m 4 0 với mọi m thuộc  , nên phương trình đã cho luôn là phương trình của
mặt cầu với tâm I 3;0;2, bán kính 2 R  m  4 .
Mặt phẳng Oyz có phương trình x  0 .
Ta có: d I,Oyz  3 .
Để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz thì d I,Oyz  R . Suy ra: 2 m  4  3 2  m 4  9 2  m  5  m  5 .
Câu 11: Để S  là mặt cầu thì 1 4  9  m  3  0  m  17 . Khi đó S  có tâm I  1  ;2;3 , bán kính R  17  m .
Để đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt thì d  I, d   R . 
Ta có d đi qua M 1;1;2 có véctơ chỉ phương u  1; 1
 ;0 ta tính được d I d  6 ,  . 2  d  I, d   6 R   17  31 m  m  . 2 2
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 54
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung
Bài 7: KHOẢNG CÁCH TỔNG HỢP
 Dạng ①: Khoảng cách giữa hai điểm . Cho hai điểm .
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A2; 2;1. Tính độ dài đoạn thẳng OA . Ⓐ. OA  3. Ⓑ.OA  9. Ⓒ. OA  5 . Ⓓ. OA  5. Lời giải Chọn A OA  2  2  2 2 2 1  3 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A4;3; 2 và B3; 5;0 . Độ dài đoạn thẳng AB là Ⓐ. 69 . Ⓑ. 38 . Ⓒ. 96 . Ⓓ. 4. Lời giải Chọn A 
Với A4;3;  2 và B3; 5;0 thì AB  1; 8;2 , do đó 
AB   2   2 2 1 8  2  69 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3; 4  ;0 , B 1  ;1;  3 , C 3,1,0 . Tìm
tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC . Ⓐ. D 2  ;1;0, D 4  ;0;0 . Ⓑ. D0;0;0 , D 6  ;0;0 .
Ⓒ. D6;0;0 , D12;0;0 .
Ⓓ. D0;0;0 , D6;0;0 . Lời giải Chọn D Gọi D ; x 0;0Ox x 
 AD  BC   x  2 0 3 16  5   . x  6
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 55
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. OM  9 . Ⓑ.OM  3 . Ⓒ. OM  3. Ⓓ. OM  5 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A3;1; 
1 . Gọi A là hình chiếu của A
lên trục Oy . Tính độ dài đoạn OA . Ⓐ. OA  1  . Ⓑ.OA  10 . Ⓒ. OA  11 . Ⓓ. OA 1.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B 5;2;0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ.     AB  61 . Ⓑ. AB  3 . Ⓒ. AB  5 . Ⓓ. AB  2 3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;2;  1 , N 0;1;  1 . Tìm độ dài của đoạn thẳng MN . Ⓐ. MN  22 . Ⓑ. MN 10. Ⓒ. MN  22. Ⓓ. MN  10 . 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;3;5 , N 6;4;  1 và đặt u  MN
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Ⓐ. u  4;1;6. Ⓑ.u  53 . Ⓒ. u  3 11 . Ⓓ. u  4;1;6.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho A1;1; 3   , B3;1; 
1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có độ dài bằng Ⓐ. 2 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M 3;0;0, N 0;0;4 . Tính độ dài đoạn thẳng MN . Ⓐ. MN 1. Ⓑ. MN  5. Ⓒ. MN  7. Ⓓ. MN 10.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2; 
1 ; B 1;1;3 . Gọi I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác AOB , tính độ dài đoạn thẳng OI . Ⓐ. 17 11 17 OI  . Ⓑ. 6 OI  . Ⓒ. OI  . Ⓓ. OI  . 4 2 2 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1; 
1 ; B1;1; 0 ; C3;1; 2 Tổng AB  BC  CA là Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 4 5 . Ⓒ. 2 2 5 . Ⓓ. 4 5 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 
1 , B 1;1; 0, C 3;1; 2
. Chu vi của tam giác ABC bằng: Ⓐ. 4 5 . Ⓑ. 4 5 . Ⓒ. 3 5 . Ⓓ. 2 2 5 .
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;0;0 , B 0;3; 
1 ,C 3;6;4. Gọi M là điểm
nằm trên đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là Ⓐ. AM  3 3 . Ⓑ. AM  2 7 . Ⓒ. AM  29 . Ⓓ. AM  19 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3; 
1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AM
AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM Ⓐ. AM AM AM 1 AM  2 . Ⓑ. 1  . Ⓒ.  . Ⓓ.  3. BM BM 2 BM 3 BM
Câu 13: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A1;2;  1 và điểm B 2;1;2 . Ⓐ.  1     2   1  M ; 0;0   . Ⓑ. 3 M ; 0;0   . Ⓒ. M ; 0; 0   . Ⓓ. M ;0;0   .  2   2   3   3 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 56
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;  1 ; B 3;2;  1 . Tìm điểm N
trên Ox cách đều A và B . Ⓐ. 4;0;0 . Ⓑ.4;0;0. Ⓒ. 1;0;0 . Ⓓ. 2;0;0.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3;4;1) và B(1; 2;1) là Ⓐ. M (0;5;0). Ⓑ. M (0;5;0). Ⓒ. M (0;4;0). Ⓓ. M (5;0;0).
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A2;0;0 , B 0;3; 
1 C 3;6;4. Gọi M là điểm
nằm trên đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM là. Ⓐ. 30 . Ⓑ. 2 7 . Ⓒ. 29 . Ⓓ. 3 3. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.C 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B 11.C 12.B 13.B 14.B 15.A 16.C
 Dạng ②: Khoảng cách cơ bản
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song, khoảng cách giữa một đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng. -Phương pháp: ❶. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Khi
đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng được tính: .Đặc biệt:
❷. Khoảng cách giữa hai mp song song là khoảng cách từ một điểm thuộc mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
Chú ý: Nếu hai mặt phẳng không song song thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.
❸.Khoảng cách giữa đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng là khoảng cách từ một
điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng.
Chú ý: Nếu đường thẳng không song song với mặt phẳng thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 3;5) và mặt phẳng   có phương
trình: 2x  y  2z  6  0 . Khoảng cách từ điểm M mặt phẳng   là 5 7 17 5 Ⓐ. . Ⓑ. 11. Ⓒ. . Ⓓ. . 7 3 3 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B  Casio 2.2 1. 3  2.5  6 11 2.2 1. 3  2.5  6 11  d M ,      . d M ,        2 2 2 3 2 1  2   2 2 2 3 2 1  2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x  3y  z  2  0,
 : 2x 3y  z 16  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và   là
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 57
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 14. Ⓑ. 0. Ⓒ. 15. Ⓓ. 23. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
 Nếu   : ax  by  cz  d  0 1
 Lấy điểm M 0;0; 2  .
 : ax  by  cz  d  0 2
Áp dụng công thức d  ,   d M ,    d  d d  ,   1 2 2.0  3.0  2 16      14 .    14 . 2 2 2 a  b  c    2 2 2 14 2 3 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y  z 1 0 và đường thẳng x 1 y  2 z 1  :  
. Tính khoảng cách d giữa  và  P . 2 1 2 1 2 Ⓐ. d  . Ⓑ. 5
d  . Ⓒ. d  . Ⓓ. d  2 . 3 3 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C   Casio
 (P) có vecto pháp tuyến ( n 2; 2  ; 1
 ) và đường thẳng  có    vecto chỉ phương ( u 2;1;2) thỏa mãn . n u  0 nên  //(P) hoặc   (P)
Do đó: lấy A(1; 2; 1)   2.1 2.(2)  1 1 ta có: ( d (P))  ( d A;(P))   2 . 4  4  1
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điiểm A(3; 1;1) . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng Oxyz . Ⓐ. 1. Ⓑ.3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  2 y  2z  22  0 và mặt phẳng
P:3x  2y  6z 14  0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng Ⓐ. 2. Ⓑ.1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :16x 12 y 15z  4  0 và điểm A2 ; 1;   1 .
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng  P  . Tính độ dài đoạn thẳng AH . Ⓐ. 11 22 5. Ⓑ.11. Ⓒ. . Ⓓ. . 5 25 5
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P : 6x  3y  2z  6  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2
 ;3 đến mặt phẳng P . Ⓐ. 31 12 18 d  . Ⓑ. 12 85 d  . Ⓒ. d  . Ⓓ. d  . 7 85 7 7
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 0 ; 0 , B 0 ; 2 ; 0 , C 0 ; 0 ; 4 . Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  ABC . Ⓐ. 4 21 21 3 21 . Ⓑ. 2 21 . Ⓒ. . Ⓓ. . 21 21 21 21
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 58
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 5x  5y  5z 1  0 vàQ : x  y  z 1  0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng Ⓐ. 2 3 2 2 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. . 15 5 15 5
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 gọi , A , B C lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox,Oy,Oz . Khi đó khoảng cách từ điểm O 0;0;0
đến mặt phẳng  ABC có giá trị bằng Ⓐ. 1 6 1 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 7 14
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1;2;3, B 3;0;0,C 0; 3  ;0, D0;0;6.
Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD . Ⓐ. 9. Ⓑ.1. Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x  2 y  2z 10  0 và
Q: x  2y  2z 3  0 bằng Ⓐ. 8 4 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 3. Ⓓ. . 3 3 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCDcó A0;1; 
1 ; B 1;1;2;C 1;1;0; D 0;0; 
1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp . A BCD . Ⓐ. 2 3 2 3 2 . Ⓑ. 2 2 . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D
 Dạng ③: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng -Phương pháp:
❶. Cách 1: Xác định hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng . ①. Bước 1: Gọi
là hình chiếu vuông góc của lên . Khi đó tham số hóa tọa độ điểm theo . ②. Bước 2: Từ
tìm ra tham số rồi suy ra tọa độ điểm .
③. Bước 3: Tính đoạn . ❷. Cách 2: Casio:
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm P a; ;
b c . Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng Ⓐ. 2 2 a  c . Ⓑ. 2 2 a  c . Ⓒ. b . Ⓓ. b . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 
 Gọi H là hình chiếu của P lên trục Oy .   Khi đó H 0; ;
b 0 .  HP  a;0;c .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 59
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung   d  P,Oy  PH 2 2  a  c .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 4; 3;2 đến đường thẳng x  2 y  2 z  :   . 3 2 1
Ⓐ. d M;  3 3 . Ⓑ.d M ;  3.
Ⓒ. d M;  3 . Ⓓ. d M;  3 2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A   Casio
 Đường thẳng  có VTCP u  3;2;  1 và qua điểm B 2; 2;0 .   
 MB  6;1; 2 , MB;u  3;12; 15   .   2 2   2 MB;u 3  1  2  1  5    d M ;         3 3 . u 3  2   2 2 2 1
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách h từ điểm A 4
 ;3;2 đến trục Ox là Ⓐ. h  4. Ⓑ. h  13 . Ⓒ. h  3. Ⓓ. h  2 5 . x  y  z 
Câu 2: Khoảng cách giữa điểm M 1; 4  ; 
3 đến đường thẳng  1 2 1 :   là 2 1 2 Ⓐ. 6 . Ⓑ.3. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . x  2 y 1 z  3
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  6 đến đường thẳng d :   . 2 1 1 Ⓐ. 30 5 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. . Ⓓ. 11 . 6 2 x 1 y  2 z  3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;  1 và đường thẳng d :   . Khoảng 1 2 2
cách từ A đến đường thẳng d là Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 3 5 . Ⓒ. 2 5. Ⓓ. 5 . 2 x  2 y z 1
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4; 1
 ;2 và đường thẳng  :   . Tính 1 2 2
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  . Ⓐ. d M,  10 . Ⓑ. d M,  3 10 . Ⓒ. d M  1 ,  10 . Ⓓ. d M,  2 10 . 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1;3;2 đến đường thẳng x 1 t   : y 1 t . z    t Ⓐ. 3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 .
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 4
 ;4;0, B2;0;4 , C1; 2;  1 . Khoảng
cách từ C đến đường thẳng AB là
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 60
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 13 . Ⓒ. 2 3. Ⓓ. 3.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1; 2;   1 , B 0; 3; 4 , C 2; 1;  
1 . Độ dài đường cao từ A đến BC bằng: Ⓐ. 50 33 6 . Ⓑ.5 3 . Ⓒ. . Ⓓ. . 33 50
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2;1; 2  , B1;3; 
1 , C 3;5;2 . Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là. Ⓐ. 17 . Ⓑ. 2 17 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 3 2 . 2 x  t 
Câu 10: Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : y  1  t là z  2t  Ⓐ. 14 . Ⓑ.14 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 . BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A
 Dạng ④: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau . Phương pháp
❶.Cách 1: Tính đoạn vuông góc chung của và .
Bước 1: Tham số hóa tọa độ hai điểm theo
. Xác định hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là . Bước 2: Sử dụng .
Từ đó xác định được tọa độ hai điểm . Bước 3: Tính đoạn . ❷.Cách 2: Casio:
Ⓐ. Bài tập minh họa: x 1 y 1 z 1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 2 3 2 x 1 y  2 z  3 d :  
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . 2 1 1 8 21 4 21 22 21 Ⓐ. h  . Ⓑ. 10 21 h  . Ⓒ. h  . Ⓓ. h  . 21 21 21 21 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn a   Casio   
 d có vectơ chỉ phương u  2;3;2 , đi qua M 1;1;  1 .     u,u .MM   8 8 21 h    .
 d có vectơ chỉ phương u  2;1; 
1 , đi qua M 1;2;3.   u,u 21 21  
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 61
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung   
 Ta có: u, u  1;2; 4   , MM   2; 1  ;2   
 u,u.MM   1.2  2. 
1  4.2  8  0    d , d  chéo nhau.
Khi đó: khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d là:    u,u.MM    8 8 21 h      . u,u 21 21  
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: x 1 y 1 z 1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 2 3 2 x 1 y  2 z  3 d :  
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . 2 1 1 4 21 8 21 22 21 Ⓐ. h  . Ⓑ. 10 21 h  . Ⓒ. h  . Ⓓ. h  . 21 21 21 21 x y  3 z  2 x  3 y 1 z  2
Câu 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d :   và d :   1 1 2 1 2 1 2  1 12 2 Ⓐ. . Ⓑ. 3 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. . 5 2 3 x  1 4t  x  2 y 1 z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : y  2  t và  :   . Khoảng 1 2  4 1 1 z  3  t 
cách giữa hai đường thẳng  và  bằng bao nhiêu? 1 2 Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 4 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1; 2;3 , B 2;1; 
1 , C 1;1;0 , D 1;2;  1 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu? Ⓐ. 4 8 10 . Ⓑ.b 6 . Ⓒ. . Ⓓ. . 11 11 11 11 x  7 y  5 z  9
Câu 5: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng d :   và 1  3 1  4  x y  4 z 18 d :   bằng 2  3 1  4 Ⓐ. 30. Ⓑ. 20. Ⓒ. 25. Ⓓ. 15. x  3 y  2 z 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: d :   và 1 4 1 1 x y 1 z  2 d :  
. Khoảng cách giữa chúng bằng 2 6  1 2 Ⓐ. 5 . Ⓑ.b4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.C 5.C 6. D
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 62
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021
CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ FB: Duong Hung Bài 8: GÓC CƠ BẢN
 Dạng ①: Góc giữa hai đường thẳng ❶-Phương pháp:  Trong không gian
cho đường thẳng có vectơ chỉ phương và đường thẳng có vectơ chỉ phương .  Gọi
là góc giữa đường thẳng đường thẳng , ❷- Sử dụng Casio:
Ⓐ. Bài tập minh họa: x 1 y  2 z  3
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và 1 2  1 2 x  3 y 1 z  2  :  
. Góc giữa hai đường thẳng  ,  bằng 2 1 1 4  1 2 Ⓐ. 0 30 . Ⓑ. 0 45 . Ⓒ. 0 60 . Ⓓ. 0 135 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B   Casio
 Véc tơ chỉ phương của  là u  2;1; 2 1   1 
Véc tơ chỉ phương của  là u  1;1; 4 2   2     u .u
cos ,   cosu ,u  1 2    1 2 1 2 u . u 1 2 .  2  .11.1 2. 4   9 2     2
 2 1  2 . 1 1   4  2 2 2 2 2 3.3 2 2
Do đó góc giữa hai đường thẳng  và  là 0 45 1 2 x  2 y 1 z  3 x  5 y  3 z  5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d :   và d :   1 1 2 1 2 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 63
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 3 1 Ⓐ. m  1. Ⓑ. m  . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  1. 2 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Casio
 Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d , d lần lượt là 1 2  
u  1; 2;1 và u  1; 2; m . 2   1  
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì   u .u 1 2
cos    với   d , d . 1 2   u . u 1 2 Từ giả thiết suy ra 1 3  m 2 2 2 
 m  3  3  m  m  3  m  6m  9  m  1. 2 2 2 m  3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  y  (z  2)  4 và đường thẳng x  2  t  d :  y  t
. Tổng các giá trị thực của tham số m để d cắt S  tại hai điểm phân biệt z  m 1t  ,
A B và các tiếp diện của S  tại ,
A B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng Ⓐ. 1,5 . Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2  ,25. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 
 Mặt cầu S  có tâm I 1;0;  2 và bán kính R  2 .
Các tiếp diện của S  tại A và B tạo với nhau một góc lớn nhất ( bằng 90 )  R IA  IB  d I,d    2 2
Đường thẳng d đi qua điểm M 2;0;m   1 và có một VTCP u  1;1; 1.   
Suy ra: IM  1;0;m  
1 , IM ,u  m 1; m;  1   .   IM ,u   d I, d   2    2 u . 2 2m  2m  2 m  1 2 
 2  m  m  2  0   3 m  2
Vậy tổng các giá trị thực của tham số m bằng 1. Ⓑ. Bài tập rèn luyện: x 1 y  2 z  3
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và 1 2 1 2 x  3 y 1 z  2  :  
. Góc giữa hai đường thẳng  ,  bằng 2 1 1 4 1 2 Ⓐ. 0 30 . Ⓑ. 0 45 . Ⓒ. 0 60 . Ⓓ. 0 135 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 64
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x  2 y 1 z  3 x  5 y  3 z  5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d :   và d :   1 1 2 1 2 1 2 m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng Ⓐ. 3 1 m  1. Ⓑ. m  . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  1. 2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x  y  z  2  0 và hai đường x 1 t x  3  t   thẳng d :y  t ; d ' : y  1 t . z  2 2t   z  1 2t 
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt d , d  và tạo với d góc O
30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó. Ⓐ. 1 1 2 1 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 5 2 3 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.D Hướng dẫn giải Câu 2: Lời giải  
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d , d lần lượt là u  1; 2;1 và u  1; 2; m . 2   1   1 2   u .u
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì 1 2
cos    với   d , d . 1 2   u . u 1 2 1 3  m Từ giả thiết suy ra 2 2 2 
 m  3  3  m  m  3  m  6m  9  m  1. 2 2 2 m  3 Câu 3: Lời giải 
Gọi  là đường thẳng cần tìm, n là VTPT của mặt phẳng (P) . p
Gọi M (1 t;t; 2  2t) là giao điểm của  và d; M  3 t;1 t;1 2t   
 là giao điểm của  và d
Ta có: MM  2 t t;1 t t; 1 2t        2t  M (P) 
 MM  / /(P)   
MM   n  t  2  MM (4  t; 1   t;3  2t)  P        3 | 6t 9 | t 4
Ta có: cos 30  cos MM ,u    d   2 2 36t 108t 156 t  1 x t   x  5 
Vậy, có 2 đường thằng thoả mãn là  :  ;  :  y  1  1 2  y  4  t z 10 t  1
Khi đó, cos  ,  1 2  2
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 65
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
 Dạng ②: Góc giữa hai mặt phẳng ❶-Phương pháp:
 Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt phẳng .
lần lượt là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng và .
 Góc giữa hai mặt phẳng và được xác định bởi ❷- Sử dụng Casio:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H 2;1; 
2 , H là hình chiếu vuông góc
của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P, số đo góc của mặt phẳng P và mặt phẳng Q: x y 1  1 0 . Ⓐ. 0 60 . Ⓑ. 0 30 . Ⓒ. 0 45 . Ⓓ. 0 90 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C  Casio
 Vì H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt 
phẳng P nên OH 2;1; 
2 là vectơ pháp tuyến của mặt 
phẳng P. Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến n  1;1;  0 . Q
 Gọi góc giữa P và Q là góc  . Ta có    n n P.   Q 2.1 1.1 2.0 3 2 cos  
      n . n 3 2 2 P Q
2 1  2 . 1  2 2 2 2 2 2 1 0 2  Vì 0 cos    45 2
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình là x  z  3  0 . Tính
góc giữa P và mặt phẳng Oxy . Ⓐ. 0 30 . Ⓑ. 0 60 . Ⓒ. 0 45 . Ⓓ. 0 90 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt phẳng P là H 2; 1  ; 2  . Số đo góc
giữa mặt phẳng P với mặt phẳng Q: x y5  0 là Ⓐ. 0 45 . Ⓑ. 0 60 . Ⓒ. 0 30 . Ⓓ. 0 90 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 66
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
 Dạng ③: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng -Phương pháp: Trong không gian cho mặt phẳng có vectơ pháp tuyến và đường thẳng có vectơ chỉ phương .
①. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , , ta có: ②. Sử dụng Casio:
Ⓐ. Bài tập minh họa: x 1 t 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t và mặt phẳng P : z  3 t 
x  y  3  0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . Ⓐ. 60. Ⓑ. 30. Ⓒ. 120. Ⓓ. 45. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A   Casio
 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u   1  ; 2;  1 d . 
Một vectơ chỉ phương của mặt phẳng P là n  1;1;0 . P    u .n 1.1 2.  1 1.0 Ta có P d   sin , d P     u . n 2 2 2 2 2 2 d P  
1  2 1 . 1    1  0 3  . 2 Do đó P d   ,  60 . x  5 y  2 z  2
Câu 2: Gọi  là góc giữa đường thẳng d :  
và mặt phẳng (P): 3x  4y  5z  0 2 1 1 Khi đó: Ⓐ.   90 . Ⓑ.   45. Ⓒ.   60. Ⓓ.   30 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C   Casio
 Đường thẳng d  có vectơ chỉ phương là: u 2;1;  1 . 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là: n3; 4;5 .
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 67
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung  . u n 2.3 1.4 1.5 3
Khi đó: sin      2 2 2 2 2 2 u . n 2 1 1 . 3  4  5 2 Vậy   60 .
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: x  3 y  2 z
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ O y
x z , cho đường thẳng  :   2 1 1
và mặt phẳng   : 3x  4y  5z  8  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   có số đo là Ⓐ. 45. Ⓑ. 90 . Ⓒ. 30. Ⓓ. 60.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2, song song với mặt x 1 y 1 z
phẳng P : 2x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :   một góc lớn 1 2  2
nhất. Phương trình đường thẳng d là Ⓐ. x 1 y 1 z  2      x 1 y 1 z 2 . Ⓑ.   . 4 5 3 4 5 3 Ⓒ. x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2   . Ⓓ.   . 4 5 3 4 5 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x  y 1  0 . Tính góc tạo bởi P với trục Ox . Ⓐ. 0 60 . Ⓑ. 0 30 . Ⓒ. 0 120 . Ⓓ. 0 150 . x  5 y  2 z  2
Câu 4: Gọi  là góc giữa đường thẳng d :  
và mặt phẳng: 3x  4y  5z  0 Khi đó: 2 1 1 Ⓐ.   90 . Ⓑ.   45. Ⓒ.   60. Ⓓ.   30. x  1 t 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y  2  2t và mặt phẳng P : z  3t 
x  y  3  0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P . Ⓐ. 60. Ⓑ. 30. Ⓒ. 120. Ⓓ. 45.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x  y 1  0 . Tính góc tạo bởi P với trục Ox . Ⓐ. 0 60 . Ⓑ. 0 30 . Ⓒ. 0 120 . Ⓓ. 0 150 . x  3 y  2 z
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ O y
x z , cho đường thẳng  :   2 1 1
và mặt phẳng   : 3x  4y  5z  8  0 .Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   có số đo là Ⓐ. 45. Ⓑ. 90. Ⓒ. 30. Ⓓ. 60. x y z
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đương thẳng  :  
và mặt phẳng () : x  y  2z  0 . 1 2 1 
Góc giũa đường thẳng  và mặt phẳng ( ) bằng Ⓐ. 30 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 150. Ⓓ. 120.
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 68
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung x  2 y 1 z 1
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt 1 2  3
phẳng () : x  2y  3z  0. Goi  là góc giũa đường thẳng d và mặt phẳng ( ). Khi đó, góc  bằng Ⓐ. 0 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 90. Ⓓ. 60 .
Câu 10: Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, gọi  là góc hợp bởi đường thẳng x  3 y  4 z  3 d :  
và mặt phẳng (P) : 2x  y  z 1  0. Khi đó, giá trị cos bằng bao 1 2 1  nhiêu? Ⓐ. 1 3 3 1 . Ⓑ. . Ⓒ.  . Ⓓ.  . 2 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.C 10.C
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 69