Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Huỳnh Đức Khánh Toán 12

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Huỳnh Đức Khánh Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
1
CHUÛ ÑEÀ
7.
PHÖÔNG PHAÙP TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
I - TA ĐỘ CỦA ĐIỂM CỦA VECTƠ
1. Tọa độ ca một điểm
Trong không gian
,Oxyz
cho một điểm
M
tùy ý. ba vectơ
,i
,j
k
không đồng
phẳng nên có một bộ ba số
; ;x y z
duy nhất
sao cho:
.OM xi y j zk

Ngược lại với bộ ba số
; ;x y z
ta một điểm
M
duy nhất trong không gian thỏa
mãn hệ thức
.OM xi y j zk

Ta gọi bộ ba số
; ;x y z
đó là tọa độ của điểm
M
đối với hệ tọa độ
Oxyz
đã cho và viết
; ;M x y z
hoặc
; ; .M x y z
2. Tọa độ của vectơ
Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
.a
Khi đó luôn tồn tại duy nhất bộ ba số
1 2 3
; ;a a a
sao cho:
1 2 3
.a a i a j a k
Ta gọi bộ ba số
1 2 3
; ;a a a
đó tọa độ của vectơ
a
đối với hệ tọa độ
Oxyz
cho trước
viết
1 2 3
; ;a a a a
hoặc
1 2 3
; ; .a a a a
II - BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
Định lí
Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
1 2 3
; ;a a a a
1 2 3
; ; .b b b b
Ta có:
a)
1 1 2 2 3 3
; ; .a b a b a b a b
b)
1 1 2 2 3 3
; ; .a b a b a b a b
c)
1 2 3 1 2 3
; ; ; ;
ka k a a a ka ka ka
với
k
là một số thực.
HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
2
Hệ quả
a) Cho hai vectơ
1 2 3
; ;a a a a
1 2 3
; ; .b b b b
Ta có
1 1 2 2 3 3
; ; .a b a b a b a b
b) Vectơ
0
có tọa độ là
0;0;0 .
c) Vectơ
0
b
thì hai vectơ
a
b
cùng phương khi và chỉ khi có một số
k
sao cho
1 1 2 2 3 3
; ; .a kb a kb a kb
d) Trong không gian
,Oxyz
nếu cho hai điểm
; ; ,
A A A
A x y z
; ;
B B B
B x y z
thì
; ; .
B A B A B A
AB OB OA x x y y z z
  
III - TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Định lí
Trong không gian
,Oxyz
tích vô hướng của hai vectơ
1 2 3
; ;a a a a
1 2 3
; ;b b b b
được xác định bởi công thức
1 1 2 2 3 3
. .a b a b a b a b
2. Ứng dụng
a) Độ dài của một vectơ. Cho vectơ
1 2 3
; ; .a a a a
Ta biết rằng
2
2
a a
hay
2
.a a
Do đó
2 2 2
1 2 3
.a a a a
b) Khoảng ch giữa hai điểm. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
; ;
A A A
A x y z
và
; ; .
B B B
B x y z
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm
A
và
B
chính là độ dài của vectơ
.AB

Do đó ta có:
2 2 2
.
B A B A B A
AB AB x x y y z z

c) Góc giữa hai vectơ. Nếu
góc giữa hai vectơ
1 2 3
; ;a a a a
và
1 2 3
; ;b b b b
với
a
b
khác
0
thì
.
cos .
.
a b
a b
Do đó
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos cos , .
.
a b a b a b
a b
a a a b b b
Từ đó suy ra
1 1 2 2 3 3
0.
a b a b a b a b
IV - TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1. Định nghĩa
Trong kng gian
,Oxyz
cho hai vec
1 2 3
; ; ,a a a a
1 2 3
; ; .b b b b
Tích hướng của hai vec
a
b
một vectơ, hiệu
,a b
được c định nsau:
2 3 3 1
1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
, ; ; ; ; .
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
3
2. Tính chất
a
cùng phương với
b
, 0
a b
,a b
vuông góc với cả hai vectơ
a
b
, ,b a a b
, . .sin ;a b a b a b
3. Ứng dụng
Xét sự đồng phẳng của ba vectơ:
+) Ba véctơ
; ; a b c
đồng phẳng
, . 0
a b c
+) Bốn điểm
, , , A B C D
tạo thành tứ diện
, . 0
AB AC AD
  
Diện tích hình bình hành:
,
ABCD
S AB AD
 
Tính diện tích tam giác:
1
,
2
ABC
S AB AC
 
Tính thể tích hình hộp:
. ' ' ' '
, .
ABCD A B C D
V AB AC AD
  
Tính thể tích tứ diện:
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD
  
V - PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Định lí
Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
S
tâm
; ; ,I a b c
bán kính
R
phương trình là
2 2 2
2
.x a y b z c R
Nhận xét. Phương trình mặt cầu nói trên có thể viết dưới dạng
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
với
2 2 2 2
.d a b c R
Dạng 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
u 1. [ĐỀ CNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai
điểm
1;1; 2
A
2;2;1 .
B
Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
3;3; 1 .
B.
1; 1; 3 .
C.
3;1;1 .
D.
1;1;3 .
Câu 2. (ĐHSP Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
1;2; 3 ,
a
2; 4;6 .
b
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 .a b
B.
2 .b a
C.
2 .a b
D.
2 .b a
Câu 3. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0;1 ,
A
0;5; 1 .
B
Tích vô hướng của hai vec
OA

OB

bằng
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
4
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho vectơ
a
thỏa mãn
2 3 .a i k j
Tọa độ của vectơ
a
A.
2;1; 3 .
B.
2; 3;1 .
C.
1;2; 3 .
D.
1; 3;2 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
2 3 5 ,a i j k
3 4 ,b j k
2 .c i j
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2;3; 5 , 3;4;0 , 1; 2;0 .
a b c
B.
2;3; 5 , 3;4;0 , 0; 2;0 .
a b c
C.
2;3; 5 , 0; 3;4 , 1; 2;0 .
a b c
D.
2;3; 5 , 1; 3;4 , 1; 2;1 .
a b c
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
0;1;3
a
2;3;1 .
b
Nếu
2 3 4x a b
thì tọa độ của vectơ
x
A.
9 5
4; ; .
2 2
B.
9 5
4; ; .
2 2
C.
9 5
4; ; .
2 2
D.
9 5
4; ; .
2 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
1;1;0 ,
a
1;1;0
b
1;1;1 .
c
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2.
a
B.
3.
c
C.
.a b
D.
.c b
Câu 8. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
3; 4; 0
a
5; 0; 12 .
b
Cosin góc giữa vectơ
a
b
bằng
A.
3
.
13
B.
5
.
6
C.
5
.
6
D.
3
.
13
Câu 9. (ĐHSP Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
3;0;1
u
bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
120 .
D.
0
150 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho các vectơ
3, 2,1 ,
p
1,1, 2 ,
q
2,1, 3
r
11, 6,5 .
c
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3 2 .c p q r
B.
2 3 .c p q r
C.
2 3 .c p q r
D.
3 2 2 .c p q r
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho các vectơ
2;3;1 ,
a
1;5;2 ,
b
4; 1;3
c
3;22;5 .
x
Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A.
2 3 .x a b c
B.
2 3 .x a b c
C.
2 3 .x a b c
D.
2 3 .x a b c
Câu 12. Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
1;0; 2 ,
a
2;1;3 ,
b
4;3;5 .
c
Tìm hai số thực
,m
n
sao cho
. .
m a n b c
ta được
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
5
A.
2; 3.
m n
B.
2; 3.
m n
C.
2; 3.
m n
D.
2; 3.
m n
Câu 13. Trong kng gian tọa độ
,Oxyz
cho hai vec
2; 1; 1
a m
1; 3;2 .
b
Gtrị nguyên của
m
để
2 4
b a b
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
; 2; 1
u m m
0; 2;1 .
v m
Giá trị của
m
để hai vectơ
u
v
cùng phương
A.
1.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 15. Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
hai vectơ
;2;3
a m
1; ;2b n
cùng phương khi
A.
1
2
.
4
3
m
n
B.
3
2
.
4
3
m
n
C.
3
2
.
2
3
m
n
D.
2
3
.
4
3
m
n
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1;3 ,
A
10;5;3
B
2 1;2; 2 .
M m n
Để
, , A B M
thẳng hàng thì giá trị của
, m n
A.
3
1, .
2
m n
B.
3
, 1.
2
m n
C.
3
1, .
2
m n
D.
2 3
, .
3 2
m n
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
2;1; 2
a
0;2 ; 4 .
b m
Tìm giá trị của tham số
m
để hai vec tơ
a
b
vuông góc.
A.
4.
m
B.
2.
m
C.
2.
m
D.
4.
m
Câu 18. Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho hai vectơ
a
và
b
tha mãn
2 3,
a
3
b
0
, 30 .
a b
Độ dài của vectơ
3 2a b
bằng
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
54.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho vectơ
2; 1;2
u
vectơ đơn vị
v
thỏa mãn
4.
u v
Độ dài của vectơ
u v
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
u
v
thỏa mãn
2,
u
1
v
0
, 60 .
u v
Góc giữa hai vectơ
v
u v
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Dạng 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
Câu 21. (KHTN Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho
hai điểm
2;3; 1
A
0; 1;1 .
B
Trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
1;1;0 .
B.
2;2;0 .
C.
2; 4;2 .
D.
1; 2;1 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai vectơ
1;1; 2
a
,
3;0; 1
b
và điểm
0;2;1 .
A
Tọa độ điểm
M
thỏa mãn
2
AM a b
A.
5;1;2 .
M
B.
3; 2;1 .
M
C.
1;4; 2 .
M
D.
5;4; 2 .
M
6
Câu 23. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
3;4;2 ,
A
5;6;2 ,
B
4;7; 1 .
C
Tọa độ điểm
D
thỏa mãn
2 3
AD AB AC
  
A.
10;17; 7 .
B.
10;17; 7 .
C.
10; 17;7 .
D.
10; 17;7 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
, , A B C
tọa đthỏa
mãn
,OA i j k

5 ,OB i j k

2 8 3 .BC i j k

Tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
3;1;5 .
B.
1;2;3 .
C.
2;8;6 .
D.
3;9;4 .
Câu 25. Trong kng gian tọa đ
,Oxyz
cho hình bình nh
OABD
có
1;1;0
OA

1;1;0
OB

với
O
là gốc tọa độ. Tọa độ của điểm
D
A.
0;1;0 .
B.
2;0;0 .
C.
1;0;1 .
D.
1;1;0 .
Câu 26*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
.OABC
Biết
; ; ,A a b c
1;2;3
AB

1;4; 2 ;
AC

điểm
3; 3;6
G
trọng tâm tứ diện
.OABC
Tổng
3a b c
bằng
A.
17
.
3
B.
21.
C.
25.
D.
33.
Câu 27. Trong kng gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho nh hộp
. .ABCD A B C D
Biết
2;4;0 ,
A
4;0;0 ,
B
1;4; 7
C
6;8;10 .
D
Tọa độ điểm
B
A.
10;8;6 .
B.
1; 2;0 .
C.
13;0;17 .
D.
8;4;10 .
Câu 28. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
điểm
3; 1;1 .
A
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
Oyz
là điểm
A.
3;0;0 .
M
B.
0; 1;1 .
N
C.
0; 1;0 .
P
D.
0;0;1 .
Q
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
3;2; 1 .
M
Tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxy
A.
3;2;1 .
B.
3;2;1 .
C.
3;2 1 .
D.
3; 2; 1 .
Câu 30. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
hình
chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
2;1;0 .
B.
0;0; 1 .
C.
2;0;0 .
D.
0;1;0 .
Câu 31. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
3;1;2 .
A
Tọa độ điểm
A
đối xứng với điểm
A
qua trục
Oy
A.
3; 1; 2 .
B.
3; 1;2 .
C.
3;1; 2 .
D.
3; 1;2 .
u 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
điểm
2;2;1 .
A
Tính độ dài đoạn thẳng
.OA
A.
3.
OA
B.
9.
OA
C.
5.
OA
D.
5.
OA
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3 .
A
Khoảng cách từ
A
đến trục
Oy
bằng
A.
10.
B.
10.
C.
2.
D.
3.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
7
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
3; 1;2 .
M
Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Đối xứng của điểm
M
qua gốc tọa đ
O
là điểm
3;1; 2 .
M
B. Khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
14.
C. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng tọa
xOz
bằng
5.
D. Đối xứng của điểm
O
qua điểm
M
là điểm
6; 2;4 .
O
Câu 35. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho
ba điểm
0;2; 1 ,
A
5;4;2 ,
B
1;0;5 .
C
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
1;1;1 .
B.
2;2;2 .
C.
3;3;3 .
D.
6;6;6 .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
; ; .M a b c
Gọi
,A
,B
C
theo
thứ tự điểm đối xứng với
M
qua mặt phẳng
,yOz
,zOx
.xOy
Trọng tâm của
tam giác
ABC
A.
; ; .
3 3 3
a b c a b c a b c
G
B.
; ; .
3 3 3
a b c
G
C.
; ; .
3 3 3
a b c a b c a b c
G
D.
2 2 2
; ; .
3 3 3
a b c
G
Câu 37*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho sáu điểm
1;2;3 ,
A
2; 1;1 ,
B
3;3; 3
C
và
, ,A B C
thỏa mãn
0.
A A B B C C
  
Nếu
G
trọng m tam giác
A B C
thì
G
có tọa độ là
A.
4 1
2; ; .
3 3
B.
4 1
2; ; .
3 3
C.
4 1
2; ; .
3 3
D.
4 1
2; ; .
3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
3; 4;0 ,
A
1;1;3 ,
B
3,1,0 .
C
Gọi
;0;0
M a
điểm hoành độ dương sao cho
.AM BC
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
6.
a
B.
6 5.
a
C.
5.
a
D.
6.
a
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 ,
A
1;1;0 ,
B
3;1; 1 .
C
Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc mặt phẳng
Oxz
cách đều ba điểm
,A
,B
.C
Tổng
a b c
bằng
A.
2.
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
2.
Câu 40*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
0;0;1 ,
A
1; 2;0 ,
B
2;1; 1 .
C
Tọa độ chân đường cao
H
hạ từ
A
xuống
BC
A.
5 14 8
; ; .
19 19 19
H
B.
4
;1;1 .
9
H
C.
8
1;1; .
9
H
D.
3
1; ;1 .
2
H
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
2; 1;3 ,
A
4;0;1 ,
B
10;5;3 .
C
Độ dài đường phân giác trong góc
B
của tam giác
ABC
bằng
8
A.
2 3.
B.
2 5.
C.
2
.
3
D.
2
.
5
Câu 42. Trong kng gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam gc
ABC
có
0; 4;0 ,
A
5;6;0 ,
B
3;2;0 .
C
Tọa độ chân đường phân giác ngoài góc
A
của tam giác
ABC
A.
15; 14;0 .
B.
15; 4;0 .
C.
15;4;0 .
D.
15; 14;0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
đỉnh
2;2;2
C
trọng tâm
1;1;2 .
G
Tìm tọa độ các đỉnh
, A B
của tam giác
,ABC
biết
A
thuộc
mặt phẳng
Oxy
và điểm
B
thuộc trục cao.
A.
1; 1;0 , 0;0;4 .
A B
B.
1;1;0 , 0;0;4 .
A B
C.
1;0;1 , 0;0;4 .
A B
D.
4;4;0 , 0;0;1 .
A B
Câu 44. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
có
4; 1;2 ,
A
3;5; 10
B
và
; ; .C a b c
Trung điểm cạnh
AC
thuộc trục tung, trung điểm cạnh
BC
thuộc mặt
phẳng
.Oxz
Tổng
a b c
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
7.
D.
11.
Câu 45. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho ba đim
1; 2;0 ,
A
1;0; 1
B
và
0; 1;2 .
C
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm
, , A B C
thẳng hàng.
B. Ba điểm
, , A B C
tạo thành tam giác cân.
C. Ba điểm
, , A B C
tạo thành tam giác có một góc bằng
0
60 .
D. Ba điểm
, , A B C
tạo thành tam giác vuông.
Dạng 3. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai vectơ
a
b
khác
0.
Kết luận
nào sau đây sai?
A.
,a b
là một vectơ. B.
2 , 2 , .a b a b
C.
2 ,2 2 , .a b a b
D.
,a b
vuông góc với hai vectơ
a
.b
Câu 47. Trong kng gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho hai vectơ
a
và
b
khác
0.
Gi
, .c a b
Mệnh đề sau đây là đúng?
A.
c
cùng phương với
.a
B.
c
cùng phương với
.b
C.
c
vuông góc với hai vectơ
a
.b
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
trong các bộ ba vectơ
, , a b c
sau đây,
bộ nào thỏa mãn tính chất
, . 0
a b c
(hay còn gọi là ba vectơ
, , a b c
đồng phẳng) ?
A.
1; 1;1 , 0;1;2 , 4;2;3 .
a b c
B.
4;3;4 , 2; 1;2 , 1;2;1 .
a b c
C.
1;7;9 , 3;6;1 , 2;1;7 .
a b c
D.
2;1;0 , 1; 1;2 , 2;2; 1 .
a b c
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
3; 1; 2 ,
a
1;2;b m
5;1;7 .
c
Giá trị của tham số
m
để
,c a b
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
9
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
2; 1;1 ,
u
;3; 1
v m
1;2;1 .
w
Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi
m
nhận giá trị nào sau đây?
A.
8.
B.
4.
C.
7
.
3
D.
8
.
3
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
1; 2;0 ,
A
1;0; 1 ,
B
0; 1;2
C
0; ; .D m p
Hệ thức gia
m
p
để bốn điểm
, , , A B C D
đồng phẳng
A.
2 0.
m p
B.
1.
m p
C.
2 3.
m p
D.
2 3 0.
m p
Câu 52. Trong kng gian vi h ta đ
,Oxyz
cho các điểm
0;0;4 ,
A
2;1;0 ,
B
1;4;0
C
; ;0 .
D a b
Điều kiện cần và đủ của
, a b
để hai đường thẳng
AD
BC
cùng thuộc
một mặt phẳng là
A.
3 7.
a b
B.
3 5 0.
a b
C.
4 3 2.
a b
D.
2 1.
a b
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
1;0;0 ,
A
0;0;1
B
2;1;1 .
C
Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A.
7
.
2
B.
5
.
2
C.
6
.
2
D.
11
.
2
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
1;0;0 ,
A
0;0;1
B
2;1;1 .
C
Độ dài đường cao kẻ từ
A
của tam giác
ABC
bằng
A.
30
.
5
B.
15
.
5
C.
2 5.
D.
3 6.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
1;2; 1 ,
A
2;1;1 ,
B
0;1;2 .
C
Gọi
; ;H a b c
là trực tâm của tam giác
.ABC
Tổng
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
với
1;0;1 ,
A
2;1;2
B
và giao điểm của hai đường chéo
3 3
;0; .
2 2
I
Diện tích của hình
bình hành
ABCD
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
1;0;0 ,
A
0;1;0 ,
B
0;0;1
C
2;1; 1 .
D
Thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1.
D.
2.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
1; 2;4 ,
A
4; 2;0 ,
B
3; 2;1
C
và
1;1;1 .
D
Độ dài đường cao của tứ diện
ABCD
kẻ từ đỉnh
D
bằng
A.
1
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
2;1; 1 ,
A
3;0;1 ,
B
2; 1;3 ,
C
điểm
D
thuộc
Oy
thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
5.
Tọa độ
của đỉnh
D
10
A.
0; 7;0 .
D
B.
0;8;0 .
D
C.
0; 7;0
D
hoặc
0;8;0 .
D
D.
0;7;0
D
hoặc
0; 8;0 .
D
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình hộp
.
ABCD A B C D
1;1; 6 ,
A
0;0; 2 ,
B
5;1;2
C
2;1; 1 .
D
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
36.
B.
38.
C.
40.
D.
42.
Dạng 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 61. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt
cầu
2 2 2
: 1 2 1 9.
S x y z
Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
A.
1;2;1
I
3.
R
B.
1; 2; 1
I
3.
R
C.
1;2;1
I
9.
R
D.
1; 2; 1
I
9.
R
Câu 62. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0.
S x y z x z
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
7.
B.
3.
C.
15.
D.
9.
Câu 63. Trong không gian ta đ
,Oxyz
mặt cu nào sau đây có tâm nằm trên trục
Oz
?
A.
2 2 2
1
: 2 4 2 0.
S x y z x y
B.
2 2 2
2
: 6 2 0.
S x y z z
C.
2 2 2
3
: 2 6 0.
S x y z x z
D.
2 2 2
4
: 2 4 6 2 0.
S x y z x y z
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu nào sau đây tâm nằm trên
mặt phẳng tọa độ
Oxy
?
A.
2 2 2
1
: 2 4 2 0.
S x y z x y
B.
2 2 2
2
: 4 6 2 0.
S x y z y z
C.
2 2 2
3
: 2 6 2 0.
S x y z x z
D.
2 2 2
4
: 2 4 6 2 0.
S x y z x y z
Câu 65. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
phương trình mặt cầu tâm
2; 3; 4 ,
I
bán kính bằng
4
có phương trình
A.
2 2 2
2 3 4 16.
x y z
B.
2 2 2
2 3 4 16.
x y z
C.
2 2 2
2 3 4 4.
x y z
D.
2 2 2
2 3 4 4.
x y z
Câu 66. (ĐHSP Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
cầu tâm
3;0;4
I
và đi qua điểm
3;0;0
A
có phương trình
A.
2 2 2
( 3) ( 4) 4.
x y z
B.
2 2 2
( 3) ( 4) 16.
x y z
C.
2 2 2
( 3) ( 4) 16.
x y z
D.
2 2 2
( 3) ( 4) 4.
x y z
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;4;1 ,
A
2;2; 3 .
B
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2
2
3 1 9.
x y z
B.
2 2
2
3 1 9.
x y z
C.
2 2
2
3 1 3.
x y z
D.
2 2
2
3 1 9.
x y z
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
mặt cầu
S
tâm
2;1; 1 ,
I
tiếp xúc
với mặt phẳng tọa độ
.Oyz
Phương trình của mặt cầu
S
A.
2 2 2
2 1 1 4.
x y z
B.
2 2 2
2 1 1 1.
x y z
C.
2 2 2
2 1 1 4.
x y z
D.
2 2 2
2 1 1 2.
x y z
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
11
Câu 69. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
cầu có tâm
1;2; 3
I
và tiếp xúc với trục
Oy
có bán kính bằng
A.
2.
B.
5.
C.
10.
D.
13.
Câu 70. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu
A.
2 2 2
10 8 2 1 0.
x y z xy y z
B.
2 2 2
3 3 3 2 6 4 1 0.
x y z x y z
C.
2
2
2 4 9 0.
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 2 6 4 9 0.
x y z x y z
Câu 71. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 3 0.
x y z x y z
B.
2 2 2
2 2 2 0.
x y z x y z
C.
2 2 2
2 4 4 10 0.
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0.
x y z x y z
Câu 72. (KHTN Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
tìm
tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2 2 2
2 4 4 0
x y z x y z m
phương trình của một mặt cầu.
A.
9.
m
B.
9.
m
C.
9.
m
D.
9.
m
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
giả sử tồn tại mặt cầu
S
phương
trình
2 2 2
4 2 2 10 0.
x y z x y az a
Tập tất cả các gtrị của
a
để
S
chu
vi đường tròn lớn bằng
8
A.
1; 11 .
B.
1;10 .
C.
1;11 .
D.
10;2 .
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu phương trình nào sau đây
đi qua gốc tọa độ?
A.
2 2 2
1
: 2 4 2 0.
S x y z x y
B.
2 2 2
2
: 4 6 2 0.
S x y z y z
C.
2 2 2
3
: 2 6 0.
S x y z x z
D.
2 2 2
4
: 2 4 6 2 0.
S x y z x y z
Câu 75. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9.
S x y z
Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu
S
?
A.
1;2;5 .
M
B.
0;3;2 .
N
C.
1;6; 1 .
P
D.
2;4;5 .
Q
Câu 76. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 6 4 2 0.
S x y z x y z
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu
S
?
A.
0;1; 1 .
M
B.
0;3;2 .
N
C.
1;6; 1 .
P
D.
1;2;0 .
Q
Câu 77. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 25.
S x y z
Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu
S
?
A.
3; 2; 4 .
M
B.
0; 2; 2 .
N
C.
3;5;2 .
P
D.
1;3;0 .
Q
Câu 78. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 4.
S x y z
Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu
S
?
A.
.Oxy
B.
.Oyz
C.
.Oxz
D. Cả A, B, C.
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với mặt
phẳng tọa độ
Oxy
?
A.
2 2
2
1
: 1 2 2.
S x y z
B.
2 2 2
2
: 1 3 1 2.
S x y z
12
C.
2 2
2
3
: 1 1 1.
S x y z
D.
2
2 2
4
: 4 16.
S x y z
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với hai
trục tọa độ
Oy
Oz
?
A.
2 2
2
1
: 1 2 2.
S x y z
B.
2
2 2
2
: 1 1.
S x y z
C.
2 2
2
3
: 1 1 1.
S x y z
D.
2 2 2
4
: 1 3 1 2.
S x y z
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
2, 0,0 ,
A
0, 4,0 ,
B
0,0,4 .
C
Phương trình nào sau đây phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
(
O
là gốc tọa độ)?
A.
2 2 2
2 4 4 0.
x y z x y z
B.
2 2 2
1 2 2 9.
x y z
C.
2 2 2
2 4 4 20.
x y z
D.
2 2 2
2 4 4 9.
x y z x y z
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
S
đi qua
0, 2,0 ,
A
2;3;1 ,
B
0,3;1
C
và có tâm ở trên mặt phẳng
.Oxz
Phương trình của mặt cầu
S
A.
2 2
2
6 4 9.
x y z
B.
2
2 2
3 16.
x y z
C.
2 2
2
7 5 26.
x y z
D.
2 2
2
1 3 14.
x y z
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
S
bán kính bằng
2,
tiếp
xúc với mặt phẳng
Oyz
và có tâm nằm trên tia
.Ox
Phương trình của mặt cầu
S
A.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
B.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
C.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
D.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
Câu 84. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2
2 2
: 3 2 4.
S x y z m
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để mặt cầu
S
tiếp xúc với mặt phẳng
.Oyz
A.
0.
m
B.
2.
m
C.
5.
m
D.
5.
m
Câu 85. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
2 2
2
: 2 0
S x a y b z cz
phương trình mặt cầu, với
, , a b c
các số thực
0.
c
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
S
luôn đi qua gốc tọa độ
.O
B.
S
tiếp xúc với mặt phẳng
.Oxy
C.
S
tiếp xúc với trục
.Oz
D.
S
tiếp xúc với các mặt phẳng
Oyz
.Ozx
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 0.
x y z x y z
Mặt phẳng
Oxy
cắt
S
theo giao tuyến một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng
A.
2.
r
B.
5.
r
C.
6.
r
D.
4.
r
Câu 87. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho
mặt cầu
2 2 2
: 2 1 2 9
S x y z
và điểm
M
thay đổi trên mặt cầu. Giá trị
lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
OM
bằng
A.
3.
B.
6.
C.
9.
D.
12.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
13
Câu 88*. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 4 4 4 0
S x y z x y z
và
điểm
4;4;0 .
A
Gọi
; ;B a b c
điểm hoành độ dương thuộc
S
sao cho tam giác
OAB
đều
(O
là gốc tọa độ). Tổng
a b c
bằng
A.
8.
B.
0.
C.
4.
D.
8.
Câu 89*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1,0,0 ,
A
0,2,0 ,
B
0,0,3 .
C
Tập hợp các điểm
; ;M x y z
thỏa
2 2 2
MA MB MC
là mặt cầu có bán kính
A.
2.
R
B.
2.
R
C.
2 2.
R
D.
4.
R
Câu 90*. (ĐHSP Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho
hai điểm
1;0;0
A
5;0;0 .
B
Gọi
H
tập hợp các điểm
M
trong không gian
thỏa mãn
. 0.
MA MB
 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
H
là một đường tròn có bán kính bằng
2.
B.
H
là một đường tròn có bán kính bằng
4.
C.
H
là một mặt cầu có bán kính bằng
2.
D.
H
là một mặt cầu có bán kính bằng
4.
I - VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG
Định nghĩa
Cho mặt phẳng
.
Nếu vectơ
n
khác
0
và gvuông góc
với mặt phẳng
thì
n
được gọi là vectơ pháp tuyến của
.
Chú ý. Nếu
n
là vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng thì
kn
với
0,
k
cũng là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng đó.
II - PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG
1. Định nghĩa
Phương trình dạng
0
Ax By Cz D
trong đó
,A
,B
C
không đồng thời bằng
0
được gọi pơng trình tổng quát của
mặt phẳng.
Nhận xét
a) Nếu mặt phẳng
có pơng trình tổng quát là
0
Ax By Cz D
thì có mt
vectơ pp tuyến là
; ; .n A B C
b) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
0 0 0 0
; ;M x y z
nhận vec
; ;n A B C
khác
0
làm vectơ pháp tuyến là
0 0 0
0.
A x x B y y C z z
PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG
14
2) Các trường hợp đặc biệt
Các hệ số
Phương trình mặt phẳng
Tính chất mặt phẳng
0
D
0
Ax By Cz
đi qua gốc tọa độ
O
0
A
0
By Cz D
Ox
hoặc
Ox
0
B
0
Ax Cz D
Oy
hoặc
Oy
0
C
0
Ax By D
Oz
hoặc
Oz
0
A B
0
Cz D
Oxy
hoặc
Oxy
0
A C
0
By D
Oxz
hoặc
Oxz
0
B C
0
Ax D
Oyz
hoặc
Oyz
Chú ý
a) Nếu trong phương trình
không chứa ẩn o thì
song song hoặc chứa trục
tương ứng.
b) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
: 1.
x y z
a b c
đây
cắt các
trục toạ độ tại các điểm
;0;0 ,
a
;0;0 ,
b
;0;0
c
với
0.
abc
III - V TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
1 1 1 1
: 0
A x B y C z D
2 2 2 2
: 0.
A x B y C z D
1 1 1 1
2 2 2 2
.
A B C D
A B C D
1 1 1 1
2 2 2 2
.
A B C D
A B C D
1 1
2 2
A B
A B
hoặc
1 1
2 2
.
B C
B C
1 2 1 2 1 2
0.
A A B B C C
IV - KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
Định lí
Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
: 0
Ax By Cz D
và
đim
0 0 0 0
; ; .M x y z
Khoảng cách từ điểm
0
M
đến mặt phẳng
,
được tính theo công thức:
0 0 0
2 2 2
, .
Ax By Cz D
d M
A B C
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
15
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt
phẳng
: 2 3 1 0.
P x y z
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
1
1;3; 1 .
n
B.
2
2;3; 1 .
n
C.
3
1;2; 1 .
n
D.
4
1;2;3 .
n
u 2. Ề CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
Oyz
?
A.
0.
y
B.
0.
x
C.
0.
y z
D.
0.
z
u 3. Ề CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương
trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;2; 3
M
và một
vectơ pháp tuyến
1; 2;3
n
?
A.
2 3 12 0.
x y z
B.
2 3 6 0.
x y z
C.
2 3 12 0.
x y z
D.
2 3 6 0.
x y z
Câu 4. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai
điểm
0;1;1
A
1;2;3 .
B
Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
vuông góc
với đường thẳng
.AB
A.
: 2 3 0.
P x y z
B.
: 2 6 0.
P x y z
C.
: 3 4 7 0.
P x y z
D.
: 3 4 26 0.
P x y z
Câu 5. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
và điểm
3;4;0
A
thuộc
.S
Phương trình mặt phẳng tiếp diện với
S
tại
A
A.
2 2 2 0.
x y z
B.
2 2 2 0.
x y z
C.
2 2 14 0.
x y z
D.
7 0.
x y z
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1;3;0
A
5;1; 2 .
B
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình
A.
2 5 0.
x y z
B.
2 5 0.
x y z
C.
2 3 0.
x y z
D.
3 2 14 0.
x y z
Câu 7. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
phẳng song song với mặt phẳng
Oyz
và đi qua điểm
4; 5;7
K
có phương trình
A.
7 5 0.
y z
B.
4 0.
x
C.
5 0.
y
D.
7 0.
z
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ ta độ
,Oxyz
cho ba
điểm
0; 2;0 ,
A
0;0;3
B
1;0;0 .
C
Phương trình nào sau dây phương trình
mặt phẳng
ABC
?
A.
1.
2 3 1
x y z
B.
0.
2 3 1
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z
D.
0.
1 2 3
x y z
Câu 9. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng chứa trục
Oz
và đi qua điểm
1;2;3
I
có phương trình
16
A.
2 0.
x y
B.
3 0.
z
C.
1 0.
x
D.
2 0.
y
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;5
M
0;0;1 .
N
Mặt phẳng
chứa
,M
N
và song song với trục
Oy
có phương trình
A.
: 4 1 0.
x z
B.
: 4 2 0.
x z
C.
: 2 3 0.
x z
D.
: 4 1 0.
x z
Câu 11. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
mặt
phẳng đi qua điểm
1;2; 1
A
và vuông góc với các mặt phẳng
: 2 3 2 0,
P x y z
: 1 0
Q x y z
có phương trình
A.
2 0.
x y z
B.
4 1 0.
x y z
C.
4 3 5 0.
x y z
D.
2 1 0.
x y z
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0; 1 ,
A
1; 1;3
B
và
mặt phẳng
: 3 2 5 0.
P x y z
Mặt phẳng
đi qua
,A
B
vuông góc với
P
có phương trình
A.
: 7 11 3 0.
x y z
B.
: 7 11 1 0.
x y z
C.
: 7 11 15 0.
x y z
D.
: 7 11 1 0.
x y z
Câu 13. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 4 3 7 3 0
x y z
điểm
1; 1;2 .
I
Phương trình mặt phẳng
đối xứng với
qua
I
A.
: 4 3 7 3 0.
x y z
B.
: 4 3 7 11 0.
x y z
C.
: 4 3 7 11 0.
x y z
D.
: 4 3 7 5 0.
x y z
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng
cắt ba trục tọa độ tại
ba điểm
8;0;0 ,
M
0; 2;0
N
0;0;4 .
P
Phương trình của mặt phẳng
A.
: 0.
8 2 4
x y z
B.
: 1.
4 1 2
x y z
C.
: 4 2 0.
x y z
D.
: 4 2 8 0.
x y z
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
4; 3;2 .
A
Hình chiếu vuông
góc của
A
lên các trục tọa độ
, ,
Ox Oy Oz
theo thứ tự lần ợt
, , .M N P
Phương
trình mặt phẳng
MNP
A.
4 3 2 5 0.
x y z
B.
3 4 6 12 0.
x y z
C.
2 3 4 1 0.
x y z
D.
1 0.
4 3 2
x y z
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3 .
G
Mặt phẳng
đi
qua
G
cắt
, ,
Ox O y O z
tại
, ,A B C
sao cho
G
trọng tâm của tam giác
.ABC
Phương trình của mặt phẳng
A.
: 2 3 6 18 0.
x y z
B.
: 3 2 6 18 0.
x y z
C.
: 6 3 2 18 0.
x y z
D.
: 6 3 3 18 0.
x y z
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
17
Câu 17*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho điểm
2;1;1 .
H
Mặt phẳng
đi
qua
H
và cắt
, ,
Ox O y O z
tại
, ,A B C
sao cho
H
trực tâm của tam giác
.ABC
Phương trình của mặt phẳng
A.
: 2 6 0.
x y z
B.
: 2 6 0.
x y z
C.
: 2 6 0.
x y z
D.
: 2 6 0.
x y z
Câu 18. Trong kng gian với h ta độ
,Oxyz
mt phẳng
P
cắt trục
O z
tại điểm có cao
độ bằng
2
song song vi mặt phng
.Oxy
Phương trình của mặt phẳng
P
là
A.
: 2 0.
P z
B.
: 2 0.
P x
C.
: 2 0.
P y z
D.
: 2 0.
P x y
Câu 19. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt
phẳng
: 3 2 1 0,
P x y z
: 2 0.
Q x z
Mặt phẳng
vuông góc với cả
P
Q
đồng thời cắt trục
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
3.
Phương trình của
A.
3 0.
x y z
B.
3 0.
x y z
C.
2 6 0.
x z
D.
2 6 0.
x z
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
1;6;2 ,
S
0;0;6 ,
A
0;3;0 ,
B
2;0;0 .
C
Gọi
H
là chân đường cao vẽ từ
S
của tứ diện. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
SBH
?
A.
5 7 15 0.
x y z
B.
5 7 15 0.
x y z
C.
7 5 15 0.
x y z
D.
7 5 15 0.
x y z
Dạng 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 21. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt
phẳng
: 3 4 2 4 0
P x y z
và điểm
1; 2;3 .
A
Khoảng cách từ
A
đến
P
bằng
A.
5
.
29
B.
5
.
29
C.
5
.
3
D.
5
.
9
Câu 22. ại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho
điểm
1;2;5
I
mặt phẳng
: 2 2 2 0.
x y z
Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
A.
2 2 2
1 2 5 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 5 3.
x y z
C.
2 2 2
1 2 5 9.
x y z
D.
2 2 2
1 2 5 9.
x y z
Câu 23. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
phương trình nào ới dây phương trình mặt cầu tâm
1;2; 1
I
tiếp xúc với
mặt phẳng
: 2 2 8 0
P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
C.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
Câu 24. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
khoảng cách
giữa hai mặt phẳng
: 2 2 10 0
P x y z
: 2 2 3 0
Q x y z
bằng
18
A.
8
.
3
B.
7
.
3
C.
3.
D.
4
.
3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
lập phương trình của các mặt phẳng
song song với mặt phẳng
: 3 0
x y z
và cách
một khoảng bằng
3.
A.
6 0; 0.
x y z x y z
B.
6 0.
x y z
C.
6 0; 0.
x y z x y z
D.
6 0; 0.
x y z x y z
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 3 6 0
P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 4 5 2 25.
S x y z
Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo
giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
5.
D.
6.
Câu 27. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 6 4 12 0.
S x y z x y
Mặt phẳng nào sau đây cắt
S
theo một đường tròn có bán kính
3
r
?
A.
3 0.
x y z
B.
2 2 12 0.
x y z
C.
4 3 4 26 0.
x y z
D.
3 4 5 17 20 2 0.
x y z
Câu 28. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
mặt cầu
tâm
1;2; 1
I
cắt mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
theo một đường tròn bán kính
bằng
8
phương trình là
A.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
C.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
Câu 29. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z y z
mặt phẳng
: 2 2 2 15 0.
P x y z
Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm
M
trên
S
và điểm
N
trên
P
bằng
A.
3 3
.
2
B.
3 2
.
3
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Câu 30*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 ,
A
2;1;0 ,
B
2;0;2 .
C
Gọi
P
mặt phẳng chứa
BC
cách
A
một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
5;2; 1 .
n
B.
5; 2; 1 .
n
C.
5;2;1 .
n
D.
5;2; 1 .
n
Dạng 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
u 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 2 5 0.
P x y z
Điểm nào dưới đây thuộc
P
?
A.
1;1;6 .
M
B.
5;0;0 .
N
C.
0;0; 5 .
P
D.
2; 1;5 .
Q
u 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 6 0.
x y z
Điểm nào dưới đây không thuộc
?
A.
1; 1;1 .
M
B.
2;2;2 .
N
C.
1;2;3 .
P
D.
3;3;0 .
Q
Câu 33. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 3 4 20 0
P x y z
: 4 13 6 40 0.
Q x y z
Vị trí tương đối của
P
Q
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
19
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 34. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 14 0
P x y z
: 2 2 16 0.
Q x y z
Vị trí tương đối của
P
Q
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 35. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho ba mặt phẳng
: 2 1 0,
x y z
: 2 0
x y z
: 5 0.
x y
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
và
: 4 1 1 0
Q x y m z
với
m
là tham số. Tìm giá trị của tham số thực
m
để
mặt phẳng
P
vuông góc với mặt phẳng
.Q
A.
6.
m
B.
3.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 37. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 3 0
x y nz
và
: 2 2 6 0.
x my z
Với giá tr nào sau đây của
,m
n
thì
song song vi
?
A.
2
m
1.
n
B.
1
m
2.
n
C.
1
2
m
1.
n
D.
1
m
1
.
2
n
Câu 38*. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 7 3 2 0
P x ky mz
: 5 0.
Q kx my z
Khi giao tuyến của
P
và
Q
vuông góc với mặt phẳng
: 2 5 0,
x y z
hãy tính
2 2
.T m k
A.
5.
T
B.
10.
T
C.
13.
T
D.
20.
T
Câu 39. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho ba mặt phẳng
: 2 1 0,
x y z
: 2 3 0
x y z
: 2 0.
ax by z
Biết rằng ba mặt phẳng đã cho cùng
chứa một đường thẳng. Giá trị của biểu thức
a b
bằng
A.
3.
B.
0.
C.
3.
D.
6.
Câu 40. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục
Oz
?
A.
0.
z
B.
0.
x y
C.
1.
z
D.
11 1 0.
x y
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 0.
y z
Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
.Ox
B.
.yOz
C.
.Oy
D.
.Ox
Câu 42*. (ĐHSP Hà Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
nếu
mặt phẳng
: 0
P ax by cz d
chứa trục
Oz
thì
A.
2 2
0.
a b
B.
2 2
0.
b c
C.
2 2
0.
c d
D.
2 2
0.
a c
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
dưới đây cắt các trục tọa độ?
A.
: 3 2 6 6 0.
P x y z
B.
: 2 0.
Q x
20
C.
: 2 2 0.
R x z
D.
: 3 3 0.
S y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 24 0
P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9.
S x y z
Vị trí tương đối của
P
S
A.
P
đi qua tâm của
.S
B.
P
không cắt
.S
C.
P
tiếp xúc với
.S
D.
P
cắt
S
nhưng không đi qua tâm.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 2 1 0
P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 3 2 1 14.
S x y z
Vị trí tương đối của
P
S
A.
P
đi qua tâm của
.S
B.
P
không cắt
.S
C.
P
tiếp xúc với
.S
D.
P
cắt
S
nhưng không đi qua tâm.
Câu 46. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 4.
S x y z
Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu
S
?
A.
1
: 2 0.
P x y z
B.
2
: 2 0.
P x y z
C.
3
: 2 0.
P x y z
D.
4
: 2 0.
P x y z
Câu 47. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt cầu
S
tâm
3;2; 1
I
và đi qua điểm
2;1;2 .
A
Mặt phẳng nào dưới đây tiếp
xúc với
S
tại
A
?
A.
3 8 0.
x y z
B.
3 3 0.
x y z
C.
3 9 0.
x y z
D.
3 3 0.
x y z
Câu 48. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 4
S x y z
và
mặt phẳng
: 2 2 4 0.
x y z
Mặt phẳng
P
tiếp xúc với
S
song song với
.
Phương trình của mặt phẳng
P
A.
: 2 2 4 0.
P x y z
B.
: 2 2 8 0.
P x y z
C.
: 2 2 4 0.
P x y z
D.
: 2 2 8 0.
P x y z
Câu 49. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 3 1 3
S x y z
mặt phẳng
: 3 4 3 2 8 0.
x m y mz m
Với giá trị nào của
m
thì
tiếp
xúc với
S
?
A.
1.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 50. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
2 2 2
: 2 1 1 1
S x y z
phương trình mặt cầu và
: 3 2 6 0
P x y z m
phương trình mặt phẳng. Tìm
tất cả các giá trị thực của
m
để mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
có điểm chung.
A.
3
.
2
m
m
B.
2 3.
m
C.
5 9.
m
D.
9
.
5
m
m
Dạng 4. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 51. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
: 2 0.
Q x z
Góc giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
21
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 52. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
: 6 0.
Q x y
Góc giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 53. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;0;0 ,
M
0;1;0
N
và
0;0;1 .
P
Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
MNP
và mặt phẳng
Oxy
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
3
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 6 0
P x y
.Q
Biết rằng điểm
2; 1; 2
H
hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
0;0;0
O
xuống mặt phẳng
.Q
Số đo góc giữa mặt phẳng
P
và mặt phẳng
Q
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 55. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho các điểm
1;0;0 ,
A
0;2;0 ,
B
0;0; .C m
Để mặt phẳng
ABC
hợp với mặt phẳng
Oxy
một góc
0
60
thì giá trị của
m
A.
12
.
5
m
B.
2
.
5
m
C.
12
.
5
m
D.
5
.
2
m
Dạng 5. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi
0; ;0M b
điểm thuộc tia
Oy
thỏa mãn khoảng ch từ
M
đến mặt phẳng
: 2 2 2 0
x y z
bằng
4.
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
5.
b
B.
5.
b
C.
5.
b
D.
7.
b
Câu 57. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 1 0
P x y z
: 5 0.
Q x y z
Gọi
0; ;0M b
điểm thuộc trục tung sao cho
M
cách đều
P
.Q
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.
b
B.
0.
b
C.
1.
b
D.
5.
b
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2;3;4
A
mặt phẳng
: 2 3 17 0.
x y z
Gọi
0;0;M c
điểm thuộc trục cao sao cho
M
ch đều
A
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3.
c
B.
0.
c
C.
1.
c
D.
5.
c
Câu 59. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 1 0
x y z
: 2 2 0.
x y z
Tìm tọa đđiểm
E
thuộc mặt phẳng
,Oxy
hoành đbằng
1,
tung độ nguyên và cách đều hai mặt phẳng
.
A.
1;4;0 .
B.
1; 4;0 .
C.
1;0;4 .
D.
1;0; 4 .
Câu 60*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0;0; 3 ,
A
2;0; 1
B
mặt phẳng
: 3 8 7 1 0.
P x y z
Gọi
; ;C a b c
điểm tọa đnguyên thuộc
P
sao cho tam giác
ABC
đều. Tổng
a b c
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
7.
D.
7.
22
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
23
I - VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa
Cho đường thẳng
.
Nếu vectơ
u
khác
0
và gsong song
hoặc trùng với
thì
u
được gọi là vectơ chỉ phương của
.
Chú ý. Nếu
u
vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì
ku
với
0,
k
cũng là
vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
II - PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
0 0 0
; ;M x y z
vectơ chỉ phương
; ;u a b c
là phương trình
có dạng
0
0
0
.
x x at
y y bt t
z z ct
Chú ý. Nếu
,a
,b
c
đều kc
0
thì người ta còn thể viết phương trình của đường
thẳng
dưới dạng chính tắc như sau:
0 0 0
.
x x y y z z
a b c
III - V TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
0 0 0
1
:
x x y y z z
d
a b c
/ / /
0 0 0
2
: .
x x y y z z
d
a b c
Đường thẳng
1
d
có một vectơ chỉ phương
1
; ;u a b c
và đi qua
1 0 0 0
; ; .M x y z
Đường thẳng
2
d
có một vectơ chỉ phương
2
; ;u a b c
và đi qua
/ / /
2 0 0 0
; ; .M x y z
1 2
d d
1 2 1 1 2
, , 0
u u u M M

hoặc
3
1 2
1 2
1 2 3
1 2
1 2
.
a
a a
u u
b b b
M d
M d
1 2
d d
1 2
1 1 2
, 0
, 0
u u
u M M

hoặc
3
1 2
1 2
1 2 3
1 2
1 2
.
a
a a
u u
b b b
M d
M d
1
d
cắt
2
d
1 2
1 2 1 2
, 0
.
, . 0
u u
u u M M

1
d
chéo
2
d
1 2 1 2
, . 0.
u u M M

PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG
24
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
u 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua
1;2; 2
A
và vuông góc với đường thẳng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
có phương trình là
A.
3 2 5 0.
x y z
B.
2 3 2 0.
x y z
C.
2 3 1 0.
x y z
D.
2 3 2 0.
x y z
Câu 2. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 3
:
3 4 1
x y z
d
điểm
1;2;3 .
A
Phương trình mặt phẳng
đi qua
A
và chứa
d
A.
23 17 14 0.
x y z
B.
23 17 14 0.
x y z
C.
23 17 60 0.
x y z
D.
23 17 14 0.
x y z
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
đường thẳng
2 4
: .
1 2 3
x y z
d
Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
,O
vuông góc với
P
và song song với
d
A.
2 4 5 0.
x y z
B.
4 2 5 0.
x y z
C.
2 5 4 0.
x y z
D.
5 2 4 0.
x y z
Câu 4. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
hai đường thẳng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
2
1 2
: .
2 1 1
x y z
d
Viết phương trình mặt
phẳng
P
song song và cách đều hai đường thẳng
1
d
2
.d
A.
: 2 2 1 0.
x zP
B.
: 2 2 1 0.
y zP
C.
: 2 2 1 0.
x yP
D.
: 2 2 1 0.
y zP
u 5. [ĐỀ CNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai
đường thẳng phương trình
2 1
:
1 2 1
x y z
d
;
1
:
1 1 1
x y z
mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 2.
S x y z
Phương trình nào dưới đây phương trình của
một mặt phẳng tiếp xúc với
S
và song song với
,d
?
A.
3 0.
y z
B.
1 0.
x z
C.
1 0.
x y
D.
1 0.
x z
Dạng 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong kng gian ta độ
Oxyz
, cho đường
thẳng
2 1 3
: .
1 2 1
x y z
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
2;1; 3 .
u
B.
2
2; 1;3 .
u
C.
3
1;2;1 .
u
D.
4
1;2; 1 .
u
u 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
1 5
: 3
1 2
y z
d x
một vectơ chỉ phương là
A.
1
0;1;2 .
u
B.
2
1; 1; 2 .
u
C.
3
0; 1;2 .
u
D.
4
1; 1;2 .
u
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
25
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
đường thẳng
1
: 2 3 .
5
x
d y t
z t
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1 .
u
B.
2
1;3; 1 .
u
C.
3
1; 3; 1 .
u
D.
4
1;2;5 .
u
u 9. CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1;0
A
0;1;2 .
B
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
?
A.
1;0;2 .
a
B.
1;2;2 .
b
C.
2;0; 4 .
c
D.
1;0; 2 .
d
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
với
1;1;1 ,
A
1;1;0 ,
B
1;3;2 .
C
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
nhận vectơ nào dưới đây làm một vectơ chỉ phương?
A.
1;1;0 .
a
B.
2;2;2 .
b
C.
1;2;1 .
c
D.
1;1;0 .
d
Câu 11. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho đường
thẳng
vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0.
x z
Một vectơ chỉ phương của
A.
1;2;0 .
a
B.
1;2;3 .
b
C.
1;0;2 .
c
D.
2;0; 1 .
d
Câu 12. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
1 2
: 3 ?
2
x t
d y t
z t
A.
1 2
.
2 3 1
x y z
B.
1 2
.
2 3 1
x y z
C.
1 2
.
2 3 2
x y z
D.
1 2
.
1 3 2
x y z
Câu 13. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 3
: 1.
2 1
x y
d z
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của
d
?
A.
1 2
3 .
1
x t
y t
z
B.
1 2
3 .
1
x t
y t
z t
C.
1 2
3 .
1
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
2
x t
y t
z t
Câu 14. (ĐHSP Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
O ,xyz
đường thẳng đi qua điểm
1; 1; 1
I
và nhận
2;3; 5
u
làm véctơ chỉ phương
phương trình chính tắc là
A.
1 1 1
.
2 3 5
x y z
B.
1 1 1
.
2 3 5
x y z
C.
2 3 5
.
1 1 1
x y z
D.
2 3 5
.
1 1 1
x y z
Câu 15. Trong kng gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đưng thẳng
đi qua đim
2;0; 1
M
và có vectơ chỉ phương
4; 6;2 .
a
Phương trình tham số của
26
A.
2 4
6 .
1 2
x t
y t
z t
B.
2 2
3 .
1
x t
y t
z t
C.
2 2
3 .
1
x t
y t
z t
D.
4 2
6 3 .
2
x t
y t
z t
Câu 16. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
đường
thẳng
đi qua điểm
1;2;3
M
vectơ chỉ phương
2;4;6 .
u
Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng
?
A.
2
4 2 .
6 3
x t
y t
z t
B.
5 2
10 4 .
15 6
x t
y t
z t
C.
1 2
2 4 .
3 6
x t
y t
z t
D.
3 2
6 4 .
12 6
x t
y t
z t
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
d
đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1;3
A
0;2;1 .
B
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
d
?
A.
2 2
3 .
2 3
x t
y t
z t
B.
2
1 2
3
x
y t
z t
C.
2 2
5 3
1 2
x t
y t
z t
D.
2
2 .
1 3
x t
y t
z t
u 18. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho ba
điểm
0; 1;3 ,
A
1;0;1 ,
B
1;1;2 .
C
Phương trình nào dưới đây phương trình
chính tắc của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thẳng
BC
?
A.
2
1 .
3
x t
y t
z t
B.
1 3
.
2 1 1
x y z
C.
1 1
.
2 1 1
x y z
D.
2 0.
x y z
u 19. [Đ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương
trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
2;3;0
A
vuông góc với
mặt phẳng
: 3 5 0 ?
P x y z
A.
1
1 3 .
1
x t
y t
z t
B.
1
3 .
1
x t
y t
z t
C.
1 3
1 3 .
1
x t
y t
z t
D.
1 3
1 3 .
1
x t
y t
z t
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;3
M
và song song với trục
Oy
có phương trình tham số là
A.
1
: 2 .
3
x t
d y
z
B.
1
: 2 .
3
x
d y t
z
C.
1
: 2 .
3
x
d y
z t
D.
1
: 2 .
3
x t
d y t
z t
Câu 21*. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
0;0;1 ,
A
3;2;0 ,
B
2; 2;3 .
C
Đường cao kẻ từ
B
của
tam giác
ABC
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
1;2;4 .
M
B.
0;2; 2 .
N
C.
1;2; 2 .
P
D.
5;2;3 .
Q
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
27
Câu 22. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ
,O
vuông góc với trục
Ox
và vuông góc với đường thẳng
1
: 2
1 3
x t
y t
z t
có phương trình là
A.
3 .
x t
y t
z t
B.
1
3 .
x
y t
z t
C.
.
1 3 1
x y z
D.
0
3 .
x
y t
z t
Câu 23. [ĐCHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai
đường thẳng
1
: 1 4
6 6
x t
d y t
z t
đường thẳng
2
1 2
: .
2 1 5
x y z
d
Đường thẳng đi
qua
1; 1;2 ,
A
đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình
A.
1 1 2
.
14 17 9
x y z
B.
1 1 2
.
2 1 4
x y z
C.
1 1 2
.
3 2 4
x y z
D.
1 1 2
.
1 2 3
x y z
Câu 24. CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2;3
A
hai mặt phẳng
: 1 0,
P x y z
: 2 0.
Q x y z
Phương
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
,A
song song với
P
Q
?
A.
1
2 .
3 2
x
y
z t
B.
1
2 .
3
x t
y
z t
C.
1 2
2 .
3 2
x t
y
z t
D.
1
2 .
3
x t
y
z t
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2 ,
1
x t
d y t
z
điểm
1;2;1
M
mặt phẳng
: 2 2 1 0.
P x y z
Đường thẳng
đi qua
,M
song song
với
P
và vuông góc với
d
có phương trình
A.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
B.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
C.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
D.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 1;1
M
hai đường
thẳng
1
2 1 1
: ,
1 2 2
x y z
d
2
2 3 1
: .
2 1 1
x y z
d
Đường thẳng
cắt
1
,d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
M
là trung điểm của
AB
có phương trình
A.
2
1 .
1
x
y t
z
B.
2
1 .
1
x
y t
z
C.
2
1 .
1
x
y t
z
D.
2
1 .
1
x
y t
z
28
Câu 27*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3
A
và hai đường thẳng
1
2 2 3
: ,
2 1 1
x y z
d
2
1
: 1 2 .
1
x t
d y t
z t
Đường thẳng
qua
,A
vuông góc với
1
d
và
cắt
2
d
có phương trình
A.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
B.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
C.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
D.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
Câu 28*. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
điểm
1;0;2
A
và đường thẳng
1 1
: .
1 1 2
x y z
d
Đường thẳng
đi qua
,A
vuông
góc và cắt
d
có phương trình là
A.
1 2
.
1 1 1
x y z
B.
1 2
.
1 1 1
x y z
C.
1 2
.
2 2 1
x y z
D.
1 2
.
1 3 1
x y z
u 29. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
điểm
1;2;3
A
và đường thẳng
3 1 7
: .
2 1 2
x y z
d
Đường thẳng
đi qua
,A
cắt
trục
Ox
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
B.
1
2 2 .
3 2
x t
y t
z t
C.
1 2
2 .
x t
y t
z t
D.
1
2 2 .
3 3
x t
y t
z t
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3
A
và mặt phẳng
: 2 4 1 0.
P x y z
Đường thẳng
d
đi qua điểm
,A
cắt trục
Oz
song song với
mặt phẳng
P
có phương trình
A.
1 5
2 6 .
3
x t
y t
z t
B.
2 .
2
x t
y t
z t
C.
1 3
2 2 .
3
x t
y t
z t
D.
1
2 6 .
3
x t
y t
z t
Câu 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 2 3 4 0
P x y z
và đường thẳng
2 2
: .
1 1 1
x y z
d
Đường
thẳng
nằm trong
P
đồng thời cắt và vuông góc với
d
có phương trình
A.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
B.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
C.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
D.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
29
Câu 32. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
hai đường thẳng
1
3 3 2
: ,
1 2 1
x y z
d
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 3 5 0.
P x y z
Đường thẳng vuông góc với
,P
cắt
1
d
2
d
có phương trình
A.
1 1
.
1 2 3
x y z
B.
2 3 1
.
1 2 3
x y z
C.
3 3 2
.
1 2 3
x y z
D.
1 1
.
3 2 1
x y z
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
2
0
: 4 2 .
5 3
x
d y t
z t
Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
A.
4 2
.
2 3 2
x y z
B.
4
3 .
2
x t
y t
z t
C.
4 2
.
2 3 2
x y z
D.
4 2
.
2 3 2
x y z
Câu 34*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
3;3;1 ,
A
0;2;1
B
và
mặt phẳng
: 7 0.
P x y z
Đường thẳng
d
nằm trong
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai điểm
, A B
có phương trình là
A.
7 3 .
2
x t
y t
z t
B.
2
7 3 .
x t
y t
z t
C.
7 3 .
2
x t
y t
z t
D.
7 3 .
2
x t
y t
z t
u 35*. CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường
thẳng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
4 1
: .
3 1 2
x y z
d
Phương trình nào dưới đây phương
trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa
d
,d
đồng thời ch đều hai đường
thẳng đó?
A.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
B.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
C.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
D.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
Dạng 3. HÌNH CHIẾU KHOẢNG CÁCH
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 6;3
M
đường thẳng
1 3
: 2 2 .
x t
d y t
z t
Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
lên
d
A.
1; 2;0 .
B.
8; 4; 3 .
C.
1;2;1 .
D.
4; 4;1 .
30
Câu 37. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1 1
:
3 1 1
x y z
d
điểm
1;2;3 .
A
Tọa độ điểm
A
đối xứng với
A
qua
d
A.
3;1; 5 .
A
B.
3;0;5 .
A
C.
3;0; 5 .
A
D.
3;1;5 .
A
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
tìm tọa đ hình chiếu
H
của
1;3;2
A
trên mặt phẳng
: 2 5 4 36 0.
P x y z
A.
1; 2;6 .
H
B.
1;2;6 .
H
C.
1; 2;6 .
H
D.
1; 2; 6 .
H
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam gc
ABC
có
3;0;0 ,
A
0; 6;0 ,
B
0;0;6
C
mặt phẳng
: 4 0.
x y z
Tọa độ hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác
ABC
lên mặt phẳng
A.
2; 1;3 .
B.
2;1;3 .
C.
2; 1;3 .
D.
2; 1; 3 .
Câu 40. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 6 2 35 0
P x y z
và điểm
1;3;6 .
A
Gọi
A
điểm đối xứng với
A
qua
.P
Độ dài đoạn thẳng
OA
bằng
A.
3 26.
B.
5 3.
C.
46.
D.
186.
u 41. Ề CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;2;3
I
mặt phẳng
: 2 2 4 0.
x y z
Mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
tại điểm
.H
Tìm
tọa độ điểm
.H
A.
3;0; 2 .
H
B.
1;4;4 .
H
C.
3;0;2 .
H
D.
1; 1;0 .
H
Câu 42. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
biết rằng mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
cắt mặt cầu
S
tâm
3, 1, 4
I
theo giao tuyến một đường tròn. Tâm
H
của
đường tn giao tuyến là điểm nào sau đây
A.
1;1;3 .
H
B.
1;1; 3 .
H
C.
1;1;3 .
H
D.
3;1;1 .
H
Câu 43*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 3 0
P x y z
đường thẳng
1 2
: .
1 2 1
x y z
d
Hình chiếu của
d
trên
P
phương trình là
A.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
B.
1 1 1
.
3 2 1
x y z
C.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
D.
1 4 5
.
1 1 1
x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
khoảng cách từ điểm
1;3;2
M
đến
đường thẳng
1
: 1
x t
y t
z t
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
2 2.
D.
3.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
1; 1;0 ,
A
1;0; 2 ,
B
3; 1; 1 .
C
Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
BC
bằng
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
31
A.
7
.
2
B.
14
.
2
C.
21
.
2
D.
21
.
6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
bán kính của mặt cầu tâm
1;3;5
I
và
tiếp xúc với đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
bằng
A.
7.
B.
14.
C.
7.
D.
14.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 7 3
:
2 1 4
x y z
d
và mặt phẳng
: 3 2 5 0.
P x y z
Khoảng cách giữa
d
P
bằng
A.
14.
B.
14 14
.
9
C.
6
.
14
D.
9 14
.
14
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau
2 3 1
:
2 4 5
x y z
1 1
:
1 2 2
x y z
d
bằng
A.
5
.
5
B.
45
.
14
C.
5.
D.
3.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng
1
1 2
: 2
x t
d y
z t
2
3
: 4
4
x t
d y t
z
bằng
A.
6.
B.
2 2.
C.
2 6.
D.
4.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho phẳng
: 2 2 7 0
P x y z
đường thẳng
1 1 2
: .
2 2 1
x y z
d
Gọi
I
giao điểm của
d
.P
Tính khoảng
cách từ điểm
M
thuộc
d
đến
,P
biết
9.
IM
A.
3 2.
B.
2 5.
C.
15.
D.
8.
Dạng 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 51. (KHTN Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
?
A.
1;1; 2 .
M
B.
1; 1;2 .
N
C.
2; 1;3 .
P
D.
2;1; 3 .
Q
u 52. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
điểm
nào dưới đây thuộc đường thẳng
1
: 5
2 3
x t
d y t
z t
?
A.
1;1;3 .
M
B.
1;5;2 .
N
C.
1;2;5 .
P
D.
1;1;3 .
Q
Câu 53. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
gọi
mặt phẳng chứa đường thẳng
2 3
:
1 1 2
x y z
d
vuông góc với mặt phẳng
: 2 1 0.
x y z
Hỏi giao tuyến của
đi qua điểm nào dưới đây?
32
A.
0;1;3 .
B.
2;3;3 .
C.
5;6;8 .
D.
1; 2;0 .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
biết đường thẳng
2 1
:
1 1 3
x y z
đi qua điểm
2; ; .M m n
Tổng
m n
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
7.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
giao điểm của hai đường thẳng
3 2
: 2 3
6 4
x t
d y t
z t
5
: 1 4
2 8
x t
d y t
z t
có tọa độ là
A.
3; 2;6 .
B.
3;7;18 .
C.
5; 1;20 .
D.
3; 2;1 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 3
:
1 2
x t
d y t
z t
2
1 2 3
: .
3 1 2
x y z
d
Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0;1 ,
A
2; 2; 1
B
và đường thẳng
: 1 .
x t
d y t
z t
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB
chéo
.d
B.
AB
cắt
.d
C.
AB
song song
.d
D.
AB
trùng
.d
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 2 1
:
1 2 1
x y z
d
2
: 2 .
2
x t
d y
z t
Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
2
:
1 2 3
x y z
d
2
2
: 3 .
0
x t
d y t
z
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
1
d
song song
2
d
. B.
1
d
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
cắt
2
d
và vuông góc với nhau. D.
1
d
vuông góc
2
d
và không cắt nhau.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: .
2
x t
d y t
z t
Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với
d
?
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
33
A.
1
3
: 1 .
5
x t
d y t
z t
B.
2
2
: 2 .
1
x
d y t
z t
C.
3
2 1
: .
3 2 5
x y z
d
D.
4
2 1
: .
2 1 2
x y z
d
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
: .
2 1 2
x y z
d
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với
d
?
A.
1
2 3
: 2 .
1 4
x t
d y t
z t
B.
2
3
: 1 .
5
x t
d y t
z t
C.
3
2 3 1
: .
4 2 4
x y z
d
D.
4
1 1
: .
6 3 6
x y z
d
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
: 2 .
2
x t
d y
z t
Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt
d
?
A.
1
3 2 1
: .
1 2 1
x y z
d
B.
2
1 2 3
: .
1 1 1
x y z
d
C.
3
2
: 1 .
x t
d y
z t
D.
4
1 2
: 2 .
3 2
x t
d y
z t
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
: 2
2
x at
d y t
z t
2
3 2
: .
2 1 2
x y z
d
Với giá trị nào sau đây của
a
thì
1
d
2
d
song song với nhau?
A.
2.
a
B.
0.
a
C.
1.
a
D. Không tồn tại.
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 3 1
:
1 1 1
x y z
d
2
2
: 1 2 .
3
x n t
d y t
z mt
Khi hai đường thẳng đó trùng nhau thì tổng
m n
bằng
A.
7.
B.
3.
C.
3.
D.
7.
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
:
1 2
x at
d y t
z t
2
1
: 2 2 .
3
x t
d y t
z t
Với giá trị nào của
a
thì
1
d
2
d
cắt nhau?
34
A.
0.
a
B.
1
.
2
a
C.
1.
a
D.
2.
a
Câu 66. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
:
1 2 2
x y z
d
mặt phẳng
: 2 5 0.
P x y z
Tọa
độ giao điểm của
d
P
A.
2;1; 1 .
B.
3; 1; 2 .
C.
1;3; 2 .
D.
1;3;2 .
Câu 67. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho
hai điểm
2;3;1
A
5;6;2 .
B
Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
Oxz
tại điểm
.M
Tỉ số
AM
BM
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2.
D.
3.
Câu 68. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
và mp
: 3 3 2 6 0.
x y zP
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
song song với
.P
D.
d
nằm trong
.P
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2 2
2
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 2 2 1 0.
P x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
song song với
.P
D.
d
nằm trong
.P
Câu 70. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho cho mặt phẳng
: 2 3 1 0
P x y z
đường thẳng
1 2 3
: .
3 3 1
x y z
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
song song với
.P
D.
d
nằm trong
.P
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
xét mặt phẳng
: 1
x y z
P
a b c
(
, , a b c
ba scho trước khác 0) đường thẳng
: .d ax by cz
Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A.
d
nằm trong
.P
B.
d
song song với
.P
C.
d
cắt
P
tại một điểm nhưng không vuông góc với
.P
D.
d
vuông góc với
.P
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
35
Câu 72. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ ta đ
,Oxyz
cho đường
thẳng
10 2 2
: .
5 1 1
x y z
Xét mt phẳng
:10 2 11 0
P x y mz
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
.
A.
2.
m
B.
2.
m
C.
52.
m
D.
52.
m
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
và đường thẳng
2
: 3 .
1 2
x mt
d y n t
z t
Khi
d
nằm trong
P
thì tổng
2
m n
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
11.
D.
11.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z n
và đường thẳng
1 2
: 1 .
3 2 1
x t
d y t
z m t
Để
d
song song
P
thì
A.
1
.
2
7
m
n
B.
1
.
2
7
m
n
C.
1
.
2
7
m
n
D.
1
.
2
7
m
n
Câu 75. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 4.
S x y z
Đường thẳng nào sau đây cắt mặt cầu
S
?
A.
1
1 2
: .
2 1 3
x y z
d
B.
2
2
: .
3 2 1
x y z
d
C.
3
1
: .
1 2 2
x y z
d
D.
4
2 3
: .
1 1 2
x y z
d
Dạng 5. GÓC
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
góc
giữa hai đường thẳng đường
thẳng
1
: 1 4
3
x t
d y t
z t
2
8 3
:
1 4 3
x y z
d
bằng
A.
0
0 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
180 .
Câu 77. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
góc giữa hai
đường thẳng đường thẳng
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z
d
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
135 .
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 2
2
x t
d y t
z t
2
2
: 1 2
2
x t
d y t
z mt
.
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng
0
60
thì giá trị của
m
bằng
36
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
6 5
: 2
1
x t
d y t
z
mặt
phẳng
: 3 2 1 0.
P x y
Góc hợp bởi giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
mặt phẳng
: 2 0.
x y z
Cosin của góc tạo bởi đường thẳng
mặt
phẳng
bằng
A.
78
.
9
B.
3
.
9
C.
3
.
9
D.
78
.
9
Dạng 6. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 81. Trong kng gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1 2 1
:
2 1 3
x y z
điểm
2; 5; 6 .
A
Gọi
; ;M a b c
điểm tung độ dương thuộc
sao cho
35.
AM
Tổng
2
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 82. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
0; 1;3
A
và đường thẳng
1 2
: 2 .
x t
d y
z t
Gọi
; ;H a b c
là điểm thuộc
d
sao cho
AH
có độ dài nhỏ nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 5 0.
x y z
Gọi
; ;A a b c
điểm hoành độ ơng thuộc
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
bằng
3.
Tổng
a b c
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
đường thẳng
1 2
: .
1 2 2
x y z
d
Gọi
;0;0
A a
là điểm thuộc
Ox
sao cho
A
cách đều
d
.P
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3.
a
B.
3.
a
C.
2.
a
D.
5.
a
Câu 85. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 36,
S x y z
điểm
1;2;0
I
đường thẳng
2 2
: .
3 4 1
x y z
d
Gọi
; ;M a b c
điểm hoành độ
dương thuộc
,d
N
thuộc
S
sao cho
I
là trung điểm
.MN
Tổng
a b c
bằng
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
37
A.
4.
B.
2.
C.
8.
D.
10.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 2 2 0
P x y z
và đường thẳng
1 1 4
: .
2 1 1
x y z
d
Đường thẳng qua
1;2; 1
A
cắt
, P d
lần
lượt tại
,B
; ;C a b c
sao cho
C
là trung điểm của
.AB
Tổng
a b c
bằng
A.
15.
B.
12.
C.
5.
D.
11.
u 87. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;2 ,
A
1;2;3
B
đường thẳng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
Gọi
; ;M a b c
điểm
có cao độ dương thuộc
d
sao cho
2 2
28.
MA MB
Tổng
a b c
bằng
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
7.
D.
7.
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
hai điểm
0;1;1 ,
A
5;0;5 .
B
Điểm
M
thuộc
d
thỏa mãn
2 2
MA MB
giá trị
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
4.
B.
2 7.
C.
28.
D.
76.
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
và hai điểm
0;1;1 ,
A
5;0;5 .
B
Điểm
M
thuộc
d
sao cho
3
MA MB
 
có giá trị nh
nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
55.
B.
110.
C.
55.
D.
110.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 5;2 ,
A
3; 1; 2
B
đường thẳng
3 2 3
: .
4 1 2
x y z
d
Điểm
M
thuộc
d
thỏa mãn
.
MA MB
 
giá trị
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
21.
B.
29.
C.
21.
D.
29.
Câu 91. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
hai điểm
1;3;1 ,
M
0;2; 1 .
N
Điểm
; ;P a b c
thuộc
d
sao cho tam giác
MNP
cân tại
.P
Khi đó
3
a b c
bằng
A.
2
.
3
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 1
0
x t
d y t
z
và điểm
4;0;4 .
M
Gọi
; ;A m n p
với
0
m
B
là hai điểm thuộc
d
sao cho tam giác
MAB
đều. Tổng
m n p
bằng
A.
8.
B.
4.
C.
4.
D.
8.
38
Câu 93. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho đường
thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
hai điểm
1;3;1 ,
A
0;2; 1 .
B
Gọi
; ;C a b c
điểm
thuộc
d
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng
2 2.
Tổng
a b c
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 94*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
2;4;4 ,
A
2; 5; 5
B
mặt phẳng
: 4 0.
P x y z
Gọi
; ;M a b c
là điểm thuộc
P
sao cho
MA MB
nhỏ nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 95*. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 3;0 ,
A
5; 1; 2
B
mặt phẳng
: 1 0.
P x y z
t c điểm
M
thuộc
mặt phẳng
,P
giá trị lớn nhất của
MA MB
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
2 5.
D.
2 6.
Câu 96*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1; 1 ,
A
0;3;1
B
mặt phẳng
: 3 0.
P x y z
Gọi
; ;M a b c
là điểm thuộc
P
sao cho
2
MA MB
 
nhỏ nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
3.
D.
5.
Câu 97*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
hai điểm
2; 2;4 ,
A
3;3; 1
B
mặt phẳng
: 2 2 8 0.
P x y z
Xét
M
điểm thay đổi thuộc
,P
giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 3
MA MB
bằng
A.
105.
B.
108.
C.
135.
D.
145.
Câu 98*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
3;5; 5 ,
A
5; 3;7
B
mặt phẳng
: 0.
P x y z
Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc
P
sao cho
2 2
2MA MB
có giá trị lớn nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
12.
B.
0.
C.
12.
D.
36.
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 0,
P x y z
đường thẳng
2 8 1
:
1 1 3
x y z
d
điểm
1; 1;0 .
M
Gọi
; ;N a b c
điểm thuộc
P
sao cho
MN
song song với
.d
Tổng
a b c
bằng
A.
7.
B.
3.
C.
3.
D.
7.
Câu 100*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0;1;2 ,
A
1;1;0
B
mặt phẳng
: 1 0.
P x y z
Gọi
; ;C a b c
điểm tọa độ nguyên thuộc
P
sao
cho tam giác
ABC
vuông cân tại
.B
Tổng
a b c
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
39
ĐÁP ÁN
I - TA ĐỘ CỦA ĐIỂM CỦA VECTƠ
Dạng 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
u 1. [ĐỀ CNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai
điểm
1;1; 2
A
2;2;1 .
B
Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
3;3; 1 .
B.
1; 1; 3 .
C.
3;1;1 .
D.
1;1;3 .
Lời giải. Chọn D.
Câu 2. (ĐHSP Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
1;2; 3 ,
a
2; 4;6 .
b
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 .a b
B.
2 .b a
C.
2 .a b
D.
2 .b a
Lời giải. Chọn B.
Câu 3. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0;1 ,
A
0;5; 1 .
B
Tích vô hướng của hai vec
OA

OB

bằng
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Lời giải. Ta có:
2;0;1
. 2.0 0.5 1. 1 1.
0;5; 1
OA
OA OB
OB


 

Chọn B.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho vectơ
a
thỏa mãn
2 3 .a i k j
Tọa độ của vectơ
a
A.
2;1; 3 .
B.
2; 3;1 .
C.
1;2; 3 .
D.
1; 3;2 .
Lời giải.
1;0;0 ,
i
0;1;0 ,
j
0;0;1 .
k
Do đó
2; 3;1 .
a
Chọn B.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
2 3 5 ,a i j k
3 4 ,b j k
2 .c i j
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2;3; 5 , 3;4;0 , 1; 2;0 .
a b c
B.
2;3; 5 , 3;4;0 , 0; 2;0 .
a b c
HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
40
C.
2;3; 5 , 0; 3;4 , 1; 2;0 .
a b c
D.
2;3; 5 , 1; 3;4 , 1; 2;1 .
a b c
Lời giải. Dựa vào lý thuyết:
,x mi n j pk
suy ra
; ; .x m n p
Chọn C.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
0;1;3
a
2;3;1 .
b
Nếu
2 3 4x a b
thì tọa độ của vectơ
x
A.
9 5
4; ; .
2 2
B.
9 5
4; ; .
2 2
C.
9 5
4; ; .
2 2
D.
9 5
4; ; .
2 2
Lời giải. Ta có
3
2 3 4 2 .
2
x a b x b a
Suy ra
9 5
4; ; .
2 2
x
Chọn A.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
1;1;0 ,
a
1;1;0
b
1;1;1 .
c
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2.
a
B.
3.
c
C.
.a b
D.
.c b
Lời giải. Ta có
1 1 0 2;
a
1 1 1 3.
c
Xét
. 1 .1 1.1 0.0 0,
a b
suy ra
.a b
Vậy đáp án còn lại D là sai. Chọn D.
Câu 8. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
3; 4; 0
a
5; 0; 12 .
b
Cosin góc giữa vectơ
a
b
bằng
A.
3
.
13
B.
5
.
6
C.
5
.
6
D.
3
.
13
Lời giải. Ta có:
2
2 2 2 2 2
. 3.5 4.0 12.0 3
cos , .
13
.
3 4 0 . 5 0 12
a b
a b
a b
Chọn D.
Câu 9. (ĐHSP Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
3;0;1
u
bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
120 .
D.
0
150 .
Lời giải. Ta có
1;0;0 .
i
Suy ra
. 3
cos , .
2
.
i u
i u
i u
Chọn D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho các vectơ
3, 2,1 ,
p
1,1, 2 ,
q
2,1, 3
r
11, 6,5 .
c
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3 2 .c p q r
B.
2 3 .c p q r
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
41
C.
2 3 .c p q r
D.
3 2 2 .c p q r
Lời giải. Kiểm trả các đáp án, ta thấy đáp án B đúng.
Thật vậy, ta
2 3 11, 6,5 .p q r c
Chọn B.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho các vectơ
2;3;1 ,
a
1;5;2 ,
b
4; 1;3
c
3;22;5 .
x
Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A.
2 3 .x a b c
B.
2 3 .x a b c
C.
2 3 .x a b c
D.
2 3 .x a b c
Lời giải. Ta có
2 3 3;22;5 .
a b c
Chọn A.
Câu 12. Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
1;0; 2 ,
a
2;1;3 ,
b
4;3;5 .
c
Tìm hai số thực
,m
n
sao cho
. .
m a n b c
ta được
A.
2; 3.
m n
B.
2; 3.
m n
C.
2; 3.
m n
D.
2; 3.
m n
Lời giải. Ta có
. . 2 ; ; 2 3 .m a n b m n n m n
Suy ra
2 4
2
. . 3 .
3
2 3 5
m n
m
m a n b c n
n
m n
Chọn C.
Câu 13. Trong kng gian tọa độ
,Oxyz
cho hai vec
2; 1; 1
a m
1; 3;2 .
b
Gtrị nguyên của
m
để
2 4
b a b
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2 3;2 5; 4
2 6 20.
1; 3;2
a b m
b a b m
b
Do đó
8
3 10 2
2 4 6 20 4 .
3
3 10 2
4
m
m
b a b m
m
m
Chọn A.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
; 2; 1
u m m
0; 2;1 .
v m
Giá trị của
m
để hai vectơ
u
v
cùng phương
A.
1.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Lời giải. YCBT
*
.0
0
: . 2 . 2 .
1
1 .1
m k
m
k u k v k m
k
m k
Chn B.
42
Câu 15. Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
hai vectơ
;2;3
a m
1; ;2b n
cùng phương khi
A.
1
2
.
4
3
m
n
B.
3
2
.
4
3
m
n
C.
3
2
.
2
3
m
n
D.
2
3
.
4
3
m
n
Lời giải. YCBT
*
3
.1
2
: . 2 . .
4
3 .2
3
m k
m
k a k b k n
n
k
Chọn B.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1;3 ,
A
10;5;3
B
2 1;2; 2 .
M m n
Để
, , A B M
thẳng hàng thì giá trị của
, m n
A.
3
1, .
2
m n
B.
3
, 1.
2
m n
C.
3
1, .
2
m n
D.
2 3
, .
3 2
m n
Lời giải. Ta có
12;6;0 ,
AB

2 3;3; 1 .
AM m n

Đ
, , A B M
thng ng
*
2 3 12
3
: 3 6 .
2
1
1 0.
m k
m
k AM k AB k
n
n k
 
Chọn B.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
2;1; 2
a
0;2 ; 4 .
b m
Tìm giá trị của tham số
m
để hai vec tơ
a
b
vuông góc.
A.
4.
m
B.
2.
m
C.
2.
m
D.
4.
m
Lời giải. Ta có:
. 0 2.0 1.2 2 . 4 0 4.
a b a b m m
Chọn A.
Câu 18. Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho hai vectơ
a
và
b
tha mãn
2 3,
a
3
b
0
, 30 .
a b
Độ dài của vectơ
3 2a b
bằng
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
54.
Lời giải. Ta có
. . .cos , 9.
a b a b a b
Sử dụng công thức:
2
2 2 2 2
2 .
ma nb ma nb m a mn ab n b
Ta tính được
2 2
3 2 3 .12 2.3.2.9 2 .9 36 6.
a b
Chọn B.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho vectơ
2; 1;2
u
vectơ đơn vị
v
thỏa mãn
4.
u v
Độ dài của vectơ
u v
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
43
Lời giải. Theo giả thiết, ta có
2
2
2
2
3 9
.
1 1
u u u
v v v
1
Từ
4,
u v
suy ra
2
2 2
16 2 .u v u v uv
2
Kết hợp
1
2 ,
ta được
2
2 2 2
2 9 1 4 6.
uv u v u v
Khi đó
2
2 2
2 9 1 6 4.
u v u v uv
Vậy
2.
u v
Chọn B.
Cách khác. Bạn đọc có thể giải bằng phương pháp hình học.
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
u
v
thỏa mãn
2,
u
1
v
0
, 60 .
u v
Góc giữa hai vectơ
v
u v
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải. Vẽ tam giác đều
,ABC
gọi
M
là trung điểm
.BC
Ta chọn
,
u BA v BM
 
thỏa mãn giả thiết bài toán.
Suy ra
.u v BA BM MA
  
Khi đó
0
, , 90 .
v u v BM MA
 
Chọn D.
Dạng 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
Câu 21. (KHTN Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho
hai điểm
2;3; 1
A
0; 1;1 .
B
Trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
1;1;0 .
B.
2;2;0 .
C.
2; 4;2 .
D.
1; 2;1 .
Lời giải. Áp dụng công thức tìm tọa độ trung điểm
, , .
2 2 2
A B A B A B
I I I
x x y y z z
x y z
Suy ra
1;1;0 .
I
Chọn A.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai vectơ
1;1; 2
a
,
3;0; 1
b
và điểm
0;2;1 .
A
Tọa độ điểm
M
thỏa mãn
2
AM a b
A.
5;1;2 .
M
B.
3; 2;1 .
M
C.
1;4; 2 .
M
D.
5;4; 2 .
M
Lời giải. Ta có
2 5;2; 3 .
a b
Gọi
; ; ,M x y z
suy ra
; 2; 1 .
AM x y z
Theo giả thiết:
2
AM a b
suy ra
5 5
2 2 4 .
1 3 2
x x
y y
z z
Chọn D.
Câu 23. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
3;4;2 ,
A
5;6;2 ,
B
4;7; 1 .
C
Tọa độ điểm
D
thỏa mãn
2 3
AD AB AC
  
44
A.
10;17; 7 .
B.
10;17; 7 .
C.
10; 17;7 .
D.
10; 17;7 .
Lời giải. Ta có
2;2;0 ,
AB

1;3; 3 .
AC

Gọi
; ; .D x y z
Theo giả thiết:
3 2 2 3 1 7
10
2 3 4 2.2 3.3 13 17 .
7
2 2.0 3 3 9
x
x
AD AB AC y y
z
z
  
Chọn A.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
, , A B C
tọa đthỏa
mãn
,OA i j k

5 ,OB i j k

2 8 3 .BC i j k

Tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
3;1;5 .
B.
1;2;3 .
C.
2;8;6 .
D.
3;9;4 .
Lời giải. Ta có
1;1;1 ,
A
5;1; 1
B
2;8;3 .
BC

Suy ra tọa độ điểm
7;9;2 .
C
Gọi
; ; .D x y z
ABCD
là hình bình hành nên
CD BA
 
3
9.
4
A C B
A C B
A C B
x x x x
x
y y y y y
z
z z z z
Chọn D.
Câu 25. Trong kng gian tọa đ
,Oxyz
cho hình bình nh
OABD
có
1;1;0
OA

1;1;0
OB

với
O
là gốc tọa độ. Tọa độ của điểm
D
A.
0;1;0 .
B.
2;0;0 .
C.
1;0;1 .
D.
1;1;0 .
Lời giải. Từ giả thiết, suy ra
1;1;0
A
1;1;0
B
. Gọi
; ; .D x y z
Do
OABD
là hình bình hành nên
OD AB
 
2
0.
0
B A
B A
B A
x x x
x
y y y y
z
z z z
Chọn B.
Câu 26*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
.OABC
Biết
; ; ,A a b c
1;2;3
AB

1;4; 2 ;
AC

điểm
3; 3;6
G
trọng tâm tứ diện
.OABC
Tổng
3a b c
bằng
A.
17
.
3
B.
21.
C.
25.
D.
33.
Lời giải. Ta có
0
GA GB GC GO
   
0
GA GA AB GA AC GA AO
      
4 .AB AC AO AG
   
1
;6 ;1 ,AB AC AO a b c
  
4 12 4 ; 12 4 ;24 4 .AG a b c

BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
45
Do đó
12 4
23
1 12 4 6 4; 6; .
3
24 4 1
a a
b b a b c
c c
Chọn B.
Câu 27. Trong kng gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho nh hộp
. .ABCD A B C D
Biết
2;4;0 ,
A
4;0;0 ,
B
1;4; 7
C
6;8;10 .
D
Tọa độ điểm
B
A.
10;8;6 .
B.
1; 2;0 .
C.
13;0;17 .
D.
8;4;10 .
Lời giải. Do
.
ABCD A B C D
n
,AB DC
 
suy ra
3;8; 7 .
D
,BB DD
 
suy ra
13;0;17 .
B
Chọn C.
Câu 28. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
điểm
3; 1;1 .
A
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
Oyz
là điểm
A.
3;0;0 .
M
B.
0; 1;1 .
N
C.
0; 1;0 .
P
D.
0;0;1 .
Q
Lời giải. Ta có
chieu len
chieu len
chieu len
; ; ; ;0
; ; 0; ; .
; ; ;0;
Oxy
Oyz
Oxz
M a b c M a b
M a b c M b c
M a b c M a c
Chọn B.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
3;2; 1 .
M
Tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxy
A.
3;2;1 .
B.
3;2;1 .
C.
3;2 1 .
D.
3; 2; 1 .
Lời giải. Dễ dàng tìm được tọa độ hình chiếu vuông góc của
3;2; 1
M
trên mặt
phẳng
Oxy
3;2;0 .
H
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxy
nên
H
trung điểm của
,MM
suy ra
3;2;1 .
M
Chọn A.
Câu 30. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
hình
chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
2;1;0 .
B.
0;0; 1 .
C.
2;0;0 .
D.
0;1;0 .
Lời giải. Ta có
chieu len truc
chieu len truc
chieu len truc
; ; ;0;0
; ; 0; ;0 .
; ; 0;0;
Ox
Oy
Oz
M a b c M a
M a b c M b
M a b c M c
Chọn B.
Câu 31. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
3;1;2 .
A
Tọa độ điểm
A
đối xứng với điểm
A
qua trục
Oy
46
A.
3; 1; 2 .
B.
3; 1;2 .
C.
3;1; 2 .
D.
3; 1;2 .
Lời giải. Dễ dàng tìm được tọa đhình chiếu vuông góc của
3;1;2
A
trên trục
Oy
0;1;0 .
H
A
đối xứng với
M
qua trục
Oy
nên
H
trung điểm của
,AA
suy
ra
3;1; 2 .
A
Chọn C.
u 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
điểm
2;2;1 .
A
Tính độ dài đoạn thẳng
.OA
A.
3.
OA
B.
9.
OA
C.
5.
OA
D.
5.
OA
Lời giải. Ta có
2;2;1 .
OA

Suy ra
2 2 2
2 2 1 3.
OA OA

Chọn A.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3 .
A
Khoảng cách từ
A
đến trục
Oy
bằng
A.
10.
B.
10.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Ta có
2 2
2 2
2 2
; ; ,
; ; , .
; ; ,
M a b c d M Ox b c
M a b c d M Oy a c
M a b c d M Oz a b



Do đó
2 2
, 1 3 10.
d A Oy
Chọn B.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
3; 1;2 .
M
Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Đối xứng của điểm
M
qua gốc tọa đ
O
là điểm
3;1; 2 .
M
B. Khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
14.
C. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng tọa
xOz
bằng
5.
D. Đối xứng của điểm
O
qua điểm
M
là điểm
6; 2;4 .
O
Lời giải. Ta có
2 2 2
14.
O M O M O M
MO x x y y z z
Chọn B.
Câu 35. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho
ba điểm
0;2; 1 ,
A
5;4;2 ,
B
1;0;5 .
C
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
1;1;1 .
B.
2;2;2 .
C.
3;3;3 .
D.
6;6;6 .
Lời giải. Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm
, , .
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x y z
Suy ra tọa độ trọng tâm
2;2;2 .
G
Chọn B.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
47
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
; ; .M a b c
Gọi
,A
,B
C
theo
thứ tự điểm đối xứng với
M
qua mặt phẳng
,yOz
,zOx
.xOy
Trọng tâm của
tam giác
ABC
A.
; ; .
3 3 3
a b c a b c a b c
G
B.
; ; .
3 3 3
a b c
G
C.
; ; .
3 3 3
a b c a b c a b c
G
D.
2 2 2
; ; .
3 3 3
a b c
G
Lời giải. Dễ dàng tìm được
; ; ,A a b c
; ; ,B a b c
; ; .C a b c
Do đó trọng tâm của tam giác
ABC
; ; .
3 3 3
a b c
G
Chọn B.
Câu 37*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho sáu điểm
1;2;3 ,
A
2; 1;1 ,
B
3;3; 3
C
và
, ,A B C
thỏa mãn
0.
A A B B C C
  
Nếu
G
trọng m tam giác
A B C
thì
G
có tọa độ là
A.
4 1
2; ; .
3 3
B.
4 1
2; ; .
3 3
C.
4 1
2; ; .
3 3
D.
4 1
2; ; .
3 3
Lời giải. Ta có
0 0
A A B B C C A G G A B G G B C G G C
        
0
A G B G C G G A G B G C
     
0.
G A G B G C
  
Suy ra
G
cũng là trọng tâm của tam giác
ABC
nên có tọa độ
4 1
2; ; .
3 3
G
Chọn C.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
3; 4;0 ,
A
1;1;3 ,
B
3,1,0 .
C
Gọi
;0;0
M a
điểm hoành độ dương sao cho
.AM BC
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
6.
a
B.
6 5.
a
C.
5.
a
D.
6.
a
Lời giải. Ta có
2
0
3 16 5 .
6
a
AM BC a
a
loaïi
Chọn C.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 ,
A
1;1;0 ,
B
3;1; 1 .
C
Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc mặt phẳng
Oxz
cách đều ba điểm
,A
,B
.C
Tổng
a b c
bằng
A.
2.
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
2.
Lời giải.
; ;
M a b c Oxz
nên suy ra
0.
b
48
Yêu cầu bài toán
2 2
2 2
MA MB MA MB
MA MC
MA MC
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 0 1 1 1 0 0
5 7
; .
6 6
1 1 0 1 3 1 0 1
a c a c
a c
a c a c
Chọn B.
Câu 40*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
0;0;1 ,
A
1; 2;0 ,
B
2;1; 1 .
C
Tọa độ chân đường cao
H
hạ từ
A
xuống
BC
A.
5 14 8
; ; .
19 19 19
H
B.
4
;1;1 .
9
H
C.
8
1;1; .
9
H
D.
3
1; ;1 .
2
H
Lời giải. Gọi
; ; .H x y z
Ta có
; ; 1 ,
AH x y z

3;3; 1 ,
BC

1; 2; .BH x y z

YCBT
.3 .3 1 . 1 0
5 14 8
; ; .
1 2
19 19 19
3 3 1
x y z
AH BC
H
x y z
BC BH
 
 
Chọn A.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
2; 1;3 ,
A
4;0;1 ,
B
10;5;3 .
C
Độ dài đường phân giác trong góc
B
của tam giác
ABC
bằng
A.
2 3.
B.
2 5.
C.
2
.
3
D.
2
.
5
Lời giải. Gọi
D
là chân đường phân giác trong của góc
,B
ta có
3 1
0;0;3 .
15 5
DA BA
DA DC D
DC BC

 
Khi đó
2 5.
BD
Chọn B.
Câu 42. Trong kng gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam gc
ABC
có
0; 4;0 ,
A
5;6;0 ,
B
3;2;0 .
C
Tọa độ chân đường phân giác ngoài góc
A
của tam giác
ABC
A.
15; 14;0 .
B.
15; 4;0 .
C.
15;4;0 .
D.
15; 14;0 .
Lời giải. Gi
F
chân đường pn giác ngoài c
,A
ta
5
. 15; 4;0 .
3
AB
FB FC FC F
AC

  
Chọn B.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
đỉnh
2;2;2
C
trọng tâm
1;1;2 .
G
Tìm tọa độ các đỉnh
, A B
của tam giác
,ABC
biết
A
thuộc
mặt phẳng
Oxy
và điểm
B
thuộc trục cao.
A.
1; 1;0 , 0;0;4 .
A B
B.
1;1;0 , 0;0;4 .
A B
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
49
C.
1;0;1 , 0;0;4 .
A B
D.
4;4;0 , 0;0;1 .
A B
Lời giải. Giả sử
; ;0
A A
A x y Oxy
0;0; .
B
B z Oz
1;1;2
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
0 2
1
3
1
0 2
1 1 1;1;0 , 0;0;4 .
3
4
0 2
2
3
A
A
A
A
B
B
x
x
y
y A B
z
z
Chọn B.
Câu 44. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
có
4; 1;2 ,
A
3;5; 10
B
và
; ; .C a b c
Trung điểm cạnh
AC
thuộc trục tung, trung điểm cạnh
BC
thuộc mặt
phẳng
.Oxz
Tổng
a b c
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
7.
D.
11.
Lời giải. Gọi
0; ;0
M y Oy
là trung điểm
.AC
Suy ra
4;2 1; 2 .
C y
Gọi
N
là trung điểm của
,BC
suy ra
7
; 3; 6 .
2
N y
Do
N Oxz
nên
3 0 3 4; 5; 2 .
y y C
Chọn A.
Câu 45. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho ba đim
1; 2;0 ,
A
1;0; 1
B
và
0; 1;2 .
C
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm
, , A B C
thẳng hàng.
B. Ba điểm
, , A B C
tạo thành tam giác cân.
C. Ba điểm
, , A B C
tạo thành tam giác có một góc bằng
0
60 .
D. Ba điểm
, , A B C
tạo thành tam giác vuông.
Lời giải. Ta có
0;2; 1
. 0 .
1;1;2
AB
AB AC AB AC
AC

 

Chọn D.
Dạng 3. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai vectơ
a
b
khác
0.
Kết luận
nào sau đây sai?
A.
,a b
là một vectơ. B.
2 , 2 , .a b a b
C.
2 ,2 2 , .a b a b
D.
,a b
vuông góc với hai vectơ
a
.b
Lời giải. Chọn C.
50
Câu 47. Trong kng gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho hai vectơ
a
và
b
khác
0.
Gi
, .c a b
Mệnh đề sau đây là đúng?
A.
c
cùng phương với
.a
B.
c
cùng phương với
.b
C.
c
vuông góc với hai vectơ
a
.b
D. Cả A và B đều đúng.
Lời giải. Dựa vào lý thuyết về tích có hướng của hai vectơ, suy ra
.
c a
c b
Chọn C.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
trong các bộ ba vectơ
, , a b c
sau đây,
bộ nào thỏa mãn tính chất
, . 0
a b c
(hay còn gọi là ba vectơ
, , a b c
đồng phẳng) ?
A.
1; 1;1 , 0;1;2 , 4;2;3 .
a b c
B.
4;3;4 , 2; 1;2 , 1;2;1 .
a b c
C.
1;7;9 , 3;6;1 , 2;1;7 .
a b c
D.
2;1;0 , 1; 1;2 , 2;2; 1 .
a b c
Lời giải. Kiểm tra ta thấy chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Thật vậy, ta
4;3;4 , 2; 1;2 , 10;0; 10 .
a b a b
Suy ra
, . 10.1 0.2 10.1 0.
a b c
Chọn B.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
3; 1; 2 ,
a
1;2;b m
5;1;7 .
c
Giá trị của tham số
m
để
,c a b
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Lời giải. Ta có
4
, .; 2 3 ;7
a mb m
Do đó
4 5
2 3 1
7
, 1.
7
c a b m
m
m
Chọn A.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
2; 1;1 ,
u
;3; 1
v m
1;2;1 .
w
Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi
m
nhận giá trị nào sau đây?
A.
8.
B.
4.
C.
7
.
3
D.
8
.
3
Lời giải. Ta có:
, 3; 1;5 .
u w
Để ba vectơ đồng phẳng
8
, . 0 3 3 5 0 .
3
u w v m m
Chọn D.
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
1; 2;0 ,
A
1;0; 1 ,
B
0; 1;2
C
0; ; .D m p
Hệ thức gia
m
p
để bốn điểm
, , , A B C D
đồng phẳng
A.
2 0.
m p
B.
1.
m p
C.
2 3.
m p
D.
2 3 0.
m p
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
51
Lời giải. Ta có
0;2; 1 ,
AB

1;1;2 ,
AC

1; 2; .AD m p

Suy ra
, 5;1;2 .
AB AC
 
Bốn điểm
, , , A B C D
đồng phẳng khi
, . 0 2 3.
AB AC AD m p
  
Chọn C.
Câu 52. Trong kng gian vi h ta đ
,Oxyz
cho các điểm
0;0;4 ,
A
2;1;0 ,
B
1;4;0
C
; ;0 .
D a b
Điều kiện cần và đủ của
, a b
để hai đường thẳng
AD
BC
cùng thuộc
một mặt phẳng là
A.
3 7.
a b
B.
3 5 0.
a b
C.
4 3 2.
a b
D.
2 1.
a b
Lời giải. Ta có:
; ; 4
AD a b

2;1; 4
, 12;4;7 .
1;4; 4
AB
AB AC
AC


 

Hai đường thẳng
AD
BC
cùng thuộc một mặt phẳng
bốn điểm
, , , A B C D
đồng phẳng
, . 0 3 7.
AB AC AD a b
  
Chọn A.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
1;0;0 ,
A
0;0;1
B
2;1;1 .
C
Diện tích của tam giác
ABC
bằng
A.
7
.
2
B.
5
.
2
C.
6
.
2
D.
11
.
2
Lời giải. Áp dụng công thức:
1 6
, .
2 2
ABC
S CA CB
 
Chọn C.
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
1;0;0 ,
A
0;0;1
B
2;1;1 .
C
Độ dài đường cao kẻ từ
A
của tam giác
ABC
bằng
A.
30
.
5
B.
15
.
5
C.
2 5.
D.
3 6.
Lời giải. Ta có:
2
1 6 6 30
, .
2 2 5
5
ABC
ABC
S
S CA CB AH
BC

 
Chọn A.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
1;2; 1 ,
A
2;1;1 ,
B
0;1;2 .
C
Gọi
; ;H a b c
là trực tâm của tam giác
.ABC
Tổng
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Lời giải. Ta có
1; 2; 1
2; 1; 1
AH a b c
BH a b c


1; 1;2
1; 1;3 , 1; 5; 2 .
2;0;1
AB
AC AB AC
BC

  

Do
H
là trực tâm của tam giác
ABC
52
. 0
2 1 1 0
2
. 0 1 2 1 1 3 1 0 1 .
1
1 1 5 2 2 1 0
, . 0
AH BC
a c
a
BH AC a b c b
c
a b c
AB AC AH
 
 
  
Chọn D.
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
với
1;0;1 ,
A
2;1;2
B
và giao điểm của hai đường chéo
3 3
;0; .
2 2
I
Diện tích của hình
bình hành
ABCD
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
I
là trung điểm của
,BD
suy ra
1; 1;1 .
D
Ta có
1;1;1
, 1;0; 1 .
0; 1;0
AB
AB AD
AD

 

Diện tích của hình bình hành:
2
2 2
, 1 0 1 2.
ABCD
S AB AD
 
Chọn A.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
1;0;0 ,
A
0;1;0 ,
B
0;0;1
C
2;1; 1 .
D
Thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1.
D.
2.
Lời giải. Áp dụng công thức:
1 1
. . .
6 2
ABCD
V AB AC AD
  
Chọn A.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
1; 2;4 ,
A
4; 2;0 ,
B
3; 2;1
C
và
1;1;1 .
D
Độ dài đường cao của tứ diện
ABCD
kẻ từ đỉnh
D
bằng
A.
1
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Diện tích tam giác:
1 25
, .
2 2
ABC
S AB AC
 
Thể tích tứ diện:
1 25
, . .
6 3
ABCD
V AB AC AD
  
Suy ra độ dài đường cao
3
, 2.
ABCD
ABC
V
h d D ABC
S
Chọn C.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
2;1; 1 ,
A
3;0;1 ,
B
2; 1;3 ,
C
điểm
D
thuộc
Oy
thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
5.
Tọa độ
của đỉnh
D
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
53
A.
0; 7;0 .
D
B.
0;8;0 .
D
C.
0; 7;0
D
hoặc
0;8;0 .
D
D.
0;7;0
D
hoặc
0; 8;0 .
D
Lời giải. Gọi
0; ;0 .D y Oy
Áp dụng công thức:
7
1
. . 5 4 1 2 30 .
8
6
y
V AB AC AD y
y
  
Chọn C.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình hộp
.
ABCD A B C D
1;1; 6 ,
A
0;0; 2 ,
B
5;1;2
C
2;1; 1 .
D
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
36.
B.
38.
C.
40.
D.
42.
Lời giải. Do
.
ABCD A B C D
nên ta có
,A D BC


suy ra
7;0; 5 .
A
AA BB
 
nên suy ra
6; 1; 1 .
B
Ta có
.
1;1; 4
5;1;4 , . 38.
6; 1;1
ABCD A B C D
BA
BC V BB BC BA
BB



  

Chọn B.
Dạng 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 61. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt
cầu
2 2 2
: 1 2 1 9.
S x y z
Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
A.
1;2;1
I
3.
R
B.
1; 2; 1
I
3.
R
C.
1;2;1
I
9.
R
D.
1; 2; 1
I
9.
R
Lời giải. Chọn A.
Câu 62. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0.
S x y z x z
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
7.
B.
3.
C.
15.
D.
9.
Lời giải. Viết lại
2 2
2
: 1 1 9.
S x y z
Chọn B.
Câu 63. Trong không gian ta đ
,Oxyz
mặt cu nào sau đây có tâm nằm trên trục
Oz
?
A.
2 2 2
1
: 2 4 2 0.
S x y z x y
B.
2 2 2
2
: 6 2 0.
S x y z z
C.
2 2 2
3
: 2 6 0.
S x y z x z
D.
2 2 2
4
: 2 4 6 2 0.
S x y z x y z
Lời giải. Phương trình
2 2 2
2
: 6 2 0
S x y z z
vắng
x
y
nên tâm mặt cầu
này nằm trên trục
.Oz
Chọn B.
54
Cách khác: Chuyển phương trình mặt cầu
2
S
vdạng:
2
2 2
3 11,
x y z
suy ra
tâm
0;0; 3 .I Oz
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu nào sau đây tâm nằm trên
mặt phẳng tọa độ
Oxy
?
A.
2 2 2
1
: 2 4 2 0.
S x y z x y
B.
2 2 2
2
: 4 6 2 0.
S x y z y z
C.
2 2 2
3
: 2 6 2 0.
S x y z x z
D.
2 2 2
4
: 2 4 6 2 0.
S x y z x y z
Lời giải. Phương trình
2 2 2
1
: 2 4 2 0
S x y z x y
vắng
z
nên tâm của mặt
cầu này nằm trên mặt phẳng
.Oxy
Chọn A.
Cách khác: Chuyển phương trình mặt cầu
1
S
về dạng:
2 2
2
1 2 7,
x y z
suy
ra tâm
1;2;0 .I Oxy
Câu 65. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
phương trình mặt cầu tâm
2; 3; 4 ,
I
bán kính bằng
4
có phương trình
A.
2 2 2
2 3 4 16.
x y z
B.
2 2 2
2 3 4 16.
x y z
C.
2 2 2
2 3 4 4.
x y z
D.
2 2 2
2 3 4 4.
x y z
Lời giải. Chọn B.
Câu 66. (ĐHSP Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
cầu tâm
3;0;4
I
và đi qua điểm
3;0;0
A
có phương trình
A.
2 2 2
( 3) ( 4) 4.
x y z
B.
2 2 2
( 3) ( 4) 16.
x y z
C.
2 2 2
( 3) ( 4) 16.
x y z
D.
2 2 2
( 3) ( 4) 4.
x y z
Lời giải. Bán kính mặt cầu
4.
R IA
Chọn C.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;4;1 ,
A
2;2; 3 .
B
Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2
2
3 1 9.
x y z
B.
2 2
2
3 1 9.
x y z
C.
2 2
2
3 1 3.
x y z
D.
2 2
2
3 1 9.
x y z
Lời giải. Mặt cầu đường kính
AB
có tâm là trung điểm của đoạn thẳng
.AB
Suy ra tọa độ tâm mặt cầu là
0;3; 1 .
I
Bán kính mặt cầu:
3.
2
AB
R
Chọn D.
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
S
tâm
2;1; 1 ,
I
tiếp xúc
với mặt phẳng tọa độ
.Oyz
Phương trình của mặt cầu
S
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
55
A.
2 2 2
2 1 1 4.
x y z
B.
2 2 2
2 1 1 1.
x y z
C.
2 2 2
2 1 1 4.
x y z
D.
2 2 2
2 1 1 2.
x y z
Lời giải. Bán kính mặt cầu:
, 2.
I
R d I Oyz x
Chọn C.
Câu 69. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
cầu có tâm
1;2; 3
I
và tiếp xúc với trục
Oy
có bán kính bằng
A.
2.
B.
5.
C.
10.
D.
13.
Lời giải. Bán kính mặt cầu:
2 2
, 10.
I I
R d I Oy x z
Chọn C.
Câu 70. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu
A.
2 2 2
10 8 2 1 0.
x y z xy y z
B.
2 2 2
3 3 3 2 6 4 1 0.
x y z x y z
C.
2
2
2 4 9 0.
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 2 6 4 9 0.
x y z x y z
Lời giải. Đáp án A có
10xy
nên loại. Đáp án C khai triển có
2yz
nên loại.
Xét đáp án B, ta có
2 2 2 2 2 2
2 4 1
3 3 3 2 6 4 1 0 2 0
3 3 3
x y z x y z x y z x y z
2 2 2 2
2
2
1 2 1 1 2
1 1 0.
3 3 3 3 3
x y z
Chọn B.
Câu 71. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 3 0.
x y z x y z
B.
2 2 2
2 2 2 0.
x y z x y z
C.
2 2 2
2 4 4 10 0.
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0.
x y z x y z
Lời giải. Đáp án A:
3 0 :
D
Chắc chắn là phương trình mặt cầu.
Đáp án B:
0 :
D
Chắc chắn là phương trình mặt cầu.
Đáp án C:
1; 2; 2; 10.
A B C D
Khi đó
2 2 2
1 0
A B C D
: Không thỏa mãn. Chọn C.
Câu 72. (KHTN Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
tìm
tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2 2 2
2 4 4 0
x y z x y z m
phương trình của một mặt cầu.
A.
9.
m
B.
9.
m
C.
9.
m
D.
9.
m
Lời giải. Điều kiện:
2 2 2
0 1 4 4 0 9.
a b c d m m
Chọn A.
56
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
giả sử tồn tại mặt cầu
S
phương
trình
2 2 2
4 2 2 10 0.
x y z x y az a
Tập tất cả các gtrị của
a
để
S
chu
vi đường tròn lớn bằng
8
A.
1; 11 .
B.
1;10 .
C.
1;11 .
D.
10;2 .
Lời giải. Ta có
2 2 2
: 4 2 2 10 0
S x y z x y az a
hay
2 2 2
2
2 1 10 5
x y z a a a
.
Để
S
là phương trình của mặt cầu
2
10 5 0.
a a
*
Khi đó mặt cầu
S
có bán kính
2
10 5.
R a a
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu
S
là:
2
2 2 10 5.
P R a a
Theo giả thiết:
2
2 10 5 8
a a
2 2
1
10 5 4 10 11 0 .
11
a
a a a a
a
thoûa maõn*
thoûa maõn*
Chọn C.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu phương trình nào sau đây
đi qua gốc tọa độ?
A.
2 2 2
1
: 2 4 2 0.
S x y z x y
B.
2 2 2
2
: 4 6 2 0.
S x y z y z
C.
2 2 2
3
: 2 6 0.
S x y z x z
D.
2 2 2
4
: 2 4 6 2 0.
S x y z x y z
Lời giải. Phương trình
2 2 2
3
: 2 6 0
S x y z x z
vắng hệ số tự do nên mặt cầu
3
S
đi qua gốc tọa độ
.O
Chọn C.
Câu 75. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9.
S x y z
Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu
S
?
A.
1;2;5 .
M
B.
0;3;2 .
N
C.
1;6; 1 .
P
D.
2;4;5 .
Q
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3 ,
I
bán kính
3.
R
Xét điểm
1;6; 1 ,
P
ta có
2;4; 4 .
IP

Suy ra
4 16 16 6 .IP R
Do đó điểm
P
nằm ngoài mặt cầu
.S
Chọn C.
Câu 76. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 6 4 2 0.
S x y z x y z
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu
S
?
A.
0;1; 1 .
M
B.
0;3;2 .
N
C.
1;6; 1 .
P
D.
1;2;0 .
Q
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
3;2;1 ,
I
bán kính
14.
R
Xét điểm
0;1; 1 ,
M
ta có
3; 1; 2 .
IM

Suy ra
9 1 4 14 .IM R
Do đó điểm
M
thuộc mặt cầu
.S
Chọn A
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
57
Câu 77. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 25.
S x y z
Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu
S
?
A.
3; 2; 4 .
M
B.
0; 2; 2 .
N
C.
3;5;2 .
P
D.
1;3;0 .
Q
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
0;1;2 ,
I
bán kính
5.
R
Xét điểm
,Q
ta có
1;2; 2 .
IQ

Suy ra
1 4 4 3 .IQ R
Do đó điểm
Q
nằm bên trong mặt cầu
.S
Chọn D.
Câu 78. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 4.
S x y z
Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu
S
?
A.
.Oxy
B.
.Oyz
C.
.Oxz
D. Cả A, B, C.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;5 ,
I
bán kính
2.
R
Ta có
, 5 , , 1 , , 2 .
I I I
d I Oxy z R d I Oyz x R d I Oxz y R
Vậy chỉ có mặt phẳng
Oyz
cắt mặt cầu
.S
Chọn B.
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với mặt
phẳng tọa độ
Oxy
?
A.
2 2
2
1
: 1 2 2.
S x y z
B.
2 2 2
2
: 1 3 1 2.
S x y z
C.
2 2
2
3
: 1 1 1.
S x y z
D.
2
2 2
4
: 4 16.
S x y z
Lời giải. Xét mặt cầu
2
2 2
4
: 4 16
S x y z
tâm
0;0 4
I Oz
4.
R
Ta có
, 4 .
I
d I Oxy z R
Chọn D.
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với hai
trục tọa độ
Oy
Oz
?
A.
2 2
2
1
: 1 2 2.
S x y z
B.
2
2 2
2
: 1 1.
S x y z
C.
2 2
2
3
: 1 1 1.
S x y z
D.
2 2 2
4
: 1 3 1 2.
S x y z
Lời giải. Xét mặt cầu
2
2 2
2
: 1 1
S x y z
có tâm
1;0;0 ,
I
bán kính
1.
R
Ta có
2 2
, 1
I I
d I Oy x z R
2 2
, 1 .
I I
d I Oz x y R
Chọn B.
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
2, 0,0 ,
A
0, 4,0 ,
B
0,0,4 .
C
Phương trình nào sau đây phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
(
O
là gốc tọa độ)?
58
A.
2 2 2
2 4 4 0.
x y z x y z
B.
2 2 2
1 2 2 9.
x y z
C.
2 2 2
2 4 4 20.
x y z
D.
2 2 2
2 4 4 9.
x y z x y z
Lời giải. Gọi
; ;I a b c
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.OABC
Ta có
2
2 2 2 2 2
2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2
2 2 2 2 2
2
4 4 0 1
4 8 16 0 2.
8 16 0 2
4
a b c a b c
IO IA
a a
IO IB a b c a b c b b
c c
IO IC
a b c a b c
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
2 2 2
1 2 2 3.
R IO
Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Xét từng đáp án, thay tọa đc điểm
, , , A B C O
vào. Nếu thỏa
mãn hết thì nhận đáp án đó.
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
S
đi qua
0, 2,0 ,
A
2;3;1 ,
B
0,3;1
C
và có tâm ở trên mặt phẳng
.Oxz
Phương trình của mặt cầu
S
A.
2 2
2
6 4 9.
x y z
B.
2
2 2
3 16.
x y z
C.
2 2
2
7 5 26.
x y z
D.
2 2
2
1 3 14.
x y z
Lời giải. Gọi tâm mặt cầu
S
;0; .I a b Oxz
Ta có
2 2
2 2
2
2 2 2
1;0;3
4 2 9 1
1
.
3
14
4 9 1
I
a b a b
IA IB a
IA IC b
R
a b a b
Chọn D.
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu
S
bán kính bằng
2,
tiếp
xúc với mặt phẳng
Oyz
và có tâm nằm trên tia
.Ox
Phương trình của mặt cầu
S
A.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
B.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
C.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
D.
2
2 2
: 2 4.
S x y z
Lời giải. Gọi
;0;0
I a Ox
với
0
a
là tâm của
.S
Theo giả thiết, ta có
, 2 2.
I
d I Oyz R x a
Vậy
2
2 2
: 2 4.
S x y z
Chọn C.
Câu 84. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2
2 2
: 3 2 4.
S x y z m
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để mặt cầu
S
tiếp xúc với mặt phẳng
.Oyz
A.
0.
m
B.
2.
m
C.
5.
m
D.
5.
m
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
3;0;2 ,
I
bán kính
2
4.
R m
Để
S
tiếp xúc với
Oyz
khi
2
, 3 4 5.
I
d I Oyz R x R m m
Chọn D.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
59
Câu 85. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
2 2
2
: 2 0
S x a y b z cz
phương trình mặt cầu, với
, , a b c
các số thực
0.
c
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
S
luôn đi qua gốc tọa độ
.O
B.
S
tiếp xúc với mặt phẳng
.Oxy
C.
S
tiếp xúc với trục
.Oz
D.
S
tiếp xúc với các mặt phẳng
Oyz
.Ozx
Lời giải. Viết lại
2 2 2
2
: .S x a y b z c c
Suy ra
S
có tâm
; ; ,I a b c
bán kính
.R c
Nhận thấy
,R c d I Oxy

S
tiếp xúc với mặt phẳng
.Oxy
Chọn B.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 0.
x y z x y z
Mặt phẳng
Oxy
cắt
S
theo giao tuyến một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng
A.
2.
r
B.
5.
r
C.
6.
r
D.
4.
r
Lời giải. Đường tròn giao tuyến của
S
với mặt phẳng
Oxy
có phương trình
2 2 2 2 2
1 2 3 14 1 2 5
.
0 0
x y z x y
z z
Từ phương trình ta thấy đường tròn giao tuyến có tâm
1,2,0
J Oxy
và có bán kính
5.
r
Chọn B.
Câu 87. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho
mặt cầu
2 2 2
: 2 1 2 9
S x y z
và điểm
M
thay đổi trên mặt cầu. Giá trị
lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
OM
bằng
A.
3.
B.
6.
C.
9.
D.
12.
Lời giải. Từ phương trình
S
ta có bán kính
3.
R
Dễ thấy
0;0;0
O
thuộc
.S
M
thay đổi trên mặt cầu, do đó
OM
lớn nhất khi
OM
là đường kính của
.S
Vậy giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
OM
2 2.3 6.
R
Chọn B.
Câu 88*. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 4 4 4 0
S x y z x y z
và
điểm
4;4;0 .
A
Gọi
; ;B a b c
điểm hoành độ dương thuộc
S
sao cho tam giác
OAB
đều
(O
là gốc tọa độ). Tổng
a b c
bằng
A.
8.
B.
0.
C.
4.
D.
8.
60
Lời giải. Theo giả thiết, ta có
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
4 4 4 0
32 .
4 4 32
B S
a b c a b c
OA OB a b c
OA AB
a b c
Giải hệ ta m được hai nghiệm

; ; 0;4;4a b c
loaïi
hoặc
; ; 4;0;4 .
a b c
Chọn D.
Câu 89*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1,0,0 ,
A
0,2,0 ,
B
0,0,3 .
C
Tập hợp các điểm
; ;M x y z
thỏa
2 2 2
MA MB MC
là mặt cầu có bán kính
A.
2.
R
B.
2.
R
C.
2 2.
R
D.
4.
R
Lời giải. Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
MA MB MC x y z x y z x y z
2 2 2
2 2 2
2 4 6 12 0
1 2 3 2.
x y z x y z
x y z
Suy ra tập hợp các điểm
, ,M x y z
thỏa mãn là mặt cầu có bán kính
2.
R
Chọn A.
Câu 90*. (ĐHSP Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho
hai điểm
1;0;0
A
5;0;0 .
B
Gọi
H
tập hợp các điểm
M
trong không gian
thỏa mãn
. 0.
MA MB
 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
H
là một đường tròn có bán kính bằng
2.
B.
H
là một đường tròn có bán kính bằng
4.
C.
H
là một mặt cầu có bán kính bằng
2.
D.
H
là một mặt cầu có bán kính bằng
4.
Lời giải. Gọi
I
là trung điểm
3;0;0
.
I
AB
IA IB

 
Ta có
. 0 . 0 . 0
MA MB MI IA MI IB MI IA MI IA
         
2 2
2 2 2
0 0 4.
MI IA MI IA MI

 
Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
61
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt
phẳng
: 2 3 1 0.
P x y z
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
1
1;3; 1 .
n
B.
2
2;3; 1 .
n
C.
3
1;2; 1 .
n
D.
4
1;2;3 .
n
Lời giải. Chọn D.
u 2. Ề CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
Oyz
?
A.
0.
y
B.
0.
x
C.
0.
y z
D.
0.
z
Lời giải. Mặt phẳng
Oyz
đi qua
0;0;0
O
và một vectơ pháp tuyến
1;0;0
i
nên ta phương trình
:1 0 0 0 0 0 0
Oyz x y z
hay
0.
x
Chọn B.
u 3. Ề CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương
trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;2; 3
M
và một
vectơ pháp tuyến
1; 2;3
n
?
A.
2 3 12 0.
x y z
B.
2 3 6 0.
x y z
C.
2 3 12 0.
x y z
D.
2 3 6 0.
x y z
Lời giải. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;2; 3
M
một vectơ pháp
tuyến
1; 2;3
n
là:
1 1 2 2 3 3 0 2 3 12 0.
x y z x y z
Chọn C.
Câu 4. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai
điểm
0;1;1
A
1;2;3 .
B
Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
vuông góc
với đường thẳng
.AB
A.
: 2 3 0.
P x y z
B.
: 2 6 0.
P x y z
C.
: 3 4 7 0.
P x y z
D.
: 3 4 26 0.
P x y z
Lời giải. Chọn A.
Câu 5. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
và điểm
3;4;0
A
thuộc
.S
Phương trình mặt phẳng tiếp diện với
S
tại
A
A.
2 2 2 0.
x y z
B.
2 2 2 0.
x y z
C.
2 2 14 0.
x y z
D.
7 0.
x y z
PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG
62
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2; 1 .
I
Suy ra
2;2;1 .
IA

Mặt phẳng tiếp diện với
S
tại
A
đi qua điểm
3;4;0
A
nhận
2;2;1
IA

làm
một vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
2 2 14 0.
x y z
Chọn C.
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1;3;0
A
5;1; 2 .
B
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình
A.
2 5 0.
x y z
B.
2 5 0.
x y z
C.
2 3 0.
x y z
D.
3 2 14 0.
x y z
Lời giải. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
3;2; 1
I
của
AB
và có VTPT
4; 2; 2
AB

nên có phương trình
2 5 0.
x y z
Chọn B.
Câu 7. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
phẳng song song với mặt phẳng
Oyz
và đi qua điểm
4; 5;7
K
có phương trình
A.
7 5 0.
y z
B.
4 0.
x
C.
5 0.
y
D.
7 0.
z
Lời giải. Mặt phẳng
Oyz
có một VTPT là
1;0;0 .
i
Mtặ phẳng cần tìm đi qua điểm
4; 5;7
K
song song với mặt phẳng
Oyz
nên
nhận
1;0;0
i
làm một vec tơ pháp tuyến. Chọn B.
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ ta độ
,Oxyz
cho ba
điểm
0; 2;0 ,
A
0;0;3
B
1;0;0 .
C
Phương trình nào dưới dây phương trình
mặt phẳng
ABC
?
A.
1.
2 3 1
x y z
B.
0.
2 3 1
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z
D.
0.
1 2 3
x y z
Lời giải. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. Chọn C.
Câu 9. (ĐHSP Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng chứa trục
Oz
và đi qua điểm
1;2;3
I
có phương trình
A.
2 0.
x y
B.
3 0.
z
C.
1 0.
x
D.
2 0.
y
Lời giải. Trục
Oz
đi qua điểm
0;0;0
O
và có một vectơ chỉ phương
0;0;1 .
k
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
1;2;3
I
và một VTPT
, 2; 1;0
n k OI

nên
có phương trình
: 2 0.
x y
Chọn A
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
63
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;5
M
0;0;1 .
N
Mặt phẳng
chứa
,M
N
và song song với trục
Oy
có phương trình
A.
: 4 1 0.
x z
B.
: 4 2 0.
x z
C.
: 2 3 0.
x z
D.
: 4 1 0.
x z
Lời giải. Trục
Oy
có một vectơ chỉ phương
0;1;0 .
j
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
1; 1;5
M
một VTPT là
, 4;0; 1
n MN j

nên có phương trình
: 4 1 0.
x z
Chọn A
Câu 11. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
mặt
phẳng đi qua điểm
1;2; 1
A
và vuông góc với các mặt phẳng
: 2 3 2 0,
P x y z
: 1 0
Q x y z
có phương trình
A.
2 0.
x y z
B.
4 1 0.
x y z
C.
4 3 5 0.
x y z
D.
2 1 0.
x y z
Lời giải. Mp
P
có VTPT
1
2; 1;3 .
n
Mp
Q
có VTPT
2
1;1;1
n
Mặt phẳng cần tìm qua
1; 2; 1
A
một VTPT
1 2
, 4 ;1;3
n n n
nên
phương trình
: 4 3 5 0.
x y z
Chọn C.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0; 1 ,
A
1; 1;3
B
và
mặt phẳng
: 3 2 5 0.
P x y z
Mặt phẳng
đi qua
,A
B
vuông góc với
P
có phương trình
A.
: 7 11 3 0.
x y z
B.
: 7 11 1 0.
x y z
C.
: 7 11 15 0.
x y z
D.
: 7 11 1 0.
x y z
Lời giải. Ta có
1; 1;4 .
AB

Mặt phẳng
P
có VTPT
3;2; 1 .
P
n
Mặt phẳng
cần tìm qua
2;0; 1
A
một VTPT
, 7;11;1
P
n AB n

nên
có phương trình
: 7 11 15 0.
x y z
Chọn C.
Câu 13. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 4 3 7 3 0
x y z
điểm
1; 1;2 .
I
Phương trình mặt phẳng
đối xứng với
qua
I
A.
: 4 3 7 3 0.
x y z
B.
: 4 3 7 11 0.
x y z
C.
: 4 3 7 11 0.
x y z
D.
: 4 3 7 5 0.
x y z
Lời giải. Do
đối xứng với
qua
I
nên
.
Suy ra
: 4 3 7 0
x y z D
với
3.
D
Chọn
0;1;0 ,
M
suy ra tọa độ điểm
N
đối xứng với
M
qua
I
2; 3;2 .
N
64
Rõ ràng
2; 3;4N
nên thay tọa độ vào phương trình
ta được
11.
D
Vậy phương trình mặt phẳng
: 4 3 7 11 0.
x y z
Chọn B.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng
cắt ba trục tọa độ tại
ba điểm
8;0;0 ,
M
0; 2;0
N
0;0;4 .
P
Phương trình của mặt phẳng
A.
: 0.
8 2 4
x y z
B.
: 1.
4 1 2
x y z
C.
: 4 2 0.
x y z
D.
: 4 2 8 0.
x y z
Lời giải. Phương trình mặt phẳng
theo đoạn chắn là:
: 1
8 2 4
x y z
4 2 8 0.
x y z
Chọn D.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
4; 3;2 .
A
Hình chiếu vuông
góc của
A
lên các trục tọa độ
, ,
Ox Oy Oz
theo thứ tự lần ợt
, , .M N P
Phương
trình mặt phẳng
MNP
A.
4 3 2 5 0.
x y z
B.
3 4 6 12 0.
x y z
C.
2 3 4 1 0.
x y z
D.
1 0.
4 3 2
x y z
Lời giải. Từ giả thiết, ta
4;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;2 .
M N P
Phương trình mặt phẳng
MNP
theo đoạn chắn là
1 3 4 6 12 0.
4 3 2
x y z
x y z
Chọn B.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3 .
G
Mặt phẳng
đi
qua
G
cắt
, ,
Ox Oy Oz
tại
, ,A B C
sao cho
G
trọng tâm của tam giác
.ABC
Phương trình của mặt phẳng
A.
: 2 3 6 18 0.
x y z
B.
: 3 2 6 18 0.
x y z
C.
: 6 3 2 18 0.
x y z
D.
: 6 3 3 18 0.
x y z
Lời giải. Do
;0;0 .
A Ox A a
Tương tự
0; ;0B b
0;0; .C c
Suy ra tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
1;2;3 .
; ; 3; 6; 9.
3 3 3
G
a b c
G a b c
Vậy phương tnh mt phng
: 1
3 6 9
x y z
hay
: 6 3 2 18 0.
x y z
Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
65
Câu 17*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho điểm
2;1;1 .
H
Mặt phẳng
đi
qua
H
và cắt
, ,
Ox Oy Oz
tại
, ,A B C
sao cho
H
trực tâm của tam giác
.ABC
Phương trình của mặt phẳng
A.
: 2 6 0.
x y z
B.
: 2 6 0.
x y z
C.
: 2 6 0.
x y z
D.
: 2 6 0.
x y z
Lời giải.
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a Ox B b Oy C c Oz
nên
có dạng
1.
x y z
a b c
2 1 1
2;1;1 1 2 .H bc ab ac abc
a b c

Do
H
là trực tâm của tam giác
. 0 0
.
2 0
. 0
AH BC c b
ABC
c a
BH AC
 
 
Từ đó, ta được
3, 6.
a b c
Suy ra phương tnh
: 1
3 6 6
x y z
hay
: 2 6 0.
x y z
Chn A.
Câu 18. Trong kng gian với h ta độ
,Oxyz
mt phẳng
P
cắt trục
O z
tại điểm có cao
độ bằng
2
song song vi mặt phng
.Oxy
Phương trình của mặt phẳng
P
là
A.
: 2 0.
P z
B.
: 2 0.
P x
C.
: 2 0.
P y z
D.
: 2 0.
P x y
Lời giải. Ta có
0;0;2 .
P Oz M
Mặt phẳng
Oxy
có VTPT
0;0;1 .
k
Mặt phẳng cần tìm
P
đi qua
0;0;2
M
và nhận
0;0;1
k
làm một VTPT nên
phương trình
: 2 0.
P z
Chọn A.
Câu 19. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt
phẳng
: 3 2 1 0,
P x y z
: 2 0.
Q x z
Mặt phẳng
vuông góc với cả
P
Q
đồng thời cắt trục
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
3.
Phương trình của
A.
3 0.
x y z
B.
3 0.
x y z
C.
2 6 0.
x z
D.
2 6 0.
x z
Lời giải. Mặt phẳng cần tìm đi qua
3;0;0
M
một VTPT
, 3;3;3
P Q
n n n
nên có phương trình
: 3 0.
x y z
Chọn A.
66
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho các điểm
1;6;2 ,
S
0;0;6 ,
A
0;3;0 ,
B
2;0;0 .
C
Gọi
H
là chân đường cao vẽ từ
S
của tứ diện. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
SBH
?
A.
5 7 15 0.
x y z
B.
5 7 15 0.
x y z
C.
7 5 15 0.
x y z
D.
7 5 15 0.
x y z
Lời giải. Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
0;3;0
B
một vectơ pháp tuyến
, , 6; 30;42
n AB AC SB
 
nên có phương trình
: 5 7 15 0.
x y z
Chọn A.
Dạng 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 21. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt
phẳng
: 3 4 2 4 0
P x y z
và điểm
1; 2;3 .
A
Khoảng cách từ
A
đến
P
bằng
A.
5
.
29
B.
5
.
29
C.
5
.
3
D.
5
.
9
Lời giải. Khoảng cách
2 2 2
3.1 4. 2 2.3 4
5
, .
29
3 4 2
d A P
Chọn A.
Câu 22. ại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho
điểm
1;2;5
I
mặt phẳng
: 2 2 2 0.
x y z
Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
A.
2 2 2
1 2 5 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 5 3.
x y z
C.
2 2 2
1 2 5 9.
x y z
D.
2 2 2
1 2 5 9.
x y z
Lời giải. Từ tọa độ tâm
1;2;5
I
ta loại được hai đáp án B và D.
Theo bài ta có
2
2 2
1 2.2 2.5 2
, 3
1 2 2
R d I
nên đáp án A loại. Chọn C.
Câu 23. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
phương trình nào ới dây phương trình mặt cầu tâm
1;2; 1
I
tiếp xúc với
mặt phẳng
: 2 2 8 0
P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
C.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
Lời giải. Từ tọa độ tâm
1;2;5
I
ta loại được hai đáp án A và D.
Theo bài ta có
2 2
2
1 2.2 2.( 1) 8
, 3
1 2 2
R d I P
nên đáp án B loại. Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
67
Câu 24. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
khoảng cách
giữa hai mặt phẳng
: 2 2 10 0
P x y z
: 2 2 3 0
Q x y z
bằng
A.
8
.
3
B.
7
.
3
C.
3.
D.
4
.
3
Lời giải. Dễ thấy
.P Q
Lấy điểm
0;0;5 .M P
Khi đó
2 2 2
0 2.0 2.5 3
7
, , .
3
1 2 2
d P Q d M Q
Chọn B.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
lập phương trình của các mặt phẳng
song song với mặt phẳng
: 3 0
x y z
và cách
một khoảng bằng
3.
A.
6 0; 0.
x y z x y z
B.
6 0.
x y z
C.
6 0; 0.
x y z x y z
D.
6 0; 0.
x y z x y z
Lời giải. Mặt phẳng cần tìm có dạng
: 0.
P x y z c
Do
, 3 , 3
d P d A P
(với
0;0;3A
)
6 : 6 0
3
3 .
3 0 : 0
c P x y z
c
c P x y z
Chọn A.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 3 6 0
P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 4 5 2 25.
S x y z
Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo
giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
4; 5; 2 ,
I
bán kính
5.
R
Ta có
2
2 2
3.4 5 3. 2 6
, 19.
3 1 3
d I P
Bán kính đường tròn giao tuyến:
2 2 2
, 5 19 6.
r R d I P
Chọn B.
Câu 27. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 6 4 12 0.
S x y z x y
Mặt phẳng nào sau đây cắt
S
theo một đường tròn có bán kính
3
r
?
A.
3 0.
x y z
B.
2 2 12 0.
x y z
C.
4 3 4 26 0.
x y z
D.
3 4 5 17 20 2 0.
x y z
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
3; 2;0
I
và bán kính
5.
R
Mặt phẳng
P
cần tìm cắt
S
theo đường tròn có bán kính
3
r
nên suy ra
2 2
, 4.
d I P R r
68
Tính khoảng cách từ
I
đến các mặt phẳng đã cho chỉ có kết quả D thỏa. Chọn D.
Câu 28. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
mặt cầu
tâm
1;2; 1
I
cắt mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
theo một đường tròn bán kính
bằng
8
phương trình là
A.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
C.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 3.
x y z
Lời giải. Gọi
R
là bán kính mặt cầu. Ta có
2
, 8 3.
R d I P
Vậy phương trình mặt cầu là
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
Chọn B.
Câu 29. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z y z
mặt phẳng
: 2 2 2 15 0.
P x y z
Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm
M
trên
S
và điểm
N
trên
P
bằng
A.
3 3
.
2
B.
3 2
.
3
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
0;1;1
I
và bán kính
3.
R
Ta có
2
2 2
2.0 2.1 2.1 15
5 3
, .
2
2 2 2
d I P
Vậy khoảng cách ngắn nhất:
min
3 3
, .
2
h d I P R
Chọn A.
Câu 30*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 ,
A
2;1;0 ,
B
2;0;2 .
C
Gọi
P
mặt phẳng chứa
BC
cách
A
một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
5;2; 1 .
n
B.
5; 2; 1 .
n
C.
5;2;1 .
n
D.
5;2; 1 .
n
Lời giải. Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
,BC
suy ra
3 4
2; ; .
5 5
H
Mặt phẳng
P
cần tìm thỏa mãn bài toán, khi đó
P
nhận
AH

là một VTPT.
Do đó một vectơ pháp tuyến của
P
2 1
1; ; 5; 2; 1 .
5 5
AH n

Chọn B.
Dạng 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
u 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 2 5 0.
P x y z
Điểm nào dưới đây thuộc
P
?
A.
1;1;6 .
M
B.
5;0;0 .
N
C.
0;0; 5 .
P
D.
2; 1;5 .
Q
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
69
Lời giải. Ta có
1 2.1 6 5 0
nên
1;1;6
M
thuộc mặt phẳng
.P
Chọn A.
u 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 6 0.
x y z
Điểm nào dưới đây không thuộc
?
A.
1; 1;1 .
M
B.
2;2;2 .
N
C.
1;2;3 .
P
D.
3;3;0 .
Q
Lời giải. Ta có:
1 1 1 6 5 0
nên
1; 1;1
M
không thuộc
.
Chọn A.
Câu 33. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 3 4 20 0
P x y z
: 4 13 6 40 0.
Q x y z
Vị trí tương đối của
P
Q
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải. Mp
P
VTPT
2; 3;4 .
P
n
Mp
Q
VTPT
4; 13; 6 .
Q
n
Ta có
2 3
4 13
. 0.
P Q
n n
Suy ra
P
cắt
Q
nhưng không vuông góc. Chọn C.
Câu 34. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 14 0
P x y z
: 2 2 16 0.
Q x y z
Vị trí tương đối của
P
Q
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải. Ta có
1 2 2 14
.
1 2 2 16
Do đó
P
song song với
.Q
Chọn A.
Câu 35. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho ba mặt phẳng
: 2 1 0,
x y z
: 2 0
x y z
: 5 0.
x y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải. Chọn C.
Câu 36. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
và
: 4 1 1 0
Q x y m z
với
m
là tham số. Tìm giá trị của tham số thực
m
để
mặt phẳng
P
vuông góc với mặt phẳng
.Q
A.
6.
m
B.
3.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Lời giải. Mp
P
có VTPT
1;2; 1 .
P
n
Mp
Q
có VTPT
1; 4; 1 .
Q
n m
Để
. 0 1.1 2. 4 1 . 1 0 6.
P Q
P Q n n m m

Chọn A.
70
Câu 37. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 3 0
x y nz
và
: 2 2 6 0.
x my z
Với giá tr nào sau đây của
,m
n
thì
song song vi
?
A.
2
m
1.
n
B.
1
m
2.
n
C.
1
2
m
1.
n
D.
1
m
1
.
2
n
Lời giải. Mp
có VTPT
1; 1; .n n
Mp
có VTPT
2; ;2 .
n m
Để
khi và chỉ khi
1 .2
2
0 : . 1 . .
1
.2
k
m
k n k n k m
n
n k
Chọn A.
Câu 38*. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 7 3 2 0
P x ky mz
: 5 0.
Q kx my z
Khi giao tuyến của
P
và
Q
vuông góc với mặt phẳng
: 2 5 0,
x y z
hãy tính
2 2
.T m k
A.
5.
T
B.
10.
T
C.
13.
T
D.
20.
T
Lời giải. Do
.
d P Q P
d Q

Khi đó, ta
. 0
3 2 7 0 3
.
. 0
2 0 1
P
Q
n n
k m k
n n
k m m
Vậy
10.
T
Chọn B.
Câu 39. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho ba mặt phẳng
: 2 1 0,
x y z
: 2 3 0
x y z
: 2 0.
ax by z
Biết rằng ba mặt phẳng đã cho cùng
chứa một đường thẳng. Giá trị của biểu thức
a b
bằng
A.
3.
B.
0.
C.
3.
D.
6.
Lời giải. Gọi
2
2 1 0
: : .
2 3 0
1 3
x t
x y z
d d d y t
x y z
z t
 
Chọn
0; 2; 5
A
,
2;0;1
B
thuộc giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
.
Vì ba mặt phẳng
,
,
cùng chứa
d
nên
2 3 0
2 3 0
A
b
a
B
3
3.
2
a b a b

Chọn A.
Câu 40. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục
Oz
?
A.
0.
z
B.
0.
x y
C.
1.
z
D.
11 1 0.
x y
Lời giải. Trục
Oz
có một vectơ chỉ phương là
0;0;1 .
k
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
71
Kiểm tra các đáp án ta thấy đáp án D thỏa mãn. phương trình mặt phẳng của đáp
án D có một vectơ pháp tuyến là
1;11;0 ,
n
nên suy ra
. 0.
k n
Chọn D.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 0.
y z
Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
.Ox
B.
.yOz
C.
.Oy
D.
.Ox
Lời giải. Trục
Ox
có VTCP
1;0;0 .
i
Mặt phẳng
có VTP
0;2;1 .
n
Ta có
. 0
i n
và điểm
0;0;0 .
O
Suy ra mặt phẳng
chứa trục
.Ox
Chọn D.
Câu 42*. (ĐHSP Hà Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
,Oxyz
nếu
mặt phẳng
: 0
P ax by cz d
chứa trục
Oz
thì
A.
2 2
0.
a b
B.
2 2
0.
b c
C.
2 2
0.
c d
D.
2 2
0.
a c
Lời giải. Mp
P
chứa trục
Oz
nên
P
đi qua hai điểm
0;0;0
O
0;0;1 .
M
Do đó ta có h
0 0
.
0 0
d d
c d c
Chọn C.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
dưới đây cắt các trục tọa độ?
A.
: 3 2 6 6 0.
P x y z
B.
: 2 0.
Q x
C.
: 2 2 0.
R x z
D.
: 3 3 0.
S y z
Lời giải. Xét mặt phẳng
,P
ta có
2;0;0
0; 3;0 .
0;0;1
P Ox A
P Oy B
P Oz C
Chọn A.
Cách khác. Ta thấy
Q
vắng
y
z
nên song song với
;Oyz
R
vắng
y
nên
song song với trục
;Oy
S
vắng
x
nên song song với trục
.Ox
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 24 0
P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9.
S x y z
Vị trí tương đối của
P
S
A.
P
đi qua tâm của
.S
B.
P
không cắt
.S
C.
P
tiếp xúc với
.S
D.
P
cắt
S
nhưng không đi qua tâm.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3 ,
I
bán kính
3.
R
Khoảng cách từ tâm
I
đến mp
P
là:
1 4 6 24
27
, 9 .
3
1 4 4
d I P R
Do đó
P
không cắt
.S
Chọn B.
72
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 2 1 0
P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 3 2 1 14.
S x y z
Vị trí tương đối của
P
S
A.
P
đi qua tâm của
.S
B.
P
không cắt
.S
C.
P
tiếp xúc với
.S
D.
P
cắt
S
nhưng không đi qua tâm.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
3;2;1 ,
I
bán kính
14.
R
Khoảng cách từ tâm
I
đến mp
P
là:
9 2 2 1
, 14 .
9 1 4
d I P R
Do đó
P
tiếp xúc với
.S
Chọn C.
Câu 46. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 4.
S x y z
Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu
S
?
A.
1
: 2 0.
P x y z
B.
2
: 2 0.
P x y z
C.
3
: 2 0.
P x y z
D.
4
: 2 0.
P x y z
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;1 .
I
Nhận thấy
4
.I P
Suy ra
4
P
đi qua tâm mặt cầu
S
nên cắt mặt cầu
.S
Chọn D.
Nhận xét: Nếu không trường hợp đặc biệt thì ta tính khoảng cách từ tâm
I
đến
từng mặt phẳng, kết quả nào cho khoảng cách bé hơn bán kính mặt cầu là chọn.
Câu 47. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt cầu
S
tâm
3;2; 1
I
và đi qua điểm
2;1;2 .
A
Mặt phẳng nào dưới đây tiếp
xúc với
S
tại
A
?
A.
3 8 0.
x y z
B.
3 3 0.
x y z
C.
3 9 0.
x y z
D.
3 3 0.
x y z
Lời giải. Gọi
P
mặt phẳng cần tìm. Khi đó,
P
tiếp xúc với
S
tại
A
khi chỉ
khi
P
đi qua
2;1;2
A
nhận vectơ
1; 1;3
IA

làm một vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
P
3 3 0 3 3 0.
x y z x y z
Chọn D.
Câu 48. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 4
S x y z
và
mặt phẳng
: 2 2 4 0.
x y z
Mặt phẳng
P
tiếp xúc với
S
song song với
.
Phương trình của mặt phẳng
P
A.
: 2 2 4 0.
P x y z
B.
: 2 2 8 0.
P x y z
C.
: 2 2 4 0.
P x y z
D.
: 2 2 8 0.
P x y z
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;1 ,
I
bán kính
2.
R
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
73
Do
P
nên suy ra
: 2 2 0
P x y z D
với
4.
D
Lại có
P
tiếp xúc với
S
,
d I P R
81 .2 2. 1 2.1
2 2 6 .
4
3
DD
D
D
loaïi
Chọn B.
Câu 49. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 3 1 3
S x y z
mặt phẳng
: 3 4 3 2 8 0.
x m y mz m
Với giá trị nào của
m
thì
tiếp
xúc với
S
?
A.
1.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1; 3; 1 ,
I
bán kính
3.
R
Để
tiếp xúc
S

2
2
3.1 4 3 3 1 2 8
, 3
9 4 9
m m m
d I R
m m
2
2
2 7
3 2 1 0 1.
10 8 25
m
m m m
m m
Chọn C.
Câu 50. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
2 2 2
: 2 1 1 1
S x y z
phương trình mặt cầu và
: 3 2 6 0
P x y z m
phương trình mặt phẳng. Tìm
tất cả các giá trị thực của
m
để mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
có điểm chung.
A.
3
.
2
m
m
B.
2 3.
m
C.
5 9.
m
D.
9
.
5
m
m
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
2;1; 1 ,
I
bán kính
1.
R
Mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
có điểm chung với nhau khi và chỉ khi
2
2 2
3.2 2.1 6. 1
2
, 1 1 5 9.
7
3 2 6
m
m
d I P R m
Chọn C.
Dạng 4. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 51. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
: 2 0.
Q x z
Góc giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải. Mp
P
có một VTPT
2; 1; 1 .
P
n
Mp
Q
có một VTPT
1;0; 1 .
Q
n
Ta có
.
2 0 1
3
cos , cos , .
2
.
4 1 1. 1 1
P Q
P Q
P Q
n n
P Q n n
n n
Chọn A.
74
Câu 52. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
: 6 0.
Q x y
Góc giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải. Mp
P
có một VTPT
2; 1; 2 .
P
n
Mp
Q
có một VTPT
1; 1;0 .
Q
n
Ta có

2 2 2 2 2
.
2.1 1 1
2
cos , cos , .
2
.
2 1 2 . 1 1
P Q
P Q
P Q
n n
P Q n n
n n
Chọn B.
Câu 53. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;0;0 ,
M
0;1;0
N
và
0;0;1 .
P
Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
MNP
và mặt phẳng
Oxy
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
3
Lời giải. Mặt phẳng
MNP
có một VTPT là
, 1;1;1 .
n MN MP
 
Mặt phẳng
Oxy
có một VTPT là
0;0;1 .
k
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
MNP
.Oxy
Ta có
2 2 2
1.0 1.0 1.1
1
cos cos , .
3
1 1 1
n k
Chọn A.
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 6 0
P x y
.Q
Biết rằng điểm
2; 1; 2
H
hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
0;0;0
O
xuống mặt phẳng
.Q
Số đo góc giữa mặt phẳng
P
và mặt phẳng
Q
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải. Từ giả thiết, suy ra
2; 1; 2
OH

là một VTPT của mặt phẳng
.Q
Mặt phẳng
P
có VTPT
1; 1;0 .
P
n
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
P
.Q
Ta có

0
2 2 2 2 2
2.1 1 1
3 2
cos cos , 45 .
2
3 2
2 1 2 . 1 1
P
n OH

Chọn B.
Câu 55. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho các điểm
1;0;0 ,
A
0;2;0 ,
B
0;0; .C m
Để mặt phẳng
ABC
hợp với mặt phẳng
Oxy
một góc
0
60
thì giá trị của
m
A.
12
.
5
m
B.
2
.
5
m
C.
12
.
5
m
D.
5
.
2
m
Lời giải. Mặt phẳng
ABC
có một VTPT là
, 2 ; ;2 .
n AB AC m m
 
Mặt phẳng
Oxy
có một VTPT là
0;0;1 .
k
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
ABC
.Oxy
Ta có
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
75
0 0
2
2 2
2 .0 .0 2.1
1 12
cos cos 60 cos , cos 60 .
2 5
2 2
m m
n k m
m m
Chọn C.
Dạng 5. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi
0; ;0M b
điểm thuộc tia
Oy
thỏa mãn khoảng ch từ
M
đến mặt phẳng
: 2 2 2 0
x y z
bằng
4.
Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
5.
b
B.
5.
b
C.
5.
b
D.
7.
b
Lời giải.
0; ;0M b
là điểm thuộc tia
Oy
nên suy ra
0.
b
Theo giả thiết:
7
2 2
, 4 4 1 6 .
5
1 4 4
b
b
d M b
b
loaïi
Chọn C.
Câu 57. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 1 0
P x y z
: 5 0.
Q x y z
Gọi
0; ;0M b
điểm thuộc trục tung sao cho
M
cách đều
P
.Q
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.
b
B.
0.
b
C.
1.
b
D.
5.
b
Lời giải. Ta có:
1 5
, , 1 5 2.
3 3
b b
d M P d M Q b b b
Chọn C.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2;3;4
A
mặt phẳng
: 2 3 17 0.
x y z
Gọi
0;0;M c
điểm thuộc trục cao sao cho
M
ch đều
A
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3.
c
B.
0.
c
C.
1.
c
D.
5.
c
Lời giải. Ta có:
2 2 2
2 2 2
2.0 3.0 17
, 0 2 0 3 4
2 3 1
c
AM d M c
2
2
2
17
13 4 3.
1
6 9
4
0c c
c
c c
Chọn C.
Câu 59. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 1 0
x y z
: 2 2 0.
x y z
Tìm tọa đđiểm
E
thuộc mặt phẳng
,Oxy
hoành đbằng
1,
tung độ nguyên và cách đều hai mặt phẳng
.
A.
1;4;0 .
B.
1; 4;0 .
C.
1;0;4 .
D.
1;0; 4 .
Lời giải. Từ giả thiết suy ra tọa độ điểm
E
có dạng
1; ;0E b
với
.
b
Theo giả thiết:
2 2 2 2 2
2
2 4
, ,
1 2 1
2 1 1
b b
d E d E
76
4
2 4 1; 4;0 .
3
4
b
b b E
b
loaïi
Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Xét từng đáp án, tính khoảng cách từ điểm
E
đến
.
Đáp
án nào cho khoảng cách bằng nhau thì ta chọn.
Câu 60*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0;0; 3 ,
A
2;0; 1
B
mặt phẳng
: 3 8 7 1 0.
P x y z
Gọi
; ;C a b c
điểm tọa đnguyên thuộc
P
sao cho tam giác
ABC
đều. Tổng
a b c
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
7.
D.
7.
Lời giải. Phương pháp:
Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn
.AB
Điểm
C
thỏa mãn bài toán thuộc
.
Suy ra
C
thuộc giao tuyến của
.P
Dùng dữ kiện
CA AB
CB AB
để tìm tọa độ điểm
.C
Dễ dàng tìm được
: 1 0.
x z
Giao tuyến
thỏa mãn
2
3 8 7 1 0
: 1 .
1 0
1 2
x t
x y z
y t
x z
z t

Điểm
2 ; 1 ; 1 2 .C C t t t
Ta có
2 2 2
2 2 2 1 2 2 8
CA t t t
2
1 2; 2; 3
9 6 3 0 .
1 2 2 1
; ;
3 3 3 3
t C
t t
t C
loaïi
Chọn B.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
77
I - VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
u 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua
1;2; 2
A
và vuông góc với đường thẳng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
có phương trình là
A.
3 2 5 0.
x y z
B.
2 3 2 0.
x y z
C.
2 3 1 0.
x y z
D.
2 3 2 0.
x y z
Lời giải. Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
2;1;3 .
u
Mặt phẳng cần tìm đi qua
1;2; 2
A
vuông góc với
nên nhận
2;1;3
u
làm
một vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình của mặt phẳng cần tìm
2 1 2 3 2 0 2 3 2 0.
x y z x y z
Chọn B.
Câu 2. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 3
:
3 4 1
x y z
d
điểm
1;2;3 .
A
Phương trình mặt phẳng
đi qua
A
và chứa
d
A.
23 17 14 0.
x y z
B.
23 17 14 0.
x y z
C.
23 17 60 0.
x y z
D.
23 17 14 0.
x y z
Lời giải. Chọn điểm
0;1; 3 .B d
Ta
qua 1;2;3
:
VTPT , 23;17;1
d
A
n AB u

nên
phương trình
: 23 17 14 0.
x y z
Chọn B.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
đường thẳng
2 4
: .
1 2 3
x y z
d
Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
,O
vuông góc với
P
và song song với
d
A.
2 4 5 0.
x y z
B.
4 2 5 0.
x y z
C.
2 5 4 0.
x y z
D.
5 2 4 0.
x y z
Lời giải. Mặt phẳng
P
1; 2;2
P
n
và đường thẳng
d
1; 2;3 .
d
u
Ta có
qua 0;0;0
:
VTPT , 2; 5; 4
P d
O
n n u
nên có phương trình
: 2 5 4 0.
x y z
Chọn C.
PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG
78
Câu 4. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
hai đường thẳng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
2
1 2
: .
2 1 1
x y z
d
Viết phương trình mặt
phẳng
P
song song và cách đều hai đường thẳng
1
d
2
.d
A.
: 2 2 1 0.
x zP
B.
: 2 2 1 0.
y zP
C.
: 2 2 1 0.
x yP
D.
: 2 2 1 0.
y zP
Lời giải. Ta có:
1
d
đi qua điểm
2;0;0
A
và có VTCP
1
1;1;1
u
2
d
đi qua điểm
0;1;2
B
và có VTCP
2
2; 1; 1 .
u
Từ giả thiết suy ra
P
có một VTPT
1 2
, 0;1; 1 .
n u u
Lại có
P
cách đều
1
d
2
d
nên
P
đi qua trung điểm
1
0; ;1
2
M
của
.AB
Suy ra phương trình mặt phẳng
: 2 2 1 0.
y zP
Chọn B.
u 5. [ĐỀ CNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai
đường thẳng phương trình
2 1
:
1 2 1
x y z
d
;
1
:
1 1 1
x y z
mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 2.
S x y z
Phương trình nào dưới đây phương trình của
một mặt phẳng tiếp xúc với
S
và song song với
,d
?
A.
3 0.
y z
B.
1 0.
x z
C.
1 0.
x y
D.
1 0.
x z
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;1 2
I
và bán kính
2.
R
Từ giả thiết suy ra
P
một VTPT
, 1;0; 1 .
d
n u u
Suy ra mặt phẳng
P
có phương trình tổng quát:
: 0.
P x z D
Do
P
tiếp xúc với
S
nên
1 2
5
, 2 3 2 .
1
2
D
D
d I P R D
D
Vậy
: 5 0.
P x z
hoặc
: 1 0.
P x z
Chọn B.
Dạng 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong kng gian ta độ
Oxyz
, cho đường
thẳng
2 1 3
: .
1 2 1
x y z
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
2;1; 3 .
u
B.
2
2; 1;3 .
u
C.
3
1;2;1 .
u
D.
4
1;2; 1 .
u
Lời giải. Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
79
u 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
1 5
: 3
1 2
y z
d x
một vectơ chỉ phương là
A.
1
0;1;2 .
u
B.
2
1; 1; 2 .
u
C.
3
0; 1;2 .
u
D.
4
1; 1;2 .
u
Lời giải. Viết lại
3 1 5
: .
1 1 2
x y z
d
Chọn D.
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
đường thẳng
1
: 2 3 .
5
x
d y t
z t
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1 .
u
B.
2
1;3; 1 .
u
C.
3
1; 3; 1 .
u
D.
4
1;2;5 .
u
Lời giải. Chọn A.
u 9. CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1;0
A
0;1;2 .
B
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
?
A.
1;0;2 .
a
B.
1;2;2 .
b
C.
2;0; 4 .
c
D.
1;0; 2 .
d
Lời giải. Chọn C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
với
1;1;1 ,
A
1;1;0 ,
B
1;3;2 .
C
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
nhận vectơ nào dưới đây làm một vectơ chỉ phương?
A.
1;1;0 .
a
B.
2;2;2 .
b
C.
1;2;1 .
c
D.
1;1;0 .
d
Lời giải. Trung điểm
BC
có tọa độ
0;2;1
I

trung tuyến từ
A
có một vectơ chỉ phương là
1;1;0 .
AI

Chọn D.
Câu 11. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho đường
thẳng
vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0.
x z
Một vectơ chỉ phương của
A.
1;2;0 .
a
B.
1;2;3 .
b
C.
1;0;2 .
c
D.
2;0; 1 .
d
Lời giải. Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
1;0;2 .
n
Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
nên nhận vectơ pháp tuyến
1;0;2
n
của
làm một vectơ chỉ phương. Chọn C.
80
Câu 12. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
1 2
: 3 ?
2
x t
d y t
z t
A.
1 2
.
2 3 1
x y z
B.
1 2
.
2 3 1
x y z
C.
1 2
.
2 3 2
x y z
D.
1 2
.
1 3 2
x y z
Lời giải. Chọn B.
Câu 13. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 3
: 1.
2 1
x y
d z
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của
d
?
A.
1 2
3 .
1
x t
y t
z
B.
1 2
3 .
1
x t
y t
z t
C.
1 2
3 .
1
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
2
x t
y t
z t
Lời giải. Viết lại
cho 1
1 2 1
1 3 1
: 3 2 .
2 1 1
1 2
t
x t x
x y z
d y t y
z t z


Điều đó chứng tỏ
d
đi qua điểm có tọa độ
1;2; 2
nên
1 2
: 2 .
2
x t
d y t
z t
Chọn D.
Câu 14. (ĐHSP Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ
O ,xyz
đường thẳng đi qua điểm
1; 1; 1
I
và nhận
2;3; 5
u
làm véctơ chỉ phương
phương trình chính tắc là
A.
1 1 1
.
2 3 5
x y z
B.
1 1 1
.
2 3 5
x y z
C.
2 3 5
.
1 1 1
x y z
D.
2 3 5
.
1 1 1
x y z
Lời giải. Chọn B.
Câu 15. Trong kng gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đưng thẳng
đi qua đim
2;0; 1
M
và có vectơ chỉ phương
4; 6;2 .
a
Phương trình tham số của
A.
2 4
6 .
1 2
x t
y t
z t
B.
2 2
3 .
1
x t
y t
z t
C.
2 2
3 .
1
x t
y t
z t
D.
4 2
6 3 .
2
x t
y t
z t
Lời giải. Ta có
4; 6;2 2; 3;1 .
a a
Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
81
Câu 16. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
đường
thẳng
đi qua điểm
1;2;3
M
vectơ chỉ phương
2;4;6 .
u
Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng
?
A.
2
4 2 .
6 3
x t
y t
z t
B.
5 2
10 4 .
15 6
x t
y t
z t
C.
1 2
2 4 .
3 6
x t
y t
z t
D.
3 2
6 4 .
12 6
x t
y t
z t
Lời giải. Chọn D. Vì thay
1, 2, 3
x y z
vào thì không thỏa mãn.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
d
đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1;3
A
0;2;1 .
B
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
d
?
A.
2 2
3 .
2 3
x t
y t
z t
B.
2
1 2
3
x
y t
z t
C.
2 2
5 3
1 2
x t
y t
z t
D.
2
2 .
1 3
x t
y t
z t
Lời giải. Đường thẳng
Pt tham so
2 2
qua 2; 1;3
: 1 3 .
VTCP 2; 3;2
3 2
x t
A
d y t
BA
z t

Cho
1,
t
ta được
2, 5, 1.
x y z
Nhận thấy đáp án C đúng. Chọn C.
u 18. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho ba
điểm
0; 1;3 ,
A
1;0;1 ,
B
1;1;2 .
C
Phương trình nào dưới đây phương trình
chính tắc của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thẳng
BC
?
A.
2
1 .
3
x t
y t
z t
B.
1 3
.
2 1 1
x y z
C.
1 1
.
2 1 1
x y z
D.
2 0.
x y z
Lời giải. Ta có
Pt chinh tac
qua 0; 1;3
1 3
: .
2 1 1
VTCP 2;1;1
A
x y z
d
BC

Chọn B.
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số.
u 19. [Đ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương
trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
2;3;0
A
vuông góc với
mặt phẳng
: 3 5 0 ?
P x y z
A.
1
1 3 .
1
x t
y t
z t
B.
1
3 .
1
x t
y t
z t
C.
1 3
1 3 .
1
x t
y t
z t
D.
1 3
1 3 .
1
x t
y t
z t
82
Lời giải. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1;3; 1
u
nên suy ra đáp án A hoặc
B đúng. Thử tọa độ điểm
2;3;0
A
vào ta thấy đáp án B thỏa mãn. Chọn B.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;3
M
và song song với trục
Oy
có phương trình tham số là
A.
1
: 2 .
3
x t
d y
z
B.
1
: 2 .
3
x
d y t
z
C.
1
: 2 .
3
x
d y
z t
D.
1
: 2 .
3
x t
d y t
z t
Lời giải. Ta có
d
song song với
Oy
nên có VTCP
0;1;0 .
j
Chọn B.
Câu 21*. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
0;0;1 ,
A
3;2;0 ,
B
2; 2;3 .
C
Đường cao kẻ từ
B
của
tam giác
ABC
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
1;2;4 .
M
B.
0;2; 2 .
N
C.
1;2; 2 .
P
D.
5;2;3 .
Q
Lời giải. Đường cao kẻ từ
B
của tam giác
ABC
vuông góc với
,AC
đồng thời nằm
trong mặt phẳng
ABC
nên nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
làm một
vectơ pháp tuyến.
Ta có
3;2; 1
2; 2;2
AB
AC


một VTPT của mp
ABC
; 2;4;2 .
ABC
n AB AC
 
Suy ra đường cao kẻ từ
B
có một vectơ chỉ phương là
, 12;0;12 .
ABC
u AC n

Do đó phương trình đường cao kẻ từ
B
3
: 2 .
x t
BH y
z t
Ta thấy
1;2; 2 .P BH
Chọn C.
Câu 22. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ
,O
vuông góc với trục
Ox
và vuông góc với đường thẳng
1
: 2
1 3
x t
y t
z t
có phương trình là
A.
3 .
x t
y t
z t
B.
1
3 .
x
y t
z t
C.
.
1 3 1
x y z
D.
0
3 .
x
y t
z t
Lời giải. Đường thẳng
có VTCP
1; 1; 3 .
u
Trục
Ox
có VTCP
1;0;0 .
i
Do
d Ox
d
nên
d
có một VTCP là
, 0;3; 1 .
d
u i u
Chọn D.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
83
Câu 23. [ĐCHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai
đường thẳng
1
: 1 4
6 6
x t
d y t
z t
đường thẳng
2
1 2
: .
2 1 5
x y z
d
Đường thẳng đi
qua
1; 1;2 ,
A
đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình
A.
1 1 2
.
14 17 9
x y z
B.
1 1 2
.
2 1 4
x y z
C.
1 1 2
.
3 2 4
x y z
D.
1 1 2
.
1 2 3
x y z
Lời giải. VTCP của
1
,d
2
d
lần lượt là
1
1; 4;6
u
2
2;1; 5 .
u
Đường thẳng cần tìm đi qua
1; 1;2
A
có một VTCP
1 2
, 14;7;9
u u u
nên
phương trình
1 1 2
.
14 17 9
x y z
Chọn A.
Câu 24. CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2;3
A
hai mặt phẳng
: 1 0,
P x y z
: 2 0.
Q x y z
Phương
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
,A
song song với
P
Q
?
A.
1
2 .
3 2
x
y
z t
B.
1
2 .
3
x t
y
z t
C.
1 2
2 .
3 2
x t
y
z t
D.
1
2 .
3
x t
y
z t
Lời giải. VTPT của
,P
Q
lần lượt là
1;1;1
P
n
1; 1;1 .
Q
n
Đường thẳng cần tìm đi qua
1; 2;3
A
và có một VTCP là
, 2;0; 2 .
P Q
u n n
Chọn D.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2 ,
1
x t
d y t
z
điểm
1;2;1
M
mặt phẳng
: 2 2 1 0.
P x y z
Đường thẳng
đi qua
,M
song song
với
P
và vuông góc với
d
có phương trình
A.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
B.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
C.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
D.
1 2 1
: .
4 2 3
x y z
Lời giải. Đường thẳng
có một VTCP là
, 4; 2;3 .
P d
u n u
Chọn D.
84
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 1;1
M
hai đường
thẳng
1
2 1 1
: ,
1 2 2
x y z
d
2
2 3 1
: .
2 1 1
x y z
d
Đường thẳng
cắt
1
,d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
M
là trung điểm của
AB
có phương trình
A.
2
1 .
1
x
y t
z
B.
2
1 .
1
x
y t
z
C.
2
1 .
1
x
y t
z
D.
2
1 .
1
x
y t
z
Lời giải. Do
1
A d
suy ra
1
A d
nên
2 ;1 2 ;1 2 .A t t t
M
là trung điểm
,AB
suy ra
2;2 3; 2 1 .
B t t t
Theo giả thiết,
2
B d
nên
2;1;1
2 2 2 3 3 2 1 1
0 .
2 1 1
2; 3;1
A
t t t
t
B
Đường thẳng
đi qua hai điểm
2;1;1
A
,
2; 3;1
B
nên
2
: 1 .
1
x
y t
z
Chọn A.
Câu 27*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3
A
và hai đường thẳng
1
2 2 3
: ,
2 1 1
x y z
d
2
1
: 1 2 .
1
x t
d y t
z t
Đường thẳng
qua
,A
vuông góc với
1
d
và
cắt
2
d
có phương trình
A.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
B.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
C.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
D.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
Lời giải. Gọi
2
,B d
suy ra
2
B d
nên
1 ;1 2 ; 1 .B t t t
Đường
1
d
có VTCP
1
2; 1;1 .
u
Đường
có VTCP
;2 1; 4 .
AB t t t

Theo giả thiết, ta có
1
d
nên
1
. 0 2 1 2 1 4 0 1 2; 1; 2 .
AB u t t t t B

Khi đó
đi qua hai điểm
A
B
nên
1 2 3
: .
1 3 5
x y z
Chọn A.
Câu 28*. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho
điểm
1;0;2
A
và đường thẳng
1 1
: .
1 1 2
x y z
d
Đường thẳng
đi qua
,A
vuông
góc và cắt
d
có phương trình là
A.
1 2
.
1 1 1
x y z
B.
1 2
.
1 1 1
x y z
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
85
C.
1 2
.
2 2 1
x y z
D.
1 2
.
1 3 1
x y z
Lời giải. Gọi
,B d
suy ra
B d
nên
1 ; ; 1 2 .B t t t
Khi đó
có VTCP là
; ;2 3 .
AB t t t

Đường thẳng
d
có VTCP
1;1;2 .
d
u
Theo đề bài:
. 4 6 0 1 2;1;1 .
d
d AB u t t t t B 

Đường thẳng
cần tìm đi qua hai điểm
, A B
nên
1 2
: .
1 1 1
x y z
Chọn B.
u 29. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
điểm
1;2;3
A
và đường thẳng
3 1 7
: .
2 1 2
x y z
d
Đường thẳng
đi qua
,A
cắt
trục
Ox
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
B.
1
2 2 .
3 2
x t
y t
z t
C.
1 2
2 .
x t
y t
z t
D.
1
2 2 .
3 3
x t
y t
z t
Lời giải. Gọi
.M Ox
Suy ra
;0;0 .
M a
Đường
có VTCP là
1; 2; 3 .
AM a

Đường
d
có VTCP
2;1; 2 .
d
u
Theo đề bài:
. 0 2 2 2 6 0 1 1;0;0 .
d
d AM u a a M 

Đường thẳng
cần tìm đi qua hai điểm
, A M
nên
1 2
: 2 .
3
x t
y t
z t
Chọn A.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3
A
và mặt phẳng
: 2 4 1 0.
P x y z
Đường thẳng
d
đi qua điểm
,A
cắt trục
Oz
song song với
mặt phẳng
P
có phương trình
A.
1 5
2 6 .
3
x t
y t
z t
B.
2 .
2
x t
y t
z t
C.
1 3
2 2 .
3
x t
y t
z t
D.
1
2 6 .
3
x t
y t
z t
Lời giải. Gọi
0
0;0;d Oz B z

d
có VTCP là
0
1; 2; 3 .
AB z

Mặt phẳng
P
có VTPT
2;1; 4 .
n
Theo giả thiết:
d P
nên suy ra
0 0
. 0 2 2 4 12 0 2.
AB n z z

Đường thẳng
d
cần tìm đi qua hai điểm
, A B
nên
: 2 .
2
x t
d y t
z t
Chọn B.
86
Câu 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 2 3 4 0
P x y z
và đường thẳng
2 2
: .
1 1 1
x y z
d
Đường
thẳng
nằm trong
P
đồng thời cắt và vuông góc với
d
có phương trình
A.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
B.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
C.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
D.
3 1 1
.
1 2 1
x y z
Lời giải. Xét hệ
2 2
:
3;1;1 .
1 1 1
: 2 3 4 0
x y z
A
P x y z
Điều này chứng tỏ
cắt
P
tại điểm
3;1;1 .
A
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
cần tìm đi qua điểm
3;1;1
A
một VTCP
, 1; 2; 1
P d
u n u
nên có phương trình
3 1 1
:
1 2 1
x y z
. Chọn C.
Câu 32. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
hai đường thẳng
1
3 3 2
: ,
1 2 1
x y z
d
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 3 5 0.
P x y z
Đường thẳng vuông góc với
,P
cắt
1
d
2
d
có phương trình
A.
1 1
.
1 2 3
x y z
B.
2 3 1
.
1 2 3
x y z
C.
3 3 2
.
1 2 3
x y z
D.
1 1
.
3 2 1
x y z
Lời giải. Gọi đường thẳng cần tìm là
.
Gọi
1 1 1 1
3 ;3 2 ; 2
d A t t t
2 2 2 2
5 3 ; 1 2 ;2 .d B t t t
Suy ra đường thẳng
có một VTCP là
2 1 2 1 2 1
2 3 ; 4 2 2 ;4 .AB t t t t t t

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
1;2;3 .
P
n
P
suy ra
AB

P
n
cùng phương nên
1
2 1 2 1 2 1
2
2
2 3 4 2 2 4
.
1
1 2 3
t
t t t t t t
t
Đường
đi qua hai điểm
1; 1;0 ,
A
2; 1;3
B
nên
1 1
: .
1 2 3
x y z
Chọn A.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
2
0
: 4 2 .
5 3
x
d y t
z t
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
87
Phương trình đường vuông góc chung của
1
d
2
d
A.
4 2
.
2 3 2
x y z
B.
4
3 .
2
x t
y t
z t
C.
4 2
.
2 3 2
x y z
D.
4 2
.
2 3 2
x y z
Lời giải. Gọi
1
2
1 ;0; 5
1 ;4 2 ;10 3 .
0;4 2 ;5 3
M t t d
MN t t t t
N t t d


Đường thẳng
1
d
có VTCP
1
1;0;1 .
u
Đường thẳng
2
d
có VTCP
2
0; 2;3 .
u
Để
MN
là đoạn vuông góc chung
1
2
4;0; 2
3
. 0
.
1
0;6;2
. 0
M
t
MN u
t
N
MN u


Phương trình đường vuông góc chung là
4 2
: .
2 3 2
x y z
MN
Chọn D.
Câu 34*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
3;3;1 ,
A
0;2;1
B
và
mặt phẳng
: 7 0.
P x y z
Đường thẳng
d
nằm trong
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai điểm
, A B
có phương trình là
A.
7 3 .
2
x t
y t
z t
B.
2
7 3 .
x t
y t
z t
C.
7 3 .
2
x t
y t
z t
D.
7 3 .
2
x t
y t
z t
Lời giải. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
: 3 7 0.
x y
Đường thẳng cần tìm
d
cách đều hai điểm
, A B
nên
d
thuộc mặt phẳng
.
Lại có
,d P
suy ra
d P
hay
7 0
: .
3 7 0
x y z
d
x y
Chọn
,x t
ta được
2
.
7 3
z t
y t
Chọn C.
u 35*. CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường
thẳng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
4 1
: .
3 1 2
x y z
d
Phương trình nào dưới đây phương
trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa
d
,d
đồng thời ch đều hai đường
thẳng đó?
A.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
B.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
C.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
D.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
88
Lời giải. Ta thấy hai đường
d
d
cùng vectơ chỉ phương. Kiểm tra lại ta có
được
d d
nên đường thẳng cần tìm vectơ chỉ phương
3;1; 2
u
đi qua
trung điểm
3; 2;2
I
của
,AB
với
2; 3;4
A d
4; 1;0 .B d
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm:
3 2 2
.
3 1 2
x y z
Chọn D.
Dạng 3. HÌNH CHIẾU KHOẢNG CÁCH
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 6;3
M
đường thẳng
1 3
: 2 2 .
x t
d y t
z t
Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
lên
d
A.
1; 2;0 .
B.
8; 4; 3 .
C.
1;2;1 .
D.
4; 4;1 .
Lời giải. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
lên
.d
Suy ra
H d
nên
1 3 ; 2 2 ; .H t t t
Suy ra
3 1;4 2 ; 3 .
MH t t t

Ta có
MH d
nên
. 0 3 3 1 2 4 2 3 0 1 4; 4;1 .
d
MH u t t t t H

Chọn D.
Câu 37. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1 1
:
3 1 1
x y z
d
điểm
1;2;3 .
A
Tọa độ điểm
A
đối xứng với
A
qua
d
A.
3;1; 5 .
A
B.
3;0;5 .
A
C.
3;0; 5 .
A
D.
3;1;5 .
A
Lời giải. Đường thẳng
d
có một VTCP
3; 1;1 .
d
u
Gọi
là mặt phẳng qua
A
vuông góc với
d
nên có một VTPT
3; 1;1 .
d
n u
Do đó
: 3 4 0.
x y z
Tọa độ hình chiếu
H
của
A
trên
d
thỏa
2 1 1
2;1; 1 .
3 1 1
3 4 0
x y z
H
x y z
Khi đó
H
là trung điểm của
AA
nên suy ra
3;0; 5 .
A
Chọn C.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
tìm tọa đ hình chiếu
H
của
1;3;2
A
trên mặt phẳng
: 2 5 4 36 0.
P x y z
A.
1; 2;6 .
H
B.
1;2;6 .
H
C.
1; 2;6 .
H
D.
1; 2; 6 .
H
Lời giải. Mặt phẳng
P
VTPT
2; 5;4 .
P
n
Gọi
d
đường thẳng qua
A
vuông góc với
P
nên có VTCP
2; 5;4 .
d P
u n
Suy ra
1 3 2
:
2 5 4
x y z
d
.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
89
Khi đó tọa độ hình chiếu
; ;H x y z
thỏa
1 3 2
1; 2;6 .
2 5 4
2 5 4 36 0
x y z
H
x y z
Chọn C.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam gc
ABC
có
3;0;0 ,
A
0; 6;0 ,
B
0;0;6
C
mặt phẳng
: 4 0.
x y z
Tọa độ hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác
ABC
lên mặt phẳng
A.
2; 1;3 .
B.
2;1;3 .
C.
2; 1;3 .
D.
2; 1; 3 .
Lời giải. Tọa độ trọng tâm
1; 2;2 .
G
Như bài trên ta được
2; 1;3 .
Chọn A.
Câu 40. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 6 2 35 0
P x y z
và điểm
1;3;6 .
A
Gọi
A
điểm đối xứng với
A
qua
.P
Độ dài đoạn thẳng
OA
bằng
A.
3 26.
B.
5 3.
C.
46.
D.
186.
Lời giải. Như các bài trước ta tìm được tọa độ hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
P
điểm
5;1;7 .
H
Điểm
A
đối xứng với
A
qua
P
nên
H
trung điểm của
.AA
Suy ra
2
2 2
11; 1;8 11 1 8 186.
A OA
Chọn D.
u 41. Ề CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1;2;3
I
mặt phẳng
: 2 2 4 0.
x y z
Mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
tại điểm
.H
Tìm
tọa độ điểm
.H
A.
3;0; 2 .
H
B.
1;4;4 .
H
C.
3;0;2 .
H
D.
1; 1;0 .
H
Lời giải. Tọa độ điểm
H
cần tìm hình chiếu vuông góc của
I
n mặt phẳng
.
Như các bài trước dễ dàng tìm được
3;0;2 .
H
Chọn C.
Câu 42. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
biết rằng mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
cắt mặt cầu
S
tâm
3, 1, 4
I
theo giao tuyến một đường tròn. Tâm
H
của
đường tn giao tuyến là điểm nào sau đây
A.
1;1;3 .
H
B.
1;1; 3 .
H
C.
1;1;3 .
H
D.
3;1;1 .
H
Lời giải. Tọa độ điểm
H
cần tìm hình chiếu vuông góc của
I
lên mặt phẳng
.P
Như các bài trước dễ dàng tìm được
1;1; 3 .
H
Chọn B.
90
Câu 43*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
mặt phẳng
: 3 0
P x y z
đường thẳng
1 2
: .
1 2 1
x y z
d
Hình chiếu của
d
trên
P
phương trình là
A.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
B.
1 1 1
.
3 2 1
x y z
C.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
D.
1 4 5
.
1 1 1
x y z
Lời giải. Chọn C. Phương pháp: Nếu
d
cắt
P
tại
,I
thì ta chọn trên
d
một điểm
.A I
Sau đó xác định
A
hình chiếu vuông c của điểm
A
trên
.P
Đường
thẳng cần tìm đi qua hai điểm
I
.A
Nếu
d
song song
P
thì ta chọn trên
d
hai điểm phân biệt
A
.B
Sau đó xác
định
,A
B
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
B
trên
.P
Đường thẳng
cần tìm đi qua hai điểm
A
.B
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
khoảng cách từ điểm
1;3;2
M
đến
đường thẳng
1
: 1
x t
y t
z t
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
2 2.
D.
3.
Lời giải. [Dùng công thức] Đường thẳng
đi qua
1;1;0 ,
A
có VTCP
1;1; 1 .
u
Suy ra
0;2;2 ,
AM

; 4; 2;2 .
u AM

Vậy
,
, 2 2.
u AM
d M
u

Chọn C.
Cách 2. m tọa độ hình chiếu
H
của
M
trên
.
Khi đó
, .d M MH
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
1; 1;0 ,
A
1;0; 2 ,
B
3; 1; 1 .
C
Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
BC
bằng
A.
7
.
2
B.
14
.
2
C.
21
.
2
D.
21
.
6
Lời giải. Ta có
0;1; 2
AB

2; 1;1 .
BC

Suy ra
, 1; 4; 2 .
AB BC
 
Khi đó
,
21 14
, .
2
6
AB BC
d A BC
BC
 

Chọn B.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
91
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
bán kính của mặt cầu tâm
1;3;5
I
và
tiếp xúc với đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
bằng
A.
7.
B.
14.
C.
7.
D.
14.
Lời giải. Bán kính mặt cầu cần tìm là khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
.d
Chọn B.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 7 3
:
2 1 4
x y z
d
và mặt phẳng
: 3 2 5 0.
P x y z
Khoảng cách giữa
d
P
bằng
A.
14.
B.
14 14
.
9
C.
6
.
14
D.
9 14
.
14
Lời giải. Dễ dàng kiểm tra
.d P
Vì nếu ngược lại thì khoảng cách sẽ bằng
0.
d P
nên
1;7;3
3 14 3 5
9 14
, , .
14
9 4 1
M d
d d P d M P
Chọn D.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau
2 3 1
:
2 4 5
x y z
1 1
:
1 2 2
x y z
d
bằng
A.
5
.
5
B.
45
.
14
C.
5.
D.
3.
Lời giải. Chọn
2;3;1M
1;0; 1 .N d
Áp dụng công thức
, .
, 5.
,
d
d
u u MN
d d
u u

Chọn C.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng
1
1 2
: 2
x t
d y
z t
2
3
: 4
4
x t
d y t
z
bằng
A.
6.
B.
2 2.
C.
2 6.
D.
4.
Lời giải. Làm như câu
33,
ta tìm được
1
1;2;0
M d
2
3;4;4 .N d
Chọn C.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho phẳng
: 2 2 7 0
P x y z
đường thẳng
1 1 2
: .
2 2 1
x y z
d
Gọi
I
giao điểm của
d
.P
Tính khoảng
cách từ điểm
M
thuộc
d
đến
,P
biết
9.
IM
A.
3 2.
B.
2 5.
C.
15.
D.
8.
92
Lời giải. Đường thẳng
d
có VTCP
2;2;1 .
d
u
Mặt phẳng
P
có VTPT
1;2;2 .
P
n
Suy ra sin của góc
tạo bởi
d
P
bằng
.
8
.
. 9
d P
d P
u n
u n
Khi đó
, .sin 8.
d M P IM
Chọn D.
Dạng 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 51. (KHTN Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
?
A.
1;1; 2 .
M
B.
1; 1;2 .
N
C.
2; 1;3 .
P
D.
2;1; 3 .
Q
Lời giải. Chọn B.
u 52. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
điểm
nào dưới đây thuộc đường thẳng
1
: 5
2 3
x t
d y t
z t
?
A.
1;1;3 .
M
B.
1;5;2 .
N
C.
1;2;5 .
P
D.
1;1;3 .
Q
Lời giải. Chọn B.
Câu 53. (KHTN Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
gọi
mặt phẳng chứa đường thẳng
2 3
:
1 1 2
x y z
d
vuông góc với mặt phẳng
: 2 1 0.
x y z
Hỏi giao tuyến của
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0;1;3 .
B.
2;3;3 .
C.
5;6;8 .
D.
1; 2;0 .
Lời giải. Ta có
qua 2;3;0
: : 1 0.
VTPT ; 4; 4;0
d
A d
x y
n u n

Khi đó giao tuyến thỏa hệ
1 0
.
2 1 0
x y
x y z
Thay các phương án vào hệ, ta nhận
2;3;3 .
Chọn B.
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
biết đường thẳng
2 1
:
1 1 3
x y z
đi qua điểm
2; ; .M m n
Tổng
m n
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
7.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
93
Lời giải.
2; ;M m n
nên ta có
4
2 2 1
.
7
1 1 3
m
m n
n
Chọn C.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
giao điểm của hai đường thẳng
3 2
: 2 3
6 4
x t
d y t
z t
5
: 1 4
2 8
x t
d y t
z t
có tọa độ là
A.
3; 2;6 .
B.
3;7;18 .
C.
5; 1;20 .
D.
3; 2;1 .
Lời giải. Ta giải hệ
3 2 5
3
2 3 1 4 .
2
6 4 2 8
t t
t
t t
t
t t
Thay
3
t
vào
,d
ta được
; ; 3;7;18 .
x y z
Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Thay từng đáp án vào hai đường thẳng
d
.d
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 3
:
1 2
x t
d y t
z t
2
1 2 3
: .
3 1 2
x y z
d
Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải. Đường
1
1
1
qua 1;0;1
: .
VTCP 3; 1; 2
M
d
u
Đường
2
2
2
qua 1;2;3
: .
VTCP 3;1;2
M
d
u
Ta có
3 1 2
3 1 2
nên
1 2
.u u
1
1 1 0 2 1 3
3 1 2
nên
1 2
M d
.
2
Từ
1
2 ,
suy ra
1
d
2
d
song song. Chọn A.
Nhận xét: Nếu
1 2
u u
1 2
M d
thì ta kết luận
1
d
2
d
trùng nhau.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;0;1 ,
A
2; 2; 1
B
và đường thẳng
: 1 .
x t
d y t
z t
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB
chéo
.d
B.
AB
cắt
.d
C.
AB
song song
.d
D.
AB
trùng
.d
Lời giải. Chọn B. Ta
4;2;2 ,
BA

suy ra đường thẳng
AB
một vectơ chỉ
phương là
1
2;1;1 .
u
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
2
1;1; 1 .
u
94
Do
1
u
không cùng phương với
2
u
nên
AB
d
chỉ có thể là chéo nhau hoặc cắt nhau.
Đến đây ta
2
cách xử lý:
Cách 1. Viết phương trình đường thẳng
AB
dạng tham số, sau đó xét hphương
trình tọa độ giao điểm với đường thẳng
.d
Nếu hệ nghiệm duy nhất thì kết luận
AB
cắt
.d
Nếu hệ vô nghiệm thì kết luận
AB
chéo
.d
ch 2. Xét
1 2
, .
u u MA

(với
0; 1;0
M d
). Nếu
1 2
, . 0
u u MA

thì kết luận
AB
cắt
.d
Nếu
1 2
, . 0
u u MA

thì kết luận
AB
chéo
.d
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 2 1
:
1 2 1
x y z
d
2
: 2 .
2
x t
d y
z t
Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải. Đường
1
1
1
qua 3;2;1
: .
VTCP 1;2;1
M
d
u
Đường
2
2
2
qua 0;2;2
: .
VTCP 1;0;1
M
d
u
Làm như câu
57,
ta thấy
1
d
2
d
chéo nhau. Chọn D.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
2
:
1 2 3
x y z
d
2
2
: 3 .
0
x t
d y t
z
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
1
d
song song
2
d
. B.
1
d
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
cắt
2
d
và vuông góc với nhau. D.
1
d
vuông góc
2
d
và không cắt nhau.
Lời giải. Đường
1
1
1
qua 0;0;2
: .
VTCP 1;2; 3
M
d
u
Đường
2
2
2
qua 0; 3;0
: .
VTCP 2; 1;0
M
d
u
Ta có
1 2 1 2
. 2 2 0 .u u d d 
1 2
1 2 1 2
1 2
, 3; 6; 5
. , 18 10 0.
0; 3; 2
u u
M M u u
M M



Vậy
1
d
vuông góc
2
d
và không cắt nhau. Chọn D.
Nhận xét: Nếu
1 2
. 0
u u
1 2 1 2
. . 0
M M u u

thì ta chọn đáp án C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
95
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: .
2
x t
d y t
z t
Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với
d
?
A.
1
3
: 1 .
5
x t
d y t
z t
B.
2
2
: 2 .
1
x
d y t
z t
C.
3
2 1
: .
3 2 5
x y z
d
D.
4
2 1
: .
2 1 2
x y z
d
Lời giải. Chọn A.
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
: .
2 1 2
x y z
d
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với
d
?
A.
1
2 3
: 2 .
1 4
x t
d y t
z t
B.
2
3
: 1 .
5
x t
d y t
z t
C.
3
2 3 1
: .
4 2 4
x y z
d
D.
4
1 1
: .
6 3 6
x y z
d
Lời giải. Chọn C.
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
: 2 .
2
x t
d y
z t
Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt
d
?
A.
1
3 2 1
: .
1 2 1
x y z
d
B.
2
1 2 3
: .
1 1 1
x y z
d
C.
3
2
: 1 .
x t
d y
z t
D.
4
1 2
: 2 .
3 2
x t
d y
z t
Lời giải. Chọn B.
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
: 2
2
x at
d y t
z t
2
3 2
: .
2 1 2
x y z
d
Với giá trị nào sau đây của
a
thì
1
d
2
d
song song với nhau?
A.
2.
a
B.
0.
a
C.
1.
a
D. Không tồn tại.
96
Lời giải. Đường
1
1
1
qua 1; 2;0
: .
VTCP ;1; 2
M
d
u a
Đường
2
2
2
qua 0;3; 2
: .
VTCP 2; 1;2
M
d
u
Ta có
Yêu cầu bài toán
1 2
1 2
u u
M d
1
2 .
Dễ thấy
2
thỏa mãn; Xét
1 2
1 2.
2 1 2
a
a
Chọn A.
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 3 1
:
1 1 1
x y z
d
2
2
: 1 2 .
3
x n t
d y t
z mt
Khi hai đường thẳng đó trùng nhau thì tổng
m n
bằng
A.
7.
B.
3.
C.
3.
D.
7.
Lời giải. Làm như bài trên, ta cần
1 2
2 1
5
.
2
u u
n
m
M d

Chọn D.
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
:
1 2
x at
d y t
z t
2
1
: 2 2 .
3
x t
d y t
z t
Với giá trị nào của
a
thì
1
d
2
d
cắt nhau?
A.
0.
a
B.
1
.
2
a
C.
1.
a
D.
2.
a
Lời giải. Để
1
d
2
d
cắt nhau
1 1 1
2 2 2
1 2 3 3
at t
t t
t t
có nghiệm duy nhất.
Từ
2
3 ,
ta có
2
.
0
t
t
Thay vào
1 ,
ta được
0.
a
Chọn A.
Câu 66. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1
:
1 2 2
x y z
d
mặt phẳng
: 2 5 0.
P x y z
Tọa
độ giao điểm của
d
P
A.
2;1; 1 .
B.
3; 1; 2 .
C.
1;3; 2 .
D.
1;3;2 .
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
97
Lời giải. Xét hệ
1
2
1
1 2
3.
2
2
2 5 0
t
x t
x
y t
y
z t
z
x y z
Chọn D.
Câu 67. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho
hai điểm
2;3;1
A
5;6;2 .
B
Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
Oxz
tại điểm
.M
Tỉ số
AM
BM
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Dễ dàng tìm được
9;0;0 .
M
Chọn B.
Câu 68. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
và mp
: 3 3 2 6 0.
x y zP
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
song song với
.P
D.
d
nằm trong
.P
Lời giải. Đường
qua 1;0;5
: .
VTCP 1; 3; 1
d
M
d
u
Mặt phẳng
P
có VTPT
3; 3;2 .
P
n
M P
loại đáp án D.
P
n
không cùng phương với
d
u
loại đáp án B.
. 10
P d
n u

P
n
không vuông góc với
d
u
loại đáp án C.
Chọn A.
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2 2
2
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 2 2 1 0.
P x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
cắt và không vuông góc với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
song song với
.P
D.
d
nằm trong
.P
Lời giải. Dễ thấy
d P
u n
nên suy ra
d
vuông góc với
.P
Chọn B.
Câu 70. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho cho mặt phẳng
: 2 3 1 0
P x y z
đường thẳng
1 2 3
: .
3 3 1
x y z
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
98
A.
d
cắt và không vuông góc với
.P
B.
d
vuông góc với
.P
C.
d
song song với
.P
D.
d
nằm trong
.P
Lời giải. Dễ dàng kiểm tra được
1;2;3
.
. 0
P d
M
d P
P
n u

Chọn C.
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
xét mặt phẳng
: 1
x y z
P
a b c
(
, , a b c
ba scho trước khác 0) đường thẳng
: .d ax by cz
Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A.
d
nằm trong
.P
B.
d
song song với
.P
C.
d
cắt
P
tại một điểm nhưng không vuông góc với
.P
D.
d
vuông góc với
.P
Lời giải. Mặt phẳng
P
có một VTPT
1 1 1 1
; ; ; ; .
P
n bc ac ab
a b c abc
Đường thẳng
:
x y z
d ax by cz d
bc ac ab

có một VTCP
; ; .
d
u bc ac ab
Nhận thấy
P
n
cùng phương với
.
d
u
Chọn D.
Câu 72. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ ta đ
,Oxyz
cho đường
thẳng
10 2 2
: .
5 1 1
x y z
Xét mt phẳng
:10 2 11 0
P x y mz
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
.
A.
2.
m
B.
2.
m
C.
52.
m
D.
52.
m
Li giải. Để
10 2
2.
5 1 1
P
m
P u n m
Chọn B.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
và đường thẳng
2
: 3 .
1 2
x mt
d y n t
z t
Khi
d
nằm trong
P
thì tổng
2
m n
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
11.
D.
11.
Lời giải. Yêu cầu bài toán
5
.
2
6
d P
u n
m
M P
n

Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
99
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z n
và đường thẳng
1 2
: 1 .
3 2 1
x t
d y t
z m t
Để
d
song song
P
thì
A.
1
.
2
7
m
n
B.
1
.
2
7
m
n
C.
1
.
2
7
m
n
D.
1
.
2
7
m
n
Lời giải. Yêu cầu bài toán
1
2 1 0
.
2
7 0
7
d P
u n
m
m
n
M P
n
Chọn C.
Câu 75. Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 4.
S x y z
Đường thẳng nào sau đây cắt mặt cầu
S
?
A.
1
1 2
: .
2 1 3
x y z
d
B.
2
2
: .
3 2 1
x y z
d
C.
3
1
: .
1 2 2
x y z
d
D.
4
2 3
: .
1 1 2
x y z
d
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;2;1 ,
I
bán kính
2.
R
Lần lượt tính khoảng cách từ tâm
I
đến từng đường thẳng. Đáp án o cho khoảng
cách bé hơn
R
thì ta chọn. Chọn D.
Dạng 5. GÓC
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
góc
giữa hai đường thẳng đường
thẳng
1
: 1 4
3
x t
d y t
z t
2
8 3
:
1 4 3
x y z
d
bằng
A.
0
0 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
180 .
Lời giải. Đường thẳng
1
d
một vectơ chỉ phương
1
1;4;3
u
,
2
d
một vectơ chỉ
phương
2
1; 4; 3 .
u
Nhận thấy
1 2
.u u
Chọn A.
Câu 77. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
góc giữa hai
đường thẳng đường thẳng
1
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
2
3 1 2
:
1 1 4
x y z
d
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
135 .
Lời giải. Ta có
1 2
1 2 1 2
1 2
.
2
cos , cos , .
. 2
u u
d d u u
u u
Chọn B.
100
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 2
2
x t
d y t
z t
2
2
: 1 2
2
x t
d y t
z mt
.
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng
0
60
thì giá trị của
m
bằng
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Lời giải. YCBT
1 2
1 2
2
1 2
.
1
1 1 1
cos , 1.
2 . 2 2
2 3
u u
m
u u m
u u
m
Chọn B.
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
6 5
: 2
1
x t
d y t
z
mặt
phẳng
: 3 2 1 0.
P x y
Góc hợp bởi giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải. Gọi
là góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
.
Ta có
0
2
sin cos , 45 .
2
d P
u n
Chọn B.
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
mặt phẳng
: 2 0.
x y z
Cosin của góc tạo bởi đường thẳng
mặt
phẳng
bằng
A.
78
.
9
B.
3
.
9
C.
3
.
9
D.
78
.
9
Lời giải. Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương
2; 1;2
u
mặt phẳng
vectơ pháp tuyến
1;1; 1 .
n
Ta có
.
3 78
sin , cos , cos , .
. 9 9
u n
u n
u n

Chọn D.
Lời bình: Câu hỏi không khó nhưng dễ nhầm. Câu hỏi yêu cầu tính cosin.
Dạng 6. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 81. Trong kng gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1 2 1
:
2 1 3
x y z
điểm
2; 5; 6 .
A
Gọi
; ;M a b c
điểm tung độ dương thuộc
sao cho
35.
AM
Tổng
2
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
101
Lời giải.
M
suy ra
1 2 ; 2 ; 1 3 2 1; 3; 3 5 .
M t t t AM t t t

Ta có
2 2 2
35 2 1 3 3 5 35
AM t t t
2
1; 2; 1
0
2 0 .
2
5;0; 7
M
t
t t
t
M
loaïi
Chọn B.
Câu 82. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
0; 1;3
A
và đường thẳng
1 2
: 2 .
x t
d y
z t
Gọi
; ;H a b c
là điểm thuộc
d
sao cho
AH
có độ dài nhỏ nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Lời giải.
H d
suy ra
1 2 ;2; .H t t
Khi đó
2 2 2 2
2
1 2 2 1 3 5 15 19 5 1 14 14.
AH t t t t t
Dấu
'' ''
xảy ra
1.
t
Khi đó
1;2;1 .
H
Chọn B.
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 5 0.
x y z
Gọi
; ;A a b c
điểm hoành độ ơng thuộc
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
bằng
3.
Tổng
a b c
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Lời giải. Gọi
2 ; ; 1
A t t t d
với
0.
t
Ta có
2 2
2
2 2 2 1 5
2 7
, 3 3 3
3
1 2 2
t t t
t
d A
1
2 7 9 1 2; 1;0 .
8
t
t t A
t
loaïi
Chọn C.
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
đường thẳng
1 2
: .
1 2 2
x y z
d
Gọi
;0;0
A a
là điểm thuộc
Ox
sao cho
A
cách đều
d
.P
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3.
a
B.
3.
a
C.
2.
a
D.
5.
a
Lời giải. Đường thẳng
d
đi qua
1;0; 2
M
và có VTCP
1;2;2 .
d
u
Ta có
1;0;2 ,
MA a

suy ra
, 4;2 4; 2 2 .
d
u MA a a

YCBT:
,
2
, ,
4 1 4
d
d
u MA
a
d A d d A P
u

102
2 2
16 2 4 2 2
2
3.
1 4 4 4 1 4
a a
a
a

Chọn C.
Câu 85. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 36,
S x y z
điểm
1;2;0
I
đường thẳng
2 2
: .
3 4 1
x y z
d
Gọi
; ;M a b c
điểm hoành độ
dương thuộc
,d
N
thuộc
S
sao cho
I
là trung điểm
.MN
Tổng
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
8.
D.
10.
Lời giải. Ta có
M d
nên
2 3 ;2 4 ; .M t t t
Do
I
là trung điểm
,MN
suy ra
3 ;2 4 ; .N t t t
Mặt khác,
N S
nên
2 2 2
3 1 2 4 2 3 36
t t t
2
1 5;6; 1
26 26 0 .
1 1; 2;1
t M
t
t M
loaïi
Chọn D.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 2 2 0
P x y z
và đường thẳng
1 1 4
: .
2 1 1
x y z
d
Đường thẳng qua
1;2; 1
A
cắt
, P d
lần
lượt tại
,B
; ;C a b c
sao cho
C
là trung điểm của
.AB
Tổng
a b c
bằng
A.
15.
B.
12.
C.
5.
D.
11.
Lời giải. Ta có
1 2 ; 1 ;4 .C d C t t t
Do
C
là trung điểm của
,AB
suy ra
4 1; 2 4;2 9 .
B t t t
9 7 1
4 1 3 2 4 2 2 9 2 0 8; ; .
2 2 2
B P t t t t C
 
Suy ra
7 1
8 5.
2 2
a b c
Chọn C.
u 87. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;2 ,
A
1;2;3
B
đường thẳng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
Gọi
; ;M a b c
điểm
có cao độ dương thuộc
d
sao cho
2 2
28.
MA MB
Tổng
a b c
bằng
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
7.
D.
7.
Lời giải. Ta có
1 ; 2 ; 1 2 .M d M t t t
Điều kiện:
1
.
2
t
YCBT:
2 2 2 2 2 2
2 2
28 3 1 2 2 2 2 28
MA MB t t t t t t
2
12 2 10 0 1
t t t
hoặc
5
.
6
t
loaïi
Khi đó
1;3;3 .
M
Chọn D.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
103
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
hai điểm
0;1;1 ,
A
5;0;5 .
B
Điểm
M
thuộc
d
thỏa mãn
2 2
MA MB
giá trị
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
4.
B.
2 7.
C.
28.
D.
76.
Lời giải. Điểm
1 ; 2 ;2 .M d M t t t
Ta có
1;3 ;1 2 ,MA t t t

6;2 ;5 2 .MB t t t

Khi đó
2 2 2 2
12 48 76 12( 2) 28 28.
MA MB t t t
Chọn C.
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
và hai điểm
0;1;1 ,
A
5;0;5 .
B
Điểm
M
thuộc
d
sao cho
3
MA MB
 
có giá trị nh
nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
55.
B.
110.
C.
55.
D.
110.
Lời giải. Điểm
1 ; 2 ;2 .M d M t t t
Ta có
1;3 ;1 2
3 17 2 ;2 3;4 14 .
6;2 ;5 2
MA t t t
MA MB t t t
MB t t t


 

Khi đó
2
3 24 4 110 110.
MA MB t
 
Chọn B.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 5;2 ,
A
3; 1; 2
B
đường thẳng
3 2 3
: .
4 1 2
x y z
d
Điểm
M
thuộc
d
thỏa mãn
.
MA MB
 
giá trị
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
21.
B.
29.
C.
21.
D.
29.
Lời giải. Điểm
3 4 ;2 ; 3 2 .M d M t t t
Ta có
4 4 ; 7 ;5 2MA t t t

6 4 ; 3 ;1 2 .MB t t t

Khi đó
  
2
. 4 4 6 4 7 3 5 2 1 2 21 1 29 29.
MA MB t t t t t t t
 
Chọn D.
104
Câu 91. Trong không gian với htọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
hai điểm
1;3;1 ,
M
0;2; 1 .
N
Điểm
; ;P a b c
thuộc
d
sao cho tam giác
MNP
cân tại
.P
Khi đó
3
a b c
bằng
A.
2
.
3
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Điểm
1 2 ; ;2 .P d P t t t
YCBT
2 2 2 2 2 2
2
2 3 1 2 1 2 3 .
3
PM PN t t t t t t t
Suy ra
1 2 4 1 2 4
; ; , , 3 3.
3 3 3 3 3 3
P a b c a b c

Chọn D.
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 1
0
x t
d y t
z
và điểm
4;0;4 .
M
Gọi
; ;A m n p
với
0
m
B
là hai điểm thuộc
d
sao cho tam giác
MAB
đều. Tổng
m n p
bằng
A.
8.
B.
4.
C.
4.
D.
8.
Lời giải. Do
,
A B d
nên suy ra
1 ;1 ;0 ,
A a a
1 ;1 ;0B b b
với
.
1
a b
a
Ta có
3; 1; 4 ,
MA a a

3; 1; 4 ,
MB b b

; ;0 .
AB b a b a

Tam giác
MAB
đều
2 2 2 2
2 2 2 2
3 1 16 3 1 16
3 1 16
a a b b
MA MB
MA AB
a a b a b a
Giải hệ ta được
3
1
a
b
hoặc
1
.
3
a
b
loaïi
Suy ra
4;4;0 .
A
Chọn D.
Câu 93. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho đường
thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
hai điểm
1;3;1 ,
A
0;2; 1 .
B
Gọi
; ;C a b c
điểm
thuộc
d
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng
2 2.
Tổng
a b c
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Điểm
1 2 ; ;2 .C d C t t t
Ta có
1; 1; 2
AB

2 ; 3;1 .AC t t t

BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
105
YCBT:
2 2 2
1 1
2 2 , 2 2 3 7 3 1 3 3 2 2
2 2
ABC
S AB AC t t t
 
2
1
27 54 59 2 2 1.
2
t t t
Suy ra
1;1;1 .
C
Chọn D.
Câu 94*. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho hai điểm
2;4;4 ,
A
2; 5; 5
B
mặt phẳng
: 4 0.
P x y z
Gọi
; ;M a b c
là điểm thuộc
P
sao cho
MA MB
nhỏ nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Lời giải. Đặt
4
f x y z
.
Ta có
2 4 4 4 6 0
f A
2 5 5 4 12 0
f B
.
Suy ra
,A
B
kc phía đối với mặt phẳng
.P
Khi đó điểm
M
thỏa mãn bài toán
chính là giao điểm của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
.P
Phương trình đường thẳng
2
: 1 3 .
1 3
x
AB y t
z t
Suy ra tọa độ điểm
M
thỏa mãn
2
1 3
2;1;1 .
1 3
4 0
x
y t
M
z t
x y z
Chọn D.
Câu 95*. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1; 3;0 ,
A
5; 1; 2
B
mặt phẳng
: 1 0.
P x y z
t c điểm
M
thuộc
mặt phẳng
,P
giá trị lớn nhất của
MA MB
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
2 5.
D.
2 6.
Lời giải. Kiểm tra như bài trên ta được hai điểm
,A
B
nằm về khác phía so với
.P
Gọi
A
là điểm đối xứng của
A
qua
.P
Dễ dàng xác định được
3; 1;2 .
A
Khi đó
2 6.
MA MB MA MB A B
Dấu
'' ''
xảy ra
, , 'M B A
thẳng hàng. Chọn D.
Câu 96*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1; 1 ,
A
0;3;1
B
mặt phẳng
: 3 0.
P x y z
Gọi
; ;M a b c
là điểm thuộc
P
sao cho
2
MA MB
 
nhỏ nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
3.
D.
5.
Lời giải. Gọi
; ;I a b c
là điểm thỏa mãn
2 0,
IA IB
 
suy ra
4; 1; 3 .
I
106
Ta có
2 2 2 .MA MB MI IA MI IB MI
      
Suy ra
2 .MA MB MI MI
  
Do đó
2
MA MB
 
nhỏ nhất
MI
nhnhất
M
hình chiếu của
I
trên mặt
phẳng
.P
Dễ dàng tìm được
1; 4;0 .
M
Chọn B.
Câu 97*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho
hai điểm
2; 2;4 ,
A
3;3; 1
B
mặt phẳng
: 2 2 8 0.
P x y z
Xét
M
điểm thay đổi thuộc
,P
giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 3
MA MB
bằng
A.
105.
B.
108.
C.
135.
D.
145.
Lời giải. Gọi
; ;I a b c
là điểm thỏa mãn
2 3 0,
IA IB
 
suy ra
1;1;1 .
I
Ta có
2 2
2 3
MA MB
2 2
2 3
MA MB
 
2 2
2 3
MI IA MI IB
   
2 2 2
5 2 2 3 2 3
MI MI IA IB IA IB
     
2 2 2
5 2 3 .MI IA IB
Do đó
2 2
2 3
MA MB
nhỏ nhất
2 2 2
5 2 3
MI IA IB
nhỏ nhất
M
hình chiếu
của điểm
I
trên mặt phẳng
.P
Dễ dàng tìm được
1;0;3 .
M
Khi đó
2 2 2 2 2
2 3 5 2 3 135.
MA MB MI IA IB
Chọn C.
Câu 98*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
3;5; 5 ,
A
5; 3;7
B
mặt phẳng
: 0.
P x y z
Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc
P
sao cho
2 2
2MA MB
có giá trị lớn nhất. Tổng
a b c
bằng
A.
12.
B.
0.
C.
12.
D.
36.
Lời giải. Gọi
; ;I a b c
là điểm thỏa mãn
2 0,
IA IB
 
suy ra
13; 11;19 .
I
Ta có
2 2
2 2
2 2
2 2 2
MA MB MA MB MI IA MI IB
     
2 2 2 2 2 2
.
2 2 2 2
MI MI IA IB IA IB MI IA IB
  
Do đó
2 2
2MA MB
lớn nhất
2
MI
lớn nhất
MI
nhnhất
M
hình
chiếu của
I
trên
.P
Dễ dàng tìm được
6; 18;12 .
M
Chọn B.
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 0,
P x y z
đường thẳng
2 8 1
:
1 1 3
x y z
d
điểm
1; 1;0 .
M
Gọi
; ;N a b c
điểm thuộc
P
sao cho
MN
song song với
.d
Tổng
a b c
bằng
A.
7.
B.
3.
C.
3.
D.
7.
Lời giải. Phương pháp: Điểm
N
cần tìm giao điểm của đường thẳng
với mặt
phẳng
,P
trong đó
đi qua
M
và song song với
.d
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH
107
Phương trình đường thẳng
1 1
: .
1 1 3
x y z
Tọa độ điểm
N
thỏa mãn hệ
1 1
2; 2;3 .
1 1 3
3 0
x y z
N
x y z
Chọn C.
Câu 100*. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0;1;2 ,
A
1;1;0
B
mặt phẳng
: 1 0.
P x y z
Gọi
; ;C a b c
điểm tọa độ nguyên thuộc
P
sao
cho tam giác
ABC
vuông cân tại
.B
Tổng
a b c
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
Lời giải. Phương pháp:
Viết phương trình mặt phẳng
qua
B
và vuông góc với
.AB
Điểm
C
thuộc giao tuyến của
.P
Dùng dữ kiện
BA BC
để tìm tọa độ điểm
.C
Dễ dàng xác định được
: 2 1 0.
x z
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
P
có phương trình
1
: .
2 1 1
x y z
1 2 ; ; .C C t t t
Theo giả thiết:
2 2
2
5 2 1
BA BC t t t

2
3;1;1
1
6 2 4 0 .
2 / 3
1/3; 2 / 3; 2 / 3
C
t
t t
t
C
loaïi
Chọn B.
---------- HẾT ----------
MUA WORD BẰNG CÁCH
INBOX RIÊNG TÁC GIẢ: HUỲNH ĐỨC KHÁNH
https://www.facebook.com/duckhanh0205
0975.120.189 (thầy Khánh)
108
| 1/108

Preview text:

CHUÛ ÑEÀ
PHÖÔNG PHAÙP TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN 7.
HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
I - TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ
1. Tọa độ của một điểm
Trong không gian Oxyz, cho một điểm M   
tùy ý. Vì ba vectơ i, j, k không đồng
phẳng nên có một bộ ba số x; y; z duy nhất sao cho:    
OM xi y j z k.
Ngược lại với bộ ba số x; y; z ta có một điểm M duy nhất trong không gian thỏa    
mãn hệ thức OM xi y j z k.
Ta gọi bộ ba số x; y; z đó là tọa độ của điểm M đối với hệ tọa độ Oxyz đã cho và viết
M  x; y; z  hoặc M x; y; z .
2. Tọa độ của vectơ
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a. Khi đó luôn tồn tại duy nhất bộ ba số a ;a ;a 1 2 3     
sao cho: a a i a j a k. 1 2 3 
Ta gọi bộ ba số a ;a ;a đó là tọa độ của vectơ a đối với hệ tọa độ Oxyz cho trước và 1 2 3   
viết a  a ;a ;a hoặc a a ;a ;a . 1 2 3  1 2 3 
II - BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ Định lí  
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  a ;a ;a b  b ;b ;b . Ta có: 1 2 3  1 2 3   
a) a b  a b ;a b ;a b . 1 1 2 2 3 3   
b) a b  a b ;a b ;a b . 1 1 2 2 3 3  
c) ka k a ;a ;a ka ;ka ;ka với k là một số thực. 1 2 3   1 2 3
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 1 Hệ quả  
a) Cho hai vectơ a  a ;a ;a b  b ;b ;b . Ta có 1 2 3  1 2 3  
a b a b ;a b ;a b . 1 1 2 2 3 3 
b) Vectơ 0 có tọa độ là 0;0;0.    
c) Vectơ b  0 thì hai vectơ a b cùng phương khi và chỉ khi có một số k
sao cho a kb ; a kb ; a kb . 1 1 2 2 3 3
d) Trong không gian Oxyz, nếu cho hai điểm Ax ; y ; z , B x ; y ; z thì B B B A A A   
AB OB OA  x x ; y y ; z z . B A B A B A
III - TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Định lí
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a  a ;a ;a 1 2 3  
b  b ;b ;b được xác định bởi công thức 1 2 3  
a.b a b a b a b . 1 1 2 2 3 3 2. Ứng dụng   2   
a) Độ dài của một vectơ. Cho vectơ a  a ;a ;a . Ta biết rằng 2 aa hay 2 a a . 1 2 3   Do đó 2 2 2
a a a a . 1 2 3
b) Khoảng cách giữa hai điểm. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Ax ; y ; zA A A
B x ; y ; z . Khi đó khoảng cách giữa hai điểm A B chính là độ dài của vectơ B B B  AB. Do đó ta có: 
AB AB  x x 2  y y 2 z z 2 . B A B A B A  
c) Góc giữa hai vectơ. Nếu là góc giữa hai vectơ a  a ;a ;a b  b ;b ;b với 1 2 3  1 2 3       . a b
a b khác 0 thì cos   . Do đó a . b  
a b a b a b
cos cosa,b 1 1 2 2 3 3  . 2 2 2 2 2 2
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3  
Từ đó suy ra a b a b a b a b  0. 1 1 2 2 3 3
IV - TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1. Định nghĩa  
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  a ;a ;a , b  b ;b ;b . 1 2 3  1 2 3       
Tích có hướng của hai vectơ a b là một vectơ, kí hiệu là a,b     và
được xác định như sau:    a a a a a a     2 3 3 1 1 2  a,b   ; ;      
  a b a b ; a b a b ; a b a b . 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1   b b b b b b  2 3 3 1 1 2 2 2. Tính chất      
a cùng phương với b a,b  0           • a,b   
 vuông góc với cả hai vectơ a b        • ,
b a   a,b               
a,b a . b .sin   a;b   3. Ứng dụng
• Xét sự đồng phẳng của ba vectơ:        
+) Ba véctơ a; b; c đồng phẳng  a,b .c  0    
   +) Bốn điểm ,
A B, C, D tạo thành tứ diện  AB, AC .AD  0    
 
• Diện tích hình bình hành: SAB, AD ABCD  
1  
• Tính diện tích tam giác: SAB, AC ABC    2  
  
• Tính thể tích hình hộp: V
AB, AC .AD
ABCD.A ' B 'C ' D '    
1   
• Tính thể tích tứ diện: V
AB, AC .AD ABCD   6  
V - PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Định lí
Trong không gian Oxyz, mặt cầu S tâm I a;b;c, bán kính R có phương trình là
x a2 y b2 z c2 2  R .
Nhận xét. Phương trình mặt cầu nói trên có thể viết dưới dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2 2
d a b c R .
Dạng 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai 
điểm A1;1; 2 và B 2;2 
;1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;  1 . B.  1  ;1;  3 . C. 3;1  ;1 . D. 1;1;  3 .
Câu 2. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  
cho hai vectơ a  1;2;  3 , b   2
 ;4;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. a  2 . b B. b  2 . a C. a  2 . b D. b  2 . a
Câu 3. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  
cho hai điểm A2;0  ;1 , B 0;5; 
1 . Tích vô hướng của hai vectơ OA OB bằng A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 3     
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a thỏa mãn a  2i k 3 j . 
Tọa độ của vectơ a A. 2;1;  3 . B. 2;3  ;1 . C. 1;2;  3 .
D. 1;3;2.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ          
a  2i  3 j 5k, b  3 j  4k, c i  2 j.
Khẳng định nào sau đây đúng?   
A. a  2;3; 
5 , b  3;4;0, c  1;2;0.   
B. a  2;3; 
5 , b  3;4;0, c  0;2;0.   
C. a  2;3; 
5 , b  0;3;4, c  1;2;0.   
D. a  2;3; 
5 , b  1;3;4, c  1;2  ;1 .  
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  0;1;  3 và b   2  ;3  ;1 .    
Nếu 2x  3a  4b thì tọa độ của vectơ x là  9 5  9 5  9 5  9 5 A.   4; ; .          B. 4; ; .  C. 4; ; .  D.   4; ; .         2 2  2 2  2 2  2 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ    a   1
 ;1;0, b  1;1;0 và c  1;1  ;1 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?       A. a  2. B. c  3. C. a  . b D. c  . b
Câu 8. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,    
cho hai vectơ a   3
 ; 4; 0 và b  5; 0; 12. Cosin góc giữa vectơ a b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C.  . D.  . 13 6 6 13
Câu 9. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  
góc giữa hai vectơ i u   3;  0;1 bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 150 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ     p  3, 2  ,  1 , q   1
 ,1,2, r  2,1,  3 và c  11, 6  ,  5 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?        
A. c  3p  2q r .
B. c  2 p 3q r .        
C. c  2 p  3q r .
D. c  3 p  2q  2r .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ     a  2;3 
;1 , b  1;5;2, c  4;1;3 và x   3  ;22;5.
Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?        
A. x  2a  3b c .
B. x  2a  3b c .        
C. x  2a 3b c .
D. x  2a 3b c .  
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a  1;0;2, b  2;1;  3 ,     c   4;  3;  5 . Tìm hai số thực , m n sao cho . m a  .
n b c ta được 4
A. m  2; n  3. B. m  2;  n  3
 . C. m  2; n  3. D. m  2;  n  3.  
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  2;m 1; 
1 và b  1;3;2.   
Giá trị nguyên của m để b 2a b  4 là A. 4. B. 2. C. 2. D. 4. 
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u  m;2;m   1 và   
v  0;m  2 
;1 . Giá trị của m để hai vectơ u v cùng phương là A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  2.  
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai vectơ a  m;2; 
3 và b  1;n;2 cùng phương khi  1  3  3  2 m        m    mm    2  2  2  3 A.  .  B.  . C.  . D.  . 4  4  2  4 n       n   n   n    3  3  3  3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2; 1  ;  3 , B  1  0;5;  3 và
M 2m 1;2;n  2. Để ,
A B, M thẳng hàng thì giá trị của m, n là 3 3 3 2 3
A. m  1, n
. B. m   , n  1. C. m  1
 , n   . D. m  , n  . 2 2 2 3 2 
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  2;1;2 và   
b  0;2m;4. Tìm giá trị của tham số m để hai vec tơ a b vuông góc. A. m  4. B. m  2. C. m  2. D. m  4.   
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b thỏa mãn a  2 3,     
b  3 và a b 0 ,
 30 . Độ dài của vectơ 3a 2b bằng A. 54  . B. 6. C. 9. D. 54. 
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u  2; 1
 ;2 và vectơ đơn vị     
v thỏa mãn u v  4. Độ dài của vectơ u v bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u v thỏa mãn       
u  2, v  1 và u v  0 ,
 60 . Góc giữa hai vectơ v u v bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Dạng 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
Câu 21. (KHTN Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A2;3;  1 và B 0; 1  
;1 . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;1;0.
B. 2;2;0. C.  2;  4  ;2. D.  1  ;  2;1 .  
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  1;1;2 , b   3  ;0;  1   
và điểm A 0;2 
;1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2a b A. M  5  ;1;2. B. M 3; 2  ;1. C. M 1;4; 2  .
D. M 5;4;2.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 5
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;4;2, B  5  ;6;2,    C  4;  7; 
1 . Tọa độ điểm D thỏa mãn AD  2AB  3AC A.  10
 ;17;7. B. 10;17; 7  .
C. 10;17;7. D.  10  ; 17  ;7.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ,
A B, C có tọa độ thỏa            
mãn OA i j k, OB  5i j k, BC  2i  8 j  3k. Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là A. 3;1;  5 . B. 1;2;  3 .
C. 2;8;6.
D. 3;9;4. 
Câu 25. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành OABD OA  1;1;0 và 
OB  1;1;0 với O là gốc tọa độ. Tọa độ của điểm D
A. 0;1;0.
B. 2;0;0. C. 1;0  ;1 .
D. 1;1;0.
Câu 26*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện OABC. Biết Aa;b;c ,   AB  1;2; 
3 và AC  1;4;2; điểm G 3; 3
 ;6 là trọng tâm tứ diện OABC. Tổng
a b  3c bằng 17 A. . B. 21. C. 25. D. 33. 3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.AB CD  . Biết
A2;4;0, B 4;0;0, C  1  ;4; 7
  và D6;8;10. Tọa độ điểm B là
A. 10;8;6.
B. 1;2;0.
C. 13;0;17.
D. 8;4;10.
Câu 28. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3; 1  
;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0. B. N 0; 1   ;1 . C. P 0; 1  ;0. D. Q 0;0  ;1 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;2;  1 . Tọa độ điểm
M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là A.  3  ;2  ;1 . B. 3;2  ;1 . C. 3;2   1 . D. 3; 2  ;  1 .
Câu 30. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình
chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 
1 trên trục Oz có tọa độ là A. 2;1;0. B. 0;0;  1 . C. 2;0;0. D. 0;1;0.
Câu 31. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho điểm A3;1;2. Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua trục Oy A. 3;1;2. B. 3; 1  ;2. C. 3;1;2. D.  3  ; 1  ;2.
Câu 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2; 
2;1 . Tính độ dài đoạn thẳng O . A A. OA  3. B. OA  9. C. OA  5.
D. OA  5.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 
3 . Khoảng cách từ A
đến trục Oy bằng A. 10. B. 10. C. 2. D. 3. 6
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3; 1
 ;2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đối xứng của điểm M qua gốc tọa độ O là điểm M  3  ;1; 2  .
B. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 14.
C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa xOz  bằng 5.
D. Đối xứng của điểm O qua điểm M là điểm O 6;2;4.
Câu 35. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
ba điểm A0;2;  1 , B  5  ;4;2, C  1  ;0; 
5 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A.  1  ;1  ;1 . B.  2;  2;2. C. 3;3;  3 . D.  6;  6;6.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M a;b;c. Gọi ,
A B, C theo
thứ tự là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng  yOz, zOx , xOy. Trọng tâm của
tam giác ABC a
 b c a b c a b c  a b c A. G  ; ; .      B. G  ; ; .     3 3 3  3 3 3
a b c a b c a b c
2a 2b 2c C. G  ; ; .     D. G  ; ; .     3 3 3   3 3 3 
Câu 37*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho sáu điểm A1;2;  3 , B 2; 1   ;1 ,     C 3;3;  3 và A ,
B , C  thỏa mãn AA B B  C C
  0. Nếu G là trọng tâm tam giác AB C
  thì G có tọa độ là  4 1  4 1  4 1  4 1 A. 2; ; .          B. 2; ; . 
C. 2; ; . D.  2  ; ; .         3 3  3 3  3 3  3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A3; 4  ;0, B 1  ;1;  3 ,
C 3,1,0. Gọi M a;0;0 là điểm có hoành độ dương sao cho AM BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  6  . B. 6   a  5. C. a  5. D. a  6.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1  ;1 , B  1  ;1;0, C 3;1; 
1 . Gọi M a;b;c  là điểm thuộc mặt phẳng Oxz  và cách đều ba điểm , A B,
C. Tổng a b c bằng 1 1 A. 2.  B.  . C. . D. 2. 3 3
Câu 40*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A 0;0  ;1 , B  1
 ;2;0, C 2;1; 
1 . Tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là  5 14 8   4  A. H ;  ; .   B. H ;1;1 .    19 19 19   9   8   3  C. H 1;1;  .   D. H 1; ;1 .    9   2 
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2; 1  ;  3 , B 4;0  ;1 , C  1  0;5;  3 .
Độ dài đường phân giác trong góc B của tam giác ABC bằng
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 7 2 2 A. 2 3. B. 2 5. C. . D. . 3 5
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A0; 4  ;0, B  5
 ;6;0, C 3;2;0. Tọa độ chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC
A. 15;14;0.
B. 15;4;0. C.  1  5;4;0. D.  1  5; 1  4;0.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh C  2;  2;2
và trọng tâm G  1
 ;1;2. Tìm tọa độ các đỉnh ,
A B của tam giác ABC, biết A thuộc
mặt phẳng Oxy và điểm B thuộc trục cao. A. A 1  ; 1
 ;0, B0;0;4. B. A 1
 ;1;0, B0;0;4. C. A1; 
0;1 , B 0;0;4.
D. A4;4;0, B 0;0;  1 .
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A4; 1
 ;2, B3;5;10 và
C a;b;c . Trung điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt
phẳng Oxz. Tổng a b c bằng A. 3.  B. 1. C. 7. D. 11.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;0, B 1;0;  1 và C 0; 1
 ;2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. B. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác cân. C. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác có một góc bằng 0 60 . D. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác vuông.
Dạng 3. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ   
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b khác 0. Kết luận nào sau đây sai?            A. a,b      là một vectơ. B. 2a,b 2 a,b .                     
C. 2a,2b  2 a,b .         D. a,b   
 vuông góc với hai vectơ a và . b        
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b khác 0. Gọi c a,b .    
Mệnh đề sau đây là đúng?    
A. c cùng phương với a.
B. c cùng phương với . b   
C. c vuông góc với hai vectơ a và .
b D. Cả A và B đều đúng.   
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các bộ ba vectơ a, b, c sau đây,        
bộ nào thỏa mãn tính chất a,b .c  0    
(hay còn gọi là ba vectơ a, ,
b c đồng phẳng) ?      
A. a  1;1 
;1 , b  0;1;2, c  4;2; 
3 . B. a  4;3; 4,b  2;1;2, c  1;2  ;1 .      
C. a  1;7;9, b  3; 
6;1 , c  2;1;7. D. a  2;1;0, b  1;1;2, c  2;2;  1 .  
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a  3;1;2, b  1;2;m      
c  5;1;7. Giá trị của tham số m để c a,b     là A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. 8  
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u  2; 1  
;1 , v  m;3;  1  và w  1;2 
;1 . Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây? 7 8 A. 8  . B. 4. C.  . D.  . 3 3
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1; 2;
 0, B1;0;  1 , C 0; 1
 ;2 và D0;m; p. Hệ thức giữa m p để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng là
A. 2m p  0.
B. m p  1.
C. m  2 p  3.
D. 2m  3p  0.
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;0;4, B 2;1;0, C 1;4;0
D a;b;0. Điều kiện cần và đủ của a, b để hai đường thẳng AD BC cùng thuộc một mặt phẳng là
A. 3a b  7.
B. 3a  5b  0.
C. 4a  3b  2.
D. a  2b  1.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A1;0;0, B 0;0  ;1 và C 2;1 
;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng 7 5 6 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A1;0;0, B 0;0  ;1 và C 2;1 
;1 . Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng 30 15 A. . B. . C. 2 5. D. 3 6. 5 5
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;  1 , B 2;1  ;1 ,
C 0;1;2. Gọi H a;b;c  là trực tâm của tam giác ABC. Tổng a b c bằng A. 4.  B. 2.  C. 2. D. 4.
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với 3 3 A1;0 
;1 , B 2;1;2 và giao điểm của hai đường chéo là I  ;0; .    Diện tích của hình 2 2
bình hành ABCD bằng A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A1;0;0,
B 0;1;0, C 0;0 
;1 và D 2;1; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 3
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1  ; 2  ;4, B  4  ; 2;
 0, C 3;2  ;1 và D 1;1 
;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng 1 A. . B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A2;1;  1 , B 3;0  ;1 , C 2; 1  ; 
3 , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của đỉnh D
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 9 A. D 0; 7;  0.
B. D 0;8;0.
C. D 0;7;0 hoặc D 0;8;0.
D. D 0;7;0 hoặc D 0;8;0.
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.AB CD   có A1;1; 6
 , B0;0;2, C  5
 ;1;2 và D2;1; 
1 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 36. B. 38. C. 40. D. 42.
Dạng 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 61. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt 2 2 2
cầu S: x  
1  y  2 z   1
 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của S là A. I  1  ;  2;1 và R  3. B. I 1; 2;    1 và R  3. C. I  1  ;  2;1 và R  9. D. I 1; 2;    1 và R  9.
Câu 62. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2z 7  0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7. B. 3. C. 15. D. 9.
Câu 63. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ? A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2  0. B. S : x y z  6z  2  0. 2  2 2 2 1 C. S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0.
D. S : x y z  2x  4 y  6z  2  0. 4  2 2 2 3
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên
mặt phẳng tọa độ Oxy ? A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2  0. B. S : x y z  4 y  6z 2  0. 2  2 2 2 1 C.S  2 2 2
: x y z  2x  6z  2  0. D.S : x y z  2x  4 y  6z  2  0. 4  2 2 2 3
Câu 65. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz,
phương trình mặt cầu tâm I 2;3; 4
 , bán kính bằng 4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2 y  
3 z  4  16.
B. x  2  y  
3 z  4  16. 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y 3 z  4  4.
D. x  2 y  
3 z  4  4.
Câu 66. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I  3
 ;0;4 và đi qua điểm A3;0;0 có phương trình A. 2 2 2
(x 3)  y  (z  4)  4. B. 2 2 2
(x 3)  y  (z  4)  16. C. 2 2 2
(x  3)  y  (z  4)  16. D. 2 2 2
(x  3)  y  (z  4)  4.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4  ;1 , B  2  ;2;  3 .
Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. 2
x  y   3 z   1  9. B. 2
x  y  3 z   1  9. 2 2 2 2 C. 2
x  y 3 z   1  3. D. 2
x  y   3 z   1  9.
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  có tâm I 2;1;  1 , tiếp xúc
với mặt phẳng tọa độ Oyz. Phương trình của mặt cầu S  là 2 2 2 2 2 2
A. x  2 y   1 z   1  4.
B. x  2 y   1 z   1  1. 2 2 2 2 2 2
C. x  2 y   1 z   1  4.
D. x  2 y   1 z   1  2. 10
Câu 69. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt
cầu có tâm I 1;2; 
3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng A. 2. B. 5. C. 10. D. 13.
Câu 70. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu A. 2 2 2
x y z 10xy 8 y  2z 1  0. B. 2 2 2
3x  3y  3z  2x  6 y  4z 1  0. 2 C. 2
x  y z  2x  4 y z 9  0. D. 2 2 2
2x  2 y  2z  2x  6 y  4z  9  0.
Câu 71. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz,
phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0. B. 2 2 2
2x  2 y  2z x y z  0. C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0. D. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  8 y  6z  3  0.
Câu 72. (KHTN Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z m  0 là
phương trình của một mặt cầu. A. m  9. B. m  9. C. m  9. D. m  9.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử tồn tại mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2 y  2az 10a  0. Tập tất cả các giá trị của a để S  có chu
vi đường tròn lớn bằng 8 A. 1;1  1 . B. 1;10. C. 1;1  1 .
D. 10;2.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2  0. B. S : x y z  4 y  6z  2  0. 2  2 2 2 1 C. S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0.
D. S : x y z  2x  4 y  6z 2  0. 4  2 2 2 3 2 2 2
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   3  9.
Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu S?
A. M 1;2;  5 .
B. N 0;3;2. C. P  1  ;6;  1 . D. Q 2;4;  5 .
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4 y  2z  0.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu S ?
A. M 0;1;  1 .
B. N 0;3;2. C. P  1  ;6;  1 .
D. Q 1;2;0. 2 2
Câu 77. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2
: x  y  
1 z  2  25.
Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu S ?
A. M 3;2; 4
 . B. N 0;2; 2  .
C. P 3;5;2.
D. Q 1;3;0. 2 2 2
Câu 78. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y 2 z   5  4. Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S ? A.Oxy. B.Oyz. C. Oxz . D. Cả A, B, C.
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với mặt
phẳng tọa độ Oxy ? 2 2 2 2 2
A. S  : x   2
1  y z  2  2.
B.S : x 1  y 3  z 1  2. 2        1  
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 11 2 2
C.S : x   1  y   2 1  z  1.
D.S : x y z  4  16. 4   2 2 2 3
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với hai
trục tọa độ Oy Oz ? 2 2
A. S  : x   2
1  y z  2  2.
B. S : x 1  y z  1. 2   2 2 2 1   2 2 2 2 2
C. S : x   1  y   2 1  z  1.
D. S : x 1  y 3  z 1  2. 4        3
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2,0,0, B 0, 4,0,
C 0,0, 4. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC ( O là gốc tọa độ)? 2 2 2 A. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  0. B. x  
1  y  2 z 2  9. 2 2 2
C. x  2 y  4 z  4  20. D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4 z  9.
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  đi qua A0,2,0, B 2;3  ;1 , C 0,3 
;1 và có tâm ở trên mặt phẳng Oxz . Phương trình của mặt cầu S  là 2 2 A. 2
x  y  6 z  4  9.
B. x  y  2 2 2
3  z  16. 2 2 2 2 C. 2
x  y 7 z   5  26. D. x   2
1  y z   3  14.
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  có bán kính bằng 2, tiếp
xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm nằm trên tia Ox. Phương trình của mặt cầu S là
A. S x  2 2 2 : 2
y z  4.
B. Sx y  2 2 2 : 2  z  4.
C. S x  2 2 2 : 2
y z  4.
D. Sx y z  2 2 2 : 2  4. 2 2
Câu 84. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x   2
y z   2 : 3 2  m  4.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để mặt cầu S  tiếp xúc với mặt phẳng Oyz. A. m  0. B. m  2. C. m  5. D. m   5. 2 2
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S x a  y b 2 :
z 2cz  0
là phương trình mặt cầu, với a, b, c là các số thực và c  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.S  luôn đi qua gốc tọa độ O.
B.S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy.
C.S tiếp xúc với trục Oz.
D.S  tiếp xúc với các mặt phẳng Oyz và Ozx .
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  0. Mặt phẳng Oxy cắt S  theo giao tuyến là một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng
A. r  2.
B. r  5.
C. r  6.
D. r  4.
Câu 87. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 2 2 2
mặt cầu S: x  2  y  
1 z 2  9 và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị
lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 12
Câu 88*. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  4 y  4z  0 và
điểm A4;4;0. Gọi B a;b;c  là điểm có hoành độ dương thuộc S  sao cho tam giác
OAB đều (O là gốc tọa độ). Tổng a b c bằng A. 8.  B. 0. C. 4. D. 8.
Câu 89*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1,0,0, B 0,2,0, C 0,0, 
3 . Tập hợp các điểm M x; y; z  thỏa 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính
A. R  2.
B. R  2.
C. R  2 2.
D. R  4.
Câu 90*. (ĐHSP Hà Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A1;0;0 và B 5;0;0. Gọi H  là tập hợp các điểm M trong không gian   thỏa mãn M .
A MB  0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.H  là một đường tròn có bán kính bằng 2.
B.H  là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C.H  là một mặt cầu có bán kính bằng 2.
D.H  là một mặt cầu có bán kính bằng 4.
PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG
I - VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG Định nghĩa  
Cho mặt phẳng . Nếu vectơ n khác 0 và có giá vuông góc 
với mặt phẳng  thì n được gọi là vectơ pháp tuyến của .  
Chú ý. Nếu n là vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng thì kn với k  0, cũng là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng đó.
II - PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa
Phương trình có dạng Ax By Cz D  0 trong đó , A B, C
không đồng thời bằng 0 được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng. Nhận xét
a) Nếu mặt phẳng  có phương trình tổng quát là Ax By Cz D  0 thì nó có một 
vectơ pháp tuyến là n   ; A B;C . 
b) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M x ; y ; z
nhận vectơ n   ; A B;C  khác 0  0 0 0 
0 làm vectơ pháp tuyến là Axx B yy C zz  0. 0   0   0 
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 13
2) Các trường hợp đặc biệt Các hệ số
Phương trình mặt phẳng  Tính chất mặt phẳng D  0
Ax By Cz  0
 đi qua gốc tọa độ O A  0
By Cz D  0
Ox hoặc Ox B  0
Ax Cz D  0
Oy hoặc Oy C  0
Ax By D  0
Oz hoặc Oz A B  0 Cz D  0
Oxy hoặc  OxyA C  0 By D  0
Oxz hoặc  OxzB C  0 Ax D  0
Oyz hoặc  OyzChú ý
a) Nếu trong phương trình  không chứa ẩn nào thì  song song hoặc chứa trục tương ứng. x y z
b) Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn :
   1. Ở đây  cắt các a b c
trục toạ độ tại các điểm a;0;0, b;0;0, c;0;0 với abc  0.
III - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
: A x B y C z D  0 và : A x B y C z D  0. 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D
•   1 1 1 1     . A B C D 2 2 2 2 A B C D •     1 1 1 1     . A B C D 2 2 2 2 A B B C
•  1 1   hoặc 1 1  . A B B C 2 2 2 2
•   A A B B C C  0. 1 2 1 2 1 2
IV - KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG Định lí
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  : Ax By Cz D  0 và điểm M
x ; y ; z . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng 0  0 0 0  0
, được tính theo công thức:
Ax By Cz D
d M , 0 0 0   .   2 2 2
A B C 14
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng P  : x  2 y  3z 1  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P  ?    
A. n  1;3;1 . B. n  2;3;1 .
C. n  1;2;1 .
D. n  1;2;3 . 4   3   2   1  
Câu 2. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz ? A. y  0. B. x  0.
C. y z  0.
D. z  0.
Câu 3. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;  3 và có một 
vectơ pháp tuyến n  1;2;  3 ?
A. x 2 y  3z 12  0.
B. x 2 y 3z  6  0.
C. x 2 y  3z 12  0.
D. x 2 y 3z 6  0.
Câu 4. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1 
;1 và B 1;2;3. Viết phương trình mặt phẳng P  đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB.
A. P  : x y  2z 3  0.
B. P : x y  2z  6  0.
C. P : x  3y  4z 7  0.
D. P : x  3y  4z  26  0. 2 2 2
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  9
và điểm A3;4;0 thuộc S . Phương trình mặt phẳng tiếp diện với S tại A
A. 2x  2 y z  2  0.
B. 2x  2 y z  2  0.
C. 2x  2 y z 14  0.
D. x y z 7  0.
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A1;3;0 và B 5;1;2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
A. 2x y z  5  0.
B. 2x y z 5  0.
C. x y  2z 3  0.
D. 3x  2 y z 14  0.
Câu 7. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt
phẳng song song với mặt phẳng Oyz và đi qua điểm K 4;5;7 có phương trình
A. 7 y  5z  0.
B. x  4  0.
C. y  5  0.
D. z 7  0.
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0; 2;
 0, B0;0;3 và C 1;0;0. Phương trình nào sau dây là phương trình
mặt phẳng ABC ? x y z x y z A.    1. B.    0. 2  3 1 2  3 1 x y z x y z C.    1. D.    0. 1 2 3 1 2 3
Câu 9. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I 1;2;  3 có phương trình
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 15
A. 2x y  0.
B. z 3  0.
C. x 1  0.
D. y  2  0.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;1;  5 và N 0;  0;1 .
Mặt phẳng  chứa M , N và song song với trục Oy có phương trình
A. : 4x z 1  0.
B.: x  4z  2  0.
C.: 2x z 3  0.
D.: x  4z 1  0.
Câu 11. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt
phẳng đi qua điểm A1;2; 
1 và vuông góc với các mặt phẳng P  : 2x y  3z  2  0,
Q: x y z 1  0 có phương trình
A. x y z  2  0.
B. 4x y z 1  0.
C. 4x y 3z 5  0.
D. x y  2z 1  0.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;0;  1 , B 1; 1  ;  3 và
mặt phẳng P  : 3x  2 y z  5  0. Mặt phẳng  đi qua ,
A B và vuông góc với P  có phương trình A. : 7
x 11y z 3  0.
B. : 7x 11y z 1  0. C.: 7
x 11y z 15  0.
D.: 7x 11y z 1  0.
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 4x 3y 7z  3  0 và điểm I 1; 1
 ;2. Phương trình mặt phẳng  đối xứng với  qua I
A. : 4x 3y 7z 3  0.
B. : 4x 3y 7z 11  0.
C. : 4x 3y 7z 11  0.
D. : 4x 3y 7z  5  0.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  cắt ba trục tọa độ tại
ba điểm M 8;0;0, N 0; 2
 ;0 và P 0;0;4. Phương trình của mặt phẳng  là x y z x y z A. :    0. B.:    1. 8 2  4 4 1 2
C.: x  4 y  2z  0.
D.: x  4 y  2z 8  0.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A4; 3
 ;2. Hình chiếu vuông
góc của A lên các trục tọa độ O x , O y , O z theo thứ tự lần lượt là M , N , P. Phương
trình mặt phẳng MNP  là
A. 4x 3y  2z 5  0.
B. 3x  4 y  6z 12  0. x y z
C. 2x  3y  4z 1  0. D.   1  0. 4 3 2
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm G 1;2; 
3 . Mặt phẳng  đi
qua G và cắt O x , O y , O z tại A , B , C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC.
Phương trình của mặt phẳng  là
A. : 2x  3y  6z 18  0.
B.: 3x  2 y  6z 18  0.
C.: 6x  3y  2z 18  0.
D.: 6x  3y  3z 18  0. 16
Câu 17*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1 
;1 . Mặt phẳng  đi
qua H và cắt O x , O y , O z tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.
Phương trình của mặt phẳng  là
A. : 2x y z 6  0.
B.: x  2 y z 6  0.
C.: x y  2z 6  0.
D.: 2x y z  6  0.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P  cắt trục O z tại điểm có cao
độ bằng 2 và song song với mặt phẳng Oxy. Phương trình của mặt phẳng P  là
A. P : z  2  0. B.P : x  2  0.
C.P  : y z  2  0. D.P  : x y  2  0.
Câu 19. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt
phẳng P  : x 3y  2z 1  0, Q: x z  2  0. Mặt phẳng  vuông góc với cả P
và Q đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của  là
A. x y z 3  0.
B. x y z  3  0.
C. 2x z  6  0.
D. 2x z  6  0.
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm S  1
 ;6;2, A0;0;6,
B 0;3;0, C  2;
 0;0. Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng SBH  ?
A. x  5y 7z 15  0.
B. 5x y  7z 15  0.
C. 7x  5y z 15  0.
D. x 7 y  5z 15  0.
Dạng 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 21. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng P  : 3x  4 y  2z  4  0 và điểm A1; 2;  
3 . Khoảng cách từ A đến P  bằng 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 29 29 3 9
Câu 22. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;2; 
5 và mặt phẳng : x  2 y  2z  2  0. Phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với  là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2 z   5  3. B. x  
1  y  2 z   5  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2 z   5  9. D. x  
1  y  2 z   5  9.
Câu 23. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2;  1 và tiếp xúc với
mặt phẳng P  : x 2 y  2z 8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2 z   1  3. B. x  
1  y 2 z   1  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2 z   1  9. D. x  
1  y  2 z   1  9.
Câu 24. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách
giữa hai mặt phẳng P : x  2 y  2z 10  0 và Q: x  2 y  2z 3  0 bằng
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 17 8 7 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng
song song với mặt phẳng : x y z  3  0 và cách  một khoảng bằng 3.
A. x y z  6  0; x y z  0.
B. x y z  6  0.
C. x y z  6  0; x y z  0.
D. x y z  6  0; x y z  0.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 3x y 3z  6  0 2 2 2
và mặt cầu S: x  4  y  5 z  2  25. Mặt phẳng P  cắt mặt cầu S  theo
giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng A. 5. B. 6. C. 5. D. 6.
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4 y 12  0.
Mặt phẳng nào sau đây cắt S  theo một đường tròn có bán kính r  3 ?
A. x y z  3  0.
B. 2x  2 y z 12  0.
C. 4x 3y z  4 26  0.
D. 3x  4 y  5z 17  20 2  0.
Câu 28. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 1;2; 
1 cắt mặt phẳng P  : 2x y  2z 1  0 theo một đường tròn có bán kính
bằng 8 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A.x  
1  y  2 z   1  9. B. x  
1  y 2 z   1  9. 2 2 2 2 2 2 C.x  
1  y  2 z   1  3. D. x  
1  y  2 z   1  3.
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2 y  2z 1  0
và mặt phẳng P  : 2x  2 y 2z 15  0. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm M trên
S và điểm N trên P bằng 3 3 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 30*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1  ;1 , B 2;1;0,
C 2;0;2. Gọi P  là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của P  ?    
A. n  5;2; 
1 . B. n  5; 2;    1 . C. n  5;  2;1 . D. n   5  ;2;  1 .
Dạng 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng P  : x 2 y z 5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P  ?
A. M 1;1;6.
B. N 5;0;0.
C. P 0;0;  5 . D. Q 2; 1  ;  5 .
Câu 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng : x y z  6  0. Điểm nào dưới đây không thuộc  ? A. M 1; 1   ;1 .
B. N 2;2;2. C. P 1;2;  3 .
D. Q 3;3;0.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : 2x 3y  4z  20  0
và Q: 4x 13y  6z  40  0. Vị trí tương đối của P  và Q là 18
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2 y  2z 14  0 và Q: x
 2y 2z 16  0. Vị trí tương đối của P và Q là
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 35. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng : x y  2z 1  0,
: x y z 2  0 và : x y 5  0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   .
B.   .
C. .
D.   .
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x  2 y z  3  0 và
Q: x 4y m 
1 z 1  0 với m là tham số. Tìm giá trị của tham số thực m để
mặt phẳng P  vuông góc với mặt phẳng Q. A. m  6. B. m  3. C. m  1. D. m  2.
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : x y nz 3  0 và
: 2x my 2z 6  0. Với giá trị nào sau đây của ,
m n thì  song song với  ? A. m  2  và n  1.
B. m  1 và n  2.  1 1
C. m   và n  1.
D. m  1 và n   . 2 2
Câu 38*. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : 7x  3ky mz  2  0
và Q: kx my z  5  0. Khi giao tuyến của P  và Q vuông góc với mặt phẳng
: x y 2z 5  0, hãy tính 2 2
T m k . A. T  5. B. T  10. C. T  13. D. T  20.
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng  : x  2 y z 1  0,
: 2x y z 3  0 và : ax by z 2  0. Biết rằng ba mặt phẳng đã cho cùng
chứa một đường thẳng. Giá trị của biểu thức a b bằng A. 3. B. 0. C. 3. D. 6.
Câu 40. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ? A. z  0.
B. x y  0.
C. z  1.
D. x 11y 1  0.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 y z  0. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Ox.
B. yOz.
C. O . y
D.  Ox.
Câu 42*. (ĐHSP Hà Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, nếu
mặt phẳng P  : ax by cz d  0 chứa trục Oz thì A. 2 2
a b  0. B. 2 2
b c  0. C. 2 2
c d  0. D. 2 2
a c  0.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
dưới đây cắt các trục tọa độ?
A. P  : 3x  2 y  6z 6  0.
B.Q: x  2  0.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 19
C.R: x  2z  2  0.
D.S: y 3z  3  0.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x 2 y  2z  24  0
và mặt cầu S x  2  y  2 z  2 : 1 2 3
 9. Vị trí tương đối của P  và S là
A.P  đi qua tâm của S .
B.P  không cắt S .
C.P  tiếp xúc với S.
D.P  cắt S  nhưng không đi qua tâm.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 3x y  2z 1  0 2 2 2
và mặt cầu S: x  
3  y  2 z  
1  14. Vị trí tương đối của P  và S  là
A.P  đi qua tâm của S .
B.P  không cắt S .
C.P  tiếp xúc với S.
D.P  cắt S  nhưng không đi qua tâm. 2 2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  4. Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S ?
A. P : x y z  2  0.
B. P : x y z  2  0. 2  1 
C. P : x y z  2  0.
D. P : x y z  2  0. 4  3 
Câu 47. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu S  có tâm I 3;2; 
1 và đi qua điểm A2;1;2. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp
xúc với S  tại A ?
A. x y 3z 8  0.
B. x y 3z  3  0.
C. x y  3z  9  0.
D. x y 3z  3  0. 2 2 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  4 và
mặt phẳng : 2x y  2z  4  0. Mặt phẳng P  tiếp xúc với S  và song song với
. Phương trình của mặt phẳng P là
A. P  : 2x y  2z  4  0.
B. P  : 2x y  2z  8  0.
C. P : 2x y  2z  4  0.
D. P : 2x y  2z 8  0. 2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x   1  y   3 z   1  3 và
mặt phẳng : 3x m  4 y 3mz  2m 8  0. Với giá trị nào của m thì  tiếp xúc với S ? A. m  1. 
B. m  0.
C. m  1.
D. m  2. 2 2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S: x  2  y   1 z   1  1
là phương trình mặt cầu và P : 3x  2 y  6z m  0 là phương trình mặt phẳng. Tìm
tất cả các giá trị thực của m để mặt cầu S  và mặt phẳng P  có điểm chung. m  3 m  9 A.  .  
B. 2  m  3.
C. 5  m  9. D. . m  2  m 5 
Dạng 4. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : 2x y z 3  0 và
Q: x z 2  0. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 20 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 52. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 2x y  2z  9  0 và
Q: x y 6  0. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 1;0;0, N 0;1;0 và P 0;0;  1 .
Cosin của góc giữa hai mặt phẳng MNP  và mặt phẳng O xy  bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x y  6  0 và
Q. Biết rằng điểm H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O 0;0;0
xuống mặt phẳng Q. Số đo góc giữa mặt phẳng P  và mặt phẳng Q  bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 55. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B 0;2;0, C 0;0;m.
Để mặt phẳng ABC  hợp với mặt phẳng O xy  một góc 0
60 thì giá trị của m là 12 2 12 5 A. m   .
B. m   . C. m   .
D. m   . 5 5 5 2
Dạng 5. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M 0;b;0 là điểm thuộc tia Oy
thỏa mãn khoảng cách từ M đến mặt phẳng : x  2 y 2z  2  0 bằng 4. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. b  5. B. b  5. C. b  5. D. b  7.
Câu 57. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x y z 1  0 và
Q: x y z 5  0. Gọi M 0;b;0 là điểm thuộc trục tung sao cho M cách đều P
và Q. Khẳng định nào sau đây đúng? A. b  2. B. b  0. C. b  1. D. b  5.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;3;4 và mặt phẳng
: 2x 3y z 17  0. Gọi M 0;0;c là điểm thuộc trục cao sao cho M cách đều A
và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. c  3. B. c  0. C. c  1. D. c  5.
Câu 59. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : x  2 y z 1  0 và
: 2x y z 2  0. Tìm tọa độ điểm E thuộc mặt phẳng Oxy, có hoành độ bằng
1, tung độ nguyên và cách đều hai mặt phẳng  và .
A. 1;4;0.
B. 1;4;0.
C. 1;0;4. D. 1;0; 4  .
Câu 60*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;0;  3 , B 2;0;  1
và mặt phẳng P : 3x 8y 7z 1  0. Gọi C a;b;c là điểm có tọa độ nguyên thuộc
P sao cho tam giác ABC đều. Tổng a b c bằng A. 3. B. 3. C. 7. D. 7.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 21 22
PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG
I - VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG Định nghĩa   Cho đường thẳng .
 Nếu vectơ u khác 0 và có giá song song 
hoặc trùng với  thì u được gọi là vectơ chỉ phương của .   
Chú ý. Nếu u là vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì ku với k  0, cũng là
vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
II - PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG Định nghĩa
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm 
M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương u  a;b;c  là phương trình 0 0 0  có dạng
x x at 0
y y bt t  . 0
z z ct  0 Chú ý. Nếu ,
a b, c đều khác 0 thì người ta còn có thể viết phương trình của đường
thẳng  dưới dạng chính tắc như sau: x x y y z z 0 0 0   . a b c
III - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x x y y z z / / / x x y y z z 0 0 0 d :   và 0 0 0 d :   . 1 a b c 2 abc  
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u a;b;c và đi qua M
x ; y ; z . 1  0 0 0  1   1 
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u a ;
b ;c  và đi qua M  / / /
x ; y ; z . 2 0 0 0  2   2   a a a 1 2 3         u   u     • d d
 u ,u u , M M  0 hoặc 1 2   b b b . 1 2  1 2  1 1 2    1 2 3 M d   1 2 M d  1 2         u ,u  0 a a a 1 2 3       1 2   u u   • d d     hoặc 1 2   b b b . 1 2    1 2 3
u , M M  0 M d     1 1 2    1 2 M d  1 2      u ,u  0 1 2  
d cắt d    . 1 2   
u ,u .M M  0 1 2  1 2    
d chéo d  u ,u .M M  0. 1 2  1 2 1 2
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 23
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua x 1 y  2 z  3
A1;2;2 và vuông góc với đường thẳng  :  
có phương trình là 2 1 3
A. 3x  2 y z 5  0.
B. 2x y  3z  2  0.
C. x  2 y  3z 1  0.
D. 2x y  3z  2  0. x y 1 z  3
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 3 4 1 A1;2; 
3 . Phương trình mặt phẳng  đi qua A và chứa d
A. 23x 17 y z 14  0.
B. 23x 17 y z 14  0.
C. 23x 17 y z  60  0.
D. 23x 17 y z 14  0.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt phẳng P : x 2y  2z 3  0 x  2 y z  4
và đường thẳng d :  
. Phương trình mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ 1 2 3
O, vuông góc với P  và song song với d
A. 2x  4 y  5z  0.
B. 4x  2 y  5z  0.
C. 2x  5y  4z  0.
D. 5x  2 y  4z  0.
Câu 4. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  2 y z x y 1 z  2
hai đường thẳng d :   và d :  
. Viết phương trình mặt 1 1  1 1 2 2 1  1
phẳng P  song song và cách đều hai đường thẳng d d . 1 2
A. P  : 2x  2z 1  0.
B. P  : 2 y  2z 1  0.
C. P  : 2x 2 y 1  0.
D. P  : 2 y 2z 1  0.
Câu 5. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai x  2 y z 1 x y z 1
đường thẳng có phương trình d :   ;  :   và mặt cầu 1 2 1  1 1 1
S x  2 y  2 z  2 : 1 1 2
 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình của
một mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với d,  ?
A. y z  3  0. B. x z 1  0.
C. x y 1  0.
D. x z 1  0.
Dạng 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường x  2 y 1 z  3 thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? 1  2 1     A. u  2;1; 3  . B. u  2  ; 1  ;3 . C. u  1  ;2;1 . D. u  1  ;2; 1  . 4   3   2   1   y 1 5  z
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d : x  3   có 1  2 
một vectơ chỉ phương là    
A. u  0;1;2 . B. u  1;1; 2 .
C. u  0;1;2 .
D. u  1;1;2 . 4   3   2   1   24
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  1 
đường thẳng d : y  2  3t . 
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
z  5t     
A. u  0;3;1 . B. u  1;3;1 .
C. u  1;3; 1  .
D. u  1;2;5 . 4   3   2   1  
Câu 9. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;0
B 0;1;2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?    
A. a  1;0;2.
B. b  1;2;2.
C. c  2;0;4.
D. d  1;0;2.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;1  ;1 , B  1
 ;1;0, C 1;3;2. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC
nhận vectơ nào dưới đây làm một vectơ chỉ phương?    
A. a  1;1;0.
B. b  2;2;2. C. c   1  ;2  ;1 .
D. d  1;1;0.
Câu 11. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng  vuông góc với mặt phẳng : x  2z  3  0. Một vectơ chỉ phương của  là    
A. a  1;2;0.
B. b  1;2;  3 .
C. c  1;0;2.
D. d  2;0;  1 .
Câu 12. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
x 12t 
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d : y  3t ?  z  2   t  x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 2 3 1 2 3 1 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 3 2 1 3 2 x 1 3  y
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   z 1. 2 1 
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của d ?
x 1 2t     x  1 2tx  1 2t
x  1 2t        
A.y  3 t .             B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 2 t .         z  1  z  1   t  z  1   t 
z  2  t 
Câu 14. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, 
đường thẳng đi qua điểm I 1;1; 
1 và nhận u   2  ;3; 
5 làm véctơ chỉ phương có
phương trình chính tắc là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 2  3 5 2  3 5 x  2 y  3 z 5 x  2 y 3 z  5 C.   . D.   . 1 1 1  1 1  1
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm  M 2;0; 
1 và có vectơ chỉ phương a  4;6;2. Phương trình tham số của  là
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 25
x  2  4t    
x  2  2t
x  2  2t
x  4  2t         A. y  6  t .            B. y 3t . C. y 3t . D. y 6 3t .         z  1 2t  z  1 t 
z  1 t  z  2  t 
Câu 16. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, đường 
thẳng  đi qua điểm M 1;2; 
3 và có vectơ chỉ phương là u  2;4;6. Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng  ?
x  2  t    
x  52tx  1 2tx  3 2t        
A. y  4  2t .            B. y 10 4t . C. y 2 4t . D. y 6 4t .         z  6  3t 
z  156t 
z  3  6t 
z  12  6t 
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua hai điểm A2; 1  ;  3 và B 0;2 
;1 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?
x  2 2t     x  2 x  2   2tx  2t        
A. y  3 t .            B. y 1 2t C. y 5 3t D. y 2 t .         z  2  3t  z  3  t  z  1   2t  z  13t 
Câu 18. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0; 1  ;  3 , B 1;  0;1 , C  1
 ;1;2. Phương trình nào dưới đây là phương trình
chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? x  2  t  x y 1 z 3 x 1 y z 1
A. y  1 t .         B. . C. . D. x 2 y z 0.  2  1 1 2  1 1 z  3  t 
Câu 19. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A2;3;0 và vuông góc với
mặt phẳng P  : x  3y z  5  0 ?
x 1 t     x  1 tx  1 3tx  1 3t        
A. y  1 3t .          B. y 3t . C. y 1 3t . D. y 1 3t .         z  1 t  z  1t  z  1t  z  1 t 
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;  3
và song song với trục Oy có phương trình tham số là
x  1 t     x  1 x  1 x  1t        
A. d : y  2 .          B. d : y 2 t . C. d : y 2 . D. d : y 2 t .         z  3  z  3  z  3  t  z  3t 
Câu 21*. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho tam giác ABC A0;0  ;1 , B  3
 ;2;0, C 2;2; 
3 . Đường cao kẻ từ B của
tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M 1;2;4. B. N 0;2;2. C. P  1  ;2; 2  . D. Q  5  ;2;  3 . 26
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O,
x  1 t 
vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng  : y  2 t  có phương trình là
z 13t  x t    x  1 x  0      x y z
A. y  3t .          B. y 3t . C. . D. y 3t .   1 3 1     z t   z t   z t 
Câu 23. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai x t  x y 1 z  2
đường thẳng d : y  1 4t và đường thẳng d :   . Đường thẳng đi 1  2  2 1 5
z  6  6t  qua A1; 1
 ;2, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d d có phương trình 1 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 14 17 9 2 1  4 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 3 2  4 1 2 3
Câu 24. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A1; 2  ; 
3 và hai mặt phẳng P  : x y z 1  0, Q: x y z 2  0. Phương
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua ,
A song song với P  và Q ? x  1     x  1   tx  1 2tx  1 t         A.y  2  .          B. y 2 . C. y 2 . D. y 2 .         z  3  2t  z  3  t 
z  3  2t  z  3t 
x  1 t 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2t ,  điểm z  1  M 1; 
2;1 và mặt phẳng P  : 2x y 2z 1  0. Đường thẳng  đi qua M , song song
với P  và vuông góc với d có phương trình x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.  :   . B.  :   . 4 2 3 4 2 3 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.  :   . D.  :   . 4 2 3 4 2  3
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 1   ;1 và hai đường x  2 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1 thẳng d :   , d :  
. Đường thẳng  cắt d , d 1 1 2  2 2 2 1 1 1 2
lần lượt tại A B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình x  2     x  2  x  2 x  2        
A. y  1 t .            B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .         z  1  z  1   z  1  z  1  
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 27
Câu 27*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và hai đường thẳng
x  1tx  2 y  2 z 3  d :  
, d : y  1 2t . Đường thẳng  qua ,
A vuông góc với d và 1 2 1 1 2  1 z  1   t 
cắt d có phương trình là 2 x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3 A.   . B.   . 1 3 5  1  3 5 x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3 C.   . D.   . 1 3 5 1 3 5
Câu 28*. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 1 y z 1
điểm A1;0;2 và đường thẳng d :  
. Đường thẳng  đi qua , A vuông 1 1 2
góc và cắt d có phương trình là x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 2 1 1 3 1
Câu 29. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 3 y 1 z  7 điểm A1;2; 
3 và đường thẳng d :  
. Đường thẳng  đi qua , A cắt 2 1 2 
trục Ox và vuông góc với d có phương trình là
x  1 2t     x  1 tx  1   2tx  1 t        
A.y  2t .           B. y 2 2t . C. y 2t . D. y 2 2t .         z  3t 
z  3  2t  z t 
z  3  3t 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và mặt phẳng
P: 2x y 4z 1 0. Đường thẳng d đi qua điểm ,
A cắt trục Oz và song song với
mặt phẳng P  có phương trình
x  15t     x tx  1 3tx  1t        
A.y  2  6t .          B. y 2t . C. y 2 2t . D. y 2 6t .         z  3  t  z  2  t  z  3  t  z  3  t 
Câu 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  2 y  2 z
mặt phẳng P  : x  2 y 3z  4  0 và đường thẳng d :   . Đường 1 1 1
thẳng  nằm trong P  đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình x 3 y 1 z 1 x  3 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 2  1  1 2 1  x  3 y 1 z 1 x  3 y 1 z 1 C.   . D.   . 1 2 1  1 2 1  28
Câu 32. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 3 y 3 z  2 x 5 y 1 z  2
hai đường thẳng d :   , d :   và mặt phẳng 1 1  2  1 2 3 2 1
P: x 2y 3z 5  0. Đường thẳng vuông góc với P, cắt d d có phương trình 1 2 x 1 y 1 z x  2 y 3 z 1 A.   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z C.   . D.   . 1 2 3 3 2 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 t   x  0     d : y  0
d : y  4 2t . 1  2     z  5  t 
z  5 3t  
Phương trình đường vuông góc chung của d d là 1 2
x  4 tx  4 y z  2  A.   .
B. y  3t . 2 3 2 z  2   t  x  4 y z  2 x  4 y z  2 C.   . D.   . 2 3 2 2 3 2
Câu 34*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3  ;1 , B 0;2  ;1 và
mặt phẳng P : x y z 7  0. Đường thẳng d nằm trong P  sao cho mọi điểm của
d cách đều hai điểm ,
A B có phương trình là x t     x  2tx tx t         
A.y  7  3t .           B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .         z  2t  z t  z  2t  z  2t 
Câu 35*. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho hai đường
x  2 3t  x  4 y 1 z
thẳng d : y  3  t     và d :
. Phương trình nào dưới đây là phương  3 1 2 z  4 2t 
trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d d ,
 đồng thời cách đều hai đường thẳng đó? x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   . B.   . 3 1 2 3 1 2 x 3 y  2 z  2 x 3 y  2 z  2 C.   . D.   . 3 1 2  3 1 2 
Dạng 3. HÌNH CHIẾU – KHOẢNG CÁCH
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 6;   3 và đường thẳng
x 13t  d : y  2  2t . 
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là z t 
A. 1;2;0. B.  8  ;4;  3 . C. 1;  2;1 . D. 4; 4   ;1 .
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 29 x  2 y 1 z 1
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 3 1 1 điểm A1;2; 
3 . Tọa độ điểm A đối xứng với A qua d
A. A3;1;  5 .
B. A3;0;  5 .
C. A3;0;  5 .
D. A3;1;5.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
A1;3;2 trên mặt phẳng P  : 2x 5y  4z 36  0. A. H  1
 ;2;6. B. H 1;2;6. C. H 1; 2  ;6.
D. H 1;2; 6  .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A3;0;0, B 0; 6;
 0, C 0;0;6 và mặt phẳng : x y z 4  0. Tọa độ hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng  là A. 2;1;3. B. 2;1;  3 . C.  2;  1  ;  3 . D. 2;1;  3 .
Câu 40. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P: 6x 2y z 35  0 và điểm A1;3;6. Gọi A là điểm đối xứng với A qua P.
Độ dài đoạn thẳng OA bằng A. 3 26. B. 5 3. C. 46. D. 186.
Câu 41. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;2;  3 và
mặt phẳng : 2x 2 y z  4  0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H. A. H  3
 ;0;2. B. H  1  ;4;4.
C. H 3;0;2.
D. H 1;1;0.
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz, biết rằng mặt phẳng P  : 2x  2 y z 3  0
cắt mặt cầu S  có tâm I 3,1,4 theo giao tuyến là một đường tròn. Tâm H của
đường tròn giao tuyến là điểm nào sau đây A. H 1;1;  3 .
B. H 1;1;  3 . C. H  1  ;1;  3 . D. H  3  ;1  ;1 .
Câu 43*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x y 1 z  2
mặt phẳng P : x y z 3  0 và đường thẳng d :   . Hình chiếu của 1 2 1
d trên P  có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 4 5 3 2  1  x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5 C.   . D.   . 1 4 5 1 1 1
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;3;2 đến
x  1 t 
đường thẳng  : y  1 t  bằng z t   A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1; 1  ;0, B1;0; 2  , C 3; 1  ; 
1 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng 30 7 14 21 21 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;  5 và x y 1 z  2
tiếp xúc với đường thẳng d :   bằng 1 1 1 A. 7. B. 14. C. 7. D. 14. x 1 y 7 z 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   2 1 4
và mặt phẳng P  : 3x  2 y z  5  0. Khoảng cách giữa d và P  bằng 14 14 6 9 14 A. 14. B. . C. . D. . 9 14 14
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng x  2 y 3 z 1 x 1 y z 1 chéo nhau  :   và d :   bằng 2 4 5 1 2  2 5 45 A. . B. . C. 5. D. 3. 5 14
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài đoạn vuông góc chung của hai
x  1 2t   x  3t    
đường thẳng d : y  2
d : y  4  t bằng 1  2     z t   z  4  A. 6. B. 2 2. C. 2 6. D. 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phẳng P  : x  2 y  2z 7  0 và x 1 y 1 z  2 đường thẳng d :  
. Gọi I là giao điểm của d và P . Tính khoảng 2 2 1
cách từ điểm M thuộc d đến P , biết IM  9. A. 3 2. B. 2 5. C. 15. D. 8.
Dạng 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 51. (KHTN Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ x 1 y 1 z  2
Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 2 1 3
A. M 1;1;2. B. N 1; 1  ;2. C. P 2; 1  ;  3 . D. Q  2  ;1;  3 .
Câu 52. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm
x  1t 
nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y  5  t  ?
z  23t 
A. M 1;1;3.
B. N 1;5;2. C. P 1;2;  5 . D. Q  1  ;1;  3 .
Câu 53. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, gọi  là x y z
mặt phẳng chứa đường thẳng d  2 3 : 
 và vuông góc với mặt phẳng 1 1 2
: x y 2z 1 0. Hỏi giao tuyến của  và  đi qua điểm nào dưới đây?
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 31 A. 0;1;  3 . B. 2;3;  3 . C. 5;6;8. D. 1;2;0. x y  2 z 1
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết đường thẳng  :   1 1  3
đi qua điểm M 2;m;n. Tổng m n bằng A. 1. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng
x  3 2t      x 5 t     d : y  2   3t        và d : y 1
4t có tọa độ là     z  6  4t 
z  2 8t   A.  3  ; 2  ;6.
B. 3;7;18.
C. 5;1;20. D. 3; 2;   1 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  1  3t  x 1 y  2 z  3
d : y t  và d :   . 1  2  3  1 2 z  12t 
Vị trí tương đối của d d là 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;0  ;1 , B  2  ;2;  1 x t 
và đường thẳng d : y  1   t . 
Mệnh đề nào sau đây đúng? z t  
A. AB chéo d. B. AB cắt d.
C. AB song song d. D. AB trùng d.
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x tx 3 y  2 z 1  d :  
d : y  2 . 1 1 2 1 2
z  2t 
Vị trí tương đối của d d 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  2tx y z  2  d :  
d : y  3  t . 1 1 2 3 2 z  0 
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. d song song d .
B. d d chéo nhau. 1 2 1 2
C. d cắt d và vuông góc với nhau.
D. d vuông góc d và không cắt nhau. 1 2 1 2 x  1   2t 
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t  .  Trong z  2  t 
các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với d ? 32 x  3t   x  2    
A. d : y  1 t .
B. d : y  2  t . 1  2     z  5t  z  1 t  x  2 y z 1 x  2 y z 1 C. d :   . D. d :   . 3 3 2 5 4 2 1 2 x  2 y z 1
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . 2 1 2
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với d ?
x  2 3t   x  3t    
A. d : y  2  t .
B. d : y  1 t . 1  2     z  1 4t  z  5t  x  2 y  3 z 1 x y 1 z 1 C. d :   . D. d :   . 3 4  2 4  4 6 3 6 x t 
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2 .  Trong
z  2t 
các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt d ? x 3 y  2 z 1 x 1 y  2 z 3 A. d :   . B. d :   . 1 1 2 1 2 1 1  1
x  2t   x  1 2t    
C. d : y  1 .
D. d : y  2 . 3  4     z t  
z  3  2t 
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 at  x y  3 z  2 d : y  2
  t d :   . 1  2  2 1 2 z  2  t 
Với giá trị nào sau đây của a thì d d song song với nhau? 1 2 A. a  2. B. a  0. C. a  1.
D. Không tồn tại.
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x n  2tx 1 y 3 z 1  d :  
d : y  1  2t . 1 1 1  1 2
z 3mt 
Khi hai đường thẳng đó trùng nhau thì tổng m n bằng A. 7.  B. 3.  C. 3. D. 7.
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x  1 at      x 1 t    
d : y t
d : y  2  2t . 1  2     z  1   2t 
z  3t  
Với giá trị nào của a thì d d cắt nhau? 1 2
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 33 1 A. a  0. B. a  . C. a  1. D. a  2. 2
Câu 66. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ x  2 y 1 z
Oxyz, cho đường thẳng d : 
 và mặt phẳng P: x  2y z 5  0. Tọa 1  2 2
độ giao điểm của d và P  là A. 2;1;  1 . B. 3; 1  ;2. C. 1;3; 2  . D. 1;3;2.
Câu 67. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3 
;1 và B 5;6;2. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz  tại điểm M . AM Tỉ số bằng BM 1 1 A. . B. . C. 2. D. 3. 3 2
Câu 68. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 5 d :  
và mp P  : 3x 3y  2z  6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P .
D. d nằm trong P .
x  1t 
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  2t  và mặt z  2  t 
phẳng P  : x 2 y  2z 1  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P .
D. d nằm trong P .
Câu 70. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho cho mặt phẳng P  : x  2 y  3z 1  0 và x 1 y  2 z 3 đường thẳng d :  
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 1
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P .
D. d nằm trong P . x y z
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt phẳng P  :    1 a b c
( a, b, c là ba số cho trước khác 0) và đường thẳng d : ax by cz. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A. d nằm trong P .
B. d song song với P .
C. d cắt P  tại một điểm nhưng không vuông góc với P .
D. d vuông góc với P . 34
Câu 72. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường x 10 y  2 z  2 thẳng  :  
. Xét mặt phẳng P  : 10x  2 y mz 11  0 với m là 5 1 1
tham số thực. Tìm giá trị của m để mặt phẳng P  vuông góc với đường thẳng .  A. m  2. B. m  2. C. m  52. D. m  52.
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 2x y z  3  0
x  2  mt 
và đường thẳng d : y n  3t .  
Khi d nằm trong P  thì tổng 2m n bằng
z 12t  A. 1.  B. 1. C. 11  . D. 11.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 2x 2 y z n  0
x 12t 
và đường thẳng d : y  1   t . 
Để d song song P  thì
z  32m 1t   1  1  1  1 m     m     m     m     A.  2 .  B.  2 .  C.  2 .  D.  2 .  n   7     n   7  n   7  n   7  2 2 2
Câu 75. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  4.
Đường thẳng nào sau đây cắt mặt cầu S ? x y 1 z  2 x  2 y z A. d :   . B. d :   . 1 2 1 3 2 3 2 1  x 1 y z x y  2 z 3 C. d :   . D. d :   . 3 1 2 2  4 1 1  2 Dạng 5. GÓC
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng đường x t   x y  8 z  3
thẳng d : y  1
  4t d :   bằng 1  2  1 4 3 z  3t  A. 0  0 . B. 0  30 . C. 0  90 . D. 0  180 .
Câu 77. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, góc giữa hai x 1 y  2 z 3 x  3 y 1 z  2
đường thẳng đường thẳng d :   và d :   bằng 1 2  1 2 2 1 1 4  A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  1   tx  2 t     d : y
2t d : y 1 2t . 2    1        z  2   tz  2   mt
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng 0
60 thì giá trị của m bằng
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 35 1 1
A. m  1.
B. m  1. C. m  .
D. m   . 2 2
x  6 5t 
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  t  và mặt z 1 
phẳng P  : 3x  2 y 1  0. Góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng P  bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . x 1 y 1 z
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   2 1 2
và mặt phẳng : x y z  2  0. Cosin của góc tạo bởi đường thẳng  và mặt
phẳng  bằng 78 3 3 78 A.  . B.  . C. . D. . 9 9 9 9
Dạng 6. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC x 1 y  2 z 1
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   2 1 3  và điểm A2; 5  ; 6
 . Gọi M a;b;c là điểm có tung độ dương thuộc  sao cho
AM  35. Tổng a  2b c bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
x 1 2t 
Câu 82. Trong không gian Oxyz, cho điểm A0; 1  ; 
3 và đường thẳng d : y  2 .  z t  
Gọi H a;b;c là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tổng a b c bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. x y z 1
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 2 1 1
mặt phẳng : x 2 y 2z  5  0. Gọi Aa;b;c là điểm có hoành độ dương thuộc d
sao cho khoảng cách từ A đến  bằng 3. Tổng a b c bằng A. 3.  B. 1.  C. 1. D. 3.
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z  0 và x 1 y z  2 đường thẳng d :  
. Gọi Aa;0;0 là điểm thuộc Ox sao cho A cách đều 1 2 2
d và P . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  3  . B. a  3. 
C. a  2. D. a  5.
Câu 85. Trong không gian 2 2 2
Oxyz, cho mặt cầu S :x  
1 y  2 z   3  36, điểm x  2 y  2 z
I 1;2;0 và đường thẳng d :  
. Gọi M a;b;c  là điểm có hoành độ 3 4 1 
dương thuộc d, N thuộc S  sao cho I là trung điểm MN. Tổng a b c bằng 36 A. 4. B. 2. C. 8. D. 10.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x  3y  2z  2  0 x 1 y 1 z  4
và đường thẳng d :  
. Đường thẳng qua A1;2; 
1 và cắt P , d lần 2 1  1
lượt tại B, C a;b;c sao cho C là trung điểm của AB. Tổng a b c bằng A. 15. B. 12. C. 5.  D. 11.
Câu 87. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm x 1 y  2 z 1 A1; 1
 ;2, B1;2;3 và đường thẳng d :  
. Gọi M a;b;c  là điểm 1 1 2
có cao độ dương thuộc d sao cho 2 2
MA MB  28. Tổng a b c bằng 2 2 A.  . B. . C. 7.  D. 7. 3 3 x 1 y  2 z
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1  1 2
và hai điểm A0;1  ;1 , B  5  ;0; 
5 . Điểm M thuộc d thỏa mãn 2 2
MA MB có giá trị
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 4. B. 2 7. C. 28. D. 76. x 1 y  2 z
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1  1 2  
và hai điểm A0;1  ;1 , B 5;0; 
5 . Điểm M thuộc d sao cho MA 3MB có giá trị nhỏ
nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 55. B. 110. C. 55. D. 110.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 5  ;2, B3; 1  ; 2   và x  3 y  2 z  3   đường thẳng d :  
. Điểm M thuộc d thỏa mãn M . A MB có giá trị 4 1 2
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 21. B. 29. C. 21. D. 29. x 1 y z  2
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   2  1 1 và hai điểm M  1  ;3  ;1 , N 0;2; 
1 . Điểm P a;b;c  thuộc d sao cho tam giác MNP
cân tại P. Khi đó 3a b c bằng 2 A.  . B. 1. C. 2. D. 3. 3
x 1 t 
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  1 t  và điểm z  0 
M 4;0;4. Gọi Am;n; p với m  0 và B là hai điểm thuộc d sao cho tam giác MAB
đều. Tổng m n p bằng A. 8.  B. 4.  C. 4. D. 8.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 37
Câu 93. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho đường x 1 y z  2 thẳng d :  
và hai điểm A1;3  ;1 , B 0;2; 
1 . Gọi C a;b;c  là điểm 2 1 1
thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2. Tổng a b c bằng A. 5.  B. 1.  C. 2. D. 3.
Câu 94*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4;4, B 2; 5  ;  5
và mặt phẳng P : x y z  4  0. Gọi M a;b;c  là điểm thuộc P  sao cho
MA MB nhỏ nhất. Tổng a b c bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 95*. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 3  ;0, B5; 1  ; 2
  và mặt phẳng P : x y z 1  0. Xét các điểm M thuộc
mặt phẳng P , giá trị lớn nhất của MA MB bằng A. 2. B. 3. C. 2 5. D. 2 6.
Câu 96*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  1 , B 0;3  ;1 và  
mặt phẳng P  : x y z  3  0. Gọi M a;b;c  là điểm thuộc P  sao cho 2MA MB
nhỏ nhất. Tổng a b c bằng A. 5.  B. 3. C. 3. D. 5.
Câu 97*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A2;2;4, B 3;3; 
1 và mặt phẳng P  : 2x y  2z 8  0. Xét M
điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng A. 105. B. 108. C. 135. D. 145.
Câu 98*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;5;  5 , B 5;3;7
và mặt phẳng P  : x y z  0. Gọi M a;b;c  là điểm thuộc P  sao cho 2 2
MA  2MB có giá trị lớn nhất. Tổng a b c bằng A. 12. B. 0. C. 12. D. 36.
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x y z 3  0, x  2 y 8 z 1 đường thẳng d :   và điểm M 1; 1
 ;0. Gọi N a;b;c là điểm thuộc 1  1 3 
P sao cho MN song song với d. Tổng a b c bằng A. 7. B. 3. C. 3. D. 7.
Câu 100*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1;2, B 1;1;0 và
mặt phẳng P  : x y z 1  0. Gọi C a;b;c  là điểm có tọa độ nguyên thuộc P  sao
cho tam giác ABC vuông cân tại B. Tổng a b c bằng A. 5. B. 1. C. 1. D. 5. 38 ĐÁP ÁN
HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
I - TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VECTƠ
Dạng 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai 
điểm A1;1;2 và B 2;2 
;1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;  1 . B.  1  ;1;  3 . C. 3;1  ;1 . D. 1;1;  3 .
Lời giải. Chọn D.
Câu 2. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  
cho hai vectơ a  1;2; 
3 , b  2;4;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. a  2 . b B. b  2 . a C. a  2 . b D. b  2 . a
Lời giải. Chọn B.
Câu 3. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,   cho hai điểm A2;  0;1 , B 0;5; 
1 . Tích vô hướng của hai vectơ OA OB bằng A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.  O  A 2;0  ;1   
Lời giải. Ta có:    .
OA OB  2.0  0.5 1.  1  1.   Chọn B. O
B  0;5;  1      
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a thỏa mãn a  2i k 3 j . 
Tọa độ của vectơ a A. 2;1;  3 . B. 2;3  ;1 . C. 1;2;  3 .
D. 1;3;2.    
Lời giải. i  1;0;0, j  0;1;0, k  0;0 
;1 . Do đó a  2; 3   ;1 . Chọn B.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ          
a  2i  3 j 5k, b  3 j  4k, c i  2 j.
Khẳng định nào sau đây đúng?   
A. a  2;3; 
5 , b  3;4;0, c  1;2;0.   
B. a  2;3; 
5 , b  3;4;0, c  0;2;0.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 39   
C. a  2;3; 
5 , b  0;3;4, c  1;2;0.   
D. a  2;3; 
5 , b  1;3;4, c  1;2  ;1 .     
Lời giải. Dựa vào lý thuyết: x mi n j pk, suy ra x   ;
m n; p. Chọn C.  
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  0;1; 
3 và b  2;3  ;1 .    
Nếu 2x  3a  4b thì tọa độ của vectơ x là  9 5  9 5  9 5  9 5 A.   4; ; .          B. 4; ; .  C. 4; ; .  D.   4; ; .         2 2  2 2  2 2  2 2       3    9 5
Lời giải. Ta có 2x  3a  4b x  2b   a .       Suy ra x  4;  ; .  Chọn A.    2   2 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ    a   1
 ;1;0, b  1;1;0 và c  1;1  ;1 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?       A. a  2. B. c  3. C. a  . b D. c  . b  
Lời giải. Ta có a  11 0  2; c  111  3.    
Xét a.b   
1 .11.1 0.0  0, suy ra a  .
b Vậy đáp án còn lại D là sai. Chọn D.
Câu 8. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,    
cho hai vectơ a   3
 ; 4; 0 và b  5; 0; 12. Cosin góc giữa vectơ a b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C.  . D.  . 13 6 6 13     a.b 3.5  4.0 12.0 3
Lời giải. Ta có: cosa,b      .  Chọn D. a b  2 2 2 2 2 2 13 . 3  4  0 . 5  0 12
Câu 9. (ĐHSP Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  
góc giữa hai vectơ i u   3;  0;1 bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 150 .      i u
Lời giải. Ta có i  1;0;0. Suy ra i u . 3 cos ,     .  Chọn D. i . u 2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ     p  3, 2  ,  1 , q   1
 ,1,2, r  2,1,  3 và c  11, 6  ,  5 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?        
A. c  3p  2q r .
B. c  2 p 3q r . 40        
C. c  2 p  3q r .
D. c  3 p  2q  2r .
Lời giải. Kiểm trả các đáp án, ta thấy đáp án B đúng.    
Thật vậy, ta có 2 p 3q r  11,6, 
5  c . Chọn B.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ     a  2;3 
;1 , b  1;5;2, c  4;1;3 và x   3  ;22;5.
Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?        
A. x  2a  3b c .
B. x  2a  3b c .        
C. x  2a 3b c .
D. x  2a 3b c .   
Lời giải. Ta có 2a  3b c  3;22;  5 . Chọn A.  
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a  1;0;2, b  2;1;  3 ,     c   4  ;3;  5 . Tìm hai số thực , m n sao cho . m a  .
n b c ta được
A. m  2; n  3. B. m  2; n  3. C. m  2; n  3.
D. m  2; n  3.  
Lời giải. Ta có . m a  .
n b  m  2n;n;2m  3n. m  2n  4       m   2   Suy ra . m a  .
n b c n   3   .  Chọn C. n   3    2
m  3n  5   
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  2;m 1; 
1 và b  1;3;2.   
Giá trị nguyên của m để b 2a b  4 là A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.    2
 a b 3;2m 5;4    
Lời giải. Ta có 
b2a b 6  m 20.  b   1; 3  ;2   8    3m 10  2 m    
Do đó b 2a b  4  6m 20  4     3 .  Chọn A. 3m 10  2   m  4   
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u  m;2;m   1 và   
v  0;m  2 
;1 . Giá trị của m để hai vectơ u v cùng phương là A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  2. m   k.0     m   0   Lời giải. YCBT *
 k   : u k.v   2
  k.m 2   .   Chọn B. k  1   m  1  k.1 
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 41  
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai vectơ a  m;2; 
3 và b  1;n;2 cùng phương khi  1  3  3  2 m        m    mm    2  2  2  3 A.  .  B.  . C.  . D.  . 4  4  2  4 n       n   n   n    3  3  3  3  3 m   k.1 m         2 Lời giải. YCBT *
 k   : a k.b  2
  k.n   .   Chọn B. 4   3   k.2 n     3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2; 1  ;  3 , B  10  ;5;  3 và
M 2m 1;2;n  2. Để ,
A B, M thẳng hàng thì giá trị của , m n là 3 3 3 2 3
A. m  1, n
. B. m   , n  1.
C. m  1, n   . D. m  , n  . 2 2 2 3 2  
Lời giải. Ta có AB  12;6;0, AM  2m 3;3;n   1 . 2  m 3  12  k  3    m      Để ,
A B, M thẳng hàng *
 k   : AM k AB  3   6k   2 .   Chọn B.   n  1  0.k n   1  
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  2;1;2 và   
b  0;2m;4. Tìm giá trị của tham số m để hai vec tơ a b vuông góc. A. m  4. B. m  2. C. m  2. D. m  4.    
Lời giải. Ta có: a b a.b  0  2.0 1.2m 2.4  0  m  4. Chọn A.   
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b thỏa mãn a  2 3,     
b  3 và a b 0 ,
 30 . Độ dài của vectơ 3a 2b bằng A. 54. B. 6. C. 9. D. 54.      
Lời giải. Ta có a.b a . b .cosa,b   9.        
Sử dụng công thức: ma nb  ma nb2 2 2 2 2  m a  2m . n ab n b   Ta tính được 2 2
3a  2b  3 .12  2.3.2.9  2 .9  36  6. Chọn B.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u  2; 1
 ;2 và vectơ đơn vị     
v thỏa mãn u v  4. Độ dài của vectơ u v bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 42    2  2
u  3  u u  9 
Lời giải. Theo giả thiết, ta có  .      1 2  2
v  1  v v  1      2   
Từ u v  4, suy ra 2 2 16  u v
u v 2uv. 2      2 Kết hợp   1 và 2, ta được 2 2 2
2uv u v u v  9 1 4  6.   2      Khi đó 2 2 u v
u v  2uv  9 16  4. Vậy u v  2. Chọn B.
Cách khác. Bạn đọc có thể giải bằng phương pháp hình học.  
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u v thỏa mãn       
u  2, v  1 và u v  0 ,
 60 . Góc giữa hai vectơ v u v bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Lời giải. Vẽ tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm BC.     Ta chọn u  ,
BA v BM thỏa mãn giả thiết bài toán.     
Suy ra u v BA BM M . A     
Khi đó v u v   BM MA 0 , ,  90 . Chọn D.
Dạng 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
Câu 21. (KHTN Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A2;3;  1 và B 0; 1  
;1 . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;1;0.
B. 2;2;0. C.  2;  4  ;2. D.  1  ;  2;1 .
Lời giải. Áp dụng công thức tìm tọa độ trung điểm x x y y z z A B x  , A B y  , A B z  . I 2 I 2 I 2
Suy ra I 1;1;0. Chọn A.  
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  1;1;2 , b   3  ;0;  1   
và điểm A 0;2 
;1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2a b A. M  5  ;1;2. B. M 3; 2  ;1. C. M 1;4; 2  .
D. M 5;4;2.   
Lời giải. Ta có 2a b  5;2; 3
 . Gọi M x; y; z, suy ra AM   x; y  2; z   1 .       x 5 x 5     
Theo giả thiết: AM  2a b suy ra y 2  2  y  4 .   Chọn D.   z 1  3 z  2  
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;4;2, B  5  ;6;2,    C  4  ;7; 
1 . Tọa độ điểm D thỏa mãn AD  2 AB  3AC
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 43 A.  10
 ;17;7. B. 10;17; 7  .
C. 10;17;7. D.  10  ; 17  ;7.  
Lời giải. Ta có AB  2;2;0, AC  1;3; 
3 . Gọi D x; y; z.
x 3  223  1  7    x  10       
Theo giả thiết: AD  2AB  3AC  y  4  2.2  3.3  13  y  17 .   Chọn A.  
z 2  2.0 3  3  9  z  7  
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ,
A B, C có tọa độ thỏa            
mãn OA i j k, OB  5i j k, BC  2i  8 j  3k. Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là A. 3;1;  5 . B. 1;2;  3 .
C. 2;8;6.
D. 3;9;4. 
Lời giải. Ta có A1;1  ;1 , B 5;1; 
1 và BC  2;8;3. Suy ra tọa độ điểm C 7;9;2.
Gọi D x; y; z. Vì ABCD là hình bình hành nên         x x x x x 3 A C B    
CD BA  y y y y  y  9. Chọn D. A C B    
z z z zz  4  A C B  
Câu 25. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành OABD OA  1;1;0 và 
OB  1;1;0 với O là gốc tọa độ. Tọa độ của điểm D
A. 0;1;0.
B. 2;0;0. C. 1;  0;1 .
D. 1;1;0.
Lời giải. Từ giả thiết, suy ra A1;1;0 và B 1;1;0 . Gọi D x; y; z.        x x x x 2 B A    
Do OABD là hình bình hành nên OD AB  y y y  y  0. Chọn B. B A    
z z zz  0  B A 
Câu 26*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện OABC. Biết Aa;b;c ,   AB  1;2; 
3 và AC  1;4;2; điểm G 3; 3
 ;6 là trọng tâm tứ diện OABC. Tổng
a b  3c bằng 17 A. . B. 21. C. 25. D. 33. 3     
Lời giải. Ta có GA GB GC GO  0        
GA GA ABGA AC GA AO  0    
AB AC AO  4AG.   1    
AB AC AO   a
 ;6 b;1c, 4AG  124a;124b;24 4c. 44 12
 4a a   23  Do đó   1   12
  4b  6 b a  4;b  6  ;c  .  Chọn B. 3 24   4c  1c 
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.AB CD  . Biết
A2;4;0, B 4;0;0, C  1  ;4; 7
  và D6;8;10. Tọa độ điểm B là
A. 10;8;6.
B. 1;2;0.
C. 13;0;17.
D. 8;4;10.
Lời giải. Do ABCD.AB CD   nên  
AB DC, suy ra D  3  ;8; 7  .  
BB  DD , suy ra B13;0;17. Chọn C.
Câu 28. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3; 1  
;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0. B. N 0; 1   ;1 . C. P 0; 1  ;0. D. Q 0;0  ;1 . M
 a;b;c chieu len Oxy 
M a;b;0 
Lời giải. Ta có M a;b;c chieu len Oyz  
M 0;b;c.  Chọn B.
M a;b;c chieu len Oxz 
M a;0;c 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;2;  1 . Tọa độ điểm
M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là A.  3  ;2  ;1 . B. 3;2  ;1 . C. 3;2   1 . D. 3; 2  ;  1 .
Lời giải. Dễ dàng tìm được tọa độ hình chiếu vuông góc của M  3  ;2;  1 trên mặt
phẳng Oxy là H  3
 ;2;0. Vì M  đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy nên H
trung điểm của MM ,  suy ra M  3  ;2  ;1 . Chọn A.
Câu 30. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình
chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 
1 trên trục Oz có tọa độ là A. 2;1;0. B. 0;0;  1 . C. 2;0;0. D. 0;1;0.
M a;b;c chieu len truc Ox
 M a;0;0 
Lời giải. Ta có M a;b;c chieu len truc Oy
 M 0;b;0.  Chọn B.
M a;b;c chieu len truc Oz
 M 0;0;c 
Câu 31. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho điểm A3;1;2. Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua trục Oy
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 45 A. 3; 1  ;2. B. 3; 1  ;2. C. 3;1;2. D.  3  ; 1  ;2.
Lời giải. Dễ dàng tìm được tọa độ hình chiếu vuông góc của A 3
 ;1;2 trên trục Oy
H 0;1;0. Vì A đối xứng với M qua trục Oy nên H là trung điểm của AA , suy ra A3;1; 2  . Chọn C.
Câu 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;2 
;1 . Tính độ dài đoạn thẳng O . A A. OA  3. B. OA  9. C. OA  5.
D. OA  5.  
Lời giải. Ta có OA  2;  2;1 . Suy ra 2 2 2
OA OA  2  2 1  3. Chọn A.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 
3 . Khoảng cách từ A
đến trục Oy bằng A. 10. B. 10. C. 2. D. 3.
M a;b;cdM,Ox 2 2  b c 
Lời giải. Ta có M a;b;c 
d M ,Oy 2 2  a c . 
M a;b;cdM,Oz 2 2  a b 
Do đó d A Oy 2 2 ,
 1  3  10. Chọn B.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3; 1
 ;2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đối xứng của điểm M qua gốc tọa độ O là điểm M  3  ;1; 2  .
B. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 14.
C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa xOz  bằng 5.
D. Đối xứng của điểm O qua điểm M là điểm O 6;2;4. 2 2 2
Lời giải. Ta có MO  x x  y y  z z   14. Chọn B. O M O M O M
Câu 35. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
ba điểm A0;2;  1 , B  5  ;4;2, C  1  ;0; 
5 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A.  1  ;1  ;1 . B.  2;  2;2. C. 3;3;  3 . D.  6;  6;6.
Lời giải. Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm
x x x
y y y
z z z A B C x  , A B C y  , A B C z  . G 3 G 3 G 3
Suy ra tọa độ trọng tâm G 2;2;2. Chọn B. 46
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M a;b;c. Gọi ,
A B, C theo
thứ tự là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng yOz, zOx, xOy. Trọng tâm của
tam giác ABC a
 b c a b c a b c  a b c A. G  ; ; .      B. G  ; ; .     3 3 3  3 3 3
a b c a b c a b c
2a 2b 2c C. G  ; ; .     D. G  ; ; .     3 3 3   3 3 3 
Lời giải. Dễ dàng tìm được Aa
 ;b;c, Ba; b
 ;c, C a;b; c  . a b c
Do đó trọng tâm của tam giác ABC G  ; ; .    Chọn B. 3 3 3
Câu 37*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho sáu điểm A1;2;  3 , B 2; 1   ;1 ,     C 3;3;  3 và A ,
B , C  thỏa mãn AA B B  C C
  0. Nếu G là trọng tâm tam giác AB C
  thì G có tọa độ là  4 1  4 1  4 1  4 1 A. 2; ;   .        
B. 2; ; .
C. 2; ; . D.   2; ; .        3 3  3 3  3 3  3 3           
Lời giải. Ta có AA B B  C C
  0  AG G A   B G   G B  C G   G C   0       
 AG  B G   C G  G A  G B  G C   0      G A  G B  G C   0.  4 1
Suy ra G  cũng là trọng tâm của tam giác ABC nên có tọa độ G 2; ; .   Chọn C.  3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A3; 4;  0, B 1  ;1;  3 ,
C 3,1,0. Gọi M a;0;0 là điểm có hoành độ dương sao cho AM BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  6.
B. 6  a  5. C. a  5. D. a  6.   loaïi 2 a 0 
Lời giải. Ta có AM BC  a   3 16  5   .  Chọn C. a  6 
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1  ;1 , B  1  ;1;0, C 3;1; 
1 . Gọi M a;b;c  là điểm thuộc mặt phẳng Oxz  và cách đều ba điểm , A B,
C. Tổng a b c bằng 1 1 A. 2. B.  . C. . D. 2. 3 3
Lời giải.M a;b;c   Oxz nên suy ra b  0.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 47 2 2 MA MB MA MB   Yêu cầu bài toán     2 2 MA MC   MA MC  
 1a2 102 1c2  1
 a2 102 0c2 5 7   
a  ; c   . Chọn B.
 a2   2  c2  a2   2  c2 6 6 1 1 0 1 3 1 0 1 
Câu 40*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A 0;0  ;1 , B  1
 ;2;0, C 2;1; 
1 . Tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là  5 14 8   4  A. H ;  ; .   B. H ;1;1 .    19 19 19   9   8   3  C. H 1;1;  .   D. H 1; ;1 .    9   2    
Lời giải. Gọi H x; y; z. Ta có AH  x; y; z  
1 , BC  3;3; 
1 , BH  x 1; y  2; z .   x.3 .3
y z   1 .  1   0
AH BC     5 14 8  
YCBT       H     ; ; .  x 1 y 2 z      Chọn A.      19 19 19 BC BH    3 3 1 
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2; 1  ;  3 , B 4;0  ;1 , C  1  0;5;  3 .
Độ dài đường phân giác trong góc B của tam giác ABC bằng 2 2 A. 2 3. B. 2 5. C. . D. . 3 5
Lời giải. Gọi D là chân đường phân giác trong của góc B, ta có DA BA 3  1   
DA   DC   D0;0;  3 . DC BC 15 5
Khi đó BD  2 5. Chọn B.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A0; 4  ;0, B  5
 ;6;0, C 3;2;0. Tọa độ chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC
A. 15;14;0.
B. 15;4;0. C.  1  5;4;0. D.  1  5; 1  4;0.
Lời giải. Gọi F là chân đường phân giác ngoài góc , A ta có  AB  5  FB  .FC FC   F 15; 4  ;0. Chọn B. AC 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh C  2  ;2;2
và trọng tâm G  1
 ;1;2. Tìm tọa độ các đỉnh ,
A B của tam giác ABC, biết A thuộc
mặt phẳng Oxy và điểm B thuộc trục cao. A. A 1  ; 1
 ;0, B0;0;4. B. A 1
 ;1;0, B0;0;4. 48
C. A1;0 
;1 , B 0;0;4.
D. A4;4;0, B 0;0;  1 .
Lời giải. Giả sử Ax ; y ;0  Oxy B 0;0; zOz B  . A A   
G 1;1;2 là trọng tâm của tam giác ABC nên  x  0   A  2   1   3   x  1 A    y  0  2    1 A  
 y  1  A B Chọn B. A  1;1;0, 0;0;4.  3     z  4  0  z  2  B 2 B    3 
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A4; 1
 ;2, B3;5;10 và
C a;b;c . Trung điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt
phẳng Oxz. Tổng a b c bằng A. 3. B. 1. C. 7. D. 11.
Lời giải. Gọi M 0; y;0  Oy là trung điểm AC. Suy ra C 4;2 y 1; 2  . 7 
Gọi N là trung điểm của BC, suy ra N  ; y  3; 6  .    2 
Do N  Oxz nên y  3  0  y  3  C 4; 5  ; 2  . Chọn A.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;0, B 1;0;  1 và C 0; 1
 ;2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. B. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác cân. C. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác có một góc bằng 0 60 . D. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác vuông. 
AB 0;2;  1   
Lời giải. Ta có 
AB.AC  0  AB AC.  Chọn D.AC   1  ;1;2 
Dạng 3. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ   
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b khác 0. Kết luận nào sau đây sai?            A. a,b      là một vectơ. B. 2a,b 2 a,b .                     
C. 2a,2b  2 a,b .         D. a,b   
 vuông góc với hai vectơ a và . b
Lời giải. Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 49        
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a b khác 0. Gọi c a,b .    
Mệnh đề sau đây là đúng?    
A. c cùng phương với a.
B. c cùng phương với . b   
C. c vuông góc với hai vectơ a và .
b D. Cả A và B đều đúng.   c   a
Lời giải. Dựa vào lý thuyết về tích có hướng của hai vectơ, suy ra   .  Chọn C. c   b    
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các bộ ba vectơ a, b, c sau đây,        
bộ nào thỏa mãn tính chất a,b .c  0    
(hay còn gọi là ba vectơ a, ,
b c đồng phẳng) ?      
A. a  1;1 
;1 , b  0;1;2, c  4;2; 
3 . B. a  4;3; 4,b  2;1;2, c  1;2  ;1 .      
C. a  1;7;9, b  3;6 
;1 , c  2;1;7. D. a  2;1;0, b  1; 1
 ;2, c  2;2;  1 .
Lời giải. Kiểm tra ta thấy chỉ có đáp án B thỏa mãn.      
Thật vậy, ta có a  4;3; 4, b  2;1;2  a,b  10;0; 10  .         
Suy ra a,b .c  10.1 0.2 10.1  0.     Chọn B.  
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a  3;1;2, b  1;2;m      
c  5;1;7. Giá trị của tham số m để c a,b     là A. 1.  B. 0. C. 1. D. 2.    
Lời giải. Ta có a,b  4  ; m 2  3m;7.     4 m  5       
Do đó c a,b     2
 3m  1  m  1.     Chọn A. 7  7    
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u  2; 1  
;1 , v  m;3;  1  và w  1;2 
;1 . Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây? 7 8 A. 8  . B. 4. C.  . D.  . 3 3  
Lời giải. Ta có: u,w   3  ;1;  5 .   
Để ba vectơ đồng phẳng  u w  8 ,
.v  0  3m 3 5  0  m   . Chọn D. 3
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1; 2;
 0, B1;0;  1 , C 0; 1
 ;2 và D0;m; p. Hệ thức giữa m p để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng là
A. 2m p  0.
B. m p  1.
C. m  2 p  3.
D. 2m  3p  0. 50   
Lời giải. Ta có AB  0;2; 
1 , AC  1;1;2, AD  1;m  2; p.
 
Suy ra AB, AC  5;1;2.    
   Bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng khi AB, AC .AD  0  m  2 p  3.     Chọn C.
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;0;4, B 2;1;0, C 1;4;0
D a;b;0. Điều kiện cần và đủ của a, b để hai đường thẳng AD BC cùng thuộc một mặt phẳng là
A. 3a b  7.
B. 3a  5b  0.
C. 4a  3b  2.
D. a  2b  1.  
AB 2;1;4 
 
Lời giải. Ta có: AD  a;b;4 và  
AB, AC  12;4;7.     
AC  1;4;4 
Hai đường thẳng AD BC cùng thuộc một mặt phẳng  bốn điểm ,
A B, C, D
  
đồng phẳng  AB, AC .AD  0  3a b  7.     Chọn A.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A1;0;0, B 0;0  ;1 và C 2;1 
;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng 7 5 6 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1   6  
Lời giải. Áp dụng công thức: SC , A CB  . Chọn C. ABC    2   2
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A1;0;0, B 0;0  ;1 và C 2;1 
;1 . Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng 30 15 A. . B. . C. 2 5. D. 3 6. 5 5 1   6 2S 6 30  
Lời giải. Ta có: S  , ABC CA CB    AH     . Chọn A. ABC    2   2 BC 5 5
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;  1 , B 2;1  ;1 ,
C 0;1;2. Gọi H a;b;c  là trực tâm của tam giác ABC. Tổng a b c bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 4. 
AB 1;1;2   
AH  a 1;b 2;c   1  
 
Lời giải. Ta có  AC   1  ; 1  ; 
3  AB, AC  1;5; 2    và .      
BH  a 2;b 1;c   1   BC  2;0  ;1 
Do H là trực tâm của tam giác ABC
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 51
  AH.BC  0 2a   1 c   1  0   a   2       
 BH.AC  0     1 a  2  1 b   1  3c   1  0  b   1 .    Chọn D.
                    
AB, AC .AH 0 a  b  cc 1 1 1 5 2 2 1 0      
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với 3 3 A1;0 
;1 , B 2;1;2 và giao điểm của hai đường chéo là I  ;0; .    Diện tích của hình 2 2
bình hành ABCD bằng A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra I là trung điểm của BD, suy ra D 1; 1   ;1 .  AB 1;1  ;1 
  Ta có 
AB, AD  1;0;  1 .     
AD  0;1;0 
 
Diện tích của hình bình hành: SAB AD    Chọn A.   2 2 2 , 1 0 1  2. ABCD    
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A1;0;0,
B 0;1;0, C 0;0 
;1 và D 2;1; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 3
1    1  
Lời giải. Áp dụng công thức: V
AB.AC .AD  . Chọn A. ABCD   6   2
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1  ; 2  ;4, B  4;  2
 ;0, C 3;2  ;1 và D 1;1 
;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng 1 A. . B. 1. C. 2. D. 3. 2 1   25  
Lời giải. Diện tích tam giác: SAB, AC  . ABC   2   2
1    25  
Thể tích tứ diện: V
AB, AC .AD  . ABCD   6   3 V
Suy ra độ dài đường cao h d D ABC  3 , ABCD    2.   Chọn C. SABC
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A2;1;  1 , B 3;0  ;1 , C 2; 1  ; 
3 , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của đỉnh D là 52 A. D 0; 7  ;0.
B. D 0;8;0.
C. D 0;7;0 hoặc D 0;8;0.
D. D 0;7;0 hoặc D 0;8;0.
Lời giải. Gọi D 0; y;0  . Oy
1     y    
Áp dụng công thức: V
AB.AC .AD  5  4  y   7 1  2  30   .   Chọn C. 6    y  8 
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.AB CD   có A1;1; 6
 , B0;0;2, C  5
 ;1;2 và D2;1; 
1 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 36. B. 38. C. 40. D. 42.  
Lời giải. Do ABCD.AB CD
  nên ta có AD  BC, suy ra A7;0;  5 .  
AA  BB  nên suy ra B 6; 1  ;  1 . 
BA 1;1;4 
   Ta có BC   5  ;1;4  V
BB , BC .BA  38. Chọn B.
ABCD.AB CD        
BB  6;1  ;1 
Dạng 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 61. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt 2 2 2
cầu S: x  
1  y  2 z   1
 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của S là A. I  1  ;  2;1 và R  3. B. I 1; 2;    1 và R  3. C. I  1  ;  2;1 và R  9. D. I 1; 2;    1 và R  9.
Lời giải. Chọn A.
Câu 62. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2z 7  0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7. B. 3. C. 15. D. 9. Lời giải. 2 2
Viết lại S  x   2 :
1  y z   1  9. Chọn B.
Câu 63. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ? A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2  0. B. S : x y z  6z  2  0. 2  2 2 2 1 C. S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0.
D. S : x y z  2x  4 y  6z  2  0. 4  2 2 2 3
Lời giải. Phương trình S  2 2 2
: x y z  6z  2  0 vắng x y nên tâm mặt cầu 2
này nằm trên trục Oz. Chọn B.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 53
Cách khác: Chuyển phương trình mặt cầu S về dạng: x y z  2 2 2 3  11, suy ra 2  tâm I 0;0;  3  Oz.
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên
mặt phẳng tọa độ Oxy ? A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2  0. B. S : x y z  4 y  6z 2  0. 2  2 2 2 1 C.S  2 2 2
: x y z  2x  6z  2  0. D.S : x y z  2x  4 y  6z  2  0. 4  2 2 2 3
Lời giải. Phương trình S  2 2 2
: x y z  2x  4 y 2  0 vắng z nên tâm của mặt 1
cầu này nằm trên mặt phẳng Oxy. Chọn A. 2 2
Cách khác: Chuyển phương trình mặt cầu S về dạng: x   y   2 1 2  z  7, suy 1  ra tâm I  1
 ;2;0Oxy.
Câu 65. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz,
phương trình mặt cầu tâm I 2;3; 4
 , bán kính bằng 4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2 y  
3 z  4  16.
B. x  2  y  
3 z  4  16. 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y 3 z  4  4.
D. x  2 y  
3 z  4  4.
Lời giải. Chọn B.
Câu 66. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I  3
 ;0;4 và đi qua điểm A3;0;0 có phương trình A. 2 2 2
(x 3)  y  (z  4)  4. B. 2 2 2
(x 3)  y  (z  4)  16. C. 2 2 2
(x  3)  y  (z  4)  16. D. 2 2 2
(x  3)  y  (z  4)  4.
Lời giải. Bán kính mặt cầu R IA  4. Chọn C.
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4  ;1 , B  2  ;2;  3 .
Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. 2
x  y   3 z   1  9. B. 2
x  y  3 z   1  9. 2 2 2 2 C. 2
x  y 3 z   1  3. D. 2
x  y   3 z   1  9.
Lời giải. Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của đoạn thẳng AB. AB
Suy ra tọa độ tâm mặt cầu là I 0;3; 
1 . Bán kính mặt cầu: R   3. Chọn D. 2
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  có tâm I 2;1;  1 , tiếp xúc
với mặt phẳng tọa độ Oyz. Phương trình của mặt cầu S  là 54 2 2 2 2 2 2
A. x  2 y   1 z   1  4.
B. x  2 y   1 z   1  1. 2 2 2 2 2 2
C. x  2 y   1 z   1  4.
D. x  2 y   1 z   1  2.
Lời giải. Bán kính mặt cầu: R d I ,Oyz  x  2. I   Chọn C.
Câu 69. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt
cầu có tâm I 1;2; 
3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng A. 2. B. 5. C. 10. D. 13.
Lời giải. Bán kính mặt cầu: R d I Oy 2 2 ,
x z  10. Chọn C. I I
Câu 70. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu A. 2 2 2
x y z 10xy 8 y  2z 1  0. B. 2 2 2
3x  3y  3z  2x  6 y  4 z 1  0. 2 C. 2
x  y z  2x  4 y z 9  0. D. 2 2 2
2x  2 y  2z  2x  6 y  4z  9  0.
Lời giải. Đáp án A có 10xy nên loại. Đáp án C khai triển có 2 yz nên loại. Xét đáp án B, ta có 2 4 1 2 2 2 2 2 2
3x  3y  3z  2x  6 y  4z 1  0  x y z x  2 y z   0 3 3 3 2 2 2 2  1       2 2 1 1 2  x    y   2 1 z         1      0.   Chọn B.             3 3 3 3 3
Câu 71. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz,
phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0. B. 2 2 2
2x  2 y  2z x y z  0. C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0. D. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  8 y  6z  3  0.
Lời giải. Đáp án A: D  3  0 : Chắc chắn là phương trình mặt cầu.
Đáp án B: D  0 : Chắc chắn là phương trình mặt cầu.
Đáp án C: có A  1; B  2; C  2; D  10. Khi đó 2 2 2
A B C D  1  0 : Không thỏa mãn. Chọn C.
Câu 72. (KHTN Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z m  0 là
phương trình của một mặt cầu. A. m  9. B. m  9. C. m  9. D. m  9.
Lời giải. Điều kiện: 2 2 2
a b c d  0  1 4  4  m  0  m  9. Chọn A.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 55
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử tồn tại mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2 y  2az 10a  0. Tập tất cả các giá trị của a để S  có chu
vi đường tròn lớn bằng 8 A. 1;  11 . B. 1;10. C.  1   ;11 .
D. 10;2.
Lời giải. Ta có S 2 2 2
: x y z  4x  2 y  2az 10a  0 2 2 2
hay x    y   z a 2 2 1
a 10a  5 .
Để S là phương trình của mặt cầu 2
a 10a  5  0. *
Khi đó mặt cầu S có bán kính 2
R a 10a  5.
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S  là: 2
P  2R  2 a 10a  5. Theo giả thiết: 2
2 a 10a  5  8
a  1 thoûa maõn  * 2 2 a 10a 5 4 a 10a 11 0           .  Chọn C. a   11 thoûa maõn   *
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y 2  0. B. S : x y z  4 y  6z  2  0. 2  2 2 2 1 C. S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0.
D. S : x y z  2x  4 y  6z 2  0. 4  2 2 2 3
Lời giải. Phương trình S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0 vắng hệ số tự do nên mặt cầu 3
S đi qua gốc tọa độ O. Chọn C. 3  2 2 2
Câu 75. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   3  9.
Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu S?
A. M 1;2;  5 .
B. N 0;3;2. C. P  1  ;6;  1 . D. Q 2;4;  5 .
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
3 , bán kính R  3.  Xét điểm P  1  ;6; 
1 , ta có IP  2;4;4. Suy ra IP  4 16 16  6  . R
Do đó điểm P nằm ngoài mặt cầu S . Chọn C.
Câu 76. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4 y  2z  0.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu S ?
A. M 0;1;  1 .
B. N 0;3;2. C. P  1  ;6;  1 .
D. Q 1;2;0.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 3;2 
;1 , bán kính R  14. 
Xét điểm M 0;1; 
1 , ta có IM  3;1;2. Suy ra IM  9 1 4  14  . R
Do đó điểm M thuộc mặt cầu S . Chọn A 56 2 2
Câu 77. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2
: x  y  
1 z  2  25.
Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu S ?
A. M 3;2; 4
 . B. N 0;2; 2  .
C. P 3;5;2.
D. Q 1;3;0.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 0;1;2, bán kính R  5. 
Xét điểm Q, ta có IQ  1;2;2. Suy ra IQ  1 4  4  3  . R
Do đó điểm Q nằm bên trong mặt cầu S . Chọn D.
Câu 78. Trong không gian 2 2 2
Oxyz, cho mặt cầu S  : x  
1  y 2 z   5  4. Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S ? A.Oxy. B.Oyz. C. Oxz . D. Cả A, B, C.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
5 , bán kính R  2.
Ta có d I ,Oxy  z  5  ,
R d I ,Oyz   x  1  R, d I ,Oxz   y  2  . R I I I      
Vậy chỉ có mặt phẳng Oyz cắt mặt cầu S . Chọn B.
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với mặt
phẳng tọa độ Oxy ? 2 2 2 2 2
A. S  : x   2
1  y z  2  2.
B.S : x 1  y 3  z 1  2. 2        1   2 2
C.S : x   1  y   2 1  z  1.
D.S : x y z  4  16. 4   2 2 2 3
Lời giải. Xét mặt cầu S : x y z  42 2 2
 16 có tâm I 0;04Oz R  4. 4
Ta có d I ,Oxy  z  4  . R I   Chọn D.
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây tiếp xúc với hai
trục tọa độ Oy Oz ? 2 2
A. S  : x   2
1  y z  2  2.
B. S : x 1  y z  1. 2   2 2 2 1   2 2 2 2 2
C. S : x   1  y   2 1  z  1.
D. S : x 1  y 3  z 1  2. 4        3
Lời giải. Xét mặt cầu S : x  2 2 2
1  y z  1 có tâm I 1;0;0, bán kính R  1. 2
Ta có d I Oy 2 2 ,
x z  1  R d I Oz 2 2 ,
x y  1  . R Chọn B. I I I I
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2,0,0, B 0, 4,0,
C 0,0, 4. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC ( O là gốc tọa độ)?
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 57 2 2 2 A. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  0. B. x  
1  y  2 z 2  9. 2 2 2
C. x  2 y  4 z  4  20. D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4 z  9.
Lời giải. Gọi I a;b;c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.   a  
  b c  a 22 2 2 2 2 2 2 2  b c IO IA     4a  4  0 a   1     2     Ta có 2 2 2 2 2 2
IO IB a
  b c a b  4 2  c  
 8b 16  0  b   2.         2 2 IO IC        a
  b c a b c  2 2 2 2 2 2 8c 16 0 c 2 4   
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 2 2 2
R IO  1  2  2  3. Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Xét từng đáp án, thay tọa độ các điểm ,
A B, C, O vào. Nếu thỏa
mãn hết thì nhận đáp án đó.
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  đi qua A0,2,0, B 2;3  ;1 , C 0,3 
;1 và có tâm ở trên mặt phẳng Oxz. Phương trình của mặt cầu S  là 2 2 A. 2
x  y  6 z  4  9.
B. x  y  2 2 2
3  z  16. 2 2 2 2 C. 2
x  y 7 z   5  26. D. x   2
1  y z   3  14.
Lời giải. Gọi tâm mặt cầu S là I a;0;b  Oxz .  IA IB a
 4 b a22 9b 2 2 2 1 a  1 I 1;0;  3     Ta có        .  Chọn D. IA IC      a
  4  b a  9 b  2 2 2 2 b 3 1  R  14  
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  có bán kính bằng 2, tiếp
xúc với mặt phẳng Oyz và có tâm nằm trên tia Ox. Phương trình của mặt cầu S là
A. S x  2 2 2 : 2
y z  4.
B. Sx y  2 2 2 : 2  z  4.
C. S x  2 2 2 : 2
y z  4.
D. Sx y z  2 2 2 : 2  4.
Lời giải. Gọi I a;0;0  Ox với a  0 là tâm của S.
Theo giả thiết, ta có d I ,Oyz   R x  2  a  2. I  
Vậy S x  2 2 2 : 2
y z  4. Chọn C. 2 2
Câu 84. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x   2
y z   2 : 3 2  m  4.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để mặt cầu S  tiếp xúc với mặt phẳng Oyz. A. m  0. B. m  2.  C. m  5. D. m   5.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 3;0;2, bán kính 2 R m  4.
Để S tiếp xúc với Oyz khi d I Oyz 2 ,
  R x R  3  m  4  m   5. I   Chọn D. 58 2 2
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S x a  y b 2 :
z 2cz  0
là phương trình mặt cầu, với a, b, c là các số thực và c  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.S  luôn đi qua gốc tọa độ O.
B.S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy.
C.S tiếp xúc với trục Oz.
D.S  tiếp xúc với các mặt phẳng Oyz và Ozx . 2 2 2
Lời giải. Viết lại S x a y b z c  2 :  c .
Suy ra S  có tâm I a;b;c , bán kính R c .
Nhận thấy R c d I ,Oxy    
S tiếp xúc với mặt phẳng Oxy. Chọn B.
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  0. Mặt phẳng Oxy cắt S  theo giao tuyến là một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng
A. r  2.
B. r  5.
C. r  6.
D. r  4.
Lời giải. Đường tròn giao tuyến của S  với mặt phẳng Oxy có phương trình   
x  2 y  2 z  2  
 x  2 y  2 1 2 3 14 1 2  5    .  z 0    z  0 
Từ phương trình ta thấy đường tròn giao tuyến có tâm J 1,2,0  Oxy và có bán kính
r  5. Chọn B.
Câu 87. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu S x  2  y  2 z  2 : 2 1 2
 9 và điểm M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị
lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Lời giải. Từ phương trình S  ta có bán kính R  3. Dễ thấy O 0;0;0 thuộc S .
M thay đổi trên mặt cầu, do đó OM lớn nhất khi OM là đường kính của S .
Vậy giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là 2R  2.3  6. Chọn B.
Câu 88*. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  4 y  4z  0 và
điểm A4;4;0. Gọi B a;b;c  là điểm có hoành độ dương thuộc S  sao cho tam giác
OAB đều (O là gốc tọa độ). Tổng a b c bằng A. 8. B. 0. C. 4. D. 8.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 59
B S  2 2 2 a
 b c 4a 4b 4c  0      
Lời giải. Theo giả thiết, ta có 2 2 2 2 2 O
A OB a
  b c  32 .     2 2 OA AB    
 4 a2 4 b2 2  c  32  
Giải hệ ta tìm được hai nghiệm a;b;c   0;4;4loaïi hoặc a;b;c  4;0;4. Chọn D.
Câu 89*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1,0,0, B 0,2,0, C 0,0, 
3 . Tập hợp các điểm M x; y; z thỏa 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính
A. R  2.
B. R  2.
C. R  2 2.
D. R  4. Lời giải. Ta có 2 2 2 2 2 2
MA MB MC  x   2 2 2
y z x y   2 2 2 1 2
z x y z   3 2 2 2
x y z  2x 4 y 6z 12  0  x  2
1  y  22 z  2 3  2.
Suy ra tập hợp các điểm M x, y, zthỏa mãn là mặt cầu có bán kính R  2. Chọn A.
Câu 90*. (ĐHSP Hà Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A1;0;0 và B 5;0;0. Gọi H  là tập hợp các điểm M trong không gian   thỏa mãn M .
A MB  0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.H  là một đường tròn có bán kính bằng 2.
B.H  là một đường tròn có bán kính bằng 4.
C.H  là một mặt cầu có bán kính bằng 2.
D.H  là một mặt cầu có bán kính bằng 4. I 3;0;0 
Lời giải. Gọi I là trung điểm AB   .  IA IB            Ta có M .
A MB  0  MI IA.MI IB  0  MI IA.MI IA  0   2 2 2 2 2
MI IA  0  MI IA  0 
MI  4. Chọn C. 60
PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng P  : x  2 y  3z 1  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P  ?    
A. n  1;3;1 . B. n  2;3;1 .
C. n  1;2;1 .
D. n  1;2;3 . 4   3   2   1  
Lời giải. Chọn D.
Câu 2. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz ? A. y  0. B. x  0.
C. y z  0.
D. z  0.
Lời giải. Mặt phẳng Oyz đi qua O 0;0;0 và có một vectơ pháp tuyến là i  1;0;0
nên ta có phương trình Oyz: 
1 x  0 0y  0 0z  0  0 hay x  0. Chọn B.
Câu 3. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;  3 và có một 
vectơ pháp tuyến n  1;2;  3 ?
A. x  2 y  3z 12  0.
B. x  2 y 3z  6  0.
C. x  2 y  3z 12  0.
D. x  2 y 3z  6  0.
Lời giải. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;  3 và có một vectơ pháp 
tuyến n  1;2;  3 là:  1 x  
1  2 y  2 3z  
3  0  x  2 y  3z 12  0. Chọn C.
Câu 4. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1 
;1 và B 1;2;3. Viết phương trình mặt phẳng P  đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB.
A. P  : x y  2z 3  0.
B. P : x y  2z  6  0.
C. P : x  3y  4z 7  0.
D. P : x  3y  4z 26  0.
Lời giải. Chọn A. 2 2 2
Câu 5. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  9
và điểm A3;4;0 thuộc S . Phương trình mặt phẳng tiếp diện với S tại A
A. 2x  2 y z  2  0.
B. 2x  2 y z  2  0.
C. 2x  2 y z 14  0.
D. x y z 7  0.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 61 
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
1 . Suy ra IA  2;2  ;1 . 
Mặt phẳng tiếp diện với S tại A đi qua điểm A3;4;0 và nhận IA  2;2  ;1 làm
một vectơ pháp tuyến nên có phương trình: 2x  2 y z 14  0. Chọn C.
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A1;3;0 và B 5;1;2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
A. 2x y z  5  0.
B. 2x y z 5  0.
C. x y  2z 3  0.
D. 3x  2 y z 14  0.
Lời giải. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I 3;2;  1 của 
AB và có VTPT AB  4;2;2 nên có phương trình 2x y z 5  0. Chọn B.
Câu 7. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt
phẳng song song với mặt phẳng Oyz và đi qua điểm K 4;5;7 có phương trình
A. 7 y  5z  0.
B. x  4  0.
C. y  5  0.
D. z 7  0. 
Lời giải. Mặt phẳng Oyz có một VTPT là i  1;0;0.
Mtặ phẳng cần tìm đi qua điểm K 4; 5
 ;7 và song song với mặt phẳng Oyz nên 
nhận i  1;0;0 làm một vec tơ pháp tuyến. Chọn B.
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A0;2;0, B 0;0;3 và C 1;0;0. Phương trình nào dưới dây là phương trình
mặt phẳng ABC ? x y z x y z A.    1. B.    0. 2  3 1 2  3 1 x y z x y z C.    1. D.    0. 1 2 3 1 2 3
Lời giải. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. Chọn C.
Câu 9. (ĐHSP Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I 1;2;  3 có phương trình
A. 2x y  0.
B. z 3  0.
C. x 1  0.
D. y  2  0. 
Lời giải. Trục Oz đi qua điểm O 0;0;0 và có một vectơ chỉ phương k  0;0  ;1 .     
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm I 1;2; 
3 và có một VTPT là n k ,OI  2;1;0     nên
có phương trình : 2x y  0. Chọn A 62
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;1;  5 và N 0;0  ;1 .
Mặt phẳng  chứa M , N và song song với trục Oy có phương trình
A. : 4x z 1  0.
B.: x  4z  2  0.
C.: 2x z 3  0.
D.: x  4z 1  0. 
Lời giải. Trục Oy có một vectơ chỉ phương j  0;1;0.    
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 1; 1  ; 
5 và có một VTPT là n MN , j  4;0;  1    
nên có phương trình : 4x z 1  0. Chọn A
Câu 11. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt
phẳng đi qua điểm A1;2; 
1 và vuông góc với các mặt phẳng P  : 2x y  3z  2  0,
Q: x y z 1  0 có phương trình
A. x y z  2  0.
B. 4x y z 1  0.
C. 4x y  3z  5  0.
D. x y  2z 1  0.  
Lời giải. Mp P  có VTPT n  2 ;1;3 . Mp Q có VTPT n  1;1;1 2   1     
Mặt phẳng cần tìm qua A1; 2 ; 
1 và có một VTPT là n  n ,n  4 ;1;3 nên có 1 2   
phương trình : 4x y 3z 5  0. Chọn C.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;0;  1 , B 1; 1  ;  3 và
mặt phẳng P  : 3x  2 y z  5  0. Mặt phẳng  đi qua ,
A B và vuông góc với P  có phương trình A. : 7
x 11y z 3  0.
B. : 7x 11y z 1  0. C.: 7
x 11y z 15  0.
D.: 7x 11y z 1  0.  
Lời giải. Ta có AB  1;1;4. Mặt phẳng P  có VTPT n  3;2;  1 . P    
Mặt phẳng  cần tìm qua A2;0; 
1 và có một VTPT là n AB, n  7;11  ;1  nên P   
có phương trình : 7
x 11y z 15  0. Chọn C.
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 4x 3y 7z  3  0 và điểm I 1; 1
 ;2. Phương trình mặt phẳng  đối xứng với  qua I
A. : 4x 3y 7z 3  0.
B. : 4x 3y 7z 11  0.
C. : 4x 3y 7z 11  0.
D. : 4x 3y 7z  5  0.
Lời giải. Do  đối xứng với  qua I nên .
Suy ra  : 4x 3y 7z D  0 với D  3.
Chọn M 0;1;0  , suy ra tọa độ điểm N đối xứng với M qua I N 2; 3  ;2.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 63 Rõ ràng N 2; 3
 ;4 nên thay tọa độ vào phương trình  ta được D  11.
Vậy phương trình mặt phẳng  : 4x 3y 7z 11  0. Chọn B.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  cắt ba trục tọa độ tại
ba điểm M 8;0;0, N 0; 2
 ;0 và P 0;0;4. Phương trình của mặt phẳng  là x y z x y z A. :    0. B.:    1. 8 2  4 4 1 2
C.: x  4 y  2z  0.
D.: x  4 y  2z 8  0. x y z
Lời giải. Phương trình mặt phẳng  theo đoạn chắn là: :    1 8 2 4
x 4 y  2z 8  0. Chọn D.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A4; 3
 ;2. Hình chiếu vuông
góc của A lên các trục tọa độ O x , O y , O z theo thứ tự lần lượt là M , N , P. Phương
trình mặt phẳng MNP  là
A. 4x 3y  2z 5  0.
B. 3x  4 y  6z 12  0. x y z
C. 2x 3y  4z 1  0. D.   1  0. 4 3 2
Lời giải. Từ giả thiết, ta có M 4;0;0, N 0; 3
 ;0, P 0;0;2.
Phương trình mặt phẳng MNP  theo đoạn chắn là x y z
   1  3x  4 y  6z 12  0. Chọn B. 4 3 2
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm G 1;2; 
3 . Mặt phẳng  đi
qua G và cắt O x , O y , O z tại A , B , C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC.
Phương trình của mặt phẳng  là
A. : 2x  3y  6z 18  0.
B.: 3x  2 y  6z 18  0.
C.: 6x  3y  2z 18  0.
D.: 6x  3y  3z 18  0.
Lời giải. Do A  Ox Aa;0;0. Tương tự B 0;b;0 và C 0;0;c .
a b c G1;2 
Suy ra tọa độ trọng tâm tam giác ABC là ;3 .
G  ; ;  
a  3; b  6; c  9.   3 3 3 x y z
Vậy phương trình mặt phẳng :
   1 hay : 6x 3y  2z 18  0. Chọn C. 3 6 9 64
Câu 17*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1 
;1 . Mặt phẳng  đi
qua H và cắt O x , O y , O z tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC.
Phương trình của mặt phẳng  là
A. : 2x y z  6  0.
B.: x  2 y z 6  0.
C.: x y  2z 6  0.
D.: 2x y z  6  0. x y z
Lời giải.Aa;0;0  Ox, B0;b;0  Oy, C 0;0;c   Oz nên  có dạng    1. a b cH   2 1 1 2;1;1 
    1  2bc ab ac abc. a b c  
AH.BC  0 c  b  0  
Do H là trực tâm của tam giác ABC      .  c  2a  0 BH.AC  0  
Từ đó, ta được a  3, b c  6. x y z
Suy ra phương trình :
   1 hay : 2x y z 6  0. Chọn A. 3 6 6
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P  cắt trục O z tại điểm có cao
độ bằng 2 và song song với mặt phẳng Oxy. Phương trình của mặt phẳng P  là
A. P : z  2  0. B.P : x  2  0.
C.P  : y z  2  0. D.P  : x y  2  0. 
Lời giải. Ta có P Oz M 0;0;2. Mặt phẳng Oxy có VTPT k  0;0  ;1 . 
Mặt phẳng cần tìm P  đi qua M 0;0;2 và nhận k  0;0  ;1 làm một VTPT nên có
phương trình P : z 2  0. Chọn A.
Câu 19. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt
phẳng P  : x 3y  2z 1  0, Q: x z  2  0. Mặt phẳng  vuông góc với cả P
và Q đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của  là
A. x y z 3  0.
B. x y z  3  0. C. 2
x z  6  0. D. 2
x z 6  0.   
Lời giải. Mặt phẳng cần tìm đi qua M 3;0;0 và có một VTPT n  n ,n   3;3;  3 P Q  
nên có phương trình : x y z 3  0. Chọn A.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 65
Câu 20*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm S  1
 ;6;2, A0;0;6,
B 0;3;0, C  2
 ;0;0. Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng SBH  ?
A. x  5y 7z 15  0.
B. 5x y  7z 15  0.
C. 7x  5y z 15  0.
D. x 7 y  5z 15  0.
Lời giải. Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm B 0;3;0 và có một vectơ pháp tuyến
    
n AB, AC ,SB    
6;30;42 nên có phương trình : x 5y 7z 15  0. Chọn A.   
Dạng 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 21. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng P  : 3x  4 y  2z  4  0 và điểm A1; 2;  
3 . Khoảng cách từ A đến P  bằng 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 29 29 3 9
3.1 4.2 2.3  4 5
Lời giải. Khoảng cách d  ,
A P    .   Chọn A. 2 2 2 3  4  2 29
Câu 22. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;2; 
5 và mặt phẳng  : x  2 y  2z  2  0. Phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với  là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2 z   5  3. B. x  
1  y  2 z   5  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2 z   5  9. D. x  
1  y  2 z   5  9.
Lời giải. Từ tọa độ tâm I 1;2; 
5 ta loại được hai đáp án B và D. 1 2.2  2.5  2
Theo bài ta có R d I ,   3  
nên đáp án A loại. Chọn C. 1 22 2 2  2
Câu 23. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I 1;2;  1 và tiếp xúc với
mặt phẳng P  : x 2 y  2z 8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2 z   1  3. B. x  
1  y 2 z   1  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2 z   1  9. D. x  
1  y  2 z   1  9.
Lời giải. Từ tọa độ tâm I 1;2; 
5 ta loại được hai đáp án A và D. 1 2.2  2.( 1  )8
Theo bài ta có R d I ,P    3  
nên đáp án B loại. Chọn C.
1 22 22 2 66
Câu 24. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách
giữa hai mặt phẳng P : x  2 y  2z 10  0 và Q: x  2 y  2z 3  0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3
Lời giải. Dễ thấy P   Q. Lấy điểm M 0;0;5  P . 0  2.0  2.5 3 7 Khi đó d
P,Q  d M,Q   .     Chọn B. 2 2 2   3 1 2 2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng
song song với mặt phẳng : x y z  3  0 và cách  một khoảng bằng 3.
A. x y z  6  0; x y z  0.
B. x y z  6  0.
C. x y z  6  0; x y z  0.
D. x y z  6  0; x y z  0.
Lời giải. Mặt phẳng cần tìm có dạng P  : x y z c  0. Do d
,P  3  d  ,
A P   3     (với A0;0;  3  ) c 3 c  6 
P : x y z  6  0    3  .  Chọn A. 3 c  0 
P : x y z  0 
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 3x y 3z  6  0 2 2 2
và mặt cầu S: x  4  y  5 z  2  25. Mặt phẳng P  cắt mặt cầu S  theo
giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng A. 5. B. 6. C. 5. D. 6.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 4;5;2, bán kính R  5. 3.4   5 3. 2   6
Ta có d I ,P    19.   3 1  2 2 2 3
Bán kính đường tròn giao tuyến: 2 2 r
R d I P  2 ,   5 19  6.   Chọn B.
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4 y 12  0.
Mặt phẳng nào sau đây cắt S  theo một đường tròn có bán kính r  3 ?
A. x y z  3  0.
B. 2x  2 y z 12  0.
C. 4x 3y z  4 26  0.
D. 3x  4 y  5z 17  20 2  0.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 3; 2;
 0 và bán kính R  5.
Mặt phẳng P  cần tìm cắt S theo đường tròn có bán kính r  3 nên suy ra
d I P  2 2 ,
  R r  4.  
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 67
Tính khoảng cách từ I đến các mặt phẳng đã cho chỉ có kết quả D thỏa. Chọn D.
Câu 28. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 1;2; 
1 cắt mặt phẳng P  : 2x y  2z 1  0 theo một đường tròn có bán kính
bằng 8 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A.x  
1  y  2 z   1  9. B. x  
1  y 2 z   1  9. 2 2 2 2 2 2 C.x  
1  y  2 z   1  3. D. x  
1  y  2 z   1  3.
Lời giải. Gọi R là bán kính mặt cầu. Ta có 2
R d I ,P   8  3.   2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là x  
1  y  2 z   1  9. Chọn B.
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2 y  2z 1  0
và mặt phẳng P  : 2x  2 y  2z 15  0. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm M trên
S và điểm N trên P bằng 3 3 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 0;1 
;1 và bán kính R  3. 2.0  2.1 2.115 5 3
Ta có d I ,P    .     2 2 2 2 2 2 2 3 3
Vậy khoảng cách ngắn nhất: h
d I, P   R  . min     Chọn A. 2
Câu 30*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1  ;1 , B 2;1;0,
C 2;0;2. Gọi P  là mặt phẳng chứa BC và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của P  ?    
A. n  5;2; 
1 . B. n  5; 2  ;  1 .
C. n  5;2  ;1 . D. n   5  ;2;  1 .  3 4
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của A trên BC, suy ra H 2  ; ; .    5 5 
Mặt phẳng P  cần tìm thỏa mãn bài toán, khi đó P  nhận AH là một VTPT.   2 1 
Do đó một vectơ pháp tuyến của P  là AH  1  ; ; 
   n  5; 2  ;  1 .   Chọn B.  5 5
Dạng 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng P  : x 2 y z 5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P  ?
A. M 1;1;6.
B. N 5;0;0.
C. P 0;0;  5 . D. Q 2; 1  ;  5 . 68
Lời giải. Ta có 1 2.1 6 5  0 nên M 1;1;6 thuộc mặt phẳng P . Chọn A.
Câu 32. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt phẳng : x y z 6  0. Điểm nào dưới đây không thuộc  ? A. M 1; 1   ;1 .
B. N 2;2;2. C. P 1;2;  3 .
D. Q 3;3;0.
Lời giải. Ta có: 111 6  5  0 nên M 1; 1  
;1 không thuộc . Chọn A.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : 2x 3y  4z  20  0
và Q: 4x 13y  6z  40  0. Vị trí tương đối của P  và Q là
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.  
Lời giải. MpP  có VTPT n  2; 3
 ;4. Mp Q có VTPT n    Q 4; 13; 6. P 2 3   Ta có 
n .n  0. Suy ra P  cắt Q nhưng không vuông góc. Chọn C. 4 13 P Q
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x  2 y  2z 14  0 và Q: x
 2y 2z 16  0. Vị trí tương đối của P và Q là
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau. 1 2 2 14 Lời giải. Ta có   
. Do đó P  song song với Q. Chọn A. 1  2 2  16
Câu 35. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng : x y  2z 1  0,
: x y z 2  0 và : x y 5  0.. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   .
B.   .
C. .
D.   .
Lời giải. Chọn C.
Câu 36. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x  2 y z  3  0 và
Q: x 4y m 
1 z 1  0 với m là tham số. Tìm giá trị của tham số thực m để
mặt phẳng P  vuông góc với mặt phẳng Q. A. m  6. B. m  3. C. m  1. D. m  2.  
Lời giải. Mp P  có VTPT n  1;2; 
1 . Mp Q có VTPT n   m Q 1; 4;  1 . P  
Để P   Q  n .n  0  1.1 2. 4    1 .m   1  0 
m  6. Chọn A. P Q
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 69
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : x y nz 3  0 và
: 2x my 2z 6  0. Với giá trị nào sau đây của ,
m n thì  song song với  ?
A. m  2 và n  1.
B. m  1 và n  2. 1 1
C. m   và n  1.
D. m  1 và n   . 2 2  
Lời giải. Mp  có VTPT n  1; 1  ;n
. Mp   có VTPT n 2;m;2. 1   k.2     m   2   
Để  khi và chỉ khi k  0 : n k.n  
 1  k.m   . Chọn A. n   1   n   k.2 
Câu 38*. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : 7x  3ky mz  2  0
và Q: kx my z  5  0. Khi giao tuyến của P  và Q vuông góc với mặt phẳng
: x y 2z 5  0, hãy tính 2 2
T m k . A. T  5. B. T  10. C. T  13. D. T  20. d
  PQ 
 P     Lời giải. Do    . d      Q        n  .n  0       k m k P 3 2 7 0 3    Khi đó, ta có      
. Vậy T  10. Chọn B. n  .n  0         k m 2 0 m 1 Q   
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng : x  2 y z 1  0,
: 2x y z 3  0 và : ax by z 2  0. Biết rằng ba mặt phẳng đã cho cùng
chứa một đường thẳng. Giá trị của biểu thức a b bằng A. 3.  B. 0. C. 3. D. 6.
x  2 t
x  2y z 1 0   
Lời giải. Gọi d    d :  
d : y t . 2
x y z 3  0  
z 13t 
Chọn A0;2;  5 , B 2;0 
;1 thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng  và .
A    2b 3  0  
Vì ba mặt phẳng , ,  cùng chứa d nên    
B   2  a  3  0   3
a b   
a b  3. Chọn A. 2
Câu 40. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ? A. z  0.
B. x y  0.
C. z  1.
D. x 11y 1  0. 
Lời giải. Trục Oz có một vectơ chỉ phương là k  0;  0;1 . 70
Kiểm tra các đáp án ta thấy đáp án D thỏa mãn. Vì phương trình mặt phẳng của đáp   
án D có một vectơ pháp tuyến là n  1;11;0, nên suy ra k.n  0. Chọn D.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 y z  0. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Ox.
B. yOz.
C. O . y
D.  Ox.  
Lời giải. Trục Ox có VTCP i  1;0;0. Mặt phẳng  có VTP n  0;2  ;1 .  
Ta có i.n  0 và điểm O 0;0;0  . Suy ra mặt phẳng  chứa trục Ox. Chọn D.
Câu 42*. (ĐHSP Hà Nội lần 4, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, nếu
mặt phẳng P  : ax by cz d  0 chứa trục Oz thì A. 2 2
a b  0. B. 2 2
b c  0. C. 2 2
c d  0. D. 2 2
a c  0.
Lời giải. Mp P  chứa trục Oz nên P  đi qua hai điểm O 0;0;0 và M 0;  0;1 . d   0 d   0   Do đó ta có hệ    . Chọn C. c   d  0 c   0  
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
dưới đây cắt các trục tọa độ?
A. P  : 3x  2 y  6z 6  0.
B.Q: x  2  0.
C.R: x  2z  2  0.
D.S: y 3z  3  0.
P Ox A2;0;0 
Lời giải. Xét mặt phẳng P , ta có P Oy B 0; 3  ;0.  Chọn A.
P Oz C0;0; 1 
Cách khác. Ta thấy Q vắng y z nên song song với Oyz; R vắng y nên
song song với trục Oy; S  vắng x nên song song với trục Ox.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x 2 y  2z  24  0 2 2 2
và mặt cầu S: x  
1  y  2 z   3
 9. Vị trí tương đối của P  và S là
A.P  đi qua tâm của S .
B.P  không cắt S .
C.P  tiếp xúc với S.
D.P  cắt S  nhưng không đi qua tâm.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
3 , bán kính R  3.   
Khoảng cách từ tâm I đến mp P  là: d I P  1 4 6 24 27 ,     9  . R   1 4  4 3
Do đó P  không cắt S. Chọn B.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 71
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 3x y  2z 1  0 2 2 2
và mặt cầu S: x  
3  y  2 z   1
 14. Vị trí tương đối của P  và S là
A.P  đi qua tâm của S .
B.P  không cắt S .
C.P  tiếp xúc với S.
D.P  cắt S  nhưng không đi qua tâm.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 3; 
2;1 , bán kính R  14.   
Khoảng cách từ tâm I đến mp P  là: d I P  9 2 2 1 ,    14  . R   9 1 4
Do đó P  tiếp xúc với S . Chọn C. 2 2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  4. Mặt
phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S ?
A. P : x y z  2  0.
B. P : x y z  2  0. 2  1 
C. P : x y z  2  0.
D. P : x y z  2  0. 4  3 
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I  1  ; 
2;1 . Nhận thấy I  P . 4 
Suy ra P đi qua tâm mặt cầu S  nên cắt mặt cầu S . Chọn D. 4 
Nhận xét: Nếu không có trường hợp đặc biệt thì ta tính khoảng cách từ tâm I đến
từng mặt phẳng, kết quả nào cho khoảng cách bé hơn bán kính mặt cầu là chọn.
Câu 47. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mặt cầu S  có tâm I 3;2; 
1 và đi qua điểm A2;1;2. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp
xúc với S  tại A ?
A. x y 3z 8  0.
B. x y 3z  3  0.
C. x y  3z  9  0.
D. x y 3z  3  0.
Lời giải. Gọi P  là mặt phẳng cần tìm. Khi đó, P  tiếp xúc với S  tại A khi chỉ 
khi P  đi qua A2;1;2 và nhận vectơ IA  1;1; 
3 làm một vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng P  là x
  y  3z 3  0  x y 3z 3  0. Chọn D. 2 2 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x  
1  y  2 z   1  4 và
mặt phẳng : 2x y  2z  4  0. Mặt phẳng P  tiếp xúc với S  và song song với
. Phương trình của mặt phẳng P là
A. P  : 2x y  2z  4  0.
B. P  : 2x y  2z  8  0.
C. P : 2x y  2z  4  0.
D. P : 2x y  2z 8  0.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I  1  ; 
2;1 , bán kính R  2. 72
Do P  nên suy ra P  : 2x y  2z D  0 với D  4.
Lại có P  tiếp xúc với S   d I ,P   R     1 .2  2.  1  2.1 DD  8 
 2  D 2  6   Chọn B. 3 D    . 4  loaïi 2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x   1  y   3 z   1  3 và
mặt phẳng : 3x m  4 y 3mz  2m 8  0. Với giá trị nào của m thì  tiếp xúc với S ?
A. m  1.
B. m  0.
C. m  1.
D. m  2.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1; 3  ; 
1 , bán kính R  3.
3.1m  4  3 3m  1  2m 8
Để  tiếp xúc S   d I ,  R   3   9 m  42 2  9m 2m  7 2 
 3  m 2m 1  0  m  1. Chọn C. 2 10m 8m  25 2 2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S: x  2  y   1 z   1  1
là phương trình mặt cầu và P : 3x  2 y  6z m  0 là phương trình mặt phẳng. Tìm
tất cả các giá trị thực của m để mặt cầu S  và mặt phẳng P  có điểm chung. m  3 m  9 A.  .  
B. 2  m  3.
C. 5  m  9. D. . m  2  m 5 
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 2;1; 
1 , bán kính R  1.
Mặt cầu S và mặt phẳng P  có điểm chung với nhau khi và chỉ khi 3.2  2.1 6.  
d I P  1 m m 2 ,   R  1 
1  5  m  9.   Chọn C.  2 2 2 7 3 2  6
Dạng 4. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 51. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : 2x y z 3  0 và
Q: x z 2  0. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .  
Lời giải. Mp P  có một VTPT n  2; 1  ; 
1 . Mp Q có một VTPT n   Q 1;0;  1 . P     n n   Ta có
P Q  n n      Chọn A. P Q  . P Q 2 0 1 3 cos , cos , .   n . n 4 11. 11 2 P Q
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 73
Câu 52. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 2x y  2z  9  0 và
Q: x y 6  0. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .  
Lời giải. Mp P  có một VTPT n  2; 1  ; 2
 . Mp Q có một VTPT n   Q 1; 1;0. P     n .n 2.1   P Q   1   1 2 Ta có cos 
P,Q  cosn ,n      Chọn B. P Q  .   2 2 2 2 2 n . n    2 P Q 2 1 2 . 1 1
Câu 53. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 1;0;0, N 0;1;0 và P 0;0;  1 .
Cosin của góc giữa hai mặt phẳng MNP  và mặt phẳng O xy  bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3
   
Lời giải. Mặt phẳng MNP  có một VTPT là n MN , MP  1;1  ;1 .     
Mặt phẳng O xy  có một VTPT là k  0;0  ;1 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng MNP  và Oxy. Ta có      n k 1.0 1.0 1.1 1 cos cos ,   . Chọn A. 2 2 2 1 1 1 3
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x y  6  0 và
Q. Biết rằng điểm H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O 0;0;0
xuống mặt phẳng Q. Số đo góc giữa mặt phẳng P  và mặt phẳng Q  bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . 
Lời giải. Từ giả thiết, suy ra O H  2;1;2 là một VTPT của mặt phẳng Q. 
Mặt phẳng P  có VTPT n  1;1;0. P
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P  và Q. Ta có     
cos  cosn ,OH     Chọn B. P  2.1   1   1 3 2 0 45 . 2 2 2 2 2 2 1  2 . 1 1 3 2 2
Câu 55. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B 0;2;0, C 0;0;m.
Để mặt phẳng ABC  hợp với mặt phẳng O xy  một góc 0
60 thì giá trị của m là 12 2 12 5 A. m   .
B. m   . C. m   .
D. m   . 5 5 5 2    
Lời giải. Mặt phẳng ABC  có một VTPT là n AB, AC  2m;m;2.     
Mặt phẳng O xy  có một VTPT là k  0;0  ;1 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC  và Oxy. Ta có 74   2 .0 m  .0 m  2.1 1 12 0
cos cos 60  cosn,k  0  cos 60    m   . Chọn C.m2 2 2 2 5 2  m  2
Dạng 5. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M 0;b;0 là điểm thuộc tia Oy
thỏa mãn khoảng cách từ M đến mặt phẳng : x  2 y 2z  2  0 bằng 4. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. b  5. B. b  5. C. b  5. D. b  7.
Lời giải.M 0;b;0 là điểm thuộc tia Oy nên suy ra b  0. 2b  2 b  7
Theo giả thiết: d M ,  4 
 4  b 1  6      Chọn C. 1 4  4 b    . 5  loaïi
Câu 57. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P  : x y z 1  0 và
Q: x y z 5  0. Gọi M 0;b;0 là điểm thuộc trục tung sao cho M cách đều P
và Q. Khẳng định nào sau đây đúng? A. b  2. B. b  0. C. b  1. D. b  5. b b
Lời giải. Ta có: d M P   d M Q 1 5 , ,  
b 1  b 5  b  2. Chọn C. 3 3
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;3;4 và mặt phẳng
: 2x 3y z 17  0. Gọi M 0;0;c là điểm thuộc trục cao sao cho M cách đều A
và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. c  3. B. c  0. C. c  1. D. c  5. 2.0  3.0  c 17 Lời giải. 2 2 2
Ta có: AM d M ,  0  2 0   3 c  4    2 2 2 2  3 1 2  2 c 17
 13 c  4 2 
c – 6c  9  0  c  3. Chọn C. 14
Câu 59. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  : x  2 y z 1  0 và
: 2x y z 2  0. Tìm tọa độ điểm E thuộc mặt phẳng Oxy, có hoành độ bằng
1, tung độ nguyên và cách đều hai mặt phẳng  và .
A. 1;4;0.
B. 1;4;0.
C. 1;0;4. D. 1;0; 4  .
Lời giải. Từ giả thiết suy ra tọa độ điểm E có dạng E 1;b;0 với b  .  2b 4 b
Theo giả thiết: d E,  d E,       2 2 2 1  2 1 2  2 1  2 2 1
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 75  4 b  loaïi
 2b  4 b   3  E 1; 4  ;0.  Chọn B.b  4 
Cách trắc nghiệm: Xét từng đáp án, tính khoảng cách từ điểm E đến  và . Đáp
án nào cho khoảng cách bằng nhau thì ta chọn.
Câu 60*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;0;  3 , B 2;0;  1
và mặt phẳng P : 3x 8y 7z 1  0. Gọi C a;b;c là điểm có tọa độ nguyên thuộc
P sao cho tam giác ABC đều. Tổng a b c bằng A. 3.  B. 3. C. 7.  D. 7.
Lời giải. Phương pháp:
• Viết phương trình mặt phẳng  trung trực của đoạn AB.
• Điểm C thỏa mãn bài toán thuộc . Suy ra C thuộc giao tuyến của  và P . CA   AB •  Dùng dữ kiện 
để tìm tọa độ điểm C. CB   AB 
Dễ dàng tìm được : x z 1  0. x  2t 3
 x 8y 7z 1 0   
Giao tuyến  thỏa mãn  
 : y  1t . 
x z 1  0   z  1  2t  2 2 2
Điểm C    C 2t; 1  t; 1
 2t. Ta có CA  2 2  2t 1t 22t  8
t  1 C 2; 2  ;  3  2 9t 6t 3 0         . 1 2 2 1  Chọn B.
t    C    ; ;   loaïi    3  3 3 3  76
PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG
I - VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 1. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua x 1 y  2 z  3
A1;2;2 và vuông góc với đường thẳng  :  
có phương trình là 2 1 3
A. 3x  2 y z 5  0.
B. 2x y  3z  2  0.
C. x  2 y  3z 1  0.
D. 2x y  3z  2  0. 
Lời giải. Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   2;1;  3 . 
Mặt phẳng cần tìm đi qua A1;2;2 và vuông góc với  nên nhận u   2;1;  3 làm
một vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình của mặt phẳng cần tìm là 2x  
1  y  2 3z  2  0  2x y  3z  2  0. Chọn B. x y 1 z  3
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 3 4 1 A1;2; 
3 . Phương trình mặt phẳng  đi qua A và chứa d
A. 23x 17 y z 14  0.
B. 23x 17 y z 14  0.
C. 23x 17 y z  60  0.
D. 23x 17 y z 14  0. q  ua A1;2;  3 
Lời giải. Chọn điểm B 0;1; 
3  d. Ta có  :        nên có
VTPT n AB,u   23;17  ;1  d    
phương trình : 23x 17 y z 14  0. Chọn B.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt phẳng P  : x  2y  2z 3  0 x  2 y z  4
và đường thẳng d :  
. Phương trình mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ 1 2 3
O, vuông góc với P  và song song với d
A. 2x  4 y  5z  0.
B. 4x  2 y  5z  0.
C. 2x  5y  4z  0.
D. 5x  2 y  4z  0.  
Lời giải. Mặt phẳng P  có n  1;2;2 và đường thẳng d u    d  1; 2;  3 . P  qua  O 0;0;0  Ta có :        
nên có phương trình  : 2x 5y 4z 0.
VTPT n  n ,u        2; 5; 4 P d   Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 77
Câu 4. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  2 y z x y 1 z  2
hai đường thẳng d :   và d :  
. Viết phương trình mặt 1 1  1 1 2 2 1  1
phẳng P  song song và cách đều hai đường thẳng d d . 1 2
A. P  : 2x  2z 1  0.
B. P  : 2 y  2z 1  0.
C. P  : 2x  2 y 1  0.
D. P  : 2 y  2z 1  0. 
Lời giải. Ta có: d đi qua điểm A2;0;0 và có VTCP u  1  ;1;1 1   1 
d đi qua điểm B 0;1;2 và có VTCP u  2; 1  ; 1  . 2   2   
Từ giả thiết suy ra P  có một VTPT là n  u ,u  0;1; 1  . 1 2     1 
Lại có P  cách đều d d nên P  đi qua trung điểm M 0; ;1 của AB. 1 2    2 
Suy ra phương trình mặt phẳng P : 2 y  2z 1  0. Chọn B.
Câu 5. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai x  2 y z 1 x y z 1
đường thẳng có phương trình d :   ;  :   và mặt cầu 1 2 1  1 1 1
S x  2 y  2 z  2 : 1 1 2
 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình của
một mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với d,  ?
A. y z  3  0. B. x z 1  0.
C. x y 1  0.
D. x z 1  0.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I  1
 ;12 và bán kính R  2.   
Từ giả thiết suy ra P  có một VTPT là n  u ,u       1;0;  1 . Suy ra mặt phẳng d
P có phương trình tổng quát: P: x z D  0.    DD
Do P  tiếp xúc với S  nên d I P  1 2 5 ,   R
 2  D 3  2   .   2 D 1 
Vậy P : x z  5  0. hoặc P  : x z 1  0. Chọn B.
Dạng 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 6. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018-2019] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường x  2 y 1 z  3 thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? 1  2 1     A. u  2;1; 3  . B. u  2  ; 1  ;3 . C. u  1  ;2;1 . D. u  1  ;2; 1  . 4   3   2   1  
Lời giải. Chọn C. 78 y 1 5  z
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d : x  3   có 1  2 
một vectơ chỉ phương là    
A. u  0;1;2 . B. u  1;1; 2 .
C. u  0;1;2 .
D. u  1;1;2 . 4   3   2   1   x  3 y 1 z 5
Lời giải. Viết lại d :   . Chọn D. 1 1 2
Câu 8. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  1 
đường thẳng d : y  2  3t . 
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
z  5t     
A. u  0;3;1 . B. u  1;3;1 .
C. u  1;3; 1  .
D. u  1;2;5 . 4   3   2   1  
Lời giải. Chọn A.
Câu 9. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;0
B 0;1;2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?    
A. a  1;0;2.
B. b  1;2;2.
C. c  2;0;4.
D. d  1;0;2.
Lời giải. Chọn C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;1  ;1 , B  1
 ;1;0, C 1;3;2. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC
nhận vectơ nào dưới đây làm một vectơ chỉ phương?    
A. a  1;1;0. B. b   2  ;2;2. C. c   1  ;2  ;1 .
D. d  1;1;0.
Lời giải. Trung điểm BC có tọa độ I 0;2  ;1  
 trung tuyến từ A có một vectơ chỉ phương là AI  1;1;0. Chọn D.
Câu 11. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho đường
thẳng  vuông góc với mặt phẳng : x  2z  3  0. Một vectơ chỉ phương của  là    
A. a  1;2;0.
B. b  1;2;  3 .
C. c  1;0;2.
D. d  2;0;  1 . 
Lời giải. Mặt phẳng  có vectơ pháp tuyến n 1;0;2. 
Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  nên nhận vectơ pháp tuyến n 1;0;2
của  làm một vectơ chỉ phương. Chọn C.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 79
Câu 12. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
x 12t 
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d : y  3t ?  z  2   t  x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 2 3 1 2 3 1 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 3 2  1 3 2
Lời giải. Chọn B. x 1 3  y
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   z 1. 2 1 
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của d ?
x 1 2t     x  1 2tx  1 2t
x  1 2t        
A.y  3 t .             B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 2 t .         z  1  z  1   t  z  1   t 
z  2  t 
x  1 2t x  1    x 1 y 3 z 1  
Lời giải. Viết lại cho t 1 d :   
y  3 t   y  2 . 2 1 1     z  1   tz  2    x  1   2t 
Điều đó chứng tỏ d đi qua điểm có tọa độ 1;2;2 nên d : y  2  t .  Chọn D. z  2   t 
Câu 14. (ĐHSP Hà Nội lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, 
đường thẳng đi qua điểm I 1;1; 
1 và nhận u   2  ;3; 
5 làm véctơ chỉ phương có
phương trình chính tắc là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 2  3 5 2  3 5 x  2 y  3 z 5 x  2 y 3 z  5 C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1
Lời giải. Chọn B.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm  M 2;0; 
1 và có vectơ chỉ phương a  4;6;2. Phương trình tham số của  là
x  2  4t    
x  2  2t
x  2  2t
x  4  2t         A. y  6  t .            B. y 3t . C. y 3t . D. y 6 3t .         z  1 2t  z  1 t 
z  1 t  z  2  t   
Lời giải. Ta có a  4; 6
 ;2  a  2;3  ;1 . Chọn C. 80
Câu 16. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, đường 
thẳng  đi qua điểm M 1;2; 
3 và có vectơ chỉ phương là u  2;4;6. Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng  ?
x  2  t    
x  52tx  1 2tx  3 2t        
A. y  4  2t .            B. y 10 4t . C. y 2 4t . D. y 6 4t .         z  6  3t 
z  156t 
z  3  6t 
z  12  6t 
Lời giải. Chọn D. Vì thay x  1, y  2, z  3 vào thì không thỏa mãn.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua hai điểm A2; 1  ;  3 và B 0;2 
;1 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?
x  2 2t     x  2 x  2   2tx  2t        
A. y  3 t .            B. y 1 2t C. y 5 3t D. y 2 t .         z  2  3t  z  3  t  z  1   2t  z  13t      A   x 2 2t qua 2; 1;3   
Lời giải. Đường thẳng Pt tham so d :    y  1  3t .  VTCP BA 2; 3;2     
z  3  2t 
Cho t  1, ta được x  2, y  5, z  1. Nhận thấy đáp án C đúng. Chọn C.
Câu 18. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0; 1  ;  3 , B 1;  0;1 , C  1
 ;1;2. Phương trình nào dưới đây là phương trình
chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? x  2  t  x y 1 z 3 x 1 y z 1
A. y  1 t .         B. . C. . D. x 2 y z 0.  2  1 1 2  1 1 z  3  t  q
 ua A0;1;3  x y 1 z 3  Lời giải. Ta có Pt chinh tac d :      .  Chọn B.
VTCP BC  2;1  ;1 2 1 1 
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số.
Câu 19. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A2;3;0 và vuông góc với
mặt phẳng P  : x  3y z  5  0 ?
x 1 t     x  1 tx  1 3tx  1 3t        
A. y  1 3t .          B. y 3t . C. y 1 3t . D. y 1 3t .         z  1 t  z  1t  z  1t  z  1 t 
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 81 
Lời giải. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u  1;3; 
1 nên suy ra đáp án A hoặc
B đúng. Thử tọa độ điểm A2;3;0 vào ta thấy đáp án B thỏa mãn. Chọn B.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;  3
và song song với trục Oy có phương trình tham số là
x  1 t     x  1 x  1 x  1t        
A. d : y  2 .          B. d : y 2 t . C. d : y 2 . D. d : y 2 t .         z  3  z  3  z  3  t  z  3t  
Lời giải. Ta có d song song với Oy nên có VTCP j  0;1;0. Chọn B.
Câu 21*. (Đại học Vinh lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho tam giác ABC A0;  0;1 , B  3
 ;2;0, C 2;2; 
3 . Đường cao kẻ từ B của
tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M 1;2;4. B. N 0;2;2. C. P  1  ;2; 2  . D. Q  5  ;2;  3 .
Lời giải. Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC vuông góc với AC, đồng thời nằm
trong mặt phẳng ABC  nên nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC  làm một vectơ pháp tuyến. 
AB 3;2;  1      Ta có     
một VTPT của mp ABC  là n AB; AC 2;4;2. ABC      AC  2;2;2     
Suy ra đường cao kẻ từ B có một vectơ chỉ phương là u AC,n   12;  0;12.  ABC   
x  3 t 
Do đó phương trình đường cao kẻ từ B BH : y  2 .   
Ta thấy P 1;2; 2 BH . z t   Chọn C.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O,
x  1 t 
vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng  : y  2  t  có phương trình là
z 13t  x t    x  1 x  0      x y z
A. y  3t .          B. y 3t . C. . D. y 3t .   1 3 1     z t   z t   z t   
Lời giải. Đường thẳng  có VTCP u    
1; 1; 3. Trục Ox có VTCP i  1;0;0.    
Do d Ox d   nên d có một VTCP là u i,u     0;3;  1 . Chọn D. d    82
Câu 23. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai x t  x y 1 z  2
đường thẳng d : y  1 4t và đường thẳng d :   . Đường thẳng đi 1  2  2 1 5
z  6  6t  qua A1; 1
 ;2, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d d có phương trình 1 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 14 17 9 2 1 4 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 3 2 4 1 2 3  
Lời giải. VTCP của d , d lần lượt là u  1;4;6 và u  2;1; 5  . 2   1   1 2   
Đường thẳng cần tìm đi qua A1; 1
 ;2 và có một VTCP là u  u ,u  14;7;9 nên có 1 2    x 1 y 1 z  2 phương trình   . Chọn A. 14 17 9
Câu 24. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A1; 2;  
3 và hai mặt phẳng P  : x y z 1  0, Q : x y z 2  0. Phương
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua ,
A song song với P  và Q ? x  1     x  1   tx  1 2tx  1 t         A.y  2  .          B. y 2 . C. y 2 . D. y 2 .         z  3 2t  z  3  t 
z  3  2t  z  3t   
Lời giải. VTPT của P , Q lần lượt là n  1;1  ;1 và n   Q 1; 1  ;1 . P   
Đường thẳng cần tìm đi qua A1; 2;  
3 và có một VTCP là u  n , n   2;0;2. P Q   Chọn D.
x  1 t 
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2t ,  điểm z  1  M 1; 
2;1 và mặt phẳng P  : 2x y 2z 1  0. Đường thẳng  đi qua M , song song
với P  và vuông góc với d có phương trình x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.  :   . B.  :   . 4 2  3  4  2 3 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.  :   . D.  :   . 4 2 3 4 2  3   
Lời giải. Đường thẳng  có một VTCP là u  n ,u     4; 2;  3 . Chọn D. P d
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 83
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 1   ;1 và hai đường x  2 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1 thẳng d :   , d :  
. Đường thẳng  cắt d , d 1 1 2  2 2 2 1 1 1 2
lần lượt tại A B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình x  2     x  2  x  2 x  2        
A. y  1 t .            B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .         z  1  z  1   z  1  z  1  
Lời giải. Do A    d suy ra A d nên A2  t;1 2t;1 2t. 1 1
M là trung điểm AB, suy ra B t
  2;2t 3;2t   1 .          A t t t 2;1  ;1 2 2 2 3 3 2 1 1 
Theo giả thiết, B d nên    t  0   . 2 2 1 1 B  2;3  ;1  x  2 
Đường thẳng  đi qua hai điểm A2;1  ;1 , B 2; 3  
;1 nên  : y  1 t .  Chọn A. z 1 
Câu 27*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và hai đường thẳng
x  1tx  2 y  2 z 3  d :  
, d : y  1 2t . Đường thẳng  qua ,
A vuông góc với d và 1 2 1 1 2  1 z  1   t 
cắt d có phương trình là 2 x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3 A.   . B.   . 1 3 5  1  3 5 x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3 C.   . D.   . 1 3 5 1 3 5 
Lời giải. Gọi B    d , suy ra B d nên B 1t;1 2t; 1   t. 2 2  
Đường d có VTCP u  2;1;1 . Đường  có VTCP AB   t
 ;2t 1;t  4. 1   1
Theo giả thiết, ta có   d nên 1   AB.u  0  2 t
 1 2t 1  t  4  0  t  1   B 2;1;2 . 1         x 1 y  2 z 3
Khi đó  đi qua hai điểm A B nên  :   . Chọn A. 1 3  5
Câu 28*. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 1 y z 1
điểm A1;0;2 và đường thẳng d :  
. Đường thẳng  đi qua , A vuông 1 1 2
góc và cắt d có phương trình là x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 84 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 2 1 1 3 1
Lời giải. Gọi B    d, suy ra B d nên B 1 t;t; 1   2t.  
Khi đó  có VTCP là AB  t;t;2t  
3 . Đường thẳng d có VTCP u  1;1;2. d  
Theo đề bài:   d A .
B u t t  4t  6  0  t  1   B2;1  ;1 . d x 1 y z  2
Đường thẳng  cần tìm đi qua hai điểm , A B nên  :   . Chọn B. 1 1 1 
Câu 29. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 3 y 1 z  7 điểm A1;2; 
3 và đường thẳng d :  
. Đường thẳng  đi qua , A cắt 2 1 2
trục Ox và vuông góc với d có phương trình là
x  1 2t     x  1 tx  1   2tx  1 t        
A.y  2t .           B. y 2 2t . C. y 2t . D. y 2 2t .         z  3t 
z  3  2t  z t 
z  3  3t 
Lời giải. Gọi M   Ox. Suy ra M a;0;0.  
Đường  có VTCP là AM  a 1;2; 
3 . Đường d có VTCP u  2;1; 2  . d  
Theo đề bài:   d AM .u  0  2a  2  2  6  0  a  1   M 1;0;0. d
x  1 2t 
Đường thẳng  cần tìm đi qua hai điểm ,
A M nên  : y  2t .  Chọn A. z  3t 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và mặt phẳng
P: 2x y 4z 1 0. Đường thẳng d đi qua điểm ,
A cắt trục Oz và song song với
mặt phẳng P  có phương trình
x  15t     x tx  1 3tx  1t        
A.y  2  6t .          B. y 2t . C. y 2 2t . D. y 2 6t .         z  3  t  z  2  t  z  3  t  z  3  t  
Lời giải. Gọi d Oz B 0;0; z 
d có VTCP là AB  1;2; z 3 . 0  0  
Mặt phẳng P  có VTPT n  2;1; 4.  
Theo giả thiết: d  P  nên suy ra AB.n  0  2  2  4z 12  0  z  2. 0 0 x t 
Đường thẳng d cần tìm đi qua hai điểm ,
A B nên d : y  2t .  Chọn B.
z  2t 
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 85
Câu 31. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x  2 y  2 z
mặt phẳng P  : x  2 y 3z  4  0 và đường thẳng d :   . Đường 1 1 1
thẳng  nằm trong P  đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình x 3 y 1 z 1 x  3 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 2 1 1 2 1 x  3 y 1 z 1 x  3 y 1 z 1 C.   . D.   . 1 2 1  1 2 1   x  2 y  2 z  :   
Lời giải. Xét hệ  1 1 1  A 3  ;1 
;1 . Điều này chứng tỏ  cắt P  
 P: x 2y3z 4  0 
tại điểm A3;1  ;1 .
Từ giả thiết suy ra đường thẳng  cần tìm đi qua điểm A3;1  ;1 và có một VTCP là    x  3 y 1 z 1
u  n ,u   1; 2;   
1 nên có phương trình  :   . Chọn C. P d 1 2 1
Câu 32. [ĐỀ THAM KHẢO 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 3 y 3 z  2 x 5 y 1 z  2
hai đường thẳng d :   , d :   và mặt phẳng 1 1  2  1 2 3 2 1
P: x 2y 3z 5  0. Đường thẳng vuông góc với P, cắt d d có phương trình 1 2 x 1 y 1 z x  2 y 3 z 1 A.   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z C.   . D.   . 1 2 3 3 2 1
Lời giải. Gọi đường thẳng cần tìm là . 
Gọi   d A 3 t ;32t ;2  t và   d B 53t ; 1
  2t ;2  t . 2  2 2 2  1  1 1 1  
Suy ra đường thẳng  có một VTCP là AB  2 3t t ;4  2t  2t ;4  t t . 2 1 2 1 2 1  
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P  là n  1;2;  3 . P  
Vì   P  suy ra AB n cùng phương nên P 2  3t t
4  2t  2t 4  t t t   2 2 1 2 1 2 1  1     . 1 2 3 t   1  2 x 1 y 1 z
Đường  đi qua hai điểm A1; 1  ;0, B2; 1  ;3 nên  :   . Chọn A. 1 2 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 t   x  0     d : y  0
d : y  4 2t . 1  2     z  5  t 
z  5 3t   86
Phương trình đường vuông góc chung của d d là 1 2
x  4 tx  4 y z  2  A.   .
B. y  3t . 2 3 2 z  2   t  x  4 y z  2 x  4 y z  2 C.   . D.   . 2 3 2 2 3 2
M 1t;0;t   5  d  1  Lời giải. Gọi  
MN  1t;4 2t ;1
 0  3t t  N
t   t  . 0; 4 2 ;5 3  d2   
Đường thẳng d có VTCP u  1;0;1 . Đường thẳng d có VTCP u  0;2;3 . 2   1   1 2    MN.u  0 t   3 M 4;0;2  
Để MN là đoạn vuông góc chung 1       .    t    1    N MN u   0;6;2 . 0    2 x  4 y z  2
Phương trình đường vuông góc chung là MN :   . Chọn D. 2  3 2
Câu 34*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3  ;1 , B 0;2  ;1 và
mặt phẳng P : x y z 7  0. Đường thẳng d nằm trong P  sao cho mọi điểm của
d cách đều hai điểm ,
A B có phương trình là x t     x  2tx tx t         
A.y  7  3t .           B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .         z  2t  z t  z  2t  z  2t 
Lời giải. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là : 3x y 7  0.
Đường thẳng cần tìm d cách đều hai điểm ,
A B nên d thuộc mặt phẳng .
x y z 7  0 
Lại có d  P , suy ra d  P  hay d :  . 3
x y 7  0  z  2t
Chọn x t, ta được  .  Chọn C. y  7 3t 
Câu 35*. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho hai đường
x  2 3t  x  4 y 1 z
thẳng d : y  3  t     và d :
. Phương trình nào dưới đây là phương  3 1 2 z  4 2t 
trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d d ,
 đồng thời cách đều hai đường thẳng đó? x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   . B.   . 3 1 2  3 1 2  x 3 y  2 z  2 x 3 y  2 z  2 C.   . D.   . 3 1 2 3 1 2
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 87
Lời giải. Ta thấy hai đường d d  có cùng vectơ chỉ phương. Kiểm tra lại ta có 
được d d  nên đường thẳng cần tìm có vectơ chỉ phương u  3;1;2 và đi qua trung điểm I 3; 2
 ;2 của AB, với A2;3;4 d B4;1;0 d . x 3 y  2 z  2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm:   . Chọn D. 3 1 2 
Dạng 3. HÌNH CHIẾU – KHOẢNG CÁCH
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 6;   3 và đường thẳng
x 13t  d : y  2  2t . 
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là z t 
A. 1;2;0. B.  8  ;4;  3 . C. 1;  2;1 . D. 4; 4   ;1 .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d. 
Suy ra H d nên H 1 3t; 2
 2t;t. Suy ra MH  3t 1;4 2t;t   3 .  
Ta có MH d nên MH .u  0  33t  
1  24 2tt  
3  0  t  1  H 4;4  ;1 . d Chọn D. x  2 y 1 z 1
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 3 1 1 điểm A1;2; 
3 . Tọa độ điểm A đối xứng với A qua d
A. A3;1;  5 .
B. A3;0;  5 .
C. A3;0;  5 .
D. A3;1;5. 
Lời giải. Đường thẳng d có một VTCP u  3;1 
;1 . Gọi  là mặt phẳng qua A d  
vuông góc với d nên có một VTPT n u       3; 1 
;1 . Do đó   : 3x y z 4 0. d x 2 y 1 z 1    
Tọa độ hình chiếu H của A trên d thỏa  3 1 1  H 2;1;  1 .  3
 x y z 4  0 
Khi đó H là trung điểm của AA nên suy ra A3;0;  5 . Chọn C.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
A1;3;2 trên mặt phẳng P  : 2x 5y  4z 36  0. A. H  1
 ;2;6. B. H 1;2;6. C. H 1; 2;  6.
D. H 1;2; 6  . 
Lời giải. Mặt phẳng P  có VTPT n  2;5;4. Gọi d là đường thẳng qua A P   x 1 y 3 z  2
vuông góc với P  nên có VTCP u n  2; 5
 ;4. Suy ra d :   . d P 2 5 4 88 x 1 y 3 z  2    
Khi đó tọa độ hình chiếu H x; y; z thỏa  2 5 4  H 1;2;6.  Chọn C. 2
 x 5y 4z 36  0 
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A3;0;0, B 0; 6;
 0, C 0;0;6 và mặt phẳng : x y z 4  0. Tọa độ hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng  là A. 2;1;3. B. 2;1;  3 . C.  2  ; 1  ;  3 . D. 2;1;  3 .
Lời giải. Tọa độ trọng tâm G 1; 2
 ;2. Như bài trên ta được 2;1;3. Chọn A.
Câu 40. [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P: 6x 2y z 35  0 và điểm A1;3;6. Gọi A là điểm đối xứng với A qua P.
Độ dài đoạn thẳng OA bằng A. 3 26. B. 5 3. C. 46. D. 186.
Lời giải. Như các bài trước ta tìm được tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng P
là điểm H 5;1;7. Điểm A đối xứng với A qua P  nên H là trung điểm của AA . Suy ra A   OA   2 2 2 11; 1;8 11
1  8  186. Chọn D.
Câu 41. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;2;  3 và
mặt phẳng : 2x 2 y z  4  0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  tại điểm H . Tìm
tọa độ điểm H . A. H  3
 ;0;2. B. H  1  ;4;4.
C. H 3;0;2.
D. H 1;1;0.
Lời giải. Tọa độ điểm H cần tìm là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng .
Như các bài trước dễ dàng tìm được H 3;0;2. Chọn C.
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz, biết rằng mặt phẳng P  : 2x  2 y z 3  0
cắt mặt cầu S  có tâm I 3,1,4 theo giao tuyến là một đường tròn. Tâm H của
đường tròn giao tuyến là điểm nào sau đây A. H 1;1;  3 .
B. H 1;1;  3 . C. H  1  ;1;  3 . D. H  3  ;1  ;1 .
Lời giải. Tọa độ điểm H cần tìm là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng P .
Như các bài trước dễ dàng tìm được H 1;1;  3 . Chọn B.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 89
Câu 43*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x y 1 z  2
mặt phẳng P : x y z 3  0 và đường thẳng d :   . Hình chiếu của 1 2 1
d trên P  có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 4 5 3 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5 C.   . D.   . 1 4 5 1 1 1
Lời giải. Chọn C. Phương pháp: • Nếu d cắt P  tại I , thì ta chọn trên d một điểm
A I . Sau đó xác định A là hình chiếu vuông góc của điểm A trên P . Đường
thẳng cần tìm đi qua hai điểm I A . 
• Nếu d song song P  thì ta chọn trên d hai điểm phân biệt A B. Sau đó xác định A ,
B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B trên P. Đường thẳng
cần tìm đi qua hai điểm A và B . 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;3;2 đến
x  1 t 
đường thẳng  : y  1 t  bằng z t   A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Lời giải. [Dùng công thức] Đường thẳng  đi qua A1;1;0, có VTCP u  1;1;  1 .      u, AM        
Suy ra AM  0;2;2, u; AM  4;2;2.        
Vậy d M ,  2 2. Chọn C. u
Cách 2. Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên .
 Khi đó d M ,    MH.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1; 1  ;0, B1;0; 2  , C 3; 1  ; 
1 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng 7 14 21 21 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 6  
 
Lời giải. Ta có AB  0;1;2 và BC  2;1 
;1 . Suy ra AB, BC   1  ; 4;  2.    
  AB, BC     21 14 Khi đó d  , A BC      . Chọn B. BC 6 2 90
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;  5 và x y 1 z  2
tiếp xúc với đường thẳng d :   bằng 1 1 1 A. 7. B. 14. C. 7. D. 14.
Lời giải. Bán kính mặt cầu cần tìm là khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d. Chọn B. x 1 y 7 z 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   2 1 4
và mặt phẳng P  : 3x  2 y z  5  0. Khoảng cách giữa d và P  bằng 14 14 6 9 14 A. 14. B. . C. . D. . 9 14 14
Lời giải. Dễ dàng kiểm tra d  P . Vì nếu ngược lại thì khoảng cách sẽ bằng 0.
M 1;7;3d 314 3  5 9 14
d  P  nên d d,P   d M ,P    .     Chọn D. 9  4 1 14
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng x  2 y 3 z 1 x 1 y z 1 chéo nhau  :   và d :   bằng 2 4  5  1 2  2 5 45 A. . B. . C. 5. D. 3. 5 14
Lời giải. Chọn M 2;3 
;1   và N 1;0;  1  d.     u ,u MNd .
Áp dụng công thức d  ,  d     Chọn C.u ud  5. ,
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài đoạn vuông góc chung của hai
x  1 2t   x  3t    
đường thẳng d : y  2
d : y  4  t bằng 1  2     z t   z  4  A. 6. B. 2 2. C. 2 6. D. 4.
Lời giải. Làm như câu 33, ta tìm được M 1;2;0  d N 3;4;4  d . Chọn C. 1 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phẳng P  : x  2 y  2z 7  0 và x 1 y 1 z  2 đường thẳng d :  
. Gọi I là giao điểm của d và P . Tính khoảng 2 2 1
cách từ điểm M thuộc d đến P , biết IM  9. A. 3 2. B. 2 5. C. 15. D. 8.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 91 
Lời giải. Đường thẳng d có VTCP u  2;2  ;1 . d
Mặt phẳng P  có VTPT n  1;2;2. P   u .n d P 8
Suy ra sin của góc tạo bởi d và P  bằng    . u . n 9 d P
Khi đó d M ,P   IM .sin  8.   Chọn D.
Dạng 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 51. (KHTN Hà Nội lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ x 1 y 1 z  2
Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 2 1 3
A. M 1;1;2. B. N 1; 1  ;2. C. P 2 ; 1  ;  3 . D. Q  2  ;1;  3 .
Lời giải. Chọn B.
Câu 52. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2017-2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm
x  1t 
nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y  5  t  ?
z  23t 
A. M 1;1;3.
B. N 1;5;2. C. P 1;2;  5 . D. Q  1  ;1;  3 .
Lời giải. Chọn B.
Câu 53. (KHTN Hà Nội lần 2, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, gọi  là x y z
mặt phẳng chứa đường thẳng d  2 3 : 
 và vuông góc với mặt phẳng 1 1 2
: x y 2z 1 0. Hỏi giao tuyến của  và  đi qua điểm nào dưới đây? A. 0;1;  3 . B. 2;3;  3 . C. 5;6;8. D. 1;2;0. q
 ua A2;3;0 d
Lời giải. Ta có :     
: x y 1  0. 
VTPT n  u ;n      4;4;0 d    
x y 1  0 
Khi đó giao tuyến thỏa hệ  . 
x y  2z 1  0 
Thay các phương án vào hệ, ta nhận 2;3;  3 . Chọn B. x y  2 z 1
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết đường thẳng  :   1 1  3
đi qua điểm M 2;m;n. Tổng m n bằng A. 1.  B. 1. C. 3. D. 7. 92 2 m  2 n 1 m   4  
Lời giải.M 2; ;
m n   nên ta có     . Chọn C. 1 1  3 n   7 
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng
x  3 2t      x 5 t     d : y  2   3t        và d : y 1
4t có tọa độ là     z  6  4t 
z  2 8t   A.  3  ; 2  ;6.
B. 3;7;18.
C. 5;1;20. D. 3; 2;   1 . 
 3  2t  5  t   t   3  
Lời giải. Ta giải hệ   2  3t  1   4t    .  t    2    6
  4t  2 8t  
Thay t  3 vào d, ta được x; y; z  3;7;18. Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Thay từng đáp án vào hai đường thẳng d d . 
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  1  3t  x 1 y  2 z  3
d : y t  và d :   . 1  2  3  1 2 z  12t 
Vị trí tương đối của d d là 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. q  ua M 1  ;0;1 q  ua M 1;2;3 2   1    
Lời giải. Đường d :   . Đường d :   . Ta có 1  2 VTCP u  3;1;2  VTCP u  3  ;1;2  2   1     3 1  2   •   nên u u .   1 3 1 2 1 2 11 0  2 13 •   nên M d . 2 3  1 2 1 2 Từ  
1 và 2, suy ra d d song song. Chọn A. 1 2  
Nhận xét: Nếu u u M d thì ta kết luận d d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;  0;1 , B  2;  2;  1 x t 
và đường thẳng d : y  1   t . 
Mệnh đề nào sau đây đúng? z t  
A. AB chéo d. B. AB cắt d.
C. AB song song d. D. AB trùng d. 
Lời giải. Chọn B. Ta có BA  4;2;2, suy ra đường thẳng AB có một vectơ chỉ  
phương là u  2;1;1 . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  1;1;1 . 2   1  
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 93  
Do u không cùng phương với u nên AB d chỉ có thể là chéo nhau hoặc cắt nhau. 1 2
Đến đây ta có 2 cách xử lý:
Cách 1. Viết phương trình đường thẳng AB ở dạng tham số, sau đó xét hệ phương
trình tọa độ giao điểm với đường thẳng d. Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì kết luận
AB cắt d. Nếu hệ vô nghiệm thì kết luận AB chéo d.      
Cách 2. Xét u ,u .MA (với M 0; 1
 ;0 d ). Nếu u ,u .MA  0 thì kết luận AB 1 2  1 2    
cắt d. Nếu u ,u .MA  0 thì kết luận AB chéo d. 1 2 
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x tx 3 y  2 z 1  d :  
d : y  2 . 1 1 2 1 2
z  2t 
Vị trí tương đối của d d 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. q  ua M 3;2;1 q  ua M 0;2;2 2   1    
Lời giải. Đường d :   . Đường d :   . 1  2 VTCP u  1;2;1  VTCP u  1;0;1  2   1    
Làm như câu 57, ta thấy d d chéo nhau. Chọn D. 1 2
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  2tx y z  2  d :  
d : y  3  t . 1 1 2 3  2 z  0 
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. d song song d .
B. d d chéo nhau. 1 2 1 2
C. d cắt d và vuông góc với nhau.
D. d vuông góc d và không cắt nhau. 1 2 1 2 q  ua M 0;0;2 q  ua M 0; 3  ;0 2   1    
Lời giải. Đường d :   . Đường d :   . Ta có 1  2 VTCP u  1;2; 3   VTCP u  2;1;0  2   1      
u .u  2 2  0  d d . 1 2 1 2   
u ,u  3;6;5   1 2      •   
M M . u ,u  18 10  0. 1 2  1 2 
M M  0;3;2  1 2   
Vậy d vuông góc d và không cắt nhau. Chọn D. 1 2  
  
Nhận xét: Nếu u .u  0 và M M . u .u  0 thì ta chọn đáp án C. 1 2 1 2  1 2    94 x  1   2t 
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t  .  Trong z  2  t 
các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với d ? x  3t   x  2    
A. d : y  1 t .
B. d : y  2  t . 1  2     z  5t  z  1 t  x  2 y z 1 x  2 y z 1 C. d :   . D. d :   . 3 3 2 5 4 2 1 2
Lời giải. Chọn A. x  2 y z 1
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . 2 1 2
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với d ?
x  2 3t   x  3t    
A. d : y  2  t .
B. d : y  1 t . 1  2     z  1 4t  z  5t  x  2 y  3 z 1 x y 1 z 1 C. d :   . D. d :   . 3 4  2 4  4 6 3 6
Lời giải. Chọn C. x t 
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2 .  Trong
z  2t 
các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt d ? x 3 y  2 z 1 x 1 y  2 z 3 A. d :   . B. d :   . 1 1 2 1 2 1 1 1
x  2t   x  1 2t    
C. d : y  1 .
D. d : y  2 . 3  4     z t  
z  3  2t 
Lời giải. Chọn B.
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 at  x y  3 z  2 d : y  2
  t d :   . 1  2  2 1 2 z  2  t 
Với giá trị nào sau đây của a thì d d song song với nhau? 1 2 A. a  2. B. a  0. C. a  1.
D. Không tồn tại.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 95 q  ua M 1; 2;  0 q  ua M 0;3;2 2   1    
Lời giải. Đường d :   . Đường d :   . Ta có 1  2
VTCP u a;1;  2 VTCP u  2;  1;2 2   1       u   u    1 Yêu cầu bài toán 1 2   M d  2. 1 2 a
Dễ thấy 2 thỏa mãn; Xét   1 2 1   
a  2. Chọn A. 2 1  2
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x n  2tx 1 y 3 z 1  d :  
d : y  1  2t . 1 1 1  1 2
z 3mt 
Khi hai đường thẳng đó trùng nhau thì tổng m n bằng A. 7. B. 3. C. 3. D. 7.   u  u n   5  
Lời giải. Làm như bài trên, ta cần 1 2    .  Chọn D. M d m   2  2 1 
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x  1 at      x 1 t    
d : y t
d : y  2  2t . 1  2     z  1   2t 
z  3t  
Với giá trị nào của a thì d d cắt nhau? 1 2 1 A. a  0. B. a  . C. a  1. D. a  2. 2 1
 at  1t   1 
Lời giải. Để d d cắt nhau  t   2  2t
2 có nghiệm duy nhất. 1 2  1
  2t  3 t    3   t   2  Từ 2 và   3 , ta có  . Thay vào  
1 , ta được a  0. Chọn A. t    0 
Câu 66. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ x  2 y 1 z
Oxyz, cho đường thẳng d : 
 và mặt phẳng P: x  2y z 5  0. Tọa 1  2 2
độ giao điểm của d và P  là A. 2;1;  1 . B. 3; 1  ;2. C. 1;3; 2  . D. 1;3;2. 96
x  2t    x  1 y  1 2t   
Lời giải. Xét hệ t 1   y  3.  Chọn D. z  2t     z  2  
x  2y z 5  0 
Câu 67. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;  3 
;1 và B 5;6;2. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz  tại điểm M . AM Tỉ số bằng BM 1 1 A. . B. . C. 2. D. 3. 3 2
Lời giải. Dễ dàng tìm được M 9;0;0. Chọn B.
Câu 68. [ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016-2017] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 5 d :  
và mp P  : 3x 3y  2z  6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P .
D. d nằm trong P . q
 ua M 1;0;  5  
Lời giải. Đường d :   .  
Mặt phẳng P  có VTPT n  3; 3;2. P
VTCP u  1;3;   1 d
M  P   loại đáp án D.  
n không cùng phương với u  loại đáp án B. P d    
n .u  10 
n không vuông góc với u  loại đáp án C. P d P d Chọn A.
x  1t 
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  2t  và mặt z  2  t 
phẳng P  : x 2 y  2z 1  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P .
D. d nằm trong P .  
Lời giải. Dễ thấy u n nên suy ra d vuông góc với P . Chọn B. d P
Câu 70. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho cho mặt phẳng P : x  2 y  3z 1  0 và x 1 y  2 z 3 đường thẳng d :  
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 1
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 97
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P .
D. d nằm trong P . M 1;2;  3  P  
Lời giải. Dễ dàng kiểm tra được   
d  P. Chọn C. n  .u  0  P d x y z
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt phẳng P  :    1 a b c
( a, b, c là ba số cho trước khác 0) và đường thẳng d : ax by cz. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A. d nằm trong P .
B. d song song với P .
C. d cắt P  tại một điểm nhưng không vuông góc với P .
D. d vuông góc với P .  1 1 1 1
Lời giải. Mặt phẳng P  có một VTPT n   ; ;  
bc;ac;ab. P   a b c abc x y z
Đường thẳng d : ax by cz    
d có một VTCP u bc ac ab d  ; ; . bc ac ab  
Nhận thấy n cùng phương với u . Chọn D. P d
Câu 72. [ĐỀ MINH HỌA 2016-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường x 10 y  2 z  2 thẳng  :  
. Xét mặt phẳng P  : 10x  2 y mz 11  0 với m là 5 1 1
tham số thực. Tìm giá trị của m để mặt phẳng P  vuông góc với đường thẳng .  A. m  2. B. m  2. C. m  52. D. m  52.   m
Lời giải. Để   P  10 2
u n     m  2.  Chọn B. P 5 1 1
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 2x y z  3  0
x  2  mt 
và đường thẳng d : y n  3t .  
Khi d nằm trong P  thì tổng 2m n bằng
z 12t  A. 1. B. 1. C. 11. D. 11.    5 u   n m     
Lời giải. Yêu cầu bài toán d P      Chọn C. M   P 2 .   n   6   98
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : 2x 2 y z n  0
x 12t 
và đường thẳng d : y  1   t . 
Để d song song P  thì
z  32m 1t   1  1  1  1 m     m     m     m     A.  2 .  B.  2 .  C.  2 .  D.  2 .  n   7     n   7  n   7  n   7     1 u   n  m      d P 2 1 0 m   
Lời giải. Yêu cầu bài toán        Chọn C. M   P 2 . 7  n  0    n   7  2 2 2
Câu 75. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x  
1  y  2 z   1  4.
Đường thẳng nào sau đây cắt mặt cầu S ? x y 1 z  2 x  2 y z A. d :   . B. d :   . 1 2 1 3 2 3 2 1  x 1 y z x y  2 z 3 C. d :   . D. d :   . 3 1 2 2 4 1 1  2
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2 
;1 , bán kính R  2.
Lần lượt tính khoảng cách từ tâm I đến từng đường thẳng. Đáp án nào cho khoảng
cách bé hơn R thì ta chọn. Chọn D. Dạng 5. GÓC
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng đường x t   x y  8 z  3
thẳng d : y  1
  4t d :   bằng 1  2  1 4 3  z  3t  A. 0  0 . B. 0  30 . C. 0  90 . D. 0  180 . 
Lời giải. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1
 ;4;3 , d có một vectơ chỉ 1   1 2    phương u  1; 4;
 3 . Nhận thấy u u  . Chọn A. 2   1 2
Câu 77. (Đại học Vinh lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, góc giữa hai x 1 y  2 z 3 x  3 y 1 z  2
đường thẳng đường thẳng d :   và d :   bằng 1 2  1 2 2 1 1 4  A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 135 .     u .u 2
Lời giải. Ta có cosd ,d   cosu ,u  1 2     . Chọn B. 1 2 1 2 u . u 2 1 2
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 99
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  1   tx  2 t     d : y
2t d : y 1 2t . 2    1        z  2   tz  2   mt
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng 0
60 thì giá trị của m bằng 1 1
A. m  1.
B. m  1. C. m  .
D. m   . 2 2     1 u .u 1 m 1 1
Lời giải. YCBT  cosu ,u  1 2      
  m  1. Chọn B. 1 2 2 2 u . u 2  2 1 2 2 m 3
x  6 5t 
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  t  và mặt z 1 
phẳng P  : 3x  2 y 1  0. Góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng P  bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Lời giải. Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P  .   2
Ta có sin  cosu ,n   Chọn B. d P  0 45 . 2 x 1 y 1 z
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   2 1 2
và mặt phẳng : x y z 2  0. Cosin của góc tạo bởi đường thẳng  và mặt
phẳng  bằng 78 3 3 78 A.  . B.  . C. . D. . 9 9 9 9 
Lời giải. Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương u  2; 1
 ;2 và mặt phẳng  có 
vectơ pháp tuyến n  1;1;  1 .     u.n 3 78 Ta có sin ,
   cosu,n      cos ,    . Chọn D. u . n 9 9
Lời bình: Câu hỏi không khó nhưng dễ nhầm. Câu hỏi yêu cầu tính cosin.
Dạng 6. TÌM ĐIỂM THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC x 1 y  2 z 1
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   2 1 3  và điểm A2; 5  ; 6
 . Gọi M a;b;c là điểm có tung độ dương thuộc  sao cho
AM  35. Tổng a  2b c bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 4. 100 
Lời giải.M   suy ra M 1 2t;2  t;13t  AM  2t 1;t  3;3t   5 . 2 2 2
Ta có AM  35  2t  
1 t  3 3t   5  35 t  0 M 1; 2  ;  1 loaïi 2
t 2t  0     .   Chọn B. t  2 M   5;0;7 
x 1 2t 
Câu 82. Trong không gian Oxyz, cho điểm A0; 1  ; 
3 và đường thẳng d : y  2 .  z t  
Gọi H a;b;c là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tổng a b c bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải.H d suy ra H 1 2t;2; t  . 2 2 2 2
Khi đó AH    t      t    2 1 2 2 1 3
 5t 15t 19  5t   1 14  14.
Dấu '  '' xảy ra  t  1. Khi đó H  1  ;2  ;1 . Chọn B. x y z 1
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 2 1 1
mặt phẳng : x  2 y  2z  5  0. Gọi Aa;b;c  là điểm có hoành độ dương thuộc d
sao cho khoảng cách từ A đến  bằng 3. Tổng a b c bằng A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Lời giải. Gọi A2t; t  ;t  
1  d với t  0. 2t  2 t  2t   1  5 2t  7 Ta có d  ,
A   3   3   3    2  2 2 3 1 2 2 t  1
 2t 7  9  
t  1  A2; 1  ;0  Chọn C. t     . 8  loaïi
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z  0 và x 1 y z  2 đường thẳng d :  
. Gọi Aa;0;0 là điểm thuộc Ox sao cho A cách đều 1 2 2
d và P . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  3. B. a  3. 
C. a  2. D. a  5. 
Lời giải. Đường thẳng d đi qua M 1;0;2 và có VTCP u  1;2;2. d     
Ta có MA  a 1;0;2, suy ra u , MA  4;2a  4; 2  a  2.  d        u , MAd  2a   YCBT: d  ,
A d   d  ,
A P       u   d 4 1 4
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 101
 a  2  a  2 16 2 4 2 2 2a   
a  3. Chọn C. 1 4  4 4 1 4
Câu 85. Trong không gian 2 2 2
Oxyz, cho mặt cầu S :x  
1 y  2 z   3  36, điểm x  2 y  2 z
I 1;2;0 và đường thẳng d :  
. Gọi M a;b;c  là điểm có hoành độ 3 4 1
dương thuộc d, N thuộc S  sao cho I là trung điểm MN. Tổng a b c bằng A. 4. B. 2. C. 8. D. 10.
Lời giải. Ta có M d nên M 2  3t;2  4t; t  .
Do I là trung điểm MN , suy ra N 3t;2  4t;t . 2 2 2
Mặt khác, N  S  nên  3  t  
1 2  4t  2 t   3  36
t 1 M 5;6;  1 2 26t 26 0      .  Chọn D.
t  1  M  1  ;   2;1    loaïi
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x  3y  2z  2  0 x 1 y 1 z  4
và đường thẳng d :  
. Đường thẳng qua A1;2; 
1 và cắt P , d lần 2 1 1
lượt tại B, C a;b;c  sao cho C là trung điểm của AB. Tổng a b c bằng A. 15. B. 12. C. 5. D. 11.
Lời giải. Ta có C d C 1 2t; 1
 t;4  t.
Do C là trung điểm của AB, suy ra B 4t 1; 2
t 4;2t  9.  
B  P  
 t    t    t   9 7 1 4 1 3 2 4 2 2
9  2  0  t    C  8  ; ; .    2  2 2 7 1
Suy ra a b c  8    5.  Chọn C. 2 2
Câu 87. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm x 1 y  2 z 1 A1; 1
 ;2, B1;2;3 và đường thẳng d :  
. Gọi M a;b;c  là điểm 1 1 2
có cao độ dương thuộc d sao cho 2 2
MA MB  28. Tổng a b c bằng 2 2 A.  . B. . C. 7. D. 7. 3 3 1
Lời giải. Ta có M d M 1 t; 2  t; 1 2t . Điều kiện: t   . 2 2 2 2 2 2 2 YCBT: 2 2
MA MB  28   t
  3t 12t 2 t  t
  2 2t  28 5 2
 12t 2t 10  0  t  1 hoặc t   loaïi. Khi đó M 1;3;  3 . Chọn D. 6 102 x 1 y  2 z
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1  1 2
và hai điểm A0;1  ;1 , B  5  ;0; 
5 . Điểm M thuộc d thỏa mãn 2 2
MA MB có giá trị
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 4. B. 2 7. C. 28. D. 76.
Lời giải. Điểm M d M 1 t; 2
  t;2t.  
Ta có MA  t 1;3 t;1 2t , MB  t 6;2  t;5 2t . Khi đó 2 2 2 2
MA MB  12t  48t  76  12(t  2)  28  28. Chọn C. x 1 y  2 z
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1  1 2  
và hai điểm A0;1  ;1 , B 5;0; 
5 . Điểm M thuộc d sao cho MA 3MB có giá trị nhỏ
nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 55. B. 110. C. 55. D. 110.
Lời giải. Điểm M d M 1 t; 2
  t;2t. 
MA t 1;3t;12t    Ta có  
MA 3MB  17 2t;2t 3;4t 14. 
MB  t 6;2 t;52t
  
Khi đó MA MB  t  2 3 24 4
110  110. Chọn B.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 5  ;2, B3; 1  ; 2   và x  3 y  2 z  3   đường thẳng d :  
. Điểm M thuộc d thỏa mãn M . A MB có giá trị 4 1 2
nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng A. 21. B. 29. C. 21. D. 29.
Lời giải. Điểm M d M 3  4t;2  t;3  2t.  
Ta có MA  4  4t;7  t;5 2t và MB  6  4t;3t;12t.  
Khi đó MA MB    t  t  t  t  t  t  t  2 . 4 4 6 4 7 3 5 2 1 2 21 1  29  29. Chọn D.
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 103 x 1 y z  2
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   2  1 1 và hai điểm M  1  ;3  ;1 , N 0;2; 
1 . Điểm P a;b;c  thuộc d sao cho tam giác MNP
cân tại P. Khi đó 3a b c bằng 2 A.  . B. 1. C. 2. D. 3. 3
Lời giải. Điểm P d P 12t; t  ;2  t. 2 2 2 2 2 2 2
YCBT  PM PN  2t t  3 t   1  2t  
1 t  2 t   3  t   . 3 1 2 4 1 2 4
Suy ra P  ; ;  
a  ,b  ,c   3a b c  3.   Chọn D. 3 3 3 3 3 3
x 1 t 
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  1 t  và điểm z  0 
M 4;0;4. Gọi Am;n; p với m  0 và B là hai điểm thuộc d sao cho tam giác MAB
đều. Tổng m n p bằng A. 8. B. 4. C. 4. D. 8. a   bLời giải. Do ,
A B d nên suy ra A1 a;1 a;0, B 1 b;1 b;0 với  . a   1     
Ta có MA  a 3;a 1;4, MB  b 3;b 1;4, AB  b a;b a;0.  MA MB   a 2 3 a  2
1 16  b 32 b  2 1 16  
Tam giác MAB đều      MA AB    a 2 3 a  2
1 16  b a2 b a2  a   3  a   1  Giải hệ ta được  hoặc 
loaïi. Suy ra A4;4;0. Chọn D. b   1  b   3 
Câu 93. (Đại học Vinh lần 1, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho đường x 1 y z  2 thẳng d :  
và hai điểm A1;3  ;1 , B 0;2; 
1 . Gọi C a;b;c  là điểm 2 1 1
thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2. Tổng a b c bằng A. 5.  B. 1.  C. 2. D. 3.
Lời giải. Điểm C d C  1
  2t;t;2 t.  
Ta có AB  1;1;2 và AC  2t;t 3;1t. 104 1   1 2 2 2   YCBT: S  2 2 
AB, AC  2 2  t    t   t   ABC  3 7  3  1 3  3 2 2   2   2 1 2 
27t 54t  59  2 2  t  1. Suy ra C 1;1  ;1 . Chọn D. 2
Câu 94*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4;4, B 2; 5  ;  5
và mặt phẳng P : x y z  4  0. Gọi M a;b;c  là điểm thuộc P  sao cho
MA MB nhỏ nhất. Tổng a b c bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Lời giải. Đặt f x y z  4 .
Ta có f A  2  4  4  4  6  0 và f B  2 55 4  1  2  0 . Suy ra ,
A B ở khác phía đối với mặt phẳng P . Khi đó điểm M thỏa mãn bài toán
chính là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P . x  2 
Phương trình đường thẳng AB : y  1 3t . 
z 13t  x  2
y 13t
Suy ra tọa độ điểm M thỏa mãn   M 2;1  ;1 .  Chọn D. z  1 3t
xyz40 
Câu 95*. (KHTN lần 3, năm 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 3  ;0, B5; 1  ; 2
  và mặt phẳng P : x y z 1  0. Xét các điểm M thuộc
mặt phẳng P , giá trị lớn nhất của MA MB bằng A. 2. B. 3. C. 2 5. D. 2 6.
Lời giải. Kiểm tra như bài trên ta được hai điểm ,
A B nằm về khác phía so với P .
Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Dễ dàng xác định được A  3; 1  ;2.
Khi đó MA MB MA  MB AB  2 6.
Dấu '  '' xảy ra  M , B, A ' thẳng hàng. Chọn D.
Câu 96*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  1 , B 0;3  ;1 và  
mặt phẳng P  : x y z  3  0. Gọi M a;b;c  là điểm thuộc P  sao cho 2MA MB
nhỏ nhất. Tổng a b c bằng A. 5. B. 3. C. 3. D. 5.   
Lời giải. Gọi I a;b;c là điểm thỏa mãn 2IA IB  0, suy ra I 4; 1  ;  3 .
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 105   
      
Ta có 2MA MB  2MI  2IA MI IB MI . Suy ra 2MA MB MI MI .  
Do đó 2MA MB nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên mặt
phẳng P . Dễ dàng tìm được M 1;4;0. Chọn B.
Câu 97*. [ĐỀ THAM KHẢO 2018-2019] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai điểm A2;2;4, B3;3; 
1 và mặt phẳng P  : 2x y  2z 8  0. Xét M
điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng A. 105. B. 108. C. 135. D. 145.   
Lời giải. Gọi I a;b;c  là điểm thỏa mãn 2IA  3IB  0, suy ra I 1;1  ;1 .     2   2 Ta có 2 2 2MA  2 2
3MB  2MA  3MB  2MI IA  3MI IB       2 2 2
 5MI  2MI 2IA 3IB 2IA 3IB 2 2 2
 5MI  2IA  3IB . Do đó 2 2
2MA  3MB nhỏ nhất  2 2 2
5MI  2IA  3IB nhỏ nhất  M là hình chiếu
của điểm I trên mặt phẳng P . Dễ dàng tìm được M 1;0;  3 . Khi đó 2 2 2 2 2
2MA  3MB  5MI  2IA  3IB  135. Chọn C.
Câu 98*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;5;  5 , B 5;3;7
và mặt phẳng P  : x y z  0. Gọi M a;b;c là điểm thuộc P  sao cho 2 2
MA  2MB có giá trị lớn nhất. Tổng a b c bằng A. 12  . B. 0. C. 12. D. 36.   
Lời giải. Gọi I a;b;c  là điểm thỏa mãn IA 2IB  0, suy ra I 13; 1  1;19.       2 2 2 2 Ta có 2 2
MA  2MB MA  2MB  MI IA 2MI IB    2  M
I  2MI IA2IB 2 2 2 2 2
IA 2IB M
I IA 2IB . Do đó 2 2
MA  2MB lớn nhất  2
MI lớn nhất  MI nhỏ nhất  M là hình
chiếu của I trên P . Dễ dàng tìm được M 6;18;12. Chọn B.
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  : x y z 3  0, x  2 y 8 z 1 đường thẳng d :   và điểm M 1; 1
 ;0. Gọi N a;b;c là điểm thuộc 1  1 3 
P sao cho MN song song với d. Tổng a b c bằng A. 7. B. 3. C. 3. D. 7.
Lời giải. Phương pháp: Điểm N cần tìm là giao điểm của đường thẳng  với mặt
phẳng P , trong đó  đi qua M và song song với d. 106 x 1 y 1 z
Phương trình đường thẳng  :   . 1 1 3 x 1 y 1 z    
Tọa độ điểm N thỏa mãn hệ  1 1
3  N 2;2;  3 .  Chọn C.
x y z 3  0 
Câu 100*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1;2, B 1;1;0 và
mặt phẳng P  : x y z 1  0. Gọi C a;b;c là điểm có tọa độ nguyên thuộc P  sao
cho tam giác ABC vuông cân tại .
B Tổng a b c bằng A. 5. B. 1. C. 1. D. 5.
Lời giải. Phương pháp:
• Viết phương trình mặt phẳng  qua B và vuông góc với AB.
• Điểm C thuộc giao tuyến của  và P .
• Dùng dữ kiện BA BC để tìm tọa độ điểm C.
Dễ dàng xác định được : x  2z 1  0. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 y z
và P  có phương trình  : 
 . Vì C    C  1
 2t;t;t. 2  1 1 2 2
Theo giả thiết: BA BC
  t t   2 5 2 1  t t  1 C   3  ;1  ;1 2
 6t 2t  4  0     .   Chọn B. t  2  /3 C 1/ 3;2 / 3;   2 /  3    loaïi
---------- HẾT ---------- MUA WORD BẰNG CÁCH
INBOX RIÊNG TÁC GIẢ: HUỲNH ĐỨC KHÁNH
https://www.facebook.com/duckhanh0205
0975.120.189 (thầy Khánh)
BẢN MỚI NHẤT tháng 11/2019 Mua word liên hệ 0975120189 thầy KHÁNH 107 108