Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Nguyễn Vũ Minh (Tập 2) Toán 12

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian – Nguyễn Vũ Minh (Tập 2) Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tập 02
Biên Hòa– Ngy 13 thng 03 năm 2018
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
PHÂN LOAI DANG VA
PHƯƠNG PHAP GIAI NHANH
TOÁN LP 12
1
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
1. Phƣơng trình tổng quát của đường thng d :
(Q) 0''''
)( 0
DzCyBxA
PDCzByAx
l| giao tuyến của hai mp(P) v| (Q) có vectơ ch phương :
(P) (Q)
u n , n


Ví dụ (THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hai
mt phng
:2 1 0P x y z
v|
. Khi đó, giao tuyến ca
P
v|
Q
có một vectơ ch phương l|:
A.
1;3;5 .u
B.
1; 2;1 .u 
C.
2;1; 1 .u 
D.
1;3; 5 .u
2. Phƣơng trình tham s:
d l| đường thng qua
0 0 0 0
M ( ; ; )x y z
v| có vectơ ch phương
u a; b; c
Khi đó phương trình tham số (PTTS) ca d có dạng
3. Phƣơng trình chính tc:
VD 01 : viết ptđt (d) qua M(5; 3; 1) v| có VTCP l|
u 1; 2; 4
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Phn 5 : PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THNG
P
Q
d
2
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
VD 02 Minh ha ln 2 B GDĐT) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 3
5
x
d y t t
zt

. Vectơ n|o dưới đ}y l| vectơ chỉ phương của
d
?
A.
2
1;3; 1u
. B.
4
1;2;5u
. C.
3
1; 3; 1u
. D.
1
0;3; 1u
.
VD 03 (THPT Lê Hồng Phong) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
0
:2
x
d y t
zt


. Tìm một vec tơ chỉ phương của đường thng
d
.
A.
(0;1;1)u
. B.
(0;1; 1)u 
. C.
(0;2; 1)u 
. D.
(0;2;0)u
.
VD 04 (THPT chuyên ĐHKH Huế) : Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 1 3
:
2 1 2
x y z
d

. Trong c{c vectơ sau vectơ n|o l| vectơ chỉ phương của đường thng
d
.
A.
2;1;2u
. B.
1; 1; 3u 
. C.
2; 1; 2u
. D.
2;1; 2u 
.
VD 05 (THPT Ngô Gia Tự) : Trong không gian
,Oxyz
đưng thng
d
đi qua gốc tọa độ
O
v| có
vecto ch phương
1;2;3u
có phương trình:
A.
1
:2
3
x
dy
z
. B.
:3
2
xt
d y t
zt
. C.
0
:2
3
x
d y t
zt
. D.
:2
3
xt
d y t
zt



.
VD 06 (THPT Lý Thái Tổ) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, lập phương trình đường thng
d
đi qua điểm
2;0; 1A
v| có véc tơ chỉ phương
3 5 u i j k
.
A.
2
3
15

xt
yt
zt
. B.
2
3
5



xt
yt
zt
. C.
12
3
5

xt
y
zt
. D.
12
3
5

xt
y
zt
.
VD 07 (THPT Chuyên Hà Tĩnh) : Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho
2;3;4A
v|
0;1; 2B
.
Đưng thng qua
A
v|
B
có phương trình l|:
A.
1 3 1
1 1 3
x y z

.
3
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
B.
2 3 4
112
x y z

.
C.
12
2 1 1
x y x

.
D.
1 2 1
113
x y z

.
VD 08 (S GDĐT Lâm Đồng ln 04) : Trong không gian
Oxyz
đưng thng
đi qua 2 điểm
(2;1;3)A
v|
(1; 2;1)B
có phương trình l|:
A.
:
2 1 3
1 2 1
x y z

.
B.
:
1 2 1
1 3 2
x y z

.
C.
:
2 1 3
1 3 2
x y z

.
D.
:
2 1 3
1 3 2
x y z

.
VD 09 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa) : Cho đường thng
đi qua điểm
2;0; 1M
v| có
vectơ chỉ phương
4; 6;2a 
. Phương trình tham số của đường thng
l|.
A.
22
3
1
xt
yt
zt


. B.
24
6
12
xt
yt
zt


. C.
42
3
2
xt
yt
zt



. D.
22
3
1
xt
yt
zt


.
VD 10 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Đưng thng
d
đi qua
2;0; 1M
v| có véc tơ chỉ
phương
4; 6;2a

có phương trình.
A.
42
3
2
xt
yt
zt



. B.
22
3
1
xt
yt
zt


.
C.
22
3
1
xt
yt
zt


. D.
24
6
12
xt
yt
zt


VD 11 (THPT Nguyn Th Minh Khai - Khánh Hòa) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho
đưng thng
1
:
1
xt
d y t
zt


cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Đường thng
d
có chỉ có một vectơ chỉ phương l|
1;1;1u
.
4
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
(2) Điểm
1;0;1A
thuộc đường thng.
(3) Điểm
2;1;2B
thuộc đường thng.
(4) Điểm
0;1;0C
thuộc đường thng.
S c{c ph{t biểu đúng l| :
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
VD 12 (THPT Thun Thành) : Vectơ n|o sau đ}y l| một vectơ chỉ phương của đường thng
12
:?
1 1 2
x y z
.
A.
2
1;2;0u 
. B.
3
2;2; 4u
. C.
1
1;1;2u
. D.
4
1; 2;0u 
.
VD 13 (THPT Thuận Thành 2) : Trong không gian
Oxyz
cho
1
:
1 2 1
x y z
d

. Khi đó vectơ chỉ
phương của đường thng
d
l|.
A.
1; 0; 1u
. B.
2; 0; 1u
. C.
0; 1; 0u
. D.
1; 2; 1u
.
VD 14 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;3; 1 , 1;2;4AB
. Phương trình đường thẳng n|o được cho dưới đ}y không phải l| phương
trình đường thng
.AB
.
A.
2 3 1
1 1 5
x y z

.
B.
2
3
15
xt
yt
zt


.
C.
1
2
45
xt
yt
zt



.
D.
1 2 4
1 1 5
x y z

.
VD 15 (THPT Chuyên Phan Bội Châu) : Trong không gian với h trc tọa độ
,Oxyz
viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
1;2; 3 ,A
2; 3;1 .B
.
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
5
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
3
85
54
xt
yt
zt


. B.
2
35
14
xt
yt
zt


.
C.
1
25
32
xt
yt
zt


. D.
1
25
34
xt
yt
zt



.
VD 16 (Cm 8 Tp.HCM) : Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
có phương trình
12
4
28
xt
yt
zt


. Mt véctơ ch phương của đường thng
d
l|.
A.
2;4;8a
. B.
1;0;2a
. C.
1;2; 4a 
. D.
2;0; 8a 
.
VD 17 (THPT Hà Huy Tập) : Trong không gian với h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
11
:
2 1 2
x y z
d


. Điểm n|o sau đ}y thuộc được thng
d
?
A.
3;2;2Q
. B.
0; 1; 2N 
. C.
3;1;1P
. D.
2;1;0M
.
VD 18 (THPT Nguyn Trãi Lần 1) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
phương trình
1 2 3
3 2 4
x y z

. Điểm n|o sau đ}y không thuộc đường thng
d
?
A.
7;2;1P
.
B.
1; 2;3M
.
C.
4;0; 1N
.
D.
2; 4;7Q 
VD 19 (THPT chuyên Võ Nguyên Giáp) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, phương trình
n|o dưới đ}y l| phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
1;0;1A
v|
3;2; 1B
.
A.
1
1,
1
xt
y t t
zt

. B.
3
2,
1
xt
y t t
zt

.
6
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.
1
,
1
xt
y t t
zt


. D.
2
2,
2
xt
y t t
zt

.
VD 20 (S GD-ĐT ĐỒNG NAI) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình của
đưng thng
d
đi qua hai điểm
9; 8;8E
v|
10;6;8F
.
A.
9 19
: 8 14
0
xt
d y t t
z

. B.
9 19
: 8 14
8
xt
d y t t
zt


.
C.
10 19
: 6 14
8
xt
d y t t
z
. D.
10 19
: 6 14
8
xt
d y t t
zt

.
Bài tập 1 : Viết phƣơng trình tham số đưng thẳng trong c{c trường hp sau
a/ Qua (2; 0; 1) v| có vectơ chỉ phương
( 1;3;5).a
b/ Qua (2; 0; 5) v| có vectơ chỉ phương
(0;1;4)a
c/ Qua M(2; 0; 1)v| song song với đường
thng AB vi A(2; 3; 1) v| B(1; 2; 4).
d/ Qua hai điểm A(3; 1; 5) v| B(2; 1; 1).
e/ Qua (3; 4; 1) v| song song vi đưng
thng (d): x = 1 + 25t, y = 4t, z = 5 + 3t.
7
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
f/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua
gc tọa độ v| song song với đường thng
d’:
32
1
14

xt
yt
zt
.
g/ Trong h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình
đưng thng qua gc tọa độ, vuông góc với
mt phng
: 2 3 2 0P x y z 
l|.
h/ Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
,
cho đường thng
đi qua điểm
(1;2;3)M
v| vuông góc với
:4 3 7 1 0x y z
.
Tìm phương trình
.
k/ Qua M(1; 2; 3) v| song song với trc Ox.
l/ Qua M(1; 2; 3) v| song song với trc Oy.
m/ Qua M(1 ; 2 ; 3) v| song song với trc
Oz.
n/ phương trình đưng thng cha trc
8
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu hỏi trc nghim b sung bài tập 1
Câu 01 (Cm 1 Tp.HCM) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 1 0P x y z
v| điểm
1;1;2M
. Đường thng
d
đi qua
M
v| vuông góc với mt phng
P
có phương trình l|:
A.
1 1 2
:
1 1 2
x y z
d

. B.
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d

.
C.
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d

. D.
1 2 1
:
1 1 2
x y z
d

.
Câu 02 (S GD-ĐT ĐỒNG NAI) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
phương trình l|
2 5 6 0x y z
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua điểm
1; 2;7M
biết
d
vuông góc với
P
.
A.
2 1 5
:
1 2 7
x y z
d

. B.
1 2 7
:
2 1 5
x y z
d


.
C.
1 2 7
:
2 1 5
x y z
d

. D.
1 2 7
:
2 1 5
x y z
d

.
Câu 03 (THPT Lý Thƣờng Kit) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
đi
qua điểm
(1;2;3)M
v| vuông góc với
:4 3 7 1 0x y z
. Phương trình tham số của đường
thng
l|.
A.
18
26
3 14
xt
yt
zt
. B.
14
23
37
xt
yt
zt
.
C.
13
24
37
xt
yt
zt



. D.
14
23
37
xt
yt
zt



.
Câu 04 (THPT Hoàng Quốc Vit) : Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 0P x y z
. Đường thng
d
đi qua
1; 1; 2M
v| vuông góc với
P
có phương trình:
A.
23
22
xt
yt
zt


. B.
12
1
23
xt
yt
zt


. C.
13
1
52
xt
yt
zt


. D.
33
2
xt
yt
zt

.
Câu 05 (S GDĐT Lâm Đồng ln 2) : Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình chính
tc của đường thng qua
1; 4; 7A
v| vuông góc với mt phng
: 2 2 3 0P x y z
l|:
A.
1 4 7
1 2 2
x y z

. B.
4 1 7
1 2 2
x y z

.
C.
1 4 7
1 2 2
x y z

. D.
4 1 7
2 1 2
x y z

.
9
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 06 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho
đưng thng
đi qua điểm
1;2;3A
v| vuông góc với mt phng
4 3 7 1 0 x y z
. Phương
trình tham số của đường thng
l|.
A.
18
26
3 14
xt
yt
zt
. B.
14
23
37
xt
yt
zt
. C.
14
23
37



xt
yt
zt
. D.
13
24
37



xt
yt
zt
.
Câu 07 (THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho
d
l|
đưng thẳng đi qua điểm
1;2;3A
v| vuông góc với mt phng
:4 3 7 1 0x y z
. Phương
trình tham số ca
d
l|:
A.
13
24
37
xt
yt
zt



. B.
18
26
3 14
xt
yt
zt
. C.
14
23
37
xt
yt
zt
. D.
14
23
37
xt
yt
zt



.
Câu 08 (TTGDTX Vn Ninh - Khánh Hòa) : Trong không gian
Oxyz
. Đưng thẳng đi qua
3; 1;0H
v| vuông góc với mt phng
Oxz
có phương trình l|.
A.
3
1
x
y
zt

. B.
3
1
0
x
yt
z
.
C.
3
1
0
xt
y
z


. D.
3
1
x
yt
zt
.
Câu 09 (TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa) : Cho mt phng
: 2 3 0P x y z
v| điểm
1;2;0A
, phương trình đường thng qua
A
v| vuông góc với
P
l|:
A.
12
2 1 1
x y z

. B.
12
2 1 1
x y z

.
C.
12
1 2 1
x y z

. D.
12
1 2 2
x y z

.
Câu 10 : Viết phương trình tham số của đường thng
D
qua
1;5;2I
v| song song với trc
.Ox
A.
5;
2
xm
y m m
zm


. B.
2
10 ;
4
xt
y t t
zt


.
C.
1
5;
2
xt
yt
z


v|
2
10 ;
4
xt
y t t
zt


. D.
1
5;
2
xt
yt
z


.
Bài tập 2 : Cho hai mt phng (P): 2x y + z + 2 = 0, (Q): x + y + 2z 1 = 0.
a/ Chng minh rng hai mt phẳng trên cắt nhau.
10
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
b/ Viết phương trình tham số ca giao tuyến hai mt phẳng (P) v| (Q).
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : A(1; 3; 2) , B(1; 2; 1) , C(1; 1; 3). Viết phương trình tham số đưng thẳng (d) đi qua trọng
t}m của tam gi{c ABC v| vuông góc với mp(ABC). (ĐS : (d): x = 1 + t, y = 2, z = 2)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Cho tam gi{c ABC với A(1; 1; 0), B(0; 2; 1) v| có trọng t}m G(0; 2; 1). Viết phương trình
đưng thẳng d qua điểm C v| vuông góc mặt phng (ABC). (Cao Đẳng 2009)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
11
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 5 (THPT chuyên Lƣơng Thế Vinh) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho tam gi{c
ABC
vi
1; 3;4 , 2; 5; 7AB
,
6; 3; 1C 
. Phương trình đường trung tuyến
AM
của tam gi{c
l|:
A.
1
3
48
xt
y t t
zt


. B.
1
13
84
xt
y t t
zt

. C.
13
34
4
xt
y t t
zt


. D.
13
32
4 11
xt
y t t
zt


.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 6 (THPT chuyên Lƣơng Thế Vinh) : Trong không gian với h to độ
Oxyz
, véctơ chỉ
phương của đường thẳng vuông góc với mt phẳng đi qua ba điểm
1;2;4A
,
2;3;5B
,
9;7;6C
có toạ độ l|:
A.
3; 4;5
. B.
3;4; 5
. C.
3;4;5
. D.
3;4; 5
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 7 (đề THPT QG - 2017) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3A 
,
1;4;1B
v| đường thng
2 2 3
:
1 1 2
x y z
d

. Phương trình n|o dưới đ}y l| phương trình
đưng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thng
AB
v| song song với
d
?
A.
11
:
1 1 2
x y z
d


. B.
1 1 1
:
1 1 2
x y z
d

. C.
22
:
1 1 2
x y z
d


. D.
11
:
1 1 2
x y z
d


.
12
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 8 : Trong không gian với h tọa độ , cho c{c điểm . Gi
l| trực t}m của tam gi{c . Viết phương trình tham s đường thng .
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 9 : Trong không gian với h trc tọa độ cho hai đường thng ,
. Viết phương trình mt phng đi qua v| song song với hai
đường thng v| .
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 10 (THPT Thuận Thành 2) : Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 4M
, đường
thng
2 5 2
:
3 5 1
x y z
d


v| mặt phng
:2 2 0P x z
. Viết phương trình đường thng
qua
M
vuông góc với
d
v| song song với
P
.
Oxyz
2;0;0 , 0;3;0 ; 0;0; 4A B C
H
ABC
OH
Oxyz
1
21
:
2 3 4
x y z
2
2 3 1
:
1 2 1
x y z
P
0;3;2M
1
2
13
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
1 3 4
:
1 1 2
x y z

. B.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
.
C.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
D.
1 3 4
:
1 1 2
x y z
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 11 (THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm) : Cho đường thng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d

v| mặt
phng
: 1 0P x y z
. Phương trình chính tc của đường thẳng đi qua điểm
1;1; 2M
song
song vi
P
v| vuông góc với
d
l|.
A.
1 2 5
2 1 3
x y z


. B.
1 1 2
2 5 3
x y z

C.
15
2 1 3
x y z

. D.
1 1 2
2 1 3
x y z

.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 12 (S GD-ĐT HÀ TĨNH) : Trong h tọa độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD MNPQ
t}m
I
, biết
(0;1;2)A
,
(1;0;1)B
,
(2;0;1)C
, v|
( 1;0;1)Q
. Đường thng qua
I
, song song vi
AC
có phương
trình l|:
A.
2
1
xt
yt
zt

. B.
4
2
12
xt
yt
zt

. C.
2
1
xt
yt
zt


. D.
4
2
12
xt
yt
zt


14
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 13 (THPT Ngô Quyền) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường
thng
đi qua điểm
2; 1; 3A
v| vuông góc với mt phng
: 3 0Py
.
A.
2
:1
3
xt
yt
z

. B.
1
:1
3
x
yt
z
. C.
2
:1
3
x
yt
z
D.
2
:1
3
x
yt
z
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 14 : Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
1 1 3
x y z
d


đi qua
đim
2; ;M m n
. Khi đó gi{ tr
,mn
l|.
A.
2, 1mn
. B.
2, 1mn
. C.
0, 7mn
. D.
4, 7mn
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 15 : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng đi qua điểm
1;2;3A
v| chứa đường thng
13
:
3 4 1
x y z
d


. (ĐS :
23 17 60 0x y z
)
15
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
CÂU HỎI TRC NGHIM
Câu 01 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình:
3 1 3
2 1 1

x y z
. Điểm n|o sau đ}y thuộc đường thng d.
A.
( 3; 1;3)A
B.
(3;1; 3)A
C.
(2;1;1)A
D.
( 2; 1; 1) A
Câu 02 : Trong không gian Oxyz, cho đường thng (D) :
1 2 3

o o o
x x y y z z
a a a
đưng thẳng (D) có:
A. 1 véc tơ chỉ phương B. 2 véc tơ chỉ phương
C. 3 véc tơ chỉ phương D. Vô số véc tơ chỉ phương
Câu 03 : Trong không gian Oxyz một đường thng (D) qua
0 0 0
( ; ; )M x y z
v| có một véc tơ
chỉphương l|
1 2 3
( ; ; )a a a a
có phương trình chính tắc l|.
A.
0 0 0
1 2 3

x x y y z z
a a a
B.
0 0 0
1 2 3

x x y y z z
a a a
C.
0 0 0
1 2 3

x x y y z z
a a a
1 2 3
( , , 0)a a a
D. C 3 c}u trên sai
Câu 04 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) v| vuông góc với mt
phng
2 2z 3 0 xy
l|.
A.
1
42
72



xt
yt
zt
B.
4
3
1

xt
yt
zt
C.
44
33
4


xt
yt
zt
D.
23
14
73

xt
yt
zt
16
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 05 : Cho đường thẳng (d) có phương trình.
12
2
3



xt
yt
zt
. Hỏi phương trình tham số n|o sau đ}y
cũng l| phương trình tham số ca (d).
A.
1
2
3



xt
yt
zt
B.
12
24
35



xt
yt
zt
C.
12
2
2



xt
yt
zt
D.
34
12
42



xt
yt
zt
Câu 06 : Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2;
3) v| B(3;
1; 1) l|.
A.
1
22
13

xt
yt
zt
B.
13
2
3

xt
yt
zt
C.
12
23
34

xt
yt
zt
D.
12
23
34


xt
yt
zt
Câu 07 : Cho đường thng (d).
22
3
35


xt
yt
zt
thì (d) có phương trình chính tắc l|.
A.
23
2 3 5


x y z
B.
23
2 3 5


x y z
C.
23
1 1 1


x y z
D.
23
1 1 1


x y z
Câu 08 : Trong không gian Oxyz cho đường thng
(
)
có phương trình tham số
1
22
3



xt
yt
zt
, Đim
M n|o sau đ}y thuộc đường thng
(
)
.
A. M(1; 2; 3) B. M(1; 2; 3) C. M(1; 2; 3) D. M(2; 1; 3)
Câu 09 : Phương trìnhtham số của đường thẳng d đi quađiểm A
0 0 0
( ; ; )x y z
v| có vecto chỉ phương
( ; ; )u a b c
l|.
A.
0
0
0



x x bt
y y ct
z z at
B.
0
0
0



x x ct
y y bt
z z at
C.
0
0
0



x x at
y y bt
z z ct
D.
0
0
0



x x bt
y y ct
z z at
Câu 10 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) v| có vec tơ chỉ phương
(1;3;2)a
l|.
17
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A. d.
1
23
32



xt
yt
zt
B. d.
1
23
32


xt
yt
zt
C. d.
1
23
32
xt
yt
zt
D. d.
1
23
32
xt
yt
zt
Câu 11 : Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) v| có vec tơ chỉ phương
(1;3;2)a
l|.
A. d :
1 2 3
1 3 2

x y z
B. d :
1 2 3
1 3 2

x y z
C. d :
1 2 3
1 3 2

x y z
D. d :
1 2 3
1 3 2

x y z
Câu 12 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;2;3) v|
N(0;-1;1) l|.
A. d.
1
23
32



xt
yt
zt
B. d.
1
23
32



xt
yt
zt
C. d.
1
23
32
xt
yt
zt
D. d.
1
23
32
xt
yt
zt
Câu 13 : Đưng thng
2
12
5



xt
yt
zt
(t
R) .
A. Có vectơ chỉ phương l|
(2;1;0)u
B. Có vectơ chỉ phương l|
(2;1; 5)u
C. Có vectơ chỉ phương l|
( 1;2; 5) u
D. Có vectơ chỉ phương l|
( 1;2;0)u
Câu 14 : Vectơ
(2; 1;3)u
l| vectơ chỉ phương của đường thẳng n|o sau đ}y
A.
2
3
3


xt
yt
zt
(t
R) B.
12
23


xt
yt
zt
(t
R)
C.
11
2 1 3


x y z
D.
11
3 1 2


x y z
Câu 15 : Trong c{c phương trình sau,phương trình n|o l| phương trình tham số của đường thng
∆ qua điểm
o o o o
M (x ;y ;z )
, nhn
( ; ; )u a b c
l|m vectơ chỉ phương
A.

o o o
x x y y z z
a b c
B.
o
o
o
x = a + x t
y = b + y t
z = c + z t
(t
R)
18
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.



o
o
o
x x at
y y bt
z z ct
(t
R) D.

o o o
x a y b z c
x y z
Câu 16 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M(2;0;5) v|
N(1;1;3). Vectơ chỉ phương của đường thng d l|:
A.
( 1;1; 2) u
B.
(2;0;5)u
C.
(1;1;3)u
D.
(3;1;8)u
Câu 17 : Trong không gian Oxyz cho M(1; –2; 1), N(0; 1; 3). Phương trình đường thng qua hai
điểm M, N có dạng:
A.
1 2 1
1 3 2

x y z
B.
13
1 3 2


x y z
C.
1 3 2
1 2 1

x y z
D.
13
1 2 1


x y z
Câu 18 : Trong không gian Oxyz, trục x’Ox có phương trình l|:
A.
0
x
yt
zt
(t
R) B.
0
xt
y
zt
(t
R) C.
0
0
xt
y
z
(t
R) D.
1
x
yt
zt
(t
R)
Câu 19 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) v| song song với đường thng
2
1
3


xt
yt
zt
(t
R)
A.
1
1
1
xt
yt
zt
(t
R) B.
12
1
13



xt
yt
zt
(t
R)
C.
1 1 1
2 1 3

x y z
D.
1 1 1
1 1 1

x y z
Câu 20 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz cho đường thng d:
22
3
35

xt
y t t R
zt
. Phương
trình n|o sau đ}y l| phương trình chính tắc ca d ?
A.
23
2 3 5


x y z
B.
23
2 3 5


x y z
19
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.
23 x y z
D.
23 x y z
Câu 21 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz cho đường thng d:
132
1 2 3

x y z
. Phương
trình n|o sau đ}y l| phương trình tham số ca d ?
A.
1
22
13


xt
y t t R
zt
B.
1
32
23

xt
y t t R
zt
C.
1
3
23
x
y t t R
zt
D.
1
2
1

x
y t t R
zt
Câu 22 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, mt phẳng (P) qua điểm
( 1,1,2)A
v| vuông góc
với đường thng
11
:
2 3 2


x y z
d
có phương trình l|
A.
2 3 2 3 0 x y z
B.
2 3 2 3 0 x y z
C.
2 3 2 2 0 x y z
D.
2 3 2 1 0 x y z
Câu 23 : Đưng thẳng n|o sau đ}y song song với đường thng
2
1
3


xt
yt
zt
(t
R)
A.
2
3

xt
yt
zt
(t
R) B.
12
1
13



xt
yt
zt
(t
R)
C.
2 1 3
1 1 1

x y z
D.
2 1 3
1 1 1

x y z
Câu 24 : Đưng thẳng ∆ qua A(3;–1 ;0), nhn
(2;1;2)u
l|m vectơ chỉ phương có phương trình
tham s l|.
A.
23
1,
2

xt
y t t
z
B.
32
1,
2

xt
y t t
zt
C.
31
2 1 2


x y z
D.
2 1 2
3 1 0

x y z
20
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 25 : Trong không gian Oxyz cho M(2;–3;1) v| mặt phẳng (α): x+ 3y – z + 2 = 0. Đường thng d
qua điểm M, vuông góc với mt phẳng (α)có phương trình l|:
A.
23
3,
1


xt
y t t
zt
B.
2
3,
13


xt
y t t
zt
C.
2
3 3 ,
1


xt
y t t
zt
D.
2
3 3 ,
1


xt
y t t
zt
Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho A(1, 2, 3), phương trình đường thẳng OA l|.
A. 1(x 1) + 2(y 1) + 3(z 1) = 0 B. 1(x 0) + 2(y 0) + 3(z 0) = 0
C.
2
3
xt
yt
zt
(t
R) D.
1
2
3



xt
yt
zt
(t
R)
Câu 27 : Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua
(2;4; 2)E
v| vuông góc mặt phng (yOz).
A.
2
( ): 4 ( )
2


xt
D y t
z
B.
2
( ): 4 t( )
2

x
D y t
z
C.
2
( ): 4 ( )
2
x
D y t
zt
D.
2
( ): 4 ( )
2

xt
D y t t
zt
Câu 28 : Đưng thng d :
21
2 3 1


x y z
vuông góc với đường thẳng n|o sau đ}y :
A.
12
1


xt
yt
z
B.
12
2 3 ,
2

xt
y t t
zt
C.
3
3
22



xt
yt
zt
D.
2
1 2 ,
4
xt
y t t
zt
21
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 29 : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho c{c điểm
1;2;3 , 4;5;6 .AB
Gi
I
l| giao
đim giữa đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
v|mặt phng
.Oxy
T s
IA
IB
bng:
A.
3
5
.
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
5
Câu 30 THPTQG 2017) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, phương trình n|o dưới đ}y l|
phương trình mt phng đi qua điểm
(3; 1;1)M
v| vuông góc với đường thng
1 2 3
:
3 2 1
x y z
?
A.
3 2 12 0x y z
. B.
3 2 8 0x y z
.
C.
3 2 12 0x y z
. D.
2 3 3 0x y z
.
Câu 31 THPTQG 2017) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho điểm
( 1;1;3)M
v| hai
đường thng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
,
1
:
1 3 2
x y z
. Phương trình n|o dưới đ}y l| phương trình
đường thẳng đi qua M, vuông góc với
v|
.
A.
1
1
13
xt
yt
zt


. B.
1
3
xt
yt
zt



.
C.
1
1
3
xt
yt
zt


. D.
1
1
3
xt
yt
zt


.
Câu 32 THPTQG 2017) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(0; 1;3)A
,
(1;0;1)B
,
( 1;1;2)C
. Phương trình n|o dưới đ}y l| phương trình chính tc của đường thẳng đi qua
A v| song song với đường thng BC?
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
22
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
2
1
3
xt
yt
zt


. B.
20x y z
.
C.
13
2 1 1
x y z

. D.
11
2 1 1
x y z

Câu 33 THPTQG 2017) : Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0A
v|
0;1;2B
. Vectơ n|o dưới đ}y l| một vectơ ch phương của đường thng
AB
.
A.
1;0;2b 
B.
1;2;2c
C.
1;1;2d 
D.
1;0; 2a
Câu 34 (THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
13
:2
32
xt
d y t
z m t
. Tìm tất c c{c gi{ trị ca tham s
m
để
d
có thể viết được dưới dạng chính tắc.
A.
0m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
DẠNG BÀI TÌM MỘT ĐIỂM NẰM TRÊN MẶT PHNG
Ví dụ minh ha : Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1;2;0 , 2;3;1AB
v| đường thng
12
:
3 2 1
x y z
. Điểm
M 
sao cho
MA MB
. Tìm ho|nh độ đim
M
A.
15
4
M
x 
B.
45
M
x
C.
15
4
M
x
D.
45
M
x 
Ghi chú :
Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
0
0
0



x x at
y y bt
z z ct
Cn nh:
+ Đưng thẳng l| tập hợp vô s đim.
+ Nếu chọn điểm M thuc d thì điểm M có tọa độ l|:
0 0 0
M x at;y bt;z ct
.
23
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Li gii Ta có:
13
12
: 2 1 3 ;2 ; 2
3 2 1
2
xt
x y z
y t M t t t
zt


2 2 2 2 2
2
19 15
9 2 2 2 3 3 2 3 3
12 4
M
MA MB t t t t t t t x
Chn A
Bài tập 1: a/ Cho đường thng d:


x 1 2t
y 2 t
z 3t
v| mp(P): 2x y 2z +1 = 0. Tìm tọa độ c{c điểm thuc
d sao cho khoảng c{ch từ mỗi điểm đó đến mt phng (P) bng 1. (ĐHBK HN 98)
b/ Cho đường thng d:
x 1 y 3 z 3
1 2 1

v| mp (P): 2x + y 2z + 9 = 0.
Tìm tọa độ c{c điểm I thuc d sao cho khoảng c{ch từ mỗi điểm đó đến mt phng (P) bng 2.
(ĐS: I(–3; 5; 7), I(3 ; 7; 1)) (ĐH Khối A 2005)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
24
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 2 : Cho đường thng d:
x 3 y 1 z 5
2 1 2

v| mp (P):
x + y z 1 = 0. Tìm tọa độ c{c điểm M thuc d sao cho khong c{ch t mỗi điểm đó đến mt
phng (P) bng
3
.(CĐ Kinh Tế - 2007)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : Cho đường thng d :
x 1 y 2 z
1 1 2


v| A(1; 4; 2), B(1; 2; 4). Tìm tọa độ c{c điểm M
thuc d sao cho
22
MA MB
nh nht (ĐH Khối D 2007)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Cho điểm A(1; 1; 3) v| đường thng d:
x y z 1
1 1 2

. Viết phương trình mặt phng (P)
qua A v| vuông góc với d. Tìm tọa độ M thuộc d sao cho tam gi{c MOA c}n tại O.
(Cao Đẳng 2008)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
25
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 5 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz cho điểm
0;0;1M
v| đường thng d:
2
1


xt
y t t R
z
. Tìm tọa độ đim N thuộc đường thng d sao cho
2MN
; Đs :
1; 1;1
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 6 : a/ Tìm điểm M thuc
1 2 1
:
2 1 3
x y z
sao cho
AM 35
vi A(2; 5; 6). ĐS : M(1; 2; 1) v| M(5; 0; 7)
b/ Cho M(2;1;4) v| d:
1
2
12



xt
yt
zt
. Tìm H thuộc d sao cho MH ngn nht.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
26
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 7 (Cao Đẳng 2010) : Cho đường thng d:
1
2 1 1

x y z
v|
mp (P): 2x y + 2z 2 = 0. Viết phương trình mặt phng chứa d v| vuông góc với (P). Tìm điểm M
thuộc d sao cho M c{ch đều gc tọa độ O v| (P).
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 13 : Trong h trc tọa độ Oxyz tìm điểm M thuộc đường thng (d): x = 1 + t, y = t,
z = 2 t v| c{ch mp (Q) : 2x 2y + z + 1 = 0 mt khoảng l| 1
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
27
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu hỏi trc nghim
Câu 01 (THPT Lý Văn Thịnh) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 3
x y z
d


v| mặt phng
( ): 2 3 0P x y z
. Tìm tọa độ đim
M
có tọa độ }m thuộc
d
sao cho khoảng c{ch từ
M
đến
P
bng
2
.
A.
2; 3; 1M
. B.
1; 5; 7M
.
C.
2; 5; 8M
. D.
1; 3; 5M
.
Câu 02 (THPT Thuận Thành) : Tìm điểm
M
trên đường thng
1
:1
2
xt
d y t
zt


sao cho
6,AM
vi
0;2; 2 .A
A.
1;1;0M
hoc
1;3; 4M 
.
B.
1;3; 4M 
hoc
2;1; 1M
.
C. Không có điểm
M
n|o thỏa mãn yêu cầu của b|i to{n.
D.
1;1;0M
hoc
2;1; 1M
.
Câu 03 (THPT chuyên Lê Khiết) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
1;2;0A
,
2;3;1B
, đường thng
12
:.
3 2 1
x y z
Tung độ đim
M
trên
sao cho
MA MB
l|:
A.
19
6
.
B.
19
7
.
C.
19
7
.
D.
19
12
.
Câu 04 (THPT Lý Văn Thịnh) : Trong không gian
Oxyz
cho
0;1;0 ; 2;2;2 ; 2;3;1A B C
v|
đung thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

. Tìm điểm
M
thuc
d
để th tích tứ din
MABC
bng
3
.
28
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
MM
.
B.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2
MM
.
C.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
5 4 2 2 4 2
MM
.
D.
3 3 1 15 9 11
; ; ; ; ;
5 4 2 2 4 2
MM
.
Câu 05 (THPT Chuyên Hà Tĩnh) : Trong không gian
Oxyz
cho điểm
2; 2; 5M 
v| đường
thng
. Biết
;;N a b c
thuc
d
v| độ d|i
MN
ngn nht. Tng
abc
nhn
gi{ trị n|o sau đ}y?
A.
1
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 06 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Cho mt phng
: 2 2 10 0 P x y z
v|
đường thng d:
12
15
2


xt
yt
zt
. Điểm nằm trên
d
sao cho khoảng c{ch từ điểm đó đến mt phng
P
bng
1
l|.
A.
3;4;1
v|
89
0; ;
55



.
B.
3;4;1
v|
98
;0;
55



.
C.
1;4;3
v|
89
; ;0
55



.
D.
3;4;1
v|
98
;1;
55



.
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
29
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 07 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai
điểm
1;4;2 , 1;2;4AB
v| đường thng
12
:
1 1 2
x y z
. Tìm điểm
M
trên
sao cho
22
28MA MB
.
A.
1;0;4M
.
B.
1;0;4M
.
C.
1;0; 4M
.
D.
1;0; 4M 
.
Câu 08 : Trong kg vi h tọa độ Oxyz, cho đt ∆:
12
2 1 1


x y z
v| điểm M(1;0; 2).
X{c định điểm N trên ∆ sao cho MN vuông góc với đường thẳng ∆.
A.
7 2 4
( ; ; )
333
N
B.
(7;2;4)N
C.
7 2 4
( ; ; )
3 3 3
N
D.
(7; 2;4)N
Câu 09 : Trong không gian Oxyz, cho d:
3 6 1
2 2 1

x y z
v| hai điểm A(4; 2; 2) B(0; 0; 7). Gi C
l| điểm trên d sao cho tam gi{c ABC c}n tại A. Khi đó tọa độ C l|
A.
1;8;2
B.
9; 3; 2
C. C}u A, B đều đúng D. C}u A, B đều sai
Câu 10 : Cho điểm
2;1;0M
v| đường thng
11
:
2 1 1

x y z
. Gọi d l| đường thẳng đi qua M,
cắt v| vuông góc với
. Vectơ chỉ phương của d l|:
A.
2; 1;2u
B.
1; 4; 2 u
C.
0;3;1u
D.
3;0;2u
30
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 11 : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, tn tại bao nhiêu điểm
M
thuộc đường thng
41
:
1 2 2
x y z
d


thỏa mãn độ d|i
14OM
? (O l| gốc tọa độ)
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. không tồn ti.
Câu 12 : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho
2;1; 1 , 0; 2; 1AC
. Phương trình mt
phng trung trc ca AC l|:
A.
4 6 1 0xy
. B.
4 6 1 0xy
. C.
4 6 1 0xy
. D.
4 6 1 0xy
Câu 13 : Trong không gian Oxyz, mt phng
cắt c{c trục tọa độ Ox, Oy, Oz ln lượt ti A, B, C
sao cho
1;2;3H
l| trực t}m tam gi{c ABC. Tính diện tích tam gi{c ABC.
A.
7 14
.
3
B.
29 14
.
3
C.
4 14
.
3
D.
49 14
.
3
Câu 14 : Trong không gian với h trc ta độ Oxyz, cho đim
(0; 1; 2)A 
v|
(1;1;1)B
mt phng
( ): 2 2 3 0P x y z
. Điểm M thuc đường thng AB tha mãn khong c{ch t M đến mt
phng (P) bng 2 l| đim n|o dưới đ}y?
A.
( 11; 23; 35)M
B.
(11;21;30)M
C.
(1;1;1)M
D.
( 1; 3; 5)M
31
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Cho mp
()
có vectơ ph{p tuyến
n A; B; C
đưng thẳng (d) có vectơ chỉ phương
u a; b; c
1.
0) CcBbAau.n((d)
v|
).()(
MdM
2.
0)// CcBbAau.n((d)
v|
).()(
MdM
3.
0.)()( CcBbAaund
.
4.
( ) ( )d

..............................................................
Cách khác: Gii h phương trình của đường thẳng (d) v| mặt phng (P).
1. H vô nghiệm
).//()( Pd
2. H có nghiệm duy nht
).()(
d
3. H có vô số nghim
).()(
d
Bài tập 1: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) v| mặt phng (P):
a/ (d):
12 9 1
4 3 1
x y z

;
(P): 3x + 5y z 2 = 0.
b/ (d):
11 3
2 4 3
x y z

;
(P): 3x 3y + 2z 5 = 0.
c/ (d):
3
4
2
1
8
13
zyx
;
(P): x + 2y 4z + 1 = 0
Phn 6 : V TRÍ TƢƠNG ĐỐI ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHNG
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
32
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
c/ (d):
3
4
2
1
8
13
zyx
;
(P): x + 2y 4z + 1 = 0.
d/ (d): x = 2t, y = 1 t, z = 3 + t;
(P): x + y + z 10 = 0.
e/ (d):
4
5
1
4
5
7
zyx
;
(P): 3x y + 2z 5 = 0.
f/ (d): x = 2t, y = 1 t, z = 3 + t;
(P): x + y + z 10 = 0.
Bài tập 2 (THPT Lƣơng Tài 2): Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
phương trình:
1 2 3
2 4 1
x y z

. Xét mặt phng
: 2 7 0P x y mz
,
m
l| tham số thực. Tìm
tt c c{c gi{ trị ca
m
để đường thng
d
song song vi mt phng
P
?
A.
1
2
m 
B.
6m 
C.
2m 
D.
10m
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 (THPT chuyên Lê Thánh Tông): Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
2
: 1 2 1 0m x y mz m
. X{c định
m
biết
song song vi
Ox
.
33
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
1m
B.
1m 
C.
0m
D.
1m 
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trc nghim :
Câu 01 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2) : Cho đường thng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
d

v| mặt phng
: 4 0.x y z
Trong c{c khẳng định sau, khẳng định n|o đúng?
A.
d
.
B.
d
.
C.
//d
.
D.
d
ct
.
Câu 02 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 1 3
x y z
d


v| mặt phng
: 5 4 0x y z
. X{c định v trí tương đối ca
d
v|
.
A.
d
cắt v| không vuông góc với
.
B.
d
.
C.
d
.
D.
//d
.
Câu 03 (THPT chuyên Bến Tre) : Trong không gian với h trc
O xyz
, cho mt phng
:2 0xy

. Tìm mệnh đề đúng trong c{c mệnh đề sau:
A.
//Oz
. B.
Oy
. C.
Oz
. D.
// Oyz
.
Câu 04 (THPT chuyên Vinh) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, đường thng
:
1 1 2
x y z
vuông góc với mt phẳng n|o trong c{c mặt phng sau?
34
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
: 2 0x y z
. B.
: 2 0Q x y z
.
C.
:0x y z
. D.
:0P x y z
.
Câu 05 (THPT Hà Huy Tập) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng có phương
trình
2 1 1
:.
1 1 1
x y z
d

Xét mặt phng
2
: 1 7 0,P x my m z
vi
m
l| tham số thc.
Tìm
m
sao cho đường thng
d
song song vi mt phng
.P
.
A.
1
2
m
m

.
B.
2m
.
C.
1m
.
D.
1m 
.
Câu 06 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Trong không gian với h trc tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1
:
1 1 2
x y z
. Xét mặt phng
2
: 1 0,P x my m z m
l| tham số thực. Tìm tất c c{c gi{ trị
ca
m
để mt phng
P
song song với đường thng
.
.
A.
1
2
m 
.
B.
1m
.
C.
1m
v|
1
2
m 
.
D.
0m
v|
1
2
m
.
Câu 07 (THPT chuyên Lê Quý Đôn) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
15
:
1 3 1
x y z
d



v| mặt phng
:3 3 2 6 0P x y z
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
d
cắt v| không vuông góc với
P
.
B.
d
vuông góc với
P
.
C.
d
nm trong
P
.
D.
d
song song vi
P
.
35
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 08 (Minh Ha Ln 2) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho đường thng
15
:
1 3 1
x y z
d



v| mặt phng
:3 3 2 6 0xyP z
. Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng ?
A.
d
nm trong
P
. B.
d
song song vi
P
.
C.
d
cắt v| không vuông góc với
P
. D.
d
vuông góc với
P
.
Câu 09 (THPT Tiên Lãng) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 2 5 0P x y z
v| đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
mm

. Để đường thng
d
vuông góc với
P
thì:
A.
2m 
B.
1m
C.
0m
D.
1m 
Câu 10 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Cho
d
có phương trình
21
35
xt
yt
zt


nằm trên
: 4 0P mx y nz n
. Khi đó
2mn
bng.
A.
0
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 11 (THPT Chuyên Thái Nguyên) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
2
:2
x
d y m t
z n t

v| mặt phng
:2 0P mx y mz n
Biết đường thng
d
nm trong mt phng
.P
Khi đó hãy tính
mn
.
A.
12
.
B.
8
.
C.
12
.
D.
8
.
36
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Gọi H l| giao điểm của d v| (P). Tọa độ điểm H l| nghiệm ca h pt:
0
0
0
Ax + By + Cz + D = 0
x x at
y y bt
z z ct



Giải hpt tìm t
x, y, z
H
Bài tập 1 : Tìm giao điểm của đường thẳng v| mặt phng:
a/ d:
1
3
2
xt
yt
zt



v| mp(P): 2x + y + 2z = 0. b/ d:
12 4
93
1
xt
yt
zt



v| mp(P): 3x + 5y z 2=0.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 2 : a/ d:
23
1 2 2
x y z

v| mp(P): 2x + y z 5 = 0.
b/ d:
2 1 1
2 3 5
x y z

v| mp(P): 2x + y + z 8 = 0.
Gii :
PHƢƠNG PHÁP TÌM GIAO ĐIỂM
CA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
37
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : a/ d:
2
12
2
xt
yt
zt


v| mp(P): x + 2y 2z 9 = 0.
b/ d:
3 1 3
2 1 1
x y z

v| mp(P): x + 2y z + 5 = 0.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 5 2 0P x y z
v| đường
thng
12 4
: 9 3
1
xt
d y t
zt



. Gi
M d P
. Viết phương trình mt phng qua
M
v| vuông góc với
đường thng
d
: A.
4 3 0x y z
B.
4 3 2 0x y z
C.
4 3 2 0x y z
D.
4 3 0x y z
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
38
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu hỏi trc nghim
Câu 01 (S GDĐT Lâm Đồng ln 07) : Tọa độ giao điểm M của đường thng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d

v| mặt phng
:3 5 2 0P x y z
l|:
A.
1;1;6
. B.
0;0; 2
. C.
12;9;1
. D.
1;0;1
.
Câu 02 : Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
1
: 2 3
3
xt
d y t
zt



v| mặt phng
Oyz
.
A.
1;2;2
. B.
0;5;2
. C.
0; 1;4
. D.
0;2;3
.
Câu 03 (THPT Lý Văn Thịnh) : Tìm giao điểm ca
31
:
1 1 2
x y z
d


v|
( ):2 7 0P x y z
.
A.
0;2; 4M
. B.
1;4; 2M
. C.
6; 4;3M
. D.
3; 1;0M
Câu 04 (THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu) : Cho đường thng
23
: 5 7
43
xt
d y t
z m t


v| mặt phng
:3 7 13 91 0P x y z
. Tìm gi{ trị ca tham s
m
để
d
vuông góc với
P
.
A.
10
. B.
13
. C.
10
. D.
13
.
Câu 05 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
11
:
1 2 2
x y z
d


v| mặt phng
:2 15 0P x y
. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng ?
A.
dP
. B.
||dP
.
C.
dP
. D.
1; 1;0d P I
.
Câu 06 (chuyên ĐH Vinh) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 6 0x y z
v| đường thng
1 1 3
:
1 1 1
x y z

. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
. B.
cắt v| không vuông góc với
.
C.

. D.

.
39
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 07 (THPT Lƣơng Tài) : Trong không gian vi h tọa độ vuông góc
Oxyz
, cho đường thng
2
: 5 ,
62
xt
d y mt t
zt

, mt phng
P
có phương trình
2 3 0x y z
. Mt phng
P
song song
d
khi.
A.
5m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
5m 
.
Câu 08 (THPT Tiên Du 1) : Trong không gian
Oxyz
cho
mp :2 1 0P x my z
v| đường thng
1:
1
4
2
x nt
yt
t
d
z


. Tìm cặp s
,mn
sao cho
P
vuông góc với
.d
A.
2, 4mn
. B.
4, 2mn
. C.
2, 4mn
. D.
2, 4mn
.
Câu 09 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong) : THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với h
tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 2A
v|
2; 1;0 .B
Đường thng AB ct mt phng
: 1 0P x y z
tại điểm I. T s
IA
IB
bng?
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 10 : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d

v|
:2 9 0P x y z
. Tìm tọa độ giao điểm
A d P
.
A.
3;2;1A
. B.
1; 6; 3A
. C.
0; 4; 2A 
. D.
2;0;0C
.
Câu 11 (S GDĐT Lâm Đồng ln 05) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho đường thng d
có phương trình
31
1 1 2
x y z

v| mặt phng
:2 7 0P x y z
. Tìm giao điểm ca
d
v|
P
A.
3; 1;0
. B.
0;2; 4
. C.
6; 4;3
. D.
1;4; 2
.
Câu 12 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Tọa độ giao điểm
M
của đường thng
:d
23
3
62
xt
yt
zt


v| mặt phng
1:2 3 0xyP z
l|.
A.
2; 3; 6M 
. B.
3;2;6M
. C.
2; 3;6M
. D.
2; 3; 6M 
.
40
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 13 (THPT Chuyên Bình Long) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ đim
M
l|
giao điểm của đường thng
12
:2
22
xt
d y t
zt


v| mặt phng
2 9 0x y z
.
A.
3;1; 4M
. B.
1;3;0M
. C.
1;2; 2M
. D.
5;0;1M
.
Câu 14 (THPT Chuyên KHTN) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2
12
xt
d y t t
zt


v| mặt phng
: 3 1 0P x y z
. Trong c{c khẳng định sau, tìm khẳng định
đúng.
A.
d
ct
P
nhưng không vuông góc.
B.
dP
.
C.
dP
.
D.
//dP
.
Bài tập 1 : Cho điểm A(1; 2; 3) v| hai đường thng d:
2 2 3
2 1 1
x y z

v| d’:

x 1 y 1 z 1
1 2 1
.
Viết phương trình đường thng
qua điểm A vuông góc với d v| cắt d’. (ĐH Khối D 2006)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
CÁC DẠNG BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ ĐƢNG THNG
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
41
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 2 : Trong không gian với h trục Oxyz, cho c{c điểm A (1;-2;1), B(2;1;3) v| mặt phng (P)
x y 2z 3 0
. Viết phương trình đường thẳng AB v| tìm tọa độ giao điểm của đường thng
AB vi mt phng (P). (Trích đề thi THPQQG 2015)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : Cho đường thng d:


x 2 y 2 z
1 1 1
v| mp(P): x + 2y 3z + 4 = 0. Viết phương trình
đưng thng nm trong (P) cắt d v| vuông góc với d. (ĐH Khối D 2009)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
42
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tp 4 : Cho đường thng d:
x 1 y 3 z 3
1 2 1

v| mp(P): 2x + y 2z + 9 = 0. Tìm giao điểm A
của d v| (P). Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A nằm trong (P) v| vuông góc d’.
(ĐH Khối A 2005)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 5 : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) v| đường thng
x 1 y z 3
:
2 1 2
d


. Viết phương trình đường thng đi qua điểm A, vuông góc với đường thng
d v| cắt trc Ox. (ĐH Khối D 2011) (ĐS :
1 2 3
2 2 3
x y z

)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
43
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 6 : Trong h trc tọa độ Oxyz cho A(4; –2; 4) v| đường thng
x 3 2t
(d): y 1 t
z 1 4t

. Viết
phương trình đường thẳng (Δ) qua A, cắt v| vuông góc với (d). (ĐH Khối B 2004)
(ĐS :
x 4 y 2 z 4
( ):
3 2 1
)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 7 : Cho hai đường thng


x y 1 z 2
d:
2 1 1
,
d’:

x 1 2t
y 1 t
z3
. Viết phương trình đường thng
vuông góc với mt phẳng (P) v| cắt c hai
đưng thẳng d v| d’.(ĐH Khối A 2007)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
44
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
1/ Góc giữa hai đƣờng thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phƣơng.
Chú ý:
00
0 90
.
2/ Góc giữa hai mt phẳng là góc giữa hai vectơ pháp tuyến.
Chú ý:
00
0 90
.
3/ Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng là góc giữa vectơ chỉ phƣơng và vectơ pháp tuyến.
Chú ý:
00
0 90
.
Bài tập 1 : Tìm cosin của góc tạo bi hai mt phng :
a) x 2y z 3 = 0, 2x + y + 2z + 10 = 0. b) 3y z 9 = 0, 2y + z = 0.
c) x + 2y + 2z 3 = 0, 16x + 12y 15z 1 = 0. d) x
2
y+ z 1 = 0, x +
2
y z + 3 = 0.
e) 6x + 3y 2z = 0, x + 2y + 6z 12 = 0. f) x + 2y + z + 4 = 0, x +y + 2z + 3 = 0.
g)
3 1 0yz
,
2 3 3 0.x y z
h)
30xz
,
0.xz
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
u.u'
cos = cos u,u'
u . u'
n.n'
cos = cos n,n'
n . n'
u.n
sin = cos u,n
u . n
Phn 7 : GÓC
45
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<
Bài tập 2 : Tìm m để góc giữa hai mt phng
()
: 3y z 1 = 0 v|
()
: 2y + mz = 0 bng 45
o
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 (THPT Nguyễn Trãi Lần 1) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai
đường thng
1
11
:
1 1 2
x y z
d
v|
1
13
:.
1 1 1
x y z
d
A.
30
B.
60
C.
45
D.
90
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
46
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 4 (THPT chuyên ĐH Vinh) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 1 0x y z
v| đường thng
1
:
1 2 1
x y z
. Góc giữa đường thng
v| mặt phng
bng. A.
120
B.
30
C.
150
D.
60
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trc nghiệm góc
Câu 01 (THPT Lƣơng Tài 2) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 4 0P y z
v| mặt phng
: 2 5 0Q x y z
. Gi
l| góc giữa hai mt phng
P
v|
Q
.
Tính
?
A.
o
150
. B.
o
120
. C.
o
60
. D.
o
30
.
Câu 02 : S đo góc giữa hai mt phng
:2 2 1 0x y z
v|
: 3 3 5 0xy
l|:
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 03 (TTGDTX Vn Ninh - Khánh Hòa) : Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 4 2 0P x y z
v|
:2 2 7 0Q x z
. Góc giữa 2 mt phng
P
v|
Q
l|.
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 04 (TTGDTX Vn Ninh - Khánh Hòa) : THPT Quế Võ 1] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
22
:
1 1 2
x y z
d


v| điểm
2; 3; 1A
. Viết phương trình mt phng
P
cha
A
v|
d
. Cos của góc giữa mt phng
P
v| mặt phng tọa độ
Oxy
l|.
A.
7
13
. B.
2
3
. C.
5
107
. D.
26
6
.
47
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 05 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1;0;0M
,
0;1;0N
,
0;0;2P
. Gi
l| góc giữa
mp MNP
vi
mp Oxy
. Tính
cos ?
.
A.
1
cos
3
B.
2
cos
6
C.
1
cos
9
D.
2
cos
3
Câu 06 (THPT chuyên Lê Khiết) : Trong không gian với h tọa ðộ
Oxyz
, cho hai mt phẳng có
phýõng trình
: 4 2 0P x y z
v|
:2 2 7 0Q x z
. Góc giữa hai mt phng
P
v|
Q
l|:
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 07 : Góc giữa hai mt phng
:8 4 8 1 0x y z
v|
: 2 2 7 0xy
l|:
A.
6
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 08 (THPT Chuyên KHTN) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 4) 10S x y z
v| mặt phng
( ): 2 5 9 0.P x y z
Gi
()Q
l| tiếp din ca
()S
ti
(5; 0; 4).M
Tính góc giữa
()P
v|
( ).Q
.
A.
0
45
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 09 (THPT Hai Bà Trƣng- Huế) : Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mt phng
:8 4 8 11 0P x y z
;
: 2 2 7 0Q x y
.
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 10 (S GDĐT Lâm Đồng ln 04) : Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;0;0 , 0;1;0AB
,
0;0;1 , 2;1; 1CD
. Góc giữa hai đường thng
AB
v|
CD
l|:
A.
0
60
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 11 (THPT L Thy-Quảng Bình) : Trong không gian tọa độ
,Oxyz
cho c{c điểm:
3; 1; 0A
,
0; 7; 3B
,
2; 1; 1C 
,
3;2;6D
. Góc giữa hai đường thng
, AB CD
l|:
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
Câu 12 : Trong không gian với h trc tọa độ
,Oxyz
gi
d
l| giao tuyến ca hai mt phẳng có
phương trình ln lượt l|
2 2017 0x y z
v|
5 0.x y z
Tính số đo độ góc giữa đường
thng
d
v| trục
.Oz
48
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
O
45
. B.
O
0
. C.
O
30
. D.
O
60
.
Câu 13 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
32
:1
14
xt
yt
zt
v| mặt phng
:4 2 2017 0P x y z
. Gi
l| góc giữa đường thng
v|
mt phng
P
. S đo góc
gn nht với gi{ trị n|o dưới đ}y?
A.
60 33
. B.
61 33
. C.
29 26
. D.
28 26
.
Câu 14 (THPT Thuận Thành) : Cho mt phng
: 3 4 5 8 0P x y z
v| đường thng
d
l| giao
tuyến ca hai mt phng:
: 2 1 0xy
v|
: 2 3 0xz
. Gi
l| góc giữa đường thng
d
v| mặt phng
P
. Khi đó.
A.
45

. B.
90

. C.
60

. D.
30

.
Câu 15 (THPT Thuận Thành 2) : Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:
23
yz
x
v| mặt phng
:4 2 1 0P x y z
. Khi đó khẳng định n|o sau đ}y l| đúng?
A. Góc tạo bi
v|
P
ln hơn
30
.
B.
P
.
C.
P
.
D.
// P
.
Câu 16 (THPT Nguyn Khuyến ) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
:3 4 5 8 0P x y z
v| đường thng
d
l| giao tuyến ca hai mt phng
: 2 1 0xy
v|
: 2 3 0.xz
Gi
l| góc giữa hai đường thng
d
v| mặt phng
.P
Tính
.
A.
90 .

B.
60 .

C.
30 .

D.
45 .

Câu 17 (THPT Chuyên NBK) : Góc giữa đường thng
2
:5
1
xt
dy
zt


v| mặt phng
: 2 0P y z
l|. A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
49
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN MP (P).
Phƣơng pháp:
+ Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d đi qua điểm M
và vuông góc với mp(P).
+ Tìm giao điểm H của d v| (P).
+ Điểm H chính l| hình chiếu vuông góc của M lên
(P).
Chú ý :
Do M v| M’ đối xng qua (P) nên H l| trung đim
của đoạn thẳng MM”.
/
/
/
/
/
/
M
M
H
HM
M
M
M
H H M
M
HM
M
M
M
H
xx
x
2
x 2x x
yy
y y 2y y
2
z 2z z
zz
z
2




M’=..
Ví dụ : Tìm tọa độ hình chiếu M(2; 1; 3) lên mp (P) : 2x y z + 4 = 0.
Gii : Gọi H l| hình chiếu vuông góc của M lên mp (P), ta viết phương trình đường thng d
(hay đường thng MH) : + qua M(2; 1; 3)
+ vuông góc với (P) nên d có VTCP l|
d (P)
u n 2; 1; 1
Phương trình d :
x 2 2t
y 1 t
z 3 t


; Tọa độ H l| giao điểm của d v| (P) , ta có hệ phương trình :
x 2 2t 1
y 1 t 2
z 3 t 3
2x y z 4 0 4


Thay (1), (2), (3) v|o (4) ta có :
2 2 2t 1 t 3 t 4 0 t 1
Vy H(0; 0; 4)
M
H
)P
d
M
/
(P)
n
Phn 8 : BÀI TOÁN HÌNH CHIẾU
50
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 1 (THPT chuyên Lƣơng Thế Vinh) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, tọa độ hình
chiếu vuông góc của điểm
6;5;4A
lên mặt phng
:9 6 2 29 0P x y z
l|:
A.
3; 1;2
. B.
5;3; 1
. C.
5;2;2
. D.
1; 3; 1
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 2 (ĐH GTVT HCM – 99) : Tìm tọa độ hình chiếu ca điểm O lên mp(ABC) với A(1; 1; 2) ,
B(2; 1; –1) v| C(2; –2; 1). (ĐS : H(3/34; 2/17; –3/34)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
: 3 0x y z
v| hai điểm
3;1;1 ,A
7;3;9 .B
Gi
;;M a b c
l| điểm trên mặt phng
sao cho
MA MB
đạt gi{ trị nh
nht. Tính
2 3 .S a b c
A.
6.S 
B.
19.S
C.
5.S
D.
6.S
51
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 (THPT NGUYỄN QUANG DIÊU): Trong không gian
Oxyz
, cho
3
đim
0;1;2A
,
1;1;1B
,
2; 2;3C
v| mặt phng
: 3 0P x y z
. Tìm điểm
M
trên mặt phng
P
sao cho
MA MB MC
đạt gi{ trị nh nht. A.
3;1;1M
. B.
0;1;1M
. C.
1;0;2M
. D.
1;2;0M
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tp 5 : Tìm tọa độ hình chiếu ca:
a/ điểm M(4;–2; 5) lên mp(α) : x y + 2 = 0. ĐS : H(0; 2; 5)
b/ điểm M(4;–2; 5) lên mp(Oxz). ĐS : H(0; –2; 5)
52
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
c/ điểm A(1; 2; 3) lên mp(P) : 2x – y + 2z 3 = 0 t đó suy ra tọa độ điểm A’ đối xng vi A qua (P).
(ĐH KTCN – 97) ĐS : H(1/3; 7/3; 7/3)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trc nghim
Câu 01 (THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, hình chiếu
của điểm
1; 3; 5M 
trên mặt phng
Oxy
có tọa độ l| :
A.
1; 3;2
. B.
1; 3;5
. C.
1; 3;0
. D.
1; 3;1
.
Câu 02 (THPT Thanh Thy) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ hình chiếu vuông
góc
N
của điểm
1;2;3M
trên mặt phng
Oxz
.
A.
0;2;3N
. B.
1;2;0N
. C.
0;2;0N
. D.
1;0;3N
.
Câu 03 (THPT Thanh Thy) : Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
: 2z 1 0P x y
v|
đim
1; 1;0A
. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
53
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
10; 3;0H 
B.
7;2; 2H
C.
10 1 7
;;
3 3 3
H



D.
5 5 1
;;
6 6 3
H




Câu 04 (THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
1;2;1A
v| mặt phng
: 2 2 1 0P x y z
. Gi
B
l| điểm đối xng vi
A
qua
P
. Độ d|i đoạn
thng
AB
l|.
A.
2.
B.
4
.
3
C.
4.
D.
2
.
3
Câu 05 (THPT chuyên Sơn La) : Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
: 2 2 3 0P x y z
v|
đim
1; 2;4M
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phng
.P
.
A.
0;0; 3
B.
1;1;3
C.
3;0;3
D.
5;2;2
Câu 06 (THPT chuyên KHTN lần 1) : Trong không gian
Oxyz
, cho
3;5; 0A
,
2; 0; 3B
,
0;1; 4C
v|
2; 1; 6D 
. Tọa độ của điểm
A
đối xng vi
A
qua mt phng
BCD
l|.
A.
1; 1; 2
.
B.
1;1; 2
.
C.
1;1; 2
.
D.
1; 1; 2
.
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
54
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 07 : Trong không gian
Oxyz
, cho
2; 0; 1 , 1; 2; 3 , 0; 1; 2A B C
. Tọa độ hình chiếu vuông
góc của gc tọa độ
O
lên mặt phng
ABC
l| điểm
H
, khi đó tọa độ đim
H
l|:
A.
11
1; ;
32
H



B.
11
1; ;
22
H



C.
31
1; ;
22
H



D.
11
1; ;
23
H



Câu 08 (S GD-ĐT Bình Phƣớc) : Trong kng gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;1; 2A
.
Tọa độ điểm đối xng vi
A
qua mt phng
Oxz
l|?
A.
4; 1; 2A

. B.
4; 1;2A
.
C.
4; 1;2A

. D.
4;1;2A
.
Câu 09 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2) : Cho điểm
3;5;0A
v| mặt phng
7:2 3 0xyP z
. Tìm tọa độ đim
M
l| điểm đối xng với điểm
A
qua
P
.
A.
1; 1;2M 
.
B.
2; 1;1M
.
C.
0; 1; 2M 
.
D.
7;1; 2M
Câu 10 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;1;2M
v| mặt phng
:0P x y z
. Tìm tọa độ đim
N
l| hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phng
P
.
A.
2;0;2N
B.
1;1;0N
C.
1;0;1N
D.
2;2;0N
Câu 11 (THPT Lƣơng Tài) : Trong mt phng
,Oxyz
cho mt phng
:3 2 6 0x y z
v| điểm
2; 1;0A
. Hình chiếu vuông góc của
2; 1;0A
lên mặt phng
l|.
A.
1;1; 1
55
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
B.
1; 1;1
C.
3; 2;1
D.
5; 3;1
Câu 12 : Tọa độ hình chiếu của điểm
5; 1; 2A 
lên mặt phng
3 2 9 0x y z
l|.
A.
2; 0; 1
.
B.
2; 0; 1
.
C.
1; 1; 2
.
D.
1; 5; 0
.
B. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN ĐƢỜNG THNG d
Phƣơng pháp:
Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M và vuông góc với đƣờng thng d.
Tìm giao điểm H của d v| (P).
Điểm H chính l| hình chiếu vuông góc của M
lên d.
Ví dụ 01 : Tìm tọa độ hình chiếu M(2; 4; 1) lên đường thng
x 1 y 2 z 5
(d):
3 1 4

Gii :
Cách 01 : Gọi H l| hình chiếu vuông góc của M lên đường thng d, ta viết phương trình mp(P) :
+ qua M(2; 4; 1)
+ vuông góc với d nên mp(P)có VTPT l|
(P) d
n u 3; 1; 4
Pt (P) :
3 x 2 1 y 4 4 z 1 0 3x y 4z 6 0
M
H
P
56
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Tọa độ H l| giao điểm của (P) v| d, ta có hệ phương trình :
x 1 3t 1
y 2 t 2
z 5 4t 3
3x y 4z 6 0 4


Thay (1), (2), (3) v|o (4) ta có :
1
3 3t 1 2 t 4 4t 5 6 0 t
2
; Vy H(5/2; 3/2; 3)
Cách 02 :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Ví dụ 02 : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;4M
v| đường thng
1
2
12
xt
yt
zt


. Tìm tọa độ đim
H
thuộc đường thng
sao cho đoạn thng
MH
nh nht.
A.
2;3;3H
. B.
1;2;1H
. C.
0;1; 1H
. D.
3;4;5H
.
Gii : Chn A.
Để
MH
nh nht thì
H
l| hình chiếu vuông góc của
M
lên
.
HP
vi
P
l| mặt phng qua
M
v| vuông góc
.
Phương trình mt phng
: 2 1 2 4 0P x y z
: 2 11 0P x y z
.
1 ;2 ;1 2H H t t t
;
1 2 2 1 2 0H P t t t
1t
. Vy
2;3;3H
.
Bài tập 1: Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M(2;1; –3) lên đường thng
x 1 y 2 z 5
(d):
3 1 4

ĐS : H(– 4; 1; 1)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
M
H
P
57
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 2: Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M(4;–3; 2) lên đường thng
x 2 y 2 z
(d):
3 2 1


t đó
suy ra tọa độ điểm R l| điểm đối xng vi M qua (d) (ĐS : hình chiếu vuông góc H(1; 0; –1))
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 (THPT Thái Phiên) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
21
:
1 2 1
x y z
d


v| điểm
1;2;7A
. Tìm tọa độ đim
H
l| hình chiếu vuông góc của
A
trên
.d
A.
3;3; 1H
B.
3;3;1H
. C.
3; 3;1H
D.
3;3;1H
Gii :
58
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4: Tìm A’ đối xng vi A qua (d) vi:
a) A(1; 2; 1) v| đường thng (d):
21
1 2 3
x y z

.
b) A(2; 1; 3) v| đường thng (d): x = 2t, y = 1 t, z = 1 + 2t.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trc nghim
Câu 01 (THPT chuyên Vinh) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 3;1M
v|
đường thng
12
:.
2 1 2
x y z
d


Tìm tọa độ đim
M
đối xng vi
M
qua
.d
A.
0; 3;3M
.
B.
1; 3;2M
.
C.
3; 3;0M
.
D.
1; 2;0M

.
59
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 01 (THPT chuyên Biên Hòa lần 2) : Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;1M
v| đường thng
11
:
2 1 2
x y z
. Tìm tọa độ đim
K
l| hình chiếu vuông góc của
đim
M
lên đường thng
.
A.
17 13 8
;;
6 6 6
K



. B.
17 13 8
;;
3 3 3
K



.
C.
17 13 2
;;
12 12 5
K



1
. D.
17 13 8
;;
9 9 9
K



.
Câu 03 (THPT Hàm Long) : Cho điểm
1;1;1A
v| đường thng
64
:2
12
xt
d y t
zt

. Hình chiếu ca
A
trên
d
có tọa độ l|.
A.
2; 3;1
. B.
2;3;1
.
C.
2;3;1
. D.
2; 3; 1
.
Câu 04 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Cho đường thng
1
:
x
d y t
zt
tọa độ hình chiếu ca
1; 2;2A
trên
d
l|.
A.
1;3;3
. B.
1;0;0
.
C.
1; 2; 2
. D.
1;2;2
.
Câu 05 (TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa) : Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;1;1A
v| đường
thng
14 4
:
52
xt
d y t
zt

.Tọa độ điểm
H
l| hình chiếu vuông góc của
A
lên
d
:
A.
2; 3; 1H 
. B.
2;3; 1H
.
C.
2; 3; 1H 
. D.
2; 3;1H
.
60
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
+ Ta tính khoảng cách từ tâm I của m/cầu đến (P) :
d I; (P)
Nếu :
*
d I; (P)
........thì .......................................................................... .....................................................
*
d I; (P)
........thì ........................................................ .......................................................................
..............................................................................................................................
*
d I; (P)
........thì ........................................... ......................
.................................................................................................................................
Ví dụ minh ha : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 0S x y z x y z
ct mt phng
Oxy
theo giao tuyến l| đường tròn. Tìm t}m v|
b{n kính ca đường tròn n|y.
Gii : Mt cu
S
có t}m
1 1 1
; ;
2 2 2
I




, b{n kính
2 2 2
1 1 1 7
1
2 2 2 2
R
.
1
,
2
h d I Oxy
.
Phn 9 : V TRÍ TƢƠNG ĐỐI CA MT PHẲNG VÀ MẶT CU
ĐƢỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN
R
P
I
H
r
Cách xác định tâm và bán kính đƣờng tròn(C).
- Gi H là tâm của (C).
Khi đó H chính l| giao điểm của đường thng d
(hay đường thng MH) đi qua t}m I v| vuông góc
mp(P) .
- Gọi r là bán kính của (C).
Khi đó:
Cn nh: H nh chiếu vuông góc ca I n (P)
n tam giác IMH vuông ti H.
Vi: d =IH=
d I; (P)
61
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
B{n kính đường tròn giao tuyến
22
6
2
r R h
; Gi
H
l| t}m đường tròn giao tuyến.
Khi đó.
H
l| hình chiếu ca
1 1 1
; ;
2 2 2
I




trên
Oxy
11
; ; 0
22
H




Bài tập 1 : Xét vị trí tương đối ca mt cầu v| mặt phng sau:
a)
2 2 2
6 2 4 5 0x y z x y z
,
x + 2y + z 1 = 0.
b)
2 2 2
6 2 2 10 0x y z x y z
x + 2y + 2z = 0.
c)
2 2 2
4 8 2 4 0x y z x y z
,
x + y z 10 = 0.
d)
2 2 2
6 2 16 22 0x y z x y z
, z 3 = 0.
62
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
e)
2 2 2
4 2 6 14 0x y z x y z
, y 1 = 0.
f)
2 2 2
2 4 2 4 0x y z x y z
, x 5 = 0.
g)
2 2 2
2 4 20 0x y z x y
,
x + 2y z 8 = 0.
h)
2 2 2
2 3 0x y z z
, x 2y z + 5 = 0.
Bài tập 2 : P) :
2
2x 2y z m 3m 0
v| (S) :
2 2 2
x 1 y 1 z 1 9
. Tìm m để mp (P) tiếp
xúc với mt cu (S) . (ĐS : m = 2, -5 )
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : (S) :
2 2 2
x y z 6x 2y 2z 10 0
v| (P) : x + 2y 2z + 1 = 0. CMR (P) ct (S) theo mt
đường tròn. X{c định t}m, b{n kính v| tính chu vi của đường tròn đó.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
63
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Trong không gian với h ta độ
,Oxyz
cho điểm
1;2; 2A
v| mặt phng
:2 2 5 0. P x y z
Viết phương trình mt cu
S
t}m
A
biết mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến l| đường tròn có chu vi bằng
8.
(ĐS :
2 2 2
: 1 2 2 25 S x y z
)
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 5 : Cho (S) :
2 2 2
x 2 y 3 z 3 5
v| (P) : x 2y + 2z + 1 = 0. CMR (P) ct (S) theo
một đường tròn. X{c định t}m, b{n kính của đường tròn đó. (HV BCVT 99)
(ĐS : I(5/3; -7/3; -11/3) , r = 2 )
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
64
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tập 6 : (α) : 3x 2z 10 = 0, (S) :
2 2 2
x y z 2x 4y 6z 1 0
a/ Tìm tọa độ t}m v| b{n kính (S). b/ CMR (S) tiếp xúc (α) v| tìm tiếp điểm.
c/ Viết pt mp(Q) vuông góc Oz v| cắt (S) theo giao tuyến l| đường tròn (C) có b{n kính r = 2
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 7 : (S) :
2 2 2
x y z 2x 4y 6z 5 0
. Viết phương trình mp (α) cha trục Ox v|
tiếp xúc với mt cu (S).
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
65
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Bài tp 8 : cho đường thng
x 2 t
(d): y 2t
z 1 t

, mt phẳng (α) : x + y 2z 5 = 0. v| mặt cu
(S) :
2 2 2
x y z 6x 2y 4z 4 0
. Lp phương trình mt phng song song vi (d), vuông
góc với mp(α) đồng thi ct mt cu (S) theo một đường tròn (C) có b{n kính
r6
.
Gii :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trc nghim
Câu 01 (S GD-ĐT Hà Tĩnh ln 2) : Trong h tọa độ
Oxyz
,cho mt cu
S
t}m
O
(
O
l| gốc ta
độ), b{n kính
1R
v| mặt phng
3:2 2 0xyP z
. Kết luận n|o sau đ}y đúng?
A.
S
v|
P
không có điểm chung.
B.
S
v|
P
có 2 điểm chung.
C.
S
v|
P
ct nhau theo một đường tròn b{n kính bằng 1.
D.
P
l| tiếp din ca mt cu.
Câu 02 (THPT chun Lam n ln 2) : Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đim
2;4;1I
v|
mt phng
: 4 0P x y z
. Tìm phương trình mt cu
S
có t}m
I
sao cho
S
ct mt phng
P
theo mt đường tròn đườngnh bằng
2
.
A.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
B.
2 2 2
2 4 1 4x y z
.
66
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.
2 2 2
2 4 1 3x y z
.
D.
2 2 2
2 4 1 4x y z
.
Câu 03 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 0S x y z y
v| mặt phng
:2 2 0.P x y z
B{n kính đường tròn giao tuyến ca
P
v|
S
l|.
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
D.
5
3
Câu 04 (THPT Lý Thái Tổ) : Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0S x y z x y z
v| mặt phng
:2 2 0P x y z m
. Tìm
m
để
S
ct
P
theo giao tuyến l| đường tròn có chu vi bằng
6.
.
A.
7m
.
B.
17m 
.
C.
15m
.
D.
17; 7mm
.
Câu 05 (THPT Lƣơng Tài 2) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có t}m
(2; 1;1)I
v| mặt phng
: 2 2 4 0P x y z
. Biết mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến
l| một đường tròn có b{n kính bằng
5
. Viết phương trình mt cu
S
.
A.
2 2 2
2 1 1 81x y z
.
B.
2 2 2
2 1 1 81x y z
.
C.
2 2 2
2 1 1 9x y z
.
D.
2 2 2
2 1 1 9x y z
.
67
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 06 (S GDĐT Lâm Đồng ln 05) : Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho điểm
1; 2;3I
v| mặt phng
:2 2 1 0P x y z
. Mt phng
P
ct mt cầu t}m
I
, b{n kính 4. Tìm tọa độ
t}m v| b{n kính của đường tròn giao tuyến.
A.
7 2 7
; ; , 2 3
333
Kr




.
B.
7 2 7
; ; , 2 3
3 3 3
Kr




.
C.
7 2 7
; ; , 2 5
3 3 3
Kr




.
D.
7 2 7
; ; , 2
3 3 3
Kr




.
Câu 07 (TTGDTX Vn Ninh - Khánh Hòa) : Trong không gian
Oxyz
, mt phng
ct mt cu
S
t}m
1; 3;3I
theo giao tuyến l| đường tròn t}m
2;0;1H
, b{n kính
2r
. Phương trình mt
cu
S
l|.
A.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 3) 4x y z
.
B.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 3) 18x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 3) 18x y z
.
D.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 3) 4x y z
.
Câu 08 (THPT Chuyên Bình Long) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 3 4 25S x y z
. Mt phng
Oxy
ct mt cu
S
có giao tuyến l| một đường
tròn có b{n kính bằng:
A.
21
.
B. 3.
C. 6.
D. 8.
Câu 09 (THPT L Thy-Quảng Bình) : Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Viết phương trình mt phng
cha
Ox
v| cắt
S
theo
một đường tròn có b{n kính bằng 3.
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
68
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
: 2 0xy

.
B.
:2 0yz

.
C.
: 2 0yz

.
D.
: 2 0yz

.
Câu 10 (TTLT ĐH Diệu Hin) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 6 0P x y
ct mt cu
S
t}m
O
theo giao tuyến l| một đường tròn có b{n kính
4r
.
Phương trình mt cu
S
l|.
A.
2 2 2
1x y z
.
B.
2 2 2
5x y z
.
C.
2 2 2
7x y z
.
D.
2 2 2
25x y z
.
Câu 11 (THPT Hai Bà Trƣng- Huế) : Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z
. Mt phng
Oxy
ct mt cu
S
theo giao tuyến l| một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có b{n kính
r
bng.
A.
4r
.
B.
5r
.
C.
6r
.
D.
2r
.
Câu 12 : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 4;5A 
. Phương trình n|o dưới đ}y
l| phương trình ca mt cầu t}m l|
A
v| cắt trc
Oz
tại hai điểm
B
,
C
sao cho tam gi{c
ABC
vuông.
A.
2 2 2
2 4 5 90x y z
.
B.
2 2 2
2 4 5 82x y z
.
C.
2 2 2
2 4 5 58x y z
.
D.
2 2 2
2 4 5 40x y z
.
69
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 13 (THPT Hoàng Văn Thụ) : Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 6 0P x y z
;
:2 3 2 1 0Q x y z
. Gi
S
l| mặt cầu có t}m thuộc
Q
v| cắt
P
theo giao tuyến l| đường
tròn t}m
1;2;3E
, b{n kính
8r
. Phương trình mt cu
S
l|.
A.
22
2
1 2 3x y z
B.
22
2
1 2 64x y z
C.
22
2
1 2 67x y z
D.
22
2
1 2 64x y z
Câu 14 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2) : Mt cu
S
có t}m
1,2, 5I 
ct
:2 2 10 0P x y z
theo thiết diện l| hình tròn có diện tích
3
có phương trình
S
l| :
A.
2 2 2
2 4 10 18 0x y z x y z
.
B.
2 2 2
1 2 5 25x y z
.
C.
2 2 2
2 4 10 12 0x y z x y z
.
D.
2 2 2
1 2 5 16x y z
.
Câu 15 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Trong không gian với h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 1 1 1x y z
v| mặt phng
:2 2 0.P x y z m
Tìm gi{ trị không
}m của tham s
m
để mt cu
S
v| mặt phng
P
tiếp xúc với nhau.
A.
0m
.
B.
1m
.
C.
2m
.
D.
5m
.
Câu 16: Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 5 0S x y z x y z
v| mặt phng
: 2 2 12 0x y z
.
Trong c{c mệnh đề sau, mệnh đề n|o đúng:
A.
không cắt
S
.
B.
2 2 2
2 4 6 5 0
2 2 12 0
x y z x y z
x y z
l| phương trình đường tròn.
70
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.
v|
S
tiếp xúc nhau.
D.
ct
S
.
Câu 17 (THPT Tiên Lãng) : Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Hỏi trong c{c mặt phẳng sau, đ}u l| mặt phẳng không có
đim chung vi mt cu
()S
?
A.
3
( ): 2 2 3 0x y z
. B.
1
( ): 2 2 1 0x y z
.
C.
2
( ):2 2 4 0x y z
. D.
4
( ):2 2 10 0x y z
.
Câu 18 (THPT chuyên Hà Tĩnh) : Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 2 1 0S x y z x y z
. Mt phẳng n|o sau đ}y tiếp xúc với mt cu
S
?
A.
2 2 2 0x y z
. B.
2 2 1 0x y z
.
C.
2 2 1 0x y z
. D.
2 2 1 0x y z
.
*Câu 19 (THPT chuyên NBK) : Cho mt phng
:2 2 2 15 0P x y z
v| mặt cu
2 2 2
: 2 2 1 0.S x y z y z
Khoảng c{ch nhỏ nht t một điểm thuc mt phng
P
đến mt
đim thuc mt cu
S
l|:
A.
33
2
.
B.
3
.
C.
3
3
.
D.
3
2
.
Câu 20 : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
:1S x y z
v| mặt phng
:0P x y z
. Hi khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng ?
A. Mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến l| một đường tròn.
B. Mt phng
P
tiếp xúc với mt cu
S
.
C. Mt phng
P
không cắt mt cu
S
.
71
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
D. Mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến l| một đường elip.
Câu 21 (THPT Nguyễn Trãi lần 1) : Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z
v| mặt phng
:2 2 0x y z m
. Tìm c{c gi{ trị ca
m
để
v|
S
không có điểm chung.
A.
9 21m
.
B.
9m 
hoc
21m
.
C.
9m 
hoc
21m
.
D.
9 21m
.
Câu 22 (S GD&ĐT Bình Phƣớc ) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 4 0P x y z
v| mặt cu
2 2 2
: 4 3 3 16S x y z
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P
ct
S
theo giao tuyến l| một đường tròn có t}m không l| t}m của mt cu.
B.
P
v|
S
không có điểm chung.
C.
P
v|
S
tiếp xúc nhau.
D.
P
ct
S
theo giao tuyến l| một đường tròn có t}m l| t}m của mt cu.
Câu 23 (S GD&ĐT Bình Phƣớc) : Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
nhn
3; 4; 5n
l| vectơ ph{p tuyến v|
P
tiếp xúc với mt cu
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z
. Phương trình ca mt phng
P
l|.
A.
3 4 5 15 0x y z
hoc
3 4 5 25 0x y z
.
B.
3 4 5 15 0x y z
hoc
3 4 5 25 0x y z
.
C.
3 4 5 15 0x y z
hoc
3 4 5 25 0x y z
.
D.
3 4 5 15 0x y z
hoc
3 4 5 25 0x y z
.
T|i liệu word vui lòng liên hệ
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
72
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 01 : i h t
,Oxyz
i xng vm
1;2;3M
qua trc
Ox

t 
A.
1; 2;3 .
B.
1; 2; 3 .
C.
1;2; 3 .
D.
1;2; 3 .
Câu 02 : i h t
,Oxyz
nh ta  
I
ca mt cu
22
2
: 1 2 4.S x y z
A.
0;1;2 .I
B.
0; 1; 2 .I 
C.
0; 1;2 .I
D.
0;1; 2 .I
Câu 03 : i h ta 
Oxyz
m
1;2;3M
. Gi
1
M
,
2
M
ln lt l hnh
chiu vung gc ca
M
c
,Ox
Oy
. Vect no di y l mt vect ch phng ca
ng thng
12
?MM
A.
2
1;2;0u
. B.
3
1;0;0u
. C.
4
1;2;0u 
. D.
1
0;2;0u
.
Câu 04 : i h t
,Oxyz
vect no sau t vect php tuyn
ca mt phng
2 2 1 0?x y z
A.
2;1; 2 .n 
B.
2; 1;2 .n
C.
4; 2; 4 .n
D.
4;2; 4 .n
Câu 05 : Trong i h t
Oxyz
, cho mt cu
S
ng trnh
2 2 2
: 2 4 6 5 0S x y z x y z
t cu
S
.
A.
42
. B.
36
. C.
9
. D.
12
.
Câu 06 : i h t Oxyzm
1;0; 1 , 1; 1;2 , 0;2;1A B C

t m
D
sao cho
ABDC

A.
0;3; 2 .
B.
0;1;4 .
C.
0; 3;2 .
D.
0; 1; 4 .
Câu 07 : i h t
Oxyz
m
0;1;1A

1;2;3B
. Vit phng
trnh ca mt phng
P

A
ng thng
.AB
A.
2 6 0x y z
. B.
2 3 0x y z
. C.
3 4 7 0x y z
. D.
3 4 26 0x y z
.
Câu 08 : i h t
,Oxyz
cho mt phng
: 2 2 12 0.x y z
Bit rng tn
ti hai mt phng
,PQ

mt khong bng
2,
ng kho
T
t
O
n hai mt phng
P

.Q
A.
6.T
B.
8.T
C.
12.T
D.
10.T
Câu 09 : 
Oxyz
p
.ABCD AB C D

1;0;1A
,
2;1;2B
,
1; 1;1D
,
4;5; 5C
 nh
A
cp
.ABCD AB C D
.
A.
4;6; 5A
. B.
3;5; 6A
. C.
2;0;2A
. D.
3;4; 6A
.
Phn 9 : ĐỀ ÔN TẬP (thầy LÊ BÁ BẢO HU)
73
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 10 : Trong i h t
Oxyz
m
1; 2; 3A

5; 4; 7B
. Vit
phng trnh mt cu nhn
AB

A.
2 2 2
1 2 3 17.x y z
B.
2 2 2
3 1 5 17.x y z
C.
2 2 2
3 1 5 68.x y z
D.
2 2 2
6 2 10 17x y z
.
Câu 11 : i h t
Oxyz
, cho hai vect
a

b
to vi nhau m
120

2a
,
5b

.ab
A.
29
. B.
15
. C.
7
. D.
19
.
Câu 12 : i h ta 
,Oxyz
m
2;3; 1M
,
1;1;1N

1; 1;2Pa

a
 tam gic
MNP
i
N
.
A.
6a 
. B.
0a
. C.
4a 
. D.
2a
.
Câu 13 : i h ta 
,Oxyz
cm
3;3;1 , 0;2;1AB
t phng
: 7 0x y z
. Vit phng trnh ng thng
d
n
sao cho mm ca
d
m
, .AB
A.
7 3 .
2
xt
yt
zt


B.
7 3 .
2
xt
yt
zt

C.
7 3 .
2
xt
yt
zt

D.
2
7 3 .
xt
yt
zt

Câu 14 : i h t
,Oxyz
m
1; 1;5A

0;0;1B
. Vit phng
trnh mt phng (P) cha A, B i
.Oy
A.
4 1 0.xz
B.
4 1 0.x y z
C.
2 5 0.xz
D.
4 1 0yz
.
Câu 15 : i h ta 
,Oxyz
cho hai ng thng
1
2
:1
2
xt
d y t
zt



2
22
:3
xt
dy
zt

. Vit phng trnh mt phng thng
1
d

2
.d
A.
5 2 12 0.x y z
B.
5 2 12 0.xyz
C.
5 2 12 0.x y z
D.
5 2 12 0.x y z
Câu 16 : i h to 
,Oxyz
vit phng trnh cng thng
m
1;2; 1M
i hai mt phng
: 3 0,P x y z
:2 5 4 0.Q x y z
A.
1 12
27
13
xt
yt
zt


. B.
14
27
13
xt
yt
zt


.
74
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.
1 2 1
4 7 3
x y z


. D.
1 2 1
4 7 3
x y z

.
Câu 17 : i h t
Oxyz
, cho mt cu
S

2;1;1I
t phng
:2 2 2 0P x y z
. Bit mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuy
ng
1,
vit phng trnh ca mt cu
.S
A.
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z
.
Câu 18 : i h t
,Oxyz
vit phng trnh mt phng

4;3;2H
c t tm
,,A B C
sao cho
H

.ABC
A.
9 0.x y z
B.
3 2 20 0.x y z
C.
4 2 24 0.x y z
D.
4 3 2 29 0.x y z
Câu 19 : i h t Oxyzm
2;3;1A

5; 6; 2B
ng
thng
AB
ct mt phng
Oxz
tm
M
 s
AM
BM
.
A.
1
3
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
2
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
Câu 20 : Trong i h t
Oxyz
m
1;0;0A
,
0;0;3C
,
0;2;0B
. Tp hp
m
M
th
2 2 2
MA MB MC
t c
R
b
A.
2R
. B.
3R
. C.
3R
. D.
2R
.
Câu 21 : i h t
,Oxyz
m
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
,
,,abc

nhng s thc dng thay i tha
2 2 2
3abc
 ln nht
max
d
ca kho
O
n mt phng
.ABC
A.
max
1
3
d
. B.
max
1
3
d
. C.
max
1
9
d
. D.
max
3d
.
Câu 22 : i h t
Oxyz
m
1; 1;2A
,
1;2;3B
ng thng
1 2 1
:.
112
x y z
d

Bit m
; ; M a b c
thuc
d
sao cho
22
28MA MB
, vi
0,c

.T a b c
A.
2
.
3
T
B.
2.T
C.
1.T 
D.
8.T
Câu 23 : i h t
Oxyz
, cho mt phng
: 3 0P x y z
m
0;1; 2 , 1; 1; 1 , 2; 2; 3A B C
. Vi
M
m b
,P
 nh nht ca
.MA MB MC
A.
2 3.
B.
2.
C.
6.
D.
6 3.
75
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 24 : i h t
,Oxyz
cho mt cu
2
22
: 1 4S x y z

,,A M B
nt cu
S
sao cho
0
90 .AMB
 ln nht
max
S
ca di
.AMB
A.
max
4.S
B.
max
2.S
C.
max
2.S
D.
max
4.S
Câu 25 : Trong i h t
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 4 3 36.S x y z
 t phng
P
cha trc
Ox
i mt cu
.S
A.
0.
B.
1.
C.
2.
 .
HT
B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
C
B
B
B
B
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
A
C
B
A
D
C
A
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
A
D
D
A
A
LI GII CHI TIT
Câu 01 : i xng vm
;;
M M M
M x y z
qua trc
Ox
m
; ; .
M M M
M x y z

Chọn đáp án B.
Câu 02 : Mt cu
22
2
: 1 2 4S x y z

0; 1;2 .I
Chọn đáp án C.
Câu 03 : Gi
1
M
 u ca
M
c
Ox
1
1;0;0M

2
M
u ca
M

trc
Oy
2
0;2;0M

12
1;2;0MM 
t vecto ch phng ca
12
MM
.
Chọn đáp án C.
Câu 04 : Mt phng
2 2 2
: 0, 0ax by cz d a b c
 php l
; ; , 0 .n ka kb kc k
Chọn đáp án C.
Câu 05 : Mt cu
S

1;2;3I

2 2 2
1 2 3 5R
3
.
Dit cu
S
:
2
4SR
2
4 3 36


.
Chọn đáp án B.
Câu 06 : Gi
;;D x y z

0; 1;3AB 
;
; 2; 1CD x y z
.
T ABDC 
AB CD
00
2 1 1 0;1;4 .
1 3 4
xx
y y D
zz






Chọn đáp án B.
Câu 07 : ng
P

0;1;1A

1;1;2AB
n
:1 0 1 1 2 1 0 2 3 0P x y z x y z
.
Chọn đáp án B.
76
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 08 : 
222
12
; 4 2.
1 2 2
dO

Suy ra:
; ; ; 2 ; 2 2 ; 8.T d O P d O Q d O d O d O
Chọn đáp án B.
Câu 09 : Theo quy t
AB AD AA AC

. Suy ra
AA AC AB AD

.
L
3;5; 6AC

,
1;1;1AB
,
0; 1;0AD 

2;5; 7AA

. Suy ra
3;5; 6A
.
Chọn đáp án B.
Câu 10 : Gi
I
a mt cu
S

AB
. 
I
m ca
AB
15
3
22
24
1 3;1;5
22
37
5
22
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
yI
zz
z


2 2 2
4 6 4
17
22
AB
R

.
Mt cu
S

3;1;5I

17R
ng trnh l
2 2 2
3 1 5 17x y z
.
Chọn đáp án B.
Câu 11 : 
2
ab
2
ab
22
2a ab b
2
2
2 . cos ;a a b a b b
22
1
2 2.2.5. 5 19
2



. Suy ra
19ab
.
Chọn đáp án D.
Câu 12 : 
3; 2;2MN
,
2; 2;1NP a

MNP
i
N
.0MN NP
6 2 2 2 0a
0a
.
Chọn đáp án B.
Câu 13 : M
d
m
,AB

d
nt phng trung trc cn
AB
. 
3; 1;0AB
m
AB

35
; ;1
22
I



t phng trung trc ca
AB

35
3 0 3 7 0
22
x y x y
.
M
d

d
n ca hai mt phng:
3 7 0xy

70x y z
.
Vy phng trnh
: 7 3
2
xt
d y t t
zt
.
Chọn đáp án C.
Câu 14 : 
1;1; 4AB
, mt vect ch phng ca
Oy

0;1;0u
, 4;0; 1 .AB u


Phng trnh mp
()P
qua A n
,AB u


 php tuyn:
:4 1 5 0 :4 1 0/ / .P x z P x z Oy
Chọn đáp án A.
77
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 15 : 
1
d
qua
2;1;0A
 ch phng l
1
1; 1;2u 
;
2
d
qua
2;3;0B

vect ch phng l
2
2;0;1u 
.

12
, 1; 5; 2uu
;
0;2;0AB
, suy ra
12
, . 10u u AB

12
;dd

Vy mt phng
P
ng thng
12
,dd
t phng song song vi
12
,dd

m
2;2;0I
cn thng
AB
. Vy phng trnh mt phng
P
cn l
5 2 12 0x y z
.
Chọn đáp án C.
Câu 16 :
: 3 0P x y z
t vect php tuy
1;1; 1
P
n
:2 5 4 0Q x y z
t vect php tuy
2; 1;5
Q
n 
Suy ra
, 4; 7; 3
PQ
nn

t vect ch phng cng thng

1;2; 1M
ng trnh
14
: 2 7 .
13
xt
yt
zt

Chọn đáp án B.
Câu 17 : Kho
I
t phng
P
:
22
2.2 1.1 2.1 2
, 3.
2 1 2
d I P



,Rr
t cu
S
n ca mt phng
P
t
cu
S
. 
2
2 2 2
, 1 3 10R r d I P
. Vy phng trnh mt cu
S

2;1;1I


10R

2 2 2
: 2 1 1 10S x y z
.
Chọn đáp án A.
Câu 18 : Do
mp

4;3;2H
c t tm
,,A B C
 din
OABC
nh
,,OA OB OC

H

ABC
 khi
.OH ABC

mp

4;3;2H
 php tuy
4;3;2OH

phng trnh:
4 4 3 3 2 2 0x y z
hay
4 3 2 29 0.x y z
Chọn đáp án D.
Câu 19 : t
M
m ca h phng trnh:
2 7 9
3 3 0
10
01
x t x
y t y
z t z
yt







9;0;0 .M
Vy
1
59, 236 .
2
AM
AM BM
BM
Chn đáp án C.
Câu 20 :Gi s
;;M x y z

2
2 2 2
1MA x y z
;
2
2 2 2
2MB x y z
;
2
2 2 2
3MC x y z
.
2 2 2
MA MB MC
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3x y z x y z x y z
22
2
2 1 2 3x y x z
2 2 2
1 2 3 2x y z
.
Vy tp hm
M
th
2 2 2
MA MB MC
t c
2R
.
Chọn đáp án A.
78
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 21 : 
: 1 0
x y z
ABC bcx acy abz abc
a b c

2 2 2
3
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3
1 1 1
;
3 9 3
3
a b c abc
d O ABC a b c a b c
b c a c a b
abc

max
11
;
33
d O ABC d
khi
1.abc
Chọn đáp án A.
Câu 22 : Gi
1 ;2 ;1 2 .M t t t d
Theo gi thit:
22
28MA MB
2 2 2 2 2 2
3 1 2 2 2 2 28t t t t t t
2
12 2 10 0tt
1
5
6
t
t

.
Vi
5
6
t 

1 7 2
;;
6 6 3
M



(loi).
Vi
1t

2;3;3M
(nhn do
0c
). Vy
8.abc
Chọn đáp án D.
Câu 23 : Gi
1;0;2G

ABC

33MA MB MC MG MG
.

M
a
G

P
. T ca
M
th
30
1
2
x y z
xt
yt
zt



min
1;2;0 2; 2;2 3 6 3.M MG MA MB MC MG
Chọn đáp án D.
Câu 24 : Mt cu
S

2.R
Do
0
90AMB

ABM
i
.M
Suy ra:
2
2 2 2
2
2
11
. . 4.
2 2 2 4 4
MAB
R
AM BM AB
S AM BM R
Du b khi
AM BM

MAB
i
M

AB
t
a mt cu
.S
Chọn đáp án A.
Câu 25 :
Mt cu
S

1;4; 3I 

6.R
Gi
H
a
I
c
1;0;0
.
5
H
Ox
IH
Gi
K
a
I
t phng
.P

; 5 6.d I P IK IH R
t phng
P
t mt cu
S
theo thit din ti
mt phng
P
cha trc
Ox
 vi mt cu
.S
Chọn đáp án A
x
O
I
H
K
P
79
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 1: i h t
Oxyz
, phng trnh no dng trnh mt cu

1;2; 1I
i mt phng
: 2 2 8 0P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3x y z
C.
2 2 2
1 2 1 9x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9x y z
Câu 2: i h
O x yz

0;1;1A

1;2;3B

t phng
P

A
i ng thng
AB
.
A.
2 6 0x y z
B.
3 4 7 0x y z
C.
2 3 0x y z
D.
3 4 26 0x y z
Câu 3: i h
Oxyz
ng
P
ng 
3 4 2 4 0x y z

1; 2;3A

d
t
A

P
.
A.
5
29
d
B.
5
9
d
C.
5
3
d
D.
5
29
d
Câu 4: i h t
Oxyz
m
1;0;0A
;
0; 2;0B
;
0;0;3C
. Phng
trng trnh mt phng
ABC
?
A.
1
1 2 3
x y z
. B.
1
3 2 1
x y z
. C.
1
3 1 2
x y z
. D.
1
2 1 3
x y z
.
Câu 5: i h
O x yz
u:
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z
m
I

R

S
:
A.
1;2;1I

9R
B.
1; 2; 1I 

3R
C.
1; 2; 1I 

9R
D.
1;2;1I

3R
Câu 6: i h
Oxyz
ng
:3 2 0P x z
i

?P
A.
2
3;0; 1n 
B.
3
3; 1;0n 
C.
1
3; 1;2n 
D.
4
1;0; 1n
Câu 7: i h t
Oxyz
ng thng
1
: 2 3
5
x
d y t t
zt

. Vect no
d ch phng ca
d
.
A.
1
0;3; 1u
. B.
3
1; 3; 1u
. C.
4
1;2;5u
. D.
2
1;3; 1u
.
Câu 8: i h t
Oxyz
m
3; 2;3A

1;2;5B

m
I
cn thng
AB
.
Phn 10 : BÀI TẬP T ÔN (CÓ ĐÁP ÁN)
80
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
2;0;8I
. B.
2;2;1I
. C.
1;0;4I
. D.
2; 2; 1I 
Câu 9: m
2;5;0M
m
M
c
Oy
m
A.
2;5;0M
. B.
0; 5;0M
. C.
0;5;0M
. D.
2;0;0M
.
Câu 10: m
1;2;3 , 0;1;1AB
 n
AB
bng
A.
6.
B.
8.
C.
10.
D.
12.
Câu 11: 
Oxyz
m
1;0; 3 , 2;4; 1 , 2; 2;0A B C
. T tr
G
c
ABC

A.
5 2 4
;;
3 3 3



. B.
5 2 4
;;
3 3 3



. C.
5;2;4
. D.
5
;1; 2
2



.
Câu 12: Trong  gian
Oxyz
, phng trnh ng thm
3;4; 1A

0;0( ; 3)B
 :
A.
3
4
24
xt
yt
zt
. B.
3
42
34
xt
yt
zt

. C.
31
4
34
xt
yt
zt

. D.
3
4
32
xt
yt
zt


.
Câu 13: m
1;6;2 , 5;1;3 , 4;0;6A B C
phng trnh mt phng
ABC

A.
14 13 9 110 0x y z
. B.
14 13 9 110 0x y z
.
C.
14 13 9 110 0x y z
. D.
14 -13 9 110 0x y z
.
Câu 14: i h t
Oxyz
, cho mt phng
:P
2 2 4 0x y z
. Vect no
dt vect php tuyn ca
P
?
A.
1
2; 1; 4n 
B.
2
1; 2;2n
C.
3
1;2; 2n
D.
4
2; 1;2n
.
Câu 15: 
Oxyz
m
2; 1;1 , 5;5 ,;4 3;2; 1A B C
. T trng 
G
c
ABC

A.
1 4 10
;;
3 3 3



. B.
14
;2;
33



. C.
10 4
;2;
33



. D.
10 4
; ;2
33



.
Câu 16: Mt cu
S

1;2; 3I

1;0;4A
ng trnh
A.
2 2 2
1 2 3 53x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 53x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
Câu 17: 
Oxyz
 no sau y l vc t php tuyn ca mt phng
4 3 1: 0P x y
A.
4; 3; 1 
. B.
4; 3;1
. C.
3;4;0
. D.
4; 3;0
.
81
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
Câu 18: i h t
Oxyz
, cho mt cu
:S
22
2
1 3 16x y z

t 
I
t cu ?
A.
1;3;0I

16R
B.
1; 3;0I 

4R
C.
1;3;0I

4R
D.
1; 3;0I 

16R
Câu 19: ng thng
m
2;0; 1M
 ch phng
(4; 6;2)a 
. Phng
trnh tham s cng thng

A.
24
6.
12
xt
yt
zt


B.
22
3.
1
xt
yt
zt


C.
22
3.
1
xt
yt
zt


D.
42
3.
2
xt
yt
zt



Câu 20: Mt phng m
1;3; 2B
i
:2 3 4 0mp Q x y z
ng
trnh l:
A.
2 3 7 0x y z
. B.
2 3 7 0x y z
.
C.
2 3 7 0x y z
. D.
2 3 7 0x y z
.
Câu 21: Kho m
2; 4;3M 
n mt phng
P
ng trnh
2 2 3 0x y z

A. 3. B. 1. C. 2.  
Câu 22: Phng trnh no sau y l phng trnh chnh tc cng th m
1;2; 3A

3; 1;1B
?
A.
1 2 3
.
3 1 1
x y z

B.
1 2 3
.
2 3 4
x y z

C.
3 1 1
.
1 2 3
x y z

D.
1 2 3
.
2 3 4
x y z

Câu 23: i h t Oxyz, cho mt phng (Q) m
(0; 2;1)A

ng thng BC vi
(2;2; 1), (3;0;3)BC
. Phng trnh mt phng (Q) 
A.
2 4 8 7 0x y z
B.
2 4 8 0x y z
C.
2 4 5 0x y z
D.
2 4 3 0x y z
Câu 24: i h trc t
Oxyz
ng thng
1
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d


2
1
: 2 2
32
xt
d y t
zt



. Kt lu v ng ng th
t nhau. B. Va ct nhau v
 ng khng ct nhau. D. Ct nhau nhng khng vung gc.
Câu 25: i h t Oxyz, cho mt cu (S) 
( 2;1;3)I

2R
Phng trnh mt cu
()S

A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 4x y z
B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 2x y z
82
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 2x y z
D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 4x y z
Câu 26: i h
Oxyz

1;2;3M
ng thng
1
:
14
xt
yt
zt


,
t
 ng thng i qua
M
i ng thng
.
A.
31
1 1 4
x y z

B.
1 2 3
1 1 4
x y z


C.
1 2 3
2 2 8
x y z


D.
1 2 3
1 1 4
x y z

Câu 27: i h t Oxyz, phng trnh mt c
1;2; 1I

11r

A.
2 2 2
1 2 1 11x y z
B.
2 2 2
1 2 1 11x y z
C.
2 2 2
1 2 1 11x y z
D.
2 2 2
1 2 1 11x y z
Câu 28: i h t
Oxyz
ng trnh sau, phng trnh no khng
phng trnh ca mt cu?
A.
2 2 2
2 2 2 8 0.x y z x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
C.
2 2 2
3 3 3 6 12 24 16 0.x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0.x y z x y z
Câu 29: i h t
Oxyz
, 
(1; 2;3), ( 2;0;1), (1;1;0)a b c
.
T vect
2d a b c

A.
(0; 1;4)
B.
(4; 3; 5)
C.
( 4; 3;5)
D.
(4;3; 5)
Câu 30: i h t Oxyz cho hai mt phng
: 1 0P x y z

: 5 0.Q x y z
m
M
c Oy th
M
u hai mt phng
P

Q
?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 31: i h t
Oxyz
, cho mt phng
3:2 2 0xyP z
.Vit phng
trnh mt phng
Q

P
mt khong bng
11
2 14
.
A.
4 2 6 3 0; 4 2 6 15 0x y z x y z
.
B.
4 2 6 7 0;4 2 6 5 0.x y z x y z
C.
4 2 6 7 0; 4 2 6 15 0x y z x y z
.
D.
4 2 6 5 0; 4 2 6 15 0x y z x y z
.
Câu 32: Cho
5;1;3 , 5;1; 1 , 1; 3;0 ,A B C
3; 6;2D
. T cm
A
i xng vi
A
qua
mt phng
BCD

83
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đng nai qua sđt 0914449230 (Zalo facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN
2018
A.
1; 7; 5 .
B.
1; 7;5 .
C.
1;7;5 .
D.
1;7;5 .
Câu 33: i h t
Oxyz
, cho hai vecto
2; 1;3 , 0;4; 2ab
. T ca
vecto
2u a b

A.
2; 9; 1u
B.
2; 9;7u 
C.
2;7;1u
D.
2;7; 1u 
Câu 34: i h t
Oxyz
. Cho mt cu
S

1;2;3I
t phng
P
:
2 2 2 0x y z
Bit mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuy
ng
3
. Phng trnh mt cu
S
:
A.
2 2 2
28
( 1) ( 2) ( 3)
9
x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 4x y z
Câu 36: i h t
Oxyz
, mt phng
:2 2 1 0P x y z
m
1;1;1M
.
Kho m
M
n mt phng
P
bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 37: i h t
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2x 6 4 0S x y z y
. Chn
u sai.
A. Mt cu
S

(1;3;0)I
. B. Mt cu
S
ng
6
.
 m
2;3;1A
nm trong mt cu
S
.  m
1;2;1A
nt cu
S
.
Câu 38: i h t
Oxyz
, cho mt phng
P
ng trnh:
2 3 2 0x y z

1;2;3A
. 
A
n
P
:
A.
14
14
B.
11
14
C.
14
11
D.
11 14
14
Câu 39: i h t
Oxyz
ng thng
d
ng trnh:
5 1 1
4 3 1
x y z

. Vect ch phng
d
u

A.
4;3;1
d
u
B.
5; 1;1
d
u
C.
5;1; 1
d
u 
D.
1;3;4
d
u
Câu 40: i h t
Oxyz
, cho mt cu
C
ng trnh:
2
22
1 2 3 25x y z
. T a mt cu:
A.
(1;2; 3)I

5R
B.
( 1; 2; 3)I

5R
C.
( 1; 2;3)I 

5R
D.
(2;1; 3)I

5R
ĐÁP ÁN ĐỌC TI LP
u word 
Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo facebook)
| 1/84

Preview text:

PHÂN LOẠI DẠNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TOÁN LP 12 Tập 02
Biên Hòa– Ngày 13 tháng 03 năm 2018
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Phần 5 : PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
Ax By Cz D  0 (P)
1. Phƣơng trình tổng quát của đường thẳng d :   '
A x B' y C' z D'  0 ( Q)
l| giao tuyến của hai mp(P) v| (Q) có vectơ chỉ phương : u  n , n  (P) (Q)  
Ví dụ (THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
mặt phẳng P : 2x y z 1  0 v| Q : x  2y z  5  0 . Khi đó, giao tuyến của  P v| Q
có một vectơ chỉ phương l|: A. u  1;3;5. B. u  1; 2  ;  1 . C. u  2;1;  1 . D. u   1  ;3; 5  . d P Q
2. Phƣơng trình tham số:
d l| đường thẳng qua M (x ; y ; z ) v| có vectơ chỉ phương u  a; b; c 0 0 0 0
Khi đó phương trình tham số (PTTS) của d có dạng
3. Phƣơng trình chính tắc:
VD 01 : viết ptđt (d) qua M(5; 3;1) v| có VTCP l| u   1  ; 2; 4
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 1
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
VD 02 (đề Minh họa lần 2 – Bộ GDĐT) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 
d :  y  2  3t t   . Vectơ n|o dưới đ}y l| vectơ chỉ phương của d ? z  5t  A. u  1;3; 1  . B. u  1; 2;5 . C. u  1; 3  ; 1  . D. u  0;3; 1  . 1   3   4   2  
VD 03 (THPT Lê Hồng Phong) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  0 
d :  y  2  t . Tìm một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d . z t   A. u  (0;1;1) . B. u  (0;1; 1  ) . C. u  (0;2; 1  ) . D. u  (0; 2;0) .
VD 04 (THPT chuyên ĐHKH Huế) : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng x 1 y 1 z  3 d :  
. Trong c{c vectơ sau vectơ n|o l| vectơ chỉ phương của đường thẳng d . 2 1  2 A. u 2;1;2 . B. u 1; 1  ; 3   . C. u  2  ; 1  ; 2   . D. u  2  ;1; 2   .
VD 05 (THPT Ngô Gia Tự) : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O v| có
vecto chỉ phương u 1;2;3 có phương trình: x  1 x tx  0 x t     
A. d :  y  2 .
B. d :  y  3t .
C. d :  y  2t .
D. d :  y  2  t .     z  3  z  2tz  3tz  3  t
VD 06 (THPT Lý Thái Tổ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng
d đi qua điểm A2;0;  1
 v| có véc tơ chỉ phương u  i  3 j  5k . x  2  tx  2  t
x  1 2t
x  1 2t     A.  y  3t . B.  y  3  t . C.  y  3 . D.  y  3 .     z  1 5  t z  5   t z  5   t z  5   t
VD 07 (THPT Chuyên Hà Tĩnh) : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;3;4 v| B0;1; 2  .
Đường thẳng qua A v| B có phương trình l|: x 1 y  3 z 1 A.   . 1 1 3 2
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x  2 y  3 z  4 B.   . 1 1 2 x y 1 x  2 C.   . 2 1 1 x 1 y  2 z 1 D.   . 1 1 3
VD 08 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 04) : Trong không gian Oxyz đường thẳng  đi qua 2 điểm (
A 2;1;3) v| B(1; 2
 ;1) có phương trình l|: x  2 y 1 z  3 A.  :   . 1 2  1 x 1 y  2 z 1 B.  :   . 1 3 2 x  2 y 1 z  3 C.  :   . 1 3 2 x  2 y 1 z  3 D.  :   . 1 3 2
VD 09 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa) : Cho đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;   1 v| có
vectơ chỉ phương a  4; 6
 ;2. Phương trình tham số của đường thẳng  l|.
x  2  2tx  2   4t
x  4  2tx  2   2t     A.  y  3  t . B.  y  6  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .     z  1   tz  1 2tz  2  tz  1 t
VD 10 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Đường thẳng d đi qua M 2;0;  1 v| có véc tơ chỉ  phương a  4; 6
 ;2 có phương trình.
x  4  2t
x  2  2tx  2   2tx  2   4t     A.  y  3  t . B.  y  3  t C.  y  3  t . D.  y  6  t     z  2  tz  1   tz  1 t z  1 2t .  
VD 11 (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Khánh Hòa) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 1 t
đường thẳng d :  y t cho c{c ph{t biểu sau: z 1t
(1) Đường thẳng d có chỉ có một vectơ chỉ phương l| u  1;1;  1 . 3
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
(2) Điểm A1;0;  1 thuộc đường thẳng.
(3) Điểm B 2;1;2 thuộc đường thẳng.
(4) Điểm C 0;1;0 thuộc đường thẳng.
Số c{c ph{t biểu đúng l| : A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
VD 12 (THPT Thuận Thành) : Vectơ n|o sau đ}y l| một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y  2 z  :   ?. 1 1  2 A. u  1  ;2;0 . B. u  2  ;2; 4  . C. u  1;1; 2 . D.  4 u  1; 2;0 . 1   3   2   x y 1 z
VD 13 (THPT Thuận Thành 2) : Trong không gian Oxyz cho d :   . Khi đó vectơ chỉ 1 2 1
phương của đường thẳng d l|. A. u  1; 0;  1 . B. u  2; 0;  1 .
C. u  0; 1; 0 . D. u  1; 2;  1 .
VD 14 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3;  
1 , B 1;2;4 . Phương trình đường thẳng n|o được cho dưới đ}y không phải l| phương trình đường thẳng . AB . x  2 y  3 z 1 A.   . 1 1 5  x  2  t
T|i liệu word vui lòng liên hệ 
B.  y  3  t .  Gv. Nguyễn Vũ Minh z  1 5t  x 1 t
091 444 9230 (zalo – facebook)
C.  y  2  t . z  45tx 1 y  2 z  4 D.   . 1 1 5 
VD 15 (THPT Chuyên Phan Bội Châu) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2; 3  , B2; 3  ;  1 . . 4
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018x  3  tx  2  t   A.  y  8   5t . B.  y  3   5t .   z  5  4tz  1 4t  x 1 tx 1 t  
C.  y  2  5t .
D.  y  2  5t .  
z  3  2tz  3  4t
VD 16 (Cụm 8 – Tp.HCM) : Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình x  1 2t  y  4t
. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d l|. z  28t  A. a  2;4;8 . B. a  1;0;2 . C. a  1;2; 4  . D. a  2;0; 8   .
VD 17 (THPT Hà Huy Tập) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 1 d :  
. Điểm n|o sau đ}y thuộc được thẳng d ? 2 1 2 A. Q3;2;2 . B. N 0; 1  ; 2  . C. P 3;1;  1 . D. M 2;1;0 .
VD 18 (THPT Nguyễn Trãi Lần 1) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có x 1 y  2 z  3 phương trình  
. Điểm n|o sau đ}y không thuộc đường thẳng d ? 3 2 4  A. P 7;2;  1 . B. M 1; 2  ;3 . C. N 4;0;  1 . D. Q 2  ; 4  ;7
VD 19 (THPT chuyên Võ Nguyên Giáp) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình
n|o dưới đ}y l| phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;  1 v| B 3;2;  1 . x 1 tx  3 t  
A.  y  1 t ,t   .
B.  y  2  t ,t   .   z  1   tz  1   t5
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018x 1 tx  2  t   C.  y t  ,t   .
D.  y  2  t ,t   .   z  1 tz  2   t
VD 20 (SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của
đường thẳng d đi qua hai điểm E 9; 8  ;8 v| F  1  0;6;8 .
x  9 19t
x  9 19t  
A. d :  y  8
 14t t   .
B. d :  y  8
 14t t   .   z  0  z  8  t  x  1  0 19tx  1  0 19t  
C. d :  y  6 14tt   .
D. d :  y  6 14tt   .   z  8  z  8  t
Bài tập 1 : Viết phƣơng trình tham số đường thẳng trong c{c trường hợp sau
a/ Qua (2; 0; 1) v| có vectơ chỉ phương
b/ Qua (2; 0; 5) v| có vectơ chỉ phương a  ( 1  ;3;5). a  (0;1; 4)
c/ Qua M(2; 0; 1)v| song song với đường
thẳng AB với A(2; 3; 1) v| B(1; 2; 4).
d/ Qua hai điểm A(3; 1; 5) v| B(2; 1; 1).
e/ Qua (3; 4; 1) v| song song với đường
thẳng (d): x = 1 + 25t, y = 4t, z = 5 + 3t. 6
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
f/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua
gốc tọa độ v| song song với đường thẳng x  3   2t
d’:  y  1 t . z  1   4  t
g/ Trong hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình
đường thẳng qua gốc tọa độ, vuông góc với
mặt phẳng P : 2x y – 3z  2  0 l|.
h/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho đường thẳng  đi qua điểm M (1;2;3)
v| vuông góc với   : 4x 3y 7z 1  0 . Tìm phương trình  .
k/ Qua M(1; 2; 3) v| song song với trục Ox.
l/ Qua M(1; 2; 3) v| song song với trục Oy.
m/ Qua M(1 ; 2 ; 3) v| song song với trục Oz.
n/ phương trình đường thẳng chứa trục 7
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung bài tập 1
Câu 01 (Cụm 1 Tp.HCM) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: x  2y z 1 0 v| điểm M 1;1;2 . Đường thẳng d đi qua M v| vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình l|: x 1 y 1 z  2 x  1 y  1 z  2 A. d :   . B. d :   1 1 2 1 2  . 1 x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1 C. d :   d :   . 1 2  . D. 1 1 1 2
Câu 02 (SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có
phương trình l| 2x y  5z  6  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  ;7 biết
d vuông góc với  P . x  2 y 1 z  5 x 1 y  2 z  7 A. d :   . B. d :   . 1 2  7 2 1  5  x 1 y  2 z  7 x 1 y  2 z  7 C. d :   . D. d :   . 2 1 5  2 1 5 
Câu 03 (THPT Lý Thƣờng Kiệt) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi
qua điểm M (1;2;3) v| vuông góc với   : 4x 3y 7z 1  0 . Phương trình tham số của đường thẳng  l|.  x  1   8tx  1   4t   A.  y  2   6t . B.  y  2   3t .   z  3  14tz  3   7t   x 1 3tx 1 4t  
C.  y  2  4t .
D.  y  2  3t .   z  3  7tz  3  7t
Câu 04 (THPT Hoàng Quốc Việt) : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
P:2x y 3z  0. Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 2 v| vuông góc với P có phương trình:
x  2  3tx 1 2tx 1 3t
x  3  3t     A.  y t . B.  y  1   t . C.  y  1   t . D.  y t .     z  2  2tz  2  3tz  5  2tz  2t
Câu 05 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 2) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính
tắc của đường thẳng qua A1; 4;  7 v| vuông góc với mặt phẳng P : x  2y – 2z – 3  0 l|: x 1 y  4 z  7 x  4 y 1 z  7 A.   . B.   1 2 2 1 2 2  . x 1 y  4 z  7 x  4 y 1 z  7 C.     1 2 2  . D. 2 1 2  . 8
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 06 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
đường thẳng  đi qua điểm A1;2; 
3 v| vuông góc với mặt phẳng 4x  3y  7z 1  0 . Phương
trình tham số của đường thẳng  l|. x  1   8tx  1   4tx  1 4tx  1 3t     A.  y  2   6t . B.  y  2   3t .
C.  y  2  3t .
D.  y  2  4t .     z  3  14  t z  3   7  t z  3  7  t z  3  7  t
Câu 07 (THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d l|
đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 v| vuông góc với mặt phẳng   : 4x  3y  7z 1  0 . Phương
trình tham số của d l|: x 1 3tx  1   8tx  1   4tx 1 4t    
A.  y  2  4t . B.  y  2   6t . C.  y  2   3t .
D.  y  2  3t .     z  3  7tz  3  14tz  3   7tz  3  7t
Câu 08 (TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa) : Trong không gian Oxyz . Đường thẳng đi qua H 3; 1
 ;0 v| vuông góc với mặt phẳng Oxz có phương trình l|. x  3 x  3   A.  y  1 . B.  y  1   t .   z tz  0  x  3  tx  3   C.  y  1  . D.  y  1   t .   z  0  z t
Câu 09 (TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa) : Cho mặt phẳng P : x  2y z  3  0 v| điểm
A1;2;0 , phương trình đường thẳng qua A v| vuông góc với  P l|: x 1 y  2 z x 1 y  2 z A.     2  . B. 1 1 2  . 1 1 x 1 y  2 z x 1 y  2 z C.     . 1 2  . D. 1 1 2 2
Câu 10 : Viết phương trình tham số của đường thẳng  D qua I  1
 ;5;2 v| song song với trục . Ox x  mx  2  t  
A.  y  5m ;m  .
B.  y  10t ;t  .   z  2mz  4t  x t 1 x  2  tx t 1   
C.  y  5 ;t
v|  y  10t ;t  .
D.  y  5 ;t  .    z  2  z  4tz  2 
Bài tập 2 : Cho hai mặt phẳng (P): 2x y + z + 2 = 0, (Q): x + y + 2z 1 = 0.
a/ Chứng minh rằng hai mặt phẳng trên cắt nhau. 9
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
b/ Viết phương trình tham số của giao tuyến hai mặt phẳng (P) v| (Q). ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : A(1; 3; 2) , B(1; 2; 1) , C(1; 1; 3). Viết phương trình tham số đường thẳng (d) đi qua trọng
t}m của tam gi{c ABC v| vuông góc với mp(ABC). (ĐS : (d): x = 1 + t, y = 2, z = 2) ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Cho tam gi{c ABC với A(1; 1; 0), B(0; 2; 1) v| có trọng t}m G(0; 2;1). Viết phương trình
đường thẳng d qua điểm C v| vuông góc mặt phẳng (ABC). (Cao Đẳng 2009) ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 10
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 5 (THPT chuyên Lƣơng Thế Vinh) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam gi{c
ABC với A1; 3  ;4, B 2  ; 5  ; 7   , C 6; 3  ; 
1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam gi{c l|: x 1 tx 1 tx 1 3tx 1 3t     A.  y  3   t t  . B.  y  1   3t t  . C.  y  3   4t t  . D.  y  3   2t t  .     z  4  8tz  8   4tz  4  tz  4 11t☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 6 (THPT chuyên Lƣơng Thế Vinh) : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , véctơ chỉ
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm A1;2;4 , B 2  ;3;5, C  9
 ;7;6 có toạ độ l|: A. 3; 4  ;5 . B. 3;4; 5   . C. 3;4;5 . D.  3  ;4; 5   . ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 7 (đề THPT QG - 2017) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2  ; 3   , x  2 y  2 z  3 B  1  ;4; 
1 v| đường thẳng d :   1 1 
. Phương trình n|o dưới đ}y l| phương trình 2
đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB v| song song với d ? x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x y  2 z  2 x y 1 z 1 A. d :   . B. d :   d :   d :   1 1 2 1 1  . C. 2 1 1  . D. 2 1 1  . 2 11
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho c{c điểm A2;0;0, B0;3;0;C 0;0; 4   . Gọi
H l| trực t}m của tam gi{c ABC . Viết phương trình tham số đường thẳng OH . ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x  2 y 1 z
Bài tập 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng  :   1 , 2 3  4 x  2 y  3 z 1  :   PM 0;3;2 2
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua v| song song với hai 1 2 1  đường thẳng   1 v| 2 . ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 10 (THPT Thuận Thành 2) : Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường x  2 y  5 z  2 thẳng d :  
v| mặt phẳng P : 2x z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  3 5  1 
qua M vuông góc với d v| song song với  P . 12
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 A.  :   . B.  :   . 1 1  2  1  1  2  x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 C.  :   D.  :   . 1 1 2  1 1  2 ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x 1 y 1 z  2
Bài tập 11 (THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm) : Cho đường thẳng d :   v| mặt 2 1 3
phẳng P : x y z 1  0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1;1;  2 song
song với  P v| vuông góc với d l|. x 1 y  2 z  5 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   2  1 3  2 5 3  x 1 y z  5 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 2 1 3 2 1 3 ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 12 (SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH) : Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC .
D MNPQ t}m I , biết (
A 0;1; 2) , B(1;0;1) , C( 2;0;1) , v| (
Q 1;0;1) . Đường thẳng qua I , song song với AC có phương trình l|: x  2tx  4tx  2tx  4t     A.  y t  . B.  y  2  t .
C.  y  t . D.  y  2  t     z  1   tz  1 2tz  1 tz  1 2t13
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 13 (THPT Ngô Quyền) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường
thẳng  đi qua điểm A2; 1; 3 v| vuông góc với mặt phẳng P : y  3  0 . x  2  tx 1 x  2 x  2     A.  :  y  1   t .
B.  :  y  1 t . C.  :  y  1   t
D.  :  y  1 t .     z  3  z  3  z  3  z  3  ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x y  2 z 1
Bài tập 14 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   đi qua 1 1  3 điểm M 2; ;
m n . Khi đó gi{ trị , m n l|.
A. m  2, n  1  . B. m  2  ,n 1.
C. m  0, n  7 . D. m  4  ,n  7 . ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm x y 1 z  3
A1;2;3 v| chứa đường thẳng d :  
. (ĐS : 23x 17y z  60  0 ) 3 4 1 14
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 ☻Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 01 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình: x  3 y 1 z  3  
. Điểm n|o sau đ}y thuộc đường thẳng d. 2 1 1 A. ( A 3  ; 1  ;3) B. ( A 3;1; 3  ) C. ( A 2;1;1) D. ( A 2  ; 1  ; 1  ) x x y y z z
Câu 02 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (D) : o o
o đường thẳng (D) có: a a a 1 2 3 A. 1 véc tơ chỉ phương B. 2 véc tơ chỉ phương C. 3 véc tơ chỉ phương
D. Vô số véc tơ chỉ phương
Câu 03 : Trong không gian Oxyz một đường thẳng (D) qua M (x ; y ; z ) v| có một véc tơ 0 0 0
chỉphương l| a  (a ; a ; a ) có phương trình chính tắc l|. 1 2 3 x x y y z z x x y y z z A. 0 0 0   B. 0 0 0   a a a a a a 1 2 3 1 2 3 x x y y z z C. 0 0 0  
(a , a , a  0) D. Cả 3 c}u trên sai a a a 1 2 3 1 2 3
Câu 04 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) v| vuông góc với mặt
phẳng x  2y  2z  3  0 l|. x  1 tx  4   t
x  4  4t
x  2  3t    
A.  y  4  2t
B.  y  3  t C.  y  3   3t D.  y  1   4t     z  7  2  t z  1    t z  4   t z  7   3  t 15
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018x  1 2t
Câu 05 : Cho đường thẳng (d) có phương trình.  y  2  t . Hỏi phương trình tham số n|o sau đ}y z  3  t
cũng l| phương trình tham số của (d). x  1 tx  1 2tx  1 2t
x  3  4t    
A.  y  2  t
B.  y  2  4t
C.  y  2  t
D.  y  1 2t     z  3   t z  3  5  t z  2   t z  4  2  t
Câu 06 : Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2;  3) v| B(3;  1; 1) l|. x 1 tx  1 3tx  1   2tx  1 2t     A.  y  2   2t B.  y  2   t C.  y  2   3t
D.  y  2  3t     z  1   3  t z  3    t z  3  4  t z  3   4  t
x  2  2t
Câu 07 : Cho đường thẳng (d).  y  3  t
thì (d) có phương trình chính tắc l|. z  35  t x  2 y z  3 x  2 y z  3 A.   B.   2 3  5 2 3  5 x  2 y z  3 x  2 y z  3 C.   D.   1 1 1 1 1 1 x  1 t
Câu 08 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( ) có phương trình tham số  y  2  2t , Điểm z  3  t
M n|o sau đ}y thuộc đường thẳng ( ). A. M(1; –2; 3) B. M(1; 2; 3) C. M(1; 2; –3) D. M(2; 1; 3)
Câu 09 : Phương trìnhtham số của đường thẳng d đi quađiểm A (x ; y ; z ) v| có vecto chỉ phương 0 0 0 u  ( ; a ; b c) l|.
x x bt
x x ct
x x at
x x bt 0  0  0  0 
A.  y y ct
B.  y y bt
C.  y y bt
D.  y y ct 0 0 0 0     z z   at
z z at
z z ct
z z at 0  0  0  0
Câu 10 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) v| có vec tơ chỉ phương a  (1;3; 2) l|. 16
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018x  1 tx  1 tx  1   tx  1   t    
A. d.  y  2  3t B. d.  y  2   3t C. d.  y  2   3t D. d.  y  2   3t     z  3  2  t z  3  2  t z  3   2  t z  3   2  t
Câu 11 : Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) v| có vec tơ chỉ phương a  (1;3; 2) l|. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. d :   B. d :   1 3 2 1 3 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C. d :   D. d :   1 3  2 1 3 2
Câu 12 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(1;2;3) v| N(0;-1;1) l|. x  1 tx  1 tx  1   tx  1   t    
A. d.  y  2  3t
B. d.  y  2  3t C. d.  y  2   3t D. d.  y  2   3t     z  3  2  t z  3  2  t z  3   2  t z  3   2  tx  2  t
Câu 13 : Đường thẳng  y  1 2t (t  R) . z  5   t
A. Có vectơ chỉ phương l| u  (2;1;0)
B. Có vectơ chỉ phương l| u  (2;1; 5  )
C. Có vectơ chỉ phương l| u  ( 1  ;2; 5  )
D. Có vectơ chỉ phương l| u  ( 1  ;2;0)
Câu 14 : Vectơ u  (2; 1
 ;3) l| vectơ chỉ phương của đường thẳng n|o sau đ}y x  2  t
x  1 2t  
A.  y  3  t (t R)
B.  y  t (t R)   z  3  t z  2  3  t x 1 y z 1 x y 1 z 1 C.   D.   2 1 3  3 1  2
Câu 15 : Trong c{c phương trình sau,phương trình n|o l| phương trình tham số của đường thẳng
∆ qua điểm M (x ; y ;z ) , nhận u  ( ; a ;
b c) l|m vectơ chỉ phương o o o o x = a + x t o x x y y z z  A. o o o B. y = b + y t (t R) a b c o z = c + z t  o 17
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
x x ato x a y b z c
C.  y y bt (t R) D.   ox y z z z   ct o o o o
Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M(2;0;5) v|
N(1;1;3). Vectơ chỉ phương của đường thẳng d l|: A. u  ( 1  ;1; 2  ) B. u  (2;0;5) C. u  (1;1;3) D. u  (3;1;8)
Câu 17 : Trong không gian Oxyz cho M(1; –2; 1), N(0; 1; 3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N có dạng: x 1 y  2 z 1 x y 1 z  3 A.   B.   1  3 2 1  3 2 x 1 y  3 z  2 x y 1 z  3 C.   D.   1 2  1 1 2  1
Câu 18 : Trong không gian Oxyz, trục x’Ox có phương trình l|: x  0 x tx tx  1    
A.  y t (t  R)
B.  y  0 (t  R)
C.  y  0 (t  R)
D.  y t (t  R)     z   t z   t z  0  z   t
Câu 19 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1 ; 1 ; 1) v| song song với đường thẳng x  2  t  y  1   t (tR) z  3  tx  1   tx  1 2t   A.  y  1   t (t R)
B.  y  1 t (t R)   z  1    t z  1 3  t x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   D.   2 1  3 1 1 1
x  2  2t
Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:  y  3  t
t R . Phương z  3   5  t
trình n|o sau đ}y l| phương trình chính tắc của d ? x  2 y z  3 x  2 y z  3 A.   B.   2 3  5 2 3  5 18
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
C. x  2  y z  3
D. x  2  y z  3 x 1 y  3 z  2
Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:   . Phương 1 2  3
trình n|o sau đ}y l| phương trình tham số của d ? x 1 tx 1 t  
A.  y  2  2t t R
B.  y  3  2t t R   z  1 3  t z  2   3  tx 1 x 1  
C.  y  3  tt R
D.  y  2  t t R   z  2   3  t z  1  t
Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm ( A 1  ,1,2) v| vuông góc x y 1 z 1
với đường thẳng d :   có phương trình l| 2 3 2  A. 2
x 3y  2z 3  0
B. 2x  3y  2z  3  0
C. 2x  3y  2z  2  0 D. 2
x 3y  2z 1 0 x  2  t
Câu 23 : Đường thẳng n|o sau đ}y song song với đường thẳng  y  1   t (t R) z  3  tx  2tx  1 2t   A.  y t (t R)
B.  y  1 t (t R)   z  3   t z  1 3  t x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.   D.   1 1  1 1 1 1
Câu 24 : Đường thẳng ∆ qua A(3;–1 ;0), nhận u  (2;1;2) l|m vectơ chỉ phương có phương trình tham số l|.
x  2  3t
x  3  2t  
A.  y  1 t ,t  B.  y  1   t ,t    z  2  z  2  t x  3 y 1 z x  2 y 1 z  2 C.   D.   2 1 2 3 1  0 19
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 25 : Trong không gian Oxyz cho M(2;–3;1) v| mặt phẳng (α): x+ 3y – z + 2 = 0. Đường thẳng d
qua điểm M, vuông góc với mặt phẳng (α)có phương trình l|:
x  2  3tx  2  t   A.  y  3   t ,t  B.  y  3   t ,t    z  1  t z  1 3  tx  2  tx  2  t   C.  y  3
  3t ,t  D.  y  3
  3t ,t    z  1  t z  1  t
Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho A(1, 2, 3), phương trình đường thẳng OA l|.
A. 1(x –1) + 2(y –1) + 3(z –1) = 0
B. 1(x – 0) + 2(y – 0) + 3(z – 0) = 0 x tx  1 t  
C.  y  2t (t  R)
D.  y  2  t (t  R)   z  3  t z  3   t
Câu 27 : Trong không gian Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua E(2; 4; 2
 ) v| vuông góc mặt phẳng (yOz). x  2  tx  2  
A. (D) :  y  4  (t  )
B. (D) :  y  4   t(t  )   z  2   z  2   x  2 x  2  t  
C. (D) :  y  4  (t  )
D. (D) :  y  4
  t (t  )   z  2    t z  2    t x y  2 z 1
Câu 28 : Đường thẳng d :  
vuông góc với đường thẳng n|o sau đ}y : 2 3  1 x  1 2tx  1   2t  
A.  y  t
B.  y  2  3t ,t    z  1  z  2   tx  3  tx  2   t   C.  y  3  t
D.  y  1 2t ,t    z  2  2  t z  4  t 20
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho c{c điểm A1;2;3, B4;5;6. Gọi I l| giao IA
điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B v|mặt phẳng Oxy. Tỉ số bằng: IB 3 A. . 5 1 B.
T|i liệu word vui lòng liên hệ 3 2 Gv. Nguyễn Vũ Minh C. 3
091 444 9230 (zalo – facebook) 4 D. 5
Câu 30 (Đề THPTQG 2017) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình n|o dưới đ}y l|
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1
 ;1) v| vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z  3  :   ? 3 2  1
A. 3x  2y z 12  0 .
B. 3x  2y z 8  0 .
C. 3x  2y z 12  0.
D. x  2y  3z  3  0 .
Câu 31 (Đề THPTQG 2017) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1  ;1;3) v| hai x 1 y  3 z 1 x 1 y z đường thẳng  :   ,   :  
. Phương trình n|o dưới đ}y l| phương trình 3 2 1 1 3 2 
đường thẳng đi qua M, vuông góc với  v|  . x  1   tx t   
A.  y  1 t .
B.  y  1 t .   z  1 3tz  3  t  x  1   tx  1   t  
C.  y  1 t .
D.  y  1 t .   z  3  tz  3  t
Câu 32 (Đề THPTQG 2017) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 0; 1  ;3) , B(1;0;1) , C( 1
 ;1;2) . Phương trình n|o dưới đ}y l| phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
A v| song song với đường thẳng BC? 21
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018x  2  t  A.  y  1   t .
B. x  2y z  0 . z  3tx y 1 z  3 x 1 y z 1 C.   . D.   2  1 1 2  1 1
Câu 33 (Đề THPTQG 2017) : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;0 v|
B 0;1;2 . Vectơ n|o dưới đ}y l| một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB . A. b   1  ;0;2 B. c  1;2;2 C. d   1  ;1;2 D. a   1  ;0; 2  
Câu 34 (THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 3t d : y 2 t
. Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc. z 3 2 m t A. m 0 . B. m 1. C. m 2 . D. m 2 .
DẠNG BÀI TÌM MỘT ĐIỂM NẰM TRÊN MẶT PHẲNG
Ghi chú :
x x at 0 
Cho đường thẳng d có phương trình tham số:  y y bt 0 z z   ct 0 Cần nhớ:
+ Đường thẳng l| tập hợp vô số điểm.
+ Nếu chọn điểm M thuộc d thì điểm M có tọa độ l|: Mx  at;y  bt;z  ct 0 0 0 .
Ví dụ minh họa : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;2;0, B 2  ;3;  1 v| đường thẳng x 1 y z  2  :  
. Điểm M  sao cho MA MB . Tìm ho|nh độ điểm M 3 2 1 15 15 A. x   B. x  45 C. x  D. x  45  M 4 M M 4 M 22
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018x 1 3t x 1 y z  2 
Lời giải Ta có:  :    y  2t
M 1 3t;2t; 2   t 3 2 1 z  2   t
MA MB  9t  2t  22  t  22  3t  32  2t  32  t  32 19 15 2  t    x   Chọn A 12 M 4 x  1 2t 
Bài tập 1: a/ Cho đường thẳng d: y  2  t v| mp(P): 2x y 2z +1 = 0. Tìm tọa độ c{c điểm thuộc z   3t
d sao cho khoảng c{ch từ mỗi điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 1. (ĐHBK HN 98) x 1 y  3 z  3 b/ Cho đường thẳng d:  
v| mp (P): 2x + y 2z + 9 = 0. 1 2 1
Tìm tọa độ c{c điểm I thuộc d sao cho khoảng c{ch từ mỗi điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 2.
(ĐS: I(–3; 5; 7), I(3 ; –7; 1)) (ĐH Khối A – 2005) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 23
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x  3 y 1 z  5
Bài tập 2 : Cho đường thẳng d:   v| mp (P): 2 1 2
x + y z 1 = 0. Tìm tọa độ c{c điểm M thuộc d sao cho khoảng c{ch từ mỗi điểm đó đến mặt
phẳng (P) bằng 3 .(CĐ Kinh Tế - 2007) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x 1 y  2 z
Bài tập 3 : Cho đường thẳng d :   1 
v| A(1; 4; 2), B(1; 2; 4). Tìm tọa độ c{c điểm M 1 2 thuộc d sao cho 2 2
MA  MB nhỏ nhất (ĐH Khối D – 2007) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x y z 1
Bài tập 4 : Cho điểm A(1; 1; 3) v| đường thẳng d:   1 1 
. Viết phương trình mặt phẳng (P) 2
qua A v| vuông góc với d. Tìm tọa độ M thuộc d sao cho tam gi{c MOA c}n tại O. (Cao Đẳng 2008) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 24
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Bài tập 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 0;0;  1 v| đường thẳng d: x  2  t  y t
t R . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN  2 ; Đs : 1; 1  ;  1 z 1  Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x y z
Bài tập 6 : a/ Tìm điểm M thuộc  1 2 1 :   sao cho AM  35 2 1 3 
với A(2;5;6). ĐS : M(1;2;1) v| M(5; 0;7) x  1 t
b/ Cho M(2;1;4) v| d:  y  2  t . Tìm H thuộc d sao cho MH ngắn nhất. z 1 2  t Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 25
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x y 1 z
Bài tập 7 (Cao Đẳng 2010) : Cho đường thẳng d:   v| 2  1 1
mp (P): 2x y + 2z 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng chứa d v| vuông góc với (P). Tìm điểm M
thuộc d sao cho M c{ch đều gốc tọa độ O v| (P). Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 13 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz tìm điểm M thuộc đường thẳng (d): x = 1 + t, y = t,
z = 2 t v| c{ch mp (Q) : 2x 2y + z + 1 = 0 một khoảng l| 1 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 26
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 01 (THPT Lý Văn Thịnh) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x y 1 z  2 d :  
v| mặt phẳng ( P ) : x  2y z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ }m thuộc d 1 2 3
sao cho khoảng c{ch từ M đến  P bằng 2 . A. M  2  ;3;  1 . B. M  1  ;5; 7 . C. M  2  ;5;8 . D. M  1  ;3;5 . x 1 t
Câu 02 (THPT Thuận Thành) : Tìm điểm M trên đường thẳng d :  y  1 t sao cho AM  6, với z  2tA0;2; 2  .
A. M 1;1;0 hoặc M  1  ;3; 4   . B. M  1  ;3; 4
  hoặc M 2;1;  1 .
C. Không có điểm M n|o thỏa mãn yêu cầu của b|i to{n.
D. M 1;1;0 hoặc M 2;1;   1 .
Câu 03 (THPT chuyên Lê Khiết) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1;2;0 , x 1 y z  2 B  2  ;3;  1 , đường thẳng  :  
. Tung độ điểm M trên  sao cho MA MB l|: 3 2 1 19 A. . 6 19 B. . 7 19 C. . 7 19 D. . 12
Câu 04 (THPT Lý Văn Thịnh) : Trong không gian Oxyz cho A0;1;0; B2;2;2; C  2  ;3;  1 v| x 1 y  2 z  3 đuờng thẳng d :  
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3 . 2 1  2 27
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018  3  3  1   1  5 9 1  1 A. M ; ; ; M ; ;     .  2 4 2   2 4 2   3 3  1  15 9 11 B. M ; ; ; M ; ;     .  2 4 2   2 4 2   3 3  1  15 9 11 C. M ; ; ; M ; ;     .  5 4 2   2 4 2   3  3  1   1  5 9 11 D. M ; ; ; M ; ;     .  5 4 2   2 4 2 
Câu 05 (THPT Chuyên Hà Tĩnh) : Trong không gian Oxyz cho điểm M 2;  2; 5 v| đường x y z thẳng d  1 1 :   N ; a ;
b c thuộc d  v| độ d|i MN ngắn nhất. Tổng a b c nhận 2 1 1  . Biết   gi{ trị n|o sau đ}y?
T|i liệu word vui lòng liên hệ A. 1. B. 4 . Gv. Nguyễn Vũ Minh C. 2 .
091 444 9230 (zalo – facebook) D. 3 .
Câu 06 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Cho mặt phẳng P: x  2 y  2z 10  0 v| x  1 2t
đường thẳng d:  y  1
  5t . Điểm nằm trên d sao cho khoảng c{ch từ điểm đó đến mặt phẳng z  2   tP bằng 1 l|.  8 9  A. 3;4  ;1 v| 0; ;   .  5 5   9 8   B.  3  ;4;  1 v| ; 0;   .  5 5   8 9  C. 1;4;3 v| ; ; 0   .  5 5   9 8  D. 3;4  ;1 v| ;1;   .  5 5  28
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 07 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai x 1 y  2 z
điểm A1;4;2, B 1
 ;2;4 v| đường thẳng  : 
 . Tìm điểm M trên  sao cho 1  1 2 2 2
MA MB  28 . A. M  1  ;0;4 . B. M 1;0;4 . C. M 1;0; 4  . D. M  1  ;0; 4  . x 1 y z  2
Câu 08 : Trong kg với hệ tọa độ Oxyz, cho đt ∆:   v| điểm M(1;0;– 2). 2 1 1 
X{c định điểm N trên ∆ sao cho MN vuông góc với đường thẳng ∆. 7 2 4 A. N ( ; ; ) 3 3 3 B. N (7;2;4) 7 2 4 C. N ( ; ;  ) 3 3 3 D. N(7; 2  ;4) x  3 y  6 z 1
Câu 09 : Trong không gian Oxyz, cho d:  
v| hai điểm A(4; 2; 2) B(0; 0; 7). Gọi C 2  2 1
l| điểm trên d sao cho tam gi{c ABC c}n tại A. Khi đó tọa độ C l| A. 1;8;2 B. 9; 3  ; 2   C. C}u A, B đều đúng D. C}u A, B đều sai x 1 y 1 z
Câu 10 : Cho điểm M 2;1;0 v| đường thẳng  :  
. Gọi d l| đường thẳng đi qua M, 2 1 1 
cắt v| vuông góc với  . Vectơ chỉ phương của d l|: A. u  2; 1  ;2 B. u  1; 4  ; 2   C. u  0;3;  1 D. u   3  ;0;2 29
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc đường thẳng x  4 y 1 z d :  
thỏa mãn độ d|i OM  14 ? (O l| gốc tọa độ) 1  2 2 A. 1. B. 2. C. 3 . D. không tồn tại.
Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A2;1;  1 , C 0; 2  ;  1 . Phương trình mặt
phẳng trung trực của AC l|:
A. 4x  6y 1  0 . B. 4x  6y 1  0 .
C. 4x  6y 1  0 .
D. 4x  6y 1  0
Câu 13 : Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   cắt c{c trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C
sao cho H 1;2;3 l| trực t}m tam gi{c ABC. Tính diện tích tam gi{c ABC. 7 14 A. . 3 29 14 B. . 3 4 14 C. . 3 49 14 D. . 3
Câu 14 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm ( A 0; 1  ; 2
 ) v| B(1;1;1) mặt phẳng ( )
P : x  2y  2z  3  0 . Điểm M thuộc đường thẳng AB thỏa mãn khoảng c{ch từ M đến mặt
phẳng (P) bằng 2 l| điểm n|o dưới đ}y? A. M ( 1  1; 2  3; 3  5) B. M (11;21;30) C. M (1;1;1) D. M ( 1  ; 3  ; 5  ) 30
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Phần 6 : VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Cho mp ( ) có vectơ ph{p tuyến n  A; B; C đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương u  a; b; c
1. (d) ()  u .
n Aa Bb Cc  0 v| M (d)  M ().
2. (d) // ()  u .
n Aa Bb Cc  0 v| M (d)  M (). 3. (d)  ()  .
n u Aa Bb Cc  0 .
4. (d)  ()  ..............................................................
Cách khác: Giải hệ phương trình của đường thẳng (d) v| mặt phẳng (P).
1. Hệ vô nghiệm  (d) //( P).
2. Hệ có nghiệm duy nhất  (d)  ().
3. Hệ có vô số nghiệm  (d)  ().
Bài tập 1: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) v| mặt phẳng (P): x 12 y  9 z 1 a/ (d):   ;
T|i liệu word vui lòng liên hệ 4 3 1
(P): 3x + 5y z 2 = 0. Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo – facebook) x 11 y  3 z b/ (d):   ; 2 4 3
(P): 3x 3y + 2z 5 = 0. x 13 y 1 z  4 c/ (d):   ; 8 2 3
(P): x + 2y 4z + 1 = 0 31
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x 13 y 1 z  4 c/ (d):   ; 8 2 3
(P): x + 2y 4z + 1 = 0.
d/ (d): x = 2t, y = 1t, z = 3 + t;
(P): x + y + z 10 = 0. x  7 y  4 z  5 e/ (d):   ; 5 1 4
(P): 3x y + 2z 5 = 0.
f/ (d): x = 2t, y = 1t, z = 3 + t;
(P): x + y + z 10 = 0.
Bài tập 2 (THPT Lƣơng Tài 2): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d x 1 y  2 z  3 phương trình:   P
x y mz   , m l| tham số thực. Tìm 2 4  . Xét mặt phẳng   : 2 7 0 1
tất cả c{c gi{ trị của m để đường thẳng d song song với mặt phẳng  P ? 1 A. m   B. m  6  C. m  2  D. m 10 2 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 (THPT chuyên Lê Thánh Tông): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   2 : m  
1 x  2 y mz m 1  0 . X{c định m biết   song song với Ox . 32
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 A. m  1 B. m  1  C. m  0 D. m  1  Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trắc nghiệm : x 1 y 1 z  2
Câu 01 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2) : Cho đường thẳng d :   1 2 3  v| mặt phẳng
: x y z 4  0. Trong c{c khẳng định sau, khẳng định n|o đúng? A. d    . B. d    . C. d //   .
D. d cắt   .
Câu 02 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
  x 1 y 1 z d :  
x y z   . X{c định vị trí tương đối của d  v|   . 2 1  v| mặt phẳng   : 5 4 0 3
A. d  cắt v| không vuông góc với   .
B. d     .
C. d     .
D. d  //   .
Câu 03 (THPT chuyên Bến Tre) : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng
:2xy  0 . Tìm mệnh đề đúng trong c{c mệnh đề sau: A.   // Oz . B. Oy    . C. Oz    .
D.   // Oyz . x y z
Câu 04 (THPT chuyên Vinh) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  :   1 1 2
vuông góc với mặt phẳng n|o trong c{c mặt phẳng sau? 33
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
A.   : x y  2z  0 .
B. Q : x y  2z  0 .
C.   : x y z  0 .
D. P : x y z  0 .
Câu 05 (THPT Hà Huy Tập) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương x  2 y 1 z 1 trình d :   . 2
P : x my m 1 z  7  0, với m l| tham số thực. 1 1 1  Xét mặt phẳng    
Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng  P.. m  1  A.  . m  2 B. m  2 . C. m  1. D. m  1  .
Câu 06 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x y 1 z  :   P
x my m z  
m l| tham số thực. Tìm tất cả c{c gi{ trị 1 1 2
 . Xét mặt phẳng   2 : 1 0,
của m để mặt phẳng  P song song với đường thẳng .  . 1 A. m   . 2 B. m  1. 1
C. m  1 v| m   . 2 1
D. m  0 v| m  . 2
Câu 07 (THPT chuyên Lê Quý Đôn) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z  5 d :   P
x y z   . Mệnh đề n|o sau đ}y đúng? 1 3  1
 v| mặt phẳng   :3 3 2 6 0
A. d cắt v| không vuông góc với  P .
B. d vuông góc với  P .
C. d nằm trong  P .
D. d song song với  P . 34
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 08 (Minh Họa Lần 2) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z  5 d :   P
x y z   . Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng ? 1 3  1
 v| mặt phẳng   :3 3 2 6 0
A. d nằm trong  P .
B. d song song với  P .
C. d cắt v| không vuông góc với  P .
D. d vuông góc với  P .
Câu 09 (THPT Tiên Lãng) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  x 1 y  2 z  3
P : x  3y  2z  5  0 v| đường thẳng d :   m 2m
. Để đường thẳng d vuông góc với 1 2 P thì: A. m  2  B. m  1 C. m  0 D. m  1  x  2t 1 
Câu 10 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Cho d có phương trình  y t nằm trên z  3t 5 
P: mx y nz 4n  0. Khi đó m2n bằng. A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11 (THPT Chuyên Thái Nguyên) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  x  2 
d :  y  m  2t v| mặt phẳng P : 2mx y mz n  0 Biết đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
z n t
P. Khi đó hãy tính mn. A. 12  . B. 8 . C. 12 . D. 8  . 35
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
PHƢƠNG PHÁP TÌM GIAO ĐIỂM
CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
x x at 0 
y y bt 0
Gọi H l| giao điểm của d v| (P). Tọa độ điểm H l| nghiệm của hệ pt: z z ct  0 Ax + By + Cz + D = 0
Giải hpt tìm t  x, y, z  H
Bài tập 1 : Tìm giao điểm của đường thẳng v| mặt phẳng: x  1 t
x 12  4t  
a/ d:  y  3  t
v| mp(P): 2x + y + 2z = 0. b/ d:  y  9  3t v| mp(P): 3x + 5y z 2=0.   z  2  tz  1 tGiải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x  2 y z  3 Bài tập 2 : a/ d:  
v| mp(P): 2x + y z 5 = 0. 1 2  2 x  2 y 1 z 1 b/ d:  
v| mp(P): 2x + y + z 8 = 0. 2 3 5  Giải : 36
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x  2   t
Bài tập 3 : a/ d:  y  1 2t v| mp(P): x + 2y 2z 9 = 0. z  2  tx  3 y 1 z  3 b/ d:  
v| mp(P): x + 2y z + 5 = 0. 2 1 1 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x  5y z  2  0 v| đường
x 12  4t
thẳng d :  y  9  3t . Gọi M d P . Viết phương trình mặt phẳng qua M v| vuông góc với z 1t
đường thẳng d : A. 4x  3y z  0
B. 4x  3y z  2  0
C. 4x  3y z  2  0
D. 4x  3y z  0 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 37
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 01 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07) : Tọa độ giao điểm M của đường thẳng x 12 y  9 z 1 d :  
v| mặt phẳng P : 3x  5y z – 2  0 l|: 4 3 1 A. 1;1;6 . B. 0;0; 2   . C. 12;9;  1 . D. 1;0  ;1 . x 1 t
Câu 02 : Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :  y  2  3t v| mặt phẳng Oyz . z  3t  A. 1;2;2 . B. 0;5;2 . C. 0; 1  ;4 . D. 0;2;3 . x  3 y 1 z
Câu 03 (THPT Lý Văn Thịnh) : Tìm giao điểm của d :   P
x y z   . 1 1  v| ( ) : 2 7 0 2 A. M 0;2; 4   . B. M 1;4; 2   . C. M 6; 4  ;3 . D. M 3; 1  ;0
x  2  3t
Câu 04 (THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu) : Cho đường thẳng d :  y  5  7t v| mặt phẳng z  4  m 3t
P:3x7y 13z 91 0. Tìm gi{ trị của tham số m để d vuông góc với P. A. 10  . B. 13 . C. 10 . D. 13  .
Câu 05 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng x 1 y 1 z d :   P x y
 . Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng ? 1 2 2
 v| mặt phẳng   : 2 15 0
A. d  P .
B. d ||  P .
C. d  P .
D. d P  I 1; 1  ;0.
Câu 06 (chuyên ĐH Vinh) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  x 1 y 1 z  3
: x  2y  3z  6  0 v| đường thẳng  :   1  1 
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng? 1 A.    .
B.  cắt v| không vuông góc với   . C.     . D.     . 38
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 07 (THPT Lƣơng Tài) : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng x  2  t
d :  y  5  mt ,t  , mặt phẳng  P có phương trình x y  2z  3  0 . Mặt phẳng  P song song z  6   2td khi. A. m  5 . B. m  1. C. m  1  . D. m  5  .
Câu 08 (THPT Tiên Du 1) : Trong không gian Oxyz cho mpP : 2x my z 1  0 v| đường thẳng x 1 nt  
d  :  y  1 4t . Tìm cặp số ,
m n sao cho  P vuông góc với d . z  2t  A. m  2  ,n  4 .
B. m  4, n  2 .
C. m  2, n  4 .
D. m  2, n  4  .
Câu 09 (THPT Chuyên Lê Hồng Phong) : THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 2   v| B2; 1
 ;0. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  IA
P : x y z 1  0 tại điểm I. Tỉ số bằng? IB A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . x y z
Câu 10 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  1 2 1 :   v| 1 2 1
P:2x y z 9  0. Tìm tọa độ giao điểm A  dP. A. A3;2;  1 . B. A 1  ; 6;3 .
C. A0; 4; 2 . D. C 2;0;0 .
Câu 11 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d x  3 y 1 z có phương trình   P
x y z   . Tìm giao điểm của d v|  P 1 1  v| mặt phẳng   : 2 7 0 2 A. 3; 1  ;0. B. 0;2; 4   . C. 6; 4  ;3. D. 1;4; 2   .
Câu 12 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :
x  2  3t  y  3
  t v| mặt phẳng P: 2x 3y z 1 0 l|. z  6 2t  A. M 2; 3  ; 6   . B. M  3  ;2;6. C. M 2; 3  ;6. D. M 2; 3  ; 6   . 39
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 13 (THPT Chuyên Bình Long) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M l| x 1 2t
giao điểm của đường thẳng d :  y  2  t
v| mặt phẳng x  2y z  9  0 . z  2   2t  A. M 3;1; 4   . B. M  1  ;3;0 . C. M 1;2; 2   . D. M 5;0;  1 .
Câu 14 (THPT Chuyên KHTN) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 t
d :  y  2  t t   v| mặt phẳng P : x  3y z 1  0 . Trong c{c khẳng định sau, tìm khẳng định  z 1 2t đúng.
T|i liệu word vui lòng liên hệ
A. d cắt  P nhưng không vuông góc. Gv. Nguyễn Vũ Minh
B. d  P .
091 444 9230 (zalo – facebook)
C. d  P .
D. d //  P .
CÁC DẠNG BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ ĐƢỜNG THẲNG x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1
Bài tập 1 : Cho điểm A(1; 2; 3) v| hai đường thẳng d:     2 1  v| d’: 1 1 2 1 .
Viết phương trình đường thẳng  qua điểm A vuông góc với d v| cắt d’. (ĐH Khối D – 2006) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 40
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Bài tập 2 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho c{c điểm A (1;-2;1), B(2;1;3) v| mặt phẳng (P)
x  y  2z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng AB v| tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
AB với mặt phẳng (P). (Trích đề thi THPQQG 2015) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x  2 y  2 z
Bài tập 3 : Cho đường thẳng d:   1 1
1 v| mp(P): x + 2y 3z + 4 = 0. Viết phương trình
đường thẳng nằm trong (P) cắt d v| vuông góc với d. (ĐH Khối D – 2009) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 41
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x 1 y  3 z  3
Bài tập 4 : Cho đường thẳng d:   1 
v| mp(P): 2x + y 2z + 9 = 0. Tìm giao điểm A 2 1
của d v| (P). Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A nằm trong (P) v| vuông góc d’.
(ĐH Khối A – 2005) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) v| đường thẳng x 1 y z  3 d :   2 1 2
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z  3
d v| cắt trục Ox. (ĐH Khối D – 2011) (ĐS :   ) 2 2 3 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 42
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x  3   2t 
Bài tập 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A(–4; –2; 4) v| đường thẳng (d):y  1 t . Viết z  1   4t 
phương trình đường thẳng (Δ) qua A, cắt v| vuông góc với (d). (ĐH Khối B – 2004) x  4 y  2 z  4 (ĐS : ():   ) 3 2 1  Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x y 1 z  2
Bài tập 7 : Cho hai đường thẳng d :   2 1 1 , x  1 2t  d’: y  1 t
. Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng (P) v| cắt cả hai z   3
đường thẳng d v| d’.(ĐH Khối A – 2007) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 43
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 Phần 7 : GÓC
1/ Góc giữa hai đƣờng thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phƣơng. u.u'  cos = cosu,u'  0 0
Chú ý: 0    90 . u . u'
2/ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai vectơ pháp tuyến. n.n' 
cos = cosn,n'  n .n' 0 0
Chú ý: 0    90 .
3/ Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng là góc giữa vectơ chỉ phƣơng và vectơ pháp tuyến. u.n si  n = cosu,n  u.n 0 0
Chú ý: 0    90 .
Bài tập 1 : Tìm cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng :
a) x 2y z 3 = 0, 2x + y + 2z + 10 = 0.
b) 3y z 9 = 0, 2y + z = 0.
c) x + 2y + 2z 3 = 0, 16x + 12y 15z 1 = 0.
d) x 2 y+ z 1 = 0, x + 2 y z + 3 = 0.
e) 6x + 3y 2z = 0, x + 2y + 6z 12 = 0.
f) x + 2y + z + 4 = 0, x +y + 2z + 3 = 0.
g) y 3  z 1  0 , 2x y 3  z  3  0.
h) x 3  z  0 , x z  0. Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 44
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<
Bài tập 2 : Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng ( ) : 3y z 1 = 0 v| ( ) : 2y + mz = 0 bằng 45o. Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 (THPT Nguyễn Trãi Lần 1) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai x y 1 z 1 x 1 y z 3 đường thẳng d : v| d : . 1 1 1 2 1 1 1 1 A. 30 B. 60 C. 45 D. 90 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 45
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Bài tập 4 (THPT chuyên ĐH Vinh) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  x y z 1
: x y  2z 1  0 v| đường thẳng  :  
. Góc giữa đường thẳng  v| mặt phẳng   1 2 1  bằng. A. 120 B. 30 C. 150 D. 60 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Câu hỏi trắc nghiệm góc
Câu 01 (THPT Lƣơng Tài 2) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: y z  4  0 v| mặt phẳng Q: x 2y z 5  0 . Gọi  l| góc giữa hai mặt phẳng P v| Q . Tính  ? A. o  150 . B. o  120 . C. o   60 . D. o   30 .
Câu 02 : Số đo góc giữa hai mặt phẳng   : 2x y  2z 1  0 v|   : 3x  3y  5  0 l|:     A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4
Câu 03 (TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa) : Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P: xy 4z 2  0 v| Q:2x2z 7  0. Góc giữa 2 mặt phẳng Pv| Q l|. A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 04 (TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa) : THPT Quế Võ 1] Trong không gian với hệ tọa độ x  2 y  2 z
Oxyz cho đường thẳng d :  
A 2; 3; 1 . Viết phương trình mặt phẳng  P 1  v| điểm   1 2
chứa A v| d . Cos của góc giữa mặt phẳng  P v| mặt phẳng tọa độ Oxy l|. 7 2 5 2 6 A. . B. . C. . D. . 13 3 107 6 46
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 05 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm M 1;0;0 ,
N 0;1;0 , P 0;0;2 . Gọi  l| góc giữa mpMNP với mpOxy . Tính cos ? . 1 2 1 2 A. cos  B. cos  C. cos  D. cos  3 6 9 3
Câu 06 (THPT chuyên Lê Khiết) : Trong không gian với hệ tọa ðộ Oxyz , cho hai mặt phẳng có
phýõng trình P : x y  4z  2  0 v| Q : 2x  2z  7  0 . Góc giữa hai mặt phẳng  P v| Q l|: A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 07 : Góc giữa hai mặt phẳng   :8x  4y 8z 1  0 v|   : 2x  2y  7  0 l|:     A. B. C. D. 6 3 2 4
Câu 08 (THPT Chuyên KHTN) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  ( y 1)  (z  4) 10 v| mặt phẳng (P) : 2
x y  5z  9  0. Gọi (Q) l| tiếp diện của
(S) tại M (5; 0; 4). Tính góc giữa (P) v| (Q). . A. 0 45 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 09 (THPT Hai Bà Trƣng- Huế) : Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng
P:8x4y 8z 11 0; Q: 2x  2y 7  0.     A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Câu 10 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 04) : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0;0, B0;1;0 , C 0;0;  1 , D 2  ;1; 
1 . Góc giữa hai đường thẳng AB v| CD l|: A. 0 60 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 11 (THPT Lệ Thủy-Quảng Bình) : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho c{c điểm: A3; 1; 0 ,
B 0;  7; 3 , C  2  ; 1;  
1 , D 3;2;6 . Góc giữa hai đường thẳng A , B CD l|: A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 12 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d l| giao tuyến của hai mặt phẳng có
phương trình lần lượt l| 2x y z  2017  0 v| x y z  5  0. Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d v| trục . Oz 47
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 A. O 45 . B. O 0 . C. O 30 . D. O 60 .
Câu 13 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  3   2t   
 : y 1 t
v| mặt phẳng P : 4x  2y z  2017  0 . Gọi   l| góc giữa đường thẳng  v| z  1   4t
mặt phẳng  P . Số đo góc  gần nhất với gi{ trị n|o dưới đ}y? A. 60 3  3. B. 61 3  3. C. 29 2  6 . D. 28 2  6 .
Câu 14 (THPT Thuận Thành) : Cho mặt phẳng P : 3x  4y  5z  8  0 v| đường thẳng d l| giao
tuyến của hai mặt phẳng:   : x  2y 1  0 v|   : x  2z  3  0 . Gọi  l| góc giữa đường thẳng d
v| mặt phẳng  P . Khi đó. A.   45 . B.   90 . C.   60 . D.   30 .
Câu 15 (THPT Thuận Thành 2) : Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  y z 1 : x  
v| mặt phẳng P : 4x  2y z 1  0 . Khi đó khẳng định n|o sau đ}y l| đúng? 2 3
A. Góc tạo bởi  v|  P lớn hơn 30 .
B.   P .
C.   P .
D.  // P .
Câu 16 (THPT Nguyễn Khuyến –NĐ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P:3x 4y 5z 8  0 v| đường thẳng d l| giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2y 1 0 v|
 : x 2z 3  0. Gọi  l| góc giữa hai đường thẳng d v| mặt phẳng P. Tính  . A.   90 .  B.   60 .  C.   30 .  D.   45 .  x  2  t
Câu 17 (THPT Chuyên NBK) : Góc giữa đường thẳng d :  y  5
v| mặt phẳng P : y z  2  0 z 1t  l|. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 . 48
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 Phần 8 : BÀI TO ÁN HÌNH CHIẾU
A. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN MP (P). Phƣơng pháp:
+ Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d đi qua điểm M d n
và vuông góc với mp(P). (P)  M
 + Tìm giao điểm H của d v| (P).
 + Điểm H chính l| hình chiếu vuông góc của M lên (P).  H  P) Chú ý :
Do M v| M’ đối xứng qua (P) nên H l| trung điểm của đoạn thẳng MM”.  M/  x  x / M M x   H 2  x  2x  x / H M M  y  y  / M M  y   y  2y  y  / H H M M M’=.. 2   z  2z  z /    H M z z / M M M z  H 2 
Ví dụ : Tìm tọa độ hình chiếu M(2; 1; 3) lên mp (P) : 2x y z + 4 = 0.
Giải : Gọi H l| hình chiếu vuông góc của M lên mp (P), ta viết phương trình đường thẳng d
(hay đường thẳng MH) : + qua M(2; 1; 3)
+ vuông góc với (P) nên d có VTCP l| u  n  2; 1  ; 1  d (P)   x  2  2t  Phương trình d : y  1
  t ; Tọa độ H l| giao điểm của d v| (P) , ta có hệ phương trình : z  3 t  x  2  2t   1  y  1   t 2 
Thay (1), (2), (3) v|o (4) ta có : 22  2t   1
  t 3 t  4  0  t  1  z  3  t  3 2x  y  z  4  0  4 Vậy H(0; 0; 4) 49
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Bài tập 1 (THPT chuyên Lƣơng Thế Vinh) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình
chiếu vuông góc của điểm A6;5;4 lên mặt phẳng P : 9x  6y  2z  29  0 l|: A.  3  ; 1  ;2. B.  5  ;3;  1 . C.  5  ;2;2 . D.  1  ; 3  ;  1 . Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 2 (ĐH GTVT HCM – 99) : Tìm tọa độ hình chiếu của điểm O lên mp(ABC) với A(1; 1; 2) ,
B(–2; 1; –1) v| C(2; –2; –1). (ĐS : H(3/34; 2/17; –3/34) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x y z  3  0 v| hai điểm A3;1; 
1 , B 7;3;9. Gọi M  ; a ;
b c l| điểm trên mặt phẳng   sao cho MA MB đạt gi{ trị nhỏ
nhất. Tính S a  2b  3 . c A. S  6.  B. S 19. C. S  5. D. S  6. 50
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 (THPT NGUYỄN QUANG DIÊU): Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A0;1;2 , B 1;1;  1 , C 2; 2
 ;3 v| mặt phẳng P: x y z 3  0 . Tìm điểm M trên mặt phẳng P sao cho
MA MB MC đạt gi{ trị nhỏ nhất. A. M  3  ;1;  1 . B. M 0;1; 
1 . C. M 1;0; 2 . D. M  1  ;2;0 . Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 5 : Tìm tọa độ hình chiếu của:
a/ điểm M(4;–2; 5) lên mp(α) : x – y + 2 = 0. ĐS : H(0; 2; 5)
b/ điểm M(4;–2; 5) lên mp(Oxz). ĐS : H(0; –2; 5) 51
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
c/ điểm A(1; 2; 3) lên mp(P) : 2x – y + 2z – 3 = 0 từ đó suy ra tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua (P).
(ĐH KTCN – 97) ĐS : H(1/3; 7/3; 7/3) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 01 (THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3  ; 5
  trên mặt phẳng Oxy có tọa độ l| : A. 1; 3  ;2. B. 1; 3  ;5 . C. 1; 3  ;0. D. 1; 3  ;  1 .
Câu 02 (THPT Thanh Thủy) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông
góc N của điểm M 1;2;3 trên mặt phẳng Oxz . A. N 0;2;3 . B. N 1;2;0 . C. N 0;2;0 . D. N 1;0;3 .
Câu 03 (THPT Thanh Thủy) : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x y  2z 1  0 v| điểm A1; 1
 ;0. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên P52
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 A. H  1  0; 3  ;0 B. H 7;2; 2    1  0 1 7  C. H ; ;    3 3 3   5 5 1  D. H ;  ;     6 6 3 
Câu 04 (THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;2; 
1 v| mặt phẳng  P : x  2y  2z 1  0 . Gọi B l| điểm đối xứng với A qua  P . Độ d|i đoạn thẳng AB l|. A. 2.
T|i liệu word vui lòng liên hệ 4 B. . 3 Gv. Nguyễn Vũ Minh C. 4.
091 444 9230 (zalo – facebook) 2 D. . 3
Câu 05 (THPT chuyên Sơn La) : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 v| điểm M 1; 2
 ;4 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P.. A. 0;0; 3   B. 1;1;3 C. 3;0;3 D. 5;2;2
Câu 06 (THPT chuyên KHTN lần 1) : Trong không gian Oxyz , cho A3; 5; 0 , B2; 0;  3 ,
C 0;1;  4 v| D2; 1;  6 . Tọa độ của điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng  BCD l|. A.  1  ; 1; 2 . B. 1;1; 2 . C.  1  ;1; 2. D. 1; 1; 2 . 53
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 07 : Trong không gian Oxyz , cho A2; 0;  
1 , B 1;  2; 3,C 0; 1; 2 . Tọa độ hình chiếu vuông
góc của gốc tọa độ O lên mặt phẳng  ABC l| điểm H , khi đó tọa độ điểm H l|:  1 1  A. H 1; ;    3 2   1 1  B. H 1; ;    2 2   3 1  C. H 1; ;    2 2   1 1  D. H 1; ;    2 3 
Câu 08 (Sở GD-ĐT Bình Phƣớc) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A4;1;  2 .
Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz l|?
A. A4;1; 2 .
B. A4;1;2 . C. A 4  ;1;2 . D. A4;1;2 .
Câu 09 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2) : Cho điểm A3;5;0 v| mặt phẳng
P:2x 3y z 7  0. Tìm tọa độ điểm M l| điểm đối xứng với điểm A qua P . A. M  1  ; 1  ;2. B. M 2; 1  ;  1 . C. M 0; 1  ; 2  . D. M 7;1; 2  
Câu 10 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
M 0;1;2 v| mặt phẳng  P : x y z  0 . Tìm tọa độ điểm N l| hình chiếu vuông góc của điểm
M trên mặt phẳng  P . A. N  2  ;0;2 B. N  1  ;1;0 C. N  1  ;0;  1 D. N  2  ;2;0
Câu 11 (THPT Lƣơng Tài) : Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng   : 3x  2y z  6  0 v| điểm A2; 1
 ;0 . Hình chiếu vuông góc của A2; 1
 ;0 lên mặt phẳng   l|. A.  1  ;1;  1 54
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 B. 1; 1  ;  1 C. 3; 2  ;  1 D. 5; 3  ;  1
Câu 12 : Tọa độ hình chiếu của điểm A5; 1;  2 lên mặt phẳng 3x y  2z  9  0 l|. A. 2; 0;   1 . B. 2; 0;  1 . C.  1  ; 1; 2. D.  1  ; 5; 0 .
B. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN ĐƢỜNG THẲNG d Phƣơng pháp:  
Viết phƣơng trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M và vuông góc với đƣờng thẳng d.
 Tìm giao điểm H của d v| (P).
 Điểm H chính l| hình chiếu vuông góc của M PM H lên d.
Ví dụ 01 : Tìm tọa độ hình chiếu M(2; 4; 1) lên đường thẳng x 1 y  2 z  5 (d):   3 1 4 Giải :
Cách 01 : Gọi H l| hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d, ta viết phương trình mp(P) : + qua M(2; 4; 1)
+ vuông góc với d nên mp(P)có VTPT l| n  u  3; 1; 4 (P) d  
Pt (P) : 3x  2   1 y  4  4z  
1  0  3x  y  4z  6  0 55
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x  1   3t   1  y  2  t 2
Tọa độ H l| giao điểm của (P) v| d, ta có hệ phương trình : z  5 4t  3 3x  y  4z 6  0  4
Thay (1), (2), (3) v|o (4) ta có : 
          1 3 3t 1 2 t 4 4t 5  6  0  t  
; Vậy H(5/2; 3/2; 3) 2 Cách 02 :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Ví dụ 02 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;4 v| đường thẳng x 1 t
 y  2  t . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn thẳng MH nhỏ nhất. z 1 2t  A. H 2;3;  3 . B. H 1;2;  1 . C. H 0;1;  1 . D. H 3;4;5 .
Giải : Chọn A.
Để MH nhỏ nhất thì H l| hình chiếu vuông góc của M lên  .
H  P với P l| mặt phẳng qua M v| vuông góc  .
Phương trình mặt phẳng  P
P :  x  2   y  
1  2 z  4  0 M H
 P: x y  2z 11 0 . H   H 1t;2t;1 2t;
H P  1 t   2  t   21 2t   0  t 1. Vậy H 2;3;  3 . x 1 y  2 z  5
Bài tập 1: Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M(2;–1; –3) lên đường thẳng (d):   3 1 4 ĐS : H(– 4; 1; 1) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 56
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< x  2 y  2 z
Bài tập 2: Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M(4;–3; 2) lên đường thẳng (d):   3 2 1  từ đó
suy ra tọa độ điểm R l| điểm đối xứng với M qua (d) (ĐS : hình chiếu vuông góc H(1; 0; –1)) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 3 (THPT Thái Phiên) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x  2 y 1 z d :   v| điểm A 1
 ;2;7 . Tìm tọa độ điểm H l| hình chiếu vuông góc của A trên d. 1 2 1 A. H 3;3;  1 B. H  3  ;3;  1 . C. H 3; 3  ;  1 D. H 3;3;  1 Giải : 57
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4: Tìm A’ đối xứng với A qua (d) với: x  2 y 1 z
a) A(1; 2; 1) v| đường thẳng (d):   1  . 2 3
b) A(2; 1; 3) v| đường thẳng (d): x = 2t, y = 1 t, z = 1 + 2t. Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 01 (THPT chuyên Vinh) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 3  ;  1 v| x 1 y  2 z đường thẳng d :   . d 2 1 
Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M qua . 2 A. M 0; 3  ;3 . B. M 1; 3  ;2 . C. M 3; 3  ;0 . D. M  1  ; 2  ;0 . 58
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 01 (THPT chuyên Biên Hòa lần 2) : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm x 1 y 1 z M 2; 1;  1 v| đường thẳng  :   2 1 
. Tìm tọa độ điểm K l| hình chiếu vuông góc của 2
điểm M lên đường thẳng  . 17 13 8  17 13 8  A. K ;  ;   . B. K ;  ;   .  6 6 6   3 3 3  17 13 2  17 13 8  C. K ;  ;   1. D. K ;  ;   . 12 12 5   9 9 9 
x  6  4t
Câu 03 (THPT Hàm Long) : Cho điểm A1;1; 
1 v| đường thẳng d : y  2
  t . Hình chiếu của Az  1   2t
trên d có tọa độ l|. A. 2; 3;  1 . B.  2  ;3;  1 . C. 2;3  ;1 . D. 2; 3;  1 . x  1 
Câu 04 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Cho đường thẳng d :  y t tọa độ hình chiếu của A1; 2  ;2 z t  trên d l|. A. 1;3;3 . B. 1;0;0 . C. 1; 2  ; 2  . D. 1;2;2 .
Câu 05 (TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa) : Trong không gian Oxyz cho điểm A1;1;  1 v| đường
x 14  4t
thẳng d :  y t
.Tọa độ điểm H l| hình chiếu vuông góc của A lên d : z  5   2t  A. H 2; 3  ;  1 . B. H 2;3;  1 . C. H 2; 3  ;  1 . D. H 2; 3  ;  1 . 59
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Phần 9 : VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA MẶT PHẲNG VÀ MẶT CẦU
ĐƢỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN
+ Ta tính khoảng cách từ tâm I của m/cầu đến (P) : d I; (P) Nếu :
* d I; (P) ........thì .......................................................................... .....................................................
* d I; (P) ........thì ........................................................ .......................................................................
..............................................................................................................................
* d I; (P) ........thì ........................................... ......................
.................................................................................................................................
Cách xác định tâm và bán kính đƣờng tròn(C). -
Gọi H là tâm của (C).
Khi đó H chính l| giao điểm của đường thẳng d I
(hay đường thẳng MH) đi qua t}m I v| vuông góc R mp(P) . r -
Gọi r là bán kính của (C). H Khi đó: P
Ví dụ minh họa : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z x y z 1  0 cắt mặt phẳng Oxy theo giao tuyến l| đường tròn. Tìm t}m v|
Cần nhớ: H là hình chiếu vuông góc của I lên (P)
b{n kính của đường tròn n|y.
nên tam giác IMH vuông tại H.  2 2 2 1 1 1   1   1   1  7 Giải : Mặt cầu
Với: d =IH= S d I; c ( ó P t )}m I  ; ;   , b{n kính R      1        .  2 2 2   2   2   2  2
h d I Oxy 1 ,  . 2 60
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 6
B{n kính đường tròn giao tuyến 2 2 r R h
; Gọi H l| t}m đường tròn giao tuyến. 2  1 1 1   1 1 
Khi đó. H l| hình chiếu của I  ; ;  
 trên Oxy  H  ; ; 0    2 2 2   2 2 
Bài tập 1 : Xét vị trí tương đối của mặt cầu v| mặt phẳng sau: a) 2 2 2
x y z  6x  2y  4z  5  0 , x + 2y + z 1 = 0. b) 2 2 2
x y z  6x  2y  2z 10  0 x + 2y + 2z = 0. c) 2 2 2
x y z  4x  8y  2z  4  0 ,
x + y z 10 = 0. d) 2 2 2
x y z  6x  2y 16z  22  0 , z 3 = 0. 61
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 e) 2 2 2
x y z  4x  2y  6z 14  0 , y 1 = 0. f) 2 2 2
x y z  2x  4y  2z  4  0 , x 5 = 0. g) 2 2 2
x y z  2x  4y  20  0 ,
x + 2y z 8 = 0. h) 2 2 2
x y z  2z  3  0 , x 2y z + 5 = 0. 2 2 2 Bài tập 2 : P) : 2
2x  2y  z  m  3m  0 v| (S) : x   1  y   1  z   1
 9. Tìm m để mp (P) tiếp
xúc với mặt cầu (S) . (ĐS : m = 2, -5 ) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Bài tập 3 : (S) : 2 2 2
x  y  z  6x  2y  2z 10  0 v| (P) : x + 2y 2z + 1 = 0. CMR (P) cắt (S) theo một
đường tròn. X{c định t}m, b{n kính v| tính chu vi của đường tròn đó. Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 62
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
Bài tập 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 2   v| mặt phẳng
P:2x2y z 5  0. Viết phương trình mặt cầu S t}m A biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S
theo giao tuyến l| đường tròn có chu vi bằng 2 2 2
8 . (ĐS : S  :x  
1   y  2   z  2  25 ) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
T|i liệu word vui lòng liên hệ
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Gv. Nguyễn Vũ Minh
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
091 444 9230 (zalo – facebook)
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 2 2 2
Bài tập 5 : Cho (S) : x  2  y  3  z  3  5 v| (P) : x 2y + 2z + 1 = 0. CMR (P) cắt (S) theo
một đường tròn. X{c định t}m, b{n kính của đường tròn đó. (HV BCVT – 99)
(ĐS : I(5/3; -7/3; -11/3) , r = 2 ) Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 63
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Bài tập 6 : (α) : 3x 2z 10 = 0, (S) : 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z 1  0
a/ Tìm tọa độ t}m v| b{n kính (S).
b/ CMR (S) tiếp xúc (α) v| tìm tiếp điểm.
c/ Viết pt mp(Q) vuông góc Oz v| cắt (S) theo giao tuyến l| đường tròn (C) có b{n kính r = 2 Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Bài tập 7 : (S) : 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0 . Viết phương trình mp (α) chứa trục Ox v|
tiếp xúc với mặt cầu (S). Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< 64
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x  2  t 
Bài tập 8 : cho đường thẳng (d): y  2t
, mặt phẳng (α) : x + y 2z 5 = 0. v| mặt cầu z  1   t  (S) : 2 2 2
x  y  z  6x  2y  4z  4  0 . Lập phương trình mặt phẳng song song với (d), vuông
góc với mp(α) đồng thời cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có b{n kính r  6 . Giải :
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<< Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 01 (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh lần 2) :
Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu S  t}m O ( O l| gốc tọa
độ), b{n kính R 1 v| mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 . Kết luận n|o sau đ}y đúng?
A. S  v|  P không có điểm chung.
B. S  v|  P có 2 điểm chung.
C. S  v|  P cắt nhau theo một đường tròn b{n kính bằng 1.
D.  P l| tiếp diện của mặt cầu.
Câu 02 (THPT chuyên Lam Sơn lần 2) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;4;1 v|
mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm phương trình mặt cầu S  có t}m I sao cho S  cắt mặt phẳng
P theo một đường tròn có đường kính bằng 2 .
A.  x  2   y  2   z  2 1 2 4  3 .
B.  x  2   y  2   z  2 2 4 1  4 . 65
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
C.  x  2   y  2   z  2 2 4 1  3.
D.  x  2   y  2   z  2 2 4 1  4 .
Câu 03 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2y  0 v| mặt phẳng  P : 2x  2y z  0. B{n kính đường tròn giao tuyến của  P v| S  l|. 2 A. 3 1 B. 3 C. 1 5 D. 3
Câu 04 (THPT Lý Thái Tổ) : Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 11  0 v| mặt phẳng
P:2x  2y z m  0. Tìm m để S cắt P theo giao tuyến l| đường tròn có chu vi bằng 6.. A. m  7 . B. m  17  . C. m 15 .
D. m 17; m  7  .
Câu 05 (THPT Lƣơng Tài 2) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có t}m I (2; 1
 ;1) v| mặt phẳng P: x  2y  2z  4  0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến
l| một đường tròn có b{n kính bằng 5 . Viết phương trình mặt cầu S  .
A.  x  2   y  2   z  2 2 1 1  81.
B.  x  2   y  2   z  2 2 1 1  81.
C.  x  2   y  2   z  2 2 1 1  9 .
D.  x  2   y  2   z  2 2 1 1  9 . 66
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 06 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2  ;3
v| mặt phẳng P : 2x  2y z 1  0. Mặt phẳng  P cắt mặt cầu t}m I , b{n kính 4. Tìm tọa độ
t}m v| b{n kính của đường tròn giao tuyến.  7 2 7  A. K  ; ; , r  2 3   .  3 3 3   7 2 7  B. K ;  ; , r  2 3   .  3 3 3   7 2 7  C. K ;  ; , r  2 5   .  3 3 3   7 2 7  D. K ;  ; , r  2   .  3 3 3 
Câu 07 (TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa) : Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   cắt mặt cầu
S t}m I 1; 3
 ;3 theo giao tuyến l| đường tròn t}m H 2;0; 
1 , b{n kính r  2 . Phương trình mặt cầu S  l|. A. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  3)  4 .
T|i liệu word vui lòng liên hệ B. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  3)  18 . Gv. Nguyễn Vũ Minh C. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  3)  18 .
091 444 9230 (zalo – facebook) D. 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  3)  4 .
Câu 08 (THPT Chuyên Bình Long) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 2 3 4
 25 . Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S  có giao tuyến l| một đường tròn có b{n kính bằng: A. 21 . B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 09 (THPT Lệ Thủy-Quảng Bình) : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng   chứa Ox v| cắt S  theo
một đường tròn có b{n kính bằng 3. 67
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
A.   : x  2y  0 .
B.   : 2y z  0 .
C.   : y  2z  0 .
D.   : y  2z  0 .
Câu 10 (TTLT ĐH Diệu Hiền) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: 3x y 6  0 cắt mặt cầu S t}m O theo giao tuyến l| một đường tròn có b{n kính r  4.
Phương trình mặt cầu S  l|. A. 2 2 2
x y z  1. B. 2 2 2
x y z  5 . C. 2 2 2
x y z  7 . D. 2 2 2
x y z  25 .
Câu 11 (THPT Hai Bà Trƣng- Huế) : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  0 . Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S  theo giao tuyến l| một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có b{n kính r bằng. A. r  4 . B. r  5 . C. r  6 . D. r  2 .
Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2
 ; 4;5 . Phương trình n|o dưới đ}y
l| phương trình của mặt cầu t}m l| A v| cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam gi{c ABC vuông.
A.  x  2   y  2   z  2 2 4 5  90 .
B.  x  2   y  2   z  2 2 4 5  82 .
C.  x  2   y  2   z  2 2 4 5  58 .
D.  x  2   y  2   z  2 2 4 5  40 . 68
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 13 (THPT Hoàng Văn Thụ) : Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y z  6  0 ;
Q:2x 3y 2z 1 0 . Gọi S l| mặt cầu có t}m thuộc Q v| cắt P theo giao tuyến l| đường tròn t}m E  1
 ;2;3, b{n kính r  8. Phương trình mặt cầu S  l|.
A. x   y  2   z  2 2 1 2  3
B. x   y  2   z  2 2 1 2  64
C. x   y  2   z  2 2 1 2  67
D. x   y  2   z  2 2 1 2  64
Câu 14 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2) : Mặt cầu S  có t}m I  1  ,2, 5   cắt
P:2x 2y z 10  0 theo thiết diện l| hình tròn có diện tích 3 có phương trình S l| : A. 2 2 2
x y z  2x  4y 10z 18  0 .
B.  x  2   y  2   z  2 1 2 5  25 . C. 2 2 2
x y z  2x  4y 10z 12  0 .
D.  x  2   y  2   z  2 1 2 5 16 .
Câu 15 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có
phương trình  x  2   y  2   z  2 2 1 1
1 v| mặt phẳng P: 2x y  2z m  0. Tìm gi{ trị không
}m của tham số m để mặt cầu S  v| mặt phẳng  P tiếp xúc với nhau. A. m  0 . B. m  1. C. m  2 . D. m  5 .
Câu 16: Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0 v| mặt phẳng   : x  2y  2z 12  0 .
Trong c{c mệnh đề sau, mệnh đề n|o đúng:
A.   không cắt S  . 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 B. 
l| phương trình đường tròn.
x  2y  2z 12  0 69
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
C.   v| S  tiếp xúc nhau.
D.   cắt S  .
Câu 17 (THPT Tiên Lãng) : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  2z  3  0 . Hỏi trong c{c mặt phẳng sau, đ}u l| mặt phẳng không có
điểm chung với mặt cầu (S) ?
A. ( ) : x  2y  2z  3  0 .
B. ( ) : x  2y  2z 1  0 . 3 1
C. ( ) : 2x y  2z  4  0 .
D. ( ) : 2x  2y z 10  0 . 2 4
Câu 18 (THPT chuyên Hà Tĩnh) : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2y  2z 1  0 . Mặt phẳng n|o sau đ}y tiếp xúc với mặt cầu S  ?
A. 2x  2y z  2  0 .
B. x  2y  2z 1  0.
C. 2x y  2z 1  0 .
D. 2x y  2z 1  0.
*Câu 19 (THPT chuyên NBK) : Cho mặt phẳng P : 2x  2y  2z 15  0 v| mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2y  2z 1  0. Khoảng c{ch nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng  P đến một
điểm thuộc mặt cầu S  l|: 3 3 A. . 2 B. 3 . 3 C. . 3 3 D. . 2
Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  1 v| mặt phẳng
P: x y z  0 . Hỏi khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng ?
A. Mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến l| một đường tròn.
B. Mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu S  .
C. Mặt phẳng  P không cắt mặt cầu S  . 70
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
D. Mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến l| một đường elip.
Câu 21 (THPT Nguyễn Trãi lần 1) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y  2)  (z  3)  25 v| mặt phẳng   : 2x y  2z m  0 . Tìm c{c gi{ trị của m để
  v| S không có điểm chung. A. 9   m  21. B. m  9  hoặc m  21. C. m  9  hoặc m  21. D. 9   m  21.
Câu 22 (Sở GD&ĐT Bình Phƣớc ) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  2 2 2
P : 2x y  3z  4  0 v| mặt cầu S  :  x  4   y  3   z  3  16 . Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.  P cắt S  theo giao tuyến l| một đường tròn có t}m không l| t}m của mặt cầu.
B.  P v| S  không có điểm chung.
C.  P v| S  tiếp xúc nhau.
D.  P cắt S  theo giao tuyến l| một đường tròn có t}m l| t}m của mặt cầu.
Câu 23 (Sở GD&ĐT Bình Phƣớc) : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P nhận n  3; 4  ; 5
  l| vectơ ph{p tuyến v| P tiếp xúc với mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 2 1 1
 8 . Phương trình của mặt phẳng P l|.
A. 3x  4y  5z 15  0 hoặc 3x  4y  5z  25  0 .
B. 3x  4y  5z 15  0 hoặc 3x  4y  5z  25  0 .
T|i liệu word vui lòng liên hệ
C. 3x  4y  5z 15  0 hoặc 3x  4y  5z  25  0 . Gv. Nguyễn Vũ Minh
D. 3x  4y  5z 15  0 hoặc 3x  4y  5z  25  0 .
091 444 9230 (zalo – facebook) 71
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Phần 9 : ĐỀ ÔN TẬP (thầy LÊ BÁ BẢO – HUẾ)
Câu 01 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm M 1;2;3 qua trục Ox
tọa độ nào dưới đây? A.  1  ; 2  ;3. B. 1; 2  ; 3  . C. 1;2; 3  . D.  1  ;2; 3  .
Câu 02 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I của mặt cầu
Sx  y  2 z  2 2 : 1 2  4. A. I 0;1;2. B. I 0; 1  ; 2  . C. I 0; 1  ;2. D. I 0;1; 2  .
Câu 03 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi M , M lần lượt là hình 1 2
chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2 A. u  1; 2;0 . B. u  1;0;0 . C. u  1  ;2;0 . D. u  0; 2;0 . 1   4   3   2  
Câu 04 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây không là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng 2x y  2z 1  0? A. n  2;1; 2  . B. n   2  ; 1  ;2. C. n  4; 2  ; 4  . D. n  4;2; 4  .
Câu 05 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0 . Tính diện tích mặt cầu S  . A. 42 . B. 36 . C. 9 . D. 12 .
Câu 06 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;   1 , B 1; 1
 ;2, C 0;2;1 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành. A. 0;3; 2  . B. 0;1;4. C. 0; 3  ;2. D. 0; 1  ; 4  .
Câu 07 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B 1;2;3 . Viết phương
trình của mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng . AB
A. x y  2z  6  0 .
B. x y  2z  3  0 .
C. x  3y  4z  7  0 . D. x  3y  4z  26  0 .
Câu 08 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  2y  2z 12  0. Biết rằng tồn
tại hai mặt phẳng  P, Q song song và cách   một khoảng bằng 2, tính tổng khoảng cách T
từ O đến hai mặt phẳng  P và Q. A. T  6. B. T  8. C. T 12. D. T 10.
Câu 09 : Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A1;0; 
1 , B 2;1; 2 , D1; 1;  1 ,
C4;5;  5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp ABC . D A BCD   .
A. A4;6; 5 .
B. A3;5; 6 . C. A2;0;2 .
D. A3;4; 6 . 72
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;  2; 3 và B5; 4; 7 . Viết
phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính. A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3 17.
B.  x  3   y  
1   z  5  17. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 3 1 5  68.
D.  x  6   y  2   z 10 17 .
Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a b tạo với nhau một góc 120 và
a  2 , b  5 . Tính a b . A. 29 . B. 15 . C. 7 . D. 19 .
Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 2;3;   1 , N  1  ;1;  1
P 1;a 1;2
. Tìm a để tam giác MNP vuông tại N . A. a  6  . B. a  0 . C. a  4  . D. a  2 .
Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3;  1 , B 0;2;  1 và mặt phẳng
: x y z 7  0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trên   sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm , A . B x t  x tx tx  2t    
A.  y  7  3t .
B.  y  7  3t .
C.  y  7  3t .
D.  y  7  3t .     z  2tz  2tz  2tz t
Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1; 1
 ;5 và B0;0;  1 . Viết phương
trình mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với . Oy
A. 4x z 1  0.
B. 4x y z 1  0.
C. 2x z  5  0.
D. y  4z 1  0 . x  2  t
Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  1 t và 1 z  2t
x  2  2t  d :  y  3
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d d . 2 1 2 z t 
A. x  5y  2z 12  0.
B. x  5y  2z 12  0.
C. x  5y  2z 12  0.
D. x  5y  2z 12  0.
Câu 16 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M 1;2;  
1 và song song với hai mặt phẳng P : x y z  3  0, Q : 2x y  5z  4  0. x 112tx 1 4t  
A.  y  2  7t .
B.  y  2  7t .   z  1 3tz  1 3t73
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 4 7  3  4 7 3 
Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;  1 và mặt phẳng
P:2x y 2z 2  0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1, viết phương trình của mặt cầu S . A.  2 2 2
S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 1 10 .
B. S  :  x  2   y   1   z   1 10 . C.  2 2 2
S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 1  8 .
D. S  :  x  2   y   1   z   1  8 .
Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng   đi qua H 4;3;2
và cắt các trục tọa độ tại các điểm , A ,
B C sao cho H là trực tâm tam giác . ABC
A. x y z  9  0.
B. 3x  2y z  20  0.
C. 4x  2y z  24  0.
D. 4x  3y  2z  29  0.
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3; 
1 và B 5; 6; 2 . Đường AM
thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3. BM 3 BM BM 2 BM
Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0 , C 0;0;3 , B0;2;0 . Tập hợp
các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A ;
a 0;0, B0; ;
b 0, C 0;0;c , a, , b c
những số thực dương thay đổi thỏa 2 2 2
a b c  3. Tìm giá trị lớn nhất d
của khoảng cách từ O max
đến mặt phẳng  ABC. 1 1 1 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  3 . max max max max 3 3 9
Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 1  ;2, B 1
 ;2;3 và đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :  
. Biết điểm M  ; a ;
b c thuộc d sao cho 2 2
MA MB  28, với c  0, tính 1 1 2
T a b  . c 2 A. T  . B. T  2. C. T  1.  D. T  8. 3
Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z  3  0 và ba điểm
A0; 1; 2, B1; 1; 
1 , C 2; 2; 3 . Với M là điểm bất kì trên  P, tìm giá trị nhỏ nhất của
MA MB MC . A. 2 3. B. 2. C. 6. D. 6 3. 74
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 : 1  4 và , A M , B
nằm trên mặt cầu S  sao cho 0
AMB  90 . Tính giá trị lớn nhất S
của diện tích tam giác AM . B max A. S  4. B. S  2. C. S  2. D. S  4. max max max max
Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  4   z  3  36.
Tìm số các mặt phẳng  P chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu S . A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C C B B B B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C A C B A D C A Câu 21 22 23 24 25 Đáp án A D D A A LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 01 : Điểm đối xứng với điểm M x ; y ; z
qua trục Ox là điểm M  x ;y ;z M M M . M M M  Chọn đáp án B.
Câu 02 : Mặt cầu S x   y  2   z  2 2 : 1 2
 4 có tâm I 0; 1
 ;2. Chọn đáp án C.
Câu 03 : Gọi M là hình chiếu của M lên trục Ox M 1;0;0 và M là hình chiếu của M trên 1   1 2
trục Oy M 0;2;0 .Khi đó: M M  1
 ;2;0 là một vecto chỉ phương của M M . 1 2   2   1 2 Chọn đáp án C.
Câu 04 : Mặt phẳng   ax by cz d   2 2 2 :
0, a b c  0 có vectơ pháp là n  k ; a k ;
b kc, k  0. Chọn đáp án C.
Câu 05 : Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính 2 2 2
R  1  2  3  5  3 .
Diện tích mặt cầu S  : 2 S  4 R 2
 43  36 .Chọn đáp án B.
Câu 06 : Gọi D ; x ;
y z  . Ta có: AB  0; 1
 ;3 ; CD   ;
x y  2; z   1 . x  0 x  0  
Tứ giác ABDC là hình bình hành  AB CD   y  2  1
  y 1  D0;1;4.   z 1  3 z  4   Chọn đáp án B.
Câu 07 : ặt phẳng  P đi qua A0;1; 
1 và nhận vectơ AB  1;1;2 là vectơ pháp tuyến P:  1 x  0   1 y   1  2 z  
1  0  x y  2z  3  0 .  Chọn đáp án B. 75
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 12
Câu 08 : Ta có: d  ; O     4  2. Suy ra: 2 2 2 1  2  2 T d  ;
O P  d  ;
O Q  d   ;
O    2  d    ;
O    2  2d   ;
O    8.  Chọn đáp án B.
Câu 09 : Theo quy tắc hình hộp ta có: AB AD AA  AC . Suy ra AA  AC  AB AD .
Lại có: AC  3;5; 6 , AB  1;1; 
1 , AD  0; 1;0 . Do đó: AA  2;5;  7 . Suy ra A3;5; 6 . Chọn đáp án B.
Câu 10 : Gọi I là tâm của mặt cầu S  đường kính AB . Khi đó, I là trung điểm của ABx x 1 5 A B x    3  I 2 2   y y 2   4 2 2 2 AB 4  6  4 A B  y   1 I . Bán kính R    17 . I 3;1;5 2 2  2 2  z z 3  7 A B z    5  I  2 2 Mặt cầu  2 2 2
S  tâm I 3;1;5 và bán kính R  17 có phương trình là  x  3   y  
1   z  5  17 . Chọn đáp án B.
Câu 11 : Ta có:   2 a b    2 a b 2 2
a  2ab b a a ba b 2 2 2 . cos ;  b  1  2 2  2  2.2.5.   5 19  
. Suy ra a b  19 .  Chọn đáp án D.  2 
Câu 12 : Ta có: MN   3  ; 2
 ;2 , NP  2;a  2;  1
Tam giác MNP vuông tại N MN.NP  0  6
  2a  2  2  0  a  0 . Chọn đáp án B.
Câu 13 : Mọi điểm trên d cách đều hai điểm ,
A B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn  3 5 
AB . Ta có AB   3  ; 1
 ;0 và trung điểm AB I ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB là:  2 2   3   5  3  x   y
 0  3x y  7  0     .  2   2 
Mặt khác d    nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 3x y  7  0 và x y z  7  0. x t
Vậy phương trình d :  y  7  3t t   .  Chọn đáp án C. z  2t
Câu 14 : Ta có: AB   1  ;1; 4
 , một vectơ chỉ phương của Oy u  0;1;0  A ,
B u  4;0;  1 .  
Phương trình mp (P) qua A và nhận  AB,u 
 làm vectơ pháp tuyến:
P:4x  
1   z  5  0  P : 4x z 1  0 / /O .
y Chọn đáp án A. 76
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 15 : Ta có: d qua A2;1;0 và có vectơ chỉ phương là u  1; 1
 ;2 ; d qua B2;3;0 và có 1   1 2
vectơ chỉ phương là u  2  ;0;1 . 2  
Ta có u ,u  1  ; 5  ; 2
 ; AB  0;2;0 , suy ra u ,u .AB  1
 0, nên d ;d là chéo nhau. 1 2  1 2    1 2
Vậy mặt phẳng  P cách đều hai đường thẳng d , d là mặt phẳng song song với d , d và đi qua 1 2 1 2
trung điểm I 2;2;0 của đoạn thẳng AB . Vậy phương trình mặt phẳng  P cần lập là:
x  5y  2z 12  0 .  Chọn đáp án C.
Câu 16 :P : x y z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1;1;  1 P
Q:2x y 5z 4  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2; 1  ;5 Q
Suy ra n ,n    4; 7  ; 3  
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  P Q  x  1 4t
Ngoài ra, M 1;2; 
1   nên phương trình  : y  2  7t .  Chọn đáp án B. z  1   3t  2.2  1.1  2.1  2
Câu 17 : Khoảng cách từ I đên mặt phẳng  P : dI,P   3. 2 2 2  1  2
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu S  và đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  P và mặt
cầu S  . Ta có R r  d I P2 2 2 2 ,
1 3 10 . Vậy phương trình mặt cầu S  tâm I 2;1;  1 bán 2 2 2
kính R  10 là S : x  2  y   1  z  
1  10 .  Chọn đáp án A.
Câu 18 : Do mp   đi qua H 4;3;2 và cắt các trục tọa độ tại các điểm , A ,
B C nên tứ diện OABC có các cạnh O , A O ,
B OC đôi một vuông góc. Do đó, H là trực tâm tam giác ABC khi và chỉ khi
OH   ABC. Khi đó, mp   đi qua H 4;3;2 và có vectơ pháp tuyến là OH  4;3;2 nên có
phương trình: 4 x  4  3 y  3  2 z  2  0 hay 4x  3y  2z  29  0.  Chọn đáp án D. x  2   7tx  9    y  3 3ty  0
Câu 19 : tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình:     M  9  ;0;0. z  1 t z  0   y  0 t   1  AM 1
Vậy AM  59, BM  236 
 .  Chọn đáp án C. BM 2
Câu 20 :Giả sử M  ; x ;
y z  .Ta có: MA   x  2 2 2 2
1  y z ; MB x   y  2 2 2 2 2  z ; 2 2 2
MC x y   z  2 2 2 2 3 . 2 2 2
MA MB MC   x   2 2 2
y z x   y   2 2 2 1 2
z x y  z 3   2 2 2
x    y  2  x   z  2 2 2 1 2 3  x  
1   y  2   z  3  2 .
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính là R  2 . Chọn đáp án A. 77
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 x y z
Câu 21 : Ta có:  ABC :   1  bcx acy abz abc  0 a b c 2 2 2 a b c abc 1 1 1 Ta có: 2 d  ; O ABC 3 2 2 2    a b c   2 2 2
a b c  2 2 2 2 2 2  3
b c a c a b 3 abc 3 9 3
d O ABC 1 1 ;   d
khi a b c 1.  Chọn đáp án A. max 3 3
Câu 22 : Gọi M 1 t;2  t;1 2t d. Theo giả thiết: 2 2 MA MB  28 t 1   t
 2  t2   t2   t2   t
 2    t2 3 1 2 2 2 2  28 2
12t  2t 10  0   5  . t    6 5  1 7 2 
Với t   , ta có M ; ;    (loại). 6  6 6 3 
Với t  1, ta có M 2;3;3 (nhận do c  0 ). Vậy a b c  8.  Chọn đáp án D.
Câu 23 : Gọi G 1;0;2 là trọng tâm tam giác ABC . Ta có MA MB MC  3MG  3MG .
Do đó ycđb  M là hình chiếu vuông góc của G trên  P . Tọa độ của M thỏa mãn
x y z  3  0  x 1 t   M  1
 ;2;0  MG  2; 2
 ;2  MAMB MC  3MG  6 3. y t   min
z  2tChọn đáp án D.
Câu 24 : Mặt cầu S  có bán kính R  2. Do 0
AMB  90 nên tam giác ABM vuông tại M . 1 1 AM BM AB 2R2 2 2 2 Suy ra: 2 SAM.BM  .    R  4. MAB 2 2 2 4 4
Dấu bằng xãy ra khi và chỉ khi AM BM nên tam giác MAB vuông cân tại M AB là một
đường kính của mặt cầu S .  Chọn đáp án A. Câu 25 :
Mặt cầu S  có tâm I  1  ;4; 3
  và có bán kính R  6.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên trục H  1  ;0;0 I Ox   . IH  5 O H K
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng xP
P. Ta có: d I;P  IK IH  5  R  6.
Do đó, mặt phẳng  P luôn cắt mặt cầu S  theo thiết diện là một đường tròn. Vậy không tồn tại
mặt phẳng  P chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu S .  Chọn đáp án A 78
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Phần 10 : BÀI TẬP TỰ ÔN (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu
có tâm I 1;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z 8  0 ? A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1  3 . B.  x  
1   y  2   z   1  3 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1  9 D.  x  
1   y  2   z   1  9
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B 1; 2;3 . Viết phương trình
của mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y  2z  6  0
B. x  3y  4z  7  0
C. x y  2z  3  0
D. x  3y  4z  26  0
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình:
3x  4y  2z  4  0 và điểm A1; 2
 ;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P . 5 5 5 5 A. d  B. d  C. d  D. d  29 9 3 29
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B0; 2
 ;0;C 0;0;3. Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC ? x y z x y z x y z x y z A.   1          1 2  . B. 1 3 3 2  . C. 1 1 3 1 2  . D. 1 2  . 1 3
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu:
S x  2  y  2 z  2 : 1 2 1
 9 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S  : A. I  1  ;2;  1 và R  9 B. I 1; 2  ;  1 và R  3 C. I 1; 2  ;  1 và R  9 D. I  1  ;2;  1 và R  3
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z  2  0 . Vector nào dưới
đây là một vector pháp tuyến của  P? A. n  3;0; 1  B. n  3; 1  ;0 C. n  3; 1  ;2 D. n  1  ;0; 1  4   1   3   2   x 1 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t t   . Vectơ nào z  5t
dưới đây là vectơ chỉ phương của d . A. u  0;3; 1  . B. u  1; 3  ; 1  . C. u  1; 2;5 . D. u  1;3; 1  . 2   4   3   1  
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2  ;3 và B 1
 ;2;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB . 79
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 A. I 2;0;8 . B. I  2  ;2;  1 . C. I 1;0;4 . D. I 2; 2  ;  1
Câu 9: Cho điểm M  2
 ;5;0 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm A. M 2;5;0 . B. M 0; 5  ;0 . C. M 0;5;0 . D. M  2  ;0;0 .
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A 1
 ;2;3, B0;1; 
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0; 3
 , B2;4;  1 , C 2; 2
 ;0. Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là  5 2 4   5 2 4   5  A. ; ;   . B. ; ;    . C. 5;2;4 . D. ;1; 2    .  3 3 3   3 3 3   2 
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;4;   1 và B 0 ( ;0; 3  ) là : x  3tx  3tx  3t 1 x  3  t     A.  y  4t .
B.  y  4t  2 . C.  y  4t . D.  y  4  t .     z  2   4tz  3   4tz  3   4t
z  3  2t
Câu 13: Cho 3 điểm A1;6;2, B5;1;3, C 4;0;6 phương trình mặt phẳng  ABC là:
A. 14x 13y  9z 110  0 .
B. 14x 13y  9z 110  0 .
C. 14x 13y  9z 110  0 .
D. 14x -13y  9z 110  0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  4  0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P ? A.   1 n 2; 1; 4 B. n  2 1; 2; 2 C. n  3 1; 2; 2 D. n  4  2; 1; 2 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A2; 1  ; 
1 , B 5;5;4, C 3;2;  
1 . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là  1 4 10   1 4  10 4  10 4  A. ; ;   . B. ; 2;   . C. ; 2;   . D. ; ; 2   .  3 3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 16: Mặt cầu S  có tâm I 1;2; 3
  và đi qua A1;0;4 có phương trình A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  53. B.  x  
1   y  2   z  3  53. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  53 . D.  x  
1   y  2   z  3  53 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:4x 3y 1 0 A. 4; 3  ;  1 . B. 4; 3  ;  1 . C.  3  ;4;0 . D. 4; 3  ;0 . 80
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S  :  x     y   2 1 3  z 16 . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính mặt cầu ?
A. I 1;3;0 và R 16 B. I  1  ; 3  ;0 và R  4
C. I 1;3;0 và R  4 D. I  1  ; 3  ;0 và R 16
Câu 19: Cho đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  
1 và có véctơ chỉ phương a  (4; 6  ;2) . Phương
trình tham số của đường thẳng  là x  2   4t
x  2  2tx  2   2t
x  4  2t     A.  y  6  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .     z  1 2tz  1   tz  1 tz  2  t
Câu 20: Mặt phẳng qua điểm B 1;3; 2
  và song song với mpQ:2x y 3z  4  0 có phương trình là:
A. 2x y  3z  7  0 .
B. 2x y  3z  7  0 .
C. 2x y  3z  7  0 . D. 2
x y 3z  7  0 .
Câu 21: Khoảng cách từ điểm M  2  ; 4
 ;3 đến mặt phẳng P có phương trình 2x y  2z 3  0 là: A. 3. B. 1. C. 2. D. Đáp án khác.
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2; 3   và B3; 1  ;  1 ? x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3 A.   .   .   .   . 3 1  B. 1 2 3  C. 4 1 2 3  D. 2 3  4
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) đi qua điểm ( A 0; 2  ;1) và vuông
góc với đường thẳng BC với ( B 2;2; 1  ), (
C 3;0;3) . Phương trình mặt phẳng (Q) là:
A. 2x  4y  8z  7  0
B. x  2y  4z 8  0
C. x  2y  4z  5  0
D. x  2y  4z  3  0 x 1 y  2 z  3
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1  2 3 4 x 1 t
và d :  y  2  2t . Kết luận gì về vị trí tương đối hai đường thẳng nêu trên? 2  z  3 2t
A. Không vuông góc và không cắt nhau.
B. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
C. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I ( 2
 ;1;3) và bán kính R  2
Phương trình mặt cầu (S) là: A. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  4 B. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  2 81
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 C. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  2 D. 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  4 x 1 t
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 và đường thẳng  :  y t , z  1   4t
t  . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng  . x y  3 z 1 x 1 y  2 z  3 A.   B.   1 1  4 1  1 4  x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   D.   2  2 8  1 1 4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I 1;2;  1 , bán kính r  11 là A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1 11 B.  x  
1   y  2   z   1  11 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1 11 D.  x  
1   y  2   z   1 11
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  2y  2z  8  0. B.  x  
1   y  2   z   1  9. C. 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12y  24z 16  0. D. 2 2 2
2x  2y  2z  4x  2y  2z 16  0.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  (1; 2  ;3), b  ( 2
 ;0;1), c  (1;1;0) .
Tọa độ vectơ d a  2b c là: A. (0; 1  ;4) B. (4; 3  ; 5  ) C. ( 4  ; 3  ;5) D. (4;3; 5  )
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P : x y z 1  0 và
Q: x y z 5  0. Có bao nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳng P và Q ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  3z  2  0 .Viết phương 11
trình mặt phẳng Q song song và cách  P một khoảng bằng . 2 14 A. 4
x  2y  6z 3  0; 4x  2y  6z 15  0. B. 4
x  2y  6z  7  0;4x  2y  6z  5  0. C. 4
x  2y  6z  7  0; 4x  2y  6z 15  0. D. 4
x  2y  6z 5  0; 4x  2y  6z 15  0 .
Câu 32: Cho A5;1;  3 , B  5  ;1;  1 , C 1; 3  ;0, D3; 6
 ;2. Tọa độ của điểm A đối xứng với A qua
mặt phẳng  BCD là 82
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)
Gv. ThS Nguyễn Vũ Minh – SƯU TẦM và BIÊN SOẠN 2018 A. 1; 7  ; 5  . B. 1; 7  ;5. C. 1;7;5. D.  1  ;7;5.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecto a  2; 1
 ;3, b  0;4; 2   . Tọa độ của
vecto u a  2b là A. u  2; 9  ;  1 B. u  2; 9  ;7 C. u  2;7;  1 D. u  2;7;  1
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 và mặt phẳng  P
: 2x  2y z  2  0 Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 3 . Phương trình mặt cầu S  : 28 A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 9 C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  4
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P : 2x  2y z 1  0 và điểm M 1;1;  1 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6y  4  0 . Chọn phát biểu sai.
A. Mặt cầu S  có tâm I(1;3;0) .
B. Mặt cầu S  có bán kính bằng 6 . C. Điểm A2;3; 
1 nằm trong mặt cầu S  . D. Điểm A1;2; 
1 nằm ngoài mặt cầu S  .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình:
2x y  3z  2  0 và A1; 2; 
3 . Tính khoảng d cách từ A đến  P : 14 11 14 11 14 A. B. C. D. 14 14 11 14
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d  có phương trình: x  5 y 1 z 1  
. Vectơ chỉ phương u là: 4 3 1 d A. u  4;3;  1 B. u   5  ; 1  ;  1
C. u  5;1;   1 D. u  1;3; 4 d d d d
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu C  có phương trình:
x  2  y  2 z  2 1 2 3
 25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: A. I (1;2; 3  ) và R  5 B. I ( 1  ; 2  ; 3  ) và R  5 C. I ( 1  ; 2  ;3) và R  5 D. I (2;1; 3  ) và R  5
ĐÁP ÁN ĐỌC TẠI LỚP
Tài liệu word vui lòng liên hệ Gv. Nguyễn Vũ Minh
091 444 9230 (zalo – facebook) 83
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)