Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 14. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
DẠNG 1: Nhận dạng phương trình bậc nhất hain, nghim của phương trình bậc nhất hai
ẩn và biu diễn tập nghim trên mặt phẳng tọa độ.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.
35yx
. B.
32xy
. C.
2 4 6 0xy
. D. Cả 3 đáp án trên.
Lời gii
Chn D
Vì phương trình bậc nhất hai ẩn
x
và
y
là hệ thức dạng
1ax by c
Trong đó
,ab
và
là các số đã biết (
0a
hoặc
0b
).
Câu 2. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.
2 7 0yx
. B.
32xy
. C.
5 8 0xy
. D.
2
70xy
.
Lời gii
Chn C
Vì phương trình bậc nhất hai ẩn
x
và
y
là hệ thức dạng
1ax by c
Trong đó
,ab
và
là các số đã biết (
0a
hoặc
0b
).
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây không phi là phương trình bậc nht hai n
A.
3xy
. B.
2 5 0xy
. C.
7 3 11 0xy
. D.
2
3xy
.
Lời gii
Chn D
Vì phương trình
2
3xy
có bậc
2
Câu 4. [NB] Cp s nào sau đây là mt nghim của phương trình
31xy
?
A.
4;1
. B.
2;0
. C.
1;2
. D.
2; 1
.
Lời gii
Chn A
Xét
4x
và
1 3.1 1 4 y x TM
Do đó cp s
4;1
là nghim của phương trình
Câu 5. [TH] Cp s nào sau đây là mt nghim của phương trình
3 4 5 0xy
?
A.
1;2
. B.
5;5
. C.
5
0;
4



. D. Cả 3 đáp án trên.
Lời gii
Chn C
Xét
0x
và
55
4. 5 :3 0
44
y x TM



Trang 2
Do đó cp s
5
0;
4



là nghim của phương trình
Câu 6. [TH] Phương trình
50xy
có bao nhiêu nghim?
A. Phương trình vô nghiệm.. B. Phương trình có một nghim.
C. Phương trình có hai nghiệm. D. Phương trình có vô số nghim.
Lời gii
Chn D
Phương trình có vô số nghim vì vi mi giá trị của
x
cho ta một giá trị của
y
Câu 7. [TH] ng thức nghim tổng quát ca pơng trình
3 0 12xy
A.
4
x
y

B.
4
x
y
C.
4
y
x

D.
4
y
x
Lời gii
Chn D
4
3 0 12
x
xy
y
Câu 8. [TH] Giá trị của
a
để phương trình
36ax y
nghiệm
1; 2
A.
3a
B.
2a
C.
0a
D.
3a 
Lời gii
Chn D
Thay
1; 2xy
vào phương trình
36ax y
ta được:
.1 3.( 2) 6 0aa
Câu 9. [VD] Giá trị của
a
để phương trình
3 2 0y ax
nghiệm
2
1;
3



A.
3a 
B.
2a
C.
0a
D.
1a
Lời gii
Chn D
Thay
2
1;
3
xy

vào phương trình
3 2 0y ax
ta được:
2
3. 2. .1 0 1
3
aa
Câu 10. [VD] Giá trị của
m
để phương trình
4 3 8mx y
nghiệm
2;0
A.
1m
B.
1m 
C.
2m 
D.
2m
Lời gii
Chn B
Trang 3
Thay
2; 0xy
vào phương trình
4 3 8mx y
ta được:
4. .2 3.0 8 1mm
Câu 11. [VD] Giá trị của
m
để phương trình
2 8 3x y m
nghiệm
5; 1 
A.
6m 
B.
6m 
C.
6m
D.
6m
Lời gii
Chn D
Thay
5; 1xy
vào phương trình
2 8 3x y m
ta được:
2. 5 8. 1 3. 6mm
Câu 12. [VD] Tập nghiệm của phương trình
3xy
A.
; 3 |S x x x
. B.
; 3 |S x x x
.
C.
; 3 |S x x x
. D.
3; |S x x x
.
Lời gii
Chn D
3
3
x
xy
yx

2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất Khng định nào sau đây là đúng?
a)
2 3 2x x y
.
b)
23xy
c)
2
1xy
.
d)
24xy
.
Lời gii
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Sai vì hệ số
0a
b) Đúng vì Phương trình bậc nhất hain
x
và
y
là hệ thức dạng:
1ax by c
Trong đó
,ab
và
là các số đã biết (
0a
hoặc
0b
).
c) Sai vì bậc của phương trình là bậc
2
d) Đúng Phương trình bậc nhất hain
x
và
y
là hệ thức dạng:
1ax by c
Trong đó
,ab
và
là các số đã biết (
0a
hoặc
0b
).
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai n? Khng định nào sau đây
đúng?
a)
2
2 3 0xy
b)
3
5xy
c)
1xy x
d)
2 3 4xy
Lời gii
Trang 4
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Câu a, b, c Sai vì phương trình đó không phải phương trình bậc nhất
d) Đúng vì Phương trình bậc nhất hai ẩn
x
và
y
là hệ thức dạng:
1ax by c
Trong đó
,ab
và
là các số đã biết (
0a
hoặc
0b
).
Câu 3. Cho phương trình
24xy
. Khng định nào sau đây là đúng?
a) ng thc nghim tng quát ca phương trình là
24
x
yx

b) Phương trình luôn vô nghiệm.
c) Phương trình có vô số nghim.
d) Phương trình có cùng tập nghim vi phương trình
24xy
.
Lời gii
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Phương trình
24xy
luônvô số nghiệm theo công thức
24
x
yx

Câu 4. Cho phương tnh
42mx y
có mt nghim là
1;2
. Khng định nào sau đây là đúng?
a) Khi
2m
phương trình có một nghiệm
1;2
.
b) Khi
10 m
phương trình có một nghiệm
1;2
.
c) Khi
2m 
phương trình nghim.
d) Khi
1m 
phương trình có hai nghiệm.
Lời gii
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Thay
1, 2xy
vào phương trình ta đưc:
.1 4.2 2m 
10m
.
Câu 5. ng thức nghiệm tổng quát của phương trình
4 0 4xy
. Khng định nào sau đây
đúng?
a)
1x
b)
1x
yR
c)
1
y
x
d)
yR
Lời gii
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Phương trình
4 0 4xy
44x
1x
Vyng thc nghim tng quát là
1x
yR
.
Câu 6. Nghim nguyên của phương trình
34xy
. Khng định nào sau đây đúng?
a)
4 3 ;yy
vi (
yZ
).
Trang 5
b)
1; 3
c)
1;4
d)
3;4
Lời gii
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
34xy
43xy
Nghim nguyên tng quát ca phương trình là
4 3 ;y y Z
.
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [NB] Với giá trị nào của
a
thì phương trình sau vô nghiệm
05ax y
?
Lời gii
Phương trình
05ax y
0b
nên vô nghim khi
0a
.
Câu 2. [NB] Nghim tng quát ca phương trình
24xy
là gì?
Lời gii
Ta có:
24xy
2 4yx
.
Câu 3. [TH] Nghim tng quát của phương trình
1
2 1
2
xy
là bao nhiêu?
Lời gii
Ta :
1
21
2
xy
42xy
Do đó
42xy
y

là nghim của phương trình
Câu 4. [VD] Cho phương trình
21m x my
(
m
là tham s). Hi phương trình luôn
nghim là bao nhiêu vi mi
m
?
Lời gii
Gi s phương trình luôn có nghiệm
00
;xy
vi mi
m
Khi đó:
00
21m x my
mi
m
00
2 1 0m x my
m
0 0 0
2 1 0x y m x
m
00
0
0
2 1 0
xy
x

m
0
0
1
2
1
2
y
x
m
Câu 5. [VDC] Tìm nghim nguyên âm ln nht của phương trình
5 2 7xy
.
Lời gii
Trang 6
5 7 7
5 2 7 2 5 7 2
22
xx
x y y x y y x

Đặt
7
27
2
x
t x t
2. 2 7 5 14y t t y t t
n nghiệm nguyên ca phương trình là
27
5 14
xt
yt


t
Vì x, y nguyên âm nên :
0
0
x
y
2 7 0
5 14 0
t
t


7
2
14
5
t
t
t
14
5
nghim nguyên âm ln nht, mà t nguyên nên
2t
Vậy
3; 4xy
.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp gii:
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
x
và
y
là hệ thức dạng:
1ax by c
Trong đó
,ab
và
là các số đã biết (
0a
hoặc
0b
).
2. Nếu tại
0
xx
và
0
yy
ta
oo
ax by c
là một khẳng định đúng thì cặp số
;
oo
xy
được
gọi là một nghiệm của phương trình
1
Xét phương trình bậc nhất hai ẩn .
3. Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên, ta biu diễn
x
theo
y
(hoặc
y
theo
x
) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát.
4. Để biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ, ta vđưng thẳng
d
phương trình
ax by c
.
Ví d 1 [NB]: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là phương trình bậc nhất hain?
2 3 5xy
4 7 10xy
3 5 2xy
0 2 4xy
2 0 3xy
0 0 6xy
Lời gii
Hệ thức
0 0 6xy
0ab
nên không phải là phương trình bậc nhất hain. Các hệ thc
n lại đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ví d 2 [TH]: Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
a)
32xy
; b)
5 3 0xy
c)
4 0 2xy
d)
0 2 5xy
Lời gii
a)
32xy
Suy ra
32yx
. Vậy phương trình có nghim tổng quát
2;3x x
vi
x
tuỳ
ý
b)
5 3 0xy
Suy ra
53xy
. Vậy phương trình có nghiệm tổng quát
5 3;yy
vi
y
Trang 7
c)
4 0 2xy
. Phương trình có nghiệm tổng quát
1
;
2
y



vi
y
tuỳ ý.
d)
0 2 5xy
. Phương trình có nghiệm tổng quát
2
;
5
x



vi
x
tuỳ ý.
Ví d 3 [TH]: Tìm
m
trong mỗi trường hợp sau:
a)
1;2
là nghim của phương trình
50mx y
;
b) Đim
(0;3)A
thuộc đường thẳng
4 6 0x my
.
Lời gii
a) Thay
1, 2xy
vào phương trình ta có
.1 2 5 0m
3m
.
b) Thay
0, 3xy
vào phương trình đường thẳng, ta có
4.0 .3 6m
2m
.
Ví d4 [TH]: Viết ng thức nghiệm tổng quát và biểu din tập nghiệm của phương trình
53xy
trên mặt phẳng tọa độ.
Lời gii
Ta có :
53xy
35xy
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là
35xy
y

Đường thẳng biu din tập nghiệm của phương trình là đường thẳng
53xy
.
+ Tại
0y
thì
3x
Đường thẳng đi qua điểm
3; 0 .
+ Tại thì
3
5
y
Đường thẳng đi qua điểm (
3
0;
5
).
Vậy đường thẳng
5 3 xy
là đường thẳng đi qua hai điểm
3; 0
và (
3
0;
5
).
Ví d 5 [TH]: Xét phương trình
10 4xy
a) Hãy ch ra ba nghim của phương trình.
b) Viết tp nghim ca phương trình.
Lời gii
a) Ba cặp số
6;1 ; 4;0 14; 1
là ba nghim của phương trình.
b) Ta có:
10 4xy
10 4xy
.
Vậy nghim tổng quát của phương trình là
10 4;yy
yR
.
Ví d 6 [VD]: Giả sử
;xy
là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
25xy
Trang 8
a) Hoàn thành bảng sau đây:
x
2
1
0
?
?
y
?
?
?
1
Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính
y
theo
x
. Từ đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm.
Lời gii
a) Ta có:
x
2
1
0
3
1
y
7
2
3
5
2
1
2
Vậy 5 nghim của phương trình đã cho là:
7
2; ;
2



1;3 ;
5
0;
2



;
3;1
; 1;2
b) Ta có:
5
2
x
y
. Với mi giá tr
x
tùy ý cho trước, ta luôn tìm được một giá trị
y
tương ứng.
Do đó phương trình đã cho vô số nghiệm.
Ví d 7 [VD]: Xác định
a
để phương trình
1ax y
nghim:
2;5
Viết công thức nghim biểu diễn tập nghiệm với
a
tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Lời gii
Phương trình
1ax y
nghim
2;5
26a
3a
Vậy khi
3 a
thì phương trình
1ax y
nghiệm
2;5 .
Vi
3a
31xy
=>
31yx
ng thc nghim của phương trình
31
xR
yx

Tập nghim của phương trình được biu din bởi đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ.
+ Tại
0y
thì
1
3
x
Đường thẳng đi qua điểm
1
;0
3



.
+ Tại
0x
thì
1y 
Đường thẳng đi qua điểm
0; 1 .
Vậy đường thẳng
31yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
1
;0
3



và
0; 1 .
Trang 9
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình
2 1 0xy
hay không?
a)
(1;1)
; b)
(0,5;3)
. c)
0;0
Lời gii
a) Thay
1x
và
1y
vào phương trình, ta có
2.1 1 1 0
. Vậy cặp số
(1;1)
là nghiệm của
phương trình.
b) Thay
0,5x
và
3y
vào phương trình, ta có
2.0,5 3 1 3 0
. Vậy cặp số
(0,5;3)
không là nghiệm của phương trình.
c) Thay
0x
,
0y
vào phương trình ta có
10
. Vậy cặp số
0;0
không phải là nghim của
phương trình.
Bài 2. [NB] Trong các cặp số
(2;1)
,
(3; 1)
,
(0;5)
cặp số nào là nghim của phương trình
2 4 0xy
.
Lời gii
Với
(2;1)
, ta có
2 2 1 4 0
(2;1)
là nghim.
Với
(3; 1)
, ta có
3 2 ( 1) 4 3 0
(3; 1)
không là nghiệm.
Với
(0;5)
, ta có
0 2 5 4 6 0
(0;5)
không là nghiệm.
Bài 3. [TH] Viết ng thức nghiệm tổng quát và biểu din tập nghiệm ca các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
a)
36xy
b)
7 0 14xy
c)
0 4 8xy
Lời gii
a) Ta có :
36xy
63xy
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là
63xy
y

Đường thẳng biu din tập nghiệm của phương trình là đường thẳng
36xy
.
+ Tại
0y
thì
6x
Đường thẳng đi qua điểm
6; 0 .
+ Tại
0x
thì
2y 
Đường thẳng đi qua điểm
0; 2 .
Vậy đường thẳng
36xy
là đường thẳng đi qua hai điểm
6; 0
và
(0; 2)
.
nh vẽ:
Trang 10
b) Ta có :
7 0 14xy
7 14x
2x
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là
2x
y

Đường thẳng biu din tập nghiệm của phương trình là đường thẳng
2x 
.
Vậy đưng thẳng là đường thẳng song song vi trục tung, cắt trc hnh tại điểm hoành độ
bằng
2
.
nh vẽ:
c) Ta :
0 4 20xy
4 20y
5y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là
5
x
y

Đường thẳng biu din tập nghiệm của phương trình là đường thẳng
5y 
.
Vậy đường thẳng
5y 
là đường thẳng song song với trc hoành, cắt trục tung tại điểm có tung
độ bng
5
.
nh vẽ:
Trang 11
Bài 4. [VD] Tìm
3
nghiệm của phương trình
2 3 5xy
.
Lời gii
+ Cho
55
0 ;0
22
yx



là một nghim ca phương trình.
+ Cho
1 4 4;1yx
là một nghim ca phương trình.
+ Cho
1 1 1; 1yx
là một nghim ca phương trình.
5
;0 , 4;1 , 1; 1
2




là 3 nghim cần tìm ca phương trình
2 3 5xy
.
Bài 5. [VD] Tìm
nghiệm của phương trình
62xy
.
Lời gii
+ Cho
0 2 2;0yx
là một nghim ca phương trình.
+ Cho
1 4 4;1yx
là một nghim ca phương trình.
+ Cho
1 8 8; 1yx
là một nghim ca phương trình.
+ Cho
11
1 1;
22
yx



là một nghim ca phương trình.
1
2;0 , 4;1 , 8; 1 , 1;
2



là 4 nghim cần tìm ca phương trình
62xy
.
Bài 6. [VD] Xác định a để phương trình
3ax y
nghiệm
1 ;3
.
Lời gii
Phương trình
3ax y
nghim
1 ;3
3 .3 ( 1)a
32a
2
3
a
Vậy khi
2
3
a
thì phương trình
3ax y
nghiệm
1 ;3
Dạng 2. m điều kiện ca tham số để đường thng
ax by c
thỏa mãn điều kiện cho
trước
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Cho đưng thẳng
d
có phương trình
23mx y m
. Tìm các giá tr của tham s
m
để
song song với trục hoành.
Trang 12
A.
3m 
. B.
2m 
.
C.
1m 
. D.
0m
.
Lời gii
Chn D
Để đường thẳng
d
song song với trục hoành khi
0m
Bài 2. Cho đường thẳng
d
phương trình
( 2) (3 1) 6 2m x m y m
. Tìm các giá trca
tham số
m
để
d
song song vi trục hoành.
A.
1m
. B.
2m
.
C.
3m
. D.
4m
.
Lời gii
Chn B
Để đường thẳng
d
song song với trục hoành khi
20m
suy ra
2m
Bài 3. Cho đường thẳng
d
có phương trình
(5 15) 2 2m x my m
. Tìm các giá trị của tham
số
m
để
d
song song với trục hoành.
A.
1m
. B.
2m
.
C.
3m
. D.
4m
.
Lời gii
Chn C
Để đường thẳng
d
song song với trục hoành khi
5 15 0m
suy ra
3m
Bài 4. Cho đưng thẳng
d
phương trình
1 (2 1) 1m x m y m
. Tìm các gtrca
tham số
m
để
d
trùng vi trc hoành.
A.
1m
. B.
1m 
.
C.
1
2
m
. D.
1
2
m 
.
Lời gii
Chn A
Để đường thẳng
d
song song với trục hoành khi
10m
suy ra
1m
Bài 5. Cho đưng thẳng
d
phương trình
4 ( 1) 3m x m y
. Tìm các giá tr của tham
số
m
để
d
song song với trục tung.
A.
2m 
. B.
2m
.
C.
1m
. D.
1m 
.
Lời gii
Chn D
Để đường thẳng
d
song song với trục tung khi
10m
suy ra
1m 
Bài 6. Cho đường thẳng
d
phương trình
( 2) (3 1) 6 2m x m y m
. Tìm các giá trca
tham số
m
để song song vi trục tung.
Trang 13
A.
1
3
m
. B.
2
3
m
.
C.
2m
. D.
1
3
m
.
Lời gii
Chn A
Để đường thẳng
d
song song với trục tung khi
3 1 0m
suy ra
1
3
m
Bài 7. Cho đưng thẳng
d
phương trình
1
. (1 2 ) 2
2
m
x m y
. Tìm các gtr của tham
số
m
để
d
song song với trục tung.
A.
1m
. B.
1
2
m
.
C.
2m
. D.
1
2
m
.
Lời gii
Chn D
Để đường thẳng
d
song song với trục tung khi
1 2 0m
suy ra
1
2
m
Bài 8. Cho đưng thẳng
d
phương trình
(2 4) ( 1) 5m x m y m
. Tìm c giá trcủa
tham số
m
để
d
đi qua gốc tọa độ.
A.
2m
. B.
1m
.
C.
5m 
. D.
5m
.
Lời gii
Chn C
Để đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ khi
0; 0xy
suy ra
5m 
Bài 9. Cho đưng thẳng
d
phương trình
3 ( 1) 3x m y m
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để
d
đi qua điểm
( 1;0)M
.
A.
0m
. B.
1m 
.
C.
3m 
. D.
6m 
.
Lời gii
Chn D
Để đường thẳng
d
đi
( 1;0)M
khi
1; 0xy
suy ra
6m 
Bài 10. Cho đường thẳng
d
phương trình
(5 15) 2 2m x my m
. Tìm các giá trcủa
tham số
m
để
d
đi qua đim
(0;3)N
.
A.
2m
. B.
2
5
m 
.
Trang 14
C.
3m
. D.
1
3
m 
.
Lời gii
Chn B
Để đường thẳng
d
đi
(0;3)N
khi
0; 3xy
suy ra
2
5
m 
Bài 11. Cho đường thẳng
d
phương trình
(2 4) ( 1) 5m x m y m
. Tìm các giá trcủa
tham số
m
để
d
đi qua đim
(2; 5)P
.
A.
4m 
. B.
4m
.
C.
5m 
. D.
5m
.
Lời gii
Chn A
Để đường thẳng
d
đi
(2; 5)P
khi
2; 5xy
suy ra
4m 
Bài 12. Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?
A.
32xy
. B.
24xy
.
C.
53xy
. D.
0 2 5xy
.
Lời gii
Chn C
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
( 2;1)B
và
(3;0)A
nên có phương trình
53xy
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho đường thẳng
d
có phương trình
2 . 3 2m x m y
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
a)
0m
khi đường thẳng
d
song song với trục hoành..
b)
0m
khi đường thẳng
d
song song với trục tung.
c)
3m
khi đường thẳng
d
song song với trục tung..
d)
3m
khi đường thẳng
d
song song với trục hoành..
Lời gii
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Để đường thẳng
d
song song với trục tung khi
30m 
suy ra
3m
Trang 15
Để đường thẳng
d
song song với trục hoành khi
0m
Câu 2. Cho đường thng
d
có phương trình
24
50
3
m
x m y
m
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
a)
2m 
khi đường thẳng
d
song song với trục hoành..
b)
2m 
khi đường thẳng
d
song song với trục tung.
c)
5m
khi đường thẳng
d
song song với trục tung..
d)
5m
khi đường thẳng
d
song song với trục hoành..
Lời gii
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Để đường thẳng
d
song song với trục tung khi
24
0
3
m
m
suy ra
2m 
Để đường thẳng
d
song song với trục hoành khi
5m
Câu 3. Cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 6x m y m
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
a)
6m 
khi đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ.
b)
0m
khi đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ.
c)
5m
khi đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ.
d)
5m 
khi đường thẳng
d
đi qua gốc tọa độ.
Lời gii
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Để đường thẳng
d
đi
(0;0)O
khi
0; 0xy
suy ra
6m 
Câu 4. Khng đnh nào sau đây đúng? Đưng thng
d
biểu diễn tập nghiệm của phương trình
33xy
:
a) Đưng thng song song vi trc hoành.
b) Đường thng song song vi trc tung.
c) Đưng thng đi qua gốc ta đ.
d) Đường thng song song vi trc hoành đi qua điểm
1;0A
.
Lời gii
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta có:
33xy
suy ra
33yx
.
Nghim tổng quát của phương trình
33
x
yx

Biu dinnh học tập nghim của đường thẳng
33yx
đi qua đim
1;0A
và
0; 3B
Câu 5. nh vẽ dưới đây biu diễn tập nghiệm của phương trình nào?. Khng định nào sau đây
đúng?
Trang 16
x
a)
32xy
b)
24xy
c)
53xy
d)
0 2 5xy
Lời gii
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Nhận thấy điểm
3;0
;
2;1
thuộc đồ th hay thuộc tập nghiệm của phương trình
Xét đường thẳng
32xy
Thay
3; 0xy
ta được
3.3 0 9 2
nên Sai
Xét đường thẳng
24xy
Thay
3; 0xy
ta được
3 2.0 5 4
nên Sai
Xét đường thẳng
53xy
Thay
3; 0xy
ta được
3 5.0 3
nên Đúng
Xét đường thẳng
0 2 5xy
Thay
3; 0xy
ta được
0.3 2.0 0 5
nên Sai
Câu 6. Đưng thng
2 4 mx m y m
ct trc
, Ox Oy
ti hai điểm phân bit khi nào? Khng
định nào sau đây đúng?
a)
0; 4mm
b)
0; 4mm
c)
0; 4mm
d)
0; 4mm
Lời gii
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Đưng thng
24mx m y m
ct hai trc Ox, Oy khi và ch khi
0
0
0
a
b
c
0
40
m
m
0
4
m
m

3. TRC NGHIM TR LI NGN
Trang 17
Câu 1. [NB] Phương trình đường thng
d
:
24mx y
đi qua đim c đnh
M
có ta đ là
bao nhiêu?
Lời gii
Gi s
00
;M x y
là đim c định mà đưng thng
24mx y
đi qua
00
2 4 mx y
vi
m
00
2 4 0mx y
m
0
0
0
2 4 0
mx
y

m
0
0
0
2
x
y
m
Vậy đim
0;2M
là điểm c định mà đt
24mx y
đi qua.
Câu 2. [TH] Đưng thng
2 4xy
đi qua đim nào trong các điểm sau:
2;4M
,
1
;4 2
2
N



,
1; 2P
,
1
; 2 3
32
Q



?
Lời gii
*Thay ta đ đim
2;4M
vào phương trình đường thẳng, ta được:
2.2 4 0 4
Vậy đường thẳng không đi qua điểm
M
*Thay ta đ đim
1
( ;4 2)
2
N
vào phương trình đường thẳng, ta được:
1
2. 4 2 4
2
(đúng)
Vậy đường thẳng đi qua đim
N
Thay ta đ đim
1; 2P
vào phương trình đường thẳng, ta được:
2.1 2 4 4
Vậy đường thẳng không đi qua
1; 2P
*Thay ta đ đim
1
; 2 3
32
Q



vào phương trình đường thẳng, ta được:
1
2. 2 3 4
32
(đúng)
Vậy đường thẳng đi qua đim
Q
Do đó đưng thng
2 4xy
đi qua hai điểm
, NQ
.
Câu 3. [VD] Cho đưng thng
d
:
3mx y
và
'
d
:
35xy
. Tìm
m
để
'
dd
.
Lời gii
Ta biến đổi phương trình đưng thng
d
và
'
d
v dng
d
:
3y mx
và
'
d
:
35yx
Trang 18
Điu kin để
'
dd
là
3m 
.
Câu 4. [VDC] Tìm
m
để đường thng
4 mx m y m
ct trc
, Ox Oy
tại hai điểm phân bit.
Lời gii
Đưng thng
4mx m y m
ct hai trc Ox, Oy khi và ch khi
0
0
0
a
b
c
0
40
m
m
0
4
m
m

PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp gii:
Ta có thể sử dụng một số lưu ý sau đây khi giải dạng toán này:
1. Nếu
0 a
và
0b
thì phương tnh đường thẳng
:d ax by c
có dạng
:
c
dx
a
Khi đó
d
song song hoặc trùng vi
Oy
.
2. Nếu
0 a
và
0b
thì phương trình đường thẳng có dạng
:
c
dy
b
Khi đó
d
song song hoặc trùng vi
Ox
3. Đường thẳng
:d ax by c
đi qua đim
;
oo
M x y
khi và ch khi
.
oo
ax by c
Ví d 1 [NB]: Cho phương trình
21x y a
. Hãy chọn hệ số
a
để đường thẳng
21x y a
đi qua đim
( 0; 0) O
).
Lời gii
Đưng thng
21x y a
đi qua điểm
0 2.0 1a
1a
Vy
1a
thì đưng thng
21x y a
đi qua điểm
( 0; 0) O
.
Ví d 2 [TH]: Cho đưng thẳng
d
có phương trình
2 3 1 6 2m x m y m
Tìm các giá trị của tham số
m
để:
a)
d
song song với trục hoành;
b)
d
song song với trục tung.
Lời gii
a) Đường thẳng
d
có phương trình
2 3 1 6 2m x m y m
song song vi trục hoành
2 0
3 1 0
6 2 0
m
m
m
Suy ra
2
1
2
3
1
3
m
mm
m
Trang 19
Vậy
2m
thì đường thẳng
d
song song vi trục hoành
b) Đường thẳng
d
có phương trình song song với trc tung
2 0
3 1 0
6 2 0
m
m
m
Suy ra
2
1
3
1
3
m
m
m
Suy ra
m
Vậy không có giá trị nào của m để đường thẳng
d
song song vi trục tung.
Ví d 3 [TH]: Cho đưng thẳng
d
có phương trình:
2 1 3 1 4 2.m x m y m
Tìm các giá trị của tham số
m
để:
a)
d
song song với trục hoành;
b) song song vi trc tung.
Lời gii
a) Đưng thng
d
có phương trình
2 1 3 1 4 2m x m y m
song song vi trc hoành
2 1 0
3( 1) 0
4 2 0
m
m
m
1
2
1
2
m
m
m
Vậy không có giá trị nào của m để đường thẳng
d
song song vi trục hoành.
b) Đường thẳng
d
có phương trình
2 1 3 1 4 2m x m y m
song song vi trục tung
2 1 0
3( 1) 0
4 2 0
m
m
m
1
2
1
1
2
m
m
m
1m
Vậy
1m
thì đường thẳng
d
song song vi trục tung.
Ví d4 [VD]: Xác định
a
và
b
để đồ thị m s
y ax b
đi qua hai điểm
2; 2 A
1;3 .B
Lời gii
Đồ thm s
y ax b
đi qua đim
2; 2A
Suy ra
2 .2 ab
suy ra
2 2 ba
(1)
Trang 20
Đồ thm s đi qua điểm
1;3B
Suy ra
3 . 1 ab
(2)
Thay
1
vào
2
ta có:
3 2 2 3 5a a a
5
3
a

54
2 2.
33
b
Vy
5
3
a
và
4
3
b
thì đ th hàm s đi qua 2 điểm
2; 2 1;3 .A B
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Cho phương trình
2x y b
. y chọn hệ số
b
để đường thẳng
2x y b
đi
qua đim
( 0; 0) O
.
Lời gii
Đưng thng
2x y b
đi qua điểm
( 0; 0) O
0b
Vy
0b
thì đưng thng
2x y b
đi qua điểm
( 0; 0) O
.
Bài 2. [NB] Cho phương trình
2bx y
. Hãy chọn hệ số b để đường thẳng
2bx y
đi
qua đim
( 2; 0) I
.
Lời gii
Đưng thng
2bx y
đi qua điểm
( 2; 0) I
2 2 1bb
Vy
1b 
thì đưng thng
2bx y
đi qua điểm
( 2; 0) I
.
Bài 3. [NB] Cho phương trình
5x by
. Hãy chọn hệ số b để đưng thẳng
5x by
đi qua
đim
(1 ; 2) P
.
Lời gii
Đưng thng
5x by
đi qua điểm
(1 ; 2) P
2 6 3bb
Vy
3b
thì đưng thng
5x by
đi qua điểm
(1 ; 2) P
.
Bài 4. [TH] Cho đường thẳng
d
có phương trình
2 3 3 1 2m x m y m
Tìm các giá trị của tham số m để:
a)
d
song song với trục hoành;
b)
d
song song với trục tung.
Lời gii
a) Đưng thng
d
có phương trình song song với trc hoành

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 14. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
DẠNG 1: Nhận dạng phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai
ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB]
Phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. y  3x  5 .
B. x  3y  2 .
C. 2x  4 y  6  0 .
D. Cả 3 đáp án trên. Lời giải Chọn D
Vì phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức dạng
ax by c   1
Trong đó a,bc là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
Câu 2. [NB] Phương trình bậc nhất hai ẩn là A.
y  2x  7  0 .
B. x  3y  2 .
C. x  5y  8  0 . D. 2
x y  7  0 . Lời giải Chọn C
Vì phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức dạng
ax by c   1
Trong đó a,bc là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn
A. x y  3 .
B. 2x  5 y  0 .
C. 7x  3y  11  0 . D. 2 x y  3 . Lời giải Chọn D Vì phương trình 2
x y  3 có bậc là 2
Câu 4. [NB] Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x  3y  1? A. 4;  1 . B. 2;0 . C. 1;2 . D. 2;  1  . Lời giải Chọn A
Xét x  4 và y  1  x  3.11  4 TM  Do đó cặp số 4; 
1 là nghiệm của phương trình
Câu 5. [TH] Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x  4 y  5  0 ?  5  A. 1;2 . B. 5;5. C. 0;   .
D. Cả 3 đáp án trên.  4  Lời giải Chọn C 5  5 
Xét x  0 và y
x  4.  5 : 3  0    TM  4  4  Trang 1   Do đó cặ 5 p số 0; 
 là nghiệm của phương trình  4 
Câu 6. [TH] Phương trình 5
x y  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình vô nghiệm..
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm.
D. Phương trình có vô số nghiệm. Lời giải Chọn D
Phương trình có vô số nghiệm vì với mỗi giá trị của x cho ta một giá trị của y
Câu 7. [TH] Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x  0 y  12 là x  x A. B. y  4  y  4  y   y C. D.  x  4 x  4 Lời giải Chọn D x  4
3x  0 y  12    y
Câu 8. [TH] Giá trị của a để phương trình ax  3y  6 có nghiệm 1; 2   là
A. a  3
B. a  2
C. a  0 D. a  3  Lời giải Chọn D
Thay x  1; y  2
 vào phương trình ax  3y  6 ta được: . a 1 3.( 2
 )  6  a  0  2 
Câu 9. [VD] Giá trị của a để phương trình 3y  2ax  0 có nghiệm 1;   là  3  A. a  3 
B. a  2
C. a  0 D. a  1 Lời giải Chọn D 2 
Thay x  1; y
vào phương trình 3y  2ax  0 ta được: 3 2  3.  2. .
a 1  0  a  1 3
Câu 10. [VD] Giá trị của m để phương trình 4mx  3y  8
 có nghiệm 2;0 là
A. m  1 B. m  1  C. m  2  D. m  2 Lời giải Chọn B Trang 2
Thay x  2; y  0 vào phương trình 4mx  3y  8  ta được: 4. . m 2  3.0  8   m  1 
Câu 11. [VD] Giá trị của mđể phương trình 2x  8 y  3
m có nghiệm  5  ;  1 là A. m  6  B. m  6 
C. m  6 D. m  6 Lời giải Chọn D Thay x  5
 ; y  1 vào phương trình 2x  8y  3  m ta được: 2.  5  8.  1  3
 .m m  6
Câu 12. [VD] Tập nghiệm của phương trình  x y  3 là A. S  
x;x 3| x . B. S  
x;x  3| x . C. S  
x;x  3| x . D. S  
x  3;x| x . Lời giải Chọn D x
x y  3  
y  3  x
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) 2x  3  2x y .
b) 2x  3   y c) 2 x y  1.
d) 2x  4  y . Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Sai vì hệ số a  0
b) Đúng vì Phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức dạng: ax by c   1
Trong đó a,bc là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
c) Sai vì bậc của phương trình là bậc 2
d) Đúng Phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức dạng: ax by c   1
Trong đó a,bc là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? Khẳng định nào sau đây là đúng? a) 2 2x  3y  0 b) 3 x y  5
c) xy x  1
d) 2x  3y  4 Lời giải Trang 3
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Câu a, b, c Sai vì phương trình đó không phải phương trình bậc nhất
d) Đúng vì Phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức dạng: ax by c   1
Trong đó a,bc là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
Câu 3. Cho phương trình 2x y  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x
a) Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là 
y  2x  4
b) Phương trình luôn vô nghiệm.
c) Phương trình có vô số nghiệm.
d) Phương trình có cùng tập nghiệm với phương trình 2x  4  y . Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai x
Phương trình 2x y  4 luôn có vô số nghiệm theo công thức 
y  2x  4
Câu 4. Cho phương trình mx  4 y  2 có một nghiệm là 1; 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Khi m  2 phương trình có một nghiệm 1; 2 .
b) Khi m  10 phương trình có một nghiệm 1; 2 . c) Khi m  2
 phương trình vô nghiệm. d) Khi m 1
 phương trình có hai nghiệm. Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Thay x  1, y  2 vào phương trình ta được: .
m 1 4.2  2  m  10.
Câu 5. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x  0 y  4 . Khẳng định nào sau đây đúng? a) x  1  x  1 b)   y Ry  c)   x  1
d) y R Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Phương trình 4x  0 y  4  4x  4  x  1  x  1
Vậy công thức nghiệm tổng quát là  .  y R
Câu 6. Nghiệm nguyên của phương trình x  3y  4 . Khẳng định nào sau đây đúng? a) 4  3 ;
y y với ( y Z ). Trang 4 b) 1; 3   c) 1;4 d)  3  ;4 Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
x  3y  4  x  4  3y
Nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là 4  3 ; y y Z  .
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Với giá trị nào của a thì phương trình sau vô nghiệm ax  0 y  5 ? Lời giải
Phương trình ax  0y  5 có b  0 nên vô nghiệm khi a  0 .
Câu 2. [NB] Nghiệm tổng quát của phương trình 2
x y  4 là gì? Lời giải Ta có: 2
x y  4  y  2  x  4 .
Câu 3. [TH] Nghiệm tổng quát của phương trình 1 x  2 y  1  là bao nhiêu? 2 Lời giải 1 Ta có: x  2 y  1
  x  4 y  2 2
x  4 y  2 Do đó 
là nghiệm của phương trình  y
Câu 4. [VD] Cho phương trình m  2 x my  1
 ( m là tham số). Hỏi phương trình luôn có
nghiệm là bao nhiêu với mọi m ? Lời giải
Giả sử phương trình luôn có nghiệm  x ; y với mọi m 0 0 
Khi đó: m  2 x my  1  mọi m 0 0
m 2x my 1 0 m  0 0
x y m  2x 1  0 m  0 0   0  x y  0 0 0  m  2x  1  0  0  1 y  0  2   m  1 x  0  2
Câu 5. [VDC] Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5
x  2y  7 . Lời giải Trang 5 5x  7 x  7 5
x  2y  7  2y  5x  7  y   y  2x 2 2  Đặt x 7 t
x  2t  7  y  2.2t  7  t y  5t 14t   2
x  2t  7
Nên nghiệm nguyên của phương trình là  t 
y  5t 14  7   t x  0  t    2 14
Vì x, y nguyên âm nên :   2 7 0     t   y  0 5t 14  0 14  5 t   5
Vì nghiệm nguyên âm lớn nhất, mà t nguyên nên t  2 Vậy x  3  ; y  4  .
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải:
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức dạng: ax by c   1
Trong đó a,bc là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
2. Nếu tại x x y y ta có ax by c là một khẳng định đúng thì cặp số  x ; y được o o  0 0 o o
gọi là một nghiệm của phương trình   1
Xét phương trình bậc nhất hai ẩn .
3. Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên, ta biểu diễn x theo y (hoặc
y theo x ) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát.
4. Để biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đường thẳng d  có
phương trình ax by c .
Ví dụ 1 [NB]: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x  3y  5
4x  7 y  10 3
x  5y  2
0x  2 y  4
2x  0 y  3
0x  0 y  6 Lời giải
Hệ thức 0x  0 y  6 có a b  0 nên không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn. Các hệ thức
còn lại đều là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ví dụ 2 [TH]:
Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
a) 3x y  2 ; b) x  5y  3  0
c) 4x  0 y  2    d) 0x 2 y 5 Lời giải
a) 3x y  2 Suy ra y  3x  2 . Vậy phương trình có nghiệm tổng quát  ;
x 3x  2 với x  tuỳ ý
b) x  5y  3  0 Suy ra x  5 y  3. Vậy phương trình có nghiệm tổng quát  5
y  3; y với y Trang 6  
c) 4x  0 y  2
 . Phương trình có nghiệm tổng quát 1  ; y
 với y  tuỳ ý.  2   5 
d) 0x  2 y  5 . Phương trình có nghiệm tổng quát x; 
 với x  tuỳ ý.  2 
Ví dụ 3 [TH]: Tìm m trong mỗi trường hợp sau:
a) 1;2 là nghiệm của phương trình mx y  5  0 ; b) Điểm (
A 0;3) thuộc đường thẳng 4x my  6  0 . Lời giải
a) Thay x  1, y  2 vào phương trình ta có .
m 1 2  5  0  m  3.
b) Thay x  0, y  3 vào phương trình đường thẳng, ta có 4.0  .
m 3  6  m  2 .
Ví dụ 4 [TH]: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình
x  5y  3 trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải
Ta có : x  5y  3  x  3  5 y
x  3  5y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là   y
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng x  5y  3 .
+ Tại y  0 thì x  3 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 3; 0. + Tại thì 3
y  ⇒ Đường thẳng đi qua điểm ( 3 0; ). 5 5 Vậy đường thẳng 3
x  5 y  3 là đường thẳng đi qua hai điểm 3; 0 và ( 0; ). 5
Ví dụ 5 [TH]: Xét phương trình x 10 y  4 
a) Hãy chỉ ra ba nghiệm của phương trình.
b) Viết tập nghiệm của phương trình. Lời giải
a) Ba cặp số  6;1 ; 4  ;  0  1  4; 1
  là ba nghiệm của phương trình.
b) Ta có: x  10 y  4
 ⇔ x  10y  4 .
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là 10y  4; y  y R .
Ví dụ 6 [VD]: Giả sử  ;
x y là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x  2 y  5 Trang 7
a) Hoàn thành bảng sau đây: x 2 1 0 ? ? y ? ? ? 1 2
Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính y theo x . Từ đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm. Lời giải a) Ta có: x 2 1 0 3 1 7 5 y 3 1 2 2 2  7   5 
Vậy 5 nghiệm của phương trình đã cho là: 2; ;    1  ;  3 ; 0;   ; 3;  1 ;1;2  2   2  5  x b) Ta có: y
. Với mỗi giá trị x tùy ý cho trước, ta luôn tìm được một giá trị y tương ứng. 2
Do đó phương trình đã cho vô số nghiệm.
Ví dụ 7 [VD]: Xác định a để phương trình ax y  1 có nghiệm: 2;  5
Viết công thức nghiệm và biểu diễn tập nghiệm với a tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải
Phương trình ax y  1 có nghiệm 2;5
 2a  6  a  3
Vậy khi a  3 thì phương trình ax y  1 có nghiệm 2;5.
Với a  3 có 3x y  1 => y  3x  1 x R
Công thức nghiệm của phương trình 
y  3x 1
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ. 1  1 
+ Tại y  0 thì x
⇒ Đường thẳng đi qua điểm ;0   . 3  3 
+ Tại x  0 thì y  1 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 0; 1   .  1 
Vậy đường thẳng y  3x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm ;0   và 0;  1 .  3  Trang 8 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB]
Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 2x y  1  0 hay không?
a) (1;1) ; b) (0,5;3) . c) 0;0 Lời giải
a) Thay x  1 và y  1 vào phương trình, ta có 2.111  0 . Vậy cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình.
b) Thay x  0,5 và y  3 vào phương trình, ta có 2.0,5  3  1  3
  0 . Vậy cặp số (0,5;3)
không là nghiệm của phương trình.
c) Thay x  0, y  0 vào phương trình ta có 1
  0. Vậy cặp số 0;0 không phải là nghiệm của phương trình.
Bài 2. [NB] Trong các cặp số (2;1) , (3; 1
 ) ,(0;5) cặp số nào là nghiệm của phương trình
x  2 y  4  0 . Lời giải
Với (2;1) , ta có 2  21 4  0  ( 2;1) là nghiệm. Với (3; 1  ), ta có 3 2( 1  )  4  3   0  (3; 1  ) không là nghiệm.
Với (0;5) , ta có 0  25  4  6  0  (0;5) không là nghiệm.
Bài 3. [TH] Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
a) x  3y  6 b) 7x  0 y  14
c) 0x  4 y  8 Lời giải
a) Ta có : x  3y  6  x  6  3y
x  6  3y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là   y
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng x  3y  6 .
+ Tại y  0 thì x  6 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 6; 0.
+ Tại x  0 thì y  2 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm 0; 2  .
Vậy đường thẳng x  3y  6 là đường thẳng đi qua hai điểm 6; 0và (0; 2  ) . Hình vẽ: Trang 9
b) Ta có : 7x  0 y  1  4 7x  1  4  x  2  x  2
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là   y
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng x  2  .
Vậy đường thẳng là đường thẳng song song với trục tung, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . Hình vẽ:
c) Ta có : 0x  4 y  20  4
y  20  y  5  x
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là   y  5
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình là đường thẳng y  5 .
Vậy đường thẳng y  5 là đường thẳng song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5  . Hình vẽ: Trang 10
Bài 4. [VD] Tìm 3 nghiệm của phương trình 2x  3y  5 . Lời giải 5  5 
+ Cho y  0  x   ;0 
 là một nghiệm của phương trình. 2  2 
+ Cho y  1  x  4  4; 
1 là một nghiệm của phương trình. + Cho y  1
  x 1 1; 
1 là một nghiệm của phương trình.  5   ;0 ,4;  1 ,1;   
1 là 3 nghiệm cần tìm của phương trình 2x  3y  5 .  2 
Bài 5. [VD] Tìm 4 nghiệm của phương trình x  6 y  2  . Lời giải
+ Cho y  0  x  2    2
 ;0 là một nghiệm của phương trình.
+ Cho y  1  x  4  4; 
1 là một nghiệm của phương trình. + Cho y  1   x  8    8  ; 
1 là một nghiệm của phương trình. 1  1  + Cho y   x  1  1; 
 là một nghiệm của phương trình. 2  2 
        1   2;0 , 4;1 , 8; 1 , 1; 
 là 4 nghiệm cần tìm của phương trình x  6y  2  .  2 
Bài 6. [VD] Xác định a để phương trình ax y  3 có nghiệm 1 ;  3 . Lời giải
Phương trình ax y  3 có nghiệm  1  ;  3  3  . a 3  ( 1  ) 3a  2 2  a  3 Vậy khi 2 a
thì phương trình ax y  3 có nghiệm  1  ;  3 3
Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng ax by c thỏa mãn điều kiện cho trước
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài 1. Cho đường thẳng d  có phương trình mx  2 y m  3 . Tìm các giá trị của tham số m để
song song với trục hoành. Trang 11 A. m  3  . B. m  2  . C. m  1  . D. m  0 . Lời giải Chọn D
Để đường thẳng d  song song với trục hoành khi m  0
Bài 2. Cho đường thẳng d  có phương trình (m  2)x  (3m 1) y  6m  2 . Tìm các giá trị của
tham số m để d  song song với trục hoành.
A. m  1.
B. m  2 .
C. m  3. D. m  4 . Lời giải Chọn B
Để đường thẳng d  song song với trục hoành khi m  2  0 suy ra m  2
Bài 3. Cho đường thẳng d  có phương trình (5m 15)x  2my m  2. Tìm các giá trị của tham
số m để d  song song với trục hoành.
A. m  1.
B. m  2 .
C. m  3. D. m  4 . Lời giải Chọn C
Để đường thẳng d  song song với trục hoành khi 5m 15  0 suy ra m  3
Bài 4. Cho đường thẳng d  có phương trình m  
1 x  (2m 1) y m 1. Tìm các giá trị của
tham số m để d  trùng với trục hoành.
A. m  1. B. m  1  . 1 1 C. m  . D. m   . 2 2 Lời giải Chọn A
Để đường thẳng d  song song với trục hoành khi m 1 0 suy ra m 1
Bài 5. Cho đường thẳng d  có phương trình m  4 x  (m 1) y  3 . Tìm các giá trị của tham
số m để d  song song với trục tung. A. m  2  .
B. m  2 .
C. m  1. D. m  1  . Lời giải Chọn D
Để đường thẳng d  song song với trục tung khi m 1 0 suy ra m  1 
Bài 6. Cho đường thẳng d  có phương trình (m  2)x  (3m 1) y  6m  2 . Tìm các giá trị của
tham số m để song song với trục tung. Trang 12 1 2 A. m  . B. m  . 3 3 1
C. m  2 . D. m  . 3 Lời giải Chọn A Để đường thẳng  1
d  song song với trục tung khi 3m 1  0 suy ra m  3 m
Bài 7. Cho đường thẳng d  có phương trình
1.x  (1 2m)y  2 . Tìm các giá trị của tham 2
số m để d  song song với trục tung. 1
A. m  1. B. m  . 2 1
C. m  2 . D. m  . 2 Lời giải Chọn D Để đường thẳng  1
d  song song với trục tung khi 1 2m  0 suy ra m  2
Bài 8. Cho đường thẳng d  có phương trình (2m  4)x  (m 1) y m  5. Tìm các giá trị của
tham số m để d  đi qua gốc tọa độ.
A. m  2 .
B. m  1. C. m  5  . D. m  5. Lời giải Chọn C
Để đường thẳng d  đi qua gốc tọa độ khi x  0; y  0 suy ra m  5 
Bài 9. Cho đường thẳng d  có phương trình 3x  (m 1) y m  3. Tìm các giá trị của tham số
m để d  đi qua điểm M ( 1  ;0) .
A. m  0 . B. m  1  . C. m  3  . D. m  6  . Lời giải Chọn D
Để đường thẳng d  đi M ( 1  ;0) khi x  1
 ; y  0 suy ra m  6 
Bài 10. Cho đường thẳng d  có phương trình (5m 15)x  2my m  2. Tìm các giá trị của
tham số m để d  đi qua điểm N(0;3). 2
A. m  2 . B. m   . 5 Trang 13 1
C. m  3. D. m   . 3 Lời giải Chọn B Để đường thẳng  2
d  đi N (0;3) khi x  0; y  3 suy ra m   5
Bài 11. Cho đường thẳng d  có phương trình (2m  4)x  (m 1) y m  5. Tìm các giá trị của
tham số m để d  đi qua điểm P(2; 5) . A. m  4  .
B. m  4 . C. m  5  .
D. m  5 . Lời giải Chọn A
Để đường thẳng d  đi P(2; 5) khi x  2; y  5  suy ra m  4 
Bài 12. Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?
A. 3x y  2 .
B. x  2 y  4 .
C. x  5y  3 .
D. 0x  2 y  5 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng AB đi qua điểm B( 2  ;1) và (
A 3;0) nên có phương trình x  5y  3
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình 2 .
m x  m  
3 y  2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) m  0 khi đường thẳng d song song với trục hoành..
b) m  0 khi đường thẳng d song song với trục tung.
c) m  3 khi đường thẳng d song song với trục tung..
d) m  3 khi đường thẳng d song song với trục hoành.. Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Để đường thẳng d  song song với trục tung khi m  3  0 suy ra m  3 Trang 14
Để đường thẳng d  song song với trục hoành khi m  0 2m  4
Câu 2. Cho đường thẳng d có phương trình
x  m  5 y  0 . Khẳng định nào sau đây là m  3 đúng? a) m  2
 khi đường thẳng d song song với trục hoành.. b) m  2
 khi đường thẳng d song song với trục tung.
c) m  5 khi đường thẳng d song song với trục tung..
d) m  5 khi đường thẳng d song song với trục hoành.. Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai  Để đường thẳng  m
d  song song với trục tung khi 2 4  0 m   m  suy ra 2 3
Để đường thẳng d  song song với trục hoành khi m  5
Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình x  2m  
3 y m  6 . Khẳng định nào sau đây là đúng? a) m  6
 khi đường thẳng d đi qua gốc tọa độ.
b) m  0 khi đường thẳng d đi qua gốc tọa độ.
c) m  5 khi đường thẳng d đi qua gốc tọa độ. d) m  5
 khi đường thẳng d đi qua gốc tọa độ. Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Để đường thẳng d  đi O(0;0) khi x  0; y  0 suy ra m  6 
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình
3x y  3 là:
a) Đường thẳng song song với trục hoành.
b) Đường thẳng song song với trục tung.
c) Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
d) Đường thẳng song song với trục hoành đi qua điểm A1;0 . Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta có: 3x y  3 suy ra y  3x  3.
Nghiệm tổng quát của phương trình x  
y  3x  3
Biểu diễn hình học tập nghiệm của đường thẳng y  3x  3 đi qua điểm A1;0 và B0;  3
Câu 5. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?. Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 15 x
a) 3x y  2
b) x  2 y  4
c) x  5y  3
d) 0x  2 y  5 Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Nhận thấy điểm 3;0 ;  2  ; 
1 thuộc đồ thị hay thuộc tập nghiệm của phương trình
Xét đường thẳng 3x y  2
Thay x  3; y  0 ta được 3.3  0  9  2 nên Sai
Xét đường thẳng x  2 y  4
Thay x  3; y  0 ta được 3  2.0  5  4 nên Sai
Xét đường thẳng x  5y  3
Thay x  3; y  0 ta được 3  5.0  3 nên Đúng
Xét đường thẳng 0x  2 y  5
Thay x  3; y  0 ta được 0.3  2.0  0  5 nên Sai
Câu 6. Đường thẳng 2mx  m  4 y m cắt trục Ox, Oy tại hai điểm phân biệt khi nào? Khẳng
định nào sau đây đúng?
a) m  0;m  4
b) m  0;m  4 
c) m  0;m  4
d) m  0;m  4  Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Đường thẳng 2mx  m  4 y m cắt hai trục Ox, Oy khi và chỉ khi a  0   m  0  m  b  0    0     m  4  0 m  4 c  0 
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Trang 16
Câu 1. [NB] Phương trình đường thẳng d  : mx  2 y  4 đi qua điểm cố định M có tọa độ là bao nhiêu? Lời giải
Giả sử M x ; y là điểm cố định mà đường thẳng mx  2 y  4 đi qua 0 0 
mx  2 y  4 với m  0 0
mx  2 y  4  0 m  0 0  mx  0 0  m  2 y  4  0  0  x  0 0  my  2  0
Vậy điểm M 0;2 là điểm cố định mà đt mx  2 y  4 đi qua.
Câu 2. [TH] Đường thẳng 2x y  4 đi qua điểm nào trong các điểm sau:  1   1  M 2;4 , N ;4  2   , P1; 2  , Q ; 2  3   ?  2   3  2  Lời giải
*Thay tọa độ điểm M 2;4 vào phương trình đường thẳng, ta được: 2.2  4  0  4 
Vậy đường thẳng không đi qua điểm M 1
*Thay tọa độ điểm N (
;4  2) vào phương trình đường thẳng, ta được: 2 1 2.  4  2  4  (đúng) 2
Vậy đường thẳng đi qua điểm N
Thay tọa độ điểm P1; 2
  vào phương trình đường thẳng, ta được: 2.1  2    4  4 
Vậy đường thẳng không đi qua P1; 2    1 
*Thay tọa độ điểm Q ; 2  3 
 vào phương trình đường thẳng, ta được:  3  2  1 2.   2  3  4  (đúng) 3  2
Vậy đường thẳng đi qua điểm Q
Do đó đường thẳng 2x y  4 đi qua hai điểm N, Q .
Câu 3. [VD] Cho đường thẳng d  : mx y  3 và  '
d  : 3x y  5 . Tìm m để  ∥  ' d d  . Lời giải
Ta biến đổi phương trình đường thẳng d  và  ' d  về dạng
d: y mx  3 và  'd : y  3x 5 Trang 17
Điều kiện để  ∥  ' d d  là m 3  .
Câu 4. [VDC] Tìm m để đường thẳng mx  m  4 y m cắt trục Ox, Oy tại hai điểm phân biệt. Lời giải
Đường thẳng mx  m  4 y m cắt hai trục Ox, Oy khi và chỉ khi a  0   m  0  m  b  0    0     m  4  0 m  4 c  0 
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải:
Ta có thể sử dụng một số lưu ý sau đây khi giải dạng toán này: 1. Nếu c
a  0 và b  0 thì phương trình đường thẳng d  : ax by c có dạng d  : x a
Khi đó d  song song hoặc trùng với Oy . 2. Nếu c
a  0 và b  0 thì phương trình đường thẳng có dạng d  : y b
Khi đó d  song song hoặc trùng với Ox
3. Đường thẳng d  : ax by c đi qua điểm M x ; y khi và chỉ khi ax by  . c o o o o
Ví dụ 1 [NB]: Cho phương trình x  2 y a 1. Hãy chọn hệ số a để đường thẳng
x  2 y a  1 đi qua điểm ( O 0; 0) ). Lời giải
Đường thẳng x  2 y a  1 đi qua điểm
0  2.0  a 1  a 1
Vậy a  1 thì đường thẳng x  2 y a  1 đi qua điểm ( O 0; 0) .
Ví dụ 2 [TH]: Cho đường thẳng d  có phương trình m – 2 x  3m – 
1 y  6m – 2
Tìm các giá trị của tham số m để:
a) d song song với trục hoành;
b) d song song với trục tung. Lời giải
a) Đường thẳng d có phương trình m – 2 x  3m – 
1 y  6m – 2 song song với trục hoành m – 2  0  3m –1 0 6m – 2  0   m  2  1 Suy ra m   m  2 3   1 m   3 Trang 18
Vậy m  2 thì đường thẳng d song song với trục hoành
b) Đường thẳng d có phương trình song song với trục tung     m 2 m – 2  0   1
3m – 1  0 Suy ra m  Suy ra m   3 6  m – 2  0   1 m   3
Vậy không có giá trị nào của m để đường thẳng d song song với trục tung.
Ví dụ 3 [TH]: Cho đường thẳng d có phương trình: 2m – 
1 x  3m – 
1 y  4m – 2.
Tìm các giá trị của tham số m để:
a) d song song với trục hoành;
b) song song với trục tung. Lời giải
a) Đường thẳng d có phương trình 2m – 
1 x  3m – 
1 y  4m – 2 song song với trục hoành 2m – 1  0  3(m –1)  0 4m – 2  0   1 m   2  1 m   2 m 
Vậy không có giá trị nào của m để đường thẳng d song song với trục hoành.
b) Đường thẳng d có phương trình 2m – 
1 x  3m – 
1 y  4m – 2 song song với trục tung 2m – 1  0  3(m –1)  0 4m – 2  0   1 m   2  m  1  1 m   2 m  1
Vậy m 1 thì đường thẳng d song song với trục tung.
Ví dụ 4 [VD]: Xác định a b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A2; 2   và B  1  ;  3 . Lời giải
Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A2; 2   Suy ra 2   .
a 2  b suy ra b  2  – 2a (1) Trang 19
Đồ thị hàm số đi qua điểm B 1  ;  3 Suy ra 3  . a   1  b (2)  Thay  
1 vào 2 ta có: 3  a
 – 2 – 2a 3a  5  5  a  3 5  4  b  2   2.  3 3 5 4 Vậy a  và b
thì đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A2; 2
  B 1  ;  3 . 3 3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
[NB] Cho phương trình 2
x y b. Hãy chọn hệ số b để đường thẳng 2
x y b đi qua điểm O( 0; 0) . Lời giải Đường thẳng 2
x y b đi qua điểm O( 0; 0)  b  0
Vậy b  0 thì đường thẳng 2
x y b đi qua điểm O( 0; 0) .
Bài 2. [NB] Cho phương trình b
x y  2
 . Hãy chọn hệ số b để đường thẳng b
x y  2  đi qua điểm I ( 2  ; 0) . Lời giải Đường thẳng b
x y  2
 đi qua điểm I( 2  ; 0)  2b  2   b  1  Vậy b  1
 thì đường thẳng b
x y  2
 đi qua điểm I( 2  ; 0) .
Bài 3. [NB] Cho phương trình x by  5
 . Hãy chọn hệ số b để đường thẳng x by  5  đi qua điểm P(1 ; 2  ) . Lời giải
Đường thẳng x by  5
 đi qua điểm P(1 ; 2  )  2  b  6   b  3
Vậy b  3 thì đường thẳng x by  5
 đi qua điểm P(1 ; 2  ) .
Bài 4. [TH] Cho đường thẳng d  có phương trình 2m  
3 x  3m   1 y m  2
Tìm các giá trị của tham số m để:
a) d song song với trục hoành;
b) d song song với trục tung. Lời giải
a) Đường thẳng d có phương trình song song với trục hoành Trang 20