Chuyên đề quan hệ chia hết trên tập hợp số

Tài liệu gồm 56 trang được biên soạn bởi tác giả Trịnh Bình giới thiệu phương pháp giải và bài tập các dạng toán về quan hệ chia hết trên tập hợp số, tài liệu phù hợp với học sinh lớp 6 muốn tìm hiểu chuyên sâu và ôn thi học sinh giỏi môn Toán bậc Trung học Cơ sở.

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
2
CHUYÊN ĐỀ
QUAN HỆ CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP SỐ
Lời nói đầu 1
Phn 1. Mt s kiến thc cn nh 3
1. Định nghĩa phép chia hết 3
2. Mt s tính cht cn nh 3
3. Mt s du hiu chia hết 3
Phn 2. Các dạng toán thƣờng gp 4
Dng 1. Chng minh tích các s nguyên liên tiếp chia hết cho mt s cho trước 4
Dng 2. Phân tích thành nhân t 5
Dng 3. S dụng phương ph{p t{ch tổng 6
Dng 4. S dng hằng đẳng thc 8
Dng 5. S dụng phương ph{p xét số 10
Dng 6. S dng phuong pháp phn chng 11
Dng 7. S dụng phương ph{p quy nạp 12
Dng 8. S dụng phương ph{p Dirichlet 13
Dng 9. S dụng đồng dư 14
Dng 10. S dng tính cht chia hết v| đnh lý Fermat nh 16
Dng 11. Các bài toán chia hết với đa thức 16
Dng 12. Tìm giá tr ca biến để chia hết 18
Tng kết phƣơng pháp giải toán 20
Phn 3. Tuyn chn các bài toán quan h chia hết trong các đề thi toán THCS 21
Phần 4. Hƣớng dn các bài toán chia hết trong các đề thi toán THCS 28
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
3
I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Định nghĩa phép chia.
Cho hai số nguyên a v| b trong đó b 0 ta luôn tìm được hai số nguyên q v| r
duy nhất sao cho
a bq r
, với
0 r b
. Trong đó a l| số bị chia, b l| số chia, q l|
thương, r l| số dư.
Khi a chia cho b thì c{c số dư
r
0;1;2;3;...; b
Nếu
r0
thì
a bq
, khi đó ta nói a chia hết cho b hay b chia hết a. Ký hiệu:
hay
ba
.
Vậy a chia hết cho b khi v| chỉ khi tồn tại số nguyên q sao cho
a bq
.
Nếu
r0
, khi đó ta nói a chia b có số dư l| r.
2. Một số tính chất cần nhớ
Tính chất 1. Mọi số nguyên kh{c 0 luôn chia hết cho chính nó.
Tính chất 2. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| số nguyên b chia hết cho số
nguyên c thì số nguyên a chia hết cho số nguyên c.
Tính chất 3. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| ngược lại thì
ab
.
Tính chất 4. Nếu
a.b m
b
,m 1
thì
am
.
Tính chất 5. Nếu hai số nguyên a v| b cùng chia hết cho m thì
a b m
.
Tính chất 6. Nếu a chia hết cho m v| n, trong đó
m
,n 1
thì
a mn
.
Tính chất 7. Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| số nguyên c chia hết cho
số nguyên d thì tích ac chia hết cho tích bd.
Tính chất 8. Trong n số nguyên liên tiếp luôn tồn tại một số nguyên chia hết cho n.
Tính chất 9. Nếu
a b 0
với a, b l| c{c số tự nhiên thì

nn
a
b n N
chia hết cho
ab
.
Tính chất 10. Nếu
a b 0
với a, b l| c{c số tự nhiên v| n l| số tự nhiên lẻ thì
nn
ab
chia hết cho
ab
.
3. Một số dấu hiệu chia hết
Đặt
n n 1 2 1 0
A a a ...a a a
, với
n n 1 2 1 0
a ;a ;...;a ;a ;a
l| c{c chữ số. Khi đó ta có c{c dấu
hiệu chia hết như sau.
Dấu hiệu chia hết cho 2: Số tự nhiên A chia hết cho 2 khi v| chỉ khi
0
a
0;2;4;6;8
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
4
Dấu hiệu chia hết cho 5: Số tự nhiên A chia hết cho 5 khi v| chỉ khi
0
a
0;5
Từ đó suy ra A chia hết cho 10 khi v| chỉ khi
0
a0
.
Dấu hiệu chia hết cho 4 v| 25: Số tự nhiên A chia hết cho 4(hoặc 25) khi v| chỉ khi
10
aa
chia hết cho 4 (hoặc 25).
Dấu hiệu chia hết cho 8 v| 125: Số tự nhiên A chia hết cho 8(hoặc 125) khi v| chỉ
khi
2 1 0
a a a
chia hết cho 8 (hoặc 125).
Dấu hiệu chia hết cho 3 v| 9: Số tự nhiên A chia hết cho 3(hoặc 9) khi v| chỉ khi
tổng c{c chữ số của số A chia hết cho 3(hoặc 9).
Dấu hiệu chia hết cho 11: Số tự nhiên A chia hết cho 11 khi v| chỉ khi hiệu giữa
tổng c{c chữ số ở h|ng lẻ v| tổng c{c chữ số ở h|ng chẵn l| một số chia hết cho 11.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP
Dng 1: Chng minh tích các s nguyên liên tiếp chia hết cho mt s cho
trƣớc
sở phƣơng pháp: Đ}y l| dạng to{n bản thường gp khi chúng ta mi bt
đầu hc chng minh các bài toán chia hết. S dng các tính chất bản như: tích
hai s nguyên liên tiếp chia hết cho 2, tích ca ba s nguyên liên tiếp chia hết cho 6.
Chúng ta vn dng linh hot các tích chất bản n|y để gii các bài toán chng
minh chia hết v tích các s nguyên liên tiếp.
Thí d 1. Chng minh rng:
a) Tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 6
b) Tích ca 2 s chn liên tiếp chia hết cho 8
c) Tích ca 5 s nguyên liên tiếp chia hết cho 120
Li gii
a) Trong 3 s nguyên liên tiếp có mt s chia hết cho 3 và mt s chia hết cho 2 nên
tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 6 (do (2, 3) = 1)
b) Hai s chn liên tiếp có dng 2n và (2n + 2) vi
nZ
Do đó tích hai số nguyên liên tiếp có dng 4n(n + 1)
Do n và n + 1 là hai s nguyên liên tiếp nên
n
n 1 2
Vì thế
4
n n 1 8
c) Ta có 120 = 3.5.8
Do 5 s nguyên liên tiếp 3 s liên tiếp nên theo ý a) ta ch 5 s nguyên liên
tiếp chia hết cho 6.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
5
5 s nguyên liên tiếp 2 s chn liên tiếp nên theo ý b) ta tích 5 s nguyên liên
tiếp chia hết cho 8.
Mt khác 5 s nguyên liên tiếp luôn mt s chia hết cho 5 nên tích chúng cũng
chia hết cho 5.
Vy tích ca 5 s nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 120
Thí d 2. Chng minh rng tích ca 3 s chn liên tiếp chia hết cho 48
Li gii
Ba s chn liên tiếp có dng 2n, (2n + 2) và (2n + 4) vi
nZ
Do đó tích hai số nguyên liên tiếp có dng 8n(n + 1)(n + 2)
Do n, (n + 1) và (n + 2) là 3 s nguyên liên tiếp nên
n
n 1 n 2 6
Vì thế
n
n 1 n 2 6m m Z
Do đó tích của 3 s chn liên tiếp là
8
n n 1 n 2 48m 48
Vậy b|i to{n được chng minh
Dng 2: Phân tích thành nhân t
C s phƣơng pháp: Để chng minh A(x) chia hết cho p ta phân thích A(x) = D(x).p,
còn nếu không th đưa ra ph}n tích như vậy ta có th viết p = k.q
- Nếu (k, q) = 1 ta chng minh A(x) chia hết cho k q.
- Nếu
,1kq
ta viết A(x) = B(x).C(x) ri chng minh B(x) chia hết cho k và C(x)
chia hết cho q.
Thí d 3. Chng minh vi mi s nguyên n thì
3
nn
chia hết cho 6
Li gii
a) Ta có:
32
1 1 1 n n n n n n n
Biu thc là tích ca 3 s nguyên liên tiếp nên mt trong 3 s chia hết cho 2, và mt
trong 3 s chia hết cho 3 mà (2, 3) = 1 nên
3
6nn
Thí d 4. . Chng minh
642
1n n n
chia hết cho 128 vi n là s l
Li gii
a) Ta có:
2
6 4 2 4 2 2 2 4 2 2
1 1 1 1 1 1 1 n n n n n n n n n n
n là s l nên đặt n = 2k + 1
kN
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
6
2
22
2
2
22
1 2 1 1 4 4 4 1





n k k k k k
Ta có k(k + 1) chia hết cho 2 nên nên
2
4 1 64


kk
Mt khác:
2
2 2 2
1 2 1 1 4 4 2 2 2 2 1 2 n k k k k k
Do đó
2
6 4 2 2 2
1 1 1 128 n n n n n
(đpcm)
Chú ý: Bình phương của mt s l là s l
Thí d 5. Cho 3 s nguyên dương x, y, z. Chứng minh rng:
5 5 5
x y y z z x
chia hết cho
5
x y y z z x
Li gii
Đặt
,
a x y b y z z x a b
Do đó ta cần chng minh:
5
55
a b a b
chia hết cho
5a
b a b
Ta có:
5
5 5 4 3 2 2 3 4
5 10 10 5 a b a b a b a b a b ab
3 3 2 2
5 2 2 ab a b a b ab
22
22
52
5


ab a b a ab b ab a b
ab a b a ab b
Do đó b|i to{n được chng minh.
Dng 3: S dụng phƣơng pháp tách tổng
C s phƣơng pháp: Để chng minh A(x) chia hết cho p ta biết đổi A(x) thành tng
các hng t ri chng minh mi hng t chia hết cho p.
Thí d 6. Chng minh m, n là s nguyên ta có:
a)
2 2 2
11 6 ) 6 ) 1 2 1 6 n n b mn m n c n n n
Li gii
a) Ta có:
2 3 3
11 11 12 1 1 12 n n n n n n n n n n n
D chng minh:
1
1 6, 12 6 n n n n n Z
Do đó:
2
11 6nn
b) Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1


mn m n mn m n mn m mn n
Do:
22
1 1 1 6, 1 1 1 6 mn m n m m m mn n m n n n
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
7
Do đó:
22
6mn m n
c) Ta có:
1
2 1 1 2 1 1 2 1 1 n n n n n n n n n n n n n
Do:
1
2 6, 1 1 6 n n n n n n
Do đó:
1
2 1 6n n n
Thí d 7. Chng minh rng: n
5
n
có ch s tn cùng ging nhau vi n là s t
nhiên.
Li gii
Để chng minh n
5
n
có ch s tn cùng ging nhau ta chng minh
5
10nn
Tht vy:
5 4 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 4 5
1 4 5 1 2 1 1 2 5 1 1


n n n n n n n n n n
n n n n n n n n n n n n n
Nhn xét:
2
1 1 2 n n n n n
là tích của năm số t nhiên liên tiếp nên chia
hết cho 2 v| 5 do đó chia hết cho 10.
Mt khác
11n
n n
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 nên
5
1 1n n n
chia hết cho 10.
Do đó
5
10nn
vậy b|i to{n được chng minh.
Thí d 8. a) Chng minh rng
53
7
5 3 15

n n n
là s nguyên vi mi
nZ
b) Chng minh rng
23
12 8 24

n n n
là s nguyên vi mi n là s nguyên chn
Li gii
a) Ta có:
78
15 15 5 3
n n n n
nn
Do đó:
5 3 5 3 5 3
7
5 3 15 5 3 5 3 5 3

n n n n n n n n n n n
nn
T các thí d trên ta d dàng chứng minh được:
53
5, 3n n n n
do đó b|i
to{n được chng minh.
b) Do n là s nguyên chn nên n = 2m (vi
mZ
)
Do đó:
2 3 2 3 3 2
1 2 1
23
12 8 24 6 2 3 6 6


m m m
n n n m m m m m m
Theo ý c) thí d 6 ta có
1
2 1 6n n n
do đó b|i to{n được chng minh
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
8
Thí d 9. Chng minh rng
2
, ax bx c Z x Z
khi và ch khi
2 , ,c Za a b
Li gii
Ta có:
22
1
2 . .
2
xx
ax bx c ax ax a b x c a a b x c
D thy:
1
2
xx
Z
x (x 1) là hai s nguyên liên tiếp.
Do đó:
2
, ax bx c Z x Z
khi và ch khi
2 , ,c Za a b
.
Dng 4: S dng hằng đẳng thc
C s phƣơng pháp: Nếu a, b là các s nguyên thì:
nn
ab
chia hết cho a b vi n là s t nhiên và
ab
.
nn
ab
chia hết cho a + b vi n là s t nhiên chn và
ab
.
nn
ab
chia hết cho a + b vi n là s t nhiên l
ab
.
n
n
a b ka b
vi k là s nguyên, n là s t nhiên.
1
1 1 1
n n n
a ac a ac
, n là s t nhiên.
Thí d 10. Vi n là s t nhiên chn. Chng minh rng:
n n n
20 16 3 1 323.
Li gii
Ta có:
323 17.19
. Ta biến đổi
n n n n n n
20 16 3 1 20 1 16 3
Ta có:
nn
20 1 : 20 1 20 1 19
Mt khác n là s chn nên
n n n n
16 3 16 3 16 3 19
Do đó
n n n n n n
20 1 16 3 19 20 16 3 1 19 1
Ta biến đổi
n n n n n n n
20 16 3 1 20 3 16 1
Ta có:
n n n
20 3 : 20 3 20 1 17
Mt khác n là s chn nên
n n n n
16 1 16 1 16 3 17 2
Do (17, 19) =1 nên t (1) và (2) suy ra:
n n n
20 16 3 1 323.
Thí d 11. Chng minh rng vi mi s t nhiên n ta có:
n 2 2n 1 n 2 n 2n 1 2n n
a) 11 12 133 b)5 26.5 8 59 c) 7.5 12.6 19
Li gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
9
a) Ta có:
n 2 2n 1 2 n 2n n n
11 12 11 .11 12.12 121.11 12.144

n n n n n
133 12 .11 12.144 133.11 12 144 11
Do đó
n
133.11 133
n n n n
12 144 11 144 11 hay12 144 11 133
Nên
n n n n 2 2n 1
133.11 12 144 11 11 12 133

(đpcm)
b) Ta có:
n 2 n 2n 1 n n 2n n n
5 26.5 8 25.5 26.5 8.8 51.5 8.64

n n n n n
59 8 .5 8.64 59.5 8 64 5
n n n n
64 5 64 5 64 5 59
Nên
n n n n 2 n 2n 1
59.5 8 64 5 59 5 26.5 8 59

(đpcm)
c) Ta có:
2n n n n n n n
7.5 12.6 7.25 19 7 .6 19.6 7 25 6
n n n n
25 6 25 6 7 25 6 19
Nên
n n n 2n n
19.6 7 25 6 19 57.5 12.6 19
(đpcm)
Thí d 12. Chng minh rng
1997 1993
A 1993 1997 30
Li gii
S dng tính cht
n
n
a b ka b
vi k là s nguyên, n là s t nhiên.
Ta có:
1997 1993
1997 1993
1997 1993
1993 4
1993
A 1993 1997 1980 13 2010 13
1980c 13 2010d 13
1980c 2010d 13 13
30 66c 67d 952.13 30.
Thí d 13. (Chuyên sư phạm Hà Ni 1997 1998)
Chng minh rng
n n n n n
C 5 5 1 6 3 2 91 n N .
Li gii
S dng tính cht
,
1 1, 1 1
n n n n
n
a b ka b a ac a ac
vi k
s nguyên, n là s t nhiên
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
25 5 18 12
21 4 5 14 4 7 5
21 4 5 14 4 7 5
7 3 2 7.
n n n n
n n n
n
n n n n
C
c d e
c d e
Mt khác:
26 1 5 13 5 13 1
26 1 5 13 5 13 1
13 2 13.
n n n
n
nn
nn
C
f g h
f g h
Vì (13, 7) = 1 nên
C 7.13 91.
Thí d 14. (Chuyên sư phạm Hà Ni 2001)
Chng minh rng vi mi s nguyên n ta có:
5 5 5 5
A 1 2 3 .... n
chia hết cho
1 2 3 ... . Bn
Li gii
Ta có công thc quen thuc
1
1 2 3 ... .
2
nn
Bn
Li có:
55
5 5 5 5
2A n 1 n 1 2 n 2 3 ... 1 n
Nhn thy mi s hạng đều chia hết cho (n +1) nên
2
1 1An
Li có
55
5 5 5
2A 2n n 1 1 n 2 2 ...
chia hết cho n
Do
5
2n n
nên
2
A n 2
Do
5
2n n
nên
2
A n 2
T (1) và (2) suy ra 2A chia hết cho n(n + 1) do đó
2A 2B A B
(đpcm)
Dng 5: S dụng phƣơng pháp xét số
Cơ sở phƣơng pháp: Để chng minh A(n) chia hết cho p ta xét s n có dng n = kp
+ r vi
0;
1;2;...; 1 .rp
Thí d 15. Chng minh rng vi mi s t nhiên n ta có:
n
2n 7 7n 1
chia hết cho 6
Li gii
Trong 2 s n và (7n + 1) phi có mt s chn nên
n
2n 1 7n 1 2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
Mà (3, 2) = 1 nên ta ch cn chng minh
n
2n 1 7n 1 3
Xét 3 trường hp:
- Trường hp 1: n = 3k thì
n
2n 1 7n 1 3k 6k 1 21k 1 3
- Trường hp 2: n = 3k + 1 thì
2
n 7 6k 9 3 n 2n 7 7n 1 3
- Trường hp 3: n = 3k + 2 thì
7
n 1 21k 15 3 n 2n 7 7n 1 3
T 3 trường hp trên suy ra n(2n + 7)(7n + 1) chia hết cho 6.
Thí d 16. Cho x, y, z là các s nguyên tha mãn
x
y y z z x x y z *
Chng minh rng
x
y z
chia hết cho 27
Li gii
Ta xét c{c trường hp sau:
- Nếu 3 s x, y, z chia cho 3 s kh{c nhau t(x y), (y z), (z x) s đều
không chia hết cho 3 do đó (x y)(y z)(z x) s không chia hết cho 3. Nhưng khi
đó tổng ca 3 s (x + y + z) s chia hết cho 3 điều này trái với điều kin (*) ca i
toán, vì thế trường hp này không th xy ra.
- Nếu 3 s x, y, z 2 s khi chia cho 3cùng s dư thì (x y), (y z), (z x) s
mt hiu chia hết cho 3 do đó (x y)(y z)(z x) s chia hết cho 3. Nhưng khi đó
tng ca 3 s (x + y + z) s không chia hết cho 3 điều này trái vi điều kin (*) ca
bày toán, vì thế trường hp này không th xy ra.
Vy 3 s x, y, z chia cho 3 phi cùng s , khi đó (x y), (y z), (z x) s đều chia
hết cho 3 nên tích (x y)(y z)(z x) s chia hết cho 27. Mt khác theo gi thiết (*) ta
(x y)(y z)(z x) = x + y + z nên (x + y + z) chia hết cho 27. Vậy b|i to{n được
chng minh.
Dng 6: S dụng phƣơng pháp phản chng
Cơ sở phƣơng pháp: Để chng minh A(x) không chia hết cho n ta gi s A(x) chia
hết cho n sau đó dùng lập luận để ch ra mâu thuẩn để ch ra điều gi s là sai.
Thí d 17. Chng minh rng
2
n n 16
không chia hết cho 25 vi mi s t nhiên
n.
Li gii
Gi s
2
n n 16
chia hết cho 25.
Do
2
n n 16
chia hết cho 25 nên cũng chia hết cho 5.
Ta có:
2
n n 16 n 3 n 2 10
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
12
Do
2
n n 16
và 10 chia hết cho 5 nên (n + 3)(n 2) chia hết cho 5 (1)
Mt khác (n + 3) và (n 2) có hiu bng 5 nên chúng cùng chia hết cho 5 hoc cùng
không chia hết cho 5, li do (1) nên (n + 3) và (n 2) cùng chia hết cho 5 suy ra ta có
(n + 3)(n 2) chia hết hết cho 25.
Tc
2
n n 16
chia cho 25 15 u thun vi gi s, vy b|i to{n đưc chng
minh.
Thí d 18. Chng minh rng vi mi s t nhiên n,
3
n
chia hết cho 3 tn cũng
chia hết cho 3
Li gii
Gi s n không chai hết cho 3. Khi đó n có dạng n = 3k +1 hoc n = 3k + 2 (vi k là s
t nhiên)
Nếu n = 3k + 1 thì
3
3 3 2
n 3k 1 27k 27k 9k 1
không chia hết cho 3
Nếu n = 3k + 2 thì
3
3 3 2
n 3k 2 27k 54k 36k 4
không chia hết cho 3
C hai trường hp đều mâu thun suy ra n phi choa hết cho 3 vậy b|i to{n đưc
chng minh.
Thí d 19. Chng minh 2 s dương có tổng bình phương chia hết cho 3 thì mi s
đều phi chia hết cho 3
Li gii
Gi s 2 s nguyên dương a, b ít nhất mt s không chia hết cho 3, chng hn s
đó l| a. Khi đó a = 3k + 1 hoc a = 3k + 2 vi k là s t nhiên, ta có
2
a 3l 1
nếu s b
chia hết cho 3 hoc không chia hết cho 3 thì
22
ab
luôn có dng 3m + 1 hoc 3m +2,
nghĩa l| không chia hết cho 3, mâu thun.
Vậy b|i to{n được chng minh.
Dng 7: S dụng phƣơng pháp quy np
sở phƣơng pháp: Để kim tra mệnh đề đúng với mi s t nhiên
np
ta làm
như sau:
1) Kim tra mệnh đề đúng với n = p.
2) Gi s mệnh đề đúng mới n = k chng minh mệnh đề đúng với n = k + 1.
Thí d 20. Chng minh rng
2
n 2n 7
chia hết cho 3 vi mi s nguyên dương
n.
Li gii
Vi n = 1 thì ta có:
2
n 2n 7 1. 2 7 9 3
, do đó b|i to{n đúng với n = 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
13
Gii s b|i to{n đúng đến n = k vi
1,k k N
tc là:
2 2 *
k 2k 7 3 hay k 2k 7 3x x N
,
ta s cn chứng minh b|i to{n đúng với n = k + 1. Tht vy:
2
2
3 2 2
32
2
k 1 2 k 1 7 n 1 2n 4n 9
2n 4n 9n 2n 4n 9
2n 7n 6n 6n 9
3x 3 2n 2n 3 3y 3



Do đó
2
n 2n 7
chia hết cho 3 vi n = k + 1
Vậy b|i to{n được chng minh.
Thí d 21. Chng minh rng
2
A 4n 15n 1
chia hết cho 9 vi mi
*
nN
Li gii
Vi n = 1 thì ta có:
A 18
chia hết cho 9, do đó b|i to{n đúng với n = 1
Gii s b|i to{n đúng đến n = k vi
1,k k N
tc là:
2 2 * 2
4k 15k 1 9 hay 4k 15k 1 9x x N 4k 9x 15k 1
,
ta s cn chứng minh b|i to{n đúng với n = k + 1. Tht vy:
k 1 k
4 15 k 1 1 4.4 15k 14
4 9x 15k 1 15k 14
36x 45k 18 9
Do đó
2
A 4n 15n 1
chia hết cho 9 vi n = k + 1
Vậy b|i to{n được chng minh.
Dng 8: S dng nguyên lý Dirichlet
Cơ sở phƣơng pháp: Đầu tiên ta ta phi nắm được nguyên lý Dirichle: ”Nhốt m =
kn + 1 con th vào k (k < n) chung thì tn ti mt chung có ít nht n + 1 con thỏ”
Áp dng nguyên lý Dirichle vào bài toán chia hết như sau: “Trong m = kn + 1 s
ít nht n + 1 s chia hết cho k có cùng s dư”
Thí d 22. Chng minh trong 101 s nguyên bt th tìm được hai s 2
ch s tn cùng ging nhau.
Li gii
Ly 101 s nguyên bt chia cho 100 thì theo nguyên Dirichle ít nht 2 s
cùng s khi chia cho 100. Suy ra trong 101 s đã cho tồn ti ít nht 2 s 2
ch s tn cùng ging nhau.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
14
Thí d 23. Cho 2014 s t nhiên bt
1 2 3 2014
x ,x ,x ,.....,x
. Chng minh rng tn ti
mt s chia hết cho 2014 hoc tng mt s s chia hết cho 2014.
Li gii
Xét 2014 s:
1 1 2 1 2 2014 1 2 2014
S x ;S x x ;....;S x x ... x
Nếu tn ti
i
S
vi i = 1, 2, 3, …., 2014 chia hết cho 2014 thì b|i to{n đưc chng
minh.
Nếu không tn ti
i
S
vi i = 1, 2, 3, …., 2014 chia hết cho 2014. Đem 2014 số này chia
cho 2014 nhận được 2014 s dư. Gi{ tr ca c s nhận được thuc vào tp hp
1
,2,3,....,2013
. 2014 s m| chỉ 2013 giá tr nên theo nguyên Dirichlet
có 2 s dư bằng nhau.
Kí hiu hai s đó l|
mn
S ,S
có cùng s dư khi chia cho 2014
m
,n N,1 n m 2014
Thì hiu:
m n n 1 n 2 m
S S x x .... x

chia hết cho 2014.
Dng 9: Xét đồng dƣ
Tóm tt lý thuyết v đồng dƣ:
Định nghĩa: Cho a, b là s nguyên (n là s nguyên dương). Ta nói a đồng dư vi b
theo modun n và kí hiu
m
oda b n
nếu ab có cùng s dư khi chia cho n.
Như vậy:
m
oda b n a b n
.Ví d:
2
019 9 mod 5
Mt s tính chất cơ bản:
1) Vi mi s nguyên a ta có:
m
oda a n
2)
m
od moda b n b a n
3)
m
oda b n
m
od modb c n a c n
4)
m
oda b n
m
od modc d n a c b d n
H qu ca tính cht 4)
1 1 2 2
1 2 1 2
mod , mod ,......, mod
... a .... mod
nn
nn
a b n a b n a b n
a a b b b n
5)
m
oda b n
m
od . . modc d n a c b d n
H qu ca tính cht 5)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
15
1 1 2 2
1 2 1 2
mod , mod ,......, mod
. ....a . ...... mod
nn
nn
a b n a b n a b n
a a b b b n

6)
m
od mod
nn
a b m a b m n N
7) Nếu
m
oda b m
d l| ước chung ca ab sao cho (d, m) = 1 thì
mod
ab
m
dd
8) Nếu
m
oda b m
d l| ước chung ca a, b, m thì
mod
a b m
d d d



9) Nếu
m
oda r m
0,rm
thì r chính là s dư của phép chia a cho m.
Cơ sở phƣơng pháp: S dụng định nghĩa v| c{c tính chất của đồng dư thức để gii
bài toán chia hết.
Thí d 24. Chng hai s:

1000
61A

1001
61B
Chng minh rằng A v| B đều là bi s ca 7
Li gii
Ta có:
1000
1000 1000 1000
6 1 mod7 6 1 mod7 6 1 mod7 6 1 7
Vy A là bi ca 7.
T
1000 1001
6 1 mod7 6 6 mod7
1001 1001
6 1 mod7 6 1 mod7 6 1 7
Vy B là bi ca 7.
Thí d 25. Tìm s dư của phép chia:
5
1532 1
cho 9.
Li gii
Ta có:
55
1532 2 mod9 1532 2 mod 9
5 5 5
2 5 mod9 1532 5 mod9 1532 1 4 mod9
Vy s dư của phép chia
5
1532 1
cho 9 là 4.
Thí d 26. Chng minh rng:

2
7.5 12.6
nn
A
chia hết cho 19.
Li gii
Ta có:
2
7.5 12.6 7.25 12.6
n n n n
A
25 6 mod19 25 6 mod19 7.25 7.6 mod19
n n n n
Do
7.25 12.6 7.6 12.6 mod19
n n n n
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
16
2
7.6 12.6 19.6 19 7.25 12.6 19 7.5 12.6 19
n n n n n n n
A
Vậy b|i to{n được chng minh.
Dng 10: S dng tính cht chia hết và áp dụng định lý Fermat nh
Cơ sở phƣơng pháp: S dng tính cht chia hết và áp dụng định lý Fermat nh để
gii toán.
Định lý Fermat nh: Vi mi s nguyên a và s nguyên t p thì
m
od .
p
a a p
Chng minh:
Ta có:
1
mod 1
pp
a a p a a p
+) Nếu
ap
thì b|i to{n được chng minh.
+) Nếu a không chia hết cho p thì ta có 2a, 3a, 4a,…, (p-1)a cũng không chia hết cho p
Gi
1 2 3 1
, , ,....,
p
r r r r
lần lượt là s dư khi chia cho a, 2a, 3a, 4a,…,(p-1)a cho p thì chúng
thuc tp hp
1
,2,3,..., 1p
v| đôi một khác nhau. Vì chng hn
13
rr
thì
32a a p hay a p
thì p ch có th bng 2 mà p = 2 thì b|i to{n không đúng.
Do đó:

1
2 3 1
. . ..... 1.2.3..... 1
p
r r r r p
.
Ta có:

1
2
1
m
od
2 mod
......
1 mod
p
a r p
a r p
p a r p
Nhân theo vế suy ra:

11
1 2 3 1
1.2.3..... 1 . . . ..... mod 1 mod
pp
p
p a r r r r p a p
Vì ƯCLN (a, p) = 1 nên
m
od
p
a a p
Vy vi mi s nguyên a và s nguyên t p thì
m
od .
p
a a p
Cách phát biu khác của định lý Fermat nh như sau:
Vi mi s nguyên a và s nguyên t p, ƯCLN(a, p) = 1 thì
1
1 mod .
p
ap
Thí d 27. Cho p và q hai s nguyên t phân bit. Chng minh rng


11
1
qp
pq
chia hết cho pq.
Li gii
Vì q là s nguyên t nên theo định lý Fermat nh ta có:
1
1 mod
q
pq
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
17
Do đó:


11
1 mod
qp
p q q
Vì vai trò ca p, q bình đẳng nên ta d dàng suy ra:


11
1 mod
qp
p q p
Do ƯCLN(p,q) = 1 nên


11
1 mod
qp
p q pq
hay


11
1
qp
pq
chia hết cho pq.
Thí d 28. (Đề thi HSG lp 9 TP Hi Phòng 2014-2015)
Vi p là s nguyên tố, đặt
2p
21
n.
3
Tìm tt c các s nguyên t p sao cho
n
22
không chia hết cho n .
Lời giải
Vi p = 2, ta có
5
n 5 2 2 30 5
Vi p = 3, ta có
21 7 21 7
n 21 2 2 8 2 7 2 2 8 2 21
Vi p > 3, ta có


p 1 p 1
n n 1
4 2 1 2 1
2 2 2 2 1 ,n 1
3
p là s nguyên t lớn hơn 3 nên
p1
2 1 mod 3 1
Theo định lý Ferma nh ta có
p1
2 1 mod p 2
T (1), (2) và (p, 3) = 1 suy ra
p 1 n 1 2p
2 1 3p mÆt kh¸c n 1 2p 2 1 2 1 n
2p
n 1 n
2 1 n 2 1 n 2 2 n
.
Vy p = 3 là giá tr phi tìm .
Dng 11: Các bài toán quan h chia hết với đa thức
Thí d 29. Đa thức
3
f x 4x ax b
chia hết cho c{c đa thức
x 2;x 1.
Tính
2a 3b
Lời giải
Đa thức
3
f(x) 4x ax b
chia hết cho c{c đa thức
x 2;x 1
nên:
f 2 0 32 2a b 0(1)
f( 1) 0 4 a b 0 (2)
T
1
2
ta tìm được
a 12;b 8
Vy
2a 3b 0
Thí d 30. Tìm đa thức
f(x)
biết rng:
f(x)
chia cho
x2
10,
f(x)
chia cho
x2
dư 24,
f(x)
chia cho
2
x4
được thương l|
5x
v| còn dư
Lời giải
Gi s
f(x)
chia cho
2
x4
được thương l|
5x
v| còn dư
ax b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
18
Khi đó :
2
f(x) x 4 . 5x ax b
Theo đề Câu, ta có:
7
f(2) 24 2a b 24
a
2
f( 2) 10 2a b 10
b 17


Do đó :
2
7
f(x) x 4 .( 5x) x 17
2
Vậy đa thức
f(x)
cn tìm có dng:
3
47
f(x) 5x x 17
2
Thí d 31. Chng minh rng:
2018 2018
22
f(x) x x 1 x x 1 2
chia hết cho
2
g(x) x x
Lời giải
Đa thức
2
g x x x x x 1
có hai nghim là
x 0 v x 1
Ta có
2018
2018
f 0 1 1 2 0 x 0
là nghim ca
f(x)
fx
cha tha s
x
Ta có
2018 2018
22
f 1 1 1 1 1 1 1 2 0 x 1
là nghim ca
f(x)
fx
cha tha s
x1
mà các tha s
x
x1
không có nhân t chung do đó
f(x)
chia hết cho
x
x 1
Vy
2018 2018
22
f x x x 1 x x 1 2
chia hết cho
2
g
x x x
Dng 12: Tìm điều kin biến để chia hết
Thí d 32. Tìm
a
nguyên để
32
a 2a 7a 7
chia hết cho
2
a3
Lời giải
Thc hin phép chia
32
a 2a 7a 7
cho
2
a3
đưc kết qu:
3 2 2
a 2a 7a 7 a 3 a 2 4a 1
Để phép chia hết thì
4a 1
phi chia hết cho
2
a3
2
2
22
4a 1 a 3
4a 1 4a 1 a 3 (a 4a 1 )
16a 1 a 3
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
19





2
2
2
49 a 3
a 3 7
a2
a 3 49 loai
a2
Th li ta đưc a = 2 và a = - 2 đều tha mãn.
Thí d 33. Tìm s t nhiên n để
2 2 3
2
n n 1 n 2 n 3
chia hết cho 10.
Lời giải
Ta có:
2 2 3
22
A n n 1 n 2 n 3 2 2n 6n 7
2 2 2
2
A 10 2n 6n 7 5 2n 6n 2 5 2 n 3n 1 5
n 3n 1 5
Do đó n(n + 3) có tận cùng là 4 hoc 0 hay n có tn cùng là 1 hoc 6
Thí d 34. Tìm s nguyên dương n để (n + 3)(n + 4) chia hết cho 3n.
Lời giải
Ta có:
22
n 3 n 4 3n n 7n 12 3n n n 12 3n


2
2
n n 12 n 1
n n 12 3 2
T (1) suy ra:

12 n n 1,2,3,4,6,12 3
T (2) suy ra:


n 3k
n n 1 3 k N
n 3k 2
Loi các s có dng n = 3k + 1 (1) ta được:
n
2
3
6
12
3n
6
9
18
36
n
2
+ n + 12
18
24
54
168
Ch có n = 2 và n = 6 thì

2
n n 12
chia hết cho 3n do đó:

n 3 n 4 3n
Vy n = 2 và n = 6.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
20
TNG KẾT CÁC PHƢƠNG PHÁP THƢỜNG ÁP DNG
Để làm gii tt các bài toán v chia hết, chúng ta cn s dng linh hoạt c{c phương
ph{p đã nêu trên, nhiu bài toán chia hết chúng ta th gii bng nhiều phương
ph{p, nhưng khi cũng mt bài toán nhìn v tương t như vậy nhưng chỉ
một phương ph{p thể gii quyết. Để phng v điu này tôi s trích mt bài
viết ca tác gi Nguyễn Đức Tn trên tp chí Toán hc và tui tr:
Bài toán: Chng minh rng vi mi s nguyên n thì
2
1nn
không chia hết cho 9.
Cách 1: (S dụng phương pháp xét số dư)
Ta xét c{c trường hp sau:
- Trường hp 1: n = 3k
kZ
thì
2
n n 1 3k k 1 1
- Trường hp 2: n = 3k + 1
kZ
thì
2
n n 1 9k k 1 3
- Trường hp 3: n = 3k + 2
kZ
thì
22
n n 1 3 3k 5k 2 1
T 3 trường hp trên suy ra
2
1nn
không chia hết cho 9 vi mi s
nguyên n.
Cách 2: (S dụng phương pháp tách tổng)
Ta có:
2
1 1 2 3n n n n
Do (n + 2) (n 1) = 3 nên (n + 2) (n 1) đồng thi hoặc không đồng thi chia
hết cho 3
Nếu
2
3; 1 3 1 2 9n n n n
nên
1
2 3nn
s không chia hết cho 9.
Nếu (n + 2) (n 1) đề không chia hết cho 3 thì
1
2 3nn
s không chia hết
cho 9.
Vy
2
1nn
không chia hết cho 9 vi mi s nguyên n.
Cách 3: (S dụng phương pháp phản chng)
Gi s
2
1 9.nn
Đt
22
1 9 1 9 0 *n n m m Z n n m
Pơng tnh (*)
3
6 3 3 12 1mm
Ta thy
không th là s chính pơng do ch chia hết cho 3 không chia hết cho 9
nên (*) không có nghim . Vô lý!
Vy
2
1nn
không chia hết cho 9 vi mi s nguyên n.
Cách 4: Ta có:
2
2
4 1 2 1 3n n n
Nếu
2
2 1 3 2 1 9nn
nên
2
2 1 3n
s không chia hết cho 9.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
21
Nếu (2n + 1) không chia hết cho 3 thì
2
21n
không chia hết cho 9 nên
2
2 1 3n
s không chia hết cho 3 thế cũng s không chia hết cho 9 .
Vy
2
41nn
không chia hết cho 9 nên
2
1nn
s không chia hết cho 9 vi mi
s nguyên n.
c bn rèn luyn kh năng s dng các pơng pháp trong chứng minh c bài toán v chia
hết thông qua các bài toán tương t sau:
1) Chng minh:
2
11 39nn
không chia hết cho 49.
2) Chng minh:
2
35nn
không chia hết cho 49.
3) Chng minh:
2
5 16nn
không chia hết cho 169.
Tuy nhn vi bài toán:
Chng minh:
32
9 9 3 16n n n
không chia hết cho 343 vi mi s ngun n.
Ta d thy vi c cách 1, 2, 3 có l chúng ta phi bó tay, khai thác các gii 4 c ý
3
343 7
ta có li gii tht dễ thương” sau:
3
32
9 9 3 16 3 1 49.n n n n
Nếu
3
3
3 1 7 3 1 7 343nn
nên
3
3 1 49n
s không chia hết cho 343.
Nếu (3n + 1) không chia hết cho 7 thì
3
3 1 49n
không chia hết cho 7 nên
3
3 1 49n
không chia hết cho
3
343 7
.
Vy
32
9 9 3 16n n n
s không chia hết cho 343 vi mi s nguyên n.
Do đó đ gii toán chúng ta cn linh hot và nm vng các phương pp giải đ có th vn
dng tt c i tn kc nhau!
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Câu 1. Chng minh rng
5
a a 30 a
Câu 2. a) Đặt
32
A n 3n 5n 3.
Chng minh rng
A
chia hết cho 3 vi mi giá
tr nguyên dương của
n
b) Nếu
a
chia
13
2
và b chia
13
dư 3 thì
22
ab
chia hết cho 13
Câu 3. Chng minh rng:
2
32
A n n 7 36n 7



vi
n.
Câu 4. Chng minh rng
3
n 28n
chia hết cho
48
vi mi
n
là s nguyên chn
Câu 5. Cho
n
là s t nhiên l. Chng minh
3
nn
chia hết cho
24
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
22
Câu 6. Chng minh
3
n 17n
chia hết cho
6
vi mi
n
Câu 7. Chng minh rng:
33
3
Q n n 1 n 2 9
vi mi
n*
Câu 8. Chng minh rng :
2008 2010
2009 2011
chia hết cho
2010
Câu 9. Chng minh rng
a)
5 11
82
chia hết cho 17
b)
19 19
19 69
chia hết cho 44
Câu 10. thi HSG lp 9 huyn Thy Nguyên 2018-2019)
Chng minh rng
2
A n n 2
không chia hết cho 15 vi mi s nguyên
n.
Câu 11. thi HSG lp 9 huyn Thanh Hà 2016-2017)
Chng minh rng vi mi
nN
thì:
4 3 2
n 6n 11n 30n 24
chia hết cho 24.
Câu 12. thi HSG lp 9 huyn Kinh Môn 2013-2013)
Cho a, b s nguyên tha mãn:
22
2a 3ab 2b
chia hết cho 7. Chng minh rng
22
ab
chia hết cho 7.
Câu 13. (Đề thi HSG lp 9 huyện Vũ Quang 2018-2019)
Cho
n
là s nguyên không chia hết cho 3. Chng minh rng
2
3 3 1
nn
P
chia hết cho 13.
Câu 14. (Đề thi HSG Thành Ph Hi Phòng 2018-2019)
Cho biu thc
1 2 3 2019
P a a a ... a
vi
1 2 3 2019
a ;a ;a ;...;a
các s nguyên dương
P
chia hết cho 30. Chng minh rng
5 5 5 5
1 2 3 2019
Q a a a ... a
chia hết cho 30.
Câu 15. (Đề thi Chn HSG lp 9 THCS Hip An 2018-2019)
Cho x s t nhiên chn. Chng t rng biu thc
32
x x x
M
24 8 12
giá tr
s nguyên.
Câu 16. (Đề thi HSG lp 9 huyn Phù Ninh 2013-2014)
Chng minh rng vi mi s t nhiên n ta có: A = 7.5
2n
+ 12.6
n
chia hết cho 19
Câu 17. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì :
n 2 n 2n 1
A 5 26.5 8 59

Câu 18. Cho
1 2 2016
a ,a ,........,a
là các s t nhiên có tng chia hết cho 3
Chng minh rng:
3 3 3
1 2 2016
A a a ....... a
chia hết cho 3.
Câu 19. a) Chng minh rng nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho 3 thì tng các
lp phương của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các s nguyên n để
5
n1
chia hết cho
3
n1
Câu 20. thi hc sinh gii lp 9 huyn Hoằng Hóa năm 2014-2015)
Tìm tt c các cp s nguyên (x ; y) vi x > 1, y > 1 sao cho
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
23
(3x + 1) y đồng thi (3y + 1) x.
Câu 21. thi HSG lp 9 huyn Hong Hóa 2015-2016)
Tìm s nguyên dương n bé nhất để F = n
3
+ 4n
2
20n 48 chia hết cho 125.
Câu 22. thi hc sinh gii lp 9 huyn Thanh Oai 2012-2013)
Tìm tt c các cp s nguyên dương a,b sao cho: a + b
2
chia hết cho a
2
b 1.
Câu 23. thi HSG lp 9 huyện Vĩnh Lộc 2016-2018)
Cho các s nguyên dương x, y, z thỏa mãn
2 2 2
x y z
Chng minh A = xy chia hết cho 12
Câu 24. (Đề thi HSG lp 9 huyn Hoài Nhon 2018-2019)
Chng minh rng s t nhiên
1 1 1 1
A 1.2.3....2017.2018. 1 ...
2 3 2017 2018



chia hết cho 2019.
Câu 25. Tìm s dư trong phép chia của đa thức
x
2 x 4 x 6 x 8 2010
cho đa thức
2
x 10x 21
Câu 26. Tìm
a,b
sao cho
32
f(x) ax bx 10x 4
chia hết cho đa thức
2
g(x) x x 2
Câu 27. Cho đa thức Vi giá tr nguyên nào ca thì giá tr
của đa thức chia hết cho giá tr của đa thức
Câu 28. thi hc sinh gii lớp 9 trường Trần Mai Ninh năm 2012-2013)
Gi s f(x) l| đa thức bc 4 vi h s nguyên.
Chng minh rng: Nếu f(x)
7
vi
x
thì tng h s của f(x) cũng
7
Câu 29. Tìm s dư trong phép chia
x
3 x 5 x 7 x 9 2033
cho
2
x 12x 30
Câu 30. Tìm đa thức
f(x)
biết rng :
f(x)
chia cho
x2
dư 10,
fx
chia cho
x2
26,
fx
chia cho
2
x4
được thương l|
5x
và còn
Câu 31. thi hc sinh gii lp 9 huyn Thch Hà 2016-2017)
Cho đa thức P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d vi a, b, c, d các h s nguyên. Chng
minh rng nếu P(x) chia hết cho 5 vi mi giá tr nguyên ca x thì các h s a, b, c, d
đều chia hết cho 5
Câu 32. (Đề thi HSG lp 9 huyn Lc Nam 2018-2019)
Cho
p
là s nguyên t lớn hơn 5. Chứng minh
20
p1
chia hết cho 100
Câu 33. (Đề thi HSG lp 9 TP Thanh Hóa 2016-2017)
Cho a, b, c là các s nguyên khác 0 thỏa mãn điều kin:
32
f(x) x 3x 3x 4.
x
f(x)
2
x2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
24



2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
.
a b c
a b c
Chng minh rng:

3 3 3
a b c
chia hết cho 3.
Câu 34. thi HSG huyn Lê Ninh 2018-2019)
Cho N = k
4
+ 2 k
3
16 k
2
2k +15, k là s nguyên. Tìm điều kin của k để s N chia
hết cho 16.
Câu 35. Cho hai s nguyên, s th nhất chia cho 5 dư 1, số th hai chia cho 5 dư 2.
Hi tổng bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 36. Chng minh rng vi mi s nguyên dương thì:
Câu 37. Chng minh rng A = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+ ...+ 3
11
chia hết cho 40.
Câu 38. Tìm đa thức biết: chia cho dư 5; chia cho dư 7;
chia cho được thương l| v| đa thức dư bậc nht vi
Câu 39. Cho s t nhiên
Chng minh rng nếu thì tích chia hết cho 6
Câu 40. (Đề thi HSG lp 9 TP Hi Phòng 2017-2018)
Cho
,ab
các s nguyên dương thỏa mãn
22
p a b
s nguyên t
5p
chia hết cho 8. Gi s các s nguyên
tha mãn
22
ax by
chia hết cho
p
. Chng
minh rng c hai s
đều chia hết cho
p
.
Câu 41. (Trích đề Chuyên toán Sư Phạm Hà Ni 2019-2020)
Cho ba s nguyên dương
,,abc
tha mãn
3 3 3
abc
chia hết cho
14
. Chng minh
rng
abc
cũng chia hết cho
14
.
Câu 42. (Trích đề Ph Thông năng khiếu H Chí Minh 2019-2020)
a) Tìm tt c nhng s t nhiên
n
sao cho
21
n
chia hết cho
9
.
b) Cho
n
s t nhiên
3n
. Chng minh rng
21
n
không chia hết cho
21
m
vi
mi s t nhiên
m
sao cho
2 mn
.
Câu 43. (Trích đề Chuyên Qung Nam 2019-2020)
Chng minh rng vi mi s nguyên dương n, số
44
9.3 8.2 2019
nn
M
chia hết
cho 20.
Câu 44. (Trích đề Chuyên Nam Định 2018-2019)
n
n n n n n
5 5 1 6 3 2 91
fx
fx
2x
()fx
3x
()fx
23xx
2
1x
x
3.n
2
10 , ,0 10
n
a b a b b
ab
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
25
bao nhiêu s t nhiên
n
không t quá 2019 tha mãn
3
2019n
chia hết cho 6.
Câu 45. (Trích đề Chuyên KHTN Hà Ni 2018-2019)
Cho
,xy
là các s nguyên sao cho
2 2 2
2 ; 2x xy y xy y x
đều chia hết cho 5.
Chng minh
22
22x y x y
cũng chia hết cho 5
Câu 46. (Trích đề Chuyên Nam Định 2016-2017)
Tìm tt c các s nguyên không âm
,,abc
tha mãn
2 2 2
6a b b c c a abc
3 3 3
1abc
chia hết cho
1.abc
Câu 47. (Trích đề Chuyên Bình Định 2018-2019)
Cho n là sô t nhiên chn, chng minh rng s
n n n
20 3 16 1
chia hết cho s 323
Câu 48. (Trích đề Chuyên Lam Sơn 2018-2019)
Cho n s nguyên dương tùy ý, với mi s nguyên
k
ta đặt
1 2 ......
k k k
k
Sn
Chng minh rng
2019 1
SS
Câu 49. (Trích đề Chuyên Vĩnh Phúc 2018-2019)
Cho phương trình
3 3 3
2 4 9!(1)x y z
vi
;;x y z
n và 9! Là tích các s nguyên
dương liên tiếp t 1 đến 9
a) Chng minh rng nếu có các s nguyên
;;x y z
tha mãn (1) thì
,,x y z
đều chia
hết cho 4
b) Chng minh rng không tn ti các s nguyên
,,x y z
tha mãn (1).
Câu 50. (Trích đề Chuyên Bến Tre 2018-2019)
Cho
p
là s nguyên t lớn hơn 3. Chứng minh rng
2
1p
chia hết cho 24
Câu 51. (Trích đề Chuyên Phan Bi Châu 2018-2019)
Cho s t nhiên
2n
và s nguyên t
p
tha mãn
1p
chia hết cho
n
đồng thi
3
1n
chia hết cho
p
. Chng minh rng
np
là mt s chính phương
Câu 52. (Trích đề Chuyên Lâm Đồng 2018-2019)
Vi
n
là s t nhiên chn, chng minh rng:
2
0 16 3 1 323
n n n
Câu 53. (Trích đề Chuyên Hải Dương 2018-2019)
Đặt
1 2 2018
......N a a a
,
5 5 5
1 2 2018
........M a a a
1
2 2018
; ;.........a a a
. Chng
mnh rng nếu N chia hết cho 30 thì M cũng chia hết cho 30
Câu 54. (Trích đề Chuyên Tuyên Quang 2018-2019)
Cho a, b,c là các s nguyên. Chng minh nếu
2016 2017 2018
a b c
chia hết cho 6 thì
2018 2019 2020
a b c
cũng chia hết cho 6
Vậy ta có điều phi chng minh
Câu 55. (Trích đề Chuyên Hải Dương 2016-2017)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
26
Tìm dng tng quát ca s nguyên dương n biết: M = n.4
n
+ 3
n
chia hết cho 7.
Câu 56. (Trích đề Chuyên Qung Ngãi 2018-2019)
Chng minh rng vi mi s t nhiên n thì không chia hết cho 81.
Câu 57. (Trích đề Chuyên Lào Cai 2018-2019)
Cho
,mn
là các s nguyên tha mãn
2
4 m n mn
chia hết cho 225. CMR :
mn
cũng
chia hết cho 225
Câu 58. (Chuyên toán Thanh Hóa 2018-2019)
Cho
n
l| số nguyên dương tùy ý, với mỗi số nguyên dương
k
đặt
1 2 ...
k k k
k
Sn
. Chứng minh
2019 1
SS
.
Câu 59. (Trích đề Chuyên Hòa Bình 2015-2016)
Chng minh rng nếu p và (p+2) là hai s nguyên t ln hơn 3 thì tổng ca chúng
chia hết cho 12.
Câu 60. (Trích đề Chuyên Phú Th 2015-2016)
Chng minh rng nếu s nguyên n lớn hơn 1 thoả mãn n
2
4 và n
2
16 là các s
nguyên t thì n chia hết cho 5.
Câu 61. (Trích đề Chuyên Bình Phước 2017-2018)
Chứng minh biểu thức
2
33
2
1 5 1 2 1S n n n n n n
chia hết cho
120
, với
n
l| số nguyên.
Câu 62. (Trích đề Chuyên Qung Nam 2015-2016)
Cho
2015 2015 2015
2 1 2 ...An
vi n là s nguyên dương. Chứng minh rng A chia
hết cho n(n + 1)
Câu 63. (Trích đề Chuyên Qung Nam 2016-2017)
Cho biểu thức
4 3 2
2 16 2 15.Q a a a a
Tìm tất cả c{c gi{ trị nguyên của a để Q
chia hết cho 16.
Câu 64. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số m|
hiệu của chúng chia hết cho 4.
Câu 65. (Trích đề thi HSG lp 9 tỉnh Đồng Nai 2019)
Cho a, b, c l| ba số nguyên kh{c 0 thỏa

1 1 1
a b c
. Chứng minh rằng: abc chia hết
cho 4.
Câu 66. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Ngh An Bng A 2019)
Chng minh rng
2
2 4 16
n
n
A
chia hết cho 3 vi mi s nguyên ơng n.
Câu 67. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Ngh An Bng B 2019)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
27
Chng minh rng
4 17
n
A 
chia hết cho 3 vi mi s nguyên ơng n.
Câu 68. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Thanh Hóa 2019)
Cho
*
nN
. Chng minh rng nếu 2n + 1 và 3n + 1 các s chính phương tn
chia hết cho 40.
Câu 69. (Trích đề thi HSG lp 9 tỉnh Bình Phước 2019)
Chng minh rng vi mi s nguyên
n
chn thì:
3
n 20n 96
chia hết cho
48
.
Câu 70. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Khánh Hòa 2018)
Cho p mt s nguyên t tha mãn
33
p a b
vi
a,b
hai s nguyên dương
phân bit. Chng minh rng nếu ly 4p chia cho 3 và loi b phần dư thì nhận được
mt s l| bình phương của mt s nguyên l.
Câu 71. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Thanh Hóa 2018)
Cho
,ab
các s nguyên dương thỏa mãn
22
p a b
s nguyên t và
p5
chia
hết cho 8. Gi s
,xy
các s nguyên tha mãn
22
ax by
chia hết cho
p
. Chng
minh rng c hai s
chia hết cho
p
.
Câu 72. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Thanh Hóa 2017)
1. Cho p l| số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh
2016
p 1
chia hết cho 60.
2. Cho
, , x y z
l| c{c số dương kh{c nhau đôi một v|

3 3 3
x y z
chia hết cho
2 2 2
x y z
. Tìm thương của phép chia
3 3 3 2 2 2
x y z : x y z
Câu 73. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Qung Nam 2017)
Cho hai s nguyên
a
v|
b
tha
22
24a 1 b .
Chng minh rằng chỉ có một số
a
hoặc
b
chia hết cho
5.
Câu 74. (Trích đề thi HSG lp 9 tỉnh Vĩnh Long 2016)
Cho p và q là các s nguyên t lớn hơn 3 v| thỏa mãn
p q 2
. Tìm s dư khi chia
pq
cho 12.
Câu 75. (Trích đề thi HSG lp 9 Thành Ph Hà Ni 2016)
Cho các nguyên a, b, c, d thỏa mãn điều kin
3 3 2 3
a b 2 c 8d
.
Chng minh rng
a b c d
chia hết cho 3.
Câu 76. (Trích đề thi HSG lp 9 tnh Phú Th 2015)
Chng minh rng vi ba s t nhiên a,b,c trong đó đúng một s l hai s
chn ta luôn có
3333
cbaacbcbacba
Chia hết cho 96
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
28
HƢỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Ta có:
2
5 4 2 2
a a a a 1 a a 1 a 1 a a 1 a 1 a 4 5
a a 1 a 1 a 2 a 2 5a a 1 a 1



Do tích ca s nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 s nguyên liên tiếp
luôn có ba s nguyên liên tiếp mà tích ca chúng chia hết cho 6 và
6
,5 1
Suy ra
a
a 1 a 1 a 2 a 2 30
5
a a 1 a 1 30.
Vy
5
a a 30
Câu 2. a) Ta có:
3
32
A n 3n 3n 1 2n 2 n 1 2 n 1 ....
n n 1 n 2 3 n 1
Khi đó:
3
n 1 3
;
n
n 1 n 2
là tích ca 3 s nguyên dương liên tiếp nên chia
hết cho 3
A3
b) Ta có:
a 13k 2,b 13n 3
22
2 2 2 2
a b 13k 2 13n 3 .... 13 13k 4k 13n 4n 1 13
Câu 3. Ta có:
2
32
A n n 7 36n



2 2 3 3
3 3 2 2
22
n n n 7 6 n n 7 6 n n 7n 6 n 7n 6
n n n 6n 6 n n 6n 6 n n 1 6 n 1 n n 1 6 n 1
n n 1 n n 6 n 1 n n 6 n n 1 n 2 n 3 n 1 n 2 n 3
Do đó
A
là tích ca
7
s nguyên liên tiếp
A 7 n
Câu 4. Ta có:
n 2k,
vi k là s nguyên;
3
33
n 28n 2k 28 2k 8k 56k
22
2
8k k 7 8k k 1 6
8k k 1 48k 8k k 1 k 1 48k
k
k 1 k 1
là tích ba s nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 nên
8
k k 1 k 1 48k
chia hết cho 48
Câu 5. Ta có:
3
n n n n 1 n 1
n 1;n;n 1
là ba s t nhiên liên tiếp nên có mt trong ba s đó chia hết cho 3.
Do đó n l nên n có dng
n
2k 1 k N
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
29
Ta có:
3
n n n n 1 n 1 2k 1 .2k. 2k 2 4.k. k 1 2k 1
Vì k và (k + 1) là 2 s t nhiên liên tiếp suy ra:
3
k k 1 2 4k k 1 2k 1 8 n n 8
Vì 3 và 8 là hai s nguyên t cùng nhau nên kết hp vi
1
; 2
suy ra
3
n n 24 dpcm
Câu 6. Ta có:
33
n 17n n n 18n n n 1 n 1 18n
n
n 1 n 1
tích ba s nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3,
2
,3 1
nên
chia hết cho 6
18n 6
, suy ra điều phi chng minh
Câu 7. Ta có:
33
3
Q n n 1 n 2
3 3 2 3 2
32
n n 3n 3n 1 n 6n 12n 8
3 n 3n 5n 3
Đặt
3 2 3 2 2
C n 3n 5n 3 n n 2n 2n 3n 3
2
n n 1 2n n 1 3 n 1
n n 1 n 2 3 n 1
Ta thy
n
n 1 n 2
chia hết cho 3( vì tích 3 s t nhiên liên tiếp)
3
n 1 3
C
chia hết cho 3
Nên
Q 3C
chia hết cho 9
Câu 8. Ta có:
2008 2010 2008 2010
2009 2011 2009 1 2011 1
2008 2007
2009 1 2009 1 2009 ...... 2010
(1)
2010 2009
2011 1 2011 1 2011 .... 2010(2)
T (1) và (2) ta có dpcm.
Câu 9.
a) Ta có:
5
5 11 3 11 15 11 11 4 11
8 2 2 2 2 2 2 . 2 1 2 .17
chia hết cho 17
b) Ta có:
19 19 18 17 18 18 17 18
19 69 19 69 19 19 ,69 .... 69 88. 19 19 ,69 .... 69
chia hết cho 44
Câu 10.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
30
Nếu
n
3k k
thì
2
A 9k 3k 2
không chia hết cho 3.
Nếu
n
3k 1 k
thì
2
A 9k 9k 4
không chia hết cho 3.
Nếu
n
3k 2 k
thì
2
A 9k 15k 8
không chia hết cho 3.
Do đó A không chia hết cho 3 vi mi s nguyên n.
Vy A không chia hết cho 15 vi mi s nguyên n.
Câu 11. Ta có :
4 3 2
n 6n 11n 30n 24
=
4 3 2 3 2
n 6n 11n 6n 24n 24 n n 6n 11n 6 24 n 1
=
3 2 2 2
n n n 5n 5n 6n 6 24 n 1 n n 1 n 5n 6 24 n 1


=
n
n 1 n 2 n 3 24 n 1
Vì n; n + 1; n + 2; n + 3; là bn s t nhiên liên tiếp nên tích ca chúng chia hết cho 3.
Mt khác trong 4 s t nhiên liên tiếp luôn tn ti 2 s chn liên tiếp nên có mt s
chia hết cho 2, mt s chia hết cho 4 . Vy
1
2 3n n n n
chia hết 2.3.4 = 24 và
24 (n - 1) chia hết cho 24 nên
4 3 2
6 11 30 24n n n n
chia hết cho 24.
Câu 12. Ta có:
22
2 3 2 7
a ab b
77277)2(2
2
22
abbaababba
Do
2
7 7 , 2 7 2,7 1 ab a b Z a b do
T đó ta có
22
( )( ) 7 a b a b a b
Vy
22
( ) 7ab
Câu 13.
n
là s nguyên không chia hết cho 3 n
31nk
hoc
32n
k k Z
.
- Xét
31nk
ta có:
2
2 3 1
2 6 2 3 2
3 3 3 .3 3 .9 27 .9 9 mod 13
k
k
n k k
3 1 3 3
3 3 3 .3 3 .3 27 .3 3.
k
n k k k
Suy ra:
2
3 3 1 9 3 1 13 0 mod 13
nn
P
.
- Xét
32nk
ta có:
2
2 3 2
2 6 4 3 2
3 3 3 .3 3 .81 27 .81 81 3 mod 13
k
k
n k k
3 2 3 2 3
3 3 3 .3 3 .9 27 .9 9.
k
n k k k
Suy ra:
2
3 3 1 3 9 1 13 0 mod 13
nn
P
Vy , vi
n
là s nguyên không chia hết cho 3 thì
2
3 3 1
nn
P
chia hết cho 13.
Câu 14. Xét
x
là s nguyên dương, ta thấy
52
x x x x 1 x 1 x 1 6 1
(vì cha tích ca ba s nguyên liên tiếp)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
31
Vi
x
5q q

thì
5
x x 5
Vi
x
5q 1 q
thì
5
x x 5
Vi
x
5q 2 q
thì
5
x x 5
Suy ra
5
x
x 5 2
5
,6 1 3
T
1
, 2 , 3
suy ra
5
x x 30
Xét hiu
5 5 5 5
1 1 2 2 3 3 2019 2019
Q P a a a a a a ... a a
5
x x 30
nên
Q P 30
Mà theo bài ra
P 30
nên
Q 30
Câu 15. Vì a là s t nhiên chn nên a = 2k (k N)
Do đó M =
3 2 3 2
8k 4k 2k k k k
24 8 12 3 2 6



32
k k 1 2k 1
2k 3k k
66
Ta có :
k k+1 2 k k+1 2k+1 2
Ta cn chng minh
k k+1 2k+1 3
+ Nếu k = 3n (vi n N) thì
k k+1 2k+1 3
+ Nếu k = 3n + 1 (vi n N) thì
2k+1 3
+ Nếu k = 3n + 2 (vi n N) thì
k 1 3
Như vậy k N ta
k
k 1 2k 1
luôn chia hết cho 2 cho 3. (2, 3) = 1
k k+1 2k+1 6
Vy A có giá tr nguyên.
Câu 16. Vi n = 0 ta có A(0) = 19 19
Gi s A chia hết cho 19 với n = k nghĩa l|:
2k k
A k 7.5 12.6 19
Ta phi chng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa l| phải chng minh:
2 k 1
k1
A k 1 7.5 12.6 19
Ta có:
2 k 1
k1
A k 1 7.5 12.6 19
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
32
2k 2 n
2k 2k n
2k
7.5 .5 12.6 .6
7.5 .6 7.5 .19 12.6 .6
8.A k 7.5 .19 19

Vy theo nguyên lý quy np thì A = 7.5
2n
+ 12.6
n
chia hết cho 19 vi mi s t nhiên n
Câu 17. Ta có:

n 2 n 2n 1 n n 2n
n n n n n
5 26.5 8 25.5 26.5 8.8
5 59 8 8.64 59.5 8 64 5
n
59.5 59
nn
8. 64 5 64 5 59
Vy
n 2 n 2n 1
5 26.5 8 59


Câu 18. D thy
3
a a a a 1 a 1
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp nên chia hết
cho 3
Xét hiu:
3 3 3
1 2 2016 1 2 2016 1 2 2016
3 3 3
1 1 2 2 2016 2016
A a a ..... a a a ...... a a a ..... a
a a a a ...... a a
Các hiu trên chia hết cho 3 , do vy A chia hết cho 3
Câu 19. a) Gi 2 s phi tìm là
a
b
, ta có
ab
chia hết cho 3
Ta có:
2
3 3 2 2
a b a b a ab b a b a b 3ab



ab
chia hết cho 3 nên
2
a b 3ab
chia hết cho 3.
Do vy,
2
a b a b 3ab



chia hết cho 9
b)
5 3 5 2 2 3
n 1 n 1 n n n 1 n 1
2 3 2 3
2
2
2
n n 1 n 1 n 1
n 1 n 1 n 1 n n 1
n 1 n n 1
n n 1 n n 1
2 2 2 2
2
n n n n 1 n nH 1 1 n n
n1
a 1
1n
y
Xét hai trường hp:
22
n0
) n n 1 1 n n 0
n1

22
) n n 1 1 n n 2 0,
không có giá tr ca n tha mãn
Câu 20.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
33
D thy
xy
. Không mt tính tng quát, gi s x > y.
T (3y + 1) x
*
3 1 . .y p x p N
Vì x > y nên 3x > 3y + 1 = p.x.
p < 3. Vy p
1
;2
Vi p = 1:
x = 3y + 1
3x + 1 = 9y + 4 y
4 y
Mà y > 1 nên y
2
;4
+ Vi y = 2 thì x = 7.
+ Vi y = 4 thì x = 13.
Vi p = 2:
2x = 3y + 1
6x = 9y + 3
2(3x + 1) = 9y + 5
Vì 3x + 1 y nên 9y + 5 y suy ra 5 y , mà y > 1 nên y = 5,
suy ra x = 8.
Tương tự với y > x ta cũng đưc các giá tr tương ứng.
Vy các cp (x; y) cn tìm là: (7;2);(2;7);(8;5);(5;8);(4;13);(13;4);
Câu 21. Ta có: F = n
3
+ 4n
2
20n 48 = (n 4)(n + 2)(n + 6).
Th vi n = 1; 2; 3 thì F đều không chia hết cho 125.
Th vi n = 4 thì F = 0 chia hết cho 125.
Vy s nguyên dương bé nhất cn tìm là: n = 4.
Câu 22. Theo đề bài có:
2 2 *
a b k a b 1 k N
2
a k b ka b a k mb 1
Vi
2 * 2
ka b m m N m b ka 2
T (1) và (2) có (m 1)(b - 1) = mb b m + 1
= a + k ka
2
+ 1 = (a + 1)(k + 1 ka) (3)
Vì m > 0 theo (1) nên (m 1)(b 1) ≥ 0 . Từ (3)
=> k + 1 ka ≥ 0 => k + 1 ≥ ka => 1 ≥ k(a 1)
k(a 1) 0 a 1
k(a 1) 1 a 2,k 1

* Nếu a = 1 t (3) => (m 1)(b 1) = 2 => b = 2 hoc b = 3
=> (a; b) = (1; 2) và (1; 3)
* Nếu a = 2, k = 1 => (m -1)(b 1) = 0
Khi m = 1 t (1) => (a; b) = (2; 3)
Khi b = 1 => (a; b) = (2; 1)
Th lại ta có đ{p số (a,b) = (1,2),(1,3), (2,3),(2,1)
Câu 23.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
34
- Xét phép chia ca xy cho 3
Nếu xy không chia hết cho 3 thì
2
2
2 2 2
x 1(mod3)
y 1(mod3)
x 1(mod3)
y 1(mod3)
z x y 2(mod3)

(Vô lí)
Vy xy chia hết cho 3 (1)
- Xét phép chia ca xy cho 4
Nếu xy không chia hết cho 4 thì
TH1:
x 1(mod4)
y 1(mod4)

2
2
x 1(mod4)
y 1(mod4)
2 2 2
z x y 2(mod4)
(vô lí )
TH2: Trong hai s x,y mt s chia 4 2, một s chia 4 1 hoc -1. Không mt
tính tng quát gi s
2
2
x 1(mod4)
y 2(mod4)
x 1(mod8)
y 4(mod8)
2 2 2
z x y 5(mod8)
( vô lí)
- Vy xy chia hết cho 4 (2)
- T (1) và (2): Vy xy chia hết cho 12
Câu 24.
Ta có
1 1 1
1.2.3..... . 1 ...
23



Bn
n
*
là s t nhiên. Tht vy:
Vi
1n
thì
1B
suy ra
*
đúng.
Vi
2n
thì
3B
suy ra
*
đúng.
Gi s
*
đúng khi
nk
, nghĩa l|
1 1 1
1.2.3..... . 1 ...
23



Bk
k
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
35
Cn chng minh
*
đúng khi
1nk
, nghĩa l|
1 1 1
1.2.3..... 1 . 1 ...
2 3 1




Bk
k
.
Ta có:
1 1 1 1 1 1
1.2.3..... 1 . 1 ... 1.2.3..... 1 ... 1 1.2.3.....
2 3 1 2 3







B k k k
kk
1 1 1
1.2.3..... 1 ...
23
1
1.2.3.....



k
kB
k
.
Vy
1 1 1
1.2.3..... . 1 ...
23



n
n
là s t nhiên.
Suy ra, vi
2nk
thì
1 1 1
1.2.3.....2 1 ...
2 3 2



k
k
1 1 1
1.2.3..... 1 ...
23



k
k
là các s t nhiên.
Suy ra
1 1 1
... 1 2 .....2
1 2 2




k k k
k k k
cũng l| c{c số t nhiên.
Áp dng các chng minh ta có:
11
1.2.....1009. 1 ...
2 1009



1 1 1
... .1010.1011.....2018
1010 1011 2018



cũng l| c{c số t nhiên.
Ta có
1011 3
1010.1011.....1342.....2018 2019
1342 673
11
1.2.....1009. 1 ... .1010.1011....1342.....2018 2019
2 1009



.
33
1.2.3....673.....1009 2019
673 673
1 1 1
1.2.....1009. ... .1010.1011.....2018:2019
1010 1011 2018



.
Vy s t nhiên
1 1 1 1
1.2.3....2017.2018. 1 ...
2 3 2017 2018



A
chia hết cho
2019.
Câu 25. Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
36
22
P(x) x 2 x 4 x 6 x 8 2010
x 10x 16 x 10x 24 2010
Đặt
2
t x 10x 21,
biu thc
P(x)
đưc viết li:
2
P(x) t 5 t 3 2010 t 2t 1995
Do đó khi chia
2
t 2t 1995
cho t ta có s dư l|
1995
Câu 26. Ta có:
2
g(x) x x 2 x 1 x 2
32
f(x) ax bx 10x 4
chia hết cho đa thức
2
g(x) x x 2
Nên tn ti một đa thức
q(x)
sao cho
f
(x) g x .q(x)
32
ax bx 10x 4 x 2 . x 1 .q(x)
Vi
x 1 a b 6 0 b a 6 (1)
Vi
x 2 2a b 6 0 (2)
Thay (1) vào (2), ta có:
a 2;b 4
Câu 27. Chia cho được thương l|
Để chia hết cho thì chia hết cho
chia hết cho
chia hết cho
chia hết cho
chia hết cho
Th li ta thy tha mãn
Vy vi thì chia hết cho
Câu 28. Gi s
4 3 3
f x ax bx cx dx e
Do
f
0 e
nên
e7
Mt khác:
f(1) a b c d e 7 a c 7
f( 1) a b c d e 7 b d 7
f(2) 16a 8b 4c 2d e 7 4a c 7
f( 1) 16a 8b 4c 2d e 7 4b d 7
a c 7 3a 7 a 7
4a c 7 c 7 c 7
b d 7 3b 7 b 7
4b d 7 d 7 d 7

Vy các h s của f(x) đều chia hết cho 7.
Câu 29.
Ta có:
22
x 3 x 5 x 7 x 9 2033 .... x 12x 27 x 12x 35 2033
f(x)
2
x2
x3
x2
f(x)
2
x2
x2
2
x2
x
2 x 2
2
x2
2
x4
2
x2
2
x 2 6
2
x2
6
2
x2
22
x 2 2 x 2 3;6 x 1; 2
x 1;x 2
x 1;x 2
f(x)
2
x2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
37
Đặt
2
x 12x 30 t,
ta có:
x
3 x 5 x 7 x 9 2033 t 3 t 5 2033
2
t 2t 15 2033 t t 2 2018
Vy ta có
22
x 3 x 5 x 7 x 9 2033 x 12x 30 x 12x 32 2018
Vy s dư trong phép chia
x
3 x 5 x 7 x 9 2033
cho
2
x 12x 30
là 2018.
Câu 30. Gi s
fx
chia cho
2
x4
được thương l|
5x
v| còn dư l|
ax b.
Khi đó
2
f(x) x 4 . 5x ax b
Theo đề Câu, ta có:
f 2 26
2a b 26 a 4
2a b 10 b 18
f 2 10



Do đó
2
f x x 4 . 5x 4x 18
Vậy đa thức
fx
cn tìm là
2
f(x) x 4 . 5x 4x 18
Câu 31. Ta có: P(0) = d 5
P(1) = a + b + c + d 5 => a + b + c 5 (1)
P(-1) = -a + b c + d 5 => -a + b c 5 (2)
T (1) và (2) suy ra 2b 5 => b 5 vì (2,5) = 1, suy ra a + c 5
P(2) = 8a + 4b + 2c + d 5 => 8a + 2c 5 => a 5 => c 5
Câu 32.
Ta có
20 4 16 12 8 4
1 1 1p p p p p p
.
Do
p
là s nguyên t lớn hơn 5 nên
p
là mt s l.
2
1p
2
1p
là các s chn
4
1p
chia hết cho 4
20
1p
chia hết cho 4
p
là s nguyên t lớn hơn 5
p
là mt s không chia hết cho 5.
Lp luận ta được
4
1p
chia hết cho 5.
Lp luận ta được
16 12 8 4
1p p p p
chia hết cho 5.
Suy ra
20
1p
chia hết cho 25.
4
;25 1
nên
20
1p
. (đpcm)
Câu 33. T gi thiết
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
20
a b c ab bc ca
a b c
Vì a, b, c
0 nên a + b + c = 0
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
38
33
3 3 3
3 3 3
a b c
a b c
a b 3ab(a b) c
a b c 3abc
Vy

3 3 3
a b c 3
vi a, b, c
Z
Câu 34. Ta có :
N= k
4
+ 2k
3
16k
2
2k +15 = (k
4
- k
2
)+(2k
3
2k)- (15k
2
15)
= (k
2
-1)(k
2
+ 2k 15) = (k-1)(k+1)(k-3)(k+5)
Ta thy rng vi k là s nguyên l thì N là tích ca 4 tha s
( nhân t ) chẵn. Do đó N chắc chn chia hết cho 16
Vy k phi là s nguyên l
Câu 35.
Vì s th nhất chia cho 5 dư 1 nên có dạng
5a 1
, s th hai chia cho 5 dư 2 nên có
dng
5b 2
(
a,b )
Ta có tổng bình phương hai số đó l|:
22
2 2 2 2
5a 1 5b 1 25a 10a 1 25b 10b 4 5 5a 5b 2a 2b 1 5
Vy tng bình phương của hai s chia hết cho 5
Câu 36. Ta có:
chia hết cho 7
chia hết cho 13
Do nên chia hết cho 91
Câu 37. Ta có:
A = 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
+ ...+ 3
11
= ( 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + (3
4
+ 3
5
+3
6
+ 3
7
)+ (3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
)
= ( 1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + 3
4
. (1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + 3
8
(1 + 3 + 3
2
+ 3
3
)
= 40 + 3
4
. 40 + 3
8
. 40
= 40. (1 + 3
4
+ 3
8
) 40
Vy A 40
Câu 38. Gọi dư trong phép chia cho
n n n n n n n n n
A 5 5 1 6 3 2 25 5 18 12
n n n n
A 25 18 12 5 .A
n n n n
A 25 12 18 5 .A
1
3,7 1
A
()fx
2
1x
ax b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
39
Ta có:
Theo bài ra : nên ta có: nên
Vậy đa thức cn tìm là
Câu 39. Ta có:
Ta chng minh
Tht vy , t đẳng thc có ch s tn cùng là
Đặt ta có:
Nếu thì tn cùng là
Suy ra
T suy ra
Câu 40.
Theo gi thiết
5p
chia hết cho 8 nên đặt
85pk
(k là s t nhiên)
Ta có
4 2 4 2
2 2 2 2 4 2 8 4 4 2 8 4
..
kk
k k k k
ax by ax by a x b y p




4 2 4 2 8 4 4 2 8 4 8 4k k k k k k
a b x b x y p
2 1 2 1
4 2 4 2 2 2 2 2
kk
kk
a b a b a b p


bp
8 4 8 4
*
kk
x y p


Nếu trong hai s
có mt s chia hết cho p thì t (*) ta suy ra s th hai cũng
chia hết cho p.
Nếu c hai không chia hết cho p , theo định lý Fec-ma ta có
8 4 8 4 8 4 8 4
1 mod 2 mod
k k k k
x y p x y p
mâu thun vi (*)
Vy c hai s x, y cùng chia hết cho p.
Câu 41. Do
3 3 3
abc
chn nên trong các s
,,abc
có ít nht mt s chn. T đó
suy ra tích
abc
chia hết cho
2
.
1
Gi s trong ba s
,,abc
không s nào chia hết cho
7
. Ta thy rng, vi mi
x
nguyên không chia hết cho
7
thì
1, 2, 3 mod7x
, suy ra
3
1 mod7x 
.
Do đó
3
1 mod7a 
,
3
1 mod7b 
,
3
1 mod7c 
.
2
2 3 1f x x x x ax b
(2) 5f
2 5; (3) 7a b f
37ab
2; 1ab
2
2 3 1 2 1f x x x x x
2 10 2 2 (1)
n
a b b ab
3 (2)ab
2 10 2
nn
ab
b
4
, ,0 3n k r k r r
2 16 .2
n k r
0r
2
2 2 . 16 1 10 2
n r r k n
2
r
2
10 2 2 2 . 16 1 3 3 3
r n r r k
b a a ab
1
2
6ab
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
40
Suy ra
3 3 3
3, 1,1, 3 mod7abc
, tc
3 3 3
abc
không chia hết cho
7
, mâu
thun. Vy trong ba s
,,abc
phi có ít nht mt s chia hết cho
7
.
T đó suy ra tích
abc
chia hết cho
7
.
2
T
1
2
vi chú ý
2;7 1
, ta có
abc
chia hết cho
14
.
Câu 42.
a)
3nk
suy ra
2
1 8 1 1 1 mod9
k
nk
. Suy ra
k
l,
21kt
.
Suy ra
3 2 1 6 3n t t
.
Nếu
31nk
ta
2
1 3.8 1 1 .3 1 mod9
k
nk
suy ra
21
n
không chia hết cho
9
.
Vy vi
62nt
, vi
t
là s t nhiên là các s cn tìm.
b) Cách 1: Ta có
2 1 2 1
km m
. T
2
2 2 1 2 1
n n n
.
Đặt
20n km q q m
.
Khi đó
2
2 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1
n km q q q q km q
chia hết cho
21
m
, suy ra
21
q
chia
hết cho
m
0 2 1 2 1
qm
, suy ra
0q
.
Do đó
2
n
km
.
Trường hp 1: Nếu
m
l, suy ra
k
chn,
2'kk
, suy ra
'
' , 2 1 2 1
n k m
n k m
'
2 1 2
km
chia hết cho
21
m
, suy ra
2
chia hết cho
21
m
vô lý.
Trường hp 2: Nếu
m
chn
2'mm
nên
'n km
, suy ra
'
21
km
chia hết cho
21
m
,
21
m
chia hết cho
'
21
m
nên
'
21
km
chia hết cho
'
21
m
, suy ra
2
chia hết cho
'
21
m
vô lý vì
'1m
.
Cách 2: Ta
2
2 1 2 1
n m m m
, suy ra
2 2 2 1
n n m m
,
2 1 2 1
nm
suy ra
21
nm
chia hết cho
21
m
.
Lý luận tương tự ta có
21
n km
chia hết cho
21
m
.
Gi s
,0n km q q m
.
Chn
k
như trên, ta
21
q
chia hết cho
21
m
.
qm
nên
2 1 2 1
qm
, gii ra
1, 2qm
(vô lý).
Câu 43.
44
9.3 8.2 2019 9.81 8.16 2019
n n n n
M
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
41
81 1(mod4) 81 1(mod4) 9.81 9 1(mod4)
8.16 0(mod4)
1 0 2019 2020 0(mod4)
nn
n
M
hay
4M
(1)
Li có:
81 1(mod5) 81 1(mod5) 9.81 9 4(mod5)
16 1(mod5) 16 1(mod5) 8.16 8 3(mod5)
4 3 2019 2020 0(mod5)
nn
nn
M
hay
5M
(2)
T (1) và (2)
(4,5) hay 20 M BCNN M
(đpcm)
Câu 44.
Đặt
6
, 0,1,2,3,4,5n q r r
. Khi đó
3
2019n
chia hết cho 6 khi
3
3r
chia hết
cho 6.
Nếu
r
chn thì
3
3r
lẻ, do đó
3
3r
không chia hết cho 6. Suy ra
1
,3,5 .r
Vi
3
1 3 4rr
không chia hết cho 6.
Vi
3
3 3 30 6rr
.
Vi
3
5 3 128rr
không chia hết cho 6.
Suy ra
6 3.nq
0 2019 0 336.nq
Vy có tt c 337 s t nhiên
n
thỏa mãn đề bài.
Câu 45. Ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2
2 2 1
x xy y xy y x x xy y x
x xy xy y x y x y x y
Li có:
22
2 , 2x xy y xy y x
chia hết cho 5
21x
y x y
chia hết cho 5
TH1: Nếu
xy
chia hết cho5 thì
m
od5yx
2 2 2
0 2 2 3 1 (mod5)x xy y x x x x x
, do vy
x
chia hết cho 5 hoc
chia 5 dư 3.
+)Nếu
x
chia hết cho 5 thì
y
cũng vậy, b|i to{n được chng minh
+)Nếu
x
chia cho 5 dư 3 thì y chia 5 dư 2, thì
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
42
22
2 2 2.9 4 2.3 30 0(mod5)x y x y
Ta cũng có điều phi chng minh.
TH2: Nếu
21xy
chia hết cho 5 thì
2
1 mod5xy
2
2
0
2 2 1 2 ( 1) 1 mod5x xy y y y y y y
Do đó
y
chia 5 dư 4 v|
x
cũng chia 5 dư 4 nên:
22
2 2 2.16 16 2.4 4 60 0 mod5x y x y
Vậy ta có điều phi chng minh.
Câu 46. Gi s
;;abc
là các s nguyên không âm thỏa mãn đề bài, ta có:
2 2 2
2 2 2
63a b b c c a abc a b c ab bc ca abc
(1)
Phân tích
3 3 3 2 2 2
3a b c abc a b c a b c ab bc ca
(2)
T (1) (2)
3 3 3
33a b c abc abc a b c
hay
3 3 3
31a b c abc a b c
.
Do
3 3 3
1abc
chia hết cho
1abc
nên ta đưc 1 chia hết cho
1abc
Suy ra
0.abc
Th li:
0abc
tha mãn. Vy có duy nht b s
;
; 0;0;0abc
tha
mãn đề bài.
Câu 47. Ta có:
n n n 1 n 2 n 3 2 n 2 n 1
a b (a b)(a a b a b ... ab b )
nn
a b m(a b) (a, b, n,m )
(*)
Vì n là s t nhiên chn nên n = 2k (
k
)
A =
n n n k k k
20 3 16 1 400 9 256 1
Áp dng (*), có:
k k k k
A (400 1 ) (256 9 ) 399x 247y 19 21x 19.13y (x, y )
A 19
vi mi s t nhiên n chn (1)
và có:
k k k k
A (400 9 ) (256 1 ) 391p 255q 17 23p 17 15q (p,q )
A 17
vi mi s t nhiên n chn (2)
mà 17 và 19 là hai s nguyên t cùng nhau nên t (1) và (2) suy ra:
A 17 19
vi
mi s t nhiên n chn
Vy
n n n
20 3 16 1 323
vi mi s t nhiên n chn
Câu 48. Ta có ngay:
1
1
1 2 3 .....
2
nn
Sn
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
43
Ta s chng minh
2019
S
chia hết cho
n
1
2
n
Gi s
n
l thì
1
2
n
nguyên. S dng khai trin Newton ta có:
2 1 2 1 2 2 1 2
. ..... ( )
k k k k k
a b a b a a b b a b
Do vy:
2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019
2019 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019
2 1 2 .... 1 2 1 .... 1 1
2 1 2 .... 1 1 2 2 ..... 1 1 2.
n n n n n
n n n n n n
Do
;
1 1nn
nên
2009 209 2009
2 1 2 .... n
chia hết cho
1nn
Do vy
2019 1
SS
Vậy ta có điều phi chng minh.
Câu 49. a) Chng minh rằng…..
Ta có:
9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9
là s chn
3
2 2 2x x x m m
3 3 3 3 3 3
8 2 4 9! 4 2 1.3.4.5.6.7.8.9m y z m y z
là s chn
3
3 3 3
2 2 2
4 8 2 1.3.4.5.6.7.8.9
y y y n n
m n z
3 3 3
2 4 1.2.3.5.6.7.8.9m n z
là s chn
3
2 2 2z z z p p
3 3 3
3 3 3
2 4 8 1.2.3.5.6.7.8.9
2 4 1.3.5.6.7.8.9
m n p
m n p
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta cũng có
2 2 4
2 ; ; 2 4
2 2 4
m x m
n m n p y n
p z p
Vậy ta có điều phi chng minh
b) Chng minh rng không tn tại…..
Theo ý a) ta có th đặt
4
; 4 ; 4 ; ;x a y b z c a b c
3 3 3
33
9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9
2 4 1.3.5.6.7.9
44
abc
là s chn
22a
a u u
3 3 3 3 3 3 4
8 2 4 1.3.5.6.7.9 4 2 1.3.3.5.7.9 1.5.7.3u b c u b c
Li có:
4 4 4
3
3 3 3 3
1.5.7.3 3 1.5.7.3 9
0; 1 (mod9)
; ; 9 4 2 9
x x Z
a b c u b c
Nhưng do
4
1.5.7.3
không th chia hết cho
3
9
nên ta có điều vô lý
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
44
Vậy ta có điều phi chng minh
Câu 50.
Ta có nhn xét sau: Nếu p là s nguyên t lớn hơn 3 thì
2
1(mod24) (1)p
Li có:
1
23 mod24 (2)
Cng vế theo vế ca
1
; 2
ta được :
2
1 24(mod24) 0 mod24p
Vy
2
1p
chia hết cho 24 vi p là s nguyên t lớn hơn 3.
Câu 51.
32
1 1 . 1n n n n p
1
1 1p n p n p n
11p
n n
không chia hết cho p
Do đó:
22
1 1 1n n n p n n p
Đặt :
1 , 1 1 (*)p kn k p kn
22
2
2
1 1 1 1
1
1 1 1
11
1 1 0
11
n n kn kn n n
kn n n k n
k n n n kn kn
k n k kn
k k n k
k n k kn

2
2
2
1
1 1 1
2 1 1
kn
k n p kn n n
n p n n n
Vy
np
là mt s chính phương.
Câu 52. +) Chng minh hằng đẳng thc
1 2 3 2 2 3 2 1
1 2 2 3 3 2 2 1 1 2 2 2 2 1
......
..... ....
n n n n n n
n n n n n n n n n n n
nn
a b a a b a b a b ab b
a a b a b a b a b ab a b a b a b ab b
ab

+) Vì
n
là s chẵn, đặt
2,n k k
ta có:
2 2 2
20 16 3 1 20 16 3 1 400 256 9 1
n n n k k k k k k
Để chng minh
2
0 16 3 1 323
n n n
, ta cn chng minh
2
0 16 3 1
n n n
chia
hết cho 19 và 17
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
45
1 2 3 2 2 1
1 2 3 2 2 1
1 2 3 2 2 1
12
400 1 400 1 400 400 .1 400 .1 ..... 400.1 1
399. 400 400 .1 400 .1 ..... 400.1 1
19.21. 400 400 .1 400 .1 ..... 400.1 1 19
256 9 256 9 256 256 .9 .......
k k k k k k k
k k k k k
k k k k k
k k k k

21
1 2 2 1
1 2 2 1
9 .256 9
247. 256 256 .9 ....... 9 .256 9
13.19 256 256 .9 ....... 9 .256 9 19
400 1 256 9 19
kk
k k k k
k k k k
k k k k

Tương tự ta cũng có:
1 2 2 1
1 2 2 1
1 2 2 1
1 2 2 1
400 9 400 9 400 400 .9 ..... 9 .400 9
17.23 400 400 .9 ..... 9 .400 9 17
256 1 256 1 256 256 .1 ...... 256.1 1
17.15 256 256 .1 ...... 256.1 1 17
400 9 256 1
k k k k k k
k k k k
k k k k k
k k k k
k k k
17
Như vậy ta có:
20 16 3 1 400 256 9 1 19
20 16 3 1 19.17
20 16 3 1 400 256 9 1 17
20 16 3 1 323
n n n k k k
n n n
n n n k k k
n n n
Như vậy ta có điều cn chng minh.
Câu 53. Ta có :
5 5 5
1 2 2018 1 2 2018 1 2 2018
..... ; ...... ; ......N a a a M a a a a a a
Xét hiu
5 5 5
1 2 2018 1 2 2018
5 5 5
1 1 2 2 2018 2018
..... .....
......
M N a a a a a a
a a a a a a
Ta có
5 4 2 2 2
1 1 1 1 1 1a a a a a a a a a a a
30 2.3.5
vi
2,3,5
đều là các s nguyên t
Ta có:
2
1 1 1a a a a
có tích ca 3 s t nhiên liên tiếp
1; ; 1a a a
nên
( 1)( 1)a a a
s chia hết cho 2 và 3
Nếu
a
chia cho 5 dư 0,1 hoặc 4 thì lần lượt
, 1, 1a a a
s chia hết cho 5
Nếu
a
chi 5 dư 2 hoặc 3 thì
1a
s chia hết cho 5
Vy
2
1 1 1a a a a
s chia hết cho c 2;3;5 nên s chia hết cho
30
Do vy
MN
chia hết cho 30 do đó M cũng chia hết cho 30
Ta có diu phi chng minh
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
46
Câu 54. Ta có:
2018 2019 2020 2016 2017 2018
2016 2 2017 2 2018 2
2015 2016 2017
1 1 1
. ( 1)( 1) .( 1)( 1) . ( 1)( 1)
a b c a b c
a a b b c c
a a a a b b b c c c c
Ta tích 3 s t nhiên liên tiếp s chia hết cho 6, do 1 s chn 1 s chia hêt
cho 3. Do vy:
( 1)( 1); ( 1)( 1); ( 1)( 1)a a a b b b c c c
đều chia hết cho 6 nên
2018 2019 2020 2016 2017 2018
6a b c a b c


Vy ta có điu phi chng minh
Câu 55.
+) n = 2k (k nguyên dương): M = 2k.4
2k
+ 3
2k
= 2k.16
k
+ 9
k
. Ta có: 16
k
và 9
k
cùng dư với
2
k
chia 7.
M cùng dư với (2k.2
k
+ 2
k
) = 2
k
.(2k + 1) chia 7
(2k + 1) chia hết cho 7
k chia 7
dư 3, hay k = 7q + 3
n = 14q + 6 (q
N
).
+) n = 2k + 1 (k nguyên dương): M = (2k + 1).4
2k + 1
+ 3
2k+1
= 4(2k+1).16
k
+ 3.9
k
M cùng dư với (k + 4).2
k
+ 3.2
k
= (k + 7).2
k
chia 7.
k chia hết cho 7
k = 7p (p
N
).
Vy n = 14q + 6 hoc n = 14p + 1, vi pq là các s t nhiên.
Câu 56.
Chng minh rng vi mi s t nhiên n thì không chia hết cho 81.
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để
  ,
suy ra
  hay
=> n=3k khi đó
   nên
Nhưng không chia hết cho 3 với mọi k.
Vậy vi mi s t nhiên n thì không chia hết cho 81.
Câu 57.
Đặt
2
4A m n mn
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
47
2 2 2 2
22
2
2
2
2
2
4 16 4 16
15
39
225 15 225
5
25
3 15
15
15 225
15
5 15
A m n mn m n m n m n
m n m n
m n m n
A m n
mn
mn
m n m n
m
m n mn
n
m n m n



Vy
2
4 m n mn
chia hết cho 225 thì
mn
cũng chia hết cho 225
Câu 58.
Ta có
1
( 1)
1 2 ...
2
nn
Sn
.
Để chứng minh b|i to{n ta chỉ cần chứng tỏ
2019
2 ( 1)S n n
.
Ta có nhận xét sau: Với
,ab
nguyên dương bất kì thì
2019 2019
()a b a b
.
Thật vậy :
2019 2019 2018 2017 2017 2018
( )( ... ) ( )a b a b a a b ab b a b
.
Xét hai trường hợp:
+) Nếu
n
lẻ: Từ nhận xét trên ta có
2019 2019 2019 2019 2019
2019
2 2 2 1 ( 1) 2 2 ( 2)S n n n
2019 2019
11
... 2
22
nn
n






2019 2019 2019 2019
2019
2 2(1 ) 2 2 ( 1)S n n


2019 2019 2019 2019
1 3 1 1
... 2 ( 1)
2 2 2 2
n n n n
n
Mặt kh{c
n
1n
nguyên tố cùng nhau nên
2019
2 ( 1)S n n
.
+) Nếu
n
chẵn: Ta có
2019 2019 2019 2019 2019
2019
2 2 2 1 ( 1) 2 2 ( 2)S n n n
2019 2019 2019 2019
22
... 2
2 2 2 2
n n n n
n

2019 2019 2019 2019
2019
2 2(1 ) 2 2 ( 1)S n n


2019 2019 2019 2019
2 4 2
... 2 2 ( 1)
2 2 2 2
n n n n
n
Suy ra
2019
2 ( 1)S n n
.
Vậy
2019 1
SS
.
Câu 59.
Ta có: p+(p+2)=2(p+1)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
48
Vì p l nên
( 1) 2 2( 1) 4pp
(1)
Vì p, (p+1), (p+2) là 3 s t nhiên liên tiếp nên có ít nht mt s chia hết cho 3, mà p
và (p+2) nguyên t nên
( 1) 3p
(2)
T (1) và (2) suy ra
(
2) 12pp
(đpcm)
Câu 60.
Ta có vi mi s nguyên m thì m
2
chia cho 5 dư 0 , 1 hoặc 4.
+ Nếu n
2
chia cho 5 dư 1 thì
2 2 *
5 1 4 5 5 5; .n k n k k N
Nên n
2
+4 không là s nguyên t
Nếu n
2
chia cho 5 dư 4 thì
2 2 *
5 4 16 5 20 5; .n k n k k N 
Nên n
2
+16 không là s nguyên t.
Vy n
2
5 hay n 5
Câu 61.
Ta có
432
5 5 5 6S n n n n n
2 2 2
1 6 5 1n n n n n


22
1 5 6n n n n
1
1 2 3n n n n n
1
1 2 3n n n n n
Ta có
S
l| tích của 5 số nguyên tự nhiên liên tiếp chia hết cho
5!
nên chia hết cho
120.
Câu 62.
Vi 2 s nguyên dương a, b bất kì ta có:
2015 2015 2014 2013 2013 2014 2015 2015
( )( ... ) ( )a b a b a a b ab b a b a b
+ Xét trường hp n là s l
Áp dng khẳng định trên ta có:
2015 2015
2015 2015
2015 2015
2 1 ( 1)
2 2 ( 2)
...
11
2
22
nn
nn
nn
n











Suy ra
2015 2015
2015 2015 2015 2015 2015
11
2 1 ( 1) 2 2 ( 2) ... 2
22
nn
A n n n n





Tương tự
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
49
2015 2015 2015 2015
2015 2015 2015 2015
1 3 1 1
2(1 ) 2 2 ( 1) ... 2 ( 1)
2 2 2 2
n n n n
A n n n


Mt khác n và n + 1 nguyên t cùng nhau nên A n(n + 1)
Tương tự với trường hp n chẵn ta cũng có A n(n + 1)
Câu 63. Ta có:
4 3 2 4 3 2
32
2 16 2 15 ( 2 2 1) (16 16)
( 1)( 1) 16( 1).
Q a a a a a a a a
a a a
Với a lẻ,
2 1, .a k k Z
Khi đó:
3 3 3
( 1)( 1) 2 (2 2) 16 ( 1) 16.a a k k k k
2
16( 1) 16a
nên Q chia hết cho 16.
Với a chẵn,
2 , .a k k Z
Khi đó:
33
( 1)( 1) (2 1)(2 1)a a k k
l| số lẻ nên không chia hết cho 16. Do đó Q
không chia hết cho 16.
Vậy a l| số nguyên lẻ.
Câu 64.
+) Vì một số nguyên bất kỳ phải l| số chẵn hoặc l| số lẻ. Do đó theo nguyên lý
Đirichlet trong 3 số nguyên bất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.
+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng
tính chẵn lẻ. Gọi 2 số chính phương được chọn ra đó l|
2
a
2
b
. Khi đó ta có
22
( )( )a b a b a b
.
+) Vì
2
a
2
b
cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó
ab
l| số
chẵn v|
ab
cũng l| số chẵn
22
( )( ) 4a b a b a b
, (đpcm).
Chú ý:
Ta có thể giải bài toán này bằng cách vận dụng tính chất sau của số chính phương: “Một số
chính phương chia cho 4 thì sẽ có số dư là 0 hặc 1”. Khi đó lập luận như cách làm trên ta
thu được điều phải chứng minh. Tuy nhiên trong khi làm bài thi nếu vận dụng tính chất
này thì học sinh phải chứng minh lại.
Bình luận: Với c{ch l|m trên ngắn gọn, đầy đủ song một số học sinh cảm thấy hơi
trừu tượng ( do nguyên lí Đirichlet học sinh ít ôn tập không nằm trong chương
trình SGK m| ở s{ch tham khảo). b|i to{n trên có thể trình b|y như sau:
Trong ba số nguyên tùy ý luôn tồn tại hai số hoặc chẵn hoặc l
Gọi hai số chính phương chọn ra l|
2
a
2
b
( a, b nguyên)
+ TH1: a, b cùng chẵn: suy ra
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
(2 ) (2 ) 4( )a b k k k k
chia hết cho 4
12
;,k k Z
+ TH2: a, b cùng lẻ: suy ra
2 2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
(2 1) (2 1) 4( )a b k k k k k k
chia hết
cho 4
12
;,k k Z
Vậy trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số m| hiệu của chúng chia hết
cho 4.
Câu 65.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
50
Cách 1:
1 1 1
bc a(b c) (1)
a b c
TH1: Nếu a l| số nguyên chẵn, suy ra
a(b c) 2
, theo (1)Suy ra:
b.c 2
Vậy abc chia hết cho 4
TH2: Nếu a l| số nguyên lẻ. Với b v| c l| hai số cũng lẻ thì:
b c 2 a(b c) 2
..abc
không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra m}u thuẫn.
Vậy trong hai số, b, c tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
+ Với b chẵn, m| a lẻ nên c chẵn (vì b.c chẵn nên a(b+c) chẵn suy ra c chẵn, vì a lẻ)
Suy ra abc chia hết cho 4
+ Với c chẵn, tương tự abc chia hết cho 4
Cách 2:
2
1 1 1
bc a(b c) abc = a (b + c) (2)
a b c
Ta thấy a, b, c không thể đều l| số lẻ vì nếu v}y thì abc l| số lẻ, còn b+c l| số chẵn.
Vậy trong 3 số tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
Nếu a chẵn thì a
2
chia hết cho 4, từ (2) suy ra abc chia hết cho 2.
Nếu b chẵn, do a lẻ nên b + c chẵn (vì abc chẵn) suy ra c chẵn.
Vậy abc chia hết cho 2.
Tương tự cho trường hợp c chẵn.
Câu 66.
Ta có
2
2 4 16
n
n
A
2
2 1 4 1 18
n
n
Đặt
22
22
n
k
*
k
suy ra
22
2 1 2 1 4 1 3
n
kk
Do đó với mi n nguyên dương ta có:
2
2 1 3; 4 1 3; 18 3
n
n
2
2 4 16 3
n
n
A
Câu 67.
Ta có
4 17
n
A 
4 1 18
n
Vi mi n nguyên dương ta có:
4 1 3; 18 3
n
4 17 3
n
A
Câu 68.
Gi s
2 2 *
2 1 , 3 1 ,n m n k m k N
2
m
là s l
m
là s l.
2
2 1 1 1 4n m m m
, Suy ra : n chn, k l
Vì k là s l nên
1, 1kk
là hai s chn liên tiếp và (3, 8) = 1 nên
T
22
3 1 3 1 1 1 8 8 (1)n k n k k k n
Khi chia mt s chính phương cho 5 thì số dư chỉ có th là 0 ; 1 ; 4. Ta xét các
trường hp:
Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 3. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 2. ( vô lí )
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
51
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 2. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 3. ( vô lí )
Vy
5 (2)n
Vì (5, 8) = 1 nên t (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40.
Câu 69.
Chng minh rng vi mi s nguyên
n
chn thì:
3
n 20n 96
chia hết cho
48
.
Ta có
n
chn
2,n k k Z
. Suy ra
3
3 3 3 3
20 96 2 40 96 8 5 96 8 6 96 8 48 48.2n n k k k k k k k k k k


Do
1; ; 1k k k
là 3 s nguyên liên tiếp nên
1
. . 1k k k
chia hết cho
6
33
1 . . 1 6 8 48,k k k k k k k k Z
.
Vy vi mi s nguyên
n
chn thì
3
20 96nn
chia hết cho
48
.
Câu 70.
Ta có
3 3 2 2
.p a b a b a ab b
a, b là các s nguyên dương nên, ta có
22
1.a ab b
Do p nguyên t nên
2
1 1 3 3 1a b a b p b b
2
2
4 3 4 4 1 1 3 2 1 1p b b b
(đpcm).
Câu 71.
Do
58p
nên
8 5 ( )p k k
4 2 4 2
2 2 2 2
kk
ax by ax by p

nên
4 2 8 4 4 2 8 4k k k k
a x b y p
Nhn thy
4 2 8 4 4 2 8 4 4 2 4 2 8 4 4 2 8 4 8 4k k k k k k k k k k
a x b y a b x b x y
Do
2 1 2 1
4 2 4 2 2 2 2 2
kk
kk
a b a b a b p


bp
nên
8 4 8 4
(*)
kk
x y p

Nếu trong hai s
,xy
có mt s chia hết cho
p
thì t (*) suy ra s th hai cũng chia
hết cho
p
.
Nếu c hai s
,xy
đều không chia hết cho
p
thì theo định lí Fecma ta có :
8 4 1 8 4 1
1(mod ), 1(mod )
k p k p
x x p y y p
8 4 8 4
2(mod )
kk
x y p

. Mâu thun vi (*).Vy c hai s
x
y
chia hết cho
p
.
Câu 72.
1.Ta có :
2016 4 504 504 4 2
1 ( ) 1 ( 1). ( 1)( 1)( 1). (1) ( )p p p A p p p A A N
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
52
Vì P l| số nguyên tố lớn hơn 5 nên p l| số lẻ, suy ra p – 1, p +1 l| hai số chẵn liên
tiếp
( 1)( 1) 4 (2)pp
Vì p – 1, p, p+1 l| ba số tự nhiên liên tiếp nên
( 1) ( 1) 3p p p
. Nhưng p không
chia hết cho 3 nên
( 1)( 1) 3 (3)pp
Vì p không chia hết cho 5 nên p có một trong c{c dạng
5 1; 5 2kk
- Nếu
51pk
thì
22
25 10 1 5 1p k k n
- Nếu
52pk
thì
22
25 20 4 5 1p k k l
Cả hai trường hợp trên đều cho ta
4
1 5 5 (4)pq
(
( , , )n l q N
3, 4, 5 l| c{c số nguyên tố cùng nhau từng đôi một nên từ (1), (2), (3), (4) suy ra
2016
1p
chia hết cho 4.3.5 tức l| chia hết cho 60
2. Vì vai trò của x, y, z bình đẳng nhau, kh{c nhau đôi một nên ta có thể giả sử
x y z
. Khi đó , gọi t l| thương của phép chia
3 3 3 2 2 2
:x y z x y z
. Suy ra :
3 3 3 3
3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
(1)
x y x y
x y z tx y z z tx y tx y tx y x y
z x y

- Nếu
22
0tx y x y
(*) thì
22
11
21tt
xy x y
Thay t = 1 v|o (*), ta được
22
0 0 ( 1)( 1) 1x y x y xy x y x y
1x
2
0 ( 1) 0y y y y
( vô lý)
Vậy
22
0 (2)tx y x y
- Từ (1), (2) suy ra :
2 2 2 2
( ) (3)z tx y x y
- Mặt kh{c vì
3 3 3 2 2 2
x y z tx y z
nên
3 3 2 3 3 2
(4)x y z x y z
- Từ (3) v| (4) suy ra :
3 3 2 2 2
3 3 2 4 4 2 2 2 2
3 3 2 2 2 4 4
3 3 2 2
33
33
()
2 ( ) 2
2 ( )
2 ( )
1 1 1 1
2 (5)
x y tx y x y
x y t x y tx y x y x xy y
x y tx y x y t x y
x y tx y x y
txy
tx y
txy
x y tx ty




- Nếu
2x
thì
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1
3 6 2 2
2 2 .2 .2 . .
y txy
t t x y t x t y




THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
53
Điều n|y m}u thuẫn với (5).
Vậy x = 1. Khi đó (5) trở th|nh :
3
2 1 1
2 (6)ty
y t ty
- Nếu
4y
thì
33
2 1 1 2 1 1
4 2 2
4 .4
ty
t t y t ty
.
Điều n|y m}u thuẫn với (6).
Vậy
2
;3y
(Vì y > x = 1)
+ Nếu y = 2 thì
3 3 2
9
1; 2; 3
1; 2
x y z
x y z
x y z
xy



.
+ Nếu y = 3 thì
3 3 2
28
1; 3
x y z
x y z
xy



.( Loại)
- Thử lại ta thấy (x, y, z) = (1, 2, 3) v| c{c ho{n vị của nó thỏa mãn.
Vậy thương của phép chia
3 3 3 2 2 2
:x y z x y z
l| t = 1.
Câu 73.
Cách 1:
2 2 2 2 2 2 2
24 1 25 1 1(mod5)a b a a b a b
(1)
Ta có:
0, 1, 2(mod5)
0, 1, 2(mod5)
a
b
2
2
0,1,4(mod5)
0,1,4(mod5)
a
b
(2)
Từ (1) v| (2) suy ra:
2
2
0(mod5)
1(mod5)
a
b
hoặc
2
2
1(mod5)
0(mod5)
a
b
.
Suy ra ch mt số a hoặc b chia hết cho 5.
Cách 2:
2 2 2 2 2 2 2
24 1 25 1 5. 1a b a a b a b k
(1)
5
, 0;1;2;3;4n Z n l r l Z r
2 2 2
1 1 1 1
5 , 0;1;4n l r l Z r
(2)
Từ (1) v| (2) suy ra:
2
1
2
2
51
5
ak
bk

hoặc
2
1
2
2
5
51
ak
bk

Suy ra ch mt số a hoặc b chia hết cho 5.
Cách 3:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
54
2 2 2 2
24 1 24 1a b a b
không chia hết cho 5 nên a v| b không đồng thi
chia hết cho 5.
+ Gi sử a v| b đều không chia hết cho 5.
Theo định lý Fermat ta có
4
2 2 2 2
4
1(mod5)
( )( ) 0(mod5)
1(mod5)
a
a b a b
b
Nếu
22
0(mod5)ab
thì
2 2 2
25 1 0(mod5)a a b
( vô lí).
Suy ra
22
0(mod5)ab
2 2 2
23 1 0(mod5)a b a
(*)
Vì a không chia hết cho 5 nên
1, 2(mod5)a
.
Với
22
1(mod5) 1(mod5) 23 1 1(mod5)a a a
( trái vi (*))
Với
22
2(mod5) 4(mod5) 23 1 3(mod5)a a a
( trái vi (*))
Vậy điều gi s là sai. T đó suy ra điều cn chng minh.
Câu 74.
Do q là s nguyên t lớn hơn 3 nên q có dạng
3k 1
hoc
3k 2
vi
*
kN
.
+ Nếu
q 3k 1
, khi đó do
p q 2
nên
p 3k 3
chia hết cho 3, trường hp này
loi do p không phi là s nguyên t.
+ Nếu
q 3k 2
, khi đó do
p q 2
nên
p 3k 4
. Do p là s nguyên t nên k
phi là s t nhiên lẻ. Khi đó ta được
p
q 6 k 1 12
. Vy s dư khi chia
pq
cho 12 là 0.
Câu 75.
T gi thiết
3 3 3 3
a b 2 c 8d
ta có
3 3 3 3 3 3
33
33
a b 3ab a b c d 3cd c d 3ab a b 3cd c d 3c 15d
a b c d 3ab a b 3cd c d 3c 15d
D thy
33
3ab a b 3cd c d 3c 15d
chia hết cho 3 nên ta được
33
a b c d
chia hết cho 3.
Mt khác ta li có
3 3 3
a b c d a b c d 3 a b c d a b c d
3
a b c d a b c d
chia hết cho 3 nên suy ra
3
a b c d
chia hết cho
3.
Do vy
a b c d
chia hết cho 3.
Chú ý: Bn chất b|i to{n trên chính l| b|i to{n cơ bản: Nếu
33
xy
chia hết cho 3 thì
xy
chia hết cho 3.
Câu 76. Đặt a + b - c = z; b + c - a = x; a + c - b = y thì x + y + z = a + b + c
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
55
Ta có
3
3 3 3
x y z x y z 3(x y)(y z)(x z) 3.2c.2a.2b 24abc
Do 3 s a, b, c có 2 s chn nên abc chia hết cho 4 do đó 24abc chia hết cho 24.4 = 96
Vậy b|i to{n được chng minh.
__________________Hết__________________
| 1/54

Preview text:

2 CHUYÊN ĐỀ
QUAN HỆ CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP SỐ Lời nói đầu 1
Phần 1. Một số kiến thức cần nhớ 3
1. Định nghĩa phép chia hết 3
2. Một số tính chất cần nhớ 3
3. Một số dấu hiệu chia hết 3
Phần 2. Các dạng toán thƣờng gặp 4
Dạng 1. Chứng minh tích các số nguyên liên tiếp chia hết cho một số cho trước 4
Dạng 2. Phân tích thành nhân tử 5
Dạng 3. Sử dụng phương ph{p t{ch tổng 6
Dạng 4. Sử dụng hằng đẳng thức 8
Dạng 5. Sử dụng phương ph{p xét số dư 10
Dạng 6. Sử dụng phuong pháp phản chứng 11
Dạng 7. Sử dụng phương ph{p quy nạp 12
Dạng 8. Sử dụng phương ph{p Dirichlet 13
Dạng 9. Sử dụng đồng dư 14
Dạng 10. Sử dụng tính chất chia hết v| định lý Fermat nhỏ 16
Dạng 11. Các bài toán chia hết với đa thức 16
Dạng 12. Tìm giá trị của biến để chia hết 18
Tổng kết phƣơng pháp giải toán 20
Phần 3. Tuyển chọn các bài toán quan hệ chia hết trong các đề thi toán THCS 21
Phần 4. Hƣớng dẫn các bài toán chia hết trong các đề thi toán THCS 28 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3
I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Định nghĩa phép chia.
Cho hai số nguyên a v| b trong đó b  0 ta luôn tìm được hai số nguyên q v| r
duy nhất sao cho a  bq  r , với 0  r  b . Trong đó a l| số bị chia, b l| số chia, q l| thương, r l| số dư.
Khi a chia cho b thì c{c số dư r 0;1; 2; 3;...; b
 Nếu r  0 thì a  bq , khi đó ta nói a chia hết cho b hay b chia hết a. Ký hiệu: a b hay b a .
Vậy a chia hết cho b khi v| chỉ khi tồn tại số nguyên q sao cho a  bq .
 Nếu r  0 , khi đó ta nói a chia b có số dư l| r.
2. Một số tính chất cần nhớ
 Tính chất 1. Mọi số nguyên kh{c 0 luôn chia hết cho chính nó.
 Tính chất 2. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| số nguyên b chia hết cho số
nguyên c thì số nguyên a chia hết cho số nguyên c.
 Tính chất 3. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| ngược lại thì a  b .
 Tính chất 4. Nếu a.b m và b,m  1 thì a m .
 Tính chất 5. Nếu hai số nguyên a v| b cùng chia hết cho m thì a  b m .
 Tính chất 6. Nếu a chia hết cho m v| n, trong đó m,n  1 thì a mn .
 Tính chất 7. Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| số nguyên c chia hết cho
số nguyên d thì tích ac chia hết cho tích bd.
 Tính chất 8. Trong n số nguyên liên tiếp luôn tồn tại một số nguyên chia hết cho n.
 Tính chất 9. Nếu a  b  0 với a, b l| c{c số tự nhiên thì n  n a b n N chia hết cho a  b .
 Tính chất 10. Nếu a  b  0 với a, b l| c{c số tự nhiên v| n l| số tự nhiên lẻ thì n  n a b chia hết cho a  b .
3. Một số dấu hiệu chia hết Đặt A  a a ...a a a , với a ;a
;...;a ;a ;a l| c{c chữ số. Khi đó ta có c{c dấu n n1 2 1 0 n n1 2 1 0
hiệu chia hết như sau.
 Dấu hiệu chia hết cho 2: Số tự nhiên A chia hết cho 2 khi v| chỉ khi a  0; 2; 4; 6; 8 0   THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4
 Dấu hiệu chia hết cho 5: Số tự nhiên A chia hết cho 5 khi v| chỉ khi a  0; 5 0  
Từ đó suy ra A chia hết cho 10 khi v| chỉ khi a  0 . 0
 Dấu hiệu chia hết cho 4 v| 25: Số tự nhiên A chia hết cho 4(hoặc 25) khi v| chỉ khi
a a chia hết cho 4 (hoặc 25). 1 0
 Dấu hiệu chia hết cho 8 v| 125: Số tự nhiên A chia hết cho 8(hoặc 125) khi v| chỉ
khi a a a chia hết cho 8 (hoặc 125). 2 1 0
 Dấu hiệu chia hết cho 3 v| 9: Số tự nhiên A chia hết cho 3(hoặc 9) khi v| chỉ khi
tổng c{c chữ số của số A chia hết cho 3(hoặc 9).
 Dấu hiệu chia hết cho 11: Số tự nhiên A chia hết cho 11 khi v| chỉ khi hiệu giữa
tổng c{c chữ số ở h|ng lẻ v| tổng c{c chữ số ở h|ng chẵn l| một số chia hết cho 11.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh tích các số nguyên liên tiếp chia hết cho một số cho trƣớc
Cơ sở phƣơng pháp: Đ}y l| dạng to{n cơ bản thường gặp khi chúng ta mới bắt
đầu học chứng minh các bài toán chia hết. Sử dụng các tính chất cơ bản như: tích
hai số nguyên liên tiếp chia hết cho 2, tích của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 6.
Chúng ta vận dụng linh hoạt các tích chất cơ bản n|y để giải các bài toán chứng
minh chia hết về tích các số nguyên liên tiếp.
Thí dụ 1. Chứng minh rằng:
a) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6
b) Tích của 2 số chẵn liên tiếp chia hết cho 8
c) Tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120 Lời giải
a) Trong 3 số nguyên liên tiếp có một số chia hết cho 3 và một số chia hết cho 2 nên
tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6 (do (2, 3) = 1)
b) Hai số chẵn liên tiếp có dạng 2n và (2n + 2) với n  Z
Do đó tích hai số nguyên liên tiếp có dạng 4n(n + 1)
Do n và n + 1 là hai số nguyên liên tiếp nên n n   1 2 Vì thế 4n n   1 8 c) Ta có 120 = 3.5.8
Do 5 số nguyên liên tiếp có 3 số liên tiếp nên theo ý a) ta có tích 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5
5 số nguyên liên tiếp có 2 số chẵn liên tiếp nên theo ý b) ta có tích 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 8.
Mặt khác 5 số nguyên liên tiếp luôn có một số chia hết cho 5 nên tích chúng cũng chia hết cho 5.
Vậy tích của 5 số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 120
Thí dụ 2. Chứng minh rằng tích của 3 số chẵn liên tiếp chia hết cho 48 Lời giải
Ba số chẵn liên tiếp có dạng 2n, (2n + 2) và (2n + 4) với n  Z
Do đó tích hai số nguyên liên tiếp có dạng 8n(n + 1)(n + 2)
Do n, (n + 1) và (n + 2) là 3 số nguyên liên tiếp nên nn   1 n  2 6 Vì thế nn  
1 n  2  6m m Z
Do đó tích của 3 số chẵn liên tiếp là 8nn   1 n  2  48m 48
Vậy b|i to{n được chứng minh
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Cở sở phƣơng pháp: Để chứng minh A(x) chia hết cho p ta phân thích A(x) = D(x).p,
còn nếu không thể đưa ra ph}n tích như vậy ta có thể viết p = k.q -
Nếu (k, q) = 1 ta chứng minh A(x) chia hết cho k q. -
Nếu k,q  1 ta viết A(x) = B(x).C(x) rồi chứng minh B(x) chia hết cho k và C(x) chia hết cho q.
Thí dụ 3. Chứng minh với mọi số nguyên n thì 3
n n chia hết cho 6 Lời giải a) Ta có: 3
n n n 2 n   1  n   1 nn   1
Biểu thức là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên một trong 3 số chia hết cho 2, và một
trong 3 số chia hết cho 3 mà (2, 3) = 1 nên  3 n n 6
Thí dụ 4. . Chứng minh 6 4 2
n n n  1 chia hết cho 128 với n là số lẻ Lời giải a) Ta có:
n n n   n n   n    n  n    n  2 6 4 2 4 2 2 2 4 2  2 1 1 1 1 1 1 n   1
n là số lẻ nên đặt n = 2k + 1k N Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6
n     k  2 2 2 2       2 1 2 1 1
4k  4k2  4kk    2 1  
Ta có k(k + 1) chia hết cho 2 nên nên  k k    2 4 1  64  2 Mặt khác: 2
n    k   2
  k k    2 1 2 1 1 4 4
2 2 2k  2k   1 2 2 Do đó 6 4 2
n n n    2 n    2 1 1 n   1 128 (đpcm)
Chú ý: Bình phương của một số lẻ là số lẻ
Thí dụ 5. Cho 3 số nguyên dương x, y, z. Chứng minh rằng:
x y5 y z5 z x5     
chia hết cho 5x yy zz xLời giải
Đặt a x y,b y z z x  a b
Do đó ta cần chứng minh: a ba b5 5 5    chia hết cho 5
aba b 5 Ta có: 5 5
a b  a b   4 3 2 2 3 4
5a b  10a b  10a b  5ab    ab 3 3 2 2 5
a b  2a b  2ab   5  
ab a b   2 2
a ab b   2aba b  5
aba b 2 2
a ab b
Do đó b|i to{n được chứng minh.
Dạng 3: Sử dụng phƣơng pháp tách tổng
Cở sở phƣơng pháp: Để chứng minh A(x) chi
a hết cho p ta biết đổi A(x) thành tổng
các hạng tử rồi chứng minh mỗi hạng tử chia hết cho p.
Thí dụ 6. Chứng minh m, n là số nguyên ta có: a) n 2 n   b mn 2 2 11 6 ) m n  6
c) nn   1 2n   1 6 Lời giải a) Ta có: n 2 n   3 3
11  n  11n n n  12n  n   1 nn   1  12n
Dễ chứng minh: n   1 nn  
1 6, 12n 6 nZ Do đó: n 2 n  1  1 6 b) Ta có: mn 2 2
m n   mn  2  m   2
n    mn 2
m    mn 2 1 1 1 n    1 Do: mn 2
m    nm  mm   mn 2 1 1 1 6, n  
1  mn   1 nn   1 6 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 Do đó: mn 2 2 m n  6
c) Ta có: nn   1 2n  
1  nn  
1 n  2  n  
1  nn  
1 n  2  n   1 nn   1
Do: nn   1 n  2 6,
n 1nn 1 6
Do đó: nn   1 2n   1 6
Thí dụ 7. Chứng minh rằng: n và 5
n có chữ số tận cùng giống nhau với n là số tự nhiên. Lời giải
Để chứng minh n và 5
n có chữ số tận cùng giống nhau ta chứng minh  5 n n 10 Thật vậy: 5
n n n 4 n   1  n 2 n   1  2 n   1  n 2 n   1  2 n  4  5  n 2 n   1  2
n  4  5n 2 n  
1  n  2n 1nn  1n  2  5n 1nn  1
Nhận xét: n  2n   1 nn  
1 n  2 là tích của năm số tự nhiên liên tiếp nên chia
hết cho 2 v| 5 do đó chia hết cho 10.
Mặt khác n   1 nn  
1 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 nên 5n   1 nn   1 chia hết cho 10. Do đó  5
n n 10 vậy b|i to{n được chứng minh. 5 3  n n 7n
Thí dụ 8. a) Chứng minh rằng  
là số nguyên với mọi nZ 5 3 15 2 3 n n n b) Chứng minh rằng  
là số nguyên với mọi n là số nguyên chẵn 12 8 24 Lời giải 7n 8n n n a) Ta có:  n   n   15 15 5 3 5 3 5 3 5 3 n n 7n n n n n
n n n n Do đó:      n     n 5 3 15 5 3 5 3 5 3
Từ các thí dụ trên ta dễ dàng chứng minh được:  5 n n  3
5, n n 3 do đó b|i to{n được chứng minh.
b) Do n là số nguyên chẵn nên n = 2m (với mZ ) 2 3 2 3 3 2 n n n m m m
2m  3m m mm   1 2m   1 Do đó:        12 8 24 6 2 3 6 6
Theo ý c) thí dụ 6 ta có nn   1 2n  
1 6 do đó b|i to{n được chứng minh THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8
Thí dụ 9. Chứng minh rằng 2
ax bx c Z,xZ khi và chỉ khi 2a,a b,c Z Lời giải x x  1 Ta có: 2 2
ax bx c ax ax  a b   x c  2 . a
 a bx  .c 2 x x 1 Dễ thấy:
Z x (x – 1) là hai số nguyên liên tiếp. 2 Do đó: 2
ax bx c Z,xZ khi và chỉ khi 2a,a b,c Z .
Dạng 4: Sử dụng hằng đẳng thức
Cở sở phƣơng pháp: Nếu a, b là các số nguyên thì: n n a
b chia hết cho a – b với n là số tự nhiên và a b . n n a
b chia hết cho a + b với n là số tự nhiên chẵn và a  b . n n a
b chia hết cho a + b với n là số tự nhiên lẻ và a  b .
  n   n a b
ka b với k là số nguyên, n là số tự nhiên.   n n n a 1  ac  1
a 1  ac 1 , n là số tự nhiên.
Thí dụ 10. Với n là số tự nhiên chẵn. Chứng minh rằng: n n n 20  16  3 1 323. Lời giải
Ta có: 323  17.19 . Ta biến đổi n n n  
   n   n n 20 16 3 1 20 1 16  3 
Ta có:  n        n 20 1 : 20 1 20   1 19
Mặt khác n là số chẵn nên  n n
       n n 16 3 16 3 16  3  19
Do đó  n     n n     n n n 20 1 16 3 19 20  16  3   1 19 1 Ta biến đổi n n n      n n   n n 20 16 3 1 20 3 16 1  Ta có:  n n        n 20 3 : 20 3 20   1 17
Mặt khác n là số chẵn nên  n n
       n n 16 1 16 1 16  3  17 2
Do (17, 19) =1 nên từ (1) và (2) suy ra: n n n 20  16  3 1 323.
Thí dụ 11. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: n2 2n 1  n2 n 2n 1  2n n a) 11 12 133 b) 5  26.5  8 59 c) 7.5  12.6 19 Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9 a) Ta có: n2 2n 1  2 n 2n n n 11 12
 11 .11 12.12  121.11 12.144     n n n     n n 133 12 .11 12.144 133.11 12 144 11  Do đó n 133.11 133 và  n n       n n 12 144 11
144 11 hay 12 144 11  133 Nên n  n n n2 2n 1 133.11 12 144 11 11 12      133 (đpcm) b) Ta có: n2 n 2n 1  n n 2n n n 5  26.5  8
 25.5  26.5  8.8  51.5  8.64     n n n     n n 59 8 .5 8.64 59.5 8 64  5  Vì  n n
       n n 64 5 64 5 64  5  59 Nên n  n n n2 n 2n 1 59.5 8 64 5 59 5 26.5 8       59 (đpcm) c) Ta có: 2n n n       n n    n n 7.5 12.6 7.25 19 7 .6 19.6 7 25  6  Vì  n n
       n n 25 6 25 6 7 25  6  19 Nên n   n n   2n n 19.6 7 25 6
19  57.5  12.6 19 (đpcm)
Thí dụ 12. Chứng minh rằng 1997 1993 A  1993 1997 30 Lời giải n
Sử dụng tính chất      n a b
ka b với k là số nguyên, n là số tự nhiên. Ta có: A  1993  1997
 1980 131997  2010 131993 1997 1993 1997 1993  1980c  13  2010d 13 1993  1980c  2010d  13  4 13   30 1993 66c  67d  952.13  30.
Thí dụ 13. (Chuyên sư phạm Hà Nội 1997 – 1998) Chứng minh rằng n   n   n   n n C 5 5 1 6 3  2  91 nN. Lời giải n n n n
Sử dụng tính chất      n a b ka b ,
a 1  ac1,
a 1  ac 1 với k
số nguyên, n là số tự nhiên Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10
C  25n  5n  18n  12n   n n n
21  4  5n  14  4  7  5
 21c  4n  5n 14d  4n  7e  5n
 7 3c  2d e 7. Mặt khác: C   n n n
26  1  5n  13  5  13 1  n n 26 f   
1  5n  13g  5n  13h   1  
 132 f g h 13.
Vì (13, 7) = 1 nên C 7.13  91 .
Thí dụ 14. (Chuyên sư phạm Hà Nội 2001)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có: 5 5 5 5
A  1  2  3  ....  n chia hết cho
B  1 2  3  ...  . n Lời giải nn   1
Ta có công thức quen thuộc B  1 2  3  ...  n  . 2 5 5 Lại có:
 5    5   5                 5 2A n 1 n 1 2 n 2 3 ... 1 n  
Nhận thấy mỗi số hạng đều chia hết cho (n +1) nên 2A n   1  1 5 5 Lại có 5   5   5 2A 2n n 1 1 n 2 2          ...     chia hết cho n Do 5 2n n nên 2A n 2 Do 5 2n n nên 2A n 2
Từ (1) và (2) suy ra 2A chia hết cho n(n + 1) do đó 2A 2B  A B (đpcm)
Dạng 5: Sử dụng phƣơng pháp xét số dƣ
Cơ sở phƣơng pháp: Để chứng minh A(n) chia hết cho p ta xét số n có dạng n = kp
+ r với r 0;1; 2;...; p 1  .
Thí dụ 15. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: n2n 77n 1 chia hết cho 6 Lời giải
Trong 2 số n và (7n + 1) phải có một số chẵn nên n2n   1 7n   1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11
Mà (3, 2) = 1 nên ta chỉ cần chứng minh n2n   1 7n   1 3 Xét 3 trường hợp:
- Trường hợp 1: n = 3k thì n2n   1 7n   1  3k6k   1 21k   1 3
- Trường hợp 2: n = 3k + 1 thì 2n  7  6k  9 3  n2n  77n   1 3
- Trường hợp 3: n = 3k + 2 thì 7n  1  21k 15 3  n2n  77n   1 3
Từ 3 trường hợp trên suy ra n(2n + 7)(7n + 1) chia hết cho 6.
Thí dụ 16. Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn x  yy  zz  x  x  y  z *
Chứng minh rằng x  y  z chia hết cho 27 Lời giải
Ta xét c{c trường hợp sau:
- Nếu 3 số x, y, z chia cho 3 có số dư kh{c nhau thì (x – y), (y – z), (z – x) sẽ đều
không chia hết cho 3 do đó (x – y)(y – z)(z – x) sẽ không chia hết cho 3. Nhưng khi
đó tổng của 3 số (x + y + z) sẽ chia hết cho 3 điều này trái với điều kiện (*) của bài
toán, vì thế trường hợp này không thể xảy ra.
- Nếu 3 số x, y, z có 2 số khi chia cho 3 có cùng số dư thì (x – y), (y – z), (z – x) sẽ có
một hiệu chia hết cho 3 do đó (x – y)(y – z)(z – x) sẽ chia hết cho 3. Nhưng khi đó
tổng của 3 số (x + y + z) sẽ không chia hết cho 3 điều này trái với điều kiện (*) của
bày toán, vì thế trường hợp này không thể xảy ra.
Vậy 3 số x, y, z chia cho 3 phải cùng số dư, khi đó (x – y), (y – z), (z – x) sẽ đều chia
hết cho 3 nên tích (x – y)(y – z)(z – x) sẽ chia hết cho 27. Mặt khác theo giả thiết (*) ta
có (x – y)(y – z)(z – x) = x + y + z nên (x + y + z) chia hết cho 27. Vậy b|i to{n được chứng minh.
Dạng 6: Sử dụng phƣơng pháp phản chứng
Cơ sở phƣơng pháp: Để chứng minh A(x) không chia hết cho n ta giả sử A(x) chia
hết cho n sau đó dùng lập luận để chỉ ra mâu thuẩn để chỉ ra điều giả sử là sai.
Thí dụ 17. Chứng minh rằng 2
n  n 16 không chia hết cho 25 với mọi số tự nhiên n. Lời giải Giả sử 2
n  n 16 chia hết cho 25. Do 2
n  n 16 chia hết cho 25 nên cũng chia hết cho 5. Ta có: 2
n  n  16  n  3n  2 10 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12 Do 2
n  n 16 và 10 chia hết cho 5 nên (n + 3)(n – 2) chia hết cho 5 (1)
Mặt khác (n + 3) và (n – 2) có hiệu bằng 5 nên chúng cùng chia hết cho 5 hoặc cùng
không chia hết cho 5, lại do (1) nên (n + 3) và (n – 2) cùng chia hết cho 5 suy ra ta có
(n + 3)(n – 2) chia hết hết cho 25. Tức là 2
n  n 16 chia cho 25 dư 15 mâu thuẫn với giả sử, vậy b|i to{n được chứng minh.
Thí dụ 18. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, 3
n chia hết cho 3 thì n cũng chia hết cho 3 Lời giải
Giả sử n không chai hết cho 3. Khi đó n có dạng n = 3k +1 hoặc n = 3k + 2 (với k là số tự nhiên) Nếu n = 3k + 1 thì    3 3 3 2 n
3k 1  27k  27k  9k  1 không chia hết cho 3 Nếu n = 3k + 2 thì    3 3 3 2 n 3k 2
 27k  54k  36k  4 không chia hết cho 3
Cả hai trường hợp đều mâu thuẫn suy ra n phải choa hết cho 3 vậy b|i to{n được chứng minh.
Thí dụ 19. Chứng minh 2 số dương có tổng bình phương chia hết cho 3 thì mỗi số
đều phải chia hết cho 3 Lời giải
Giả sử 2 số nguyên dương a, b có ít nhất một số không chia hết cho 3, chẳng hạn số
đó l| a. Khi đó a = 3k + 1 hoặc a = 3k + 2 với k là số tự nhiên, ta có 2 a  3l  1 nếu số b
chia hết cho 3 hoặc không chia hết cho 3 thì 2 2
a  b luôn có dạng 3m + 1 hoặc 3m +2,
nghĩa l| không chia hết cho 3, mâu thuẫn.
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Dạng 7: Sử dụng phƣơng pháp quy nạp
Cơ sở phƣơng pháp: Để kiểm tra mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên n p ta làm như sau:
1) Kiểm tra mệnh đề đúng với n = p.
2) Giả sử mệnh đề đúng mới n = k chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1.
Thí dụ 20. Chứng minh rằng  2
n 2n  7 chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n. Lời giải Với n = 1 thì ta có:  2
n 2n  7  1.2  7  9 3, do đó b|i to{n đúng với n = 1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13
Giải sử b|i to{n đúng đến n = k với k  1, k N tức là:  2    2     * k 2k 7 3 hay k 2k 7 3x x  N  ,
ta sẽ cần chứng minh b|i to{n đúng với n = k + 1. Thật vậy: k 12k 12 7     n 1    2 2n  4n  9  3 2 2
 2n  4n  9n  2n  4n  9   3 2n  7n   2 6n  6n  9  3x  3 2 2n  2n  3  3y 3 Do đó  2
n 2n  7 chia hết cho 3 với n = k + 1
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Thí dụ 21. Chứng minh rằng 2
A  4n  15n 1 chia hết cho 9 với mọi * n  N Lời giải
Với n = 1 thì ta có: A  18 chia hết cho 9, do đó b|i to{n đúng với n = 1
Giải sử b|i to{n đúng đến n = k với k  1, k N tức là: 2 2       *   2 4k 15k 1 9 hay 4k
15k 1 9x x N  4k  9x 15k  1 ,
ta sẽ cần chứng minh b|i to{n đúng với n = k + 1. Thật vậy: k1     k 4
15 k 1  1  4.4  15k  14
 49x 15k 1 15k 14  36x  45k  18 9 Do đó 2
A  4n  15n 1 chia hết cho 9 với n = k + 1
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Dạng 8: Sử dụng nguyên lý Dirichlet
Cơ sở phƣơng pháp: Đầu tiên ta ta phải nắm được nguyên lý Dirichle: ”Nhốt m =
kn + 1 con thỏ vào k (k < n) chuồng thì tồn tại một chuồng có ít nhất n + 1 con thỏ”
Áp dụng nguyên lý Dirichle vào bài toán chia hết như sau: “Trong m = kn + 1 số có
ít nhất n + 1 số chia hết cho k có cùng số dư”
Thí dụ 22. Chứng minh trong 101 số nguyên bất kì có thể tìm được hai số có 2
chữ số tận cùng giống nhau. Lời giải
Lấy 101 số nguyên bất kì chia cho 100 thì theo nguyên lý Dirichle có có ít nhất 2 số
có cùng số dư khi chia cho 100. Suy ra trong 101 số đã cho tồn tại ít nhất 2 số có 2
chữ số tận cùng giống nhau. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14
Thí dụ 23. Cho 2014 số tự nhiên bất kì x ,x ,x ,.....,x 1 2 3
2014 . Chứng minh rằng tồn tại
một số chia hết cho 2014 hoặc tổng một số số chia hết cho 2014. Lời giải
Xét 2014 số: S  x ; S  x  x ;....; S  x  x ... x 1 1 2 1 2 2014 1 2 2014
Nếu tồn tại S với i = 1, 2, 3, …., 2014 chia hết cho 2014 thì b|i to{n được chứng i minh.
Nếu không tồn tại S với i = 1, 2, 3, …., 2014 chia hết cho 2014. Đem 2014 số này chia i
cho 2014 nhận được 2014 số dư. Gi{ trị của các số dư nhận được thuộc vào tập hợp 1,2,3,....,201 
3 . Vì 2014 số dư m| chỉ có 2013 giá trị nên theo nguyên lý Dirichlet có 2 số dư bằng nhau.
Kí hiệu hai số đó l| S ,S có cùng số dư khi chia cho 2014 m n
m,nN,1 n  m  201  4 Thì hiệu: S  S  x  x .... x m n n 1  n2 m chia hết cho 2014.
Dạng 9: Xét đồng dƣ
Tóm tắt lý thuyết về đồng dƣ:
Định nghĩa: Cho a, b là số nguyên (n là số nguyên dương). Ta nói a đồng dư với b
theo modun n và kí hiệu a b mod nnếu ab có cùng số dư khi chia cho n.
Như vậy: a b mod n  a bn .Ví dụ: 2019  9 mod 5
Một số tính chất cơ bản:
1) Với mọi số nguyên a ta có: a a mod n
2) a b mod n  b a mod n
3) a b mod n và b c mod n  a c mod n
4) a b mod n và c d mod n  a c  b d mod n
Hệ quả của tính chất 4)
a b mod n ,a b
mod n ,......, a b mod n 1 1   2 2   n n  
 a a ...a  b b .... b mod n 1 2 n  1 2 n  
5) a b mod nc   d mod n  . a c  . b d mod n
Hệ quả của tính chất 5) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
a b mod n ,a b
mod n ,......, a b mod n 1 1   2 2   n n  
 a .a ....a  b .b ......b mod n 1 2 n  1 2 n   6)  mod  n n a b
m a b mod mn  N
7) Nếu a b mod m d l| ước chung của ab sao cho (d, m) = 1 thì a b  mod md d a b m
8) Nếu a b mod m d l| ước chung của a, b, m thì   mod  d d d
9) Nếu a r mod m và 0  r  ,
m thì r chính là số dư của phép chia a cho m.
Cơ sở phƣơng pháp: Sở dụng định nghĩa v| c{c tính chất của đồng dư thức để giải bài toán chia hết.
Thí dụ 24. Chứng hai số: A  1000 6 1 và B  1001 6 1
Chứng minh rằng A v| B đều là bội số của 7 Lời giải 1000 Ta có:     1000     1000    1000 6 1 mod 7 6 1 mod 7 6 1 mod 7 6 1 7 Vậy A là bội của 7. Từ 1000    1001 6 1 mod 7 6  6mod7 Mà     1001     1001 6 1 mod 7 6 1 mod 7 6 1 7 Vậy B là bội của 7.
Thí dụ 25. Tìm số dư của phép chia: 5 1532 1 cho 9. Lời giải Ta có:    5  5 1532 2 mod9 1532 2 mod 9 Mà 5    5    5 2 5 mod9 1532 5 mod 9 1532 1  4mod 9
Vậy số dư của phép chia 5
1532 1 cho 9 là 4.
Thí dụ 26. Chứng minh rằng:  2 7.5 n  12.6n A chia hết cho 19. Lời giải Ta có:  2
7.5 n  12.6n  7.25n  12.6n A
25  6 mod 19  25n  6n mod 19  7.25n  7.6n Do mod19
 7.25n 12.6n  7.6n 12.6n mod19 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16 n n nn n   2 7.6 12.6 19.6 19 7.25 12.6 19 7.5 n  12.6n A 19
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Dạng 10: Sử dụng tính chất chia hết và áp dụng định lý Fermat nhỏ
Cơ sở phƣơng pháp: Sử dụng tính chất chia hết và áp dụng định lý Fermat nhỏ để giải toán.
Định lý Fermat nhỏ: Với mọi số nguyên a và số nguyên tố p thì p
a a mod p. Chứng minh: Ta có: p a a pap   1 mod a   1 p
+) Nếu a p thì b|i to{n được chứng minh.
+) Nếu a không chia hết cho p thì ta có 2a, 3a, 4a,…, (p-1)a cũng không chia hết cho p
Gọi r ,r ,r ,....,r
lần lượt là số dư khi chia cho a, 2a, 3a, 4a,…,(p-1)a cho p thì chúng 1 2 3 p1
thuộc tập hợp1,2,3,..., p  
1 v| đôi một khác nhau. Vì chẳng hạn r r thì 1 3
3aap hay 2a p thì p chỉ có thể bằng 2 mà p = 2 thì b|i to{n không đúng.
Do đó: r .r .r .....r  1.2.3..... p 1 1 2 3 p1  . Ta có: a r mod p 1   2a r mod p 2   ......
p1a r  mod p p 1  
Nhân theo vế suy ra: 1.2.3.....p   p1 1 .a
r .r .r .....r mod p p a 1 mod p 1 2 3 p 1     1    
Vì ƯCLN (a, p) = 1 nên p
a a mod p
Vậy với mọi số nguyên a và số nguyên tố p thì p
a a mod p.
Cách phát biểu khác của định lý Fermat nhỏ như sau:
Với mọi số nguyên a và số nguyên tố p, ƯCLN(a, p) = 1 thì p1 a  1mod p.
Thí dụ 27. Cho p và q là hai số nguyên tố phân biệt. Chứng minh rằng q1 pp  1 q
1 chia hết cho pq. Lời giải
Vì q là số nguyên tố nên theo định lý Fermat nhỏ ta có: q1 p  1 mod qTHCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17 Do đó: q1 pp  1 q  1 mod q
Vì vai trò của p, q bình đẳng nên ta dễ dàng suy ra: q1 pp  1 q  1 mod p
Do ƯCLN(p,q) = 1 nên q1 pp  1 q
 1mod pq hay q1 pp  1 q
1 chia hết cho pq.
Thí dụ 28. (Đề thi HSG lớp 9 TP Hải Phòng 2014-2015) 2p 2  1
Với p là số nguyên tố, đặt n 
. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho n 2  2 3 không chia hết cho n . Lời giải Với p = 2, ta có   5 n 5 2  2  30 5 Với p = 3, ta có   21   7   21   7 n 21 2 2 8 2 7 2 2 8  2 21 p1 p 4 2  1 1 2 1 Với p > 3, ta có n 2  2  2 n1 2 1    , n  1  3
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p1 2  1 mod 3   1
Theo định lý Ferma nhỏ ta có p1 2  1 mod p 2
Từ (1), (2) và (p, 3) = 1 suy ra p 1 n 1 2p 2 1 3p mÆt kh¸c n 1 2p 2 1 2 1 n 2p n   1   n 2 1 n 2 1 n 2  2 n .
Vậy p = 3 là giá trị phải tìm .
Dạng 11: Các bài toán quan hệ chia hết với đa thức
Thí dụ 29. Đa thức   3
f x  4x  ax  b chia hết cho c{c đa thức x  2; x  1. Tính 2a  3b Lời giải Đa thức 3
f(x)  4x  ax  b chia hết cho c{c đa thức x  2; x 1nên:
f 2  0  32  2a  b  0(1) f( 1  )  0  4   a  b  0 (2)
Từ 1 và 2 ta tìm được a  1  2; b  8  Vậy 2a  3b  0
Thí dụ 30. Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho x  2 dư 10, f(x) chia cho
x  2 dư 24, f(x) chia cho 2
x  4 được thương l| 5x  v| còn dư Lời giải Giả sử f(x) chia cho 2
x  4 được thương l| 5x  v| còn dư ax  b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18 Khi đó :   2 f(x) x  4. 5x   ax  b Theo đề Câu, ta có:  7 f(2)  24 2a  b  24 a        2 f( 2  )  10 2  a  b    10 b   17 7 Do đó : f(x)   2 x  4.( 5x  )  x 17 2
Vậy đa thức f(x) cần tìm có dạng: 3 47 f(x)  5  x  x  17 2 2018 2018
Thí dụ 31. Chứng minh rằng:   2     2 f(x) x x 1 x  x   1  2 chia hết cho 2 g(x)  x  x Lời giải Đa thức   2
g x  x  x  x x 1 có hai nghiệm là x  0 v x  1
Ta có     2018 2018 f 0 1 1
 2  0  x  0 là nghiệm của f(x)
 f x chứa thừa số x 2018 2018
Ta có     2      2 f 1 1 1 1 1  1  1
 2  0  x  1là nghiệm của f(x)
 f x chứa thừa số x 1mà các thừa số x và x 1không có nhân tử chung do đó
f(x) chia hết cho xx   1 2018 2018
Vậy     2      2 f x x x 1 x  x   1  2 chia hết cho   2 g x  x  x
Dạng 12: Tìm điều kiện biến để chia hết
Thí dụ 32. Tìm a nguyên để 3 2
a  2a  7a 7 chia hết cho 2 a  3 Lời giải Thực hiện phép chia 3 2 a  2a  7a 7 cho 2 a  3 được kết quả: 3 2      2 a 2a 7a 7
a  3a  2  4a   1
Để phép chia hết thì 4a  1phải chia hết cho 2 a  3 4a  1  2a 3  4a   1 4a  1  2
a  3(a   4a  1 )   2 16a  1  2 a  3 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19  49  2 a  3  2 a  3  7  a   2   2 a 3 49 loai     a    2
Thử lại ta được a = 2 và a = - 2 đều thỏa mãn.  2 2 3
Thí dụ 33. Tìm số tự nhiên n để 2 n  n  
1  n  2  n  3 chia hết cho 10. Lời giải 2 2 3 Ta có:
 2             2 A n n 1 n 2 n 3 2 2n  6n  7 A 10  2 2n  6n  7 5  2 2n  6n  2 5  2  2 n  3n  1 5  2 n  3n  1 5
Do đó n(n + 3) có tận cùng là 4 hoặc 0 hay n có tận cùng là 1 hoặc 6
Thí dụ 34. Tìm số nguyên dương n để (n + 3)(n + 4) chia hết cho 3n. Lời giải Ta có:       2    2 n 3 n 4 3n n 7n 12 3n n  n  12 3n  2 n  n  12 n  1   2 n  n   12 3 2
Từ (1) suy ra: 12 n  n 1,2,3,4,6,1  2 3  n  3k
Từ (2) suy ra: n n   1 3   kN n  3k   2
Loại các số có dạng n = 3k + 1 ở (1) ta được: n 2 3 6 12 3n 6 9 18 36 n2 + n + 12 18 24 54 168
Chỉ có n = 2 và n = 6 thì 2
n  n  12 chia hết cho 3n do đó: n  3n  4 3n Vậy n = 2 và n = 6. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20
TỔNG KẾT CÁC PHƢƠNG PHÁP THƢỜNG ÁP DỤNG
Để làm giải tốt các bài toán về chia hết, chúng ta cần sử dụng linh hoạt c{c phương
ph{p đã nêu trên, ở nhiều bài toán chia hết chúng ta có thể giải bằng nhiều phương
ph{p, nhưng có khi cũng một bài toán nhìn có vẻ tương tự như vậy nhưng chỉ có
một phương ph{p có thể giải quyết. Để mô phỏng về điều này tôi sẽ trích một bài
viết của tác giả Nguyễn Đức Tấn trên tạp chí Toán học và tuổi trẻ:
Bài toán: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì 2
n n  1 không chia hết cho 9.
Cách 1: (Sử dụng phương pháp xét số dư)
Ta xét c{c trường hợp sau:
- Trường hợp 1: n = 3k k Z thì 2
n  n  1  3kk   1  1
- Trường hợp 2: n = 3k + 1 k Z thì 2
n  n  1  9kk   1  3
- Trường hợp 3: n = 3k + 2 k Z thì 2     2 n n 1 3 3k  5k  2 1
Từ 3 trường hợp trên suy ra 2
n n  1 không chia hết cho 9 với mọi số nguyên n.
Cách 2: (Sử dụng phương pháp tách tổng) Ta có: 2
n n  1  n   1 n  2  3
Do (n + 2) – (n – 1) = 3 nên (n + 2) (n – 1) đồng thời hoặc không đồng thời chia hết cho 3
Nếu n  2 3;n   1 3  n   1 n  2 9    nên n
1n 2 3sẽ không chia hết cho 9.
Nếu (n + 2) (n – 1) đề không chia hết cho 3 thì n  
1 n  2  3 sẽ không chia hết cho 9. Vậy 2
n n  1 không chia hết cho 9 với mọi số nguyên n.
Cách 3: (Sử dụng phương pháp phản chứng) Giả sử  2 n n   1 9. Đặt 2
n n   m mZ 2 1 9
n n1 9m 0 *
Phương trình (*) có   36m  3  312m   1
Ta thấy  không thể là số chính phương do chỉ chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
nên (*) không có nghiệm . Vô lý! Vậy 2
n n  1 không chia hết cho 9 với mọi số nguyên n.
Cách 4: Ta có: n n     n  2 2 4 1 2 1  3
Nếu  n     n  2 2 1 3 2 1 9 nên  n  2 2
1  3 sẽ không chia hết cho 9. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
Nếu (2n + 1) không chia hết cho 3 thì  n  2 2 1
không chia hết cho 9 nên  n  2 2 1  3
sẽ không chia hết cho 3 vì thế cũng sẽ không chia hết cho 9 . Vậy  2
4 n n  
1 không chia hết cho 9 nên 2
n n  1sẽ không chia hết cho 9 với mọi số nguyên n.
Các bạn rèn luyện khả năng sử dụng các phương pháp trong chứng minh các bài toán về chia
hết thông qua các bài toán tương tự sau: 1) Chứng minh: 2
n  11n  39 không chia hết cho 49. 2) Chứng minh: 2
n  3n  5 không chia hết cho 49. 3) Chứng minh: 2
n  5n  16 không chia hết cho 169.
Tuy nhiên với bài toán: Chứng minh: 3 2
9n  9n  3n 16 không chia hết cho 343 với mọi số nguyên n.
Ta dễ thấy với các cách 1, 2, 3 có lẽ chúng ta phải bó tay, khai thác các giải 4 chú ý 3 343  7
ta có lời giải thật “dễ thương” sau:
n n n    n 3 3 2 9 9 3 16 3 1  49.
Nếu  n     n  3 3 3 1 7 3 1 7  343  nên  n  3 3 1
49 sẽ không chia hết cho 343.
Nếu (3n + 1) không chia hết cho 7 thì  n  3 3
1  49 không chia hết cho 7 nên  n 3 3
1  49 không chia hết cho 3 343  7 . Vậy 3 2
9n  9n  3n 16 sẽ không chia hết cho 343 với mọi số nguyên n.
Do đó để giỏi toán chúng ta cần linh hoạt và nắm vững các phương pháp giải để có thể vận
dụng tốt ở các bài toán khác nhau!
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Câu 1. Chứng minh rằng 5 a  a 30 a   Câu 2. a) Đặt 3 2
A  n  3n  5n  3. Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên dương của n
b) Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì 2 2 a  b chia hết cho 13  
Câu 3. Chứng minh rằng:     2 3 2 A n n 7  36n 7     với n .
Câu 4. Chứng minh rằng 3
n  28n chia hết cho 48 với mọi n là số nguyên chẵn
Câu 5. Cho n là số tự nhiên lẻ. Chứng minh 3 n  n chia hết cho 24 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22 3
Câu 6. Chứng minh n  17n chia hết cho 6 với mọi n  3 3
Câu 7. Chứng minh rằng: 3 Q  n  n  
1  n  2 9 với mọi n *
Câu 8. Chứng minh rằng : 2008 2010 2009  2011 chia hết cho 2010
Câu 9. Chứng minh rằng a) 5 11 8  2 chia hết cho 17 b) 19 19 19  69 chia hết cho 44
Câu 10. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Thủy Nguyên 2018-2019) Chứng minh rằng 2
A  n  n  2 không chia hết cho 15 với mọi số nguyên n.
Câu 11. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Thanh Hà 2016-2017)
Chứng minh rằng với mọi n  N thì: 4 3 2
n  6n  11n  30n  24 chia hết cho 24.
Câu 12. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Kinh Môn 2013-2013)
Cho a, b là số nguyên thỏa mãn: 2 2 2a  3ab  2b
chia hết cho 7. Chứng minh rằng 2 2 a  b chia hết cho 7.
Câu 13. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Vũ Quang 2018-2019)
Cho n là số nguyên không chia hết cho 3. Chứng minh rằng 2 3 n 3n P   1 chia hết cho 13.
Câu 14. (Đề thi HSG Thành Phố Hải Phòng 2018-2019)
Cho biểu thức P  a  a  a  ...  a với a ;a ;a ;...;a
là các số nguyên dương 1 2 3 2019 1 2 3 2019
P chia hết cho 30. Chứng minh rằng 5 5 5 5
Q  a  a  a  ...  a chia hết cho 30. 1 2 3 2019
Câu 15. (Đề thi Chọn HSG lớp 9 THCS Hiệp An 2018-2019) 3 2 x x x
Cho x là số tự nhiên chẵn. Chứng tỏ rằng biểu thức M    có giá trị là 24 8 12 số nguyên.
Câu 16. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Phù Ninh 2013-2014)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19
Câu 17. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì : n2 n 2n 1 A 5 26.5 8     59
Câu 18. Cho a ,a ,........,a
là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 1 2 2016 Chứng minh rằng: 3 3 3
A  a  a  .......  a chia hết cho 3. 1 2 2016
Câu 19. a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các
lập phương của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các số nguyên n để 5 n  1 chia hết cho 3 n  1
Câu 20. (Đề thi học sinh giỏi lớp 9 huyện Hoằng Hóa năm 2014-2015)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y) với x > 1, y > 1 sao cho THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23
(3x + 1) y đồng thời (3y + 1) x.
Câu 21. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Hoằng Hóa 2015-2016)
Tìm số nguyên dương n bé nhất để F = n3 + 4n2 – 20n – 48 chia hết cho 125.
Câu 22. (đề thi học sinh giỏi lớp 9 huyện Thanh Oai 2012-2013)
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương a,b sao cho: a + b2 chia hết cho a2b – 1.
Câu 23. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Vĩnh Lộc 2016-2018)
Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2 x  y  z
Chứng minh A = xy chia hết cho 12
Câu 24. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Hoài Nhon 2018-2019)  1 1 1 1 
Chứng minh rằng số tự nhiên A  1.2.3....2017.2018. 1   ...      2 3 2017 2018  chia hết cho 2019.
Câu 25. Tìm số dư trong phép chia của đa thức x  2x  4x  6x  8  2010 cho đa thức 2 x  10x  21
Câu 26. Tìm a, b sao cho 3 2
f(x)  ax  bx  10x  4 chia hết cho đa thức 2 g(x)  x  x  2
Câu 27. Cho đa thức 3 2
f(x)  x  3x  3x  4. Với giá trị nguyên nào của x thì giá trị
của đa thức f(x) chia hết cho giá trị của đa thức 2 x  2
Câu 28. (Đề thi học sinh giỏi lớp 9 trường Trần Mai Ninh năm 2012-2013)
Giả sử f(x) l| đa thức bậc 4 với hệ số nguyên.
Chứng minh rằng: Nếu f(x) 7 với x
  thì từng hệ số của f(x) cũng 7
Câu 29. Tìm số dư trong phép chia x  3x  5x  7x  9  2033 cho 2 x  12x  30
Câu 30. Tìm đa thức f(x) biết rằng : f(x) chia cho x  2 dư 10, f x chia cho x  2 dư 26, f x chia cho 2
x  4 được thương l| 5x  và còn dư
Câu 31. (đề thi học sinh giỏi lớp 9 huyện Thạch Hà 2016-2017)
Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Chứng
minh rằng nếu P(x) chia hết cho 5 với mọi giá trị nguyên của x thì các hệ số a, b, c, d đều chia hết cho 5
Câu 32. (Đề thi HSG lớp 9 huyện Lục Nam 2018-2019)
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh 20 p  1 chia hết cho 100
Câu 33. (Đề thi HSG lớp 9 TP Thanh Hóa 2016-2017)
Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24  1 1 1 2    1  1  1   .  a b c  2 2 2 a b c
Chứng minh rằng: 3  3  3 a b c chia hết cho 3.
Câu 34. (Đề thi HSG huyện Lê Ninh 2018-2019)
Cho N = k4 + 2 k3 – 16 k2 – 2k +15, k là số nguyên. Tìm điều kiện của k để số N chia hết cho 16.
Câu 35. Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2.
Hỏi tổng bình phương của chúng có chia hết cho 5 không ?
Câu 36. Chứng minh rằng với mọi số n nguyên dương thì: n  n   n   n n 5 5 1 6 3  2  91
Câu 37. Chứng minh rằng A = 1 + 3 + 32 + 33 + ...+ 311 chia hết cho 40.
Câu 38. Tìm đa thức f x biết: f x chia cho x  2 dư 5; f (x) chia cho x  3dư 7;
f (x) chia cho  x  2 x  3 được thương l| 2
x 1v| đa thức dư bậc nhất với x
Câu 39. Cho số tự nhiên n  3.
Chứng minh rằng nếu 2n  10a b ,
a b  ,0  b  10 thì tích ab chia hết cho 6
Câu 40. (Đề thi HSG lớp 9 TP Hải Phòng 2017-2018)
Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
p a b là số nguyên tố và p  5 
chia hết cho 8. Giả sử các số nguyên , x y thỏa mãn 2 2 ax
by chia hết cho p . Chứng minh rằng cả hai số ,
x y đều chia hết cho p .
Câu 41. (Trích đề Chuyên toán Sư Phạm Hà Nội 2019-2020) Cho ba số nguyên dương , a , b c thỏa mãn 3 3 3
a b c chia hết cho 14 . Chứng minh
rằng abc cũng chia hết cho 14 .
Câu 42. (Trích đề Phổ Thông năng khiếu Hồ Chí Minh 2019-2020)
a) Tìm tất cả những số tự nhiên n sao cho 2n 1 chia hết cho 9 .
b) Cho n là số tự nhiên n  3 . Chứng minh rằng 2n 1 không chia hết cho 2m 1 với
mọi số tự nhiên m sao cho 2  m n .
Câu 43. (Trích đề Chuyên Quảng Nam 2019-2020)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số 4n 4  9.3 8.2 n M  2019 chia hết cho 20.
Câu 44. (Trích đề Chuyên Nam Định 2018-2019) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25
Có bao nhiêu số tự nhiên n không vượt quá 2019 thỏa mãn 3
n  2019 chia hết cho 6.
Câu 45. (Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội 2018-2019) Cho ,
x y là các số nguyên sao cho 2 2 2
x  2xy y ; xy  2y x đều chia hết cho 5. Chứng minh 2 2
2x y  2x y cũng chia hết cho 5
Câu 46. (Trích đề Chuyên Nam Định 2016-2017)
Tìm tất cả các số nguyên không âm a, , b c thỏa mãn
a b2 b c2  c a2  6abc và 3 3 3
a b c 1 chia hết cho a b c 1.
Câu 47. (Trích đề Chuyên Bình Định 2018-2019)
Cho n là sô tự nhiên chẵn, chứng minh rằng số n n n
20  3 16 1chia hết cho số 323
Câu 48. (Trích đề Chuyên Lam Sơn 2018-2019)
Cho n số nguyên dương tùy ý, với mỗi số nguyên k ta đặt S 1k  2k  ...... kn k Chứng minh rằng S S 2019 1
Câu 49. (Trích đề Chuyên Vĩnh Phúc 2018-2019) Cho phương trình 3 3 3
x  2y  4z  9!(1) với ; x ;
y z là ẩn và 9! Là tích các số nguyên
dương liên tiếp từ 1 đến 9 a)
Chứng minh rằng nếu có các số nguyên ; x ;
y z thỏa mãn (1) thì ,
x y, z đều chia hết cho 4 b)
Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên ,
x y, z thỏa mãn (1).
Câu 50. (Trích đề Chuyên Bến Tre 2018-2019)
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 2 p 1chia hết cho 24
Câu 51. (Trích đề Chuyên Phan Bội Châu 2018-2019)
Cho số tự nhiên n  2 và số nguyên tố p thỏa mãn p 1chia hết cho n đồng thời 3
n 1chia hết cho p . Chứng minh rằng n p là một số chính phương
Câu 52. (Trích đề Chuyên Lâm Đồng 2018-2019) Với n n n n
là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng: 20 16  3   1 323
Câu 53. (Trích đề Chuyên Hải Dương 2018-2019)
Đặt N a a ...... a , 5 5 5
M a a  ........  a
a ;a ;.........a   . Chứng 1 2 2018  1 2 2018 1 2 2018
mỉnh rằng nếu N chia hết cho 30 thì M cũng chia hết cho 30
Câu 54. (Trích đề Chuyên Tuyên Quang 2018-2019)
Cho a, b,c là các số nguyên. Chứng minh nếu 2016 2017 2018 abc chia hết cho 6 thì 2018 2019 2020 abc cũng chia hết cho 6
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 55. (Trích đề Chuyên Hải Dương 2016-2017) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26
Tìm dạng tổng quát của số nguyên dương n biết: M = n.4n + 3n chia hết cho 7.
Câu 56. (Trích đề Chuyên Quảng Ngãi 2018-2019)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 81.
Câu 57. (Trích đề Chuyên Lào Cai 2018-2019) Cho ,
m n là các số nguyên thỏa mãn   2 4 m n
mn chia hết cho 225. CMR : mn cũng chia hết cho 225
Câu 58. (Chuyên toán Thanh Hóa 2018-2019)
Cho n l| số nguyên dương tùy ý, với mỗi số nguyên dương k đặt
S  1k  2k  ... k
n . Chứng minh S S . k 2019 1
Câu 59. (Trích đề Chuyên Hòa Bình 2015-2016)
Chứng minh rằng nếu p và (p+2) là hai số nguyên tố lớn hơn 3 thì tổng của chúng chia hết cho 12.
Câu 60. (Trích đề Chuyên Phú Thọ 2015-2016)
Chứng minh rằng nếu số nguyên n lớn hơn 1 thoả mãn n2  4 và n2 16 là các số
nguyên tố thì n chia hết cho 5.
Câu 61. (Trích đề Chuyên Bình Phước 2017-2018) 2 Chứng minh biểu thức 3
S n n    n   3 2
1 n  5n  
1  2n 1 chia hết cho 120 , với n l| số nguyên.
Câu 62. (Trích đề Chuyên Quảng Nam 2015-2016) Cho A   2015 2015 2015 2 1  2 ... n
 với n là số nguyên dương. Chứng minh rằng A chia hết cho n(n + 1)
Câu 63. (Trích đề Chuyên Quảng Nam 2016-2017) Cho biểu thức 4 3 2
Q a  2a 16a  2a 15. Tìm tất cả c{c gi{ trị nguyên của a để Q chia hết cho 16.
Câu 64. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số m|
hiệu của chúng chia hết cho 4.
Câu 65. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Đồng Nai 2019) 1 1 1
Cho a, b, c l| ba số nguyên kh{c 0 thỏa
  . Chứng minh rằng: abc chia hết a b c cho 4.
Câu 66. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Nghệ An Bảng A 2019) n Chứng minh rằng 2 2 4n A  
16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n.
Câu 67. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Nghệ An Bảng B 2019) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27 Chứng minh rằng 4n A
17 chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n.
Câu 68. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Thanh Hóa 2019) Cho *
n N . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40.
Câu 69. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Bình Phước 2019)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n chẵn thì: 3
n  20n  96 chia hết cho 48 .
Câu 70. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Khánh Hòa 2018)
Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn 3 3
p  a  b với a,b là hai số nguyên dương
phân biệt. Chứng minh rằng nếu lấy 4p chia cho 3 và loại bỏ phần dư thì nhận được
một số l| bình phương của một số nguyên lẻ.
Câu 71. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Thanh Hóa 2018)
Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
p  a  b là số nguyên tố và p  5 chia hết cho 8. Giả sử ,
x y là các số nguyên thỏa mãn 2 2
ax  by chia hết cho p . Chứng
minh rằng cả hai số x, y chia hết cho p .
Câu 72. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Thanh Hóa 2017)
1. Cho p l| số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh 2016 p – 1 chia hết cho 60. 3 3 3 2. Cho ,
x y, z l| c{c số dương kh{c nhau đôi một v| x  y  z chia hết cho 2 2 2 x y z 3 3 3 2 2 2
. Tìm thương của phép chia x  y  z : x y z
Câu 73. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Quảng Nam 2017)
Cho hai số nguyên a v| b thỏa 2 2
24a  1  b . Chứng minh rằng chỉ có một số a
hoặc b chia hết cho 5.
Câu 74. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Vĩnh Long 2016)
Cho p và q là các số nguyên tố lớn hơn 3 v| thỏa mãn p  q  2 . Tìm số dư khi chia p  q cho 12.
Câu 75. (Trích đề thi HSG lớp 9 Thành Phố Hà Nội 2016)
Cho các nguyên a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 3  3   2  3 a b 2 c 8d  .
Chứng minh rằng a  b  c  d chia hết cho 3.
Câu 76. (Trích đề thi HSG lớp 9 tỉnh Phú Thọ 2015)
Chứng minh rằng với ba số tự nhiên a,b,c trong đó có đúng một số lẻ và hai số
chẵn ta luôn có a b c3  a b c3  b c a3  a b c3 Chia hết cho 96 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28 HƢỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Ta có:         2 5 4 2 2 a a a a 1 a a 1 a 1 a a 1 a 1 a 4 5               aa   1 a  
1 a  2a  2  5a a  1a 1
Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số nguyên liên tiếp
luôn có ba số nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và 6,5  1 Suy ra a a   1 a  
1 a  2a  2 30 và 5aa   1 a   1 30. Vậy 5 a  a 30 Câu 2. a) Ta có:          3 3 2 A n 3n 3n 1 2n 2
n 1  2 n  1  ....  nn  
1 n  2  3n  1 Khi đó: 3n   1 3 ; n n  
1 n  2là tích của 3 số nguyên dương liên tiếp nên chia hết cho 3  A 3 b) Ta có:
a  13k  2, b  13n  3     2   2 2 2    2 2 a b 13k 2 13n 3
.... 13 13k  4k  13n  4n  1 13   Câu 3. Ta có:     2 3 2 A n n 7  36n    n n   2 n  7  6 n    2 n  7  6  n 
 3n 7n6 3n 7n6  n 3 n  n  6n  6 3
n  n  6n  6  n  2
n  1  6n  1 n    2
n  1  6n 1  nn 1 2
n  n  6n 1 2
n  n  6  nn  1n  2n  3n 1n  2n  3
Do đó A là tích của 7 số nguyên liên tiếp  A 7 n   3
Câu 4. Ta có: n  2k, với k là số nguyên; 3        3 n 28n 2k 28 2k  8k  56k  8k 2 k  7  8k 2 k  1 6  8k 2 k  
1  48k  8k k 1k  1  48k kk   1 k  
1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 nên 8kk   1 k   1  48k chia hết cho 48 Câu 5. Ta có: 3 n  n  n n   1 n   1
Vì n 1; n; n  1 là ba số tự nhiên liên tiếp nên có một trong ba số đó chia hết cho 3.
Do đó n lẻ nên n có dạng n  2k  1 kN THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29 Ta có: 3 n  n  nn   1 n   1  2k  
1 .2k.2k  2  4.k.k 12k 1
Vì k và (k + 1) là 2 số tự nhiên liên tiếp suy ra:
          3 k k 1 2 4k k 1 2k 1 8 n  n 8
Vì 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên kết hợp với   1 ; 2 suy ra  3n n 24 dpcm Câu 6. Ta có: 3 3
n  17n  n  n  18n  n n   1 n   1  18n Vì n n   1 n  
1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, 2,3  1 nên chia hết cho 6
18n 6 , suy ra điều phải chứng minh Câu 7. Ta có: 
   3   3 3 Q n n 1 n 2 3  n   3 2
n  3n  3n  1   3 2 n  6n  12n  8  3 3 2 n  3n  5n  3 Đặt 3 2 3 2 2
C  n  3n  5n  3  n  n  2n  2n  3n  3 2  n n  
1  2n n  1  3n  1  nn  
1 n  2  3n  1 Ta thấy n n  
1 n  2chia hết cho 3( vì tích 3 số tự nhiên liên tiếp) Và 3n   1 3  C chia hết cho 3
Nên Q  3C chia hết cho 9 Câu 8. Ta có: 2008 2010    2008    2010 2009 2011 2009 1 2011 1 Vì 2008      2007 2009 1 2009 1 2009 ...... 2010 (1) 2010      2009 2011 1 2011 1 2011 .... 2010(2) Từ (1) và (2) ta có dpcm. Câu 9. 5 a) Ta có: 5 11    3  11 15 11 11      4   11 8 2 2 2 2 2 2 . 2 1  2 .17 chia hết cho 17 b) Ta có: 19 19      18 17 18      18 17 18 19 69 19 69 19 19 ,69 .... 69
88. 19 19 ,69  ....  69  chia hết cho 44 Câu 10. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30
Nếu n  3k k   thì 2
A  9k  3k  2 không chia hết cho 3.
Nếu n  3k  1k   thì 2
A  9k  9k  4 không chia hết cho 3.
Nếu n  3k  2 k   thì 2
A  9k  15k  8 không chia hết cho 3.
Do đó A không chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
Vậy A không chia hết cho 15 với mọi số nguyên n. Câu 11. Ta có : 4 3 2
n  6n  11n  30n  24 =  4 3 2        3 2 n 6n 11n 6n 24n 24
n n  6n  11n  6  24n 1 =  3 2   
 2             2 n n n 5n 5n 6n 6 24 n 1
n n 1 n  5n  6  24n 1 = nn  
1 n  2n  3  24n   1
Vì n; n + 1; n + 2; n + 3; là bốn số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 3.
Mặt khác trong 4 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại 2 số chẵn liên tiếp nên có một số
chia hết cho 2, một số chia hết cho 4 . Vậy nn  
1 n  2n   3 chia hết 2.3.4 = 24 và
24 (n - 1) chia hết cho 24 nên 4 3 2
n  6n 11n  30n  24 chia hết cho 24. Câu 12. Ta có: 2 2
2a  3ab  2b 7  ( 2 2 2 a b  2 )
ab  7ab7  
2 a b2  ab 7 7 Do ab
a bZ   a b2 7 7 , 2 7 do 2,7 1 Từ đó ta có 2 2
a b  (a  ) b (a  ) b 7 Vậy 2 2 (a b ) 7
Câu 13. n là số nguyên không chia hết cho 3 nên n  3k 1 hoặc n  3k  2 k Z  . k 2n  2 3k   2
- Xét n  3k 1 ta có: 1 6k 2     3 2 3 3 3 .3 3
.9  27 k.9  9 mod 13 k n 3k 1  3k     3 3 3 3 .3
3  .3  27k.3  3. Suy ra: 2 3 n 3n P
 1 9  3113  0 mod 13 . k 2n  2 3k 2 2
- Xét n  3k  2 ta có: 6k 4     3 2 3 3 3 .3 3
.81  27 k.81  81  3 mod 13 k n 3k 2 3k 2     3 3 3 3 .3
3  .9  27k.9  9. Suy ra: 2 3 n 3n P
 1 3 9 113  0 mod 13
Vậy , với n là số nguyên không chia hết cho 3 thì 2 3 n 3n P   1 chia hết cho 13.
Câu 14. Xétx là số nguyên dương, ta thấy
5        2 x x x x 1 x 1 x   1 6  
1 (vì chứa tích của ba số nguyên liên tiếp) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31 Với x  5q q     thì 5 x x 5 Với x  5q 1 q     thì 5 x x 5 Với x  5q  2 q     thì 5 x x 5 Suy ra 5
x  x 5 2 mà 5,6  1 3 Từ   1 , 2 , 3 suy ra 5 x  x 30 Xét hiệu Q  P   5 a  a    5 a  a   5 a  a ...  5 a a 1 1 2 2 3 3 2019 2019  Vì 5 x  x 30 nên Q  P 30
Mà theo bài ra P 30 nên Q 30
Câu 15. Vì a là số tự nhiên chẵn nên a = 2k (k  N) 3 2 3 2 8k 4k 2k k k k Do đó M =      24 8 12 3 2 6 3 2k  2 3k  k k k   1 2k  1   6 6 Ta có : kk+  1 2  kk+  1 2k+  1 2
Ta cần chứng minh k k+  1 2k+  1 3
+ Nếu k = 3n (với n  N) thì k k+  1 2k+  1 3
+ Nếu k = 3n + 1 (với n  N) thì 2k+1 3
+ Nếu k = 3n + 2 (với n  N) thì k  1 3
Như vậy  k  N ta có kk   1 2k  
1 luôn chia hết cho 2 và cho 3. Mà (2, 3) = 1  k k+  1 2k+  1 6
Vậy A có giá trị nguyên.
Câu 16. Với n = 0 ta có A(0) = 19 19
Giả sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa l|:   2k k A k  7.5  12.6 19
Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa l| phải chứng minh:    2k  1 k1 A k 1  7.5 12.6 19  Ta có:    2k  1 k1 A k 1  7.5 12.6 19 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32 2k 2 n 7.5 .5  12.6 .6 2k 2k n
 7.5 .6  7.5 .19  12.6 .6  8.Ak 2k  7.5 .19 19
Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n
Câu 17. Ta có: n2 n 2n 5  26.5  1 8  n 25.5  n 26.5  2n 8.8  n 5 59  8  n 8.64  n 59.5  8  n 64  n 5  n 59.5 59 và  n n
8. 64  5  64  5  59 Vậy n2 n 2n1 5  26.5  8 59
Câu 18. Dễ thấy 3 a  a  a a   1 a  
1 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3 Xét hiệu:
A  a  a  .....  a    3 3 3 a  a  ......  a  a  a ..... a 1 2 2016 1 2 2016   1 2 2016    3 a  a    3 a  a  ......  3 a a 1 1 2 2 2016 2016 
Các hiệu trên chia hết cho 3 , do vậy A chia hết cho 3
Câu 19. a) Gọi 2 số phải tìm là a và b , ta có a  b chia hết cho 3 Ta có:       2 3 3 2 2 a b a b a ab b a b a b 3ab           
Vì a  b chia hết cho 3 nên   2 a b  3ab chia hết cho 3. Do vậy,   2 a b a b 3ab      chia hết cho 9
b) 5   3     5 2 2      3 n 1 n 1 n n n 1 n   1 2  n  3 n  1   2 n  1  3 n  1
 n 1n 1 n 1 2 n  n  1 2  n 1 n  n  1  nn 1 2 n  n  1 2 2
Hay n  n n  n  1   2 n  n   1  1  2 n  n   1 2  1 n  n  1 Xét hai trường hợp: n  0 2 2
) n  n  1  1  n  n  0  n   1 2 2 ) n  n 1  1
  n  n  2  0,không có giá trị của n thỏa mãn Câu 20. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33
Dễ thấy x y . Không mất tính tổng quát, giả sử x > y.
Từ (3y + 1) x  y   p x  * 3 1 . p N .
Vì x > y nên 3x > 3y + 1 = p.x.  p < 3. Vậy p1;  2 
Với p = 1:  x = 3y + 1  3x + 1 = 9y + 4 y  4 y
Mà y > 1 nên y2;  4 + Với y = 2 thì x = 7. + Với y = 4 thì x = 13. 
Với p = 2:  2x = 3y + 1  6x = 9y + 3  2(3x + 1) = 9y + 5
Vì 3x + 1 y nên 9y + 5 y suy ra 5 y , mà y > 1 nên y = 5, suy ra x = 8.
Tương tự với y > x ta cũng được các giá trị tương ứng.
Vậy các cặp (x; y) cần tìm là: (7;2);(2;7);(8;5);(5;8);(4;13);(13;4);
Câu 21. Ta có: F = n3 + 4n2 – 20n – 48 = (n – 4)(n + 2)(n + 6).
Thử với n = 1; 2; 3 thì F đều không chia hết cho 125.
Thử với n = 4 thì F = 0 chia hết cho 125.
Vậy số nguyên dương bé nhất cần tìm là: n = 4.
Câu 22. Theo đề bài có: 2    2    * a b k a b 1 k  N      2 a k
b ka  b  a  k  mb  1 Với 2    *   2 ka b m m N  m  b  ka 2
Từ (1) và (2) có (m – 1)(b - 1) = mb – b – m + 1
= a + k – ka2 + 1 = (a + 1)(k + 1 – ka) (3)
Vì m > 0 theo (1) nên (m – 1)(b – 1) ≥ 0 . Từ (3)
=> k + 1 – ka ≥ 0 => k + 1 ≥ ka => 1 ≥ k(a – 1) k(a 1)  0  a  1     k(a 1)  1  a  2,k  1
* Nếu a = 1 từ (3) => (m – 1)(b – 1) = 2 => b = 2 hoặc b = 3
=> (a; b) = (1; 2) và (1; 3)
* Nếu a = 2, k = 1 => (m -1)(b – 1) = 0
Khi m = 1 từ (1) => (a; b) = (2; 3)
Khi b = 1 => (a; b) = (2; 1)
Thử lại ta có đ{p số (a,b) = (1,2),(1,3), (2,3),(2,1) Câu 23. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34
- Xét phép chia của xy cho 3
Nếu xy không chia hết cho 3 thì x  1  (mod 3) y  1   (mod 3) 2 x  1(mod3)   (Vô lí) 2 y  1(mod 3) 2 2 2  z  x  y  2(mod 3) Vậy xy chia hết cho 3 (1)
- Xét phép chia của xy cho 4
Nếu xy không chia hết cho 4 thì x  1  (mod4) TH1: y  1   (mod 4) 2 x  1(mod4)   2 y  1(mod4) 2 2 2
 z  x  y  2(mod4) (vô lí )
TH2: Trong hai số x,y một số chia 4 dư 2, một số chia 4 dư 1 hoặc -1. Không mất tính tổng quát giả sử x  1  (mod 4) y   2(mod 4) 2 x  1(mod8)   2 y  4(mod8) 2 2 2
 z  x  y  5(mod8) ( vô lí)
- Vậy xy chia hết cho 4 (2)
- Từ (1) và (2): Vậy xy chia hết cho 12 Câu 24. Ta có  1 1 1  B  1.2.3..... . n 1  ... 
 * là số tự nhiên. Thật vậy:  2 3 n
Với n  1 thì B 1 suy ra * đúng.
Với n  2 thì B  3 suy ra * đúng.  1 1 1 
Giả sử * đúng khi n k , nghĩa l| B  1.2.3.....k. 1   ...    .  2 3 k THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35
Cần chứng minh * đúng khi n k 1, nghĩa l| Bk    1 1 1  1.2.3..... 1 .1   ...   . 2 3 k  1     Ta có: Bk    1 1 1   1 1 1  1.2.3..... 1 .1   ...   k k
k    1.2.3..... 1  ...      1 1.2.3..... 2 3 1   2 3 k    1 1 1  1.2.3..... 1  ...      2 3 k   Có k 1  B  . 1.2.3.....k     1 1 1  Vậy 1.2.3..... . n 1   ...   là số tự nhiên.  2 3 n   1 1 1   1 1 1 
Suy ra, với n  2k thì 1.2.3.....2k 1   ... 
 và 1.2.3.....k 1  ...    2 3 2k   2 3 k  là các số tự nhiên.  1 1 1  Suy ra  ...  k  
1 k  2.....2k cũng l| c{c số tự nhiên.
k 1 k  2 2k   1 1 
Áp dụng các chứng minh ta có: 1.2.....1009. 1  ...   và  2 1009   1 1 1   ... .1010.1011.....2018  
cũng l| c{c số tự nhiên. 1010 1011 2018  1  011 3 Ta có 
1010.1011.....1342.....2018 2019 1  342 673  1 1 
1.2.....1009. 1 ...
.1010.1011....1342.....2018 2019   .  2 1009  3  3 Và  1.2.3....673.....1009 2019 673 673  1 1 1  1.2.....1009.  ... .1010.1011.....2018 : 2019   . 1010 1011 2018   1 1 1 1 
Vậy số tự nhiên A  1.2.3....2017.2018. 1   ...    chia hết cho  2 3 2017 2018  2019.
Câu 25. Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36
P(x)  x  2x  4x  6x  8  2010   2 x  10x  16 2 x  10x  24  2010 Đặt 2
t  x  10x  21, biểu thức P(x) được viết lại:       2 P(x)
t 5 t 3  2010  t  2t  1995 Do đó khi chia 2
t  2t  1995 cho t ta có số dư l| 1995 Câu 26. Ta có: 2
g(x)  x  x  2  x   1 x  2 Vì 3 2
f(x)  ax  bx  10x  4 chia hết cho đa thức 2 g(x)  x  x  2
Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f(x)  g x.q(x) 3 2
 ax  bx 10x  4  x  2.x   1 .q(x)
Với x  1  a  b  6  0  b  a  6 (1) Với x  2   2a  b 6  0 (2)
Thay (1) vào (2), ta có: a  2; b  4
Câu 27. Chia f(x) cho 2
x  2 được thương l| x  3 dư x  2 Để f(x) chia hết cho 2
x  2 thì x  2 chia hết cho 2 x  2
 x  2x  2 chia hết cho 2 x  2 2  x  4 chia hết cho 2 x  2 2
 x  2  6 chia hết cho 2 x  2  6 chia hết cho 2 x  2 mà 2 2
x  2  2  x  2 3;  6  x  1  ;   2
Thử lại ta thấy x  1; x  2  thỏa mãn Vậy với x  1; x  2  thì f(x) chia hết cho 2 x  2
Câu 28. Giả sử   4 3 3
f x  ax  bx  cx  dx  e Do f 0  e nên e 7
f(1)  a  b  c  d  e 7 a   c 7 Mặt khác:    f( 1
 )  a  b  c d  e 7 b    d 7 f
 (2)  16a  8b  4c  2d  e 7 4a  c 7    f( 1
 )  16a  8b  4c  2d  e 7 4b    d 7 a   c 7 3a 7 a  7      b d 7 3b 7 b 7      và      4a   c 7 c 7 c 7 4b   d 7 d  7 d  7
Vậy các hệ số của f(x) đều chia hết cho 7. Câu 29.
Ta có:              2    2 x 3 x 5 x 7 x 9 2033 .... x
12x 27 x  12x  35  2033 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37 Đặt 2
x  12x  30  t, ta có: x  3x  5x  7x  9  2033  t  3t  5  2033 2
 t  2t 15  2033  tt  2 2018
Vậy ta có             2    2 x 3 x 5 x 7 x 9 2033 x
12x 30 x  12x  32  2018
Vậy số dư trong phép chia x  3x  5x  7x  9  2033 cho 2 x  12x  30 là 2018.
Câu 30. Giả sử f x chia cho 2
x  4 được thương l| 5x
 v| còn dư l| ax  b. Khi đó   2 f(x) x  4. 5x   ax  b Theo đề Câu, ta có: f2  26 2a  b  26 a   4      f   2    10  2  a  b  10 b  18 Do đó     2 f x x  4. 5x    4x 18
Vậy đa thức f x cần tìm là   2 f(x) x  4. 5x   4x 18
Câu 31. Ta có: P(0) = d 5
P(1) = a + b + c + d 5 => a + b + c 5 (1)
P(-1) = -a + b – c + d 5 => -a + b – c 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2b 5 => b 5 vì (2,5) = 1, suy ra a + c 5
P(2) = 8a + 4b + 2c + d 5 => 8a + 2c 5 => a 5 => c 5
Câu 32. Ta có 20 p    4 p   16 12 8 4 1 1
p p p p   1 .
Do p là số nguyên tố lớn hơn 5 nên p là một số lẻ. 2  p 1 và 2
p 1 là các số chẵn 4
p 1 chia hết cho 4 20
p 1 chia hết cho 4
p là số nguyên tố lớn hơn 5  p là một số không chia hết cho 5. Lập luận ta được 4
p 1 chia hết cho 5. Lập luận ta được 16 12 8 4
p p p p 1 chia hết cho 5. Suy ra 20
p 1 chia hết cho 25. Mà 4;25 1 nên 20 p 1. (đpcm)  1 1 1 2 1 1 1  1 1 1 
Câu 33. Từ giả thiết       2      0 2 2 2    a b c  a b c  ab bc ca 
Vì a, b, c  0 nên a + b + c = 0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38  a  b  c
 a  b3  c3  3 a  3 b  3ab(a  b)   3 c  3 a  3 b  3 c  3abc Vậy 3  3  3 a b c 3 với a, b, c  Z
Câu 34. Ta có :
N= k4 + 2k3 – 16k2 – 2k +15 = (k4- k2)+(2k3 – 2k)- (15k2 – 15)
= (k2-1)(k2 + 2k – 15) = (k-1)(k+1)(k-3)(k+5)
Ta thấy rằng với k là số nguyên lẻ thì N là tích của 4 thừa số
( nhân tử ) chẵn. Do đó N chắc chắn chia hết cho 16
Vậy k phải là số nguyên lẻ
Câu 35.
Vì số thứ nhất chia cho 5 dư 1 nên có dạng 5a  1, số thứ hai chia cho 5 dư 2 nên có dạng 5b  2 ( a, b )
Ta có tổng bình phương hai số đó l|:   2   2 2 2         2 2 5a 1 5b 1 25a 10a 1 25b
10b 4 5 5a  5b  2a  2b  1 5
Vậy tổng bình phương của hai số chia hết cho 5
Câu 36. Ta có: n   n   n   n n   n n n n A 5 5 1 6 3 2  25  5 18 12   n n   n n A 25 18
12  5 .A chia hết cho 7   n n   n n A 25 12
18  5 .A chia hết cho 13
Do 13,7  1nên A chia hết cho 91 Câu 37. Ta có:
A = 1 + 3 + 32 + 33 + ...+ 311
= ( 1 + 3 + 32+ 33) + (34 + 35 +36 + 37)+ (38 + 39+ 310 + 311)
= ( 1 + 3 + 32+ 33) + 34. (1 + 3 + 32+ 33) + 38(1 + 3 + 32+ 33) = 40 + 34. 40 + 38. 40 = 40. (1 + 34 + 38) 40 Vậy A 40
Câu 38. Gọi dư trong phép chia f (x) cho 2
x 1là ax b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39
Ta có: f x   x   x   2 2 3 x   1  ax b
Theo bài ra : f (2)  5 nên ta có: 2a b  5; f (3)  7 nên 3a b  7
a  2;b 1
Vậy đa thức cần tìm là f x   x   x   2 2 3 x   1  2x 1
Câu 39. Ta có: 2n 10a b b 2  ab 2 (1)
Ta chứng minh ab 3 (2)
Thật vậy , từ đẳng thức 2n 10   2n a b
có chữ số tận cùng là b
Đặt n  4k r k,r  ,0  r  3 ta có: 2n 16k.2r
Nếu r  0thì 2n 2r 2r.16k 1 10 2n     tận cùng là 2r
Suy ra  2r 10  2n  2r  2 . r 16k b a  
1 3  a 3  ab 3 Từ  
1 và 2suy ra ab 6
Câu 40.
Theo giả thiết p  5 chia hết cho 8 nên đặt p  8k  5 (k là số tự nhiên) 4k 2 4k 2   Ta có  2 ax    2 by   2 2 ax by  4k 2 8k 4 4k 2 8k 4  a .xb .y p     4k2 4k 2 ab
 8k4 4k2 xb
 8k4 8k4 xyp 2k 1  2k 1      Mà 4k 2 4k 2 ab   2 a    2 b  2 2
a b p b p 8k 4 8k 4  xy p   * Nếu trong hai số ,
x y có một số chia hết cho p thì từ (*) ta suy ra số thứ hai cũng chia hết cho p.
Nếu cả hai không chia hết cho p , theo định lý Fec-ma ta có 8k 4 8k 4 xy   p 8k 4 8k 4 1 mod  xy
 2mod p mâu thuẫn với (*)
Vậy cả hai số x, y cùng chia hết cho p. Câu 41. Do 3 3 3
a b c chẵn nên trong các số , a ,
b c có ít nhất một số chẵn. Từ đó
suy ra tích abc chia hết cho 2 .   1 Giả sử trong ba số , a ,
b c không có số nào chia hết cho 7 . Ta thấy rằng, với mọi x
nguyên không chia hết cho 7 thì x  1
 ,  2,  3 mod7 , suy ra 3 x  1  mod7 . Do đó 3 a  1  mod7, 3 b  1  mod7 , 3 c  1  mod7 . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 Suy ra 3 3 3
a b c  3
 , 1, 1, 3 mod7, tức 3 3 3
a b c
không chia hết cho 7 , mâu thuẫn. Vậy trong ba số , a ,
b c phải có ít nhất một số chia hết cho 7 .
Từ đó suy ra tích abc chia hết cho 7 . 2 Từ  
1 và 2 với chú ý 2;7 1, ta có abc chia hết cho 14 .
Câu 42. a) k
n  3k suy ra 2n 1 8k   1   1
1 mod9 . Suy ra k lẻ, k  2t 1.
Suy ra n  32t   1  6t  3 . Nếu k
n  3k 1 ta có 2n 1 3.8k   1  
1 .3 1 mod9 suy ra 2n 1 không chia hết cho 9 .
Vậy với n  6t  2 , với t là số tự nhiên là các số cần tìm.
b) Cách 1: Ta có 2km 1 2m  1. Từ 2 2 n 2n 12n     1 .
Đặt 2n km q 0  q m . Khi đó 2
2 n 1  2kmq  2q  2q 1  2q 2km  
1  2q 1 chia hết cho 2m 1, suy ra 2q 1 chia
hết cho m mà 0 2q 1 2m    1, suy ra q  0 .
Do đó 2n km .
Trường hợp 1: Nếu m lẻ, suy ra k chẵn, k  2k ' , suy ra n k '  ' , 2 1 2 m n k m 1 k ' 2 m
1 2 chia hết cho 2m 1, suy ra 2 chia hết cho 2m 1 vô lý.
Trường hợp 2: Nếu m chẵn m  2m' nên n km' , suy ra km' 2
1 chia hết cho 2m 1, mà 2m 1 chia hết cho m' 2 1 nên km' 2 1 chia hết cho m'
2 1 , suy ra 2 chia hết cho m' 2 1 vô lý vì m' 1. Cách 2: Ta có  
2nm 2m  
1 2m 1 , suy ra 2n  2n m 2m 1, mà 2n 1 2m  1 suy ra 2n m 1
chia hết cho 2m 1.
Lý luận tương tự ta có 2nkm 1 chia hết cho 2m 1.
Giả sử n km  ,
q 0  q m .
Chọn k như trên, ta có 2q 1 chia hết cho 2m 1. Mà q m nên 2q 1 2m   1, giải ra
q 1, m  2 (vô lý). Câu 43. 4n 4
 9.3 8.2 n  2019  9.81n 8.16n M  2019 Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41
81  1(mod 4)  81n  1(mod 4)  9.81n  9  1(mod 4) 8.16n  0(mod 4)
M  1 0  2019  2020  0(mod 4) hay M 4 (1) Lại có:
81  1(mod 5)  81n  1(mod 5)  9.81n  9  4(mod 5)
16  1(mod 5)  16n  1(mod 5)  8.16n  8  3(mod 5)
M  4  3  2019  2020  0(mod5) hay M 5 (2)
Từ (1) và (2)  M BCNN(4,5) hay M 20 (đpcm)
Câu 44.
Đặt n  6q r, r 0,1,2,3,4,  5 . Khi đó 3
n  2019 chia hết cho 6 khi 3 r  3 chia hết cho 6. Nếu r chẵn thì 3 r  3 lẻ, do đó 3
r  3 không chia hết cho 6. Suy ra r 1,3,  5 . Với 3
r  1  r  3  4 không chia hết cho 6. Với 3
r  3  r  3  30 6 . Với 3
r  5  r  3 128 không chia hết cho 6.
Suy ra n  6q  3. Mà 0  n  2019  0  q  336.
Vậy có tất cả 337 số tự nhiên n thỏa mãn đề bài.
Câu 45. Ta có:
 2x 2xy y 2
xy  2 y x 2 2
x xy  2y x 2
x xy   2
2xy y    x y   x yx  2y   1 Lại có: 2 2
x  2xy y, xy  2y x chia hết cho 5
 x yx  2y   1 chia hết cho 5
TH1: Nếu x y chia hết cho5 thì y  xmod5 2 2 2
 0  x  2xy y x  2x x x3x  
1 (mod5) , do vậy x chia hết cho 5 hoặc chia 5 dư 3.
+)Nếu x chia hết cho 5 thì y cũng vậy, b|i to{n được chứng minh
+)Nếu x chia cho 5 dư 3 thì y chia 5 dư 2, thì THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42 2 2
2x y  2x y  2.9  4  2.3  30  0(mod5)
Ta cũng có điều phải chứng minh.
TH2: Nếu x  2y 1chia hết cho 5 thì x  2y   1 mod5
  x xy y   y  2 2 0 2 2
1  2y( y 1)  y y   1 mod5
Do đó y chia 5 dư 4 v| x cũng chia 5 dư 4 nên: 2 2
2x y  2x y  2.16 16  2.4  4  60  0mod5
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 46. Giả sử ; a ;
b c là các số nguyên không âm thỏa mãn đề bài, ta có:
a b2 b c2 c a2 2 2 2
 6abc a b c ab bc ca  3abc (1) Phân tích 3 3 3
a b c abc  a b c 2 2 2 3
a b c ab bc ca (2) Từ (1) và (2) 3 3 3
a b c  3abc  3abca b c hay 3 3 3
a b c  3abca b c   1 . Do 3 3 3
a b c 1 chia hết cho a b c 1 nên ta được 1 chia hết cho a b c 1
Suy ra a b c  0.
Thử lại: a b c  0 thỏa mãn. Vậy có duy nhất bộ số  ; a ;
b c  0;0;0 thỏa mãn đề bài.
Câu 47. Ta có: n n n 1  n2 n 3  2 n2 n 1 a b (a b)(a a b a b ... ab b          ) n n
 a  b  m(a  b) (a, b, n,m ) (*)
Vì n là số tự nhiên chẵn nên n = 2k ( k  )  A = n n n k k k
20  3 16 1  400  9  256 1 Áp dụng (*), có: k k k k
A  (400 1 )  (256  9 )  399x  247y  19 21x 19.13y (x, y  )
 A 19 với mọi số tự nhiên n chẵn (1) và có: k k k k
A  (400  9 )  (256 1 )  391p  255q  17  23p 17 15q (p, q  )
 A 17 với mọi số tự nhiên n chẵn (2)
mà 17 và 19 là hai số nguyên tố cùng nhau nên từ (1) và (2) suy ra: A 17 19 với
mọi số tự nhiên n chẵn Vậy n n n
20  3 16 1 323 với mọi số tự nhiên n chẵn nn   1
Câu 48. Ta có ngay: S  1 2  3  .....  n  1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43 n  1 Ta sẽ chứng minh S chia hết cho n và 2019 2 n  1
Giả sử n lẻ thì
nguyên. Sử dụng khai triển Newton ta có: 2 2k 1  2k 1       2k 2k 1  2  .  ..... k a b a b a a b
b  (a b) Do vậy: 21  2  .... n
  1 n 2 n 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 1 .... 2019 2019 n 1  n 1 21  2  .... n
  1 n 2019 1
2 n22019.....n 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 1 1  2019  2.n n Do  ; n n   1  1nên  2009 209 2009 2 1  2 .... n
chia hết cho nn 1 Do vậy S S 2019 1
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 49. a) Chứng minh rằng…..
Ta có: 9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9là số chẵn 3
x 2  x 2  x  2m m  3 3 3 3 3 3
 8m  2y  4z  9! 4m y  2z 1.3.4.5.6.7.8.9là số chẵn 3
y 2  y 2  y  2n n  3 3 3
 4m  8n  2z 1.3.4.5.6.7.8.9 3 3 3
 2m  4n z 1.2.3.5.6.7.8.9 là số chẵn 3
z 2  z 2  z  2pp  3 3 3
 2m  4n  8p 1.2.3.5.6.7.8.9 3 3 3
m  2n  4 p 1.3.5.6.7.8.9 m 2 x  2m 4  
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta cũng có n 2  ; m ;
n p     y  2n 4   p 2 z  2 p 4  
Vậy ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh rằng không tồn tại…..
Theo ý a) ta có thể đặt x  4 ; a y  4 ; b z  4c
 ;a ;bc  9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9 3 3 3
a  2b  4c   1.3.5.6.7.9 là số chẵn 3 3 4 4
a 2  a  2uu  3 3 3 3 3 3 4
 8u  2b  4c 1.3.5.6.7.9  4u b  2c 1.3.3.5.7.9 1.5.7.3 Lại có:  4  1.5.7.3  43    4 1.5.7.3  9  3 x  0; 1  (mod 9)  xZ   ; a ; b c 9   3 3 3
4u b  2c  3 9 Nhưng do 4
1.5.7.3 không thể chia hết cho 3 9 nên ta có điều vô lý THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 50.
Ta có nhận xét sau: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì 2 p  1(mod 24) (1) Lại có: 1   23mod24 (2)
Cộng vế theo vế của   1 ;2 ta được : 2
p 1  24(mod 24)  0mod 24 Vậy 2
p 1 chia hết cho 24 với p là số nguyên tố lớn hơn 3. Câu 51. 3
n   n    2 1
1 . n n   1 p
p  1 n p 1 n p n1
p n 1  n   1 không chia hết cho p
Do đó: n   2
n n   p   2 1 1 n n   1 p
Đặt : p 1  k , n
k  1 p kn 1 (*)   2 n n   1 kn   2
1  kn 1  n n  1 2
kn n n k n 1 k  2 n n  
1  n kn   1 kn   1  k  
1 n k  kn     1
k  1  k   1 n k  0  k  
1 n k kn  1  k n 1 2
k n 1 p kn 1  n n 1
n p n  2n 1  n  2 2 1
Vậy n p là một số chính phương.
Câu 52. +) Chứng minh hằng đẳng thức
a b n 1 n2 n3 2 2 n3 n2 n 1 a
a b a b  ...... a babb   n n 1  n2 2 3 n3 2 n2 n 1
a a b a b  ..... a ba b
ab    n 1 n2 2 2 n2 n 1 a b a b  ....  na bab b n na b
+) Vì n là số chẵn, đặt n  2k, k  ta có: n n n 2k 2k 2 20 16 3 1 20 16 3 k 1 400k 256k 9k           1
Để chứng minh 20n 16n 3n    
1 323 , ta cần chứng minh 20n 16n 3n     1 chia hết cho 19 và 17 Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45
400k 1k  400   1  k 1  k 2 k 3 2 k 2 k 1 400
 400 .1 400 .1  .....  400.1 1    399. k 1  k 2 k 3 2 k 2 k 1 400
 400 .1 400 .1  .....  400.1 1    19.21. k 1  k 2 k 3 2 k 2 k 1 400
 400 .1 400 .1  .....  400.1 1   19
256k  9k  256  9 k 1  k 2
256 256 .9....... k2 k 1 9 .256  9    247. k 1  k 2 k 2 k 1 256
 256 .9  .......  9 .256  9    13.19 k 1  k 2 k 2 k 1 256
 256 .9  .......  9 .256  9   19
 400k 1k  256k 9k 19 Tương tự ta cũng có:
400k  9k  400  9 k 1  k 2 k 2 k 1 400
 400 .9  .....  9 .400  9    17.23 k 1  k 2 k 2 k 1 400
 400 .9  .....  9 .400  9   17
256k 1  256   1  k 1  k 2 k 2 k 1 256
 256 .1 ......  256.1 1    17.15 k 1  k 2 k 2 k 1 256
 256 .1 ......  256.1 1   17
 400k  9k  256k 1 17 Như vậy ta có:
20n 16n  3n 1  400k  256k 9k   1 19 
 20n 16n 3n  
20n 16n  3n 1  
400k 256k 9k   1 19.17 1 17
 20n 16n 3n   1 323
Như vậy ta có điều cần chứng minh.
Câu 53. Ta có : 5 5 5 N a a ..... a ; M a a ...... a
a ;a ......a           1 2 2018 1 2 2018  1 2 2018  Xét hiệu 5 5 5
M N a a  .....  a
a a ..... a 1 2 2018 1 2 2018   5
a a    5
a a   ......  5 aa 1 1 2 2 2018 2018  Ta có 5
a a a  4
a    a 2 a   2
a    a 2 1 1 1 a   1 a   1 a   1
30  2.3.5với 2,3,5 đều là các số nguyên tố Ta có: a 2 a   1 a   1 a  
1 có tích của 3 số tự nhiên liên tiếp a 1; ; a a 1nên
a(a 1)(a 1) sẽ chia hết cho 2 và 3
Nếu a chia cho 5 dư 0,1 hoặc 4 thì lần lượt ,
a a 1, a 1sẽ chia hết cho 5
Nếu a chi 5 dư 2 hoặc 3 thì a 1sẽ chia hết cho 5 Vậy a 2 a   1 a   1 a  
1 sẽ chia hết cho cả 2;3;5 nên sẽ chia hết cho 30
Do vậy M N chia hết cho 30 do đó M cũng chia hết cho 30
Ta có diều phải chứng minh THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46
Câu 54. Ta có: 2018 2019 2020 abc   2016 2017 2018 abc  2016  a  2a   2017 1  b  2b   2018 1  c  2c  1 2015 2016 2017  a
.a(a 1)(a 1)  b
.(b 1)(b 1)  c
.c(c 1)(c 1)
Ta có tích 3 số tự nhiên liên tiếp sẽ chia hết cho 6, do có 1 số chẵn và 1 số chia hêt cho 3. Do vậy:
a(a 1)(a 1); (
b b 1)(b 1);c(c 1)(c 1) đều chia hết cho 6 nên 2018 2019 2020 abc    2016 2017 2018 abc  6 
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 55.
+) n = 2k (k nguyên dương): M = 2k.42k + 32k = 2k.16k + 9k. Ta có: 16k và 9k cùng dư với 2k chia 7.
M cùng dư với (2k.2k + 2k) = 2k.(2k + 1) chia 7(2k + 1) chia hết cho 7k chia 7
dư 3, hay k = 7q + 3  n = 14q + 6 (q  N ).
+) n = 2k + 1 (k nguyên dương): M = (2k + 1).42k + 1 + 32k+1 = 4(2k+1).16k + 3.9k
M cùng dư với (k + 4).2k + 3.2k = (k + 7).2k chia 7.
k chia hết cho 7k = 7p (p  N).
Vậy n = 14q + 6 hoặc n = 14p + 1, với pq là các số tự nhiên.
Câu 56.
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 81.
Giả sử tồn tại số tự nhiên n để , suy ra hay => n=3k khi đó mà nên Nhưng
không chia hết cho 3 với mọi k.
Vậy với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 81. Câu 57.
Đặt A  m n2 4  mn THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47
 4A  16m n2  4mn 16m n2  m n2  m n2   
 15m n2  m n2   m n   3   m n  2 9 A 225  15    
 m n2 2   m n   225 5   m n  2 25  m n 3  m n 15    2    
 m nm 15 15         m n   mn 5   m n   225 15 n 15 Vậy   2 4 m n
mn chia hết cho 225 thì mn cũng chia hết cho 225 Câu 58. n(n 1)
Ta có S  1 2  ...  n  . 1 2
Để chứng minh b|i to{n ta chỉ cần chứng tỏ 2S ( n n 1) . 2019
Ta có nhận xét sau: Với a,b nguyên dương bất kì thì  2019 2019 ab  (ab). Thật vậy : 2019 2019 2018 2017 2017 2018 ab  (a  ) b (a
a b ... abb ) (a  ) b . Xét hai trường hợp:
+) Nếu n lẻ: Từ nhận xét trên ta có 2019 2019 2019 2019 2019 2S  2n  2 1   (n 1)   22  (n  2)   2019     2019 2019  n 1  n 1   ...  2        n  2   2    2019 2019 2019 2019 2S  2(1  n )  2 2  (n 1)   2019   2019 2019 2019 2019  n 1  n  3     n 1  n 1   ...  2                (n 1)  2   2       2   2   
Mặt kh{c n n 1 nguyên tố cùng nhau nên 2S ( n n 1) . 2019
+) Nếu n chẵn: Ta có 2019 2019 2019 2019 2019 2S  2n  2 1   (n 1)   22  (n  2)   2019     2019 2019 2019 2019  n  2   n  2     n   n   ...  2                n  2   2     2   2    2019 2019 2019 2019 2S  2(1  n )  2 2  (n 1)   2019   2019 2019 2019 2019  n  2   n  4     n   n  2   ...  2         2        (n 1)  2   2       2   2    Suy ra 2S ( n n 1) . 2019 Vậy S S . 2019 1 Câu 59. Ta có: p+(p+2)=2(p+1) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48
Vì p lẻ nên ( p 1) 2  2( p 1) 4 (1)
Vì p, (p+1), (p+2) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có ít nhất một số chia hết cho 3, mà p
và (p+2) nguyên tố nên ( p 1) 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra  p  ( p  2) 12 (đpcm)
Câu 60.
Ta có với mọi số nguyên m thì m2 chia cho 5 dư 0 , 1 hoặc 4.
+ Nếu n2 chia cho 5 dư 1 thì 2 2 *
n  5k 1  n  4  5k  5 5; k N .
Nên n2+4 không là số nguyên tố
Nếu n2 chia cho 5 dư 4 thì 2 2 *
n  5k  4  n 16  5k  20 5; k N .
Nên n2+16 không là số nguyên tố. Vậy n2 5 hay n 5 Câu 61. Ta có S n 4 3 2
n  5n  5n  5n  6  n  2  n   2
n    n 2 1 6 5 n   1  n 2 n   2
1 n  5n  6
nn   1 n  
1 n  2n  3  n   1 n n  
1 n  2n  3
Ta có S l| tích của 5 số nguyên tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5! nên chia hết cho 120. Câu 62.
Với 2 số nguyên dương a, b bất kì ta có: 2015 2015 2014 2013 2013 2014 2015 2015 ab  (a  ) b (a
a b ... abb )  ab (a  ) b
+ Xét trường hợp n là số lẻ
Áp dụng khẳng định trên ta có: 2015 2015 2 1   (n 1)  n   2015 2015 2 2  (n  2)  n   ... 2015 2015  n 1  n 1   2        n  2   2    Suy ra 2015 2015  n 1  n 1   2015 2015 2015 2015 2015 A n  2 1   (n 1)   2 2  (n  2)  ... 2            n  2   2    Tương tự THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49 2015 2015 2015 2015  n 1  n  3     n 1  n 1   2015 2015 2015 2015 A  2(1  n )  2 2  (n 1)  ... 2                  (n 1)  2   2     2   2   
Mặt khác n và n + 1 nguyên tố cùng nhau nên A n(n + 1)
Tương tự với trường hợp n chẵn ta cũng có A n(n + 1)
Câu 63. Ta có: 4 3 2 4 3 2
Q a  2a 16a  2a 15  (a  2a  2a 1)  (16a 16) 3 2
 (a 1)(a 1) 16(a 1).
Với a lẻ, a  2k 1, k Z. Khi đó: 3 3 3
(a 1)(a 1)  2k(2k  2)  16k(k 1) 16. Mà 2
16(a 1) 16 nên Q chia hết cho 16.
Với a chẵn, a  2k, k Z. Khi đó: 3 3
(a 1)(a 1)  (2k 1)(2k 1) l| số lẻ nên không chia hết cho 16. Do đó Q không chia hết cho 16.
Vậy a l| số nguyên lẻ. Câu 64.
+) Vì một số nguyên bất kỳ phải l| số chẵn hoặc l| số lẻ. Do đó theo nguyên lý
Đirichlet trong 3 số nguyên bất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.
+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng
tính chẵn lẻ. Gọi 2 số chính phương được chọn ra đó l| 2 a và 2 b . Khi đó ta có 2 2
a b  (a  ) b (a  ) b . +) Vì 2 a và 2
b cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó a b l| số
chẵn v| a b cũng l| số chẵn 2 2
a b  (a  ) b (a  ) b 4 , (đpcm). Chú ý:
Ta có thể giải bài toán này bằng cách vận dụng tính chất sau của số chính phương: “Một số
chính phương chia cho 4 thì sẽ có số dư là 0 hặc 1”. Khi đó lập luận như cách làm trên ta
thu được điều phải chứng minh. Tuy nhiên trong khi làm bài thi nếu vận dụng tính chất
này thì học sinh phải chứng minh lại.
Bình luận: Với c{ch l|m trên ngắn gọn, đầy đủ song một số học sinh cảm thấy hơi
trừu tượng ( do nguyên lí Đirichlet học sinh ít ôn tập không nằm trong chương
trình SGK m| ở s{ch tham khảo). b|i to{n trên có thể trình b|y như sau:
Trong ba số nguyên tùy ý luôn tồn tại hai số hoặc chẵn hoặc lẻ
Gọi hai số chính phương chọn ra l| 2 a và 2 b ( a, b nguyên)
+ TH1: a, b cùng chẵn: suy ra 2 2 2 2 2 2
a b  (2k )  (2k )  4(k k ) chia hết cho 4 1 2 1 2
; k , k Z 1 2
+ TH2: a, b cùng lẻ: suy ra 2 2 2 2 2 2
a b  (2k 1)  (2k 1)  4(k k k k ) chia hết 1 2 1 1 2 2
cho 4 ; k , k Z 1 2
Vậy trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số m| hiệu của chúng chia hết cho 4.
Câu 65. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50 1 1 1 Cách 1:
   bc  a(b  c) (1) a b c
TH1: Nếu a l| số nguyên chẵn, suy ra a(b  c) 2 , theo (1)Suy ra: b.c 2 Vậy abc chia hết cho 4
TH2: Nếu a l| số nguyên lẻ. Với b v| c l| hai số cũng lẻ thì: b  c 2  a(b  c) 2 Mà . a .
b c không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra m}u thuẫn.
Vậy trong hai số, b, c tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
+ Với b chẵn, m| a lẻ nên c chẵn (vì b.c chẵn nên a(b+c) chẵn suy ra c chẵn, vì a lẻ) Suy ra abc chia hết cho 4
+ Với c chẵn, tương tự abc chia hết cho 4 1 1 1 Cách 2:
   bc  a(b  c)  2 abc = a (b + c) (2) a b c
Ta thấy a, b, c không thể đều l| số lẻ vì nếu v}y thì abc l| số lẻ, còn b+c l| số chẵn.
Vậy trong 3 số tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
Nếu a chẵn thì a2 chia hết cho 4, từ (2) suy ra abc chia hết cho 2.
Nếu b chẵn, do a lẻ nên b + c chẵn (vì abc chẵn) suy ra c chẵn. Vậy abc chia hết cho 2.
Tương tự cho trường hợp c chẵn.
Câu 66. n n Ta có 2 2 4n A   16  2 2 1 4n      1 18 n n Đặt 2 2 2 2 k   * k   suy ra 2 2 2 1 2 k 1 4k     1 3 n
Do đó với mọi n nguyên dương ta có: 2 2 1 3; 4n  1 3; 18 3 2n   2  4n A 16 3 Câu 67. Ta có 4n A  17 4n    1 18
Với mọi n nguyên dương ta có: 4n 1 3; 18 3   4n A 17 3 Câu 68. Giả sử 2 2 n   m n   k  * 2 1 , 3 1 , m k N  2
m là số lẻ  m là số lẻ. 2
 2n m 1 m  1 m  
1 4 , Suy ra : n chẵn, k lẻ
Vì k là số lẻ nên k 1, k 1 là hai số chẵn liên tiếp và (3, 8) = 1 nên Từ 2 2
3n 1  k  3n k 1  k   1 k   1 8  n 8 (1)
Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4. Ta xét các trường hợp:
Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 3. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 2. ( vô lí ) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 2. ( vô lí )
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 3. ( vô lí ) Vậy n 5 (2)
Vì (5, 8) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40. Câu 69.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n chẵn thì: 3
n  20n  96 chia hết cho 48 .
Ta có n chẵn  n  2k, k Z . Suy ra n n    k3 3  k    3 k k     3  k k   k    3 20 96 2 40 96 8 5 96 8 6 96
8 k k   48k  48.2
Do k 1;k;k 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên k  
1 .k.k   1 chia hết cho 6 3
k k  k   k k     3 1 . . 1 6
8 k k  48, k  Z .
Vậy với mọi số nguyên n chẵn thì 3
n  20n  96 chia hết cho 48 .
Câu 70. Ta có p  3 a  3
b  ab 2 a ab  2 b .
a, b là các số nguyên dương nên, ta có 2 a ab  2 b 1.
Do p nguyên tố nên a b   a b   p  2 1 1 3b  3b 1
p   b b     b  2 2 4 3 4 4 1 1 3 2 1 1(đpcm).
Câu 71.
Do p  5 8 nên p  8k  5 (k  ) 4k 2 4k 2 Vì  2     ax    2 by   2 2
ax by p nên 4k 2 8k 4 4k 2 8k 4 axby p Nhận thấy 4k2 8k 4 4k 2 8k 4 axby   4k2 4k 2 ab
 8k4 4k2 xb
 8k4 8k4 xy  2k 1  2k 1  Do 4k 2 4k 2   ab   2 a    2 b   2 2
a b   p b p nên 8k 4 8k 4 xy p (*) Nếu trong hai số ,
x y có một số chia hết cho p thì từ (*) suy ra số thứ hai cũng chia hết cho p . Nếu cả hai số ,
x y đều không chia hết cho p thì theo định lí Fecma ta có : 8k 4 p 1  8k 4 p 1 x x 1(mod p), y y     1(mod p) 8k 4 8k 4  xy
 2(mod p) . Mâu thuẫn với (*).Vậy cả hai số x y chia hết cho p . Câu 72. 1.Ta có : 2016 4 504 504 4 2 p
1 ( p ) 1  ( p 1).A  ( p 1)( p 1)( p 1).A (1) (AN) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52
Vì P l| số nguyên tố lớn hơn 5 nên p l| số lẻ, suy ra p – 1, p +1 l| hai số chẵn liên tiếp
 ( p 1)( p 1) 4 (2)
Vì p – 1, p, p+1 l| ba số tự nhiên liên tiếp nên ( p 1) p( p 1) 3 . Nhưng p không
chia hết cho 3 nên ( p 1)( p 1) 3 (3)
Vì p không chia hết cho 5 nên p có một trong c{c dạng 5k 1; 5k  2 2 2
- Nếu p  5k 1 thì p  25k 10k 1  5n 1 2 2
- Nếu p  5k  2 thì p  25k  20k  4  5l 1 4
Cả hai trường hợp trên đều cho ta p 1  5q 5 (4) ( ( ,
n l, q N)
Vì 3, 4, 5 l| c{c số nguyên tố cùng nhau từng đôi một nên từ (1), (2), (3), (4) suy ra 2016 p
1 chia hết cho 4.3.5 tức l| chia hết cho 60
2. Vì vai trò của x, y, z bình đẳng nhau, kh{c nhau đôi một nên ta có thể giả sử
x y z 3 3 3 2 2 2
. Khi đó , gọi t l| thương của phép chia x y z : x y z . Suy ra : 3 3 3 3 x y x y 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z tx y z z tx y   tx y
tx y x y (1) 2 2 2 z x y 1 1 - Nếu 2 2
tx y x y  0 (*) thì t    2  t 1 2 2 xy x y
Thay t = 1 v|o (*), ta được 2 2
x y x y  0  xy x y  0  (x 1)( y 1)  1  x 1 2
y y  0  y(y 1)  0 ( vô lý) Vậy 2 2
tx y x y  0 (2) - Từ (1), (2) suy ra : 2 2 2 2
z  (tx y x y) (3) - Mặt kh{c vì 3 3 3 2 2 2
x y z tx y z nên 3 3 2 3 3 2
x y z x y z (4) - Từ (3) v| (4) suy ra : 3 3 2 2 2
x y  (tx y x y) 3 3 2 4 4 2 2 2 2
x y t x y  2tx y (x y)  x  2xy y 3 3 2 2 2 4 4
x y  2tx y (x y)  t x y 3 3 2 2
x y  2tx y (x y)  txy  3 3 tx y  1 1  1 1  txy  2    (5)   3 3  x y tx ty  1 1  1 1  1 1  1 1
- Nếu x  2 thì y  3  txy  6  2     2        3 3 3 3  2 2  t.2 t.2
x y t.x t.y THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53
Điều n|y m}u thuẫn với (5).
Vậy x = 1. Khi đó (5) trở th|nh : 2 1 1 ty  2    (6) 3 y t ty 2 1 1 2 1 1
- Nếu y  4 thì ty  4  2     2    . 3 3 4 t t.4 y t ty
Điều n|y m}u thuẫn với (6). Vậy y 2;  3 (Vì y > x = 1) 3 3 2
x y  9 z
+ Nếu y = 2 thì  x y z
x  1; y  2; z  3. 
x  1; y  2 3 3 2
x y  28 z
+ Nếu y = 3 thì  x y z .( Loại) 
x  1; y  3
- Thử lại ta thấy (x, y, z) = (1, 2, 3) v| c{c ho{n vị của nó thỏa mãn. 3 3 3 2 2 2
Vậy thương của phép chia x y z : x y z l| t = 1.
Câu 73. Cách 1: 2 2 2 2 2 2 2
24a 1  b  25a 1  a b a b  1(mod 5) (1)a  0, 1  , 2  (mod5) Ta có: b   0, 1  , 2  (mod5) 2 a  0,1,4(mod5)   (2) 2 b   0,1,4(mod5) 2 a  0(mod5) 2 a 1(mod5) Từ (1) v| (2) suy ra:  hoặc  . 2 b  1(mod5) 2 b   0(mod5)
Suy ra chỉ một số a hoặc b chia hết cho 5. Cách 2: 2 2 2 2 2 2 2
24a 1  b  25a 1  a b a b  5.k 1 (1) n
  Z n  5l r l Z,r 0;1;2;3;  4  2 2
n  5l r  2
l Z,r  0;1;4 (2) 1 1 1 1   2
a  5k 1 2 a  5k Từ (1) v| (2) suy ra: 1  hoặc 1  2 b   5k  2 b   5k 1 2  2
Suy ra chỉ một số a hoặc b chia hết cho 5. Cách 3: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54 2 2 2 2
24a 1  b  24a b  1
 không chia hết cho 5 nên a v| b không đồng thời chia hết cho 5.
+ Giả sử a v| b đều không chia hết cho 5. 4 a 1(mod5)
Theo định lý Fermat ta có 2 2 2 2 
 (a b )(a b )  0(mod5) 4 b  1(mod5) Nếu 2 2
a b  0(mod 5) thì 2 2 2
25a 1  a b  0(mod 5) ( vô lí). Suy ra 2 2
a b  0(mod 5) 2 2 2
 23a 1 b a  0(mod5) (*)
Vì a không chia hết cho 5 nên a  1  , 2  (mod5) . Với 2 2 a  1
 (mod5)  a 1(mod5)  23a 1 1  (mod5) ( trái với (*)) Với 2 2 a  2
 (mod5)  a  4(mod5)  23a 1 3(mod5) ( trái với (*))
Vậy điều giả sử là sai. Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Câu 74.
Do q là số nguyên tố lớn hơn 3 nên q có dạng 3k  1 hoặc 3k  2 với * k  N .
+ Nếu q  3k  1, khi đó do p  q  2 nên p  3k  3 chia hết cho 3, trường hợp này
loại do p không phải là số nguyên tố.
+ Nếu q  3k  2 , khi đó do p  q  2 nên p  3k  4 . Do p là số nguyên tố nên k
phải là số tự nhiên lẻ. Khi đó ta được p  q  6k 1 12 . Vậy số dư khi chia p  q cho 12 là 0. Câu 75. Từ giả thiết 3 3    3 3 a b 2 c  8d  ta có 3 3
a  b  3aba  b   3 3
c  d   3cdc  d  3aba  b  3cdc  d 3 3  3c 15d
 a  b3 c d3  3aba  b  3cdc d 3 3  3c 15d Dễ thấy       3 3 3ab a b 3cd c d  3c 15d
chia hết cho 3 nên ta được   3   3 a b c d chia hết cho 3. 3 3 3
Mặt khác ta lại có a  b  c  d  a  b  c  d  3a  bc  da  b  c  d
Mà 3a  bc  da  b  c  d chia hết cho 3 nên suy ra     3 a b c d chia hết cho 3.
Do vậy a  b  c  d chia hết cho 3.
Chú ý: Bản chất b|i to{n trên chính l| b|i to{n cơ bản: Nếu 3  3 x y chia hết cho 3 thì x  y chia hết cho 3.
Câu 76. Đặt a + b - c = z; b + c - a = x; a + c - b = y thì x + y + z = a + b + c THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55 Ta có    3 3 3 3
x y z  x  y  z  3(x  y)(y  z)(x  z)  3.2 c.2a.2 b  24abc
Do 3 số a, b, c có 2 số chẵn nên abc chia hết cho 4 do đó 24abc chia hết cho 24.4 = 96
Vậy b|i to{n được chứng minh.
__________________Hết__________________ THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC