Chuyên đề quỹ tích ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 52 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn các bài tập chuyên đề quỹ tích, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

THCS.TOANMATH.com
QU TÍCH
PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ GII BÀI TOÁN QU TÍCH
I). Định nghĩa:
Mt hình
H
được gi là tp hợp điểm ( Qu tích) ca những điểm
M
tha
mãn tính cht
A
khi và ch khi nó cha và ch cha những điểm có tính cht
A
.
II). Phương pháp giải toán:
Để tìm mt tp hợp điểm
M
tha mãn tính cht
A
ta thường làm theo
các bước sau:
c 1: Tìm cách gii:
+ Xác định các yếu t c định, không đổi, các tính cht hình hc có liên
quan đến bài toán
+ Xác định các điều kin của điểm
M
+ D đoán tập hợp điểm.
c 2: Trình bày li gii:
A. Phn thun:Chứng minh điểm
thuc hình
H
B. Gii hn: Căn cứ vào các v trí đặc bit của điểm
để chng minh
điểm
M
ch thuc mt phn
B
ca hình
H
( Nếu có)
C. Phần đảo: Lấy điểm
M
bt k thuc
B
. Ta chứng minh điểm
tho mãn các tính cht
A
D. Kết lun: Tp hợp các điểm
M
là hình
B
. (Nêu rõ hình dng và
cách dng hình
B
)
THCS.TOANMATH.com
III). MT S DNG QU TÍCH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG
TRÌNH THCS
I). TP HỢP ĐIỂM LÀ ĐƯỜNG TRUNG TRC
Tp hợp các điểm
M
cách đều hai điểm
,AB
cho trước là đường trung trc của đoạn thng
AB
Ví d 1: Cho góc
xOy
c định và điểm
A
c định nm trên tia
Ox
.
B
là điểm chuyển động trên tia
Oy
, Tìm tp hợp trung điểm
M
ca
AB
a) Phn thun:
+ Xét tam giác vuông
OAB
ta có :
OM MA MB==
nên
tam giác
OAM
cân ti
M
. Mt khác
OA
c định
suy ra
M
nằm trên đường trung trc của đoạn
thng
OA
.
b) Gii hn:
+ Khi
B
trùng vi
O
thì
1
MM
là trung điểm
OA
+ Khi
B
chy xa vô tn trên tia
OB
thì
M
chy xa vô tn trên tia
1
Mz
c) Phần đảo .
Ly
M
bt k thuc tia
1
Mz
,
AM
ct
Oy
ti
B
. Suy ra
MO MA MAO MOA= =
. Mt khác
OBM BOM=
(cùng ph vi góc
MAO MOA=
)
MO MB=
. Suy ra
MO MA MB==
. Hay
M
là trung
điểm ca
AB
.
z
M
1
y
x
B
A
M
O
THCS.TOANMATH.com
d) Kết lun: Tp hợp các trung điểm
M
ca
AB
là đường trung trc
của đoạn
OA
.
II) TP HỢP ĐIỂM LÀ TIA PHÂN GIÁC
Tp hợp các điểm
M
nm trong góc
xOy
khác góc bẹt và cách đều hai
cnh ca góc
xOy
là tia phân giác ca góc
xOy
.
z
M
O
x
y
Ví d 1) Cho góc
xOy
trên tia
Ox
lấy điểm
A
c định .
B
là điểm chuyn
động trên tia
Oy
. Tìm tp hợp các điểm
C
sao cho tam giác
ABC
vuông
cân ti
C
.
Gii:
a) Phn thun:
Dng
,CH CK
lần lượt vuông góc vi
,Ox Oy
thì
vCAH vCBK CH CK = =
.
Mt khác góc
xOy
c định
suy ra
C
tia phân giác
Oz
ca góc
xOy
b) Gii hn, Phần đảo: Dành cho hc sinh.
c) Kết lun:Tp hợp điểm
C
là tia phân giác
Oz
ca góc
xOy
C
1
H
A
K
B
C
z
x
y
O
THCS.TOANMATH.com
III). TP HỢP ĐIỂM LÀ ĐƯỜNG THẲNG , ĐƯỜNG THNG SONG
SONG.
Ta thường gp các dng tp hợp cơ bản như sau:
1. Tp hợp các điểm
M
nằm trên đường thẳng đi qua các điểm c
định
,AB
là đường thng
AB
2. Tp hợp các điểm
M
nằm trên đường thẳng đi qua điểm c định
A
to với đường thng
()d
một góc không đổi
3. Tp hợp các điểm
M
cách đường thng
()d
cho trước một đoạn
không đổi
h
là các đường thng song song vi
()d
và cách đường
thng
()d
mt khong bng
h
Ví d 1: Cho tam giác
ABC
.Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
0
MAB
MAC
S
a
S
=
cho trước.
ng dn:
Phn thun:
Gi
D
là giao điểm ca
AM
BC
.
V
,BH CK
lần lượt vuông góc
vi
AM
,
,H K AM
Ta có:
MAB ABD
MAC ACD
SS
BH DB
a
S CK S DC
= = = =
.
Suy ra
1
1
1
BD a a
DB BC D
CD a a
+
+ = =
+
là điểm c định .
Vậy điểm
M
nằm trên đường thng
()d
c định đi qua
,AD
.
Phn còn li dành cho hc sinh.
K
H
D
M
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
và điểm
K
chuyển động trên cnh
,AC P
điểm chuyển động trên trung tuyến
BD
ca tam giác
ABC
sao cho
APK BPC
SS=
. Gi
M
là giao điểm ca
,AP BK
Tìm tp hợp các điểm
M
.
ng dn:
Bài toán liên quan đến din tích nên ta
dựng các đường cao
, , ,MF AC BE AC AH BD CI BD
Ta d chứng minh được:
,1
ABK ABD
AMK BDC
SS
MK MF AH AD
S BK BE S CI DC
= = = = =
Mặt khác ta cũng có:
1
APB
BPC
S
AH
S CI
==
. T gi thiết ta suy ra
APK APB
SS=
.
Nhưng
1
1
2
APK
APB
S
MK
BM BK
S BM
= = =
Vy tp hợp điểm
M
là đường trung bình song song vi cnh
AC
ca tam
giác
ABC
tr hai trung điểm
12
,MM
ca tam giác
ABC
điểm
I
.
Ví d 3: Cho đường tròn
(O)
có hai đường kính
AB,CD
vuông góc vi nhau .
Một điểm
M
chuyển động trên đoạn thng
AB
(
M
không trùng vi
O,A , B)
.
Đưng thng
CM
ct
(O)
tại giao điểm th 2 là
N
. Đường thng vuông góc vi
AB
ti
M
ct tiếp tuyến ti
N
ca
(O)
điểm
P
. Chng minh rằng điểm
P
luôn chy trên mt đoạn thng c định:
ng dn:
I
H
P
M
F
E
M
2
M
1
K
D
C
B
A
P
N
M
D
C
O
B
A
THCS.TOANMATH.com
Đim
M,N
cùng nhìn đoạn
OP
dưới
mt góc vuông nên t giác
MNPO
ni
tiếp suy ra
==MNO MPO MDO
. T đó
suy ra
MODP
là hình ch nhật . Do đó
==MP OD R
.
Vậy điểm
P
nằm trên đường thng song song vi
AB
cách
AB
mt khong
không đổi
R
Gii hn:
P
thuộc đoạn thng nm gia hai tiếp tuyến ti
A,B
ca
(O)
Ví d 4: Cho nữa đường tròn đường kính
BC
trên nữa đường tròn lấy điểm
A
( Khác
B,C
) . K
AH
vuông góc vi
BC(H BC)
. Trên cung
AC
ly
điểm
D
bt k (khác
A,C)
. Đường thng
BD
ct
AH
tại điểm
I.
Chng
minh rằng tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AID
luôn nm trên mt
đường thng c định khi
D
thay đổi trên cung
AC
.
ng dn:
Ta có:
=
0
BDC 90 ,
=BAH ACB
cùng ph vi góc
B
. Mt khác
=ADB ACB
(cùng chn cung
AB
). Suy ra
=BAI ADI
suy ra
AB
là tiếp tuyến ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADI
. Mt khác
AC
c định
AC AB
nên
tâm
K
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADI
luôn thuộc đường thng
AC
.
IV. TP HỢP ĐIỂM LÀ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG CHA GÓC.
K
O
H
I
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
1. Nếu
,AB
c định. Thì tp hợp các điểm
M
sao cho
0
90AMB=
đường tròn đường kính
AB
( Không lấy các điểm
,AB
)
2. Nếu điểm
O
c định thì tp hợp các điểm
M
cách
O
mt khong
không đổi
R
là đường tròn tâm
O
bán kính
R
.
3. Tp hợp các điểm
M
to thành với 2 đầu mút của đoạn thng
AB
cho trước mt góc
=MAB
không đổi
(
)
0
0 180
là hai cung
tròn đối xng nhau qua
AB
. Gi tắt là ‘’cung chứa góc ‘’
Ví d 1. Cho tam giác cân
ABC
( )
=AB AC
D
là một điểm trên cnh
BC
. K
DM / /AB
(
M AC
).
( )
DN / /AC N AB
. Gi
D'
là điểm đối xng
ca
D
qua
MN
. Tìm qu tích điểm
D'
khi điểm
D
di động trên cnh
BC
.
ng dn gii:
A
O
M
B
A
M
α
α
D
N
M
D'
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
Phn thun: T gi thiết đề ra ta thy
==NB ND ND'
, do đó ba điểm
B,D,D'
nằm trên đường tròn tâm
N
. T đó
==
11
BD'D BND BAC
22
(1).
Tương tự ta có ba điểm
D',D,C
nằm trên đường tròn tâm
. Nên
==
11
DD'C DMC BAC
22
(2). T (1) và (2) suy ra
=BD'C BAC
(không đổi).
BC
c định,
D'
nhìn
BC
dưới mt góc
BAC
không đổi,
D'
khác phía
vi
D
(tc là cùng phía vi
A
so vi
MN
) nên
D'
nm trên cung cha góc
BAC
v trên đoạn
BC
(mt phn của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
).
Phần đảo: Bạn đọc t gii.
Kết lun: Qu tích của điểm
D'
là cung cha góc
BAC
trên đoạn
BC
. Đó
chính là cung
BAC
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ví d 2. Cho đường tròn
( )
O
và dây cung
BC
c định. Gi
A
là điểm di động
trên cung ln
BC
của đường tròn
( )
O
(
A
khác
B
,
A
khác
C
). Tia phân giác
ca
ACB
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
D
khác điểm
C
. Lấy điểm
I
thuộc đoạn
CD
sao cho
=DI DB
. Đường thng
BI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
K
khác
điểm
B
.
a) Chng minh rng tam giác
KAC
cân.
b) Chứng minh đường thng
AI
luôn đi qua một điểm
J
c định.
c) Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
M
sao cho
=AM AC
. Tìm qu tích các điểm
M
khi
A
di động trên cung ln
BC
của đường tròn
( )
O
.
ng dn gii:
O
x
J
K
M
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
a) Ta có
(
)
(
)
= + = +
11
DBK sđDA sđAK ;DIB sđBD sđKC
22
.
+sđBD DA
DBI
cân ti
D
nên
+sđKC AK
. Suy ra
=AK CK
hay
KAC
cân ti
K
(đpcm).
b) T kết qu câu a, ta thy
I
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
nên đường
thng
AI
luôn đi qua điểm
J
(điểm chính gia ca cung
BC
không cha
A
). Rõ ràng
J
là điểm c định.
c). Phn thun: Do
AMC
cân ti
A
, nên
=
1
BMC BAC
2
. Gi s s đo
BAC
2
(không đổi) thì khi
A
di động trên cung ln
BC
thì
thuc
cung cha góc
dựng trên đoạn
BC
v phía điểm
O
.
Phần đảo: Tiếp tuyến
Bx
với đường tròn
( )
O
ct cung cha góc
v trên
đoạn
BC
tại điểm
X
. Lấy điểm
M
bt k trên
Cx
(mt phn ca cung cha
góc
và v trên đoạn
( )
BC M#X;M#C
. Nếu
MB
cắt đường tròn
( )
O
ti
A
thì rõ ràng
A
thuc cung ln
BC
của đường tròn
( )
O
.
= = BAC 2 ;AMC
suy ra
AMC
cân ti
A
hay
=AC AM
.
Kết lun: Qu tích các điểm
M
là cung
Cx
, mt phn ca cung cha góc
v trên đoạn
BC
v phía
O
tr hai điểm
C
X
.
Ví d 3. Cho đường tròn
;OR
và dây
BC
c định.
A
là điểm di động
trên đoạn thng
BC
.
D
là tâm của đường tròn đi qua
,AB
và tiếp xúc vi
;OR
ti
B
;
E
là tâm của đường tròn đi qua
,AC
và tiếp xúc vi
;OR
ti
C
. Tìm tp hợp các giao điểm
M
khác
A
của hai đường tròn
D
THCS.TOANMATH.com
E
.
ng dn:
a) Phn thun:
O
D
tiếp xúc ti
B
,,OBD
thng hàng;
O
E
tiếp xúc
ti
C
,,O E C
thng hàng.
11
B A DB DA
,
11
B C OB OC
,
21
A C EA EC
. Suy ra
1 2 1 1
,B A A C
,
1 2 1 1
/ / , / /B A BO AE A C DA OE
.
Do đó
ADOE
là hình bình hành.
Gi
K
là tâm hình bình hành
ADOE
K
là trung điểm
ca
AO
DE
.
D
ct
E
ti
A
,
M
DE
là trung trc ca
AM
.
Gi
I
là giao điểm ca
DE
AM
.
IK
là đường trung bình ca
//AMO IK MO
DOME
là hình thang. Mà
DM OE
(cùng bng bán kính ca
D
).
Vy
, , ,D M O E
là bốn đỉnh ca hình thang cân. Do đó
, , ,D M O E
cùng
thuc một đường tròn.
I
1
2
1
1
E
D
K
M
O
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
11
,
22
MBC ADE MBC ADE ADM MCB AED AEM
,
suy ra
BMC DAE DOE
(không đổi).
BC
c định. vy
M
thuc
cung cha góc
BOC
.
b) Gii hn:
Khi
AB
thì
MB
, Khi
AC
thì
MC
. Vy
M
chuyển động
trên cung cha
BOC
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
M
bt k trên cung cha góc
BOC
. Dựng đường
tròn
D
qua
M
và tiếp xúc
O
ti
B
, đường tròn
D
ct
BC
ti
A
.
Dựng đường tròn
E
qua
,,M A C
. Cn chng minh
E
tiếp xúc
O
ti
C
. Tht vy, t
,BC
dng hai tiếp tuyến
,Bx Cy
ca
O
ta có
BMA ABx
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến dây cung cùng
chn
AB
),
ABx ACy
(vì
NB NC
). Suy ra
,BMA ACy
suy ra
,,Bx Cy MA
đồng quy ti
N
. Do đó
AMC ACy
, suy ra
CN
là tiếp
tuyến ca
E
qua
,,N A C
. Vy
E
O
tiếp xúc nhau ti
C
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
M
là cung cha góc
BOC
dng trên
đoạn
BC
.
Ví d 4. Cho ba điểm
,,A B C
c định và thng hàng theo th t đó. Vẽ
đường thng
d
vuông góc vi
AC
ti
,CD
là điểm di động trên đường
thng
d
. T
B
v đường thng vuông góc
AD
ti
H H AD
ct
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ACD
ti
,MN
. Tìm tp hp các điểm
,MN
.
ng dn:
(d)
H
D
N
M
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
a) Phn thun:
0
90ACD AD
là đường kính của đường tròn
ACD
,AM AN AM AN
. Xét
AMB
ACM
M
chung,
AMB ACM AN AM
. Do đó
AMB ACM
, suy ra
2
..
AM AB
AM AB AC AM AB AC
AC AM
(không đổi). Vy
.AM AN AB AC
không đổi. Do đó
,MN
thuộc đường tròn c định
;.A AB AC
.
b) Gii hạn: Điểm
D
chuyển động trên đường thng
d
nên
,MN
chuyn
động trên đường tròn
;.A AB AC
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
M
bt k thuộc đường tròn
;.A AB AC
. V
AH MB H MB
ct
d
ti
;D
MH
ct
;.A AB AC
ti
N
. Ta
.AM AN AB AC
.
AHB ACD
(
A
chung,
0
90AHB ACD
)
..
AH AB
AH AD AB AC
AC AD
. Do đó
THCS.TOANMATH.com
22
.AM AN AH AD
. Xét
AMH
ADM
A
chung,
2
.
AM AH
AM AH AD
AD AM
. Do đó
AMH ADM
AHM AMD
. Mà
0
90AHM
nên
0
90AMD M
thuộc đường tròn ngoi tiếp
ACD
.
Tương tự
N
cũng thuộc đường tròn ngoi tiếp
ACD
.
d). Kết lun: Tp hợp các điểm
M
là đường tròn
;.A AB AC
.
Ví d 5. Cho đường tròn
;OR
hai đường kính
AB
CD
vuông góc.
M
là điểm di động trên
CAD
.
H
là hình chiếu ca
M
trên
AB
. Gi
I
tâm đường tròn ni tiếp tam giác
HMO
. Tìm tp hợp các điểm
I
.
ng dn:
a) Phn thun:
HMO
00
90 90H HMO HOM
.
Do đó
0
1
45
2
IMO IOM HOM
IMO
00
180 135OIM IMO IOM
. Xét
IMO
IAO
OI
(chung);
;OM OA R IOM IOA
(
I
là tâm đường
tròn ni tiếp
HMO
). Do đó
IMO IAO
(c.g.c)
IOM OIA
D
O
I
H
M
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
0
135OIA
,
OA
c định. Do đó
I
thuc cung cha góc
0
135
dng trên
đoạn thng
OA
.
b) Gii hn:
MA
thì
IA
. Khi
MC
thì
IO
.Khi
MD
thì
IO
.
Vy
M
chuyển động trên hai cung cha góc
0
135
dựng trên đoạn thng
OA
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k trên cung cha góc
0
135
dựng trên đoạn
0
135OA OIA
. V tia
,OM M O
sao cho
OI
là tia phân giác ca
AOM
.
Xét
IMO
IAO
,OM OA R IOM IOA
,
OI
(cnh
chung). Do đó
IMO IAO
(c.g.c), suy ra
0
135OIM OIA
.
IMO
0 0 0
180 45 2. 90IMO IOM OIM HOM IOM
0
90HOM HMO
. Do đó
2HMO IMO
, suy ra
MI
là phân giác
HMO
. Do đó
I
là tâm đường tròn ni tiếp
HMO
.
d) Kết lun:
Tp hp các tâm
I
của đường tròn ni tiếp tam giác
HMO
là cung cha
góc
0
135
v trên đoạn thng
OA
(tr hai điểm
A
O
).
Ví d 6. Cho đường tròn
O
điểm
A
c định trên đường tròn. Trên tiếp
tuyến ti
A
ly một điểm
B
c định. Gọi đường tròn
'O
là đường tròn
tiếp xúc vi
AB
ti
B
có bán kính thay đổi. Tìm tp hợp các trung điểm
I
ca dây chung
CD
ca
O
'O
.
ng dn:
THCS.TOANMATH.com
a) Phn thun:
CD
ct
AB
ti
M
.
Xét
MAD
MCA
AMD
(chung),
MAD MCA
(góc to bi tia tiếp tuyến, dây cung
và góc ni tiếp cùng chn cung
AD
).
Do đó
MA MD
MAD MCA
MC MA
2
.MA MC MD
.
Chng
minh tương tự ta có
2
.MB MC MD
. Suy ra
22
MA MB MA MB M
c định.
IC ID OI CD
0
90 ,OIM OM
c định. Do đó
I
thuộc đường tròn đường kính
OM
.
b) Gii hạn: Điểm
I
là trung điểm dây cung
CD
ca
OI
nm trong
đường tròn
OI
chuyển động trên đường tròn đường kính
OM
nm
trong đường tròn
O
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k trên đường tròn đường kính
OM
(phn
nằm trong đường tròn
O
)
0
90OIM
.
MI
ct
O
ti
,CD
. Gi
'O
là đường tròn
BDC
.
OI CD I
là trung điểm
CD
.
MAD MCA
(vì
AMD
chung,
MAD MCD
)
MA MD
MC MA
. Mà
MA MB
, suy ra
MB MD
MC MB
.
Xét
MDB
MBC
M
chung,
MB MD
MC MB
. Do đó
MDB MBC MBD MCB
. V
'O H DB
, ta có
O'
I
M
D
C
B
A
O
THCS.TOANMATH.com
'HO B MCB
suy ra
'MBD HO B
. Do đó
0
' ' ' 90 'MBD HBO HO B HBO O B AB AB
tiếp xúc
với đường tròn
'O
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
là đường tròn đường kính
OM
(phn nm
trong đường tròn
O
.
MT S BÀI TP TNG HP
Câu 1. Cho đường tròn
O
,
A
là điểm c định nằm ngoài đường tròn
O
.
OBC
là đường kính quay quanh
O
. Tìm tp hp tâm
I
đường ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
ng dn:
a) Phn thun:
Gi
D
là giao điểm ca
AO
với đường tròn
I
AD
.
Xét
OAB
OCD
có:
OAB OCD
(cùng chn
BD
)
ca
I
);
AOB COD
ối đỉnh). Do đó
OA OB
OAB OCD
OC OD
..OAOD OBOC
2
2
.
R
OAOD R OD
OA
2
R
OD
OA
,
2
R
OA
không đổi
D
c
(d)
D
O
C
B
A
I
THCS.TOANMATH.com
định. Vy
I
thuộc đường thng
d
c định là trung trc của đoạn thng
AD
.
b) Gii hn:
Khi
BOC
qua
A
thì
1
II
(
1
I
là trung điểm ca
AD
).
Khi
BOC
không qua
A
thì
I
chy xa vô tận trên đường thng
d
.
Vy
I
chuyển động trên đường thng
d
(tr điểm
1
I
là trung điểm
AD
là đường trung trc của đoạn thng
AD
.
c) Phần đáo: Lấy điểm
I
bt k thuộc đường thng
d
1
II
. V đường
tròn
;I IA
cắt đường tròn
O
ti
B
.
BO
ct
;I IA
ti
C
. Ta có:
IA ID D
thuộc đường tròn tâm
I
bán kính
IA
2
.
.
R
OA
OA OB OAOD
OA
OAB OCD OC R C
OC OD OB R
thuộc đường tròn
O
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
là đường trung trc của đoạn thng
AD
(vi
D
thuộc tia đối ca tia
OA
2
R
OD
OA
)tr điểm
1
I
(
1
I
là trung
điểm của đoạn thng
AD
).
Câu 2. Cho đường tròn
;OR
đường kính
AB
. V đường thng
d
vuông góc vi
AB
ti
I I AB
. Gi
M
là điểm chuyển động trên
đường tròn
;OR
.
MA
MB
lần lượt ct
d
ti
C
D
. Tìm tp hp
các tâm
J
của đường tròn qua ba điểm
,,A D C
.
ng dn:
THCS.TOANMATH.com
a) Phn thun: Gi
E
là điểm đối xng ca
B
qua
dE
c định.
0
; 90EDC BDC AMB
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
CAI BDC
(hai góc nhn có cạnh tương ứng vuông góc)
Suy ra
EDC CAI
t giác
EDCA
ni tiếp
đường tròn qua ba điểm
,,A D C
đi qua hai điểm c định
,AE
.
Vy tâm
I
của đường tròn
qua ba điểm
,,A D C
thuc
đường thng c định là đường
trung trc
xy
của đoạn thng
AE
.
b) Gii hn:
+ Khi
1
MM
thì
1
JJ
(
1
M
là trung điểm
AB
;
1 1 1 1
,J M OM J d
+ Khi
2
MM
thì
2
JJ
(
2
M
là trung điểm
AB
;
2 2 2 2
,J M OM J d
Do đó
J
chuyển động trên hai tia
12
,J x J y
của đường trung trc của đoạn
thng
AE
.
c)Phần đảo: Lấy điểm
J
bt k trên tia
1
Jx
(hoc
2
Jy
). V đường tròn
;J JA
ct
d
ti
,CD
.
x'
d
x
O
C
M
2
M
1
I
2
M
I
J
1
J
D
B
E
A
THCS.TOANMATH.com
AC
ct
BD
ti
M
.
Ta có:
JE JA
(
J
thuc trung trc ca
AE
)
,E J JA
.
ACI DEA
(
EDCA
ni tiếp
J
);
DBE DEA
(
,BE
đối xng qua
d
).
Suy ra
ACI DBE
t giác
ICMB
ni tiếp đường tròn.
00
90 90CIB CMB M
thuộc đường tròn
O
.
d)Kết lun: Tp hp các tâm
J
đường tròn qua ba điểm
,,A D C
là hai tia
1
Jy
của đường trung trc của đoạn thng
AE
.
Câu 3. Cho ba điểm c định
,,A B C
thng hàng theo th t đó. Trên đường
thng
d
vuông góc
AB
ti
B
lấy điểm bt k
D
. Gi
H
là trc tâm ca
tam giác
DAC
. Tìm tp hp các tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
DAH
.
ng dn:
a) Phn thun:
AC
ct
O
ti
,AE
.
Xét
BAH
BDC
có:
0
90ABH DBC
;
BAH BDC
(hai góc nhn có cạnh tương ng vuông góc).
M
E
A'
(m)
O
(d)
H
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
Do đó
BAH BDC
AB BH
BD BC
. Suy ra:
..BD BH AB BC
(không đổi) (1)
Xét
BAD
BHE
có:
B
chung,
BAD BHE
(t giác
ADHE
ni
tiếp). Do đó:
..
BA BD
BAD BHE BABE BD BE BC BE
BH BE
(2)
T (1) và (2) ta có:
. . .BD BH AB BC BABE BC BE
.
E
thuc
đường thng c định
AB
suy ra
E
c định.
OA OE
(
O
là tâm đường
tròn
DAH
)
O
thuộc đường thng c định ,
m
là đường trung trc
của đoạn thng
AE
.
b) Gii hn:
D
chuyển động trên c đường thng
d
nên
O
chuyển động
trên c đường thng
m
(loi tr điểm
m
là giao điểm ca
AC
m
).
c) Phần đảo: Ly
O
bt k trên đường thng
m
. V đường tròn
;O OA
cắt đường thng
d
lần lượt ti
,HD
.
OA OE
nên
;E O OA
. Xét
BAD
BHE
có:
B
chung;
BAD BHE
(t giác
ADHE
ni tiếp). Suy ra:
..
BA BD
BAD BHE BABE BD BH
BH BE
. Mà
BE BC
do đó:
..
AB BH
BD BH AB BC
BD BC
. Xét
BAH
BDC
có:
0
90ABH DBC
;
AB BH
BD BC
. Do đó
BAH BDC BAH BDC
.
THCS.TOANMATH.com
0
90DBC BCD
nên
0
90BAH BCD
0
' 90AA C AH DC
.
ADC
,DB AC AH DC H
là trc tâm ca
DAC
.
d) Kết lun: Tp hp các tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
DAH
là đường trung trc
m
của đoạn thng
AE
(tr điểm
M
là giao điểm ca
AC
vi
m
(vi
E
là điểm đối xng ca
C
qua
B
).
Câu 3. Cho tam giác cân
ABC
ni tiếp trong đường tròn
;OR
2AB AC R
.
M
là điểm chuyển động trên cung nh
AC
đường thng
AM
cắt đường thng
BC
ti
D
. Tìm tp hợp các điểm
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
MCD
.
ng dn:
a) Phn thun:
2AB AC R
(gt);
,AB AC
là dây cung ca
;OR
nên
,AB AC
là các cnh ca hình vuông ni tiếp
;OR
suy ra
ABC
vuông cân ti
A
, suy ra
BC
là đường kính ca
;OR
,
0
2 90CID CMD
Ta có:
0
45CMD CMD
nhn,
do đó
1
2
CMD CID
0
90CID
.
ICD
IC ID R ICD
O
x
D
I
M
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
cân ti
I
0
90CID
nên
ICD
vuông cân ti
I
, suy ra
0
45ICD IDC
. Ngoài ra
0
45ACB
do đó
0
90ACI
.
0
90ACI
AC
c định
Cx
vuông góc vi
AC
ti
C
.
b) Gii hn:
Khi
MC
thì
IC
.
Khi
MA
thì
I
chy xa vô tn trên tia
Cx
.
Vy
I
chuyển động trên tia
Cx
vuông góc vi
AC
ti
C
.
c) Phần đảo: Ly
I
bt k thuc tia
Cx
. V đường tròn
;I IC
, đường tròn
này ct
BC
ti
B
, ct
O
ti
M
;M C D C
. T giác
BAMC
ni
tiếp
00
180 135ABC AMC AMC
.
ICD
00
45 90IC ID r IDC CID
0
1
45
2
CMD CID CID
0 0 0
135 45 180 , ,AMC CMD A M D
thng hàng.
d) Kết lun: Tp hp các tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp
MCD
là tia
Cx
vuông góc vi
AC
ti
C
.
Câu 4. Cho đường tròn
;OR
và điểm
A
c định. Đường tròn tâm
I
di
động qua
A
ct
O
ti
,BC
. Gi
M
là giao điểm ca
BC
và tiếp tuyến
ti
A
của đường tròn
I
. Tìm tp hợp các điểm
M
.
ng dn:
a) Phn thun: V tiếp tuyến
MD
vi
O
DO
.
THCS.TOANMATH.com
Xét
MAC
MBA
M
chung,
MAC MBA
,
(góc to bi tia
tiếp tuyến dây cung và góc ni tiếp
cùng chn cung
AC
)ca
I
.
Do đó
MAC MBA
.
2
.
MA MC
MA MB MC
MB MA
.
Tương tự
2
.MD MB MC
. Mt khác,
MOD
0
90D
nên theo định lý Pitago, ta có:
2 2 2 2 2
MD MO OD MO R
. Do đó
2 2 2
MA MO R
, suy ra
2 2 2
MO MA R
.
0 2 2 2
90HMA MHA MA MH AH
0 2 2 2
90HMO MHO MO MH HO
. Do đó:
2 2 2 2 2 2 2 2
MH OH MH AH R OH AH R
;
Do đó
2
2
2
1
2
R
R
OH AH
OH AH OH AH R OH OA
OA
OA
OH AH OA
(không đổi)
H
c định.
H
c định,
OA
c định,
MH AO
ti
H
.Vy
M
thuộc đường thng
d
vuông góc vi
OA
ti
H
.
b) Gii hn:
O
chuyển động trên c đường thng
d
.
O
(d)
I
K
H
D
M
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
c) Phần đảo: Ly
M
bt k thuộc đường thng
d
. V cát tuyến
MBC
vi
O
,B C O
, v đường tròn
I
qua
,,A B C
v tiếp tuyến
MD
vi
O
DO
.
Xét
MCD
MDB
M
(chung),
MDC MBD
(góc to bi tia
tiếp tuyến dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
CD
ca
O
).
Do đó
2
.
MC MD
MCD MDB MD MB MC
MD MB
MDO
0 2 2 2 2 2
90D MD MO OD MO R
.
Suy ra
22
.MB MC MO R
; mà
2 2 2
HO AH R
, do đó
2 2 2 2 2 2
.MB MC MO HO AH MO HO AH
2 2 2
MH AH MA
.Xét
MAC
MBA
AMC
(chung);
MA MC
MB MA
(vì
2
,MB MC MA
).Do đó
MAC MBA MAC MBA
. V
IK AC
ta có
đ
1
s
2
AIK ABC AC
suy ra:
MAC AIK
. Mt khác
AKI
0
90K
0
90AIK IAK
nên
0
90MAC IAK
0
90IAM
,
do đó
MA
là tiếp tuyến ca
I
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
M
là đường thng vuông góc vi
OA
ti
H
(vi
2
1
2
R
OH OA
OA
)
Câu 5. Cho đường tròn
;OR
và điểm
A
c định trong đường tròn
THCS.TOANMATH.com
0A
BC
là dây cung di động quay quanh
A
. Các tiếp tuyến ti
B
C
với đường tròn
O
ct nhau ti
D
. Tìm tp hợp các điểm
D
.
ng dn:
a) Phn thun: Gi
M
là giao điểm
ca
OD
BC
.
V
DH OA H OA
,
DB DC
nh lý tiếp tuyến),
OB OC R
suy ra
DO
là trung trc ca
BC DO BC
.
Xét
OMA
OHD
O
chung,
0
90OMA OHD
. Do đó
OMA OHD
..
OA OM
OAOH OM OD
OD OH
,
OBD
0
90 ;B BM OD
nên
22
.OM OD OB R
. Suy ra
2
2
.
R
OAOH R OH
OA
(không đổi)
H
c định. Vy
D
thuc
đường thng c định
d
vuông góc với đường thng
OA
ti
H
.
b) Gii hn:
BC
quay quanh
A
nên
D
chuyển động trên đường thng
d
.
c) Phần đảo: Ly
D
bt k trên đường thng
d
. V dây
BC
qua
A
vuông góc vi
OD
ti
M M OD
. Xét
..
OA OM
OMA OHD OAOH OM OD
OD OH
. Mà
H
O
M
C
D
B
A
THCS.TOANMATH.com
2
.OAOH R
nên
2
.
OM OB
OM OD R
OB OD
do đó
OMB OBD
,
suy ra
OMB OBD
MOB
(chung);
OM OB
OB OD
do đó
OMB OBD
,
suy ra
OMB OBD
; mà
0
90OMB
nên
0
90OBD DB
là tiếp
tuyến ca
O
.
Tương tự
DC
là tiếp tuyến ca
O
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
D
là đường thng
d
vuông góc vi
OA
ti
H
(vi
2
R
OH
OA
).
Câu 6. Cho đường tròn
;OR
và điểm
A
c định nằm ngoài đường tròn.
Cát tuyến
m
qua
A
cắt đường tròn
O
ti
B
C
. Tiếp tuyến ti
B
C
với đường tròn
O
ct nhau ti
D
. Tìm tp hợp các điểm
D
.
ng dn:
a) Phn thun: Gi
M
là giao điểm ca
OD
BC
. V đường thng
d
qua
D
vuông góc vi
OA
ti
H
H OA
.
DB DC
nh lý tiếp tuyến);
OB OC R
. Suy ra
DO
là trung
trc ca
BC DO BC
.
Xét
OMA
OHD
MOA
chung;
0
90OMA OHD
D
2
D
1
C
O
H
M
B
A
D
THCS.TOANMATH.com
do đó
OMA OHD
..
OA OM
OAOH OM OD
OD OH
OBD
0
90B
,
BM OD
nên
22
.OM OD OB R
, suy ra
2
.OAOH R
hay
2
R
OH
OA
không đổi
H
c định. Vy
D
thuc
đường thng
d
c định vuông góc với đường thng
OA
ti
H
.
b) GIi hn:
D
nằm ngoài đường tròn
;OR
, do đó
D
chuyển động trên
đường thng
d
tr đoạn thng
12
DD
(vi
12
,DD
là giao điểm ca
d
đường tròn
;OR
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
D
bt k trên đường thng
d
tr đoạn thng
12
DD
. V đường thng
m
qua
A
vuông góc vi
OD
cắt đường tròn
;OR
ti
,BC
ct
OD
ti
M
.
Xét
OMA
OHD
MOA
chung;
0
90OMA OHA
,
do đó
..
OA OM
OMA OHD OAOH OM OD
OD OH
.
2
.OAOH R
nên
2
.OM OD R
, suy ra
OM OB
OB OD
.
Xét
OMB
OBD
O
chung;
OM OB
OB OD
, do đó
OMB OBD
, suy ra
OMB OBD
0
90OMB
nên
0
90OBD DB
là tiếp tuyến ca
O
.
THCS.TOANMATH.com
Tương tự
DC
là tiếp tuyến ca
O
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
D
là đường thng
d
(tr đoạn thng
12
DD
) vuông góc vi
OA
ti
H
(vi
2
R
OH
OA
).
Câu 7. Tam giác
ABC
cân ti
A
c định ni tiếp trong đường tròn
;OR
.
Đim
M
di động trên cnh
BC
. Gi
D
là tâm đường tròn đi qua
M
tiếp xúc vi
AB
ti
B
. Gi
E
là tâm đường tròn đi qua
M
và tiếp xúc vi
AC
ti
C
. Tìm tp hợp các điểm
I
là trung điểm ca
DE
.
ng dn:
a) Phn thun:
V đường kính
AF
của đường tròn
O
;
0
90ABF
(góc ni tiếp chn na
đường tròn);
0
90ABD
(
AB
tiếp xúc vi
D
ti
B
).
Suy ra
,,B D F
thng hàng.
Tương tự
,,C E F
thng hàng.
ABC
cân ti
A AF BC
;
11
;BF CF B C
.
11
;BD DM B DMB EM EC C EMC
.
Suy ra
11
B DMB EMC C
.
I
1
I
2
I
D
E
F
M
H
K
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
11
/ / ; / /B EMC BF ME C DMB MD CF
.
//
//
BF ME
DMEF
MD CF
là hình bình hành mà
I
là trung điểm ca
DE I
là trung điểm ca
MF
.
V
IK BC
.
FMH
/ / , ;IK FH IK BC FH BC
I
là trung điểm ca
MF
IK
là đường trung bình ca
1
2
FMH IK FH
(không đổi).
Vy
I
thuộc đường thng
d
song song vi
BC
cách
BC
mt khong
bng
1
2
FH
.
b) Gii hn:
Khi
MB
thì
1
II
(
1
I
là trung điểm ca
BF
);
Khi
MC
thì
2
II
(
2
I
là trung điểm ca
CF
).
Do đó
I
chuyển động trên đoạn thng
12
II
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k thuộc đoạn thng
12
II
,
FI
ct
BC
ti
M
.
V
/ / , / /MD CF D BF ME BF E CF
DMEF
là hình bình
hành mà
I
là trung điểm ca
MF
I
là trung điểm ca
DE
.
D dàng chứng minh được
DB DM
EM EC
.
Do đó
AB
tiếp xúc vi
;D AC
tiếp xúc vi
E
.
THCS.TOANMATH.com
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
là đường trung bình ca tam giác
FBC
(vi
F
là trung điểm ca
BC
).
Câu 8. Cho đường tròn
;OR
đường kính c định
AB
và đường kính
CD
di động.
AC
AD
ct tiếp tuyến
a
vi
O
ti
B
lần lượt ti
M
N
. Tìm tp hp tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
CMN
.
ng dn:
a). Phn thun:
đ đ đ đ đ
11
s s ;s s s
22
ACD AD DNM AB BD
.
đđ
0
11
180 s s
22
BD AD
Suy ra
ACD DNM
t giác
DCMN
ni tiếp trong
đường tròn
I
.
0
90DAC
(góc ni tiếp
chn nửa đường tròn).
AMN
0
90A
,
AE
là trung tuyến suy ra
EA EM EAM AME
.
Do đó
ACF FAC ANM AMN
.
00
90 90ANM AMN ACF FAC
hay
AE DC
.
I
là tâm đường tròn qua
, , , , / /D C M N OI DC AE DC AE OI
.
I
(d)
F
O
D
C
A
N
B
E
M
THCS.TOANMATH.com
, / /AO a EI a AO EI
Suy ra
AOIE
là hình bình hành
EI AO R
.
Đưng thng
a
c định.
Vy
I
thuộc đường thng c định
d
song song với đường thng
a
và cách
a
mt khong bng
R
.
b) Gii hn:
CD
quay quanh
O
nên
E
chuyển động trên c đường thng
a
do đó
I
chuyển động trên c đường thng
, / / ,d d a d
cách
a
mt khong
bng
R
.
d
nm trên na mt phng b
a
không chứa điểm
A
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
tùy ý trên đường thng
d
. V
IE a E a
. V
DC OI
ti
O
.
,AC AD
lần lượt ct
a
ti
,MN
.
, / /AO a EI a AO EI
AO EI R
do đó
AOIE
hình bình hành
//AE OI
. Mà
//OI DC
nên
AE DC
.
Tương tự như trên, ta chứng minh được t giác
DCMN
ni tiếp. Suy ra
EAM
cân ti
E EA EM
. Suy ra
EAN
cân ti
E EA EN
.
Do đó
EM EN
.
Vy
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
CMN
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
là đường thng
d
, song song vi
a
,
d
cách
a
mt khong bng
R
,
d
nm trên na mt phng b
a
không cha
điểm
A
.
Câu 9. Cho nửa đường tròn đường kính
AB
tâm
O
bán kính
R
.
C
trung điểm cung
AB
.
M
là điểm chuyển động trên cung
BC
,
AM
ct
CO
ti
N
. Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
CMN
. Tìm tp
hợp các điểm
I
.
THCS.TOANMATH.com
ng dn:
a). Phn thun:
đ
0
1
s 45
2
CMN AC
;
CMN
nhn suy ra
1
2
CMN CIN
0
90CIN
.
ICN
cân
IC IN r
0
90CIN ICN
vuông cân ti
I
0
45NCI
.
0
45NCB
(
OBC
cân ti
O
) suy ra
,,CIB
thng hàng.
Do đó
I
thuộc đường thng
BC
.
b) Gii hn:
Khi
MB
thì
1
II
(
1
I
là trung điểm ca
BC
.
Khi
MC
thì
IC
.
Vy
I
chuyển động trên đoạn
1
IC
thuộc đoạn thng
BC
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k thuộc đoạn thng
1
IC
. V đường tròn
;I IC
ct
OC
ti
N
,
AN
ct
I
ti
M M N
.
Ta có
IC IN ICN
cân mà
0 0 0
45 45 90NCI CNI CIN
. Do đó
0
1
45
2
CMN CIN
;
0
45CMN CBA
t giác
ACMB
ni tiếp được
M
thuc na
đường tròn
O
.
I
1
I
N
M
O
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
là đoạn thng
1
CI
(
1
I
là trung điểm ca
đoạn thng
BC
).
Câu 10. Cho góc nhn
xOy
.
A
là điểm c định trên tia
Ox
. Đường tròn
I
di động tiếp xúc tia
Ox
ti
A
và ct tia
Oy
ti
B
C
. Tìm tp hp
tâm
K
của đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
ng dn:
a) Phn thun:
1
2
BAK BAC
(tính cht tiếp tuyến).
đ
1
s
2
OAB OCA AB
.
Do đó
OAK OAB BAK
11
22
OAB OCA BAC
11
22
OCA OAC
11
22
OCA OAB BAC
00
11
90 90 .
22
AOC xOy
Ta có
OAK
không đổi,
OA
c định, do đó
K
thuc tia
Az
sao cho
0
1
90
2
OAz xOy
.
b) Gii hn:
K
nm trong
xOy
. Do đó
K
thuộc đoạn thng
'AA
(
'A
giao điểm ca tia
Az
và tia
Oy
).
O
z
y
x
A
A'
I
K
H
C
B
THCS.TOANMATH.com
c) Phần đảo: Lấy điểm
K
bt k trên tia
Az
. V
KH Oy H Oy
, v
đường tròn
;K KH
. T
A
v các tiếp tuyến vi
K
lần lượt ct
Oy
ti
B
C
. Cn chng minh rằng đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
tiếp
xúc vi tia
Ox
.
Ta có
1
2
BAK BAC
(tính cht tiếp tuyến);
00
1 1 1 1
90 90
2 2 2 2
OAK OAz xOy AOC OCA OAC
11
22
OCA OAB BAC
.
11
22
OAK OCA OAB BAC
(1).
1
2
OAK OAB BAK OAB BAC
(2). T (1) và (2) suy ra
OAB OCA
. (*)
V tia
Am
là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
ABC
(tia
Ax
nm
trên na mt phng b
AB
có cha tia
OA
). Ta có:
đ
1
s
2
mAB OCA AB
(**) T (*) và (**) có
OAB mAB
suy ra
hai tia
AO
Am
trùng nhau.
Vy
AO
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
K
là đoạn thng
'AA
(
'A
là giao điểm ca
hai tia
Az
Oy
0
1
90
2
OAz xOy
.
Câu 11. Cho
xAy
không đổi , điểm
B
c định nm trong
xAy
.
Đưng tròn
O
di động qua
A
B
ct
,Ax Ay
lần lượt ti
C
D
.
Chng minh rng trng tâm
G
ca tam giác
ADC
thuc một đường c
định.
THCS.TOANMATH.com
ng dn:
Ta có:
,xAB CDB
0
180BAy BCDDAC DBC
Các góc
,,xAB BAy DAC
không đổi.
Do đó các góc
,,CDB BCD DBC
không đổi. Gi
M
là trung điểm ca
đoạn
CD
, ta có các góc
,BMC BMD
không đổi.
V đường tròn ngoi tiếp tam giác
MBC
ct
Ax
ti
E
, đường tròn ngoi tiếp tam giác
MBD
ct
Ay
ti
F
.
Ta có
00
180 180BEC BMC AEB BMC
không đổi
E
c
định.
đ
1
s
2
BME BCE BE
,
BDF BCE
(t giác
ADBC
ni tiếp),
0
180BDF BMF
(t giác
DBMF
ni tiếp).
Do đó
0
180 , ,BME BMF E M F
thng hàng.
V
,AH EF H EF GK EF K EF
ta có
AH
không đổi; đặt
, / /AH h AH GK
.
AHM
//GK AH
suy ra
GM GK
AM AH
.
G
là trng tâm
ADC
,
AM
là trung tuyến ca
ADC
nên
1
3
GM
AM
.Do đó
1
3
GK
AH
, suy ra
1
3
GK h
không đổi,
EF
c định.
D
H
M
K
G
C
B
A
E
x
y
THCS.TOANMATH.com
Vy
G
thuộc đường thng song song vi
EF
là cách
EF
mt khong
bng
1
3
h
.
Câu 12. Cho đường tròn
;OR
và hai dây cung
AB
CD
song song vi
nhau.
M
là điểm di động trên đường tròn
O
. Đường thng
MD
ct
đường thng
AB
ti
Q
. Tìm tp hp tâm
J
đường tròn ngoi tiếp tam giác
MCQ
.
ng dn:
1) Xét
M
nm trên cung ln
CD
.
Tiếp tuyến ca
O
ti
C
ct
AB
E
,
ta có
E
c định.Gi
Cx
là tia đối ca
tia
CE
.
QEC DCx
(vì
//AB DC
),
đ
1
s
2
QMC DCx DC
.
Do đó
QEC QMC
t giác
MECQ
ni tiếp.
Ta có
;JE JC
,EC
c định. Do đó
J
thuộc đường c định là đường
trung trc của đoạn thng
EC
.
2) Xét
M
nm trên cung
CD
. Tương tự trường hợp 1) ta cũng có:
QEC DCx
.
0
180QMC DCx
. Do đó
0
180QEC QMC
t
giác
MCEQ
ni tiếp được. Ta có
;JE JC
,EC
c định.
Do đó
J
thuộc đường trung trc của đoạn thng
EC
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
.
M
là điểm di động trên cnh
BC
.
x
J
O
E
Q
M
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
V
MD
song song
AC D AB
v
ME
song song
AB E AC
.
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADE
. Tìm tp hợp điểm
K
.
ng dn:
a) Phn thun: Gi
O
là giao điểm của đường tròn
ADE
và đường cao
AH
ca tam giác
ABC
.
T giác
MDAE
là hình bình hành
(vì
//MD EA
//DA ME
),
suy ra
DM AE
.
Ta có:
/ / ;DMB ACB DM AC
DBM ACB
(
ABC
cân ti
A
).
Suy ra
DMB DBM
.
Vy
DBM
cân ti
D
, suy ra
DM DB
.Do đó
AE DB DM
DAO OAE OD OE OD OE
.
Xét
OAE
OBD
,OE OD AEO ODB
(t giác
AEOD
ni
tiếp),
AE DB
.
Do đó
OAE OBD
(c.g.c)
OA OB O
thuộc đường trung
trc ca
AB
.
Vy
O
là điểm c định (
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
).
Ta có
,KA KO
OA
c định, suy ra
K
nằm trên đường trung trc
d
ca
đoạn thng
OA
.
K
2
K
1
E
K
D
O
M
H
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
b) Gii hn:
Khi
MB
thì
1
,D B K K
(
1
K
là giao điểm ca
d
và đường trung
trc ca
AB
).
Khi
MC
thì
2
,E C K K
(
2
K
là giao điểm ca
d
và đường trung
trc ca
AC
).
Vy
K
di động trên đoạn thng
12
KK
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
K
bt k thuộc đoạn thng
12
KK
. V đường tròn
;K KA
ct
,AB AC
lần lượt
D
E
. V
//DM AC M AC
. Cn
chng minh rng
//ME AB
.
Ta có:
KA KO O K
.
Xét
OAE
OBD
có:
;OAE OBD OAD AEO ODB
(t
giác
AEOD
ni tiếp)
Do đó
1
AE OA
OAE OBD AE BD
BD OB
.
DBM ACB
(
ABC
cân ti
A
),
//DMB ACB DM AC
. Do đó
DBM DMB DBM
cân ti
D DM BD
.
Ta có
AE DM
//AE DM
nên t giác
MDAE
là hình bình hành,
suy ra
//ME AB
.
d) Kết lun: Tp hợp điểm
K
là đoạn thng
12
KK
thuộc đường trung trc
của đoạn thng
AO
.
Câu 14. Cho tam giác
,ABC H
là trực tâm. Hai đương thẳng song song
THCS.TOANMATH.com
d
'd
lần lượt đi qua
A
H
. Các điểm
,MN
lần lượt là hình chiếu
ca
B
C
trên
d
; các điểm
,QP
lần lượt là hình chiếu ca
,BC
trên
'd
.
MP
ct
NQ
ti
I
. Tìm tập các điểm
I
khi
d
'd
di động.
ng dn:
a) Phn thun:
//
()
BM d
BM CN
CN d gt
//
/ / ( )
BM CN
MNPQ
MN QP gt
là hình bình hành.
0
90QMN
(gt) nên
MNPQ
là hình ch nht
I
là trung điểm của các đoạn thng
MP
NQ
.
Gi
D
E
lần lượt là trung điểm ca
AH
BC
, ta có
,DE
c định.
ANHQ
là hình thang,
DI
là đoạn thng nối trung điểm hai đường chéo,
suy ra
//DI MN
.
MPCB
là hình thang,
IE
là đường trung bình hình thang, suy ra
//IE NC
.
/ / , / /DI MN IE NC
0
90MNC
nên
0
90DIE
.
0
90 ,DIE DE
c định. Vy
I
thuộc đường tròn đường kính
DE
.
(d')
(d)
D
P
E
Q
I
K
N
M
C
B
H
A
THCS.TOANMATH.com
b) Gii hn:
d
quay quanh
A
nên điểm
I
chuyển động trên đường tròn
đường kính
DE
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k thuc đường tròn đường kính
DE
. Ni
DI
. Qua
,AH
k các đường thng
,'dd
song song vi
DI
. Gi
,MQ
lần lượt là hình chiếu ca
B
trên
,'dd
.
MI
ct
'd
ti
P
;
QI
ct
d
ti
N
;
PQ
ct
IE
ti
K
.
/ / / / , ,MN DI QP DA DH IM IP IN IQ
,IM IP IN IQ MNPQ
là hình bình hành.
0
90M
nên
MNPQ
là hình ch nht.
PMB
, / /IM IP IK MB KB KP
;
BPC
, / /KB KP EB EC EK CP
0
90DIE
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn),
/ / , ,DI MN EI MN EI MN PN MN
,,C P N
thng hàng.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
là đường tròn đường kính
DE
.
Câu 15. Cho đường tròn
;,O R M
là điểm ngoài
O
, v hai tiếp tuyến
,MA MB
đến
O
(
,AB
là tiếp điểm). đường trung trc của đường kính
BC
ct
CA
ti
D
.
1) Tìm tp hợp các điểm
M
sao cho
MAB
đều.
2) Tìm tp hp các điểm
D
sao cho
MAB
đều.
ng dn:
D
C
B
A
M
O
THCS.TOANMATH.com
1) a) Phn thun:
MAB
đều
0
60AMB
;
0
1
30
2
OMA AMB
(
,MA MB
là tiếp tuyến ca
O
)
OMA
00
90 , 30OAM OAM
suy ra
OMA
là nửa tam giác đều,
do đó
1
22
2
OA OM OM OA R
2OM R
,
O
c định, suy ra
M
thuộc đường tròn c định
;2OR
.
b) Gii hn:
M
là điểm tùy ý trên
;2OR
đều v được
MAB
đều. Vy
M
chuyển động trên
;2OR
.
c) Phần đảo: Ly
M
bt k thuc
;2OR
v hai tiếp tuyến
,MA MB
đến
;OR
(
,AB
là tiếp điểm)
MA MB MAB
cân ti
M
.
Tam giác
OMA
0
1
90 ;
2
A OA OM R
, suy ra
OMA
là na
tam giác đều nên
0
30OMA
, suy ra
0
2. 60AMB OMA
.
MAB
cân có
0
60AMB MAB
đều.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
M
là đường tròn
;2OR
.
2) a) Phn thun:
MAB
đều
0
60AMB
. Mà
0
180AMB AOB
nên
0
120 ;AOB
THCS.TOANMATH.com
0
1
60
2
ACB AOB
.
DOC
00
90 , 60O DCO
suy ra
DOC
là nửa tam giác đều và ta
33DO OC R
.
3DO R
,
O
c định nên
D
thuộc đường tròn
;3OR
.
b) Gii hn:
D
là điểm tùy ý trên
;3OR
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
D
bt k thuc
;3OR
. V đường kính
BC
vuông góc
,OD DC
ct
O
ti
A
.
M
là giao điểm ca hai tiếp tuyến ti
,AB
ca
O
.
DOC
0
90 ; 3 3O DO OC R DOC
là na tam giác
đều
00
60 60DCO MAB
.
MAB
cân
MA MB
0
60MAB MAB
đều.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
D
là đường tròn
;3OR
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn. bên ngoài tam giác v hai
nửa đường tròn có đường kính
,AB AC
. Một đường thng
d
quay quanh
A
ct hai nửa đường tròn trên theo th t ti
,MN
(khác
A
). Tìm tp hp
các trung điểm ca
MN
.
ng dn:
THCS.TOANMATH.com
a) Phn thun:
0
90AMB
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn),
0
90ANC
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn), suy ra
BCNM
là hình
thang vuông.
Gi
O
là trung điểm ca
BC
ta có
O
c định; gi
K
là trung điểm ca
MN
.
OK
là đường trung bình ca hình thang
BCNM
suy ra
//OK BM
0
0
//
90
90
OK BM
AKO
AMB
0
90AKO
,
OA
c định,
do đó
K
thuộc đường tròn
đường kính
OA
.
b) GIi hn:
Khi
1
dd
(
1
d
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
AB
)thì
1
KK
(
1
K
là hình chiếu ca
O
trên
1
d
).
Khi
2
dd
(
2
d
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
AC
)thì
12
KK
(
2
K
là hình chiếu ca
O
trên
2
d
).
Vy
K
chuyển động trên cung
12
KK
của đường tròn đường kính
OA
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
K
bt k thuc cung
0
12
90K K OKA
.
AK
cắt các đường tròn đường kính
,AB AC
lần lượt ti
,MN
.
0
90AMB
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
K
2
K
1
K
O
C
B
A
(d)
N
M
d2
d1
THCS.TOANMATH.com
0
90ANC
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
Suy ra
BCNM
là hình thang vuông.
OK MN
do đó
//OK BM KM KN
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
K
là cung
12
KK
của đường tròn đường
kính
OA
.
Câu 17. Cho đường tròn
;OR
c định
BC
là dây cung c định,
A
điểm chuyển động trên cung ln
BC
. Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
D
sao cho
AD AC
. Tìm tp hợp các điểm
D
.
ng dn:
a). Phn thun: Gi
J
là trung điểm ca cung ln
BC
,
ta có
I
c định.
xét điểm
A
thuc cung
IC
.
0
180IAC IBC
(t giác
BIAC
ni tiếp);
0
180IAD IAB
(hai góc k bù),
IBC IAB IC ID
. Suy ra
IAC IAD
.
Xét
IAC
IAD
IA
(cnh chung),
,IAC IAD AC AD
.
Do đó
IAC IAD
(c.g.c), suy ra
IC ID
.
O
I
D
C
B
A
D
1
THCS.TOANMATH.com
,IC
c định
IC
không đổi. Vy
D
chuyển động trên đường tròn
;I IC
.
b) GIi hn:
Khi
AB
thì
1
DD
(
1
D
là giao điểm ca
;I IC
vi tiếp tuyến ca
O
ti
B
).
Khi
AC
thì
DC
.
Vy
D
chuyển động trên cung
1
DC
của đường tròn
;I IC
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
D
bt k trên cung
1
DC
IC ID
.
BD
ct
O
ti
A A B
.
AIC ABC
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
ca
O
;
1
2
ABC DIC
.
Suy ra
1
2
AIC DIC
, do đó
AIC DIA
.
Xét
IAC
IAD
,,IC ID AIC DIA IA
là cnh chung.
Do đó
IAC IAD
(c.g.c), suy ra
AC AD
.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
D
là cung
1
DC
của đường tròn
,I IC
(vi
1
D
là giao điểm của đường tròn
,I IC
vi tiếp tuyến của đường tròn
O
ti
B
,
I
là trung điểm cung ln
BC
ca
O
).
THCS.TOANMATH.com
Câu 18. Cho
AB
là dây cung c định của đường tròn
;OR
.
C
là điểm
chuyển động trên cung ln
AB
. Trên tia
CA
lấy điểm
D
sao cho
CD CB
. Tìm tp hợp các điểm
D
.
Hướng dn:
a) Phn thun: Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
Xét
DCI
BCI
,CD CB DCI BCI AI IB
,
CI
(cnh chung).
Do đó (c.g.c), suy ra
ID IB
(không đổi);
I
c định. vy
D
thuộc đường tròn c định
;I IB
.
b) Gii hn:
Khi
CA
thì
DE
(
E
là giao điểm ca tiếp tuyến
ti
A
vi
O
;I IB
).
Khi
CB
thì
DB
. Vy
D
chuyển động trên cung
BAE
ca
;I IB
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
D
bt k trên
BAE
ca
;I IB
, ta có
ID IB
.
V phân giác ca
DIB
ct
O
ti
C
.
Xét
DCI
BCI
(c.g.c), suy ra
,DCI BCI CD CB
.
E
O
I
D
B
A
C
THCS.TOANMATH.com
đ
1
s
2
BCI BI
nên
đ
1
s
2
DCB AB
đ
1
s
2
ACB AB
. Do đó
,,A D C
thng hàng.
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
D
BAE
ca
;I IB
(
I
là trung điểm ca
AB
.
Chú ý:
1) Xét bài toán tương tự khi
C
chuyển động trên
AB
.
2) Nhn xét gì v các bài toán
Câu 19. Cho đường tròn
;OR
,
A
là điểm c định ngoài
O
. K tiếp
tuyến
AB
vi
O
. Đường thng
d
quay quanh
A
ct
O
tại hai điểm
,CD
. Tìm tp hp trng tâm
G
ca tam giác
BCD
.
ng dn:
a). Phn thun: Gi
,EF
là trung
điểm ca
,CD OA
ta có
F
c định
(vì
OA
c định);
K
là điểm trên
BF
sao cho
2
3
BK
BF
, suy ra
K
c định (vì
BF
c định).
BEF
có:
2
3
BG BK
BE BF
. Suy ra
22
//
33
GK
GK EF GK EF
EF
1
2
EF OA
, do đó
B
1
G
1
G
K
D
O
C
B
A
F
E
THCS.TOANMATH.com
1
3
GK OA
(không đổi)
K
c định. Vy
G
thuộc đường tròn c định
K
bán kính
1
3
OA
.
b) Gii hn:
Khi
d
tiến dần đến tiếp tuyến
AB
thì
GB
.
Khi
d
tiến dần đến tiếp tuyến
1
AB
thì
1
GG
(vi
1
G
là giao điểm ca
đường tròn
1
;
3
K OA
vi
1
BB
).
Vy
G
chuyển đọng trên
1
BG
của đường tròn
1
;
3
K OA
(tr hai điểm
B
1
G
).
c) Phần đảo: Lấy điểm
G
bt k trên
1
BG
( tr
B
1
G
ca
1
;
3
K OA
),
suy ra
1
3
GK OA
. Trên tia
BG
lấy điểm
E
sao cho
2
3
BG
BE
.
AE
ct
O
ti
,DC
.
BEF
có:
2 2 3 1 1
/ / .
3 3 2 3 2
BG BK GK
GK EF GK OA OA
BE BF EF
E
thuộc đường tròn đường kính
0
90OA OAE
.
OE CD E
là trung điểm ca
CD
.
BCD
BE
là trung tuyến và
2
3
BG
BE
nên
G
là trng tâm ca
BCD
.
THCS.TOANMATH.com
d) Kết lun: Tp hợp các điểm
G
1
BG
của đường tròn
1
;
3
K OA
(vi
K
thuộc đoạn
2
,
3
BF BK BF
,
1
G
là giao điểm ca
1
BB
1
;
3
K OA
(tr
B
1
G
)).
Câu 21. Cho điểm
A
chuyển động trên cung ln
BC
c định của đường
tròn
;OR
. Tìm tp hp các tâm
I
đường tròn ni tiếp trong tam giác
ABC
.
ng dn:
Cách 1.a) Phn thun:
Cung
BC
c định,
đặt
đs BC
(không đổi)
đđ
11
ss
22
BAC BC
1
2
IBC ABC
(
BI
là phân giác ca
ABC
);
1
2
ICB ACB
(
CI
là phân giác ca
ACB
);
I
C
B
A
THCS.TOANMATH.com
00
1
180 180
2
BIC IBC ICB ABC ACB
00
11
90 90 ,
22
BAC
BC
c định. Do đó
I
thuc cung cha góc
0
1
90
2
dựng trên đoạn thng
BC
.
b) Gii hn:
Khi
AB
thì
IB
. Khi
AC
thì
IC
. Vy
I
chuyển động trên
cung cha góc
0
1
90
2
dựng trên đoạn thng
BC
nm trên na mt
phng b
BC
có chứa điểm
O
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k thuc cung
BC
ca cung cha góc
0
1
90
2
dựng trên đoạn thng
BC
. V điểm
A
trên cung ln
BC
ca
đường tròn
;OR
sao cho
BI
là phân giác ca
ABC
.
0
11
90 ;
22
BIC IBC ABC
00
11
180 90
22
ICB BIC IBC BAC ABC ACB CI
là phân giác ca
ACB
.
ABC
BI
CI
là phân giác
I
là tâm
đường tròn ni tiếp
ABC
.
d) Kết lun: Tp hp các tâm
I
của đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
cung cha góc
0
1
90
2
dựng trên đoạn thng
BC
nm trên na mt
phng b
BC
có chứa điểm
O
.
Cách 2.
THCS.TOANMATH.com
a) Phn thun:
AI
ct
O
ti
D
, ta có
BAD DAC
suy ra
DB DC DB DC
(không đổi).
BID ABI BAI
(
BID
là góc ngoài ca
ABI
).
;IBD IBC CBD BAI CBD DB DC
ABI IBC
(
I
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
)
Suy ra
IBD BID DB DI
DI DB
không đổi.
D
c định.
Vy
I
thuộc đường tròn
,D DB
.
b) Gii hn:
Khi
AB
thì
IB
, Khi
AC
thì
IC
.
Vy
I
chuyển động trên
BC
của đường tròn
,D DB
.
c) Phần đảo: Lấy điểm
I
bt k thuc
BC
của đường tròn
,D DB
, ta có
DI DB DC
.
DB DI IBD BID
,
DI
cắt đường tròn ti
A A D BAI DAC
,
CBD DAC
. Do đó
BAI CBD
;BID ABI BAI IBD IBC CBD
. Suy ra
ABI IBC
.
Vy
I
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
.
c) Kết lun: Tp hợp các điểm
I
BC
của đường tròn
,D DB
nm trên
na mt phng b
BC
có chứa điểm
O
.
THCS.TOANMATH.com
| 1/52

Preview text:

QUỸ TÍCH
PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN QUỸ TÍCH I). Định nghĩa:
Một hình H được gọi là tập hợp điểm ( Quỹ tích) của những điểm M thỏa
mãn tính chất A khi và chỉ khi nó chứa và chỉ chứa những điểm có tính chất A .
II). Phương pháp giải toán:
Để tìm một tập hợp điểm M thỏa mãn tính chất A ta thường làm theo các bước sau:
Bước 1: Tìm cách giải:
+ Xác định các yếu tố cố định, không đổi, các tính chất hình học có liên quan đến bài toán
+ Xác định các điều kiện của điểm M
+ Dự đoán tập hợp điểm.
Bước 2: Trình bày lời giải:
A. Phần thuận:Chứng minh điểm M thuộc hình H
B. Giới hạn: Căn cứ vào các vị trí đặc biệt của điểm M để chứng minh
điểm M chỉ thuộc một phần B của hình H ( Nếu có)
C. Phần đảo: Lấy điểm M bất kỳ thuộc B . Ta chứng minh điểm M
thoả mãn các tính chất A
D. Kết luận: Tập hợp các điểm M là hình B . (Nêu rõ hình dạng và cách dựng hình B ) THCS.TOANMATH.com
III). MỘT SỐ DẠNG QUỸ TÍCH CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH THCS
I). TẬP HỢP ĐIỂM LÀ ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
Tập hợp các điểm M cách đều hai điểm , A B
cho trước là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Ví dụ 1: Cho góc xOy cố định và điểm A cố định nằm trên tia Ox .
B là điểm chuyển động trên tia Oy , Tìm tập hợp trung điểm M của AB a) Phần thuận: y
+ Xét tam giác vuông OAB ta có : B z
OM = MA = MB nên M
tam giác OAM cân tại M . Mặt khác OA cố định
suy ra M nằm trên đường trung trực của đoạn x O M1 A thẳng OA . b) Giới hạn:
+ Khi B trùng với O thì M M là trung điểm OA 1
+ Khi B chạy xa vô tận trên tia OB thì M chạy xa vô tận trên tia M z 1 c) Phần đảo .
Lấy M bất kỳ thuộc tia M z , AM cắt Oy tại B . Suy ra 1
MO = MA MAO = MOA . Mặt khác OBM = BOM (cùng phụ với góc
MAO = MOA)  MO = MB . Suy ra MO = MA = MB . Hay M là trung điểm của AB . THCS.TOANMATH.com
d) Kết luận: Tập hợp các trung điểm M của AB là đường trung trực của đoạn OA .
II) TẬP HỢP ĐIỂM LÀ TIA PHÂN GIÁC
Tập hợp các điểm M nằm trong góc xOy khác góc bẹt và cách đều hai
cạnh của góc xOy là tia phân giác của góc xOy . y z M O x
Ví dụ 1) Cho góc xOy trên tia Ox lấy điểm A cố định . B là điểm chuyển
động trên tia Oy . Tìm tập hợp các điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Giải: y z a) Phần thuận: B
Dựng CH , CK lần lượt vuông góc với Ox, Oy K C thì vCAH = v
CBK CH = CK . C1 A H x
Mặt khác góc xOy cố định O
suy ra C tia phân giác Oz của góc xOy
b) Giới hạn, Phần đảo: Dành cho học sinh.
c) Kết luận:Tập hợp điểm C là tia phân giác Oz của góc xOy THCS.TOANMATH.com
III). TẬP HỢP ĐIỂM LÀ ĐƯỜNG THẲNG , ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Ta thường gặp các dạng tập hợp cơ bản như sau:
1. Tập hợp các điểm M nằm trên đường thẳng đi qua các điểm cố định ,
A B là đường thẳng AB
2. Tập hợp các điểm M nằm trên đường thẳng đi qua điểm cố định
A tạo với đường thẳng (d) một góc không đổi
3. Tập hợp các điểm M cách đường thẳng (d) cho trước một đoạn
không đổi h là các đường thẳng song song với (d) và cách đường
thẳng (d) một khoảng bằng h
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp các điểm M sao cho
SMAB = a  0 cho trước. SMAC Hướng dẫn: A Phần thuận: M
Gọi D là giao điểm của AM BC . H D
Vẽ BH , CK lần lượt vuông góc B C K
với AM , H , K AM S BH S DB Ta có: MAB ABD = = = = a . S CK S DC MAC ACD BD a +1 a Suy ra +1 =  DB = BC D CD a a + là điểm cố định . 1
Vậy điểm M nằm trên đường thẳng (d) cố định đi qua , A D .
Phần còn lại dành cho học sinh. THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC và điểm K chuyển động trên cạnh AC, P
điểm chuyển động trên trung tuyến BD của tam giác ABC sao cho S = S
. Gọi M là giao điểm của A ,
P BK Tìm tập hợp các điểm M . APK BPC Hướng dẫn:
Bài toán liên quan đến diện tích nên ta A F dựng các đường cao E K I
MF AC, BE AC, AH B , D CI BD M1 M D H
Ta dễ chứng minh được: P B C M S MK MF S AH AD 2 ABK = = , ABD = = =1 S BK BE S CI DC AMK BDC S AH
Mặt khác ta cũng có: APB =
=1. Từ giả thiết ta suy ra S = S . S CI APK APB BPC Nhưng S MK 1 APK = =1 BM = BK S BM 2 APB
Vậy tập hợp điểm M là đường trung bình song song với cạnh AC của tam
giác ABC trừ hai trung điểm M , M của tam giác ABC 1 2 điểm I .
Ví dụ 3: Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau .
Một điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB( M không trùng với O,A,B) .
Đường thẳng CM cắt (O) tại giao điểm thứ 2 là N . Đường thẳng vuông góc với
AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của (O) ở điểm P . Chứng minh rằng điểm P
luôn chạy trên một đoạn thẳng cố định: Hướng dẫn: C THCS.TOANMATH.com M O A B N P D
Điểm M,N cùng nhìn đoạn OP dưới
một góc vuông nên tứ giác MNPO nội
tiếp suy ra MNO = MPO = MDO . Từ đó
suy ra MODP là hình chữ nhật . Do đó MP = OD = R .
Vậy điểm P nằm trên đường thẳng song song với AB cách AB một khoảng không đổi R
Giới hạn: P thuộc đoạn thẳng nằm giữa hai tiếp tuyến tại A,B của (O)
Ví dụ 4: Cho nữa đường tròn đường kính BC trên nữa đường tròn lấy điểm
A ( Khác B,C ) . Kẻ AH vuông góc với BC(H BC) . Trên cung AC lấy
điểm D bất kỳ (khác A,C) . Đường thẳng BD cắt AH tại điểm I.Chứng
minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AID luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi D thay đổi trên cung AC . Hướng dẫn: D A Ta có: = 0 BDC 90 , BAH = ACB K
cùng phụ với góc B . Mặt khác ADB = ACB I
(cùng chắn cung AB). Suy ra C B H O
BAI = ADI suy ra AB là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ADI . Mặt khác AC cố định AC ⊥ AB nên
tâm K của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADI luôn thuộc đường thẳng AC .
IV. TẬP HỢP ĐIỂM LÀ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG CHỨA GÓC. THCS.TOANMATH.com 1. Nếu ,
A B cố định. Thì tập hợp các điểm M sao cho 0 AMB = 90 là
đường tròn đường kính AB ( Không lấy các điểm , A B )
2. Nếu điểm O cố định thì tập hợp các điểm M cách O một khoảng
không đổi R là đường tròn tâm O bán kính R .
3. Tập hợp các điểm M tạo thành với 2 đầu mút của đoạn thẳng AB
cho trước một góc MAB =  không đổi (    0 0 180 ) là hai cung
tròn đối xứng nhau qua AB. Gọi tắt là ‘’cung chứa góc ‘’ M α A A B O α M
Ví dụ 1. Cho tam giác cân ABC (AB = AC) và D là một điểm trên cạnh
BC . Kẻ DM / /AB ( MAC ). DN / /AC(NAB) . Gọi D' là điểm đối xứng
của D qua MN . Tìm quỹ tích điểm D' khi điểm D di động trên cạnh BC . Hướng dẫn giải: A M D' N B C D THCS.TOANMATH.com
Phần thuận: Từ giả thiết đề ra ta thấy NB = ND = ND' , do đó ba điểm 1 1
B,D,D' nằm trên đường tròn tâm N . Từ đó BD' D = BND = BAC (1). 2 2
Tương tự ta có ba điểm D',D,C nằm trên đường tròn tâm M . Nên = 1 = 1 DD'C DMC
BAC (2). Từ (1) và (2) suy ra BD'C = BAC (không đổi). 2 2
Vì BC cố định, D' nhìn BC dưới một góc BAC không đổi, D' khác phía
với D (tức là cùng phía với A so với MN ) nên D' nằm trên cung chứa góc
BAC vẽ trên đoạn BC (một phần của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ).
Phần đảo: Bạn đọc tự giải.
Kết luận: Quỹ tích của điểm D' là cung chứa góc BAC trên đoạn BC . Đó
chính là cung BAC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Ví dụ 2. Cho đường tròn (O) và dây cung BC cố định. Gọi A là điểm di động
trên cung lớn BC của đường tròn (O) ( A khác B, A khác C ). Tia phân giác
của ACB cắt đường tròn (O) tại điểm D khác điểm C . Lấy điểm I thuộc đoạn
CD sao cho DI = DB . Đường thẳng BI cắt đường tròn (O) tại điểm K khác điểm B.
a) Chứng minh rằng tam giác KAC cân.
b) Chứng minh đường thẳng AI luôn đi qua một điểm J cố định.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Tìm quỹ tích các điểm
M khi A di động trên cung lớn BC của đường tròn (O) . Hướng dẫn giải: M x A D K O THCS.TOANMATH.com B C J 1 1
a) Ta có DBK = (sđDA + sđAK);sđDIB = (sđBD + sđKC) . 2 2
Vì sđBD + sđDA và DBI cân tại D nên sđKC + sđAK . Suy ra AK = CK
hay KAC cân tại K (đpcm).
b) Từ kết quả câu a, ta thấy I là tâm đường tròn nội tiếp ABC nên đường
thẳng AI luôn đi qua điểm J (điểm chính giữa của cung BC không chứa
A ). Rõ ràng J là điểm cố định.
c). Phần thuận: Do AMC cân tại A , nên = 1 BMC BAC . Giả sử số đo 2 BAC là 
2 (không đổi) thì khi A di động trên cung lớn BC thì M thuộc
cung chứa góc  dựng trên đoạn BC về phía điểm O .
Phần đảo: Tiếp tuyến Bx với đường tròn (O) cắt cung chứa góc  vẽ trên
đoạn BC tại điểm X . Lấy điểm M bất kỳ trên Cx (một phần của cung chứa
góc  và vẽ trên đoạn BC(M#X;M#C). Nếu MB cắt đường tròn (O) tại A
thì rõ ràng A thuộc cung lớn BC của đường tròn (O) . Vì BAC = 
2 ; AMC =  suy ra AMC cân tại A hay AC = AM.
Kết luận: Quỹ tích các điểm M là cung Cx , một phần của cung chứa góc
 vẽ trên đoạn BC về phía O trừ hai điểm C và X .
Ví dụ 3. Cho đường tròn ;
O R và dây BC cố định. A là điểm di động
trên đoạn thẳng BC . D là tâm của đường tròn đi qua ,
A B và tiếp xúc với ;
O R tại B ; E là tâm của đường tròn đi qua ,
A C và tiếp xúc với ; O R
tại C . Tìm tập hợp các giao điểm M khác A của hai đường tròn D THCS.TOANMATH.com E . Hướng dẫn: a) Phần thuận:
O D tiếp xúc tại B , O ,
B D thẳng hàng; O E tiếp xúc tại C ,
O E,C thẳng hàng. B A DB DA , B C OB OC , 1 1 1 1 A C EA EC . Suy ra B A ,A C , 2 1 1 2 1 1 B A
BO / /AE,A C DA / /OE . 1 2 1 1
Do đó ADOE là hình bình hành.
Gọi K là tâm hình bình hành ADOE K là trung điểm M O
của AO DE . D cắt E tại A , M D I E K 1 1 2 1 DE C
là trung trực của AM . B A
Gọi I là giao điểm của DE AM .
IK là đường trung bình của AMO IK / /MO DOME là hình thang. Mà DM OE
(cùng bằng bán kính của D ). Vậy , D M, ,
O E là bốn đỉnh của hình thang cân. Do đó , D M, , O E cùng
thuộc một đường tròn. THCS.TOANMATH.com 1 1 MBC ADE MBC ADE ADM,MCB AED AEM , 2 2 suy ra BMC DAE
DOE (không đổi). BC cố định. vậy M thuộc cung chứa góc BOC . b) Giới hạn: Khi A B thì M B , Khi A C thì M
C . Vậy M chuyển động
trên cung chứa BOC .
c) Phần đảo: Lấy điểm M bất kỳ trên cung chứa góc BOC . Dựng đường
tròn D qua M và tiếp xúc O tại B , đường tròn D cắt BC tại A .
Dựng đường tròn E qua M, ,
A C . Cần chứng minh E tiếp xúc O tại
C . Thật vậy, từ ,
B C dựng hai tiếp tuyến Bx,Cy của O ta có BMA
ABx (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung cùng chắn AB ), ABx ACy (vì NB NC ). Suy ra BMA AC , y suy ra Bx,C ,
y MA đồng quy tại N . Do đó AMC
ACy , suy ra CN là tiếp
tuyến của E qua N, ,
A C . Vậy E O tiếp xúc nhau tại C .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm M là cung chứa góc BOC dựng trên đoạn BC .
Ví dụ 4. Cho ba điểm , A ,
B C cố định và thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ
đường thẳng d vuông góc với AC tại C,D là điểm di động trên đường
thẳng d . Từ B vẽ đường thẳng vuông góc AD tại H H AD cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD tại M,N . Tìm tập hợp các điểm M,N . Hướng dẫn: (d) THCS.TOANMATH.com D M H B C A N a) Phần thuận: 0 ACD 90
AD là đường kính của đường tròn ACD AM AN,AM
AN . Xét AMB ACM M chung, AMB ACM AN AM . Do đó AMB ACM , suy ra AM AB 2 AM A . B AC AM A .
B AC (không đổi). Vậy AC AM AM AN A .
B AC không đổi. Do đó M,N thuộc đường tròn cố định ; A A . B AC .
b) Giới hạn: Điểm D chuyển động trên đường thẳng d nên M, N chuyển
động trên đường tròn ; A A . B AC .
c) Phần đảo: Lấy điểm M bất kỳ thuộc đường tròn ; A A . B AC . Vẽ AH MB H
MB cắt d tại D; MH cắt ; A A .
B AC tại N . Ta có AM AN A . B AC . AHB
ACD ( A chung, AH AB 0 AHB ACD 90 ) AH.AD A . B AC . Do đó AC AD THCS.TOANMATH.com 2 2 AM AN
AH.AD . Xét AMH ADM A chung, AM AH 2 AM AH.AD . Do đó AD AM AMH ADM AHM AMD . Mà 0 AHM 90 nên 0 AMD 90
M thuộc đường tròn ngoại tiếp ACD .
Tương tự N cũng thuộc đường tròn ngoại tiếp ACD .
d). Kết luận: Tập hợp các điểm M là đường tròn ; A A . B AC .
Ví dụ 5. Cho đường tròn ;
O R hai đường kính AB CD vuông góc.
M là điểm di động trên CAD . H là hình chiếu của M trên AB . Gọi I
tâm đường tròn nội tiếp tam giác HMO . Tìm tập hợp các điểm I . Hướng dẫn: C M a) Phần thuận: I HMO A có H B O 0 0 H 90 HMO HOM 90 . 1 Do đó 0 IMO IOM HOM 45 D 2 IMO có 0 0 OIM 180 IMO IOM 135 . Xét IMO
IAO OI (chung); OM OA R ;IOM
IOA (I là tâm đường tròn nội tiếp
HMO ). Do đó IMO IAO (c.g.c) IOM OIA THCS.TOANMATH.com 0 OIA
135 , OA cố định. Do đó I thuộc cung chứa góc 0 135 dựng trên đoạn thẳng OA. b) Giới hạn: M A thì I A. Khi M C thì I O .Khi M D thì I O .
Vậy M chuyển động trên hai cung chứa góc 0
135 dựng trên đoạn thẳng OA.
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ trên cung chứa góc 0 135 dựng trên đoạn 0 OA OIA
135 . Vẽ tia OM,M
O sao cho OI là tia phân giác của AOM . Xét
IMO IAO OM OA , R IOM
IOA, OI (cạnh chung). Do đó IMO IAO (c.g.c), suy ra 0 OIM OIA 135 . IMO có 0 0 0 IMO IOM 180 OIM 45 HOM 2.IOM 90 0 HOM HMO 90 . Do đó HMO
2IMO , suy ra MI là phân giác
HMO . Do đó I là tâm đường tròn nội tiếp HMO . d) Kết luận:
Tập hợp các tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác HMO là cung chứa góc 0
135 vẽ trên đoạn thẳng OA (trừ hai điểm A O ).
Ví dụ 6. Cho đường tròn O điểm A cố định trên đường tròn. Trên tiếp
tuyến tại A lấy một điểm B cố định. Gọi đường tròn O ' là đường tròn
tiếp xúc với AB tại B có bán kính thay đổi. Tìm tập hợp các trung điểm I
của dây chung CD của O O ' . Hướng dẫn: THCS.TOANMATH.com
a) Phần thuận: CD cắt AB tại M . C Xét
MAD MCAAMD O' (chung), MAD MCA I O
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến, dây cung D A M B
và góc nội tiếp cùng chắn cung AD ). MA MD Do đó MAD MCA 2 MA MC.MD . Chứng MC MA minh tương tự ta có 2 MB MC.MD . Suy ra 2 2 MA MB MA MB
M cố định. IC ID OI CD 0 OIM
90 ,OM cố định. Do đó I thuộc đường tròn đường kính OM .
b) Giới hạn: Điểm I là trung điểm dây cung CD của O I nằm trong đường tròn O
I chuyển động trên đường tròn đường kính OM nằm
trong đường tròn O .
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ trên đường tròn đường kính OM (phần
nằm trong đường tròn O ) 0 OIM
90 . MI cắt O tại C,D . Gọi O ' là đường tròn BDC . OI CD
I là trung điểm CD . MAD
MCA (vì AMD chung, MA MD MB MD MAD MCD ) . Mà MA MB , suy ra . MC MA MC MB MB MD Xét
MDB MBC M chung, . Do đó MC MB MDB MBC MBD
MCB . Vẽ O 'H DB , ta có THCS.TOANMATH.com HO 'B MCB suy ra MBD HO 'B . Do đó 0 MBD HBO ' HO 'B HBO ' 90 O 'B AB AB tiếp xúc
với đường tròn O ' .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm I là đường tròn đường kính OM (phần nằm
trong đường tròn O .
MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1. Cho đường tròn O , A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn O .
OBC là đường kính quay quanh O . Tìm tập hợp tâm I đường ngoại tiếp tam giác ABC . Hướng dẫn: (d) a) Phần thuận:
Gọi D là giao điểm của AO
với đường tròn I A D . I C Xét
OAB OCD có: A D O OAB
OCD (cùng chắn BD ) B của I ); AOB
COD (đối đỉnh). Do đó OA OB OAB OCD O . AOD O . BOC OC OD 2 R 2 R 2 R 2 O . AOD R OD OD , không đổi D cố OA OA OA THCS.TOANMATH.com
định. Vậy I thuộc đường thẳng d cố định là trung trực của đoạn thẳng AD . b) Giới hạn:
Khi BOC qua A thì I
I (I là trung điểm của AD ). 1 1
Khi BOC không qua A thì I chạy xa vô tận trên đường thẳng d .
Vậy I chuyển động trên đường thẳng d (trừ điểm I là trung điểm AD 1
là đường trung trực của đoạn thẳng AD .
c) Phần đáo: Lấy điểm I bất kỳ thuộc đường thẳng d I I . Vẽ đường 1
tròn I ;IA cắt đường tròn O tại B . BO cắt I ;IA tại C . Ta có: IA ID
D thuộc đường tròn tâm I bán kính IA 2 R . . OA OA OB OAOD OA OAB OCD OC R C OC OD OB R
thuộc đường tròn O .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm I là đường trung trực của đoạn thẳng AD 2 R
(với D thuộc tia đối của tia OA OD
)trừ điểm I ( I là trung OA 1 1
điểm của đoạn thẳng AD ).
Câu 2. Cho đường tròn ;
O R đường kính AB . Vẽ đường thẳng d
vuông góc với AB tại I I
AB . Gọi M là điểm chuyển động trên đường tròn ;
O R . MAMB lần lượt cắt d tại C D . Tìm tập hợp
các tâm J của đường tròn qua ba điểm , A , D C . Hướng dẫn: THCS.TOANMATH.com
a) Phần thuận: Gọi E là điểm đối xứng của B qua d E cố định. 0 EDC BDC;AMB
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). CAI
BDC (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) Suy ra EDC CAI
tứ giác EDCA nội tiếp x'
đường tròn qua ba điểm , A , D C D
đi qua hai điểm cố định , A E . J
Vậy tâm I của đường tròn M1 M J1 qua ba điểm , A , D C thuộc C I B E A O
đường thẳng cố định là đường
trung trực xy của đoạn thẳng AE . I2 M d 2 x b) Giới hạn: + Khi M M thì J
J (M là trung điểm AB ; J M OM ,J d 1 1 1 1 1 1 1 + Khi M M thì J
J (M là trung điểm AB ; 2 2 2 J M OM ,J d 2 2 2 2
Do đó J chuyển động trên hai tia J x,J y của đường trung trực của đoạn 1 2 thẳng AE .
c)Phần đảo: Lấy điểm J bất kỳ trên tia J x (hoặc J y ). Vẽ đường tròn 1 2
J;JA cắt d tại C,D . THCS.TOANMATH.com
AC cắt BD tại M . Ta có: JE
JA (J thuộc trung trực của AE ) E J,JA . ACI
DEA (EDCA nội tiếp J ); DBE DEA ( , B E đối xứng qua d ). Suy ra ACI DBE
tứ giác ICMB nội tiếp đường tròn. Mà 0 0 CIB 90 CMB 90
M thuộc đường tròn O .
d)Kết luận: Tập hợp các tâm J đường tròn qua ba điểm , A , D C là hai tia
J y của đường trung trực của đoạn thẳng AE . 1
Câu 3. Cho ba điểm cố định , A ,
B C thẳng hàng theo thứ tự đó. Trên đường
thẳng d vuông góc AB tại B lấy điểm bất kỳ D . Gọi H là trực tâm của
tam giác DAC . Tìm tập hợp các tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác DAH . Hướng dẫn: (m)
a) Phần thuận: AC cắt O tại , A E . (d) Xét
BAH BDC có: D O 0 ABH DBC 90 ; A' H BAH BDC M A E C B
(hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc). THCS.TOANMATH.com AB BH Do đó BAH BDC . Suy ra: B . D BH A . B BC BD BC (không đổi) (1) Xét
BAD BHE có: B chung, BAD
BHE (tứ giác ADHE nội tiếp). Do đó: BA BD BAD BHE B . ABE B . D BE BC BE (2) BH BE
Từ (1) và (2) ta có: B . D BH A . B BC B . ABE BC BE . E thuộc
đường thẳng cố định AB suy ra E cố định. OA
OE (O là tâm đường tròn DAH )
O thuộc đường thẳng cố định , m là đường trung trực
của đoạn thẳng AE .
b) Giới hạn: D chuyển động trên cả đường thẳng d nên O chuyển động
trên cả đường thẳng m (loại trừ điểm m là giao điểm của AC m ).
c) Phần đảo: Lấy O bất kỳ trên đường thẳng m . Vẽ đường tròn ; O OA
cắt đường thẳng d lần lượt tại H , D . OA OE nên E ;
O OA . Xét BAD BHE có: B chung; BAD
BHE (tứ giác ADHE nội tiếp). Suy ra: BA BD BAD BHE B . ABE B . D BH . Mà BE BC BH BE AB BH do đó: B . D BH A . B BC . Xét
BAH BDC có: BD BC 0 AB BH ABH DBC 90 ; . Do đó BD BC BAH BDC BAH BDC . THCS.TOANMATH.com Mà 0 DBC BCD 90 nên 0 BAH BCD 90 0 AA'C 90 AH DC . ADC DB AC,AH DC
H là trực tâm của DAC .
d) Kết luận: Tập hợp các tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác DAH
là đường trung trực m của đoạn thẳng AE (trừ điểm M là giao điểm của
AC với m (với E là điểm đối xứng của C qua B ).
Câu 3. Cho tam giác cân ABC nội tiếp trong đường tròn ; O R AB AC
R 2 . M là điểm chuyển động trên cung nhỏ AC
đường thẳng AM cắt đường thẳng BC tại D . Tìm tập hợp các điểm I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD . Hướng dẫn: a) Phần thuận: AB AC R 2 (gt); ,
AB AC là dây cung của ; O R nên ,
AB AC là các cạnh của hình vuông nội tiếp ; O R suy ra
ABC vuông cân tại A , suy ra BC là đường kính của ; O R , 0 CID 2CMD 90 x A Ta có: 0 CMD 45 CMD nhọn, M I 1 do đó CMD CID 0 CID 90 . D 2 B O C ICD IC ID R ICD THCS.TOANMATH.com cân tại I mà 0 CID
90 nên ICD vuông cân tại I , suy ra 0 ICD IDC 45 . Ngoài ra 0 ACB 45 do đó 0 ACI 90 . 0 ACI
90 và AC cố định Cx vuông góc với AC tại C . b) Giới hạn: Khi M C thì I C . Khi M
A thì I chạy xa vô tận trên tia Cx .
Vậy I chuyển động trên tia Cx vuông góc với AC tại C .
c) Phần đảo: Lấy I bất kỳ thuộc tia Cx . Vẽ đường tròn I ;IC , đường tròn
này cắt BC tại B , cắt O tại M M C;D
C . Tứ giác BAMC nội tiếp 0 0 ABC AMC 180 AMC 135 . ICD có 0 0 IC ID r IDC 45 CID 90 1 0 CMD CID CID 45 2 0 0 0 AMC CMD 135 45 180 ,
A M,D thẳng hàng.
d) Kết luận: Tập hợp các tâm I của đường tròn ngoại tiếp MCD là tia
Cx vuông góc với AC tại C .
Câu 4. Cho đường tròn ;
O R và điểm A cố định. Đường tròn tâm I di
động qua A cắt O tại ,
B C . Gọi M là giao điểm của BC và tiếp tuyến
tại A của đường tròn I . Tìm tập hợp các điểm M . Hướng dẫn:
a) Phần thuận: Vẽ tiếp tuyến MD với O D O . THCS.TOANMATH.com Xét
MAC MBAM chung, (d) MAC
MBA ,(góc tạo bởi tia
tiếp tuyến dây cung và góc nội tiếp B I
cùng chắn cung AC )của I . K H O A C Do đó MAC MBA. M MA MC 2 MA M . B MC . D MB MA Tương tự 2 MD M . B MC . Mặt khác, MOD có 0 D
90 nên theo định lý Pitago, ta có: 2 2 2 2 2 MD MO OD MO R . Do đó 2 2 2 MA MO R , suy ra 2 2 2 MO MA R . 0 2 2 2 HMA MHA 90 MA MH AH 0 2 2 2 HMO MHO 90 MO MH HO . Do đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 MH OH MH AH R OH AH R ; Do đó 2 R 2 OH AH 1 R 2 OH AH OH AH R OA OH OA 2 OA OH AH OA (không đổi)
H cố định. H cố định, OA cố định, MH AO tại
H .Vậy M thuộc đường thẳng d vuông góc với OA tại H .
b) Giới hạn: O chuyển động trên cả đường thẳng d . THCS.TOANMATH.com
c) Phần đảo: Lấy M bất kỳ thuộc đường thẳng d . Vẽ cát tuyến MBC với O , B C
O , vẽ đường tròn I qua , A ,
B C vẽ tiếp tuyến
MD với O D O . Xét
MCD MDB M (chung), MDC
MBD (góc tạo bởi tia
tiếp tuyến dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung CD của O ). MC MD Do đó 2 MCD MDB MD M . B MC MD MB MDO có 0 2 2 2 2 2 D 90 MD MO OD MO R . Suy ra 2 2 MB.MC MO R ; mà 2 2 2 HO AH R , do đó 2 2 2 2 2 2 MB.MC MO HO AH MO HO AH 2 2 2 MH AH
MA .Xét MAC MBAAMC (chung); MA MC (vì 2 M , B MC MA ).Do đó MB MA MAC MBA MAC MBA. Vẽ IK AC ta có 1 AIK ABC đ
s AC suy ra: MAC
AIK . Mặt khác AKI có 2 0 K 90 0 AIK IAK 90 nên 0 MAC IAK 90 0 IAM 90 ,
do đó MA là tiếp tuyến của I .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm M là đường thẳng vuông góc với OA tại 2 1 R H (với OH OA ) 2 OA
Câu 5. Cho đường tròn ;
O R và điểm A cố định trong đường tròn THCS.TOANMATH.com A
0 BC là dây cung di động quay quanh A . Các tiếp tuyến tại B
C với đường tròn O cắt nhau tại D . Tìm tập hợp các điểm D . Hướng dẫn: H B
a) Phần thuận: Gọi M là giao điểm A
của OD BC . D O M Vẽ DH OA H OA , DB DC C
(định lý tiếp tuyến), OB OC R
suy ra DO là trung trực của BC DO BC . Xét
OMAOHD O chung, 0 OMA OHD 90 . Do đó OA OM OMA OHD O . AOH
OM.OD , OBD OD OH 0 B 90 ;BM OD nên 2 2 OM.OD OB R . Suy ra 2 R 2 O . AOH R OH (không đổi)
H cố định. Vậy D thuộc OA
đường thẳng cố định d vuông góc với đường thẳng OA tại H .
b) Giới hạn: BC quay quanh A nên D chuyển động trên đường thẳng d .
c) Phần đảo: Lấy D bất kỳ trên đường thẳng d . Vẽ dây BC qua A
vuông góc với OD tại M M OD . Xét OA OM OMA OHD O . AOH OM.OD . Mà OD OH THCS.TOANMATH.com 2 OM OB O . AOH R nên 2 OM.OD R do đó OB OD OMB OBD , OM OB suy ra OMB
OBD MOB (chung); do đó OB OD OMB OBD , suy ra OMB OBD ; mà 0 OMB 90 nên 0 OBD 90 DB là tiếp tuyến của O .
Tương tự DC là tiếp tuyến của O .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm D là đường thẳng d vuông góc với OA 2 R
tại H (với OH ). OA
Câu 6. Cho đường tròn ;
O R và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn.
Cát tuyến m qua A cắt đường tròn O tại B C . Tiếp tuyến tại B
C với đường tròn O cắt nhau tại D . Tìm tập hợp các điểm D . Hướng dẫn:
a) Phần thuận: Gọi M là giao điểm của OD BC . Vẽ đường thẳng d qua
D vuông góc với OA tại H H OA . DB
DC (định lý tiếp tuyến); OB OC
R . Suy ra DO là trung trực của BC DO BC . A Xét OMAOHD B D2 có MOA chung; 0 OMA OHD 90 H D1 THCS.TOANMATH.com D O M C do đó OMA OHD OA OM O . AOH OM.OD OD OH OBD có 0 B 90 , BM OD nên 2 2 OM.OD OB R , suy ra 2 2 R O . AOH R hay OH không đổi
H cố định. Vậy D thuộc OA
đường thẳng d cố định vuông góc với đường thẳng OA tại H .
b) GIới hạn: D nằm ngoài đường tròn ;
O R , do đó D chuyển động trên
đường thẳng d trừ đoạn thẳng D D (với D ,D là giao điểm của d và 1 2 1 2 đường tròn ; O R .
c) Phần đảo: Lấy điểm D bất kỳ trên đường thẳng d trừ đoạn thẳng
D D . Vẽ đường thẳng m qua A vuông góc với OD cắt đường tròn 1 2 ; O R tại ,
B C cắt OD tại M . Xét
OMAOHD MOA chung; 0 OMA OHA 90 , OA OM do đó OMA OHD O . AOH OM.OD . OD OH OM OB Mà 2 O . AOH R nên 2 OM.OD R , suy ra . OB OD OM OB Xét
OMB OBD O chung; , do đó OB OD OMB OBD , suy ra OMB OBD mà 0 OMB 90 nên 0 OBD 90
DB là tiếp tuyến của O . THCS.TOANMATH.com
Tương tự DC là tiếp tuyến của O .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm D là đường thẳng d (trừ đoạn thẳng 2 R
D D ) vuông góc với OA tại H (với OH ). 1 2 OA
Câu 7. Tam giác ABC cân tại A cố định nội tiếp trong đường tròn ; O R .
Điểm M di động trên cạnh BC . Gọi D là tâm đường tròn đi qua M
tiếp xúc với AB tại B . Gọi E là tâm đường tròn đi qua M và tiếp xúc với
AC tại C . Tìm tập hợp các điểm I là trung điểm của DE . Hướng dẫn: a) Phần thuận: A
Vẽ đường kính AF của đường tròn O ; 0 ABF
90 (góc nội tiếp chắn nửa M K H B C đường tròn); D I I 0 ABD 90 2 I 1
( AB tiếp xúc với D tại B ). E F Suy ra , B , D F thẳng hàng.
Tương tự C,E,F thẳng hàng.
ABC cân tại A AF BC ; BF CF; B C . 1 1 BD DM B DMB;EM EC C EMC . 1 1 Suy ra B DMB EMC C . 1 1 THCS.TOANMATH.com B EMC
BF / /ME;C DMB MD / /CF . 1 1 BF / /ME
DMEF là hình bình hành mà I là trung điểm của MD / /CF DE
I là trung điểm của MF . Vẽ IK BC .
FMH IK / /FH IK BC,FH
BC ; I là trung điểm của MF 1
IK là đường trung bình của FMH IK FH (không đổi). 2
Vậy I thuộc đường thẳng d song song với BC cách BC một khoảng 1 bằng FH . 2 b) Giới hạn: Khi M B thì I
I (I là trung điểm của BF ); 1 1 Khi M C thì I
I (I là trung điểm của CF ). 2 2
Do đó I chuyển động trên đoạn thẳng I I . 1 2
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng I I , FI cắt BC tại M . 1 2 Vẽ MD / /CF D
BF ,ME / /BF E CF DMEF là hình bình
hành mà I là trung điểm của MF
I là trung điểm của DE .
Dễ dàng chứng minh được DB DM EM EC .
Do đó AB tiếp xúc với D ;AC tiếp xúc với E . THCS.TOANMATH.com
d) Kết luận: Tập hợp các điểm I là đường trung bình của tam giác FBC
(với F là trung điểm của BC ).
Câu 8. Cho đường tròn ;
O R đường kính cố định AB và đường kính CD
di động. AC AD cắt tiếp tuyến a với O tại B lần lượt tại M
N . Tìm tập hợp tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN . Hướng dẫn: 1 1 a). Phần thuận: đ s ACD đ s A ; D đ s DNM đ s AB đ s BD . 2 2 1 1 0 180 đ s BD đ s AD 2 2 M C Suy ra ACD DNM
tứ giác DCMN nội tiếp trong A B O đường tròn I . F I E D 0 DAC 90 (góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn). (d) AMN có 0 A
90 , AE là trung tuyến suy ra N EA EM EAM AME . Do đó ACF FAC ANM AMN . Mà 0 0 ANM AMN 90 ACF FAC 90 hay AE DC .
I là tâm đường tròn qua , D C,M,N OI DC,AE DC AE / /OI . THCS.TOANMATH.com AO , a EI a AO / /EI
Suy ra AOIE là hình bình hành EI AO R .
Đường thẳng a cố định.
Vậy I thuộc đường thẳng cố định d song song với đường thẳng a và cách
a một khoảng bằng R .
b) Giới hạn: CD quay quanh O nên E chuyển động trên cả đường thẳng a
do đó I chuyển động trên cả đường thẳng d,d / / ,
a d cách a một khoảng
bằng R . d nằm trên nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm A .
c) Phần đảo: Lấy điểm I tùy ý trên đường thẳng d . Vẽ IE a E a . Vẽ DC OI tại O .
AC,AD lần lượt cắt a tại M,N . AO a ,EI a
AO / /EI AO EI
R do đó AOIE là hình bình hành
AE / /OI . Mà OI / /DC nên AE DC .
Tương tự như trên, ta chứng minh được tứ giác DCMN nội tiếp. Suy ra
EAM cân tại E EA
EM . Suy ra EAN cân tại E EA EN . Do đó EM EN .
Vậy I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm I là đường thẳng d , song song với a , d
cách a một khoảng bằng R , d nằm trên nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm A .
Câu 9. Cho nửa đường tròn đường kính AB tâm O bán kính R . C
trung điểm cung AB . M là điểm chuyển động trên cung BC , AM cắt
CO tại N . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN . Tìm tập hợp các điểm I . THCS.TOANMATH.com Hướng dẫn: C 1 M a). Phần thuận: CMN đ 0 s AC 45 ; I 2 N I1 1 A CMN B nhọn suy ra CMN CIN O 2 0 CIN
90 . ICN cân IC IN r có 0 CIN 90
ICN vuông cân tại I 0 NCI 45 . Mà 0 NCB
45 ( OBC cân tại O ) suy ra C,I,B thẳng hàng.
Do đó I thuộc đường thẳng BC . b) Giới hạn: Khi M B thì I
I (I là trung điểm của BC . 1 1 Khi M C thì I C .
Vậy I chuyển động trên đoạn I C thuộc đoạn thẳng BC . 1
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng I C . Vẽ đường tròn 1
I;IC cắt OC tại N , AN cắt I tại M M N . Ta có IC IN ICN cân mà 0 0 0 1 NCI 45 CNI 45 CIN 90 . Do đó 0 CMN CIN 45 ; 2 0 CMN CBA 45
tứ giác ACMB nội tiếp được M thuộc nửa đường tròn O . THCS.TOANMATH.com
d) Kết luận: Tập hợp các điểm I là đoạn thẳng CI ( I là trung điểm của 1 1 đoạn thẳng BC ).
Câu 10. Cho góc nhọn xOy . A là điểm cố định trên tia Ox . Đường tròn
I di động tiếp xúc tia Ox tại A và cắt tia Oy tại B C . Tìm tập hợp
tâm K của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Hướng dẫn: 1 a) Phần thuận: BAK
BAC (tính chất tiếp tuyến). 2 y z C 1 OAB OCA đ s AB . 2 A' H Do đó OAK OAB BAK I K B 1 1 OAB OCA BAC 2 2 x A O 1 1 OCA OAC 2 2 1 1 1 1 OCA OAB BAC 0 0 90 AOC 90 xO . y 2 2 2 2
Ta có OAK không đổi, OA cố định, do đó K thuộc tia Az sao cho 1 0 OAz 90 xOy . 2
b) Giới hạn: K nằm trong xOy . Do đó K thuộc đoạn thẳng AA' ( A' là
giao điểm của tia Az và tia Oy ). THCS.TOANMATH.com
c) Phần đảo: Lấy điểm K bất kỳ trên tia Az . Vẽ KH Oy H Oy , vẽ
đường tròn K;KH . Từ A vẽ các tiếp tuyến với K lần lượt cắt Oy tại
B C . Cần chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tiếp xúc với tia Ox . 1 Ta có BAK
BAC (tính chất tiếp tuyến); 2 1 1 1 1 0 0 OAK OAz 90 xOy 90 AOC OCA OAC 2 2 2 2 1 1 1 1 OCA OAB BAC .OAK OCA OAB BAC (1). 2 2 2 2 1 Mà OAK OAB BAK OAB
BAC (2). Từ (1) và (2) suy ra 2 OAB OCA. (*)
Vẽ tia Am là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ABC (tia Ax nằm
trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa tia OA ). Ta có: 1 mAB OCA đ
s AB (**) Từ (*) và (**) có OAB mAB suy ra 2
hai tia AO Am trùng nhau.
Vậy AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm K là đoạn thẳng AA' ( A' là giao điểm của 1
hai tia Az Oy và 0 OAz 90 xOy . 2 Câu 11. Cho xAy
không đổi , điểm B cố định nằm trong xAy .
Đường tròn O di động qua A B cắt Ax,Ay lần lượt tại C D .
Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác ADC thuộc một đường cố định. THCS.TOANMATH.com Hướng dẫn: Ta có: xAB CD , B y D B 0 BAy BCDDAC DBC 180 H K M Các góc xA , B BA , y DAC không đổi. G C A Do đó các góc CD , B BC , D DBC E x
không đổi. Gọi M là trung điểm của
đoạn CD , ta có các góc BMC,BMD không đổi.
Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC
cắt Ax tại E , đường tròn ngoại tiếp tam giác MBD cắt Ay tại F . Ta có 0 0 BEC BMC 180 AEB 180 BMC không đổi E cố định. 1 BME BCE đ s BE , BDF
BCE (tứ giác ADBC nội tiếp), 2 0 BDF BMF
180 (tứ giác DBMF nội tiếp). Do đó 0 BME BMF 180
E,M,F thẳng hàng. Vẽ AH EF H EF ,GK EF K
EF ta có AH không đổi; đặt GM GK AH ,
h AH / /GK . AHM GK / /AH suy ra . AM AH
G là trọng tâm ADC , AM là trung tuyến của ADC nên GM 1 GK 1 1 .Do đó , suy ra GK
h không đổi, EF cố định. AM 3 AH 3 3 THCS.TOANMATH.com
Vậy G thuộc đường thẳng song song với EF là cách EF một khoảng 1 bằng h . 3
Câu 12. Cho đường tròn ;
O R và hai dây cung AB CD song song với
nhau. M là điểm di động trên đường tròn O . Đường thẳng MD cắt
đường thẳng AB tại Q . Tìm tập hợp tâm J đường tròn ngoại tiếp tam giác MCQ . Hướng dẫn:
1) Xét M nằm trên cung lớn CD . M E A B Q
Tiếp tuyến của O tại C cắt AB E , J O
ta có E cố định.Gọi Cx là tia đối của C D tia CE .QEC
DCx (vì AB / /DC ), x 1 QMC DCx đ s DC . 2 Do đó QEC QMC
tứ giác MECQ nội tiếp. Ta có JE
JC; E,C cố định. Do đó J thuộc đường cố định là đường
trung trực của đoạn thẳng EC .
2) Xét M nằm trên cung CD . Tương tự trường hợp 1) ta cũng có: QEC DCx . 0 QMC DCx 180 . Do đó 0 QEC QMC 180 tứ
giác MCEQ nội tiếp được. Ta có JE
JC; E,C cố định.
Do đó J thuộc đường trung trực của đoạn thẳng EC .
Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A . M là điểm di động trên cạnh BC . THCS.TOANMATH.com
Vẽ MD song song AC D
AB vẽ ME song song AB E AC . K
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE . Tìm tập hợp điểm K . Hướng dẫn:
a) Phần thuận: Gọi O là giao điểm của đường tròn ADE và đường cao
AH của tam giác ABC .
Tứ giác MDAE là hình bình hành A
(vì MD / /EA DA / /ME ), E K K K2 1 suy ra DM AE . D O Ta có: DMB ACB DM / /AC ; C B M H DBM
ACB ( ABC cân tại A ). Suy ra DMB DBM . Vậy
DBM cân tại D , suy ra DM DB .Do đó AE DB DM DAO OAE OD OE OD OE . Xét
OAE OBD OE O , D AEO
ODB (tứ giác AEOD nội tiếp), AE DB . Do đó OAE OBD (c.g.c) OA OB
O thuộc đường trung trực của AB .
Vậy O là điểm cố định (O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC ). Ta có KA K ,
O OA cố định, suy ra K nằm trên đường trung trực d của đoạn thẳng OA. THCS.TOANMATH.com b) Giới hạn: Khi M B thì D , B K
K (K là giao điểm của d và đường trung 1 1 trực của AB ). Khi M C thì E C,K
K (K là giao điểm của d và đường trung 2 2 trực của AC ).
Vậy K di động trên đoạn thẳng K K . 1 2
c) Phần đảo: Lấy điểm K bất kỳ thuộc đoạn thẳng K K . Vẽ đường tròn 1 2 K;KA cắt ,
AB AC lần lượt ở D E . Vẽ DM / /AC M AC . Cần
chứng minh rằng ME / /AB . Ta có: KA KO O K . Xét
OAE OBD có: OAE OBD OAD ;AEO ODB (tứ
giác AEOD nội tiếp) AE OA Do đó OAE OBD 1 AE BD . BD OB DBM
ACB ( ABC cân tại A ), DMB
ACB DM / /AC . Do đó DBM DMB
DBM cân tại D DM BD . Ta có AE
DM AE / /DM nên tứ giác MDAE là hình bình hành,
suy ra ME / /AB .
d) Kết luận: Tập hợp điểm K là đoạn thẳng K K thuộc đường trung trực 1 2
của đoạn thẳng AO .
Câu 14. Cho tam giác ABC, H là trực tâm. Hai đương thẳng song song THCS.TOANMATH.com
d d ' lần lượt đi qua A H . Các điểm M,N lần lượt là hình chiếu
của B C trên d ; các điểm ,
Q P lần lượt là hình chiếu của , B C trên
d ' . MP cắt NQ tại I . Tìm tập các điểm I khi d d ' di động. Hướng dẫn: a) Phần thuận: N A BM d (d') BM / /CN M I P (d) D CN d (gt) K H Q BM / /CN MNPQ
MN / /QP(gt) B C E là hình bình hành. Mà 0 QMN 90 (gt) nên MNPQ là hình chữ nhật
I là trung điểm của các đoạn thẳng MP NQ .
Gọi D E lần lượt là trung điểm của AH BC , ta có , D E cố định.
ANHQ là hình thang, DI là đoạn thẳng nối trung điểm hai đường chéo,
suy ra DI / /MN .
MPCB là hình thang, IE là đường trung bình hình thang, suy ra IE / /NC .
DI / /MN,IE / /NC mà 0 MNC 90 nên 0 DIE 90 . 0 DIE
90 ,DE cố định. Vậy I thuộc đường tròn đường kính DE . THCS.TOANMATH.com
b) Giới hạn: d quay quanh A nên điểm I chuyển động trên đường tròn đường kính DE .
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ thuộc đường tròn đường kính DE . Nối DI . Qua ,
A H kẻ các đường thẳng d , d ' song song với DI . Gọi M,Q
lần lượt là hình chiếu của B trên d , d ' . MI cắt d ' tại P ; QI cắt d
tại N ; PQ cắt IE tại K .
MN / /DI / /QP,DA DH IM IP,IN IQ IM IP,IN IQ
MNPQ là hình bình hành. Mà 0 M
90 nên MNPQ là hình chữ nhật. PMB IM
IP,IK / /MB KB KP ; BPC KB KP,EB EC EK / /CP 0 DIE
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), DI / /MN EI MN,EI MN,PN MN
C,P,N thẳng hàng.
d) Kết luận: Tập hợp các điểm I là đường tròn đường kính DE .
Câu 15. Cho đường tròn O;R , M là điểm ở ngoài O , vẽ hai tiếp tuyến M ,
A MB đến O ( ,
A B là tiếp điểm). đường trung trực của đường kính
BC cắt CA tại D .
1) Tìm tập hợp các điểm M sao cho MAB đều.
2) Tìm tập hợp các điểm D sao cho MAB đều. Hướng dẫn: THCS.TOANMATH.com A D C M O B 1) a) Phần thuận: MAB đều 0 AMB 60 ; 1 0 OMA AMB 30 2 ( M ,
A MB là tiếp tuyến của O ) OMA có 0 0 OAM 90 ,OAM
30 suy ra OMA là nửa tam giác đều, 1 do đó OA OM OM 2OA 2R 2 OM
2R , O cố định, suy ra M thuộc đường tròn cố định ;2 O R .
b) Giới hạn: M là điểm tùy ý trên ;2
O R đều vẽ được MAB đều. Vậy
M chuyển động trên ;2 O R .
c) Phần đảo: Lấy M bất kỳ thuộc ;2
O R vẽ hai tiếp tuyến M , A MB đến ; O R ( ,
A B là tiếp điểm) MA MB
MAB cân tại M . 1 Tam giác OMA có 0 A 90 ;OA OM
R , suy ra OMA là nửa 2 tam giác đều nên 0 OMA 30 , suy ra 0 AMB 2.OMA 60 . MAB cân có 0 AMB 60 MAB đều.
d) Kết luận: Tập hợp các điểm M là đường tròn ;2 O R . 2) a) Phần thuận: MAB đều 0 AMB 60 . Mà 0 AMB AOB 180 nên 0 AOB 120 ; THCS.TOANMATH.com 1 0 ACB AOB 60 . 2 DOC có 0 0 O 90 ,DCO
60 suy ra DOC là nửa tam giác đều và ta có DO OC 3 R 3 . DO
R 3 , O cố định nên D thuộc đường tròn ; O R 3 .
b) Giới hạn: D là điểm tùy ý trên ; O R 3 .
c) Phần đảo: Lấy điểm D bất kỳ thuộc ;
O R 3 . Vẽ đường kính BC vuông góc O ,
D DC cắt O tại A . M là giao điểm của hai tiếp tuyến tại , A B của O . DOC có 0 O 90 ;DO OC 3 R 3
DOC là nửa tam giác đều 0 0 DCO 60 MAB 60 . MAB cân MA MB có 0 MAB 60 MAB đều.
d) Kết luận: Tập hợp các điểm D là đường tròn ; O R 3 .
Câu 16. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. ở bên ngoài tam giác vẽ hai
nửa đường tròn có đường kính ,
AB AC . Một đường thẳng d quay quanh
A cắt hai nửa đường tròn trên theo thứ tự tại M,N (khác A ). Tìm tập hợp
các trung điểm của MN . Hướng dẫn: THCS.TOANMATH.com a) Phần thuận: 0 AMB
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), 0 ANC
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra BCNM là hình thang vuông.
Gọi O là trung điểm của BC ta có O cố định; gọi K là trung điểm của
MN . OK là đường trung bình của hình thang BCNM suy ra OK / /BM OK / /BM (d) 0 AKO 90 d2 N d1 0 AMB 90 A K K 0 AKO 90 1 , OA cố định, K2 M
do đó K thuộc đường tròn đường kính OA. O C B b) GIới hạn: Khi d
d ( d là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB )thì 1 1 K
K (K là hình chiếu của O trên d ). 1 1 1 Khi d
d ( d là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AC )thì 2 2 K
K (K là hình chiếu của O trên d ). 1 2 2 2
Vậy K chuyển động trên cung K K của đường tròn đường kính OA . 1 2
c) Phần đảo: Lấy điểm K bất kỳ thuộc cung 0 K K OKA 90 . 1 2
AK cắt các đường tròn đường kính ,
AB AC lần lượt tại M,N . 0 AMB
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) THCS.TOANMATH.com 0 ANC
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Suy ra BCNM là hình thang vuông. OK
MN do đó OK / /BM KM KN .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm K là cung K K của đường tròn đường 1 2 kính OA .
Câu 17. Cho đường tròn ;
O R cố định BC là dây cung cố định, A
điểm chuyển động trên cung lớn BC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD
AC . Tìm tập hợp các điểm D . Hướng dẫn:
a). Phần thuận: Gọi J là trung điểm của cung lớn BC ,
ta có I cố định. D1
xét điểm A thuộc cung IC . I D 0 IAC IBC 180 A
(tứ giác BIAC nội tiếp); O B C 0 IAD IAB 180 (hai góc kề bù), IBC IAB IC ID . Suy ra IAC IAD . Xét
IAC IAD IA (cạnh chung), IAC IA , D AC AD . Do đó IAC
IAD (c.g.c), suy ra IC ID . THCS.TOANMATH.com
I,C cố định
IC không đổi. Vậy D chuyển động trên đường tròn I;IC . b) GIới hạn: Khi A B thì D
D (D là giao điểm của I;IC với tiếp tuyến của 1 1 O tại B ). Khi A C thì D C .
Vậy D chuyển động trên cung D C của đường tròn I ;IC . 1
c) Phần đảo: Lấy điểm D bất kỳ trên cung D C IC ID . 1
BD cắt O tại A A B . AIC
ABC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của O ; 1 ABC DIC . 2 1 Suy ra AIC
DIC , do đó AIC DIA. 2 Xét
IAC IAD IC I , D AIC DI ,
A IA là cạnh chung. Do đó IAC
IAD (c.g.c), suy ra AC AD .
d) Kết luận: Tập hợp các điểm D là cung D C của đường tròn I, IC (với 1
D là giao điểm của đường tròn I,IC với tiếp tuyến của đường tròn O 1
tại B , I là trung điểm cung lớn BC của O ). THCS.TOANMATH.com
Câu 18. Cho AB là dây cung cố định của đường tròn ;
O R . C là điểm
chuyển động trên cung lớn AB . Trên tia CA lấy điểm D sao cho CD
CB . Tìm tập hợp các điểm D . Hướng dẫn:
a) Phần thuận: Gọi I là trung điểm của AB . Xét
DCI BCI CD C , B DCI BCI AI IB , CI (cạnh chung).
Do đó (c.g.c), suy ra ID IB C
(không đổi); I cố định. vậy D
thuộc đường tròn cố định I ;IB . O D b) Giới hạn: A B Khi C A thì D E I
( E là giao điểm của tiếp tuyến E
tại A với O I ;IB ). Khi C B thì D
B . Vậy D chuyển động trên cung BAE của I;IB .
c) Phần đảo: Lấy điểm D bất kỳ trên BAE của I ;IB , ta có ID IB .
Vẽ phân giác của DIB cắt O tại C . Xét
DCI BCI (c.g.c), suy ra DCI BCI,CD CB . THCS.TOANMATH.com 1 1 1 Mà BCI đ s BI nên DCB đ s AB ACB đ s AB . Do đó 2 2 2 , A , D C thẳng hàng.
d) Kết luận: Tập hợp các điểm D BAE của I ;IB ( I là trung điểm của AB . Chú ý:
1) Xét bài toán tương tự khi C chuyển động trên AB .
2) Nhận xét gì về các bài toán
Câu 19. Cho đường tròn ;
O R , A là điểm cố định ở ngoài O . Kẻ tiếp
tuyến AB với O . Đường thẳng d quay quanh A cắt O tại hai điểm
C,D . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BCD . Hướng dẫn:
a). Phần thuận: Gọi E,F là trung B điểm của C ,
D OA ta có F cố định G K O F
(vì OA cố định); K là điểm trên A C D E G1 BK 2 BF sao cho , suy ra K B BF 3 1
cố định (vì BF cố định). BG BK 2 BEF có: . Suy ra BE BF 3 GK 2 2 1 GK / /EF GK EF EF OA , do đó EF 3 3 2 THCS.TOANMATH.com 1 GK
OA (không đổi) K cố định. Vậy G thuộc đường tròn cố định K 3 1 bán kính OA. 3 b) Giới hạn:
Khi d tiến dần đến tiếp tuyến AB thì G B .
Khi d tiến dần đến tiếp tuyến AB thì G
G (với G là giao điểm của 1 1 1 1
đường tròn K; OA với BB ). 3 1 1
Vậy G chuyển đọng trên BG của đường tròn K; OA (trừ hai điểm B 1 3 và G ). 1 1
c) Phần đảo: Lấy điểm G bất kỳ trên BG ( trừ B G của K; OA ), 1 1 3 1 BG 2 suy ra GK
OA . Trên tia BG lấy điểm E sao cho . 3 BE 3
AE cắt O tại , D C . BEF có: BG BK 2 GK 2 3 1 1 GK / /EF GK . OA OA BE BF 3 EF 3 2 3 2
E thuộc đường tròn đường kính 0 OA OAE 90 . OE CD
E là trung điểm của CD . BCD BE là trung tuyến và BG
2 nên G là trọng tâm của BCD. BE 3 THCS.TOANMATH.com 1
d) Kết luận: Tập hợp các điểm G BG của đường tròn K; OA (với 1 3 2 1
K thuộc đoạn BF,BK
BF , G là giao điểm của BB K; OA 3 1 1 3
(trừ B G )). 1
Câu 21. Cho điểm A chuyển động trên cung lớn BC cố định của đường tròn ;
O R . Tìm tập hợp các tâm I đường tròn nội tiếp trong tam giác ABC . Hướng dẫn:
Cách 1.a) Phần thuận: A Cung BC cố định, I đặt đ s BC (không đổi) B C 1 1 đ s BAC đ s BC 2 2 1 IBC
ABC (BI là phân giác của 2 1 ABC ); ICB ACB 2
(CI là phân giác của ACB ); THCS.TOANMATH.com 1 0 0 BIC 180 IBC ICB 180 ABC ACB 2 1 1 0 0 90 BAC 90
, BC cố định. Do đó I thuộc cung chứa góc 2 2 1 0 90
dựng trên đoạn thẳng BC . 2 b) Giới hạn: Khi A B thì I B . Khi A C thì I
C . Vậy I chuyển động trên 1 cung chứa góc 0 90
dựng trên đoạn thẳng BC nằm trên nửa mặt 2
phẳng bờ BC có chứa điểm O .
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ thuộc cung BC của cung chứa góc 1 0 90
dựng trên đoạn thẳng BC . Vẽ điểm A trên cung lớn BC của 2 đường tròn ;
O R sao cho BI là phân giác của ABC . 1 1 0 BIC 90 ;IBC ABC 2 2 1 1 0 0 ICB 180 BIC IBC 90 BAC ABC ACB CI 2 2
là phân giác của ACB .
ABC BI CI là phân giác I là tâm
đường tròn nội tiếp ABC .
d) Kết luận: Tập hợp các tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 1 cung chứa góc 0 90
dựng trên đoạn thẳng BC nằm trên nửa mặt 2
phẳng bờ BC có chứa điểm O . Cách 2. THCS.TOANMATH.com
a) Phần thuận: AI cắt O tại D , ta có BAD DAC suy ra DB DC DB DC (không đổi). BID ABI
BAI (BID là góc ngoài của ABI ). IBD IBC CBD;BAI CBD DB DC ABI
IBC (I là tâm đường tròn nội tiếp ABC ) Suy ra IBD BID DB DI DI
DB không đổi. D cố định.
Vậy I thuộc đường tròn , D DB . b) Giới hạn: Khi A B thì I B , Khi A C thì I C .
Vậy I chuyển động trên BC của đường tròn , D DB .
c) Phần đảo: Lấy điểm I bất kỳ thuộc BC của đường tròn , D DB , ta có DI DB DC . DB DI IBD
BID , DI cắt đường tròn tại A A D BAI DAC , CBD
DAC . Do đó BAI CBD BID ABI BAI;IBD IBC CBD . Suy ra ABI IBC .
Vậy I là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
c) Kết luận: Tập hợp các điểm I BC của đường tròn , D DB nằm trên
nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm O . THCS.TOANMATH.com THCS.TOANMATH.com