Chuyên đề số chính phương

Số chính phương được định nghĩa là số bằng bình phương của một số nguyên. Cũng như số nguyên tố, thì bài toán về số chính phương cũng là dạng bài thường gặp trong chương trình Toán học lớp 6 – 7, dành cho học sinh giỏi Toán bậc THCS.

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
1
CHUYÊN ĐỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Định nghĩa số chính phƣơng.

(:
2
n k k Z
)
2. Một số tính chất cần nhớ
1- 

2- 

3-  + 

N).
4-  

N ).
5- 


6- ho 4.



 cho 5, cho 8 
 
 
 
ng.
11.  n
2
< k < (n + 1)
2
( n

 

13. Nu
a
là mt s 
a
chia ht cho s nguyên t
p
thì
a
chia ht cho
2
p
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
2
14. Nu tích hai s
a
b
mt s     
b
dng
22
;a mp b mq
B. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh một số số chính phƣơng, hoặc tổng nhiều số chính
phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp:

 :
2
n k k Z
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Cho
n
là mt s t nhiên. Chng minh rng:
1 2 3 1A n n n n
là s

ng dn gii
Ta có:
22
2 2 2 2 2
3 3 2 1 3 2 3 1 3 1A n n n n n n n n n n
n
nên
2
31
nn
. Vy
A
là s 
Bài toán 2. Cho:
1.2.3 2.3.4 ... 1 2B k k k
vi k là s t nhiên. Chng minh
rng 4B + 1 là s .
ng dn gii
Ta thy biu thc B tng ca mt biu thn vic phi thu gn
biu thc.
Ta có:
11
1 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 2
44
n n n n n n n n n n n n n n n n
Áp dng:
1
1.2.3 1.2.3.4 0.1.2.3
4
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
3
1
2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4
4
1
3.4.5 3.4.5.6 2.3.4.5
4
............................................
1
1 2 1 2 3 1 1 2
4
k k k k k k k k k k k
Cng theo v ng thc:
1
1.2.3 2.3.4 ... 1 2 1 2 3
4
4 1 1 2 3 1
B k k k k k k k
B k k k k
T
2
2
4 1 3 1B k k
k
nên
2
31kk
. Vy
41B
là s 
Bài toán 3. Chng minh rng:
2
11...1 44...4 1
n
n
C
vi n là s t nhiên. Chng minh rng
C là s 
ng dn gii
Ta có:
11...100...0 11...1 44...4 1
nn
nn
C

11...1
n
a
thì
9 99...9
n
a

99...9 1 10 9 1
n
n
a
2
2
2
1
.10 4 1 9 1 5 1
9 6 1 3 1
33...34 .
n
n
C a a a a a a
C a a a
C
y C 
Nhận xét:
Khi biến đổi một số trong đó có nhiều chữ số giống nhau thành một số chính phương ta nên
đặt
11...1
n
a
và như vậy
99...9 1 10 9 1
n
n
a
.
Bài toán 4. Cho
2016
11...1a
,
2015
10...05b

1ab

ng dn gii
Cách 1:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
4
Ta có:
2015 2016 2016
10...05 10...0 1 6 9...9 6 9 6ba
.
ab + 1 = a(9a + 6) + 1 = 9a
2
+ 6a + 1 = (3a + 1)
2
Naaab 13)13(1
2
.

1ab

Cách 2:
Ta có:
2016
2016
2016
10 1
11...1 , 10 5
9
ab
.
2
2016 2016
2016
2016
10 4.10 5 9
10 1
1 . 10 5 1
99
ab
2
2016
10 2
3



.
2016
10 2
1
3
ab
.
2016
10 2 3

1ab


1ab

Bài toán 5. a b 
a - b 
ng dn gii
Cách 1:
Ta có:
60
60
10 1
11...1
9
a

,
30
30
10 1
22...2 2.
9
b

.
60 30 60 30
10 1 2(10 1) 10 2.10 1
9 9 9
ab
2
2
30
30
10 1
33...3
3







.
Cách 2:
30 30
22...2 2.11...1b 
,
60 30 30 30
11...1 11...1.00...0 11...1a
30
30 30
11...1.10 11...1
.

30
11...1c
.
30
30
9 1 99...9 1 10c
.

2
. 9 1 9 2a c c c c c
.
2bc
.
2
2
2
30
9 2 2 3 33...3a b c c c c



.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
5
Bài toán tổng quát:  a k 
b k 
ab

Bài toán 6. Cho
n
sao cho
2
1
3
n
là tích ca hai s t nhiên liên tip. Chng minh rng
n
là tng ca hai s g liên tip.
ng dn gii
Gi s ta có:
2
1
3
n
=
1aa
.
T 
22
3 3 1n a a
22
4 1 12 12 3n a a
2
2 1 2 1 3 2 1n n a
.
2 1;2 1nn
là hai s l liên ting hp:
ng hp 1:
2
2
2 1 3
21
np
nq


.

22
32qp
( Vô lí ). Vng hp này không xy ra.
ng hp 2:
2
2
21
2 1 3
np
nq


.
T 
p
là s l nên
21pk
.
T 
2
2 2 1 1nk
2
2
1n k k

Bài toán 7. Cho
k
là mt s 
2
3 3 1
a k k
a) Chng minh rng
2a
2
a
là tng ca ba s 
b) Chng minh rng nu
là mc ca mt s nguyên duong
b
b
là mt tng gm
ba s 
n
b
là mt tng ca bà s 
ng dn gii
a) Ta có
22
22
2 6 6 2 2 1 1a k k k k k
2 2 2
2 4 3 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
9 18 15 6 1 2 3 1 2a k k k k k k k k k k a a a
.
b)
ba
t
b ca
.
b
là tng ca ba s t
222
1 2 3
b b b b
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
6

2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
.b c a c a a a
 kt thúc vic chng minh, ta ti
21np
c:
2
2 1 2 2 2
1 2 3
pp
b b b b b
và cho
22np
c
2
2 2 2 2
1 2 3
np
b b b a a a
Dạng 2: Chứng minh một số không là số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp:
 

1)   
2)  k
2
< n < (k + 1)
2

3) 
4) 
5) 
6)  p
2
.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Mt s t nhiên có tng các ch s bng 2018 thì có th là s 
c không ? ti sao?
ng dn gii

, do 


Bài toán 2. 
432
2 2 2 1A n n n n

N và n > 1

ng dn gii
Ta có:
4 3 2 4 3 2 2
22
2
22
2
2
2 2 2 1 2 2 1
11
1
A n n n n n n n n n
n n n n n n
A n n n
Mt khác:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
7
2
2 4 3 2 2
4 3 2 2 2
2
2
1 2 2 2 1
2 2 2 1 1
1
n n n n n n n
n n n n n A n A n
A n n

22
22
1n n A n n
Ta có (n
2
+ n) và (n
2


Bài toán 3. Cho
2 3 33
1 2 2 2 ... 2A

ng dn gii
Ta có
2 3 4 5 30 31 32 33
1 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2A
2 2 3 30 2 3
3 2 . 1 2 2 2 ... 2 . 1 2 2 2
29 29
3 2.30 ... 2 .30 3 2 ... 2 .3.10
.

 

Bài toán 4. 
4 4 4 4
2012 2013 2014 2015
n n n n
A


(Đề thi vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh 2015 - 2016)
ng dn gii
Ta có:
44
2012 4; 2014 4
nn
,
*
nN
.
4 4 4
2013 2013 1 1 2013 1 1
n n n

4
44
2015 2015 1 1
n
nn


4 4 4 4
2012 2013 2014 2015
n n n n
A

Ta có:
2A

2
2



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
8
Bài toán 5. Cho
2 n
, Chng minh rng
6 4 3 2
22
A n n n n
không th là s chính

ng dn gii
Ta có
6 4 3 2 2 4 2
2 2 2 2A n n n n n n n n
2 2 2
1 2 1n n n n
22
1 1 2 1n n n n n
2
22
1 2 2
n n n n
Vi
2 n
, ta có
2
22
2 2 2 1 1n n n n n
2 2 2
2 2 2 1n n n n n

2
22
1 2 2n n n n
y
2
22
nn
không phi là s 
A
không phi là s chính

Bài toán 6. Chng minh rng ta hai s l bt kì không phi là mt s

ng dn gii
Gi s:
21am
,
21bn
, vi
,mn
Ta có:
22
2 2 2 2
2 1 2 1 4 2 4 2
a b m n m m n n k
vi
k
.
Không có s ng
42k
vì vy
22
ab
không phi s chính

Dạng 3: Điều kiện để một số là số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp: 
-  d
-  dng tính chn, l.
-  dng tính cht chia h
-  dng các tính cht.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
9
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. 
ng dn gii
 A = n(n + 3) là s 
2
vi k là s t nhiên, do

22
22
22
22
3
4 12 4
4 12 9 4 9
2 3 2 9
2 2 3 2 2 3 9
n n k
n n k
n n k
nk
n k n k
Ta có
2 2 3 2 2 3n k n k
Và 9 = 9.1 = 3.3 = (-1).(-9) = (-3).(-3)
ng hp 1 :
2 2 3 9 3 1
4
2 2 3 1 1 2
n k n k n
A
n k n k k
ng hp 2 :
2 2 3 3 0 0
0
2 2 3 3 0 0
n k n k n
A
n k n k k
ng hp 3 :
2 2 3 1 2 4
4
2 2 3 9 6 2
n k n k n
A
n k n k k
ng hp 4 :
2 2 3 3 3 3
0
2 2 3 3 3 0
n k n k n
A
n k n k k
Vy khi n = -4 ; -3 ; 0 ; 1 thì ta có A là s 
Bài toán 2. Tìm s nguyên
n
sao cho
1955n
2014n
là mt s 
ng dn gii
Gi s
2
1955na
;
2
2014nb
vi
,a
b
.ab

22
1 29
59 59 .
59 30
b a a
b a b a b a
b a b



D dàng suy ra
1114.n 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
Bài toán 3. 
25
) 2 ) 2a A n n b B n n
ng dn gii
 
2


2


2
 
2
2 2 2
1 2 1 2n n n n n n

b) Ta có:
5 2 2
11n n n n n
Vi n = 5k thì n chia ht cho 5.
Vi
51nk
thì
2
1n
chia ht cho 5
Vi
52nk
thì
2
1n
chia ht cho 5

5
nn
luôn chia ht cho 5
Nên
5
2nn

5
2nn
có ch s tn cùng là 2 hoc 7 nên
5
2B n n
không là s ng
Vy không có giá tr nào ca n th B là s 
Bài toán 4. Tìm s 
n
nh nht sao cho các s
1n
,
21n
,
51n
u các
s g.
ng dn gii
Nu
31nk
k
thì
1 3 2nk
, không là s 
Nu
32nk
thì
2 1 6 5nk
 y
3n
.
21n
s    
2 8 4 1n n n
l. Do
1n
s  nên
1n

8n
.
n
chia ht cho các s nguyên t cùng nhau 3 8 nên
24n
. Vi
24n
thì
2
1 25 5n
,
2
2 1 49 7n
,
2
5 1 121 11n
.
Giá tr nh nht ca
n
phi tìm là
24
.
Bài toán 5. 

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
(Đề thi HSG lớp 6 - Phòng giáo dục đào tạo Phúc Yên - Vĩnh Phúc)
ng dn gii

2



2


4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1 + 1.2 + 1.2.3  


Bài toán 6.       
2
3 4 14 7A n n n
   

(Đề thi chọn HSG Toán 9 tỉnh Thái Bình)
ng dn gii
Ta có:
2
4 14 7 3 4 2 1n n n n
 
3n
2
4 14 7nn

2
4 14 7nn
n +  

Do
nZ
nên ta có
22
2
2 3 4 14 7 2 4n n n n
.
2
2
4 14 7 2 3n n n
1n
 +  

1n
, ta có
2
10A
.

1n
.
Bài toán 7. Tìm
3 a
sao cho
1 . 1 2 1 .a a a a a aa a
ng dn gii
Ta có
2
1 . 1 2 1 1 2 1 .a a a a a aa a a a a aa a
(*)
Vì VT(*) là s  
Vì s  có ch s tn cùng thuc tp hp
0;1;4;5;6;9
nên
có ch s tn cùng thuc tp hp
1;2;5;6;7;0
.
Do
a
là ch s nên
9.a
Kt hp vi
3 a
nên
5;6;7 .a
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
12
Th lt tng giá tr c
7a
tha mãn
2
76 5776.
Bài toán 8. Tìm s t nhiên
n
sao cho
29
n
là s 
ng dn gii
Gi s
2
2 9 ,
n
m
3 3 2 .
n
m m m
33mm
nên
32
,
32
a
b
m
m


vi
,a
b
.ab
Ta có
2 2 6 2 2 1 6.
b a a b a
2 2 1 2
a b a
2 2 1 4
a b a
nên
1.a
u này dn
5m
4.n
Dạng 4: Tìm số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp: 
2

 bài toán.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. 
abcd

1ab cd
.
ng dn gii

2
100 100 1n abcd ab cd cd cd
101 100cd
,
nZ
.
2
101. 100 10 10cd n n n
.
100n

10 101n
.
91n
.

2
91 8281abcd 
82 81 1
.

8281abcd
.
Bài toán 2. 

ng dn gii

2
A abcd k
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
13

Ta có:
2
2
1111
A abcd k
B abcd m

.

*
,k m N
31 100km
,
, , , 1,9a b c d
).
22
1111mk
(m - k)(m + k) = 1111 (*)
 k)(m + k) > 0 nên m 
Và m  k) (m + k) = 11.101

11 56 2025
101 45 3136



m k m A
m k n B
36.
Bài toán 3. 

ng dn gii

abcd

và 1
a
9; 0
b, c, d
9.
Ta có
abcd

d
9,6,5,4,1,0
.

d = 5.

abcd
= k
2
< 10000
32
k < 100,
kN
.

2

k 



abcd
= 2025

Bài toán 5. 

ng dn gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
14

ab

N, 1
a
9; 0
b
9

2
ab
= (a + b)
3
2
2
ab a b a b


ab

Vì 10
ab
99
ab

ab
= 64

ab
= 27


ab
= 64



C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Cho  .
 
Bài 2: 
21
26
nn

(Đề TS lớp 10 THPT Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa 2012-2013)
Bài 3:  sao cho
432
A n n n

(Đề TS lớp 10 THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An 2010-2011 )
Bài 4:  
A= (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) +
4
y

Bài 5: Chng minh rng các s  
a)
2
22499...9100...09
nn
A
b)
1
11...155...56
nn
B
Bài 6: Chng minh rng ta 5 s liên tip không th là s chính

Bài 7: Cho dãy s
49;4489;444889;44448889;...
Dãy s c xây dng bng cách thêm s
48
vào gia s c nó. Chng minh
rng tt c các s cu là s 
Bài 8: Chng minh rng nu
p
là tích ca
n
s nguyên t u tiên thì
1p
1p
không th là các s 
Bài 9
2

Bài 10: Chng minh rng tng cáa
5
s t nhiên liên tip không th
mt s 
;;abc
1ab bc ca
2 2 2
( 1)( 1)( 1)abc
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
15
Bài 11: 

Bài 12

Bài 13 
Bài 14: 
2
444....4
n

888.....8
n
(B

(Đề vào chuyên toán Hà Nam năm 2013-2014)
Bài 15: Gi s
1.3.5.7....2007N
Chng minh rng trong 3 s nguyên liên tip
2 1,N
2,N
21N
không có s nào là s

Bài 16: 
n

n
S

1 2 3
2, 2 3, 2 3 5,....S S S

1 2 3
, , ,...S S S
không

(Đề vào chuyên toán sư phạm Hà Nội năm 2013-2014)
Bài 17: 
4
p
là m

(Đề vào chuyên Hưng Yên năm 2013-2014)
Bài 18: Tìm tt c s t nhiên n sao cho n
2
14n 256 là 1 s 
(Đề thi HSG lớp 9 Thanh Oai năm 2012-2013)
Bài 19: Cho các s nguyên a, b, c
0 tho mãn:
1 1 1 1
a b c abc
Chng minh rng:
2 2 2
1 a 1 b 1 c
là s 
(Đề thi HSG lớp 9 trường Trần Mai Ninh năm 2012-2013)
Bài 20: Tìm s t nhiên n sao cho A = n
2
+ n + 6 là s 
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Vĩnh Lộc năm 2018-2019)
Bài 21: Tìm s t nhiên gm bn ch s
abcd
bit rng nó là mt s 
ht cho 9 và
d
là mt s nguyên t.
(Đề thi HSG lớp 9 quận Ngô Quyền năm 2018-2019)
Bài 22: (Đề thi HSG lớp 9 huyện Cẩm Giang năm 2018-2019)
Cho S = 4 + 2
2
+ 2
3
+ ... + 2
98
. Chng t S không phi là s 
Bài 23: 
32
4x 14x 9x 6
là s 
(Đề thi HSG lớp 9 TP Bắc Giang năm 2017-2018)
Bài 24: Tìm s t nhiên
n
sao cho
2
n 17
là s  
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Kim Thành năm 2012-2013)
Bài 25: Tìm các s 
n
sao cho
n n n
2 3 4
là s 
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Vũ Quang năm 2018-2019)
Bài 26: Tìm tt c các s nguyên n sao cho
2
n 2014
là mt s 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
16
(Đề thi HSG lớp 9 Trường Thanh Văn năm 2017-2018)
Bài 27: Tìm các s nguyên
x
sao cho
32
x 3x x 2
là s 
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Lục Nam năm 2018-2019)
Bài 28: Tìm s t nhiên A bit rng trong ba m sau có hai m t
m sai:
a)
A 51
là s 
b) Ch s tn cùng bên phi ca A là s 1.
c)
A 38
là s 
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Đan Phượng năm 2018-2019)
Bài 29:
Tìm các s hu t
n
tha mãn tng sau là s 
2
503nn
.
Gi s tn ti s hu t
n
và s 
m

22
503n n m
.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Vũ Quang năm 2018-2019)
Bài 30: Tìm các s t nhiên
n
sao cho
n 50
n 50
u là s 
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Thăng Bình năm 2018-2019)
Bài 31: Tìm s t nhiên n sao cho: n + 24 và n 65 là hai s 
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Phù Ninh năm 2018-2019)
Bài 32: Chng minh rng: B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y
2
z
2
là mt s i x,
y, z là các s nguyên.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Tiền Hải năm 2017-2018)
Bài 33: Tìm
*
n
sao cho:
43
1nn
là s 
ề thi HSG lớp 9 huyện Thanh Oai năm 2012-2013)
Bài 34: Tìm tt c các cp s t nhiên sao cho
u là s 
(Đề vào 10 Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
Bài 35: Chng minh rng s chia ht cho mt s 
vi mi s 
(Đề vào 10 Chuyên Bình Thuận năm 2019-2020)
Bài 36: Cho  

(Đề vào 10 Chuyên Bắc Ninh năm 2019-2020)
Bài 37: 
1 1 1
a b c

ab

(Đề vào 10 Chuyên Thái Nguyên năm 2016-2017)
Bài 38: 
22
ab
kh

(Đề vào 10 Chuyên Hòa Bình năm 2016-2017)
Bài 39: 
2
3
n
n

(Đề vào 10 Chuyên Quốc Học Huế năm 2017-2018)
;xy
22
2 x y 3x 2y 1
22
5 x y 4x 2y 3
4
4
M n 1 n 1
n
n
2
12 1n
2
2 12 1 2n
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
17
Bài 40: Chng minh rng nu s t nhiên
abc
là s nguyên t thì
2
4b ac
không là s

(Đề vào 10 Chuyên Bình Định năm 2017-2018)
Bài 41: 
m
sao cho
2
m 12

(Đề vào 10 Chuyên Phú Thọ năm 2017-2018)
Bài 42: Tìm tt c các c
2
8xy
2
8yx
là các s chính

(Đề vào 10 Chuyên Toán Hải Dương năm 2017-2018)
Bài 43: 
2
A m n 3m n


3
n1

(Đề vào 10 Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2017-2018)
Bài 44:  
4 p 1
A n 4n



(Đề vào 10 Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2017-2018)
Bài 45: Cho hai s a mãn
1mn
là mc nguyên t ca
22
21mn
. Chng minh rng
.mn
là s .
(Đề vào 10 Chuyên Nghệ An năm 2018-2019)
Bài 46: Tìm các giá tr nguyên ca
x

3
42
1 2 2M x x x x
là s 
(Đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Bài 47: Cho s t nhiên
2n
và s nguyên t
p
tha mãn
1p
chia ht cho
n
ng thi
3
1n
chia ht cho
p
. Chng minh rng
np
là mt s .
(Đề vào 10 Chuyên Đại học Vinh Nghệ An năm 2018-2019)
Bài 48: 
p
,q

pq
4pq


(Đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019)
Bài 49: Chng minh rng nu hiu các la 2 s nguyên liên tip là bình
a mt s t nhiên n thì n là tng 2 s p.
(Đề vào 10 Chuyên Bắc Ninh năm 2018-2019)
Bài 50: 
n

2
2018 n

(Đề vào 10 Chuyên Bắc Giang năm 2018-2019)
Bài 51: Cho
22
42A m n m n
vi
,mn
là các s 
2n
 A là
s 
5n
chng minh rng
A
không th là s 
(Đề vào 10 Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019)
Bài 52 l thì

Bài 53: 
2
2 20xx

Bài 54. Tìm các s nguyên
x
sao cho
( 1)( 7)( 8)A x x x x
là mt s 
Bài 55. Cho
2
11...1 88...8 1
nn
A

Bài 56. 2
x
+ 5
y
.
;ab
22
23a a b b
ab
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
18
Bài 57. Tìm
nN

8
2
+
11
2
+
2
n

Bài 58. Tìm s t nhiên
n
có 2 ch s bit rng
21n
31n
u là các s 
Bài 59. Cho các s:
2
1
11.....11
11.....11 ;
66.....66
m
m
m
A
B
C
Chng minh rng:
8A B C
là mt s 
Bài 60. Tìm tt c các s nguyên
sao cho
432
2 2 7
n n n n
là s 
thi vào lớp 10 chuyên, trường ĐHKHTN – ĐHQG Hà Nội năm 1992)
Bài 61. Tìm tt c các s nguyên không âm
n
sao cho có các s nguyên
,a
b
tha mãn
2
n a b
3 2 2
.n a b
(Romanian MO 2004)
Bài 62. Hãy tìm hai s n bit
1 2 3 4
a a a a
1 2 3 4
bb b b
bit rng
1 1 2 2 3 3 4 4
a b a b a b a b
Bài 63. Có tn ti hay không
2013
s 
1
,a
2
,a
...,
2013
a
sao cho các s
22
12
,aa
222
1 2 3
,aaa
2 2 2
1 2 2013
...a a a
u là s 
Bài 64. 
*

6
4****A
Bài 65. Vi mi
n
t
11
10 10 ... 10 1 10 5 1
n n n
n
A

. Chng minh rng
n
A
là s 
Bài 66. Gi s rng
21n
31n
là các s ng minh rng
53n
là mt
hp s.
Bài 67. Có hay không các s
,xy
phân bit thuc khong
988;1994
sao cho
xy x
xy y
u là các s 
( Thi hc sinh gii toán lớp 9, TP.HCM năm 1994)
Bài 68. 
n

11k n n

Bài 69. 
2
144a
,
3
1444a
,
4
1444...44
n
n chuso
a

n
sao cho
n
a

Bài 70. 
,,abc
sao cho
,,abc


2 2 2 2 2 2
n a b b c c a

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
19
Bài 71. 
4 3 2
( ) 29 4,p x x mx x nx x


Bài 72.
 
0a

 
1b


Bài 73. Cho
a
b
2

22
ab

Bài 74. Tìm s t nhiên
k ab
có hai ch s sao cho
2
k ab a b
Bài 75. Tìm tt c các s nguyên

2 4 3 2
2017A n n n
là s 
(Tp chí Toán & hc tui tr s 468)
Bài 76. Tìm s 
n

37
43
n
n
a mt s hu t 
(HSG Nam Định 2015 -2016)
Bài 77. m s t nhiên dng
abc
tha mãn:
2
1abc n
và
2
2cba n
vi
,2nn
.
(HSG Sóc Trăng 2015 - 2016)
Bài 78. Tìm s t nhiên n sao cho
12n
11n
u là s 
(HSG Sóc Trăng 2016 - 2017)
Bài 79. Tìm tt c các s t nhiên n sao cho
2
14 256nn
là mt s 
(HSG Qung Nam 2014 - 2015)
Bài 80. Cho n là s t nhiên có 2 ch s. Tìm n biu là các s 
(HSG Trà Vinh 2016 - 2017)
Bài 81. Cho n s t nhiên. Hãy tìm tt c các s nguyên t p sao cho s
195
2 10
1010 2010 10 A n n p
có th vii dng hiu ca 2 s c
(HSG Lâm Đồng 2016 - 2017).
Bài 82. Tìm nghi
3 171
x
là s 
(HSG Lai Châu 2015 - 2016)
Bài 83. Tìm tt c các s t nhiên x sao cho
5 12
xx
là mt s 
(HSG Bc Giang 2015 - 2016)
Bài 84. Tìm tt c các s nguyên n sao cho A mt s   i
4 3 2
4 22 37 12 12. A n n n n
(Chuyên Yên Bái 2016 - 2017).
Bài 85. Tìm các s nguyên k 
4 3 2
8 23 26 10 k k k k
là s 
(Chuyên Hải Dương 2015 - 2016).
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
20
Bài 86. Tìm s t nhiên n (n > 1) bé nht sao cho
2 2 2 2
1 2 3 n
n
là s 
(Tp chí toán hc tui tr s 362).
Bài 87: Tìm tt c các s t nhiên n sao cho c hai s
9 16n
16 9n
u s chính

Bài 88: Ly mt s t nhiên 2 ch s chia cho s 2 ch s vit theo th t c li
 u ly s  c mt s bng tng bình
a 2 ch s to thành s  t nhiên y.
i 89. Vit các s  t c s A. Hi s
2007
2008 2009A
có phi là s 
(Tp chí toán hc và tui tr s 377)
Bài 90. Cho các s hu t x, y tha mãn
5 5 2 2
2xx y y
. Chng minh
1 xy

ca mt s hu t.
Bài 91. Cho
,mn
là hai s  sao cho
2
1n
chia ht cho
22
[ 1 ]mn
. Chng
minh rng
22
[ 1 ]mn
là s  
Bài 92. Chng minh rng trong ba s  ý luôn tn ti hai s mà hiu ca
chúng chia ht cho
4
.
Bài 93. Chng minh rng
5
1999 2017nn
()nN
không phi là s ch
(HSG Tnh Qung Ngãi 2017 2018)
Bài 94. Gi s
n
là s  u kin
2
3nn
là s nguyên t. Chng
minh rng
n
chia
3

1
2
7 6 2017nn
không phi s 
(Chuyên Tnh Qung Ngãi 2017-2018)
Bài 95. Cho
,xy
là các s nguyên tho mãn
22
23x x y y
.
Chng minh
;2 2 1x y x y
3 3 1xy
u là các s 
(HSG Tnh Thanh Hoá 2015-2016)
Bài 96. Cho biu thc
2 2 2
2(1 2 ... 2017 )A
. Hi
A
a mt s
nguyên hay không?
(Toán hc tui thơ s 120)
Bài 97. Cho
a
b
là các s t nhiên tho mãn
22
2016 2017a a b b
(1).
Chng minh rng
ab
là mt s 
(Toán hc tuổi thơ số 120)
Bài 98. Cho
,,x y z
là các s nguyên t cùng nhau và tho mãn
2
( )( )x z y z z
. Chng
minh rng tích
2
2017 xyz
là mt s 
(Toán hc tuổi thơ số 120)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
21
Bài 99: nh s n thoi ca THCS thành ph Th Du Mt, bit s ng
82 xx yy
vi
xx yy
là s 
(HSG Bình Dương 2016 – 2017)
Bài 100: Tìm tt c các s t nhiên n sao cho là s 
(HSG Qung Bình 2018 2019)
Bài 101: Tìm s nguyên t tha mãn là s 
(HSG Bc Ninh 2018 2019)
Bài 102: Cho
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... . 1 . 2B n n n
vi
*
n
. Chng minh rng B
không là s 
(HSG Bc Ninh 2018 2019)
Bài 103: 
p
3p

a
,
b
sao cho
2 2 2
p a b
.

a

2( 1)pa

(HSG Qung Nam 2018 2019)
Bài 104: T 625 s t nhiên liên tin ra 311 s sao cho không có hai s
nào có tng bng 625. Chng minh rng trong 311 s c chn, bao gi t
mt s .
(HSG Hưng Yên 2017 2018)
Bài 105: Tìm các s t nhiên sao cho là s .
(HSG Hải Dương 2016 2017)
Bài 106: Tìm các s có 2 ch s sao cho s là mt s 
(HSG Hưng Yên 2015 2016)
Bài 107: Cho và . Chng minh rng s s 
(HSG Đăk Lăk 2015 2016)
Bài 108: Chng minh rng vi mi s :
2.6.10....(4 2)
1
( 5)( 6)...(2 )
n
n
a
n n n


là mt s 
 i hm Hà Ni 2014 2015)
NG DN GII ĐÁP SỐ
CHƢƠNG II. CÁC BÀI TOÁN V S CHÍNH PHƢƠNG
Bài 1:
n
C 2019 2020
p
3
p 4p 9
22
n 2n n 2n 18 9
ab a b
n ab ba
2017cs1
a 111...1
2016cs0
b 1000...05
M ab 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
22
Ta có:
22
1 a a ab bc ca a b a c

22
1 ; 1 b a b b c c b c c a

2
2 2 2
1 1 1


a b c a b b c c a

Bài 2:
 1) = 26q
2
(1)
 k
 1) = 13q
2
(2)
 1) = 1 nên:
22
22
k u k 13u
1v
4k 1 13v 4k 1 v




2
2 2 2 2 2
2
ku
4k 13v 1 12v v 1 v 1 4 v 3 mod4 voly
4k 1 13v


2
2
2
k 13u
4k v 1 vo ly
4k 1 v


Bài 3:
Ta có A =
4 3 2 2 2
1n n n n n n

V

2
1nn


22
1n n k k
.
2
2 2 2
4 1 4 2 1 4 3n n k n k
2 1 2 2 1 2 3n k n k
2 1 2 2 1 2 , ,n k n k n k
nên
2 1 2 3
2 1 2 1
2 1 2 1
2 1 2 3
nk
nk
nk
nk
2 1 2 3
1
2 1 2 1
nk
n
nk

2 1 2 1
0
2 1 2 3
nk
n
nk



0; 1nn
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
23
Bài 4:
Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) +
4
y
= (
2 2 2 2 4
5 4 )( 5 6 )x xy y x xy y y

22
5 5 ( )x xy y t t Z
thì
A = (
2 2 4 2 4 4 2 2 2 2
)( ) ( 5 5 )t y t y y t y y t x xy y
Vì x, y, z
Z nên
2 2 2 2
, 5 , 5 5 5x Z xy Z y Z x xy y Z
 
Bài 5:
a) Ta có:
2
2 2 1
2 2 2 1
2 2 2 1
2
2
22499...9100...09
224.10 99...9.10 10 9
224.10 10 1 .10 10 9
224.10 10 10 10 9
225.10 90.10 9
15.10 3
nn
n n n
n n n n
n n n n
nn
n
A
Vy
A
là s 
b) Ta có :
1
2
2
2
11...155...56
11...155...5 1
11...1.10 5.11...1 1
10 1 10 1
.10 5. 1
99
10 10 5.10 5 9
9
10 4.10 4
9
10 2
3
nn
nn
n
nn
nn
n
n n n
nn
n
B

B
là s 
Bài 6:
Gi s:
2; 1; ; 1; 2n n n n n
vi
2 n
là 5 s t nhiên liên tip
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
24
Ta có:
2 2 2 2
22
2 1 1 2 5 2
n n n n n n
2
n
không th có ch s tn cùng là
3
hoc
8
nên
22
2 5 5 2nn
không là s
chính ph
Vy ta
5
s t nhiên liên tip không phi s 
Bài 7:
Ta có
1
44...488...89 44...488..8 1 44...4.10 8.11...1 1
n
n n n n n n
10 1 10 1
4. .10 8. 1
99
nn
n

22
4.10 4.10 8.10 8 9 4.10 4.10 1
99
n n n n n

2.10 1
3
n



Ta thy
2.10 1 200...01
n

( có
1n
ch s
0
) có tng các ch s chia hết cho
3
nên nó chia hết
cho
3
Suy ra
2.10 1
3
n



hay các s có dng
44...488...89
là s chính phương.
Bài 8:
p
là tích ca
n
s nguyên t u tiên
Nên
2p
p
không chia ht cho 4
1
a) Gi s
1p
là s t
2
1p m m
p
chn nên
1p
l
2
m
l
m
l.
t
21m k k
.
Ta có:
22
4 4 1m k k
2
1 4 4 1p k k
2
4 4 4 1 4p k k k k
mâu thun vi
1
1p
là s 
b)
2 3 5p
là s chia ht cho 3
1p
có dng
32k
.
Không có s ng
32k
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
25
Nên
1p
không là s 
Vy nu
p
là tích
n
s nguyên t u tiên thì
1p
1p
không là s 
Bài 9:

2

2
= m
2
(m
N
)

2
- n
2
= 2010
(m + n) (m n) = 2010
 
 n = 2m
 

m + n và m 
(m + n) (m n)



2

Bài 10:
Gi
5
s t nhiên liên ti
2, 1, , 1, 2 , 2 .n n n n n n n
Ta có:
2 2 2 2
22
2 1 1 2 5. 2n n n n n n
2
n
không th tn cùng bi
3
hoc
8

2
2n
không th chia ht cho
5
Suy ra:
2
5. 2n
không là s 
Hãy nói cách khác:
A
không là s 
Bài 11:

2
, 2n + 1 = m
2
(k, m
N
)

m = 2a + 1
m
2
= 4a(a + 1) + 1
)1(2
2
)1(4
2
1
2
aa
aam
n




N
)
k
2
= 4b(b+1) + 1
n = 4b(b+1)
n
8 (1)
Ta có: k
2
+ m
2
= 3n + 2
2 (mod3)

2
, m
2


2
+ m
2
2 (mod3) thì k
2
1 (mod3)
m
2
1 (mod3)
m
2
k
2
3 hay (2n + 1) (n + 1)
3
n
3 (2)
Mà (8; 3) = 1 (3)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
26

n
24
Bài 12:

aabb
= n
2
i a, b
N, 1
a
9; 0
b
9
Ta có: n
2
=
aabb
= 11.
ba0
= 11.(100a + b) = 11.(99a + a + b) (1)

aabb
11
a + b
11
Mà 1
a
9; 0
b
9 nên 1
a + b
18
a + b = 11

2
= 11
2


b = 4

Bài 13:
- 1 ; 2n + 1 ; 2n + 3 (n
N)
Ta có : A = (2n 1)
2
+ (2n + 1)
2
+ (2n +3)
2
= 12n
2
+ 12n + 11

2
+ 12n + 11 =
aaaa

a
9
12n(n + 1) = 11(101a 1)
101a 1
3
2a 1
3
Vì 1
a
9 nên 1
2a 1
17 và 2a  1
15;9;3
a
8;5;2

a = 5
n = 21

Bài 14:
Ta có
2
444.....4 444......4000...0 444.....4 444....4. 10 1 888....8
n
n n n n n n
A
=
2
4.111....1.999....9 4.111....1.9.111....1 6.111....1
n n n n n
B B B



=
2
2
33
.888....8
44
n
B B B






2 2 2
3 3 3 3
2 4 2 4 2. .2 4 2
4 4 4 4
A B B B B B B B
=
2 2 2
1
3
.888....8 2 3.222....2 2 666....68
4
n n n

Bài 15:
a.
2 1 2.1.3.5.7...2007 1N
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
27
23N
21N
không chia ht cho 3 và
2 1 3 2N k k
Suy ra
21N
không là s g.
b.
2 2.1.3.5.7...2007N
N
l nên
N
không chia ht cho 2 và
22N
.

2N
không chia ht cho 4.
2N
chn nên
2N
không là s 
c.
2 1 2.1.3.5.7....2007 1 N
21N
l nên
21N
không chia ht cho 4.
2N
không chia ht cho 4 nên
21N

Do 
21N
không là s 
Bài 16:
Kí hiu
n
p
nm
2 2 *
1
;,
mm
S a S b a b N
1 2 4
2; 10; 17 4 S S S m
Ta có:
22
1
.
mm
p S S b a a b a b
m
p

Nên
1

m
ba
b a p
. Suy ra:
2
1
2 1 2 1 1
2



m
m m m
p
p b S S
Do m > 4 nên
22
1
11
1 3 5 ... 2 1 9 8
22

mm
m m m
pp
S p p

1, S2
Bài 17:

4
là: 1; p; p
2
; p
3
; p
4

2
+ p
3
+ p
4

2
2 4 3 2
4n 4p 4p 4p 4p 4 1 n
Ta có:
2
4 3 2 4 2 3 2
4p 4p p 2n 4p p 4 4p 8p 4p
22
2
22
2p p 2n 2p p 2
2
22
4n 2p p 1 2

2
p 2p 3 0 p 3
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
28

Bài 18:
t
2
2 2 2
n 14n 256 k k N n 7 k 305
n k 7 n k 7 305 1.305 61.5
ng hp: do n + k - 7 > n k 7
ng hp 1: n k 7 = 1 và n + k 7 = 305 => n = 160 (nhn)
ng hp 2: n k 7 = - 305 và n + k 7 = -1 => n = -146 (loi)
ng hp 3: n k 7 = 5 và n + k 7 = 61 => n = 40 (nhn)
ng hp 4: n k 7 = -61 và n + k 7 = -5 => n = -26 (loi)
Vy n = 40, k = 28 hoc n = 160 , k = 152
Bài 19:
Ta có:
1 1 1 1
ab bc ca 1
a b c abc
22
1 a ab bc ca a a(a b) c(a b) (a b)(a c)
22
1 b ab bc ca b b(a b) c(a b) (a b)(b c)
22
1 c ab bc ca c b(a c) c(a c) (a c)(b c)


2
2 2 2
2 2 2
1 a 1 b 1 c a b b c a c a b b c c a
Vì a, b, c là
các s nguyên
(a b)(b c)(c a) Z
2 2 2
(1 a )(1 b )(1 c )
là s 
Bài 20:
-  A là s  A = n
2
+ n + 6 = a
2
(a
N
)
- Ta có: n
2
+ n + 6 = a
2
22
22
4n 4n 24 4a
2a 2n 1 23
2a 2n 1 . 2a 2n 1 23
- Vì a, n là các s t nhiên nên (2a +2n +1) là s t nhiên và
2a + 2n + 1 > 2a 2n -
2a 2n 1 23 4a 24 a 6
2a 2n 1 1 4n 20 n 5

- Vy n = 5
Bài 21:
Ta có
+ d là s nguyên t
abcd
là s 
5.d
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
29
+
2
2
10000 100 5 ;abcd abcd x
vi
1;2;3;4;...;9x
+ Vì
abcd
chia ht cho 9
2
5 9 5 3 5 6;9;12 1;4;7x x x x
Kim tra lc hai s: 2015 và 5625.
Bài 22:
Gi M = 2 + 2
2
+ 2
3
+ ... + 2
98
S = 2 + M
M = 2M M = (2
2
+ 2
3
+ ... + 2
98
+ 2
99
) (2 + 2
2
+ 2
3
+ ... + 2
98
)
M = 2
99
2
S = 2
99
= (2
4
)
24
.2
3
= 8.16
24
Vì 16
24
có ch s tn cùng là 6
S có ch s tn cùng là 8
Nên S không là s 
Bài 23:
32
4 14 9 6x x x
s 
32
4 14 9 6x x x
=k
2
vi
k
N
Ta có 4
32
14 9 6x x x

2
2 4 6 3x x x
nên ta có
2
2 4 6 3x x x
=
2
k
t
2
2,4 6 3x x x d
vi d
N
*
Ta có
2 2 4 2 4 6 4x d x x d x x d
Ta li có
2 2 2
4 6 3 4 6 3 4 6 4 1 1x x d x x x x d d
Vy
2
2,4 6 3 1x x x
2
2 4 6 3x x x
=
2
k
nên ta có
x+2 và
2
4 6 3xx
là s 
2 2 2
2 à 4x 6 3x a v x b
vi a,b
N
*
Vì x > 0 nên ta có
22
2 2 2 2
4 4 12 9 2 2 3x b x x x b x
Vì b l nên
2
2 2 2
2 1 4 6 3 4 4 1 2b x x x x x x
Vi x = 2 ta có
32
4 14 9 6x x x
=100=10
2
là s 
Bài 24:
Gi s:
22
17nk
(
kN
) và
kn
1
17 8
17
kn
k n k n n
kn


Vy vi
8n
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 25:
t
234
n n n
A
. Nu
1n
thì
9A
(tha mãn)
Xét
1n
hay
2n
thì
24
nn
chia ht cho
4
.
Ta
3
n
chia
4

1
vi
n
chn hoc
1
vi
n
l. mt s 
4

0
hoc
1
nên
A
phi chia
4

1
nên
3
n
phi chia
4

1
. Suy ra
n
chn.
Vi
n
chn:
2
n
chia
3

1
,
4
n
chia
3

1
,
3
n
chia ht cho
3
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
30

A
chia
3

2
(vô lí, vì mt s 
3
có s 
0
hoc
1
).
Vy
1n
.
Bài 26:
Gi s
2 2 2
2014 ( ) n k k N
22
2014 2014 ( )( ) k n k n k n
(1)
Suy ra (k + n) và (k n) = 2k là s chn nên (k + n) và (k n) cùng tính chn l
Do 2014 là s chn nên (k + n) và (k u là s chn
 (1) suy ra ta li có u này vô lí)
Vy không có s  là s 
Bài 27:
Ta có:
3 2 2
3 2 2 1x x x x x x
* Xét
2 0 2xx
: tha mãn yêu cu bài toán.
* Xét
2
10xx
: Loi.
* Xét
2
21x x x
ta có:
1x
.
* TH
2; 1xx
. Vi
x
nguyên ta chc
2
1; 1 1x x x
.
Nên
32
32x x x
s   
2x
2
1xx
cùng s chính


2
1xx
là s 
22
1x x y
vi
y
.
c
2x
(loi do
2x
) và
1x 
. Th li
1x 
ta
32
32x x x
giá
tr bng
1
không phi là s 
1x
(loi).
Vy
2x
hoc
1x
thì
32
32x x x
là s 
Bài 28:
Nu m  s tn cùng là 2 và A 38 có ch s tn
cùng là 3 nên c hai s u không là s y m b) sai và
các m 
Gi s
22
51 ; 38 ( , ; )A m A n m n N m n
22
89mn
hay (m n)(m + n) = 89
Vì 89 là s nguyên t nên m + n = 89 và m n = 1 => m = 45 và n = 44 nên A =
1974.
Bài 29:
Gi s tn ti s hu t
n
và s 
m

22
503n n m
.
Vì:
n
là s hu tn tn ti
, , 0a b Z b
sao cho
a
n
b
;1ab
4))(( nknk
42014
2014
2
n
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
31
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2
503 503 503
aa
n n m m a ab b m b
bb



2 2 2 2
503a b a b m b a b
;1ab
nên
1b
hay
b a Z

2
2 2 2 2 2
503 4 4 2012 4 4 2 1 2011n n m n n m m n
2 2 1 2 2 1 2011m n m n
Vì:
2 2 1 2 2 1 4 0m n m n m
.
ng hp sau:
- Trưng hp 1:
2 2 1 1 503
2 2 1 2011 502
m n m
m n n



- Trưng hp 2:
2 2 1 2011 503
2 2 1 1 503
m n m
m n n



Vy,
502 ; 503nn
tha mãn bài toán.
Bài 30:
Gi s
2
2
50
50
na
nb


vi
,ab

ab
.
Suy ra
22
100ba
22
( )( ) 2 .5b a a b
Do
b a a b
chúng cùng tính chn, l nên
ba
ab
phi các
s chn.

2
50
ba
ab


24
26
a
b
Vy
626n
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 31:
Ta có:
2
2
24
65


nk
nh
22
k 24 h 65
k h k h 89 1.89
k h 89 k 45
k h 1 h 44



Vy:
2
n 45 24 2001
Bài 32:
Ta có : B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y
2
z
2
B = 4(x
2
+ xy + xz)(x
2
+ xy + xz + yz) + y
2
z
2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
32
B = 4(x
2
+ xy + xz)
2
+ 4(x
2
+ xy + xz).yz + y
2
z
2
B = (2x
2
+ 2xy + 2xz + yz)
2
Vì x, y, z là s nguyên nên 2x
2
+ 2xy + 2xz + yz là s nguyên
B là s 
Bài 33:
2
4 3 2 4 2 2 *
1 2 ( )n n n k n kn k k
3 2 2 2 2
2 1 2 1 0n kn k n n k k
2 2 2
11k n k
hoc
22
1nk
Nu
22
1 1 2 0 2k k n n n
Th li
234
5122
( tha mãn)
Khi
2 2 2
11k k k n k n
20nk
mâu thun vu kin
22
2 1 0.n n k k
Vy
2n
.
Bài 34:
+ Gi s tn ti cp s t nhiên tha mãn yêu c
, suy ra
 có nghim vi
. Ta coi là b nghim ca (1) thu kin X +
Y nh nht.
+ T (1) có . Nhn thy mt s  có th cho s 
là 0.1.2.4 nên khi và ch khi , dn ti biu din ,
vi  thành
Lp lung t dn vi .
Bài 35:
Ta có:
;xy
,*a b N
2 2 2
2 2 2
2 3 2 1
5 4 2 3
x y x y a
x y x y b
22
22
7 1 1a b x y


2 2 2 2
7A B X Y
; ; ;X Y A B
,*X Y N
,A B N
; ; ;X Y A B
22
7AB
22
7AB
7A
7B
1
7AA
1
7BB
11
,*A B N
2 2 2 2
11
7.X Y A B
11
7 , 7X X Y Y
11
,*X Y N
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
33
nên là s 
 (*) suy ra chia ht cho mt s i mi
s 
Bài 36:
 nguyên thì .
Suy ra, .
 .
 thì hay   
                  
.
Ta      

Bài 37: 
1 1 1
a b c

1
0
ab
c a b ab ab ac bc
ab c
.

2 2 2
ab ca bc c c a c b c c
.

;d a c b c

22
cd
nên
cd

;a d b d
.

1d
.

ac
bc

2
a c b c c
nên
suy ra
ac
bc


2 2 *
;,a c m b c n m n N

2 2 2
.c a c b c m n c mn
.
4
4
2
2 2 4 2 2
2 2 2 2
22
2
2
M n 1 n 1
n 2n 1 n n 2n 1 n
n n 1 n 3n 1 n n 1 n n 1
n n 1 2n 2n 2
2 n n 1 *





*
n 
2
2
n n 1
4
4
M n 1 n 1
n
2
12 1n
2
12 1n
2
2
12 1 2 1 ,n m m
2
13m m n
; 1 1mm
22
*
22
3 ; 1
,,
; 1 3
m u m v
uv
m v m u
22
; 1 3m v m u
22
31vu
2
v
2
1
22
3 ; 1m u m v
22
2 12 1 2 2 2 1 2 4 4 4n m m v
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
34

2
22
22a b a c b c c m n mn m n
.

ab

Bài 38:  nên ta 
2 1; 2 1 ,a m b n m n
.

22
2 2 2 2
2 1 2 1 4 2a b m n m n m n
Ta có 
22
ab

22
ab


Bài 39:


2 n 2
n 3 m

n
m n m n 3

m
12
x , x
m n m n
nên
k n k

n 2k 1
.

n 2k 1
thì

n k k k n 2k k 1 k
2n m n m n 3 3 3 3 1 3 3 1 2.3

k
n 3 2k 1
.

k0
thì
n1
.

k1
thì
n3
.

k2
thì
k k 1 k 2
3 1 2 3 3 3 1 2k

(*).

n 2k 1
thì
k n k 2

k n k 2
33

.
Suy ra
n k k n k n k 2 n k 2 2 n k 2
2n 3 3 3 3 3 3 1 8.3
.

n k 2
3 1 2 n k 2 2n 2k 3

.
Suy ra
2n 8 2n 2k 3 8k 12 7n
.

n 2k 2
nên
7n 14k 14


n1

n3
.
Cách khác. 
2 n 2
n 3 m

mn
.
Khi 
n
m n m n 3
. Suy ra
pq
m n 3 , m n 3

pq
.
Ta có
pq
p q p q
m n n n 3 1
3 1 2 3 1 2n m
m n m n m n 2


.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
35
Suy ra
2 n 2 n 2
n 3 4n 3 3n
(2).

n 1, n 2, n 3

n 1, n 3


n4

+
n4
:
42
3 3.4
.

n2
3 3n

n4
.
+ Suy ra
n 1 n 2 2 2 2
3 3.3 3.3n 3(n 1) 3(2n 2n 1) 3(n 1)

n4
.

n1

n3
.
Bài 40:
Chng minh bng phn chng.
Gi s
2
4b ac
là s 
2
()m m N
.
Xét
2
4 . 4 (100 10 ) 400 40 4a abc a a b c a ab ac
2 2 2 2
(20 ) ( 4 ) (20 ) (20 )(20 )a b b ac a b m a b m a b m
Tn ti mt trong hai tha s
20 ,20a b m a b m
chia ht cho s nguyên t
abc
u
này không xy ra vì c hai tha s u nh 
abc
.
Tht vy, do
mb
(vì
22
40m b ac
)
Nên:
20 20 100 10a b m a b m a b c abc
.
Vy nu s t nhiên
abc
là s nguyên t thì
2
4b ac
không là s 
Bài 41:
t
22
m 12 n

22
n m 12 n m n m 12
.

n m; n m


n m 6
n m 2

n 4;m 2
.

n m 6
n m 2

n 4; m 2
.

n m 6
n m 2

n 4;m 2
.

n m 2
n m 6

n 4;m 2
.

m 2;2
.
Bài 42:
Không mt tính tng quát ta có th gi s
.xy
ta có:
2
2 2 2 2
8 8 8 16 4 x x y x x x x x
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
36
Theo yêu cu c bài
2
8xy
là s  nhn giá tr là mt trong các
s
2 2 2
1 ; 2 ; 3 . x x x
ng hp c th 
TH1:
2
2
8 1 2 1 8 x y x x y
u này không th xy ra vì
21x
là s l còn
8y
là s
chn.
TH2:
2
2
8 3 6 9 8 x y x x y
u này không th xy ra
69x
s l còn
8y
s chn.
TH3:
2
2
8 2 4 4 8 2 1 x y x x y x y
.
Do:
2
8yx
là s 
22
8 2 1 16 8 y y y y
là s 
Vi y = 1 => x = 1 => Cp s (x; y) = (1; 1) tha mãn yêu cu.
Xét
2y
ta có:
22
2
16 8 3 10 17 3 y y y y y
22
2
16 8 8 72 8 y y y y
 :
2
16 8yy
s i
có:
2 2 2 2
2
16 8 7 ; 6 ; 5 ; 4 y y y y y y
Gii trc ting hc:
3
5
11
21

y
x
TM
y
x
Vy các cp (x; y) = (1; 1) ; (5; 3) ; (3; 5) ; (21; 11) ; (11; 21).
Bài 43:

3 2 2
m n m n 3m n m n 2
.

32
m n A m n 2

2
A m n 1
.

22
m n 3m n m n 1 3m n 2 m n 1 m n 1
.

3 2 2
n 1 n 1 n n 1 m n n 1 m
.
Bài 44:


p2

4
A n 4n
.
Xét
n0

2
4 4 4 2 4 4 2
n n 4n n 4n 4 n n 4n n 2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
37
Do
4
A n 4n

44
A n 4n n

2
42
A n 4n n 1

44
n 4n n n 0
.

2
4 2 4 4 2 2
n 4n n 1 n 4n n 2n 1 2n 4n 1 0


Xét
n1
n2
 
Xét
n2

22
4 2 4 4 2 4 2
n 2n 1 n 4n n n 1 n 4n n

4
A n 4n


p2

Do A 
4 p 1 2
A n 4n t
.

n0

Xét
n0

2
4 p 1 2 p 3
2
t
n 4n t 1 4n
n




.

p3
1 4n

2
2
t
n



p3
4n



2
p 3 2 2
2
t
4n a ; b a, b Z
n




22
b a b a 1 b 1;a 0
1 a b b a b a 1
b a b a 1 b 1;a 0





b 1;a 0
ta có
2
p3
2
t
4n 0; 1 n 0
n




n0

b 1;a 0
ta có
2
p3
2
t
4n 0; 1 n 0
n




n0
.

p2


n 0; p 2

Bài 45:
Gi s
mn
. Theo bài ra ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
38
2
2
22
2 2 2 2
2
1 1 1 1
2 1 1 1
2 2 2 1
1
m n m n m n m n
m n m n m n
m n m mn n m n
m n m n


Do
1mn
là s nguyên t
1mn
c ca
mn
1m n m n

Vy gi s sai
2
.m n m n m
là s 
u phi chng minh.
Bài 46:
Ta có:
3
42
1 2 2M x x x x
4 3 2 2
432
432
3 3 1 2 2
1
4 4 4 4 4 4
M x x x x x x
M x x x x
M x x x x
+) Ta có:
2
2
2 4 3 2 4 3 2 2 4 3 2
2 4 4 4 4 2 2 4 4 4 4 4 4x x x x x x x x x x x x x x M
Ta thy du
""
không th xy ra nên
2
2
2 4 (1)x x M
+) Vi
0x
4 4 1MM
M là s 
Vi
1 4 20 5x M M M
không là s 
Vi
2 4 124 31x M M
M không là s ng
Vi
0;1;2x
ta có:
22
1 2 3
1 4 4 1 0
1 2 1
xx
xx
xx



Ta có:
432
4 3 2 2
2
2
2
2
2
4 4 4 4 4 4
4 4 5 2 1 2 3
2 1 1 4
4 2 1 (2)
M x x x x
x x x x x x
x x x
M x x
T (1) và (2)
22
22
2 1 4 2 1 .x M x x
2
2
4 2 1x M x x
2
1 2 3
14
1 2 1
xx
x
xx



Vy có 3 giá tr nguyên ca
x
tha mãn yêu cu bài toán là
0; 1; 3x x x
Bài 47:
32
1 1 . 1n n n n p
1 1 1p n p n p n
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
39
11p n n
không chia ht cho p

22
1 1 1n n n p n n p
t :
1 , 1 1 (*)p kn k p kn
22
2
2
1 1 1 1
1
1 1 1
11

n n kn kn n n
kn n n k n
k n n n kn kn
k n k kn
2
2
2
1 1 0
11
1
1 1 1
2 1 1
k k n k
k n k kn
kn
k n p kn n n
n p n n n
Vy
np
là mt s 
Bài 48:

2
2
*
4
;
p q a
p q b
a b N


, suy ra
22
33b a q b a b a q

q

2ab
nên ta có 
+ TH 1:
1
3
ba
b a q


suy ra
1ba
2 1 3aq
, suy ra
q


21qk
(
*
kN
)

2 3 1 6 2a q k
hay
31ak
22
9 4 9 4p a q k k k k
Do
p

1k
13, 3pq
.
+ TH 2:
3ba
b a q


, suy ra
3ba
23qa

22
2 3 1 3 .p a q a a a a
Do
p

4a
5, 11pq
.
+ TH 3:
3
b a q
ba


1ba
.
Suy ra
2b
1a

1q

p;q) = (5;11), (13;3).
Trình bày cách khác:

2
2
*
4
;
p q a
p q b
a b N


.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
40
Suy ra
22
33b a q b a b a q
.
,pq
là cá
2, 4ab

+ TH 1:
1
3
ba
b a q



1ba
2 1 3aq
. Suy ra
q


21qk
(
*
kN
)

2 3 1 6 2a q k
hay
31ak
22
9 4 9 4p a q k k k k
Do
p

1k
. Suy ra
13, 3pq
.
+ TH 2:
3ba
b a q



3ba
23qa

22
2 3 1 3 .p a q a a a a
Do
p

4a
. Suy ra
5, 11pq
.

13, 3pq

5, 11pq
.
Bài 49:
Gi 2 s t nhiên liên ti
,1a a a
 bài ta có:
3
3 2 3 2 3 2 2 2
1 3 3 1 3 3 1 (*)a a n a a a a n a a n
+)Xét TH:
10a
ta có:
22
22
0 1 0 1 0 ( )
1 1 0 1 1 ( )
a n a tm
a n a tm
+)Xét TH:
22
2
0
2 3 3 1 2 1
1
a
a a a a
a

Vy ta có n là tng ca hai s p .
Bài 50:

2
2018 n

2 2 *
2018 n m m
Suy ra
22
2018 2018m n m n m n

mn
mn
ph
2m n m n m

mn
mn


mn
mn
n
m n m n



n

2
2018 n

Bài 51:
Khi
2n
ta có:
2
22
4 4 4 2 1 5 4A m m m k
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
41
2 2 1 2 2 1 5
2 2 1 1 2
1: ( )
2 2 1 5 1
2 2 1 1 1
2: ( )
2 2 1 5 1






m k m k
m k m
TH tm
m k k
m k m
TH ktm
m k k
2 2 1 5 2
3: ( )
2 2 1 1 1
2 2 1 5 1
4: ( )
2 2 1 1 1






m k m
TH tm
m k k
m k m
TH ktm
m k k
Vy
2m
Vi
22
2
5, 1 2 4 1 5 1n m A n n n n
22
2
2 4 2 2 8 2 ( 5)A n n n n n Do n
22
21n A n

A
không th là s 
Khi
2m
ta có:
22
2
2
2
2
42
1 2 4 2 1
1 2 2 1 5
1 2( 2) 5( 2 1 1)
1 ( 5 2 2 5 1)
A m n m n
A mn mn m n
A mn n m
A mn n do m m
A mn Do n n
Li có:
2
22
42A m n m n mn
22
1mn A mn
. Do vy
A
không th là s 
Bài 52:

2
+a = 3b
2
+ b ta có a > b và
2(a
2
-b
2
) + a - b = b
2
(a - b)(2a+ 2b +1) =b
2
(*)
-b; 2a+ 2b +1) = d
(a -b) d ; (2a+ 2b +1) d và b d
{2a +2b +1 -2(a-b)} d (4b +1) d mà b d
1 d hay d = 1.
-
a -
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
42
Bài 53: 
22
2 20 , 4x x a a N a
.
2
2
1 19ax
1 1 19a x a x
.
11a x a x
và 19 = 1.19 nên
11
1 19
ax
ax

8x
.

2 2 2
2 20 8 2.8 20 10xx

Bài 54. Ta có: A= (x
2
8x)(x
2
- 8x + 7).

2
- 8x = y thì A = y(y + 7) = y
2
+7y

2
+ 7y = m
2

=> 4y
2
+ 28y + 49 - 4m
2
= 49
=> (2y + 7 + 2m)(2y + 7 - 2m) = 49 = 49.1 = (-1).(-49) = 7.7 = (-7).(-7).
y 2y + 7 + 2m 2y + 7 - 

2 7 2 49
2 7 2 1
ym
ym

9y
.
Suy ra
1;9x
.

2 7 2 1
2 7 2 49
ym
ym

16y 
.
Suy ra
4x
.

2 7 2 7
2 7 2 7
ym
ym

0y
.
Suy ra
0;8x
.

2 7 2 7
2 7 2 7
ym
ym

7y 
.
Suy ra
1;7x
.

1;0;1;4;7;8;9x
.
Bài 55.
11...100...0 11...1 88...8 1
n n n n
A
.

11...1
n
a
thì
9 99...9
n
a

99...9 1 10 9 1
n
n
a
.
Ta có
.10 8 1 9 1 8 1
n
A a a a a a a a
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
43
2
2
9 6 1 3 1A a a a
.
2
1
33...32
n
A

.
 
Bài 56.
2
x
+5
y
=k
2

1 + 5
y
= k
2

2
 cho  1+5
y
.
2
x
+5
y
= k
2
cho 5
 thì 2
x
+1=k
2
=(2n+1)
2
(vì k 
2 1,k n n N
).
2 4 ( 1) 1
x
n n n
 x = 3; y = 

30
2 5 2 5 9
xy


0y
k
 cho 5
2
1(mod5)k

2
2 5 2 1(mod5)
x y x
k
x


1
2xx
1
xN
, ta có
11
5 ( 2 )( 2 )
xx
y
kk
11
12
25
25
xy
xy
k
k



12
y y y

12
yy
, y1, y2 
1 2 1 2 2
1
2
2 5 (5 1) 5 1 0
x y y y y
y

.
1
.yy

1
1
2 5 1
x
y

.
 = 2t
tN
thì
1
1
2
2 5 1 25 1 3
x
tt
, vô lý

1
1
12
2 5 1 4(5 5 ... 5 1)
x
y y y

.

1y
thì
12
5 5 .. 1
yy


1
11yx

2; 1xy
.

21
2 5 2 5 9
xy


2; 1xy

Bài 57.
-
n
0;1;2;....;8

- 
9n

8
2
+
11
2
+
2
n
=
2
t
, ta có
2 8 3 8 8 8
2 1 2 2 2 (9 2 )
nn
t

8
92
n


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
44
- 
82
92
n
k

*
,3k N k

8
32
2 3 3
32
a
n
b
k
kk
k


 > b).

3 3 2 . 2 1
b a b
kk
2.3 2 . 2 1
b a b
2 2 3
1
2 1 3
b
ab
a
b




.

8 3 1 12nn
.

8 11 12 2
2 2 2 80
.
Vy s t nhiên cn tìm là n = 12.
Bài 58.
Ta có
10 99n
nên
21 2 1 199.n
Tìm s  trong khoc 25; 49; 81; 121; 169.
ng vi s
n
bng 12; 24; 40; 60; 84.
S
31n
bng 37; 73; 121; 181; 253. Ch có 121 là s 
Vy
40n
.
Bài 59.
Ta có:
2
1
10 1
9
10 1
9
10 1
6.
9
m
m
m
A
B
C
Nên:
21
10 1 10 1 10 1
8 6. 8
9 9 9
m m m
A B C
21
10 1 10 1 6.10 6 72
9
m m m
2
2
10 16.10 64
10 8
93
mm
m





.
Bài 60.
432
2 2 7
n n n n
là s  
4 3 2 2
2 2 7 ,n n n n m
.m
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
45
22
2 2 2 2 2 2
71m n n n n n n m n n m n n
2
2 2 2
1 1 .m n n m n n

2
4 3 2 2 2
2 2 7 1 6 0 3 2.n n n n n n n n n
n
nên
3; 2; 1;0;1;2 .n
Th lt tng giá tr c
2n
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 61. Áp dng bng thc quen thuc
2
22
2 a b a b
c
34
2nn
hay
2.n
Vi
0,n
ta chn
0.ab
Vi
1,n
ta chn
1,a
0.b
Vi
2,n
ta chn
2.ab
Vy các giá tr ca
n
cn tìm là
0;
1;
2.
Bài 62. t
2
1 2 3 4
a a a a a
2
1 2 3 4
bb b b b
vi
,a
.b
Gi s rng
1 2 3 4 1 2 3 4
.a a a a bb b b

32 100ba
22
1 2 3 4 1 2 3 4
1111 11.101a a a a bb b b a b a b a b c c
(do vit
1 1 2 2 3 3 4 4
c a b a b a b a b
).
Do
11
;
101
là các s nguyên t
200,ab
100ab
nên ta có h 
101 11 2
101
.
11
101 11 2
ac
ab
a b c
bc





32b
nên
3.c
Kt hp vi
101ab
(s l) nên
c
l
1c
hoc
3c
.
u này dn
56
;
45
a
b
67
.
34
a
b
p s i tìm là:
3136
2025;
4489
1156.
ng hp
11a b c
thì
1c
(b loi).
Bài 63.
Xut phát t ng nht thc
22
2
22
2 1 2 2 2 2 1 ;a a a a a
Ta chn
1a
1
3 2 1aa
,
2
2
4 2 2 ,a a a
c:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
46
2
2 2 2 2
12
2 2 1 5 .a a a a
Chn
2
22
3
2 2 12a a a a a
ta có:
2
2
2
2 2 2 2 2 2
1 2 3
2 1 2 2a a a a a a a a a
2
2
2 2 2
2 2 1 13 .a a a a
C y ta chc
2013
s tha mãn.
Bài 64.
Ta có:
6
6
4**** 4****AA
6
A

4
6
10000 100000A
3
100 317A
47A
A
 
5A

6A

6
5 15625AA


6
6 46656AA

6
46656A
.
Bài 65.
n
A
c vit l
1
111...1 10 5 1
n
n
A
(
1n
ch s t
111...1t
(
n
ch s
1). Suy ra
1
9 1 10
n
t

2
2
9 1 5 1 9 6 1 3 1A t t t t t
. Vy
n
A
mt s chính

Bài 66.
Gi s
2
21na
2
31nb
vi
,*ab
. 
22
5 3 4 2 1 3 1 4an n n b
22a b a b
.
Do
2
1 d2a mo
nên
2
1 d 4a mo
. Suy ra
0 mod2n
1 mod 2b

21ab
21ab
. Vy
53n
là hp s.
Bài 67.
Gi s tn ti
1yx
sao cho
2
xy x m
,
2
xy y n
vi
,*mn
. Vì
yx
nên
2
xy x x
22
mx
mx
1mx
. Ta có:
22
y x n m
2
2
1mm
2
2
1y x x x
31yx
. Lúc này
988;1994y
. Vy không tn ti các s
,xy
phân bit thuc khong
988;1994
sao cho
xy x
xy y
u là các s  
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
47
Bài 68.

*n
sao cho ta có
11n n k

2
11nn
k

12
1
2
12
2
2
nk
k
nk
k





Ta suy ra
1n
1n

2
2
1
1
np
nq



,*pq
22
2*pq
pq
pq
 
* pq
pq

4 2 4p q p q
vôlí.

n

Bài 69.
Ta có:
*
1
14a

*
2
2
144 12a 
*
2
3
1444 38a 
Ta hãy xét
n
a

2
n
ak
,
*k
n
a

4444
.

n
a
cho
16

4444
cho
16
.
16 12
n
aq
2
16 12 (*)kq
Suy ra:
2k
4k
.
2 2 1 4 2k t t
22
16 16 4 16 4k t t h

*
.
Ta suy ra:
n
a

4n

Bài 70.

,,abc

a b c
Ta có
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
n a b b c c a b c b c b c
3
4 4 2 2 3 3
3 2 2b c b c b c bc b c bc
.
Do 
n


TD:
2,3,5 1
5 2 3
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
48
2 2 2 2
6 15 10 19n
.
Bài 71.
()px

4
x
là 1 nên
()px


2
()x x px q
 :
2
4 3 2 2
29 4x mx x nx x px q
4 3 2 2 2
2
2
2 2 2
42
25
10
2 29
20
2
x px p q x pqx q
qq
pq n p
m
pq
n
pm










, 10,20 , 10, 20 .mn
Bài 72.
Ta có :
*
6, 0 6 ,a a a k k
Suy ra :
2
1000 6000 20 .15a k k

2*
15 ,k p p
2*
90 ,a p p
 : a = 90
2. Ta có :
2002 2.7.11.13
2002.b
 :
2*
2002 ,b k k



2*
2002.25 ,b t t

2
1 50050 1 50049 9t b b


2
4 200200 1 200199t b b


Bài 73.
Ta có:
22
( )( )a b a b a b

0a

22
ab

22
2
2
22
()
2
,
()
2
d u v
a
a b du
a b dv u v
d u v
b

d

u
v
 
()uv

2 2 2 2 2 2
a b c a b c

2 2 2 2
( ), 2 , ( )a d u v b duv c d u v

22
ab

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
49
Bài 74.
Ta có
10ak ab b
nên
2
k ab a b
2 2 2 2
10a 2a 10ab ab a b b b ab b a
2
1 10b a b a a
10 25aa

22
1 25 25b a b b
(vì
10ab
)
0;2;3;4;5b
. Ta xét tng hp và kt lun.
Vy s k cn tìm là: 91; 13; 63.
Bài 75.
Chuyn v dng
2 4 3 2 2 2 2
2017 2017 1A n n n n n n

A

2
1nn

Giá tr
n
tha mãn là
1n
hoc
0n
Bài 76.
Gi s
2
37
43
nq
np
vi
,pq
là hai s 
,1pq
. Ta có
22
37 . , 43 .n k q n k q
vi
k
là s nguyên 
4
80 2 .5.1k p q p q
ng hp 1: Trong hai s
,pq
có mt ch s chn, mt s l
pq
pq
u l.
T
53
1 1 2 101
16 16
p q p
p q q n
kk
ng hp 2: C hai s
,pq
u lt
2 1, 2 1p a q b
vi
,ab
là các s nguyên

T
2
1 1 20 2 .5.1k a b a b
Ta có
1a b a b
1,a b a b
khác tính chn l.
Xét các cp s
;1a b a b
lt
1;2 , 1;4 , 1;20 , 2;5 , 4;5 , 5;20 .
Tính
, , ,a b p q k
c
n
bng
38,47,55,82,199,398
Vy
n
bng
38,47,55,82,199,398
Bài 77.
Ta có:
2
100 10 1abc a b c n
;
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
50
2
100 10 4 4 99 4 5 4 5 99 *cba c b a n n a c n n
Mt khác:
22
100 1 999 101 1000nn
11 31n
(do
n
)
**
T
*
**
4 5 99 26nn
. Vy
675abc
Bài 78.
Gi s:
2 2 2 2
12 ; 11 ( , ; ) 12 11 23 n a n b a b a b a b n n
Hay
1.23 a b a b
. Gii h 
1 12
:
23 11



a b a
Do a b a b
a b b
Vi
12
132
11

a
n
b
Vy n = 132.
Bài 79.
t:
22
14 256 n n k k
2
2
7 305 7 7 305 n k n k n k
Mà: 305 = 1.305 = (- 305)(- 1) = 5.61 = (- 61)(- 5) và
77 n k n k
nên xét các
ng hp:
71
7 305
nk
nk
hoc
7 305
71
nk
nk
hoc
75
7 61
nk
nk
hoc
7 61
75
nk
nk
160
152
n
k
hoc
146
152

n
k
hoc
40
28
n
k
hoc
26
28

n
k
Vì:
40
,
160
n
nk
n
Vy
40
160
n
n
Bài 80.
Vì: n là s có 2 ch s nên
9 100 18 2 200 nn
Mà: 2n là s n nên
2 36;64;100; 144;196 18;32;50; 72;98 nn
4 22;36;54; 76;102 n
ch thy
4 36n
là s 
32n
Vy n = 32.
Bài 81.
Gi s
195
2 10 2 2
1010 2010 10 , A n n p a b a b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
51
Do: A chn nên
22
a b a b a b
n
;a b a b
cùng tính chn l.
22
4 a b a b a b
tip tc ta có:
2
1010 2010 4 B n n p
T
22
1010 2010 2 2 B n n p n n p
2
12 n n p n n p
Mà:
1 2 2 2
n n p p
Vi
22
2 4 1 1
p A k k k k
Bài 82.
t:
2
3 171 .
x
y
Cách 1: Vi dng
22
9. 3 19 2 .
x
yx

y
u kin
c
22
3 19
x
zz
là s 
+) Nu
2 2 1 xk
s l thì
2 1 2 1
3 19 3 1 18 4. 18 2

kk
B
t
cho 4 nên không th là s 
+) Nu
22xk
là s chn thì
2 2 2 2
3 19 3 19 3 3 19
x k k k
z z z z
Vì 19 là s nguyên t nên
33
kk
zz
nên
10
3 1 10
2
39
3 19


k
k
k
z
zz
k
z
Vy x = 6.
Cách 2: +) Nu
21
x k k
thì VT = 1.3 + 3 =
1.3 3 6 3 VT mod
(vô nghim) VP
là s 
2

x k k
 ý rng
3 3 0
kk
y
.
Mà:
3 3 2 2
kk
y y y
nên 2 s trên cùng tính chn l.
Mt khác: 171 =
3 3 1.171 3.57 9.19.
kk
yy
Xét tng hp c th ta kt
qu x = 6.
Cách 3: Ta có:
3 1,3 8
x
mod
;
2
0,1,4 8y mod
. Mà:
2
3 171
x
y
3 1 8
x
mod
 
có dng 2k
k
.
 thành
2
2
3 171
k
Ay
v m nên
nm thì nghii
3
c ta
có:
2
22
3 3 3 .



kk
a

2
2
33




k
A
hoc
2
2
32




k
A
Gii tng hc k = 3
6 30. xy
Vy x = 6.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
52
Cách 4: Vì:
3 3; 171 3 3.
x
y
t y = 3k
, 1 .
kk

2
3 171 9 .
x
k
Vì:
2*
171 9; 9 9 3 9 2
x
k x h h

2
1 2 2 1 1 1
9 19 3 19 3 3 19.
h h h h
k k k k
 ý rng:
11
0 3 3

hh
kk
11
3 3 2 2

hh
k k k
nên hai s này cùng tính chn l.
Mt khác:
1
11
1
3 1 10
3 3 1.19 6
3
3 19



h
hh
h
kk
k k x
h
k
. Vy x = 6.
Bài 83.
Gi s
2
5 12 .
xx
y
Nhn xét x = 1 không th     
2.x
T
y y l.
Vì:
2
12 8, : 8
x
y
i y l nên
5 1 8
x
mod
suy ra x chn.
t:
*
2
x k k

2
5 12 12 .
k k k
yy
Do 5 là s nguyên t nên tn ti
,m m k
sao cho
2
12 5
12 5


k k m
km
y
y
Suy ra
22
2.12 5 5 1 .

k m k m
u nguyên t cùng nhau vi 5 mà:
2.12 5
km
nên m
c y =
12 1.
k
c:
2.12 25 1 *
kk
hay
2k
thì :
25 1 24 2 .12 2.12
k k k k k
(Loi)
Vi k = 1 (TM)
2, 13. xy
Vm t nhiên x = 2.
Bài 84.
Ta có:
2
2
2 4 6 3 . A n n n
TH1:
3
0
3 21
4


n
A
n
TH2:
0A
và A là s 
2
4 6 3 nn
là s 
22
22
4 6 3 4 3 2 21 4 3 2 4 3 2 21. n n k k n k n k n k
Ta thy:
n
k
nên
4 3 2nk
4 3 2nk
c ca 21.
+)
4 3 2 4 3 2 n k n k
vi
n
k

4 3 2 1 5
4 3 2 21 2



n k k
n k n
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
53
hoc:
1
4 3 2 3
1
4 3 2 7
2

k
nk
nk
n
hoc
5
4 3 2 21
7
4 3 2 1
2

k
nk
nk
n
hoc
4 3 2 7 1
4 3 2 3 2



n k k
n k n
Vy
2n
là giá tr cn tìm.
Bài 85.
t:
4 3 2
8 23 26 10 M k k k k
ta có:
4 2 2 2
2 1 8 2 1 9 18 9 M k k k k k k k
22
1 3 1 M k k
. M s      khi:
2
10k
hoc
2
31k
là s 
TH1:
2
1 0 1 kk
TH2:
2
31k
là s 
t:
22
22
3 1 3 1 3 3 1 k m m m k m k m k
Vì:
, 3 , 3 m k m k m k
nên:
31
31
1, 3
3.
1, 3
31
31

mk
mk
mk
k
mk
mk
mk
Vy
1
3
k
k
thì
4 3 2
8 23 26 10 k k k k
là s 
Bài 86.
Ta có:
2 2 2 2
1 2 1
1 2 3
6

nn
n
n
Gi s
2*
1 2 1 6 n n k k
(1)
Do
21n
l nên
1n
chn
n
lt
*
21 n m m
Thay vào (1) ta có:
2
1 4 3 3 . m m k
Do:
1, 4 3 1 mm
,
43m
không s chính

2
*
2
1
,;
4 3 3


ma
a b ab k
mb
T 
22
4 3 1ab
2
2 1 2 1 3 a a b
. Ta li có
2 1, 2 1 1 aa
nên có 2 kh 
(I)
2
1
*
11
2
1
21
,
21


aa
ab
ab
nên ta suy ra
22
11
32ba
(Vô s   
0 hoc 1).
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
54
(II)
2
2
*
22
2
2
21
,
2 1 3


aa
ab
ab
nên ta suy ra
22
22
32ba
suy ra
2
a
l và không chia ht cho 3.
D thy
2
5 337 an
là s nguyt tha mãn bài toán.

2 2 2 2
2
1 2 1 337 1 2.337 1
1 2 3
195
66
nn
n
n
Bài 87:
Ta có: n = 0 tha mãn bài toán.
Xét n > 0, nu c 2 s
9 16n
16 9n
u s    
2
2 2 2
9 16 16 9 12 9 16 12
n
A n n n n
s 
Mt khác:
2 2 2
2 2 2
12 12 12 9 16 12 12 15 n n n n
nên ta có:
2
2
12 13
12 14


n
n
An
An
T c:
1
52
n
n
Vy có 3 giá tr ca n tha mãn:
0,1,52n
Bài 88:
Gi s phi tìm là:
, ,1 , 9
ab a b a b
ta có h:
22
4 15 1
92

ab ba
ab a b
T (1) ta thy nu
2 4 15 4.21 15 99 99 9( ) b ba ab ab a b KTM
Vc:
2 2 2 2
1 9 1 10 1 9 1 10 9 0 a a a a a a
1
9
a
a
Vi a = 1
()a b KTM
Vi a = 9
91 :91 4.19 15 ab TM
Vy s phi tìm là 91.
Bài 89.
Gi là tng các ch s ca
s
thì
s
s
t
có cùng s 
9a
s
st
vi
a
là s t nhiê c vi
1 2007
... 1 2 ... 2007 9 9
A
t t t k B k
*
kN
(1)
Ta có tng 9 s t nhiên liên tip là
1 2 ... 8 9 4 9a a a a a
nên tng ca
2007 9.223
s t nhiên liên tit ch
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
55
1 2 3 ... 2007 9Bh
*
hN
(2)
T (1) và (2) ta có
99
A
t h k A m
*
mN
Mà ta có
9 1 9 1 9 9 1u v uv u v
vi
*
,u v N

2007
2007
2008 2009 9.223 1 9.223 2 9 3Cn
*
nN
(4)
T (3) và (4) suy ra s
93A C m n
(5). Nu
AC
là s t
cho s nguyên t 3 thì nó phi chia hu này mâu thun vi (5). Vy
AC
không là s 
Bài 90.
Vi
0x
hoc
0y
ta có
2
11xy

Vi
0, 0, ,x y x y Q
, ta có các cách sau:
 ng thc:
10 10 5 5 4 4 10 10 5 5 4 4 5 5
2x 4x 2x 4x 4xx y y y x y y y y
2
55
2
5 5 4 4
22
4x 1 1
2x
xy
x y y xy xy
y




n (1)
10 10 5 5 4 4
2x 4xx y y y
10 10 4 4 20 20 10 10 8 8 2 2
2x 2 2x 4x 4 4xx y y xy x y y y y x y
20 20 10 10 8 8 9 9 10 10
2x 16x 16x 4xx y y y y y
22
20 20 10 10 8 8 10 10 4 4
2x 16x 1 xy 4x 1x y y y x y y xy
2
10 10
44
1
4x
xy
xy
y





Cách 3: Chia c hai v ca (1) cho
4
x
c
5 5 2
4 4 2
2
x
x y y
xx

5 2 6 3
4 2 4 2
22
x
y y y y
x xy
x x x
(nhân c hai v vi
y
)
6 3 3
4 2 2
2 1 1 1 1
y y y
xy xy
x x x

Cách 4: (1)
3 3 6 6 6 6
2 2 4 4 4 4
2 2 4 2 4 4
x y x y x y
xy xy xy
y x y x y x
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
56
2
33
2
33
22
22
4(1 ) 1
2
xy
xy
yx
xy xy
yx
Cách 5: t
x ky
thay vào (1) và bing nht.
Ta có
5 5 2 2
( ) 2( )ky y ky y
Hay
5 5 5 2 2 2
2. . .k y y k y y
. Hay
5 5 5 2 4
2. .k y y k y
. Hay
4 5 2
[( ) 2 ] 0y k y y k
.
Vi
0, 0, ,x y x y Q
ta có:
52
( ) 2 0k y y k
.
Hay
2
5
2
1
k
y
k
23
55
22
.
11
kk
xk
kk
Lúc này ta có:
5
2 3 5 2 5 5
5 5 5 5
2 2 ( 1) 4 ( 1) 1
1.
1 1 ( 1) ( 1) 1
k k k k k k
xy
k k k k k
a
mt s hu t.
Bài 91. * Nu
mn

* Nu
m
khác
n
t
2
( , *; 0; 0)
2
m n x
x y N x y
m n y

m x y
n x y
và t
0; 0x y x y
suy ra
||xy
Do
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 | 1 | | 1 | ( 1 )n m n m m n m k m n
(1),
kN
.
Ta có (1)
2 2 2
( ) (4 1) 2(2 1) ( ) 0x y k xy x k xy y k
(*)
 có mt nghim là
x
nên có mt nghim na là
1
x
.
Ta có:
1
1
2
1
2(2 1)x x k
xN
xx y k
- Nu
1
0x
thì
1
( ; )xy
là cp nghim tho mãn (*), suy ra
1
||xy

22
11
| | 0 0 2(2 1) 0y k xx y k x x k
, mâu thun.
- Nu
1
0x
thì
22
1
0 0 4 1 0 0xx y k k y k xy y
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
2(2 1) 2(2 1)| |k x k x y y x k x y y
.
Suy ra
1
2(2 1)| | 2(2 1)k k x y k k
, mâu thun.
Vy
1
0x

2
ky
2
22
1
m
mn
k
là s 

22
| 1 |mn
là s 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
57
Bài 92. +) Vì mt s nguyên bt k phi là s chn hoc là s l
 nguyên bt k luôn chc
2
s có cùng tính chn l.
+) Áp dng ta có trong
3
s t k luôn chc hai s có cùng tính
chn l. Gi
2
s c ch
2
a
2
b
.

22
( )( )a b a b a b
.
+) Vì
2
a
2
b
cùng tính chn l nên
,ab
n l
ab
là s chn
 chn
22
( )( ) 4a b a b a b

Bài 93.
Ta có
55
1999 2017 2000 2015 2n n n n n
()nN
Ta thy:
55
1999 2017 2000 2015 2n n n n n
( 1)( 1)( 2)( 2) 5 ( 1)( 2) 2000 2015 2n n n n n n n n n
()nN
chia
5

2
.
Ta nhn xét rng không có s 
5

2
.
Vy
5
1999 2017nn
()nN
không phi là s 
Bài 94.
n
là s 
2
33nn
.
Gi
r
là s 
n
cho
3, {0;1;2}r
.
Nu
0r
hoc
2r
thì
2
33nn
. Mâu thun vi gi thit
2
3nn
là s nguyên t.

1r
hay
n
chia
3

1

2
7 6 2017nn
chia
3
d
2
.
Mà mt s  
3
0
hoc
1
.
Nên
2
7 6 2017nn
không phi s 
Bài 95.
T:
22
23x x y y
(1)
2 2 2 2
2 2 ( )(2 2 1)x y x y y x y x y y
(2)
Mt khác t (1) ta có:
2 2 2
33x y x y x
hay
2
( )(3 3 1)x y x y x
2 2 2
( ) (2 2 1)(3 3 1) (2 2 1)(3 3 1)x y x y x y x y x y x y
là s 
Gi
(2 2 1;3 3 1) (2 2 1) ;(3 3 1)x y x y d x y d x y d
(3 3 1) (2 2 1) ( )x y x y x y d
2( ) (2 2 1) 2( ) 1 dx y d x y x y
nên
1d
(2 2 1;3 3 1) 1x y x y
(4)
T (3) và (4)
2 2 1xy
3 3 1xy
u là s 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
58
Li có t (2)
( )(2 2 1)x y x y
là s 
xy
g là s chính
y
22
23x x y y
thì
;2 2 1x y x y
3 3 1xy
u là các s chính

Bài 96. t
2 2 2 2 2 2 2 2 2
(1 2 ... 2017 ) (2 4 ... 2016 ) (1 3 ... 2017 )B
Ta thy s các s hng ca
B
là s l
(2017 1):2 1 1009

B
là s l. Suy ra
A
chia ht cho
2
và không chia ht cho
4
. Vy
A
không phi là s 
Bài 97.
Nu
ab
thì v trái ca (1) nh  phi nên ch xét
ab
. Vi
ab
thì t (1) suy ra
0abc

0ab
là s 
Vi
ab
, bii (1) v dng:
2 2 2 2
2016( ) ( ) ( )(2016 2016 1)b a b a b b a b a b
(2)
t
( ; )d a b
thì có
, ;( ; ) 1, 0a md b nd m n m n t
Gi s
( ; ) , 1t n u n u t u m u u

( ; ) 1tu
Thay
,b nd a b td
vào (2) có:
2 2 2
(2016 4032 1) 2016 4032n d t dt dn n d dt dnt t
(3).
T (3) ta có:
2
,( , ) 1n d t t n d t
. Mt khác
dt

2
a b td d
là s chính
 u phi chng minh. Vy
ab
là mt s ng.
Bài 98.
c ht ta chng minh rng
( );( )x z y z
nguyên t cùng nhau. Gi s
( ; )d x z y z
ta có:
2
; ( )( )x z d y z d x z y z d
T gi thit suy ra
22
z d z d

x
y
chia ht cho
d
.
( , ) 1 1x y d
. Vy
( );( )x z y z
cùng là s 
t
22
;k x z m y z
( *)kN
Ta có:
2 2 2
( )( )x z y z z k m z km

2 2 2
2 ( )x y k m km k m
. Mt khác t
2
( )( )x z y z z
suy ra
2 2 2
( ) ( ) ( )xy z x y xyz z k m z m k
là s 
Vy
22
2017 2017 ( )xyz z k m
là s 
Bài 99:
Ta có
x 11. 0x yy x y
. Mà ta thy rng 11 là s nguyên t
xx yy
là mt s 
nên suy ra
0 11 99x 11 11x y x y x y
.
u ki bài ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
59
0 18 11 0 99x 11 x 121(9x 1)x y x y x y x yy
.
T 
9x 1
là s 
7x
(0<x<10)
4y
Vy s n tho
Bài 100:
Vi mi s t nhiên a thì khi chia cho 8 ch có các s 
S 
Suy ra
- Nu chn thì
C không th là s 
- Nu l thì
C không th là s 
KL: Không tn ti tha yêu cu bài toán.
Bài 101:
t
Bii thành
Trường hp 1: Nu
t

c hai n u kin c tn ti nghim c
trình là:
là mt s 
Mt khác vi ta d chc
ng hp:
(loi)
(loi)
(loi)
i có . Th trc tic tha mãn.
T  .
Lƣu ý: HS có th 
2
a
2019 3 (mod 8)
nn
n
2,n k k
2
2019 3 1 (mod 8)
nk
5 (mod 8)C
n
2 1,n k k
2 1 2
2019 3 3.3 3 (mod 8)
n k k
7 (mod 8)C
n
32
p 4p 9 t (t N)
2
p p 4 (t 3)(t 3) (1) p| t 3 p| t 3
p|t 3
t 3 pk(k N)
2 2 2
p p 4 pk(pk 6) p pk 6k 4 0
p
4 4
k 4 k 24k 166k 4
k3
22
2 4 2
k k 24k 16 k 4
2
4 2 2
k 24k 16 k 1 2k 24k 15 0
2
4 2 2
k 24k 16 k 2 6k 3 0k
2
2 2 2
k 24k 16 k 3 6k 24k 7 0
k3
k3
t 36;p 11
1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
60
Mt khác ta có
c hai n u kin c tn ti nghim c
trình là:
mt s chính
 Mun vy thì phi là mt s 

Trường hp 2: Nu
t

c hai n u kin c tn ti nghim c
trình là: là mt s 
Mt khác vi ta d chc Suy ra
ng hp:
(loi)
(loi)
(loi)
i có Th trc tic tha mãn.
T  ng .
Vy tp tt c giá tr cn tìm là
Bài 102:
Ta có
Mt khác
 không phi là s 
Bài 103:
Ta có:
2 2 2 2
( )( )p a b p b a b a
.
p
2
là 1, p và p
2
b + a = b a = p
b + a = p
2
b a = 1.
2 2 2
p p 4 pk(t 3) k(t 3) p 4 p kt 3k 4
2 2 2 2 2
(t 3) p k t 6t 9 k (kt 3k 4)
2 3 3 2
t t 6 k 9 3k 4k 0
n
2
3 3 2 6 3 2 2 4
6 k 4 9 3k 4k k 24k 16k k k 24k 16
4
k 24k 16
p|t 3
t 3 pk(k N)
2 2 2
p p 4 pk(pk 6) p pk 6k 4 0
4 4
k 4 k 24k 166k 4
3k
22
2 4 2
k 4 k 24k 16 k
2
4 2 2
k 24k 16 k 1 2k 24k 15 0
2
4 2 2
k 24k 16 k 2 6k 3 0k
2
2 2 2
k 24k 16 k 3 6k 24k 7 0
k3
k3
t 3;18
p 2;7
{2;7;11}
4 1.2.3.4 2.3.4. 5 1 3.4.5. 6 2 ... . 1 . 2 . 3 1B n n n n n


2
4 3 2 4 3 2 2
. 1 . 2 . 3 6 11 6 6 11 6 1 3 1n n n n n n n n n n n n n n
2 2 2
4 3 2 4 3 2 2 2 2
6 11 6 6 9 3 3 4 3 1n n n n n n n n n n n B n n
B
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
61

22
11
à
22
pp
b v a


suy ra 2a = (p p + 1).
p p + 1, p  (p p 
Suy ra 2a 
p p p k 3k+2.
p + 1; p a 
a 
Xét
2
2
2
p -1
2 p + a + 1 =2 p+ +1 =2p+p +1= p+1
2




Bài 104:
Ta phân chia 625 s t n :
Các nhóm mi nhóm gm 2 s hng tc là mi nhóm có hai
s hng có tng bng 625 sao cho
Nhóm 311 gm 5 s 
Nu trong 311 s c chn không có s nào thuc nhóm y 311 s này
thuc 310 nhóm còn li thì theo nguyên tc Dirichlet phi có ít nht mt trong hai s
thuc cùng mt nhóm. Hai s này có tng bng 625. Mu thun vi gi thit. Vy
chc chn trong 311 s c chn phi có ít nht mt s thuc nhóm . S này là
s 
Bài 105:
Do là s  là s t nhiên.
t
Do u là s t nhiên nên
Xét
Vy tha mãn yêu cu bài toán
Bài 106:
Ta có
 là mt s 
Ta li có
Vi có 9 s tha mãn: 10; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98
Vi có 6 s tha mãn: 40; 51; 62; 73; 84; 95.
Vi có 1 s tha mãn: 90
Vy có tt c 16 s tha mãn: 10; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87;98; 40; 51; 62; 73; 84; 95; 90.
1 2 310
, ,...,n n n
,625kk
49, 225kk
49,225,400,576;625
311
n
311
n
22
2 2 18 9n n n n
2
2 18nn
2
2 18n n k k
22
2 18 1 1 17n n k k n k n
,kn
11k n k n
2 2 2
1 17 9
2 2 18 9 81 9
1 1 7
k n k
n n n n tm
k n n



7n
22
9ab ba k k a b k
ab
1
9, 4
9
ab
a b a b a b
ab


11a b a b
44a b a b
99a b a b
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
62
Bài 107:
n bii  a và b v a ca
10. Ta có .
Khi c
.
 cn ch c u phi chng minh.
Tuy nhiên hi . Vy là s chính

Chú ý. Vi dng toán chng minh s n phép
bii:
Bài 108.
22
2 .(1.3.5......(2 1).( 4)! 2 .( 4)! 2 ..1.2.3... ( 1)( 2)( 3)( 4)!
1 1 1
(2 )! 2.4.6...2 2 .1.2.3.4...
1 ( 1)( 2)( 3)( 4)
( 5 5)
n n n
n
n
n
n n n n n n n n
a
n n n
n n n n
a n n
n
nsc1
10 1
111...1
9
2017
2017sc1
10 1
a 111...1
9

n
2016cs0 2017cs0
b 1000...05 1000...0 5 10 5
2
2
2017 2017
2017 2017
n
10 4.10 5
10 1 10 2
M ab 1 . 10 5 1 1
9 9 3





2017
10 2
N
3
2017
10 2
N
3
2017
10 2 3
M ab 1
1 2 3 n
ncs9
9 10 1;99 10 1;999 10 1;...;999...9 10 1
| 1/62

Preview text:

1
CHUYÊN ĐỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Định nghĩa số chính phƣơng.
Số chính phương là số bằng bình phương của một số nguyên.
(tức là nếu n là số chính phương thì: 2
n k k Z  )
2. Một số tính chất cần nhớ
1- Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9; không thể có chữ tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.
2- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn.
3- Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 4n hoặc 4n + 1. Không có số chính
phương nào có dạng 4n + 2 hoặc 4n + 3 (n  N).
4- Số chính phương chỉ có thể có một trong hai dạng 3n hoặc 3n + 1. Không có số chính
phương nào có dạng 3n + 2 ( n  N ).
5- Số chính phương tận cùng bằng 1, 4 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.
Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2.
Số chính phương tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.
6- Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.
Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết cho 25
Số chính phương chia hết cho 8 thì chia hết cho 16.
7. Mọi số chính phương khi chia cho 5, cho 8 chỉ dư 1, 0, 4.
8. Giữa hai số chính phương liên tiếp không có số chính phương nào.
9. Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương thì một trong hai số đó là số 0.
10. Số các ước của một số chính phương là số lẻ. Ngược lại, một số có số các ước là số lẻ thì
số đó là số chính phương.
11. Nếu n2 < k < (n + 1)2 ( n  Z) thì k không là số chính phương.
12. Nếu hai số tự nhiên a và b nguyên tố cùng nhau có tích là một số chính phương thì mỗi
số a, b cũng là các số chính phương.
13. Nếu a là một số chính phương, a chia hết cho số nguyên tố p thì a chia hết cho 2 p . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2
14. Nếu tích hai số a b là một số chính phương thì các số a b có dạng 2 2 a mp ;b mq
B. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh một số là số chính phƣơng, hoặc là tổng nhiều số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp:
Để chứng minh một số n là số là số chính phương ta thường dựa vào định nghĩa, tức là chứng minh : 2
n k k Z * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Cho n là một số tự nhiên. Chứng minh rằng: A n n 1 n 2 n 3 1 là số chính phương.
Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 A n 3n n 3n 2 1 n 3n 2 n 3n 1 n 3n 1 Vì n nên 2 n 3n 1
. Vậy A là số chính phương.
Bài toán 2. Cho: B 1.2.3 2.3.4 ... k k 1 k
2 với k là số tự nhiên. Chứng minh
rằng 4B + 1 là số chính phương.
Hướng dẫn giải
Ta thấy biểu thức B là tổng của một biểu thức chúng ta nghĩ đến việc phải thu gọn biểu thức B trước. Ta có: 1 1 n n 1 n 2 n n 1 n 2 n 3 n 1 n n 1 n 2 n 3 n 1 n n 1 n 2 4 4 Áp dụng: 1 1.2.3 1.2.3.4 0.1.2.3 4 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 1 2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 4 1 3.4.5 3.4.5.6 2.3.4.5 4
............................................ 1 k k 1 k 2 k k 1 k 2 k 3 k 1 k k 1 k 2 4
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được: 1 B 1.2.3 2.3.4 ... k k 1 k 2 k k 1 k 2 k 3 4 4B 1 k k 1 k 2 k 3 1 2 Theo ví dụ 1 ta có: 2 4B 1 k 3k 1 Vì k nên 2 k 3k 1
. Vậy 4B 1 là số chính phương.
Bài toán 3. Chứng minh rằng: C 11...1 44...4
1với n là số tự nhiên. Chứng minh rằng 2n n
C là số chính phương.
Hướng dẫn giải Ta có: C 11...100...0 11...1 44...4 1 n n n n
Đặt a  11...1 thì 9a  99...9 . Do đó 99...9 1  10n  9a 1 n n n C .1 a 0n a 4a 1 a 9a 1 5a 1 2 2 C 9a 6a 1 3a 1 2 C 33...3 4 . n 1
Vậy C là một số chính phương. Nhận xét:
Khi biến đổi một số trong đó có nhiều chữ số giống nhau thành một số chính phương ta nên
đặt 11...1  a và như vậy 99...9 1  10n  9a 1. n n
Bài toán 4. Cho a  11...1, b  10...05 . Chứng minh ab 1 là số tự nhiên. 2016 2015
Hướng dẫn giải Cách 1: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4
Ta có: b  10...05  10...0 1 6  9...9  6  9a  6 . 2015 2016 2016
 ab + 1 = a(9a + 6) + 1 = 9a2 + 6a + 1 = (3a + 1)2  ab 1  a 3 (  ) 1 2  a 3 1  N .
Vậy ab 1 là số tự nhiên. Cách 2: 2016 10 1 Ta có: 2016 a  11...1  , b  10  5 . 9 2016     2 2016     10 2 ab 1  .10  5 10 2 2016 2016 2016 4.10 5 9 10 1 2016 1     . 9 9  3   2016 10  2  ab 1  . 3 Mà  2016 10
 2 3. Do đó, ab 1 là số tự nhiên.
Vậy ab 1 là số tự nhiên.
Bài toán 5. Cho số tự nhiên a gồm 60 chữ số 1, số tự nhiên b gồm 30 chữ số 2. Chứng minh
a - b là một số chính phương.
Hướng dẫn giải Cách 1: 60 10 1 30 10 1
Ta có: a  11...1  , b  22...2  2. . 9 9 60 30 2 60 30 60 30 2 10 1 2(10 1) 10  2.10 1 30       10 1 a b      33...3     . 9 9 9  3   30  Cách 2:
b  22...2  2.11...1 , a  11...1  11...1.00...0 11...1 30 11...1.10 11...1. 30 30 60 30 30 30 30 30 Đặt c  11...1. 30
 9c 1  99...9 1 10 . 30 30
Khi đó: a c c   2 . 9
1  c  9c  2c . b  2c . 2  
a b  9c  2c  2c  3c2 2  33...3   .  30  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5
Bài toán tổng quát: Cho k số tự nhiên khác 0, số tự nhiên a gồm 2k chữ số 1 và số tự nhiên
b gồm k chữ số 2. Chứng minh rằng a b là một số chính phương. 2 n 1
Bài toán 6. Cho n  sao cho
là tích của hai số tự nhiên liên tiếp. Chứng minh rằng 3
n là tổng của hai số chính phương liên tiếp.
Hướng dẫn giải 2 n 1 Giả sử ta có:
= a a   1 . 3 Từ đó có 2 2
n  3a  3a 1  2 2
4n 1  12a 12a  3
  n   n     a  2 2 1 2 1 3 2 1 .
Vì 2n 1;2n 1 là hai số lẻ liên tiếp nên ta có các trường hợp: 2
2n 1 3p Trường hợp 1:  . 2
2n 1 q Khi đó 2 2
q  3 p  2 ( Vô lí ). Vậy trường hợp này không xảy ra. 2
2n 1 p Trường hợp 2:  . 2
2n 1 3q
Từ đó p là số lẻ nên p  2k 1 .
Từ đó n   k  2 2 2
1 1  n k  k  2 2 1 (đpcm).
Bài toán 7. Cho k là một số nguyên dương và 2 a 3k 3k 1
a) Chứng minh rằng 2a và 2
a là tổng của ba số chính phương.
b) Chứng minh rằng nếu a là một ước của một số nguyên duong b b là một tổng gồm
ba số chính phương thì n
b là một tổng của bà số chính phương.
Hướng dẫn giải 2 2 a) Ta có 2 2 2a 6k 6k 2 2k 1 k 1 k 2 2 2 và 2 4 3 2 2 2 2 2 2 2 a 9k 18k 15k 6k 1 k k 2k 3k 1 2k k a a a . 1 2 3
b) Vì b a nên đặt b ca .
b là tổng của ba số chính phương nên đặt 2 2 2 b b b b . 1 2 3 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 b c .a c a a a 1 2 3
Để kết thúc việc chứng minh, ta tiến hành như sau: cho n 2 p 1 ta được: 2 2 2 p 1 p 2 2 2 b b b b b và cho n 2 p 2 ta được n p 2 2 2 2 b b b a a a 1 2 3 1 2 3
Dạng 2: Chứng minh một số không là số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp:
Để chứng minh n không là số chính phương, tùy vào từng bài toán ta có thể sử dụng các cách sau:
1) Chứng minh n không thể viết được dưới dạng một bình phương một số nguyên.
2) Chứng minh k2 < n < (k + 1)2 với k là số nguyên.
3) Chứng minh n có tận cùng là 2; 3; 7; 8
4) Chứng minh n có dạng 4k + 2; 4k + 3
5) Chứng minh n có dạng 3k + 2
6) Chứng minh n chia hết cho số nguyên tố p mà không chia hết cho p2. * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Một số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 2018 thì có thể là số chính phương được không ? tại sao?
Hướng dẫn giải
Gọi số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 2018 là n
Ta có : 2018 = 3m + 2 nên số tự nhiên n chia 3 dư 2, do đó số n có dạng 3k + 2 với k là số tự
nhiên. Mặt khác một số chính phương trình không có dạng 3k + 2 suy ra số tự nhiên n
không là số chính phương.
Bài toán 2. Chứng minh rằng số 4 3 2 A n 2n 2n 2n
1 trong đó n  N và n > 1
không phải là số chính phương.
Hướng dẫn giải Ta có: 4 3 2 4 3 2 2 A n 2n 2n 2n 1 n 2n n n 2n 1 2 2 2 2 2 n n n 1 n n n 1 2 2 A n n n 1 Mặt khác: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 2 2 4 3 2 2 n n 1 n 2n 2n n 2n 1 4 3 2 2 2 n 2n 2n 2n 1 n A n A n 1 2 2 A n n 1 2 2 Do đó 2 2 n n A n n 1
Ta có (n2 + n) và (n2 + n + 1) là hai số tự nhiên liên tiếp nên A không thể là số chính phương. Bài toán 3. Cho 2 3 33
A  1 2  2  2  ...  2 . Hỏi A có là số chính phương không? Vì sao?
Hướng dẫn giải
Ta có A     2 3 4 5      30 31 32 33 1 2 2 2 2 2 ... 2  2  2  2  2    2 3     30    2 3 3 2 . 1 2 2 2 ... 2 . 1 2  2  2  29        29 3 2.30 ... 2 .30 3 2  ...  2 .3.10 .
Ta thấy A có chữ số tận cùng bằng 3.
Mà số chính phương không có chữ số tận cùng là 3. Do đó, A không là số chính phương.
Vậy A không là số chính phương.
Bài toán 4. Chứng minh rằng 4n 4n 4n 4 2012 2013 2014 2015 n A    
không phải là số chính
phương với mọi số nguyên dương n.
(Đề thi vào lớp 10 chuyên trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh 2015 - 2016)
Hướng dẫn giải Ta có: 4n 4 2012 4; 2014 n 4 , * n   N . 4n 4n  4 2013 2013 1 1 2013 n       1 1 chia cho 4 dư 1. n n   4 4 4 n 2015 2015 1 1 chia cho 4 dư 1. Do đó, 4n 4n 4n 4 2012 2013 2014 2015 n A     chia cho 4 dư 2.
Ta có: A 2 , nhưng A không chia hết cho 2
2 , mà 2 là số nguyên tố. Suy ra A không là số chính phương.
Vậy A không là số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Bài toán 5. Cho 2 n , Chứng minh rằng 6 4 3 2 A n n 2n
2n không thể là số chính phương
Hướng dẫn giải Ta có 6 4 3 2 2 4 2 A n n 2n 2n n n n 2n 2 2 2 2 n n n 1 2 n 1 2 2 n n n 1 n 1 2 n 1 2 2 2 n n 1 n 2n 2 Với 2 n , ta có 2 2 2 n 2n 2 n 2n 1 n 1 Và 2 2 2 n 2n 2 n 2 n 1 n . Do đó 2 2 2 n 1 n 2n 2 n Như vậy 2 n 2n
2 không phải là số chính phương nên A không phải là số chính phương.
Bài toán 6. Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kì không phải là một số chính phương.
Hướng dẫn giải Giả sử: a 2m 1, b 2n 1, với , m n Ta có: 2 2 2 2 2 2 a b 2m 1 2n 1 4 m m n n 2 4k 2 với k .
Không có số chính phương nào có dạng 4k 2 vì vậy 2 2 a
b không phải số chính phương.
Dạng 3: Điều kiện để một số là số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp: Chúng ta thường sử dụng các phương pháp sau:
- Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa.
- Phương pháp 2: Sử dụng tính chẵn, lẻ.
- Phương pháp 3: Sử dụng tính chất chia hết và chia có dư.
- Phương pháp 4: Sử dụng các tính chất. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9 * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm số nguyên n sao cho n(n + 3) là số chính phương.
Hướng dẫn giải
Để A = n(n + 3) là số chính phương thì n(n + 3) = k2 với k là số tự nhiên, do đó: 2 2 n 3n k 2 2 4n 12n 4k 2 2 4n 12n 9 4k 9 2 2 2n 3 2k 9 2n 2k 3 2n 2k 3 9 Ta có 2n 2k 3 2n 2k 3
Và 9 = 9.1 = 3.3 = (-1).(-9) = (-3).(-3) 2n 2k 3 9 n k 3 n 1 Trường hợp 1 : A 4 2n 2k 3 1 n k 1 k 2 2n 2k 3 3 n k 0 n 0 Trường hợp 2 : A 0 2n 2k 3 3 n k 0 k 0 2n 2k 3 1 n k 2 n 4 Trường hợp 3 : A 4 2n 2k 3 9 n k 6 k 2 2n 2k 3 3 n k 3 n 3 Trường hợp 4 : A 0 2n 2k 3 3 n k 3 k 0
Vậy khi n = -4 ; -3 ; 0 ; 1 thì ta có A là số chính phương.
Bài toán 2. Tìm số nguyên n sao cho n 1955 và n  2014 là một số chính phương.
Hướng dẫn giải Giả sử 2
n 1955  a ; 2
n  2014  b với a, b  và a  . b b   a 1 a  29 Khi đó 2 2
b a  59  b ab a  59     . b   a  59 b   30
Dễ dàng suy ra n  1114.  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10
Bài toán 3. Tìm số nguyên dương n để các biểu thức sau là số chính phương: 2 5 a) A n n 2 ) b B n n 2
Hướng dẫn giải
a) Với n = 1 thì A = n2 – n + 2 = 2 không là số chính phương
Với n = 2 thì A = n2 – n + 2 = 4 là số chính phương
Với n > 2 thì A = n2 – n + 2 không là số chính phương vì 2 2 2 2 n 1 n 2n 1 n n 2 n
Vậy n = 2 thì A là số chính phương. b) Ta có: 5 2 2 n n n 1 n n 1
Với n = 5k thì n chia hết cho 5. Với n 5k 1thì 2 n 1chia hết cho 5 Với n 5k 2 thì 2 n 1chia hết cho 5 Do đó 5 n
n luôn chia hết cho 5 Nên 5 n n 2 chia cho 5 thì dư 2 nên 5 n n
2 có chữ số tận cùng là 2 hoặc 7 nên 5 B n n
2 không là số chính phương
Vậy không có giá trị nào của n thỏa để B là số chính phương.
Bài toán 4. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho các số n 1, 2n 1 , 5n 1 đều là các số chính phương.
Hướng dẫn giải
Nếu n  3k 1 k   thì n 1  3k  2 , không là số chính phương.
Nếu n  3k  2 thì 2n 1  6k  5 , cho cho 3 dư 2 nên không là số chính phương. Vậy n 3 .
2n 1 là số chính phương lẻ nên chia cho 8 dư 1. Suy ra 2n 8  n 4  n 1 lẻ. Do n 1 là
số chính phương lẻ nên n 1 chia cho 8 dư 1, suy ra n 8 .
n chia hết cho các số nguyên tố cùng nhau 3 và 8 nên n 24 . Với n  24 thì 2 n 1  25  5 , 2 2n 1  49  7 , 2
5n 1  121  11 .
Giá trị nhỏ nhất của n phải tìm là 24 .
Bài toán 5. Tìm số tự nhiên n  1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + < + n! là một số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11
(Đề thi HSG lớp 6 - Phòng giáo dục đào tạo Phúc Yên - Vĩnh Phúc)
Hướng dẫn giải
Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương
Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1 + 1.2 + 1.2.3 = 9 = 32 là số chính phương
Với n  4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1 + 1.2 + 1.2.3 + 1.2.3.4 = 33 còn 5!; 6!; <; n! đều tận cùng bởi 0
do đó 1! + 2! + 3! + < n! có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính phương.
Vậy có 2 số tự nhiên n thoả mãn đề bài là n = 1; n = 3.
Bài toán 6. Tìm số nguyên dương n sao cho A  n   2
3 4n 14n  7 là số một chính phương.
(Đề thi chọn HSG Toán 9 tỉnh Thái Bình)
Hướng dẫn giải Ta có: 2
4n 14n  7  n  
3 4n  2 1 và n là số nguyên dương nên n  3 và 2
4n 14n  7 là
nguyên tố cùng nhau. Vì vậy, để A là số chính phương thì 2
4n 14n  7 và n + 3 phải là số chính phương. Do 2 2 n Z  
nên ta có  n   2 2 3
 4n 14n  7  2n  4 .
n n    n  2 2 4 14 7 2 3
n 1. Khi đó n + 3 = 4 là số chính phương.
Thử lại, với n  1, ta có 2 A  10 .
Vậy số nguyên dương cần tìm là n  1.
Bài toán 7. Tìm 3  a
sao cho a a  
1 .a a  
1  a  2 aa a   1 .
Hướng dẫn giải 2
Ta có a a  
1 .a a  
1  a  2 aa a  
1  a a   1
 a  2aaa   1 . (*)
Vì VT(*) là số chính phương nên VP(*) cũng là số chính phương.
Vì số chính phương chỉ có chữ số tận cùng thuộc tập hợp 0;1;4;5;6;  9
nên a có chữ số tận cùng thuộc tập hợp 1;2;5;6;7;  0 .
Do a là chữ số nên a  9. Kết hợp với 3  a  nên a 5;6;  7 . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12
Thử lần lượt từng giá trị ta thu được a  7 thỏa mãn 2 76  5776.
Bài toán 8. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n  9 là số chính phương.
Hướng dẫn giải Giả sử n 2 2  9  m , 
  3 3  2 .n m m m
m 3  2a
m  3  m  3 nên  , với a, b  và a  . b
m  3  2b
Ta có 2b  2a  6  2a 2ba   1  6.
Vì 2a 2ba  
1 2 mà 2a 2ba   1
4 nên a  1. Điều này dẫn đến m  5 và n  4.
Dạng 4: Tìm số chính phƣơng.
* Cơ sở phƣơng pháp: Dựa vào định nghĩa về số chính phương A = k2, với k là số nguyên
và các yêu cầu của bài toán để tìm ra số chính phương thỏa bài toán. * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm số chính phương abcd biết ab cd 1.
Hướng dẫn giải Giả sử 2
n abcd  100ab cd  1001 cd   cd 101cd 100 , nZ . 2
101.cd n 100  n 10n 10 .
n 100 và 101 là số nguyên tố nên n 10 101.  n  91. Thử lại: 2
abcd  91  8281 có 82 81 1. Vậy abcd  8281.
Bài toán 2. Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A
một đơn vị thì ta được số chính phương B. Hãy tìm các số A và B.
Hướng dẫn giải Gọi 2
A abcd k . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13 Theo đề bài ta có: 2
A abcd k Ta có:  . 2
B abcd 1111  m (với *
k, m N và 31  k m  100 , , a , b , c d  1,9 ). 2 2
m k 1111  (m - k)(m + k) = 1111 (*)
Nhận xét thấy tích (m – k)(m + k) > 0 nên m – k và m + k là 2 số nguyên dương.
Và m – k < m + k < 200 nên (*) có thể viết (m – k) (m + k) = 11.101 m k 11 m  56 A  2025 Do đó:     
m k  101 n  45  B  3136 Vậy A = 2025, B = 3136.
Bài toán 3. Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyên tố,
căn bậc hai của số đó có tổng các chữ số là một số chính phương.
Hướng dẫn giải
Gọi số phải tìm là abcd với a; b; c; d là các số tự nhiên
và 1  a  9; 0  b, c, d  9.
Ta có abcd chính phương  d  , 0 , 1 , 4 , 5 , 6  9 .
Vì d là số nguyên tố  d = 5.
Đặt abcd = k2 < 10000  32  k < 100, k N .
Do k là một số có hai chữ số mà k2 có tận cùng bằng 5  k tận cùng bằng 5
Tổng các chữ số của k là một số chính phương  k = 45 (vì k tận cùng bằng 5 và có 2 chữ số)  abcd = 2025
Vậy số phải tìm là: 2025.
Bài toán 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu các bình phương của số đó và số
viết bởi hai chữ số của số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chính phương.
Hướng dẫn giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14
Gọi số phải tìm là ab với a, b  N, 1  a  9; 0  b  9 2 2 2
Theo giả thiết ta có: ab = (a + b)3  ab  a b a b . Suy ra a+b là số chính phương.
Khi đó ab là một lập phương và a + b là một số chính phương.
Vì 10  ab  99  ab = 27 hoặc ab = 64
Nếu ab = 27  a + b = 9 là số chính phương
Nếu ab = 64  a + b = 10 không là số chính phương  loại Vậy số cần tìm là 27.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Cho ; a ;
b c là 3 số nguyên thỏa mãn điều kiện ab bc ca  1. Chứng minh rằng 2 2 2
(a 1)(b 1)(c 1) là 1 số chính phương. n 2n   1
Bài 2: Tìm số nguyên dương n sao cho là số chính phương . 26
(Đề TS lớp 10 THPT Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa 2012-2013)
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 4 3 2
A n n n có giá trị là số chính phương.
(Đề TS lớp 10 THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An 2010-2011 )
Bài 4: Chứng minh rằng mọi số nguyên x, y thì biểu thức
A= (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + 4
y có giá trị là số chính phương.
Bài 5: Chứng minh rằng các số sau đây là số chính phương: a) A 22499...9100...09 b) B 11...155...56 n 2 n n n 1
Bài 6: Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số liên tiếp không thể là số chính phương.
Bài 7: Cho dãy số 49;4489;444889;44448889;...
Dãy số trên được xây dựng bằng cách thêm số 48 vào giữa số đứng trước nó. Chứng minh
rằng tất cả các số của dãy trên đều là số chính phương
Bài 8: Chứng minh rằng nếu p là tích của n số nguyên tố đầu tiên thì p 1 và p 1
không thể là các số chính phương.
Bài 9: Có hay không số tự nhiên n để 2010 + n2 là số chính phương.
Bài 10: Chứng minh rằng tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không thể là một số chính phương THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
Bài 11: Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n + 1 và 2n + 1 đều là các số chính
phương thì n là bội số của 24.
Bài 12: Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng 2 chữ số đầu giống nhau, 2 chữ số cuối giống nhau.
Bài 13 : Tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương là một số có 4 chữ số giống nhau.
Bài 14: Cho số nguyên dương n và các số A = 444....4 (A gồm 2n chữ số 4); B = 888.....8 (B 2n n
gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.
(Đề vào chuyên toán Hà Nam năm 2013-2014)
Bài 15: Giả sử N  1.3.5.7....2007
Chứng minh rằng trong 3 số nguyên liên tiếp 2N 1, 2N, và 2N 1 không có số nào là số chính phương.
Bài 16: Với mỗi số nguyên dương n , ký hiệu S là tổng của n số nguyên tố đầu tiên n
S  2,S  23,S  235,.... . Chứng minh rằng trong dãy số S ,S ,S ,...không 1 2 3  1 2 3
tồn tại hai số hạng liên tiếp đều là các số chính phương .
(Đề vào chuyên toán sư phạm Hà Nội năm 2013-2014)
Bài 17: Cho p là một số nguyên tố. Tìm p để tổng các ước nguyên dương của 4 p là một số chính phương.
(Đề vào chuyên Hưng Yên năm 2013-2014)
Bài 18: Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là 1 số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 Thanh Oai năm 2012-2013) 1 1 1 1
Bài 19: Cho các số nguyên a, b, c  0 thoả mãn:    a b c abc Chứng minh rằng:  2   2   2 1 a 1 b
1 c  là số chính phương
(Đề thi HSG lớp 9 trường Trần Mai Ninh năm 2012-2013)
Bài 20: Tìm số tự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 là số chính phương
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Vĩnh Lộc năm 2018-2019)
Bài 21: Tìm số tự nhiên gồm bốn chữ số abcd biết rằng nó là một số chính phương, chia
hết cho 9 và d là một số nguyên tố.
(Đề thi HSG lớp 9 quận Ngô Quyền năm 2018-2019)
Bài 22: (Đề thi HSG lớp 9 huyện Cẩm Giang năm 2018-2019)
Cho S = 4 + 22 + 23 + ... + 298. Chứng tỏ S không phải là số chính phương.
Bài 23: Tìm x nguyên dương để 3 2
4x 14x  9x  6 là số chính phương
(Đề thi HSG lớp 9 TP Bắc Giang năm 2017-2018)
Bài 24: Tìm số tự nhiên n sao cho 2
n  17 là số chính phương?
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Kim Thành năm 2012-2013)
Bài 25: Tìm các số nguyên dương n sao cho n n n
2  3  4 là số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Vũ Quang năm 2018-2019)
Bài 26: Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 2
n  2014 là một số chính phương THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
(Đề thi HSG lớp 9 Trường Thanh Văn năm 2017-2018)
Bài 27: Tìm các số nguyên x sao cho 3 2
x  3x  x  2 là số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Lục Nam năm 2018-2019)
Bài 28: Tìm số tự nhiên A biết rằng trong ba mệnh đề sau có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai:
a) A  51 là số chính phương.
b) Chữ số tận cùng bên phải của A là số 1.
c) A  38 là số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Đan Phượng năm 2018-2019)
Bài 29: Tìm các số hữu tỉ n thỏa mãn tổng sau là số chính phương: 2
n n  503 .
Giả sử tồn tại số hữu tỉ n và số nguyên dương m để 2 2
n n  503  m .
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Vũ Quang năm 2018-2019)
Bài 30: Tìm các số tự nhiên n sao cho n  50 và n  50 đều là số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Thăng Bình năm 2018-2019)
Bài 31: Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Phù Ninh năm 2018-2019)
Bài 32: Chứng minh rằng: B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2 là một số chính phương với x, y, z là các số nguyên.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Tiền Hải năm 2017-2018) Bài 33: Tìm * n  sao cho: 4 3
n n 1 là số chính phương.
(Đề thi HSG lớp 9 huyện Thanh Oai năm 2012-2013)
Bài 34: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên  ; x y sao cho  2 2
2 x  y  3x  2y  1 và  2 2
5 x  y  4x  2y  3 đều là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
Bài 35: Chứng minh rằng số    4 4 M
n 1  n  1 chia hết cho một số chính phương khác 1
với mọi số n nguyên dương.
(Đề vào 10 Chuyên Bình Thuận năm 2019-2020) Bài 36: Cho n 2
là số nguyên dương thỏa mãn 12n
1 là số nguyên. Chứng minh rằng 2 2 12n 1 2 là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Bắc Ninh năm 2019-2020)
Bài 37: Cho a, b, c là các số nguyên dương nguyên nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn 1 1
1 . Chứng minh rằng a b là số chính phương. a b c
(Đề vào 10 Chuyên Thái Nguyên năm 2016-2017)
Bài 38: Chứng minh rằng nếu a và b là các số tự nhiên lẻ thì 2 2 a
b không phải là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Hòa Bình năm 2016-2017)
Bài 39: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2 3n n
là một số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Quốc Học Huế năm 2017-2018) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17
Bài 40: Chứng minh rằng nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thì 2 b 4ac không là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Bình Định năm 2017-2018)
Bài 41: Tìm các số nguyên m sao cho 2
m  12 là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Phú Thọ năm 2017-2018)
Bài 42: Tìm tất cả các cặp (x; y) nguyên dương sao cho 2 x  8y và 2
y  8x là các số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Toán Hải Dương năm 2017-2018)
Bài 43: Cho biểu thức    2 A
m n  3m  n với m, n là các số nguyên dương. Chứng minh
rằng nếu A là một số chính phương thì 3 n  1 chia hết cho m.
(Đề vào 10 Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2017-2018)
Bài 44: Cho p là một số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên n để 4 p 1 A n 4n    là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2017-2018)
Bài 45: Cho hai số nguyên dương m, n thỏa mãn m n 1là một ước nguyên tố của  2 2
2 m n  1. Chứng minh rằng .
m n là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Nghệ An năm 2018-2019)
Bài 46: Tìm các giá trị nguyên của x để M x   x  3 4 2
1  2x  2x là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Bài 47: Cho số tự nhiên n  2 và số nguyên tố p thỏa mãn p 1chia hết cho n đồng thời 3
n 1chia hết cho p . Chứng minh rằng n p là một số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Đại học Vinh Nghệ An năm 2018-2019)
Bài 48: Tìm hai số nguyên tố p q, biết rằng p q p  4q đều là các số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019)
Bài 49: Chứng minh rằng nếu hiệu các lập phương của 2 số nguyên liên tiếp là bình
phương của một số tự nhiên n thì n là tổng 2 số chính phương liên tiếp.
(Đề vào 10 Chuyên Bắc Ninh năm 2018-2019)
Bài 50: Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để 2
2018  n là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Bắc Giang năm 2018-2019) Bài 51: Cho 2 2
A m n  4m  2n với ,
m n là các số nguyên dương. Khi n  2 tìm m để A là
số chính phương. Khi n  5chứng minh rằng A không thể là số chính phương.
(Đề vào 10 Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019)
Bài 52: Chứng minh nếu ;
a b là các số nguyên thỏa mãn hệ thức 2 2
2a a  3b b thì a b
và 2a+2b+1 là những số chính phương.
Bài 53: Tìm số tự nhiên x để biểu thức 2
x  2x  20 có giá trị là một số chính phương.
Bài 54. Tìm các số nguyên x sao cho A x(x 1)(x 7)(x
8) là một số chính phương.
Bài 55. Cho A  11...1 88...8 1. Chứng minh A là một số chính phương. 2n n
Bài 56. Tìm tất cả số tự nhiên x,y để 2x + 5y là số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18
Bài 57. Tìm n N để 8 2 + 11
2 + 2n là số chính phương .
Bài 58. Tìm số tự nhiên n có 2 chữ số biết rằng 2n 1 và 3n 1 đều là các số chính phương.  A  11.....11  2m
Bài 59. Cho các số: B  11.....11 ; Chứng minh rằng: A B C  8 là một số chính phương.  m 1  C   66.....66  m
Bài 60. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 4 3 2 n 2n 2n n 7 là số chính phương.
(Đề thi vào lớp 10 chuyên, trường ĐHKHTN – ĐHQG Hà Nội năm 1992)
Bài 61. Tìm tất cả các số nguyên không âm n sao cho có các số nguyên a, b thỏa mãn 2
n a b và 3 2 2
n a b . (Romanian MO 2004)
Bài 62. Hãy tìm hai số chính phương phần biệt a a a a b b b b biết rằng 1 2 3 4 1 2 3 4
a b a b a b a b 1 1 2 2 3 3 4 4
Bài 63. Có tồn tại hay không 2013 số nguyên dương a , a , ..., a sao cho các số 1 2 2013 2 2 a a , 2 2 2
a a a , 2 2 2
a a  ...  a
đều là số chính phương? 1 2 1 2 3 1 2 2013
Bài 64. Thay các dấu * bằng các chữ số sao cho số sau đây là một số tự nhiên. 6 A  4****
Bài 65. Với mỗi n  , đặt A       
  . Chứng minh rằng A nn n 1  n 1 10 10 ... 10 1 10 5 1 n là số chính phương.
Bài 66. Giả sử rằng 2n 1 và 3n 1 là các số chính phương. Chứng minh rằng 5n  3 là một hợp số.
Bài 67. Có hay không các số ,
x y phân biệt thuộc khoảng 988;1994 sao cho xy x
xy y đều là các số chính phương ?
( Thi học sinh giỏi toán lớp 9, TP.HCM năm 1994)
Bài 68. Có tồn tại hay không một số tự nhiên n sao cho số k n 1  n 1 là một số hữu tỉ.
Bài 69. Cho dãy số , a  144 , a  1444 , a  1444...44 2 3 n n chu so 4
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho a là số chính phương. n
Bài 70. Chứng minh rằng có vô số bộ ba 3 số tự nhiên a, ,
b c sao cho a, , b c nguyên tố cùng nhau và số 2 2 2 2 2 2
n a b b c c a là một số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19
Bài 71. Tìm các số nguyên m và n để cho đa thức 4 3 2
p(x)  x mx  29x nx  4, x  là một số chính phương. Bài 72.
1. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, a  0 sao cho a chia hết cho 6 và 1000a là số chính phương.
2. Tìm số tự nhiên b nhỏ nhất sao cho số b  
1 không chia hết cho 9, b chia hết cho tích
của bốn số nguyên tố liên tiếp và 2002.b là số chính phương.
Bài 73. Cho a b là 2 số tự nhiên, 2 2 a
b có thể là một số chính phương không?
Bài 74. Tìm số tự nhiên k ab có hai chữ số sao cho     2 k ab a b
Bài 75. Tìm tất cả các số nguyên n để 2 4 3 2 A 2017 n n n là số chính phương
(Tạp chí Toán & học tuổi trẻ số 468) n 37
Bài 76. Tìm số nguyên dương n để
là bình phương của một số hữu tỷ dương tùy ý. n 43
(HSG Nam Định 2015 -2016)
Bài 77. Tìm số tự nhiên có dạng abc thỏa mãn: 2
abc n 1 và cba  n  2
2 với n , n  2 .
(HSG Sóc Trăng 2015 - 2016)
Bài 78. Tìm số tự nhiên n sao cho n 12 và n 11 đều là số chính phương.
(HSG Sóc Trăng 2016 - 2017)
Bài 79. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 2
n 14n  256 là một số chính phương.
(HSG Quảng Nam 2014 - 2015)
Bài 80. Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các số chính phương.
(HSG Trà Vinh 2016 - 2017)
Bài 81. Cho n là số tự nhiên. Hãy tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho số A n  np 195 2 10 1010 2010 10
có thể viết dưới dạng hiệu của 2 số chính phương.
(HSG Lâm Đồng 2016 - 2017).
Bài 82. Tìm nghiệm nguyên dương x để 3x  171 là số chính phương.
(HSG Lai Châu 2015 - 2016)
Bài 83. Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho 5x  12x là một số chính phương.
(HSG Bắc Giang 2015 - 2016)
Bài 84. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho A là một số chính phương với 4 3 2
A  4n  22n  37n 12n 1  2.
(Chuyên Yên Bái 2016 - 2017).
Bài 85. Tìm các số nguyên k để 4 3 2
k  8k  23k  26k 10 là số chính phương.
(Chuyên Hải Dương 2015 - 2016). THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20 2 2 2 2
1  2  3    n
Bài 86. Tìm số tự nhiên n (n > 1) bé nhất sao cho là số chính phương. n
(Tạp chí toán học tuổi trẻ số 362).
Bài 87: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho cả hai số 9n 16 và 16n  9 đều là số chính phương.
Bài 88: Lấy một số tự nhiên có 2 chữ số chia cho số có 2 chữ số viết theo thứ tự ngược lại
thì được thương là 4 và dư 15. Nếu lấy số đó trừ đi 9 thì được một số bằng tổng bình
phương của 2 chữ số tạo thành số đó. Tìm số tự nhiên ấy.
Bài 89. Viết các số 1, 2, 3, <, 2007 thành dãy theo thứ tự tùy ý được số A. Hỏi số 2007 A  2008
 2009 có phải là số chính phương hay không? Vì sao?
(Tạp chí toán học và tuổi trẻ số 377)
Bài 90. Cho các số hữu tỉ x, y thỏa mãn 5 5 2 2
x y  2x y . Chứng minh 1 xy là bình phương của một số hữu tỉ. Bài 91. Cho ,
m n là hai số nguyên dương lẻ sao cho 2 n 1 chia hết cho 2 2 [m 1 n ] . Chứng minh rằng 2 2 [m
1 n ] là số chính phương.
Bài 92. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tuỳ ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4 .
Bài 93. Chứng minh rằng 5 n 1999n 2017 (n
N ) không phải là số chính phương.
(HSG Tỉnh Quảng Ngãi 2017 – 2018)
Bài 94. Giả sử n là số nguyên dương thoả mãn điều kiện 2 n n
3 là số nguyên tố. Chứng
minh rằng n chia 3 dư 1 và 2 7n 6n
2017 không phải số chính phương.
(Chuyên Tỉnh Quảng Ngãi 2017-2018) Bài 95. Cho ,
x y là các số nguyên thoả mãn 2 2 2x x 3y y . Chứng minh x ; y 2x 2y 1và 3x 3y
1 đều là các số chính phương.
(HSG Tỉnh Thanh Hoá 2015-2016)
Bài 96. Cho biểu thức 2 2 2 A 2(1 2 ...
2017 ) . Hỏi A có là bình phương của một số nguyên hay không?
(Toán học tuổi thơ số 120)
Bài 97. Cho a b là các số tự nhiên thoả mãn 2 2 2016a a 2017b b (1).
Chứng minh rằng a b là một số chính phương.
(Toán học tuổi thơ số 120) Bài 98. Cho ,
x y, z là các số nguyên tố cùng nhau và thoả mãn 2 (x z)( y z) z . Chứng minh rằng tích 2
2017 xyz là một số chính phương.
(Toán học tuổi thơ số 120) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
Bài 99: Xác định số điện thoại của THCS thành phố Thủ Dầu Một, biết số đó dạng 82 x x yy với x
x yy là số chính phương.
(HSG Bình Dương 2016 – 2017)
Bài 100: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n
C  2019  2020 là số chính phương.
(HSG Quảng Bình 2018 – 2019)
Bài 101: Tìm số nguyên tố p thỏa mãn 3
p  4p  9 là số chính phương.
(HSG Bắc Ninh 2018 – 2019)
Bài 102: Cho B 1.2.3 2.3.4  3.4.5 ... n  . n   1  . n   2 với * n
. Chứng minh rằng B
không là số chính phương.
(HSG Bắc Ninh 2018 – 2019)
Bài 103: Cho số nguyên tố p p  3 và hai số nguyên dương a , b sao cho 2 2 2
p a b .
Chứng minh a chia hết cho 12 và 2( p a 1) là số chính phương.
(HSG Quảng Nam 2018 – 2019)
Bài 104: Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; <; 625 chọn ra 311 số sao cho không có hai số
nào có tổng bằng 625. Chứng minh rằng trong 311 số được chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương.
(HSG Hưng Yên 2017 – 2018)
Bài 105: Tìm các số tự nhiên n sao cho 2 2
n  2n  n  2n  18  9 là số chính phương.
(HSG Hải Dương 2016 – 2017)
Bài 106: Tìm các số có 2 chữ số ab a b sao cho số n ab ba là một số chính phương
(HSG Hưng Yên 2015 – 2016)
Bài 107: Cho a  111...1 và b  1000...0 5 . Chứng minh rằng số M  ab  1 là số chính phương. 2017 cs1 2016cs0
(HSG Đăk Lăk 2015 – 2016)
Bài 108: Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n ≥ 6 thì số: 2.6.10....(4n  2) a  1 n (n  5)(n
là một số chính phương 6)...(2n)
(Trích đề chuyên toán Đại học sư phạm Hà Nội 2014 – 2015)
HƢỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
CHƢƠNG II. CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ CHÍNH PHƢƠNG Bài 1: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22 Ta có: 2 2
a 1  a ab bc ca  a ba c Tương tự: 2
b   a bb c 2 1
; c 1  b cc a
Do đó: a  b  c    
a bb cc a 2 2 2 2 1 1 1   
Vậy bài toán được chứng minh. Bài 2: Đặt n(2n – 1) = 26q2 (1)
Do VP chẵn và (2n – 1) lẻ nên n chẵn hay n = 2k
Do đó: (1) suy ra k(4k – 1) = 13q2 (2)
Nhận thấy (k, 4k – 1) = 1 nên:   2 2  k  u  k  13u 1   v  2 2 4k  1  13v  4k 1  v
Xét trường hợp 1 ta có: 2  k  u 2 2 2 2 2 
 4k  13v  1  12v  v  1  v  1 4  v  3 mod 4 vo ly 2     4k 1  13v
Xét trường hợp 2 ta có: 2  k  13u 2   4k  v  1 vo ly 2   4k 1  v
Vậy không tồn tại n thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Bài 3: Ta có A = 4 3 2 2
n n n n  2 n n   1
Với n = 0 thì A = 0 (thỏa mãn)
Với n  0 thì A là số chính phương khi và chỉ khi 2
n n 1 là số chính phương. Khi đó 2 2
n n 1  k k   .  n n    k   n  2 2 2 2 4 1 4 2 1  4k  3 
 2n 1 2k2n 1 2k  3 
Vì 2n 1 2k  2n 1 2k, n   ,k  nên
2n 1 2k  3  
2n 1 2k 1
2n 1 2k  1  
2n 1 2k  3
2n 1 2k  3    n  1  (thỏa mãn)
2n 1 2k 1
2n 1 2k  1    n  0 (loại)
2n 1 2k  3
Vậy n  0;n  1  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23 Bài 4:
Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + 4 y 2 2 2 2 4
= ( x  5xy  4y )(x  5xy  6y )  y 2 2
Đặt x  5xy  5y t (t Z ) thì A = ( 2 2 4 2 4 4 2 2 2 2
t y )(t y )  y t y y t  (x  5xy  5y ) Vì x, y, z  Z nên 2 2 2 2
x Z, 5xy Z, 5y Z x  5xy  5y Z
Vậy A là số chính phương. Bài 5: a) Ta có: A 224 99...9100...0 9 n 2 n 2n n 2 n 1 224.10 99...9.10 10 9 2n n 2 n 2 n 1 224.10 10 1 .10 10 9 2n 2n n 2 n 1 224.10 10 10 10 9 2 225.10 n 90.10n 9 2 15.10n 3
Vậy A là số chính phương. b) Ta có : B 11...155...5 6 n n 1 11...155...5 1 n n 11...1.10n 5.11...1 1 n n 10n 1 10n n 1 .10 5. 1 9 9 2 10 n 10n 5.10n 5 9 9 2 10 n 4.10n 4 9 2 10n 2 3
Do đó B là số chính phương. Bài 6:
Giả sử: n 2;n 1; ; n n 1; n 2 với 2 n
là 5 số tự nhiên liên tiếp THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24 Ta có: 2 2 2 2 2 2 n 2 n 1 n n 1 n 2 5 n 2 Vì 2
n không thể có chữ số tận cùng là 3 hoặc 8 nên 2 2 n 2 5 5 n 2 không là số chính phương.
Vậy tổng các bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không phải số chính phương. Bài 7:
Ta có 44...488...89  44...488..8 1  44...4. 10n  8. 11...11 n n 1  n n n n 10n 1 10n n 1  4. .10  8. 1 9 9 2n n n 2 4.10 4.10 8.10 8 9 4.10 n 4.10n      1   9 9 2.10n  1     3  Ta thấy 2.10n 1
 200...01 ( có n 1 chữ số 0 ) có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 3 2.10n  1 Suy ra 
 hay các số có dạng 44...488...89 là số chính phương.  3  Bài 8:
p là tích của n số nguyên tố đầu tiên
Nên p 2 và p không chia hết cho 4   1
a) Giả sử p 1 là số chính phương. Đặt 2
p 1  m m 
p chẵn nên p 1 lẻ 2
m lẻ  m lẻ.
Đặt m  2k 1k   . Ta có: 2 2
m  4k  4k 1 2
p 1  4k  4k 1 2
p  4k  4k  4k k   1 4 mâu thuẫn với   1
p 1 là số chính phương.
b) p  235 là số chia hết cho 3  p 1 có dạng 3k  2 .
Không có số chính phương nào có dạng 3k  2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25
Nên p 1 không là số chính phương.
Vậy nếu p là tích n số nguyên tố đầu tiên thì p 1 và p 1 không là số chính phương. Bài 9:
Giả sử 2010 + n2 là số chính phương thì 2010 + n2 = m2 (m N )
Từ đó suy ra m2 - n2 = 2010  (m + n) (m – n) = 2010
Như vậy trong 2 số m và n phải có ít nhất 1 số chẵn (1)
Mặt khác m + n + m – n = 2m  2 số m + n và m – n cùng tính chẵn lẻ (2)
Từ (1) và (2)  m + n và m – n là 2 số chẵn.
 (m + n) (m – n)  4 nhưng 2006 không chia hết cho 4  Điều giả sử sai.
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để 2010 + n2 là số chính phương. Bài 10:
Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp đó là n  2, n 1, ,
n n 1, n  2n , n  2. 2 2 2 2
Ta có: n    n   2
n  n    n     2 2 1 1 2 5. n  2 Vì 2
n không thể tận cùng bởi 3 hoặc 8 Do đó 2
n  2 không thể chia hết cho 5 Suy ra:  2
5. n  2 không là số chính phương
Hãy nói cách khác: A không là số chính phương Bài 11:
Vì n + 1 và 2n + 1 là các số chính phương nên đặt n + 1 = k2, 2n + 1 = m2 (k, m  N )
Ta có m là số lẻ  m = 2a + 1  m2 = 4a(a + 1) + 1 2 m 1 4a(a  ) 1 Mà n    2a(a  ) 1 2 2
 n chẵn  n + 1 lẻ  k lẻ  đặt k = 2b + 1 (với b N )  k2 = 4b(b+1) + 1  n = 4b(b+1)  n  8 (1)
Ta có: k2 + m2 = 3n + 2  2 (mod3)
Mặt khác k2 chia cho 3 dư 0 hoặc 1, m2 chia cho 3 dư 0 hoặc 1
Nên để k2 + m2  2 (mod3) thì k2  1 (mod3) m2  1 (mod3)
 m2 – k2  3 hay (2n + 1) – (n + 1)  3  n  3 (2) Mà (8; 3) = 1 (3) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26
Từ (1), (2), (3)  n  24 Bài 12:
Gọi số chính phương phải tìm là: aabb = n2 với a, b  N, 1  a  9; 0  b  9
Ta có: n2 = aabb = 11. a b
0 = 11.(100a + b) = 11.(99a + a + b) (1)
Nhận xét thấy aabb  11  a + b  11
Mà 1  a  9; 0  b  9 nên 1  a + b  18  a + b = 11
Thay a + b = 11 vào (1) được n2 = 112(9a + 1) do đó 9a + 1 là số chính phương
Bằng phép thử với a = 1; 2;<; 9 ta thấy chỉ có a = 7 thoả mãn  b = 4 Số cần tìm là: 7744 Bài 13:
Gọi 3 số lẻ liên tiếp đó là 2n - 1 ; 2n + 1 ; 2n + 3 (n  N)
Ta có : A = (2n – 1)2 + (2n + 1)2 + (2n +3)2 = 12n2 + 12n + 11
Theo đề bài ta đặt 12n2 + 12n + 11 = aaaa = 1111 . a với a lẻ và 1  a  9
 12n(n + 1) = 11(101a – 1)
 101a – 1  3 2a – 1  3
Vì 1  a  9 nên 1  2a – 1  17 và 2a – 1 lẻ nên 2a – 1  ; 3  15 ; 9  a ; 2 ; 5  8
Vì a lẻ  a = 5  n = 21
3 số cần tìm là: 41; 43; 45 Bài 14:
Ta có A  444.....4  444......4000...0  444.....4  444....4.10n   1  888....8 2n n n n n n 2  
= 4.111....1.999....9  B  4.111....1.9.111....1 B  6.111....1  B n n n nn  2 2  3   3 
=  .888....8  B BB   4    4  n Khi đó 2 2 2  3   3  3  3 
A  2B  4  B
B  2B  4  B  2. . B 2  4  B  2        4   4  4  4  2 2 2  3     
=  .888....8  2  3.222....2  2   666....68 4  n   n   n 1 
Ta có điều phải chứng minh. Bài 15:
a. 2N 1  2.1.3.5.7...2007 1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27
Có 2N 3  2N 1 không chia hết cho 3 và 2N 1  3k  2k  
Suy ra 2N 1 không là số chính phương.
b. 2N  2.1.3.5.7...2007
N lẻ nên N không chia hết cho 2 và 2N 2 .
Nhưng 2N không chia hết cho 4.
2N chẵn nên 2N không là số chính phương.
c. 2N 1  2.1.3.5.7....2007 1
2N 1 lẻ nên 2N 1 không chia hết cho 4.
2N không chia hết cho 4 nên 2N 1 không chia cho 4 dư 1.
Do đó: 2N 1 không là số chính phương. Bài 16:
Kí hiệu p là số nguyên tố thứ n. Giả sử tồn tại số tự nhiên m n 2 2 S
a ;S b a bN mm  * , 1 
S  2;S 10; S 17  m  4 1 2 4 Ta có: 2 2
p S S
b a a b a b .Vì p là số nguyên tố và b + a > 1. m m 1     mb a 1 2  p 1 m  Nên 
. Suy ra: p  2b 1  2 S 1 S m m m     1 b a   p  2  m 2 2  p 1 p m   1 m
Do m > 4 nên S p p m 1 3 5...   2 1 9   8  m 1  m       2   2  mâu thuẫn với (1)
Nên trong dãy số S1, S2,<< không tồn tại hai số hạng liên tiếp là số chính phương. Bài 17:
Do p là số nguyên tố nên các ước số nguyên dương của p4 là: 1; p; p2; p3; p4
Đặt S = 1+ p + p2 + p3 + p4 Giả sử S = n2 2 4 3 2
 4n  4p  4p  4p  4p  4   1 n   Ta có:     2 4 3 2 4 2 3 2 4p 4p p 2n
 4p  p  4  4p  8p  4p    2        2 2 2 2 2p p 2n 2p p 2      2 2 2 4n 2p p 1 2 Từ (1) và (2) suy ra 2
p  2p  3  0  p  3 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28
Thử lại với p = 3 thỏa mãn. Vậy số nguyên tố cần tìm là: p = 3. Bài 18: Đặt         2 2 2 2 n 14n 256 k k N n 7  k  305
 n  k 7n  k 7  305  1.305  61.5
Xét các trường hợp: do n + k - 7 > n – k – 7
Trường hợp 1: n – k – 7 = 1 và n + k – 7 = 305 => n = 160 (nhận)
Trường hợp 2: n – k – 7 = - 305 và n + k – 7 = -1 => n = -146 (loại)
Trường hợp 3: n – k – 7 = 5 và n + k – 7 = 61 => n = 40 (nhận)
Trường hợp 4: n – k – 7 = -61 và n + k – 7 = -5 => n = -26 (loại)
Vậy n = 40, k = 28 hoặc n = 160 , k = 152 Bài 19: 1 1 1 1 Ta có:     ab  bc  ca  1 a b c abc 2 2
 1a  ab  bc  ca a  a(a  b) c(a  b)  (a  b)(a  c) 2 2
 1 b  ab  bc  ca  b  b(a  b) c(a  b)  (a  b)(b c) 2 2
 1 c  ab  bc  ca  c  b(a  c)  c(a  c)  (a  c)(b  c)
           2   2   2 2 2 2 1 a 1 b 1 c a b b c a c  
 a  bb  cc  2  a  Vì a, b, c là
các số nguyên  (a  b)(b  c)(c  a)Z 2 2 2
 (1a )(1 b )(1 c ) là số chính phương. Bài 20:
- Để A là số chính phương thì A = n 2 + n + 6 = a2 (a  N ) - Ta có: n 2 + n + 6 = a2 2 2  4n  4n  24  4a
 2a2 2n 12  23
 2a  2n 1.2a  2n 1  23
- Vì a, n là các số tự nhiên nên (2a +2n +1) là số tự nhiên và
2a + 2n + 1 > 2a – 2n -1. Do đó 2a  2n 1  23 4a  24 a   6      2a  2n  1  1 4n  20 n     5 - Vậy n = 5 Bài 21: Ta có
+ d là số nguyên tố và abcd là số chính phương nên d  5. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29 + abcd  
abcd  x 2 2 10000 100
5 ; với x 1;2;3;4;...;9 2
+ Vì abcd chia hết cho 9  5 x  9  5
x 3 x  56;9;1  2  x 1;4;  7
Kiểm tra lại ta được hai số: 2015 và 5625. Bài 22:
Gọi M = 2 + 22 + 23 + ... + 298  S = 2 + M
M = 2M – M = (22 + 23 + ... + 298 + 299) – (2 + 22 + 23 + ... + 298) M = 299 – 2
 S = 299 = (24)24.23 = 8.1624
Vì 1624 có chữ số tận cùng là 6
 S có chữ số tận cùng là 8
Nên S không là số chính phương. Bài 23: Vì 3 2
4x 14x  9x  6 là số chính phương, nên ta có 3 2
4x 14x  9x  6 =k2 với k N Ta có 4 3 2
x 14x  9x  6 =<=  x   2
2 4x  6x  3nên ta có  x   2
2 4x  6x  3= 2 k Đặt  2
x  2, 4x  6x  
3  d với d N *
Ta có x  2 d   x  24x  2 d  4x  6x  4 d Ta lại có 2 x x d   2
x x     2 4 6 3 4 6 3
4x  6x  4 1 d d 1 Vậy  2
x  2, 4x  6x   3  1 mà  x   2
2 4x  6x  3= 2 k nên ta có x+2 và 2
4x  6x  3 là số chính phương 2 2 2
x  2  a à
v 4x  6x  3  b với a,b N * 2 2 Vì x > 0 nên ta có 2 2 2
x b x
x    x 2 4 4 12 9 2
b  2x 3
Vì b lẻ nên b   x  2 2 2 2 2 1
 4x  6x 3  4x  4x 1 x  2 Với x = 2 ta có 3 2
4x 14x  9x  6 =100=102 là số chính phương. Bài 24: k n  Giả sử: 2 2
n 17  k ( k N ) và k n  k nk n 1 17    n  8 k n 17
Vậy với n  8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 25: Đặt 2n 3n 4n A
  . Nếu n 1 thì A  9 (thỏa mãn)
Xét n  1 hay n  2 thì 2n 4n  chia hết cho 4 .
Ta có 3n chia 4 dư 1 với n chẵn hoặc 1
 với n lẻ. Mà một số chính phương chia 4
dư 0 hoặc 1 nên A phải chia 4 dư 1 nên 3n phải chia 4 dư 1. Suy ra n chẵn.
Với n chẵn: 2n chia 3 dư 1, 4n chia 3 dư 1, 3n chia hết cho 3 . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30
Do đó A chia 3 dư 2 (vô lí, vì một số chính phương chia 3 có số dư là 0 hoặc 1). Vậy n  1. Bài 26: Giả sử 2 2 2
n  2014  k (k N) (1) 2 2
 2014  k n  2014  (k  ) n (k  ) n
Suy ra (k + n) và (k – n) = 2k là số chẵn nên (k + n) và (k – n) cùng tính chẵn lẻ
Do 2014 là số chẵn nên (k + n) và (k – n) đều là số chẵn  (k  )( n k  ) n 4
Khi đó từ (1) suy ra ta lại có 20144 (điều này vô lí)
Vậy không có số nguyên n nào để 2
n  2014 là số chính phương Bài 27: Ta có: 3 2
x x x    x   2 3 2 2 x x   1
* Xét x  2  0  x  2: thỏa mãn yêu cầu bài toán. * Xét 2
x x 1  0 : Loại. * Xét 2
x  2  x x 1 ta có: x  1.
* TH x  2; x  1. Với x nguyên ta chứng minh được  2
x 1; x x   1  1 . Nên 3 2
x  3x x  2 là số chính phương khi x  2 và 2
x x 1 cùng là số chính phương. Để 2
x x 1 là số chính phương thì 2 2
x x 1  y với y  .
Tìm được x  2 (loại do x  2 ) và x  1
 . Thử lại x  1  ta có 3 2
x  3x x  2 có giá trị bằng 1
 không phải là số chính phương nên  x  1  (loại).
Vậy x  2 hoặc x  1 thì 3 2
x  3x x  2 là số chính phương. Bài 28:
Nếu mệnh đề b) đúng thì A + 51 có chữ số tận cùng là 2 và A – 38 có chữ số tận
cùng là 3 nên cả hai số này đều không là số chính phương. Vậy mệnh đề b) sai và
các mệnh đề a) và c) đúng. Giả sử 2 2
A  51  m ; A  38  n ( ,
m n N; m  ) n 2 2
m n  89 hay (m – n)(m + n) = 89
Vì 89 là số nguyên tố nên m + n = 89 và m – n = 1 => m = 45 và n = 44 nên A = 1974. Bài 29:
Giả sử tồn tại số hữu tỉ n và số nguyên dương m để 2 2
n n  503  m . a
Vì: n là số hữu tỉ nên tồn tại ,
a b Z , b  0 sao cho n
và a;b 1 b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31 2  a a Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
n n  503  m
  503  m a ab  503b m b    b b 2  a b   2 2 a b m b  2 503  a b
Mà a;b 1 nên b  1 hay b a Z
Do đó: n n
m n n
m m  n  2 2 2 2 2 2 503 4 4 2012 4 4 2 1  2011
 2m 2n  
1 2m  2n   1  2011
Vì: 2m  2n  
1  2m  2n   1  4m  0 .
Ta có các trường hợp sau:
2m  2n 1 1 m  503
- Trường hợp 1:   
2m  2n 1  2011 n  502
2m  2n 1  2011 m  503
- Trường hợp 2:   
2m  2n 1 1 n  5  03
Vậy, n  502 ; n  5
 03 thỏa mãn bài toán. Bài 30: 2
n 50  a Giả sử 
với a,b nguyên dương và a b . 2
n  50  b Suy ra 2 2 b a  100 2 2
 (b a)(a  ) b  2 .5
Do b a a b và chúng có cùng tính chẵn, lẻ nên b a a b phải là các số chẵn. b   a  2 a  24 Do đó   
a b  50 b   26
Vậy n  626 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 31: 2
n  24  k Ta có:  2
n  65  h 2 2  k  24  h  65
 k  hk  h  89  1.89 k  h  89 k  45     k  h  1 h    44 Vậy: 2 n  45  24  2001 Bài 32:
Ta có : B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2
B = 4(x2 + xy + xz)(x2 + xy + xz + yz) + y2z2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32
B = 4(x2 + xy + xz)2 + 4(x2 + xy + xz).yz + y2z2 B = (2x2 + 2xy + 2xz + yz)2
Vì x, y, z là số nguyên nên 2x2 + 2xy + 2xz + yz là số nguyên B là số chính phương Bài 33:
n n   n k2 4 3 2 4 2 2 * 1
n  2kn k (k  ) 3 2 2 2
n kn k   n n k 2 2 1 2  k 1 0 Mà 2 2 2
k 1 n k  1hoặc 2 2 n k 1 Nếu 2 2
k  1 k  1 n n  2  0  n  2 Thử lại 4 3 2
2  2 1  5 ( thỏa mãn) Khi 2 2 2
k  1 k k 1  n k n
n  2k  0 mâu thuẫn với điều kiện 2
n n k  2 2  k 1 0. Vậy n  2 . Bài 34:
+ Giả sử tồn tại cặp số tự nhiên  ;
x y thỏa mãn yêu cầu. Khi đó , a b N * mà 2   2 2
x y  3x  2 y 2 1 a  2 2 , suy ra 2 2
a b  7  x   1   y   1    5   2 2
x y  4x  2 y  3 2  b
Nói cách khác phương trình (1): 2 2
A B   2 2
7 X Y  có nghiệm  X ;Y; ; A B với
X ,Y N * và ,
A B N . Ta coi  X ;Y; ;
A B là bộ nghiệm của (1) thỏa mãn điều kiện X + Y nhỏ nhất. + Từ (1) có  2 2
A B  7 . Nhận thấy một số chính phương chia cho 7 chỉ có thể cho số dư là 0.1.2.4 nên  2 2
A B  7 khi và chỉ khi A 7 và B 7 , dẫn tới biểu diễn A  7A B  7B 1 , 1
với A , B N * 2 2
X Y  7 2 2 A B . 1 1  1 1 . Khi đó (1) trở thành
Lập luận tương tự dẫn đến X  7 X ,Y  7Y
X ,Y N * 1 1 với 1 1 . Bài 35: Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33 M  n  4 4 1  n  1     n  2n  2 2 2 1  n      4 2 n  2n   2 1  n    2 n  n   1  2 n  3n   1   2 n  n   1  2 n  n  1   2 n  n   1  2 2n  2n  2  2 n  n  2 2 1 * Vì * n   nên    2 2 n
n 1 là số chính phương khác 1. Do đó, từ (*) suy ra    4 4 M n 1
 n 1 chia hết cho một số chính phương khác 1 với mọi
số n nguyên dương (đpcm). Bài 36: 2 Vì 2 12n 1 là số lẻ nên để 2 12n 1 là số nguyên thì 2 12n 1 2m 1 ,m . Suy ra, 2 m m 1 3n . 2 2 m 3u ;m 1 v Vì ; m m 1
1 nên xảy ra hai trường hợp * , , u v . 2 2 m v ;m 1 3u Nếu 2 2 m v ;m 1 3u thì 2 2 v 3u 1 hay 2
v là số chính phương chia 3 dư 2 . Điều
này không xảy ra vì mọi số chính phương chia 3 dư là 0 hoặc 1 . Do đó chỉ xảy ra 2 2 m 3u ;m 1 v . Ta có 2 2 2 12n 1 2 2 2m 1 2 4m 4 4v
là số chính phương (điều phải chứng minh) 1 1 1 a b 1 Bài 37: Từ ta được c a b ab ab ac bc 0 . a b c ab c Từ đó ta được 2 2 2 ab ca bc c c a c b c c . Gọi d a ;
c b c , khi đó ta có 2 2
c d nên c d ., từ đó dẫn đến a d;b d .
Mà do a, b, c nguyên tố cùng nhau nên ta được d 1 .
Do đó ước chung lớn nhất của a
c b c là 1. Mà ta lại có 2 a c b c c nên suy ra a
c b c là các số chính phương. Đặt 2 2 * a c m ;b c n , m n N . Khi đó ta có 2 2 2 c a c b c m .n c mn . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34 2 Từ đó ta có 2 2 a b a c b c 2c m n 2mn m n . Vậy a
b là số chính phương.
Bài 38: Vì a, b là các số tự nhiên lẻ nên ta đặt a 2m 1;b 2n 1 , m n . 2 2 Khi đó ta có 2 2 2 2 a b 2m 1 2n 1 4 m n m n 2
Ta có một số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 4 Mà 2 2 a
b chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4, nên 2 2 a
b không phải là số chính phương Bài 39:
Gọi m là số nguyên dương thỏa mãn 2  n  2 n 3
m . Khi đó       n m n m n 3
Suy ra tồn tại số tự nhiên k sao cho m và x , x 1 2
Vì m  n  m  n nên k  n  k , do đó n  2k  1. Nếu n  2k  1 thì     nk k k  n       
2k    k  1    k 2n m n m n 3 3 3 3 1 3 3 1 2.3 Vì vậy k n  3  2k  1. + Nếu k  0 thì n  1. + Nếu k  1 thì n  3 . + Nếu k  2 thì k  k 1 k 2 3 1 2 3 3       3   1  2k (*).
Nếu n  2k  1 thì k  n  k  2 . Do đó k n k 2 3 3    . Suy ra nk k nk nk2 nk2       2   nk2 2n 3 3 3 3 3 3 1  8.3 .
Áp dụng (*), ta có nk2 3
 1  2 n  k  2  2n  2k  3.
Suy ra 2n  8 2n  2k  3  8k  12  7n .
Mặt khác n  2k  2 nên 7n  14k  14 , mâu thuẫn.
Vậy n  1 hoặc n  3 .
Cách khác. Giả sử 2 n 2
n  3  m (1), với m là số nguyên dương, m  n .
Khi đó       n m n m n  3 . Suy ra p q
m  n  3 , m  n  3 , với p, q là các số tự nhiên và p  q . pq m  n  n  n 3  1 Ta có p q p q  3  1  2   3    1  2n  m . m  n m  n m  n 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35 Suy ra 2 n 2 n 2
n  3  4n  3  3n (2).
Thử trực tiếp n  1, n  2, n  3 thỏa mãn (2), nhưng chỉ có n  1, n  3 thỏa mãn (1).
Ta chứng minh (2) không đúng với n  4 . Thật vậy: + n  4 : 4 2 3  3.4 . + Giả sử n 2 3  3n với n  4 . + Suy ra n 1  n 2 2 2 2 3
 3.3  3.3n  3(n  1)  3(2n  2n  1)  3(n  1) với n  4 .
Vậy bài toán có hai nghiệm n  1 hoặc n  3 . Bài 40:
Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử 2 b
4ac là số chính phương 2 m (m N ) . Xét 2 4 . a abc 4a(100a 10b c) 400a 40ab 4ac 2 2 2 2 (20a ) b (b 4a ) c (20a ) b m (20a b ) m (20a b ) m
Tồn tại một trong hai thừa số 20a b , m 20a b
m chia hết cho số nguyên tố abc . Điều
này không xảy ra vì cả hai thừa số trên đều nhỏ hơn abc . Thật vậy, do m b (vì 2 2 m b 4ac 0 ) Nên: 20a b m 20a b m 100a 10b c abc .
Vậy nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thì 2 b
4ac không là số chính phương. Bài 41: Đặt 2 2
m  12  n với n là số nguyên. Khi đó ta có 2 2
n  m  12  n  mn  m  12 .
Do m, n là các số nguyên và n  m; n  m là các số chẵn nên ta có các trường hợp như sau + Với n  m  6  và n  m  2  ta được n  4  ;m  2 . + Với n  m  6  và n  m  2  ta được n  4  ;m  2  .
+ Với n  m  6 và n  m  2 ta được n  4; m  2 .
+ Với n  m  2 và n  m  6 ta được n  4; m  2  .
Thử lại ta dược các giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán là m   2  ;  2 . Bài 42:
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử x  . y
Khi đó ta có: x x y x x x x   x  2 2 2 2 2 8 8 8 16 4 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36
Theo yêu cầu của đề bài 2
x  8y là số chính phương nên nó sẽ nhận giá trị là một trong các
số  x  2  x  2  x  2 1 ; 2 ;
3 . Ta xét các trường hợp cụ thể như sau:
TH1: x y  x  2 2 8
1  2x 1  8y . Điều này không thể xảy ra vì 2x 1 là số lẻ còn 8 y là số chẵn.
TH2: x y  x  2 2 8
3 6x  9  8y . Điều này không thể xảy ra vì 6x  9 là số lẻ còn 8 y là số chẵn.
TH3: x y  x  2 2 8
2  4x  4  8y x  2y 1. Do: 2
y  8x là số chính phương nên 2
y   y   2 8 2
1  y  16y  8 là số chính phương.
Với y = 1 => x = 1 => Cặp số (x; y) = (1; 1) thỏa mãn yêu cầu. Xét 2 2 y  2 ta có: 2
y  16y  8  y  3  10y 17  y  3 và y y    y  2    y  2 2 16 8 8 72 8 . Do đó để: 2
y  16y  8 là số chính phương thì ta phải 2 2 2 2 có: 2
y  16 y  8  
y7 ; y6 ; y5 ;y4  y  3  x 5
Giải trực tiếp các trường hợp ta được: TM  y 11  x  21
Vậy các cặp (x; y) = (1; 1) ; (5; 3) ; (3; 5) ; (21; 11) ; (11; 21). Bài 43: 3 2 2
Do m, n là các số nguyên dương nên ta có m  n  m  n  3m  n  m  n  2 . 3 2
Do đó m  n  A  m  n  2 . Mà A là số chính phương nên ta được     2 A m n 1 . 2 2
Do đó m  n  3m  n  m  n  
1  3m  n  2 m  n  1  m  n  1.
Từ đó suy ra 3       2      2 n 1 n 1 n n 1 m n  n   1 m . Bài 44:
Ta xét các trường hợp sau
+ Trường hợp 1. Nếu p  2 . khi đó ta có 4 A  n  4n .
Xét n  0 , khi đó dễ thấy            2 4 4 4 2 4 4 2 n n 4n n 4n 4 n n 4n n 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37 Do 4
A  n  4n là số chính phương nên ta được 4 4 A  n  4n  n hoặc      2 4 2 A n 4n n 1 Với 4 4 n  4n  n  n  0 . Với     2 4 2 4 4 2 2 n 4n n
1  n  4n  n  2n  1  2n  4n  1  0 , phương trình không có nghiệm nguyên. Xét n  1  và n  2
 , thay vào ta được A không phải là số chính phương. 2 2 Xét n  2  , khi đó dễ thấy 4 2 4 4        2   4     2 n 2n 1 n 4n n n 1 n 4n n  Do đó 4
A  n  4n không thể là số chính phương.
+ Trường hợp 1. Nếu p  2 , khi đó do p là số nguyên tố nên p là số lẻ.
Do A là số chính phương nên tồn tại số nguyên t để 4 p 1  2 A  n  4n  t .
Dễ thấy với n  0 thì A là số chính phương. 2     t
Xét n  0 , khi đó ta có 4 p 1 2 p 3 n  4n  t  1  4n    . 2  n  2  t 
Do p là số nguyên tố lẻ nên p 3 1 4n  
là số nguyên dương, do đó   và p 3 4n  là số chính 2  n  phương. 2    t Đặt p 3 2 2 4n
 a ;   b a, b  Z ta có phương trình 2    n  b  a  b  a  1 b  1;a  0 2 2
1  a  b  b  a b  a  1     b  a  b  a  1  b  1  ;a  0   2    t Với b  1;a  0 ta có p 3 4n
 0;   1  n  0 , điều này vô lý vì n  0 2  n  2    t Với b  1  ;a  0 ta có p 3 4n
 0;   1  n  0 , điều này vô lý vì n  0 . 2  n 
Như vậy khi p  2 không tồn tại số nguyên n để A là số chính phương.
Vậy với n  0; p  2 thì A là một số chính phương. Bài 45:
Giả sử m n . Theo bài ra ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38
m n2 1 m n  
1 m n  
1 m n   1
 2m n  1 m n2 2 2
1 m n   1     2 2 2 2
2m  2n m  2mn n  m n   1
 m n2 m n   1
Do m n 1 là số nguyên tố  m n 1là ước của m n
m n m n 1do đó vô lý Vậy giả sử sai 2
m n  .
m n m là số chính phương
Ta có điều phải chứng minh. Bài 46:
Ta có: M x   x  3 4 2 1  2x  2x 4 3 2 2
M x x  3x  3x 1 2x  2x 4 3 2
M x x x x 1 4 3 2
 4M  4x  4x  4x  4x  4 +) Ta có:
x x2  x x x x x x x x 2 2 4 3 2 4 3 2 2 4 3 2 2 4 4 4 4 2 2
 4x  4x  4x  4x  4  4M
Ta thấy dấu "  " không thể xảy ra nên  x x2 2 2  4M (1)
+) Với x  0  4M  4  M 1  M là số chính phương
Với x 1 4M  20  M  5  M không là số chính phương.
Với x  2  4M 124  M  31  M không là số chính phương x 1 2 x  3 2 2 Với x  0;1;  2 ta có:     x   1
 4  4  x   1  0 x 1 2  x  1  Ta có: 4 3 2
4M  4x  4x  4x  4x  4 4 3 2 2
 4x  4x  5x  2x 1 x  2x  3
 2x x  2 1   x  2 2 1  4
 4M  2x x  2 2 1 (2) 2 2 Từ (1) và (2)   2
x    M   2 2 1 4 2x x   1 .Mà x
M   x x  2 2 4 2 1        x  2 x 1 2 x 3 1  4     x 1  2  x  1 
Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  0; x  1  ; x  3 Bài 47: 3
n   n    2 1
1 . n n   1 p
p  1 n p 1 n p n1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39
p n 1  n   1 không chia hết cho p
Do đó: n   2
n n   p   2 1 1 n n   1 p
Đặt : p 1  k , n
k  1 p kn 1 (*)   2 n n   1 kn   2
1  kn 1  n n 1 2
kn n n k n 1 k  2 n n  
1  n kn   1 kn   1  k  
1 n k  kn     1
k  1  k   1 n k  0  k  
1 n k kn 1  k n 1 2
k n 1 p kn 1  n n 1
n p n  2n 1  n  2 2 1
Vậy n p là một số chính phương. Bài 48: 2
p q a  Theo đề ta có 2
p  4q b , suy ra 2 2
b a  3q  b ab a  3q  * a;b N 
Từ q là số nguyên tố và a b  2 nên ta có các trường hợp sau: b   a 1 + TH 1:
suy ra b a 1 và 2a 1  3q , suy ra q lẻ. b   a  3q
Ta viết q  2k 1 ( * k N )
Khi đó 2a  3q 1  6k  2 hay a  3k 1 và 2 2
p a q  9k  4k k 9k  4
Do p nguyên tố nên k  1 p 13, q  3 . b   a  3 + TH 2:
, suy ra b a  3 và q  2a  3 b   a q Lại có 2 2
p a q a  2a – 3  a  
1 a – 3. Do p nguyên tố nên a  4 p  5,q 11. b   a q + TH 3:
b a 1. b   a  3
Suy ra b  2 và a  1 khi đó q  1 không phải số nguyên tố.
Kết luận: (p;q) = (5;11), (13;3).
Trình bày cách khác: 2
p q a  Theo đề ta có 2
p  4q b .  * a;b N  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 Suy ra 2 2
b a  3q  b ab a  3q . Vì ,
p q là các số nguyên tố nên a  2, b  4 . Do đó ta có các trường hợp sau: b   a 1 + TH 1:
. Khi đó b a 1 và 2a 1  3q . Suy ra q lẻ. b   a  3q
Ta viết q  2k 1 ( * k N )
Khi đó 2a  3q 1  6k  2 hay a  3k 1 và 2 2
p a q  9k  4k k 9k  4
Do p nguyên tố nên k  1. Suy ra p 13, q  3. b   a  3 + TH 2:
. Khi đó b a  3 và q  2a  3 b   a q Lại có 2 2
p a q a  2a – 3  a   1 a – 3.
Do p nguyên tố nên a  4 . Suy ra p  5, q 11.
Vậy p 13, q  3 hoặc p  5, q 11. Bài 49:
Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp đó là , a a  
1 a   , theo đề bài ta có: a  3 3 2 3 2 3 2 2 2
1  a n a  3a  3a 1 a n  3a  3a 1  n (*) 2 2
a  0  n 1  0 1  a  0 ( ) tm +)Xét TH: 1
  a  0ta có:  2 2 a  1
  n 1  0 1  a  1  ( ) tma  0 2 2 +)Xét TH:  2a 2
 3a  3a 1 2a    1 a  1 
Vậy ta có n là tổng của hai số chính phương liên tiếp . Bài 50: Giả sử 2
2018  n là số chính phương thì 2 2    * 2018 n m m   Suy ra 2 2
2018  m n  2018  m nm n
Như vậy trong hai số m n m n phải có ít nhất một số chẵn (1)
Mà m n  m n  2m nên suy ra hai số m n m n cùng tính chẵn lẻ (2)
Từ (1) và (2) suy ra hai số m n m n là hai số chẵn
 m nm n chia hết cho 4
Mà 2018 không chia hết cho 4 nên điều giả sử là sai.
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để 2
2018  n là số chính phương. Bài 51: Khi n  2 ta có:
A m m    m  2 2 2 4 4 4 2 1  5  4k THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41
 2m  2k  
1 2m  2k   1  5
2m  2k 1  1 m  2 TH1:    (tm)
2m  2k 1  5 k  1
2m  2k 1  1  m  1  TH 2 :    (ktm)
2m  2k 1  5  k  1 
2m  2k 1  5 m  2 TH 3 :    (tm)
2m  2k 1  1 k  1 
2m  2k 1  5  m  1  TH 4 :    (ktm)
2m  2k 1  1  k  1 Vậy m  2 2 2 Với 2
n  5, m  1  A n  2n  4  n  
1  5  n   1
A n n   n  2  n   n  2 2 2 4 2 2 8 2 (Do n  5)
 n  2  A  n  2 2
1 .Do đó A không thể là số chính phương Khi m  2 ta có: 2 2
A m n  4m  2n
A  mn  2
1  2mn  4m  2n 1
A  mn  2
1  2n  2m   1  5
A  mn  2
1  2(n  2)  5(do m  2  m 1  1)
A  mn  2 1 (Do
n  5  2n  2  5  1)
Lại có: A m n m n  mn2 2 2 4 2
 mn  2  A  mn2 1
. Do vậy A không thể là số chính phương Bài 52:
Từ 2a2 +a = 3b2 + b ta có a > b và  2(a2-b2) + a - b = b2 (a - b)(2a+ 2b +1) =b2 (*) Đặt (a -b; 2a+ 2b +1) = d
(a -b)  d ; (2a+ 2b +1)  d và b d
 {2a +2b +1 -2(a-b)}  d  (4b +1)  d mà b d  1 d hay d = 1.
Vậy a-b và 2a +2b +1 nguyên tố cùng nhau, kết hợp với (*) ta có:
a -b và 4a + 4b + 1 đều là số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42 Bài 53: Giả sử 2 2
x  2x  20  a a N, a  4 .  a   x  2 2 1 19
 a x  
1 a x   1  19 .
a x 1 1
Vì a x  
1  a x   1 và 19 = 1.19 nên  . Do đó x  8 .
a x 1 19
Thử lại với x = 8, ta có 2 2 2
x  2x  20  8  2.8  20  10 thỏa mãn.
Bài 54. Ta có: A= (x2 – 8x)(x2 - 8x + 7).
Đặt x2 - 8x = y thì A = y(y + 7) = y2 +7y
Giả sử y2 + 7y = m2 (m thuộc N)
=> 4y2 + 28y + 49 - 4m2 = 49
=> (2y + 7 + 2m)(2y + 7 - 2m) = 49 = 49.1 = (-1).(-49) = 7.7 = (-7).(-7).
Ta thấy 2y + 7 + 2m 2y + 7 - 2m nên ta có 4 trường hợp:
2y  7  2m  49 Trường hợp 1:  , do đó y  9 .
2y  7  2m 1 Suy ra x  1  ;  9 .
2y  7  2m  1  Trường hợp 2:  , do đó y  16  .
2y  7  2m  4  9 Suy ra x  4 .
2y  7  2m  7 Trường hợp 3:  , do đó y  0.
2y  7  2m  7 Suy ra x 0;  8 .
2y  7  2m  7  Trường hợp 4:  , do đó y  7  .
2y  7  2m  7  Suy ra x 1;  7 . Vậy x  1  ;0;1;4;7;8;  9 . Bài 55.
A  11...100...0 11...1 88...8 1. n n n n
Đặt a  11...1 thì 9a  99...9 . Do đó 99...9 1  10n  9a 1. n n n Ta có  .10n A a
a 8a 1 a9a  
1  a  8a 1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43
A a a    a  2 2 9 6 1 3 1 . 2  A  33...32 . n 1 
Vậy A là một số chính phương. Bài 56.
Giả sử 2x +5y =k2 (k thuộc N)
Nếu x = 0 thì 1 + 5y = k2 do đó k chẵn => k2 chia hết cho 4 nhưng 1+5y chia 4 dư 2.
Vậy x khác 0, từ 2x +5y = k2 => k lẻ và k không chia hết cho 5. Xét hai trường hợp. +) Với
thì 2x +1=k2 =(2n+1)2 (vì k lẻ nên k  2n 1, nN ).  2x  4 (
n n 1)  n  1. Khi đó x = 3; y = 0 (thỏa mãn) Thử lại: x y 3 0
2  5  2  5  9 là số chính phương.
+) Với y  0 và k không chia hết cho 5 2  k  1  (mod5) Từ x y 2 2  5   2x k  1  (mod5)  x chẵn
Đặt x  2x x N , ta có 1  1 y 1 x 1
5  (k  2 )(k  2x ) 1 x 1
k  2  5y  
với y y y với y y , y 1 2 1 2
1, y2 là các số tự nhiên. 1 x y2 k  2  5 x 1  y y y y 1 2 1 2 2  2  5 (5
1)  5 1 y  0 . 2  y  . y Khi đó x 1  1 2  5y 1. 1
Nếu y = 2t t N  thì x 1  1 2 2
 5 t 1 25t 1 3 , vô lý Vậy y lẻ, khi đó    1 x 1 y y 1 y 2 2  5 1 4(5  5 ... 51) . Nếu   y  1 thì y 1 y 2 5  5 ..1,lẻ (vô lý).
Nếu y 1 x 1 khi đó x  2; y 1. 1 Thử lại x y 2 1
2  5  2  5  9 là số chính phương
Vậy x  2; y 1 hoặc x = 3, y = 0. Bài 57.
-Với n  0;1;2;....; 
8 , bằng cách thử không có giá trị n thỏa mãn đề bài.
- Với n  9 , đặt 8 2 + 11 2 + 2n = 2 t , ta có 2 8 t  3 n 8 8 n 8 2 1 2 2 2 (9 2       ) 8 9 2n   là số chính phương THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44 - Đặt 8  2 9  2nk  *
k N , k  3
k  3  2a Do đó: n8 2
 k 3k  3   (với a > b).
k 3  2b Khi đó:  3  3 2 . b 2a b k k        1
 2.3  2 .b2ab   1 2b  2 a  3     .
2ab 1 3 b  1
Do đó n 8  31  n 12. Thử lại 8 11 12 2 2  2  2  80 .
Vậy số tự nhiên cần tìm là n = 12. Bài 58.
Ta có 10  n  99 nên 21 2n 1 199.
Tìm số chính phương lẻ trong khoảng trên ta được 25; 49; 81; 121; 169.
Tương ứng với số n bằng 12; 24; 40; 60; 84.
Số 3n 1 bằng 37; 73; 121; 181; 253. Chỉ có 121 là số chính phương. Vậy n  40 . Bài 59. 2  10 m 1 A  9  m 1  10  1 Ta có: B  9   10m 1 C  6.  9  2m m 1 10 1 10   1 10m 1
Nên: A B C  8    6.  8 9 9 9 2m m 1 10 1 10   
1 6.10m  6  72  9  m2 m 2 10 16.10 64 10m     8    9  3  .   Bài 60. Vì 4 3 2 n 2n 2n n
7 là số chính phương nên: 4 3 2 2
n  2n  2n n  7  m , m . Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45
m  n n2  n n   n n2 2 2 2 2 2 2 7
m n n m n n 1
m n n   m  n n  2 2 2 2 1 1 . Khi đó
n n n n   n n  2 4 3 2 2 2 2 2 7 1
n n  6  0  3   n  2. Vì n  nên n  3  ; 2;1;0;1;  2 .
Thử lần lượt từng giá trị ta thu được n  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 61. Áp dụng bất đẳng thức quen thuộc       2 2 2 2 a b a b ta có được 3 4 2n n hay n  2.
 Với n  0, ta chọn a b  0.
 Với n 1, ta chọn a 1, b  0.
 Với n  2, ta chọn a b  2.
Vậy các giá trị của n cần tìm là 0; 1; 2. Bài 62. Đặt 2
a a a a a và 2
b b b b b với a, b  . 1 2 3 4 1 2 3 4
Giả sử rằng a a a a b b b b . Khi đó 32  b a 100 và 1 2 3 4 1 2 3 4 2 2
a a a a b b b b a b a b a b  1111c  11.101c (do việc đặt 1 2 3 4 1 2 3 4   
c a b a b a b a b ). 1 1 2 2 3 3 4 4
Do 11; 101 là các số nguyên tố và a b  200, a b 100 nên ta có hệ phương trình
a b 101 a   10111c 2   
a b c b      c . 11 101 11 2
b  32 nên c  3. Kết hợp với a b 101 (số lẻ) nên c lẻ, nghĩa là c  1 hoặc c  3.
a  56 a  67 Điều này dẫn đến  ;  . b   45 b   34
Do đó các cặp số chính phương phải tìm là: 3136 và 2025; 4489 và 1156.
Trong trường hợp a b 11c thì c  1 (bị loại). Bài 63. 2 2
Xuất phát từ đồng nhất thức  a  2   2
a a   2 2 1 2 2
2a  2a   1 ;
Ta chọn a  1 và a  3  2a 1, 2
a  4  2a  2 , a ta được: 1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46
a a  2a  2a  2 2 2 2 2 1  5 . 1 2 2 Chọn a  2 2
a a  2 2
a a  12 ta có: 3 
a a a  2a a  
1  2a a  2a a2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3
  a a  a a 2 2 2 2 2 2 2 1 13 .
Cứ như vậy ta chọn được 2013 số thỏa mãn. Bài 64. Ta có: 6 6
A  4****  A  4**** 6
A có chữ số tận cùng bên trái là 4 6
10000  A 100000 3 100  A  317  4  A  7
A là một số tự nhiên  A  5 hoặc A  6 Với 6
A  5  A  15625 , không thỏa Với 6
A  6  A  46656 Vậy số phải tìm là: 6 A  46656 . Bài 65.
A được viết lại như sau: A  
  ( n 1 chữ số 1). Đặt t 111...1 ( n chữ số nn 1 111...1 10 5 1 n 1). Suy ra 1 9 1 10n t   
A t t      t t    t  2 2 9 1 5 1 9 6 1 3 1
. Vậy A là một số chính n phương. Bài 66. Giả sử 2
2n 1  a và 2
3n 1  b với , a b
* . Khi đó n    n     n   2 2 5 3 4 2 1 3 1  4a  b
 2a b2a b . Do 2 a   1 m d o 2 nên 2 a  1 m d
o 4 . Suy ra n  0 mod 2 và b  1mod 2 . Do đó 2a b 1
và 2a b 1 . Vậy 5n  3 là hợp số. Bài 67.
Giả sử tồn tại y x  1 sao cho 2
xy x m , 2
xy y n với , m n
* . Vì y x nên 2
xy x x  2 2
m x m x m x 1. Ta có: 2 2
y x n m  m  2 2 1  m
y x   x  2 2
1  x y  3x 1 . Lúc này y  988;1994 . Vậy không tồn tại các số , x y
phân biệt thuộc khoảng 988;1994 sao cho xy x xy y đều là các số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 Bài 68.
Giả sử tồn tại n
*sao cho ta có n 1  n 1  k là một số hữu tỉ  1  2  n 1  k     2   2  k
n 1  n 1  Do đó ta có  k 1   2  n  2  k     2  k  Ta suy ra n   1 và n  
1 là hai số chính phương. 2
n 1 p  với , p q  * 2
n 1 q 2 2
p q  2  *
p qvà  p q cùng tính chất chẵn lẻ  
*   p q và  p q là hai số tự nhiên chẵn.
  p q p q 4  2 4 vôlí.
Do đó không có số tự nhiên n thỏa yêu cầu của bài toán. Bài 69. Ta có: * a  14 1
không phải là số chính phương. * 2 a  144  12 2 * 2 a  1444  38 3
Ta hãy xét a là một số chính phương n 2
a k , k  * n
a tận cùng là 4444 . n
Số dư của phép chia a cho 16 bằng số dư của phép chia 4444 cho 16 . n
a 16q 12 n 2
k 16q 12 (*)
Suy ra: k 2 và k 4 .
k  22t   1  4t  2 2 2
k 16t 16t  4 16h  4 mâu thuẫn * .
Ta suy ra: a với n  4 không phải là số chính phương. n Bài 70.
Chọn 3 số tự nhiên a, ,
b c nguyên tố cùng nhau và thỏa tính chất.
a b c 2 Ta có 2 2 2 2 2 2         2 2   2 2 n a b b c c a b c b cb c
b c b c b c bc  b c bc3 4 4 2 2 3 3 3 2 2 .
Do đó n là một số chính phương.
Có vô số bộ ba số tự nhiên nguyên tố cùng nhau mà một trong 3 số bằng tổng hai số kia.
TD: 2,3,5 1 và 5  2  3. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48 2 2 2 2
n  6 15 10 19 . Bài 71.
p(x) là một đa thức bậc 4 và hệ số của 4
x là 1 nên p(x) chỉ có thể là bình phương đúng của
một tam thức bậc 2 có dạng: 2
(x)  x px q
Do đó, ta có : x mx
x nx    x px q2 4 3 2 2 29 4 4 3
x  2 px   2 p  2q 2 2
x  2 pqx q 2 q  4 q  2   2 pq np  5      2
p  2q  29 m  10     2 p mn  20  Vậy  ,
m n  10, 20, 1  0, 2  0. Bài 72. Ta có : *
a 6, a  0  a  6k, k  Suy ra : 2
1000a  6000k  20 .15k
1000a là số chính phương khi và chỉ khi 2 *
k  15 p , p  2 *
a  90p , p
Do đó số tự nhiên a nhỏ nhất phải tìm là : a = 90
2. Ta có : 2002  2.7.11.13
2002.b là số chính phương nên ta có : 2 *
b  2002k , k
b chia hết cho bốn số nguyên tố liên tiếp mà b đã chứa ba thừa số nguyên tố liên tiếp là 7,
11 và 13 nên thừa số nguyên tố thứ tư là 5 hoặc 17, b nhỏ nhất nên ta chọn thừa số nguyên tố thứ 5. 2 *
b  2002.25t ,t  * Nếu 2
t 1 b  50050  b 1  50049 9 không thỏa mãn yêu cầu. * Nếu 2
t  4  b  200200  b 1  200199 9 thỏa mãn.
Vậy số b phải tìm là b =200200. Bài 73. Ta có: 2 2 a b (a ) b (a ) b Giả sử a 0 Muốn cho 2 2 a
b là một số chính phương, ta chỉ cần chọn 2 2 d (u v ) a 2 a b du 2 2 2 2 a b dv ,u v d (u v ) b 2
Trong đó hoặc d chẵn hoặc u v cùng tính chất chẵn, lẻ (u v) Lúc đó ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
Các nghiệm của phương trình là: 2 2 2 2 a d(u v ),b 2du , v c d(u v ) Vậy 2 2 a
b có thể là một số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49 Bài 74.
Ta có k ab 10a  b nên     2 k ab a b 2 2 2 2
10a  b ab a b  2ab b ab b 10a  a 2
b  a  
1 b a 10  a
a 10  a  25 do đó 2
b  a   2
1 b  25  b  25 (vì a   1 b  0 )
b  0;2;3;4;5 . Ta xét từng trường hợp và kết luận.
Vậy số k cần tìm là: 91; 13; 63. Bài 75. Chuyển về dạng 2 4 3 2 2 2 2 A 2017 n n n 2017 n n n 1
Để A chính phương thì 2 n n 1 chính phương.
Giá trị n thỏa mãn là n 1 hoặc n 0 Bài 76. 2 n 37 q Giả sử
với p, q là hai số nguyên dương và p , q 1 . Ta có n 43 p 2 2 n 37 k.q , n 43
k.q với k là số nguyên dương 4 k p q p q 80 2 .5.1
Trường hợp 1: Trong hai số p , q có một chữ số chẵn, một số lẻ p q p q đều lẻ. p q 5 p 3 Từ 1 p q 1 q 2 n 101 k 16 k 16
Trường hợp 2: Cả hai số p , q đều lẻ. Đặt p 2a 1, q
2b 1 với a,b là các số nguyên dương Từ 2 1 k a b a b 1 20 2 .5.1
Ta có a b 1 a b a b 1, a
b khác tính chẵn lẻ. Xét các cặp số a ; b a
b 1 lần lượt 1; 2 , 1; 4 , 1; 20 , 2;5 , 4;5 , 5; 20 . Tính a ,b
p , q , k ta được n bằng 38, 47,55,82,199,398
Vậy n bằng 38, 47,55,82,199,398 Bài 77. Ta có: 2 abc 100a 10b c n 1 ; THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50 2 cba 100c 10b a n 4n 4 99 a c 4n 5 4n 5 99 * Mặt khác: 2 2 100 n 1 999 101 n 1000 11 n 31(do n  ) ** Từ * và ** 4n 5 99 n 26 . Vậy abc 675 Bài 78. Giả sử: 2 2 2 2
n 12  a ; n 11b ( ,
a b  ; a  )
b a b  n 12 n 1  1  23 a b 1 a 12
Hay a ba b 1.23 . Giải hệ phương trình: 
Do: a b a b  
a b  23 b 11 a 12 Với   n 132 b 11 Vậy n = 132. Bài 79. Đặt: 2 2 2
n 14n  256  k k   n   2 7
k 305 n  7  kn  7  k 305
Mà: 305 = 1.305 = (- 305)(- 1) = 5.61 = (- 61)(- 5) và n  7  k   n  7  k  nên xét các
n  7  k 1
n  7  k  3  05
n  7  k  5 trường hợp:  hoặc  hoặc  hoặc
n  7  k  305
n  7  k  1 
n  7  k  61
n  7  k  6  1 
n  7  k  5  n 160 n   n  n    146 40 26  hoặc  hoặc  hoặc  k 152 k 152 k  28 k  28 n  40 n  40 Vì: , n k    Vậy  n 160 n 160 Bài 80.
Vì: n là số có 2 chữ số nên 9  n 100 1  8  2n  200
Mà: 2n là số chính phương chẵn nên 2n 36;64;100; 144;19 
6 n 18;32;50; 72;9  8
n  422;36;54; 76;10 
2 chỉ thấy n  4 36 là số chính phương  n 32 Vậy n = 32. Bài 81. 195 Giả sử 2 A n  np 10 2 2 1010 2010 10 a b  , a b   THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51 Do: A chẵn nên 2 2
a b a ba b cũng chẵn a b; a b cùng tính chẵn lẻ. 2 2
a b a ba b 4 tiếp tục ta có: 2
B  1010n  2010n p 4 Từ 2 B n
np   2 1010 2010
2 n n p 2   2
n n p  nn   1  p 2
Mà: nn   1 2  p 2  p  2 2 2 Với p 2 A 4k k  1 k  1          k   Bài 82. Đặt: x 2 3  171 y .
Cách 1: Viết phương trình đã cho về dạng  x2   2 9. 3
19  y x  2. Để y  thì điều kiện
cần và đủ là x2 2 3 19 z     z   là số chính phương. +) Nếu k k
x  2  2k 1 là số lẻ thì 2 1   2 1 3 19 3  
1 18  4.B 18 2 nhưng không chia hết
cho 4 nên không thể là số chính phương. +) Nếu x
x  2  2k là số chẵn thì 2 2 2k 2 3
 19  3  19   3k  3k z z z z 19
z 3k 1 z 10 z 10
Vì 19 là số nguyên tố nên 3k   3k z z nên     
z 3k 19 3  k  9 k  2 Vậy x = 6.
Cách 2: +) Nếu x 2k 1   
k thì VT = 1.3 + 3 = VT  1.33 6mod3 (vô nghiệm) vì VP
là số chính phương. Do đó: x 2k    k
 thì để ý rằng 3k  3k y  0.
Mà: 3k  3k y y
 2y 2 nên 2 số trên cùng tính chẵn lẻ.
Mặt khác: 171 =  3k  3k y y
1.1713.57 9.19. Xét từng trường hợp cụ thể ta có kết quả x = 6.
Cách 3: Ta có: 3x  1,3mod8 ; 2
y  0,1, 4mod8 . Mà: x 2
3  171 y  3x   1 mod8 . Do đó: x
có dạng 2k k  . Phương trình trở thành   k A 2 2 3
 171 y với k = 0, 1, 2 thì phương trình vô nghiệm nên
nếu phương trình có nghiệm thì nghiệm đó phải  3. Do đó theo nguyên lý kẹp được ta 2 2 2  k
có: 3   3  3k a  .    k   k  Khi đó: A    2 2 3  3  A     hoặc   2 2 3 2  
Giải từng trường hợp ra ta được k = 3  x  6  y 30. Vậy x = 6. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52
Cách 4: Vì: 3x 3; 171 3  y 3. Đặt y = 3k   k , k   1 . Khi đó: x 2 3  171 9k . Vì: 2  x kx h  * 171 9; 9 9 3 9 2 h  2 Khi đó: h 1  2 2 k kh 1  h 1 k  h 1 9 19 3 19 3 k 3            19. Để ý rằng: h 1  h 1 0 k 3 k 3      và h 1  h 1 k 3 k 3    
2k 2 nên hai số này cùng tính chẵn lẻ. k k h h   3h 1  10
Mặt khác: k  3  k  3   1 1 1  1.19    
x  6 . Vậy x = 6. h 1
k  3  19 h  3 Bài 83. Giả sử x x 2
5  12  y . Nhận xét x = 1 không thỏa mãn phương trình. Khi đó x  2. Từ
phương trình ta thấy y lẻ. Vì: x 2 12
8, y : 8 dư 1 với y lẻ nên 5x  
1 mod8 suy ra x chẵn.
Đặt: x k  * 2 k
 ta có phương trình: 25k  12k  12k y y . k 2 y 12 5 k    m
Do 5 là số nguyên tố nên tồn tại  m
, m k sao cho y12k 5m Suy ra
k m  2k2 2.12 5 5 m  
1 . Do 2, 12 đều nguyên tố cùng nhau với 5 mà: 2.12k 5m nên m
= 0 và ta được y = 12k 1.
Thay vào phương trình ta được: 2.12k  25k 1   * hay k  2 thì :
25k 1  24k  2k.12k  2.12k (Loại)
Với k = 1 (TM)  x  2, y 13. Vậy phương trình có nghiệm tự nhiên x = 2. Bài 84. 2
Ta có: A  n    2 2
4n  6n  3. n  3  TH1: A  0  3   21 n   4
TH2: A  0 và A là số chính phương   2
4n  6n  3 là số chính phương.
n n  k k   n  2  k2 2 2 4 6 3 4 3 2
 214n  3 2k4n  3 2k21. n  Ta thấy: 
nên 4n  3 2k và 4n  3 2k là các ước của 21. k  n
4n  3 2k 1 k  5
+) 4n  3 2k  4n  3 2k với  Do đó ta có:    k
4n  3 2k  21 n  2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53 k 1 k   5
4n  3  2k  3 
4n  3 2k  2  1  hoặc:    1 hoặc    7  hoặc
4n  3 2k  7 n  
4n  3 2k  1  n    2  2
4n  3 2k  7  k 1   
4n  3  2k  3  n  2 
Vậy n   2 là giá trị cần tìm. Bài 85. Đặt: 4 3 2
M k  8k  23k  26k 10 ta có: M   4 2
k k    k  2 k k   2 2 1 8 2
1  9k 18k  9
M  k  2  k  2 1 3
 1 . M là số chính phương khi và chỉ khi: k  2 1  0 hoặc k  2 3
1 là số chính phương. TH1: k  2 1  0  k  1 TH2: k  2 3 1 là số chính phương
Đặt: k  2   m m    m  k  2 2 2 3 1 3
1mk 3mk 31
m k  3 1 
m k  3 1
m 1, k  3 Vì: , m k
mk 3  , mk 3  nên:   k  3. 
mk 3  1  m  1  , k  3 
mk 3  1  k  1 Vậy  thì 4 3 2
k  8k  23k  26k 10 là số chính phương. k  3 Bài 86. 2 2 2 2
1  2  3    n    1 2   1 Ta có:  n n
Giả sử n   n   2  k  * 1 2 1 6 k  (1) n 6 Do 2n  
1 lẻ nên n  
1 chẵn  n lẻ. Đặt n m   * 2 1 m 
Thay vào (1) ta có: m   m   2 1 4
3 3k . Do: m 1, 4m  3 1, 4m  3 không là số chính 2 m 1a phương nên ta có:   * a,b
; ab k Từ đó ta có: 2 2 4a 3b 1 2 
4m  33b
 a   a   2 2 1 2
1  3b . Ta lại có 2a 1, 2a  
1 1 nên có 2 khả năng: 2
2a 1a (I) 1   * a , b  nên ta suy ra 2 2
b  3a  2 (Vô lý vì số chính phương chia 3 chỉ dư 1 1 2   1 1 2a 1  b1 0 hoặc 1). THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54 2
2a 1a (II) 2   * a , b  nên ta suy ra 2 2
3b a  2 suy ra a lẻ và không chia hết cho 3. 2 2 2   2 2 2 2a 1 3  b2
Dễ thấy a  5n 337 là số nguyên dương bé nhất thỏa mãn bài toán. 2 2 2 2 2
1  2  3    nn  1 2n   1 337  1 2.337   1 Khi đó: 2   195 n 6 6 Bài 87:
Ta có: n = 0 thỏa mãn bài toán.
Xét n > 0, nếu cả 2 số 9n 16 và 16n  9 đều là số chính phương thì số A n n n n
cũng là số chính phương. n        2  2 2   2 9 16 16 9 12 9 16 12 A n n 12 132 2 2 2 Mặt khác:  n
   n  2 2   2 12 12 12 9
16 n 12 12n 15 nên ta có: A   n n 12 142 n 1
Từ đó thay vào giải ra được: n  52
Vậy có 3 giá trị của n thỏa mãn: n  0,1,5  2 Bài 88:
ab  4ba 15    1
Gọi số phải tìm là: ab  , a b ,1  ,
a b  9 ta có hệ:  2 2
ab  9  a   b 2
Từ (1) ta thấy nếu b  24ba 15 4.2115 ab  99  ab  99 a b  9(KTM )
Vậy b = 1 thay b = 1 vào (2) ta được: 2 2 2 2 1
a  9  a 1 10a 1 9  a 1  a 10a  9  0 a 1  a9
Với a = 1 a b (KTM )
Với a = 9 ab  91 TM :91  4.19 15
Vậy số phải tìm là 91. Bài 89.
Gọi là tổng các chữ số của s thì s t có cùng số dư khi chia cho 9, nghĩa là s t  9a s s
với a là số tự nhiên. Do đó số A được viết bơie 1, 2, 3, <, 2007 nên
t t  ...  t
1 2 ... 2007 9k B 9k  * k N  (1) A 1 2007
Ta có tổng 9 số tự nhiên liên tiếp là a  a  
1  a  2 ... a  8  9a  4 9 nên tổng của
2007  9.223số tự nhiên liên tiếp cũng chia hết cho 9, nghĩa là THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55
B 1 2  3 ... 2007  9h  * h N  (2)
Từ (1) và (2) ta có t  9h k   A  9m  * m N A
Mà ta có 9u   1 9v  
1  99uv u v 1 với *
u, v N Khi đó C      2007 2007 2008 2009 9.223 1
 9.223 2  9n  3  * n N  (4)
Từ (3) và (4) suy ra số A C  9m n  3 (5). Nếu A C là số chính phương mà chia hết
cho số nguyên tố 3 thì nó phải chia hết cho 9, nhưng điều này mâu thuẫn với (5). Vậy
A C không là số chính phương. Bài 90.
Với x  0 hoặc y  0 ta có 2 1 xy  1 (đpcm)
Với x  0, y  0, ,
x y Q , ta có các cách sau:
Cách 1: Bình phương hai vế đẳng thức (1) ta được: 10 10 5 5 4 4 10 10 5 5 4 4 5 5
x y  2x y  4x y x y  2x y  4x y  4x y 2     x y x y
 4x y 1 xy 5 5 2 5 5 4 4 1 xy    (đpcm) 2 2  2x y
Cách 2: Bình phương hai lần (1) 10 10 5 5 4 4
x y  2x y  4x y 10 10 4 4 x yy   xy 20 20 10 10 8 8  x y yy  2 2 2x 2 2x 4x
4  4xy x y  20 20 10 10 8 8 9 9 10 10
x y  2x y 16x y 16x y  4x yx y yy  
  x y 2   y 2 20 20 10 10 8 8 10 10 4 4 2x 16x 1 xy 4x 1 xy 2 10 10  x y  1 xy    (đpcm) 4 4  4x y  5 5 2 x y y
Cách 3: Chia cả hai vế của (1) cho 4 x ta được   2 4 4 2 x x x 5 2 6 3 y y y yx   2  xy   2
(nhân cả hai vế với y ) 4 2 4 2 x x x x 6 3 3 y y y 2 1 1 xy 1 1 xy (đpcm) 4 2 2 x x x 3 3 6 6 6 6 x y x y x y Cách 4: (1) 2 2xy 4 2xy 4 4xy 2 2 4 4 4 4 y x y x y x THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 56 2 3 3 x y 2 3 3 2 2 x y y x 4(1 xy) 1 xy 2 2 y x 2
Cách 5: Đặt x
ky thay vào (1) và biến đổi đồng nhất. Ta có 5 5 2 2 (ky) y 2(ky) y Hay 5 5 5 2 2 2 k y y
2.k .y .y . Hay 5 5 5 2 4 k y y 2.k .y . Hay 4 5 2 y [(k y y) 2k ] 0 . Với x 0, y 0, , x y Q ta có: 5 2 (k y y) 2k 0 . 2 2k 2 3 2k 2k Hay yx k. 5 k 1 5 5 k 1 k 1 5 2 3 5 2 5 5 2k 2k (k 1) 4k (k 1) k 1 Lúc này ta có: 1 xy . bình phương của 5 5 5 5 k 1 k 1 (k 1) (k 1) k 1 một số hữu tỷ.
Bài 91. * Nếu m
n thì ta có ngay đpcm. m n 2x
* Nếu m khác n : Đặt (x, y N*; x 0; y 0) m n 2 y m x y Khi đó và từ x y 0; x y
0 suy ra x | y | n x y Do 2 2 2 2 2 2 2 2 2 n 1 | m 1 n | m | m 1 n | m k(m 1 n ) (1), k N . Ta có (1) 2 2 2 (x y) k(4xy 1) x 2(2k 1)xy ( y k) 0 (*)
Phương trình (*) có một nghiệm là x nên có một nghiệm nữa là x . 1 x x 2(2k 1) Ta có: 1 x N 2 1 xx y k 1 - Nếu x
0 thì (x ; y) là cặp nghiệm thoả mãn (*), suy ra x | y | 1 1 1 Khi đó 2 2 y k xx | y | k 0 0 x x 2(2k 1) 0 , mâu thuẫn. 1 1 - Nếu x 0 thì 2 2 xx y k 0 k y k 0 4xy 1 0 y 0 1 1 Ta có: 2 2 2 2 k x 2(2k 1)x y y x 2(2k 1) | x | y y . 1 1 1 1 Suy ra k 2(2k 1) | x | y 2(2k 1) k , mâu thuẫn. 1 2 m Vậy x 0 . Khi đó 2 k y và 2 2 m
1 n là số chính phương. 1 k Do đó 2 2 | m
1 n | là số chính phương (đpcm). THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 57
Bài 92. +) Vì một số nguyên bất kỳ phải là số chẵn hoặc là số lẻ. Do đó theo nguyên lý
Đirichlet trong 3 số nguyên bất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.
+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ta được hai số có cùng tính
chẵn lẻ. Gọi 2 số chính phương được chọn ra đó là 2 a và 2 b . Khi đó ta có: 2 2 a b (a ) b (a ) b . +) Vì 2 a và 2
b cùng tính chẵn lẻ nên a,b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó a b là số chẵn cũng là số chẵn 2 2 a b (a ) b (a ) b 4 (đpcm). Bài 93. Ta có 5 5 n 1999n 2017 n n 2000n 2015 2 (n N ) Ta thấy: 5 5 n 1999n 2017 n n 2000n 2015 2 ( n n 1)(n 1)(n 2)(n 2) 5 ( n n 1)(n 2) 2000n 2015 2 (n N ) chia 5 dư 2 .
Ta nhận xét rằng không có số chính phương nào chia 5 dư 2 . Vậy 5 n 1999n 2017 (n
N ) không phải là số chính phương. Bài 94.
n là số nguyên dương nên 2 n n 3 3.
Gọi r là số dư khi chia n cho 3, r {0;1;2} . Nếu r 0 hoặc r 2 thì 2 n n
3 3 . Mâu thuẫn với giả thiết 2 n n 3 là số nguyên tố. Do đó r
1 hay n chia 3 dư 1. Khi đó 2 7n 6n 2017 chia 3 dư 2 .
Mà một số chính phương có số dư khi chia cho 3 là 0 hoặc 1. Nên 2 7n 6n
2017 không phải số chính phương. Bài 95. Từ: 2 2 2x x 3y y (1) 2 2 2 2 2x 2y x y y (x y)(2x 2y 1) y (2) Mặt khác từ (1) ta có: 2 2 2 3x 3y x y x hay 2 (x y)(3x 3y 1) x 2 2 2 (x y) (2x 2y 1)(3x 3y 1) x y (2x 2y 1)(3x 3y
1) là số chính phương (3). Gọi (2x 2 y 1;3x 3y 1) d (2 x 2 y 1) ; d (3 x 3 y 1) d (3x 3y 1) (2x 2y 1) (x y) d 2(x y) d (2x 2y 1) 2(x y) 1 d nên d 1 (2x 2y 1;3x 3y 1) 1 (4) Từ (3) và (4) 2x 2y 1 và 3x 3y
1 đều là số chính phương. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 58 Lại có từ (2) (x y)(2x 2y
1) là số chính phương suy ra x
y cũng là số chính phương. Vậy 2 2 2x x 3y y thì x ; y 2x 2y 1 và 3x 3y 1 đều là các số chính phương. Bài 96. Đặt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 B (1 2 ... 2017 ) (2 4 ... 2016 ) (1 3 ... 2017 )
Ta thấy số các số hạng của B là số lẻ là (2017 1) : 2 1 1009 . Do đó B là số lẻ. Suy ra A
chia hết cho 2 và không chia hết cho 4 . Vậy A không phải là số chính phương. Bài 97. Nếu a
b thì vế trái của (1) nhỏ hơn vế phải nên chỉ xét a b . Với a
b thì từ (1) suy ra a b c 0 , lúc đó a b
0 là số chính phương (*). Với a
b , biến đổi (1) về dạng: 2 2 2 2 b 2016(a b ) (a ) b b (a ) b (2016a 2016b 1) (2) Đặt d ( ; a ) b thì có a md,b nd;( ; m ) n 1, m n t 0 Giả sử (t; ) n u n u,t u m u u
1 nghĩa là (t;u) 1 Thay b nd, a b td vào (2) có: 2 2 2 n d t(2016dt 4032dn 1) n d 2016dt 4032dnt t (3). Từ (3) ta có: 2 n d t, (t, ) n 1
d t . Mặt khác d t . Lúc đó 2 a b td d là số chính
phương (**). Từ (*) và (**) có điều phải chứng minh. Vậy a b là một số chính phương. Bài 98.
Trước hết ta chứng minh rằng (x z);( y
z) nguyên tố cùng nhau. Giả sử d (x z; y z) ta có: 2 x z d; y z d (x z)( y z) d Từ giả thiết suy ra 2 2 z d
z d . Khi đó x y chia hết cho d . Vì ( , x y) 1 d 1. Vậy (x z);( y
z) cùng là số chính phương. Đặt 2 2 k x z; m y z (k N*) Ta có: 2 2 2 (x z)( y z) z k m z km Khi đó 2 2 2 x y k m 2km (k ) m . Mặt khác từ 2 (x z)( y z) z suy ra 2 2 2 xy z(x y) xyz z (k ) m z(m k) là số chính phương. Vậy 2 2 2017 xyz 2017z(k ) m là số chính phương. Bài 99: Ta có x
x yy  11.x0y . Mà ta thấy rằng 11 là số nguyên tố và x
x yy là một số chính phương
nên suy ra x0y 11 99x  x y 11 x y 11.
Theo điều kiện đề bài ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 59
0  x y  18  x y  11 x0y  99x 11 x
x yy  121(9x 1) .
Từ đó suy ra 9x 1 là số chính phương suy ra x  7 (0y  4
Vậy số điện thoại đó là 827744. Bài 100:
Với mọi số tự nhiên a thì 2
a khi chia cho 8 chỉ có các số dư là 0; 1; 4.
Số 2019 chia 8 dư 3; 2020 chia 8 dư 4. Suy ra 2019n 3n (mod 8)
- Nếu n chẵn thì n 2k n 2k, k 2019 3 1 ( mod 8) C 5 ( mod 8)
C không thể là số chính phương. - Nếu n lẻ thì n 2k 1 2k n 2k 1, k 2019 3 3.3 3 ( mod 8) C 7 ( mod 8)
C không thể là số chính phương.
KL: Không tồn tại n thỏa yêu cầu bài toán. Bài 101: Đặt 3 2 p  4p  9  t (t N) Biến đổi thành  2
p p  4  (t  3)(t  3) (1)  p|t  3 p|t  3
Trường hợp 1: Nếu p|t  3 Đặt t  3  pk(k N)
Khi đó thay vào (1) ta có:  2   2 2 p p
4  pk(pk  6)  p  pk  6k  4  0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là: 4    6k  4 4 k 4
 k  24k 16 là một số chính phương. 2 2
Mặt khác với k  3 ta dễ chứng minh được  2  4      2 k k 24k 16 k  4 Suy ra các trường hợp:      2 4 2 2 k 24k 16 k
1  2k  24k 15  0 (loại)      2 4 2 2 k 24k 16 k 2
 k  6k  3  0 (loại)      2 2 2 2 k 24k 16 k 3
 6k  24k 7  0 (loại)
Do đó phải có k  3. Thử trực tiếp được k  3 thỏa mãn.
Từ đó ta có t  36; p  11.
Lƣu ý: HS có thể làm như sau khi thay vào 1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 60  2   2 2 p p
4  pk(t  3)  k(t  3)  p  4  p  kt  3k  4 Mặt khác ta có 2 2 2 2 2
(t  3)  p k  t  6t  9  k (kt  3k  4) 2    3   3 2 t
t 6 k  9  3k  4k  0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn n điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:     2 3   3 2    6 3 2 2      4 6 k 4 9 3k 4k k 24k 16k
k k  24k  16 là một số chính phương. Muốn vậy thì 4
k  24k  16 phải là một số chính phương.
Sau đó cách làm giống như trên.
Trường hợp 2: Nếu p|t  3 Đặt t  3  pk(k N)
Khi đó thay vào (1) ta có:  2   2 2 p p
4  pk(pk  6)  p  pk  6k  4  0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là: 4    6k  4 4 k 4
 k  24k 16 là một số chính phương. 2 2 Mặt khác với k
3 ta dễ chứng minh được  2   4      2 k 4 k 24k 16 k  Suy ra các trường hợp:      2 4 2 2 k 24k 16 k
1  2k  24k  15  0 (loại)      2 4 2 2 k 24k 16 k 2
 k  6k  3  0 (loại)      2 2 2 2 k 24k 16 k 3
 6k  24k  7  0 (loại)
Do đó phải có k  3 Thử trực tiếp được k  3 thỏa mãn.
Từ đó suy ra t  3;18 tương ứng p  2;7 .
Vậy tập tất cả giá trị p cần tìm là {2;7;11} Bài 102:
Ta có 4B  1.2.3.4  2.3.4.5  
1  3.4.5.6  2 ... . n n   1 .n  2. 
n 3n   1   
n n   n   n    n n n n n n n n   n n 2 4 3 2 4 3 2 2 . 1 . 2 . 3 6 11 6 6 11 6 1 3 1 Mặt khác n n
n n n n n  n n2  n n2  B  n n  2 4 3 2 4 3 2 2 2 2 6 11 6 6 9 3 3 4 3 1
Do đó B không phải là số chính phương. Bài 103: Ta có: 2 2 2 2
p a b p  (b a)(b a) .
Các ước của p2 là 1, p và p2 ; không xảy ra trường hợp b + a = ba = p
Do đó chỉ xảy ra trường hợp b + a = p2 và ba = 1. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 61 2 2 p 1 p 1 Khi đó b  à v a
suy ra 2a = (p ‒1)(p + 1). 2 2
Từ p lẻ suy ra p + 1, p ‒1 là hai số chẵn liên tiếp  (p ‒1)(p + 1) chia hết cho 8.
Suy ra 2a chia hết cho 8 (1)
Từ p nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p có dạng 3k+1 hoặc 3k+2.
Suy ra một trong hai số p + 1; p ‒1 chia hết cho 3 . Suy ra 2a chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a chia hết cho 24 hay a chia hết cho 12 (đpcm). 2  p -1  2 Xét 2p + a +  2 1 =2 p+ +1=2p+p +1=p+  1 là số chính phương.  2  Bài 104:
Ta phân chia 625 số tự nhiên đã cho thành 311 nhóm như sau :
Các nhóm n ,n ,...,nk,625 k 1 2
310 mỗi nhóm gồm 2 số hạng
tức là mỗi nhóm có hai
số hạng có tổng bằng 625 sao cho k  49,k  225
Nhóm 311 gồm 5 số chính phương 49,225,400,576;62  5
Nếu trong 311 số được chọn không có số nào thuộc nhóm n311 , như vậy 311 số này
thuộc 310 nhóm còn lại thì theo nguyên tắc Dirichlet phải có ít nhất một trong hai số
thuộc cùng một nhóm. Hai số này có tổng bằng 625. Mẫu thuẫn với giả thiết. Vậy
chắc chắn trong 311 số được chọn phải có ít nhất một số thuộc nhóm n311 . Số này là số chính phương. Bài 105: Do 2 2
n  2n n  2n 18  9 là số chính phương nên 2
n  2n 18 là số tự nhiên. Đặt 2
n  2n 18  kk   2 2
n  2n 18  k  k n  
1 k n   1  17
Do k, n đều là số tự nhiên nên k n 1  k n 1
k n 1 17 k  9 Xét 2 2 2   
n  2n n  2n 18  9  81  9 tm
k n 1 1 n  7
Vậy n  7 thỏa mãn yêu cầu bài toán Bài 106: Ta có 2
ab ba k
k    a b 2 9  k
Do đó a b là một số chính phương a b 1 
Ta lại có a b  9, a b a b  4  a b  9 
Với a b 1 a b 1 có 9 số thỏa mãn: 10; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98
Với a b  4  a b  4 có 6 số thỏa mãn: 40; 51; 62; 73; 84; 95.
Với a b  9  a b  9  có 1 số thỏa mãn: 90
Vậy có tất cả 16 số thỏa mãn: 10; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87;98; 40; 51; 62; 73; 84; 95; 90. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 62 Bài 107: n 10  1
Chú ý đến biến đổi 111...1 
ta đi phân tích các số a và b về các lũy thừa của 9 n sc1 2017 10 1 10. Ta có a  111...1  và n
b  1000...0 5  1000...0  5  10  5 . 9 2017 sc1 2016cs0 2017 cs0 Khi đó ta được 2017         2017 10 2 2017 2   2017 4.10 5 10 1    n 10 2 M ab 1 . 10 5  1   1    . 9 9  3  2017 10  2
Đến đây ta chỉ cần chỉ ra được
N ta ta có điều phải chứng minh. 3 2017 10  2 Tuy nhiên
N hiển nhiên đúng do 2017 10
 2 3. Vậy M  ab 1 là số chính 3 phương.
Chú ý. Với dạng toán chứng minh số chính phương như trên ta chú ý đến phép biến đổi: 1 2 3 n
9  10  1; 99  10  1; 999  10 1;...; 999...9  10 1 ncs9 Bài 108. 2 .
n (1.3.5......(2n 1).(n  4)! 2 . n (n  4)! 2 .
n .1.2.3...n(n 1)(n  2)(n  3)(n  4)! a  1 1 1 n (2n)! 2.4.6...2n 2 . n 1.2.3.4...n
1 (n 1)(n  2)(n  3)(n  4) 2 2
a  (n  5n  5) n THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC