Chuyên đề số phức dành cho học sinh trung bình – yếu – Dương Minh Hùng Toán 12

Chuyên đề số phức dành cho học sinh trung bình – yếu – Dương Minh Hùng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 1
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 2
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. S phc có phn thc bng 3 và phn o bng 4 là
.
3 4 .zi=+
.
4 3 .zi=−
.
3 4 .zi=−
.
4 3 .zi=+
Li gii
Chn A
PP nhanh trc nghim
Phn o là h s trước i, phn thc là s t
do.
Câu 2. Cho s phc
. Tính
||z
.
.
5z =
. .
3z =
. .
2z =
. .
5z =
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
1 2 5z = + =
.
PP nhanh trc nghim
Tính theo công thc:
Casio: MODE 2
Bài : ĐỊNH NGHĨA SỐ PHC
. Phương pháp:
. S phc có dng .
. Phn thc ca , phn o ca .
. S phc có phn o bng đưc coi là s thc và viết là .
. S phc có phn thc bng đưc gi là s o (hay s thun o) .
. S 0 va là s thc, va là s o.
. Mô đun của s phc .
. S phc liên hp ca .
. Cho hai s phc , . Khi đó:
Dng : Xác định các yếu t cơ bn ca s phc
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 3
SHIFT hyp
Câu 3. S phc liên hp ca s phc
.
3 4 .zi=
.
4 3 .zi=−
.
3 4 .zi=+
.
4 3 .zi=+
Li gii
Chn C
Ta có:
3 4 .zi=+
PP nhanh trc nghim
S phc liên hp có phn thc bng nhau và
phn ảo đối nhau.
Casio: Dùng chức năng tính liên hợp ca s
phc :
MODE 2
SHIFT 22
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: S phc
3 7 .zi= +
có phn o bng
.
3
. .
7i
. .
3
. .
7
.
Câu 2: S phc
56zi=+
có phn thc bng
.
5
. .
5
. .
6
. .
6
.
Câu 3: Cho s phc
;z a a=
. Khi đó khẳng định đúng
. z là s thun o. . z có phn thc là a, phn o là i.
.
za=
. .
za=
.
Câu 4: S phức nào dưới đây là số thun o?
.
32zi=+
. .
2zi=
. .
23zi= +
. .
2z =−
.
Câu 5: Cho s phc
12zi=−
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?.
. Phn thc ca s phc z là . . Phn o ca s phc .
. Phn o ca s phc . . S phc là s thun o.
Câu 6: S phc liên hp ca s phc
53zi=−
.
53i−−
. .
53i−+
. .
35i+
. .
53i+
.
Câu 7: S phc liên hp ca s phc
21zi=−
34i
1
z
2i
z
2
z
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 4
.
21i +
. .
21i−+
. .
21i−−
. .
12i−+
.
Câu 8: Cho s phc
( , ).z a bi a b R= +
Tìm s phc
z
là s phc liên hp ca
z
.
.
.z a bi=−
.
.z a bi= +
.
( ).z a bi= +
.
22
.z a b i=−
Câu 9: S phc
43zi=−
có môđun bằng
.
22
. .
25
. .
5
. .
8
.
Câu 10: Cho s phc
1 2 2.=−zi
. Tính
z
.
.
1 2 2=+z
. .
9=z
. .
10=z
. .
3=z
.
Câu 11: Cho s phc
14zi=
. Tìm phn thc ca s phc
z
.
.
1
. .
1
. .
4
. .
4
.
Câu 12: Cho s phc
2zi= +
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
. Phn thc bng
2
và phn o bng
i
. . Phn thc bng
2
và phn o bng
1
.
. Phn thc bng
2
và phn o bng
1
. . Phn thc bng
2
và phn o bng
i
.
Câu 13: Tìm phn o ca s phc
z
biết
13zi=+
?
. Phn o bng
3
. . Phn o bng -
3i
. . Phn o bng
3
.
. Phn o bng
i
.
Câu 14: Gi
a
,
b
lần lượt là phn thc và phn o ca s phc
32zi= +
. Giá tr ca
2ab+
bng
.
1
. .
1
. .
4
. .
7
.
Câu 15: Phn o ca s phc liên hp ca
47zi=−
.
4
. .
7
. . 7. . 4.
Câu 16: S phc
2 ( 1)z m m i= +
, vi
m
. Vi giá tr nào m ca thì
2z =
.
.
1m =−
. .
3
5
m =
. .
1
3
5
m
m
=
=−
. .
m
.
Câu 17: Cho s phc
z
có s phc liên hp
32zi=−
. Tng phn thc và phn o ca s phc
z
bng
.
5
. .
1
. .
5
. .
1
.
Câu 18: Cho s phc
24zi=+
. Hiu phn thc và phn o ca
z
bng.
.
2
. .
25
. .
2
. .
6
.
Câu 19: S phức z nào sau đây thỏa
5z =
và phn thc gấp đôi phần o?.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 5
.
1 2 .zi=+
.
2.zi=+
.
2 3 .zi=+
.
4 2 .zi=+
Câu 20: Tìm s thc
m
sao cho
( )
( )
2
11m m i + +
là s o.
.
0m =
. .
1m =
. .
1m =
. .
1m =−
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.C
4.B
5.C
6.D
7.C
8.A
9.C
10.D
11.A
12.B
13.C
14.A
15.A
16.C
17.A
18.C
19.B
20.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. S phc
23zi=−
có điểm biu din là
.
( )
2;3A
. .
( )
2; 3A −−
. .
( )
2; 3A
. .
( )
2;3A
.
Li gii
Chn C
S phc
23zi=−
có phn thc bng 2 và
phn o bng -3
PP nhanh trc nghim
Đim biu diễn có hoành độ bằng 2 và tung độ
bng -3
Câu 2. Đim trong hình v bên đim biu din ca s phc . Tìm phn thc và phn o ca
s phc .
. Phn thc là và phn o là .
. Phn thc là và phn o là .
. Phn thc là và phn o là .
. Phn thc là và phn o là .
Li gii
Chn C
Đim
( )
3; 4M
nên M là điểm biu din ca s
phc
34zi=−
.Vy phn thc bng 3 và phn
o bng -4
PP nhanh trc nghim
Hoành độ bng phn thực ,tung độ bng phn
o
M
z
z
4
3
3
4 i
3
4
4
3i
. Phương pháp:
. Biến đi s phc cn biu din v dng z =a+bi
. Đim biu din ca s phức z là điểm M(a;b)
Dng : Đim biu din ca s phc
O
x
y
3
4
M
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 6
Câu . Cho s phc
12zi=−
Tìm tọa độ biu din ca s phc trên mt phng tọa độ.
.
( )
1; 2M
.
( )
2;1M
.
( )
1;2M
.
( )
2; 1M
Li gii
Chn C
Vì
12zi=−
nên
12zi=+
.Điểm biu din ca
( )
1;2M
PP nhanh trc nghim
Nếu
z a bi=+
thì điểm biu din ca
( )
;M a b
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: S phc
34zi=+
có điểm biu din là
.
( )
4;3M
.
( )
3;4M
.
( )
3;4M
.
( )
4;3M
Câu 2: S phc
37zi
có điểm biu din là
.
( )
3;7M
.
( )
3;7M
. .
( )
3; 7M
. .
( )
3; 7M −−
.
Câu 3: Đim M biu din s phc
32zi=+
trong mt phng tọa độ
.
(3;2)M
. .
(2;3)M
. .
(3; 2)M
. .
( 3; 2)M −−
.
Câu 4: Cho s phc
21zi=
. Điểm biu din ca s phc
z
trong mt phng là
.
( 1; 2)M −−
. .
( 1;2)M
. .
( 2;1)M
. .
(2; 1)M
.
Câu 5: Cho s phc
5zi=−
. Điểm biu din ca s phc
z
trong mt phng là
.
( 5;0)M
. .
(0;5)M
. .
(0; 5)M
. .
(5;0)M
.
Câu 6: Cho s phc
8z =−
. Điểm biu din ca s phc
z
trong mt phng là
.
( 8;0)M
. .
(8;0)M
. .
(0;8)M
. .
(0; 8)M
.
Câu 7: Cho s phc
67zi=+
. S phc liên hp ca có điểm biu din là
.
( )
6;7
. .
( )
6; 7
. .
( )
6;7
. .
( )
6; 7−−
.
Câu 8: Cho s phc
21zi=
. Điểm biu din s phc liên hp ca
z
.
( 1; 2)M −−
. .
( 1;2)M
. .
( 2;1)M
. .
(2; 1)M
.
Câu 9: Cho s phc
2zi=−
. Điểm biu din ca s phc liên hp ca
z
.
(0; 2)M
. .
(0;2)M
. .
( 2;0)M
. .
(2;0)M
.
Câu 10: Cho điểm là điểm biu din ca s phc . Tìm phn thc và phn o ca s phc .
. Phn thc là và phn o là .
. Phn thc là và phn o là .
. Phn thc là và phn o là .
z
z
z
z
M
z
z
4
3i
3
4i
4
3
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 7
. Phn thc là và phn o là .
Câu 11:
Cho s phc điểm biu diễn đim trong hình v bên.Tìm phn thc và phn o ca
s phc
.
. Phn thc bng , phn o bng .
. Phn thc bng , phn o bng .
. Phn thc bng , phn o bng .
. Phn thc bng , phn o bng .
Câu 12: Gi là điểm biu din ca s phc
25zi=+
là điểm biu din ca s phc
25zi= +
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
. Hai điểm đối xng vi nhau qua trc hoành.
. Hai điểm đối xng vi nhau qua trc tung.
. Hai điểm đối xng vi nhau qua gc to độ .
. Hai điểm đối xng với nhau qua đường thng .
Câu 13: Trên mt phng tọa độ cho đim trong hình v bên điểm
biu din ca s phc . Tìm ?
.
z +
43zi= +
. .
34zi=+
.
.
34zi=−
. .
34zi= +
.
Câu 14: Trong mt phng to độ, điểm
( )
1; 2A
là điểm biu din ca s phc nào trong các s sau?
.
12zi=
. .
12zi=+
. .
12zi=−
. .
2zi= +
.
Câu 15: Trong mt phng phc, gi lần ợt điểm biu din ca các s phc
1
32zi=+
,
2
32zi=−
,
3
32zi=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
. đi xng nhau qua trc tung.
. Trng tâm ca tam giác là điểm
2
1;
3
G



.
. đi xng nhau qua trc hoành.
. nằm trên đường tròn tâm là gc tọa độ và bán kính bng
13
.
Câu 16: Gi A điểm biu din s phc
( )
,M x y
, B điểm biu din s phc
z x yi=+
. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào sai?
. AB đối xng nhau qua trc hoành.
3
4
z
A
z
3
2
3
2
2
3i
3
2i
A
B
A
B
A
B
A
B
O
A
B
yx=
Oxy
M
z
z
,,A B C
B
C
ABC
A
B
,,A B C
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 8
. AB trùng gc tọa độ khi
0z =
.
. AB đối xng qua gc tọa độ.
. Đưng thng AB đi qua gốc tọa đ.
Câu 17: Các điểm biu din các s phc
( )
3z bi b= +
trong mt phng tọa độ, nằm trên đường
thẳng có phương trình là
.
yb=
. .
3y =
.
xb=
. .
3x =
.
Câu 18: Trên mt phng tọa độ, tp hợp điểm biu din các s phc thỏa mãn điu kin phn thc
ca
z
bng -2 là
.
2x =−
. .
2y =
. .
2yx=
.
2yx=+
Câu 19: Cho s phc
z a ai=+
. Tp hợp các điểm biu din s phc liên hp ca z trong mt phng
tọa độ
.
0xy+=
. .
yx=
. .
xa=
. .
ya=
.
Câu 20: Tp hợp các điểm biu din s phc z tha mãn
1z
trên mt phng tọa độ
. Hình tròn tâm
, bán kính
1R =
, không k biên.
. Hình tròn tâm
, bán kính
1R =
, k c biên.
. Đưng tròn tâm
, bán kính
1R =
.
. Đưng tròn tâm bt kì, bán kính
1R =
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1B
2.B
3.A
4.A
5.C
6.A
7.B
8.B
9.B
10.D
11.B
12.B
13.C
14.C
15.B
16.A
17.D
18.A
19.B
20.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. B s thc
( ; )xy
tha mãn
(3 ) (1 ) 1 3x y i i
, vi
i
là đơn vị o
.
(2; 2)
. .
( 2;2)
. .
(2;2)
. .
( 2; 2)
.
. Phương pháp:
Cho hai s phc , .
Khi đó:
Dng : Hai s phc bng nhau:
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 9
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
3 1 1 3x y i i+ + + = +
31
13
x
y
+=
+=
2
2
x
y
=−
=
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Thay x, y trong các đáp án vào gi thiết
đã cho.
( )
3 2 (1 2) 1 3ii+ + = +
(S)
( ) ( )
3 2 1 2 1 3ii + + = +
(Đ), chọn B
Câu 2. Tìm điểm
( , )M x y
tha
2 1 (3 2) 5 .x y i i + + =
.
(3; 1).M
.
(2; 1).M
.
1
(3; ).
3
M
.
1
(2; ).
3
M
Li gii
Chn A
2 1 (3 2) 5x y i i + + =
2 1 5
3 2 1
x
y
−=
+ =
3
1
x
y
=
=−
PP nhanh trc nghim
Casio: Thay x, y trong các đáp án vào gi thiết
đã cho.
2.3 1 (3.( 1) 2) 5ii + + =
(Đ), chọn A
Câu 3. Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
3 2 2 2 3x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
.
2; 2xy
. .
2; 1xy
. .
2; 2xy
. .
2; 1xy
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 2 2 2 3
2 (2 4) 0
x yi i x i
x y i
2 0 2
2 4 0 2
xx
yy
+ = =



+ = =

PP nhanh trc nghim
Casio: Thay x, y trong các đáp án vào gi thiết
đã ch
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho x là s thc. Hai s phc
3zi=+
z x i=+
bng nhau khi
.
1x =
. .
2x =
. .
3x =
. .
1x =−
.
Câu 2: Cho y là s thc. Hai s phc
3zi=+
3z yi=−
bng nhau khi
.
1y =−
. .
2y =−
. .
0y =
. .
1y =
.
Câu 3: Cho x, y là các s thc. Hai s phc
2z yi=+
2z x i=−
bng nhau khi
.
2; 2xy
. .
2; 2xy
. .
2; 2xy
. .
2; 2xy
.
Câu 4: Cho hai s phc
2z x i=+
'
3z yi=−
. Hai s đó bng nhau khi
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 10
.
2; 3xy
. .
3; 2xy
. .
3; 2xy
. .
3; 2xy
.
Câu 5: Cho hai s phc
2 3 , ( 1) 6i, , R.z yi z x x y
= + = +
Tìm
,xy
để
.zz
=
.
3, 9xy= =
. .
3, 2xy= =
. .
1, 2xy= =
. .
3, 2xy= =
.
Câu 6: Cho hai s phc
2 3 , ( 1) 6i, , R.z yi z x x y
= + = +
Tìm
,xy
để
.zz
=
.
3, 9xy= =
. .
3, 2xy= =
. .
1, 2xy==
. .
1, 2xy= =
.
Câu 7: Tìm điểm
( , )M x y
tha
2 1 ( 2) 5 .x y i i + + =
.
(3; 1).M
.
(2; 1).M
.
(3; 3).M
.
(2;3).M
Câu 8: Tìm điểm
( , )M x y
tha
2 1 ( 2) 5 .x y i i+ + + =
.
(3; 1).M
.
(2; 3).M
.
(3; 3).M
.
(2;3).M
Câu 9: Cho
a
,
b
là hai s thc tha mãn
1 6 2 2a i bi+ + =
, vi
i
là đơn vị o. Tìm a và b.
.
1, 3ab= =
. .
1, 3ab==
. .
1, 3ab= =
. .
1, 2xy= =
.
Câu 10: Cho
a
,
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
ab+
bng
.
1
. . 1. .
4
. . 5.
Câu 11: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
( ) ( ) 5 3x y x y i i
vi
i
là đơn vị o.
.
4; 1xy
. .
1; 4xy
. .
2; 3xy
. .
2; 3xy
.
Câu 12: Vi giá tr nào ca x, y để 2 s phc
( ) (2 )z x y x y i
36zi
bng nhau?
.
4; 1xy
. .
1; 4xy
. .
1; 4xy
. .
1; 4xy
.
Câu 13: Các s thc
,xy
tha mãn
( )
3 5 2 1x y xi y x y i+ + = +
.
( )
14
;;
77
xy

=−


. .
( )
24
;;
77
xy

=−


. .
( )
14
;;
77
xy

=


. .
( )
14
;;
77
xy

=


.
Câu 14: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
(3 2) (1 2 ) 2 3x y i x i
vi
i
là đơn vị o.
.
2; 2xy
. .
2; 1xy
. .
2; 2xy
. .
2; 1xy
.
Câu 15: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
3 4 2 5 2x yi i x i+ + = +
vi
i
là đơn vị o.
.
2x =−
;
4y =
. .
2x =
;
4y =
. .
2x =−
;
0y =
. .
2x =
;
0y =
.
Câu 16: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
3 3 5 3 7 16x y x y i i+ + + =
.
1; 2xy
. .
1; 2xy
. .
2; 2xy
. .
2; 1xy
.
Câu 17: Cho hai s thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
3 3 5 3 7 16x y x y i i+ + + =
. Tính xy?
.
3
. .
3
. .
2
. .
7
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 11
Câu 18: Nếu hai s thc
,xy
tha mãn
( )
3 2 4 1 24x y x y i i+ + = +
thì
xy
bng?
.
3
. .
3
. .
7
. .
7
Câu 19: Nếu hai s thc
,xy
tha mãn
( )
3 2 4 1 24x y x y i i+ + = +
thì
xy+
bng?
.
3
. .
3
. .
7
. .
7
Câu 20: Cho s thc
x
,
y
tha mãn
( ) ( )
2 2 2 3 2 1x y y x i x y y x i+ + = + + + +
. Khi đó giá trị ca
22
4M x xy y= +
.
1M =−
. .
1M =
. .
0M =
. .
2M =−
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.D
5.B
6.D
7.C
8.B
9.C
10.A
11.A
12.C
13.A
14.D
15.B
16.B
17.C
18.D
19.B
20.A
FB: Duong Hung
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG
:
Bài : PHÉP CNG-PHÉP NHÂN
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 12
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hai s phc
1
2zi= +
2
1zi=+
. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
12
2zz+
có tọa độ
.
( )
3;2
. .
( )
2; 3
. .
( )
3;3
. .
( )
3; 3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
12
2 2. 2 1 4 2 1 3 3z z i i i i i+ = + + + = + + + = +
Vậy điểm biu din s phc
12
2zz+
có tọa độ
( )
3;3
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
Câu 2: Cho hai s phc
1
12zi=+
2
34zi=−
. S phc
1 2 1 2
23z z z z+−
là s phức nào sau đây?
.
10i
. .
10i
. .
11 8i+
. .
11 10i
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 1 2
23z z z z+−
( ) ( ) ( )( )
2 1 2 3 3 4 1 2 3 4i i i i= + + +
( )
11 8 11 2 10i i i= + =
.
PP nhanh trc nghim
Nhp vào máy tính
. Phương pháp:
. Dạng đại s ca s phc
: phn thc s phc ; : phn o ca s phc ; : đơn vị o ( )
. Các phép toán cng, tr, nhân các s phc: ( )
. Phép cng 2 s phc:
. Phép tr ca 2 s phc:
. S đối ca s phc: ( ) là s phc .
. Phép nhân ca s phc:
. Nhn xét:
Vi mi s thc và mi s phc ,
. ; .
Dng : Thc hin các phép tính v s phc
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 13
Câu 3: Trên tp s phc, cho biu thc
( )( )
1A a bi i=
(
, ab
s thc). Khẳng định nào sau đây
đúng?
.
( )
.A a b a b i= + +
.
( )
.A a b b a i= + +
.
( )
.A a b a b i=
.
( )
.A a b a b i= +
Li gii
Chn D
( )( )
2
1A a bi i a ai bi bi= = +
( ) ( )
a b a b i= +
PP nhanh trc nghim
Công thc
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hai s phc
=−
1
43zi
=+
2
73zi
. Tìm s phc
=−
12
z z z
.
.
=+36zi
. .
= 11z
. .
= 1 10zi
. .
= 36zi
.
Câu 2: Cho s phc
= +
3
1z i i
. Tìm phn thc
a
và phn o
b
ca
z
.
.
= = 1, 2ab
. .
= =2, 1ab
. .
==1, 0ab
. .
==0, 1ab
.
Câu 3: Cho s phc
32zi=+
. Giá tr ca
.zz
bng
.
5
. .
9
. .
13
. .
13
.
Câu 4: Cho s phc
32zi=−
. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm nào ới đây là đim biu din s
phc
iz
?
.
( )
2;3
. .
( )
2; 3
. .
( )
3; 2
. .
( )
2;3i
.
Câu 5: Trong hình v bên, đim
P
biu din s phc
1
z
, điểm
Q
biu
din s phc
2
z
. Tìm s phc
12
z z z=+
.
.
13i+
. .
3 i−+
.
.
12i−+
. .
2 i+
.
Câu 6: S phc liên hp ca s phc
( )
12z i i=−
có điểm biu diễn là điểm nào dưới đây?
.
( )
2; 1E
. .
( )
1;2B
. .
( )
1;2A
. .
( )
2;1F
.
Câu 7: Cho hai s phc
1
1zi=+
2
1zi=−
. Giá tr ca biu thc
12
z iz+
bng
.
22i
. .
2i
. .
2
. .
22i+
.
Câu 8: Cho s phc tha mãn . Tng phn thc và phn o ca bng
. . . . . . . .
z
1 14 2i z i
z
14
2
2
14
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 14
Câu 9: Môđun của s phc
( )
3
5 3 1z i i= + +
.
25
. .
35
. .
53
. .
52
.
Câu 10: S phc
(3 )z i i=−
biu din trên mt phng
Oxy
bởi điểm nào sau đây?
.
( 3;1)
. .
(1;3)
. .
( 1; 3)−−
. .
(3; 1)
.
Câu 11: Trong hình v bên, điểm
A
biu din s phc
1
z
, điểm
B
biu din s phc
2
z
sao cho đim
B
đối xng với điểm
A
qua gc tọa độ
O
.
Tìm
z
biết s phc
12
3z z z=+
.
.
4
. .
25
.
.
5
. .
17
.
Câu 12: Cho s phc
2 5 .zi=+
Tìm s phc
w iz z=+
.
73wi=−
. .
33wi=
. .
3 7 .wi=+
.
77wi=
.
Câu 13: Cho hai s phc
32zi=+
( )
2
11z a a i
= +
. Tìm tt c các giá tr thc ca
a
để
zz
+
mt s thc
.
3a =−
. .
3a =
.
.
3a =
hoc
3a =−
. .
13a =
hoc
13a =−
.
Câu 14: Cho s phc
12zi=+
. Tìm tng phn thc và phn o ca s phc
2w z z=+
.
. 3. . 5. . 1. . 2.
Câu 15: Đim biu din ca s phc
z
( )
1;2M
. Tọa độ của điểm biu din cho s phc
2w z z=−
.
.
( )
2; 3
. .
( )
2;1
. .
( )
1;6
. .
( )
2;3
.
Câu 16: Cho
12
2 4 , 3 5z i z i= + =
. Xác định phn thc ca
2
12
.w z z=
.
120
. .
32
. .
88
. .
152
.
Câu 17: Cho s phc
( ) ( )
2
1 1 2z i i= + +
. S phc
z
có phn o là
.
2
. .
4
. .
2
. .
2i
.
Câu 18: Cho hai s phc
35zi=−
12wi= +
. Điểm biu din s phc
.z z w z
=−
trong mt phng
Oxy
có tọa độ
.
( )
6; 4−−
. .
( )
4; 6
. .
( )
4; 6
. .
( )
4; 6−−
.
Câu 19: Tìm s phc
z
tha mãn
(2 ) 3 5z i z i+ + =
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 15
.
23zi=+
. .
23zi= +
. .
23zi=−
. .
23zi=
.
Câu 20: Trong mt phng
( ) ( )
, 1;7 , 5;5Oxy A B
lần lượt biu din hai s phc
12
,.zz
C
biu din s
phc
12
.zz+
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
.
C
có tọa độ
( )
4;12
. .
CB
biu din s phc
1
z
.
.
AB
biu din s phc
12
zz
. .
OACB
là hình thoi.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.C
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.D
10.B
11.B
12.B
13.C
14.B
15.C
16.D
17.A
18.D
19.C
20.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: S phc
( ) ( )
2 3 5z i i= +
có phn o bng
.
2i
. .
4i
. .
4
. .
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 5 2 5 3 1 i 7 4iz i i= + = + + =
.
Nên phn o ca s phc
z
4
.
PP nhanh trc nghim
T phép tính ta có phn o s phc
z
4
.
Câu 2: Cho các s phc
1
12zi=−
,
2
z 2 3i= +
. S phc nào sau có phn o lớn hơn.
.
21
zz
. .
1
z
. .
2
.z
.
21
zz+
.
. Phương pháp:
. S phc là biu thc có dng . Khi đó:
Phn thc ca , phn o ca đưc gi là đơn vị o.
. Đặc bit:
S phc có phn o bng đưc coi là s thc và viết là
S phc có phn thc bng đưc gi là s o (hay s thun o) và viết là
S .
S: va là s thc va là s o.
Dng : c đnh các yếu t cơ bản ca s phc qua phép toán.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 16
Li gii
Chn A
S phc
( )
21
1 2 3 2z z i = + +
, phn
o là
32+
.
S phc
1
12zi=−
, có phn o là
2
.
S phc
2
z 2 3i= +
, có phn o là
3
.
S phc
( )
21
1 2 3 2z z i+ = +
, có phn o
32
.
Vy s phc
21
zz
có phn o ln nht.
PP nhanh trc nghim
Nhập máy tính để tính
21
zz
Nhập máy tính để tính
21
zz+
Câu 3: Tìm phn thc
a
ca s phc
2 2019
...z i i= + +
.
.
1a =
. .
1009
2a =−
. .
1009
2a =
. .
1a =−
.
Li gii
Chn B
2 2019
...z i i= + +
Vi
1n
, ta có:
4
1
n
i =
,
41n
ii
+
=
,
42
1
n
i
+
=−
,
43n
ii
+
=−
4 4 1 4 2 4 3
0
n n n n
i i i i
+ + +
+ + + =
( ) ( )
4 5 6 7 2016 2017 2018 2019
... 0i i i i i i i i + + + + + + + + =
2 2019 2 3
... 1z i i i i i = + + = + =
1a =
.
PP nhanh trc nghim
Ta có
2 2019
...z i i= + +
là tng ca dãy mt
CSN vi s hạng đầu tiên
1
1u =−
, công bi
qi=
2018n =
.
Do đó ta có
2018
2
1
1
1
i
z i i
i
= =
. Suy ra
1a =−
.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho s phc
32zi=−
. Tìm phn o ca s phc
( )
12w i z=+
.
4
. .
7
. .
4
. .
4i
.
Câu 2: Cho s phc
( ) ( )
22
2 1 3z i i= +
. Tng phn thc và phn o ca
z
. 1. .
1
. .
21
. .
21
.
Câu 3: Phn o ca s phc
3
5 2 (1 )z i i= + +
bng:
.
0
. .
7
. .
7
. .
7
.
Câu 4: Cho hai s phc
1
23zi=+
;
2
1zi=+
. Tính
12
3zz+
.
.
12
3 61zz+=
. .
12
3 11zz+=
. .
12
3 11zz+=
. .
12
3 61zz+=
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 17
Câu 5: S phc
( ) ( )
2 3 5z i i= +
có phn o bng:
.
2i
. .
4i
. .
4
. .
2
.
Câu 6: Cho s phc
( , )z a bi a b= +
. Tìm phn o ca s phc
2
z
.
.
22
ab
. .
22
ab+
. .
2ab
. .
2ab
.
Câu 7: Cho hai s phc
1
12zi=+
2
23zi=−
. Phn o ca s phc
12
w z z=+
.
5i
. .
5
. .
1
. .
i
.
Câu 8: Cho s phc
12zi= +
. Môđun của s phc
iz z+
bng
.
6
. .
32
. .
2
. .
18
.
Câu 9: Cho s phc
z
khác
0
. Khẳng định nào sau đây là sai?
.
z
z
là s thun o. .
.zz
là s thc .
zz+
là s thc .
zz
là s o.
Câu 10: Phn o ca s phc
z
bng bao nhiêu biết
( ) ( )
2
2 1 2z i i= +
.
.
2
. .
2
. .
2
. .
2
.
Câu 11: Đim nào trong hình v ới đây điểm biu din ca s phc
( )( )
12z i i= +
?
.
M
. .
P
.
.
N
. .
Q
.
Câu 12: Cho s phc
2z a bi=+
( )
,ab
. Khi đó phần thc ca s phc
( )( )
23w z i i= +
bng
.
6 2 1ab++
. .
2 12 3ab + +
. .
6 4 1ab++
. .
2 6 3ab + +
.
Câu 13: S nào trong các s phc sau là s thc?
.
( ) ( )
1 2 1 2ii+ + +
. .
( ) ( )
3 2 3 2ii+ +
.
.
( ) ( )
3 2 3 2ii+
. .
( )
( )
5 2 5 2ii+
.
Câu 14: Tìm s phc
z
tha mãn
2 2 4z z i+ =
.
.
2
4
3
zi=−
. .
2
4
3
zi= +
. .
2
4
3
zi=+
. .
2
4
3
zi=
.
Câu 15: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
.2z z z z+=
?
.
1
. .
0
. .
3
. .
2
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 18
Câu 16: Cho hai s phc
12
2 3 , 3z i z i= + =
. S phc
12
2zz
có phn o bng
.
1
. .
3
. .
5
. .
7
.
Câu 17: Trong mt phng tọa độ, điểm
( )
1; 2M
biu din s phc; Môđun của s phc
2
iz z
bng
.
6
. .
6
. .
26
. .
26
.
Câu 18: Nếu
23zi=−
thì
3
z
bằng
.
27 24 .i+
.
46 9 .i+
.
54 27 .i
.
46 9 .i−−
Câu 19: Xét các khẳng đnh sau:
2
)z. ) ) 0i z z ii z z z iii z z +
S khẳng định đúng là:
.
0
. .
1
. .
3
. .
2
.
Câu 20: Cho hai s phc
( )
,z a bi a b= +
( )
,z a b i a b

= +
. Điều kin gia
, , ,a b a b

để
zz
+
là mt s thun o là
.
0aa
+=
. .
'0
'0
aa
bb
+=
+
. .
'0
'0
aa
bb
+=
+=
. .
0bb
+=
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.A
4.A
5.C
6.D
7.C
8.B
9.A
10.D
11.D
12.C
13.B
14.C
15.D
16.C
17.D
18.D
19.D
20.B
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 19
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Nếu hai s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
3 2 1 4 1 24x i y i i+ + = +
thì
xy
bng?
.
3
. .
3
. .
7
. .
7
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
( )
3 2 1 4 1 24
3 2 4 1 24
3 1 2
2 4 24 5
x i y i i
x y x y i i
x y x
x y y
+ + = +
+ + = +
+ = =



= =

Vy:
7xy−=
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 2: Cho s phc z tha mãn
| | 5z =
| 3| | 3 10 |z z i+ = +
. Tìm s phc
4 3 .w z i= +
.
3 8 .wi= +
.
1 3.wi=+
.
1 7 .wi= +
.
4 8 .wi= +
-Phương pháp:
. S dng tính cht hai s phc bng nhau.
Cho hai s phc , . Khi đó:
. S phc liên hợp, mo đun của s phc: Cho s phc .
.S phc liên hp ca ( ) .
.Tng và tích ca luôn là mt s thc.
.
.
. Mô đun của s phc .
; .
Dng : Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 20
Li gii
Chn D
,( , )z x yi x y= +
. Theo đề bài ta có:
22
25xy+=
2 2 2 2
( 3) ( 3) ( 10)x y x y+ + = + +
.
Gii h phương trình trên ta được
0; 5xy==
.
Vy
5zi=
.
T đó ta có
48wi= +
.
PP nhanh trc nghim
Th lần lượt các đáp án.
A
3 8 4 3 1 5w i z w i i= + = + = +
nên
| | 26z =
(loi).
Tương tự cho đáp án B C,
D
4 8 4 3 5w i z w i i= + = + =
tha mãn
| | 5z =
| 3| | 3 10 |z z i+ = +
.
Câu 3: Cho s phc
z
tha mãn
( )
( )
3 2 3 7 16z i i z i + =
. Môđun của s phc
z
bng.
.
5
. .
3
. .
5
. .
3
.
Li gii
Chn C
Gi
z x yi=+
vi
Ta có
( )
( )
( ) ( )( )
3 2 3 7 16
3 2 3 7 16
3 3 3 2 2 3 3 7 16
z i i z i
x yi i i x yi i
x yi i x yi xi y i
+ =
+ + =
+ =
( ) ( )
3 3 5 3 7 16
3 7 3 7 1
3 5 3 16 3 5 13 2
x y x y i i
x y x y x
x y x y y
+ + + =
+ = + = =
+ + = + = =
.
Do đó
12zi=+
. Vy
5z =
.
PP nhanh trc nghim
Casio: công thc nhanh
22
.c a bc
az bz c z
ab
+ = =
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
2 3 1 3 1 6x yi i i + = +
vi
i
là đơn vị o.
.
1x =
;
3y =−
. .
1x =−
;
3y =−
. .
1x =−
;
1y =−
. .
1x =
;
1y =−
.
Câu 2: Nếu hai s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
3 2 1 4 1 24x i y i i+ + = +
thì
xy
bng?
.
3
. .
3
. .
7
. .
7
.
Câu 3: Cho cp s
( )
;xy
tha mãn:
( ) ( )
2 1 2 3 7x y i y i i + = +
. Khi đó biu thc
2
P x xy=−
nhn
giá tr nào sau đây:
.
30
. .
40
. .
10
. .
20
.
Câu 4: Tìm s phc tha mãn .
z
2 2 4z z i+ =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 21
. . . . . . . .
Câu 5: Tìm các s thc
tha mãn
vi
là đơn vị o.
. . . . . . . .
Câu 6: Gi s , là hai s thc tha mãn vi là đơn vị o. Giá tr ca ,
bng
. , . . , . . , . . , .
Câu 7: Tìm các s thc , tha mãn .
. ; . . ; . . ; . . ; .
Câu 8: Tìm các s thc , tha mãn vi là đơn vị o.
. . . . . . . .
Câu 9: Cho các s thc , tha mãn . Tính giá tr ca .
. . . . . . . .
Câu 10: Các s thc , thỏa mãn đẳng thc
trong đó . Gtr
ca biu thc
. . . . . . . .
Câu 11: Tìm các s thc tha mãn vi là đơn v o.
. . . . . . . .
Câu 12: Cho hai s thc tha mãn . Giá tr bng
. 3. . 2. . 4. . .
Câu 13: Cho s phc tha mãn . Tính môđun của s phc .
. . . . . . . .
Câu 14: Cho s phc tha mãn .Tính .
. . . . . . . .
Câu 15: Cho s phc tha mãn: . Tính
. . . . . . . .
Câu 16: Cho s phc tha mãn có phn thc là
2
4
3
zi=
2
4
3
zi=−
2
4
3
zi= +
2
4
3
zi=+
a
b
( )
4 2 1 6ai bi i i+ = +
i
1
,6
4
ab= =
1
,6
4
ab= =
1, 1ab==
1, 1ab= =
a
b
( )
2 3 4 5a b i i+ =
i
a
b
1a =
8b =
8a =
8b =
2a =
2b =−
2a =−
2b =
x
y
( ) ( )
1 3 2 1 2 3 6i x y y i i + + =
5x =−
4y =−
5x =
4y =
5x =
4y =−
5x =−
4y =
x
y
( )
2 1 2 1x y i i + = +
i
1; 1xy==
1; 2xy==
1; 3xy==
1; 3xy= =
x
y
( )
4 3 2 4 2i x yi = +
P x y=+
4P =
7P =
1P =−
8P =
x
y
( ) ( )
3 5 1 2 9 16x i y i i+ + = +
2
1i =−
T x y=−
3
5
0
1
a
b
( )
2 1 2a b i i i+ + = +
i
0, 2ab==
1
,1
2
ab==
0, 1ab==
1, 2ab==
,xy
( ) ( )
3 2 1 4 1 24x i y i i+ + = +
xy+
3
z
( )
2 3 5z i z i+ + = +
z
13z =
5z =
13z =
5z =
( )
,,= + z a bi a b
( )
3 4 5 17 11z i z i + = +
ab
3ab =
6ab =
6ab =−
3ab =−
,,z a bi a b= +
( ) ( )
1 3 2 2 4i z i z i+ + + = +
.P ab=
8I =
4P =−
8P =−
4P =
z
( )
2. 2 6z z z i+ + =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 22
. . . . . . . .
Câu 17: Cho s phc tha . Tính .
. . . . . . . .
Câu 18: Cho s phc tha mãn . Tính giá tr biu thc ?
. . . . . . . .
Câu 19: S phc (vi ) tha mãn , giá tr ca bng
. . . . . . . .
Câu 20: Cho các s thc thỏa mãn đẳng thc vi đơn v o. Giá tr
biu thc bng
. . . . . . . .
BNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.D
5.C
6.C
7.B
8.C
9.A
10.B
11.D
12.D
13.A
14.B
15.A
16.A
17.B
18.D
19.B
20.A
2
5
1
3
4
6
z a bi=+
( ; )a b R
( )
1 2 3 2i z z i+ + = +
P a b=+
1P =
1P =−
1
2
P =−
1
2
P =
( )
,z a bi a b= +
23z z i+ = +
3ab+
36ab+=
35ab+=
33ab+=
34ab+=
z x yi=+
,xy
( )
1 3 5i z i+ = +
22
xy+
34
17
34
17
,ab
( )
2 3 3 2 4 3a b i i i+ + =
i
2P a b=−
0
2
3
2
2
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 23
A - Bài tp minh ha:
Câu 1:
Tìm tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha
| 3 | 2zi + =
trong mt phng
.Oxy
. Đưng tròn
( ) ( )
22
3 1 4xy+ + =
. . Đưng tròn
( ) ( )
22
3 1 4xy + + =
.
. Đưng tròn
( ) ( )
22
3 1 2xy + + =
. . Đưng thng
3x y 2 0. + =
Li gii
Chn B
Đặt
( )
,z x yi x y= +
. Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
22
3 2 3 1 2
3 1 4.
z i x y
xy
+ = + + =
+ + =
PP nhanh trc nghim
-Phương pháp:
. S phc có điểm biu din trên mp là điểm .
.S phc có mô đun .
.S phc có phn o bng đưc coi là s thc và viết là
. S phc có phn thc bng đưc gi là s o (hay s thun o)
viết là
. Phương trình đường thng:
. Phương trình Elip:
. Phương trình đường tròn:
Dng 1: có tâm , bán kính .
Dng 2: có tâm , bán kính
(Vi )
. Nhn dạng nhanh tâm và bán kính đường tròn :
. .
. .
Dng : Bài toán tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 24
Câu 2: Tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
sao cho
( )
2
2
zz=
. Trc tung và trc hoành. . Trc tung.
. Trc hoành. . Gc tọa độ.
Li gii
Chn A
Đặt
( , )z x yi x y= +
nên
z x yi=−
.
Ta có:
( ) ( )
22
22
0z z z z= =
( )( )
( ) ( )
0
2 . 2 0
0
0
z z z z
yi x
x
y
+ =
=
=
=
.
Vy tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
là trc tung
( )
0x =
và trc hoành
( )
0y =
.
PP nhanh trc nghim
Nhn biết hằng đẳng thc
( ) ( )
22
22
0z z z z= =
( )( )
0z z z z + =
Casio:
Calc x=0; y=1 và x=1; y=0 đều cho kết qu
bng 0 nên chn .
Câu 3: Cho s phc
z
tha mãn
12z i z + = +
. Trong mt phng phc, qu tích điểm biu din
các s phc
z
.
. là đường thng
3 1 0xy+ + =
. . là đường thng
3 1 0xy + =
.
. là đường thng
3 1 0xy+ =
. . là đường thng
3 1 0xy =
.
Li gii
Chn B
Gi s s phc
z
có dng:
( )
z x yi x,y= +
Ta có:
1 2 1 2z i z x yi i x yi + = + + + = + +
( ) ( ) ( )
1 1 2x y i x yi + + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2x y x y + + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2x y x y + + = + +
2 2 2 2
2 1 2 1 4 4x x y y x x y + + + + = + + +
6 2 2 0 3 1 0x y x y + = + =
Vy tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường
thng
3 1 0xy + =
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Chọn hai điểm đặc bit thuộc đường
thng và calc.
Calc x=0;y=-1 loi A
Calc x=0;y=1 và x=-1/3; y=0
Ta chn B
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 25
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Trong mt phng phc vi h tọa độ
Oxy
, đim biu din ca các s phc
3z bi=+
vi
b
luôn nằm trên đường có phương trình là
.
3x =
. .
yx=
. .
3y =
. .
3yx=+
.
Câu 2: Tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha mãn
23zi + =
.
( ) ( )
22
2 1 9xy + + =
. .
( ) ( )
22
2 1 1xy + + =
.
.
( ) ( )
22
2 1 4xy + + =
. .
( ) ( )
22
2 1 16xy + + =
.
Câu 3: Tp hợp các điểm trong mt phng biu din cho s phc
z
tho mãn điều kin
1 2 4zi + =
là.
. Một đường thng. . Một đoạn thng. . Một đường tròn. . Mt hình vuông.
Câu 4: Tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
tha mãn:
24zi+ =
là đường tròn có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
.
( )
2; 1I
;
2R =
. .
( )
2; 1I −−
;
2R =
.
.
( )
2; 1I
;
4R =
. .
( )
2; 1I −−
;
4R =
.
Câu 5: Tìm tp hợp điểm biu din s phc
z
tha
22zi + =
.
. Tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường tròn
22
4 2 1 0x y x y+ + + =
.
. Tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường tròn
22
4 2 1 0x y x y+ + =
.
. Tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường tròn
22
4 2 4 0x y x y+ + =
.
. Tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường tròn
22
4 2 4 0x y x y+ =
.
Câu 6: Tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
tho mãn
2 5 4zi + =
là:
. Đưng tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bng
2
.
. Đưng tròn tâm
( )
2;5I
và bán kính bng
4
.
. Đưng tròn tâm
O
và bán kính bng
2
.
. Đưng tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bng
4
.
Câu 7: Trên mt phng tọa độ, tp hợp điểm biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
2 5 6zi+ =
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
.
( 2;5), 6IR−=
. .
( 2;5), 36IR−=
. .
(2; 5), 36IR−=
. .
(2; 5), 6IR−=
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 26
Câu 8: Trên mt phng phc tp hp các 2018 phc
z x yi=+
tha mãn
23z i z i+ + =
đường
thẳng có phương trình
.
1yx= +
. .
1yx=
. .
1yx=−
. .
1yx=+
.
Câu 9: Tìm tp hợp điểm biu din s phc
z
tha mãn
23zi+ =
.
. Đưng tròn tâm
( )
2; 1I
, bán kính
1R =
.
. Đưng tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
3R =
.
. Đưng tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
3R =
.
. Đưng tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3R =
.
Câu 10: Tp hợp các điểm trong mt phng to đ biu din các s phc
z
tho mãn
4 8 2 5zi+ =
là đường tròn có phương trình:
.
( ) ( )
22
4 8 2 5xy+ + =
. .
( ) ( )
22
4 8 2 5xy + + =
.
.
( ) ( )
22
4 8 20xy+ + =
. .
( ) ( )
22
4 8 20xy + + =
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha mãn
( )
32iz i + =
. Trong mt phng phc, qu tích đim biu din s
phc
z
là hình v nào dưới đây?
. . . .
. . . .
Câu 12: Tìm tp hp nhng điểm
M
biu din s phc
z
trong mt phng phc, biết s phc
z
tha
mãn điều kin
21z i z = +
.
. Tp hp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
2 4 3 0xy+ + =
.
. Tp hp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
4 2 3 0xy+ + =
.
. Tp hp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
2 4 3 0xy+ =
.
. Tp hp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
4 2 3 0xy + =
.
Câu 13: Tp hợp các điểm biu din s phc
z
tha mãn
( )
1z i i z = +
là một đường tròn, tâm ca
đường tròn đó có tọa độ
x
y
3
3
2
1
2
O
1
x
y
3
3
2
1
2
O
1
x
y
3
2
1
2
O
1
x
y
3
3
2
1
2
O
1
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 27
.
( )
1;1
. .
( )
0; 1
. .
( )
0;1
. .
( )
1;0
.
Câu 14: Tp hợp các điểm biu din s phc
z
trên mt phng tọa độ là đưng tròn tâm
( )
0;1I
, bán
kính
3R =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
.
13z −=
. .
3zi−=
. .
3zi−=
. .
3zi+=
.
Câu 15: Tp hp tt c các điểm trong mt phng to độ
Oxy
biu din s phc
z
tho mãn
1 2 3z i z + = +
là đường thẳng có phương trình
.
2 1 0xy + =
. .
2 1 0xy+ =
. .
2 1 0xy =
. .
2 1 0xy+ + =
.
Câu 16: Trong mt phng tọa đ, tp hợp điểm
( )
;M x y
biu din s phc
z x yi=+
,
( )
,xy
tha
mãn
1 3 2z i z i + =
. Đường tròn đường kính
AB
vi
( )
1; 3A
,
( )
2;1 .B
.
. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
vi
( )
1; 3A
,
( )
2;1 .B
.
. Trung điểm của đoạn thng
AB
vi
( )
1; 3A
,
( )
2;1 .B
.
. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
vi
( )
1;3A
,
( )
2; 1 .B −−
.
Câu 17: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
3 4 2zi +
. Trong mt phng tọa độ, tp hp điểm biu
din s phc
w 2 1zi= +
là hình tròn có din tích
.
9
. .
12
. .
16
. .
25
.
Câu 18: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
10z =
( ) ( )
2
6 8 1 2w i z i= + +
. Tp hợp các điểm biu
din s phc
w
là đường tròn có tâm là
.
( )
3; 4I −−
. .
( )
3;4I
. .
( )
1; 2I
. .
( )
6;8I
.
Câu 19: Tp hp tt c các điểm biu din s phc
z
2
z
thun o là
.
1
đim duy nht. .
1
đưng thng duy nht.
.
2
đưng thng song song vi nhau. .
2
đưng thng vuông góc vi nhau.
Câu 20: Cho s phc
z
tha mãn
5z =
. Biết tp hp các điểm biu din s phc
( )
12w i z i= + +
một đường tròn. Tìm bán kính
r
của đường tròn đó.
.
5r =
. .
10r =
. .
5r =
. .
25r =
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.C
4.D
5.A
6.D
7.A
8.C
9.B
10.C
11.C
12.C
13.B
14.B
15.B
16.B
17.C
18.A
19.D
20.C
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 28
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. Thc hin phép chia sau :
2
32
i
z
i
+
=
.
.
74
13 13
zi=+
. .
47
13 13
zi=+
. .
47
13 13
zi=−
. .
74
13 13
zi=−
.
Li gii
Chn B
( )( )
( )( )
2 3 2
2 4 7
3 2 2 3 2 13 13
ii
i
zi
i i i
++
+
= = = +
+ +
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 2. Cho s phc
1
43
i
z
i
=
+
, khẳng định nào sau đây đúng.
.
17
25 25
zi=+
. .
17
25 25
zi=−
. .
17
25 25
zi=
. .
71
25 25
zi=−
.
Li gii
Chn B
1 1 7
.
4 3 25 25
i
zi
i
= =
+
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 3. Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
tha
56
1
i
z
i
+
=
. Tính giá tr ca
21P ab=−
.
.
13
2
P
=
. .
9
2
P =
. .
13
2
P =
. .
9
2
P =−
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG
:
Bài : PHÉP CHIA HAI S PHC
. Phương pháp:
. Cho hai s phc .
.
. S dng Casio: Chế độ s phc mode 2
Dng : Thc hin các phép tính v s phc
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 29
Li gii
Chn A
5 6 1 11
.
1 2 2
i
zi
i
+−
= = +
Ta có
1 11
;
22
ab
==
1 11 13
2 1 2 . 1
2 2 2
P ab
−−

= = =


PP nhanh trc nghim
Casio
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1. Thu gn
( )( )
3 2 6 2
1
ii
z
i
−+
=
+
ta được.
.
8 14zi=+
. .
8 14zi=−
. .
8 13zi= +
. .
14zi=
.
Câu 2. Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
tha
( ) ( )
23
1 . 2
2
ii
z
i
+
=
−+
. Tính giá tr ca
2P a b=+
.
.
48
5
P =
. .
16
5
P =−
. .
48
5
P =−
. .
16P =−
.
Câu 3. Viết gn
7 17
12
5
i
zi
i
= +
.
.
3 5 .zi=+
.
3 5 .zi=−
.
3 5 .zi= +
.
35zi=
.
Câu 4. Cho s phc
0z a bi= +
. S phc
1
z
có phn thc là
.
.ab+
.
.ab
.
22
a
ab+
.
22
b
ab
+
Câu 5. Cho s phc
0z a bi= +
. S phc
1
z
có phn o là
.
22
.ab+
.
22
.ab
.
22
a
ab
+
.
22
b
ab
+
Câu 6. Cho hai s phc
1
12zi=+
,
2
3zi=−
. Tìm s phc
2
1
z
z
z
=
.
.
17
55
zi=+
. .
17
10 10
zi=+
. .
17
55
zi=−
. .
17
10 10
zi= +
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 30
Câu 7. S phc nghịch đảo
1
z
ca s phc
22zi=−
.
11
44
i
. .
11
44
i−+
. .
11
44
i+
. .
11
44
i−−
.
Câu 8. Cho s phc
5 2 .zi=−
S phc
1
z
có phn o là
.
29.
.
21.
.
5
.
29
.
2
.
29
Câu 9. Thc hin phép chia sau:
2
32
i
z
i
+
=
.
47
.
13 13
zi=+
.
74
.
13 13
zi=+
.
47
.
13 13
zi=−
.
74
.
13 13
zi=−
Câu 10. Cho s phc
2 3 .zi=−
Hãy tìm nghịch đảo ca s phc
z
.
23
.
11 11
i+
.
23
.
11 11
i
.
32
.
11 11
i+
.
32
.
11 11
i
Câu 11.Tìm s phc
34
4
i
i
z
=
.
.
16 13
17 17
zi=−
. .
16 11
15 15
zi=−
. .
94
55
zi=−
. .
9 23
25 25
zi=−
.
Câu 12. Tìm s phc
3
2
z
i
=
+
.
.
63
55
zi=+
. .
36
55
zi=+
. .
63
55
zi=−
. .
36
55
zi=−
.
Câu 13. Tìm s phc
3
z
i
=
.
.
3zi=
. .
zi=
. .
zi=−
. .
3z i=
.
Câu 14. Nếu
23zi=+
thì
z
z
bng
.
5 12
13
i
. .
5 12
13
i+
. .
34
7
i
. .
56
2
11
i
i
+
.
Câu 15. Viết s phc
23
32
i
z
ii
=−
i dạng đại s.
.
4 45
13 13
zi=−
. .
4 45
13 13
zi=
. .
4 45
z
13 13
i= +
. .
4 45
13 13
zi=+
.
Câu 16. Viết s phc
2 4 3
3 2 3 2
i
z
ii
=−
−−
i dạng đại s.
.
10 3
13 13
zi= +
. .
10 3
13 13
zi=−
. .
10 3
z
3 13
i=+
. .
10 7
13 13
zi= +
.
Câu 17. Cho s phc z =
( )
7
32ii
. Tìm s phc liên hp ca s phc
1
z
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 31
.
32
13 13
zi=−
. .
32
13 13
zi=+
. .
32
13 13
zi= +
. .
32
13 13
zi=
.
Câu 18. Tính
2019
2
.
1
i
z
i
=
.
13
.
22
zi=+
.
31
.
22
zi=−
.
13
.
22
zi=−
.
31
.
22
zi=+
Câu 19. Biết
1
34
a bi
i
=+
+
,
( )
,ab
. Tính
ab
.
.
12
25
. .
12
625
. .
12
625
. .
12
25
.
Câu 20. Cho s phc
1zi=+
. Giá tr ca biu thc
1
z
z
+
.
31
22
i+
. .
11
22
i+
. .
31
22
i
. .
11
22
i
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.C
5.D
6.C
7.C
8.D
9.A
10.A
11.A
12.C
13.D
14.B
15.C
16.D
17.A
18.C
19.C
20.A
A - Bài tp minh ha:
. Phương pháp:
. Casio FX 570 VN plus:
Để tính toán trên tp s phc : MODE 2
Lnh tính Modun ca c phc : SHIFT HYP
Lnh tìm s phc liên hp là: SHIFT 2 2
. Casio FX 580 VnX :
Để tính toán trên tp s phc : MENU 2
Lnh tính Modun ca c phc : SHIFT Abs
Lnh tìm Acgumen, s phc liên hp , Phn thc, Phn o : OPTN
. Công thc nhanh:
. Chức năng lưu, xuất, tính toán: Sto, Alha, Calc
Dng : Thc hin phép tính và t đó suy ra các yếu t liên quan ti s
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 32
Câu 1: Đim biu din ca s phc
1
23
z
i
=
.
( )
3; 2
. .
23
;
13 13



. .
( )
2;3
. .
( )
4; 1
.
Li gii
Chn B
( )( )
1 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 13 13
i
zi
i i i
+
= = = +
+
.
Suy ra điểm biu din ca s phc
1
23
z
i
=
là:
23
;
13 13



.
PP nhanh trc nghim
Casio
Da vào kết qu kết lun
23
;
13 13



Câu 2: Gi
12
,zz
lần lượt điểm biu din
,MN
trên mt phng phc (hình
bên). Khi đó phần o ca s phc
1
2
z
z
.
14
17
. .
1
4
.
.
5
17
. .
1
2
.
Li gii
Chn A
Da vào hình v ta có được
1
12
2
3 2 5 14
3 2 , 1 4
1 4 17 17
z
i
z i z i i
zi
+
= + = = = +
.
PP nhanh trc nghim
Da vào hình v
12
3 2 , 1 4z i z i= + =
Ri bm máy tính
Và da vào s cha
i
tr li phn o ca z
Dựa vào định nghĩa trả li phn o là
14
17
Câu 3: Cho s phc z tha mãn
13
.
1
i
z
i
+
=
Tính modun ca s phc
w . ?i z z
=+
.
| w| = 4 2
. .
| w| = 2
. .
| w| = 3 2
. .
| w| = 2 2.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 33
Li gii
Chn C
Ta có:
13
1 2 .
1
i
zi
i
+
= = +
1 2 .zi =
w .( 1 2 ) ( 1 2 ) 3 3i i i i= + + =
.
22
| w| = ( 3) ( 3) 18 3 2 + = =
.
PP nhanh trc nghim
Casio
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1. Cho
2
13
z
i
=
+
. S phc liên hp ca
z
là.
.
13
22
i+
. .
13
44
i+
. .
13
44
i
. .
13
22
i
.
Câu 2. Cho s phc
34zi=+
. Khi đó môđun của
1
z
là.
.
1
5
. .
1
5
. .
1
4
. .
1
3
.
Câu 3. Cho s phc
32
1
i
z
i
=
+
, s phc liên hp ca z là.
.
15
22
i+
. .
15
22
i−+
. .
15
22
i
. .
15
22
i +
.
Câu 4. Phn thc ca s phc
34
4
i
z
i
=
bng.
.
16
.
17
.
3
.
4
.
13
.
17
.
3
.
4
Câu 5. S phc
1
57i−+
có phn o là.
.
5
74
. .
5
74
. .
7
74
. .
7
74
.
Câu 6. Cho hai s phc
2 , ' 2 3 .z i z i= + = +
Thương số
'
z
z
có phn thc bng.
.
3 2 2
13
. .
. .
2 3 2
13
−−
. .
2 3 2
13
+
.
Câu 7. Trên mt phng tọa độ đim nào biu din cho s phc
34i
z
i
+
=
.
.
( )
4;3
. .
( )
4; 3−−
. .
( )
4;3
. .
( )
4; 3
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 34
Câu 8. S phc
1
23i−+
có phn o là.
.
3
7
. .
3
7
. .
2
7
. .
2
7
.
Câu 9. Tìm s phc
z
, biết
23
1
i
z
i
=
+
.
.
15
22
zi=+
. .
15
22
zi=
. .
15
22
zi= +
. .
15
22
zi=−
.
Câu 10. Cho s phc
12zi=
, phn o ca s phc
z
z
bng.
.
3
5
. .
4
5
. .
4
5
. .
3
5
.
Câu 11. Cho hai s phc
12
3
3 4 , 2
2
z i z i= = +
s phc
1
2
z
z
z
=
. Trong các mnh đ sau mnh đ o sai.
.
z
là s thun o. . Phn thc ca
z
bng
0
.
. Môđun của
z
bng
2
. . Phn o ca
z
bng
2
.
Câu 12. Trên mt phng tọa độ đim nào biu din cho s phc
55
13
i
z
i
+
=
.
.
( )
1;2
. .
( )
1;2
. .
( )
1; 2
. .
( )
1; 2−−
.
Câu 13. Cho 2 s phc
1
1zi=+
2
23zi=−
. Tính môđun của s phc
1
2
z
z
.
.
1
2
26
13
z
z
=
. .
1
2
2
13
z
z
=
. .
1
2
26
2
z
z
=
. .
1
2
6
z
z
=
.
Câu 14. Đim biu din ca s phc
52i
z
i
=
có tọa độ
.
( )
2; 5
. .
( )
5; 2−−
. .
( )
2; 5−−
. .
( )
2;5
.
Câu 15. Cho s phc
23zi=−
, phn o ca s phc
1
z
bng
.
2
13
. .
3
13
. .
3
13
i
. .
3
13
.
Câu 16. S phc
25
1
i
z
i
=
+
có phn thc và phn o lần lượt là
.
37
22
−−
. .
37
22
. .
37
22
. .
37
22
.
Câu 17. S phc liên hp ca s phc
23i
z
i
=
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 35
.
32i−−
. .
32i
. .
23i
. .
23i +
.
Câu 18. Tính môđun của s phc
2
43
i
z
i
=
+
.
5
5
. .
1
5
. .
3
5
. .
2
5
.
Câu 19. Cho hai s phc
12
3 , 2z i z i= + =
. Tính giá tr ca biu thc
1
2
z
z
.
4
. .
2
. .
2
. .
22
.
Câu 20. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din ca s phức nào sau đây
.
12zi=+
.
( )
12z i i=+
.
3
1
i
z
i
=
+
.
43
12
i
z
i
−−
=
+
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.C
4.A
5.D
6.A
7.D
8.A
9.C
10.B
11.D
12.A
13.A
14.C
15.B
16.A
17.C
18.A
19.C
20.C
A - Bài tp minh ha:
-2
1
x
y
O
M
. Phương pháp:
. Phương trình: có nghim: .
. Nếu điều kiện ban đầu có liên quan đến s phc thì ta gi vi
.
. Sau đó tính rồi thay vào điều kin, gii h tìm
. Casio: n MODE 2: CMPLX để vào chế độ tính toán vi s phc.
Dng : Giải phương trình bậc nht suy ra các yếu t liên quan ti s
phc
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 36
Câu 1: Cho s phc
z
tha mãn:
(2 ) 13 1z i i + =
. Tính mođun của s phc
z
.
34z =
. .
5 34
3
z =
. .
34z =
. .
34
3
z =
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 13
(2 ) 13 1 3 5 .
2
i
z i i z i
i
+ = = =
Do đó
22
3 5 34z = + =
.
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 2: Cho s phc
z
tha
( )
2 2 3i z i+ =
. S phc liên hp ca
z
là:
.
81
55
i+
. .
47
55
i
. .
81
55
i
. .
81
55
i−+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
3 2 8 1
2 2 3
2 5 5
i
i z i z i
i
+
+ = = = +
+
Vy S phc liên hp ca
z
là:
81
55
i
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 3: Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 4 0i z =
, phn thc và phn o ca
z
lần lượt là.
. 2 và 2. . 2 và -2. . -2 và 2. .-2 và -2.
Li gii
Chn B
( )
4
21 4 0 2
1
i z z i
i
=
== +−−
Suy ra
22zi=−
Vy z có phn thc và phn o lần lượt là:
2 và -2.
PP nhanh trc nghim
Casio
Da vào kết qu tr lời đáp án
Câu 4: Cho s phc
z
tha mãn
1 1 5 0i z i
. Tính
.A z z
.
.
13A
. .
13A
. .
1 13A
. .
26A
.
Li gii
Chn B
Ta có
15
1 1 5 0 3 2
1
i
i z i z i
i
.
Suy ra
. 3 2 3 2 13A z z i i
.
PP nhanh trc nghim
Casio
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 37
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 4 2 0i z i + =
. Điểm biu din ca
z
có tọa độ
.
( )
3; 1
. .
( )
3;1
. .
( )
3; 1−−
. .
( )
3;1
.
Câu 2. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 2 8i z i+ = +
. Hỏi điểm biu din ca s
phc
z
là điểm nào trong các điểm
, , ,M N P Q
hình bên.
. Đim
M
. . Đim
N
.
. Đim
P
. . Đim
Q
Câu 3. Nghim của phương trình
( )
2 5(3 2 )z i i =
.
8zi=−
. .
8zi=+
. .
8zi=
. .
8zi= +
.
Câu 4. Tìm mô đun của s phc
z
tha mãn
( )
1 8 4z i i+ = +
.
.
10
. .
22
. .
42
. .
2 10
.
Câu 5. S phc
z
tha mãn
( ) ( )
4 7i z 5 2i 6iz+ =
.
18 13
77
i
. .
18 13
17 17
i
. .
18 13
7 17
i
+
. .
18 13
17 17
i+
.
Câu 6. Cho
s
phc
z
tha mãn
(1 2 ) 7 4z i i+ = +
.Tìm mô đun
s
phc
2zi
=+
.
. 4 .
17
.
24
.5
Câu 7. Tìm s phc tho mãn
( ) ( )
3 2 4 5 7 3i z i i + + = +
.
1z =
.
1z =−
.
zi=
.
zi=−
Câu 8. Nghim ca phương trình
.
1zi=+
.
1zi=−
.
1zi= +
.
1zi=
z
13
2
i
i
z
+
=+
2
-3
3
x
y
-2
O
P
N
M
Q
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 38
Câu 9. Cho
s
phc
z
tha mãn:
( ) ( )
(1 3 ) 2 5 2i z i i z+ + = +
.Phn o ca s phc z là.
.
8
5
. .
9
5
. .
9
5
. .
8
5
.
Câu 10. Cho
s
phc
z
tha mãn:
( )
2 3 5 2
43
z
ii
i
+ =
.Phn thc ca s phc z là.
.
5
. .
5
. .
15
. .
3
.
Câu 11. Nghim của phương trình
( ) ( )
3 4 1 3 2 5i z i i+ + = +
là.
.
74
55
zi=−
. .
11 2
25 25
zi= +
. .
11 2
25 25
zi=+
. .
74
55
zi=+
.
Câu 12. Cho s phc
z
tha
( )
1 2 4 2i z i+ + =
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai.
.
z
là s thun o. .
2z =
.
z
là s thc . Phn o ca
z
bng 2.
Câu 13. Phn thc, phn o ca s phc
z
tha mãn
( ) ( )
1 2 . 5 3 1 2i z i i =
lần lượt là
. 1;1. .
1; 2
. . 1;2. .
1; 1
.
Câu 14. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
( )
1 1 3 0i z i+ =
. Phn o ca s phc
1w iz z= +
. 1. .
3
. .
2
. .
1
.
Câu 15. Cho s phc
z
tha
( )
5
12
2
i
z
i
=
+
. Viết
z
i dng
,,z a bi a b= +
. Khi đó tổng
2ab+
giá tr bng bao nhiêu?
. 38. . 10. . 31. . 55.
Câu 16. Cho s phc
( )
2 4 8i z i i+ + = +
.Tìm mô đun của s phc
1w z i= + +
.
.
25w =
. .
6w =
. .
6w =
. .
5w =
.
Câu 17. Tìm s phc liên hp ca s phc
z
biết
( )
31
z
i
i
=+
.
.
3zi=−
. .
3zi= +
. .
3zi=+
. .
3zi=
.
Câu 18. Tính môđun của s phc
z
tha mãn
( )
2 13 1z i i + =
.
.
34z =
. .
34z =
. .
5 34
3
z =
. .
34
3
z =
.
Câu 19. Trong , phương trình
20iz i+ =
có nghim là
.
12zi=−
.
2zi=+
.
12zi=+
.
43zi=−
Câu 20. Trong , phương trình
( )
1 2 1 3z i i+ = +
có nghim là
.
11
22
zi=−
.
1zi=+
.
zi=
.
2zi=−
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 39
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.A
4.D
5.B
6.D
7.A
8.A
9.C
10.C
11.D
12.C
13.A
14.B
15.B
16.D
17.D
18.B
19.C
20.B
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. Trong , căn bậc hai ca
121
.
11i
.
11i
.
11
.
11i
11i
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
CHƯƠNG
:
Bài : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VI H S
THC
. Lý thuyết cn nm:
. Căn bậc hai ca .
. Căn bậc hai ca s thc .
Căn bậc hai ca
.Tng quát :
S phc đưc gi là một căn thức bc 2 ca s phc nếu .
. Phương pháp giải:
. Cách 1:
Gi là căn bậc 2 ca khi và ch khi
Mi cp s thc nghiệm đúng hệ phương trình đó cho ra một căn bậc
hai ca s phc .
. Cách 2:
Có th biến đổi . T đó kết luận căn bậc hai ca .
. Casio 570NV Plus
Cách 1: Lnh Pol & Rec.
Cách 2: Mode 2 dùng lnh shift 2.
Dng : Tìm Căn bậc hai ca s thc âm
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 40
Li gii
Chn D
Ta có
22
121 121 0
11
11
zz
zi
zi
= + =
=
=−
PP trc nghim nhanh
Casio:
Câu 2. Trong , căn bậc hai ca
3
.
3i
.
3i
.
3
.
3i
3i
Li gii
Chn D
Ta có
22
3 3 0
3
3
zz
zi
zi
= + =
=
=−
PP trc nghim nhanh
Casio:
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1. Tìm các căn bậc hai ca
9
.
.
3i
. 3 .
3i
.
3
Câu 3. Căn bậc hai ca s phc ca s
8
bng bao nhiêu?
.
22i
.
22i
.
2i
.
2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
11−=
.
1 i−=
.
1 i =
.
1 i =
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
.
33 =
.
33i−=
.
42i−=
.
1 i−=
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 41
Câu 6. Căn bậc hai ca s phc ca s
5
bng bao nhiêu?
.
5.
.
4
5.i
.
5.i
.
5.i
Câu 7. Trong tp s phc, mệnh đề nào dưới đây sai?
. Căn bậc hai ca
25
5.i
.
( )
2
6 36.i−=
. Căn bậc hai ca
4
2.i
. Căn bậc hai ca 9 là
3.
Câu 8. Trong tp s phc, mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Căn bậc hai ca
16
4.i
. Căn bậc hai ca
100
10.
. Căn bậc hai ca
10
10 .i
.
2
3 9.i−=
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.D
4.A
5.A
6.B
7.A
8.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3z 5 0z + =
. Giá tr ca
12
zz+
bng
.
25
. .
5
. .
3
. .
10
.
Quy trình bm máy
Bm máy
Màn hình hin th nghim
PP trc nghim nhanh
Casio
+ Lúc giải phương trình là máy ở chế độ
tính toán bình thường, nhưng khi tính
12
zz+
thì phi chuyển tính năng máy
sang chế độ s phc mode 2
-Phương pháp:
. Tính .
. Áp dng công thc nghim.
. Casio: Dùng chức năng giải phương trình bậc hai trên máy tính Casio.
Sto các nghim vào A, B: vào mode 2 Alpha gi nó ra tính các giá tr biu thức liên quan đến
nghim
Dng . Tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai – tìm các yếu tố liên
quan tới hai nghiệm thức chứa lũy thừa.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 42
Chn A
Câu 2: Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
z 6z 10 0−+=
. Giá tr ca
22
12
zz+
bng
. 16. . 56. . 20. . 26.
Quy trình bm máy.
Bm máy
Màn hình hin th nghim.
+ Màn hình hin th kết qu :
Chn A
PP trc nghim nhanh
Casio
Bài này có th nhẩm nhanh hơn bằng
định lý viet
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
z z z z 2z z 16+ = + =
Câu 3: Trong , phương trình
2
10zz + =
có nghim là:
12
;zz
vi
1
z
có phn o âm. Hãy tính
1
2
z
z
.
1 3 3 3
22
i
++
−+
.
1 3 3 3
22
i
++
−−
.
13
22
i
+
.
13
22
i
Quy trình bm máy
Bm máy
Màn hình hin th nghim.
PP trc nghim nhanh
Casio
bm MT ra hai nghim
gán hai nghim phù hp
bm mt
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 43
Chn D
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Trong , cho phương trình bậc hai
( ) ( )
2
0 * 0az bz c a+ + =
. Gi
2
4b ac =
. Ta xét các
mệnh đề:
1) Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
2) Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm s phân bit
3) Nếu
0=
thì phương trình có một nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
. Không có mệnh đề nào đúng . Có mt mệnh đề đúng
. Có hai mệnh đề đúng . C ba mệnh đề đều đúng
Câu 2: Trong , phương trình
2
40z +=
có nghim là
.
2
2
zi
zi
=
=−
.
12
12
zi
zi
=+
=−
.
1
32
zi
zi
=+
=−
.
52
35
zi
zi
=+
=−
Câu 3: Trong , phương trình
2
10zz + =
có nghim là
.
3
1
2
3
1
2
zi
zi
=+
=−
.
13
22
13
22
zi
zi
=+
=−
.
5
1
2
5
1
2
zi
zi
=+
=−
.
15
22
15
22
zi
zi
=+
=−
Câu 4: Gi
1
z
,
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
2 10 0zz+ + =
. Giá tr ca biu thc
22
12
A z z=+
bng
. . . . .
20
. . .
Câu 5: Gi
2
z
hai nghim phc của phương trình
2
30zz + =
. Gtr ca biu thc bng
12
zz+
bng
.
3
. .
3
. .
33
. .
23
.
15
19
17
1
z
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 44
Câu 6. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
5 8 5 0zz + =
. Tính
1 2 1 2
S z z z z= + +
.
.
3S =
. .
15S =
. .
13
5
S =
. .
3
5
S =−
.
Câu 7. Gi s
1
z
2
z
hai nghim của phương trình
2
2 2 8 0zz + =
. Giá tr ca
22
1 2 1 2
A z z z z=+
bng
.
16 2
. .
16 2
. .
82
. .
82
.
Câu 8: Trong , biết
12
,zz
là nghim của phương trình
2
6 34 0zz + =
. Khi đó, tích của hai nghim
có giá tr bng:
. -16 . 6 . 9 .34
Câu 9: Trong , biết
12
,zz
nghim của phương trình
2
3 1 0zz + =
. Khi đó, tổng bình phương
ca hai nghim có giá tr bng:
. 0 . 1 .
3
.
23
Câu 10: Trong , biết
12
,zz
nghim của phương trình
2
2 5 0zz + =
. Giá tr ca biu thc
( )
2
12
zz+
bng:
. 0 . 1 . 2 .4
Câu 11: Phương trình sau có mấy nghim thc:
2
2 2 0zz+ + =
. 0 . 1 . 2 . Vô s nghim.
Câu 12: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2 6 0zz + =
. Trong đó
1
z
có phn o âm.
Lúc đó
1
z
.
15i
.
15i+
.
5 i
.
5 i+
Câu 13: Gi
12
,zz
các nghim phc của phương trình
2
3 7 0zz+ + =
. Khi đó
12
A z z=+
giá tr
.
3
.
3
.
7
.
7
Câu 14: Gi
12
,zz
các nghim phc của phương trình
2
2 9 0zz+ + =
. Khi đó
12
2A z z=+
có giá tr
( vi
1
z
có phn ảo dương).
.
3 2 2 2i+−
.
3 2 2 2i−−
.
3 2 2 2i +
.
3 2 2 2i++
Câu 15. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
5 8 5 0zz + =
. Tính
1 2 1 2
S z z z z= + +
.
.
3S =
. .
15S =
. .
13
5
S =
. .
3
5
S =−
.
Câu 16. hiu
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
2 9 0zz + =
. Giá tr ca
1 2 1 2
z z z z+ +
bng
.
2 4 2+
. .
2 4 2i+
. .
6
. .
2
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 45
Câu 17: Thương hai nghiệm
1
2
z
z
của phương trình
2
2 3 0zz =
là (
1
z
có phn ảo dương)?
.
1 2 2
33
i
.
1 2 2
33
i
+
.
1 2 2
33
i
.
1 2 2
33
i+
Câu 18: Gi
12
,zz
hai nghim của phương trình
2
2 3 0zz =
. Khi đó môn đun ca s phc
phn o âm là
.
3
.
3
. 2 .
1
Câu 19: Gi
12
,zz
các nghim phc của phương trình
2
3 7 0zz+ + =
. Khi đó
44
12
A z z=+
giá tr
. 23 .
23
. 13 .
13
Câu 20: Gi
12
,zz
hai nghim của phương trình
2
2 6 0zz + =
. Trong đó
1
z
có phn o âm. Giá tr
biu thc
1 1 2
| | | 3 |M z z z= +
.
6 2 21
.
6 2 21+
.
6 4 21+
.
6 4 21
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.C
5.A
6.A
7.B
8.D
9.B
10.B
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
17.A
18.A
19.A
20.B
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Nghim ca phương trình
42
20zz =
.
2; 1.
.
2; .i
.
2; 1.i
.
2; .i
. Phương pháp giải:
Biến đổi phương trình về dạng phương trình tích, trong đó mỗi nhân t là phương
trình bc nht hoc bc hai.
Dùng phương pháp đặt n ph.
Với phương trình trùng phương bậc bn: : Đặt .
. Casio:
Thế các đáp án vào phương trình để loi suy.
Với phương trình bậc ba: Dùng chức năng giải phương trình bậc ba trên máy tính.
Với phương trình trùng phương: giải phương trình bậc bn trên máy tính 580VNX
Dng . Tìm nghiệm phương trình bậc 3, trùng phương
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 46
Li gii
Chn B
Ta có :
42
2
2
20
2
2
1
zz
z
z
zi
z
=
=
=

=
=−
PP nhanh trc nghim
CÁCH 1:
CALC CÁC ĐÁP ÁN
CÁCH 2: dùng 580vnx
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1.Trong , nghim của phương trình
3
80−=z
.
1 2 3
2; 1 3 ; 1 3z z i z i= = + =
.
1 2 3
2; 1 3 ; 1 3z z i z i= = + =
.
1 2 3
2; 1 3 ; 1 3z z i z i= = + =
.
1 2 3
2; 1 3 ; 1 3z z i z i= = + =
Câu 2. Trong , phương trình
42
6 25 0 + =zz
có nghim là
.
8; 5i
.
3; 4i
.
5; 2i
.
( ) ( )
2 ; 2ii +
Câu 3. Trong , phương trình
3
10+=z
có nghim thc là
.
1
.
1
.
13
22
i+
.
13
22
i
Câu 4. Trong , phương trình
4
10−=z
có nghim o là
.
1
.
i
.
i
.
i
Câu 5. Phương trình
3
8z =
có bao nhiêu nghim phc vi phn o âm?
. 1 . 2 . 3 . 0
Câu 6. Trong , phương trình
4
40+=z
có nghim là
.
( ) ( )
1 4 ; 1 4 +ii
.
( )
12−i
;
( )
12+i
.
( ) ( )
1 3 ; 1 3 +ii
. ±
( )
1i
;
( )
1+i
Câu 7. Trong trường s phức phương trình
3
10z +=
có my nghim?
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 47
. 2. . 3. . 1. . 0.
Câu 8. Giải phương trình sau trên :
( )
( )( )
23
1 1 1 0z z z+ + =
.
1
13
2
z
zi
i
z
=
=
−
=
.
1
13
2
z
zi
i
z
=
=
−
=
.
1
13
2
z
zi
i
z
=−
=−
−
=
.
1
13
2
z
zi
i
z
=
=
−
=
Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
4
10z −=
trên tp s phc là bao nhiêu?
. 3. . 1. . 2. . 0.
Câu 10. Phương trình
63
9 8 0zz + =
có bao nhiêu nghim trên tp s phc?
. 3. . 4. . 2. . 6.
Câu 11. B s thc
( )
;;abc
để phương trình
32
0z az bz c+ + + =
nhn
1zi=+
2z =
làm nghim.
.
( )
4;6; 4−−
.
( )
4; 6;4
.
( )
4; 6; 4−−−
.
( )
4;6;4
Câu 12. Trong , phương trình
4
10−=z
có nghim. Tng ca các nghiệm đó là
.
2
. .
2
. .
2i
. . 0.
Câu 13. Giải phương trình sau trên :
( ) ( )
2 2 2
9 4 9 5 0z z z z z z+ + + + + =
.
3
zi
zi
z
=
=−
=−
.
2
2
3
zi
zi
z
=
=−
=−
.
3
3
3
zi
zi
z
=
=−
=
.
3
3
3
zi
zi
z
=
=−
=−
Câu 14. Giải phương trình sau trên :
4 3 2
2 2 2 2 0z z z z + + + =
.
1
11
22
zi
zi
=
=
.
1
1
zi
zi
=+
=−
.
1
11
22
zi
zi
=+
= +
.
1
11
22
zi
zi
=−
=
Câu 15. Tp nghim trong của phương trình
32
10z z z+ + + =
.
;i;1; 1i−−
.
; ;1ii
.
;1i−−
.
; ; 1ii−−
Câu 16. Trong trường s phức phương trình
3
0zz+=
có my nghim?
. 2. . 3. . 1. . 0.
Câu 17. Tìm s nguyên x, y sao cho s phc
z x yi=+
tha mãn
3
18 26zi=+
.
3
1
x
y
=
=
.
3
1
x
y
=
=−
.
3
1
x
y
=
=
.
3
1
x
y
=−
=
Câu 18. Tp nghim của phương trình
42
2 8 0zz =
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 48
.
2; 4i
. .
2; 2i
. .
2 ; 2i
. .
2; 4i
.
Câu 19. Tp nghim ca phương trình
. . . .
Câu 20. Kí hiu
1 2 3 4
, , ,z z z z
là 4 nghim phc của phương trình
42
12 0zz =
.
Tính tng
1 2 3 4
T z z z z= + + +
.
4T =
.
23T =
.
4 2 3T =+
.
2 2 3T =+
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.D
5.A
6.D
7.B
8.B
9.D
10.D
11.A
12.D
13.D
14.A
15.D
16.B
17.C
18.C
19.D
20.C
A - Bài tp minh ha:
Câu1: Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc
12i+
12i
là nghim ?
.
2
2 3 0zz+ + =
.
2
2 3 0zz =
.
2
2 3 0zz + =
.
2
2 3 0zz+ =
Li gii
Chn C
Định lý viet
Quy trình bm máy.
Nhp giải phương trình đáp án A
Màn hình hin th
42
2 3 0zz+ =
1; 1;3 ; 3ii−−
1; 2; ;ii−−
1;3
1; 1; 3; 3ii−−
. Phương pháp giải:
Tìm các nghim ca phương trình đã cho thay vào biu thc
Dùng định lý Vi-ét để gii quyết yêu cu bài toánc Vi-ét đối với phương trình bậc 2 s:
Vi có 2 nghim phân bit (thc hoc phc). Ta có:
.Casio:
Dùng chức năng giải phương trình trên máy tính casio (với các phương trình bậc hai,
bc ba, bn) để suy ra nghim.
Dùng chức năng tính toán trên môi trường s phức để suy ra kết qu.
Dng . Mối liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 49
( ) ( )
1 2 1 2 2ii+ + =
( )( )
1 2 1 2 3ii+ =
Theo ng dụng định lý viet thì hai s đã cho là
nghim của phương trình
2
2 3 0zz + =
Loi A
Nhp giải phương trình đáp án B
Màn hình hin th
Loi B
Nhp giải phương trình đáp án C
Màn hình hin th
Câu2: Nếu
=zi
là nghim phc của phương trình
2
0+ + =z az b
vi
( )
, ab
thì
+ab
bng
.
1
. .
2
. .
1
. .
2
.
Li gii
Chn C
Phương trình
2
0+ + =z az b
nhn
=zi
làm
nghim nên
2
0+ + =i ai b
10 + =ai b
0
10
=
−=
a
b
0
1
=
=
a
b
1 + =ab
.
PP nhanh trc nghim
Phương trình
2
0+ + =z az b
nhn
=zi
làm
nghim nên
2
0+ + =i ai b
10 + =ai b
0
10
=
−=
a
b
0
1
=
=
a
b
1 + =ab
.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho
12
, zz
là các nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz+ + =
. Tính
( ) ( )
22
12
22m z z= +
.
.
25m =
. .
50m =
. .
10m =
. .
18m =
.
Câu 2: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 4 3 0zz+ + =
. Tính giá tr ca biu thc
12
zz+
.
.
23
. .
3
. .
3
. .
6
.
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 50
Câu 3: Gi
1
z
2
z
là hai nghim của phương trình
2
2 3 3 0+ + =zz
. Khi đó, giá trị
22
12
+zz
.
9
. .
4
. .
9
4
. .
9
4
.
Câu 4: Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng.
.
10
. .
20
. .
6
. .
68i
.
Câu 5: Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 10 0zz+ + =
, giá tr ca biu thc
22
12
A z z=+
là.
.
10
. .
20
. .
10
. .
20
.
Câu 6: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 9 0.zz+=
Tng
12
P z z=+
bng:
.
18
. .
4
. .
6
. .
3
.
Câu 7:
G
i
1
z
và
2
z
là các nghim ca phương trình
2
4 9 0zz + =
. Gi
M
,
N
là các điểm biu din
ca
1
z
và
2
z
trên mt phng ph. Khi đó độ dài ca
MN
.
25MN =
. .
4MN =
. .
25MN =−
. .
5MN =
.
Câu 8: Gi
12
,zz
là 2 nghim phc của phương trình
2
2 3 7 0zz + =
. Tính giá tr ca biu thc
1 2 1 2
z z z z+−
.
.
2
. .
2.
.
5
. .
5
.
Câu 9: Trong tp các s phức, cho phương trình
2
60z z m + =
,
m
( )
1
. Gi
0
m
là mt giá tr
ca
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
1
z
,
2
z
tha mãn
1 1 2 2
..z z z z=
. Hi trong
khong
( )
0;20
có bao nhiêu giá tr
0
m
?
.
12
. .
10
. .
13
. .
11
.
Câu 10: Gi
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
2 3 2 0zz + =
trên tp s phc; Tính giá tr biu
thc
22
1 1 2 2
P z z z z= + +
.
.
33
4
P =
. .
5
2
P =
. .
3
4
P =
. .
5
2
P =
.
Câu 11: Cho
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình
2
2 2 0 + =zz
( )
z
. Tính giá tr ca biu
thc
1 2 1 2
2= + + P z z z z
.
.
2 2 2=+P
. .
24=+P
. .
6=P
. .
3=P
.
Câu 12: Trong tp các s phc
1
z
,
2
z
lần lượt là 2 nghim của phương trình
2
4 5 0zz+ + =
. Tính
22
12
P z z=+
.
.
25P =
. .
6P =
. .
10P =
. .
50P =
.
Câu 13: Cho
12
, zz
là hai nghim của phương trình
2
2 3 0zz+ + =
. Tính
12
zz+
.
.
0
. .
1
. .
23
. .
6
.
Câu 14: Phương trình
2
4 5 0xx+ + =
có nghim phc mà tổng các mô đun của chúng bng?
Tài liu ging dy HS TB-Yếu hiu qu cao FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 51
.
27
. .
25
. .
23
. .
22
.
Câu 15: Phương trình
2
2 6 0zz + =
có các nghim
1
z
;
2
z
. Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
22
12
zz
M
zz
=+
là.
.
2
3
. .
2
3
. .
2
9
. .
2
9
.
Câu 16: Cho phương trình
2
2 10 0zz+ + =
. Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình đã
cho. Khi đó giá trị biu thc
22
12
A z z=+
bng:
.
4 10
. .
20
. .
10
. .
3 10
.
Câu 17: Gi
1
z
,
2
z
là nghim phc của phương trình
2
2 10 0.zz+ + =
Tính giá tr ca biu thc
22
12
.zz+
.
.
25
. .
18
. .
20
. .
21
.
Câu 18: Gi
1
z
2
z
lần lượt là hai nghim của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Giá tr ca biu thc
( )
1 2 2 1
2 . 4P z z z z=
bng:
.
10
.
10
.
5
.
15
Câu 19: Cho phương trình
2
2 3 0zz + =
trên tp s phc, có hai nghim là
1
z
,
2
z
. Khi đó
22
12
zz+
có giá tr là:
.
6
. .
3
. .
2
. .
22
.
Câu 20: Gi z
1
và z
2
là hai nghim phc của phương trình:
2
4 7 0zz+ + =
. Khi đó
22
12
zz+
bng
.
7
. .
21
. .
14
. .
10
.
Câu 21: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 5 0zz+ + =
. Tính giá tr ca biu thc
22
12
A z z=+
.
.
10
. .
6
. .
5
. .
25
.
Câu 22: Gi
1
z
,
2
z
là nghim của phương trình
2
2 4 0zz + =
. Tính giá tr ca biu thc
22
12
21
zz
P
zz
=+
.
4
.
4
.
8
.
11
4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.D
4.A
5.B
6.C
7.A
8.D
9.B
10.D
11.C
12.C
13.C
14.B
15.D
16.B
17.C
18.D
19.A
20.C
21.D
22.B
| 1/51

Preview text:

Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 1
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài : ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC
Dạng : Xác định các yếu tố cơ bản của số phức . Phương pháp:
. Số phức có dạng .
. Phần thực của là , phần ảo của là . . Số phức
có phần ảo bằng được coi là số thực và viết là . . Số phức
có phần thực bằng được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) .
. Số 0 vừa là số thực, vừa là số ảo.
. Mô đun của số phức là .
. Số phức liên hợp của là .
. Cho hai số phức , . Khi đó:
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
Ⓐ. z = 3+ 4 .i
Ⓑ. z = 4 −3 .i
Ⓒ. z = 3− 4 .i
Ⓓ. z = 4 + 3 .i Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
 Phần ảo là hệ số trước i, phần thực là số tự do.
Câu 2. Cho số phức z = 2 + i . Tính | z |.
Ⓐ. z = 5 . Ⓑ. z = 3.
Ⓒ. z = 2.
Ⓓ. z = 5 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Tính theo công thức: Casio: MODE 2  Ta có 2 2 z = 1 + 2 = 5 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 2
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung SHIFT hyp
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức 3− 4i là Ⓐ. z = 3 − − 4 .i
Ⓑ. z = 4 −3 .i
Ⓒ. z = 3+ 4 .i
Ⓓ. z = 4 + 3 .i Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Số phức liên hợp có phần thực bằng nhau và phần ảo đối nhau.
Ta có: z = 3 + 4 .i
Casio: Dùng chức năng tính liên hợp của số phức : MODE 2 SHIFT 22
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Số phức z = 3
− + 7 .i có phần ảo bằng Ⓐ. 3.
Ⓑ. 7i . Ⓒ. 3 − . Ⓓ. 7 .
Câu 2: Số phức z = 5 + 6i có phần thực bằng Ⓐ. 5 − . Ⓑ. 5. Ⓒ. 6 − . Ⓓ. 6 .
Câu 3: Cho số phức z = ; a a
. Khi đó khẳng định đúng
Ⓐ. z là số thuần ảo.
Ⓑ. z có phần thực là a, phần ảo là i.
Ⓒ. z = a .
Ⓓ. z = a .
Câu 4: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
Ⓐ. z = 3 + 2i .
Ⓑ. z = 2i . Ⓒ. z = 2 − +3i . Ⓓ. z = 2 − .
Câu 5: Cho số phức z = 1− 2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?.
Ⓐ. Phần thực của số phức z là 1 − .
Ⓑ. Phần ảo của số phức z là 2 − i .
Ⓒ. Phần ảo của số phức z là −2 .
Ⓓ. Số phức z là số thuần ảo.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z = 5 − 3i là Ⓐ. 5 − − 3i . Ⓑ. 5 − + 3i . Ⓒ. 3+ 5i . Ⓓ. 5 + 3i .
Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z = 2i −1 là
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 3
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 2i +1. Ⓑ. 2 − i +1. Ⓒ. 2 − i −1. Ⓓ. 1 − + 2i .
Câu 8: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b R). Tìm số phức z là số phức liên hợp của z .
Ⓐ. z = a b .i
Ⓑ. z = a − +b .i Ⓒ. z = ( − a + bi). Ⓓ. 2 2
z = a b . i
Câu 9: Số phức z = 4 −3i có môđun bằng Ⓐ. 2 2 . Ⓑ. 25 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 8 .
Câu 10: Cho số phức z = 1− 2 2.i . Tính z .
Ⓐ. z =1+ 2 2 . Ⓑ. z = 9 . Ⓒ. z = 10 . Ⓓ. z = 3 .
Câu 11: Cho số phức z = 1
− − 4i . Tìm phần thực của số phức z . Ⓐ. 1 − . Ⓑ. 1. Ⓒ. 4 . Ⓓ. −4.
Câu 12: Cho số phức z = 2
− + i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Ⓐ. Phần thực bằng−2và phần ảo bằng −i . Ⓑ. Phần thực bằng−2và phần ảo bằng 1 − .
Ⓒ. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1.
Ⓓ. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng i .
Câu 13: Tìm phần ảo của số phức z biết z =1+ 3i ?
Ⓐ. Phần ảo bằng 3. Ⓑ. Phần ảo bằng -3i .
Ⓒ. Phần ảo bằng 3 − .
Ⓓ. Phần ảo bằng i .
Câu 14: Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 3
− + 2i . Giá trị của a + 2b bằng Ⓐ. 1. Ⓑ. −1. Ⓒ. −4. Ⓓ. −7.
Câu 15: Phần ảo của số phức liên hợp của z = 4i − 7 là Ⓐ. 4 − . Ⓑ. 7 − . Ⓒ. 7. Ⓓ. 4.
Câu 16: Số phức z = 2m + (m −1)i , với m  . Với giá trị nào m của thì z = 2 . m = 1 Ⓐ. m = 1 − . Ⓑ. 3 m = . Ⓒ.  3 . Ⓓ. m. 5 m = −  5
Câu 17: Cho số phức z có số phức liên hợp z = 3− 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng Ⓐ. 5 . Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 5 − . Ⓓ. 1.
Câu 18: Cho số phức z = 2 + 4i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. Ⓐ. 2 . Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. −2. Ⓓ. 6 .
Câu 19: Số phức z nào sau đây thỏa z = 5 và phần thực gấp đôi phần ảo?.
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 4
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓐ. z =1+ 2 .i
Ⓑ. z = 2+ .i
Ⓒ. z = 2 + 3 .i
Ⓓ. z = 4+ 2 .i
Câu 20: Tìm số thực m sao cho ( 2 m − ) 1 + (m + ) 1 i là số ảo. Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m =1. Ⓒ. m = 1  . Ⓓ. m = 1 − . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.B 5.C 6.D 7.C 8.A 9.C 10.D 11.A 12.B 13.C 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.B 20.C
Dạng : Điểm biểu diễn của số phức . Phương pháp:
. Biến đổi số phức cần biểu diễn về dạng z =a+bi
. Điểm biểu diễn của số phức z là điểm M(a;b)
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Số phức z = 2 −3i có điểm biểu diễn là Ⓐ. A(2;3) . Ⓑ. A( 2 − ; 3 − ) . Ⓒ. A(2; 3 − ) . Ⓓ. A( 2 − ;3) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Số phức z = 2 −3i có phần thực bằng 2 và
Điểm biểu diễn có hoành độ bằng 2 và tung độ phần ảo bằng -3 bằng -3
Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y
Ⓐ. Phần thực là −4và phần ảo là 3. 3
Ⓑ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − i . O x
Ⓒ. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. 4 −
Ⓓ. Phần thực là −4và phần ảo là 3i . M Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Điểm M (3; 4
− ) nên M là điểm biểu diễn của số  Hoành độ bằng phần thực ,tung độ bằng phần phức ảo
z = 3 − 4i .Vậy phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 5
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu . Cho số phức z =1− 2i Tìm tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ. Ⓐ. M (1; 2 − )
Ⓑ. M (2; )
Ⓒ. M (1;2)
Ⓓ. M (2;− ) 1 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Vì z =1− 2i nên z = 1+ 2i .Điểm biểu diễn của  Nếu z = a +bi thì điểm biểu diễn của z z M (1; 2) M ( ; a b − )
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Số phức z = 3+ 4i có điểm biểu diễn là Ⓐ. M (4;3) Ⓑ. M (3;4) Ⓒ. M ( 3 − ;4) Ⓓ. M ( 4 − ;3)
Câu 2: Số phức z 3
7i có điểm biểu diễn là Ⓐ. M (3;7) Ⓑ. M ( 3 − ;7) . Ⓒ. M (3; 7 − ) . Ⓓ. M ( 3 − ; 7 − ) .
Câu 3: Điểm M biểu diễn số phức z = 3+ 2i trong mặt phẳng tọa độ là Ⓐ. M(3;2) . Ⓑ. M(2;3) . Ⓒ. M(3; 2 − ) . Ⓓ. M( 3 − ; 2 − ) .
Câu 4: Cho số phức z = 2
i −1. Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng là Ⓐ. M( 1 − ; 2 − ) . Ⓑ. M( 1 − ;2) . Ⓒ. M( 2 − ;1) . Ⓓ. M(2; 1 − ) .
Câu 5: Cho số phức z = 5
i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng là Ⓐ. M( 5 − ;0) . Ⓑ. M(0;5) . Ⓒ. M(0; 5 − ) . Ⓓ. M(5;0) .
Câu 6: Cho số phức z = 8
− . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng là Ⓐ. M( 8 − ;0) . Ⓑ. M(8;0) . Ⓒ. M(0;8) . Ⓓ. M(0; 8 − ) .
Câu 7: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là Ⓐ. (6;7) . Ⓑ. (6; 7 − ) . Ⓒ. ( 6 − ;7) . Ⓓ. ( 6 − ; 7 − ) .
Câu 8: Cho số phức z = 2
i −1. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là Ⓐ. M( 1 − ; 2 − ) . Ⓑ. M( 1 − ;2) . Ⓒ. M( 2 − ;1) . Ⓓ. M(2; 1 − ) .
Câu 9: Cho số phức z = 2
i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z là Ⓐ. M(0; 2 − ) . Ⓑ. M(0;2). Ⓒ. M( 2 − ;0) . Ⓓ. M(2;0).
Câu 10: Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Ⓐ. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i .
Ⓑ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − i .
Ⓒ. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 6
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓓ. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
Câu 11: Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
Ⓐ. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2.
Ⓑ. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 .
Ⓒ. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 3 − i .
Ⓓ. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2i .
Câu 12: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i B là điểm biểu diễn của số phức z = 2 − + 5i
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Ⓐ. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục hoành.
Ⓑ. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục tung.
Ⓒ. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
Ⓓ. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm
biểu diễn của số phức z . Tìm z ?
Ⓐ. z + z = 4
− + 3i . Ⓑ. z = 3+ 4i .
Ⓒ. z = 3−4i . Ⓓ. z = 3 − + 4i .
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A(1; 2
− ) là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau? Ⓐ. z = 1 − − 2i .
Ⓑ. z =1+2i .
Ⓒ. z =1−2i. Ⓓ. z = 2 − + i .
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi , A ,
B C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + 2i , 1
z = 3 − 2i , z = 3
− − 2i . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 3
Ⓐ. B C đối xứng nhau qua trục tung. Ⓑ.  
Trọng tâm của tam giác ABC là điểm 2 G 1;   .  3 
Ⓒ. A B đối xứng nhau qua trục hoành. Ⓓ. , A ,
B C nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13 .
Câu 16: Gọi A là điểm biểu diễn số phức M (x, y) , B là điểm biểu diễn số phức z = x + yi . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào sai?
Ⓐ. AB đối xứng nhau qua trục hoành.
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 7
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓑ. AB trùng gốc tọa độ khi z = 0.
Ⓒ. AB đối xứng qua gốc tọa độ.
Ⓓ. Đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ.
Câu 17: Các điểm biểu diễn các số phức z = 3 + bi (b ) trong mặt phẳng tọa độ, nằm trên đường
thẳng có phương trình là
Ⓐ. y = b. Ⓑ. y = 3
Ⓒ. x = b . Ⓓ. x = 3.
Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện phần thực của z bằng -2 là Ⓐ. x = 2 − . Ⓑ. y = 2 .
Ⓒ. y = 2x
Ⓓ. y = x + 2
Câu 19: Cho số phức z = a + ai . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ là
Ⓐ. x + y = 0.
Ⓑ. y = x .
Ⓒ. x = a .
Ⓓ. y = a .
Câu 20: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1 trên mặt phẳng tọa độ là
Ⓐ. Hình tròn tâm , bán kính R =1, không kể biên.
Ⓑ. Hình tròn tâm, bán kính R =1, kể cả biên.
Ⓒ. Đường tròn tâm, bán kính R =1.
Ⓓ. Đường tròn tâm bất kì, bán kính R =1. BẢNG ĐÁP ÁN 1B 2.B 3.A 4.A 5.C 6.A 7.B 8.B 9.B 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20.A
Dạng : Hai số phức bằng nhau: . Phương pháp:
Cho hai số phức , .  Khi đó:
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Bộ số thực ( ; x y) thỏa mãn (3 x) (1 y)i 1
3i , với i là đơn vị ảo là Ⓐ. (2; 2) . Ⓑ.( 2;2) . Ⓒ. (2;2) . Ⓓ. ( 2; 2) .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 8
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
 Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã cho.
Ta có: (3+ x) + (1+ y)i =1+ 3i
(3+ 2) + (1− 2)i =1+ 3i (S) 3  + x =1  = −  x 2    . (3− 2) + (1+ 2) 1  + y = 3 y = 2
i = 1 + 3i (Đ), chọn B
Câu 2. Tìm điểm M ( ,
x y) thỏa 2x −1+ (3y + 2)i = 5 − . i Ⓐ. − M (3; 1 − ). Ⓑ. M(2; 1 − ). Ⓒ. 1 M (3; ). Ⓓ. 1 M (2; ). 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
 Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã cho.  x − =
 2x −1+ (3y + 2)i = 5 − 2 1 5 i   − + − + = − (Đ), chọn A 3  y + 2 = 1 − 2.3 1 (3.( 1) 2)i 5 ix = 3  y = 1 −
Câu 3. Tìm hai số thực x y thỏa mãn 3x 2yi 2 i 2x
3i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x 2; y 2 . Ⓑ. x 2; y 1. Ⓒ. x 2; y 2 . Ⓓ. x 2; y 1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
 Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã ch  Ta có 3x 2 yi 2 i 2x 3i x 2 (2 y 4)i 0 x + 2 = 0 x = 2 −     2y + 4 = 0 y = 2 −
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Cho x là số thực. Hai số phức z = 3 + i z = x + i bằng nhau khi Ⓐ. x =1. Ⓑ. x = 2 . Ⓒ. x = 3. Ⓓ. x = 1 − .
Câu 2: Cho y là số thực. Hai số phức z = 3 + i z = 3 − yi bằng nhau khi Ⓐ. y = 1 − . Ⓑ. y = 2 − . Ⓒ. y = 0.
Ⓓ. y =1.
Câu 3: Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 2 + yi z = x − 2i bằng nhau khi
Ⓐ. x 2; y 2 . Ⓑ. x 2; y 2 . Ⓒ. x 2; y
2 . Ⓓ. x 2; y 2 .
Câu 4: Cho hai số phức z = x + 2i và 'z = 3 − yi . Hai số đó bằng nhau khi
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 9
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. x 2; y 3. Ⓑ. x 3; y 2 .
Ⓒ. x 3; y 2 .
Ⓓ. x 3; y 2 .
Câu 5: Cho hai số phức z = 2
− + 3yi, z = (x +1) − 6i, ,
x y  R . Tìm x, y để z = z .
Ⓐ. x = 3, y = 9 − . Ⓑ. x = 3 − , y = 2 − . Ⓒ. x = 1 − , y = 2 .
Ⓓ. x = 3, y = 2 − .
Câu 6: Cho hai số phức z = 2 + 3yi, z = (x +1) − 6i, ,
x y  R . Tìm x, y để z = z .
Ⓐ. x = 3, y = 9 − . Ⓑ. x = 3 − , y = 2 − .
Ⓒ. x =1, y = 2.
Ⓓ. x =1, y = 2 − .
Câu 7: Tìm điểm M ( ,
x y) thỏa 2x −1+ (y + 2)i = 5 − .i Ⓐ. M (3; 1 − ). Ⓑ. M(2; 1 − ). Ⓒ. M (3; 3 − ). Ⓓ. M(2;3).
Câu 8: Tìm điểm M ( ,
x y) thỏa 2x +1+ (y + 2)i = 5 − .i Ⓐ. M (3; 1 − ). Ⓑ. M(2; 3 − ). Ⓒ. M (3; 3 − ). Ⓓ. M(2;3).
Câu 9: Cho a , b là hai số thực thỏa mãn a +1+ 6i = 2 − 2bi , với i là đơn vị ảo. Tìm a và b. Ⓐ. a = 1 − ,b = 3 − .
Ⓑ. a =1,b = 3 .
Ⓒ. a =1,b = 3 − .
Ⓓ. x =1, y = 2 − .
Câu 10: Cho a , b là hai số thực thỏa mãn a + 6i = 2 − 2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng Ⓐ. 1 − . Ⓑ. 1. Ⓒ. −4. Ⓓ. 5.
Câu 11: Tìm hai số thực x y thỏa mãn (x y) (x y)i 5
3i với i là đơn vị ảo.
Ⓐ. x 4; y 1. Ⓑ. x 1; y
4 . Ⓒ. x 2; y 3 .
Ⓓ. x 2; y 3 .
Câu 12: Với giá trị nào của x, y để 2 số phức z (x y) (2x
y)i z 3 6i bằng nhau?
Ⓐ. x 4; y 1. Ⓑ. x 1; y
4 . Ⓒ. x 1; y 4 . Ⓓ. x 1; y 4 .
Câu 13: Các số thực x, y thỏa mãn 3x + y + 5xi = 2y −1+ (x y)i là Ⓐ.         ( x y) 1 4 ; = − ; 
 . Ⓑ. ( x y) 2 4 ; = − ; 
 . Ⓒ. ( x y) 1 4 ; = ;  . Ⓓ. ( x y) 1 4 ; = − ;−   .  7 7   7 7   7 7   7 7 
Câu 14: Tìm hai số thực x y thỏa mãn (3x 2) (1 2y)i 2x
3i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x 2; y
2 . Ⓑ. x 2; y 1. Ⓒ. x 2; y 2 .
Ⓓ. x 2; y 1 .
Câu 15: Tìm hai số thực x y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x = 2 − ; y = 4 .
Ⓑ. x = 2 ; y = 4 . Ⓒ. x = 2 − ; y = 0.
Ⓓ. x = 2 ; y = 0.
Câu 16: Tìm hai số thực x y thỏa mãn ( x + 3y) − (3x + 5y + 3)i = 7 −16i
Ⓐ. x 1; y 2 .
Ⓑ. x 1; y 2.
Ⓒ. x 2; y 2.
Ⓓ. x 2; y 1 .
Câu 17: Cho hai số thực x y thỏa mãn ( x + 3y) − (3x + 5y + 3)i = 7 −16i . Tính xy? Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 7
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 10
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 18: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn 3x + y + (2x − 4y)i = 1+ 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 7 − . Ⓓ. 7
Câu 19: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn 3x + y + (2x − 4y)i = 1+ 24i thì x + y bằng? Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 7 − . Ⓓ. 7
Câu 20: Cho số thực x , y thỏa mãn 2x + y + (2y x)i = x − 2y + 3+ ( y + 2x + )
1 i . Khi đó giá trị của 2 2
M = x + 4xy y Ⓐ. M = 1 − . Ⓑ. M =1. Ⓒ. M = 0 . Ⓓ. M = 2 − BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.D 5.B 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A 11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.B 17.C 18.D 19.B 20.A Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài : PHÉP CỘNG-PHÉP NHÂN
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 11
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Thực hiện các phép tính về số phức . Phương pháp:
. Dạng đại số của số phức
 : phần thực số phức ;  : phần ảo của số phức ;  : đơn vị ảo ( )
. Các phép toán cộng, trừ, nhân các số phức: ( )
. Phép cộng 2 số phức:
. Phép trừ của 2 số phức:
. Số đối của số phức: ( ) là số phức .
. Phép nhân của số phức: ③. Nhận xét:
 Với mọi số thực và mọi số phức , ✓. ; ✓.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hai số phức z = 2
− + i z =1+ i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
2z + z có tọa độ là 1 2 Ⓐ. ( 3 − ;2). Ⓑ. (2;−3) . Ⓒ. ( 3 − ;3) . Ⓓ. (3;−3). Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio: Ta có: 2z + z = 2. 2
− + i + 1+ i = 4
− + 2i +1+ i =− 3+3i 1 2 ( ) ( )
Vậy điểm biểu diễn số phức 2z + z có tọa độ là 1 2 ( 3 − ;3) .
Câu 2: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 3− 4i . Số phức 2z + 3z z z là số phức nào sau đây? 1 2 1 2 1 2 Ⓐ. 10i . Ⓑ. 10 − i .
Ⓒ. 11+8i . Ⓓ. 11−10i . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Nhập vào máy tính
Ta có 2z + 3z z z 1 2 1 2
= 2(1+ 2i) + 3(3− 4i) −(1+ 2i)(3− 4i) =
11− 8i − (11+ 2i) = 1 − 0i .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 12
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 3: Trên tập số phức, cho biểu thức A = (a bi)(1− i) ( a, b là số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. A = a +b −(a +b) .i
Ⓑ. A = −a +b + (b a) .i
Ⓒ. A = a b −(a b) .i
Ⓓ. A = a b −(a +b) .i Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Công thức
A = (a bi)( − i) 2 1
= a ai bi + bi
= (a b) − (a + b)i
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Cho hai số phức z = 4 − 3i z = 7 + 3i . Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2
Ⓐ. z = 3+6i . Ⓑ. z = 11.
Ⓒ. z = −1−10i.
Ⓓ. z = −3−6i.
Câu 2: Cho số phức z = − i + 3 1
i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
Ⓐ. a = 1,b = −2 .
Ⓑ. a = −2,b = 1.
Ⓒ. a = 1,b = 0 .
Ⓓ. a = 0,b = 1.
Câu 3: Cho số phức z = 3+ 2i . Giá trị của z.z bằng Ⓐ. 5. Ⓑ. 9. Ⓒ. 13. Ⓓ. 13 .
Câu 4: Cho số phức z = 3− 2i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức iz ? Ⓐ. ( 2 − ;3). Ⓑ. (2;−3). Ⓒ. (3;− 2). Ⓓ. ( 2 − ;3i) .
Câu 5: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu 1
diễn số phức z . Tìm số phức z = z + z . 2 1 2 Ⓐ. 1+3i . Ⓑ. 3 − + i . Ⓒ. 1 − + 2i . Ⓓ. 2+i .
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z = i (1− 2i) có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? Ⓐ. E (2;− ) 1 . Ⓑ. B( 1 − ;2) . Ⓒ. A(1;2) . Ⓓ. F ( 2 − ) ;1 .
Câu 7: Cho hai số phức z = 1+ i
z = 1− i . Giá trị của biểu thức z + iz 1 và 2 1 2 bằng Ⓐ. 2− 2i . Ⓑ. 2i . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2+ 2i .
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 14 2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng Ⓐ. 14 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 14.
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 13
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 9: Môđun của số phức z = + i − ( + i)3 5 3 1 là Ⓐ. 2 5 . Ⓑ. 3 5 . Ⓒ. 5 3 . Ⓓ. 5 2 .
Câu 10: Số phức z = i(3− i) biểu diễn trên mặt phẳng Oxy bởi điểm nào sau đây? Ⓐ. ( 3 − ;1) . Ⓑ. (1;3) . Ⓒ. ( 1 − ;−3) . Ⓓ. (3;−1) .
Câu 11: Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức z , điểm B biểu diễn số phức z sao cho điểm 1 2
B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O .
Tìm z biết số phức z = z + 3z . 1 2 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 17 .
Câu 12: Cho số phức z = 2 + 5 .i Tìm số phức w = iz + z
Ⓐ. w = 7−3i . Ⓑ. w = 3 − −3i .
Ⓒ. w = 3+7 .i Ⓓ. w = 7 − − 7i .
Câu 13: Cho hai số phức z = 3+ 2i z = a + ( 2 a − )
11 i . Tìm tất cả các giá trị thực của a để z + z là một số thực Ⓐ. a = 3 − . Ⓑ. a = 3.
Ⓒ. a = 3 hoặc a = 3 − .
Ⓓ. a = 13 hoặc a = − 13 .
Câu 14: Cho số phức z =1+ 2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z . Ⓐ. 3. Ⓑ. 5. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2.
Câu 15: Điểm biểu diễn của số phức z M (1;2) . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w = z − 2z là. Ⓐ. (2; 3 − ). Ⓑ. (2; ) 1 . Ⓒ. ( 1 − ;6) . Ⓓ. (2;3).
Câu 16: Cho z = 2 + 4i, z =3−5i . Xác định phần thực của 2 w = z .z 1 2 1 2 Ⓐ. 120 − . Ⓑ. 32 − . Ⓒ. 88. Ⓓ. 152 − .
Câu 17: Cho số phức z = ( + i)2 1
(1+ 2i). Số phức z có phần ảo là Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2. Ⓓ. 2i .
Câu 18: Cho hai số phức z = 3−5i w = 1
− + 2i . Điểm biểu diễn số phức z = z − .
w z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là Ⓐ. ( 6 − ; − 4) . Ⓑ. (4; −6) . Ⓒ. (4; 6). Ⓓ. ( 4 − ; − 6).
Câu 19: Tìm số phức z thỏa mãn z + (2 + i)z = 3−5i .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 14
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓐ. z = 2+3i . Ⓑ. z = 2 − + 3i .
Ⓒ. z = 2−3i . Ⓓ. z = 2 − −3i .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, A(1;7), B( 5
− ;5) lần lượt biểu diễn hai số phức z , z . C biểu diễn số 1 2
phức z + z . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. 1 2
Ⓐ. C có tọa độ ( 4 − ;12).
Ⓑ. CB biểu diễn số phức −z . 1
Ⓒ. AB biểu diễn số phức z z .
Ⓓ. OACB là hình thoi. 1 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.D 10.B 11.B 12.B 13.C 14.B 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C
Dạng : Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua phép toán. . Phương pháp:
. Số phức là biểu thức có dạng . Khi đó:
 Phần thực của là , phần ảo của là và được gọi là đơn vị ảo.
②. Đặc biệt:  Số phức
có phần ảo bằng được coi là số thực và viết là  Số phức
có phần thực bằng được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) và viết là  Số .  Số:
vừa là số thực vừa là số ảo.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Số phức z = (2 − 3i) − ( 5
− + i) có phần ảo bằng Ⓐ. 2 − i . Ⓑ. 4 − i . Ⓒ. −4. Ⓓ. −2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Ta có:
z = (2 − 3i) − ( 5
− + i) = (2 + 5) −(3+ ) 1 i = 7 − 4i .
Nên phần ảo của số phức z là −4 .
Từ phép tính ta có phần ảo số phức z là −4 .
Câu 2: Cho các số phức z = 1− i 2 , z = − 2 + i 3 . Số phức nào sau có phần ảo lớn hơn. 1 2
Ⓐ. z z . Ⓑ. z . Ⓒ. z .
Ⓓ. z + z . 2 1 1 2 2 1
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 15
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Nhập máy tính để tính z z 2 1
Số phức z z = 1
− − 2 + 3 + 2 i , có phần 2 1 ( ) ảo là 3 + 2 .
Số phức z = 1− i 2 , có phần ảo là − 2 . 1
Nhập máy tính để tính z + z Số phức 2 1
z = − 2 + i 3 , có phần ảo là 3 . 2
Số phức z + z = 1− 2 +
3 − 2 i , có phần ảo 2 1 ( ) là 3 − 2 .
Vậy số phức z z có phần ảo lớn nhất. 2 1
Câu 3: Tìm phần thực a của số phức 2 2019
z = i + ... + i .
Ⓐ. a =1. Ⓑ. 1009 a = 2 − . Ⓒ. 1009 a = 2 . Ⓓ. a = 1 − . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Ta có 2 2019
z = i + ... + i là tổng của dãy một
CSN với số hạng đầu tiên − , công bội =  2 2019 u = 1 q i
z = i + ... + i 1 và n = 2018 . Với n 1, ta có: 2018 i −1 2 4n i =1, 4n 1
i + = i , 4n 2 i + = 1 − , 4n+3 i = i
Do đó ta có z = i
= −1− i . Suy ra a = 1 − . i −1 4n 4n 1 + 4n+2 4n+3  i + i + i + i = 0  ( 4 5 6 7
i + i + i + i ) + + ( 2016 2017 2018 2019 ... i + i + i + i ) = 0 2 2019 2 3
z = i +...+ i = i + i = 1 − −i a = 1 − .
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Cho số phức z = 3− 2i . Tìm phần ảo của số phức w = (1+ 2i) z Ⓐ. −4. Ⓑ. 7 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 4i .
Câu 2: Cho số phức z = ( i − )2 − ( + i)2 2 1 3
. Tổng phần thực và phần ảo của z Ⓐ. 1. Ⓑ. 1 − . Ⓒ. −21. Ⓓ. 21.
Câu 3: Phần ảo của số phức 3
z = 5 + 2i − (1+ i) bằng: Ⓐ. 0 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 7 − . Ⓓ. 7 .
Câu 4: Cho hai số phức z = 2 + 3i ; z =1+ i . Tính z + 3z . 1 2 1 2
Ⓐ. z +3z = 61. Ⓑ. z + 3z =11.
Ⓒ. z +3z = 11 . Ⓓ. z + 3z = 61. 1 2 1 2 1 2 1 2
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 16
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 5: Số phức z = (2 − 3i) − ( 5
− + i) có phần ảo bằng: Ⓐ. 2 − i . Ⓑ. 4 − i . Ⓒ. −4. Ⓓ. −2.
Câu 6: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ) . Tìm phần ảo của số phức 2 z . Ⓐ. 2 2 a b . Ⓑ. 2 2 a + b . Ⓒ. 2 − ab . Ⓓ. 2ab .
Câu 7: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = z + z 1 2 1 2 Ⓐ. 5i . Ⓑ. 5. Ⓒ. 1 − . Ⓓ. i .
Câu 8: Cho số phức z = 1
− + 2i . Môđun của số phức iz + z bằng Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 18.
Câu 9: Cho số phức z khác 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
Ⓐ. z là số thuần ảo. Ⓑ. .zz là số thực
Ⓒ. z + z là số thực Ⓓ. z z là số ảo. z 2
Câu 10: Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu biết z = ( 2 + i) (1−i 2) . Ⓐ. 2 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. −2. Ⓓ. − 2 .
Câu 11: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
z = (1+ i)(2 − i) ? Ⓐ. M . Ⓑ. P . Ⓒ. N . Ⓓ. Q .
Câu 12: Cho số phức z = a + 2bi (a, b ) . Khi đó phần thực của số phức w = (2z + i)(3− i) bằng
Ⓐ. 6a + 2b+1. Ⓑ. 2 − a +12b + 3.
Ⓒ. 6a + 4b+1. Ⓓ. 2 − a + 6b + 3.
Câu 13: Số nào trong các số phức sau là số thực? Ⓐ. (1+ 2i)+( 1 − + 2i) .
Ⓑ. (3+ 2i)+(3− 2i).
Ⓒ. ( 3 + 2i)−( 3 −2i).
Ⓓ. (5+ 2i)−( 5 −2i).
Câu 14: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 2 − 4i . Ⓐ. 2 z = − 4i . Ⓑ. 2 z = − + 4i . Ⓒ. 2 z = + 4i . Ⓓ. 2 z = − − 4i . 3 3 3 3
Câu 15: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + z.z = 2z ? Ⓐ. 1. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 17
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 16: Cho hai số phức z = 2 + 3i, z = 3− i . Số phức 2z z có phần ảo bằng 1 2 1 2 Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 5. Ⓓ. 7 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (1;− 2) biểu diễn số phức; Môđun của số phức 2
i z z bằng Ⓐ. 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 26 . Ⓓ. 26 .
Câu 18: Nếu z = 2 −3i thì 3 z bằng Ⓐ. 27+ 24 .i Ⓑ. 46+9 .i Ⓒ. 54−27 .i Ⓓ. 4 − 6−9 .i
Câu 19: Xét các khẳng định sau: 2 i) z.z z  
ii)z + z z  
iii)z  0  z
Số khẳng định đúng là: Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 .
Câu 20: Cho hai số phức z = a + bi (a, b ) và z = a + b i (a, b ) . Điều kiện giữa , a , b a ,  b để
z + z là một số thuần ảo là Ⓐ. a + a ' = 0 a + a ' = 0
a + a = 0 . Ⓑ. . Ⓒ. .
Ⓓ. b+b = 0. b  + b'  0 b  + b' = 0 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.A 4.A 5.C 6.D 7.C 8.B 9.A 10.D 11.D 12.C 13.B 14.C 15.D 16.C 17.D 18.D 19.D 20.B
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 18
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình
-Phương pháp:
①. Sử dụng tính chất hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức , . Khi đó:
. Số phức liên hợp, mo đun của số phức: Cho số phức .
⬧.Số phức liên hợp của là ( ) .
⬧.Tổng và tích của và luôn là một số thực.  .  .
⬧. Mô đun của số phức .  ; .
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn x (3+ 2i) + y (1− 4i) =1+ 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 7 − . Ⓓ. 7 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio Ta có:
x (3 + 2i) + y (1− 4i) = 1+ 24i
 3x + y + (2x − 4y)i =1+ 24i 3  x + y =1 x = 2    
2x − 4y = 24 y = 5 −
Vậy: x y = 7
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn | z |= 5 và | z + 3| |
= z + 3−10i | . Tìm số phức w = z − 4 +3 .i Ⓐ. w = 3 − +8 .i
Ⓑ. w =1+3 .i Ⓒ. w = 1 − + 7 .i Ⓓ. w = 4 − +8 .i
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 19
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
 Thử lần lượt các đáp án.
z = x + yi,( ,
x y  ) . Theo đề bài ta có: A w = 3
− +8i z = w+ 4 −3i =1+ 5i 2 2 x + y = 25 và 2 2 2 2
(x + 3) + y = (x + 3) + ( y −10) .
nên | z |= 26 (loại).
Giải hệ phương trình trên ta được x = 0; y = 5.
Tương tự cho đáp án B C,
Vậy z = 5i .  D = − +  = + − = Từ đó ta có w 4 8i z w 4 3i 5i w = 4 − +8i .
thỏa mãn | z |= 5 và | z + 3 | |
= z + 3−10i | .
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 3(z i) −(2 + 3i) z = 7 −16i . Môđun của số phức z bằng. Ⓐ. 5. Ⓑ. 3. Ⓒ. 5 . Ⓓ. 3 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Casio: công thức nhanh
Gọi z = x + yi với , x y  . . c a bc
az + bz = c z = 2 2  Ta có a b
3(z i) − (2 + 3i) z = 7 −16i
 3( x yi i) − (2 + 3i)(x + yi) = 7 −16i
 3x − 3yi − 3i − 2x − 2yi − 3xi + 3y = 7 −16i
 (x + 3y) − (3x + 5y + 3)i = 7 −16ix + 3y = 7 x + 3y = 7 x =1       . 3
x + 5y + 3 =16 3  x + 5y =13 y = 2
Do đó z =1+ 2i . Vậy z = 5 .
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Tìm hai số thực x y thỏa mãn (2x − 3yi) + (1− 3i) = 1
− + 6i với i là đơn vị ảo.
Ⓐ. x =1; y = 3 − . Ⓑ. x = 1 − ; y = 3 − . Ⓒ. x = 1 − ; y = 1
− . Ⓓ. x =1; y = 1 − .
Câu 2: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn x (3+ 2i) + y (1− 4i) =1+ 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 7 − . Ⓓ. 7 .
Câu 3: Cho cặp số ( x; y) thỏa mãn: (2x y)i + y (1− 2i) = 3+ 7i . Khi đó biểu thức 2
P = x xy nhận
giá trị nào sau đây: Ⓐ. 30. Ⓑ. 40 . Ⓒ. 10. Ⓓ. 20 .
Câu 4: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 2 − 4i .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 20
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 2 z = − − 2 4i . Ⓑ. z = − 2 4i . Ⓒ. z = − + 2 4i .
Ⓓ. z = + 4i . 3 3 3 3
Câu 5: Tìm các số thực a b thỏa mãn 4ai + (2 −bi)i =1+ 6i với
i là đơn vị ảo. Ⓐ. 1 1 a = − , b = 6 − .
Ⓑ. a = − ,b = 6 .
Ⓒ. a =1,b =1.
Ⓓ. a =1,b = 1 − . 4 4
Câu 6: Giả sử a , b là hai số thực thỏa mãn 2a + (b −3)i = 4 −5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a , b bằng
Ⓐ. a =1, b = 8.
Ⓑ. a = 8, b = 8 .
Ⓒ. a = 2 , b = 2 − . Ⓓ. a = 2 − , b = 2 .
Câu 7: Tìm các số thực x , y thỏa mãn (1− 3i) x − 2y + (1+ 2y)i = 3 − − 6i . Ⓐ. x = 5 − ; y = 4 − .
Ⓑ. x = 5; y = 4 .
Ⓒ. x = 5; y = 4 − . Ⓓ. x = 5 − ; y = 4 .
Câu 8: Tìm các số thực x , y thỏa mãn 2x −1+ ( y − 2)i =1+ i với i là đơn vị ảo.
Ⓐ. x =1; y =1.
Ⓑ. x =1; y = 2.
Ⓒ. x =1; y = 3. Ⓓ. x = 1 − ; y = 3 .
Câu 9: Cho các số thực x , y thỏa mãn 4(3i − 2) = 4x + 2yi . Tính giá trị của P = x + y . Ⓐ. P = 4 . Ⓑ. P = 7 . Ⓒ. P = 1 − . Ⓓ. P = 8.
Câu 10: Các số thực x , y thỏa mãn đẳng thức x (3+ 5i) − y (1+ 2i) = 9 +16i trong đó 2 i = 1 − . Giá trị
của biểu thức T = x y Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1.
Câu 11: Tìm các số thực a b thỏa mãn 2a + (b + i)i =1+ 2i với i là đơn vị ảo.
Ⓐ. a = 0, b = 1 2 .
Ⓑ. a = , b =1.
Ⓒ. a = 0, b =1.
Ⓓ. a =1, b = 2 . 2
Câu 12: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x (3+ 2i) + y (1− 4i) =1+ 24i . Giá trị x + y bằng Ⓐ. 3. Ⓑ. 2. Ⓒ. 4. Ⓓ. 3 − .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z + (2 + i) z = 3+ 5i . Tính môđun của số phức z . Ⓐ. z =13 . Ⓑ. z = 5 . Ⓒ. z = 13 . Ⓓ. z = 5 .
Câu 14: Cho số phức z = a + bi,(a,b ) thỏa mãn 3z − (4 + 5i) z = 1
− 7 +11i .Tính ab . Ⓐ. ab = 3. Ⓑ. ab = 6 . Ⓒ. ab = 6 − . Ⓓ. ab = 3 − .
Câu 15: Cho số phức z = a + bi, , a b
thỏa mãn: (1+ 3i) z + (2 + i) z = 2
− + 4i . Tính P = . a b Ⓐ. I = 8. Ⓑ. P = 4 − . Ⓒ. P = 8 − . Ⓓ. P = 4 .
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z + 2.(z + z) = 2 − 6i có phần thực là
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 21
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 − 3 . Ⓒ. . Ⓓ. 6 − . 5 4
Câu 17: Cho số phức z = a + bi ( ;
a b R) thỏa (1+ i) z + 2z = 3+ 2i . Tính P = a + b . Ⓐ. 1 1 P = 1 . Ⓑ. P = 1 − .
Ⓒ. P = − .
Ⓓ. P = . 2 2
Câu 18: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn 2z + z = 3+i . Tính giá trị biểu thức 3a + b ?
Ⓐ. 3a +b = 6.
Ⓑ. 3a +b = 5.
Ⓒ. 3a +b = 3.
Ⓓ. 3a +b = 4.
Câu 19: Số phức z = x + yi (với , x y
) thỏa mãn (1+ i) z = 3 + 5i , giá trị của 2 2
x + y bằng Ⓐ. 34. Ⓑ. 17 . Ⓒ. 34 . Ⓓ. 17 .
Câu 20: Cho các số thực a,b thỏa mãn đẳng thức 2a + 3 + (3b − 2i)i = 4 − 3i với i là đơn vị ảo. Giá trị
biểu thức P = 2a b bằng Ⓐ. − 3 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. −2 . 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.D 5.C 6.C 7.B 8.C 9.A 10.B 11.D 12.D 13.A 14.B 15.A 16.A 17.B 18.D 19.B 20.A
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 22
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng : Bài toán tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
-Phương pháp: . Số phức
có điểm biểu diễn trên mp là điểm . .Số phức có mô đun . .Số phức
có phần ảo bằng được coi là số thực và viết là  . Số phức
có phần thực bằng được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) và viết là
. Phương trình đường thẳng: . Phương trình Elip:
. Phương trình đường tròn:
Dạng 1: có tâm , bán kính .
Dạng 2: có tâm , bán kính (Với )
. Nhận dạng nhanh tâm và bán kính đường tròn : . . . .
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa | z − 3+ i |= 2 trong mặt phẳng Ox . y Ⓐ. Đường tròn ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 3 1 = 4.
Ⓑ. Đường tròn (x −3) +( y + ) 1 = 4 .
Ⓒ. Đường tròn (x − )2 +( y + )2 3 1 = 2.
Ⓓ. Đường thẳng 3x− y+ 2 = 0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Đặt z = x + yi ( x, y  ) . Ta có:
z − 3 + i = 2  ( x − 3)2 + ( y + )2 1 = 2
 (x −3)2 + ( y + )2 1 = 4.
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 23
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho = ( )2 2 z z
Ⓐ. Trục tung và trục hoành.
Ⓑ. Trục tung.
Ⓒ. Trục hoành.
Ⓓ. Gốc tọa độ. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Nhận biết hằng đẳng thức
Đặt z = x + yi ( , x y  ) nên 2 2
z = x yi . 2 z = ( z) 2
z − (z) = 0 2 2 Ta có: 2 z = ( z) 2
z − (z) = 0
 (z z)(z + z) = 0
 (z z)(z + z) = 0  Casio:
 (2yi).(2x) = 0 . x = 0  y =0
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z
Calc x=0; y=1 và x=1; y=0 đều cho kết quả
là trục tung ( x = 0) và trục hoành ( y = 0) .
bằng 0 nên chọn Ⓐ.
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn
các số phức z .
Ⓐ. là đường thẳng 3x + y +1= 0.
Ⓑ. là đường thẳng 3x y +1= 0.
Ⓒ. là đường thẳng 3x + y −1= 0.
Ⓓ. là đường thẳng 3x y −1= 0 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Casio: Chọn hai điểm đặc biệt thuộc đường thẳng và calc.
Giả sử số phức z có dạng:
z = x + yi (x,y ) Ta có:
z −1+ i = z + 2  x + yi −1+ i = x + yi + 2  (x − ) 1 + ( y + )
1 i = ( x + 2) + yi Calc x=0;y=-1 loại A
 (x − )2 + ( y + )2 = (x + )2 2 1 1 2 + y
 (x − )2 + ( y + )2 = (x + )2 2 1 1 2 + y 2 2 2 2
x − 2x +1+ y + 2y +1= x + 4x + 4 + y  Calc x=0;y=1 và x=-1/3; y=0
6x − 2y + 2 = 0  3x y +1 = 0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường
thẳng 3x y +1 = 0 . Ta chọn B
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 24
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của các số phức z = 3+ bi với b
luôn nằm trên đường có phương trình là Ⓐ. x = 3. Ⓑ. y = x . Ⓒ. y = 3. Ⓓ. y = x +3.
Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 3 Ⓐ. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 1 = 9 .
Ⓑ. (x − 2) +( y + ) 1 =1. Ⓒ. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 1 = 4 .
Ⓓ. (x − 2) +( y + ) 1 = 16 .
Câu 3: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z −1+ 2i = 4 là.
Ⓐ. Một đường thẳng. Ⓑ. Một đoạn thẳng. Ⓒ. Một đường tròn. Ⓓ. Một hình vuông.
Câu 4: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 2 − i = 4 là đường tròn có tâm
I và bán kính R lần lượt là: Ⓐ. I (2;− ) 1 ; R = 2 . Ⓑ. I ( 2 − ;− ) 1 ; R = 2 . Ⓒ. I (2;− ) 1 ; R = 4 . Ⓓ. I ( 2 − ;− ) 1 ; R = 4 .
Câu 5: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 2 + i = 2 .
Ⓐ. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x + y − 4x + 2 y +1 = 0 .
Ⓑ. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x + y − 4x − 2 y +1 = 0 .
Ⓒ. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x + y − 4x + 2 y − 4 = 0 .
Ⓓ. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x + y − 4x − 2 y − 4 = 0 .
Câu 6: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
Ⓐ. Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 2 .
Ⓑ. Đường tròn tâm I ( 2
− ;5) và bán kính bằng 4 .
Ⓒ. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
Ⓓ. Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 4 .
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 − 5i = 6
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: Ⓐ. I( 2 − ;5), R = 6. Ⓑ. I( 2
− ;5), R = 36 . Ⓒ. I(2; 5
− ), R = 36 . Ⓓ. I(2; 5 − ), R = 6 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 25
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 8: Trên mặt phẳng phức tập hợp các 2018 phức z = x + yi thỏa mãn z + 2 + i = z − 3i là đường
thẳng có phương trình
Ⓐ. y = −x +1.
Ⓑ. y = −x −1.
Ⓒ. y = x −1. Ⓓ. y = x +1.
Câu 9: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 3.
Ⓐ. Đường tròn tâm I (2;− ) 1 , bán kính R = 1 .
Ⓑ. Đường tròn tâm I ( 2 − ; ) 1 , bán kính R = 3 .
Ⓒ. Đường tròn tâm I ( 2 − ; ) 1 , bán kính R = 3 .
Ⓓ. Đường tròn tâm I (1; 2
− ) , bán kính R = 3.
Câu 10: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn z + 4 − 8i = 2 5
là đường tròn có phương trình: Ⓐ. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 4 8 = 2 5 .
Ⓑ. (x − 4) + ( y + 8) = 2 5 . Ⓒ. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 4 8 = 20 .
Ⓓ. (x − 4) + ( y + 8) = 20.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn iz − ( 3
− + i) = 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn số
phức z là hình vẽ nào dưới đây? y y 3 3 2 2 1 1 O x 1 2 3 O x 1 2 3 Ⓐ. . Ⓑ. . y y 3 3 2 2 1 1 x x O 1 2 3 O 1 2 Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 12: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa
mãn điều kiện z − 2i = z +1 .
Ⓐ. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y +3 = 0 .
Ⓑ. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x + 2y +3 = 0 .
Ⓒ. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y −3 = 0.
Ⓓ. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x −2y +3 = 0.
Câu 13: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i = (1+ i) z là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 26
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. (1 ) ;1 . Ⓑ. (0;− )1 . Ⓒ. (0 ) ;1 . Ⓓ. ( 1 − ;0) .
Câu 14: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I (0; ) 1 , bán
kính R = 3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Ⓐ. z −1 = 3.
Ⓑ. z i = 3 .
Ⓒ. z i = 3 . Ⓓ. z +i = 3 .
Câu 15: Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng toạ độ Oxy biểu diễn số phức z thoả mãn
z −1+ 2i = z + 3 là đường thẳng có phương trình
Ⓐ. 2x y +1= 0.
Ⓑ. 2x + y −1= 0.
Ⓒ. 2x y −1= 0 .
Ⓓ. 2x + y +1= 0.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M ( ;
x y) biểu diễn số phức z = x + yi , ( x, y  ) thỏa
mãn z −1+ 3i = z − 2 − i
Ⓐ. Đường tròn đường kính AB với A(1; 3 − ) , B(2 ) ;1 . .
Ⓑ. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(1; 3 − ) , B(2 ) ;1 . .
Ⓒ. Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1; 3 − ) , B(2 ) ;1 . .
Ⓓ. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A( 1 − ;3) , B( 2 − ;− ) 1 . .
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 + 4i  2 . Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu
diễn số phức w = 2z +1− i là hình tròn có diện tích Ⓐ. 9 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 16 . Ⓓ. 25 .
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z = 10 và w = ( + i) z + ( − i)2 6 8 1 2
. Tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w là đường tròn có tâm là Ⓐ. I ( 3 − ;− 4) . Ⓑ. I (3;4) . Ⓒ. I (1;− 2). Ⓓ. I (6;8) .
Câu 19: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z mà 2
z thuần ảo là
Ⓐ. 1 điểm duy nhất.
Ⓑ. 1 đường thẳng duy nhất.
Ⓒ. 2 đường thẳng song song với nhau.
Ⓓ. 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z = 5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1+ 2i) z + i
một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. Ⓐ. r = 5 . Ⓑ. r =10. Ⓒ. r = 5 . Ⓓ. r = 2 5 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.D 5.A 6.D 7.A 8.C 9.B 10.C 11.C 12.C 13.B 14.B 15.B 16.B 17.C 18.A 19.D 20.C
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 27
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài : PHÉP CHIA HAI SỐ PHỨC
Dạng : Thực hiện các phép tính về số phức . Phương pháp:
. Cho hai số phức và . .
. Sử dụng Casio: Chế độ số phức mode 2
A - Bài tập minh họa: +
Câu 1. Thực hiện phép chia sau : 2 i z = . 3 − 2i Ⓐ. 7 4 4 7 z = + i . Ⓑ. z = + i . Ⓒ. 4 7 z = − i . Ⓓ. 7 4 z = − i . 13 13 13 13 13 13 13 13 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio 2 + i (2+i)(3+ 2i) 4 7 z = = = + i 3 − 2i
(2+i)(3+ 2i) 13 13 −
Câu 2. Cho số phức 1 i z =
, khẳng định nào sau đây đúng. 4 + 3i Ⓐ. 1 7 z = + i . Ⓑ. 1 7 z = − i . Ⓒ. 1 7 z = − − i . Ⓓ. 7 1 z = − i . 25 25 25 25 25 25 25 25 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio i 1 1 7 z = = − . i 4 + 3i 25 25 +
Câu 3. Cho số phức i
z = a + bi (a,b  ) thỏa 5 6 z =
. Tính giá trị của P = 2ab −1 . 1− i Ⓐ. − 13 P = . Ⓑ. 9 P = . Ⓒ. 13 P = . Ⓓ. 9 P = − 2 2 2 2
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 28
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio + i −  5 6 1 11 z = = + . i 1− i 2 2  Ta có 1 − 11 a = ;b = 2 2  1 −  11 1 − 3
P = 2ab −1 = 2 . −1 =    2  2 2
B - Bài tập rèn luyện:
(3− 2i)(6 + 2i)
Câu 1. Thu gọn z = ta được. 1+ i
Ⓐ. z = 8+14i .
Ⓑ. z = 8−14i . Ⓒ. z = 8 − +13i . Ⓓ. z =14i . ( +i)2 ( i)3 1 . 2
Câu 2. Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa z =
. Tính giá trị của P = 2a + b . 2 − + i Ⓐ. 48 P = . Ⓑ. 16 P = − . Ⓒ. 48 P = − . Ⓓ. P = 16 − . 5 5 5 − Câu 3. Viết gọn 7 17i z = 1− 2i + . 5 − i
Ⓐ. z = 3+5 .i
Ⓑ. z = 3−5 .i Ⓒ. z = 3 − +5 .i Ⓓ. z = 3 − −5i .
Câu 4. Cho số phức z = a + bi  0. Số phức 1
z− có phần thực là Ⓐ. ab a + . b Ⓑ. a − . b Ⓒ. Ⓓ. 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 5. Cho số phức z = a + bi  0 . Số phức 1 có phần ảo là z Ⓐ. − 2 2 a b a + b . Ⓑ. 2 2 a b . Ⓒ.  Ⓓ.  2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 6. Cho hai số phức z
z = 1+ 2i , z = 3 − i . Tìm số phức 2 z = . 1 2 z1 Ⓐ. 1 7 z = + i . Ⓑ. 1 7 z = + i . Ⓒ. 1 7 z = − i . Ⓓ. 1 7 z = − + i . 5 5 10 10 5 5 10 10
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 29
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 7. Số phức nghịch đảo 1
z− của số phức z = 2 − 2i là Ⓐ. 1 1 − i . Ⓑ. 1 1 − + i . Ⓒ. 1 1 + i . Ⓓ. 1 1 − − i . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 8. Cho số phức z = 5− 2 .i Số phức 1 có phần ảo là z Ⓐ. 29. Ⓑ. 21. Ⓒ. 5 . Ⓓ. 2 . 29 29 +
Câu 9. Thực hiện phép chia sau: 2 i z = 3 − 2i Ⓐ. 4 7 z = + . i Ⓑ. 7 4 z = + . i Ⓒ. 4 7 z = − . i Ⓓ. 7 4 z = − . i 13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 10. Cho số phức z = 2 − 3 .i Hãy tìm nghịch đảo của số phức z Ⓐ. 2 3 + . i Ⓑ. 2 3 − . i Ⓒ. 3 2 + . i Ⓓ. 3 2 − . i 11 11 11 11 11 11 11 11 −
Câu 11.Tìm số phức 3 4i z = . 4 − i Ⓐ. 16 13 z = − i . Ⓑ. 16 11 z = − i . Ⓒ. 9 4 z = − i . Ⓓ. 9 23 z = − i . 17 17 15 15 5 5 25 25
Câu 12. Tìm số phức 3 z = . 2 + i Ⓐ. 6 3 z = + i . Ⓑ. 3 6 z = + i . Ⓒ. 6 3 z = − i . Ⓓ. 3 6 z = − i . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 13. Tìm số phức 3 z = . i
Ⓐ. z = 3i.
Ⓑ. z = i .
Ⓒ. z = i − . Ⓓ. z = 3 − i .
Câu 14. Nếu z = 2i + 3 thì z bằng z Ⓐ. − + − + 5 12i .
Ⓑ. 5 12i .
Ⓒ. 3 4i .
Ⓓ. 5 6i − 2i . 13 13 7 11
Câu 15. Viết số phức 2i 3 z =
− dưới dạng đại số. 3 − 2i i Ⓐ. 4 45 z = − i . Ⓑ. 4 45 z = − − i . Ⓒ. 4 45 z = − + i . Ⓓ. 4 45 z = + i . 13 13 13 13 13 13 13 13 −
Câu 16. Viết số phức 2i 4 3 z = − dưới dạng đại số. 3 − 2i 3i − 2 Ⓐ. 10 3 z = − + i . Ⓑ. 10 3 z = − i . Ⓒ. 10 3 z = + i . Ⓓ. 10 7 z = − + i . 13 13 13 13 3 13 13 13
Câu 17. Cho số phức z = ( i − ) 7 3
2 i . Tìm số phức liên hợp của số phức 1 . z
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 30
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 3 2 z = − i . Ⓑ. 3 2 z = + i . Ⓒ. 3 2 z = − + i . Ⓓ. 3 2 z = − − i . 13 13 13 13 13 13 13 13 − Câu 18. Tính 2 i z = . 2019 1− i Ⓐ. 1 3 z = + .i Ⓑ. 3 1 z = − .i Ⓒ. 1 3 z = − .i Ⓓ. 3 1 z = + .i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 19. Biết 1
= a + bi , (a,b ) . Tính ab . 3 + 4i Ⓐ. 12 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 12 − . Ⓓ. 12 − . 25 625 625 25
Câu 20. Cho số phức z =1+ i . Giá trị của biểu thức 1 z + là z Ⓐ. 3 1 + i . Ⓑ. 1 1 + i . Ⓒ. 3 1 − i . Ⓓ. 1 1 − i . 2 2 2 2 2 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.A 11.A 12.C 13.D 14.B 15.C 16.D 17.A 18.C 19.C 20.A
Dạng : Thực hiện phép tính và từ đó suy ra các yếu tố liên quan tới số
. Phương pháp:
. Casio FX 570 VN plus:
⬧ Để tính toán trên tập số phức : MODE 2
⬧Lệnh tính Modun của cố phức : SHIFT HYP
⬧Lệnh tìm số phức liên hợp là: SHIFT 2 2
. Casio FX 580 VnX :
⬧ Để tính toán trên tập số phức : MENU 2
⬧ Lệnh tính Modun của cố phức : SHIFT Abs
⬧ Lệnh tìm Acgumen, số phức liên hợp , Phần thực, Phần ảo : OPTN
. Công thức nhanh:
. Chức năng lưu, xuất, tính toán: Sto, Alha, Calc
A - Bài tập minh họa:
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 31
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1: Điểm biểu diễn của số phức 1 z = là 2 − 3i Ⓐ.   (3; 2 − ) . Ⓑ. 2 3 ;  . Ⓒ. ( 2 − ;3) . Ⓓ. (4; ) 1 − . 13 13  Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio 1 2 + 3i 2 3  z = = = + i 2 − 3i
(2 −3i)(2 +3i) 13 13 .
Suy ra điểm biểu diễn của số phức 1 z = là: 2 − 3i  2 3  ;  .   13 13 
Dựa vào kết quả kết luận 2 3 ;   13 13 
Câu 2: Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M , N trên mặt phẳng phức (hình 1 2
bên). Khi đó phần ảo của số phức z1 là z2 Ⓐ. 14 . Ⓑ. 1 − . 17 4 Ⓒ. 5 − . Ⓓ. 1 . 17 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Dựa vào hình vẽ
Dựa vào hình vẽ ta có được
z = 3 + 2i, z = 1− 4i 1 2 z 3 + 2i 5 14 1
z = 3 + 2i, z = 1− 4i  = = − + i . 1 2 Rồi bấm máy tính z 1− 4i 17 17 2
Và dựa vào số chứa i trả lời phần ảo của z
Dựa vào định nghĩa trả lời phần ảo là 14 17 − + −
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z =
. Tính modun của số phức w = .
i z+ z ? 1− i Ⓐ. | w| = 4 2 . Ⓑ. | w| = 2 . Ⓒ. | w| = 3 2 . Ⓓ. | w| = 2 2.
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 32
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio − + i Ta có: 1 3 z = = 1 − + 2 .i 1− iz = 1 − − 2 .i  w = .i( 1 − + 2i) + ( 1 − − 2i) = 3 − −3i .  2 2 | w| = ( 3 − ) + ( 3 − ) = 18 = 3 2 .
B - Bài tập rèn luyện: 2 Câu 1. Cho z =
. Số phức liên hợp của z là. 1+ i 3 Ⓐ. 1 3 + i . Ⓑ. 1 3 + i . Ⓒ. 1 3 − i . Ⓓ. 1 3 − i . 2 2 4 4 4 4 2 2
Câu 2. Cho số phức z = 3+ 4i . Khi đó môđun của 1 là. z Ⓐ. 1 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1 . 5 5 4 3 −
Câu 3. Cho số phức 3i 2 z =
, số phức liên hợp của z là. i +1 Ⓐ. 1 5 + 1 5 1 5 i . Ⓑ. − i + . Ⓒ. − i . Ⓓ. 1 5 i + . 2 2 2 2 2 2 2 2 −
Câu 4. Phần thực của số phức 3 4i z = bằng. 4 − i Ⓐ. 16 . Ⓑ. 3. Ⓒ. 13 − . Ⓓ. 3 − . 17 4 17 4 Câu 5. Số phức 1 có phần ảo là. 5 − + 7i Ⓐ. − − 5 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 7 . 74 74 74 74
Câu 6. Cho hai số phức z
z = 2 + i, z ' = 2
− +3 .i Thương số có phần thực bằng. z ' Ⓐ. − + − − + 3 2 2 . Ⓑ. 3 2 2 . Ⓒ. 2 3 2 . Ⓓ. 2 3 2 . 13 13 13 13 +
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức 3 4i z = . i Ⓐ. ( 4 − ;3) . Ⓑ. ( 4 − ; 3 − ) . Ⓒ. (4;3). Ⓓ. (4; 3 − ) .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 33
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 1 Câu 8. Số phức có phần ảo là. 2 − + 3i Ⓐ. − − 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 . 7 7 7 7 −
Câu 9. Tìm số phức i z , biết 2 3 z = . 1+ i Ⓐ. 1 5 1 5 z = + i . Ⓑ. 1 5 z = − − i .
Ⓒ. z = − + i . Ⓓ. 1 5 z = − i . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10. Cho số phức z = 1
− − 2i , phần ảo của số phức z bằng. z Ⓐ. 3 − . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 4 − . Ⓓ. 3 . 5 5 5 5
Câu 11. Cho hai số phức 3 z
z = 3 − 4i, z = 2 + i và số phức 1 z =
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai. 1 2 2 z2
Ⓐ. z là số thuần ảo.
Ⓑ. Phần thực của z bằng 0 .
Ⓒ. Môđun của z bằng 2 .
Ⓓ. Phần ảo của z bằng 2 . +
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức 5 5i z = . 1− 3i Ⓐ. ( 1 − ;2) . Ⓑ. (1;2) . Ⓒ. (1; 2 − ) . Ⓓ. ( 1 − ; 2 − ).
Câu 13. Cho 2 số phức z
z = 1+ i z = 2 − 3i . Tính môđun của số phức 1 . 1 2 z2 Ⓐ. z 26 z 2 z 26 z 1 = . Ⓑ. 1 = . Ⓒ. 1 = . Ⓓ. 1 = 6 . z 13 z 13 z 2 z 2 2 2 2 −
Câu 14. Điểm biểu diễn của số phức 5 2i z = có tọa độ là i Ⓐ. (2; 5 − ) . Ⓑ. ( 5 − ; 2 − ) . Ⓒ. ( 2 − ; 5 − ) . Ⓓ. ( 2 − ;5) .
Câu 15. Cho số phức z = 2 −3i , phần ảo của số phức 1 bằng z Ⓐ. − 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 i . Ⓓ. 3 . 13 13 13 13 − Câu 16. Số phức 2 5i z =
có phần thực và phần ảo lần lượt là 1+ i Ⓐ. 3 7 − . Ⓑ. 3 7 . Ⓒ. 3 7 . Ⓓ. 3 7 . 2 2 2 2 2 2 2 2 −
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức 2 3i z = . i
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 34
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 3 − − 2i . Ⓑ. 3−2i . Ⓒ. 2i −3. Ⓓ. 2i +3. −
Câu 18. Tính môđun của số phức 2 i z = 4 + 3i Ⓐ. 5 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . 5 5 5 5
Câu 19. Cho hai số phức z
z = 3 + i, z = 2 − i . Tính giá trị của biểu thức 1 1 2 z2 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 .
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây y 1 O x -2 M Ⓐ. − − − i i
z =1+ 2i
Ⓑ. z = i(1+ 2i) Ⓒ. 3 z = Ⓓ. 4 3 z = 1+ i 1+ 2i BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.A 5.D 6.A 7.D 8.A 9.C 10.B 11.D 12.A 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.C 20.C
Dạng : Giải phương trình bậc nhất – suy ra các yếu tố liên quan tới số phức
. Phương pháp:
. Phương trình: có nghiệm: .
. Nếu điều kiện ban đầu có liên quan đến số phức thì ta gọi với . ③. Sau đó tính
rồi thay vào điều kiện, giải hệ tìm
. Casio: Ấn MODE
2: CMPLX để vào chế độ tính toán với số phức.
A - Bài tập minh họa:
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 35
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: z(2 −i) +13i =1. Tính mođun của số phức z
Ⓐ. z = 34 . Ⓑ. 5 34 z = .
Ⓒ. z = 34 . Ⓓ. 34 z = . 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio i Ta có 1 13
z(2 − i) +13i = 1  z = = 3− 5 .i 2 − i Do đó 2 2 z = 3 + 5 = 34 .
Câu 2: Cho số phức z thỏa (2 + i) z − 2i = 3 . Số phức liên hợp của z là: Ⓐ. 8 1 + 4 7 8 1 i . Ⓑ. − i . Ⓒ. 8 1 − i . Ⓓ. − + i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio + i
Ta có ( + i) 3 2 8 1 2
z − 2i = 3  z = = + i 2 + i 5 5
Vậy Số phức liên hợp của z là: 8 1 − i 5 5
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z − 4 = 0 , phần thực và phần ảo của z lần lượt là. Ⓐ. 2 và 2. Ⓑ. 2 và -2. Ⓒ. -2 và 2. Ⓓ.-2 và -2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio (1− i) 4
z − 4 = 0  z = = 2 + 2i 1− i
Suy ra z = 2 − 2i
Vậy z có phần thực và phần ảo lần lượt là:
Dựa vào kết quả trả lời đáp án 2 và -2.
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 5i 0 . Tính A . z z . Ⓐ. A 13 . Ⓑ. A 13. Ⓒ. A 1 13 . Ⓓ. A 26 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio i Ta có 1 5 1 i z 1 5i 0 z 3 2i . 1 i Suy ra A . z z 3 2i 3 2i 13 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 36
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1.
Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z + 4 − 2i = 0 . Điểm biểu diễn của z có tọa độ là Ⓐ. (3; ) 1 − . Ⓑ. ( 3 − ) ;1 . Ⓒ. ( 3 − ;− ) 1 . Ⓓ. (3 ) ;1 .
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 8 + i . Hỏi điểm biểu diễn của số y
phức z là điểm nào trong các điểm M, N, , P Q ở hình bên. M 3 N -2 2 x O Ⓐ. Điểm M . Ⓑ. Điểm N . Ⓒ. Điểm Q -3 P P . Ⓓ. Điểm Q
Câu 3. Nghiệm của phương trình z (2 − i) = 5(3− 2i) là
Ⓐ. z = 8−i .
Ⓑ. z = 8+i . Ⓒ. z = 8 − −i . Ⓓ. z = 8 − + i .
Câu 4. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 8 − + 4i . Ⓐ. 10 . Ⓑ. 2 2 . Ⓒ. 4 2 . Ⓓ. 2 10 .
Câu 5. Số phức z thỏa mãn (4 + 7i)z − (5 − 2i) = 6iz là Ⓐ. 18 13 − − i . Ⓑ.18 13 − i . Ⓒ. 18 13 + i . Ⓓ.18 13 + i . 7 7 17 17 7 17 17 17
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ 2i) = 7 + 4i .Tìm mô đun số phức  = z + 2i . Ⓐ. 4 Ⓑ. 17 Ⓒ. 24 Ⓓ.5
Câu 7. Tìm số phức z thoả mãn (3− 2i) z + (4 + 5i) = 7 + 3i Ⓐ. z =1 Ⓑ. z = 1 −
Ⓒ. z = i
Ⓓ. z = i 1+ 3i
Câu 8. Nghiệm của phương trình = 2 + i z
Ⓐ. z =1+i
Ⓑ. z =1−i Ⓒ. z = 1 − +i Ⓓ. z = 1 − −i
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 37
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn: (1+ 3i)z − (2 + 5i) = (2 + i) z .Phần ảo của số phức z là. Ⓐ. 8 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 9 − . Ⓓ. 8 − . 5 5 5 5
Câu 10. Cho số phức z z thỏa mãn:
+ (2 −3i) = 5 − 2i .Phần thực của số phức z là. 4 − 3i Ⓐ. 5 − . Ⓑ. 5. Ⓒ. 15. Ⓓ. 3 − .
Câu 11. Nghiệm của phương trình (3+ 4i) z + (1− 3i) = 2 + 5i là. Ⓐ. 7 4 z = − i . Ⓑ. 11 2 z = − + i . Ⓒ. 11 2 z = + i . Ⓓ. 7 4 z = + i . 5 5 25 25 25 25 5 5
Câu 12. Cho số phức z thỏa (1+ 2i) z + 4 = 2i . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai.
Ⓐ. z là số thuần ảo. Ⓑ. z = 2
Ⓒ. z là số thực
Ⓓ. Phần ảo của z bằng 2.
Câu 13. Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn (1− 2i).z = 5−3i(1− 2i) lần lượt là Ⓐ. 1;1. Ⓑ. 1; 2 − . Ⓒ. 1;2. Ⓓ. 1; 1 − .
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: (1+ i) z −1−3i = 0. Phần ảo của số phức w =1−iz + z là Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. −2. Ⓓ. 1 − . ( − i)5 1 2
Câu 15. Cho số phức z thỏa z =
. Viết z dưới dạng z = a + bi, , a b
. Khi đó tổng a + 2b có 2 + i giá trị bằng bao nhiêu? Ⓐ. 38. Ⓑ. 10. Ⓒ. 31. Ⓓ. 55.
Câu 16. Cho số phức (2 + i) z + i = 4 + 8i .Tìm mô đun của số phức w = z +1+i . Ⓐ. w = 25. Ⓑ. w = 6.
Ⓒ. w = 6 . Ⓓ. w = 5 .
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z z biết = (3i + ) 1 . i
Ⓐ. z = 3−i . Ⓑ. z = 3 − +i . Ⓒ. z = 3+i . Ⓓ. z = 3 − −i .
Câu 18. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2 − i) +13i =1. Ⓐ. z = 34 . Ⓑ. z = 34 . Ⓒ. 5 34 z = . Ⓓ. 34 z = . 3 3
Câu 19. Trong , phương trình iz + 2 −i = 0 có nghiệm là Ⓐ. z =1−2i Ⓑ. z = 2+i Ⓒ. z =1+2i
Ⓓ. z = 4−3i
Câu 20. Trong , phương trình z (1+ 2i) = 1
− + 3i có nghiệm là Ⓐ. 1 1 z = − i Ⓑ. z =1+i Ⓒ. z = i
Ⓓ. z = 2−i 2 2
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 38
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.A 4.D 5.B 6.D 7.A 8.A 9.C 10.C 11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.D 17.D 18.B 19.C 20.B Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Dạng : Tìm Căn bậc hai của số thực âm
. Lý thuyết cần nắm:
. Căn bậc hai của là và và .
. Căn bậc hai của số thực là và .
Căn bậc hai của
.Tổng quát : Số phức được gọi là một căn thức bậc 2 của số phức nếu .
. Phương pháp giải: . Cách 1: Gọi
là căn bậc 2 của khi và chỉ khi
Mỗi cặp số thực
nghiệm đúng hệ phương trình đó cho ra một căn bậc hai của số phức .
. Cách 2: Có thể biến đổi
. Từ đó kết luận căn bậc hai của là và .
. Casio 570NV Plus
Cách 1: Lệnh Pol & Rec.
Cách 2: Mode 2 → dùng lệnh shift 2.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Trong , căn bậc hai của 121 − là Ⓐ. 11 − i Ⓑ. 11i Ⓒ. −11 Ⓓ. 11i và 11 − i
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 39
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP trắc nghiệm nhanh Chọn D Casio: Ta có 2 2 z = 121 −  z +121 = 0 z = 11i   z = 11 − i
Câu 2. Trong , căn bậc hai của 3 − là Ⓐ. 3
i Ⓑ. 3i Ⓒ. − 3
Ⓓ. 3i và − 3i Lời giải
PP trắc nghiệm nhanh Casio: Chọn D Ta có 2 2 z = 3 −  z + 3 = 0 z = 3i   z = − 3i
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1.
Tìm các căn bậc hai của 9 − . Ⓐ. 3  i Ⓑ. 3 Ⓒ. 3i Ⓓ. 3 −
Câu 3. Căn bậc hai của số phức của số 8 − bằng bao nhiêu? Ⓐ. 2 2i Ⓑ. −2 2i Ⓒ. 2i Ⓓ. − 2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ. −1 =1
Ⓑ. −1 = i
Ⓒ. −1 = −i
Ⓓ. −1 = i
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? Ⓐ. 3 − = − 3 Ⓑ. 3 − = 3i
Ⓒ. −4 = 2i
Ⓓ. −1 = i
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 40
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 6. Căn bậc hai của số phức của số − 5 bằng bao nhiêu? Ⓐ.  5. Ⓑ. 4  5 .i Ⓒ. 5 .i Ⓓ. − 5 .i
Câu 7. Trong tập số phức, mệnh đề nào dưới đây sai? Ⓐ. Căn bậc hai của 25 − là 5 .i Ⓑ. −( i)2 6 = 36.
Ⓒ. Căn bậc hai của −4 là 2  .i
Ⓓ. Căn bậc hai của 9 là 3. 
Câu 8. Trong tập số phức, mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. Căn bậc hai của 16 − là 4 .i
Ⓑ. Căn bậc hai của 100 là 10. Ⓒ. Căn bậc hai của 10 − là  10 .i Ⓓ. 2 3 − i = 9. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.A 5.A 6.B 7.A 8.C
Dạng . Tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai – tìm các yếu tố liên
quan tới hai nghiệm thức chứa lũy thừa.
-Phương pháp: . Tính .
. Áp dụng công thức nghiệm.
. Casio: Dùng chức năng giải phương trình bậc hai trên máy tính Casio.
Sto các nghiệm vào A, B: vào mode 2 Alpha gọi nó ra tính các giá trị biểu thức liên quan đến nghiệm
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 3z + 5 = 0 . Giá trị của z + z bằng 1 2 1 2 Ⓐ. 2 5 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 10. Quy trình bấm máy
PP trắc nghiệm nhanh  Bấm máy  Casio
 Màn hình hiển thị nghiệm
+ Lúc giải phương trình là máy ở chế độ
tính toán bình thường, nhưng khi tính
z + z thì phải chuyển tính năng máy 1 2
sang chế độ số phức mode 2
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 41
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Chọn A
Câu 2: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Giá trị của 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 Ⓐ. 16. Ⓑ. 56. Ⓒ. 20. Ⓓ. 26. Quy trình bấm máy.
PP trắc nghiệm nhanh  Bấm máy Casio
 Màn hình hiển thị nghiệm.
 Bài này có thể nhẩm nhanh hơn bằng định lý viet z + z = (z + z )2 2 2 − 2z z =16 1 2 1 2 1 2
+ Màn hình hiển thị kết quả : Chọn A
Câu 3: Trong , phương trình 2 z
z z +1 = 0 có nghiệm là: z ; z với z có phần ảo âm. Hãy tính 1 1 2 1 z2 Ⓐ. + + + + 1 3 3 3 − + i Ⓑ. 1 3 3 3 − − i 2 2 2 2 − − Ⓒ. 1 3 + i Ⓓ. 1 3 − i 2 2 2 2 Quy trình bấm máy
PP trắc nghiệm nhanh  Bấm máy Casio
 Màn hình hiển thị nghiệm.  bấm MT ra hai nghiệm
 gán hai nghiệm phù hợp  bấm mt
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 42
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Chọn D
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Trong , cho phương trình bậc hai 2
az + bz + c = 0 ( ) * (a  0) . Gọi 2
 = b − 4ac . Ta xét các mệnh đề:
1) Nếu  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
2) Nếu   0thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
3) Nếu  = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
Ⓐ. Không có mệnh đề nào đúng
Ⓑ. Có một mệnh đề đúng
Ⓒ. Có hai mệnh đề đúng
Ⓓ. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 2: Trong , phương trình 2
z + 4 = 0 có nghiệm là Ⓐ. z = 2iz =1+ 2iz =1+ iz = 5 + 2i Ⓑ.  Ⓒ.  Ⓓ. z = 2 − iz =1− 2iz = 3 − 2iz = 3− 5i
Câu 3: Trong , phương trình 2
z z +1 = 0 có nghiệm là  3  1 3  5  1 5 z = 1+ iz = + iz = 1+ iz = + i Ⓐ. 2  Ⓑ. 2 2  Ⓒ. 2  Ⓓ. 2 2   3  1 3  5  1 5 z = 1− iz = − iz = 1− iz = − i  2  2 2  2  2 2
Câu 4: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 A = z + z bằng 1 2 Ⓐ. 15 . Ⓑ. 19 . Ⓒ. 20 . Ⓓ. 17 .
Câu 5: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức bằng 1 2 z + z bằng 1 2 Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 3 . Ⓓ. 2 3 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 43
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 6. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
5z − 8z + 5 = 0 . Tính S = z + z + z z . 1 2 1 2 1 2 Ⓐ. S = 3. Ⓑ. S =15 . Ⓒ. 13 S = . Ⓓ. 3 S = − . 5 5
Câu 7. Giả sử z z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2 2z + 8 = 0 . Giá trị của 2 2
A = z z + z z 1 2 1 2 1 2 bằng Ⓐ. −16 2 . Ⓑ. 16 2 . Ⓒ. 8 2 . Ⓓ. −8 2 .
Câu 8: Trong , biết z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 6z + 34 = 0 . Khi đó, tích của hai nghiệm 1 2 có giá trị bằng: Ⓐ. -16 Ⓑ. 6 Ⓒ. 9 Ⓓ.34
Câu 9: Trong , biết z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 3z +1 = 0 . Khi đó, tổng bình phương 1 2
của hai nghiệm có giá trị bằng: Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 3 Ⓓ.2 3
Câu 10: Trong , biết z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức ( z + z 1 2 )2 1 2 bằng: Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ.4
Câu 11: Phương trình sau có mấy nghiệm thực: 2 z + 2z + 2 = 0 Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2
Ⓓ. Vô số nghiệm.
Câu 12: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0 . Trong đó z có phần ảo âm. 1 2 1
Lúc đó z 1
Ⓐ. 1− 5i
Ⓑ. 1+ 5i
Ⓒ. 5 −i
Ⓓ. 5 + i
Câu 13: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z + 3z + 7 = 0 . Khi đó A = z + z có giá trị 1 2 1 2 là Ⓐ. − 3 Ⓑ. 3 Ⓒ. 7 Ⓓ. 7 −
Câu 14: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 9 = 0 . Khi đó A = 2z + z có giá trị là 1 2 1 2
( với z có phần ảo dương). 1 Ⓐ. 3+ 2 2 − 2i Ⓑ. 3− 2 2 − 2i Ⓒ. 3
− + 2 2 − 2i Ⓓ. 3+ 2 2 + 2i
Câu 15. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
5z − 8z + 5 = 0 . Tính S = z + z + z z . 1 2 1 2 1 2 Ⓐ. S = 3. Ⓑ. S =15 . Ⓒ. 13 S = . Ⓓ. 3 S = − . 5 5
Câu 16. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 9 = 0 . Giá trị của z + z + z z bằng 1 2 1 2 1 2 Ⓐ. 2 + 4 2 .
Ⓑ. 2 + 4i 2 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 2 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 44
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 17: Thương hai nghiệm z1 của phương trình 2
z − 2z −3 = 0 là ( z có phần ảo dương)? z 1 2 Ⓐ. − − 1 2 2 − i Ⓑ. 1 2 2 + i Ⓒ. 1 2 2 − i Ⓓ. 1 2 2 + i 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 18: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z −3 = 0 . Khi đó môn đun của số phức có 1 2 phần ảo âm là Ⓐ. 3 Ⓑ. − 3 Ⓒ. 2 Ⓓ. 1 −
Câu 19: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z + 3z + 7 = 0 . Khi đó 4 4
A = z + z có giá trị 1 2 1 2 là Ⓐ. 23 Ⓑ. 23 Ⓒ. 13 Ⓓ. 13
Câu 20: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0 . Trong đó z có phần ảo âm. Giá trị 1 2 1 biểu thức M |
= z | + | 3z z | là 1 1 2 Ⓐ. 6 −2 21 Ⓑ. 6 + 2 21 Ⓒ. 6 + 4 21 Ⓓ. 6 −4 21 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.B 10.B 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B
Dạng . Tìm nghiệm phương trình bậc 3, trùng phương
. Phương pháp giải:
⬧Biến đổi phương trình về dạng phương trình tích, trong đó mỗi nhân tử là phương
trình bậc nhất hoặc bậc hai.
⬧Dùng phương pháp đặt ẩn phụ.
⬧Với phương trình trùng phương bậc bốn: : Đặt . ②. Casio:
⬧Thế các đáp án vào phương trình để loại suy.
⬧Với phương trình bậc ba: Dùng chức năng giải phương trình bậc ba trên máy tính.
⬧Với phương trình trùng phương: giải phương trình bậc bốn trên máy tính 580VNX
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Nghiệm của phương trình 4 2
z z − 2 = 0 là Ⓐ. 2; 1 − .
Ⓑ.  2; .i Ⓒ. i  2; 1  . Ⓓ. 2; .i
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 45
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B  4 2
z z − 2 = 0 CÁCH 1: Ta có : 2 z = 2 z =  2     2 z = 1 − z = i CALC CÁC ĐÁP ÁN CÁCH 2: dùng 580vnx
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1.
Trong , nghiệm của phương trình 3 z − 8 = 0 là
Ⓐ. z = 2; z =1+ 3 ;i z =1− 3i
Ⓑ. z = 2; z = 1 − + 3 ;i z = 1 − − 3i 1 2 3 1 2 3 Ⓒ. z = 2 − ; z = 1 − + 3 ;i z = 1 − − 3i Ⓓ. z = 2
− ; z =1+ 3 ;i z =1− 3i 1 2 3 1 2 3
Câu 2. Trong , phương trình 4 2
z − 6z + 25 = 0 có nghiệm là Ⓐ. 8  ; 5i Ⓑ. 3  ; 4i Ⓒ. 5  ; 2i
Ⓓ. (2+i);(2−i)
Câu 3. Trong , phương trình 3
z +1 = 0 có nghiệm thực là Ⓐ. 1 Ⓑ. 1 − Ⓒ. 1 3 + i Ⓓ. 1 3 − i 2 2 2 2
Câu 4. Trong , phương trình 4
z −1 = 0 có nghiệm ảo là Ⓐ. 1  Ⓑ. −i Ⓒ. i Ⓓ. i
Câu 5. Phương trình 3
z = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm? Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 0
Câu 6. Trong , phương trình 4
z + 4 = 0 có nghiệm là
Ⓐ. (1− 4i);(1+ 4i)
Ⓑ. (1− 2i); (1+ 2i)
Ⓒ. (1−3i);(1+3i)
Ⓓ. ±(1−i) ; (1+ i)
Câu 7. Trong trường số phức phương trình 3
z +1 = 0 có mấy nghiệm?
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 46
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0.
Câu 8. Giải phương trình sau trên : ( z + )( 2 z − )( 3 1 1 z + ) 1 = 0         z = 1 =  = − =  z 1  z 1  z 1 
Ⓐ. z = i
Ⓑ. z = i
Ⓒ. z = i
Ⓓ. z = i     1 −  i 3  −1 i 3  1 −  i 3  1 −  i 3  z = =  = =  z z z  2  2  2  2
Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4
z −1 = 0 trên tập số phức là bao nhiêu? Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0.
Câu 10. Phương trình 6 3
z − 9z + 8 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức? Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 6.
Câu 11. Bộ số thực (a; ;
b c) để phương trình 3 2
z + az + bz + c = 0 nhận z = 1+ i z = 2 làm nghiệm. Ⓐ. ( 4 − ;6; 4 − ) Ⓑ. (4; 6 − ;4) Ⓒ. ( 4 − ; 6 − ; 4 − ) Ⓓ.(4;6;4)
Câu 12. Trong , phương trình 4
z −1 = 0 có nghiệm. Tổng của các nghiệm đó là
Ⓐ. −2 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2i . Ⓓ. 0.
Câu 13. Giải phương trình sau trên : ( 2
z + z + ) + z ( 2 z + z + ) 2 9 4 9 − 5z = 0 z = iz = 2iz = 3iz = 3i Ⓐ.     z = −i
Ⓑ. z = −2i
Ⓒ. z = −3i
Ⓓ. z = −3i  z = −3  z = −3  z = 3  z = −3 
Câu 14. Giải phương trình sau trên : 4 3 2
2z − 2z + z + 2z + 2 = 0 z =1 iz =1+ iz =1− i Ⓐ. z =1+ i    1 1  Ⓑ.  Ⓒ. 1 1 Ⓓ. 1 1 z = −  iz =1− iz = − + iz = − − i  2 2  2 2  2 2
Câu 15. Tập nghiệm trong của phương trình 3 2
z + z + z +1 = 0 là Ⓐ.  ;i − i;1;−  1 Ⓑ.  i − ;i;  1 Ⓒ.  ;i − −  1 Ⓓ.  i − ;i;−  1
Câu 16. Trong trường số phức phương trình 3
z + z = 0 có mấy nghiệm? Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0.
Câu 17. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z = x + yi thỏa mãn 3 z = 18 + 26i Ⓐ. x = 3 x = 3 x = 3 x = −3  Ⓑ.  Ⓒ.  Ⓓ.   y = 1  y = −1 y =1  y = 1
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 4 2
z − 2z − 8 = 0 là
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 47
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ.  2  ; 4  i .
Ⓑ.  2; 2 i.
Ⓒ.  2i;  2 . Ⓓ.  2  ; 4  i .
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 4 2
z + 2z − 3 = 0 là Ⓐ. 1; 1 − ;3 ;i 3 −  i Ⓑ. 1; 2 − ; ;i−  i Ⓒ. 1;  3 Ⓓ.1; 1 − ;i 3; i − 3
Câu 20. Kí hiệu z , z , z , z là 4 nghiệm phức của phương trình 4 2
z z −12 = 0 . 1 2 3 4
Tính tổng T = z + z + z + z 1 2 3 4 Ⓐ. T = 4 Ⓑ. T = 2 3
Ⓒ. T = 4 + 2 3 Ⓓ. T = 2+ 2 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.D 5.A 6.D 7.B 8.B 9.D 10.D 11.A 12.D 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C
Dạng . Mối liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai
. Phương pháp giải:
⬧Tìm các nghiệm của phương trình đã cho thay vào biểu thức
⬧Dùng định lý Vi-ét để giải quyết yêu cầu bài toánc Vi-ét đối với phương trình bậc 2 s: ⬧Với
có 2 nghiệm phân biệt (thực hoặc phức). Ta có:  .Casio:
⬧ Dùng chức năng giải phương trình trên máy tính casio (với các phương trình bậc hai,
bậc ba, bốn) để suy ra nghiệm.
⬧Dùng chức năng tính toán trên môi trường số phức để suy ra kết quả.
A - Bài tập minh họa:
Câu1: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm ? Ⓐ. 2 z + 2z + 3 = 0 Ⓑ. 2
z − 2z − 3 = 0 Ⓒ. 2
z − 2z + 3 = 0 Ⓓ. 2
z + 2z − 3 = 0 Lời giải
Quy trình bấm máy. Chọn C
 Nhập giải phương trình đáp án A Định lý viet  Màn hình hiển thị
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 48
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
(1+ 2i)+(1− 2i) = 2
(1+ 2i)(1− 2i)=3
 Theo ứng dụng định lý viet thì hai số đã cho là Loại A
nghiệm của phương trình
 Nhập giải phương trình đáp án B 2
z − 2z + 3 = 0  Màn hình hiển thị Loại B
 Nhập giải phương trình đáp án C  Màn hình hiển thị
Câu2: Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình 2
z + az + b = 0 với (a,b  ) thì a + b bằng Ⓐ. 1 − . Ⓑ. −2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
z + az + b = Chọn C Phương trình 2
0 nhận z = i làm nghiệm nên 2
i + ai + b = 0 Phương trình 2 a = a =
z + az + b = 0 nhận 0 0 z = i làm
ai +b −1= 0    
a + b =1. nghiệm nên 2
i + ai + b = 0 b −1 = 0 b = 1 a = a =  0 0
ai + b −1 = 0    
a + b =1. b −1 = 0 b = 1
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho 2 2
z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z + 4z +13 = 0 . Tính m = ( z − 2 + z − 2 . 1 ) ( 2 ) 1 2 Ⓐ. m = 25 .
Ⓑ. m = 50.
Ⓒ. m =10.
Ⓓ. m =18.
Câu 2: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z + 4z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 z + z . 1 2 Ⓐ.2 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 6 .
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 49
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 3: Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
2z + 3z + 3 = 0 . Khi đó, giá trị 2 2
z + z 1 2 1 2 Ⓐ.9. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 9 − . 4 4
Câu 4: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2
z + z bằng. 1 2 Ⓐ.10. Ⓑ. 20 . Ⓒ. 6 .
Ⓓ. 6−8i .
Câu 5: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 , giá trị của biểu thức 1 2 2 2 A = z + z là. 1 2 Ⓐ. 10 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 10. Ⓓ. 20 .
Câu 6: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z – 4z + 9 = 0. Tổng P = z + z bằng: 1 2 1 2 Ⓐ.18. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3.
Câu 7: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn 1 2
của z z trên mặt phẳng phứⒸ. Khi đó độ dài của MN 1 2 Ⓐ. MN = 2 5 .
Ⓑ. MN = 4. Ⓒ. MN = 2 − 5 .
Ⓓ. MN = 5.
Câu 8: Gọi z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z − 3z + 7 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
z + z z z . 1 2 1 2 Ⓐ. 2 − . Ⓑ. 2. Ⓒ. 5 − . Ⓓ. 5.
Câu 9: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 6z + m = 0 , m ( )
1 . Gọi m là một giá trị 0
của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z = z .z . Hỏi trong 1 2 1 1 2 2
khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị m  ? 0 Ⓐ.12. Ⓑ. 10. Ⓒ. 13. Ⓓ. 11.
Câu 10: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z − 3z + 2 = 0 trên tập số phức; Tính giá trị biểu 1 2 thức 2 2 P =
z + z z + z . 1 1 2 2 Ⓐ. 3 3 P = . Ⓑ. 5 P = . Ⓒ. 3 P = . Ⓓ. 5 P = . 4 2 4 2
Câu 11: Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 2 = 0 ( z  ) . Tính giá trị của biểu 1 2
thức P = 2 z + z + z z . 1 2 1 2
Ⓐ. P = 2 2 + 2 .
Ⓑ. P = 2 + 4 .
Ⓒ. P = 6 .
Ⓓ. P = 3.
Câu 12: Trong tập các số phức z , z lần lượt là 2 nghiệm của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Tính 1 2 2 2 P = z + z . 1 2 Ⓐ. P = 2 5 .
Ⓑ. P = 6 .
Ⓒ. P =10.
Ⓓ. P = 50.
Câu 13: Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . Tính z + z . 1 2 1 2 Ⓐ.0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 6 .
Câu 14: Phương trình 2
x + 4x + 5 = 0 có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng bằng?
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 50
Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung Ⓐ. 2 7 . Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 2 2 . 2 2 Câu 15: z z Phương trình 2
z − 2z + 6 = 0 có các nghiệm z ; z . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 M = + 1 2 2 2 z1 z2 là. Ⓐ. 2 − . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 − . 3 3 9 9
Câu 16: Cho phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình đã 1 2
cho. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 A = z + z bằng: 1 2 Ⓐ. 4 10 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 3 10 .
Câu 17: Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0. Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z + z . . 1 2 Ⓐ. 25 . Ⓑ. 18. Ⓒ. 20 . Ⓓ. 21.
Câu 18: Gọi z z lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2
P = ( z − 2z .z − 4z bằng: 1 2 ) 2 1 Ⓐ. 10 − Ⓑ. 10 Ⓒ. 5 − Ⓓ. 15 −
Câu 19: Cho phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 trên tập số phức, có hai nghiệm là z , z . Khi đó 2 2 z + z 1 2 1 2 có giá trị là: Ⓐ.6 . Ⓑ. 3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 .
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z + 4z + 7 = 0 . Khi đó 2 2 z + z bằng 1 2 Ⓐ.7 . Ⓑ. 21. Ⓒ. 14. Ⓓ. 10.
Câu 21: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 A = z + z . 1 2 Ⓐ.10. Ⓑ. 6 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 2 5 . 2 2 Câu 22: z z
Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 P = + 1 2 z z 2 1 Ⓐ. 4 Ⓑ. −4 Ⓒ. 8 Ⓓ. 11 − 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.A 5.B 6.C 7.A 8.D 9.B 10.D 11.C 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.D 19.A 20.C 21.D 22.B
St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 51