Chuyên đề số phức – Lư Sĩ Pháp Toán 12

Chuyên đề số phức – Lư Sĩ Pháp Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

LƯ SĨ PHÁP

§
§
LSP
GV-Trường THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 12.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
NI DUNG
1. Lí thuyết cn nm mi bài hc
2. Bài tp có hưng dn gii và bài tp t luyn
3. Trc nghim
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh để ln sau cun bài tp
hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 01655.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
Lý thuyết và bài tp t lun 01 – 06
Trc nghim 07 – 16
Đáp án 17
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
1
BT. Gii Tích 12 Chương IV. S phc
CHUYÊN ĐỀ S PHC
A. KIN THC CN NM
1. S phc
S phc
z a bi
= +
có phn thc là a, phn o là b
(
)
2
, , 1
a b i
=
S
i
đượ
c g
i l
à
đơ
n v
o v
à
c
ó
2
1
i
.
3
i i
=
;
4
1
i
=
; ….;
4
1
n
i
=
;
4 1n
i i
+
=
;
4 2
1
n
i
+
=
;
4 3n
i i
+
=
a c
a bi c di
b d
=
+ = +
=
S
ph
c
z a bi
= +
đượ
c bi
u di
n b
i
đ
i
m
(
)
;
M a b
trên m
t ph
ng t
a
độ
.
Độ
dài c
a vect
ơ
OM
là mô
đ
un c
a s
ph
c z, t
c là
2 2
z OM a b
= = +
S
ph
c liên h
p c
a
z a bi
= +
z a bi a bi
= + =
,
z
z
đố
i x
ng nhau qua tr
c Ox
2. Phép cng, tr, nhân và chia s phc
(
)
(
)
(
)
(
)
a bi c di a c b d i
+ + + = + + +
2
z z a
+ =
(
)
(
)
(
)
(
)
a bi c di a c b d i
+ + = +
2
z z bi
=
: S
thu
n
o
(
)
(
)
(
)
(
)
.
a bi c di ac bd ad bc i
+ + = + +
( )( )
2
2 2
.
z z a bi a bi a b z
= + = + =
(
)
(
)
2 2
a bi c di
a bi
c di c d
+
+
=
+ +
1
2
1
, 0
z
z z
z
z
= =
3. Phương trình bc hai vi h s thc
C
ă
n b
c hai c
a s
th
c a < 0
i a
±
Xét ph
ươ
ng trình b
c hai
2
0, , , , 0
ax bx c a b c a
+ + =
.
Đặ
t
2
4
b ac
=
N
ế
u
0
=
thì ph
ươ
ng trình có m
t nghi
m kép (th
c)
2
b
x
a
=
N
ế
u
0
>
thì ph
ươ
ng trình có hai nghi
m th
c
1,2
2
b
x
a
±
=
N
ế
u
0
<
thì ph
ươ
ng trình có hai nghi
m ph
c
1,2
2
b i
x
a
±
=
B. BÀI TP T LUN
Dng 1.
Tìm s
ph
c, s
ph
c liên h
p, ph
n th
c, ph
n
o, mô
đ
un c
a m
t s
ph
c
Bài N
i dung K
ế
t qu
1
Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
1 1 5 0
i z i
+ =
. Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a z.
Ph
n th
c b
ng 3, ph
n
o b
ng – 2
2
Cho s
ph
c z th
a mãn h
th
c
(
)
(
)
1 3 2 6
i z i z i
+ + =
. Tìm
đ
un c
a s
ph
c z
2 3 ,
z i
= +
2 2
2 3 13
z = + =
3
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
2 2 5
z i z i
= +
. Tìm ph
n th
c
và ph
n
o c
a z.
Ph
n th
c b
ng 3, ph
n
o b
ng 4
4
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
3 1 5 8 1
z z i z i
+ =
. Tìm
đ
un c
a s
ph
c z
3 2 ,
z i
=
2 2
3 ( 2) 13
z = + =
5
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
2 3 1 1 9
z i z i
+ =
. Tìm
đ
un c
a s
ph
c z
2 3 ,
z i
= +
2 2
2 3 13
z = + =
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
2
BT. Gii Tích 12 Chương IV. S phc
6
Cho s phc z tha mãn điu kin
(
)
2 3 5
z i z i
+ + = +
. Tìm phn
thc và phn o ca z.
Phn thc bng 2, phn
o bng – 3
7
Cho s phc z tha mãn điu kin
( ) ( )
2
3 2 2 4
i z i i
+ + = +
. Tìm
ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
(
)
1
w z z
= +
1 , 3
z i w i
= + =
Ph
n th
c b
ng 3, ph
n
o b
ng – 1
8
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
1 2 2
i z i z i
+ + =
. Tính
đ
un c
a s
ph
c
2
2 1
z z
w
z
+
=
, 1 3
10
z i w i
w
= = +
=
9
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
( )
(
)
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i
+
+ + = +
+
. Tính
đ
un c
a s
ph
c
1
w z i
= + +
2 2
3 2 , 4 3
4 3 5
z i w i
w
= + = +
= + =
10
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
5
2
1
z i
i
z
+
=
+
. Tính
đ
un c
a
s
ph
c
2
1
w z z
= + +
1 , 2 3
2 3 13
z i w i
w i
= + = +
= + =
11
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
( )
2
1 2 4 20
i z z i
+ + =
. Tính
đ
un c
a s
ph
c
z
4 3 , 5
z i z
= + =
12
Tìm s
ph
c z, bi
ế
t
(
)
2 3 1 9
z i z i
+ =
2
z i
=
13
Tìm s
ph
c z, bi
ế
t
5 3
1 0
i
z
z
+
=
1 3
z i
= ho
c
2 3
z i
=
14
Tìm ph
n th
c, ph
n
o c
a s
ph
c
3
1 3
1
i
z
i
+
=
+
2 2
z i
= +
. Ph
n th
c
b
ng 2, ph
n
o b
ng 2
15
Tìm t
t c
các s
ph
c z, bi
ế
t
2
2
z z z
= +
0
z
=
ho
c
1 1
2 2
z i
= +
ho
c
1 1
2 2
z i
=
16
Tìm mô
đ
un c
a s
ph
c z, bi
ế
t
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 1 1 1 2 2
z i z i i
+ + + =
1 1 2
,
3 3 3
z i z
= =
17
Cho s
ph
c z th
a mãn
( ) ( ) ( )
2
2 3 4 1 3
i z i z i
+ + = +
. Tìm ph
n
th
c và ph
n
o c
a z.
2 5
z i
= +
. Ph
n th
c
b
ng – 2, ph
n
o b
ng
5
18
Tìm s
ph
c z, bi
ế
t
2
z =
2
z
là s
thu
n
o
Các s
ph
c z c
n tìm
1 ;1 ; 1 ;
i i i
+ +
1
i
19
Tìm ph
n th
c, ph
n
o c
a s
ph
c z, bi
ế
t
(
)
(
)
2
2 1 2
z i i
= +
5 2
z i
=
. Ph
n th
c
b
ng 5, ph
n
o b
ng
2
20
Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
3
1 3
1
i
z
i
=
. Tìm
đ
un c
a s
ph
c
w z iz
= +
4 4 , 8 8
z i w i
= + =
8 2
w z iz= + =
21
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
( ) ( ) ( )
2
1 2 8 1 2
i i z i i z
+ = + + +
.
Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a z.
2 3
z i
=
. Ph
n th
c
b
ng 2, ph
n
o b
ng –
3
22
Tìm s
ph
c z th
a mãn:
(
)
2 10
z i
+ =
. 25
z z
=
3 4
z i
= +
ho
c
5
z
=
23 Tìm s
ph
c z và tính mô
đ
un c
a z, bi
ế
t
(
)
(
)
(
)
3 1 2 5
i z i i i
+ + + =
2 4 2 5
,
5 5 5
z i z
= + =
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
3
BT. Gii Tích 12 Chương IV. S phc
24 a) Tìm phn thc, phn o ca s phc z, biết
(
)
(
)
2 5 3 1
z i z i z
+ = + +
b) Tìm phn thc, phn o và môđun ca
3 1 2
.
z z z
= v
i
1 2
3 4 , 1
z i z i
= = +
1 1
6 6
z i
= +
. Ph
n
th
c b
ng
1
6
, ph
n
o b
ng
1
6
25
Cho s
ph
c z th
a mãn h
th
c
( ) ( )
2
1 1 2
z i z i
+ = . Tìm ph
n
th
c và ph
n
o c
a z.
10 3
z i
= +
. Ph
n th
c
b
ng 10, ph
n
o b
ng
3
26
Cho s
ph
c z th
a mãn ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
1 2 4
i z i z i
+ + = +
.
Tính mô
đ
un c
a z
2 , 5
z i z= =
27
a) Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
+ =
i z i
1 1 5 0
. Tìm ph
n th
c, ph
n
o c
a z
b) Tìm s
ph
c z, bi
ế
t
(
)
(
)
3 1 5 8 1
z z i z i
+ =
28
a) Cho s
ph
c z th
a mãn h
th
c:
(
)
(
)
+ + =
i z i z i
1 3 2 6
.
Tính mô
đ
un c
a z
b) Tìm s
ph
c z th
a:
+ =
z i
i
i
(1 5 )
4 0
3
c) Tìm s
ph
c z sao cho
3 4 5 4
z z i
=
29
a) Cho s
ph
c z th
a mãn:
= +
z iz i
2 2 5
. Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a z
b)
Tìm số phức z biết :
. 2 4 15 8
z z z i
=
30
a) Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
+ + = +
z i z i
2 3 5
. Tìm
đ
un c
a z
b) Tìm s
ph
c z th
a :
3 4 13 5
z zz i i
+ =
v
i
z
là s
ph
c liên
h
p c
a z
Dng 2.
Nhìn vào h
t
a
độ
Oxy xác
đị
nh t
a
độ
c
a
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c
1
Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
1 3
i z i
+ =
. H
i
đ
i
m bi
u di
n c
a z là
đ
i
m nào
hình bên d
ướ
i ?
Đ
i
m Q
2
Cho s
ph
c z th
a mãn
5 2
iz i
=
. H
i
đ
i
m bi
u di
n c
a
z
đ
i
m nào trong các
đ
i
m
, , ,
M N P Q
hình bên ?
Đim N
M
N
P
Q
O
y
x
N
P
Q
M
O
y
x
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
4
BT. Gii Tích 12 Chương IV. S phc
3 Đim M trong hình v bên là đim biu din ca s phc z. Tìm
phn thc và phn o ca s phc z.
Phn thc là 3 và phn
o là
4
4
G
i
M
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c
2 5
z i
= +
N
đ
i
m bi
u
di
n c
a s
ph
c
/
2 5
z i
= +
. Nhn xét gì v hai đim MN ?
Hai đim MN đối
xng vi nhau qua trc
tung
5
Gi M đim biu din ca s phc
2 3
z i
= +
N đim biu
din ca s phc
/
3 2
z i
= +
. Nhn xét gì v hai đim MN ?
Hai đim MN đối
xng vi nhau qua
đường thng
y x
=
6
G
i
1
z
và
2
z
là các nghim ca phương trình
2
4 9 0
z z
+ =
. Gi
M
,
N
là các đim biu din ca
1
z
2
z
trên mt phng phc. Khi đó
độ dài ca
MN
bng bao nhiêu ?
2 5
MN
=
7 Trong mt phng phc, gi
A
,
B
,
C
ln lượt các đim biu din
ca các s phc
1 2 3
1 3 , 1 5 , 4
z i z i z i
= + = + = +
Gi
D
đim
biu din
ca s phc
4
z
. Tìm s phc
4
z
sao cho t giác
ABCD
mt hình bình hành.
4
2
z i
=
8
Trên mt phng ta độc đim
, ,
A B C
ln lượt là đim biu din
ca các s phc
( )( )
3
4
; 1 1 2 ; 2
1
i
i i i
i
+
. Nh
n xét gì v
tam giác
ABC
Vuông cân t
i B
9
Kí hi
u
0
z
là nghi
m ph
c có ph
n
o d
ươ
ng c
a ph
ươ
ng trình
2
4 16 17 0
z z
+ =
. Trên m
t ph
ng t
a
độ
, tìm
đ
i
m bi
u di
n c
a
s
ph
c
0
w iz
=
?
1
;2
2
M
Dng 3.
Tìm t
a
độ
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
Bài N
i dung K
ế
t qu
1 Cho s
ph
c z th
a mãn
( ) ( )
2
1 2 3
1
i
i z i z
i
=
+
. Tìm t
a
độ
đ
i
m bi
u
di
n c
a s
ph
c z trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
Đ
i
m bi
u di
n c
a z là
1 7
;
10 10
M
2 Trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy, tìm t
p h
p
đ
i
m
bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn:
(
)
1
z i i z
= +
T
p h
p
đ
i
m M bi
u di
n các s
ph
c z
đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
( )
2
2
1 2
x y
+ + =
3 Trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy, tìm t
p h
p
đ
i
m
bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn:
(
)
3 4 2
z i
=
T
p h
p
đ
i
m M bi
u di
n các s
ph
c z
đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
2 2
3 4 4
x y
+ + =
4 Tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z trên
m
t ph
ng t
a
độ
th
a mãn
đ
i
u ki
n
1
z i
=
a) T
p h
p
đ
i
m M bi
u di
n các s
ph
c
z là
đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
( )
2
2
1 1
x y
+ =
-4
3
M
O
y
x
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
5
BT. Gii Tích 12 Chương IV. S phc
5 Tìm tp hp các đim biu din s phc z trên
mt phng ta độ tha mãn điu kin sau:
a)
3 4
z z
+ + =
b)
1 2
z z i
+ =
c)
(
)
(
)
2
z i z
+
là s thc tùy ý
d)
(
)
(
)
2
z i z
+
là s o tùy ý
e)
2 1 2
z z z i
= +
f)
2 2
( ) 4
z z
=
a) Hai
đườ
ng th
ng
1 7
,
2 2
x x
= =
b) Hai
đườ
ng th
ng
1 3 1 3
,
2 2
y y
+
= =
c)
Đườ
ng th
ng
1
1
2
y x
= +
d)
Đườ
ng tròn t
m
1
1;
2
I
, bán kính
5
2
R =
e) Parabol
2
1
4
y x
=
f) Hai hypebol
1 1
,y y
x x
= =
6 Tìm t
p h
p
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n:
a)
5 3
1 0
i
z
z
+
=
b)
2
z i z
+ =
c)
1
z i
d)
1 1
z i
<
a)
(
)
(
)
'
1; 3 , 2; 3
M M
b)
Đườ
ng th
ng
3
2
2
y x
=
c) Hình tròn tâm
(
)
0;1
I
, bán kính
1
R
=
d) Hình tròn tâm t
i
(
)
1;1
H
, bán kính
1
R
=
(không k
biên)
7 Cho s
ph
c
z
th
a mãn
( ) ( )
2
1 2 3
1
i
i z i z
i
=
+
. Tìm t
a
độ
đ
i
m bi
u
di
n c
a
z
trong m
t ph
ng t
a
độ
O
xy
.
8 Tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a:
+ + =
z z z
2
3 3 0
9 Tìm t
p h
p
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a
3 4 2 3
z i z i
= +
10 Tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n cho s
ph
c z
th
a :
3 2 3 2
z i i z
+ =
2 2
3 7 9
0
2 4 8
x y x y
+ + + =
Dng 4.
Gi
i ph
ươ
ng trình b
c hai trên t
p s
ph
c và v
n d
ng
đị
nh lí Vi_ét.
Bài N
i dung K
ế
t qu
1 Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2
7 0
x x
+ + =
b)
2
2 3 4 0
x x
+ + =
c)
2
3 3 7 0
z z
+ + =
d)
2
2 5 0
z z
+ + =
e)
2
4 6 0
z z
+ =
(
2 2
z i
= ±
)
a)
1,2
1 3 3
2 3
x i
= ±
b)
1,2
3 23
4 4
x i
= ±
c)
1,2
1 2 5
3 3
i
z
= ±
d)
1 2
z i
= ±
2 Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
4 2
2 3 5 0
x x
+ =
b)
3
8 0
x
=
c)
4 2
6 0
z z
+ =
d)
4 2
7 10 0
z z
+ + =
a)
1,2 3,4
10
1,
2
i
x x
= ± = ±
b)
1 2,3
2, 1 3
x x i
= = ±
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
6
BT. Gii Tích 12 Chương IV. S phc
c)
1,2 3,4
2, 3
z z i
= ± = ±
d)
1,2 3,4
2; 5
z i z i
= ± = ±
3
Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
2 10 0
z z
+ + =
. Tính giá tr ca biu thc
2 2
1 2
A z z
= +
1 2
1 3 , 1 3
20
z i z i
A
= + =
=
4
Cho
1
z
,
2
z
là các nghim phc ca phương trình
2
2 4 11 0
z z
+ =
. Tính giá tr ca biu thc A =
2 2
1 2
2
1 2
( )
z z
z z
+
+
.
1 2
3 2 3 2
1 , 1
2 2
z i z i
= = +
11
4
A
=
5
Gi
1
,
z
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
4 29 0
z z
+ =
. Tính
4 4
1 2
A z z
= +
1 2
2 5 , 2 5
z i z i
= = +
1682
A
=
6
Biết
1
z
2
z
là hai nghim ca phương trình
2
3 3 0
x x
+ + =
.
y tính: a)
2 2
1 2
z z
+
; b)
3 3
1 2
z z
+
; c)
4 4
1 2
z z
+
; d)
1 2
2 1
z z
z z
a)
9
4
; b)
15 3
8
c)
9
16
; d)
3
2
7
Cho ph
ươ
ng trình
2
3 4 2 0
z z
+ =
(1)
a/ Gi
i ph
ươ
ng trình trên t
p s
ph
c
b/ G
i
1 2
,z
z
là hai nghi
m ph
c c
a ph
ươ
ng trình (1). Tính
giá tr
c
a bi
u th
c
2 2
1 2
A z z
= +
8
Cho ph
ươ
ng trình :
2
2 3 5 0
z z
+ + =
(1)
a/Gi
i ph
ươ
ng trình (1) trên t
p h
p s
ph
c
b/ G
i
1 2
,
z z
là 2 nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1). Tính giá tr
bi
u th
c :
(
)
2
1 2 1 2
7
A z z z z
=
9
Cho ph
ươ
ng trình
2
4 3 7 0
z z
+ =
(1)
a) Gi
i ph
ươ
ng trình trên t
p s
ph
c
b) G
i
1 2
,
z z
là hai nghi
m ph
c c
a ph
ươ
ng trình (1). Tính
giá tr
c
a bi
u th
c
1 2
2 1
z z
A
z z
= +
10
Cho ph
ươ
ng trình
+ =
z z
2
2 13 0
(1)
a) Gi
i ph
ươ
ng trình trên t
p s
ph
c
b) G
i
1 2
,z
z
là hai nghi
m ph
c c
a ph
ươ
ng trình (1) .
Tính giá tr
c
a bi
u th
c
= + +
z z
A z z
z z
1 2
1 2
2 1
3 4
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
7
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
C. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tìm phương trình bc hai biết rng phương trình đó có hai nghim
1 2
2 2, 2 2
z i z i
= + =
.
A.
2
4 6 0
z z
=
B.
2
4 6 0
z z
+ =
C.
2
4 6 0
z z
+ + =
D.
2
4 6 0
z z
+ =
Câu 2: Tp hp các nghim phc ca phương trình
2
2
0
z z
+ =
là:
A.
{
}
;0
i
±
B.
{
}
;0
i
C. Tp hp mi s o D.
{
}
0
Câu 3: Cho s phc z tha mãn điu kin
2 2 5
z i z i
= +
. Phn thc và phn o ca z ln lượt là :
A.
4;3
i
B.
3;4
C.
3;4
i
D.
4;3
Câu 4: Cho s phc
5 3
z i
=
. S phc liên hp ca zđim biu din là:
A.
(
)
3;5
B.
(
)
5; 3
C.
(
)
5;3
D.
(
)
3; 5
Câu 5: Phương trình
2
2 10 0
z z
+ + =
hai nghim phc
1
z
và
2
z
. nh giá tr ca biu thc
3 3
1 2
A z z
= +
A.
10 10
B.
20
C.
2 10
D.
20 10
Câu 6: Biết rng nghch đảo ca s phc z là s phc liên hp ca nó, kết lun nào sau đây là đúng?
A. z là mt s thun o B.
z
C.
1
z
=
D.
1
z
=
Câu 7: Cho s phc z tha mãn điu kin
(
)
2 3 5
z i z i
+ + = +
. Phn thc và phn o ca z ln lượt là:
A.
2; 3
B.
2; 3
C.
2; 3
i
D.
3; 2
Câu 8: Để s phc
(
)
1
z a a i
= +
(a là s thc) và
1
z
=
thì:
A.
0
a
=
hoc
1
a
=
B.
3
2
a
=
C.
1
2
a
=
D.
1
z
=
Câu 9:
hi
u
1 2 3 4
, , ,
z z z z
b
n nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
4 2
12 0
z z
=
. Tính t
ng
1 2 3 4
T z z z z
= + + +
A.
4 2 3
T
= +
B.
4
T
=
C.
2 2 3
T
= +
D.
2 3
T
=
Câu 10:
Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
3
1 3
1
i
z
i
=
. Mô
đ
un c
a s
ph
c
w z iz
= +
:
A.
4 2
w
=
B.
8 2
w
=
C.
2 2
w
=
D.
16 2
w
=
Câu 11:
Đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn
2
1
1
iz z i
iz z i
+
=
+
có t
a
độ
là:
A.
(
)
0;1
B.
(
)
0; 1
C.
(
)
1;1
D.
(
)
1;0
Câu 12:
Cho s
ph
c z th
a mãn
5 2
iz i
=
. H
i
đ
i
m bi
u di
n c
a
z
đ
i
m nào trong các
đ
i
m
, , ,
M N P Q
hình bên ?
N
P
Q
M
O
y
x
A.
Đ
i
m P
B. Đ
i
m Q
C. Đ
i
m N
D. Đ
i
m M
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
8
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
Câu 13: Vi mi s o z, s
2
2
z z
+
là:
A. S 0 B. S thc dương C. S thc âm D. S o khác 0
Câu 14: S
z z
là:
A. S thc B. 0 C.
2
i
D. S o
Câu 15: Trong mt phng ta độ Oxy. Tp hp nhng đim biu din các s phc z tha mãn:
(
)
1
z i i z
= +
là:
A. Đường tròn có phương trình:
( )
2
2
1 2
x y
+ + =
B. Đường tròn có phương trình:
( )
2
2
1 2
x y
+ + =
C. Đường thng có phương trình:
1 0
x y
+ =
D. Hai đường thng có phương trình
1, 2
x x
= =
Câu 16: Cho s phc z tha mãn
( ) ( )
2
1 2 3
1
i
i z i z
i
=
+
. T
a
độ
đ
i
m M bi
u di
n c
a s
ph
c z
trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy là:
A.
(
)
2;3
M
B.
(
)
1;7
M
C.
1 7
;
10 10
M
D.
2 3
;
10 10
M
Câu 17:
Cho s
ph
c
,( , )
z a bi a b
= +
th
a mãn
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 1 1 1 2 2
z i z i i
+ + + =
. Tính
S a b
=
A.
2
3
S
=
B.
0
S
=
C.
1
S
=
D.
1
3
S
=
Câu 18:
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
( ) ( ) ( )
2
1 2 8 1 2
i i z i i z
+ = + + +
. Tìm s
ph
c liên h
p c
a s
ph
c
z
A.
3 2
z i
= +
B.
3 2
z i
=
C.
2 3
z i
= +
D.
2 3
z i
=
Câu 19:
S
ph
c liên h
p c
a s
ph
c
(
)
(
)
1 3 2
z i i
= +
là:
A.
5
z i
= +
B.
1
z i
= +
C.
5
z i
=
D.
1
z i
=
Câu 20:
Cho s
ph
c z th
a
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 ) 0
i z i z i
+ + + + =
a, b l
n l
ượ
t ph
n th
c ph
n
o c
a
z
. Giá tr
c
a
2 3
a b
+
là:
A.
10
B.
11
C.
9
D.
8
Câu 21:
Trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy.T
p h
p nh
ng
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn:
(
)
3 4 2
z i
=
là:
A. Đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
2 2
3 4 4
x y
+ + + =
B. Đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
2 2
1 1 9
x y
+ + =
C. Đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
2 2
3 4 4
x y
+ + =
D. Đườ
ng th
ng có ph
ươ
ng trình:
2 3
y x
=
Câu 22:
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
( )
(
)
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i
+
+ + = +
+
.
đ
un c
a s
ph
c
1
w z i
= + +
là:
A.
25
B.
5
C.
15
D.
5
Câu 23:
Ph
n th
c c
a
2
z i
=
là:
A.
1
B.
0
C.
2
D.
2
i
Câu 24:
Đẳ
ng th
c nào trong các
đẳ
ng th
c sau
đ
úng ?
A.
( )
8
1 16
i i
+ =
B.
( )
8
1 16
i
+ =
C.
( )
8
1 16
i i
+ =
D.
( )
8
1 16
i
+ =
Câu 25:
Cho s
ph
c
,( , )
z a bi a b
= +
th
a mãn
(
)
(
)
2 5 3 1
z i z i z
+ = + +
. Tính
.
P a b
=
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
9
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
A.
36
P
=
B.
1
36
P =
C.
1
6
P
=
D.
1
P
=
Câu 26:
Cho s
ph
c
,( , )
z a bi a b
= +
th
a mãn
đ
i
u ki
n
( )
2
1 2 4 20
i z z i
+ + =
. Tính
S a b
= +
A.
1
S
=
B.
5
S
=
C.
7
S
=
D.
1
S
=
Câu 27:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
(
)
1 1 5 0
i z i
+ =
. Ph
n th
c và ph
n
o c
a
z
l
n l
ượ
t là:
A.
2;3
B.
2; 3
C.
3;2
D.
3; 2
Câu 28:
Cho s
ph
c
(
)
2
, , 1
z a bi a b i
= + =
. S
ph
c
2
z
có ph
n th
c là
A.
2 2
a b
+
B.
2 2
a b
C.
a b
D.
2
ab
Câu 29:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
1 2 2
i z i z i
+ + =
.
đ
un c
a s
ph
c
2
2 1
z z
w
z
+
=
b
ng:
A.
10
B.
13
C.
10
D.
2 5
Câu 30:
S
ph
c liên h
p c
a s
ph
c
( ) ( )
2 2
1 3 1 2
z i i
= + +
là:
A.
9 10
z i
=
B.
9 10
z i
= +
C.
10 9
z i
= +
D.
10 9
z i
=
Câu 31:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
5
2
1
z i
i
z
+
=
+
. Mô
đ
un c
a s
ph
c
2
1
w z z
= + +
là:
A.
10
B.
10
C.
13
D.
13
Câu 32:
hi
u
0
z
nghi
m ph
c ph
n
o d
ươ
ng c
a ph
ươ
ng trình
2
4 16 17 0
z z
+ =
. Trên m
t
ph
ng t
a
độ
,
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c
0
w iz
=
?
A.
1
;1
4
Q
B.
1
;1
4
P
C.
1
;2
2
M
D.
1
;2
2
N
Câu 33:
Cho s
ph
c
2 5
z i
= +
. Tìm s
ph
c
w iz z
= +
A.
3 7
w i
= +
B.
7 7
w i
=
C.
7 3
w i
=
D.
3 3
w i
=
Câu 34:
Cho hai s
ph
c
1 2
,
z z
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
1 2 1 2
z z z z
+ = +
B.
1 2 1 2
. .
z z z z
=
C.
1 2 1 2
z z z z
=
D.
( )
1
1
2
2 2
0
z
z
z
z z
=
Câu 35:
S
nào trong các s
sau là s
th
c ?
A.
(
)
(
)
3 2 3 2
i i
+
B.
(
)
2
1 3
i+
C.
(
)
(
)
2 5 2 5
i i+ +
D.
2
2
i
i
+
Câu 36:
G
i
1
,
z
2
z
là hai nghi
m ph
c c
a ph
ươ
ng trình
2
4 29 0
z z
+ =
. Tính
4 4
1 2
S z z
= +
A.
218
S
=
B.
9
S
=
C.
1682
S
=
D.
24
S
=
Câu 37:
Đ
i
m M trong nh v
bên là
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c z. Tìm ph
n th
c ph
n
o c
a s
ph
c z.
-4
3
M
O
y
x
A.
Ph
n th
c là
4
và ph
n
o là 3
B.
Ph
n th
c là
4
và ph
n
o là
3
i
C.
Ph
n th
c là 3 và ph
n
o là
4
i
D.
Ph
n th
c là 3 và ph
n
o là
4
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
10
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
Câu 38: Cho s phc
3 2
z i
=
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
A. Phn thc bng
3
, phn o bng
2
i
B. Phn thc bng 3, phn o bng
2
i
C. Phn thc bng
3
, phn o bng
2
D. Phn thc bng 3, phn o bng 2
Câu 39: Tìm s phc liên hp ca s phc
(
)
3 1
z i i
= +
.
A.
3
z i
= +
B.
3
z i
= +
C.
3
z i
=
D.
3
z i
=
Câu 40: Cho s phc z tha mãn điu kin
( ) ( )
2
3 2 2 4
i z i i
+ + = +
. Phn thc phn o ca s phc
(
)
1
w z z
= +
ln lượt là:
A.
3;
i
B.
1;3
C.
3; 1
D.
Câu 41: Cho
1
z
,
2
z
các nghim phc ca phương trình
2
2 4 11 0
z z
+ =
. Tính giá tr ca biu thc
2 2
1 2
2
1 2
( )
z z
H
z z
+
=
+
A.
13
4
H
=
B.
3
4
H
=
C.
15
4
H
=
D.
11
4
H
=
Câu 42:
Ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
(
)
8
3 1
z
= +
l
n l
ượ
t là:
A.
128;128 3
B.
128; 128 3
C.
128; 128 3
D.
128;128 3
Câu 43:
Tìm s
ph
c z, bi
ế
t
5 3
1 0
i
z
z
+
=
A.
1 3
z i
= + ho
c
2 3
z i
= +
B.
1 3
z i
= ho
c
2 3
z i
=
C.
1 3
z i
= ho
c
2 3
z i
= +
D.
1 3
z i
= ho
c
2 3
z i
=
Câu 44:
đ
un c
a
1 2
i
b
ng:
A.
2
B.
3
C.
5
D.
3
Câu 45:
Cho s
ph
c
1 2
z i
= +
, s
ph
c ngh
ch
đả
o s
ph
c z là s
ph
c:
A.
2 1
5 5
i
B.
1
1
2
i
+
C.
1 - 2i
D.
1 2
5 5
i
Câu 46:
G
i
1
z
và
2
z
là các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
4 9 0
z z
+ =
. G
i M, N là các
đ
i
m bi
u di
n c
a
1
z
2
z
trên m
t ph
ng ph
c. Khi
đ
ó
độ
dài c
a MN là:
A.
5
MN
=
B.
2 5
MN =
C.
2 5
MN =
D.
4
MN
=
Câu 47:
Cho
,a b
, bi
u th
c
2 2
4 9
a b
+
phân tích thành th
a s
ph
c là:
A.
(
)
(
)
2 3 2 3
a bi a bi
+
B.
(
)
(
)
4 9 4 9
a bi a bi
+
C.
(
)
(
)
4 9 4 9
a i a i
+
D.
(
)
(
)
2 3 2 3
ai b ai b
+
Câu 48:
Xét s
ph
c z th
a mãn
( )
10
1 2 2
i z i
z
+ = +
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
3
2
2
z
< <
B.
2
z
>
C.
1
2
z
<
D.
1 3
2 2
z
< <
Câu 49:
Cho s
ph
c z th
a mãn h
th
c
(
)
(
)
1 3 2 6
i z i z i
+ + =
. Mô
đ
un c
a s
ph
c z là:
A.
17
B.
5
C.
15
D.
13
Câu 50:
Cho hai s
ph
c
1
1
z i
= +
2
2 3
z i
=
. Tính
đ
un c
a s
ph
c
1 2
z z
+
A.
1 2
5
z z+ =
B.
1 2
13
z z+ =
C.
1 2
1
z z
+ =
D.
1 2
5
z z
+ =
Câu 51:
N
ế
u
1
z
=
thì
2
1
z
z
:
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
11
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
A. Ly mi giá tr thc B. Ly mi giá tr phc C. Là s o D. Bng 0
Câu 52: Cho s phc
,( , )
z a bi a b
= +
tha mãn
3
1 3
1
i
z
+
=
+
. Tính
.
P a b
=
A.
2
i
B.
8
C.
5
i
D. 4
Câu 53: Cho s phc
,( , )
z a bi a b
= +
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2 3 4 1 3
i z i z i
+ + = +
. Tính
2 2
S a b
= +
A.
3
S
=
B.
25
S
=
C.
21
S
=
C.
29
S
=
Câu 54: Trong các kết lun sau, kết lun nào là sai ?
A. đun ca s phc z là mt s thc
B. đun ca s phc z là mt s thc dương
C. đun ca s phc z là mt s thc không âm
D. đun ca s phc z là mt s phc
Câu 55: Tp nghim ca phương trình :
2 2
( 9)( 1) 0
z z z
+ + =
là:
A.
1 3
3;
2 2
i
±
B.
1 3
3 ;
2 2
i
i
± ±
C.
1 3
3;
2 2
i
±
D.
1 3
3;
2 2
i
± +
Câu 56:
Cho s
ph
c
2 3
z i
=
. Phát bi
u nào sai :
A.
S
ph
c liên h
p c
a z là
2 3
z i
= +
B.
Ph
n th
c và ph
n
o c
a z l
n l
ượ
t là
3
và 2.
C.
đ
un c
a z
13
z =
D. Đ
i
m bi
u di
n hình h
c c
a z là
(
)
3;2
M
Câu 57:
Tính mô
đ
un c
a s
ph
c z th
a mãn
(
)
2 13 1
z i i
+ =
.
A.
34
z
=
B.
34
z =
C.
5 34
3
z =
D.
34
3
z =
Câu 58:
Trên t
p h
p s
ph
c, ph
ươ
ng trình
2
12
z z
+ =
có bao nhiêu nghi
m?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 59:
Ph
n
o c
a
2
z i
=
là :
A.
2
i
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 60:
T
p h
p các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
z
z
z i
=
+
là:
A.
{
}
0;1
B.
{
}
1 ;0
i
C.
{
}
0
D.
{
}
1
i
Câu 61:
S
nào trong các s
sao
đ
ây là s
thu
n
o ?
A.
(
)
(
)
3 2
i i
B.
(
)
(
)
2016 2017
i i
+ +
C.
(
)
(
)
2 2 2
i i
+
D.
2
2017
i
Câu 62:
Cho s
ph
c
(
)
, ,z a bi a b= +
th
a mãn
(
)
1 2 3 2
i z z i
+ + = +
. Tính
P a b
= +
.
A.
1
2
P
=
B.
1
2
P
=
C.
1
P
=
D.
1
P
=
Câu 63:
Trên m
t ph
ng t
a
độ
các
đ
i
m
, ,
A B C
l
n l
ượ
t
đ
i
m bi
u di
n c
a các s
ph
c
( )( )
3
4
; 1 1 2 ; 2
1
i
i i i
i
+
. Khi
đ
ó tam giác
ABC
:
A.
Vuông cân t
i B
B.
Vuông t
i A
C.
Vuông t
i C
D.
Tam giác
đề
u
Câu 64:
Cho s
ph
c z th
a mãn
(
)
1 3
i z i
+ =
. H
i
đ
i
m bi
u di
n c
a z
đ
i
m nào trong các
đ
i
m
, , ,
M N P Q
hình bên ?
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
12
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
M
N
P
Q
O
y
x
A.
Đim M
B. Đim N
C. Đim Q
D. Đim P
Câu 65: S phc z tha mãn
(
)
2
3 1 2
z z i
+ =
là:
A.
3
2
4
z i
=
B.
3
2
4
z i
=
C.
3
2
4
z i
= +
D.
3
2
4
z i
= +
Câu 66:
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
2 3 1 1 9
z i z i
+ =
. Mô
đ
un c
a s
ph
c z là:
A.
5
B.
3 2
C.
13
D.
13
Câu 67:
G
i
1
z
và
2
z
hai nghi
m ph
c c
a ph
ươ
ng trình
2
2 10 0
z z
+ + =
. Tính giá tr
c
a bi
u th
c
2 2
1 2
S z z
= +
A.
10
S
=
B.
50
S
=
C.
30
S
=
D.
20
S
=
Câu 68:
đ
un c
a
2
iz
b
ng:
A.
2
B.
2
z
C.
2
z
D.
2
z
Câu 69:
Cho hai s
ph
c
(
)
1 2 2
, , , , 0
z a bi z a bi a b z
= + =
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là sai ?
A.
1
2
z
z
là s
thu
n
o
B.
1 2
.
z z
là s
th
c
C.
1 2
z z
là s
thu
n
o
D.
1 2
z z
+
là s
th
c
Câu 70:
S
z z
+
là:
A.
S
o
B.
0
C.
2
D.
S
th
c
Câu 71:
Trong các ph
ươ
ng trình d
ướ
i
đ
ây, ph
ươ
ng trình nào có hai nghi
m là
1 3
i
±
.
A.
2
2 4 0
x x
+ + =
B.
2
3 1 0
x i x
+ + =
C.
2
2 4 0
x x
+ =
D.
2
2 4 0
x x
=
Câu 72:
T
p h
p các
đ
i
m trong m
t ph
ng ph
c bi
u di
n các s
ph
c
z
th
a mãn
2 1
z i
+ =
đườ
ng
tròn có ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây ?
A.
( )
2
2
2 1
x y
+ + =
B.
( )
2
2
2 1
x y
+ + =
C.
2 2
4 3 0
x y y
+ + =
D.
2 2
4 3 0
x y x
+ + =
Câu 73:
Tìm s
ph
c
z
, bi
ế
t
2
z
=
z
là s
thu
n
o
A.
2
z i
= ±
B.
2
z i
= +
C.
z i
= ±
D.
1
z i
=
Câu 74:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
5
2
1
z i
i
z
+
=
+
. Tìm s
ph
c
2
1
w z z
= + +
.
A.
3 2
w i
= +
B.
2 3
w i
=
C.
2 3
w i
= +
D.
3 2
w i
=
Câu 75:
Tìm s
ph
c
z
, bi
ế
t
(
)
(
)
2
2 1 2
z i i
= +
A.
5 2
z i
=
B.
5 2
z i
= +
C.
3 2
z i
= +
D.
3 2
z i
=
Câu 76:
S
1
1
i
+
b
ng:
A.
1
i
+
B.
( )
1
1
2
i
C.
i
D.
1
i
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
13
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
Câu 77: S nào trong các s sau là s thun o ?
A.
(
)
(
)
2 3 . 2 3
i i
+ B.
( )
2
2 2
i
+
C.
2 3
2 3
i
i
+
D.
(
)
(
)
2 3 2 3
i i
+ +
Câu 78:
Khi s
ph
c
0
z
thay
đổ
i tùy ý thì t
p h
p các s
2
1
z
+
là:
A.
T
p h
p các s
ph
c khác 1
B.
T
p h
p các s
ph
c khác 0 và
i
C.
T
p h
p t
t c
c s
ph
c
D.
T
p h
p các s
ph
c l
n h
ơ
n 1
Câu 79:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn h
th
c
( ) ( ) ( )
2
2 3 4 1 3
i z i z i
+ + = +
. Mô
đ
un c
a s
ph
c
z
là :
A.
29
z =
B.
29
z
=
C.
26
z
=
D.
26
z =
Câu 80:
Bi
ế
t
1
z
2
z
là hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
3 3 0
x x
+ + =
. Tính
4 4
1 2
T z z
= +
A.
9
16
T =
B.
9
4
T
=
C.
16
9
T =
D.
15 3
8
T =
Câu 81:
Đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn
(
)
3 2 5 14
i z i
+ =
có t
a
độ
là:
A.
(
)
4; 1
B.
(
)
1; 4
C.
(
)
1; 4
D.
(
)
1;4
Câu 82:
Giá tr
c
a
[
]
2017
(1 5 ) (1 3 )
P i i= + +
b
ng:
A.
2017
2
B.
2017
2
C.
2017
2
i
D.
2017
2
i
Câu 83:
Cho s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
3 1 5 8 1
z z i z i
+ =
. Mô
đ
un c
a s
ph
c z là:
A.
4
B.
2 3
C.
5
D.
13
Câu 84:
Tìm các s
th
c m, n th
a mãn:
( ) ( )
2
. 1 2 . 2 4 12 4
m i n i i
+ = +
.
A.
2, 3
m n
= =
B.
2, 3
m n
= =
C.
3, 2
m n
= =
D.
3, 2
m n
= =
Câu 85:
Tìm s
ph
c z và tính mô
đ
un c
a z, bi
ế
t
(
)
(
)
(
)
3 1 2 5
i z i i i
+ + + =
A.
2 4 2 5
,
5 5 5
z i z= =
B.
2 4 3 5
,
5 5 5
z i z= + =
C.
2 4 2 3
,
3 3 3
z i z= + =
D.
2 4 2 5
,
5 5 5
z i z= + =
Câu 86:
G
i M
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c
2 3
z i
= +
N
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c
/
3 2
z i
= +
.
Tìm m
nh
đề
đ
úng trong các m
nh
đề
sau:
A.
Hai
đ
i
m M và N
đố
i x
ng v
i nhau qua tr
c tung
B.
Hai
đ
i
m M và N
đố
i x
ng v
i nhau qua tr
c hoành
C.
Hai
đ
i
m M và N
đố
i x
ng v
i nhau qua g
c to
độ
O
D.
Hai
đ
i
m M và N
đố
i x
ng v
i nhau qua
đườ
ng th
ng
y x
=
Câu 87:
Đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn z, th
a mãn
(
)
(
)
2 5 3 1
z i z i z
+ = + +
có t
a
độ
là:
A.
2 3
;
3 2
B.
(
)
1;1
C.
1 1
;
6 6
D.
1 1
;
6 6
Câu 88:
Cho s
ph
c
(
)
2
2 3
z i
= + . Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
z
.
A.
Ph
n th
c b
ng
7
, Ph
n
o b
ng
6 2
B.
Ph
n th
c b
ng
7
, Ph
n
o b
ng
6 2
C.
Ph
n th
c b
ng
7
và Ph
n
o b
ng
6 2
i
D.
Ph
n th
c b
ng
7
và Ph
n
o b
ng
6 2
i
Câu 89:
Cho s
ph
c
2 3
z i
=
. Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
3
z
.
A.
Ph
n th
c b
ng
46
và Ph
n
o b
ng
9
B.
Ph
n th
c b
ng
46
và Ph
n
o b
ng
9
i
C.
Ph
n th
c b
ng
46
và Ph
n
o b
ng
9
i
D.
Ph
n th
c b
ng
46
và Ph
n
o b
ng
9
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
14
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
Câu 90: Cho s phc
(
)
, ,z a bi a b= +
tha mãn h thc
( ) ( )
2
1 1 2
z i z i
+ =
. Tính
log
S a b
= +
A.
13
S
=
B.
log3 10
S
= +
C.
3
S
=
D.
4
S
=
Câu 91: Cho hai s phc
1 2
,
z z
được biu din trên mt phng ta độ Oxy ln lượt bi hai đim
(
)
(
)
2; 1 , 3;4
A B
. Tìm môđun ca s phc
1 1 2
2
z z z
.
A.
1 1 2
2 85
z z z
=
B.
1 1 2
2 13
z z z = C.
1 1 2
2 85
z z z = D.
1 1 2
2 13
z z z
=
Câu 92: Cho s phc
(
)
2
, , 1
z a bi a b i
= + =
. S phc
2
z
có phn o là
A.
ab
B.
abi
C.
2
abi
D.
2
ab
Câu 93: Trong mt phng Oxy, tp hp đim biu din các s phc z tha
2
z
là:
A. Đường tròn tâm O bán kính bng
2
B. Hình tròn tâm O bán kính bng
2
C. Hình tròn tâm O bán kính bng 2 D. Đường tròn tâm O bán kính bng 2
Câu 94: S phc z thay đổi sao cho
1
z
=
. Giá tr bé nht m và giá tr ln nht M ca
z i
là:
A.
0; 2
m M= =
B.
0; 2
m M
= =
C.
1; 2
m M
= =
D.
0; 1
m M
= =
Câu 95: S phc
2 3
z i
=
đim biu din là A và s phc
z
đim biu din B. Tìm khng định
đúng trong các khng định sau:
A. Hai đim AB đối xng vi nhau qua trc tung
B. Hai đim AB đối xng vi nhau qua trc hoành
C. Hai đim AB đối xng vi nhau qua gc to độ O
D. Hai đim AB đối xng vi nhau qua đường thng
y x
=
Câu 96: Biết rng nghch đảo ca s phc z bng s phc liên hp ca nó, trong các kết lun sau, kết lun
nào là đúng ?
A. z là mt s thun o B.
1
z
=
C.
z
D.
1
z
=
Câu 97: Cho s phc
0
z a bi
= +
. S phc
1
z
có phn thc là:
A.
2 2
b
a b
+
B.
2 2
b
a b
+
C.
2 2
a
a b
+
D.
2 2
a
a b
+
Câu 98: Tích ca s phc
z a bi
=
vi s phc liên hp ca nó bng:
A.
2 2
a b
+
B.
2 2
a b
C.
2 2
a b
+
D. -
2 2
a b
+
Câu 99: Vi giá tr nào ca
,
x y
thì
(
)
(
)
2 3 6
x y x y i i
+ + =
A.
1; 4
x y
= =
B.
4; 1
x y
= =
C.
4; 1
x y
= =
D.
1; 4
x y
= =
Câu 100: Có tt c bao nhiêu s phc
z
tha mãn phương trình
2
2
z z z
= +
?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 101: Tp nghim ca phương trình
4 2
2 8 0
z z
=
là:
A.
{
}
2 ; 2
i
± ±
B.
{
}
2; 2
i
± ±
C.
{
}
2; 4
i
± ±
D.
{
}
2; 4
i
± ±
Câu 102: Cho s phc
z
tha mãn
( )
2 1 10
z i z+ =
phn thc bng 2 ln phn o ca nó. Tìm
đun ca
z
?
A.
5
4
z =
B.
5
2
z =
C.
5
2
z =
D.
3
2
z
=
Câu 103:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
1 2 2
i z i z i
+ + =
.
đ
un c
a s
ph
c
2
2 1
z z
w
z
+
=
là:
A.
10
B.
2 5
C.
10 2
D.
2 10
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
15
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
Câu 104: Sô phc
( ) ( )
2
1 2 1
z i i
= +
có môđun là:
A.
2 2
3
z =
B.
10
3
z
=
C.
5 2
z =
D.
50
z
=
Câu 105:
Tìm s
ph
c
z
, bi
ế
t
(
)
2 3 1 9
z i z i
+ =
A.
1
z i
=
B.
1
z i
= +
C.
z i
=
D.
2
z i
=
Câu 106:
Ph
n
o c
a s
ph
c
z
th
a mãn
( )
( )
2
4 3
1 3 8 13
2 1
i
z z i i
i
+ + =
là:
A.
3
B.
2
i
C.
2
D.
3
i
Câu 107:
Khi s
ph
c
z
thay
đổ
i tùy ý thì t
p h
p các s
2 2
z z
+
là:
A.
T
p h
p các s
th
c d
ươ
ng
B.
T
p h
p t
t c
các s
th
c
C.
T
p h
p t
t c
c s
ph
c không ph
i là s
o
D.
T
p h
p các s
th
c không âm
Câu 108:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
1 2 4
i z i z i
+ + = +
. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là sai ?
A.
2
z i
= +
B.
2
z i
=
C.
. 1
z z
=
D.
5
z =
Câu 109:
G
i
1
z
nghi
m ph
c ph
n
o âm c
a ph
ươ
ng trình
2
2 3 0
z z
+ + =
. T
a
độ
đ
i
m
M
bi
u
di
n s
ph
c
1
z
là:
A.
( 1; 2)
M
B.
( 1;2)
M
C.
(
)
1; 2
M i
D.
(
)
1; 2
M
Câu 110:
Cho s
ph
c
(
)
2
, , 1
z a bi a b i
= + =
. Trong các kh
ng
đị
nh d
ướ
i
đ
ây, kh
ng
đị
nh nào sai ?
A.
z a bi
=
B.
2
z z a
+ =
C.
2
z z b
=
D.
2
.
z z z
=
Câu 111:
Cho s
ph
c
0
z a bi
= +
. S
ph
c
1
z
có ph
n
o là:
A.
2 2
a
a b
+
B.
2 2
a
a b
+
C.
2 2
b
a b
+
D.
2 2
b
a b
+
Câu 112:
Cho s
ph
c
z
th
a mãn h
th
c
( ) ( )
3
3 1 4 9
i
i z i z i
i
+ + + =
.
đ
un c
a s
ph
c
w z i
= +
là :
A.
5
2
w =
B.
1
2
w
=
C.
2
w =
D.
5
2
w
=
Câu 113:
Trên m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
, t
p h
p
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c
z
th
a mãn
đ
i
u ki
n
(
)
2 2
zi i
+ =
là m
t
đườ
ng tròn có ph
ươ
ng trình:
A.
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
+ + =
B.
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
+ =
C.
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
+ + =
D.
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
+ + + =
Câu 114:
Đẳ
ng th
c nào trong các
đẳ
ng th
c sau
đ
úng ?
A.
1997
1
i
=
B.
2345
i i
=
C.
2006
i i
=
D.
2005
1
i
=
Câu 115:
Cho
2 3
z i
= +
m
t s
ph
c . Hãy tìm m
t ph
ươ
ng trình b
c hai v
i h
s
th
c nh
n
z
z
làm nghi
m.
A.
2
4 13 0
z z
+ =
B.
2
4 13 0
z z
+ + =
C.
2
4 13 0
z z
=
D.
2
4 13 0
z z
+ =
Câu 116:
V
i m
i s
ph
c
z
, ta có
2
1
z
+
b
ng
A.
2
2 1
z z
+ +
B.
1
zz z z
+ + +
C.
1
z z
+ +
D.
1
zz
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
16
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
Câu 117: Trong mt phng phc, gi A, B, C ln lượt các đim biu din ca các s phc
1 2 3
1 3 , 1 5 , 4
z i z i z i
= + = + = +
.
Gi D đim biu din ca s phc
4
z
. Tìm s phc
4
z
sao cho t
giác ABCD là mt hình bình hành.
A.
4
2
z i
=
B.
4
2
z i
= +
C.
4
5 6
z i
= +
D.
4
3 4
z i
= +
Câu 118: Cho s phc
( )
1
n
z i
= +
vi
n
tha mãn
(
)
(
)
4 4
log 3 log 9 3
n n
+ + =
. Tìm phn thc
ca s phc z.
A. Phn thc là 8 B. Phn thc là 7 C. Phn thc là 0 D. Phn thc là
8
Câu 119: Tp hp đim biu din s phc
2 3
z i
=
đường tròn tâm I. Tt c giá tr thc ca m sao
cho khong cách t I đến
:3 4 0
d x y m
+ =
bng
1
5
.
A.
7; 9
m m
= =
B.
8; 8
m m
= =
C.
7; 9
m m
= =
D.
8; 9
m m
= =
Câu 120:
Cho s
ph
c
1 2
1 2 , 3
z i z i
= + = +
. Mô
đ
un c
a s
ph
c
1 2
2
z z
+
b
ng:
A.
21
B.
65
C.
21
D.
65
Câu 121:
G
i
M
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c
2 5
z i
= +
N
đ
i
m bi
u di
n c
a s
ph
c
/
2 5
z i
= +
.
Tìm m
nh
đề
đ
úng trong các m
nh
đề
sau:
A.
Hai
đ
i
m
M
N
đố
i x
ng v
i nhau qua tr
c tung
B.
Hai
đ
i
m
M
N
đố
i x
ng v
i nhau qua tr
c hoành
C.
Hai
đ
i
m
M
N
đố
i x
ng v
i nhau qua g
c to
độ
O
D.
Hai
đ
i
m
M
N
đố
i x
ng v
i nhau qua
đườ
ng th
ng
y x
=
-----------------------------------------------
----------- H
T ----------
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
17
BT. Gii Tích 12
Chương IV. S phc
D. ĐÁP ÁN TRC NGHIM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
121
A
B
C
D
| 1/21

Preview text:

LƯ SĨ PHÁP §§ LSP
GV-Trường THPT Tuy Phong LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 12.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG
1. Lí thuyết cần nắm ở mỗi bài học
2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện 3. Trắc nghiệm
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
Lý thuyết và bài tập tự luận 01 – 06 Trắc nghiệm 07 – 16 Đáp án 17 GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Số phức
Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b ( 2
a, b ∈ ℝ, i = − ) 1
Số i được gọi là đơn vị ảo và có 2 i = 1 − . 3i = i
− ; 4i =1; ….; 4n i =1; 4n 1
i + = i ; 4n 2 i + = 1 − ; 4n+3 i = i − a = c
a + bi = c + di ⇔  b  = d
Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M ( ;
a b) trên mặt phẳng tọa độ.
Độ dài của vectơ OM là môđun của số phức z, tức là 2 2
z = OM = a + b
Số phức liên hợp của z = a + bi z = a + bi = a bi , z z đối xứng nhau qua trục Ox
2. Phép cộng, trừ, nhân và chia số phức
(a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d )i
z + z = 2a
(a + bi) − (c + di) = (a c) + (b d )i
z z = 2bi : Số thuần ảo
(a + bi).(c + di) = (ac bd ) + (ad + bc)i
z z = (a + bi)(a bi) 2 2 2 .
= a + b = z a + bi
(a +bi)(c di) − 1 z = 1 z = = , z ≠ 0 2 2 c + di c + d 2 z z
3. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Căn bậc hai của số thực a < 0 là ±i a
Xét phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0, a, b, c ∈ ℝ, a ≠ 0 . Đặt 2
∆ = b − 4ac b
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép (thực) x = − 2ab ± ∆
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực x = 1,2 2ab ± i
Nếu ∆ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức x = 1,2 2a
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Tìm số phức, số phức liên hợp, phần thực, phần ảo, môđun của một số phức Bài Nội dung Kết quả 1
Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z −1+ 5i = 0 . Tìm phần thực và phần Phần thực bằng 3, phần ảo bằng – 2 ảo của z. 2
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức (1+ i) z + (3 − i) z = 2 − 6i . Tìm z = 2 + 3i, môđun của số phức z 2 2 z = 2 + 3 = 13 3
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z i z = 2 + 5i . Tìm phần thực
Phần thực bằng 3, phần và phần ảo của z. ảo bằng 4 4
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3z z )(1+ i) − 5z = 8i −1. Tìm z = 3 − 2i, môđun của số phức z 2 2 z = 3 + ( 2 − ) = 13 5
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1− i) z = 1− 9i . Tìm z = 2 + 3i, môđun của số phức z 2 2 z = 2 + 3 = 13 1 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 6
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + (2 + i) z = 3 + 5i . Tìm phần
Phần thực bằng 2, phần ảo bằng – 3
thực và phần ảo của z. 7 = + = −
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( + i) z + ( − i)2 3 2 2 = 4 + i . Tìm z 1 i, w 3 i
Phần thực bằng 3, phần
phần thực và phần ảo của số phức w = (1+ z) z ảo bằng – 1 8
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i)( z i) + 2z = 2i . Tính
z = i, w = −1+ 3i z − 2z +1 w = 10
môđun của số phức w = 2 z 9 2 1+ 2i
z = 3 + 2i, w = 4 + 3i
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 + i) ( ) z + = 7 + 8i . Tính 1+ i 2 2 w = 4 + 3 = 5
môđun của số phức w = z +1+ i 10 5( z + i)
z = 1+ i, w = 2 + 3i
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
= 2 − i . Tính môđun của z +1 w = 2 + 3i = 13 số phức 2
w = 1+ z + z 11
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( + i)2 1 2
z + z = 4i − 20 . Tính
z = 4 + 3i, z = 5
môđun của số phức z 12
Tìm số phức z, biết z − (2 + 3i) z = 1− 9i z = 2 − i 13 5 + i 3
z = −1− i 3 hoặc
Tìm số phức z, biết z − −1 = 0 z z = 2 − i 3 14 3 
z = 2 + 2i . Phần thực 1 i 3  +
Tìm phần thức, phần ảo của số phức z =    
bằng 2, phần ảo bằng 2 1  + i  15 2
Tìm tất cả các số phức z, biết 2
z = z + z 1 1
z = 0 hoặc z = − + i 2 2 1 1
hoặc z = − − i 2 2 16
Tìm môđun của số phức z, biết (2z − )
1 (1+ i) + ( z + )
1 (1− i) = 2 − 2i 1 1 2 z = − i, z = 3 3 3 17
Cho số phức z thỏa mãn ( − i) z + ( + i) z = −( + i)2 2 3 4 1 3 . Tìm phần z = 2
− + 5i . Phần thực
bằng – 2, phần ảo bằng
thực và phần ảo của z. 5 18
Tìm số phức z, biết z = 2 và 2
z là số thuần ảo Các số phức z cần tìm
là 1 + i;1− i; −1+ i; 1 − − i 19 2
Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết z = ( 2 + i) (1− 2i)
z = 5 − 2i . Phần thực bằng 5, phần ảo bằng − 2 20 ( −
z = −4 + 4i, w = −8 − 8i i)3 1 3
Cho số phức z thỏa mãn z =
w = z + iz = 8 2 1−
. Tìm môđun của số phức i
w = z + iz 21 2
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) (2 − i) z = 8 + i + (1+ 2i) z .
z = 2 − 3i . Phần thực
bằng 2, phần ảo bằng –
Tìm phần thực và phần ảo của z. 3 22
Tìm số phức z thỏa mãn: z − (2 + i) = 10 và . z z = 25
z = 3 + 4i hoặc z = 5 23
Tìm số phức z và tính môđun của z, biết 2 4 2 5 ( = + =
3 + i) z + (1+ i)(2 − i) = 5 − i z i, z 5 5 5 2 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 24
a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z, biết 1 1
z = − + i . Phần
z + (2 − i) z = (5 + 3i) z +1 6 6
b) Tìm phần thực, phần ảo và môđun của z = z .z với 1 3 1 2 thực bằng − , phần
z = 3 − 4i, z = −1+ i 6 1 2 1 ảo bằng 6 25
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z − ( + i) z = ( − i)2 1 1 2 . Tìm phần
z = 10 + 3i . Phần thực bằng 10, phần ảo bằng
thực và phần ảo của z. 3 26
Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1− i) z + (2 + i) z = 4 + i .
z = 2 − i, z = 5 Tính môđun của z 27
a) Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z −1+ i
5 = 0 . Tìm phần thức, phần ảo của z
b) Tìm số phức z, biết (3z z )(1+ i) − 5z = 8i −1 28
a) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: (1+ i) z + (3 − i) z = 2 − i 6 . Tính môđun của z z(1− i 5 ) b) Tìm số phức z thỏa: − i + 4 = 0 i − 3
c) Tìm số phức z sao cho 3z − 4z = −5 − 4i 29
a) Cho số phức z thỏa mãn: 2z iz = 2 + i
5 . Tìm phần thực và phần ảo của z
b) Tìm số phức z biết : .
z z − 2z − 4 = 15 − 8i 30
a) Cho số phức z thỏa mãn z + (2 + i) z = 3 + i 5 . Tìm môđun của z
b) Tìm số phức z thỏa : 3z zz + 4i = 1
− 3 − 5i với z là số phức liên hợp của z
Dạng 2. Nhìn vào hệ tọa độ Oxy xác định tọa độ của điểm biểu diễn số phức 1
Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z = 3 − i . Hỏi điểm biểu diễn của z là Điểm Q
điểm nào ở hình bên dưới ? y M N O x P Q 2
Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 − 2i . Hỏi điểm biểu diễn của z là Điểm N
điểm nào trong các điểm M , N , P,Q ở hình bên ? y N M O x P Q 3 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 3
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm
Phần thực là 3 và phần
phần thực và phần ảo của số phức z. ảo là −4 y 3 O x -4 M 4
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i N là điểm biểu Hai điểm MN đối xứng với nhau qua trục diễn của số phức / z = 2
− + 5i . Nhận xét gì về hai điểm MN ? tung 5
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 3i N là điểm biểu Hai điểm MN đối xứng với nhau qua diễn của số phức /
z = 3 + 2i . Nhận xét gì về hai điểm MN ?
đường thẳng y = x 6
Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 . Gọi 1 2 MN = 2 5
M, N là các điểm biểu diễn của z z trên mặt phẳng phức. Khi đó 1 2
độ dài của MN bằng bao nhiêu ? 7
Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn z = 2 − i 4
của các số phức z = −1+ 3i, z = 1+ 5i, z = 4 + i Gọi D là điểm 1 2 3
biểu diễn của số phức z . Tìm số phức z sao cho tứ giác ABCD là 4 4 một hình bình hành. 8
Trên mặt phẳng tọa độ các điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn Vuông cân tại B 4i của các số phức ;(1− i)(1+ 2i) 3
; −2i . Nhận xét gì về tam giác 1− i ABC 9
Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  1  0 M  − ; 2 2
4z −16z +17 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn của  2 
số phức w = iz ? 0
Dạng 3. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy Bài Nội dung Kết quả 1 Cho số phức z thỏa mãn  1 7 
Điểm biểu diễn của z là M  ; ( −  − i) 2 i 1 2 z
= (3− i) z . Tìm tọa độ điểm biểu  10 10  1 + i
diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z
biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
là đường tròn có phương trình:
z i = (1+ i) z x + ( y + )2 2 1 = 2 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z
biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
là đường tròn có phương trình:
z − (3 − 4i) = 2
(x − )2 +( y + )2 3 4 = 4 4
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên
a) Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức
mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện z i = 1
z là đường tròn có phương trình: x + ( y − )2 2 1 =1 4 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 5
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên 1 7
a) Hai đường thẳng x = , x = −
mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện sau: 2 2
a) z + z + 3 = 4 1+ 3 1− 3
b) Hai đường thẳng y = , y =
b) z z +1− i = 2 2 2
c) (2 − z)(i + z ) là số thực tùy ý 1
c) Đường thẳng y = − x +1 2
d) (2 − z)(i + z ) là số ảo tùy ý  1 
d) Đường tròn tậm I 1;  , bán kính
e) 2 z −1 = z z + 2i  2  f) 2 2 z − (z ) = 4 5 R = 2 1 e) Parabol 2 y = x 4 1 1 f) Hai hypebol y = , y = − x x 6
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn a) M (− − ) ' 1; 3 , M (2;− 3) điều kiện: 3 5 + i 3
b) Đường thẳng y = −2x − a) z
−1 = 0 b) z + 2 = i z 2 z
c) Hình tròn tâm I (0; ) 1 , bán kính R = 1
c) z i ≤ 1 d) z −1− i < 1
d) Hình tròn tâm tại H (1; ) 1 , bán kính
R = 1 (không kể biên) 7
Cho số phức z thỏa mãn ( − ) 2 1 2 − i i z − = (3−i)z 1
. Tìm tọa độ điểm biểu + i
diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 8
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa: 2
z + 3z + 3z = 0 9
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa
z − 3 − 4i = z + 2 − 3i 10
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z 3 7 9 2 2 x + y x + y + = 0
thỏa : 3z − 2 + 3i = 2i z 2 4 8
Dạng 4. Giải phương trình bậc hai trên tập số phức và vận dụng định lí Vi_ét. Bài Nội dung Kết quả 1
Giải các phương trình sau: 1 3 3 = − ± a) 2
x + x + 7 = 0 b) 2 2x + 3x + 4 = 0 a) x i 1,2 2 3 c) 2
3z + 3z + 7 = 0 d) 2 z + 2z + 5 = 0 3 23 e) 2
z − 4z + 6 = 0 ( z = 2 ± i 2 ) b) x = − ± i 1,2 4 4 1 2i 5 c) z = − ± 1,2 3 3 d) z = 1 − ± 2i 2
Giải các phương trình sau: i 10 = ± = ± a) 4 2
2x + 3x − 5 = 0 b) 3 x − 8 = 0 a) x 1, x 1,2 3,4 2 c) 4 2
z + z − 6 = 0 d) 4 2 z + 7z +10 = 0 b) x = 2, x = −1± i 3 1 2,3 5 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 c) z
= ± 2, z = ±i 3 1,2 3,4 d) z
= ±i 2; z = ±i 5 1,2 3,4 3
Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình z = 1 − + 3i, z = 1 − − 3i 1 2 1 2 2 2 2
z + 2z +10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z + z A = 20 1 2 4 Cho 1
z , z2 là các nghiệm phức của phương trình 3 2 3 2 z = 1 − i, z = 1 + i 1 2 2 2 + 2 2 2 z z
2z − 4z +11 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = 1 2 . 11 2 ( + A = 1 z z2) 4 5
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình
z = 2 − 5i, z = 2 + 5i 1 2 1 2 2 4 4
z − 4z + 29 = 0 . Tính A = z + z A =1682 1 2 6
Biết z z là hai nghiệm của phương trình 2
x + 3x + 3 = 0 . 9 15 3 1 2 a) − ; b) z z 4 8 Hãy tính: a) 2 2 z + z ; b) 3 3 z + z ; c) 4 4 z + z ; d) 1 2 + 1 2 1 2 1 2 z z 9 3 2 1 c) ; d) − 16 2 7 2
Cho phương trình 3z − 4z + 2 = 0 (1)
a/ Giải phương trình trên tập số phức b/ Gọi z ,z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình (1). Tính 2 2
giá trị của biểu thức A = z + z 1 2 8 2
Cho phương trình : 2z + 3z + 5 = 0 (1)
a/Giải phương trình (1) trên tập hợp số phức b/ Gọi z , z 1
2 là 2 nghiệm của phương trình (1). Tính giá trị
biểu thức : A = (z z )2 − 7z z 1 2 1 2 9 2
Cho phương trình 4z − 3z + 7 = 0 (1)
a) Giải phương trình trên tập số phức b) Gọi z , z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình (1). Tính z z
giá trị của biểu thức 1 2 A = + z z 2 1 10 2
Cho phương trình z − 2z +13 = 0 (1)
a) Giải phương trình trên tập số phức b) Gọi z , z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình (1) . z z
Tính giá trị của biểu thức A = 1 + 2 − 3z z 4 1 2 + z z 2 1 6 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm phương trình bậc hai biết rằng phương trình đó có hai nghiệm z = 2 + i 2, z = 2 − i 2 . 1 2 A. 2
z − 4z − 6 = 0 B. 2
z − 4z + 6 = 0 C. 2 z + 4z + 6 = 0 D. 2
z + 4z − 6 = 0 2
Câu 2: Tập hợp các nghiệm phức của phương trình 2 z + z = 0 là: A. { ;i ± } 0 B. { ;i − } 0
C. Tập hợp mọi số ảo D. { } 0
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z i z = 2 + 5i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là : A. 4;3i B. 3; 4 C. 3; 4i D. 4;3
Câu 4: Cho số phức z = 5 − 3i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (3;5) B. (5; 3 − ) C. (5;3) D. (3; 5 − )
Câu 5: Phương trình 2
z + 2z +10 = 0 có hai nghiệm phức z z . Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 3 A = z + z 1 2 A. 10 10 B. 20 C. 2 10 D. 20 10
Câu 6: Biết rằng nghịch đảo của số phức z là số phức liên hợp của nó, kết luận nào sau đây là đúng?
A. z là một số thuần ảo B. z ∈ ℝ C. z = 1 D. z = 1 −
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + (2 + i) z = 3 + 5i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là: A. −2; 3 − B. 2; −3 C. 2; −3i D. 3; −2
Câu 8: Để số phức z = a + (a − )
1 i (a là số thực) và z = 1thì: 3 1
A. a = 0 hoặc a = 1 B. a = C. a = D. z = 1 2 2
Câu 9: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z z −12 = 0 . Tính tổng 1 2 3 4
T = z + z + z + z 1 2 3 4 A. T = 4 + 2 3 B. T = 4 C. T = 2 + 2 3 D. T = 2 3 ( − i)3 1 3
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z = = + : 1−
. Môđun của số phức w z iz i A. w = 4 2 B. w = 8 2 C. w = 2 2 D. w = 16 2 2  1− iz z + i
Câu 11: Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn   = có tọa độ là: 1+ iz z i A. (0; ) 1 B. (0; )1 − C. (1; ) 1 D. ( 1 − ;0)
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 − 2i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên ? y A. Điểm P N M B. Điểm Q C. Điểm N O x
D. Điểm M P Q 7 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 2
Câu 13: Với mọi số ảo z, số 2 z + z là: A. Số 0 B. Số thực dương C. Số thực âm D. Số ảo khác 0
Câu 14: Số z z là: A. Số thực B. 0 C. 2i D. Số ảo
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tập hợp những điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
z i = (1+ i) z là:
A. Đường tròn có phương trình: x + ( y + )2 2 1 = 2
B. Đường tròn có phương trình: ( x + )2 2 1 + y = 2
C. Đường thẳng có phương trình: x + y −1 = 0
D. Hai đường thẳng có phương trình x = 1, x = −2 2 − i
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn (1− 2i) z
= (3−i) z . Tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z 1+ i
trong mặt phẳng tọa độ Oxy là:  1 7   2 3  A. M (2;3) B. M (1;7) C. M  ;  D. M  ;   10 10   10 10 
Câu 17: Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn (2z − )
1 (1+ i) + ( z + )
1 (1− i) = 2 − 2i . Tính S = a b 2 1 A. S = B. S = 0 C. S = 1 D. S = 3 3 2
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) (2 − i) z = 8 + i + (1+ 2i) z . Tìm số phức liên hợp của số phức z
A. z = 3 + 2i
B. z = 3 − 2i
C. z = 2 + 3i
D. z = 2 − 3i
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = (1− i)(3 + 2i) là:
A. z = 5 + i
B. z = 1+ i
C. z = 5 − i
D. z = 1− i
Câu 20: Cho số phức z thỏa 2
(2 − 3i)z + (4 + i)z + (1+ 3i) = 0 và a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của
z . Giá trị của 2a + 3b là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Tập hợp những điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
z − (3 − 4i) = 2 là: 2 2
A. Đường tròn có phương trình: ( x + 3) + ( y + 4) = 4 2 2
B. Đường tròn có phương trình: ( x − ) 1 + ( y + ) 1 = 9 2 2
C. Đường tròn có phương trình: ( x − 3) + ( y + 4) = 4
D. Đường thẳng có phương trình: y = 2x − 3 2 1+ 2i
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 + i) ( ) z +
= 7 + 8i . Môđun của số phức w = z +1+ i 1+ i là: A. 25 B. 5 C. 15 D. 5
Câu 23: Phần thực của z = 2i là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 2i
Câu 24: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng ? A. ( + i)8 1 = 16i B. ( + i)8 1 = −16 C. ( + i)8 1 = 1 − 6i D. ( + i)8 1 =16
Câu 25: Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn z + (2 − i) z = (5 + 3i) z +1. Tính P = . a b 8 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 1 1 A. P = 3 − 6 B. P = − C. P = D. P = 1 36 6
Câu 26: Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn điều kiện ( + i)2 1 2
z + z = 4i − 20 . Tính S = a + b A. S = 1 B. S = 5 C. S = 7 D. S = −1
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z −1+ 5i = 0 . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là: A. −2;3 B. −2; 3 − C. 3; 2 D. 3; −2
Câu 28: Cho số phức z = a + bi ( 2
a, b ∈ ℝ,i = − ) 1 . Số phức 2
z có phần thực là A. 2 2 a + b B. 2 2 a b
C. a b D. 2ab z − 2z +1
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i)( z i) + 2z = 2i . Môđun của số phức w = 2 z bằng: A. 10 B. 13 C. 10 D. 2 5 2 2
Câu 30: Số phức liên hợp của số phức z = (1+ i) − 3(1+ 2i) là:
A. z = 9 −10i
B. z = 9 +10i
C. z = 10 + 9i
D. z = 10 − 9i 5( z + i)
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
= 2 − i . Môđun của số phức 2
w = 1+ z + z là: z +1 A. 10 B. 10 C. 13 D. 13
Câu 32: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z −16z +17 = 0 . Trên mặt 0
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz ? 0  1   1   1   1  A. Q  ;1
B. P  − ;1
C. M  − ; 2 
D. N  ; 2   4   4   2   2 
Câu 33: Cho số phức z = 2 + 5i . Tìm số phức w = iz + z
A. w = 3 + 7i B. w = 7 − − 7i
C. w = 7 − 3i D. w = 3 − −3i
Câu 34: Cho hai số phức z , z . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? 1 2 z z
A. z + z = z + z
B. z .z = z .z
C. z z = z z D. 1 1 = (z ≠ 0 2 ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 z z 2 2
Câu 35: Số nào trong các số sau là số thực ?
A. ( 3 + 2i) − ( 3 − 2i) B. ( + i )2 1 3 2 + i
C. (2 + i 5) + (2 − i 5) D. 2 − i 4 4
Câu 36: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 29 = 0 . Tính S = z + z 1 2 1 2 A. S = 218 B. S = 9 C. S = 1682 D. S = 24
Câu 37: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3 y − 3
B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i O x
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 -4 M 9 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
Câu 38: Cho số phức z = 3 − 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 3
− , phần ảo bằng −2i
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2i
C. Phần thực bằng 3 − , phần ảo bằng −2
D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2
Câu 39: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + ) 1 .
A. z = 3 + i B. z = 3 − + i
C. z = 3 − i D. z = 3 − − i
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( + i) z + ( − i)2 3 2 2
= 4 + i . Phần thực và phần ảo của số phức
w = (1+ z) z lần lượt là: A. 3; −i B. −1;3 C. −3; −1 D. 3; −1 Câu 41: Cho − + = 1
z , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 2z 4z 11
0 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 + 1 z z2 H = 2 ( + 1 z z2) 13 3 15 11 A. H = B. H = C. H = D. H = 4 4 4 4
Câu 42: Phần thực và phần ảo của số phức z = ( + )8 3 1 lần lượt là: A. −128;128 3 B. 128; 1 − 28 3 C. −128; −128 3 D. 128;128 3 5 + i 3
Câu 43: Tìm số phức z, biết z − −1 = 0 z
A. z = 1+ i 3 hoặc z = 2 + i 3
B. z = 1− i 3 hoặc z = 2 − i 3
C. z = −1− i 3 hoặc z = 2 + i 3
D. z = −1− i 3 hoặc z = 2 − i 3
Câu 44: Môđun của 1− 2i bằng: A. 2 B. 3 C. 5 D. 3
Câu 45: Cho số phức z = 1+ 2i , số phức nghịch đảo số phức z là số phức: 2 1 1 1 2 A. i B. 1+ i C. 1 - 2i D. i 5 5 2 5 5
Câu 46: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của 1 2
z z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 1 2 A. MN = 5 B. MN = −2 5 C. MN = 2 5 D. MN = 4
Câu 47: Cho a, b ∈ ℝ , biểu thức 2 2
4a + 9b phân tích thành thừa số phức là:
A. (2a + 3bi)(2a − 3bi)
B. (4a + 9bi)(4a − 9bi)
C. (4a + 9i)(4a − 9i)
D. (2ai + 3b)(2ai − 3b)
Câu 48: Xét số phức z thỏa mãn ( + i) 10 1 2 z =
− 2 + i . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? z 3 1 1 3 A. < z < 2 B. z > 2 C. z < D. < z < 2 2 2 2
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức (1+ i) z + (3 − i) z = 2 − 6i . Môđun của số phức z là: A. 17 B. 5 C. 15 D. 13
Câu 50: Cho hai số phức z = 1+ i z = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z + z 1 2 1 2
A. z + z = 5
B. z + z = 13
C. z + z = 1
D. z + z = 5 1 2 1 2 1 2 1 2 2 z −1
Câu 51: Nếu z = 1 thì : z 10 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
A. Lấy mọi giá trị thực B. Lấy mọi giá trị phức C. Là số ảo D. Bằng 0 3  1 i 3  +
Câu 52: Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn z =     . Tính P = . a b 1  + i A. 2i B. 8 C. 5i D. 4
Câu 53: Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn ( − i) z + ( + i) z = − ( + i)2 2 3 4 1 3 . Tính 2 2
S = a + b A. S = 3 B. S = 25 C. S = 21 C. S = 29
Câu 54: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai ?
A. Môđun của số phức z là một số thực
B. Môđun của số phức z là một số thực dương
C. Môđun của số phức z là một số thực không âm
D. Môđun của số phức z là một số phức
Câu 55: Tập nghiệm của phương trình : 2 2
(z + 9)(z z +1) = 0 là:  1 3i    1 3i    1 3i    1 3i   A. ±3; −   3 ± i; ±  C. 3  ; ±  D. ±3; +   2 2    2 2    2 2    2 2   B.
Câu 56: Cho số phức z = 2i − 3 . Phát biểu nào sai :
A. Số phức liên hợp của zz = 2i + 3
B. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 − và 2.
C. Mô đun của zz = 13
D. Điểm biểu diễn hình học của z là M ( 3 − ;2)
Câu 57: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2 − i) +13i = 1. 5 34 34 A. z = 34 B. z = 34 C. z = D. z = 3 3
Câu 58: Trên tập hợp số phức, phương trình 2
z + z = 12 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 59: Phần ảo của z = 2 − i là : A. −2i B. −2 C. 0 D. −1 z
Câu 60: Tập hợp các nghiệm của phương trình z = là: z + i A. {0; } 1 B. {1− ;i } 0 C. { } 0 D. {1− } i
Câu 61: Số nào trong các số sao đây là số thuần ảo ?
A. (3 − i) − (2 − i)
B. (2016 + i) + (2017 − i)
C. ( 2 + 2i) −( 2 − i) D. 2 2017i
Câu 62: Cho số phức z = a + bi,(a,b ∈ ℝ) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3 + 2i . Tính P = a + b . 1 1 A. P = B. P = − C. P = 1 D. P = −1 2 2
Câu 63: Trên mặt phẳng tọa độ các điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
4i ;(1−i)(1+ 2i) 3
; −2i . Khi đó tam giác ABC : 1− i
A. Vuông cân tại B
B. Vuông tại A
C. Vuông tại C D. Tam giác đều
Câu 64: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z = 3 − i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên ? 11 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 A. Điểm M y M B. Điểm N N C. Điểm Q O x D. Điểm P P Q
Câu 65: Số phức z thỏa mãn z + z = ( − i)2 3 1 2 là: 3 3 3 3
A. z = − − 2i
B. z = 2 − i
C. z = − + 2i
D. z = 2 + i 4 4 4 4
Câu 66: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1− i) z = 1− 9i . Môđun của số phức z là: A. 5 B. 3 2 C. 13 D. 13
Câu 67: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 S = z + z 1 2 A. S = 10 B. S = 50 C. S = 30 D. S = 20
Câu 68: Môđun của 2 − iz bằng: A. 2 B. 2 − z C. 2 z D. 2 z
Câu 69: Cho hai số phức z = a + bi, z = a bi, a,b ∈ ,
z ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai ? 1 2 ( 2 ) z
A. 1 là số thuần ảo
B. z .z là số thực z 1 2 2
C. z z là số thuần ảo
D. z + z là số thực 1 2 1 2
Câu 70: Số z + z là: A. Số ảo B. 0 C. 2 D. Số thực
Câu 71: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có hai nghiệm là 1± i 3 . A. 2 x + 2x + 4 = 0 B. 2
x + i 3x +1 = 0 C. 2
x − 2x + 4 = 0 D. 2
x − 2x − 4 = 0
Câu 72: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn z + 2i = 1 là đường
tròn có phương trình nào sau đây ?
A. x + ( y + )2 2 2 =1 B. ( x + )2 2 2 + y =1 C. 2 2
x + y + 4 y − 3 = 0 D. 2 2
x + y + 4x − 3 = 0
Câu 73: Tìm số phức z, biết z = 2 và z là số thuần ảo A. z = 2 ± i
B. z = 2 + i
C. z = ±i
D. z = 1− i 5( z + i)
Câu 74: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
= 2 − i . Tìm số phức 2
w = 1+ z + z . z +1
A. w = 3 + 2i
B. w = 2 − 3i
C. w = 2 + 3i
D. w = 3 − 2i 2
Câu 75: Tìm số phức z, biết z = ( 2 + i) (1− 2i)
A. z = 5 − 2i
B. z = 5 + 2i
C. z = 3 + 2i
D. z = 3 − 2i 1 Câu 76: Số bằng: 1 + i 1 A. 1+ i B. (1−i) C. i D. 1− i 2 12 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
Câu 77: Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A. ( 2 + 3i).( 2 − 3i) B. ( + )2 2 2i 2 + 3i C.
D. ( 2 + 3i) + ( 2 − 3i) 2 − 3i
Câu 78: Khi số phức z ≠ 0 thay đổi tùy ý thì tập hợp các số 2 z +1 là:
A. Tập hợp các số phức khác 1
B. Tập hợp các số phức khác 0 và −i
C. Tập hợp tất cả các số phức
D. Tập hợp các số phức lớn hơn 1
Câu 79: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức ( − i) z + ( + i) z = − ( + i)2 2 3 4 1 3
. Môđun của số phức z là : A. z = 29 B. z = 29 C. z = 26 D. z = 26
Câu 80: Biết z z là hai nghiệm của phương trình 2
x + 3x + 3 = 0 . Tính 4 4
T = z + z 1 2 1 2 9 9 16 15 3 A. T = B. T = − C. T = D. T = 16 4 9 8
Câu 81: Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (3 + 2i) z = 5 −14i có tọa độ là: A. ( 4 − ;− ) 1 B. ( 1 − ; 4 − ) C. (1; 4 − ) D. ( 1 − ;4)
Câu 82: Giá trị của P = [ + i − + i ]2017 (1 5 ) (1 3 ) bằng: A. 2017 2 B. 2017 2 − C. 2017 2 i D. 2017 −2 i
Câu 83: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3z z )(1+ i) − 5z = 8i −1. Môđun của số phức z là: A. 4 B. 2 3 C. 5 D. 13 2
Câu 84: Tìm các số thực m, n thỏa mãn: . m (1− 2i) + .
n (2 − 4i) = −12 + 4i .
A. m = 2, n = −3
B. m = −2, n = 3
C. m = 3, n = 2
D. m = −3, n = 2
Câu 85: Tìm số phức z và tính môđun của z, biết (3 + i) z + (1+ i)(2 − i) = 5 − i 2 4 2 5 2 4 3 5 A. z = − i, z = B. z = + i, z = 5 5 5 5 5 5 2 4 2 3 2 4 2 5 C. z = + i, z = D. z = + i, z = 3 3 3 5 5 5
Câu 86: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 3i N là điểm biểu diễn của số phức / z = 3 + 2i .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua trục tung
B. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua trục hoành
C. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 87: Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z, thỏa mãn z + (2 − i) z = (5 + 3i) z +1có tọa độ là:  2 3   1 1   1 1  A.  ;  B. ( 1 − ; ) 1 C.  − ;  D.  ; −   3 2   6 6   6 6 
Câu 88: Cho số phức z = ( + i)2 2 3
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2
B. Phần thực bằng 7 − , Phần ảo bằng 6 2
C. Phần thực bằng 7
− và Phần ảo bằng 6 2i
D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i
Câu 89: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 3 z .
A. Phần thực bằng 4 − 6 và Phần ảo bằng 9 −
B. Phần thực bằng 4
− 6 và Phần ảo bằng −9i
C. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng −9i
D. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng 9 13 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
Câu 90: Cho số phức z = a + bi,(a,b ∈ ℝ) thỏa mãn hệ thức z − ( + i) z = ( − i)2 1 1 2
. Tính S = log a + b A. S = 13
B. S = log 3 +10 C. S = 3 D. S = 4
Câu 91: Cho hai số phức z , z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy lần lượt bởi hai điểm 1 2 A(2;− )
1 , B (3;4) . Tìm môđun của số phức 2z z z . 1 1 2
A. 2z z z = 85
B. 2z z z = 13
C. 2z z z = 85
D. 2z z z = 13 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 92: Cho số phức z = a + bi ( 2
a, b ∈ ℝ,i = − ) 1 . Số phức 2 z có phần ảo là A. ab B. abi C. 2abi D. 2ab
Câu 93: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z ≤ 2 là:
A. Đường tròn tâm O bán kính bằng 2
B. Hình tròn tâm O bán kính bằng 2
C. Hình tròn tâm O bán kính bằng 2
D. Đường tròn tâm O bán kính bằng 2
Câu 94: Số phức z thay đổi sao cho z = 1. Giá trị bé nhất m và giá trị lớn nhất M của z i là:
A. m = 0; M = 2
B. m = 0; M = 2
C. m = 1; M = 2
D. m = 0; M = 1
Câu 95: Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là A và số phức z có điểm biểu diễn là B. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai điểm AB đối xứng với nhau qua trục tung
B. Hai điểm AB đối xứng với nhau qua trục hoành
C. Hai điểm AB đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm AB đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 96: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng ?
A. z là một số thuần ảo B. z = 1 C. z ∈ ℝ D. z = 1 −
Câu 97: Cho số phức z = a + bi ≠ 0 . Số phức 1
z− có phần thực là: b baa A. B. C. D. 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 98: Tích của số phức z = a bi với số phức liên hợp của nó bằng: A. 2 2 a + b B. 2 2 a b C. 2 2 a + b D. - 2 2 a + b
Câu 99: Với giá trị nào của x, y thì ( x + y) + (2x y)i = 3− 6i A. x = 1 − ; y = 4
B. x = 4; y = −1
C. x = 4; y = 1 D. x = 1 − ; y = −4 2
Câu 100: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn phương trình 2
z = z + z ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 101: Tập nghiệm của phương trình 4 2
z − 2z − 8 = 0 là: A. {± 2i; ± } 2 B. {± 2; ± 2 } i C. { 2 ± ; ± 4 }i D. { 2 ± ; ± 4 }i
Câu 102: Cho số phức z thỏa mãn z + (2i − )
1 z = 10 và có phần thực bằng 2 lần phần ảo của nó. Tìm môđun của z ? 5 5 5 3 A. z = B. z = C. z = D. z = 4 2 2 2 z − 2z +1
Câu 103: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i)( z i) + 2z = 2i . Môđun của số phức w = 2 z là: A. 10 B. 2 5 C. 10 2 D. 2 10 14 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12 2
Câu 104: Sô phức z = (1+ 2i) (1− i) có môđun là: 2 2 10 A. z = B. z = C. z = 5 2 D. z = 50 3 3
Câu 105: Tìm số phức z, biết z − (2 + 3i) z = 1− 9i
A. z = 1− i
B. z = 1+ i C. z = i
D. z = 2 − i 4 − 3i
Câu 106: Phần ảo của số phức z thỏa mãn
(1+ z)−z(3+i)2 =8−13i là: 2i −1 A. 3 B. 2i C. 2 D. 3i
Câu 107: Khi số phức z thay đổi tùy ý thì tập hợp các số 2z + 2z là:
A. Tập hợp các số thực dương
B. Tập hợp tất cả các số thực
C. Tập hợp tất cả các số phức không phải là số ảo
D. Tập hợp các số thực không âm
Câu 108: Cho số phức z thỏa mãn phương trình (1− i) z + (2 + i) z = 4 + i . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. z = 2 + i
B. z = 2 − i C. . z z = 1 D. z = 5
Câu 109: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M biểu 1
diễn số phức z là: 1
A. M (−1; −2) B. M (−1; 2) C. M ( 1 − ;− 2i)
D. M (−1;− 2)
Câu 110: Cho số phức z = a + bi ( 2
a, b ∈ ℝ,i = − )
1 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ? 2
A. z = a bi
B. z + z = 2a
C. z z = 2b
D. z.z = z
Câu 111: Cho số phức z = a + bi ≠ 0 . Số phức 1
z− có phần ảo là: −a a b bA. B. C. D. 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b 2 2 a + b 3 − i
Câu 112: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức (i + 3) z +
− (1+ i) z = 4 −9i . Môđun của số phức i
w = z + i là : 5 1 5 A. w = B. w = C. w = 2 D. w = 2 2 2
Câu 113: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi − (2 + i) = 2 là một đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 4 B. ( x − ) 1 + ( y − 2) = 4 2 2 2 2 C. ( x + ) 1 + ( y − 2) = 4 D. ( x + ) 1 + ( y + 2) = 4
Câu 114: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng ? A. 1997 i = −1 B. 2345 i = i C. 2006 i = −i D. 2005 i = 1
Câu 115: Cho z = 2 + 3i là một số phức . Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z z làm nghiệm. A. 2
z − 4z +13 = 0 B. 2 z + 4z +13 = 0 C. 2
z − 4z −13 = 0 D. 2
z + 4z −13 = 0 2
Câu 116: Với mọi số phức z, ta có z +1 bằng 2
A. z + 2 z +1
B. zz + z + z +1
C. z + z +1 D. zz +1 15 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
Câu 117: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z = −1+ 3i, z = 1+ 5i, z = 4 + i . Gọi D là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm số phức z sao cho tứ 1 2 3 4 4
giác ABCD là một hình bình hành.
A. z = 2 − i
B. z = 2 + i
C. z = 5 + 6i
D. z = 3 + 4i 4 4 4 4 n
Câu 118: Cho số phức z = (1+ i) với n∈ℕ và thỏa mãn log n − 3 + log n + 9 = 3. Tìm phần thực 4 ( ) 4 ( ) của số phức z. A. Phần thực là 8 B. Phần thực là 7 C. Phần thực là 0 D. Phần thực là 8 −
Câu 119: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z − 2i = 3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị thực của m sao 1
cho khoảng cách từ I đến d : 3x + 4 y m = 0 bằng . 5
A. m = 7; m = 9
B. m = 8; m = −8
C. m = −7; m = 9
D. m = 8; m = 9
Câu 120: Cho số phức z = 1+ 2i, z = 3 + i . Mô đun của số phức z + 2z bằng: 1 2 1 2 A. 21 B. 65 C. 21 D. 65
Câu 121: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i N là điểm biểu diễn của số phức / z = −2 + 5i .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua trục tung
B. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua trục hoành
C. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm MN đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 16 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức GV. Lư Sĩ Pháp Toán 12
D. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 121 A B C D 17 BT. Giải Tích 12
Chương IV. Số phức