Chuyên đề thể tích khối đa diện – Lê Minh Tâm
Tài liệu gồm 127 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, tổng hợp kiến thức cần nhớ, các dạng toán kèm phương pháp giải và bài tập chuyên đề thể tích khối đa diện.Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
LÊ MINH TÂM CHƯƠNG 01. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ................................................................................ 3
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. .................................................................................................. 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP. ..................................................................................................... 6
Dạng toán 1. CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY. ................................. 6
Dạng toán 2. CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY. .................................... 8
Dạng toán 3. CHÓP ĐỀU. .................................................................................................. 11
Dạng toán 4. TỶ SỐ THỂ TÍCH. ...................................................................................... 14
Dạng toán 5. TỔNG HIỆU THỂ TÍCH. ............................................................................ 18
Dạng toán 6. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG. ............................................................... 24
Dạng toán 7. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN. .................................................................. 29
Dạng toán 8. THỂ TÍCH KHỐI LẬP PHƯƠNG – KHỐI HỘP. .................................. 33
Dạng toán 9. KHỐI ĐA DIỆN ĐƯỢC CẮT RA TỪ KHỐI LĂNG TRỤ. ................... 37
Dạng toán 10. MAX – MIN THỂ TÍCH. ..................................................................... 44
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. ................................................................................................. 50
IV. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO. .............................................................................. 127
Biên soạn: LÊ MINH TÂM Trang 2
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Các định nghĩa.
– Hình chóp là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
– Hình lăng trụ là hình có hai đáy là hai đa giác bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song
với nhau và các mặt bên đều là các hình bình hành.
– Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Thể tích khối chóp.
Công thức tính thể tích khối chóp: 1 V . . S h 3
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
Cách xác định đường cao khối chóp:
a. Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
b. Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
c. Chóp có mặt bên vuông góc đáy: chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
d. Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e. Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường
cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
Thể tích khối lăng trụ.
Công thức tính thể tích khối lăng trụ: V . S h
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
● Thể tích khối hộp chữ nhật: V . a . b c .
● Thể tích khối lập phương: 3 V a . Trang 3 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Công thức diện tích đáy.
Ta có các đa giác thường gặp sau: 1 1 1 S . a h . b h . c h 2 a 2 b 2 c 1 1 1 S b . a sin A c . a sin B b . a sin C Tam giác 2 2 2 abc 2 S 2R .sin A.sin . B sinC 4R
với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . S . p r
với p là nửa chu vi và r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC . a b c
S pp ap bp c với p hoặc 2 1 S
a b2 c c a b2 2 2 4 1 1
ABC vuông tại A : S A . B AC BC.AH . 2 2 x2 3
ABC đều, cạnh x :S ; 4 x 3
Chiều cao tam giác đều h . 2
Hình vuông cạnh x . 2 S x
Hình chữ nhật.
S x.y ( x; y : dài và rộng)
Hình bình hành ABCD . S A . B A . D sin BAD 1
Hình thoi ABCD . S A . B A . D sin BAD AC.BD 2 1
S a b.h (a, b: hai đáy, h: chiều Hình thang: 2 cao)
Tứ giác ABCD có hai 1 S AC.BD
đường chéo vuông góc 2 LÊ MINH TÂM Trang 4
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Tỷ số diện tích AM trung tuyến, S đặt S S
S S . ABC 1 2 2 G là trọng tâm, S đặt S S
S S S . ABC 1 2 3 3
NM MN NC S đặt S
S S S S . ABC 1 2 3 3 S S
S S S S S . ABCD 1 2 3 4 4 S S
S S S S S . ABC 1 2 3 4 4 SAMN AM AN . S AB AC ABC Trang 5 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng toán 1. CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY.
Phương pháp giải
Khối chóp có sẵn chiều cao và diện tích đáy. 1
Áp dụng công thức: V . . S h 3
Ví dụ 01. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là S
hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với
ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp . S ABCD là: 3 a A. . 4 B. 3 a 3 . A D 3 a 3 C. . 6 B C D. 3 3a . Lời giải Chọn D 3 1 a 3
Thể tích khối chóp V S .SA . S.ABCD 3 ABCD 3
Ví dụ 02. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 2a . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng: 3 4a A. . 3 B. 3 2a . 3 a C. . 3 3 2a D. . 3 Lời giải Chọn D 3 1 1 2a 2 V S
SA a 2a . S.ABCD 3 ABCD 3 3 LÊ MINH TÂM Trang 6
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật AB a, BC 2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a 2 . Tính thể tích khối chóp . S ABCD . 3 2a 3 A. . 3 B. 3 a 2 . C. 3 2a 2 . 3 2a 2 D. . 3 Lời giải Chọn D 3 1 2a 2 Diện tích đáy: 2 S A .
B BC 2a . Thể tích: V S .SA . ABCD 3 ABCD 3
Ví dụ 04. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện . S BCD là: 3 a 3 a A. . B. . 4 8 3 a 3 a C. . D. . 6 3 Lời giải Chọn D 2 1 a 2 3 1 1 a a Ta có: S S . Suy ra V . SA S 2 . . a . BCD 2 ABCD 2 S.ABCD 3 BCD 3 2 3
Ví dụ 05. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là
hình vuông tâm O cạnh 2a. Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp . S ABO. 3 a 2 3 2a 2 A. . B. . 3 12 3 a 2 3 4a 2 C. . D. . 12 3 Lời giải Chọn A Trang 7 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN AC 1 Ta có: 2 AC 2 .
a 2 OA OB a 2 S O . A OB a . 2 OAB 2 1 1 2 Vậy: 2 3 V . SA S .a 2.a .a . S.OAB 3 OAB 3 3
Dạng toán 2. CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY.
Phương pháp giải
Khối chóp có mặt bên vuông góc mặt phẳng đáy. 1
+ Áp dụng công thức: V . . S h . 3
+ Chiều cao khối chóp là đoạn thẳng từ đỉnh của chóp ta kẻ vuông góc vào giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.
Một số kiểu thường gặp:
Mặt bên SAB vuông với đáy ABCD và SAB là tam giác x 3
đều cạnh x SH ABCD h SH với H là trung 2 điểm AB .
Mặt bên SAB vuông với đáy ABCD và SAB là tam giác
cân tại S SH ABCD h SH với H là trung điểm AB .
Ví dụ 01. Hình chóp .
S ABCD đáy là hình chữ nhật có
AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp . S ABD là. 2 3 A. 3 a . 3 B. 3 4 3a . C. 3 4a . D. 3 2 3a . Lời giải Chọn D
Gọi H là trung diểm của AB SH ABCD . 2a 3 3
Tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2a 3 nên SH 3a . 2 1 1 1
Vậy thể tích khối chóp SABD là 3
V SH S
3a 2a 3 2a 2 3a . 3 ABD 3 2 LÊ MINH TÂM Trang 8
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a; hình chiếu của S trên ABCD trùng 3a
với trung điểm của cạnh ;
AB cạnh bên SD 2
. Thể tích của khối chóp .
S ABCD tính theo a bằng: 3 a 5 3 a 3 A. . B. . 3 3 3 a 7 3 a C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB nên SH ABCD . 2 a 5 Lại có 2 DH a a . 2 2
Xét tam giác SDH vuông tại HL . 2 2 3 5 1 1 2 2 3
SH SH DH a
a a V S
.SH a . 2 2 3 ABCD 3
Ví dụ 03. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SAD ABCD , SA SD .
Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD biết a 21 SC . 2 3 a 7 A. V . 2 B. 3
V 2a . 3 a 7 C. V . 6 3 2a D. V . 3 Lời giải Chọn D 3 a 5 1 2a Ta có: 2 HC
SH 2a V .a 2 . a . 2 3 3 Trang 9 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 04.
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông
cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng ABD , tam giác ABD là tam
giác đều và có cạnh bằng 2a . Tính thể tích của
khối tứ diện ABCD . 3 a 3 A. 3 a 2 . B. . 3 3 a 3 C. 3 a 3 . D. . 9 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có DH ABC và DH a 3 . 3 1 a 3 ABC vuông cân tại 2 2
C 2CA AB AC BC a 2 V DH.S . ABCD 3 ABC 3
Ví dụ 05. Cho chóp .
S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a .
SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V .
S ABCD , biết góc giữa SC và ABCD bằng 0 60 A. 3
V 18a 15 B. 3 V 18a 3 . 3 9a 15 C. V . D. 3 V 9a 3 . 2 Lời giải Chọn C Ta có S a a ABCD 2 2 3 9
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD
CH là hình chiếu vuông góc của SC trên ABCD
SC,ABCD SC,CH SCH 60
Xét SCH vuông tại H có 3a 5 a 2 2
CH BC BH 3 15
, SH CH tanSCH 2 2 3 1 9a 15 V S .SH . S.ABCD 3 ABCD 2 LÊ MINH TÂM Trang 10
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Dạng toán 3. CHÓP ĐỀU.
Phương pháp giải
Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau 1
+ Áp dụng công thức: V . . S h . 3
+ Chiều cao khối chóp là đoạn thẳng từ đỉnh của chóp hạ vuông góc xuống tâm mặt đáy.
Một số kiểu thường gặp: Chóp đều .
S ABCD, góc giữa mặt phẳng bên và mặt đáy là hoặc góc giữa cạnh bên và mặt đáy là . Chóp đều .
S ABC , góc giữa mặt phẳng bên và mặt đáy là hoặc góc giữa cạnh bên và mặt đáy là .
Một số công thức tính nhanh:
Chóp đều cạnh x , đáy là tam giác
Chóp đều cạnh x , đáy là tứ giác x3 2 x3 2 V . V . 12 6
Chóp đều có cạnh bên bằng x , đáy là tam
Chóp đều có cạnh bên bằng x , đáy là tứ
giác cạnh y . giác cạnh y . 3 y2 2 2 3x y y 2 2 4x 2y V . V . 12 6
Chóp đều có các mặt bên cùng tạo với đáy
Chop đều có các mặt bên cùng tạo với
một góc , đáy là tam giác cạnh x .
đáy một góc , đáy là tứ giác cạnh x . x3tan x3tan V . V . 24 6 Trang 11 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b ? 2 2 4b 2a A. . 2 2 2 4b 2a B. . 2 2 2 4b a C. . 2 2 2 4b a D. . 2 Lời giải Chọn B
Gọi H là tâm hình vuông ABCD ,
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SH ABCD . 2 2 2 a 4b 2a Ta có 2 2 2
SH SC HC b . 2 2
Ví dụ 02.
Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng a và cạnh bên bằng b là: 2 2 2 a b 2a A. . 6 2 2 2 a 4b 2a B. . 6 2 2 2 a 4b 2a C. . 6 2 2 2 a 4b a D. . 6 Lời giải Chọn B .
S ABCD là chóp tứ giác đều nên SO ABCD . a 2
BD là đường chéo hình vuông cạnh a nên BD a 2 OB . 2 2 2 2 a 4b 2a Ta có 2 2 2
SO SB OB b . 2 2 2 2 2 2 2 1 1 4b 2a a 4b 2a 2
V .SH.S . .a . 3 ABCD 3 2 6 LÊ MINH TÂM Trang 12
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Thể tích
của hình chóp đều đó là: 3 a 6 A. . 6 3 a 3 B. . 6 3 a 3 C. . 2 3 a 6 D. . 2 Lời giải Chọn A
Gọi O AC BD SO ABCD SO a
SCO 60 tan60
SO OC 3 . 3 OC 2 3 1 3 a 6 2 V a .a . 3 2 6
Ví dụ 04.
Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy
bằng a . Gọi điểm O là giao điểm của AC và a
BD . Biết khoảng cách từ O đến SC bằng . 6
Tính thể tích khối chóp . S ABC . 3 a 3 a A. . B. . 6 4 3 a 3 a C. . D. . 8 12 Lời giải Chọn D a
H là hình chiếu của O lên SC nên OH , 6 1 a 2
ABCD là hình vuông có OC AC 2 2
SOC vuông tại O có OH là đường cao 1 1 1 a SO . 2 2 2 OH SO OC 2 3 1 1 1 a V
S .SO . S .SO . S.ABCD 3 ABC 3 2 ABCD 12 Trang 13 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 05.
Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng
b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Thể tích của hình chóp đó là 3 A. 3 b cos sin . 4 3 B. 3 2 b sin cos . 4 3 C. 3 2 b cos sin . 4 3 D. 3 2 b cos sin . 4 Lời giải Chọn D S
H SAsin bsin
Xét tam giác SHAvuông tại H , ta có:
AH SA cos b cos 3 3
AM AH bcos . 2 2 AB 3 2AM Mà: AM AB 3 cos . 2 3 3 3 1 1 b cos 2 3 3 2 V .SH.S .bsin . b cos sin SABC ABC . 3 3 4 4
Dạng toán 4. TỶ SỐ THỂ TÍCH.
Phương pháp giải
A. Cho khối chóp .
S ABC có A; B;C lần lượt là nằm trên SA;SB;SC khi đó:
1. Nếu A A; B B và C C thì V S S.A B C A B C
(Hai khối chóp chung đỉnh và chung mặt đáy). V S S.ABC ABC
2. Định lý SIMSON cho khối chóp tam giác V SA SB SC S.A B C . V SA SB SC S.ABC SB
3. Cắt khối chóp bởi mặt phẳng song song với đáy sao cho 1 k thì SA1 LÊ MINH TÂM Trang 14
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
VS. 1B 2B... nB 3 k VS. 1A 2 A ... n A
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác .
S ABCD có đáy là hình bình hành lần lượt tại SM SN SP SQ
M ; N ; P ;Q sao cho ; ; ; : SA SB SC SD V S.MNPQ . . . 1 1 1 1 và V 4 S.ABCD 1 1 1 1 .
Ví dụ 01. Cho hình chóp .
S ABC . Gọi M, N, P lần lượt là V trung điểm của S , A S ,
B SC . Tỉ số thể tích S.ABC VS.MNP bằng A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 . Lời giải Chọn C V SA SB SC Ta có S.ABC . . 2 2 . 2 . 8 . V SM SN SP S.MNP Trang 15 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là
trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số V thể tích MIJK bằng VMNPQ 1 A. 3 1 B. 4 1 C. 6 1 D. 8 Lời giải Chọn D VM.IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: . . . . . V MN MP MQ 2 2 2 8 M.NPQ
Ví dụ 03.
Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã V cho, tính tỉ số . V V 2 A. . V 3 V 5 B. . V 8 V 1 C. . V 2 V 1 D. . V 4 Lời giải Chọn B Cách 1.
Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a .
Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một a
tứ diện đều có cạnh bằng . 2 V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4. . 8 2 LÊ MINH TÂM Trang 16
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN V V 1 Vậy V . 2 V 2 Cách 2.
Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. 1 1 1
Suy ra: V 2V 4.V 4.V
4. . V V N.MEPF N.MEP P.MNE 2 4 2 Cách 3. V ' V V V V V Ta có A.QEP B.QMF C.MNE D.NPF V V V V V V 1 A.QEP B.QMF C.MNE D.NPF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . . . . . . . V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Ví dụ 04. Cho hình chóp .
S ABCD . Gọi A , B , C , D theo
thứ tự là trung điểm của SA , SB, SC , SD. Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp . S A B C D và . S ABCD . 1 1 A. B. 16 4 1 1 C. D. 8 2 Lời giải Chọn C V SA SB SD 1 V
Ta có S.A B D . . 1 S.A B D . V SA SB SD 8 V 16 S.ABD S.ABCD V SB SD SC 1 V Và S.B D C . . 1 S.B D C . V SB SD SC 8 V 16 S.BDC S.ABCD
V V 1 1 1 V Suy ra S.A B D S. BDC 1 S.A B C D . V V 16 16 8 V 8 S.ABCD S.ABCD S.ABCD
Ví dụ 05.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình
hành. Gọi M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SAB,SBC,SCD,SDA . Gọi O là điểm
bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích
khối chóp OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp SABCD. 27 27 A. V . B. V . 8 2 9 27 C. V . D. V . 4 4 Trang 17 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn B
Ta có MNPQ // ABCD dS,MNPQ 2dO,MNPQ V 2V 2V SMNPQ OMNPQ VSMNQ SM SN SQ 2 2 2 8 8 + . . . . V V . V SE SF SK 3 3 3 27 SMNQ 27 SEFK SEFK VSNPQ SN SP SQ 2 2 2 8 8 + . . . . V V . V SF SG SK 3 3 3 27 SNPQ 27 SFGK SFGK 8 8 8 27 27 V V V V V V V V V . SMNQ SNPQ 27 SEFK 27 SFGK SMNPQ 27 SEFGK SEFGK 8 SMNPQ 4 1 B . E BF.sin B S 1 1 1 Ta có: EBF 2 S S S . S 1 4 EBF 4 ABC 8 ABCD ABC B . A BC.sin B 2 Khi đó, S S S S S S S S EFGK ABCD ABF FCG GDK KAE 4 ABCD EBF 1 S S EFGK 2 ABCD
1 dS,EFGKSEFGK V 1 27 Nên SEFGK 3 V 2V V . V 1 d SABCD SEFGK SABCD S, ABCD 2 2 S 3 ABCD
Dạng toán 5. TỔNG HIỆU THỂ TÍCH.
Phương pháp giải
Trong quá trình tính thể tích một khối đa diện lồng ghép trong khối chóp ta gặp khó khăn
với cách tính thực tiếp thì khi đó:
Ta có thể tách khối chóp ra thành các khối nhỏ và tính trực tiếp từng khối đã tách.
Phần cần tính sẽ là phần khối chóp bỏ đi những khối nhỏ đã tính.
Ví dụ minh họa: Cho khối chóp .
S ABCD , mặt phẳng chia khối chóp thành 2 phần V1 ; V V 2 . Tính thể tích khối 2 . Giải.
Để tính trực tiếp thể tích khối V2 ta sẽ khó áp
dụng công thức vì thế ta sẽ cắt khối chóp thành hai phần: + V S 1 là phần chứa đỉnh . + V
2 là phần dưới mặt phẳng .
Gọi thể tích khối chóp .
S ABCD là V , vậy
V V V V V V . 1 2 2 1 LÊ MINH TÂM Trang 18
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên
AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao
cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng
P chứa MN và song song với AC chia khối
tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V . 2 A. V 11 2 . B. V . 18 216 7 2 C. V 2 . D. V . 216 108 Lời giải Chọn B
Từ N kẻ NP//AC , N AD
M kẻ MQ//AC , Q BC . Mặt phẳng P là MPNQ 1 2 Ta có V AH.S ABCD 3 ABCD 12 V V V V V ACMPNQ AMPC MQNC MPNC AM AP Ta có V 1 2 1 . .V . V V AMPC ABCD AB AD 2 3 ABCD 3 ABCD 1 1 CQ CN V V 1 1 2 1 . .V . V V MQNC 2 AQNC 2 ABCD CB CD 2 2 3 ABCD 2 ABCD 2 2 1 AM V V 2 1 . V 2 1 1 1 . .V . V V MPNC 3 MPCD 3 3 MACD 3 3 ABCD AB 3 3 2 ABCD 9 ABCD 1 1 1 11 11 2 Vậy V V V V . 3 6 9 ABCD 18 ABCD 216
Ví dụ 02. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình S
vuông cạnh a , SA a và SA ABCD. Gọi M
là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD
sao cho SN 2ND. Tính thể tích V của tứ diện M ACMN . 3 a 3 a A. V . B. V . 12 6 A N B 3 a 3 a C. V . D. V . O 8 36 D C Trang 19 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn A
M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2ND nên SM 1 SN 2 , SB 2 SD 3 Ta có: V 2V 2 V V V V C.AMN O.AMN
S.ABD S.AMN M.AOB N.AOD Lại có: 3 3 3 1 a a a V . . SA A . B AD V , V V S.ABCD 3 3 S.ABD 6 S.AOB S.AOD 12 3 V SM SN 1 2 1 1 a S.AMN . . V V V SB SD 2 3 3 S.AMN 3 S.ABD 18 S.ABD 3 V MB 1 1 a M.AOB V V M.AOB S.AOB V SB 2 2 24 S.AOB 3 V ND 1 1 a N.AOD V V V SD 3 N.AOD 3 S.AOD 36 S.AOD 3 3 3 3 3 a a a a a Do đó: V 2V 2 C.AMN O.AMN . 6 18 24 36 12
Ví dụ 03. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với mặt
đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa SCD và mặt
đáy bằng 60. Hai điểm M, N lần lượt là trung
điểm của SA,SB . Thể tích khối đa diện ABCDMN bằng 108 15 128 15 A. . B. . 25 15 16 15 18 15 C. . D. . 15 5 Lời giải Chọn D
Gọi O AC BD. Do SAC ABCD ,SBD ABCD SO ABCD . 6
Theo tính chất hình chữ nhật: 2 2 2
AD CD BD 2 2
5CD 6 CD 12 và AD . 5 5 72
Khi đó diện tích đáy: S A . D CD . ABCD 5
Gọi I là trung điểm của CD . Do CD SO,CD OI CD SOI CD SI
SCD,ABCD SI,OI SIO 60 . LÊ MINH TÂM Trang 20
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN AD 6
Trong tam giác SOI vuông tại O , OI ,SIO 60 6 3
có: SO OI.tan 60 . 2 5 5 1 1 72 6 3 144 15 Thể tích .
S ABCD là: V .S .SO . . ABCD . 3 3 5 5 25 V Ta có V V . S.ABD S.BCD 2 1 Do S 1 1 S V V V . SMN 4 SAB SMND 4 SABD 8 1
Do N là trung điểm của SB dN,SCD 1 1
dB,SCD V V V . 2 SCDN 2 SBCD 4 3 Ta có: V V V 3 5 18 15 V V
V V V . S.CDMN SMND SCDN 8 ABCDMN 8 8 5
Ví dụ 04. Cho hình chóp .
S ABCD có ABCD là hình thoi
cạnh a và ABC 60 . Biết rằng SA SC ,
SB SD và SAB SBC . G là trọng tâm tam
giác SAD . Tính thể tích V của tứ diện GSAC . 3 a 2 A. V 96 3 a 2 B. V 48 3 a 2 C. V 24 3 a 2 D. V 12 Lời giải Chọn B 1 Ta có V
dG,SAC.S . GSAC 3 SAC * Tính S ? SAC SA
SC SO AC
Gọi O AC BD, do
SO ABCD .
SB SD SO BD
Kẻ OH SB, do AC SBD nên SB AHC . Suy ra
SAB ,SBC AH,CH AHC 90 .
Do OH AC và OH là trung tuyến nên tam giác AHC vuông cân tại H . 1 a a
Khi đó OH AC 3 và OB . 2 2 2 1 1 1 a 6
Mà tam giác SOB vuông tại O có đường cao OH nên SO . 2 2 2 OH OS OB 4 Trang 21 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 2 1 1 a 6 a 6 Vậy S .S . O AC . .a . SAC 2 2 4 8
* Tính dE,SAC ?
d G,SAC SG 2
Gọi E là trung điểm của AD thì .
d E,SAC SE 3 a
Gọi F là trung điểm của OA thì EF SAC dE,SAC 1 3
EF OD . 2 4 2 2 a 3 a 3
Suy ra dG,SAC dE,SAC . . 3 3 4 6 a a a Vậy V
dG,SAC 2 3 1 1 3 6 2 .S . . . G.SAC 3 SAC 3 6 8 48
Ví dụ 05.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng P
chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
hai mặt phẳng P và BCD có số đo là thỏa 5 2 mãn tan
. Gọi thể tích của hai tứ diện 7
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V V 1 và 2 . V Tính tỉ số 1 . V2 1 3 A. . B. . 8 5 5 3 C. . D. . 8 8 Lời giải Chọn B
Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , E trên mặt phẳng BCD . Khi đó
H , I DM với M là trung điểm BC . a 6 a a
Ta tính được AH 3 , DH 3 , MH . 3 3 6 EI
Ta có góc giữa P với BCD P ,BCD EMD 5 2 . Khi đó tan . MI 7 a 6 . x . DE AH x 6 3 EI Gọi DE DE EI DI x AD a 3 . AD AH DH a 3 . x . DE DH x 3 3 DI AD a 3 a 3 x 3
Khi đó MI DM DI . 2 3 LÊ MINH TÂM Trang 22
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN x 6 EI 5 2 5 2 5 Vậy tan 3 x a . MI 7 a 3 x 3 7 8 2 3 V DE 5 V Khi đó: DBCE 3 ABCE . V AD 8 V 5 ABCD BCDE
Ví dụ 06.
Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần
lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho
BC 4BM , AC 3AP , BD 2BN . Tính tỉ số thể
tích hai phần của khối tứ diện ABCD được
phân chia bởi mpMNP . 7 A. . 13 7 B. . 15 8 C. . 15 8 D. . 13 Lời giải Chọn A
Gọi E MN CD , Q EQ AD , do đó mặt phẳng MNP cắt tứ diện ABCD theo thiết
diện là tứ giác MNQP . 1
Gọi I là trung điểm CD thì NI CB và NI BC , 2 Do BC 2
4BM nên suy ra NI MC . 3 EN EI NI 2 Bởi vậy . EM EC MC 3 EI 2 ED
Từ I là trung điểm CD và 1 suy ra . EC 3 EC 3 EK KD ED
Kẻ DK AC với K 1 EP , ta có . EP AC EC 3 KD QD QK KD Mặt khác AC 2 3AP nên suy ra 2 . Do đó . AP 3 QA QP AP 3 QK 2 EK EQ Từ 1 và 3 suy ra . QP 3 EP 3 EP 5
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD , V ABMNQP V
1 là thể tích khối đa diện , 2 là thể
tích khối đa diện CDMNQP . Trang 23 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S CM CP 3 2 1 1 Ta có CMP . . S S CMP CAB . S CB CA 4 3 2 2 CAB ED 1 3 Vì nên d ;
E ABC dD;ABC . Do đó : EC 3 2 1 V S .d ; E ABC . S . .d ; D ABC . S .d ; D ABC V E.CMP CMP 1 1 3 CAB 3 1 CAB 3 . 3 3 2 2 4 3 4 VE.DNQ ED EN EQ 1 2 3 2 . . . . 2 2 3 1 , nên suy ra V V . V V . V EC EM EP 3 3 5 15 E.DNQ 15 E.CMP 15 4 10 E.CMP 3 1 13
Từ đó ta có V V V V V V 2 . E.CMP E.DNQ 4 10 20 13 7
Và V V V V V V 1 2 . 20 20 V 7 Như vậy : 1 V 13 2
Dạng toán 6. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG.
Phương pháp giải
Áp dụng công thức chính: V . S h .
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
Tính được diện tích đáy ta xem lại “Công thức tính diện tích đáy”
Lăng trụ đứng sẽ có các đường cao song song nhau, tùy vào trường hợp đề ra ta sẽ sử
dụng đường cao hợp lý. Định nghĩa Tính chất
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng
Là hình lăng trụ có cạnh bên
Hình lăng trụ đứng
là các hình chữ nhật và vuông góc
vuông góc với mặt đáy. với mặt đáy.
Các mặt bên của hình lăng trụ đều
Là hình lăng trụ đứng có đáy là
Hình lăng trụ đều
là các hình chữ nhật bằng nhau và đa giác đều.
vuông góc với mặt đáy.
Xem lại cách xác định góc giữa đường – mặt; mặt – mặt để tính được chiều cao.
Ví dụ 01.
Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. 3 2a 3 . D. . 3 6 Lời giải Chọn B 2 3 V .
S h a .a 3 a 3. LÊ MINH TÂM Trang 24
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có AA a .
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và
AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a A. V . B. V . 3 6 3 a C. V . D. 3
V a . 2 Lời giải Chọn C Theo giả thiết AB . C A B C
là lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . 3 1 a
Suy ra thể tích của khối lăng trụ là V AA .S AA . .A . B AC . ABC 2 2
Ví dụ 03.
Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại ; A BC 2 ;
a ABC 30 . Biết
cạnh bên của lăng trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ là. A. 3 2a 3 . B. 3 3a . C. 3 3a . D. 3 6a . Lời giải Chọn C Xét tam giác AB .
C vuông tại A có AC 2 . a s 3
in 0 a; AB 2 . a co 3 s 0 a 3..
Trong đó h AA 2a 3. . 1 3 2 S AB AC a . Vậy 3 V 3a . ABC 2 2 lt
Ví dụ 04.
Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C' có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A, BC 2a, A' B 3 . a Thể
tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C' bằng? A. 3 2a . 3 a 2 B. . 3 C. 3 6a . D. 3 a 7 . Trang 25 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn D BC
Tam giác ABC vuông cân tại A AB AC a 2.. 2
Tam giác A' AB vuông tại 2 2 2 2
A A' A A' B AB 9a 2a a 7 . 1 a 7 3 V A' . A S a 7. A . B AC
.a 2.a 2 a 7. .
ABC.A'B'C' ABC 2 2
Ví dụ 05.
Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C có đáy là
tam giác vuông ABC vuông tại A , AC a ,
ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng
A C CA góc 30. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 A. 3 a 6 . B. . 2 3 a 3 C. D. 3 2 3a . 3 Lời giải Chọn A
Ta có AB a 3 , dễ thấy góc giữa đường thẳng BC tạo với mặt phẳng A C C A là góc BC A 30 . a 3 Suy ra tan30
AC 3a C C 2 2a . AC 1 Vậy V 2 2 3 . a .
a a 3 a 6 . ABC.A B C 2
Ví dụ 06.
Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB 2a, AC 3a . Mặt phẳng A B
C hợp với mặt phẳng A B C một
góc 60. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 6a 39 3 18a 39 A. . B. . 13 13 3 9a 39 3 3a 39 C. . D. . 26 26 Lời giải Chọn B LÊ MINH TÂM Trang 26
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN AA B
CA B C Ta có B C //BC A B
CA B C
A d//BC//B C . B C A B C
;BC A B C Dựng A H B C A H Ad . Dựng A K
BC A K A d .
Góc mặt phẳng A B
C với mặt phẳng A B C là KA H KA H 60 . 2 2 A B .A C 6 13 Ta có A H a . 2 2 A B A C 13 6 39
Ta có BB HK tan 60 . A H a . 13 1 1 6 39 18 39 Vậy 3 V BB .S A . B AC.BB 2a 3 . a a a . ABC.A B C ABC 2 2 13 13
Ví dụ 07.
Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C có đáy
ABC là tam giác cân với AB AC a ,
BAC 120 , mặt phẳng A B C
tạo với đáy một
góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3a 3 3a A. V . B. V . 8 8 3 9a 3 a 3 C. V . D. V . 8 8 Lời giải Chọn D
Gọi M , I , I lần lượt là trung điểm của A C
, BC , B C .
D là điểm đối xứng với A qua I , D là điểm đối xứng với A qua I.
Khi đó mặt phẳng A B
C A B DC .
góc giữa mặt phẳng A BC với đáy là góc giữa mặt phẳng A B
DC với đáy. Ta có tứ giác A B D C là hình thoi Vì B A C
120 nên tam giác A C D
là tam giác đều cạnh bằng a D M A C . Mà A C DD Nên A C DM
Vậy góc giữa mặt phẳng A B
DC với đáy là góc DMD 60 a 3 D M C I Xét tam giác A C D , có: 2 C B a 3 a A I 2 Trang 27 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Xét tam giác MDD vuông tại D có DMD 60 DMD là nửa tam giác đều có a đường cao DD 3
DD D . M 3 . 2 2 1 1 a a 3 S A I .B C . .a 3 . A B C 2 2 2 4 2 3 1 1 a 3 3a a 3 V S .DD . . . ABC.A B C 3 A B C 3 4 2 8
Ví dụ 08.
Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABC . D A B C D
, nền là hình chữ nhật ABCD có
AB 3m , BC 6m , chiều cao AA 3m , chắp
thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A B C D và A B
là một cạnh đáy của
lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ? 9 12 3 A. 3 m . B. 54 3 m . 2 27 4 3 27 3 C. 3 m . D. 3 m . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có : V V V kho ABCD.A B C D A B J.D C I V 3 3 . 6 . 54 3 A . B A . D A A m . ABC . D A B C D 3 27 3 V 2 3 S .A D 3 . 6 . m . A B J.D C I A B J 4 2 27 4 3 3 V m kho 2 LÊ MINH TÂM Trang 28
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Dạng toán 7. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN.
Phương pháp giải
Áp dụng công thức chính: V . S h .
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
Tính được diện tích đáy ta xem lại “Công thức tính diện tích đáy”
Lăng trụ xiên sẽ có các đường cao đề ra cụ thể.
Xem lại cách xác định góc giữa đường – mặt; mặt – mặt để tính được chiều cao.
Ví dụ 01.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D A B C D
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a
A. h 9a .
B. h .
C. h a .
D. h 3a . 3 Lời giải Chọn D V 3 3a Ta có: V ABCD.A B C D S .h h 3a . ABC . D A B C D ABCD S 2 a ABCD
Ví dụ 02.
Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C có đáy là tam
giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B
vuông góc với đáy và B B
C 30 . Thể tích khối chóp . A CC B là: 3 a 3 3 a 3 A. . B. . 2 12 3 a 3 3 a 3 C. . D. . 18 6 Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra: B H ABC . 1 1 S 2 BB .B . C sin B BC 4 . a . a sin 30 a . BB C 2 2 1 2S 2 2a Mặt khác: S BB C B H.BC B H 2a . BB C 2 BC a 2 a 3 3 a 3 V B . H S 2 . a . LT ABC 4 2 1 3 1 a 3 3 a 3 V 1 2 1 V . V V . . A.CC B 2 A.CC B B 2 3 LT 3 LT 3 2 6 Trang 29 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03. Cho lăng trụ AB . C A B C
có đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a , biết A A A B A C a.
Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A B C ? 3 3a A. . 4 3 a 2 B. . 4 3 a 3 C. . 4 3 a D. . 4 Lời giải Chọn B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC .
Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A A A B A C a nên
A .ABC là tứ diện đều cạnh a A H
ABC hay A H
là đường cao của khối chóp A .ABC . a
Xét tam giác vuông A H A ta có 2 2 A H A A 6 AH . 3 1 2 a 3
Diện tích tam giác ABC là S . a . a sin 60 . ABC 2 4 2 a 3 a 6 3 a 2
Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là V . ABC.A B C 4 3 4
Ví dụ 04.
Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có đáy ABC là
tam giác vuông tại A . cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B B
C nhọn. Biết BCC B
vuông góc với ABC và ABB A
tạo với ABC góc 45. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C bằng 3 a 3 a A. . B. . 3 7 7 3 3a 3 6a C. . D. . 7 7 Lời giải Chọn C
Do ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC 2a và ABC 60 nên AB a , AC a 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên BC H thuộc đoạn BC (do B B C nhọn) LÊ MINH TÂM Trang 30
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN B H
ABC (do BCC B
vuông góc với ABC ).
Kẻ HK song song AC K AB HK AB (do ABC là tam giác vuông tại A ). ABB A
,ABC B K
H 45 B H KH (1) Ta có BB H vuông tại H 2 2
BH 4a B H (2) BH HK HK. a
Mặt khác HK song song AC 2 BH (3) BC AC a 3 B H 2 . a Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 2 4a B H 12 B H a . a 3 7 3 1 3a Vậy V S .B H A . B AC.B H .
ABC.A' B'C ABC 2 7
Ví dụ 05. Cho lăng trụ AB . C A B C
có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , ABC 30 . Điểm M là
trung điểm AB , tam giác MA C đều cạnh
2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là 3 72 2a 3 24 3a A. . B. . 7 7 3 72 3a 3 24 2a C. . D. . 7 7 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của MC . A H MC Ta có A MC ABC A H ABC. A MC ABC MC
MC 2a 3 Tam giác MA C
đều cạnh 2a 3 A H 3a BC 2x
Đặt AC x 0 , tam giác ABC vuông tại A có ABC 30 AB x 3
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2 CA CB AB x 4x 3x 4a 3 2 2 CM 12a x . 2 4 2 4 7 2 1 1 12a 4a 3 24a 3 Suy ra S A . B AC . . . ABC 2 2 7 7 7 3 72a 3 Do đó V A H.S . ABC.A B C ABC 7 Trang 31 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 06.
Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A B C có đáy
ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của
A trên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh
BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABA và
ABC bằng 45. Tính thể tích V của khối chóp . A BCC B . 3 A. 3 a . B. 3
V a . 2 3 2 3a C. 3 a 3 . D. . 3 Lời giải Chọn B Ta có : V V V V V . ABC.A B C A.A B C A.BCC B A .ABC A .BCC B Mà V V
V V . A .BCC B . A BCC B . A A B C A .ABC
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB và K là trung điểm của IB . Khi đó : A M ABC. MK // CI Mặt khác :
MK AB . CI AB
MK AB , A M
AB A K AB.
Góc giữa hai mặt phẳng ABA và ABC chính là góc giữa A K và KM và bằng A K
M 45 nên tam giác A K
M vuông cân tại M . 1 1 2a 3 a 3
Trong tam giác ABC : MK CI . . 2 2 2 2 a
Trong tam giác vuông cân A K 3 M : A M MK . 2 1 V .V . A .ABC 3 ABC.A B C 1 2 2 2 a 3 2 3 V V V V .S .A M .a 3. a . A .BCC B ABC.A B C 3 ABC.A B C 3 ABC.A B C 3 ABC 3 2 LÊ MINH TÂM Trang 32
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Dạng toán 8. THỂ TÍCH KHỐI LẬP PHƯƠNG – KHỐI HỘP.
Phương pháp giải
Áp dụng công thức chính: V . S h .
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
● Thể tích khối hộp chữ nhật: V . a . b c .
● Thể tích khối lập phương cạnh a: 3 V a . Định nghĩa Tính chất
Là hình hộp có cạnh bên vuông
Có 2 đáy là hình bình hành, 4 mặt
Hình hộp đứng góc với mặt đáy
xung quanh là 4 hình chữ nhật.
Là hình hộp đứng có đáy là
Hình hộp chữ nhật
Có 6 mặt là 6 hình chữ nhật. hình chữ nhật.
Là hình hộp chữ nhật 2 đáy và 4
Hình lập phương
Có 6 mặt đều là hình vuông.
mặt bên đều là hình vuông
Đường chéo hình hộp 2 2 2
d r c với d;r ;c là ba kích thước của hình hộp.
Hệ quả: Đường chéo hình lập phương a 3 với a là cạnh của hình lập phương.
Ví dụ 01.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là. A. 200 . B. 100. C. 625. D. 125. Lời giải Chọn D
Gọi cạnh hình lập phương là a . Ta có 2
6a 150 a 5 .
Thể tích khối lập phương là 3
V a 125 .
Ví dụ 02.
Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABC . D A B C D
biết AC .a 3 a A. V . 27 3 3a B. V . 3 C. 3
V 3 3a . 3 3a D. V . 9 Lời giải Chọn D a
Ta có AC AB 3 AB . 3 Trang 33 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 3 3 a a a 3
Thể tích khối lập phương là: 3 V AB . 3 3 3 9
Ví dụ 03.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D có diện
tích tam giác ACD bằng 2 a
3 . Tính thể tích V của hình lập phương. A. 3
V 3 3a . B. 3
V 2 2a . C. 3
V a . D. 3
V 8a . Lời giải Chọn B
Giả sử cạnh của hình lập phương có độ dài là x . x 6
Ta có AC x 2 , 2 2
OD OD A A 2 2 1 1 x 6 x 3
Diện tích tam giác ACD là S OD .AC x 2. . ACD 2 2 2 2 2 2 x 3 x Khi đó, ta có 2 2 a 3 a x a 2 . 2 2 Vậy 3 3
V x 2a 2 .
Ví dụ 04.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D . Tính thể
tích V của hình lập phương biết rằng khoảng
cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng a A B C D bằng . 2 3 a A. V . 3 B. 3 V a 2 . C. 3
V 2a . D. 3
V a . Lời giải Chọn D
Gọi các điểm như hình vẽ bên trong đó IH I J . x a
Đặt cạnh AB x suy ra IH
x a . Vậy 3 V a . 2 2 LÊ MINH TÂM Trang 34
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 05.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D , khoảng a
cách từ C đến mặt phẳng A B 4 3 D bằng . 2
Tính theo a thể tích khối lập phương ABC . D A B C D . A. 3
V 8a . B. 3 V 3 3 a . C. 3 V 8 3 a . D. 2
V 216a . Lời giải Chọn A
Gọi I là giao điểm của AC và . BD
Trong mặt phẳng ACC A
; AC cắt A I tại . G
Do AI song song AC 1 và AI 1
AC nên IG G . A 2 2
Suy ra G là trọng tâm tam giác A B D, Mà tam giác A B
D đều (có các cạnh là các đường chéo của những hình vuông bằng nhau)
Nên GA GB GD và AA AB AD
Suy ra AG (A BD ).
Do đó khoảng cách từ C đến mặt phẳng A B
D là C' . G 2 2 4a 3
Mặt khác C 'G AC ' AB 3 AB 2 . a Vậy 3
V 8a . 3 3 3
Ví dụ 06.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh a .
Các điểm M, N, P theo thứ tự đó thuộc các cạnh a
BB', C' D', DA
sao cho BM C ' N DP . Tìm 3
diện tích thiết diện S của hình lập phương khi
cắt bởi mặt phẳng (MNP) . 2 11 3a 2 5 3a A. S . B. S . 18 18 2 13 3a 2 17 3a C. S . D. S . 18 18 Lời giải Chọn A Trang 35 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN BM MB BB Ta có
1, do đó theo định lý ta-let trong không gian thì BC , C N ND C D MN , B D
lần lượt cùng song song với một mặt phẳng. Mà B D //BC D
và BC BC D
nên ta có MN//BC D .
Chứng minh tương tự ta có NP// BC D .
Do đó MNP // BC D .
Qua P , kẻ PQ//BD,Q AB . Qua N , kẻ NF//C D ,F D D .
Qua M , kẻ ME//BC,EB C .
Khi đó ta có thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP với hình lập phương là lục giác MENFPQ . a 2 a
Dễ thấy EN PF MQ 2 2
, NF PQ ME và tam giác BC D là tam giác 3 3
đều vì BC BD DC a 2 .
Do đó ENF NFP FPQ PQM QME MEN 60 2 a Suy ra: 2 2 2 2
EF EN NF 2.EN.NF.cos 60 6 a EF . 3 3 a 6
Tương tự thì FQ QE . 3 2 1 2a 2 a 2 3 3 2a 5 3 Ta có S 3.S S 3. . . . . 2 a . MENFPQ ENF EFQ 2 3 3 2 4 3 18 LÊ MINH TÂM Trang 36
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Dạng toán 9. KHỐI ĐA DIỆN ĐƯỢC CẮT RA TỪ KHỐI LĂNG TRỤ.
Phương pháp giải
A. Một số mối liên hệ thường gặp giữa chóp – lăng trụ và chóp – thể tích:
Mối liên hệ giữa Công thức
Hình minh họa 2 V V 5d 3 L.Tr C
4 điểm thuộc mặt đáy Chóp Lăng trụ 1 V V 4d 3 L.Tr C
3 điểm thuộc mặt đáy 1 V V 4d 6 Hop C
Với 3 điểm thuộc đáy và 1 điểm thuộc mặt bên Chóp Hình hộp 1 V V 4d 3 Hop C
Với 3 điểm thuộc mặt chéo Trang 37 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 V V 5d 3 Hop C
Với 4 điểm thuộc mặt bên hoặc mặt đáy 1 V V 5d 3 Hop C
Với 4 điểm thuộc mặt chéo
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ tam giác AB . C A B C
lần lượt tại M;N;P sao cho AM BN CP ; ; : AA BB CC V ABC.MNP V 3 ABC.A B C
C. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối hộp ABC . D A B C D
lần lượt tại M;N;P;Q sao cho AM BN CP DQ ; ; ; : AA BB CC DD V ABCD.MNPQ V 4 ABCD.A B C D và . LÊ MINH TÂM Trang 38
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Hình lập phương ABCDA B C D
cạnh a . Tính
thể tích khối tứ diện ACB D . 3 a A. . 4 3 a B. . 2 3 a C. . 6 3 a D. . 3 Lời giải Chọn D Ta có V V V
V V V ACB D ABCD.A B C D
B.ABC C.BCD D.ACD A.ABD. 1 1 1 1 Mà 3 V 2 3 a và V
V V V .A . A S . . a a a . ABCD.A B C D B .ABC C.B C D D .ACD A.A B D 3 A B D 3 2 6 3 4 a Do đó 3 3 V a a . ACB D 6 3
Ví dụ 02.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D cạnh
bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể
tích của tứ diện OA B C bằng 3 a 3 a A. . B. . 6 4 3 a 3 a C. . D. . 12 24 Lời giải Chọn C 3 1 1 a 2 a 2 a V V AA .O . B OC . . a . O.A BC A'.OBC 6 6 2 2 12
Ví dụ 03.
Cho khối lăng trụ AB . C A B C
có thể tích bằng
V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C . 2V V A. . B. . 3 2 V 3V C. . D. . 4 4 Trang 39 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn A V V 2V Ta có: V V V ABCB C B ABC C B AC 3 3 3
Ví dụ 04.
Cho khối lăng trụ AB . C A B C
có thể tích là V .
Gọi M là điểm bất kỳ trên đường thẳng CC .
Tính thể tích khối chóp V V M.ABB A theo . V A. . 3 2V B. . 9 2V C. . 3 V D. . 2 Lời giải Chọn C Gọi h h . M ABC . M A B C
h h h 1 ,
2 lần lượt là đường cao của hai hình chóp , thì 1 2 là
đường cao của lăng trụ AB . C A B C . Ta có: V V V V M.ABC M.ABB A M.A B C 1 1 1 1 .S .h V .S .h S h h V V V ABC 1 M.ABB A A B C 2 ABC 1 2 3 3 3 M.ABB A 3 M.ABB A 2V Suy ra V . M.ABB A 3
Ví dụ 05.
Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A B C . Tính tỉ
số thể tích giữa khối đa diện A B C B C và khối lăng trụ AB . C A B C . 1 A. . 3 1 B. . 2 5 C. . 6 2 D. . 3 Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 40
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 Ta có: V V S .d A , ABC V V A B C .ABC ABC 1 .S .d A , ABC A .ABC ABC , . 3 A .ABC 3 A B C .ABC Ta có: V 2 V V V V . A .ABC A B C BC A B C .ABC A B C BC 3 A B C .ABC
Ví dụ 06.
Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A B C . Gọi M
, N lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt
phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai
phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa
đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. V Tính tỉ số 1 . V2 V V 1 A. 1 2 . B. 1 . V V 3 2 2 V 5 V 7 C. 1 . D. 1 . V 2 V 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi K là trung điểm của AA và V , V V ABC.KMN ,
lần lượt là thể tích khối lăng trụ . A MNK AB . C A B C
khối lăng trụ AB .
C KMN và thể tích khối chóp . A MNK . Khi đó V V V . 2 ABC.KMN . A MNK 1 1 1 1 Lại có V 1 1 V ; V V
V suy ra V V V V từ đó ta có ABC.KMN 2 A.MNK 3 ABC.KMN 6 2 2 6 3 1 2 V
V V V V . Vậy 1 2 . 1 3 3 V2
Ví dụ 07.
Cho khối lăng trụ AB . C A B C
có thể tích bằng
2018. Gọi M là trung điểm AA; N, P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2B N
, CP 3C P
. Tính thể tích khối đa diện AB . C MNP . 40360 A. . 27 4036 B. . 3 23207 C. . 18 32288 D. . 27 Lời giải Trang 41 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chọn C V 1 AM BN CP 23 23207
Ta có ABC.MNP . Vậy V . V 3 ABC.MNP AA BB CC 36 18 ABC.A B C
Ví dụ 08.
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D có thể
tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam giác
BCD . Thể tích V của khối chóp . G ABC' là 1
A. V . 3 1
B. V . 6 1 C. V . 12 1 D. V . 18 Lời giải Chọn D 1
Gọi M là trung điểm của BD theo tính chất trọng tâm của G ta có GM CM 3 1 1 1 1 1 1 1 1 V V V . .A . B C . B CC A . B BC.CC V . G.ABC 3 C.ABC 3 A.BCC 3 3 2 18 18 ABCD.A B C D 18
Ví dụ 09.
Cho khối lăng trụ AB . C A B C có thể tích 3
V 36 cm . Mặt phẳng AB C và A B C chia
khối lăng trụ thành 4 khối đa diện. Tính thể
tích khối đa diện có chứa một mặt là hình bình hành BCC B . A. 3 15 cm . B. 3 9 cm . C. 3 12 cm . D. 3 18 cm . Lời giải Chọn A
Gọi I AB A B , J A C AC . Ta có V V V . IJBB'C 'C
A.BB'C 'C A.BCIJ Mặt khác V 2 2 V V V V V 24 . . A A B C . A BCC B ABC.A B C A.BCC B 3 ABC.A B C 3 VA.IJA AI AJ 1 1 1 Ta lại có . V . 3 . 6 3 . V AB AC 4 A.IJA 4 3 A.A B C LÊ MINH TÂM Trang 42
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 V V V 3 . 6 3 9 . A.IJBC A .ABC A.IJA 3 Vậy V C C 3 24 9 15 cm IJBB' ' .
Ví dụ 10.
Cho hình lăng trụ AB . C A B C
. Gọi M , N , P
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA, BB ,
CC sao cho AM 2MA , NB 2NB , PC PC . Gọi V V 1 ,
2 lần lượt là thể tích của hai khối đa V
diện ABCMNP và A B C M
NP. Tính tỉ số 1 . V2 V V 1 A. 1 2 . B. 1 . V V 2 2 2 V V 2 C. 1 1. D. 1 . V V 3 2 2 Lời giải Chọn C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ AB . C A B C
. Ta có V V V 1 M.ABC M.BCPN . 1 V
S .d M, ABC . S .d A, ABC V M.ABC ABC 1 2 ABC 2 . 3 3 3 9 1 V
S .d M, A B C
. S .d M, A B C V M.A B C A B C 1 1 ABC 1 . 3 3 3 9 Do BCC B
là hình bình hành và NB 2NB , PC 7 PC nên S S . B C PN 5 BCPN 7 Suy ra V V M.B C PN 5 M.BCPN
Từ đó V V V V V M.ABC M.BCPN M.A B C M.B C PN 2 1 7 5
V V V V V V V . 9 M.BCPN 9 5 M.BCPN M.BCPN 18 2 5 1 1 V
Như vậy V V
V V V V . Bởi vậy: 1 1. 1 2 9 18 2 2 V2 Trang 43 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Dạng toán 10. MAX – MIN THỂ TÍCH.
Phương pháp giải
Ta có thể dùng các phương pháp sau: Dạng
Dấu “=” xảy ra khi a b BĐT
2 2 2 2 2 a b c d ac bd c d Bunyakovsky a a a
a a ... a b b ... b a b a b ... a b 1 2 ... n n n n n 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 b b b 1 2 n
a b ab a b BĐT 2 AM – GM
a a ... a 1 2 n n
a .a .....a n 1
a a ... a 1 2 n n 1 2 n
Khảo sát hàm
số trên khoảng Tính đạo hàm rồi lập BBT, từ đó kết luận theo yêu cầu bài toán. xác định
Ví dụ 01. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB 4 , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD và SC 6. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp đã cho. max 40 A. V . max 3 80 B. V . max 3 20 C. V . max 3 D. V 24. max Lời giải Chọn A Cách 1.
Đặt cạnh BC x 0. Tam giác vuông ABC, có 2 2
AC 16 x .
Tam giác vuông SAC, có 2 2 2
SA SC AC 20 x .
Diện tích hình chữ nhật S A . B BC 4 . x ABCD 1 4 Thể tích khối chóp 2 V S
.SA x 20 x . S.ABCD 3 ABCD 3 LÊ MINH TÂM Trang 44
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN x 20 x 2 2 2 2
Áp dụng BĐT Côsi, ta có . x 20 x 10 . 2 4 40 Suy ra V 10 . . S.ABCD 3 3 Dấu " " xảy ra 2
x 20 x x 40 10 . Vậy V . max 3 4
Cách 2. Xét hàm số f x 2
x 20 x trên 0;2 5. 3
Ví dụ 02. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác
đều và có SA SB SC 1. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp đã cho. max 1 A. V . max 6 2 B. V . max 12 3 C. V . max 12 1 D. V . max 12 Lời giải Chọn C
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều AB . C Vì .
S ABC là hình chóp đều SO ABC . 2 x 3
Đặt AB x 0. Diện tích tam giác đều S . ABC 4 x 3 2 x 3
Gọi M là trung điểm BC AM
OA AM . 2 3 3 2 x
Tam giác vuông SOA, có 2 2
SO SA OA 1 . 3 2 2 1 1 x 3 3 x 1 Khi đó 2 2 V S .SO . . .x 3 x S.ABC 3 ABC 3 4 3 12 1 1
Xét hàm f x 2 2 .x
3 x trên 0; 3 , ta được max f x f 2 . 12 0; 3 6 3 2 2 2 1 1
x x 6 2x
Cách 2. Ta có 2 2 2 2 x 3 x x .x . 2 6 2x 2. 2 2 3 Trang 45 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB 4, SC 6 và mặt bên SAD
là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất V max của khối chóp đã cho. 40 A. V . B. V 40. max 3 max C. V 80 80. D. V . max max 3 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm của AD SH A .
D Mà SAD ABCD SH ABCD. 2 x
Giả sử AD x 0 . Suy ra 2 2
HC HD CD 16. 4 2 x
Tam giác vuông SHC, có 2 2
SH SC HC 20 . 4 1 1 Khi đó V S .SH A . B A . D SH S.ABCD 3 ABCD 3 2 1 x 1 4 . .x 20 1 80 2
2x 80 x 2 2
x 80 x . 3 4 3 3 3
Ví dụ 04.
Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều .
S ABCD cạnh bên bằng 200m
, góc ASB 15 bằng đường gấp khúc dây đèn
led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS .
Trong đó điểm L cố định và LS 40m (tham
khảo hình vẽ). Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao
nhiêu mét dây đèn led để trang trí?
A. 40 67 40 mét. B. 20 111 40 mét.
C. 40 31 40 mét. D. 40 111 40 mét. Lời giải Chọn C
Ta sử dụng phương pháp trải đa diện
Cắt hình chóp theo cạnh bên SA rồi trải ra mặt phẳng hai lần, ta có hình vẽ sau LÊ MINH TÂM Trang 46
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Từ đó suy ra chiều dài dây đèn led ngắn nhất là bằng AL LS .
Từ giả thiết về hình chóp đều .
S ABCD ta có ASL 120 . Ta có 2 2 2 2 2
AL SA SL 2S . A S .
L cos ASL 200 40 2 2 . 00 4 . 0.co 1 s 20 49600 .
Nên AL 49600 40 31 .
Vậy, chiều dài dây đèn led cần ít nhất là 40 31 40 mét.
Ví dụ 05. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình
hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm
của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp .
S AMPN . Tìm giá trị nhỏ V nhất của 1 . V 1 1 A. . B. . 3 8 2 3 C. . D. . 3 8 Lời giải Chọn A SM Đặt x SN , y
, 0 x, y 1 . SB SD V V V V V SM SP SN SP 1 Ta có 1 S.AMP S.ANP S.AMP S.ANP 1 . .
x y (1) V V 2V 2V 2 SB SC SD SC 4 S.ABC S.ADC V V V V V
SM SN SM SN SP 3 Lại có 1 S.AMN S.PMN S.AMN S.PMN 1 . . . xy (2). V V 2V 2V 2 SB SD SB SD SC 4 S.ABD S.CBD 1 3 x
Suy ra x y xy x y 3xy y . 4 4 3x 1 x 1
Từ điều kiện 0 y 1 , ta có 1, hay x . 3x 1 2 Trang 47 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 2 V 3 x
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích 1 . . V 4 3x 1 x 0 ( ) L x 2 3 3x 2x Đặt f x 2 3 1 . , x ;1
, ta có f x .
, f x 0 2 . 4 3x 1 2 4 3x 2 1 x (N) 3 1 2 1 V f f 3 1 , f , do đó 1 min 2 1
min f x f . 2 8 3 3 1 V 3 3 x 1 ; 2
Ví dụ 06.
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D có
AB a, AD a 2 , AA a 3 . Gọi G là trung
điểm của BD , mặt phẳng P đi qua G và cắt
các tia AD,CD, D B
tương ứng tại ba điểm
phân biệt H, I,K . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 biểu thức T . 2 2 2 D' H D' K D' I 1 4 A. T . B. T . 2 3a 2 a 4 1 C. T . D. T . 2 3a 2 12a Lời giải Chọn C D H D I D K Đặt x, y, z . D A D C D B 1 1 1 1 ta có D G D B D A D C D D 2 2 2 2 Ta có D H xD A xD D 1 D A D H D D D A x D I yD C yD D 1 D C
D I D D D C y D K zD A zD A 1 D C D K D A D C z 1 1 1 D G D H D I D K 4x 4y 4z 1 1 1 D A D C D B
Do DG, DH, DI, DK không đồng phẳng nên 1 4 4x 4y 4z D H D I D K 2 D A D C D B 1 1 1 2 4 2 2 2 D A D C D B 2 2 2 D H D I D K D H D I D K 16 16 4 T 2 2 2 2 2 D A D C D B 12a 3a LÊ MINH TÂM Trang 48
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 07. Cho hình chóp .
S ABCD . Một mặt phẳng song
song mặt đáy cắt các cạnh S ; A S ; B SC;SD lần
lượt tại M, N, P,Q . Gọi M ', N ', P',Q' lần lượt là
hình chiếu của M, N, P,Q lên mặt đáy. Tìm tỉ số
SM để thể tích khối đa điện M .
NPQ M ' N ' P 'Q' SA lớn nhất. SM 3 SM A. 2 . B. . SA 4 SA 3 SM 1 SM C. 1 . D. SA 2 SA 3 Lời giải Chọn B SM Đặt SN SP SQ x . Suy ra x . SA SB SC SD
Gọi h, h' lần lượt là chiều cao hình chóp và chiều cao khối đa diện M .
NPQ M ' N ' P 'Q' . SM MN MN
Do MN / /AB nên ta có x MN . x AB . SA AB AB
Tương tự ta có BC . x NP Ta có 2 2 S x .S S x S
( Vì tam giác MNP đồng dạng tam giac ABC ) MNP ABC MNPQ ABCD AM h' SA SM h' h' Mặt khác ta có 1 x
h' 1 xh AS h SA h h Ta có V h'.S x h x S x x h S M N P Q MNPQ 2 . . ABCD 2 1 1 . . MNPQ. ' ' ' ' ABCD Do h,S
không thay đổi nên V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 2 1 x x ABCD
MNPQ.M ' N ' P'Q' đạt lớn nhất. 3 x x 1 x x x 2 2 4 Ta có 1 x 2
x 4.1 x 4. 2 2 27 27 x Dấu 2
xảy ra khi và chỉ khi 1 x x . 2 3 Trang 49 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. Câu 1.
Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 12 . B. 10 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn D
Lăng trụ tam giác có 9 cạnh. Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD, SA3a. Tính thể tích khối chóp .SABCD 3 a 3 a A. 3 3a . B. . C. . D. 3 a . 9 3 Lời giải Chọn D Diện tích đáy: 2 S a . ABCD 1 Thể tích khối chóp . S ABCD là: 2 3 V a 3 . a a . 3 Câu 3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 4 Ta có 2
B a ,h 4a 2 3 V . B h a 4 . a a . 3 3 3 Câu 4.
Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng : A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A V 6
Chiều cao của khối lăng trụ bằng h 2 . S 3 Câu 5.
Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và thể tích bằng 6 . Chiều cao của khối chóp bằng A. 6. B. 2. C. 3. D. 12. Lời giải Chọn B V 6
Ta có thể tích khối chóp V . B h h 2 . B 3 Câu 6.
Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối hộp đã cho là V 2 4 . 6 . 48 . Câu 7.
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao bằng a 3 . Thể tích V của khối chóp bằng LÊ MINH TÂM Trang 50
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 3a 3 a A. V . B. 3
V a . C. V . D. V . 2 4 4 Lời giải Chọn D 2 a 3
Diện tích đáy bằng B 1 S 1 A . B AC.sin A . a . a sin 60 . ABC 2 2 4 1 2 1 a 3 3 a
Thể tích khối chóp là V Bh a 3 . 3 3 4 4 Câu 8. Hình chóp . S ABC
có chiều cao h a , diện tích tam giác ABC 2
là 3a . Tính thể tích khối chóp . S AB . C 3 a 3 A. . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 a . 2 2 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có: 2 3 V . B h 3
. a .a a . 3 3 Câu 9.
Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng V 12 , diện tích đáy B 4 là A. 8 . B. 9 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D V 12 Ta có: V . B h h 3 . B 4
Câu 10. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là A. 3 V 1 a bc .
B. V abc . C. V 1 abc .
D. V abc . 3 2 Lời giải Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là V abc .
Câu 11. Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 Lời giải Chọn D 2 3 a 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V . B h 2 . a . 4 2
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , 2a và 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 6a . Lời giải Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật là: 3 V 6a . Trang 51 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 13. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3a 2 và SA vuông góc
với ABCD . Thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 a 2 3 4a 3 A. . B. 3 a 2 . C. 3 3a 2 . D. . 2 3 Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích khối chóp 2 3 V S .SA .a 3 . a 2 a 2 . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 14. Mặt phẳng AB C
chia khối lăng trụ AB . C A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác. Lời giải Chọn C Mặt phẳng AB C
chia khối lăng trụ thành hai khối đó là chóp tam giác . A A B C và chóp tứ giác . A B C C B .
Câu 15. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3. 2 3 12 Lời giải Chọn A LÊ MINH TÂM Trang 52
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 2 2 AB 3 a 3 Trong A BC ta có S . ABC 4 4 2 3 a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ tam giác đều là V AA'.S 2 . a . ABC.A B C ABC 4 2
Câu 16. Cho hình chóp .
S ABC có tam giác ABC vuông tại A . AB 2a; AC a;SA 3a;SA (ABC) .
Thể tích của hình chóp là A. 3 V 3a . B. 3 V 6a . C. 3 V 2a . D. 3 V a . Lời giải Chọn D 1 1 1 1 Thể tích khối chóp 3 V S .SA . .A . B AC.SA 2 . . a a 3 . a a . SABC 3 ABC 3 2 6
Câu 17. Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 5cm và diện tích đáy bằng 2 12 cm . A. 3 V 60cm . B. 3 V 20cm . C. 3 V 30cm . D. 3 V 40cm . Lời giải Chọn B 1 1
Thể tích của khối chóp cần tìm là: V Bh 5 . 1 . 2 20 3 cm 3 3
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao bằng 2a . Tính thể tích hình hộp chữ nhật. 3 2a A. 3 2a . B. 3 6a . C. . D. 2 2a . 3 Lời giải Chọn A
Thể tích hình hộp chữ nhật là 2 3 V . B h a 2 . a 2a . Trang 53 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 ,chiều cao là 6 . Tính thể tích khối lăng trụ A. 16 . B. 36 . C. 48 . D. 24 . Lời giải Chọn C V . B h 6 8 . 48 .
Câu 20. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 2 3 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a . 3 4 4 Lời giải Chọn B 2 a 3 2 3 a 3 a 3
Ta có diện tích đáy B
.Suy ra thể tích khối lăng trụ là V . B h .a . 4 4 4
Câu 21. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB 3, AC 5, AA 8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 120. B. 32 . C. 96 . D. 60 . Lời giải Chọn C
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC , ta có 2 2 BC 5 3 4 .
Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật là V A . B B . C AA 3 4 . 8 . 96.
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 18, thể tích khối chóp A .ABC bằng 1 1 1 1 A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 3 . Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có: V
.S .d A . ABC .V 1 . 8 6 A .ABC ABC 1 ABC.A B C 1 . 1 1 1 3 3 3
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 6 . Thể tích khối chóp bằng LÊ MINH TÂM Trang 54
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 4 8 A. 8 . B. . C. . D. 4 . 3 3 Lời giải Chọn C 1
Áp dụng công thức: V Bh 3 2 2 Đáy là hình vuông nên: 2
B 2 4 ; h SO SA AO 6 2 2 2 2 6 2 2 2 1 8 V 4 . 2 . . 3 3
Câu 24. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6a và chiều cao bằng a là A. 3 V 12a . B. 3 V 6a . C. 3 V 18a . D. 3 V 2a . Lời giải Chọn D 1 1
Thể tích của khối chóp cần tìm là 2 3 V Sh 6
. a .a 2a . 3 3
Câu 25. Cho một khối chóp có diện tích đáy 2
B 6a , chiều cao h 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 18a . C. 3 9a . D. 3 54a . Lời giải Chọn A 1 1
Thể tích khối chóp đã cho là 2 3
V Bh 6a 3 . a 6a . 3 3
Câu 26. Số cạnh của hình bát diện đều là A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 20 . Lời giải Chọn B
Câu 27. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 14 . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V . B h 8 6 . 48 .
Câu 28. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là 1 1 4 A. . B h . B. . B h . C. . B h . D. . B h . 2 3 3 Trang 55 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn C 1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là . B h . 3
Câu 29. Cho khối chóp có chiều cao h 3 và diện tích đáy B 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 6 . Lời giải Chọn A 1 1
Thể tích của khối chóp là: V Bh 2 . 3 . 2 . 3 3
Câu 30. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A B C D
biết AC a 3 . 3 a 3 3 6a A. 3 V a . B. V . C. V . D. 3 V 3 3a . 4 4 Lời giải Chọn A Ta có 3
AC a 3 A .
B 3 a 3 AB a V a .
Câu 31. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 10 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 24. C. 10. D. 20. Lời giải Chọn D 1 1
Thể tích của khối chóp là V . B h 6 . 1 . 0 20 . 3 3
Câu 32. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: A. V 1 Bh . B. V 1 Bh . C. V 4 Bh .
D. V Bh . 3 2 3 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V Bh .
Câu 33. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp . S ABCD là 3 a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. 3 6a . 3 Lời giải Chọn B
Ta có SA ABCD SA là đường cao của hình chóp. 1 1 Thể tích khối chóp .
S ABCD là: 2 3 V S . A S 3 . .
a a a . 3 ABCD 3
Câu 34. Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải LÊ MINH TÂM Trang 56
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chọn B 2 3 3
Thể tích khối lăng trụ tam giác cạnh bằng 3 là: V 27 3 3 . . 4 4
Câu 35. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng A. 2 a . B. 3 a . C. 4 a . D. 5 a . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh a là 3 a .
Câu 36. Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 bằng A. 24 3 . B. 54 2 . C. 8 . D. 18 2 . Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 là V 3 2 3 24 3 (đvtt).
Câu 37. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15 B. 30 C. 150 D. 10 Lời giải Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V . B h 5 6 . 30
Câu 38. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S 6 và chiều cao h 10 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V . S h 6 1 . 0 60 .
Câu 39. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bẳng: A. 90 . B. 30 . C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ đã cho là: V 6 5 x 30
Câu 40. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp . S ABCD là 3 a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. 3 6a . 3 Lời giải Chọn B 1 1 2 3 V Bh .a 3 . a a . S.ABCD 3 3
Câu 41. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. . Bh B. . Bh C. . Bh D. 3 . Bh 3 6 Trang 57 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn C
Thể tích khối lăng trụ là V Bh
Câu 42. Khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao h có thể tích V là A. 2 V 1 Sh
B. V Sh C. V 1 Sh
D. V Sh 2 3 Lời giải Chọn C
Ta có V Sh
Câu 43. Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau đây? 1 A. V . B h . B. V 1 . B h . C. V 1 . B h . D. V . B h . 3 2 6 Lời giải Chọn B
Câu 44. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng 2 a 3 và thể tích bằng 3 a . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a a 3a A. h 3 . B. h . C. 3a . D. . 6 2 3 Lời giải Chọn C 1 V 3 3a Ta có: V 3 . h S h 3a . 3 ABC S 2 ABC a 3
Câu 45. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. 3 V a 3 . D. V . 3 2 4 Lời giải Chọn B 2 a 3
Ta có: Diện tích đáy S ABC 4 2 3 a 3 a 3
Suy ra: V AA .S 2 . a . ABC 4 2
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD có SA SBCDvà SA 2a, diện tích tứ giác là ABCD bằng 2 3a . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng A. 3 2a . B. 2 6a . C. 3 6a . D. 2 2a . Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: 2 3 V .S .SA 3 . a 2 . a 2a . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 47. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 3 4a . B. 2 4a . C. 3 12a . D. 2 12a . Lời giải LÊ MINH TÂM Trang 58
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chọn C
Gọi S là diện tích mặt đáy, h là độ dài đường cao của khối trụ đã cho.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là 2 3 V . S h 4a 3 . a 12a .
Câu 48. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 4 là A. V 8 . B. V 48 . C. V 24 . D. V 16 . Lời giải Chọn D 1 Ta có V 1 . 2 4 . 16 . 3
Câu 49. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A B C D
có cạnh AB a . 3 a 3 a 3 a A. V . B. V . C. V D. 3 V a . 6 3 2 Lời giải Chọn D Ta có: 2 3
V Bh a .a a .
Câu 50. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 6 . Lời giải Chọn B V . S h 3 4 . 12.
Câu 51. Cho khối chóp .
S ABC có SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC
vuông tại A và có AB 3a, AC 4a . Tính thể tích của khối chóp . S ABC bằng A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 36a . D. 3 2a . Lời giải Chọn B 1 1 1 3 V . B h . 3a 4 . a 3
. a 6a 3 3 2
Câu 52. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 . Lời giải Chọn D
Thể tích cuả khối lăng trụ V Bh 2 14 6 . 12 14 (đvtt)
Câu 53. Mặt phẳng A B
C chia khối lăng trụ AB . C A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. Lời giải Chọn B Trang 59 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Mặt phẳng A B
C chia khối lăng trụ AB . C A B C
thành một khối chóp tam giác A.ABC
và một khối chóp tứ giác A .BB C C
Câu 54. Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC 30 , AB a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy, SA 2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 2 Lời giải Chọn C 2 a
Diện tích đáy bằng B 1 S 1 A . B AC.sin A . a . a sin 30 . ABC 2 2 4 1 2 1 a 3 a 2
Thể tích khối chóp là V 1 Bh . B SA 2a 2 . 3 3 3 4 6
Câu 55. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho: 3 14a 3 2a 3 2a 3 14a A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 2 2 Lời giải Chọn A Xét hình chóp đều .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh a a a 14
Từ gt SH ABCD và SA 2 2a; AH 2 2
SH SA AH 2 2 3 1 1 a 14 14a
Vậy thể tích V của khối chóp . S ABCD là: 2
V SH.S . .a . 3 ABCD 3 2 6 LÊ MINH TÂM Trang 60
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 56. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC
tạo với mặt phẳng SAB một góc 30. Tính thể tích khối chóp . S ABCD 3 6a 3 2a 3 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B S A D a B a C
Ta có BC AB, BC SA BC SAB.
Do đó góc giữa SC với mặt phẳng SAB là góc BSC 30 . BC BC
Trong tam giác BSC vuông tại B , ta có tan 30 SB a 3 . SB tan 30 2 2
SA SB AB a 2 . 3 1 1 2a Thể tích khối chóp 2 V .S
.SA .a .a 2 . S.ABCD 3 ABCD 3 3 3 2a
Câu 57. Khối chóp tam giác có thể tích là:
và chiều cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp 3 tam giác đó. 2 2 3a 2 2 3a A. 2 3a . B. 2 2 3a . C. . D. . 3 9 Lời giải Chọn C 3 2 2a 1 1 2 3a V . . h S
.a 3.S S . chóp 3 3 đáy 3 đáy đáy 3 2 2 3a
Vậy diện tích đáy của khối chóp tam giác đấy là . 3
Câu 58. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc SBD 60. Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 2a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 3 2 3 Lời giải Chọn C Trang 61 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Do tứ giác ABCD 2
là hình vuông tâm O cạnh a nên BD a 2 và S a . ABCD
Vì SA ABCD SA AB,SA AD . Ta có 2 2 2 2
SB SA AB ;SD SA AD SB SD . Mà SBD 60 S BD đều. Suy ra 2 2
SB BD a 2 SA SB AB a 3 1 a Vậy V . . SA S . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 59. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SC tạo với đáy một góc bằng 60 Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. 3 6a . D. . 6 9 3 Lời giải Chọn D 1
Áp dụng công thức: V Bh 3 Với: 2 B S
a , h SA A .
C tan60 a 2. 3 a 6 ABCD 3 1 a 6 Vậy: 2
V .a .a 6 3 3
Câu 60. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 3a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC,SD . Thể tích khối tứ diện SOMN bằng 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16 Lời giải Chọn A S N M A D O B C LÊ MINH TÂM Trang 62
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 1 1 1 1 1 a Ta có: 2 V .V . . . SA S . 3 . . a a S.OCD 4 S.ABCD 4 3 ABCD 4 3 4 V SM SN 1 1 1 3 3 1 1 a a
Lại có: S.OMN . . V V . V SC SD 2 2 4 S.OMN 4 S.OCD 4 4 16 S.OCD
Câu 61. Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng A B
C bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C . 3 3a 2 3 a 2 3 2a A. 3 2 2a . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của B C Ta có B C A M , vì A
BC đều và B C
AA nên B C AA M . Dựng A E
AM, khi đó A E AB C
, do đó dA ;AB C A E a A A M
vuông tại A với đường cao A H nên 1 1 1 1 1 1 1 1 a 6 AA 2 2 2 2 2 2 2 2 A H AA A M AA A E A M a (a 3 2 ) 2 3 a 6 (2a) 3 3a 2
Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là: V 2 4 2
Câu 62. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC . Tính
thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C 3 a 2 3 a 2 3 a 14 3 a 14 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 12 Lời giải Chọn C Trang 63 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN B' C' A' B H C A
Gọi H là trung điểm của cạnh BC A H ABC BC a A
BC vuông cân tại A BC 2 a 2 AH . 2 2 2 2 a 2 a 14 Ta có 2 2 A H A A
AH 2a 2 2 a 14 1 14 2 3 V . a a . ABCD.A B C D 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp đều .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a. Thể tích của khối chóp. 14 3 14a 7 A. 3 a . B. 3 2a . C. . D. 3 a . . 6 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO ABCD 1 1
Ta có: OA AC .a 2 2 2 2 2 a 2 a 14 2 2
SO SA OA 2a 2 2 1 1 a 14 14
Vậy thể tích khối chóp là: 2 3 V .S . O S . .a a . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 64. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
có cạnh bằng a . Thể tích khối tứ diện ABDB bằng LÊ MINH TÂM Trang 64
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Lời giải Chọn A 3 1 1 1 1 a Ta có: 2 V .B . B S .B . B S . . a a . ABDB 3 ABD 3 2 ABCD 6 6
Câu 65. Lăng trụ đều AB .
C A' B'C' cạnh AB a , góc giữa đường thẳng A' B và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Hỏi thể tích lăng trụ. 3 a 3 3 3a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Lời giải Chọn B
Ta có AA mpABC A là hình chiếu vuông góc của A' trên mpABC do đó
A'B,ABC 0 A'BA 60 0
AA' ABtan60 a 3 . 2 a 3 3 3a
Diện tích tam giác ABC : S . Vậy V ABC 4
ABC.A'B'C ' 4
Câu 66. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a 3 và chiều cao h 5. Thể tích của khối chóp bằng A. 15 B. 15 C. 45 D. 45 Lời giải Chọn B
Do khối chóp tứ giác đều nên đáy của khối chóp là hình vuông có cạnh đáy là a 3.
Diện tích đáy của khối chóp là: 2 2
B a 3 9 .
Chiều cao của khối chóp là: h 5. 1 1
Vậy thể tích của khối chóp bằng: V . B h 9 . 5 . 15 . 3 3
Câu 67. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C' có cạnh bên bằng AA' 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 0
60 , diện tích tam giác ABC bằng 2
a . Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C' bằng 3 3a 3 3 a A. . B. a . C. 3 3a . D. . 3 3 Lời giải Chọn C Trang 65 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A B C A' B' H C'
Giả sử đường cao là AA' . Vì cạnh bên AA' tạo với đáy một góc 0 60 nên 0
AA' H 60 . Xét
tam giác vuông AA' H AH 0 sin 60 AH a 3 AA'
Vậy thể tích lăng trụ là: 2 3
V a .a 3 a 3
Câu 68. Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 27 B. 16 C. 54 D. 36 Lời giải Chọn C
Thể tích khối lập phương cạnh 3
x V x 27 x 3 .
Diện tích các mặt (diện tích toàn phần) hình lập phương là 3 3 . 6 . 54 .
Câu 69. Cho hình chóp đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể
tích của hình chóp đều đó là 3 a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2 Lời giải Chọn C
Đáy ABCD là hình vuông nên diện tích đáy là 2
B a (đvdt).
Gọi O là tâm của đáy SO AB D
C OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt
phẳng ABCD góc giữa cạnh bên SB và đáy là góc SBO 60 . a 2 a 6
h SO O . B tan 60 . 3 . 2 2 LÊ MINH TÂM Trang 66
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 1 a 6
Vậy thể tích khối chóp là V Bh (đvtt). 3 6
Câu 70. Cho hình chóp .
S ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại A , SA BC a. Tính
theo a thể tích V của khối chóp . S ABC . 3 a 3 a 3 a A. V . B. V . C. 3 V 2a . D. V . 12 4 2 Lời giải Chọn A BC a 2
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A nên AB AC . 2 2 2 1 a B S A . B AC (đvdt). ABC 2 4 3 1 1 a
Vậy thể tích khối chóp là V Bh S .SA ABC (đvtt). 3 3 12
Câu 71. Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 2
96 cm . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng A. 3 84 cm . B. 3 48 cm . C. 3 64 cm . D. 3 91 cm . Lời giải Chọn C
Gọi x x 0 là cạnh của hình lập phương. 2
S 6x 96 x 4 . tp Vậy 3 V 3 4 64 cm .
Câu 72. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OB OC a 6 , OA a
. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng: A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 a . Lời giải Chọn D
Do tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau nên thể tích khối tứ diện 1 1 OABC là: 3 V O . A O . B OC .
a a 6.a 6 a . OABC 6 6
Câu 73. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng Trang 67 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 a 2 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 4 Lời giải Chọn D
Gọi H là trọng tâm của B
CD AH BCD a 3. 3 3a 2 2 3a
Gọi M là giao điểm của BH và CD ta có: BM
BH BM . a 2 2 3 3 2 Xét A
BH vuông tại H có: 2 2 2 2 2 2
AH AB BH 3a a 2a AH a 2 1 1
a 32 3 3a 6 Ta có: V AH.S .a 2. ABCD BCD . 3 3 4 4
Câu 74. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a, AD a 3,SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60o . Thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 a 3 A. 3 6a . B. 3 a 3. C. . D. 3 2a . 3 Lời giải Chọn D
Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy , , 60o .tan 60o SC ABCD SC AC SCA SA AC 2a 3. 1 1 V .S .SA . . a a . a a . S.ABCD ABCD 3 3 2 3 2 3 3
Vậy thể tích của khối chóp . S ABCD 3 2a .
Câu 75. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 2 6 3 Lời giải Chọn A LÊ MINH TÂM Trang 68
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi M là trung điểm của B C . 2 1 1 a 3 a 3
Diện tích tam giác A B C là: S .A M.B C . .a . A B C 2 2 2 4 2 3 a 3 a 3
Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
là: V S .AA 2 . a . A B C 4 2
Câu 76. Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , khi đó mặt phẳng
P chứa cạnh CM, song song với BD chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện. Lời giải Chọn C
Ta có khi đó mặt phẳng P chứa cạnh CM , song song với BD nên giao tuyến của mặt
phẳng P và mặt phẳng ABD là đường thẳng đi qua M và song song với BD , cắt AD tại H .
Khi đó mặt phẳng P CMH . Vậy mặt phẳng P chia khối tứ diện ABCD thành khối
tứ diện AMCH và khối chóp tứ giác . C MHDB
Câu 77. Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng Trang 69 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 4 8 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của AC , hai tam giác SAC và ABC là hai tam giác đều, bằng nhau và AB 3 3 HS HB . 2 2
Ba đường thẳng AC , HS , HB đôi một vuông góc với nhau, suy ra: 1 1 3 3 3 3 V AC.H . B HS 3. . . S.ABC 6 6 2 2 8
Câu 78. Cho hình chóp .
S ABC có SA ABC , SA AC 2a, AB a và BAC 60 . Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 3a . 3 3 6 Lời giải Chọn B. 2 1 1 3a Ta có S A .
B AC.sin BAC . . a 2 . a sin 60 . ABC 2 2 2 2 3 1 1 3a 3a Vậy V .S . A S 2 . . a . S.ABC 3 ABC 3 2 3
Câu 79. Cho tứ diện ABCD , gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , AD và O là V
trọng tâm tam giác BCD . Tính tỉ số thể tích OMNP . VABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 12 4 Lời giải Chọn B LÊ MINH TÂM Trang 70
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A M P K I N B D O J C
Dễ thấy MNP // BCD. Do M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , AD cho nên
d A;MNP dO;MNP V V . OMNP AMNP V V AM AN AP 1 1 1 1 OMNP AMNP . V V AB AC AD 2 2 2 8 ABCD ABCD
Câu 80. Cho lăng trụ đều AB . C A B C
có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 2 6 3 Lời giải Chọn A 2 a 3
Vì tam giác ABC đều cạnh a , suy ra S . ABC 4
Chiều cao của lăng trụ AB . C A B C
là AA a . 3 3a
Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C
bằng V S .AA . ABC 4
Câu 81. Tính thể khối đa diện ABCD , biết A ,
B AC, AD đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 3,4? A. 8 . B. 24 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Do A ,
B AC, AD đôi một vuông góc nên AD (ABC) suy ra AD là đường cao của khối đa
diện ABCD . Không mất tính tổng quát ta chọn AB 2, AC 3, AD 4. 1 Ta có S A . B AC 3 . ABC 2 1 Vậy V A . D S 4 (đvtt). ABCD 3 ABC Trang 71 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 82. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA 6a . Thể tích khối chóp là A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B S 6a A D a B C
Ta có SA ABCD SA là chiều cao của hình chóp. Diện tích đáy: 2 S a . ABCD 1 1
Thể tích của khối chóp . S ABCD : 2 3 V .S .SA .a 6 . a 2a . S.ABCD 3 ABCD 3
Câu 83. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C' tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C' bằng 6 3 3 6 A. 3 a . B. 3 a C. 3 a . D. 3 a . 2 12 4 6 Lời giải Chọn A 3 3 Ta có B S a a h AA a ABC 2 2 2 . ; ' 2 . 4 2 3 6
Do đó thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B'C' bằng 2 3 . B h a . . 2a a . 2 2
Câu 84. Cho khối lăng trụ đứng tam giác AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
BC 2BA 2a . Biết A B
hợp với mặt phẳng ABC một góc 60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B LÊ MINH TÂM Trang 72
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Hình chiếu của A B
lên ABC là AB, do đó góc giữa A B
và ABC là A B A 60 . Tam giác A B
A vuông tại A nên AA AB tan 60 a 3 . 1 1
Do đó thể tích khối lăng trụ là 3 V S
AA BABC AA a2aa 3 a 3 . ABC 2 2
Câu 85. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
, biết mặt bên của khối lăng trụ là hình
vuông và có chu vi bằng 8 . A. V 4 3 . B. V 2 6 . C. V 2 3 . D. V 16 3 . Lời giải Chọn C Ta có ABB A
là hình vuông cạnh a có chu vi bằng 4a 8 a 2 AB AA. 2 2 3
Tam giác ABC đều cạnh 2 nên có S 3 . ABC 4
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V AA .S 2 3 . ABC
Câu 86. Cho khối chóp tứ giác đều . S AB D
C có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 6a . Thể tích của khối chóp trên bằng A. 3 36 3a . B. 3 108 2a . C. 3 18 2a . D. 3 36 2a . Lời giải Chọn D Trang 73 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Ta có 2 2
AC 6a 2 OC 3a 2 SO SC OC 3a 2 . 1 1
Khi đó thể tích khối chóp đã cho là 2 3 V Sh 3 . a 2 3 . 6a 36 2a . 3 3
Câu 87. Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SAB SCB 90 , AB a, BC 2a . Biết
rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 , thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 15 3 a 15 3 a 5 A. 3 a . B. . C. . D. . 6 3 6 Lời giải Chọn C
Ta có SAB SCB 90 SA A , B SC CB
Giả sử D là hình chiếu của S lên (ABC) SD (ABC) SD A , B SD BC C B (SCD) C B CD
ABCD là hình chữ nhật AB (SA ) D AB AD
Ta có: BD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (ABC ) D (S ; B (ABC ) D ) (S ; B B ) D SBD 60 ; 2 2 2 2
BD BC CD a (2a) a 5
SD BD tan 60 a 15 3 1 1 1 a 15
Vậy thể tích khối chóp đã cho bằng V .S . DS .a 15. . . a 2a S.ABC 3 ABC 3 2 3
Câu 88. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu của A' lên mặt
phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA' và mặt đáy của hình lăng trụ
đã cho bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A'.BCC' B'. 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 8 4 8 Lời giải. Chọn A LÊ MINH TÂM Trang 74
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Ta có: ', ', 3 ' 60o ' .tan 60o a AA ABC AA AH A AH A H AH . 2 2 3 a 3 a 3 3a V S .A' H . .
ABC.A'B'C' ABC 4 2 8 3 1 2 a 3 a V V V V V V . Vậy V . A.BCC' B'
ABC.A' B'C'
A.A' B'C'
ABC.A' B'C'
3 ABC.A'B'C'
3 ABC.A'B'C' 4 4
Câu 89. Một khối hộp ABC . D A B C D
có thể tích bằng 2019. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng MB D
chia khối hộp ABC . D A B C D
thành hai khối đa diện. Tính thể tích
phần khối đa diện chứa đỉnh A . 4711 5045 4711 10090 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 17 Lời giải Chọn C E A N D M B C A' D' B' C' Gọi B M A A
E ; ED AD N .
Ta có: M là trung điểm của AB .
Mlà trung điểm của EB .
N là trung điểm của ED và AD . V EA EM EN 1
Ta có: E.AMN . . . V EA EB ED 8 E.A B D Trang 75 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 7 7 7 1 V 7 4711 V 2 . .V 2 . . V V . AMN.A B D 8 E.A B D 8 A.A B D 8 6 ABCD.A B C D 24 ABCD.A B C D 8
Câu 90. Cho khối tứ diện SABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM
, SN 2NB, là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu H H2 1 và là các
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện SABC bởi mặt phẳng , trong đó H1 chứa V điểm S , H A V V H H 1 2 1 2 chứa điểm ; và
lần lượt là thể tích của và . Tính tỉ số 1 2 V2 5 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 3 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng qua MN và song song với SC cắt BC và AC lần lượt tại P và Q thỏa
mãn MQ SC và NP SC .
Gọi V là thể tích của khối tứ diện SABC . Xét V V V V . 2 MNABPQ N.ABPQ Q.AMN V V V N.ABPQ Q.AMN CQ CP BN AM SN QA 5 V 4 2 1 . . . . 1 . V V V CA CB S B AS SB CA 9 V 5 2
Câu 91. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB' . Mặt
phẳng (MA' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện lồi A'B'C'D' MKCD bằng 7 7 1 17 A. . B. . C. . D. . 24 17 24 24 Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 76
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A' D' B' C' M A D B K C E
Kéo dài A' Mvà AB cắt nhau tại E . Suy ra K DEB . C
Dễ thấy B là trung điểm EA và K là trung điểm BC Có V V V V V V .
A' B'C ' D' MKCD A'ADMBK
A'.ADE M.BEK 1 1 7 17 1 1 3 24 24 24
Câu 92. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD 3 7a bằng
. Thể tích V của khối chóp . S ABCD là 7 2 3 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 2 3 Lời giải Chọn B S K B C H I A D
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB và CD , K là hình chiếu của H trên SI ta có 3 7a
SH ABCD ; HK SCD và HK . 7 1 1 1
Đặt AB 2x SH x 3 . Vì tam giác SHI vuông tại H nên . 2 2 2 HK SH HI 7 1 1 a 3 Suy ra x . 2 2 2 9a 3x 4x 2
Diện tích đáy S a 2 2 3 3
3a ; chiều cao h SH a 2 3 1 3a
Vậy thể tích V của khối chóp .
S ABCD là V . S h . 3 2 Trang 77 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 93. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có thể tích V . Gọi G là trọng tâm tam giác A B C , M là
tâm của mặt bên ABB A
. Tính thể tích của khối tứ diện GMBC theo V . 2 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 9 3 6 Lời giải Chọn B Ta có: V V V V . C.BKA C.BMG C.MGA C.BGK 1 1 1 1 Khi đó: V V V V V V V V V V . C.BKA ABC.A B C ABCA C .CKA B .BKA 3 6 6 3 1 Khi đó: V
d C; A MG .S C.MGA 3 A MG 1 dC;A M G 1 1 1 . S . d C A MG S V V V A BK ; 1 1 1 1 . . . 3 3 3 3 A BK 3 CA BK 3 3 9 1 V
d C; BGK .S
d C; BGK . S C.BGK 1 B GK 1 3 3 3 A BK 1 1
. dC;A B K 1 1 1 1 .S V . V V . 3 3 A BK 3 CA BK 3 3 9 1 1 1 1 Vậy ta có V V V V V V V V . C.BMG C.BKA C.MGA C.BGK 3 9 9 9
Câu 94. Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC a 3 , AA' 2a.
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng A B C
trùng với trung điểm H của đoạn B C
(tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng LÊ MINH TÂM Trang 78
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN a 5 a 5 a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn D
Vì AA//BB nên d d d . AA ,BC
AA',BB C C
A,BB C C Trong A B C có 2 2
B'C A B A C
2a A H a. Trong A A H có 2 2
AH AA A H a 3 . Trong A HC có 2 2
CH AC AH a 6 . a 15 Trong C H C có S p p a p b p c S a C HC 2 2 15 . 4 BCC B 3 1 3a
Thể tích lăng trụ là V
AH.S a 3. . . a a 3 . ABC.A B C A B C 2 2 3 2 1 3a a 15 Mà 3 V V .d .S a d . A'.BB C C ABC.A B C
A ,BB C C BB C C
A,BB C C 2 3 3 a 15 5
Câu 95. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
3a . ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC a , góc giữa AD và SAB bằng 30. Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 a . 6 2 4 Lời giải Chọn B Cách 1: Trang 79 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S A B H I D C
Từ giả thiết bài toán ta có ABC 30 .
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, BC khi đó AD,SAB BI,SAB 30 HBI .
Từ đó ta có HB là hình chiếu của IB lên mặt phẳng SAB mà SH AB SH BI .
Vậy SH ABCD . a . a V . a .a . . S.ABCD 3 1 3 3 3 3 3 2 2 Cách 2: S K A B D C
Gọi K là hình chiếu của C lên SAB , khi đó AD,SAB BC,SAB CBK 30 . 3 1 a 3
CK BC sin30 a V 2V 2. .CK.S . S.ABCD S.ABC 3 SAB 2
Câu 96. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh
SD sao cho DN 2S .
N Mặt phẳng P qua BN, song song với AC cắt SA,SC lần lượt tại M, .
E Biết khối chóp đã cho có thể tích V. Tính theo V thể tích khối chóp . S BMNE . V V V V A. . B. . C. . D. . 6 12 4 3 Lời giải Chọn A LÊ MINH TÂM Trang 80
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S N E M I K C B O A D
Gọi O AC BD, I SO ME , khi đó P chính là mặt phẳng BMNE .
Gọi K là trung điểm ND , ta có OK // BN IN // OK hay I là trung điểm SO. Do
ME // AC nên M, E lần lượt là trung điểm SA và SC . V SB SM SN 1 1 1 V
Ta thấy S.BMN . . 1. . 1
, tương tự S.BNE . V SB SA SD 2 3 6 V 6 S.BAD S.BDC 1 V V V V Do đó S.BMN S.BNE S.BMNE hay V . 6 V V V S.BMNE 6 S.BAD S.BDC S.ABCD
Câu 97. Cho khối chóp .
S ABC có SA a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng ABC , ABC vuông tại
B , AB a , SBC cân. Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 3 6 Lời giải Chọn C
Vì SA ABC SA AB và SA AC
ABC vuông tại B AC BC ; SAC vuông tại A SC AC SC BC 1 Lại có: 2 2 2
SC SA AC ; 2 2 2
SB SA AB , mà AC AB (do ABC vuông tại B ) 2 2
SC SB SC SB 2 Từ
1 , 2 và SBC cân SBC cân tại B . Khi đó BC SB Ta lại có: 2 2 2 2 2
SB SA AB 3a a 4a 2a BC 2a Trang 81 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 1 Diện tích ABC là 2
AB BC a2a a 2 2 3 1 a 3
Vậy thể tích khối chóp . S ABC là 2
V a a 3 . 3 3
Câu 98. Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A trên
mặt phẳng ABC là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm của tam giác A B C ,M là
trung điểm của AA, G là trọng tâm tam giác B C C . Biết 3 V h
a . Tính chiều cao của O .OMG lăng trụ.
A. h 24a 3 .
B. h 36a 3 .
C. h 9a 3 .
D. h 18a 3 . Lời giải Chọn B A' C' O' I' B' M G A C O I B
Gọi I và I lần lượt là trung điểm của BC và B C
. Ta có AA//OO G suy ra V 1 1 2 1 V V V V . V V O .OMG M.OO G . A OO G G.AOO 2 G.AOO A 2 3 G.AII A 3 G.AII A 1 1 1 2 2 27 3 . V 3 . V V a V a 3 3 C .AII A 9 3 AIC.A I C 27 AIC.A I C AIC.A I C 2 2 1 a 3 27 . .a hay 3 . h 3 a . h 27 4 27a h 36a 3 . 2 4 2 4 3
Câu 99. Cho hình chóp .
S ABCD , gọi I, J, K, H lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC,SD .
Tính thể tích khối chóp .
S ABCD biết rằng thể tích khối chóp . S IJKH là 1. A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 . Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 82
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S H I K J A D C B VS.IJK SI SJ SK 1 1 1 1 Ta có: . . . . V SA SB SC 2 2 2 8 S.ABC 1 V .V S.IJK S.ABC 1 8 V SI SK SH 1 1 1 1 S.IKH . . . . V SA SC SD 2 2 2 8 S.ACD 1 V .V S.IKH S.ACD 2 8 1 V Từ . 1 và 2 V V V V 1 1 V . S IJKH V S.IJKH S.IJK S.IKH
S.ABC S.ACD 8 8 S.ABCD V 8 S.ABCD Khi đó V 8.V 8 . S.ABCD S.IJKH
Câu 100. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M, N, P,Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB,SBC,SCD,SDA . Biết thể tích khối chóp .
S MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp . S ABCD là 2 27V 9 9V 81V A. . B. V . C. . D. 4 2 4 8 Lời giải Chọn A
Giải bài toán trong trường hợp đặc biệt. Ta có hình vuông cũng là một hình bình hành đặc
biệt nên xem đáy ABCD là hình vuông. Khi đó, khối chóp .
S ABCD là chóp đều và có chiều cao h , cạnh đáy AB 1. Trang 83 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 2 2 1 2 Suy ra, khối chóp .
S MNPQ có chiều cao bằng h và cạnh đáy MN . AC . 3 3 2 3 2 V 3 3 27 27
Xét tỉ số S.ABCD . V V . V 2 S.ABCD S.MNPQ 2 4 4
Câu 101. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh SN 2ND. Tính V của khối tứ diện ACMN . 1 1 1 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 36 12 8 6 Lời giải Chọn B V V V V V V . Ta có ACMN . S ABCD SAMN DNAC BAMC SMCN V SM SN 1 1 SAMN . V V V SB SD 3 SAMN 6 SABCD SABD V ND 1 1 DACN V V V SD 3 SAMN 6 SABCD DACS V BM 1 1 BACM V V V BS 2 SAMN 4 SABCD BACS V SM SN 1 1 SMCN . V V V BS SD 3 SAMN 6 SABCD SBCD 1 1 Vậy 3 V V a . ACMN 4 SABCD 12
Câu 102. Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích 3 mét khối.
Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
là 500000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu? A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 6500000 đồng. D. 5151214 đồng. Lời giải Chọn A LÊ MINH TÂM Trang 84
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi xx 0 là chiều rộng của đáy bể, suy ra chiều dài của đáy bể là 2x và gọi h là chiều cao của bể.
Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể 2 S 2 2
. xh 2.xh 2 2 . .
x x 4x 6xh 1 3 9 Ta có V 3 2 . x . x h h 2 2 1 Sx 2 4x x 0 2
. Thay vào , ta được hàm , với 2x x 9 9 9 9 9 Ta có Sx 2 2 2 3 3
4x 4x 3 4x . . 3 81 . x 2x 2x 2x 2x 3 9 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 4x x . 2x 2
Khi đó chi phí thấp nhất là 3
3 81500000 6490123 (đồng).
Câu 103. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD 1 sao cho DP
DD. Mặt phẳng AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện 4 AMNPBCD bằng 3 a 11 3 a 9 A. 3 3a . B. . C. 3 2a . D. . 3 4 Lời giải Chọn A C' B' N M D' A' C B P D A BM CN DP 1 1 3 Gọi b ; c ; d
ta có c b d . BB CC DD 2 4 4
b c d 3 V .V . a a . AMNPBCD ABCD.A B C D 2 3 3 3 4 8 Trang 85 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 104. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có BAC 60 , AB 3a và AC 4a. Gọi M là trung a điểm của B C
, biết khoảng các từ M đến mặt phẳng B A 3 15 C bằng . Thể tích khối 10 lăng trụ bằng A. 3 7a . B. 3 27a . C. 3 4a . D. 3 9a . Lời giải Chọn B MN B M
Gọi N là giao điểm của BM và B C 1 .Ta có , suy ra: BN BC 2 a d ; B AB C
dM;AB C 3 15 2 5
Từ B kẻ đường cao BH của tam giác ABC , kẻ BK vuông góc với đường thẳng HB . Khi a
đó BK d ; B AB C 3 15 . 5 3a 3
Mặt khác BH A .
B sin HAB 3 . a sin 60 . 2
Tam giác HBB vuông tại B có đường cao BK : 1 1 1 25 4 1 B B a . 2 2 2 2 2 2 B B 3 3 BK BH 9a 1 . 5 9.a 3 . 27a 1 Vậy 3 V BB .S BB . A . B AC.sin 60 27a . ABC.A B C ABC 2
Câu 105. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA SB , SC SD , 2 7a
SAB SCD và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng
. Tính thể tích V của 10 khối chóp . S ABCD . 3 4a 3 12a 3 4a A. V . B. 3
V 20a . C. V . D. V . 15 25 25 Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 86
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S A D M N H B C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,CD . S M
AB SAB can Ta có:
SMN ABCD SN CD SCD can
Kẻ SH MN SH ABCD h SH 0
MSN 90 (vì SAB SCD SAB ,SCD 0 90 S . M SN h SH MN a Mặt khác ta có: S S A . B SM C . D SN SM SN SAB SCD 2 1 1 7 2 2 10 2 7a
SM SN . 5
SM SN2 SM SN 12a 2 2 2 2 2 2
Ta lại có: SM SN MN SM.SN 2 25 12 3 1 4a Có: SH
a . Vậy: V .S .SH . 25 3 ABCD 25
Câu 106. Cho hình chóp đều .
S ABCD với O là tâm đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và
góc giữa mặt bên với đáy bằng 0
45 . Thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 4 2 A. V 8 2 . B. V . C. V 4 3 2 3 . D. V . 3 3 3 Lời giải Chọn B Trang 87 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi I là trung điểm của CD OI CD ,CD 2OI.
Kẻ OH SI tại H OH SCD d O,SCD OH 1.
SCDABCD CD
Ta có SI SCD ,SI CD SCD ,ABCD SI,OI 0 SIO 45 . OI
ABCD,OI CD OH 1
Xét tam giác vuông HIO OI
2 CD 2OI 2 2. 0 sin SIO sin 45 Ta có S
IO là tam giác vuông cân tại O SO OI 2. 1 1 8 2 Vậy V CD .SO . . S.ABCD 2 22 2 2 3 3 3
Câu 107. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có thể tích bằng V. Các điểm M,N,P lần lượt thuộc AM BN CP
các cạnh AA ; BB ;CC 1 2 sao cho ;
. Thể tích khối đa diện ABC MNP AA 2 BB CC . 3 bằng 2 9 20 11 A. V B. V C. V . D. V . 3 16 27 18 Lời giải Chọn D
Gọi K là hình chiếu của P trên AA. 2 Khi đó V V ABC.KPN 3 LÊ MINH TÂM Trang 88
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 1 1 1 1 V MK.S .AA .S V . M ,KPN 3 KNP 3 2 6 ABC 18 2 1 11 Do đó V V V V ABC.MNP 3 18 18
Câu 108. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Các điểm M, N, P,Q lần lượt là trung điểm của A ,
B BC,CD, DA . Điểm E thuộc miền trong của hình vuông ABCD . Biết rằng V 75,V 42,V
60. Thể tích khối chóp .
S EPCN nằm trong khoảng nào S.EMAQ S.EMBN S.EQDP dưới đây? A. 35; 40 . B. 25;30 . C. 30;35 . D. 20; 25 . Lời giải Chọn B Ta thấy rằng: S S S S S S S S EMQ ENP EPQ EMN AEMQ CENP EQDP EMBN Do đó, V V V V V 42 60 75 27 S AEMQ S CENP S EQDP S EMBN S CENP 25;30 . . . . . .
Câu 109. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng
SA a,SA A ,
D SB a 3, AC a . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 2 Lời giải Chọn C
Gọi O AC BD BD 2BO a 3 . Ta có 2 2
SD SA AD a 2 2 2 2 2 2 2 2 SB SD BD 3a 2a 3a 7a Suy ra: 2 SO . 2 4 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 SA SC AC a SC a 7a Lại có: 2 SO
SC a 3 . 2 4 2 4 4 Trang 89 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Xét S
CD vuông tại D vì 2 2 2
SC SD DC và AS AD AC nên hình chiếu của A lên
SCD là điểm H trung điểm SC . 2 3 3 1 1 a a 2 a 3 a 2 Do đó, V V .AH.S . . V 2V . A.SDC S.ADC 3 SDC 3 2 2 12 S.ABCD S.ADC 6
Câu 110. Cho khối chóp .
S ABC , đáy ABC là tam giác có AB 3 2 , 0
AC 12 , BAC 45 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy, SA 12. Gọi là mặt phẳng đi qua đỉnh A vuông góc với cạnh
SC , mặt phẳng chia khối chóp .
S ABC thành 2 khối đa diện có thể tích V , V (trong đó 1 2 V
V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S ). Tỷ số 1 bằng 1 V2 2 1 1 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi F SC AF SC .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC , kẻ EF // BH với ESB AFE.
SB 9 2;SC 12 2 ; 2 2 0
BC AB AC 2A . B AC.cos 45 3 10 . Tam giác SBC có 2 2 2 2 2 2 2
SB SH BC HC 2 9 2
SH 3 10 12 2 15 2
SH SH . 2
Do tam giác SAC vuông cân tại A nên SC 12 2 12 2 SF . 2 12 2 SE SF 4 Ta lại có 2 . SB SH 15 2 5 2 LÊ MINH TÂM Trang 90
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN V SE SF 4 1 2 V 3 V 2 1 3 . . . Vậy 1 . V SB SC 5 2 5 V 5 V 3 S.ABC S.ABC 2
Câu 111. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có mặt bên SCD hợp với mặt đáy một góc 45 và
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 3 . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 4a 3 a 2 A. . B. . C. 3 2a 3 . D. 3 a 6 . 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm cạnh SC , khi đó: SM CD tại M trong SCD và OM CD tại M trong ABCD .
Khi đó: SCD ,ABCD SM,OM SMO 45 . Suy ra: S
OM vuông cân tại O .
Trong SOM, dựng OH SM tại H . a Ta có: a
dA,SCD dO,SCD 3 3 2
2OH OH . 2 2 a 6 1 1 a 6 a 6 Suy ra: 2 3 SO OM V . . SO AD . . 2. a 6 . 2 S.ABCD 3 3 2 2
Câu 112. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD . Biết góc giữa hai mặt
phẳng ABCD và AHK bằng 0
30 . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 2 Lời giải Chọn A Trang 91 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S K H D A B C
Ta có: BC AB và BC SA suy ra BC SAB BC AH .
Mặt khác AH SB suy ra AH SBC SC AH .
Chứng minh tương tự ta cũng có AK SCD SC AK .
Vậy SC AHK .
Mà SA ABCD.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng ABCD và AHK là góc giữa hai đường thẳng SA và SC (
theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng) và bằng ASC . Vậy 0 ASC 30 . SA SA 3
Xét tam giác SAC có cos ASC SA a 6 . SC
SA a 22 2 2 3 1 1 a 6 2 V . SA S .a 6.a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 113. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a , SA vuông góc a
với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích khối chóp theo a . 2 4 15 4 15 2 5 2 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 45 15 15 45 Lời giải Chọn A LÊ MINH TÂM Trang 92
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Kẻ AH SD 1 . C D AD Ta có
CD SAD CD AH 2 . CD SA a Từ
1 , 2 ta có AH SCD d A,SCD AH AH . 2 a 1 1 1 2a AH.AD 2a 15 Trong SAD ta có SA 2 . 2 2 2 AH SA AD 2 2 AD AH 2 15 2 a 4a 4 1 a 4 15
Vậy thể tích khối chóp .
S ABCD là V 1 2 15 S . A A . B AD .a 2 . a 3 a . 3 3 15 45
Câu 114. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng SAB , SAC 3
tạo với nhau góc thỏa mãn tan
và cạnh SC 3 . Thể tích khối . S ABCD bằng: 4 4 8 5 3 A. . B. . C. 3 3 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B V 2V 2V
. Kẻ BH vuông góc với AC tại H . S.ABCD S.ABC . B SAC
Ta có: AC 3, BH 2 , HC 4 2 1 KH 3 KH 2 2 sinSAC 1 cosSAC . HA 3 3 2 2 2
SC SA AC 2A . S A .
C cosSAC SA 2 . 1 S 1 2 2 S . A AC.sinSAC 2 . 3 . . 2 2 . SAC 2 2 3 1 8 Vậy V 2. 2 . 2. 2 . S.ABCD 3 3
Câu 115. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30 , 3a
SO ABCD và SO
. Khi đó thể tích của khối chóp là 4 Trang 93 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Lời giải Chọn B s 3a 4 B A 30 O C a D
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30 nên BCD 60 ; B CD đều a suy ra BD 3 a , CO
, AC 2CO a 3 . 2 1 2 1 a 3 a Ta có S
AC.BD . . a a 3 1 ; V 3 S . O S với SO suy ra ABCD 2 2 2 S.ABCD 3 ABCD 4 2 3 1 3a a 3 a 3 V . S.ABCD 3 4 2 8
Câu 116. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể
tích V của khối khóp . S ABC . 3 2a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 6 12 4 Lời giải Chọn C
Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì S
AB là tam giác đều nên SK AB.
SAB ABC theo giao tuyến AB. LÊ MINH TÂM Trang 94
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN SK ABC 1 V SK.S . S.ABC 3 ABC A
BC vuông tại A có 2 2
AB a, BC a 3 AC BC AB a 2 2 1 1 a 2 S A . B AC . a a 2 . A BC 2 2 2 a S 3
AB là tam giác đều SK . 2 2 3 1 1 a 3 a 2 a 6 V SK.S . . . S.ABC 3 ABC 3 2 2 12
Câu 117. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60. Tính
theo a thể tích V của khối chóp . S ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 5 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 4 6 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của AD SH ABCD BH là hình chiếu vuông góc của SB trên ABCD .
SBH SB,ABCD 60 . 2 a a 5 A
BH vuông tại A 2 2 2
BH AB AH a . 4 2 a 15 S
BH vuông tại H SH H . B tan 60 . 2 3 1 a 15 V .SH.S . S.ABCD 3 ABCD 6
Câu 118. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ABC , AB a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC bằng 30. Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 6 Lời giải Trang 95 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chọn A S H A C B
Từ A kẻ AH SB tại B . BC AB Ta có
BC SAB BC AH . BC SA AH SB Lại có
AH SBC. AH BC
Từ đó suy ra AC,SBC AC,HC ACH 30 .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC AB 2 a 2 . a 2
Xét AHC vuông tại H : AH AC.sin ACH a 2.sin 30 . 2 1 1 1 1 1
Xét SAB vuông tại A : SA a . 2 2 2 2 2 AH SA AB SA a 2 1 a
Diện tích tam giác ABC là 2 S AB . ABC 2 2 3 1 a Thể tích khối chóp . S ABC là V S .SA . S.ABC 3 ABC 6
Câu 119. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng SBC bằng 30. Thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 4 3 2 6a 3 2 6a A. 3 4a . B. 3 a . C. . D. . 3 9 3 Lời giải Chọn B S H A D O B K C
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Suy ra SO ABCD . LÊ MINH TÂM Trang 96
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi K là trung điểm của BC OK BC . Từ O kẻ OH SK tại H . BC OK Ta có
BC SOK BC OH . BC SO OH SK Lại có
OH SBC . OH BC
Suy ra AC,SBC OC,SBC OC,HC OCH 30 . 1 1 Ta có OC
AC .AB 2 a 2 . 2 2 a 2
Xét OHC vuông tại H : OH OC.sinOCH a 2.sin 30 . 2 1 1 1 1 1
Xét SOK vuông tại O : SO a . 2 2 2 2 2 OH SO OK SO a
Diện tích hình vuông ABCD : S
AB a a ABCD 2 2 2 2 4 . 1 1 4 Thể tích khối chóp 2 3 . S ABCD : V S .SO 4
. a .a a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 120. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA a 3 , góc giữa SA mặt phẳng (SBC) bằng 0
45 . Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 a 3 3 3a 3 A. 3 a 3. B. . C. . D. 3 a . 12 12 Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC
Do tam giác ABC đều nên AM BC
AM BC BC (SAM) SA BC Kẻ AH SM BC AH Ta có
AH (SBC) SA,(SBC) SA,SH 0 ASH 45 SM AH Trang 97 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Suy ra ASM vuông cân tại A
Ta c SA AM a 3
Suy ra AB BC AC 2a 1 Vậy 3 V
S .SA a . S.ABC 3 ABC
Câu 121. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30. Thể tích của khối chóp đó bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Lời giải Chọn D
Vì BC SA và BC AB nên BC SAB. Từ đó SC,SAB SC,SB BSC 30 a
Trong tam giác SCB , ta có 2 2 tan 30
SB a 3 ; SA SB AB a 2 SB 3 1 a 2
Vậy thể tích khối chóp là V S . A S SABCD 3 ABCD 3
Câu 122. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết
AB 4a, AD CD 2a . Cạnh bên SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là
trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA 2MS và E là trung điểm cạnh CD
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE. LÊ MINH TÂM Trang 98
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 27a 3 10a 3 13a 3 25a A. . B. . C. . D. . 8 3 4 9 Lời giải Chọn B Ta có V V V V . MGABE GABE GABM GAEM 1 3 1 1 1 1 4a 2 S 2 . a 4 . a 4a 2 V V
. S .SA 4 . a 3 . a . ABE 2 GABE 3 SABE 3 3 ABE 9 3 1 3 1 1 1 1 8a 2 S 4 . a 2 . a 4a 2 V V . S .DA 4 . a 2 . a . ABM 2 GABM 3 CABM 3 3 ABM 9 9
Gọi I là trung điểm của BC . 2 2 BD 16a 4a 2 2
AE 4a a a 5 ; EI a 5 . 2 2 2 2 2 2 2 2 AC AB BC 8a 16a 8a 2 2 AI
10a AI a 10 . 2 4 2 4
Dựng EH AI H là trung điểm của AI . 2 a 10 a 10 1 1 a 10 5 2
EH 5a ; 2 S EH.AI . .a 10 a . 2 2 AEI 2 2 2 2 3 2 2 2 1 2 5 10a 2 V V V
. S .MA . a 2 . a . GAEM 3 IAEM 3 MAEI 3 3 AEI 9 2 9 3 3 3 3 4a 8a 10a 10a Vậy V . MGABE 3 9 9 3
Câu 123. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên cạnh AD sao cho
BE vuông góc với AC tại H và AB AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc 2a
BSH 45 . Biết AH
, BE a 5 . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 5 3 a 5 3 16a 3 32a 3 8a 5 A. . B. . C. . D. . 15 3 5 5 5 Lời giải Chọn B Trang 99 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Đặt AE x , AB y y x .
Tam giác ABE vuông tại A , có đường cao AH . Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 2
BE AE AB 2 2 2 5
a x y 2 2 2
x y 5a
x y 3a x a +) 1 1 1 . 5 1 1 2 xy 2a 2 xy 2a y 2a 2 2 2 AH AE AB 2 2 2 4 a x y 2 2 AB 4a 4 5a a a +) BH 4 5 5
EH BE BH a 5 . BE a 5 5 5 5 4 5a
Tam giác SHB vuông cân tại H (có BSH 45 ), suy ra: SH . 5 BC BH +)
4 BC 4a . EA EH 3 1 1 1 4 5a 16 5a Vậy V .SH.S .SH.A . B BC . 2 . a 4 . a . S.ABCD 3 ABCD 6 6 5 15
Câu 124. Cho khối hộp ABC . D A B C D
có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của V AB , B C
, DD. Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V , khi đó tỉ số bằng V 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 16 16 64 64 Lời giải Chọn B LÊ MINH TÂM Trang 100
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ta có: V V V V V V V V V V . B HN.BMQ A HD .AMD N.MQC P.NCC P.D C N P.D HN P.HNM P.MDC
Gọi S là diện tích đáy và h là chiều cao khối hộp. 1 1 1 1 1 Xét: V Sh , V Sh , V Sh , V Sh , V Sh , B HN.BMQ 8 A HD .AMD 4 N.MQC 24 P.NCC 12 P.D C N 24 1 1 1 V Sh , V V V Sh , V Sh . P.D HN 16 P.HNM D .HNM M.HND 8 P.MDC 12 13 3 V 3
Suy ra: V V V V V . 16 16 V 16 SM 1
Câu 125. Cho tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho , AM 2
SN 2. Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M, N và song song với cạnh SC cắt AC, BC lần BN V
lượt tại L, K . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ số V bằng 2 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 4 3 Lời giải Chọn B S M N L A C K B I Trang 101 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi I là giao điểm của A , B MN, KL . AM AL 2 BN BK 1
Do ML SC và NK SC nên ta có và . AS AC 3 BS BC 3 MA NS IB IB 1 Ta có . . 1 suy ra . MS NB IA IA 4 CL BA KI 1 3 KI IN IK 1 Ta có . . 1 . .
1 KL KI suy ra MN NI hay . CA BI KL 3 1 KL IM IL 2 V I . B IN.IK 1 1 1 1
Xét hình chóp IAML ta có I.BNK . . . V I . A IM.IL 4 2 2 16 I.AML 1 1 4 2 2 16 Mặt khác ta có V
dI;(AM ) L .S . d B AML S V . AML ;( ). . IAML 3 3 3 3 3 SAC 27 SABC V 1 16 1 1 16 1 5 Suy ra I.BNK . . Suy ra V .V V V
.V V . V 16 27 27 I.BNK 27 BNKAML 27 27 9 SABC 5 4 Ta có V V V
V V V . SCMNKL BNKAML 9 9 V 4 Từ đó ta có V . 9
Câu 126. Cho lăng trụ AB . C A B C
. Gọi M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , A B , BC , B C
và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác AA B , CC B
. Tỉ số thể tích khối đa
diện MNRQPS và khối lăng trụ AB . C A B C là 1 5 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 54 10 27 Lời giải Chọn B 1 2 Đặt: V V ; V
S .d B , AA C C V B .AA C C AA C C ABC.A B C 3 3 1 V .S .d B , MNRQ
S . d B , AA C C B .MNRQ MNRQ 1 1 1 AA C C 3 3 2 2 1 .S .d B AA C C V V AA C C , 1 1 2 1 . . 3 4 4 3 6 1 1 1 1 1 V .V .V . V V P.MNRQ 3 A .MNRQ 3 B .MNRQ 3 6 18 1 2 V
S .d A, BB C C V A.BB C C BB C C 3 3 LÊ MINH TÂM Trang 102
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 1 1 1 1 1 S S S ; S S . S S QRC 2 QRC C 4 BB C C QRS 3 QRC 3 4 BB C C 12 BB C C 1 V S
.d A, QRS S
. d A, BB C C A.QRS QRS
1 1 BBCC 3 3 12 1 .S .d A BB C C V V BB C C , 1 1 2 1 . . 3 12 12 3 18 PB 2 1 1 V .V . V V P.QRS A.QRS AB 3 18 27 1 1 5 V V V V V V MNRQPS P.MNRQ P.QRS 18 27 54 VMNRQPS 5 Vậy: . V 54 ABC.A B C
Câu 127. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có AB CB 2, AC 1. Một mặt phẳng (P) cắt các
đường thẳng AA, BB, CC lần lượt tại M, N, P sao cho tam giác MNP đều. Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng ( )
P và mặt phẳng (ABC) , khi đó 3 5 5 10 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 5 5 Lời giải Chọn C 1 15
Ta có: AB CB 2, AC 1 A
BC cân tại B S . ( d ;
B (AC)).AC . A BC 2 4
Ta có: Mặt phẳng (P) cắt các đường thẳng AA, BB, CC lần lượt tại M, N, P ; Gọi mặt
phẳng ( ) qua N song song với mặt đáy cắt AA, CC lần lượt tại I, J ; Gọi H là giao
điểm của IJ và MP thì H là trung điểm của IJ và MP . 1 15
Ta đặt: MN x 0 2
IM x 4 PJ , 2 2 MH IM x . 4 4
Mà H là trung điểm IJ nên H cũng là trung điểm MP 2
MP 2MH 4x 15 . Trang 103 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Do đề cho tam giác MNP đều nên ta có phương trình: 2
MP MN x 4x 15 x 5 . 2 x 3 5 3 Suy ra S . M NP 4 4
Đến đây ta nhận thấy, do A
BC là hình chiếu của M
NP lên mặt phẳng đáy nên suy ra: S 15 4 5 cos ABC . . S 4 M NP 5 3 5
Câu 128. Cho khối chóp tứ giác .
S ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là điểm
đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng (BMN) chia khi chóp đã cho
thành 2 phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng 3 3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14a A. . B. . C. . D. . 32 72 96 72 Lời giải Chọn D
Giả sử các điểm như hình vẽ. F BMN AD ; Kẻ OH SF ;
Gọi E SD MN E là trọng tâm S
CM , DF / /BC F là trung điểm BM. 2 2 a 2 a a 14 Ta có: 2 2 2 2
SO SD DO (2a) 4a 2 2 2 2 2
a 14 a a 15 2 2
SF SO OF 2 2 2 2 S . O OF 2a 210 1 a 15 (
d M;(SBC)) 4. ( d ; O (SA )
D ) 4OH 4 ;S .SF.AD . SF 15 SAD 2 4 V ME MF MD 2 1 1 1 1 MEFD . . . . V .V V MN MB MC 3 2 2 6 MEFD 6 MNBC MNBC 3 5 5 1 1 5 1 1 5a 14 V .V . . (
d M;(SBC)). .S . .4OH. .S . BFDCNE 6 MNBC 6 3 2 SBC 6 3 2 SAD 72 3 3 1 a 14 7a 14 V .S . O S V V V . S.ABCD 3 ABCD 6 SABFEN S.ABCD BFDCNE 72 LÊ MINH TÂM Trang 104
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 129. Cho hình chóp .
S ABC có AB 3a , BC 4a, CA 5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60 , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC thuộc miền trong của tam giác ABC . Tính thể tích hình chóp . S ABC . A. 3 2a 3 . B. 3 6a 3 . C. 3 12a 3 . D. 3 2a 2 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2 2 2 2
AC 25a 9a 16a AB BC , vậy tam giác ABC vuông tại B .
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC . Vì các mặt bên tạo với đáy góc 60 suy
ra: dH; AC dH; BC dH; AB và H thuộc miền trong của tam giác ABC nên H là
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại M , suy ra: BC HM
BC SHM BC SM . BC SH
Suy ra: SMH SBC;ABC 60.
Đoạn HM là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , suy ra: 3 S A . B BC 3a 4 . a 12a ABC HM a p
AB BC CA 3a 4a . 5a 12a SH H .
M tan60 a 3 . 1 1 Vậy 3 V A . B B . C SH 3 . a 4 . . a a 3 2a 3 . S.ABC 6 6
Câu 130. Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B'C' D' đáy là hình bình hành. Với AC BC a, 0
CD a 2, AC ' a 3,CA' B' A' D'C 90 . Thể tích khối tứ diện BCDA' là Trang 105 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A' D' C' B' A D B C 3 a 3 2a A. . B. 3 a . C. . D. 3 6 a . 6 3 Lời giải Chọn A
Ta có tam giác ABC vuông cân tại C a 3
Gọi O là trung điểm của AC OC OA 2
Gọi H là chân đường cao hạ từ Cxuống mặt A B C D . A D CH Ta có: A D HD. A D D C A B A C Lại có: A B A H . A B CH Ta có: 0 0 A H A B HA B 90 ; A D
H 90 . Tam giác A D H
vuông cân tại D Giả sử 2 2
CH x CA x 2a 2 2 2
CC x a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 CC C A CA 3a
x a a x 2a x 2a C O 2 4 4 2 4 4 2 2 2
x 2a 3a x a CH LÊ MINH TÂM Trang 106
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 3 1 1 a V V .CH.S . BCDA 6 ABCD.A B C D 6 ABCD 6
Câu 131. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của
hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp . S ABC . A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp ABC . E,F, M lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H lên AB, AC, BC
Khi đó ta có AB SE, AC SF, BC SM . Vì S S S
, AB AC BC 6 suy ra SE SF SM SAB ASAC SBC
SHE SHF SHM HE HF HM nên H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc H là
tâm đường tròn bàng tiếp góc A hoặc B, hoặc C của ABC .
Trường hợp 1: H là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Do ABC đều nên H cũng là trọng tâm ABC và .
S ABC là hình chóp đều. 2 3 2 3 3 3 Ta có HA
. 6 2 ,SH SA HA 3 22 2 2 2 2 4 . S 6 3 2 ABC 4 2 1 1 3 3 V SH.S 4. 2 3 . S.ABC 3 ABC 3 2
Trường hợp 2: H là tâm đường tròn bàng tiếp ABC . Giả sử H là tâm đường tròn bàng tiếp góc A. Trang 107 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 6 3 2 Ta có 0 HBC 60 , 0
HM BM tan 60 . 3 3 2 3 2
AH AM HM 3 2 , 2 2 2 2 BI HB 6 . Hình chóp .
S ABC có một cạnh bên bằng 3 2 SB SC 3 2 (Vì 0 cos 60
SA AH 3 2 ) suy ra SH SB BH 2 2 2 2 3 2 6 2 3 , 1 1 3 3 V SH.S 2 3. 3. S.ABC 3 ABC 3 2
Vậy thể tích khói chóp .
S ABC nhỏ nhất bằng 3.
Câu 132. Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
ABC là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh
bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA vuông góc với mặt phẳng ACC A
và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ AB . C A B C bằng
A. 1210 7 2 .
B. 410 7 2 . C. 610 7 2 .
D. 1210 7 2 . Lời giải Chọn A
Gọi H và H lần lượt là trung điểm của BC và B C . BC A H Khi đó ta có
BC AA BC BB,BC CC, BC AH Suy ra BB C C là hình chữ nhật. LÊ MINH TÂM Trang 108
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Vì E BB , F CC , và EF BB, EF CC (do EF P vuông góc với các cạnh bên của lăng trụ),
Suy ra EF // BC và EF BC a (giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a ).
Gọi I là trung điểm của HH I cũng là trung điểm của EF .
Kẻ ED AA , D AA , suy ra DF AA . Do ABB A ACC A
nên suy ra ED DF . Hơn nữa dễ thấy DE DF , nên DEF a
vuông cân tại D . Suy ra 2 2 2 2ED EF 2 a ED . 2
Chu vi DEF bằng DE DF EF a 2 a 4 a 4 2 1 .
Xét hình bình hành AA H H , kẻ A K
HH . Ta thấy, ID AA ID HH , EF a Suy ra A K
// ID A K ID
(do DEF vuông cân tại D ). 2 2
Khi đó, ta có diện tích hình bình hành AA H H bằng: A .
K AA A . H AH a a 3 .AA .A H
AA 3A H . 2 2 2 3a a Mà 2 2 2 AA A H AH 2 2 2A H AH 3 A H . 4 2 2 2 a 3 S . ABC 4 2 a 3 a 3 Suy ra V A H.S . . ABC.A B C ABC 2 2 4 2 4 2 1 16 2 1 . 3
Với a 4 2 1 thì V . 12 . ABC.A B C 10 7 2 2 2 4
Câu 133. Cho khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBC bằng a 2 . 90o SAB SCB . Thể tích khối chóp .
S ABC có giá trị nhỏ nhất bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 2 6 4 Lời giải Chọn C
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình vuông. Trang 109 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ta có AB SA, AB AD AB SD
BC SC, BC CD BC SD
Suy ra SD ABCD .
Vì AD // SBC d A,SBC dD,SBC .
Kẻ DH SC DH SBC d D,SBC DH a 2 .
Đặt AB x . 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 x 2a ax 2 SD . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 DH SD DC SD DH DC 2a x 2a x 2 2 x a 3 1 1 ax 2 1 a 2 x 2 V .S . D S . x . . SABC ABC 2 2 2 2 3 3 2 6 x a x a x
Xét hàm số f x 3
với x a . 2 2 x a 4 2 2 2x 3x a a f x , f x 6 0 x . 2 2
x a 2 2 x a 2 2 3 a 2 3a 3 a 6
Vậy thể tích khối chóp .
S ABC có giá trị nhỏ nhất bằng . . 6 2 4 SM
Câu 134. Cho hình chóp .
S ABC , O là trung điểm của AB . Điểm M di động trên cạnh SB. Đặt x SB
. Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC tại N . Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x 3 1. B. x 1.
C. x 3 5 . D. x 1 2 . Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 110
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Trong mặt phẳng SAB , gọi I là giao điểm của SO và AM .
Mặt phẳng qua A, M , song song với SO, cắt SOC theo giao tuyến là đường thẳng qua I ,
đường thẳng đó cắt SC tại N .
Áp dụng định lý Menelauyt đối với tam giác SOB và bộ ba điểm thẳng hàng A, I, M ta có SM BA OI SI SM BA 2x SN 2x NS 2x 1 . MB AO IS OI MB AO 1 x CN 1 x CS x 1 1
Thể tích khối chóp V V S d N, ABM ABMN N.ABM ABM 3 1 2x x x S d C, SAB x V SAB 2 1 1 3 x 1
x 1 S.ABC 4 x 4 2 1 6 V 2 2x 1 6 V V S ABC 6 4 2 x 1 S.ABC x 1 . S.ABC
Do đó thể tích khối chóp ABMN lớn nhất bằng 6 4 2 V khi S.ABC x 4 2 1
x 1 2 x 2 1. x 1
Câu 135. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng P đi
qua hai điểm C ',G và song song với đường thẳng BD , chia khối hộp thành hai phần có thể V
thể tích V , V V V . Tỉ số 1 bằng 1 2 1 2 V2 V 1 V 7 V 2 V 31 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 2 V 17 V 3 V 77 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Trang 111 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi V là thể tích khối hộp ABC .
D A' B'C' D'
Dựng PABCD , ta có / /BD (do P / /BD . Gọi M, J,K,N lần lượt là giao điểm của
với BC, AB, AD, DC và F, E lần lượt là giao điểm của MC' với BB' và NC' với DD' . 2 CM CN 4 4 16 Ta có . Suy ra S .S S . CB CD 3 CMN 3 CBD 9 CBD 2 JB JM 1 1 1 Mặt khác . Suy ra S .S S . JA JK 2 JBM 2 JAK 4 JAK 2 AJ AK 2 2 4 1 4 1 Mà . Suy ra S .S S . Suy ra S . S S . AB AD 3 AJK 3 ABD 9 ABD JBM 4 9 ABD 9 ABD 1 Tương tự S S . NKD 9 ABD
d C ', ABCD MC ' Ta lại có . d 4
h d C ', ABCD 4dF, ABCD F, ABCD MF
Tương tự h dC',ABCD 4dE,ABCD 1 16 1 1 1 31
Thể tích V V V V
. S .h 2. . S . h S .h 1 C'.CMN F.MBJ E.KDN 3 9 BCD 3 9 BCD 4 54 BCD 31 31 77 S .h V V V . ABCD 2 108 108 108 V 31 Vậy 1 . V 77 2
Câu 136. Cho khối chóp .
S ABC . Có AB 2, AC 3 và BAC 120,SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC . Biết góc giữa mặt phẳng ABC và
AMN bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng LÊ MINH TÂM Trang 112
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 57 3 57 A. 57 . B. 3 57 . C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn C
Ttrong mặt phẳng (ABC) : Kẻ HC AC, HB AB.
HB SAB,HC SAC
AM SBH, AN SCHSH AMN
Mà SA ABC , ASH 90
AMN,ABC SA,SH ASH 2 2 ASH 60 ;
BC AB AC 2.A . B A . C cos120 19 1 1 3 3 3 2S 3 3 S .A . B AC.sin120 2 . 3 . . ABC AI ABC 2 2 2 2 BC 19 AB AB A . B AC 2 3 . 2 19 AH sin AI AI BCA 3 3 3 AC 19 2 19 AH 3 2 19 1 1 2 19 3 3 57 SA V .S . A S . . tan 60 S.ABC ABC 3 3 3 3 3 2 3
Câu 137. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi SH là chiều cao của hình
chóp, khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên SBC bằng b . Tính thể tích V của khối chóp . S ABCD . ab 3 2a b A. V . B. V . 2 2 3 a 16b 2 2 3 a 16b ab 2ab C. V . D. V . 2 2 a 16b 2 2 a 16b Lời giải Chọn B Trang 113 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN S J I D K C H A M B Vì .
S ABCD là hình chóp tứ giác đều suy ra H là tâm của hình vuông ABCD .
Gọi M là trung điểm BC , K là hình chiếu vuông góc của H lên SM . BC SH Ta có:
BC SHM . BC HM
SBC SHM, mà HK SM HK SBC .
Suy ra HK 2IJ 2b , ta có. 2 2 HK .HM 2ab 3 2a b SH . Vậy V . 2 2 2 2 HM HK a 16b 2 2 3 a 16b
Câu 138. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B C D
có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc 3 7a 2
giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng và với cos . Thể tích khối 7 4 lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 3 3a . D. 3 3a . Lời giải Chọn B D C A B E D' C' O A' B' a
d AC, DC d AC, A C D
dA,A C D
dD,A C D 3 . 7 2 A C D với cos . 4 3a 1 1 1 7 1 1 7
Đặt DD x, D E , ta có 2 2 2 2 2 2 2 7 DD D O D E 9a x D O 9a 3ax 2 2 2 9a x x . 7 D O 2 DO x 2 2 2 2 7x 9a 2 2 7x 9a 7x 9a LÊ MINH TÂM Trang 114
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1 và tan 1 7 . 2 cos DO x 7 Khi đó tan
7 x 3a OC . 3a 3ax 2
Vì AA 3a và AB a 3 nên 3 V AA .S 9a . 2 2 ABCD.A B C D ABCD 7x 9a
Câu 139. Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B'C' có đáy tam giác vuông cân tại C . BA 2a và góc tạo
bởi ABC' và ABC bằng 60o . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A'C' và BC . Mặt
AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần nhỏ. 3 7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a A. . B. C. . D. . 24 24 3 6 Lời giải Chọn A
Kẻ MP / / A' B'
Góc tạo bởi ABC' và ABC là góc 0
C ' JC 60 với J là trung điểm AB . 0
CC ' CJ.tan 60 a 3 1 2 S
CJ.AB a ABC 2 1 1 2 S S S a 1 ACN 2 ABC 2 1 1 1 2 S S S
C' M.C'P a 2 C' MP 4 ABC 2 8 CC ' 3 7 3a V S S S S 1 2 1 2 3 24
Câu 140. Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có thể tích bằng 2 . Gọi M,N là các điểm lần lượt nằm trên 1
các cạnh AA, BB sao cho M là trung điểm của AA và BN B N
. Đường thẳng CM cắt 2 đường thẳng A C
tại điểm P , đường thẳng CN cắt đường thẳng A B
tại Q . Tính thể tích
của khối đa diện A M PB NQ bằng. 13 23 21 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 9 18 Trang 115 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn B Đặt S S và h ( d C,(A B C )) ta có V hS 2 . A B C ABC.A B C 1 A M CC
Trong mặt phẳng AA C C ta có 2
nên ta có A là trung điểm của PC. A M //CC 1
Tương tự trong mặt mặt phẳng BCC B ta có C B C Q . 3
Từ đây ta có diện tích tam giác C P Q là S 6
S do vậy thể tích khối tứ diện CC PQ là C PQ 1 V h 6 . S 2hS 4 . CC PQ 3 1 1 0 V 5
Trong khối lăng trụ AB . C A B C ta có CABMN 2 3 suy ra V 3 18 CAB.C A B 5 5 5 13 V .V
do đó thể tích khối A B C M
NC bằng 2 . CABMN 18 CAB.C A B 9 9 9 13 23
Do vậy thể tích của khối đa diện A M PB NQ bằng 4 . 9 9
Câu 141. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, M,O lần lượt là trung điểm các cạnh AB , SA ,
AC và G là trọng tâm tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện GHMO bằng 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 64 128 128 64 Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 116
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi N, E lần lượt là trung điểm của CB và SB. 2 3 1 1 a 3 a 3 a Ta có: V S .SH . . . S.ABC 3 ABC 3 4 2 8 3 1 1 a 3 1 a +) S S V V , V V V . OAHN 2 ABC S.OAHN 2 S.ABC 16 S.AHN S.OAN 2 S.AHNO 32 3 V SG SM SH 2 1 1 1 a +) S.GMH . . . V V . V SN SA SH 3 2 3 S.GMH 3 S.NAH 96 S.NAH 3 V SG SM SO 2 1 1 1 a +) S.GMO . . . V V . V SN SA SO 3 2 3 S.GMH 3 S.OAH 96 S.NAO a +) V
d G; ABC .S . SH. S . SH.S V . G.ONH 3 1 1 1 1 1 1 1 3 ONH 3 3 4 ABC 12 3 ABC 12 S.ABC 96 a +) V
d M; ABC .S . SH. S . SH.S V . M.OAH 3 1 1 1 1 1 1 1 3 OAH 3 2 4 ABC 8 3 ABC 8 S.ABC 64 3 3 3 3 a a a a Vậy V V V V V V 3. . GMOHN S.HNO S.GMH S.GMO G.HNO G.HAO 16 96 64 64
Câu 142. Cho hình chóp .
S ABC có AB BC a , góc ABC 120, SAB SCB 90 và khoảng cách từ 2a
B đến mặt phẳng SAC bằng . Tính thể tích khối . S ABC . 21 3 a 5 3 a 15 3 a 15 3 a 5 A. V . B. V . C. V . D. V . 10 10 5 2 Lời giải Chọn B Trang 117 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . BC SC Có BC CD. BC SD AB SD Có
AB AD . AB SA
Gọi I là giao điểm của BD và AC ( BD là đường phân giác của góc ABC ) BC a BD
2a; BI BC cos60 . cos 60 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SI .
SAC SBC
SACSBC SI DH SAC hay DH dD;SAC DH SI DI a a
Ta có: dD;SAC d ; B SAC 2 6 3 DH . BI 21 21 3a 6a DI DH 2 21 6a 5 Suy ra: SD . 2 2 2 2 5 DI DH 9a 12a 4 7 3 1 1 6a 5 1 3 a 15 Vậy V SDS aa . S.ABC 3 ABC 3 5 2 2 10
Câu 143. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M, N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao BC BD cho 2. 3.
10 . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD BM BN 1 2 V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 . V2 3 2 6 5 A. . B. . C. . D. . 8 7 25 8 Lời giải LÊ MINH TÂM Trang 118
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Chọn C Cách 1 BD
Vì M BC , N BD nên ta đặt
a a 1 . BN BC 10 3a 3 8 Suy ra 1
5 a 1 a . BM 2 2 3 V V BM BN 1 1 1 1 ABMN . . . V V BC BD a 3 3 2 2 ABCD 5 a 5a a 2 2 V 3 3 1 2 5
a a . Tìm 2 max 5a a . V 2 8 2 2 min max 1; 3 3 8
Xét hàm số f a 2
5a a ,a 1
; ; f 'a ;
a f 'a 5 5 3 0 a . 2 3 3 25
Suy ra max f a . 8 6 1; 3 V 6 Vậy 1 . V 25 2 min Cách 2
1 .BM.BN.sin B V V S BM.BN 1 ABMN BMN 2 . V V S 1 BC.BD 2 ABCD BCD .BC.B . D sin B 2 V BM.BN BC.BD 1 . V BC.BD BM.BN 2 min min max 2.BC 3.BD 2.BC 3.BD BC BD Theo giả thiết; 10 2. . 2. 6. . . BM BN BM BN BM BN Trang 119 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN BC.BD BC.BD 25 5 6. . BM.BN BM.BN 6 V 6 Do đó 1 . V 25 2 min 2.BC 3.BD 2 BM .BC Đẳng thức xảy ra BM BN 5 . BC BD 3 2. 3. 10 BN .BD BM BN 5
Câu 144. Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2, A A A B A C 2
, M là trung điểm của AA. Tính thể tích phần chung của 2 khối đa diện A . M BCC B và . A A B C . 17 2 17 3 17 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 27 18 27 3 Lời giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABC). Vì A A A B A C nên H
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là
trung điểm BC. Ta có: 2 2 3 12 2 6
AI 3 AH AI ; 2 2 A H
AA AH 4 ; 3 3 9 3 2 6 1 2 2 V A H.S . 3 2 2 ; V V ; ABC.A B C ABC 3 A.A B C 3 ABC.A B C 3
Gọi P ABBM ; Q AC CM . Khi đó phần chung của 2 khối đa diện A . M BCC B và . A A B C
là khối đa diện MP . Q A B C . LÊ MINH TÂM Trang 120
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN V A.MPQ AM AP AQ 1 1 1 1 17 17 2 2 17 2 Ta có: . . . . V V . V . AA AB AC 2 3 3 18 MPQ.A B C 18 A.A B C 18 3 27 A.A B C
Câu 145. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Gọi B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
SCD. Tính thể tích khối đa diện SB'.ABCD bằng 3 5 2a 3 7 2a 3 2 2a A. . B. . C. 3 2a . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: V V V S . A S
S .d B', SCD SB'.ABCD S.ABCD B'SCD ABCD SCD 3 3 1 1 S . A S
S .dB, SCD (vì B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SCD ) ABCD SCD 3 3 1 1 a a 3 2 a a + V . SA S .a 2. S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
+ Gọi M là giao điểm của AB và CD , dễ dàng chứng minh được B là trung điểm của MA
dB,SCD 1
dA,SCD 1 AH 2 2
Lại có tam giác SAC vuông cân tại A ( vì SA AC a 2 ) a
d B,SCD 1
dA,SCD 1 1 1
AH SC 2 . a 2 2 4 4 2 Trang 121 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN a a a a V
.S .d B', SCD . .SC.C . D . . a a . B'.SCD SCD 3 3 1 1 1 1 2 2 2 3 3 2 2 6 2 6 3 2 3 3 3 a a 2 2a V V V . SB'.ABCD S.ABCD B'SCD 2 3 2 3
Câu 146. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến 6 15
mặt phẳng SBC bằng
, khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCA bằng , khoảng 4 10 30
cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm 20
trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp V . S.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 12 36 48 Lời giải Chọn D S K A C H F G B
Gọi H là hình chiếu của S trên ABC . F,G,K lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, BC,CA . Đặt V V ; h SH S.ABC Ta có 3V . h S
dA,(SBC).S
dB,(SAC).S
dC,(SA ) B .S ABC SBC SAC SAB 3 6 1 15 1 30 1 h . .SF . .SG . .SK 4 4 2 10 2 20 2
SF h 2;SG h 5;SK h 10 HF ; h HG 2 ; h HK 3h . 3 1 1 1 3 Mặt khác S S S S
HF HG HK h . ABC HAB HBC HCA 4 2 2 2 12 1 3 3 1 Vậy V . . . S.ABC 3 12 4 48
Câu 147. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M, N lần lượt là trung điểm
của SA,SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp bằng 7 7 14 14 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 24 8 8 24 LÊ MINH TÂM Trang 122
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Lời giải Chọn D S M N D C A H B
Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành. BM vuông góc với AN nên tam giác DMB 2 a 3 2 a 2 BD a 14
vuông cân tại M . Suy ra: BM . 2 2 4
Gọi cạnh SA x, x 0. BM là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:
2BA BS 2 2 2 2 SA 2 14 2 2 a x 2 x a a 6 2 BM x . 4 4 4 2 a 42 2 3 1 a 42 a 3 a 14 2 2
SH SA AH . Vậy V . . . 6 S.ABC 3 6 4 24
Câu 148. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung
điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối chóp . S AMEN . A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3. Lời giải Chọn B
Mặt đáy ABCD là hình bình hành ADC và ABC có cùng diện tích V V
(hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau). S.ADC S.ABC Trang 123 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN V 24 Mà V V V 24 cm3 S.ABCD V V 12 (cm3). . S ABCD . S ADC . S ABC S.ADC S.ABC 2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I là giao điểm của SO và AE I là trọng tâm của SM SN
SAC và I thuộc MN . Gọi a và
b ( a 0; b 0). SB SD V SA SN SE 1 b V SA SM SE 1 a
Ta có: S.ANE
1b và S.AME 1 a V SA SD SC 2 2 V SA SB SC 2 2 S.ADC S.ABC V b V a S.ANE
và S.AME V
6b (cm3) và V 6a (cm3). 12 2 12 2 S.ANE S.AME Do đó: V V V
6a 6b 6 a b (cm3). S.AMEN S.AME S.ANE SM S
Mặt khác: ISM và ISB có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy a ISM a . SB SISB SI 2 S S a
Mà I là trọng tâm của SAC 2 ISB 2 ISM . SO 3 S 3 S 3 SOB SOB S 2b
Chứng minh tương tự ta có: ISN . S 3 SOD S
O là trung điểm của DB SDB S S hay S 2S 2S SOB SOD 2 SDB SOB SOD 2a 2b S S 2S 2S 2 S S S ISM ISN ISM ISN ISM ISN 2 SNM 3 3 S S 2S 2S S S SOB SOD SOB SOD SDB SDB 3S
3SN SM sin MSN SN SM SNM a b 3 3ab . S SD SB BSD SD SB SDB sin ab2 ab2 3
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: ab
a b 3ab 4 4 4
3a b 4 (do a b 0 ) a b 6a b 8 hay V 8 (cm3). 3 S.AMEN 2 SM SN
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b 2
MN đi qua I và MN BD. 3 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp . S AMEN là 8 cm3.
Câu 149. Tứ diện ABCD có 0 0
AB AC AD a, BAC 120 , BAD 60 và tam giác BCD là tam giác
vuông tại D . Tính thể tích khối tứ diện ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 12 Lời giải Chọn D LÊ MINH TÂM Trang 124
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Gọi H là hình chiếu của A lên BCD .
Dễ thấy, AHB AHC AHD HB HC HD.
Do đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD H là trung điểm của BC .
Xét tam giác ABC , có 2 2 2 2 2 2
BC AB AC 2A . B A .
C cos BAC a a 2 . a .
a cos120 3a . a 3
BC a 3 BH . 2 2 a 3 a
Xét AHB vuông tại H , có 2 2 2
AH AB BH a . 2 2
Xét BDC vuông tại D , có 2 2 2 2
CD BC BD 3a a a 2 .
Xét ABD, có AB AD a và BAD 60 ABD là tam giác đều cạnh a BD a . 2 1 a 2 S . . a a 2 (đvdt). BDC 2 2 2 3 1 1 a a 2 a 2 Vậy V AH.S . . (đvtt). ABCD 3 BCD 3 2 2 12
Câu 150. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, tam giác SBC vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng
SBC một góc 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 2a 6 . B. 3 a 6 . C. 3 3a 2 . D. 3 a 3 . Lời giải Chọn C
Kẻ SH BH, H B . C Trang 125 LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
SBC ABCD Ta có
SBC ABCD BC SH ABCD. SH BC CD BC Mà
CD SBC và SDSBC S . CD SH
Suy ra SC là hình chiếu của SD lên SBC.
Khi đó SD,SBC SD,SC CSD 60 . CD 3a
Tam giác SCD vuông tại C có SC a 3. tan 60 3
Tam giác SBC vuông tại S có 2 2
SB BC SC a 6. . SB SC a 6.a 3 Mà SH a 2. BC 3a 1 1
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là V SH.S
.a 2. a a ABCD 3 2 3 3 2 (đvtt). 3 3
------------------ HẾT ------------------ LÊ MINH TÂM Trang 126
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
IV. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A A B C D B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B C A D B A C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A C D A B A C A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A B B B A B D B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B C B A C D D B 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D B C A B C C D A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 B C A A B B C C C A 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C D D D A C B B B A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 D B A B C D C A C B 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D B B D B A C B D A 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 B A A B D B D B C A 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D A A B B C B A B D 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 D B B B B B C D A A 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B A C D D C B B A B 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 D B C A D D D B D C Trang 127 LÊ MINH TÂM