Chuyên đề toán 9 Phần I Đại số

Tổng hợp Chuyên đề toán 9 Phần I Đại số rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
PHẦN I: ĐẠI S
CH ĐỀ 1: CĂN THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.
Dạng 1: Tìm điều kin đ biu thc có chứa căn thức có nghĩa.
Bài 1: Tìm x để các biu thc sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ ca các biu thc sau).
3x16x 14)
x2x
1
)7
x5
3x
3x
1
13)
x7
3x
6)
65xx
1
12)
27x
x3
5)
35x2x 11) 12x 4)
73xx 10)
147x
1
3)
2x 9) 2x5 2)
3x 8) 13x 1)
2
2
2
2
2
2
Dng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.
Bài 1: Đưa một tha s vào trong dấu căn.
22
x
7
x e) ;
x25
x
5)(x d) ;
5
2
x c) 0);x (víi
x
2
x b) ;
3
5
5
3
a)
Bài 2: Thc hin phép tính.
33
3;
3
33
3152631526 h) ;2142021420 g)
725725 f) ;10:)4503200550(15 c)
26112611 e) ;0,4)32)(10238( b)
;526526 d) ;877)714228( a)
Bài 3: Thc hin phép tính.
Trang 2
1027
1528625
c)
57
1
:)
31
515
21
714
b)
6
1
)
3
216
28
632
( a)
Bài 4: Thc hin phép tính.
62126,5126,5 e)
77474 d) 25353 c)
535)(3535)(3 b) 1546)10)(15(4 )
a
Bài 5: Rút gn các biu thc sau:
53
53
53
53
d)
65
625
65
625
c)
113
3
113
3
b)
1247
1
1247
1
a)
Bài 6: Rút gn biu thc:
10099
1
...
43
1
32
1
21
1
c)
34710485354b) 4813526a)
Bài 7: Rút gn biu thc sau:
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc
Trang 3
a.)y)(1x(1xybt , x1yy1xE e)
1.x2x9x2x16bt , x2x9x2x16D d)
3;3yy3xxbiÕt , yxC c)
;1)54(1)54(x víi812xxB b)
549
1
y;
25
1
x khi2y,y3xxA a)
2222
2222
22
33
3
2
Dng 3: Bài toán tng hp kiến thc và k năng tính toán.
Bài 1: Cho biu thc
21x
3x
P
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P nếu x = 4(2 -
3
).
c) Tính giá tr nh nht ca P.
Bài 2: Xét biu thc
1.
a
a2a
1aa
aa
A
2
a) Rút gn A.
b) Biết a > 1, hãy so sánh A vi
A
.
c) Tìm a để A = 2.
d) Tìm giá tr nh nht ca A.
Bài 3: Cho biu thc
x1
x
2x2
1
2x2
1
C
a) Rút gn biu thc C.
b) Tính giá tr ca C vi
9
4
x
.
c) Tính giá tr của x để
.
3
1
C
Bài 4: Cho biu thc
222222
baa
b
:
ba
a
1
ba
a
M
Trang 4
a) Rút gn M.
b) Tính giá tr M nếu
.
2
3
b
a
c) Tìm điều kin của a, b để M < 1.
Bài 5: Xét biu thc
.
2
x)(1
1x2x
2x
1x
2x
P
2
a) Rút gn P.
b) Chng minh rng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá tr lơn nhất ca P.
Bài 6: Xét biu thc
.
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
Q
a) Rút gn Q.
b) Tìm các giá tr của x để Q < 1.
c) Tìm các giá tr nguyên ca x đ giá tr tương ứng của Q cũng là số nguyên.
Bài 7: Xét biu thc
yx
xyyx
:
yx
yx
yx
yx
H
2
33
a) Rút gn H.
b) Chứng minh H ≥ 0.
c) So sánh H vi
H
.
Bài 8: Xét biu thc
.
1aaaa
a2
1a
1
:
1a
a
1A
a) Rút gn A.
b) Tìm các giá tr ca a sao cho A > 1.
c) Tính các giá tr ca A nếu
200622007a
.
Bài 9: Xét biu thc
.
x1
2x
2x
1x
2xx
39x3x
M
Trang 5
a) Rút gn M.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x đ giá tr tương ứng của M cũng là s nguyên.
Bài 10: Xét biu thc
.
3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
P
a) Rút gn P.
b) Tìm các giá tr ca x sao cho
.
2
1
P
c) So sánh P vi
3
2
.
Ch đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỊNH LÝ VI-ÉT.
Dng 1: Giải phương trình bậc hai.
Bài 1: Giải các phương trình
1) x
2
6x + 14 = 0 ; 2) 4x
2
8x + 3 = 0 ;
3) 3x
2
+ 5x + 2 = 0 ; 4) -30x
2
+ 30x 7,5 = 0 ;
5) x
2
4x + 2 = 0 ; 6) x
2
2x 2 = 0 ;
7) x
2
+ 2
2
x + 4 = 3(x +
2
) ; 8) 2
3
x
2
+ x + 1 =
3
(x + 1) ;
9) x
2
2(
3
- 1)x - 2
3
= 0.
Bài 2: Giải các phương trình sau bng cách nhm nghim:
1) 3x
2
11x + 8 = 0 ; 2) 5x
2
17x + 12 = 0 ;
3) x
2
(1 +
3
)x +
3
= 0 ; 4) (1 -
2
)x
2
2(1 +
2
)x + 1 + 3
2
= 0 ;
5) 3x
2
19x 22 = 0 ; 6) 5x
2
+ 24x + 19 = 0 ;
7) (
3
+ 1)x
2
+ 2
3
x +
3
- 1 = 0 ; 8) x
2
11x + 30 = 0 ;
9) x
2
12x + 27 = 0 ; 10) x
2
10x + 21 = 0.
Trang 6
Dng 2: Chng minh phương trình có nghiệm, vô nghim.
Bài 1: Chng minh rằng các phương trình sau luôn có nghim.
1) x
2
2(m - 1)x 3 m = 0 ; 2) x
2
+ (m + 1)x + m = 0 ;
3) x
2
(2m 3)x + m
2
3m = 0 ; 4) x
2
+ 2(m + 2)x 4m 12 = 0 ;
5) x
2
(2m + 3)x + m
2
+ 3m + 2 = 0 ; 6) x
2
2x (m 1)(m 3) = 0 ;
7) x
2
2mx m
2
1 = 0 ; 8) (m + 1)x
2
2(2m 1)x 3 + m = 0
9) ax
2
+ (ab + 1)x + b = 0.
Bài 2:
a) Chng minh rng vi a, b , c là các s thực thì phương trình sau luôn có nghiệm:
(x a)(x b) + (x b)(x c) + (x c)(x a) = 0
b) Chng minh rng vi ba s thc a, b , c phân biệt thì phương trình sau hai nghim phân biết:
x) (Èn 0
cx
1
bx
1
ax
1
c) Chng minh rằng phương trình: c
2
x
2
+ (a
2
b
2
c
2
)x + b
2
= 0 nghim với a, b, c đ dài ba
cnh ca mt tam giác.
d) Chng minh rằng phương trình bậc hai:
(a + b)
2
x
2
(a b)(a
2
b
2
)x 2ab(a
2
+ b
2
) = 0 luôn có hai nghim phân bit.
Bài 3:
a) Chng minh rng ít nht một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm:
ax
2
+ 2bx + c = 0 (1)
bx
2
+ 2cx + a = 0 (2)
cx
2
+ 2ax + b = 0 (3)
b) Cho bốn phương trình (ẩn x) sau:
x
2
+ 2ax + 4b
2
= 0 (1)
x
2
- 2bx + 4a
2
= 0 (2)
x
2
- 4ax + b
2
= 0 (3)
x
2
+ 4bx + a
2
= 0 (4)
Trang 7
Chng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất 2 phương trình có nghiệm.
c) Cho 3 phương trình (ẩn x sau):
(3) 0
cb
1
x
ba
ba2a
cx
(2) 0
ba
1
x
ac
ac2c
bx
(1) 0
ac
1
x
cb
cb2b
ax
2
2
2
vi a, b, c là các s dương cho trước.
Chng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghim.
Bài 4:
a) Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0.
Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm.
b) Chng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0) hai nghim nếu một trong hai điều
kiện sau được tho mãn:
a(a + 2b + 4c) < 0 ;
5a + 3b + 2c = 0.
Dng 3: Tính giá tr ca biu thc đi xng, lập phương trình bậc hai nh nghim của phương
trình bậc hai cho trưc.
Bài 1: Gi x
1
; x
2
là các nghim của phương trình: x
2
3x 7 = 0.
Tính:
4
2
4
1
3
2
3
1
1221
21
21
2
2
2
1
xxF ;xxE
;x3xx3xD ;
1x
1
1x
1
C
;xxB ;xxA
Lập phương trình bậc hai có các nghim là
1x
1
vµ
1x
1
21
.
Trang 8
Bài 2: Gi x
1
; x
2
là hai nghim của phương trình: 5x
2
3x 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá
tr ca các biu thc sau:
.
x4xx4x
3xx5x3x
C
;
x
1
x
1
1x
x
x
x
1x
x
x
x
B
;x3x2xx3x2xA
2
2
1
2
21
2
221
2
1
2
211
2
1
2
2
1
2
1
2
21
3
22
2
1
3
1
Bài 3:
a) Gi p q nghim của phương trình bc hai: 3x
2
+ 7x + 4 = 0. Không giải phương trình y
thành lập phương trình bậc hai vi h s bng s mà các nghim ca nó là
1p
q
vµ
1q
p
.
b) Lập phương trình bc hai có 2 nghim là
2610
1
vµ
7210
1
.
Bài 4: Cho phương trình x
2
2(m -1)x m = 0.
a) Chng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x
1
; x
2
vi mi m.
b) Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y tho mãn
1
22
2
11
x
1
xy vµ
x
1
xy
.
Bài 5: Không giải phương trình 3x
2
+ 5x 6 = 0. Hãy tính giá tr các biu thc sau:
2
2
1
1
21
1
2
2
1
1221
x
2x
x
2x
D ;xxC
;
1x
x
1x
x
B ;2x3x2x3xA
Bài 6: Cho phương trình 2x
2
4x 10 = 0 có hai nghim x
1
; x
2
. Không giải phương trình hãy thiết lp
phương trình ẩn y có hai nghim y
1
; y
2
tho mãn: y
1
= 2x
1
x
2
; y
2
= 2x
2
x
1
Bài 7: Cho phương trình 2x
2
3x 1 = 0 có hai nghim x
1
; x
2
. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai
nghim y
1
; y
2
tho mãn:
Trang 9
1
2
2
2
2
2
1
1
22
11
x
x
y
x
x
y
b)
2xy
2xy
a)
Bài 8: Cho phương trình x
2
+ x 1 = 0 có hai nghim x
1
; x
2
. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai
nghim y
1
; y
2
tho mãn:
0.5x5xyy
xxyy
b) ;
3x3x
y
y
y
y
x
x
x
x
yy
a)
21
2
2
2
1
2
2
2
121
21
1
2
2
1
1
2
2
1
21
Bài 9: Cho phương trình 2x
2
+ 4ax a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghim x
1
; x
2
. Hãy lập phương
trình n y có hai nghim y
1
; y
2
tho mãn:
21
2121
21
xx
y
1
y
1
vµ
x
1
x
1
yy
Dạng 4: Tìm điều kin ca tham s để phương trình có nghiệm có nghim kép,vô nghim.
Bài 1:
a) Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2(m 1)x m = 0 (n x).
Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghim kép này.
b) Cho phương trình (2m – 1)x
2
2(m + 4)x + 5m + 2 = 0.
Tìm m để phương trình có nghiệm.
a) Cho phương trình: (m 1)x
2
2mx + m 4 = 0.
- Tìm điều kin của m để phương trình có nghiệm.
- Tìm điều kin của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Cho phương trình: (a 3)x
2
2(a 1)x + a 5 = 0.
Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân bit.
Bài 2:
Trang 10
a) Cho phương trình:
06mm
1x
x12m2
12xx
4x
2
224
2
.
Xác định m để phương trình có ít nhất mt nghim.
b) Cho phương trình: (m
2
+ m 2)(x
2
+ 4)
2
4(2m + 1)x(x
2
+ 4) + 16x
2
= 0. Xác định m để
phương trình có ít nht mt nghim.
Dạng 5: Xác định tham s để các nghim của phương trình ax
2
+ bx + c = 0 tho mãn điều kin cho
trưc.
Bài 1: Cho phương trình: x
2
2(m + 1)x + 4m = 0
1) Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Xác định m để phương trình có một nghim bng 4. Tính nghim còn li.
3) Vi điu kin nào ca m thì phương trình có hai nghim cùng du (trái du)
4) Vi điu kin nào ca m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm).
5) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghim này gấp đôi nghiệm kia.
6) Định m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tho mãn 2x
1
x
2
= - 2.
7) Định m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
sao cho A = 2x
1
2
+ 2x
2
2
x
1
x
2
nhn giá tr nh
nht.
Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm tho mãn h thc đã chỉ ra:
a) (m + 1)x
2
2(m + 1)x + m 3 = 0 ; (4x
1
+ 1)(4x
2
+ 1) = 18
b) mx
2
(m 4)x + 2m = 0 ; 2(x
1
2
+ x
2
2
) = 5x
1
x
2
c) (m 1)x
2
2mx + m + 1 = 0 ; 4(x
1
2
+ x
2
2
) = 5x
1
2
x
2
2
d) x
2
(2m + 1)x + m
2
+ 2 = 0 ; 3x
1
x
2
5(x
1
+ x
2
) + 7 = 0.
Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm tho mãn h thc đã chỉ ra:
a) x
2
+ 2mx 3m 2 = 0 ; 2x
1
3x
2
= 1
b) x
2
4mx + 4m
2
m = 0 ; x
1
= 3x
2
c) mx
2
+ 2mx + m 4 = 0 ; 2x
1
+ x
2
+ 1 = 0
d) x
2
(3m 1)x + 2m
2
m = 0 ; x
1
= x
2
2
e) x
2
+ (2m 8)x + 8m
3
= 0 ; x
1
= x
2
2
f) x
2
4x + m
2
+ 3m = 0 ; x
1
2
+ x
2
= 6.
Bài 4:
a) Cho phươnmg trình: (m + 2)x
2
(2m 1)x 3 + m = 0. m điều kin của m để phương trình
có hai nghim phân bit x
1
; x
2
sao cho nghim này gấp đôi nghiệm kia.
Trang 11
b) Chư phương trình bậc hai: x
2
mx + m 1 = 0. Tìm m để phương trình hai nghiệm x
1
; x
2
sao cho biu thc
)xx2(1xx
3x2x
R
21
2
2
2
1
21
đạt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nht đó.
c) Định m để hiu hai nghim của phương trình sau đây bằng 2.
mx
2
(m + 3)x + 2m + 1 = 0.
Bài 5: Cho phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0).
Chng minh rằng điều kin cần đủ để phương trình hai nghiệm nghim này gấp đôi
nghim kia là 9ac = 2b
2
.
Bài 6: Cho phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a 0). Chng minh rằng điều kin cần đủ để
phương trình có hai nghiệm mà nghim này gp k ln nghim kia (k > 0) là :
kb
2
= (k + 1)
2
.ac
Dng 6: So sánh nghim của phương trình bậc hai vi mt s.
Bài 1:
a) Cho phương trình x
2
(2m 3)x + m
2
3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x
1
;
x
2
tho mãn 1 < x
1
< x
2
< 6.
b) Cho phương trình 2x
2
+ (2m 1)x + m 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân
bit x
1
; x
2
tho mãn: - 1 < x
1
< x
2
< 1.
Bài 2: Cho f(x) = x
2
2(m + 2)x + 6m + 1.
a) Chng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm vi mi m.
b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, t đó tìm điều kiện đối vi m để phương trình f(x) = 0 có hai
nghim lớn hơn 2.
Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x
2
+ 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0.
a) Vi giá tr nào ca tham s a, phương trình có nghiệm kép. Tính các nghim kép.
b) Xác định a để phương trình có hai nghim phân bit lớn hơn – 1.
Bài 4: Cho phương trình: x
2
+ 2(m 1)x (m + 1) = 0.
a) Tìm giá tr của m để phương trình có một nghim nh hơn 1 và một nghim lớn hơn 1.
b) Tìm giá tr của m để phương trình có hai nghiệm nh hơn 2.
Bài 5: Tìm m để phương trình: x
2
mx + m = 0 có nghim tho mãn x
1
- 2 ≤ x
2
.
Dng 7: Tìm h thc liên h gia hai nghim của phương trình bậc hai không ph thuc tham s.
Bài 1:
a) Cho phương trình: x
2
mx + 2m 3 = 0. Tìm h thc liên h gia hai nghim của phương trình
không ph thuc vào tham s m.
Trang 12
b) Cho phương trình bậc hai: (m 2)x
2
2(m + 2)x + 2(m 1) = 0. Khi phương trình có nghiệm,
hãy tìm mt h thc gia các nghim không ph thuc vào tham s m.
c) Cho phương trình: 8x
2
4(m 2)x + m(m 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghim x
1
;
x
2
. Tìm h thc gia hai nghim độc lp vi m, suy ra v trí ca các nghiệm đối vi hai s 1 và
1.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m 1)
2
x
2
(m 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghim,
hãy tìm mt h thc gia các nghim không ph thuc vào tham s m.
Bài 3: Cho phương trình: x
2
2mx m
2
1 = 0.
a) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x
1
, x
2
vi mi m.
b) Tìm biu thc liên h gia x
1
; x
2
không ph thuc vào m.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tho mãn:
2
5
x
x
x
x
1
2
2
1
.
Bài 4: Cho phương trình: (m – 1)x
2
2(m + 1)x + m = 0.
a) Gii và bin luận phương trình theo m.
b) Khi phương trình có hai nghiệm phân bit x
1
; x
2
:
- Tìm mt h thc gia x
1
; x
2
độc lp vi m.
- Tìm m sao cho |x
1
x
2
| ≥ 2.
Bài 5: Cho phương trình (m – 4)x
2
2(m 2)x + m 1 = 0. Chng minh rng nếu phương trình có hai
nghim x
1
; x
2
thì: 4x
1
x
2
3(x
1
+ x
2
) + 2 = 0.
Dng 8: Mi quan h gia các nghim ca hai phương trình bc hai.
Kiến thc cn nh:
1/ Định giá tr ca tham s để phương trình này có một nghim bằng k (k ≠ 0) ln mt nghim ca
phương trình kia:
Xét hai phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (1)
a’x
2
+ b’x + c’ = 0 (2)
trong đó các h s a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuc vào tham s m.
Định m để sao cho phương trình (2) có mt nghim bằng k (k ≠ 0) lần mt nghim của phương trình
(1), ta có th làm như sau:
i) Gi s x
0
là nghim ca phương trình (1) thì kx
0
là mt nghim của phương trình (2), suy ra
h phương trình:
(*)
0c'kxb'xka'
0cbxax
0
2
0
2
0
2
0
Trang 13
Gii h phương trình trên bằng phương pháp thế hoc cộng đại s để tìm m.
ii) Thay các giá tr m vừa tìm được vào hai phương trình (1) và (2) đ kim tra li.
2/ Định giá tr ca tham s m để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau.
Xét hai phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) (3)
a’x
2
+ b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4)
Hai phương trình (3) và (4) tương đương vi nhau khi và ch khi hai phương trình có cùng 1 tập
nghim (k c tp nghim là rng).
Do đó, muỗn xác đnh giá tr ca tham s để hai phương trình bậc hai tương đương vi nhau ta xét hai
trưng hp sau:
i) Trưng hp c hai phương trinhg cuùng vô nghiệm, tc là:
0
0
)4(
)3(
Gii h trên ta tm được giá tr ca tham s.
ii) Trưng hp c hai phương trình đều có nghim, ta gii h sau:
(4)(3)
(4)(3)
(4)
(3)
PP
SS
0Δ
0Δ
Chú ý: Bằng cách đặt y = x
2
h phương trình (*) có thể đưa về h phương trình bậc nht 2 ẩn như sau:
c'ya'xb'
caybx
Để gii quyết tiếp bài toán, ta làm như sau:
- Tìm điều kiện để h có nghim ri tính nghim (x ; y) theo m.
- Tìm m tho mãn y = x
2
.
- Kim tra li kết qu.
-
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung:
2x
2
(3m + 2)x + 12 = 0
4x
2
(9m 2)x + 36 = 0
Trang 14
Bài 2: Vi g tr nào ca m thì hai pơng tnh sau có nghiệm chung. m nghiệm chung đó:
a) 2x
2
+ (3m + 1)x 9 = 0; 6x
2
+ (7m 1)x 19 = 0.
b) 2x
2
+ mx 1 = 0; mx
2
x + 2 = 0.
c) x
2
mx + 2m + 1 = 0; mx
2
(2m + 1)x 1 = 0.
Bài 3: Xét các phương trình sau:
ax
2
+ bx + c = 0 (1)
cx
2
+ bx + a = 0 (2)
Tìm h thc giữa a, b, c điu kin cn đ để hai phương trình trên một nghim chung duy
nht.
Bài 4: Cho hai phương trình:
x
2
2mx + 4m = 0 (1)
x
2
mx + 10m = 0 (2)
Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình (2) một nghim bng hai ln mt nghim ca
phương trình (1).
Bài 5: Cho hai phương trình:
x
2
+ x + a = 0
x
2
+ ax + 1 = 0
a) Tìm các giá tr của a để cho hai phương trình trên có ít nht mt nghim chung.
b) Vi nhng giá tr nào ca a thì hai phương trình trên tương đương.
Bài 6: Cho hai phương trình:
x
2
+ mx + 2 = 0 (1)
x
2
+ 2x + m = 0 (2)
a) Định m để hai phương trình có ít nht mt nghim chung.
b) Định m để hai phương trình tương đương.
c) Xác định m để phương trình (x
2
+ mx + 2)(x
2
+ 2x + m) = 0 có 4 nghim phân bit
Bài 7: Cho các phương trình:
x
2
5x + k = 0 (1)
x
2
7x + 2k = 0 (2)
Trang 15
Xác định k để mt trong các nghim của phương trình (2) ln gp 2 ln mt trong các nghim ca
phương trình (1).
Ch đề 3: H PHƯƠNG TRÌNH
A - H hai phương trình bc nht hai n:
Dng 1: Gii h phương trình cơ bản và đưa được v dạng cơ bản
Bài 1: Gii các h phương trình
1815y10x
96y4x
6) ;
142y3x
35y2x
5) ;
142y5x
024y3x
4)
106y4x
53y2x
3) ;
53y6x
32y4x
2) ;
5y2x
42y3x
1)
Bài 2: Gii các h phương trình sau:
5
6y5x
103y-6x
8
3yx
2-5y7x
4) ;
7
5x6y
y
3
1x
2x
4
27y
5
3
5x-2y
3)
;
121x3y33y1x
543y4x42y3-2x
2) ;
4xy5y54x
6xy32y23x
1)
Dng 2: Gii h bằng phương pháp đặt n ph
Gii các h phương trình sau
13.44yy548x4x2
72y31x5
5) ;
071y22xx3
01y2xx2
4)
;
4
2y
5
1x
2
7
2y
3y
1x
1x
3) ;
9
4y
5
1x
2x
4
4y
2
1x
3x
2) ;
1
2xy
3
2yx
4
3
2xy
1
2yx
2
1)
22
2
2
Dạng 3: Xác định giá tr ca tham s để h có nghim tho mãn điều kiện cho trước
Trang 16
Bài 1:
a) Định m và n để h phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1).
32m3nyx2m
nmy1n2mx
b) Định a và b biết phương trình: ax
2
- 2bx + 3 = 0 có hai nghim là x = 1 và x = -2.
Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đng quy:
a) 2x y = m ; x = y = 2m ; mx (m 1)y = 2m 1
b) mx + y = m
2
+ 1 ; (m + 2)x (3m + 5)y = m 5 ; (2 - m)x 2y = - m
2
+ 2m 2.
Bài 3: Cho h phương trình
sè) tham (m
4myx
m104ymx
a) Gii h phương trình khi m =
2
.
b) Gii và bin lun h theo m.
c) c đnh các giá tri nguyên của m đ h nghim duy nht (x ; y) sao cho x > 0, y > 0.
d) Vi giá tr nguyên nào ca m t h có nghim (x ; y) vi x, y là c s nguyên dương.
e) Định m để h có nghim duy nht (x ; y) sao cho S = x
2
y
2
đạt giá tr nh nht. (câu hỏi tương
t vi S = xy).
f) Chng minh rng khi h có nghim duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nm trên một đường
thng c định khi m nhn các giá tr khác nhau.
Bài 4: Cho h phương trình:
5my2x
13mmyx1m
a) Gii và bin lun h theo m.
b) Vi c g tr nguyên nào ca m thì h có nghim duy nht (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.
c) Định m để h có nghim duy nht (x ; y) mà P = x
2
+ y
2
đạt giá tr nh nht.
d) Xác định m để h có nghim duy nht (x ; y) tho mãn x
2
+ 2y = 0. (Hoc: sao cho M (x ; y) nm
trên parabol y = - 0,5x
2
).
Trang 17
e) Chng minh rng khi h có nghim duy nht (x ; y) thì điểm D(x ; y) luôn luôn nm trên mt
đường thng c định khi m nhn các giá tr khác nhau.
Bài 5: Cho h phương trình:
12ymx
2myx
a) Gii h phương trình trên khi m = 2.
b) Tìm các s nguyên m để h có nghim duy nht (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
c) Tìm các s nguyên m để h có nghim duy nht (x ; y) mà x, y là các s nguyên.
d) Tìm m để h có nghim duy nht (x ; y) mà S = x y đạt giá tr ln nht.
B - Mt s h bậc hai đơn giản:
Dng 1: H đối xng loi I
Ví d: Gii h phương trình
28yx3yx
11xyyx
22
Bài tập tương tự:
Gii các h phương trình sau:
35yyxx
30xyyx
10)
5xyyx5
6yxyx
9)
yx7yxyx
yx19yxyx
8)
6yx
232yxyx
7)
31xyyx
101y1x
6)
17xy1yy1xx
81y1x
5)
133yxy3x
1y3xyx
4)
84xyyx
19yxxy
3)
2yxyx
4yxyx
2)
7xyyx
8yxyx
1)
22
2
22
2
22
22
22
22
22
22
22
22
22
Dng 2: H đối xng loi II
Trang 18
Ví d: Gii h phương trình
x21y
2y1x
3
3
Bài tập tương tự:
Gii các h phương trình sau:
8x3yy
8y3xx
8)
y
3
x
1
2y
x
3
y
1
2x
7)
y
x
43xy
x
y
43yx
6)
x2y2xy
y2x2yx
5)
1yxyx
1yxyx
4)
x2yy
y2xx
3)
x2xy
y2yx
2)
3x1y
3y1x
1)
3
3
22
22
2
2
3
3
22
22
2
2
3x7yy
3y7xx
10)
x3yy
y3xx
9)
3
3
2
2
Dng 3: H bc hai gii bằng phương pháp thế hoc cng đi s
Gii các h phương trình sau:
Trang 19
141y5y8x2x
61y3y8xx
15)
084y4xyx
084y4xyx
14)
5y3xxy
1yxxy
13)
02y3xxy
02y2xxy
12)
183y2x
362y3x
11)
40yx
53y2x
10)
0222
12
9)
02
0
8)
02
022
7)
1232
835
6)
05
0532
5)
4
01122
4)
452
442
3)
8
12
2)
03
01
1)
22
22
22
22
22
2
2
22
2
2
22
22
2
yxyyx
xyyx
yx
yx
xy
yx
yx
yxyx
yx
yxyx
xyxy
xyyx
xyxyx
xxxy
yxxy
yxyx
xyx
yx
Ch đề 4: HÀM S ĐỒ TH.
Dng 1: V đồ th hàm s
Bài 1: V đồ thc hàm s sau:
a) y = 2x 5 ; b) y = - 0,5x + 3
Bài 2: V đồ th hàm s y = ax
2
khi:
a) a = 2 ; b) a = - 1.
Dng 2: Viết phương trình đường thng
Bìa 1: Viết phương trình đường thng (d) biết:
a) (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5)
Trang 20
b) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đường thng () : y = 2x 1/5.
c) (d) đi qua N(1 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = -1/2x + 3.
d) (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo vi chiều dương trục Ox mt góc 30
0
.
e) (d) đi qua E(0 ; 4) và đng quy với hai đường thng
f) (): y = 2x 3; (’): y = 7 – 3x ti một điểm.
g) (d) đi qua K(6 ; - 4) và cách gc O mt khong bằng 12/5 (đơn vị dài).
Bài 2: Gọi (d) là đường thng y = (2k 1)x + k 2 vi k là tham s.
a) Định k để (d) đi qua đim (1 ; 6).
b) Định k để (d) song song vi đưng thng 2x + 3y 5 = 0.
c) Định k để (d) vuông góc vi đưng thng x + 2y = 0.
d) Chng minh rằng không có đường thẳng (d) nào đi qua đim A(-1/2 ; 1).
e) Chng minh rằng khi k thay đi, đưng thng (d) luôn đi qua mt đim c định.
Dng 3: V trí tương đối giữa đường thng và parabol
Bài 1:
a) Biết đ th hàm s y = ax
2
đi qua điểm (- 2 ; -1). Hãy tìm a và v đồ th (P) đó.
b) Gọi A và B là hai đim lần lượt trên (P) có hoành đ lần lưt là 2 và - 4. Tìm to độ A và B t
đó suy ra phương trình đường thng AB.
Bài 2: Cho hàm s
2
x
2
1
y
a) Kho sát và v đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Lập phương trình đưng thng (d) qua A(- 2; - 2) và tiếp xúc vi (P).
Bài 3:
Trong cùng h trc vuông góc, cho parabol (P):
2
x
4
1
y
và đưng thng (D): y = mx - 2m - 1.
a) V độ th (P).
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc vi (P).
c) Chng t rằng (D) luôn đi qua một đim c định A thuc (P).
Trang 21
Bài 4: Cho hàm s
2
x
2
1
y
a) V đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Trên (P) ly hai điểm M và N lần lượt có hoành độ - 2; 1. Viết phương trình đường thng MN.
c) Xác định hàm s y = ax + b biết rằng đồ th (D) ca song song với đường thng MN ch
ct (P) ti mt đim.
Bài 5:
Trong cùng h trc to độ, cho Parabol (P): y = ax
2
(a 0) và đường thng (D): y = kx + b.
1) Tìm k và b cho biết (D) đi qua hai điểm A(1; 0) và B(0; - 1).
2) Tìm a biết rng (P) tiếp xúc vi (D) va tìm được câu 1).
3)V (D) và (P) vừa tìm được câu 1) và câu 2).
4) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm
1;
2
3
C
có h s góc m
a) Viết phương trình ca (d).
b) Chng t rằng qua điểm C có hai đường thng (d) tiếp xúc vi (P) ( câu 2) và vuông góc vi
nhau.
Ch đề 5:
GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH –H PHƯƠNG TRÌNH
A. Các bước gii bài toán bng cách lp h phương trình:
c 1 : Lp h phương trình(phương trình)
1) Chn ẩn và tìm điu kin ca ẩn (thông thường ẩn là đại lưng mà bài toán yêu cu tìm).
2) Biu th các đi lưng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
3) Lp h phương trình, (phương trình)biu th mi quan h giữa các lượng.
c 2 : Gii h phương trình, (phương trình)
c 3 : Kết lun bài toán.
Dng 1: Chuyển đng
Trang 22
(trên đường bộ, trên đường sông có tính đến dòng nưc chy)
Bài 1:
Một ôtô đi từ A đến B trong mt thi gian nht định. Nếu xe chy vi vn tốc 35 km/h thì đến chm
mt 2 gi. Nếu xe chy vi vn tốc 50 km/h thì đến sm hơn 1 giờ. Tính quãng đưng AB thi
gian d định đi lúc đầu.
Bài 2:
Một người đi xe y từ A đến B cách nhau 120 km vi vn tc d định trước. Sau khi đưc
3
1
quãng đường AB người đó tăng vn tốc thêm 10 km/h trên quãng đưng còn li. Tìm vn tc d
định và thời gian xe lăn bánh trên đường, biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Bài 3:
Mt canô xuôi t bến sông A đến bến sông B vi vn tốc 30 km/h, sau đó lại ngược t B tr v A.
Thời gian xuôi ít hơn thời gian đi ngược 1 gi 20 phút. Tính khong cách gia hai bến A B. Biết
rng vn tốc dòng nưc là 5 km/h và vn tc riêng của canô lúc xuôi và lúc ngược bng nhau.
Bài 4:
Mt canô xuôi mt khúc sông dài 90 km rồi ngược v 36 km. Biết thi gian xuôi dòng sông nhiu
hơn thời gian ngưc dòng 2 gi vn tốc khi xuôi dòng hơn vận tốc khi ngược dòng 6 km/h.
Hi vn tốc canô lúc xuôi và lúc ngược dòng.
Dng 2: Toán làm chung làm riêng (toán vòi nước)
Bài tp 1:
Hai vòi nưc cùng chy đầy mt b không có nưc trong 3h 45ph . Nếu chy riêng r , mi vòi phi
chy trong bao lâu mới đầy b ? biết rng vòi chảy sau lâu hơn vòi trước 4 h .
Gii
Gi thời gian vòi đầu chy chy một mình đầy b là x ( x > 0 , x tính bng gi )
Gi thi gian vòiau chy chy một mình đầy b là y ( y > 4 , y tính bng gi )
1 gi vòi đầu chy được
x
1
( b )
1 gi vòi sau chy được
y
1
( b )
Trang 23
1 gi hai vòi chy được
x
1
+
y
1
( b ) (1)
Hai vòi cùng chy thì đầy b trong 3h 45ph =
4
15
h
Vy 1 gi c hai vòi chảy được 1:
4
15
=
15
4
( b ) ( 2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
x
1
+
y
1
=
15
4
Mt khác ta biết nếu chy mt mình thì vòi sau chy lâu hơn vòi trước 4 gi tc là y x = 4
Vy ta có h phương trình
x
1
+
y
1
=
15
4
y x = 4
)(
5,1
5,2
)(
10
6
4
5,2
6
4
03072
4
060144
4
5
4
4
11
22
b
y
x
a
y
x
xy
x
x
xy
xx
xy
xx
xy
xx
H (a) tho mãn đk ca n
H (b) b loi vì x < 0
Vậy Vòi đầu chy một mình đầy b trong 6 h
Vòi sau chy một mình đầy b trong 10 h
Bài tp 2:
Hai ngưi th cùng làm mt công vic . Nếu làm riêng r , mỗi người na vic thì tng s gi làm vic
là 12h 30ph . Nếu hai người cùng làm thì hai ngưi ch làm việc đó trong 6 giờ. Như vậy , làm vic
riêng r c công vic mi ngưi mt bao nhiêu thi gian ?
Gii
Gi thời gian người th nht làm riêng r để xong na công vic là x ( x > 0 )
Gi thời gian người th hai làm riêng r để xong na công vic là y ( y > 0 )
Trang 24
Ta có pt : x + y = 12
2
1
( 1 )
thời gian người th nht làm riêng r để xong công vic là 2x => 1 gi người th nhất làm đưc
x2
1
công vic
Gi thời gian người th hai làm riêng r để xong công vic là 2y => 1 gi người th hai làm được
y2
1
công vic
1 gi c hai người làm được
6
1
công vic nên ta có pt :
x2
1
+
y2
1
=
6
1
(2)
T (1) và (2) ta có h pt :
5
2
15
2
15
5
6
1
2
1
2
1
2
1
12
y
x
y
x
yx
yx
Vy nếu làm vic riêng r c công vic một người làm trong 10 gi còn người kia làm trong 5 gi
Bài tp 3:
Hai t thanh niên tình nguyn cùng sa một con đường vào bn trong 4 gi thì xong . Nếu làm riêng thì
t 1 làm nhanh hơn tổ 2 6 gi . Hi mỗi đội làm mt mình thì bao lâu s xong vic ?
Gii
Gi thi gian mt mình t 1sửa xong con đưng là x( gi ) ( x ≥ 4 )
Thi gian mt mình t 2 sa xong con đưng là x + 6 ( gi )
Trong 1 gi t 1 sa đưc
x
1
( con đưng )
Trong 1 gi t 2 sa đưc
6
1
x
(con đưng )
Trong 1 gi c hai t sa đưc
4
1
(con đưng )
Vy ta có pt:
x
1
+
6
1
x
=
4
1
0242)6(4)6(4
2
xxxxxx
x
1
= 6; x
2
= -4
X
2
= - 4 < 4 , không tho mãn điều kin ca n
Vy mt mình t 1 sửa xong con đường hết 6 ngày
Trang 25
mt mình t 2 sa xong con đường hết 12 ngày
Bài tp 4:
Hai đi công nhân làm mt đoạn đường . Đi 1 làm xong mt nửa đoạn đường thì đội 2 đến làm tiếp
na còn li vi thời gian dài hơn thời gian đội 1 đã đã làm là 30 ngày . Nếu hai đi cùng làm thì trong
72 ngày xong c đoạn đường .Hi mi đội đã làm bao nhiêu ngày trên đoạn đưng này ?
Gii
Gi thời gian đội 1 làm là x ngày ( x > 0 ) thì thi gian đi 2 làm vic là x + 30 ( ngày )
Mỗi ngày đội 1 làm đưc
x2
1
( đoạn đường )
Mỗi ngày đội 2 làm đưc
)30(2
1
x
( đoạn đường )
Mi ngày c hai đội làm được
72
1
( đoạn đường )
Vy ta có pt :
x2
1
+
)30(2
1
x
=
72
1
Hay x
2
-42x 1080 = 0
/
= 21
2
+ 1080 = 1521 =>
/
= 39
x
1
= 21 + 39 = 60 ; x
2
= 21- 39 = - 18 < 0 không tho mãn đk của n
Vậy đội 1 làm trong 60 ngày , đội 2 làm trong 90 ngày .
Bài 5:
Hai đi công nhân trng rng phi hoàn thành kế hoch trong cùng mt thời gian . Đội 1 phi trng 40
ha , đội 2 phi trồng 90 ha . Đội 1 hoàn thành công vic sm hơn 2 ngày so vi kế hoạch .Đội 2 hoàn
thành muộn hơn 2 ngày so với kế hoch . Nếu đội 1 làm công vic trong mt thi gian bng thi gian
đội 2 đã làm và đi 2 làm trông thi gian bằng đội 1 đã làm thì din tích trồng đưc của hai đi bng
nhau . Tính thi gian mi đi phi làm theo kế hoch ?
Gii
Gi thi gian mi đi phi làm theo kế hoch là x ( ngày ) , x > 0
Trang 26
Thời gian đội 1 đã làm là x – 2 ( ngày )
Thời gian đội 2 đã làm là x + 2 ( ngày )
Mỗi ngày đội 1 trồng được
2
40
x
(ha)
Mỗi ngày đội 2 trồng được
2
90
x
(ha)
Nếu đội 1 làm trong x + 2 ngày thì trồng được
2
40
x
(x + 2) (ha)
Nếu đội 2 làm trong x - 2 ngày thì trồng được
2
90
x
(x - 2) (ha)
Theo đu bài din tích rng trồng dược của hai đội trong trưng này là bng nhau nên ta có pt:
2
40
x
(x + 2) =
2
90
x
(x - 2)
Hay 5x
2
52x + 20 = 0
/
= 26
2
5.20 = 576 ,
/
= 24
x
1
=
5
2426
= 10 ; x
2
=
5
2
5
2426
x
2
< 2 , không tho mãn đk ca n Vy theo kế hoch mỗi đội phi làm vic 10 ngày .
Bài 6:(197/24 500 BT chn lc )
Hai ngưi th cùng làm mt công vic trong 16 gi thì xong . Nếu người th nht làm trong 3 gi
người th hai làm trong 6 gi thì h làm đưc 25% công vic . Hi mi ngưi làm công vic đó trong
my gi thì xong .
Gii:
Gi x , y lần lượt là s gi người th nht ngưi th hai mt mình làm xong công việc đó ( x > 0 , y > 0
)
Ta có h pt
28
24
4
163
16
111
y
x
yx
yx
Bài 7 : ( 198/24 500 BT chn lc )
Trang 27
Hai vòi nưc cùng chy vào mt b không cha nưc thì sau 6 gi đầy b . Nếu vòi th nht chy
trong 2 gi , vòi th 2 chy trong 3 gi tđược
5
2
b . Hi mi vòi chy mt mình trong bao lâu thì
đầy b ?
Gii :
Gi x , y lần lượt là s gi vòi th nht , vòi th hai chảy đày bể mt mình ( x > 0 , y > 0 )
Ta có h pt
15
10
5
232
2
133
5
232
6
111
y
x
yx
yx
yx
yx
x = 10 , y = 15 tho mãn đk của n . Vy vòi th nht chy mt mình mt 10 gi , vòi th hai chy mt
mình mt 15 gi .
Bài tp 8 ( 199/24 - 500 BT chn lc )
Hai ngưi d định làm mt công vic trong 12 gi thì xong . H làm với nhau đưc 8 gi thì người th
nht ngh , còn người th hai vn tiếp tc làm . Do c gắng tăng năng sut gấp đôi , nên người th hai
đã làm xong công vic còn li trong 3gi 20phút . Hi nếu mỗi người th làm mt mình với năng suất
d định ban đầu thì mt bao lâu mi xong công vic nói trên ?
( Đ thi chuyên toán vòng 1 tỉnh Khánh hoà năm 2000 2001 )
Gii:
Gi x , y lần lượt là thi gian ngưi th th nht và ngưi th th hai làm xong công vic với năng suất
d định ban đầu .
Mt gi người th nhất làm được
x
1
(công vic )
Mt gi người th hai làm được
y
1
(công vic )
Mt gi c hai người làm được
12
1
(công vic )
Nên ta có pt :
x
1
+
y
1
=
12
1
(1)
trong 8 gi hai người làm được 8.
12
1
=
3
2
(công vic )
Trang 28
Công vic còn li là 1 -
3
2
=
3
1
( công vic )
Năng sut ca ngưi th hai khi làm mt mình là 2.
y
1
=
y
2
(Công vic )
Mà thời gian người th hai hoàn thành công vic còn li là
3
10
(gi) nên ta có pt
3
1
:
y
2
=
3
10
hay
6
y
=
3
10
(2)
T (1) và (2) ta có h pt :
x
1
+
y
1
=
12
1
20
30
y
x
6
y
=
3
10
Vy theo d định ngưi th nht làm xong công vic hết 30gi và người th hai hết 20 gi .
Bài tp 9: ( 400 bai tp toán 9 )
Hai ngưi A và B làm xong công vic trông 72 gi , còn ngưi A và C làm xong công việc trong đó
trong 63 gi và ngươoì B và C làm xong công việc y trong 56 gi . Hi nếu mi ngưi làm mt mình
thì trong bao lâu thì trong bao lâu s làm xong công vic >Nếu ba ngưi cùng làm s hoàn thành công
vic trong my gi ?
Gii :
Gi ngưi A mt mình làm xong công vic trong x (gi ), x > 0 thì mi gi làm đưc
x
1
( công
vic).Ngưi B mt mình làm xong công vic trong y (gi ), y > 0 thì mi gi làm được
y
1
( công
vic)Ngưi C mt mình làm xong công vic trong z (gi ), z > 0 thì mi gi làm đưc
z
1
( công vic)
Ta có hpt :
4
5
100
5
504
126
4
504
168
3
504
56
111
63
111
72
111
z
y
x
zy
zx
yx
Trang 29
Nếu c ba người cùng làm yhì mi gi m được
x
1
+
y
1
+
z
1
=
504
12
( công vic )
Vy c ba ngưòi cùng làm sẽ hoàn thành cong vic trong
42
12
504
(gi )
Bài tp 10: ( 258 /96 nâng cao và chuyên đề )
Hai đi công nhân cùng làm chung mt công vic . Thời gian để đội I làm mt mình xong công vic ít
hơn thời gian để đội II làm mt mình xong công việc đó là 4 giờ . Tng thi gian này gp 4,5 ln thi
gian hai đội cùng làm chung để xong công vic đó . Hi mi đi làm mt mình thì phi bao lâu mi
xong .
Gii :
Gi thời gian đội I làm mt mình xong công vic là x gi ( x > 0 )
Suy ra thi gian đi II làm mt mình xong công vic là x + 4 gi
Trong 1 gi hai đội làm chung được :
)4(
42
4
11
xx
x
xx
( công vic )
Thời gian để hai đi làm chung xong công vic là
42
)4(
x
xx
(gi)
Vy ta có pt : 2x + 4 = 4,5 .
42
)4(
x
xx
hay x
2
+ 4x 32 = 0 x
1
= - 8 ( loi ) x
2
= 4 ( tho mãn điều
kin ca n ).
Vậy Đội I làm mt mình xong công vic hết 4 gi , đội hai hết 8 gi .
Bài 1:
Hai người th cùng làm chung mt ng vic trong 7 gi 12 phút thì xong. Nếu người th nht làm
trong 5 gi người th hai làm trong 6 gi thì c hai ngưi ch làm đưc
4
3
công vic. Hi mt
người làm công vic đó trong my gi thì xong?
Bài 2:
Trang 30
Nếu vòi A chy 2 gi và vòi B chy trong 3 gi thì đưc
5
4
h. Nếu vòi A chy trong 3 givòi B
chy trong 1 gi 30 phút thì đưc
2
1
h. Hi nếu chy mt mình mI vòi chy trong bao lâu mi đy
h.
Bài 3:
Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì sau 6 gi đầy b. Nếu mi vòi chy một mình cho đầy b thì
vòi II cn nhiu thời gian hơn vòi I là 5 gi. Tính thi gian mi vòi chy một mình đầy b?
Dạng 3: Toán liên quan đến t l phần trăm.
Bài 1:
Trong tháng giêng hai t sn xuất được 720 chi tiết y. Trong tháng hai, t I vượt mc 15%, t II
vượt mc 12% nên sn xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng mi t sn xut
được bao nhiêu chi tiết máy?.
Bài 2:
Năm ngoái tng s dân ca hai tnh A B 4 triệu người. Dân s tỉnh A năm nay tăng 1,2%, còn
tỉnh B tăng 1,1%. Tổng s dân ca c hai tỉnh năm nay là 4 045 000 ngưi. Tính s dân ca mi tnh
năm ngoái và năm nay?
Dng 4: Toán có ni dung hình hc.
Bài 1:
Một khu vườn hình ch nhật chu vi 280 m. Ngưi ta m lối đi xung quanh n (thuộc đt
trong vườn) rộng 2 m. Tính kích thưc của vườn, biết rằng đt n lại trong vườn để trng trt
4256 m
2
.
Bài 2:
Cho mt hình ch nht. Nếu tăng chiều dài lên 10 m, tăng chiu rng lên 5 m thì diện tích tăng 500
m
2
. Nếu gim chiu dài 15 m gim chiu rng 9 m thì din tích gim 600 m
2
. Tính chiu dài,
chiu rộng ban đầu.
Bài 3:
Cho mt tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên 2 cm 3 cm thì diện tích tam giác tăng
50 cm
2
. Nếu gim c hai cạnh đi 2 cm thì din tích s gim đi 32 cm
2
. Tính hai cnh góc vuông.
Dng 5: Toán v tìm s.
Trang 31
Bài 1:
Tìm mt s t nhiên hai ch s, tng các ch s bng 11, nếu đổi ch hai ch s hàng chc
hàng đơn vị cho nhau thì s đó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 2:
Tìm mt s hai ch s, biết rng s đó gấp 7 ln ch s hàng đơn vị ca nếu s cn tìm
chia cho tng các ch s ca nó thì được thương là 4 và s dư là 3.
Bài 3:
Nếu t s ca mt phân s đưc tăng gấp đôi mẫu s thêm 8 thì giá tr ca phân s bng
4
1
. Nếu t
s thêm 7 và mu s tăng gấp 3 thì giá tr phân s bng
24
5
. Tìm phân s đó.
Bài 4:
Nếu thêm 4 vào t mu ca mt phân s thì giá tr ca phân s gim 1. Nếu bt 1 vào c t
mu, phân s tăng
2
3
. Tìm phân s đó.
Ch đề 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC HAI.
Dạng 1: Phương trình có ẩn s mu.
Gii các phương trình sau:
1t
5t2t
t
1t
t
c)
12x
3x
3
x
12x
b)
6
1x
3x
2x
x
a)
22
Dạng 2: Phương trình chứa căn thức.
Trang 32
2
BA
0B
BALo¹i
BA
0)(hayB 0A
BALo¹i
Gii các phương trình sau:
3xx1x e)
9x32x1x d) 1x53x2x c)
145x3x2x b) 1x113x2x a)
2
2
2
2
22
Dạng 3: Phương trình chứa du giá tr tuyệt đối.
Gii các phương trình sau:
3x44xx1x d) 4x xxx22xx c)
32xx12x2x b) 3xx1x a)
224224
22
Dạng 4: Phương trình trùng phương.
Gii các phương trình sau:
a) 4x
4
+ 7x
2
2 = 0 ; b) x
4
13x
2
+ 36 = 0;
c) 2x
4
+ 5x
2
+ 2 = 0 ; d) (2x + 1)
4
8(2x + 1)
2
9 = 0.
Dạng 5: Phương trình bậc cao.
Gii các phương trình sau bằng cách đưa về dng tích hoặc đặt n ph đưa về phương trình bc hai:
Bài 1:
a) 2x
3
7x
2
+ 5x = 0 ; b) 2x
3
x
2
6x + 3 = 0 ;
c) x
4
+ x
3
2x
2
x + 1 = 0 ; d) x
4
= (2x
2
4x + 1)
2
.
Bài 2:
a) (x
2
2x)
2
2(x
2
2x) 3 = 0 c) (x
2
+ 4x + 2)
2
+4x
2
+ 16x + 11 = 0
Trang 33
7.3xx53xxk) 6
3x2x
13x
35x2x
2x
i)
0
x
4
3
x
10
x
48
3
x
h) 02433x2x513x2x3 g)
064xx
104xx
21
f) 04
5xx
3x
x
5xx
e)
023
x
1
x16
x
1
x4 d) 03xx2x xc)
22
22
2
2
2
2
2
2
22
2
2
222
Bài 3:
a) 6x
5
29x
4
+ 27x
3
+ 27x
2
29x +6 = 0
b) 10x
4
77x
3
+ 105x
2
77x + 10 = 0
c) (x 4,5)
4
+ (x 5,5)
4
= 1
d) (x
2
x +1)
4
10x
2
(x
2
x + 1)
2
+ 9x
4
= 0
Bài tp v nhà:
Gii các phương trình sau:
8
23xx
22x
9x
32xx
d)
4x
2x
x
4
22x
c)
6
x
3x
1x
4x
b)
4
1
1x
3
1x2
1
a) 1.
2
2
2
2
2
2.
a) x
4
34x
2
+ 225 = 0 b) x
4
7x
2
144 = 0
c) 9x
4
+ 8x
2
1 = 0 d) 9x
4
4(9m
2
+ 4)x
2
+ 64m
2
= 0
e) a
2
x
4
(m
2
a
2
+ b
2
)x
2
+ m
2
b
2
= 0 (a ≠ 0)
3.
a) (2x
2
5x + 1)
2
(x
2
5x + 6)
2
= 0
b) (4x 7)(x
2
5x + 4)(2x
2
7x + 3) = 0
c) (x
3
4x
2
+ 5)
2
= (x
3
6x
2
+ 12x 5)
2
d) (x
2
+ x 2)
2
+ (x 1)
4
= 0
e) (2x
2
x 1)
2
+ (x
2
3x + 2)
2
= 0
4.
Trang 34
a) x
4
4x
3
9(x
2
4x) = 0 b) x
4
6x
3
+ 9x
2
100 = 0
c) x
4
10x
3
+ 25x
2
36 = 0 d) x
4
25x
2
+ 60x 36 = 0
5.
a) x
3
x
2
4x + 4 = 0 b) 2x
3
5x
2
+ 5x 2 = 0
c) x
3
x
2
+ 2x 8 = 0 d) x
3
+ 2x
2
+ 3x 6 = 0
e) x
3
2x
2
4x 3 = 0
6.
a) (x
2
x)
2
8(x
2
x) + 12 = 0 b) (x
4
+ 4x
2
+ 4) 4(x
2
+ 2) 77 = 0
c) x
2
4x 10 - 3
6x2x
= 0 d)
03
2x
12x
4
2x
12x
2
e)
5x5xx5x
7.
a) (x + 1)(x + 4)(x
2
+ 5x + 6) = 24 b) (x + 2)
2
(x
2
+ 4x) = 5
c)
026
x
1
x16
x
1
x3
2
2
d)
02
x
1
x7
x
1
x2
2
2
8.
1xx1xx f) 3x2x14x4x e)
2x43xx d) 2x16x2x c)
1x9x2x b) 14x4xx a)
32322
32
22
9. Định a để các phương trình sau có 4 nghiệm
a) x
4
4x
2
+ a = 0 b) 4y
4
2y
2
+ 1 2a = 0
c) 2t
4
2at
2
+ a
2
4 = 0.
Phn II: HÌNH HC
Trang 35
PHN HÌNH HC
H THNG LÝ THUYT H THNG BÀI TP
1.H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
T S NG GIÁC CA GÓC NHN
A.KIN THỨC CƠ BẢN
1.Định lý Pitago
ABC
vuông ti A
2 2 2
AB AC BC
2.H thức lượng trong tam giác vuông
B
H
C
A
1) AB
2
= BH.BC; AC
2
= CH.BC
2) AB.AC = AH.BC
3) AH
2
= BH.HC
4)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

Kết qu:
-Với tam giác đều cnh là a, ta c:
2
a 3 a 3
h ; S
24

3.T s ng giác ca góc nhn
Đặt
ACB ; ABC
khi đó:
AB AH AC HC AB AH AC HC
sin ; cos ; tg ; cotg
BC AC BC AC AC HC AB AH
b asinB acosC ctgB ccotgC
c acosB asinC bctgB btgC
Trang 36
Kết qu suy ra:
1) sin cos ; cos sin ; tg cotg ; cotg tg
sin cos
2) 0 sin 1; 0 cos <1; tg ; cotg
cos sin


22
22
11
3) sin cos 1; tg .cotg 1; 1 cotg ; 1 tg
sin cos

4) Cho
ABC
nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó:
2 2 2
ABC
1
a b c 2bc.cosA; S bcsinA
2
2.CHNG MINH
BNG NHAU SONG SONG, VUÔNG GÓC - ĐỒNG QUY, THNG HÀNG
A.KIN THỨC CƠ BN
1.Tam giác bng nhau
a) Khái nim:
A A'; B B'; C C'
ABC A'B'C' khi
AB A'B'; BC B'C'; AC A'C'
b) Các trường hp bng nhau ca hai tam gic: c.c.c; c.g.c; g.c.g.
c) Các trường hp bng nhau ca hai tam gic vung: hai cnh gúc vung; cnh huyn và mt
cnh gúc vung; cnh huyn và mt gúc nhn.
d) H qu: Hai tam gic bng nhau th cc đường cao; các đường phân giác; các đưng trung
tuyến tương ứng bng nhau.
2.Chng minh hai gúc bng nhau
-Dng hai tam gic bng nhau hoc hai tam giác đng dng, hai gúc ca tam gic cân, đu; hai
gúc ca hnh thang cõn, hnh bỡnh hành, …
-Dng quan h gia cc gúc trung gian vi cc gúc cn chng minh.
-Dng quan h cc gúc to bởi các đường thng song song, đối đỉnh.
Trang 37
-Dng mi quan h ca cc gúc vi đường trũn.(Chứng minh 2 gúc ni tiếp cng chn mt cung
hoc hai cung bng nhau ca mt đường trũn, …)
3.Chứng minh hai đoạn thng bng nhau
-Dùng đon thng trung gian.
-Dng hai tam gic bng nhau.
-ng dng tnh cht đc bit của tam giác cân, tam giác đều, trung tuyến ng vi cnh huyn
ca tam gic vung, hnh thang cõn, hnh ch nht, …
-S dng cc yếu t ca đường trũn: hai dõy cung ca hai cung bng nhau, hai đường knh ca
mt đường trũn, …
-Dng tnh cht đưng trung bnh ca tam gic, hỡnh thang,
4.Chứng minh hai đường thẳng, hai đoạn thng song song
-Dng mi quan h gia cc gúc: So le bằng nhau, đồng v bng nhau, trong cng pha b
nhau, …
-Dng mi quan h cng song song, vung gúc vi đưng thng th ba.
-Áp dụng định lý đảo ca đnh lý Talet.
-Áp dng tnh cht ca cc t giác đặc bit, đường trung bnh ca tam gic.
-Dng tnh cht hai dõy chn gia hai cung bng nhau ca mt đưng trũn.
5.Chứng minh hai đường thng vung gúc
-Chng minh chng song song vi hai đưng vung gúc khc.
-Dng tnh cht: đưng thng vung gúc vi mt trong hai đưng thng song song th vung
gúc vi đưng thẳng cũn lại.
-Dng tnh cht của đường cao và cạnh đối din trong mt tam gic.
-Đường kính đi qua trung điểm ca dõy.
-Phõn gic ca hai gúc k b nhau.
6.Chứng minh ba điểm thng hàng
-Dùng tiên đ Ơclit: Nếu AB//d; BC//d th A, B, C thng hàng.
-Áp dng tnh chất các điểm đặc bit trong tam gic: trng tõm, trực tâm, tâm đường trũn ngoi
tiếp, …
Trang 38
-Chng minh 2 tia to bi ba đim to thành gúc bt: Nếu gúc ABC bng 180
0
th A, B, C thng
hàng.
-Áp dng tnh cht: Hai gúc bng nhau cú hai cnh nm trn mt đưng thng và hai cnh kia
nm trn hai na mt phng vi b là đưng thng trn.
-Chứng minh AC là đưng knh ca đường trũn tõm B.
7.Chứng minh các đường thẳng đồng quy
-Áp dng tnh chất các đường đồng quy trong tam gic.
-Chứng minh các đưng thẳng cùng đi qua một đim: Ta ch ra hai đường thng ct nhau ti mt
điểm và chứng minh đường thẳng cũn lại đi qua điểm đó.
-Dùng định lý đảo của định lý Talet.
3.CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐNG DNG
H THC HÌNH HC
A.KIN THỨC CƠ BN
1.Tam giác đng dng
-Khái nim:
A A'; B B'; C C'
ABC A'B'C' khi
AB AC BC
A'B' A'C' B'C'


-Các trường hợp đồng dng ca hai tam gic: c c c; c g c; g g.
-Các trường hợp đồng dng ca hai tam gic vuông: góc nhn; hai cnh góc vuông; cnh huyn -
cạnh góc vuông…
*Tính chất: Hai tam giác đồng dng thì t s hai đường cao, hai đường phân giác, hai đường
trung tuyến tương ứng, hai chu vi bng t s đồng dng; t s hai din tich bằng bình phương tỉ s đồng
dng.
2.Phương pháp chứng minh h thc hình hc
-Dùng đnh l Talet, tnh cht đường phân giác, tam giác đồng dng, cc h thc ng trong
tam gic vuụng,
Gi s cn chng minh MA.MB = MC.MD
Trang 39
-Chứng minh hai tam giác MAC và MDB đồng dng hoc hai tam gic MAD và MCB.
-Trong trưng hợp 5 điểm đó cùng nằm trn mt đưng thng th cn chng minh cc tch trn
cng bng tch th ba.
Nếu cn chng minh MT
2
= MA.MB th chng minh hai tam giác MTA và MBT đồng dng
hoc so snh vi tch th ba.
Ngoài ra cần chú ý đến vic s dng cc h thc trong tam giác vuông; phương tích ca mt
điểm với đường trũn.
4.CHNG MINH T GIÁC NI TIP
A.KIN THỨC CƠ BN
Phương pháp chứng minh
-Chng minh bốn đỉnh ca t giác cùng cách đều mt đim.
-Chng minh t gic cú hai góc đối din b nhau.
-Chứng minh hai đỉnh cng nhỡn đon thng to bởi hai điểm cũn lại hai gúc bng nhau.
-Chng minh tng ca gúc ngoài ti mt đnh vi góc trong đi din b nhau.
-Nếu MA.MB = MC.MD hoc NA.ND = NC.NB th t gic ABCD nt tiếp. (Trong đó
M AB CD; N AD BC
)
-Nếu PA.PC = PB.PD th t gic ABCD ni tiếp. (Trong đó
P AC BD
)
-Chng minh t giác đó là hỡnh thang cõn; hnh ch nht; hnh vuụng; …
Nếu cn chng minh cho nhiu đim cng thuc mt đưng tròn ta có th chng minh ln lưt 4
điểm mt lúc. Song cn chú ý tính chất “Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nht mt
đường tròn”
B. BÀI TP TNG HP:
Bài 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF ct
nhau ti
H và ct đưng tròn (O) lần lượt ti M,N,P. Chng minh rng:
Trang 40
1. T giác CEHD, ni tiếp .
2. Bốn điểm B,C,E,F cùng nm trên mt đưng tròn.
3. AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC.
4. H và M đi xng nhau qua BC.
5. Xác định tâm đường tròn ni tiếp tam giác DEF.
Li gii:
1. Xét t giác CEHD ta có:
CEH = 90
0
( Vì BE là đưng cao)
CDH = 90
0
( Vì AD là đưng cao)
=> CEH + CDH = 180
0
H
(
(
2
-
-
2
1
1
1
P
N
F
E
M
D
C
B
A
O
CEH và CDH là hai góc đối ca t giác CEHD , Do đó CEHD là tứ giác ni tiếp
2. Theo gi thiết: BE là đường cao => BE AC => BEC = 90
0
.
CF là đường cao => CF AB => BFC = 90
0
.
Như vậy E và F cùng nhìn BC dưới mt góc 90
0
=> E và F cùng nm trên đường tròn đường
kính BC.
Vy bốn điểm B,C,E,F cùng nm trên một đường tròn.
3. Xét hai tam giác AEH và ADC ta có: AEH = ADC = 90
0
; Â là góc chung
=> AEH ADC =>
AC
AH
AD
AE
=> AE.AC = AH.AD.
* Xét hai tam giác BEC và ADC ta có: BEC = ADC = 90
0
; C là góc chung
=> BEC ADC =>
AC
BC
AD
BE
=> AD.BC = BE.AC.
4. Ta có C
1
= A
1
( vì cùng ph vi góc ABC)
C
2
= A
1
( vì là hai góc ni tiếp cùng chn cung BM)
=> C
1
= C
2
=> CB là tia phân giác ca góc HCM; li có CB HM => CHM cân ti C
=> CB cũng là đương trung trực ca HM vậy H và M đối xng nhau qua BC.
5. Theo chng minh trên bốn điểm B,C,E,F cùng nm trên mt đưng tròn
=> C
1
= E
1
( vì là hai góc ni tiếp cùng chn cung BF)
Cũng theo chng minh trên CEHD là t giác ni tiếp
C
1
= E
2
( vì là hai góc ni tiếp cùng chn cung HD)
Trang 41
E
1
= E
2
=> EB là tia phân giác ca góc FED.
Chứng minh tương tự ta cũng có FC là tia phân giác của góc DFE mà BE và CF ct nhau ti H do
đó H là tâm đường tròn ni tiếp tam giác DEF.
Bài 2. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD, BE, ct nhau ti H. Gi O là tâm
đường tròn
ngoi tiếp tam giác AHE.
1. Chng minh t giác CEHD ni tiếp .
2. Bốn điểm A, E, D, B cùng nm trên mt đường
tròn.
3. Chng minh ED =
2
1
BC.
4. Chng minh DE là tiếp tuyến ca đưng tròn
(O).
5. Tính đ dài DE biết DH = 2 Cm, AH = 6 Cm.
Li gii:
1. Xét t giác CEHD ta có:
CEH = 90
0
( Vì BE là đưng cao)
H
1
3
2
1
1
O
E
D
C
B
A
CDH = 90
0
( Vì AD là đưng cao)
=> CEH + CDH = 180
0
CEH và CDH là hai góc đối ca t giác CEHD , Do đó CEHD là tứ giác ni tiếp
2. Theo gi thiết: BE là đường cao => BE AC => BEA = 90
0
.
AD là đưng cao => AD BC => BDA = 90
0
.
Như vậy E và D cùng nhìn AB i mt góc 90
0
=> E D cùng nằm trên đường tròn đường
kính AB.
Vy bốn điểm A, E, D, B cùng nm trên một đường tròn.
3. Theo gi thiết tam giác ABC cân tại A có AD là đường cao nên cũng là đường trung tuyến
=> D là trung điểm ca BC. Theo trên taBEC = 90
0
.
Trang 42
Vy tam giác BEC vuông ti E có ED là trung tuyến => DE =
2
1
BC.
4. O tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AHE nên O trung đim ca AH => OA = OE =>
tam giác AOE cân ti O => E
1
= A
1
(1).
Theo trên DE =
2
1
BC => tam giác DBE cân ti D => E
3
= B
1
(2)
B
1
= A
1
( vì cùng ph vi góc ACB) => E
1
= E
3
=> E
1
+ E
2
= E
2
+ E
3
E
1
+ E
2
= BEA = 90
0
=> E
2
+ E
3
= 90
0
= OED => DE OE ti E.
Vy DE là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti E.
5. Theo gi thiết AH = 6 Cm => OH = OE = 3 cm.; DH = 2 Cm => OD = 5 cm. Áp dụng định
Pitago cho tam giác OED vuông ti E ta có ED
2
= OD
2
OE
2
ED
2
= 5
2
3
2
ED = 4cm
Bài 3 Cho nửa đường tròn đưng kính AB = 2R. T A và B k hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm
M thuc na đường tròn k tiếp tuyến th ba ct các tiếp tuyến Ax , By lần lượt C D. Các
đường thng AD và BC ct nhau ti N.
1. Chng minh AC + BD = CD.
2. Chng minh COD = 90
0
.
3.Chng minh AC. BD =
4
2
AB
.
4.Chng minh OC // BM
5.Chng minh AB tiếp tuyến của đường tròn đưng kính
CD.
5.Chng minh MN AB.
6.Xác định v trí của M để chu vi t giác ACDB đạt giá tr
nh nht.
Li gii:
/
/
y
x
N
C
D
I
M
B
O
A
1. Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có: CA = CM; DB = DM => AC + BD = CM + DM.
Mà CM + DM = CD => AC + BD = CD
2. Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có: OC tia phân giác ca góc AOM; OD tia
phân giác ca góc BOM, mà AOM và BOM là hai góc k bù => COD = 90
0
.
3. Theo trên COD = 90
0
nên tam giác COD vuông ti O có OM CD ( OM là tiếp tuyến ).
Áp dng h thc gia cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có OM
2
= CM. DM,
Trang 43
Mà OM = R; CA = CM; DB = DM => AC. BD =R
2
=> AC. BD =
4
2
AB
.
4. Theo trên COD = 90
0
nên OC OD .(1)
Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta có: DB = DM; li OM = OB =R => OD trung
trc ca BM => BM OD .(2). T (1) Và (2) => OC // BM ( Vì cùng vuông góc vi OD).
5. Gọi I trung điểm của CD ta I tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác COD đường nh
CD có IO là bán kính.
Theo tính cht tiếp tuyến ta có AC AB; BD AB => AC // BD => t giác ACDB là hình
thang. Lại có I là trung điểm của CD; O là trung điểm của AB => IO là đưng trung bình ca
hình thang ACDB
IO // AC , mà AC AB => IO AB ti O => AB là tiếp tuyến ti O ca đường tròn đường
kính CD
6. Theo trên AC // BD =>
BD
AC
BN
CN
, mà CA = CM; DB = DM nên suy ra
DM
CM
BN
CN
=> MN // BD mà BD AB => MN AB.
7. ( HD): Ta có chu vi t giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD nên suy
ra chu vi t giác ACDB = AB + 2CD mà AB không đi nên chu vi t giác ACDB nh nht khi CD
nh nht , mà CD nh nht khi CD là khong cách gi Ax và By tc là CD vuông góc vi Ax và
By. Khi đó CD // AB => M phải là trung điểm ca cung AB.
Bài 4 Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn ni tiếp, K là tâm đường tròn bàng
tiếp góc
A , O là trung đim ca IK.
1. Chng minh B, C, I, K cùng nm trên một đường tròn.
2. Chng minh AC là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
3. Tính bán kính đưng tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC =
24 Cm.
Li gii: (HD)
1. Vì I là tâm đưng tròn ni tiếp, K là tâm đường tròn bàng
tiếp góc A nên BI và BK là hai tia phân giác ca hai góc k bù đỉnh B
Do đó BI BK hayIBK = 90
0
.
Tương tự ta cũng
ICK = 90
0
như vậy B
và C cùng nm trên đường
tròn đường kính IK do đó
B, C, I, K cùng nm trên
mt đưng tròn.
2. Ta có C
1
=
C
2
(1) ( vì CI
là phân giác ca
góc ACH.
C
2
+ I
1
= 90
0
(2) ( vì IHC = 90
0
).
Trang 44
o
1
2
1
H
I
C
A
B
K
I
1
= ICO (3) ( vì tam giác OIC cân ti O)
T (1), (2) , (3) => C
1
+ ICO = 90
0
hay AC OC. Vy AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. T gi thiết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm => CH = 12 cm.
AH
2
= AC
2
HC
2
=> AH =
22
1220
= 16 ( cm)
CH
2
= AH.OH => OH =
16
12
22
AH
CH
= 9 (cm)
OC =
225129
2222
HCOH
= 15 (cm)
Bài 5 Cho đường tròn (O; R), t một điểm A trên (O) k tiếp tuyến d vi (O). Trên đưng thng
d lấy điểm M bt kì ( M khác A) k cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm ca NP, k tiếp tuyến
MB (B là tiếp điểm). K AC MB, BD MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm
ca OM và AB.
1. Chng minh t giác AMBO ni tiếp.
2. Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nm trên mt
đường tròn .
3. Chng minh OI.OM = R
2
; OI. IM = IA
2
.
4. Chng minh OAHB là hình thoi.
5. Chng minh ba điểm O, H, M thng hàng.
6. Tìm qu tích ca đim H khi M di chuyển trên đường
thng d
Li gii:
1. (HS t làm).
2. Vì K là trung đim NP nên
OK NP ( quan h đưng
kính
d
H
I
K
N
P
M
D
C
B
A
O
Trang 45
Và dây cung) => OKM = 90
0
. Theo tính cht tiếp tuyến ta có OAM = 90
0
; OBM = 90
0
. như
vậy K, A, B cùng nhìn OM dưới mt góc 90
0
nên cùng nằm trên đường tròn đường kính OM.
Vậy năm điểm O, K, A, M, B cùng nm trên mt đưng tròn.
3. Ta có MA = MB ( t/c hai tiếp tuyến ct nhau); OA = OB = R
=> OM là trung trc ca AB => OM AB ti I .
Theo tính cht tiếp tuyến ta có OAM = 90
0
nên tam giác OAM vuông tại A có AI là đường
cao.
Áp dng h thc gia cạnh đưng cao => OI.OM = OA
2
hay OI.OM = R
2
; OI. IM =
IA
2
.
4. Ta có OB MB (tính cht tiếp tuyến) ; AC MB (gt) => OB // AC hay OB // AH.
OA MA (tính cht tiếp tuyến) ; BD MA (gt) => OA // BD hay OA // BH.
=> T giác OAHB là hình bình hành; li có OA = OB (=R) => OAHB là hình thoi.
5. Theo trên OAHB hình thoi. => OH AB; cũng theo trên OM AB => O, H, M thng hàng(
Vì qua O ch có mt đưng thng vuông góc vi AB).
6. (HD) Theo trên OAHB hình thoi. => AH = AO = R. Vậy khi M di động trên d thì H cũng di
động nhưng luôn cách A cố định mt khong bằng R. Do đó quỹ tích của điểm H khi M di
chuyển trên đường thng d là na đưng tròn tâm A bán kính AH = R
Bài 6 Cho tam giác ABC vuông A, đưng cao AH. V đường tròn tâm A bán kính AH. Gi HD
là đưng kính ca đưng tròn (A; AH). Tiếp tuyến ca đưng tròn ti D ct CA E.
1. Chng minh tam giác BEC cân.
2. Gi I là hình chiếu ca A trên BE, Chng minh rng AI = AH.
3. Chng minh rng BE là tiếp tuyến ca đưng tròn (A; AH).
4. Chng minh BE = BH + DE.
Li gii: (HD)
1. AHC = ADE (g.c.g) => ED = HC (1) và AE = AC (2).
Vì AB CE (gt), do đó AB va là đưng cao va là đưng trung tuyến
ca BEC => BEC là tam giác cân. => B
1
= B
2
2
1
I
E
H
D
C
A
B
2. Hai tam giác vuông ABI ABH cnh huyn AB chung, B
1
= B
2
=> AHB = AIB =>
AI = AH.
Trang 46
3. AI = AH và BE AI ti I => BE là tiếp tuyến ca (A; AH) ti I.
4. DE = IE và BI = BH => BE = BI+IE = BH + ED
Bài 7 Cho đưng tròn (O; R) đường kính AB. K tiếp tuyến Ax và ly trên tiếp tuyến đó mt đim
P sao
cho AP > R, t P k tiếp tuyến tiếp xúc vi (O) ti M.
1. Chng minh rng t giác APMO ni tiếp được một đường
tròn.
2. Chng minh BM // OP.
3. Đường thng vuông góc vi AB O ct tia BM ti N. Chng
minh t giác OBNP là hình bình hành.
4. Biết AN ct OP ti K, PM ct ON ti I; PN OM kéo dài
ct nhau ti J. Chng minh I, J, K thng hàng.
Li gii:
1. (HS t làm).
2.Ta có ABM ni tiếp chn cung AM; AOM là góc m
chn cung AM => ABM =
2
AOM
(1) OP tia phân giác
AOM ( t/c hai tiếp tuyến ct nhau ) => AOP =
2
AOM
(2)
T (1) và (2) => ABM = AOP (3)
X
(
(
2
1
1
1
K
I
J
M
N
P
A
B
O
ABM và AOP là hai góc đồng v nên suy ra BM // OP. (4)
3.Xét hai tam giác AOP và OBN ta có : PAO=90
0
(vì PA là tiếp tuyến ); NOB = 90
0
(gt NOAB).
=> PAO = NOB = 90
0
; OA = OB = R; AOP = OBN (theo (3)) => AOP = OBN => OP =
BN (5)
T (4) và (5) => OBNP là hình bình hành ( vì có hai cạnh đối song song và bng nhau).
4. T giác OBNP là hình bình hành => PN // OB hay PJ // AB, mà ON AB => ON PJ
Ta cũng có PM OJ ( PM là tiếp tuyến ), mà ON và PM ct nhau ti I nên I là trc tâm tam giác
POJ. (6)
Trang 47
D thy t giác AONP là hình ch nht vì có PAO = AON = ONP = 90
0
=> K là trung
điểm của PO ( t/c đường chéo hình ch nht). (6)
AONP là hình ch nht => APO = NOP ( so le) (7)
Theo t/c hai tiếp tuyến ct nhau Ta có PO là tia phân giác APM => APO = MPO (8).
T (7) và (8) => IPO cân ti I có IK là trung tuyến đông thời là đường cao => IK PO. (9)
T (6) và (9) => I, J, K thng hàng.
Bài 8 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB điểm M bt trên nửa đường tròn ( M
khác A,B). Trên na mt phng b AB cha nửa đường tròn k tiếp tuyến Ax. Tia BM ct Ax ti
I; tia phân giác ca c IAM ct nửa đường tròn ti E; ct tia BM ti F tia BE ct Ax ti H, ct
AM ti K.
1) Chng minh rng: EFMK là t giác ni tiếp.
2) Chng minh rng: AI
2
= IM . IB.
3) Chng minh BAF là tam giác cân.
4) Chng minh rng : T giác AKFH là hình thoi.
5) Xác định v trí M đ t giác AKFI ni tiếp được mt đưng
tròn.
Li gii:
1. Ta có : AMB = 90
0
( ni tiếp chn na đưng tròn )
=> KMF = 90
0
(vì là hai góc k bù).
AEB = 90
0
( ni tiếp chn na đưng tròn )
=> KEF = 90
0
(vì là hai góc k bù).
=> KMF + KEF =
180
0
. Mà KMF và KEF
là hai góc đối ca t giác
EFMK do đó EFMK là tứ
giác ni tiếp.
X
2
1
2
1
E
K
I
H
F
M
B
O
A
2. Ta có IAB = 90
0
( vì AI là tiếp tuyến ) => AIB vuông ti A có AM IB ( theo trên).
Áp dng h thc gia cạnh và đường cao => AI
2
= IM . IB.
3. Theo gi thiết AE là tia phân giác góc IAM => IAE = MAE => AE = ME (lí do ……)
=> ABE =MBE ( hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau) => BE là tia phân giác góc ABF. (1)
Theo trên ta có AEB = 90
0
=> BE AF hay BE là đường cao ca tam giác ABF (2).
Trang 48
T (1) và (2) => BAF là tam giác cân. ti B .
4. BAF tam giác cân. tại B BE đường cao nên đng thời đương trung tuyến => E
trung đim ca AF. (3)
T BE AF => AF HK (4), theo trên AE là tia phân giác góc IAM hay AE là tia phân giác HAK
(5)
T (4) (5) => HAK tam giác cân. tại A AE đường cao nên đồng thời đương trung tuyến
=> E là trung điểm ca HK. (6).
T (3) , (4) (6) => AKFH nh thoi ( hai đưng chéo vuông góc vi nhau ti trung điểm
ca mi đưng).
5. (HD). Theo trên AKFH là hình thoi => HA // FK hay IA // FK => t giác AKFI là hình thang.
Để t giác AKFI ni tiếp được mt đưng tròn thì AKFI phi là hình thang cân.
AKFI là hình thang cân khi M là trung đim ca cung AB.
Tht vy: M là trung đim ca cung AB => ABM = MAI = 45
0
(t/c góc ni tiếp ). (7)
Tam giác ABI vuông ti A có ABI = 45
0
=> AIB = 45
0
.(8)
T (7) và (8) => IAK = AIF = 45
0
=> AKFI là hình thang cân (hình thang có hai góc đáy bng
nhau).
Vậy khi M là trung đim ca cung AB thì t giác AKFI ni tiếp được mt đưng tròn.
Bài 9 Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. K tiếp tuyến Bx và ly hai điểm C và D thuc na
đường tròn. Các tia AC và AD ct Bx lần lưt E, F (F gia B và E).
1. Chứng minh AC. AE không đổi.
2. Chng minh ABD = DFB.
3. Chng minh rng CEFD là t giác ni tiếp.
Li gii:
1. C thuc na đưng tròn nên ACB = 90
0
( ni tiếp chn na đưng
tròn ) => BC AE.
ABE = 90
0
( Bx là tiếp
tuyến ) => tam giác ABE
vuông tại B có BC là đường
cao => AC. AE = AB
2
(h
thc gia cnh và đưng cao
), mà AB là đường kính nên
Trang 49
AB = 2R không đổi do đó AC. AE không đổi.
2. ADB có ADB = 90
0
( ni tiếp chn na đưng tròn ).
=> ABD + BAD = 90
0
(vì tng ba góc ca mt tam giác bng
180
0
)(1)
ABF có ABF = 90
0
( BF là tiếp tuyến ).
=> AFB + BAF = 90
0
(vì tng ba góc ca mt tam giác bng
180
0
) (2)
T (1) và (2) => ABD = DFB ( cùng ph vi BAD)
D
C
A
O
B
F
E
X
3. T giác ACDB ni tiếp (O) => ABD + ACD = 180
0
.
ECD + ACD = 180
0
( Vì là hai góc k bù) => ECD = ABD ( cùng bù vi ACD).
Theo trên ABD = DFB => ECD = DFB. EFD + DFB = 180
0
( hai góc k
bù) nên suy ra ECD + EFD = 180
0
, mt khác ECD EFD hai góc đối ca t giác
CDFE do đó t giác CEFD là t giác ni tiếp.
Bài 10 Cho đường tròn tâm O đường kính AB điểm M bt kì trên nửa đường tròn sao cho AM
< MB. Gọi M’ điểm đối xng của M qua AB S giao điểm của hai tia BM, M’A. Gọi P
chân đưng
vuông góc t S đến AB.
1.Gọi S’ là giao đim ca MA và SP. Chng minh rằng ∆ PS’M
cân. 2.Chng minh PM là tiếp tuyến ca đưng tròn .
Li gii:
1. Ta có SP AB (gt) => SPA = 90
0
; AMB = 90
0
( ni tiếp
chn na đưng tròn ) => AMS = 90
0
. Như vậy P và M cùng
nhìn AS dưới mt góc bng 90
0
nên cùng nm trên đường tròn
đường kính AS.
Vy bốn điểm A, M, S, P cùng nm trên một đường tròn.
2. Vì M’đối xng M qua AB mà M
nằm trên đường tròn nên M’ cũng
nằm trên đường tròn => hai cung
AM và AM’ có số đo bằng nhau
3
(
)
4
3
1
1
)
(
1
2
2
1
1
H
O
S'
M'
M
A
B
S
P
Trang
50
=> AMM’ = AM’M ( Hai góc nội tiếp chn hai cung bng nhau) (1)
Cũng vì M’đi xứng M qua AB nên MM’ AB tại H => MM’// SS’ ( cùng vuông góc với AB)
=> AMM’ = AS’S; AM’M = ASS’ (vì so le trong) (2).
=> T (1) và (2) => AS’S = ASS’.
Theo trên bốn điểm A, M, S, P cùng nm trên mt đ/ tròn => ASP=AMP (ni tiếp cùng chn
AP )
=> AS’P = AMP => tam giác PMS’ cân ti P.
3. Tam giác SPB vuông tại P; tam giác SMS’ vuông tại M => B
1
= S’
1
(cùng ph vi S).
(3)
Tam giác PMS’ cân ti P => S’
1
= M
1
(4)
Tam giác OBM cân ti O ( vì có OM = OB =R) => B
1
= M
3
(5).
T (3), (4) (5) => M
1
= M
3
=> M
1
+ M
2
= M
3
+ M
2
M
3
+ M
2
= AMB =
90
0
nên suy ra M
1
+ M
2
= PMO = 90
0
=> PM OM ti M => PM tiếp tuyến của đường
tròn ti M
Bài 11. Cho tam giác ABC (AB = AC). Cnh AB, BC, CA tiếp xúc vi đưng tròn (O) ti các
điểm D, E, F . BF ct (O) ti I , DI ct BC ti M. Chng minh :
1. Tam giác DEF có ba góc nhn.
2. DF // BC. 3. T giác BDFC ni tiếp. 4.
CF
BM
CB
BD
Li gii:
1. (HD) Theo t/c hai tiếp tuyến ct nhau ta có AD = AF => tam giác ADF
cân ti A => ADF = AFD < 90
0
=> sđ cung DF < 180
0
=> DEF < 90
0
(
vì góc DEF ni tiếp chn cung DE).
Chứng minh tương tự ta có DFE < 90
0
; EDF < 90
0
. Như vậy tam giác
DEF có ba góc nhn.
2. Ta có AB = AC
(gt); AD = AF (theo
trên) =>
AD AF
AB AC
=>
DF // BC.
Trang 51
3. DF // BC => BDFC là hình thang li có B = C (vì tam giác ABC cân)
=> BDFC là hình thang cân do đó BDFC ni tiếp được một đường tròn .
M
I
O
F
E
D
C
B
A
4. Xét hai tam giác BDM và CBF Ta có DBM = BCF ( hai góc đáy của tam giác cân).
BDM = BFD (ni tiếp cùng chn cung DI); CBF = BFD (vì so le) => BDM = CBF .
=> BDM CBF =>
CF
BM
CB
BD
Bài 12 Cho đường tròn (O) bán kính R hai đưng kính AB CD vuông góc vi nhau. Trên
đoạn thng AB ly điểm M (M khác O). CM ct (O) tại N. Đưng thng vuông góc vi AB ti M
ct tiếp tuyến
ti N ca đưng tròn P. Chng minh :
1. T giác OMNP ni tiếp.
2. T giác CMPO là hình bình hành.
3. CM. CN không ph thuc vào v trí ca đim M.
4. Khi M di chuyển trên đon thng AB thì P chy trên đoạn
thng c định nào.
Li gii:
1. Ta có OMP = 90
0
( vì PM AB ); ONP = 90
0
(vì NP là tiếp
tuyến ).
Như vậy M và N cùng nhìn OP dưới mt góc bng 90
0
=> M và N
cùng nằm trên đường tròn đường kính OP => T giác OMNP ni
tiếp.
2. T giác OMNP ni tiếp
=> OPM = ONM (ni
tiếp chn cung OM) Tam
giác ONC cân ti O vì có
ON = OC = R => ONC =
OCN
B'
A'
O
P
N
M
D
B
A
C
=> OPM = OCM.
Xét hai tam giác OMC và MOP ta có MOC = OMP = 90
0
; OPM = OCM
=> CMO = POM li có MO là cnh chung => OMC = MOP => OC = MP. (1)
Trang 52
Theo gi thiết Ta có CD AB; PM AB => CO//PM (2).
T (1) và (2) => T giác CMPO là hình bình hành.
3. Xét hai tam giác OMC NDC ta MOC = 90
0
( gt CD AB); DNC = 90
0
(ni tiếp chn na
đường tròn ) => MOC =DNC = 90
0
li có C là góc chung => OMC NDC
=>
CM CO
CD CN
=> CM. CN = CO.CD mà CO = R; CD = 2R nên CO.CD = 2R
2
không đổi => CM.CN
=2R
2
không đổi hay tích CM. CN không ph thuc vào v trí của điểm M.
4. ( HD) D thy OMC = DPO (c.g.c) => ODP = 90
0
=> P chạy trên đường thng c định vuông
góc vi CD ti D.
Vì M ch chạy trên đoạn thng AB nên P ch chy trên don thẳng A’ B’ song song và bng AB.
Bài 13 Cho tam giác ABC vuông A (AB > AC), đường cao AH. Trên na mt phng b BC cha
điển A , V na đường tròn đường kính BH ct AB ti E, Na đường tròn đường kính HC ct AC ti F.
1. Chng minh AFHE là hình ch nht.
2. BEFC là t giác ni tiếp.
3. AE. AB = AF. AC.
4. Chng minh EF là tiếp tuyến chung ca hai na đưng tròn .
Li gii:
1. Ta có : BEH = 90
0
( ni tiếp chn nc đưng tròn )
=> AEH = 90
0
(vì là hai góc k bù). (1)
CFH = 90
0
( ni tiếp chn nc đưng tròn )
=> AFH = 90
0
(vì là hai góc k bù).(2)
EAF = 90
0
( Vì tam giác ABC vuông ti A) (3)
(
)
1
2
2
1
1
I
F
E
O
2
O
1
H
C
B
A
1
T (1), (2), (3) => t giác AFHE là hình ch nht ( vì có ba góc vuông).
2. T giác AFHE là hình ch nht nên ni tiếp được mt đưng tròn =>F
1
=H
1
(ni tiếp
chn cung AE) . Theo gi thiết AH BC nên AH là tiếp tuyến chung ca hai na đưng tròn
(O
1
) và (O
2
)
Trang 53
=> B
1
= H
1
(hai góc ni tiếp cùng chn cung HE) => B
1
= F
1
=> EBC+EFC =
AFE + EFC mà AFE + EFC = 180
0
(vì là hai góc k bù) => EBC+EFC = 180
0
mt khác EBC và EFC là hai góc đối ca t giác BEFC do đó BEFC là tứ giác ni tiếp.
3. Xét hai tam giác AEF và ACB ta có A = 90
0
là góc chung; AFE = ABC ( theo Chng
minh trên)
=> AEF ACB =>
AE AF
AC AB
=> AE. AB = AF. AC.
* HD cách 2: Tam giác AHB vuông ti H có HE
AB => AH
2
= AE.AB (*)
Tam giác AHC vuông ti H có HF
AC => AH
2
= AF.AC (**)
T (*) và (**) => AE. AB = AF. AC
4. T giác AFHE là hình ch nht => IE = EH => IEH cân ti I => E
1
= H
1
.
O
1
EH cân ti O
1
(vì có O
1
E vàO
1
H cùng là bán kính) => E
2
= H
2
.
=> E
1
+ E
2
= H
1
+ H
2
H
1
+ H
2
= AHB = 90
0
=> E
1
+ E
2
= O
1
EF = 90
0
=> O
1
E EF .
Chứng minh tương tự ta cũng có O
2
F EF. Vy EF là tiếp tuyến chung ca hai na đưng
tròn .
Bài 14 Cho điểm C thuc đon thng AB sao cho AC = 10 Cm, CB = 40 Cm. V v mt phía ca
AB các na đường tròn có đường kính theo th t là AB, AC, CB và có tâm theo th t là O, I, K.
Đưng vuông góc vi AB ti C ct na đưng tròn (O) ti E. Gi M. N theo th t là giao điểm
ca EA,
EB vi các na đưng tròn (I), (K).
1.Chng minh EC = MN.
2.Ch/minh MN là tiếp tuyến chung ca các na đ/tròn (I),
(K).
3.Tính MN.
4.Tính diện tích hình được gii hn bi ba
na đưng tròn
Li gii:
1. Ta có: BNC= 90
0
( ni tiếp chn na
đường tròn tâm K)
Trang 54
1
H
1
N
M
C
I
O
K
B
E
A
3
2
2
1
1
=> ENC = 90
0
(vì là hai góc k bù). (1)
AMC = 90
0
( ni tiếp chn nc đưng tròn tâm I) => EMC = 90
0
(vì là hai góc k bù).(2)
AEB = 90
0
(ni tiếp chn na đưng tròn tâm O) hay MEN = 90
0
(3)
T (1), (2), (3) => t giác CMEN là hình ch nht => EC = MN (tính cht đưng chéo hình ch nht
)
2. Theo gi thiết EC AB ti C nên EC là tiếp tuyến chung ca hai na đưng tròn (I) và (K)
=> B
1
= C
1
(hai góc ni tiếp cùng chn cung CN). T giác CMEN là hình ch nht nên => C
1
=
N
3
=> B
1
= N
3
.(4) Li có KB = KN (cùng là bán kính) => tam giác KBN cân ti K => B
1
= N
1
(5)
T (4) và (5) => N
1
= N
3
N
1
+ N
2
= CNB = 90
0
=> N
3
+ N
2
= MNK = 90
0
hay
MN KN ti N => MN là tiếp tuyến ca (K) ti N.
Chứng minh tương tự ta cũng có MN là tiếp tuyến ca (I) ti M,
Vy MN là tiếp tuyến chung ca các na đưng tròn (I), (K).
3. Ta có AEB = 90
0
(ni tiếp chn nc đưng tròn tâm O) => AEB vuông ti A có EC AB (gt)
=> EC
2
= AC. BC EC
2
= 10.40 = 400 => EC = 20 cm. Theo trên EC = MN => MN = 20 cm.
4. Theo gi thiết AC = 10 Cm, CB = 40 Cm => AB = 50cm => OA = 25 cm
Ta có S
(o)
=
.OA
2
=
25
2
= 625
; S
(I)
=
. IA
2
=
.5
2
= 25
; S
(k)
=
.KB
2
=
. 20
2
= 400
.
Ta có din tích phần hình được gii hn bi ba na đưng tròn là S =
1
2
( S
(o)
- S
(I)
- S
(k)
)
S =
1
2
( 625
- 25
- 400
) =
1
2
.200
= 100
314 (cm
2
)
Trang 55
Bài 15 Cho tam giác ABC vuông A. Trên cnh AC ly điểm M, dựng đường tròn (O) có
đường kính MC. đường thng BM ct đưng tròn (O) ti D. đưng thng AD ct đưng tròn
(O) ti S.
1. Chng minh ABCD là t giác ni tiếp .
2. Chng minh CA là tia phân giác ca góc SCB.
3. Gi E là giao đim ca BC vi đưng tròn (O). Chng minh rằng các đường thng BA,
EM, CD đng quy.
4. Chng minh DM là tia phân giác ca góc ADE.
5. Chứng minh điểm M là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ADE.
Li gii:
3
2
3
3
2
2
2
1
1
1
1
F
O
M
S
D
E
B
A
C
nh a
F
1
2
C
A
B
E
D
S
M
O
1
1
1
1
2
2
2
3
2
nh b
1. Ta có CAB = 90
0
( vì tam giác ABC vuông ti A); MDC = 90
0
( góc ni tiếp chn na
đường tròn ) => CDB = 90
0
như vậy D và A cùng nhìn BC dưới mt góc bng 90
0
nên A và
D cùng nm trên đưng tròn đường kính BC => ABCD là t giác ni tiếp.
2. ABCD là t giác ni tiếp => D
1
= C
3
( ni tiếp cùng chn cung AB).
D
1
= C
3
=>
SM EM
=> C
2
= C
3
(hai góc ni tiếp đưng tròn (O) chn hai cung bng
nhau)
=> CA là tia phân giác ca góc SCB.
3. Xét CMB Ta có BACM; CD BM; ME BC như vậy BA, EM, CD là ba đưng cao ca
tam giác CMB nên BA, EM, CD đng quy.
4. Theo trên Ta có
SM EM
=> D
1
= D
2
=> DM là tia phân giác ca góc ADE.(1)
5. Ta có MEC = 90
0
(ni tiếp chn na đưng tròn (O)) => MEB = 90
0
.
Trang 56
T giác AMEB có MAB = 90
0
; MEB = 90
0
=> MAB + MEB = 180
0
mà đây là hai góc
đối nên t giác AMEB ni tiếp mt đưng tròn => A
2
= B
2
.
T giác ABCD là t giác ni tiếp => A
1
= B
2
( ni tiếp cùng chn cung CD)
=> A
1
= A
2
=> AM là tia phân giác ca góc DAE (2)
T (1) và (2) Ta có M là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ADE
TH2 (Hình b)
Câu 2 : ABC = CME (cùng ph ACB); ABC = CDS (cùng ADC) => CME =
CDS
=>
CE CS SM EM
=> SCM = ECM => CA là tia phân giác ca góc SCB.
Bài 16 Cho tam giác ABC vuông A.và mt đim D nm gia A và B. Đường tròn đường kính
BD ct BC tại E. Các đường thng CD, AE lần lượt ct đưng tròn ti F, G.
Chng minh :
1. Tam giác ABC đồng dng vi tam giác EBD.
2. T giác ADEC và AFBC ni tiếp .
3. AC // FG.
4. Các đường thẳng AC, DE, FB đng quy.
Li gii:
1. Xét hai tam giác ABC và EDB Ta có BAC = 90
0
( vì tam giác ABC
vuông ti A); DEB = 90
0
( góc ni tiếp chn na đưng tròn )
=> DEB = BAC = 90
0
; li có ABC là góc chung => DEB CAB
.
2. Theo trên DEB = 90
0
=> DEC = 90
0
(vì hai góc k bù); BAC = 90
0
( vì ABC vuông ti A) hay DAC = 90
0
=> DEC + DAC = 180
0
đây là hai góc đối nên ADEC là t giác ni tiếp .
G
1
1
O
S
D
E
B
A
C
1
F
* BAC = 90
0
( tam giác ABC vuông ti A); DFB = 90
0
( góc ni tiếp chn na đường
tròn ) hay BFC = 90
0
như vậy F và A cùng nhìn BC dưi mt góc bng 90
0
n A và F cùng nm
trên đường tròn đưng kính BC => AFBC là t giác ni tiếp.
3. Theo trên ADEC là t giác ni tiếp => E
1
= C
1
li có E
1
= F
1
=> F
1
= C
1
mà đây là hai góc
so le trong nên suy ra AC // FG.
Trang 57
4. (HD) D thy CA, DE, BF là ba đưng cao của tam giác DBC nên CA, DE, BF đng quy ti S.
Bài 17. Cho tam giác đều ABC có đưng cao là AH. Trên cnh BC lấy điểm M bt kì ( M không
trùng B. C, H ) ; t M k MP, MQ vuông góc vi các cnh AB. AC.
1. Chng minh APMQ là t giác ni tiếp và hãy xác định tâm O của đường tròn ngoi tiếp t giác đó.
2. Chng minh rng MP + MQ = AH.
3. Chng minh OH PQ.
Li gii:
1. Ta có MP AB (gt) => APM = 90
0
; MQ AC (gt)
=> AQM = 90
0
như vậy P và Q cùng nhìn BC dưới mt góc
bng 90
0
nên P và Q cùng nằm trên đường tròn đường kính
AM => APMQ là t giác ni tiếp.
* Vì AM là đường kính ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
APMQ tâm O của đường tròn ngoi tiếp t giác APMQ
trung đim ca AM.
2. Tam giác ABC có AH là đường cao => S
ABC
=
1
2
BC.AH.
Tam giác ABM có MP là đường cao => S
ABM
=
1
2
AB.MP
Tam giác ACM có MQ là đưng cao => S
ACM
=
1
2
AC.MQ
O
M
Q
P
H
C
B
A
2
1
Ta có S
ABM
+ S
ACM
= S
ABC
=>
1
2
AB.MP +
1
2
AC.MQ =
1
2
BC.AH => AB.MP + AC.MQ = BC.AH
Mà AB = BC = CA (vì tam giác ABC đều) => MP + MQ = AH.
3. Tam giác ABC có AH là đường cao nên cũng là đường phân giác => HAP = HAQ =>
HP HQ
( tính cht góc ni tiếp ) => HOP = HOQ (t/c góc m) => OH là tia phân giác góc
POQ. Mà tam giác POQ cân tại O ( vì OP và OQ cùng là bán kính) nên suy ra OH cũng là đường
cao => OH PQ
Bài 18 Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thng OB lấy điểm H bt kì ( H không
trùng O, B) ; trên đưng thng vuông góc vi OB ti H, ly mt đim M ngoài đường tròn ; MA
và MB th t cắt đưng tròn (O) ti C và D. Gi I là giao đim ca AD và BC.
Trang 58
1. Chng minh MCID là t giác ni tiếp .
2. Chứng minh các đưng thẳng AD, BC, MH đồng quy ti I.
3. Gi K là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác MCID, Chng minh KCOH là t giác ni
Li gii:
1. BIC = 90
0
( ni tiếp chn na đưng tròn ) => BID = 90
0
(vì
là hai góc k bù); DE AB ti M => BMD = 90
0
=> BID + BMD = 180
0
mà đây là hai góc đối ca t giác MBID nên
MBID là t giác ni tiếp.
2. Theo gi thiết M là trung điểm ca AB; DE AB ti M nên M
cũng là trung đim ca DE (quan h đường kính và dây cung)
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
2
1
1
/
/
1
O'
E
3
2
1
I
O
D
C
M
A
B
=> T giác ADBE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc vi nhau ti trung đim ca mi
đường .
3. ADC = 90
0
( ni tiếp chn na đưng tròn ) => AD DC; theo trên BI DC => BI // AD.
(1)
4. Theo gi thiết ADBE là hình thoi => EB // AD (2).
T (1) và (2) => I, B, E thng hàng (vì qua B ch có một đường thng song song vi AD mà thôi.)
5. I, B, E thng hàng nên tam giác IDE vuông ti I => IM là trung tuyến ( vì M là trung điểm ca
DE) =>MI = ME => MIE cân ti M => I
1
= E
1
; O’IC cân tại O’ ( vì O’C và O’I cùng là bán
kính ) => I
3
= C
1
C
1
= E
1
( Cùng ph vi góc EDC ) => I
1
= I
3
=> I
1
+ I
2
=
I
3
+ I
2
. Mà I
3
+ I
2
= BIC = 90
0
=> I
1
+ I
2
= 90
0
= MIO’ hay MI O’I ti I => MI
là tiếp tuyến ca (O)
Ch đề 1: Nhn biết hình, tìm điều kin ca mt hình.
Bài 1:
Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn tâm O. D E lần ợt điểm chính gia ca các
cung AB và AC. DE ct AB I và ct AC L.
a) Chng minh DI = IL = LE.
b) Chng minh t giác BCED là hình ch nht.
c) Chng minh t giác ADOE là hình thoi và tính các góc ca hình này.
Bài 2:
Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn có các đường chéo vuông góc vi nhau ti I.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
a) Chng minh rng nếu t I ta h đường vuông góc xung mt cnh ca t giác thì đưng
vuông góc này qua trung điểm ca cạnh đối din ca cạnh đó.
b) Gọi M, N, R, S trung đim ca các cnh ca t giác đã cho. Chứng minh MNRS hình
ch nht.
c) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp hình ch nhật y đi qua chân các đưng vuông góc h t
I xung các cnh ca t giác.
Bài 3:
Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v) có AH là đường cao. Hai đường tròn đưng kính AB và AC
tâm O
1
O
2
. Mt cát tuyến biến đổi đi qua A cắt đường tròn (O
1
) (O
2
) lần lượt ti M
N.
a) Chng minh tam giác MHN là tam giác vuông.
b) T giác MBCN là hình gì?
c) Gi F, E, G lần lượt trung điểm ca O
1
O
2
, MN, BC. Chứng minh F cách đều 4 điểm E, G,
A, H.
d) Khi cát tuyến MAN quay xung quanh điểm A thì E vch mt đưng như thế nào?
Bài 4:
Cho hình vuông ABCD. Ly B m tâm, bán kính AB, v 1/4 đưng tròn phía trong hình vuông.Ly
AB m đường kính , v 1/2 đường tròn phía trong hình vuông. Gọi P điểm tu ý trên cung AC (
không trùng vi A C). H K ln lượt hình chiếu ca P trên AB AD, PA PB ct na
đường tròn lần lượt I và M.
a) Chứng minh I là trung điểm ca AP.
b) Chứng minh PH, BI, AM đồng qui.
c) Chng minh PM = PK = AH
d) Chng minh t giác APMH là hình thang cân.
đ) Tìm vị trí điểm P trên cung AC để tam giác APB là đều.
Ch đề 2: Chng minh t giác ni tiếp, chng minh nhiều điểm cùng nm trên mt
đưng tròn.
Bài 1:
Cho hai đưng tròn (O), (O') ct nhau ti A, B. Các tiếp tuyến ti A ca (O), (O') ct (O'), (O) ln
t ti các đim E, F. Gi I là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác EAF.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
a) Chng minh t giác OAO'I là hình bình hành và OO'//BI.
b) Chng minh bốn điểm O, B, I, O' cùng thuc mt đưng tròn.
c) Kéo dài AB v phía B mt đon CB = AB. Chng minh t giác AECF ni tiếp.
Bài 2:
Cho tam giác ABC. Hai đưng cao BE CF ct nhau ti H.Gi D điểm đối xng ca H qua
trung đim M ca BC.
a) Chng minh t giác ABDC ni tiếp đưc trong một đường tròn.Xác đnh tâm O của đưng
tròn đó.
b) Đường thng DH cắt đường tròn (O) ti điểm th 2 I. Chng minh rằng 5 đim A, I, F, H,
E cùng nm trên một đường tròn.
Bài 3:
Cho hai đường tròn (O) (O') ct nhau ti A B. Tia OA cắt đưng tròn (O') ti C, tia O'A ct
đường tròn (O) ti D. Chng minh rng:
a) T giác OO'CD ni tiếp.
b) T giác OBO'C ni tiếp, t đó suy ra năm đim O, O', B, C, D cùng nm trên mt đưng tròn.
Bài 4:
Cho t giác ABCD ni tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đưng chéo AC BD ct nhau
ti E. V EF vuông góc AD. Gi M là trung điểm ca DE. Chng minh rng:
a) Các t giác ABEF, DCEF ni tiếp được.
b) Tia CA là tia phân giác ca góc BCF.
c)* T giác BCMF ni tiếp được.
Bài 5:
T một điểm M bên ngoài đưng tròn (O) ta v hai tiếp tuyến MA, MB với đưng tròn. Trên
cung nh AB ly một điểm C. V CD AB, CE MA, CF MB.
Gi I là giao đim của AC và DE, K là giao điểm ca BC và DF. Chng minh rng:
a) Các t giác AECD, BFCD ni tiếp được.
b) CD
2
= CE. CF
c)* IK // AB
Bài 6:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O). T A v tiếp tuyến xy với đường tròn. V hai đường
cao BD và CE.
a) Chng minh rng bốn điểm B, C, D, E cùng nm trên mt đưng tròn.
b) Chng minh rng xy// DE, t đó suy ra OA DE.
Bài 7:
Cho tam giác đều ABC ni tiếp đường tròn (O). Trên cung nh AB ly một điểm M. Đưng thng
qua A song song vi BM ct CM ti N.
a) Chng minh rằng tam giác AMN là tam giác đều.
b) Chng minh rng MA + MB = MC.
c)* Gọi D là giao điểm ca AB và CM. Chng minh rng:
MD
1
MB
1
AM
1
Bài 8:
Cho ba điểm A, B, C c định vi B nm gia A và C. Một đưng tròn (O) thay đổi đi qua B C.
V đường kính MN vuông góc vi BC ti D ( M nm trên cung nh BC).Tia AN cắt đường tròn
(O) Ti một điểm th hai là F. Hai dây BC và MF ct nhau ti E. Chng minh rng:
a) T giác DEFN ni tiếp được.
b) AD. AE = AF. AN
c) Đường thẳng MF đi qua một đim c định.
Bài 9:
T mt đim A bên ngoài đưng tròn ( O; R) v hai tiếp tuyến AB, AC vi đường tn. Gi M là trung
đim ca AB. Tia CM ct đưng tròn ti đim N. Tia AN ct đưng tròn ti đim D.
a) Chng minh rng MB
2
= MC. MN
b) Chng minh rng AB// CD
c) Tìm điều kin của điểm A để cho t giác ABDC là hình thoi. Tính din tích c hình thoi đó.
Bài 10:
Cho đường tn (O) mt dây AB. Gọi M là đim chính gia ca cung nh AB. V đưngnh MN
Ct AB ti I. Gi D mt điểm thuc dây AB. Tia MD cắt đường tn (O) ti C.
a) Chng minh rng t giác CDIN ni tiếp được
b) Chng minh rng tích MC. MD có giá tr không đổi khi D di động trên dây AB.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
c) Gi O' là tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác ACD.
Chng minh rng MAB =
2
1
AO'D.
d) Chng minh rằng ba điểm A, O', N thng hàng và MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
tam giác ACD.
Bài 11:
Cho tam giác ABC vuông A ( AB < AC), đường cao AH. Trên đon thng HC ly D sao cho HD
= HB. V CE vuông góc vi AD ( E AD).
a) Chng minh rng AHEC là t giác ni tiếp.
b) Chng minh AB là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp t giác AHEC.
c) Chng minh rng CH là tia phân giác ca góc ACE.
d) Tính din tích hình gii hn bởi các đon thng CA. CH cung nh AH của đường tròn nói
trên biết AC= 6cm, ACB = 30
0
.
Bài 12:
Cho đường tròn tâm O có đường kính BC. Gi A là Một điểm thuc cung BC ( AB < AC), D là điểm
thuộc n kính OC. Đường vuông góc vi BC ti D ct AC E, ct tia BA F.
a) Chng minh rng ADCF là t giác ni tiếp.
b) Gọi M là trung điểm ca EF. Chng minh rng AME = 2 ACB.
c) Chng minh rng AM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Tính din tích hình gii hn bởi các đon thng BC, BA cung nh AC của đường tròn (O)
biết BC= 8cm, ABC = 60
0
.
Bài 13:
Cho na đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm M thuc nửa đưng tròn. V đường tròn
tâm M tiếp xúc vi AB ( H tiếp điểm). K các tiếp tuyến AC, BD với đường tròn (M) ( C, D
tiếp điểm).
a) Chng minh rng C, M, D thng hàng
b) Chng minh rng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính tng AC + BD theo R.
d) Tính din tích t giác ABDC biết AOM = 60
0
.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
Bài 14:
Cho tam giác vuông cân ABC (A = 90
0
), trung đim I ca cnh BC. Xét một điểm D trên tia
AC. V đường tròn (O) tiếp xúc vi các cnh AB, BD, DA tại các điểm tương ứng M, N, P.
a) Chng minh rằng 5 điểm B, M, O, I, N nm trên một đường tròn.
b) Chng minh rằng ba điểm N, I, P thng hàng.
c) Gọi giao điểm ca tia BO vi MN, NP ln lượt H, K. Tam giác HNK tam giác gì, ti
sao?
d) Tìm tp hp điểm K khi điểm D thay đổi v trí trên tia AC.
Ch đề 3: Chứng minh các điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng
quy.
Bài 1:
Cho hai đưng tròn (O) và (O') ct nhau tại hai điểm A và B. Đường thng AO cắt đường tròn (O)
và (O') lần lượt tại C và C'. Đường thng AO' ct đưng tròn (O) và (O') lần lưt ti D và D'.
a) Chng minh C, B, D' thng hàng
b) Chng minh t giác ODC'O' ni tiếp
c) Đưng thng CD và đưng thng D'C' ct nhau ti M. Chng minh t giác MCBC' ni tiếp.
Bài 2:
T một điểm C ngoài đường tròn ( O) k cát tuyến CBA. Gọi IJ đường kính vuông góc vi
AB. Các đưng thng CI, CJ theo th t cắt đường tròn (O) ti M, N.
a) Chng minh rằng IN, JM và AB đồng quy ti mt đim D.
b) Chng minh rng các tiếp tuyến ca đưng tròn (O) tại M, N đi qua trung đim E ca CD.
Bài 3:
Cho hai đường tn ( O; R) và ( O'; R' ) tiếp c ngoài tại A ( R> R' ). Đưng ni m OO' cắt đưng
tròn (O) (O') theo th t ti B C ( B C khác A). EF dây cung của đường tròn (O) vuông
c vi BC tại trung đim I ca BC, EC cắt đường tn (O') ti D.
a) T giác BEFC là hình gi?
b) Chứng minh ba điểm A, D, F thng hàng.
c) CF ct đường tròn (O’) tại G. Chng minh ba đường EG, DF và CI đng quy.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
d) Chng minh ID tiếp xúc vi đưng tròn (O’).
Bài 4:
Cho đưng tròn (O) (O’) tiếp xúc ngoài tại C. AC BC là đưng kính của (O) (O’), DE
tiếp tuyến chung ngoài (D (O), E (O’)). AD cắt BE ti M.
a) Tam giác MAB là tam giác gì?
b) Chng minh MC là tiếp tuyến chung của (O) và (O’).
c) K Ex, By vng góc vi AE, AB. Ex ct By ti N. Chng minh D, N, C thng hàng.
d) V cùng phía ca na mt phng b AB, v nửa đường tròn đường kính AB OO’. Đưng
thng qua C ct hai na đưng tòn trên ti I, K. Chng minh OI // AK.
Ch đề 4: Chứng minh điểm c định.
Bài 1:
Cho đường tròn (O ; R). Đường thng d ct (O) ti A, B. C thuc d ngoài (O). T điểm chính
gia P ca cung ln AB k đường kính PQ ct AB ti D. CP ct (O) tại điểm th hai I, AB ct IQ
ti K.
a) Chng minh t giác PDKI ni tiếp.
b) Chng minh: CI.CP = CK.CD.
c) Chng minh IC là phân giác ngoài ca tam giác AIB.
d) A, B, C c định, (O) thay đổi nhưng vẫn luôn qua A, B. Chng minh rằng IQ luôn đi qua
điểm c định.
Bài 2:
Cho tam giác đều ABC ni tiếp (O ; R). M di động trên AB. N di động trên tia đối ca tia CA sao
cho BM = CN.
a) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác AMN ct (O) ti A và D. Chng minh rng D c định.
b) Tính góc MDN.
c) MN ct BC ti K. Chng minh DK vuông góc vi MN.
d) Đặt AM = x. Tính x để din tích tam giác AMN là ln nht.
Bài 3:
Cho (O ; R). Điểm M c định ngoài (O). Cát tuyến qua M ct (O) ti A và B. Tiếp tuyến ca (O)
ti A và B ct nhau ti C.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
a) Chng minh t giác OACB ni tiếp đưng tròn tâm K.
b) Chứng minh: (K) qua hai điểm c định là O và H khi cát tuyến quay quanh M.
c) CH ct AB tại N, I là trung điểm AB. Chng minh MA.MB = MI.MN.
d) Chng minh: IM.IN = IA
2
.
Bài 4:
Cho nửa đường tròn đường kính AB tâm O. C đim chính giữa cung AB. M di đng trên cung
nh AC. Ly N thuc BM sao cho AM = BN.
a) So sánh tam giác AMC và BCN.
b) Tam giác CMN là tam giác gì?
c) Ky AE//MC. Chng minh t giác BECN là hình bình hành.
d) Đưng thng d đi qua N vng góc với BM. Chứng minh d luôn đi qua điểm c định.
Bài 5:
Cho đường tròn (O ; R), đưng thng d ct (O) tại hai điểm C D. Đim M tu ý trên d, k tiếp
tuyến MA, MB. I là trung điểm ca CD.
a) Chứng minh 5 điểm M, A, I, O, B cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gi H là trc tâm ca tam giác MAB, t giác OAHB là hình gì?
c) Khi M di đng trên d. Chng minh rằng AB luôn qua điểm c định.
d) Đưng thng qua C vuông góc vi OA ct AB, AD lần lượt ti E K. Chng minh EC =
EK.
Ch đề 5: Chứng minh hai tam giác đng dng và chứng minh đẳng
thc hình hc.
Bài 1:
Cho đường tn (O) và dây AB. M là điểm cnh gia cung AB. C thuc AB, dây MD qua C.
a) Chng minh MA
2
= MC.MD.
b) Chng minh MB.BD = BC.MD.
c) Chứng minh đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD tiếp xúc vi MB ti B.
d) Gi R
1
, R
2
là bán kính các đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD và ACD. Chng minh R
1
+ R
2
không đổi khi C di động trên AB.
Bài 2:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và mt điểm M trên nửa đưng tròn (M khác A,
B). Tiếp tuyến ti M ca na đưng tròn ct các tiếp tuyến ti A, B ln lượt C và E.
a) Chng minh rng CE = AC + BE.
b) Chng minh AC.BE = R
2
.
c) Chứng minh tam giác AMB đồng dng vi tam giác COE.
d) Xét trường hợp hai đưng thng AB CE ct nhau ti F. Gi H hình chiếu vuông góc ca
M trên AB.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
+ Chng minh rng:
FB
FA
HB
HA
.
+ Chứng minh tích OH.OF không đổi khi M di động trên na đưng tròn.
Bài 3:
Trên cung BC của đưng tròn ngoi tiếp tam giác đều ABC ly một điểm P bt kì. c đường
thng AP và BC ct nhau ti Q. Chng minh rng:
PC
1
PB
1
PQ
1
.
Bài 4:
Cho góc vuông xOy. Trên tia Ox đặt đoạn OA = a. Dựng đưng tròn (I ; R) tiếp xúc vi Ox ti A
và ct Oy tại hai điểm B, C. Chng minh các h thc:
a)
222
a
1
AC
1
AB
1
.
b) AB
2
+ AC
2
= 4R
2
.
Ch đề 6: Các bài toán v tính s đo góc và số đo diện tích.
Bài 1:
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O’;1 cm) tiếp xúc ngoài ti A. V tiếp tuyến chung ngoài BC (B
(O); C (O’)).
a) Chng minh rằng góc O’OB bằng 60
0
.
b) Tính đ dài BC.
c) nh din tích nh gii hn bi tiếp tuyến BC và c cung AB, AC ca hai đường tròn.
Bài 2:
Cho điểm C thuộc đoạn thng AB sao cho AC = 10 cm, CB = 40 cm. V v mt phía ca AB các
na đường tròn có đưng kính theo th t là AB, AC, CB và có tâm theo th t là O, I, K. Đường
vuông góc vi AB ti C ct nửa đường tròn (O) E. Gi M, N theo th t giao điểm ca EA,
EB vi các na đưng tròn (I), (K).
a) Chng ming rng EC = MN.
b) Chng minh rng MN là tiếp tuyến chung ca các na đưng tròn (I), (K).
c) Tính đ dài MN.
d) Tính diện tích hình đưc gii hn bi ba nửa đường tròn.
Bài 3:
T một điểm A bên ngoài đường tròn (O), k hai tiếp tuyến AB AC vi đưng tròn. T mt
đim M trên cung nh BC k mt tiếp tuyến th ba ct hai tiếp tuyến kia ti P Q.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
a) Chng minh rằng: Khi điểm M chuyển động trên cung BC nh thì chu vi tam giác APQ có giá
tr không đổi.
b) Cho biết BAC = 60
0
bán kính của đường tròn (O) bằng 6 cm. Tính độ dài ca tiếp tuyến
AB và din tích phn mt phẳng được gii hn bi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nh BC.
Bài 4:
Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I tâm đưng tròn ni tiếp , K m đưng tròn bàng tiếp
góc A, O là trung điểm ca IK.
a) Chng minh rằng: 4 điểm B, I, C, K cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh rng: AC là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
c) Tính bán kính của đường tròn (O) biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm.
Bài 5:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. E một điểm trên đưng tròn AE > EB. M
mt điểm trên đoạn AE sao cho AM.AE = AO.AB.
a) Chng minh AOM vuông ti O.
b) OM cắt đường tròn C D. Điểm C điểm E ng một phía đi vi AB. Chng minh
ACM đng dng vi AEC.
c) Chng minh AC là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác CEM.
d) Gi s t s din tích hai tam giác Acm và AEC là
3
2
. nh AC, AE, AM, CM theo R.
Ch đề 7: Toán qu tích.
Bài 1:
Cho tam giác ABC cân (AB = AC) ni tiếp trong đường tròn (O) M điểm di động trên đường
tròn đó. Gọi Dnh chiếu ca B trên AM P giao điểm ca BD vi CM.
a) Chng minh BPM cân.
b) Tìm qu tích của điểm D khi M di chuyển trên đường tròn (O).
Bài 2:
Đưng tròn (O ; R) ct một đường thng d tại hai đim A, B. T một điểm M trên d ngoài
đường tròn (O) k các tiếp tuyến MP, MQ.
a) Chng minh rng góc QMO bằng góc QPO đưng tròn ngoi tiếp tam giác MPQ đi qua
hai điểm c định khi M di động trên d.
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
b) Xác định v trí của M để MQOP là hình vuông?
c) Tìm qu tích tâm các đường tròn ni tiếp tam giác MPQ khi M di động trên d.
Bài 3:
Hai đường tròn m O tâm I ct nhau tại hai điểm A B. Đưng thẳng d đi qua A ct các
đường tròn (O) và (I) lần lượt ti P, Q. Gọi C là giao điểm của hai đường thng PO và QI.
a) Chng minh rng các t giác BCQP, OBCI ni tiếp.
b) Gi E, F lần lượt trung điểm của AP, AQ, K trung đim của EF. Khi đường thng d
quay quanh A thì K chuyển động trên đường nào?
c) Tìm v trí ca d đ tam giác PQB có chu vi ln nht.
Ch đề 8: Mt s bài toán m đầu v hình hc không gian.
Bài 1:
Cho hình hp ch nhật ABCDA’B’C’D’. Biết AB = 4 cm; AC = 5 cm A’C = 13 cm. nh th
tích và din tích xung quanh ca hình hp ch nht đó.
Bài 2:
Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 25
2
cm
2
. Tính th
tích và din tích toàn phn ca hình lập phương đó.
Bài 3:
Cho hình hp ch nhật ABCDA’B’C’D’. Biết AB = 15 cm, AC’ = 20 cm và góc A’AC’ bng 60
0
.
Tính th tích và din tích toàn phn ca hình hp ch nhật đó.
Bài 4:
Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’. Tính din tích xung quanh th tích ca biết
cạnh đáy dài 6 cm và góc AA’B bằng 30
0
.
Bài 5:
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Đường thng d vuông góc vi mt phng (ABC) ti trng tâm G
của tam giác ABC. Trên đường thng d ly mt đim S. Ni SA, SB, SC.
a) Chng minh rng SA = SB = SC.
b) Tính din tích toàn phn và th tích ca hình chóp S.ABC, cho biết SG = 2a.
Bài 6:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và đường cao là
2
2a
.
a) Chng minh các mt bên của hình chóp là các tam giác đều.
b) Tính th tích và din tích xung quanh ca hình chóp.
Bài 7:
Cho hình chóp tam giác đu S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên đều bng a.
a) Tính din tích toán phn ca hình chóp.
b) Tính th tích ca hình chóp.
Bài 8:
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có chiếu cao 15 cm và th tích là 1280 cm
3
.
a) Tính đ dài cạnh đáy.
b) Tính din tích xung quanh ca hình chóp.
Bài 9:
Mt hình chóp ct din tích đáy nh 75 cm
2
, diện tích đáy lớn gp 4 ln diện tích đáy nh
chiu cao là 6 cm. Tính th tích ca hình chóp ct đó.
Bài 10:
Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA = a và SA vuông góc vi
mt phẳng đáy (ABCD).
a) Tính th tích hình chóp.
b) Chng minh rng bn mt bên là nhng tam giác vuông.
a) Tính din tích xung quanh ca hình chóp.
Bài 11:
Mt hình tr đường cao bằng đường kính đáy. Biết th tích hình tr là 128 cm
3
, tính din tích
xung quanh ca nó.
Bài 12:
Mt hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm và din tích xung quanh bng 65 cm
2
. Tính th tích ca
hình nón đó.
Bài 13:
Cho hình nón cụt, bán kính đáy lớn bằng 8 cm, đường cao bằng 12 cm và đường sinh bng 13 cm.
a) Tính bán kính đáy nh.
b) Tính din tích xung quanh và th tích ca hình nón cụt đó.
Bài 14:
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
Mt hình cu có din tích b mt là 36 cm
2
. Tính th tích ca hình cầu đó.
| 1/71

Preview text:

PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). 1) 3x  1 8) x 2  3 2) 5  2x 9) x 2  2 1 3) 1 0 ) x 2  3x  7 7x  14 4) 2x  1 1 1 ) 2x2  5x  3 3  x 1 5) 1 2 ) 7x  2 x 2  5x  6 x  3 1 3x 6) 1 3 )  7  x x  3 5  x 1 7 ) 1 4 ) 6x  1  x  3 2x  x 2
Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.
Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. 3 5 2 2 x 7 a) ; b) x (víi x  0) ; c) x ; d) (x  5) ; x e) 2 2 5 3 x 5 25 x x
Bài 2: Thực hiện phép tính.
a) ( 28  2 14  7 )  7  7 8 ; d) 6  2 5  6  2 5 ;
b) ( 8  3 2  10)( 2  3 0,4) ; e) 11 6 2  11 6 2 3 3
c) (15 50  5 200  3 450) : 10 ; f) 5 2  7  5 2  7 3 3; 3 3
g) 20  14 2  20  14 2 ; h) 26  15 3  26  15 3
Bài 3: Thực hiện phép tính. Trang 1 2 3  6 216 1 14  7 15  5 1 5  2 6  8  2 15 a) (  )  b)  ) : c) 8  2 3 6 1  2 1  3 7  5 7  2 10
Bài 4: Thực hiện phép tính. a
) (4  15)( 10  6) 4  15 b) (3
 5) 3  5  (3  5) 3  5 c) 3  5  3  5  2 d) 4  7  4  7  7
e) 6,5  12  6,5  12  2 6
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 3 3 a)  b)  7  24  1 7  24  1 3  1 1 3 1  1 5  2 6 5  2 6 3  5 3  5 c)  d)  5  6 5  6 3  5 3  5
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a) 6  2 5  13  48 b) 4  5 3  5 48 10 7  4 3 1 1 1 1 c)    ...  1  2 2  3 3  4 99  100
Bài 7: Rút gọn biểu thức sau: a b  b a 1 a) : , víi a  b 0,  0 vµ a  b. ab a  b  a a   a a  b) 1 1 , víi a  0 vµ a  1.      a  1   a  1  a a  8 2a 4 a c) ; a 4 1 d)  5a4 (1 4a 4a2 ) 2a1 2 3x2  6xy  3y2 e)  x 2  y 2 4
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức Trang 2 2 1 1 A a)  x  3x y  2y , khi x  ; y  5  2 9  4 5 B b)  x3 12x 8 víi x 3  4( 5 1) 3  4( 5 1); C c)  x  b , y iÕt  x
 x 2  3y  y2  3 3; D d)
 16 2x  x2  9 2x  x2 b ,
iÕt 16 2x  x 2  9  2x  x 2  1. E e)  x 1 y2  y 1 x2 b , iÕt xy
 (1 x 2 )(1 y 2 )  a.
Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. x  3
Bài 1: Cho biểu thức P  x 1  2 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - 3 ).
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P. a2  a 2a  a
Bài 2: Xét biểu thức A   1. a  a  1 a a) Rút gọn A.
b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A . c) Tìm a để A = 2.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1 1 x
Bài 3: Cho biểu thức C    2 x  2 2 x  2 1  x
a) Rút gọn biểu thức C. 4
b) Tính giá trị của C với x  . 9 1
c) Tính giá trị của x để C  . 3 a  a  b
Bài 4: Cho biểu thức M   1 :   2 2 2 2 2 2 a  b  a  b  a  a  b Trang 3 a) Rút gọn M. a 3 b) Tính giá trị M nếu  . b 2
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1.  x  2 x  2  (1 x)2 
Bài 5: Xét biểu thức P      .   x 1 x  2 x  1 2   a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá trị lơn nhất của P. 2 x  9 x  3 2 x  1
Bài 6: Xét biểu thức Q    . x  5 x  6 x  2 3  x a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên. 2   x  y x3  y3    x  y   xy
Bài 7: Xét biểu thức H   :  x  y x  y  x  y   a) Rút gọn H. b) Chứng minh H ≥ 0. c) So sánh H với H .  a   1 2 a 
Bài 8: Xét biểu thức A  1   :   .      a  1 a 1 a a  a  a 1     a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1.
c) Tính các giá trị của A nếu a  2007  2 2006 . 3x  9x  3 x  1 x  2
Bài 9: Xét biểu thức M    . x  x  2 x  2 1  x Trang 4 a) Rút gọn M.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên. 15 x  11 3 x  2 2 x  3
Bài 10: Xét biểu thức P    . x  2 x  3 1  x x  3 a) Rút gọn P. 1
b) Tìm các giá trị của x sao cho P  . 2 2 c) So sánh P với . 3
Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VI-ÉT.
Dạng 1: Giải phương trình bậc hai.
Bài 1: Giải các phương trình 1) x2 – 6x + 14 = 0 ; 2) 4x2 – 8x + 3 = 0 ; 3) 3x2 + 5x + 2 = 0 ; 4) -30x2 + 30x – 7,5 = 0 ; 5) x2 – 4x + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – 2 = 0 ;
7) x2 + 2 2 x + 4 = 3(x + 2 ) ;
8) 2 3 x2 + x + 1 = 3 (x + 1) ;
9) x2 – 2( 3 - 1)x - 2 3 = 0.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: 1) 3x2 – 11x + 8 = 0 ; 2) 5x2 – 17x + 12 = 0 ; 3) x2 – (1 + 3 )x + 3 = 0 ;
4) (1 - 2 )x2 – 2(1 + 2 )x + 1 + 3 2 = 0 ; 5) 3x2 – 19x – 22 = 0 ; 6) 5x2 + 24x + 19 = 0 ;
7) ( 3 + 1)x2 + 2 3 x + 3 - 1 = 0 ; 8) x2 – 11x + 30 = 0 ; 9) x2 – 12x + 27 = 0 ; 10) x2 – 10x + 21 = 0. Trang 5
Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 1: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm.
1) x2 – 2(m - 1)x – 3 – m = 0 ; 2) x2 + (m + 1)x + m = 0 ;
3) x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 ;
4) x2 + 2(m + 2)x – 4m – 12 = 0 ;
5) x2 – (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0 ;
6) x2 – 2x – (m – 1)(m – 3) = 0 ;
7) x2 – 2mx – m2 – 1 = 0 ;
8) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0 9) ax2 + (ab + 1)x + b = 0. Bài 2:
a) Chứng minh rằng với a, b , c là các số thực thì phương trình sau luôn có nghiệm:
(x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0
b) Chứng minh rằng với ba số thức a, b , c phân biệt thì phương trình sau có hai nghiệm phân biết: 1 1 1    ( 0 Èn x) x  a x  b x  c
c) Chứng minh rằng phương trình: c2x2 + (a2 – b2 – c2)x + b2 = 0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
d) Chứng minh rằng phương trình bậc hai:
(a + b)2x2 – (a – b)(a2 – b2)x – 2ab(a2 + b2) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3:
a) Chứng minh rằng ít nhất một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (3)
b) Cho bốn phương trình (ẩn x) sau: x2 + 2ax + 4b2 = 0 (1) x2 - 2bx + 4a2 = 0 (2) x2 - 4ax + b2 = 0 (3) x2 + 4bx + a2 = 0 (4) Trang 6
Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất 2 phương trình có nghiệm.
c) Cho 3 phương trình (ẩn x sau):  2 2b b c 1 ax  x   0 (1) b  c c  a  2 2c c a 1 bx  x   0 (2) c  a a  b  2 2a a b 1 cx  x   0 (3) a  b b  c
với a, b, c là các số dương cho trước.
Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm. Bài 4:
a) Cho phương trình ax2 + bx + c = 0.
Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm.
b) Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hai nghiệm nếu một trong hai điều
kiện sau được thoả mãn: a(a + 2b + 4c) < 0 ; 5a + 3b + 2c = 0.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương
trình bậc hai cho trước.

Bài 1: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình: x2 – 3x – 7 = 0. Tính: 2 2 A  x  x ; B  x  x ; 1 2 1 2 1 1 C   ; D  3x  x 3x  x ; 1 2  2 1  x 1 x 1 1 2 3 3 4 4 E  x  x ; F  x  x 1 2 1 2 1 1
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là vµ . x  1 x  1 1 2 Trang 7
Bài 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 5x2 – 3x – 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá
trị của các biểu thức sau:
A  2x 3  3x 2x  2x 3  3x x 2; 1 1 2 2 1 2 2 x x x x  1 1  B 1 1 2 2       ;   x x  1 x x  1 x x 2 2 1 1  1 2  3x 2  5x x  3x 2 C 1 1 2 2  . 4x x 2  4x 2x 1 2 1 2 Bài 3:
a) Gọi p và q là nghiệm của phương trình bậc hai: 3x2 + 7x + 4 = 0. Không giải phương trình hãy p q
thành lập phương trình bậc hai với hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là vµ . q  1 p  1 1 1
b) Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là vµ . 10  72 10  6 2
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2(m -1)x – m = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. 1 1
b) Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y thoả mãn y  x  vµ y  x  1 1 2 2 . x x 2 1
Bài 5: Không giải phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0. Hãy tính giá trị các biểu thức sau: A   x x 3x  2x 3x  2x ; B   ; 1 2  2 1  1 2 x 1 x 1 2 1 x  2 x  2 1 2 C  x  x ; D   1 2 x x 1 2
Bài 6: Cho phương trình 2x2 – 4x – 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Không giải phương trình hãy thiết lập
phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: y1 = 2x1 – x2 ; y2 = 2x2 – x1
Bài 7: Cho phương trình 2x2 – 3x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: Trang 8  2 x y  1 y  x  2 x 1 1  1  a)  2 b)  y  x  2 2 2  2 x 2 y   2 x1
Bài 8: Cho phương trình x2 + x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn:  x x y  y  1  2  1 2 x x 2 1 y  y  x 2  x 2  a) ;  b) 1 2 1 2  y y 1 2  2 2   3x 
y  y  5x  5x  0. 1 2 1 2  3x y y 1 2 2 1
Bài 9: Cho phương trình 2x2 + 4ax – a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy lập phương
trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: 1 1 1 1 y  y   vµ   x  x 1 2 1 2 x x y y 1 2 1 2
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm có nghiệm kép,vô nghiệm. Bài 1:
a) Cho phương trình (m – 1)x2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x).
Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
b) Cho phương trình (2m – 1)x2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0.
Tìm m để phương trình có nghiệm.
a) Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2mx + m – 4 = 0.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Cho phương trình: (a – 3)x2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0.
Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2: Trang 9 4x2  2 2m   1 x a) Cho phương trình:   m2  m  6  0 . x4  2x2  1 x2  1
Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm.
b) Cho phương trình: (m2 + m – 2)(x2 + 4)2 – 4(2m + 1)x(x2 + 4) + 16x2 = 0. Xác định m để
phương trình có ít nhất một nghiệm.
Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho trước.
Bài 1: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0
1) Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại.
3) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu)
4) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm).
5) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
6) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 – x2 = - 2.
7) Định m để phương trình có hai nghiệm x 2 2
1 ; x2 sao cho A = 2x1 + 2x2 – x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất.
Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 ; (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18
b) mx2 – (m – 4)x + 2m = 0 ; 2(x 2 2 1 + x2 ) = 5x1x2
c) (m – 1)x2 – 2mx + m + 1 = 0 ; 4(x 2 2 2 2 1 + x2 ) = 5x1 x2
d) x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0 ; 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0.
Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) x2 + 2mx – 3m – 2 = 0 ; 2x1 – 3x2 = 1
b) x2 – 4mx + 4m2 – m = 0 ; x1 = 3x2 c) mx2 + 2mx + m – 4 = 0 ; 2x1 + x2 + 1 = 0
d) x2 – (3m – 1)x + 2m2 – m = 0 ; x 2 1 = x2
e) x2 + (2m – 8)x + 8m3 = 0 ; x 2 1 = x2 f) x2 – 4x + m2 + 3m = 0 ; x 2 1 + x2 = 6. Bài 4:
a) Cho phươnmg trình: (m + 2)x2 – (2m – 1)x – 3 + m = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Trang 10
b) Chư phương trình bậc hai: x2 – mx + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 2x x  3 sao cho biểu thức R 1 2 
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. x 2  x 2  2(1 x x ) 1 2 1 2
c) Định m để hiệu hai nghiệm của phương trình sau đây bằng 2.
mx2 – (m + 3)x + 2m + 1 = 0.
Bài 5: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0).
Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là 9ac = 2b2.
Bài 6: Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để
phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp k lần nghiệm kia (k > 0) là : kb2 = (k + 1)2.ac
Dạng 6: So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số. Bài 1:
a) Cho phương trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ;
x2 thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6.
b) Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 ; x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2 < 1.
Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2(m + 2)x + 6m + 1.
a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m.
b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0.
a) Với giá trị nào của tham số a, phương trình có nghiệm kép. Tính các nghiệm kép.
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn – 1.
Bài 4: Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0.
a) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 – mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn x1 ≤ - 2 ≤ x2.
Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai không phụ thuộc tham số. Bài 1:
a) Cho phương trình: x2 – mx + 2m – 3 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình
không phụ thuộc vào tham số m. Trang 11
b) Cho phương trình bậc hai: (m – 2)x2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1) = 0. Khi phương trình có nghiệm,
hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
c) Cho phương trình: 8x2 – 4(m – 2)x + m(m – 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ;
x2. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của các nghiệm đối với hai số – 1 và 1.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m – 1)2x2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghiệm,
hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài 3: Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m. x x 5
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1 2 1 ; x2 thoả mãn:    . x x 2 2 1
Bài 4: Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + m = 0.
a) Giải và biện luận phương trình theo m.
b) Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2:
- Tìm một hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m.
- Tìm m sao cho |x1 – x2| ≥ 2.
Bài 5: Cho phương trình (m – 4)x2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0. Chứng minh rằng nếu phương trình có hai
nghiệm x1 ; x2 thì: 4x1x2 – 3(x1 + x2) + 2 = 0.
Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai phương trình bậc hai.
Kiến thức cần nhớ:
1/ Định giá trị của tham số để phương trình này có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình kia: Xét hai phương trình: ax2 + bx + c = 0 (1) a’x2 + b’x + c’ = 0 (2)
trong đó các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuộc vào tham số m.
Định m để sao cho phương trình (2) có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình
(1), ta có thể làm như sau: i)
Giả sử x0 là nghiệm của phương trình (1) thì kx0 là một nghiệm của phương trình (2), suy ra hệ phương trình: ax 2   bx  c  0 0 0  (*) a'  k2x 2  b'kx  c' 0  0 0 Trang 12
Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số để tìm m. ii)
Thay các giá trị m vừa tìm được vào hai phương trình (1) và (2) để kiểm tra lại.
2/ Định giá trị của tham số m để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau. Xét hai phương trình:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3)
a’x2 + b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4)
Hai phương trình (3) và (4) tương đương với nhau khi và chỉ khi hai phương trình có cùng 1 tập
nghiệm (kể cả tập nghiệm là rỗng).
Do đó, muỗn xác định giá trị của tham số để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau ta xét hai trường hợp sau: i)
Trường hợp cả hai phương trinhg cuùng vô nghiệm, tức là:   0  (3)   0 (4)
Giải hệ trên ta tịm được giá trị của tham số. ii)
Trường hợp cả hai phương trình đều có nghiệm, ta giải hệ sau: Δ  0  (3) Δ  0  (4) S  S (3) (4)  P  P (3) (4)
Chú ý: Bằng cách đặt y = x2 hệ phương trình (*) có thể đưa về hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn như sau: bx  ay  c  b' x  a' y  c'
Để giải quyết tiếp bài toán, ta làm như sau:
- Tìm điều kiện để hệ có nghiệm rồi tính nghiệm (x ; y) theo m. - Tìm m thoả mãn y = x2.
- Kiểm tra lại kết quả. -
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: 2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0 4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0 Trang 13
Bài 2: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó: a) 2x2 + (3m + 1)x – 9 = 0; 6x2 + (7m – 1)x – 19 = 0. b) 2x2 + mx – 1 = 0; mx2 – x + 2 = 0. c) x2 – mx + 2m + 1 = 0; mx2 – (2m + 1)x – 1 = 0.
Bài 3: Xét các phương trình sau: ax2 + bx + c = 0 (1) cx2 + bx + a = 0 (2)
Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy nhất.
Bài 4: Cho hai phương trình: x2 – 2mx + 4m = 0 (1) x2 – mx + 10m = 0 (2)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trình (1).
Bài 5: Cho hai phương trình: x2 + x + a = 0 x2 + ax + 1 = 0
a) Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung.
b) Với những giá trị nào của a thì hai phương trình trên tương đương.
Bài 6: Cho hai phương trình: x2 + mx + 2 = 0 (1) x2 + 2x + m = 0 (2)
a) Định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung.
b) Định m để hai phương trình tương đương.
c) Xác định m để phương trình (x2 + mx + 2)(x2 + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Bài 7: Cho các phương trình: x2 – 5x + k = 0 (1) x2 – 7x + 2k = 0 (2) Trang 14
Xác định k để một trong các nghiệm của phương trình (2) lớn gấp 2 lần một trong các nghiệm của phương trình (1).
Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Dạng 1: Giải hệ phương trình cơ bản và đưa được về dạng cơ bản
Bài 1: Giải các hệ phương trình 3x  2y  4 4x  2y  3 2x  3y  5  1) ;  2) ;  3) 2x  y  5 6x  3y  5 4x  6y  10 3x  4y  2  0 2x  5y  3 4x  6y  9  4) ;  5) ;  6) 5x  2y  14 3x  2y  14 10x 15y  18
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau:   3x  22y   3  6xy   2x - 
3 2y  4  4xy   3  54 1)  ; 2) ;
 4x  5y  5  4xy    x   1 3y   3   3y x   1 12 2y-5x y  27 7x  5y- 2  5    8  2x 3 4  x  3y  3) ;  4) x 1 6y  5x 6x -3y   y  10   5  3 7  5x  6y
Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Giải các hệ phương trình sau  2 1  3x 2 x    3   1 4  3y  7 x  2y y  2x x 1 y  4 x 1 y  2  1) ;  2) ;  3) ;  4 3  2x 5    1   2 9  5   4 x  2y y  2x   x  1 y  4   x 1 y  2
2x2  2x y 1  0
5 x 1  3 y  2  7  4) ; 5)   3 x2  2x   2 y 1  7  0
2 4x2  8x  4  5 y2  4y  4  13.
Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước Trang 15 Bài 1:
a) Định m và n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1). 2mx  n   1 y  m  n  
 m  2x  3ny  2m  3
b) Định a và b biết phương trình: ax2 - 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2.
Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy: a) 2x – y = m ; x = y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1
b) mx + y = m2 + 1 ; (m + 2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 - m)x – 2y = - m2 + 2m – 2.
Bài 3: Cho hệ phương trình mx  4y  10 m  t lµ (m hams è) x  my  4 
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
b) Giải và biện luận hệ theo m.
c) Xác định các giá tri nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y > 0.
d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dương.
e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x2 – y2 đạt giá trị nhỏ nhất. (câu hỏi tương tự với S = xy).
f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường
thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau.   m   1 x  my  3m  1
Bài 4: Cho hệ phương trình:  2x  y  m  5
a) Giải và biện luận hệ theo m.
b) Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.
c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x2 + 2y = 0. (Hoặc: sao cho M (x ; y) nằm trên parabol y = - 0,5x2). Trang 16
e) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm D(x ; y) luôn luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. x  my  2
Bài 5: Cho hệ phương trình:  mx  2y  1
a) Giải hệ phương trình trên khi m = 2.
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x – y đạt giá trị lớn nhất.
B - Một số hệ bậc hai đơn giản:
Dạng 1: Hệ đối xứng loại I x  y  xy  11
Ví dụ: Giải hệ phương trình  x2  y2   3 x  y  28
Bài tập tương tự:
Giải các hệ phương trình sau:
x2  y2  x  y  8 x2  xy  y2  4  1)  2) x2  y2  xy  7 x  xy  y  2 xy  x  y  19
x2  3xy  y2  1  3)  4) x2y  xy2  84
3x2  xy  3y2  13   x   1 y   1  8
x2  1y2  110  5) 6) xx   1  yy   1  xy  17    x  yxy   1  3
x  xy  y  2  3 2 x2  xy  y2   19 x  y2  7)  8) x2  y2  6  
x2  xy  y2  7x  y 
 x  y2  x  y  6 x y  y x  30  9) 1 0 )   5 x2  y2    5xy x x  y y  35
Dạng 2: Hệ đối xứng loại II Trang 17 x3 1  2y
Ví dụ: Giải hệ phương trình  y3 1  2x
Bài tập tương tự:
Giải các hệ phương trình sau: x 2 1  3y x 2 y  2  y2  1)  2) y2 1  3x   xy 2  2  x 2 x 3  2x  y x 2  xy  y  1  3)  4) y3  2y  x   x  xy  y2  1 x 3y  y 4 x 2  2y2  2x  y  x  5)  6)  y2  2x2  2y  x y  3x  x  4  y   1 2x  3  y x x 3  3x  8y  7)  8) 1 3   y3  3y  2y   8x  x y x 2  3x  y x3  7x  3y  9) 1 0)   y 2  3y  x   y3  7y  3x
Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Giải các hệ phương trình sau: Trang 18
x y 1  0  2 x xy  2 y  12  1)  2)  2
x xy  3  0 xy  2 x  2 y  8 2xy  2
x  4x  4
x  2y  2xy 11 0  3)  4)  2
x  2xy y  5x  4
xy y x  4
2x y2  
3 x y  5  0  
5 x y2  
3 x y  8  5)  6)
x y  5  0
2x  3y 12
x  2y  2  0  2 x y  0  7)  8) 2y  2 x  0
x y  2  0  2 x  2 y  2xy  1 2x  3y  5  9) 1 0)  2 2 x  2 2
y  2xy y  0 x 2  y2  40 3x  2y  36 xy  2x  y  2  0 11 )  1 2 )  x  2y  3  18 xy  3x  2y  0 xy  x  y 1
x 2  y2  4x  4y  8  0 13)  1 4)  xy  3x  y  5
x2  y2  4x  4y  8  0 xx  8   3y y   1  6 15)  2xx 8  5y y   1  14
Chủ đề 4: HÀM SỐ ĐỒ THỊ.
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số
Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 2x – 5 ; b) y = - 0,5x + 3
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 khi: a) a = 2 ; b) a = - 1.
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng
Bìa 1: Viết phương trình đường thẳng (d) biết:
a) (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5) Trang 19
b) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đường thẳng () : y = 2x – 1/5.
c) (d) đi qua N(1 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = -1/2x + 3.
d) (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo với chiều dương trục Ox một góc 300.
e) (d) đi qua E(0 ; 4) và đồng quy với hai đường thẳng
f) (): y = 2x – 3; (’): y = 7 – 3x tại một điểm.
g) (d) đi qua K(6 ; - 4) và cách gốc O một khoảng bằng 12/5 (đơn vị dài).
Bài 2: Gọi (d) là đường thẳng y = (2k – 1)x + k – 2 với k là tham số.
a) Định k để (d) đi qua điểm (1 ; 6).
b) Định k để (d) song song với đường thẳng 2x + 3y – 5 = 0.
c) Định k để (d) vuông góc với đường thẳng x + 2y = 0.
d) Chứng minh rằng không có đường thẳng (d) nào đi qua điểm A(-1/2 ; 1).
e) Chứng minh rằng khi k thay đổi, đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Dạng 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol Bài 1:
a) Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (- 2 ; -1). Hãy tìm a và vẽ đồ thị (P) đó.
b) Gọi A và B là hai điểm lần lượt trên (P) có hoành độ lần lượt là 2 và - 4. Tìm toạ độ A và B từ
đó suy ra phương trình đường thẳng AB. 1
Bài 2: Cho hàm số 2 y   x 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(- 2; - 2) và tiếp xúc với (P). Bài 3: 1
Trong cùng hệ trục vuông góc, cho parabol (P): 2
y   x và đường thẳng (D): y = mx - 2m - 1. 4 a) Vẽ độ thị (P).
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P).
c) Chứng tỏ rằng (D) luôn đi qua một điểm cố định A thuộc (P). Trang 20 1
Bài 4: Cho hàm số 2 y   x 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Trên (P) lấy hai điểm M và N lần lượt có hoành độ là - 2; 1. Viết phương trình đường thẳng MN.
c) Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị (D) của nó song song với đường thẳng MN và chỉ
cắt (P) tại một điểm. Bài 5:
Trong cùng hệ trục toạ độ, cho Parabol (P): y = ax2 (a  0) và đường thẳng (D): y = kx + b.
1) Tìm k và b cho biết (D) đi qua hai điểm A(1; 0) và B(0; - 1).
2) Tìm a biết rằng (P) tiếp xúc với (D) vừa tìm được ở câu 1).
3)Vẽ (D) và (P) vừa tìm được ở câu 1) và câu 2).  3 
4) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm C ;1 và có hệ số góc m  2 
a) Viết phương trình của (d).
b) Chứng tỏ rằng qua điểm C có hai đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) (ở câu 2) và vuông góc với nhau. Chủ đề 5:
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH –HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Bước 1 : Lập hệ phương trình(phương trình)
1) Chọn ẩn và tìm điều kiện của ẩn (thông thường ẩn là đại lượng mà bài toán yêu cầu tìm).
2) Biểu thị các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
3) Lập hệ phương trình, (phương trình)biểu thị mối quan hệ giữa các lượng.
Bước 2 : Giải hệ phương trình, (phương trình)
Bước 3 : Kết luận bài toán.
Dạng 1: Chuyển động Trang 21
(trên đường bộ, trên đường sông có tính đến dòng nước chảy) Bài 1:
Một ôtô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì đến chậm
mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời
gian dự định đi lúc đầu. Bài 2: 1
Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km với vận tốc dự định trước. Sau khi được 3
quãng đường AB người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h trên quãng đường còn lại. Tìm vận tốc dự
định và thời gian xe lăn bánh trên đường, biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút. Bài 3:
Một canô xuôi từ bến sông A đến bến sông B với vận tốc 30 km/h, sau đó lại ngược từ B trở về A.
Thời gian xuôi ít hơn thời gian đi ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết
rằng vận tốc dòng nước là 5 km/h và vận tốc riêng của canô lúc xuôi và lúc ngược bằng nhau. Bài 4:
Một canô xuôi một khúc sông dài 90 km rồi ngược về 36 km. Biết thời gian xuôi dòng sông nhiều
hơn thời gian ngược dòng là 2 giờ và vận tốc khi xuôi dòng hơn vận tốc khi ngược dòng là 6 km/h.
Hỏi vận tốc canô lúc xuôi và lúc ngược dòng.
Dạng 2: Toán làm chung – làm riêng (toán vòi nước) Bài tập 1:
Hai vòi nước cùng chảy đầy một bẻ không có nước trong 3h 45ph . Nếu chảy riêng rẽ , mỗi vòi phải
chảy trong bao lâu mới đầy bể ? biết rằng vòi chảy sau lâu hơn vòi trước 4 h . Giải
Gọi thời gian vòi đầu chảy chảy một mình đầy bể là x ( x > 0 , x tính bằng giờ )
Gọi thời gian vòiớau chảy chảy một mình đầy bể là y ( y > 4 , y tính bằng giờ ) 1
1 giờ vòi đầu chảy được ( bể ) x 1
1 giờ vòi sau chảy được ( bể ) y Trang 22 1 1
1 giờ hai vòi chảy được + ( bể ) (1) x y 15
Hai vòi cùng chảy thì đầy bể trong 3h 45ph = h 4 15 4
Vậy 1 giờ cả hai vòi chảy được 1: = ( bể ) ( 2) 4 15 1 1 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình + = x y 15
Mất khác ta biết nếu chảy một mình thì vòi sau chảy lâu hơn vòi trước 4 giờ tức là y – x = 4
Vậy ta có hệ phương trình 1 1 4 + = x y 15 y – x = 4 x  6 1 1 4 x  6  (a)    4 2
x 14x  60  0 2 2
x  7x  30  0  y 10   x x  4 5       x   5 , 2     y x  4 y x  4 x   y x    4 y x  4  5 , 2   (b) y  5 , 1
Hệ (a) thoả mãn đk của ẩn
Hệ (b) bị loại vì x < 0
Vậy Vòi đầu chảy một mình đầy bể trong 6 h
Vòi sau chảy một mình đầy bể trong 10 h Bài tập 2:
Hai người thợ cùng làm một công việc . Nếu làm riêng rẽ , mỗi người nửa việc thì tổng số giờ làm việc
là 12h 30ph . Nếu hai người cùng làm thì hai người chỉ làm việc đó trong 6 giờ. Như vậy , làm việc
riêng rẽ cả công việc mỗi người mất bao nhiêu thời gian ? Giải
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng rẽ để xong nửa công việc là x ( x > 0 )
Gọi thời gian người thứ hai làm riêng rẽ để xong nửa công việc là y ( y > 0 ) Trang 23 1 Ta có pt : x + y = 12 ( 1 ) 2 1
thời gian người thứ nhất làm riêng rẽ để xong công việc là 2x => 1 giờ người thứ nhất làm được 2x công việc 1
Gọi thời gian người thứ hai làm riêng rẽ để xong công việc là 2y => 1 giờ người thứ hai làm được 2y công việc 1 1 1 1
1 giờ cả hai người làm được công việc nên ta có pt : + = (2) 6 2x 2 y 6 x y  1 12 x  5   2  x  15
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :     15  2  1  1  1 y    2 y   5 2x 2y 6
Vậy nếu làm việc riêng rẽ cả công việc một người làm trong 10 giờ còn người kia làm trong 5 giờ Bài tập 3:
Hai tổ thanh niên tình nguyện cùng sửa một con đường vào bản trong 4 giờ thì xong . Nếu làm riêng thì
tổ 1 làm nhanh hơn tổ 2 6 giờ . Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu sẽ xong việc ? Giải
Gọi thời gian một mình tổ 1sửa xong con đường là x( giờ ) ( x ≥ 4 )
Thời gian một mình tổ 2 sửa xong con đường là x + 6 ( giờ ) 1
Trong 1 giờ tổ 1 sửa được ( con đường ) x 1
Trong 1 giờ tổ 2 sửa được (con đường ) x  6 1
Trong 1 giờ cả hai tổ sửa được (con đường ) 4 1 1 1 Vậy ta có pt: + =  ( 4 x  )
6  4x x(x  ) 6  2
x  2x  24  0  x1= 6; x2 = -4 x x  6 4
X2 = - 4 < 4 , không thoả mãn điều kiện của ẩn
Vậy một mình tổ 1 sửa xong con đường hết 6 ngày Trang 24
một mình tổ 2 sửa xong con đường hết 12 ngày Bài tập 4:
Hai đội công nhân làm một đoạn đường . Đội 1 làm xong một nửa đoạn đường thì đội 2 đến làm tiếp
nửa còn lại với thời gian dài hơn thời gian đội 1 đã đã làm là 30 ngày . Nếu hai đội cùng làm thì trong
72 ngày xong cả đoạn đường .Hỏi mỗi đội đã làm bao nhiêu ngày trên đoạn đường này ? Giải
Gọi thời gian đội 1 làm là x ngày ( x > 0 ) thì thời gian đội 2 làm việc là x + 30 ( ngày ) 1
Mỗi ngày đội 1 làm được ( đoạn đường ) 2x 1
Mỗi ngày đội 2 làm được ( đoạn đường ) ( 2 x  ) 30 1
Mỗi ngày cả hai đội làm được ( đoạn đường ) 72 1 1 1 Vậy ta có pt : + = 2x ( 2 x  ) 30 72 Hay x2 -42x – 1080 = 0 / = 212 + 1080 = 1521 => / = 39
x1 = 21 + 39 = 60 ; x2 = 21- 39 = - 18 < 0 không thoả mãn đk của ẩn
Vậy đội 1 làm trong 60 ngày , đội 2 làm trong 90 ngày . Bài 5:
Hai đội công nhân trồng rừng phải hoàn thành kế hoạch trong cùng một thời gian . Đội 1 phải trồng 40
ha , đội 2 phải trồng 90 ha . Đội 1 hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày so với kế hoạch .Đội 2 hoàn
thành muộn hơn 2 ngày so với kế hoạch . Nếu đội 1 làm công việc trong một thời gian bằng thời gian
đội 2 đã làm và đội 2 làm trông thời gian bằng đội 1 đã làm thì diện tích trồng được của hai đội bằng
nhau . Tính thời gian mỗi đội phải làm theo kế hoạch ? Giải
Gọi thời gian mỗi đội phải làm theo kế hoạch là x ( ngày ) , x > 0 Trang 25
Thời gian đội 1 đã làm là x – 2 ( ngày )
Thời gian đội 2 đã làm là x + 2 ( ngày ) 40
Mỗi ngày đội 1 trồng được (ha) x  2 90
Mỗi ngày đội 2 trồng được (ha) x  2 40
Nếu đội 1 làm trong x + 2 ngày thì trồng được (x + 2) (ha) x  2 90
Nếu đội 2 làm trong x - 2 ngày thì trồng được (x - 2) (ha) x  2
Theo đầu bài diện tích rừng trồng dược của hai đội trong trường này là bằng nhau nên ta có pt: 40 90 (x + 2) = (x - 2) x  2 x  2 Hay 5x2 – 52x + 20 = 0 / = 262 – 5.20 = 576 , / = 24 26  24 26  24 2 x1 = = 10 ; x2 =  5 5 5
x2 < 2 , không thoả mãn đk của ẩn Vậy theo kế hoạch mỗi đội phải làm việc 10 ngày .
Bài 6:(197/24 – 500 BT chọn lọc )
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong . Nếu người thứ nhất làm trong 3 giờ và
người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 25% công việc . Hỏi mỗi người làm công việc đó trong mấy giờ thì xong . Giải:
Gọi x , y lần lượt là số giờ người thứ nhất người thứ hai một mình làm xong công việc đó ( x > 0 , y > 0 ) 1  1  1  x y 16 x  24 Ta có hệ pt    3 6 1 y    28 x y 4
Bài 7 : ( 198/24 – 500 BT chọn lọc ) Trang 26
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 6 giờ đầy bể . Nếu vòi thứ nhất chảy 2
trong 2 giờ , vòi thứ 2 chảy trong 3 giờ thì được
bể . Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì 5 đầy bể ? Giải :
Gọi x , y lần lượt là số giờ vòi thứ nhất , vòi thứ hai chảy đày bể một mình ( x > 0 , y > 0 ) 1 1 1    3  3  1  x y 6  x y 2 x  10 Ta có hệ pt      2 3 2 2 3 2 y      15  x y 5    x y 5
x = 10 , y = 15 thoả mãn đk của ẩn . Vậy vòi thứ nhất chảy một mình mất 10 giờ , vòi thứ hai chảy một mình mất 15 giờ .
Bài tập 8 ( 199/24 - 500 BT chọn lọc )
Hai người dự định làm một công việc trong 12 giờ thì xong . Họ làm với nhau được 8 giờ thì người thứ
nhất nghỉ , còn người thứ hai vẫn tiếp tục làm . Do cố gắng tăng năng suất gấp đôi , nên người thứ hai
đã làm xong công việc còn lại trong 3giờ 20phút . Hỏi nếu mỗi người thợ làm một mình với năng suất
dự định ban đầu thì mất bao lâu mới xong công việc nói trên ?
( Đề thi chuyên toán vòng 1 tỉnh Khánh hoà năm 2000 – 2001 ) Giải:
Gọi x , y lần lượt là thời gian người thợ thứ nhất và người thợ thứ hai làm xong công việc với năng suất dự định ban đầu . 1
Một giờ người thứ nhất làm được (công việc ) x 1
Một giờ người thứ hai làm được (công việc ) y 1
Một giờ cả hai người làm được (công việc ) 12 1 1 1 Nên ta có pt : + = (1) x y 12 1 2
trong 8 giờ hai người làm được 8. = (công việc ) 12 3 Trang 27 2 1
Công việc còn lại là 1 - = ( công việc ) 3 3 Năng suấ 1 2
t của người thứ hai khi làm một mình là 2. = (Công việc ) y y 10
Mà thời gian người thứ hai hoàn thành công việc còn lại là (giờ) nên ta có pt 3 1 2 10 y 10 : = hay = (2) 3 y 3 6 3
Từ (1) và (2) ta có hệ pt : 1 1 1 x  30 + =   x y 12 y  20 y 10 = 6 3
Vậy theo dự định người thứ nhất làm xong công việc hết 30giờ và người thứ hai hết 20 giờ .
Bài tập 9: ( 400 bai tập toán 9 )
Hai người A và B làm xong công việc trông 72 giờ , còn người A và C làm xong công việc trong đó
trong 63 giờ và ngươoì B và C làm xong công việc ấy trong 56 giờ . Hỏi nếu mỗi người làm một mình
thì trong bao lâu thì trong bao lâu sẽ làm xong công việc >Nếu ba người cùng làm sẽ hoàn thành công việc trong mấy giờ ? Giải : 1
Gọi người A một mình làm xong công việc trong x (giờ ), x > 0 thì mỗi giờ làm được ( công x 1
việc).Người B một mình làm xong công việc trong y (giờ ), y > 0 thì mỗi giờ làm được ( công y 1
việc)Người C một mình làm xong công việc trong z (giờ ), z > 0 thì mỗi giờ làm được ( công việc) z 1 1 1  504    x x y 72   168   3 1 1 1  504 Ta có hpt :     y  126  x z 63  4 1 1 1  504 5    z  100  y z 56  5 4 Trang 28 1 1 1 12
Nếu cả ba người cùng làm yhì mỗi giờ làm được + + = ( công việc ) x y z 504 504
Vậy cả ba ngưòi cùng làm sẽ hoàn thành cong việc trong  42(giờ ) 12
Bài tập 10: ( 258 /96 – nâng cao và chuyên đề )
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc . Thời gian để đội I làm một mình xong công việc ít
hơn thời gian để đội II làm một mình xong công việc đó là 4 giờ . Tổng thời gian này gấp 4,5 lần thời
gian hai đội cùng làm chung để xong công việc đó . Hỏi mỗi đội làm một mình thì phải bao lâu mới xong . Giải :
Gọi thời gian đội I làm một mình xong công việc là x giờ ( x > 0 )
Suy ra thời gian đội II làm một mình xong công việc là x + 4 giờ 1 1 2x  4
Trong 1 giờ hai đội làm chung được :   ( công việc ) x x  4 x(x  ) 4 x(x  4)
Thời gian để hai đội làm chung xong công việc là (giờ) 2x  4 x(x  4)
Vậy ta có pt : 2x + 4 = 4,5 .
hay x2 + 4x – 32 = 0  x1 = - 8 ( loại ) x2 = 4 ( thoả mãn điều 2x  4 kiện của ẩn ).
Vậy Đội I làm một mình xong công việc hết 4 giờ , đội hai hết 8 giờ . Bài 1:
Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3
trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người chỉ làm được công việc. Hỏi một 4
người làm công việc đó trong mấy giờ thì xong? Bài 2: Trang 29 4
Nếu vòi A chảy 2 giờ và vòi B chảy trong 3 giờ thì được
hồ. Nếu vòi A chảy trong 3 giờ và vòi B 5 1
chảy trong 1 giờ 30 phút thì được
hồ. Hỏi nếu chảy một mình mỗI vòi chảy trong bao lâu mới đầy 2 hồ. Bài 3:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể thì
vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể?
Dạng 3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm. Bài 1:
Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ I vượt mức 15%, tổ II
vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng mỗi tổ sản xuất
được bao nhiêu chi tiết máy?. Bài 2:
Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1,2%, còn
tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân của cả hai tỉnh năm nay là 4 045 000 người. Tính số dân của mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay?
Dạng 4: Toán có nội dung hình học. Bài 1:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280 m. Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc đất
trong vườn) rộng 2 m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4256 m2. Bài 2:
Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài lên 10 m, tăng chiều rộng lên 5 m thì diện tích tăng 500
m2. Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều rộng 9 m thì diện tích giảm 600 m2. Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu. Bài 3:
Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên 2 cm và 3 cm thì diện tích tam giác tăng
50 cm2. Nếu giảm cả hai cạnh đi 2 cm thì diện tích sẽ giảm đi 32 cm2. Tính hai cạnh góc vuông.
Dạng 5: Toán về tìm số. Trang 30 Bài 1:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và
hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị. Bài 2:
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó và nếu số cần tìm
chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 và số dư là 3. Bài 3: 1
Nếu tử số của một phân số được tăng gấp đôi và mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân số bằng . Nếu tử 4 5
số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số bằng . Tìm phân số đó. 24 Bài 4:
Nếu thêm 4 vào tử và mẫu của một phân số thì giá trị của phân số giảm 1. Nếu bớt 1 vào cả tử và 3 mẫu, phân số tăng . Tìm phân số đó. 2
Chủ đề 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
Dạng 1: Phương trình có ẩn số ở mẫu.
Giải các phương trình sau: x x  3 a)   6 x  2 x 1 2x 1 x  3 b)  3  x 2x 1 t2 2t2  5t c)  t  t  1 t  1
Dạng 2: Phương trình chứa căn thức. Trang 31 A ( 0 hay Lo¹i A B B 0)
A B
B 0
Lo¹i A B  A2 B
Giải các phương trình sau: a) 2x2  3x 11  x2  1 b)
x  22  3x2 5x 14 c) 2x2  3x  5  x  1 d) x  12x   3  x  9  e) x   1 x2  3x
Dạng 3: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Giải các phương trình sau: a) x  1  x2  x  3
b) x  2  2x  1  x2  2x  3
c) x4  2x2  2  x2  x  x4  4x d) x2  1  x2  4x  4  3x
Dạng 4: Phương trình trùng phương.
Giải các phương trình sau: a) 4x4 + 7x2 – 2 = 0 ; b) x4 – 13x2 + 36 = 0; c) 2x4 + 5x2 + 2 = 0 ;
d) (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0.
Dạng 5: Phương trình bậc cao.
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai: Bài 1: a) 2x3 – 7x2 + 5x = 0 ;
b) 2x3 – x2 – 6x + 3 = 0 ;
c) x4 + x3 – 2x2 – x + 1 = 0 ; d) x4 = (2x2 – 4x + 1)2. Bài 2:
a) (x2 – 2x)2 – 2(x2 – 2x) – 3 = 0 c) (x2 + 4x + 2)2 +4x2 + 16x + 11 = 0 Trang 32     2 2 2 1 1
c) x  x  2 x  x  3  0 4 d)  x 
 16 x    23  0  x 2   x  x 2  x  5 3x 21 e)   4  0 f)  x 2  4x  6  0 x x 2  x  5 x 2  4x 10  2 2   3 g) 2x 2  3x   1   5 2x 2  3x   x 48 x 4 3  24  0 h)  10    0 3 x 2  3 x  2x 13x i)  
6 k) x 2  3x  5  x 2  3x  7. 2x 2  5x  3 2x 2  x  3 Bài 3:
a) 6x5 – 29x4 + 27x3 + 27x2 – 29x +6 = 0
b) 10x4 – 77x3 + 105x2 – 77x + 10 = 0
c) (x – 4,5)4 + (x – 5,5)4 = 1
d) (x2 – x +1)4 – 10x2(x2 – x + 1)2 + 9x4 = 0
Bài tập về nhà:
Giải các phương trình sau: 1 3 1 4x x  3 1. a)      2 x   b) 6 1 x 2 1 4 x 1 x 2x  2 x  2 x 2  2x  3 2x 2  2 c)  x  d)   8 4 x  4 x 2  9 x 2  3x  2 2. a) x4 – 34x2 + 225 = 0 b) x4 – 7x2 – 144 = 0 c) 9x4 + 8x2 – 1 = 0
d) 9x4 – 4(9m2 + 4)x2 + 64m2 = 0
e) a2x4 – (m2a2 + b2)x2 + m2b2 = 0 (a ≠ 0) 3.
a) (2x2 – 5x + 1)2 – (x2 – 5x + 6)2 = 0
b) (4x – 7)(x2 – 5x + 4)(2x2 – 7x + 3) = 0
c) (x3 – 4x2 + 5)2 = (x3 – 6x2 + 12x – 5)2
d) (x2 + x – 2)2 + (x – 1)4 = 0
e) (2x2 – x – 1)2 + (x2 – 3x + 2)2 = 0 4. Trang 33
a) x4 – 4x3 – 9(x2 – 4x) = 0
b) x4 – 6x3 + 9x2 – 100 = 0
c) x4 – 10x3 + 25x2 – 36 = 0
d) x4 – 25x2 + 60x – 36 = 0 5. a) x3 – x2 – 4x + 4 = 0 b) 2x3 – 5x2 + 5x – 2 = 0 c) x3 – x2 + 2x – 8 = 0 d) x3 + 2x2 + 3x – 6 = 0
e) x3 – 2x2 – 4x – 3 = 0 6.
a) (x2 – x)2 – 8(x2 – x) + 12 = 0
b) (x4 + 4x2 + 4) – 4(x2 + 2) – 77 = 0 2  2x 1  2x 1
c) x2 – 4x – 10 - 3 x  2x  6 = 0 d)    4   3  0  x  2   x  2 
e) x  5  x  x5  x  5 7.
a) (x + 1)(x + 4)(x2 + 5x + 6) = 24 b) (x + 2)2(x2 + 4x) = 5         2 1 1 2 1 1 c) 3 x 
 16 x    26  0 d) 2 x 
  7 x    2  0  x 2   x   x 2   x  8. a) x 2  4x  x  14 b) 2x 2  x  9  x  1 c) 2x 2  6x  1  x  2 d) x 3  3x  4  x  2 e)
4x 2  4x  1  x  2  x 2  3
f) x 3  x 2  1  x 3  x  1
9. Định a để các phương trình sau có 4 nghiệm a) x4 – 4x2 + a = 0 b) 4y4 – 2y2 + 1 – 2a = 0
c) 2t4 – 2at2 + a2 – 4 = 0. Phần II: HÌNH HỌC Trang 34 PHẦN HÌNH HỌC
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT – HỆ THỐNG BÀI TẬP
1.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Định lý Pitago A  BC vuông tại A 2 2 2  AB  AC  BC
2.Hệ thức lượng trong tam giác vuông A B C H 1) AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC 2) AB.AC = AH.BC 3) AH2 = BH.HC 1 1 1 4)   2 2 2 AH AB AC Kết quả: 2 a 3 a 3
-Với tam giác đều cạnh là a, ta c: h  ; S  2 4
3.Tỉ số lượng giác của góc nhọn Đặt A  CB  ;  A  BC   khi đó: AB AH AC HC AB AH AC HC sin    ; cos   ; tg   ; cot g   BC AC BC AC AC HC AB AH
b  a sin B  acosC  ctgB  c cot gC
c  acosB  asinC  bctgB  btgC Trang 35 Kết quả suy ra: 1) sin   cos ;  cos  sin ;  tg  cotg ;  cot g  tg sin  cos 2) 0  sin   1; 0  cos<1; tg  ; cot g  cos sin 1 1 2 2 3) sin   cos   1; tg .  cot g 1; 1 cot g ;  1 tg 2 2 sin  cos  4) Cho A
 BC nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó: 1 2 2 2 a  b  c  2bc.cosA; S  bcsin A A  BC 2 2.CHỨNG MINH
BẰNG NHAU – SONG SONG, VUÔNG GÓC - ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Tam giác bằng nhau  A   A  '; B   B  '; C   C  ' a) Khái niệm: A  BC  A  'B'C' khi 
AB  A'B'; BC  B'C'; AC  A'C'
b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc: c.c.c; c.g.c; g.c.g.
c) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc vuụng: hai cạnh gúc vuụng; cạnh huyền và một
cạnh gúc vuụng; cạnh huyền và một gúc nhọn.
d) Hệ quả: Hai tam giỏc bằng nhau thỡ cỏc đường cao; các đường phân giác; các đường trung
tuyến tương ứng bằng nhau.
2.Chứng minh hai gúc bằng nhau
-Dựng hai tam giỏc bằng nhau hoặc hai tam giác đồng dạng, hai gúc của tam giỏc cân, đều; hai
gúc của hỡnh thang cõn, hỡnh bỡnh hành, …
-Dựng quan hệ giữa cỏc gúc trung gian với cỏc gúc cần chứng minh.
-Dựng quan hệ cỏc gúc tạo bởi các đường thẳng song song, đối đỉnh. Trang 36
-Dựng mối quan hệ của cỏc gúc với đường trũn.(Chứng minh 2 gúc nội tiếp cựng chắn một cung
hoặc hai cung bằng nhau của một đường trũn, …)
3.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
-Dùng đoạn thẳng trung gian.
-Dựng hai tam giỏc bằng nhau.
-Ứng dụng tớnh chất đặc biệt của tam giác cân, tam giác đều, trung tuyến ứng với cạnh huyền
của tam giỏc vuụng, hỡnh thang cõn, hỡnh chữ nhật, …
-Sử dụng cỏc yếu tố của đường trũn: hai dõy cung của hai cung bằng nhau, hai đường kớnh của một đường trũn, …
-Dựng tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, hỡnh thang, …
4.Chứng minh hai đường thẳng, hai đoạn thẳng song song
-Dựng mối quan hệ giữa cỏc gúc: So le bằng nhau, đồng vị bằng nhau, trong cựng phớa bự nhau, …
-Dựng mối quan hệ cựng song song, vuụng gúc với đường thẳng thứ ba.
-Áp dụng định lý đảo của định lý Talet.
-Áp dụng tớnh chất của cỏc tứ giác đặc biệt, đường trung bỡnh của tam giỏc.
-Dựng tớnh chất hai dõy chắn giữa hai cung bằng nhau của một đường trũn.
5.Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc
-Chứng minh chỳng song song với hai đường vuụng gúc khỏc.
-Dựng tớnh chất: đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ vuụng
gúc với đường thẳng cũn lại.
-Dựng tớnh chất của đường cao và cạnh đối diện trong một tam giỏc.
-Đường kính đi qua trung điểm của dõy.
-Phõn giỏc của hai gúc kề bự nhau.
6.Chứng minh ba điểm thẳng hàng
-Dùng tiên đề Ơclit: Nếu AB//d; BC//d thỡ A, B, C thẳng hàng.
-Áp dụng tớnh chất các điểm đặc biệt trong tam giỏc: trọng tõm, trực tâm, tâm đường trũn ngoại tiếp, … Trang 37
-Chứng minh 2 tia tạo bởi ba điểm tạo thành gúc bẹt: Nếu gúc ABC bằng 1800 thỡ A, B, C thẳng hàng.
-Áp dụng tớnh chất: Hai gúc bằng nhau cú hai cạnh nằm trờn một đường thẳng và hai cạnh kia
nằm trờn hai nửa mặt phẳng với bờ là đường thẳng trờn.
-Chứng minh AC là đường kớnh của đường trũn tõm B.
7.Chứng minh các đường thẳng đồng quy
-Áp dụng tớnh chất các đường đồng quy trong tam giỏc.
-Chứng minh các đường thẳng cùng đi qua một điểm: Ta chỉ ra hai đường thẳng cắt nhau tại một
điểm và chứng minh đường thẳng cũn lại đi qua điểm đó.
-Dùng định lý đảo của định lý Talet.
3.CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
HỆ THỨC HÌNH HỌC
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Tam giác đồng dạng  A   A  '; B   B  '; C   C  '  -Khái niệm: A  BC A  'B'C' khi  AB AC BC   A'B' A'C' B'C'
-Các trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc: c – c – c; c – g – c; g – g.
-Các trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuông: góc nhọn; hai cạnh góc vuông; cạnh huyền - cạnh góc vuông…
*Tính chất: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao, hai đường phân giác, hai đường
trung tuyến tương ứng, hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng; tỉ số hai diện tich bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
2.Phương pháp chứng minh hệ thức hình học
-Dùng định lớ Talet, tớnh chất đường phân giác, tam giác đồng dạng, cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng, …
Giả sử cần chứng minh MA.MB = MC.MD Trang 38
-Chứng minh hai tam giác MAC và MDB đồng dạng hoặc hai tam giỏc MAD và MCB.
-Trong trường hợp 5 điểm đó cùng nằm trờn một đường thẳng thỡ cần chứng minh cỏc tớch trờn
cựng bằng tớch thứ ba.
Nếu cần chứng minh MT2 = MA.MB thỡ chứng minh hai tam giác MTA và MBT đồng dạng
hoặc so sỏnh với tớch thứ ba.
Ngoài ra cần chú ý đến việc sử dụng cỏc hệ thức trong tam giác vuông; phương tích của một
điểm với đường trũn.
4.CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
Phương pháp chứng minh
-Chứng minh bốn đỉnh của tứ giác cùng cách đều một điểm.
-Chứng minh tứ giỏc cú hai góc đối diện bự nhau.
-Chứng minh hai đỉnh cựng nhỡn đoạn thẳng tạo bởi hai điểm cũn lại hai gúc bằng nhau.
-Chứng minh tổng của gúc ngoài tại một đỉnh với góc trong đối diện bự nhau.
-Nếu MA.MB = MC.MD hoặc NA.ND = NC.NB thỡ tứ giỏc ABCD nột tiếp. (Trong đó
M  AB  CD; N  AD  BC )
-Nếu PA.PC = PB.PD thỡ tứ giỏc ABCD nội tiếp. (Trong đó P  AC  BD )
-Chứng minh tứ giác đó là hỡnh thang cõn; hỡnh chữ nhật; hỡnh vuụng; …
Nếu cần chứng minh cho nhiều điểm cựng thuộc một đường tròn ta có thể chứng minh lần lượt 4
điểm một lúc. Song cần chú ý tính chất “Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một đường tròn”

B. BÀI TẬP TỔNG HỢP:
Bài 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M,N,P. Chứng minh rằng: Trang 39
1. Tứ giác CEHD, nội tiếp . A N
2. Bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn.
3. AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC. 1 E
4. H và M đối xứng nhau qua BC. P 1 F
5. Xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. 2 O Lời giải: H - 1 (
1. Xét tứ giác CEHD ta có: B ( D C - 2
 CEH = 900 ( Vì BE là đường cao) M
CDH = 900 ( Vì AD là đường cao)
=>  CEH +  CDH = 1800
Mà  CEH và  CDH là hai góc đối của tứ giác CEHD , Do đó CEHD là tứ giác nội tiếp
2. Theo giả thiết: BE là đường cao => BE  AC => BEC = 900.
CF là đường cao => CF  AB => BFC = 900.
Như vậy E và F cùng nhìn BC dưới một góc 900 => E và F cùng nằm trên đường tròn đường kính BC.
Vậy bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn.
3. Xét hai tam giác AEH và ADC ta có:  AEH =  ADC = 900 ; Â là góc chung AE AH
=>  AEH  ADC =>  => AE.AC = AH.AD. AD AC
* Xét hai tam giác BEC và ADC ta có:  BEC =  ADC = 900 ; C là góc chung BE BC
=>  BEC  ADC =>  => AD.BC = BE.AC. AD AC
4. Ta có C1 = A1 ( vì cùng phụ với góc ABC)
C2 = A1 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM)
=> C1 =  C2 => CB là tia phân giác của góc HCM; lại có CB  HM =>  CHM cân tại C
=> CB cũng là đương trung trực của HM vậy H và M đối xứng nhau qua BC.
5. Theo chứng minh trên bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn
=> C1 = E1 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF)
Cũng theo chứng minh trên CEHD là tứ giác nội tiếp
 C1 = E2 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD) Trang 40
 E1 = E2 => EB là tia phân giác của góc FED.
Chứng minh tương tự ta cũng có FC là tia phân giác của góc DFE mà BE và CF cắt nhau tại H do
đó H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF.
Bài 2. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD, BE, cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
1. Xét tứ giác CEHD ta có:
 CEH = 900 ( Vì BE là đường cao)
1. Chứng minh tứ giác CEHD nội tiếp .
2. Bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên một đường A tròn. 1 1 3. Chứng minh ED = BC. 2
4. Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn O 1 (O). 2 E
5. Tính độ dài DE biết DH = 2 Cm, AH = 6 Cm. H 3 B 1 D C Lời giải:
 CDH = 900 ( Vì AD là đường cao)
=>  CEH +  CDH = 1800
Mà  CEH và  CDH là hai góc đối của tứ giác CEHD , Do đó CEHD là tứ giác nội tiếp
2. Theo giả thiết: BE là đường cao => BE  AC => BEA = 900.
AD là đường cao => AD  BC => BDA = 900.
Như vậy E và D cùng nhìn AB dưới một góc 900 => E và D cùng nằm trên đường tròn đường kính AB.
Vậy bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên một đường tròn.
3. Theo giả thiết tam giác ABC cân tại A có AD là đường cao nên cũng là đường trung tuyến
=> D là trung điểm của BC. Theo trên ta có BEC = 900 . Trang 41 1
Vậy tam giác BEC vuông tại E có ED là trung tuyến => DE = BC. 2
4. Vì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE nên O là trung điểm của AH => OA = OE =>
tam giác AOE cân tại O => E1 = A1 (1). 1 Theo trên DE =
BC => tam giác DBE cân tại D => E3 = B1 (2) 2
Mà B1 = A1 ( vì cùng phụ với góc ACB) => E1 = E3 => E1 + E2 = E2 + E3
Mà E1 + E2 = BEA = 900 => E2 + E3 = 900 = OED => DE  OE tại E.
Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại E.
5. Theo giả thiết AH = 6 Cm => OH = OE = 3 cm.; DH = 2 Cm => OD = 5 cm. Áp dụng định lí
Pitago cho tam giác OED vuông tại E ta có ED2 = OD2 – OE2  ED2 = 52 – 32  ED = 4cm
Bài 3 Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm
M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax , By lần lượt ở C và D. Các
đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. 1. Chứng minh AC + BD = CD. Lờ i giả i: y 2. Chứng minh COD = 900. x D / 2 AB I 3.Chứng minh AC. BD = . M 4 / C N 4.Chứng minh OC // BM
5.Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính A O B CD. 5.Chứng minh MN  AB.
6.Xác định vị trí của M để chu vi tứ giác ACDB đạt giá trị nhỏ nhất.
1. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: CA = CM; DB = DM => AC + BD = CM + DM.
Mà CM + DM = CD => AC + BD = CD
2. Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OC là tia phân giác của góc AOM; OD là tia
phân giác của góc BOM, mà AOM và BOM là hai góc kề bù => COD = 900.
3. Theo trên COD = 900 nên tam giác COD vuông tại O có OM  CD ( OM là tiếp tuyến ).
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có OM2 = CM. DM, Trang 42 2 AB
Mà OM = R; CA = CM; DB = DM => AC. BD =R2 => AC. BD = . 4
4. Theo trên COD = 900 nên OC  OD .(1)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: DB = DM; lại có OM = OB =R => OD là trung
trực của BM => BM  OD .(2). Từ (1) Và (2) => OC // BM ( Vì cùng vuông góc với OD).
5. Gọi I là trung điểm của CD ta có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD đường kính CD có IO là bán kính.
Theo tính chất tiếp tuyến ta có AC  AB; BD  AB => AC // BD => tứ giác ACDB là hình
thang. Lại có I là trung điểm của CD; O là trung điểm của AB => IO là đường trung bình của hình thang ACDB
 IO // AC , mà AC  AB => IO  AB tại O => AB là tiếp tuyến tại O của đường tròn đường kính CD CN AC CN CM
6. Theo trên AC // BD => 
, mà CA = CM; DB = DM nên suy ra  BN BD BN DM
=> MN // BD mà BD  AB => MN  AB.
7. ( HD): Ta có chu vi tứ giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD nên suy
ra chu vi tứ giác ACDB = AB + 2CD mà AB không đổi nên chu vi tứ giác ACDB nhỏ nhất khi CD
nhỏ nhất , mà CD nhỏ nhất khi CD là khoảng cách giữ Ax và By tức là CD vuông góc với Ax và
By. Khi đó CD // AB => M phải là trung điểm của cung AB.
Bài 4 Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A , O là trung điểm của IK. Tương tự ta cũng có ICK = 900 như vậy B
1. Chứng minh B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn.
và C cùng nằm trên đường
2. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. Tính bán kính đường tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC =
tròn đường kính IK do đó 24 Cm. B, C, I, K cùng nằm trên Lời giải: (HD) một đường tròn.
1. Vì I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng 2. Ta có C1 =
tiếp góc A nên BI và BK là hai tia phân giác của hai góc kề bù đỉnh B C2 (1) ( vì CI là phân giác của
Do đó BI  BK hayIBK = 900 . góc ACH. C2 + I1 = 900 (2) ( vì IHC = 900 ). Trang 43 A I 1 1 2 B C H o K
I1 =  ICO (3) ( vì tam giác OIC cân tại O)
Từ (1), (2) , (3) => C1 + ICO = 900 hay AC  OC. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3. Từ giả thiết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm => CH = 12 cm. AH2 = AC2 – HC2 => AH = 2 2 20 12 = 16 ( cm) 2 CH 122 CH2 = AH.OH => OH =  = 9 (cm) AH 16 OC = 2 2 OH HC  92 122  225 = 15 (cm)
Bài 5 Cho đường tròn (O; R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đường thẳng
d lấy điểm M bất kì ( M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến
MB (B là tiếp điểm). Kẻ AC  MB, BD  MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB.
1. Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp.
2. Vì K là trung điểm NP nên
2. Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một
OK  NP ( quan hệ đường đường tròn . kính
3. Chứng minh OI.OM = R2; OI. IM = IA2. d A
4. Chứng minh OAHB là hình thoi. P
5. Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng. K D N
6. Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường H thẳng d O M I Lời giải: C 1. (HS tự làm). B Trang 44
Và dây cung) => OKM = 900. Theo tính chất tiếp tuyến ta có OAM = 900; OBM = 900. như
vậy K, A, B cùng nhìn OM dưới một góc 900 nên cùng nằm trên đường tròn đường kính OM.
Vậy năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.
3. Ta có MA = MB ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau); OA = OB = R
=> OM là trung trực của AB => OM  AB tại I .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có OAM = 900 nên tam giác OAM vuông tại A có AI là đường cao.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => OI.OM = OA2 hay OI.OM = R2; và OI. IM = IA2.
4. Ta có OB  MB (tính chất tiếp tuyến) ; AC  MB (gt) => OB // AC hay OB // AH.
OA  MA (tính chất tiếp tuyến) ; BD  MA (gt) => OA // BD hay OA // BH.
=> Tứ giác OAHB là hình bình hành; lại có OA = OB (=R) => OAHB là hình thoi.
5. Theo trên OAHB là hình thoi. => OH  AB; cũng theo trên OM  AB => O, H, M thẳng hàng(
Vì qua O chỉ có một đường thẳng vuông góc với AB).
6. (HD) Theo trên OAHB là hình thoi. => AH = AO = R. Vậy khi M di động trên d thì H cũng di
động nhưng luôn cách A cố định một khoảng bằng R. Do đó quỹ tích của điểm H khi M di
chuyển trên đường thẳng d là nửa đường tròn tâm A bán kính AH = R
Bài 6 Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Gọi HD
là đường kính của đường tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA ở E.
1. Chứng minh tam giác BEC cân. E D
2. Gọi I là hình chiếu của A trên BE, Chứng minh rằng AI = AH.
3. Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH). 4. Chứng minh BE = BH + DE. A Lời giải: (HD) I 1 2
1.  AHC = ADE (g.c.g) => ED = HC (1) và AE = AC (2). B H C
Vì AB CE (gt), do đó AB vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến
của BEC => BEC là tam giác cân. => B1 = B2
2. Hai tam giác vuông ABI và ABH có cạnh huyền AB chung, B1 = B2 =>  AHB = AIB => AI = AH. Trang 45
3. AI = AH và BE  AI tại I => BE là tiếp tuyến của (A; AH) tại I.
4. DE = IE và BI = BH => BE = BI+IE = BH + ED
Bài 7 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao
cho AP > R, từ P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với (O) tại M. X N J P
1. Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp được một đường 1 I tròn. M 2. Chứng minh BM // OP. K
3. Đường thẳng vuông góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng 2
minh tứ giác OBNP là hình bình hành. 1 ( 1 ( A B O
4. Biết AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài
cắt nhau tại J. Chứng minh I, J, K thẳng hàng. Lời giải: 1. (HS tự làm).
2.Ta có  ABM nội tiếp chắn cung AM;  AOM là góc ở tâm AOM
chắn cung AM =>  ABM =
(1) OP là tia phân giác  2 AOM
AOM ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) =>  AOP = (2) 2
Từ (1) và (2) =>  ABM =  AOP (3)
Mà  ABM và  AOP là hai góc đồng vị nên suy ra BM // OP. (4)
3.Xét hai tam giác AOP và OBN ta có : PAO=900 (vì PA là tiếp tuyến ); NOB = 900 (gt NOAB).
=> PAO = NOB = 900; OA = OB = R; AOP = OBN (theo (3)) => AOP = OBN => OP = BN (5)
Từ (4) và (5) => OBNP là hình bình hành ( vì có hai cạnh đối song song và bằng nhau).
4. Tứ giác OBNP là hình bình hành => PN // OB hay PJ // AB, mà ON  AB => ON  PJ
Ta cũng có PM  OJ ( PM là tiếp tuyến ), mà ON và PM cắt nhau tại I nên I là trực tâm tam giác POJ. (6) Trang 46
Dễ thấy tứ giác AONP là hình chữ nhật vì có PAO = AON = ONP = 900 => K là trung
điểm của PO ( t/c đường chéo hình chữ nhật). (6)
AONP là hình chữ nhật => APO =  NOP ( so le) (7)
Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau Ta có PO là tia phân giác APM => APO = MPO (8).
Từ (7) và (8) => IPO cân tại I có IK là trung tuyến đông thời là đường cao => IK  PO. (9)
Từ (6) và (9) => I, J, K thẳng hàng.
Bài 8 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn ( M
khác A,B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại
I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
1) Chứng minh rằng: EFMK là tứ giác nội tiếp. => KMF + KEF = 1800 . Mà KMF và KEF
2) Chứng minh rằng: AI2 = IM . IB.
là hai góc đối của tứ giác
3) Chứng minh BAF là tam giác cân. EFMK do đó EFMK là tứ giác nội tiếp.
4) Chứng minh rằng : Tứ giác AKFH là hình thoi. X
5) Xác định vị trí M để tứ giác AKFI nội tiếp được một đường I tròn. F Lời giải: M
1. Ta có : AMB = 900 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn ) H E K
=> KMF = 900 (vì là hai góc kề bù). 1 2 2 1A O B
AEB = 900 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn )
=> KEF = 900 (vì là hai góc kề bù).
2. Ta có IAB = 900 ( vì AI là tiếp tuyến ) => AIB vuông tại A có AM  IB ( theo trên).
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => AI2 = IM . IB.
3. Theo giả thiết AE là tia phân giác góc IAM => IAE = MAE => AE = ME (lí do ……)
=> ABE =MBE ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) => BE là tia phân giác góc ABF. (1)
Theo trên ta có AEB = 900 => BE  AF hay BE là đường cao của tam giác ABF (2). Trang 47
Từ (1) và (2) => BAF là tam giác cân. tại B .
4. BAF là tam giác cân. tại B có BE là đường cao nên đồng thời là đương trung tuyến => E là trung điểm của AF. (3)
Từ BE  AF => AF  HK (4), theo trên AE là tia phân giác góc IAM hay AE là tia phân giác HAK (5)
Từ (4) và (5) => HAK là tam giác cân. tại A có AE là đường cao nên đồng thời là đương trung tuyến
=> E là trung điểm của HK. (6).
Từ (3) , (4) và (6) => AKFH là hình thoi ( vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường).
5. (HD). Theo trên AKFH là hình thoi => HA // FK hay IA // FK => tứ giác AKFI là hình thang.
Để tứ giác AKFI nội tiếp được một đường tròn thì AKFI phải là hình thang cân.
AKFI là hình thang cân khi M là trung điểm của cung AB.
Thật vậy: M là trung điểm của cung AB => ABM = MAI = 450 (t/c góc nội tiếp ). (7)
Tam giác ABI vuông tại A có ABI = 450 => AIB = 450 .(8)
Từ (7) và (8) => IAK = AIF = 450 => AKFI là hình thang cân (hình thang có hai góc đáy bằng nhau).
Vậy khi M là trung điểm của cung AB thì tứ giác AKFI nội tiếp được một đường tròn.
Bài 9 Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx và lấy hai điểm C và D thuộc nửa
đường tròn. Các tia AC và AD cắt Bx lần lượt ở E, F (F ở giữa B và E).
1. Chứng minh AC. AE không đổi.
2. Chứng minh  ABD =  DFB.
3. Chứng minh rằng CEFD là tứ giác nội tiếp. ABE = 900 ( Bx là tiếp tuyến ) => tam giác ABE Lời giải:
vuông tại B có BC là đường
1. C thuộc nửa đường tròn nên ACB = 900 ( nội tiếp chắn nửa đường cao => AC. AE = AB2 (hệ tròn ) => BC  AE.
thức giữa cạnh và đường cao
), mà AB là đường kính nên Trang 48
AB = 2R không đổi do đó AC. AE không đổi. X E
2.  ADB có ADB = 900 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn ).
=> ABD + BAD = 900 (vì tổng ba góc của một tam giác bằng 1800)(1) C D F
 ABF có ABF = 900 ( BF là tiếp tuyến ).
=> AFB + BAF = 900 (vì tổng ba góc của một tam giác bằng 1800) (2) A O B
Từ (1) và (2) => ABD = DFB ( cùng phụ với BAD)
3. Tứ giác ACDB nội tiếp (O) => ABD + ACD = 1800 .
ECD + ACD = 1800 ( Vì là hai góc kề bù) => ECD = ABD ( cùng bù với ACD).
Theo trên ABD = DFB => ECD = DFB. Mà EFD + DFB = 1800 ( Vì là hai góc kề
bù) nên suy ra ECD + EFD = 1800, mặt khác ECD và EFD là hai góc đối của tứ giác
CDFE do đó tứ giác CEFD là tứ giác nội tiếp.
Bài 10 Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn sao cho AM
< MB. Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua AB và S là giao điểm của hai tia BM, M’A. Gọi P là chân đường vuông góc từ S đến AB.
2. Vì M’đối xứng M qua AB mà M
nằm trên đường tròn nên M’ cũng
1.Gọi S’ là giao điểm của MA và SP. Chứng minh rằng ∆ PS’M nằm trên đường tròn => hai cung
cân. 2.Chứng minh PM là tiếp tuyến của đường tròn .
AM và AM’ có số đo bằng nhau Lời giải: S 1
1. Ta có SP  AB (gt) => SPA = 900 ; AMB = 900 ( nội tiếp M 1 2
chắn nửa đường tròn ) => AMS = 900 . Như vậy P và M cùng 3
nhìn AS dưới một góc bằng 900 nên cùng nằm trên đường tròn 4 ( 1 1 ) P ( ) 2 đườ 3 H O ng kính AS. A B
Vậy bốn điểm A, M, S, P cùng nằm trên một đường tròn. M' 1 S' Trang 49
=> AMM’ = AM’M ( Hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) (1)
Cũng vì M’đối xứng M qua AB nên MM’  AB tại H => MM’// SS’ ( cùng vuông góc với AB)
=> AMM’ = AS’S; AM’M = ASS’ (vì so le trong) (2).
=> Từ (1) và (2) => AS’S = ASS’.
Theo trên bốn điểm A, M, S, P cùng nằm trên một đ/ tròn => ASP=AMP (nội tiếp cùng chắn AP )
=> AS’P = AMP => tam giác PMS’ cân tại P.
3. Tam giác SPB vuông tại P; tam giác SMS’ vuông tại M => B1 = S’1 (cùng phụ với S). (3)
Tam giác PMS’ cân tại P => S’1 = M1 (4)
Tam giác OBM cân tại O ( vì có OM = OB =R) => B1 = M3 (5).
Từ (3), (4) và (5) => M1 = M3 => M1 + M2 = M3 + M2 mà M3 + M2 = AMB =
900 nên suy ra M1 + M2 = PMO = 900 => PM  OM tại M => PM là tiếp tuyến của đường tròn tại M
Bài 11. Cho tam giác ABC (AB = AC). Cạnh AB, BC, CA tiếp xúc với đường tròn (O) tại các
điểm D, E, F . BF cắt (O) tại I , DI cắt BC tại M. Chứng minh : 1.
Tam giác DEF có ba góc nhọn. BD BM 2.
DF // BC. 3. Tứ giác BDFC nội tiếp. 4.  CB CF 2. Ta có AB = AC (gt); AD = AF (theo Lời giải: AD AF trên) =>  =>
1. (HD) Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có AD = AF => tam giác ADF AB AC
cân tại A => ADF = AFD < 900 => sđ cung DF < 1800 => DEF < 900 ( DF // BC.
vì góc DEF nội tiếp chắn cung DE).
Chứng minh tương tự ta có DFE < 900; EDF < 900. Như vậy tam giác DEF có ba góc nhọn. Trang 50
3. DF // BC => BDFC là hình thang lại có  B = C (vì tam giác ABC cân) A
=> BDFC là hình thang cân do đó BDFC nội tiếp được một đường tròn . D F O I B M E C
4. Xét hai tam giác BDM và CBF Ta có  DBM = BCF ( hai góc đáy của tam giác cân).
BDM = BFD (nội tiếp cùng chắn cung DI);  CBF = BFD (vì so le) => BDM = CBF . BD BM => BDM CBF =>  CB CF
Bài 12 Cho đường tròn (O) bán kính R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên
đoạn thẳng AB lấy điểm M (M khác O). CM cắt (O) tại N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến
tại N của đường tròn ở P. Chứng minh :
2. Tứ giác OMNP nội tiếp => OPM =  ONM (nội
1. Tứ giác OMNP nội tiếp. tiếp chắn cung OM) Tam
2. Tứ giác CMPO là hình bình hành.
3. CM. CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
giác ONC cân tại O vì có
4. Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì P chạy trên đoạn ON = OC = R => ONC = thẳng cố định nào. OCN Lời giải: C
1. Ta có OMP = 900 ( vì PM  AB ); ONP = 900 (vì NP là tiếp tuyến ).
Như vậy M và N cùng nhìn OP dưới một góc bằng 900 => M và N M O A B
cùng nằm trên đường tròn đường kính OP => Tứ giác OMNP nội tiếp. N A' P D B' => OPM = OCM.
Xét hai tam giác OMC và MOP ta có MOC = OMP = 900; OPM = OCM
=> CMO = POM lại có MO là cạnh chung => OMC = MOP => OC = MP. (1) Trang 51
Theo giả thiết Ta có CD  AB; PM  AB => CO//PM (2).
Từ (1) và (2) => Tứ giác CMPO là hình bình hành.
3. Xét hai tam giác OMC và NDC ta có MOC = 900 ( gt CD  AB); DNC = 900 (nội tiếp chắn nửa
đường tròn ) => MOC =DNC = 900 lại có C là góc chung => OMC NDC CM CO => 
=> CM. CN = CO.CD mà CO = R; CD = 2R nên CO.CD = 2R2 không đổi => CM.CN CD CN
=2R2 không đổi hay tích CM. CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
4. ( HD) Dễ thấy OMC = DPO (c.g.c) => ODP = 900 => P chạy trên đường thẳng cố định vuông góc với CD tại D.
Vì M chỉ chạy trên đoạn thẳng AB nên P chỉ chạy trên doạn thẳng A’ B’ song song và bằng AB.
Bài 13 Cho tam giác ABC vuông ở A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa
điển A , Vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, Nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F.
1. Chứng minh AFHE là hình chữ nhật.
2. BEFC là tứ giác nội tiếp. 3. AE. AB = AF. AC.
4. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn . Lời giải: A E
1. Ta có : BEH = 900 ( nội tiếp chắn nửc đường tròn ) 1 I 2 ( 1 F
=> AEH = 900 (vì là hai góc kề bù). (1) ) 1 1 2 B O O 1 H 2 C
CFH = 900 ( nội tiếp chắn nửc đường tròn )
=> AFH = 900 (vì là hai góc kề bù).(2)
EAF = 900 ( Vì tam giác ABC vuông tại A) (3)
Từ (1), (2), (3) => tứ giác AFHE là hình chữ nhật ( vì có ba góc vuông).
2. Tứ giác AFHE là hình chữ nhật nên nội tiếp được một đường tròn =>F1=H1 (nội tiếp
chắn cung AE) . Theo giả thiết AH BC nên AH là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn (O1) và (O2) Trang 52
=> B1 = H1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HE) => B1= F1 => EBC+EFC =
AFE + EFC mà AFE + EFC = 1800 (vì là hai góc kề bù) => EBC+EFC = 1800
mặt khác EBC và EFC là hai góc đối của tứ giác BEFC do đó BEFC là tứ giác nội tiếp.
3. Xét hai tam giác AEF và ACB ta có A = 900 là góc chung; AFE = ABC ( theo Chứng minh trên) AE AF => AEF ACB =>  => AE. AB = AF. AC. AC AB
* HD cách 2: Tam giác AHB vuông tại H có HE AB => AH2 = AE.AB (*)
Tam giác AHC vuông tại H có HF AC => AH2 = AF.AC (**)
Từ (*) và (**) => AE. AB = AF. AC
4. Tứ giác AFHE là hình chữ nhật => IE = EH => IEH cân tại I => E1 = H1 .
O1EH cân tại O1 (vì có O1E vàO1H cùng là bán kính) => E2 = H2.
=> E1 + E2 = H1 + H2 mà H1 + H2 = AHB = 900 => E1 + E2 = O1EF = 900 => O1E EF .
Chứng minh tương tự ta cũng có O2F  EF. Vậy EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn .
Bài 14 Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 Cm, CB = 40 Cm. Vẽ về một phía của
AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB và có tâm theo thứ tự là O, I, K.
Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) tại E. Gọi M. N theo thứ tự là giao điểm của EA,
EB với các nửa đường tròn (I), (K).
4.Tính diện tích hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn 1.Chứng minh EC = MN. Lời giải:
2.Ch/minh MN là tiếp tuyến chung của các nửa đ/tròn (I), (K).
1. Ta có: BNC= 900( nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm K) 3.Tính MN. Trang 53 E N 3 1 H 2 1 M 1 2 1 A I C O K B
=> ENC = 900 (vì là hai góc kề bù). (1)
AMC = 900 ( nội tiếp chắn nửc đường tròn tâm I) => EMC = 900 (vì là hai góc kề bù).(2)
AEB = 900 (nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O) hay MEN = 900 (3)
Từ (1), (2), (3) => tứ giác CMEN là hình chữ nhật => EC = MN (tính chất đường chéo hình chữ nhật )
2. Theo giả thiết EC AB tại C nên EC là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn (I) và (K)
=> B1 = C1 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CN). Tứ giác CMEN là hình chữ nhật nên => C1= N3
=> B1 = N3.(4) Lại có KB = KN (cùng là bán kính) => tam giác KBN cân tại K => B1 = N1 (5)
Từ (4) và (5) => N1 = N3 mà N1 + N2 = CNB = 900 => N3 + N2 = MNK = 900 hay
MN  KN tại N => MN là tiếp tuyến của (K) tại N.
Chứng minh tương tự ta cũng có MN là tiếp tuyến của (I) tại M,
Vậy MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I), (K).
3. Ta có AEB = 900 (nội tiếp chắn nửc đường tròn tâm O) => AEB vuông tại A có EC  AB (gt)
=> EC2 = AC. BC  EC2 = 10.40 = 400 => EC = 20 cm. Theo trên EC = MN => MN = 20 cm.
4. Theo giả thiết AC = 10 Cm, CB = 40 Cm => AB = 50cm => OA = 25 cm
Ta có S(o) =  .OA2 =  252 = 625  ; S(I) =  . IA2 =  .52 = 25  ; S(k) =  .KB2 =  . 202 = 400 . 1
Ta có diện tích phần hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn là S = ( S(o) - S(I) - S(k)) 2 1 1 S =
( 625 - 25  - 400 ) =
.200  = 100  314 (cm2) 2 2 Trang 54
Bài 15 Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn (O) có
đường kính MC. đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại D. đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại S.
1. Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp .
2. Chứng minh CA là tia phân giác của góc SCB.
3. Gọi E là giao điểm của BC với đường tròn (O). Chứng minh rằng các đường thẳng BA, EM, CD đồng quy.
4. Chứng minh DM là tia phân giác của góc ADE.
5. Chứng minh điểm M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADE. Lời giải: C C 2 1 1 2 3 O O 3 D E S 2 1 1 S 2 M E D 2 M 1 2 1 2 1 2 2 3 1 3 1 F A F A B B H×nh a H×nh b
1. Ta có CAB = 900 ( vì tam giác ABC vuông tại A); MDC = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn ) => CDB = 900 như vậy D và A cùng nhìn BC dưới một góc bằng 900 nên A và
D cùng nằm trên đường tròn đường kính BC => ABCD là tứ giác nội tiếp.
2. ABCD là tứ giác nội tiếp => D1= C3( nội tiếp cùng chắn cung AB).
D1= C3 => SM EM => C2 = C3 (hai góc nội tiếp đường tròn (O) chắn hai cung bằng nhau)
=> CA là tia phân giác của góc SCB.
3. Xét CMB Ta có BACM; CD  BM; ME  BC như vậy BA, EM, CD là ba đường cao của
tam giác CMB nên BA, EM, CD đồng quy.
4. Theo trên Ta có SM EM => D1= D2 => DM là tia phân giác của góc ADE.(1)
5. Ta có MEC = 900 (nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) => MEB = 900. Trang 55
Tứ giác AMEB có MAB = 900 ; MEB = 900 => MAB + MEB = 1800 mà đây là hai góc
đối nên tứ giác AMEB nội tiếp một đường tròn => A2 = B2 .
Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp => A1= B2( nội tiếp cùng chắn cung CD)
=> A1= A2 => AM là tia phân giác của góc DAE (2)
Từ (1) và (2) Ta có M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADE
TH2 (Hình b)
Câu 2 : ABC = CME (cùng phụ ACB); ABC = CDS (cùng ADC) => CME = CDS
=> CE CS  SM EM => SCM = ECM => CA là tia phân giác của góc SCB.
Bài 16 Cho tam giác ABC vuông ở A.và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn đường kính
BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại F, G. Chứng minh : B 1.
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD. 2.
Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp . O 3. AC // FG. E
4. Các đường thẳng AC, DE, FB đồng quy. 1 Lời giải: F 1 G D 1
1. Xét hai tam giác ABC và EDB Ta có BAC = 900 ( vì tam giác ABC S A C
vuông tại A); DEB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
=> DEB = BAC = 900 ; lại có ABC là góc chung => DEB   CAB .
2. Theo trên DEB = 900 => DEC = 900 (vì hai góc kề bù); BAC = 900
( vì ABC vuông tại A) hay DAC = 900 => DEC + DAC = 1800 mà
đây là hai góc đối nên ADEC là tứ giác nội tiếp .
* BAC = 900 ( vì tam giác ABC vuông tại A); DFB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn ) hay BFC = 900 như vậy F và A cùng nhìn BC dưới một góc bằng 900 nên A và F cùng nằm
trên đường tròn đường kính BC => AFBC là tứ giác nội tiếp.
3. Theo trên ADEC là tứ giác nội tiếp => E1 = C1 lại có E1 = F1 => F1 = C1 mà đây là hai góc
so le trong nên suy ra AC // FG. Trang 56
4. (HD) Dễ thấy CA, DE, BF là ba đường cao của tam giác DBC nên CA, DE, BF đồng quy tại S.
Bài 17. Cho tam giác đều ABC có đường cao là AH. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì ( M không
trùng B. C, H ) ; từ M kẻ MP, MQ vuông góc với các cạnh AB. AC.
1. Chứng minh APMQ là tứ giác nội tiếp và hãy xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
2. Chứng minh rằng MP + MQ = AH. 3. Chứng minh OH  PQ. Lời giải: A
1. Ta có MP  AB (gt) => APM = 900; MQ  AC (gt)
=> AQM = 900 như vậy P và Q cùng nhìn BC dưới một góc
bằng 900 nên P và Q cùng nằm trên đường tròn đường kính O
AM => APMQ là tứ giác nội tiếp. P 1 2
* Vì AM là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
APMQ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ là Q trung điểm của AM. B H M C 1
2. Tam giác ABC có AH là đường cao => SABC = BC.AH. 2
Tam giác ABM có MP là đườ 1 ng cao => SABM = AB.MP 2 1
Tam giác ACM có MQ là đường cao => SACM = AC.MQ 2 1 1 1
Ta có SABM + SACM = SABC => AB.MP + AC.MQ =
BC.AH => AB.MP + AC.MQ = BC.AH 2 2 2
Mà AB = BC = CA (vì tam giác ABC đều) => MP + MQ = AH.
3. Tam giác ABC có AH là đường cao nên cũng là đường phân giác => HAP = HAQ =>
HP HQ ( tính chất góc nội tiếp ) => HOP = HOQ (t/c góc ở tâm) => OH là tia phân giác góc
POQ. Mà tam giác POQ cân tại O ( vì OP và OQ cùng là bán kính) nên suy ra OH cũng là đường cao => OH  PQ
Bài 18 Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì ( H không
trùng O, B) ; trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường tròn ; MA
và MB thứ tự cắt đường tròn (O) tại C và D. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Trang 57
1. Chứng minh MCID là tứ giác nội tiếp .
2. Chứng minh các đường thẳng AD, BC, MH đồng quy tại I.
3. Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCID, Chứng minh KCOH là tứ giác nội Lời giải:
1. BIC = 900 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn ) => BID = 900 (vì
là hai góc kề bù); DE  AB tại M => BMD = 900
=> BID + BMD = 1800 mà đây là hai góc đối của tứ giác MBID nên
MBID là tứ giác nội tiếp.
2. Theo giả thiết M là trung điểm của AB; DE  AB tại M nên M
cũng là trung điểm của DE (quan hệ đường kính và dây cung) Trang 58 D I 1 3 2 A / C 2 M O 1 1 / B O' 1 E
=> Tứ giác ADBE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường .
3. ADC = 900 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn ) => AD  DC; theo trên BI  DC => BI // AD. (1)
4. Theo giả thiết ADBE là hình thoi => EB // AD (2).
Từ (1) và (2) => I, B, E thẳng hàng (vì qua B chỉ có một đường thẳng song song với AD mà thôi.)
5. I, B, E thẳng hàng nên tam giác IDE vuông tại I => IM là trung tuyến ( vì M là trung điểm của
DE) =>MI = ME => MIE cân tại M => I1 = E1 ; O’IC cân tại O’ ( vì O’C và O’I cùng là bán
kính ) => I3 = C1 mà C1 = E1 ( Cùng phụ với góc EDC ) => I1 = I3 => I1 + I2 =
I3 + I2 . Mà I3 + I2 = BIC = 900 => I1 + I2 = 900 = MIO’ hay MI  O’I tại I => MI là tiếp tuyến của (O)
Chủ đề 1: Nhận biết hình, tìm điều kiện của một hình. Bài 1:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. D và E lần lượt là điểm chính giữa của các
cung AB và AC. DE cắt AB ở I và cắt AC ở L. a) Chứng minh DI = IL = LE.
b) Chứng minh tứ giác BCED là hình chữ nhật.
c) Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi và tính các góc của hình này. Bài 2:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có các đường chéo vuông góc với nhau tại I.
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh rằng nếu từ I ta hạ đường vuông góc xuống một cạnh của tứ giác thì đường
vuông góc này qua trung điểm của cạnh đối diện của cạnh đó.
b) Gọi M, N, R, S là trung điểm của các cạnh của tứ giác đã cho. Chứng minh MNRS là hình chữ nhật.
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật này đi qua chân các đường vuông góc hạ từ
I xuống các cạnh của tứ giác. Bài 3:
Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v) có AH là đường cao. Hai đường tròn đường kính AB và AC
có tâm là O1 và O2. Một cát tuyến biến đổi đi qua A cắt đường tròn (O1) và (O2) lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh tam giác MHN là tam giác vuông.
b) Tứ giác MBCN là hình gì?
c) Gọi F, E, G lần lượt là trung điểm của O1O2, MN, BC. Chứng minh F cách đều 4 điểm E, G, A, H.
d) Khi cát tuyến MAN quay xung quanh điểm A thì E vạch một đường như thế nào? Bài 4:
Cho hình vuông ABCD. Lấy B làm tâm, bán kính AB, vẽ 1/4 đường tròn phía trong hình vuông.Lấy
AB làm đường kính , vẽ 1/2 đường tròn phía trong hình vuông. Gọi P là điểm tuỳ ý trên cung AC (
không trùng với A và C). H và K lần lượt là hình chiếu của P trên AB và AD, PA và PB cắt nửa
đường tròn lần lượt ở I và M.
a) Chứng minh I là trung điểm của AP.
b) Chứng minh PH, BI, AM đồng qui. c) Chứng minh PM = PK = AH
d) Chứng minh tứ giác APMH là hình thang cân.
đ) Tìm vị trí điểm P trên cung AC để tam giác APB là đều.
Chủ đề 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn. Bài 1:
Cho hai đường tròn (O), (O') cắt nhau tại A, B. Các tiếp tuyến tại A của (O), (O') cắt (O'), (O) lần
lượt tại các điểm E, F. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EAF. www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh tứ giác OAO'I là hình bình hành và OO'//BI.
b) Chứng minh bốn điểm O, B, I, O' cùng thuộc một đường tròn.
c) Kéo dài AB về phía B một đoạn CB = AB. Chứng minh tứ giác AECF nội tiếp. Bài 2:
Cho tam giác ABC. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.Gọi D là điểm đối xứng của H qua trung điểm M của BC.
a) Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được trong một đường tròn.Xác định tâm O của đường tròn đó.
b) Đường thẳng DH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ 2 là I. Chứng minh rằng 5 điểm A, I, F, H,
E cùng nằm trên một đường tròn. Bài 3:
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Tia OA cắt đường tròn (O') tại C, tia O'A cắt
đường tròn (O) tại D. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OO'CD nội tiếp.
b) Tứ giác OBO'C nội tiếp, từ đó suy ra năm điểm O, O', B, C, D cùng nằm trên một đường tròn. Bài 4:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau
tại E. Vẽ EF vuông góc AD. Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ABEF, DCEF nội tiếp được.
b) Tia CA là tia phân giác của góc BCF.
c)* Tứ giác BCMF nội tiếp được. Bài 5:
Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Trên
cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD  AB, CE  MA, CF  MB.
Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp được. b) CD2 = CE. CF c)* IK // AB Bài 6: www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Từ A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn. Vẽ hai đường cao BD và CE.
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh rằng xy// DE, từ đó suy ra OA  DE. Bài 7:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy một điểm M. Đường thẳng
qua A song song với BM cắt CM tại N.
a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác đều.
b) Chứng minh rằng MA + MB = MC. 1 1 1
c)* Gọi D là giao điểm của AB và CM. Chứng minh rằng:   AM MB MD Bài 8:
Cho ba điểm A, B, C cố định với B nằm giữa A và C. Một đường tròn (O) thay đổi đi qua B và C.
Vẽ đường kính MN vuông góc với BC tại D ( M nằm trên cung nhỏ BC).Tia AN cắt đường tròn
(O) Tại một điểm thứ hai là F. Hai dây BC và MF cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác DEFN nội tiếp được. b) AD. AE = AF. AN
c) Đường thẳng MF đi qua một điểm cố định. Bài 9:
Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn ( O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Gọi M là trung
điểm của AB. Tia CM cắt đường tròn tại điểm N. Tia AN cắt đường tròn tại điểm D.
a) Chứng minh rằng MB2 = MC. MN
b) Chứng minh rằng AB// CD
c) Tìm điều kiện của điểm A để cho tứ giác ABDC là hình thoi. Tính diện tích cử hình thoi đó. Bài 10:
Cho đường tròn (O) và một dây AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Vẽ đường kính MN
Cắt AB tại I. Gọi D là một điểm thuộc dây AB. Tia MD cắt đường tròn (O) tại C.
a) Chứng minh rằng tứ giác CDIN nội tiếp được
b) Chứng minh rằng tích MC. MD có giá trị không đổi khi D di động trên dây AB. www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
c) Gọi O' là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. 1 Chứng minh rằng MAB =  AO'D. 2
d) Chứng minh rằng ba điểm A, O', N thẳng hàng và MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Bài 11:
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC), đường cao AH. Trên đoạn thẳng HC lấy D sao cho HD
= HB. Vẽ CE vuông góc với AD ( E  AD).
a) Chứng minh rằng AHEC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC.
c) Chứng minh rằng CH là tia phân giác của góc ACE.
d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng CA. CH và cung nhỏ AH của đường tròn nói
trên biết AC= 6cm, ACB = 300. Bài 12:
Cho đường tròn tâm O có đường kính BC. Gọi A là Một điểm thuộc cung BC ( AB < AC), D là điểm
thuộc bán kính OC. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC ở E, cắt tia BA ở F.
a) Chứng minh rằng ADCF là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của EF. Chứng minh rằng AME = 2 ACB.
c) Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng BC, BA và cung nhỏ AC của đường tròn (O) biết BC= 8cm, ABC = 600. Bài 13:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm M thuộc nửa đường tròn. Vẽ đường tròn
tâm M tiếp xúc với AB ( H là tiếp điểm). Kẻ các tiếp tuyến AC, BD với đường tròn (M) ( C, D là tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng C, M, D thẳng hàng
b) Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính tổng AC + BD theo R.
d) Tính diện tích tứ giác ABDC biết AOM = 600. www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com Bài 14:
Cho tam giác vuông cân ABC (A = 900), trung điểm I của cạnh BC. Xét một điểm D trên tia
AC. Vẽ đường tròn (O) tiếp xúc với các cạnh AB, BD, DA tại các điểm tương ứng M, N, P.
a) Chứng minh rằng 5 điểm B, M, O, I, N nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh rằng ba điểm N, I, P thẳng hàng.
c) Gọi giao điểm của tia BO với MN, NP lần lượt là H, K. Tam giác HNK là tam giác gì, tại sao?
d) Tìm tập hợp điểm K khi điểm D thay đổi vị trí trên tia AC.
Chủ đề 3: Chứng minh các điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng quy. Bài 1:
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O)
và (O') lần lượt tại C và C'. Đường thẳng AO' cắt đường tròn (O) và (O') lần lượt tại D và D'.
a) Chứng minh C, B, D' thẳng hàng
b) Chứng minh tứ giác ODC'O' nội tiếp
c) Đường thẳng CD và đường thẳng D'C' cắt nhau tại M. Chứng minh tứ giác MCBC' nội tiếp. Bài 2:
Từ một điểm C ở ngoài đường tròn ( O) kể cát tuyến CBA. Gọi IJ là đường kính vuông góc với
AB. Các đường thẳng CI, CJ theo thứ tự cắt đường tròn (O) tại M, N.
a) Chứng minh rằng IN, JM và AB đồng quy tại một điểm D.
b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M, N đi qua trung điểm E của CD. Bài 3:
Cho hai đường tròn ( O; R) và ( O'; R' ) tiếp xúc ngoài tại A ( R> R' ). Đường nối tâm OO' cắt đường
tròn (O) và (O') theo thứ tự tại B và C ( B và C khác A). EF là dây cung của đường tròn (O) vuông
góc với BC tại trung điểm I của BC, EC cắt đường tròn (O') tại D.
a) Tứ giác BEFC là hình gi?
b) Chứng minh ba điểm A, D, F thẳng hàng.
c) CF cắt đường tròn (O’) tại G. Chứng minh ba đường EG, DF và CI đồng quy. www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
d) Chứng minh ID tiếp xúc với đường tròn (O’). Bài 4:
Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại C. AC và BC là đường kính của (O) và (O’), DE là
tiếp tuyến chung ngoài (D  (O), E  (O’)). AD cắt BE tại M.
a) Tam giác MAB là tam giác gì?
b) Chứng minh MC là tiếp tuyến chung của (O) và (O’).
c) Kẻ Ex, By vuông góc với AE, AB. Ex cắt By tại N. Chứng minh D, N, C thẳng hàng.
d) Về cùng phía của nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ nửa đường tròn đường kính AB và OO’. Đường
thẳng qua C cắt hai nửa đường tòn trên tại I, K. Chứng minh OI // AK.
Chủ đề 4: Chứng minh điểm cố định. Bài 1:
Cho đường tròn (O ; R). Đường thẳng d cắt (O) tại A, B. C thuộc d ở ngoài (O). Từ điểm chính
giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ cắt AB tại D. CP cắt (O) tại điểm thứ hai I, AB cắt IQ tại K.
a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp.
b) Chứng minh: CI.CP = CK.CD.
c) Chứng minh IC là phân giác ngoài của tam giác AIB.
d) A, B, C cố định, (O) thay đổi nhưng vẫn luôn qua A, B. Chứng minh rằng IQ luôn đi qua điểm cố định. Bài 2:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp (O ; R). M di động trên AB. N di động trên tia đối của tia CA sao cho BM = CN.
a) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt (O) tại A và D. Chứng minh rằng D cố định. b) Tính góc MDN.
c) MN cắt BC tại K. Chứng minh DK vuông góc với MN.
d) Đặt AM = x. Tính x để diện tích tam giác AMN là lớn nhất. Bài 3:
Cho (O ; R). Điểm M cố định ở ngoài (O). Cát tuyến qua M cắt (O) tại A và B. Tiếp tuyến của (O)
tại A và B cắt nhau tại C. www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh tứ giác OACB nội tiếp đường tròn tâm K.
b) Chứng minh: (K) qua hai điểm cố định là O và H khi cát tuyến quay quanh M.
c) CH cắt AB tại N, I là trung điểm AB. Chứng minh MA.MB = MI.MN. d) Chứng minh: IM.IN = IA2. Bài 4:
Cho nửa đường tròn đường kính AB tâm O. C là điểm chính giữa cung AB. M di động trên cung
nhỏ AC. Lấy N thuộc BM sao cho AM = BN.
a) So sánh tam giác AMC và BCN.
b) Tam giác CMN là tam giác gì?
c) Kẻ dây AE//MC. Chứng minh tứ giác BECN là hình bình hành.
d) Đường thẳng d đi qua N và vuông góc với BM. Chứng minh d luôn đi qua điểm cố định. Bài 5:
Cho đường tròn (O ; R), đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D. Điểm M tuỳ ý trên d, kẻ tiếp
tuyến MA, MB. I là trung điểm của CD.
a) Chứng minh 5 điểm M, A, I, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi H là trực tâm của tam giác MAB, tứ giác OAHB là hình gì?
c) Khi M di đồng trên d. Chứng minh rằng AB luôn qua điểm cố định.
d) Đường thẳng qua C vuông góc với OA cắt AB, AD lần lượt tại E và K. Chứng minh EC = EK.
Chủ đề 5: Chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh đẳng thức hình học. Bài 1:
Cho đường tròn (O) và dây AB. M là điểm chính giữa cung AB. C thuộc AB, dây MD qua C. a) Chứng minh MA2 = MC.MD.
b) Chứng minh MB.BD = BC.MD.
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tiếp xúc với MB tại B.
d) Gọi R1, R2 là bán kính các đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ACD. Chứng minh R1 + R2
không đổi khi C di động trên AB. Bài 2:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và một điểm M trên nửa đường tròn (M khác A,
B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A, B lần lượt ở C và E.
a) Chứng minh rằng CE = AC + BE. b) Chứng minh AC.BE = R2.
c) Chứng minh tam giác AMB đồng dạng với tam giác COE.
d) Xét trường hợp hai đường thẳng AB và CE cắt nhau tại F. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên AB. www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com HA FA + Chứng minh rằng:  . HB FB
+ Chứng minh tích OH.OF không đổi khi M di động trên nửa đường tròn. Bài 3:
Trên cung BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC lấy một điểm P bất kì. Các đường 1 1 1
thẳng AP và BC cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng:   . PQ PB PC Bài 4:
Cho góc vuông xOy. Trên tia Ox đặt đoạn OA = a. Dựng đường tròn (I ; R) tiếp xúc với Ox tại A
và cắt Oy tại hai điểm B, C. Chứng minh các hệ thức: 1 1 1 a)   . 2 2 2 AB AC a b) AB2 + AC2 = 4R2.
Chủ đề 6: Các bài toán về tính số đo góc và số đo diện tích. Bài 1:
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O’;1 cm) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC (B  (O); C  (O’)).
a) Chứng minh rằng góc O’OB bằng 600. b) Tính độ dài BC.
c) Tính diện tích hình giới hạn bởi tiếp tuyến BC và các cung AB, AC của hai đường tròn. Bài 2:
Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10 cm, CB = 40 cm. Vẽ về một phía của AB các
nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB và có tâm theo thứ tự là O, I, K. Đường
vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) ở E. Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EA,
EB với các nửa đường tròn (I), (K).
a) Chứng ming rằng EC = MN.
b) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I), (K). c) Tính độ dài MN.
d) Tính diện tích hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn. Bài 3:
Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn. Từ một
điểm M trên cung nhỏ BC kẻ một tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến kia tại P và Q. www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh rằng: Khi điểm M chuyển động trên cung BC nhỏ thì chu vi tam giác APQ có giá trị không đổi.
b) Cho biết BAC = 600 và bán kính của đường tròn (O) bằng 6 cm. Tính độ dài của tiếp tuyến
AB và diện tích phần mặt phẳng được giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC. Bài 4:
Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp , K là tâm đường tròn bàng tiếp
góc A, O là trung điểm của IK.
a) Chứng minh rằng: 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính bán kính của đường tròn (O) biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm. Bài 5:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. E là một điểm trên đường tròn mà AE > EB. M là
một điểm trên đoạn AE sao cho AM.AE = AO.AB.
a) Chứng minh AOM vuông tại O.
b) OM cắt đường tròn ở C và D. Điểm C và điểm E ở cùng một phía đối với AB. Chứng minh
ACM đồng dạng với AEC.
c) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CEM. 2
d) Giả sử tỉ số diện tích hai tam giác Acm và AEC là
. Tính AC, AE, AM, CM theo R. 3
Chủ đề 7: Toán quỹ tích. Bài 1:
Cho tam giác ABC cân (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O) và M là điểm di động trên đường
tròn đó. Gọi D là hình chiếu của B trên AM và P là giao điểm của BD với CM. a) Chứng minh BPM cân.
b) Tìm quỹ tích của điểm D khi M di chuyển trên đường tròn (O). Bài 2:
Đường tròn (O ; R) cắt một đường thẳng d tại hai điểm A, B. Từ một điểm M trên d và ở ngoài
đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MP, MQ.
a) Chứng minh rằng góc QMO bằng góc QPO và đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ đi qua
hai điểm cố định khi M di động trên d. www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
b) Xác định vị trí của M để MQOP là hình vuông?
c) Tìm quỹ tích tâm các đường tròn nội tiếp tam giác MPQ khi M di động trên d. Bài 3:
Hai đường tròn tâm O và tâm I cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường thẳng d đi qua A cắt các
đường tròn (O) và (I) lần lượt tại P, Q. Gọi C là giao điểm của hai đường thẳng PO và QI.
a) Chứng minh rằng các tứ giác BCQP, OBCI nội tiếp.
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AP, AQ, K là trung điểm của EF. Khi đường thẳng d
quay quanh A thì K chuyển động trên đường nào?
c) Tìm vị trí của d để tam giác PQB có chu vi lớn nhất.
Chủ đề 8: Một số bài toán mở đầu về hình học không gian. Bài 1:
Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Biết AB = 4 cm; AC = 5 cm và A’C = 13 cm. Tính thể
tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. Bài 2:
Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 25 2 cm2. Tính thể
tích và diện tích toàn phần của hình lập phương đó. Bài 3:
Cho hình hộp chứ nhật ABCDA’B’C’D’. Biết AB = 15 cm, AC’ = 20 cm và góc A’AC’ bằng 600.
Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Bài 4:
Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’. Tính diện tích xung quanh và thể tích của nó biết
cạnh đáy dài 6 cm và góc AA’B bằng 300. Bài 5:
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại trọng tâm G
của tam giác ABC. Trên đường thẳng d lấy một điểm S. Nối SA, SB, SC.
a) Chứng minh rằng SA = SB = SC.
b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp S.ABC, cho biết SG = 2a. Bài 6: www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com a 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và đường cao là . 2
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác đều.
b) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp. Bài 7:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a.
a) Tính diện tích toán phần của hình chóp.
b) Tính thể tích của hình chóp. Bài 8:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiếu cao 15 cm và thể tích là 1280 cm3.
a) Tính độ dài cạnh đáy.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp. Bài 9:
Một hình chóp cụt diện tích đáy nhỏ là 75 cm2, diện tích đáy lớn gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ và
chiều cao là 6 cm. Tính thể tích của hình chóp cụt đó. Bài 10:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD).
a) Tính thể tích hình chóp.
b) Chứng minh rằng bốn mặt bên là những tam giác vuông.
a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp. Bài 11:
Một hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích hình trụ là 128 cm3, tính diện tích xung quanh của nó. Bài 12:
Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng 65 cm2. Tính thể tích của hình nón đó. Bài 13:
Cho hình nón cụt, bán kính đáy lớn bằng 8 cm, đường cao bằng 12 cm và đường sinh bằng 13 cm.
a) Tính bán kính đáy nhỏ.
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt đó. Bài 14: www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
Một hình cầu có diện tích bề mặt là 36 cm2. Tính thể tích của hình cầu đó. www.thuvienhoclieu.com Trang 72