CH ĐỀ 7: CÁC CÔNG THC CƠ BN V CH PHÂN
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
1. Khái nim hình thang cong
Cho hàm s
()y fx=
liên tục, không đổi du trên đoạn
[ ]
;ab
. Hình phng gii hn bi đ th ca hàm
s
()y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,
x ax b= =
được gi là hình thang cong.
2. Tích phân là gì?
Định nghĩa: Cho
()fx
là hàm s liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Gi s
F( )x
là mt ngun hàm ca
()
fx
trên
đoạn
[ ]
;ab
. Hiu s
( )
( )
Fb Fa
được gi là tích phân t a đến b (hay ch phân xác định trên đoạn
[ ]
;ab
) ca hàm s
()fx
, kí hiu là
( )
b
a
f x dx
.
Ta còn dùng kí hiu
để ch hiu s
( ) ( )
Fb Fa
Vy
(
)
(
)
(
)
(
)
b
b
a
a
f x dx F b F a
Fx
= =
Ta gi
b
a
là du tích phân, a là cận dưới, b là cn trên,
( )
f x dx
là biu thức dưới du tích phân và
()fx
hàm s dưới du tích phân.
Chú ý: Trong trưng hp
ab=
hoc
ab>
, ta quy ước
( )
0=
a
a
f x dx
;
( ) ( )
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
Nhn xét: Tích phân ca hàm s
f
t a đến b có th kí hiu bi
( )
b
a
f x dx
hay
( )
b
a
f t dt
. Tích phân
đó chỉ ph thuc vào
f
và các cn a, b mà không ph thuc vào biến s x hay t.
Tc là:
( ) (
) ( )
b bb
a aa
f x dx f t dt f u du= =
∫∫
Ý nghĩa hình học ca tích phân
Nếu hàm s
()fx
liên tục không âm trên đon
[ ]
;ab
, thì tích phân
( )
b
a
f x dx
là din tích S ca hình
thang cong gii hn bởi đồ th ca
()fx
, trc Ox và hai đường thng
,
x ax b= =
.
Vy
( )
b
a
S f x dx=
- Tính cht 1:
( ) ( )
bb
aa
kf x dx k f x dx=
∫∫
(vi k là hng s)
- Tính cht 2:
( ) ( )
( )
( )
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx

±= ±
 ∫∫
- Tính cht 3:
( ) ( )
(
) (
)
b cb
a ac
f xdx f xdx f xdxa c b= + <<
∫∫
Chú ý: M rng ca tính cht 3.
( )
(
) (
) (
)
( )
12
1
12
... ...
n
cc
bb
n
a ac c
f xdx f xdx f xdx f xdxa c c c b
= + + << << <
∫∫
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Ví d 1: Tích các tích phân sau:
A.
1
2
0
2I x x dx=
B.
2
2
2
1
31++
=
+
xx
I dx
xx
C.
( )
1
31
0
x
I x e dx
= +
D.
2
0
sin
1 cos
π
=
+
x
I dx
x
Li gii
a)
(
) (
) (
)
(
)
1
11
13
22 2 2 2
22
00
0
1 1 12
2 2 2 2 .2
2 2 23
I xdx xdx x
= −= −=
∫∫
( )
1
3
2
0
1 22 1
2
33
x
=−− =
b)
( )
2
2 2 2 22
22
2
2
2 22 2
1
1 1 1 11
31 21 5
1 ln 1 ln
3
+
++ + +
= = + = + =+ +=+
+ ++ +
∫∫
dx x
x x xx x
I dx dx dx dx dx x x
xx xx xx xx
c)
(
)
1
1
2 31 2
31
0
0
11
2 3 233
x
x
xe e
I x e dx
e

= + = + =+−


d)
( )
22
2
0
00
d cos
sin
ln 1 cos ln 2
1 cos 1 cos
ππ
π
= = =−+ =
++
∫∫
x
x
I dx x
xx
Ví d 2: Tính các tích phân sau:
A.
2
1
3
dx
I
xx
=
++
B.
( )
ln 2
2
0
1
xx
I e e dx=
C.
3
2
0
1I x x dx= +
D.
(
)
3
2
0
3 16I x x x dx= ++
Li gii
a)
( )
( )( )
22 2
11 1
3
3
3
3
33
x x dx
dx x x
I dx
xx
xx x x
+−
+−
= = =
++
+ + +−
∫∫
( )
( )
( )
( )
2
23
1
1
3
3
2
2
11
1
1 1 2 22
3 3 3 55227
3 3 9 99
x d x x dx x x

= + +− = + =


∫∫
b)
( ) (
) ( )
( )
ln 2
3
ln 2 ln 2
22
00
0
1
1
1 11
33
x
xx x x
e
Ieedxede
= = −= =
∫∫
c)
( )
( )
( )
3
33
1
3
2 22 2
2
0
00
1 12 7
1 1 1. 1
2 23 3
I x x dx x d x x= + = + += + =
∫∫
d)
(
)
( )
3
3 33
3
2 2 2 32
0 00
0
3 16 3 3 16 16 88.I x x x dx x dx x x dx x x

= ++ = + + =+ + =


∫∫
Ví d 3: Biết rng
3
2
2
ln 2 ln 3
1
x
dx a b
x
=
, trong đó
,ab
.
Tính giá tr ca biu thc
4S ab a b
= ++
A.
5S =
B.
6
S =
C.
5
2
S =
D.
7
2
S =
Li gii
Ta có
(
)
2
33
3
2
22
2
22
3
1
1 1 183 1
2
ln 1 ln ln 2 ln 3
1
1 2 1 2 232 2
2
a
dx
x
dx x
xx
b
=
= = −= =
−−
=
∫∫
Suy ra
331
4. 5
422
S
= ++=
. Chn A.
Ví d 4: Biết
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[
]
;
ab
( )
( )
3 23Fa Fb−=
Tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
A.
2I =
B.
2I =
C.
2
3
I =
D.
2
3
I
=
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3 23 3 2
3
Fa Fb Fb Fa Fb Fa

= =−⇔ =

Do đó
( ) ( )
( )
2
3
b
a
I f x dx F b F a
= =−=
. Chn D.
Ví d 5: Cho các tích phân
( ) ( )
25
33
2; 4f x dx f t dt
−−
= =
∫∫
. Tính
( )
5
2
f y dy
A.
2I =
B.
6I =
C.
2I =
D.
6
I =
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 55
3 3 33
2; 4f x dx f y dy f t dt f y dy
−−
= = = =
∫∫
(tích phân không ph thuc vào biến)
Li có:
( )
( ) (
)
2 55
32 3
42 2
f y dy f y dy f y dy I
−−
+ = =−=
∫∫
. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
( )
1; 2 ; 1 1f =
( )
23f
=
Tính tích phân
( )
2
1
2I x f x dx

= +

A.
5I =
B.
4I =
C.
11
2
I
=
D.
7
I =
Li gii
Ta có:
( ) (
) (
)
22
2
2
1
11
2 2 1 34 7I xdx f x dx x f f
= + = + =+=
∫∫
. Chn D.
Ví d 7: Cho
( )
2
0
5f x dx
π
=
. Tính
( )
2
0
2sinI f x x dx
π

= +

A.
7I =
B.
5
2
I
π
= +
C.
3
I =
D.
5I
π
= +
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 2 22
0 0 00
0
2sin 2 sin 2cos 7I f x x dx f x dx xdx f x dx x
π
π π ππ

=+ = + = −=

∫∫
. Chn A.
Ví d 8: Cho tích phân
(
)
2
1
2
f x dx
=
( )
2
1
1
g x dx
=
. Tính
( ) (
)
2
1
23I x f x g x dx

=+−

A.
5
2
I =
B.
7
2
I
=
C.
17
2
I =
D.
11
2
I =
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
( )
2 22 2
1 11 1
23 2 3
I x f x g x dx xdx f x dx g x dx
−−

=+− =+
 ∫∫
( )
2
2
1
1 17
2.2 3. 1 2 4 3
2 22
x
= + = ++=
. Chn C.
Ví d 9: Biết
1
2
0
31
3ln
69 6
x ac
dx
xx b
=
++
trong đó a, b là hai s nguyên dương
a
b
là phân s ti gin.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2ab c+=
B.
4ab c−=
C.
5ab c−=
D.
abc+=
Li gii
Ta có:
(
)
( )
1
11
2
2
00
0
3 1 3 10 10 4 5
3 3ln 3 3ln
6 9 3 3 36
3
x
dx d x x
xx x x
x



= + = ++ =


++ + +

+

∫∫
Do đó
4; 3; 5 5a b c ab c= = =⇒−=
. Chn C.
Ví d 2: Biết
( )
2
1
0
1
ln 2 ln 3 , ,
2
x
dx a b c abc
x

=++

+

. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
(
)
27abc++ =
B.
( )
27abc
+− =
C.
( )
25abc+− =
D.
( )
25abc++ =
Li gii
Ta có
( )
1
22
11 1
2
00 0
0
1 3 69 9
1 1 6 ln 2
222 2
2
x
dx dx dx x x
xxx x
x


= = + = +−


+++ +

+


∫∫
( )
(
)
2
1
0
5
25
15
6 ln 2 6 ln 3
2
22
2 29
6, 6
abc
a
x
dx
x
abc
bc
++ =
=


=+−⇒


+
+− =

= =
. Chn D.
Ví d 11: Cho hàm s
( )
( )
.sinfx a x b
π
= +
biết rng
( ) ( )
2
0
1 2, 4f f x dx
= =
Tính giá tr biu thc
.Pa b
π
= +
A. 2 B. – 1 C.1 D. 0
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
.sin . .cos 1 . 2fxa xb fxa x f a a
π ππ π
π
′′
= +→ = = = =
( ) ( )
( )
2
22
00
0
cos
4 .sin . 2 4 2
.
x
f x dx a x b dx b x b b
a
π
π
π


=⇒ + = = =⇒=



∫∫
. Chn D.
Ví d 12: Cho hàm s
( )
fx
luôn dương đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết rng
( )
2
1
3
f x dx
=
( )
( )
2
1
ln 2
fx
dx
fx
=
. Tính
( )
2f
A.
( )
23f =
B.
( )
26f =
C.
( )
24f =
D.
( )
28f
=
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2
1
2 13f x dx f f
= −=
( )
1
Li có
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2
1
11
2
ln ln 2 ln 1 ln ln 2
1



= = = −==

∫∫
dfx
fx f
dx f x f f
fx fx f
Do đó
( )
( )
( )
( )
ln 2
2
2 2 21
1
f
e ff
f
==⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
( ) (
)
2 6; 1 3ff= =
. Chọn B.
Ví d 13: Minh họa Bộ Giáo dục và Đào to 2017) Biết
( )
2
1
11
dx
a bc
x x xx
=−−
+ ++
vi a, b,
c là các s nguyên dương. Tính
P abc=++
A.
24P =
B.
12P =
C.
18P
=
D.
46P =
Li gii
Ta có
(
)
( )
2
1
11
dx
I
xx x x
=
+ ++
Li có
( )
( )
1
1 11 1
1
xxxx xx
xx
++ +− =⇒ = +−
++
(
)
( )
2 2 22
1 1 11
1
1 11
2
1 2 21
1
dx
x x dx
I dx dx
xx x x
xx

+
+−

⇒= = =


−+
+


∫∫
( )
2
1
2 2 1 4 2 2 3 2 32 12 2 32; 12; 2= + = −= −⇒= = =
xx abc
Vy
46abc++=
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Biết hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
fx
liên tc trên
, tha mãn
( )
0
2
f
π
=
tích phân
( )
0
2f x dx
π
π
=
. Tính
(
)
f
π
A.
( )
3
2
f
π
π
=
B.
(
)
2f
ππ
=
C.
( )
5
2
f
π
π
=
D.
( )
3f
ππ
=
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
( )
0f
π
=
,
( )
2
0
6f x dx
π
π
=
.Tính
( )
2f
π
A.
( )
26f
ππ
=
B.
(
)
27f
ππ
=
C.
(
)
25f
ππ
=
D.
( )
20f
π
=
Câu 3: Biết
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và có
( )
01f =
. Tính
( )
0
x
I f x dt
=
A.
( )
1I fx= +
B.
( )
1I fx
= +
C.
( )
I fx=
D.
( )
1I fx=
Câu 4: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Khi đó hiệu s
( ) ( )
12FF
bng
A.
(
)
2
1
f x dx
B.
(
)
2
1
f x dx
C.
( )
1
2
F x dx
D.
( )
2
1
F x dx
Câu 5: th nghim B GD & ĐT năm 2017) Cho hàm s
(
)
fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 2
,
( )
11f =
( )
22f =
. Tính
( )
2
1
I f x dx
=
A.
1I =
B.
1I =
C.
3I
=
D.
7
2
I
=
Câu 6: Cho
( )
fx
là hàm s có đạo hàm liên tc trên
và có
( )
01f =
. Tính
( )
0
x
I f t dt
=
A.
( )
1I fx= +
B.
( )
1I fx= +
C.
( )
I fx=
D.
(
)
1I fx=
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 3
tha mãn
(
)
11f
=
và
( )
3
fm=
. Tìm giá tr ca tham
s m để tích phân
( )
3
1
5f x dx
=
A.
6m =
B.
5m =
C.
4m =
D.
4m =
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
2; 4
tha mãn
( )
24f −=
( )
42f =
. Tính tích phân
( )
4
2
I f x dx
=
A.
6I =
B.
6I =
C.
2I =
D.
2I =
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
3; 5
tha mãn
( )
31f −=
( )
59f =
. Tính tích phân
( )
5
3
4I f x dx
=
A.
40I =
B.
32I =
C.
36I =
D.
44
I =
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 4
tha mãn
( )
11
f =
(
)
4
1
2
f x dx
=
. Tính giá tr ca
( )
4
f
.
A.
( )
42f =
B.
(
)
43f
=
C.
( )
1
4
4
f
=
D.
( )
44f =
Câu 11: Cho hàm s
(
)
fx
đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 3
tha mãn
( )
35f =
( )
3
1
6f x dx
=
. Tính giá tr
ca
( )
1f
.
A.
( )
11
f =
B.
( )
1
1
11
f =
C.
( )
1 11f =
D.
( )
1 10f =
Câu 12: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đon
[ ]
;
ab
( )
( )
2 12Fa Fb−=
. Tính tích
phân
( )
b
a
I f x dx=
A.
1I =
B.
1I =
C.
1
2
I =
D.
1
2
I =
Câu 13: Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết rng
( )
2
1
1f x dx
=
( )
11F −=
. Tính
( )
2F
A.
( )
22F =
B.
( )
20F =
C.
( )
23F =
D.
(
)
1
2
3
F =
Câu 14: thi THPT Quc gia năm 2017 đ 102) Cho tích phân
( )
2
1
2f x dx
=
và
( )
2
1
1g x dx
=
.
Tính
( ) ( )
2
1
23I x f x g x dx

=+−

.
A.
5
2
I =
B.
7
2
I =
C.
17
2
I =
D.
11
2
I =
Câu 15: thi THPT Quốc gia năm 2017 đ 104) Cho tích phân
( )
2
0
5f x dx
π
=
. Tính tích phân
(
)
2
0
2sinI f x x dx
π

= +

.
A.
7I =
B.
5
2
I
π
= +
C.
3I =
D.
5I
π
= +
Câu 16: Cho
(
)
3
1
2
f x dx =
(
)
3
1
1g x dx =
. Tìm
(
)
( )
3
1
1008 2I f x g x dx

= +

A.
2017I =
B.
2016I
=
C.
2019I =
D.
2018I =
Câu 17: Cho
( ) ( )
,f x gx
là hai hàm s liên tc trên
. Chn mệnh đề sai?
A.
( ) ( )
bb
aa
f x dx f y dy=
∫∫
B.
( ) ( ) ( ) ( )
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx

+= +

∫∫
C.
( )
0
a
a
f x dx =
D.
( ) ( ) (
) ( )
b bb
a aa
f x g x dx f x dx g x dx

=
 ∫∫
Câu 18: Cho
( )
4
0
f x dx a
π
=
. Tính tích phân
( )
2
4
2
0
cos 5
cos
fx x
I dx
x
π
=
theo a.
A.
2Ia=
B.
5
Ia=
C.
Ia=
D.
1Ia=
Câu 19: Biết
( )
fx
là mt hàm s liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
66
02
4; 3= =
∫∫
f x dx f t dt
. Hãy tính tích
phân
( )
2
0
3f v dv


A.
1I =
B.
2I =
C.
4I =
D.
3I =
Câu 20: Cho
(
)
4
2
10f x dx
=
( )
4
2
5g x dx
=
. Tính tích phân
( ) ( )
4
2
35 .I f x g x dx

=

A.
5
I =
B.
15I
=
C.
5I =
D.
10I =
Câu 21: Cho
( )
2
b
a
f x dx =
( )
3=
b
c
g x dx
vi
abc<<
. Tính tích phân
( )
c
a
I f x dx=
A.
2I =
B.
5I =
C.
1I =
D.
1I =
Câu 22: Cho
( ) ( )
55
14
5; 2f x dx f t dt
= =
∫∫
( )
4
1
1
3
gudu
=
. Tính
( ) ( )
4
1
I f x g x dx

= +

A.
8
3
I =
B.
10
3
I =
C.
22
3
I =
D.
20
3
I =
Câu 23: Cho các tích phân
( )
(
)
24
22
1, 4
f x dx f t dt
−−
= =
∫∫
. Tính
( )
4
2
I f y dy=
.
A.
5I =
B.
3I
=
C.
3I =
D.
5I =
Câu 24: Biết
( )
2
0
5f x dx
π
=
. Tính tích phân
( )
2
0
2sinI f x x dx
π

= +

A.
5
I
π
= +
B.
5
2
I
π
= +
C.
7I =
D.
3I
=
Câu 25: Cho
( )
2
4
2
f x dx
=
. Tính
( )
2
2
4
I e f x dx
=
A.
2
2
Ie=
B.
3
2Ie=
C.
D.
3
Ie=
Câu 26: Cho
( )
4
1
10f x dx
=
( )
4
1
3
g x dx
=
. Tính
( ) ( )
4
1
32I f x g x dx

=−+

A.
6I
=
B.
7I =
C.
10I =
D.
1I =
Câu 27: Cho
( )
2
0
1f x dx =
( )
2
0
xa
e f x dx e b

−=

vi a, b là nhng s nguyên. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
ab>
B.
ab<
C.
ab=
D.
1ab =
Câu 28: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh liên tc trên
[
]
0; 4
tha
( )
4
0
5f x dx
=
( )
3
0
3f x dx =
. Tính tích phân
( )
4
3
.I f x dx
=
A.
8I =
B.
1I
=
C.
2I =
D.
2
I =
Câu 29: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh liên tc trên
(
)
5
2
3
f x dx =
( )
7
5
9f x dx =
. Tính
( )
7
2
I f x dx=
A.
3
I =
B.
6
I =
C.
12I =
D.
6I =
Câu 30: Cho
( )
fx
liên tc trên
( )
3
1
2016f x dx =
,
( )
3
4
2017f x dx =
. Tính
( )
4
1
I f x dx=
A.
4023I =
B.
1
I =
C.
1I =
D.
0I =
Câu 31: Biết
( )
1
2
0
2
m
x x dx
n
−=
vi
,mn
m
n
là phân s ti gin. Tính
.mn+
A. 5 B. 1 C. – 1 D. 6
Câu 32: Để
( )
1
4 3 10
k
k x dx k + +=
thì giá tr nguyên ca k là bao nhiêu?
A.
1
k =
B.
2k
=
C.
4k =
D.
3
k =
Câu 33: Có bao nhiêu s thc a thỏa mãn đẳng thc tích phân
2
3
2
a
x dx =
A. Không có B. Ba C. Mt D. Hai
Câu 34: Có hai giá tr ca s thc a là
( )
12 1 2
,
aa a a<
tha mãn
(
)
1
23 0
a
x dx−=
. Hãy nh
(
)
12
4 12
2 2 log
aa
T aa=++
A.
13
2
T
=
B.
14T =
C.
20T =
D.
56T =
Câu 35: Cho
2
ba−=
. Tính
2
b
a
I xdx=
A.
( )
I ba=−+
B.
( )
2I ba= +
C.
( )
I ba= +
D.
( )
2I ba=−+
Câu 36: Tính tích phân
( )
2
0
321
b
I x ax dx= ++
vi a, b là tham s.
A.
2
32I b ab= +
B.
32
I b ba b=++
C.
3
Ib b= +
D.
2Ia= +
Câu 37: Giải phương trình
( )
2
22
0
2
log 2logt x dt
x
−=
vi n là x.
A.
1x
=
B.
{ }
1; 4
x
C.
(
)
0;x
+∞
D.
{ }
1; 2x
Câu 38: Cho bất phương trình
( )
( )
2
0
3 84 , 0
x
t t dt x x−+ >
. Tính tng các nghim ngun ca bất phương
trình.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
( ) (
) ( ) ( )
0
5
2 02
2
fx f f f
π
π
ππ ππ
= −= =
. Chn C.
Câu 2:
( )
( ) (
)
( )
2
0
620625fx f f f
π
ππ πππ
= −= =
. Chn C.
Câu 3:
( ) ( ) ( ) ( )
0
01
x
I fx fx f fx
= =−=
. Chn D.
Câu 4:
(
) (
)
( ) ( ) ( ) ( )
12
21
12F x f x dx F F f x dx f x dx
= ⇒− = =
∫∫
. Chn B.
Câu 5:
( ) ( ) (
)
2
1
2 11I fx f f= = −=
. Chn A.
Câu 6:
( ) ( ) ( ) ( )
0
01
x
I ft fx f fx= =−=−
. Chn D.
Câu 7:
( ) ( ) (
)
3
1
5 3 1 5 15 6fx f f m m= = −= =
. Chn A.
Câu 8:
( ) ( ) ( )
4
2
4 26I fx f f
= = −=
. Chn A.
Câu 9:
( ) ( ) ( )
5
3
4 4 5 3 32I fx f f

= = −− =

. Chn B.
Câu 10:
( )
( ) ( ) ( )
4
1
241243fx f f f= −= =
. Chn B.
Câu 11:
( ) ( ) ( ) ( )
3
1
6 3 16 1 1fx f f f=−==
. Chn A.
Câu 12: Ta có
(
) (
)
1
2
I Fb Fa
=−=
. Chn C.
Câu 13: Ta có
( ) (
) ( )
2 11 2 0FF F
−= =
. Chn B.
Câu 14:
( )
2
2
1
17
2.2 3. 1
22
x
I
= + −=
. Chn C.
Câu 15: Ta có
2
0
5 2cos 7Ix
π
=−=
. Chn A.
Câu 16: Ta có
1008.2 2.1 2018I = +=
. Chn D.
Câu 17: Theo tính chất cơ bản của tích phân thì A, B, C đúng và D sai. Chn D.
Câu 18:
( )
4
44
2
00
0
5
5 tan 5
cos
I f x dx dx a x a
x
π
ππ
= + =−=
∫∫
. Chn B.
Câu 19: Tích phân không phụ thuộc vào biến
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 62
2
0
2 0 06
3 3 6 4361
f x dx I f x dx x f x dx f x dx== = + −=+−=
∫∫
. Chn A.
Câu 20:
3.10 5.5 5I = −=
. Chn A.
Câu 21: Tích phân không phụ thuộc vào biến
Do đó
( ) ( ) ( )
3 23 1
b bc
c ab
f x dx I f x dx f x dx== + =−=
∫∫
. Chn D.
Câu 22: Tích phân không phụ thuộc vào biến. Do đó
( ) ( )
54
41
1
2;
3
f x dx g x dx
=−=
∫∫
( ) ( ) (
) (
)
44 54
1 1 15
1 1 22
52
3 33
I f x dx g x dx f x dx f x dx
−−
= + = + +=++=
∫∫
. Chn C.
Câu 23: Tích phân không phụ thuộc vào biến.
Do đó
(
)
(
)
( )
( )
4 4 24
2 22 2
4 14 5
f x dx I f x dx f x dx f x dx
−−
= = = + =−− =
∫∫
. Chn A.
Câu 24:
( )
( ) ( )
2
2 22
0 00
0
2sin 2sin 5 2cosI f x x dx f x dx xdx x
π
π ππ

= + = + = +−

∫∫
527=+=
. Chn C.
Câu 25:
(
)
( )
22
2 2 22
44
.2 2
I e f x dx e f x dx e e
−−
= = = =
∫∫
. Chn A.
Câu 26:
( )
( )
(
) (
)
4 44 4
1 11 1
32 3 2I f x g x dx dx f x dx g x dx
−−

=−+ = +
 ∫∫
.
( )
4
1
3 10 2. 3 15 16 1x
= + −= =
.Chn D.
Câu 27:
( ) ( )
2 22
2
2
0
0 00
12
xx x
e f x dx e dx f x dx e e

= = −=

∫∫
Do đó
2; 2a b ab= =⇒=
. Chn C.
Câu 28:
( )
( ) ( )
( )
34 4 4
03 0 3
53 2f x dx f x dx f x dx I f x dx
+ = = =−=
∫∫
. Chn C.
Câu 29:
( ) ( ) ( )
7 57
2 25
3 9 12I f x dx f x dx f x dx= = + =+=
∫∫
. Chn C.
Câu 30:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
43433
1 13 14
2016 2017 1I f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= = + = =−=
∫∫∫∫
. Chn C.
Câu 31:
( )
1
1
3
22
0
0
2
2 2; 3 5
33
x
x x dx x m n m n

= = = = +=


. Chn A.
Câu 32: Ta có
( )
(
)
22
1
1
4 3 10 2 3 10 23 10
k
k
k x dx k kx x k k k k + += + += ++ +=
2
1
2 30
3
k
kk
k
=
⇔− + + =
=
. Chn D.
Câu 33:
2
2
44
34
4 2 8 22
44
a
a
xa
x dx a a= = = =⇔=±
.
Vậy có 2 giá trị ca a tha mãn. Chn D.
Câu 34:
(
)
( )
22
1
1
1
2 3 3 3 20
2
a
a
a
x dx x x a a
a
=
= = +=
=
Do đó
(
)
12
12
4 12 4
1 13
2 2 log 2 2 log 2 6
22
aa
T aa
= + + = + + =+=
. Chn A.
Câu 35:
( )( ) ( )
2 22
22
b
b
a
a
I xdx x b a baba ba= = =−= += +
. Chn B.
Câu 36:
( ) (
)
2 32 32
0
0
321
b
b
I x ax dx x ax x b ab b= ++ =++ =++
. Chn B.
Câu 37: ĐK:
0x >
Ta có
( )
2
2
2
2 2 22
0
0
22
log 2log log 2log
2
t
t x dt t x
xx

= ⇔− =


22 2
22
2 2log 2log 2 2log . 2xx
xx

⇔− = = =


(Đúng với mọi
2x >
)
Do đó nghiệm của phương trình là:
( )
0;x +∞
. Chn C.
Câu 38:
( ) ( )
2 32
0
0
3 84 4 4
x
x
t t dt x t t t x+ ≤⇔ +
( )( ) ( )
32 32
4 4 4 3 0 1 3 0*xxxxxxx xx x⇔− +⇔− +
Vi
0x >
ta có:
( ) { }
* 1 3 1; 2; 3 6
x
xx T
≤→= =
. Chn C.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 7: CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm hình thang cong
Cho hàm số y = f (x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [ ;
a b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được gọi là hình thang cong. 2. Tích phân là gì?
Định nghĩa: Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên
đoạn [a;b]. Hiệu số F (b) − F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn b
[ ;ab]) của hàm số f (x) , kí hiệu là f (x)dx ∫ . a
Ta còn dùng kí hiệu F( x) b để chỉ hiệu số F (b)− F (a) a b b Vậy f
∫ (x)dx =F( x) = F (b)− F (a) a a b
Ta gọi ∫ là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f (x)dxlà biểu thức dưới dấu tích phân và f (x) là a
hàm số dưới dấu tích phân. a b a
Chú ý: Trong trường hợp a = b hoặc a > b , ta quy ước ∫ f (x)dx =0 ; f
∫ (x)dx =− f ∫ (x)dx a a b b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f ( x) dx
hay f (t)dt ∫ . Tích phân a a
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t. b b b Tức là: f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (u)du a a a
Ý nghĩa hình học của tích phân b
Nếu hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b], thì tích phân f (x)dx
là diện tích S của hình a
thang cong giới hạn bởi đồ thị của f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b . b Vậy S = f ∫ (x)dx a b b
- Tính chất 1: kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (với k là hằng số) a a b b b
- Tính chất 2:f
∫ (xg(x)dx = f
∫ (x)dx± g ∫ (x)dx a a a b c b
- Tính chất 3: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx(a < c < b) a a c
Chú ý: Mở rộng của tính chất 3. b c c b f ∫ (x) 1 dx = f ∫ (x) 2 dx + f
∫ (x)dx+... f
∫ (x)dx(a < c < c <...< c < b 1 2 n ) a a 1 c n c
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1:
Tích các tích phân sau: π 1 2 2 1 2 A. 2 I + + = x 2 − x dxB. 3 1 = ∫ x x I dx C. I ( 3x 1 x e − = + ∫ )dx D. sin = 2 xx I dx + x 1+ cos x 0 1 0 0 Lời giải 1 1 1 1 3 a) 1 2 I = − − x d ∫ ( 2 − x ) 1 = − ∫( 2 − x ) d ( 2 − x ) 1 2 2 2 2 2 = − . ( 2 2 2 − x )2 2 2 2 3 0 0 0 1 = − ( − x ) 13 2 2 2 −1 2 = 3 3 0 2 2 x + 3x +1 x + x 2x +1 d ( 2 2 2 2 2 2 x + x) b) 2 2 5 I = dx = dx + dx = dx +
dx =1+ ln x + x =1+ ln ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ∫ ∫ 2 x + x x + x x + x x + 1 x 3 1 1 1 1 1 1 1 2 3x 1 − 2   c) I = ∫( 3x 1 x + e − ) x e 1 e 1 dx =  +  = + −  2 3  2 3 3e 0 0 π π 2 2 sin x d(cos ) π d) 2 I = dx = −
= − ln 1+ cos x = ln 2 ∫ ∫ x 0 1+ cos x 1+ cos x 0 0
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau: 2 ln 2 A. dx I = ∫ B. x = ( x I e e − ∫ )2 1 dx + + 1 x x 3 0 3 3 C. 2
I = x x +1dxD. I = 3x ∫ ( 2
x + x +16 )dx 0 0 Lời giải 2 2 dx ( x+3− x) 2 dx a) x + 3 − x I = = = dx ∫ ∫ ∫ x + x + 3 x + x + 3 x + 3 − x 3 1 1 ( )( ) 1 2 2 3 1 1 1 = ∫(x +3) 1  2 2  2 2 d ( x + 3) 2 − x dx = ∫ (x +3)3 3 − x =   (5 5 −2 2 −7) 3 3 9 9  9 1 1 1 x e −1 b) x I = e ( x
e − ) dx = ( x
e − ) d ( x e − ) ( ) ln2 3 ln 2 ln 2 2 2 1 1 1 1 = = ∫ ∫ 3 3 0 0 0 3 3 1 c) 1
I = x x +1dx = ∫ (x + )1 d (x + ) 1 2 1 = . (x + ) 3 3 2 2 2 2 7 2 1 = ∫ 2 2 3 3 0 0 0 3 3 3 3 d) I 3x
∫ (x x 16)dx 3x dx 3 x x 16dx x ∫ ∫ (x 16)3 2 2 2 3 2  = + + = + + = + + =   88. 0 0 0   0 3
Ví dụ 3: Biết rằng
x dx = aln2−bln3 ∫
, trong đó a,b∈ . 2 x −1 2
Tính giá trị của biểu thức S = 4ab + a + b A. S = 5 B. S = 6 C. 5 S = D. 7 S = 2 2 Lời giải  = x 1 ( 3 2 3 3 − ) 1 a d x  Ta có 3 1 2 1 8 3 1  2 dx =
= ln x −1 = ln = ln 2 − ln 3 ⇒ ∫ 2 ∫ 2  − − 2 x 1 2 x 1 2 2 3 2 2 1 2 2 b  =  2 Suy ra 3 3 1
S = 4. + + = 5 . Chọn A. 4 2 2
Ví dụ 4: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] và 3F (a) − 2 = 3F (b) b
Tính tích phân I = f ∫ (x)dx a A. I = 2 − B. I = 2 C. 2 I = D. 2 I − = 3 3 Lời giải
Ta có: F (a) − = F (b) ⇔ F (b) − F (a) = − ⇔ F (b) − F (a) 2 3 2 3 3 2 −   =   3 b
Do đó I = f (x)dx = F (b) − F (a) 2 = − ∫ . Chọn D. 3 a 2 5 5
Ví dụ 5: Cho các tích phân f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (t)dt = 4 . Tính f (y)dy ∫ 3 − 3 − 2 A. I = 2 B. I = 6 C. I = 2 − D. I = 6 − Lời giải 2 2 5 5 Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (y)dy =2; f
∫ (t)dt = f
∫ (y)dy = 4 (tích phân không phụ thuộc vào biến) 3 − 3 − 3 − 3 − 2 5 5 Lại có: f
∫ (y)dy + f
∫ (y)dy = f
∫ (y)dy I = 4−2 = 2 . Chọn A. 3 − 2 3 −
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2]; f ( ) 1 = 1 − và f (2) = 3 2
Tính tích phân I = 2x + f ′ ∫ (x) dx  1 A. I = 5 B. I = 4 C. 11 I = D. I = 7 2 Lời giải 2 2
Ta có: I = 2xdx + f ′ ∫ ∫ (x) 2 2
dx = x + f (2) − f ( )
1 = 3+ 4 = 7 . Chọn D. 1 1 1 π π 2 2
Ví dụ 7: Cho f
∫ (x)dx = 5 . Tính I =  f
∫  (x)+ 2sin xdx  0 0 A. π I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 +π 2 Lời giải π π π π π 2 2 2 2 2 Ta có I =  f
∫  (x)+ 2sin xdx = f
∫ (x)dx+ 2 sin xdx = f
∫ (x)dx−2cos x = 7. Chọn A. 0 0 0 0 0 2 2 2
Ví dụ 8: Cho tích phân f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x) dx  1 − 1 − 1 − A. 5 I = B. 7 I = C. 17 I = D. 11 I = 2 2 2 2 Lời giải 2 2 2 2
Ta có I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x) dx = xdx + 2 f  ∫
∫ (x)dx−3 g ∫ (x)dx 1 − 1 − 1 − 1 − 2 2 x = + − (− ) 1 17 2.2 3. 1 = 2 − + 4 + 3 = . Chọn C. 2 2 2 1 − 1 Ví dụ 9: Biết 3x −1 = 3ln a c dx − ∫
trong đó a, b là hai số nguyên dương và a là phân số tối giản. 2 x + 6x + 9 b 6 b 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 2c
B. a b = 4c
C. a b = 5c
D. a + b = c Lời giải 1 1 1   Ta có: 3x −1 3 10  10  4 5 dx =  −  d x + 3 = ∫ ∫ 3ln x + 3 + =  3ln − 2 2 ( ) x + 6x + 9  x + 3 x + 3   x + 3  3 6 0 0  ( )  0
Do đó a = 4;b = 3;c = 5 ⇒ a b = 5c . Chọn C. 1 2
Ví dụ 2: Biết  x −1  dx = a + bln 2 + cln 3 ∫ (a,b,c∈  
) . Đẳng thức nào sau đây đúng?  x + 2 0 
A. 2(a + b + c) = 7
B. 2(a + b c) = 7
C. 2(a + b c) = 5
D. 2(a + b + c) = 5 Lời giải 1 2 1 2 1 1   Ta có  x −1   3  6 9  9 dx 1 dx 1  dx  ∫  ∫  ∫  x 6ln x 2  = − = − + = − + −  x 2   x 2   x 2  (  + + + x + 2)2   x + 2 0 0 0   0 1 2  5  x −1  5 a =
2(a + b + c) = 5 ⇔ ∫
dx = + 6ln 2 − 6ln 3 ⇒  2 ⇒ . Chọn D.x + 2  2    + − = 0 2  = = −  (a b c) 29 b 6,c 6 2
Ví dụ 11: Cho hàm số f (x) = .
a sin (π x) + b biết rằng f ′( ) 1 = 2, f ∫ (x)dx = 4 0
Tính giá trị biểu thức P = . a π + b A. 2 B. – 1 C.1 D. 0 Lời giải
Ta có f (x) = a
x)+b f ′(x) = aπ
x) ⇒ f ′( ) 2 .sin . .cos 1 = − .
a π = 2 ⇔ a = − π  cos π x  Mà f
∫ (x)dx = 4 ⇒  .asin ∫ (π x) ( ) 2 2 2 + bdx =   . b x
 = 2b = 4 ⇒ b = 2 . Chọn D.  . a π 0 0  0 2
Ví dụ 12: Cho hàm số f (x) luôn dương và có đạo hàm trên đoạn [1;2] . Biết rằng f
∫ (x)dx = 3 và 1
2 f ′(x) dx = ln2 ∫ . Tính f (2) f x 1 ( ) A. f (2) = 3 B. f (2) = 6 C. f (2) = 4 D. f (2) = 8 Lời giải 2 Ta có f
∫ (x)dx = f (2)− f ( )1 = 3 ( )1 1 2 f ′(x)
2 d  f (x) f 2 Lại có 2 ∫
f (x) dx = ∫ f (x) =ln  f (x) = ln    f (2) − ln    f ( ) ( ) 1  = ln = ln 2 1  f 1 1 1 ( ) f (2) Do đó ln 2 = = ⇒ = (2) f ( ) e 2 f (2) 2 f ( ) 1 1
Từ (1) và (2) suy ra f (2) = 6; f ( ) 1 = 3 . Chọn B. 2
Ví dụ 13: (Đề Minh họa Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017) Biết dx
= a b c ∫ với a, b, + + + 1 ( x )1 x x x 1
c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c A. P = 24 B. P =12 C. P =18 D. P = 46 Lời giải 2 Ta có dx I = ∫ 1 x(x + ) 1 ( x +1+ x)
Lại có ( x + + x)( x + − x) 1 1 1 = 1⇒ = x +1 − x x +1 + x 2 2 2 2 x +1 − x  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 − ∫ ∫  +  −   + 1 x(x ) 1 1 x x 1 1 2 x 1 2 x 1 
= (2 x − 2 x +1) 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 ⇒ a = 32;b =12;c = 2 1
Vậy a + b + c = 46 . Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Biết hàm số π
f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  , thỏa mãn f (0) = và tích phân 2 π f
∫ (x)dx = 2π . Tính f (π ) 0 A. π π f (π ) 3 =
B. f (π ) = 2π C. f (π ) 5 =
D. f (π ) = 3π 2 2 2π
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên  và f (0) = π − , f
∫ (x)dx = 6π .Tính f (2π ) 0
A. f (2π ) = 6π
B. f (2π ) = 7π
C. f (2π ) = 5π D. f (2π ) = 0 x
Câu 3: Biết f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có f (0) =1 . Tính I = f ′ ∫ (x)dt 0
A. I = f (x) +1
B. I = f (x + ) 1
C. I = f (x)
D. I = f (x) −1
Câu 4: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó hiệu số F ( ) 1 − F (2) bằng 2 2 1 2
A. f (x)dxB.f ∫ (x)dx C.F ∫ (x)dx D.F ∫ (x)dx 1 1 2 1
Câu 5: (Đề thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] 2 , f ( )
1 =1 và f (2) = 2 . Tính I = f ′ ∫ (x)dx 1 A. I =1 B. I = 1 − C. I = 3 D. 7 I = 2 x
Câu 6: Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên  và có f (0) =1. Tính I = f ′ ∫ (t)dt 0
A. I = f (x) +1
B. I = f (x + ) 1
C. I = f (x)
D. I = f (x) −1
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f ( )
1 =1 và f (3) = m . Tìm giá trị của tham 3
số m để tích phân f ′ ∫ (x)dx = 5 1 A. m = 6 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 4 −
Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ 2;
− 4] thỏa mãn f ( 2 − ) = 4
− và f (4) = 2 . Tính tích phân 4 I = f ′ ∫ (x)dx 2 − A. I = 6 B. I = 6 − C. I = 2 D. I = 2 −
Câu 9: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ 3
− ;5] thỏa mãn f ( 3
− ) =1 và f (5) = 9 . Tính tích phân 5 I = 4 f ′ ∫ (x)dx 3 − A. I = 40 B. I = 32 C. I = 36 D. I = 44 4
Câu 10: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] thỏa mãn f ( ) 1 =1 và f
∫ (x)dx = 2. Tính giá trị của 1 f (4) . A. f (4) = 2 B. f (4) = 3 C. f ( ) 1 4 = D. f (4) = 4 4 3
Câu 11: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; ]
3 thỏa mãn f (3) = 5 và f
∫ (x)dx = 6 . Tính giá trị 1 của f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 1 − B. f ( ) 1 1 = C. f ( ) 1 = 11 − D. f ( ) 1 =10 11
Câu 12: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] và 2F (a) −1= 2F (b) . Tính tích b phân I = f ∫ (x)dx a A. I = 1 − B. I =1 C. 1 I = − D. 1 I = 2 2 2
Câu 13: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 2]. Biết rằng f ∫ (x)dx =1 1 − và F (− ) 1 = 1 − . Tính F (2) A. F (2) = 2 B. F (2) = 0 C. F (2) = 3 D. F ( ) 1 2 = 3 2 2
Câu 14: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 102) Cho tích phân f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫ . 1 − 1 − 2
Tính I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x) dx  . 1 − A. 5 I = B. 7 I = C. 17 I = D. 11 I = 2 2 2 2 π 2
Câu 15: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 104) Cho tích phân f
∫ (x)dx = 5. Tính tích phân 0 π 2 I =  f
∫  (x)+ 2sin xdx  . 0 A. π I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 +π 2 3 3 3 Câu 16: Cho f
∫ (x)dx = 2và g
∫ (x)dx =1. Tìm I = 1008  f ∫
(x)+ 2g (x) dx  1 1 1 A. I = 2017 B. I = 2016 C. I = 2019 D. I = 2018
Câu 17: Cho f (x), g (x) là hai hàm số liên tục trên  . Chọn mệnh đề sai? b b b b b A. f
∫ (x)dx = f ∫ (y)dy B.f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx a a a a a a b b b C. f ∫ (x)dx = 0 D.f
∫ (x)g(x)dx = f  ∫ (x)dx g ∫ (x)dx a a a a π π 4 4 f (x) 2 cos x − 5 Câu 18: Cho f
∫ (x)dx = a . Tính tích phân I = dx ∫ theo a. 2 cos x 0 0
A. I = a − 2
B. I = a − 5
C. I = a
D. I = a −1 6 6
Câu 19: Biết f (x) là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn f (x)dx = 4; f (t)dt = 3 − ∫ ∫ . Hãy tính tích 0 2 2 phân  f
∫ (v)−3dv  0 A. I =1 B. I = 2 C. I = 4 D. I = 3 4 4 4 Câu 20: Cho f
∫ (x)dx =10 và g
∫ (x)dx = 5. Tính tích phân I = 3f
∫ (x)−5g(x) . dx  2 2 2 A. I = 5 B. I =15 C. I = 5 − D. I =10 b b c Câu 21: Cho f
∫ (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = 3 với a < b < c . Tính tích phân I = f ∫ (x)dx a c a A. I = 2 − B. I = 5 C. I =1 D. I = 1 − 5 5 4 4
Câu 22: Cho f (x)dx = 5; f (t)dt = 2 − ∫ ∫ và g (u) 1 du = ∫
. Tính I =  f
∫  (x)+ g(x)dx  − 3 1 − 4 1 1 − A. 8 I = B. 10 I = C. 22 I = D. 20 I = − 3 3 3 3 2 4 4
Câu 23: Cho các tích phân f (x)dx =1, f (t)dt = 4 − ∫ ∫ . Tính I = f ∫ (y)dy . 2 − 2 − 2 A. I = 5 − B. I = 3 − C. I = 3 D. I = 5 π π 2 2
Câu 24: Biết f
∫ (x)dx = 5. Tính tích phân I =  f
∫  (x)+ 2sin xdx  0 0 A. π I = 5 +π B. I = 5 + C. I = 7 D. I = 3 2 2 2 Câu 25: Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính 2 I = e f ∫ (x)dx 4 − 4 − A. 2 I = 2e B. 3 I = e − 2 C. 2 I = e − 2 D. 3 I = e 4 4 4 Câu 26: Cho f
∫ (x)dx =10 và g(x)dx = 3 − ∫
. Tính I = 3− f ∫ 
(x)+ 2g (x) dx  1 − 1 − 1 − A. I = 6 − B. I = 7 C. I =10 D. I = 1 − 2 2 Câu 27: Cho f
∫ (x)dx =1 và x  − ∫ ( ) a e
f x dx = e b  
với a, b là những số nguyên. Khẳng định nào sau 0 0 đây đúng?
A. a > b
B. a < b
C. a = b D. ab =1 4 3
Câu 28: Cho hàm số f (x) xác định liên tục trên [0;4] thỏa f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 3. Tính tích phân 0 0 4 I = f ∫ (x) . dx 3 A. I = 8 B. I = 1 − C. I = 2 D. I = 2 5 7 7
Câu 29: Cho hàm số f (x) xác định liên tục trên  có f
∫ (x)dx = 3 và f
∫ (x)dx = 9. Tính I = f ∫ (x)dx 2 5 2 A. I = 3 B. I = 6 C. I =12 D. I = 6 − 3 3 4
Câu 30: Cho f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2016, f
∫ (x)dx = 2017. Tính I = f ∫ (x)dx 1 4 1 A. I = 4023 B. I =1 C. I = 1 − D. I = 0 1
Câu 31: Biết ( 2 − 2 ) m x x dx = − ∫ với ,
m n∈ và m là phân số tối giản. Tính m + . n n n 0 A. 5 B. 1 C. – 1 D. 6 k
Câu 32: Để ∫(k −4x)dx +3k +1= 0 thì giá trị nguyên của k là bao nhiêu? 1 A. k =1 B. k = 2 C. k = 4 D. k = 3 2
Câu 33: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân 3 x dx = 2 ∫ a A. Không có B. Ba C. Một D. Hai a
Câu 34: Có hai giá trị của số thực aa ,a a < a thỏa mãn ∫(2x −3)dx = 0. Hãy tính 1 2 ( 1 2 ) 1 1 a 2 = 2 + 2a T + log a a 4 ( 1 2 ) A. 13 T = B. T =14 C. T = 20 D. T = 56 2 b
Câu 35: Cho b a = 2 . Tính I = 2xdxa
A. I = −(b + a)
B. I = 2(b + a)
C. I = (b + a) D. I = 2 − (b + a) b
Câu 36: Tính tích phân I = ( 2 3x + 2ax + ∫
)1dx với a, b là tham số. 0 A. 2
I = 3b + 2ab B. 3 2
I = b + b a + b C. 3
I = b + b
D. I = a + 2 2
Câu 37: Giải phương trình ∫( 2
t − log x dt = 2log với ẩn là x. 2 ) 2 x 0 A. x =1 B. x∈{1; } 4 C. x∈(0;+∞) D. x∈{1; } 2 x
Câu 38: Cho bất phương trình ∫( 2
3t −8t + 4)dt x,(x > 0) . Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương 0 trình. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: f (x) π π
= π ⇒ f (π ) − f ( ) = π ⇒ f (π ) 5 2 0 2 = . Chọn C. 0 2
Câu 2: f (x) 2π = 6π ⇒ f (2π ) − f (0) = 6π ⇒ f (2π ) = 5π . Chọn C. 0 Câu 3: = ( ) x
I f x = f (x) − f (0) = f (x) −1. Chọn D. 0 1 2
Câu 4: F (x) = f
∫ (x)dx F ( )1− F (2) = f
∫ (x)dx =− f
∫ (x)dx . Chọn B. 2 1
Câu 5: I = f (x) 2 = f (2) − f ( ) 1 =1. Chọn A. 1 Câu 6: = ( ) x
I f t = f (x) − f (0) = f (x) −1. Chọn D. 0
Câu 7: f (x) 3 = 5 ⇒ f (3) − f ( )
1 = 5 ⇒ m −1 = 5 ⇒ m = 6 . Chọn A. 1
Câu 8: I = f (x) 4 = f (4) − f ( 2 − ) = 6 . Chọn A. 2 −
Câu 9: I = 4 f (x) 5 = 4 f  (5) − f ( 3 − ) = 32 3 −  . Chọn B.
Câu 10: f (x) 4 = 2 ⇒ f (4) − f ( )
1 = 2 ⇒ f (4) = 3 . Chọn B. 1
Câu 11: f (x) 3 = 6 ⇒ f (3) − f ( ) 1 = 6 ⇒ f ( ) 1 = 1 − . Chọn A. 1
Câu 12: Ta có I = F (b) − F (a) 1 = − . Chọn C. 2
Câu 13: Ta có F (2) − F (− )
1 =1⇒ F (2) = 0 . Chọn B. 2 2 Câu 14: x I = + − (− ) 17 2.2 3. 1 = . Chọn C. 2 2 1 − π Câu 15: Ta có = − 2
I 5 2cos x = 7 . Chọn A. 0
Câu 16: Ta có I =1008.2 + 2.1 = 2018 . Chọn D.
Câu 17: Theo tính chất cơ bản của tích phân thì A, B, C đúng và D sai. Chọn D. π π π 4 4 4 Câu 18: I f ∫ (x) 5 dx − = +
dx = a − 5tan x = a − 5 ∫ . Chọn B. 2 cos x 0 0 0
Câu 19: Tích phân không phụ thuộc vào biến 6 2 6 2 Do đó f ∫ (x)dx = 3 − ⇒ I = f ∫ (x) 2
dx − 3x = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx−6 = 4+3−6 =1 . Chọn A. 0 2 0 0 6
Câu 20: I = 3.10 − 5.5 = 5 . Chọn A.
Câu 21: Tích phân không phụ thuộc vào biến b b c
Do đó f (x)dx = 3 ⇒ I = f (x)dx + f (x)dx = 2 −3 = 1 − ∫ ∫ ∫ . Chọn D. c a b 5 4
Câu 22: Tích phân không phụ thuộc vào biến. Do đó f (x)dx = − g (x) 1 2; dx = ∫ ∫ − 3 4 1 4 4 5 4
I = f (x)dx + g (x)dx = f (x)dx + f (x) 1 1 22 dx + = 5 + 2 + = ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn C. − − − 3 3 3 1 1 1 5
Câu 23: Tích phân không phụ thuộc vào biến. 4 4 2 − 4
Do đó f (x)dx = 4
− ⇒ I = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 1 − − 4 = 5 − ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn A. 2 − 2 2 2 − π π π π 2 2 2 2
Câu 24: I =  f
∫  (x)+ 2sin xdx = f
∫ (x)dx+ 2sin xdx = 5+ ∫ ( 2 − cos x) 0 0 0 0
= 5 + 2 = 7 . Chọn C. 2 2 Câu 25: 2 I = e f ∫ (x) 2 dx = e f ∫ (x) 2 2
dx = e .2 = 2e . Chọn A. 4 − 4 − 4 4 4 4
Câu 26: I = 3− f ∫ 
(x)+ 2g (x) dx = 3dx f  ∫
∫ (x)dx+ 2 g ∫ (x)dx. 1 − 1 − 1 − 1 − 4 = 3x −10 + 2.( 3 − ) =15 −16 = 1 − .Chọn D. 1 − 2 2 2 Câu 27: xe f ∫ (x) x
dx = e dx f ∫ ∫ (x) 2 x 2
dx = e −1 = e − 2   0 0 0 0
Do đó a = 2;b = 2 ⇒ a = b . Chọn C. 3 4 4 4 Câu 28: f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx I = f
∫ (x)dx = 5−3 = 2. Chọn C. 0 3 0 3 7 5 7
Câu 29: I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3+9 =12. Chọn C. 2 2 5 4 3 4 3 3
Câu 30: I = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx f (x)dx = 2016 − 2017 = 1 − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn C. 1 1 3 1 4 1 1 3  
Câu 31: ∫( 2x x) x 2 2
2 dx =  − x  = − ⇒ m = 2;n = 3 ⇒ m + n = 5 . Chọn A.  3  3 0 0 k
Câu 32: Ta có ∫(k −4x)dx +3k +1= 0 ⇔ ( 2
kx − 2x ) k 2
+ 3k +1 = 0 ⇔ −k k + 2 + 3k +1 = 0 1 1 k = 1 − 2
⇔ −k + 2k + 3 = 0 ⇔  . Chọn D.k = 3 2 2 4 4 Câu 33: 3 x a 4 x dx = = 4 −
= 2 ⇔ a = 8 ⇔ a = ± 2 2 ∫ . 4 4 a a
Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn. Chọn D. a aa =1
Câu 34: ∫(2x −3)dx = ( 2x −3x) 2
= a − 3a + 2 = 0 ⇔  1 a = 2 1 Do đó a a 1 13 1 2
T = 2 + 2 + log (a a ) 1 2 = 2 + 2 + log 2 = 6 + = . Chọn A. 4 1 2 4 2 2 b Câu 35: 2 b 2 2
I = 2xdx = x = b a = ∫
(b a)(b + a) = 2(b + a) . Chọn B. a a b
Câu 36: I = ∫( 2 3x + 2ax + ) 1 dx = ( 3 2
x + ax + x) b 3 2
= b + ab + b . Chọn B. 0 0
Câu 37: ĐK: x > 0 2 2 2   Ta có ∫( 2 t 2
t − log x dt = 2log
⇔  −t log x = 2log 2 ) 2 2 2 x  2  x 0 0 2  2 2 2log x 2log 2 2log . x  ⇔ − = ⇔ = = 
 2 (Đúng với mọi x > 2 ) 2 2 2 xx
Do đó nghiệm của phương trình là: x∈(0;+∞) . Chọn C. x Câu 38: ∫( 2 3 −8 + 4) ≤ ⇔ ( 3 2 − 4 + 4 ) x t t dt x t t t x 0 0 3 2 3 2
x − 4x + 4x x x − 4x + 3x ≤ 0 ⇔ x(x − ) 1 (x −3) ≤ 0(*)
Với x > 0 ta có: (*) 1 3 x x ∈ ⇔ ≤ ≤  → x = {1;2; }
3 ⇒ T = 6 . Chọn C.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1