













Preview text:
CHỦ ĐỀ 7: CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm hình thang cong
Cho hàm số y = f (x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [ ;
a b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được gọi là hình thang cong. 2. Tích phân là gì?
Định nghĩa: Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên
đoạn [a;b]. Hiệu số F (b) − F (a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn b
[ ;ab]) của hàm số f (x) , kí hiệu là f (x)dx ∫ . a
Ta còn dùng kí hiệu F( x) b để chỉ hiệu số F (b)− F (a) a b b Vậy f
∫ (x)dx =F( x) = F (b)− F (a) a a b
Ta gọi ∫ là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f (x)dxlà biểu thức dưới dấu tích phân và f (x) là a
hàm số dưới dấu tích phân. a b a
Chú ý: Trong trường hợp a = b hoặc a > b , ta quy ước ∫ f (x)dx =0 ; f
∫ (x)dx =− f ∫ (x)dx a a b b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f ( x) dx ∫
hay f (t)dt ∫ . Tích phân a a
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t. b b b Tức là: f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (u)du a a a
Ý nghĩa hình học của tích phân b
Nếu hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b], thì tích phân f (x)dx ∫
là diện tích S của hình a
thang cong giới hạn bởi đồ thị của f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b . b Vậy S = f ∫ (x)dx a b b
- Tính chất 1: kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (với k là hằng số) a a b b b
- Tính chất 2: f
∫ (x)± g(x)dx = f
∫ (x)dx± g ∫ (x)dx a a a b c b
- Tính chất 3: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx(a < c < b) a a c
Chú ý: Mở rộng của tính chất 3. b c c b f ∫ (x) 1 dx = f ∫ (x) 2 dx + f
∫ (x)dx+... f
∫ (x)dx(a < c < c <...< c < b 1 2 n ) a a 1 c n c
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: Tích các tích phân sau: π 1 2 2 1 2 A. 2 I + + = x 2 − x dx ∫ B. 3 1 = ∫ x x I dx C. I ( 3x 1 x e − = + ∫ )dx D. sin = 2 x ∫ x I dx + x 1+ cos x 0 1 0 0 Lời giải 1 1 1 1 3 a) 1 2 I = − − x d ∫ ( 2 − x ) 1 = − ∫( 2 − x ) d ( 2 − x ) 1 2 2 2 2 2 = − . ( 2 2 2 − x )2 2 2 2 3 0 0 0 1 = − ( − x ) 13 2 2 2 −1 2 = 3 3 0 2 2 x + 3x +1 x + x 2x +1 d ( 2 2 2 2 2 2 x + x) b) 2 2 5 I = dx = dx + dx = dx +
dx =1+ ln x + x =1+ ln ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ∫ ∫ 2 x + x x + x x + x x + 1 x 3 1 1 1 1 1 1 1 2 3x 1 − 2 c) I = ∫( 3x 1 x + e − ) x e 1 e 1 dx = + = + − 2 3 2 3 3e 0 0 π π 2 2 sin x d(cos ) π d) 2 I = dx = −
= − ln 1+ cos x = ln 2 ∫ ∫ x 0 1+ cos x 1+ cos x 0 0
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau: 2 ln 2 A. dx I = ∫ B. x = ( x I e e − ∫ )2 1 dx + + 1 x x 3 0 3 3 C. 2
I = x x +1dx ∫ D. I = 3x ∫ ( 2
x + x +16 )dx 0 0 Lời giải 2 2 dx ( x+3− x) 2 dx a) x + 3 − x I = = = dx ∫ ∫ ∫ x + x + 3 x + x + 3 x + 3 − x 3 1 1 ( )( ) 1 2 2 3 1 1 1 = ∫(x +3) 1 2 2 2 2 d ( x + 3) 2 − x dx = ∫ (x +3)3 3 − x = (5 5 −2 2 −7) 3 3 9 9 9 1 1 1 x e −1 b) x I = e ( x
e − ) dx = ( x
e − ) d ( x e − ) ( ) ln2 3 ln 2 ln 2 2 2 1 1 1 1 = = ∫ ∫ 3 3 0 0 0 3 3 1 c) 1
I = x x +1dx = ∫ (x + )1 d (x + ) 1 2 1 = . (x + ) 3 3 2 2 2 2 7 2 1 = ∫ 2 2 3 3 0 0 0 3 3 3 3 d) I 3x
∫ (x x 16)dx 3x dx 3 x x 16dx x ∫ ∫ (x 16)3 2 2 2 3 2 = + + = + + = + + = 88. 0 0 0 0 3
Ví dụ 3: Biết rằng
x dx = aln2−bln3 ∫
, trong đó a,b∈ . 2 x −1 2
Tính giá trị của biểu thức S = 4ab + a + b A. S = 5 B. S = 6 C. 5 S = D. 7 S = 2 2 Lời giải = x 1 ( 3 2 3 3 − ) 1 a d x Ta có 3 1 2 1 8 3 1 2 dx =
= ln x −1 = ln = ln 2 − ln 3 ⇒ ∫ 2 ∫ 2 − − 2 x 1 2 x 1 2 2 3 2 2 1 2 2 b = 2 Suy ra 3 3 1
S = 4. + + = 5 . Chọn A. 4 2 2
Ví dụ 4: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] và 3F (a) − 2 = 3F (b) b
Tính tích phân I = f ∫ (x)dx a A. I = 2 − B. I = 2 C. 2 I = D. 2 I − = 3 3 Lời giải
Ta có: F (a) − = F (b) ⇔ F (b) − F (a) = − ⇔ F (b) − F (a) 2 3 2 3 3 2 − = 3 b
Do đó I = f (x)dx = F (b) − F (a) 2 = − ∫ . Chọn D. 3 a 2 5 5
Ví dụ 5: Cho các tích phân f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (t)dt = 4 . Tính f (y)dy ∫ 3 − 3 − 2 A. I = 2 B. I = 6 C. I = 2 − D. I = 6 − Lời giải 2 2 5 5 Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (y)dy =2; f
∫ (t)dt = f
∫ (y)dy = 4 (tích phân không phụ thuộc vào biến) 3 − 3 − 3 − 3 − 2 5 5 Lại có: f
∫ (y)dy + f
∫ (y)dy = f
∫ (y)dy ⇒ I = 4−2 = 2 . Chọn A. 3 − 2 3 −
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2]; f ( ) 1 = 1 − và f (2) = 3 2
Tính tích phân I = 2x + f ′ ∫ (x) dx 1 A. I = 5 B. I = 4 C. 11 I = D. I = 7 2 Lời giải 2 2
Ta có: I = 2xdx + f ′ ∫ ∫ (x) 2 2
dx = x + f (2) − f ( )
1 = 3+ 4 = 7 . Chọn D. 1 1 1 π π 2 2
Ví dụ 7: Cho f
∫ (x)dx = 5 . Tính I = f
∫ (x)+ 2sin xdx 0 0 A. π I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 +π 2 Lời giải π π π π π 2 2 2 2 2 Ta có I = f
∫ (x)+ 2sin xdx = f
∫ (x)dx+ 2 sin xdx = f ∫
∫ (x)dx−2cos x = 7. Chọn A. 0 0 0 0 0 2 2 2
Ví dụ 8: Cho tích phân f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x) dx 1 − 1 − 1 − A. 5 I = B. 7 I = C. 17 I = D. 11 I = 2 2 2 2 Lời giải 2 2 2 2
Ta có I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x) dx = xdx + 2 f ∫
∫ (x)dx−3 g ∫ (x)dx 1 − 1 − 1 − 1 − 2 2 x = + − (− ) 1 17 2.2 3. 1 = 2 − + 4 + 3 = . Chọn C. 2 2 2 1 − 1 Ví dụ 9: Biết 3x −1 = 3ln a c dx − ∫
trong đó a, b là hai số nguyên dương và a là phân số tối giản. 2 x + 6x + 9 b 6 b 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 2c
B. a − b = 4c
C. a − b = 5c
D. a + b = c Lời giải 1 1 1 Ta có: 3x −1 3 10 10 4 5 dx = − d x + 3 = ∫ ∫ 3ln x + 3 + = 3ln − 2 2 ( ) x + 6x + 9 x + 3 x + 3 x + 3 3 6 0 0 ( ) 0
Do đó a = 4;b = 3;c = 5 ⇒ a − b = 5c . Chọn C. 1 2
Ví dụ 2: Biết x −1 dx = a + bln 2 + cln 3 ∫ (a,b,c∈
) . Đẳng thức nào sau đây đúng? x + 2 0
A. 2(a + b + c) = 7
B. 2(a + b − c) = 7
C. 2(a + b − c) = 5
D. 2(a + b + c) = 5 Lời giải 1 2 1 2 1 1 Ta có x −1 3 6 9 9 dx 1 dx 1 dx ∫ ∫ ∫ x 6ln x 2 = − = − + = − + − x 2 x 2 x 2 ( + + + x + 2)2 x + 2 0 0 0 0 1 2 5 x −1 5 a =
2(a + b + c) = 5 ⇔ ∫
dx = + 6ln 2 − 6ln 3 ⇒ 2 ⇒ . Chọn D. x + 2 2 + − = 0 2 = = − (a b c) 29 b 6,c 6 2
Ví dụ 11: Cho hàm số f (x) = .
a sin (π x) + b biết rằng f ′( ) 1 = 2, f ∫ (x)dx = 4 0
Tính giá trị biểu thức P = . a π + b A. 2 B. – 1 C.1 D. 0 Lời giải
Ta có f (x) = a
(π x)+b → f ′(x) = aπ
(π x) ⇒ f ′( ) 2 .sin . .cos 1 = − .
a π = 2 ⇔ a = − π cos π x Mà f
∫ (x)dx = 4 ⇒ .asin ∫ (π x) ( ) 2 2 2 + b dx = . b x −
= 2b = 4 ⇒ b = 2 . Chọn D. . a π 0 0 0 2
Ví dụ 12: Cho hàm số f (x) luôn dương và có đạo hàm trên đoạn [1;2] . Biết rằng f ′
∫ (x)dx = 3 và 1
2 f ′(x) dx = ln2 ∫ . Tính f (2) f x 1 ( ) A. f (2) = 3 B. f (2) = 6 C. f (2) = 4 D. f (2) = 8 Lời giải 2 Ta có f ′
∫ (x)dx = f (2)− f ( )1 = 3 ( )1 1 2 f ′(x)
2 d f (x) f 2 Lại có 2 ∫
f (x) dx = ∫ f (x) =ln f (x) = ln f (2) − ln f ( ) ( ) 1 = ln = ln 2 1 f 1 1 1 ( ) f (2) Do đó ln 2 = = ⇒ = (2) f ( ) e 2 f (2) 2 f ( ) 1 1
Từ (1) và (2) suy ra f (2) = 6; f ( ) 1 = 3 . Chọn B. 2
Ví dụ 13: (Đề Minh họa Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017) Biết dx
= a − b − c ∫ với a, b, + + + 1 ( x )1 x x x 1
c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c A. P = 24 B. P =12 C. P =18 D. P = 46 Lời giải 2 Ta có dx I = ∫ 1 x(x + ) 1 ( x +1+ x)
Lại có ( x + + x)( x + − x) 1 1 1 = 1⇒ = x +1 − x x +1 + x 2 2 2 2 x +1 − x 1 1 dx d (x + ) 1 ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx = 2 − ∫ ∫ + − + 1 x(x ) 1 1 x x 1 1 2 x 1 2 x 1
= (2 x − 2 x +1) 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 ⇒ a = 32;b =12;c = 2 1
Vậy a + b + c = 46 . Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Biết hàm số π
f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên , thỏa mãn f (0) = và tích phân 2 π f ′
∫ (x)dx = 2π . Tính f (π ) 0 A. π π f (π ) 3 =
B. f (π ) = 2π C. f (π ) 5 =
D. f (π ) = 3π 2 2 2π
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên và f (0) = π − , f ′
∫ (x)dx = 6π .Tính f (2π ) 0
A. f (2π ) = 6π
B. f (2π ) = 7π
C. f (2π ) = 5π D. f (2π ) = 0 x
Câu 3: Biết f (x) có đạo hàm liên tục trên và có f (0) =1 . Tính I = f ′ ∫ (x)dt 0
A. I = f (x) +1
B. I = f (x + ) 1
C. I = f (x)
D. I = f (x) −1
Câu 4: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó hiệu số F ( ) 1 − F (2) bằng 2 2 1 2
A. f (x)dx ∫ B. − f ∫ (x)dx C. −F ∫ (x)dx D. −F ∫ (x)dx 1 1 2 1
Câu 5: (Đề thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] 2 , f ( )
1 =1 và f (2) = 2 . Tính I = f ′ ∫ (x)dx 1 A. I =1 B. I = 1 − C. I = 3 D. 7 I = 2 x
Câu 6: Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên và có f (0) =1. Tính I = f ′ ∫ (t)dt 0
A. I = f (x) +1
B. I = f (x + ) 1
C. I = f (x)
D. I = f (x) −1
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f ( )
1 =1 và f (3) = m . Tìm giá trị của tham 3
số m để tích phân f ′ ∫ (x)dx = 5 1 A. m = 6 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 4 −
Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ 2;
− 4] thỏa mãn f ( 2 − ) = 4
− và f (4) = 2 . Tính tích phân 4 I = f ′ ∫ (x)dx 2 − A. I = 6 B. I = 6 − C. I = 2 D. I = 2 −
Câu 9: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ 3
− ;5] thỏa mãn f ( 3
− ) =1 và f (5) = 9 . Tính tích phân 5 I = 4 f ′ ∫ (x)dx 3 − A. I = 40 B. I = 32 C. I = 36 D. I = 44 4
Câu 10: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] thỏa mãn f ( ) 1 =1 và f ′
∫ (x)dx = 2. Tính giá trị của 1 f (4) . A. f (4) = 2 B. f (4) = 3 C. f ( ) 1 4 = D. f (4) = 4 4 3
Câu 11: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; ]
3 thỏa mãn f (3) = 5 và f ′
∫ (x)dx = 6 . Tính giá trị 1 của f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 1 − B. f ( ) 1 1 = C. f ( ) 1 = 11 − D. f ( ) 1 =10 11
Câu 12: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b] và 2F (a) −1= 2F (b) . Tính tích b phân I = f ∫ (x)dx a A. I = 1 − B. I =1 C. 1 I = − D. 1 I = 2 2 2
Câu 13: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 2]. Biết rằng f ∫ (x)dx =1 1 − và F (− ) 1 = 1 − . Tính F (2) A. F (2) = 2 B. F (2) = 0 C. F (2) = 3 D. F ( ) 1 2 = 3 2 2
Câu 14: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 102) Cho tích phân f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫ . 1 − 1 − 2
Tính I = x + 2 f ∫
(x)−3g (x) dx . 1 − A. 5 I = B. 7 I = C. 17 I = D. 11 I = 2 2 2 2 π 2
Câu 15: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 104) Cho tích phân f
∫ (x)dx = 5. Tính tích phân 0 π 2 I = f
∫ (x)+ 2sin xdx . 0 A. π I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 +π 2 3 3 3 Câu 16: Cho f
∫ (x)dx = 2và g
∫ (x)dx =1. Tìm I = 1008 f ∫
(x)+ 2g (x) dx 1 1 1 A. I = 2017 B. I = 2016 C. I = 2019 D. I = 2018
Câu 17: Cho f (x), g (x) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai? b b b b b A. f
∫ (x)dx = f ∫ (y)dy B. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx a a a a a a b b b C. f ∫ (x)dx = 0 D. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)dx g ∫ (x)dx a a a a π π 4 4 f (x) 2 cos x − 5 Câu 18: Cho f
∫ (x)dx = a . Tính tích phân I = dx ∫ theo a. 2 cos x 0 0
A. I = a − 2
B. I = a − 5
C. I = a
D. I = a −1 6 6
Câu 19: Biết f (x) là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f (x)dx = 4; f (t)dt = 3 − ∫ ∫ . Hãy tính tích 0 2 2 phân f
∫ (v)−3dv 0 A. I =1 B. I = 2 C. I = 4 D. I = 3 4 4 4 Câu 20: Cho f
∫ (x)dx =10 và g
∫ (x)dx = 5. Tính tích phân I = 3f
∫ (x)−5g(x) . dx 2 2 2 A. I = 5 B. I =15 C. I = 5 − D. I =10 b b c Câu 21: Cho f
∫ (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = 3 với a < b < c . Tính tích phân I = f ∫ (x)dx a c a A. I = 2 − B. I = 5 C. I =1 D. I = 1 − 5 5 4 4
Câu 22: Cho f (x)dx = 5; f (t)dt = 2 − ∫ ∫ và g (u) 1 du = ∫
. Tính I = f
∫ (x)+ g(x)dx − 3 1 − 4 1 1 − A. 8 I = B. 10 I = C. 22 I = D. 20 I = − 3 3 3 3 2 4 4
Câu 23: Cho các tích phân f (x)dx =1, f (t)dt = 4 − ∫ ∫ . Tính I = f ∫ (y)dy . 2 − 2 − 2 A. I = 5 − B. I = 3 − C. I = 3 D. I = 5 π π 2 2
Câu 24: Biết f
∫ (x)dx = 5. Tính tích phân I = f
∫ (x)+ 2sin xdx 0 0 A. π I = 5 +π B. I = 5 + C. I = 7 D. I = 3 2 2 2 Câu 25: Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính 2 I = e f ∫ (x)dx 4 − 4 − A. 2 I = 2e B. 3 I = e − 2 C. 2 I = e − 2 D. 3 I = e 4 4 4 Câu 26: Cho f
∫ (x)dx =10 và g(x)dx = 3 − ∫
. Tính I = 3− f ∫
(x)+ 2g (x) dx 1 − 1 − 1 − A. I = 6 − B. I = 7 C. I =10 D. I = 1 − 2 2 Câu 27: Cho f
∫ (x)dx =1 và x − ∫ ( ) a e
f x dx = e − b
với a, b là những số nguyên. Khẳng định nào sau 0 0 đây đúng?
A. a > b
B. a < b
C. a = b D. ab =1 4 3
Câu 28: Cho hàm số f (x) xác định liên tục trên [0;4] thỏa f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 3. Tính tích phân 0 0 4 I = f ∫ (x) . dx 3 A. I = 8 B. I = 1 − C. I = 2 D. I = 2 5 7 7
Câu 29: Cho hàm số f (x) xác định liên tục trên có f
∫ (x)dx = 3 và f
∫ (x)dx = 9. Tính I = f ∫ (x)dx 2 5 2 A. I = 3 B. I = 6 C. I =12 D. I = 6 − 3 3 4
Câu 30: Cho f (x) liên tục trên và f
∫ (x)dx = 2016, f
∫ (x)dx = 2017. Tính I = f ∫ (x)dx 1 4 1 A. I = 4023 B. I =1 C. I = 1 − D. I = 0 1
Câu 31: Biết ( 2 − 2 ) m x x dx = − ∫ với ,
m n∈ và m là phân số tối giản. Tính m + . n n n 0 A. 5 B. 1 C. – 1 D. 6 k
Câu 32: Để ∫(k −4x)dx +3k +1= 0 thì giá trị nguyên của k là bao nhiêu? 1 A. k =1 B. k = 2 C. k = 4 D. k = 3 2
Câu 33: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân 3 x dx = 2 ∫ a A. Không có B. Ba C. Một D. Hai a
Câu 34: Có hai giá trị của số thực a là a ,a a < a thỏa mãn ∫(2x −3)dx = 0. Hãy tính 1 2 ( 1 2 ) 1 1 a 2 = 2 + 2a T + log a a 4 ( 1 2 ) A. 13 T = B. T =14 C. T = 20 D. T = 56 2 b
Câu 35: Cho b − a = 2 . Tính I = 2xdx ∫ a
A. I = −(b + a)
B. I = 2(b + a)
C. I = (b + a) D. I = 2 − (b + a) b
Câu 36: Tính tích phân I = ( 2 3x + 2ax + ∫
)1dx với a, b là tham số. 0 A. 2
I = 3b + 2ab B. 3 2
I = b + b a + b C. 3
I = b + b
D. I = a + 2 2
Câu 37: Giải phương trình ∫( 2
t − log x dt = 2log với ẩn là x. 2 ) 2 x 0 A. x =1 B. x∈{1; } 4 C. x∈(0;+∞) D. x∈{1; } 2 x
Câu 38: Cho bất phương trình ∫( 2
3t −8t + 4)dt ≤ x,(x > 0) . Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương 0 trình. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: f (x) π π
= π ⇒ f (π ) − f ( ) = π ⇒ f (π ) 5 2 0 2 = . Chọn C. 0 2
Câu 2: f (x) 2π = 6π ⇒ f (2π ) − f (0) = 6π ⇒ f (2π ) = 5π . Chọn C. 0 Câu 3: = ( ) x
I f x = f (x) − f (0) = f (x) −1. Chọn D. 0 1 2
Câu 4: F (x) = f
∫ (x)dx ⇒ F ( )1− F (2) = f
∫ (x)dx =− f
∫ (x)dx . Chọn B. 2 1
Câu 5: I = f (x) 2 = f (2) − f ( ) 1 =1. Chọn A. 1 Câu 6: = ( ) x
I f t = f (x) − f (0) = f (x) −1. Chọn D. 0
Câu 7: f (x) 3 = 5 ⇒ f (3) − f ( )
1 = 5 ⇒ m −1 = 5 ⇒ m = 6 . Chọn A. 1
Câu 8: I = f (x) 4 = f (4) − f ( 2 − ) = 6 . Chọn A. 2 −
Câu 9: I = 4 f (x) 5 = 4 f (5) − f ( 3 − ) = 32 3 − . Chọn B.
Câu 10: f (x) 4 = 2 ⇒ f (4) − f ( )
1 = 2 ⇒ f (4) = 3 . Chọn B. 1
Câu 11: f (x) 3 = 6 ⇒ f (3) − f ( ) 1 = 6 ⇒ f ( ) 1 = 1 − . Chọn A. 1
Câu 12: Ta có I = F (b) − F (a) 1 = − . Chọn C. 2
Câu 13: Ta có F (2) − F (− )
1 =1⇒ F (2) = 0 . Chọn B. 2 2 Câu 14: x I = + − (− ) 17 2.2 3. 1 = . Chọn C. 2 2 1 − π Câu 15: Ta có = − 2
I 5 2cos x = 7 . Chọn A. 0
Câu 16: Ta có I =1008.2 + 2.1 = 2018 . Chọn D.
Câu 17: Theo tính chất cơ bản của tích phân thì A, B, C đúng và D sai. Chọn D. π π π 4 4 4 Câu 18: I f ∫ (x) 5 dx − = +
dx = a − 5tan x = a − 5 ∫ . Chọn B. 2 cos x 0 0 0
Câu 19: Tích phân không phụ thuộc vào biến 6 2 6 2 Do đó f ∫ (x)dx = 3 − ⇒ I = f ∫ (x) 2
dx − 3x = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx−6 = 4+3−6 =1 . Chọn A. 0 2 0 0 6
Câu 20: I = 3.10 − 5.5 = 5 . Chọn A.
Câu 21: Tích phân không phụ thuộc vào biến b b c
Do đó f (x)dx = 3 ⇒ I = f (x)dx + f (x)dx = 2 −3 = 1 − ∫ ∫ ∫ . Chọn D. c a b 5 4
Câu 22: Tích phân không phụ thuộc vào biến. Do đó f (x)dx = − g (x) 1 2; dx = ∫ ∫ − 3 4 1 4 4 5 4
⇒ I = f (x)dx + g (x)dx = f (x)dx + f (x) 1 1 22 dx + = 5 + 2 + = ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn C. − − − 3 3 3 1 1 1 5
Câu 23: Tích phân không phụ thuộc vào biến. 4 4 2 − 4
Do đó f (x)dx = 4
− ⇒ I = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 1 − − 4 = 5 − ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn A. 2 − 2 2 2 − π π π π 2 2 2 2
Câu 24: I = f
∫ (x)+ 2sin xdx = f
∫ (x)dx+ 2sin xdx = 5+ ∫ ( 2 − cos x) 0 0 0 0
= 5 + 2 = 7 . Chọn C. 2 2 Câu 25: 2 I = e f ∫ (x) 2 dx = e f ∫ (x) 2 2
dx = e .2 = 2e . Chọn A. 4 − 4 − 4 4 4 4
Câu 26: I = 3− f ∫
(x)+ 2g (x) dx = 3dx − f ∫
∫ (x)dx+ 2 g ∫ (x)dx. 1 − 1 − 1 − 1 − 4 = 3x −10 + 2.( 3 − ) =15 −16 = 1 − .Chọn D. 1 − 2 2 2 Câu 27: x e − f ∫ (x) x
dx = e dx − f ∫ ∫ (x) 2 x 2
dx = e −1 = e − 2 0 0 0 0
Do đó a = 2;b = 2 ⇒ a = b . Chọn C. 3 4 4 4 Câu 28: f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx ⇒ I = f
∫ (x)dx = 5−3 = 2. Chọn C. 0 3 0 3 7 5 7
Câu 29: I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3+9 =12. Chọn C. 2 2 5 4 3 4 3 3
Câu 30: I = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx − f (x)dx = 2016 − 2017 = 1 − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn C. 1 1 3 1 4 1 1 3
Câu 31: ∫( 2x − x) x 2 2
2 dx = − x = − ⇒ m = 2;n = 3 ⇒ m + n = 5 . Chọn A. 3 3 0 0 k
Câu 32: Ta có ∫(k −4x)dx +3k +1= 0 ⇔ ( 2
kx − 2x ) k 2
+ 3k +1 = 0 ⇔ −k − k + 2 + 3k +1 = 0 1 1 k = 1 − 2
⇔ −k + 2k + 3 = 0 ⇔ . Chọn D. k = 3 2 2 4 4 Câu 33: 3 x a 4 x dx = = 4 −
= 2 ⇔ a = 8 ⇔ a = ± 2 2 ∫ . 4 4 a a
Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn. Chọn D. a a a =1
Câu 34: ∫(2x −3)dx = ( 2x −3x) 2
= a − 3a + 2 = 0 ⇔ 1 a = 2 1 Do đó a a 1 13 1 2
T = 2 + 2 + log (a a ) 1 2 = 2 + 2 + log 2 = 6 + = . Chọn A. 4 1 2 4 2 2 b Câu 35: 2 b 2 2
I = 2xdx = x = b − a = ∫
(b − a)(b + a) = 2(b + a) . Chọn B. a a b
Câu 36: I = ∫( 2 3x + 2ax + ) 1 dx = ( 3 2
x + ax + x) b 3 2
= b + ab + b . Chọn B. 0 0
Câu 37: ĐK: x > 0 2 2 2 Ta có ∫( 2 t 2
t − log x dt = 2log
⇔ −t log x = 2log 2 ) 2 2 2 x 2 x 0 0 2 2 2 2log x 2log 2 2log . x ⇔ − = ⇔ = =
2 (Đúng với mọi x > 2 ) 2 2 2 x x
Do đó nghiệm của phương trình là: x∈(0;+∞) . Chọn C. x Câu 38: ∫( 2 3 −8 + 4) ≤ ⇔ ( 3 2 − 4 + 4 ) x t t dt x t t t ≤ x 0 0 3 2 3 2
⇔ x − 4x + 4x ≤ x ⇔ x − 4x + 3x ≤ 0 ⇔ x(x − ) 1 (x −3) ≤ 0(*)
Với x > 0 ta có: (*) 1 3 x x ∈ ⇔ ≤ ≤ → x = {1;2; }
3 ⇒ T = 6 . Chọn C.
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1