


























Preview text:
CHỦ ĐỀ 19: BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
Dạng 1: Cho số phức z thỏa mãn z − z = z −
. Tìm số phức thỏa mãn z − z nhỏ nhất. 1 z2 0
Phương pháp: Đặt M(z);A(z
là các điểm biểu diễn số 1); B(z2)
phức z; z và z . Khi đó từ giả thiết z − z = z − suy ra 1 z 1 2 2
MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực ∆ của AB.
Gọi N(z là điểm biểu diễn số phức z 0) 0
Ta có MN = z − z nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu 0 min
vuông góc của N trên d và MN = d(N;∆) min
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z − 4 − i = z + i . Gọi z = a + bi ( ;
a b∈) là số phức thỏa mãn
z −1+ 3i nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức T = 2a + 3b là: A. 4 − B. 4 C. 0 D. 1 Lời giải Đặt M (z); ( A 4;1), B(0; 1)
− là các điểm biểu diễn số phức z; 4 + i và −i . Khi đó từ giả thiết suy ra
MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung
trực của AB đi qua I(2;0) và có VTPT là n = AB( 4; − 2
− ) ⇒ ∆ : 2x + y − 4 = 0 Gọi N(1; 3
− ) là điểm biểu diễn số phức 1− 3i
Ta có z −1+ 3i nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông min
góc của N trên ∆, suy ra MN : x− 2 y+1= 0
2x + y − 4 = 0 x = 3 Giải hệ ⇒ ⇒ M (3; 2
− ) ⇒ z = 3− 2i ⇒ 2a + 3b = 0 . Chọn C.
x − 2y − 7 = 0 y = 2 −
Ví dụ 2: Cho các số phức z thỏa mãn z − 2i = z + 2 . Gọi z là số phức thỏa mãn (2 − i)z + 5 nhỏ nhất. Khi đó :
A. 0 < z <1
B. 1< z < 2
C. 2 < z < 3 D. z > 3 Lời giải Gọi M (x; y); ( A 0;2),B( 2;
− 0) là các điểm biểu diễn số phức z; 2i và 2 − .
Từ giả thiết ⇒ MA = MB ⇒ M ∈trung trực của AB có phương trình ∆ : x + y = 0 Lại có: 5
P = (2 − i)z + 5 = 2 − i z +
= 5 z + 2 + i , gọi N( 2 − ; 1)
− là điểm biểu diễn số phức 2 − − i 2 − i suy ra P = 5MN
Ta có P nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của N trên min ∆, suy ra phương trình MN : x− y+1 = 0 1 − x + y = 0 x = Giải hệ 2 1 − 1 1 − 1 2 ⇒
⇒ M ; ⇒ z = + i ⇒ z = . Chọn A. x y 1 0 1 2 2 − + = 2 2 2 y = 2
Dạng 2: Cho số phức z thỏa mãn z − z = . Tìm số phức thỏa mãn P = z − z đạt giá trị lớn nhất, 0 R 1 nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);I(z
là các điểm biểu diễn số 0); E(z1)
phức z; z và z . Khi đó từ giả thiết z − z = R ⇔ MI = R 0 1 0
⇒ M thuộc đường tròn tâm I bán kính R. Ta có: P = ME lớn
nhất ⇔ ME và P nhỏ nhất ⇔ ME . Khi đó: max min
P = IE + R ⇔ M ≡ M và P = IE − R ⇔ M ≡ M max 2 min 1
(Điểm E có thể nằm trong hoặc ngoài đường tròn).
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn iz − 3+ 2i = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = z −1− i A. P = 3 B. P = 13 − 3 C. P = 2 D. P = 10 min min min min Lời giải Ta có: 3
iz − 3+ 2i = 3 ⇔ i z − + 2 = 3 ⇔ z + 2 + 3i = 3 ⇒ tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường i tròn tâm I( 2; − 3) − bán kính R = 3 Gọi E( ; )
11 là điểm biểu diễn số phức 1+ i ⇒ P = ME ⇒ P = EI − R = 2 min
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 5 . Gọi z và z lần lượt là 2 số phức làm cho biểu thức 1 2
P = z − 2 − 3i đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính T = 3 z + 2 z 1 2 A. T = 20 B. T = 6 C. T = 14 D. T = 24 Lời giải
Ta có: z + 2 − i = 5 ⇒ tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I( 2 − ;1) bán kính
R = 5 . Gọi E(2;3) ⇒ P = ME
Phương trình đường thẳng IE : x − 2y + 4 = 0
Dựa vào hình vẽ ta có P = IE + R ⇔ M ≡ M max 2
x − 2y + 4 = 0 M ( 4; − 0) ⇒ P = 3 5 Giải hệ 2 min ⇒ . 2 2
(x + 2) + (y −1) = 5 M (0;2) ⇒ P = 5 1 min
Do đó T = 3 z + 2 z = 3.2 + 2.4 =14 . Chọn C. 1 2
Dạng 3: Cho số phức z thỏa mãn z − z = z −
. Tìm số phức thỏa mãn P = z − z + z − đạt giá 3 z 1 z2 4 trị nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);A(z
là các điểm biểu diễn số phức z;z ;z và z . Khi 1 2;z 1); B(z2); H(z3); K(z4) 3 4
đó từ giả thiết z − z = z − z suy ra MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực 1 2 ∆
của AB; P = z − z + z − z = MH + 3 4 MK
TH1: H, K nằm khác phía so với đường thẳng ∆ Ta có: P = MH + MK ≥ HK
Dấu bằng xảy ra ⇔ M ≡ M = HK ∩ (∆) o Khi đó P = HK min
TH2: H, K nằm cùng phía so với đường thẳng ∆
Gọi H’ là điểm đối xứng của ∆
Khi đó: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M ≡ M = H 'K ∩ (∆) o Khi đó P = H 'K min
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = z + 3− 2i . Gọi z = a + bi ( ; a b∈) sao cho
P = z − 2 − 4i + z +1− i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 4 Lời giải Đặt M (z); ( A 1; 2 − ),B( 3
− ;2) tử giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của AB có
phương trình ∆ : x − y +1 = 0 , gọi H(2;4) và K( 1; − 1) là các điểm
biểu diễn số phức 2 + 4i và 1 − + i
Ta có P = MH + MK và 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng ∆
Gọi H’ là điểm đối xứng của ∆ : x − y +1 = 0
Ta có: HH': x + y − 6 = 0 tọa độ trung điểm của HH’ là nghiệm hệ
x − y +1 = 0 phương trình 5 7 I ; ⇒ x y 6 0 2 2 + − = Suy ra H'(3;3)
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M = H 'K ∩ d . Phương trình đường thẳng H’K là: H 'K : x − 2y + 3 = 0
Suy ra M = H 'K ∩ ∆ ⇒ M ( ;1 ) 2 ⇒ z = +
1 2 . Khi đó P = H 'K = 2 5 . Chọn A. 0 i o min
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 4i = iz − 2 . Gọi z = a + bi ( ; a b∈) sao cho
P = z − i + z +1+ 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đấy bằng A. 53 B. 37 C. 4 D. 41 Lời giải Ta có: 2
z − 2 + 4i = iz − 2 ⇔ z − 2 + 4i = i z − = z + 2i i Gọi M (z); ( A 2; 4 − ),B(0; 2
− ) từ giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của AB có
phương trình ∆ : x − y − 4 = 0, gọi H(0;1) và K( 1; − 3 − ) là
các điểm biểu diễn số phức i và 1 − − 3i
Ta có: P = MH + MK và 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng ∆
Gọi H’ là điểm đối xứng của ∆ : x − y − 5 = 0
Ta có: HH': x + y −1 = 0 tọa độ trung điểm của HH’ là
x − y − 4 = 0 nghiệm hệ phương trình 5 3 I ; ⇒ − x y 1 0 2 2 + − = Suy ra H'(5; 4 − )
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K = 37 . Chọn B.
Dạng 4: Cho số phức z thỏa mãn z − z = z −
. Tìm số phức thỏa mãn 2 2 P = z − z + z − z đạt 1 z2 3 4 giá trị nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);A(z là các 1); B(z2); H(z3); K(z4)
điểm biểu diễn số phức z;z ;z và z . Khi đó từ giả 1 2;z3 4
thiết z − z ≡ z − suy ra MA = MB , tập hợp điểm biểu 1 z2
diễn số phức z là đường trung trực ∆ của AB; 2 2 2 2
P = z − z + z − z = MH + MK 3 4 2 2 2 2
Gọi I là trung điểm của 2 MH + MK HK 2 2 2 ⇒ = − ⇒ = + = 2 + HK HK MI P MH MK MI 2 4 2
nhỏ nhất khi MI ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I xuống ∆ . min
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − 4i = z − 2i . Gọi z là số phức thoả mãn biểu thức 2 2
P = z − i + z − 4 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 z . A. 2 z =12 B. 2 z =10 C. 2 z = 2 D. 2 z = 5 Lời giải Gọi M (z); ( A 2;
− 4),B(0;2) là các điểm biểu diễn số phức z; 2
− + 4i và 2i
Khi đó z + 2 − 4i = z − 2i ⇔ MA = MB ⇒ M thuộc trung trực
của AB có phương trình ∆ : x − y + 4 = 0 2 Gọi ( ) ( − ) 2 2 2 0;1 , 4; 1 ⇒ = + = 2 + HK H K P MH MK MI 2
(với I (2;0) là trung điểm của HK)
Do đó P ⇔ ME hay M là hình chiếu vuông góc của I xuống ∆ , khi đó min min
IM x + y − = ⇒ M = IM ∩ ∆ ⇒ M (− ) 2 2 : 2 0
1;3 ⇒ z = OM =10 . Chọn B.
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z + 2 + i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z − 2 + 4i + z + 2i là: A. P = 8 B. P = 9 C. P =16 D. P = 25 min min min min Lời giải Gọi M (z); ( A 1; 3 − ),B( 1; − 1
− ) là các điểm biểu diễn số phức z; 1+ 3i và 1 − − i
Khi đó z −1+ 3i = z +1+ i ⇔ MA = MB ⇒ M thuộc trung trực
của AB có phương trình ∆ : x − y − 2 = 0 2 Gọi ( − ) ( − ) 2 2 2 2; 4 , 0; 2 ⇒ = + = 2 + HK H K P MH MK MI 2 (với I (1; 3
− )là trung điểm của HK)
Do đó P ⇔ ME hay M là hình chiếu vuông góc của I min min 2 xuống ∆ , khi đó = 2 HK P d (I;∆) 2 + = 8. Chọn A. min 2
Dạng 5: Cho số phức z thỏa mãn z − z = R . Tìm số phức thỏa mãn 2 2
P = z − z + z − z đạt giá trị 0 1 2 lớn nhất, nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);A(z );B(z );I z là các điểm biểu diễn số 1 2 ( 0) phức z;z ;z và z . 1 2 0
Khi đó từ giả thiết z − z = R ⇔ MI = R ⇒ M thuộc đường tròn tâm I 0 bán kính R. 2
Gọi E là trung điểm của AB ta có: 2 = 2 + AB P ME
lớn nhất ⇔ ME và P nhỏ nhất ⇔ ME . 2 max min
Khi đó P ⇔ M ≡ M và P ⇔ M ≡ M . max 2 min 1
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2 . Gọi z = a + bi(a;b∈) là số thức thỏa mãn biểu thức 2 2
P = z − 2 − 3i + z − 5i đạt giá trị lớn nhất. Tính T = a + b A. T =1 B. T = 3 C. T = 1 − D. T = 3 − Lời giải
Gọi M (z); I (1; 2
− ) khi đó MI = 2 ⇔ M thuộc đường tròn tâm I (1; 2 − ) bán kính R = 2 Đặt A( ) B( ) 2 2
2;3 ; 0;5 ⇒ P = MA + MB
Gọi H (1;4) là trung điểm của AB ta có : 2 2 = 2 + AB P MH lớn nhất ⇔ MH 2 max
Do MH ≤ MI + IH ⇔ MH ⇔ M ≡ M max 2
Ta có: IH : x =1 x =1 M 1;0 1 ( ) Giải hệ (
. Do đó a + b = 3 − . Chọn D. x − ) ⇒ 2 1 + ( y + 2)2 = 4 M 1; 4 − 2 ( )
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn 13 z − 3+ i =
. Gọi z = a + bi(a;b∈) là số thức thỏa mãn biểu thức 2 2 2
P = z − 2 − i + z − 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b A. 5 T = B. 3 T = C. 13 T = D. 9 T = 2 2 2 2 Lời giải
Gọi M (z); I (3; ) 1 − khi đó 13 MI =
⇔ M thuộc đường tròn tâm 2 I (3; ) 1 − bán kính 13 R = 2 Đặt A( ) B( ) 2 2
2;1 ; 0;3 ⇒ P = MA + MB
Gọi E (1;2) là trung điểm của AB ta có : 2 2 = 2 + AB P ME nhỏ nhất ⇔ ME 2 min
Do ME ≥ MI − IE ⇔ ME ⇔ M ≡ M min 1 1 3
x − 2y − 7 = 0 M 2; 1 2
Ta có: IE :3x + 2y − 7 = 0 . Giải hệ ( . Do đó 5
a + b = . Chọn A. x )2 ( y )2 13 ⇒ 3 1 − + + = 5 − 2 4 M 4; 2 2
Dạng 6: Cho hai số phức z ;z thỏa mãn z − z = R và z − w = z − w ; 1 2 1 0 2 1 2 2
trong đó z w ;w là các số phức đã biết. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − z 0; 1 2 1 2
Phương pháp: Đặt M(z ); N z lần lượt là các điểm biểu diễn 1 ( 2) số phức z và z . 1 2
Điểm M thuộc đường tròn tâm I (z bán kính R , N thuộc trung 0 )
trực ∆ của AB với A(w ; B w 1 ) ( 2)
Lại có: P = MN ⇒ P = d − R min (t;∆)
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn 2 2
z − 2 − z + i =1 và số phức z thỏa mãn z − 4 − i = 5 . Tìm giá trị 1 2
nhỏ nhất của z − z 1 2 A. 2 5 B. 5 C. 2 5 D. 3 5 5 5 Lời giải
Gọi M (z; y)là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó 2 2
z − 2 − z + i =1 1 2 2 2 2
⇔ (x− 2) + y − x − (y +1) =1 ⇔ 4 − x − 2y = 2
− ⇔ (∆) : 2x + y −1 = 0
Gọi N(a;b) là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó 2 2
z − 4 − i = 5 ⇔ (a − 4) + (b −1) = 5 2
Hay tập hợp điểm N trong mặt phẳng Oxy là đường tròn 2 2
(C) : (x− 4) + (y−1) = 5 Ta có d ( 8 I R c ;(∆) = > 5 = ( ) ) (C) 5
⇒ (∆) không cắt đường tròn(C).
Lại có MN = z − z ⇒ dựa vào hình vẽ ta thấy 1 2
MN ⇔ MN = d I ; ∆ − R min ( C ( )) ( ) (C) Hay 8 5 3 5 z − z = − 5 = . Chọn D. 1 2 min 5 5
Bài toán có thể hỏi thêm là tìm số phức z hoặc z để z − z
thì ta chỉ cần viết phương trình đường 1 2 1 2 min M = (∆)∩ MN
thẳng MN ⊥ (∆) sau đó tìm giao điểm . N = (C)∩ MN
Ví dụ 2: Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z + 5 = 5 và z +1− 3i = z − 3− 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 2
biểu thức P = z − z 1 2 A. 5 P = B. 15 P = C. P = 3 D. P =10 min 2 min 2 min min Lời giải
Gọi M (z ; N z lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z và z . 1 ) ( 2) 1 2
Điểm M thuộc đường thẳng tròn tâm I ( 5;
− 0) bán kính R = 5.
Điểm N thuộc đường thẳng trung trực ∆ của AB với A(− ) ( ) 35
1;3 ;B 3;6 ⇒ ∆ : 4x + 3y − = 0 2 Lại có: 5
P = MN ⇒ P = d( − R = . Chọn A. min I ;∆) 2
Dạng 7: Cho hai số phức z ;z thỏa mãn z − w = R và z − w = R trong đó w ;w là các số 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2
phức đã biết. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P = z − z . 1 2
Phương pháp: Đặt M(z ); N z lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z và z . 1 ( 2) 1 2
Điểm M thuộc đường tròn tâm (C tâm I (w bán kính R và N thuộc đường tròn (C tâm K (w 2 ) 2 ) 1 ) 1 ) 1
bán kính R ⇒ P = MN . Dựa vào các vị trí tương đối của 2 đường tròn để tìm MN MN max ; 2 min
Ví dụ 1: Cho hai số phức z;w thỏa mãn z.z =1 và w − 3+ 4i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − w A. P = B. P = 8 C. P =10 D. P = 5 + 2 max 5 max max max Lời giải
Ta có: z.z =1 ⇔ z =1
Gọi M (z); N (w) lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z và w .
Điểm M thuộc đường tròn tâm (C tâm O(0;0) bán kính R =1 và N thuộc đường tròn (C tâm 2 ) 1 ) 1 K(3; 4
− ) bán kính R = 2 ⇒ P = MN . 2
Dễ thấy OK = 5 > R + R nên (C và (C nằm ngoài nhau suy ra MN = OK + R + R = . Chọn B. max 8 2 ) 1 ) 1 2 1 2
Ví dụ 2: [Đề tham khảo Bộ GD & ĐT 2018] Xét các số phức z = a + bi(a,b∈) thỏa mãn điều kiện
z − 4 − 3i = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức z +1− 3i + z −1+ i đạt giá trị lớn nhất A. P =10 B. P = 4 C. P = 6 D. P = 8 Lời giải Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z
Từ giả thiết, ta có z − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 4 3 5 4
3 = 5 ⇒ M thuộc đường tròn (C)tâm I (4;3) , bán
kính R = 5 . Khi đó P = MA + MB , với A( 1; − 3), B(1;− ) 1 . Ta có 2 2 2
P = MA + MB + MA MB ≤ ( 2 2 2 . 2 MA + MB ). 2 2 2 Gọi E (0; ) 1 là trung điểm 2 MA + ⇒ = MB − AB AB ME . 2 4 Do đó 2 2 2 2 2
P ≤ 4.ME + AB mà ME ≤ CE = 3 5 suy ra 2
P ≤ 4.(3 5) +(2 5) = 200.
Với C là giao điểm của đường thẳng EI với đường tròn(C). MA = MB
Vậy P ≤10 2 . Dấu" = " xảy ra
⇒ M (6;4) ⇒ a + b =10. Chọn A. M ≡ C
Ví dụ 3: [Đề tham khảo Bộ GD & ĐT 2017] Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện:
z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z −1+ i . Tính
P = M + m A. P + + = 13 + 73 B. 5 2 2 73 P = C. P = 5 2 + 73 D. 5 2 73 P = 2 2 Lời giải
Đặt z = x + yi(x, y ∈) và gọi M ( ; x y), A( 2; − )
1 , B(4;7) suy ra AB = 6 2 .
Ta có AB = (6;6) ⇒ n = (1;− )
1 ⇒ phương trình đường thẳng
AB là x − y + 3 = 0 .
Từ giả thiết, ta có MA + MB = 6 2 → MA + MB = AB
suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. z − 1+ i = MN Gọi N (1;− )
1 ⇒ z −1+ i = (x − )2 1 + ( y + )2 min min 1 = MN ⇒ . z −1+ i = MN max max
Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của N trên AB. 1− 1 − + 3 Hay 5 2 5 2
MN = d N; AB = = → m = min ( ( )) ( ) 2 + (− )2 2 2 1 1
Độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất khi và chỉ khi M ≡ A hoặc M ≡ B .
M ≡ A → MN = AN = 13 Ta có ⇒ MN = M max 73 → = 73.
M ≡ B → MN = BN = 73
Vậy giá trị biểu thức 5 2 + 2 73
P = M + m = . Chọn B. 2
Ví dụ 4: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện: z −1− i + z − 7 − 4i = 3 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z − 5 + 2i . Tính P = M + m A. P + + = 5 + 10 B. 2 5 10 P =
C. P = 2( 5 + 10) D. 5 2 10 P = 2 2 Lời giải
Đặt z = x + yi(x, y ∈) và gọi M ( ; x y), A(1; ) 1 , B(7;4) suy ra AB = 3 5 .
Ta có AB = (6;3) ⇒ n =
− ⇒ phương trình đường AB 1; 2 ( ) ( )
thẳng AB là x − 2y +1 = 0 .
Từ giả thiết, ta có MA + MB = 3 5 → MA + MB = AB
suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. z − 5 + 2i = MN Gọi N (5; 2 − ) min min
⇒ z − 5 + 2i = MN ⇒ . z − 5 + 2i = MN max max
Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của N trên AB. 5 − 2 2 − +1
Hay MN = d N; AB = = 2 5 → m = 2 5 min ( ( )) ( ) 2 1 + ( 2 − )2
Độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất khi và chỉ khi M ≡ A hoặc M ≡ B .
M ≡ A → MN = AN = 5 Ta có ⇒ MN = M max 2 10 → = 2 10.
M ≡ B → MN = BN = 2 10
Vậy giá trị biểu thức P = M + m = 2( 5 + 10). Chọn C.
Ví dụ 5: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z − 3− 4i = 5 và biểu thức 2 2
M = z + 2 − z − i
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z + i . A. z + i = 2 41 B. z + i = 3 5 C. z + i = 5 2 D. z + i = 41 Lời giải
Gọi z = x + yi(x, y ∈)
Ta có: z − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 5 3
4 = 5 ⇒ tập hợp điểm biểu diễn số phức z là dường tròn (C)
tâm I (3;4) và R = 5 . Mặt khác: 2 2 M = z +
− z − i = (x + )2 2 + y − ( 2 2 2 x ) + ( y − )2
1 = 4x + 2y + 3
⇔ d : 4x + 2y + 3− M = 0
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và (C) có điểm chung d (I d ) 23− M ⇔ ; ≤ R ⇔
≤ 5 ⇔ 23− M ≤10 ⇔ 13 ≤ M ≤ 33 2 5
4x + 2y − 30 = 0 x = 5 ⇒ M = ⇔ ⇔
⇒ z + i = − i ⇒ z + i = . Chọn D. max 33 ( x − 3 ) 5 4 41
2 + ( y − 4)2 = 5 y = 5 −
Ví dụ 6: Cho hai số phức z và z thỏa mãn z + z = 8 + 6i và z − z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P = z + z ? 1 2 A. P = 4 6 B. P = 5 + 3 5 C. P = 2 26 D. P = 34 + 3 2 Lời giải
Đặt A(z ; B z theo giả thiết ta có: OA+ OB = (8;6); OA−OB = 2; P = OA+ OB 1 ) ( 2)
= (OA+ OB)2 + (OA−OB)2 = ( 2 2
OA + OB ) ≥ (OA+ OB)2 2 104 2
= P ⇒ P ≤ 104 = 2 26 . Chọn C.
Ví dụ 7: [Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2018] Giả sử z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn 1 2
iz + 2 − i =1 và z − z = 2. Giá trị lớn nhất của z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 4 Lời giải
Ta có: iz + 2 − i =1 ⇔ i(x + yi) + 2 −i =1 (với z = x + yi( ; x y ∈) )
⇔ (x − ) + ( y − )2 2 1
2 =1⇒ M (x; y) biểu diễn z thuộc đường tròn tâm I (1; 2) bán kính R =1.
Giả sử A(z ; B z do z − z = 2 ⇒ AB = 2 = 2R nên AB là đường kính của đường tròn(I; R) 1 ) ( 2) 1 2
Lại có: z + z = OA + OB 1 2 2 2 2
Mặt khác theo công thức trung tuyến ta có: 2 OA + OB AB 2 2 OI = − ⇒ OA + OB = 8 2 4
Theo BĐT Bunhiascopky ta có: ( 2 2
2 OA + OB ) ≥ (OA+ OB)2 ⇒ OA+ OB ≤ 4. Chọn D.
Ví dụ 8: Cho z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 5 − 3i = 5và z − z = 8 . Giá trị nhỏ 1 2 1 2
nhất của biểu thức z + z là: 1 2 A. 6 − 34 B. 2 34 − 6 C. 2 34 + 6 D. 34 + 6 Lời giải
Giả sử w = z + z 1 2
w = z − 5 − 3i Đặt 1 1
suy ra w + w = z + z −10 − 6i = w −10 − 6i ⇔ w + w = w −10 − 6i w = z − 5 − 3i 1 2 1 2 1 2 2 2 w = w = 5 Mà 1 2 mà 2 2 w + w + w − w = 2 w + w ⇒ w + w = 36. 1 2 1 2 ( 2 2 1 2 ) 2
w − w = z − z = 8 1 2 1 2 1 2
Vậy w −10 − 6i = w + w = 36 = 6 ⇒ w thuộc đường tròn tâm I (10;6) , bán kính R = 6 . 1 2
Cách 2: Gọi A(z ; B z biểu diễn số phức z ; z 1 ) ( 2) 1 2
Ta có: tập hợp z là đường tròn tâm I (5;3) bán kính R = 5, AB = 8
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ w = z + z = OA + OB = 2OH 1 1 2 ( ) Mặt khác 2 2
IH = IA − HA = 3 ⇒ tập hợp điểm H là đường tròn (x − )2 + ( y − )2 5 3 = 9(C) . 2 2 Giả sử (a b) ( ) a b H
(C) a b ⇒ ∈ ⇒ − + −
= ⇔ (a − )2 + (b − )2 w ; , 1 ; 5 3 9 10 6 = 36. 2 2 2 2
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm I (10;6) , bán kính R = 6 . Ta có: w
= OI − R = 2 34 − 6. Chọn B. min
Ví dụ 9: Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 6 − 3i + iz = 2z − 6 − 9i , thỏa mãn điều kiện 1 2 8
z − z = . Giá trị lớn nhất của z + z 1 2 5 1 2 A. 31 B. 56 C. 4 2 D. 5 5 5 Lời giải
6 −3i + iz = 6 −3i + i(x + yi) = 6 − y + (x −3)i
Đặt z = x + yi( ; x y ∈) suy ra
2z − 6 − 9i = 2x + 2yi − 6 − 9i = 2x − 6 + (2y −9)i
Khi đó, giả thiết ⇔ (x − )2 + ( y − )2 = ( x − )2 + ( y − )2 ⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 6 2 6 2 9 3 4 =1 (C) .
Tập hợp z là đường tròn tâm I (3;4) bán kính 8 R =1, AB =
5
Đặt w = z + z gọi H là trung điểm của AB ⇒ w = z + z = OA + OB = 2OH 1 1 2 ( ) 1 2 Mặt khác 2 2 3
IH = IA − HA = ⇒ tập hợp điểm H là đường tròn (x − )2 + ( y − )2 9 3 4 = (C) . 5 25 2 2 Giả sử (a b) ( ) a b ⇒ H ∈(C) a b 9 ⇒ − + − =
⇔ (a − )2 + (b − )2 36 w ; , 1 ; 3 4 6 8 = . 2 2 2 2 25 25
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm I (6;8) , bán kính 6 R = . 5 Ta có: 6 56 w = OI + R =10 + = . max 5 5 Chọn B.
Ví dụ 10: [Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2018] Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và
w = z là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức M = z +1− i là 2 2 + z A. 2 B. 2 2 C. 2 D. 8 Lời giải
Ta có w = z ⇒ w = z = z
1 . Vì w là số thực nên w = w (2) . 2 2 2 ( ) 2 + z 2 + z 2 + z
Từ (1), (2) suy ra w = z = z ⇔ z 2 + z = z 2 + z ⇔ 2 z − z = z.z z − z 2 ( 2) ( 2 2 ) ( ) ( ) 2 + z 2 + z ⇔ (z − z)( 2 z − ) 2
2 = 0 ⇔ z = 2 ⇔ z = 2 (vì z không là số thực nên z − z ≠ 0 ).
Đặt w = z +1− i ⇔ z = w −1+ i nên 2 2 w −1+ i = 2 ⇒ w
= 2 + 1 +1 = 2 2 . Chọn B. max
Cách 2: Ta có w là số thực nên 1 2 = z + là số thực. w z 1 2(a −bi) b = 0(kot / 2 mycbt b )
Đặt z = a + bi ⇒ = a + bi +
là số thực khi b − = 0 ⇔ 2 2 w a + b 2 2 2 2 a + b
a + b = 2 ⇒ z = 2
Tập hợp điểm biểu diễn z là đường tròn O(0;0); R = 2
Đặt M (z); A( 1; − )
1 ⇒ MA = AO + R = . Chọn B. max 2 2
Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z +1 + z − z +1 . Tính giá trị của M.m A. 13 3 B. 39 C. 3 3 D. 13 4 4 4 Lời giải
Gọi z = x + yi;(x∈ ;
y ∈). Ta có: z =1 ⇔ z.z =1.
Đặt t = z +1 , ta có 0 = z −1≤ z +1 ≤ z +1 = 2 ⇒ t ∈[0;2]. Ta có = ( + )( + ) 2 2 − 2 1 1
=1+ . + + = 2 + 2 ⇒ = t t z z z z z z x x 2 Suy ra 2 2
z − z + = z − z + z z = z z − + z = ( x − )2 2 1 . 1
2 1 = 2x −1 = t − 3
Xét hàm số f (t) 2
= t + t − 3 ,t ∈[0;2]. Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra f (t) 13 = f (t) 13 3 max ;min = 3 ⇒ M.n = . 4 4 Chọn A.
Ví dụ 12: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = z +1 + 2 z −1 A. MaxT=2 5 B. MaxT=2 10 C. MaxT=3 5 D. MaxT=3 2 Lời giải
T = z + + z − ≤ ( 2 1 2 1 1+ 2 )( 2 2
z +1 + z −1 ) = 5.2( 2
z + )1 = 2 5 (BĐT Cauchy-Swart) Chú ý: 2 2 2 2
z +1 + z −1 = 2x + 2y + 2 = 2( 2
z + )1 với z = x + yi
Cách 2: Đặt z = x + yi . Ta có : 2 2 2 2
T = x + yi +1 + 2 x − yi −1 = (x +1) + y + 2 (x −1) + y Lại có 2 2
x + y =1⇒ T = 2x + 2 + 2 2
− x + 2 = f (x) Ta có: f (x) 1 2 6 ' 0 − = − = ⇔ x = ⇒ T = . Chọn A. max 2 5 2x + 2 2 − 2x 10
Ví dụ 13: Cho số phức z thỏa mãn z − 4 + z + 4 =10 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là : A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 3 Lời giải
Đặt z = x + yi;( ;
x y ∈) ⇒ M ( ;
x y) biểu diễn z
Ta có: z − 4 + z + 4 =10 ⇔ z + yi − 4 + x + yi + 4 =10 Gọi F ( 4
− ;0);F (4;0) ⇒ MF + MF =10 1 2 1 2
Khi đó điểm biểu diễn z là Elip có trục lớn
2a =10 ⇒ a = 5; F F = 2c = 8 1 2 2 2
⇒ c = 4 ⇒ b = a − c = 3. Do đó 3 ≤ OM ≤ 5 ⇒ 3 ≤ z ≤ 5. Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rằng số phức z thỏa mãn điều
kiện z − 2 − 4i = 5 A. z = 1 − − 2i
B. z =1− 2i
C. z =1+ 2i D. z = 1 − + 2i
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z − 3+ 4i = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z A. P = B. P = C. P = D. P = max 3 max 12 max 5 max 9
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 2i =1. Tìm giá trị lớn nhất của z A. 4 2 − 2 B. 2 2 +1 C. 2 + 2 D. 3 2 +1
Câu 4: Trong các số phức z thỏa mãn z + 3+ 4i = 2 .Gọi z là số phức của môđun nhỏ nhất. Tìm môđun của 0 số phức z 0 A. z = B. z = C. z = D. z = o 3 o 7 o 2 o 4
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i =1. Tìm giá trị lớn nhất của P = z +1+ i A. 13 + 2 B. 4 C. 3 D. 13 +1
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 = 2 z và max z −1+ 2i = a + b 2 . Tính a + b A. 4 B. 4 2 C. 3 D. 4 3
Câu 7: Cho số phức z có z = 2 thì số phức w = z + 3i có môđun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là bao nhiêu? A. 2 và 5 B. 1 và 6 C. 2 và 6 D. 1 và 5
Câu 8: Trong tất cả các số phức có dạng z = m − 3− (m − 2)i với m∈ , hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất ? A. 1 1 z = − i B. 1 1 z = − + i C. 1 1 z = − − i D. 1 1 z = + i 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho số phức z = (m −1) + (m − 2)i,m∈ . Tìm giá trị của m để môđun của số phức z có giá trị lớn nhất là 5 m ≤ 3 − m ≤ 6 − A. 3 − ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 3 C. D. m ≥ 0 m ≥ 2
Câu 10: Cho số phức z = m + (m − 3)i,m∈ . Tìm m để z đạt giá trị nhỏ nhất? A. m = 0 B. m = 3 C. 3 m = D. 3 m = − 2 2
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = z − i . Gọi z = a + bi( ;
a b∈) là số phức thỏa mãn
z + 2 + 2i nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + 3b là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 12: Biết số phức z = a + bi(a,b∈) thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i có môđun nhỏ nhất của. Tính 2 2
M = a + b A. M = 8 B. M =10 C. M =16 D. M = 26
Câu 13: Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x − 4y − 3 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 5 5 5 5
Câu 14: Xét số phức z = a + bi,(a,b∈) thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z A. 4 B. 2 2 C. 10 D. 8
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z − 2 − i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn z −i
nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b là: A. 7 − B. 9 C. 3 D. 7 10 10 10 10
Câu 16: Cho các số phức z,ω thỏa mãn z + 2 − 2i = z − 4i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn
iz +1 nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2 a + b A. 4 B. 5 C. 5 D. 2 2
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z +1 = z + i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z −1− 2i A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 3 2
Câu 18: Cho số phức z = x + yi(x, y∈) thỏa mãn z −1 = z + i . Biết z − 2i nhỏ nhất, tính S = x + 2y A. S = 2 B. S = 3 C. S =1 D. S = 4
Câu 19: Xét các số phức z = a + bi,(a,b∈) thỏa mãn z −1+ 2i = z −i . Tính 2
P = 2a − b khi z đạt giá trị nhỏ nhất A. 1 P = B. 19 P = C. 4 P = − D. 14 P = 25 25 25 25
Câu 20: Cho các số phức z,ω thỏa mãn z + 2 − 2i = z − 4i và w = iz +1. Tính giá trị nhỏ nhất của w A. w = 2 B. 2 w = C. w = 2 2 D. 3 2 w = min min 2 min min 2
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) . Tính min w , biết w = z − 2 + 2i A. 3 min w = B. min w = 2 C. min w =1 D. 1 min w = 2 2
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 = 2 z và max z −1+ 2i = a + b 2 . Tính a + b A. 4 B. 4 2 C. 3 D. 4 3
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và z w =
là số thực. Biểu thức z +1− i đạt giá 2 2 + z
trị lớn nhất khi z = a + bi,(a,b∈). Tính 2
P = a − 2b A. 2 − B. 1 C. 3 D. 5 −
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z +1−i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) sao cho
P = z −1− 5i + z + 2 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b bằng A. 6 B. 6 − C. 3 − D. 3 5 5 5 5
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = z − 3i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) sao cho P = z −i + z − 2 đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó 2a − b bằng A. 1 B. 7 − C. 1 − D. 3 5 5 5 5
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z −1− 2i = z +1 . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn biểu thức 2 2
P = z −1+ 2i + z − i đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b là
A. a + b = 0
B. a + b =1
C. a + b = 2
D. a + b = 3
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z − 3− i = z +1+ i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn biểu thức 2 2
P = z −1− i + z + 2 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b là A. 13 a + b = B. 1 a + b =
C. a + b =1
D. a + b = 2 10 10
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 5 và ω = z +1+ i có môđun lớn nhất. Tính môđun của số phức z A. z = 2 5 B. z = 3 2 C. z = 6 D. z = 5 2
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của T = z +1 + 2 z −1 A. maxT = 2 5 B. maxT = 2 10 C. maxT = 3 5 D. maxT = 3 2
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) . Tính min ω , với ω = z − 2 = 2i A. 3 min ω = B. min ω = 2 C. min ω =1 D. 1 min ω = 2 2
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 2
z − i =1. Tìm giá trị lớn nhất của z A. 5 B. 2 C. 2 2 D. 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 2 iz + + iz +
= 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 1− i i −1 z . Tính Mm. A. Mm = 2 B. Mm =1 C. Mm = 2 2 D. Mm = 2 3
Câu 33: Cho số phức z − z thỏa mãn
2i là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của P = z −1 + z −i z − 2 A. 5 2 B. 3 2 C. 2 5 D. 3 5
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
z.z =1 và z − 3 + i = m . Tìm số phần tử của S. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 35: Biết rằng tồn tại hai số phức z thỏa mãn 2z +1 = z + z + 3 và z −8 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
hai phần thực của hai số phức đó. A. 7 B. 0 C. 14 D. 8
Câu 36: Cho số phức z = x + yi(x, y∈) thay đổi thỏa mãn z =1. Hãy tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = x − y A. 0 B. 12 C. 5 D. 2 5
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = z + 2 + 2 z − 2 A. 2 5 B. 2 10 C. 3 5 D. 5 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C)tâm I(2;4) bán kính R = 5
Ta có: z = OM , mặt khác OM đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi M = OI ∩ (C)
Phương trình đường thẳng OI : y = 2x , phương trình đường tròn 2 2
(C) : (x− 2) + (y− 4) = 5 y = 2x y = 2x
Giải hệ phương trình: ⇔ 2 2 2 2
(x − 2) + (y − 4) = 5
(x − 2) + (y − 4) = 5 x =1⇒ y = 2 OM = 5 1 ⇔ ⇒
suy ra z =1+ 2i là số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = 5
x = 3 ⇒ y = 6 1 OM = 3 5 2
Và có môđun nhỏ nhất, z = 3+ 6i là số phức có môđun lớn nhất. Chọn C. 2
Câu 2: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I(3; 4 − ) bán kính R = 4
Ta có: z = OM , khi đó P = OM
= OI + R = 5 + 4 = . Chọn A. max max 9
Câu 3: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I(2; 2 − ) bán kính R =1
Ta có: z = OM , khi đó z = OM
= OI + R = 2 2 + . Chọn B. max max 1
Câu 4: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I( 3 − ; 4 − ) bán kính R = 2
Ta có: z = OM , khi đó z = OM
= OI − R = 5 − 2 = 2 . Chọn D. min min
Câu 5: Đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có : 2 2
z − 2 − 3i =1 ⇔ (x − 2) + (y − 3) =1
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C)tâm I(2;3) bán kính R =1 Lại có: 2 2 2 2
P = x − yi +1+ i = (x +1) + (1− y) = (x +1) + (y−1) Gọi K( 1;
− 1) ⇒ P = MK → P = IK + R = 13 + . Chọn D. max 1
Câu 6: Đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có : z −3 = 2 z ⇔ x + yi −3 = 2 x + yi 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (x − 3) + y = 4(x + y ) ⇔ 3x + 3y + 6x − 9 = 0 ⇔ x + y + 2x − 3 = 0 2 2
⇔ (x +1) + y = 4 ⇒ Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I( 1;
− 0) bán kính R = 2 a = 2
Gọi K(1;2) ⇒ z −1 = 2i = MK → MK = IK + R = + ⇒ ⇒ a + b = . max 2 2 2 4 b = 2 Chọn A.
Câu 7: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2 Gọi K(0; 3)
− ⇒ w = z + 3i = MK Ta có: MK
= OI + R = 5;MK = OK − R = . Chọn D. max 1 min 2 Câu 8: 2 2 2 2 5 1 1
z = (m − 3) + (m − 2) = 2m −10m +13 = 2 m − + ≥ 2 2 2 Do đó 1 5 1 1 z =
⇔ m = ⇒ z = − − i . Chọn C. min 2 2 2 2 Câu 9: 2 2 2 2 2
z = (m −1) + (m − 2) = 2m − 6m + 5 ≤ 5 ⇔ 2m − 6m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 3. Chọn B. 2 Câu 10: 2 2 2 2 3 9 9
z = m + (m − 3) = 2m − 6m + 9 = 2 m − + ≥ 2 2 2 Do đó 3 3 z =
⇔ m = . Chọn C. min 2 2
Câu 11: Đặt M (z); (
A 2;3),B(0;1) là các điểm biểu diễn số phức z;2 + 3i
và i . Khi đó từ giả thiết suy ra MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số
phức z là đường trung trực của AB đi qua I(1;2) và có VTCP là
n(1;1)⇒ d :x+ y−3= 0 Gọi N( 2; − 2
− ) là điểm biểu diễn số phức 2 − − 2i
Ta có z + 2 + 2i nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của min
N trên d, suy ra MN : x− y = 0 3 x − y = 0 x = Giải hệ 2 3 3 3+ 3i ⇒
⇒ M ; ⇒ z = ⇒ a +
3b = 6. Chọn C.
x + y − 3 = 0 3 2 2 2 y = 2
Câu 12: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là trung trực ∆ của AB với ( A 2;4),B(0;2) Trung điểm của AB là 1
I(1;3);n = − AB = (1;1) ⇒ ∆ : x + y − 4 = 0 2
Mặt khác z = OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O xuống ∆ a = 2
Khi đó OM : x − y = 0 ⇒ M = OM ∩ ∆ = M . Chọn A. o (2;2) ⇒ ⇒ = 8 b = 2
Câu 13: Ta có z = OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O xuống ∆ :3x − 4y − 3 = 0 Khi đó 3 3 z = OM = d(O;∆) = = . Chọn B. min min 2 2 3 + 4 5
Câu 14: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là trung trực ∆ của AB với ( A 2;4),B(0;2) Trung điểm của AB là 1
I(1;3);n = − AB = (1;1) ⇒ ∆ : x + y − 4 = 0 2
Mặt khác z = OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O xuống ∆ Khi đó 4 OM = d( ; O ∆) = = 2 2 . Chọn B. min 2
Câu 15: Đặt M (z); ( A 1; 1)
− ,B(2;1) là các điểm biểu diễn số phức z;1− i và 2 + i . Khi đó từ giả thiết suy ra
MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của AB đi qua 3 I ;0 và có VTCP là 3
n(1;2) ⇒ d : x + 2y − = 0 2 2
Gọi N(0;1) là điểm biểu diễn số phức i
Ta có z − i nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của N trên min
d, suy ra MN : 2 x− y+1 = 0 1 3 − x
x + 2y − = 0 = Giải hệ 10 1 − 4 1 − 4i 7 2 ⇒
⇒ M ; ⇒ z = + ⇒ a + b = . Chọn D. 4 10 5
x − y + = 10 5 10 2 1 0 y = 5
Câu 16: Gọi I(x; y);M( 2;
− 2), N(0;4) là điểm biểu diễn các số phức z; 2 − + 2i;4i
Từ giả thiết ⇒ IM = IN ⇒ I ∈trung trực của MN là d : x + y − 2 = 0 Khi đó 2 2
iz +1 = −y + xi +1⇒ iz +1 = x + (y −1) = NM với N(0;1)
Ta có iz +1 nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của N trên d, suy ra MN : x− y+1 = 0 min 1
x + y − 2 = 0 x = Giải hệ 2 1 3 1 3 2 2 5 ⇒
⇒ M ; ⇒ z = + i ⇒ a + b = . Chọn B x y 1 0 3 2 2 − + = 2 2 2 y = 2
Câu 17: Gọi z = x + yi (x, y∈)
⇒ x +1+ yi = x + (y +1)i 2 2 2 2
⇔ (x +1) + y = x + (y +1) ⇔ x − y = 0
⇒ M (z) có quỹ tích là đường thẳng d : x− y = 0
Với z ' =1+ 2i ⇒ N(z ') = (1;2) Ta có z ⇔ NM ⇔ NM ⊥ d min min 1 ⇒ z
= d(N;d) = . Chọn C. min 2
Câu 18: Gọi z = x + yi (x, y∈)
⇒ x −1+ yi = x + (y +1)i 2 2 2 2
⇔ (x −1) + y = x + (y +1) ⇔ x + y = 0
⇒ M (z)có quỹ tích là đường thẳng d : x+ y = 0
Với z ' = 2i ⇒ N(z ') = (0;2) Ta có z ⇔ NM
⇔ NM ⊥ d ⇒ MN : x − y + k = 0 min min
Mà MN qua N(0;2) ⇒ k = 2 ⇒ MN : x− y+ 2 = 0
Tọa độ M là nghiệm của hệ
x − y + 2 = 0 x = 1 − ⇒ M ( 1; − 1) ⇒
⇒ S =1. Chọn C. x + y = 0 y = 1
Câu 19: Đặt M (z) = M (a;b) và ( A 1; 2 − ),B(0;1) ⇒ MA = MB
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của AB ⇒ (d) : x − 3y − 2 = 0
Gọi H là hình chiếu của O trên (d) ⇒ Phương trình đường thẳng OH :3x + y = 0
Ta có z = OM ≥ OH . Dấu bằng xay ra khi và chỉ khi M ≡ H ⇒ M = (d) ∩OH 1
a − 3b − 2 = 0 a =
Khi đó, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 5 ⇒ . Vậy 1 P = . Chọn A. 3 a b 0 + = 3 b = − 25 5
Câu 20: Đặt M (z) = M (a;b) và ( A 2; − 2),B(0;4) ⇒ MA = MB
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của AB ⇒ (d) : x + y − 2 = 0 w iz +1 Ta có 1
w = iz +1 ⇔ w = iz +1 ⇔ =
⇔ w = z + = MC , với C(0;1) i i i
Gọi H là hình chiếu của C trên (d) ⇒ CM ≥ CH . Dấu = xảy ra ⇔ M ≡ H 0.1+1.1− 2 Vậy 2 w
= CH = d(C;(d)) = = . Chọn B. min 2 2 1 +1 2 Câu 21: 2
z − 2z + 5 = (z−1+ 2i)(z+ 3i−1) ⇔ (z −1+ 2i)(z −1− 2i) = (z−1+ 2i)(z+ 3i−1)
z −1+ 2i = 0
z =1− 2i ⇒ w = 1 − → w =1 ⇔ ⇔
z −1− 2i = z −1+ 3i
z −1− 2i = z −1+ 3i (*)
Đặt M (z) = M (a;b) và ( A 1;2),B(1; 3 − ) ⇒ (*) ⇔ MA = MB
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của AB ⇒ (d) : 2y +1 = 0
Ta có w = z − 2 + 2i ⇔ w = z − 2 + 2i = MC , với C(2; 2 − )
Gọi H là hình chiếu của C trên (d) ⇒ CM ≥ CH . Dấu = xảy ra ⇔ M ≡ H 2.0 + 2.( 2) − +1 Khi đó 3 w
= CH = d(C;(d)) =
= . Vậy min w =1. Chọn C. min 2 2 0 + 2 2
Câu 22: Đặt z = x + yi (x, y∈) khi đó 2 2
z − 3 = 2 z ⇔ (z − 3) = 4 z 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (x− 3) + y = 4(x + y ) ⇔ x + y + 2x − 3 = 0 ⇔ (x +1) + y = 4 (C)
⇒ Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I( 1;
− 0) , bán kính R = 2 Gọi ( A 1; 2
− ) ⇒ IA = 2 2 > R ⇒ A nằm ngoài đường tròn (C) ⇒ MA = IA + R = 2 + max 2 2
Mặt khác max z −1+ 2i = a + b 2 → a = b = 2 . Vậy a + b = 4 . Chọn A. 2
Câu 23: Vì w là số thực suy ra 1 2 + z 2 = = z + là số thực 2 2
⇔ z + = z + ⇔ z = 2 w z z z z I(0;0)
Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) : 2 2
x + y = 2 với R = 2 Gọi ( A 1;
− 1) ⇒ z +1− i = MA và IA = 2 = R ⇒ Anằm trên đường tròn (C) Khi đó MA
= IA + R = 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi I là trung điểm MA ⇒ M (1; 1 − ) max a =1
Vậy z =1− i thì 2
z +1− i = 2 2 → ⇒ P =1 − 2.( 1 − ) = 3. Chọn C. b = 1 −
Câu 24: Gọi M (z);A(1; 1 − ); B( 1;
− 1) từ giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của
AB có phương trình y = x(d) .
Gọi H (1;5); K( 2 − ; 1
− ) ⇒ P = MH + MK , 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng d
Gọi H’ là điểm đối xứng của d : y = x
Ta có: HH ': x+ y− 6 = 0 ⇒ I(3;3) ⇒ H'(5;1)
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M = H 'K ∩ d
Phương trình đường thẳng H’K là: 2x − 7y − 3 = 0 Suy ra 3 3 6 M = − ; − − ⇒ a + b = . Chọn B. 5 5 5
Câu 25: Ta có: z − 2 + i = z − 3i = z − 3i = z + 3i
Gọi M (z);A(2; 1 − ); B(0; 3)
− suy ra MA = MB nên M thuộc
đường thẳng trung trực của AB có phương trình z + y +1 = 0(d) .
Gọi H (0;1); K(2;0) ⇒ P = MH + MK , 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng d
Gọi H’ là điểm đối xứng của d : z+ y+1 = 0
Ta có: HH ': x− y+1 = 0 ⇒ I( 1 − ;0) ⇒ H'( 2 − ; 1 − )
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M = H 'K ∩ d
Phương trình đường thẳng H’K là: x − 4y − 2 = 0 Suy ra 2 3 1 M = − ;− ⇒ 2a − b = − . Chọn C. 5 5 5
Câu 26: Gọi M (z); ( A 1;2),B( 1; − 0)
Khi đó z −1− 2i = z +1 ⇔ MA = MB ⇒ M thuộc trung trực của AB có
phương trình x + y −1 = 0 (d) 2 Gọi 2 2 2 IJ I(1; 2
− );J(0;1) ⇒ P = MI + MJ = 2ME + 2 (với 1 1 E ; −
là trung điểm của IJ) 2 2
Do đó P ⇔ ME hay M là hình chiếu vuông góc của E xuống d, khi đó EM : x− y−1 = 0 min min
⇒ M = EM ∩ d ⇒ M (1;0) ⇒ a + b =1. Chọn A.
Câu 27: Gọi M (z); (3 A ;1),B( 1 − ; 1 − )
Khi đó z − 3− i = z +1+ i ⇔ MA = MB ⇒ M thuộc trung trực của AB có phương trình 2x + y − 2 = 0 (d) 2 Gọi 2 2 2 IJ I(1;1);J( 2 − ; 1)
− ⇒ P = MI + MJ = 2ME + 2 (với 1 − E ;0
là trung điểm của IJ) 2
Do đó P ⇔ ME hay M là hình chiếu vuông góc của E xuống d, khi min min đó 1 EM : x− 2 y+ = 0 2 7 3 13
⇒ M = EM ∩ d ⇒ M ; ⇒ a + b = . Chọn A. 10 5 10
Câu 28: Ta có ω = z +1+ i ⇔ z = ω −1− i nên z −1+ 2i = ω −1− i −1+ 2i = ω − 2 + i
Khi đó z −1+ 2i = 5 ⇔ ω − 2 + i = 5 nên ω
= 2 5 ⇔ ω = 4 − 2i max Suy ra 2 2
z = ω −1− i = 4 − 2i −1− i = 3− 3i → z = 3 + ( 3) −
= 3 2 . Chọn B.
Câu 29: Xét hai cách giải:
Cách 1: Gọi z = x + yi (x, y ∈) ⇒ M (x, y) Và ( A 1; − 0),B(1;0). Ta có 2 2
z =1⇒ x + yi =1 ⇔ x + y =1
⇒ M thuộc đường tròn đường kính AB. ⇒ 2 2 2
MA + MB = AB = 4 . Khi đó, theo Bunhiacopxki, ta có 2 2 2 2
T = MA + 2MB ≤ (1 + 2 )(MA + MB ) = 5.4 = 2 5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức maxT=2 5 . Chọn A.
Cách 2: Đặt z = x + yi 2 2
(x, y∈) ⇒ z +1 = (x+1) + y và 2 2
z −1 = (x−1) + y Mặt khác 2 2 2 2
z =1 ⇔ x + y =1 ⇔ x + y =1, khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T = (x+1) + y + 2 (x −1) + y ≤ (1 + 2 ) (x +1) + y + (x −1) + y 2 2
= 10(x + y +1) = 10.2 = 2 5 ⇒ maxT = 2 5 Câu 30: 2 2 2 2
z − 2z + 5 = (z −1) + 4 = (z −1) − (2i) = (z −1+ 2i)(z −1− 2i) z =1− 2i
Khi đó, giả thiết ⇔ (z −1+ 2i)(z −1− 2i) = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) ⇔
z −1− 2i = z + 3i −1
TH1. Với z =1− 2i , ta có w = z − 2 + 2i =1− 2i − 2 + 2i = 1 − ⇒ w =1
TH2. Với z −1− 2i = z + 3i −1 (*), đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có (*) 2 2 2 2 1
⇔ x −1+ (y − 2)i = x −1+ (y + 3)i ⇔ (x −1) + (y− 2) = (x −1) + (y+ 3) ⇔ y = − 2 Do đó 1 3 2 9 3
w = z − 2 + 2i = x − i − 2 + 2i = x − 2 + i ⇒ w = (x − 2) + ≥ 2 2 4 2
So sánh hai trường hợp, ta được giá trị nhỏ nhất của ω bằng 1. Chọn A.
Câu 31: Đặt z = x + yi (x, y∈) nên 2 2
z − i =1 ⇔ (z + yi) − i =1 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ x − y + (2xy −1)i =1 ⇔ (x − y ) + (2xy −1) =1 ⇔ x + y = 2 xy 2 2 2 2 2 2
⇔ x + y = 2 xy ≤ x + y ≤ 2(x + y ) ⇔ x + y ≤ 2 ⇔ z ≤ 2 . Chọn D. Câu 32: Ta có 2 2 iz + + iz +
= 4 ⇔ iz + i +1 + iz − i −1 = 4 ⇔ z +1− i + z −1+ i = 4 1− i i −1 Gọi ( A 1; − 1), B(1; 1
− ) có trung điểm là O(0;0) . Điểm M biểu diễn số phức z 2 2 2
Theo công thức trung tuyến thì 2 2 MA + = = MB − AB z OM 2 4 MA + MB 2 2 ( )2 2 Ta có 4 MA + MB ≥ = = 8 . Do đó 2 8 8
z ≥ − = 2 ⇔ z ≥ 2 2 2 2 4
Lại có 4 = z +1− i + z −1+ i ≥ z +1− i + z −1+ i = 2 z ⇔ z ≤ 2
Vậy M = 2;m = 2 → M.m = 2 2 . Chọn C.
z − 2i x + (y − 2)i [x + (y − 2)i][x − 2 − yi]
Câu 33: Đặt z = x + yi (x, y∈) , khi đó = = 2 2 z − 2 x − 2 + yi (x − 2) + y 2 2
x + y − 2x − 2y − 2(x + y − 2) = i là số ảo 2 2 2 2
⇔ x + y − 2x − 2y = 0 ⇔ x + y = 2(x + y) 2 2 (x − 2) + y 2 Suy ra 2 2 (x + y) 2
2(x + y) = x + y ≥
⇔ (x + y) − 4(x + y) ≤ 0 ⇔ x + y ≤ 4 2 Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
P = z −1 + z − i = (x −1) + y + x + (y −1) = x + y − 2x +1 + x + y − 2y +1
= 2y +1 + 2x +1 ≤ 2 x + y +1 = 2 4 +1 = 2 5 . Vậy P = . Chọn C. max 2 5
Câu 34: z.z =1 ⇔ z =1 nên tập hợp biểu diễ số phức z là đường tròn (C ) tâm O, R = 1 1
Lại có z − 3 + i = m nên tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn (C ) tâm I( 3; −1),R' = m 2
OI = R + R ' m =1
Yêu cầu bài toán ⇔ (C ),(C ) tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài ⇔ ⇔ 1 2 OI R R ' + = m = 3 Chọn A.
Câu 35: Đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có 2z +1 = z + z + 3 ⇔ 2x +1+ 2yi = 2x + 3 2 2 2 y y 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (2x +1) + (2y) = (2x + 3) ⇔ x =
−1⇒ z −8 = (x −8) + y = −9 + y 2 2 2 2 y Xét hàm số 2 1 4 2 1 2 2
f (x) = −9 + y = y −8y +81≥ (y −16) +17 ≥17 2 4 4
y = 4 → x = 7
Suy ra min f (y) =17 . Dấu bằng xảy ra khi 2 y =16 ⇔ y = 4 − → x = 7
Vậy tổng hai phần thực của hai số phức là 14. Chọn C. Câu 36: 2 2
z = x + 4y mà 2 2
z =1 ⇔ x + 4y =1 (*)
Lại có P = x − y ⇔ y = x − P thế vào (*), ta được 2 2
x + 4(x − P) =1 2 2 2 2 2
⇔ x + 4x −8Px+ 4P =1 ⇔ 5x −8 . P x + 4P −1 = 0 (**)
Phương trình (**) có nghiệm 2 2 ⇔ ∆ ' = ( 4
− P) − 5(4P −1) ≥ 0 2 5 5 5 5 ⇔ 5 − 4P ≥ 0 ⇔ − ≤ P ≤ → min P = − ;max = . Chọn A. 2 2 2 2
Câu 37: Đặt z = x + yi 2 2 2 2
(x, y∈) ⇒ z + 2 = (x + 2) + y ; z − 2 = (x − 2) + y Mặt khác 2 2 2 2
z =1 ⇔ x + y =1 ⇔ x + y =1, khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T = (x + 2) + y + 2 (x − 2) + y ≤ (1 + 2 ) (x + 2) + y + (x − 2) + y 2 2
= 10(x + y + 4) = 10.5 = 5 2 ⇒ maxT = 5 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T là T = 5 2 . Chọn D.
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1