CH ĐỀ 19: BÀI TOÁN CC TR S PHC
Dng 1: Cho s phc
z
tha mãn
zz zz
−=
12
. Tìm s phc tha mãn
zz
0
nh nht.
Phương pháp: Đt
M(z); A(z ); B(z )
12
các điểm biểu diễn s
phc
1
z; z
z
2
. Khi đó từ giả thiết
zz zz−=
12
suy ra
MA MB=
, tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
đưng trung
trc ca AB.
Gi
N(z )
0
là điểm biểu diễn s phc
Ta
MN z z=
0
nh nhất khi
min
MN
khi M hình chiếu
vuông góc của N trên d
min
MN d(N; )
=
Ví d 1: Cho s phc
z
tha mãn
4−−= +z i zi
. Gi
(; )z a bi a b=+∈
là s phc tha mãn
13−+zi
nh nhất. Giá trị của biểu thc
23= +T ab
là:
A.
4
B. 4 C. 0 D. 1
Lời giải
Đặt
( ); (4;1), B(0; 1)
Mz A
các điểm biểu diễn s phc
;4zi+
i
. Khi đó từ gi thiết suy ra
=MA MB
, tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đưng trung
trc ca AB đi qua
I(2; 0)
VTPT
( 4; 2) : 2 4 0= ⇒∆ + =n AB x y

Gi
(1; 3)N
là điểm biểu diễn s phc
13 i
Ta
13−+zi
nh nhất khi
min
MN
khi M hình chiếu vuông
góc ca N trên
, suy ra
:x 2y 1 0 +=MN
Giải hệ
( )
2 40 3
3; 2 3 2 2 3 0
2 70 2
+−= =

⇒= + =

−= =

xy x
M z i ab
xy y
. Chn C.
Ví d 2: Cho các s phc
z
tha mãn
22−=+ziz
. Gi
z
là s phc tha mãn
(2 ) 5−+iz
nh nht.
Khi đó :
A.
01<<z
B.
12<<z
C.
23
<<z
D.
3>z
Lời giải
Gọi
(x; y); (0; 2), B( 2;0)MA
là các điểm biểu diễn s phc
;2zi
2
.
T gi thiết
= ⇒∈
MA MB M
trung trc của AB có phương trình
:0 +=xy
Li có:
5
(2 ) 5 2 5 2
2
= + = + = ++
P iz iz z i
i
, gi
( 2; 1)−−N
điểm biểu diễn s phc
2−−i
suy ra
5=P MN
Ta P nh nhất khi
min
MN
khi M hình chiếu vuông góc của N trên
, suy ra phương trình
:x y 1 0−+=MN
Giải hệ
1
0
11 1 1 2
2
;
10 1
22 2 2 2
2
=
+=
−−

⇒= + =


+=

=
x
xy
M z iz
xy
y
. Chn A.
Dng 2: Cho s phc
z
tha mãn
zz R−=
0
. Tìm s phc tha mãn
P zz=
1
đạt giá tr ln nht,
nh nht.
Phương pháp: Đt
M(z); I(z );E(z )
01
các điểm biểu diễn s
phc
0
z; z
z
1
. Khi đó từ gi thiết
0
z z R MI R−= =
M
thuc đưng tròn tâm I bán kính R. Ta có:
P ME=
ln
nht
max
ME
và P nh nht
min
ME
. Khi đó:
max
P IE R M M= +⇔
2
min
P IE R M M= −⇔
1
(Đim E có thể nm trong hoặc ngoài đường tròn).
Ví d 1: Cho s phc
z
tha mãn
32 3−+ =iz i
. Tìm giá trị nh nht ca biểu thc:
1
= −−Pz i
A.
min
P = 3
B.
min
P 13 3=
C.
min
P = 2
D.
min
P = 10
Lời giải
Ta có:
3
32 3 2 3 23 3−+ = + = ++ =iz i i z z i
i
tp hợp đim M biểu diễn s phc
z
đường
tròn tâm
( 2; 3)
−−I
bán kính
3=R
Gi
E( ; )11
là điểm biểu diễn s phc
min
12+⇒ = = =i P ME P EI R
Ví d 2: Cho s phc
z
tha mãn
25+−=
zi
. Gi
1
z
2
z
ln t là 2 s phc làm cho biu thc
23= −−Pz i
đạt giá tr nh nht và ln nht. Tính
12
32= +Tz z
A.
T = 20
B.
T = 6
C.
T =
14
D.
T = 24
Lời giải
Ta có:
25+−= zi
tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
đường tròn tâm
( 2;1)
I
bán kính
5=R
. Gi
E(2; 3) P ME⇒=
Phương trình đường thng
: 2 40 +=
IE x y
Da vào hình v ta có
max
P IE R M M= +⇔
2
Giải hệ
2 min
22
1 min
2 40
( 4; 0) 3 5
( 2) ( 1) 5
(0; 2) P 5
+=
−⇒=
+ +− =
⇒=
xy
MP
xy
M
.
Do đó
12
3 2 3.2 2.4 14= + =+=Tz z
. Chn C.
Dng 3: Cho s phc
z
tha mãn
zz zz−=
12
. Tìm s phc tha mãn
P zz zz= +−
34
đạt giá
tr nh nht.
Phương pháp: Đt
M(z); A(z ); B(z ); H(z ); K(z )
12 3 4
các điểm biểu diễn s phc
z;z ;z ;z
123
z
4
. Khi
đó từ gi thiết
12
zz zz−=
suy ra
MA MB=
, tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đường trung trc
ca AB;
P z z z z MH MK
= +− = +
34
TH1: H, K nm khác phía so với đường thng
Ta có:
P MH MK HK
=+≥
Du bng xy ra
o
M M HK ( ) = ∩∆
Khi đó
min
P HK
=
TH2: H, K nm cùng phía so với đường thng
Gọi H’ là điểm đối xứng ca
Khi đó:
P MH MK MH ' MK H 'K=+=+≥
Du bng xy ra
o
M M H'K ( ) = ∩∆
Khi đó
min
P H'K=
Ví d 1: Cho s phc
z
tha mãn
12 32
−+ = + z iz i
. Gi
= +z a bi
(; )ab
sao cho
24 1= + +−Pz iz i
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
+
ab
là:
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Lời giải
Đặt
( ); (1; 2), B( 3; 2)−−Mz A
t gi thiết suy ra
=MA MB
nên M thuc đường thng trung trc ca AB
phương trình
: 10 +=xy
, gi
H(2; 4)
K( 1; 1)
là các đim
biểu diễn s phc
24+ i
1−+i
Ta có
P MH MK= +
và 2 điểm H, K cùng phía so với đường thng
Gọi H’ là điểm đối xứng ca
: 10 +=xy
Ta có:
HH' : 6 0+−=xy
ta đ trung điểm ca HH là nghim h
phương trình
10
57
;
60
22
+=


+−=

xy
I
xy
Suy ra
H'(3; 3)
Li có:
P MH MK MH ' MK H 'K=+=+≥
Du bng xy ra
M H'K d
⇔=
. Phương trình đường thng HK là:
': 2 30 +=
HK x y
Suy ra
o
M H'K M ( ; ) z i= ∩∆ = +
0
12 1 2
. Khi đó
min
' 25= =P HK
. Chn A.
d 2: Cho s phc
z
tha mãn
24 2−+ = z i iz
. Gi
= +z a bi
(; )ab
sao cho
13= + ++P zi z i
đạt giá tr nh nht. Giá tr nh nhất đấy bng
A.
53
B.
37
C. 4 D.
41
Lời giải
Ta có:
2
24 2 24 2−+ = −+ = = +
z iiz z iiz zi
i
Gi
( ); (2; 4), B(0; 2)
−−
Mz A
t gi thiết suy ra
=MA MB
nên M thuc đưng thng trung trc ca AB
phương trình
: 40 −−=xy
, gi
H(0;1)
K( 1; 3)−−
các điểm biểu diễn s phc
i
13−−
i
Ta :
P MH MK= +
2 điểm H, K cùng phía so vi
đường thng
Gọi H’ là điểm đối xứng ca
: 50 −=xy
Ta :
HH' : 1 0+ −=xy
ta đ trung điểm ca HH’
nghiệm h phương trình
40
53
;
10
22
−−=

⇒−

+ −=

xy
I
xy
Suy ra
H'(5; 4)
Li có:
P MH MK MH ' MK H 'K 37=+=+≥ =
. Chn B.
Dng 4: Cho s phc
z
tha mãn
zz zz−=
12
. Tìm s phc tha mãn
22
34
P zz zz
= +−
đạt
giá tr nh nht.
Phương pháp: Đt
M(z); A(z ); B(z ); H(z ); K(z )
12 3 4
là các
điểm biểu diễn s phc
z;z ;z ;z
123
z
4
. Khi đó từ gi
thiết
zz zz ≡−
12
suy ra
MA MB
=
, tp hợp điểm biểu
diễn s phc
z
là đưng trung trc ca AB;
22
22
34
P z z z z MH MK= +− = +
Gọi I là trung điểm ca
222 2
2 22 2
2
24 2
+
= ⇒= + = +
MH MK HK HK
HK MI P MH MK MI
nh nhất khi
min
MI M
là hình chiếu vuông góc của I xung
.
d 1: Cho s phc
z
tha mãn
24 2+− = z izi
. Gi z s phc tho mãn biểu thc
22
4
= + −+P zi z i
đạt giá tr nh nht. Tính
2
z
.
A.
2
12
=z
B.
2
10
=z
C.
2
2=z
D.
2
5=
z
Lời giải
Gi
( ); ( 2; 4), B(0; 2)
Mz A
là các điểm biểu diễn s phc
;2 4−+zi
2i
Khi đó
24 2
+−=−⇔ =
z i z i MA MB M
thuc trung trc
ca AB có phương trình
: 40
−+=xy
Gọi
( ) ( )
2
22 2
0;1 , 4; 1 2
2
−⇒= + = +
HK
H K P MH MK MI
(với
( )
2; 0I
là trung điểm ca HK)
Do đó
min min
P ME
hay M là hình chiếu vuông góc của I xung
, khi đó
( )
2
2
: 2 0 1; 3 10+ = = ∩∆ = =IM x y M IM M z OM
. Chn B.
d 2:
Cho s phc
z
tha mãn
13 2−+ = + +z iz i
. Giá trị nh nht của biểu thc
22
24 2
= −+ + +Pz i z i
là:
A.
min
8=P
B.
min
9=P
C.
min
16
=P
D.
min
25=P
Lời giải
Gi
( ); (1; 3) , B( 1; 1)
−−Mz A
là các điểm biểu diễn s phc
;1 3zi+
1−−i
Khi đó
13 1−+ = ++ = z i z i MA MB M
thuc trung trc
của AB có phương trình
: 20
−−=xy
Gọi
( ) ( )
2
22 2
2; 4 , 0; 2 2
2
−⇒= + = +
HK
H K P MH MK MI
(với
( )
1; 3I
là trung điểm ca HK)
Do đó
min min
P ME
hay M hình chiếu vuông góc của I
xung
, khi đó
( )
2
2
min
2; 8
2
= ∆+ =


HK
P dI
. Chn A.
Dng 5: Cho s phc
z
tha mãn
0
zz R−=
. Tìm s phc tha mãn
22
12
P zz zz= +−
đạt giá tr
ln nht, nh nht.
Phương pháp: Đt
( )
1 20
M(z); A(z ); B(z ); I z
các điểm biểu diễn s
phc
12
z;z ;z
0
z
.
Khi đó từ gi thiết
0
z z R MI R M−= =
thuc đưng tròn tâm I
bán kính R.
Gi E là trung điểm ca AB ta có:
2
2
2
2
= +
AB
P ME
ln nht
max
ME
và P nh nht
min
ME
.
Khi đó
2
⇔≡
max
P MM
min 1
⇔≡P MM
.
Ví d 1: Cho s phc
z
tha mãn
12 2−+ =zi
. Gọi
( )
;=+∈z a bi a b
là s thc tha mãn biu thc
22
23 5= −− +
Pz i zi
đạt giá tr ln nht. Tính
= +T ab
A.
1=T
B.
3=T
C.
1= T
D.
3= T
Lời giải
Gi
( ) ( )
; 1; 2Mz I
khi đó
2= MI M
thuộc đường tròn tâm
( )
1; 2
I
bán kính
2=R
Đặt
( ) ( )
22
2;3 ; 0;5 ⇒= +A B P MA MB
Gọi
( )
1; 4H
là trung điểm ca AB ta có :
2
2
2
2
= +
AB
P MH
ln nht
max
MH
Do
max 2
+ ⇔≡MH MI IH MH M M
Ta có:
:1=IH x
Giải hệ
( ) ( )
( )
( )
1
22
2
1
1; 0
1; 4
1 24
=


++ =
x
M
M
xy
. Do đó
3+=ab
. Chn D.
Ví d 2: Cho s phc
z
tha mãn
13
3
2
−+=zi
. Gọi
( )
;=+∈z a bi a b
là s thc tha mãn biểu thc
22
23= −− + Pz i zi
đạt giá tr nh nht. Tính
= +
T ab
A.
5
2
=
T
B.
3
2
=T
C.
13
2
=T
D.
9
2
=
T
Lời giải
Gi
( ) ( )
; 3; 1
Mz I
khi đó
13
2
= MI M
thuc đưng tròn tâm
( )
3; 1I
bán kính
13
2
=R
Đặt
( ) ( )
22
2;1 ; 0;3 ⇒= +A B P MA MB
Gọi
( )
1; 2E
là trung điểm ca AB ta có :
2
2
2
2
= +
AB
P ME
nh nht
min
ME
Do
min 1
⇔≡ME MI IE ME M M
Ta có:
:3 2 7 0+ −=IE x y
. Giải hệ
(
)
( )
1
22
2
1
2;
3 2 70
2
13
31
5
4;
4
2

−=



++ =




M
xy
xy
M
. Do đó
5
2
+=ab
. Chn A.
Dng 6: Cho hai số phc
12
z ;z
tha mãn
10
zz R−=
21 2 2
ww−=zz
;
trong đó
0; 1 2
w ;wz
là các s phức đã biết. Tìm giá tr nh nht của biểu thc
12
z= Pz
Phương pháp: Đt
( )
12
M(z ); N z
lần lượt là các điểm biểu diễn
s phc
1
z
2
z
.
Đim M thuc đưng tròn tâm
(
)
0
Iz
bán kính
R
,
N
thuc trung
trc
ca AB với
(
)
( )
12
w; wAB
Li có:
min ( ; )
=⇒=
t
P MN P d R
Ví d 1: Cho s phc
1
z
tha mãn
22
21 −+ =z zi
và s phc
2
z
tha mãn
45−−=zi
. Tìm giá tr
nh nht ca
12
zz
A.
25
5
B.
5
C.
25
D.
35
5
Lời giải
Gi
(; )Mzy
là điểm biểu diễn s phc
1
z
. Khi đó
22
21 −+ =z zi
2 22 2
(x 2) ( 1) 1 4 2 2 ( ) : 2 1 0 + + = ⇔− =− + =y x y x y xy
Gi
N(a; b)
là điểm biểu diễn s phc
2
z
. Khi đó
22
4 5 ( 4) ( 1) 5−−= + =
zi a b
Hay tp hợp điểm N trong mt phng Oxy là đường tròn
22
( ) : (x 4) (y 1) 5 +− =C
Ta có
( )
() ( )
8
;( ) 5
5
∆= > =
cC
dI R
( )
⇒∆
không cắt đường tròn
( )
C
.
Li có
12
=−⇒MN z z
da vào hình v ta thy
( )
( )
( )
( )
min
; = ∆−
CC
MN MN d I R
Hay
12
min
85 35
5
55
= −=zz
. Chn D.
Bài toán th hi thêm tìm s phc
1
z
hoc
để
12
min
zz
thì ta ch cần viết phương trình đường
thng
( )
⊥∆MN
sau đó tìm giao điểm
(
)
( )
=∆∩
=
M MN
N C MN
.
Ví d 2: Cho hai s phc
12
;
zz
tha mãn
1
55+=z
22
13 36
+− =
z iz i
. Tìm giá tr nh nht ca
biểu thc
12
= Pzz
A.
min
5
2
=
P
B.
min
15
2
=P
C.
min
3=P
D.
min
10=
P
Li giải
Gi
( ) ( )
12
;Mz Nz
lần lượt là các điểm biểu diễn các s phc
1
z
2
z
.
Đim M thuộc đường thng tròn tâm
( )
5; 0I
bán kính
5=R
.
Đim N thuc đưng thng trung trc
ca AB với
( ) ( )
35
1; 3 ; B 3; 6 : 4 3 0
2
⇒∆ + =A xy
Li có:
(
)
;
5
2
= = −=
min
I
P MN P d R
. Chn A.
Dng 7: Cho hai s phc
12
z ;z
tha mãn
11 1
zw R−=
21 2
w−=
zR
trong đó
12
w ;w
là các s
phức đã biết. Tìm giá tr ln nht, nh nht của biểu thc
12
= Pzz
.
Phương pháp: Đặt
( )
12
M(z ); N z
lần lượt là các điểm biểu diễn s phc
1
z
2
z
.
Đim M thuc đưng tròn tâm
( )
1
C
tâm
( )
1
wI
bán kính
1
R
và
N
thuc đưng tròn
( )
2
C
tâm
(
)
2
wK
bán kính
2
⇒=R P MN
. Da vào các v trí tương đối của 2 đường tròn để tìm
min
;
max
MN MN
dụ 1: Cho hai số phức
;w
z
thỏa mãn
.1=zz
w34 2−+ =i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
w= Pz
A.
5=
max
P
B.
max
8=P
C.
max
10=P
D.
max
52= +P
Lời giải
Ta có:
.1 1=⇔=zz z
Gi
( ) ( )
;wMz N
lần lượt là các điểm biểu diễn các s phc
z
w
.
Đim M thuc đưng tròn tâm
( )
1
C
tâm
( )
0; 0O
bán kính
1
1
=
R
N
thuc đưng tròn
( )
2
C
tâm
(3; 4)K
bán kính
2
2
=⇒=
R P MN
.
D thy
12
5=>+OK R R
nên
( )
1
C
( )
2
C
nằm ngoài nhau suy ra
12
8= ++ =
max
MN OK R R
. Chn B.
Ví d 2: tham kho B GD & ĐT 2018] Xét các s phc
( )
,b=+∈z a bi a
tha mãn điều kiện
43 5−− =zi
. Tính
= +
P ab
khi giá trị biểu thc
13 1+ + −+z iz i
đạt giá tr ln nht
A.
10=P
B.
4
=
P
C.
6=P
D.
8
=P
Lời giải
Gọi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn s phc
z
T gi thiết, ta
( )
(
)
22
43 5 4 3 5=−+−=zi x y M
thuc đưng tn
( )
C
tâm
( )
4;3I
, bán
kính
5=R
. Khi đó
= +P MA MB
, với
( ) ( )
1; 3 , 1; 1−−AB
.
Ta có
(
)
222 22
2. 2 .
=++ +P MA MB MA MB MA MB
Gọi
(
)
0;1
E
là trung điểm
222
2
24
+
⇒=
MA MB AB
AB ME
.
Do đó
2 22
4.≤+
P ME AB
35
≤=ME CE
suy ra
( ) ( )
22
2
4. 3 5 2 5 200 +=P
.
Với C là giao điểm ca đưng thng EI với đường tròn
( )
C
.
Vậy
10 2P
. Du
""=
xy ra
( )
6; 4 10
=
+=
MA MB
M ab
MC
. Chn A.
Ví d 3: tham kho B GD & ĐT 2017] Xét các s phc
z
thỏa mãn điều kiện:
2 4 7 62+−+ =z iz i
. Gi M, m ln t giá tr ln nht giá tr nh nht ca
1−+zi
. Tính
= +
PMm
A.
13 73= +P
B.
52 273
2
+
=P
C.
5 2 73
= +P
D.
5 2 73
2
+
=P
Lời giải
Đặt
( )
,=+∈z x yi x y
và gi
( ) ( ) ( )
; , 2;1 , 4; 7M xy A B
suy ra
62=AB
.
Ta có
(
) ( )
6; 6 1; 1= ⇒=

AB n
phương trình đường thng
AB
30+=xy
.
T gi thiết, ta có
62+= +=MA MB MA MB AB
suy ra M thuc đoạn thng AB.
Gọi
(
)
(
) (
)
min
22
max
max
1
1; 1 1 1 1
1
−+ =
−+ = + + =
−+ =
min
z i MN
N z i x y MN
z i MN
.
Độ dài đoạn thng MN nh nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu ca N trên AB.
Hay
( )
( )
( )
( )
min
2
2
1 13
52 52
;
22
11
−− +
= = = →=
+−
MN d N AB m
Độ dài đoạn thng MN ln nhất khi và chỉ khi
MA
hoc
MB
.
Ta có
13
73 73.
73
≡→ = =
= →=
≡→ = =
max
M A MN AN
MN M
M B MN BN
Vậy giá tr biểu thc
52 273
2
+
= +=
PMm
. Chn B.
Ví d 4: Xét các s phc
z
thỏa mãn điều kiện:
1 7 4 35−−+ =z iz i
. Gi M, m lần lượt là giá tr ln
nhất và giá trị nh nht ca
52−+
zi
. Tính
= +PMm
A.
5 10= +P
B.
2 5 10
2
+
=
P
C.
( )
2 5 10= +P
D.
5 2 10
2
+
=P
Lời giải
Đặt
( )
,
=+∈z x yi x y
và gi
(
) (
)
( )
; , 1;1 , 7; 4
M xy A B
suy ra
35=AB
.
Ta có
( ) (
)
()
6; 3 1; 2
AB
AB n= = −⇒

phương trình đường
thng AB
2 10 +=xy
.
T gi thiết, ta có
35+= +=
MA MB MA MB AB
suy ra M thuc đoạn thng AB.
Gọi
( )
min
max
52
5; 2 5 2
52
−+ =
−+ =
−+ =
min
max
z i MN
N z i MN
z i MN
.
Độ dài đoạn thng MN nh nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu ca N trên AB.
Hay
( )
( )
( )
( )
min
2
2
52 2 1
; 25 25
12
−+
= = = →=
+−
MN d N AB m
Độ dài đoạn thng MN ln nhất khi và chỉ khi
MA
hoc
MB
.
Ta có
5
2 10 2 10.
2 10
≡→ = =
= →=
≡→ = =
max
M A MN AN
MN M
M B MN BN
Vậy giá tr biểu thc
( )
2 5 10 .= += +PMm
Chn C.
Ví d 5: Biết s phc
z
tha mãn đng thời hai điều kiện
34 5−− =zi
và biểu thc
22
2
=+ −−
M z zi
đạt giá tr ln nhất. Tính môđun ca s phc
+zi
.
A.
z i 2 41+=
B.
z i 35+=
C.
z i 52+=
D.
z i 41+=
Lời giải
Gi
( )
,=+∈z x yi x y
Ta :
( ) (
)
22
34 5 3 4 5−− = + =zi x y
tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
ng tròn
( )
C
tâm
(
)
3; 4I
5
=R
.
Mt khác:
( )
( )
( )
22
22
22
2 2 1 423

=+ −− = + + + = + +

M z zi x y x y x y
:4 2 3 0 + +− =dx y M
Do s phc
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d
( )
C
có điểm chung
( )
23
; R 5 23 10 13 33
25
≤⇔
M
d Id M M
(
) ( )
22
4 2 30 0
5
33 5 4 41
5
3 45
max
xy
x
M zi i zi
y
xy
+−=
=
= += + =

=
+− =
. Chn D.
Ví d 6: Cho hai số phc
1
z
2
z
tha mãn
12
86+=+zz i
12
2−=zz
. Tìm giá tr ln nht ca
12
?= +
Pz z
A.
P 46=
B.
P 5 35= +
C.
P 2 26=
D.
P 34 3 2= +
Lời giải
Đặt
( ) ( )
12
A;z Bz
theo giả thiết ta có:
(8; 6); 2;+= = =+
 
 
OA OB OA OB P OA OB
( )
( )
( )
( )
22
2
22 2
104 2 104 2 26=++−= +≥+==
   
OA OB OA OB OA OB OA OB P P
. Chn C.
Ví d 7: thi th chuyên Đi học Vinh 2018] Gi s
12
,zz
là hai trong các s phc
z
tha mãn
21+ −=
iz i
12
2−=zz
. Giá trị ln nht ca
12
+zz
bng
A. 3 B.
23
C.
32
D. 4
Lời giải
Ta có:
( )
21 21+ −= + + −=iz i i x yi i
(với
( )
;
=+∈z x yi x y
)
(
)
( )
( )
2
2
1 2 1 x;⇔− +− =x y My
biểu diễn
z
thuộc đường tròn tâm
( )
1; 2I
bán kính
1=R
.
Gi s
( ) ( )
12
A;z Bz
do
12
2 22−= ==z z AB R
nên
AB
là đường kính của đường tròn
( )
;IR
Li có:
12
+=+z z OA OB
Mt khác theo công thc trung tuyến ta có:
22 2
2 22
8
24
+
= ⇒+=
OA OB AB
OI OA OB
Theo BĐT Bunhiascopky ta có:
( )
( )
2
22
24+ + ⇒+OA OB OA OB OA OB
. Chn D.
Ví d 8: Cho
12
,zz
là hai trong các s phc
z
tha mãn điều kiện
53 5−− =zi
12
8
−=zz
. Giá tr nh
nht của biểu thc
12
+
zz
là:
A.
6 34
B.
2 34 6
C.
2 34 6+
D.
34 6+
Lời giải
Gi s
12
w = +zz
Đặt
11
22
w 53
w 53
= −−
= −−
zi
zi
suy ra
1212 12
w w 10 6 w 10 6 w w w 10 6+ =+−−=−− + = −−zz i i i
12
1 2 12
ww5
ww 8zz
= =
=−=
(
)
2 2 22 2
12 12 1 2 12
w w w w 2 w w w w 36.+ +− = + + =
Vậy
12
w 10 6 w w 36 6 w
−−= + = =i
thuộc đường tròn tâm
( )
10; 6I
, bán kính
6
=R
.
Cách 2: Gi
( ) ( )
12
A;z Bz
biểu diễn s phc
12
;zz
Ta có: tập hp
z
là đường tròn tâm
(
)
5; 3I
bán kính
5, 8= =R AB
Gọi H là trung điểm ca
( )
12
w 21⇒=+= + =
  
AB z z OA OB OH
Mt khác
22
3
= −=IH IA HA
tp hợp điểm H là đường tròn
( ) ( ) ( )
22
5 39 +− =xy C
.
Gi s
( ) (
)
( ) ( ) ( )
22
22
w ; , 1 ; 5 3 9 10 6 36.
22 2 2

+ = +− =


ab a b
ab H C a b
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm
( )
10; 6I
, bán kính
6=R
.
Ta có:
min
w 2 34 6.= −=
OI R
Chn B.
Ví d 9: Cho
12
,zz
hai nghiệm của phương trình
63 2 69 + = −−i iz z i
, tha mãn điều kiện
12
8
5
−=zz
. Giá trị ln nht ca
12
+zz
A.
31
5
B.
56
5
C.
42
D.
5
Lời giải
Đặt
( )
;=+∈z x yi x y
suy ra
( ) ( )
( )
63 63 6 3
2 69 2 2 69 2 6 2 9
−+=−+ + =+
−− = + −− = −+
iiz iix yi y x i
z ixyi ix y i
Khi đó, giả thiết
( ) ( ) (
) ( ) ( ) (
) ( )
22 2 2 22
3 6 26 29 3 4 1xy x y xy C⇔− +− = + +− =
.
Tp hp
z
là đường tròn tâm
(
)
3; 4I
bán kính
8
1,
5
= =R AB
Đặt
12
w = +
zz
gọi H là trung điểm ca
( )
12
w 21⇒=+= + =
  
AB z z OA OB OH
Mt khác
22
3
5
= −=IH IA HA
tp hợp điểm H là đường tròn
( )
( )
(
)
22
9
34
25
xy C +− =
.
Gi s
(
) (
) ( ) (
)
( )
22
22
9 36
w ; ,1 ; 3 4 6 8 .
2 2 2 2 25 25

+ = +− =


ab a b
ab H C a b
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm
( )
6;8I
, bán kính
6
5
=R
.
Ta có:
6 56
w 10 .
55
= += +=
max
OI R
Chn B.
Ví d 10: thi th chuyên Đi học Vinh 2018] Cho s phc
z
tha mãn
z
không phi s thc và
2
w
2
=
+
z
z
là s thực. Giá trị ln nht của biểu thc
1
= +−Mz i
A.
2
B.
22
C.
2
D. 8
Lời giải
Ta có
( )
2
22
ww 1
22
2
= ⇒= =
++
+
z zz
zz
z
. Vì w là số thc nên
( )
w w2=
.
T (1), (2) suy ra
(
)
( )
( ) ( )
2
2
2
2
w 2 22 .
2
2
= = += +⇔ =
+
+
zz
z z z z zz zzzz
z
z
( )
( )
22
20 2 2
⇔− −= ==zz z z z
(vì
z
không là s thc nên
0−≠zz
).
Đặt
w 1 w1= + = −+z iz i
nên
22
w 1 2 w 2 1 1 22
−+ = = + + =
max
i
. Chn B.
Cách 2: Ta có w là s thc nên
12
w
= +z
z
là s thc.
Đặt
( )
22
2
1
w
=+ =++
+
a bi
z a bi a bi
ab
là s thc khi
( )
22
22
0/
2
0
22
=
−=
+
+=⇒=
b kot mycbt
b
b
ab
ab z
Tp hợp điểm biểu diễn z là đường tròn
(
)
0; 0 ; 2
=OR
Đặt
( ) ( )
; 1;1 2 2 = +=
max
M z A MA AO R
. Chn B.
Ví d 11: Cho s phc
z
tha mãn
1=z
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca
biểu thc
2
11= ++ −+Pz z z
. Tính giá trị ca M.m
A.
13 3
4
B.
39
4
C.
33
D.
13
4
Lời giải
Gi
( )
;;=+ ∈∈z x yi x y
. Ta có:
1 .1=⇔=z zz
.
Đặt
1,
= +tz
ta có
[
]
0 1 1 1 2 0; 2= + += ⇒∈zzz t
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
1 1 1 . 22
2
= + + =+ ++=+ =
t
t z z zzzz x x
Suy ra
( )
2
22 2
1 . 1 21 21 3−+= −+ = + = = = zz zzzzzz z x x t
t hàm s
( )
[ ]
2
3 , 0; 2=+− ft t t t
. Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
( )
( )
13 13 3
max ;min 3 . .
44
= =⇒=ft ft Mn
Chn A.
Ví d 12:
Cho s phc z tha mãn
1=
z
. Tìm giá trị ln nht của biểu thc
12 1= ++
Tz z
A.
MaxT=2 5
B.
MaxT=2 10
C.
MaxT=3 5
D.
MaxT=3 2
Lời giải
( )
( ) ( )
22 2
2
1 2 1 1 2 1 1 5.2 1 2 5= ++ + + + = + =Tz z z z z
(BĐT Cauchy-Swart)
Chú ý:
( )
22 2
22
1 1 2 2 22 1+ + = + += +z z xy z
vi
= +z x yi
Cách 2: Đặt
= +
z x yi
. Ta có :
22 22
1 2 1 ( 1) 2 ( 1)=+++ = +++ −+
T x yi x yi x y x y
Li có
( )
22
1 22222+ = = ++ +=x y T x x fx
Ta có:
( )
12 6
' 0 25
10
2 2 22
= =⇔= =
+−
max
fx x T
xx
. Chn A.
Ví d 13:
Cho s phc z tha mãn
4 4 10−++=
zz
. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca
lần lượt
:
A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 3
Lời giải
Đặt
( )
; ; (; )=+ ∈⇒z x yi xy Mxy
biểu diễn
z
Ta có:
4 4 10 4 4 10−++= + −++ +=z z z yi x yi
Gi
1 2 12
F ( 4;0); F (4; 0) MF MF 10 ⇒+=
Khi đó điểm biểu diễn
z
là Elip có trục ln
12
2 10 5; 2 8= ⇒= = =a a FF c
22
43⇒=⇒= =c b ac
. Do đó
3 53 5 ≤⇒≤
OM z
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong mt phng ta đ, hãy tìm s phc
z
môđun nhỏ nht, biết rng s phc
z
tha mãn điu
kin
24 5−− =zi
A.
12=−−zi
B.
12= zi
C.
12= +zi
D.
12=−+zi
Câu 2: Cho s phc
z
tha mãn
34 4−+ =zi
. Tìm giá tr ln nht ca biểu thức
=Pz
A.
9
=
max
P
B.
5
=
max
P
C.
12=
max
P
D.
3=
max
P
Câu 3: Cho s phc
z
tha mãn
22 1−+ =zi
. Tìm giá tr ln nht ca
z
A.
42 2
B.
22 1+
C.
22+
D.
32 1+
Câu 4: Trong các s phc
z
tha mãn
34 2++ =zi
.Gi
0
z
là s phc của môđun nhỏ nhất. Tìm môđun của
s phc
A.
4=
o
z
B.
2
=
o
z
C.
7=
o
z
D.
3=
o
z
Câu 5: Cho s phc
z
tha mãn
23 1−− =zi
. Tìm giá tr ln nht ca
1= ++Pz i
A.
13 2
+
B.
4
C. 3 D.
13 1+
Câu 6: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kiện
32−=zz
12 2−+ = +max z i a b
. Tính
+ab
A. 4 B.
42
C. 3 D.
4
3
Câu 7: Cho s phc
z
2=z
thì s phc
3wz i= +
có môđun nhỏ nht và ln nht lần lượt là bao nhiêu?
A. 2 và 5 B. 1 và 6 C. 2 và 6 D. 1 và 5
Câu 8: Trong tt c các s phc có dng
3 ( 2)= −− zm m i
vi
m
, hãy tìm s phc
z
môđun nhỏ
nht ?
A.
11
22
= zi
B.
11
22
=−+zi
C.
11
22
=−−zi
D.
11
22
= +zi
Câu 9: Cho s phc
( 1) ( 2) ,= −+ z m m im
. Tìm giá tr ca m đ môđun của s phc
z
có giá tr ln
nht
5
A.
30−≤ m
B.
03≤≤m
C.
3
0
≤−
m
m
D.
6
2
≤−
m
m
Câu 10: Cho s phc
( 3) ,=+−
z m m im
. Tìm m để
z
đạt giá tr nh nht?
A.
0=
m
B.
3=m
C.
3
2
=
m
D.
3
2
=
m
Câu 11: Cho s phc
z
tha mãn
23−− = z i zi
. Gi
(; )=+∈z a bi a b
là s phc tha mãn
22++zi
nh nht. Giá tr ca biểu thức
3+ab
là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 12: Biết s phc
(, )
=+∈z a bi a b
tha mãn điều kiện
24 2−− = z izi
môđun nhỏ nht ca.
Tính
22
= +
Ma b
A.
8=
M
B.
10=M
C.
16=M
D.
26=M
Câu 13: Cho s phc
z
điểm biểu diễn nằm trên đường thng
3 4 30 −=xy
. Tìm giá tr nh nht ca
z
A.
1
5
B.
3
5
C.
4
5
D.
2
5
Câu 14: Xét s phc
,( , )=+∈z a bi a b
tha mãn
24 2−− = z izi
. Tìm giá tr nh nht ca
z
A. 4 B.
22
C. 10 D. 8
Câu 15: Cho s phc
z
tha mãn
12−+ = z iz i
. Gi
,( , )=+∈z a bi a b
là s phc tha mãn
zi
nh nht. Giá tr ca biểu thức
+ab
là:
A.
7
10
B.
9
10
C.
3
10
D.
7
10
Câu 16: Cho các s phc
,z
ω
tha mãn
22 4
+− = z izi
. Gi
,( , )=+∈z a bi a b
là s phc tha mãn
1+
iz
nh nht. Tính giá tr ca biểu thức
22
+ab
A. 4 B.
5
2
C. 5 D. 2
Câu 17: Cho s phc
z
tha mãn
1+= +z zi
. Tìm giá tr nh nht ca
12−−
zi
A.
1
3
B.
3
C.
1
2
D.
2
Câu 18: Cho s phc
(x, y )=+∈z x yi
tha mãn
1−= +z zi
. Biết
2zi
nh nht, tính
2= +Sx y
A.
2=S
B.
3=S
C.
1=S
D.
4=S
Câu 19: Xét các s phc
,( , )=+∈z a bi a b
tha mãn
12−+ = z i zi
. Tính
2
2=
P ab
khi
z
đạt giá
tr nh nht
A.
1
25
=P
B.
19
25
=P
C.
4
25
= P
D.
14
25
=P
Câu 20: Cho các s phc
,z
ω
tha mãn
22 4+− = z izi
1w iz= +
. Tính giá tr nh nht ca
w
A.
min
2w
=
B.
min
2
2
w =
C.
min
22w =
D.
min
32
2
w =
Câu 21: Cho s phc
z
tha mãn
2
2 5 ( 1 2 )( 3 1) + = −+ + z z z iz i
. Tính
min w
, biết
22wz i=−+
A.
3
min
2
w =
B.
min 2w =
C.
min 1w =
D.
1
min
2
w =
Câu 22: Cho s phc
z
tha mãn
32
−=
zz
12 2−+ = +max z i a b
. Tính
+ab
A. 4 B.
42
C. 3 D.
4
3
Câu 23: Cho s phc
z
tha mãn
z
không phi s thc và
2
2
z
w
z
=
+
là s thc. Biểu thc
1+−zi
đạt giá
tr ln nht khi
,( , )=+∈z a bi a b
. Tính
2
2= Pa b
A.
2
B.
1
C.
3
D.
5
Câu 24: Cho s phc
z
tha mãn
11−+ = +−zizi
. Gi
,( , )
=+∈
z a bi a b
sao cho
15 2
= −− + + +Pz iz i
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
+
ab
bng
A.
6
5
B.
6
5
C.
3
5
D.
3
5
Câu 25: Cho s phc
z
tha mãn
23−+= z izi
. Gi
,( , )=+∈z a bi a b
sao cho
2
= −+ P zi z
đạt
giá tr nh nhất. Khi đó
2 ab
bng
A.
1
5
B.
7
5
C.
1
5
D.
3
5
Câu 26: Cho s phc
z
tha mãn
12 1−− = +z iz
. Gi
,( , )=+∈z a bi a b
là s phc tha mãn biểu thức
22
12= −+ +
P z i zi
đạt giá tr nh nht. Tng
+ab
A.
0+=
ab
B.
1
+=ab
C.
2+=ab
D.
3+=ab
Câu 27: Cho s phc
z
tha mãn
31 = ++z iz i
. Gi
,( , )=+∈z a bi a b
là s phc tha mãn biu
thc
22
12= −− + + +
Pz i z i
đạt giá tr nh nht. Tng
+
ab
A.
13
10
+=ab
B.
1
10
+=ab
C.
1+=
ab
D.
2+=ab
Câu 28: Cho s phc
z
tha mãn
12 5−+ =
zi
1= ++zi
ω
môđun lớn nht. Tính môđun của s
phc
z
A.
25=z
B.
32=z
C.
6=z
D.
52=z
Câu 29: Cho s phc
z
tha mãn
1=z
. Tìm giá tr ln nht ca
12 1= ++ Tz z
A.
max 2 5=T
B.
max 2 10=T
C.
max 3 5
=T
D.
max 3 2=
T
Câu 30: Cho s phc
z
tha mãn
2
2 5 ( 1 2 )( 3 1) + = −+ + z z z iz i
. Tính
min
ω
, vi
22=−=zi
ω
A.
3
min
2
=
ω
B.
min 2=
ω
C.
min 1=
ω
D.
1
min
2
=
ω
Câu 31: Cho s phc
z
tha mãn
2
1−=
zi
. Tìm giá tr ln nht ca
z
A.
5
B. 2 C.
22
D.
2
Câu 32: Cho s phc
z
tha mãn
22
4
11
+ ++ =
−−
iz iz
ii
. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và nh nht
z
. Tính Mm.
A.
2Mm =
B.
1
Mm =
C.
22Mm =
D.
23Mm =
Câu 33: Cho s phc
z
tha mãn
2
2
zi
z
là s o. Tìm giá tr ln nht ca
1= −+ P z zi
A.
52
B.
32
C.
25
D.
35
Câu 34: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để tn ti duy nht s phc
z
tha mãn
.1=
zz
3 +=z im
. Tìm s phn t ca S.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 35: Biết rng tn ti hai s phc
z
tha mãn
21 3+= ++z zz
8
z
đạt giá tr nh nht. Tính tng
hai phn thc ca hai s phức đó.
A. 7 B. 0 C. 14 D. 8
Câu 36: Cho s phc
(x, y )=+∈z x yi
thay đi tha mãn
1=z
. Hãy tính tng giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biểu thức
= Pxy
A. 0 B. 12 C.
5
D.
25
Câu 37: Cho s phc
z
tha mãn
1=z
. Tìm giá tr ln nht ca biểu thức
22 2=++ Tz z
A.
25
B.
2 10
C.
35
D.
52
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn
()C
tâm
(2; 4)I
bán kính
5
=
R
Ta có:
=z OM
, mt khác
OM
đạt giá tr ln nht và nh nhất khi
()
=
M OI C
Phương trình đường thng
:2=OI y x
, phương trình đường tròn
22
( ) : (x 2) (y 4) 5 +− =C
Giải hệ phương trình:
22 22
22
( 2) ( 4) 5 ( 2) ( 4) 5
= =


+− = +− =

yx yx
xy xy
1
2
5
12
36
35
=
=⇒=
⇔⇒
=⇒=
=
OM
xy
xy
OM
suy ra
1
12= +zi
là s phc thỏa mãn điều kiện
24 5−− =zi
Và có môđun nhỏ nht,
2
36= +zi
là s phức có môđun lớn nht. Chn C.
Câu 2: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn
()C
tâm
(3; 4)I
bán kính
4
=R
Ta có:
=z OM
, khi đó
549= = + =+=
max max
P OM OI R
. Chn A.
Câu 3: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn
()
C
tâm
(2; 2)
I
bán kính
1=
R
Ta có:
=z OM
, khi đó
22 1= = += +
max
max
z OM OI R
. Chn B.
Câu 4: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn
()C
tâm
( 3; 4)−−I
bán kính
2=R
Ta có:
=z OM
, khi đó
min
min
52 2= = =−=z OM OI R
. Chn D.
Câu 5: Đặt
= +
z x yi
(x, y )
, ta có :
22
2 3 1 ( 2) ( 3) 1zi x y=−+−=
Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn
()C
tâm
(2; 3)I
bán kính
1=R
Li có:
2 2 22
1 ( 1) (1 ) ( 1) (y 1)=++= ++ = ++P x yi i x y x
Gi
( 1; 1) 13 1 = = += +
max
K P MK P IK R
. Chn D.
Câu 6: Đặt
= +z x yi
(x, y )
, ta có :
32 32−= + −= +
z z x yi x yi
22 22 2 2 22
(3) 4( )3 3 690 230 + = + + + = + + −=x y xy x y x xy x
22
( 1) 4⇔+ +=xy
Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn tâm
( 1; 0 )I
bán kính
2=R
Gọi
2
(1; 2) 1 2 2 2 2 4
2
max
a
K z i MK MK IK R a b
b
=
−= = = + = + + =
=
.
Chn A.
Câu 7: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn tâm
(0; 0)O
bán kính
2=R
Gi
(0; 3) 3K w z i MK−⇒ =+ =
Ta có:
min
5; 1= += = =
max
MK OI R MK OK R
. Chn D.
Câu 8:
2
2
2 22
5 11
( 3) ( 2) 2 10 13 2
2 22

= + = + = +≥


zm m m m m
Do đó
min
1 5 11
2 22
2
= = ⇒=z mz i
. Chn C.
Câu 9:
2
2 22 2
(1)( 2)2 6 552 6 00 3
= + = +≤ z m m mm mm m
. Chn B.
Câu 10:
2
2
2 22
3 99
( 3) 2 6 9 2
2 22

= + = += +


zmm m m m
Do đó
min
33
2
2
= ⇔=zm
. Chn C.
Câu 11: Đặt
( ); (2; 3), B(0;1)Mz A
là các điểm biểu diễn s phc
;2 3+zi
i
. Khi đó t gi thiết suy ra
=
MA MB
, tp hợp điểm biểu diễn s
phc
z
là đưng trung trc ca AB đi qua
I(1; 2 )
có VTCP là
(1; 1) : 3 0
+−=n dx y
Gi
( 2; 2)−−N
là điểm biểu diễn s phc
22−−i
Ta có
22++
zi
nh nht khi
min
MN
khi M hình chiếu vuông góc ca
N trên d, suy ra
:x y 0
−=MN
Giải hệ
3
0
33 3 3
2
; 36
30 3
22 2
2
=
−=
+

= ⇒+ =


+−=

=
x
xy
i
M z ab
xy
y
. Chn C.
Câu 12: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
trung trc ca AB vi
(2; 4), B(0; 2)A
Trung điểm ca AB là
1
(1; 3); (1; 1) : 4 0
2
=− = ⇒∆ + =I n AB x y

Mt khác
=z OM
nh nhất khi M là hình chiếu vuông góc ca O xung
Khi đó
2
: 0 (2; 2) 8
2
=
= = ∩∆= =
=
o
a
OM x y M OM M
b
. Chn A.
Câu 13: Ta có
=z OM
nh nhất khi M là hình chiếu vuông góc ca O xung
:3 4 3 0 −=xy
Khi đó
min
min
22
33
(O; )
5
34
= = ∆= =
+
z OM d
. Chn B.
Câu 14: Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
trung trc ca AB vi
(2; 4), B(0; 2)A
Trung điểm ca AB
1
(1; 3); (1; 1) : 4 0
2
=− = ⇒∆ + =I n AB x y

Mt khác
=z OM
nh nhất khi M là hình chiếu vuông góc ca O xung
Khi đó
min
4
(;) 22
2
= ∆= =OM d O
. Chn B.
Câu 15: Đặt
( ); (1; 1), B( 2;1)
Mz A
các điểm biểu diễn s phc
;1 iz
2
+ i
. Khi đó từ gi thiết suy ra
=MA MB
, tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đưng trung trc ca AB
đi qua
3
I ;0
2



và có VTCP
3
(1; 2) : 2 0
2
+ −=n dx y
Gi
(0;1)
N
là điểm biểu diễn s phc
i
Ta có
zi
nh nhất khi
min
MN
khi M hình chiếu vuông góc ca N trên
d, suy ra
:2x y 1 0−+=MN
Giải hệ
1
3
20
14 1 4 7
10
;
2
4
10 5 10 5 10
2 10
5
=
+ −=
−−


= + +=




+=
=
x
xy
i
M z ab
xy
y
. Chn D.
Câu 16: Gi
I(x; y); M( 2; 2), N(0; 4)
là điểm biểu diễn các s phc
; 2 2 ;4
−+z ii
T gi thiết
= ⇒∈IM IN I
trung trc ca MN là
: 20+−=dx y
Khi đó
22
1 1 1 ( 1)+=+ +⇒ + = + =iz y xi iz x y NM
vi
(0;1)N
Ta có
1+iz
nh nhất khi
min
MN
khi M là hình chiếu vuông góc ca N trên d, suy ra
:x y 1 0
−+=MN
Giải hệ
22
1
20
13 1 3 5
2
;
10 3
22 2 2 2
2
=
+−=

⇒=+ + =


+=

=
x
xy
M z i ab
xy
y
. Chn B
Câu 17: Gi
= +
z x yi
(x, y )
222 2
1 ( 1)
( 1) ( 1) 0
++ = + +
+ + = + + ⇔−=
x yi x y i
x y x y xy
()
Mz
có quỹ tích là đường thng
:x y 0−=d
Vi
' 1 2 ( ') (1; 2)=+⇒ =z i Nz
Ta có
min
min
⇔⊥z NM NM d
min
1
(;)
2
⇒= =z dNd
. Chn C.
u 18: Gi
= +z x yi
(x, y )
222 2
1 ( 1)
( 1) ( 1) 0
−+ = + +
−+=+++=
x yi x y i
x y x y xy
() Mz
có quỹ tích là đường thng
:x y 0+=d
Vi
' 2 ( ') (0; 2)=⇒=z i Nz
Ta có
min
min
:0 −+=z NM NM d MN x y k
Mà MN qua
(0; 2) k 2 MN : x y 2 0 = −+ =N
Ta đ M là nghiệm ca h
20 1
( 1; 1) 1
01
−+= =

⇒=

+= =

xy x
MS
xy y
. Chn C.
Câu 19: Đặt
() (;)=M z M ab
(1; 2), B(0;1) MA MB ⇒=A
Suy ra tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đường thng trung trc ca AB
( ): 3 2 0 −=
dx y
Gọi H là hình chiếu ca O trên (d)
Phương trình đường thng
:3 0+=OH x y
Ta có
= z OM OH
. Du bằng xay ra khi và chỉ khi
()≡⇒ =
M H M d OH
Khi đó, tọa đ điểm M là nghiệm ca h
1
3 20
5
30 3
5
=
−=

+=
=
a
ab
ab
b
. Vy
1
25
=P
. Chn A.
Câu 20: Đặt
() (;)
=M z M ab
( 2; 2), B(0; 4) MA MB ⇒=A
Suy ra tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đường thng trung trc ca AB
( ): 2 0 +−=dxy
Ta có
1
1
11
w iz
w iz w iz w z MC
ii i
+
=+⇔=+ = ⇔=+=
, vi
(0;1)C
Gọi H là hình chiếu ca C trên (d)
CM CH
. Du = xy ra
⇔≡MH
Vy
min
22
0.1 1.1 2
2
( ;( ))
2
11
w CH d C d
+−
= = = =
+
. Chn B.
Câu 21:
2
2 5 (z 1 2i)(z 3i 1) ( 1 2 )( 1 2 ) (z 1 2i)(z 3i 1)
+ = −+ + −+ −− = −+ +
z z z iz i
12 0 12 1 1
12 13 12 13 (*)
z i z iw w
z iz i z iz i
−+ = = =−→ =
⇔⇔

−− = −+ −− = −+


Đặt
() (;)=M z M ab
(1; 2) , B(1; 3) (*) MA MB−⇒ =A
Suy ra tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đường thng trung trc ca AB
( ):2 1 0 +=dy
Ta có
22 22wziwziMC=−+ = −+ =
, vi
(2; 2)C
Gọi H là hình chiếu ca C trên (d)
CM CH
. Du = xy ra
⇔≡MH
Khi đó
min
22
2.0 2.( 2) 1
3
( ;( ))
2
02
w CH d C d
+ −+
= = = =
+
. Vy
min 1w =
. Chn C.
Câu 22: Đặt
= +z x yi
(x, y )
khi đó
2
2
3 2 ( 3) 4−= =z zz z
22 22 22 22
(x3)4() 230(1)4+= + ++=++=y xy xy x x y
(C)
Tp hợp điểm M biểu diễn s phc
z
là đường tròn (C) tâm
( 1; 0 )I
, bán kính
2=R
Gi
(1; 2 ) 2 2−⇒ = >A IA R A
nằm ngoài đường tròn (C)
2 22 = +=+
max
MA IA R
Mt khác
max 1 2 2 2
−+ = + = =
z i ab a b
. Vy
4
+=ab
. Chn A.
Câu 23:
w
là s thc suy ra
2
12 2
z
z
wz z
+
= = +
là s thc
22
2
+=+⇔ =
zz z
zz
Suy ra tp hợp đim M biểu diễn s phc
z
là đường tròn (C) :
22
2
+=
xy
vi
(0; 0)
2
=
I
R
Gi
( 1; 1) 1 +− =A z i MA
2= = IA R A
nằm trên đường tròn (C)
Khi đó
max
MA 2 2= +=IA R
. Du bng xảy ra khi I là trung điểm MA
(1; 1)⇒−M
Vy
1
= zi
thì
2
1
1 2 2 1 2.( 1) 3
1
=
+− = = =
=
a
zi P
b
. Chn C.
Câu 24: Gi
( ); A(1; 1) ; ( 1;1)−−Mz B
t gi thiết suy ra MA = MB nên M thuc đưng thng trung trc ca
AB có phương trình
()=
y xd
.
Gi
(1; 5) ; ( 2; 1)−− = +H K P MH MK
, 2 điểm H, K cùng phía so với đường thng d
Gọi H’ là điểm đối xứng ca
:
=dy x
Ta có:
': x y 6 0 I(3;3) H'(5;1)+−=
HH
Li có:
''=+= +≥P MH MK MH MK H K
Du bng xy ra
'⇔= M HK d
Phương trình đường thẳng H’K là:
2 7 30 −=xy
Suy ra
33 6
;
55 5

= +=


M ab
. Chn B.
Câu 25: Ta có:
2 333
+=−=−=+z izizizi
Gi
( ); A(2; 1); (0; 3)−−
Mz B
suy ra MA = MB nên M thuc
đường thng trung trc của AB có phương trình
1 0( )
+ +=zy d
.
Gi
(0;1); (2; 0)
⇒= +H K P MH MK
, 2 điểm H, K cùng phía so
với đường thng d
Gọi H’ là điểm đối xứng ca
:z y 1 0++=d
Ta có:
':x y1 0 I(1;0) H'(2;1)−+= HH
Li có:
''=+= +≥P MH MK MH MK H K
Du bng xy ra
'⇔= M HK d
Phương trình đường thẳng H’K là:
4 20
−=xy
Suy ra
23 1
;2
55 5

= −=


M ab
. Chn C.
Câu 26: Gi
( ); (1; 2 ), B( 1; 0 )Mz A
Khi đó
12 1−− = + = z i z MA MB M
thuc trung trc ca AB có
phương trình
10+ −=xy
(d)
Gi
2
22 2
IJ
(1; 2);J(0;1) P MI 2
2
⇒= + = +I MJ ME
(vi
11
;
22



E
là trung điểm ca IJ)
Do đó
min min
P ME
hay M là hình chiếu vuông góc ca E xung d, khi đó
:x y 1 0−=
EM
( )
1; 0 1 = +=M EM d M a b
. Chn A.
Câu 27: Gọi
( ); (3;1), B( 1; 1)−−Mz A
Khi đó
31 = ++ = z i z i MA MB M
thuc trung trc ca AB có phương trình
2 20+−=
xy
(d)
Gọi
2
22 2
IJ
(1;1); J( 2; 1) P MI 2
2
−− = + = +I MJ ME
(vi
1
;0
2



E
là trung điểm ca IJ)
Do đó
min min
P ME
hay M hình chiếu vuông góc ca E xung d, khi
đó
1
:x 2y 0
2
+=EM
7 3 13
;
10 5 10

= +=


M EM d M a b
. Chn A.
Câu 28: Ta có
11= ++ = −−z iz i
ωω
nên
12 1 12 2−+ = −−−+ = +zi ii i
ωω
Khi đó
12 5 2 5−+ = + =zi i
ω
nên
25 4 2= ⇔=
max
i
ωω
Suy ra
22
1 4 2 1 3 3 3 ( 3) 3 2= −−= −−= = + =
z i i i iz
ω
. Chn B.
Câu 29: Xét hai cách gii:
Cách 1: Gi
(, ) (, )z x yixy Mxy=+ ∈⇒
( 1; 0 ), B(1; 0)A
. Ta có
22
11 1=⇒+ = + =z x yi x y
M thuộc đường tròn đường kính AB.
222
4+==MA MB AB
. Khi đó, theo Bunhiacopxki, ta có
22 2 2
2 (1 2 )( ) 5.4 2 5T MA MB MA MB=+ ≤+ + = =
Vy giá tr ln nht ca biu thc
maxT=2 5
. Chn A.
Cách 2: Đặt
= +z x yi
22
(x, y ) 1 (x 1) += + +zy
22
1 (x 1)−= +zy
Mt khác
22 22
1 11= +=⇔+=z xy xy
, khi đó
22 22 22 22 22
(x 1) 2 ( 1) (1 2 ) ( 1) ( 1)

= +++ −+ + +++−+

T yxy xyxy
22
10( 1) 10.2 2 5 max 2 5
= + += = =xy T
Câu 30:
2 2 22
25(1)4(1)(2) (12)(12) + = + = = −+ −−
z z z z i z iz i
Khi đó, giả thiết
12
( 1 2)( 1 2) ( 1 2)( 3 1)
12 3 1
=
−+ −− = −+ +
−− = +
zi
z iz i z iz i
z izi
TH1. Vi
12=
zi
, ta có
22 12 22 1 1
wz i i i w=−+ = −+ = =
TH2. Vi
12 3 1−− = + z izi
(*), đặt
= +z x yi
(x, y )
, ta có
(*)
22 22
1
1 ( 2) 1 ( 3) ( 1) (y 2) ( 1) (y 3)
2
−+ = −+ + + = + + =
xyixyix x y
Do đó
2
1 3 93
22 22 2 ( 2)
2 2 42
wz ix i ix i w x=−+ = −+ =−+ = +
So sánh hai trường hợp, ta được giá tr nh nht ca
ω
bng 1. Chn A.
Câu 31: Đặt
= +z x yi
(x, y )
nên
22
1( ) 1
−= + −=
z i z yi i
22 222 2 22
(2 1) 1 ( ) ( 2 1) 1 2+−=+−=+=x y xy i x y xy x y xy
22 22 22
2 2( ) 2 2 + = ≤+ + + xy xyxy xy xy z
. Chn D.
Câu 32: Ta có
22
4 1 14 1 1 4
11
+ ++ =+++−=+++=
−−
iz iz iz i iz i z i z i
ii
Gi
( 1;1), (1; 1)−−AB
có trung điểm là
(0; 0)O
. Điểm M biểu diễn s phc
z
Theo công thức trung tuyến thì
222
2
2
24
+
= =
MA MB AB
z OM
Ta có
(
)
2
2
22
4
8
22
+
+≥ ==
MA MB
MA MB
. Do đó
2
88
22
24
≥−= zz
Li có
4 1 1 1 12 2= ++ −+ +−+ −+ = zizizizizz
Vy
2; 2 . m 2 2==→=Mm M
. Chn C.
Câu 33: Đặt
= +z x yi
(x, y )
, khi đó
[
][ ]
22
( 2) 2
2 ( 2)
2 2 ( 2)
+ −−
+−
= =
−+ +
x y i x yi
z ix y i
z x yi x y
22
22
2 2 2( 2)
( 2)
+ +−
=
−+
x y x y xy i
xy
là s o
22 22
2 2 0 2( )⇔+−−=⇔+= +xy xy xy xy
Suy ra
2
22 2
()
2() ()4()0 4
2
+
+ = + + + ⇔+
xy
xy x y xy xy xy
Ta có
22 2 2 22 22
1 ( 1) ( 1) 2 1 2 1=+= ++ + = +−++ +−+Pz zi x y x y xy x xy y
2 1 2 12 124125= ++ +≤ ++= +=y x xy
. Vy
25=
max
P
. Chn C.
Câu 34:
.1 1=⇔=zz z
nên tp hợp biểu diễ s phc
z
là đường tròn
1
()
C
tâm O, R = 1
Li có
3 +=z im
nên tp hợp biểu diễn s phc
z
là đường tròn
2
()C
tâm
( 3; 1), R' m−=I
Yêu cầu bài toán
12
(C ), ( ) C
tiếp xúc trong hoc tiếp xúc ngoài
'1
'3
=+=

⇔⇔

+= =

OI R R m
OI R R m
Chn A.
Câu 35: Đặt
= +z x yi
(x, y )
, ta có
2 1 3 2 12 2 3+ = + + ++ = +
z z z x yi x
2
22
2
2 2 2 22 2
(2 1) (2 ) (2 3) 1 8 ( 8) 9
22

+ + = + = −⇒ = + = +


yy
x yx x z x y y
Xét hàm s
2
2
2 42 2 2
11
( ) 9 8 81 ( 16) 17 17
24 4

= + = +≥ +


y
fx y y y y
Suy ra
min ( ) 17=
fy
. Du bng xy ra khi
2
47
16
47
=→=
=
=−→ =
yx
y
yx
Vy tổng hai phần thc của hai số phc là 14. Chn C.
Câu 36:
22
4= +zxy
22
1 41=⇔+ =z xy
(*)
Li có
=−⇔=P xy y xP
thế vào (*), ta được
22
4( ) 1+−=x xP
22 2 2 2
4 8Px 4P 1 5 8 . 4P 1 0 + + = + −=
x x x Px
(**)
Phương trình (**) có nghiệm
22
' ( 4 ) 5(4 1) 0
⇔∆ = PP
2
55 5 5
5 4 P 0 min ;max
22 2 2
⇔− =− =
PP
. Chn A.
Câu 37: Đặt
= +z x yi
22 22
(x, y ) 2 ( 2) ; 2 ( 2) ⇒+= + + = + z x yz x y
Mt khác
22 22
1 11= +=⇔+=z xy xy
, khi đó
22 22 22 22 22
( 2) 2 ( 2) (1 2 ) ( 2) ( 2)

= +++ −+ + +++−+

Txyxy xyxy
22
10( 4) 10.5 5 2 max 5 2
= ++= = =xy T
Vy giá tr ln nht ca biu thc T là
52=T
. Chn D.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 19: BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC
Dạng 1: Cho số phức z thỏa mãn z − z = z −
. Tìm số phức thỏa mãn z − z nhỏ nhất. 1 z2 0
Phương pháp: Đặt M(z);A(z
là các điểm biểu diễn số 1); B(z2)
phức z; z và z . Khi đó từ giả thiết z − z = z − suy ra 1 z 1 2 2
MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực ∆ của AB.
Gọi N(z là điểm biểu diễn số phức z 0) 0
Ta có MN = z − z nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu 0 min
vuông góc của N trên d và MN = d(N;∆) min
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z − 4 − i = z + i . Gọi z = a + bi ( ;
a b∈) là số phức thỏa mãn
z −1+ 3i nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức T = 2a + 3b là: A. 4 − B. 4 C. 0 D. 1 Lời giải Đặt M (z); ( A 4;1), B(0; 1)
− là các điểm biểu diễn số phức z; 4 + i và −i . Khi đó từ giả thiết suy ra
MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung
trực của AB đi qua I(2;0) và có VTPT là   n = AB( 4; − 2
− ) ⇒ ∆ : 2x + y − 4 = 0 Gọi N(1; 3
− ) là điểm biểu diễn số phức 1− 3i
Ta có z −1+ 3i nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông min
góc của N trên ∆, suy ra MN : x− 2 y+1= 0
2x + y − 4 = 0 x = 3 Giải hệ  ⇒  ⇒ M (3; 2
− ) ⇒ z = 3− 2i ⇒ 2a + 3b = 0 . Chọn C.
x − 2y − 7 = 0 y = 2 −
Ví dụ 2: Cho các số phức z thỏa mãn z − 2i = z + 2 . Gọi z là số phức thỏa mãn (2 − i)z + 5 nhỏ nhất. Khi đó :
A. 0 < z <1
B. 1< z < 2
C. 2 < z < 3 D. z > 3 Lời giải Gọi M (x; y); ( A 0;2),B( 2;
− 0) là các điểm biểu diễn số phức z; 2i và 2 − .
Từ giả thiết ⇒ MA = MB M ∈trung trực của AB có phương trình ∆ : x + y = 0 Lại có: 5
P = (2 − i)z + 5 = 2 − i z +
= 5 z + 2 + i , gọi N( 2 − ; 1)
− là điểm biểu diễn số phức 2 − − i 2 − i suy ra P = 5MN
Ta có P nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của N trên min ∆, suy ra phương trình MN : x− y+1 = 0  1 − x + y = 0 x =  Giải hệ  2  1 − 1  1 − 1 2  ⇒ 
M  ; ⇒ z = + i z = . Chọn A. x y 1 0 1 2 2  − + =    2 2 2 y =  2
Dạng 2: Cho số phức z thỏa mãn z − z = . Tìm số phức thỏa mãn P = z − z đạt giá trị lớn nhất, 0 R 1 nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);I(z
là các điểm biểu diễn số 0); E(z1)
phức z; z và z . Khi đó từ giả thiết z − z = R ⇔ MI = R 0 1 0
⇒ M thuộc đường tròn tâm I bán kính R. Ta có: P = ME lớn
nhất ⇔ ME và P nhỏ nhất ⇔ ME . Khi đó: max min
P = IE + R ⇔ M ≡ M và P = IE − R ⇔ M ≡ M max 2 min 1
(Điểm E có thể nằm trong hoặc ngoài đường tròn).
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn iz − 3+ 2i = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = z −1− i A. P = 3 B. P = 13 − 3 C. P = 2 D. P = 10 min min min min Lời giải Ta có: 3
iz − 3+ 2i = 3 ⇔ i z − + 2 = 3 ⇔ z + 2 + 3i = 3 ⇒ tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường i tròn tâm I( 2; − 3) − bán kính R = 3 Gọi E( ; )
11 là điểm biểu diễn số phức 1+ i P = ME P = EI R = 2 min
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 5 . Gọi z z lần lượt là 2 số phức làm cho biểu thức 1 2
P = z − 2 − 3i đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính T = 3 z + 2 z 1 2 A. T = 20 B. T = 6 C. T = 14 D. T = 24 Lời giải
Ta có: z + 2 − i = 5 ⇒ tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I( 2 − ;1) bán kính
R = 5 . Gọi E(2;3) ⇒ P = ME
Phương trình đường thẳng IE : x − 2y + 4 = 0
Dựa vào hình vẽ ta có P = IE + R ⇔ M ≡ M max 2
x − 2y + 4 = 0 M ( 4; − 0) ⇒ P = 3 5 Giải hệ 2 min  ⇒  . 2 2
(x + 2) + (y −1) = 5 M (0;2) ⇒ P = 5 1 min
Do đó T = 3 z + 2 z = 3.2 + 2.4 =14 . Chọn C. 1 2
Dạng 3: Cho số phức z thỏa mãn z − z = z −
. Tìm số phức thỏa mãn P = z − z + z − đạt giá 3 z 1 z2 4 trị nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);A(z
là các điểm biểu diễn số phức z;z ;z và z . Khi 1 2;z 1); B(z2); H(z3); K(z4) 3 4
đó từ giả thiết z − z = z − z suy ra MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực 1 2 ∆
của AB; P = z − z + z − z = MH + 3 4 MK
TH1: H, K nằm khác phía so với đường thẳng ∆ Ta có: P = MH + MK ≥ HK
Dấu bằng xảy ra ⇔ M ≡ M = HK ∩ (∆) o Khi đó P = HK min
TH2: H, K nằm cùng phía so với đường thẳng ∆
Gọi H’ là điểm đối xứng của ∆
Khi đó: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M ≡ M = H 'K ∩ (∆) o Khi đó P = H 'K min
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = z + 3− 2i . Gọi z = a + bi ( ; a b∈) sao cho
P = z − 2 − 4i + z +1− i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 4 Lời giải Đặt M (z); ( A 1; 2 − ),B( 3
− ;2) tử giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của AB có
phương trình ∆ : x y +1 = 0 , gọi H(2;4) và K( 1; − 1) là các điểm
biểu diễn số phức 2 + 4i và 1 − + i
Ta có P = MH + MK và 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng ∆
Gọi H’ là điểm đối xứng của ∆ : x y +1 = 0
Ta có: HH': x + y − 6 = 0 tọa độ trung điểm của HH’ là nghiệm hệ
x y +1 = 0 phương trình  5 7  I  ;  ⇒ x y 6 0 2 2  + − =   Suy ra H'(3;3)
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M = H 'K ∩ d . Phương trình đường thẳng H’K là: H 'K : x − 2y + 3 = 0
Suy ra M = H 'K ∩ ∆ ⇒ M ( ;1 ) 2 ⇒ z = +
1 2 . Khi đó P = H 'K = 2 5 . Chọn A. 0 i o min
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 4i = iz − 2 . Gọi z = a + bi ( ; a b∈) sao cho
P = z i + z +1+ 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đấy bằng A. 53 B. 37 C. 4 D. 41 Lời giải Ta có: 2
z − 2 + 4i = iz − 2 ⇔ z − 2 + 4i = i z − = z + 2i i Gọi M (z); ( A 2; 4 − ),B(0; 2
− ) từ giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của AB có
phương trình ∆ : x y − 4 = 0, gọi H(0;1) và K( 1; − 3 − ) là
các điểm biểu diễn số phức i và 1 − − 3i
Ta có: P = MH + MK và 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng ∆
Gọi H’ là điểm đối xứng của ∆ : x y − 5 = 0
Ta có: HH': x + y −1 = 0 tọa độ trung điểm của HH’ là
x y − 4 = 0 nghiệm hệ phương trình  5 3  I  ;  ⇒ − x y 1 0 2 2  + − =   Suy ra H'(5; 4 − )
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK ≥ H 'K = 37 . Chọn B.
Dạng 4: Cho số phức z thỏa mãn z − z = z −
. Tìm số phức thỏa mãn 2 2 P = z − z + z − z đạt 1 z2 3 4 giá trị nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);A(z là các 1); B(z2); H(z3); K(z4)
điểm biểu diễn số phức z;z ;z và z . Khi đó từ giả 1 2;z3 4
thiết z − z ≡ z − suy ra MA = MB , tập hợp điểm biểu 1 z2
diễn số phức z là đường trung trực ∆ của AB; 2 2 2 2
P = z − z + z − z = MH + MK 3 4 2 2 2 2
Gọi I là trung điểm của 2 MH + MK HK 2 2 2 ⇒ = − ⇒ = + = 2 + HK HK MI P MH MK MI 2 4 2
nhỏ nhất khi MI M là hình chiếu vuông góc của I xuống ∆ . min
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − 4i = z − 2i . Gọi z là số phức thoả mãn biểu thức 2 2
P = z i + z − 4 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 z . A. 2 z =12 B. 2 z =10 C. 2 z = 2 D. 2 z = 5 Lời giải Gọi M (z); ( A 2;
− 4),B(0;2) là các điểm biểu diễn số phức z; 2
− + 4i và 2i
Khi đó z + 2 − 4i = z − 2i MA = MB M thuộc trung trực
của AB có phương trình ∆ : x y + 4 = 0 2 Gọi ( ) ( − ) 2 2 2 0;1 , 4; 1 ⇒ = + = 2 + HK H K P MH MK MI 2
(với I (2;0) là trung điểm của HK)
Do đó P ME hay M là hình chiếu vuông góc của I xuống ∆ , khi đó min min
IM x + y − = ⇒ M = IM ∩ ∆ ⇒ M (− ) 2 2 : 2 0
1;3 ⇒ z = OM =10 . Chọn B.
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z + 2 + i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z − 2 + 4i + z + 2i là: A. P = 8 B. P = 9 C. P =16 D. P = 25 min min min min Lời giải Gọi M (z); ( A 1; 3 − ),B( 1; − 1
− ) là các điểm biểu diễn số phức z; 1+ 3i và 1 − − i
Khi đó z −1+ 3i = z +1+ i MA = MB M thuộc trung trực
của AB có phương trình ∆ : x y − 2 = 0 2 Gọi ( − ) ( − ) 2 2 2 2; 4 , 0; 2 ⇒ = + = 2 + HK H K P MH MK MI 2 (với I (1; 3
− )là trung điểm của HK)
Do đó P ME hay M là hình chiếu vuông góc của I min min 2 xuống ∆ , khi đó = 2  HK Pd (I;∆) 2  + = 8. Chọn A. min  2
Dạng 5: Cho số phức z thỏa mãn z − z = R . Tìm số phức thỏa mãn 2 2
P = z − z + z − z đạt giá trị 0 1 2 lớn nhất, nhỏ nhất.
Phương pháp: Đặt M(z);A(z );B(z );I z là các điểm biểu diễn số 1 2 ( 0) phức z;z ;z và z . 1 2 0
Khi đó từ giả thiết z − z = R ⇔ MI = R ⇒ M thuộc đường tròn tâm I 0 bán kính R. 2
Gọi E là trung điểm của AB ta có: 2 = 2 + AB P ME
lớn nhất ⇔ ME và P nhỏ nhất ⇔ ME . 2 max min
Khi đó P M M P M M . max 2 min 1
Ví dụ 1:
Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2 . Gọi z = a + bi(a;b∈) là số thức thỏa mãn biểu thức 2 2
P = z − 2 − 3i + z − 5i đạt giá trị lớn nhất. Tính T = a + b A. T =1 B. T = 3 C. T = 1 − D. T = 3 − Lời giải
Gọi M (z); I (1; 2
− ) khi đó MI = 2 ⇔ M thuộc đường tròn tâm I (1; 2 − ) bán kính R = 2 Đặt A( ) B( ) 2 2
2;3 ; 0;5 ⇒ P = MA + MB
Gọi H (1;4) là trung điểm của AB ta có : 2 2 = 2 + AB P MH lớn nhất ⇔ MH 2 max
Do MH MI + IH MHM M max 2
Ta có: IH : x =1 x =1   M 1;0 1 ( ) Giải hệ (
. Do đó a + b = 3 − . Chọn D.x −  ) ⇒ 2  1 + ( y + 2)2 = 4 M 1; 4 −  2 ( )
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn 13 z − 3+ i =
. Gọi z = a + bi(a;b∈) là số thức thỏa mãn biểu thức 2 2 2
P = z − 2 − i + z − 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b A. 5 T = B. 3 T = C. 13 T = D. 9 T = 2 2 2 2 Lời giải
Gọi M (z); I (3; ) 1 − khi đó 13 MI =
M thuộc đường tròn tâm 2 I (3; ) 1 − bán kính 13 R = 2 Đặt A( ) B( ) 2 2
2;1 ; 0;3 ⇒ P = MA + MB
Gọi E (1;2) là trung điểm của AB ta có : 2 2 = 2 + AB P ME nhỏ nhất ⇔ ME 2 min
Do ME MI IE ME M M min 1   1  3
x − 2y − 7 = 0 M  2; 1    2 
Ta có: IE :3x + 2y − 7 = 0 . Giải hệ  (  . Do đó 5
a + b = . Chọn A.x )2 ( y )2 13 ⇒ 3 1  − + + =   5 −  2  4 M 4; 2  2    
Dạng 6: Cho hai số phức z ;z thỏa mãn z − z = R và z − w = z − w ; 1 2 1 0 2 1 2 2
trong đó z w ;w là các số phức đã biết. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − z 0; 1 2 1 2
Phương pháp: Đặt M(z ); N z lần lượt là các điểm biểu diễn 1 ( 2) số phức z và z . 1 2
Điểm M thuộc đường tròn tâm I (z bán kính R , N thuộc trung 0 )
trực ∆ của AB với A(w ; B w 1 ) ( 2)
Lại có: P = MN P = dR min (t;∆)
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn 2 2
z − 2 − z + i =1 và số phức z thỏa mãn z − 4 − i = 5 . Tìm giá trị 1 2
nhỏ nhất của z z 1 2 A. 2 5 B. 5 C. 2 5 D. 3 5 5 5 Lời giải
Gọi M (z; y)là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó 2 2
z − 2 − z + i =1 1 2 2 2 2
⇔ (x− 2) + y x − (y +1) =1 ⇔ 4 − x − 2y = 2
− ⇔ (∆) : 2x + y −1 = 0
Gọi N(a;b) là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó 2 2
z − 4 − i = 5 ⇔ (a − 4) + (b −1) = 5 2
Hay tập hợp điểm N trong mặt phẳng Oxy là đường tròn 2 2
(C) : (x− 4) + (y−1) = 5 Ta có d ( 8 I R c ;(∆) = > 5 = ( ) ) (C) 5
⇒ (∆) không cắt đường tròn(C).
Lại có MN = z z ⇒ dựa vào hình vẽ ta thấy 1 2
MN MN = d I ; ∆ − R min ( C ( )) ( ) (C) Hay 8 5 3 5 z z = − 5 = . Chọn D. 1 2 min 5 5
Bài toán có thể hỏi thêm là tìm số phức z hoặc z để z z
thì ta chỉ cần viết phương trình đường 1 2 1 2 min M =  (∆)∩ MN
thẳng MN ⊥ (∆) sau đó tìm giao điểm  . N =  (C)∩ MN
Ví dụ 2: Cho hai số phức z ; z thỏa mãn z + 5 = 5 và z +1− 3i = z − 3− 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 2
biểu thức P = z z 1 2 A. 5 P = B. 15 P = C. P = 3 D. P =10 min 2 min 2 min min Lời giải
Gọi M (z ; N z lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z z . 1 ) ( 2) 1 2
Điểm M thuộc đường thẳng tròn tâm I ( 5;
− 0) bán kính R = 5.
Điểm N thuộc đường thẳng trung trực ∆ của AB với A(− ) ( ) 35
1;3 ;B 3;6 ⇒ ∆ : 4x + 3y − = 0 2 Lại có: 5
P = MN P = d( − R = . Chọn A. min I ;∆) 2
Dạng 7: Cho hai số phức z ;z thỏa mãn z − w = R và z − w = R trong đó w ;w là các số 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2
phức đã biết. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P = z z . 1 2
Phương pháp: Đặt M(z ); N z lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z và z . 1 ( 2) 1 2
Điểm M thuộc đường tròn tâm (C tâm I (w bán kính R N thuộc đường tròn (C tâm K (w 2 ) 2 ) 1 ) 1 ) 1
bán kính R P = MN . Dựa vào các vị trí tương đối của 2 đường tròn để tìm MN MN max ; 2 min
Ví dụ 1: Cho hai số phức z;w thỏa mãn z.z =1 và w − 3+ 4i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − w A. P = B. P = 8 C. P =10 D. P = 5 + 2 max 5 max max max Lời giải
Ta có: z.z =1 ⇔ z =1
Gọi M (z); N (w) lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z và w .
Điểm M thuộc đường tròn tâm (C tâm O(0;0) bán kính R =1 và N thuộc đường tròn (C tâm 2 ) 1 ) 1 K(3; 4
− ) bán kính R = 2 ⇒ P = MN . 2
Dễ thấy OK = 5 > R + R nên (C và (C nằm ngoài nhau suy ra MN = OK + R + R = . Chọn B. max 8 2 ) 1 ) 1 2 1 2
Ví dụ 2: [Đề tham khảo Bộ GD & ĐT 2018] Xét các số phức z = a + bi(a,b∈) thỏa mãn điều kiện
z − 4 − 3i = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức z +1− 3i + z −1+ i đạt giá trị lớn nhất A. P =10 B. P = 4 C. P = 6 D. P = 8 Lời giải Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z
Từ giả thiết, ta có z − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 4 3 5 4
3 = 5 ⇒ M thuộc đường tròn (C)tâm I (4;3) , bán
kính R = 5 . Khi đó P = MA + MB , với A( 1; − 3), B(1;− ) 1 . Ta có 2 2 2
P = MA + MB + MA MB ≤ ( 2 2 2 . 2 MA + MB ). 2 2 2 Gọi E (0; ) 1 là trung điểm 2 MA + ⇒ = MB AB AB ME . 2 4 Do đó 2 2 2 2 2
P ≤ 4.ME + AB ME CE = 3 5 suy ra 2
P ≤ 4.(3 5) +(2 5) = 200.
Với C là giao điểm của đường thẳng EI với đường tròn(C). MA = MB
Vậy P ≤10 2 . Dấu" = " xảy ra 
M (6;4) ⇒ a + b =10. Chọn A.M C
Ví dụ 3: [Đề tham khảo Bộ GD & ĐT 2017] Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện:
z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z −1+ i . Tính
P = M + m A. P + + = 13 + 73 B. 5 2 2 73 P = C. P = 5 2 + 73 D. 5 2 73 P = 2 2 Lời giải
Đặt z = x + yi(x, y ∈) và gọi M ( ; x y), A( 2; − )
1 , B(4;7) suy ra AB = 6 2 .  
Ta có AB = (6;6) ⇒ n = (1;− )
1 ⇒ phương trình đường thẳng
ABx y + 3 = 0 .
Từ giả thiết, ta có MA + MB = 6 2 → MA + MB = AB
suy ra M thuộc đoạn thẳng AB.  z −  1+ i = MN Gọi N (1;− )
1 ⇒ z −1+ i = (x − )2 1 + ( y + )2 min min 1 = MN ⇒  . z −1+ i =  MN max max
 Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của N trên AB. 1− 1 − + 3 Hay 5 2 5 2
MN = d N; AB = = → m = min ( ( )) ( ) 2 + (− )2 2 2 1 1
 Độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất khi và chỉ khi M A hoặc M B .
M A MN = AN = 13 Ta có  ⇒ MN = M max 73 → = 73.
M B MN = BN = 73
Vậy giá trị biểu thức 5 2 + 2 73
P = M + m = . Chọn B. 2
Ví dụ 4: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện: z −1− i + z − 7 − 4i = 3 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z − 5 + 2i . Tính P = M + m A. P + + = 5 + 10 B. 2 5 10 P =
C. P = 2( 5 + 10) D. 5 2 10 P = 2 2 Lời giải
Đặt z = x + yi(x, y ∈) và gọi M ( ; x y), A(1; ) 1 , B(7;4) suy ra AB = 3 5 .  
Ta có AB = (6;3) ⇒ n =
− ⇒ phương trình đường AB 1; 2 ( ) ( )
thẳng AB x − 2y +1 = 0 .
Từ giả thiết, ta có MA + MB = 3 5 → MA + MB = AB
suy ra M thuộc đoạn thẳng AB.  z −  5 + 2i = MN Gọi N (5; 2 − ) min min
z − 5 + 2i = MN ⇒  . z − 5 + 2i =  MN max max
 Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của N trên AB. 5 − 2 2 − +1
Hay MN = d N; AB = = 2 5 → m = 2 5 min ( ( )) ( ) 2 1 + ( 2 − )2
 Độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất khi và chỉ khi M A hoặc M B .
M A MN = AN =  5 Ta có  ⇒ MN = M max 2 10 → = 2 10.
M B MN = BN = 2 10
Vậy giá trị biểu thức P = M + m = 2( 5 + 10). Chọn C.
Ví dụ 5: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z − 3− 4i = 5 và biểu thức 2 2
M = z + 2 − z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z + i . A. z + i = 2 41 B. z + i = 3 5 C. z + i = 5 2 D. z + i = 41 Lời giải
Gọi z = x + yi(x, y ∈)
Ta có: z − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 5 3
4 = 5 ⇒ tập hợp điểm biểu diễn số phức z là dường tròn (C)
tâm I (3;4) và R = 5 . Mặt khác: 2 2 M = z +
z i = (x + )2 2 + y − ( 2 2 2 x ) + ( y − )2
1  = 4x + 2y + 3  
d : 4x + 2y + 3− M = 0
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và (C) có điểm chung d (I d ) 23− M ⇔ ; ≤ R ⇔
≤ 5 ⇔ 23− M ≤10 ⇔ 13 ≤ M ≤ 33 2 5
4x + 2y − 30 = 0  x = 5 ⇒ M = ⇔  ⇔ 
z + i = − i z + i = . Chọn D. max 33 (  x − 3  ) 5 4 41
2 + ( y − 4)2 = 5 y = 5 −
Ví dụ 6: Cho hai số phức z z thỏa mãn z + z = 8 + 6i z z = 2. Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P = z + z ? 1 2 A. P = 4 6 B. P = 5 + 3 5 C. P = 2 26 D. P = 34 + 3 2 Lời giải    
Đặt A(z ; B z theo giả thiết ta có: OA+ OB = (8;6); OAOB = 2; P = OA+ OB 1 ) ( 2)    
= (OA+ OB)2 + (OAOB)2 = ( 2 2
OA + OB ) ≥ (OA+ OB)2 2 104 2
= P P ≤ 104 = 2 26 . Chọn C.
Ví dụ 7: [Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2018] Giả sử z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn 1 2
iz + 2 − i =1 và z z = 2. Giá trị lớn nhất của z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 4 Lời giải
Ta có: iz + 2 − i =1 ⇔ i(x + yi) + 2 −i =1 (với z = x + yi( ; x y ∈) )
⇔ (x − ) + ( y − )2 2 1
2 =1⇒ M (x; y) biểu diễn z thuộc đường tròn tâm I (1; 2) bán kính R =1.
Giả sử A(z ; B z do z z = 2 ⇒ AB = 2 = 2R nên AB là đường kính của đường tròn(I; R) 1 ) ( 2) 1 2
Lại có: z + z = OA + OB 1 2 2 2 2
Mặt khác theo công thức trung tuyến ta có: 2 OA + OB AB 2 2 OI = − ⇒ OA + OB = 8 2 4
Theo BĐT Bunhiascopky ta có: ( 2 2
2 OA + OB ) ≥ (OA+ OB)2 ⇒ OA+ OB ≤ 4. Chọn D.
Ví dụ 8: Cho z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 5 − 3i = 5và z z = 8 . Giá trị nhỏ 1 2 1 2
nhất của biểu thức z + z là: 1 2 A. 6 − 34 B. 2 34 − 6 C. 2 34 + 6 D. 34 + 6 Lời giải
Giả sử w = z + z 1 2
w = z − 5 − 3i Đặt 1 1 
suy ra w + w = z + z −10 − 6i = w −10 − 6i ⇔ w + w = w −10 − 6i w = z − 5 −  3i 1 2 1 2 1 2 2 2  w = w =  5 Mà 1 2  mà 2 2 w + w + w − w = 2 w + w ⇒ w + w = 36. 1 2 1 2 ( 2 2 1 2 ) 2
 w − w = z z = 8 1 2  1 2 1 2
Vậy w −10 − 6i = w + w = 36 = 6 ⇒ w thuộc đường tròn tâm I (10;6) , bán kính R = 6 . 1 2
Cách 2: Gọi A(z ; B z biểu diễn số phức z ; z 1 ) ( 2) 1 2
Ta có: tập hợp z là đường tròn tâm I (5;3) bán kính R = 5, AB = 8   
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ w = z + z = OA + OB = 2OH 1 1 2 ( ) Mặt khác 2 2
IH = IA HA = 3 ⇒ tập hợp điểm H là đường tròn (x − )2 + ( y − )2 5 3 = 9(C) . 2 2 Giả sử (a b) ( )  a b H
(C)  a   b  ⇒ ∈ ⇒ − + −
= ⇔ (a − )2 + (b − )2 w ; , 1 ; 5 3 9 10 6 =       36.  2 2   2   2 
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm I (10;6) , bán kính R = 6 . Ta có: w
= OI R = 2 34 − 6. Chọn B. min
Ví dụ 9: Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 6 − 3i + iz = 2z − 6 − 9i , thỏa mãn điều kiện 1 2 8
z z = . Giá trị lớn nhất của z + z 1 2 5 1 2 A. 31 B. 56 C. 4 2 D. 5 5 5 Lời giải
6 −3i + iz = 6 −3i + i(x + yi) = 6 − y + (x −3)i
Đặt z = x + yi( ; x y ∈) suy ra 
2z − 6 − 9i = 2x + 2yi − 6 − 9i = 2x − 6 +  (2y −9)i
Khi đó, giả thiết ⇔ (x − )2 + ( y − )2 = ( x − )2 + ( y − )2 ⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 6 2 6 2 9 3 4 =1 (C) .
Tập hợp z là đường tròn tâm I (3;4) bán kính 8 R =1, AB =
5   
Đặt w = z + z gọi H là trung điểm của AB ⇒ w = z + z = OA + OB = 2OH 1 1 2 ( ) 1 2 Mặt khác 2 2 3
IH = IA HA = ⇒ tập hợp điểm H là đường tròn (x − )2 + ( y − )2 9 3 4 = (C) . 5 25 2 2 Giả sử (a b) ( )  a b  ⇒ H ∈(C)  a   b  9 ⇒ − + − =
⇔ (a − )2 + (b − )2 36 w ; , 1 ; 3 4 6 8 =       .  2 2   2   2  25 25
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm I (6;8) , bán kính 6 R = . 5 Ta có: 6 56 w = OI + R =10 + = . max 5 5 Chọn B.
Ví dụ 10:
[Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2018] Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và
w = z là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức M = z +1− i là 2 2 + z A. 2 B. 2 2 C. 2 D. 8 Lời giải
Ta có w = z ⇒ w = z = z
1 . Vì w là số thực nên w = w (2) . 2 2 2 ( ) 2 + z 2 + z 2 + z
Từ (1), (2) suy ra w = z = z z 2 + z = z 2 + z ⇔ 2 z z = z.z z z 2 ( 2) ( 2 2 ) ( ) ( ) 2 + z 2 + z ⇔ (z z)( 2 z − ) 2
2 = 0 ⇔ z = 2 ⇔ z = 2 (vì z không là số thực nên z z ≠ 0 ).
Đặt w = z +1− i z = w −1+ i nên 2 2 w −1+ i = 2 ⇒ w
= 2 + 1 +1 = 2 2 . Chọn B. max
Cách 2: Ta có w là số thực nên 1 2 = z + là số thực. w z 1 2(a bi) b = 0(kot / 2 mycbt b )
Đặt z = a + bi ⇒ = a + bi +
là số thực khi b − = 0 ⇔  2 2 w a + b 2 2 2 2 a + b
a + b = 2 ⇒ z = 2 
Tập hợp điểm biểu diễn z là đường tròn O(0;0); R = 2
Đặt M (z); A( 1; − )
1 ⇒ MA = AO + R = . Chọn B. max 2 2
Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z +1 + z z +1 . Tính giá trị của M.m A. 13 3 B. 39 C. 3 3 D. 13 4 4 4 Lời giải
Gọi z = x + yi;(x∈ ;
y ∈). Ta có: z =1 ⇔ z.z =1.
Đặt t = z +1 , ta có 0 = z −1≤ z +1 ≤ z +1 = 2 ⇒ t ∈[0;2]. Ta có = ( + )( + ) 2 2 − 2 1 1
=1+ . + + = 2 + 2 ⇒ = t t z z z z z z x x 2 Suy ra 2 2
z z + = z z + z z = z z − + z = ( x − )2 2 1 . 1
2 1 = 2x −1 = t − 3
Xét hàm số f (t) 2
= t + t − 3 ,t ∈[0;2]. Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra f (t) 13 = f (t) 13 3 max ;min = 3 ⇒ M.n = . 4 4 Chọn A.
Ví dụ 12: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = z +1 + 2 z −1 A. MaxT=2 5 B. MaxT=2 10 C. MaxT=3 5 D. MaxT=3 2 Lời giải
T = z + + z − ≤ ( 2 1 2 1 1+ 2 )( 2 2
z +1 + z −1 ) = 5.2( 2
z + )1 = 2 5 (BĐT Cauchy-Swart) Chú ý: 2 2 2 2
z +1 + z −1 = 2x + 2y + 2 = 2( 2
z + )1 với z = x + yi
Cách 2: Đặt z = x + yi . Ta có : 2 2 2 2
T = x + yi +1 + 2 x yi −1 = (x +1) + y + 2 (x −1) + y Lại có 2 2
x + y =1⇒ T = 2x + 2 + 2 2
x + 2 = f (x) Ta có: f (x) 1 2 6 ' 0 − = − = ⇔ x = ⇒ T = . Chọn A. max 2 5 2x + 2 2 − 2x 10
Ví dụ 13: Cho số phức z thỏa mãn z − 4 + z + 4 =10 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là : A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 3 Lời giải
Đặt z = x + yi;( ;
x y ∈) ⇒ M ( ;
x y) biểu diễn z
Ta có: z − 4 + z + 4 =10 ⇔ z + yi − 4 + x + yi + 4 =10 Gọi F ( 4
− ;0);F (4;0) ⇒ MF + MF =10 1 2 1 2
Khi đó điểm biểu diễn z là Elip có trục lớn
2a =10 ⇒ a = 5; F F = 2c = 8 1 2 2 2
c = 4 ⇒ b = a c = 3. Do đó 3 ≤ OM ≤ 5 ⇒ 3 ≤ z ≤ 5. Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rằng số phức z thỏa mãn điều
kiện z − 2 − 4i = 5 A. z = 1 − − 2i
B. z =1− 2i
C. z =1+ 2i D. z = 1 − + 2i
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z − 3+ 4i = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z A. P = B. P = C. P = D. P = max 3 max 12 max 5 max 9
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 2i =1. Tìm giá trị lớn nhất của z A. 4 2 − 2 B. 2 2 +1 C. 2 + 2 D. 3 2 +1
Câu 4: Trong các số phức z thỏa mãn z + 3+ 4i = 2 .Gọi z là số phức của môđun nhỏ nhất. Tìm môđun của 0 số phức z 0 A. z = B. z = C. z = D. z = o 3 o 7 o 2 o 4
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i =1. Tìm giá trị lớn nhất của P = z +1+ i A. 13 + 2 B. 4 C. 3 D. 13 +1
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 = 2 z max z −1+ 2i = a + b 2 . Tính a + b A. 4 B. 4 2 C. 3 D. 4 3
Câu 7: Cho số phức z z = 2 thì số phức w = z + 3i có môđun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là bao nhiêu? A. 2 và 5 B. 1 và 6 C. 2 và 6 D. 1 và 5
Câu 8: Trong tất cả các số phức có dạng z = m − 3− (m − 2)i với m∈ , hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất ? A. 1 1 z = − i B. 1 1 z = − + i C. 1 1 z = − − i D. 1 1 z = + i 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho số phức z = (m −1) + (m − 2)i,m∈ . Tìm giá trị của m để môđun của số phức z có giá trị lớn nhất là 5 m ≤ 3 − m ≤ 6 − A. 3 − ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 3 C.D.  m ≥ 0 m ≥ 2
Câu 10: Cho số phức z = m + (m − 3)i,m∈ . Tìm m để z đạt giá trị nhỏ nhất? A. m = 0 B. m = 3 C. 3 m = D. 3 m = − 2 2
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = z i . Gọi z = a + bi( ;
a b∈) là số phức thỏa mãn
z + 2 + 2i nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + 3b là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 12: Biết số phức z = a + bi(a,b∈) thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i có môđun nhỏ nhất của. Tính 2 2
M = a + b A. M = 8 B. M =10 C. M =16 D. M = 26
Câu 13: Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x − 4y − 3 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 5 5 5 5
Câu 14: Xét số phức z = a + bi,(a,b∈) thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z A. 4 B. 2 2 C. 10 D. 8
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z − 2 − i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn z i
nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b là: A. 7 − B. 9 C. 3 D. 7 10 10 10 10
Câu 16: Cho các số phức z,ω thỏa mãn z + 2 − 2i = z − 4i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn
iz +1 nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2 a + b A. 4 B. 5 C. 5 D. 2 2
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z +1 = z + i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z −1− 2i A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 3 2
Câu 18: Cho số phức z = x + yi(x, y∈) thỏa mãn z −1 = z + i . Biết z − 2i nhỏ nhất, tính S = x + 2y A. S = 2 B. S = 3 C. S =1 D. S = 4
Câu 19: Xét các số phức z = a + bi,(a,b∈) thỏa mãn z −1+ 2i = z i . Tính 2
P = 2a b khi z đạt giá trị nhỏ nhất A. 1 P = B. 19 P = C. 4 P = − D. 14 P = 25 25 25 25
Câu 20: Cho các số phức z,ω thỏa mãn z + 2 − 2i = z − 4i w = iz +1. Tính giá trị nhỏ nhất của w A. w = 2 B. 2 w = C. w = 2 2 D. 3 2 w = min min 2 min min 2
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) . Tính min w , biết w = z − 2 + 2i A. 3 min w = B. min w = 2 C. min w =1 D. 1 min w = 2 2
Câu 22:
Cho số phức z thỏa mãn z − 3 = 2 z max z −1+ 2i = a + b 2 . Tính a + b A. 4 B. 4 2 C. 3 D. 4 3
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và z w =
là số thực. Biểu thức z +1− i đạt giá 2 2 + z
trị lớn nhất khi z = a + bi,(a,b∈). Tính 2
P = a − 2b A. 2 − B. 1 C. 3 D. 5 −
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z +1−i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) sao cho
P = z −1− 5i + z + 2 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b bằng A. 6 B. 6 − C. 3 − D. 3 5 5 5 5
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = z − 3i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) sao cho P = z i + z − 2 đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó 2a b bằng A. 1 B. 7 − C. 1 − D. 3 5 5 5 5
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z −1− 2i = z +1 . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn biểu thức 2 2
P = z −1+ 2i + z i đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b
A. a + b = 0
B. a + b =1
C. a + b = 2
D. a + b = 3
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z − 3− i = z +1+ i . Gọi z = a + bi,(a,b∈) là số phức thỏa mãn biểu thức 2 2
P = z −1− i + z + 2 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b A. 13 a + b = B. 1 a + b =
C. a + b =1
D. a + b = 2 10 10
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 5 và ω = z +1+ i có môđun lớn nhất. Tính môđun của số phức z A. z = 2 5 B. z = 3 2 C. z = 6 D. z = 5 2
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của T = z +1 + 2 z −1 A. maxT = 2 5 B. maxT = 2 10 C. maxT = 3 5 D. maxT = 3 2
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) . Tính min ω , với ω = z − 2 = 2i A. 3 min ω = B. min ω = 2 C. min ω =1 D. 1 min ω = 2 2
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 2
z i =1. Tìm giá trị lớn nhất của z A. 5 B. 2 C. 2 2 D. 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 2 iz + + iz +
= 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 1− i i −1 z . Tính Mm. A. Mm = 2 B. Mm =1 C. Mm = 2 2 D. Mm = 2 3
Câu 33: Cho số phức z z thỏa mãn
2i là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của P = z −1 + z i z − 2 A. 5 2 B. 3 2 C. 2 5 D. 3 5
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
z.z =1 và z − 3 + i = m . Tìm số phần tử của S. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 35: Biết rằng tồn tại hai số phức z thỏa mãn 2z +1 = z + z + 3 và z −8 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
hai phần thực của hai số phức đó. A. 7 B. 0 C. 14 D. 8
Câu 36: Cho số phức z = x + yi(x, y∈) thay đổi thỏa mãn z =1. Hãy tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = x y A. 0 B. 12 C. 5 D. 2 5
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = z + 2 + 2 z − 2 A. 2 5 B. 2 10 C. 3 5 D. 5 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C)tâm I(2;4) bán kính R = 5
Ta có: z = OM , mặt khác OM đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi M = OI ∩ (C)
Phương trình đường thẳng OI : y = 2x , phương trình đường tròn 2 2
(C) : (x− 2) + (y− 4) = 5 y = 2xy = 2x
Giải hệ phương trình:  ⇔ 2 2  2 2
(x − 2) + (y − 4) = 5
(x − 2) + (y − 4) = 5 x =1⇒ y = 2 OM = 5 1 ⇔ ⇒ 
suy ra z =1+ 2i là số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = 5
x = 3 ⇒ y = 6  1 OM =  3 5 2
Và có môđun nhỏ nhất, z = 3+ 6i là số phức có môđun lớn nhất. Chọn C. 2
Câu 2: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I(3; 4 − ) bán kính R = 4
Ta có: z = OM , khi đó P = OM
= OI + R = 5 + 4 = . Chọn A. max max 9
Câu 3: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I(2; 2 − ) bán kính R =1
Ta có: z = OM , khi đó z = OM
= OI + R = 2 2 + . Chọn B. max max 1
Câu 4: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I( 3 − ; 4 − ) bán kính R = 2
Ta có: z = OM , khi đó z = OM
= OI R = 5 − 2 = 2 . Chọn D. min min
Câu 5: Đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có : 2 2
z − 2 − 3i =1 ⇔ (x − 2) + (y − 3) =1
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C)tâm I(2;3) bán kính R =1 Lại có: 2 2 2 2
P = x yi +1+ i = (x +1) + (1− y) = (x +1) + (y−1) Gọi K( 1;
− 1) ⇒ P = MK P = IK + R = 13 + . Chọn D. max 1
Câu 6: Đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có : z −3 = 2 z x + yi −3 = 2 x + yi 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (x − 3) + y = 4(x + y ) ⇔ 3x + 3y + 6x − 9 = 0 ⇔ x + y + 2x − 3 = 0 2 2
⇔ (x +1) + y = 4 ⇒ Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I( 1;
− 0) bán kính R = 2 a = 2
Gọi K(1;2) ⇒ z −1 = 2i = MK MK = IK + R = + ⇒  ⇒ a + b = . max 2 2 2 4 b  = 2 Chọn A.
Câu 7:
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2 Gọi K(0; 3)
− ⇒ w = z + 3i = MK Ta có: MK
= OI + R = 5;MK = OK R = . Chọn D. max 1 min 2 Câu 8: 2 2 2 2  5  1 1
z = (m − 3) + (m − 2) = 2m −10m +13 = 2 m − + ≥  2    2 2 Do đó 1 5 1 1 z =
m = ⇒ z = − − i . Chọn C. min 2 2 2 2 Câu 9: 2 2 2 2 2
z = (m −1) + (m − 2) = 2m − 6m + 5 ≤ 5 ⇔ 2m − 6m ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 3. Chọn B. 2 Câu 10: 2 2 2 2  3  9 9
z = m + (m − 3) = 2m − 6m + 9 = 2 m − + ≥  2    2 2 Do đó 3 3 z =
m = . Chọn C. min 2 2
Câu 11: Đặt M (z); (
A 2;3),B(0;1) là các điểm biểu diễn số phức z;2 + 3i
i . Khi đó từ giả thiết suy ra MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số
phức z là đường trung trực của AB đi qua I(1;2) và có VTCP là
n(1;1)⇒ d :x+ y−3= 0 Gọi N( 2; − 2
− ) là điểm biểu diễn số phức 2 − − 2i
Ta có z + 2 + 2i nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của min
N trên d, suy ra MN : x− y = 0  3 x y = 0 x =  Giải hệ  2  3 3  3+ 3i  ⇒ 
M  ; ⇒ z = ⇒ a + 
3b = 6. Chọn C.
x + y − 3 = 0 3   2 2  2 y =  2
Câu 12: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là trung trực ∆ của AB với ( A 2;4),B(0;2)   Trung điểm của AB là 1
I(1;3);n = − AB = (1;1) ⇒ ∆ : x + y − 4 = 0 2
Mặt khác z = OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O xuống ∆ a = 2
Khi đó OM : x y = 0 ⇒ M = OM ∩ ∆ = M . Chọn A. o (2;2) ⇒  ⇒ = 8 b = 2
Câu 13: Ta có z = OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O xuống ∆ :3x − 4y − 3 = 0 Khi đó 3 3 z = OM = d(O;∆) = = . Chọn B. min min 2 2 3 + 4 5
Câu 14: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là trung trực ∆ của AB với ( A 2;4),B(0;2)   Trung điểm của AB là 1
I(1;3);n = − AB = (1;1) ⇒ ∆ : x + y − 4 = 0 2
Mặt khác z = OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của O xuống ∆ Khi đó 4 OM = d( ; O ∆) = = 2 2 . Chọn B. min 2
Câu 15: Đặt M (z); ( A 1; 1)
− ,B(2;1) là các điểm biểu diễn số phức z;1− i và 2 + i . Khi đó từ giả thiết suy ra
MA = MB , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của AB  đi qua  3 I ;0  và có VTCP là 3
n(1;2) ⇒ d : x + 2y − = 0 2    2
Gọi N(0;1) là điểm biểu diễn số phức i
Ta có z i nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của N trên min
d, suy ra MN : 2 x− y+1 = 0  1  3 − x
x + 2y − = 0 =  Giải hệ  10  1 − 4  1 − 4i 7  2 ⇒ 
M  ; ⇒ z = + ⇒ a + b = . Chọn D. 4 10 5 
 x y + =    10 5 10 2 1 0 y =  5
Câu 16: Gọi I(x; y);M( 2;
− 2), N(0;4) là điểm biểu diễn các số phức z; 2 − + 2i;4i
Từ giả thiết ⇒ IM = IN I ∈trung trực của MN là d : x + y − 2 = 0 Khi đó 2 2
iz +1 = −y + xi +1⇒ iz +1 = x + (y −1) = NM với N(0;1)
Ta có iz +1 nhỏ nhất khi MN khi M là hình chiếu vuông góc của N trên d, suy ra MN : x− y+1 = 0 min  1
x + y − 2 = 0 x =  Giải hệ  2  1 3  1 3 2 2 5  ⇒ 
M  ; ⇒ z = + i a + b = . Chọn B x y 1 0 3 2 2  − + =    2 2 2 y =  2
Câu 17: Gọi z = x + yi (x, y∈)
x +1+ yi = x + (y +1)i 2 2 2 2
⇔ (x +1) + y = x + (y +1) ⇔ x y = 0
M (z) có quỹ tích là đường thẳng d : x− y = 0
Với z ' =1+ 2i N(z ') = (1;2) Ta có zNMNM d min min 1 ⇒ z
= d(N;d) = . Chọn C. min 2
Câu 18: Gọi z = x + yi (x, y∈)
x −1+ yi = x + (y +1)i 2 2 2 2
⇔ (x −1) + y = x + (y +1) ⇔ x + y = 0
M (z)có quỹ tích là đường thẳng d : x+ y = 0
Với z ' = 2i N(z ') = (0;2) Ta có zNM
NM d MN : x y + k = 0 min min
Mà MN qua N(0;2) ⇒ k = 2 ⇒ MN : x− y+ 2 = 0
Tọa độ M là nghiệm của hệ
x y + 2 = 0 x = 1 −  ⇒ M ( 1; − 1) ⇒ 
S =1. Chọn C.x + y = 0 y = 1
Câu 19: Đặt M (z) = M (a;b) và ( A 1; 2 − ),B(0;1) ⇒ MA = MB
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của AB ⇒ (d) : x − 3y − 2 = 0
Gọi H là hình chiếu của O trên (d) ⇒ Phương trình đường thẳng OH :3x + y = 0
Ta có z = OM OH . Dấu bằng xay ra khi và chỉ khi M H M = (d) ∩OH  1
a − 3b − 2 = 0 a = 
Khi đó, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  5  ⇒ . Vậy 1 P = . Chọn A. 3  a b 0  + = 3 b = − 25  5
Câu 20: Đặt M (z) = M (a;b) và ( A 2; − 2),B(0;4) ⇒ MA = MB
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của AB ⇒ (d) : x + y − 2 = 0 w iz +1 Ta có 1
w = iz +1 ⇔ w = iz +1 ⇔ =
w = z + = MC , với C(0;1) i i i
Gọi H là hình chiếu của C trên (d) ⇒ CM CH . Dấu = xảy ra ⇔ M H 0.1+1.1− 2 Vậy 2 w
= CH = d(C;(d)) = = . Chọn B. min 2 2 1 +1 2 Câu 21: 2
z − 2z + 5 = (z−1+ 2i)(z+ 3i−1) ⇔ (z −1+ 2i)(z −1− 2i) = (z−1+ 2i)(z+ 3i−1)
z −1+ 2i = 0
z =1− 2i w = 1 − → w =1 ⇔  ⇔ 
z −1− 2i = z −1+ 3i
z −1− 2i = z −1+ 3i (*) 
Đặt M (z) = M (a;b) và ( A 1;2),B(1; 3 − ) ⇒ (*) ⇔ MA = MB
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng trung trực của AB ⇒ (d) : 2y +1 = 0
Ta có w = z − 2 + 2i w = z − 2 + 2i = MC , với C(2; 2 − )
Gọi H là hình chiếu của C trên (d) ⇒ CM CH . Dấu = xảy ra ⇔ M H 2.0 + 2.( 2) − +1 Khi đó 3 w
= CH = d(C;(d)) =
= . Vậy min w =1. Chọn C. min 2 2 0 + 2 2
Câu 22: Đặt z = x + yi (x, y∈) khi đó 2 2
z − 3 = 2 z ⇔ (z − 3) = 4 z 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (x− 3) + y = 4(x + y ) ⇔ x + y + 2x − 3 = 0 ⇔ (x +1) + y = 4 (C)
⇒ Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I( 1;
− 0) , bán kính R = 2 Gọi ( A 1; 2
− ) ⇒ IA = 2 2 > R A nằm ngoài đường tròn (C) ⇒ MA = IA + R = 2 + max 2 2
Mặt khác max z −1+ 2i = a + b 2 → a = b = 2 . Vậy a + b = 4 . Chọn A. 2
Câu 23:w là số thực suy ra 1 2 + z 2 = = z + là số thực 2 2
z + = z + ⇔ z = 2 w z z z z I(0;0)
Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) : 2 2
x + y = 2 với  R = 2 Gọi ( A 1;
− 1) ⇒ z +1− i = MA IA = 2 = R Anằm trên đường tròn (C) Khi đó MA
= IA + R = 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi I là trung điểm MAM (1; 1 − ) max a =1
Vậy z =1− i thì 2
z +1− i = 2 2 →  ⇒ P =1 − 2.( 1 − ) = 3. Chọn C. b = 1 −
Câu 24: Gọi M (z);A(1; 1 − ); B( 1;
− 1) từ giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của
AB có phương trình y = x(d) .
Gọi H (1;5); K( 2 − ; 1
− ) ⇒ P = MH + MK , 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng d
Gọi H’ là điểm đối xứng của d : y = x
Ta có: HH ': x+ y− 6 = 0 ⇒ I(3;3) ⇒ H'(5;1)
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M = H 'K d
Phương trình đường thẳng H’K là: 2x − 7y − 3 = 0 Suy ra  3 3  6 M = − ; − − ⇒ a + b =  . Chọn B. 5 5    5
Câu 25: Ta có: z − 2 + i = z − 3i = z − 3i = z + 3i
Gọi M (z);A(2; 1 − ); B(0; 3)
− suy ra MA = MB nên M thuộc
đường thẳng trung trực của AB có phương trình z + y +1 = 0(d) .
Gọi H (0;1); K(2;0) ⇒ P = MH + MK , 2 điểm H, K cùng phía so với đường thẳng d
Gọi H’ là điểm đối xứng của d : z+ y+1 = 0
Ta có: HH ': x− y+1 = 0 ⇒ I( 1 − ;0) ⇒ H'( 2 − ; 1 − )
Lại có: P = MH + MK = MH '+ MK H 'K
Dấu bằng xảy ra ⇔ M = H 'K d
Phương trình đường thẳng H’K là: x − 4y − 2 = 0 Suy ra  2 3  1 M = − ;− ⇒  2a b = −  . Chọn C.  5 5  5
Câu 26: Gọi M (z); ( A 1;2),B( 1; − 0)
Khi đó z −1− 2i = z +1 ⇔ MA = MB M thuộc trung trực của AB có
phương trình x + y −1 = 0 (d) 2 Gọi 2 2 2 IJ I(1; 2
− );J(0;1) ⇒ P = MI + MJ = 2ME + 2 (với  1 1 E ; −  
là trung điểm của IJ) 2 2   
Do đó P ME hay M là hình chiếu vuông góc của E xuống d, khi đó EM : x− y−1 = 0 min min
M = EM d M (1;0) ⇒ a + b =1. Chọn A.
Câu 27: Gọi M (z); (3 A ;1),B( 1 − ; 1 − )
Khi đó z − 3− i = z +1+ i MA = MB M thuộc trung trực của AB có phương trình 2x + y − 2 = 0 (d) 2 Gọi 2 2 2 IJ I(1;1);J( 2 − ; 1)
− ⇒ P = MI + MJ = 2ME + 2 (với  1 − E ;0 
là trung điểm của IJ) 2   
Do đó P ME hay M là hình chiếu vuông góc của E xuống d, khi min min đó 1 EM : x− 2 y+ = 0 2  7 3  13
M = EM d M ; ⇒ a + b =  . Chọn A. 10 5    10
Câu 28: Ta có ω = z +1+ i z = ω −1− i nên z −1+ 2i = ω −1− i −1+ 2i = ω − 2 + i
Khi đó z −1+ 2i = 5 ⇔ ω − 2 + i = 5 nên ω
= 2 5 ⇔ ω = 4 − 2i max Suy ra 2 2
z = ω −1− i = 4 − 2i −1− i = 3− 3i z = 3 + ( 3) −
= 3 2 . Chọn B.
Câu 29: Xét hai cách giải:
Cách 1: Gọi z = x + yi (x, y ∈) ⇒ M (x, y) Và ( A 1; − 0),B(1;0). Ta có 2 2
z =1⇒ x + yi =1 ⇔ x + y =1
⇒ M thuộc đường tròn đường kính AB. ⇒ 2 2 2
MA + MB = AB = 4 . Khi đó, theo Bunhiacopxki, ta có 2 2 2 2
T = MA + 2MB ≤ (1 + 2 )(MA + MB ) = 5.4 = 2 5
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức maxT=2 5 . Chọn A.
Cách 2: Đặt z = x + yi 2 2
(x, y∈) ⇒ z +1 = (x+1) + y và 2 2
z −1 = (x−1) + y Mặt khác 2 2 2 2
z =1 ⇔ x + y =1 ⇔ x + y =1, khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T = (x+1) + y + 2 (x −1) + y ≤ (1 + 2 ) (x +1) + y + (x −1) + y    2 2
= 10(x + y +1) = 10.2 = 2 5 ⇒ maxT = 2 5 Câu 30: 2 2 2 2
z − 2z + 5 = (z −1) + 4 = (z −1) − (2i) = (z −1+ 2i)(z −1− 2i) z =1− 2i
Khi đó, giả thiết ⇔ (z −1+ 2i)(z −1− 2i) = (z −1+ 2i)(z + 3i −1) ⇔ 
z −1− 2i = z + 3i −1 
TH1. Với z =1− 2i , ta có w = z − 2 + 2i =1− 2i − 2 + 2i = 1 − ⇒ w =1
TH2. Với z −1− 2i = z + 3i −1 (*), đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có (*) 2 2 2 2 1
x −1+ (y − 2)i = x −1+ (y + 3)i ⇔ (x −1) + (y− 2) = (x −1) + (y+ 3) ⇔ y = − 2 Do đó 1 3 2 9 3
w = z − 2 + 2i = x i − 2 + 2i = x − 2 + i w = (x − 2) + ≥ 2 2 4 2
So sánh hai trường hợp, ta được giá trị nhỏ nhất của ω bằng 1. Chọn A.
Câu 31: Đặt z = x + yi (x, y∈) nên 2 2
z i =1 ⇔ (z + yi) − i =1 2 2 2 2 2 2 2 2
x y + (2xy −1)i =1 ⇔ (x y ) + (2xy −1) =1 ⇔ x + y = 2 xy 2 2 2 2 2 2
x + y = 2 xy x + y ≤ 2(x + y ) ⇔ x + y ≤ 2 ⇔ z ≤ 2 . Chọn D. Câu 32: Ta có 2 2 iz + + iz +
= 4 ⇔ iz + i +1 + iz i −1 = 4 ⇔ z +1− i + z −1+ i = 4 1− i i −1 Gọi ( A 1; − 1), B(1; 1
− ) có trung điểm là O(0;0) . Điểm M biểu diễn số phức z 2 2 2
Theo công thức trung tuyến thì 2 2 MA + = = MB AB z OM 2 4 MA + MB 2 2 ( )2 2 Ta có 4 MA + MB ≥ = = 8 . Do đó 2 8 8
z ≥ − = 2 ⇔ z ≥ 2 2 2 2 4
Lại có 4 = z +1− i + z −1+ i z +1− i + z −1+ i = 2 z z ≤ 2
Vậy M = 2;m = 2 → M.m = 2 2 . Chọn C.
z − 2i x + (y − 2)i [x + (y − 2)i][x − 2 − yi]
Câu 33: Đặt z = x + yi (x, y∈) , khi đó = = 2 2 z − 2 x − 2 + yi (x − 2) + y 2 2
x + y − 2x − 2y − 2(x + y − 2) = i là số ảo 2 2 2 2
x + y − 2x − 2y = 0 ⇔ x + y = 2(x + y) 2 2 (x − 2) + y 2 Suy ra 2 2 (x + y) 2
2(x + y) = x + y
⇔ (x + y) − 4(x + y) ≤ 0 ⇔ x + y ≤ 4 2 Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
P = z −1 + z i = (x −1) + y + x + (y −1) = x + y − 2x +1 + x + y − 2y +1
= 2y +1 + 2x +1 ≤ 2 x + y +1 = 2 4 +1 = 2 5 . Vậy P = . Chọn C. max 2 5
Câu 34: z.z =1 ⇔ z =1 nên tập hợp biểu diễ số phức z là đường tròn (C ) tâm O, R = 1 1
Lại có z − 3 + i = m nên tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn (C ) tâm I( 3; −1),R' = m 2
OI = R + R ' m =1
Yêu cầu bài toán ⇔ (C ),(C ) tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài ⇔ ⇔ 1 2  OI R R '  + = m = 3 Chọn A.
Câu 35:
Đặt z = x + yi (x, y∈) , ta có 2z +1 = z + z + 3 ⇔ 2x +1+ 2yi = 2x + 3 2 2 2 yy  2 2 2 2 2 2 2
⇔ (2x +1) + (2y) = (2x + 3) ⇔ x =
−1⇒ z −8 = (x −8) + y =  −9 + y 2  2  2 2  y  Xét hàm số 2 1 4 2 1 2 2
f (x) =  −9 + y = y −8y +81≥ (y −16) +17 ≥17  2  4 4
y = 4 → x = 7
Suy ra min f (y) =17 . Dấu bằng xảy ra khi 2 y =16 ⇔   y = 4 − → x = 7
Vậy tổng hai phần thực của hai số phức là 14. Chọn C. Câu 36: 2 2
z = x + 4y mà 2 2
z =1 ⇔ x + 4y =1 (*)
Lại có P = x y y = x P thế vào (*), ta được 2 2
x + 4(x P) =1 2 2 2 2 2
x + 4x −8Px+ 4P =1 ⇔ 5x −8 . P x + 4P −1 = 0 (**)
Phương trình (**) có nghiệm 2 2 ⇔ ∆ ' = ( 4
P) − 5(4P −1) ≥ 0 2 5 5 5 5 ⇔ 5 − 4P ≥ 0 ⇔ − ≤ P ≤ → min P = − ;max = . Chọn A. 2 2 2 2
Câu 37: Đặt z = x + yi 2 2 2 2
(x, y∈) ⇒ z + 2 = (x + 2) + y ; z − 2 = (x − 2) + y Mặt khác 2 2 2 2
z =1 ⇔ x + y =1 ⇔ x + y =1, khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T = (x + 2) + y + 2 (x − 2) + y ≤ (1 + 2 ) (x + 2) + y + (x − 2) + y    2 2
= 10(x + y + 4) = 10.5 = 5 2 ⇒ maxT = 5 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T là T = 5 2 . Chọn D.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1