Chuyên Đề Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Có Đáp Án
Chuyền đề trắc nghiệm nguyên hàm được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 42 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƢƠNG III
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CHỦ ĐỀ 1 NGUYÊN HÀM I. Định nghĩa:
Giả sử y f x liên tục trên khoảng a,b, khi đó hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số
y f x khi và chỉ khi F '(x) f (x), x
a,b.
Nếu y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x thì f ( x )dx F( x )C , C II. Vi phân:
Giả sử y f x xác định trên khoảng a,bvà có đạo hàm tại điểm x a,b .
Vi phân của hàm số y f x là: dy f ' x.dx
Quan hệ giữa đạo hàm nguyên hàm và vi phân:
f x dx F x c F x f x dF x f x dx
III. Các tính chất của nguyên hàm
1. Nếu f x là hàm số có nguyên hàm thì :
f x dx f x ; d f x
dx f x dx
2. Nếu F x có đạo hàm thì: d
Fx FxC
3. Phép cộng, phép trừ: f
x gxdx f
xdx gxdx
4. Phép nhân với một hằng số thực khác 0: kf x dx k f x dx , k 0
IV. Phƣơng pháp tính nguyên hàm:
1. Phương pháp đổi biến số: Nếu f ( ) u du F( ) u C và u (
u x) có đạo hàm liên tục thì: f ( u ) x .u'( ) x dx F ( u ) x C
2. Phương pháp từng phần
Nếu hai hàm số u u x và v v x có đạo hàm liên tục trên K thì:
u x.v' xdx u x.v x u' x.v xdx
Hay: u.dv u.v v.du Trang1
V. Nguyên hàm của một số hàm thƣờng gặp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm hàm số thƣờng gặp
Nguyên hàm của hàm số hợp
dx x C
dax b
ax b du u C C 1 a 1 1 u x x dx C ax u du C 1 1 1 b 1 ax b dx C 1 1 1 a 1 1 1 1 1 dx C 1 1 1 du C 2 dx C 2 x x u u ax b2 a ax b 1 1
dx 2 x C
du 2 u C 1 1 2 x dx C u ax b a ax b 1 cos xdx x C sin cos c
os ax bdx
ax b C sin udu u C sin a sin sin xdx x C cos 1 udu u C cos
sin ax bdx
ax b C cos 1 a 1 dx x C tan du u C tan cos 2 x 1 1 2 dx
ax b cos u C tan 2 1
cos ax b a 1 dx x C cot du u C cot 2 2 sin x 1 1 sin u dx
ax b C cot
sin 2 ax b a dx dx 1 du
ln x C 0 x
ln ax b C 0 x
ln u C 0 u x ax b a u x x u u
e dx e C eax b dx eax b C 1 e du e C a x u u a a x a dx C 0 1 a a dx C 0 1 x a x 1 a a dx .
C 0 a ln a 1 ln a ln a VI. Vi phân
+ Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x
0 vi phân của hàm số y
f x tại điểm x0 là : df 0 x f 0 x . x .
+ Cho hàm số y f x có đạo hàm f x thì tích f x. x
được gọi là vi phân của hàm số y f x
Kí hiệu : df x f x. x
f x.dx hay dy y .dx .
VII. Các quy tắc tính đạo:
Cho u u x ; v v x ; C : là hằng số .
u v' u'v' .
u v' u '.v v'.u . C u . C u
u u'.v v'.u C C.u , v 0 2 2 v v u u
Nếu y f u, u ux
y y . x u ux Trang2
VIII. Các công thức tính đạo:
Đạo hàm của hàm số sơ cấp
Đạo hàm của hàm số hợp
C 0 ; x 1 nx n 1 . n x nu n 1 . n u
.u , n , n 2 ' ' 1 1 1 u 2 x 2 u x u u x 1 , x 0 u , u 0 2 x 2 u
sin x cos x
sinu .ucosu
cos x sin x cosu u .sinu 1 u tan x tanu 2 cos x 2 cos u u cot x 1 cotu 2 2 sin x sin u x ' 1 .x , x 0 u ' 1 .u .u ' x x u u
a ' a .lna
a ' a .ln .uu' 'x x e e u u
e ' e .u' u log a x ' 1 a u ' ' log x ln a u ln a u x' 1 ln ,x 0 u' ' ln x u n u ' x ' 1 n u' n n 1 n n 1 . n x . n u
IX. Nguyên hàm mở rộng 1 1 x 1 1 1 x a dx . .ln C dx . . C ln (a 0) 2 2 2 x 1 2 x 1 x a a 2 x a 1 1 1 x dx .
arctan x C .dx .arctan C ( 0) a x 2 1 2 2 x a a a 1 1 x
dx arcsin x C dx arcsin C (a 0) 1 x2 a 2 2 a x 1 1 dx ln x x2 C 1 dx ln x x2 a C 2 x2 1 x2 a 2 tanxdx .
ln cosx C 2 2 x 2 a 2 2 x
a x dx . a x arcsin C 2 2 a 2 cot x dx .
lnsin x C
x2 a2 x dx
. x 2 2 a a ln x
x 2 a 2 C 2 2 x x a b a ' Trang3 1 .dx .dx .ln x
a b C x x a b a b . b ln a X. Lƣợng giác
1. Hệ thức cơ bản: sin tan co s cos cot sin n 2 2 2 2
sin cos 1 sin cos 1 ta n .co t 1 tan n .cot n 1 1 1 2 2 1 tan ; 1 cot 2 2 cos sin
2. Giá trị lƣợng giác của các góc có liên quan đặc biệt Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau cos( ) cos sin( ) sin sin cos 2 sin( ) sin
cos( ) cos cos sin 2 tan( ) tan
tan( ) tan tan cot 2 cot( ) cot
cot( ) cot cot tan 2
Góc hơn kém Góc hơn kém 2
sin( ) sin sin cos 2
cos( ) cos cos sin 2 tan( ) tan tan cot 2 cot( ) cot cot tan 2
Để thuộc các công thức trên chỉ cần hiểu và thuộc câu thần chú sau:
cos đối, sin bù, phụ chéo
kém tan, cot, kém chéo cos 2 Trang4
3. Công thức lƣợng giác
a. Công thức cộng sin(a ) b sin . a cosb sin . b cosa tan a tan b tan(a ) b sin(a ) b sin . a cosb sin . b cosa 1 tan . a tan b cos(a ) b cos . a cosb sin . a sinb tan a tan b tan(a ) b cos(a ) b cos . a cosb sin . a sin b 1 tan . a tan b 1 tan 1 tan Hệ quả: tan , tan 4 1 tan 4 1 tan
b. Công thức nhân đôi
Công thức nhân đôi
Công thức hạ bậc Công thức nhân ba sin2 2sin.cos 2 1 cos2 3 sin
sin3 3sin 4sin co s2 2 cos 2 sin 2 3
cos3 4cos 3cos 2 1 cos2 2 2cos 1 cos 3 2 3tan tan tan3 1 2 2sin 2 1 cos2 2 tan 1 3tan 2tan 1 cos2 tan 2
sin thì 31 – 43, cos thì 43 – 31 1 2 tan hoặc: 2 cot 1
sin thì 3sin 4sỉn , cos thì 4 cổ 3cô cot 2 2cot
c. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos . a cosb cos(a )
b cos(a ) b 2 1 sin . a sin b cos(a )
b cos(a ) b 2 1 sin . a cosb sin(a )
b sin(a ) b 2
d. Công thức biến đổi tổng thành tích Trang5 a b a b sin(a ) b
cosa cosb 2cos .cos
tan a tan b 2 2 cos . a cosb a b a b sin(a ) b
cosa cosb 2sin .sin
tan a tan b 2 2 cos . a cosb a b a b sin(a ) b
sin a sin b 2sin .cos
cot a cot b 2 2 sin . a sin b a b a b sin(b a)
sin a sin b 2cos .sin
cot a cot b 2 2 sin a.sin b Chú ý: sin co s 2.sin 4 sin co s 2 cos 4 PHẦN 1 NGUYÊN HÀM VẤN ĐỀ 1 Lý thuyết Câu 1.
Hàm số f (x) có nguyên hàm trên K nếu:
A. f (x) xác định trên K .
B. f (x) có giá trị lớn nhất trên K .
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K .
D. f (x) liên tục trên K . Câu 2.
Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y ( F )
x C là một nguyên hàm của hàm f trên . K
B. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) F(x) C với x thuộc K .
C. Chỉ có duy nhất hàm số y F(x) là nguyên hàm của f trên . K
D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G(x) F(x) C với mọi x thuộc K và C bất kỳ. Câu 3.
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A.
f x dx F x ( ) ( ) . C
B. f x dx ( ) f (x).
C. f (x)dx f (x).
D. f (x)dx F(x).
Câu 4. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. kf ( ) x dx k f ( ) x dx,(k ) R . B.
f x.gxdx
f xd .xgxdx. C.
f x gxdx f xdx
gxdx. D.
f xgxdx f xdx
gxdx. Câu 5. Cho hai hàm số f ( ) x , ( g )
x là hàm số liên tục, có F(x), (
G x) lần lượt là nguyên hàm của f ( ) x , ( g ) x . Xét các mệnh đề sau:
(I). F(x) G(x) là một nguyên hàm của f ( ) x ( g ) x . Trang6
(II). k.F(x) là một nguyên hàm của kf (x) với k R.. (III). F(x). (
G x) là một nguyên hàm của f ( ) x . ( g x). Các mệnh đúng là A.(I). B. (I) và (II).
C. Cả 3 mệnh đề. D. (II). Câu 6.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên ( ;
a b) và C là hằng số thì
f (x )dx = F (x )+ C ò .
B. Mọi hàm số liên tục trên ( ;
a b) đều có nguyên hàm trên ( ; a b).
C. F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a ) /
;b Û F (x)= f (x), " x Î ( ; a ) b . /
D. ( f (x)dx ò ) = f (x). Câu 7. Xét hai khẳng định sau:
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai. Câu 8.
Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [ ; a b] nếu:
A. Với mọi x Î ( ; a ) b , ta có /
F (x)= f (x).
B. Với mọi x Î ( ; a ) b , ta có /
f (x)= F (x).
C. Với mọi x Î [ ; a b], ta có /
F (x)= f (x) .
D. Với mọi x Î ( ; a ) b , ta có /
F (x)= f (x), ngoài ra /
F (a+ )= f ( ) a và /
F (b- )= f ( ) b . Câu 9.
Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D , câu nào là sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu " x Î D : F '(x)= f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D .
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.
A. Không có câu nào sai. B. Câu (I) sai. C. Câu (II) sai. D.Câu (III) sai.
Câu 10. Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng ( ;
a b). Giả sử G (x) cũng là một nguyên
hàm của f (x) trên khoảng ( ; a b). Khi đó:
A. F (x)= G (x) trên khoảng ( ; a b).
B. G(x)= F (x)- C trên khoảng ( ;
a b), với C là hằng số.
C. F (x)= G(x)+ C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định, C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 11. Xét hai câu sau:
(I) ò ( f (x)+ g(x))dx =
f (x )dx +
g(x )dx = F (x )+ G (x )+ C ò ò ,
trong đó F (x) và G(x) tương ứng là nguyên hàm của f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của .
a f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x). Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai câu đều đúng.
D. Cả hai câu đều sai.
Câu 12. Các khẳng định nào sau đây là sai? / A. é ù
f (x )dx = F (x )+ C Þ
f (t )dt = F (t )+ C ò ò . B. f ê (x)dx = f ò ú (x ). ë û C.
f (x )dx = F (x )+ C Þ
f (u)dx = F (u)+ C ò ò . D.
kf (x )dx = k f (x )dx ò ò
( k là hằng số).
Câu 13. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu F '(t)= f (t) thì /
F (u(x))= f (u(x)). B.
f (t )dt = F (t )+ C Þ f ò
ò (u(x))u'(x)dx = F (u(x))+ C .
C. Nếu G (t) là một nguyên hàm của hàm số g(t) thì G(u(x)) là một nguyên hàm của hàm số g(u(x)) / .u (x). Trang7 D.
f (t )dt = F (t )+ C Þ
f (u)du = F (u)+ C ò ò
với u = u(x).
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. A. f ( ) x (
g x)dx f (x)dx
g(x)dx .
B.Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( )
x thì F(x) G(x) C là hằng số.
C. F(x) x là một nguyên hàm của f (x) 2 x. D. F x 2
( ) x là một nguyên hàm của f ( ) x 2 . x VẤN ĐỀ 2
Tính nguyên hàm của một số hàm số đa thức Câu 15.
(ĐỀ THI TNTHPT 2021)Cho hàm số 2
f (x) x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 x A. 2
f (x)dx x 3x C B.
f (x)dx 3x C . 3 C. 3
f (x)dx x 3x C . D.
f (x)dx 2x C .
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f x 3
x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x x x
A. F x 4 2
3x 2x C .
B. F x 4 2 3 2x C . 3 4 2 x x
C. F x 4 2 2x C .
D. F x 2
3x 3x C . 4 2
Câu 17. Hàm số F x 3 2
5x 4x 7x 120 C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f x 2
5x 4x 7 .
B. f x 2
5x 4x 7 . x x x
C. f x 2 3 2 5 4 7 .
D. f x 2
15x 8x 7 . 4 3 2 1 2
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số: y x 3x là x x 3 x 3
A. F x 3 2
x ln x C .
B. F x 3 2
x ln x C . 3 2 3 2 Trang8 x 3 1
C. F x 3 2
x ln x C .
D. F x 2x 3 C . 3 2 2 x
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x 2 x 2
A. F x 2x 3 C .
B. F x 3 2
x 2x C . 3 3 x 3 x 2
C. F x 3 2
x 2x C .
D. F x 3 2
x 2x C . 3 2 3 3 b b
Câu 20. Biết hàm số f x x 3 2
1 3x có nguyên hàm là F x 2 5
ax x C với a,b,c và là c c phân số tối giản a b c
.Tính giá trị biểu thức T . . a . b c 1 2 1 7 A. T B.T C. T D. T 3 5 5 3 a a
Câu 21. Biết hàm số f x x 5 2
1 có nguyên hàm là F x x c6 2
C với a,b,c và là phân b b số tối giản a b c
.Tính giá trị biểu thức T . . a . b c 5 3 6 7 A. T B.T C. T D. T 3 5 7 6
Câu 22. Một nguyên hàm F x của 2
f (x) 3x 1 thỏa F 1 0 là:
A. F x 3 x 1
B. F x 3
x x 2
C. F x 3 x 4
D. F x 3 2x 2
Câu 23. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 2
2 x biết F 7 2 3 x 19
A. F x 3 1 2x
B. F x 3 2x x 3 3 3 x x
C. F x 3 2x 1
D. F x 3 2x 3 3 3
Câu 24. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x 3 2
x 4 thỏa mãn điều kiện F 0 0 là
A. F x 4
B. F x 3 4 2x 4x 2 x
C. F x 4 3 x 4x
D. F x 3 4
x x 2x 3 4
Câu 25. Cho hàm số f x 3 2
x x 2x 1. Gọi F x là một nguyên hàm của f (x) , biết rằng F 1 4 thì: x x 49 x x
A. F x 4 3 2 x x
B. F x 4 3 2
x x 1 4 3 12 4 3 x x x x
C. F x 4 3 2
x x 2
D. F x 4 3 2 x x 4 3 4 3 3 x
Câu 26. Biết hàm số f x x 2 ( ) (
1) có nguyên hàm là F x 2 ( )
bx cx C với a,b,c . Tính giá trị biểu a
thức T a b c . A. T 1 B.T 3 C. T 5 D. T 10 x a 4 3
Câu 27. Biết hàm số f x x 3 có nguyên hàm là F x
C với a,b . Tính giá trị biểu thức b 2 2 T a b . Trang9 A. T 5 B.T 25 C. T 50 D. T 10
Câu 28. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng. 2 1 1 2 A. 2x 1 dx 2x 1 dx . x x 2 1 1 B. 2x 1 dx 2 2x 1 dx . x x 2 1 1 1 C. 2x 1 dx 2x 1 d . x 2x 1 dx . x x x 1 2 1 2 D. 2x 1 dx 2
4 x dx dx dx 4 xdx dx 4 dx 2 x x x
Câu 29. Cho hàm số f x x x 4 2
1 . Biết F x là một nguyên hàm của f (x) ; đồ thị hàm số y F x đi qua
điểm M 1;6. Nguyên hàm F x là x 4 2 1 x 5 2 2 1 2
A. F x
B. F x 4 5 5 5 x 5 2 1 x 4 2 2 1 2
C. F x
D. F x 5 5 4 5
Câu 30. Hãy xác định hàm số f ( x) từ đẳng thức: 2
x xy C f ( y)dy
A. f x 2x
B. f (x) x
C. f (x) 2x 1
D. Không tính được
Câu 31. Cho f (x)dx F(x) C.
Khi đó với a 0, ta có f (a x b)dx bằng: 1 1 A. F(a x b) C B. F(a x b) C C. F(a x b) C D. F(a x b) C 2a a Câu 32. Cho 2
f (x)dx x x C . Khi đó 2 f x dx bằng: 5 3 x x 2 A. C B. 4 2
x x C C. 3
x x C
D. Không được tính 5 3 3
Câu 33. Cho hàm số y f x thỏa mãn 2
y ' x .y và f
1 1thì f 2 bằng bao nhiêu? A. f 3 2 e B. f 2 2 e
C. f 2 2e
D. f 2 e 1 Câu 34. Tìm giá trị thực của
m để F x 3 2
mx x 3x 4 là một nguyên hàm của hàm số f x 2
x 2x 3 . 1 1 A. m 1 . B. m . C. m 1. D. m . 3 3 Câu 35.
Cho f x 1 x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa F 1 1 là: 2 x 1 x khi x 0 2 2 A. 2 x x 1 B. . 2 x x
C khi x 0 2 2 2 x 2
x C khi x 0
x x C khi x 0 1 1 2 C. . D. 2 x . 2 x x
C khi x 0 x
C khi x 0 2 2 2 2 Trang10 Câu 36.
Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 2
và f x x f x 2 3 4 .
với mọi x . Giá trị của 25 f 1 bằng? 41 1 391 1 A. . B. . C. . D. . 100 10 400 40 2020 3 5 4 a b Câu 37. Biết x
x 1 dx ax 1 bx 1 C , với a,b . Tính giá trị S . a b 2020 1 A. S . B. 2020 S 2 . C. S 1. D. S 0. 2 . a b Câu 38. Biết 2020 2022 2021 x(1 x)
dx a(x 1) ( b x 1) C
, với a,b . Tính giá trị S a b A. S 4043. B. 2020 S 2 . C. S 2020. D. S 2020. 1 Câu 39. Biết 2 3 2019 3 3 (2020 ) (2020 )b x x dx a x C
, với a ; b . Tính giá trị S . a b2020 A. S 2020. B. S 1. C. S 4.
D. S 2019. x x Câu 40. Cho f x 4 3 dx
2020 C . Khi đó f 3xdx là: 4 3 4 27x 2020 4 3x A. 3 3x C B. 3
3x 2020 C 4 3 4 4 27x 4 x 2020 C. 3
x 2020 C D. 3 x C 4 4 3 Câu 41. Cho 10
x(x 1) dx
. Nếu đặt t x 1thì f tdt là 10 9 t t 10 9 t t 12 11 t t 12 11 t t A. C B. C C. C D. C 10 9 10 9 12 11 12 11 VẤN ĐỀ 3 P x
Tính nguyên hàm của một số hàm số hữu tỉ ( ) f ( ) x ( Q ) x 9 Câu 42.
Nguyên hàm của hàm số 2 f x x – 3x 201 là x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. F(x) = 2019ln x C B. F(x) = 2019ln x C 3 2 3 2 3 2 x 3x 3 2 x 3x C. F(x) = 2019ln x C D. F(x) = 2019ln x C 3 2 3 2 dx Câu 43. bằng: 2 3x 1 3 1 1 A. B. C C. ln 2 3x C D. ln 3x 2 C 2 3x C 2 23x2 3 3 Trang11 2 Câu 44.
Hàm nào khôngphải nguyên hàm của hàm số y 2 (x : 1) x 1 2x 2 x 1 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 1 Câu 45.
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 2 (x là: 2) 1 1 1 A. F(x) C F(x) C F(x) C x B. Đáp án khác. C. 2 x D. 2 3 (x 2) 5 x 1 Câu 46. Tính dx
ta được kết quả nào sau đây? 3 x 6 x 3 2 x x x 3 6 x 1
A. Một kết quả khác B. C C. C D. C 3 2 4 x 2 3 2x 4 x(2 x) Câu 47.
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) 2 (x ? 1) 2 x x 1 2 x x 1 2 x x 1 2 x A. x B. 1 x C. 1 x D. 1 x 1 3 x x 1
Câu 48. Nguyên hàm của hàm số y là: x 3 x 3 2 x x 3 x A.
x ln x C. B.
ln x C . C. 3
x x ln x . C D.
x ln x C. 3 3 2 3 3 x
Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) . 4 x 1 4 3x A.
f (x)dx C. B. f x dx x 4 ( ) ln( 1) C. 4 2x 6 1 C. f x dx x x 3 4 ( ) ln( 1) . C D.
f (x)dx ln(x 1) 4 C. 4 Câu 50. Nếu
f xdx x
1 ln 2 C thì hàm số f x là x 1 1
A. f x x 1 .
B. f x . 2x 2 x x 1 1 1
C. f x ln 2x .
D. f x . 2 x 2 x 2x 1
Câu 51. Nguyên hàm của f x là: 3x 12 3 1 1 1 A. C . B. C . C. C . D. C . 1 3x 3x 1 9x 3 9x 3 2 x 2x 3
Câu 52. Một nguyên hàm của f x là : x 1 2 x 2 x 2 x 2 x A.
3x 6ln x 1 . B. 3x+6ln x 1 . C. 3x-6ln x 1 . D. 3x+6ln x 1 . 2 2 2 2 1 Câu 53. Tìm nguyên hàm: dx . x(x 3) Trang12 1 x 1 x 3 1 x 1 x 3 A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C 3 x 3 3 x 3 x 3 3 x dx
Câu 54. Tìm Fx = ? 2 x x 2 1 x 2 1 x 1 A. Fx = ln B. Fx = ln . C x . C 3 1 3 x 2 1 x 1 x 2 C. Fx = ln D. Fx = ln . C x . C 3 2 x 1 1 Câu 55. dx bằng: 2 x 6x 9 1 1 1 1 A. C C C C x B. 3 x C. 3 x D. 3 3 x dx Câu 56.
Nguyên hàm của hàm số: y = là: 2 2 a x 1 a x 1 a x 1 x a 1 x a A. ln ln ln ln 2a a +C B. x 2a a +C C. x a x +C D. a a x +C a x 3
Câu 57. Tìm nguyên hàm dx . 2 x 3x 2 x 3 x 3 A.
dx 2 ln x 2 ln x 1 C . B.
dx 2 ln x 1 ln x 2 C . 2 x 3x 2 2 x 3x 2 x 3 x 3 C.
dx 2 ln x 1 ln x 2 C . D.
dx ln x 1 2 ln x 2 C . 2 x 3x 2 2 x 3x 2 x x 2
Câu 58. Hàm số nào dưới đây không là 1 nguyên hàm của hàm số f x . x 12 2 x x 1 2 x x 1 2 x 2 x x 1 A. B. . C. . D. . x . 1 x 1 x 1 x 1 x 2
Câu 59. Cho hàm số f x
. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 x 4x 5 1 1 A.
f xdx ln x 4x 5 2 C.
B. f x dx 2 ln
x 4x 5 . C 2 2 1 1 C.
f xdx ln x 4x 5 2 C. D.
f xdx lnx 4x 5 2 C. 2 2 5x 7
Câu 60. Kết quả dx bằng: 2 x 3x 2
A. 2 ln x 2 3 ln x 1 C .
B. 3 ln x 2 2 ln x 1 C .
C. 2 ln x 1 3ln x 2 C .
D. 3ln x 2 2 ln x 1 C . 2x Câu 61.
Nguyên hàm của (với C hằng số) là dx 2 1 x 1 x x 1 A. C B. C C. C D. 2 ln 1 x C 1 x 1 x 1 x 4x 1 Câu 62. dx bằng: 2 4x 2x 5 1 1 A. C C 2 4x 2x B. 5 2 4x 2x 5 Trang13 1 C. 2 ln 4x 2x 5 C D. 2 ln 4x 2x 5 C 2 1
Câu 63. Biết F x là một nguyên hàm của f x
và F 2 1 . Tính F 3 . x 1
A. F 3 ln 2 1 .
B. F 3 ln 2 1.
C. F 1 3 .
D. F 7 3 . 2 4 3 x 1
Câu 64. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)
, biết F(1) 0 . 2 x 2 x 1 1 2 x 1 3 2 x 1 1 2 x 1 3
A. F(x) .
B. F(x) .
C. F(x) . D. F(x) . 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 b
Câu 65. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x ax
x 0 , biết rằng F 1 1, 2 x F 1 4, f 1 0 2 3x 3 7 2 3x 3 7
A. F x .
B. F x . 4 2x 4 4 2x 4 2 3x 3 7 2 3x 3 1
C. F x .
D. F x . 2 4x 4 2 2x 2 3 2 x 3x 3x 1 1
Câu 66. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) F(1) 2 x 2x biết 1 3 2 2 13 A. 2 F(x) x x 6 F(x) x x x B. 2 1 x 1 6 2 x 2 13 2 x 2 C. F(x) x F(x) x 6 2 x D. 1 6 2 x 1 3 x 1
Câu 67. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f (x) biết F(1) = 0 2 x 2 x 1 1 2 x 1 3 2 x 1 1 2 x 1 3 A. F(x) B. F(x) C. F(x) D. F(x) 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 4 1
Câu 68. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: C f (y)dy 3 2 x y 1 3 2 A. B. C.
D. Một kết quả khác. 3 y 3 y 3 y 1 3
Câu 69. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) F 0 . Khi đó F(3) bằng: 2 x 3x thỏa mãn 2 2 A. 2ln2 B. ln2 C. -2ln2 D. –ln2 x 3
Câu 70. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm f (x) , F(0) 0 2 x 2x thì hằng số C bằng 3 2 3 2 3 A. ln 3 B. ln 3 C. ln 3 D. ln 3 3 2 3 2 3 2 x 3x 3x 7
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 (x với F(0) = 8 là: 1) 2 x 8 2 x 8 2 x 8 A. x x x 2 x B. 1 2 x C. 1 2 x
D. Một kết quả khác 1 1
Câu 72. Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: f (x)
. Một học sinh trình bày như sau: 2 x 6x 5 1 1 1 1 1 (I) f (x) 2 x 6x 5 (x 1)(x 5) 4 x 5 x 1 Trang14 1 1
(II) Nguyên hàm của các hàm số , x 5
x theo thứ tự là: ln x 5 , ln x 1 1 1 1 x 1
(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là: (ln x 5 ln x 1 C C 4 4 x 5
Nếu sai, thì sai ở phần nào? A. I B. I, II C. II, III D. III ax 1 Câu 73.
Tìm giá trị thực của a để F x 1 f x . x
là một nguyên hàm của hàm số 5 x 52 2 3 2 A. a 6 . B. a . C. a . D. a . 5 5 5 1 x a a Câu 74. Biết dx
ln 2x 7 C
, với là phân số tối giản. Tính S = a + b? 2 2x 5x 7 b b A. S 4. B. S 2. C. S 3.
D. S 5. 2 5x 8x 4 1 Câu 75.
*Biết F ( x) là nguyên hàm của dx với 0 x 1và F 26
. Giá trị nhỏ nhất của x 1 x2 2 2 F (x) là: A. 24. B. 20. C. 25. D. 26. 1 1 Câu 76. Biết dx
C . Với a là số nguyên. Tìm a? 2
25x 20x 4 a 5x 2 A. a 4. B. a 100. C. a 5. D. a 25. x Câu 77. Biết dx a x b
x C . Tính giá trị biểu thức 1 ln 1 ln 2 a b
x 12x
A. a b 5.
B. a b 1.
C. a b 5.
D. a b 1. 2 2 3
Câu 78. Nguyên hàm F x của hàm số f x là hàm số nào? 2 5 2x x x
A. F x 3
ln 5 2x 2ln x C .
B. F x 3
ln 5 2x 2ln x C . x x
C. F x 3
ln 5 2x 2ln x C .
D. F x 3
ln 5 2x 2ln x C . x x 2 x x 1 1 Câu 79. Biết 2
dx ax b ln | x 1| C
, với a ; b . Tính giá trị S x 1 .ab2020 1 A. 2020 S 2 . B. S 1. C. S 2. D. S . 2 2 2 x 1 b Câu 80. Biết 3
dx ax cx C , với a ; b,c . Tính giá trị S a b c . x x 5 4 3 1 A. S . B. S . C. S . D. S . 2 3 2 2 2 x 2x 3 Câu 81. Biết 2
dx ax bx c ln x 1 C
, với a ; b, c . Tính giá trị S 2a 3b 5c . x 1 A. S 0. B. S 3. C. S 8.
D. S 20. Trang15 2x 3 b
Câu 82. Hàm số f x 4
có nguyên hàm là F x 3
ax C với với a ; b . Tính giá trị biểu 2 x x a b thứcT . . a b 5 7 7 A. T B.T 1 C. T D. T 3 3 6 3x 1
a b c Câu 83. Biết
dx ax b ln x c C
, với a, b, c . Tính giá trị S . x 2 . a . b c 2 1 3 A. S 1. B. S . C. S . D. S . 3 21 7 1 Câu 84. Biết , với a, ,
b c, d . Tính giá trị S a b c d 2020 . . . .
x dx a ln x b c ln x d C x 1 2 A. 2020 S 2 . B. 2020 S 2 . C. 2020 S 3 . D. 2020 S 3 . x 1 Câu 85. Biết
dx a ln x b c ln x d C , với a, ,
b c, d . Tính giá trị S a b c d . 2 x 3x 2 A. S 4. B. S 8. C. S 7.
D. S 9. 2x 3 . a b Câu 86. Biết
dx a ln x 1 b ln x 3 C
, với a, b . Tính giá trị S 2 x 4x 3 a . b 3 4 8 3 A. S . B. S . C. S . D. S . 8 3 3 4 x 2 x Câu 87.
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số: f (x) là: x 2 1 2 x x 1 2 x x 1
A. F (x)
B. F(x) x 1 x 1 2 x 2 x x 1
C. F (x)
D. F (x) x 1 x 1 2019 x . a b Câu 88. Biết 2
dx a ln(b x ) C
, với a ; b . Tính giá trị S . 2 1 x a b 2019 2019 1 1 A. S 1. B. S 1. C. S . D. S . 2 2 2x a Câu 89. Biết x C , với a ; b
. Tính giá trị S a b . x 9 d 4 .bx 93 2 2 7 1 2 7 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 x 2 a a
Câu 90. Biết hàm số f (x) F x x cx
C với a,b,c và 2 x 4x có nguyên hàm là 2 ln | 3 | 3 b b là phân số tối giản a b c
.Tính giá trị biểu thức T . . a . b c 1 1 3 5 A. S . B. S . C. S .
D. S . 8 8 8 8 x d x a 3 Câu 91. Biết a ln
C , với a;b . Tính giá trị S . 2 1 x 2 x b x 5 b 5 5 5 16 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 16 16 5 Trang16 dx 1
a b c d Câu 92. Biết
b ln x c ln 2 d x
C , với c ; a, ,
b d . Tính giá trị S . 3 5 2 x x ax b 3 3 2 2 A. S . B. S . C. S . D. S . 2 2 3 3 2x 3 1 3 Câu 93. Cho dx ln x 1 ln x 3 C . Khi đó
f 2020x dx bằng: 2 x 4x 3 2 2 1 3
A.1010 ln x 1 3030 ln x 3 C B. ln x 1
ln x 3 C . 4040 4040 1 3 1 3 C. ln 2020x 1
ln 2020x 3 C D. ln 2020x 1
ln 2020x 3 C 2 2 4040 4040 x 1 Câu 94. Cho . Khi đó f
x 2020dxbằng:
x dx ln x 1 C 2 1 x 1 1 1
A. 2020 ln x 1 C ln x 2021 C x B. 1 x . 2021 2020 1
C. 2020 ln x 1 C ln x 2020 C x D. 1 x 2020 VẤN ĐỀ 4
Tính nguyên hàm của một số hàm số vô tỉ Câu 95.
Nguyên hàm của hàm số 3 f x x là: 4x 4x A. 3 2 3 x F x C B. 3 3x x F x C C. Fx C D. Fx C 4 4 3 3 x 3 2 3 x Câu 96.
Nguyên hàm của hàm số 1 f x là: x x A. 2 F x C B. 2 F x C C. x F x C D. x F x C x x 2 2 Trang17 5 Câu 97. 3 x dx bằng: x 2 2 2 2 A. 5 5 ln x x C B. 5 5ln x x C C. 5 5 ln x x C D. 5 5 ln x x C 5 5 5 5 x x x Câu 98.
Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 x 2 x 2 x 1 1 A. Fx C B. Fx C C. 2 3 x F x C D. 1 2 x F x C x 2 x x x 5 1 Câu 99. Tìm nguyên hàm: 3 x dx 2 x 2 5 1 5 1 5 4 5 1 A. 5 x C B. 5 x C C. 5 x C D. 5 x C x 5 x 5 x 5 x 5 2
Câu 100. Tìm nguyên hàm: 3 x x dx x 1 2 1 2 A. 4 3 x 2 ln x x C B. 4 3 x 2 ln x x C 4 3 4 3 1 2 1 2 C. 4 3 x 2 ln x x C D. 4 3 x 2 ln x x C 4 3 4 3 1
Câu 101. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) . 3 x A. f
xdx 2
3 x C . B. f
xdx 3 x C . C. f
xdx 2 3 x C . D. f
xdx 3
3 x C .
Câu 102. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( )
x 5 3x . 2 2 A. f
xdx 53x 53x C . B. f
xdx 53x 53x . 9 3 2 C. f
xdx 53x 53x . D. f x 2 dx
5 3x C . 9 3 4
Câu 103. Tìm nguyên hàm: 3 2 x dx x 5 3 3 3 A. 3 5 x 4 ln x C B. 3 5 x 4 ln x C C. 3 5 x 4 ln x C D. 3 5 x 4 ln x C 3 5 5 5
Câu 104. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x x 2 . 1 3 A. f
xdx x2 23 C . B. f
xdx x2 3 x2 C . 3 4 2 3 C. f
xdx x 2 x 2 . D. f
xdx x2 3 x2 C . 3 4
Câu 105. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) 1 3x . 3 1 A. f
xdx 13x 3 13x C . B. f
xdx 13x 3 13x C . 4 4 1 C. f
xdx 13x 3 13x C . D. f
xdx x 23 1 3 C . 4
Câu 106. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 3 4 f (x) x x x ? 3 4 5 2 3 4 2 4 5 2 3 4 A. 2 3 4 F(x) x x x C B. 3 3 4 F(x) x x x C 3 4 5 3 4 5 Trang18 2 4 5 2 4 5 3 1 5 2 1 4 C. 3 3 4 F(x) x x x C D. 2 3 4 F(x) x x x C 3 3 4 3 3 5 1
Câu 107. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x) x 9 x 2 3 A. x9 3 x C B. Đáp án khác 27 2 2 3 C. C D. 27 x 9 3 x C 3( x 93 3 x )
Câu 108. Một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) x 1 x là: 1 1
A. F (x) 2 2 x 1 x
B. F(x) 1 x 3 2 2 3 2 3 x 1 C. F x 2 ( ) 1 x
D. F(x)
x 1 x 3 2 2 3 3 1
Câu 109. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: y 2 4 x A. F x 2 ( )
ln x 4 x B. F x 2 ( ) ln x 4 x C. 2
F(x) 2 4 x D. 2
F(x) x 2 4 x 2 x 1
Câu 110. Nguyên hàm của hàm số y là: x A. 2
P x x 1 x C B. 2 P x 2 1 ln x
x 1 C 2 x C. 2 1 1 P x 1 ln C D. Đáp án khác. x
Câu 111. Tìm hàm số F x , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x và F 1 1. 2 1 1 1 3 1
A. F x x x .
B. F x .
C. F x x x.
D. F x x x . 3 3 2 x 2 2 2 dx Câu 112. Cho
a 2x 1 bln
2x14Cvới a,b . Tính M ab. 2x 1 4 A. M 3 B. M 3 C. M 0 D. M 2 . 2 Câu 113. Cho f
xdx
C . Khi đó: f 2xdx bằng: 2 x 1 1 1 8 2 A. C . B. C . C. C . D. C . 2 x 1 2 4x 1 2 4x 1 2 x 1 2 20x 30x 7 3
Câu 114. Cho các hàm số: f (x) ; 2 F x
ax bx c 2x 3 với x . Để hàm số Fx 2x 3 2
là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b, c là:
A. a 4; b 2; c 1 B. a 4; b 2 ;c 1 C. a 4;b 2 ;c 1.
D. a 4; b 2; c 1
Câu 115. Hàm số f (x) x x 1 có một nguyên hàm là F(x) . Nếu F(0) 2 thì giá trị của F(3) là 116 146 886 A.
B. Một đáp số khác C. D. 15 15 105 Trang19 x
Câu 116. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x)
thỏa mãn F(2) =0. Khi đó phương trình F(x) = x có 2 8 x nghiệm là: A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. x 1 3
Câu 117. Một học sinh tìm nguyên hàm của hàm số y x 1 x như sau:
(I) Đặt u = 1 - x ta được y (1 u) u 1 3 (II) Suy ra 2 2 y u u 2 5 2 2 (III): Vậy nguyên hàm 3 2 F(x) u u C 3 5 2 2
(IV) Thay u = 1 - x ta được: 2 F(x) (1 x) 1 x (1 x) 1 x C 3 5
Lập luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? A. II B. III C. I D. IV ax 4x 3
Câu 118. Tìm giá trị thực của a để F x 1
là một nguyên hàm của hàm số f x . 2x 1 2x 3 1 A. a 4 . B. a 5 . C. a 4 . D. a 5 . x x
Câu 119. Cho F x 2
ax bx c 2x 1 là một nguyên hàm của hàm số f x 2 10 7 2 trên khoảng 2x 1 1 ;
. Tính S a b c . 2 A. S 3. B. S 0 . C. S 6 . D. S 2 . x x
Câu 120. Cho F x 2
ax bx c 2x 3 là một nguyên hàm của hàm số f x 2 20 30 7 trên 2x 3 3 khoảng ;
. Tính P abc . 2 A. P 0 . B. P 3. C. P 4 . D. P 8 . 1
Câu 121. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ; ? 2 1 x
A. F x 2
ln x 1 x C .
B. F x 2
ln 1 1 x C . 2x
C. F x 2
1 x C .
D. F x C 2 1 x b Câu 122. Biết
3x 1dx a 3x
1 C , với a, b . Khẳng định nào sau đây đúng? 31 1 a b 31 31
A. a b . B. . a b . C. .
D. a b . 9 3 . a b 3 18 Câu 123. Tính 2 x x 3dx . Nếu đặt 2 t x 3 thì: A. 2 2
x x 3dx t dt B. 2
x x 3dx tdt 1 C. 2
x x 3dx t tdt D. 2 2 x x 3dx t dt 2 3 x 1 Câu 124. Cho dx 2x 2 2
1 x C . Khi đó
f 2x dx bằng: 2 3 1 x Trang20 1 1 A. 2 4x 2 2 1 4x C B. 2 4x 2 2 1 4x C . 3 6 1 1 C. 2x 2 2 1 x C D. 2 4x 2 2 1 4x C 3 6 1 Câu 125. Cho dx ln 2 x 4 x
C . Khi đó f
1 xdxbằng: 2 4 x 2
A. ln x 4 x 1 C B. 2
ln x 1 4 x C . 2
C. ln x 1 1 1 x C D. 2 ln x 1
x 2x 5 C 2020 dx . a b Câu 126. Biết a x b ln
x 1C , với a;b . Tính giá trịS . x 1 a b 2020 2020 1 1 A. S 1. B. S 1. C. S . D. S . 2 2
Câu 127. Nguyên hàm của hàm số: 3 I x x 1d . x là: 2 4 5 3 6 2 2
A. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 5 3 2 4 6 3 6 2 2
B. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 5 3 2 4 6 3 6 2 2
C. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 7 3 2 4 6 3 6 2 1
D. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 5 3 x d . a . b c Câu 128. Biết
a 2x 1 bln
2x1cC , với a; ;bc . Tính giá trịS 2x 1 4 a b . c A. S 1. B. S 1. C. S 16.
D. S 16. 3 Câu 129. Biết 2 3 3 x
2 x dx ax bln x c x C
, với b ; a, c . Khẳng định nào sau đây x đúng? 4
a b c 3
A. a b c 2. B. . a . b c . C. .
D. 3a b 3c 8. 3 . a . b c 2 b d
Câu 130. Biết x 4x 7.dx a 4x 7 c 4x 7 C , với a; ; b ;
c d . Tính giá trị S a b c d . 137 308 135 508 A. S . B. S . C. S . D. S . 308 137 508 135 3 x a
a b c Câu 131. Biết 4 dx
ln x c C , với a; ;
b c . Tính giá trị S . 4 x 1 b . b c 1 1 A. S . B. S 1. C. S .
D. S 1. 4 4 3 x a b Câu 132. Biết dx a 2x 4 2
b x C , với a ; b . Tính giá trị S . 2 2 x a 1 1 A. S . B. S 5. C. S .
D. S 5. 5 5 x 1
a b c Câu 133. Biết 2 2
dx a x 1 ln bx x c C
, với a, b, c . Tính giá trị S . 2 x 1 2020a Trang21 3 1 1 1 A. S . B. S . C. . D. . 2020 2020 1010 3030 VẤN ĐỀ 5
Tính nguyên hàm của một số hàm số mũ và logarit
Câu 134. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x e e . A. x x f x dx e
e C . B. x x
f x dx e e C . C. x x
f x dx e e C . D. x x f x dx e
e C .
Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 2 .3 x x f x . Trang22 x x A. f x 2 1 dx . C . B. f x 9 1 dx . C . 9 ln 2 ln 9 2 ln 2 ln 9 x x C. f x 2 1 dx . C . D. f x 2 1 dx . C . 3 ln 2 ln 9 9 ln 2 ln 9
Câu 136. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x (3 x f x e e ) là A. ( ) 3 x F x
e x C . B. ( ) 3 x x ln x F x e e e C . 1
C. F (x) 3 x e C . D. ( ) 3 x F x
e x C . x e Câu 137. Hàm số 7 x F x
e tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 1
A. f x x 2
7e tan x 1 .
B. f x 7e . 2 cos x x e x x 1
C. f x e 7 .
D. f x 7 e . 2 cos x 2 cos x
Câu 138. Tìm nguyên hàm của hàm số 4 2 ( ) x f x e . 1 x A. f x 2 1 dx e
C . B. f x 2x 1 dx e C . 2 1 1 x x C. f x 4 2 dx e
C . D. f x 2 1 dx e C . 2 2
Câu 139. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 x f x e . x e 3 A. f x 3 2 dx C B. f
xdx C 3 3 2 x e 3x2 x e 2 2e C. f x 3 3 dx C D. f
xdx C 2 3x 2
Câu 140. Kết quả nào sai trong các kết quả sao? x 1 x 1 2 5 1 2 4 4 x x 2 1 A. dx C B. dx ln x C x x x 10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 3 4 x 4x 2 x 1 x 1 C. dx ln x C D. 2 tan xdx tan x x C 2 1 x 2 x 1
Câu 141. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: x x 1 A. x x 4 2 3 dx C B. 2 x x e dx e C 4 2 2 dx 4
C. sin xdx cos x C D. ln 2 x x 3 1
Câu 142. Nguyên hàm của hàm số f x là: 2 5x e 5 5 e A. F x C B. F x C C. 2 5x e F x C D. Fx 5x C 2 5x e 2 5x e 5 2 5e Câu 143. x x 3 4 dx bằng: x x 3 4 x x 3 4 x x 4 3 x x 3 4 A. C B. C C. C D. C ln 3 ln 4 ln 4 ln 3 ln 3 ln 4 ln 3 ln 4 Câu 144. x 1 2 dx bằng Trang23 x 1 2 x 1 2 A. B. x 1 2 C C. C D. x 1 2 .ln 2 C ln 2 ln 2
Câu 145. Nguyên hàm của hàm số 1 2x 3x f x 3 .2 là: x x x x 8 9 8 8 9 8 9 9 A. F x C B. F x 3 C C. Fx 3 C D. Fx 3 C 8 8 8 9 ln ln ln ln 9 9 9 8
Câu 146. Nguyên hàm của hàm số 3x x f x e .3 là: 3.e x 3 3x e A. Fx B. Fx 3. C ln C 3 3.e ln 3 3.e x 3.e x 3 3.e C. Fx D. Fx C ln C 3 3.e ln 3 2 1 Câu 147. x 3 dx bằng: x 3 2 3 x 3 ln 3 x 1 3 1 A. C B. C x ln 3 3 x 3 ln 3 3 ln 3 x 9 1 1 1 C. 2x C D. x 9 2x C x 2 ln 3 2.9 ln 3 x 2 ln 3 9 Câu 148. x 3.2 x dx bằng: x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 A. 3 x C B. 3 3. x C C. 3 x C D. 3 3. x C ln 2 3 ln 2 3 3.ln 2 3 ln 2 Câu 149. Gọi x 2022 dx F
xC, với C là hằng số. Khi đó hàm số Fx bằng x 2022 A. x 2022 ln 2022 B. x 1 2022 C. x 2022 D. ln 2022 3
Câu 150. Nguyên hàm của hàm số f x x 1 là: x 4 x x x 4 3 3 3 4 4 A. F x 3 C B. Fx C C. x F x C D. F x 3 C 3 3 3 ln ln 2 ln 4 4 4 Câu 151. 2x x x 2 .3 .7 dx là x 84 2x x x 2 .3 .7 A. C B. C C. x 84 C D. x 84 ln 84 C ln 84 ln 4.ln 3.ln 7
Câu 152. Để tính x ln
2 xdxtheo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt: u
lnx 2 u
xlnx 2 u
xlnx 2 u
lnx 2 A. B. C. D. dv xdx dv ln x 2 dx dv dx dv dx
Câu 153. Họ nguyên hàm của hàm số x f x xe là: 2 x A. x x xe e . C B. x x xe e . C C. x e C. D. x e . C 2
Câu 154. Tìm họ nguyên hàm 2 x F(x) x e dx ? Trang24 A. 2 x
F(x) (x 2x 2)e C B. 2 x
F(x) (2x x 2)e C C. 2 x
F(x) (x 2x 2)e C D. 2 x
F(x) (x 2x 2)e C 2 Câu 155. x 1 x.e dx bằng: 2 1 2 2 2 A. x 1 e C B. x 1 e C C. x 1 2e C D. 2 x 1 x .e C 2 1 x e Câu 156. dx bằng: 2 x 1 1 1 A. x e C B. x e C C. x e C D. C 1 x e
Câu 157. Nguyên hàm của hàm số: 3 I x ln xdx. là: 1 1 1 1 A. F(x) = 4 4 x .ln x x C B. F(x) = 4 2 4 x .ln x x C 4 16 4 16 1 1 1 1 C. F(x) = 4 3 x .ln x x C D. F(x) = 4 4 x .ln x x C 4 16 4 16 Câu 158. Tính x H x3 dx x 3 x 3 A. H (x ln 3 1) C B. H (x ln 2 2) C 2 ln 3 2 ln 3 x 3 C. H (x ln 3 1) C
D. Một kết quả khác 2 ln 3 1
Câu 159. Một nguyên hàm của x f x 2x 1 e là 1 1 1 A. x x.e B. 1 2 x x 1 e C. 2 x x e D. x e ln 2 Câu 160. Tính x 2 dx , kết quả sai là: x A. x 2 2 1 C B. x 2 C C. x 1 2 C D. x 2 2 1 C x 1 x 1 2 5
Câu 161. Cho hàm số f (x) . Khi đó: x 10 2 1 2 1 A. f (x).dx C f (x).dx C x x . B. 5 .ln 5 5.2 .ln 2 x x 5 ln 5 5.2 .ln 2 x x 5 5.2 x x 5 5.2 C. f (x).dx C D. f (x).dx C 2 ln 5 ln 2 2 ln 5 ln 2 3x e 1
Câu 162. Một nguyên hàm của f (x) là: x e 1 1 1 1 1 A. ( ) 2x x F x e e . x B. ( ) 2x x F x e e . C. ( ) 2x x F x e e . D. ( ) 2x x F x e e 1. 2 2 2 2 dx Câu 163. bằng x e 1 x e x 2e x e A. ln ln ln D. x ln e 1 ln 2 x 2e B. 2 x e C. 1 2 x e 1
Câu 164. Nguyên hàm của hàm số 2 ln x x f x , x 0 là: x Trang25 2 ln x 2 ln x A. C B. 2ln x 1 C C. 2
2 ln x xln x C D. x C x x ln x Câu 165. dx bằng: x 3 2 A. ln x3 C B. 3 2 ln x C C. ln x3 C D. 3 3 ln x C 2 3 ln ln x
Câu 166. Tính nguyên hàm I dx
được kết quả nào sau đây: x A. I ln .
x ln ln x . C B. I ln .
x lnln x ln x . C C. I ln .
x lnln x ln x . C
D. I ln ln x ln x . C
Câu 167. Xác định a,b,c để hàm số 2 x F(x) (ax bx c)e
là một nguyên hàm của hàm số 2 x f (x) (x 3x 2)e
A. a 1, b 1, c 1 B. a 1
, b 1,c 1 C. a 1 , b 1,c 1
D. a 1, b 1, c 1 ln x 1
Câu 168. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm 2 y ln x 1. mà F(1) . Giá trị 2 F (e) bằng: x 3 8 1 8 1 A. B. . C. . D. . 9 9 3 3 Câu 169. Cho 2x 2x 2 . . . . x x e dx a x e b e C
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. 2b a 0.
B. b 2a 0. C. b . a D. b . a 2
Câu 170. Cho F(x) là một hàm số f ( ) x .
x ln x , biết F(1) . Tìm F(x) 3 3 x 3 x A. 2
F(x) x .ln x 1 B. 2 2
F(x) x .ln x 3 3 3 3 x 3 x C. 2 2
F(x) x .ln x D. 2
F(x) x .ln x 1 3 3 3 2
Câu 171. Biết rằng 2 x x 3 dx x 2 ln
a ln x b ln x c. Giá trị biểu thức P ab c là: 2 4 A. P 0. B. P . C. P . D. P 1. 27 27
Câu 172. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) . x f x x e
thỏa mãn điều kiện F(0) 1. Tính tổng S
các nghiệm của phương trình F(x) x 1 0. A. S 3.
B. S 0.
C. S 2. D. S 1. Câu 173. Gọi 2 ( ) ( ). x f x ax bx c e
là một nguyên hàm của hàm số ( ) (1 ). x g x x x e . Tính
A a 2b 3 . c
A. A 6.
B. A 3.
C. A 9. D. A 4. 1
Câu 174. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x xe thỏa F
0. Khi đó F x là 2 1 1 1 A. 2 2 1 x F x x
e . B. 2 2 1 x F x x
e . C. 2 2 1 x F x x e 1. D. 4 2 2 1 2 2 1 x F x x e . 2 x
Câu 175. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
xe và f 0 1 . Tính F 4. Trang26 7 3
A. F 4 3. B. F 4 2 e . C. F 2 4 4e 3. D. F 2 4 4e 3. 4 4 Câu 176. Tính 1 x 1 (2 1) x F x x e dx e (Ax ) B C
. Giá trị của biểu thức A B bằng: A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 5 . ln x
Câu 177. F x là một nguyên hàm của hàm số y và F 2
e 4 . Tính F e ? x 1 5 3 1 A. F (e)= . B. F (e)=
C. F (e)= - D. + e 2 2 2 2
Câu 178. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1
thỏa mãn F 0 ln 2 . Tìm tập nghiệm S x e 1
của phương trình ln x F x e 1 3 A. S = {± } 3 . B. S = { } 3 . C. S = Æ D. S = {- } 3
Câu 179. Biết Fx là một nguyên hàm của dx f x và F 1 0 . Tính Fe . x 1 ln x A. Fe 2 . B. Fe 2 . C. 1 F e . D. 1 F e . 2 2 ln x
Câu 180. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 ln x 1. thoả mãn F 1 1 . Giá trị của x 3 2 F e là 8 1 8 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 3 ln x
Câu 181. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)
có đồ thị đi qua điểm ; e 2020 2 x ln x 3 . Khi đó F 1 là A. 3 2018 . B. 3 2020 . C. 2 3 2018 . D. 2 3 2020 .
Câu 182. Biết rằng x x I e cos xdx e a x b x 2 2 3 cos 3 sin 2
c , trong đó a, b , c là các hằng số. Khi đó, tổng
a b có giá trị là: 1 5 5 1 A. . B. . C. D. 13 13 13 13 x xe
Câu 183. Cho F x
, biết F 0 2 . Tìm F x . x dx 2 1 x x xe x e 2 x e A. x x xe B.
x 1e 1 C. 1 D. 1 x 2 2 1 x 1 x 1 x
Câu 184. Cho hàm số y f x thỏa mãn hệ thức sin
- cos πx f x x dx f x x cosx dx
. Hỏi y f x
là hàm số nào trong các hàm số sau? x x
A. f x π .
B. f x π C. πx f x .lnπ D. πx f x .lnπ ln π ln π
Câu 185. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 4 1 x f x x
e thỏa mãn điều kiện F(1) e.
A. ( ) 4 3 x F x x e
B. ( ) 4 5 x F x x e 9e
C. ( ) 4 3 x F x x e e
D. ( ) 4 5 x F x x e Trang27 Câu 186. Cho 2 ( ) x F x ax
bx c e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 3 x f x x
e . Tính S a b . c A. S 12. B. S 0. C. S 10. D. S 14. a 1 ln x
Câu 187. Cho F(x)
(ln x b) là một nguyên hàm của hàm số f (x)
Tính S a . b x 2 x A. S 0. B. S 2. C. S 2. D. S 1. Câu 188. Biết 2 2 ln xdx (
x aln x bln x c) d
. Tính P abc A. P 2 B. P 2 C. P 4 D. P 4 (x a) cos 3x 1
Câu 189. Một nguyên hàm (x 2) sin 3xdx sin 3x 2017
thì tổng S a.b c bằng: b c A. S 14 B. S 15 C. S 3 D. S 10
Câu 190. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y x.cos x mà F(0) 1. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. F(x) là hàm chẵn B. F(x) là hàm lẻ
C. F(x) là hàm tuần hoàn chu kỳ 2
D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ
Câu 191. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: u v e e C f (v)dv A. v e B. u e C. v e D. u e 2x 3
Câu 192. Cho hai hàm số 2
F(x) ln(x 2mx 4) vaø f (x)
. Định m để F(x) là một nguyên hàm 2 x 3x 4 của f(x) 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3
Câu 193. Biết hàm số
2 x F x ax
bx c e là một nguyên hàm của hàm số
2 2 3 x f x x x e . Tính
S a 2b 3c . A. S 4 . B. S 6 . C. S 10 . D. S 7 . sinx cosxe ; x 0
Câu 194. Cho f x 1
. Nhận xét nào sau đây đúng? ; x 0 1 x cosx e ; x 0 A. F x
là một nguyên hàm của f x 2 1 x 1 ; x 0 sinx e ; x 0 B. F x
là một nguyên hàm của f x 2 1 x ; x 0 cosx e ; x 0 C. Fx
là một nguyên hàm của f x 2 1 x ; x 0 sinx e ; x 0 D. F x
là một nguyên hàm của f x 2 1 x 1 ; x 0 Câu 195. Cho 2
F (x) x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x e . A. 2 x 2 f (
x)e dx x 2x C B. 2 2 ( ) x
f x e dx x x C C. 2 x 2 f (
x)e dx 2x 2x C D. 2 x 2 f ( x)e dx 2
x 2x C 2 ( ) x f x e Câu 196. Cho ( ) ( 1) x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số . Trang28 x x 2 A. 2 (
) xd (4 2 ) x f x e x x e C B. 2 f ( x)e d x x e C 2 C. 2 (
) xd (2 ) x f x e x x e C D. 2 (
) xd ( 2) x f x e x x e C 1 f (x)
Câu 197. Cho F (x)
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)ln x . 3 3x x ln x 1 ln x 1 A. f ( x)ln xdx C B. f ( x)ln xdx C 3 5 x 5x 3 5 x 5x ln x 1 ln x 1 C. f ( x)ln xdx C D. f (
x)ln xdx C 3 3 x 3x 3 3 x 3x 1 f (x)
Câu 198. Cho F (x)
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)ln x 2 2x x ln x 1 ln x 1 A. f (
x)ln xdx C B. f ( x)ln xdx C 2 2 x 2x 2 2 x x ln x 1 ln x 1 C. f (
x)ln xdx C D. f ( x)ln xdx C 2 2 x x 2 2 x 2x 2 x e Câu 199. Cho dx . Nếu đặt x
t e 1thì
f t dt là x e 1 A. .
t ln t C
B. 1 t ln t C
C. t ln t C
D. ln t C c ln 2x 3
Câu 200. Biết F x a ln x b ln
2x 3 là nguyên hàm của hàm số f x . Tính x 2 x
S a b c . 1 7 4 A. S 1 . B. S . C. S . D. S . 3 3 3
Câu 201. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x 1 F
. Tập nghiệm S của phương x e và 1 0 ln 4 3 3
trình F x 3 3
ln x 3 2 là: A. S 2 . B. S 2 ; 2 .
C. S 1; 2 . D. S 2 ; 1 . x x 2 e e b a b Câu 202. Biết
dx a ln x e C
, với a, b . Tính giá trị S . x x x e e e . a b A. S 1. B. S 4. C. S 9.
D. S 16.
Câu 203. Biết 2 2 x 2 x 3 x 2 1 . x b x e dx a e
C , với a , b . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 5
A. a b .
B. a b .
C. 2a b 1 .
D. a 2b 5 . 2 2 ln x Câu 204. Biết
dx a (1 ln x)b .
c 1 ln x C
, với a , b, c . Khẳng định nào sau đây x 1 ln x đúng? 1 1 5
A. a b c .
B. a b c .
C. 3a b c 1.
D. a b c . 2 3 3 1 a Câu 205. Biết dx C
, với a, b, c . Tính giá trị S a b c2 . . . 5 . x ln x . b lnc x A. S 81. B. S 225. C. S 256.
D. S 196. Trang29 dx Câu 206. Cho
. Nếu đặt t 2ln x 1 thì f tdt là x 2 ln x 1 1 1
A. 2t C
B. t C C. t C D. t C 4 2 x 3 a x b4 2 ln 3 ln Câu 207. Biết dx C
, với a, b, c . Tính giá trị S . a . b c . x c A. S 48. B. S 6. C. S 8.
D. S 24. a Câu 208. Biết 2 2 . x x e dx . x e C
, với a, b . Tính giá trị S . a b . b A. S 1. B. S 2. C. S 1. D. S 2. 1 ln x Câu 209. Biết
dx a ln x b lnc x C
, với a, c ; b . Tính giá trị 2020 S a b c . x 9 13 3 A. 2020 S 2 . B. S . C. 2020 S 2 .
D.Đáp án khác. 4 4 4 1 Câu 210. Cho dx
. Nếu đặt t ln(ln x) thì f tdt là
x ln x ln(ln x) 1
A. 2 ln ln t C
B. ln t C
C. ln ln t C D.
ln t C 2 x ln 2 x x 1 Câu 211. Biết 2 dx x a ln 2
bx x 1 cx C , với a, b, c . Tính giá trị 2 x 1 2020 2019 2018 S a b c . A. 2020 S 2 2. B. 2020 S 2 1. C. S 3.
D. S 2.. VẤN ĐỀ 6 Trang30
Tính nguyên hàm của một số hàm số lƣợng giác
Câu 212. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A. F x 2
( ) 2019 cos x là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x sin 2x .
B.Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( ) x thì ( F ) x ( g ) x dx có dạng (
h x) Cx D với
C, D là các hằng số, C 0. u x C. dx u x '( ) ( ) C. 2 ( u x) D. Nếu
f t dt F t ( )
( ) C thì f u x dx F u x [ ( )] [ ( )] C .
Câu 213. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu
f (t )dt = F (t )+ C ò thì f ò (u(x)) /
.u (x )dx = F (u(x ))+ C .
B. Nếu F (x) và G (x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F
é (x)- G(x) d ù x ò ë û
có dạng h(x)= Cx + D (
C, D là các hằng số và C ¹ 0 ). C. F (x) 2
= 7 + sin x là một nguyên hàm của f (x)= sin 2x . / u (x ) D. dx = u(x )+ C ò . u(x )
Câu 214. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của f (x) đều có dạng F (x)+ C (C là hằng số). / u (x ) B.
dx = log u (x ) + C ò . u (x )
C. F (x)= 1+ tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 1+ tan x .
D. F (x)= 5- cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x)= sin x .
Câu 215. Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số: (I) x x x tan d ln cos C . x 1 (II) sin d x e x x e 3cos 3cos C . 3 x x (III) x x x
cos sin d 2 sin cos C . sin x cos x Số mệnh đề đúng là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 216. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) sin 2x 1
A. sin 2xdx
cos 2x C . B. xdx
x C . 1 sin 2 cos 2 2 2
C. sin 2xdx cos 2x C . D. xdx
x C . sin 2 cos 2
Câu 217. Một nguyên hàm của hàm số y sin 3x 1 1 A. cos3x B. 3cos3x C. 3cos3x D. cos3x 3 3
Câu 218. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x . 6 1 A.
f (x)dx sin 3x C . B.
f (x).dx sin 3x C . 3 6 6 Trang31 1 C.
f (x)dx sin 3x C . D.
f (x)dx sin 3x C . 1 3 6 6 6 x 2
Câu 219. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 tan . 2 x x A.
f (x)dx 2 tan C . B. f x dx C . ( ) tan 2 2 1 x x C.
f (x)dx tan
C . D. f x dx C . ( ) 2 tan 2 2 2 1
Câu 220. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) . 2 sin x 3 1 A.
f (x)dx cot x C . B.
f (x)dx cot x C . 1 3 3 3 3 C.
f (x)dx cot x C . D.
f (x)dx cot x C . 3 3
Câu 221. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f (x) sin . x cos x . 4 sin x 4 sin x A.
f (x)dx C . B.
f (x)dx C . 4 4 2 sin x 2 sin x C.
f (x)dx C . D.
f (x)dx C . 2 2
Câu 222. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là: 1 1 A. sin3x + sin5x + C B. 3 5 sin x sin x C 3 5 1 1 C. sin3x sin5x + C D. 3 5 sin x sin x C 3 5 1 Câu 223. dx bằng: 2 2 sin x.cos x A. 2 tan 2x C B. 4 cot 2x C C. 4 cot 2x C D. 2 cot 2x C Câu 224. 2 sin 2x cos2x dx bằng: 3 sin 2x cos2x 2 1 1 A. C B. cos2x sin 2x C 3 2 2 1 1 C. x sin 2x C D. x cos4x C 2 4 2x Câu 225. 2 cos dx bằng: 3 3 2x 1 2x x 3 4x x 4 4x A. 4 cos C B. 4 cos C C. sin C D. cos C 2 3 2 3 2 8 3 2 3 3
Câu 226. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 f (x) sin x là 1 A. F(x) (2x sin 2x) C
B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng 4 1 1 sin 2x C. F(x) (x sinx .cosx) C D. F(x) (x ) C 2 2 2 4
Câu 227. Một nguyên hàm của hàm số f (x) là: 2 cos x 4x 4 A. B. 4 tan x C. 4 tan x D. 3 4x tan x 2 sin x 3 Trang32
Câu 228. Biểu thức nào sau đây bằng với 2 sin 3xdx ? 1 1 1 1 1 1 1 1 A. (x sin 6x) C B. (x sin 6x) C C. (x sin 3x) C D. (x sin 3x) C 2 6 2 6 2 3 2 3
Câu 229. Một nguyên hàm của f (x) cos 3x cos 2x bằng 1 1 1 1 1 1 1 A. sin x sin 5x B. sin x sin 5x C. cos x cos 5c D. sin 3x sin 2x 2 2 2 10 2 10 6 Câu 230. Tính 3 cos xdx ta được kết quả là: 4 cos x 1 3sin x 4 cos x.sin x 1 sin 3x A. C B. sin 3x C C. CD. 3sin x C x 12 4 4 4 3
Câu 231. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? 1
A. f x sin 2x và g x 2 cos x .
B. f x 2
tan x và g x . 2 2 cos x C. x f x e và x g x e .
D. f x sin 2x và g x 2 sin x . 3cos x Câu 232. dx bằng: 2 sin x 3sin x 3sin x
A. 3ln 2 sin x C B. 3 ln 2 sin x C C. D. C 2 sin x C 2 ln 2 sin x 3sin x 2 cos x Câu 233. dx bằng: 3cos x 2 sin x
A. ln 3cos x 2sin x C
B. ln 3cos x 2sin x C
C. ln 3sin x 2 cos x C
D. ln 3sin x 2 cos x C sin x cos x
Câu 234. Nguyên hàm của sin x là: cos x 1 1
A. ln sin x cos x C B. C D. C ln sin x C. ln sin x cos x C cos x sin x cos x cot x Câu 235. dx bằng: 2 sin x 2 cot x 2 cot x 2 tan x 2 tan x A. C B. C C. C D. C 2 2 2 2 sin x Câu 236. dx bằng: 5 cos x 1 1 1 1 A. C B. C C. C D. C 4 4cos x 4 4cos x 4 4sin x 4 4sin x Câu 237. 5 sin x.cosxdx bằng: 6 sin x 6 sin x 6 cos x 6 cos x A. C B. C C. C D. C 6 6 6 6 Câu 238. Tính A = 2 3 sin x cos x dx , ta có 3 5 sin x sin x A. A C B. 3 5 A sin x sin x C 3 5 3 5 sin x sin x C. A C D. Đáp án khác 3 5
Câu 239. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 4 f (x) sin x cos x 1 A. 5 F(x) sin x C B. 5 F(x) cos x C 5 Trang33 1 C. 5 F(x) sin x C D. 5 F(x) sin x C 5
Câu 240. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos 3x tan x là 4 1 A. 3 cos x 3cos x C B. 3 sin x 3sin x C 3 3 4 1 C. 3 cos x 3cos x C D. 3 cos x 3cos x C 3 3 1
Câu 241. Họ nguyên hàm của là: sin x x x A. ln cot C B. ln tan C C. -ln|cosx| + C D. ln sin x C 2 2 Câu 242. 3 cos x.sin xdx bằng: 4 cos x 4 sin x A. C B. C C. 4 sin x C D. 4 cos x C 4 4
Câu 243. Họ nguyên hàm của 2 f (x) x.cos x là: 1 A. 2 cos x C B. 2 sin x C C. 2 sin x C D. 2 2 sin x C 2 Câu 244. sinx cos 2x dx bằng: 1 1 1 1 A. cos 3x cos x C B. cos 3x cos x C 2 2 6 2 1 1 1 1 C. sin 3x sin x C D. cos 3x cos x C 6 2 2 2
Câu 245. Một nguyên hàm của hàm số: 2 f (x) x sin 1 x là: A. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x B. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x C. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x D. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x
Câu 246. Kết quả nào sai trong các kết quả sau? dx 1 x 2 dx 1 x 1 1 A. tan C B. ln C 1 cos x 2 2 2 2 2 x x 1 x 1 1 dx xdx 1 C. ln(ln(ln x)) C D. 2 ln 3 2x C x ln x.ln(ln x) 2 3 2x 4
Câu 247. Nguyên hàm của hàm số 2 cos x.sin x.dx bằng: : 3sin x sin 3x 3cos x cos 3x A. C B. C C. 3 sin x C D. 2 sinx .cos x C 12 12 . cos x
Câu 248. Họ nguyên hàm Fx của hàm số f x 2 1 là: cos x 1 A. cos x F x C B. 1 F x C C. 1 F x C D. F x C sin x sin x sin x 2 sin x
Câu 249. Họ các nguyên hàm của hàm số 3 y tan x là: 1 A. 2 tan x ln cos x . B. 2 tan x ln cos x 2 1 1 C. 2 tan x ln cos x D. 2 tan x ln cos x 2 2
Câu 250. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là: 1 1 A. 3 5 sin x sin x C B. sin3x + sin5x + C 3 5 Trang34 1 1 C. 3 5 sin x sin x C D. sin3x sin5x + C 3 5 sin 2x
Câu 251. Nguyên hàm F(x) của hàm số y là 2 sin x khi F(0) 0 3 2 ln 2 sin x 2 sin x A. 2 ln 1 sin x B. C. 2 ln cos x D. ln 1 3 3 5 cos x
Câu 252. Nguyên hàm của hàm số: y = dx là: 1 sin x 3 4 sin x cos x 3 4 sin 3x cos 4x A. cos x C B. sin x C 3 4 3 4 3 4 sin x cos x 3 4 sin x cos x C. sin x C D. sin x C 3 4 9 4
Câu 253. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 A. 3
cos x C B. 3
cos x C C. 3
sin x C
D. Đáp án khác. 3 3 Câu 254. Nếu
f (x )dx = sin 2x cos x ò thì f (x)là: 1 1
A. f (x)=
(3cos3x + cos x). B. f (x)=
(cos3x + cos x). 2 2 1 1
C. f (x)=
(3cos3x - cos x). D. f (x)=
(cos3x - cos x). 2 2
Câu 255. F (x) là nguyên hàm của hàm số 4
y = sin x cos x .
F (x)là hàm số nào sau đây? 5 cos x 4 cos x A. F (x)= + C .
B. F (x )= + C . 5 4 4 sin x 5 sin x
C. F (x )= + C . D. F (x)= + C . 4 5
Câu 256. Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số: (I)
tan x dx = - ln (cos x )+ C ò . x 1 (II) 3 cos 3 cos sin d x e x x = - e + C ò . 3 cos x + sin x (III)
dx = 2 sin x - cos x + C ò . sin x - cos x Số mệnh đề đúng là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 257. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 f (x) cos x.cos 2x và 2 g(x) sin x.cos 2x 1 1 1 1 A. F(x) x sin 2x sin 4x C ; G(x) x sin 2x sin 4x C 4 4 4 4 1 1 1 1 B. F(x) x si n2x sin 4x C ; G(x) x sin 2x sin 4x C 4 4 4 4 1 1
C. F(x) x sin 2x
sin 4x C ; G(x) x sin 2x sin 4x C 4 4 1 1 1 1 D. F(x) x si n2x sin 4x C ; G(x) x sin 2x sin 4x C 4 4 4 4 x
Câu 258. Nguyên hàm sin 4 bằng x dx sin cos x 2 3 2 3 A. cos 3x
2 cos x C . B. sin 3x
2 sin x C . 3 4 4 3 4 4 Trang35 2 3 2 3 C. sin 3x
2 sin x C . D. sin 3x
2 cos x C . 3 4 4 3 4 4 dx
Câu 259. Nguyên hàm bằng? 2 tan x 1 x 2 2x 1 A.
ln 2sin cos x . C B.
ln 2sin x cos x C. 5 5 5 5 x 1 x 1 C.
ln 2sin x cos x . C D.
ln 2sin x cos x . C 5 5 5 5
Câu 260. Tính 1 xcos xdx .
A. 1 xsin x cos x . C
B. 1 xsin x cos x C.
C. 1 xsin x cos x . C
D. 1 xsin x sin x . C
Câu 261. Tính x sin 2x 1dx. x 1 x 1 A.
cos 2x 1 sin 2x 1 . C B. cos2x 1 sin 2x 1 C. 2 4 2 2 x x 1 C.
cos 2x 1 sin 2x 1 . C D.
cos 2x 1 sin 2x 1 . C 2 2 4 Câu 262. Tính sin sin 2 . x I x e dx : A. sinx e
cos2x1C B. sinx e
sin2x 1C C. sinx e
sinx1C D. sinx e
sinx1C
Câu 263. Tìm nguyên hàm I (x cos x)xdx 3 x A. x sin x cos x c B. Đáp án khác 3 3 x 3 x C. sin x x cos x c D. x sin x cos x c 3 3
Câu 264. Biểu thức nào sau đây bằng với 2 x sin xdx ? A. 2 2 x cos x x cos xdx B. 2 x cos x 2x cos xdx C. 2 x cos x 2x cos xdx D. 2 2 x cos x x cos xdx Câu 265. x cos xdx bằng: 2 x 2 x A. sin x C
B. x sin x cosx C
C. x sin x sinx C D. cosx C 2 2 Câu 266. x sin x cos xdx bằng: 1 1 x 1 1 x A. sin 2x cos2x C B. sin 2x cos2x C 2 4 2 2 2 4 1 1 x 1 1 x C. sin 2x cos2x C D. sin 2x cos2x C 2 4 2 2 2 4 x Câu 267. 3 xe dx bằng: x x x 1 x 1 A. 3 3 x 3 e C B. 3 x 3 e C C. x 3 3 e C D. x 3 3 e C 3 3 Câu 268. x ln xdx bằng: 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x ln x x 2 2 x x A. .ln x C B. .ln x C C. C D. .ln x C 2 4 4 2 4 2 2 4 Trang36 x
Câu 269. Một nguyên hàm của f x là 2 cos x
A. x tan x ln cos x
B. x tan x ln cos x C. x tan x ln cos x
D. x tan x ln sin x
Câu 270. Họ nguyên hàm của hàm số x f x e cos x là 1 1 A. F x x
e sin x cos x C B. F x x
e sin x cos x C 2 2 1 1 C. F x x
e sin x cos x C D. F x x
e sin x cos x C 2 2
Câu 271. Nguyên hàm ln xdx bằng: A. ln x x B. x ln x x C C. ln x x C D. ln x x 2 x (x x)e
Câu 272. Nguyên hàm của hàm số: y = dx là: x x e A. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C B. F(x) = x x e 1 ln xe 1 C C. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C D. F(x) = x x xe 1 ln xe 1 C
Câu 273. Nguyên hàm của hàm số: I cos 2x.ln(sin x cos x)dx là: 1 1 1 1 A.
1sin 2xln1sin 2x sin 2x C B.
1sin 2xln1sin 2x sin 2x C 2 4 4 2 1 1 1 1 C.
1sin 2xln1sin 2x sin 2x C D.
1sin 2xln1sin 2x sin 2x C 4 4 4 4
Câu 274. Nguyên hàm của hàm số: I x 2sin3xdx là: x 2cos3x 1 x 2cos3x 1 A. F(x) = sin 3x C B. F(x) = sin 3x C 3 9 3 9 x 2cos3x 1 x 2cos3x 1 C. F(x) = sin 3x C D. F(x) = sin 3x C 3 9 3 3 Câu 275. x
F(x) 4sin x (4x 5)e 1 là một nguyên hàm của hàm số: A. x
f (x) 4 cos x (4x 9)e B. x
f (x) 4 cos x (4x 9)e C. x
f (x) 4 cos x (4x 5)e D. x
f (x) 4 cos x (4x 6)e Câu 276. Hàm số x
F(x) e tan x C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào 1 1 x e A. x f (x) e B. Đáp án khác C. x f (x) e D. x f (x) e 1 2 sin x 2 sin x 2 cos x 4m
Câu 277. Cho hàm số f (x) 2
sin x . Giá trị của tham số để nguyên hàm Fx của hàm số fx thỏa mãn
điều kiện F(0) 1 và F là 4 8
A. m 4 . B. m 3 .
C. m 3 . D. m 4 . 3 4 4 3 cos x
Câu 278. Thầy Hùng cho bài toán “ Tìm dx
”. Bạn Minh Hiền giải bằng phương pháp đổi biến như sau: 2 sin x
+ Bước 1: Đặt u sin x , ta có du cos xdx cos x du 1 + Bước 2: dx C 2 2 sin x u u Trang37 cos x 1 + Bước 3: Kết luận dx C 2 sin x x
Hỏi bạn Minh Hiền sai ở bước nào? A.Bước 1 B.Bước 2 C.Bước 3 D.Không sai. x
Câu 279. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2 F . Tính F 0 . 1 thỏa mãn 0 cos x 2
A. F 0 2ln 2 2 .
B. F 0 2 ln 2
C. F 0 ln 2 .
D. F 0 2ln 2 2 .
Câu 280. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 F 0 . Tính F . 1 thỏa mãn tan x 4 2 A. F . B. F C. F . D. F . 2 2 2 2 2 4 2 4 m cos 2x
sin x cos x 1 Câu 281. Cho dx C với ,
m n . Tính A m n. n
sin x cos x 23
sin x cos x 2 A. A 5. B. A 2 C. A 3. D. A 4 . Câu 282. Để tính 4 sin . x cos xdx thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số đặt t cos x . 4 u sin x
B. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt .
dv cos xdx
C. Dùng phương pháp đổi biến số đặt t sin x . u cos x
D. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt . 4
dv sin xdx 1 2x 1 x x Câu 283. Cho dx m x tan . n ln cos
C m,n . Tính 2m+ 3n? 1 cos x 2 2 2 A. 16 B. 4 C. 0 D. 8 π
Câu 284. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x x cos 3x thỏa mãn điều kiện F(0) 1. Tính F( ). 3 π π π 7 π 7 A. F( ) 1. B. F( ) 1 . C. F( ) .
D. F( ) . 3 3 3 9 3 9 π
Câu 285. Biết F x là một nguyên hàm của f x x sin 2x và thỏa F F π 0 π . Tính F 2 4 π π 1 1 A. B. C. D. 4 4 4 4 π
Câu 286. Cho hàm số f ( ) x biết f '( )
x x sin x và f (π) 0 . Tính f ( ) 6 π 3 7π π 3 7π π 3 7π π 3 7π A. f ( ) B. f ( ) C. f ( ) D. f ( ) 3 2 6 3 2 6 3 2 6 3 2 6 x 1
Câu 287. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) x cos thỏa F(0)
Tính F(π). 2 2 1 1 1 A. F(π) B. F(π) C. F(π) D. F(π) 1. 2 2 2
Câu 288. Cho hàm số f ( ) x (ax ) b . o
c sx thỏa mãn f ( ) x dx .
x sin x 2 sin x o
c sx C Tính 2 2 S a b ? A. S 3 B. S 4 C. S 5
D. S 6 Trang38 14
Câu 289. ho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và F ( ) thì 2 3 1 13 1
A. F (x) sin 3x
B. F (x) sin 3x 5 3 3 3 1 1 13
C. F (x) sin 3x 5
D. F (x) sin 3x 3 3 3 Câu 290. Cho f (
x) 3 5sin x và f (0) 7 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3
A. f (x) 3x 5 cos x 2 B. f 2 2
C. f 3
D. f x 3x 5cos x
Câu 291. Nguyên hàm Fx của hàm số 4
f x sin 2x thỏa mãn điều kiện 3 F 0 là 8 3 1 1 3 3 1 1 A. x sin 2x sin 4x B. x sin 4x sin 8x 8 8 64 8 8 8 64 3 1 1 3 C. x 1 sin 4x sin 8x
D. x sin 4x sin 6 x 8 8 64 8
Câu 292. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức: sin u.cos v C f (u)du A. 2cosucosv B. -cosucosv C. cosu + cosv D. cosucosv
Câu 293. Tìm nguyên hàm của: y sin x.sin 7x với F 0 là: 2 sin 6x sin 8x sin 6x sin 8x sin 6x sin 8x sin 6x sin8x A. B. C. D. 12 16 12 16 12 16 12 16 1
Câu 294. Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số y
và F0 1 . Khi đó, ta có Fx là: 2 cos x A. tan x B. tan x 1 C. tan x 1 D. tan x 1 4m Câu 295. Cho 2 f (x)
sin x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F 4 8 4 3 3 3 A. m B. m C. m D. m 3 4 4 4 1
Câu 296. Cho hàm y
. Nếu Fx là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y Fx đi qua điểm 2 sin x M ;0 thì Fx là: 6 3 3 A. cot x B. cot x C. 3 cot x D. 3 cot x 3 3
Câu 297. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? 1 A. sin 2x và 2 cos x B. 2 tan x và C. x e và x e D. sin 2 x và 2 sin x 2 2 cos x
Câu 298. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số 2
(x) là nguyên hàm của hàm 1 f (x) sin x thỏa mãn F 1 1(0) =0 và F2 số 2 f (x) cos x thỏa mãn F 2 2(0)=0. Khi đó phương trình F (x) có nghiệm là: 1(x) = F2 k A. x k2 B. x k C. x k D. x 2 2
Câu 299. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) x sin x thỏa mãn F(0) 19 là: 2 x 2 x A. F(x) cosx B. F(x) cosx 2 2 2 Trang39 2 x 2 x C. F(x) cosx 20 D. F(x) cosx 20 2 2
Câu 300. Tìm nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn điều kiện: f x 2x 3cos x, F 3 2 2 2 A. 2
F(x) x 3sin x 6 B. 2 F(x) x 3sin x 4 4 2 2 C. 2 F(x) x 3sin x D. 2
F(x) x 3sin x 6 4 4 1
Câu 301. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 2x thỏa mãn F( ) 1 là: 2 sin x 4 2 2 A. 2 F(x) cotx x B. 2 F(x) cotx x 4 16 2 C. 2 F(x) cotx x D. 2 F(x) cotx x 16
Câu 302. Cho hàm số f x cos3x.cos x . Nguyên hàm của hàm số f x bằng 0 khi x 0 là hàm số nào trong các hàm số sau ? sin 4x sin 2x sin 4x sin 2x cos 4x cos 2x A. 3sin 3x sin x B. C. D. 8 4 2 4 8 4 dx x
Câu 303. Tính nguyên hàm I
được kết quả I ln tan C
với a; b;c . Giá trị của 2 a b cosx 2 a b là: A. 8 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 304. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 sin x 2 (I) : sin x dx C 3 4x 2 (II) : dx 2 ln 2x x 3 C 2 x x 3 (III) : 3 2 3 x 6 x x x dx x C ln 6 A. (III) B. (I) C. Cả 3 đều sai. D. (II)
Câu 305. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? dx 1 x A. ln x C B. x dx C 1 x 1 x a dx C. x a dx C 0 a 1 D. tan x C ln a cos x
Câu 306. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Fx 1 tan x 2 f x 1 tan x A.
là một nguyên hàm của hàm số Fx C
B. Nêu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng (C là hằng số) u 'x
dx lg ux C u x C. Fx 5 cos x f x sin x D. là một nguyên hàm của
Câu 307. Để tìm nguyên hàm của 4 5
f x sin x cos x thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t cos x Trang40 u cos x
B. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 4 4 dv sin x cos xdx 4 u sin x
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt 5 dv cos xdx
D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t sin x Câu 308. Biết x
F x e msin x n cos x là một nguyên hàm của hàm số x
f x e 2sin x 3cos x . Tính
S m n . 5 A. S 1 . B. S 3 . C. S 2 . D. S . 2 tan x
Câu 309. Cho F(x) là một nguyên hàm của f x
, biết F 0 0 , F 1 . Tính 2
cos x 1 a cos x 4 F F 3 4 ? A. 5 3 . B. 5 1. C. 3 5 . D. 5 2 cos 2x
Câu 310. Biết cos x sin x 7 5 2 2 .sin 4xdx
C . Với a là số nguyên. Tìm a? a A. a 6. B. a 12. C. a 7. D. a 14. sin x cos x Câu 311. Biết
dx a ln sin x cos x C
. Với a là số nguyên. Tìm a? sin x cos x A. a 1. B. a 2. C. a 3. D. a 4. x 2 tan 2
Câu 312. Tìm một nguyên hàm của: 1 4.
biết nguyên hàm này bằng 3 khi x . 2 x 4 2 tan 1 2 1 1 A. 3. B. 3.
C. tan x 2 .
D. cot x 2 . 2 cos x 2 sin x
Câu 313. F x x ln 2sin x cos x là nguyên hàm của: sin x cos x
sin x 2 cos x sin x cos x 3sin x cos x A. sin x . B. 3cos x 2 sin x . C. cos x sin x . D. 3cos x 2 sin x . cos x a
Câu 314. Biết x x2 sin 2 cos 2 dx x
cos 4x C , với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b? b A. S 4. B. S 2. C. S 3. D. S 5. 1 x Câu 315. Biết dx . a tan C
, với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? 1 cos x b A. S 4. B. S 2. C. S 3. D. S 5. 1 a Câu 316. Biết dx tan x C
, với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? 1 sin 2x b 4 A. S 4. B. S 2. C. S 3. D. S 5. Trang41
Câu 317. Cho f x 2 8sin x
. Một nguyên hàm F x của f x thỏa F 0 8 là: 12
A. 4x 2sin 2x 9 .
B. 4x 2sin 2x 9 . 6 6
C. 4x 2sin 2x 7 .
D. 4x 2sin 2x 7 . 6 6 Trang42