Ch đề 4: NGUYÊN HÀM TNG PHN
A. LÝ THUYT TRNG TÂM
Cho hai hàm s
( )
u ux=
( )
v vx
=
đo hàm liên tc trên
K
ta có công thc nguyên hàm tng
phn:
.
udv uv vdu=
∫∫
Chú ý: Ta thưng s dụng phương pháp nguyên hàm từng phn nếu nguyên hàm có dng
( ) ( )
.,I f x g x dx=
trong đó
( )
fx
( )
gx
là 2 trong 4 hàm s: Hàm s logarit, hàm s đa thc, hàm
s ng giác, hàm s mũ.
Để tính nguyên hàm
( ) ( )
.f x g x dx
tng phần ta làm như sau:
c 1. Đặt
(trong đó
( )
Gx
là mt nguyên hàm bt k ca hàm s
( )
gx
)
c 2. Khi đó theo công thức nguyên hàm tng phn ta có:
(
) ( )
( )
( ) (
) ( )
. . .' .f x g x dx f x G x G x f x dx=
∫∫
Chú ý: Khi
( ) ( )
.I f x g x dx=
( )
fx
(
)
gx
là 2 trong 4 hàm s: Hàm s logarit, hàm s đa
thc, hàm s ng giác, hàm s ta đặt theo quy tắc đt
.u
Nht log (hàm log, ln) – Nhì đa (hàm đa thức)
Tam lượng (hàm lượng giác) – T mũ (hàm mũ)
Tc là hàm s nào đng tc trong câu nói trên ta s đặt
u
bằng hàm đó. Ví dụ:
Nếu
( )
fx
hàm log,
( )
gx
là mt trong 3 hàm còn li, ta s đặt
(
)
( )
.
u fx
dv g x dx
=
=
Tương tự nếu
( )
fx
hàm ,
( )
gx
hàm đa thức, ta s đặt
( )
( )
u gx
dv f x dx
=
=
Mt s dng nguyên hàm tng phn thưng gp.
Dng 1:
(
) (
)
ln ,I P x mx n dx
= +
trong đó
(
)
Px
là đa thức.
Theo quy tắc ta đt
( )
( )
ln
.
u mx n
dv P x dx
= +
=
Dng 2:
( )
sin
,
cos
x
I P x dx
x

=


trong đó
( )
Px
là đa thức.
Theo quy tắc ta đt
(
)
.
sin
cos
u Px
x
dv dx
x
=

=


Dng 3:
( )
,
ax b
I P x e dx
+
=
trong đó
( )
Px
là đa thức
Theo quy tắc ta đt
( )
.
ax b
u Px
dv a dx
+
=
=
Dng 4:
sin
.
cos
x
x
I e dx
x

=


Theo quy tắc ta đt
sin
cos
.
x
x
u
x
dv e dx

=


=
B. VÍ D MINH HA
Ví d 1: Tìm nguyên hàm ca các hàm s sau:
a)
1
sinI x xdx=
b)
3
2
x
I xe dx=
c)
2
3
cosI x xdx=
d)
4
lnI x xdx=
Li gii:
a)
1
sinI x xdx=
Cách 1: Đặt
sin cos
u x du dx
xdx dv v x
= =

→

= =

1
sin cos cos cos sin .I xxdxxx xdxxx xC= =−+ =−++
∫∫
Cách 2:
( )
1
sin cos cos cos cos sinI x xdx xd x x x xdx x x x C

= = = = ++

∫∫
b)
3
2
x
I xe dx=
Cách 1: Đặt
3
3
1
3
x
x
du dx
ux
ve
e dx dv
=
=
→

=
=
( )
33333 33
2
11 11 11
3
33 39 39
xxxxx xx
I xe dx xe e dx xe e d x xe e C
→ = = = = +
∫∫
Cách 2:
( )
( )
3 3 33 3 3 3 3
2
1 1 11 11
3
3 3 33 33
x x xx x x x x
I xe dx xd e xe e dx xe e d x xe e C


= = = = = −+




∫∫
c)
2
3
cosI x xdx=
Cách 1: Đặt
2
2
sin
cos
du xdx
ux
vx
xdx dv
=
=
→

=
=
Khi đó
22 2
3
cos sin 2 sin sin 2I x xdx x x x xdx x x J==−=
∫∫
Xét
sin .J x xdx=
Đặt
cos cos cos sin
cos
sin
ux
du dx
Jxx xdxxx x
vx
xdx dv
=
=
=−+ =−+

=
= →
( )
2
3
sin 2 cos sin .I x x x x xC → = + +
Cách 2:
(
)
( )
2 2 2 22
3
cos sin sin sin sin 2 sinI x xdx x d x x x xd x x x x xdx===−=
∫∫
( )
22 2
sin 2 cos sin 2 cos 2 cos sin 2 cos 2sin .xx xd xxxxx xdxxxxx xC
=+ =+− =+−+
∫∫
d)
4
lnI x xdx=
Cách 1: Đặt
2 2 22
4
2
ln
ln ln . ln .
2 224
2
dx
du
ux
x x dx x x
x
I x xdx x x C
xdx dv
x
x
v
=
=
→ = = = +

=
=
∫∫
Cách 2: Ta có:
( )
222 2222
4
ln ln ln ln ln ln .
222 2224
xxx xxdxxx
I x xdx xd x d x x x C
x

= = = = = −+


∫∫
Ví d 2: Tìm nguyên hàm ca các hàm s sau:
a)
2
5
ln
I x xdx=
b)
( )
2
6
ln 1I x x dx= +
c)
(
)
2
7
ln 1I x x dx= ++
d)
8
sin
x
I e xdx=
Li gii:
a)
2
5
ln
I x xdx=
Cách 1:
Đặt
33 3 3
2
5
23
ln
ln ln . ln .
33 3 9
3
dx
du
ux
x x dx x x
x
I x xdx x C
x
x dx dv x
v
=
=
→ = = = +

=
=
∫∫
Cách 2:
Ta có
( )
333 3333
2
5
ln ln ln ln ln ln .
333 3339
xxx xxdxxx
I x xdx xd x d x x x C
x

= = = = = −+


∫∫
b)
( )
2
6
ln 1I x x dx= +
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
22
22 2 2
6
ln 1 ln 1 ln 1 ln 1
22 2
xx x
I x xdx xd x d x

= + = + = +− +



∫∫
( )
( )
( ) ( ) ( )
22 2 2 2
2 22
2 ln 1
ln 1 . ln 1 ln 1 ln 1
2 21 2 1 2
x
xx x x x
x dx x x dx x J
xx
+
= +− = +− + = +−
++
∫∫
Xét
(
)
( )
( ) ( )
2
2
11
1
ln 1 ln 1 1 ln 1
11 1
x
x
J x dx x dx x x dx
xx x
−+

= += +=+ +=

++ +

∫∫
( )
(
) ( )
( )
(
)
( )
( )
2
1 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1
12
dx x
x xdx x xd x xd x
x

= +++ =+ ++ +=

+

∫∫
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22 2 2
ln 1 ln 1
12
ln 1 ln 1 ln 1
2 2 2 2 21 2
xx
x x x xx
xx xdx xx dx
x
++
  
= +− + + = +− +
  
+
  
∫∫
Xét
22
23
3 3 3ln 1
1 12
xx x
K dx x dx x x
xx

= = −+ = + +

++

∫∫
( )
( )
2
22
ln 1
1
ln 1 3 3ln 1 .
2 22 2
x
xx
J xx x x C
+

→ = + + + + +


T đó ta được
( )
( )
( )
22 2
22
6
ln 1 ln 1
1
ln 1 3 3ln 1 .
2 2 22 2
xx x
xx
I xx x x C
++

= ++ + + +


c)
(
)
2
7
ln 1I x x dx= ++
Ngm hiu
(
)
2
ln 1 ;
u x x vx= ++ =
ta có
(
)
(
)
(
)
2
2 22
7
2
1
1
ln 1 ln 1 ln 1
1
x
x
Ixxxxdxxxxx xdx
xx
+
+

= ++ ++ = ++


++
∫∫
(
)
(
)
( )
(
)
2
2 2 22
22
1
1
ln 1 ln 1 ln 1 1 .
2
11
dx
xdx
xx x xx x xx x xC
xx
+
= ++ = ++ = ++ −++
++
∫∫
Vậy
(
)
22
7
ln 1 1 .I xx x xC
= ++ −++
d)
8
sin
x
I e xdx=
( )
( )
( )
8
sin sin sin sin sin cos sin cos
x xxx xx x x
I e xdx xd e e x e d x e x e xdx e x xd e== = =−=
∫∫
( )
( )
sin cos sin cos cos sin cos sin
x xxx x xx x
ex xdeexe xed xexe xexdx

= =−− =−+

∫∫
8 88
sin cos
sin cos sin cos .
2
xx
x x xx
e xe x
exe xIexe xI I C

= + = → = +

Nhn xét: Trong nguyên hàm
8
I
chúng ta thấy rt rõ là vic tính nguyên hàm gồm hai vòng lặp, trong
mỗi vòng ta đều nhất quán đặt
u
hàm lượng giác (sinx hoc cosx) và vic tính toán không th tính trc
tiếp được.
Ví d 3: Tính các nguyên hàm sau:
a)
( )
( )
9
2
ln 1
21
x
I dx
x
=
+
b)
( )
( )
10
2
ln 2 1
13
x
I dx
x
+
=
c)
2
11
.sin .cosI x x xdx=
d)
( )
2
12
2
2
x
xe
I dx
x
=
+
Li gii
a) Đặt
( )
( )
( )
2
1
ln 1
1
.
1
1
21
22 1
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x
=
=

=

=
+
+
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
9
ln 1
22 1 22 1 1
x
dx
I
x xx
−−
= +
+ +−
( )
( )
( )
( )
ln 1 ln 1
11 2 1 1
ln
221 6 121 221 621
xx
x
dx C
x xx x x
−− −−

+− = + +

+ −+ + +

b) Đặt
( )
(
)
(
)
2
1
ln 2 1
21
.
1
1
13
33 1
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x
= +
=
+

=

=
Khi đó:
( )
( )
( )(
)
10
ln 2 1
331 32131
x
dx
I
x xx
−+
= +
+
(
)
( )
( )
(
)
ln 2 1 ln 2 1
1 3 2 1 31
ln
331 153121 331 1521
xx
x
dx C
x xx x x
+ −+

−+ −= + +

−+ +

c) Đặt
3
2
.
cos
sin cos
3
du dx
ux
x
dv x xdx
v
=
=

=
=
Khi đó
3
3
11
cos 1
cos
33
xx
I xdx
= +
33
cos 1 cos 3 3cos cos sin 3 sin
3 3 4 3 36 4
xx x x xx x x
dx C
+−
= + = + ++
d) Đặt
( )
( )
2
2
2
1
2
2
x
x
u xe
du x x e dx
dx
dv
v
x
x
=
= +

=
=

+
+
22 2
12
.
22 2
xx x
x x xx
xe xe xe
I xe dx xe dx xe e C
xx x
−−
=+=+=++
++ +
∫∫
Ví d 4: Tính các nguyên hàm sau:
a)
( )
2
13
ln 1I x x dx= +
b)
2
14
tanI x xdx=
c)
( )
22
15
ln 1I x x dx= +
d)
16
sinI x xdx=
Li gii
a)
(
)
2
13
ln 1 .
I x x dx= +
Đặt
( )
2
2
2
2
ln 1
1
1
2
xdx
du
ux
x
x
xdx dv
v
=
= +

+

+
=
=
(
)
( )
( )
(
)
(
)
(
)
2 22
22 2
13
2
1 11
2
ln 1 ln 1 ln 1
2 21 2
x xx
x
I x x dx x dx x xdx
x
+ ++
= + = +− = +−
+
∫∫
( )
( )
(
) (
)
2 2 22
2
2
13
1 1 ln 1
ln 1
22 2
x x xx
x
I xC C
+ + +−
= + += +
b)
2
14
22
1
tan 1
cos cos
x
I x xdx x dx xdx dx
xx

= =−=


∫∫
Ta đi tính
2
.
cos
x
J dx
x
=
Đặt
2
1
tan
cos
ux
du dx
vx
dx dv
x
=
=

=
=
( )
cos
sin
tan tan tan tan tan ln cos
cos cos
dx
xdx
Jxx xdxxx xx xx xC
xx
⇒= = = + = + +
∫∫
2
14
tan ln cos
2
x
I x x xC⇒=+ + +
c)
( )
22
15
ln 1 .I x x dx= +
Đặt
( )
2
2
3
2
2
ln 1
1
3
xdx
du
ux
x
x
x dx dv
v
=
= +

+

=

=
( ) ( ) ( )
3 33 4
22 2 2
15
22
22
ln 1 ln 1 . ln 1
3 313 3 1
x xx x x
I x x dx x dx x dx
xx
= + = +− = +−
++
∫∫
Ta đi tính
4
2
1
x
K dx
x
=
+
Đặt
2
tan
cos
dt
x t dx
t
= ⇒=
43
22
22
13
1 tan 1 arctan
cos 1 3
x xx
x x K dx x C
tx
+= += = = + +
+
Do đó:
( )
( )
32
3
22
15
ln 1
23
ln 1 arctan
33 3
xx
xx
I x x dx x C
+

= += + + +


d)
16
sinI x xdx=
Đặt
16
1
2 2 sin .
2
x t dt xdx dt dx I t tdt=⇒= = =
Đặt
sin cos
u t du dt
tdt dv v t
= =


= =

16 16
2 sin 2 cos cos 2 cos 2sin 2 cos 2sinI ttdt tt t tt tCI x x xC

⇒= = + = + +⇒= + +

∫∫
Ví d 5: Tính nguyên hàm
( )
ln 2 .I x dx= +
A.
(
)
ln 2 .
I x x xC
= + −+
B.
(
) (
)
2 ln 2 .
I x x xC= + + −+
C.
(
)
1
ln 2 .
2
Ix x C
x
= ++ +
+
D.
(
)
1
ln 2 .
2
Ix x C
x
= +− +
+
Li gii:
Đặt
( )
ln 2
2
2
dx
ux
du
x
dv dx
vx
= +
=

+

=
= +
(Ta có th chn
; 1...,vxvx= = +
tuy nhiên ta nên chn
2vx
= +
để
tính toán dễ dàng hơn).
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
2 ln 2 2 ln 2 .IxxdxxxxC=+ +− =+ +−+
Chn B.
Ví d 6: Tính nguyên hàm
( )
ln 1 .I x x dx=
A.
(
)
22
ln 1 .
2 42
x xx
Ix C= −− ++
B.
( )
22
1
ln 1 .
2 42
x xx
Ix C
= −− ++
C.
( )
22
1
ln 1 .
2 42
x xx
Ix C
= −+ ++
D.
( )
22
1
ln 1 .
2 42
x xx
Ix C
= −− −+
Li gii:
Đặt
( )
( )( )
22
ln 1
1
11
11
22 2 2
dx
du
ux
x
xx
xx
dv xdx
v
=
=


−+
=
= −= =
Khi đó
( ) ( )
2 22
1 11
ln 1 ln 1 .
2 2 2 42
x x x xx
I x dx x C
+−
= −− = −− −+
Chn D.
Ví d 7: Tính nguyên hàm
( )
2.
x
I x e dx=
A.
(
)
3.
x
I x eC=−+
B.
( )
1.
x
I x eC=−+
C.
.
x
I xe C= +
D.
( )
1.
x
I x eC=++
Li gii:
Đặt
( ) ( ) ( )
2
2 2 3.
x x xx x
xx
u x du dx
I x e edx x eeC x eC
dv e dx v e
=−=

=−− =−−+=+

= =

Chn A.
Ví d 8: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2 1 sin .fx x x
= +
Biết
( )
0 3,F =
tìm
( )
.
Fx
A.
( ) ( )
2 1 cos 2sin 2.Fx x x x=+ ++
B.
(
) ( )
2 1 cos 2sin 4.Fx x x x=−+ + +
C.
( ) ( )
2 1 cos 2sin 2.Fx x x x=+ −+
D.
( ) ( )
2 1 cos 2sin 4.Fx x x x=−+ +
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
2 1 sin .
F x x xdx= +
Đặt
21 2
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
=+=


= =

( )
( )
(
)
2 1 cos 2sin 2 1 cos 2sin
Fxxx xdxxxxC
=−+ + =−+ + +
Mặt khác
( ) ( )
( )
0 1 3 4 2 1 cos 2sin 4.F C C Fx x x x=−+ = = = + + +
Chn B.
Ví d 9: Tìm nguyên hàm
( )
2
ln
.
1
xdx
I
x
=
+
A.
ln
ln1.
1
x
I xC
x
= ++
+
B.
2 ln
ln1.
1
xx
xC
x
++
+
C.
ln
ln1.
1
xx
I xC
x
= ++
+
D.
ln
ln1.
1
xx
I xC
x
= + ++
+
Li gii:
Đặt
( )
2
ln
ln ln
ln1.
1
1 11
1
1
11
dx
ux
du
xx dx xx
x
dx
I xC
dv
x
x xx
v
x
xx
=
=

= = ++

=
+ ++

= +=
+
++
Chn C.
Ví d 10: Tìm nguyên hàm
( )
2 cos .I x xdx=
A.
( )
2 sin cos .I x x xC= ++
B.
( )
2 sin cos .I x x xC= −+
C.
( )
2 cos sin .I x x xC= −+
D.
(
)
2 cos sin .I x x xC
= ++
Li gii:
Đặt
( ) ( )
2
2 sin sin 2 sin cos .
cos sin
u x du dx
I xx xdx xx xC
dv xdx v x
=−=

=−+ =−−+

= =

Chn B.
Ví d 11: Tìm nguyên hàm
( )
1 .3
x
I x dx
= +
ta được:
A.
.3
.
ln 3
x
x
IC= +
B.
( )
2
13
3
.
ln 3 ln 3
x
x
x
IC
+
= ++
C.
( )
13
3.
ln 3
x
x
x
IC
+
= −+
D.
( )
2
13
3
.
ln 3 ln 3
x
x
x
IC
+
= −+
Li gii:
Đặt
( )
(
)
2
1
13 13
33
.
3
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
3
ln 3
xx
xx
x
x
du dx
ux
xx
dx
I IC
dv dx
v
=
= +
++
⇒= ⇒= +

=
=
Chn D.
Ví d 12: Cho nguyên hàm
22
cos . . sin 2 .cos 2x xdx m x n x x p x C=+ ++
trong đó
;, ; .mn pC
Tính giá
tr ca
.P mn p= ++
A.
3
.
4
P =
B.
5
.
4
P
=
C.
3
.
2
P =
D.
5
.
8
P =
Li gii:
Ta có:
1 cos 2 1 1
cos 2
2 22
x
I x dx xdx x xdx
+
= = +
∫∫
Đặt
sin 2 sin 2 sin 2 cos 2
cos 2
sin 2
cos 2
2 2 24
2
du dx
ux
xx xdxxx x
x xdx C
x
dv xdx
v
=
=
= = ++

=
=
∫∫
2
11 1 5
sin 2 cos 2 .
44 8 8
I x x x xC mn p
= + + + ++ =
Chn D.
d 13: Cho
( )
2
1
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
.
cos
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
' tanfx x
A.
( )
3
sin 2
' tan .
xx
f x xdx C
x
+
=−+
B.
(
)
3
sin 2
' tan .
xx
f x xdx C
x
+
= +
C.
( )
2
3
cos
' tan .
xx
f x xdx C
x
+
=−+
D.
( )
2
3
cos
' tan .
xx
f x xdx C
x
+
= +
Li gii:
Tính nguyên hàm
( )
' tan
I f x xdx=
Đặt
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
tan
1
cos
.tan tan
'
cos
dx
ux
du
f x dx
x
I fx x fx x C
dv f x dx
xx
v fx
=
=

⇒= = +

=
=
Mặt khác
( )
( ) ( )
2
2 43 3
2 2 2cos
'
cos
fx
xx
F x fx
x xx x
−−
= ==⇒=
Do đó
2
3 2 32
2 cos 1 sin 2 1
.tan .
xx
I xC C
x x xx
−−
= −+= −+
Chn A.
Ví d 14: Cho
( )
2
1 cos sin
2
x
Fx x x x

=−+


là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sin .fx x
Nguyên hàm ca
hàm s
(
)
' cosfx x
là:
A.
cos sin .xx xC−+
B.
sin cos .xx xC++
C.
cos sin .xx xC++
D.
sin cos .
xx xC−+
Li gii:
Tính nguyên hàm
( )
' cos
I f x xdx
=
Đặt
( ) ( )
cos sin
'
u x du xdx
dv f x dx v f x
= =



= =


( ) ( ) ( )
2
.cos sin cos 1 cos sin
2
x
I fx x fx xdx fx x xx x

⇒= + = + +


Mặt khác
( )
( )
22
sin
' cos 1 sin sin cos sin
22
x xx
Fx xx x xxx fx x

= −− + + = =


Do đó
( )
2
cos sin .
2
x
fx I x x x= ⇒= +
Chn C.
Ví d 15: Cho
(
)
x
Fx e x= +
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
' ln .fx x
A.
( )
ln .
xx
xe x xe xC+ −+
B.
( )
1 ln .
xx
xe xe xC+ −+
C.
( )
1 ln .
xx
xe xe xC+ ++
D.
( )
ln .
xx
xex xexC+ + ++
Li gii:
Tính nguyên hàm
( )
' lnI f x xdx=
Đặt
( )
( )
( )
( )
( )
ln
ln ln .
'
x
dx
ux
du
f x dx
x
I fx x fx xe xC
dv f x dx
x
v fx
=
=

= = −+

=
=
Mặt khác
( )
( ) ( )
( )
'1 1
xx
fx
F x e f x xe
x
= = +⇒ = +
Suy ra
( )
1 ln .
xx
I xe xe xC= + −+
Chn B.
Ví d 16: Cho
( )
sinFx x x=
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
.
x
f xe
Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
'
x
f xe
A.
( )
sin cos sin .
x x x xC+ ++
B.
( )
cos sin sin .
x
e x x xC ++
C.
( )
cos 2sin sin .x x x xC ++
D.
( )
cos sin sin .x x x xC ++
Li gii:
Đặt
( ) ( )
( )
(
) (
)
'. .
'
xx
xx x
u e du e dx
I f x e dx e f x f x e dx
dv f x dx v f x

= =

⇒= =

= =


∫∫
( )
sin .
x
f xe x x C
= −+
Li có:
(
)
sin cos sin cos sin sin .
I xx xx xC x x x xC⇒= + + = + +
Chn D.
Ví d 17: Cho
(
)
2
1Fx x
= +
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca
( )
' ln .fx x
A.
( )
( )
2
' ln 2 ln 1 .
f x xdx x x C= ++
B.
( ) ( )
2
' ln 1 2 ln .f x xdx x x C=−+
C.
( ) ( )
2
' ln 2 ln 1 .f x xdx x x C= ++
D.
( ) ( )
2
' ln 2 ln 1 .f x xdx x x C= −+
Li gii:
Đặt
( )
( )
ln
'
dx
ux
du
x
dv f x dx
v fx
=
=


=
=
suy ra
( ) ( )
( )
' .ln ln .
fx
f x xdx x f x dx
x
=
∫∫
Ta có
( )
( ) ( )
( )
2
22
fx fx
Fx x fx x
xx
= ⇔= =
Do đó
(
) ( )
22 2
.ln 2 .ln 1 2 ln 1 .f x xdx x x x C x x C
= −+ = +
Chn D.
Ví d 18: Cho
( )
lnFx x=
là mt ngun hàm ca
( )
.xf x
Tìm nguyên hàm ca
( )
' ln .fx x
A.
( )
2
11
' ln ln .
2
f x xdx x C
x

= ++


B.
(
)
11
' ln ln .
2
f x xdx x C
x

= ++


C.
( )
2
11
' ln ln .
2
f x xdx x C
x

= ++


D.
( ) ( )
2
1
' ln 2 ln 1 .f x xdx x C
x
= ++
Li gii:
Đặt
( )
( )
ln
'
dx
ux
du
x
dv f x dx
v fx
=
=


=
=
suy ra
( ) ( )
( )
' .ln ln .
fx
f x xdx x f x dx
x
=
∫∫
Ta có
( ) ( ) (
)
( )
2
11
..
Fx xfx xfx fx
xx
= ⇔= =
Do đó
( )
2 3 22
ln ln 1
.ln .
2
x dx x
f x xdx C C
xx xx
= += + +
∫∫
Chn A.
Ví d 19: Cho
( )
ln
Fx x=
là mt ngun hàm ca
( )
3
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca
( )
' ln .fx x
A.
( )
2
1
' ln ln .
2
f x xdx x x C

= −+


B.
(
)
2
1
' ln ln .
2
f x xdx x x C

= ++


C.
( ) ( )
2
' ln 2 ln 1 .f x xdx x x C= −+
D.
( )
2
1
' ln ln .
2
f x xdx x x C

= −+


Li gii:
Đặt
( )
( )
ln
'
dx
ux
du
x
dv f x dx
v fx
=
=


=
=
suy ra
(
) ( )
( )
' .ln ln .
fx
f x xdx x f x dx
x
=
∫∫
Ta có
( )
(
)
( )
( )
2
33
1
fx fx
Fx fx x
x xx
= ⇔= =
Do đó
( )
2
22
.ln ln .ln .
2
x
f x xdx x x xdx x x C
= = −+
∫∫
Chn D.
Ví d 20: Cho
( )
tan ln cosFx x x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
.
cos
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm
s
( )
' tan .fx x
A.
( )
' tan ln cos .f x xdx x C= +
B.
(
)
' tan ln sin .f x xdx x C= +
C.
( )
' tan ln cos .
f x xdx x C=−+
D.
( )
' tan ln sin .f x xdx x C
=−+
Li gii:
Đặt
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
tan
cos
' .tan .tan
'
cos
dx
ux
du
fx
x
f x xdx f x x dx
dv f x dx
x
v fx
=
=

⇔⇒ =

=
=
∫∫
Ta có
( )
( )
( )
( )
2 22
cot tan .
cos cos cos
fx fx
x
Fx x x fx x
x xx
= ⇔+ −= =
Do đó
( )
.tan .tan . tan ln cos ln cos C.fx xdxxxxx xC x
= += +
Chn C.
Ví d 21: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
lnfx x=
tha mãn điu kin
( )
1 3.F =
Tính giá trị
ca biu thc
(
)
( )
43
2 log 3.log .
Fe
T Fe= +


A.
2.T
=
B.
8.T =
C.
9
.
2
T =
D.
17.T
=
Li gii:
Đặt
ln
dx
ux
du
x
dv dx
vx
=
=

=
=
suy ra
( )
.ln .lnf x dx x x dx x x x C= = −+
∫∫
( )
1 3 1.ln1 1 3 4.F CC= → + = =
Vậy
17.T =
Chn D.
Ví d 22: Gi
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x xe=
tha mãn
1
0.
2
F

=


Tính
5
ln .
2
F



A.
5
ln 2.
2
F

=


B.
5
ln 1.
2
F

=


C.
5
ln 5.
2
F

=


D.
5
ln 6.
2
F

=


Li gii:
Đặt
( )
2 2 22
2
2
..
2 2 24
2
x x xx
x
x
du dx
ux
xe e xe e
f x dx dx C
e
dv e dx
v
=
=
= = −+

=
=
∫∫
( )
22
1.
0 0F .
2 24
xx
xe e
F Cx

= → = → =


Vậy
5
ln 5.
2
F

=


Chn C.
Ví d 23: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.
x
f x xe
=
tha mãn
( )
0 1.F =
Tính tng
S
các
nghim của phương trình
( )
1 0.Fx x++=
A.
3.S =
B.
0.S =
C.
2.S =
D.
1.
S =
Li gii:
Đặt
( )
..
x x xx
xx
u x du dx
f x dx x e e dx x e e C
dv e dx v e
−−
−−
= =

=−+ =−−+

= =

∫∫
( ) ( )
0 1 11 0 F . .
xx
F C C x xe e
−−
= → = = → =
Do đó
( ) ( )
( )
1
10 . 10 11 0 .
0
xx x
x
F x x xe e x x e
x
−−
=
++= ++= + =
=
Chn D.
Ví d 24: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
sinfx x x=
tha mãn
( )
2.F
ππ
=
Tính giá tr ca
biu thc
( ) ( )
2082.TF F
π
=
A.
6.
T
π
=
B.
4.
T
π
=
C.
8.T
π
=
D.
10 .
T
π
=
Li gii:
Đặt
.sin .cos cos .cos sin
sin cos
u x du dx
x xdx x x xdx x x x C
dv xdx v x
= =

=−+ =−++

= =

∫∫
( )
2 4.
FC
ππ π
= → =
Do đó
( )
.cos sin 4 .Fx x x x
π
= ++
Vậy
2.4 8.2 8 .T
πππ
=−=
Chn C.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
(
)
cosfx x x=
tha mãn
( )
2017.F
π
=
A.
( )
sin cos 2019.Fx x x x= −+
B.
( )
sin cos 2018.Fx x x x= ++
C.
( )
sin cos 1.Fx x x x
= +−
D.
( )
sin cos 2017.Fx x x x= −+
Câu 2: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
.
cos
x
fx
x
=
A.
cot ln cos .x x xC−− +
B.
tan ln cos .x x xC++
C.
cot ln cos .x x xC−+ +
D.
tan ln cos .
x x xC−+ +
Câu 3: Tìm nguyên hàm ca
.
x
y xe=
A.
( )
2
.
x
f x dx x e C= +
B.
( )
.
x
f x dx xe C
= +
C.
( ) ( )
1.
x
f x dx x e C=++
D.
( ) ( )
1.
x
f x dx x e C
=−+
Câu 4: Tìm nguyên hàm ca
ln .yxx=
A.
2
2
1
ln .
24
x
x xC++
B.
22
1
ln .
2
x x xC
−+
C.
2
2
1
ln .
24
x
x xC−+
D.
1
ln .
2
x x xC++
Câu 5: (THPT Chuyên Bến Tre 2017) Tìm nguyên hàm ca
( )
ln .
fx x=
A.
ln .x xC+
B.
ln .xx xC−+
C.
ln .x xxC++
D.
ln .x xxC−+
Câu 6: Tìm mt nguyên hàm
(
)
Fx
ca hàm s
( )
sinfx x x=
tha mãn
2019.
2
F
π

=


A.
( )
sin cos 2019.Fx x x x= ++
B.
( )
sin cos 2018.Fx x x x=+
C.
( )
sin cos 2019.Fx x x x= −+
D.
( )
sin cos 2018.Fx x x x=++
Câu 7: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1 sin .fx x x= +
A.
( )
1 cos sin .
x x xC+ ++
B.
( )
1 cos sin .x x xC−+ + +
C.
( )
1 cos sin .
x x xC−+ +
D.
( )
1 cos sin .x x xC+ −+
Câu 8: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
21 .
x
fx x e
=
A.
(
)
21 .
x
xeC
−+ +
B.
( )
21 .
x
xeC
−− +
C.
( )
23 .
x
x eC
−+ +
D.
( )
23 .
x
x eC
−− +
Câu 9: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1 cos .fx x x= +
A.
( )
1 sin cos .
x x xC+ −+
B.
( )
1 sin cos .x x xC
+ ++
C.
( )
1 sin cos .x x xC−+ +
D.
( )
1 sin cos .x x xC−+ + +
Câu 10: Mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
ln
fx x
=
tha mãn
( )
1 3.F =
Tính
( )
.Fe
A.
( )
3.Fe=
B.
( )
1.
Fe=
C.
( )
4.Fe=
D.
( )
0.Fe=
Câu 11: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
(
)
.
x
f x xe
=
tha mãn
( )
0 1.F =
A.
( )
1 1.
x
xe
−+ +
B.
(
)
1 2.
x
xe
−+ +
C.
( )
1 1.
x
xe
++
D.
( )
1 2.
x
xe
++
Câu 12: Tìm mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
2.
x
f x x xe= +
A.
( )
22.
x
xe
+
B.
2
.
x
xe
C.
( )
2
.
x
x xe+
D.
(
)
2
2.
x
x xe
Câu 13: (THPT Chuyên Đi hc Vinh 2017) Cho
( )
y fx=
tha mãn
( ) ( )
'1
x
fx x e= +
( ) ( )
,
x
f x dx ax b e c=++
vi
,, .abc
Tính
.ab+
A.
0.ab+=
B.
3.ab+=
C.
2.
ab+=
D.
1.ab+=
Câu 14: thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho
( )
2
Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
..
x
f xe
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
' ..
x
f xe
A.
(
)
22
'. 2 .
x
f x e dx x x C=−+ +
B.
( )
22
'. .
x
f x e dx x x C= ++
C.
(
)
22
'. 2 2 .
x
f x e dx x x C= −+
D.
( )
22
'. 2 2 .
x
f x e dx x x C= ++
Câu 15: thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho
( ) ( )
1
x
Fx x e=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
..
x
f xe
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
' ..
x
f xe
A.
(
) (
)
2
' 2.
xx
f x e dx x e C
=−+
B.
( )
2
2
'.
2
xx
x
f x e dx e C
= +
C.
( ) ( )
2
' 2.
xx
f xe dx xe C=−+
D.
( ) (
)
2
' 42 .
xx
f xe dx xe C=−+
Câu 16: thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho
( )
3
1
3
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
' ln .fx x
A.
( )
35
ln 1
' ln .
5
x
f x xdx C
xx
=++
B.
(
)
35
ln 1
' ln .
5
x
f x xdx C
xx
=−+
C.
( )
33
ln 1
' ln .
3
x
f x xdx C
xx
=++
D.
(
)
33
ln 1
' ln .
3
x
f x xdx C
xx
=++
Câu 17: thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho
( )
2
1
2
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
.
fx
x
m
nguyên hàm ca hàm s
( )
' ln .fx x
A.
( )
22
ln 1
' ln .
2
x
f x xdx C
xx

=−++


B.
( )
22
ln 1
' ln .
x
f x xdx C
xx
= ++
C.
(
)
22
ln 1
' ln .
2
x
f x xdx C
xx
=++
D.
( )
22
ln 1
' ln .
x
f x xdx C
xx

= ++


Câu 18: Cho
( )
2
1
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
' ln .fx x
A.
(
)
22
2 ln 1
' ln .
x
f x xdx C
xx
= ++
B.
( )
22
2 ln 1
' ln .
x
f x xdx C
xx

= ++


C.
(
)
22
2 ln 1
' ln .
x
f x xdx C
xx
= −+
D.
(
)
22
2 ln 1
' ln .
x
f x xdx C
xx

= −+


Câu 19: Cho
( )
lnFx x=
là mt nguyên hàm ca
( )
2
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca
( )
' ln .fx x
A.
( ) ( )
' ln ln 1 .fxxdxxx C
= ++
B.
( ) ( )
' ln ln 1 .fxxdxxx C
= −+
C.
( ) ( )
' ln ln .
fxxdxxxxC
= −+
D.
( )
(
)
' ln 1 ln .f x xdx x x C=−+
Câu 20: Cho
( )
3
1
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
' ln .fx x
A.
( )
22
3ln 3
' ln .
2
x
f x xdx C
xx
= ++
B.
( )
22
3ln 3
' ln .
2
x
f x xdx C
xx
= −+
C.
( )
22
3ln 3
' ln .
2
x
f x xdx C
xx
= −+
D.
( )
22
3ln 3
' ln .
2
x
f x xdx C
xx
= +
Câu 21: Cho
(
)
2
1
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
' . ln .f xx x
A.
( )
2
1 ln
' ln 4 .
x
f x x xdx C
xx

=−− +


B.
( )
2
ln 1
' ln 4 .
x
f x x xdx C
xx

= ++


C.
( )
2
1 ln
' ln 4 .
x
f x x xdx C
xx

=−+


D.
( )
2
ln 1
' ln 4 .
x
f x x xdx C
xx

= ++


Câu 22: Cho
( )
2
1
Fx
x
=
là mt nguyên hàm ca
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca
( )
( )
3
' . 1.fx x+
A.
(
)
( )
3
2
2
' 14 .
f x x dx x C
x
+ =++
B.
( )
( )
3
2
2
' 14 .f x x dx x C
x
+ =−+
C.
( )
( )
3
2
2
' 14 .f x x dx x C
x
+ =−− +
D.
(
)
( )
3
2
2
'1 .f x x dx x C
x
+ =++
Câu 23: Cho
( )
2
4
x
Fx=
là mt nguyên hàm ca
( )
.
fx
x
Tìm nguyên hàm ca
(
)
' ln .fx x
A.
( )
2
1
' ln ln .
22
x
f x xdx x C

= −+


B.
( )
2
1
' ln ln .
22
x
f x xdx x C

= ++


C.
( )
2
1
' ln ln .
22
x
f x xdx x C
x

= −+


D.
( )
2
1
' ln ln .
22
x
f x xdx x C
x

= ++


Câu 24: Cho
( )
x
F x xe=
là mt nguyên hàm ca
( )
2
.
x
f xe
Tìm nguyên hàm ca
( )
2
'.
x
f xe
A.
(
) (
)
2
' 21 .
xx
f xe dx xe C
=−+
B.
( )
2
1
'.
2
xx
x
f x e dx e C
= +
C.
( ) ( )
2
' 1.
xx
f x e dx x e C=−+
D.
( ) ( )
2
' 2.
xx
f x e dx x e C=−+
Câu 25: Cho
( ) ( )
21
x
Fx x e=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
'
x
f xe
( )
0 0.f =
Tìm nguyên hàm
ca hàm s
(
)
.
x
f xe
A.
( )
( )
2
21 .
xx
f x e dx x x e C= −+ +
B.
( )
(
)
2
22 .
xx
f x e dx x x e C= +− +
C.
(
)
(
)
2
22 .
xx
f x e dx x x e C
= −+ +
D.
(
)
(
)
2
21 .
xx
f x e dx x x e C
= +− +
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Đặt
( )
cos sin sin
cos sin
u x du dx
F x x xdx x x xdx
dv xdx v x
= =

⇒= =

= =

∫∫
sin cos .
x x xC= ++
Li có
( )
sin cos C 1 C 2017 C 2018F
πππ π
= + +=+= =
Do đó
( )
sin cos 2018.Fx x x x= ++
Chn B.
Câu 2: Đặt
(
)
2
tan tan
tan
cos
ux
du dx
f x dx x x xdx
dx
vx
dv
x
=
=
⇒=

=
=
∫∫
( )
cos
sin
tan sin sin ln cos .
cos cos
dx
x
xx dxxx xx xC
xx
= =+ =++
∫∫
Chn B.
Câu 3: Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =


= =

Khi đó
( )
1.
xxxxx x
xe dx xe e dx xe e C x e C= = += +
∫∫
Chn D.
Câu 4: Đặt
2 22
2
ln
ln ln
ln .
2 2 24
2
dx
du
ux
xx x xxx
x
x xdx dx C
dv xdx
x
v
=
=
= = −+

=
=
∫∫
Chn C.
Câu 5: Đặt
ln
ln ln ln .
dx
ux
du
xdx x x dx x x x C
x
dv dx
vx
=
=
= = −+

=
=
∫∫
Chn D.
Câu 6: Đặt
sin cos cos
sin cos
u x du dx
x xdx x x xdx
dv xdx v x
= =

=−+

= =

∫∫
( ) ( )
cos sin sin cos .x x xC Fx fxdx xx xC= + +⇒ = = +
Li có:
cos sin 1 2019 2018
2 22 2
F CC C
π ππ π

= + +=+= =


Vy
( )
sin cos 2018.Fx x x x=+
Chn B.
Câu 7: Đặt
( ) ( )
1
1 cos cos
sin cos
u x du dx
f x dx x x xdx
dv xdx v x
=+=

=−+ +

= =

∫∫
( )
1 cos sin .x x xC=−+ + +
Chn B.
Câu 8: Đặt
21 2
xx
u x du dx
dv e dx v e
−−
=−=


= =

Khi đó
( )
( ) ( )
21 21 2 12 2
x x x xx
x e dx x e e dx x e e C
−−
=−− + = +
∫∫
( ) ( )
12 2 1 .
xx
xeC xeC
−−
=−− + = + +
Chn A.
Câu 9: Đặt
( )
( )
1
1 cos 1 sin sin
cos sin
u x du dx
x xdx x x xdx
dv xdx v x
=+=

⇒+ =+

= =

∫∫
( )
1 sin cos .x x xC=+ ++
Chn B.
Câu 10: Đặt
( )
ln
ln ln ln .
dx
ux
du
F x xdx x x dx x x x C
x
dv dx
vx
=
=
= = = −+

=
=
∫∫
Li có:
( ) ( )
1 1.ln1 1 3 4 ln 4 4.F C C Fe e e e= −+ = = = + =
Chn C.
Câu 11: Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
−−
= =


= =

Khi đó
( ) ( )
1.
xxxxx x
F x xe dx xe e dx xe e C x e C
−−−−
= =−+ =−−+=+ +
∫∫
Mt khác
( )
( ) ( )
0 1 1 2 1 2.
x
F C C Fx x e
=−+ = = = + +
Chn B.
Câu 12: Đặt
(
)
( )
(
)
(
)
2
2
22
2
2 22
xx
x
x
du x dx
ux x
f x dx x x e x e dx
dv e dx
ve
= +
= +

=+ −+

=
=
∫∫
Xét nguyên hàm
( )
22
x
x e dx+
Đặt
( ) (
)
11
11
22 2
22 22 2
x xx
xx
u x du dx
x e dx x e e dx
dv e dx v e
=+=

+ =+−

= =

∫∫
( )
22 2 2 .
xx x
x e e xe C=+ −= +
Do đó
(
)
( )
22
22 .
xx x
fxdx x xe xeCxeC= + += +
Chn B.
Câu 13: Ta có
( ) ( )
.
x
f x dx ax b e c
=++
Đạo hàm 2 vế ta đưc
( ) ( )
x
f x dx ax b e c


=++


( ) (
) ( )
xx x
f x ae ax b e ax a b e = + + = ++
Tiếp tc đo hàm 2 vế ta đưc:
( ) ( )
( ) ( )
' 21
x x xx
f x ae ax a b e ax a b e x e=+++=++=+
Đồng nht 2 vế ta có:
1
0.
21
a
ab
ab
=
+=
+=
Chn A.
Câu 14: Đặt
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
22 2
2
' . . 2.
'
xx
xx x
u e du e dx
f x e dx e f x e f x dx
dv f x dx v f x

= =

⇒⇒ =

= =


∫∫
( )
22
.2
x
e fx x C= −+
Mt khác
( ) ( ) (
)
2 22
. ' 2 '. 22 .
xx
f xe F x x f xedx x x C= = =−+
Chn D.
Câu 15: Đặt
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
22 2
2
' . . 2.
'
xx
xx x
u e du e dx
f x e dx e f x e f x dx
dv f x dx v f x

= =

⇒⇒ =

= =


∫∫
( ) ( )
2
. 21
xx
e fx x e C= −− +
Mt khác
( ) ( ) ( )
2
.' 1
x x xx
f x e F x e x e xe= =+− =
( )
( ) ( )
2
'. 2 1 2 .
xx x x
fxedxxe x eC xeC
= += +
Chn C.
Câu 16: Đặt
( )
(
)
( ) ( )
( )
ln
' ln ln
'
dx
ux
du
fx
x
f x xdx f x x dx
dv f x dx
x
v fx
=
=

⇒⇒ =

=
=
∫∫
( )
3
1
ln
3
fx x C
x
= ++
Li có:
( )
( )
( ) ( )
2
64 3 3
1 3 1 1 ln
' . ln
3
fx
xx
F x fx fx x
x xx x x
= = =⇒= =
Do đó
( )
33
ln 1
' ln .
3
x
f x xdx C
xx
=++
Chn C.
Câu 17: Ta có
( )
( ) ( )
32
11
'
fx
F x fx
x xx
−−
= =⇒=
suy ra
(
)
3
2
' ln .ln .fx x x
x
=
Đặt
( )
2 32 2
3
2
1
ln
ln ln 1
' ln .
2
1
2
ux
du dx
x dx x
x
f x xdx C
x xx x
dv dx
v
x
x
=
=

=−+ = +

=

=
∫∫
Cách 2: Đặt
( )
( )
( ) ( )
( )
ln
ln
'
dx
ux
du
f x dx
x
fxdx fx x
dv f x dx
x
v fx
=
=

⇒=

=
=
∫∫
( )
2
1
ln
2
fx x C
x
= −+
Mt khác
( )
( ) ( ) ( )
32 2
1 1 ln
' ln
fx
x
F x fx fx x
x xx x
−−
= =⇒= =
Do đó
(
)
22
ln 1
' ln .
2
x
f x xdx C
xx

=−++


Chn A.
Câu 18: Đặt
( )
( )
( ) ( )
( )
ln
.ln .ln
dx
ux
du
fx
x
f x xdx f x x dx
dv f x dx
x
v fx
=
=

⇔⇒ =

=
=
∫∫
Ta có
( )
(
)
( )
32
22
.
fx
Fx fx
xx x
= = → =
Vy
( )
22
2.ln 1
.ln .
x
f x xdx C
xx

= ++


Chn B.
Câu 19: Đặt
( )
(
)
ln
dx
ux
du
x
dv f x dx
v fx
=
=


=
=
suy ra
( ) ( )
( )
.ln ln .
fx
f x xdx x f x dx
x
=
∫∫
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
22
1
fx fx
Fx fx x
x xx
= ⇔= =
Do đó
( ) ( )
.ln .ln ln 1 .f x xdx x x dx x x C
= = −+
∫∫
Chn B.
Câu 20: Đặt
(
)
( )
( )
( )
( )
ln
.ln .ln
dx
ux
du
fx
x
f x xdx f x x dx
dv f x dx
x
v fx
=
=

⇔⇒ =

=
=
∫∫
Ta có
( )
( )
( )
43
33
.
fx
Fx fx
xx x
= = → =
Vy
(
)
22
2.ln 1
.ln .
x
f x xdx C
xx

= ++


Chn B.
Câu 21: Đặt
( ) ( )
( ) ( )
( )
.ln ln 1
. ln . ln
u x x du x
fx
f x x xdx f x x x dx
dv f x dx v f x
x
= = +


⇔⇒ =

= =


∫∫
Ta có
( )
( )
( )
32
22
.
fx
Fx fx
xx x
= = → =
Vy
(
)
22
2.ln 1
.ln .
x
f x xdx C
xx

= ++


Chn B.
Câu 22: Đặt
( )
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
32
33 2
13
. 1 1. 3 . .
u x du x dx
f x x dx x f x x f x dx
dv f x dx v f x

=+=

+=+

= =


∫∫
Ta có
( )
( )
( )
( )
32
22
.
fx fx
Fx fx
x xx x
= ⇔− = =−
Khi đó
(
)
( )
( )
3
3
22
21
2
. 1 64 .
x
f x x dx dx x C
xx
+
+ = + =−+
∫∫
Chn B.
Câu 23: Đặt
( )
( )
ln
dx
ux
du
x
dv f x dx
v fx
=
=


=
=
suy ra
( ) ( )
( )
.ln ln .
fx
f x xdx x f x dx
x
=
∫∫
Ta có
( )
( ) ( )
( )
2
22
fx fx
xx
Fx fx
xx
= ⇔= =
Do đó
( )
2 22
.ln .ln
.ln .
2 2 24
xxx xxx
f x xdx dx C
= = −+
∫∫
Chn A.
Câu 24: Đặt
(
) ( )
( ) ( ) ( )
22
22 2
2
.2 .
xx
xx x
u e du e dx
f x e dx f x e f x e dx
dv f x dx v f x

= =

⇒=

= =


∫∫
Ta có
( ) ( )
( )
(
) ( ) ( ) ( )
22 2
1
. . . 1. .
x x xx x
x
x
Fx fxe xe fxe e x fxe fx
e
+
= = ⇔− + = =
Khi đó
( )
( )
( )
22
1
. 2. 1 .
xx x x
x
x
f x e dx e x e C x e C
e
+

= += +


Chn C.
Câu 25: Đặt
( ) (
)
( )
( )
( )
. ..
x xx
xx
u f x du f x dx
f xedx fxe f xedx
dv e dx v e
= =

⇒=

= =


∫∫
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
. 2 1 . 2. . 2
x x xx x
Fx fxe x e fxe xe fxe fx x
′′

= ⇔− = = =

Li có
( ) ( )
2
2
f x f x dx xdx x C
= = = +
∫∫
(
)
( )
2
00 0 .f C fx x
= → = =
Do đó
(
)
( )
( )
22
. . 2 1 22 .
xx x x
fxedxxe x eC x x eC= += + +
Chn C.

Preview text:

Chủ đề 4: NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cho hai hàm số u = u (x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K ta có công thức nguyên hàm từng
phần: udv = uv v . du ∫ ∫
Chú ý: Ta thường sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần nếu nguyên hàm có dạng I = f
∫ (x).g(x)dx, trong đó f (x) và g(x) là 2 trong 4 hàm số: Hàm số logarit, hàm số đa thức, hàm
số lượng giác, hàm số mũ.
Để tính nguyên hàm f (x).g (x)dx
từng phần ta làm như sau: u  = f (x)  
du = f '( x) dx
– Bước 1. Đặt  ⇒ 
(trong đó G (x) là một nguyên hàm bất kỳ của hàm số dv = g
(x)dx v = G  (x) g (x) )
– Bước 2. Khi đó theo công thức nguyên hàm từng phần ta có: f
∫ (x).g(x)dx = f (x).G(x)− G
∫ (x).f '(x) . dx
Chú ý: Khi I = f
∫ (x).g(x)dx f (x) và g(x) là 2 trong 4 hàm số: Hàm số logarit, hàm số đa
thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ ta đặt theo quy tắc đặt . u
Nhất log (hàm log, ln) – Nhì đa (hàm đa thức)
Tam lượng (hàm lượng giác) – Tứ mũ (hàm mũ)
Tức là hàm số nào đứng trước trong câu nói trên ta sẽ đặt u bằng hàm đó. Ví dụ: u  =  f (x)
• Nếu f (x) là hàm log, g (x) là một trong 3 hàm còn lại, ta sẽ đặt  dv = g  (x) . dx u  =  g (x)
• Tương tự nếu f (x) là hàm mũ, g (x) là hàm đa thức, ta sẽ đặt  dv = f  (x)dx
Một số dạng nguyên hàm từng phần thường gặp.
Dạng 1: I = P
∫ (x)ln(mx+ n)dx, trong đó P(x) là đa thức. u  =  ln (mx + n) Theo quy tắc ta đặt  dv = P  (x) . dxx
Dạng 2: I = P ∫ (x) sin 
dx, trong đó P ( x) là đa thức. cos xu  = P(x)
Theo quy tắc ta đặt  sin x  . dv =    dx  cos x
Dạng 3: = ∫ ( ) ax+b I
P x e dx, trong đó P(x) là đa thức u  = P(x) Theo quy tắc ta đặt  . ax+b dv = a dx sin x   Dạng 4: x I = ∫   e . dx cos x  sin x u  = Theo quy tắc ta đặt cos x   .  xdv = e dx B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I = xsin xdx x I = xe dx
I = x cos xdx
I = x ln xdx 1 ∫ b) 3 2 ∫ c) 2 3 ∫ d) 4 ∫ Lời giải:
a) I = xsin xdx 1 ∫ u  = xdu = dxCách 1: Đặt  ←→ s  in xdx dv  = v = − cos x 
I = xsin xdx = −x cos x + cos xdx = −x cos x + sin x + C. 1 ∫ ∫
Cách 2: I = xsin xdx = − xd cos x = − x cos x − cos xdx = −x cos x + sin x + C 1 ∫ ∫ ( )  ∫  b) 3x I = xe dx 2 ∫ du = dx u  = xCách 1: Đặt   ←→ 3  x 1 3xe dx = dvv = e  3 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x  → = = − = − ∫ ∫ ∫ (3 ) 1 3x 1 3x I xe dx xe e dx xe
e d x = xe e + C 2 3 3 3 9 3 9 • Cách 2: 3x 1 = = ∫ ∫ ( 3x) 1 3x 3x 1  3x 1 3x = − = − ∫ ∫
(3 ) 1 3x 1 3x I xe dx xd e xe e dx xe e d x = xe e    +       C 2 3 3 3  3  3  3  c) 2
I = x cos xdx 3 ∫ 2 u  = xdu = 2xdxCách 1: Đặt  ←→ cos xdx = dvv = sin x Khi đó 2 2 2
I = x cos xdx = x sin x − 2xsin xdx = x sin x − 2J 3 ∫ ∫
Xét J = xsin xd .x ∫ Đặt u  = xdu = dx   
J = −x cos x + cos xdx = −x cos x + sin x ∫ si
 n xdx = dv ←→v = − cos x 2 
I = x sin x − 2 −x cos x + sin x + C. 3 ( ) • Cách 2: 2 2
I = x cos xdx = x d ∫ ∫ (sin x) 2
= x sin x − sin xd ∫ ( 2x) 2
= x sin x − 2xsin xdx 3 ∫ 2 = x x + xd ∫ ( x) 2 2 sin 2
cos = x sin x + 2xcos x − 2 cos xdx = x sin x + 2xcos x − 2sin x + C. ∫
d) I = xln xdx 4 ∫  dx du =  =  2 2 2 2 u ln xCách 1: Đặt  x  ←→  → I = x ln x xdx = ln x x − . dx x = ln x x − + C. ∫ ∫ 2 4 xdx = dvx 2 2 x 2 4 v =  2 • Cách 2: Ta có: 2 2 2 2 2 2 2   = ln = ln x x ∫ ∫   = ln x − ln x = ln x dx x − = ln x I x xdx xd x d x x x − + C. 4 ∫ ( ) ∫  2  2 2 2 2 x 2 4
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) 2
I = x ln xdx 2
I = x ln x +1 dx 5 ∫ b) 6 ∫ ( ) c) I = ln ∫ ( 2
x + 1+ x dx d) x
I = e sin xdx 7 ) 8 ∫ Lời giải: a) 2
I = x ln xdx 5 ∫ • Cách 1: dx du =  =  3 3 3 3 u ln x Đặt  x 2  ←→  → I = x ln x xdx = ln x − . dx x = ln x x − + C. ∫ ∫ 2 3 5 x dx = dvx 3 3 x 3 9 v =  3 • Cách 2: 3 3 3 3 3 3 3   Ta có 2 = ln = ln x x ∫ ∫   = ln x − ln x = ln x dx x − = ln x I x xdx xd x d x x x − + C. 5 ∫ ( ) ∫  3  3 3 3 3 x 3 9 b) 2
I = x ln x +1 dx 6 ∫ ( ) 2 2 2   Ta có 2 = ln ∫ ( + ) 2 1 = ln ∫ ( + ) x x 2 1   = ln ( + ) 1 x I x x dx x d xd ∫ ( 2 ln x +1 6 ( ))  2  2 2   2 2 2 2 2 x x 2ln x +1 2 = ln (x + ) ( ) x 2 1 − . dx = ln ∫ (x + ) 1 x − ln ∫ (x + ) x 2 1 dx = ln (x + ) 1 − J 2 2 x +1 2 x +1 2 x ( 2 2 x − ) 1 +1 Xét J ∫ (x )dx ∫ (x )  1 ln 1 ln 1 dx ∫ x 1  = + = + = − + ln ( x + ) 1 dx = x +1 x +1  x +1 2 ∫( )   = −1 ln ( + ) 1 + ln ∫ ( + )1 dx = ln ∫ ( + )1 x x x dx x x
d  − x + ln
∫ (x+ )1d (ln(x+ )1) = x +1  2  2 2 2 2 2 2  x   xx +  xx x x +
=  − xln(x + )
1 − ∫ − xd (ln(x + )1) ln ( )1 +
=  − xln(x + ) 1 2 ln ( )1 1 − dx + ∫  2   2  2  2  2 x +1 2 2 2 Xét x − 2x  3 = = − 3  x K dx x + dx = − 3x + 3ln x + ∫ ∫  1 x +1  x +1 2 2 2 2  x   xx + 
J =  − xln(x + ) 1 ln ( )1
1 −  −3x + 3ln x +1  + + C.  2  2  2  2 2 2 x ln (x + ) 2 2 2 1  x  1  x  ln x +1
Từ đó ta được I =
−  − xln x +1 +  −3x + 3ln x +1  − + C. 6 ( ) ( ) 2  2  2  2  2 c) I = ln ∫ ( 2
x + 1+ x dx 7 ) Ngầm hiểu u = ( 2
ln x + 1+ x );v = x ta có x + ( )  ∫  ( ) = + + − + + =  ( + + ) 1 2 2 2 2 1 ln 1 ln 1 ln 1 + x I x x x xd x x x x x xdx 7 ∫ 2 x + 1+ x xdx d x +
= x ln (x + 1+ x )− = x ln ∫
(x+ 1+x ) 1 ( 2 1 2 2 ) − = x ln ∫ ( 2 x + 1+ x ) 2 − 1+ x + C. 2 2 1+ x 2 1+ x Vậy I = xln ( 2 x + 1+ x ) 2 − 1+ x + C. 7 d) x
I = e sin xdx 8 ∫ x = sin = sin x x = sin x − sin x = sin x − cos x = sin − cos x I e xdx xd e e x e d x e x e xdx e x xd e 8 ∫ ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ∫ ( ) x = sin − cos ∫ ( x) x = sin x −  cos x − ∫ (cos ) x  = sin x −  cos x e x xd e e x e x e d x e x e
x + e sin xdx    ∫  x sin x x x x x e x e cos
= sin −  cos +  = sin − cos x e x e x I e x e x I  → I = + C.  8  8 8 2
Nhận xét: Trong nguyên hàm I chúng ta thấy rất rõ là việc tính nguyên hàm gồm hai vòng lặp, trong 8
mỗi vòng ta đều nhất quán đặt u là hàm lượng giác (sinx hoặc cosx) và việc tính toán không thể tính trực tiếp được.
Ví dụ 3: Tính các nguyên hàm sau: ln (x − ) 1 ln (2x + ) 1 a) I = dx I = dx 9 ∫ b) ( ∫ 2x + )2 1 10 (1−3x)2 2 x c) 2 I = . x sin . x cos xdx x e I = dx 11 ∫ d) 12 ∫ (x + )2 2 Lời giải u  = (x − )  1 ln 1 du = dx    − − ln (x − ) 1 a) Đặt x 1 dx  1 ⇒  . Khi đó: I = + dv = dx 1 − 9 ∫  2(2x + ) 1 2(2x + ) 1 (x − ) ( 1 2 )2 1 v x = +   2  (2x + ) 1 − ln (x − ) 1 1  1 2  − ln (x − ) 1 1 x −1 ( + − = + + x ∫ + )   dxx x +  ( x + ) ln C 2 2 1 6 1 2 1 2 2 1 6 2x +1 u  = ( x + )  1 ln 2 1 du = dx    + − ln (2x + ) 1 b) Đặt 2x 1 dx  1 ⇒  . Khi đó: I = + dv = dx 1 − 10 ∫  ( 3(3x − ) 1 3(2x + ) 1 (3x − ) 1 1 3 )2 v x = −   3  (3x − ) 1 ln (2x + ) 1 1  3 2  −ln (2x + ) 1 1 3x −1 − ( + − = + + x ∫ − )   dxx x +  ( x − ) ln C 3 3 1 15 3 1 2 1 3 3 1 15 2x +1 du = dx u  = x 3 c) Đặt  −x cos x 1 3  ⇔  − cos x . Khi đó 3 I = + cos xdx ∫ 2 11
dv = sin x cos xdxv = 3 3  3 3 3
x cos x 1 cos3x + 3cos x
x cos x sin 3x sin x = + dx = + + + C 3 3 ∫ 4 3 36 4 2 x  =  = ( + 2) x u x e du x x e dx d) Đặt  dx  ⇒  1 dv − =   ( + 2)2 v = xx + 2 2 x 2 x 2 xx e xx e x x e x xI = + xe dx = + xe dx = −
+ xe e + C. 12 x ∫ ∫ + 2 x + 2 x + 2
Ví dụ 4: Tính các nguyên hàm sau:
a) I = xln
∫ ( 2x +1 dx b) 2
I = x tan xdx 13 ) 14 ∫ c) 2 I = x ln ∫
( 2x +1 dx d) I = x sin xdx 15 ) 16 ∫ Lời giải  2xdx u  = ln( 2 1+ x ) du =  2 a) I = xln ∫ ( 2x +1 . dx Đặt  1+ x  ⇒ 13 )  2 xdx = dvx +1 v =  2 2 2 2 x + x + x x + ⇒ I = x ln ∫ ( 1 1 2 1 2 1+ x ) ( ) dx = ln ( 2 1+ x ) ( ) ( ) − dx = ln ∫ ( 2 1+ x xdx 13 2 ) 2 2 1 ∫ + x 2 ( 2x + ) 2 2 2 1 x
x +1 ln 1+ x xI = ln 1+ x − + C = + C 13 ( ) 2 2 ( ) ( ) 2 2 2 b) 2  1 = tan = 1  x I x xdx x dx = xdx − ∫ ∫   dx 14 2 ∫ ∫ 2  cos x  cos x u  = x  du = dx Ta đi tính x J = . dx ∫ Đặt  ⇒ 2 cos x 1  dx = dv  v = tan x 2 cos x sin xdx d (cos x)
J = x tan x − tan xdx = x tan x − = x tan x +
= x tan x + ln cos x + C ∫ ∫ cosx ∫ cos x 2 xI =
+ x tan x + ln cos x + C 14 2  2xdx u  = ln( 2 1+ x ) du =  2 c) 2 I = x ln ∫ ( 2x +1 . dx Đặt  1+ x  ⇒ 15 )  3 2 x dx = dvx v =  3 ⇒ = ∫ ( + ) 3 x = ( + ) 3 3 x 2x x − = ∫ ( + ) 4 2 2 2 2 2 ln 1 ln 1 . ln 1 x I x x dx x dx xdx 15 2 ∫ 2 3 3 x +1 3 3 x +1 4 Ta đi tính x K = dx ∫ 2 1+ x 4 3 Đặt − = tan dt x t dx = và 2 2 1 x x 3 +1 = tan +1 = ⇒ = = arctan x x x K dx x + + C 2 cos t 2 ∫ 2 cos t 1+ x 3 3 2 3 x ln x +1  −  Do đó: 2 = ∫ ( 2 2 x 3 ln +1 = + arctan x I x x dx x +  + C 15 ) ( ) 3 3  3  d) I = x sin xdx 16 ∫ u  = tdu = dt Đặt 1
x = t dt =
xdx ⇒ 2dt = dx I = 2t sin tdt.  ⇒ 16 2 ∫
Đặt sintdt dv  = v = − cost
I = 2t sin tdt = 2  t
− cost + cost = 2
t cost + 2sin t + C I = 2 −
x cos x + 2sin x + C 16 ∫ ∫ 16  
Ví dụ 5: Tính nguyên hàm I = ln ∫ (x+ 2) . dx
A. I = xln (x + 2) − x + C.
B. I = (x + 2)ln(x + 2) − x + C.
C. I = x (x + ) 1 ln 2 + + C.
D. I = x (x + ) 1 ln 2 − + C. x + 2 x + 2 Lời giải:  = ln ( + 2)  dx u xdu = Đặt  ⇒ 
x + 2 (Ta có thể chọn v = ;
x v = x +1..., tuy nhiên ta nên chọn v = x + 2 để dv = dx v = x + 2 tính toán dễ dàng hơn).
Khi đó I = (x + 2)ln(x + 2) − dx = ∫
(x + 2)ln(x + 2)− x +C. Chọn B.
Ví dụ 6: Tính nguyên hàm I = xln (x − ∫ ) 1 . dx 2 2 2 2 A. x − = ln ( − ) 1 x x I x − + + C. B. x 1 = ln ( − ) 1 x x I x − + + C. 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2 C. x −1 − = ln ( − ) 1 x x I x + + + C. D. x 1 = ln ( − ) 1 x x I x − − + C. 2 4 2 2 4 2 Lời giải:dx  = ln ( − ) 1 du u x =  Đặt  x −1  ⇒  2 2 dv = xdxx
1 x −1 (x − ) 1 (x + ) 1 v = − = =  2 2 2 2 2 2 2 Khi đó x −1 = ( − ) x +1 x −1 ln 1 − = ln ∫ ( − )1 x x I x dx x
− + C. Chọn D. 2 2 2 4 2
Ví dụ 7: Tính nguyên hàm = ∫( −2) x I x e . dx A. = ( −3) x I x e + C. B. = ( − ) 1 x I x e + C. C. x
I = xe + C. D. = ( + ) 1 x I x e + C. Lời giải: u  = x − 2 du = dx Đặt  ⇒ 
I = (x − 2) x x e e dx = ∫ (x − 2) x x
e e + C = (x −3) x
e + C. Chọn A. x xdv = e dxv = e
Ví dụ 8: Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + ) 1 sin .x
Biết F (0) = 3, tìm F (x).
A. F (x) = (2x + )
1 cos x + 2sin x + 2.
B. F (x) = −(2x + )
1 cos x + 2sin x + 4.
C. F (x) = (2x + )
1 cos x − 2sin x + 2.
D. F (x) = −(2x + )
1 cos x − 2sin x + 4. Lời giải: u  = 2x +1 du = 2dx
Ta có: F (x) = (2x + ∫ )
1 sin xd .x Đặt  ⇒ dv sin xdx  = v = − cos x
F (x) = −(2x + )
1 cos x + 2sin xdx = − ∫ (2x + )
1 cos x + 2sin x + C Mặt khác F (0) = 1
− + C = 3 ⇒ C = 4 ⇒ F (x) = −(2x + )
1 cos x + 2sin x + 4. Chọn B.
Ví dụ 9: Tìm nguyên hàm ln xdx I = . ∫ (x + )2 1 A. ln x I =
− ln x +1 + C.
B. 2xln x − ln x +1 + C. x +1 x +1 C. x ln x I =
− ln x +1 + C. D. x ln x I =
+ ln x +1 + C. x +1 x +1 Lời giải:  = ln  dx u x du =  Đặt   x x ln x dx x ln xdx ⇒  ⇒ I = − = − ln x +1 + C. dv = ∫ Chọn C. ( + + +  x +  )2 1 x x 1 x 1 x 1 1 v = − +1 =  x +1 x +1
Ví dụ 10: Tìm nguyên hàm I = ∫(2− x)cos xd .x
A. I = (2 − x)sin x + cos x + C.
B. I = (2 − x)sin x − cos x + C.
C. I = (2 − x)cos x −sin x + C.
D. I = (2 − x)cos x + sin x + C. Lời giải: u  = 2 − xdu = −dx Đặt  ⇒ 
I = (2 − x)sin x + sin xdx = ∫
(2− x)sin x −cos x +C. Chọn B.dv = cos xdxv = sin x
Ví dụ 11: Tìm nguyên hàm = ( + ∫ ) 1 .3x I x dx ta được: x ( + ) 1 3x x x A. .3 x I = + C. B. 3 I = + + C. ln 3 2 ln 3 ln 3 (x + ) 1 3x ( + ) 1 3x x x C. I =
− 3x + C. D. 3 I = − + C. ln 3 2 ln 3 ln 3 Lời giải:  = +1 du = dx u x  (x + ) 1 3x 3x dx (x + ) 1 3x x Đặt 3  ⇒  ⇒ I = − ⇒ I = − + CChọn D. x 3x . 2 dv = 3 dxv = ln 3 ln 3 ln 3 ln 3  ln 3
Ví dụ 12: Cho nguyên hàm 2 2 x cos xdx = . m x + . n xsin 2x + .
p cos 2x + C ∫ trong đó ;
m n, p;C ∈ .  Tính giá
trị của P = m + n + . p A. 3 P = . B. 5 P = . C. 3 P = . D. 5 P = . 4 4 2 8 Lời giải: Ta có: 1+ cos 2x 1 1 I = x dx = xdx + x cos 2xdx ∫ 2 2 ∫ 2 ∫ du = dx u  = x Đặt  xsin 2x
sin 2xdx xsin 2x cos 2x  ⇒ 
sin 2x xcos 2xdx = − = + + C ∫ ∫ dv = cos 2xdxv = 2 2 2 4  2 1 2 1 1 5
I = x + xsin 2x + cos 2x + C m + n + p = . Chọn D. 4 4 8 8 f (x) Ví dụ 13: Cho ( ) 1 F x =
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 x 2 cos x
f '(x) tan x A. ∫ ( ) x + sin 2 ' tan x f x xdx + = − + C. B. ∫ ( ) x sin 2 ' tan x f x xdx = + C. 3 x 3 x 2 2 C. ∫ ( ) x + cos ' tan x f x xdx + = − + C. D. ∫ ( ) x cos ' tan x f x xdx = + C. 3 x 3 x Lời giải:
Tính nguyên hàm I = f ' ∫ (x)tan xdx  =  tan  dx u xdu = f x dx Đặt 2 1  ⇒ 
x I = f x x − = f x x − + C ∫ dv = f '  (x) cos ( ) ( ) .tan tan 2 ( ) dx  =  ( ) 2 cos x x v f x f (x) 2 Mặt khác 2 − x 2 − 2 − cos = ' x F x = = ⇒ f x = 2 ( ) 4 3 ( ) 3 cos x x x x 2 Do đó 2 − cos x 1 −sin 2x 1 I = .tan x − + C = − + C. Chọn A. 3 2 3 2 x x x x 2  
Ví dụ 14: Cho ( ) = 1 x F x
cos x + xsin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)sin . x Nguyên hàm của  2 
hàm số f '(x)cos x là:
A. cos x xsin x + C.
B. sin x + xcos x + C.
C. cos x + xsin x + C.
D. sin x xcos x + C. Lời giải:
Tính nguyên hàm I = f ' ∫ (x)cos xdx u  =  cos x
du = −sin xdx Đặt  ⇒ dv f '  (x)dx  = v = f  (x) 2 ( )   ⇒ = .cos + ∫ ( )sin = ( )cos + 1 x I f x x f x xdx f x x
cos x +xsin x  2  2 2   Mặt khác ( ) x x sin '
= − cos − 1− sin + sin + cos x F x x x x x x x =
= f (x)sin x  2  2 2 Do đó ( ) x f x =
I = cos x + xsin . x Chọn C. 2 f (x) Ví dụ 15: Cho ( ) x
F x = e + x là một nguyên hàm của hàm số . x
Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x)ln .x A. ( x + )ln x x e x
x e x + C. B. ( x + ) 1 ln x x e
x e x + C. C. ( x + ) 1 ln x x e
x e + x + C. D. ( x + )ln x x e x
x + e + x + C. Lời giải:
Tính nguyên hàm I = f ' ∫ (x)ln xdx  =  ln  dx u xdu = f x dx Đặt x  ⇒  ⇒ = − = − − + ∫ dv = f  (x) x I f (x) ( ) ln x
f (x)ln x e x C. ' dx  =  ( ) x v f x f (x) Mặt khác = F '(x) x
= e +1⇒ f (x) = x( x e + ) 1 x Suy ra = ( x + ) 1 ln x I x e
x e x + C. Chọn B.
Ví dụ 16: Cho F (x) = xsin x là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e .
Tìm nguyên hàm của hàm số '( ) x f x e
A. x(sin x + cos x) + sin x + C. B. x
e (cos x −sin x) + sin x + C.
C. x(cos x − 2sin x) + sin x + C.
D. x(cos x −sin x) + sin x + C. Lời giải: x x u  = e du = e dx Đặt  ⇒  ⇒ I = f ' ∫ (x) x x
e dx = e . f (x) − f ∫ (x) x  = 
(x)dx v = f  (x) .e dx dv f ' = ( ) x
f x e xsin x + C. Lại có: ( ). x
f x e = F '(x) = sin x + xcos x
I = sin x + x cos x xsin x + C = x(cos x − sin x) + sin x + C. Chọn D. f (x)
Ví dụ 17: Cho F (x) 2
= x +1 là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của f '(x)ln .x x A. f ∫ (x) 2 '
ln xdx = x (2ln x + ) 1 + C. B. f ∫ (x) 2 '
ln xdx = x (1− 2ln x) + C. C. f ∫ (x) 2 '
ln xdx = −x (2ln x + ) 1 + C. D. f ∫ (x) 2 '
ln xdx = x (2ln x − ) 1 + C. Lời giải:  =  ln  dx u xdu = f x Đặt  ⇔  x suy ra f
∫ (x) xdx = x f (x) ( ) ' .ln ln . − dx ∫ dv = f ' 
(x)dx v = f x  (x) f x f x Ta có F′(x) ( ) ( ) = ⇔ x = ⇔ f (x) 2 2 = 2x x x Do đó f ′ ∫ (x) 2 2 2
.ln xdx = 2x .ln x x −1+ C = x (2ln x − )
1 + C. Chọn D.
Ví dụ 18:
Cho F (x) = ln x là một nguyên hàm của xf (x). Tìm nguyên hàm của f '(x)ln .x A. f ∫ (x) 1  1 ' ln xdx ln x  = + +     C. B. f ∫ (x) 1 1 ' ln xdx = ln x + +   C. 2 x  2  x  2  C. f ∫ (x) 1  1 ' ln xdx ln x  = + + 1   C. D. f '
∫ (x)ln xdx = 2ln x+1 +C. 2 ( ) 2 x  2  x Lời giải:  =  ln  dx u xdu = f x Đặt  ⇔  x suy ra f
∫ (x) xdx = x f (x) ( ) ' .ln ln . − dx ∫ dv = f ' 
(x)dx v = f x  (x)
Ta có F′(x) = x f (x) 1
⇔ = x f (x) ⇔ f (x) 1 . . = 2 x x Do đó f ′ ∫ (x) ln x dx ln x 1 .ln xdx = − + C = + + C. 2 ∫ Chọn A. 3 2 2 x x x 2x f (x)
Ví dụ 19: Cho F (x) = ln x là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của f '(x)ln .x 3 x A. f ∫ (x) 2  1 ' ln xdx x ln x = − +     C. B. f ∫ (x) 2 1 '
ln xdx = x ln x + +   C.  2   2  C. f ∫ (x) 2 '
ln xdx = x (2ln x − ) 1 + C. D. f ∫ (x) 2  1 ' ln xdx x ln x  = − +   C.  2  Lời giải:  =  ln  dx u xdu = f x Đặt  ⇔  x suy ra f
∫ (x) xdx = x f (x) ( ) ' .ln ln . − dx ∫ dv = f ' 
(x)dx v = f x  (x) f x f x Ta có F′(x) ( ) 1 ( ) = ⇔ = ⇔ f (x) 2 = x 3 3 x x x 2 Do đó ′ ∫ ( ) 2 2 .ln = ln − = .ln x f x xdx x x xdx x x − + C. ∫ Chọn D. 2 f (x)
Ví dụ 20: Cho F (x) = x tan x + ln cos x là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm 2 cos x
số f '(x) tan .x A. f '
∫ (x)tan xdx = ln cos x +C. B. f '
∫ (x)tan xdx = ln sin x +C. C. f '
∫ (x)tan xdx = −ln cos x +C. D. f '
∫ (x)tan xdx = −ln sin x +C. Lời giải:  =  tan  dx u xdu = f x Đặt 2  ∫ ∫  =  ( ⇔  ⇒ = − x) cos x
f '(x).tan xdx f (x) ( ) .tan x dx dv f ' dx  =  ( ) 2 cos x v f x f x x f x Ta có F′(x) ( ) ( ) = ⇔ cot x + − tan x = ⇔ f x = . x 2 2 2 ( ) cos x cos x cos x Do đó f
∫ (x).tan xdx = .xtan x− .xtan x−ln cos x +C = −ln cos x +C. Chọn C.
Ví dụ 21:
Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x thỏa mãn điều kiện F ( ) 1 = 3. Tính giá trị của biểu thức F(e) T = 2 + log 3.log F e . 4 3  ( )
A. T = 2.
B. T = 8. C. 9 T = .
D. T =17. 2 Lời giải:  = ln  dx u xdu = Đặt  ⇔  x suy ra f
∫ (x)dx = .xln xdx = .xln xx+C ∫ dv = dx v = xF ( ) 1 = 3 
→1.ln1−1+ C = 3 ⇔ C = 4. Vậy T =17. Chọn D.
Ví dụ 22: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = xe thỏa mãn 1 F   =   0.  2  Tính 5 ln F     .  2  A. 5 ln F   = 2 −   . B. 5 ln F   =   1. C. 5 ln F   =   5. D. 5 ln F   =   6.  2   2   2   2  Lời giải:du = dx 2x 2x 2x 2x u  = x Đặt  .xe e .xe e 2x  ⇔  e f ∫ (x)dx = − dx = − + C ∫ 2xdv = e dxv = 2 2 2 4  2 2x 2x Mà  1  =  → =  → ( ) . 0 0 F x e e F C x = −   . Vậy 5 ln F   =   5. Chọn C.  2  2 4  2 
Ví dụ 23:
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) . x f x x e− = thỏa mãn F (0) = 1.
− Tính tổng S các
nghiệm của phương trình F (x) + x +1 = 0. A. S = 3. −
B. S = 0.
C. S = 2. D. S = 1. − Lời giải: u  = xdu = dx Đặt  ⇔  ⇒ f
∫ (x)dx = − . −xx
x e + e dx = − . −xx
x e e + C ∫ − xxdv = e dxv = −e Mà (0) = 1 −  → −1 = 1 − ⇔ = 0  →F( ) = − . −xx F C C x x e e .  = − − − − x Do đó F (x) x x
+ x + = ⇔ −x e e + x + = ⇔ (x + )( xe ) 1 1 0 . 1 0 1 1 = 0 ⇔  . Chọn D. x = 0
Ví dụ 24:
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x thỏa mãn F (π ) = 2π. Tính giá trị của
biểu thức T = 2F (0) −8F (2π ).
A. T = 6π.
B. T = 4π.
C. T = 8π.
D. T =10π. Lời giải: u  = xdu = dx Đặt  ⇔  ⇒
.xsin xdx = − .xcos x + cos xdx = − .xcos x + sin x + C ∫ ∫ dv = sin xdxv = − cos x
F (π ) = 2π 
C = 4π. Do đó F (x) = − .xcos x + sin x + 4π.
Vậy T = 2.4π −8.2π = 8 − π. Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = xcos x thỏa mãn F (π ) = 2017.
A. F (x) = xsin x − cos x + 2019.
B. F (x) = xsin x + cos x + 2018.
C. F (x) = −xsin x + cos x −1.
D. F (x) = −xsin x − cos x + 2017.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = . 2 cos x
A.xcot x − ln cos x + C.
B. x tan x + ln cos x + C.
C.xcot x + ln cos x + C.
D.x tan x + ln cos x + C.
Câu 3: Tìm nguyên hàm của x y = xe . A. ∫ ( ) 2 x
f x dx = x e + C. B. ∫ ( ) x
f x dx = xe + C.
C. ∫ ( ) = ( + )1 x f x dx x e + C.
D. ∫ ( ) = ( − )1 x f x dx x e + C.
Câu 4: Tìm nguyên hàm của y = xln .x 2 2 A. x 1 2
ln x + x + C. B. 2 1 2
x ln x x + C. C. x 1 2
ln x x + C. D. 1
x ln x + x + C. 2 4 2 2 4 2
Câu 5: (THPT Chuyên Bến Tre 2017) Tìm nguyên hàm của f (x) = ln .x
A. xln x + C.
B. x xln x + C.
C. xln x + x + C.
D. xln x x + C.
Câu 6: Tìm một nguyên hàm  π
F (x) của hàm số f (x) = xsin x thỏa mãn F  =   2019.  2 
A. F (x) = xsin x + cos x + 2019.
B. F (x) = sin x xcos x + 2018.
C. F (x) = xsin x − cos x + 2019.
D. F (x) = sin x + xcos x + 2018.
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + ) 1 sin .x A. (x + )
1 cos x + sin x + C. B. −(x + )
1 cos x + sin x + C. C. −(x + )
1 cos x − sin x + C. D. (x + )
1 cos x − sin x + C.
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) (2 )1 x f x x e− = − . A. −(2 + ) 1 −x x e + C. B. −(2 − ) 1 −x x e + C.
C. −(2 + 3) −x x e + C.
D. −(2 −3) −x x e + C.
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + ) 1 cos .x A. (x + )
1 sin x − cos x + C. B. (x + )
1 sin x + cos x + C. C. −(x + )
1 sin x − cos x + C. D. −(x + )
1 sin x + cos x + C.
Câu 10: Một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = ln x thỏa mãn F ( )
1 = 3. Tính F (e).
A. F (e) = 3.
B. F (e) =1.
C. F (e) = 4.
D. F (e) = 0.
Câu 11: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) . x f x x e− = thỏa mãn F (0) =1. A. ( )1 x x e− − + +1. B. ( )1 x x e− − + + 2. C. ( )1 x x e− + +1. D. ( )1 x x e− + + 2.
Câu 12: Tìm một nguyên hàm của hàm số ( ) = ( 2 + 2 ) x f x x x e . A. (2 + 2) x x e . B. 2 x x e . C. ( 2 + ) x x x e . D. ( 2 − 2 ) x x x e .
Câu 13: (THPT Chuyên Đại học Vinh 2017) Cho y = f (x) thỏa mãn '( ) = ( + ) 1 x f x x e và ∫ ( ) = ( + ) x f x dx
ax b e + c, với a,b,c ∈ .  Tính a + . b
A. a + b = 0.
B. a + b = 3.
C. a + b = 2.
D. a + b =1.
Câu 14: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 . x f x e .
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ' . x f x e . A. f ∫ (x) 2x 2 '
.e dx = −x + 2x + C. B. f ∫ (x) 2x 2 '
.e dx = −x + x + C. C. f ∫ (x) 2x 2 '
.e dx = 2x − 2x + C. D. f ∫ (x) 2x 2 ' .e dx = 2
x + 2x + C.
Câu 15: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho ( ) = ( − ) 1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 . x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ' . x f x e . A. ∫ ( ) 2 ' x − = ( − 2) x f x e dx x e + C. B. f ∫ (x) 2x 2 ' x x e dx = e + C. 2 C. ∫ ( ) 2 ' x = (2 − ) x f x e dx x e + C. D. ∫ ( ) 2 ' x = (4 − 2 ) x f x e dx x e + C. f (x)
Câu 16: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho F (x) 1 = −
là một nguyên hàm của hàm số . 3 3x x
Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x)ln .x A. f ∫ (x) ln x 1 ' ln xdx = + + C. B. f ∫ (x) ln x 1 ' ln xdx = − + C. 3 5 x 5x 3 5 x 5x C. f ∫ (x) ln x 1 ' ln xdx = + + C. D. f ∫ (x) ln x 1 ' ln xdx = − + + C. 3 3 x 3x 3 3 x 3x f (x)
Câu 17: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho F (x) 1 =
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm 2 2x x
nguyên hàm của hàm số f '(x)ln .x A. f ∫ (x)  ln x 1 ' ln xdx  = − + + ln x 1   C. B. f ' ∫ (x)ln xdx = + + C. 2 2  x 2x  2 2 x x C. f ∫ (x) ln x 1 ' ln xdx = + + C. D. f ∫ (x)  ln x 1 ' ln xdx  = − + +   C. 2 2 x 2x 2 2  x x f (x) Câu 18: Cho ( ) 1 F x = là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x)ln .x 2 x x A. f ∫ (x) 2ln x 1 ' ln xdx = + + C. B. f ∫ (x)  2ln x 1 ' ln xdx  = − + +   C. 2 2 x x 2 2  x x C. f ∫ (x) 2ln x 1 ' ln xdx = − + C. D. f ∫ (x)  2ln x 1 ' ln xdx  = − − +   C. 2 2 x x 2 2  x x f (x)
Câu 19: Cho F (x) = ln x là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của f '(x)ln .x 2 x A. f '
∫ (x)ln xdx = x(ln x+ )1+C. B. f '
∫ (x)ln xdx = x(ln x− )1+C. C. f '
∫ (x)ln xdx = x(ln xx)+C. D. f '
∫ (x)ln xdx = x(1−ln x)+C. f (x) Câu 20: Cho ( ) 1 F x = là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x)ln .x 3 x x A. f ∫ (x) 3ln x 3 ' ln xdx = − + + C. B. f ∫ (x) 3ln x 3 ' ln xdx = − + C. 2 2 x 2x 2 2 x 2x C. f ∫ (x) 3ln x 3 ' ln xdx = − − + C. D. f ∫ (x) 3ln x 3 ' ln xdx = + C. 2 2 x 2x 2 2 x 2x f (x) Câu 21: Cho ( ) 1 F x = là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x).xln .x 2 x x A. ∫ ( )  1 ln ' ln 4 x f x x xdx  = − − +  ln x 1    C. B. f '
∫ (x)xln xdx = 4 + +   C. 2  x x  2  x x C. ∫ ( )  1 ln ' ln 4 x f x x xdx  = − +  ln x 1    C. D. f '
∫ (x)xln xdx = 4 − + +   C. 2  x x  2  x x f (x) Câu 22: Cho ( ) 1 F x = là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của f (x) ( 3 ' . x + ) 1 . 2 x x A. f ∫ (x)( 3x + ) 2 ' 1 dx = 4x + + C. B. f ∫ (x)( 3x + ) 2 ' 1 dx = 4x − + C. 2 x 2 x C. f ∫ (x)( 3x + ) 2 ' 1 dx = 4 − x − + C. D. f ∫ (x)( 3x + ) 2 ' 1 dx = x + + C. 2 x 2 x 2 f (x)
Câu 23: Cho ( ) x F x = là một nguyên hàm của
. Tìm nguyên hàm của f '(x)ln .x 4 x 2 2 A. f ∫ (x) x  1 ' ln xdx ln x  = − + x  1    C. B. f ' ∫ (x)ln xdx = ln x + +   C. 2  2  2  2  2 2 C. f ∫ (x) x  1 ' ln xdx ln x  = − + x  1    C. D. f ' ∫ (x)ln xdx = ln x + +   C. 2  2x  2  2x Câu 24: Cho ( ) x
F x = −xe là một nguyên hàm của ( ) 2x
f x e . Tìm nguyên hàm của ( ) 2 ' x f x e . A. ∫ ( ) 2 ' x − = 2(1− ) x f x e dx x e + C. B. f ∫ (x) 2x 1 ' x x e dx = e + C. 2 C. ∫ ( ) 2 ' x = ( − ) 1 x f x e dx x e + C. D. ∫ ( ) 2 ' x = ( − 2) x f x e dx x e + C.
Câu 25: Cho ( ) = 2( − ) 1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số '( ) x
f x e f (0) = 0. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e .
A. ∫ ( ) x = ( 2 −2 + )1 x f x e dx x x e + C.
B. ∫ ( ) x = ( 2 + 2 −2) x f x e dx x x e + C.
C. ∫ ( ) x = ( 2 −2 + 2) x f x e dx x x e + C.
D. ∫ ( ) x = ( 2 + 2 − )1 x f x e dx x x e + C.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN u  = xdu = dx Câu 1: Đặt  ⇒ 
F (x) = xcos xdx = xsin x − sin xdx ∫ ∫ dv = cos xdxv = sin x
= xsin x + cos x + C. Lại có F (π ) = π sinπ + cosπ + C = 1 − + C = 2017 ⇒ C = 2018
Do đó F (x) = xsin x + cos x + 2018. Chọn B. u  = x  du = dx Câu 2: Đặt  dx ⇒  ⇒ f
∫ (x)dx = xtan x− tan xdx ∫ dv = v = tan x 2  cos x sin x d (cos x) = x tan x
dx = xsin x +
= xsin x + ln cos x + C. ∫ cosxChọn B. cos x u  = xdu = dx Câu 3: Đặt  ⇒  x xdv = e dxv = e Khi đó x x x x x = − = − + = ∫ ∫ ( − ) 1 x xe dx xe e dx xe e C x
e + C. Chọn D. dx du =  =  2 2 2 u ln x Câu 4: Đặt  x x ln x x x ln  ⇒  ⇒ x ln x x xdx = − dx = − + C. ∫ ∫ Chọn C. 2 dv = xdxx 2 2 2 4 v =  2  = ln  dx u x  = Câu 5: du Đặt  ⇒ 
x ⇒ ln xdx = x ln x dx = x ln x x + C. ∫ ∫ Chọn D. dv = dx v = x u  = xdu = dx Câu 6: Đặt  ⇒ 
xsin xdx = −x cos x + cos xdx ∫ ∫ dv = sin xdxv = − cos x
= −x cos x + sin x + C F (x) = f
∫ (x)dx = sin xxcos x+C. Lại có:  π  π π π F
= − cos + sin + C =1+ C = 2019 ⇒ C =   2018  2  2 2 2
Vậy F (x) = sin x xcos x + 2018. Chọn B. u  = x +1 du = dx Câu 7: Đặt  ⇒  ⇒ f
∫ (x)dx = −(x+ )1cos x+ cos xdx ∫ dv = sin xdxv = − cos x = −(x + )
1 cos x + sin x + C. Chọn B. u  = 2x −1 du = 2dx Câu 8: Đặt  ⇒  − xxdv = e dxv = −e
Khi đó ∫(2 − )1 −x = −(2 − )1 x + 2 −x = ∫
(1− 2 ) −x − 2 −x x e dx x e e dx x e e + C = ( 1
− − 2 ) −x + = −(2 + ) 1 −x x e C x
e + C. Chọn A. u  = x +1 du = dx Câu 9: Đặt  ⇒ 
⇒ ∫(x + )1cos xdx = (x + )1sin x − sin xdx ∫ dv = cos xdxv = sin x = (x + )
1 sin x + cos x + C. Chọn B.  = ln  dx u x  = Câu 10: du Đặt  ⇒ 
x F (x) = ln xdx = x ln x dx = x ln x x + C. ∫ ∫ dv = dx v = x Lại có: F ( )
1 =1.ln1−1+ C = 3 ⇒ C = 4 ⇒ F (e) = eln e e + 4 = 4. Chọn C. u  = xdu = dx Câu 11: Đặt  ⇒  − xxdv = e dxv = −e Khi đó ( ) − xxxxx = = − + = − − + = − ∫ ∫ ( + ) 1 −x F x xe dx xe e dx xe e C x e + C. Mặt khác (0) 1 1 2 ( ) ( )1 x F C C F x x e− = − + = ⇒ = ⇒ = − + + 2. Chọn B. 2 u  = x + 2x
du = (2x + 2)dx Câu 12: Đặt  ⇒  ⇒ f
∫ (x)dx = ( 2x + 2x) xe − ∫(2x+ 2) xedx x x dv = e dx v = e
Xét nguyên hàm ∫(2 + 2) x x e dx u  = 2x + 2 du = 2dx Đặt 1 1  ⇒ 
⇒ ∫(2x + 2) xedx = (2x + 2) xe −2 xedxx x dv = e dx v =   e 1 1
= (2 + 2) x − 2 x = 2 x x e e xe + C.
Do đó ∫ ( ) = ( 2 + ) x x 2 2 − 2 x f x dx x x e
xe + C = x e + C. Chọn B.
Câu 13: Ta có ∫ ( ) = ( + ) x f x dx ax b e + . c
Đạo hàm 2 vế ta được ∫ ( ) ′ = ( + ) x f x dx ax b e + c ′         ⇔ ( ) x =
+ ( + ) x = ( + + ) x f x ae ax b e ax a b e
Tiếp tục đạo hàm 2 vế ta được: '( ) x =
+ ( + + ) x = ( + 2 + ) x = ( + ) 1 x f x ae ax a b e ax a b e x e a =1
Đồng nhất 2 vế ta có: 
a + b = 0. Chọn A. 2a + b = 1 2x 2 u  = e du = 2 x e dx Câu 14: Đặt  ⇒  ⇒ f ' ∫ (x) 2x 2 . x
e dx = e . f (x) 2 − 2 x e . f ∫ (x)dx dv = f ' 
(x)dx v = f  (x) 2x = e f (x) 2 . − 2x + C
Mặt khác f (x) 2x
e = F (x) = x f ∫ (x) 2x 2 . ' 2 '
.e dx = 2x − 2x + C. Chọn D. 2x 2 u  = e du = 2 x e dx Câu 15: Đặt  ⇒  ⇒ f ' ∫ (x) 2x 2 . x
e dx = e . f (x) 2 − 2 x e . f ∫ (x)dx dv = f ' 
(x)dx v = f  (x) 2x = . ( ) − 2( − ) 1 x e f x x e + C Mặt khác ( ) 2 . x = '( ) x = + ( − ) 1 x x f x e F x e x e = xe ∫ ( ) 2 ' . x x = − 2( − )
1 x + = (2 − ) x f x e dx xe x e C
x e + C. Chọn C.  =  ln  dx u xdu = f x Câu 16: Đặt  ∫ ∫  =  ( ⇒  ⇒ = − x) x
f '(x)ln xdx f (x) ( ) ln x dx dv f ' dx  =  ( ) x v f x = f (x) 1 ln x + + C 3 3x f (x) 2 Lại có: = ( ) 1 3 − x 1 1 ln ' = − . = ⇒ = ⇒ ln x F x f x f x x = 6 4 ( ) 3 ( ) 3 x 3 x x x x Do đó f ∫ (x) ln x 1 ' ln xdx = + + C. Chọn C. 3 3 x 3x f (x) Câu 17: Ta có F (x) 1 − 1 ' f x − = = ⇒ = suy ra f (x) 2 ' ln x = .ln .x 3 ( ) 2 x x x 3 x  1 u  = ln x du = dx  Đặt   x x dx x  2 ⇒  ⇒ f ∫ (x) ln ln 1 ' ln xdx = − + = − + C. 2 ∫ 3 2 2 dv =  dx 1 − x x x 2x 3  xv = 2  x  =  ln  dx u xdu = f x dx Cách 2: Đặt  ∫ ∫  =  ( ⇒  ⇒ = − x) x
f (x)dx f (x) ( ) ln x dv f ' dx  =  ( ) x v f x = f (x) 1 ln x − + C 2 2x f (x) Mặt khác = ( ) 1 − 1 − − ln ' = ⇒ = ⇒ ln x F x f x f x x = 3 ( ) 2 ( ) 2 x x x x Do đó f ∫ (x)  ln x 1 ' ln xdx  = − + + 
C. Chọn A. 2 2  x 2x   =  ln  dx u xdu = f x Câu 18: Đặt  ∫ ∫  = ′  ( ) ⇔ 
x f ′(x).ln xdx = f (x) ( ) .ln x dx dv f x dx  =  ( ) x v f x f x Ta có F′(x) 2 ( ) 2 = − = 
f x = − . Vậy f ∫ (x)  2.ln x 1 .ln xdx  ′ = − + +   C. 3 ( ) 2 x x x 2 2  x x Chọn B.  =  ln  dx u xdu = f x Câu 19: Đặt  suy ra f
∫ (x) xdx = x f (x) ( ) .ln ln . − dx ∫  = ′  ( ) ⇔  x dv f x dxv = f x  (x) f x f x Ta có F′(x) ( ) 1 ( ) = ⇔ = ⇔ f x = x 2 2 ( ) x x x Do đó f
∫ (x).ln xdx = .xln xdx = x ∫ (ln x − )
1 + C. Chọn B.  =  ln  dx u xdu = f x Câu 20: Đặt  ∫ ∫  = ′  ( ) ⇔ 
x f ′(x).ln xdx = f (x) ( ) .ln x dx dv f x dx  =  ( ) x v f x f x Ta có F′(x) 3 ( ) 3 = − =  → f x = − . 4 ( ) 3 x x x Vậy f ∫ (x)  2.ln x 1 .ln xdx  ′ = − + + 
C. Chọn B. 2 2  x x u  =  .xln x
du = ln x +1 f x Câu 21: Đặt  ∫ ∫  =  ( ) ⇔  ′  = 
( ) ⇒ f ′(x).xln xdx = f (x) ( ) .xln x dx dv f x dx v f x x f x Ta có F′(x) 2 ( ) 2 = − =  → f x = − . 3 ( ) 2 x x x Vậy f ∫ (x)  2.ln x 1 .ln xdx  ′ = − + + 
C. Chọn B. 2 2  x x  3 2 u  = x +1 du = 3x dx Câu 22: Đặt  ⇔  ⇒ f
∫ (x).( 3x + )1dx = ( 3x + )1.f (x) 2 − 3x . f ∫ (x)  = ′  ( )  =  ( ) . dx dv f x dx v f x f x f x Ta có F′(x) ( ) 2 ( ) 2 = ⇔ − = ⇔ f x = − . 3 ( ) 2 x x x x 3 2 x +1 Khi đó f ′ ∫ (x) ( 3x + ) ( ) 2 . 1 dx = − + 6dx = 4x − + C. 2 ∫ Chọn B. 2 x x  =  ln  dx u xdu = f x Câu 23: Đặt  suy ra f
∫ (x) xdx = x f (x) ( ) .ln ln . − dx ∫  = ′  ( ) ⇔  x dv f x dxv = f x  (x) 2 f x x f x Ta có ′( ) ( ) ( ) = ⇔ = ⇔ ( ) x F x f x = x 2 x 2 2 2 2 Do đó ′ ∫ ( ) x .ln x x x .ln .ln x x f x xdx = − dx = − + C. 2 ∫ Chọn A. 2 2 4 2x 2 u  = e du = 2 x e dx Câu 24: Đặt  ⇔  ⇒ f ′ ∫ (x) 2x
e dx = f (x) 2 . x e − 2 f ∫ (x) 2x  = ′  ( )  =  ( ) .e dx dv f x dx v f x
Ta có F (x) f (x) 2x e ( x x e )′ ′ = ⇔ −
= f (x) 2x x
e ⇔ −e (x + ) = f (x) 2x
e f (x) x +1 . . . 1 . = − . x e Khi đó f ∫ (x) 2x 2x x +1 e dx e .  ′ = −
− 2 −x e + C = x e +   C Chọn C. x ( . x) ( ) 1 x .  e u  = f (x)
du = f ′(x)dx Câu 25: Đặt  ⇔  ⇒ f
∫ (x). xedx = f (x). xe f ′ ∫ (x). xedx x x dv = e dx v = e
Ta có ( ) = ( ). x ⇔ 2( − ) 1 x ′ ′ ′
 = ′( ). x ⇔ 2 . x = ′( ). x F x f x e x e f x e x e
f x e f ′(x) = 2x  
Lại có f (x) = f ′ ∫ (x) 2
dx = 2xdx = x + C ∫ mà f ( ) = 
C = ⇒ f (x) 2 0 0 0 = x . Do đó ∫ ( ) x 2 x = − ( − ) x + = ( 2 . . 2 1 − 2 + 2) x f x e dx x e x e C x x
e + C. Chọn C.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1