CH ĐỀ 5: NHN DNG Đ TH HÀM S
I. HÀM S BC BA:
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
1. Gii hạn, đạo hàm và cc tr
Gii hn:
- Vi
0a
>
thì
lim
x
y
+∞
= +∞
lim
x
y
−∞
= −∞
.
- Vi
0a <
thì
lim
x
y
+∞
= −∞
lim
x
y
−∞
= +∞
.
Đạo hàm và cc tr:
2
32y ax bx c
= ++
. Khi đó:
- Hàm s có hai điểm cc tr khi
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
0
y
⇔∆ >
.
Gi
( )
11
;Ax y
là hai tọa đ điểm cc tr thì theo định lý Viet ta có:
12
12
2
3
3
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
- Hàm s không có cực tr khi
0y
=
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
0
y
⇔∆
Chú ý: Đối vi hàm s bậc ba ta luôn có
>
CT
yy
và:
- Nếu
0a >
thì
<
CT
xx
.
- Nếu
0a <
thì
>
CT
xx
.
2. Bng biến thiên
TH1: Hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
.
x
−∞
1
x
2
x
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
CT
+∞
x
−∞
1
x
2
x
+∞
y
0
+
0
y
+∞
CT
−∞
H s
0
a >
H s
0a <
TH2: Hàm s không có điểm cc tr
x
−∞
+∞
y
y
−∞
+∞
x
−∞
+∞
y
y
+∞
−∞
H s
0a >
H s
0a <
3. Đồ th hàm s
0a
>
0a <
0
y
∆>
<
CT
xx
>
CT
xx
0
y
∆≤
4. Phương pháp giải toán
Để nhận diện đồ th hàm s bậc ba:
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
ta làm như sau:
Ta có
2
32y ax bx c
= ++
Dựa vào
lim
x
y
+∞
để xác định hệ s
a
:
- Nếu
0
a >
thì nhánh cuối của đồ th đi lên
;xy
tiến về vô cùng.
- Nếu
0a <
thì nhánh cuối của đồ th đi xung
x +∞
y −∞
.
Dựa vào giao điểm vi trục tung
( )
0; d
suy ra tính chất ca h s
d
Da vào s điểm cc tr ca đ th hàm s suy ra s nghiệm của phương trình
0y
=
Da vào v trí ca các đim cc tr, ta đ các đim cc tr các đim đ bài đã cho thuộc đ th
hàm s.
Trong trường hợp đồ th hàm s có 2 điểm cc tr
12
;xx
ta có:
12
12
2
3
3
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
ịnh lý Viet)
Khi đó dựa vào
12
2
3
b
xx
a
+=
suy ra tính chất của b; dựa vào
suy ra tính chất ca c.
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Ví d 1: [Đề THPT QG năm 2017] Đường cong hình bên đồ th ca
hàm s nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
32
32yx x=−+
.
B.
42
1yx x=−+
.
C.
42
1yx x=++
.
D.
32
32yx x=−+ +
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy
Hàm s đã cho có 2 điểm cc tr nên ta loại đáp án B C.
Mt khác
lim
x
y
+∞
= +∞
nên hệ s. Chn A.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
(
)
y fx=
là hàm s nào trong các hàm số sau:
A.
32
32
yx x=−+
. B.
32
32yx x=−+ +
. C.
32
32yx x=−− +
. D.
32
32
yx x=++
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
lim
x
y
+∞
= +∞
H s
0a >
do đó loại B C.
Mt khác hàm s đạt cc tr ti
0, 2xx= =
nên loại D. Chn A.
x
−∞
0
2
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
2
2
+∞
Ví d 3: Đường cong hình bên đồ th ca hàm s nào trong bốn hàm
s dưới đây?
A.
3
41yx x=−+
. B.
32
31
yx x
=++
.
C.
3
41yx x=−−
. D.
3
41yx x
=−+ +
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy
Đồ th hàm s ct trục tung tại điểm
( )
0; 0dd⇒>
nên ta loại đáp án C
lim 0
x
ya
+∞
= +∞ >
nên ta loại đáp án D.
Mt khác hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
dựa o hình vẽ ta thy
12
,xx
trái dấu nên đáp án ta loại
đáp án B. Chn A.
Ví d 4: Đường cong hình bên đồ th ca hàm s nào
trong bốn hàm số được lit bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số o?
A.
32
31yx x=−+ +
.
B.
3
31
yx x
=−+ +
.
C.
3
31yx x=−+
.
D.
3
31yx x
=−− +
.
Li gii
Hàm s có hệ s
0a <
do
lim
x
y
+∞
= −∞
nên loại đáp án C.
Hàm s có 2 điểm cc tr
12
0xx<<
nên
0
y
=
có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
Xét đáp án A.
32 2
0
3 1 3 60
2
x
yx x y x x
x
=
= + +⇒ = + =
=
(loi).
Xét đáp án D.
( )
32
31 3 3 0yx x y x x x
= + = < ∀∈
(loi). Chn B.
Ví d 5: Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd><> >
.
B.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd>>> <
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy:
lim 0
x
ya
+∞
= +∞ >
; đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 0dd⇒>
.
Hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
dựa vào hình vẽ ta thấy
12
0, 0xx>>
Mặt khác:
0
12
2
0
12
2
00
3
32
00
3
a
a
b
xx b
a
y ax bx c
c
xx c
a
>
>
+ = > → <
= + +⇒
= > → >
. Chn A.
Ví d 6: Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
><> >
.
B.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
>>< >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy:
lim 0
x
ya
+∞
= +∞ >
; đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 0dd⇒>
.
Hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
dựa vào hình vẽ ta thy
12
0, 0xx
<>
12
0xx+>
Mặt khác:
0
12
2
0
12
2
00
3
32
00
3
a
a
b
xx b
a
y ax bx c
c
xx c
a
>
>
+ = > → <
= + +⇒
= < → <
. Chn B.
Ví d 7: Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<> <
.
B.
0, 0, 0, 0abcd>>< <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
.
D.
0, 0, 0, 0abcd<>< <
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy:
lim 0
x
ya
+∞
= −∞ <
; đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 0dd⇒<
.
Hàm s đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
dựa vào hình vẽ ta thy
12
0, 0xx>>
Mặt khác:
0
12
2
0
12
2
00
3
32
00
3
a
a
b
xx b
a
y ax bx c
c
xx c
a
<
<
+ = > → >
= + +⇒
= > → <
. Chn D.
Ví d 8: Đường cong hình n đồ th ca hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
>=>>
.
B.
0, 0, 0, 0abcd<=>>
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<= >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd<>= >
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy:
lim 0
x
ya
+∞
= −∞ <
(loại đáp án A).
Đồ th hàm s ct trục tung tại điểm
(
)
0; 0dd⇒>
Hàm s có 2 điểm cc tr trong đó
1
2
0
0
x
x
=
<
nên
0
y
=
có 2 nghiệm tha mãn
1
2
0
0
x
x
=
<
.
Ta có:
( )
2
2
2
3 2 00 0 0 0
3
b
y ax bx c y c x b
a
′′
= + + =⇒=⇒ = <⇒<
. Chọn C.
Ví d 9: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
các đim cc tr tha mãn
( )
( )
12
1; 0 , 1; 2
xx∈−
. Biết hàm
s đồng biến trên khong
( )
12
;xx
đồng thi đ th hàm s ct trc tung tại điểm tung độ âm. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<>< <
. B.
0, 0, 0, 0abcd<<> <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd>>> <
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>><
.
Li gii
Dựa vào giả thiết, ta có các nhận xét sau:
- Đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trục tung tại điểm có tung độ âm
( )
00fd⇒=<
- Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( ) ( ) ( )
12 1 2 1
;xx fx fx x⇒<
đim cc tiểu
2
x
đim
cc đi
⇒<
CT
xx
h s
0
a <
.
- Ta
( )
2
32f x ax bx c
= ++
hai nghiệm
12
,xx
tha mãn tng
12
2
00
3
b
xx b
a
+ = >⇒>
ch hai
nghiệm
12
. 00
3
c
xx c
a
= <⇒>
1 12
2 12
10 0
1 2 .0
x xx
x xx
−< < + >


<< <

. Chọn D.
II. HÀM S TRÙNG PHƯƠNG:
42
y ax bx c=++
( )
0a
1. Gii hạn, đạo hàm và cc tr
Gii hn
- Vi
0a >
thì
lim
x
y
±∞
= +∞
.
- Vi
0a
<
thì
lim
x
y
±∞
= −∞
.
Đạo hàm và cc tr:
(
)
22
4 2 22y ax bx x ax b
= += +
nên
2
0
y0
2
x
b
x
a
=
=
=
- Vi
0
ab
thì hàm s có một điểm cc tr
0x
=
.
- Vi
0ab <
thì hàm s có 3 điểm cc tr
0,
2
b
xx
a
= = ±
2. Bng biến thiên
0, 0
ab>≥
0, 0ab<≤
x
−∞
1
x
0
2
x
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
+∞
CT
CT
+∞
x
−∞
1
x
0
2
x
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
−∞
CT
−∞
0, 0ab><
0, 0ab<>
3. Đồ th hàm s
0ab
0ab <
0a >
x
−∞
0
+∞
y
0
+
y
−∞
−∞
x
−∞
0
+∞
y
0
+
y
+∞
CT
+∞
0
a <
Đồ th hàm s nhn trc tung làm trc đi xng.
4. Phương pháp giải toán
Để nhận diện đồ th hàm s bậc 4 trùng phương:
42
y ax bx c=++
( )
0a
ta làm như sau:
Dựa vào
lim
x
y
+∞
để xác định hệ s
a
:
Dựa vào giao điểm vi trục tung
( )
0; d
suy ra tính chất ca h s
d
Dựa vào số điểm cc tr ca đ th hàm s và h s a đ xác định hệ s b.
- Vi
0
ab
thì hàm s có một cc tr.
- Vi
0ab <
thì hàm s có 3 cực tr.
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Ví d 1: [Đề THPT QG năm 2018] Đường cong trong nh v đồ
th của hàm số nào dưới đây?
A.
42
31yx x=−−
.
B.
32
31yx x=−−
.
C.
32
31yx x=−+
.
D.
42
31yx x=−+
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy:
lim
x
y
+∞
= +∞
H s
0a <
nên ta loại đáp án A B.
Mt khác hàm s có 3 điểm cc tr nên loại đáp án C. Chn D.
Ví d 2: Đường cong trong hình vẽ là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
21yx x=−−
.
B.
42
21yx x=−+
.
C.
32
1yx x=−−
.
D.
32
1y xx=−+
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy:
lim
x
y
+∞
= +∞
H s
0a >
do đó loại đáp án B D.
Mt khác hàm s có 3 điểm cc tr nên loại đáp án C. Chn A.
Ví d 3: Cho hàm s
42
y x bx c=−+ +
bảng biến thiên như nh vẽ. Tính giá trị ca biểu thức
2Tb c= +
A.
4
T =
. B.
1
T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Li gii
Do
( )
42
02 3 3y c y x bx= =−⇒ = +
Mt khác
( )
12 1 2 1 2f bc bc b=++=⇒+==
Suy ra
2 26 4bc+ =−=
. Chọn A.
Ví d 4: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
đ th như hình
v. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
.
B.
0, 0, 0abc<><
.
C.
0, 0, 0abc<>>
.
D.
0, 0, 0abc
<<>
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thấy
lim 0
x
ya
→∞
= −∞ <
; đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 0dd⇒>
.
Hàm s có ba cực tr suy ra
0
00
a
ab b
<
< → >
x
−∞
1
0
1
+∞
y
+
0
0
+
0
y
−∞
2
3
2
−∞
Đồ th hàm s đi qua điểm có tọa đ
( )
0; 0
cc
⇒>
. Chn C.
Ví d 5: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
đ th như hình vẽ.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc>><
.
B.
0, 0, 0
abc><>
.
C.
0, 0, 0abc<>>
.
D.
0, 0, 0abc>>>
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thy:
lim 0
x
ya
→∞
= +∞ >
; đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 0dd⇒>
.
Hàm s có ba cực tr suy ra
0
00
a
ab b
<
< → >
Đồ th hàm s đi qua điểm có tọa đ
( )
0; 0cc
⇒>
. Chn D.
Ví d 6: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
đ th như hình vẽ.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2
0, 0, 0; 4abcbac>>> =
.
B.
2
0, 0, 0; 4a b c b ac><> =
.
C.
2
0, 0, 0; 4abcbac>>> >
.
D.
2
0, 0, 0; 4a b c b ac><> <
.
Li gii
Ta có:
lim
x
y
+∞
= +∞
nên
0a >
; đồ th hàm s ct trc
Oy
ti điểm
( )
0; c 0c⇒>
.
Hàm s có ba cực tr suy ra
00ab b<⇒<
Giá tr cc tr của hàm số
22
2
. 04
2 42
CT
b bb
y y a c b ac
a aa

= ± = += =



. Chn B.
Ví d 7: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
ct trục hoành tại 4 đim
phân biệt A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rng
AB BC CD= =
,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
0, 0, 0,100 9a b c b ac><> =
.
B.
2
0, 0, 0, 9 100abc b ac>>> =
.
C.
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac><> =
.
D.
2
0, 0, 0,100 9abc bac>>> =
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy
( )
42
lim lim 0
xx
y ax bx c a
+∞ +∞
= + + = +∞ >
- Đồ th hàm s ct trc hoành ti 4 điểm như trong hình khi đó
0
0
0
0
b
b
a
cc
a
−>
<

>
>
. Gi
12
,xx
là nghim
phương trình
42
0ax bx c
+ +=
suy ra
(
)
( )
12
12
22
1
22
2
1
.2
AD
BC
b
xx
a
c
xx
a
xxx
xxx
+=
=
= =
= =
Ta có
1 2 2 1 212
2 2 39
AC B
AB BC CD x x x x x x x x x x= = + = + = = ⇔=
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
12
2
1
2
12
2
2
12
9
9
10
. 9 100
100
9
10
b
xx
b
a
x
c cb
a
x x b ac
b
a aa
x
xx
a
+=
=

= ⇒= =


=
=
Suy ra
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac><> =
. Chn C.
III. HÀM S PHÂN THC:
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0, 0c ad bc −≠
1. Đạo hàm
Tập xác định
\
d
D
c

=


Đạo hàm
,
ad bc d
yx
cx d c
= ≠−
+
suy ra:
- Nếu
0ad bc >→
hàm s đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
- Nếu
0ad bc
<→
hàm s nghịch biến trên mỗi khong xác định.
2. Gii hn, tim cn
-
lim lim
xx
ax b a a
yy
cx d c c
→∞ →∞
+
= =→=
+
là tim cn ngang ca đ th hàm s
-
lim lim
dd
xx
cc
ax b d
yy
cx d c
→− →−
+
= =∞→ =−
+
là tim cận đứng ca đ th hàm s
3. Bng biến thiên
0ad bc−>
0
ad bc
−<
4. Đồ th hàm s
0ad bc−>
0ad bc−<
Đồ th hàm s nhận
;
da
I
cc



là giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
5. Phương pháp giải toán
Để nhận diện hàm số phân thức bậc nhất:
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
0c
ta làm như sau:
Da vào các đường tiệm cận đứng
d
x
c
=
và tim cận ngang
a
y
c
=
.
Da vào giao đim ca đ th hàm s vi trục hoành là đim
;0
b
a



giao điểm ca đ th hàm s vi
trục tung là điểm
0;
b
d



.
Chú ý: Vi các bài toán xác định dấu của
,,,abcd
ta th chọn
0a >
(vì
ax b ax b
y
cx d cx d
+ −−
= =
+ −−
) t đó
suy ra dấu của
,,bcd
.
x
−∞
d
c
+∞
(
)
fx
+
+
( )
fx
a
c
+∞
−∞
a
c
x
−∞
d
c
+∞
y
y
a
c
−∞
+∞
a
c
Ví d 1: Đường cong hình bên đồ th ca mt hàm s nào trong bốn hàm số được liệt bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
+
=
.
B.
2
1
x
y
x
=
.
C.
21
1
x
y
x
=
.
D.
3
2
x
y
x
=
.
Li gii
Da vào đ th hàm s ta thấy đồ th hàm s tim cận đứng là
1x =
và tim cn ngang
1y =
do vậy
ta loi hai đáp án C D.
Xét đáp án A có
( )
2
12
0
1
1
x
yy
x
x
+−
= ⇒= <
nên hàm số nghịch biến. Chn B.
Cách 2: Dựa vào giao điểm ca đ th hàm s vi các trc ta đ để loại đáp án A.
Ví d 2: Đường cong hình bên đồ th ca mt hàm s nào
trong bốn hàm số được lit bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số o?
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
23
1
x
y
x
+
=
+
.
C.
2
1
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
Li gii
Đồ th hàm s nhận các đường thẳng
1x =
2y
=
là đường tiệm cận nên loại đáp án C.
Hàm s đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. Mặt khác vi
23
1
x
y
x
+
=
+
( )
2
1
0
1
y
x
= <
+
Loại đáp án B. Đồ th hàm s không đi qua gốc ta đ nên loại A. Chn D.
Ví d 3: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm s đã cho là hàm số nào?
A.
3
2
x
y
x
=
. B.
3
2
x
y
x
+
=
. C.
3
2
x
y
x
=
+
. D.
3
2
x
y
x
−+
=
+
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ th hàm s nhận các đường thẳng
2x
=
và tim cn ngang
1y =
(loại đáp án C D).
Hàm s đã cho nghịch biến trên mỗi khong xác định.
Xét hàm s
( )
2
31
2
2
x
yy
x
x
= ⇒=
Hàm s đồng biến trên mỗi khong xác định nên ta loại đáp án
A. Chn B.
Ví d 4: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hi hàm s đã cho là hàm số nào?
A.
21
3
x
y
x
+
=
. B.
2
3
x
y
x
=
+
. C.
27
3
x
y
x
+
=
+
. D.
21
3
x
y
x
=
+
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ th hàm s nhận các đường thẳng
3x
=
và tim cn ngang
1y
=
(loại đáp án A B).
Hàm s đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Xét hàm s
( )
( )
2
27 1
03
3
3
x
yy x
x
x
+−
= = < ≠−
+
+
Hàm s đồng biến trên mi khong xác định nên
ta loại đáp án C. Chn D.
x
−∞
2
+∞
y
y
1
−∞
+∞
1
x
−∞
3
+∞
( )
fx
+
+
(
)
fx
2
+∞
−∞
2
Ví d 5: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th như hình vẽ bên. Khẳng đnh
nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd>>> <
.
B.
0, 0, 0, 0abcd><> <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd<>< >
.
Li gii
Đồ th hàm s có tiệm cận đứng:
d
x
c
=
và tim cận ngang:
a
y
c
=
ta có:
0
0
0
0
d
cd
c
a ac
c
−>
<

>
>
Đồ th ct
Ox
ti
;0
b
a



, ct
Oy
ti
0
0
0;
0
0
b
ab
d
a
b bd
d
d
>
<

⇒⇒


>

>
Vi
0 0; 0; 0a bcd>⇒< > <
.
Vi
0 0; 0; 0a bcd<⇒> < >
.
Do đó
0, 0, 0, 0abcd>>> <
. Chn B.
Ví d 6: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
ab bc ad>< >
.
B.
0, 0, 0ab bc ad
>< <
.
C.
0, 0, 0ab bc ad<> <
.
D.
0, 0, 0ab bc ad<< <
.
Li gii
Đồ th hàm s có tiệm cận đứng:
d
x
c
=
và tim cận ngang:
a
y
c
=
ta có:
0
0
0
0
d
cd
c
a ac
c
−<
>

<
<
Đồ th ct
Ox
ti
;0
b
a



, ct
Oy
ti
0
0
0;
0
0
b
ab
b
a
b bd
d
d
>
<

⇒⇒


>

>
Chọn
0 0, 0, 0a bcd>⇒< < <
(vì
ax b ax b
y
cx d cx d
+ −−
= =
+ −−
) suy ra
0, 0, 0ab bc ad<> <
. Chn C.
Ví d 7: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
ad
bc
<
<
.
B.
0
0
ad
bc
<
>
.
C.
0
0
ad
bc
>
<
.
D.
0
0
ad
bc
>
>
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy:
Đồ th hàm s ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ dương nên
0
b
x
a
= >
.
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có tung độ âm nên
0
b
y
d
= <
.
Đồ th hàm s nhận
0
d
x
c
= <
làm tim cận đứng và
làm tim cậm ngang.
Chọn
0a >
suy ra
0
0, 0, 0
0
ad
bcd
bc
>
< > >⇒
<
. Chn C.
Ví d 8: Tìm
,,abc
để hàm s
2
y
cx b
=
+
đ th như hình
vẽ:
A.
2, 2, 1abc= = =
.
B.
1, 1, 1abc= = =
.
C.
1, 2, 1ab c= = =
.
D.
1, 2, 1ab c==−=
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s đã cho ta thy:
Đồ th hàm s có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
2
22
1
1
b
x ba
a
y a ac
c
−=
= =

⇒⇒

= =

=
Đồ th hàm s ct các trc ta đ tại các điểm
(
) (
)
2
1
0; 1 , 2; 0
2 20
b
a
=
−−
+=
Suy ra
1, 2, 1
ab c==−=
. Chn D.
IV Đ TH HÀM S CHA DU GIÁ TR TUYỆT ĐỐI
Mu 1: Từ đồ th hàm s
( ) ( )
y fx C
=
suy ra đồ th hàm s
(
)
( )
y fx C=
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
khi 0
khi 0
fx fx
y fx
fx fx
= =
−<
. Do đó đồ th hàm s
( ) ( )
y fx C=
gồm hai phần:
- Phn 1: Là phần đồ th hàm s
( )
C
nằm phía bên trên trục hoành.
- Phn 2: Ly đi xứng phần của
( )
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
Đồ th hàm s
(
) ( )
y fx C
=
Đồ th hàm s
( ) ( )
y fx C=
Mu 2: Từ đồ th hàm s
( ) ( )
y fx C=
suy ra đồ th hàm s
(
)
( )
1
y fx C=
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
khi 0
khi 0
fx fx
y fx
f x fx
= =
−<
. Do đó đồ th hàm s
( )
( )
1
y fx C=
gồm hai phần:
- Phn 1: Là phần đồ th hàm s
( )
C
nằm bên phải trục tung.
- Phn 2: Ly đi xứng phần 1 qua trục tung (vì hàm số
( )
y fx=
là hàm chẵn nên nhận trục tung làm
trc đi xng)
Đồ th hàm s
( ) ( )
y fx C=
Đồ th hàm s
( )
(
)
1
y fx C=
Mu 3: Từ đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
.y uxvx C
=
suy ra đồ th hàm s
( ) ( ) (
)
1
.y ux vx C=
Ta có:
( )
(
)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
. khi u 0
.
. khi u 0
uxvx x
y ux vx
uxvx x
= =
−<
. Do đó đồ th hàm s
( )
( ) ( )
1
.y ux vx C=
gồm hai
phần:
- Phn 1: Là phần ca
( )
C
ứng với miền
( )
u0
x
.
- Phn 2: Ly đi xứng phần của
( )
C
ứng với miền
( )
u0x <
qua trc
Ox
.
Ví d 1: Hình 1 đồ th hàm s
3
31yx x=−+
. Đồ th hình 2 đồ th ca hàm s nào trong các hàm s
sau
A.
3
31
yx x=−+
.
B.
3
31
yx x= −+
.
C.
3
31yx x=−+
.
D.
3
31yx x= −+
.
Li gii
Đồ th hình 2 gồm 2 phần:
- Phn 1: Là phần đồ th của hình 1 nằm phía bên trên trục
Ox
.
- Phn 2: Ly đi xng phần đồ th của hình 1 nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
Do đó đồ th hình 2 là đồ th hàm s
( )
3
31
y fx x x= = −+
. Chn B.
Ví d 2: Hình 1 là đ th hàm s
32
4 41
yx x x
= ++
. Đồ th hình 2 đồ th ca hàm s nào trong các
hàm s sau
A.
32
4 41
yx x x= ++
.
B.
3
2
441yx x x=−++
.
C.
2
441y xx x x=−++
.
D.
3
2
441yx x x=+++
.
Li gii
Đồ th hình 2 gồm 2 phần:
- Phn 1: Là phần đồ th của hình 1 nằm bên phải trc
Oy
.
- Phn 2: Ly đi xứng phần 1 qua
Oy
.
Do đó đồ th hình 2 là đồ th hàm s
( )
2
441
y f x xx x x= =−++
. Chn C.
Ví d 3: thi tham kho ca B GD&ĐT năm 2017] Hàm s
( )
( )
2
21
yx x=−−
đ th nào như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây đ
th của hàm số
( )
2
21
yx x=−−
?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Li gii
Đồ th hàm s
( )
( )
2
21yx x
=−−
ct trục hoành tại điểm
1, 2
xx= =
Áp dụng quy tắc phá giá tr tuyệt đối
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2 1 khi 2
21
2 1 khi 2
xx x
yx x
xx x
−−
=− −=
−− <
Đồ th hàm s
(
)
2
21yx x
=−−
gồm 2 phần:
- Phn 1: Là phần của đ th hàm s
( )
( )
2
21yx x=−−
vi miền
2x
.
- Phn 2: Ly đi xứng phần của đ th hàm s
( )
( )
2
21yx x=−−
ng vi miền
2
x <
qua trục hoành.
T đó suy ra đồ th hàm s có dạng như hình 1. Chn A.
Ví d 4: Hàm s
3
4yx x=
đ th nào như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đ th ca hàm s
( )
2
22yx x x
=−+
?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Li gii
Ta có:
( )
( )
3
2
3
- 4 khi 2
22
- 4 khi 2
xx x
yx x x
xx x
= +=
−<
Do đó đồ th hàm s
( )
2
22yx x x=−+
gồm 2 phần:
- Phn 1: Là phần của đ th
( )
3
:4Cyx x
=
ứng với
2x
.
- Phn 2: Ly đi xứng phần của
( )
3
:4
Cyx x=
ứng với miền
2x <
qua
Ox
.
Suy ra đồ th hàm s
( )
2
22yx x x=−+
là hình 1. Chn A.
Ví d 5: Hình 1 đồ th hàm s
3
31yx x
=−+
. Đồ th hình 2 là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s
sau
A.
3
31yx x=−+
. B.
3
31yx x=++
. C.
3
31yx x=−+
. D.
3
31yx x=++
.
Li gii
T đồ th hàm s
3
31yx x
=−+
ta suy ra đ th hàm s
3
31yx x=−+
như hình vẽ sau
Đồ th hình 2 gồm 2 phần:
T đó suy ra đồ th hàm s hình 2 là đồ th hàm s
3
31yx x=−+
. Chn C.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Bng biến thiên bên là ca hàm s nào?
A.
32
31yx x=−−
. B.
32
31yx x=−+
. C.
32
31yx x=+−
. D.
32
31yx x=−−
.
Câu 2: Cho hàm s
(
)
y fx
=
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên dưới đây:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có đúng 1 cực tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
C. Hàm s giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 1.
D. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 3: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
có bng biến thiên dưới đây:
x
−∞
0
1
x
2
x
+∞
y
0
+
0
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0bc
<<
. B.
0, 0bc
>>
. C.
0, 0bc><
. D.
0, 0bc<>
.
Câu 4: Đồ th m s
32
1y ax bx cx= + ++
đ th như hình vẽ
sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd<>> >
.
B.
0; 0; 0; 0abcd<<> >
.
C.
0; 0; 0; 0abcd<<> >
.
D.
0; 0; 0; 0abcd<>< >
.
Câu 5: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
có đồ th như hình vẽ sau.
x
−∞
0
1
+∞
y
+
0
+
y
−∞
0
1
+∞
x
−∞
0
2
+∞
y
0
+
0
y
+∞
1
3
−∞
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
, , 0; 0abc d<>
.
B.
, b, 0; c 0ad<>
.
C.
, , 0; b 0acd<<
.
D.
, 0; , 0
ad bc><
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th hàm s
( )
y fx
=
ct trc
Ox
tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( ) ( ) ( )
fc fa fb>>
.
B.
( ) ( ) ( )
fc fb fa>>
.
C.
( ) ( ) ( )
fa fb fc>>
.
D.
( ) ( ) ( )
fb fa fc>>
.
Câu 7: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
đồ th như hình vẽ n.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0b cd<<
.
B.
0; 0b cd><
.
C.
0; 0b cd<>
.
D.
0; 0b cd<>
.
Câu 8: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<= >
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
><> >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd><= >
.
Câu 9: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
đ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd>>= <
.
B.
0, 0, 0, 0abcd>>= >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd>>> >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd><= <
Câu 10: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
<>> >
.
B.
0, 0, 0, 0abcd<<= >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><> >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd<>= >
Câu 11: Cho hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
đ th như hình bên.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
, 0; , 0ad bc><
.
B.
, , 0; 0abc d<>
.
C.
, , 0; 0
acd b><
D.
, , 0; 0abd c><
.
Câu 12: Cho hàm s
32
1
y ax bx cx= + ++
đ th như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
0; b 0; 0; 0
a cd<>> >
.
B.
0; b 0; 0; 0a cd
<<> >
.
C.
0; b 0; 0; 0a cd
<>< >
.
D.
0; b 0; 0; 0a cd<<< >
.
Câu 13: Cho hàm s
32
1y ax bx cx
= + ++
đ th như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
0; b 0; 0; 0
a cd>>> >
.
B.
0; b 0; 0; 0a cd
><> >
.
C.
0; b 0; 0; 0a cd
>>< >
.
D.
0; b 0; 0; 0a cd><< >
.
Câu 14: Cho đồ th hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
(
)
,,abc
có đồ
th là dường cong như hình vẽ. Tìm khẳng định sai?
A.
222
2 117a b c abc+++ =
.
B.
10
0b abc
+≠
.
C.
2
100 1c bc+>
.
D.
2
40ab+≥
.
Câu 15: Cho đồ th hàm s
32
1y ax bx cx= + ++
( )
,,abc
đồ th là dường cong như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
0; 2
( )
4; +∞
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2, 2xx= =
.
C. Vi
[ ]
1; 2c ∈−
thì
( )
( )
(
)
12f fc f−< <
.
D.
[ ]
[ ]
0;2
1;2
min max 0
x
x
yy
∈−
+=
Câu 16: Cho hàm s
32
y x ax bx c=−+ + +
xác đnh và liên tc trên
và bng biến thiên như hình vẽ
Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2 2. 0Tf f= +
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 17: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
(
)
0a
đ th như hình
bên. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.
B.
2
83b ac=
.
C.
2
43b ac=
.
D.
2
43b ac=
.
Câu 18: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
đ th như hình
bên. Giá tr ca biu thc
( )
T fa b c
= +−
bng.
A.
1T =
.
B.
1T =
.
C.
7T =
.
D.
7T =
.
Câu 19: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
có bng biến thiên
như hình vẽ dưới đây.
S nghim của phương trình
( )
0f fx
=


là:
A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
x
−∞
2
2
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
2
2
+∞
x
−∞
3
1
+∞
y
0
+
0
y
+∞
23
9
−∞
Câu 20: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
đ th như hình vẽ bên. Mnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0
abc
><<
.
B.
0, 0, 0abc<>>
.
C.
0, b 0, 0ac>>>
.
D.
0, b 0, 0ac
><>
Câu 21: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
đ th như hình vẽ bên. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc<≤>
.
B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc>>>
.
D.
0, 0, 0abc<>≥
.
Câu 22: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
đ th như hình vẽ bên.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0abc><>
.
B.
0; 0; 0abc<<>
.
C.
0; 0; 0abc<>>
.
D.
0; 0; 0abc<><
.
Câu 23: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có bng biến thiên như hình vẽ
dưới đây.
Khng định nào sau đây là sai?
A. Giá tr ln nht ca hàm s trên
bng 4.
B. Hàm s có 2 điểm cực đại và một điểm cc tiu.
C. Đồ th hàm s nhn trc
Oy
làm trc đi xng.
D. Biu thc
( )
1ab c
+
nhn giá tr dương.
Câu 24: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
có đồ th như hình vẽ bên.
Khng định nào sau đây là đúng?
x
−∞
2
0
2
+∞
y
0
+
0
0
+
y
−∞
4
0
4
−∞
A.
2
0; 0; 0; 4abcb ac>>> =
.
B.
2
0; 0; 0; 4
a b c b ac
><> =
.
C.
2
0; 0; 0; 4
abcbac>>> >
.
D.
2
0; 0; 0; 4a b c b ac><> <
.
Câu 25: Hình vẽ bên là đ th hàm s
42
y ax bx c=++
. Giá tr ca
biu thc
222
Aabc
=++
có th nhn giá tr nào trong các giá tr sau.
A.
24A =
.
B.
20A
=
.
C.
18A =
.
D.
6A
=
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= =++
có bng biến thiên
như hình vẽ dưới đây.
Tính giá tr ca biu thc
23Pa b c=++
.
A.
15P =
. B.
15P =
. C.
8
P
=
. D.
8P =
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đ th như hình
dưới đây.
(I). Hàm s nghch biến trên khoảng
(
)
0;1
.
(II). Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
.
(II). Hàm s có ba điểm cc tr.
(IV). Hàm s giá tr ln nht bng 2.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất c các giá tr thc
ca
m
để phương trình
( )
2fx m=
có đúng hai nghiệm phân biệt.
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
5
3
5
+∞
A.
0
3
m
m
=
<−
. B.
3m
<−
. C.
0
3
2
m
m
=
<−
. D.
3
2
m <−
.
Câu 29: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính
2S ab bc ca
=++
.
A.
2
S =
. B.
5S
=
. C.
3S =
. D.
4S =
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Hi hàm s
( )
21yfx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
0;
4



. B.
1
;1
2



. C.
11
;
43



. D.
1
1;
5



.
Câu 31: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
đ th
( )
C
như hình
v bên.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hàm s có 3 đim cc tr.
(2). Tng
23abc−−
lớn hơn 0.
(3). Tiếp tuyến tại điểm hoành độ
0x =
ct
( )
C
ti 3 đim
phân biệt.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 0.
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
2
3
2
+∞
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
2
3
2
+∞
x
−∞
1
0
1
+∞
y
+
0
0
+
0
y
−∞
0
3
0
−∞
Câu 32: Cho hàm s
42
y ax bx c
=++
có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
yfx=
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 6.
Câu 33: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có bng biến thiên như hình vẽ
S đường tim cận đứng ca đ th hàm s
( ) ( )
2
2
1
2
x
y
f x fx
=
+
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 34: Cho hàm s
432
y ax bx cx dx e= + + ++
đ th
( )
C
như hình
v bên. Giá tr ca biu thc
42 2P a bc de= + ++ +
bng
A.
1P =
.
B.
4
P
=
.
C.
1P
=
.
D.
2
P =
.
Câu 35: Cho hàm s
432
y ax bx cx dx e= + + ++
đ th
( )
C
như hình
v bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
yfx=
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 36: Cho hàm s
432
y ax bx cx dx e= + + ++
vi
,,, ,abcde
là các s thc và
0a
, có bng biến
thiên như hình vẽ dưới đây:
S tim cận đứng ca đ th hàm s
( ) ( )
2
2
3
x
y
f x fx
=
+
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
x
−∞
2
0
1
+∞
y
+
0
0
+
0
y
−∞
1
3
2
−∞
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
2
3
2
+∞
Câu 37: Tìm
,,abc
để hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như hình vẽ bên.
Khng đnh đúng trong các khẳng đnh sau.
A.
0, 0bd ad>>
.
B.
0, 0
ad ab<>
.
C.
0, 0ab ad<<
.
D.
0, 0
ad ab><
.
Câu 38: Tìm
,,abc
để hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau.
A.
0
0
ad
bc
<
>
. B.
0
0
ad
bc
<
<
.
C.
0
0
ad
bc
>
<
. D.
0
0
ad
bc
>
>
.
Câu 39: Cho hàm s
2ax
y
cx b
+
=
+
đ th
( )
C
như hình v bên. Tính
tng
23Ta b c=++
.
A.
0T =
. B.
1T
=
.
C.
3T =
. D.
2T
=
.
Câu 40: Cho hàm s
2ax
y
cx b
+
=
+
( )
C
có bng biến thiên như hình vẽ. Biết tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm
ca
( )
C
vi trc tung song song với đường thng
2 2018
yx= +
Giá tr ca biu thc
23Ta b c=++
là:
A.
1T =
. B.
1T
=
. C.
3T =
. D.
2T =
.
Câu 41: Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
+
( )
C
có bng biến thiên như hình vẽ. Biết
( )
C
ct các trc ta đ ti các
điểm
,AB
tha mãn
4
OAB
S =
x
−∞
1
+∞
( )
fx
+
+
( )
fx
3
+∞
−∞
3
Giá tr ca biu thc
2T ab c
= +
là:
A.
6
T =
. B.
10T =
. C.
8T =
. D.
4T
=
.
Câu 42: Hình vẽ nào dưới đây là đồ th ca hàm s
( )( )
2
y axbx=−−
vi
0
ab
>>
.
A. B. C. D.
Câu 43: Đồ th hình bên biu din đồ th hàm s
42
y ax bx c=++
vi
0a
.
Khng định nào dưới đây là khẳng đnh đúng nht v mi liên h gia
,,abc
?
A.
0cb a>>>
.
B.
0abc
>
.
C.
( )( )
0abac −<
.
D.
0a bc+<
.
Câu 44: Cho hàm s
32
y x ax bx c=+ ++
vi
,,abc
đ th biu din là
đường cong
(
)
C
như hình vẽ. Khng dịnh nào dưới đây là khẳng đnh sai?
A.
1abc
++=
.
B.
222
132abc
++
.
C.
2ac b+≥
.
D.
23
11ab c++=
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= =++
. Hàm s
( )
y fx
=
đ
th như hình vẽ bên. Xét các mệnh đề sau:
1.
( )
fx
đồng biến trên
( )
1; +∞
.
2.
( )
fx
nghch biến trên
( )
;2−∞
.
3.
( ) ( )
1 10ff
′′
−+ =
.
x
−∞
1
+∞
y
y
2
−∞
+∞
2
( )
1fx
=
có 3 nghiệm phân biệt.
S mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cho hàm s
(
)
42
y f x ax bx c
= =++
. Hàm s
(
)
y fx
=
đ
th như hình vẽ bên. Xét các mệnh đề sau:
1.
( )
fx
có đúng 3 điểm cc tr.
2.
( )
fx
đồng biến trên
(
)
1;
+∞
.
3.
( )
fx
nghch biến trên
(
)
1;1
.
4.
( )
fx
đạt cc tr ti
0; 1xx= = ±
S mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
1; 4
, đ th
hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ. Biết
(
) ( ) ( ) ( )
( )
4 2 2 0 131ff ff f+ + = −+
. Tính
[ ]
( )
[ ]
( )
1;4
1;4
min
maxfx fx
+
A.
(
) ( )
04Mm f f+= +
.
B.
( )
( )
12
Mm f f+ = −+
.
C.
( ) ( )
11Mm f f+ = −+
.
D.
(
)
( )
14Mm f f
+= +
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên
có đ th ca hàm
s
(
)
y fx
=
như hình bên. Tìm giá trị nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
biết
( ) ( ) ( ) (
) ( )
1 02 1 2 3ff f f f+ = −− +
A.
( )
3f
. B.
( )
1f
.
C.
( )
1f
. D.
(
)
0f
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên
có đ th ca hàm
s
( )
y fx
=
như nh bên. Tìm giá trị ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
A.
( )
3f
. B.
( )
1f
.
C.
( )
1f
. D.
( )
0f
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và có đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Tìm tổng
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3; 2
biết
( ) ( ) ( ) (
)
( )
22 23 1 3 1ff fff+ = −+
A.
( ) ( )
13ff−+
.
B.
( )
(
)
12
ff
−+
.
C.
( ) ( )
02ff+
.
D.
( ) ( )
03ff+−
Câu 51: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
đ
th ca hàm s
( )
fx
và các khẳng định sau:
(1). Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
2;3
.
(2). Hàm s
(
)
32
yf x
=
đồng biến trên
1
0;
2



.
(3). Hàm s
( )
y fx=
có 4 điểm cc tr.
(4). Hàm s
( )
y fx=
đạt cc tiu ti
2x =
(5). Hàm s
( )
y fx
=
đạt giá tr ln nht ti
0
x
=
S khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52: Cho hàm s
( )
y fx=
c đnh trên
và có
đồ th ca hàm s
( )
fx
và các khẳng định sau:
(1). Hàm s đồng biến trên
( )
;4−∞
.
(2). Hàm s nghch biến trên
( )
4; 0
.
(3). Hàm s có 4 đim cc tr.
(4). Hàm s có 2 đim cc đi.
(5). Hàm s đạt giá tr ln nht ti
3x =
S khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và có đồ th ca hàm s
( )
fx
và các khng định sau:
(1). Hàm s
( )
2
3y fx= +
đồng biến trên
( )
0;1
.
(2). Hàm s
( )
2yf x
=
đồng biến trên
( )
3; 4
.
(3). Hàm s
(
)
y fx=
có 2 điểm cc tr.
(4). Hàm s
( )
1yf x=
đạt cc tiu ti
1x =
(5). Hàm s đạt giá tr nh nht ti
3x =
S khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 54: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
. Hàm
s
( )
fx
đ th như hình vẽ bên và các mệnh đ
sau:
(1). Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr.
(2). Hàm s
( )
y fx
=
có 2 đim cc đi.
(3). Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
( )
1;
+∞
(4). Hàm s
( )
1yf x=
nghch biến trên khoảng
5
2;
2



(5). Trên đoạn
[ ]
2;1
giá tr nh nht ca
( )
fx
( )
2f
S mệnh đề đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 55: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
fx
đ
th như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
(1). Hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr.
(2). Hàm s
( )
y fx=
có 1 điểm cc tiu.
(3). Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
2;3
(4). Hàm s
(
)
2
y fx
=
nghch biến trên khoảng
( )
0;1
(5).
[ ]
( )
[ ]
(
) ( ) ( )
1;4
1;4
min 1 1maxfx fx f f
+ = −+
S mệnh đề đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
(1). Hàm s
( )
y fx=
có 1 điểm cc tr.
(2). Hàm s
( )
y fx=
có 1 điểm cc đi.
(3). Hàm s
(
)
y fx
=
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
(4). Hàm s
(
)
2
11yf x
=−+
nghch biến trên khoảng
( )
1; 3
(5). Trên đoạn
[
]
1; 3
thì
( ) (
) ( )
3 22 10ff f
+ −>
S mệnh đề đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Đồ th hàm s đt cc tr tại 2 điểm
0; 2xx= =
nên loi C, D. Mà nhìn vào dng biến thiên ca
đồ th hàm s nên ta loi B. Chn A.
Câu 2: Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và cc tiu ti
1x =
. Chn D.
Câu 3: Đầu tiên nhìn vào bng biến thiên ta suy ra
0a <
. Ta có
2
32y ax bx c
= ++
có 2 nghiệm dương nên
ta có
12
12
2
0
3
0; 0
0
3
b
xx
a
bc
c
xx
a
+= >
⇒> <
= >
. Chn C.
Câu 4:
lim
x
y
+∞
= −∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= +∞ <
Đồ th ct trc tung ti điểm tung độ dương
0
d⇒>
. Ta có:
2
32y ax bx c
= ++
, nhn thấy hoành độ 2
điểm cc tr ca đ th hàm s tổng dương
00
b
b
a
⇒− > >
và tích âm
00
c
c
a
<⇒>
. Chn A.
Câu 5:
lim
x
y
+∞
= +∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= −∞ >
Đồ th ct trc tung ti điểm tung độ dương
0d⇒>
. Ta có:
2
32
y ax bx c
= ++
, nhn thấy hoành độ 2
điểm cc tr ca đ th hàm s tổng dương
00
b
b
a
⇒− > <
và tích âm
00
c
c
a
<⇒<
. Chn D.
Câu 6: Ta có
( )
0fx
<
vi
( ) ( ) ( )
;x ab f a f b∈⇒>
(
)
0
fx
>
vi
( ) ( ) ( )
;x bc f b f c∈⇒>
. Chn A.
Câu 7:
lim
x
y
+∞
= +∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= −∞ >
Đồ th ct trc tung tại điểm tung độ âm
0d⇒<
. Ta có:
2
32
y ax bx c
= ++
, nhn thy hoành độ 2 điểm
cc tr ca đ th hàm s có tng âm
00
b
b
a
⇒− < >
và tích âm
00
c
c
a
<⇒<
. Chn D.
Câu 8:
lim
x
y
+∞
= −∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= +∞ <
Đồ th ct trc tung ti điểm tung độ dương
0d⇒>
. Ta có:
2
32y ax bx c
= ++
, nhn thấy hoành độ 2
điểm cc tr ca đ thm s có tổng dương
00
b
b
a
⇒− > <
và bng 0
0c⇒=
. Chn A.
Câu 9:
lim
x
y
+∞
= +∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= −∞ >
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ âm
0d⇒>
.
Ta có:
2
32y ax bx c
= ++
, nhn thấy hoành độ 2 đim cc tr ca đ th hàm s có tng âm
00
b
b
a
⇒− < >
và tích bng 0
0c⇒=
. Chn A.
Câu 10:
lim
x
y
+∞
= −∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= +∞ <
Đồ th ct trc tung ti đim có tung độ dương
0
d⇒>
. Ta có:
2
32y ax bx c
= ++
, nhn thấy hoành độ 2
điểm cc tr ca đ th hàm s tổng dương
00
b
b
a
⇒− > >
và tích bng 0
0
c⇒=
. Chn D.
Câu 11:
lim
x
y
+∞
= +∞
,
lim 0
x
ya
−∞
= −∞ >
Đồ th ct trc tung ti điểm tung độ dương
0d⇒>
. Ta có:
2
32
y ax bx c
= ++
, nhn thấy hoành độ 2
điểm cc tr ca đ th hàm s tng âm
00
b
b
a
⇒− > >
và tích âm
00
c
c
a
<⇒<
. Chn D.
Câu 12: Ta có:
lim
x
y
+∞
= −∞
nên
< 0a
; đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm
( )
0; 0
dd⇒>
Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr và ta thy
+<
<
0
.0
CT
CT
xx
xx
;
2
32y ax bx c
= ++
Khi đó
2
' 30
2
00
3
00
3
b ac
b
b
a
c
c
a
∆= >
<⇒<
<⇒>
(do
< 0a
). Chn B.
Câu 13: Ta có:
lim
x
y
+∞
= +∞
nên
> 0a
; đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm
( )
0; 0dd⇒>
Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr hai điểm này đều nm bên phi trc
Oy
Khi đó
2
32y ax bx c
= ++
có 2 nghim phân biệt cùng dương
Suy ra
2
' 30
2
0 0; 0
3
0
3
b ac
b
bc
a
c
a
∆= >
> ⇒< >
>
. Chn B.
Câu 14: Đạo hàm
( )
( )
2
1 32
6
32
9
3 27 6 0
y ab
a
y x ax b
b
y ab
=−+ +
=
= + +→

=
= + +=
( )
= = =−+ + = =1; y 4 y 1 1 6 9 4 0x cc
.
Xét các đáp án ta thấy C sai. Chn C.
Câu 15: Quan sát đồ th ta có:
A sai vì hàm s không nghch biến trên khong
( )
4; +∞
.
B sai vì hàm s ch đạt cc tiu ti
2x =
.
C sai vì trên đoạn


1; 2
hàm s va có khong đng biến, va có khong nghch biến.
D đúng
[ ]
[ ]
0;2
1;2
min max 2 2 0
x
x
yy
∈−
+ =−+ =
. Chn D.
Câu 16: Gi hàm s bc ba có dng
=−+ + +
32
y x ax bx c
Ta có
′′
= + + =−+
2
3 2 ; 62y x ax b y x a
Da vào bng biến thiên, ta thy đ th hàm s
( )
=
y fx
có hai điểm cc tr
( ) ( )
−−1; 9 , 3; 23AB
Đim
( )
1; 9
A
là điểm cc đi
( )
(
)
=
+−=
⇒⇔

+++=
=
10
2 30
19
10
y
ab
abc
y
(1)
Đim
( )
−−3; 23B
là điểm cc tiu
( )
( )
−=
+− =
⇒⇔

+ +=
−=
30
6 27 0
27 9 3 23
3 23
y
ab
a bc
y
(2)
T (1), (2) suy ra
=−=3, 9ab
=
4c
. Vy
( )
( )
32
22
3 94
04
f
yx x x
f
=
= + +⇒
=
. Chn B.
Câu 17: Ta có
2
32 0y ax bx c
= + +=
có 2 nghim
12
,
xx
dựa vào đồ th ta có:
12
12
2
3
3
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
Dựa vào đồ th ta thy
2
2
2
12
2
2
2
2
8
3
2 83
93
2
3
b
x
bc
a
x x b ac
c
aa
x
a
−=
=− ⇒− = =−
−=
. Chn B.
Câu 18: Dựa vào đồ th ta thy
= 0y
có 2 nghim
= =0;x 2x
Suy ra
( )

= ⇒= +


3
22
2
3
x
y kx x y k x d
Vi
( )

=⇒=⇒= = +


3
2
03 3
3
x
x y y fx k x
Li có:
( )
( )

=−⇒ + =−⇒ = = = +


32
8
2 1 . 43 1 3 3 3
3
f k k y fx x x
Suy ra
( ) (
)
++ = =27fa b c f
. Chn D.
Câu 19: Ta có
( )
( ) (
)
( ) ( )
( ) ( )
=

=⇔=

=
1
02
3
fx a
f fx fx b
fx c
(vi
<<abc
)
Khi đó
( )
<−
∈−
>
2
2;2
2
a
b
c
t đó suy ra phương trình (1) 1 nghiệm, phương trình (2) 3 nghiệm phương
trình (3) có 1 nghiệm. Suy ra phương trình
(
)

=

0
f fx
có 5 nghim. Chn D.
Câu 20: Ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
do đó
0a >
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
<⇒<00
ab b
Đồ thm s ct trc tung tại điểm
( )
0;c
nên
> 0c
. Chn D.
Câu 21: Dựa vào đồ th hàm s ta có:
lim
x
y
+∞
= −∞
do đó
0a <
loại đáp án C.
Đồ th hàm s có 1 điểm cc tr nên
≥⇒≤00ab b
loi B.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
⇒>0; 0cc
loi D. Chn A.
Câu 22: Dựa vào đồ th hàm s
(
)
fx
ta thy:
lim 0
x
ya
+∞
= −∞ <
Do đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
<⇒>00ab b
, đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
( )
⇒>0; 0cc
Chn C.
Câu 23: Da vào bng biến thiên suy ra hàm s đã cho có 2 điểm cc đi và một điểm cc tiu
Giá tr ln nht ca hàm s trên
là 4.
Hàm s có 3 điểm cc tr nên
< 0ab
, mt khác
( )
= +<0 10c ab c
do đó đáp án D sai. Chn D.
Câu 24: Ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
nên
0a >
; đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
( )
⇒>0; 0cc
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
<⇒<00
ab b
Giá tr cc tiu ca hàm s
22
2
. 04
2 42
CT
b bb
y y a c b ac
a aa

= ± = += =



. Chn B.
Câu 25: Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
⇒=0; 1 1c
Ta có:
2
3
24
CD
bb
yy c
aa

−−
= = +=



;
( )
12y abc=++=
Do đó
( )
2
2
12; 9
16 3
16
4; 1
3
3
ba
bb
ba
ba
ab
ab
= =
−=
−=
⇒⇔

= =
+=
+=
Vy
222
abc++
có th nhn giá tr là 18. Chn C.
Câu 26: Da vào bng biến thiên, ta thy đ th hàm s đạt cc đi
( )
0; 3A
và cc tiu
( )
−−1; 5B
. Xét
hàm s
=++
42
y ax bx c
, ta có
= +
3
42y ax bx
′′
= + ∀∈
2
12 2 ; y ax b x
Đồ th hàm s đi qua điểm cc đi
( )
0; 3A
và điểm cc tiu
( )
−−1; 5B
khi và ch khi
( ) ( )
( ) ( )
420 2
0 10
3 4 2 3 15
0 3; 1 5
53
ab a
yy
c b Pa b c
yy
abc c
−− = =

′′
= =

= =−⇒ = + + =

= −=

++= =

Chú ý: Vi
2; 4; 3ab c
= =−=
ta được
(
)
42
2 4 3 0 80 0
yx x y x
′′
= =−< =
là điểm cc đi ca
hàm s. Chn A.
Câu 27: Dựa vào đồ th hàm s, ta có các nhn xét sau
Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
; hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 0
Hàm s có 3 điểm cc tr gồm 2 điểm cc tiu
1x = ±
và điểm cc đi
0x =
Trên khong
( )
;−∞ +∞
hàm s không có giá tr ln nht. Chn B.
Câu 28: Để phương trình
(
)
2fx m=
có hai nghim phân bit thì
0
20
3
23
2
m
m
m
m
=
=
<−
<−
. Chn C.
Câu 29: Ta có
( )
( )
( )
3
03
33
4 2 12 2 1 2
420 2
10
y
cc
y ax bx y a b c a S
ab b
y
=
= =


= + = ++= = =


+= =
=

Chn A.
Câu 30: Ta có
( )
10
0
1
x
fx
x
−< <
>⇔
>
Do đó
( )
1
12 10
0
2. 2 1 0
2
2 11
1
x
x
y fx
x
x
−< <
<<
′′
= >⇔
−>
>
T đó hàm số
( )
21yfx=
đồng biến trên khong
11
;
43



. Chn C.
Câu 31: Da vào hình v, ta thy rng:
-Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr
(1) đúng.
-
lim lim 0
xx
yy a
+∞ −∞
= = +∞ >
. Hàm s có 3 điểm cc tr
00ab b <⇒<
Đồ th
( )
C
ct trc
Oy
tại điểm có tung độ âm
( )
00
yc⇒=<
Do đó, tổng
23abc−−
lớn hơn 0
(2) đúng.
-Đồ th
( )
C
ct trc
Oy
tại điểm
( )
0
0;My
0x =
là điểm cc tr ca hàm s
Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
0x =
0
yy
=
D thy
0
yy=
cắt đồ th
( )
C
tại 3 điểm phân bit
(3) đúng.
Vậy (1), (2) , (3) đều đúng. Chn C.
Câu 32: Da vào hình v, ta thy rng
( )
( )
2
00 . 10f xx
= −=
Ta
( ) (
)
( )
2
2. .y f x y f xfx
′′
= ⇒=
;
x∀∈
Phương trình
( )
(
)
2
2
. 10
'( ) 0
0
() 0
.0
xx
fx
y
fx
xx k
−=
=
=⇔⇔
=
−=
, vi
( )
1; 2k
Khi đó
( ) (
)
32 2
0
0 . 1. 0 1
x
y xx x k x
xk
=
= −= =±
= ±
D thy 5 nghim k trên và nghiệm đơn và bội l
Hàm s có 5 điểm cc tr. Chn A.
Câu 33: Ta có
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
0 1
20
2 2
fx
f x fx
fx
=
+=
=
Giải (1), ta có đồ th hàm s
( )
y fx
=
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit khác
1
±
Gii (2), ta có đ th hàm s
( )
y fx
=
tiếp xúc với đường thng
2y
=
tại hai điểm có hoành độ ln t là
1; 1
xx=−=
suy ra
( )
( )
(
)
( )
2
22
2
2 1 10 10
fx x x x=−⇔ + = =
Do đó
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
11
1.
1
x
y
x fx
fx x
= =
+−
( )
( )
2
1. 0x fx−=
có 6 nghim phân bit.
Vy đ thm s đã cho có 6 đường tim cận đứng. Chn C.
Câu 34: Dựa vào đồ th hàm s, ta thy rng:
( )
02 2ye=−→ =
Ta có
32
432y ax bx cx d= + ++
( ) ( ) ( )
012y yy
′′
= =
nên suy ra
( )
( )
0
00
432 0 4320 4320 1
32 12 4 0 32 12 4 0
83 0 2
d
dd
abcd abc abc
a bcd a bc
a bc
=
= =


+++= ++= ++=


+++= ++=
+ +=

Lấy (1) + (2), ta được
1263042 0
a b c a bc+ + = + +=
Vy
(
)
4 2 2 0 2.0 2 2P a bc de
= + + + + = + +− =
. Chn D.
Câu 35: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22
2. .yfx y fx fxfx
′′

= ⇒= =

;
( )
( )
0
0
0
fx
y
fx
=
=
=
Da vào hình v, ta thy
có 3 nghim phân bit
{ }
0; 1; 2x =
,
(
)
0fx=
có 2 nghim phân bit. Do
đó
0y
=
có 5 nghim phân bit. Vy hàm s đã cho có 5 điểm cc tr. Chn C.
Câu 36: Da vào hình v, ta thy rng:
( ) ( ) ( )( )
2
12
30 3 0fx fx x x x x x+ = =−⇔ =
( )
0Fx=
có 2 nghim phân bit
34
,xx
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
1234
3 . 3. . . .f x fx fx fx x xx xx xx xx+ = +=


Suy ra
(
) (
)
( ) ( ) (
) (
)
2
2
1234
1
3 ...
x
y
f x fx xx xx xx xx
= =
+ −−
Vy đ th hàm s đã cho có 4 đường tim cn. Chn B.
Câu 37: Ta có
0 0; 0 0; 0 0; 0 0
dab b
cd ac bd ab
ccd a
<⇒ > >⇒ > <⇒ < > <
. Chn D.
Câu 38: Ta có
0 0; 0 0; 0 0; 0 0
dab b
cd ac bd ab
ccd a
<⇒ > >⇒ > <⇒ < > <
. Chn B.
Câu 39: T hình v, ta có nhn xét sau:
Đưng thng
2x
=
là tim cận đứng ca đ th
(
)
22
b
Cx b c
c
==⇒=
Đưng thng
1y
=
là tim cn ngang ca đ th
( )
1
a
C x ac
c
⇒= ==
Đim
(
) (
)
0; 1
MC−∈
suy ra
( )
2
01 1 2yb
b
=−⇔ =−⇔ =
Suy ra
( )
1
2
2 2 3 1 2. 2 3 0
22
1
a
b
b Ta b c
bca
c
=
=
=−⇒ = + + =+ + =

=−=
=
. Chn A.
Câu 40: Do đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
và tim cn ngang
3
y =
Do đó hàm số có dng:
( )
( )
2
33
'0 3
1
1
xb b
y y yb
x
x
−+
= ⇒= =
Do tiếp tuyến song song với đường thng
2 2018 3 2 1yx b b= + ⇒−==
Vy
3; 1; 1 2a bc T= = =⇒=
. Chn D.
Câu 41: Do đồ th hàm s tim cận đứng
1x
=
và tim cn ngang
2y =
Do đó hàm số có dng:
2
1
xb
y
x
+
=
+
Khi đó
( )
2
( ) ;0 ;( ) 0; 4 4
24
OAB
bb
C Ox A C Oy b S b

= = = =⇒=±


Do
( )
2
2
2
0 4 4 2 10
1
1
a
b
y b b T ab c
x
c
=
= <⇒= = = + =
+
=
. Chn B.
Câu 42: Xét hàm s
( ) ( )( ) ( )( )
22
y fx a xb x xa xb= =−− =
Ta có
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
,
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
suy ra đồ th hàm s có dng ch N xuôi.
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có tung độ
( )
2
0.y ab=
0a >
suy ra
( )
00y <
Mt khác
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
2
2 32f x xb xa xb xb x ab
= + −=
suy ra
( )
( )
0
0
fb
fb
=
=
suy ra đ th hàm s
( )
y fx=
tiếp xúc với trc
Ox
ti
( )
;0Mb
. Chn A.
Câu 43: Dựa vào đồ th hàm s, ta có nhn xét sau:
(
)
lim
x
fx
+∞
= +∞
,
(
)
lim
x
fx
−∞
= +∞
suy ra h s
0a >
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có tung độ âm suy ra
0c <
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr suy ra
.0ab<
0
a >
nên
0b <
Vy khng định đúng nhất là
0abc >
. Chn B.
Câu 44: Da vào hình v, ta thy đ th
( )
C
đi qua hai điểm cc tr
( ) ( )
1; 0 , 3; 4AB
Xét hàm s
=+ ++
32
y x ax bx c
, có
= + + ∀∈
2
32 ; y x ax b x
Đim
(
)
1; 9
A
là điểm cc đi
( )
( )
=
+=
⇒⇔

++=
=
10
23
1
10
y
ab
abc
y
(1)
Đim
(
)
−−3; 4
B
( )
1; 9A
là điểm cc tiu
(
)
(
)
−=
+=
⇒⇔

+ +=
=
30
6 27
9 3 31
34
y
ab
a bc
y
(2)
T (1), (2) suy ra
=
=
=
6
9
4
a
b
c
. Vy
222
1
133 132
14 2
abc
abc
ac b
++=
++=
+= <
. Chn C.
Câu 45: Ta có
( ) ( )
0 2; 0 2fx x fx x
′′
> >− < <−
1 và 2 đúng
( ) ( )
1 1 202ff
′′
+ =+=
3 sai
Đưng
1
y =
cắt đồ th hàm s
( )
y fx
=
tại 3 điểm phân biệt nên 4 đúng. Chn C.
Câu 46: Ta có
( )
0fx
=
có 3 nghim phân biệt nên 1 đúng.
Ba nghimy là
( ) ( )
0, 2; 1 , 1; 2x xa xb= = ∈− =
4 sai
( )
1
0
1
x
fx
x
>
>⇔
<−
2 đúng
( )
01 1fx x
< ⇔− < <
3 đúng. Chn C.
Câu 47: Da vào hình v, ta có bng biến thiên:
x
1
0
1
2
4
y
0
+
+
0
0
y
( )
0f
( )
1f
( )
2f
( )
1f
( )
4f
Suy ra
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
2;1
2;1
1;min 1; 4M maxfx f fx f f
= = =
( ) ( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
4 2 2 0 131 4 1 2 1 0 1 2f f f f f f f ff ff
>
>
+ + = −+ = +




Do đó
( ) ( ) ( )
( )
4 10 4 1ff f f >⇔ >
Vy
( ) ( ) ( )
( )
1; 4 1 4M f mf Mmf f= = += +
. Chn D.
Câu 48: Da vào đ th hàm s ta suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
, nghch biến trên khong
( )
1;1
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
1 3; 1 1ffff−> −>
Ta có
( )
(
) (
) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
10212313 12 10ff fff ff ff ff+ = −− + = −− + −−


( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 20, 1 00 1 30 1 3ff ff ff ff−− > −− > >⇔ >
Do đó
( ) ( ) ( )
11 3f ff−> >
nên giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
3;1
(
)
3
f
. Chn A.
Câu 49: Da vào đ th hàm s ta suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
, nghch biến trên khong
( )
1;1
Suy ra
( )
( ) (
) (
)
1 3; 1 1ffff−> −>
Do đó giá trị ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
3;1
(
)
1
f
. Chn B.
Câu 50: Da vào đ th hàm s ta suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
, nghch biến trên khong
( )
1; 0
( )
0; 2
. Suy ra
( ) ( ) ( )
1 3 ; 1 (0) (2)fffff−> −> >
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 23 1 3 1 2 32 1 2 1 1ff fffff ff ff+ = −+ = −− + −−


( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2, 1 1 2 3 0 2 3ffffff ff−> −> > >
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
102 3f ff f−> > >
nên giá tr nh nht ca hàm s là
( )
3f
, giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
( )
1f
. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht là
( ) ( )
13ff−+
. Chn A.
Câu 51: Da vào đ th hàm s
(
)
y fx=
ta suy ra hàm s đồng biến trên
( ) ( ) ( )
; 2 , 2; 0 , 0; 2−∞
( )
3; +∞
, hàm s nghch biến trên
( )
2;3
nên khng đnh (1) sai
Ta có
( ) ( )
32 2 32fx f x
−=−−


. Hàm s đồng biến khi
( )
1
32 0 2 32 3 0
2
fx x x
<<− <<<
nên hàm s
( )
32yf x=
đồng biến trên
1
0;
2



nên khng
định (2) đúng
Ta thy
( )
fx
đổi dấu qua các điểm
2, 3xx= =
nên hàm s có 2 điểm cc tr nên khng đnh (3) sai
Ta thy
(
)
fx
không đổi du qua các đim
2
x
=
nên
2x =
không phi là cc tr ca hàm s nên khng
định (4) sai
Hàm s không có giá tr ln nht nên khng đnh (5) sai
Do đó có 1 khẳng đnh đúng là (1). Chn A.
Câu 52: Da vào đ th hàm s
(
)
y fx
=
suy ra hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 4 , 0;1−∞
( )
3; +∞
, hàm s
nghch biến trên
(
)
( )
4; 3 , 3; 0−−
( )
1; 3
nên khng định (1) đúng, khẳng định (2) sai. Vi khng đnh (2)
chú ý hàm số nghch biến trên
( )
4; 3−−
( )
3; 0
ch không phi nghch biến trên
( )
4; 0
Ta thy
( )
fx
đổi dấu qua các điểm
4, 0, 1, 3x x xx=−= ==
nên hàm s 4 điểm cc tr nên khng đnh
(3) đúng
Ta thy
( )
fx
đổi du t dương sang âm ti
4, 1xx=−=
nên hàm s cc đi ti
4, 1xx=−=
nên hàm
s có 2 điểm cc đi nên khẳng định (4) đúng
Hàm s không có giá tr ln nht nên khng đnh (5) sai
Do đó có 3 khẳng đnh đúng là (1), (3), (4). Chn C.
Câu 53: Ta có
( ) (
)
22
32 3f x xf x

+= +

. Vi
( )
0;1
x
thì
( )
( )
2
2
2
0
0
2 30
30
3 34
x
x
xf x
fx
x
>
>
+<

+<
< +<
nên hàm s
( )
2
3y fx= +
nghch biến trên
( )
0;1
nên
khẳng định (1) đúng
Ta có
( ) ( )
22
fx f x
−=


. Vi
( )
3; 4x
thì
(
) ( )
12 2 2 0 2 0
x fx fx < <− < ⇒− >
nên hàm
s
( )
2fx
đồng biến trên
( )
3; 4
nên khẳng định (2) đúng
Ta thy
( )
fx
đổi dấu qua các điểm
0, 3xx= =
nên hàm s có 2 điểm cc tr nên khng định (3) đúng
Ta có
( ) ( )
11fx f x
=−−


. Ti
11 0xx
=⇒− =
nên
( )
1fx
đổi du t dương sang âm ti
1x =
suy
ra
( )
1fx
−−
đổi du t dương sang âm tại điểm
1x =
nên hàm s
( )
1yf x=
đạt cc đi ti
1x =
nên
khẳng định (4) sai
Hàm s không có giá tr ln nht nên khng đnh (5) sai
Do đó có 3 khẳng đnh đúng là (1), (2), (3). Chn C.
Câu 54: Da vào hình v, ta thy rng:
Phương trình
( )
2
0
1
x
fx
x
=
=⇔→
= ±
Hàm s
(
)
y fx=
có 3 điểm cc tr
( )
fx
đổi du t
−→+
khi đi qua
2; 1
xx=−=
Hàm s có 2 điểm cc tiu
(
)
fx
đổi du t
+→−
khi đi qua
1x =−⇒
Hàm s có 1 điểm cc đi
Ta có
( ) ( ) ( )
0 2; 1 1;fx x
> +∞
( ) ( ) ( )
0 ; 2 1; 1fx x
< −∞
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(
)
2; 1−−
( )
1; +∞
Xét
( ) ( ) ( )
( )
(
)
1 10 10gxfxgxfx fx
′′
= −→ = −< >
21 1 2 3
11 0
xx
xx
−<− < < <

⇔⇒

−> <

Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;0−∞
( )
2;3
Da vào bng biến thiên
Trên đoạn
[ ]
2;1
thì
( )
(
) (
)
{ }
1 1; 1f ff
−>
( ) ( )
( )
( )
1 1 11
12
2 121
S f x dx S f x dx f x dx f x dx
−−
−−−
′′
= < = >−
∫∫
( ) ( )
( ) (
) ( ) ( )
1 2 11 2 1ff fff f −− < −− >
suy ra
[ ]
( ) ( )
2;1
min 1
fx f
=
Vy ch có 2 mệnh đề 1, 4 đúng. Chn C.
Câu 55: Da vào hình v, ta thy rng:
Phương trình
( )
4
0
1
x
fx
x
=
=⇔→
= ±
Hàm s
( )
y fx
=
có 3 điểm cc tr
( )
fx
đổi du t
−→+
khi đi qua
1x =
Hàm s có 1 điểm cc tiu
( )
fx
đổi du t
+→−
khi đi qua
1; 4xx
=−=
Hàm s có 2 điểm cc đi
Ta có
(
) ( )
( )
0 ; 1 1; 4fx x
> −∞
( )
( )
( )
0 1;1 4;
fx x
< +∞
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
( )
1; 4
cha
( )
2;3
Xét
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
2.0.0g x f x g x xf x xf x
′′
= = <⇔ <
(*)
( ) ( )( )( )
114fx x x x
=−+
suy ra (*)
( )
( )(
)
222
1 1 40
xx x x⇔− + <
Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( ) ( )
2; 1 , 0;1−−
( )
2; +∞
Da vào bng biến thiên
Trên đoạn
[ ]
1; 4
thì
( )
( ) ( )
{
}
1 1; 4f ff<−
( ) ( ) ( ) ( )
1 4 14
12
1 1 11
S f x dx S f x dx f x dx f x dx
−−
′′
= < = ⇔− <
∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11 41 1 4f fff f f⇔− < ⇔−>
suy ra
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
1;4
1;4
min 1
4
fx f
max f x f
=
=
Vy ch có 3 mệnh đề 2, 3 và 4 đúng. Chn B.
Câu 56: Da vào hình v, ta thy rng:
Phương trình
( )
1
0
2
x
fx
x
=
=
=
tuy nhiên
( )
fx
không đổi dáu khi qua
2x =
( )
fx
đổi du t
−→+
khi đi qua
1
x =−⇒
Hàm s có 1 điểm cc tr
Ta có
( ) ( )
0 1;
fx x
> +∞
( ) ( )
0 ;1fx x
< −∞
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
cha
( )
0; 2
Xét
( )
(
)
( )
(
)
22
2
11 .110
1
x
gx f x g x f x
x
′′
= +→ = +<
+
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2
2
0
0
1 10
1 11
03
.1 10
0
0
3
1 11
1 10
x
x
fx
x
x
xf x
x
x
x
x
fx
>
>
+>
+ >−
<<

+ >⇔
<
<

<
+ <−
+<
Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên
( )
;3−∞
( )
0; 3
cha
( )
1; 3
Da vào bng biến thiên
Trên đoạn
[ ]
2;1
thì
( ) ( ) ( )
32 1fff> >−
(
) ( ) (
)
3 22 10ff f + −>
.
vy ch có 3 mệnh đ 3, 4 và 5 đúng. Chn B.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 5: NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ I. HÀM SỐ BẬC BA: 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0)
1. Giới hạn, đạo hàm và cực trị Giới hạn:
- Với a > 0 thì lim y = +∞ và lim y = −∞ . x→+∞ x→−∞
- Với a < 0 thì lim y = −∞ và lim y = +∞ . x→+∞ x→−∞
Đạo hàm và cực trị: 2
y′ = 3ax + 2bx + c . Khi đó:
- Hàm số có hai điểm cực trị khi y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ > . y′ 0  2 − b x + x =  1 2
Gọi A(x ; y B(x ; y là hai tọa độ điểm cực trị thì theo định lý Viet ta có:  3a 2 2 ) 1 1 )  cx x = 1 2  3a
- Hàm số không có cực trị khi y′ = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ⇔ ∆′ ≤ y′ 0
Chú ý: Đối với hàm số bậc ba ta luôn có y > y và: CT
- Nếu a > 0 thì x < x . CT
- Nếu a < 0 thì x > x . CT 2. Bảng biến thiên
TH1:
Hàm số có hai điểm cực trị x , x . 1 2 x −∞ x x +∞ x −∞ x x +∞ 1 2 1 2 y′ + 0 − 0 + y′ − 0 + 0 − y +∞ y +∞ −∞ CT CT −∞
Hệ số a > 0 Hệ số a < 0
TH2: Hàm số không có điểm cực trị x −∞ +∞ x −∞ +∞ yyy +∞ y +∞ −∞ −∞
Hệ số a > 0 Hệ số a < 0 3. Đồ thị hàm số a > 0 a < 0 ∆′ > y′ 0
x < x CT
x > x CT ∆′ ≤ y′ 0
4. Phương pháp giải toán
Để nhận diện đồ thị hàm số bậc ba: 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) ta làm như sau: Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c
Dựa vào lim y để xác định hệ số a : x→+∞
- Nếu a > 0 thì nhánh cuối của đồ thị đi lên ;
x y tiến về vô cùng.
- Nếu a < 0 thì nhánh cuối của đồ thị đi xuống x → +∞ và y → −∞ .
Dựa vào giao điểm với trục tung (0;d ) suy ra tính chất của hệ số d
Dựa vào số điểm cực trị của đồ thị hàm số suy ra số nghiệm của phương trình y′ = 0
Dựa vào vị trí của các điểm cực trị, tọa độ các điểm cực trị và các điểm mà đề bài đã cho thuộc đồ thị hàm số.  2 − b x + x =  1 2
Trong trường hợp đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x ; x ta có:  3a (định lý Viet) 1 2  cx x = 1 2  3a Khi đó dựa vào 2 − b x + x =
suy ra tính chất của b; dựa vào c x x = suy ra tính chất của c. 1 2 3a 1 2 3a
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: [Đề THPT QG năm 2017] Đường cong hình bên là đồ thị của
hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 4 2
y = x x +1. C. 4 2
y = x + x +1. D. 3 2
y = −x + 3x + 2 . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nên ta loại đáp án B C.
Mặt khác lim y = +∞ nên hệ số. Chọn A. x→+∞
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 2 +∞ y + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 2 −
Hàm số y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau: A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 3 2
y = −x − 3x + 2. D. 3 2
y = x + 3x + 2 . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
lim y = +∞ ⇒ Hệ số a > 0 do đó loại BC. x→+∞
Mặt khác hàm số đạt cực trị tại x = 0, x = 2 nên loại D. Chọn A.
Ví dụ 3: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. 3
y = x − 4x +1. B. 3 2
y = x + 3x +1. C. 3
y = x − 4x −1. D. 3
y = −x + 4x +1. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;d ) ⇒ d > 0 nên ta loại đáp án C
lim y = +∞ ⇒ a > 0 nên ta loại đáp án D. x→+∞
Mặt khác hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x dựa vào hình vẽ ta thấy x , x trái dấu nên đáp án ta loại 1 2 1 2 đáp án B. Chọn A.
Ví dụ 4: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x − 3x +1. Lời giải
Hàm số có hệ số a < 0 do lim y = −∞ nên loại đáp án C. x→+∞
Hàm số có 2 điểm cực trị x < 0 < x nên y′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu. 1 2 x = 0 Xét đáp án A. 3 2 2
y = −x + 3x +1⇒ y′ = 3
x + 6x = 0 ⇔  (loại). x = 2 Xét đáp án D. 3 2
y = −x − 3x +1⇒ y′ = 3
x − 3x < 0( x
∀ ∈ ) (loại). Chọn B.
Ví dụ 5: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
B. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
C. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
D. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0 . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y = +∞ ⇒ a > 0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d ) ⇒ d > 0. x→+∞
Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x dựa vào hình vẽ ta thấy x > 0, x > 0 1 2 1 2  2 − b a>0 x + x =
> 0 →b < 0  1 2 Mặt khác: 2  3 ′ = 3 + 2 a y ax bx + c ⇒  . Chọn A. ca>0 x x =
> 0 →c > 0 1 2  3a
Ví dụ 6: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
B. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
C. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0. Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y = +∞ ⇒ a > 0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d ) ⇒ d > 0. x→+∞
Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x dựa vào hình vẽ ta thấy x < 0, x > 0 và x + x > 0 1 2 1 2 1 2  2 − b a>0 x + x =
> 0 →b < 0  1 2 Mặt khác: 2  3 ′ = 3 + 2 a y ax bx + c ⇒  . Chọn B. ca>0 x x =
< 0 →c < 0 1 2  3a
Ví dụ 7: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
B. a > 0,b > 0,c < 0,d < 0.
C. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0 .
D. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0. Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y = −∞ ⇒ a < 0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d ) ⇒ d < 0. x→+∞
Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x dựa vào hình vẽ ta thấy x > 0, x > 0 1 2 1 2  2 − b a<0 x + x =
> 0 →b > 0  1 2 Mặt khác: 2  3 ′ = 3 + 2 a y ax bx + c ⇒  . Chọn D. ca<0 x x =
> 0 →c < 0 1 2  3a
Ví dụ 8: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b = 0,c > 0,d > 0 .
B. a < 0,b = 0,c > 0,d > 0 .
C. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0 . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y = −∞ ⇒ a < 0 (loại đáp án A). x→+∞
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;d ) ⇒ d > 0 x = 0 x = 0
Hàm số có 2 điểm cực trị trong đó 1 
nên y′ = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn 1 . x <   0 x <  0 2 2 Ta có: 2 ′ = + + ⇒ ′( ) 2 3 2 0 = 0 ⇒ = 0 − b y ax bx c y cx =
< 0 ⇒ b < 0. Chọn C. 2 3a
Ví dụ 9: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có các điểm cực trị thỏa mãn x ∈ 1;
− 0 , x ∈ 1;2 . Biết hàm 1 ( ) 2 ( )
số đồng biến trên khoảng (x ; x đồng thời đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Mệnh đề 1 2 )
nào dưới đây là đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0.
B. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
C. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0 .
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0. Lời giải
Dựa vào giả thiết, ta có các nhận xét sau:
- Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục tung tại điểm có tung độ âm ⇒ f (0) = d < 0
- Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (x ; x f x < f x x là điểm cực tiểu và x điểm 1 2 ) ( 1) ( 2) 1 2
cực đại ⇒ x < x ⇒ hệ số a < 0 . CT
- Ta có f ′(x) 2 −
= 3ax + 2bx + c có hai nghiệm x , x thỏa mãn tổng 2b x + x =
> 0 ⇒ b > 0 và tích hai 1 2 1 2 3a  1 − < x < 0 x + x > 0 nghiệm . c x x =
< 0 ⇒ c > 0 vì 1 1 2  ⇒ . Chọn D. 1 2 3a 1 x 2  < < x .x <   0 2 1 2
II. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG: 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0)
1. Giới hạn, đạo hàm và cực trị Giới hạn
- Với a > 0 thì lim y = +∞ . x→±∞
- Với a < 0 thì lim y = −∞ . x→±∞ x = 0
Đạo hàm và cực trị: 2
y′ = ax + bx = x( 2 4 2
2 2ax + b) nên y′ = 0  ⇔ 2 bx = −  2a
- Với ab ≥ 0 thì hàm số có một điểm cực trị x = 0 . - Với −
ab < 0 thì hàm số có 3 điểm cực trị = 0, b x x = ± 2a
2. Bảng biến thiên x −∞ 0 +∞ x −∞ 0 +∞ y – 0 + y – 0 + +∞ +∞ y y CT −∞ −∞
a > 0, b ≥ 0 a < 0, b ≤ 0 x −∞ x 0 x +∞ x −∞ x 0 x +∞ 1 2 1 2 y ' − 0 − y ' − 0 − 0 + 0 + 0 + 0 + y +∞ +∞ y CT CT −∞ CT −∞
a > 0, b < 0 a < 0, b > 0 3. Đồ thị hàm số ab ≥ 0 ab < 0 a > 0 a < 0
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
4. Phương pháp giải toán
Để nhận diện đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương: 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) ta làm như sau:
Dựa vào lim y để xác định hệ số a : x→+∞
Dựa vào giao điểm với trục tung (0;d ) suy ra tính chất của hệ số d
Dựa vào số điểm cực trị của đồ thị hàm số và hệ số a để xác định hệ số b.
- Với ab ≥ 0 thì hàm số có một cực trị.
- Với ab < 0 thì hàm số có 3 cực trị.
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1:
[Đề THPT QG năm 2018] Đường cong trong hình vẽ là đồ
thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 3x −1. B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 4 2
y = −x + 3x −1. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
lim y = +∞ ⇒ Hệ số a < 0 nên ta loại đáp án A B. x→+∞
Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án C. Chọn D.
Ví dụ 2: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x −1. B. 4 2
y = −x + 2x −1. C. 3 2
y = x x −1. D. 3 2
y = −x + x −1. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
lim y = +∞ ⇒ Hệ số a > 0 do đó loại đáp án BD. x→+∞
Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án C. Chọn A.
Ví dụ 3: Cho hàm số 4 2
y = −x + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức
T = b + 2c x −∞ 1 − 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 0 − 2 − 2 − y −∞ 3 − −∞ A. T = 4 − . B. T =1. C. T = 2 − . D. T = 1 − . Lời giải Do y( ) 4 2 0 = 2 ⇔ c = 3
− ⇒ y = −x + bx − 3 Mặt khác f ( ) 1 = 2 − ⇔ 1 − + b + c = 2
− ⇒ b + c = 1 − ⇒ b = 2
Suy ra b + 2c = 2 − 6 = 4 − . Chọn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình
vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0 .
C. a < 0,b > 0,c > 0.
D. a < 0,b < 0,c > 0 . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy
lim y = −∞ ⇒ a < 0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d ) ⇒ d > 0. x→∞
Hàm số có ba cực trị suy ra a<0
ab < 0 →b > 0
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;c) ⇒ c > 0 . Chọn C.
Ví dụ 5: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b > 0,c < 0.
B. a > 0,b < 0,c > 0.
C. a < 0,b > 0,c > 0.
D. a > 0,b > 0,c > 0. Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y = +∞ ⇒ a > 0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm (0;d ) ⇒ d > 0. x→∞
Hàm số có ba cực trị suy ra a<0
ab < 0 →b > 0
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;c) ⇒ c > 0 . Chọn D.
Ví dụ 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2
a > 0,b > 0,c > 0;b = 4ac . B. 2
a > 0,b < 0,c > 0;b = 4ac . C. 2
a > 0,b > 0,c > 0;b > 4ac . D. 2
a > 0,b < 0,c > 0;b < 4ac . Lời giải
Ta có: lim y = +∞ nên a > 0 ; đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;c) ⇒ c > 0. x→+∞
Hàm số có ba cực trị suy ra ab < 0 ⇒ b < 0 2 2  − 
Giá trị cực trị của hàm số là b b b 2 y = y ±  = a
+ c = ⇔ b = ac . Chọn B. CT . 0 4  2a  4a 2a  
Ví dụ 7: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD ,
mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
a > 0,b < 0,c > 0,100b = 9ac . B. 2
a > 0,b > 0,c > 0,9b =100ac . C. 2
a > 0,b < 0,c > 0,9b =100ac . D. 2
a > 0,b > 0,c > 0,100b = 9ac . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy y = ( 4 2 lim
lim ax + bx + c) = +∞ ⇒ a > 0 x→+∞ x→+∞  b − > 0  a b  < 0
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm như trong hình khi đó  ⇒
. Gọi x , x là nghiệm c  1 2  c > 0 > 0 ab x + x = − 1  1 2 ( ) a   c phương trình 4 2
ax + bx + c = 0 suy ra x .x = 2  1 2 ( ) a  2 2
x = x = x A D 1  2 2 x = x =  x B C 2
Ta có AB = BC = CD x + x = x x + x = − x x =
x x = x (3) A C 2 B 2 3 9 1 2 2 1 2 1 2  b x + x = −  1 2 a  9bx = −  1 2 Từ (1), (2), (3) suy ra  c  10a c 9b 2 x . x = ⇒  ⇒ = ⇒ 9b =100ac 1 2 2 a b a 100a  x = − 2 x = 9 x  1 2  10a  Suy ra 2
a > 0,b < 0,c > 0,9b =100ac . Chọn C.
III. HÀM SỐ PHÂN THỨC: ax + b y =
với c ≠ 0,ad bc ≠ 0 cx + d 1. Đạo hàm Tập xác định  \  d D  = − c    Đạo hàm ad bc ′ = , d y x ∀ ≠ − suy ra: cx + d c
- Nếu ad bc > 0 → hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
- Nếu ad bc < 0 → hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
2. Giới hạn, tiệm cận
- lim = lim ax + b a a y
= → y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x→∞
x→∞ cx + d c c
- lim = lim ax + b d y
= ∞ → y = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số d d x→−
x→− cx + d c c c
3. Bảng biến thiên x −∞ d x − +∞ −∞ d − +∞ c c
f ′(x) + + y – – +∞ a a +∞ f (x) a y a c c c −∞ −∞ c
ad bc > 0 ad bc < 0
4. Đồ thị hàm số
ad bc > 0 ad bc < 0
Đồ thị hàm số nhận  d ; a I  − 
là giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. c c   
5. Phương pháp giải toán
Để nhận diện hàm số phân thức bậc nhất: ax + b y =
(c ≠ 0) ta làm như sau: cx + d
Dựa vào các đường tiệm cận đứng d
x = − và tiệm cận ngang a y = . c c
Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là điểm  b − ;0 
và giao điểm của đồ thị hàm số với a   
trục tung là điểm 0; b   . d   
Chú ý: Với các bài toán xác định dấu của + − −
a,b,c,d ta có thể chọn a > 0 (vì ax b ax b y = = ) từ đó
cx + d cx d suy ra dấu của , b c,d .
Ví dụ 1: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. x +1 y = . x −1 B. x − 2 y = . x −1 C. 2x −1 y = . x −1 D. x − 3 y = . x − 2 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =1 và tiệm cận ngang là y =1 do vậy
ta loại hai đáp án là C D. Xét đáp án A có x +1 2 y = ⇒ y − ′ =
< 0 nên hàm số nghịch biến. Chọn B. x −1 (x − )2 1
Cách 2: Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ để loại đáp án A.
Ví dụ 2: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số nào
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x y + = . B. 2x 3 y = . x +1 x +1 C. x + 2 y + = . D. 2x 1 y = . x +1 x +1 Lời giải
Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x = 1
− và y = 2 là đường tiệm cận nên loại đáp án C.
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. Mặt khác với 2x + 3 y − = có 1 y′ = < 0 x +1 (x + )2 1
Loại đáp án B. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ nên loại A. Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hàm số ax + b y =
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào? cx + d x −∞ 2 +∞ y – – 1 +∞ y −∞ 1 A. x − 3 y + − − + = . B. x 3 y = . C. x 3 y = . D. x 3 y = . x − 2 x − 2 x + 2 x + 2 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang y =1 (loại đáp án CD).
Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Xét hàm số x − 3 1 y = ⇒ y′ =
⇒ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên ta loại đáp án x − 2 (x − 2)2 A. Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số ax + b y =
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào? cx + d x −∞ 3 − +∞
f ′(x) + + +∞ 2 f (x) 2 −∞ A. 2x +1 y − + − = . B. 2 x y = . C. 2x 7 y = . D. 2x 1 y = . x − 3 x + 3 x + 3 x + 3 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x = 3
− và tiệm cận ngang y =1 (loại đáp án AB).
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Xét hàm số 2x + 7 1 y = ⇒ y − ′ = < 0 x ∀ ≠ 3
− ⇒ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên 2 ( ) x + 3 (x +3)
ta loại đáp án C. Chọn D.
Ví dụ 5: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định cx + d nào sau đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0,d < 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0. Lời giảid − > 0  ccd < 0
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: d
x = − và tiệm cận ngang: a y = ta có:  ⇒ c c a   ac > 0 > 0 cb − > 0  d    aab < 0 Đồ thị cắt  −
Ox tại b ;0  , cắt Oy tại 0; ⇒   ⇒ a      d b bd   > 0 > 0 d
Với a > 0 ⇒ b < 0;c > 0;d < 0 .
Với a < 0 ⇒ b > 0;c < 0;d > 0 .
Do đó a > 0,b > 0,c > 0,d < 0 . Chọn B.
Ví dụ 6: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? cx + d
A. ab > 0,bc < 0,ad > 0.
B. ab > 0,bc < 0,ad < 0 .
C. ab < 0,bc > 0,ad < 0 .
D. ab < 0,bc < 0,ad < 0 . Lời giảid − < 0  ccd > 0
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: d
x = − và tiệm cận ngang: a y = ta có:  ⇒ c c a   ac < 0 < 0 cb − > 0  b    aab < 0 Đồ thị cắt  −
Ox tại b ;0  , cắt Oy tại 0; ⇒   ⇒ a      d b bd   > 0 > 0 d Chọn + − −
a > 0 ⇒ b < 0,c < 0,d < 0 (vì ax b ax b y = =
) suy ra ab < 0,bc > 0,ad < 0 . Chọn C.
cx + d cx d
Ví dụ 7: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ cx + d
bên. Khẳng định nào sau đây đúng? ad < 0 A. . bc   < 0 ad < 0 B. . bc   > 0 ad > 0 C. . bc   < 0 ad > 0 D. . bc   > 0 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
Đồ thị hàm số cắt trục −
Ox tại điểm có hoành độ dương nên b x = > 0. a
Đồ thị hàm số cắt trục −
Oy tại điểm có tung độ âm nên b y = < 0 . d Đồ thị hàm số nhận −d x =
< 0 làm tiệm cận đứng và a
y = > 0 làm tiệm cậm ngang. c cad > 0
Chọn a > 0 suy ra b < 0,c > 0,d > 0 ⇒ . Chọn C. bc   < 0
Ví dụ 8: Tìm a,b,c để hàm số 2 y = có đồ thị như hình cx + b vẽ:
A. a = 2,b = 2,c = 1 − .
B. a =1,b =1,c = 1 − .
C. a =1,b = 2,c =1.
D. a =1,b = 2 − ,c =1. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:  b − = 2 x = 2  a b  = 2 − a
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là  ⇒  ⇒ y 1 a  =  =1 a = c c 2  = 1 −
Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ tại các điểm (0;− ) 1 , ( 2; − 0) ⇒ b  2 − a + 2 = 0
Suy ra a =1,b = 2
− ,c =1. Chọn D.
IV ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Mẫu 1
: Từ đồ thị hàm số y = f (x) (C) suy ra đồ thị hàm số y = f (x) (C)
 f (x) khi f (x) 0 ≥
Ta có: y = f (x) = 
. Do đó đồ thị hàm số y = f (x) (C) gồm hai phần: − f
(x) khi f (x) 0 <
- Phần 1: Là phần đồ thị hàm số (C) nằm phía bên trên trục hoành.
- Phần 2: Lấy đối xứng phần của (C) nằm dưới Ox qua Ox
Đồ thị hàm số y = f (x) (C)
Đồ thị hàm số y = f (x) (C)
Mẫu 2: Từ đồ thị hàm số y = f (x) (C) suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) (C 1 )  f x khi 0 f x
Ta có: y = f ( x ) ( ) ( ) = 
. Do đó đồ thị hàm số y = f ( x ) (C gồm hai phần: 1 )  f
 (−x) khi f ( x) 0 <
- Phần 1: Là phần đồ thị hàm số (C) nằm bên phải trục tung.
- Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung (vì hàm số y = f ( x ) là hàm chẵn nên nhận trục tung làm trục đối xứng)
Đồ thị hàm số y = f (x) (C)
Đồ thị hàm số y = f ( x ) (C 1 )
Mẫu 3: Từ đồ thị hàm số y = u (x).v(x) (C) suy ra đồ thị hàm số y = u(x) .v(x) (C 1 ) u
 (x).v(x) khi u(x) ≥ 0
Ta có: y = u (x) .v(x)= 
. Do đó đồ thị hàm số y = u (x) .v(x) (C gồm hai 1 )  u
 ( x).v( x) khi u ( x) < 0 phần:
- Phần 1: Là phần của (C) ứng với miền u(x) ≥ 0 .
- Phần 2: Lấy đối xứng phần của (C) ứng với miền u(x) < 0 qua trục Ox .
Ví dụ 1: Hình 1 là đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. 3
y = x − 3 x +1. B. 3
y = x − 3x +1 . C. 3
y = x − 3 x +1 . D. 3
y = x − 3x +1. Lời giải
Đồ thị hình 2 gồm 2 phần:
- Phần 1: Là phần đồ thị của hình 1 nằm phía bên trên trục Ox .
- Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị của hình 1 nằm dưới Ox qua Ox .
Do đó đồ thị hình 2 là đồ thị hàm số y = f (x) 3
= x − 3x +1 . Chọn B.
Ví dụ 2: Hình 1 là đồ thị hàm số 3 2
y = x − 4x + 4x +1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. 3 2
y = x − 4x + 4x +1 . B. 3 2
y = x − 4x + 4 x +1 . C. 2
y = x x − 4x + 4 x +1. D. 3 2
y = x + 4x + 4 x +1. Lời giải
Đồ thị hình 2 gồm 2 phần:
- Phần 1: Là phần đồ thị của hình 1 nằm bên phải trục Oy .
- Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua Oy .
Do đó đồ thị hình 2 là đồ thị hàm số y = f (x) 2
= x x − 4x + 4 x +1. Chọn C.
Ví dụ 3: [Đề thi tham khảo của Bộ GD&ĐT năm 2017] Hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 có đồ thị nào như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ
thị của hàm số y = x − ( 2 2 x − ) 1 ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải
Đồ thị hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 cắt trục hoành tại điểm x =1, x = 2 2
x − 2 x −1 khi x ≥ 2
Áp dụng quy tắc phá giá trị tuyệt đối y = x − 2 ( 2 x − ) ( )  ( ) 1 =  −( x − 2) 
( 2x − )1 khi x < 2
Đồ thị hàm số y = x − ( 2 2 x − ) 1 gồm 2 phần:
- Phần 1: Là phần của đồ thị hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 với miền x ≥ 2 .
- Phần 2: Lấy đối xứng phần của đồ thị hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 ứng với miền x < 2 qua trục hoành.
Từ đó suy ra đồ thị hàm số có dạng như hình 1. Chọn A. Ví dụ 4: Hàm số 3
y = x − 4x có đồ thị nào như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x − ( 2 2 x + 2x)? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải 3
x - 4x khi x ≥  2
Ta có: y = x − 2 ( 2 x + 2x) =  −  ( 3
x - 4x) khi x <  2
Do đó đồ thị hàm số y = x − ( 2
2 x + 2x) gồm 2 phần:
- Phần 1: Là phần của đồ thị (C) 3
: y = x − 4x ứng với x ≥ 2 .
- Phần 2: Lấy đối xứng phần của (C) 3
: y = x − 4x ứng với miền x < 2 qua Ox .
Suy ra đồ thị hàm số y = x − ( 2
2 x + 2x) là hình 1. Chọn A.
Ví dụ 5: Hình 1 là đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. 3
y = x − 3 x +1. B. 3
y = x + 3 x +1. C. 3
y = x − 3 x +1 . D. 3
y = x + 3 x +1 . Lời giải Từ đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 ta suy ra đồ thị hàm số 3
y = x − 3 x +1 như hình vẽ sau
Đồ thị hình 2 gồm 2 phần:
Từ đó suy ra đồ thị hàm số ở hình 2 là đồ thị hàm số 3
y = x − 3 x +1 . Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? x −∞ 0 2 +∞ y − 0 + 0 − +∞ 3 y 1 − −∞ A. 3 2
y = x − 3x −1. B. 3 2
y = −x + 3x −1. C. 3 2
y = x + 3x −1. D. 3 2
y = −x − 3x −1.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ 0 1 +∞ y + − 0 + 0 +∞ y −∞ 1 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng 1 cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ 0 x x +∞ 1 2 y′ − − 0 + 0 − y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < 0,c < 0 .
B. b > 0,c > 0 .
C. b > 0,c < 0 .
D. b < 0,c > 0 .
Câu 4: Đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0;b > 0;c > 0;d > 0 .
B. a < 0;b < 0;c > 0;d > 0.
C. a < 0;b < 0;c > 0;d > 0.
D. a < 0;b > 0;c < 0;d > 0. Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ sau.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a,b,c < 0;d > 0 .
B. a,b,d < 0;c > 0.
C. a,c,d < 0;b < 0.
D. a,d > 0;b,c < 0 .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) cắt trục
Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (c) > f (a) > f (b) .
B. f (c) > f (b) > f (a) .
C. f (a) > f (b) > f (c) .
D. f (b) > f (a) > f (c) . Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < 0;cd < 0.
B. b > 0;cd < 0 .
C. b < 0;cd > 0 .
D. b < 0;cd > 0 . Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0.
B. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
C. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0 .
D. a > 0,b < 0,c = 0,d > 0 . Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c = 0,d < 0 .
B. a > 0,b > 0,c = 0,d > 0 .
C. a > 0,b > 0,c > 0,d > 0 .
D. a > 0,b < 0,c = 0,d < 0 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0 .
B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0.
C. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
D. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0 Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a,d > 0;b,c < 0 .
B. a,b,c < 0;d > 0 .
C. a,c,d > 0;b < 0
D. a,b,d > 0;c < 0 . Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a < 0;b > 0;c > 0;d > 0 .
B. a < 0;b < 0;c > 0;d > 0 .
C. a < 0;b > 0;c < 0;d > 0 .
D. a < 0;b < 0;c < 0;d > 0 . Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a > 0;b > 0;c > 0;d > 0.
B. a > 0;b < 0;c > 0;d > 0 .
C. a > 0;b > 0;c < 0;d > 0 .
D. a > 0;b < 0;c < 0;d > 0 .
Câu 14: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 (a,b,c∈) có đồ
thị là dường cong như hình vẽ. Tìm khẳng định sai? A. 2 2 2
a + b + c + 2abc =117 . B. 10 b + abc ≠ 0 . C. 2 c +100bc >1. D. 2 a + 4b ≥ 0 .
Câu 15: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx +1 (a,b,c∈) có
đồ thị là dường cong như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và (4;+∞) .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, x = 2 − .
C. Với c∈[ 1; − 2] thì f (− )
1 < f (c) < f (2) .
D. min y + max y = 0 x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 1 − ;2] Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = −x + ax + bx + c xác định và liên tục trên  và bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 3 − 1 +∞ y − 0 + 0 − +∞ 9 y 23 − −∞
Tính giá trị của biểu thức T = f (2) + 2. f (0) A. 6. B. 10. C. 12. D. 8. Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình
bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 8b = 3ac . B. 2 8b = 3 − ac . C. 2 4b = 3 − ac . D. 2 4b = 3ac . Câu 18: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình
bên. Giá trị của biểu thức T = f (a + b c) bằng. A. T =1. B. T = 1 − . C. T = 7 − . D. T = 7 . Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. x −∞ 2 − 2 +∞ y + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 2 −
Số nghiệm của phương trình f f  ( x) = 0  là: A. 7. B. 9. C. 6. D. 5. Câu 20: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a < 0,b > 0,c > 0.
C. a > 0,b > 0,c > 0 .
D. a > 0,b < 0,c > 0 Câu 21: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. a < 0,b ≤ 0,c > 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 .
C. a > 0,b > 0,c > 0.
D. a < 0,b > 0,c ≥ 0 . Câu 22: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0;b < 0;c > 0.
B. a < 0;b < 0;c > 0 .
C. a < 0;b > 0;c > 0.
D. a < 0;b > 0;c < 0 . Câu 23: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 2 − 0 2 +∞ y − 0 + 0 − 0 + 4 4 y −∞ 0 −∞
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  bằng 4.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D. Biểu thức ab(c + ) 1 nhận giá trị dương. Câu 24: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2
a > 0;b > 0;c > 0;b = 4ac . B. 2
a > 0;b < 0;c > 0;b = 4ac . C. 2
a > 0;b > 0;c > 0;b > 4ac . D. 2
a > 0;b < 0;c > 0;b < 4ac .
Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
A = a + b + c có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. A = 24 . B. A = 20 . C. A =18. D. A = 6 .
Câu 26: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. x −∞ 1 − 0 1 +∞ y − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 − +∞ y 5 − 5 −
Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b + 3c . A. P = 15 − . B. P =15. C. P = 8 − . D. P = 8.
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới đây.
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 2) .
(II). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình f (x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt. x −∞ 1 − 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 0 − 0 0 y −∞ 3 − −∞ m = 0 m = 0 A.  . B. m < 3 − . C.  3 . D. 3 m < − . m < 3 − m < − 2  2 Câu 29: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x −∞ 1 − 0 1 +∞ y − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 2 2
Tính S = ab + bc + 2ca . A. S = 2 − . B. S = 5 − . C. S = 3 − . D. S = 4 − .
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x −∞ 1 − 0 1 +∞ y − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 2 2
Hỏi hàm số y = f (2x − )
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3 0;         . B. 1  ;1 . C. 1 1  ; . D. 1  1; − . 4        2   4 3   5  Câu 31: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị (C) như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hàm số có 3 điểm cực trị.
(2). Tổng a − 2b − 3c lớn hơn 0.
(3). Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 32: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số 2
y = f (x) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 33: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 − 0 1 +∞ y − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 2 − 2 − 2
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = là 2
f (x) + 2 f (x) A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 34: Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + e có đồ thị (C) như hình
vẽ bên. Giá trị của biểu thức P = 4a + 2b + c + 2d + e bằng A. P =1. B. P = 4 . C. P = 1 − . D. P = 2 − . Câu 35: Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + e có đồ thị (C) như hình
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số 2
y = f (x) là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36: Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + e với a, ,
b c, d, e là các số thực và a ≠ 0 , có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây: x −∞ 2 − 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 0 − 1 − 2 y −∞ 3 − −∞ 2
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x y = là 2
f (x) + 3 f (x) A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 37: Tìm +
a,b,c để hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. cx + d
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. bd > 0, ad > 0 .
B. ad < 0, ab > 0.
C. ab < 0, ad < 0 .
D. ad > 0, ab < 0. Câu 38: Tìm +
a,b,c để hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. cx + d
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. ad < 0 ad < 0 A. . B. . bc    > 0 bc  < 0 ad > 0 ad > 0 C. . D. . bc    < 0 bc  > 0 Câu 39: Cho hàm số ax + 2 y =
có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Tính cx + b
tổng T = a + 2b + 3c . A. T = 0 . B. T = 1 − . C. T = 3. D. T = 2. Câu 40: Cho hàm số ax + 2 y =
(C) có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết tiếp tuyến của (C) tại giao điểm cx + b
của (C) với trục tung song song với đường thẳng y = 2x + 2018 x −∞ 1 +∞
f ′(x) + + +∞ 3 −
f (x) 3− −∞
Giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c là: A. T = 1 − . B. T =1. C. T = 3. D. T = 2. Câu 41: Cho hàm số ax + b y =
(C) có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết (C) cắt các trục tọa độ tại các cx +1 điểm ,
A B thỏa mãn S = OAB 4 x −∞ 1 − +∞ y – – 2 +∞ y −∞ 2
Giá trị của biểu thức T = ab + 2c là: A. T = 6 − . B. T =10 . C. T = 8. D. T = 4 − .
Câu 42: Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số = −( − )( − )2 y
a x b x với a > b > 0 . A. B. C. D.
Câu 43: Đồ thị hình bên biểu diễn đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c với a ≠ 0 .
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng nhất về mối liên hệ giữa a,b,c ?
A. c > b > 0 > a . B. abc > 0 .
C. (a b)(a c) < 0.
D. a + bc < 0 . Câu 44: Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c với a,b,c ∈ có đồ thị biểu diễn là
đường cong (C) như hình vẽ. Khẳng dịnh nào dưới đây là khẳng định sai?
A. a + b + c = 1 − . B. 2 2 2
a + b + c ≠ 132 .
C. a + c ≥ 2b . D. 2 3
a + b + c =11.
Câu 45: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c . Hàm số y = f ′(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Xét các mệnh đề sau:
1. f (x) đồng biến trên ( 1; − +∞) .
2. f (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ) . 3. f ′(− ) 1 + f ′( ) 1 = 0 .
f ′(x) =1 có 3 nghiệm phân biệt. Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c . Hàm số y = f ′(x) có đồ
thị như hình vẽ bên. Xét các mệnh đề sau:
1. f (x) có đúng 3 điểm cực trị.
2. f (x) đồng biến trên (1;+∞).
3. f (x) nghịch biến trên ( 1; − ) 1 .
4. f (x) đạt cực trị tại x = 0; x = 1 ± Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − 4], có đồ thị hàm số
y = f ′(x) như hình vẽ. Biết
f (4) + f (2) + 2 f (0) = f (− ) 1 + 3 f ( )
1 . Tính max f (x) + min f (x) [ 1 − ;4] [ 1 − ;4]
A. M + m = f (0) + f (4) .
B. M + m = f (− ) 1 + f (2) .
C. M + m = f (− ) 1 + f ( ) 1 .
D. M + m = f ( ) 1 + f (4) .
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm
số y = f ′(x) như hình bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 biết f ( )
1 + f (0) = 2 f (− ) 1 − f ( 2 − ) + f ( 3 − ) A. f ( 3 − ) . B. f (− ) 1 . C. f ( ) 1 . D. f (0) .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm
số y = f ′(x) như hình bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 A. f ( 3 − ) . B. f (− ) 1 . C. f ( ) 1 . D. f (0) .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình bên. Tìm tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 3 − ;2] biết f (2) + 2 f ( 2 − ) = 3 f (− ) 1 + f ( 3 − ) − f ( ) 1 A. f (− ) 1 + f ( 3 − ). B. f (− ) 1 + f (2).
C. f (0) + f (2).
D. f (0) + f ( 3 − )
Câu 51: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ
thị của hàm số f ′(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;3).
(2). Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên  1 0;   . 2   
(3). Hàm số y = f (x) có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 2 −
(5). Hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 0
Số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có
đồ thị của hàm số f ′(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 4 − ) .
(2). Hàm số nghịch biến trên ( 4; − 0) .
(3). Hàm số có 4 điểm cực trị.
(4). Hàm số có 2 điểm cực đại.
(5). Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 3
Số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị của hàm số f ′(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y = f ( 2
x + 3) đồng biến trên (0; ) 1 .
(2). Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên (3;4).
(3). Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị.
(4). Hàm số y = f (1− x) đạt cực tiểu tại x =1
(5). Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 3 −
Số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 54: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  . Hàm
số f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
(1). Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị.
(2). Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực đại.
(3). Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (1;+∞)
(4). Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng  5 2;   2    (5). Trên đoạn [ 2; − ]
1 giá trị nhỏ nhất của f (x) là f ( 2 − ) Số mệnh đề đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 55: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số f ′(x) có đồ
thị như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
(1). Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị.
(2). Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực tiểu.
(3). Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (2;3) (4). Hàm số = ( 2
y f x ) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
(5). max f (x) + min f (x) = f (− ) 1 + f ( ) 1 [ 1 − ;4] [ 1 − ;4] Số mệnh đề đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Hàm số f ′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
(1). Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực trị.
(2). Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại.
(3). Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;2)
(4). Hàm số y = f ( 2
1− x +1) nghịch biến trên khoảng (1; 3) (5). Trên đoạn [ 1; −
]3 thì f (3)+ f (2)− 2 f (− )1 > 0 Số mệnh đề đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Đồ thị hàm số có đạt cực trị tại 2 điểm x = 0; x = 2 nên loại C, D. Mà nhìn vào dạng biến thiên của
đồ thị hàm số nên ta loại B. Chọn A.
Câu 2: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x =1. Chọn D.
Câu 3: Đầu tiên nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra a < 0 . Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c có 2 nghiệm dương nên  2 − b x + x = > 0  1 2 ta có  3a
b > 0;c < 0 . Chọn C. cx x = > 0 1 2  3a
Câu 4: lim y = −∞ , lim y = +∞ ⇒ a < 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số có tổng dương b
⇒ − > 0 ⇒ b > 0 và tích âm c
⇒ < 0 ⇒ c > 0 . Chọn A. a a
Câu 5: lim y = +∞ , lim y = −∞ ⇒ a > 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số có tổng dương b
⇒ − > 0 ⇒ b < 0 và tích âm c
⇒ < 0 ⇒ c < 0 . Chọn D. a a
Câu 6: Ta có f ′(x) < 0 với x∈(a;b) ⇒ f (a) > f (b)
f ′(x) > 0 với x∈( ;
b c) ⇒ f (b) > f (c). Chọn A.
Câu 7: lim y = +∞ , lim y = −∞ ⇒ a > 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm ⇒ d < 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2 điểm
cực trị của đồ thị hàm số có tổng âm b
⇒ − < 0 ⇒ b > 0 và tích âm c
⇒ < 0 ⇒ c < 0 . Chọn D. a a
Câu 8: lim y = −∞ , lim y = +∞ ⇒ a < 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số có tổng dương b
⇒ − > 0 ⇒ b < 0 và bằng 0 ⇒ c = 0 . Chọn A. a
Câu 9: lim y = +∞ , lim y = −∞ ⇒ a > 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm ⇒ d > 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số có tổng âm b
⇒ − < 0 ⇒ b > 0 và tích bằng 0 ⇒ c = 0 . Chọn A. a
Câu 10: lim y = −∞ , lim y = +∞ ⇒ a < 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số có tổng dương b
⇒ − > 0 ⇒ b > 0 và tích bằng 0 ⇒ c = 0 . Chọn D. a
Câu 11: lim y = +∞ , lim y = −∞ ⇒ a > 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ d > 0 . Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , nhận thấy hoành độ 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số có tổng âm b
⇒ − > 0 ⇒ b > 0 và tích âm c
⇒ < 0 ⇒ c < 0 . Chọn D. a a
Câu 12: Ta có: lim y = −∞ nên a < 0 ; đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;d ) ⇒ d > 0 x→+∞
x + x < 0
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị và ta thấy  CT ; 2
y′ = 3ax + 2bx + c x .x <  0 CT  2
∆ ' = b − 3ac > 0  Khi đó  2 − b
< 0 ⇒ b < 0 (do a < 0 ). Chọn B. 3a
c < 0⇒ c > 0 3a
Câu 13: Ta có: lim y = +∞ nên a > 0 ; đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;d ) ⇒ d > 0 x→+∞
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị và hai điểm này đều nằm bên phải trục Oy Khi đó 2
y′ = 3ax + 2bx + c có 2 nghiệm phân biệt cùng dương  2
∆ ' = b − 3ac > 0  Suy ra  2 − b  > 0
b < 0;c > 0 . Chọn B. 3a   c > 0 3a y′( ) 1 = 3 − + 2a + ba = 6 Câu 14: Đạo hàm 2 y′ = 3
x + 2ax + b →  ⇒  y′  (3) = 27 − + 6a + b = 0 b  = 9 − x = 1;y = −4 → y( )
1 = −1+ 6 − 9 + c = −4 ⇒ c = 0 .
Xét các đáp án ta thấy C sai. Chọn C.
Câu 15: Quan sát đồ thị ta có:
A sai vì hàm số không nghịch biến trên khoảng (4;+∞) .
B sai vì hàm số chỉ đạt cực tiểu tại x = 2 .
C sai vì trên đoạn −1;2 
 hàm số vừa có khoảng đồng biến, vừa có khoảng nghịch biến.
D đúng vì min y + max y = 2
− + 2 = 0 . Chọn D. x [ ∈ 0;2] x [ ∈ 1 − ;2]
Câu 16: Gọi hàm số bậc ba có dạng = − 3 + 2 y x
ax + bx + c Ta có y′ = − 2 3x + 2ax + ;
b y′′ = −6x + 2a
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là A(1;9), B(−3;−23) y′  ( ) 1 = 0
2a + b − 3 = 0
Điểm A(1;9) là điểm cực đại ⇒  (1) y( ) ⇔  1 = 0
−1+ a + b + c = 9 y′  (−3) = 0
−6a + b − 27 = 0
Điểm B(−3;−23) là điểm cực tiểu ⇒  (2) y(−3) ⇔  = −23
27 + 9a − 3b + c = −23  f (2) = 2
Từ (1), (2) suy ra a = −3,b = 9 và c = 4. Vậy 3 2
y = −x − 3x + 9x + 4 ⇒  . Chọn B.f  (0) = 4  2 − b x + x =  1 2 Câu 17: Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm x , x dựa vào đồ thị ta có:  3a 1 2  cx x = 1 2  3a  2 − bx =  2 2
Dựa vào đồ thị ta thấy  3a 8b c 2 x = 2 − x ⇒  ⇒ − = ⇔ 8b = 3
ac . Chọn B. 1 2 2  2 c 9a 3 2 ax = 2  3a
Câu 18: Dựa vào đồ thị ta thấy y′ = 0 có 2 nghiệm x = 0;x = 2 3 x Suy ra y k ( 2 x x)   ′ = −
y = k  − 2 2 x  + d  3  3 x Với x y y f (x)   = ⇒ = ⇒ = = k  − 2 0 3 x  + 3  3   8 
Lại có: f (2) = −1⇒ k. − 4 + 3 = −1⇒ k = 3 ⇒ y = f (x) = 3 x − 2 3x +   3  3 
Suy ra f (a + b + c) = f (−2) = 7. Chọn D.
f (x) = a( ) 1 
Câu 19: Ta có f f (x) = 0 ⇔   
f (x) = b (2) (với a < b < c ) 
 f (x) = c (3) a < −2
Khi đó b∈(−2;2) từ đó suy ra phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 3 nghiệm và phương  c > 2
trình (3) có 1 nghiệm. Suy ra phương trình f f (x) = 
 0 có 5 nghiệm. Chọn D.
Câu 20: Ta có lim y = +∞ do đó a > 0 x→+∞
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;c) nên c > 0. Chọn D.
Câu 21: Dựa vào đồ thị hàm số ta có: lim y = −∞ do đó a < 0 loại đáp án C. x→+∞
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị nên ab ≥ 0 ⇒ b ≤ 0 loại B.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;c) ⇒ c > 0 loại D. Chọn A.
Câu 22: Dựa vào đồ thị hàm số f (x) ta thấy: lim y = −∞ ⇒ a < 0 x→+∞
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b > 0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;c) ⇒ c > 0 Chọn C.
Câu 23: Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  là 4.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 , mặt khác c = 0 ⇒ ab(c + )
1 < 0 do đó đáp án D sai. Chọn D.
Câu 24: Ta có lim y = +∞ nên a > 0 ; đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;c) ⇒ c > 0 x→+∞
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 2 2  − 
Giá trị cực tiểu của hàm số là b b b 2 y = y ±  = a
+ c = ⇔ b = ac . Chọn B. CT . 0 4  2a  4a 2a  
Câu 25: Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;− ) 1 ⇒ c = −1 2  −  Ta có: b b y y − =   = + c = ; y ( )
1 = a + b + c = 2 CD 3  2a  4a   2 2  b − = 16a  b − = 16(3− b) b =12;a = 9 Do đó  ⇒  ⇔ a + b = 3 a + b = 3  b = 4;a = 1 − Vậy 2 2 2
a + b + c có thể nhận giá trị là 18. Chọn C.
Câu 26: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số đạt cực đại A(0;−3) và cực tiểu B(−1;−5) . Xét hàm số = 4 + 2 y ax
bx + c , ta có y′ = 3
4ax + 2bx y′′ = 2 12ax + 2 ;
b x ∈ 
Đồ thị hàm số đi qua điểm cực đại A(0;−3) và điểm cực tiểu B(−1;−5) khi và chỉ khi − − =  =
y′( ) = y′( ) 4a 2b 0 a 2 0 1 = 0    ⇔  = − ⇔  = − ⇒ = + + = − y  ( ) = − y (− ) c 3 b 4 P a 2b 3c 15 0 3; 1 = 5 −
a +b + c = 5  − c = 3 −  
Chú ý: Với a = 2;b = 4; − c = 3 − ta được 4 2
y = 2x − 4x − 3 → y′′(0) = 8
− < 0 ⇒ x = 0 là điểm cực đại của
hàm số. Chọn A.
Câu 27: Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )
1 ; hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 0)
Hàm số có 3 điểm cực trị gồm 2 điểm cực tiểu x = 1
± và điểm cực đại x = 0 Trên khoảng ( ;
−∞ +∞) hàm số không có giá trị lớn nhất. Chọn B.m = 0 2m = 0
Câu 28: Để phương trình f (x) = 2m có hai nghiệm phân biệt thì  ⇔  3 . Chọn C. 2m < 3 − m < −  2 y (0) = 3 c = 3 c = 3  Câu 29: Ta có 3 y 4ax 2bxy ( ) 1 2  a b c 2  ′ = + → = ⇔
+ + = ⇔ a =1 ⇒ S = −2 Chọn A.y′  ( ) 1 = 0  4a 2b 0 b  + = = −  2 − < x <
Câu 30: Ta có f ′(x) 1 0 > 0 ⇔  x > 1  1  1
− < 2x −1< 0 0 < x <
Do đó y′ = 2. f ′(2x − ) 1 > 0  ⇔  2 2x −1 > 1  x > 1
Từ đó hàm số y = f (2x − )
1 đồng biến trên khoảng  1 1 ;   . Chọn C. 4 3   
Câu 31: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
-Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị → (1) đúng.
-Vì lim y = lim y = +∞ ⇒ a > 0 . Hàm số có 3 điểm cực trị ⇒ ab < 0 ⇒ b < 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị (C) cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm ⇒ y(0) = c < 0
Do đó, tổng a − 2b − 3c lớn hơn 0 → (2) đúng.
-Đồ thị (C) cắt trục Oy tại điểm M (0; y 0 )
x = 0 là điểm cực trị của hàm số ⇒ Tiếp tuyến của (C) tại x = 0 là y = y 0
Dễ thấy y = y cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt → (3) đúng. 0
Vậy (1), (2) , (3) đều đúng. Chọn C.
Câu 32: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′( ) = ⇔ x ( 2 0 0 . x − ) 1 = 0 Ta có 2
y = f (x) ⇒ y′ = 2. f ′(x). f (x) ; x ∀ ∈   f '(x) = 0  .x( 2x − ) 1 = 0
Phương trình y′ = 0 ⇔ ⇔   , với k ∈(1;2)  f (x) = 0  .x  ( 2 x k ) = 0 x = 0 Khi đó 3 
y′ = 0 ⇔ x .( 2 x − ) 1 .( 2
x k ) = 0 ⇔ x = 1 ±   x = ± k
Dễ thấy 5 nghiệm kể trên và nghiệm đơn và bội lẻ ⇒ Hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn A.
f (x) = 0 ( ) 1 Câu 33: Ta có 2
f (x) + 2 f (x) = 0 ⇔   f  ( x) = 2 − (2)
Giải (1), ta có đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khác 1 ±
Giải (2), ta có đồ thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với đường thẳng y = 2
− tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x = 1;
x =1 suy ra f (x) = − ⇔ (x + )2 (x − )2 = ⇔ ( 2 2 1 1 0 x − )2 1 = 0 2 Do đó x −1 1 y = = và ( 2 x − )
1 . f (x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt.
f (x) + (x − )2 1 ( 2 2 x − ) 1 . f (x)
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 6 đường tiệm cận đứng. Chọn C.
Câu 34: Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng: y (0) = 2 − → e = 2 − Ta có 3 2
y = 4ax + 3bx + 2cx + d y′(0) = y′( )
1 = y′(2) nên suy ra d = 0 d = 0 d = 0   
4a + 3b + 2c + d = 0 ⇔ 4a + 3b + 2c = 0 ⇔ 4a + 3b + 2c = 0 ( ) 1 32 
a 12b 4c d 0 32 
a 12b 4c 0 8  + + + = + + =
a + 3b + c = 0  (2)
Lấy (1) + (2), ta được 12a + 6b + 3c = 0 ⇔ 4a + 2b + c = 0
Vậy P = 4a + 2b + c + 2d + e = 0 + 2.0 + ( 2 − ) = 2 − . Chọn D.f ′(x) = 0 Câu 35: Ta có 2 y = f (x) 2
y =  f (x) ′ ′
 = 2. f ′(x). f (x)   ; y′ = 0 ⇔   f  ( x) = 0
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f ′(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt x = {0;1; }
2 , f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Do
đó y′ = 0 có 5 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 36: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) 2 = 3
− ⇔ x (x x x x = 0 1 ) ( 2 )
F (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x 3 4 Khi đó 2
f (x) + 3 f (x) = f (x). f  ( x) 2 + 3 = x . 
(x x . x x . x x . x x 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) 2 Suy ra x 1 y = = 2
f (x) + 3 f (x) (x x . x x . x x . x x 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 )
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận. Chọn B.
Câu 37: Ta có d − < 0 ⇒ > 0; a > 0 ⇒ > 0; b < 0 ⇒ < 0; b cd ac bd
− > 0 ⇔ ab < 0 . Chọn D. c c d a
Câu 38: Ta có d − < 0 ⇒ > 0; a > 0 ⇒ > 0; b < 0 ⇒ < 0; b cd ac bd
− > 0 ⇔ ab < 0 . Chọn B. c c d a
Câu 39: Từ hình vẽ, ta có nhận xét sau:
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị ( ) b
C x = − = 2 ⇒ b = 2 − c c
Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị ( ) a
C x = =1⇒ a = c c Điểm M (0;− )
1 ∈(C) suy ra y( ) 2 0 = 1 − ⇔ = 1 − ⇔ b = 2 − ba =1 b  = 2 − Suy ra  b  ⇔  = 2
− ⇒ T = a + 2b + 3c =1+ 2.( 2
− ) + 3 = 0 . Chọn A. b  = 2 − c = 2 − ac =  1
Câu 40: Do đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− và tiệm cận ngang y = 3 − Do đó hàm số có dạng: 3 − x + b 3− b y = ⇒ y =
y ' 0 = 3− b 2 ( ) x −1 (x − ) 1
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 2x + 2018 ⇒ 3− b = 2 ⇒ b =1 Vậy a = 3
− ;b =1;c =1⇒ T = 2 . Chọn D.
Câu 41: Do đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− và tiệm cận ngang y = 2 Do đó hàm số có dạng: 2x + b y = x +1 2 Khi đó ( )  b ;0 ∩ = − ;( ) ∩ = (0; ) b C Ox A C Oy b S = = ⇒ b = ±   OAB 4 4  2  4 a = 2 Do 2 − b y 0 b 4 b  ′ =
< ⇒ = ⇒  = 4 ⇒ T = ab + 2c =10. Chọn B. (x + )2 1 c =  1
Câu 42: Xét hàm số = ( ) = −( − )( − )2 = ( − )( − )2 y f x a x b x x a x b
Ta có lim f (x) = +∞ , lim f (x) = −∞ suy ra đồ thị hàm số có dạng chữ N xuôi. x→+∞ x→−∞
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ y( ) 2 0 = − .
a b a > 0 suy ra y (0) < 0  f (b) = 0
Mặt khác f ′(x) = (x b)2 + 2(x a)(x b) = (x b)(3x − 2a b) suy ra  suy ra đồ thị hàm số  f ′  (b) = 0
y = f (x) tiếp xúc với trục Ox tại M ( ;0 b ) . Chọn A.
Câu 43: Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:
lim f (x) = +∞ , lim f (x) = +∞ suy ra hệ số a > 0 x→+∞ x→−∞
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm suy ra c < 0
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị suy ra .
a b < 0 mà a > 0 nên b < 0
Vậy khẳng định đúng nhất là abc > 0 . Chọn B.
Câu 44: Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị (C) đi qua hai điểm cực trị là A(1;0), B(3;−4) Xét hàm số = 3 + 2 y x
ax + bx + c , có y′ = 2 3x + 2ax + ; b x ∈  y′  ( ) 1 = 0 2a + b = −3
Điểm A(1;9) là điểm cực đại ⇒  (1) y( ) ⇔  1 = 0
a + b + c = −1 y′  (−3) = 0
6a + b = −27
Điểm B(−3;−4) A(1;9) là điểm cực tiểu ⇒  (2) y(3) ⇔  = −4
9a + 3b + c = −31 a = −6
a + b + c = 1 − Từ (1), (2) suy ra   b = 9 . Vậy 2 2 2
a + b + c = 133 ≠ 132. Chọn C.c = −   4 a + c = 14 − < 2b
Câu 45: Ta có f ′(x) > 0 ⇔ x > 2; −
f ′(x) < 0 ⇔ x < 2 − ⇒ 1 và 2 đúng f ′(− ) 1 + f ′( ) 1 = 2 + 0 = 2 ⇒ 3 sai
Đường y =1 cắt đồ thị hàm số y = f ′(x) tại 3 điểm phân biệt nên 4 đúng. Chọn C.
Câu 46: Ta có f ′(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên 1 đúng.
Ba nghiệm này là x = 0, x = a ∈( 2 − ; )
1 , x = b∈(1;2) ⇒ 4 sai  > f ′(x) x 1 > 0 ⇔ ⇒  2 đúng x < 1 −
f ′(x) < 0 ⇔ 1
− < x <1⇒ 3 đúng. Chọn C.
Câu 47: Dựa vào hình vẽ, ta có bảng biến thiên: x 1 − 0 1 2 4 y′ 0 + + 0 − − 0 y f ( ) 1 f (0) f (2) f (− ) 1 f (4)
Suy ra M = max f (x) = f ( )
1 ; min f (x) = { f (− ) 1 ; f (4)} [ 2 − ] ;1 [ 2 − ] ;1
f (4) + f (2) + 2 f (0) = f (− ) 1 + 3 f ( )
1 ⇔ f (4) − f (− ) 1 = 2  f  ( )
1 − f (0) + f  ( ) 1 − f (2)
  >0 >0
Do đó f (4) − f (− )
1 > 0 ⇔ f (4) > f (− ) 1 Vậy M = f ( )
1 ;m = f (4) → M + m = f ( )
1 + f (4) . Chọn D.
Câu 48: Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− )
1 , nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 Suy ra f (− ) 1 > f ( 3 − ); f (− ) 1 > f ( ) 1 Ta có f ( )
1 + f (0) = 2 f (− ) 1 − f ( 2 − ) + f ( 3 − ) ⇔ f ( ) 1 − f ( 3 − ) =  f (− ) 1 − f ( 2 − ) +  f (− ) 1 − f (0)     Mà f (− ) 1 − f ( 2 − ) > 0, f (− )
1 − f (0) > 0 ⇒ f ( ) 1 − f ( 3 − ) > 0 ⇔ f ( ) 1 > f ( 3 − ) Do đó f (− ) 1 > f ( ) 1 > f ( 3
− ) nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 3 − ; ] 1 là f ( 3 − ) . Chọn A.
Câu 49: Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− )
1 , nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 Suy ra f (− ) 1 > f ( 3 − ); f (− ) 1 > f ( ) 1
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 3 − ; ] 1 là f (− ) 1 . Chọn B.
Câu 50: Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− )
1 , nghịch biến trên khoảng ( 1;
− 0) và (0;2) . Suy ra f (− ) 1 > f ( 3 − ); f (− )
1 > f (0) > f (2) Ta có f (2) + 2 f ( 2 − ) = 3 f (− ) 1 + f ( 3 − ) − f ( )
1 ⇔ f (2) − f ( 3 − ) = 2  f (− ) 1 − f ( 2 − ) +  f (− ) 1 − f ( ) 1      Mà f (− )
1 > f (2), f (− ) 1 > f ( )
1 ⇒ f (2) − f ( 3
− ) > 0 ⇔ f (2) > f ( 3 − ) Do đó f (− )
1 > f (0) > f (2) > f ( 3
− ) nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là f ( 3
− ) , giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) là f (− )
1 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là f (− ) 1 + f ( 3 − ). Chọn A.
Câu 51: Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2 − ), ( 2; − 0), (0;2) và
(3;+∞) , hàm số nghịch biến trên (2;3) nên khẳng định (1) sai Ta có  f  (3 − 2x) ′  = 2 − f ′ 
(3− 2x). Hàm số đồng biến khi f ′( − x) 1
3 2 < 0 ⇔ 2 < 3− 2x < 3 ⇔ 0 < x < nên hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên  1 0;  nên khẳng 2 2    định (2) đúng
Ta thấy f ′(x) đổi dấu qua các điểm x = 2, x = 3 nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) sai
Ta thấy f ′(x) không đổi dấu qua các điểm x = 2 − nên x = 2
− không phải là cực trị của hàm số nên khẳng định (4) sai
Hàm số không có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 1 khẳng định đúng là (1). Chọn A.
Câu 52: Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) suy ra hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 4 − ), (0; ) 1 và (3;+∞) , hàm số nghịch biến trên ( 4 − ; 3 − ), ( 3
− ;0) và (1;3) nên khẳng định (1) đúng, khẳng định (2) sai. Với khẳng định (2)
chú ý hàm số nghịch biến trên ( 4; − 3 − ) và ( 3
− ;0) chứ không phải nghịch biến trên ( 4; − 0)
Ta thấy f ′(x) đổi dấu qua các điểm x = 4,
x = 0, x =1, x = 3 nên hàm số có 4 điểm cực trị nên khẳng định (3) đúng
Ta thấy f ′(x) đổi dấu từ dương sang âm tại x = 4,
x =1 nên hàm số có cực đại tại x = 4, − x =1 nên hàm
số có 2 điểm cực đại nên khẳng định (4) đúng
Hàm số không có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 3 khẳng định đúng là (1), (3), (4). Chọn C.
Câu 53: Ta có f  ( 2 x + ) ′   = xf ′  ( 2 3 2
x + 3) . Với x∈(0; ) 1 thì x > 0 x > 0   ⇔ 
⇒ 2xf x + 3 < 0 nên hàm số y = f ( 2
x + 3) nghịch biến trên (0; ) 1 nên 2 3  < x + 3 < 4  f  ( x + 3) ( 2 2 ) < 0 khẳng định (1) đúng Ta có  f  (2 − x) ′  = − f ′ 
(2− x). Với x∈(3;4) thì 1 − < 2 − x < 2
− ⇒ f (2 − x) < 0 ⇒ − f (2 − x) > 0 nên hàm
số f (2 − x) đồng biến trên (3;4) nên khẳng định (2) đúng
Ta thấy f ′(x) đổi dấu qua các điểm x = 0, x = 3 nên hàm số có 2 điểm cực trị nên khẳng định (3) đúng Ta có  f  (1− x) ′  = − f ′ 
(1− x) . Tại x =1⇒1− x = 0 nên f ′(1− x) đổi dấu từ dương sang âm tại x =1 suy
ra − f ′(1− x) đổi dấu từ dương sang âm tại điểm x =1 nên hàm số y = f (1− x) đạt cực đại tại x =1 nên khẳng định (4) sai
Hàm số không có giá trị lớn nhất nên khẳng định (5) sai
Do đó có 3 khẳng định đúng là (1), (2), (3). Chọn C.
Câu 54: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: x = −
Phương trình f ′(x) 2 = 0 ⇔ → 
Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị x = 1 ±
f ′(x) đổi dấu từ − → + khi đi qua x = 2;
x =1⇒ Hàm số có 2 điểm cực tiểu
f ′(x) đổi dấu từ + → − khi đi qua x = 1
− ⇒ Hàm số có 1 điểm cực đại
Ta có f ′(x) > 0 ⇔ x∈( 2 − ;− )
1 ∪(1;+∞) và f ′(x) < 0 ⇔ x∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 1; − ) 1
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 và (1;+∞)
Xét g (x) = f (1− x) → g′(x) = − f ′(1− x) < 0 ⇔ f ′(1− x) > 0  2 − < 1− x < 1 − 2 < x < 3 ⇔ ⇔
⇒ Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ;0 −∞ ) và (2;3) 1   x 1  − > x < 0
Dựa vào bảng biến thiên → Trên đoạn [ 2; − ] 1 thì f (− ) 1 > { f (− ) 1 ; f ( ) 1 } 1 − 1 1 − 1
S = f x dx < S = f x dx f x dx > − f x dx 1 ∫ ( ) 2 ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) 2 − 1 − 2 − 1 − ⇔ f (− ) 1 − f ( 2 − ) < f (− ) 1 − f ( ) 1 ⇔ f ( 2 − ) > f ( )
1 suy ra min f (x) = f ( ) 1 [ 2 − ] ;1
Vậy chỉ có 2 mệnh đề 1, 4 đúng. Chọn C.
Câu 55: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: x =
Phương trình f ′(x) 4 = 0 ⇔ → 
Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị x = 1 ±
f ′(x) đổi dấu từ − → + khi đi qua x =1⇒ Hàm số có 1 điểm cực tiểu
f ′(x) đổi dấu từ + → − khi đi qua x = 1;
x = 4 ⇒ Hàm số có 2 điểm cực đại
Ta có f ′(x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ − )
1 ∪(1;4) và f ′(x) < 0 ⇔ x∈( 1; − ) 1 ∪(4;+∞)
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;4) chứa (2;3)
Xét g (x) = f ( 2
x ) → g′(x) = x f ′( 2
x ) < ⇔ x f ′( 2 2 . 0 . x ) < 0 (*)
f ′(x) = −(x + ) 1 (x − )
1 (x − 4) suy ra (*) ⇔ −x( 2 x + )( 2 x − )( 2 1 1 x − 4) < 0
⇒ Hàm số g (x) nghịch biến trên ( 2; − − ) 1 ,(0; ) 1 và (2;+∞)
Dựa vào bảng biến thiên → Trên đoạn [ 1; − 4] thì f ( ) 1 < { f (− ) 1 ; f (4)} 1 − 4 1 4
S = f x dx < S = f x dx ⇔ − f x dx < f x dx 1 ∫ ( ) 2 ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) 1 − 1 1 − 1
min f (x) = f ( ) 1 ⇔ f (− ) 1 − f ( )
1 < f (4) − f ( ) 1 ⇔ f (− )
1 > f (4) suy ra [ 1−;4]  max f (x) =  f (4)  [ 1−;4]
Vậy chỉ có 3 mệnh đề 2, 3 và 4 đúng. Chọn B.
Câu 56: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: x = −
Phương trình f ′(x) 1 = 0 ⇔ 
tuy nhiên f ′(x) không đổi dáu khi qua x = 2 x = 2
f ′(x) đổi dấu từ − → + khi đi qua x = 1
− ⇒ Hàm số có 1 điểm cực trị
Ta có f ′(x) > 0 ⇔ x∈( 1;
− +∞) và f ′(x) < 0 ⇔ x∈( ; −∞ − ) 1
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) chứa (0;2) Xét ( ) = ( 2 1− +1) → ′( ) x g x f x g x = − . f ′( 2 1− x +1 < 0 2 ) x +1 x > 0    x > 0  2  fx  ′ + > 
 − x + > −  < x < ⇔ . x f (1− x +1) (1 1) 0 2 1 1 1 0 3 2 > 0  ′ ⇔ ⇔  ⇔  x < 0  x < 0   x < 3    f ′   ( 2 1− x +1) 2 < 0  1  − x +1 < 1 −
⇒ Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ;
−∞ − 3) và (0; 3) chứa (1; 3)
Dựa vào bảng biến thiên → Trên đoạn [ 2; − ]
1 thì f (3) > f (2) > f (− ) 1
f (3) + f (2) − 2 f (− ) 1 > 0.
vậy chỉ có 3 mệnh đề 3, 4 và 5 đúng. Chọn B.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1