CH ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN TÌM NGUYÊN HÀM
I. Vi phân của hàm số
Vi phân ca hàm s
( )
y fx=
được ký hiu là
dy
cho bi
( ) ( )
dy df x y dx f x dx
′′
= = =
Ví d:
( ) ( ) ( )
sin cos sin cos cos sind x x x x dx x x dx
+=+ =−
II. Một s công thức vi phân quan trng
(1).
( )
( )
11
dx d ax b d b ax
aa
= ±= ±
(2).
(
)
( )
( )
22 2
11 1
22 2
xdx d x d ax b d b ax
aa
= = ±= ±
(3).
( )
(
)
( )
23 3 3
11 1
33 3
x dx d x d ax b d b ax
aa
= = ±= ±
(4).
( )
( )
1
sin d cosx cos bx da x
a
=−= ±
(5).
(6).
(7).
( )
( )
2
1
cot cot
sin
dx
d x da x b
xa
=−= ±
(8).
( ) ( ) ( )
11
2
dx
d x dax b db ax
aa
x
= = ±= ±
(9).
( ) (
) ( )
11
xx x x
e dx d e d ae b d b ae
aa
= = ±= ±
(10).
( )
(
) (
)
11
ln ln ln
dx
d x daxb dbax
xa a
= = ±= ±
Ví d 1: Tìm nguyên hàm
sin cos
.
sin cos
xx
dx
xx
+
A.
1
.
sin cos
C
xx
+
+
B.
1
.
sin cos
C
xx
+
+
C.
ln sin cos .x xC++
D.
ln sin cos .x xC ++
Li gii:
Ta có
sin cos cos sin (sin cos )
sin cos sin cos sin cos
x x xx x x
dx dx dx
xx xx xx
−−+
=−=
++ +
∫∫∫
( )
d sin cos
ln sin cos .
sin cos
xx
x xC
xx
+
= = ++
+
Chn D.
Ví d 2: Tìm nguyên hàm
(
)
2
2
1
.
2
x
I dx
xx
+
=
+
A.
2
1
ln 2 .
2
x xC
++
B.
2
1
.
24
C
xx
+
+
C.
2
1
.
2
C
xx
+
+
D.
( )
3
2
2
.
2
C
xx
+
+
Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22 2
22 2
2
1 1 22 1
22
22 2
dx x
xx
dx dx
xx xx xx
+
++
= =
++ +
∫∫∫
Áp dng
22
11
.
2( 2 )
du
CI C
uu xx
−−
= +⇒= +
+
Chọn B.
Ví d 3: Tìm nguyên hàm
( )
2
2
3
.
1
xdx
I
x
=
+
A.
2
3
1
2
xC
++
B.
3
2
3
1.
2
xC++
C.
3
2
2
1.
3
xC++
D.
( )
2
2
3
3
1.
2
xC++
Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( ) (
)
2
2
22
3
22
22
33
1
11
11
22
11
dx
xdx
I x dx
xx
+
= = =++
++
∫∫∫
( )
1
3
22
3
13
.3. 1 1 .
22
x CxC= + + = ++
Chọn B.
Ví d 4: Hàm s nào sau đây không phải nguyên hàm ca hàm s
( )
1 sin
.
cos
x
fx
xx
+
=
A.
ln 2 2cos .xx
B.
ln cos 1.xx−+
C.
( )
2
1
ln cos .
2
xx
D.
( )
2
ln 2 2cosx .x
Li gii:
Ta có:
( )
( ) ( )
cos cos
1 sin
ln cos
cos cos cos
xx dxx
x
F x dx dx x x C
xx xx xx
−−
+
= = = =−+
−−
∫∫
Vi
ln 2C =
ta được
( )
ln 2 2cos .
Fx x x=
Vi
1C =
ta được
( )
ln cos 1.Fx x x=−+
Vi
0C =
ta được
( ) ( )
2
1
ln cos ln cos .
2
Fx xx xx=−=
Đáp án sai D. Chọn D.
Ví d 5: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
cos
4sin 3
x
fx
x
=
. Biết rng
1.
2
F
π

=


Tìm
(
)
Fx
.
A.
(
)
11
4sin 3 .
22
Fx x
= −+
B.
( )
4sin 3.Fx x=
C.
(
)
13
4sin 3 .
22
Fx x= −+
D.
(
)
4sin 3 2.Fx x
= −+
Li gii:
Ta có:
( )
( ) ( )
sin 4sin 3
cos 1
4
4sin 3 4sin 3 4sin 3
dx d x
xdx
Fx
xx x
= = =
−−
∫∫
Áp dng
( )
1
4sin 3
2
2
du
u C Fx x C
u
= + = −+
Do
( )
1 11
1 4sin 3 .
22 2 2
F C Fx x
π

= + = = −+


Chn A.
Ví d 6: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
(
)
2
1
2 3ln
fx
xx
=
+
. Biết rng
1
1.
F
e

=


Tìm
( )
.
Fx
A.
( )
14
.
9ln 6 3
Fx
x
= +
+
B.
( )
12
.
9ln 6 3
Fx
x
= +
+
C.
( )
1
2.
3ln 2
Fx
x
= +
+
D.
(
)
1
.
3ln 2
Fx
x
=
+
Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 2
ln 3ln 2
11
3 3 3ln 2
2 3ln 2 3ln 2 3ln
dx d x
dx
Fx C
x
xx x x
+
= = = = +
+
++ +
∫∫
Do
( )
11 2 12
1.
3 3 9ln 6 3
F C C Fx
ex
−−

= +== = +

−+

Chọn B.
Ví d 7: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
sin 1 cos
.
sin cos
x xx x
fx
xx x
++
=
+
A.
2
ln sin cos C.x xx x+ ++
B.
ln sin cos .
x x x xC+ ++
C.
( )
2
sin cos
.
2
xx x
xC
+
++
D.
sin cos .xx x x++
Li gii:
Nhn xét
(
)
sin cos sin cos sinx cosxx x xxx xx
+ = + −=
Ta có:
( )
sin 1 cos
cosx cos
1
sin cos sin cos sin cos
x xx x
x xx
dx dx dx dx
xx x xx x xx x
++

=+=+

+++

∫∫
( )
sin cos
ln sin cos .
sin cos
dx x x
x x x x xC
xx x
+
+ =+ ++
+
Chọn B.
d 8: Cho hàm s
( )
fx
luôn dương thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2 1.f x x fx
= +
vi mi
x
. Biết rng
( )
2 16f =
. Gía tr ca
( )
1
f
bng:
A. 2. B.
5
.
2
C.4. D. 5.
Li gii:
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
21. 21
fx
f x x fx x
fx
=+ ⇔=+
Ly nguyên hàm 2 vế ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
21
fx dfx
dx x dx x x C
fx fx
′′
= + = ++
∫∫
( )
2
2
fx x xC = ++
Thay
2x =
ta có:
2
2. 6 2 2 2CC= ++ =
Thay
1x =
ta có:
( )
( )
2
2 1 1 1 2 1 4.ff= ++ =
Chn C.
d 9: thi THPT Quốc gia năm 2008] Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
2
9
f =
( ) (
)
2
2f x xfx
=


vi mi
x
. Giá trị ca
( )
1f
bng:
A.
35
36
. B.
2
.
3
C.
19
.
36
D.
2
.
15
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
2
22
fx
f x xfx x
fx
= ⇒=




Ly nguyên hàm 2 vế ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
1
2.
dfx
fx
dx xdx x C x C
fx
fx fx


= = +⇔ = +
 
 
∫∫
Mặt khác
( )
( )
22
29 1 1 1
22
92 2 2
f CC x
fx
=⇒= +⇔= = +
Thay
1x =
ta được
( )
( )
1 13 2
1 1.
1 22 3
f
f
=+=⇒ =
Chọn B.
Ví d 10: Cho hàm s
(
)
fx
luôn dương và thỏa mãn
( ) ( )
2
3.f x xfx
=
vi mi
x
. Biết rng
( )
01f =
.
Giá tr ca
( )
1f
bng:
A.
1.
B.
.e
C.
2
.
e
D.
3
.
e
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
( )
(
)
22
3. 3
fx
f x xfx x
fx
= ⇔=
Ly nguyên hàm 2 vế ta có:
( )
( )
(
)
(
)
23
3
fx dfx
dx x dx x C
fx fx
′′
=⇔=+
∫∫
( )
3
ln fx x C⇔=+


(Do
( )
0)fx x>∀∈
Suy ra
( )
3
xC
fx e
+
=
. Do
(
) ( )
0 1 01
C
f e C fe= =⇔= =
. Chọn B.
Ví d 11: Cho hàm s
(
)
y fx=
tha mãn
( ) ( )
52
. 36fxf x x x
= +
. Biết
(
)
0 2.f
=
Tính giá trị
( )
2
2.f
A.
( )
2
2 144.f =
B.
( )
2
2 100.f =
C.
( )
2
2 64.f =
D.
( )
2
2 81.
f =
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
52 52
. 36 . 36f x f x x x f x f x dx x x dx
′′
=+⇔ = +
∫∫
( ) ( )
( )
( )
( )
2
66
3 3 2 63
2 2 4 2.
2 22
fx
xx
fxd fx x C x C f x x x C
=++ =++ =++
( ) ( ) ( )
2 2 63
02 042 4 4 4.f f C fx x x= =⇒= =++
Vy
( )
( )
2 63 6 3
2
2 4 4 2 4.2 4 100
x
f xx
=
= + + = + +=
. Chọn B.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
1
x
fx
x
=
+
( )
01F =
. Tính
( )
1.F
A.
ln 2 1.+
B.
1
ln 2 1.
2
+
C.
0.
D.
ln 2 2.+
Câu 2: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1.fx x x
= +
A.
22
1
1.
2
x xC++
B.
(
)
3
22
1
1.
3
x xC++
C.
(
)
3
2
1
1.
3
xC++
D.
22
1
1.
3
x xC
++
Câu 3: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
5
cos sin .fx x x
=
A.
6
1
cos .
6
xC
−+
B.
6
1
sin .
6
xC−+
C.
6
1
cos .
6
xC+
D.
4
1
cos .
4
xC−+
Câu 4: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
( )
4
2
21f x xx= +
tha mãn
( )
1 6.
F =
A.
( )
( )
5
22
1
2
.
55
xx
Fx
+
=
B.
( )
( )
5
2
1
2
.
55
x
Fx
+
=
C.
( )
( )
5
22
1
2
.
55
xx
Fx
+
= +
D.
( )
( )
4
2
1
2
.
55
x
Fx
+
=
Câu 5: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
( )
9
2
1f x xx= +
tha mãn
(
)
21
0.
20
F
=
A.
(
)
( )
10
2
1
1 1.
20
Fx x
= ++
B.
(
)
( )
10
2
1
1 1.
20
Fx x= ++
C.
( )
( )
10
2
2 1 1.
Fx x= +−
D.
( )
( )
10
2
1 2.Fx x=++
Câu 6: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
3cos
.sin .
x
fx e x=
A.
3cos
1
cos .
3
x
e xC+
B.
3cos
1
.
3
x
eC−+
C.
3cos
3.
x
eC+
D.
3cos
3 cos .
x
e xC+
Câu 7: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
cos sin 1.fx x x= +
A.
( )
3
2
sin 1 .
3
xC
++
B.
( )
3
2
sin 1 .
3
xC
++
C.
2
sin 1 .
3
xC++
D.
( )
3
2
sin 1 .
3
xC++
Câu 8: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
(
)
( )
3
23
1.
xx
fx x e
=
, biết rng đ th ca hàm s
( )
Fx
có điểm
cc tiu nm trên trc hoành.
A.
( )
3
32
.
xx
Fx e e
=
B.
( )
3
32
2
1
.
3
xx
e
Fx
e
−+
=
C.
( )
3
32
.
3
xx
ee
Fx
=
D.
( )
3
3
1
.
3
xx
e
Fx
=
Câu 9: Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
1
.
x
f x xe
+
=
A.
2
1
.
2
x
eC+
B.
2
1
.
2
x
eC
−+
C.
2
1
1
.
2
x
eC
+
+
D.
2
1
1
.
2
x
eC
+
Câu 10: Hàm s
( )
2
x
f x xe=
có mt nguyên hàm
( )
Fx
tha
( )
1
0
2
F
=
. Tìm nghim của phương trình
( )
2
2.
x
Fx e
+
=
A.
1x =
hoc
2.x =
B.
0x =
hoc
2.x =
C.
1x =
hoc
0.x
=
D.
0x =
hoc
2.x =
Câu 11: Tìm nguyênm ca hàm s
(
)
ln
.
2
x
fx
x
=
A.
2
ln
.
4
x
C+
B.
2
ln
.
2
x
C+
C.
2
ln
.
4
x
C
x
+
D.
2
1
.
2
C
x
+
Câu 12: Tìm nguyênm ca hàm s
( )
1
ln .
ln
x
fx x
xx

= +


A.
22
ln .xx C++
B.
22
ln
.
2
xx
C
+
+
C.
2
2
ln
.
2
x
xC++
D.
2
2
ln ln .
2ln
x
x xC
x

++


Câu 13: Tìm nguyênm ca hàm s
( )
ln
.
x
fx
x
=
A.
2
ln .xC+
B.
1
ln .
2
xC+
C.
2
1
ln .
2
xC+
D.
2
1
.C
x
+
Câu 14: Mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1
x
fx
x
=
+
tha
( )
01F =
. Tính
( )
2
log 1 .F


A.
(
)
2
2
log 1 .
2
F −=


B.
( )
2
1
log 1 .
2
F −=


C.
( )
2
log 1 2.F
−=


D.
( )
2
log 1 2.F −=


Câu 15: Tìm hàm s
( )
fx
. Biết rng
( )
2
1fx x x
= +
( )
2 1 3.f −=
A.
( )
(
)
3
2
1
1.
3
x
fx
+
= +
B.
( )
2
1
1.
3
x
fx
+
= +
C.
( )
(
)
2
22
1
1.
2
xx
fx
+
=
D.
( )
(
)
3
2
1
1.
2
x
fx
+
=
Câu 16: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2
1
25
x
fx
xx
=
−+
tha mãn
( )
1 2017.F =
A.
( )
2
2 5 2015.Fx x x= ++
B.
( )
2
2 2 5 2017.Fx x x= ++
C.
( )
2
25
2016.
2
xx
Fx
−+
= +
D.
( )
2
22
2016.
25
x
Fx
xx
= +
−+
Câu 17: Hàm s
(
)
2
2
x
fx
x
=
+
có mt nguyên hàm
( )
Fx
tha
( )
3
1 ln 3.
2
F =
Tính
( )
7
.
F
e
A.
( )
7
3.
F
e
=
B.
( )
7
9.
F
e =
C.
( )
7
27.
F
e =
D.
(
)
7
81.
F
e
=
Câu 18: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
.
ln
fx
x xx
=
+
A.
ln ln 1 .xC++
B.
ln ln 1 .xC
−+
C.
ln ln 1 .xC ++
D.
ln ln 1 .xC −+
Câu 19: Tìm nguyênm ca hàm s
( )
2
.
32
x
fx
x
=
+
A.
2
1
3 2.
3
xC
++
B.
2
1
3 2.
3
Cx
−+
C.
2
1
3 2.
6
xC++
D.
2
23 2
.
3
x
C
+
+
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
( )
(
)
( )
2
2
22
1
11
ln 1
1 2 12
dx
x
F x dx x C
xx
+
= = = ++
++
∫∫
( )
01 1
FC
=⇒=
Do đó
(
)
( )
(
)
2
11
ln 1 1 1 ln 2 1.
22
Fx x F
= + +⇒ = +
Chn B.
Câu 2:
( ) ( ) ( )
3
3
2 22 2 2
2
1 12 1
1 1 1 . 1 1.
2 23 3
x xdx xd x x C x C+ = + + = + += + +
∫∫
Chn C.
Câu 3:
( )
55 6
1
cos sin cos cos cos .
6
x xdx xd x x C
= =−+
∫∫
Chn A.
Câu 4:
( )
(
)
( ) ( ) ( )
44 5
2 22 2
1
21 1 1 1
5
Fxxxdxxdx x C= + = + += + +
∫∫
( )
( )
( )
5
2
1
22
16 .
5 55
x
F C Fx
+
= =−⇒ =
Chn B.
Câu 5:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
9 9 10 10
2 22 2 2
1 11 1
1 1 1. 1 1
2 2 10 20
Fxxxdx xdx x C x C
= + = + += ++= ++
∫∫
( ) ( )
( )
10
2
21 1
0 1 1 1.
20 20
F C Fx x
= ⇒= = + +
Chn B.
Câu 6:
( )
3cos 3cos 3cos
11
sin 3cos .
33
xx x
e xdx e d x e C= =−+
∫∫
Chn B.
Câu 7:
( ) (
)
3
2
cos sin 1 sin 1 sin 1 sin 1 .
3
x xdx xd x x C
+ = + += + +
∫∫
Chn A.
Câu 8:
( )
( )
( )
33 3
2 3 33 3
11
1 3.
33
xx xx xx
Fx x edx edx x e C
−−
= = −= +
∫∫
Ta có
( )
1
0
1
x
fx
x
=
=
=
Do hàm s có cực tiu nm trên trc hoành nên
(
) ( )
3
32
22
11
10 .
33
xx
e
F C Fx
ee
−+
=⇔= =
Chn B.
Câu 9:
( )
22 2
1 12 1
11
1.
22
xx x
xedx edx e C
++ +
= += +
Chn C.
Câu 10:
( )
(
)
22 2
2
11
.
22
xx x
Fx xedx edx e C= = = +
∫∫
( ) ( )
2
11
00
22
x
F C Fx e=⇒= =
Ta có
( )
2
2 22
1
2 2.
2
x xx
x
Fx e e e x x
x
++
=
= = =+⇔
=
Chn A.
Câu 11:
( )
2
ln 1 1
ln ln ln .
22 4
x
dx xd x x C
x
= = +
∫∫
Chn A.
Câu 12:
( )
22
1 ln 1 1
ln ln ln ln .
ln 2 2
xx
xdx dx xdx xd x xdx x x C
xx x

+ = += += ++


∫∫
Chn B.
Câu 13:
( )
2
ln 1
ln ln ln .
2
x
dx xd x x C
x
= = +
∫∫
Chn C.
Câu 14:
( )
(
)
2
2
22
1
1
1
2
11
dx
x
F x dx x C
xx
+
= = = ++
++
∫∫
( ) ( )
2
01 0 1F C Fx x=⇒= = +
Ta có
( )
( )
22
1
1 2 log 1 log 2 .
2
FF
−= = =


Chn B.
Câu 15:
( )
(
)
(
)
3
2 22 2
11
1 11 1
23
f x x xdx xd x x C= + = + += + +
∫∫
( ) ( )
( )
( )
3
2
1
3
2 1 3 1 1 1.
23
x
f f C fx
+
−= −== = +
Chn A.
Câu 16:
( )
( )
2
2
22
25
1
25 .
25 2 25
dx x
x
F x dx x x C
xx xx
−+
= = = ++
−+ −+
∫∫
( ) ( )
2
1 2017 2015 2 5 2015.F C Fx x x= = = ++
Chn A.
Câu 17:
( )
( )
( )
2
2
22
2
11
ln 2
2 2 22
dx
x
F x dx x C
xx
+
= = = ++
++
∫∫
( )
3
1 ln 3 ln 3
2
FC= ⇒=
Do đó
( )
( )
( )
(
)
7
2 2ln 3
1
ln 2 ln 3 7 2ln 3 9.
2
F
Fx x F e e
= ++ = = =
Chn B.
Câu 18:
( )
ln
11
ln ln 1 .
ln ln 1 ln 1
dx
dx
dx x C
x xx x x x
= = = ++
+++
∫∫
Chn A.
Câu 19:
( )
2
2
22
32
11
3 2.
63
32 32
dx
x
dx x C
xx
+
= = ++
++
∫∫
Chn A.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN TÌM NGUYÊN HÀM
I. Vi phân của hàm số

Vi phân của hàm số y = f (x) được ký hiệu là dy và cho bởi dy = df (x) = y dx
′ = f ′(x)dx
Ví dụ: d (sin x cos x) (sin x cos x)′ + = +
dx = (cos x − sin x)dx
II. Một số công thức vi phân quan trọng (1). 1 ( ) 1 dx d ax b − = ± =
d (b ± ax) a a (2). 1 xdx = d ( 2 x ) 1 = d ( 2 ax ± b) 1 = − d ( 2
b ± ax ) 2 2a 2a (3). 2 1 x dx d ( 3 x ) 1 d ( 3 ax b) 1 − = = ± = d ( 3
b ± ax ) 3 3a 3a (4). x ( ) 1 sin d cosx − = − =
d (a cos x ± b) a (5). xdx = d ( ) 1 cos
sinx = d (asin x ± b) a (6). dx 1
= d tan x = d a tan x ± b 2 ( ) ( ) cos x a (7). dx 1 d cot x − = − =
d a cot x ± b 2 ( ) ( ) sin x a (8). dx − = d ( x) 1
= d (a x ±b) 1 =
d (b ± a x) 2 x a a (9). x ( x) 1 ( x ) 1 − = = ± = ( x e dx d e d ae b
d b ± ae ) a a
(10). dx d ( x) 1 d (a x b) 1 ln ln − = = ± =
d (b ± a ln x) x a a
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm sin x − cos x . dx ∫ sin x + cos x A. 1 − + C. B. 1 + C. sin x + cos x sin x + cos x
C. ln sin x + cos x + C.
D. −ln sin x + cos x + C. Lời giải: − − + ′
Ta có sin x cos x cos x sin x (sin x cos x) dx = − dx = − dx ∫ sinx ∫ ∫ + cos x sin x + cos x sin x + cos x d(sin x + cos x) = −
= − ln sin x + cos x + C. ∫ Chọn D. sin x + cos x
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm x +1 I = ∫ ( dx x + 2x) . 2 2 A. 1 2 − −
− ln x + 2x + C. B. 1 + C. C. 1 + C. D. 2 + C. 2 2 2x + 4x 2 x + 2x (x +2x)3 2 Lời giải: x +1 1 2x + 2 1 d ( 2 x + 2x) Ta có: ∫ ( dx = dx = ∫ ∫ x + 2x)2 2 (x + 2x)2 2 (x + 2x)2 2 2 2 Áp dụng du 1 − 1 C I − = + ⇒ = + C. ∫ Chọn B. 2 2 u u 2(x + 2x)
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm xdx I = . ∫ (1+ x )2 2 3 A. 3 2 x +1 + C B. 3 3 2 x +1 + C. C. 2 3 2 x +1 + C. D. 3 (x + )2 2 3 1 + C. 2 2 3 2 Lời giải: xdx 1 d ( 2 x ) 2 1 − + Ta có: 1 I = = = ∫ ∫
∫( 2x + )1 d ( 2 3 x + ) 1
( + x )2 2 ( + x )2 2 2 3 3 2 1 1 1 = .3.( 2 x + )1 3 3 2 3 1 + C =
x +1 + C. Chọn B. 2 2
Ví dụ 4: Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số ( ) 1+ sin x f x = . x − cos x
A. ln 2x − 2cos x .
B. ln x − cos x +1.
C. 1 ln (x − cos x)2 . D. ( x − )2 ln 2 2cosx . 2 Lời giải: 1+ sin x x cos x ′ − d x − cos x Ta có: F (x) ( ) ( ) = dx = dx =
= ln x − cos x + C x ∫ ∫ − cos x x − cos x x − cos x
Với C = ln 2 ta được F (x) = ln 2x − 2cos x .
Với C =1 ta được F (x) = ln x − cos x +1.
Với C = 0 ta được F (x) 1
= ln (x − cos x)2 = ln x − cos x . 2
Đáp án sai D. Chọn D. Ví dụ 5: Giả sử  π
F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) cos x f x = . Biết rằng F  =   1. 4sin x − 3  2  Tìm F (x) .
A. F (x) 1 1 = 4sin x − 3 + .
B. F (x) = 4sin x −3. 2 2 C. F (x) 1 3 = − 4sin x − 3 + .
D. F (x) = − 4sin x −3 + 2. 2 2 Lời giải: cos xdx d sin x 1 d 4sin x − 3 Ta có: F (x) ( ) ( ) = = = ∫ ∫ ∫ 4sin x − 3 4sin x − 3 4 4sin x − 3
Áp dụng du = u + C F ∫ (x) 1 =
4sin x − 3 + C 2 u 2 Do  π  1 F
= + C = ⇒ F (x) 1 1 1 = 4sin x − 3 +   .Chọn A.  2  2 2 2
Ví dụ 6: Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . Biết rằng  1 F  =   1. x(2 + 3ln x)2  e  Tìm F (x). A. F (x) 1 4 − = + . B. F (x) 1 2 = + . 9ln x + 6 3 9ln x + 6 3 C. F (x) 1 − = + 2. D. F (x) 1 = . 3ln x + 2 3ln x + 2 Lời giải: dx d (ln x) 1 d (3ln x + 2) Ta có: F (x) 1 − = = = = + C ∫ ∫ ∫ x(2 + 3ln x)2
(2+3ln x)2 3 (2+3ln x)2 3(3ln x + 2) Do  1  1 − 2 F =
+ C = ⇒ C = ⇒ F (x) 1 − 2 1 = +   .Chọn B.e  3 − 3 9ln x + 6 3
xsin x + x +1 cos x
Ví dụ 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) ( ) = .
xsin x + cos x A. 2
x + ln xsin x + cos x + C.
B. x + ln xsin x + cos x + C. (x x + x)2 sin cos C. x + + C.
D. x + xsin x + cos x . 2 Lời giải:
Nhận xét (xsin x cos x)′ +
= sin x + x cos x − sinx = x cos x
xsin x + (x + ) 1 cos x Ta có:  x cosx  x cos = 1 x dx + dx = dx + ∫ ∫  dx xsin x ∫ ∫ + cos x
xsin x + cos x
xsin x + cos x
d (xsin x + cos x) x +
= x + ln xsin x + cos x + C. ∫ Chọn B.
xsin x + cos x
Ví dụ 8: Cho hàm số f (x) luôn dương và thỏa mãn f ′(x) = (2x + )
1 . f (x) với mọi x∈ . Biết rằng
f (2) =16 . Gía trị của f ( ) 1 bằng: A. 2. B. 5 . C.4. D. 5. 2 Lời giải: f x
Ta có: f ′(x) = (2x + ) 1 . f (x) ( ) ⇔ = 2x +1 f (x) f ′(x) df x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta có: dx = ∫ ∫( x+ ) ( ) 2 2 1 dx
= x + x + Cf (x) f (x) ⇔ ( ) 2
2 f x = x + x + C Thay x = 2 ta có: 2
2. 6 = 2 + 2 + C C = 2 Thay x =1ta có: f ( ) 2 2 1 =1 +1+ 2 ⇒ f ( ) 1 = 4.Chọn C.
Ví dụ 9: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2008] Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ) 2 2 = − và 9
f ′(x) = x f (x) 2 2  
 với mọi x ∈  . Giá trị của f ( ) 1 bằng: A. 35 − − − − . B. 2 . C. 19 . D. 2 . 36 3 36 15 Lời giải: f x
Ta có: f ′(x) = 2x f  ( x) 2 ( )  ⇒ = 2x   f (x) 2    f ′(x) d f  ( x)
Lấy nguyên hàm 2 vế ta có:  2 1 − 2 dx = 2xdx ⇔ = x + C ⇔ = x + C. ∫ ∫ ∫  f  ( x) 2   f   ( x) 2  f (x)  Mặt khác f ( ) 2 9 2 1 1 − 2 1
2 = − ⇒ = 2 + C C = ⇒ = x + 9 2 2 f (x) 2 Thay x 1 1 3 2 = 1ta được − = + = ⇒ = − Chọn B. f ( ) 1 f ( ) 1 . 1 2 2 3
Ví dụ 10: Cho hàm số f (x) luôn dương và thỏa mãn f ′(x) 2
= 3x . f (x) với mọi x∈ . Biết rằng f (0) =1. Giá trị của f ( ) 1 bằng: A.1. B. .e C. 2 e . D. 3 e . Lời giải: f x Ta có: f ′(x) 2 = x f (x) ( ) 2 3 . ⇔ ( ) = 3x f x f ′(x) df x 2 ( )
Lấy nguyên hàm 2 vế ta có: 3
∫ ( ) dx = 3x dx ⇔ ∫ ∫ ( ) = x +C f x f x ⇔  ( ) 3
ln f x  = x + C
(Do f (x) > 0 x ∀ ∈ ) Suy ra ( ) 3 x C f x e + = . Do (0) C f
= e =1 ⇔ C = 0 ⇒ f ( )
1 = e . Chọn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) f ′(x) 5 2 .
= 3x + 6x . Biết f (0) = 2. Tính giá trị 2 f (2). A. 2 f (2) =144. B. 2 f (2) =100. C. 2 f (2) = 64. D. 2 f (2) = 81. Lời giải:
Ta có f (x) f ′(x) 5 2
= x + x f
∫ (x) f ′(x)dx = ∫( 5 2 . 3 6 .
3x + 6x )dx 6 2 6 ⇔ f
∫ (x)d ( f (x)) x f x 3 ( ) x 3 2 = + x + C ⇔ =
+ x + C f (x) 6 3 2 2
= x + 4x + 2C. 2 2 2 Mà f ( ) 2 = ⇒ f ( ) 2
= ⇒ C = ⇒ f (x) 6 3 0 2 0 4 2 4 = x + 4x + 4. Vậy 2 f (2) = ( 6 3 x + 4x + 4) 6 3
= 2 + 4.2 + 4 =100. Chọn B. x=2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x =
F (0) =1. Tính F ( ) 1 . 2 x +1 A. ln 2 +1. B. 1 ln 2 +1. C. 0. D. ln 2 + 2. 2
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x 1+ x . A. 1 2 2
x 1+ x + C.
B. 1 (x 1+ x )3 2 2 + C. C. 1 ( 1+ x )3 2 + C. D. 1 2 2
x 1+ x + C. 2 3 3 3
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 5 = cos xsin . x A. 1 6 − cos x + C. B. 1 6 − sin x + C. C. 1 6 cos x + C. D. 1 4 − cos x + C. 6 6 6 4
Câu 4: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x(x + )4 2 2 1 thỏa mãn F ( ) 1 = 6. x (x + )5 2 2 1 (x + )5 2 1 A. F (x) 2 = − . B. F (x) 2 = − . 5 5 5 5 x (x + )5 2 2 1 (x + )4 2 1 C. F (x) 2 = + . D. F (x) 2 = − . 5 5 5 5
Câu 5: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x(x + )9 2 1 thỏa mãn F ( ) 21 0 = . 20 A. F (x) 1 = − (x + )10 2 1 +1.
B. F (x) 1 = (x + )10 2 1 +1. 20 20
C. F (x) = (x + )10 2 2 1 −1.
D. F (x) = (x + )10 2 1 + 2.
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3cos x f x = e .sin .x A. 1 3cosx e cos x + C. B. 1 3cosxe + C. C. 3cos 3 x e + C. D. 3cos 3 x e cos x + C. 3 3
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x sin x +1. A. 2 (sin x + )3 1 + C. B. 2 − (sin x + )3 1 + C. 3 3
C. 2 sin x +1 + C. D. 2 (sin x + )3 1 + C. 3 3
Câu 8: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) ( ) 3 2 3 1 . x x f x x e − = −
, biết rằng đồ thị của hàm số F (x) có điểm
cực tiểu nằm trên trục hoành. 3 x −3x+2 3 x −3x 2 3 x −3x A. F (x) 3 x −3x 2 − − − = ee .
B. F (x) e 1 = . C. ( ) e e F x = .
D. F (x) e 1 = . 2 3e 3 3
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 x 1 xe + = . A. 1 2x e + C. B. 1 2xe + C. C. 1 2x 1 e + + C. D. 1 2x 1 e − + C. 2 2 2 2 Câu 10: Hàm số ( ) 2 x
f x = xe có một nguyên hàm là F (x) thỏa F ( ) 1
0 = . Tìm nghiệm của phương trình 2 F (x) x 2 2 e + = . A. x = 1 − hoặc x = 2.
B. x = 0 hoặc x = 2. − C. x = 1 − hoặc x = 0.
D. x = 0 hoặc x = 2.
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ln x f x = . 2x 2 2 2
A. ln x + C.
B. ln x + C.
C. ln x + C. D. 1 + C. 4 2 4x 2 2x
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số ( )  1 x f x  = +  ln . x x ln x  2 2 A. 2 2 ln +
x + x + C.
B. ln x x + C. 2 2 2   C. ln x 2 + x + C. D. x 2 ln x + ln x + C. 2  2ln x
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ln x f x = . x A. 2 ln x + C.
B. 1 ln x + C. C. 1 2 ln x + C. D. 1 + C. 2 2 2 x
Câu 14: Một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) x f x =
thỏa F (0) =1. Tính log F 1 − . 2  ( ) 2  x +1 A. 2 log F 1 −  = . 1 log F 1 −  = . log F 1 −  = 2. log F 1 −  = 2. 2  ( ) B. 2  ( ) 2  C. 2  ( ) 2  D. 2  ( )
Câu 15: Tìm hàm số f (x) . Biết rằng f ′(x) 2
= x 1+ x và 2 f (− ) 1 = 3. ( +x )32 1 2
A. f (x) = +1. B. ( ) 1 x f x + = +1. 3 3 x ( + x )2 2 2 1 ( +x )32 1
C. f (x) = −1.
D. f (x) = −1. 2 2
Câu 16: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) x −1 = thỏa mãn F ( ) 1 = 2017. 2 x − 2x + 5 A. F (x) 2
= x − 2x + 5 + 2015. B. F (x) 2
= 2 x − 2x + 5 + 2017. 2 C. F (x) x − 2x + 5 − = + 2016. D. F (x) 2x 2 = + 2016. 2 2 x − 2x + 5 Câu 17: Hàm số ( ) x f x =
có một nguyên hàm là F (x) thỏa F ( ) 3 1 = ln 3. Tính F( 7) e . 2 x + 2 2 A. F( 7) e = 3. B. F( 7) e = 9. C. F( 7) e = 27. D. F( 7) e = 81.
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = .
x ln x + x
A. ln ln x +1 + C.
B. ln ln x −1 + C.
C. −ln ln x +1 + C.
D. −ln ln x −1 + C.
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = . 2 3x + 2 2 A. 1 2 3 + x + 2 + C. B. 1 2 C − 3x + 2. C. 1 2 3x + 2 + C.
D. 2 3x 2 + C. 3 3 6 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN x 1 d ( 2 x + ) 1
Câu 1: F (x) 1 = dx = = ln ∫ ∫
( 2x +1 +C F (0) =1⇒ C =1 2 2 ) x +1 2 x +1 2 Do đó F (x) 1 =
( 2x + )+ ⇒ F ( ) 1 ln 1 1 1 = ln 2 +1.Chọn B. 2 2 3 Câu 2: 1 x + x dx = + x d ∫ ∫ ( + x ) 1 2 = (x + ) 1 1 1 1 . 1 + C = (x + )3 2 2 2 2 2 2 1 + C.Chọn C. 2 2 3 3 Câu 3: 5 5
cos xsin xdx = − cos xd ∫ ∫ (cos x) 1 6
= − cos x + C.Chọn A. 6
Câu 4: F (x) = x
∫ (x + )4 dx = ∫(x + )4 d (x + ) 1 2 1 1 1 = (x + )5 2 2 2 2 1 + C 5 2 (x + )5 2 1
F ( ) = ⇒ C = − ⇒ F (x) 2 1 6 = − .Chọn B. 5 5 5
Câu 5: F (x) = x ∫ (x + )9 1
dx = ∫(x + )9 d (x + ) 1 1 = (x + )10 1 1 1 1 . 1 + C = (x + )10 2 2 2 2 2 1 + C 2 2 10 20 Mà F ( ) 21 =
C = ⇒ F (x) 1 0 1 = (x + )10 2 1 +1. Chọn B. 20 20 Câu 6: 3cosx 1 3cos sin x = − ∫ ∫ (3cos ) 1 3cosx e xdx e d x = − e + C.Chọn B. 3 3 Câu 7: x x + dx = x + d ∫ ∫ ( x + ) 2 cos sin 1 sin 1 sin 1 = (sin x + )3 1 + C.Chọn A. 3 x = −
Câu 8: ( ) = ∫( − ) 3xx 1 3 1 x x = ∫ ( −3 ) 1 3 2 3 3 3 x −3x F x x e dx e d x x = e
+ C. Ta có f (x) 1 = 0 ⇔ 3 3  x = 1 3 x −3x+2
Do hàm số có cực tiểu nằm trên trục hoành nên F ( ) 1 e −1 1 = 0 ⇔ C = − ⇒ F x = . 2 ( ) 2 3e 3e Chọn B. Câu 9: 2 x + 1 2x xe dx e + d ∫ (x ) 1 2 1 1 2 x 1 1 e + = + = + C.Chọn C. 2 2 Câu 10: ( ) 2 x 1 2 x = = ∫ ∫ ( ) 1 2 2 x F x xe dx
e d x = e + C.Mà (0) 1 = ⇒ = 0 ⇒ ( ) 1 2x F C F x = e 2 2 2 2  = − + + x 1 Ta có 2F (x) 2 x 2 x x 2 2 = ee = e
x = x + 2 ⇔  .Chọn A.x = 2 Câu 11: ln x 1 dx = ln xd ∫ ∫ (ln x) 1 2
= ln x + C.Chọn A. 2x 2 4 Câu 12:  1 x  ln + ln x xdx =
dx + xdx = ln xd ∫ ∫ ∫ ∫ (ln x) 1 2 1 2
+ xdx = ln x + x +   C. ∫ Chọn B. x ln x x 2 2
Câu 13: ln x dx = ln xd ∫ ∫ (ln x) 1 2
= ln x + C.Chọn C. x 2 x 1 d ( 2 x + ) 1
Câu 14: F (x) 2 = dx = = x +1 + C ∫ ∫ mà 2 2 x +1 2 x +1
F ( ) = ⇒ C = ⇒ F (x) 2 0 1 0 = x +1 Ta có F (− ) 1 1 = 2 ⇒ log F 1 −  = log 2 = . 2  ( ) Chọn B. 2 2
Câu 15: f (x) 1 = x + x dx = + x d ∫ ∫ ( + x ) 1 1 1 1 = (1+ x )3 2 2 2 2 + C 2 3 3 ( + x )3 2 1 Mà 2 f (− ) 1 = 3 ⇔ f (− )
1 = ⇒ C =1⇒ f (x) = +1. Chọn A. 2 3 x −1 d ( 2 x − 2x + 5)
Câu 16: F (x) 2 = dx =
= x − 2x + 5 + C. ∫ ∫ 2 2 x − 2x + 5 2 x − 2x + 5 Mà F ( ) = ⇒ C = ⇒ F (x) 2 1 2017 2015
= x − 2x + 5 + 2015. Chọn A. x 1 d ( 2 x + 2)
Câu 17: F (x) 1 = dx = = ln ∫ ∫
( 2x +2 +CF ( ) 3 1 = ln 3 ⇒ C = ln 3 2 2 ) x + 2 2 x + 2 2 2 Do đó F (x) 1
= ln (x + 2) + ln3 ⇒ F ( 7) F( 7 2 ) 2ln3 = 2ln 3 ⇒ e = e = 9.Chọn B. 2 1 1 dx d (ln x) Câu 18: dx = =
= ln ln x +1 + C. ∫ xlnx ∫ ∫ Chọn A. + x ln x +1 x ln x +1 x 1 d ( 2 3x + 2) Câu 19: 1 2 dx = = 3x + 2 + C. ∫ ∫ Chọn A. 2 2 3x + 2 6 3x + 2 3
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1