Chuyên đề trắc nghiệm phương trình phức Toán 12

Chuyên đề trắc nghiệm phương trình phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 17: PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
1. Căn bậc hai ca s phc
Cho s phc
w
. S phc
z
tha mãn
2
zw=
được gi là một căn bậc hai ca
w
.
S 0 có đúng một căn bậc hai là 0
Mi s phc khác 0 có căn bậc hai là hai s đối nhau (khác 0).
S thc
0a >
có hai căn bậc hai là
a
a
.
S thc
0
a <
có hai căn bậc hai là
ia
.
2. Phương trình phức
Xét phương trình bậc hai
2
zaz b c
++
, vi
;,,
z abc∈∈

0a
.
Xét biệt thc
2
4
b ac
∆=
.
Nếu
0
∆≠
thì phương trình hai nghiệm phân biệt
1
2
b
z
a
δ
−+
=
2
2
b
z
a
δ
−−
=
, trong đó
δ
là mt
căn bc hai ca
.
Nếu
0
∆=
thì phương trình có nghiệm kép
12
2a
b
zz= =
.
Đặc bit:
Khi
là s thực dương thì phương trình có hai nghiệm
1
2a
b
z
−+
=
2
2a
b
z
−−
=
.
Khi
là s thực âm thì phương trình có hai nghiệm
1
2a
i
z
+ −∆
=
2
2a
bi
z
−∆
=
.
Nhận xét:
Trên tập hp s phc, mọi phương trình bậc 2 đều có 2 nghim (không nht thiết phân biệt)
Định lý Viete: Phương tình bậc hai
2
zaz b c
++
, vi
; ,b,cza∈∈
0a
có 2 nghim phc
1
z
2
z
thì:
12
12
b
zz
a
c
zz
a
+=
=
.
3. Tìm căn bậc 2 ca s phc
( )
;z a bi a b=+∈
.
Thao tác: Chuyn máy tính qua chế độ Radian
( )
4SHIFT MODE−−
và chế độ s phc CMPLX
( )
2SHIFT MODE
−−
Khi đó một căn bc 2 ca z là:
( )
arg
2
a bi
a bi
+
+∠
, căn bc 2 còn li chính là s đối ca s va tính
được.
Trong đó
( )
; SHIFT ;arg 2 1SHIFT hyp SHIFT= ∠= =
.
Ví d 1: Biết
1
z
2
z
là 2 nghim của phương tình
2
2z 4 0
z
+=
. Tính
12
Tz z= +
A.
23T =
. B.
23T = +
. C.
4T =
. D.
4 23T = +
.
Li gii:
Ta có:
1
22
12
2
13
1 4 33 2 4
13
zi
i zz T
zi
= +
∆= = = = = =
=
. Chn C.
Ví d 2: Biết
1
z
2
z
là 2 nghim của phương trình
( )
2
40zi +=
. Tính
12
Tz z
= +
A.
3T =
. B.
2T =
. C.
4
T =
. D.
10
T =
.
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
22
2
23
40 44
2
zi i z i
zi zi i
zi i x i
−= =

+ = =−=

−= =

Do đó
12
4Tz z=+=
. Chn A.
Ví d 3: Gi
12
;zz
là 2 nghim phc của phương trình
( )
2
3 43 0
z iz i
+− =
.
Tìm giá tr của biểu thc
22
12
Tz z= +
A.
2T =
. B.
5T =
. C.
25T =
. D.
10T =
.
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
22
3 16 12 8 6 1 3i i ii∆= + =− + = +
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là
1
2
3 13
2
2
3 13
12
2
ii
zi
ii
zi
−++
= = +
−−
= =
Do đó:
22
12
34; 34 34 34 10z iz i T i i= + =−− = + +−− =
.Chn D.
d 4: Gi
12
;zz
là 2 nghim phc ca phương trình
( )
2
31 5 0z iz i+ + +=
. Tìm giá tr biểu thc
12
Tz z= +
.
A.
2T =
. B.
5T =
. C.
25T =
. D.
10T =
.
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
22
9 1 20 2 1i ii i∆= + =− =
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là
1
12
2
33 1
2
2
5
33 1
12
2
ii
zi
zz
ii
zi
+ +−
= = +
⇒==
+ −+
= = +
Do đó
25T =
. Chn C.
Ví d 5: Giải phương trình phức
(
)
2
12 1 0z iz i+ −−=
.
A.
13
zi
zi
=
=−+
. B.
1
1
z
zi
=
=
. C.
13
zi
zi
=
=
. D.
1
zi
zi
=
=−+
.
Li gii:
Ta có
( ) (
)
2
1
12 1
2 41 1
2
i
ii i z i
−+ +
∆= + + = = =
2
12 1
1
2
i
zi
−+
= =−+
.Chọn D
d 6: Cho phương trình phức
( )
2
z 0,
z b c bc+ +=
có mt nghim là
12i+
. Tính giá tr ca biu
thc S = b + c.
A. S = 7. B. S =
1
. C. S = 3. D. S =
3
.
Li gii:
Ta có
( ) ( )
2
12 12 0 34 2 0i b i c i b bi c+ + + +=+ ++ +=
( )
2 40 2
32 4 0 3
30 5
bb
bc b i S
bc c
+= =

+−+ + = =

+−= =

. Chn C.
d 7: minh ho B GD & ĐT 2017] Kí hiu
1234
,,,zzzz
là bn nghim phc của phương trình
42
12 0
zz−−=
. Tính tng
1234
Tz z z z=+++
.
A. T = 4. B.
23T =
. C.
4 23T = +
. D.
2 23T = +
.
Li gii:
Ta có
2
42
22
2
4
12 0
3
33
z
z
zz
zi
zi
= ±
=
−−=
= ±
=−=
Do đó
2 2 3 3 22 3 3 423
T ii= +− + +− = + + + = +
. Chn C.
Ví d 8: Tng các nghim của phương trình
32
10
zi zi zi
zi zi zi
−−

+ + +=

+++

là:
A.
0T =
. B. T =
12i
. C. T = 1 + 2i. D. T =
1
.
Li gii:
Đặt
( )
;
zi
t zi
zi

= ≠−

+

ta có:
( )
( )
32 2
10 1 1 0ttt t t+ ++= + + =
Vi
1 10
zi
tz
zi
=−⇒ = =
+
Vi
1
zi
ti i z
zi
= =⇔=
+
Vi
1
zi
ii iz
zi
=−⇒ = =
+
Vậy phương trình có 3 nghiệm
0; 1 0
zz T
= =±⇒ =
.Chn A.
d 9: Gi
12
;zz
là 2 nghim phc của phương trình
( )
2
1 63 0z iz i + ++ =
. Tính môđun của s phc
22
12
wz z= +
A.
2 10w
=
. B.
3 10w =
. C.
4 10w =
. D.
5 10w
=
.
Li gii:
Theo định lý Viet ta có:
( ) ( ) ( )
22
12
22
1 2 1 2 12
12
1
2 1 26 3
63
zz i
w z z z z zz i i
zz i
+=+
⇒= + = + =+ +
= +
2 12 6 12 4 4 10i i iw==−−⇒ =
. Chn C.
d 10:
Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2z 3 0
z
+=
. Tính giá trị ca biu thc
1 2 21
2z 2Pz z
= +−
A.
2 10
. B.
19
. C.
2 19
. D.
63
.
Li gii:
PT
1 12
2 21
1 2 2 132
12
12 12 2z 132
z i zz i
zi
z iz iz i

=+ =−+
= +

⇔⇒

= = =−−


1221
2 2z 19 2 19zzz P = = ⇒=
. Chn C.
d 11: Cho s phc w, biết rng
1
2zwi=
1
24zw
=
là hai nghim của phương trình
2
0z az b+ +=
vi a, b là các s thc. Tính
12
Tz z= +
.
A.
8 10
3
T =
. B.
23
3
T =
. C. T = 5. D.
2 37
3
T =
.
Li gii:
Đặt
( )
;w x yi x y=+∈
.
Theo Viet ta có:
( ) ( )
12
3 2 4 3x 4 3 2zz a wi y i+ =−= = +
là s thực nên
2
3
y =
. Lại có :
12
24
2 2x 4
33
zz b x i i i

==+− +−


là s thc.
Suy ra
(
)
(
)
4 4 4 16
2x 4 2x 4 4
3 3 39
x i i x ix

+ = −− −+


là s thc suy ra
4x =
Do đó
12
2 4 4 8 10
4 24 ; 4
3 33 3
z i i iz i T=+ = =+ ⇒=
. Chn A.
d 12: Cho s phc w và hai s thc a, b. Biết
1
2zwi= +
2
23zw=
là hai nghim phc ca
phương trình
2
0z az b
+ +=
. Tính
12
Tz z= +
.
A.
2 13T =
. B.
2 97
3
T =
. C.
2 85
3
T =
. D.
4 13T =
.
Li gii:
Đặt
( )
;w m ni m n=+∈
.
Theo Viet ta có:
( )
12
3 2 33 3 3 2zz w i m n i a+=+=++=
là s thực do đó
2
3
n
=
Li có
12
44
23
33
i
zz m m i b

= + −− =


là s thực do đó
( )
44
23 0 3
33
m mm−− ==
Do đó
12
4 4 2 97
3;3
33 3
ii
zz T=+ = ⇒=
. Chọn B.
dụ 13: Gi
123
;;zzz
là 3 nghim của phương trình
( ) ( )
32
12 1 2z iz iz i+− +− =
. Biết rằng phương trình
có 1 nghim thun ảo tìm môđun của s phc
222
1 23
wzzz=++
.
A.
5w =
. B.
34w =
. C.
29w =
. D.
33w
=
.
Li gii:
Gi s phương trình có 1 nghiệm thun ảo là:
( )
z bi b=
thay vào phương trình:
( ) ( )( ) ( ) ( )
32
32
12 1 2 12 2bi i bi i bi i b i i b bi b i+− +− = −− ++=
2
32
0
1
22
bb
b zi
b bb
+=
⇔=⇔=
+ +=
Vậy phương trình
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
2
2
1 20
1 2 01
zi
z i z iz
z iz
=
+− + =
+ +=
Gi s PT (1) có 2 nhim là
1
z
2
z
Ta có:
( ) (
)
22
2
1 2 12
2 1 1 4 2 5 29w i z z zz i i w=++ =+−−=⇒=
. Chn C.
Ví d 14: Gi
1234
;;;zz zz
là các nghim của phương trình:
( )( )
22
3z 2 7z 12 3zz
++ ++ =
Tính tng
1234
Tz z z z=+++
.
A.
10T =
. B.
5 27T = +
. C.
57
T = +
. D.
38 2 7T = +
.
Li gii:
Ta có:
( )( )( )( )
( )( )
22
1 2 3 4 3 5z 4 5z 6 3PT z z z z z z⇔+ + + += ++ ++=
Đặt
2
5z 4wz=++
ta có
( )
1
23
3
w
ww
w
=
+=
=
Vi
2
12
5 13
1 5z 3 0 5
2
w z z zz
−±
= + +== + =
Vi
2
2
2
34
5 3 53
3 5z 7 0 2 7
24 2
ii
w z z z zz
−±

=−⇔ + + = + = = + =


. Chọn B.
d 15:
Biết phương trình
( ) ( )
32
2 2 5 4 10 0z iz iz i+ +− =
có 3 nghim
123
;;zzz
trong đó
1
z
là s
thun o. Tính tng
123
Tz z z
=++
.
A.
1 25T = +
. B.
22T =
. C.
12T
=
. D.
2 25
T = +
.
Li gii:
Gi s
( ) ( )
32
1
2 2 5 4 10 0z bi b i i b i bi i= ⇒− + =
(
)
3 22 32 2
2 2 5 4 10 0 2 5 10 2 4 0bibbibibi ibbb bb−+ ++=++−+=
32
2
2 5 10 0
2
2 40
bbb
b
bb
−+ + =
⇔=
+=
.
Khi đó
(
)
( )
2
2
2
2
2
2 2z 5 0
12
14
zi
zi
PT z i z
zi
zi
=
=

⇔− ++=

=−±
+=
Suy ra
123
2 25Tz z z=++=+
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: tham kho B GD & ĐT 2018) Gi
1
z
và
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
4z 4z 3 0 +=
. Giá trị ca biểu thức
12
zz+
bng
A.
32
B.
23
C. 3 D.
3
Câu 2: thi THPT Quốc gia năm 2017 đ 101) Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc
12i
+
12i
là nghim?
A.
2
z 2z 3 0
+ +=
B.
2
z 2z 3 0 −=
C.
2
z 2 30z
+=
D.
2
z 2z 3 0
+ −=
Câu 3: thi THPT Quốc gia năm 2017 đ 102) Kí hiu
12
z,z
là hai nghim phc của phương
trình
2
3z 1 0z
+=
. Tính
12
Pz z
= +
.
A.
3
3
P
=
B.
23
3
P
=
C.
2
3
P =
D.
14
3
P
=
Câu 4: thi THPT Quốc gia năm 2017 đ 103) Kí hiu
12
z,z
là hai nghim phc của phương
trình
2
z 60z−+=
. Tính
12
11
P
zz
= +
.
A.
1
6
P =
B.
1
12
P =
C.
1
6
P
=
D.
6P =
Câu 5: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 đ 103) Kí hiu
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình
2
z 40+=
. Gi
lần lượt đim biểu diễn ca
12
z,z
trên mặt phẳng tọa đ. Tính
T OM ON= +
vi
O là gc ta đ.
A.
2T =
B.
2
T =
C.
8T =
D.
4
T =
Câu 6: minh ha ln 1 B GD & ĐT năm 2017) hiu
123
,,zzz
4
z
là bn nghim phc ca
phương trình
42
z 12 0z−−=
. Tính
1234
Tz z z z=+++
.
A.
4T =
B.
23T
=
C.
4 23T = +
D.
2 23T = +
Câu 7: minh ha lần 2 B GD & ĐT năm 2017) Kí hiu
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của
phương trình
2
4z 16z 17 0
+=
. Trên mặt phẳng ta độ, điểm nào dưới đây là đim biu din ca s phc
0
w iz=
?
A.
1
1
;2
2
M



B.
2
1
;2
2
M



C.
3
1
;1
4
M



D.
4
1
;1
4
M



Câu 8: minh ha ln 3 B GD & ĐT năm 2017) Kí hiu
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
10zz++=
. Tính
22
1 2 12
Pzzzz=++
.
A.
1P =
B.
C.
1P =
D.
0P =
Câu 9: (S GD & ĐT Tp. H Chí Minh cụm 2 năm 2017) Gi
12
,zz
nghim của phương trình
2
z 4z 5 0+ +=
.Tìm
(
) ( )
100 100
12
11
wz z=+ ++
.
A.
50
2wi=
B.
51
2
w =
. C.
51
2w =
D.
50
2wi=
Câu 10: (S GD & ĐT Tp. H Chí Minh cụm 6 năm 2017) Tìm các căn bc hai ca
12
trong tập s
phc
.
A.
43i±
B.
23
i
±
C.
22i±
D.
32i±
Câu 11: (S GD & ĐT Tp H Chí Minh cụm 6 năm 2017) Cho số phc
(
)
z,x yi x y=+∈
tha mãn
3
18 26zi= +
. Tính
(
) ( )
22
24Tz z= +−
.
A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 12: Tìm s nguyên x, y sao cho số phc
z
x yi= +
tha mãn
3
18 26zi= +
.
A.
3
1
x
y
=
= ±
B.
3
1
x
y
=
=
C.
3
1
x
y
=
=
D.
3
1
x
y
=
= ±
Câu 13: (S GD & ĐT Tp. H Chí Minh cụm 7 năm 2017) Tìm tp nghim của phương trình
42
2z 8 0z −=
.
A.
{ }
2; 4i±±
B.
{ }
2; 2i±±
C.
{
}
2; 2i±±
D.
{
}
2; 4
i±±
Câu 14: Gi
12
,zz
là hai nghim phc ca phương trình
2
z 2z 2 0 +=
. Tính
100 100
12
Iz z= +
.
A.
51
2
M =
B.
51
2M =
C.
51
2Mi
=
D.
50
2M
=
Câu 15: Trên trưng s phc
, cho phương trình
( )
2
z 0 ,, , 0az b c abc a+ +=
. Tìm khẳng định sai
trong các khẳng đnh sau?
A. Phương trình luôn có nghiệm. B. Tng hai nghim bng
b
a
C. Tích hai nghim bng
c
a
D.
2
40b az−<
phương trình vô nghiệm
Câu 16: Gi
12
,
MM
hai đim lần lượt biểu diễn cho các s phc
12
z,z
là nghim của phương trình
2
z 2z 4 0+ +=
. Tính s đo góc
12
M OM
.
A.
12
120M OM =
B.
12
90M OM =
C.
12
60M OM =
D.
12
150M OM =
Câu 17: Gi A và B là hai điểm trong mt phng biểu diễn hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
z 4 50
z+ +=
. Tính tan
AOB
.
A. tan
1
A
2
OB =
B. tan
A1OB =
C. tan
4
A
3
OB =
D. tan
A3OB =
Câu 18: Gi A, B là hai đim biểu diễn hai nghim phc của phương trình
2
z 2z 10 0++=
. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
A. AB = 6 B. AB = 2 C. AB = 12 D. AB = 4
Câu 19: Gi
1
z
2
z
là các nghim của phương trình
2
z 4z 9 0 +=
. Gi M, N các đim biểu diễn ca
1
z
2
z
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
A.
4MN =
B.
5
MN =
C.
25MN =
D.
25MN =
Câu 20: Biết phương trình
2
z 2 26 0z++=
có hai nghim phc
12
z,z
. Xét các khẳng đnh:
( )
12
1 : 26zz =
( )
1
2:z
là s phc liên hp ca
2
z
( )
12
3: 2zz+=
( )
12
4:zz>
Hỏi có bao nhiêu khẳng đnh đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 21: Tìm nghiệm của phương trình
2
5 12zi=−+
A.
z 23i= +
hoặc
z 23i=−−
B.
z 23i= +
C.
z 23i=
hoặc
z 23i=−−
D.
z 23i=
Câu 22: Cho
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
z 2z 4 0+ +=
. Tính
12
Az z
= +
.
A.
23A =
B.
C.
43A =
D.
5A =
Câu 23: cho
12
z,z
là hai nghim phc của phương trình
2
10zz+=
. Tính
12
Az z= +
.
A.
0
A =
B.
1A
+
C.
2
A =
D.
4
A =
Câu 24: Gi
12
z,z
là hai nghim phc của phương trình
2
z 2z 5 0+ +=
. Tính
12
Az z= +
.
A.
25A =
B.
10A
=
C.
3A =
D.
6
A =
Câu 25: Gi
12
z,z
là hai nghim phc của phương trình
2
z 2z 10 0++=
. Tính g trị ca biểu thức
22
12
Az z= +
.
A.
15A =
B.
20A =
C.
19A
=
D.
17A =
Câu 26: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
z 4z+5=0+
. Tính
22
12
Pz z= +
.
A.
50P
=
B.
25P =
C.
10P =
D.
6P =
Câu 27: Gi
12
z,z
là hai nghim phc của phương trình
2
z 2z 3 0 +=
. Tính
22
12
Pz z= +
.
A.
2P =
B.
3P =
C.
6P =
D.
23P =
Câu 28: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 20zz−+=
. Tính
22
12
Pz z= +
.
A.
11
9
P =
B.
8
3
P =
C.
2
3
P
=
D.
4
3
P =
Câu 29: Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
z 3z 3 0 +=
. Tính
22
12
11
P
zz
= +
.
A.
2
3
P
=
B.
1
3
P =
C.
4
9
P
=
D.
2
9
P
=
Câu 30: Gi
12
z,z
là hai nghim phc của phương trình
2
z 4z 5 0 +=
. Tính
22
12
Pz z
= +
.
A.
2 34M
=
B.
45M =
C.
12
M =
D.
10M
=
Câu 31: Gi
12
z,z
là hai nghim ca phương trình
2
z 4z 13 0+=
. Tính
22
12
Pz z= +
.
A.
26P =
. B.
2 13P =
. C.
13
P =
. D. 26P = .
Câu 32: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
z 2z 10 0
++=
. Tính
33
12
Pz z= +
.
A.
20 10A =
. B.
2 10A =
. C.
20A =
. D.
10 10A =
.
Câu 33: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
1
z1
z
+=
. Tính
33
12
Pz z= +
.
A.
0.P =
B.
1P =
. C.
2P =
. D.
3
P
=
.
Câu 34: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
z 2z 5 0
+=
. Tính
44
12
Pz z= +
.
A.
14
P =
. B.
14
P =
. C.
14
Pi=
. D.
14
Pi=
.
Câu 35: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
3 60zz−+=
. Tính
33
12
Az z= +
.
A.
5,8075A
=
. B.
54 3
9
A
=
. C.
3 54
9
A
+
=
D.
3 54
9
A
=
.
Câu 36: Gi
12
,zz
hai nghim của phương trình
2
z 22 8 0z+ +=
. Tính
44
22
Tz z
= +
.
A.
16T =
. B.
128T =
. C.
32T =
. D.
64T =
.
Câu 37: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
z 3z 5 0
+=
. Tính
44
22
Tz z= +
.
A.
75.T =
B.
51.T =
C.
50.T =
D.
25.T =
Câu 38: Gi
0
x
là nghim phc có phn o là s dương của phương trình
2
x 20
x++=
. Tìm s phc
2
00
z 2x 3.x
=++
A.
z 1 7.
i= +
B.
z 2 7.i=
C.
17
z.
2
i+
=
D.
73
z.
2
i
=
Câu 39: Gi
1
z
nghim phc có phn o âm của phương trình
2
z 4z 20 0++=
Tính giá tr ca biểu thức
( )
2
22
1 12
.Az z z= ++
A.
0.
A =
B.
2.
A =
C.
28.A =
D.
16.A =
Câu 40: Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
z 6z 13 0
+=
. Tìm s phc
0
0
6
.z
zi
ω
= +
+
A.
24 7
.
55
i
ω
=−+
B.
24 7
.
55
i
ω
=−−
C.
24 7
.
55
i
ω
=
D.
24 7
.
55
i
ω
= +
Câu 41: Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo âm của phương trình
2
2 6z 5 0z +=
. Tìm
0
.iz
A.
0
13
.
22
iz i=
B.
0
13
.
22
iz i= +
C.
0
13
.
22
iz i=−+
D.
0
13
.
22
iz i=−−
Câu 42: Ký hiu
12
z,z
là các nghim phc của phương trình
2
z 10z 29 0 +=
vi
1
z
có phn ảo âm. Tìm số
phc liên hp ca s phc
22
12
1.
zz
ω
=−+
A.
1 40 .i
ω
= +
B.
40 .i
ω
=
C.
1 10 .i
ω
=
D.
1 40 .i
ω
=
Câu 43: Ký hiu
0
z
là nghim phc có phần thực và phn ảo đều âm của phương trình
2
z 2 50z+ +=
. Hi
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn s phc
3
0
..
zi
ω
=
A.
( )
2
2; 1 .M
B.
( )
1
1; 2 .M
C.
( )
4
2; 1 .M −−
D.
( )
3
2;1 .M
Câu 44: Gi
12
z,z
nghim phc của phương trình
2
2z 3z 7 0 +=
. Tính
1 2 12
..P z z zz=+−
A.
2.P
=
B.
2.P =
C.
5.P =
D.
5.P =
Câu 45: Gi
12
z,
z
nghim phức phương trình
2
2z 3z 2 0.
+=
Tính
22
1 12 2
..
P z zz z=++
A.
5
.
2
P =
B.
5
.
2
P =
C.
33
.
4
P
=
D.
3
.
4
P =
Câu 46: Biết phương trình
( )
2
z 0 a,az b b+ +=
có một nghiệm là
z2i=−+
. Tính
ab
.
A.
9.ab−=
B.
1.ab−=
C.
4.ab−=
D.
1.ab−=
Câu 47: Tìm các s thc
,bc
để phương trình
2
zz 0bc+ +=
nhn s phc
z1i= +
làm một nghiệm.
A.
2
.
2
b
c
=
=
B.
2
.
2
b
c
=
=
C.
2
.
2
b
c
=
=
D.
2
.
2
b
c
=
=
Câu 48: Phương trình
( )
2
z z 0, ,b c ab+ +=
có một nghiệm phc là
1
z 12i= +
. Tính
.bc+
A.
0.bc+=
B.
3.bc+=
C.
2.bc+=
D.
7.bc+=
Câu 49: Biết rằng phương trình
( )
2
z 0,az b a b+ +=
mt nghim là
z1 .i=
Tính môđun của s
phc
.a bi
ω
= +
A.
2.
B.
2.
C.
2 2.
D.
3.
Câu 50: Tìm
,cb
sao cho
8 16i+
là nghim của phương trình
2
z 8 z 64 0bc
++=
.
A.
2
.
5
b
c
=
=
B.
2
.
5
b
c
=
=
C.
2
.
5
b
c
=
=
D.
2
.
5
b
c
=
=
Câu 51: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
2z+8=0z +
, trong đó
1
z
có phn ảo ơng. Tìm số
phc
(
)
1 21
2.z zz
ω
= +
A.
12 6 .i
ω
= +
B.
10 2 7.
i
ω
= +
C.
10.
ω
=
D.
12 6 .i
ω
=
Câu 52: Gi
1
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
2z 2 0z
+ +=
. Tìm s phc liên hp ca
(
)
1
12 .
iz
ω
= +
A.
3.
i
ω
=−−
B.
1 3.i
ω
=
C.
1 3.
i
ω
= +
D.
3.
i
ω
=−+
Câu 53: Gi
12
z,z
là nghim phc của phương trình
2
z 2z 5 0,+ +=
trong đó
1
z
có phn o âm. Tìm s
phc
12
2z .z +
A.
3 2.i−+
B.
3 2.i
−−
C.
3 2.i
D.
3 2.i+
Câu 54: Gi
12
z,z
là nghim phc của phương trình
2
z 10
z+=
. Tính môđun của s phc:
22
12
z 4 3.zz i= + +−
A.
6z
=
. B.
3 2.z =
C.
2 3.z =
D.
18.z =
Câu 55: Cho hai số phc
12
z,z
là các nghim của phương trình
2
z 4z 13 0++=
. Tính mô đun của s phc
( )
1 2 12
.z z i zz
ω
=++
A.
3.
ω
=
B.
185.
ω
=
C.
153.
ω
=
D.
133.
ω
=
Câu 56: Gi
12
z,z
là hai nghim của phương trình
2
z 2z 6 0 +=
. Trong đó
1
z
có phn ảo âm. Tính giá trị
ca biểu thức
1 12
3z .Mz z=+−
A.
6 2 21.
B.
6 2 21.+
C.
6 4 21.+
D.
6 4 21.
Câu 57: Gi
ω
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
7 13 0zz
++=
. Tìm
.
ω
A.
73
.
22
i
ω
=−−
B.
73
.
22
i
ω
=
C.
73
.
22
i
ω
= +
D.
73
.
22
i
ω
=−+
Câu 58: Kí hiu
0
z
là nghim phc có phần thực và phn ảo đều âm của phương trình
2
z 2z 5 0.+ +=
Trên
mặt phẳng tọa đ
Oxy
, điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn s phc
3
0
.iz
ω
=
A.
( )
2; 1 .M
B.
( )
2; 1 .M −−
C.
( )
2;1 .M
D.
( )
1; 2 .M
Câu 59: Kí hiu
0
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
z 1 0.z
++=
Tìm trên mặt phẳng ta
độ điểm nào dưới đây là đim biểu diễn s phc
0
.
i
z
ω
=
A.
31
;.
22
M




B.
31
;.
22
M




C.
31
;.
22
M




D.
13
;.
22
M

−−



Câu 60: Gi
0
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
2z 6z 5 0. +=
Điểm nào sau đây biểu
diễn s phc
0
.
iz
A.
4
13
;.
22
M



B.
1
13
;.
22
M



C.
3
31
;.
22
M



D.
2
31
;.
22
M



Câu 61: Kí hiu
1
z
là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
6z 12z 7 0.
+=
Trên mặt phẳng ta
độ, tìm điểm biểu diễn ca s phc
1
6
.
6
w iz=
A.
( )
0; 1 .M
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
0;1 .P
D.
( )
1; 0 .Q
Câu 62: Tìm tt c các giá tr thc ca a sao cho phương trình
22
z 2a 0az a−+=
có hai nghim phc có
môđun bằng 1.
A.
1.a =
B.
1, 1.aa= =
C.
15
.
2
a
−±
=
D.
1.a =
Câu 63: Xét phương trình
42
2z 3z 2 0 −=
trong tp s phc
. Gi
1234
z, , ,zzz
là bn nghim ca
phương trình. Tính tổng
1234
.Tz z z z
=+++
A.
3 2.T =
B.
5 2.T
=
C.
5.T =
D.
2.T
=
Câu 64: Gi
1234
z, , ,
zzz
là bn nghim ca phương trình
42
2 80zz −=
. Trên mặt phẳng tọa đ, gi
,,,ABCD
lần lượt bốn điểm biểu diễn bn nghim
1234
z, , ,zzz
đó. Tính giá trị ca biểu thức
D,P OA OB OC O=+++
trong đó O là gc ta đ.
A.
4.
P =
B.
2 2.P = +
C.
2 2.P =
D.
4 2 2.P = +
Câu 65: Kí hiu
1234
z, , ,zzz
là bn nghim phc của phương trình
42
z 7z 12 0+ +=
. Tính giá trị ca tng
4444
1 234
.Tzzzz=+++
A.
10T =
. B.
25.T =
C.
50.T =
D.
100.T =
Câu 66: Hai giá tr
12
,x a bi x a b=+=
là hai nghim của phương trình nào sau đây?
A.
2 22
x 2 0.ax a b+ ++=
B.
2 22
2 0.x ax a b+ +−=
C.
2 22
2 0.x ax a b ++=
D.
2 22
2 0.x ax a b +−=
Câu 67: Tính tổng phần thực, phn ảo của s phc
1
z
tha mãn
( )
2
z 2 1 ) 2 0.iz i + +=
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2
.
Câu 68: Tìm a để
( ) ( )
2
2 0, ,i z az b a b+ + +=
có hai nghim là
3 i+
1 2.i
A.
9 2.
ai=−−
B.
15 5 .ai= +
C.
9 2.
ai= +
D.
15 5 .
ai=
LI GII CHI TIT
Câu 1: Ta có
2
12
12
4z 4z 3 0 3
22
z izz
+== ± + =
. Chn D.
Câu 2: Ta có
(
)
( )
( )
(
)
2
12 12 2
2 3 0.
1 21 2 3
ii
zz
ii
+ +− =
+=
+ −=
Chn C.
Câu 3:
2
12
1 11 2 3
3 10 .
66 3
z z z i Pz z+= = ± = + =
Chn B.
Câu 4: Ta có
12
12
12
1 2 12
1
11 1
.
6
6
zz
zz
P
zz
z z zz
+=
+
⇒= + = =
=
Chn A.
Câu 5:
( )
(
)
2
4 0 2 0; 2 , 0; 2 4.
z z i M N T OM ON+==± = + =
Chn D.
Câu 6:
2
42
1234
2
2
4
12 0 4 2 3.
3
3
z
z
zz Tz z z z
zi
z
= ±
=
= ⇒= + + + =+
= ±
=
Chn C.
Câu 7:
2
00
11 1 1
4z 16z 17 0 2 2 2 ;2 .
22 2 2
z iz iwiz iM

+==±⇒=+⇒==+


Chn B.
Câu 8:
( )
2
12
22
1 2 12 1 2 12
12
1
0.
1
zz
P z z zz z z zz
zz
+=
⇒= ++ = + =
=
Chn D.
Câu 9:
2
4z 5 0 2z zi+ + = =−±
Do đó
( ) (
) (
) (
) (
) (
)
100 100 100 100 50 50
50 51
12
1 1 1 1 2 2 2.2 2 .wz z i i i i=+ ++ =+ +− = + = =
Chn B.
Câu 10: Ta có
2
12 12 2 3 .ii−= =±
Chn B.
Câu 11:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2 22
3
18 26 3 3 2 4 1 1 0.z i i z iT z z i i= + + = +⇒ = + = + + =
Chn C.
Câu 12:
( )
3
33
18 26 3 3 3, 1.z z i ix y= + = + +⇒ = =
Chn C.
Câu 13:
2
42
2
2
2
2 80 .
2
4
z
zi
zz
z
z
=
= ±
−=
= ±
=
Chn C.
Câu 14:
( ) ( )
100 100
2 100 100 51
12
2z 2 0 1 1 1 2 .z z i Iz z i i + = =±⇒ = + = + + =
Chn A.
Câu 15: Đáp án D sai. Chn D.
Câu 16:
( )
( )
2
12
2 z 4 0 1 3 1; 3 , 1; 3z z MM+ + = =−±
Ta có
( ) ( )
( )
1 2 1 2 12
1
1; 3 , 1; 3 cos , 120 .
2
OM OM OM OM M OM= =−− = =
   
Chn A.
Câu 17:
( ) ( )
2
4
4z 5 0 2 2;1 , 2; 1 tan A .
3
z z i A B OB+ + = =−±⇒ =
Chn C.
Câu 18:
( ) ( )
2
2 10 0 1 3 1; 3 , 1; 3 6 .z z z i A B AB+ + = =−± =
Chn A.
Câu 19:
( )
(
)
2
4z 9 0 2 5 2; 5 , 2; 5 2 5.
z z i M N MN += =
Chn D.
Câu 20: Ta có
12
12
2
.
26
zz
zz
+=
=
Ta có
12
1 5, 1 5z iz i=−+ =−−
nên
1
z
là s phức liên hợp của
2
z
Do đó khẳng định (1), (2), (3) đúng. Chn C.
Câu 21: Ta có
( )
2
22
23
5 12 2 3 .
23
zi
z iz i
zi
= +
=−+ = +
=−−
Chn A.
Câu 22:
2
12
2z 4 0 1 3 4.z z i Az z+ + = =−± = + =
Chn B.
Câu 23:
2
12
13
1 0 2.
22
z z z i Az z+= = ± = + =
Chn C.
Câu 24:
2
12
2z 5 0 1 2 2 5.
z z i Az z+ + = =−± = + =
Chn A.
Câu 25:
22
2
12
2z 10 0 1 3 20.z z i Az z+ + = =−± = + =
Chn B.
Câu 26:
22
2
12
4z 5 0 2 10.z z i Pz z+ + = =−±⇒ = + =
Chn C.
Câu 27:
22
2
12
2z 3 0 1 2 6.z z i Pz z +==± = + =
Chn C.
Câu 28:
22
2
12
1 23 4
3z 2 0 .
66 3
z z i Pz z−+== ± = + =
Chn D.
Câu 29:
2
22
12
33 1 12
3z 3 0 .
22 3
z z iP
zz
+== ± = + =
Chn A.
u 30:
22
2
12
z 2z 5 0 1 2 10.z iMz z+ + = =−± = + =
Chn D.
Câu 31:
( )
2
2
12
2 9 9 2 3 13 26.z i z i Pz z P == =±⇒= = = ⇒=
Chn A.
Câu 32:
( )
2
2
12
1 9 9 1 3 10 20 10.
z i z i Pz z P
+ == =±⇒= = = ⇒=
Chn A.
Câu 33:
( )
( )
3
12
2
12 1212
12
1
z 1 0 3z 2.
1
zz
z P zz zzz
zz
+=
++= = + + =
=
Chn C.
Câu 34:
( )
( )
2
2
2
12
2 2 22 22
1 2 1 2 1 2 12 1 2
12
2
2 2z 2z 14.
5
zz
P z z zz z z z z
zz
+=

⇒= + = + =

=
Chn A.
Câu 35: Ta có
( ) ( )
12
3
12 1212
12
1
54 3
3
3z .
9
23
zz
A zz zzz
zz
+=
−+
⇒= + + =
=
Chn D.
Câu 36:
( )
2
2
2 66 2 6z iz i+ =−= = ±
44
12 1 2
2 2 128.z z Tz z
= = ⇒= + =
Chn B.
Câu 37:
2
2
3 11 11 3 11
2 44 22
z iz i

= = ⇔=±


44
12 1 2
5 50.
z z Tz z
= = ⇒= + =
Chn C.
Câu 38:
2
2
0
1 77 1 7 1 7 1 7
2 44 2 2 2 2 2
ii
x i x ix z
+

+ == =± =± ⇒=


Chn C.
Câu 39:
( )
2
2
12
2 16 16 2 4 2 4 ; z 2 4 28.z i z iz i iA+ = = =−± =−− =−+ =
Chn C.
Câu 40:
(
)
2
2
0
24 7
3 4 4 32 32 .
55
z i z iz i i
ω
=−= =± = =
Chn C.
Câu 41:
2
2
00
3 1 1 3 1 3 13
22 .
22 2 2
2 22
ii
z i z i z iz
−+

=−= = ± = =


Chn B.
Câu 42:
( )
2
1
2
2
52
5 4 4 1 40 1 40 .
52
zi
z i ii
zi
ωω
=
== ⇒= ⇒=+
= +
Chn A.
Câu 43:
( )
2
23
000
1 4 4 12 12 2 .z i z iz izi i+ = = =−− =−+ = +
Chn D.
Câu 44: Ta có
12
12
3
2
2.
7
2
zz
P
zz
+=
⇒=
=
Chn A.
Câu 45: Ta có
( )
2
12
1 2 12
12
3
5
.
2
2
1
zz
P z z zz
zz
+=
⇒= + =
=
Chn A.
Câu 46:
( ) ( )
2
3 2a 0 5
2 2 0 3 4 2a 0 .
40 4
bb
i a i b i ai b
aa
+= =

−+ + −+ + = + + =

−+ = =

Chn D.
Câu 47:
( ) (
)
2
20 2
1 1 02 0 .
02
bb
i b i c i b bi c
bc c
+= =

+ + + += ++ +=

+= =

Chn C.
Câu 48:
( ) ( )
2
30
12 12 0 34 2 0 3.
42 0
bc
i b i c i b bi c b c
b
−+ + =
+ + + +=+ ++ += ⇒+=
+=
Chn B.
Câu 49:
( ) ( )
2
20 2
1 1 02 0
02
aa
i a i b i a ai b
ab b
−− = =

+ +=+− +=

+= =

2 2 2 2.i
ωω
=−+ =
Chn C.
Câu 50:
( ) ( ) ( ) ( )
22
8 16 8 8 16 64 0 1 2 1 2 0i b i c i b ic+ + + + = + + + +=
3 05
34 2 0 .
42 0 2
bc c
i b bi c
bb
−+ + = =

⇔− + + + + =

+= =

Chn D.
Câu 51:
( )
2
11
2
2
17 17
1 7 7 10 2 7.
17
z iz i
zi i
zi
ω
=−+ =−−
+ =−= = +
=−−
Chn B.
Câu 52:
(
)
2
2
1
1 1 1 1 3 1 3.
z iz i i i
ωω
+ =−= =−⇒ = =+
Chn B.
Câu 53:
( )
2
1
2
12
2
12
1 4 4 2z 3 2 3 2 .
12
zi
z i z ii
zi
=−−
+ == + =−+ =−−
=−+
Chn B.
Câu 54: Ta có
( )
2
12
1 2 12
12
1
2z 4 3 3 3 3 2.
1
zz
z zz z i i z
zz
+=
= + +− =− =
=
Chn B.
Câu 55: Ta có
12
12
4
4 13 185.
13
zz
i
zz
ωω
+=
=−+ =
=
Chn B.
Câu 56:
( )
2
1
2
12
2
15
1 5 5 3z 2 4 5 6 2 21.
15
zi
z i z iM
zi
=
=−= = = +
= +
Chn B.
Câu 57:
2
2
7 33 7 3 7 3
.
2 44 2 2 2 2
zi i i
ωω

+ == =−+ =−−


Chn A.
Câu 58:
(
)
2
23
000
1 4 4 12 12 2 .
z i z iz izi i+ = = =−− =−+ = +
Chn C.
Câu 59:
2
2
0
1 33 1 3 31
.
2 44 22 22
z iz i i
ω

+ == =−− =


Chn B.
Câu 60:
2
2
00
3 1 1 3 1 3 13
22 .
22 2 2
2 22
ii
z i z i z iz
−+

=−= = ± = =


Chn B.
Câu 61:
2
11
6 6 6 66
6z 12z 7 0 1 1 1
6 6 6 66
z i z i w iz i i i

+==± = =−= −=



Do đó điểm biểu diễn của w là (0;1). Chn C.
Câu 62: Ta có
2
5a 8a∆=
. Để phương trình có nghiệm phức thì
2
8
5 800
5
aa a <⇔<<
Khi đó
( )
22
2 22
85 85
5 8 85
2 22
a aaia aa
a a a ai z i
±−
∆= = = = ±
Ta có
2
2
2
2
85
1 1 4 8 4 0 1.
22
a aa
z aa a


= + = +==





Chn A.
Câu 63: Ta có
2
42
12 34
2
2
2
2z 3z 2 0 3 2.
1
1
2
2
z
z
Tz z z z
zi
z
= ±
=
−= = + + + =
= ±
=
Chn A.
Câu 64: Ta có
2
42
2
2
4
z 2z 8 0 D 4 2 2.
2
2
z
z
P OA OB OC O
zi
z
= ±
=
−= = + + + =+
= ±
=
Chn D.
Câu 65:
2
4 2 4444
1 234
2
3
3
z 7z 12 0 50.
2
4
z
zi
Tzzzz
zi
z
=
= ±
+ += =+++=
= ±
=
Chn C.
Câu 66: Ta có
12
2 22
22
12
2
2 0.
xx a
x ax a b
xx a b
+=
++=
= +
Chn C.
Câu 67:
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
21 2 0 21 1 0 1 0 1z iz i z iz i z i z i++=+++===+
Ta có
( )( )
1 1 1 11
1 1 1 2 22
ii
i
i ii
−−
= = =−⇒
+ +−
tổng phần thực và phần ảo bằng 0. Chn B.
Câu 68:
( ) ( )
( )( )
3 1 2 4 2 9 2.
2
a
i i ai i a i
i
++ = ⇔= + ⇔=
+
Chn A.
| 1/19

Preview text:

CHỦ ĐỀ 17: PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
1. Căn bậc hai của số phức
Cho số phức w . Số phức z thỏa mãn 2
z = w được gọi là một căn bậc hai của w .
 Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0
 Mỗi số phức khác 0 có căn bậc hai là hai số đối nhau (khác 0).
 Số thực a > 0 có hai căn bậc hai là a và − a .
 Số thực a < 0 có hai căn bậc hai là i a ia . 2. Phương trình phức
Xét phương trình bậc hai 2 az + z
b + c , với z ∈ ;
a,b,c ∈ và a ≠ 0 .  Xét biệt thức 2
∆ = b − 4ac . b − + δ b − −δ
 Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z = và z = , trong đó δ là một 1 2a 2 2a căn bậc hai của ∆ . b
 Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép z = z = − . 1 2 2a Đặc biệt: b b
 Khi ∆ là số thực dương thì phương trình có hai nghiệm z − + ∆ = và z − − ∆ = . 1 2a 2 2a i b i
 Khi ∆ là số thực âm thì phương trình có hai nghiệm z − + −∆ = và z − − −∆ = . 1 2a 2 2a  Nhận xét:
Trên tập hợp số phức, mọi phương trình bậc 2 đều có 2 nghiệm (không nhất thiết phân biệt)
Định lý Viete: Phương tình bậc hai 2 az + z
b + c , với z ∈ ;
a,b,c∈ và a ≠ 0 có 2 nghiệm phức  b z + z − =  1 2
z z thì:  a . 1 2  cz z = 1 2  a
3. Tìm căn bậc 2 của số phức z = a + bi(a;b∈) .
Thao tác: Chuyển máy tính qua chế độ Radian (SHIFT MODE − 4) và chế độ số phức CMPLX
(SHIFT MODE − 2) arg(a + bi)
Khi đó một căn bậc 2 của z là: a + bi
, căn bậc 2 còn lại chính là số đối của số vừa tính 2 được.
Trong đó = SHIFT hyp;∠ = SHIFT− (−);arg = SHIFT − 2 −1 .
Ví dụ 1: Biết z z là 2 nghiệm của phương tình 2
z − 2z + 4 = 0 . Tính T = z + z 1 2 1 2 A. T = 2 3 . B. T = 2 + 3 . C. T = 4 .
D. T = 4 + 2 3 . Lời giải:z =1+ i 3 Ta có: 2 2 1 ∆′ = 1 − 4 = 3 − = 3i ⇒ 
z = z = 2 ⇒ T = 4 . Chọn C. 1 2 z =1−i 3 2
Ví dụ 2: Biết z z là 2 nghiệm của phương trình (z i)2 + 4 = 0 . Tính T = z + z 1 2 1 2 A. T = 3 . B. T = 2 . C. T = 4 . D. T =10 . Lời giải:
z i = 2iz = 3i
Ta có: (z i)2 + 4 = 0 ⇔ (z i)2 2 = 4 − = 4i ⇔ ⇔  z i 2i  − = − x = i
Do đó T = z + z = 4 . Chọn A. 1 2
Ví dụ 3:
Gọi z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z − (3−i) z + 4 −3i = 0 . 1 2
Tìm giá trị của biểu thức 2 2
T = z + z 1 2 A. T = 2 . B. T = 5 . C. T = 2 5 . D. T =10 . Lời giải:
Ta có: ∆ = ( −i)2 − + i = − + i = ( + i)2 3 16 12 8 6 1 3  3− i +1+ 3i z = = 2 + i  1
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là 2  3− i −1−  3i z = = 1− 2i 2  2 Do đó: 2 2
z = 3+ 4i; z = 3
− − 4i T = 3+ 4i + 3
− − 4i =10 .Chọn D. 1 2
Ví dụ 4:
Gọi z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z + 3(1+ i) z + 5i = 0 . Tìm giá trị biểu thức 1 2
T = z + z . 1 2 A. T = 2 . B. T = 5 . C. T = 2 5 . D. T =10 . Lời giải:
Ta có: ∆ = ( + i)2 − i = − i = ( −i)2 9 1 20 2 1  3+ 3i +1− i z = = 2 + i  1
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là 2  ⇒ z = z = 5 1 2 3+ 3i −1+  i z = = 1+ 2i 2  2
Do đó T = 2 5 . Chọn C.
Ví dụ 5: Giải phương trình phức 2
z + (1− 2i) z −1−i = 0 . z = i − z = 1 − z = iz = i A.  . B.  . C.  . D.  . z = 1 − + 3iz = 1− iz = 1− 3iz = 1 − + i Lời giải: Ta có − + −
∆ = (i i)2 + ( + i) 1 − + 2i +1 2 4 1 =1⇒ z = = i và 1 2i 1 z = = 1
− + i .Chọn D 1 2 2 2
Ví dụ 6: Cho phương trình phức 2 z + z b + c = 0( ,
b c ∈) có một nghiệm là 1+ 2i . Tính giá trị của biểu thức S = b + c. A. S = 7. B. S = 1 − . C. S = 3. D. S = 3 − . Lời giải: Ta có ( + i)2
1 2 + b(1+ 2i) + c = 0 ⇔ 3
− + 4i + b + 2bi + c = 0  + =  = −
b + c − + ( b + ) 2b 4 0 b 2 3 2 4 i = 0 ⇔  ⇔ 
S = 3 . Chọn C. b  + c − 3 = 0 c = 5
Ví dụ 7: [Đề minh hoạ Bộ GD & ĐT 2017] Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 1 2 3 4 4 2
z z −12 = 0 . Tính tổng T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T = 4.
B. T = 2 3 .
C. T = 4 + 2 3 .
D. T = 2 + 2 3 . Lời giải: 2 z = 4 z = 2 ± Ta có 4 2
z z −12 = 0 ⇔  ⇔  2 2 z = 3 − = 3iz = ±i 3 Do đó T = 2 + 2 − + i 3 + i
− 3 = 2 + 2 + 3 + 3 = 4 + 2 3 . Chọn C. 3 2
Ví dụ 8: Tổng các nghiệm của phương trình  z i   z i   z i  + + +1 =       0 là:  z + i   z + i   z + i A. T = 0 .
B. T = 1− 2i .
C. T = 1 + 2i. D. T = 1 − . Lời giải: Đặt  z i t  = ;(z i −   ) ta có: 3 2
t + t + t + = ⇔ (t + )( 2 1 0 1 t + ) 1 = 0  z + i  Với = 1 z i t − ⇒ = 1 − ⇔ z = 0 z + i Với z i t = i ⇒ = i z = 1 − z + i Với z i i = i − ⇒ = i − ⇔ z =1 z + i
Vậy phương trình có 3 nghiệm z = 0; z = 1
± ⇒ T = 0 .Chọn A.
Ví dụ 9:
Gọi z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z − (1+ i) z + 6 + 3i = 0 . Tính môđun của số phức 1 2 2 2
w = z + z 1 2 A. w = 2 10 . B. w = 3 10 . C. w = 4 10 .
D. w = 5 10 . Lời giải:
z + z =1+ i
Theo định lý Viet ta có: 1 2 2 2 
w = z + z = z + z
− 2z z = 1+ i − 2 6 + 3i 1 2 ( 1 2)2 1 2 ( )2 ( ) z z = 6 +  3i 1 2
= 2i −12 − 6i = 12
− − 4i w = 4 10 . Chọn C.
Ví dụ 10:
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P = z − 2z + z − 2 1 2 2 1 A. 2 10 . B. 19 . C. 2 19 . D. 6 3 . Lời giải:
z =1+ 2i z =1+ 2i
z − 2z = 1 − + 3 2i PT 1 1 2 ⇔  ⇒  ⇒  z =1− 2i z =1− 2i z − 2z = 1 − − 3 2i 2 2 1
z − 2z = z − 2z = 19 ⇒ P = 2 19 . Chọn C. 1 2 2 1
Ví dụ 11:
Cho số phức w, biết rằng z = w − 2i z = 2w − 4 là hai nghiệm của phương trình 1 1 2
z + az + b = 0 với a, b là các số thực. Tính T = z + z . 1 2 A. 8 10 T = . B. 2 3 T = . C. T = 5. D. 2 37 T = . 3 3 3 Lời giải:
Đặt w = x + yi( ; x y ∈) .
Theo Viet ta có: z + z = −a = 3w − 2i − 4 = 3x − 4 + 3y − 2 i là số thực nên 2 y = . Lại có : 1 2 ( ) ( ) 3  2  4 z z b x i 2i 2x i 4 = = + − + − là số thực. 1 2 3 3     Suy ra  4  4 x i  i  − − + =  x( − ) 4 − i(x − ) 16 2x 4 2x 4 4 + 
là số thực suy ra x = 4  3  3  3 9 Do đó 2 4 4 8 10
z = 4 + i − 2i = 4 − i; z = 4 + i T = . Chọn A. 1 2 3 3 3 3
Ví dụ 12:
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z = w + 2i z = 2w − 3 là hai nghiệm phức của 1 2 phương trình 2
z + az + b = 0 . Tính T = z + z . 1 2 A. T = 2 13 . B. 2 97 T = . C. 2 85 T = . D. T = 4 13 . 3 3 Lời giải:
Đặt w = m + ni( ; m n∈) .
Theo Viet ta có: z + z = 3w + 2i − 3 = 3m − 3+ 3n + 2 i = −a là số thực do đó 2 n − = 1 2 ( ) 3 Lại có  4i  4 z z m 2m 3 i  = + − − = 4 4  
b là số thực do đó (2m − 3) − m = 0 ⇒ m = 3 1 2  3  3  3 3 Do đó 4i 4i 2 97
z = 3+ ; z = 3− ⇒ T = . Chọn B. 1 2 3 3 3
Ví dụ 13:
Gọi z ; z ; z là 3 nghiệm của phương trình 3 z + ( − i) 2
1 2 z + (1−i) z = 2i . Biết rằng phương trình 1 2 3
có 1 nghiệm thuần ảo tìm môđun của số phức 2 2 2
w = z + z + z . 1 2 3 A. w = 5 . B. w = 34 . C. w = 29 . D. w = 3 3 . Lời giải:
Giả sử phương trình có 1 nghiệm thuần ảo là: z = bi(b∈) thay vào phương trình:
(bi)3 +( − i)(bi)2 +( −i) 3
bi = i b
i − ( − i) 2 1 2 1 2
1 2 b + bi + b = 2i 2  b − + b = 0 ⇔ 
b =1 ⇔ z = i 3 2  b − + 2b + b = 2 z = i
Vậy phương trình ⇔ (z i)(z + (1−i) z + 2) 3 2 = 0 ⇔  2 z + 
(1−i) z + 2 = 0( ) 1
Giả sử PT (1) có 2 nhiệm là z z 1 2 Ta có: 2
w = i + (z + z − 2z z = 1 − + i −1 − 4 = 2
i − 5 ⇒ w = 29 . Chọn C. 1 2 )2 1 2 ( )2
Ví dụ 14:
Gọi z ; z ; z ; z là các nghiệm của phương trình: ( 2z + + )( 2 3z 2 z + 7z +12) = 3 1 2 3 4
Tính tổng T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T =10 .
B. T = 5 + 2 7 . C. T = 5 + 7 .
D. T = 38 + 2 7 . Lời giải:
Ta có: PT ⇔ (z + )(z + )(z + )(z + ) = ⇔ ( 2z + + )( 2 1 2 3 4 3 5z 4 z + 5z + 6) = 3 w = Đặt 2
w = z + 5z + 4 ta có w(w + ) 1 2 = 3 ⇔  w = 3 − Với 2 5 − ± 13
w =1 ⇔ z + 5z + 3 = 0 ⇔ z = ⇒ z + z = 5 1 2 2 2 2 Với 2  5  3i 5 − ± i 3 w = 3
− ⇔ z + 5z + 7 = 0 ⇔ z + = ⇔ z = ⇒ z + z =   2 7 . Chọn B. 3 4  2  4 2
Ví dụ 15: Biết phương trình 3 z + ( − i) 2
2 2 z + (5 − 4i) z −10i = 0 có 3 nghiệm z ; z ; z trong đó z là số 1 2 3 1
thuần ảo. Tính tổng T = z + z + z . 1 2 3 A. T =1+ 2 5 . B. T = 2 2 . C. T =12 .
D. T = 2 + 2 5 . Lời giải: Giả sử 3
z = bi b
i − (2 − 2i) 2
b + 5 − 4i bi −10i = 0 1 ( ) 3 2 2 ⇔ b
i b + b i + bi + b i = ⇔ i( 3 2 b
− + b + b − ) 2 2 2 5 4 10 0 2
5 10 − 2b + 4b = 0 3 2  b
− + 2b + 5b −10 = 0 ⇔  ⇔ b = 2 . 2  2 − b + 4b = 0 z = 2iz = 2i
Khi đó PT ⇔ (z − 2i) 2
z + 2z + 5 = 0 ⇔    ( ⇔ z + )2 2 1 = 4i  z = 1 − ± 2i
Suy ra T = z + z + z = 2 + 2 5 . Chọn D. 1 2 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: (Đề tham khảo – Bộ GD & ĐT 2018) Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 1 2 2
4z − 4z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức z + z bằng 1 2 A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 2: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 101) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
1+ 2i và 1− 2i là nghiệm? A. 2 z + 2z + 3 = 0 B. 2 z − 2z − 3 = 0 C. 2 z − 2z + 3 = 0 D. 2 z + 2z − 3 = 0
Câu 3: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 102) Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương 1 2 trình 2
3z − z +1 = 0 . Tính P = z + z . 1 2 A. 3 P = B. 2 3 P = C. 2 P = D. 14 P = 3 3 3 3
Câu 4: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 103) Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương 1 2 trình 2
z − z + 6 = 0 . Tính 1 1 P = + . z z 1 2 A. 1 P = B. 1 P = C. 1 P = − D. P = 6 6 12 6
Câu 5: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 103) Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
z + 4 = 0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với 1 2
O là gốc tọa độ. A. T = 2 B. T = 2 C. T = 8 D. T = 4
Câu 6: (Đề minh họa lần 1 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Kí hiệu z , z , z và z là bốn nghiệm phức của 1 2 3 4 phương trình 4 2
z − z −12 = 0 . Tính T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T = 4 B. T = 2 3 C. T = 4 + 2 3 D. T = 2 + 2 3
Câu 7: (Đề minh họa lần 2 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của 0 phương trình 2
4z −16z +17 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz ? 0 A. 1 M  1  1  1   ;2 B. M −  ;2 C. M −  ;1 D. M  ;1 1 2       2  2  3  4  4  4 
Câu 8: (Đề minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
z + z +1 = 0 . Tính 2 2
P = z + z + z z . 1 2 1 2 A. P =1 B. P = 2 C. P = 1 − D. P = 0
Câu 9: (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 2 năm 2017) Gọi z , z nghiệm của phương trình 1 2 2
z + 4z + 5 = 0 .Tìm w = (1+ z )100 + (1+ z )100 . 1 2 A. 50 w = 2 i B. 51 w = 2 − . C. 51 w = 2 D. 50 w = 2 − i
Câu 10: (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 6 năm 2017) Tìm các căn bậc hai của 12 − trong tập số phức  . A. 4 ± 3i B. 2 ± 3i C. 2 ± 2i D. 3 ± 2i
Câu 11: (Sở GD & ĐT Tp Hồ Chí Minh cụm 6 năm 2017) Cho số phức z = x + yi(x, y ∈) thỏa mãn 3
z =18 + 26i . Tính T = (z − )2 + ( − z)2 2 4 . A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 12: Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z = x + yi thỏa mãn 3 z =18 + 26i . x = 3 x = 3 x = 3 x = 3 − A.B.C.D.  y = 1 ± y = 1 − y =1 y = 1 ±
Câu 13: (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 7 năm 2017) Tìm tập nghiệm của phương trình 4 2 z − 2z −8 = 0 . A. { 2; ± 4 ± } i B. {± 2; 2 ± }i C. {± 2i;± } 2 D. { 2; ± 4 ± } i
Câu 14: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 2z + 2 = 0 . Tính 100 100
I = z + z . 1 2 1 2 A. 51 M = 2 − B. 51 M = 2 C. 51 M = 2 i D. 50 M = 2
Câu 15: Trên trường số phức  , cho phương trình 2 az + z
b + c = 0(a,b,c∈,a ≠ 0) . Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Tổng hai nghiệm bằng ba
C. Tích hai nghiệm bằng c D. 2
b − 4az < 0 phương trình vô nghiệm a
Câu 16: Gọi M , M là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z , z là nghiệm của phương trình 1 2 1 2 2
z + 2z + 4 = 0 . Tính số đo góc  M OM . 1 2 A.M OM =120 B.M OM = 90 C.M OM = 60 D.M OM =150 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Gọi A và B là hai điểm trong mặt phẳng biểu diễn hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Tính tan  AOB . A. tan  1 AOB = B. tan  AOB =1 C. tan  4 AOB = D. tan  AOB = 3 2 3
Câu 18: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 6 B. AB = 2 C. AB = 12 D. AB = 4
Câu 19: Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của 1 2
z và z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 1 2 A. MN = 4 B. MN = 5 C. MN = 2 − 5 D. MN = 2 5
Câu 20: Biết phương trình 2
z + 2z + 26 = 0 có hai nghiệm phức z , z . Xét các khẳng định: 1 2 ( )1: z z = 26
(2): z là số phức liên hợp của z 1 2 1 2 (3): z + z = 2 − (4): z > z 1 2 1 2
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình 2 z = 5 − +12i
A. z = 2 + 3i hoặc z = 2 − − 3i B. z = 2 + 3i
C. z = 2 − 3i hoặc z = 2 − − 3i
D. z = 2 − 3i
Câu 22: Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 4 = 0 . Tính A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 2 3 B. A = 4 C. A = 4 3 D. A = 5
Câu 23: cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z +1 = 0 . Tính A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 0 B. A +1 C. A = 2 D. A = 4
Câu 24: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 . Tính A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 2 5 B. A =10 C. A = 3 D. A = 6
Câu 25: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2
A = z + z . 1 2 A. A =15 B. A = 20 C. A =19 D. A =17
Câu 26: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z + 4z+5=0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 50 B. P = 2 5 C. P =10 D. P = 6
Câu 27: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 2z + 3 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 2 B. P = 3 C. P = 6 D. P = 2 3
Câu 28: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z + 2 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. 11 P = B. 8 P = C. 2 P = D. 4 P = 9 3 3 3
Câu 29: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 3z + 3 = 0 . Tính 1 1 P = + . 1 2 2 2 z z 1 2 A. 2 P = B. 1 P = C. 4 P = D. 2 P = 3 3 9 9
Câu 30: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 4z + 5 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. M = 2 34 B. M = 4 5 C. M =12 D. M =10
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z − 4z +13 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 26 . B. P = 2 13 . C. P =13. D. P = 26 .
Câu 32: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z + 2z +10 = 0 . Tính 3 3
P = z + z . 1 2 1 2 A. A = 20 10 . B. A = 2 10 . C. A = 20 . D. A =10 10 .
Câu 33: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 1 z + = 1 − . Tính 3 3
P = z + z . 1 2 z 1 2 A. P = 0. B. P =1. C. P = 2 . D. P = 3.
Câu 34: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z − 2z + 5 = 0 . Tính 4 4
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 14 − . B. P =14. C. P = 14 − i .
D. P =14i .
Câu 35: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
3z z + 6 = 0 . Tính 3 3
A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 5 − ,8075 . B. 54 3 A − = . C. 3 54 A + = D. 3 54 A − = . 9 9 − 9
Câu 36: Gọi z , z hai nghiệm của phương trình 2
z + 2 2z + 8 = 0 . Tính 4 4
T = z + z . 1 2 2 2 A. T =16 . B. T =128 . C. T = 32 . D. T = 64 .
Câu 37: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z − 3z + 5 = 0 . Tính 4 4
T = z + z . 1 2 2 2 A. T = 75. B. T = 51. − C. T = 50. D. T = 25.
Câu 38: Gọi x là nghiệm phức có phần ảo là số dương của phương trình 2
x + x + 2 = 0 . Tìm số phức 0 2 z = x + 2x + 3. 0 0 A. z + = 1+ 7 .i B. z = 2 − 7 .i C. 1 7 z i = . D. 7i − 3 z = . 2 2
Câu 39: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 4z + 20 = 0 Tính giá trị của biểu thức 1 2 A = z + ( 2 2 z + z . 1 1 2 ) A. A = 0. B. A = 2. C. A = 28. − D. A = 16. −
Câu 40: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 6z +13 = 0. Tìm số phức 0 6 ω = z + . 0 z + i 0 A. 24 7 ω = − + .i B. 24 7 ω = − − .i C. 24 7 ω = − .i D. 24 7 ω = + .i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 41: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0 . Tìm iz . 0 0 A. 1 3 iz = − .i B. 1 3 iz = + .i C. 1 3 iz = − + .i D. 1 3
iz = − − .i 0 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 2
Câu 42: Ký hiệu z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z −10z + 29 = 0 với z có phần ảo âm. Tìm số 1 2 1
phức liên hợp của số phức 2 2
ω = z z +1. 1 2 A. ω =1+ 40 .i
B. ω = 40 − .i
C. ω =1−10 .i
D. ω =1− 40 .i
Câu 43: Ký hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 2 z + 2z + 5 = 0 . Hỏi 0
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3 ω = z .i . 0 A. M 2; 1 − . B. M 1; − 2 . C. M 2; − 1 − . D. M 2;1 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 44: Gọi z , z nghiệm phức của phương trình 2
2z − 3z + 7 = 0 . Tính P = z + z z .z . 1 2 1 2 1 2 A. P = 2. − B. P = 2. C. P = 5. D. P = 5. −
Câu 45: Gọi z , z nghiệm phức phương trình 2 2z − 3z + 2 = 0. Tính 2 2
P = z + z .z + z . 1 2 1 1 2 2 A. 5 P = . B. 5 P = . C. 3 3 P = . D. 3 P = . 2 2 4 4
Câu 46: Biết phương trình 2
z + az + b = 0(a,b∈) có một nghiệm là z = 2
− + i . Tính a b .
A. a b = 9.
B. a b =1.
C. a b = 4.
D. a b = 1. −
Câu 47: Tìm các số thực ,
b c để phương trình 2
z + bz + c = 0 nhận số phức z =1+ i làm một nghiệm. b  = 2 b  = 2 − b  = 2 − b  = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . c = 2 − c = 2 − c = 2 c = 2
Câu 48: Phương trình 2 z + z
b + c = 0,(a,b∈) có một nghiệm phức là z =1+ 2i . Tính b + .c 1
A. b + c = 0.
B. b + c = 3.
C. b + c = 2.
D. b + c = 7.
Câu 49: Biết rằng phương trình 2
z + az + b = 0(a,b∈) có một nghiệm là z =1− .i Tính môđun của số phức ω = a + . bi A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3. Câu 50: Tìm ,c
b ∈ sao cho 8 +16i là nghiệm của phương trình 2 z + 8 z b + 64c = 0 . b  = 2 b  = 2 b  = 2 − b  = 2 − A.  . B.  . C.  . D.  . c = 5 − c = 5 c = 5 − c = 5
Câu 51: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 2z+8=0 , trong đó z có phần ảo dương. Tìm số 1 2 1
phức ω = (2z + z z . 1 2 ) 1
A. ω =12 + 6 .i
B. ω =10 + 2i 7. C. ω =10.
D. ω =12 − 6 .i
Câu 52: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 2 = 0 . Tìm số phức liên hợp của 1
ω = (1+ 2i) z . 1 A. ω = 3 − − .i
B. ω =1− 3 .i C. ω =1+ 3 .i D. ω = 3 − + .i
Câu 53: Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0, trong đó z có phần ảo âm. Tìm số 1 2 1 phức z + 2z . 1 2 A. 3 − + 2 .i B. 3 − − 2 .i C. 3− 2 .i D. 3+ 2 .i
Câu 54: Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z − z +1 = 0 . Tính môđun của số phức: 1 2 2 2
z = z + z + 4 − 3 .i 1 2 A. z = 6. B. z = 3 2. C. z = 2 3. D. z =18.
Câu 55: Cho hai số phức z , z là các nghiệm của phương trình 2
z + 4z +13 = 0 . Tính mô đun của số phức 1 2
ω = (z + z i + z z . 1 2 ) 1 2 A. ω = 3. B. ω = 185. C. ω = 153. D. ω = 133.
Câu 56: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0 . Trong đó z có phần ảo âm. Tính giá trị 1 2 1
của biểu thức M = z + 3z − z . 1 1 2 A. 6 − 2 21. B. 6 + 2 21. C. 6 + 4 21. D. 6 − 4 21.
Câu 57: Gọi ω là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 7z +13 = 0 . Tìm ω. A. 7 3 ω = − − .i B. 7 3 ω = − .i C. 7 3 ω = + .i D. 7 3 ω = − + .i 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 58: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 2 z + 2z + 5 = 0. Trên 0
mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3 ω = i z . 0 A. M (2;− ) 1 . B. M ( 2; − − ) 1 . C. M (2; ) 1 . D. M ( 1; − 2).
Câu 59: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + z +1 = 0. Tìm trên mặt phẳng tọa 0
độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức i ω = . z0         A. 3 1 M − ; .  B. 3 1 M − ; . C. 3 1 M  ;− . D. 1 3 M − ;− . 2 2          2 2   2 2   2 2  
Câu 60: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0. Điểm nào sau đây biểu 0
diễn số phức iz . 0 A. 1 3 M  ;  − 1 3  3 1  3 1   .
B. M  ; . C. M  ;−  .
D. M  ; . 4  2 2  1  2 2  3  2 2  2  2 2 
Câu 61: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
6z −12z + 7 = 0. Trên mặt phẳng tọa 1
độ, tìm điểm biểu diễn của số phức 6 w = iz − . 1 6 A. M (0;− ) 1 . B. N (1; ) 1 . C. P(0; ) 1 . D. Q(1;0).
Câu 62: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z − az + 2a − a = 0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1. A. a =1.
B. a =1,a = 1 − . C. 1 5 a − ± = . D. a = 1. − 2
Câu 63: Xét phương trình 4 2
2z − 3z − 2 = 0 trong tập số phức  . Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của 1 2 3 4
phương trình. Tính tổng T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T = 3 2. B. T = 5 2. C. T = 5. D. T = 2.
Câu 64: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z − 2z −8 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi 1 2 3 4 ,
A B,C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z , z , z , z đó. Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 4
P = OA + OB + OC + D,
O trong đó O là gốc tọa độ. A. P = 4. B. P = 2 + 2. C. P = 2 2. D. P = 4 + 2 2.
Câu 65: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z + 7z +12 = 0 . Tính giá trị của tổng 1 2 3 4 4 4 4 4
T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T =10 . B. T = 25. C. T = 50. D. T =100.
Câu 66: Hai giá trị x = a + bi, x = a b là hai nghiệm của phương trình nào sau đây? 1 2 A. 2 2 2
x + 2ax + a + b = 0. B. 2 2 2
x + 2ax + a b = 0. C. 2 2 2
x − 2ax + a + b = 0. D. 2 2 2
x − 2ax + a b = 0.
Câu 67: Tính tổng phần thực, phẩn ảo của số phức 1 thỏa mãn 2
z − 2(1+ i)z + 2i = 0.) z A. 1. B. 0. C. 1. − D. 2 − .
Câu 68: Tìm a để ( + i) 2 2
z + az + b = 0,(a,b∈) có hai nghiệm là 3+ i và 1− 2 .i A. a = 9 − − 2 .i
B. a =15 + 5 .i
C. a = 9 + 2 .i
D. a =15 − 5 .i
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ta có 2 1 2
4z − 4z + 3 = 0 ⇔ z = ±
i z + z = 3 . Chọn D. 1 2 2 2 (1+ 2i  )+(1− 2i)= 2 Câu 2: Ta có 2 ( ⇒ − + = Chọn C.  + i  )( − i) z 2z 3 0. 1 2 1 2 = 3 Câu 3: 2 1 11 2 3
3z z +1 = 0 ⇔ z = ±
i P = z + z = . Chọn B. 1 2 6 6 3 z + z =1 Câu 4: Ta có 1 2 1 1 z + z 1 1 2  ⇒ P = + = = . Chọn A. z z =  6 z z z z 6 1 2 1 2 1 2 Câu 5: 2
z + 4 = 0 ⇔ z = 2
± i M (0;2), N (0; 2
− ) ⇒ T = OM + ON = 4. Chọn D. 2 z = 4 z = 2 ± Câu 6: 4 2
z z −12 = 0 ⇔  ⇔ 
T = z + z + z + z = 4 + 2 3. Chọn C. 1 2 3 4 2 z = 3 − z = ± 3i Câu 7: 2 1 1 1 1 4z 16z 17 0 z 2 i z 2 i w iz 2i M  ;2 − + = ⇔ = ± ⇒ = + ⇒ = = − + ⇒ −  . Chọn B. 0 0 2 2 2  2  z + z = 1 − Câu 8: 1 2 2 2 
P = z + z + z z = z + z
z z = 0. Chọn D. 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 z z =  1 1 2 Câu 9: 2
z + 4z + 5 = 0 ⇔ z = 2 − ± i
Do đó w = (1+ z )100 + (1+ z )100 = (1+ i)100 + (1−i)100 = (2i)50 + ( 2 − i)50 50 51 = 2.2 − = 2 − . Chọn B. 1 2 Câu 10: Ta có 2 12 − = 12i = 2
± 3 .i Chọn B. Câu 11: 3
z =18 + 26i ⇔ (3+ i)3 ⇔ z = 3+ i T = (z − 2)2 + (4 − z)2 = (1+ i)2 + (1−i)2 = 0. Chọn C. Câu 12: 3 3
z =18 + 26 ⇔ z = (3+ i)3 ⇔ 3+ i x = 3, y =1. Chọn C. 2 z = 2 −  Câu 13: 4 2 z = ± 2 − 2 −8 = 0 i z z ⇔  ⇔  . Chọn C. 2 z = 4 z = 2 ± Câu 14: 2 100 100
z − 2z + 2 = 0 ⇔ z =1± i I = z + z = (1+ i)100 + (1− i)100 51 = 2 − . Chọn A. 1 2
Câu 15: Đáp án D sai. Chọn D. Câu 16: 2
z + 2z + 4 = 0 ⇔ z = 1 − ± 3 ⇒ M 1; − 3 , M 1; − − 3 1 ( ) 2( )  
  Ta có OM = ( 1 − ; 3),OM = ( 1
− ;− 3) ⇒ cos(OM ,OM )  1 = − ⇒ 
M OM =120 . Chọn A. 1 2 1 2 1 2 2 Câu 17: 2
z + + = ⇔ z = − ± i A(− ) B(− − ) ⇒  4 4z 5 0 2 2;1 , 2; 1
tan AOB = . Chọn C. 3 Câu 18: 2
z + 2z +10 = 0 ⇔ z = 1
− ± 3i A( 1; − 3), B( 1; − 3
− ) ⇒ AB = 6. Chọn A. Câu 19: 2
z − 4z + 9 = 0 ⇔ z = 2 ± 5i M (2; 5), N (2;− 5) ⇒ MN = 2 5. Chọn D. z + z = 2 − Câu 20: Ta có 1 2  . Ta có z = 1 − + 5i, z = 1
− − 5i nên z là số phức liên hợp của z z z =  26 1 2 1 2 1 2
Do đó khẳng định (1), (2), (3) đúng. Chọn C. z = 2 + 3i Câu 21: Ta có 2 2 z = 5
− +12i z = (2 + 3i)2 ⇔  . Chọn A. z = 2 − − 3i Câu 22: 2
z + 2z + 4 = 0 ⇔ z = 1
− ± 3i A = z + z = 4. Chọn B. 1 2 Câu 23: 2 1 3
z z +1 = 0 ⇔ z = ±
i A = z + z = 2. Chọn C. 1 2 2 2 Câu 24: 2
z + 2z + 5 = 0 ⇔ z = 1
− ± 2i A = z + z = 2 5. Chọn A. 1 2 Câu 25: 2 2 2
z + 2z +10 = 0 ⇔ z = 1
− ± 3i A = z + z = 20. Chọn B. 1 2 Câu 26: 2 2 2
z + 4z + 5 = 0 ⇔ z = 2
− ± i P = z + z =10. Chọn C. 1 2 Câu 27: 2 2 2
z − 2z + 3 = 0 ⇔ z =1± 2i P = z + z = 6. Chọn C. 1 2 Câu 28: 2 1 23 2 2 4
3z − z + 2 = 0 ⇔ z = ±
i P = z + z = . Chọn D. 1 2 6 6 3 Câu 29: 2 3 3 1 1 2
z − 3z + 3 = 0 ⇔ z = ± i P = + = . Chọn A. 2 2 2 2 z z 3 1 2 Câu 30: 2 2 2
z + 2z + 5 = 0 ⇔ z = 1
− ± 2i M = z + z =10. Chọn D. 1 2
Câu 31: (z − 2)2 2 = 9
− = 9i z = 2 ± 3i P = z = z = 13 ⇒ P = 26. Chọn A. 1 2 Câu 32: (z + )2 2 1 = 9
− = 9i z = 1
− ± 3i P = z = z = 10 ⇒ P = 20 10. Chọn A. 1 2 z + z = 1 − Câu 33: 2 1 2 z + z +1 = 0 ⇒ 
P = (z + z − 3z z z + z = 2. Chọn C. 1 2 )3 1 2 ( 1 2 ) z z =  1 1 2 z + z = 2 Câu 34: 1 2  ⇒ P = ( 2 2 z + z )2 2 2
− 2z z = (z + z ) 2 2 2 2
− 2z z  − 2z z = 14. − Chọn A. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 z z =  5   1 2  1 z + z = Câu 35: Ta có 1 2 
A = (z + z )3 54 − + 3 3 − 3z z z + z = . Chọn D. 1 2 1 2 ( 1 2 ) 9 z z =  2 3 1 2 Câu 36: (z + )2 2 2 = 6
− = 6i z = − 2 ± i 6 4 4
z = z = 2 2 ⇒ T = z + z =128. Chọn B. 1 2 1 2 2 Câu 37:  3  11 11 2 3 11 z − = − = i z = ±   i  2  4 4 2 2 4 4
z = z = 5 ⇒ T = z + z = 50. Chọn C. 1 2 1 2 2 Câu 38:  1  7 7 2 1 7 1 i 7 1 i 7 x +
= − = i x = − ± i x = ± ⇒ z + =   Chọn C. 0  2  4 4 2 2 2 2 2
Câu 39: (z + 2)2 2 = 16
− = 16i z = 2
− ± 4i z = 2 − − 4i;z = 2
− + 4i A = 28. − Chọn C. 1 2
Câu 40: (z − )2 2 24 7 3 = 4
− = 4i z = 3± 2i z = 3− 2i ⇒ ω =
− .i Chọn C. 0 5 5 2 Câu 41:  3  1 1 2 3 1 3− i 1+ 3 2 − = − = ⇔ 2 i z i z = ± i z = ⇒ iz =   . Chọn B. 0 0  2  2 2 2 2 2 2 z = 5 − 2i
Câu 42: (z −5)2 2 1 = 4 − = 4i ⇒ 
⇒ ω =1− 40i ⇒ ω =1+ 40 .i Chọn A. z = 5 +  2i 2 Câu 43: (z + )2 2 3 1 = 4
− = 4i z = 1
− − 2i z = 1
− + 2i z i = 2 + .i Chọn D. 0 0 0  3 z + z =  1 2 Câu 44: Ta có  2  ⇒ P = 2. − Chọn A. 7 z z = 1 2  2  3  + = Câu 45: z z Ta có 1 2  2 ⇒ P = ( 5 z + zz z = . Chọn A. 1 2 )2 1 2 2 z z =  1 1 2 3  − 2a + b = 0 b  = 5 Câu 46: ( 2 − + i)2 + a( 2
− + i) + b = 0 ⇔ 3− 4i − 2a + ai + b = 0 ⇔  ⇔  .  4 − + a = 0 a = 4 Chọn D. 2 + b = 0 b  = 2 −
Câu 47: (1+ i)2 + b(1+ i) + c = 0 ⇔ 2i + b + bi + c = 0 ⇔  ⇔  . Chọn C. b  + c = 0 c = 2  3 − + b + c = 0
Câu 48: (1+ 2i)2 + b(1+ 2i) + c = 0 ⇔ 3
− + 4i + b + 2bi + c = 0 ⇔  ⇒ b + c = 3. 4 + 2b = 0 Chọn B.  2 − − a = 0 a = 2 −
Câu 49: (1−i)2 + a(1−i) + b = 0 ⇔ 2
i + a ai + b = 0 ⇔  ⇔ a b 0 b  + =  = 2 ⇒ ω = 2
− + 2i ⇒ ω = 2 2. Chọn C.
Câu 50: ( + i)2 + b( + i) + c = ⇔ ( + i)2 8 16 8 8 16 64 0
1 2 + b(1+ 2i) + c = 0  3 − + b + c = 0 c = 5 ⇔ 3
− + 4i + b + 2bi + c = 0 ⇔  ⇔  . Chọn D. 4 + 2b = 0 b  = 2 − z = 1
− + i 7 ⇒ z = 1 − − i 7 Câu 51: (z + )2 2 1 1 1 = 7 − = 7i ⇒ 
⇒ ω =10 + 2i 7. Chọn B. z = 1 − − i 7 2 Câu 52: (z + )2 2 1 = 1
− = i z = 1
− − i ⇒ ω =1− 3i ⇒ ω =1+ 3 .i Chọn B. 1 z = 1 − − 2i Câu 53: (z + )2 2 1 1 = 4 − = 4i ⇒  ⇒ z + 2z = 3 − + 2i = 3
− − 2 .i Chọn B. 1 2 z = 1 − +  2i 2 z + z =1 Câu 54: Ta có 1 2 
z = (z + z
− 2z z + 4 − 3i = 3− 3i z = 3 2. Chọn B. 1 2 )2 1 2 z z =  1 1 2 z + z = 4 − Câu 55: Ta có 1 2  ⇒ ω = 4
i +13 ⇒ ω = 185. Chọn B. z z =  13 1 2 z =1−i 5
Câu 56: (z − )2 2 1 1 = 5 − = 5i ⇒ 
⇒ 3z − z = 2 − 4i 5 ⇒ M = 6 + 2 21. Chọn B. 1 2 z =1+ i 5 2 2 Câu 57:  7  3 3 2 7 3 7 3 z +
= − = i ⇒ ω = − + i ⇒ ω = − −   .i Chọn A.  2  4 4 2 2 2 2 Câu 58: (z + )2 2 3 1 = 4
− = 4i z = 1
− − 2i z = 1
− + 2i z i = 2 + .i Chọn C. 0 0 0 2 Câu 59:  1  3 3 2 1 3 3 1 z +
= − = i z = − − i ⇒ ω = − −   .i Chọn B. 0  2  4 4 2 2 2 2 2 Câu 60:  3  1 1 2 3 1 3− i 1+ 3 2 − = − = ⇔ 2 i z i z = ± i z = ⇒ iz =   . Chọn B. 0 0  2  2 2 2 2 2 2   Câu 61: 2 6 6 6 6 6
6z −12z + 7 = 0 ⇔ z =1± i z =1−
i w = iz − = i1− i  − = i 1 1 6 6 6  6  6  
Do đó điểm biểu diễn của w là (0;1). Chọn C. Câu 62: Ta có 2
∆ = 5a −8a . Để phương trình có nghiệm phức thì 2 8
5a −8a < 0 ⇔ 0 < a < 5 Khi đó ∆ = − = ( − ) 2 2 2 2 2
a ± 8a − 5a i a 8a − 5 5 8 8 5 a a a a a i z = = ± i 2 2 2 2 2  2  Ta có  a  8a − 5a 2 z =1 ⇔ +   
 = 1 ⇔ 4a −8a + 4 = 0 ⇔ a =1. Chọn A. 2  2      2 z = 2 z = ± 2 Câu 63: Ta có 4 2 2z − 3z − 2 = 0   ⇔ 1 ⇔  
1 ⇒ T = z + z + z + z = 3 2. 1 2 3 4 2 z = − z = ± i  2  2 Chọn A. 2 z = 4 z = 2 ± Câu 64: Ta có 4 2 z − 2z −8 = 0 ⇔  ⇔ 
P = OA + OB + OC + D O = 4 + 2 2. 2 z = 2 − z = ± 2i Chọn D. 2 z = 3 −  Câu 65: 4 2 z = ± 3i 4 4 4 4 z + 7z +12 = 0 ⇔  ⇔ 
T = z + z + z + z = 50. Chọn C. 1 2 3 4 2 z = 4 − z = 2 ± i
x + x = 2a Câu 66: Ta có 1 2 2 2 2 
x − 2ax + a + b = 0. Chọn C. 2 2 x x = a +  b 1 2 Câu 67: 2 z − ( + i) 2 2 1
z + 2i = 0 ⇔ z − 2(1+ i) z + (1+ i)2 = 0 ⇔ (z −1− i)2 = 0 ⇔ z =1+ i Ta có 1 1− i 1− i 1 1 = =
= − i ⇒ tổng phần thực và phần ảo bằng 0. Chọn B.
1+ i (1+ i)(1−i) 2 2 2
Câu 68: (3+ ) + (1− 2 ) a i i = −
a = (i − 4)(i + 2) ⇔ a = 9
− − 2 .i Chọn A. 2 + i
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1