


















Preview text:
CHỦ ĐỀ 17: PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
1. Căn bậc hai của số phức
Cho số phức w . Số phức z thỏa mãn 2
z = w được gọi là một căn bậc hai của w .
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0
Mỗi số phức khác 0 có căn bậc hai là hai số đối nhau (khác 0).
Số thực a > 0 có hai căn bậc hai là a và − a .
Số thực a < 0 có hai căn bậc hai là i −a và i − a . 2. Phương trình phức
Xét phương trình bậc hai 2 az + z
b + c , với z ∈ ;
a,b,c ∈ và a ≠ 0 . Xét biệt thức 2
∆ = b − 4ac . b − + δ b − −δ
Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z = và z = , trong đó δ là một 1 2a 2 2a căn bậc hai của ∆ . b
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép z = z = − . 1 2 2a Đặc biệt: b b
Khi ∆ là số thực dương thì phương trình có hai nghiệm z − + ∆ = và z − − ∆ = . 1 2a 2 2a i b i
Khi ∆ là số thực âm thì phương trình có hai nghiệm z − + −∆ = và z − − −∆ = . 1 2a 2 2a Nhận xét:
Trên tập hợp số phức, mọi phương trình bậc 2 đều có 2 nghiệm (không nhất thiết phân biệt)
Định lý Viete: Phương tình bậc hai 2 az + z
b + c , với z ∈ ;
a,b,c∈ và a ≠ 0 có 2 nghiệm phức b z + z − = 1 2
z và z thì: a . 1 2 c z z = 1 2 a
3. Tìm căn bậc 2 của số phức z = a + bi(a;b∈) .
Thao tác: Chuyển máy tính qua chế độ Radian (SHIFT − MODE − 4) và chế độ số phức CMPLX
(SHIFT − MODE − 2) arg(a + bi)
Khi đó một căn bậc 2 của z là: a + bi ∠
, căn bậc 2 còn lại chính là số đối của số vừa tính 2 được.
Trong đó = SHIFT − hyp;∠ = SHIFT− (−);arg = SHIFT − 2 −1 .
Ví dụ 1: Biết z và z là 2 nghiệm của phương tình 2
z − 2z + 4 = 0 . Tính T = z + z 1 2 1 2 A. T = 2 3 . B. T = 2 + 3 . C. T = 4 .
D. T = 4 + 2 3 . Lời giải: z =1+ i 3 Ta có: 2 2 1 ∆′ = 1 − 4 = 3 − = 3i ⇒
⇒ z = z = 2 ⇒ T = 4 . Chọn C. 1 2 z =1−i 3 2
Ví dụ 2: Biết z và z là 2 nghiệm của phương trình (z −i)2 + 4 = 0 . Tính T = z + z 1 2 1 2 A. T = 3 . B. T = 2 . C. T = 4 . D. T =10 . Lời giải:
z − i = 2i z = 3i
Ta có: (z −i)2 + 4 = 0 ⇔ (z −i)2 2 = 4 − = 4i ⇔ ⇔ z i 2i − = − x = i −
Do đó T = z + z = 4 . Chọn A. 1 2
Ví dụ 3: Gọi z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z − (3−i) z + 4 −3i = 0 . 1 2
Tìm giá trị của biểu thức 2 2
T = z + z 1 2 A. T = 2 . B. T = 5 . C. T = 2 5 . D. T =10 . Lời giải:
Ta có: ∆ = ( −i)2 − + i = − + i = ( + i)2 3 16 12 8 6 1 3 3− i +1+ 3i z = = 2 + i 1
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là 2 3− i −1− 3i z = = 1− 2i 2 2 Do đó: 2 2
z = 3+ 4i; z = 3
− − 4i ⇒ T = 3+ 4i + 3
− − 4i =10 .Chọn D. 1 2
Ví dụ 4: Gọi z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z + 3(1+ i) z + 5i = 0 . Tìm giá trị biểu thức 1 2
T = z + z . 1 2 A. T = 2 . B. T = 5 . C. T = 2 5 . D. T =10 . Lời giải:
Ta có: ∆ = ( + i)2 − i = − i = ( −i)2 9 1 20 2 1 3+ 3i +1− i z = = 2 + i 1
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là 2 ⇒ z = z = 5 1 2 3+ 3i −1+ i z = = 1+ 2i 2 2
Do đó T = 2 5 . Chọn C.
Ví dụ 5: Giải phương trình phức 2
z + (1− 2i) z −1−i = 0 . z = i − z = 1 − z = i z = i A. . B. . C. . D. . z = 1 − + 3i z = 1− i z = 1− 3i z = 1 − + i Lời giải: Ta có − + −
∆ = (i − i)2 + ( + i) 1 − + 2i +1 2 4 1 =1⇒ z = = i và 1 2i 1 z = = 1
− + i .Chọn D 1 2 2 2
Ví dụ 6: Cho phương trình phức 2 z + z b + c = 0( ,
b c ∈) có một nghiệm là 1+ 2i . Tính giá trị của biểu thức S = b + c. A. S = 7. B. S = 1 − . C. S = 3. D. S = 3 − . Lời giải: Ta có ( + i)2
1 2 + b(1+ 2i) + c = 0 ⇔ 3
− + 4i + b + 2bi + c = 0 + = = −
⇔ b + c − + ( b + ) 2b 4 0 b 2 3 2 4 i = 0 ⇔ ⇔
⇒ S = 3 . Chọn C. b + c − 3 = 0 c = 5
Ví dụ 7: [Đề minh hoạ Bộ GD & ĐT 2017] Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 1 2 3 4 4 2
z − z −12 = 0 . Tính tổng T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T = 4.
B. T = 2 3 .
C. T = 4 + 2 3 .
D. T = 2 + 2 3 . Lời giải: 2 z = 4 z = 2 ± Ta có 4 2
z − z −12 = 0 ⇔ ⇔ 2 2 z = 3 − = 3i z = ±i 3 Do đó T = 2 + 2 − + i 3 + i
− 3 = 2 + 2 + 3 + 3 = 4 + 2 3 . Chọn C. 3 2
Ví dụ 8: Tổng các nghiệm của phương trình z − i z − i z −i + + +1 = 0 là: z + i z + i z + i A. T = 0 .
B. T = 1− 2i .
C. T = 1 + 2i. D. T = 1 − . Lời giải: Đặt z − i t = ;(z ≠ i − ) ta có: 3 2
t + t + t + = ⇔ (t + )( 2 1 0 1 t + ) 1 = 0 z + i Với = 1 z − i t − ⇒ = 1 − ⇔ z = 0 z + i Với z − i t = i ⇒ = i ⇔ z = 1 − z + i Với z − i i = i − ⇒ = i − ⇔ z =1 z + i
Vậy phương trình có 3 nghiệm z = 0; z = 1
± ⇒ T = 0 .Chọn A.
Ví dụ 9: Gọi z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z − (1+ i) z + 6 + 3i = 0 . Tính môđun của số phức 1 2 2 2
w = z + z 1 2 A. w = 2 10 . B. w = 3 10 . C. w = 4 10 .
D. w = 5 10 . Lời giải:
z + z =1+ i
Theo định lý Viet ta có: 1 2 2 2
⇒ w = z + z = z + z
− 2z z = 1+ i − 2 6 + 3i 1 2 ( 1 2)2 1 2 ( )2 ( ) z z = 6 + 3i 1 2
= 2i −12 − 6i = 12
− − 4i ⇒ w = 4 10 . Chọn C.
Ví dụ 10: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P = z − 2z + z − 2 1 2 2 1 A. 2 10 . B. 19 . C. 2 19 . D. 6 3 . Lời giải:
z =1+ 2i z =1+ 2i
z − 2z = 1 − + 3 2i PT 1 1 2 ⇔ ⇒ ⇒ z =1− 2i z =1− 2i z − 2z = 1 − − 3 2i 2 2 1
⇒ z − 2z = z − 2z = 19 ⇒ P = 2 19 . Chọn C. 1 2 2 1
Ví dụ 11: Cho số phức w, biết rằng z = w − 2i và z = 2w − 4 là hai nghiệm của phương trình 1 1 2
z + az + b = 0 với a, b là các số thực. Tính T = z + z . 1 2 A. 8 10 T = . B. 2 3 T = . C. T = 5. D. 2 37 T = . 3 3 3 Lời giải:
Đặt w = x + yi( ; x y ∈) .
Theo Viet ta có: z + z = −a = 3w − 2i − 4 = 3x − 4 + 3y − 2 i là số thực nên 2 y = . Lại có : 1 2 ( ) ( ) 3 2 4 z z b x i 2i 2x i 4 = = + − + − là số thực. 1 2 3 3 Suy ra 4 4 x i i − − + = x( − ) 4 − i(x − ) 16 2x 4 2x 4 4 +
là số thực suy ra x = 4 3 3 3 9 Do đó 2 4 4 8 10
z = 4 + i − 2i = 4 − i; z = 4 + i ⇒ T = . Chọn A. 1 2 3 3 3 3
Ví dụ 12: Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z = w + 2i và z = 2w − 3 là hai nghiệm phức của 1 2 phương trình 2
z + az + b = 0 . Tính T = z + z . 1 2 A. T = 2 13 . B. 2 97 T = . C. 2 85 T = . D. T = 4 13 . 3 3 Lời giải:
Đặt w = m + ni( ; m n∈) .
Theo Viet ta có: z + z = 3w + 2i − 3 = 3m − 3+ 3n + 2 i = −a là số thực do đó 2 n − = 1 2 ( ) 3 Lại có 4i 4 z z m 2m 3 i = + − − = 4 4
b là số thực do đó (2m − 3) − m = 0 ⇒ m = 3 1 2 3 3 3 3 Do đó 4i 4i 2 97
z = 3+ ; z = 3− ⇒ T = . Chọn B. 1 2 3 3 3
Ví dụ 13: Gọi z ; z ; z là 3 nghiệm của phương trình 3 z + ( − i) 2
1 2 z + (1−i) z = 2i . Biết rằng phương trình 1 2 3
có 1 nghiệm thuần ảo tìm môđun của số phức 2 2 2
w = z + z + z . 1 2 3 A. w = 5 . B. w = 34 . C. w = 29 . D. w = 3 3 . Lời giải:
Giả sử phương trình có 1 nghiệm thuần ảo là: z = bi(b∈) thay vào phương trình:
(bi)3 +( − i)(bi)2 +( −i) 3
bi = i ⇔ b
− i − ( − i) 2 1 2 1 2
1 2 b + bi + b = 2i 2 b − + b = 0 ⇔
⇔ b =1 ⇔ z = i 3 2 b − + 2b + b = 2 z = i
Vậy phương trình ⇔ (z −i)(z + (1−i) z + 2) 3 2 = 0 ⇔ 2 z +
(1−i) z + 2 = 0( ) 1
Giả sử PT (1) có 2 nhiệm là z và z 1 2 Ta có: 2
w = i + (z + z − 2z z = 1 − + i −1 − 4 = 2
− i − 5 ⇒ w = 29 . Chọn C. 1 2 )2 1 2 ( )2
Ví dụ 14: Gọi z ; z ; z ; z là các nghiệm của phương trình: ( 2z + + )( 2 3z 2 z + 7z +12) = 3 1 2 3 4
Tính tổng T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T =10 .
B. T = 5 + 2 7 . C. T = 5 + 7 .
D. T = 38 + 2 7 . Lời giải:
Ta có: PT ⇔ (z + )(z + )(z + )(z + ) = ⇔ ( 2z + + )( 2 1 2 3 4 3 5z 4 z + 5z + 6) = 3 w = Đặt 2
w = z + 5z + 4 ta có w(w + ) 1 2 = 3 ⇔ w = 3 − Với 2 5 − ± 13
w =1 ⇔ z + 5z + 3 = 0 ⇔ z = ⇒ z + z = 5 1 2 2 2 2 Với 2 5 3i 5 − ± i 3 w = 3
− ⇔ z + 5z + 7 = 0 ⇔ z + = ⇔ z = ⇒ z + z = 2 7 . Chọn B. 3 4 2 4 2
Ví dụ 15: Biết phương trình 3 z + ( − i) 2
2 2 z + (5 − 4i) z −10i = 0 có 3 nghiệm z ; z ; z trong đó z là số 1 2 3 1
thuần ảo. Tính tổng T = z + z + z . 1 2 3 A. T =1+ 2 5 . B. T = 2 2 . C. T =12 .
D. T = 2 + 2 5 . Lời giải: Giả sử 3
z = bi ⇒ b
− i − (2 − 2i) 2
b + 5 − 4i bi −10i = 0 1 ( ) 3 2 2 ⇔ b
− i − b + b i + bi + b − i = ⇔ i( 3 2 b
− + b + b − ) 2 2 2 5 4 10 0 2
5 10 − 2b + 4b = 0 3 2 b
− + 2b + 5b −10 = 0 ⇔ ⇔ b = 2 . 2 2 − b + 4b = 0 z = 2i z = 2i
Khi đó PT ⇔ (z − 2i) 2
z + 2z + 5 = 0 ⇔ ( ⇔ z + )2 2 1 = 4i z = 1 − ± 2i
Suy ra T = z + z + z = 2 + 2 5 . Chọn D. 1 2 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: (Đề tham khảo – Bộ GD & ĐT 2018) Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 1 2 2
4z − 4z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức z + z bằng 1 2 A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 2: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 101) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
1+ 2i và 1− 2i là nghiệm? A. 2 z + 2z + 3 = 0 B. 2 z − 2z − 3 = 0 C. 2 z − 2z + 3 = 0 D. 2 z + 2z − 3 = 0
Câu 3: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 102) Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương 1 2 trình 2
3z − z +1 = 0 . Tính P = z + z . 1 2 A. 3 P = B. 2 3 P = C. 2 P = D. 14 P = 3 3 3 3
Câu 4: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 103) Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương 1 2 trình 2
z − z + 6 = 0 . Tính 1 1 P = + . z z 1 2 A. 1 P = B. 1 P = C. 1 P = − D. P = 6 6 12 6
Câu 5: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017 – Mã đề 103) Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
z + 4 = 0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với 1 2
O là gốc tọa độ. A. T = 2 B. T = 2 C. T = 8 D. T = 4
Câu 6: (Đề minh họa lần 1 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Kí hiệu z , z , z và z là bốn nghiệm phức của 1 2 3 4 phương trình 4 2
z − z −12 = 0 . Tính T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T = 4 B. T = 2 3 C. T = 4 + 2 3 D. T = 2 + 2 3
Câu 7: (Đề minh họa lần 2 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của 0 phương trình 2
4z −16z +17 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz ? 0 A. 1 M 1 1 1 ;2 B. M − ;2 C. M − ;1 D. M ;1 1 2 2 2 3 4 4 4
Câu 8: (Đề minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Kí hiệu z , z là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
z + z +1 = 0 . Tính 2 2
P = z + z + z z . 1 2 1 2 A. P =1 B. P = 2 C. P = 1 − D. P = 0
Câu 9: (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 2 năm 2017) Gọi z , z nghiệm của phương trình 1 2 2
z + 4z + 5 = 0 .Tìm w = (1+ z )100 + (1+ z )100 . 1 2 A. 50 w = 2 i B. 51 w = 2 − . C. 51 w = 2 D. 50 w = 2 − i
Câu 10: (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 6 năm 2017) Tìm các căn bậc hai của 12 − trong tập số phức . A. 4 ± 3i B. 2 ± 3i C. 2 ± 2i D. 3 ± 2i
Câu 11: (Sở GD & ĐT Tp Hồ Chí Minh cụm 6 năm 2017) Cho số phức z = x + yi(x, y ∈) thỏa mãn 3
z =18 + 26i . Tính T = (z − )2 + ( − z)2 2 4 . A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 12: Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z = x + yi thỏa mãn 3 z =18 + 26i . x = 3 x = 3 x = 3 x = 3 − A. B. C. D. y = 1 ± y = 1 − y =1 y = 1 ±
Câu 13: (Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh cụm 7 năm 2017) Tìm tập nghiệm của phương trình 4 2 z − 2z −8 = 0 . A. { 2; ± 4 ± } i B. {± 2; 2 ± }i C. {± 2i;± } 2 D. { 2; ± 4 ± } i
Câu 14: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 2z + 2 = 0 . Tính 100 100
I = z + z . 1 2 1 2 A. 51 M = 2 − B. 51 M = 2 C. 51 M = 2 i D. 50 M = 2
Câu 15: Trên trường số phức , cho phương trình 2 az + z
b + c = 0(a,b,c∈,a ≠ 0) . Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Tổng hai nghiệm bằng b − a
C. Tích hai nghiệm bằng c D. 2
b − 4az < 0 phương trình vô nghiệm a
Câu 16: Gọi M , M là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z , z là nghiệm của phương trình 1 2 1 2 2
z + 2z + 4 = 0 . Tính số đo góc M OM . 1 2 A. M OM =120 B. M OM = 90 C. M OM = 60 D. M OM =150 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Gọi A và B là hai điểm trong mặt phẳng biểu diễn hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Tính tan AOB . A. tan 1 AOB = B. tan AOB =1 C. tan 4 AOB = D. tan AOB = 3 2 3
Câu 18: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 6 B. AB = 2 C. AB = 12 D. AB = 4
Câu 19: Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của 1 2
z và z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 1 2 A. MN = 4 B. MN = 5 C. MN = 2 − 5 D. MN = 2 5
Câu 20: Biết phương trình 2
z + 2z + 26 = 0 có hai nghiệm phức z , z . Xét các khẳng định: 1 2 ( )1: z z = 26
(2): z là số phức liên hợp của z 1 2 1 2 (3): z + z = 2 − (4): z > z 1 2 1 2
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình 2 z = 5 − +12i
A. z = 2 + 3i hoặc z = 2 − − 3i B. z = 2 + 3i
C. z = 2 − 3i hoặc z = 2 − − 3i
D. z = 2 − 3i
Câu 22: Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 4 = 0 . Tính A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 2 3 B. A = 4 C. A = 4 3 D. A = 5
Câu 23: cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − z +1 = 0 . Tính A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 0 B. A +1 C. A = 2 D. A = 4
Câu 24: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 . Tính A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 2 5 B. A =10 C. A = 3 D. A = 6
Câu 25: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2
A = z + z . 1 2 A. A =15 B. A = 20 C. A =19 D. A =17
Câu 26: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z + 4z+5=0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 50 B. P = 2 5 C. P =10 D. P = 6
Câu 27: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 2z + 3 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 2 B. P = 3 C. P = 6 D. P = 2 3
Câu 28: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z − z + 2 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. 11 P = B. 8 P = C. 2 P = D. 4 P = 9 3 3 3
Câu 29: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 3z + 3 = 0 . Tính 1 1 P = + . 1 2 2 2 z z 1 2 A. 2 P = B. 1 P = C. 4 P = D. 2 P = 3 3 9 9
Câu 30: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z − 4z + 5 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. M = 2 34 B. M = 4 5 C. M =12 D. M =10
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z − 4z +13 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 26 . B. P = 2 13 . C. P =13. D. P = 26 .
Câu 32: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z + 2z +10 = 0 . Tính 3 3
P = z + z . 1 2 1 2 A. A = 20 10 . B. A = 2 10 . C. A = 20 . D. A =10 10 .
Câu 33: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 1 z + = 1 − . Tính 3 3
P = z + z . 1 2 z 1 2 A. P = 0. B. P =1. C. P = 2 . D. P = 3.
Câu 34: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z − 2z + 5 = 0 . Tính 4 4
P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 14 − . B. P =14. C. P = 14 − i .
D. P =14i .
Câu 35: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
3z − z + 6 = 0 . Tính 3 3
A = z + z . 1 2 1 2 A. A = 5 − ,8075 . B. 54 3 A − = . C. 3 54 A + = D. 3 54 A − = . 9 9 − 9
Câu 36: Gọi z , z hai nghiệm của phương trình 2
z + 2 2z + 8 = 0 . Tính 4 4
T = z + z . 1 2 2 2 A. T =16 . B. T =128 . C. T = 32 . D. T = 64 .
Câu 37: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 z − 3z + 5 = 0 . Tính 4 4
T = z + z . 1 2 2 2 A. T = 75. B. T = 51. − C. T = 50. D. T = 25.
Câu 38: Gọi x là nghiệm phức có phần ảo là số dương của phương trình 2
x + x + 2 = 0 . Tìm số phức 0 2 z = x + 2x + 3. 0 0 A. z + = 1+ 7 .i B. z = 2 − 7 .i C. 1 7 z i = . D. 7i − 3 z = . 2 2
Câu 39: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 4z + 20 = 0 Tính giá trị của biểu thức 1 2 A = z + ( 2 2 z + z . 1 1 2 ) A. A = 0. B. A = 2. C. A = 28. − D. A = 16. −
Câu 40: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 6z +13 = 0. Tìm số phức 0 6 ω = z + . 0 z + i 0 A. 24 7 ω = − + .i B. 24 7 ω = − − .i C. 24 7 ω = − .i D. 24 7 ω = + .i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 41: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0 . Tìm iz . 0 0 A. 1 3 iz = − .i B. 1 3 iz = + .i C. 1 3 iz = − + .i D. 1 3
iz = − − .i 0 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 2
Câu 42: Ký hiệu z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z −10z + 29 = 0 với z có phần ảo âm. Tìm số 1 2 1
phức liên hợp của số phức 2 2
ω = z − z +1. 1 2 A. ω =1+ 40 .i
B. ω = 40 − .i
C. ω =1−10 .i
D. ω =1− 40 .i
Câu 43: Ký hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 2 z + 2z + 5 = 0 . Hỏi 0
điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3 ω = z .i . 0 A. M 2; 1 − . B. M 1; − 2 . C. M 2; − 1 − . D. M 2;1 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 44: Gọi z , z nghiệm phức của phương trình 2
2z − 3z + 7 = 0 . Tính P = z + z − z .z . 1 2 1 2 1 2 A. P = 2. − B. P = 2. C. P = 5. D. P = 5. −
Câu 45: Gọi z , z nghiệm phức phương trình 2 2z − 3z + 2 = 0. Tính 2 2
P = z + z .z + z . 1 2 1 1 2 2 A. 5 P = . B. 5 P = . C. 3 3 P = . D. 3 P = . 2 2 4 4
Câu 46: Biết phương trình 2
z + az + b = 0(a,b∈) có một nghiệm là z = 2
− + i . Tính a − b .
A. a − b = 9.
B. a − b =1.
C. a − b = 4.
D. a − b = 1. −
Câu 47: Tìm các số thực ,
b c để phương trình 2
z + bz + c = 0 nhận số phức z =1+ i làm một nghiệm. b = 2 b = 2 − b = 2 − b = 2 A. . B. . C. . D. . c = 2 − c = 2 − c = 2 c = 2
Câu 48: Phương trình 2 z + z
b + c = 0,(a,b∈) có một nghiệm phức là z =1+ 2i . Tính b + .c 1
A. b + c = 0.
B. b + c = 3.
C. b + c = 2.
D. b + c = 7.
Câu 49: Biết rằng phương trình 2
z + az + b = 0(a,b∈) có một nghiệm là z =1− .i Tính môđun của số phức ω = a + . bi A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3. Câu 50: Tìm ,c
b ∈ sao cho 8 +16i là nghiệm của phương trình 2 z + 8 z b + 64c = 0 . b = 2 b = 2 b = 2 − b = 2 − A. . B. . C. . D. . c = 5 − c = 5 c = 5 − c = 5
Câu 51: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 2z+8=0 , trong đó z có phần ảo dương. Tìm số 1 2 1
phức ω = (2z + z z . 1 2 ) 1
A. ω =12 + 6 .i
B. ω =10 + 2i 7. C. ω =10.
D. ω =12 − 6 .i
Câu 52: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + 2z + 2 = 0 . Tìm số phức liên hợp của 1
ω = (1+ 2i) z . 1 A. ω = 3 − − .i
B. ω =1− 3 .i C. ω =1+ 3 .i D. ω = 3 − + .i
Câu 53: Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0, trong đó z có phần ảo âm. Tìm số 1 2 1 phức z + 2z . 1 2 A. 3 − + 2 .i B. 3 − − 2 .i C. 3− 2 .i D. 3+ 2 .i
Câu 54: Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z − z +1 = 0 . Tính môđun của số phức: 1 2 2 2
z = z + z + 4 − 3 .i 1 2 A. z = 6. B. z = 3 2. C. z = 2 3. D. z =18.
Câu 55: Cho hai số phức z , z là các nghiệm của phương trình 2
z + 4z +13 = 0 . Tính mô đun của số phức 1 2
ω = (z + z i + z z . 1 2 ) 1 2 A. ω = 3. B. ω = 185. C. ω = 153. D. ω = 133.
Câu 56: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0 . Trong đó z có phần ảo âm. Tính giá trị 1 2 1
của biểu thức M = z + 3z − z . 1 1 2 A. 6 − 2 21. B. 6 + 2 21. C. 6 + 4 21. D. 6 − 4 21.
Câu 57: Gọi ω là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 7z +13 = 0 . Tìm ω. A. 7 3 ω = − − .i B. 7 3 ω = − .i C. 7 3 ω = + .i D. 7 3 ω = − + .i 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 58: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 2 z + 2z + 5 = 0. Trên 0
mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3 ω = i z . 0 A. M (2;− ) 1 . B. M ( 2; − − ) 1 . C. M (2; ) 1 . D. M ( 1; − 2).
Câu 59: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z + z +1 = 0. Tìm trên mặt phẳng tọa 0
độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức i ω = . z0 A. 3 1 M − ; . B. 3 1 M − ; . C. 3 1 M ;− . D. 1 3 M − ;− . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 60: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0. Điểm nào sau đây biểu 0
diễn số phức iz . 0 A. 1 3 M ; − 1 3 3 1 3 1 .
B. M ; . C. M ;− .
D. M ; . 4 2 2 1 2 2 3 2 2 2 2 2
Câu 61: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
6z −12z + 7 = 0. Trên mặt phẳng tọa 1
độ, tìm điểm biểu diễn của số phức 6 w = iz − . 1 6 A. M (0;− ) 1 . B. N (1; ) 1 . C. P(0; ) 1 . D. Q(1;0).
Câu 62: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z − az + 2a − a = 0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1. A. a =1.
B. a =1,a = 1 − . C. 1 5 a − ± = . D. a = 1. − 2
Câu 63: Xét phương trình 4 2
2z − 3z − 2 = 0 trong tập số phức . Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của 1 2 3 4
phương trình. Tính tổng T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T = 3 2. B. T = 5 2. C. T = 5. D. T = 2.
Câu 64: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z − 2z −8 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi 1 2 3 4 ,
A B,C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z , z , z , z đó. Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 4
P = OA + OB + OC + D,
O trong đó O là gốc tọa độ. A. P = 4. B. P = 2 + 2. C. P = 2 2. D. P = 4 + 2 2.
Câu 65: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z + 7z +12 = 0 . Tính giá trị của tổng 1 2 3 4 4 4 4 4
T = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. T =10 . B. T = 25. C. T = 50. D. T =100.
Câu 66: Hai giá trị x = a + bi, x = a − b là hai nghiệm của phương trình nào sau đây? 1 2 A. 2 2 2
x + 2ax + a + b = 0. B. 2 2 2
x + 2ax + a − b = 0. C. 2 2 2
x − 2ax + a + b = 0. D. 2 2 2
x − 2ax + a − b = 0.
Câu 67: Tính tổng phần thực, phẩn ảo của số phức 1 thỏa mãn 2
z − 2(1+ i)z + 2i = 0.) z A. 1. B. 0. C. 1. − D. 2 − .
Câu 68: Tìm a để ( + i) 2 2
z + az + b = 0,(a,b∈) có hai nghiệm là 3+ i và 1− 2 .i A. a = 9 − − 2 .i
B. a =15 + 5 .i
C. a = 9 + 2 .i
D. a =15 − 5 .i
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ta có 2 1 2
4z − 4z + 3 = 0 ⇔ z = ±
i ⇒ z + z = 3 . Chọn D. 1 2 2 2 (1+ 2i )+(1− 2i)= 2 Câu 2: Ta có 2 ( ⇒ − + = Chọn C. + i )( − i) z 2z 3 0. 1 2 1 2 = 3 Câu 3: 2 1 11 2 3
3z − z +1 = 0 ⇔ z = ±
i ⇒ P = z + z = . Chọn B. 1 2 6 6 3 z + z =1 Câu 4: Ta có 1 2 1 1 z + z 1 1 2 ⇒ P = + = = . Chọn A. z z = 6 z z z z 6 1 2 1 2 1 2 Câu 5: 2
z + 4 = 0 ⇔ z = 2
± i ⇒ M (0;2), N (0; 2
− ) ⇒ T = OM + ON = 4. Chọn D. 2 z = 4 z = 2 ± Câu 6: 4 2
z − z −12 = 0 ⇔ ⇔
⇒ T = z + z + z + z = 4 + 2 3. Chọn C. 1 2 3 4 2 z = 3 − z = ± 3i Câu 7: 2 1 1 1 1 4z 16z 17 0 z 2 i z 2 i w iz 2i M ;2 − + = ⇔ = ± ⇒ = + ⇒ = = − + ⇒ − . Chọn B. 0 0 2 2 2 2 z + z = 1 − Câu 8: 1 2 2 2
⇒ P = z + z + z z = z + z
− z z = 0. Chọn D. 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 z z = 1 1 2 Câu 9: 2
z + 4z + 5 = 0 ⇔ z = 2 − ± i
Do đó w = (1+ z )100 + (1+ z )100 = (1+ i)100 + (1−i)100 = (2i)50 + ( 2 − i)50 50 51 = 2.2 − = 2 − . Chọn B. 1 2 Câu 10: Ta có 2 12 − = 12i = 2
± 3 .i Chọn B. Câu 11: 3
z =18 + 26i ⇔ (3+ i)3 ⇔ z = 3+ i ⇒ T = (z − 2)2 + (4 − z)2 = (1+ i)2 + (1−i)2 = 0. Chọn C. Câu 12: 3 3
z =18 + 26 ⇔ z = (3+ i)3 ⇔ 3+ i ⇒ x = 3, y =1. Chọn C. 2 z = 2 − Câu 13: 4 2 z = ± 2 − 2 −8 = 0 i z z ⇔ ⇔ . Chọn C. 2 z = 4 z = 2 ± Câu 14: 2 100 100
z − 2z + 2 = 0 ⇔ z =1± i ⇒ I = z + z = (1+ i)100 + (1− i)100 51 = 2 − . Chọn A. 1 2
Câu 15: Đáp án D sai. Chọn D. Câu 16: 2
z + 2z + 4 = 0 ⇔ z = 1 − ± 3 ⇒ M 1; − 3 , M 1; − − 3 1 ( ) 2( )
Ta có OM = ( 1 − ; 3),OM = ( 1
− ;− 3) ⇒ cos(OM ,OM ) 1 = − ⇒
M OM =120 . Chọn A. 1 2 1 2 1 2 2 Câu 17: 2
z + + = ⇔ z = − ± i ⇒ A(− ) B(− − ) ⇒ 4 4z 5 0 2 2;1 , 2; 1
tan AOB = . Chọn C. 3 Câu 18: 2
z + 2z +10 = 0 ⇔ z = 1
− ± 3i ⇒ A( 1; − 3), B( 1; − 3
− ) ⇒ AB = 6. Chọn A. Câu 19: 2
z − 4z + 9 = 0 ⇔ z = 2 ± 5i ⇒ M (2; 5), N (2;− 5) ⇒ MN = 2 5. Chọn D. z + z = 2 − Câu 20: Ta có 1 2 . Ta có z = 1 − + 5i, z = 1
− − 5i nên z là số phức liên hợp của z z z = 26 1 2 1 2 1 2
Do đó khẳng định (1), (2), (3) đúng. Chọn C. z = 2 + 3i Câu 21: Ta có 2 2 z = 5
− +12i ⇔ z = (2 + 3i)2 ⇔ . Chọn A. z = 2 − − 3i Câu 22: 2
z + 2z + 4 = 0 ⇔ z = 1
− ± 3i ⇒ A = z + z = 4. Chọn B. 1 2 Câu 23: 2 1 3
z − z +1 = 0 ⇔ z = ±
i ⇒ A = z + z = 2. Chọn C. 1 2 2 2 Câu 24: 2
z + 2z + 5 = 0 ⇔ z = 1
− ± 2i ⇒ A = z + z = 2 5. Chọn A. 1 2 Câu 25: 2 2 2
z + 2z +10 = 0 ⇔ z = 1
− ± 3i ⇒ A = z + z = 20. Chọn B. 1 2 Câu 26: 2 2 2
z + 4z + 5 = 0 ⇔ z = 2
− ± i ⇒ P = z + z =10. Chọn C. 1 2 Câu 27: 2 2 2
z − 2z + 3 = 0 ⇔ z =1± 2i ⇒ P = z + z = 6. Chọn C. 1 2 Câu 28: 2 1 23 2 2 4
3z − z + 2 = 0 ⇔ z = ±
i ⇒ P = z + z = . Chọn D. 1 2 6 6 3 Câu 29: 2 3 3 1 1 2
z − 3z + 3 = 0 ⇔ z = ± i ⇒ P = + = . Chọn A. 2 2 2 2 z z 3 1 2 Câu 30: 2 2 2
z + 2z + 5 = 0 ⇔ z = 1
− ± 2i ⇒ M = z + z =10. Chọn D. 1 2
Câu 31: (z − 2)2 2 = 9
− = 9i ⇔ z = 2 ± 3i ⇒ P = z = z = 13 ⇒ P = 26. Chọn A. 1 2 Câu 32: (z + )2 2 1 = 9
− = 9i ⇔ z = 1
− ± 3i ⇒ P = z = z = 10 ⇒ P = 20 10. Chọn A. 1 2 z + z = 1 − Câu 33: 2 1 2 z + z +1 = 0 ⇒
⇒ P = (z + z − 3z z z + z = 2. Chọn C. 1 2 )3 1 2 ( 1 2 ) z z = 1 1 2 z + z = 2 Câu 34: 1 2 ⇒ P = ( 2 2 z + z )2 2 2
− 2z z = (z + z ) 2 2 2 2
− 2z z − 2z z = 14. − Chọn A. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 z z = 5 1 2 1 z + z = Câu 35: Ta có 1 2
⇒ A = (z + z )3 54 − + 3 3 − 3z z z + z = . Chọn D. 1 2 1 2 ( 1 2 ) 9 z z = 2 3 1 2 Câu 36: (z + )2 2 2 = 6
− = 6i ⇔ z = − 2 ± i 6 4 4
⇒ z = z = 2 2 ⇒ T = z + z =128. Chọn B. 1 2 1 2 2 Câu 37: 3 11 11 2 3 11 z − = − = i ⇔ z = ± i 2 4 4 2 2 4 4
⇒ z = z = 5 ⇒ T = z + z = 50. Chọn C. 1 2 1 2 2 Câu 38: 1 7 7 2 1 7 1 i 7 1 i 7 x +
= − = i ⇔ x = − ± i ⇒ x = ± ⇒ z + = Chọn C. 0 2 4 4 2 2 2 2 2
Câu 39: (z + 2)2 2 = 16
− = 16i ⇔ z = 2
− ± 4i ⇒ z = 2 − − 4i;z = 2
− + 4i ⇒ A = 28. − Chọn C. 1 2
Câu 40: (z − )2 2 24 7 3 = 4
− = 4i ⇔ z = 3± 2i ⇒ z = 3− 2i ⇒ ω =
− .i Chọn C. 0 5 5 2 Câu 41: 3 1 1 2 3 1 3− i 1+ 3 2 − = − = ⇔ 2 i z i z = ± i ⇒ z = ⇒ iz = . Chọn B. 0 0 2 2 2 2 2 2 2 z = 5 − 2i
Câu 42: (z −5)2 2 1 = 4 − = 4i ⇒
⇒ ω =1− 40i ⇒ ω =1+ 40 .i Chọn A. z = 5 + 2i 2 Câu 43: (z + )2 2 3 1 = 4
− = 4i ⇒ z = 1
− − 2i ⇒ z = 1
− + 2i ⇒ z i = 2 + .i Chọn D. 0 0 0 3 z + z = 1 2 Câu 44: Ta có 2 ⇒ P = 2. − Chọn A. 7 z z = 1 2 2 3 + = Câu 45: z z Ta có 1 2 2 ⇒ P = ( 5 z + z − z z = . Chọn A. 1 2 )2 1 2 2 z z = 1 1 2 3 − 2a + b = 0 b = 5 Câu 46: ( 2 − + i)2 + a( 2
− + i) + b = 0 ⇔ 3− 4i − 2a + ai + b = 0 ⇔ ⇔ . 4 − + a = 0 a = 4 Chọn D. 2 + b = 0 b = 2 −
Câu 47: (1+ i)2 + b(1+ i) + c = 0 ⇔ 2i + b + bi + c = 0 ⇔ ⇔ . Chọn C. b + c = 0 c = 2 3 − + b + c = 0
Câu 48: (1+ 2i)2 + b(1+ 2i) + c = 0 ⇔ 3
− + 4i + b + 2bi + c = 0 ⇔ ⇒ b + c = 3. 4 + 2b = 0 Chọn B. 2 − − a = 0 a = 2 −
Câu 49: (1−i)2 + a(1−i) + b = 0 ⇔ 2
− i + a − ai + b = 0 ⇔ ⇔ a b 0 b + = = 2 ⇒ ω = 2
− + 2i ⇒ ω = 2 2. Chọn C.
Câu 50: ( + i)2 + b( + i) + c = ⇔ ( + i)2 8 16 8 8 16 64 0
1 2 + b(1+ 2i) + c = 0 3 − + b + c = 0 c = 5 ⇔ 3
− + 4i + b + 2bi + c = 0 ⇔ ⇔ . Chọn D. 4 + 2b = 0 b = 2 − z = 1
− + i 7 ⇒ z = 1 − − i 7 Câu 51: (z + )2 2 1 1 1 = 7 − = 7i ⇒
⇒ ω =10 + 2i 7. Chọn B. z = 1 − − i 7 2 Câu 52: (z + )2 2 1 = 1
− = i ⇒ z = 1
− − i ⇒ ω =1− 3i ⇒ ω =1+ 3 .i Chọn B. 1 z = 1 − − 2i Câu 53: (z + )2 2 1 1 = 4 − = 4i ⇒ ⇒ z + 2z = 3 − + 2i = 3
− − 2 .i Chọn B. 1 2 z = 1 − + 2i 2 z + z =1 Câu 54: Ta có 1 2
⇒ z = (z + z
− 2z z + 4 − 3i = 3− 3i ⇒ z = 3 2. Chọn B. 1 2 )2 1 2 z z = 1 1 2 z + z = 4 − Câu 55: Ta có 1 2 ⇒ ω = 4
− i +13 ⇒ ω = 185. Chọn B. z z = 13 1 2 z =1−i 5
Câu 56: (z − )2 2 1 1 = 5 − = 5i ⇒
⇒ 3z − z = 2 − 4i 5 ⇒ M = 6 + 2 21. Chọn B. 1 2 z =1+ i 5 2 2 Câu 57: 7 3 3 2 7 3 7 3 z +
= − = i ⇒ ω = − + i ⇒ ω = − − .i Chọn A. 2 4 4 2 2 2 2 Câu 58: (z + )2 2 3 1 = 4
− = 4i ⇒ z = 1
− − 2i ⇒ z = 1
− + 2i ⇒ z i = 2 + .i Chọn C. 0 0 0 2 Câu 59: 1 3 3 2 1 3 3 1 z +
= − = i ⇒ z = − − i ⇒ ω = − − .i Chọn B. 0 2 4 4 2 2 2 2 2 Câu 60: 3 1 1 2 3 1 3− i 1+ 3 2 − = − = ⇔ 2 i z i z = ± i ⇒ z = ⇒ iz = . Chọn B. 0 0 2 2 2 2 2 2 2 Câu 61: 2 6 6 6 6 6
6z −12z + 7 = 0 ⇔ z =1± i ⇒ z =1−
i ⇒ w = iz − = i1− i − = i 1 1 6 6 6 6 6
Do đó điểm biểu diễn của w là (0;1). Chọn C. Câu 62: Ta có 2
∆ = 5a −8a . Để phương trình có nghiệm phức thì 2 8
5a −8a < 0 ⇔ 0 < a < 5 Khi đó ∆ = − = ( − ) 2 2 2 2 2
a ± 8a − 5a i a 8a − 5 5 8 8 5 a a a a a i ⇒ z = = ± i 2 2 2 2 2 2 Ta có a 8a − 5a 2 z =1 ⇔ +
= 1 ⇔ 4a −8a + 4 = 0 ⇔ a =1. Chọn A. 2 2 2 z = 2 z = ± 2 Câu 63: Ta có 4 2 2z − 3z − 2 = 0 ⇔ 1 ⇔
1 ⇒ T = z + z + z + z = 3 2. 1 2 3 4 2 z = − z = ± i 2 2 Chọn A. 2 z = 4 z = 2 ± Câu 64: Ta có 4 2 z − 2z −8 = 0 ⇔ ⇔
⇒ P = OA + OB + OC + D O = 4 + 2 2. 2 z = 2 − z = ± 2i Chọn D. 2 z = 3 − Câu 65: 4 2 z = ± 3i 4 4 4 4 z + 7z +12 = 0 ⇔ ⇔
⇒ T = z + z + z + z = 50. Chọn C. 1 2 3 4 2 z = 4 − z = 2 ± i
x + x = 2a Câu 66: Ta có 1 2 2 2 2
⇒ x − 2ax + a + b = 0. Chọn C. 2 2 x x = a + b 1 2 Câu 67: 2 z − ( + i) 2 2 1
z + 2i = 0 ⇔ z − 2(1+ i) z + (1+ i)2 = 0 ⇔ (z −1− i)2 = 0 ⇔ z =1+ i Ta có 1 1− i 1− i 1 1 = =
= − i ⇒ tổng phần thực và phần ảo bằng 0. Chọn B.
1+ i (1+ i)(1−i) 2 2 2
Câu 68: (3+ ) + (1− 2 ) a i i = −
⇔ a = (i − 4)(i + 2) ⇔ a = 9
− − 2 .i Chọn A. 2 + i
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1