Chuyên đề trắc nghiệm thể tích khối lăng trụ
Tài liệu gồm 30 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề thể tích khối lăng trụ, có đáp án và lời giải chi tiết.Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
CHỦ ĐỀ 8: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Công thức tính thể tích khối lăng trụ: V = S.h
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao của khối lăng trụ.
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thể tích khối lăng trụ đứng
Chú ý: Lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác dều cạnh a. Biết mặt phẳng (A'BC) tạo với
đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 3 3 A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 3a 3 4 8 8 4 Lời giải 2
Diện tích đáy cùa lăng trụ là a 3 S = ABC . 4
Dựng AH ⊥ BC, có BC ⊥ A ′
A ⇒ BC ⊥ ( ′ A H ) A Do đó: (( ′ A BC) ( ABC)) = ; ′ A HA = 60° Ta có: a 3 3 = ⇒ ′ = tan 60° = a AH A H AH . 2 2 3
Thể tích khối lăng trụ là: 3a 3
V = S .A ′ A = Chọn C ABC . 8
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng A′C tạo với mặt phẳng (BCC B
′ )′ một góc 30° . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 3 3 A. a 15 B. a 6 C. a 15 D. a 6 5 8 8 4 Lời giải
Dựng A′H ⊥ B C
′ ′ ⇒H là trung điểm của B C ′ ′ .
Mặt khác A′H ⊥ BB′ ⇒ A′H ⊥ (BCC B ′ )′ . Khi đó ′ ′ ′ =
(A C;(BCC B )) A′CH = 30° Ta có: a 3
A′C sin 30° − A′H −
⇒ A′C = a 3 2 Suy ra 2 2
AA′ = A′C − AC = a 2. 2 3
Thể tích khối lăng trụ là: a 3 a 6 V = S AA′ = a = ABC . . 2 4 4 Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A có AB = AC = a . Biết 2
diện tích tam giác A′BC bằng a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 2 3 A. 3 2a B. 3 a C. 3 3a D. a 2 Lời giải 2
Diện tích đáy của lăng trụ là a S = ABC . 2
Dựng AH ⊥ BC, có BC ⊥ AA′ ⇒ BC ⊥ (A′H )
A ⇒ BC ⊥ A′H. Mặt khác 2 2 2SABC 3
BC = AB + AC = a 2 ⇒ A′H = = . a BC 2 Do BC a 2 2 2 AH = =
⇒ AA′ = A′H − AH = . a 2 2 3
Thể tích khối lăng trụ là: a V = S AA′ = Chọn D. ABC . . 2
Ví dụ 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a , BAC = 120 ,° mặt phẳng (AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. 3a V = B. 9a V = C. a V = D. 3a V = 8 8 8 4 Lời giải
Gọi M là trung điểm của B C ′ ′ B C
′ ′ ⊥ A′M Khi đó ⇒ ′ ′ ⊥ ′ ⇒ B C (A M ) A A′MA = 60° B C ′ ′ ⊥ AA′ Ta có: 2 2 2 2
BC = 2a − 2a cos120° = 3a ⇒ BC = a 3 2 2 a 3 a a 3
A′M = a −
= ⇒ AA′ = h = A′M tan 60° = . 2 2 2 2 3 1 2 a 3 3a S = a ° = ⇒ V = S AA′ = Chọn A. ABC sin120 ABC . . 2 4 8
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân tại A có AB = AC = 3a . Biết
rằng AA′ = a 3 và mặt phẳng ( A′BC)tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 A. 3 a 6 B. 3 6a 6 C. 3 2a 6 D. 2a 6 3 Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC, ta có AM ⊥ BC
Mặt khác BC ⊥ AA′ ⇒ BC ⊥ ( AA′M ) Do đó
A′MA = 60°. Khi đó AA′ = AM tan 60° 2 2
⇒ AM = a ⇒ BM = AB − AM = 2a 2. Khi đó 1 2 S
= BC AM = BM AM = a ABC . . 2 2. 2 Do đó 2 3 V = ′ = = . Chọn C. ′ ′ ′ AA S a a a ABC A B C . ABC. 3.2 2 2 6 .
Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB = a 3, BC = . a
Gọi M là trung điểm của AC, đường thẳng B M
′ tạo với đáy một góc 45 .°Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 6 C. a 3 D. a 6 2 2 4 6 Lời giải Ta có: 2 2
AC = AB + BC = 2a . Do vậy AC BM =
= a (tính chất trung tuyến trong tam giác vuông). 2 2 Lại có: 1 a 3 S = AB AC = ABC . 2 2 Mặt khác: (B M ′ ( ABC)) = ; B M ′ B = 45 .°
Suy ra BB′ = BM tan 45° = . a 3 Vậy a 3 V = BB .′S = Chọn A. ABC . 2
Ví dụ 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có tam giác ABC vuông tại B có BC = 3a . Gọi M là trung
điểm của A′C′ và I là giao điểm của A′C và AM. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a và
A′B = 5a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 3 6a B. 3 2a C. 3 9a D. 3 18a Lời giải ′ ′ ′
Do AM / / AC nên IA MA 1 A C 3 = = ⇒ = . IC AC 2 IC 2
Do đó ( A′ ( ABC)) 3 d ;
= d(I;( ABC)) = 3a = AA .′ 2 Mặt khác 2 2
AB = A′B − AA′ = 4 . a Do đó 4 .3 a a 3 V = ′ = = . Chọn D ′ ′ ′ AA S a a ABC A B C . ABC. 3 . 18 . 2
Ví dụ 8: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB = 5a, AC = 12 . a
Biết rằng mặt phẳng ( A′BC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ . 3 3 3 3 A. 800a 3 . B. 3600a 3 . C. 900a 3 . D. 1800a 3 . 13 13 13 13 Lời giải
Dựng AH ⊥ BC. Mặt khác AA′ ⊥ BC.
Do đó ( A′HA) ⊥ BC.
Khi đó (( A′BC) ( ABC)) = ; A′HA = 60 .° Mặt khác A . B AC 60 AH = = . a 2 2 AB + AC 13 Suy ra ′ = 60 3 AA
AH tan A′HA = . a 13 3 Vậy 1800a 3
V = AA .′S = Chọn D. ABC . 13
Ví dụ 9: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác ABC có
BAC = 60 ,° AB = 3a và AC = 4 .
a Gọi M là trung điểm của B C
′ ′ , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng (B AC ′ ) bằng 3a 15 . Thể 10
tích khối lăng trụ đã cho là: A. 3 a B. 3 9a C. 3 4a D. 3 27a Lời giải Ta có: 1 = 2 S AB AC BAC = a ABC . sin 3 3. 2 BC ⊥ B B ′
Dựng BE ⊥ AC; BF ⊥ B E ′ . Khi đó BC ⊥ BE
Suy ra BC ⊥ BF ⇒ BF ⊥ (B A ′ C). Do vậy (M ′ ) 3a 3 d
;(B AC) = BF; BE = ABsin A = . 2 Mặt khác (M ′ ) 1 d ;(B AC) = d(C;(B A ′ C)) 2 1 = ( ′ ) 1 3a 15 3a 15 d B;(B AC) = BF = ⇒ BF = 2 2 10 5 Mặt khác 1 1 1 3 = +
⇒ BB′ = 3a 3 ⇒ V = BB′ S = a . Chọn D. ABC A B C . ABC 27 2 2 2 . BF BB′ BE ′ ′ ′
Ví dụ 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác
vuông, AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( ACC′) và (AB C ′ )′
bằng 60°(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B .′ACC A ′ ′ bằng 3 3 A. a . B. a . 3 6 3 3 C. a . D. 3a . 2 3 Lời giải Dựng B M
′ ⊥ A′C′ ⇒ B M ′ ⊥ ( ACC A ′ ′)
Dựng MN ⊥ AC′ ⇒ AC′ ⊥ (MNB )′ Khi đó ( AB C ′ ′ ( AC A ′ ′)) = ( ); (MNB )′ = 60° ′ Ta có: a 2 B M a 6 B M ′ = ⇒ MN = = 2 tan (MNB )′ 6 ′ Mặt khác tan MN AA AC A ′ ′ = = C N ′ A′C′ Trong đó a 6 a 2 MN = , MC′ = 6 2 2 2 a 3 ⇒ C N ′ = C M ′ − MN = ⇒ AA′ = a 3 2 3 3 Thể tích lăng trụ AB a V 2 = . a V h = ⇒ V = − = − = = Chọn A. ′ ′ ′ V V ′ V V B ACC A B BAC . . . 2 2 3 3 3
Ví dụ 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C ′ ′ có = =
AB AC a, ACB = 30 ,° đường thẳng A C ′ tạo với mặt phẳng ( ABB A
′ ′) một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 3 3 A. a 3 B. a 6 C. a 3 D. a 6 8 8 4 4 Lời giải
Ta có tam giác ABC cân tại A do đó = B C = 30°
BAC = 120 .° Dựng CH ⊥ AB , có CH ⊥ AA′ suy ra CH ⊥ ( ABB A
′ ′) ⇒ (CA′ ( ABB A ′ ′)) = ; CA′H = 45° Mặt khác = a 3
CH AC sin CAH = asin 60° = . 2 Suy ra a 6
CA′sin 45° = CH ⇒ A′C = 2 2 2 a
⇒ AA′ = A′C − AC =
⇒ V = AA .′S 2 ABC 3 1 a 6 = AA .′ A . B sin120° = .Chọn B. 2 8
Ví dụ 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a 3.
Mặt phẳng ( A′BD)tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 3 3 A. 3a 3 B. 3a C. a D. a 3 2 2 3 2 Lời giải
Dựng AH ⊥ BD, ta có AH ⊥ AA′ ⇒ ( A′AH ) ⊥ BD
Do đó (( A′BD) ( ABCD)) = ; A′HA = 60° Mặt khác A . B AD a 3 AH = = 2 2 AB + AD 2 Suy ra 3a 2
A′A = AH tan 60° = , S = A . B AD = a 3 2 ABCD 3 3a 3 ⇒ V = ′ = Chọn A ′ ′ ′ ′ AA S ABCD A B C D . ABCD . . 2
Ví dụ 13: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4 . a
Đường thẳng A′C tạo với mặt phẳng ( A′B B
′ A) một góc 30°. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là: A. 3 2a 39. B. 3 18a 39. C. 3 a 39. D. 3 6a 39. Lời giải BC ⊥ AB Ta có:
⇒ BC ⊥ ( ABB A ′ ′) BC ⊥ B B ′
⇒ ( A′C ( ABB A ′ ′)) = ; CA′B = 30° Khi đó A′ .
B tan 30° = BC = 4a ⇒ A′B = 4a 3 Do vậy 2 2
A′A = A′B − AB = a 39 3 ⇒ V = A′ . A A = a Chọn D. ABCD 6 39.
Ví dụ 14: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A′B C ′ D
′ ′ đáy là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = 6 . a Gọi M là
trung điểm của AD, biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( A′BM ) bằng 12a . Thể tích khối hộp 7 ABC . D A′B C ′ D ′ ′ là: A. 3 24a B. 3 12a C. 3 3a D. 3 8a Lời giải
Gọi I = AC ∩ BM ta có IA AM 1 = = IC BC 2
Do vậy d (C ( A′BM )) = d ( A ( A′BM )) 12 ; 2 ; = . a 7
Dựng AE ⊥ BM , AF ⊥ A′E khi đó ( ( ′ )) 6 ; a d A A BM = = AF . Mặt khác 7 1 1 1 1 1 1 1 + = ⇔ = + + 2 2 2 2 2 2 2 AE AA′ AF AF AM AB AA′ 3
⇒ AA′ = a ⇒ V = AA .′S = a . Chọn B. ABCD 12
Dạng 2: Thể tích khối lăng trụ xiên
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân AC = BC = 3a , hình chiếu vuông
góc của B′ lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng ( ABB A
′ ′) tạo với mặt phẳng ( ABC)
một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 3 3 A. 9a 6 B. 9a 6 C. 3a 6 D. 9a 8 4 4 4 Lời giải
Dựng CI ⊥ AB ⇒ I là trung điểm của AB. Ta có: (B G ′ I ) ⊥ ⇒ AB
B I′G = 60 .° Lại có: 1 3a 2 a 2 CI = AB = ⇒ GI = 2 2 2 a 6 ⇒ B G ′ = GI tan 60° = 2 2 3 a 6 9a 9a 6 V = ′ = = .Chọn B. ′ ′ ′ B G S ABC A B C . ABC . . 2 2 4
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của B′ lên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB, góc giữa mặt phẳng (BCC B
′ ′) và mặt phẳng đáy bằng
60°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 3 3 A. 3a 3 B. 9a 3 C. 3a 6 D. 3a 3 8 16 16 16 Lời giải
Kẻ HK ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (B HK ′ ) ⇒ B K ′ H = 60 .° Ta có: a 3 3 = sin 60° = ⇒ ′ = tan 60 a HK HB B H HK ° = 4 4 2 3 3a a 3 3a 3 V = ′ = = . ′ ′ ′ B H S ABC A B C . ABC . . 4 4 16 Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A′ trên
mặt phẳng ( ABC) là trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc giữa đường thẳng AA′ và mặt phẳng đáy
( ABC) bằng 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. 5a 3 D. a 3 4 16 12 12 Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC và M là trung điểm của BC. Ta có: a 3 2 a 3 AM = ⇒ AH = AM = 2 3 3 2 Khi đó: a a 3
A′H = HAtan 30° = , S = 3 ABC 4 3 Do vậy: a 3 V = ′ = ′ ′ ′ S A H ABC A B C ABC . . 12 Chọn D.
Ví dụ 4: Cho lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 4a. Hình chiếu của A′ trên mặt phẳng
( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 3 .
HA Góc tạo bởi đường thẳng A′C và mặt đáy bằng 30° .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 3 3 A. 3 4a 13 B. a 13 C. a 13 D. 3 a 13 8 4 Lời giải Ta có: HB = 3 ; a HA = .
a Gọi E là trung điểm của AB. (4a) 3 Ta có: CE = = 2a 3 2 2 2 2 2
⇒ CH = HA + AC − 2 .
HA AC cos60° = 13a Hoặc 2 2
CH = CE + HE = a 13 a 13 2
⇒ A′H = CH tan 30° = ;S = 4a 3 3 ABC Khi đó 3 V = ′ = ′ ′ ′ S A H a ABC A B C ABC . 4 13 . Chọn A.
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C có AC = BC = 2a, hình
chiếu vuông góc của A′ lên mặt đáy trùng với trung điểm của AB. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng
A′C và AB bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 3 A. 3 4a 2 B. 3 8a C. 3 4a D. 3 2a Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ CH = a 2 CH ⊥ AB Khi đó ta có:
⇒ AB ⊥ ( A′HC)
AB ⊥ A′H
Dựng HK ⊥ A′C ⇒ d ( A′C; AB) = HK Mặt khác 1 1 1 = +
⇒ A′H = 2a 2 2 HK AH HC Do vậy 3 V = ′ = . Chọn C. ′ ′ ′ A H S a ABC A B C . ABC 4 .
Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, tam giác C MC ′
cân tại C′ và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng AC′ tạo với đáy góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 3 3 A. 3a 7 B. a 21 C. 3a 3 D. a 21 16 16 16 4 Lời giải 2 Ta có: a 3 a 3 CM = , S = 2 ABC 4
Gọi H là trung điểm của CM suy ra C H ′ ⊥ CM. Mặt khác có (C M
′ C) ⊥ ( ABC) ⇒ C H ′ ⊥ ( ABC)
⇒ ( AC′ ( ABC)) = ; C A ′ H = 60 .. ° Lại có 2 2 a 7
AH = MH + AM = . 4 Suy ra a 21 C H ′ = AH tan 60° = . 4 3 Vậy 3a 7 V = ′ = . Chọn A. ′ ′ ′ C H S ABC A B C . . ABC 16
Ví dụ 7: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có tam giác ABC vuông tại B, có AB = a, AC = 2a . Tam giác
A′AC cân tại A′ và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng ( A′AC) tạo với đáy một góc 45°.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 3 3 3 A. 3 2a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 12 6 4 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AC khi đó AH ⊥ AC .
Mặt khác ( A′AC) ⊥ ( ABC).
Do đó A′H ⊥ ( ABC) . Dựng HK ⊥ BC
⇒ ( A′HK ) ⊥ ⇒ BC A′KH = 45° Ta có: AB a a HK =
= ⇒ A′H = HK = 2 2 2 2 3 a a 3 a 3 V = ′ = = ′ ′ ′ A H S ABC A B C . ABC . . 2 2 4 Chọn D.
Ví dụ 8: Cho khối lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB = BC = 2a . Biết rằng
hình chiếu của A′ lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết 2a 14 A′C = . Thể tích khối lăng 3 trụ đã cho là: 3 A. 3 2a B. 3 4a C. 4a D. 3 8a 3 Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB ta có: 2 2
CM = MB + CB = a 5 2 2 2
⇒ CH = a 5 ⇒ A′H = A′C − CH = 2a 3 (2a)2 Do vậy 3 V = ′ = = . ′ ′ ′ A H S a a ABC A B C . ABC 2 . 4 . 2 Chọn B.
Ví dụ 9: Cho khối lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác ABC đều cạnh 6a. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A′ xuống mặt đáy thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA . Biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB A
′ ′) bằng 9a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 2 A. 3 18a 3 B. 3 36a 3 C. 3 54a 3 D. 3 27a 3 Lời giải
Dựng HK ⊥ AC, HF ⊥ A′E ⇒ HF ⊥ ( ABA′) Ta có: ( ( ′)) = ( ( ′)) 9 ; 3 ; = 3 a d C ABA d H ABA HF = 2 Lại có: 3 = sin 60° = 2 sin 60° = 3; a HE HA a a HF = . 2 Mặt khác: 1 1 1 + = ⇒ A′H = 3 . a 2 2 2 HE A′H HF (6a)2 3 Vậy 3 V = ′ = = ′ ′ ′ A H S a a ABC A B C . ABC 3 . 27 3 . 4 Chọn D.
Ví dụ 10: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết rằng hình chiếu vuông góc
A′ xuống đáy trùng với trung điểm của AB và 3a AC′ =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 2 3 3 3 3 A. a B. a C. a 3 D. a 3 4 12 4 12 Lời giải
Gọi H là trung điểm của a AB ⇒ AH = . 2
Ta có: AB ⊥ A′H; AB ⊥ CH ⇒ C H ′ ⊥ AB 2 2 2 2 2 2 2
⇒ AH + HC′ = AC′ ⇒ HC′ = AC′ − AH = 2a 2 2
⇒ A′H = HC′ − AC′ = a 2 3 a 3 a 3 V = ′ = = . Chọn C. ′ ′ ′ A H S a ABC A B C . ABC . . 4 4
Ví dụ 11: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ biết C .′ABC là hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h.
Đường thẳng AA′tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ đã cho tính theo h là: 3 3 3 3 A. h 3 B. h 3 C. 3h D. h 3 8 4 4 2 Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC. Khi đó C H
′ ⊥ ( ABC) và C H ′ = . h
Ta có: AA′ / /CC′ suy ra CC′tạo với đáy một góc 60° ⇒ C CH ′ = 60 .° Khi đó tan 60 h CH ° = h ⇒ CH = . 3 Đặt 2 a 3 a 3 = ⇒ = . h AB a CH = = ⇒ h = . a 3 2 3 3 3 Do đó h 3 V = . Chọn B.
ABC.A′B C ′ ′ 4
Ví dụ 12: Cho hình lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A′
xuống đáy là trung điểm của AB. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A′BC) bằng a 15 . Thể tích khối 5
lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 3 3 3 3 A. 3a B. 3a C. a D. a 3 8 4 8 8 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB ⇒ A′H ⊥ ( ABC)
Dựng HE ⊥ BC,HF ⊥ A E
′ .Khi đó d(H;( A′BC)) = HF. Mặt khác = a a 3
HE HBsin ABC = sin 60° = . 2 4
Lại có ( ( A′BC)) =
(H (A′BC)) a 15 d A; 2d ; = 2HF = 5 a 15 ⇒ HF = . Mặt khác: 1 1 1 = + 10 2 2 2 HF HE A′H 3 a 3 3 ⇒ ′ = ⇒ = ′ . a A H V A H S = . Chọn A. 2 ABC 8
Ví dụ 13: Cho hình chóp hộp ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là hình chữ nhật có AB = 3a, AD = 4a . Biết
A′A = A′B = A′C = A′D và mặt phẳng ( A′CD) tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối hộp đã cho là: A. 3 4a 3 B. 3 12a 3 C. 3 8a 3 D. 3 24a 3 Lời giải
Ta có A′A = A′B = A′C = A′D nên hình chiếu của
A′ xuống mặt đáy trùng với tâm H của hình chữ nhật
ABCD. Dựng HK ⊥ C . D
Lại có A′H ⊥ CD ⇒ CD ⊥ ( A′CD)
Do vậy (( A′CD) ( ABCD)) = ; A′KH = 60 .° Lại có AD HK =
= 2 ⇒ A′H = HK tan 60° = 2a 3 2 Vậy 3 V = ′ = . Chọn D. ′ ′ ′ ′ A H S a ABCD A B C D . ABCD 24 3 .
Ví dụ 14: Cho hình lăng trụ ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC = 2a, BD = 2a 3.
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống đáy trùng cới trung điểm của OB. Đường thẳng B C ′ tạo với đáy góc
45°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 3 2a 7. B. 3 2a 3. C. 3 3a 21. D. 3 a 21. Lời giải
Gọi H là trung điểm của OB. Khi đó a 3 2 2 a 7
OC = a,OH =
⇒ CH = OC + OH = . 2 2 Ta có: (B C ′ ( ABC)) = ; B C ′ H = 45° a 7 ⇒ B H ′ = CH = 2 Lại có: 1 2 S = AC BD = a ABCD . 2 3 2 2 a 7 3 ⇒ V = = Chọn D ′ ′ ′ ′ a a ABCD A B C D 2 3. 21. . 2
Ví dụ 15: Cho hình lăng trụ ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là hình vuông ABCD cạnh 6a. Hình chiếu vuông góc
của A′ xuống đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Biết tam giác AA′C vuông tại A′ . Thể tích khối lăng trụ ABC . D A′B C ′ D ′ ′ là: A. 3 72a B. 3 144a C. 3 72a 3 D. 3 48a Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD khi đó ta có: 1
GA = AC . Mặt khác AC = 6a 2. 3
Suy ra GA = 2a 2,GC = 4a 2. Áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác ACA′ vuông tại A′ có đường cao A′G nên ta có: A′G = . GAGC = 4a 3 ⇒ V = ′ = . Chọn B. ′ ′ ′ ′ A G ABCD A B C D .SABCD 144a .
Ví dụ 16: Cho lăng trụ ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = 2a 3, hình
chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với tâm O của hình chữ nhật ABCD. Biết cạnh AA′
tạo với đáy một góc 60°. Thể tích lăng trụ ABC . D A′B C ′ D ′ ′ là: A. 3 8a B. 3 12 3 a C. 3 24a D. 3 8 3 a Lời giải
Ta có: ( AA′ ( ABCD)) = ; A′AO = 60 .° Mặt khác: 2 2
AC = AB + BC = 4a ⇒ OA = 2a
⇒ OA′ = OAtan 60° = 2a 3 2 3 V = ′ = = ′ ′ ′ ′ OA a a ABCD A B C D .SABCD 2 3.4 3 24a . Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ , biết AC = a 3 . 3 A. 3 V = a B. 3 6a V = C. 3 V = 3 3a D. 1 3 V = a 4 3
Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2, 1 1 1
A B = 3a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 1 3 A. a 2 V = B. 3 V = a ABC A B C 2 ABC A B C . . 1 1 1 3 . 1 1 1 C. 3 V = a D. 3 V = a ABC A B C 2 ABC A B C 6 . 1 1 1 . 1 1 1
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2, 1 1 1
A C tạo với mặt đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 1 3 A. 3a 3 V = B. 3 V = a ABC A B C 3 3. ABC A B C . . 1 1 1 2 . 1 1 1 3 C. a 3 V = D. 3 V = a ABC A B C 6 3. ABC A B C . . 1 1 1 2 . 1 1 1
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2, 1 1 1
( A BC hợp với mặt đáy một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 ) 1 1 1 3 3 A. a 3 V = B. a 3 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 6 . 1 1 1 12 3 3 C. a 6 V = D. a 6 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 36 . 1 1 1 12
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = 2a, 1 1 1
( AC hợp với mặt đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 ) 1 1 1 3 A. 4a 6 V = B. 3 V = a ABC A B C 4 6 ABC A B C . . 1 1 1 3 . 1 1 1 3 3 C. 4a 2 V = D. 4a 2 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 9 . 1 1 1 3
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC với AB = a,AC = 2a, và
BAC = 120 ,° mặt phẳng 1 1 1
( A BC hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 ) 1 1 1 3 3 A. a 21 V = B. 3a 21 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 14 . 1 1 1 14 3 3 C. a 7 V = D. a 7 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 14 . 1 1 1 42
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a, đường 1 1 1 1
chéo B D của lăng trụ với đáy ABCD một góc 30° . Thể tích khối lăng trụ ABC . D A B C D là: 1 1 1 1 1 3 3 A. 2a 15 V = B. 2a 15 V = ABCD A B C D . ABCD A B C D . . 1 1 1 1 9 . 1 1 1 1 3 3 3 C. a 3 V = D. a 3 V = ABCD A B C D . ABCD A B C D . . 1 1 1 1 3 . 1 1 1 1 9
Câu 8: Cho lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A B C D có cạnh đáy bằng a và mặt (DBC tạo với đáy ABCD 1 ) 1 1 1 1
một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC . D A B C D là: 1 1 1 1 3 3 A. a 3 V = B. a 3 V = ABCD A B C D . ABCD A B C D . . 1 1 1 1 3 . 1 1 1 1 9 3 3 C. a 6 V = D. a 6 V = ABCD A B C D . ABCD A B C D . . 1 1 1 1 2 . 1 1 1 1 6
Câu 9: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều canh a. Hình chiếu của điểm A lên ( ABC) trùng 1 1 1 1
với trọng tâm tam giác ABC, 2a 3 AA =
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 3 1 1 1 3 3 3 3 A. a 6 V = B. a 6 V = C. a 3 V = D. a 3 V = ABC A B C . ABC A B C . ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 12 . 1 1 1 6 . 1 1 1 12 . 1 1 1 4
Câu 10: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , cạnh bên có độ dài bằng 2a . 1 1 1
Hình chiếu của điểm A lên ( ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 1 3 3 A. 3a 21 V = B. a 21 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 8 . 1 1 1 24 3 3 C. a 14 V = D. a 14 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 12 . 1 1 1 8
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu của điểm A lên 1 1 1 1
( ABC) trùng với trung điểm của BC, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 3 3 A. a 3 V = B. 3a 3 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 12 . 1 1 1 8 3 3 C. 9a V = D. 27a V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 8 . 1 1 1 8
Câu 12: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu của điểm A lên 1 1 1 1
( ABC) trùng với trung điểm của BC, mặt ( A AB hợp với đáy một góc α thỏa mãn 2 tanα = . Thể tích 1 ) 3
khối lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 3 3 A. a 3 V = B. 3a 3 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 24 . 1 1 1 8 3 3 C. a 6 V = D. a 6 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 12 . 1 1 1 9
Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = . a Hình chiếu 1 1 1
của điểm A lên ( ABC) trùng với trung điểm của AC, 2 S = a
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C AA CC 2. 1 1 1 1 1 1 là: 3 3 A. a V = B. a V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 2 . 1 1 1 6 3 3 C. a 2 V = D. a 2 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 3 . 1 1 1 6
Câu 14: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = . a Hình chiếu 1 1 1
của điểm A lên ( ABC) trùng với trung điểm của AC, cạnh A B hợp với đáy một góc 45°. Thể tích khối 1 1
lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 3 3 A. a 3 V = B. a 3 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 2 . 1 1 1 6 3 3 C. a 2 V = D. a 2 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 6 . 1 1 1 4
Câu 15: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = . a Hình chiếu 1 1 1
của điểm A lên ( ABC) trùng với trung điểm của AC, mặt ( A AB hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối 1 ) 1
lăng trụ ABC.A B C là: 1 1 1 3 3 A. a 3 V = B. a 3 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 4 . 1 1 1 6 3 3 C. a 6 V = D. a 6 V = ABC A B C . ABC A B C . . 1 1 1 6 . 1 1 1 9
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( A′BC) bằng a 6 . Khi đó thể tích lăng trụ bằng: 2 3 3 A. 3 a B. 3 3a C. 4a D. 4a 3 3 3
Câu 17: Cho lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của điểm A′ lên
( ABC) trùng với trung điểm của AB. Biết góc giữa ( AA′C C
′ ) và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 A. 3 2a 3 B. 3 3a 3 C. 3a 3 D. 3 a 3 2
Câu 18: Cho lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của điểm A′ lên
( ABC) trùng với trọng tâm A
∆ BC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 3 A. a 3 B. a 3 C. 3 2a 3 D. 3 4a 3 4 2
Câu 19: Cho hình hộp ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC A ′ .′BDD B ′ ′ đều
vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 2 2
100cm ,105cm và cắt nhau theo một
đoạn thẳng có độ dài 10cm . Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là: A. 3 225 5cm B. 3 425cm C. 3 235 5cm D. 3 525cm
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện . A A′BO là: 3 3 3 3 A. a B. a C. a 2 D. a 8 9 3 12
Câu 21: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B C
′ ′ là tam giác đều cạnh a = 4 và diện tích tam giác
A′BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 8 3 B. 4 3 C. Kết quả khác D. 2 3
Câu 22: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3
và hợp với đáy ( ABC) một góc 60°. Tính thể tích lăng trụ. 3 3 3 A. 3a 3 B. Đáp án khác C. 2a D. 5a 3 8 9 8
Câu 23: Cho lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A′
xuống ( ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AA′C C
′ ) tạo với đáy một góc bằng 45°. Tính thể tích của
khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ . 3 3 3 3 A. 3a B. 3a C. a D. a 8 16 16 8
Câu 24: Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng α . Diện
tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là: A. α α 2dS sin B. dS sinα C. 1 dS sinα D. dS cos 2 2 2
Câu 25: Cho khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ có thể tích 3
V = 27a . Gọi M là trung điểm của BB′, điểm N là
điểm bất kỳ trên CC′. Tính thể tích khối chóp AA′M N ′ A. 3 7a B. 3 18a C. 3 9a D. 3 8a
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ . Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng ( A′BC) tạo với đáy góc
60°, tam giác A′BC có diện tích bằng 2 3 . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BB′ và CC′. Thể tích của
khối tứ diện A′APQ là: A. 2 3. B. 3. C. 4 3. D. 8 3.
Câu 27: Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có cạnh đáy bằng a, đường chéo AC′ tạo với mặt bên
(BCC B′′) một góc α (0 < α < 45 )° . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng: A. 3 2 a cot α +1 B. 3 2 a cos α C. 3 2 a cot α −1 D. 3 2 a tan α −1
Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B C
′ ′ , M là trung điểm của AA′. Mặt phẳng (MBC′) chia
khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số của hai phần đó bằng: A. 5 B. 1 C. 1 D. 2 6 3 5
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b và hợp với
mặt đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp A′BCC B ′ ′ là: 2 2 2 2 A. a b B. a b C. a b 3 D. a b 2 4 2 4 3
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ . I là trung điểm của BB′. Mặt phẳng (DIC′) chia khối lập
phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: A. 1 B. 7 C. 4 D. 1 3 17 14 2
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C ′ ′ có = =
AC a, BC 2a, ACB = 120° và đường thẳng A′C tạo với mặt phẳng ( ABB A
′ ′) góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B C ′ ′ là: 3 3 3 3 A. a 15 B. a 105 C. a 15 D. a 105 4 14 14 4
Câu 32: Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ . Mặt phẳng (BDC′) chia khối lập phương thành hai phần
có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 5 3 4
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có AA′ = a . Tam giác ABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm
của AA′. Tìm mệnh đề đúng. A. 1 V = V B. 1 V = V I ABC ABC A′B C ′ ′ . I ABC ABC A′B C ′ ′ . . . 2 . . 3 C. 1 V = V D. 1 V = V I ABC ABC A′B C ′ ′ . I ABC ABC A′B C ′ ′ . . . 12 . . 6
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Ta có AC 3 3 AB = = a ⇒ V = = . Chọn A. ′ ′ ′ ′ AB a . 3 ABCD A B C D Câu 2: Ta có: BC 2 2 AB = AC =
= a ⇒ AA = A B − AB = 2a 2 1 1 2 2 2 1 a a 3 S = AB AC = ⇒ V = AA S = a = a Chọn B ABC . ABC A B C . ABC 2 2. 2. . 1 1 1 1 2 2 2
Câu 3: A C ∩ ABC = C và AA ⊥ ABC ⇒ A C, ABC = A C,AC = ACA = 60° 1 ( ) ( 1 ( )) ( 1 ) 1 ( ) { } 1 AA BC 1 = ⇒ = tan ACA AA
AC tan ACA mà AB = AC =
= a ⇒ AA = a 3 1 1 1 AC 1 2 2 2 3 1 a a a 3 S = AB AC = ⇒ V = AA S = a = . Chọn C. ABC . ABC A B C . ABC 3. . 1 1 1 1 2 2 2 2 BC ⊥ AM
Câu 4: Gọi M là trung điểm của BC. Ta có
⇒ BC ⊥ ( AMA 1 ) BC ⊥ AA1
⇒ (( A BC),( ABC)) = (AM, A M ) = AMA = 30° 1 1 1 AA BC a 2 a 6 1 = ⇒ = tan AMA AA
AM tan AMA mà AM = = ⇒ AA = 1 1 1 AM 1 2 2 6 2 2 3 1 a a 6 a a 6 S = AB AC = ⇒ V = AA S = = . Chọn D ABC . ABC A B C . ABC . . 1 1 1 1 2 2 6 2 12
Câu 5: A C ∩ ABC = C và AA ⊥ ABC ⇒ A C, ABC = A C,AC = ACA = 60° 1 ( ) ( 1 ( )) ( 1 ) 1 ( ) { } 1 AA 1 = ⇒ = tan ACA AA
AC tan ACA mà AC = AB 2 = 2a 2 ⇒ AA = 2a 6 1 1 1 AC 1 1 2 2 3 S
= BA C = a ⇒ V = AA S = a a = a . Chọn B ABC .B 2 ABC A B C . ABC 2 6.2 4 6 . 1 1 1 1 2 BC ⊥ AM
Câu 6: Kẻ AM ⊥ BC. Ta có
⇒ BC ⊥ ( AMA 1 ) BC ⊥ AA1
⇒ (( A BC),( ABC)) = (AM, A M ) = AMA = 60° 1 1 1 AA 1 = ⇒ = tan AMA AA AM tan AMA 1 1 1 AM 2 a 2 2 1 3
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos120° = a 7 ⇒ S = AB AC ° = ABC . .sin120 2 2 3 2SABC a 21 3a 7 3a 21 AM = = ⇒ AA = ⇒ V = AA S = . Chọn B ABC A B C . 1 . 1 1 1 1 BC 7 7 ABC 14
Câu 7: B D ∩ ABCD = D và BB ⊥ ABCD ⇒ B D, ABCD = B D, BD = BDB 1 ( ) ( 1 ( )) ( 1 ) 1 ( ) { } 1 BB a 15 1 = ⇔ = tan BDB BB BD tan BDB mà 2 2
BD = AB + AD = a 5 ⇒ BB = 1 1 1 BD 1 3 3 a 15 2a 15 2 2 S
= AB AD = a ⇒ V = BB S = a = . Chọn B ABCD . 2 ABCD A B C D . ABCD .2 . 1 1 1 1 1 3 3 BD ⊥ OC
Câu 8: Gọi O là giao điểm của AC và BD. Ta có
⇒ BD ⊥ (OCC 1 ) BD ⊥ CC1
⇒ ((DBC ),( ABCD)) = (OC,OC ) = COC = 60° 1 1 1 CC a 2 a 6 1 = ⇒ = tan COC CC CO tan COC = .tan 60° = 1 1 1 CO 2 2 3 a 6 a 6 2 2 S = a ⇒ V = CC S = a = Chọn C ABCD ABCD A B C D . ABCD . . . ' ' ' ' 1 2 2
Câu 9: Gọi M là trung điểm của BC, H là trọng tâm của tam
giác ABC ⇒ A H ⊥ ABC 1 ( ) a a 2 2 3 3 AH = AM = . = 3 3 2 3 2 a 3 2 2
A H = A A − AH = a và S = 1 1 ABC 4 2 3 a 3 a 3 ⇒ V = A H S = a = ABC A B C . ABC . . 1 1 1 1 4 4 Chọn D.
Câu 10: Gọi H là trung điểm của BC ⇒ A H ⊥ ABC 1 ( ) a a 3. 3 3 AH = = 2 2 a 7 2 2
A H = AA − AH = 1 1 2 (a 3)2 3 2 3a 3 S = = ABC 4 4 2 3
a 7 3a 3 3a 21 V = A H S = = ABC A B C . ABC . . 1 1 1 1 2 4 8 Chọn A.
Câu 11: Gọi H là trung điểm của BC ⇒ A H ⊥ ABC 1 ( )
Ta có AA ∩ ABC = A và A H ⊥ ABC 1 ( ) 1 ( ) { }
⇒ ( AA ,( ABC)) = (AA , AH ) = A AH = 60° 1 1 1 a a 3. 3 3 AH = = 2 2 A H 3a 3 1 = ⇒ = tan A AH
A H AH tan A AH = 1 1 1 AH 2 (a 3)2 3 2 3a 3 S = = ABC 4 4 2 3
3a 3 3a 3 27a V = A H S = = . Chọn D. ABC A B C . ABC . . 1 1 1 1 2 4 8
Câu 12: Gọi H là trung điểm của BC ⇒ A H ⊥ ABC 1 ( ) BC ⊥ HK
Kẻ HK ⊥ AB ta có
⇒ BC ⊥ ( A HK 1 ) BC ⊥ A H 1
⇒ (( A AB),( ABC)) = (A K,HK) = A KH = α 1 1 1 A H 2 1 tanα =
⇒ A H = HK tanα = HK 1 HK 3 1 a 3. 3 3a a HK = . = ⇒ A H = 1 2 2 4 2 (a 3)2 3 2 3a 3 S = = ABC 4 4 2 3
a 3a 3 3a 3 V = A H S = = . Chọn B ABC A B C . ABC . . 1 1 1 1 2 4 8
Câu 13: Gọi H là trung điểm của AC. 2 S = a = A H AC AA CC 2 . 1 1 1
AC = AB 2 = a 2 ⇒ A H = a 1 1 2 1 3
⇒ V = A H.S
= a a = a Chọn A ABC . . 1 2 2
Câu 14: Gọi H là trung điểm của AC. ((A B);(ABC)) = A BH = 45° 1 1 AB a ⇒ A H = BH = = 1 2 2 3 a 1 2 a 2
⇒ V = A H.S = a = Chọn D ABC . . 1 2 2 4
Câu 15: Gọi H là trung điểm của AC, kẻ HP ⊥ AB ((A AB);(ABC)) = A PH = 60° 1 1 BC a 3
⇒ A H = PH 3 = 3. = 1 2 2 3 a 3 1 2 a 3
⇒ V = A H.S = a = ABC . . 1 2 2 4 Chọn A.
Câu 16: Kẻ AK ⊥ BC, AP ⊥ A′K
⇒ AP = d ( A ( A′BC)) a 6 ; = 2 Cạnh AB 3 AK = = a 3. 2 Từ 1 1 1 = +
⇒ A′A = a 3 2 2 2 AP A′A AK (2a)2 3 3 ⇒ V = A′ . A S = a = a . Chọn B ABC 3. 3 4
Câu 17: Gọi H là trung điểm của AB, kẻ HP ⊥ AC
((AA′C C′) (ABC)) = ;
A′PH = 60° ⇒ A′H = HP 3 HP HP a 3 3 sin 60 a ° = = ⇒ HP = ⇒ A′H = AH AB 2 2 2 3a ( a)2 3 2 3 3a 3
⇒ V = A′H.S = = . ABC . 2 4 2 Chọn C.
Câu 18: Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC.
(A′A (ABC)) = ,
A′AH = 60° ⇒ A′H = AH 3 AB AH =
⇒ A′H = 2a 3 (2a)2 3 3
⇒ V = A′H.S = a = a ABC 2 . 2 3 4 Chọn C.
( ACC A′′) ⊥ ( ABCD) Câu 19: Ta có (BDD B ′ ′) ⊥ ( ABCD) ( ACC A′′ ) ∩(BDD B ′ ′) = O O ′ ⇒ O O ′ ⊥ ( ABCD). 100 = O′ . O AC AC = 10 Lại có: 105 = O′ . O BD ⇒ BD = 10.5 O O ′ = 10 1 3 ⇒ V = O′ . O S = AC BD = cm Chọn D ABCD 10. . 525 . 2
Câu 20: Ta có O là trung điểm của A′C 1 1 V = = ′ ′ ′ V ′ d O ABB A S AA BO OABA . ( ;( )). 3 2 ABA′ 2 3 1 1 = . . a a a = . 3 2 2 12 Chọn D. 2 Câu 21: Ta có 4 3 V = A′ . A S = A′A = A′A ABC . 4 3. 4 1 S = ′ = ⇒ ′ = ⇒ = ′ A A AB A A V A BC . 8 4 16 3. 2 Chọn C.
Câu 22: Kẻ C H
′ ⊥ ( ABC) ⇒ (CC′ ( ABC)) = ; C C ′ H = 60° C H ′ 3 ⇒ sin 60 a ° = ⇒ C H ′ = CC′ 2 2 3 3a a 3 3a 3 V = C H ′ .S = = ABC . . 2 4 8 Chọn A
Câu 23: Gọi H là trung điểm của AB, HP ⊥ AC.
((AA′C C′) (ABC)) = ;
A′PH = 45° ⇒ A′H = HP HP HP a 3 a 3 sin 60° = = ⇒ HP = ⇒ A′H = AH AB 4 4 2 2 3 a 3 a 3 3 ⇒ = ′ . a V A H S = = . Chọn B ABC . 4 4 16
Câu 24: Giả sử đáy là hình thoi ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O, AC = d Ta có α OB d α α 1 2 α tan =
⇒ OB = tan ⇒ BD = d tan ⇒ S = AC BD = d ABCD . tan 2 d 2 2 2 2 2 2 α 2 2 2S cos d d α d S 2 2 2
AB = OA + OB = + tan = ⇒ h = = 2 2 2 α 2cos AB d 2 α 2S cos α α 2 2 V = . h S = d = dS . Chọn C ABCD . tan 2 sin d 2 2 Câu 25: Ta có 1 3 V = = = = = . Chọn C ′ V ′ V ′ V ′ V ′ ′ ′ a AA MN C AA M B AA C A ABC A B C 9 . . .ABC . 3
Câu 26: Gọi M là trung điểm của BC. BC ⊥ AM Ta có
⇒ BC ⊥ ( AMA′) BC ⊥ AA′
⇒ (( A′BC) ( ABC))
= (AM A′M ) = , , AMA′ = 60° Giả sử: a 3
AB = a ⇒ AM = . 2 AA′ a ′ = ⇒ ′ = 3 tan AMA AA AM tan AMA′ = AM 2 2 2
⇒ A′M = AA′ + AM = a 3 2 1 a 3 S = A′M BC = = ⇒ a = A BC . 2 3 2 ' 2 2 2 a 3 S = = ⇒ V = ′ = = ′ ′ ′ AA S ABC 3 ABC A B C . ABC 3. 3 3 3 . 4 1 V = = Chọn B. ′ V A APQ ABC A′B C ′ ′ 3. . 3
Câu 27: Ta có AC′ ∩ (BCC B
′ ′) = {C }′ và AB ⊥ (BCC B ′ ′)
⇒ ( AC′ (BCC B ′ ′))
= (AC′ BC′) = , , AC B ′ = α AB AB tan AC B ′ = ⇒ BC′ = = α BC′ a cot tan AC B ′ 2 2 2
CC′ = BC′ − BC = a cot α −1 2 3 2 S = a ⇒ V = ′ = − ′ ′ ′ ′ CC S a α ABCD ABCD A B C D . ABCD cot 1 . Chọn C. Câu 28: 1 3 3 S = S ⇒ = = ′ ′ S ′ ′ S ′ ′ S ABM 4 ABBA A B BM 4 ABBA 2 A′BB′ 3 1 ⇒ V = = ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V C .A B BM C .A B B ABC. 2 2 A′B C ′ ′ 1
VC .′A′BB′M ⇒ V = V ⇒ = B ACC M ABC A′B C ′ ′ 1 . . . 2 VB.ACC.M Chọn C
Câu 29: Kẻ C H
′ ⊥ ( ABC) ⇒ (CC′ ( ABC)) = ; C C ′ H = 60° C H ′ b 3 ⇒ sin 60° = ⇒ C H ′ = CC′ 2 2 2 2 2
2 b 3 a 3 a b ⇒ V = = ′ = = ′ ′ ′ V ′ ′ ′ C H S A BCC B ABC A B C . ABC . . . 3 3 3 2 4 4 Chọn B.
Câu 30: Ta có (DIC′) cắt AB tại P như hình vẽ Đặt V = ′ ′ ′ ′ V ABCD A B C D . . Ta có V = + ′ ′ V ′ ′ V C DAPIB C APIB C APD ′ 3 1 3 1 1 1 5 = V + = + = ′ ′ V ′ V V V C ABB C ABD . . 4 2 4 6 2 6 24 1 5 7 ⇒ V = − = ′ V V V IBP.C CD 2 24 24 7 V V1 24 7 ⇒ = = . Chọn B V 7 17 2 V − V 24
Câu 31: Kẻ CP ⊥ AB ⇒ ( A′C ( ABC)) = ; A′CP = 30° ⇒ sin 30 CP ° =
⇒ A′C = 2CP . A′C 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC cos120° ⇒ AB = a 7 . 1 1 S = CP AB = AC BC ° ABC . . .sin120 2 2 a 21 2a 21 ⇒ CP = ⇒ A′C = 7 7 2 2 5
⇒ A′A = A′C − AC = a 7 3 5 1 a 105 ⇒ V = A′ . A S = a AC BC ° = ABC . . .sin120 7 2 14 Chọn B. Câu 32: Ta có 1 1 V = = ′ V ′ ′ ′ ′ V C CBD ABCD. 6 A B C D 6 1V V1 6 1 ⇒ = = . Chọn B. V 1 5 2 V − V 6 Câu 33: 1 1 1 1 V = V = = ′ V ′ ′ ′ V I ABC A ABC . . . ABC.A B C ABC. 2 2 3 6 A′B C ′ ′ Chọn D
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1