Chuyên đề trắc nghiệm tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng Toán 12

Chuyên đề trắc nghiệm tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 12: TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ NG DNG
1) Công thc đnh thc:
.
ab
ad bc
cd
=
2) Định nghĩa tích có hướng của 2 vectơ: Cho 2 vectơ:
(
) (
)
1 11 2 2 2
;y ; ; ; ;z .
u x z v xy
= =

Khi đó tích hướng ca 2 vectơ
( )
(
)
1 11 2 2 2
;y ; ; ; ;z
u x z v xy= =

ký hiu:
,
uv



là mt vectơ được tính
như sau:
( )
1 11 11 1
12 21 12 21 1 2 2 1
2 22 22 2
, ;; ; ;
y zz xx y
uv yz yz zx z x xy x y
y zz xx y


= =−−




3) Tính chất:
, ;, ;, ,uv u uv v uv vu
   
⊥=
   
   
Độ dài ca vectơ tích có hướng
, . .sin( , ).uv u v uv

=

 
Hai vectơ
;uv

cùng phương
Ba vectơ
;;abc

đồng phng khi
, . 0.ab c

=


T đó suy ra 4 điểm A, B, C, D là 4 đnh ca mt t din khi 3 vectơ
;;
AB AC AD
  
không đồng phng
hay
,. 0
AB AC AD


  
và 4 điểm A, B, C, D đồng phng khi
, . 0.
AB AC AD

=

  
4) ng dng:
Diện tích hình bình hành
: ,.
ABCD
ABCD S AB AD

=

 
Diện tích tam giác
1
: ,.
2
ABC
ABC S AB AC

=

 
Th tích khối hp
.''' '
. ' ' ' ': , . '.
ABCD A B C D
ABCD A B C D V AB AD AA

=

  
Th tích tứ din ABCD:
1
, ..
6
ABCD
V AB AC AD

=

  
Ví d 1: Tính tích có hướng ca các cp vectơ sau:
a)
( )
( )
1; 0; 2 ; 0;1; 3 .
ab=−=

b)
(
) ( )
3; 1; 1 ; 2; 1; 2 .
ab=−=

c)
( ) ( )
3;1; 4 ; 1; 1; 2 .ab=−=

d)
( ) ( )
1;3;5 ; 2; 1;3 .ab= =

Li gii:
a)
( )
0 2 2 11 0
, ; ; 2; 3;1 .
1 3 3 00 1
ab
−−

= =




b)
( )
1 1 1331
, ; ; 1; 4;1 .
1 2 2 221
ab
−−

= =


−−


c)
( )
1 44 3 3 1
, ; ; 6;10; 2 .
122 1 1 1
ab
−−

= =


−−


d)
( )
, 4;13; 7 .ab

=−−


Ví d 2:
a) Cho 3 vectơ
( ) (
)
( )
2; 1; 1 ; ; 3; 1 ; 1; 2; 1 .u vm w= = −=

Tìm m để 3 vectơ đồng phng.
b) Cho 3 vectơ
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 ; 2;1; ; 2; ;1 .u v mw m= = =

Tìm m để 3 vectơ không đồng phng.
Li gii:
a) Ta có:
( )
, 2; 2; 6 , . 2 2 4 6 3 8
uv m m uv w m m m
 
= + + =−+ + + + = +
 
 
Ba vectơ
;;uvw

đồng phng
8
3 80 .
3
mm += =
b) Ta có:
(
)
22
, 23;6;3 ,.466 3 109uv m m uv w m m m m m
 
= = −+ −= +
 
 
Để 3 vectơ
;;
uvw

không đồng phẳng thì
2
1
, . 0 10 9 0 .
9
m
uv w m m
m

≠⇔ + ≠⇔


Ví d 3: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho 4 điểm:
(1; 0;1); ( 1;1; 2);
AB
( 1;1; 0); (2; 1; 2).CD −−
a) Chứng minh rằng A, B, C, D là 4 đỉnh ca mt t din.
b) Tính thể tích tứ din ABCD. Suy ra độ dài đường cao ca t diện qua đỉnh A.
Li gii:
a) Ta có:
( 2;1;1); ( 2;1; 1); (1; 1; 3).AB AC AD= = = −−
  
Suy ra
, ( 2; 4;0) , . 2 0 ; ;AB AC AB AC AD AB AC AD
 
=−− =
 
       
không đồng phng
Do đó A, B, C, D là 4 đỉnh ca mt t din.
b) Th tích tứ din ABCD là:
11
, . ( ).
63
ABCD
V AB AC AD đvtt

= =

  
Li có:
(0;0; 2); (3; 2; 4) , ( 4; 6;0)BC BD BC BD

= = −− =−−

   
3
1 13
, 13 ( ,( )) .
2 13
ABCD
BCD
BCD
V
S BC BD d A BCD
S

⇒= = = =

 
Ví d 4: Trong không gian với h trc ta đ Oxyz, cho 4 điểm:
( 3;5;15), (0;0;7), (2; 1; 4),A BC−−
(4; 3; 0).
D
Chứng minh rằng AB CD ct nhau.
Li gii:
Ta có:
(3;5;8); (5;6;11); (7;8;15)
AB AC AD= −− = −− = −−
  
(2; 2; 4)CD
= −−

Do
, (7; 7;7) , . 0 ; ;
AB AC AB AC AD AB AC AD
 
=−⇒ =
 
       
đồng phng (1)
Mặt khác
.
AB k CD AB
≠⇒
  
CD

không cùng phương (2)
T (1) và (2) suy ra AB CD ct nhau.
Ví d 5: Cho 3 vectơ
(3;7;0); (2;3;1); (3; 2;4).u vw= = =

a) Chứng minh 3 vectơ
;;uvw

không đồng phng.
b) Biu th vectơ
( 4; 12;3)
a =−−
theo 3 vectơ
;; .uvw

Li gii:
a) Ta có:
, (7; 3; 5) , . 7 0 3uv uv w
 
= −− =
 
 
vectơ
;;uvw

không đồng phng.
b) Gi sử
. . . ( 4; 12;3) (3 ;7 ; 0) (2 ;3 ; ) (3 ; 2 ; 4 )amunvpw mm nnn p pp
= + + ⇔− = + +

3 23 4 5
7 3 2 7 7.
43 1
mnp m
mn p n
np p
++= =


+− = =


+= =

Vy
5. 7. .
a u vw=−+

Ví d 6: Cho 4 điểm
(1;1; 0); (0; 2;1); (1; 0; 2); (1;1;1)AB C D
a) Chứng minh 4 điểm đã cho đồng phẳng, tính thể tích tứ din ABCD.
b) Tính diện tích các mt ca t din ABCD.
c) Tính độ dài các đường cao ca t din ABCD.
Li gii:
a) Ta có:
( 1;1; 0); (0; 1; 2); (0; 0;1)AB AC AD= =−=
  
Suy ra
, . (3; 2;1).(0; 0;1) 1 ; ;AB AC AD AB AC AD

= =

     
không đồng phng
Do đó 4 điểm A, B, C, D không đồng phng
Th tích tứ din ABCD là:
11
,. .
66
ABCD
V AB AC AD

= =

  
b) Ta có:
1 14 1 1
, ; ,.
2 22 2
ABC ACD
S AB AC S AC AD
∆∆

= = = =

   
1 21 3
,; ,.
2 22 2
ADB BCD
S AD AB S BC BD
∆∆
 
= = = =
 
   
c) Ta
13
.
3
V
V Sh h
S
= ⇒=
Gi
;;;
ABCD
hhhh
lần lượt là đ dài đường cao h t A, B, C, D ca t din
thì ta có:
3 3 3 31 3 1
; 1; ; .
3
2 14
A BC D
BCD ACD ABD ABC
V VV V
h hh h
S SS S
= = = = = = = =
Ví d 7: Cho 3 điểm
(1; 0;0); (0;0;1) và (2;1;1).AB C
a) Chng minh 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh ca một tam giác, tính diện tích tam giác đó.
b) Tính độ dài đường cao
A
h
k t đỉnh A ca tam giác ABC.
Li gii:
a)
( 1; 0;1); (1;1;1) , ( 1; 2; 1) 0 ;AB AC AB AC AB AC

= = = ≠⇒

     
không cùng phương hay 3 điểm
A, B, C là 3 đỉnh ca mt tam giác.
Diện tích tam giác
ABC
16
,.
22
ABC
S AB AC

= =

 
b) Ta có:
2
6 30
.
5
5
ABC
A
S
h
BC
= = =
d 8: Cho t din ABCD
(2;1; 1), (3;0;1), (2; 1;3)
A BC−−
điểm D thuc trc Oy. Biết
5.
ABCD
V =
Tìm ta đ điểm D.
Li gii:
Gi
(0; ;0)D y Oy
ta có:
(1; 1; 2); ( 2; 1;1); (0; 2; 4)AB AD y AC= =−− =
  
Suy ra
, (0; 4; 2) , . 4( 1) 2 4 2AB AC AB AC AD y y
 
= −− = = +
 
    
Do
7
1
5 .4 2 5 .
8
6
ABCD
y
Vy
y
=
= +=
=
Vy
(0; 7;0)D
hoc
(0;8; 0).
D
Ví d 9: Chứng minh đẳng thc:
( )
2
2
22
. . ,.a b ab a b

−=


Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
22 22 22 22
2 22
VT . . cos ( , ) . 1 cos , . .sin ,ab ab ab ab ab ab ab= =−=
   
Li có:
( )
, . .sin ,ab a b ab

=

 
Do đó
( )
2
2
22
.. ,a b ab a b

−=


(đpcm).
d 10: Trong không gian tọa đ Oxyz cho 3 vectơ
( 2;3; 2 ); (2; 1; ); (1; 2;1)am m b m c+−

. Gi S là tp
hp các giá tr ca tham s m để 3 vectơ trên đồng phng. S phn t ca tp hp S là:
a) 0. b) 1. c) 2. d) 3.
Li gii:
Ta có:
(
)
2
, 5 ;2 ; 8
ab mmm m

= −−


Ba vectơ đã cho đồng phng khi
2
,.0542 80ab c m m m m

= + −=


2
2 8 8 0 2.mm m⇔− + = =
Do đó tập hp S có một phn t. Chn B.
Ví d 11: Cho 2 vectơ
(1; 2; 1); (1; 3; ).
u vx=−=

Tìm x biết rằng
, 30.uv

=


A.
1.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
2.x
=
Li gii:
Ta có:
, ( 2 3; 1; 5)uv x x

= +−


Do đó
22 2
, (2 3) ( 1) 25 30 5 10 5 0 1.uv x x x x x

= + + + = += =


Chn B.
Ví d 12: Cho 3 vectơ
(1; ; 1); (0;2;1); ( ;7;2).u x v wx=−= =

Tìm x biết rằng
, . 0.uv w

=


A.
1.x
= ±
B.
3.x
= ±
C.
1
.
3
x
x
=
=
D.
3
.
1
x
x
=
=
Li gii:
22
1
, ( 2; 1; 2) , . 2 7 4 0 2 3 0 .
3
x
uv x uv w x x x x
x
=
 
= + = + −+= + −=
 
=
 
Chn C.
d 13: Cho 2 vectơ
u
v
biết
2; 3.uv= =

Góc gia 2 vectơ
u
v
45
o
, độ dài vectơ
5, 3uv



là:
A.
7 2.
B. 15. C.
15 2.
D. 45.
Li gii:
Do
( ) ( )
, 45 5 , 3 135 .
oo
uv u v= −=

Ta có:
( )
0
5 , 3 5 . 3 .sin 5 , 3 5 2.9.sin135 45.uv u v uv

= −= =

 
Chn D.
d 14: Trong không gian tọa đ Oxyz, cho các điểm
(3;1; 1); (1;0;2); (5;0;0).A BC
Tính diện tích tam
giác ABC.
A.
21.
B.
21
.
3
C.
42.
D.
2 21.
Li gii:
Ta có:
( 2; 1;3); (2; 1;1) , (2;8; 4).
AB AC AB AC

=−− = =

   
Vy din tích tam giác ABC
1
. , 21.
2
ABC
S AB AC

= =

 
Chn A.
d 15: Trong không gian tọa đ Oxyz cho 4 điểm
(0;1;1); ( 1; 0; 2); ( 1;1;1); (1; 4; 7 ).AB C D−−
Khong
cách t điểm D đến mt phng (ABC) là:
A.
92
.
2
D
h =
B.
9.
D
h =
C.
92
.
4
D
h =
D.
9 2.
D
h =
Li gii:
Ta có:
( 1; 1;1); ( 1; 0; 0); (1; 3; 6)AB AC AD
=−− = =
  
Li có:
( )
13
, 0;1;1 , . .
62
ABCD
AB AC V AB AC AD
 
= −− = =
 
    
Mặt khác:
( ;( ))
1 2 3 9 92
,.
22 2
2
ABC D ABC D
ABC
V
S AB AC d h
S

= =⇒====

 
Chn A.
Ví d 16: Trong không gian tọa đ Oxyz cho 3 điểm
(1;1;1), ( 1; 7; 3), ( 1; ; 0).
A B Cm m−− +
Biết din tích
tam giác ABC bằng
3 3.
Tng tt c các giá tr của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii:
Ta có:
( 2; 6; 4); ( ; 1; 1)AB AC m m= = −−
 
Khi đó
, (4 10;2 4 ; 8 2)AB AC m m m

= + −+

 
22 2
11
, (4 10) (2 4 ) ( 8 2) 3 3.
22
ABC
S AB AC m m m

= = + + +− + =

 
22 2 2
1
(2 5) (1 2 ) ( 4 1) 3 3 24 24 27 27 1.
0
m
m m m mm T
m
=
+ + +− + = + = =
=
Chn A.
Ví d 17: Trong không gian tọa đ Oxyz cho 4 điểm
( 1; ; 2 1); ( 1; 0; 2); ( 1;1; 0); ( 2;1; 2).Am m m B C D −−
Biết th tích của t din ABCD bằng
5
6
. Tng tt c các giá tr ca tham s m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
A. 1. B.
9
.
7
C. 9. D.
5
.
7
Li gii:
Ta có:
(0;1; 2); (3;1; 4) , ( 2; 6; 3)BC BD BC BD

= = =−−−

   
Li có:
11
(;;23) , . 2669
66
ABCD
BA m m m V BC BD BA m m m

= = =−−+

   
1
15
14 9 9 14 5 .
2
66
7
m
mm
m
=
= +=⇔− =
=
Chn B.
Ví d 18: Trong không gian tọa đ Oxyz cho 3 điểm
(1;1;1); ( 1; 7; 3); ( 2;1; 0).AB C−−
Tìm điểm D thuc Oz
sao cho bốn điểm A, B, C, D đồng phng.
A.
(1; 2; 0).D
B.
(0;0;3).D
C.
(0;0; 3).D
D.
(0;0; 2).D
Li gii:
Do điểm
(0;0; )D Oz D d∈⇒
Ta có:
( 2; 6; 4); (1; 0; 1); ( 1; 1; 1)AB AC AD d= = =−−
  
Để bốn điểm A, B, C, D đổng phẳng thì
,. 0AB AC AD

=

  
( 6; 6; 6).( 1; 1; 1) 0 6 6 6 6 0 3 (0;0;3).d d dD−−− =+− += =⇒
Chn B.
d 19: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
(1; 0;3); ( 1; 2;1); (0;1; 4).AB C
Biết
(; ;)
o oo
Hx y z
trc
tâm ca tam giác ABC. Tính
.
oo
Px y=
A.
1.P =
B.
1
.
2
P
=
C.
1
.
2
P =
D.
2.P =
Li gii:
Gi
(;;)H abc
là trc tâm tam giác ABC thì
;;AB AC AH
  
đồng phng
Ta có:
( 2; 2; 2) 2(1; 1;1); ( 1;1;1);
AB AC −= =
 
( ; 1; 4); ( 1; 2; 1); ( 1; ; 3)
CHabc BHab c AHabc= −− =+ =
  
Suy ra
, (4;4;0) 4(1;1;0)AB AC

= =

 
Mặt khác
1
,0
4
10
31
. 0 1 40 .
42
1 2 10
.0
7
2
a
AB AC AH
ab
CH AB a b c b P
ab c
BH AC
c
=

=

+−=

= ++ = = =


+−+=
=

=
  
 
 
Chn B.
Ví d 20: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
(2;0; 2); (3; 1; 4); ( 2; 2; 0).AB C −−
Đim D nm trong mt
phng (Oyz) cao đ âm sao cho thể tích ca khi t din ABCD bằng 2 và khong cách t D đến mt
phng (Oxy) bằng 1. Khi đó có tọa đ điểm D thỏa mãn bài toán là
A.
(0; 3; 1).D
B.
(0;3;1).D −−
C.
(0;1; 1).D
D.
(0; 2; 1).D
Li gii:
( ) (0;;),
D Oyz D b c∈⇒
do cao độ âm nên c < 0.
Khoảng cách từ D đến mt phng
c
và bằng 1
11
cc =⇒=
(do c < 0)
(0; ; 1).
Db
⇒−
Ta có
(1; 1; 2)
( 4; 2; 2) , (2;6; 2) , . 4 6 2 6 6 6( 1)
( 2; ;1)
AB
AC AB AC AB AC AD b b b
AD b
= −−
 
= = =−+ = =
 
=

     

1
,. 1
6
ABCD
V AB AC AD b

⇒= =

  
Mặt khác
3 (0; 3; 1)
2 12 .
1 (0;1;1)
ABCD
bD
Vb
bD
=

= −=

= −−

Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
,ab

là các vectơ khác
0.
Kết lun nào là sai?
A.
, ,.ab ba

=

 
B.
,ab



không vuông góc vi
a
b
.
C.
, ,.kab k ab

=

 
D.
, . sin( , )ab a b ab

=

 
.
Câu 2: Cho
( 2; 5;3), ( 4;1; 2).ab= =−−

Kết qu ca biu thc
,ab



A.
216.
B.
405.
C.
749.
D.
708.
Câu 3: Cho
(1; ; 2), ( 1; 2;1), (0; 2; 2).
a t bt c t= =+=

Xác đnh t để
,,
abc

đồng phng
A.
1.
t
=
B.
2.t
=
C.
1
.
2
t
=
D.
2
.
5
t =
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
(1; 2 1), (3; 0; 4), (2;1; 1).A BC−−
Độ dài đường
cao h t đỉnh A ca
ABC
A.
6.
B.
33
.
50
C.
56
.
9
D.
50
.
33
Câu 5: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
(1; 0; 1), (1; 2; 2 ) .AB−−
Din tích tam giác OAB bng:
A.
17
.
2
B.
11.
C.
6.
D.
6
.
2
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho tam giác ABC vi
(1; 0;1), (0; 2; 3), (2;1; 0).AB C
Độ dài
đường cao k t C ca tam giác ABC
A.
26.
B.
26
.
2
C.
26
.
3
D. 26.
Câu 7: Cho tam giác ABC biết
(2; 0; 0), (0; 3;1), ( 1; 4; 2).
A BC
Độ dài trung tuyến AM và đưng cao AH
lần lượt là:
A.
83
2
2 2.
B.
83
2
2.
C.
79
2
2.
D.
79
2
2 2.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hình bình hành ABCD
(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0; 5).A BC −−
Din tích hình bình hành ABCD bng
A.
245.
B.
345.
C.
615.
D.
618.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm không đồng phng
( 2; 1; 2 ), ( 1;1; 2 ), ( 1;1; 0 ), (1; 0; 1) .A B CS−−
Độ dài đường cao ca hình chóp S.ABC xut phát t đỉnh S
bng
A.
1
3 3.
B.
1
.
13
C.
2
.
13
D.
13.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm
(1; 0; 0), ( 0; 1; 0 ), (0; 1; 1), (1;1;1)ABCD
không đồng phng. T
din ABCD có th tích là
A.
1
.
6
B.
2
.
3
C.
2.
D.
1
.
3
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho 4 điểm
(1; 2; 2), (0; 1; 2), (0; 2; 3)ABC−−
( 2; 1;1) .
D
−−
Th tích t din ABCD
A.
1
.
2
B.
5
.
3
C.
5
.
6
D.
1
.
6
Câu 12: Cho
(3; 0; 0); (0;3; 0); (0; 0; 3); (1; 1; 0)ABC D
thì th tích ca t din ABCD
A.
1
.
2
B. 27. C.
9
.
2
D. 3.
Câu 13: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’
(0; 0; 0), (1; 0; 0), (0;1; 0), ' (0; 0; 2)A BDA
thì th tích V ca t din ABA’C’ bng:
A. 1. B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
6
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho
(1;1; 6), ( 0; 0; 2), ( 5; 1; 2) , ' ( 2; 1; 1).
AB C D −−
Nếu ABCD.A’B’C’D’
là hình hp thì th tích ca nó là:
A. 36 (đvtt). B. 38 (đvtt). C. 40 (đvtt). D. 42 (đvtt).
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(5; 3; 4)A
đim
(1; 3; 4)
B
. Tìm ta đ điểm C thuc mt
phng (Oxy) sao cho tam giác ABC cân ti Ccó din tích bng
8 5.
A.
(3;7;0)
.
C (3; 1; 0 )
C
B.
(3;7;0)
.
C (3; 1; 0)
C
C.
( 3; 7; 0)
.
C ( 3; 1; 0 )
C −−
−−
D.
( 3; 7; 0)
.
C (3; 1; 0)
C
−−
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho 4 điểm
(2; 4; 1), (1; 4; 1), (2; 4; 3), (2; 2; 1).
A B CD−−
Tìm ta đ điểm M để
22 2 2
MA MB MC MD+++
đạt giá tr nh nht.
A.
7 14
; ;0 .
33
M



B.
74
; ;0 .
33
M



C.
7 14
; ;0 .
44
M



D.
(0; 0;1).
M
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm
(3; 1;1), (0; 3;3), (1;7;1).AB C−−
Biết rng ta đ
điểm M tha mãn
2MA MB MC++
  
đạt giá tr nh nht có dng
( ;0; ), ( , ).M a b ab
Khi đó
22
3ab+
bng
A. 16. B. 4. C. 11. D. 13.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Theo lý thuyết SGK thì hiển nhiên A sai, B đúng, C đúng, D đúng. Chn A.
Câu 2: Ta có
(
)
533 225
, ; ; 13; 16;18 , 749.
1 22 441
ab ab
−−
 
= =−− =

 
−− −−

 
Chn C.
Câu 3: Để
,,abc

đồng phẳng khi và chỉ khi
, . 0.ab c

=


Ta có
( )
2
22 1 1
, ; ; 4;2 1;2
2 11 1 12
tt
ab t t t t
tt


= = + −−


++


Suy ra
2
2
, . (2 1)( 2) 2(2 ) 0 .
5
ab c t t t t t

= + + −− = =


Chn D.
Câu 4: Diện tích tam giác ABC
1 52
,.
22
ABC
S AB AC

= =

 
Ta có
2.
56
( 1;1; 5) 27 ( , ) .
9
ABC
S
BC BC d A BC
BC
= = → = =

Chn C.
Câu 5: Ta có
222
1 1 17
, (2) (3) (2) .
22 2
OAB
S OA OB

= = +− +− =

 
Chn A.
Câu 6: Diện tích tam giác ABC
1 26
,.
22
ABC
S AB AC

= =

 
Ta có
2.
26
( 1;2;2) 3 ( , ) .
3
ABC
S
AB AB d C AB
AB
= = → = =

Chn C.
Câu 7: Diện tích tam giác ABC
16
,.
22
ABC
S AB AC

= =

 
Ta có:
2.
( 1;1;1) 3 ( , ) 2.
ABC
S
BC BC d A BC
BC
= = → = =

Ta đ trung điểm M ca BC
1 7 3 83
;; .
222 2
M AM

⇒=


Chn B.
Câu 8:
( 1; 3;1); ( 4; 4;9)AB AC=−− =
 
Diện tích hình bình hành ABCD bng:
( )
2 , 23;5; 8 618.
ABC
S S AB AC

= = = −=

 
Chn D.
Câu 9:
(1; 1; 3); ( 2;1;1); ( 2;1; 1)SA SB SC= −− = =
  
Th tích hình chóp
.S ABC
.
11
,. .
63
S ABC
V SA SB SC

= =

  
Mặt khác
1
( 3;2;4); ( 3;2;2) , 13.
2
ABC
AB AC S AB AC

= = ⇒= =

   
Khi đó
31
.
13
S
V
h
S
= =
Chn B.
Câu 10:
( 1;1; 0); ( 1;1;1); (0;1;1)AB AC AD= =−=
  
Th tích t din ABCD là:
11
,. .
66
ABCD
V AB AC AD

= =

  
Chn A.
Câu 11:
( 1;1; 0); ( 1; 0;1); ( 3;1; 1)AB AC AD= = =−−
  
Th tích t din ABCD là:
1 31
,. .
6 62
ABCD
V AB AC AD

= = =

  
Chn A.
Câu 12:
( 3; 3; 0); ( 3; 0;3); ( 2; 1; 0)AB AC AD= = =−−
  
Th tích t din ABCD là:
1 27 9
,. .
6 62
ABCD
V AB AC AD

= = =

  
Chn C.
Câu 13:
(1; 0;0); (0;1; 0); ' (0; 0; 2)AB AD AA= = =
  
Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp chữ nht nên
' ' (1;1; 2)AB AD AA AC++ = =
   
Th tích V ca t din ABA’C’ bng :
1 21
, '. ' .
6 62
V AB AA AC

= = =

  
Chn C.
Câu 14: Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp nên ABCD là hình bình hành
Ta có
( 1; 1; 4) ( 5 ;1 ; 2 ) ( 1; 1; 4)
DD D
AB DC x y z= =−− =−−
 
Suy ra
( 4; 2; 2)D
−−
khi đó
' (6; 1;1); (5; 1; 4); ( 1; 1; 4)DD DA DC= = −− =−−
  
Th tích của khối hộp là
, ' 38.V DA DC DD

= =

  
Chn B.
Câu 15: Ta có
( 4; 0;8); 4 5.
AB AB=−=

Gi
(3; 3; 0)I
là trung điểm ca AB
( ; ;0)Cxy
ta có:
CA CB CI AB= ⇒⊥
 
( 4;0;8).(3 ;3 ;0) 3.xy x
⇔− =
Suy ra
(3; ;0),Cy
mặt khác
7
11
. 3 .4 5 8 3 3 4 .
1
22
ABC
y
S CI AB y y
y
=
= = = −=
=
Chn B.
Câu 16: Gi G là trọng tâm tứ diện khi đó
0GA GB GC GD+++ =
   
Khi đó
7 14
; ;0 ,
44
G



ta có:
22 2 2
22 2 2
MA MB MC MD MA MB MC MD
+++ =+++
   
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
2 22 2 2
4 2( )
MG GA MG GB MG GC MG GD
MG MG GA GB GC GD GA GB GC GD
=+++++ ++
= + +++ + + + +
       
    
222 2 2
4MG GA GB GC GD= +++ +
nh nht
2
MG
nh nht
7 14
0 ; ;0 .
44
MG M G

=⇔≡


Chn C.
Câu 17: Gi I là điểm tha mãn
2 0 (1; 0; 2)IA IB IC I+ +=
  
Khi đó
2 22 4
MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI+ + = ++ + + + =
         
nh nht
MI
nh nht
Suy ra
22
1
(1;0;2) 3 13
2
a
MI a b
b
=
⇒+ =
=
. Chn D.
| 1/13

Preview text:

CHỦ ĐỀ 12: TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG a b
1) Công thức định thức: = ad − . bc c d  
2) Định nghĩa tích có hướng của 2 vectơ: Cho 2 vectơ: u = (x ; y ; z ;v = x ; y ;z . 1 1 1 ) ( 2 2 2)    
Khi đó tích có hướng của 2 vectơ u = (x ; y ; z ;v = x ; y ;z ký hiệu: u,v là một vectơ và được tính 1 1 1 ) ( 2 2 2)      y z z x x y  như sau: 1 1 1 1 1 1 u,v =  ; ;
 = ( y z y z ; z x z x ; x y x y 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 )   y z z x x y  2 2 2 2 2 2           
3) Tính chất: u,v ⊥ u; u,v ⊥ ;
v u,v = − v,u              
Độ dài của vectơ tích có hướng u,v = u . v .sin(u,v).       
Hai vectơ u; v cùng phương ⇔ u,v = 0 (0;0;0).         Ba vectơ ; a ;
b c đồng phẳng khi a,b.c = 0.  
  
Từ đó suy ra 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện khi 3 vectơ A ;
B AC; AD không đồng phẳng
  
  
hay AB, AC.AD ≠ 0  
và 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng khi AB, AC.AD = 0.   4) Ứng dụng:  
 Diện tích hình bình hành ABCD : S = AB ADABCD , .      Diện tích tam giác 1 ABC : S = AB ACABC , . 2  
  
 Thể tích khối hộp ABC .
D A'B 'C 'D ': V
= AB ADAA ABCD A B C D , . ' . . ' ' ' '  
  
 Thể tích tứ diện ABCD: 1 V
= AB ACAD ABCD , . . 6  
Ví dụ 1: Tính tích có hướng của các cặp vectơ sau:     a) a = (1;0; 2 − );b = (0;1;3).
b) a = (3;1;− ) 1 ;b = (2;1; 2 − ).     c) a = ( 3 − ;1;4);b = (1; 1; − 2).
d) a = (1;3;5);b = (2; 1 − ;3). Lời giải:    0 2 − 2 − 1 1 0 
a)a,b =  ; ;  = (2; 3 − ; ) 1 .    1 3 3 0 0 1     1 1 − 1 − 3 3 1 
b)a,b =  ; ;  = ( 1; − 4; ) 1 .   1 2 − 2 −  2 2 1     1 4 4 3 − 3 − 1 
c)a,b =  ; ;  = (6;10;2).   1 − 2 2 1 1 1 −    
d)a,b = ( 4 − ;13; 7 − ).   Ví dụ 2:   
a) Cho 3 vectơ u = (2; 1; − ) 1 ;v = ( ; m 3;− ) 1 ;w = (1;2; )
1 . Tìm m để 3 vectơ đồng phẳng.   
b) Cho 3 vectơ u = (1;2;3);v = (2;1;m);w = (2; ; m )
1 . Tìm m để 3 vectơ không đồng phẳng. Lời giải:     
a) Ta có: u,v = ( 2;
m + 2;m + 6) ⇒ u,v.w = 2
− + 2m + 4 + m + 6 = 3m + 8        Ba vectơ u; ; v w đồng phẳng 8
⇔ 3m + 8 = 0 ⇔ m = − . 3     
b) Ta có: u v = ( m − − m − ) 2 2 , 2 3;6
; 3 ⇒ u,v.w = 4m − 6 + 6m m − 3 = −m +10m − 9           m ≠ 1 Để 3 vectơ u; ;
v w không đồng phẳng thì 2
u,v.w ≠ 0 ⇔ −m +10m −9 ≠ 0 ⇔    . m ≠ 9
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm: A(1;0;1); B ( 1; − 1;2); C ( 1; − 1;0); D (2; 1; − 2 − ).
a) Chứng minh rằng A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện.
b) Tính thể tích tứ diện ABCD. Suy ra độ dài đường cao của tứ diện qua đỉnh A. Lời giải:   
a) Ta có: AB = ( 2 − ;1;1); AC = ( 2 − ;1; 1 − ); AD = (1; 1; − 3 − ).  
  
  
Suy ra AB, AC = ( 2; − 4;
− 0) ⇒ AB, AC.AD = 2 ≠ 0 ⇒ A ; B AC; AD     không đồng phẳng
Do đó A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện.
  
b) Thể tích tứ diện ABCD là: 1 1 V
= AB ACAD = đvtt ABCD , . ( ). 6   3     Lại có: BC = (0;0; 2 − ); BD = (3; 2; − 4
− ) ⇒ BC, BD = ( 4; − 6; − 0)   1   3VABCD 13 ⇒ S =   = ⇒ = = ∆ BC BD d A BCD BCD , 13 ( ,( )) . 2   S BCD 13
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm: A( 3
− ;5;15), B (0;0;7), C (2; 1 − ;4), D (4; 3
− ;0). Chứng minh rằng AB CD cắt nhau. Lời giải:     Ta có: AB = (3; 5 − ; 8 − ); AC = (5; 6 − ; 1 − 1); AD = (7; 8 − ; 1 − 5) và CD = (2; 2; − 4 − )  
  
  
Do AB, AC = (7; 7;
− 7) ⇒ AB, AC.AD = 0 ⇒ A ; B AC; AD     đồng phẳng (1)    
Mặt khác AB k.CD AB CD không cùng phương (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD cắt nhau.   
Ví dụ 5: Cho 3 vectơ u = (3;7;0); v = (2;3;1); w = (3; 2 − ;4).   
a) Chứng minh 3 vectơ u; ;
v w không đồng phẳng.    
b) Biểu thị vectơ a = ( 4; − 1
− 2;3) theo 3 vectơ u; ; v . w Lời giải:        
a) Ta có: u,v = (7; 3 − ; 5)
− ⇒ u,v.w = 7 ≠ 0 ⇒ 3     vectơ u; ;
v w không đồng phẳng.    
b) Giả sử a = . m u + . n v + . p w ⇔ ( 4; − 1 − 2;3) = (3 ; m 7 ; m 0) + (2 ; n 3 ; n n) + (3p; 2 − p;4 p) 3
m + 2n + 3p = 4 − m = 5 −     
7m 3n 2 p 7  ⇔ + − =
⇔ n = 7 . Vậy a = 5.
u + 7.v − . w n 4p 3  + = p = 1 −  
Ví dụ 6: Cho 4 điểm A(1;1;0); B (0;2;1); C (1;0;2); D (1;1;1)
a) Chứng minh 4 điểm đã cho đồng phẳng, tính thể tích tứ diện ABCD.
b) Tính diện tích các mặt của tứ diện ABCD.
c) Tính độ dài các đường cao của tứ diện ABCD. Lời giải:   
a) Ta có: AB = ( 1; − 1;0); AC = (0; 1; − 2); AD = (0;0;1)
  
  
Suy ra AB, AC.AD = (3;2;1).(0;0;1) =1⇒ A ; B AC; AD   không đồng phẳng
Do đó 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng
  
Thể tích tứ diện ABCD là: 1 1 V
= AB ACAD = ABCD , . . 6   6     b) Ta có: 1 14 1 1 S =   = =   = ∆ AB AC SAC AD ABC , ; ACD , . 2   2 2   2 1   2 1   3 S =   = =   = ∆ AD AB SBC BD ADB , ; BCD , . 2   2 2   2 c) Ta có 1 3V
V = Sh h =
. Gọi h h h h lần lượt là độ dài đường cao hạ từ A, B, C, D của tứ diện
A; B ; C ; 3 S D thì ta có: 3V 3 3V 3V 1 3V 1 h = = h = = h = = h = = A ; B 1; C ; D . S S S S BCD 3 ACD ABD 2 ABC 14
Ví dụ 7: Cho 3 điểm A(1;0;0); B (0;0;1) và C (2;1;1).
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác, tính diện tích tam giác đó.
b) Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. A Lời giải:       a) AB = ( 1;
− 0;1); AC = (1;1;1) ⇒ AB, AC = ( 1; − 2; 1 − ) ≠ 0 ⇒ A ; B AC  
không cùng phương hay 3 điểm
A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.  
Diện tích tam giác ABC là 1 6 S = AB AC = ABC , . 2   2 b) Ta có: 2SABC 6 30 h = = = A . BC 5 5
Ví dụ 8: Cho tứ diện ABCDA(2;1; 1
− ), B (3;0;1), C (2; 1
− ;3) và điểm D thuộc trục Oy. Biết V = ABCD 5.
Tìm tọa độ điểm D. Lời giải:   
Gọi D(0; y;0)∈Oy ta có: AB = (1; 1; − 2); AD = ( 2
− ; y −1;1); AC = (0; 2 − ;4)  
  
Suy ra AB, AC = (0; 4; − 2
− ) ⇒ AB, AC.AD = 4 − (y −1) − 2 = 4 − y + 2     1  y = 7 − Do V = ⇒ − y + = ⇔ ABCD 5 . 4 2 5  . 6  y = 8 Vậy D (0; 7
− ;0) hoặc D (0;8;0).      
Ví dụ 9: Chứng minh đẳng thức: 2 2
a . b − ( .ab)2 2 = a,b .   Lời giải:               Ta có: 2 2 2 2 2 2 = a b a b a b = a b ( − (a b) 2 2 2 2 2 VT . . cos ( , ) . 1 cos ,
= a . b .sin (a,b)      
Lại có: a,b = a . b .sin   (a,b)       Do đó 2 2
a . b − ( .ab)2 2 = a,b   (đpcm).   
Ví dụ 10: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 vectơ a (m + 2;3;2m); b (2; 1
− ;m); c (1;2;1) . Gọi S là tập
hợp các giá trị của tham số m để 3 vectơ trên đồng phẳng. Số phần tử của tập hợp S là: a) 0. b) 1. c) 2. d) 3. Lời giải:   Ta có: a b =   ( 2 , 5 ;2
m m m ;−m −8)   
Ba vectơ đã cho đồng phẳng khi 2
a,b.c = 0 ⇔ 5m + 4m − 2m m −8 = 0   2 ⇔ 2
m + 8m −8 = 0 ⇔ m = 2.
Do đó tập hợp S có một phần tử. Chọn B.    
Ví dụ 11: Cho 2 vectơ u = (1;2; 1 − ); v = (1; 3
− ; x). Tìm x biết rằng u,v = 30.   A. x = 1. − B. x =1. C. x = 2. − D. x = 2. Lời giải:  
Ta có: u,v = (2x − 3; x +1; 5 − )     Do đó 2 2 2
u,v = (2x −3) + (x +1) + 25 = 30 ⇔ 5x −10x + 5 = 0 ⇔ x =1.   Chọn B.      
Ví dụ 12: Cho 3 vectơ u = (1; ; x 1
− ); v = (0;2;1); w = ( ;
x 7;2). Tìm x biết rằng u,v.w = 0.   x =1 x = 3 A. x = 1. ± B. x = 3. ± C.  . D.  . x = 3 − x = 1 Lời giải:      x =1 2 2
u,v = (x + 2; 1;
− 2) ⇒ u,v.w = x + 2x − 7 + 4 = 0 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔      . Chọn C.x = 3 −      
Ví dụ 13: Cho 2 vectơ u v biết u = 2; v = 3. Góc giữa 2 vectơ u v là 45o , độ dài vectơ   5u, 3 − v   là: A. 7 2. B. 15. C. 15 2. D. 45. Lời giải:    
Do ( , ) = 45o ⇒ (5 , 3 − ) =135 .o u v u v      
Ta có:  u v = u v   ( u v) 0 5 , 3
5 . 3 .sin 5 , 3 = 5 2.9.sin135 = 45. Chọn D.
Ví dụ 14: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3;1; 1
− ); B (1;0;2); C (5;0;0). Tính diện tích tam giác ABC. A. 21. B. 21 . C. 42. D. 2 21. 3 Lời giải:     Ta có: AB = ( 2; − 1 − ;3); AC = (2; 1
− ;1) ⇒ AB, AC = (2;8;4).    
Vậy diện tích tam giác ABC là 1 S = AB AC = Chọn A. ABC . , 21. 2  
Ví dụ 15: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(0;1;1); B ( 1; − 0;2); C ( 1;
− 1;1); D (1;4;7). Khoảng
cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là: A. 9 2 h = B. h = C. 9 2 h = D. h = D 9 2. D . D 9. D . 2 4 Lời giải:    Ta có: AB = ( 1; − 1; − 1); AC = ( 1; − 0;0); AD = (1;3;6)  
  
Lại có: AB AC = ( − − ) 1 3 , 0; 1; 1 ⇒ V
= AB ACAD = ABCD , . .   6   2   Mặt khác: 1 2 3V 9 9 2 S =   = ⇒ = = = = Chọn A.AB AC d h ABC , D ABC D . ( ;( )) 2   2 SABC 2 2
Ví dụ 16: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1;1), B ( 1; − 7; 3
− ), C (m +1; ;
m 0). Biết diện tích
tam giác ABC bằng 3 3. Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:   Ta có: AB = ( 2; − 6; 4 − ); AC = ( ; m m −1; 1 − )  
Khi đó AB, AC = (4m −10;2 + 4 ; m 8 − m + 2)   1   1 2 2 2 ⇒ S = AB AC = m − + + m + − m + = ABC , (4 10) (2 4 ) ( 8 2) 3 3. 2   2 m =1 2 2 2 2
⇔ (2m − 5) + (1+ 2m) + ( 4
m +1) = 3 3 ⇔ 24m − 24m + 27 = 27 ⇔ ⇒ T =  1. Chọn A.m = 0
Ví dụ 17: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(m −1; ;
m 2m −1); B ( 1; − 0;2); C ( 1; − 1;0); D (2;1; 2 − ).
Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 5 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 6 A. 1. B. 9 . C. 9. D. 5 . 7 7 Lời giải:     Ta có: BC = (0;1; 2 − ); BD = (3;1; 4
− ) ⇒ BC, BD = ( 2; − 6; − 3) −   
   Lại có: 1 1 BA = ( ; m ;
m 2m − 3) ⇒ V
= BC BDBA = − m m m + ABCD , . 2 6 6 9 6   6 m =1 1 5 14m 9 9 14m 5  = − + = ⇔ − = ⇔ 2 . Chọn B. 6 6 m =  7
Ví dụ 18: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1;1); B ( 1; − 7; 3
− ); C (2;1;0). Tìm điểm D thuộc Oz
sao cho bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. A. D(1;2;0). B. D(0;0;3). C. D(0;0; 3) − . D. D(0;0;2). Lời giải:
Do điểm D Oz D (0;0;d)    Ta có: AB = ( 2 − ;6; 4 − ); AC = (1;0; 1 − ); AD = ( 1; − 1; − d −1)
  
Để bốn điểm A, B, C, D đổng phẳng thì AB, AC.AD = 0   ⇔ ( 6; − 6; − 6 − ).( 1 − ; 1
− ;d −1) = 0 ⇔ 6 + 6 − 6d + 6 = 0 ⇔ d = 3 ⇒ D (0;0;3). Chọn B.
Ví dụ 19: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;3); B ( 1
− ;2;1); C (0;1;4). Biết H (x y z là trực
o ; o ; o )
tâm của tam giác ABC. Tính P = x y o o. A. P =1. B. 1 P − = . C. 1 P = . D. P = 2. 2 2 Lời giải:
   Gọi H (a; ;
b c) là trực tâm tam giác ABC thì A ;
B AC; AH đồng phẳng   Ta có: AB( 2 − ;2; 2 − ) = 2 − (1; 1; − 1); AC = ( 1; − 1;1);   
CH = (a;b −1;c − 4); BH = (a +1;b − 2;c −1); AH = (a −1; ; b c − 3)  
Suy ra AB, AC = (4;4;0) = 4(1;1;0)    1
   =  ,  = 0 a AB AC AH  4   
a + b −1 = 0    Mặt khác    3 1 CH.AB = 0
⇔ a b +1+ c − 4 = 0 ⇔ b
 = ⇒ P = − . Chọn B.   4 2 BH.AC = 0 
a 1 b 2 c 1 0  − − + − + − =   7  c =  2
Ví dụ 20: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;0; 2 − ); B (3; 1 − ; 4 − ); C ( 2;
− 2;0). Điểm D nằm trong mặt
phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt
phẳng (Oxy) bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là A. D(0;3; 1) − . B. D(0; 3 − ; 1 − ). C. D(0;1; 1 − ). D. D(0;2; 1 − ). Lời giải:
D ∈(Oyz) ⇒ D (0; ;
b c), do cao độ âm nên c < 0.
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng c và bằng 1 ⇒ c =1⇒ c = 1
− (do c < 0) ⇒ D (0; ; b 1) − .  AB = (1; 1; − 2 − )   
   Ta có AC = ( 4;
− 2;2) ⇒ AB, AC = (2;6;−2) ⇒ AB, AC.AD = −4 + 6b − 2 = 6b − 6 = 6(b −1)      AD = (−  2; ; b 1) 
1    ⇒ V
= AB ACAD = b ABCD , . 1 6   b = 3 D (0;3; 1) − Mặt khác V = ⇔ b − = ⇔ ⇔ Chọn A. ABCD 2 1 2   . b = 1 − D (0; 1 − ; 1 − )
BÀI TẬP TỰ LUYỆN   
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a, b là các vectơ khác 0. Kết luận nào là sai?        
A.a,b = b,a.    
B.a,b 
 không vuông góc với a b .          
C.ka,b = k a,b.    
D.a,b = a . b sin(a,b)   .    
Câu 2: Cho a = ( 2; − 5;3), b = ( 4; − 1; 2
− ). Kết quả của biểu thức a,b   là A. 216. B. 405. C. 749. D. 708.      
Câu 3: Cho a = (1;t;2), b = (t +1;2;1), c = (0;t − 2;2). Xác định t để a, , b c đồng phẳng A. t =1. B. t = 2. − C. 1 t = . D. 2 t = . 2 5
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2 −1), B (3;0;4), C (2;1; 1 − ). Độ dài đường
cao hạ từ đỉnh A của ABC A. 6. B. 33. C. 5 6 . D. 50. 50 9 33
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0; 1 − ), B (1; 2
− ;2). Diện tích tam giác OAB bằng: A. 17 . B. 11. C. 6. D. 6 . 2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;0;1), B (0;2;3), C (2;1;0). Độ dài
đường cao kẻ từ C của tam giác ABC A. 26. B. 26 . C. 26 . D. 26. 2 3
Câu 7: Cho tam giác ABC biết A(2;0;0), B (0;3;1), C ( 1
− ;4;2). Độ dài trung tuyến AM và đường cao AH lần lượt là: A. 83 và 2 2. B. 83 và 2. C. 79 và 2. D. 79 và 2 2. 2 2 2 2
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCDA(2;4; 4 − ), B (1;1; 3) − , C ( 2;
− 0;5). Diện tích hình bình hành ABCD bằng A. 245. B. 345. C. 615. D. 618. Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm không đồng phẳng A(2; 1; − 2 − ), B ( 1; − 1;2), C ( 1;
− 1;0), S (1;0;1). Độ dài đường cao của hình chóp S.ABC xuất phát từ đỉnh S bằng A. 1 B. 1 . C. 2 . D. 13. 3 3. 13 13
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1;0;0), B (0;1;0), C (0;1;1), D (1;1;1) không đồng phẳng. Tứ
diện ABCD có thể tích là A. 1 . B. 2 . C. 2. D. 1. 6 3 3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(1; 2; − 2), B (0; 1 − ;2), C (0; 2; − 3) và D ( 2 − ; 1;
− 1). Thể tích tứ diện ABCDA. 1 . B. 5. C. 5 . D. 1 . 2 3 6 6
Câu 12: Cho A(3;0;0); B (0;3;0); C (0;0;3); D (1; 1
− ;0) thì thể tích của tứ diện ABCD A. 1 . B. 27. C. 9 . D. 3. 2 2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
A(0;0;0), B (1;0;0), D (0;1;0), A'(0;0;2) thì thể tích V của tứ diện ABA’C’ bằng: A. 1. B. 2 . C. 1. D. 1 . 3 3 6
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho A(1;1; 6 − ), B (0;0; 2 − ), C ( 5 − ;1;2), D '(2;1; 1
− ). Nếu ABCD.A’B’C’D’
là hình hộp thì thể tích của nó là: A. 36 (đvtt). B. 38 (đvtt). C. 40 (đvtt). D. 42 (đvtt).
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;3; 4
− ) và điểm B (1;3;4) . Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 8 5. C (3;7;0) C (3;7;0) C ( 3 − ; 7 − ;0) C ( 3 − ; 7 − ;0) A.  . B.  . C.  . D.  . C(3;1;0) C(3; 1; − 0) C( 3 − ; 1; − 0) C(3; 1; − 0)
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;4; 1 − ), B (1;4; 1
− ), C (2;4;3), D (2;2; 1 − ).
Tìm tọa độ điểm M để 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. A. 7 14 M  ; ;0    . B. 7 4 M  ; ;0. C. 7 14 M  ; ;0. D. M (0;0;1).  3 3   3 3   4 4 
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 1 − ;1), B (0; 3
− ;3), C (1;7;1). Biết rằng tọa độ   
điểm M thỏa mãn MA + 2MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất có dạng M ( ;
a 0;b), (a,b∈). Khi đó 2 2 a + 3b bằng A. 16. B. 4. C. 11. D. 13.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Theo lý thuyết SGK thì hiển nhiên A sai, B đúng, C đúng, D đúng. Chọn A.    5 3 3 2 − 2 − 5   
Câu 2: Ta có a,b =  ; ;  = ( 13 − ; 16
− ;18) ⇒ a,b = 749.   Chọn C. 1 2 2 4 4 1   − − − −        
Câu 3: Để a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi a,b.c = 0.      t 2 2 1 1 t
Ta có a,b =  ; ;  =   ( 2
t − 4;2t +1;2 − t t ) 2 1 1 t +1 t +  1 2     Suy ra 2 2
a,b.c = (2t +1)(t − 2) + 2(2 −t t ) = 0 ⇔ t = .   Chọn D. 5  
Câu 4: Diện tích tam giác ABC là 1 5 2 S =   = ∆ AB AC ABC , . 2   2  Ta có 2.S ABC ∆ 5 6 BC = ( 1; − 1; 5
− ) ⇒ BC = 27  → d( , A BC) = = . Chọn C. BC 9   Câu 5: Ta có 1 1 2 2 2 17 S =   = − + − + − = Chọn A.OA OB OAB , ( 2) ( 3) ( 2) . 2   2 2  
Câu 6: Diện tích tam giác ABC là 1 26 S =   = ∆ AB AC ABC , . 2   2  Ta có 2.S ABC ∆ 26 AB = ( 1
− ;2;2) ⇒ AB = 3 
d(C, AB) = = . Chọn C. AB 3  
Câu 7: Diện tích tam giác ABC là 1 6 S =   = ∆ AB AC ABC , . 2   2  Ta có: 2. BC ( 1;1;1) BC 3 d( , A BC) S ABC ∆ = − ⇒ =  → = = 2. BC
Tọa độ trung điểm M của BC là  1 7 3  83 M − ; ; ⇒ AM =   . Chọn B.  2 2 2  2   Câu 8: AB = ( 1 − ; 3 − ;1); AC = ( 4; − 4; − 9)  
Diện tích hình bình hành ABCD bằng: S = 2S = AB AC = − − = Chọn D. ABC , ( 23;5; 8) 618.     
Câu 9: SA = (1; 1; − 3 − ); SB = ( 2 − ;1;1); SC = ( 2 − ;1; 1 − )
  
Thể tích hình chóp S.ABC là 1 1 V
= SA SBSC = S ABC , . . . 6   3     Mặt khác 1 AB = ( 3 − ;2;4); AC = ( 3 − ;2;2) ⇒ S = AB AC = ABC , 13. 2   Khi đó 3V 1 h = = Chọn B. S . S 13   
Câu 10: AB = ( 1; − 1;0); AC = ( 1; − 1;1); AD = (0;1;1)
  
Thể tích tứ diện ABCD là: 1 1 V
= AB ACAD = Chọn A. ABCD , . . 6   6   
Câu 11: AB = ( 1; − 1;0); AC = ( 1; − 0;1); AD = ( 3 − ;1; 1 − )
  
Thể tích tứ diện ABCD là: 1 3 1 V
= AB ACAD = = Chọn A. ABCD , . . 6   6 2   
Câu 12: AB = ( 3 − ;3;0); AC = ( 3 − ;0;3); AD = ( 2 − ; 1 − ;0)
  
Thể tích tứ diện ABCD là: 1 27 9 V
= AB ACAD = = Chọn C. ABCD , . . 6   6 2   
Câu 13: AB = (1;0;0); AD = (0;1;0); AA' = (0;0;2)
   
Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật nên AB + AD + AA' = AC ' = (1;1;2)
  
Thể tích V của tứ diện ABA’C’ bằng : 1 2 1
V = AB, AA'.AC ' = = . Chọn C. 6   6 2
Câu 14: Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp nên ABCD là hình bình hành  
Ta có AB = DC = ( 1; − 1; − 4) ⇒ ( 5 − − xyz = − − D ;1 D ; 2 D ) ( 1; 1;4)    Suy ra D ( 4; − 2; 2
− ) khi đó DD ' = (6; 1; − 1); DA = (5; 1; − 4 − ); DC = ( 1; − 1; − 4)
  
Thể tích của khối hộp là V =  ,
DA DCDD ' = 38.   Chọn B. 
Câu 15: Ta có AB = ( 4; − 0;8); AB = 4 5.  
Gọi I (3;3;0) là trung điểm của ABC ( ;
x y;0) ta có: CA = CB CI AB ⇔ ( 4 − ;0;8).(3− ;
x 3− y;0) ⇔ x = 3. 1 1  y = 7
Suy ra C (3; y;0), mặt khác S = CI AB = y − = ⇔ y − = ⇔ Chọn B. ABC . 3 .4 5 8 3 3 4  . 2 2  y = 1 −
    
Câu 16: Gọi G là trọng tâm tứ diện khi đó GA + GB + GC + GD = 0     Khi đó 7 14 G  ; ;0  , ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD = MA + MB + MC + MD  4 4         
= (MG +GA)2 +(MG +GB)2 +(MG +GC)2 +(MG +GD)2
     2 2 2 2 2
= 4MG + 2MG(GA + GB + GC + GD) + GA + GB + GC + GD 2 2 2 2 2
= 4MG + GA + GB + GC + GD nhỏ nhất 2 ⇔ MG nhỏ nhất 7 14 MG 0 M G  ; ;0 ⇔ = ⇔ ≡  . Chọn C.  4 4     
Câu 17: Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 2IB + IC = 0 ⇔ I (1;0;2)      
   
Khi đó MA + 2MB + MC = MI + IA + 2MI + 2IB + MI + IC = 4MI nhỏ nhất ⇔ MI nhỏ nhất a =1 Suy ra 2 2
M I (1;0;2) ⇒ 
a + 3b =13. Chọn D. b  = 2
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1