




















Preview text:
CHỦ ĐỀ 10: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ VÀ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau: 3 2 3 (7x − 4)dx
a) 7x − 3x − 2 . dx ∫ b) . 3 x ∫ − x 3 x − 3x + 2 2 2 π π 2 2 4 c) sin xdx I + = ∫ d) tan x 1 I = . dx ∫ 2 3 π sin 3x
0 cos x ( 2 tan x + ) 1 6 Lời giải 2
a) Đồng nhất hệ số: 7x − 3x − 2 A B C = + +
x(x −1)(x +1) x x −1 x +1 2
⇒ 7x − 3x − 2 = A(x − ) 1 (x + ) 1 + Bx(x + ) 1 + Cx(x − ) 1 (1)
x = 1 ⇒ 2 = 2B B = 1
Xét PT (1) cho x 0 2 A
= ⇒ − = − ⇔ A = 2 x 1 8 2C C = − ⇒ = = 4 3 3 Khi đó ta có 2 1 4 I = + + dx = ∫
(2ln x + ln x −1 + 4ln x + 1)
x x −1 x +1 2 2 3 4 = 2ln + ln 2 + 4ln . 2 3
b) Đồng nhất 7x − 4 7x − 4 A B C = = + + 3
x − 3x + 2 (x − )2
1 (x + 2) (x − )2 1 x −1 x + 2 3 (7x − 4) 3 3 dx Ta có 1 2 2 1 − x −1 1 8 I = = + − dx = + ∫ ∫ 2ln = + 2ln . 3 x − 3x + 2 x −1 x −1 x + 2 x −1 x + 2 2 5 2 2 ( )2 2 π π π π 2 2 2 2 2 2 sin xdx sin xdx sin xdx d (cos x) c) I = = = = − ∫ ∫ 3 ∫ 2 ∫ 2 π sin 3x
π 3sin x − 4 sin x π 3 − 4 sin x π 4 cos x − 1 6 6 6 6 3 3 0 2 t=cos x dt dt 1 2t −1 3 1 → I = = = ln = ln 2 − 3 ∫ 2 ∫ ( ) 4t −1 2t −1 2t +1 4 2t +1 4 3 0 ( )( ) 0 2 π 4 d) Ta có tan x +1 I = . dx ∫ Đặt 1
t = tan x ⇒ dt = . dx 2 2 cos x
0 cos x ( 2 tan x + )3 1 x = 0 ⇒ t = 0 Đối cận π x = ⇒ t = 1 4 1 1 1 1 1 t +1 1 2t +1+1 1 dt 1 dt 1 1 1 5 ⇒ I = dt = dt = + = − − = . ∫ ∫ ∫ ∫ 2t +1 2 2t +1 2 2t +1 2 2t +1
4 2t +1 2 2t +1 18 0 ( )3 0 ( )3 0 ( )2 0 ( )3 ( )2 0 1
Ví dụ 2: Cho tích phân xdx I =
= a ln 2 + bln 3 + c ∫
với a,b,c ∈ .
Tính giá trị của biểu thức 2 2x + 3x +1 0
T = a + 2b + 3 . c A. T = 0 B. T = 2 C. T = 2 − D. T = 1 − Lời giải 1 1 1 xdx xdx
(2x + )1 − (x + )1 I = = = dx ∫ 2 2 ∫ ∫ x + 3x +1 2x +1 x +1 2x +1 x +1 0 0 ( )( ) 0 ( )( ) a = 1 1 1 1 ln 2x 1 1 + 1 = − ∫ dx = ln x +1 −
= ln 2 − ln 3 ⇒ b = −
x +1 2x +1 2 2 2 0 c = 0
Do đó T = a + 2b + c = 0. Chọn A 4 2
Ví dụ 3: Cho tích phân 2x + 4x +1 I =
dx = a ln 5 + bln 3 + c ∫
với a,b,c ∈ .
Tính giá trị của biểu thức 2 x + x 3 2
T = a + bc A. T = 5 B. T = 3 C. T = 1 D. T = 1 − Lời giải 2( 2
x + x) + 2x +1 d ( 2 4 4 4 x + x) 4 2 20 I = dx = 2dx +
= 2 + ln x + x = 2 + ln ∫ 2 ∫ ∫ 2 x + x x + x 12 3 3 3 3 a = 1 5 2 ln ln 5 ln 3 2 b = + = − + ⇒ = 1 − ⇒ T = 1 − . Chọn D 3 c = 2 ln 2
Ví dụ 4: Cho tích phân
dx = a +bln2+ cln5 ∫
với a,b,c ∈ . 3 x e + 2 0
Tính giá trị của biểu thức T = a + 3b + 2 .c A. T = 1 − B. T = 2 − C. T = 1 D. T = 1 − Lời giải x = 0 ⇒ t = 1 Đặt x x
t = e ⇒ dt = e dx = t . dx Đổi cận
x = ln 2 ⇒ t = 2 2 2 dt 1 (3t + 2) 2 − 3t Khi đó 1 1 3 I dt = = = − ∫ ∫ ∫ dt t 3t + 2 2 t 3t + 2 2 t 3t + 2 1 ( ) 1 ( ) 1 2 1 1 1 8 1
= ln t − ln 3t + 2 = ln 2 − ln = −ln 2 + ln 5 2 2 2 5 2 1 Do đó 1 a = 0;b = 1;
− c = ⇒ T = 2 − . Chọn B 2 2
Ví dụ 5: Cho tích phân sin 2x I =
dx = a + 2ln b, ∫
với a,b là các số hữu tỷ. (2 + sin x)2 0
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 3a + 2b = 2 −
B. 3a + 2b = 1 −
C. 3a + 2b = 1
D. 3a + 2b = 2 Lời giải
x = 0 → t = 0
Đặt t = sin x ⇔ dt = cos xdx và đổi cận π x = → t = 1 2 π 2 1 1 1 Khi đó 2sin x t t + 2 − 2 1 = .cos = 2 =2 =2 t I xdx dt dt − dt ∫ ( ∫ ∫ ∫ 2 + sin x)2 (t + 2)2 (t + 2)2
t + 2 (t + 2)2 0 0 0 0 2 1 = − 2 2 2 3 a 3 = 2 + ln t + 2 = 2 + ln 3 −1− ln 2 = − +
2.ln = a + 2.ln b ⇒ . Chọn C t + 2 3 3 2 3 0 b = 2 6
Ví dụ 6: Cho tích phân 2x +1 I =
dx = a ln 7 + bln 5 + c ln 3 ∫
với a,b,c ∈ .
Tính giá trị của biểu thức 3 x − x 2
S = a + b + c A. 1 S = B. 3 S = C. S = 3 D. 5 S = 2 2 2 Lời giải 6 6 6 6 Ta có 2x +1 x +1+ x dx dx dx = dx = + ∫ 3 ∫ ∫ ∫ x − x .x x −1 x +1 .x x −1 x −1 x +1 2 2 ( )( ) 2 ( ) 2 ( )( ) 6 6 x −1 1 x −1 5 1 15 3 1 1 = ln + ln = ln + ln = ln 5 − ln 7 − ln 3 x 2 x +1 3 2 7 2 2 2 2 2 Do đó 3 1 5
a = ;b = c = − ⇒ S = a + b + c = . Chọn D 2 2 2 π 2 (2sin x − ) 1 cos xdx
Ví dụ 7: Cho tích phân
= a + ln 3 + c ln 2 ∫
với a,b,c ∈ .
Khẳng định nào sau đây là + π 2sin x 1 6 đúng.
A. b + c = . a
B. b + c = 2a
C. b − c = 4a
D. b − c = 4 − a Lời giải π π 2 (2sin x − ) 2 1 cos xdx
(2sin x − )1d (sin x) 1 1 t=sin x 2t −1 2 I I dt 1 = = → = = − ∫ ∫ ∫ ∫ dt + + + + π 2sin x 1 π 2sin x 1 1 2t 1 1 2t 1 6 6 2 2 1 = (t − t + ) 1 3 1 1 ln 2 1
= − ln = − ln 3 + ln 2 ⇒ a = ;b = 1
− ;c = 1 ⇒ b − c = 4 − . a Chọn D 1 2 2 2 2 2 π 4
Ví dụ 8: Cho tích phân ∫( 3 2
cos x − cos x)dx = a + .b 2 + .cπ với a,b,c ∈ .
Tính tổng S = a + b + . c 0 A. 1 S = B. 1 S − = C. 1 S − = D. 5 S − = 24 12 24 24 Lời giải π π π π π 4∫( − ) 4 4 4 4 3 2 3 2 2 1+ cos 2 cos cos = cos − cos = cos sin x x x dx xdx xdx xd x − dx ∫ ∫ ∫ ∫ 2 0 0 0 0 0 π π π 4∫( π x) 3 x sin 2x 4 sin x 4 2 1 1 sin d sin x sin x = − − + = − − + 2 4 3 8 4 0 0 0 1 5 1 1 − 5 1 1 = − +
2 − π ⇒ a + b + c = + − = . Chọn A. 4 12 8 4 12 8 24 2
Ví dụ 9: Cho tích phân dx I =
= a ln 3 + bln 2 + c ln 5 ∫
với a,b,c ∈ .
Tính giá trị của biểu thức 4 x + 2x 1
T = a(b + c) A. 2 T = B. 5 T − = C. 1 T − = D. 1 T − = 9 18 2 9 Lời giải 2 2 2 2 2 3 3 2 dx dx x dx 1 dx 1 = = = = = ln x I ∫ 4 ∫ ∫ ∫ x + 2x x x + 2 x x + 2 3 x x + 2 6 x + 2 1 1 ( 3 ) 3 1 ( 3 ) 3 1 ( 3 ) 3 1 1 a = 6 1 12 1 = = ( + − ) 1
⇒ b = ⇒ a(b + c) 1 ln 2ln 2 ln 3 ln 5 − = . Chọn D 6 5 6 3 9 c = 1 − π 3 2
Ví dụ 10: Cho tích phân sin xcos x I =
dx = a ln 3 + bln 3 + c ∫
với a,b,c ∈ .
Tính tích P = abc 1+ cos x 0 A. 1 P = B. 1 P = C. 1 P − = D. 1 P − = 8 4 4 8 Lời giải π π 1 3 2 3 2 2 2 1 2 1 sin xcos x cos x I dx d ∫ ∫
( x) t=cosx t dt t dt 1 cos t 1 = = → = = − + ∫ ∫ ∫ dt 1+ cos x 1+ cos x 1+ t 1+ t 1+ t 0 0 1 1 1 2 2 1 a = 2 2 t 1 4 1 1
= −t + ln t +1 = − + ln = 2ln 2 − ln3− ⇒ b = 1
− ⇒ P = abc = . Chọn B 2 1 8 3 8 4 2 1 c − = 8
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
Câu 1: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2018) Tích phân dx ∫ bằng x + 3 0 A. 16 B. 5 log C. 5 ln D. 2 225 3 3 15 1 2 5 Câu 2: Cho n 1 x dx = ∫ và dx = ln ,m
n m là các số nguyên dương. Tìm khẳng định đúng? 64 ∫ với , 2x −1 0 1
A. n > m
B. 1 < n + m < 5
C. n < m D. n = m
Câu 3: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho a,b là các số nguyên thỏa mãn 1 1 1 − dx = a ln 2 + ∫
bln 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1 x + 2 0
A. a + b = 2
B. a − 2b = 0
C. a + b = 2 −
D. a + 2b = 0. 1 Câu 4: Cho 3 2 3 4 + dx = a ln + ∫
bln . với a,b +
∈ . Mệnh đề nào đúng?
x + 2 x + 3 2 3 0
A. 2a + 3b = 10
B. a − 2b = 4
C. a + b = 7
D. 3a + 2b = 13 5 Câu 5: Cho 2 3 25 − dx = a ln + ∫
bln 2 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng? x x − 2 27 4
A. a + b = 2 −
B. a + 2b = 1 −
C. a + b = 1
D. a − 2b = 3 − 1 Câu 6: Cho 6 1 + dx = a ln 2 + ∫
bln 3 với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 − 2x x + 2 0 A. b 1 = − . B. a 1 = − .
C. b − a = 5 −
D. b + a = 5 a 4 b 4 4 Câu 7: Cho 1 6 17 − dx = a ln 2 + ∫ bln
với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 − x 3x + 5 14 3 A. a 1 = − . B. a 1 = . C. b 1 = . D. b 1 = − . b 2 b 2 a 2 a 2 5 2
Câu 8: Biết x + x +1 = + ln b dx a ∫
với a,b là các số nguyên. Tính S = a − 2 . b x +1 2 3 A. S = 2 − B. S = 10 C. S = 5 D. S = 2 0 2
Câu 9: Biết 3x + 5x −1 2
dx = a ln + b ∫
với a,b là các số hữu tỉ. Tính a + 2 . b − − x 2 3 1
A. a + 2b = 30.
B. a + 2b = 40.
C. a + 2b = 50.
D. a + 2b = 60. 3 2
Câu 10: Biết x − x + 4 dx = a + bln 2 − cln 3 ∫
với a,b,c là các số dương. Tính abc . x +1 2 A. abc = 12 B. abc = 36 C. abc = 62 D. abc = 6 a
Câu 11: Biết x +1dx = .e ∫ Tính a. x 1 A. 2 a = B. 2 a =
C. a = e D. e a = . 1− e e −1 2 1
Câu 12: Biết 2x + 3 dx a = ln 2 + b ∫ với a,b ∈ . Hãy tính a + 2 . b 2 − x 0
A. a + 2b = 0.
B. a + 2b = 2.
C. a + 2b = 3.
D. a + 2b = 7. 2
Câu 13: Biết x −1 1 = + 4ln a dx ∫ với a,b ∈ .
và a là phân số tối giảm. Tính 2a + . b x + 3 b b 1
A. 2a + b = 0.
B. 2a + b = 13.
C. 2a + b = 14.
D. 2a + b = 20 − m 2
Câu 14: Tìm tất cả các số thực dương m thỏa mãn x dx 1 = ln 2 − . ∫ x +1 2 0 A. m = 2 B. m = 1 C. m > 3 D. m = 3 3 Câu 15: Biết dx
= a ln 2 + bln 5 + c ln 7 ∫
với a,b,c ∈ .
Tính S = a + 4b − . c x +1 x + 4 1 ( )( ) A. S = 2 B. S = 4 C. S = 3 D. S = 5 2
Câu 16: Cho a,b,c là các số nguyên thỏa mãn x
dx = a ln 2 + bln 3 + c ln 5. ∫ Tính x +1 2x +1 1 ( )( )
S = a + b + . c A. S = 1 B. S = 0 C. S = 1 − D. S = 2 5 Câu 17: Cho x + 4 25 dx = a ln + bln 2 ∫
với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng? x 2 − x 27 4 ( )
A. a + b = 2. −
B. a + 2b = 1 −
C. a + b = 1.
D. a − 2b = 3 − 3 Câu 18: Biết
x dx = aln2−bln3 ∫ với a,b ∈ .
Khi đó a và b đồng thời là hai nghiệm của phương 2 x −1 2 trình nào dưới đây? A. 2
x − 4x + 3 = 0 B. 2 3 x − 2x + = 0 C. 2 3 x − x − = 0 D. 2
x − 2x − 3 = 0 4 4 4 Câu 19: Biết
dx = aln2+bln3+ cln5 ∫
với a,b,c là các số nguyên. Tính S = a + b + .c 2 x + x 3 A. S = 6 B. S = 2 C. S = 2 − D. S = 0 5 Câu 20: Giả sử
dx = aln5+bln3+ cln2, ∫
(a,b,c ∈). Tính 2 S = 2
− a + b + 3c . 2 x − x 3 A. S = 3 B. S = 6 C. S = 0 D. S = 2 − 2
Câu 21: Cho a,b là các số nguyên thỏa mãn 3
dx = a ln 5 + bln 2. ∫ Mệnh đề nào đúng? 2 x + 3x 1
A. a + 2b = 0
B. 2a − b = 0
C. a − b = 4. −
D. a + b = 0. 2
Câu 22: Cho a,b là các số nguyên thỏa mãn
2dx = aln2+bln3. ∫
Tính S = a + 2 . b 2 x + 2x 1 A. S = 1 − B. S = 1 C. S = 2 D. S = 0 4 Câu 23: Biết dx = a ln 2 + bln 5 ∫
với a,b là các số nguyên. Tính S = a − 2 . b 2 x + x − 2 3 A. 1 S = − B. 2 S = − C. S = 2 − D. 4 S = − 3 3 3 1 Câu 24: Biết dx = a ln 2 + bln 3 ∫ với a,b ∈ . Mệnh đề nào đúng? 2 x + 3x + 2 0
A. a + b = 2.
B. a − 2b = 0
C. a + b = 2. −
D. a + 2b = 0 1
Câu 25: Cho a,b là các số nguyên thỏa mãn dx
= a ln 2 + bln 3. ∫ Tính S = a + . b 2 x − 5x + 6 0 A. S = 3 − B. S = 2 − C. S = 1 D. S = 0 2 Câu 26: Biết x −1
dx = a ln 5 + bln 3 ∫ với a,b ∈ . Hãy tính P = . ab 2 x + 4x + 3 0 A. P = 8 B. P = 6 − C. P = 4 − D. P = 5 − 5 Câu 27: Biết 1− 2x 3
dx = a ln + bln 2 ∫ với a,b ∈ . Mệnh đề nào đúng? 2 x − 5x + 6 2 4
A. 2a + b = 11
B. a + 2b = 7 −
C. a + b = 8
D. a − 2b = 15 1 Câu 28: Biết
4x +15 dx = aln2+bln3 ∫ với a,b ∈ . Mệnh đề nào đúng? 2 2 − x − x + 6 0 A. b 1 = − B. a 1 = −
C. b − a = 5 −
D. b + a = 5 a 4 b 4 4 Câu 29: Biết 9x − 7 17
dx = a ln 2 + bln ∫ với a,b ∈ . Mệnh đề nào đúng? 2 3 − x + x +10 14 3 A. a 1 = − B. a 1 = C. b 1 = D. b 1 = − b 2 b 2 a 2 a 2 1 Câu 30: Biết x + 2
dx = a ln 12 + bln 7 ∫ với a,b ∈ . Tính tổng a + . b 2 x + 4x + 7 0
A. a + b = 1 −
B. a + b = 1
C. a + b = 2
D. a + b = 0 1 Câu 31: Biết 3x − 2 a 5 dx = 2ln − ∫
với a,b ∈ và a tối giản. Tính ab . 2 x + 6x + 9 b 6 b 0 A. ab = 5 − B. ab = 27 C. ab = 6 D. ab = 12 2 2
Câu 32: Cho a,b ∈ x thỏa mãn dx 1
= + a ln 2 + bln 3. ∫
Tính tổng S = a + . b 2 x − 7x +12 1 A. S = 9 − B. S = 41 C. S = 9 D. S = 7 3 2 Câu 33: Cho − + a,b,c x 3x 2 ∈ thỏa dx a = ln 7 + bln 3 + . c ∫ Tính 2 3
T = a + 2b + 3c . 2 x − x +1 2 A. T = 4 B. T = 6 C. T = 3 D. T = 5 3 Câu 34: Biết dx a
= ln 3 + bln 2 + c ∫
với a,b,c ∈ . Tính S = a + b + .c 3 2 x + x 2 A. 3 S = − B. 7 S = − C. 2 S = D. 7 S = 2 6 3 6 1 3 Câu 35: Biết x 1 1 dx = − ln 2 ∫ với a ∈ .
Hỏi a thuộc khoảng nào sau đây? 2 x +1 2 a +1 0 A. (0;2) B. (2;4) C. a ∈(4;6) D. a ∈(6;8) 1 2 Câu 36: Biết x dx a = − + ln c ∫
với a,b,c ∈
c > và a tối giản. Tính S = . abc ( , 0 x + )3 b b 0 1 A. S = 16 B. S = 8 C. S = 80 D. S = 10 2 Câu 37: Biết dx 1 1 1
= ln a + ln b − ln c ∫
với a,b,c + ∈ . Tính . abc 4 x + 2x 3 6 6 1 A. abc = 16 B. abc = 20 C. abc = 30 D. abc = 60 2 Câu 38: Biết dx 5 1 = − ∫ với a,b + ∈ . Tính 2
S = ab − a − . b x( ln a ln b 4 x +1 4 4 1 ) A. S = 13 B. S = 17 C. S = 30 D. S = 34 2 Câu 39: Biết dx a = − + ln c ∫
với a,b,c,d +
∈ và a ; c tối giản. Tính a + b + c + d. 2 x x +1 b d b d 1 ( ) A. 32 B. 16 C. 12 D. 10 ( 2 2 3x + ) 1 dx Câu 40: Biết = ln c a + ∫
với a,b,c,d +
∈ và a ; c là các phân số tối giản. Tính a + b − c + d. 2 x x +1 d b b d 1 ( ) A. 32 − B. 44 − C. 81 D. 7 2 Câu 41: Biết 2x + 5 a = − + 5ln c dx ∫
với a,b,c,d +
∈ và a ; c là các phân số tối giản. Tính x(x + )2 b d b d 1 1
a + b + c + d. A. 7 B. 9 C. 10 D. 12 1 2 Câu 42: Biết xdx a 1 = − ln c ∫
với a,b,c + ∈
tối giản. Tính a + b + .c ( và a x − ) 1 (x + )2 1 b 4 b 0 A. 9 B. 10 C. 12 D. 14 π 2
Câu 43: Biết cos xdx = a + b 3, ∫
với a và b là các số hữu tỉ. Tính a − 4 . b π 3 A. 9 a − 4b =
B. a − 4b = 3 C. 1 a − 4b = − D. 1 a − 4b = 2 2 2 π 2
Câu 44: Cho a,b là các số hữu tỉ thỏa mãn 2
sin 5xdx = a + b . ∫ Tính a − . b 2 0 A. 1 a − b = B. 1 a − b = − C. 1 a − b =
D. a − b = 0 5 5 10 1 2
Câu 45: Biết cosπ xdx = m +1. ∫
Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng? 0
A. π m = 1− π B. 1+ π m = π
C. 1− π m = 2π D. 1− 3m = π 1 2 Câu 46: π Cho (1− sin 3 ) b x dx = + ∫ với *
a,c ∈ và b là phân số tối giản. Tính 2a + b + .c a c c 0 A. 4 B. 2 C. 6 D. 8 π 4 3 Câu 47: Cho − + −
a,b,c là các số nguyên thỏa mãn 1 sin x a 3 b 2 c dx = . ∫
Hãy tính giá trị của biểu 2 π sin x 2 6 thức 2 3
T = 2a + 3b − . abc A. T = 16 − B. T = 12 − C. T = 3 D. T = 12 1
Câu 48: Cho hàm số f (x) = .
a sinπ x + b thỏa mãn f ( ) 1 = 2 và f
∫ (x)dx = 4. Tính a + b 0 A. π B. 2 + π C. 2 + 2π D. 3 + 2π a Câu 49: Biết rằng 1 sin xcos xdx = . ∫
Hãy tính giá trị của a. 4 0 A. π π π π a = B. 2 a = C. a = D. a = 2 3 4 6 x
Câu 50: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sin 2tdt = 0 ∫ với ẩn x. 0
A. kπ ,(k ∈ )
B. k2π ,(k ∈ ) C. π π
+ kπ ,(k ∈ )
D. + kπ ,(k ∈ ) 2 4 π 6 2 Câu 51: − π Biết cos 2x 1 b 3 dx = + − ∫
với a,b,c,d ∈ và b là phân số tối giản. Tính tổng 2 π cos 2x a c d c 8
S = a + b + c + d A. S = 28 B. S = 29 C. S = 30 D. S = 31 2 π 1 + sin x Câu 52: Biết 2 π dx = + b ∫ với a,b +
∈ . Tính a + b . π 2 sin x a 2 2
A. a + b = 8
B. a + b = 9
C. a + b = 11
D. a + b = 6 π 2 2
Câu 53: Biết sin x cos x − dx = π + ∫ .
m Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 0 A. 2m + 2 = π B. 2m + 2 = π − C. 2m + π = 2 D. 2m = π + 2
Câu 54: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π ] đạt giá trị bằng 0?
A. f (x) = cos3x
B. f (x) = sin3x C. ( ) π π cos x f x = + x
D. f (x) = sin + 4 2 4 2 π 4 Câu 55: Cho 1 a c dx = ∫ với * , ∈ , a b c
là phân số tối giản. Tính a + 2b + .c 2 2 π sin x cos x b b 6 A. 11 B. 5 C. 10 D. 11 π 4 Câu 56: Cho cos 2x b dx = a + 3 ∫ với * ,
b c ∈ và b là phân số tối giản. Tính T = a + b + .c 2 2 π sin x cos x c c 6 A. T = 9. B. T = 5. C. T = 5. − D. T = 9. − 3 Câu 57: Để 2 1 sin t − dt = ∫
0, với k ∈ thì x phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 2 0 A. π x = k2π
B. x = kπ C. k x =
D. x = π + k2π 2 a
Câu 58: Nếu ∫(sin x + cos x)dx = 0 với 0 < a < 2π thì giá trị a bằng bao nhiêu? 0 A. π B. π C. 3π D. π 4 2 2 m Câu 59: π + π
Với giá trị nào của tham số m thì ∫(x + x) 2 2 4 − 8 sin dx = . 32 0 A. π π π m = 1 B. m = C. m = D. m = 6 3 4 π 4 Câu 60: π Biết 2 sin b xdx = − ∫
với a,b,c là các số nguyên với b là phân số tối giản. Tính tổng a + b + .c a c c 0 A. 13 B. 12 C. 11 D. 10 a
Câu 61: Biết sin xcos xdx = 0 ∫
với 0 < a < 2π thì bằng bao nhiêu? 0 A. π π π a = π B. a = C. 3 a = D. a = 2 2 4 π 4 Câu 62: Biết b 2
sin 3xsin 2xdx = a + ∫
với a,b là các số nguyên. Tính S = a + . b 10 0 A. S = 2 − B. S = 3 − C. S = 2 D. S = 3 π 2
Câu 63: Biết sin 7 sin 2 a x xdx = ∫
với a là phân số tối giản. Tính tổng 2 S = a + . b π b b 2 A. S = 61 B. S = 23 C. S = 49 D. S = 63 π 4 Câu 64: cos3 cos a x xdx = ∫ với *
b ∈ và a là phân số tối giản. Tính T = a + . b b b 0 A. T = 1 B. T = 5 C. T = 3 D. T = 3 − π 4 Câu 65: Cho 1 a dx = ∫ với *
b ∈ và a là phân số tối giản. Tính T = a − . b 1+ cos 2x b b 0 A. T = 1 − B. T = 1 C. T = 3 − D. T = 2 π 2 Câu 66: Cho 1
dx = a + b ∫ với *
a ∈ ,b ∈ .
Tính T = 2a − . b − π 1 cos x 3 A. T = 11 B. T = 5 C. T = 6 D. T = 7 2 x
Câu 67: Với x > 0, ta có f
∫ (t)dt = xcosπ .x Hãy tính f (4). 0 A. f ( ) 1 4 = B. f (4) = 1 C. f (4) = 2 D. f ( ) 1 4 = 2 4
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 Câu 1: 5
I = ln x + 3 = ln . Chọn C 3 0 1 1 n 1 + n 1 + Câu 2: Ta có 1 x 2 2 = = ⇒ n = 3. 64 n +1 n +1 0 5 Lại có 1 1
ln m = ln 2x −1 = ln 9 = ln 3 ⇒ m = 3. Chọn D 2 2 1 1 Câu 3: x +1 2 1 I = ln
= ln − ln = 2ln 2 − ln 3. Chọn D x + 2 3 2 0 Câu 4: I = ( x + + x + ) 1 3 4 3ln 2 2ln 3 = 3ln + 2ln . Chọn D 2 3 0 Câu 5: I = ( x − x − ) 5 5 3 2ln 3ln 2 = 2ln − 3ln . 4 2 4 25
= 2ln 5 − 2ln 4 − 3ln 3 + 3ln 2 = ln − ln 2. Chọn B 27 Câu 6: I = ( 3
− ln 2x − 3 + 3ln x + 2 ) 1 = 3ln3 + ln3 − ln 2 = 4ln3 − ln 2. Chọn B 0
Câu 7: I = (− x − − x + ) 4 17 ln 2 2ln 3 5
= − ln 2 − 2ln . Chọn B 14 3 2 2 5 + + Câu 8: x x 1 1 x 3 = x +
⇒ I = + ln x +1 = 8 + ln . Chọn D x +1 x +1 2 2 3 2
3x + 5x −1 (x − 2)(3x + ) 11 + 21 Câu 9: 21 = = 3x +11+ x − 2 x − 2 x − 2 2 0 3x 19 2 19 ⇒ I =
+11x + 21ln x − 2 = 21ln 2 + − 21ln3 = 21ln + . Chọn B 2 − 2 3 2 1 2
x − x + 4 (x + ) 1 (x − 2) + 6 Câu 10: 6 = = x − 2 + x +1 x +1 x +1 2 3 x 1
⇒ I = − x + x + = + ( − ) 1 2 6ln 1
6 ln 4 ln 3 = +12ln 2 − 6ln 3. Chọn B 2 2 2 2 a a Câu 11: Ta có 1 e 1 = + dx = ∫
(x + ln x ) = a + ln a −1⇒ a = .e Chọn C x 1 1 1 1 2x + 3 2(x − 2) 1 + 7 Câu 12: I = − dx = − dx = − ∫ ∫ ( x + x − ) 1 2 7ln 2 = 2 − − 7ln = 2 − + 7ln 2. x − 2 x − 2 2 0 0 0 Chọn C 2 2 Câu 13: 4 I = − dx = ∫ (x − x + ) 5 4 1 4ln 3 = 1− 4ln = 1+ 4ln . Chọn B x + 3 4 5 1 1 2 2 2 m − + Câu 14: x x 1 1 1 = = −1 x x +
⇒ I = − x + ln x +1 x 1 x 1 x 1 2 + + + 0 2 m 1 =
− m + ln m +1 = ln 2 − ⇒ m = 1. Chọn B 2 2 Câu 15: 1 1 1 1 1 = −
⇒ I = (ln x +1 − ln x + 4 ) 3 ( x + )
1 (x + 4) 3 x +1 x + 4 3 1 1 = ( − − + ) 1
ln 4 ln 2 ln 7 ln 5 = (ln 2 + ln 5 − ln 7) . Chọn A 3 3 x
(2x + )1 − (x + )1 Câu 16: 1 1 ( = = − x + ) 1 (2x + ) 1 (x + ) 1 (2x + ) 1 x +1 2x +1 2 1 1 1 3 1
⇒ I = ln x +1 − ln 2x +1
= ln 3 − ln 2 − ln 5 + ln 3 = −ln 2 + ln 3 − ln 5. Chọn B 2 2 2 2 2 1 x + 4 3x + 2(2 − x) Câu 17: 3 2 = = + ⇒ I = ( 3
− ln x − 2 + 2ln x ) 5 x(2 − x) x(2 − x) 2 − x x 4 3 5 25 = 3 − ln + 2ln = 3
− ln 3 + 3ln 2 + 2ln 5 − 2ln 4 = ln − ln 2. Chọn B 2 4 27 Câu 18: x x 1 1 1 = = + 2 x −1 (x ) 1 (x ) 1
2 x 1 x 1 − + − + 1
⇒ I = ( x − + x + ) 3 1 = ( + − ) 1 ln 1 ln 1
ln 2 ln 4 ln 3 = (3ln 2 − ln 3). Chọn B 2 2 2 2 Câu 19: 1 1 1 1 = = − 2
x + x x(x + ) 1 x x +1
⇒ I = (ln x − ln x +1) 4 = ln 4 − ln3 − ln5 + ln 4 = 4ln 2 − ln3 − ln5. Chọn B 3 5 5 5 Câu 20: dx 1 1 x −1 = − dx = ln = ln 3 + ln 2 − ∫ ∫ ln 5 2 x − x x −1 x x 3 3 3 5 dx a = 1 − Lại có
= a ln 5 + bln 3 + c ln 2 → ∫
. Vậy S = 6. Chọn C 2 x − x b = c = 1 3 2 2 2 3 1 1 x a = 1 − Câu 21: dx = − ∫ ∫ dx = ln = 3ln 2 − ln 5 ⇒ . Chọn C 2 x + 3x x x + 3 x + 3 b = 3 1 1 1 2 2 2 2 1 1 x a = 1 − Câu 22: dx = − ∫ ∫ dx = ln = ln 3 − ln 2 ⇒ . Chọn B 2 x + 2x x x + 2 x + 2 b = 1 1 1 1 4 4 4 Câu 23: dx 1 1 1 1 x −1 1 2 = − dx = ln = ln 5 − ∫ ∫ ln 2. 2
x + x − 2 3 x −1 x + 2 3 x + 2 3 3 3 3 3 4 Lại có dx 2 1 4
= a ln 2 + bln 5
→ a = − ;b = ⇒ S = − . ∫ Chọn D 2 x + x − 2 3 3 3 3 1 1 1 Câu 24: dx 1 1 x +1 = − dx = ln = 2ln 2 − ∫ ∫ ln 3. 2 x + 3x + 2
x +1 x + 2 x + 2 0 0 0 1 dx a = 2 Lại có
= a ln 2 + bln 3 → ∫
. Vậy a + 2b = 0. Chọn D 2 x + 3x + 2 b = 1 − 0 1 1 1 Câu 25: dx 1 1 x − 3 = − dx = ln = 2ln 2 − ∫ ∫ ln 3. 2 x − 5x + 6
x − 3 x − 2 x − 2 0 0 0 1 dx a = 2 Lại có
= a ln 2 + bln 3 → ∫
. Vậy a + b = 1. Chọn C 2 x − 5x + 6 b = 1 − 0 2 2 2 Câu 26: x −1 2 1 dx = −
dx = 2ln x + 3 − ln x +1 = 2ln 5 − ∫ ∫ 3ln 3. 2 ( ) x + 4x + 3 x + 3 x +1 0 0 0 2 x −1 a = 2 Lại có
dx = a ln 5 + bln 3 → ∫
. Vậy P = ab = 2.( 3 − ) = 6. − Chọn C 2 x + 4x + 3 b = 3 − 0 5 5 5 Câu 27: 1− 2x 3 5 3 dx = −
dx = 3ln x − 2 − 5ln x − 3 = 3ln − ∫ ∫ 5ln 2. 2 ( ) x − 5x + 6
x − 2 x − 3 2 4 4 4 3 a = 3 Lại có I = . a ln + . b ln 2 →
. Vậy a + 2b = 3 + 2.( 5 − ) = 7. − Chọn B 2 b = 5 − 1 1 1 Câu 28: 4x +15 1 6 dx = +
dx = ln x + 2 − 3ln 3 − 2x = 4ln 3 − ∫ ∫ ln 2. 2 ( ) 2 − x − x + 6
x + 2 3 − 2x 0 0 0 a = 1 − Lại có a 1 I = . a ln 2 + . b ln 3 → ⇒ = − . Chọn B b = 4 b 4 4 4 4 Câu 29: 9x − 7 6 1 17 dx = − −
dx = −ln x − 2 − 2ln 3x + 5 = − ln 2 − ∫ ∫ 2ln . 2 ( ) 3 − x + x +10
3x + 5 x − 2 14 3 3 3 17 a = 1 − Lại có I − = . a ln 2 + . b ln → a . Vậy 1 1 = = . Chọn B 24 b = 2 − b 2 − 2 x + 2 1 d ( 2 1 1 x + 4x + 7) 1 Câu 30: 1 2 dx =
= ln x + 4x + 7 = ln 12 − ln 7. ∫ 2 ∫ 2 x + 4x + 7 2 x + 4x + 7 2 0 0 0 a = 1 Lại có I = . a ln 12 + b.ln 7 →
. Vậy a + b = 1−1 = 0. Chọn D b = 1 − 3x −1 3(x + 3) −10 Câu 31: 3 10 = = − . 2 x + 6x + 9 (x + 3)2 x + 3 (x + 3)2 1 1 1 Suy ra 3x −1 3 10 10 4 5 dx = − dx = ∫ ∫ 3ln x + 3 + = 2ln − . 2 x + 6x + 9 x + 3 x + 3 x + 3 3 6 0 0 ( )2 0 a 5 a = 4
Lại có: I = 2.ln − →
. Vậy ab = 12. Chọn D b 6 b = 3 2 2 Câu 32: x x 16 9 = = 1+ − . 2
x − 7x +12 (x − 3)(x − 4) x − 4 x − 3 2 2 2 Suy ra x
dx = x +16ln x − 4 − 9ln x − 3 = 1+ 25ln 2 −16ln 3. ∫ 2 ( ) x − 7x +12 1 1
Lại có I = 1+ a ln 2 + bln 3
→a = 25;b = 16. −
Vậy S = 9. Chọn C 2 2
Câu 33: x − 3x + 2 x − x +1− 2x +1 2x −1 = = 1− . 2 2 2 x − x +1 x − x +1 x − x +1 3 2 3 3
Suy ra x − 3x + 2 2x −1 dx 1 = − dx = ∫ ∫ ( 2
x − ln x − x +1 = 1+ ln 3 − ln 7. 2 2 ) x − x +1 x − x +1 2 2 2
Lại có I = c + bln 3 + . a ln 7 → a = 1;
− b = 1;c = 1. Vậy 2 3 T = 1
− + 2.1 + 3.1 = 4. Chọn A Câu 34: 1 1 1 1 1 = = + − . 3 2 2 2 x + x
x (x +1) x x +1 x 3 3 3 Suy ra dx 1 1 1 x +1 1 1 = + − dx = ln − = − 2ln 3 + ∫ ∫ 3ln 2. 3 2 2 x + x x x +1 x x x 6 2 2 2 Lại có 1
I = a ln 3 + bln 2 + c → a = 2
− ;b = 3;c = . Vậy 1 7 S = 2 − + 3 + = . Chọn D 6 6 6 x x( 2 3 x + ) 1 − x Câu 35: Ta có x = = x − . 2 2 2 x +1 x +1 x +1 1 3 1 2 1 Suy ra x x x 1 2 1 1 dx = ∫ ∫x − dx =
− ln x +1 = − ln 2 ⇒ a = 1. Chọn A 2 2 x +1 x +1 2 2 2 2 0 0 0 x (x +1− )2 2 1 Câu 36: Ta có 1 2 1 = = − + . (x + )3 1 (x + )3 1 x +1 (x + )2 1 (x + )3 1 a = 5 1 2 1 Suy ra x 4x + 3 5 dx ln x 1 ln 2 = + + = − + → ∫
b = 8. Vậy abc = 80 Chọn C. x +1 2 x +1 8 0 ( )3 ( )2 0 c = 2 2 Câu 37: Ta có 1 1 1 x = = − . 4
x + 2x x( 3x + 2) 2x 2.( 3x + 2) 2 2 Suy ra dx 1 1 3 1 12 1 1 1 =
ln x − ln x + 2 = ln = ln 2 + ln 3 − ∫ ln 5. 4 x + 2x 2 6 6 5 3 6 6 1 1 Lại có 1 1 1
I = .ln a + ln b − ln c
→ a = 2;b = 3;c = 5. Vậy abc = 30. Chọn C 3 6 6 4 4 3 Câu 38: Ta có 1 x +1− x 1 x = = − x( . 4 x + ) 1 x( 4 x + ) 4 1 x x +1 2 2 3 2 Suy ra dx 1 x 1 4 5 1 = ∫ ∫ −
dx =ln x − ln x +1 = ln 2 − ln17. x x +1 x x +1 4 4 4 1 ( 4 ) 4 1 1 Lại có 5 1
I = ln a − ln b
→ a = 2;b = 17. Vậy 2 2 2
S = ab − a − b = 2.17 − 2 −17 = 13. Chọn A 4 4 Câu 39: Ta có 1 1 1 1 = + − . 2 x (x + ) 2 1 x x +1 x 2 2 Suy ra dx x +1 1 3 1 1 3 = ln − = ln − − ln 2 +1 = + ∫ ln . 2 x x +1 x x 2 2 2 4 1 ( ) 1 2 Lại có dx a = + ln c
→ a = 1;b = 2;c = 3;d = 4. ∫ Chọn D 2 x x +1 b d 1 ( ) 2
Câu 40: Ta có 3x +1 1 4 1 = + − 2 x (x + ) 2 1 x x +1 x 2 2 2 Suy ra 3x +1 1 1 2 81
dx = 4ln x +1 − ln x −
= 4ln 3 − ln 2 − − 4ln 2 +1 = + ∫ ln . 2 x x +1 x 3 3 32 1 ( ) 1 a c a = 2;b = 3
Lại có I = + ln →
. Vậy a + b − c + d = 2 + 3 − 81+ 32 = 44. − Chọn B b d c = 81;d = 32 Câu 41: 2x + 5 5 5 3 = − − . x(x + )2 1 x x +1 (x + )2 1 2 2 Suy ra 2x + 5 x 3 2 1 3 1 4 dx = 5ln + = 5ln +1− 5ln − = − + ∫ 5ln . x x +1 x +1 x +1 3 2 2 2 3 1 ( )2 1 a c a = 1;b = 2
Lại có I = − + 5.ln →
. Vậy a + b + c + d = 10. Chọn C b d c = 4;d = 3 Câu 42: Ta có x 1 1 1 1 = − + . (x − )1(x + )2 1
4 x −1 x +1 2(x + )2 1 1 1 2 Suy ra x 1 x −1 1 1 2 1 1 dx = ln − . = − ∫ ln 3. (x − ) 1 (x + )2 1 4 x +1 2 x +1 6 4 0 0 a = 1 Lại có a 1 I ln 2 b = −
→ = 6. Vậy a + b + c + d = 10. Chọn B b 4 c = 3 π π a = 1 2 Câu 43: π π 3 2
cos xdx = sin x = − = − ⇒ ∫
Vậy a − 4b = 3. Chọn B π sin sin 1 1 . π 2 3 2 b = − 3 2 3 π π 4 Câu 44: cos5x 4 5π 1 2 1 sin 5xdx = − = − cos − cos0 = + ⇒ a = b = ∫ . Chọn D 5 4 5 10 5 0 0 1 1 2 Câu 45: sinπ x 2 1 π 1 1 cosπ xdx =
= . sin − sin 0 = ⇒ m = − ∫ 1. Chọn A. π π 2 π π 0 0 π π a = 2 2 Câu 46: π π π ∫( − x) 1 2 1 3 1 1
1 sin 3 dx = x + cos3x = + cos − 0 + cos0 = − + ⇒ b = 1 − . 3 2 3 2 3 3 2 0 0 c = 3
Vậy 2a + b + c = 2.2 −1+ 3 = 6. Chọn C. π π π 4 3 4 4
Câu 47: 1− sin x 1 dx ∫ ∫ x = − dx =(− x + x) 2 3 sin cot cos = 1 − + + 2 2 π sin x π sin x π 2 2 6 6 6 c 2 3 a = b = 1 Mà I = − + . b + . a → . Vậy 2 3
T = 2a + 3b − abc = 3. Chọn C. 2 2 2 c = 2
Câu 48: Ta có f ( ) 1 = .
a sinπ + b = 2 ⇔ b = 2. 1 1 1 π Lại có ∫ ( ) ∫( π ) . a cos .sin 2 x f x dx a x dx 2x = + = − + = 4 ⇔ a = π π 0 0 0
Vậy a + b = 2 + π. Chọn B. a a a Câu 49: π 1 1 1 1 1 sin .xcos xdx =
sin 2xdx = − cos 2x = − cos 2a + = ⇒ a = . ∫ 2 ∫ Chọn C. 4 4 4 4 4 0 0 0 x x Câu 50: 1 1 1
sin 2tdt = − cos 2t = − cos 2x + = 0 ⇔ cos 2x = 1 ⇔ x = kπ (k ∈ ∫ ). Chọn A. 2 2 2 0 0 π π π 6 2 6 6
Câu 51: cos 2x −1 1 1 π 1 3 dx = ∫ ∫1−
dx = x + tan 2x = + − 2 2 π cos 2x π cos 2x 2 π 24 2 2 8 8 8
Suy ra a = 24;b = 1;c = d = 2
→ S = a + b + c + d = 29. Chọn B. 2 1+ sin x π π 2 π 1 x π a = 2 Câu 52: dx = ∫ ∫1+ dx = x − 2cot = + 2 ⇒ 2 x 2 x 2 π = π π 2 b 4 sin sin 2 2 2 2 2
Vậy a + b = 6. Chọn D. π π 2 π 2 2 Câu 53: Ta có π π
sin x − cos x dx = ∫
∫(1−sin x)dx = (x + cos x) 2 = −1⇒ m = − − 1. Chọn B. 2 2 2 2 0 0 0 π π
Câu 54: Bấm máy ta có f
∫ (x)dx = cos3xdx = 0. ∫ Chọn A. 0 0 π π π 4 4 4 1 1 4 π 2 3 a = 2 Câu 55: 4 dx = dx = dx = 2 − cot 2x = ⇒ ∫ 2 2 ∫ 2 2 ∫ . 2 sin xcos x sin x cos x sin 2x π = = π π π 3 b c 3 6 6 6 6 Chọn A. π π π 4 4 2 2 4 Câu 56: Ta có cos 2x cos x − sin x 1 1 dx dx = = − ∫ ∫ ∫ dx 2 2 2 2 2 2 π sin x cos x π sin x cos x π sin x cos x 6 6 6 a = 2 − π
= −(tan x + cot x) 4 4 4 = − + = − + → =
Vậy a + b + c = 5. Chọn B. π 2 2 . 3 b 4 . 3 3 6 c = 3 x x Câu 57: π Ta có 2 1 1 1 sin − = − sin 2 = − sin 2 = 0 k t dt t x ⇔ x = ∫ (k ∈ ). Chọn C. 2 4 4 2 0 0 a a Câu 58: π
Ta có ∫( x + x)dx = ( x − x) 3 sin cos sin cos
= sin a − cos a +1 = 0 ⇒ a = . Chọn C. 2 0 0 m m + − Câu 59: + − π + π − π ∫(x + x) 2 2 2 2 x 1 cos 2x m 1 cos 2m 4 8 sin dx = = =
⇒ m = . Chọn D. 2 2 32 4 0 0 π π π a = 8 4 4 Câu 60: Ta có 1− cos 2x
x sin 2x 4 2 π 1 sin xdx = dx = − = − ⇒ ∫ ∫
b = 1. Chọn A. 2 2 4 8 4 0 0 0 c = 4 a a a Câu 61: sin 2x cos 2x cos 2a 1 sin xcos xdx = dx = − = − + = 0 ⇔ a = π. ∫ ∫ Chọn A. 2 4 4 4 0 0 0 π π π 4 4 1
sin x cos5x 3 2 a = 0
Câu 62: sin 3xsin 2xdx = ∫
∫(cos x − cos5x) 4 dx = − = → 2 2 10 10 b = 3 0 0 0
Vậy S = a + b = 0 + 3 = 3. Chọn D. π π π 2 2 2 1
sin 5x cos9x 4 a = 4
Câu 63: sin 7xsin 2xdx = ∫
∫(cos5x − cos9x)dx = − = → . = π 2 π 10 18 π 45 b 45 2 2 2 Vậy 2 2
S = a + b = 4 + 45 = 61. Chọn A. π π π 4 4 1
sin 2x cos 4x 1 a = 1
Câu 64: cos3xcos xdx = ∫
∫(cos2x + cos4x) 4 dx = + = → . 2 4 8 4 b = 4 0 0 0
Vậy T = a + b = 1+ 4 = 5. Chọn B. π π π 4 4 1 1 tan x 1 a a = 1 Câu 65: 4 dx = dx = = = → ∫ ∫ . 2 1+ cos 2x 2cos x 2 2 b b = 2 0 0 0
Vậy T = a − b = 1. − Chọn A. π π π 2 2 2 1 1 x a = 3 Câu 66: Ta có dx = dx = −cot = 3 −1 → ∫ ∫ . − = − π 1 cos x π 2 x 2 π b 1 2sin 3 3 3 2
Vậy T = 2.3 − (− ) 1 = 7. Chọn D. 2 x
Câu 67: Gọi F (t) là nguyên hàm của hàm số f (t) ⇒ f
∫ (t)dt = F ( 2x ) − F (0) = .xcosπ x (*). 0
Đạo hàm 2 vế của (*) , ta được x F ( 2 2 .
x ) ( .xcosπ x)′ ′ = = cosπ x − π . x sinπ x ⇔ x f ( 2
2 . x ) = cosπ x −π .xsinπ .x Thay x = 2, ta có f ( ) = ⇔ f ( ) 1 4 4 1 4 = . Chọn D. 4
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1