Chuyên đề trắc nghiệm tọa độ của điểm và véctơ Toán 12

Chuyên đề trắc nghiệm tọa độ của điểm và véctơ Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 11: TA Đ CA ĐIM VÀ VÉC TƠ
I. H trc tọa độ trong không gian
Trong không gian, xét ba trc ta đ Ox; Oy; Oz vuông góc vi
nhau từng đôi một chung một đim góc O. Gi
;;i jk

là các
vectơ đơn vị, tương ng trên các trc Ox; Oy; Oz. H ba trục như
vy gi là h trc tọa độ vuông góc trong không gian.
Đim O được gi là gc ta đ.
Các mt phng
( ) ( ) (
)
;;Oxy Oyz Oxz
đôi một vuông góc vi nhau
được gi là các mt phng ta đ.
Chú ý:
;;i jk

là các vectơ đơn vị đôi một vuông góc nên
222
1i jk= = =

. . .0i j jk ki
= = =

.
II. Tọa độ, vectơ
1) Định nghĩa: Nếu
( )
;; . . .u x y z u xi y j zk= ⇔= + +

2) Các công thc v vectơ
Cho 2 vectơ:
( )
1 11
;;u xyz=
( )
2 22
;;v xyz=
ta có:
Tng và hiu của hai vectơ:
( )
1 2 1 21 2
;;uv x xy yz z±= ± ± ±

.
Tích ca một vectơ với một s:
.
Hai vectơ bằng nhau:
12
12
12
x x
uv y y
zz
=
=⇔=
=

.
Chú ý:
( ) ( )
( ) ( )
0 0; 0; 0 ; 1; 0; 0 ; 0;1; 0 ; 0; 0;1i jk
= = = =

.
Hai vectơ
;uv

cùng phương với nhau
( )
12
1 11
22
2 22
12
0.
xxk
xyz
u kv k y ky
xyz
z kz
=
⇔= = = =
=

(Vi
0k >
thì
;uv

cùng hướng; ngược li
0k <
thì
;uv

ngưc hướng)
Tích vô hướng của 2 vectơ kí hiệu:
12 1 2 12
.uv xx yy zz
=++=

hng s.
Hai vectơ
;
uv

vuông góc vi nhau
12 1 2 12
;0 0u v xx yy zz⇔=+ +=

Độ dài vectơ:
2 22 2 22
1 11 2 22
,.u xyzv xyz= ++ = ++

Điu kiện để 3 điểm A, B, C thng hàng
( )
( )
( )
.
..
.
x
BA CB
BA CA
BA B A
x kx x
AB k AC y y k y y
z z ky y
−=
= −=
−=
 
Góc gia 2 vectơ:
(
)
12 1 2 12
2 222 22
1 112 22
.
cos ;
.
xx yy zz
uv
uv
uv
xyzxyz
++
= =
++ ++



(vi
;0uv

).
Chú ý: Khi
.0uv>

thì
( ) ( )
cos ; 0 ;uv uv>⇒
 
là góc nhọn, ngược li nếu
.0
uv<

thì
( ) ( )
cos ; 0 ;uv uv<⇒
 
là góc tù.
III. Tọa độ của điểm
1) Định nghĩa:
Đim
( )
;; . . .
M x y z OM x i y j z k =++

(trong đó x là hoành độ, y là tung độ z là cao đ).
2) Tính cht:
Cho 2 điểm
( ) ( )
1 11 2 2 2
;; ; ; ;Ax y z Bx y z
ta có:
Vectơ
AB

có ta đ là:
( )
2 1 2 12 1
;; ;AB x x y y z z
=−−

vectơ
(
)
1 2 1 21 2
;;BA x x y y z z
=−−

.
Độ dài đoạn thng AB bng độ dài vectơ AB và:
( )
( ) (
)
2 22
12 1 2 12
AB AB x x y y z z
= = + +−

Trung điểm của đoạn AB M có ta đ là:
12
12
12
2
2
2
x
M
M
M
xx
yy
y
zz
z
+
=
+
=
+
=
.
Khi đó:
1 2 1 21 2
;; .
222
x xy yz z
M
+++



Nếu
( )
3 33
;y ;Cx z
ABC tạo thành một tam giác có trng tâm là G thì:
123
123
123
3
.
3
3
x
G
G
G
xxx
yyy
y
zzz
z
++
=
++
=
++
=
Ví d 1: Trong không gian ta đ Oxyz cho 3 vectơ
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 ; 0; 1; 1 ; 1; 5; 2 .ab c= =−=

a) Tìm ta đ các vectơ
u abc
=+−

23v a bc= ++

.
b) Tính
.; .ab bc

.ac

.
c) Tính
( )
cos ;ab

( )
cos ;bc

.
Li gii:
a) Ta có:
(
) (
)
(
)
(
)
1; 2; 3 0; 1;1 1;5; 2 0; 4; 2
u
= +− =
( ) ( ) ( ) (
)
( )
( )
(
)
2 1; 2; 3 3 0; 1;1 1;5; 2 2; 4; 6 0; 3;3 1; 5; 2 3;6;11v = ++= ++=
.
b) Ta có:
. 0 2 3 1; . 3; . 17.ab bc ac=−+= = =

c)
( )
( )
. 1 1 . 33
cos ; ; cos ; .
1 4 9. 0 1 1 2 7 2. 30 2 15
..
a b bc
ab bc
ab bc
−−
= = = = = =
+ + ++



Ví d 2:
Trong không gian ta đ Oxyz cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
0; 1; 2 ; 2; 1; 0 ; 1; 4; 5 .A BC
a) Tìm ta đ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tìm ta đ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tính cosin góc
ABC
.
d) m điểm M thuc trc hoành sao cho
MB MC=
.
Li gii:
a) Gi G là trng tâm tam giác ABC ta có:
( )
1
3
2 1; 2;1 .
3
1
3
x
ABC
G
ABC
G
ABC
G
xxx
yyy
yG
zzz
z
++
= =
++
= =
++
= =
b) Để ABCD là hình bình hành thì
(
) (
) (
)
2; 0; 2 1 ; 4 ;5 1; 4; 3
D DD
AB DC x y z D= = ⇒−
 
.
c) Ta có:
( ) ( )
2; 0; 2 ; 1;3;5BA BC=−− =
 
Suy ra
( )
. 2 10 4
cos cos ; .
.
4 4. 1 9 25 70
BA BC
ABC BA BC
BA BC
−−
= = = =
+ ++
 
 
d) Do điểm
OxM
nên ta gi
( )
;0;0Mx
ta có
22
MB MC MB MC=⇔=
.
( ) ( )
22
22 22 2 2
37
2 1 0 1 4 5 4 5 2 42 .
2
xxx x xx x
++=++⇔−+=−+=
Vy
37
;0;0
2
M



.
Ví d 3: Trong không gian Oxyz cho
( )
( ) ( ) ( )
2; 5;3 ; 0; 2; 1 ; 1; 7; 2 ; 0; 17; 2a b cd= = = =−−

a) Tìm
42uabc=−−

.
b) Tìm m; n; p biết rng
...d ma nb pc= ++

.
Li gii:
a) Ta có:
(
) (
)
(
)
(
) (
) (
)
( )
2; 5;3 4 0; 2; 1 2 1; 7; 2 2; 5;3 0;8; 4 2;14; 4 0; 27; 3u
=−− =−− =
.
b) Ta có:
( )
(
) ( ) ( )
. . . 0; 17; 2 2; 5;3 0; 2; 1 1; 7; 2d ma nb pc m n p= + + = + −+

.
20 1
5 2 7 17 1 .
3 22 2
mp m
mn p n
mn p p
+= =


⇔− + + = =


−+ = =

Ví d 4: Trong không gian ta độ Oxyz cho 2 vectơ
( )
;2 3;2xux=
và
( )
; 4; 8vy
=
. Tìm x y để
u
v
cùng phương.
Li gii:
Để
u
v
cùng phương thì
( ) ( )
. ;2 3;2 ; 4;8xu kv x k y= −=

11
44
234 231 1.
28 1 4
4
yk
x ky
kx
ky
k

= =

=

−= −= =


= =

=

x
xx
Vy
1; 4.x y
= =
Ví d 5: Trong không gian ta đ Oxyz cho 3 đim
(
) ( ) ( )
2;5;3 ; 3;7;4 ; ; ;6
A B Cxy
, tìm x, y đ A, B, C
thng hàng.
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
1; 2;1 ; 2; 5;3AB AC x y= =−−
 
.
Để A, B, C thngng thì
23
. 52 5
3 11
x kk
AC k AB y k x
ky
−= =


= ⇔−=⇔=


= =

 
Vy
5; 11.x y= =
Ví d 6: Trong không gian ta đ Oxyz cho 2 vectơ
( )
3
1; lo g 5;am=
( )
5
3; log 3; 4b =
. Tìm m để
.ab

Li gii:
Để
35
. 0 3 log 5.log 3 4 0 3 1 4 0 1.a b ab m m m =⇔+ + =⇔++ = =

Ví d 7: Trong không gian ta đ Oxyz cho vectơ
( )
2 2 ; 1; 4 .a
=
a) Tìm vectơ
b
cùng phương với
a
, biết rng
10.b =
b) Tìm vec
c
cùng phương với
a
, biết rng
. 100ac
=

.
Li gii:
a)
b
cùng phương với
a
nên
( )
. 2 2. ; ;4b ka k k k= =

Li có:
( )
(
)
2
2
22 2
10 2 2 16 25 10 4 2.b k kk k k k= +− + = = = =±
Do đó
( )
2 4 2; 2;8ba= =

hoc
( )
2. 4 2 ; 2; 8ba=−=

b)
c
cùng phương với
a
nên
( )
. 2 2. ; ;4c ka k k k= =

Khi đó
( )
. 8 16 25 100 4 8 2 ; 4;16ac k k k k k c= ++ = = ==

.
Ví d 8: Trong không gian ta đ vi h trc Oxyz, cho hai vectơ
a
b
sao cho
( )
; 120ab = °

, biết
2; 3ab= =

. Tính
ab+

2
ab

.
Li gii:
Ta có:
( )
2
2 22
2 . 4 2 . cos120 9 13 12cos120 7ab ab a ab b ab+ = + = + + = + °+ = + °=
 
Do đó
7
ab+=

.
Li có:
( )
2
2 22
2 4 . 4 4 4 . cos120 4.9 40 24cos120 52.ababaabb ab = = + = °+ = °=

Do đó:
2 52ab−=

Ví d 9: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho vectơ
( )
12ui m j k=++ +

. Tìm giá tr m để
6u =
.
Khi đó giá tr m bng:
A.
0
.
2
m
m
=
=
B.
0.m =
C.
1.m =
D.
2.m
=
Li gii:
Ta có:
( )
1; 1; 2um= +
suy ra
( )
( )
22
22
0
1 12 6 11 .
2
m
um m
m
=
= +++= +=
=
Chn A.
Ví d 10: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho tam giác ABC vi trng tâm G. Biết
( ) ( ) ( )
1;1;2, 2;1;3, 1;2;3.A BG−−
Khi đó tọa đ điểm C :
A.
428
;;
333

−−


B.
(
)
0; 6; 4
−−
C.
( )
4; 2; 8−−
D.
( )
1;4;1−−
Li gii:
Gi s
( )
;;
C CC
Cx y z
. Khi đó:
( )
( )
( )
3.1 1 2 0
3. 2 1 1 6 0; 6; 4 .
3. 3 2 3 4
C
C
C
x
yC
z
= −− =
= +−=
= ++=
Chọn B.
Ví d 11: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
( )
2; 1; 1 0a =
, biết
b
cùng chiu vi
a
và có
. 10ab
=

. Chọn phương án đúng
A.
( )
6; 3; 0 .b =
B.
(
)
4; 2; 0 .
b
=
C.
( )
6; 3; 0 .b =
D.
( )
4; 2; 0 .b =
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
2
. 2 ; ;0 0 . 4 10 4; 2; 0
2
k
b ka k k k ab k k b
kL
=
= = > = + = ⇒=
=

. Chn D.
Ví d 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 1 ; 2; 1; 3 ; 3; 5; 1
ABC−−
. m
ta đ điểm D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
A.
( )
4; 8; 3 .D −−
B.
( )
2; 2; 5 .D
C.
( )
2; 8; 3 .D −−
D.
( )
4; 8; 5 .D −−
Li gii:
ABCD là hình bình hành nên
( ) ( )
1; 3; 4 3 ; 5 ; 1
D DD
AB DC x y z= =−−
 
.
( )
4; 8; 3D⇒−
. Chn A.
Ví d 13: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
2; 1; 0 ; 1; 2;3 ; 4; 2; 1a bc=−= =

các mệnh đề sau:
(1)
ab

(2)
. 5.bc=

(3)
a
cùng phương với
c
. (4)
14.b =
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Li gii:
Ta có
( )
. 220 0 1ab a b=−+=

đúng.
+)
( )
. 4435 2bc=+−=

đúng.
+)
21
42
a≠−
không cùng phương với
(
)
3
c
sai.
+)
( )
222
1 2 3 14 4b = ++=
đúng. Chn C.
Ví d 14: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai đim
( ) ( )
2; 1; 1 , 1; 2; 3AB
. Tìm ta đ điểm
M
sao cho
2AM BM=
 
.
A.
13
; ;2 .
22
M



B.
( )
1; 3; 4 .M
C.
( )
4;3;5 .M
D.
(
)
5; 0; 1 .M
Li gii:
Gi s
( )
;;M abc
. Ta có:
( ) ( )
2 2; 1; 1 2 1; 2; 3AM BM a b c a b c= −= +
 
( )
( )
( )
( )
22 1
4
1 2 2 3 4;3;5 .
5
12 3
aa
a
bb b M
c
cc
−= +
=
−= =


=
−=
Chn C.
Ví d 15: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho các đim
( ) ( )
( )
1;1; 2 ; 1; 4; 3 ; 5; 10; 5M NP
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
14.MN =
B. Các đim O, M, N, P cùng thuc một mặt phng.
C. Trung điểm của NP
( )
3; 7; 4I
.
D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác.
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
2;3;1 ; 6;9; 3MN MP
 
suy ra
3MP MN
=
 
nên M, N, P thng hàng suy ra khng đnh D sai. Các
khẳng định còn lại đều đúng. Chn D.
Ví d 16: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, tam giác ABC
( ) ( )
1; 2; 1 , 3; 0; 3 .AB
Tìm ta đ điểm
C sao cho
( )
2; 2; 2G
là trng tâm tam giác ABC.
A.
( )
2; 4; 4C
B.
( )
0; 2; 2C
C.
( )
8;10;10C
D.
( )
2; 4; 4C −−−
Li gii:
Gi s
( )
;;C abc
. Vì G là trọng tâm
ABC
nên
( )
(
)
3.2 1 3 2
3.2 2 0 4 2; 4; 4 .
3.2 1 3 4
a
bG
c
= −− =
= −−=
= −− =
Chn A.
Ví d 17: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hình hp ABCD.A’B’C’D’
( ) ( )
0;0;0 , 3;0;0 ,AB
( )
0; 3; 0D
( )
0; 3; 3D
. Ta đ trọng tâm của tam giác A’B’C là:
A.
( )
1;1; 2 .
B.
( )
2; 1; 1 .
C.
( )
1; 2; 1 .
D.
( )
2; 1; 2 .
Li gii:
T gi thiết ta có:
( ) ( )
(
) ( )
( ) (
)
( )
0; 0; 3 0; 0; 3
3; 0; 0 3; 0; 3 2;1; 2 .
3; 0; 0 3; 3; 0
AA DD A
AB A B B G
AB DC C
′′
= −⇒
′′
= →
=
 
 
 
Chn D.
Ví d 18: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, hãy tính góc giữa hai vectơ
( )
1; 2; 2a
( )
1; 1; 0 .b −−
A.
( )
, 120 .
ab = °

B.
( )
, 45 .ab = °

C.
( )
, 60 .ab = °

D.
( )
, 135 .
ab = °

Li gii:
Gi
α
là góc giữa hai vectơ. Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
222
22 2
1. 1 2 1 2 .0
1
cos 135 .
2
1 2 2. 1 1 0
−+ −+
= = ⇒= °
+ +− +− +
αα
Chn D.
Ví d 19: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 1; 3 , 2; 3; 5 , 1; 2; 6 .AB C −−
Biết
điểm
(
)
;;M abc
tha mãn
22 0MA MB MC+−=
  
, tính
.T abc=−+
A.
3
T =
B.
5T =
C.
11T =
D.
10T =
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
2 2 0 2 0 2 2 3;1;1 7; 3;1MA MB MC MA CB MA BC M+ =⇔+ == =
      
Suy ra
11.T abc
=−+=
Chn C.
Ví d 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
( )
2; 3; 1 , 1; 1; 1MN
−−
và
( )
1; 1; 2 .Pm
Tìm
m để tam giác MNP vuông ti N.
A.
6m =
B.
0m
=
C.
4m =
D.
2m =
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
3; 2; 2 , 2; 2;1NM NP m−−
 
. Để tam giác MNP vuông ti N thì
( ) ( )
. 0 3.2 2 2 2 .1 0 0.NM NP m m= + +− = =
 
Chn B.
Ví d 21: Trong không gian ta đ Oxyz cho 2 điểm A B tha mãn
32 4
OA i j k
=−−

2
AB i j=

.
Trung điểm I ca AB có ta đ là.
A.
( )
2; 2; 2I −−
B.
( )
2; 2; 2I
C.
7
;3;4
2
I

−−


D.
( )
7;3;4I −−
Li gii:
Ta có:
( )
3;2;4, 4 4 4A OB OA AB i j k−− = + =
suy ra
( )
4; 4; 4B −−
.
Do đó trung điểm của AB là:
7
;3;4
2
I

−−


. Chn C.
Ví d 22: Vectơ
( )
;;u abc=
đ dài bng 2, to vi vectơ
( )
1;1; 1a =
góc
30°
, to vi vectơ
(
)
1;1; 0
b =
góc
45°
. Tìm tất c các giá tr ca a.
A.
1.a =
B.
2 2.a = ±
C.
22
.
2
a
±
=
D.
2 3.a = ±
Li gii:
Ta có:
( )
cos ; cos30 3.
2. 3
abc
ua abc
++
= = °⇒ + + =

Li có:
( )
1
cos ; cos 45 2
2
2. 2
c
ab
ub a b
ab
=
+
= = °⇒ + =
+=

Mt khác
( )
222 2 2 2
22
2 2 14 2 4 10 .
2
aa
u abc a a a
±
= + + = + += += =
Chn C.
Ví d 23: Trong không gian ta đ Oxyz cho
a
b
to vi nhau mộtc
120°
. Biết rng
4; 3ab= =

,
giá tr ca biu thc
A ab ab=−++
 
là.
A.
50.A =
B.
50.A =
C.
2 6.A =
D.
37 13.A
= +
Li gii:
Ta có:
( )
2
2 22
2 . 16 2 . cos120 9 37ab ab a ab b ab = = + = °+ =
 
Tương tự
( )
2
2 22
2 . 16 2 . cos120 9 13ab ab a ab b ab+ = + = + + = + °+ =
 
Do đó
37 13.A ab ab=−++= +
 
Chn D.
Ví d 24: Trong không gian ta đ Oxyz, cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Biết ta đ các đnh
( ) ( )
3; 2;1 , 4; 2; 0 ,AC
( ) ( )
2;1;1 , 3;5; 4BD
′′
. Ta đ điểm
A
là:
A.
( )
3; 3;1 .A
B.
( )
3; 3; 3 .A
−−
C.
( )
3; 3; 3 .A
−−−
D.
( )
3; 3; 3 .A
Li gii:
Trung điểm của AC
11
; 2; .
22
O



Trung điểm của B’D’
15
; 3; .
22
O



Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hp nên
AA OO
′′
=
 
(
)
( )
3; 2; 1 0;1; 2
AAA
xyz
′′
+ −=
( )
3; 3; 3 .A
⇔−
Chn D.
Ví d 25: Trong không gian ta đ Oxyz, cho vectơ
u
vuông góc với 2 vectơ
(
)
1;1; 1
a
=
( )
1; 1; 3b =
,
u
to vi tia Oz một góc tù
26u =
. Ta đ vectơ
u
là:
A.
( )
2;1;1.−−
B.
(
)
4; 2; 2 .
C.
(
)
4; 2; 2 .−−
D.
(
)
2; 2; 4 .
Li gii:
Gi
( )
;;u xyz=
ta có
( )
( )
( )
( )
2
2 22
01
3 02
2 6 24 3
x
z
yz
xy
xyz
++=
−+ =
++= =
Do
u
to vi tia Oz một góc tù nên
.0 0uk z<⇔<

T (1) và (2) ta có:
2
3
x xz
z
yz
xy yz
+= =


−= =

thế vào (3) ta được:
222
4 24
z zz++=
Với điều kin
( )
0 2 4; 2; 2 .z zu< =−⇒ =
Chn C.
Ví d 26: Trong không gian ta đ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) (
)
1; 2; 1 ; 2; 1;3 ; 4; 7; 5 .ABC−−
Gọi điểm
( )
;;
D abc
là chân đường phân giác h t đỉnh B xung cnh AC. Tính
abc++
.
A. 4. B.
22
.
3
C. 3. D. 5.
Li gii:
Ta có:
26; 2 26.AB BC= =
Theo tính chất đường phân giác ta có:
1
.
2
BA DA DA
BC DC DC
=⇔=
Do D nm giữa 2 điểm A C nên
( )
( )
( )
21 4
11
22 7
22
21 5
D
aa
DA DC C b b
cc
−=+
= = −=
−− =
  
2
3
11
4.
3
1
a
b abc
c
=
= ++=
=
Chn A.
Ví d 27: Trong không gian ta đ Oxyz cho 2 điểm
( ) ( )
1; 2; 3 ; 5; 2; 1 .AB−−
Tìm ta đ điểm
(
)
;;
M abc
tha mãn
. 4.MA MA MB MB=
 
. Giá tr ca biu thc
abc++
là.
A. 2. B.
2.
C.
2
.
3
D.
2
.
3
Li gii:
Ta có:
22
2 2 44
. 4 . . 16. . 16 2 .MA MA MB MB MA MA MB MB MA MB MA MB= = = ⇒=
   
Theo đề thì ta d thy hai vectơ
;MA MB
 
cùng chiu nhau.
Do đó
( )
( )
( )
( )
1 25
2 2 2 2 9; 6; 5 2.
3 21
MM
MM
MM
xx
MA MB y y M a b c
zz
−=
= = −− ++=
= −−
 
Chọn B.
Ví d 28:
Trong không gian Oxyz, cho c đim
( ) ( )
1; 2; 1 , 2;3; 4AB
( )
3; 5; 2 .C
Tìm ta đ tâm ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A.
5
; 4;1 .
2
I



B.
37
; 7; 0 .
2
I



C.
27
;15; 2 .
2
I



D.
73
2; ; .
22
I



Li gii:
Nhn thy
( ) ( )
1;1; 5 ; 2; 3; 1 . 0AB AC AB AC−⇒ =
   
nên tam giác ABC vuông ti A khi đó trung điểm
5
; 4;1
2
I



là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông ABC. Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ đối nhau là
A.
( )
(
)
1; 2; 1 , 1; 2;1 .
ab
= =−−

B.
( )
(
)
1; 2; 1 , 1; 2; 1 .
ab
=−=

C.
( ) (
)
1; 2;1 , 1; 2;1 .ab=−− =−−

D.
( ) ( )
1; 2; 1 , 1; 2; 0 .ab= =−−

Câu 2: Trong không gian với h ta đ Oxyz, điều kiện để
a
vuông góc với
b
A.
. 0.ab
=

B.
, 0.
ab

=


C.
0.
ab
+=

D.
0.ab−=

Câu 3: Trong không gian với h ta đ Oxyz, điều kiện để hai véc tơ
,ab

bằng nhau là
A.
. 0.ab
=

B.
, 0.
ab

=


C.
0.ab+=

D.
0.ab−=

Câu 4: Trong không gian với h ta đ Oxyz, điều kiện để hai véc tơ
,ab

đối nhau là
A.
. 0.ab=

B.
, 0.ab

=


C.
0.
ab+=

D.
0.ab−=

Câu 5: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
(
) (
)
1; 2;3 , 2;3; 1 .
ab= =−−

Khi đó
ab+

có tọa đ
A.
( )
1; 5; 2 .
B.
( )
3; 1; 4 .
C.
( )
1; 5; 2 .
D.
( )
1;5;2.−−
Câu 6: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( ) ( )
1; 2;3 , 2;3; 1 .ab= =−−

Kết luận nào sau đây đúng?
A.
( )
1; 5; 2 .ab+=

B.
( )
3;1;4.ab= −−

C.
( )
3; 1; 4 .
ba
−=

D.
. 3.
ab=

Câu 7: Trong không gian tọa đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 4 , 2;2;6 , 6; 0; 1 .AB C−−
Khi đó
.AB AC
 
bng
A.
67.
B. 27. C. 67. D.
27.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho 3 c
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 1;1; 0 , 1;1;1 .a bc=−= =

Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
2.a =
B.
3.c =
C.
.ab

D.
.bc

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vi
(
) ( )
(
)
1; 4;2 , 3;2;1 , 3; 1;4 .ABC−−
Khi đó trọng tâm
G ca tam giác ABC
A.
17
; 1; .
33
G



B.
( )
3; 9; 21 .G
C.
17
; 1; .
22
G



D.
1 17
; ;.
4 45
G



Câu 10: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho véc
a
tha mãn h thc
23a ik=

. Bộ số nào dưới
đây là tọa đ ca véc tơ
a
?
A.
( )
2;0; 3 .
B.
( )
2;0;3 .
C.
( )
2; 3; 0 .
D.
( )
2; 3; 0 .
Câu 11: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho điểm M tha mãn h thc
2OM i k= +

. Bộ số nào dưới
đây là tọa đ của điểm M?
A.
( )
0; 2;1 .
B.
( )
2;0;1 .
C.
( )
2;1; 0 .
D.
( )
0;1; 2 .
Câu 12: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( )
1; 3; 2A
( )
4; 5; 2 .B
Ta đ ca véc
AB

A.
( )
3;8; 4 .−−
B.
( )
3; 8; 4 .
C.
( )
3;2;4 .
D.
( )
3;2;4 .
Câu 13: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho 2 điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3; 2;1 .AB−−
Ta đ trung điểm I ca
đoạn thng AB.
A.
( )
2;0; 1 .I
B.
(
)
4;0; 2 .
I
C.
( )
2;0; 4 .I
D.
( )
2; 2; 1 .I −−
Câu 14: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3; 2;1 , 1;3; 2 , 2; 4; 3 .AB C−−
Giá tr ca
tích
.AB AC
 
bng
A. 10. B.
6.
C.
2.
D. 2.
Câu 15: Trong không gian với h ta đ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trc Oz?
A.
( )
1;0;0 .A
B.
(
)
0;1; 0 .A
C.
( )
0;0; 2 .A
D.
( )
2;1; 0 .A
Câu 16: Trong không gian với h ta đ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mt phng Oxy?
A.
(
)
1; 2; 3 .
A
B.
( )
0;1; 2 .A
C.
( )
0;0; 2 .A
D.
( )
2;0;0 .A
Câu 17: Đim
(
)
4;0;7
M
nm trên
A. mp (Oxz). B. trc Oy. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
Câu 18: Đim
( )
1; 2; 0M
nm trên
A. mp (Oxz). B. trc Oz. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
Câu 19: Đim
( )
0;1; 7M
nm trên
A. mp (Oxz). B. trc Ox. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
Câu 20: Trong không gian với h ta đ Oxyz, hình chiếu
A
của điểm
( )
3; 2;1A
lên trục Ox có tọa đ
A.
( )
3; 2; 0 .
B.
( )
3;0;0 .
C.
( )
0;0;1 .
D.
( )
0; 2; 0 .
Câu 21: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho điểm
A
đối xng với điểm
( )
3; 5; 7A
qua trục Ox. Tọa
độ của điểm
A
A.
( )
3;0;0 .
B.
( )
3; 5; 7 .
C.
( )
3;5;7.−−
D.
( )
3; 5; 7 .
Câu 22: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho tam giác ABC vi M trung điểm ca cnh BC
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 3; 0;2 , 1; 4; 2 .A BC −−
Ta đ ca véc tơ
AM

A.
( )
2; 2; 2 .
B.
( )
0; 4;3 .
C.
( )
0; 4; 3 .
D.
(
)
0;8; 6 .
Câu 23: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véc
46 6ai jk=++

và
( )
23 1b i jm k=++ +

vi
,,i jk

là các véc tơ đơn vị
.m
Để hai véc tơ
a
b
cùng phương thì m bng
A. 2. B.
4.
C.
2.
D. 4.
Câu 24: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véc tơ
( )
2
3; 6;
am m=
và
22b i jk=++

vi
,,i jk

là các véc tơ đơn vị
.m
Để hai véc tơ
a
b
cùng phương thì
A.
3
m =
B.
3
.
3
m
m
=
=
C.
3.m
=
D.
1
.
3
m
m
=
=
Câu 25: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véc
( )
1; 3; 4a =
và
2b i m j pk=++

vi
,,i jk

là các véc tơ đơn vị
,.mp
Để hai véc tơ
a
b
cùng phương thì
A.
6, 8.mp= =
B.
6, 8.mp=−=
C.
1, 8.mp= =
D.
6, 8.mp=−=
Câu 26: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véc tơ
( )
;1;a mm=
43b i j mk=++

vi
,,i jk

các véc tơ đơn v
.m
Để hai véc tơ
a
b
vuông góc thì
A.
0
.
1
m
m
=
=
B.
2
.
3
m
m
=
=
C.
1
.
1
m
m
=
=
D.
3
.
1
m
m
=
=
Câu 27: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véc tơ
a
b
tạo thành với nhau một góc
120 .°
Biết
3, 5.ab= =

Khi đó
ab+

ab

lần lượt bng
A. 19 và 49. B. 49 và 19. C. 7 và
19
. D.
19
và 7.
Câu 28: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho ba véc
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 1;1; 0 , 1;1;1 .a bc=−= =

Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
0.abc++=

B.
,,abc

đồng phng. C.
( )
6
cos , .
3
bc =

D.
. 1.ab=

Câu 29: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( )
( )
3; 4; 0 , 0; 2; 4 , 4; 2;1 .A BC
Ta đ điểm
D Ox
tha mãn
DA BC
=
A.
( ) ( )
0;0;0 , 6;0;0 .
B.
( ) ( )
2;0;0 , 6;0;0 .
C.
( ) ( )
3;0;0 , 3;0;0 .
D.
( ) ( )
0;0;0 , 6;0;0 .
Câu 30: Cho điểm
(
)
1; 1; 1M
và
( )
0;1; 4 .H
Tìm ta đ điểm N sao cho đoạn thng MN nhn H làm trung
điểm.
A.
( )
1;3;3 .N
B.
( )
1; 3; 4 .N
C.
( )
1; 3; 6 .N
D.
( )
1; 3; 7 .N
Câu 31: Cho
a
b
có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết góc
( )
; 60ab = °

thì
ab+

bng
A. 1. B.
7.
C.
3
.
2
D.
22
.
2
Câu 32: Cho
( )
( )
3;1;0 , 2; 4; 2 .AB
Ta đ M là điểm trên trc tung và cách đều A B
A.
( )
2;0;0 .M
B.
( )
0; 2;0 .M
C.
( )
0; 2; 0 .M
D.
( )
0;0; 2 .M
Câu 33: Cho
( ) (
)
1; 2; 3 , 0;1; 3 .AB−−
Ta đ điểm M tha mãn
2AM BA
=
 
A.
( )
3; 4; 9 .M
B.
( )
3; 4;15 .M
C.
( )
1; 0; 9 .M
D.
( )
1; 0; 9 .M
Câu 34: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 4 , 2; 1;0 , 2;3; 1 .MN P −−
Tìm ta đ
điểm Q biết rng
.
MQ NP=
 
A.
( )
3; 6; 3 .Q
B.
( )
3;6;3.Q −−
C.
( )
1; 2;1 .Q
D.
33
; 2; .
22
Q



Câu 35: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho tam giác ABC vi
( )
(
)
4;3;5 , 3;2;5AB
−−
( )
5; 3; 8 .
C
Tính
cos ABC
.
A.
13
.
14
B.
7
.
14
C.
13
.
14
D.
7
.
14
Câu 36: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
2;1;1 , 0; 3; 1 , 1;1; 2 .AB C
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
.AB AC
B.
.AB BC
C.
.BC AC
D.
.AB AC=
Câu 37: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho 3 véc tơ
( ) ( )
( )
1; 2; 3 , 2; 1; 2 , 2;1; 1 .ab c= = =−−

Ta đ
của véc tơ
32
m a bc=−+

A.
(
)
3; 9; 4 .
B.
( )
5;5;12 .
C.
( )
3; 9; 4 .−−
D.
( )
3; 9; 4 .
−−
Câu 38: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véc tơ
( ) ( )
4; 2; 4 , 6; 3;2ab−−

thì
( )( )
23 2a ba b−+

có giá trị bng
A. 200. B.
200.
C.
2
200 .
D.
200.±
Câu 39: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( )
( )
; 2;1 , 2;1; 2 .
ax b= =

Tìm x biết
( )
2
cos , .
3
ab=

A.
1
.
2
x =
B.
1
.
3
x =
C.
3
.
2
x =
D.
1
.
4
x =
Câu 40: Trong không gian với h ta đ Oxyz, góc tạo bởi hai véc tơ
( )
4; 2; 4a
( )
2 2; 2 2;0b
A.
45 .°
B.
90 .°
C.
135 .°
D.
60 .°
Câu 41: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2;1;1 , 0; 3; 1 , 1;1; 2 .AB C
Khi đó khẳng
định nào sau đây là đúng khi nói về tam giác ABC?
A.
ABC
vuông tại A. B.
ABC
vuông tại B.
C.
ABC
vuông tại C. D.
ABC
đều.
Câu 42: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai điểm
(
)
( )
2;1;1 , 0;3; 1
AB
và đim C nm trên mt
phng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điểm C có tọa đ
A.
(
)
1; 2; 3 .
B.
(
)
1; 2;1 .
C.
(
)
1; 2; 0 .
D.
( )
1;1; 0 .
Câu 43: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho 4 điểm
( ) ( ) (
) (
)
2; 3;5 , 4;7; 9 , 3; 2;1 , 1; 8;12 .M N PQ−−
Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M, N, Q. B. M, N, P. C. M, P, Q. D. N, P, Q.
Câu 44: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai điểm
(
)
( )
;1;1, 3;3;1,
Px Q−−
biết
3,PQ =
giá tr
ca x là:
A. 2 hoặc 4. B.
2
hoc
4.
C. 2 hoc
4.
D. 4 hoc
2.
Câu 45: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho điểm
( )
( )
2;0;3 , 1;3; 3 ,AB−−
điểm
( )
0; 2; 4 .
C
Đim D thỏa mãn hệ thc
23DA DB DC= +
  
có tọa đ là?
A.
3
2;0; .
4
D



B.
3
2;0; .
4
D



C.
3
2;0; .
4
D



D.
3
2;0; .
4
D

−−


Câu 46: Trong không gian với h ta đ Oxyz,cho ba đim
(
) (
)
3; 4; 2 , 5;6; 2
AB
−−
( )
4;7; 1 .C −−
Ta
độ điểm M tha mãn
23AM AB BC= +
  
là:
A.
( )
4; 11; 3 .M
B.
( )
4;11; 3 .M
−−
C.
( )
4;11; 3 .
M
D.
( )
4; 11; 3 .M −−
Câu 47: Cho ba điểm
(
) (
)
( )
2;0; 2 , 1; 2;3 , ; 3; 7 .A B C xy
−−
Biết x;y là giá tr để ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Khi đó tổng
x y+
bng
A. 13. B. 26. C. 0. D. 24.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 3; 1 , 1;1;1 , 1; 1; 2 .M N Pm−−
Vi giá tr nào của m
thì tam giác MNP vuông tại N?
A.
3.m =
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
0.m =
Câu 49: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 1;1; 0 , 1;1;1 .a bc=−= =

Cho OABC hình
bình hành thỏa mãn
,.OA a OB b= =
 
Khi đó diện tích hình bình hành OABC bng:
A. 2. B.
2.
C. 1. D. 4.
Câu 50: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 0;1 , 2;1;1ABC
thì ABCD hình bình
hành khi tọa đ D
A.
( )
1;1; 2 .D
B.
( )
3;1; 0 .D
C.
( )
3; 1; 0 .D
D.
( )
1;1; 2 .D
Câu 51: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1, điểm A trùng vi gc ta đ O, B nm trên
tia Ox, D nm trên tia Oy A’ nm trên tia Oz. Kết luận nào sau đây sai?
A.
(
)
0;0;0 .
A
B.
(
)
0;1;1 .
D
C.
( )
1;1;1 .C
D.
( )
1; 1; 1 .A
−−
Câu 52: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho hai véctơ
( )
3; 2;1a =
( )
2;1; 1 .
b
=
Biết rng
3
u ma b=

( )
3v a mb m=+∈

. Giá trị ca m để hai véctơ
u
v
vuông góc là
A.
1
.
9
m
m
=
=
B.
1
.
9
m
m
=
=
C.
1
.
9
m
m
=
=
D.
1
.
9
m
m
=
=
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ta có
( ) ( ) (
)
( )
1; 2; 1 1; 2; 1 1; 2; 1 , 1; 2;1ab
=−− = =−−

đối nhau. Chn A.
Câu 2: Để
a
vuông góc vi
b
thì
. 0.ab=

Chn A.
Câu 3: Để hai véc tơ
,
ab

bng nhau thì
0ab−=

. Chn D.
Câu 4: Để hai véc tơ
,ab

đối nhau thì
0ab+=

. Chn C.
Câu 5:
( ) ( ) ( )
1;2;3 2;3; 1 1;5;2ab+ = +− =

. Chn A.
Câu 6:
( ) ( ) ( )
1;2;3 2;3; 1 1;5;2ab+ = +− =

. Chn A.
Câu 7:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4;1; 2 , 4; 1; 5 . 4 .4 1. 1 2. 5 27AB AC AB AC= = −− = + + =
   
. Chn D.
Câu 8: Ta có
. 24 .bc bc=≠⇒
 
không vuông góc vi nhau. Chn D.
Câu 9: Ta có
17
; 1; .
33
G



Chn A.
Câu 10:
( )
2; 0; 3a =
. Chn A.
Câu 11:
( )
0; 2;1M
. Chn A.
Câu 12:
( )
3; 8; 4AB =

. Chn B.
Câu 13:
(
)
2; 0; 1
I
. Chn A.
Câu 14:
( ) ( )
4; 1; 1 , 1; 2; 4 . 2AB AC AB AC= = −⇒ =
   
. Chn D.
Câu 15:
( )
0; 0; 2C Oz
. Chn C.
Câu 16:
(
) ( )
2; 0; 0D Oxy
. Chn D.
Câu 17:
(
) ( )
4; 0; 7M Oxz−∈
. Chn A.
Câu 18:
( ) ( )
1; 2; 0
M Oxy−∈
. Chn C.
Câu 19:
( ) ( )
0; 1; 7M Oyz
. Chn D.
Câu 20:
( )
3;0;0A
. Chn B.
Câu 21: Ta có
( )
3; 5; 7
x
AA
AA
AA
x
y yA
zz
=
=−⇒
=
. Chn D.
Câu 22:
( ) ( )
1; 2; 0 0; 4; 3M AM⇒=

. Chn C.
Câu 23: Ta có
( )
( )
4; 6; 6
23 1
2
46 6
2; 3; 1
a
m
m
bm
=
+
⇒== =
= +
. Chn A.
Câu 24: Ta có
( )
2
36
2; 2;1 3
2 21
mm
bm
= ==⇒=
. Chn A.
Câu 25: Ta có
( )
2
2; ; 6; 8
1 34
mp
b mp m p= ⇒= == =
. Chn D.
Câu 26:
(
)
2
1
4; 3; . 4 3 0
3
m
b m ab m m
m
=
= = ++ =
=

. Chn D.
Câu 27:
2
22
2 . 9 25 2.3.5cos120 19 19.
ab a b ab ab+ = + + = + + °= + =
 
2
22
2 . 9 25 2.3.5cos120 49 7ab a b ab ab = + = + °= =
 
. Chn D.
Câu 28:
(
)
.
26
cos ,
3
6
.
bc
bc
bc
= = =



. Chn C.
Câu 29: Gi s
( )
;0;0 .D a
Ta có
( )
( )
( )
2
2 22
6 6;0; 0
3 4 43
0 0;0; 0
aD
AD BC a
aD
=
= +=+⇔
=
. Chn A.
Câu 30: Ta có
( )
21
2 3 1; 3; 7
27
xx
z
N HM
N HM
N HM
x
y yy N
zz
= −=
= =⇒−
= −=
. Chn D.
Câu 31:Ta có:
( )
2
2 22
22
2 2 cos 60 7 7.ab ab a abb a ab b ab+ = + = + + = + °+ = + =
  
Chn B.
Câu 32: Gi s
(
)
0; ; 0 .Mb
Ta có
( ) ( ) ( )
22
22
3 1 2 4 2 2 0; 2; 0MA MB b b b M= +− =+− +=
. Chn C.
Câu 33: Gi s
( )
;; .M xyz
Ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
1 2 10
3
2 2 2 2 1 4 3; 4;15
15
3 23 3
x
x
AM BA y y M
z
z
+= −−
=

= −= =


=
= −−
 
. Chn B.
Câu 34: Ta có:
( )
( )
( )
14
1; 2; 4
2 4 3; 6; 3
4; 4; 1
41
Q
QQ Q
Q
Q
x
MQ x y z
yQ
NP
z
−=
=−−
−=

=−−

−=


. Chn A.
Câu 35: Ta có:
( )
( )
( )
222
1; 1; 0
2
13
9; 6;3 3 14 cos
2 . 14
72
8; 5; 3
AB
AB
AB BC AC
AC AC ABC
AB BC
BC
BC
=
=
+−

=−⇒ = = =


=
=



. Chn A.
Câu 36: Ta có:
( )
(
)
2; 2; 2
. 202 0
1; 0;1
AB
AB AC AB AC
AC
=−−
=+−=
=

 

. Chn A.
Câu 37:
( ) ( ) (
)
( )
( )
3; 6; 9 4; 2; 4 2;1; 1 3 4 2;6 2 1;9 4 1 3;9; 4m = +− +− = + + =

. Chn A.
Câu 38:
(
)(
)
( )
22
2 3 2 2 6 . 2.36 6.49 24 6 8 200a b a b a b ab
+ = + = + +− =

. Chn A.
Câu 39: Ta có:
( )
2
2
2
2
2 . 2 22 1
34
52
.
5.3
x
ab x
x
xx
ab
x
≥−
++
= = ⇔=
+= +
+


. Chn D.
Câu 40: Ta có:
( )
( )
. 82 42
cos ; ; 135
6.4
.
ab
ab ab
ab
−−
== ⇒=°

 

. Chn C.
Câu 41: Ta có:
( )
( )
( )
222
2; 2; 2
23
1; 0;1 2
14
1; 2; 3
AB
AB
AC AC AB AC BC AB AC
BC
BC
=−−
=

= = + = ⇒⊥


=
=



. Chn A.
Câu 42:
( )
( )
( )
2; 1; 1
; ;0
2; 2; 2
AC a b
C ab
AB
= −−
=−−


(
)
22
1
1 2 1; 2; 0
2
12
ak
a
AC kAB b k C
b
k
−=
=
→ = =

=
−=
. Chn C.
Câu 43: Ta có:
( )
(
)
2;10; 14
2
1; 5; 7
MN
MN MQ
MQ
=
⇒=
=−−

 

M, N, Q thng hàng. Chn A.
Câu 44:
( )
( )
2
2
3 ; 2; 2 3 8 3
4
x
PQ x PQ x
x
=
= = +=⇔
=

. Chn A.
Câu 45: Gi
( )
( ) (
)
; ; 2 ; ;3 ; 1 ;3 ; 3D x y z DA x y z DB x y z = =−−
 
( )
; 2 ;4DC x y z= −−

. Yêu cu bài toán
( )
( )
( )
( )
(
) ( )
2 2. 1 3.
2; 0
2. 3 3. 2
3
4
3 2. 3 3. 4
x xx
xy
yy y
z
zz z
= −− +
= =
= + −−

=

−= +
Vy
3
2; 0;
4
D



. Chn A.
Câu 46:
(
) ( ) ( )
2; 2; 4 , 1; 1; 3 2 3 1; 7; 1 .AB BC AB BC= =⇒+=
   
Li có
( )
31 4
3; 4; 2 4 7 11
21 3
xx
AM x y z y y
zz
+= =


= + + → = =


+= =


. Vy
( )
4; 1 1; 3M −−
. Chn B.
Câu 47:
(
) ( )
3; 2;1 , 2; 3; 5
AB AC x y= =+−
 
Để A, B, C thng hàng
13
23
.5
13
32
x
xy
AB k AC
y
=
+−
⇔= = =
=
 
. Chn B.
Câu 48:
( ) ( )
3; 2; 2 , 2; 2 ; 1MN PN m=−− =
 
Yêu cu bài toán
( )
. 0 6 2 2 2 0 0.MN PN m m =⇔− −= =
 
. Chn D.
Câu 49:
( ) (
)
1;1; 0 , 1;1; 0 . 0OA OB OA OB= =⇒=
   
Suy ra din tích tam giác OAB
1
.. 1
2
OAB
S OA OB
= =
. Chn A.
Câu 50: Để ABCD là hình bình hành
( ) ( )
1; 0;1 3; 1; 0AB DC D⇔==
 
. Chn B.
Câu 51: Do
1
AA
=
( )
0; 0; 0AO
, điểm A’ nm trên tia Oz
( )
0; 0;1 .
A
Tương t ta có:
( )
( ) ( )
0; 1; 0 , 1; 1; 0 ; 0;1; 0 .
BCD
Mt khác
( ) ( )
0; 0;1 0;1;1AA BB CC DD D
′′
= = = =
   
( )
1;1; 1C
.
Khng đnh sai D . Chn D.
Câu 52:
14; 6
ab
= =

. 6 21 3ab= −=

.
Để hai véctơ
u
v
vuông góc thì
( )( )
. 33 0
u v ma b a mb=− +=

( ) ( )
22
2 22
3 9 . 3 0 42 3 9 18 0 3 24 27 0.ma m a b mb m m m m m + = + −− = + =

1
.
9
m
m
=
=
Chn B.
| 1/21

Preview text:

CHỦ ĐỀ 11: TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VÉC TƠ
I. Hệ trục tọa độ trong không gian
Trong không gian, xét ba trục tọa độ Ox; Oy; Oz vuông góc với   
nhau từng đôi một và chung một điểm góc O. Gọi i; j;k là các
vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox; Oy; Oz. Hệ ba trục như
vậy gọi là hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian.
Điểm O được gọi là gốc tọa độ.
Các mặt phẳng (Oxy);(Oyz);(Oxz) đôi một vuông góc với nhau
được gọi là các mặt phẳng tọa độ.           
Chú ý: i; j;k là các vectơ đơn vị đôi một vuông góc nên 2 2 2
i = j = k =1 và .i j = j.k = k.i = 0 .
II. Tọa độ, vectơ     
1) Định nghĩa: Nếu u = ( ;
x y; z) ⇔ u = .xi + .y j + z.k
2) Các công thức về vectơ  
Cho 2 vectơ: u = (x ; y ; z v = (x ; y ; z ta có: 2 2 2 ) 1 1 1 )  
 Tổng và hiệu của hai vectơ: u ± v = ( x ± x ; y ± y ; z ± z . 1 2 1 2 1 2 ) 
 Tích của một vectơ với một số: ku = (kx ;ky ;kz k ∈ . 1 1 1 ) ( )  = 1 x x2   
 Hai vectơ bằng nhau: u = v ⇔ y = y . 1 2 z =  z 1 2    
Chú ý: 0 = (0;0;0); i = (1;0;0); j = (0;1;0); k = (0;0; ) 1 . x = kx   1 2    x y z
 Hai vectơ u ;v cùng phương với nhau ⇔ u = kv (k ≠ 0) 1 1 1
⇔ y = ky ⇒ = = . 2 2 x y z  2 2 2 z =  kz 1 2    
(Với k > 0 thì u;v cùng hướng; ngược lại k < 0 thì u;v ngược hướng)  
 Tích vô hướng của 2 vectơ kí hiệu: u.v = x x + y y + z z = hằng số. 1 2 1 2 1 2    
⇒ Hai vectơ u;v vuông góc với nhau ⇔ u;v = 0 ⇔ x x + y y + z z = 0 1 2 1 2 1 2    Độ dài vectơ: 2 2 2 2 2 2
u = x + y + z , v = x + y + z . 1 1 1 2 2 2
x x = k x x B A .( C B )   
 Điều kiện để 3 điểm A, B, C thẳng hàng AB = k AC ⇔ y y = k y y B A .( C A ).
z z = k y yB A .( B A )     . u v
x x + y y + z z   
 Góc giữa 2 vectơ: cos(u; v) 1 2 1 2 1 2 =   =
(với u; v ≠ 0). 2 2 2 2 2 2 u . v
x + y + z x + y + z 1 1 1 2 2 2        
Chú ý: Khi u.v > 0 thì cos(u; v) > 0 ⇒ (u; v) là góc nhọn, ngược lại nếu u.v < 0 thì    
cos(u; v) < 0 ⇒ (u; v) là góc tù.
III. Tọa độ của điểm 1) Định nghĩa:    
Điểm M (x; y; z) ⇔ OM = .xi + .y j + z.k (trong đó x là hoành độ, y là tung độ và z là cao độ). 2) Tính chất:
Cho 2 điểm A(x ; y ; z ; B x ; y ; z ta có: 1 1 1 ) ( 2 2 2)   
Vectơ AB có tọa độ là: AB = (x x ; y y ; z z ; vectơ BA = (x x ; y y ; z z . 1 2 1 2 1 2 ) 2 1 2 1 2 1 ) 
Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài vectơ AB và: AB = AB = (x x )2 + ( y y )2 + (z z )2 1 2 1 2 1 2  x + x 1 2 x =  M 2  Trung điểm của đoạn  +
ABM có tọa độ là: y y 1 2 y = . M 2   z + z 1 2 z =  M  2
Khi đó:  x + x y + y z + z 1 2 1 2 1 2 M ; ;   .  2 2 2   x + x + x 1 2 3 x =  G 3 
Nếu C (x ; y ; z và  + +
ABC tạo thành một tam giác có trọng tâm là G thì: y y y 1 2 3 y = G . 3 3 3 ) 3   z + z + z 1 2 3 z =  G  3   
Ví dụ 1: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 vectơ a = (1;2;3); b = (0; 1; − ) 1 ; c = (1;5;2).        
a) Tìm tọa độ các vectơ u = a + b c v = 2a + 3b + c .       b) Tính . a b; . b c và . a c .    
c) Tính cos(a;b) và cos(b;c). Lời giải:
a) Ta có: u = (1;2;3) + (0; 1 − ; ) 1 − (1;5;2) = (0; 4; − 2)
v = 2(1;2;3)+3(0; 1−; )1+(1;5;2)=(2;4;6)+(0; 3−;3)+(1;5;2)=(3;6;1 )1.      
b) Ta có: a.b = 0 − 2 + 3 =1; . b c = 3 − ; . a c =17.         c) (a b) a.b 1 1   (b c) .bc 3 − 3 cos ; ; cos ; − = = = =   = = . a . b 1+ 4 + 9. 0 +1+1 2 7 b . c 2. 30 2 15
Ví dụ 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(0;1; 2
− ); B(2;1;0); C (1;4;5).
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. c) Tính cosin góc  ABC .
d) Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho MB = MC . Lời giải:x + x + x x A B C = =  G 1 3  a) Gọi  + +
G là trọng tâm tam giác ABC ta có: y y y A B Cy = = ⇒ G G 2 (1;2; )1. 3   z + z + z A B C z = =  G 1  3  
b) Để ABCD là hình bình hành thì AB = DC ⇔ (2;0;2) = (1− xyz D − . D ; 4 D ; 5 D ) ( 1;4;3)  
c) Ta có: BA = ( 2; − 0; 2 − ); BC = ( 1 − ;3;5)     Suy ra  ABC
(BA BC) B .ABC 2 −10 4 cos cos ; − = = = = . B . A BC 4 + 4. 1+ 9 + 25 70
d) Do điểm M Ox nên ta gọi M ( ;0 x ;0) ta có 2 2
MB = MC MB = MC .
(x )2 2 2 (x )2 2 2 2 2 37 2 1 0 1 4 5
x 4x 5 x 2x 42 x − ⇔ − + + = − + + ⇔ − + = − + ⇔ = . 2 Vậy 37 M  ;0;0 −  . 2       
Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz cho a = (2; 5 − ;3); b = (0;2;− )
1 ; c = (1;7;2); d = (0; 1 − 7; 2 − )    
a) Tìm u = a − 4b − 2c .    
b) Tìm m; n; p biết rằng d = . m a + . n b + . p c . Lời giải:
a) Ta có: u = (2; 5 − ;3) − 4(0;2;− ) 1 − 2(1;7;2) = (2; 5 − ;3) − (0;8; 4 − ) − (2;14;4) = (0; 2 − 7;3) .     b) Ta có: d = . m a + . n b + . p c ⇔ (0; 1 − 7; 2 − ) = m(2; 5 − ;3) + n(0;2;− ) 1 + p(1;7;2). 2m + p = 0 m =1 
 5m 2n 7 p 17  ⇔ − + + = − ⇔ n =1 . 3  m n 2p 2  − + = − p = 2 −     
Ví dụ 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 vectơ u = (x; 2x −3; 2) và v = ( y; − 4; 8) . Tìm xy để u  và v cùng phương. Lời giải:    
Để u v cùng phương thì u = k.v ⇔ (x; 2x −3; 2) = k ( y; − 4; 8)  1  1 x = y kx = ky =  4  4    ⇔ 2x −3 = 4
k ⇔ 2x −3 = 1 − ⇔ x =1 . 2 8k  1  = y =  4 k =   4 
Vậy x =1; y = 4.
Ví dụ 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(2;5;3); B(3;7;4); C (x; y;6), tìm x, y để A, B, C thẳng hàng. Lời giải:   Ta có: AB = (1;2; )
1 ; AC = (x − 2; y −5;3) . x − 2 = kk = 3  
Để A, B, C thẳng hàng thì AC k.AB  y 5 2k  = ⇔ − = ⇔ x = 5 3  k  = y =   11
Vậy x = 5; y =11.    
Ví dụ 6: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 vectơ a = (1;log 5;m b = (3;log 3;4 . Tìm m để a ⊥ . b 5 ) 3 ) Lời giải:    
Để a b ⇔ .
a b = 0 ⇔ 3+ log 5.log 3+ 4m = 0 ⇔ 3+1+ 4m = 0 ⇔ m = 1. − 3 5 
Ví dụ 7: Trong không gian tọa độ Oxyz cho vectơ a = (2 2; 1; − 4).   
a) Tìm vectơ b cùng phương với a , biết rằng b =10.    
b) Tìm vectơ c cùng phương với a , biết rằng . a c =100 . Lời giải:    
a)b cùng phương với a nên b = k.a = (2 2.k ;−k ;4k)  2
Lại có: b = ⇔ ( k ) +(−k)2 2 2 2 10 2 2
+16k = 25k =10 ⇔ k = 4 ⇔ k = 2. ±    
Do đó b = 2a = (4 2; 2 − ;8) hoặc b = 2. − a = ( 4 − 2 ;2;−8)    
b)c cùng phương với a nên c = k.a = (2 2.k ;− k;4k)    Khi đó .
a c = 8k + k +16k = 25k =100 ⇔ k = 4 ⇒ c = (8 2;− 4;16) .    
Ví dụ 8: Trong không gian tọa độ với hệ trục Oxyz, cho hai vectơ a b sao cho (a;b) =120°, biết      
a = 2; b = 3 . Tính a + b a − 2b . Lời giải:           Ta có: 2
a + b = (a +b)2 2 2 = a + 2 .
a b + b = 4 + 2 a . b cos120° + 9 =13+12cos120° = 7  
Do đó a + b = 7 .           Lại có: 2
a b = (a b)2 2 2 2 = a − 4 .
a b + 4 b = 4 − 4 a . b cos120° + 4.9 = 40 − 24cos120° = 52.  
Do đó: a − 2b = 52     
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u = i + (m + )
1 j + 2k . Tìm giá trị m để u = 6 .
Khi đó giá trị m bằng: m = 0 A.  . B. m = 0. C. m =1. D. m = 2. − m = 2 − Lời giải:   m = 0
Ta có: u = (1;m +1;2) suy ra 2 u = 1 + (m + )2 2 1 + 2 = 6 ⇔ (m + )2 1 =1 ⇔  . Chọn A. m = 2 −
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết A(1; 1 − ; 2 − ), B(2;1; 3 − ), G (1; 2 − ; 3
− ). Khi đó tọa độ điểm C là : A.  4 2 8 ; ;  − −  B. (0; 6; − 4 − ) C. (4; 2; − 8 − ) D. ( 1 − ; 4 − ;− ) 1 3 3 3    Lời giải:x = − − = C 3.1 1 2 0 
Giả sử C (x y z . Khi đó: y = − + − = − ⇒ C − − Chọn B. C 3.( 2) 1 1 6 (0; 6; 4).
C ; C ; C ) z = − + + = −  C 3.( 3) 2 3 4   
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (2; 1;
− 10) , biết b cùng chiều với a và có   .
a b =10 . Chọn phương án đúng     A. b = ( 6 − ;3;0). B. b = ( 4; − 2;0). C. b = (6; 3 − ;0). D. b = (4; 2; − 0). Lời giải:     k = 2 
Ta có: b = k.a = (2k;−k;0) (k > 0) ⇒ .
a b = 4k + k =10 ⇔  ⇒ b = − . Chọn D. k = 2 −  (L) (4; 2;0)
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;2;− ) 1 ; B(2; 1; − 3); C ( 3 − ;5; ) 1 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D( 4 − ;8; 3 − ). B. D( 2; − 2;5). C. D( 2 − ;8; 3 − ). D. D( 4 − ;8; 5 − ). Lời giải:  
ABCD là hình bình hành nên AB = DC ⇔ (1; 3 − ;4) = ( 3 − − xyz . D ; 5 D ;1 D ) ⇒ D( 4 − ;8; 3 − ) . Chọn A.   
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (2; 1
− ;0); b = (1;2;3); c = (4;2;− ) 1 và các mệnh đề sau:     (1) a b (2) . b c = 5.   
(3) a cùng phương với c . (4) b = 14.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải:     Ta có .
a b = 2 − 2 + 0 = 0 ⇒ a b ( ) 1 đúng.   +) .
b c = 4 + 4 − 3 = 5 ⇒ (2) đúng.   +) 2 1
≠ − ⇒ a không cùng phương với c (3) sai. 4 2  +) 2 2 2
b = 1 + 2 + 3 = 14 ⇒ (4) đúng. Chọn C.
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1; ) 1 , B( 1;
− 2;3) . Tìm tọa độ điểm M  
sao cho AM = 2BM . A. 1 3 M  ; ;2  . B. M (1;3;4). C. M ( 4 − ;3;5). D. M (5;0;− ) 1 .  2 2  Lời giải:  
Giả sử M (a; ;
b c) . Ta có: AM = 2BM ⇔ (a − 2;b −1;c − )
1 = 2(a +1;b − 2;c −3)
a − 2 = 2(a + ) 1 a = 4 −
b 1 2(b 2) b ⇔ − = − ⇔  = 3 ⇒ M ( 4 − ;3;5). Chọn C. c−1= 2  (c −3)  c = 5
Ví dụ 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M ( 1;
− 1;2); N (1;4;3); P(5;10;5) . Khẳng
định nào sau đây sai? A. MN = 14.
B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Trung điểm của NPI (3;7;4) .
D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác. Lời giải:     Ta có: MN (2;3; )
1 ; MP(6;9;3) suy ra MP = 3MN nên M, N, P thẳng hàng suy ra khẳng định D sai. Các
khẳng định còn lại đều đúng. Chọn D.
Ví dụ 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tam giác ABCA(1;2;− )
1 , B(3;0;3). Tìm tọa độ điểm
C sao cho G (2;2;2) là trọng tâm tam giác ABC. A. C (2;4;4) B. C (0;2;2) C. C (8;10;10) D. C ( 2; − 4; − 4 − ) Lời giải:
a = 3.2 −1− 3 = 2 Giả sử C ( ; a ;
b c) . Vì G là trọng tâm A  ∆ BC nên b  = 3.2 − 2 − 0 = 4
G (2;4;4). Chọn A. c = 3.2−  (− ) 1 − 3 = 4
Ví dụ 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’A(0;0;0), B(3;0;0),
D(0;3;0) và D′(0;3; 3
− ) . Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là: A. (1;1; 2 − ). B. (2;1;− ) 1 . C. (1;2;− ) 1 . D. (2;1; 2 − ). Lời giải:  
AA′ = DD′(0;0; 3 − ) ⇒ A′(0;0; 3 − )  
Từ giả thiết ta có: AB(3;0;0) = AB′ ⇒ B′(3;0; 3 − )  →G (2;1; 2 − ). Chọn D.  
AB(3;0;0) = DC ⇒  C (3;3;0)   
Ví dụ 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy tính góc giữa hai vectơ a(1;2; 2 − ) và b( 1; − 1; − 0).        
A. (a,b) =120 .°
B. (a,b) = 45 .°
C. (a,b) = 60 .°
D. (a,b) =135 .° Lời giải:
Gọi α là góc giữa hai vectơ. Ta có: 1.(− ) 1 + 2(− ) 1 + ( 2 − ).0 1 cos − α = = ⇒ α = 135 − .° Chọn D. 2 2 + + (− )2 (− )2 + (− )2 2 + 2 1 2 2 . 1 1 0
Ví dụ 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; − 3), B(2; 3 − ;5), C ( 1; − 2 − ;6). Biết     điểm M (a; ;
b c) thỏa mãn MA + 2MB − 2MC = 0 , tính T = a b + .c A. T = 3 B. T = 5 C. T =11 D. T =10 Lời giải:         
Ta có: MA + 2MB − 2MC = 0 ⇔ MA + 2CB = 0 ⇔ MA = 2BC = 2( 3 − ;1 ) ;1 ⇒ M (7; 3 − ) ;1
Suy ra T = a b + c =11. Chọn C.
Ví dụ 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 và P(1;m −1;2). Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N. A. m = 6 − B. m = 0 C. m = 4 − D. m = 2 Lời giải:   Ta có: NM (3;2; 2
− ), NP(2;m − 2; )
1 . Để tam giác MNP vuông tại N thì  
NM.NP = 0 ⇔ 3.2 + 2(m − 2) + ( 2
− ).1 = 0 ⇔ m = 0. Chọn B.       
Ví dụ 21: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm AB thỏa mãn OA = 3i − 2 j − 4k AB = i − 2 j .
Trung điểm I của AB có tọa độ là. A. I (2; 2; − 2 − ) B. I ( 2; − 2;2) C. 7 I  ; 3; 4 − −  D. I (7; 3 − ; 4 − ) 2    Lời giải: Ta có: A(3; 2 − ; 4
− ), OB = OA + AB = 4i − 4 j − 4k suy ra B(4; 4; − 4 − ) .
Do đó trung điểm của AB là: 7 I  ; 3; 4 − −  . Chọn C. 2      
Ví dụ 22: Vectơ u = ( ; a ;
b c) có độ dài bằng 2, tạo với vectơ a = (1;1; )
1 góc 30° , tạo với vectơ b = (1;1;0)
góc 45°. Tìm tất cả các giá trị của a. A. a =1. B. a = 2 ± 2. C. 2 2 a ± = . D. a = 2 ± 3. 2 Lời giải:  
Ta có: cos( ; ) a +b + c u a =
= cos30° ⇒ a + b + c = 3. 2. 3   a + bc = Lại có: (u b) 1 cos ; =
= cos 45° ⇒ a + b = 2 ⇒  2. 2 a + b = 2  Mặt khác 2 2 2 2 u a b c a ( 2 a ) 2 2 2 2 2 1 4 2a 4a 1 0 a ± = + + = ⇔ + − + = ⇔ − + = ⇔ = . Chọn C. 2    
Ví dụ 23: Trong không gian tọa độ Oxyz cho a b tạo với nhau một góc 120° . Biết rằng a = 4; b = 3 ,    
giá trị của biểu thức A = a b + a + b là. A. A = 50. B. A = 50. C. A = 2 6. D. A = 37 + 13. Lời giải:           Ta có: 2
a b = (a b)2 2 2 = a − 2 .
a b + b =16 − 2 a . b cos120° + 9 = 37           Tương tự 2
a + b = (a +b)2 2 2 = a + 2 .
a b + b =16 + 2 a . b cos120° + 9 =13    
Do đó A = a b + a + b = 37 + 13. Chọn D.
Ví dụ 24: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh A( 3 − ;2; )
1 , C (4;2;0), B′( 2 − ;1 )
;1 , D′(3;5;4) . Tọa độ điểm A′ là: A. A′( 3 − ;3; ) 1 . B. A′( 3 − ; 3 − ;3). C. A′( 3 − ; 3 − ; 3 − ). D. A′( 3 − ;3;3). Lời giải:
Trung điểm của AC là 1 1 O ;2;   .  2 2 
Trung điểm của B’D’ là 1 5 O  ;3;  ′ .  2
2   
Do ABCD.A’B’C’D’ là hình hộp nên AA′ = OO′ ⇔ (x + − − = ′ y z A 3; A 2; A′ ) 1 (0;1;2) ⇔ A′( 3 − ;3;3). Chọn D.   
Ví dụ 25: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho vectơ u vuông góc với 2 vectơ a = (1;1; ) 1 và b = (1; 1; − 3) ,   
u tạo với tia Oz một góc tù và u = 2 6 . Tọa độ vectơ u là: A. (2; 1 − ;− ) 1 . B. ( 4; − 2;2). C. (4; 2; − 2 − ). D. (2;2; 4 − ). Lời giải:
x + y+ z =  0 ( ) 1  Gọi u = ( ;
x y; z) ta có x y + 3z = 0 (2) 
x + y + z =  (2 6)2 2 2 2 = 24 (3)   
Do u tạo với tia Oz một góc tù nên .
u k < 0 ⇔ z < 0
x + y = −zx = 2 − z Từ (1) và (2) ta có:  ⇒ thế vào (3) ta được: 2 2 2
4z + z + z = 24 x y 3  − = − zy = z
Với điều kiện z < 0 ⇒ z = 2 − ⇒ u = (4; 2; − 2 − ). Chọn C.
Ví dụ 26: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;− ) 1 ; B(2; 1 − ;3); C ( 4; − 7;5). Gọi điểm D(a; ;
b c) là chân đường phân giác hạ từ đỉnh B xuống cạnh AC. Tính a + b + c . A. 4. B. 22 . C. 3. D. 5. 3 Lời giải:
Ta có: AB = 26; BC = 2 26.
Theo tính chất đường phân giác ta có: BA DA DA 1 = ⇔ = . BC DC DC 2
2(1− a) = a + 4    
Do D nằm giữa 2 điểm AC nên 1 1
DA = − DC = CD ⇔ 2(2 −b) = b − 7 2 2 2  ( 1
− − c) = c − 5  2 a = −  3   11 ⇔ b  =
a + b + c = 4. Chọn A. 3  c =1 
Ví dụ 27: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3); B(5; 2; − − )
1 . Tìm tọa độ điểm M (a; ; b c)   thỏa mãn . MA MA = 4 .
MB MB . Giá trị của biểu thức a + b + c là. A. 2. B. 2. − C. 2 − . D. 2 . 3 3 Lời giải:     Ta có: 2 2 2 2 4 4 . MA MA = 4 .
MB MB MA .MA =16.MB .MB MA =16MB MA = 2 . MB  
Theo đề thì ta dễ thấy hai vectơ ;
MA MB cùng chiều nhau. 1  − x = − x M 2(5 M )   
Do đó MA = 2MB ⇒ 2 − y = − − y M
− − ⇒ a + b + c = − Chọn B. M 2( 2 M ) (9; 6; 5) 2. 3
 − z = − − zM 2( 1 M )
Ví dụ 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;2;− )
1 , B(2;3;4) và C (3;5; 2
− ). Tìm tọa độ tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. 5 I  ;4;1     . B. 37 I  ; 7; −  0. C. 27 I  −  ;15;2. D. 7 3 I  2; ;−  .  2   2   2   2 2  Lời giải:    
Nhận thấy AB(1;1;5); AC (2;3;− ) 1 ⇒ A .
B AC = 0 nên tam giác ABC vuông tại A khi đó trung điểm 5 I  ;4;1 
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC. Chọn A. 2   
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ đối nhau là    
A. a = (1;2;− ) 1 , b = ( 1; − 2 − ; ) 1 .
B. a = (1;2;− ) 1 , b = (1;2;− ) 1 .     C. a = ( 1; − 2 − ; ) 1 , b = ( 1; − 2 − ; ) 1 .
D. a = (1;2;− ) 1 , b = ( 1; − 2 − ;0).  
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để a vuông góc với b là           
A. a.b = 0.
B.a,b = 0.  
C. a +b = 0.
D. a b = 0.  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai véc tơ a, b bằng nhau là           
A. a.b = 0.
B.a,b = 0.  
C. a +b = 0.
D. a b = 0.  
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai véc tơ a, b đối nhau là           
A. a.b = 0.
B.a,b = 0.  
C. a +b = 0.
D. a b = 0.    
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (1;2;3), b = ( 2; − 3;− )
1 . Khi đó a + b có tọa độ là A. ( 1; − 5;2). B. (3; 1; − 4). C. (1;5;2). D. (1; 5 − ; 2 − ).  
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (1;2;3), b = ( 2; − 3;− )
1 . Kết luận nào sau đây đúng?        
A. a + b = ( 1; − 5;2).
B. a b = (3; 1 − ; 4 − ).
C. b a = (3; 1; − 4).
D. a.b = 3.  
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;4), B( 2; − 2;6), C (6;0;− ) 1 . Khi đó A . B AC bằng A. 67. − B. 27. C. 67. D. 27. −   
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho 3 véc tơ a = ( 1;
− 1;0), b = (1;1;0), c = (1;1; )
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?       A. a = 2. B. c = 3. C. a ⊥ . b
D. b ⊥ .c
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 4 − ;2), B( 3 − ;2; ) 1 , C (3; 1
− ;4). Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABCA. 1 7 G  ; 1;  −    . B. G(3; 9 − ;2 ) 1 . C. 1 7 G  ; 1; −  . D. 1 1 7 G  ;−  ; .  3 3   2 2   4 4 5     
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a thỏa mãn hệ thức a = 2i − 3k . Bộ số nào dưới 
đây là tọa độ của véc tơ a ? A. (2;0; 3 − ). B. (2;0;3). C. (2; 3 − ;0). D. (2;3;0).   
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 2i + k . Bộ số nào dưới
đây là tọa độ của điểm M? A. (0;2; ) 1 . B. (2;0; ) 1 . C. (2;1;0). D. (0;1;2).
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3; 2 − ) và B(4; 5;
− 2). Tọa độ của véc tơ  AB A. ( 3 − ;8; 4 − ). B. (3; 8 − ;4). C. (3;2;4). D. ( 3 − ;2;4).
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;2; 3 − ), B(3; 2; − )
1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I (2;0;− ) 1 . B. I (4;0; 2 − ). C. I (2;0; 4 − ). D. I (2; 2; − − ) 1 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;2; ) 1 , B( 1 − ;3;2), C (2;4; 3 − ). Giá trị của   tích A . B AC bằng A. 10. B. 6. − C. 2. − D. 2.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Oz? A. A(1;0;0). B. A(0;1;0). C. A(0;0;2). D. A(2;1;0).
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng Oxy? A. A(1;2;3). B. A(0;1;2). C. A(0;0;2). D. A(2;0;0).
Câu 17: Điểm M ( 4; − 0;7) nằm trên A. mp (Oxz). B. trục Oy. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
Câu 18: Điểm M ( 1; − 2;0) nằm trên A. mp (Oxz). B. trục Oz. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
Câu 19: Điểm M (0;1;7) nằm trên A. mp (Oxz). B. trục Ox. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu A′ của điểm A(3;2; )
1 lên trục Ox có tọa độ là A. (3;2;0). B. (3;0;0). C. (0;0; ) 1 . D. (0;2;0).
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A′ đối xứng với điểm A(3;5; 7
− ) qua trục Ox. Tọa
độ của điểm A′ là A. (3;0;0). B. ( 3 − ;5;7). C. (3; 5 − ; 7 − ). D. (3; 5 − ;7).
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với M là trung điểm của cạnh BC và  A(1; 2;
− 3), B(3;0;2), C ( 1 − ;4; 2
− ). Tọa độ của véc tơ AM A. (2; 2; − 2). B. (0; 4; − 3). C. (0;4; 3 − ). D. (0;8; 6 − ).        
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a = 4i + 6 j + 6k b = 2i + 3 j + (m + ) 1 k với     
i, j, k là các véc tơ đơn vị và m∈ .
 Để hai véc tơ a b cùng phương thì m bằng A. 2. B. 4. − C. 2. − D. 4.     
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a = ( 2
m − 3;6;m) và b = 2i + 2 j + k với     
i, j, k là các véc tơ đơn vị và m∈ .
 Để hai véc tơ a b cùng phương thì m = 3 − m =1 A. m = 3 B.  . C. m = 3. − D.  . m = 3 m = 3        
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a = (1; 3
− ;4) và b = 2i + m j + pk với i, j, k  
là các véc tơ đơn vị và , m p ∈ .
 Để hai véc tơ a b cùng phương thì
A. m = 6, p = 8 − . B. m = 6, − p = 8 − .
C. m =1, p = 8. D. m = 6, − p = 8.        
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a = ( ;
m 1;m) và b = 4i + 3 j + mk với i, j, k là  
các véc tơ đơn vị và m∈ .
 Để hai véc tơ a b vuông góc thì m = 0 m = 2 m =1 m = 3 − A.  . B.  . C.  . D.  . m = 1 − m = 3 − m = 1 − m = 1 −  
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a b tạo thành với nhau một góc 120 .° Biết      
a = 3, b = 5. Khi đó a + b a b lần lượt bằng A. 19 và 49. B. 49 và 19. C. 7 và 19 . D. 19 và 7.   
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc tơ a = ( 1;
− 1;0), b = (1;1;0), c = (1;1; ) 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?           
A. a + b + c = 0. B. a, ,
b c đồng phẳng. C. (b c) 6 cos , = . D. . a b =1. 3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3; 4;
− 0), B(0;2;4), C (4;2; ) 1 . Tọa độ điểm
DOx thỏa mãn AD = BC A. (0;0;0), (6;0;0). B. (2;0;0), (6;0;0). C. ( 3 − ;0;0), (3;0;0). D. (0;0;0), ( 6; − 0;0).
Câu 30: Cho điểm M (1; 1; − )
1 và H (0;1;4). Tìm tọa độ điểm N sao cho đoạn thẳng MN nhận H làm trung điểm. A. N ( 1 − ;3;3). B. N ( 1; − 3;4). C. N ( 1; − 3;6). D. N ( 1; − 3;7).      
Câu 31: Cho a b có độ dài lần lượt là 1 và 2. Biết góc (a;b) = 60° thì a +b bằng A. 1. B. 7. C. 3 . D. 22 . 2 2
Câu 32: Cho A(3;1;0), B( 2;
− 4; 2). Tọa độ M là điểm trên trục tung và cách đều ABA. M (2;0;0). B. M (0; 2; − 0). C. M (0;2;0). D. M (0;0;2).  
Câu 33: Cho A( 1; − 2;3), B(0;1; 3
− ). Tọa độ điểm M thỏa mãn AM = 2BA A. M (3;4;9). B. M ( 3 − ;4;15). C. M (1;0; 9 − ). D. M ( 1; − 0;9).
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (1;2;4), N (2; 1 − ;0), P( 2; − 3;− ) 1 . Tìm tọa độ  
điểm Q biết rằng MQ = N . P A. Q( 3 − ;6;3). B. Q(3; 6 − ; 3 − ). C. Q( 1; − 2; ) 1 . D. 3 3 Q ;2;  −  .  2 2 
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A( 4 − ;3;5), B( 3 − ;2;5) và C (5; 3 − ;8). Tính  cos ABC . A. 13 − . B. 7 . C. 13. D. 7 − . 14 14 14 14
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1; ) 1 , B(0;3;− )
1 , C (1;1;2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB AC.
B. AB BC.
C. BC AC.
D. AB = AC.   
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 véc tơ a = (1;2;3), b = (2; 1; − 2), c = ( 2 − ;1;− ) 1 . Tọa độ    
của véc tơ m = 3a − 2b + c A. ( 3 − ;9;4). B. (5;5;12). C. ( 3 − ; 9 − ;4). D. ( 3 − ;9; 4 − ).  
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a(4; 2; − 4 − ), b(6; 3 − ;2) thì (    
2a − 3b)(a + 2b) có giá trị bằng A. 200. B. 200. C. 2 200 . D. 200. ±    
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = ( ; x 2; )
1 , b = (2;1;2). Tìm x biết (a b) 2 cos , = . 3 A. 1 x = . B. 1 x = . C. 3 x = . D. 1 x = . 2 3 2 4  
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai véc tơ a( 4; − 2;4) và b(2 2; 2 − 2;0) là A. 45 .° B. 90 .° C. 135 .° D. 60 .°
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2;1; ) 1 , B(0;3;− )
1 , C (1;1;2). Khi đó khẳng
định nào sau đây là đúng khi nói về tam giác ABC? A. A
BC vuông tại A. B. A
BC vuông tại B. C. A
BC vuông tại C. D. ABC đều.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1; ) 1 , B(0;3;− )
1 và điểm C nằm trên mặt
phẳng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điểm C có tọa độ là A. (1;2;3). B. (1;2; ) 1 . C. (1;2;0). D. (1;1;0).
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm M (2; 3 − ;5), N (4;7; 9 − ), P(3;2; ) 1 , Q(1; 8 − ;12).
Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng? A. M, N, Q. B. M, N, P. C. M, P, Q. D. N, P, Q.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P( ; x 1 − ;− ) 1 , Q(3; 3 − ; )
1 , biết PQ = 3, giá trị của x là: A. 2 hoặc 4. B. 2 − hoặc 4. − C. 2 hoặc 4. − D. 4 hoặc 2. −
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;3), B( 1 − ;3; 3
− ), và điểm C (0; 2; − 4).   
Điểm D thỏa mãn hệ thức DA = 2DB + 3DC có tọa độ là? A.  3        D2;0; . B. 3 D 2; −  0; . C. 3 D 2;0;−  . D. 3 D 2; − 0;−  .  4   4   4   4 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho ba điểm A( 3 − ;4; 2 − ), B( 5 − ;6;2) và C ( 4; − 7;− ) 1 . Tọa   
độ điểm M thỏa mãn AM = 2AB + 3BC là: A. M (4; 1 − 1;3). B. M ( 4 − ;11; 3 − ). C. M (4;11; 3 − ). D. M ( 4 − ; 1 − 1;3).
Câu 47: Cho ba điểm A( 2;
− 0;2), B(1;2;3), C ( ;
x y − 3;7). Biết x;y là giá trị để ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Khi đó tổng x + y bằng A. 13. B. 26. C. 0. D. 24.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1; − 1; )
1 , P(1;m −1;2). Với giá trị nào của m
thì tam giác MNP vuông tại N? A. m = 3. B. m = 2. C. m =1. D. m = 0.   
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = ( 1;
− 1;0), b = (1;1;0), c = (1;1; ) 1 . Cho OABC là hình
   
bình hành thỏa mãn OA = a, OB = .
b Khi đó diện tích hình bình hành OABC bằng: A. 2. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;0; ) 1 , C (2;1; )
1 thì ABCD là hình bình
hành khi tọa độ DA. D(1;1;2). B. D(3;1;0). C. D(3; 1; − 0). D. D( 1; − 1;2).
Câu 51: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1, điểm A trùng với gốc tọa độ O, B nằm trên
tia Ox, D nằm trên tia OyA’ nằm trên tia Oz. Kết luận nào sau đây sai? A. A(0;0;0). B. D′(0;1 ) ;1 . C. C′(1;1; ) 1 . D. A′(1; 1; − − ) 1 .  
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a = (3; 2 − ; ) 1 và b = (2;1;− ) 1 . Biết rằng        
u = ma − 3b v = 3a + mb (m∈) . Giá trị của m để hai véctơ u v vuông góc là m = 1 − m =1 m =1 m = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . m = 9 − m = 9 − m = 9 m = 9
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN  
Câu 1: Ta có (1;2;− ) 1 = −( 1; − 2 − ; ) 1 ⇒ a = (1;2;− ) 1 , b = ( 1; − 2 − ; )
1 đối nhau. Chọn A.    
Câu 2: Để a vuông góc với b thì .
a b = 0. Chọn A.     
Câu 3: Để hai véc tơ a, b bằng nhau thì a b = 0 . Chọn D.     
Câu 4: Để hai véc tơ a, b đối nhau thì a + b = 0. Chọn C.  
Câu 5: a + b = (1;2;3) + ( 2 − ;3;− ) 1 = ( 1 − ;5;2) . Chọn A.  
Câu 6: a + b = (1;2;3) + ( 2 − ;3;− ) 1 = ( 1 − ;5;2) . Chọn A.     Câu 7: AB = ( 4 − ;1;2), AC = (4; 1 − ; 5 − ) ⇒ A . B AC = ( 4 − ).4 +1.(− ) 1 + 2.( 5 − ) = 27 − . Chọn D.     Câu 8: Ta có . b c = 2 ≠ 4 ⇒ .
b c không vuông góc với nhau. Chọn D. Câu 9: Ta có 1 7 G  ; 1;  −  . Chọn A.  3 3  
Câu 10: a = (2;0; 3 − ) . Chọn A.
Câu 11: M (0;2; ) 1 . Chọn A. 
Câu 12: AB = (3; 8 − ;4) . Chọn B.
Câu 13: I (2;0;− ) 1 . Chọn A.    
Câu 14: AB = ( 4 − ;1; ) 1 , AC = ( 1; − 2; 4 − ) ⇒ A .
B AC = 2 . Chọn D.
Câu 15: C (0;0;2)∈Oz . Chọn C.
Câu 16: D(2;0;0)∈(Oxy) . Chọn D. Câu 17: M ( 4;
− 0;7)∈(Oxz) . Chọn A. Câu 18: M ( 1;
− 2;0)∈(Oxy) . Chọn C.
Câu 19: M (0;1;7)∈(Oyz) . Chọn D.
Câu 20: A′(3;0;0) . Chọn B.x = ′ x A A
Câu 21: Ta có y = − ⇒ ′ − . Chọn D.y A A A (3; 5;7) z = −  ′ z A A 
Câu 22: M (1;2;0) ⇒ AM = (0;4; 3 − ) . Chọn C.  a = (4;6;6) Câu 23: Ta có 2 3 m +1  ⇒ = =
m = 2. Chọn A. b  =  (2;3;m + )1 4 6 6 2  Câu 24: Ta có = ( ) m −3 6 2;2;1 m b ⇒ = =
m = 3 . Chọn A. 2 2 1  Câu 25: Ta có = ( ) 2 2; ; m p b m p ⇒ = = ⇒ m = 6
− ; p = 8 . Chọn D. 1 3 − 4    m = 1 −
Câu 26: b = (4;3;m) 2 ⇒ .
a b = 4m + 3+ m = 0 ⇔  . Chọn D.m = 3 −       Câu 27: 2 2 2
a + b = a + b + 2 .
a b = 9 + 25 + 2.3.5cos120° =19 ⇒ a + b = 19.   2     2 2
a b = a + b − 2 .
a b = 9 + 25 − 2.3.5cos120° = 49 ⇒ a b = 7 . Chọn D.     b c Câu 28: (b c)  . 2 6 cos , =   = = . Chọn C. b . c 6 3
Câu 29: Giả sử D( ;0 a ;0).
a = 6 ⇒ D 6;0;0 2 ( )
Ta có AD = BC ⇔ (a −3) 2 2 2 + 4 = 4 + 3 ⇔  . Chọn A.a = 0 ⇒ D  (0;0;0) x = − x = − N 2xH M 1
Câu 30: Ta có y = y y = ⇒ N − . Chọn D. N 2 H M 3 ( 1;3;7) z = − z =  N 2zH M 7              Câu 31:Ta có: 2
a + b = (a +b)2 2 2 2 2
= a + 2ab + b = a + 2 a b cos60° + b = 7 ⇒ a + b = 7. Chọn B.
Câu 32: Giả sử M (0; ; b 0). Ta có 2
MA = MB ⇔ + (b − )2 2 3
1 = 2 + (b − 4)2 + 2 ⇔ b = 2 ⇒ M (0;2;0). Chọn C.
Câu 33: Giả sử M ( ; x y; z). x +1= 2( 1 − − 0) x = 3 −    Ta có AM 2BA  y 2 2(2 ) 1  = ⇔ − = −
⇔ y = 4 ⇒ M ( 3 − ;4;15) . Chọn B.  z 3 2  (3 ( 3)) z = − = − −  15  =  ( x − = − MQ
x y z Q Q Q ) Q 1 4 1; 2; 4  Câu 34: Ta có:  ⇒  y − = ⇒ Q − . Chọn A. Q 2 4 ( 3;6;3) NP =  ( 4; − 4;− ) 1 z − = −  Q 4 1  AB = (1;−1;0) AB = 2   2 2 2 Câu 35: Ta có:   + − AC = ( − ) AB BC AC 13
9; 6;3 ⇒ AC = 3 14 ⇒ cos ABC = = − . Chọn A.  2A . B BC 14   BC = (8;−5;3) BC = 7 2    AB = ( 2; − 2; 2 −  )  
Câu 36: Ta có:  ⇒ A .
B AC = 2 + 0 − 2 = 0 ⇒ AB AC . Chọn A.AC =  ( 1; − 0; ) 1 
Câu 37: m = (3;6;9) + ( 4; − 2; 4 − ) + ( 2; − 1;− )
1 = (3− 4 − 2;6 + 2 +1;9 − 4 − ) 1 = ( 3 − ;9;4) . Chọn A.      
Câu 38: ( a b)(a + b) 2 2 2 3
2 = 2a − 6b + .
a b = 2.36 − 6.49 + (24 + 6 −8) = 200 . Chọn A.   + + x ≥ 2 − Câu 39: Ta có: 2 . a b 2x 2 2  1 =   = ⇔ 
x = . Chọn D. 2 2 3 a . b x + 5.3 x + 5 =  (x + 2)2 4       Câu 40: Ta có:
(a b) .ab 8− 2 −4 2 cos ; =   =
⇒ (a;b) =135°. Chọn C. a . b 6.4  AB = ( 2; − 2; 2 − ) AB = 2 3  
Câu 41: Ta có: AC = ( 1; − 0; )  2 2 2
1 ⇒ AC = 2 ⇒ AB + AC = BC AB AC . Chọn A.   BC = (1; 2 − ;3) BC = 14   
AC = (a − 2;b −1;−  )1
Câu 42: C (a; ;0 b ) ⇒  AB =  ( 2; − 2; 2 − ) a − 2 = 2 − k  a =1 
AC = kAB b  −1 = 2k ⇒ 
C (1;2;0) . Chọn C. b   = 2 1 − = 2 −  k  MN = (2;10; 1 −  4)  
Câu 43: Ta có:  ⇒ MN = 2
MQ M, N, Q thẳng hàng. Chọn A.MQ =  ( 1; − 5 − ;7)  x =
Câu 44: PQ = ( − x − ) ⇒ PQ = ( − x)2 2 3 ; 2;2 3 + 8 = 3 ⇔  . Chọn A.x = 4  
Câu 45: Gọi D( ;
x y; z) ⇒ DA = (2 − ;
x y;3− z); DB = ( 1 − − ; x 3− y; 3 − − z) 2 − x = 2.( 1
− − x) + 3.(−x)  x = 2; y = 0  Và DC = (− ; x 2
− − y;4 − z) . Yêu cầu bài toán
y 2.(3 y) 3.( 2 y)  ⇔ − = − + − − ⇔  3  z = 3− z = 2. 
(3− z)+3.(4− z)  4 Vậy  3 
D2;0; . Chọn A. 4       
Câu 46: AB = ( 2 − ;2;4), BC = (1;1; 3
− ) ⇒ 2AB + 3BC = ( 1; − 7;− ) 1 . x + 3 = 1 − x = 4 − 
Lại có AM (x 3; y 4; z 2)  y 4 7  = + − +  → − =
⇔ y =11 . Vậy M ( 4 − ;11; 3 − ) . Chọn B.z 2 1  + = − z = 3 −    
Câu 47: AB = (3;2; )
1 , AC = (x + 2; y −3;5)   x + 2 y − 3 x =13
Để A, B, C thẳng hàng ⇔ AB = k.AC ⇔ = = 5 ⇒ . Chọn B. 3 2  y = 13  
Câu 48: MN = ( 3 − ; 2; − 2), PN = ( 2; − 2 − ; m − ) 1  
Yêu cầu bài toán ⇔ MN.PN = 0 ⇔ 6 − 2(2 − m) − 2 = 0 ⇔ m = 0. . Chọn D.     
Câu 49: OA = ( 1;
− 1;0), OB = (1;1;0) ⇒ . OAOB = 0
Suy ra diện tích tam giác OAB là 1 S = = . Chọn A.OAOB OAB . . 1 2  
Câu 50: Để ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC = ( 1; − 0; )
1 ⇒ D(3;1;0) . Chọn B.
Câu 51: Do AA′ =1 và A O(0;0;0) , điểm A’ nằm trên tia OzA′(0;0; ) 1 .
Tương tự ta có: B(0;1;0), C (1;1;0); D(0;1;0).
   
Mặt khác AA′ = BB′ = CC′ = DD′ = (0;0; ) 1 ⇒ D′(0;1; ) 1 và C′(1;1; ) 1 .
Khẳng định saiD . Chọn D.    
Câu 52: a = 14; b = 6 và .
a b = 6 − 2 −1 = 3 .        
Để hai véctơ u v vuông góc thì .
u v = (ma −3b)(3a + mb) = 0 2   
ma + (m − ) 2 2
a b mb = ⇔ m + ( 2 m − ) 2 3 9 . 3 0 42 3
9 −18m = 0 ⇔ 3m + 24m − 27 = 0. m =1 ⇔  . Chọn B.m = 9 −
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1