Công thức tài chính doanh nghiệp | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Các công thức tài chính doanh nghiệp thường bao gồm những chỉ số quan trọng giúp đánh giá hiệu quả tài chính và tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp. Dưới đây là một số công thức tiêu biểu: Những công thức này giúp doanh nghiệp và nhà đầu tư phân tích và đưa ra quyết định dựa trên các chỉ số tài chính quan trọng

lOMoARcPSD| 46884348
Name
Page #
Patient
Progress Notes
TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
Date
Chương 2
Problem/
Diagnosis
Vn luân chuyn ròng
Dòng tin hot đng
( OCF ) Chi
tiêu vn
N
Vn c phn
Progress Notes
=TS ngn hn N ngn hn
=EBIT + Khu hao Thuế
=Mua TS c định + Bán TS c định
=Giá tr TS c định thun cui k - Giá tr TS c định thuần đầu
k + khu hao
=Lãi vay + Hoàn tr vn gc N dài hn mi phát hành =C
tc + (Mua li vn c phn) Vn c phn phát hành mi
= C tc [( Vn c phần thường cui k + Thặng dư vốn cui
k)-(Vn c phần thường đầu k + thặng dư vốn đầu k)]
BC Dòng tin
Dòng tin t tài sn
=OCF Chi tiêu vn Thay đổi vn luân chuyn ( tăng + ,giảm
DN dưới gc
( CF(A))
- )
độ tài chính
Và = CF(B) + CF(S)
Dòng tin chi tr cho các
=Lãi vay + N gc Tin t phát hành n dài hn
ch n CF(B)
Hoặc =Lãi vay đã trả - ( N dài hn cui k N dài hạn đầu
k)
Dòng tin chi tr cho
các c đông CF(S)
=C tc + (Mua li c phiếu) Tin thu t phát hành c
phiếu mi
Hoc =C tức đã trả - c phiếu phát hành + c phiếu dc mua
li
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
BC Dòng tin
Dòng tin t hoạt động
i gốc độ
kinh doanh
kế toán
Dòng tin t hoạt động
= Mua TS c định + Bán TS c định
đầu tư
Dòng tin t hoạt động
=Tr n dài hn + tiền thu được t phát hành n dài hn + thay
tài tr
đổi n ngn hn + c tc + mua li c phiếu + Tiền thu được t
phát hành c phiếu mi
CHƯƠNG 3
Các t s
T s thanh toán hin
= TS ngn hn/ N ngn hn
thanh toán
hành
ngn hn
T s thanh toán nhanh
= (TS ngn hn Hàng tn kho)/ N ngn hn
T s tin mt
= tin mt / N ngn hn
Các t s
Tng t s n
= (Tng tài sn Tn VCSH)/ Tng tài sn
thanh toán
= (TA TE)/ TA
dài hn
T s n trên VCSH
= tng n/ tng VCSH = TD/TE
Bi s vn ch s hu
= Tng tài sn/ Tng VCSH = TA/TE = 1 + ( tng n/ tng
(EM)
VCSH) = 1 + (TD/TE)
T s kh năng thanh
= EBIT/Lãi vay
toán lãi vay (TIE)
T s đảm bo tin mt
= EBITDA/ Lãi vay
Kh năng thanh toán nợ
= N chu lãi/ EBITDA
dài hn
T s qun tr
Vòng quay tng tài sn
= Doanh thu/ Tng tài sn = TR/ TA
tài sn
(TAT)
Vòng quay Hàng tn kho
= Giá vn hàng bán/ Hàng tn kho
Thi gian tn kho= 365/ Vòng quay HTK
Vong quay khon phi
= Giá vn hàng bán/ Khon phi tr
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
tr
K thanh toán= 365/ vòng qay KPTra
Vong quay khon phi
= doanh thu/ khon phi thu
thu
K thu tin= 365/ vòng quay KPThu
T s kh
Biên li nhun ròng
PM = li nhun ròng/ doanh thu = NI/ S
năng sinh lợi
(PM)
TSSL trên tng tài sn
ROA = li nhun ròng/ tng tài sn
(ROA)
Biên EBITDA
= EBITDA/ Doanh thu
TSSL trên vn ch s
ROE = li nhun ròng/ vn ch s hu
hu (ROE)
T s giá tr
Giá tr vn hóa th
MC = Q x P
th trường
trường (MC)
- Q là s
Giá tr s sách mi c
BV = Tng vn ch s hu (TE)/ s ng c phiếu đang lưu
ng c
phiếu ( BV)
hành
phiếu đang
lưu hành
Thu nhp trên mi c
ESP = li nhun ròng (EAT)/ s ng c phiếu đang lưa hàng
trong doanh
nghip
phiếu (ESP)
- P là giá tr
th trường
ca mi c
phiếu
T s PE
= Giá mi c phiếu/ thu nhp mi c phiếu
= P/ ESP
T s P/BV
= Giá mi c phiếu / giá tr s sách mi c phiếu
Giá tr doanh nghip
= MC + Gía tr th trường ca n phi chu lãi Tin mt
(EV)
Bi s EV
= EV/ EBITDA
Đồng nht
ROE
ROE = ROA x Bi vn CSH (EM)
thc Dupond
= PM x TAT x EM = Biên li nhun x Vòng quay tng
tài sn x Bi s VCSH
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
T s tăng trưởng bn = ROE x (1 T l chi tr c tc)
vng
Chương 4
Định giá: Giá tr hin ti ca mt
Trường hp khoản đầu
1 k
C1: số tiền sau 1 năm
r: lãi suất
Giá tr tương lai của
mt khoản đầu
C0: Số tiền tại thời điểm hiện tại
Giá tr hin ti ròng ca NPV = −Cost + PV
đầu tư ( Net present
value)
Trường hp Giá tr tương lai
nhiu k
T: số năm
Giá tr hin ti
Ghép lãi mt khoản đầu
tư m lần 1 năm (APR)
T sut hiu dng theo
năm ( Effective Annual
Rate)
Giá tr tương lai
ghép lãi nhiều năm
Ghép lãi liên tc
(continuous
compounding)
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
EAR = e^APR - 1
Mt chui các khon
tin bng nhau phát sinh
trong mt k nht đnh
(Annuity)
Dòng tiền đều vô hn
(perpetuity)
Chương 5 NPV Giá tr hin ti thun (net present value):
t: thi gian tính dòng tin
n: tng thi gian thc hin ca d án
r: t l chiết khu
Ct: dòng tin thun ti thi gian t
C0: chi phí ban đầu cho vic thc hin d án
Quy tắc đầu tư cơ bn:
- Chp nhn d án nếu NPV d án lớn hơn 0.
- Loi b d án nếu NPV d án nh hơn 0.
PP thi gian thu hi vn PP là thi gian tng dòng tin bng vi vốn đầu tư ban đầu.
Thi gian thu hi vn nh hơn thời gian thu hi vn
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
chun thì chp nhn d án và ngược li.
Trường hp 1: Nếu DAĐT tạo ra chui tin t thu nhp
đều đặn hàng năm t thời gian thu hi vốn đầu
(VĐT) được xác định theo công thc:
Thi gian thu hồi VĐT (năm) = VĐT ban đầu / Dòng tin
thuần hàng năm của DAĐT
- Trường hp 2: Nếu DAĐT tạo ra chui tin t không
ổn định các năm. Thời gian thu hi vốn đầu tư được
xác định theo cách sau:
+ Xác đnh s năm thu hồi vốn đầu tư bằng cách tính s
vốn đầu còn phải thu hi cuối năm lần lượt theo
th t:
VĐT còn phải thu hi cuối năm t = Số VĐT chưa thu hồi
cui năm (t-1) - Dòng tin thun của DAĐT năm t
+ Khi s VĐT còn phải thu hi cuối năm nào đó nhỏ
hơn dòng tiên thuần ca d án đầu năm kế tiếp thì cn
xác định thi gian (s tháng) thu hi nốt VĐt trong năm kế
tiếp.
S tháng thu hồi VĐT trong năm t = (Số VĐT chưa thu hồi
cuối năm (t-1)/ Dòng tin thun của năm t) x 12
+ Tng hp s năm và số tháng thu hồi VĐT chính là
thi gian thu hồi VĐT của d án.
PP t sut sinh li
ni ti-IRR
T sut sinh li ni ti (IRR- internal rate of return) là lãi sut
chiết khu mà tại đó NPV ca d án =0.
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
Ch s kh năng sinh lợi
PI
Chương 13
Degree of operating
leverage
Degree of financial
leverage
DOL=% change in sales / % change in EBIT
=changes in sales / change in operating income
=operating income / contribution margin =sales
variable costs fixed costs / sales variable costs
=operating margin / contribution margin percentage
DFL= %change in EBIT / %change in EPS
=EBIT Interest / EBIT
Degree of combined
leverage
DCL= % Change in EPS/ % Change in sales
=DOL x DFL
Earnings per share
=
EPS
Net Income − Preferred Dividends / End-of-
Period
Common Shares Outstanding
=Thu
nhập / Số cổ phiếu đang lưu hành
Chương 16
V=B+S
Không có
Định đề I ca MM
Giá tr công ty có vay n bng giá tr công ty
thuế
không vay n
VL=VU
Chi phí sử dụng vốn
WACC= (S/B+S).Rs + (B/B+S).Rb
bình quân có trọng số -
- Rb: % nợ vay
WACC
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
- Rs: tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn cổ phần
- B: giá trị của trái phiếu hay nợ vay
- S: giá trị của cổ phiếu hay vốn cổ phần
Định đề II ca MM
Rs = Ro + (Ro Rb).B/S
- Ro = thu nhập kì vọng/ vốn cổ phần: chi phí vốn trong
công ty tài trợ hoàn toàn bằng vốn cp
- Rs = Ro khi cty tài trợ hoàn toàn bằng vốn CP
C tc nhận được
Có thuế Định đề I ca MM
Dividends received= NI.(C phn s hu/ Vn c
phn)
- NI= EBIT Lãi vay
VL = EBIT × (1 − tc )/R0 + tc.Rb.B/ Rb = VU + tc.B
-
V
U
= EBIT(1 t
C
)/R
U
: hiện giá của công ty không vay
nợ
-
VL: hiện giá của công ty vay nợ
Định đề II ca MM
Rs = Ro +B/S × (1 − t
) × (Ro − Rb )
C
WACC
WACC = (S/V
).Rs + (B/V
).Rb.(1 − t
)
L
L
C
Chương 19
C tc và thuế
Cổ tức sau thuế t = P.(1 – t)
C tc c phiếu
Cổ phiếu lưu hành tăng
n%
Cổ phiếu lưu hành mới = Cổ phần thường.(1 + n%)
Cổ phần mới được phân phối = Lưu hành mới –
Thặng dư vốn on new shares = New shares.( Hiện giá – Mệnh
giá)
Trả cổ tức tiền mặt và cổ tức cổ phiếu: n%
Giá cổ phiếu mới = Giá hiện hành.(1/1 + n%)
Cổ phần lưu hành mới = Cổ phần hiện lưu hành.( 1 + n
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
%)
Giá cổ phiếu: P = VCSH / số cổ phiếu đang lưu hành
Chia nh c phiếu Chia nhỏ cổ phiếu a-cho-b:
Cổ phần lưu hành mới = Cổ phần hiện lưu hành.(a/b)
Mệnh giá mới mỗi cổ phần = Mệnh giá.(b/a)
Giá cổ phiếu mới = Giá hiện hành.(b/a)
Chương 26 Theo dõi tin mt
- Chu kỳ tiền mặt = chu kỳ kinh doanh – kỳ thanh toán
Chương 27 Tin trôi ni chi
thanh toán ròng
Tin trôi ni Tin trôi ni nh thu
ròng ròng
Đo lường tin trôi ni
Value of lockbox
Dòng tin Dòng tin ròng mi ngày ròng
Dòng tin ròng per
check
- Chu kỳ kinh doanh = thời gian tồn kho + kỳ thu tiền
= n.Số dư tiền mặt – m.Số dư sổ sách công ty ( TM > Sổ sách)
= n.Số dư tiền mặt – m.Số dư sổ sách công ty ( TM < Sổ sách)
- n,m: số ngày thanh toán
- Số thu trung bình hàng ngày = tổng thu/ tổng ngày
- Thời gian chậm trễ trung bình= n.(a/a+b)+m.(b/a+b) với
a,b là số tiền thu
PV= n. Số lần thanh toán trung bình mỗi ngày. Giá trị mỗi lần
thanh toán
- n: thời gian thu tiền rút ngắn
NPV= PV Chi phí = PV (phí giao dịch x Số lần thanh toán x
Lãi suất)
= PV (Phí giao dịch x Số lần thanh toán tb mỗi ngày)
= Dòng tiền rong mỗi ngày / Số lần thanh toán tb mỗi ngày
= n. Giá trị mỗi lần thanh toán x Lãi suất – Phí giao dịch
Chương 28 Khon phi thu
[OFFICE ADDRESS]
[PHONE NUMBER]
[EMAIL]
lOMoARcPSD| 46884348
- ACP: kỳ thu tiền bình quân
[OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL]
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46884348 Patient Progress Notes TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Name Page # Problem/ Date Progress Notes Diagnosis Chương 2 Vốn luân chuyển ròng
=TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn Dòng tiền hoạt động =EBIT + Khấu hao – Thuế ( OCF ) Chi tiêu vốn
=Mua TS cố định + Bán TS cố định
=Giá trị TS cố định thuần cuối kỳ - Giá trị TS cố định thuần đầu kỳ + khấu hao Nợ
=Lãi vay + Hoàn trả vốn gốc – Nợ dài hạn mới phát hành =Cổ Vốn cổ phần
tức + (Mua lại vốn cổ phần) – Vốn cổ phần phát hành mới
= Cổ tức – [( Vốn cổ phần thường cuối kỳ + Thặng dư vốn cuối
kỳ)-(Vốn cổ phần thường đầu kỳ + thặng dư vốn đầu kỳ)] BC Dòng tiền Dòng tiền từ tài sản
=OCF – Chi tiêu vốn – Thay đổi vốn luân chuyển ( tăng + ,giảm DN dưới gốc ( CF(A)) - ) độ tài chính Và = CF(B) + CF(S)
Dòng tiền chi trả cho các =Lãi vay + Nợ gốc – Tiền từ phát hành nợ dài hạn chủ nợ CF(B)
Hoặc =Lãi vay đã trả - ( Nợ dài hạn cuối kỳ – Nợ dài hạn đầu kỳ) Dòng tiền chi trả cho
=Cổ tức + (Mua lại cổ phiếu) – Tiền thu từ phát hành cổ các cổ đông CF(S) phiếu mới
Hoặc =Cổ tức đã trả - cổ phiếu phát hành + cổ phiếu dc mua lại [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348 BC Dòng tiền
Dòng tiền từ hoạt động
=Lợi nhuận ròng + Khấu hao + Thuế +/- Thay đổi trong tài sản dưới gốc độ kinh doanh và nợ kế toán
Dòng tiền từ hoạt động
= Mua TS cố định + Bán TS cố định đầu tư
Dòng tiền từ hoạt động
=Trả nợ dài hạn + tiền thu được từ phát hành nợ dài hạn + thay tài trợ
đổi nợ ngắn hạn + cổ tức + mua lại cổ phiếu + Tiền thu được từ
phát hành cổ phiếu mới CHƯƠNG 3 Các tỷ số Tỉ số thanh toán hiện
= TS ngắn hạn/ Nợ ngắn hạn thanh toán hành ngắn hạn Tỉ số thanh toán nhanh
= (TS ngắn hạn – Hàng tồn kho)/ Nợ ngắn hạn Tỉ số tiền mặt
= tiền mặt / Nợ ngắn hạn Các tỷ số Tổng tỉ số nợ
= (Tổng tài sản – Tổn VCSH)/ Tổng tài sản thanh toán dài hạn = (TA – TE)/ TA Tỷ số nợ trên VCSH
= tổng nợ/ tổng VCSH = TD/TE
Bội số vốn chủ sỡ hữu
= Tổng tài sản/ Tổng VCSH = TA/TE = 1 + ( tổng nợ/ tổng (EM) VCSH) = 1 + (TD/TE) Tỷ số khả năng thanh = EBIT/Lãi vay toán lãi vay (TIE)
Tỷ số đảm bảo tiền mặt = EBITDA/ Lãi vay Khả năng thanh toán nợ = Nợ chịu lãi/ EBITDA dài hạn
Tỷ số quản trị Vòng quay tổng tài sản
= Doanh thu/ Tổng tài sản = TR/ TA tài sản (TAT)
Vòng quay Hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán/ Hàng tồn kho
Thời gian tồn kho= 365/ Vòng quay HTK Vong quay khoản phải
= Giá vốn hàng bán/ Khoản phải trả [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348 trả
Kỳ thanh toán= 365/ vòng qay KPTra Vong quay khoản phải
= doanh thu/ khoản phải thu thu
Kỳ thu tiền= 365/ vòng quay KPThu Tỷ số khả Biên lợi nhuận ròng
PM = lợi nhuận ròng/ doanh thu = NI/ S năng sinh lợi (PM) TSSL trên tổng tài sản
ROA = lợi nhuận ròng/ tổng tài sản (ROA) Biên EBITDA = EBITDA/ Doanh thu TSSL trên vốn chủ sở
ROE = lợi nhuận ròng/ vốn chủ sở hữu hữu (ROE) Tỷ số giá trị Giá trị vốn hóa thị MC = Q x P thị trường trường (MC) - Q là số
Giá trị sổ sách mỗi cổ
BV = Tổng vốn chủ sở hữu (TE)/ số lượng cổ phiếu đang lưu lượng cổ phiếu ( BV) hành phiếu đang lưu hành trong doanh Thu nhập trên mỗi cổ
ESP = lợi nhuận ròng (EAT)/ số lượng cổ phiếu đang lưa hàng nghiệp phiếu (ESP)
- P là giá trị thị trường
của mỗi cổ phiếu Tỷ số PE
= Giá mỗi cổ phiếu/ thu nhập mỗi cổ phiếu = P/ ESP Tỷ số P/BV
= Giá mỗi cổ phiếu / giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu Giá trị doanh nghiệp
= MC + Gía trị thị trường của nợ phải chịu lãi – Tiền mặt (EV) Bội số EV = EV/ EBITDA Đồng nhất ROE
ROE = ROA x Bội vốn CSH (EM) thức Dupond
= PM x TAT x EM = Biên lợi nhuận x Vòng quay tổng
tài sản x Bội số VCSH [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348
Tỉ số tăng trưởng bền
= ROE x (1 – Tỉ lệ chi trả cổ tức) vững Chương 4
Định giá: Giá trị hiện tại của một
Trường hợp
khoản đầu tư 1 kỳ C1: số tiền sau 1 năm r: lãi suất Giá trị tương lai của một khoản đầu tư
C0: Số tiền tại thời điểm hiện tại
Giá trị hiện tại ròng của NPV = −Cost + PV đầu tư ( Net present value)
Trường hợp Giá trị tương lai nhiều kỳ T: số năm Giá trị hiện tại
Ghép lãi một khoản đầu tư m lần 1 năm (APR)
Tỉ suất hiệu dụng theo năm ( Effective Annual Rate) Giá trị tương lai có ghép lãi nhiều năm Ghép lãi liên tục (continuous compounding) [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348 EAR = e^APR - 1 Một chuỗi các khoản tiền bằng nhau phát sinh
trong một kỳ nhất định (Annuity) Dòng tiền đều vô hạn (perpetuity) Chương 5 NPV
Giá trị hiện tại thuần (net present value):
t: thời gian tính dòng tiền
n: tổng thời gian thực hiện của dự án r: tỉ lệ chiết khấu
Ct: dòng tiền thuần tại thời gian t
C0: chi phí ban đầu cho việc thực hiện dự án
Quy tắc đầu tư cơ bản: -
Chấp nhận dự án nếu NPV dự án lớn hơn 0. -
Loại bỏ dự án nếu NPV dự án nhỏ hơn 0.
PP thời gian thu hồi vốn
PP là thời gian tổng dòng tiền bằng với vốn đầu tư ban đầu.
Thời gian thu hồi vốn nhỏ hơn thời gian thu hồi vốn [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348
chuẩn thì chấp nhận dự án và ngược lại.
Trường hợp 1: Nếu DAĐT tạo ra chuỗi tiền tệ thu nhập
đều đặn hàng năm thì thời gian thu hồi vốn đầu tư
(VĐT) được xác định theo công thức:
Thời gian thu hồi VĐT (năm) = VĐT ban đầu / Dòng tiền
thuần hàng năm của DAĐT
- Trường hợp 2: Nếu DAĐT tạo ra chuỗi tiền tệ không
ổn định ở các năm. Thời gian thu hồi vốn đầu tư được xác định theo cách sau:
+ Xác định số năm thu hồi vốn đầu tư bằng cách tính số
vốn đầu tư còn phải thu hồi ở cuối năm lần lượt theo thứ tự:
VĐT còn phải thu hồi ở cuối năm t = Số VĐT chưa thu hồi
ở cuối năm (t-1) - Dòng tiền thuần của DAĐT năm t
+ Khi số VĐT còn phải thu hồi ở cuối năm nào đó nhỏ
hơn dòng tiên thuần của dự án đầu tư năm kế tiếp thì cần
xác định thời gian (số tháng) thu hồi nốt VĐt trong năm kế tiếp.
Số tháng thu hồi VĐT trong năm t = (Số VĐT chưa thu hồi
cuối năm (t-1)/ Dòng tiền thuần của năm t) x 12
+ Tổng hợp số năm và số tháng thu hồi VĐT chính là
thời gian thu hồi VĐT của dự án. PP tỷ suất sinh lợi
Tỷ suất sinh lợi nội tại (IRR- internal rate of return) là lãi suất nội tại-IRR
chiết khấu mà tại đó NPV của dự án =0. [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348
Chỉ số khả năng sinh lợi – PI Chương 13 Degree of operating
DOL=% change in sales / % change in EBIT leverage
=changes in sales / change in operating income
=operating income / contribution margin =sales –
variable costs – fixed costs / sales – variable costs
=operating margin / contribution margin percentage Degree of financial
DFL= %change in EBIT / %change in EPS leverage =EBIT – Interest / EBIT Degree of combined
DCL= % Change in EPS/ % Change in sales leverage =DOL x DFL Earnings per share
EPS = Net Income − Preferred Dividends / End-of-
Period Common Shares Outstanding
=Thu nhập / Số cổ phiếu đang lưu hành Chương 16 V=B+S Không có Định đề I của MM
Giá trị công ty có vay nợ bằng giá trị công ty thuế không vay nợ VL=VU Chi phí sử dụng vốn WACC= (S/B+S).Rs + (B/B+S).Rb
bình quân có trọng số - WACC - Rb: % nợ vay [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348
- Rs: tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn cổ phần
- B: giá trị của trái phiếu hay nợ vay
- S: giá trị của cổ phiếu hay vốn cổ phần Định đề II của MM Rs = Ro + (Ro – Rb).B/S
- Ro = thu nhập kì vọng/ vốn cổ phần: chi phí vốn trong
công ty tài trợ hoàn toàn bằng vốn cp
- Rs = Ro khi cty tài trợ hoàn toàn bằng vốn CP Cổ tức nhận được
Dividends received= NI.(Cổ phần sở hữu/ Vốn cổ phần) - NI= EBIT – Lãi vay Có thuế Định đề I của MM
VL = EBIT × (1 − tc )/R0 + tc.Rb.B/ Rb = VU + tc.B
- VU = EBIT(1 – tC)/RU: hiện giá của công ty không vay nợ
- VL: hiện giá của công ty vay nợ Định đề II của MM Rs = Ro +B/S × (1 − t C ) × (Ro − Rb ) WACC WACC = (S/V L ).Rs + (B /V L ).Rb.(1 − t C ) Chương 19 Cổ tức và thuế
Cổ tức sau thuế t = P.(1 – t) Cổ tức cổ phiếu
Cổ phiếu lưu hành tăng n%
Cổ phiếu lưu hành mới = Cổ phần thường.(1 + n%)
Cổ phần mới được phân phối = Lưu hành mới – Cũ

Thặng dư vốn on new shares = New shares.( Hiện giá – Mệnh giá)
Trả cổ tức tiền mặt và cổ tức cổ phiếu: n%
Giá cổ phiếu mới = Giá hiện hành.(1/1 + n%)
Cổ phần lưu hành mới = Cổ phần hiện lưu hành.( 1 + n
[OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348 %)
Giá cổ phiếu: P = VCSH / số cổ phiếu đang lưu hành Chia nhỏ cổ phiếu
Chia nhỏ cổ phiếu a-cho-b:
Cổ phần lưu hành mới = Cổ phần hiện lưu hành.(a/b)
Mệnh giá mới mỗi cổ phần = Mệnh giá.(b/a)

Giá cổ phiếu mới = Giá hiện hành.(b/a) Chương 26 Theo dõi tiền mặt
- Chu kỳ tiền mặt = chu kỳ kinh doanh – kỳ thanh toán
- Chu kỳ kinh doanh = thời gian tồn kho + kỳ thu tiền Chương 27 Tiền trôi nổi chi
= n.Số dư tiền mặt – m.Số dư sổ sách công ty ( TM > Sổ sách) thanh toán ròng Tiền trôi nổi Tiền trôi nổi nhờ thu
= n.Số dư tiền mặt – m.Số dư sổ sách công ty ( TM < Sổ sách) ròng ròng - n,m: số ngày thanh toán
Đo lường tiền trôi nổi
- Số thu trung bình hàng ngày = tổng thu/ tổng ngày
- Thời gian chậm trễ trung bình= n.(a/a+b)+m.(b/a+b) với a,b là số tiền thu Value of lockbox
PV= n. Số lần thanh toán trung bình mỗi ngày. Giá trị mỗi lần thanh toán
- n: thời gian thu tiền rút ngắn
NPV= PV – Chi phí = PV – (phí giao dịch x Số lần thanh toán x Lãi suất)
Dòng tiền Dòng tiền ròng mỗi ngày ròng
= PV – (Phí giao dịch x Số lần thanh toán tb mỗi ngày) Dòng tiền ròng per
= Dòng tiền rong mỗi ngày / Số lần thanh toán tb mỗi ngày check
= n. Giá trị mỗi lần thanh toán x Lãi suất – Phí giao dịch Chương 28 Khoản phải thu [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL] lOMoAR cPSD| 46884348
- ACP: kỳ thu tiền bình quân [OFFICE ADDRESS] [PHONE NUMBER] [EMAIL]