Công thức Verb Forms học phần Tiếng anh cơ bản
Công thức Verb Forms học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiếng anh cơ bản
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36242669 Name: _________________ VERB FORMS S + V(TENSES) S + V + V VING TO VO VO I. GERUND-VING
1. Đứng sau các động từ sau: acknowledge discuss include prohibit suggest = propose admit (to) enjoy involve prevent tolerate anticipate mong đợi excuse mention postpone understand
appreciate cảm kích envisage mind quit can’t face avoid escape miss report can’t help delay finish look forward to recal =recol ect can’t bear* deny feel like object to phản đối resent bực tức can’t stand* defend fancy practice resist phản đối dislike hate resume tiếp tục detest keep risk đánh liều defer imagine
2. Sau giới từ: in, on at, with, without,… volunteer 3. Sau một số cấu trúc đặc biệt:
a) It’s no use = It’s no good = There is no point (in) = It’s useless*: vô ích làm gì
b) have difficulty/ trouble – have a good/ difficult/hard time – have fun +Vingc) be busy/ worth
d) be used to/ get used to/ get accustomed to: quen với
e) sau Go: go shopping, go ski ng, go hiking
f) spend/ waste + money/ time/… + Ving
g) stand, sit, lie (nằm) + somewhere + Ving
h) find/ catch + sb + Ving: bắt gặp ai đang làm gì
i) Các động từ có thể dùng Ving hoặc + Object + TO VO 1. advise + SB + To Do sth 2. al ow 3. permit + Ving 4. consider 5. encourage 6. recommend 7. require
Notes: be allowed/ be permitted + TO VO II. TO-INFINITIVE
1. Đứng sau các động từ sau: afford decide hope promise threaten be wil ing to agree demand learn prove wish try one’s best aim desire long refuse would like make an effort to appear expect manage resolve would love used to arrange fail offer seem would prefer be made to beg guarantee plan strive be able be allowed to choose help prepare swear be going to volunteer consent hesitate pretend tend be about to lOMoARc PSD|36242669 2. Verb + S.O + TO inf: ask force motivate send would like beg hire oblige teach command help order tel enable instruct persuade trust expect invite remind warn 3. Đ
ứng sau V + HOW/ WHAT/ WHEN/ WHERE/ WHICH/WHO/ WHIC H
4. Trong một số cấu trúc đặc biệt :
1. It is/ was + adj/ N + (for sb) TO Vo
Ex: It is very kind of you to help me. 2. Too + …. + TO Vo
Ex: She is too short to reach the ceiling. 3. ….Enough …. + TO Vo
Ex: She had enough money to buy a house.
4. It takes/ took + someone + time + TO Vo
Ex: It takes me 15 minutes to walk to school.
5. be allowed/ be made/ be recommended + TO Vo
III. BARE INFINITIVE (V0)
1. Sau một số động từ: Let She let me use her cellphone. Have + sb + Vo
She had the porter carry the luggage for me. Make The film made me cry.
Would rather + Vo (than Vo): muốn
I’d rather work on the land than work in the factory. Had better + Vo nên
It’s raining. You’d better wear a raincoat.
2 . Sau động từ khiếm khuyết (Modal Verb): can/ could; may/ might; shall/ should; wil /would; needn’t/ must
IV. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. BEGIN/ START/ CONTINUE + VING/ TO VO
Although it was raining, we continued to play/ playing.
I’m starting learning English.
I’m starting to learn English. 2. TRY Try + To Vo. : cố gắng làm gì Try + V-ing : thử làm gì 3. STOP Stop + To Vo.
: ngừng việc này để làm việc khác Stop + V-ing
: chấm dứt, không làm nữa (stop smoking) 4. REMEMBER Remember + To Vo.
: nhớ một viêc cần phải làm (chưa làm) Did you remember + To Vo Remember + V-ing
: hồi tưởng đã làm gì (quá khứ)
Do you remember + Ving 5. FORGET Forget + To Vo.
: quên một việc cần phải làm (chưa làm) Forget + V-ing : quên đã làm gì 6. REGRET Regret + To Vo.
: tiếc khi phải làm gì (tiếc khi phải thông báo 1 tin xấu) Regret + V-ing
: hối tiếc vì đã làm gì (hồi hận về một việc trong quá khứ) 7. PREFER Prefer V-ing/ sth TO V-ing/ sth Prefer To Vo RATHER THAN Vo Would prefer + To Vo 8. WOULD RATHER Would rather Vo (THAN Vo) thích làm gì hơn Would rather + S + V2
I would rather make dinner now. lOMoARc PSD|36242669
I’d rather you didn’t tel anyone what I said. 9. HELP
Help + S.O + Vo/ To Vo 10. NEED S (s.o) (need) To Vo (chủ động) . S (s.th) (need) Ving/ To be V3 (bị động)
11. Verb of Perception : hear, watch, feel, see, ….+ S.O + Ving/V0 Ex: From the
window we could see the children playing footbal in the yard.
Yesterday, I was at the stadium to watch Tom play footbal .
Notes: BE SEEN/ HEARD… + TO VO (passive) 12. MEAN
Mean + To Vo : có ý định làm gì (=intend) Mean + Ving : có nghĩa là
Do you think she meant to say 9 a.m. instead of 9 p.m.?
My new job wil mean travel ing al over the world. 13. GO ON Go on + Ving
: tiếp tục việc đang làm Go on + To Vo
: làm xong việc này và tiếp tục làm một việc khác
Ex: Although she asked him to stop, he went on tapping his pen on the table.. After
taking the test paper, the students went on to do it.
14. Causative verbs HAVE/ GET: Động từ sai bảo
Have sb (người) Vo sth = get sb To Vo sth
nhờ ai làm gì Have sth (vật) V3 = get sth V3:
I had my uncle repair my bike yesterday. = I got my uncle to repair my bike yesterday.
I had my bike repaired by my uncle yesterday. = I got my bike repaired by my uncle yesterday. 15.
FIND IT HARD/ EASY/ DIFFICULT ……. TO DO S.TH 16.
IT IS HIGH TIME: Đã đến lúc ai đó phải làm gì
It’s time (for s.b) to do s.th
He glanced at his watch. “It’s time for me to go.” I’s time + S + V2.. It’s time you got a job. 17.
S + V + POSSESSIVE FORM + VING.
We understand your not being able to stay longer.
We don’t approve of John’s buying this house.
We object to their calling at this hour.