




Preview text:
lOMoAR cPSD| 59387619
DANH SÁCH DƯỢC LIỆU NHẬN THỨC STT Tên dược liệu Bộ phận TPHH chính
Tác dụng-công dụng chính dùng 1 Ba kích Rễ Anthranoid
- Tăng nhu động ruột, giảm huyết áp -
YHCT: thuốc bổ dương, bổ gân cốt, bổ
trí não, chữa cao huyết áp 2 Bách bộ Rễ củ Alkaloid
- Giảm ho, long đờm, kháng khuẩn (tuberstemonin LG)
- Giảm hoạt động của giun đũa, giun kim 3 Bạch chỉ Rễ Furanocoumarin -
Hạ sốt, giảm đau, chữa cảm sốt nhức đầu -
Giãn động mạch vành, kháng khuẩn 4 Bồ công anh Toàn cây Triterpenoid
- Chữa sưng vú, áp xe, tràng nhạc, mụn nhọt 5 Can khương Thân rễ Tinh dầu
- Làm gia vị, có tác dụng làm ấm, chữa
chân tay lạnh, đau bụng đi ngoài 6 Cam thảo Rễ Saponin, flavonoid
- Chữa ho, long đờm, làm tá dược -
Chống viêm, chống co thắt, chữa loét dạ dày-ruột 7 Cát cánh Rễ Saponin nhóm -
Long đờm, chữa ho có đờm oleanan -
Hạ đường huyết, dịu thần kinh, giảm sốt 8 Câu kỷ tử Quả chín Carotenoid, betain
- Tăng cường miễn dịch, bồi bổ thân thể gầy mòn, suy nhược 9 Chỉ thực Quả non Glycosid, tinh dầu
- Giúp tiêu hóa, lợi tiểu, ra mồ hôi 10 Chỉ xác Quả chưa chín Flavonoid
- Giúp tiêu hóa, lợi tiểu, ra mồ hôi (hesperidin), tinh dầu 11 Cỏ nhọ nồi Toàn cây Coumarin
- Cầm máu trong rong kinh, trĩ ra máu, (wedelolacton) bị thương chảy máu
- Chữa ho hen, ho lao, viêm họng 12 Cúc hoa Hoa
Carotenoid, tinh dầu, - Chữa cảm lạnh, sốt, hoa mắt, chóng mặt, flavonoid cao huyết áp 13 Đại hoàng Thân rễ Anthranoid, tannin -
Tăng nhu động ruột, giảm sự tái hấp thu nước -
Liều nhỏ giúp tiêu hóa, liều cao có tác dụng xổ 14 Đại hồi Quả Tinh dầu (anethol)
- Giúp tiêu hóa, lợi sữa, giảm đau, giảm
nhu động ruột, chữa bệnh tiêu chảy, nôn mửa, ăn không tiêu lOMoAR cPSD| 59387619 15 Đan sâm Rễ Diterpen lacton,
- Chữa bệnh tim, hồi hộp khó chịu, phenolic
kinh nguyệt không đều, bế kinh - Tăng cường tuần hoàn máu 16 Đẳng sâm Rễ Saponin,
- Chữa tỳ vị suy kém, cơ thể suy nhược polysaccharid 17 Đinh hương Nụ hoa Tinh dầu (eugenol) -
Dùng trong trường hợp đau bung lạnh, nôn -
Tinh dầu làm thuốc sát trùng,
diệt tủy răng, chế kẽm eugenat làm chất hàn răng tạm thời 18 Đỗ trọng Vỏ thân Iridoid
glycosid, - Chữa các bệnh đau lưng, mỏi gối, phong lignan glycosid thấp, tăng huyết áp 19 Độc hoạt Rễ Coumarin -
Chữa phong thấp, đau khớp, đau lưng mỏi gối -
Chữa cảm gió, đau đầu, đau răng 20 Đương quy Rễ Tinh dầu, dẫn xuất -
Thuốc bổ chữa thiếu máu xanh phtalid
xao, cơ thể gầy yếu, mệt mỏi -
Chữa kinh nguyệt không đều,
huyết ứ trệ, đau bụng kinh 21 Hà thủ ô đỏ Rễ củ Anthranoid,
- Thuốc bổ gan thận, chữa đau lưng mỏi stilbenoid
gối, người râu tóc bạc sớm 22 Hoàng bá Vỏ thân Alkaloid
- Chữa kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ống mật, viêm đường tiết niệu 23 Hoàng cầm Rễ
Flavonoid (baicalin, - Chữa sốt cao kéo dài, cảm mạo, rối scutellarin), tanin
loạn chức năng hệ thần kinh trung ương 24 Hoàng kỳ Rễ Polysaccharid,
- Chữa bệnh đái tháo đường, phong thấp saponin
- Tẩm mật chữa suy nhược lâu ngày, ra nhiều mồ hôi 25 Hoàng liên Thân rễ Alkaloid (berberin)
- Điều trị các bệnh lỵ, tiêu chảy, viêm dạ
dày ruột, đau mắt đỏ, viêm tai có mủ 26 Hòe hoa Nụ hoa Flavonoid (rutin),
- Làm bền thành mạch, chống co thắt triterpenoid
- Điều trị suy tĩnh mạch, trĩ 27 Hồng hoa Hoa
Chalcon (carthamin), - Chữa bế kinh, đau bụng kinh, ứ huyết flavonoid
sau đẻ, viêm tử cung, viêm buồng trứng 28 Ích mẫu Phần trên mặt Alkaloid
- Tăng trương lực và tần số co bóp tử đất (stachydrin),
cung, an thần, kháng khuẩn flavonoid lOMoAR cPSD| 59387619 29 Ké đầu ngựa Quả già Diterpen glycosid, -
Chữa đau đầu do cảm lạnh, viêm iod dạng kết hợp
xoangchảy nước mũi, chữa mụn nhọt, lở loét, mẩn ngứa. -
Chữa bệnh bướu cổ do thiểu năng tuyếngiáp 30 Kê huyết đằng Thân gỗ Flavonoid, phenolic
- Chữa thiếu máu, đau lưng mỏi gối, kinh nguyệt không đều 31 Kim ngân hoa Nụ hoa Flavonoid - Kháng khuẩn, kháng virus -
Điều trị viêm nhiễm đường hô hấp, viêm da, mụn nhọt 32 Lạc tiên Phần trên mặt Alkaloid
- An thần, gây ngủ, chữa suy nhược thần đất kinh, động kinh, co giật 33 Liên nhục Hạt còn vỏ
Alkaloid (nuciferin), - An thần, gây ngủ bên ngoài tinh bột 34 Ngũ bội tử Tổ sâu trên Tannin -
Bôi ngoài chữa nhiễm trùng da, cây Muối vết thương chảy máu -
Giải độc khi ngộ độc alkaloid,
kim loại nặng qua đường uống 35 Ngũ gia bì Vỏ thân Saponin nhóm ursan -
Làm thuốc thông tiểu, chữa phù và oleanan thũng, phong thấp - Thuốc bổ giúp tiêu hóa 36 Ngũ vị tử Quả Lignan (schisandrin - Bảo vệ gan A)
- Dùng trong trường hợp suy nhược 37 Ngưu tất Rễ Saponin khung acid
- Hạ cholesterol máu, hạ huyết áp oleanolic
- Chữa đau khớp, đau lưng, bí tiểu
- Trợ lực tử cung, chữa mất kinh, đẻ khó 38 Nhục thung dung Toàn cây Glycosid (acteosid)
- Bổ thận, ích tinh, tráng dương, dùng
trong trường hợp liệt dương, đau lưng mỏi gối. 39 Phan tả diệp Lá chét Anthranoid
- Nhuận tẩy, giúp tiêu hóa 40 Phụ tử chế Rễ củ chế Alkaloid (aconitin)
- Phụ tử chế được dùng làm thuốc hồi biến
dương, khử phong hàn, chữa trụy tim
mạch, ra nhiều mồ hôi, chân tay giá lạnh 41 Quế chi Cành Tinh dầu
- Kích thích tiêu hóa, trợ hô hấp, tuần (cinnamaldehyd)
hoàn, chữa cảm lạnh, tê thấp -
Làm gia vị, bảo quản thực phẩm 42 Quế nhục Vỏ thân Tinh dầu
- Kích thích tiêu hóa, trợ hô hấp, tuần (cinnamaldehyd)
hoàn, chữa cảm lạnh, tê thấp -
Làm gia vị, bảo quản thực phẩm 43 Sa nhân Quả Tinh dầu
- Chữa bụng chướng, đầy bụng, ăn không tiêu, nôn mửa lOMoAR cPSD| 59387619 44 Sinh địa Rễ chưa chế Iridoid glycosid
- Chữa sốt, khát nước, đái tháo đường biến (catalpol)
- Chữa thiếu máu, suy nhược cơ thể 45 Tang diệp Lá Flavonoid
- Chữa các bệnh đường hô hấp trên, ho
khan, chóng mặt, mắt mờ 46 Thảo quả Quả chín Tinh dầu (cineol)
- Làm gia vị, chữa đau bụng, nôn mửa, giúp tiêu hóa 47 Thảo quyết minh Hạt già Anthranoid -
Chữa nhức đầu, mất ngủ -
YHCT chữa đau mắt đỏ, mắt mờ, quáng gà 48 Thiên môn đông Rễ Saponin steroid - Chữa ho, long đờm (sarsasapogenin) 49 Thục địa Rễ chế biến Iridoid glycosid -
Thuốc bổ máu, chữa các chứng (catalpol) suy nhược -
Chữa các chứng khó thở, tiểu đường lOMoAR cPSD| 59387619 50 Tô mộc Lõi gỗ Neoflavonoid
- Chữa đau bụng do bế kinh, chữa lỵ ra (brazilin) máu, đau ruột 51 Toan táo nhân Hạt Flavonoid,
- An thần gây ngủ, chữa các chứng khó triterpenoid
ngủ, hồi hộp, chữa hen phế quản 52 Trần bì Vỏ quýt phơi Tinh dầu
- Giúp tiêu hóa, chữa ăn uống không khô tiêu, nôn mửa 53 Viễn chí Rễ Saponin nhóm - Chữa ho, long đờm oleanan
- Điều trị thần kinh suy nhược, hay quên 54 Xạ can Rễ Isoflavonoid
- Chữa ho, viêm họng, viêm amiđan có (tectorigenin) mủ 55 Xuyên khung Thân rễ Dẫn xuất phtalid
- Chữa nhức đầu, hoa mắt, cảm mạo, phong thấp nhức mỏi 56 Xuyên tâm liên Toàn cây Diterpen lacton -
Nâng cao cơ chế phòng vệ cơ (andrographolid)
thể, an thần, chống thụ thai -
Hạ sốt, chống viêm, kháng khuẩn