












Preview text:
lOMoARcPSD| 60380256
Câu 1: Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn đề nào? A.
Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép
họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ. B.
Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn cho người lao động, cố tình duy trì
các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khoẻ tại nơi làm việc. C.
Lạm dụng quảng cái với các hình thức từ nói phóng đại về sản phẩm cho đến che
dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn. D.
Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ xứng
đáng với công sức đóng góp của họ.
Câu 2: Lợi ích khi thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Tăng chi phí kinh doanh góp phần tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
B. Thiết lập được mối quan hệ tốt với chính phủ và cộng đồng.
C. Xây dựng danh tiếng, hình ảnh tốt về doanh nghiệp.
D. Tăng khả năng thu hút người lao động có năng lực, có chất lượng.
Câu 3: … là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đanh giá, hướng
dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh: A. Đạo đức kinh doanh
B. Trách nhiệm đạo đức C. Trách nhiệm xã hội D. Đạo đức
Câu 4: Một số sản phẩm trên bao bì ghi “mới”hoặc “cải tiến” nhưng thực tế sản phẩm
không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh quá hấp dẫn gây hiểu lầm đáng
kể cho người tiêu dùng điều này được coi là vi phạm đạo đức marketing về: A. Bán hàng lừa gạt
B. Bao bì và dán nhãn lừa gạt
C. Quảng cáo có hình thức khó coi
D. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
Câu 5: … là một hệ thống các giá trị quan điểm, niềm tin, nguyên tắc và chuẩn mực chi
phối mọi hoạt động của doanh nghiệp tạo nên bản sắc riêng: A. Văn hoá doanh nghiệp B. Văn hoá xã hội C. Văn hoá lOMoARcPSD| 60380256 D. Văn hoá doanh nhân
Câu 6: ( Y/N) các nước có nền văn hóa Á Đông như Việt Nam có nhiều lợi thế trong
việc vận dụng văn hóa công ty: A. Sai B. Đúng
Câu 7: nhóm nào sau đây là nhóm các bên công ty có trách nhiệm xem xét trong cái nỗ lực CSR của họ? A. Chỉ nhân viên
B. Tất cả các bên liên quan bao gồm cổ đông, khách hàng, nhân viên và cộng đồng.
C. Chỉ dành cho cổ đông D. Chỉ khách hàng
Câu 8: Điều nào sau đây là một nhược điểm tìm năng của CSR đối với một công ty?
A. Tinh thần làm việc của nhân viên sa sút
B. Giảm lòng trung thành của khách hàng
C. Tăng chi phí tuân thủ quy định
D. Uy tín thương hiệu giảm sút
Câu 9: Điều nào sau đây là một ví dụ về tính bền vững về môi trường như một phần của CSR?
A. Tăng lợi nhuận cho cổ đông
B. Giảm lượng khí thải cacbon
C. Mở rộng sang các thị trường mới
D. Quyên góp cho một tổ chức từ thiện địa phương
Câu 10: Bà Mai Kiều Liên tổng giám đốc Vinamilk có suất thân là kỹ sư ngành chế biến
sữa và đã từng làm phó giám đốc kĩ thuật nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân của
Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bà có… của một doanh nhân. A. Tố chất B. Năng lực C. Phong cách D. Đạo đức
Câu 12: Văn hóa là tổng hoà những … cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ
năng sử dụng cái giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó từ
thế hệ này sang thế hệ khác: A. Giá trị và thái độ lOMoARcPSD| 60380256
B. Phong tục và tập quán
C. Tôn giáo và tín ngưỡng
D. Giá trị vật chất và tinh thần
Câu 13: Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp ngoại trừ:
A. Đạo đức trong việc đánh giá người lao động
B. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động
C. Đạo đức trong việc tạo ra sự hài lòng khách hàng
D. Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động
Câu 14: Theo triết lý đạo đức hành vi, một hành động đúng đắn về mặt đạo đức:
A. Chỉ dựa trên đức tính cá nhân
B. Luôn đem lại hạnh phúc cho nhiều người nhất
C. Là đúng bất kể kết quả của nó như thế nào
D. Phụ thuộc vào bối cảnh văn hóa
Câu 15: biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp
A. Không phải là lễ nghi
B. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
C. Mẫu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
D. Lễ nghi, mẫu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng
Câu 16: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các hình thức ăn cắp bí mật trong kinh doanh? A.
Nhặt nhạnh thông tin hữu ích qua các cuộc phỏng vấn nhân viên của doanh nghiệp cạnh tranh B.
Che giấu thông tin về mối nguy hiểm của công việc, làm ngơ trước một vụ việc có
thể dự đoán được và có thể phòng ngừa được C.
Quyền được cung cấp những thông tin cần thiết để có sự lựa chọn về được bảo vệ
trước những quản cáo hoặc ghi nhận không trung thực D.
Sử dụng các cuộc nghiên cứu thị trường nhằm tạo ra một đợt bán điểm hay để
thành lập một danh mục khách hàng tìm năng hoặc sử dụng Các số liệu nghiên cứu thị
trường để xây dựng một cơ sở dữ liệu thương mại phục vụ mục tiêu thiết kế sản phẩm
Câu 17: Doanh nghiệp sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi các hành vi vi phạm đạo đức bị khách hàng phát hiện
A. Tăng sự tin cậy của khách hàng
B. Giảm sự than phiền của khách hàng lOMoARcPSD| 60380256
C. Tăng sự trung thành của khách hàng
D. Giảm sự trung thành của khách hàng
Câu 18: Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan tới khách hàng là gì?
A. Thủ đoạn marketing lừa gạt B. An toàn sản phẩm
C. Cả 3 đáp án trên đều đúng
D. Quảng cáo phi đạo đức
Câu 19: Điều nào sau đây là một ví dụ thực tiễn về kinh doanh bền vững
A. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo
B. Xử lý chất thải nguy hại tại bãi chôn lấp
C. Bỏ qua những lo ngại về an toàn của nhân viên
D. Cắt giảm chi phí để tăng lợi nhuận
Câu 20: Điều nào sau đây là một ví dụ về công ty tham gia vào CSR?
A. Chỉ tập trung tối đa lợi nhuận cho cổ đông
B. Bỏ qua tác động của hành động của họ đối với môi trường
C. Không quan tâm đến phúc lợi của nhân viên và khách hàng
D. Cung cấp cho nhân viên một môi trường làm việc an toàn và lành mạnh Câu 21: Hình
thức nào sau đây được xem là cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp?
A. Gièm pha hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
B. Cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Ăn cắp bí mật thương mại
D. Sao chép, làm nhái sản phẩm
Câu 22: Quảng cáo được coi là vô đạo đức khi
A. Quảng cáo không lừa dối khách hàng
B. Quảng cáo hay và hấp dẫn
C. Quảng cáo đúng với sản phẩm
D. Quảng cáo nhầm vào những đối tượng nhạy cảm
Câu 23: Phát biểu… của doanh nghiệp không chỉ đến từ… của bản thân các sự phẩm dịch
vụ cung ứng mà còn là chủ yếu đến từ… của doanh nghiệp?
A. Lợi nhuận/ chất lượng/ phong cách kinh doanh
B. Sự tồn vong/ chất lượng/ phong cách kinh doanh
C. Sự nghiệp /chất lượng /phong cách kinh doanh
D. Sự quyết định/ sản lượng/ cách phục vụ Câu 24:
Câu 25: Cạnh tranh không lành mạnh là lOMoARcPSD| 60380256
A. Thông đồng ép giá sản phẩm dịch vụ
B. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
C. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm dịch vụ D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 26: Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? A.
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp những đóng góp
trong cộng đồng và xã hội B.
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua cái tiêu chuẩn,
chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan C.
Cách nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội nhầm điều tiết cạnh tranh bảo vệ
người tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hiện và ngăn chặn hành vi sai trái D.
Cách nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm cạnh tranh bảo tồn và phát triển giá trị
Câu 27: (Y/N) phương pháp chủ yếu để giải quyết các xung đột trong kinh doanh là dựa vào pháp luật A. Đúng B. Sai
Câu 28: (Y/N) Các tổ chức doanh nghiệp thường sử dụng các biểu trưng làm phương tiện
thể hiện văn hóa công ty. Đây là cách thức tạo lập thương hiệu cho tổ chức, doanh nghiệp A. Đúng B. Sai
Câu 29: (Y/N) Các vấn đề đạo đức chủ yếu trong một tổ chức thường bắt nguồn từ những
mâu thuẫn về lợi ích, quan niệm về trung thực và công bằng, thông tin và giao tiếp, sử dụng hợp lý công nghệ A. Đúng B. Sai
Câu 30: Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery đã nghĩ ra và chia sẻ
công khai cách công thức bánh mì thanh long để giải cứu nông dân đang phải bán độ
bán tháo thanh long vì không suất khẩu được. Điều này thể hiện vai trò …của doanh nghiệp A. Giải quyết việc làm lOMoARcPSD| 60380256
B. Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Xin chào sản phẩm, phương thức sản xuất mới
Câu 31: Theo Chủ nghĩa vị lợi, một hành động là đúng về mặt đạo đức nếu
A. nói tối đa hóa hạnh phúc hoặc niềm vui tổng thể
B. Căn cứ vào nhiệm vụ của cá nhân
C. Phù hợp với chuẩn mực xã hội
D. Nó tôn trọng quyền của cá nhân
Câu 32: Điều nào sau đây là ví dụ về một công ty tham gia vào các hoạt động CSR bền vững?
A. Trả lương cao ngất ngượng cho giám đốc điều hành
B. Tổ chức các sự kiện xa hoa của công ty
C. Sử dụng nguyên liệu bền vững trong quá trình sản xuất
D. Cung cấp đồ ăn nhẹ và đồ uống miễn phí cho nhân viên
Câu 33: Câu nào sau đây là sai A.
Đạo đức kinh doanh chỉ quy định thái độ, nghĩa vụ, trách nhiệm của mỗi người đối
với bản thân cũng như đối với người khác B.
Đạo đức kinh doanh là một dạng giáo dục nghề nghiệp và có tính đặc thù của hoạt động kinh doanh C.
Đạo đức kinh doanh chính là đạo đức được vận dụng vào trong hoạt động kinh
doanh D. Đạo đức kinh doanh là một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực, có tác dụng điều
chỉnh đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
Câu 34: Văn hóa doanh nghiệp có thấy động thế nào đến hoạt động của tổ chức A. Tiêu cực B. Tích cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực D. Không tác động
Câu 35: Hoạt động marketing A.
Không gây phản cảm, tác động tới đối tượng ngoài mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào
sản phẩm của doanh nghiệp B.
Có thể nãy sinh vấn đề đạo đức khi thông tin, bí mật thương mại được thu thập và
cạnh tranh thiếu lành mạnh lOMoARcPSD| 60380256 C.
Không thể nãy sinh vấn đề đạo đức vì luôn đem lại lợi ích cho người sản xuất và
người tiêu dùng dựa vào thông tin nghiên cứu thị trường, quảng cáo D.
Không tác động tới đối tượng ngoài mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào hàng hóa của doanh nghiệp
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về văn hóa doanh nghiệp A.
Văn hóa doanh nghiệp là một hệ thống được định hình và phát triển trong quá trình
lịch sử, bao gồm nhiều yếu tố hợp thành như hệ giá trị, tập toán, thói quen, lối ứng xử, các chuẩn mực xã hội B.
Văn hóa doanh nghiệp được định nghĩa là tổng hợp của quan điểm giá trị tiêu chuẩn
đạo đức, triết lý kinh doanh, quy phạm hành vi, ý tưởng kinh doanh, phương thức quản lý
được toàn thể thành viên trong doanh nghiệp chấp thuận tuân theo C.
Văn hoá doanh nghiệp là toàn bộ những hoạt động vật chất và tinh thần mà loài
người đã sáng tạo ra trong lịch sử của mình trong quan hệ với con người, với tự nhiên và
với xã hội đúc kết lại thành hệ giá trị và chuẩn mực xã hội D.
Văn hóa doanh nghiệp là nền tảng tinh thần của xã hội vừa là mục tiêu vừa là động
lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội
Câu 37: (Y/N) trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp có bỏ qua cái mục tiêu kinh tế của một tập đoàn không? A. Đúng B. Sai
Câu 38: những người chỉ trích thuyết tương đối đạo đức thường lập luận rằng
A. Tạo ra một khuôn khổ đạo đức quá cứng nhắc
B. Không cho phép hiểu biết đa văn hóa
C. Có thể được sử dụng để biện minh cho hành vi phi đạo đức trong các nền văn hóa
D. Quá nhấn mạnh tầm quan trọng của các quyền cá nhân
Câu 39: Các vấn đề phân biệt đối xử phổ biến trong nền kinh tế toàn cầu là:
A. Phân biệt giới tính, chủng tộc, quan điểm sống B. Phân biệt giới tính C. Phân biệt chủng tộc
D. Phân biệt giới tính, chủng tộc
Câu 40: Trách nhiệm xã hội là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã
hội có trách nhiệm xã hội làm tăng đến mức tối đa các… và giảm mức tối thiểu các…đối với xã hội lOMoARcPSD| 60380256
A. Tác động tích cực ,trách nhiệm
B. Tác động tiêu cực ,hậu quả tiêu cực
C. Nghĩa vụ kinh tế ,hậu quả tiêu cực D. Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực Câu 41: thuyết vị kỷ gợi ý:
A. Các cá nhân nên hành động vì lợi ích tốt nhất của toàn xã hội
B. Cái cây nhỏ nên tuân theo các chuẩn mực đạo đức được chấp nhận rộng rãi
C. Cá nhân phải luôn ưu tiên lợi ích của mình
D. Cá nhân phải luôn ưu tiên lợi ích của người khác
Câu 42: trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế A. Bền vững B. Lạm phát C. Tăng trưởng D. Nhanh chóng
Câu 43: Đối tượng chịu sự điều chỉnh của đạo đức kinh doanh
A. Tầng lớp doanh nhân và khách hàng của họ
B. Nguyên liệu sản xuất
C. Sinh viên đã học môn đạo đức kinh doanh D. Tầng lớp công chức
Câu 44: Sứ mệnh “ Vì một tương lai tốt đẹp cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể
hiện cấp độ…trong văn hóa doanh nghiệp này
A. Những giá trị được chấp nhận B. Những quan niệm chung C. Hữu hình D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 45: Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động được thể hiện
A. Không thực hiện chăm sóc y tế, bảo hiểm khi người lao động không cần
B. Không cần trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn với người lao động không cần
C. Buộc người lao động thực hiện công việc nguy hiểm
D. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn
Câu 46: Sự trung thành của người lao động tăng trong môi trường làm việc đạo đức do
A. Họ chưa tin hoàn toàn về tương lai của doanh nghiệp
B. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chế lOMoARcPSD| 60380256
C. Hai buồn phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp
D. Họ tiến vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệm trợ giúp cộng đồng
Câu 47: Bản chất đạo đức là
A. Không thể hiện tính nhân loại
B. Thể hiện tính dân tộc,lịch sử
C. Không phản ánh tính giai cấp
D. Là trách nhiệm xã hội
Câu 48: tính trung thực trong kinh doanh thể hiện thông qua các hành vi
A. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có lợi nhuận
B. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm
C. Sự Nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật ,không quan tâm đến lợi nhuận
D. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận đóng thuế, kinh doanh hàng hóa và
dịch vụ quốc cấm,vi phạm thuần phong mỹ tục
Câu 49: Chủ nghĩa vị kỷ đạo đức cho rằng các tác nhân đạo đức nên
A. Xem xét lợi ích lớn hơn khi đưa ra quyết định
B. Luôn nói sự thật, bất kể tình huống nào
C. Hành động theo cách tối đa hóa lợi ích cá nhân của họ
D. Đối xử với người khác như chính họ muốn được đối xử
Câu 50: (Y/N) Ngày càng có nhiều người quan tâm và muốn đầu tư vào các công ty và
các tổ chức thể hiện ý thức trách nhiệm xã hội cao A. Đúng B. Sai
Câu 51: (Y/N) Nhưng chị vẫn phải lý đối với các tổ chức doanh nghiệp nhằm khuyến khích
họ lồng ghép chúng một cách hài hòa khi xây dựng và thực thi các chương trình đạo đức A. Đúng B. Sai
Câu 52: Đạo đức kinh doanh có vai trò…hành vi của các đối tượng hữu quan trong doanh nghiệp A. Đánh giá B. Điều chỉnh C. Định hướng D. Thay đổi
Câu 53: Điều nào sau đây là một lời chỉ trích thường nhắm vào chủ nghĩa vị lợi: lOMoARcPSD| 60380256
A. Nó không xem xét kết quả hoặc hậu quả của hành động
B. Nó nhấn mạnh với mức vai trò của các quyền cá nhân
C. Quá coi trọng tư cách và đức hạnh của cá nhân
D. Nó có thể biện minh cho những hành động có hại cho thiểu số nếu nó có lợi cho đa số
Câu 54: Triết lý của thuyết tương đối đề suất điều gì
A. Đạo đức là tương đối về có thể thay đổi từ nền văn hóa này sang nền văn hoá khác
B. Chiều tối điện nhất phải là mục tiêu cuối cùng của mọi hành động
C. Chân lý đạo đức là trực đối áp dụng cho mọi nền văn hóa và xã hội
D. Mọi hành động đều ích kỷ
Câu 55: môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại điều gì
A. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng
B. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Niềm tin cho khách hàng sự tận tâm của nhân viên
Câu 56: phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là gì?
A. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh tế
B. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
C. Sự toàn tâm của cái thành viên nhưng không cải thiện được chất lượng sản phẩm
D. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không tận tâm
Câu 57: Một lời phê bình tính năng với chủ nghĩa vị kỷ đạo đức là nó:
A. Không xem xét đầy đủ quyền và lợi ích của người khác
B. Quá tập trung và hậu quả của hành động hơn ý định
C. Đề cao với nhiều lòng vị tha độ lượng
D. Khuyến khích tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc đạo đức phổ quát
Câu 58: (Y/N) có phải trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp chỉ là quyên góp từ thiện? A. Đúng B. Sai
Câu 59: Đạo đức kinh doanh được xem xét trong quan hệ với các đối tượng hữu quan chủ yếu nào?
A. Chủ sở hữu và người lao động
B. Chủ sở hữu và đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Chủ sở hữu người lao động khách hàng và đối thủ cạnh tranh lOMoARcPSD| 60380256
Câu 60: Biện pháp marketing mẹ cung cấp những thông tin dẫn đến quyết định sai lầm
của người tiêu dùng thường bị coi là
A. Hợp lí, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức
B. Hợp lí, hợp lệ về mặt đạo đức
C. Không hợp lý nhưng hợp lệ về mặt đạo đức
D. Không hợp lý không hợp lệ về mặt đạo đức
Câu 61: Đạo đức khác với pháp luật là
A. Phạm vi điều chỉnh ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật
B. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức có tính cưỡng bức cưởng chế
C. Pháp luật điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội chế độ nhà nước còn
đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần
D. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện về chuẩn mực đạo đức được ghi thành văn bản pháp luật
Câu 62: … Là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng cứ
về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức A. Lạm dụng của công
B. Tiết lộ bí mật kinh doanh C. Cáo giác D. Phá hoại
Câu 63: Câu này là sai khi nói về các đặc trưng vô hình của văn hóa doanh nghiệp
A. Các đặc trưng vô hình của văn hóa doanh nghiệp bao gồm lý tưởng, nhận thức, niềm tin
B. Các đặc trưng vô hình của văn hóa doanh nghiệp bao gồm lí tưởng biểu tượng, lịch sử phát triển
C. Các đặc trưng ng vô hình của văn hóa doanh nghiệp bao gồm lí tưởng lịch sự phát triển và lễ hội
D. Các đặc trưng vô hình của văn hóa doanh nghiệp bao gồm lý tưởng, niềm tin, khẩu hiệu
Câu 64: Triết lý kinh doanh là những tư tưởng …phản ánh thực tiễn kinh doanh A. Triết học B. Ngôn ngữ học C. Hoá học D. Sinh học
Câu 65:(Y/N) Cách giải quyết màu thuận trên cơ sở hệ thống pháp luật hoàn chỉnh cho
chị chính là cách thức tốt nhất để giải quyết các vấn đề đạo đức lOMoARcPSD| 60380256 A. Đúng B. Sai
Câu 66: Đạo đức nhân cách nhấn mạnh
A. Tư cách, phẩm chất đạo đức của cá nhân
B. Điều tốt nhất cho số lớn nhất
C. Hậu quả của hành động
D. Tính đúng hay sai cố hữu của các hành động
Câu 67: (Y/N) Một hành vi được coi là không phù hợp về mặt đạo đức mà không bị so
sánh có thể là nguyên nhân dẫn đến những hành vi phi- đạo đức của tổ chức trong tương lai A. Đúng B. Sai
Câu 68: câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh?
A. Làm cho khách hàng hài lòng
B. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của doanh nghiệp
C. Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp cho cộng đồng và cho xã hội
D. Tạo ra lợi nhuận bền vững cho doanh nghiệp
Câu 69: Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những …được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc
và lưu truyền qua các thế hệ được sử dụng về điều khiển trong hoạt động kinh doanh
tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiệp
A. Yếu tố văn hóa vật thể B. Nét đẹp kinh doanh
C. Yếu tố văn hóa hữu hình và vô hình
D. Yếu tố văn hóa vô hình
Câu 70: Các hình thức này được coi là hoạt động marketing phi đạo đức?
A. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
B. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng đối với sản phẩm
C. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng sản phẩm dùng thử cho khách hàng
D. Quảng cáo phóng đại, thổi phòng sản phẩm
Câu 71: Vai trò của người lãnh đạo đối với việc hình thành và củng cố bản sắc văn hóa doanh nghiệp
A. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn ảnh hưởng càng lớn
B. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn ảnh hưởng càng nhỏ lOMoARcPSD| 60380256
C. Không có mối quan hệ giữa hai yếu tố này
D. Có mối quan hệ nhưng rất ít
Câu 72: Điều nào sau đây KHÔNG phải là lĩnh vực trọng tâm chính của trách nhiệm
xã hội của doanh nghiệp? A. Tình hình tài chính
B. Sự hài lòng của nhân viên
C. Thực hành kinh doanh có đạo đức
D. Bền vững về môi trường
Câu 73: Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữa
bệnh Ebola bùng phát ở Châu phi năm 2014 thể hiện… doanh nhân của tỷ phú A. Năng lực B. Đạo đức C. Phong cách D. Tố chất
Câu 74: doanh nghiệp cần quan tâm đến đạo đức kinh doanh gì A.
Đạo đức kinh doanh là yếu tố quan trọng đảm bảo sự thành công trong hoạt động của doanh nghiệp B.
Đạo đức kinh doanh không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và công bằng C.
Đạo đức kinh doanh không phải là yếu tố đạo đức được sự tin tưởng và công nhận
của nhân viên và khách hàng D.
Đạo đức kinh doanh đối tạo sự tin tưởng của nhân viên và khách hàng nhưng không
phải là yếu tố đảm bảo sự thành công trong hoạt động
Câu 75: Nhìn đầu tư, đối tác kinh doanh
A. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức doanh nghiệp B
. Chỉ quan tâm đến lợi ích kinh tế để được vấn đề đạo đức không quan trọng
C. Chị quan tâm gì nhắn đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận
D. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh nghiệp