Đáp án cuối kỳ lý sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Đáp án cuối kỳ lý sinh | Trường đại học Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lý Sinh 21 tài liệu

Trường:

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 130 tài liệu

Thông tin:
20 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đáp án cuối kỳ lý sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Đáp án cuối kỳ lý sinh | Trường đại học Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

105 53 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Quá trình cảm nhn th giác gồm:
B. 4 giai đoạn: T o nh giác mạ ền hình ảnh vào võng mạc, mã hóa tín c, truy
hiu sơi thần kinh và xử não
C. 3 giai đoạn: thu nh nh, truyận hình ả ền tín hiệ ảnh và xử lý tín hiệu u
D. Ch m n thu nhột giai đoạ ận tín hiệu hình ảnh mt
Câu 2. Mắt đóng vai trò như một:
A. Cơ quan dẫ ền hình ản truy nh.
B. Cơ quan xử lý hình ả nh
D. Không có vai trò nào ở trên
Câu 3. Các sắ ảm sáng ở võng mạ ển đổi ánh sáng thành tín hiệu gì đểc t c c chuy
truyn qua s i th n kinh
A. Thay đổi độ ủa môi trườ pH c ng tế bào
C. Tăng nồng độ các retina c m quang
D. Sinh ra các xung ánh sáng n s cao. có tầ
Câu 4. Các tật th giác như viễn th, c n th là do
A. S sai lệch tín hiệu đin thn kinh truyền lên não bộ
C. Do mã hóa tín hiệu không trùng với đỉnh h p th màu của cơ quan cảm nhn
th giác
D. Do cường độ kích thích vượt ngưỡng theo đị nh lut Weber Fechner.
E. Do thi u tế ập trung khi nhìn.
Câu 5. Cấu trúc không gian c ảmng có vai tròa các protein tế o c
B. Không thay đổi gì quan trọng
C. Làm thay đổi t c c a protein hành phần hóa họ
D. Ảnh hưởng ti t c a phốc độ n ứng hóa học mà protein đó tham gia.
Câu 6. Tế o thầ ền tín hiện kinh dn truy u th giác lên não mang bản ch t
A. Cơ học
B. Hóa học
D. Nhiệt đng
Câu 7. Đnh lu t Weber- c p t i s Fechner đ liên quan ca:
A. Cường độ và độ i của kích thích th giác
B. Tn su t l p l i kích thích th giác
D. Tt c đều đúng
Câu 8. Đnh lu t Weber-Fechner cho r ng
A. Đ ln c a c ảm giác t bình phương với độ l ln của kích thích
C. Độ ln c a c ảm giác t l tăng tuyến tính theo độ ln của kích thích
D. Độ ln c a c ảm giác bằ ới động v ln của kích thích nhân với h s thc
nghim.
Câu 9. Thuyết th giác màu 3 thành phầ có tồn cho rng n t i:
A. 3 lo i t c ế bào thụ ảm màu gồm: Vàng (Y), Xanh tím (B) và Đ (R)
C. 3 lo i t c m g m: c m th ế bào thụ quang, c m th nhi m thệt và cả điện
D. 3 lo i t c m g ế bào thụ ồm: ánh sáng, nhiệt độ xung điệ n
Câu 10. Tế o thụ ảm ánh sáng màu Xanh tím (B) nhạ ới ánh sáng có bướ c y v c
sóng nằm trong kho ng:
B. 425 đến 650 nm
C. 475 đến 760 nm
D. 650 đến 880nm
Câu 11. Quá trình cảm nhn th giác là quá trình diễn ra qua 3 giai n. Anh / Ch đoạ
hãy cho biết giai đoạ ền và xử tín hiện truy u din ra :
A. Trên võng mạc, nơi có các tế o hình nón và hình que tậ p trung
B. Trên nhãn cầu, nơi các môi trường thay đổi chiết sut
D. Các giai đoạn trên đều đúng
G
R
Câu 12. Anh/Ch hãy chọn câu đúng nhất: Màu sắ ủa ánh sáng có bả ật lý c c n cht v
B. Cường độ ủa ánh sáng chiếu lên vậ c t
C. S tán xạ khi ánh sáng đi qua mội trườ ng
D. Do đặc trưng hấp th ca vt cht
Câu 13. Các câu sau đây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG:
B. Quá trình thị giác được chia thành ba giai đoạ ỗi giai đoạn đều góp n, m
phần vào chất lượng hình ảnh thu nh c c ận đượ ủa con người.
C. Để cm nhận được màu sắ ủa ánh sáng, các tế bào hình nón đóng vai trò c c
quyết định.
Câu 14. Kh năng nhìn củ ộc vào 02 độ phân giải: độ phân giảa mt ph thu i
không gian độ phân giải tương phản. Trong trườ ợp khám và xác đị ng h nh MÀU
men răng, anh / ch hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Mắt phân biệt được màu s a hai răng liề do đ phân giải không c c n k
gian
C. Mắt phân biệt được màu sắc hai ng liền k do độ phân giải không gian
và cả phân giải tương phả độ n
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 15. Trong quang tr liệu, ánh ng được chi thành 3 vùng tác dụng m
sàng rất khác nhau. 3 vùng đó :
B. Ánh sáng thường, Ánh sáng LASER, Ánh sáng hống ngoi.
C. Ánh sáng có bước sóng 405nm, 650nm và 1064nm
D. Không chia thành dải.
Câu 16. Kính hiển vi s d ng trong y h ọc và y sinh học là để:
A. Chẩn đoán các sai lệch v trí của các cơ quan.
xung iđ ện thần kinh
C. Phân tích định lượng các thành phầ ấu trúc phân tửn, c nh
D. Dùng như một tác nhân quang học để điều tr các tổn thương vi mô.
Câu 17. Kính hiển vi gm 2 h thấu kính vật kính thị kính. ọn u trả Ch li
đúng dưới đây:
B. Vật kính là thấu kính phóng đại vật kính
C. Th kính và vật kính nằm g n v ật quan sát
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 18. Các thiế xét n ệm, phân tích sinh hóa dựa trên nguyên tt b ghi c quang ph
dùng để:
B. Phân tích các quá trình vận chuyn chất qua màng
C. Đo các tham số điện của màng tế bào
D. Đo quá trình truyền nhit t mội trường này sang môi trường khác.
Câu 19. Kh năng nhìn củ ộc vào 02 đ phân giải: độ phân giảa mt ph thu i
không gian và độ phân giải tương phả n. Anh / ch hãy chn câu trả i đúng nhấ l t:
A. Mắt phân biệt đượ do độ phân giải không gianc hai vt lin k
B. Mắt phân biệt đượ do độ phân giải tương phảc vt lin k n
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 20. Mt bệnh nhân khám th giác và phát hiệ nhcó triệ ứng là không n b u ch
th phân biệt được màu đỏ ệnh nhân b. Theo bn, b t ổn thương do nguyên nhân gì?
A. Do võng mạ ổn thươngc b t
C. Do quá trình dẫn truyn thn kinh th giác màu b sai.
D. C 3 y u tế trên đều đúng.
Câu 21: Để bi u di n nguyên 2 ca Nhiệt độ ọc, ngường h i ta s dng một đại
lượng đượ ọi là entropy. Đặc trưng của entropy là:c g
A. Là hàm trạng thái
B. Có tính cộng được
mù màu
nhìn màu ko chuẩn
C. Đặc trưng cho sự phân tán năng lượng dướ i dng nhi t
Câu 22: Ni dung cơ bả ủa nguyên lý 1 Nhiệt độn c ng hc
B. Chi ng cều hướ ủa các quá trình chuyển hóa năng lượng
C. Cân bằ ệt động nhi ng
D. Độ không tuyệt đố i
Câu 23: Ni dung cơ bả ủa nguyên lý 2 Nhiệt độn c ng hc
A. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Cân bằ ệt động nhi ng
D. Độ không tuyệt đố i
Câu 24: H nhi ng ch ệt độ trao đổi năng lượng mà không trao đổ ới i i vt cht v
trường là:
A. H p cô lậ
C. H h
Câu 25: Diện tích bề mt ca một người có cân nặng 80 kg, chiu cao 170 cm là:
B. 1,8 m
2
C. 1,7 m
2
D. 1,6 m
2
Câu 26
: Tốc độ trao đổ ệt trên 1m i nhi
2
diện tích của người khi đạp xe 250
Cal/m
2
.h. T i nhi t cốc độ trao đổ ủa toàn bộ cơ thể ủa người là: c
A. 675 Cal/h
B. 575 Cal/h
D. 375 Cal/h
C
âu 27: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy 15m ột người diện tích b
3
, m
m
t 1,8 m
2
ngồi liên tục có thể tn t i trong th i gian t ối đa là bao lâu. Biết 1 lít oxy
t
o ra 4,83 Cal, t i nhiốc độ trao đổ ệt trên 1m
2
diện tích của ngườ ồi 50i khi ng
Cal
/m
2
.h
A. 505 gi
B. 605gi
C. 705 gi
Câu 28: M ng một người cao 1,5 m nặng 50 kg có tổ ức tiêu thụ năng lượng tn
m
i m
2
din tích thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m . Toàn bộ thể người đó
2
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là:
A. 3276 Cal
B. 3118 Cal
D. 3532 Cal
Câu 29. Khi s d ụng phương pháp đắp paraphin để điều tr, nhi b mệt độ ặt da
th tăng lên là do:
A. Các phân tử mang điện, phân tử lưỡng cực dao động t i ch tạo ma sát với môi
trường xung quanh.
B. Các phân ánh sáng và tăng nhiệt nước hp th t.
D. Các phân tử bên trong cơ thể được hp th năng lượng sóng siêu âm và dao động
tạo ra ma sát với môi trường xung quanh.
Câu 30. Dòng entropy trong thể sinh ra d S, dòng entropy âm từ môi trườ
i
ng
đưa vào d S. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là:
e
|d
e
S| > |d s ng
i
S|, thể
đang ở ạng thái nào: tr
A. Ổn đnh
C. Suy thoái
Câu 31: Các đại lượng biu di ng hễn cho nguyên lý 1 Nhiệt độ c:
A. Năng lượng
B. Công
C. Nhi t
Câu 32: Công sinh ra khi dịch chuy phển các bộ n của cơ thể, các cơ quan trong cơ
th hay toàn bộ thể, là loại công nào do cơ thể to ra:
B. Công hóa học
C. Công thẩm th u
D. Công điện
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới đây không đúng trong trường hp
cân bằng d ng c a h nhi ng m : ệt độ
A. Dòng vậ ất ra vào hệ không đổt ch i
B. Năng lượ do và khả năng sinh công không đổng t i
D. Gradient không đi
Câu 34: H nhi ệt động không trao đổ ất ng lượ ới môi trường n i vt ch ng v
ngoài là:
B. H kín
C. H h
Câu 35: Diện tích bề mt ca một người có cân nặng 100 kg, chiều cao 175 cm là:
A. 1,41 m
2
C. 2,36 m
2
D. 1,72 m
2
Câu
36: Tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m
2
diện ch của người khi đi bộ là 140 Cal/m
2
.h.
T
ốc độ trao đổ a toàn bộ thể ủa người có diện tích bề i nhit c c mt 2,14 m
2
là:
A. 499 Cal/h
B. 399 Cal/h
D. 199 Cal/h
Câu
37: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 20 m , m
3
ột người có diện tích bề
m
t 1,6 m
2
ngồi liên tục có thể tn t i trong th i gian t ối đa là bao lâu. Biết 1 lít oxy
t
o ra 4,83 Cal, t i nhiốc độ trao đổ ệt trên 1m
2
diện tích của ngườ ồi 50 i khi ng
Cal/m
2
.h
B. 1340,6 gi
C. 1155,2 gi
D. 1540,5 gi
Câu 38: M i cột ngườ ao 1,9 m nặng 85 kg có tổ ức tiêu thụ năng lượng trên ng m
m
i m
2
din tích thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m . Toàn bộ thể người đó
2
mức tiêu hao năng lượ trong 1 ngàyng là:
B. 4118 Cal
C. 4315 Cal
D. 4532 Cal
Câu 39. Khi s d ụng phương pháp siêu âm để điu tr, nhi ệt độ bên trong cơ thể tăng
lên là do:
A. Các phân tử mang điện, phân tử lưỡng cực dao động t i ch tạo ma sát với môi
trường xung quanh.
tổng cal trong phòng:20x4,83=96.6
số cal của 1 ng trong 1h:1,6x50=80
B. Các phân tử nước hp th ánh sáng và tăng nhit.
C. Da được truyn nhi ết tr c ti p
Câu 40. Dòng entropy trong thể sinh ra d S, dòng entropy âm từ môi trườ
i
ng
đưa vào d S. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |, thể
e
|d
e
S| < |d
i
S sng
đang ở ạng thái nào: tr
A. Ổn đnh
B. Phát triển
Câu 41: Chênh l ồng độ ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so vớ bào ch n i trong tế
cht lần lượt là
A. 12, 35, 18
C. 1/12, 35, 1/18
D. 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Th t tăng dần điện tr sut của các mô là:
B. Máu toàn phầ ịch não tủn, d y, chất xám, mỡ
C. Ch ất xám, máu toàn phần, dch não tủy, m
D. Mỡ, máu toàn phầ ịch não tn, d y, chất xám
Câu 43: Th t tăng dần điện d n su t c ủa các mô là:
A. Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
C. Da, cơ vân, xương, máu toàn phần
D. vân, xương, da, máu toàn phần
E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, tạo ra xung quanh nó một môi trường điện trường E. Điện
trường tại điểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Điện trườ ại điểm B cách ion ng t
Na+, rB=5nm, là Eb. Tỷ Ea/Eb có giá trị s
A. 0.04
B. b. 5
C. 0.2
Câu 45: Tính điện trường trong màng tế o, biết độ dày màng tế bào là 6nm, mậ t
độ
điện tích trên màng tế bào là 1.03 x 10
-4
C m
-2
. (k=9x10
9
)
A.
E= 1.0 x 10
7
NC
-1
C.
E= 1.4 x 10
7
NC
-1
D. NC
E= 1.6 x 10
7 -1
Câu 46: Tính công dịch chuyển ion Na+ qua màng tế bào, biết độ y màng tế bào
là 6nm, điện trường màng tế bào là , điệ tích của electron là 1.6
E= 1.17 x 10
7
NC
-1
n
x 10 C.
-19
A.
1.12 x 10 J
-18
B.
2.24 x 10 J
-18
C.
2.24 x 10 J
-19
Câu 47: Tính công dịch chuyển ion K+ qua màng tế bào, biết độ y màng tế bào
là 6nm, điện trường màng tế bào là , điệ tích của electron là 1.6
E= 1.17 x 10
7
NC
-1
n
x 10 C.
-19
A.
1.12 x 10 J
-18
B.
2.24 x 10 J
-18
C.
2.24 x 10 J
-19
Câu 48: Tính cô ển ion Ca+ qua màng tế o, biết độ y màng tế bào ng dch chuy
là 6nm, điện trường màng tế bào là , điệ tích của electron là 1.6
E= 1.17 x 10
7
NC
-1
n
x 10 C.
-19
A.
1.12 x 10 J
-18
B.
2.24 x 10 J
-18
D.
1.12 x 10 J
-19
Câu 49. Màng tế bào đóng vai trò như mộ t t điện có điện dung C, tính giá tr C.
Bi
ết độ dày màng tế bào là 6nm, bán kính tế bào là 5nm. (k=9 x 10
9
).
A.
4.6 x 10 F
-13
C.
4.6 x 10
-13
pF
D.
4.6 x 10 nF
-13
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ mộ ệu điệt hi n thế là 5V. dày mô cơ là 2cm. HằB ng
s điện môi mô cơ là 56. Điện trường phân cực xut hiện trong mô cơ là
A.
250 NC
-1
B.
4.46 NC
-1
D. NC
350
-1
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ mộ ệu điệt hi n thế là 5V. dày mô cơ là 2cm. HằB ng
s điện môi mô cơ là 56. Điện trường ngoài tác động lên mô cơ là
B.
4.46 NC
-1
C.
245.4 NC
-1
D. NC
350
-1
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ mộ ệu điệt hi n thế là 5V. dày mô cơ là 2cm. HằB ng
s điện môi mô cơ là 56. Điện trườ ộng trong mô cơ làng tng c
A.
250 NC
-1
C.
245.4 NC
-1
D. NC
350
-1
Câu 53. Đt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2. Biết điện tr
sut của xương là 40 Ωm.Điệ ủa mô xương làn tr c
A. 12000
B. 16000
C. 20000
Câu 54. Đt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2. Bi n tr ết điệ
sut của xương là 40 Ωm. Dòng điệ ạy trong mô xương làn ch
B. 0.3mA
C. 0.4mA
D. 0.5mA
Câu 55. Đt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2. Bi n tr ết điệ
sut của xương là 40 Ωm. Công suấ ủa mô xương làt ta nhit c
A. 0.8mW
B. 0.9mW
D. 1.1mW
Câu 56. Đt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết din 5cm2, trong 30
phút. Biết điện tr sut của xương là 40 Ωm. Lượng nhit tỏa ra trong mô xương
A. 1.67 J
B. 1.77 J
D. 1.97 J
Câu 57. Bn cht ca hiện tượng gimng điện trong mô (hiện tượng quen dòng)
trong tương tác giữa dòng điệ ều và mô sống n 1 chi
A. Do s xu t hi n c ủa điện áp phân cực trong mô sng
B. Do s i c thay đổ a điện tr mô sống theo th i gian
D. C a và b đều sai
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng điện xoay chiu với mô số ọn đáp án ng, ch
đúng
A. Đin tr c a mô sống gim d n khi t n s n gi dòng điệ m
C. Điện tr của mô sống không thay đổi theo t n s dòng điện
D. Tt c u sai a, b, c đề
Câu 59: ng d d n th ng ụng nào sau đây không sử ụng phương pháp điệ độ
A. Đo điệ ắt để xác định nhãn ápn tr m
B. Đo điệ ọc để xác định tình trạng viêmn tr sinh h
D. Ghi đo tín hiệu điện tim
Q=RxI^2xT
Câu 60: Điện th khuế ếch tán phụ thuộc vào những y u t ế nào
A. Nhit độ
C. Độ hoạt độ a các ionng c
D. Tt c a, b, c đều đúng.
Câu 61: Chọn đáp án đúng về đòn bẩ y lo i 1.
A. Luôn có lợi v l c
B. Luôn thiệt v lc
D. Tt c đều sai
Câu 62: Chọn đáp án đúng về đòn bẩ y lo i 2.
B. Luôn thiệt v lc
C. Có trườ ợp có lợng h i v lực, có trường hp thit v l c
D. Tt c đều sai
Câu 63: Chọn đáp án đúng về đòn bẩ y lo i 3.
A. Luôn có lợi v l c
C. Có trườ ợp có lợng h i v lực, có trường hp thit v l c
D. Tt c đều sai
Câu 64: Cn ng nào thì lực c n l n nh t
B. Răng gần khớp thái dương hàm nhất
C. Răng xa khớp thái dương hàm nhất
D. Tt c đều sai
Câu 65: Các đặc tính của cơ vân
A. Tính đáp ứng kích thích ính đàn hồ, t i
B. Tính co ngắn li, tính duỗi dài ra
D. C a,b đều sai
Câu 66: Ch ng ọn đáp án đúng với co cơ đẳng trườ
A. co cơ 2 đầu c định, chiều dài cơ không đi, lực thay đổi
B. Là co cơ 1 đầu c nh, chi đị ều dài cơ thay đi, lực không đi
C. Phần co và phần đàn hồi bù trừ ln nhau, d n chi i ẫn đế ều dài cơ không đổ
Câu 67: M i tột ngườ trng thái thả ỏng hoàn toàn, dùng tay nâng mộ l t vt t mt
bàn lên độ cao 30cm. Chn đáp án đúng:
A. Quá trình co cơ đẳng trương diễn ra trước, co cơ đẳng trường di n ra sau
C. Quá trình co cơ đẳng trương, co cơ đẳng trường din ra đồng thi
D. C a, b, c đều sai
Câu 68: S i cức căng cực đạ ủa cơ đạt đượ ại độ dài nghỉc t (tính trên một đốt cơ) là
A. 1.2 um
B. 1.6 um
C. 2.2 um
D. 3.6 um
Câu 69: ion nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên
kết actin-myosin?
A. Na+
B. K+
D. Cl-
Câu 70: Chn đáp án đúng với đơn vị ận độ v ng?
A. Đơn vị v ng g m m t tận độ ế bào thần kinh vn động và các sợi cơ mà
chi ph i
B. Một đơn vị vận động có thể nhiề bào thầ u tế n kinh
C. Một đơn vị vn động có thể có nh iu s ợi cơ
Câu 71: Tn s xung điệ ần kinh nào sau đây sẽ ực co cơ lớn th to ra l n nh t
A. 10Hz
B. 50Hz
C. 100Hz
Câu 72: Quá trình lan truyền xung điện trên sợ ận động liên qua i trc thn kinh v
đến quá trình đóng mở kênh?
A. Kênh K+
B. Kênh Na+
C. Kênh Ca+
Câu 73: khi xung điện th ng lan truy n cu i s i tr c c a tế hoạt độ n đế ế bào thần
kinh v ng s dận độ n đến m kênh?
A. nh K+
B. Kênh Na+
D. C a, b, c đều đúng
Câu 74: Kênh nào sau đây được điều khiển đóng mở bng chất hóa học
A. nh K+
B. Kênh Na+ trên sợi trc
C. Kênh Ca+
Câu 75: Th t các quá trình din ra t i kh p n i thần kinh cơ
A. Đin th ng xuế hoạt độ ất bào – kích hoạt th cm th Ach kh c c
màng bao cơ
C. Điện thế hoạt độ ất bào –ng xu kh c t thực màng bao cơ – kích hoạ
cm th Ach
D. Điện th ng ế hoạt độ kích hoạt th cm th Ach kh cực màng bao cơ
xuất bào
Câu 76: Chn đáp án đúng về pindle là gì? s
A. Cm nh n s i v l thay đổ c co cơ và truyền thông tin về thn kinh trung
ương
C. C a và b đều đúng
D. C a và b đều sai
Câu 77: Chn đáp án đúng về quan gân Golgi là gì?
B. Cm nhn s i v chi thay đổ ều dài và truyền thông tin về thn kinh trung
ương
C. C a và b đều đúng
D. C a và b đều sai
Câu 78: T n s n th xung điệ ế hoạt động trên sợi hướng tâm Ia càng lớn thì
A. Lực co cơ càng nhỏ
C. Chiều dài cơ càng ngắn
D. Chiều dài cơ càng dài
Câu 79: T n s n th xung điệ ế hoạt động trên sợi hướng tâm Ib càng lớn thì
B. Lực co cơ càng lớn
C. Chiều dài cơ càng ngắn
D. Chiều dài cơ càng dài
Câu 80: Quá trình điều khi n t o l ực co cơ nhiều hay ít dựa vào?
B. Tham s bi ện đô xung điện thn kinh
C. Tham s i gian pha kh c n th n kinh th ực xung điệ
D. Tham s thời gian pha tái cực xung điện thn kinh
Câu 81: Chu k bán rã củ ột đồa m ng v phóng xạ là:
A. Kho ng th i gian s h m xu ng m ạt nhân giả t phn ba
C. Kho ng th i gian s h ạt nhân giảm xu ng m t ph n tư
D. Kho ng th i gian s h m v 0. ạt nhân giả
Câu 82: Vi N(0) số ạt ban đầ ủa đồ h u c ng v phóng xạ, N(t) là s ạt còn lạ h i
sau th i gian t. Quy lu c bi u di c: ật phân rã phóng xạ có thể đượ ễn theo công thứ
A. N(t) = N(0) . e
λt
C. N(0) = N(t) . e
-λt
D. N(t) = N(0) . e
-t
Câu
83: Chất phóng xạ Co dùng trong y tế chu k bán rã 5,33 năm. Coban
60
Ban đầu có 100 gam Coban. Khối lượ Co còn lại sau 5 năm là bao nhiêu ?
ng
60
A. 54,2 gam
B. 62,2 gam
C. 50,2 gam
Câu
84: Chất phóng xạ Co dùng trong y tế chu k bán rã 5,33 năm. Coban
60
Ban đầu có 200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượ ng chất phóng x còn lạ i 50
gam.
B. 9,66 năm
C. 8,66 năm
D. 7,66 năm
Câu 85: Mt ch ất phóng xạ có chu kỳ bán rã 180 giờ. Sau bao lâu thì khối lượng
của nó còn lạ ối lượng ban đầi 1/16 kh u ?
A. 360 gi
C. 900 gi
D. 540 gi
Câu 86: Tính chu kỳ bán rã của mt chất phóng xạ mà khối lượ ảm đi 32 l ng gi n
sau 1800 gi ?
A. 180 gi
B. 320 gi
D. 375 gi
Câu 87: Loi tia b c x nào không mang điện:
A. Điện t
B. Proton
C. Alpha
Câu 88: Lo i tia b c x nào mang điện:
B. Tia X
C. Neutron
D. Gamma
Câu 89. Hiện tượng phát bức x hãm khi điện t tương tác với hạt nhân bia được
ng d ng trong thiết b nào ?
A. Máy PET
B. Máy SPECT
D. Máy xạ tr Coban-60
Câu 90. Hiu ng nào không phải do tương tác ca tia gamma v i h ạt nhân bia
A. Quang điện
B. Phát bức x hãm
C. Tán xạ Compton
Câu 91. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng vt cht hp th đượ c t b c x ion
hóa là:
A. Liu chiếu
C. Liều tương đương
D. Li u hi u d ng
Câu 92. Giai đoạn tia b c x tác động tr c ti p t ế i các phân tử sinh học bên trong
cơ thể là:
A. Giai đoạn vật
B. Giai đoạn hóa lý
C. Giai đoạn hóa sinh
Câu 93. Giai đoạn tia b c x tác động gây ion hóa các phân tử ạo ra các nước, t
gc t do gây ion hóa các phân t ọc là: sinh h
A. Giai đoạn vật
C. Giai đoạn hóa sinh
D. Giai đoạn sinh h c
Câu 94. Thiết b p c ch t lớp phát xạ đơn photon có tên gọi là gì:
A. X quang
C. SPECT
D. P ET
Câu 95. Thiết b p c ch t lớp phát xạ positron có tên gọi là gì
A. X quang
B. CT
C. SPECT
Câu 96. N i dung thu c quy t m b c x ắc ALARA trong đả ảo an toàn bứ
A. Thời gian làm việc càng ngắn càng tốt
B. Càng xa nguồn phóng xạ ng tố t
chùm b c x chi u xuyên t ế ừbên ngoài
chùm b c x phát ra t bên trong
bẻ gãy khúc xạ
C. Che ch ng nhiắn cà ều càng tt
Câu 97. M c 50 tu i h n liột nhân viên loại A m việ ần/năm, giớ ều không được
vượt q20 mSv/năm. Nhân viên đó được phép có mặt bao nhiêu giờ mt tun
trong vùng có suấ u 10 μSv/giờt li ?
A.20 gi
B. 30 gi
D. 50 gi
Câu 98. M c 50 tu i h n liột nhân viên loại A m việ ần/năm, giớ ều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm việc 50 gi/tuần trong vùng chiếu x . Su t
liu cực đại trong vùng đó là bao nhiêu để đảm b ảo an toàn ?
B. 9 μSv/giờ
C. 10 μSv/gi
D. 11 μSv/giờ
Câu 99. Sut liu t i m ột điểm cách nguồn phóng xạ 3 mét 500 μSv/giờ .
khoảng cách nào thì suấ ều là 180 μSv/giờt li ?
A. 4 mét
C. 6 mét
D. 7 mét
Câu 100. Để gi m su t li u c a m t ngu xu ng 32 l n, c n l ồn phóng xạ ớp c
dày bao nhiêu. Biết giá tr b dày mộ ến tính (HVT) của chì là 12,5 mmt na tuy
B. 37,5 mm
C. 50 mm
D. 62,5 mm
-------------------- h ----------------- ết
| 1/20

Preview text:

Câu 1. Quá trình cảm nhận thị giác gồm:
B. 4 giai đoạn: Tạo ảnh ở giác mạc, truyền hình ảnh vào võng mạc, mã hóa tín
hiệu ở sơi thần kinh và xử lý ở não
C. 3 giai đoạn: thu nhận hình ảnh, truyền tín hiệu ảnh và xử lý tín hiệu
D. Chỉ một giai đoạn thu nhận tín hiệu hình ảnh ở mắt
Câu 2. Mắt đóng vai trò như một:
A. Cơ quan dẫn truyền hình ảnh.
B. Cơ quan xử lý hình ảnh
D. Không có vai trò nào ở trên
Câu 3. Các sắc tố cảm sáng ở võng mạc chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu gì để
truyền qua sợi thần kinh A. Thay đổi độ p ủ
H c a môi trường tế bào
C. Tăng nồng độ các retina cảm quang
D. Sinh ra các xung ánh sáng có tần số cao.
Câu 4. Các tật thị giác như viễn thị, cận thị là do
A. Sự sai lệch tín hiệu điện thần kinh truyền lên não bộ
C. Do mã hóa tín hiệu không trùng với đỉnh hấp thụ màu của cơ quan cảm nhận thị giác
D. Do cường độ kích thích vượt ngưỡng theo định luật Weber – Fechner.
E. Do thiếu tập trung khi nhìn.
Câu 5. Cấu trúc không gian của các protein tế bào cảm sáng có vai trò
B. Không thay đổi gì quan trọng
C. Làm thay đổi thành phần hóa học của protein
D. Ảnh hưởng tới tốc độ của phản ứng hóa học mà protein đó tham gia.
Câu 6. Tế bào thần kinh dẫn truyền tín hiệu thị giác lên não mang bản chất A. Cơ học B. Hóa học D. Nhiệt động
Câu 7. Định luật Weber-Fechner đề cập tới sự liên quan của:
A. Cường độ và độ dài của kích thích thị giác
B. Tần suất lặp lại kích thích thị giác D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Định luật Weber-Fechner cho rằng
A. Độ lớn của cảm giác tỷ lệ bình phương với độ lớn của kích thích
C. Độ lớn của cảm giác tỷ lệ tăng tuyến tính theo độ lớn của kích thích
D. Độ lớn của cảm giác bằng với độ lớn của kích thích nhân với hệ số thực nghiệm.
Câu 9. Thuyết thị giác màu 3 thành phần cho rằng có tồn tại :
A. 3 loại tế bào thụ cảm màu gồm: Vàng (Y), Xanh tím (B) và Đỏ (R)
C. 3 loại tế bào thụ cảm gồm: cảm thụ quang, cảm thụ nhiệt và cảm thụ điện
D. 3 loại tế bào thụ cảm gồm: ánh sáng, nhiệt độ và xung điện
Câu 10. Tế bào thụ cảm ánh sáng màu Xanh tím (B) nhạy với ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng: B. 425 đến 650 nm G C. 475 đến 760 nm R D. 650 đến 880nm
Câu 11. Quá trình cảm nhận thị giác là quá trình diễn ra qua 3 giai đoạn. Anh / Chị
hãy cho biết giai đoạn truyền và xử lý tín hiệu diễn ra ở:
A. Trên võng mạc, nơi có các tế bào hình nón và hình que tập trung
B. Trên nhãn cầu, nơi các môi trường thay đổi chiết suất
D. Các giai đoạn trên đều đúng
Câu 12. Anh/Chị hãy chọn câu đúng nhất: Màu sắc của ánh sáng có bản chất vật lý là
B. Cường độ của ánh sáng chiếu lên vật
C. Sự tán xạ khi ánh sáng đi qua mội trường
D. Do đặc trưng hấp thụ của vật chất
Câu 13. Các câu sau đây, câu nào là câu KHÔNG ĐÚNG: xung điện thần kinh
B. Quá trình thị giác được chia thành ba giai đoạn, mỗi giai đoạn đều góp
phần vào chất lượng hình ảnh thu nhận được của con người.
C. Để cảm nhận được màu sắc của ánh sáng, các tế bào hình nón đóng vai trò quyết định.
Câu 14. Khả năng nhìn rõ của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Trong trường hợp khám và xác định MÀU
men răng, anh / chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Mắt phân biệt được màu sắc của hai răng liền kề do độ phân giải không gian
C. Mắt phân biệt được màu sắc hai răng liền kề do độ phân giải không gian
và cả độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15. Trong quang trị liệu, ánh sáng được chi thành 3 vùng và có tác dụng lâm
sàng rất khác nhau. 3 vùng đó là :
B. Ánh sáng thường, Ánh sáng LASER, Ánh sáng hống ngoại.
C. Ánh sáng có bước sóng 405nm, 650nm và 1064nm D. Không chia thành dải.
Câu 16. Kính hiển vi sử dụng trong y học và y sinh học là để:
A. Chẩn đoán các sai lệch vị trí của các cơ quan.
C. Phân tích định lượng các thành phần, cấu trúc phân tử nhỏ bé
D. Dùng như một tác nhân quang học để điều trị các tổn thương vi mô.
Câu 17. Kính hiển vi gầm 2 hệ thấu kính là vật kính và thị kính. Chọn câu trả lời đúng dưới đây:
B. Vật kính là thấu kính phóng đại vật kính
C. Thị kính và vật kính nằm gần vật quan sát
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18. Các thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa dựa trên nguyên tắc quang phổ dùng để:
B. Phân tích các quá trình vận chuyển chất qua màng
C. Đo các tham số điện của màng tế bào
D. Đo quá trình truyền nhiệt từ mội trường này sang môi trường khác.
Câu 19. Khả năng nhìn rõ của mắt phụ thuộc vào 02 độ phân giải: độ phân giải
không gian và độ phân giải tương phản. Anh / chị hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Mắt phân biệt được hai vật liền kề do độ phân giải không gian
B. Mắt phân biệt được vật liền kề do độ phân giải tương phản
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20. Một bệnh nhân khám thị giác và phát hiện bệnh lý có triệu chứng là không
thể phân biệt được màu đỏ. Theo bạn, bệnh nhân bị tổn thương do nguyên nhân gì?
A. Do võng mạc bị tổn thương mù màu
C. Do quá trình dẫn truyền thần kinh thị giác màu bị sai. nhìn màu ko chuẩn
D. Cả 3 yếu tố trên đều đúng.
Câu 21: Để biểu diễn nguyên lý 2 của Nhiệt động học, người ta sử dụng một đại
lượng được gọi là entropy. Đặc trưng của entropy là: A. Là hàm trạng thái B. Có tính cộng được
C. Đặc trưng cho sự phân tán năng lượng dưới dạng nhiệt
Câu 22: Nội dung cơ bản của nguyên lý 1 Nhiệt động học
B. Chiều hướng của các quá trình chuyển hóa năng lượng
C. Cân bằng nhiệt động
D. Độ không tuyệt đối
Câu 23: Nội dung cơ bản của nguyên lý 2 Nhiệt động học
A. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Cân bằng nhiệt động
D. Độ không tuyệt đối
Câu 24: Hệ nhiệt động chỉ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường là: A. Hệ cô lập C. Hệ hở
Câu 25: Diện tích bề mặt của một người có cân nặng 80 kg, chiều cao 170 cm là: B. 1,8 m2 C. 1,7 m2 D. 1,6 m2
Câu 26: Tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi đạp xe là 250
Cal/m2.h. Tốc độ trao đổi nhiệt của toàn bộ cơ thể của người là: A. 675 Cal/h B. 575 Cal/h D. 375 Cal/h
Câu 27: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 15m3, một người có diện tích bề
mặt 1,8 m2 ngồi liên tục có thể tồn tại trong thời gian tối đa là bao lâu. Biết 1 lít oxy
tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h A. 505 giờ B. 605giờ C. 705 giờ
Câu 28: Một người cao 1,5 m và nặng 50 kg có tổng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m2 diện tích cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người đó có
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là: A. 3276 Cal B. 3118 Cal D. 3532 Cal
Câu 29. Khi sử dụng phương pháp đắp paraphin để điều trị, nhiệt độ bề mặt da cơ thể tăng lên là do:
A. Các phân tử mang điện, phân tử lưỡng cực dao động tại chỗ và tạo ma sát với môi trường xung quanh.
B. Các phân tử nước hấp thụ ánh sáng và tăng nhiệt.
D. Các phân tử bên trong cơ thể được hấp thụ năng lượng sóng siêu âm và dao động
tạo ra ma sát với môi trường xung quanh.
Câu 30. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm từ môi trường
đưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| > |diS|, cơ thể sống đang ở t ạ r ng thái nào: A. Ổn định C. Suy thoái
Câu 31: Các đại lượng biểu diễn cho nguyên lý 1 Nhiệt động học: A. Năng lượng B. Công C. Nhiệt
Câu 32: Công sinh ra khi dịch chuyển các bộ phận của cơ thể, các cơ quan trong cơ
thể hay toàn bộ cơ thể, là loại công nào do cơ thể tạo ra: B. Công hóa học C. Công thẩm thấu D. Công điện
Câu 33: Phương pháp duy trì trạng thái nào dưới đây không đúng trong trường hợp
cân bằng dừng của hệ nhiệt động mở:
A. Dòng vật chất ra vào hệ không đổi
B. Năng lượng tự do và khả năng sinh công không đổi D. Gradient không đổi
Câu 34: Hệ nhiệt động không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài là: B. Hệ kín C. Hệ hở
Câu 35: Diện tích bề mặt của một người có cân nặng 100 kg, chiều cao 175 cm là: A. 1,41 m2 C. 2,36 m2 D. 1,72 m2
Câu 36: Tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi đi bộ là 140 Cal/m2.h.
Tốc độ trao đổi nhiệt của toàn bộ cơ thể của người có diện tích bề mặt 2,14 m2 là: A. 499 Cal/h B. 399 Cal/h D. 199 Cal/h
Câu 37: Trong 1 phòng kín có thể tích khí oxy là 20 m3, một người có diện tích bề
mặt 1,6 m2 ngồi liên tục có thể tồn tại trong thời gian tối đa là bao lâu. Biết 1 lít oxy
tạo ra 4,83 Cal, tốc độ trao đổi nhiệt trên 1m2 diện tích của người khi ngồi là 50 Cal/m2.h
tổng cal trong phòng:20x4,83=96.6
số cal của 1 ng trong 1h:1,6x50=80 B. 1340,6 giờ C. 1155,2 giờ D. 1540,5 giờ
Câu 38: Một người cao 1,9 m và nặng 85 kg có tổng mức tiêu thụ năng lượng trên
mỗi m2 diện tích cơ thể trong 1 ngày là 2320 Cal/m2 . Toàn bộ cơ thể người đó có
mức tiêu hao năng lượng trong 1 ngày là: B. 4118 Cal C. 4315 Cal D. 4532 Cal
Câu 39. Khi sử dụng phương pháp siêu âm để điều trị, nhiệt độ bên trong cơ thể tăng lên là do:
A. Các phân tử mang điện, phân tử lưỡng cực dao động tại chỗ và tạo ma sát với môi trường xung quanh.
B. Các phân tử nước hấp thụ ánh sáng và tăng nhiệt.
C. Da được truyền nhiệt trực tiếp
Câu 40. Dòng entropy trong cơ thể sinh ra là diS, dòng entropy âm từ môi trường
đưa vào là deS. Khi tương quan giữa hai dòng entropy là: |deS| < |diS|, cơ thể sống đang ở t ạ r ng thái nào: A. Ổn định B. Phát triển
Câu 41: Chênh lệch nồng độ ion Na+, K+, Ca2+ trong máu so với trong tế bào chất lần lượt là A. 12, 35, 18 C. 1/12, 35, 1/18 D. 12, 1/35, 1/18
Câu 42: Thứ tự tăng dần điện trở suất của các mô là:
B. Máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám, mỡ
C. Chất xám, máu toàn phần, dịch não tủy, mỡ
D. Mỡ, máu toàn phần, dịch não tủy, chất xám
Câu 43: Thứ tự tăng dần điện dẫn suất của các mô là:
A. Máu toàn phần, cơ vân, xương, da
C. Da, cơ vân, xương, máu toàn phần
D. Cơ vân, xương, da, máu toàn phần
E. Máu toàn phần, xương, da, cơ vân
Câu 44: Ion Na+, tạo ra xung quanh nó một môi trường điện trường E. Điện
trường tại điểm A cách ion Na+, rA= 1nm, là Ea. Điện trường tại điểm B cách ion
Na+, rB=5nm, là Eb. Tỷ số Ea/Eb có giá trị A. 0.04 B. b. 5 C. 0.2
Câu 45: Tính điện trường trong màng tế bào, biết độ dày màng tế bào là 6nm, mật
độ điện tích trên màng tế bào là 1.03 x 10-4 C m-2. (k=9x109) A. E= 1.0 x 107 NC-1 C. E= 1.4 x 107 NC-1 D. E= 1.6 x 107 NC-1
Câu 46: Tính công dịch chuyển ion Na+ qua màng tế bào, biết độ dày màng tế bào
là 6nm, điện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, điện tích của electron là 1.6 x 10-19 C. A. 1.12 x 10-18 J B. 2.24 x 10-18 J C. 2.24 x 10-19 J
Câu 47: Tính công dịch chuyển ion K+ qua màng tế bào, biết độ dày màng tế bào
là 6nm, điện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, điện tích của electron là 1.6 x 10-19 C. A. 1.12 x 10-18 J B. 2.24 x 10-18 J C. 2.24 x 10-19 J
Câu 48: Tính công dịch chuyển ion Ca+ qua màng tế bào, biết độ dày màng tế bào
là 6nm, điện trường màng tế bào là E= 1.17 x 107 NC-1, điện tích của electron là 1.6 x 10-19 C. A. 1.12 x 10-18 J B. 2.24 x 10-18 J D. 1.12 x 10-19 J
Câu 49. Màng tế bào đóng vai trò như một tụ điện có điện dung C, tính giá trị C.
Biết độ dày màng tế bào là 6nm, bán kính tế bào là 5nm. (k=9 x 109). A. 4.6 x 10-13 F C. 4.6 x 10-13 pF D. 4.6 x 10-13 nF
Câu 50. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu điện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng
số điện môi mô cơ là 56. Điện trường phân cực xuất hiện trong mô cơ là A. 250 NC-1 B. 4.46 NC-1 D. 350 NC-1
Câu 51. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu điện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng
số điện môi mô cơ là 56. Điện trường ngoài tác động lên mô cơ là B. 4.46 NC-1 C. 245.4 NC-1 D. 350 NC-1
Câu 52. Đặt vào 2 bên mô cơ một hiệu điện thế là 5V. Bề dày mô cơ là 2cm. Hằng
số điện môi mô cơ là 56. Điện trường tổng cộng trong mô cơ là A. 250 NC-1 C. 245.4 NC-1 D. 350 NC-1
Câu 53. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết điện trở
suất của xương là 40 Ωm.Điện trở của mô xương là A. 12000 Ω B. 16000 Ω C. 20000 Ω
Câu 54. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết điện trở
suất của xương là 40 Ωm. Dòng điện chạy trong mô xương là B. 0.3mA C. 0.4mA D. 0.5mA
Câu 55. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2. Biết điện trở
suất của xương là 40 Ωm. Công suất tỏa nhiệt của mô xương là A. 0.8mW B. 0.9mW D. 1.1mW
Câu 56. Đặt một điện áp 5V lên mô xương dài 30cm, tiết diện 5cm2, trong 30
phút. Biết điện trở suất của xương là 40 Ωm. Lượng nhiệt tỏa ra trong mô xương là A. 1.67 J Q=RxI^2xT B. 1.77 J D. 1.97 J
Câu 57. Bản chất của hiện tượng giảm dòng điện trong mô (hiện tượng quen dòng)
trong tương tác giữa dòng điện 1 chiều và mô sống là
A. Do sự xuất hiện của điện áp phân cực trong mô sống
B. Do sự thay đổi của điện trở mô sống theo thời gian D. Cả a và b đều sai
Câu 58. Trong tương tác giữa dòng điện xoay chiều với mô sống, chọn đáp án đúng
A. Điện trở của mô sống giảm dần khi tần số dòng điện giảm
C. Điện trở của mô sống không thay đổi theo tần số dòng điện
D. Tất cả a, b, c đều sai
Câu 59: Ứng dụng nào sau đây không sử dụng phương pháp điện thụ động
A. Đo điện trở mắt để xác định nhãn áp
B. Đo điện trở sinh học để xác định tình trạng viêm
D. Ghi đo tín hiệu điện tim
Câu 60: Điện thế khuếch tán phụ thuộc vào những yếu tố nào A. Nhiệt độ
C. Độ hoạt động của các ion
D. Tất cả a, b, c đều đúng.
Câu 61: Chọn đáp án đúng về đòn bẩy loại 1. A. Luôn có lợi về lực B. Luôn thiệt về lực D. Tất cả đều sai
Câu 62: Chọn đáp án đúng về đòn bẩy loại 2. B. Luôn thiệt về lực
C. Có trường hợp có lợi về lực, có trường hợp thiệt về lực D. Tất cả đều sai
Câu 63: Chọn đáp án đúng về đòn bẩy loại 3. A. Luôn có lợi về lực
C. Có trường hợp có lợi về lực, có trường hợp thiệt về lực D. Tất cả đều sai
Câu 64: Cắn ở răng nào thì lực cắn lớn nhất
B. Răng gần khớp thái dương hàm nhất
C. Răng xa khớp thái dương hàm nhất D. Tất cả đều sai
Câu 65: Các đặc tính của cơ vân
A. Tính đáp ứng kích thích, tính đàn hồi
B. Tính co ngắn lại, tính duỗi dài ra D. Cả a,b đều sai
Câu 66: Chọn đáp án đúng với co cơ đẳng trường
A. Là co cơ 2 đầu cố định, chiều dài cơ không đổi, lực thay đổi
B. Là co cơ 1 đầu cố định, chiều dài cơ thay đổi, lực không đổi
C. Phần co và phần đàn hồi bù trừ lẫn nhau, dẫn đến chiều dài cơ không đổi
Câu 67: Một người từ trạng thái thả lỏng hoàn toàn, dùng tay nâng một vật từ mặt
bàn lên độ cao 30cm. Chọn đáp án đúng:
A. Quá trình co cơ đẳng trương diễn ra trước, co cơ đẳng trường diễn ra sau
C. Quá trình co cơ đẳng trương, co cơ đẳng trường diễn ra đồng thời D. Cả a, b, c đều sai
Câu 68: Sức căng cực đại của cơ đạt được tại độ dài nghỉ (tính trên một đốt cơ) là A. 1.2 um B. 1.6 um C. 2.2 um D. 3.6 um
Câu 69: ion nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành liên kết actin-myosin? A. Na+ B. K+ D. Cl-
Câu 70: Chọn đáp án đúng với đơn vị vận động?
A. Đơn vị vận động gồm một tế bào thần kinh vận động và các sợi cơ mà nó chi phối
B. Một đơn vị vận động có thể có nhiều tế bào thần kinh
C. Một đơn vị vận động có thể có nhiều sợi cơ
Câu 71: Tần số xung điện thần kinh nào sau đây sẽ tạo ra lực co cơ lớn nhất A. 10Hz B. 50Hz C. 100Hz BTH:60-100 Thấp: <10
Câu 72: Quá trình lan truyền xung điện trên sợi trục thần kinh vận động liên qua
đến quá trình đóng mở kênh? A. Kênh K+ B. Kênh Na+ C. Kênh Ca+
Câu 73: khi xung điện thế hoạt động lan truyền đến cuối sợi trục của tế bào thần
kinh vận động sẽ dẫn đến mở kênh? A. Kênh K+ B. Kênh Na+ D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 74: Kênh nào sau đây được điều khiển đóng mở bằng chất hóa học A. Kênh K+
B. Kênh Na+ trên sợi trục C. Kênh Ca+
Câu 75: Thứ tự các quá trình diễn ra tại khớp nối thần kinh cơ
A. Điện thế hoạt động – xuất bào – kích hoạt thụ cảm thể Ach – khử cực màng bao cơ
C. Điện thế hoạt động – xuất bào – khử cực màng bao cơ – kích hoạt thụ cảm thể Ach
D. Điện thế hoạt động – kích hoạt thụ cảm thể Ach – khử cực màng bao cơ – xuất bào
Câu 76: Chọn đáp án đúng về spindle là gì?
A. Cảm nhận sự thay đổi về lực co cơ và truyền thông tin về thần kinh trung ương C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 77: Chọn đáp án đúng về cơ quan gân Golgi là gì?
B. Cảm nhận sự thay đổi về chiều dài và truyền thông tin về thần kinh trung ương C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
Câu 78: Tần số xung điện thế hoạt động trên sợi hướng tâm Ia càng lớn thì A. Lực co cơ càng nhỏ
C. Chiều dài cơ càng ngắn
D. Chiều dài cơ càng dài
Câu 79: Tần số xung điện thế hoạt động trên sợi hướng tâm Ib càng lớn thì B. Lực co cơ càng lớn
C. Chiều dài cơ càng ngắn
D. Chiều dài cơ càng dài
Câu 80: Quá trình điều khiển tạo lực co cơ nhiều hay ít dựa vào?
B. Tham số biện đô xung điện thần kinh
C. Tham số thời gian pha khử cực xung điện thần kinh
D. Tham số thời gian pha tái cực xung điện thần kinh
Câu 81: Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ là:
A. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một phần ba
C. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm xuống một phần tư
D. Khoảng thời gian số hạt nhân giảm về 0.
Câu 82: Với N(0) là số hạt ban đầu của đồng vị phóng xạ, N(t) là số hạt còn lại
sau thời gian t. Quy luật phân rã phóng xạ có thể được biểu diễn theo công thức: A. N(t) = N(0) . eλt C. N(0) = N(t) . e-λt D. N(t) = N(0) . e-t
Câu 83: Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm.
Ban đầu có 100 gam Coban. Khối lượng 60Co còn lại sau 5 năm là bao nhiêu ? A. 54,2 gam B. 62,2 gam C. 50,2 gam
Câu 84: Chất phóng xạ Coban 60Co dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 5,33 năm.
Ban đầu có 200 gam Coban. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 50 gam. B. 9,66 năm C. 8,66 năm D. 7,66 năm
Câu 85: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 180 giờ. Sau bao lâu thì khối lượng
của nó còn lại 1/16 khối lượng ban đầu ? A. 360 giờ C. 900 giờ D. 540 giờ
Câu 86: Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ mà khối lượng giảm đi 32 lần sau 1800 giờ ? A. 180 giờ B. 320 giờ D. 375 giờ
Câu 87: Loại tia bức xạ nào không mang điện: A. Điện tử B. Proton C. Alpha
Câu 88: Loại tia bức xạ nào mang điện: B. Tia X C. Neutron D. Gamma
Câu 89. Hiện tượng phát bức xạ hãm khi điện tử tương tác với hạt nhân bia được
ứng dụng trong thiết bị nào ? A. Máy PET B. Máy SPECT D. Máy xạ trị Coban-60
Câu 90. Hiệu ứng nào không phải do tương tác của tia gamma với hạt nhân bia A. Quang điện B. Phát bức xạ hãm C. Tán xạ Compton
Câu 91. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng vật chất hấp thụ được từ bức xạ ion hóa là: A. Liều chiếu C. Liều tương đương D. Liều hiệu dụn g
Câu 92. Giai đoạn tia bức xạ tác động trực tiếp tới các phân tử sinh học bên trong cơ thể là: A. Giai đoạn vật lý bẻ gãy khúc xạ B. Giai đoạn hóa lý C. Giai đoạn hóa sinh
Câu 93. Giai đoạn tia bức xạ tác động gây ion hóa các phân tử nước, tạo ra các
gốc tự do gây ion hóa các phân tử sinh học là: A. Giai đoạn vật lý C. Giai đoạn hóa sinh D. Giai đoạn sinh học
Câu 94. Thiết bị chụp cắt lớp phát xạ đơn photon có tên gọi là gì: A. X quang
chùm bức xạ chiếu xuyên từbên ngoài C. SPECT
chùm bức xạ phát ra từ bên trong D. PE T
Câu 95. Thiết bị chụp cắt lớp phát xạ positron có tên gọi là gì A. X quang B. CT C. SPECT
Câu 96. Nội dung thuộc quy tắc ALARA trong đảm bảo an toàn bức xạ
A. Thời gian làm việc càng ngắn càng tốt
B. Càng xa nguồn phóng xạ càng tốt
C. Che chắn càng nhiều càng tốt
Câu 97. Một nhân viên loại A làm việc 50 tuần/năm, giới hạn liều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Nhân viên đó được phép có mặt bao nhiêu giờ một tuần
trong vùng có suất liều 10 μSv/giờ ? A.20 giờ B. 30 giờ D. 50 giờ
Câu 98. Một nhân viên loại A làm việc 50 tuần/năm, giới hạn liều không được
vượt quá 20 mSv/năm. Người này làm việc 50 giờ/tuần trong vùng chiếu xạ. Suất
liều cực đại trong vùng đó là bao nhiêu để đảm bảo an toàn ? B. 9 μSv/giờ C. 10 μSv/giờ D. 11 μSv/giờ
Câu 99. Suất liều tại một điểm cách nguồn phóng xạ 3 mét là 500 μSv/giờ. Ở
khoảng cách nào thì suất liều là 180 μSv/giờ ? A. 4 mét C. 6 mét D. 7 mét
Câu 100. Để giảm suất liều của một nguồn phóng xạ xuống 32 lần, cần lớp chì
dày bao nhiêu. Biết giá trị bề dày một nửa tuyến tính (HVT) của chì là 12,5 mm B. 37,5 mm C. 50 mm D. 62,5 mm -------------------- hết - ----------------