Đáp án kiểm tra giữa kì môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Giả sử rằng có lợi suất giảm dần đối với vốn vật chất. Cũng giả sử rằng hai quốc gia giống nhau ngoại trừ một quốc gia có ít vốn hơn và do đó GDP thực trên một người cũng ít hơn. Giả sử rằng cả hai đều tăng tỉ lệ tiết kiệm từ 3 phần trăm lên 4 phần trăm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474 40/ M1 là
a. Nhỏ hơn nhưng thanh khoản cao hơn M2
b. Nhỏ hơn và thanh khoản cao hơn M2
c. Lớn hơn và thanh khoản nhỏ hơn M2
d. Lớn hơn nhưng thanh khoản thấp hơn M2
30/ Giả sử rằng có lợi suất giảm dần đối với vốn vật chất. Cũng giả sử rằng hai quốc gia giống nhau
ngoại trừ một quốc gia có ít vốn hơn và do đó GDP thực trên một người cũng ít hơn. Giả sử rằng cả
hai đều tăng tỉ lệ tiết kiệm từ 3 phần trăm lên 4 phần trăm. Về lâu dài
a. Cả hai quốc gia sẽ có mức GDP thực trên đầu người cao hơn mức tăng tạm thời của mức GDP
thực trên đầu người sẽ lớn hơn ở quốc gia có ít vốn hơn.
b. Cả hai quốc gia sẽ có mức GDP thực trên đầu người cao hơn và mức tăng tạm thời của mức GDP
thực trên đầu người sẽ lớn hơn ở quốc gia có nhiều vốn hơn.
c. Cả hai quốc gia sẽ có tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người cao hơn vĩnh viễn, và tốc độ
tăng trưởng sẽ cao hơn ở quốc gia có ít vốn hơn.
d. Cả hai quốc gia sẽ có tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người cao hơn vĩnh viễn, và tốc độ
tăng trưởng sẽ cao hơn ở quốc gia có nhiều vốn hơn.
8/ Nếu chỉ số giá tiêu dùng có giá trị ngày nay là 150 và năm gốc là năm 1987, thì chi phí
a. 100 đô la ngày hôm nay để mua những gì có giá 150 đô la trong năm gốc
b. 150 đô la ngày hôm nay để mua những gì có giá 100 đô la trong năm gốc
c. 2 đô la ngày hôm nay để mua những gì có giá 1 đô la trong năm gốc
d. 1 đô la ngày hôm nay để mua những gì có giá 150 đô la trong năm gốc
19/ Một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một số vào hàng tồn kho trong quý thứ ba. Trong
quý IV, công ty bán hàng hóa tại một cửa hàng bán lẻ khiến hàng tồn kho của họ giảm đi. Kết quả của
những hành động này, ( các) thành phần nào của GDP thực thay đổi trong quý IV?
a. Chỉ tiêu dùng và nó tăng lên
b. Chỉ đầu tư và nó giảm
c. Đầu tư giảm và tiêu dùng tăng
d. Không có điều nào ở trên
1/ Trong mô hình dòng luân chuyển, các công ty sử dụng số tiền họ kiếm được từ việc bán hàng hóa
và dịch vụ của họ để trả cho (KHÔNG CHẮC CHẮN)
a. Nguồn lực mà họ mua trên thị trường sản phẩm
b. Hàng hóa và dịch vụ mà họ mua trên thị trường sản phẩm
c. Nguồn lực mà họ mua trên thị trường nhân tố
d. Hàng hóa và dịch vụ mà họ mua từ chính phủ
32/ Trái phiếu nào bạn nghĩ sẽ trả lãi suất cao nhất? lOMoAR cPSD| 46988474
a. Một trái phiếu do Bang New York phát hành
b. Một trái phiếu do General Motors phát hành
c. Một trái phiếu do chính phủ Hoa Kỳ phát hành
d. Một trái phiếu do một chuỗi nhà hàng mới phát hành
18/ Theo thời gian, mọi người đã dần tin tưởng hơn vào hàng hóa do thị trường sản xuất và ít dựa
vào hàng hóa mà họ sản xuất cho chính mình. Ví dụ, mọi người ăn ở nhà hàng tương đối nhiều hơn và
tự chuẩn bị bữa ăn ở nhà hàng tương đối ít hơn. Tự nó thay đổi này sẽ
a. Thay đổi GDP, nhưng theo hướng không chắc chắn
b. Làm cho GDP giảm theo thời gian
c. Không làm thay đổi GDP theo thời gian
d. Làm cho GDP tăng theo thời gian
38/ Điều nào sau đây sẽ làm giảm mặt bằng giá cả và tăng sản lượng thực về lâu dài? a. Tiến bộ kỹ thuật b. Sự gia tăng cung tiền c. Tăng mức lương d. Giảm cung tiền
36/ Nội dung nào sau đây được 琀 nh vào thành phần đầu tư của GDP?
a. Không có điều nào ở trên
b. Giá trị cho thuê ước 琀 nh của nhà ở do chủ sở hữu sử dụng
c. Mua thiết bị vốn được sản xuất ở nước ngoài bởi một công ty nước ngoài
d. Mua cổ phiếu và trái phiếu
31/ Các tổ chức trong nền kinh tế giúp kết hợp tiết kiệm của một người với đầu tư của người khác
được gọi chung là a. Hệ thống tài chính b. Hệ thống ngân hàng c. Ngân hàng trung ương d. Hệ thống tiền tệ
47/ Nguyên tắc cổ điển về trung lập tiền tệ tuyên bố rằng những thay đổi trong cung tiền không ảnh
hưởng đến các biến ___ và được cho là thích hợp trong các phân 琀 ch ___ a. Danh nghĩa, dài hạn b. Thực, ngắn hạn c. Thực, dài hạn d. Danh nghĩa, ngắn hạn
42/ Dân số của Ectenia là 100 người: 40 người làm việc toàn thời gian, 20 người làm việc bán thời
gian nhưng muốn làm việc toàn thời gian, 10 người đang 琀 m việc làm, 10 người muốn làm việc lOMoAR cPSD| 46988474
nhưng nản lòng nên đã bỏ cuộc. Có vẻ như, 10 người không quan tâm đến việc làm vì họ là sinh viên
toàn thời gian, và 10 người đã nghỉ hưu. Quy mô lực lượng lao động của Ectenia là bao nhiêu? a. 70 b. 50 c. 80 d. 60
33/ Một nhà máy của Mỹ sản xuất giày đá bóng tại Việt Nam và xuất khẩu toàn bộ. Nếu giá giày bóng
đá tăng lên, chỉ số giảm phát GDP
a. Và chỉ số giá tiêu dùng không đổi
b. Tăng và chỉ số giá tiêu dùng không đổi
c. Không đổi và chỉ số giá tiêu dùng tăng d. Và cả CPI đều tăng
25/ Nếu Việt Nam tăng thâm hụt ngân sách thì sẽ giảm
a. Tiết kiệm tư nhân và do đó làm dịch chuyển nguồn cung cấp vốn có thể cho vay sang trái
b. Không có điều nào ở trên
c. Đầu tư và do đó làm dịch chuyển nhu cầu về vốn có thể cho vay sang trái
d. Tiết kiệm công và do đó, dịch chuyển cung các quỹ cho vay sang trái
45/ Những người là thành viên của công đoàn được trả lương cao hơn khoảng ___ phần trăm so với
những lao động tương tự ngoài công đoàn a. 40 b. 5 c. 10 d. 20
22/ Nước nào sau đây được hưởng lợi nhiều từ hiệu ứng bắt kịp trong nửa cuối thế kỉ XX? a. Zimbabwe b. Hàn Quốc c. Indonesia d. Pháp
16/ Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm tăng cung tiền?
a. Tăng lãi suất chiết khấu, mua trái phiếu trên thị trường mở
b. Giảm lãi suất chiết khấu, thực hiện bán hàng trên thị trường mở
c. Giảm lãi suất chiến khấu, mua trái phiếu trên thị trường mở
d. Nâng cao tỉ lệ chiết khấu, thực hiện bán hàng trên thị trường mở
2/ Trong mô hình dòng chu chuyển, đối với mọi dòng hàng hóa, dịch vụ và nguồn lực đều có lOMoAR cPSD| 46988474
a. Người từ công ty đến hộ gia đình
b. Người từ hộ gia đình đến doanh nghiệp c. Tiền
d. Nhiều hàng hóa, dịch vụ và tài nguyên hơn
39/ Nếu bạn gửi 100 đô la vào một khoản tiền gửi không kỳ hạn tại một ngân hàng, hành động này tự nó
a. Không làm thay đổi lượng tiền cung ứng
b. Có ảnh hưởng không xác định đến lượng tiền cung ứng c. Làm tăng cung tiền d. Giảm cung tiền
52/ Nếu một nền kinh tế luôn có lạm phát 10% mỗi năm, thì chi phí lạm phát nào sau đây sẽ KHÔNG phải chịu?
a. Sự bóp méo từ việc đánh thuế lợi tức vốn danh nghĩa
b. Sự phân phối lại tùy tiện giữa con nợ và chủ nợ
c. Chi phí thực đơn do điều chỉnh giá thường xuyên hơn
d. Chi phí mòn giày do giảm lượng tiền nắm giữ
14/ Các nhà kinh tế học sử dụng từ “tiền” để chỉ
a. Giá trị tài sản của một người
b. Những tài sản thường xuyên được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ
c. Thu nhập do sản xuất hàng hóa và dịch vụ tạo ra
d. Giá trị của cổ phiếu và trái phiếu
24/ Giả sử một người kết hôn với người làm vườn của mình và do đó không còn trả tiền cho họ cho
các dịch vụ làm vườn nữa. GDP
a. Tăng vì các dịch vụ hiện được cung cấp miễn phí
b. Giảm vì không còn trao đổi trên thị trường
c. Giữ nguyên miễn là các dịch vụ vẫn được cung cấp
d. Giữ nguyên, vì dịch vụ không được 琀 nh vào GDP
3/ Nếu đầu tư tư nhân tăng thêm 50 tỷ đô la trong khi GDP không đổi, điều nào sau đây có thể xảy ra,
tất cả những điều khác đều như nhau?
a. Xuất khẩu tăng 50 tỷ USD
b. Xuất khẩu ròng tăng 50 tỷ USD
c. Nhập khẩu giảm 50 tỷ USD
d. Chi tiêu cho tiêu dùng giảm 50 tỷ USD lOMoAR cPSD| 46988474
28/ Giả sử giá một gallon kem tăng từ $4 lên $5 và giá cà phê tăng từ $2 lên $2,50. Nếu chỉ số giá tiêu
dùng tăng từ 150 đến 200 người có khả năng sẽ mua
a. Ít kem hơn và ít cà phê hơn
b. Ít kem hơn và nhiều cà phê hơn
c. Nhiều kem hơn và nhiều cà phê hơn
d. Nhiều kem hơn và ít cà phê hơn
11/ Nếu vốn vật chất tăng nhanh hơn so với việc làm, thì chúng ta sẽ mong đợi
a. Cả sản lượng và năng suất lao động đều giảm
b. Sản lượng tăng nhưng năng suất lao động giảm
c. Cả sản lượng và năng suất lao động đều tăng
d. Sản lượng giảm nhưng năng suất lao động lại tăng
12/ Các nước nghèo vì tất cả lý do sau, ngoại trừ
a. Lực lượng lao động của họ quá ít
b. Năng suất lao động của họ thấp
c. Công nghệ của họ kém hơn hiện đại
d. Các quỹ đầu tư nước ngoài khó thu hút
17/ Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần và không có dự trữ thừa và không có tiền mặt, nếu
ngân hàng trung ương mua 100 triệu đô la trái phiếu
a. Dự trữ tăng thêm 100 triệu đô la và cung tiền tăng hơn 100 triệu đô la
b. Cả dự trữ và cung tiền đều tăng hơn 100 triệu đô la
c. Dự trữ tăng thêm 100 triệu đô la và cung tiền tăng thêm 100 triệu đô la
d. Dự trữ và cung tiền tăng ít hơn 100 triệu đô la
26/ Thất nghiệp ở Việt Nam là do (KHÔNG CHẮC CHẮN)
a. Nền kinh tế thiếu cơ sở hạ tầng, vật chất
b. Sự suy thoái theo chu kỳ của nền kinh tế
c. Tiền lương thực tế cao
d. Mức lương tối thiểu quá cao
44/ Trong thị trường lao động phổ thông, khi chính phủ tăng mức lương tối thiểu, kết quả là làm ___
lực lượng lao động cung ứng và làm ___ lượng cầu lao động a. Tăng, giảm b. Tăng, tăng c. Giảm đi, giảm đi d. Giảm, tăng lOMoAR cPSD| 46988474
41/ Dân số của Ectenia là 100 người: 40 người làm việc toàn thời gian, 20 người làm việc bán thời
gian nhưng muốn làm việc toàn thời gian, 10 người đang 琀 m việc làm, 10 người muốn làm việc
nhưng nản lòng nên đã bỏ cuộc. Có vẻ như, 10 người không quan tâm đến việc làm vì họ là sinh viên
toàn thời gian, và 10 người đã nghỉ hưu. Số người thất nghiệp là bao nhiêu? a. 10 b. 20 c. 30 d. 40
7/ Nhìn chung, tỷ lệ lạm phát cao hơn dự đoán
a. Giúp đỡ chủ nợ và làm hại con nợ
b. Giúp con nợ và làm hại chủ nợ
c. Làm tổn thương mọi người d. Giúp đỡ mọi người
9/ Susie trồng ngô trong vườn sau nhà để nuôi gia đình. Ngô cô ấy trồng không được 琀 nh vào GDP
vì a. Ngô không có giá trị
b. Nó là hàng hóa trung gian mà Susie sẽ chế biến thêm
c. Nó làm giảm số lượng ngô cô ấy sẽ mua ở cửa hàng
d. Nó không được sản xuất cho thị trường
49/ Theo lý thuyết định lượng về tiền tệ, biến nào trong phương trình định lượng tương đối ổn định trong dài hạn? a. GDP thực Y b. Mức giá P c. Cung tiền M
d. Vận tốc quay của tiền V
35/ Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường quỹ cho vay nếu chính phủ tăng thuế đối với thu nhập từ lãi suất
a. Nguồn cung vốn có thể cho vay sẽ dịch chuyển sang phải
b. Cầu về vốn cho vay sẽ dịch chuyển sang trái
c. Cầu về vốn cho vay sẽ dịch chuyển sang phải
d. Nguồn cung vốn có thể cho vay sẽ dịch chuyển sang trái
29/ Nếu yêu cầu dự trữ giảm, tỉ lệ dự trữ
a. Tăng , số nhân tiền tăng và cung tiền giảm
b. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền giảm
c. Giảm, số nhân tiền tăng, cung tiền tăng
d. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
27/ Mục tiêu của chỉ số giá tiêu dùng là đo lường những thay đổi trong lOMoAR cPSD| 46988474 a. Chi phí sản xuất
b. Sản xuất hàng tiêu dùng c. Giá cả sinh hoạt
d. Giá cả tương đối của hàng tiêu dùng
23/ GDP thực là GDP danh nghĩa a. Cộng với khấu hao
b. Được điều chỉnh khi có sự thay đổi của mặt bằng giá c. Trừ thuế d. Đã trừ khấu hao
50/ Siêu lạm phát xảy ra khi chính phủ có ngân sách ____ lớn, và ngân hàng trung ương tài trợ bằng việc ___ cung tiền a. Thặng dư, mở rộng b. Thặng dư, thu hẹp c. Thâm hụt, mở rộng d. Thâm hụt, thu hẹp
4/ Giả sử xuất khẩu ròng là -220 đô la, tiêu dùng là 5.000 đô la, thu nhập từ thuế là 1.000 đô la, mua
hàng của chính phủ là 1.500 đô la và GDP năm 1997, được 琀 nh theo cách tiếp cận chi tiêu, là 8.000
đô la. Chúng tôi có thể kết luận rằng
a. Đầu tư tư nhân là $320
b. Đầu tư tư nhận là $1,720
c. Đầu tư tư nhân là $1,940
d. Đầu tư tư nhân là $310
5/ Chỉ số CPI khác với chỉ số giảm phát GDP ở chỗ CPI bao gồm
a. Giá nguyên vật liệu trong khi GDP thì không
b. Chỉ hàng hóa trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ
c. Chỉ những mặt hàng mà một hộ gia đình bình thường mua, trong khi chỉ số giảm phát GDP bao
gồm tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế
d. Chỉ dịch vụ trong khi chỉ số giảm phát GDP bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ
46/ Theo lý thuyết về tiền lương hiệu quả,
a. Các công ty có thể thấy có lợi khi trả mức lương trên mức cân bằng
b. Sự chuyển dịch giữa các ngành là nguồn chính của thất nghiệp cọ xát
c. Cung lao động dư thừa gây áp lực giảm tiền lương
d. Luật về quyền làm việc làm giảm khả năng thương lượng của các công đoàn
43/ Mục tiêu của chính sách bảo hiểm thất nghiệp đã bao gồm (KHÔNG CHẮC CHẮN) lOMoAR cPSD| 46988474
a. Lượng thất nghiệp cọ xát
b. Vai trò của công đoàn
c. Nỗ lực 琀 m kiếm của những người thất nghiệp
d. Sự bấp bênh về thu nhập mà người lao động phải đối mặt
37/ Khi một nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, điều này có nghĩa là
a. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không
b. Tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên
c. Thất nghiệp cọ xát bằng không
d. Tạo việc làm đồng nghĩa với việc phá hủy việc làm
34/ Hầu hết, nhưng không phải là tất cả, sữa bột bán tại Việt Nam được nhập khẩu từ các quốc gia
khác. Nếu giá sữa bột tăng, chỉ số giảm phát GDP sẽ
a. Không tăng, nhưng chỉ số giá tiêu dùng sẽ tăng
b. Tăng nhiều hơn chỉ số giá tiêu dùng
c. Tăng ít hơn chỉ số giá tiêu dùng
d. Tăng, nhưng chỉ số giá tiêu dùng sẽ không tăng
6/ Khi vay tiền để mua ô tô, Wei có quyền lựa chọn giữa lãi suất danh nghĩa cố định hoặc khoản vay có
lãi suất danh nghĩa có thể điều chỉnh. Thông thường, các khoản vay lãi suất có thể điều chỉnh bắt đầu
với lãi suất thấp hơn các khoản vay lãi suất cố định. Do đó, rất có thể Wei sẽ muốn vay tiền với lãi suất
cố định cao hơn khi cô ấy mong đợi (KHÔNG CHẮC CHẮN)
a. Tỷ lệ lạm phát không đổi
b. Tỷ lệ lạm phát tăng lên
c. Tỷ lệ lạm phát giảm
d. Chính phủ có hành động để giảm tỷ lệ lạm phát trong tương lai gần
20/ Nội dung nào sau đây được 琀 nh vào GDP của Việt Nam?
a. Sữa được sử dụng bởi một tiệm bánh để làm bánh quy
b. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được mua bởi chính phủ
c. Không có điều nào ở trên
d. Hàng hóa, dịch vụ do công dân Việt Nam làm việc ở nước ngoài sản xuất
51/ Theo lý thuyết định lượng về tiền tệ và hiệu ứng Fisher, nếu ngân hàng trung ương tăng tốc độ tăng tiền
a. Lạm phát và lãi suất thực đều tăng
b. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực đều tăng
c. Lạm phát, lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa đều tăng
d. Lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều tăng
13/ Lượng ___ tăng lên khi nền kinh tế suy thoái và giảm khi nền kinh tế mở rộng lOMoAR cPSD| 46988474 a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp theo chu kỳ c. Thất nghiệp ma sát d. Thất nghiệp theo mùa
48/ Nếu GDP danh nghĩa là 400 đô la, GDP thực là 200 đô la, và cung tiền là 100 đô la, thì
a. Mức giá là 2 và vận tốc quay của tiền là 2
b. Mức giá là 2 và vận tốc quay của tiền là 4
c. Mức giá là ½ và vận tốc quay của tiền là 4
d. Mức giá là ½ và vận tốc quay của tiền là 2
21/ Nội dung nào sau đây KHÔNG được 琀 nh vào GDP?
a. Giá bán nhà trên thị trường nhà ở thứ cấp
b. Tất cả các ý trên đều đúng c.
Giá trị ước 琀 nh của công việc d. nhà
Việc bán cổ phiếu và trái phiếu
10/ Điều nào sau đây sẽ được 琀 nh vào GDP của Hoa Kỳ? a. Mua một bộ tóc giả
b. Việc mua một ngôi nhà lịch sử
c. Giá trị được tạo ra khi bạn rửa xe trên đường lái xe của mình
d. Việc mua một trái phiếu tiết kiệm của chính phủ trị giá 1000 đô la