Đáp án trắc nghiệm Luật Kinh Tế - Kế toán | Đại học Mở Hà Nội

1) BCC là hình thức
a. Hợp đồng xây dưng – chuyển giao
b. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao
c. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Đ)
d. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|453155 97
lOMoARcPSD|453155 97
1) BCC l
h
nh th
c
a. Hơ
p đô ng xây dưng – chuyê
n giao
b. Hơ
p đô ng xây dư
ng kinh doanh chuyê
n giao
c. Hơ
p đô ng hơ
p ta
c kinh doanh (Đ)
d. Hơ
p đô ng xây dư
ng chuyê
n giao kinh doanh
2) 
v

m



nh các h
nh thái:
a. Cạnh tranh tư
do và cạnh tranh có sư
điều tiết (Đ)
b. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo
c. Cạnh tranh tư
do và cạnh tranh có sư
điều tiết và cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo
d. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
3) 
a. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng
b. Mọi
a
n đầu tư không thuộc danh mục lĩnh
c đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải
làm thủ tục đăng kí đầu tư
c. Chỉ có những dư
a
n đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đô ng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư
d. Dư
a
n có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đô ng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vư
c đầu tư có
điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí. (Đ)



a. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
b. Quyền tiếp cânca
c văn bản pha
p luât,chính sa
ch liên quan đến đầu tư, ca
c dữ liệu của nền kinh tế quốc
dân.
c. Quyền mua ngoại tệ
d. Quyền chuyê
n nhươ
ng , điều chỉnh vốn hoăc
dư
a
n đầu tư
5) Cô A l

h





l
ho


a. Không phải hoạt động đầu tư.
b. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
c. Đầu tư gia
n tiếp (Đ)
d. Đầu tư trư
c tiếp
6) D
a v


c phá s
n, phân lo
i phá s
n th
nh:
a. Pha
sản doanh nghiệp và pha
sản ca
nhân
b. Pha
sản tư
nguyện và pha
sản bă t buộc (Đ)
c. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng
d. Pha
sản trung thư
c và pha
sản gian tra
7) 
ng phá s

ng hâ
qu


o?
a. Sư
rối loạn, ảnh hươ
ng đến việc pha
t triê
n kinh doanh
b. Làm tăng khả năng pha
t sinh ca
c tệ nạn xa hội
c. A
nh hươ
ng đến việc làm và thu nhâp
của ngươ
i lao động
d. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
8) H


i c
nh tranh l
nh m
nh
a. Đăng ký nhan hiệu thương phẩm
b. Hạ gia
ba
n hàng trên cơ sơ
đối mới công nghệ
lOMoARcPSD|453155 97
c. Gia
n điệp thương mại (Đ)
d. Đổi mới phương thức giao tiếp với kha
ch hàng
9) H
nh vi c
nh tranh không l
nh m
nh l
a. Hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm vào đối thủ cạnh tranh cụ thê
xa
c định đươ
c
b. Hành vi có biê
u hiện tra
i với ca
c chuẩn mư
c đạo đức kinh doanh hoăc
tra
i với pha
p luât
c. Hành vi gây thiệt hại hoăc
có thê
gây thiệt hại cho đối thủ cạnh tranh hoăc
cho ngươ
i tiêu dùng
d. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
10) 

m h
nh vi l
m d

a. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vgây ra thiệt hại cho kha
ch hàng.
b. Ba
n hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới gia
thành toàn bộ
c. Thỏa thuânấn định gia
hàng hóa, dịch vụ (Đ)
d. Áp đăt
điều kiện bất lơ
i cho kha
ch hàng
11) 

ng h
nh vi xâm h
i l
 
nh
tranh a. Dèm pha và bôi nhọ đối thủ
b. Bội tín
c. Quảng ca
o sai lệch
(Đ) d. Ngăn cản
12) Luâ
phá s

nh c

a. 6
b. 3
c. 4
d. 5 (Đ)
13) 



:
a. Ca
c dư
a
n xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam
b. Lĩnh vư
c ta
c động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trât
tư
, an toàn xa hội (Đ)
c. Ca
c dư
a
n gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoa
, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam.
d. Ca
c dư
a
n gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, pha
hủy môi trươ
ng.
14) 
nh lâ
h
p tác x
th
ph

i
a. Sơ
kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quân/huyện (Đ)
b. U
y ban nhân dân phươ
ng
c. U
y ban nhân dân xa
d. Tất cả phương a
n đều đúng
15) Ph
m v
c
nh tranh
a. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
b. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
c. Trình tư
, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh d. Biện pha
p xử lý
vi phạm pha
p luât
về cạnh tranh
16)  

nh tranh c

c pháp luâ
sau bao nhiêu ng





i?
a. 30 ngày (Đ)
b. 20 ngày
c. 15 ngày
d. 45 ngày
lOMoARcPSD|453155 97
17) 
p tác x
so v

:
a. Tính công bằng
b. Tính chăt
chẽ trong tổ chức
c. Tính minh bạch
d. Tính xa hội (Đ)
18) 





a. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
b. Đầu tư trư
c tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu
tư còn đầu tư gia
n tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư
c. Đầu tư gia
n tiếp không dẫn đến việc thành lâp
một pha
p nhân riêng như đầu tư trư
c tiếp
d. Đầu trư
c tiếp hình thức đầu do nhà đầu bỏ vốn đầu tham gia quản hoạt động đầu
còn đầu gia
n tiếp thì không tham gia quản hoạt động đầu đầu gia
n tiếp không dẫn đến
việc thành lâp
một pha
p nhân riêng như đầu tư trư
c tiếp (Đ)
19) 



ng mua bán h
ng h
a
a. 2 năm kê
từ ngày quyền và lơ
i ích hơ
p pha
p bị xâm phạm (Đ)
b. 3 năm kê
từ ngày quyền và lơ
i ích hơ
p pha
p bị xâm phạm c.
3 năm kê
từ ngày kí kết hơ
p đô ng d. 2 năm kê
từ ngày kí hơ
p
đô ng
20) 

ng 

i l

a. Hai năm, kê
từ ngày có vi phạm hơ
p đô ng. (Đ)
b. Năm năm, kê
từ ngày có vi phạm hơ
p đô ng.
c. Theo thỏa thuâncủa ca
c bên.
d. Ba năm, kê
từ ngày có vi phạm
p đô ng.
21)  
c phá s
n sau bao nhiêu ng

y th

u m

c phá s
n
a. 20 ngày b.
45 ngày c. 30
ngày (Đ) d.
40 ngày
22) 
c ph
c h

o t
nh tr
ng phá s

?
a. Tất cả phương a
n đều đúng
b. Doanh nghiệp
c. Cơ quan có thẩm quyền (Đ)
d. Ca
c chủ nơ
23) 
o l
phá s
n trung th
c
a. Là trươ
ng hơ
p do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của ca
c chủ nơ
b. Là trươ
ng hơ
p thủ tục giải quyết pha
sản đươ
c mơ
do yêu cầu của ca
c chủ nơ
c. Là trươ
ng hơ
p chính con nơ
yêu cầu mơ
thủ tục khi thấy nhânthấy mình lâm vào tình trạng pha
sản
d. Là trươ
ng hơ
p pha
sản do những nguyên nhân kha
ch quan hoăc
bất khả kha
ng (Đ)
24) Theo L
phá s

 

c phá s


c l
m g
trong nh

a. Thanh lý nơ
không đảm bảo
b. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
lOMoARcPSD|453155 97
c. Từ bỏ hoăc
giảm bớt quyền đòi nơ
d. Chuyê
n ca
c khoản nơ
không đảm bảo thành ca
c khoản nơ
có đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp
25) Th

p tác x


i v


a. Triệu tâp
hội nghị chủ nơ
lần cuối
b. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng
c. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản (Đ)
d. Nghiêm cấm tẩu ta
n tài sản
26) 

h


a. Kích cầu tiêu dùng.
b. Tăng cươ
ng sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trên thị trươ
ng quốc tế (Đ)
c. Tăng cươ
ng sức cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ.
d. Bình ổn gia
.
27) 
p n

i pháp luâ
c
nh tranh?
a. Nhiều doanh nghiệp sa
p nhâp
hoăc
hơ
p nhất với nhau b.
Doanh nghiệp hình thành vị trí thống lĩnh thị trươ
ng.
c. Doanh nghiệp hình thành vị trí độc quyền trên thị trươ
ng.
d. Doanh nghiệp lạm dụng vị trí độc quyền hoăc
vị trí thống lĩnh thị trươ
ng. (Đ)
28) 
c
nh tranh, h
nh vi c
nh tranh n
o xâm h
i l

ng?
a. Quảng ca
o sai lệch (Đ)
b. Bóc lột
c. Bội tín d.
Ngăn cản
29) 
a các nh


c v

v

n lý Nh






nh th


c gi

a. Trọng tài
b. Trọng tài và Tòa a
n Việt Nam
(Đ) c. Thương lươ
ng, hòa giải
d. Tòa a
n Việt Nam
30) 

ng kinh doanh ph

c
a. 3 nguyên tă c
b. 5 nguyên tă c
c. 2 nguyên tă c (Đ)
d. 4 nguyên tă c
31) 


ng:
a. Xa
c lâp
quyền và nghĩa vụ
b. Thay đổi quyền nghĩa vụ
c. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ
d. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
32) 
ng n
o c
êu c
u m

c phá s
n doanh nghiêp
a. Chủ
có đảm bảo
b. Thành viên góp vốn trong công ty hơ
p danh
c. Đại diện ngươ
i lao động hoăc
đại diện công đoàn và thành viên góp vốn trong công ty hơ
p danh
lOMoARcPSD|453155 97
d. Đại diện ngươ
i lao động hoăc
đại diện công đoàn (Đ)
33) 
ng n




u m

c phá s
n?
a. Thành viên hơ
p danh của công ty hơ
p danh.
b. Đại diện ngươ
i lao động.
c. Cổ đông của công ty cổ phần.
d. Đại diện hơ
p pha
p của doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toa
n. (Đ)
34) 
i nh



c quá:
a. 2 năm
b. 5 năm (Đ)
c. 3 năm
d. 4 năm
35) 

:
a. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, tra
i phiếu
b. Hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. (Đ)
c. Hình thức đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoa
n
d. Hình thức đầu tư thông qua thông qua ca
c định chế tài chính trung gian
36) Trong công ty h
p danh, th
nh viên h
p danh c

a. Chuyê
n 1 phần hoăc
toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho ngươ
i kha
c
b. Nhân danh ca
nhân thư
c hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty đê
phục vụ tổ chức,
ca
nhân kha
c
c. Đươ
c chia lơ
i nhuântương ứng với tỉ lệ vốn góp hoăc
theo thỏa thuântheo quy định của công ty (Đ)
d. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
37) 
c kinh doanh n


e. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
f. Công ty tư nhân X (Đ)
g. Công ty hơ
p danh
h. Công ty cổ phần
38) 




i. Nhóm quan hệ pha
t sinh trong qua
trình sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp
j. Nhóm quan hệ pha
t sinh giữa ca
c chủ thê
kinh doanh với nhau.
k. Nhóm quan hệ pha
t sinh giữa cơ quan quản lý Nhà Nước về kinh tế và doanh nghiệp
l. Nhóm quan hệ pha
t sinh giữa Chính phủ và nhân dân khi thu hô i đất đê
pha
t triê
n dư
a
n kinh tế cho
đất nước (Đ)
39) Theo L

nh, Luâ

m. Tất cả ca
c mối quan hệ đều đúng
n. Ca
c quan hệ trong lĩnh vư
c kinh tế (Đ)
o. Ca
c quan hệ trong lĩnh vư
c thương mại
p. Ca
c quan hệ trong lĩnh vư
c dân sư
40) 
n n

i l
ngu


q. Luât
thương mại
r. Bộ luât
Dân sư
s. Hiến pha
p nước Cộng hòa xa hội chủ nghĩa Việt Nam
lOMoARcPSD|453155 97
t. Điều lệ doanh nghiệp (Đ)
41) 



u. Toà a
n nhân dân tối cao và Viện kiê
m sa
t nhân dân tối
cao v. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
w.Quốc hội và hội đô ng nhân dân ca
c cấp
x. Ca
c cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế (Đ)
42) 

kinh doanh l
y. Thống nhất giữa lơ
i ích xa hội,
i ích ngươ
i lao động, đảm bảo quyền bình đẳng trong kinh
doanh z. Điều tiết hành vi kinh doanh của ca
c chủ thê
kinh doanh
aa. Pha
t triê
n ca
c hình thức kinh doanh
bb. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
43) 

:
cc. Một chủ thê
có quyền kinh doanh trên thị trươ
ng nhằm mục đích sinh
i
dd. Là tổ chức kinh tế độc lâp
có tên riêng, có tài sản, có trụ
giao dịch ổn định, đươ
c đăng ký kinh
doanh theo quy định của pha
p luât
nhằm mục đích thư
c hiện ca
c hoạt động kinh doanh (Đ)
ee. Là một cơ quan quyền lục Nhà nước đại diện cho Nhà nước trong việc đối nội và đối ngoại
ff. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
44) n lo

gg. 3 ca
ch (Đ)
hh. 2 ca
ch
ii. 5 ca
ch
jj. 4 ca
ch
45) 
a. 4 dấu hiệu
b. 5 dấu hiệu (Đ)
c. 3 dấu hiêu
d. 2 dấu hiệu
46) 

kinh doanh
a. Không nhất thiết phải thẩm quyền kinh tế
b. Có thê
chịu và có thê
miễn trừ tra
ch nhiệm pha
p lý hành vi của mình
c. Phải đươ
c thành lâp
hơ
p pha
p (Đ)
d. Phải có tài sản chung
47) 
h
ng n


c quá c
nh l
nh th

a. Vũ khí (Đ)
b. Hàng nông sản
c. Hàng điện tử
d. Ma
y móc, thiết bị
48) 
c n
o không ph

i
a. Ba
n hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ đê
kha
ch hàng
đươ
c hươ
ng một hay một số lơ
i ích nhất định
b. Ba
n hàng, cung ứng dịch vụ có kèm phiếu dư
thi cho kha
ch hàng đê
chọn ngươ
i trao thươ
ng theo thê
lệ
và giải thươ
ng đa công bố.
c. Đưa hàng hoa
mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu đê
kha
ch hàng dùng thử không phải trả tiền
d. Tăng gấp đôi gia
thành một măt
hàng đang sốt(Đ)
lOMoARcPSD|453155 97
49) Nguyên t
c trong ho

i:
a. Nguyên tă c a
p dụng tâp
qua
n trong hoạt động thương mại
b. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
c. Nguyên tă c tư
do, tư
nguyện thỏa thuântrong hoạt động thương mại
d. Nguyên tă c bình đẳng trước Pha
p luât
của thương nhân trong hoạt động thương mại
50) 
a. Giao kết hơ
p đô ng tại Việt Nam phù hơ
p với nội dung hoạt động đươ
c quy định trong giấy phép thành lâp
Chi nha
nh và theo quy định của Luât
này
b. Thuê trụ sơ
, thuê, mua ca
c phương tiện, t
dụng cần thiết cho hoạt động của Chi nha
nh
c. Chuyê
n lơ
i nhuânra nước ngoài theo quy định của pha
p luât
Việt Nam
d. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
51) Nhâ
o l
sai?
a. Bên ba
n không chịu tra
ch nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoa
nếu vào thơ
i điê
m giao kết
hơ
p đô ng bên mua đa biết hoăc
phải biết về những khiếm khuyết đó
b. Bên ba
n phải chịu tra
ch nhiệm vkhiếm khuyết của hàng hóa pha
t sinh sau thơ
i điê
m chuyê
n rủi ro
nếu khiếm khuyết đó do bên ba
n vi phạm
p đô ng
c. Bên ba
n phải chịu tra
ch nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoa
đa có trước thơ
i điê
m chuyê
n
rủi ro cho bên mua, kê
cả trươ
ng hơ
p khiếm khuyết đó đươ
c pha
t hiện sau thơ
i điê
m chuyê
n rủi ro; (Đ)
52) 



i?
a. Hôn nhân gia đình (Đ)
b. Mua ba
n, trao đổi hàng hóa
c. Hàng hải thương mại
d. Ngân hàng
53) 
nh
ng:
a. Công ty cổ phần
b. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
c. Công ty liên doanh
d. Công ty 100% vốn nước ngoài
54) 


h
i a. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
b. Có hành vi vi phạm
p đô ng
c. Có thiệt hại thư
c tế
d. Hành vi vi phạm hơ
p đô ng là nguyên nhân trư
c tiếp gây ra thiệt hại
55) Theo Luâ





o
a. Là hoạt động mua ba
n hàng hoa
, cung ứng dịch vụ, đầu tưBao gô m ca
c hoạt động liên quan đến
thương mại như: xức tiến thương mại, trung gian thưong mại, mua ba
n qua sơ
giao dịch
b. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng
c. Là hoạt động nhằm mục đích sinh
i, bao gô m hoạt động mua ba
n hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiến thương mại và ca
c hoạt động nhằm mục đích sinh lơ
i kha
c (Đ)
56) Luâ


a. Là ngành luât
độc lâp
có đối tươ
ng điều chỉnh riêng và phương pha
p điều chỉnh riêng
b. Là ngành luât
điều chỉnh những quan hệ xa hội pha
t sinh giữa ca
c cơ quan quản lý Nhà nước về kinh tế với
ca
c doanh nghiệp, ca
c doanh nghiệp với nhau nhằm thư
c hiện ca
c mục tiêu kinh tế xa hội của đất nước.
(Đ)
c. Là ngành luât
đăc
thù ơ
đó ca
c chủ thê
kinh doanh sống bằng chỉ tiêu và kế hoạch
lOMoARcPSD|453155 97
d. Tất cả ca
c phương a
n đều sai
57) 

ch h
a tâ

 chỉnh chủ
yếu là:
a. Phương pha
p quyền uy phục tùng (Đ)
b. Không dùng phương pha
p nào cả
c. Phương pha
p bình đẳng
d. Phương pha
p tư
nguyện
58) 

a. Nền kinh tế có sư
điều tiết của Nhà nước
b. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức
hữu
c. Nền kinh tế đa thành phần và đa lơ
i ích d.
Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
59) 



i
a. Thư
c hiện hoạt động sinh lơ
i trư
c tiếp tại Việt Nam (Đ)
b. Thư
c hiện ca
c hoạt động xúc tiến thương mại trong phạm vi cho phép của Luât
Thương mại
c. Ba
o ca
o hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định của pha
p luât
Việt Nam
d. Nộp thuế, phí, lệ phí và thư
c hiện ca
c nghĩa vụ tài chính kha
c theo quy định của pha
p luât
Việt Nam
60) 
i n
o không ph


i
a. Phạt vi phạm
b. Buộc thư
c hiện đúng hơ
p đô ng
c. Buộc xin lỗi công khai (Đ)
d. Buộc bô i thươ
ng thiệt hại
61) Nhâ

a. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hơ
p với hơ
p đô ng mua ba
n hàng hoa
hoăc
cung ứng dịch vụ
thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu bên đại diện ký kết. (Đ)
b. Bên đại diện có thê
trơ
thành bên mua của hơ
p đô ng mua ba
n hàng hóa mà bên ba
n là thương
nhân mình đang đại diện
c. Bên đại diện không đươ
c nhân danh mình thư
c hiện ca
c hoạt động thương mại
d. Bên đại diện có thê
làm đại diện cho bên mua và bên ba
n trong cùng một quan hệ mua ba
n hàng
hóa thương mại
62) Ch

o không ph


ng h
a
a. Cung cấp ca
c điều kiện vât
chất kỹ thuât
cần thiết đê
giao dịch mua ba
n hàng hoa
b. Thay măt
1 bên tiến hành giao dịch hàng hóa (Đ)
c. Niêm yết ca
c mức gia
cụ thê
hình thành trên thị trươ
ng giao dịch tại từng thơ
i điê
m
d. Điều hành ca
c hoạt động giao dịch
63) Thơ
i gian qua
cảnh lanh thổ Việt Nam tối đa là bao nhiêu ngày kê
từ ngày hoàn thành thủ t
c h
i quan
t

u nhâ
a. 20 ngày
b. 45 ngày
c. 25 ngày
d. 30 ngày (Đ)
64) 
n n
o c

m pháp l

a. Quyết định, Chỉ thị, Nghị quyết, Nghị định của Thủ tướng Chính phủ
b. Hiến pha
p nước CHXHCN Việt
Nam c. Luât
(Đ)
d. Pha
p lệnh của U
y ban Thươ
ng vụ Quốc hội
65) 

o?
a. Huy động bổ sung vốn góp của xa viên theo quyết định của Đại hội xa viên
b. Vay vốn ngân hàng và huy động vốn bằng ca
c hình thức kha
c theo quy định của pha
p luât
c. HTX nhânvà sử dụng vốn, trơ
cấp của Nhà nước, của ca
c tổ chức, ca
nhân trong và ngoài nước do ca
c
bên thoả thuânvà theo quy định của pha
p luât
.
lOMoARcPSD|453155 97
d. Tất cả ca
c phương a
n đều đúng (Đ)
66) Chia, tách, t
ch
c l
i HTX l


a. Đại hội xa viên (Đ)
b. Ban chủ nhiệm HTX
c. Cơ quan ra quyết định thành lâp
HTX
d. Tòa a
n
2. Tín d



tr
trong h
p tác x
do:
a. Tất cả phương a
n đều đúng
b. Ngân hàng tín dụng cho vay không tính lai
c. p
thê
xa viên trong hơ
p ta
c xa tư
nguyện tham gia đóng góp (Đ)
d. Chính quyền địa phương trơ
giúp
67) Ch


Liên minh h
p tác x
a. Quyết định việc phân phối thu nhâp, xử lý ca
c khoản lỗ của hơ
p ta
c xa (Đ)
b. Tuyên truyền, vânđộng pha
t triê
n hơ
p ta
c xa
c. Đại diện và bảo vệ quyền lơ
i hơ
p pha
p của ca
c hơ
p ta
c xa và liên hiệp
p ta
c xa thành viên
d. Hỗ trơ
và cung cấp ca
c dịch vụ cần thiết cho sư
hình thành và pha
t triê
n của hơ
p ta
c xa, liên hiệp hơ
p
ta
c xa
68) 
nh lâ
h
p tác x
th
ph

i
a. Tất cả phương a
n đều đúng
b. U
y ban nhân dân xa
c. U
y ban nhân dân phươ
ng
d. Sơ
kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quân/huyện (Đ)
69) 

th
nh th
nh viên h
p tác x
lOMoARcPSD|453155 97
a. Ca
nhân
b. Hộ gia đinh
c. Pha
p nhân
d. Ngươ
i nước ngoài (Đ)
70) 





th
nh viên c
quy


c ngo



i quy

:
a. phải a
p dụng theo quy định của Điều ước quốc tế (Đ)
71) 
nh
ng:
Tất cả ca
c phương a
n đều đúng 
72) Trong luâ
doanh nghiêp ho



o?
Hoạt động kinh doanh là việc thư
c hịên liên tục một, một số hoặc tất cả ca
c công đoạn của qua
trình
đầu tư 
73) 
a "Trách nhiê h
n" v
"trách nhiê h
u h
n" l
:
Mức độ chịu tra
ch nhiệm của chủ thê
kinh doanh đối với ca
c khoản nơ

74) Nh
m quy ph


Quy phạm pha
p luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp 
75) 
c ngo
i l

đươ
c thành lập, đăng ký theo quy định của pha
p luật nước ngoài 
76) 

 
m
i? 30 ngày 
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97 1) BCC là hình thức
a. Hơ ̣p đồng xây dưng – chuyển giao
b. Hơ ̣p đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao
c. Hơ ̣p đồng hơ ̣p tác kinh doanh (Đ)
d. Hơ ̣p đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh
2) Căn cứ vào tính chất và mức độ can thiệp của công quyền vào đời sống kinh tế, người ta
chia thị trường thành các hình thái:
a. Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết (Đ)
b. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo
c. Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết và cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo
d. Tất cả các phương án đều sai
3) Chọn câu đúng trong các câu sau
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải
làm thủ tục đăng kí đầu tư
c. Chỉ có những dự án đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư
d. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có
điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí. (Đ)
4) Các quyền của nhà đầu tư:
a. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
b. Quyền tiếp câṇcác văn bản pháp luât,̣chính sách liên quan đến đầu tư, các dữ liệu của nền kinh tế quốc dân. c. Quyền mua ngoại tệ
d. Quyền chuyển nhượng , điều chỉnh vốn hoăc ̣dự án đầu tư
5) Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua một số trái phiếu của Nhà nước. Đó là
hoa ̣t động đầu tư:
a. Không phải hoạt động đầu tư.
b. Tất cả các phương án đều sai
c. Đầu tư gián tiếp (Đ) d. Đầu tư trực tiếp
6) Dư ̣a vào cơ sở phát sinh thủ tu ̣c phá sản, phân loa ̣i phá sản thành:
a. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân
b. Phá sản tự nguyện và phá sản bắ t buộc (Đ)
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Phá sản trung thực và phá sản gian trá
7) Hiện tươ ̣ng phá sản thường gây ra những hâu ̣quả kinh tế, xã hội nào?
a. Sự rối loạn, ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh
b. Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xa hội
c. Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhâp ̣của người lao động
d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
8) Hành động nào sau đây không phải ca ̣nh tranh lành ma ̣nh
a. Đăng ký nhan hiệu thương phẩm
b. Hạ giá bán hàng trên cơ sở đối mới công nghệ lOMoARcPSD|453 155 97
c. Gián điệp thương mại (Đ)
d. Đổi mới phương thức giao tiếp với khách hàng
9) Hành vi ca ̣nh tranh không lành ma ̣nh là
a. Hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm vào đối thủ cạnh tranh cụ thể xác định được
b. Hành vi có biểu hiện tra
́i với các chuẩn mực đạo đức kinh doanh hoăc ̣trái với pháp luât ̣
c. Hành vi gây thiệt hại hoăc ̣có thể gây thiệt hại cho đối thủ cạnh tranh hoăc ̣cho người tiêu dùng
d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
10) Hành vi nào KHÔNG thuộc nhóm hành vi la ̣m du ̣ng vị trí độc quyền, vị trí thống lĩnh?
a. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ gây ra thiệt hại cho khách hàng.
b. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ
c. Thỏa thuân ̣ấn định giá hàng hóa, dịch vụ (Đ)
d. Áp đăt ̣điều kiện bất lợi cho khách hàng
11) Hành vi nào sau đây không nằm trong số những hành vi xâm ha ̣i lơ ̣i ích của đối thủ ca ̣nh
tranh a. Dèm pha và bôi nhọ đối thủ b. Bội tín c. Quảng cáo sai lệch (Đ) d. Ngăn cản
12) Luât ̣phá sản hiện hành có mấy vai tro chính? a. 6 b. 3 c. 4 d. 5 (Đ)
13) Lĩnh vư ̣c đầu tư có điều kiện là:
a. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam
b. Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trât ̣tự, an toàn xa hội (Đ)
c. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam.
d. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường.
14) Muốn thành lâp ̣hơ ̣p tác xã thì phải đăng kí kinh doanh ta ̣i
a. Sở kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quân/huyện ̣ (Đ)
b. Ủy ban nhân dân phường c. Ủy ban nhân dân xa
d. Tất cả phương án đều đúng
15) Pha ̣m vi điều chỉnh của luât ̣ca ̣nh tranh
a. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
b. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
c. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh d. Biện pháp xử lý
vi phạm pháp luât ̣về cạnh tranh
16) Quyết định xử lý vu ̣ việc ca ̣nh tranh có hiệu lực pháp luât ̣sau bao nhiêu ngày, kể từ ngày ký nếu
trong thời ha ̣n đó không bị khiếu na ̣i? a. 30 ngày (Đ) b. 20 ngày c. 15 ngày d. 45 ngày lOMoARcPSD|453 155 97
17) Sự khác biệt của hơ ̣p tác xã so với doanh nghiệp là: a. Tính công bằng
b. Tính chăt ̣chẽ trong tổ chức c. Tính minh bạch d. Tính xa hội (Đ)
18) Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
a. Tất cả các phương án đều sai
b. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu
tư còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư
c. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lâp ̣một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp
d. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu
tư còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư và đầu tư gián tiếp không dẫn đến
việc thành lâp ̣một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp (Đ)
19) Thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về hơ ̣p đồng mua bán hàng hóa
a. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm (Đ)
b. 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm c.
3 năm kể từ ngày kí kết hợp đồng d. 2 năm kể từ ngày kí hợp đồng
20) Thời hiệu khởi kiện áp du ̣ng đối với các tranh chấp thương ma ̣i là bao nhiêu năm?
a. Hai năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng. (Đ)
b. Năm năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng.
c. Theo thỏa thuân ̣của các bên.
d. Ba năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng.
21) Toa án quyết định mở thủ tu ̣c phá sản sau bao nhiêu ngày kể từ ngày thu ̣ lý đơn yêu cầu mở
thủ tu ̣c phá sản a. 20 ngày b. 45 ngày c. 30 ngày (Đ) d. 40 ngày
22) Thủ tu ̣c phu ̣c hồi doanh nghiệp lâm vào tình tra ̣ng phá sản do ai chủ trì?
a. Tất cả phương án đều đúng b. Doanh nghiệp
c. Cơ quan có thẩm quyền (Đ) d. Các chủ nợ
23) Thế nào là phá sản trung thực
a. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ
b. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
c. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhân ̣thấy mình lâm vào tình trạng phá sản
d. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoăc ̣bất khả kháng (Đ)
24) Theo Luât ̣phá sản 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tu ̣c phá sản của toa án không
đươ ̣c làm gì trong những điều sau?
a. Thanh lý nơ ̣ không đảm bảo
b. Tất cả các phương án đều đúng (Đ) lOMoARcPSD|453 155 97
c. Từ bỏ hoăc ̣giảm bớt quyền đòi nợ
d. Chuyển các khoản nợ không đảm bảo thành các khoản nợ có đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp
25) Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hơ ̣p tác xã bị phá sản đồng thời với việc ra quyết định:
a. Triệu tâp ̣hội nghị chủ nợ lần cuối
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản (Đ)
d. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản
26) Trường hơ ̣p miễn trừ đối với thỏa thuân ̣ha ̣n chế ca ̣nh tranh bị cấm? a. Kích cầu tiêu dùng.
b. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế (Đ)
c. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ. d. Bình ổn giá.
27) Trường hơ ̣p nào bị cấm bởi pháp luât ̣ca ̣nh tranh?
a. Nhiều doanh nghiệp sáp nhâp ̣hoăc ̣hợp nhất với nhau b.
Doanh nghiệp hình thành vị trí thống lĩnh thị trường.
c. Doanh nghiệp hình thành vị trí độc quyền trên thị trường.
d. Doanh nghiệp lạm dụng vị trí độc quyền hoăc ̣vị trí thống lĩnh thị trường. (Đ)
28) Theo lý thuyết về pháp luât ̣ca ̣nh tranh, hành vi ca ̣nh tranh nào xâm ha ̣i lơ ̣i ích của khách hàng?
a. Quảng cáo sai lệch (Đ) b. Bóc lột c. Bội tín d. Ngăn cản
29) Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoăc ̣với cơ quan quản lý Nhà nước Việt
Nam liên quan đến hơ ̣p đồng đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua: a. Trọng tài
b. Trọng tài và Tòa án Việt Nam
(Đ) c. Thương lượng, hòa giải d. Tòa án Việt Nam
30) Việc giao kết hơ ̣p đồng kinh doanh phải tuân thủ theo mấy nguyên tắc a. 3 nguyên tắ c b. 5 nguyên tắ c c. 2 nguyên tắ c (Đ) d. 4 nguyên tắ c
31) Đăc ̣trưng chủ yếu của hơ ̣p đồng:
a. Xác lâp ̣quyền và nghĩa vụ
b. Thay đổi quyền và nghĩa vụ
c. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ
d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
32) Đối tươ ̣ng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tu ̣c phá sản doanh nghiêp
a. Chủ nợ có đảm bảo
b. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh
c. Đại diện người lao động hoăc ̣đại diện công đoàn và thành viên góp vốn trong công ty hợp danh lOMoARcPSD|453 155 97
d. Đại diện người lao động hoăc ̣đại diện công đoàn (Đ)
33) Đối tươ ̣ng nào dưới đây có nghĩa vu ̣ nộp đơn yêu cầu mở thủ tu ̣c phá sản?
a. Thành viên hơ ̣p danh của công ty hơ ̣p danh.
b. Đại diện người lao động.
c. Cổ đông của công ty cổ phần.
d. Đại diện hợp pháp của doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán. (Đ)
34) Đối với nhà đầu tư, thời gian chuyển lỗ không đươ ̣c quá: a. 2 năm b. 5 năm (Đ) c. 3 năm d. 4 năm
35) Đầu tư trư ̣c tiếp là:
a. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu
b. Hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. (Đ)
c. Hình thức đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoán
d. Hình thức đầu tư thông qua thông qua các định chế tài chính trung gian
36) Trong công ty hơ ̣p danh, thành viên hơ ̣p danh có quyền
a. Chuyển 1 phần hoăc ̣toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác
b. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác
c. Đươ ̣c chia lơ ̣i nhuân ̣tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoăc ̣theo thỏa thuân ̣theo quy định của công ty (Đ)
d. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
37) Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
e. Tất cả các phương án đều sai f. Công ty tư nhân X (Đ) g. Công ty hơ ̣p danh h. Công ty cổ phần
38) Phát biểu nào sau đây là sai: Đối tươ ̣ng điều chỉnh của luât ̣kinh tế là
i. Nhóm quan hệ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp
j. Nhóm quan hệ phát sinh giữa các chủ thể kinh doanh với nhau.
k. Nhóm quan hệ phát sinh giữa cơ quan quản lý Nhà Nước về kinh tế và doanh nghiệp
l. Nhóm quan hệ phát sinh giữa Chính phủ và nhân dân khi thu hồi đất để phát triển dự án kinh tế cho đất nước (Đ)
39) Theo Luât ̣hiện hành, Luât ̣kinh tế điều chỉnh: m.
Tất cả các mối quan hệ đều đúng
n. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế (Đ)
o. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại
p. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự
40) Văn bản nào sau đây không phải là nguồn của luât ̣kinh tế q. Luât ̣thương mại r. Bộ luât ̣Dân sự
s. Hiến pháp nước Cộng hòa xa hội chủ nghĩa Việt Nam lOMoARcPSD|453 155 97
t. Điều lệ doanh nghiệp (Đ)
41) Chủ thể nào sau đây là chủ thể của Luât ̣kinh tế
u. Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối
cao v. Tất cả các phương án đều sai
w.Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
x. Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế (Đ)
42) Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vu ̣ của Luât ̣kinh doanh là
y. Thống nhất giữa lợi ích xa hội, lợi ích người lao động, đảm bảo quyền bình đẳng trong kinh
doanh z. Điều tiết hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh aa.
Phát triển các hình thức kinh doanh
bb. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
43) Doanh nghiệp đươ ̣c hiểu một cách chính xác là: cc.
Một chủ thể có quyền kinh doanh trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
dd. Là tổ chức kinh tế độc lâp̣có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luât ̣nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh (Đ) ee.
Là một cơ quan quyền lục Nhà nước đại diện cho Nhà nước trong việc đối nội và đối ngoại
ff. Tất cả các phương án đều sai
44) Có mấy cách phân loa ̣i doanh nghiệp? gg. 3 cách (Đ) hh. 2 cách ii. 5 cách jj. 4 cách
45) Có mấy dấu hiệu để nhân ̣biết pháp nhân? a. 4 dấu hiệu b. 5 dấu hiệu (Đ) c. 3 dấu hiêu d. 2 dấu hiệu
46) Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào giúp xác định chủ thể của luât ̣kinh doanh
a. Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế
b. Có thể chịu và có thể miễn trừ trách nhiệm pháp lý hành vi của mình
c. Phải đươ ̣c thành lâp ̣hợp pháp (Đ)
d. Phải có tài sản chung
47) Măt ̣hàng nào bị cấm khồng đươ ̣c quá cảnh lãnh thổ Việt Nam a. Vũ khí (Đ) b. Hàng nông sản c. Hàng điện tử d. Máy móc, thiết bị
48) Hình thức nào không phải khuyến ma ̣i
a. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ để khách hàng
được hưởng một hay một số lợi ích nhất định
b. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm phiếu dự thi cho khách hàng để chọn người trao thưởng theo thể lệ
và giải thưởng đa công bố.
c. Đưa hàng hoá mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền
d. Tăng gấp đôi giá thành một măt ̣hàng đang “sốt” (Đ) lOMoARcPSD|453 155 97
49) Nguyên tắc trong hoa ̣t động thương ma ̣i:
a. Nguyên tắ c áp dụng tâp ̣quán trong hoạt động thương mại
b. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
c. Nguyên tắ c tự do, tự nguyện thỏa thuân ̣trong hoạt động thương mại
d. Nguyên tắ c bình đẳng trước Pháp luât ̣của thương nhân trong hoạt động thương mại
50) Quyền của Chi nhánh
a. Giao kết hợp đồng tại Việt Nam phù hợp với nội dung hoạt động được quy định trong giấy phép thành lâp̣
Chi nhánh và theo quy định của Luât ̣này
b. Thuê trụ sở, thuê, mua các phương tiện, vât ̣dụng cần thiết cho hoạt động của Chi nhánh
c. Chuyển lơ ̣i nhuân ̣ra nước ngoài theo quy định của pháp luât ̣Việt Nam
d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
51) Nhân ̣định nào là sai?
a. Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá nếu vào thời điểm giao kết
hơ ̣p đồng bên mua đa biết hoăc ̣phải biết về những khiếm khuyết đó
b. Bên bán phải chịu trách nhiệm về khiếm khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm chuyển rủi ro
nếu khiếm khuyết đó do bên bán vi phạm hợp đồng
c. Bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá đa có trước thời điểm chuyển
rủi ro cho bên mua, kể cả trường hợp khiếm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyển rủi ro; (Đ)
52) Chế định nào sau đây không thuộc pha ̣m vi điều chỉnh của Luât ̣Thương ma ̣i?
a. Hôn nhân – gia đình (Đ)
b. Mua bán, trao đổi hàng hóa
c. Hàng hải – thương mại d. Ngân hàng
53) Thương gia Việt Nam là những: a. Công ty cổ phần
b. Tất cả các phương án đều đúng (Đ) c. Công ty liên doanh
d. Công ty 100% vốn nước ngoài
54) Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt
ha ̣i a. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
b. Có hành vi vi phạm hợp đồng
c. Có thiệt hại thực tế
d. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại
55) Theo Luât ̣Thương ma ̣i năm 2005, hoa ̣t động thương ma ̣i đươ ̣c hiểu như thế nào
a. Là hoạt động mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tưBao gồm các hoạt động liên quan đến
thương mại như: xức tiến thương mại, trung gian thưong mại, mua bán qua sở giao dịch
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lơ ̣i, bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác (Đ)
56) Luât ̣kinh tế trong nền kinh tế thị trường đươ ̣c hiểu như sau:
a. Là ngành luât ̣độc lâp ̣có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng
b. Là ngành luât ̣điều chỉnh những quan hệ xa hội phát sinh giữa các cơ quan quản lý Nhà nước về kinh tế với
các doanh nghiệp, các doanh nghiệp với nhau nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế xa hội của đất nước. (Đ)
c. Là ngành luât ̣đăc ̣thù mà ở đó các chủ thể kinh doanh sống bằng chỉ tiêu và kế hoạch lOMoARcPSD|453 155 97
d. Tất cả các phương án đều sai
57) Nền kinh tế Việt Nam trong thời kì kế hoa ̣ch hóa tâp ̣trung sử du ̣ng phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
a. Phương pháp quyền uy phục tùng (Đ)
b. Không dùng phương pháp nào cả
c. Phương pháp bình đẳng
d. Phương pháp tự nguyện
58) Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế:
a. Nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước
b. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
c. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích d.
Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
59) Điểm nào sau đây không phải nghĩa vu ̣ của Văn phong đa ̣i
diện? a. Thực hiện hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam (Đ)
b. Thực hiện các hoạt động xúc tiến thương mại trong phạm vi cho phép của Luât ̣Thương mại
c. Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luât ̣Việt Nam
d. Nộp thuế, phí, lệ phí và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luât ̣Việt Nam
60) Chế tài nào không phải chế tài thương ma ̣i a. Phạt vi phạm
b. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
c. Buộc xin lỗi công khai (Đ)
d. Buộc bồi thường thiệt hại
61) Nhân ̣định nào đúng
a. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hơ ̣p với hơ ̣p đồng mua bán hàng hoáhoăc ̣cung ứng dịch vụ
thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu bên đại diện ký kết. (Đ)
b. Bên đại diện có thể trở thành bên mua của hợp đồng mua bán hàng hóa mà bên bán là thương
nhân mình đang đại diện
c. Bên đại diện không được nhân danh mình thực hiện các hoạt động thương mại
d. Bên đại diện có thể làm đại diện cho bên mua và bên bán trong cùng một quan hệ mua bán hàng hóa thương mại
62) Chức năng nào không phải của sở giao dịch hàng hóa
a. Cung cấp các điều kiện vât ̣chất – kỹ thuât ̣cần thiết để giao dịch mua bán hàng hoá
b. Thay măt ̣1 bên tiến hành giao dịch hàng hóa (Đ)
c. Niêm yết các mức giá cụ thể hình thành trên thị trường giao dịch tại từng thời điểm
d. Điều hành các hoạt động giao dịch
63) Thời gian quá cảnh lanh thổ Việt Nam tối đa là bao nhiêu ngày kể từ ngày hoàn thành thủ tu ̣c hải quan
ta ̣i cửa khẩu nhâp ̣ a. 20 ngày b. 45 ngày c. 25 ngày d. 30 ngày (Đ)
64) Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống quy pha ̣m pháp luât ̣kinh tế
a. Quyết định, Chỉ thị, Nghị quyết, Nghị định của Thủ tướng Chính phủ
b. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam c. Luât ̣(Đ)
d. Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
65) Hợp tác xã huy động vốn bằng cách nào?
a. Huy động bổ sung vốn góp của xa viên theo quyết định của Đại hội xa viên
b. Vay vốn ngân hàng và huy động vốn bằng ca
́c hình thức khác theo quy định của pháp luât ̣
c. HTX nhân ̣và sử dụng vốn, trơ ̣ cấp của Nhà nước, của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước do các
bên thoả thuân ̣và theo quy định của pháp luât.̣ lOMoARcPSD|453 155 97
d. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
66) Chia, tách, tổ chức la ̣i HTX là do cơ quan nào quyết
định? a. Đại hội xa viên (Đ) b. Ban chủ nhiệm HTX
c. Cơ quan ra quyết định thành lâp ̣HTX d. Tòa án
2. Tín du ̣ng nội bộ là một hoa ̣t động phu ̣ trơ ̣ trong hơ ̣p tác xã do:
a. Tất cả phương án đều đúng
b. Ngân hàng tín dụng cho vay không tính lai
c. Tâp ̣thể xa viên trong hợp tác xa tự nguyện tham gia đóng góp (Đ)
d. Chính quyền địa phương trợ giúp
67) Chức năng nào sau đây không phải của Liên minh hơ ̣p tác xã
a. Quyết định việc phân phối thu nhâp,̣ xử lý các khoản lỗ của hợp tác xa (Đ)
b. Tuyên truyền, vân ̣động phát triển hợp tác xa
c. Đại diện và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các hợp tác xa và liên hiệp hợp tác xa thành viên
d. Hỗ trợ và cung cấp các dịch vụ cần thiết cho sự hình thành và phát triển của hợp tác xa, liên hiệp hợp tác xa
68) Muốn thành lâp ̣hơ ̣p tác xã thì phải đăng kí kinh doanh ta ̣i
a. Tất cả phương án đều đúng b. Ủy ban nhân dân xa
c. Ủy ban nhân dân phường
d. Sở kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quân/huyện ̣ (Đ)
69) Các đối tươ ̣ng không thể trở thành thành viên hơ ̣p tác xã lOMoARcPSD|453 155 97 a. Cá nhân b. Hộ gia đinh c. Pháp nhân
d. Người nước ngoài (Đ)
70) Trường hơ ̣p Điều ước quốc tế mà nước Cộng hoa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy
định áp du ̣ng pháp luật nước ngoài, tập quán thương ma ̣i quốc tế hoặc có quy định khác với quy
định của pháp luật Việt Nam, thì:
a. phải áp dụng theo quy định của Điều ước quốc tế (Đ)
71) Thương gia Việt Nam là những:
Tất cả các phương án đều đúng (Đ)
72) Trong luât ̣doanh nghiêp,̣ hoa ̣t đông ̣ kinh doanh đươ ̣c hiểu như thế nào?
Hoạt động kinh doanh là việc thực hịên liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư (Đ)
73) Sự khác biệt giữa "Trách nhiêṃ vô ha ̣n" và "trách nhiêṃ hữu ha ̣n" là:
Mức độ chịu trách nhiệm của chủ thể kinh doanh đối với các khoản nợ (Đ)
74) Nhóm quy pha ̣m pháp luật nào KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế?
Quy phạm pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp (Đ)
75) Thương nhân nước ngoài là thương nhân:
được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài (Đ)
76) Chế định nào sau đây không thuộc pha ̣m vi điều chỉnh của Luật Thương
ma ̣i? 30 ngày (Đ)