



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 48541417
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH EL09.
l. Ban hành nghị định của Chính phủ
- ( Đ): Theo thủ tục hành chính
2. Biện pháp xử lý hành chính
- ( Đ): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
- ( Đ): Không áp dụng đối với công dân nước ngoài.
4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài. - ( Đ): Đúng
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là Biện pháp cưỡng chế hành chính chỉ
áp dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính. - ( Đ): Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ
- ( Đ): Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
7 . Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
- ( Đ):Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
- (Đ): Thực hiện quyền khiếu nại
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính.
- ( Đ) : Có thể có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
- ( Đ) Có thể có năng lực hành vi hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính. - (Đ): Đúng
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân
-(Đ): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
13. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân
-( Đ) Là cơ quan tham mưu cho ủy ban nhân dân
14. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân là các cơ quan hành
chính có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương. 1 lOMoAR cPSD| 48541417 -( Đ): Sai
15. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân là cơ quan quản lý
hành chính nhà nước ở địa phương. -( Đ): Sai
16. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức
-( Đ) : Không đồng Thời là hình thức kỷ luật Cán bộ
17. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức đồng Thời là các hình
thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ - ( Đ) : Sai
18. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
- (Đ) : Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật
19.Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được
quy định tại Hiến pháp 2013. -( Đ) : Sai
20.Các quyết định của tòa án có thể được ban hành theo thủ tục hành chính. -( Đ): Đúng
21 . Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
-(Đ): Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng
22 .Các sở, phòng thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, huyện
-( Đ) : Là cơ quan tham mưu thuộc ủy ban nhân dân
23 .Các tổ chức chính trị xã hội
-(Đ) : Ở trung ương có quyền phố1 hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
24 .Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật. -( Đ) : Sai
25 .Các tổ chức ph1 chính phủ là tổ chức xã hội
-( Đ) : Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực
26 .Các tổ chức xã hội
-( Đ) : Hoạt động trên cơ sỏ điều lệ và pháp luật
27 .Các tổ chức xã hội
-(Đ) : Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật 2 lOMoAR cPSD| 48541417
28 .Các tổ chức xã hội
-( Đ) : Có thể không có điều lệ
29 .Các tổ chức xã hội
-(Đ) : Không có quyền trình dự thảo dự án luật trưóc quốc hội nhưng một số tổ
chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này
30 .Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
-( Đ) : Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước
31.Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được hình thành
bởi dấu hiệu nghề nghiệp - (Đ) : Sai
32 .Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước
-( Đ) : Được hình thành từ bổ nhiệm
33.Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù
-( Đ) : Có thể không bị kỷ luật buộc thô1 việc
34.Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng
hình phạt tù luôn bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thô1 việc. -( Đ) : Đúng
35 .Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ g1ả
-(Đ) ẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thô1 việc
36. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ g1ả sẽ bị xử lý kỷ luật
với hình thức buộc thô1 việc - (Đ) : Đúng
37 .Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật
-( Đ) : Có thể không bị xử lý kỷ luật
38 .Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật -( Đ) : Sai
39 . Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện
-( Đ) : Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện
40 .Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới
-( Đ) : Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
41.Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng quy
phạm pháp luật hành chính.. 3 lOMoAR cPSD| 48541417 - (Đ) Đúng
42 .Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới
-( Đ) : Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý
43.Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động ban hành
văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. -( Đ) : Sai
44 .Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) : Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
45 .Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước Mới có thẩm quyền
-( Đ) Quản lý hành chính nhà nước
46.Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước Mới tiến hành hoạt động quản lý
hành chính nhà nước. -( Đ) ai
47 .Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
-( Đ) Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
48.Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Mới tổ chức và
hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều. -( Đ) Đúng
49 .Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
-( Đ) : Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước
50 .Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ -
-( Đ) Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
51 .Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
-(Đ) : Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
52 .Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước. - (Đ) : Sai
53 .Chính phủ có thể ban hành nghị quyết.
-( Đ) : Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt 4 lOMoAR cPSD| 48541417
54.Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo. -( Đ) : Sai
55 .Cho thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức. -( Đ) : Sai
56 .Cho thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật.
-( Đ) : Không phải là hình thức xử lý kỷ luật
57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất cả
các Biện pháp cưỡng chế nhà nước. - (Đ) Sai
58 .Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
-( Đ) Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính
59.Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành quyết
định hành chính quy phạm. -( Đ) Đúng
60 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-(Đ) Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa
bàn huyện do mình quản lý.
61 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-(Đ) : Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng
62 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-(Đ) : Vừa là công chức vừa là cán bộ
63.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân khác
để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý -( Đ) |: Đúng
64.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử
phạt công dân N vỏ1 mức phạt trên 50 triệu đồng. -( Đ) Đúng
65 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức. -( Đ) : Đúng
66 .Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền :
-( Đ) Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình.
67.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi hành
quyết định xử phạt của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp dưới. 5 lOMoAR cPSD| 48541417 -( Đ) : Sai
68.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng Biện pháp Buộc
khô1 phục lạ1 tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình xây dựng
trái phép khi xử lý vi phạm hành chính. -( Đ) : Đúng
69 .Cơ quan hành chính
- (Đ) luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước
70.Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong
quan hệ pháp luật hành chính. - (Đ) Đúng
71 .Cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) : Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
72. Cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
73 .Cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính. 74
.Cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) : Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
75.Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng quản
lý hành chính nhà nước. -( Đ) : Đúng
76.Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính. -( Đ) : Đúng
77.Cơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính. -( Đ: Đúng
78 .Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính
-( Đ) : Là vi phạm hành chính
79 .Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính. - (Đ) : Đúng
80 .Công chức có thể góp vốn 6 lOMoAR cPSD| 48541417
-(Đ) : Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách
nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
81.Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty trách
nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư. -( Đ) Đúng
82.Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước,
Đảng, tổ chức chính trị xã hội.
-( Đ) : Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
83.Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước,
Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó. -( Đ) : Sai
84 .Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước.
-(Đ) : Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
85 .Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển. -(
Đ) Được xếp vào ngạch công chức tập sự
86 .Công dân có quyền khiếu nạ1 đối với.
- (Đ) : Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành
87.Công dân thực hiện quyển khiếu nạ1 trong quản lý hành chính nhà nước
-(Đ) : Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước
88.Công dân thực hiện quyền khiếu nạ1 trong quản lý hành chính nhà nước
-(Đ) : Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp
89.Công dân thực hiện quyển khiếu nạ1 trong quản lý hành chính nhà
nước là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp. - (Đ) Sai
90 .Cưỡng chế hành chính
-( Đ) : Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính
91 .Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
- (Đ) : Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính
-(S): Tổ chức vi phạm hành chính 7 lOMoAR cPSD| 48541417
92.Cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không
thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -( Đ) Đúng
93.Cưỡng chế hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi
phạm hành chính xảy ra. -( Đ) : Đúng
94.Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng đối
với người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -( Đ) : Đúng
95 .Hình thức áp dụng những Biện pháp tổ chức trực tiếp
- (Đ) : Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý
96 .Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác
-( Đ) : Là biểu hiện của hoạt động áp dụng pháp luật khác
97.Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là biểu
hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. - (Đ) : Đúng
98 .Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
- (Đ) Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước
99 .Hoạt động k1ểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp
luật -( Đ) : Không mang tính quyền lực nhà nước 100. Hội luật gia Việt Nam.
-( Đ) Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp 101
. Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp. -- (Đ) : Sai
102 .Hội nhà văn Việt Nam là một tổ chức xã hội nghề nghiệp. -( Đ) : Sai
103. Hội nhà văn Việt Nam là.
-(Đ) : Đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung nghề nghiệp
104. Hội thanh n1ên Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội. -(
Đ) Là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu độ 8 lOMoAR cPSD| 48541417
tuổi 105 . Hội thanh n1ên Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội. -( Đ) : Sai
106.Khấu trừ một phần lương của cá nhân vi phạm hành chính là hình
thức xử phạt hành chính, -( Đ) ai
107.Khi hết Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính người có thẩm quyền
không được áp dụng bất kỳ Biện pháp cưỡng chế hành chính nào. -( Đ) : Sai
108 .Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội
-( Đ) : Có thể nhân danh nhà nước khi được trao quyền
109 .Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội luôn nhận
danh chính tổ chức mình. - (Đ) : Đúng
110.Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa
-( Đ: 3 dạng trách nhiệm pháp lý.
111.Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối
đa ba dạng trách nhiệm pháp lý -( Đ) Đúng
112 . Khi vi phạm hành chính, một người :
-(Đ) : Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình
thức phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm.
113 .Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền.
-( Đ) : Chỉ xem xét yếu tố thiệt hạ1 khi cần thiết
114.K1 ểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật
-( Đ) : Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước
115 .Lập biên bản vi phạm hành chính
-(Đ) : Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt
250.000 đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên
116.Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi
trường hợp xử phạt vi phạm hành chính. -( Đ) ai
117 .Luật xử lý vi phạm hành chính là 9 lOMoAR cPSD| 48541417
-( Đ) Văn bản nguồn của Luật Hành chính
118. Mọi Nghị định của Chính phủ
-( Đ) : Có thể là nguồn của luật hành chính
119. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân dân cấp -
(Đ) Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở
trung uơng với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực
tiếp 120 . Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân
dân cấp tỉnh - (Đ) : Là Mối quan hệ pháp luật hành chính
121. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ỉà quan hệ pháp luật hành chính. -( Đ) Đúng
122. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung
cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
-( Đ) Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
chung 123. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới
trực tiếp . - (Đ) : Là Mối quan hệ có sự lệ thuộc cả về tổ chức và hoạt động
124. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp
trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trục tiếp là
Mới quan mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc thuộc nhau về hoạt động. -( Đ) : Sai
125 .Mọi quyết định hành chính đều là -(
Đ) : Văn bản quản lý hành chính nhà nước.
126.Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng của khiếu nạ1 hành chính. -( Đ) ai
127 .Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là
-( Đ) : Nguồn của luật hành chính
128.Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là nguồn của luật hành chính. -( Đ) Đúng
129 .Mọi tổ chức xã hội được thành lập
-( Đ) : Phải được nhà nước thừa nhận, phê chuẩn hoặc thông qua
130 . Năng lực hành vi hành chính của cá nhân. 10 lOMoAR cPSD| 48541417
-( Đ) : Năng lực hành vi là khả năng thực tế của cá nhân mà pháp luật thừa
nhận và ghi nhận trong luật
131 .Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
- (Đ) Là cơ quan hành chính nhà nước
132 .Ngân hàng nhà nước Việt nam là cơ quan hành chính nhà nước. -( Đ) : Đúng
133 .Nghị quyết của Đảng
- (Đ) Không phải là nguồn của Luật hành chính
134 . Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
-(Đ): Có thể là quyết định hành chính chủ đạo
135.Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp là quyết định hành chính chủ đạo. -( Đ): Đúng
136 . Nghị quyết của Quốc hội
-( Đ): Có thể là nguồn của Luật Hành chính
137 .Người có năng lực trách nhiệm hành chính
-( Đ) : Là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính.
138.Người có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá nhân,
tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương là:
-(Đ) : Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
139.Người có thẩm quyển có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo và
hình thức phạt tiền đối với trường hợp vi phạm hành chính của công dân - (Đ): Đúng
140.Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo với
hình thức phạt tưổc quyền sử dụng giấy phép đối với cá nhân thực hiện
một hành vi vi phạm hành chính. -( Đ) : Sai
141.Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá
nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương. -( Đ) ai
142.Người có thẩm quyền xử phạt hành chính luôn đồng Thời có thẩm
quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính. -( Đ): Sai
143 .Người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
-( Đ): Có thể là công dân Việt Nam
144 .Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính là quyết định hành chính. 11 lOMoAR cPSD| 48541417 -( Đ) : Sai
145.Phương pháp cưỡng chế chỉ được áp dụng trong trường hợp đã sử
dụng phương pháp thuyết phục nhưng không đạt được mục đích của quản
lý hành chính nhà nước. --(Đ) Đúng
146 . Phương pháp đ1ểu chỉnh của luật hành chính
-(Đ) là cách thức tác động của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ
xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước
147 .Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là cách thức tác động
của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý hành chính nhà nước. -( Đ) : Sai
148 . Phương pháp quản lý hành chính nhà nước
-( Đ) Là cách thức tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý
149.Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là cách thức điều chỉnh
của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát sinh trong
quản lý hành chính nhà nước. - (Đ) : Sai
150 .Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước với công dân
-( Đ): Có thể là quan hệ pháp luật dân sự
151 .Quan hệ pháp luật hành chính
-( Đ) : Được điều chỉnh bởi phương pháp mệnh lệnh đơn phương
152 .Quốc tịch thể hiện Mới quan hệ
- (Đ) : Giữa nhà nước với công dân của nhà nước đó
153 .Quyết định hành chính
-( Đ) : Mang tính dưới luật
154 .Quyết định hành chính cá biệt
-( Đ): Không phải là nguồn của luật hành chính.
155.Quyết định hành chính cá biệt không phải là nguồn của luật hành chính. -( Đ) Đúng
156 .Quyết định hành chính mang tính dưới luật. -( Đ) : Đúng
157.Quyết định xử lý kỷ luật luật su của Đoàn luật sư là quyết định hành
chính áp dụng pháp luật. 12 lOMoAR cPSD| 48541417 - (Đ): Sai
158 .Quyết định xử lý kỷ luật luật sư là đối tượng của khiếu nạ 1. -( Đ) : Sai
159 . Quyết định, chỉ thị là quyết định hành chính
-( Đ) : Do các chủ thể có thẩm quyền theo quy định của pháp luật ban hành 160 .Sở, phòng
-( Đ) : Là cơ quan trợ giúp ủy ban nhân dân
161 .Sở, phòng trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
-( Đ): Là cơ quan tham mưu cho ủy ban nhân dân
162.Sở, phòng ban là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên
môn ở địa phương. -( Đ) : Sai
163 .Sở, phòng là cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính 164.
Sở, phòng, ban không phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy
không có chức năng quản lý hành chính nhà nước. -( Đ) Đúng
165 .Sở, phòng, ban...
-(Đ) Không phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy không có chức năng
quản lý hành chính nhà nước
166 .Tất cả các đại biểu Quốc hội
-( Đ) : Có thể là cán bộ hoặc công chức
167.Tất cả các đại biểu Quốc hội đều là cán bộ theo Luật Cán bộ, công chức, -( Đ) : Sai
168 .Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước
-( Đ) : Đều mang tính pháp lý
169 .Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước đều mang tính pháp lý. - (Đ) : Đúng
170 .Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
-( Đ) : Thể hiện một phần bản chất nhà nước
171.Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là 13 lOMoAR cPSD| 48541417
-(Đ) Là nguyên tắc được quy định trong Hiến pháp và văn bản pháp luật
172.Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều
là nguyên tắc Hiến định. -( Đ) Sai
173.Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều
thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam. -(Đ) : Sai
174. Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước
-(Đ): Có thể là quan hệ pháp luật hành chính hoặc quan hệ pháp luật khác
175.Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành chính
nhà nước đều là quan hệ pháp luật hành chính. -( Đ)|: Sai
176 .Tất cả các tổ chức xã hội
-( Đ): Đều hình thành theo nguyên tắc tự nguyện
177 .Tất cả các tổ chức xã hội đều tổ chức và hoạt động theo điều lệ. -( Đ) : Sai
178 . Tất cả các văn bản luật
-( Đ) Có thể là nguồn của luật hành chính
179.Tất cả công chức nhà nước đều được hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
- (Đ) Có thể là viên chức hoặc công chức
180 .Tất cả những người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
-( Đ) Có thể là công chức hoặc viên chức
18 l.Tất cả cáccơ quan hành chính nhà nước
-(Đ) Đều sử dụng phương thức lãnh đạo kết hợp giữa lãnh đạo tập thể với lãnh
đạo cá nhân người đứng đầu.
182.Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước đều sử dụng phương thức
lãnh đạo kết hợp giữa lãnh đạo tập thể với lãnh đạo cá nhân người đứng đầu. -( Đ): Sai
183 .Tất cả các quyết định hành chính cá biệt
-( Đ) : Đều do chủ thể quản lý hành chính nhà nước ban hành
184.Tất cả các quyết định hành chính cá biệt đều là đối tượng của khiếu kiện hành chính. 14 lOMoAR cPSD| 48541417 -( Đ: Sai
185 .Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước
- (Đ) Có thể lệ thuộc về tổ chức và hoạt động
186.Tất các cơ quan hành chính nhà nước đều lệ thuộc với nhau về tổ chức và hoạt động. -( Đ): Sai 187 .Thẩm phán
-( Đ) : Có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
188 .Thẩm phán chủ tọa phiên tòa xử phạt hành vi gây rối trật tự phiên tòa.
-( Đ) : Theo thủ tục hành chính
189 .Thẩm quyền của Chính phủ
-( Đ) : Là thẩm quyền của Chính phủ và của thủ tướng chính phủ 190 .Thanh tra Chính phủ
-(Đ) : Là cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà
nước về công tác thanh tra.
191.Thanh tra Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý
hành chính nhà nước về công tác thanh tra. -( Đ) : Đúng
192 .Thời hiệu xử lý kỷ luật đối với công chức, viên chức.
-( Đ) Được tính từ Thời điểm xảy ra hành vi vi phạm 193
.Thu hồi giấy phép là hình thức xử phạt hành chính. -( Đ) : Sai 194 .Thủ tục hành chính
-(Đ) Do quy phạm pháp luật quy định 195 .Thủ tục hành chính
-( Đ) : Chỉ được tiến hành bởi chủ thể quản lý hành chính nhà nước 196 .Thủ tục hành chính
-(Đ) : Là bảo đảm pháp lý đối với việc thực hiện thẩm quyền của các chủ thể
quản lý hành chính nhà nước 197 .Thủ tục hành chính.
-( Đ): Chỉ có thể được khởi xướng bởi các chủ thể thực hiện thủ tục
198. Thủ tục hành chính có thể do cơ quan quyền lực tiến hành nhằm thực hiện chức năng lập pháp. -( Đ) : Đúng 15 lOMoAR cPSD| 48541417
199 .Thủ tục hành chính có tính phong phú, đa dạng. -( Đ) Đúng
200.Thủ tục hành chính được ghi nhận bởi các quy phạm pháp luật hành chính
do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành. -( Đ) : Sai
201.Thủ tục hành chính là phương tiện pháp lý để các cơ quan hành chính nhà
nước thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước. -( Đ): Đúng
202.Thủ tục hành chính là thủ tục do các cơ quan hành chính nhà nước tiến hành. -( Đ): Sai
203 .Thủ tục hành chính.
-( Đ) Là thủ tục do chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện
204 .Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền
-(Đ) Đình chỉ thi hành văn bản quy phạm của Hội đồng nhân dân nếu văn bản
đó trái với văn bản của Chính phủ
205 .Thực hiện những tác động về nghiệp vụ kỹ thuật
-( Đ) Là hoạt động không mang tính pháp lý
206.Tính bị xử phạt của vi phạm hành chính.
-( Đ): Là việc theo nghị định hành vi vi phạm đó bị xử phạt
207.Tính bị xử phạt của vi phạm hành chính là việc cá nhân, tổ chức vi phạm
hành chính đã bị xử phạt trên thực tế. -( Đ): Sai 208.Tổ chức xã hội:
-( Đ) Có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước 209 .Tổ chức xã hội
-( Đ) : Có quyền gây quỹ hội trên cơ sở hội phí của hội viên
210 .Tổ chức xã hội ban hành điều lệ
- (Đ): Quy định cơ cấu tổ chức và hoạt động của tổ chức đó
211 .Tổ chức xã hội chỉ là
-( Đ) : Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính và có thể là chủ thể tham gia thủ tục hành chính
212.Tổ chức xã hội chỉ là chủ thể tham gia vào quan hệ thủ tục hành chính. 16 lOMoAR cPSD| 48541417 -( Đ) Đúng
213 .Tổ chức xã hội có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước. -( Đ) : Đúng
214 .Tổ chức xã hội hoạt động đúng điều lệ là -(
Đ) - Là một nội dung của tuân thủ pháp luật 215 .Tổ chức xã hội.
- (Đ) Được thực hiện các hoạt động kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật
216 .Tòa án có thể là chủ thể tiến hành thủ tục hành chính. - (Đ) Đúng
217 .Tòa án là cơ quan nhà nước
-( Đ) : Có quyền tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước 218 .Tòa án nhân dân là
-( Đ) : Chủ thể tư pháp và có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước 219 .Tòa án nhân dân là
-( Đ) : Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính
220 .Tổng cục, cục thuộc bộ
-( Đ) : Là đơn vị thuộc Bộ
221 . Trách nhiệm kỷ luật của công chức chỉ được áp dụng.
- (Đ): Khi công chức vi phạm pháp luật
222 .Tranh chấp hành chính
-( Đ): Có thể được giải quyết theo thủ tục tố tụng và bởi Tòa án
223 .Tranh chấp hành chính
- (Đ) :Có thể được giải quyết theo thủ tục hành chính
224 .Tranh chấp hành chính luôn được giải quyết theo thủ tục hành chính. -( Đ) : Sai
225 . Trong mọi trường hợp khi xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
-( Đ): Đều phải tuân thủ thủ tục kỷ luật theo pháp luật hiện hành
226.Trong mọi trường hợp khi xử lý kỷ luật cán bộ, công chức đều phải thành
lập Hội đồng kỷ luật. -( Đ) : Sai 17 lOMoAR cPSD| 48541417
227.Trong mọi trường hợp người có thẩm quyển chỉ tịch thu những tang vật,
phương tiện được sử dụng vào vi phạm hành chính thuộc quyển sở hữu hợp
pháp của cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính. -( Đ) : Sai
228.Trong mọi trường hợp việc công chức chấp hành mệnh lệnh bất hợp pháp của cấp trên
-(Đ) : Chỉ phải gánh chịu trách nhiệm của việc chấp hành mệnh lệnh đó nếu
trước khi chấp hành không báo cáo cấp trên
229.Trong mọi trường hợp việc công chức chấp hành mệnh lệnh bất hợp pháp
của cấp trên đều không phải gánh chịu về hậu quả của việc thi hành mệnh lệnh đó -( Đ) Sai
230 .Trong mọi trường hợp, việc xử lý kỷ luật công chức
-( Đ): Có thể không phải thành lập Hội đồng kỷ luật
231 .Trong quan hệ pháp luật hành chính luôn có một bên chủ thể
- (Đ) Là đại diện cho quyền lực nhà nước
232.Văn bản quy phạm pháp luật có nội dung chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính là
- (Đ) : Là nguồn của Luật Hành chính
233.Văn bản quy phạm pháp luật có nội dung chứa đựng quy phạm pháp luật
hành chính là quyết định hành chính quy phạm. -( Đ): Sai
234 .Văn bản quy phạm pháp luật hành
-( Đ) : Chính là hình thức biểu hiện của quyết định hành chính quy phạm 235 .Văn phòng Chính phủ
-( Đ) : Là cơ quan hành chính nhà nước
236 .Văn phòng Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước. -( Đ) : Đúng
237 .Việc áp dụng quy phạm pháp luật
-(Đ) Được thể hiện bằng văn bản áp dụng hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật
238 .Việc chuyển giao quyền lực nhà nước từ trung ương xuống địa phương
-( Đ) : Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ
239.Việc chuyển giao quyền lực nhà nước từ trung ương xuống địa phương, từ
cấp trên xuống cấp dưới là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ. 18 lOMoAR cPSD| 48541417 - (Đ) : Đúng
240 .Việc quản lý công chức cấp xã
- (Đ) : Do chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện
241 .Việc tuyển dụng công chức
- (Đ) Được thực hiện theo thi tuyển hoặc xét tuyển
242 .Việc tuyển dụng công chức chỉ được thực hiện theo phương thức thi tuyển. - (Đ) : Sai
243 .Việc tuyển dụng viên chức
-( Đ): Thực hiện thông qua thi tuyển
244 .Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý vi phạm pháp luật
-(Đ) : Có thể cách chức
245 . Biện pháp cưỡng chế hành chính
-( Đ) Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính
246.Tính mệnh lệnh đơn phương trong phương pháp điều chỉnh của luật hành chính
-(Đ) Là tính bất bình đẳng về ý chí giữa hai chủ thể trong quan hệ pháp luật hành chính
247 .Ban hành văn bản dưới luật
-( Đ) : Là hoạt động quản lý hành chính nhà nước
248.Biểu hiện của tính chủ động sáng tạo trong quản lý hành chính nhà nước trong các hoạt động?
-( Đ) Lập quy, áp dụng pháp luật
249 .Chủ thể quản lý hành chính
-(Đ) : Cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức có thẩm quyền, cá nhân, tổ chức
được trao quyền quản lý hành chính nhà nước
250. Mọi Nghị định của Chính phủ
( Đ): Có thể là nguồn của luật hành chính
251 .Đặc điểm các nguyên tắc chính trị xã hội
-( Đ) : Tính Hiến định, tính giai cấp,Tính chính trị
252. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước là
-(Đ) : Nguyên tắc Hiến định và nguyên tắc được ghi nhận trong các văn bản luật và dưới luật
253 .Ban hành Công văn thông báo tờ trình kết luận là
-( Đ) : Không phải là hình thức quản lý hành chính nhà nước 19 lOMoAR cPSD| 48541417
254.Biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước
- (Đ) : Sự phụ thuộc của cơ quan hành chính cấp dưới cấp địa phương đối với
cơ quan hành chính nhà nước cấp trên cấp trung ương; sự phụ thuộc của cơ
quan hành chính với cơ quan quyền lực cùng cấp; sự phân cấp; sự hướng về
cơ sở và Sự phụ thuộc hai chiều của cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
255 .Bộ máy hành pháp gồm
- (Đ) : Chính phủ, Bộ và cơ quan ngang bộ, ủy ban nhân dân các cấp
256 .Các Biện pháp cưỡng chế hành chính gồm
-( Đ): Xử phạt hành chính, khắc phục hậu quả, ngăn chặn và đảm bảo xử lý
hành chính, xử lý hành chính, cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành
chính, phòng ngừa hành chính
257 .Các tổ chức xã hội ở Việt Nam hiện nay :
-(Đ): Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp,
các đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những dấu hiệu nhất định và các tổ chức tự quản.
258 .Cán bộ có các đặc điểm
-( Đ) : Tất cả các đáp án
259 .Cán bộ và công chức vi phạm pháp luật
-( Đ) : Bị xử lý kỷ luật khác nhau 260 .Cảnh cáo, phạt tiền
-( Đ) : Là hình thức xử phạt chính
261 .Cấp giấy chứng nhận kết hôn cho công dân là
-( Đ) : Hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
262 .Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp
-( Đ) Là cơ quan hành chính có thẩm quyền chung
263 .Chủ thể quản lý hành chính
- (Đ) Cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức có thẩm quyền, cá nhân, tổ chức
được trao quyền quản lý hành chính nhà nước
264 .Chủ thể tiến hành thủ tục hành chính là
-(Đ) Chủ thể quản lý hành chính nhà nước tiến hành tất cả các cơ quan nhà nước tiến hành
265 .Chủ tịch UBND cấp huyện 20