



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 48541417
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH EL09.
l. Ban hành nghị định của Chính phủ
- ( S): Theo thủ tục lập pháp
- ( S): Theo thủ tục tố tụng
- ( Đ): Theo thủ tục hành chính
- ( S): Theo thủ tục tư pháp
2. Biện pháp xử lý hành chính
- (S): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài
- ( S): Là Biện pháp hành chính khác
- ( Đ): Là Biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
- (S): Là Biện pháp xử phạt hành chính
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
- ( S): Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài - ( Đ): Không áp
dụng đối với công dân nước ngoài.
- ( S): Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài.
- (S): Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á
4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài. - ( Đ): Đúng - ( S): Sai
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là Biện pháp cưỡng chế hành chính chỉ áp
dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính. - ( S): Đúng - ( Đ): Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ
- ( S): Là đại biểu quốc hội
- ( S): Là người chịu trách nhiệm trưóc thủ tưóng Chính phủ 1 lOMoAR cPSD| 48541417
- ( Đ): Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
- ( S): Là thành viên của chính phủ
7 . Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
- ( S): Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể
- ( Đ):Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
- (S): Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
- ( S): Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
- ( S): Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
- ( S): Thực hiện quyền tố cáo
- (Đ): Thực hiện quyền khiếu nại
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính.
- ( S): Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
- ( S): Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
- ( Đ) : Có thể có năng lực hành vi hành chính
- (S): Luôn có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
- (S): Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
- ( Đ) Có thể có năng lực hành vi hành chính
- ( S): Có năng lực hành vi hành chính
- ( S): Có năng lực pháp luật hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính. - (Đ): Đúng - ( S): Sai
12 . Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân
-( S): Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
-(Đ): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính -
(S): Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính 2 lOMoAR cPSD| 48541417
- (S): Không có thẩm quyền ban hành văn áp dụng pháp luật
13. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân
-( S): Không phải cơ quan giúp việc của ủy ban nhân dân
-( S): Là cơ quan hành chính nhà nước
-( S): Là đơn vị trực thuộc ủy ban nhân dân
-( Đ) Là cơ quan tham mưu cho ủy ban nhân dân
14. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân là các cơ quan hành chính
có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương. -( Đ): Sai -(S): Đúng
15. Các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân là cơ quan quản lý hành
chính nhà nước ở địa phương. -( Đ): Sai -( S): Đúng
16. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức
-( S): Đồng Thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
-( S): Đồng Thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
-( Đ) : Không đồng Thời là hình thức kỷ luật Cán bộ
- ( S): Không đồng Thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
17. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức đồng Thời là các hình thức xử
lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ - ( Đ) : Sai - (S): Đúng
18. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
-( S): Chỉ được quy định tại Hiến pháp
- (S): Chỉ được quy định tại các văn bản luật
- (S): Đều được quy định tại Hiến pháp 2013
- (Đ) : Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật 3 lOMoAR cPSD| 48541417
19.Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định tại Hiến pháp 2013. -( Đ) : Sai -( S): Đúng
20 .Các quyết định của tòa án có thể được ban hành theo thủ tục hành chính. -( S): Sai -( Đ): Đúng
21 . Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành -(
S): Đều là nguồn của luật hành chính.
-( S): Đều là văn bản áp dụng
-(Đ): Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng
-( S): Đều là văn bản quy phạm
22 .Các sở, phòng thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, huyện
-( S): Là cơ quan hành chính nhà nước
-( S): Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
-( S): Là cơ quan quyền lực nhà nước
-( Đ) : Là cơ quan tham mưu thuộc ủy ban nhân dân
23 .Các tổ chức chính trị xã hội
-( S): Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
-(Đ) : Ở trung ương có quyền phố1 hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
- (S): Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- (S): Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
24 .Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật. -( Đ) : Sai -( S): Đúng
25 .Các tổ chức ph1 chính phủ là tổ chức xã hội
-( S): Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ 4 lOMoAR cPSD| 48541417
-( S): Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ
-( Đ) : Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực
-(S): Hoạt động trong lĩnh vực chính trị
26 .Các tổ chức xã hội
-( S): Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật
-( S): Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ
-( S): Hoạt động trên cơ sỏ pháp luật
-( Đ) : Hoạt động trên cơ sỏ điều lệ và pháp luật
27 .Các tổ chức xã hội
-(S): Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết
-(Đ) : Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật
-( S): Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế
- (S): Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp
28 .Các tổ chức xã hội
- (S): Đều có điều lệ
-( S): Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng
-( Đ) : Có thể không có điều lệ
-( S): Đều có luật điều chỉnh riêng
29 .Các tổ chức xã hội
-(Đ) : Không có quyền trình dự thảo dự án luật trưóc quốc hội nhưng một số tổ
chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này
-(S): Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
- (S): Có xây dựng và ban hành Luật
- (S): Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp theo sáng nghiệp
30 .Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
-( S): Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp 5 lOMoAR cPSD| 48541417
-( S): Là tổ chức chính trị xã hội
-( Đ) : Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước
-( S): Là tổ chức tự quản ở cơ sở
31.Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp - (Đ) : Sai - (S): Đúng
32 .Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước
-( S): Được hình thành từ bầu cử
-( S): Được hình thành từ thi tuyển
-( S): Được hình thành từ tuyển dụng
-( Đ) : Được hình thành từ bổ nhiệm
33.Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù
-( S): Bị kỷ luật cách chức
-( S): Bị kỷ luật hạ bậc lương
-( Đ) : Có thể không bị kỷ luật buộc thô1 việc
-( S): Luôn bị kỷ luật Buộc thô1 việc
34.Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt
tù luôn bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thô1 việc. -( Đ) : Đúng -( S): Sai
35 .Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ g1ả
-( S): Sẽ bị khiển trách
-( S): Sẽ bị phạt tiền
-( S): Sẽ bị xử lý hình sự
-(Đ) ẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thô1 việc
36. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ g1ả sẽ bị xử lý kỷ luật với
hình thức buộc thô1 việc 6 lOMoAR cPSD| 48541417 - (Đ) : Đúng -( S): Sai
37 .Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật
-( S): Không thể bị xử lý hành chính
-( S): Luôn bị xử lý hành chính
-( Đ) : Có thể không bị xử lý kỷ luật
-( S): Luôn bị xử lý kỷ luật
38 .Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật -( Đ) : Sai -( S): Đúng
39 . Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện
-( S): Do cá nhân tổ chức thực hiện
-( S): Do cơ quan nhà nước thực hiện
-( Đ) : Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện
- (S): Do cơ quan tư pháp thực hiện
40 .Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới
-( S): Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
-( Đ) : Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
-( S): Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
- (S): Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm
41.Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.. - (Đ) Đúng - (S): Sai
42 .Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới
-( S): Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
-( Đ) : Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý
-( S): Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật 7 lOMoAR cPSD| 48541417
- (S): Là hoạt động ban hành văn bản luật
43.Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động ban hành văn
bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. -( Đ) : Sai -( S): Đúng
44 .Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước
- (S): Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
- (S): Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nuởc
-( Đ) : Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
-( S): Mới tiến hành hoạt động tố tụng
45 .Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước Mới có thẩm quyền
-( Đ) Quản lý hành chính nhà nước
-( S): Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính
-( S): Giải quyết tranh chấp hành chính
-(S): Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
46.Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước. -( S): Đúng -( Đ) ai
47 .Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
-( S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người
-( S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưỏng tập thể
-( Đ) Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
-(S): Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu
48.Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Mới tổ chức và hoạt
động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều. -( Đ) Đúng 8 lOMoAR cPSD| 48541417 -( S): Sai
49 .Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
- (S): Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước
-( S): Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng
-( S): Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm
-( Đ) : Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước
50.Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
cho Bộ, cơ quan ngang bộ -( S): Là hoạt động giao quyền
-( S): là hoạt động phân cấp, ủy quyền và giao quyền
-( Đ) Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
-( S): Là hoạt động ủy quyền
51.Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
-( S): Là biểu hiện của việc giao quyền
-( S): Là cấp trên phân quyền cho cấp dưới
-(Đ) : Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
- (S): Là việc ủy quyền trong quản lý hành chính nhà nước
52.Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước. - (Đ) : Sai - (S): Đúng
53 .Chính phủ có thể ban hành nghị quyết.
-( S): Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo
-( S): Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính
-( S): Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính
-( Đ) : Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt 9 lOMoAR cPSD| 48541417
54.Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo. -( Đ) : Sai -(S): Đúng
55 .Cho thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức. -( S): Đúng -( Đ) : Sai
56 .Cho thô1 việc là hình thức xử lý kỷ luật.
-( S): Áp dụng đối với cán bộ
-( S): Áp dụng đối với công chức
-( Đ) : Không phải là hình thức xử lý kỷ luật
-( S): Áp dụng đối với viên chức
57 . Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất cả các
Biện pháp cưỡng chế nhà nước. - (Đ) Sai -( S): Đúng
58 .Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp
-( S): Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
-( S): Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính
-( S): Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
-( Đ) Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính
59 .Chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm. -( Đ) Đúng -( S): Sai
60 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-( S): Có quyền góp vốn nếu đuợc sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên
-( S): Có thể có quyền trong một số trường hợp
-(Đ) Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa
bàn huyện do mình quản lý. 10 lOMoAR cPSD| 48541417
- (S): Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng
61 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-(Đ) : Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng
-(S): Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
- (S): Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
- (S): Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức
phạt hơn 50 triệu đồng
62 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện -( S): Chỉ là cán bộ -( S): Là cán bộ
-(Đ) : Vừa là công chức vừa là cán bộ - (S): Là công chức
63.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân khác để
thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý -( Đ) |: Đúng -( S): Sai
64.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử phạt
công dân N vỏ1 mức phạt trên 50 triệu đồng. -( Đ) Đúng -( S): Sai
65 .Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức. -( S): Sai -( Đ) : Đúng
66 .Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền :
-(S): Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-(S): Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
-( Đ) Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình. 11 lOMoAR cPSD| 48541417
67.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết
định xử phạt của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp dưới. -( Đ) : Sai -( S): Đúng
68.Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng Biện pháp Buộc khô1
phục lạ1 tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép khi
xử lý vi phạm hành chính. -( S): Sai -( Đ) : Đúng 69 .Cơ quan hành chính
- (Đ) luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước
-( S): Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
-( S): Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính.
-( S): Luôn là đối tượng quản lý hành chính
70.Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính. - (Đ) Đúng -( S): Sai
71 .Cơ quan hành chính nhà nước
-( S): Có thể là chủ thể lập pháp
-( S): Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng
-( Đ) : Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
-( S): Là chủ thế chủ yếu thực hiện thủ tuc hành chính
72 . Cơ quan hành chính nhà nước
-( S): Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
-( Đ) Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
-(S): Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể
-( S): Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu 12 lOMoAR cPSD| 48541417
73 .Cơ quan hành chính nhà nước
-( Đ) Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
-(S): Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính
- (S): Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
- (S): Là đối tượng quản lý hành chính
74 .Cơ quan hành chính nhà nước
-( S): Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác
-( S): Có thể có chức năng tư pháp
-( Đ) : Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
-(S): Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
75.Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước. -( Đ) : Đúng -( S): Sai
76.Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính. -( S): Sai -( Đ) : Đúng
77 .Cơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính. -( Đ: Đúng -( S): Sai
78 .Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính
-( S): Thiệt hạ1 xảy ra trên thực tế
-( S): Hậu quả do hành vi nguy h1ểm gây ra
-( S): Tính chất, mức độ vi phạm
-( Đ) : Là vi phạm hành chính
79 .Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính. - (Đ) : Đúng 13 lOMoAR cPSD| 48541417 -( S): Sai
80 .Công chức có thể góp vốn
-( S): Vào cơ quan nhà nước
-( S): Vào đơn vị sự nghiệp công lập
-(Đ) : Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách
nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
- (S): Vào tất cả các tổ chức kinh tế
81.Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty trách nhiệm
hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư. -( Đ) Đúng -( S): Sai
82.Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ
chức chính trị xã hội.
-( S): Là ban lãnh đạo của đơn vị đó
-( S): Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó
-( Đ) : Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
-( S): Là người đứng đầu của đơn vị đó
83.Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ
chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó. -( Đ) : Sai -( S): Đúng
84 .Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước.
- (S): Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.
-( S): Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
-(Đ) : Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
- (S): Không được luân chuyển
85 .Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển.
-( S): Chưa được xếp vào ngạch công chức 14 lOMoAR cPSD| 48541417
-( Đ) Được xếp vào ngạch công chức tập sự
-( S): Được xếp vào ngạch cán sự -(
S): Được xếp vào ngạch công chức
86 .Công dân có quyền khiếu nạ1 đối với.
- (Đ) : Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành
- (S): Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành
-( S): Các văn bản quy phạm pháp luật
-( S): Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành
87 .Công dân thực hiện quyển khiếu nạ1 trong quản lý hành chính nhà nước
-( S): Là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
-( S): Là việc bảo đảm quyền công dân
-(Đ) : Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước
- (S): Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân
88 .Công dân thực hiện quyền khiếu nạ1 trong quản lý hành chính nhà nước
-( S): Là quyền cơn người của công dân
-( S): Là quyền hạn chế của công dân
-(Đ) : Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp
- (S): Là quyền tự do của công dân
89.Công dân thực hiện quyển khiếu nạ1 trong quản lý hành chính nhà nước là
biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp. - (Đ) Sai -( S): Đúng
90 .Cưỡng chế hành chính
-( Đ) : Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính
-( S): Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính 15 lOMoAR cPSD| 48541417
-( S): Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính
- (S): Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính
91 .Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
- (Đ) : Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính
-( S): Đối với đối tượng có hành vi vi phạm hành chính
-(S): Tổ chức vi phạm hành chính
- (S): Với mọi cá nhân, tổ chức
92.Cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không thực
hiện hành vi vi phạm hành chính. -( S): Sai -( Đ) Đúng
93.Cưỡng chế hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi phạm hành chính xảy ra. -( Đ) : Đúng -( S): Sai
94.Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng đối với
người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính. -( S): Sai -( Đ) : Đúng
95 .Hình thức áp dụng những Biện pháp tổ chức trực tiếp
- (Đ) : Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý
- (S): Là hình thức quản lý hành chính nhà nuớc ít mang tính pháp lý
- (S): Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý
- (S): Vừa là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức không mang tính pháp
96 .Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác
-( S): Là biểu hiện cấp giấy phép, công văn, giấy tờ
-( S): Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy phạm
-( S): Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính 16 lOMoAR cPSD| 48541417
-( Đ) : Là biểu hiện của hoạt động áp dụng pháp luật khác
97.Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là biểu hiện
của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. - (Đ) : Đúng -( S): Sai
98 .Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
-( S): Chỉ được thực hiện bởi cá nhân
-(S): Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước
- (Đ) Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước
-( S): Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước
99 .Hoạt động k1ểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật -( S): Mang tính giai cấp -( S): Mang tính nhân dân
-( Đ) : Không mang tính quyền lực nhà nước
- (S): Mang tính quyền lực nhà nước 100. Hội luật gia Việt Nam.
-( S): Là tổ chức chính trị xã hội
-( S): Là tổ chức tự quản
-( Đ) Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp
-( S): Là tổ chức xã hội nghề nghiệp
101 . Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp. -( S): Đúng -( Đ) : Sai
102 .Hội nhà văn Việt Nam là một tổ chức xã hội nghề nghiệp. -( Đ) : Sai -( S): Đúng
103. Hội nhà văn Việt Nam là.
-( S): Là tổ chức chính trị xã hội 17 lOMoAR cPSD| 48541417
-( S): Là tổ chức do nhà nước sáng kiến thành lập
-( S): Một tổ chức xã hội nghề nghiệp
-(Đ) : Đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung nghề nghiệp
104. Hội thanh n1ên Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội.
-( Đ) Là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu độ tuổi
-(S): Là tổ chức chính trị
-(S): Là tổ chức chính trị - xã hội
-( S): Là tổ chức xã hội nghề nghiệp
105. Hội thanh n1ên Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội. -( S): Đúng -( Đ) : Sai
106.Khấu trừ một phần lương của cá nhân vi phạm hành chính là hình thức xử phạt hành chính, -( Đ) ai -( S): Đúng
107.Khi hết Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính người có thẩm quyền không
được áp dụng bất kỳ Biện pháp cưỡng chế hành chính nào. -( S): Đúng -( Đ) : Sai
108 .Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội
-( S): Có thể nhân danh tổ chức, cá nhân khác -( Đ) :
Có thể nhân danh nhà nước khi được trao quyền -( S):
Luôn nhân danh chính tổ chức mình.
- (S): Luôn nhân danh Nhà nước
109.Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội luôn nhận danh chính tổ chức mình. - (Đ) : Đúng -( S): Sai 18 lOMoAR cPSD| 48541417
110 .Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa
-( S): 1 dạng trách nhiệm pháp lý
-( S): 2 dạng trách nhiệm pháp lý
-( Đ: 3 dạng trách nhiệm pháp lý.
- (S): 4 dạng trách nhiệm pháp lý
111.Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa ba
dạng trách nhiệm pháp lý -( Đ) Đúng -( S): Sai
112 . Khi vi phạm hành chính, một người :
-(S): Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức
phạt tiền nếu thực hiện 1 hành vi vi phạm.
-(S): Không thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền
-(Đ) : Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình
thức phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm.
-(S): Luôn vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền
113 .Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền.
-( S): Cần xem xét yếu tố thiệt hạ 1
-( Đ) : Chỉ xem xét yếu tố thiệt hạ1 khi cần thiết
-( S): Có thể xem xét yếu tố thiệt hạ1 hoặc không
-( S): Không cần xem xét yếu tố thiệt hạ 1
114.K1 ểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật
-( S): Là hoạt động được nhà nước trao quyền
-( S): Là hoạt động không nhận danh tổ chức xã hội
-( Đ) : Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước
-( S): Là hoạt động mang tính quyền lực nhà nước
115 .Lập biên bản vi phạm hành chính 19 lOMoAR cPSD| 48541417
-( S): Bắt buộc khi cần thiết
-(S): Không bắt buộc khi xử phạt hành chính
-(S): Là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hành chính
-(Đ) : Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt
250.000 đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên
116.Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi trường
hợp xử phạt vi phạm hành chính. -( S): Đúng -( Đ) ai
117 .Luật xử lý vi phạm hành chính là
-( S): Là quyết định hành chính đồng Thời là nguồn của Luật Hành chính
-( S): Quyết định hành chính
-( Đ) Văn bản nguồn của Luật Hành chính
- (S): Văn bản quy phạm dưới luật
118. Mọi Nghị định của Chính phủ
-( S): Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
-( S): Luôn là nguồn của Luật hành chính
-( Đ) : Có thể là nguồn của luật hành chính
- (S): Luôn là văn bản áp dụng pháp luật
119. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân dân cấp
-( S): Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng
-( S): Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn
-(Đ) Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở trung
uơng với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
-( S): Là quan hệ giữa hai cơ quan nhà nuởc cùng cấp
120. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- (Đ) : Là Mối quan hệ pháp luật hành chính
-( S): Là quan hệ cấp trên với cấp dưới
-( S): Là quan hệ dân sự 20