lOMoARcPSD|61096548
đáp án trắc nghiệm quản trị doanh nghiệp
Quản trị doanh nghiệp (Đại học Hàng hải Việt Nam)
lOMoARcPSD|61096548
Câu 1: Theo luật Doanh nghiệp năm 2014 thì:
a. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế
b. Doanh nghiệp là đơn vị tổ chức sản xuất
c. Doanh nghiệp là một cộng đồng người sản xuất
d. Doanh nghiệp là một tập hợp các bộ phận
Câu 2: Theo quan điểm nào thì doanh nghiệp là một tổ chức?
a. Quan điểm phát triển
b. Quan điểm hệ thống
c. Quan điểm luật pháp
d. Cả 3 quan điểm trên
Câu 3: Quan điểm nào cho rằng: Doanh nghiệp một cộng
đồng người sản xuất ra của cải” ?
a. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm chức năng
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm hệ thống
Câu 4: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp tập hợp
các bộ phận được tổ chức, tác động qua lại theo đuổi cùng
một mục tiêu” ?
a. Quan điểm hệ thống
b. Quan điểm phát triển
c. Quan điểm luật pháp
d. Cả 3 quan điểm trên
Câu 5: Quan điểm nào cho rằng: “Doanh nghiệp sinh ra, phát
triển, thất bại, thành công, khi vượt qua thời nguy
kịch nhưng ngược lại có lúc ngừng sản xuất, tiêu vong”?
a. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm hệ thống
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm chức năng
Câu 6: Quan điểm nào nhấn mạnh vào 4 phân hệ chính sau:
sản xuất, thương mại, tổ chức và nhân sự?
a. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm chức năng
c. Quan điểm hệ thống
d. Quan điểm hệ thống
Câu 7: Quan điểm nào cho rằng Doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ ra thị trường để nhận tiền chênh
lệch giữa giá bán và giá thành của sản phẩm ấy”?
a. Quan điểm luật pháp
b. Quan điểm chức năng
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm hệ thống
Câu 8: Quan điểm chức năng đưa ra định nghĩa về doanh
nghiệp dựa trên các khía cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân
sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 9: Quan điểm luật pháp đưa ra định nghĩa về doanh
nghiệp dựa trên các khía cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, nhân
sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 10: Quan điểm hệ thống đưa ra định nghĩa về doanh
nghiệp dựa trên các khía cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân
sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|61096548
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định....................................................................................................................................2
b. Không.............................................................................................................................................................................................3
trị.........................................................................................................................................................................................................4
d. 5.....................................................................................................................................................................................................6
d. Yếu tố sản xuất
Câu 11: Quan điểm phát triển đưa ra định nghĩa về doanh
nghiệp dựa trên các khía cạnh nào?
a. Gồm 4 phân hệ: sản xuất, thương mại, tổ chức, dân
sự
b. Chu kì sống của doanh nghiệp
c. Tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch ổn định
d. Yếu tố sản xuất
Câu 12: Có mấy yếu tố cấu thành nên doanh nghiệp?
Câu 13: Yếu tố phân phối không các đặc điểm nào sau
đây?
a. Làm nghĩa vụ với nhà nước
b. Lập quỹ cho hoạt động tương lai của doanh nghi
c. Bán sản phẩm để kiếm lời
d. Thanh toán cho các yếu tố sản xuất
Câu 14: Yếu tố tài chính có các đặc điểm nào sau đây?
a. Tạo ra các nguồn lực bằng tiền
b. Dịch vụ thương mại mua các yếu tố đầu vào bán
ra kiếm lời ở thị trường đầu ra
c. Các nguồn lực lao động, vốn, thông tin
d. A, B và C đều đúng
Câu 15: Yếu tố tổ chức không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Làm nghĩa vụ với nhà nước
b. Các nguồn lực lao động, vốn, thông tin
c. Thanh toán các yếu tố sản xuất
d. Tập hợp các bộ phận chuyên môn hóa
Câu 16: Yếu tố sản xuất không có các đặc điểm nào sau đây?
a. Vật lực
b. Nhân lực
c. Thông tin
d. Phân phối
Câu 17: Ý chí thuộc yếu tố cấu thành nên doanh nghiệp
không?
a.
b. Không
Câu 18: Bộ phận nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp
thuộc yếu tố cấu thành nào?
a. Trao đổi
b. Tổ chức
c. Sản xuất
d. Tài chính
Câu 19: Theo khái niệm kinh doanh, mục đích của kinh doanh
là:
a. Bảo vệ môi trường
b. Thực hiện nghĩa vụ với xã hội
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Làm nghĩa vụ với nhà nước
Câu 20: Khái niệm về kinh doanh sau đây đúng hay sai: “Kinh
doanh việc thực hiện một số công đoạn của quá trình đầu
tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trên
thị trường.”
a. Đúng
b. Sai
Câu 21: Tính phức tạp đa dạng của hệ thống kinh doanh
thể hiện ở:
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, tính mềm dẻo với thị
trường
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều
ngành
d. Không có đáp án nào chính xác
Câu 22: Thuộc tính phụ thuộc lẫn nhau của hệ thống kinh
doanh thể hiện ở:
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, tính mềm dẻo với thị
trường
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều
ngành
d. Không có đáp án nào chính xác
Câu 23: Sự thay đổi đổi mới của hệ thống kinh doanh
thể hiện ở:
a. Các tổ chức kinh doanh hợp tác với nhau
b. Đảm bảo thích ứng nhanh, tính mềm dẻo với thị
trường
c. Cơ cấu ngành nhiều khu vực, mỗi khu vực có nhiều
ngành
d. Không có đáp án nào chính xác
Câu 24: Thế nào là quá trình kinh doanh?
a. Quá trình sản xuất thương mại nhằm tạo ra lợi
nhuận
b. Quá trình sản xuất và dịch vụ nhằm tạo ra lợi nhuận
c. Quá trình thương mại và dịch vụ nhằm tạo ra lợi
nhuận
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 25: Chức năng hoạt động của QTDN cũng chức năng
hoạt động của doanh nghiệp?
a. Đúng
lOMoARcPSD|61096548
b. Sai
Câu 26: Vốn điều lệ là:
a. Số vốn do thành viên doanh nghiệp góp vào được
ghi vào điều lệ doanh nghiệp
b. Số vốn tối thiểu để thành lập doanh nghiệp
c. Số vốn quy định để thành lập doanh nghiệp
d. Cả B và C đều đúng
Câu 27 : Đâu không phải là sản phẩm của doanh nghiệp ?
a. Ý tưởng
b. Hàng hóa
c. Dịch vụ
d. Ý chí
Câu 28: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không
cách pháp nhân ?
a. DN nhà nước
b. Công ty cổ phần
c. DN tư nhân
d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Câu 29 : Mệnh đề sau đúng hay sai: « Hợp tác xã không có tư
cách pháp nhân » ?
a. Đúng
b. Sai
Câu 30 : Mệnh đề sau đúng hay sai : Nhóm công ty không
tư cách pháp nhân ?
a. Đúng
b. Sai
Câu 31 : Đâu khái niệm đúng nhất doanh nghiệp nhà
nước ?
a. Do nhà nước làm chủ
b. Do nhà nước sở hữu 100% số vốn hoặc vốn góp
chi phối
c. Do nhà nước quản lý
d. Do nhà nước sở hữu toàn bộ số vốn
Câu 32 : Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu vốn hoặc góp
vốn không thể là:
a. Công ty hợp danh
b. Công ty cổ phần
c. Công TNHH
d. Công ty đối vốn
Câu 33 : Ai là người điều hành doanh nghiệp nhà nước?
a. Chủ tịch hội đồng thành viên
b. Chính phủ
c. Giám đốc, Tổng giám đốc, Chủ tịch hội đồng quản
trị
Câu 34 : Tổ chức nhân thể chủ sở hữu của loại
hình doanh nghiệp nào ?
a. Công ty TNHH
b. DN tư nhân
c. Công ty hợp danh
d. Không có đáp án nào cả
Câu 35 : Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên là ai ?
a. Một cá nhân
b. Một tổ chức
c. Một cá nhân hoặc 1 tổ chức
d. Một cá nhân và 1 tổ chức
Câu 36 : Số lượng tối đa chủ sở hữu công ty TNHH 2 thành
viên trở lên?
a. 10 thành viên
b. 30 thành viên
c. 50 thành viên
d. Không giới hạn
Câu 37 : Số lượng cổ đông tối đa chủ sở hữu công ty cổ
phần?
a. 10
b. 30
c. 500
d. Không giới hạn
Câu 38 : Chủ sở hữu công ty TNHH chịu trách nhiệm như thế
nào về các khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp
vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 39: Chủ sở hữu doanh nghiệp nhân chịu trách nhiệm
như thế nào về các khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của
doanh nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp
vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 40 : Chủ sở hữu công ty cổ phần chịu trách nhiệm như
thế nào về các khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp
vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
lOMoARcPSD|61096548
d. Không có đáp án đúng
Câu 41 : Chủ sở hữu nhóm công ty chịu trách nhiệm như thế
nào về các khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp ?
a. Chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn cam kết góp
vào doanh nghiệp
c. Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Không có đáp án đúng
Câu 42 : Loại hình doanh nghiệp nào tổ chức thể làm chủ
sở hữu?
a. Công ty hợp danh, công ty TNHH
b. Công ty TNHH, công ty tư nhân
c. Công ty cổ phần, công ty TNHH
d. Công ty hợp danh, công ty tư nhân
Câu 43: Loại hình doanh nghiệp nào nhân hoặc tổ chức
thể làm chủ sở hữu ?
a. Công ty hợp danh, công ty TNHH
b. Công ty TNHH, công ty tư nhân
c. Công ty cổ phần, công ty TNHH
d. Công ty hợp danh, công ty tư nhân
Câu 44 : Chủ doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm với các
khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình ?
a. Doanh nghiệp Nhà nước
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty TNHH
d. Công ty cổ phần
Câu 45 : Ở doanh nghiệp nào chủ sở hữu có toàn quyền quyết
định đối với tất c hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
cũng như sử dụng lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp ?
a. Doanh nghiệp Nhà nước
b. Công ty TNHH
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
Câu 46: Đâu là ưu điểm của công ty cổ phần ?
a. Chủ sở hữu toàn quyền quyết định đối với tất cả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Mô hình cơ cấu đơn giản, tính mềm dẻo cao
c. Khả năng huy động vốn cao
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 47: Đâu là ưu điểm của công ty cổ phần ?
a. Phần vốn dễ chuyển nhượng
b. Có tư cách pháp nhân
c. Cá nhân và tổ chức đều có thể tham gia góp vốn
d. Cả 3 ý trên
Câu 48: Số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty cổ phần là?
a. 2
b. 3
c. 5
d. Không giới hạn
Câu 49: Loại hình doanh nghiệp nào thể phát hành cổ
phiếu công khai ra thị trường?
a. Hợp tác xã
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần
d. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 50: Trong 4 loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào
khả năng huy động vốn tốt nhất ?
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần
d. DN tư nhân
Câu 51: Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu
trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của
mình ?
a. Thành viên hợp danh
b. Thành viên góp vốn
c. Thành viên ban quản trị
d. Cả 3 loại thành viên kể trên
Câu 52: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh quyền
điều hành doanh nghiệp không?
a.
b. Không
Câu 53: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh quyền
điều hành doanh nghiệp không ?
a.
b. Không
Câu 54: Tổ chức đang sở hữu công ty TNHHthể thành lập
doanh nghiệp tư nhân không ?
a.
b. Không
Câu 55: Cá nhân đang sở hữu công ty TNHH có thể thành lập
doanh nghiệp tư nhân không ?
a.
b. Không
Câu 56: Nhiệm giám đốc được bổ nhiệm công ty TNHH
một thành viên được quy định như sau ?
a. Nhiệm kì tối đa là 5 năm
b. Tối đa 2 nhiệm kì 5 năm liên tiếp
c. Không giới hạn nhiệmphụ thuộc vào năng lực
quản trị
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 57: quan/cá nhân nào quyền chỉ định chủ tịch Hội
đồng thành viên tại công ty TNHH 2 thành viên trở lên ?
a. Tổng giám đốc
lOMoARcPSD|61096548
b. Hội đồng thành viên
c. Giám đốc
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 58: quan/cá nhân nào chịu trách nhiệm về quyền hạn
& trách nhiệm trước Hội đồng thành viên tại công ty TNHH
một thành viên ?
a. Tổng giám đốc/ giám đốc
b. Hội đồng thành viên
c. Chủ sở hữu công ty
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 59: Khi nào công ty TNHH một thành viên trở lên phải
lập ban kiểm soát ?
a. Quy mô vốn trên 20 tỷ đồng
b. Số lượng thành viên từ 11 người trở lên
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 60: Loại hình công ty nào sau đây vốn điều lệ được
phân chia thành các phần bằng nhau ?
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 61: Tiêu chí phân loại quy mô doanh nghiệp là:
a. Quy mô tổng nguồn vốn
b. Số lao động bình quân năm
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 62: Đâu tiêu chí quan trọng nhất để phân loại quy
DN nhỏ và vừa là ?
a. Quy mô tổng nguồn vốn
b. Số lao động bình quân năm
c. Lĩnh vực kinh doanh
d. Khu vực kinh doanh
Câu 63: thể căn cứ vào mấy loại điều kiện để phân chia
doanh nghiệp :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 64: thể chia DN thành DN sản xuất, DN thương mại
và DN dịch vụ dựa trên căn cứ nào?
a. Vốn chủ sở hữu
b. Quy mô DN
c. Tính chất lĩnh vực kinh doanh
d. Cả 3 yếu tố trên đều đúng
Câu 65: Đâu là nhược điểm của công ty hợp danh ?
a. Phần vốn khó chuyển nhượng
b. Khó được nh thành do điều kiện thành lập công ty
các thành viên cần mối quan hệ quen biết, tin
tưởng lẫn nhau
c. Không có tư cách pháp nhân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 66: Đâu là ưu điểm của công ty TNHH ?
a. Phần vốn được chia thành các phần bằng nhau
b. Số lượng thành viên không giới hạn
c. Thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 67: Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhà nước?
a. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
b. Có tư cách pháp nhân
c. Có vai trò kinh tế bình đẳng với các loại hình DN
khác
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 68: Ban kiểm soát công ty cổ phần thực hiện giám sát
chức vụ nào ?
a. Thành viên đại hội đồng cổ đông, tổng giám đốc/
giám đốc
b. Chủ tịch Hội đồng quản trị, tổng giám đốc/ giám đốc
c. Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên đại hội đồng
cổ đông,
d. Tổng giám đốc/ giám đốc, hội đồng quản trị.
Câu 69: Cá nhân/ quan nào nhân danh nhân danh công ty
để quyết định, thực hiện các quyền nghĩa vụ của công ty
không thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông.
a. Chủ tịch Hội đồng quản trị
b. Hội đồng quản trị
c. Tổng giám đốc/ Giám đốc
d. Ban kiểm soát
Câu 70 : Sắp xếp đúng thứ t các chức năng của quản trị
doanh nghiệp :
a. Hoạch định, lãnh đạo, tổ chức và kiểm tra
b. Tổ chức, lãnh đạo, hoạch định và kiểm tra
c. Tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra và hoạch định
d. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
Câu 71 : Điền vào chỗ trống sau : Quản trị là quá trình thực
hiện các tác động của ……. lên……để phối hợp hoạt động
của cácnhân tập thể nhằm đạt các…… đã đề ra của tổ
chức’.
a. Chủ thể quản lý, đối tượng quản lý, mục tiêu
b. Nhà quản trị, chức năng quản trị, mục tiêu
c. Chủ lao động, người lao động, quyết định
d. Nhà quản trị, đối tượng quản trị, quyết định
Câu 72 : Điền vào chỗ trống sau : Quản trị quá trình làm
việc với…..và thông qua ………để thực hiện các mục tiêu của
tổ chức trong một môi trường luôn …….’.
a. Người lao động, người lao động, ổn định
lOMoARcPSD|61096548
b. Người lao động, công cụ lao động, biến động
c. Người khác, người khác, biến động
d. Người khác, người lao động, ổn định
Câu 73 : Quản trị doanh nghiệp là ?
a. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì các
công việc kinh doanh của một doanh nghiệp nào đó.
b. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì, phát
triển các công việc kinh doanh của một doanh nghiệp
nào đó.
c. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì, phát
triển và thay đổi các công việc kinh doanh của một
doanh nghiệp nào đó.
d. Quản trị các hoạt động kinh doanh nhằm duy trì, phát
triển và thay đổi các công việc kinh doanh và đạt
mục tiêu đề ra của tổ chức nào đó.
Câu 74 : Quản trị doanh nghiệp là ?
a. tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức sự
kết hợp các yếu tố sản xuất một cách hiệu quả nhất
nhằm xác định thực hiện mục tiêu cụ thể trong
quá trình phát triển của doanh nghiệp.
b. tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức,
điều khiển sự kết hợp các yếu tố sản xuất một cách
hiệu quả nhằm xác định thực hiện mục tiêu cụ thể
trong quá trình phát triển của doanh nghiệp.
c. tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức,
điều khiển, kiểm tra sự kết hợp các yếu tố sản xuất
một cách hiệu quả nhằm xác định thực hiện mục
tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của doanh
nghiệp.
d. tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức,
điều khiển, kiểm tra sự kết hợp các yếu tố sản xuất
một cách hiệu quả nhất nhằm xác định thực hiện
mục tiêu cụ thể trong quá trình phát triển của doanh
nghiệp.
Câu 75 : Quản trị doanh nghiệp là ?
a. Một môn khoa học
b. Một nghệ thuật quản trị con người
c. Một nghề nghiệp trong xã hội
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 76 : Loại hình doanh nghiệp nào loại hình doanh
nghiệp đối nhân điển hình ?
a. Hợp tác xã
b. Công ty TNHH
c. DN nhà nước
d. Công ty hợp danh
Câu 77 : Mục tiêu hoạt động chủ yếu của các DN nhà nước
là ?
a. Thực hiện các hoạt động công ích
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc
hoạt động công ích
c. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Thực hiện hoạt động thương mại
Câu 78 : Nhiệm vụ của các doanh nghiệp thương mại là ?
a. Tạo ra giá trị mới cho sản phẩm
b. Tạo ra giá trị sử dụng cho sản phẩm
c. Thực hiện các giá trị của sản phẩm
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 79 : Dựa vào đâu, quản trị có tính khoa học?
a. Sự hiểu biết sâu sắc về quy luật tự nhiên, kỹ thuật
vàxã hội
b. Nguyên tắc quản trị
c. Sự định hướng cụ thể
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 80 : dụ nào không thể hiện tính nghệ thuật của quản
trị?
a. Nghệ thuật bán hàng
b. Kĩ năng đàm phán
c. Nghệ thuật ra quyết định
d. Hiểu sâu sắc quy luật xã hội và kĩ thuật Câu
81 : Tại sao quản trị được coi là một nghề ?
a. Được đào tạo bài bản tại nhà trường
b. Có tài liệu đào tạo chuyên biệt
c. Có thể được thuê làm và hưởng lương
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 82 : Giai đoạn nào nhà nước quy định quyền & trách
nhiệm của doanh nghiệp ?
a. 1840-1890
b. 1890-1910
c. 1911-1945
d. Từ 1946 đến nay
Câu 83 : Giai đoạn nào các DN chỉ tập trung sản xuất và chưa
quan tâm yếu tố, nhu cầu thị trường ?
a. 1840-1890
b. 1890-1910
c. 1911-1945
d. Từ 1946 đến nay
Câu 84 : Bối cảnh thúc đẩy sự phát triển thuyết quản trị
doanh nghiệp ?
a. Đại khủng hoảng kinh tế nổ ra
b. Nền tài chính sụp đổ
c. Nhiều DN phá sản và nhiều DN lại phát triển
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 85 : Giai đoạn nào xuất hiện các tác phẩm sau : ‘Những
nguyên tắc phương pháp quản trị khoa học của Taylor,
“Quản lý công nghiệp và quản lý tổng hợp” của Fayol… ?
lOMoARcPSD|61096548
a. 1840-1890
b. 1890-1910
c. 1911-1945
d. Từ 1946 đến nay
CHƯƠNG 2
Câu 86 : Nhà quản trị là:
a. Người lãnh đạo kiểm tra công việc của nhân viên
dưới quyền
b. Nhà quản trị người đứng đầu trong tổ chức, chịu
trách nhiệm lãnh đạo tổ chức thực hiện được mục
tiêu
c. Người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc
của người khác chịu trách nhiệm trước kết quả
công việc của người khác
d. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo kiểm tra
con người, tài chính một cách hiệu quả để đạt
được mục tiêu
Câu 87 : Nhà quản trị là người:
a. Người đứng đầu trong tổ chức, chịu trách nhiệm lãnh
đạo tổ chức thực hiện được mục tiêu
b. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo kiểm tra
con người, tài chính một cách hiệu quả để đạt
được mục tiêu
c. Nhà quản trị người làm việc trong tổ chức, điều
khiển công việc của người khác chịu trách nhiệm
trước kết quả công việc của chính mình
d. Người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc
của người khác chịu trách nhiệm trước kết quả
công việc của người khác
Câu 88: Có mấy cấp quản trị trong doanh nghiệp ?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 89: Đâu chức danh quản trị viên cấp cao phạm vi
doanh nghiệp ?
a. Tổng giám đốc, Phó giám đốc
b. Chủ tịch HĐQT, Phó Chủ tịch HĐQT
c. Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 90: Đâu là chức danh quản trị viên cấp trung gian?
a. Trưởng phòng, cửa hàng trưởng
b. Giám đốc, quản đốc
c. Tổ trưởng, trưởng ca
d. Trưởng phòng, trưởng ca
Câu 91 : Đâu là chức danh quản trị viên cấp cơ sở ?
a. Tổ trưởng, nhóm trưởng
b. Trưởng ca, tổ trưởng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 92 : Đâu là công việc của nhà quản trị cấp cao ?
a. Hoạch định các mục tiêu, phạm vi hoạt động của
doanh nghiệp, cảm nhận những vấn đề khó khăn lớn
và những nguyên nhân để tìm cách giải quyết
b. Nắm vững những mục tiêu của doanh nghiệp, mối
quan hệ giữa các bộ phận, cảm nhận những khó khăn
chính của bộ phận những nguyên nhân trong
phạm vi hoạt động của mình
c. Nắm vững những mục tiêu của doanh nghiệp, mối
quan hệ giữa các bộ phận, cảm nhận những khó khăn
chính của bộ phận
d. Đề nghị những chương trình kế hoạch hành động của
bộ phận hình tổ chức thích hợp nhất để thực
hiện công việc
Câu 93 : Công việc của nhà quản trị cấp cao là :
a. Xác định kết quả cuối cùng mong muốn, phê duyệt
những đường lối, các chính sách lớn trong doanh
nghiệp
b. Hoạch định các mục tiêu, phạm vi hoạt động của
doanh nghiệp, cảm nhận những vấn đề khó khăn lớn
những nguyên nhân của chúng để tìm biện pháp
giải quyết
c. Lựa chọn các quản trị viên chấp hành, giao trách
nhiệm, ủy quyền
d. Cả 3 công việc kể trên
Câu 94: Ai thường đảm nhận công việc phê duyệt chương
trình kế hoạch về nhân sự bao gồm: tuyển dụng, mức lương,
thăng cấp, đề bạt, kỷ luật… trong doanh nghiệp?
a. Tổng giám đốc, giám đốc
b. Trưởng phòng nhân sự, phó phòng nhân sự
c. Trưởng nhóm, Tổ trưởng sản xuất
d. Cả 3 đáp trên đều đúng
Câu 95: Ai thường dự liệu biện pháp kiểm soát như báo cáo,
kiểm tra, đánh giá hiệu quả của tổ chức trong DN?
a. Quản trị cấp cao
b. Quản trị cấp trung gian
c. Quản trị cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 96: Cấp quản trị nào thường chịu trách nhiệm hoàn toàn
về những ảnh hưởng tốt xấu của các quyết định kế hoạch
chiến lược trong doanh nghiệp?
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Cả b và c đều đúng
Câu 97: Quản trị cấp cao là cấp quản trị:
a. Quản trị chung một số hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
b. Vừa quản trị các nhà quản trị cấp sở thuộc quyền
vừa đồng thời điều khiển các nhân viên khác
lOMoARcPSD|61096548
c. Quản trị chung tất cả các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
d. Cả a và b đều đúng
Câu 98: Quản trị cấp trung gian là cấp quản trị:
a. Quản trị chung một số hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
b. Vừa quản trị các nhà quản trị cấp sở thuộc quyền
vừa đồng thời điều khiển các nhân viên khác
c. Quản trị chung tất cả các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
d. Cả A và B đều đúng
Câu 99: Công việc của nhà quản trị cấp trung gian là ?
a. Phê duyệt cấu tổ chức, các kế họach chương trình
hành động lớn nhằm đạt được những mục tiêu đã đề
ra
b. Thường xuyên xét lại tính hiệu quả trong công tác
của bộ phận để kịp thời uốn nắn những sai sót
c. Báo cáo kết quả đạt được của bộ phận lên cấp trên
theo đúng sự ủy quyền
d. Cả 3 công việc kể trên
Câu 100: Công việc của nhà quản trị cấp trung gian là ?
a. Hoạch định các mục tiêu, phạm vi hoạt động của
doanh nghiệp, cảm nhận những vấn đề khó khăn lớn
và những nguyên nhân để tìm cách giải quyết
b. Phối hợp hoạt động của ban tham mưu chức năng
điều hành
c. Nắm vững những mục tiêu của doanh nghiệp, mối
quan hệ giữa các bộ phận, cảm nhận những khó khăn
chính của bộ phận những nguyên nhân trong
phạm vi hoạt động của mình
d. Hướng dẫn, đôn đốc, điều khiển công nhân
Câu 101: Công việc của nhà quản trị cấp trung gian là gì?
a. Dự liệu các biện pháp kiểm soát như báo cáo, kiểm
tra, đánh giá hiệu quả của tổ chức
b. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về những ảnh hưởng tốt
xấu của các quyết định
c. Phối hợp hoạt động của ban tham mưu chức năng
điều hành
d. Báo cáo kết quả đạt được của bộ phận lên cấp trên
theo đúng sự ủy quyền
Câu 102: Nhà quản trị cấp cơ sở có công việc ?
a. Dự liệu các biện pháp kiểm soát như báo cáo, kiểm
tra, đánh giá hiệu quả của tổ chức
b. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về những ảnh hưởng tốt
xấu của các quyết định
c. Hướng dẫn, đôn đốc, điều khiển công nhân trong
công việc ngày để đưa đến sự hoàn thành mục tiêu
chung trong doanh nghiệp
d. Đề nghị chương trình hành động của bộ phận
hình tổ chức thích hợp nhất để thực hiện công việc
Câu 103: Công việc của nhà quản trị cấp cơ sở?
a. Xác định kết quả cuối cùng mong muốn, phê duyệt các
đường lối, c chính sách lớn trong doanh nghiệp b.
Thường xuyên xét lại tính hiệu quả trong công tác của bộ
phận để kịp thời uốn nắn những sai sót
c. Phê duyệt các chương trình kế hoạch nhân sự
d. Điều khiển công nhân trong các công việc hàng ngày
để đưa đến sự hoàn thành mục tiêu chung trong
doanh nghiệp
Câu 104: Cấp quản trị nào lên kế hoạch hoạt động cụ thể hàng
ngày cho nhân viên trong tổ, nhóm?
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 105: Cấp quản trị cấp cao thực hiện nhiều chức năng nào
nhất ?
a. Hoạch định, tổ chức
b. Hoạch định, kiểm soát
c. Lãnh đạo, kiểm soát
d. Lãnh đạo, tổ chức
Câu 106: Nhà quản trị cấp sở thực hiện nhiều chức năng
nào nhất?
a. Hoạch định, tổ chức
b. Hoạch định, kiểm soát
c. Lãnh đạo, kiểm soát
d. Lãnh đạo, tổ chức
Câu 107: Chức năng hoạch định, t chức được thực hiện
nhiều nhất ở cấp quản trị nào?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 108: Chức năng lãnh đạo được thực hiện cấp quản trị
nào nhiều nhất ?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 109: Đâu là các kĩ năng cần thiết cho các cấp quản trị?
a. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng chỉ huy
b. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
c. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng ăn nói, kỹ năng chỉ
huy
d. Kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng điều
khiển
Câu 110: Nhóm năng quản trị viên cấp cao dùng nhiều
nhất?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng quan hệ với con người
lOMoARcPSD|61096548
c. Kỹ năng tư duy
d. Cả nhóm 3 kỹ năng
Câu 111: Nhóm kĩ năng quản trị viên cấp cơ sở dùng nhiều
nhất?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng quan hệ với con người
c. Kỹ năng tư duy
d. Cả nhóm 3 kỹ năng
Câu 112: Kỹ năng duy cần dùng nhiều nhất cấp quản trị
nào?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 113: Kĩ năng nhân sự cần nhiều nhất ở cấp quản trị nào?
a. Quản trị viên cấp cao
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 114: Kĩ năng kĩ thuật là :
a. khả năng cùng làm việc, điều khiển lôi cuốn
những người xung quanh, thành viên của tổ chức
nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
chảy
b. kiến thức khả năng cần thiết để hiểu thông
thạo trong lĩnh vực chuyên môn
c. khả năng theo dõi tổ chức hiểu được làm thế
nào để tổ chức thích ứng được với hoàn cảnh
d. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 115: Kĩ năng nhân sự là:
a. khả năng cùng làm việc, điều khiển lôi cuốn
những người xung quanh, thành viên của tổ chức
nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
chảy
b. kiến thức khả năng cần thiết để hiểu thông
thạo trong lĩnh vực chuyên môn.
c. khả năng theo dõi tổ chức hiểu được làm thế
nào để tổ chức thích ứng được với hoàn cảnh
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 116: Kĩ năng tư duy là:
a. khả năng cùng làm việc, điều khiển lôi cuốn
những người xung quanh, thành viên của tổ chức
nhà lãnh đạo điều hành công việc được trôi
chảy
b. kiến thức khả năng cần thiết để hiểu thông
thạo trong lĩnh vực chuyên môn.
c. khả năng theo dõi tổ chức hiểu được làm thế
nào để tổ chức thích ứng được với hoàn cảnh
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 117: thái độ quan tâm tích cực đến người khác, xây
dựng bầu không khí hợp tác giữa mọi người là kỹ năng?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng tư duy
d. Kỹ năng khác
Câu 118: Kỹ năng duy giúp nhà quản trị thực hiện chức
năng nào?
a. Chức năng hoạch định
b. Chức năng tổ chức
c. Chức năng lãnh đạo
d. Chức năng kiểm soát
Câu 119: Kỹ năng nào giúp các nhà quản trị biết nhìn nhận và
phân tích về doanh nghiệp mình, từ đó đưa ra mục tiêu kế
hoạch dài hạn cho doanh nghiệp?
a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng nhân sự
c. Kỹ năng tư duy
d. Cả 3 kỹ năng trên
Câu 120: Theo cách tiếp cận theo quá trình hoạt động thì quá
trình hoạt động của doanh nghiệp bao gồm?
a. Mua các yếu t đầu vào, sản xuất tạo ra sản phẩm,
bán các sản phẩm và tồn kho
b. Chọn lọc mua sắm các yếu tố đầu vào, sản xuất
tạo ra sản phẩm dịch vụ và bán các sản phẩm dịch vụ
đó
c. Tìm kiếm, chọn lọc mua sắm trên thị trường đầu
vào, chế biến tạo ra sản phẩm dịch vụ để bán trên thị
trường đầu ra
d. Mua đi bán lại hoặc sản xuất ra sản phẩm hàng hóa
Câu 121: Phương pháp tiếp cận QTDN là theo :
a. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển
hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Quá trình tổ chức hệ thống QTKD để đạt được mục
tiêu
c. Quá trình điều khiển, vận hành điều chỉnh hệ
thống đó nhắm hướng đích hệ thống đó đạt được
mục tiêu
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 122: Theo ai thì quản trị gồm 5 chức năng: kế hoạch, tổ
chức, phối hợp, lãnh đạo và kiểm soát?
a. F. Taylor
b. Henry Fayol
c. L. Gulick và L. Urwich
d. Đáp án khác
Câu 123: Chức năng hoạch định trong quản trị dùng để:
a. Đề ra kế hoạch hoạt động cho doanh nghiệp
b. Đề ra mục tiêu và điều khiển doanh nghiệp thực hiện
mục tiêu
lOMoARcPSD|61096548
c. Đề ra mục tiêu và kế hoạch tốt nhất để thực hiện mục
tiêu đó
d. Đề ra kế hoạch và điều khiển doanh nghiệp thực hiện
kế hoạch
Câu 124: Chức năng tổ chức của quản trị dùng để:
a. Đề ra mục tiêu và kế hoạch cho doanh nghiệp
b. Phân chia công việc, thành lập các bộ phận phòng
ban chức năng cho doanh nghiệp
c. Chuẩn bị và sắp xếp các nguồn lực nhằm thực hiện
kế hoạch
d. Cả b và c đều đúng
Câu 125: Chức năng lãnh đạo dùng để:
a. Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp
b. Phân chia công việc cho nhân viên
c. Điều khiển, khuyến khích, động viên,
hướng dẫn, chỉ
bảo người khác
d. Kiểm soát công việc của người khác Câu
126: Chức năng kiểm soát dùng để:
a. Động viên, khuyến khích công nhân hoàn thành mục
tiêu
b. Phân chia công việc cho nhân viên cấp dưới
c. Theo dõi công việc thực tế để tìm ra sai sót và khắc
phục
d. Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp
Câu 127: Sắp xếp bố trí công việc, giao quyền hạn chức
năng nào của quản trị?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
Câu 128: Đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp chức năng nào
của quản trị?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
Câu 129: Hướng dẫn, chỉ bảo cho nhân viên là chức năng nào
của quản trị?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
Câu 130: Tìm ra sai lệch để kịp thời điều chỉnh chức năng
nào của quản trị?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm tra
Câu 131: Mục đích của phân đoạn đánh giá là để:
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân
lOMoARcPSD|61096548
b.
Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị
trường và tỷ trọng doanh số
c. Xác định thị trường tiềm năng
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được
từ DN
Câu 132: Mục đích của phân đoạn vùng địa lý là để:
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị
trường và tỷ trọng doanh số
c. Xác định thị trường tiềm năng
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được
từ DN
Câu 133: Mục đích của phân đoạn khách hàng là để:
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị
trường và tỷ trọng doanh số
c. Xác định thị trường tiềm năng
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được
từ DN
Câu 134: Mục đích của phân đoạn sản phẩm là để:
a. Phân tích khách hàng theo thông số thông tin cá nhân
b. Đánh giá mối quan hệ giữa tính hấp dẫn của thị
trường và tỷ trọng doanh số
c. Xác định thị trường tiềm năng
d. Xác định lợi ích cuối cùng mà khách hàng nhận được
từ DN
Câu 135: Mục đích của phân đoạn các kênh tiêu thụ là để:
a. Phân tích đối thủ cạnh tranh
b. Lựa chọn cách thức bán và giá bán phù hợp
c. Tìm kiếm đối tác liên doanh
d. Cả 3 mục đích kể trên
Câu 136: Đâu là lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp?
a. Nhân sự
b. Marketing
c. Tài chính & kế toán
d. Cả 3 phương án trên
Câu 137: Đâu là lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp?
a. Nhân sự
b. Sản xuất
c. Đầu tư
d. Cả 3 phương án trên
Câu 138: Đâu là các lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp?
a. Nghiên cứu và phát triển
b. Thông tin
c. Hành chính pháp chế
d. Cả 3 phương án trên
In
CHƯƠNG 3
Câu 139: Hoạch định là bước thứ mấy của quá trình quản trị?
a. Thứ nhất
b. Thứ hai
c. Thứ ba
d. Phương án khác
Câu 140 : Mục tiêu là gì ?
a. Mục tiêuđiều thể hiện ước của nhân hay tổ
chức
b. Mục tiêu điều tổ chức mong muốn đạt được ngay
lúc này của cá nhân, nhóm hay toàn bộ tổ chức
c. Mục tiêu kết quả mong muốn cuối cùng của
nhân, nhóm hay toàn bộ tổ chức
d. Cả 3 khái niệm nêu trên
Câu 141 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận mục
tiêu duy nhất của các doanh nghiệp”?
a. Đúng
b. Sai
Câu 142 : Mục tiêu của doanh nghiệp phản ánh điều gì ?
a. Thị trường hiện có
b. Đối tác hiện tại
c. Động cơ hoạt động
d. Đáp án khác
Câu 143 : Mục tiêu phát triển doanh nghiệp thuộc nhóm mục
tiêu:
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 144 : Mục tiêu sản xuất khối lượng hàng hóa tối đa thỏa
mãn nhu cầu quyền lợi của các thành viên trong doanh
nghiệp là:
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 145 : Mục tiêu mở rộng thị phần khách hàng là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
lOMoARcPSD|61096548 c.
Câu 146 : Mục tiêu tối thiểu hóa chi phí sản xuất là:
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 147 : Mục tiêu thực hiện các công trình phúc lợi, từ thiện
là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 148 : Mục tiêu bảo vệ quyền lợi của bạn hàng, khách
hàng là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 149 : Mục tiêu phấn đấu xây dựng khu nhà tập thể cho
cán bộ nhân viên trong công ty là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 150 : Mục tiêu đảm bảo mức lương tối thiểu người lao
động trong công ty đạt từ 6.000.000 đồng/tháng là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 151 : Mục tiêu giảm hao phí sử dụng điện sản xuất, sử
dụng năng lượng gió trong sản xuất là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 152 : Mục tiêu cải thiện chất lượng nước xả thải của
công ty bằng việc nâng cấp bộ xử chất thải đường ống
xả là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 153 : Mục tiêu xây dựng được đội ngũ người lao động có
phẩm chất, có tổ chức kỷ luật là mục tiêu :
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu bảo vệ môi trường tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên
d. Mục tiêu chính trị
Câu 154 : Mục tiêu rèn luyện tác phong công nghiệp, đúng
giờ trong thời đại công nghệ 4.0 là mục tiêu
a. Mục tiêu kinh tế
b. Mục tiêu xã hội
c. Mục tiêu công nghệ
d. Mục tiêu chính trị
Câu 155: Đâu là nguyên tắc hoạch định mục tiêu :
a. Cụ thể
b. Thực tế
c. Có ràng buộc thời gian
d. Cả 3 nguyên tắc trên
Câu 156: Đâu là nguyên tắc hoạch định mục tiêu :
a. Đo lường được
b. Thực tế
c. Có thể đạt được
d. Cả 3 nguyên tắc trên
Câu 157: Trong nguyên tắc hoạch định mục tiêu, người ta
thường sắp xếp yếu tố liên quan đến điều gì ?
a. Thời gian
b. Không gian
c. Nguồn lực
d. Đáp án khác
Câu 158: Tại sao mục tiêu về môi trường không được thực
hiện tốt ở nước ta?
a. Vì chi phí lớn
b. Vì ý thức người dân
c. Vì chế tài xử phạt còn lỏng lẻo
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 159: Lập kế hoạch trong doanh nghiệp là ?
a. Xác định mục tiêu tìm ra các nguồn lực để đạt
được mục tiêu
b. Đề ra kế hoạch chuẩn bị c nguồn lực để thực
hiện kế hoạch
c. Đề ra mục tiêu biện pháp tốt nhất để thực hiện
được mục tiêu đó
d. Đề ra mục tiêu biện pháp phù hợp để thực hiện
được mục tiêu đó
Câu 160: Thời gian dài hạn để thực hiện loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch chiến thuật
b. Kế hoạch chiến lược
c. Kế hoạch tác nghiệp
lOMoARcPSD|61096548
d.
d. Kế hoạch khác
Câu 161: Thời gian ngắn hạn để thực hiện loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch chiến thuật
b. Kế hoạch chiến lược
c. Kế hoạch tác nghiệp
Kế hoạch khác
Câu 162: Mục tiêu trong kế hoạch chiến lượcmục tiêu như
thế nào?
a. Mục tiêu chi tiết, đầy đủ
b. Mục tiêu cục bộ
c. Mục tiêu cụ thể, rõ ràng
d. Mục tiêu lớn, tổng quát
Câu 163: Kế hoạch nào khi thất bại gây ra ảnh hưởng nặng
nề, có thể làm phá sản doanh nghiệp?
a. Kế hoạch chiến thuật
b. Kế hoạch chiến lược
c. Kế hoạch tác nghiệp
d. Kế hoạch khác
Câu 164: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành kế hoạch tác
nghiệp và kế hoạch chiến lược?
a. Theo thời gian
b. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
c. Phạm vi hoạt động
d. Kiểu cấu tổ chức của doanh nghiệp Câu
165: Kế hoạch chiến lược có đặc điểm gì?
a. Ảnh hưởng tới toàn bộ doanh nghiệp
b. Kết quả lâu dài
c. Mang tính rủi ro cao
d. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 166: Kế hoạch chiến lược có đặc điểm gì?
a. Môi trường kinh doanh trong chiến lược biến động
không ngừng
b. Thất bại có thể khiến doanh nghiệp phá sản
c. Quyết định mang tính khái quát, vĩ mô
d. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 167: Kế hoạch tác nghiệp có đặc điểm gì?
a. Có tác động cục bộ tới doanh nghiệp
b. Môi trường kinh doanh trong chiến lược cụ thể, xác
định rõ ràng
c. Ít rủi ro
d. Cả 3 phương án trên
Câu 168: Kế hoạch tác nghiệp có đặc điểm gì?
a. Mục tiêu đầy đủ, chính xác
b. Kết quả có thể điều chỉnh được
c. Quyết định mang tính cụ thể, tỷ mỉ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 169: Kế hoạch ngắn hạn được thực hiện trong thời gian
nào?
a. Dưới 1 năm
b. Dưới 3 năm
c. Dưới 5 năm
d. Trên 5 năm
Câu 170: Kế hoạch trung hạn được thực hiện trong thời gian
nào?
a. Dưới 1 năm
b. Từ 1- 3 năm
c. Từ 1-5 năm
d. Từ 3- 5 năm
Câu 171: Kế hoạch dài hạn được thực hiện trong thời gian
nào?
a. Dưới 1 năm
b. Trên 3 năm
c. Trên 5 năm
d. Trên 10 năm
Câu 172: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm
mang đặc điểm hàng hóa tiêu thụ chậm chi phí sản xuất
lại lớn
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn phát triển
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 173: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm
khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh nhất?
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn phát triển
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 174: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm
tốc độ tiêu thụ tăng chậm nhưng tổng khối lượng hoàng hóa
tiêu thụ lại đạt con số cao nhất?
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn phát triển
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 175: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm
khối lượng hàng hóa giảm sút nhanh chóng, tới mức không
thể bán được hoặc bán với số lượng rất ít?
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn phát triển
c. Giai đoạn bão hòa
lOMoARcPSD|61096548 e.
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 176: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn giới
thiệu có đặc điểm gì ?
a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
chi phí sản xuất lớn
b. Hàng hóa tiêu thụ tốc độ tăng chậm nhưng đặt
khối lượng cao nhất
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh
d. Khối lượng hàng hóa giảm sút nhanh chóng
Câu 177: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn bão hòa
có đặc điểm gì?
a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
chi phí sản xuất lớn
lOMoARcPSD|61096548
b. Hàng hóa tiêu thụ tốc độ tăng chậm nhưng đặt
khối lượng cao nhất
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh
d. Khối lượng hàng hóa giảm sút nhanh chóng
Câu 178: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn suy thoái
có đặc điểm gì?
a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
chi phí sản xuất giảm dần
b. Hàng hóa tiêu thụ tốc độ tăng chậm nhưng đạt
khối lượng hàng hóa tiêu thụ vừa phải
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh
d. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ giảm sút nhanh chóng
Câu 179: Theo chu kỳ sống của sản phầm, giai đoạn suy thoái
có đặc điểm gì?
a. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng chậm trong khi
chi phí sản xuất lớn
b. Hàng hóa tiêu thụ tốc độ tăng chậm nhưng đặt
khối lượng hàng hóa tiêu thụ cao nhất
c. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ tăng mạnh
d. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ giảm sút nhanh chóng
Câu 180: Kế hoạch trong giai đoạn giới thiệu là gì?
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp,
khuyến mại ít
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm
Câu 181: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, kế hoạch trong
giai đoạn phát triển là:
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp,
khuyến mại ít
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm
Câu 182: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, kế hoạch trong
giai đoạn bão hòa là:
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp,
khuyến mại ít
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm
Câu 183: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, kế hoạch trong
giai đoạn suy thoái là:
a. Bán giá cao, khuyến mại nhiều hoặc bán giá thấp,
khuyến mại ít
b. Phát triển kênh tiêu thụ, thị trường, khách hàng mới
c. Cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d. Loại bỏ sản phầm hoặc đổi mới sản phẩm
Câu 184: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
phẩm, cần phải cải tiến các khâu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm?
Giai đoạn giới thiệu
Giai đoạn tăng trưởng
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 185: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
phẩm, cần phải tiến hành khuyến mại nhằm tăng nhanh quá
trình xâm nhập thị trường?
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn tăng trưởng
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 186: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
phẩm, cần phải tìm các kênh tiêu thụ mới, khai thác các tập
đoàn khách hàng mới?
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn tăng trưởng
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 187: Trong giai đoạn nào thuộc chu kỳ sống của sản
phẩm, cần phải đổi mới hoặc loại bỏ sản phầm?
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn tăng trưởng
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn suy thoái
Câu 188: Công việc cuối cùng của hoạch định là:
a. Tìm các phương án
b. Lựa chọn phương án
c. So sánh phương án
d. Ra quyết định
Câu 189: Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành cấp quản
trị nào?
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Cả 3 cấp quản trị
Câu 190: Ý nghĩa của đường cong kinh nghiệm là?
a. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản xuất ra càng nhiều thì
kinh nghiệm tích lũy càng lớn
b. Sản xuất càng nhiều thì chi phí càng giảm
c. Sản xuất càng nhiều thì chi phí càng tăng
d. Tất cả đều sai
Câu 191: Đường cong kinh nghiệm có hệ số 0,8 có nghĩa là ?
a. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì thời gian lao
động giảm còn 80% so với thời gian ban đầu
b. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì chi phí sản
xuất giảm còn 80% so với chi phí ban đầu
lOMoARcPSD|61096548
a.
b.
c. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì giá thành sản
phẩm giảm còn 80% so với giá t I’m hành ban đầu
d. Khi sản xuất tích lũy tăng gấp 2 lần thì lợi nhuận sản
phẩm tăng 80%
Câu 192: Việc lập kế hoạch từ việc phân tích các nhân tố tác
động nào?
a. Kinh tế
b. Tình hình cạnh tranh
c. Biến động của thị trường
d. Cả 3 phương án trên
Câu 193: Việc lập kế hoạch từ việc phân tích các nhân tố tác
động nào?
a. Sự phát triển về dân số và nhóm lứa tuổi
b. Chính trị và luật pháp
c. Biến động của thị trường
d. Cả 3 phương án trên in
Câu 194: Ứng dụng đường cong kinh nghiệm là để?
a. Dự đoán ngân sách tương lai
b. Đưa ra mức giá cạnh tranh
c. Tính toán để hạ giá thành
d. Cả 3 phương án trên
CHƯƠNG 4:
Câu 195: Khái niệm: “Tổ chức trong doanh nghiệp” là?
a. Quá trình sắp xếp và bố trí công việc, giao quyền hạn
các nguồn lực
b. Quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền
hạn phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho
chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả.
c. Quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền
hạn phân phối công việc của tổ chức sao cho
chúng đóng góp một cách tích cực hiệu quả
vào mục tiêu chung của doanh nghiệp
d. Quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền
hạn phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho
chúng đóng góp một cách tích cực hiệu quả
vào mục tiêu chung của doanh nghiệp
Câu 196: Công tác tổ chức không có nội dung gì?
a. Tổ chức chủ thể quản lý
b. Tổ chức quá trình
c. Tổ chức đối tượng bị quản lý
d. Đáp án khác
Câu 197: Điền vào chỗ trống sau: “Cơ cấu tổ chức …..
khác nhau, …… lẫn nhau, được chuyên môn hóa
quyền hạn, trách nhiệm nhất định, được bố trí theo ……
nhằm đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp”
a. Tổng hợp các bộ phận, mối quan hệ mâu thuẫn, các
cấp khác nhau
b. Tổng hợp các đơn vị, mối quan hệ phụ thuộc, các
cấp giống nhau
c. Tổng hợp các đơn vị, mối quan hệ mâu thuẫn, các
cấp giống nhau
d. Tổng hợp các bộ phận, mối quan hệ phụ thuộc, các
cấp khác nhau
Câu 198: Vì sao xây dựngcấu tổ chức giúp công việc hiệu
quả hơn?
a. Xác định rõ trách nhiệm và cách thức thể hiện vai trò
của mỗi thành viên
b. Xác định quy chế thu thập và xử lý thông tin nhằm ra
quyết định và giải quyết các vấn đề của tổ chức.
c. Phân bổ nguồn lực hợp lý cho từng công việc cụ thể
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 199: Đâu là nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức?
a. Phù hợp với đặc điểm và cơ chế quản trị của doanh
nghiệp
b. Có tính mềm dẻo
c. Tập trung thống nhất vào một mối
d. Cả 3 nguyên tắc nêu trên
Câu 200: Đâu là nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức?
a. Bảo đảm tăng hiệu quả trong kinh doanh
b. Phải quy định quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng
c. Phạm vi kiểm soát hữu hiệu
d. Cả 3 nguyên tắc nêu trên
Câu 201: Kiểu cấu tổ chức nào thường chỉ phù hợp với
doanh nghiệp quy mô nhỏ?
a. Quản trị theo trực tuyến, quản trị trực tuyến chức
năng
b. Quản trị theo chức năng, quản trị trực tuyến – chức
năng
c. Quản trị trực tuyến – chức năng, ma trận
d. Quản trị theo trực tuyến, quản trị theo chức năng
Câu 202: Đặc điểm chính quản cơ cấu quản trị trực tuyến?
a. Cấp quản chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
nhất
b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
phòng, ban chức năng khác nhau
c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
d. Cấp dưới chịu quản theo chiều dọc theo chiều
ngang
Câu 203: Đặc điểm chính của cơ cấu quản lý theo chức năng?
a. Cấp quản chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
nhất
b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
phòng, ban chức năng khác nhau
lOMoARcPSD|61096548
c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
d. Cấp dưới chịu quản theo chiều dọc theo chiều
ngang
Câu 204: Đặc điểm chính của cấu quản theo trực tuyến
chức năng?
a. Cấp quản chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
nhất
b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
phòng, ban chức năng khác nhau
c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
d. Cấp dưới chịu quản theo chiều dọc theo chiều
ngang
Câu 205: Đặc điểm chính của cấu quản theo trực tuyến
chức năng?
a. Cấp quản chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
nhất
b. Phân chia thành các phòng ban chức năng
c. Cấp dưới chịu quản lý theo chiều dọc và theo chiều
ngang
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 206: Đặc điểm chính của cơ cấu quản lý theo ma trận?
a. Cấp quản chỉ nhận mệnh lệnh từ 1 cấp trên duy
nhất
b. Bộ phận quản lý cấp dưới nhận mệnh lệnh từ nhiều
phòng, ban chức năng khác nhau
c. Phân chia thành các phòng ban chức năng
d. Cấp dưới chịu quản theo chiều dọc theo chiều
ngang
Câu 207: Kiểu cấu tổ chức nào chia thành các phòng ban
chức năng khác nhau?
a. Cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến
b. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
c. Cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng
d. B và C đúng
Câu 208: Điểm khác nhau giữa cơ cấu quản lý kiểu trực tuyến
với cơ cấu quản lý kiểu trực tuyến - chức năng là?
a. cấu quản trực tuyến không chia thành các bộ
phận chức năng
b. cấu quản trực tuyến hình thành 1 đường thẳng
rõ ràng về mệnh lệnh
c. cấu quản trực tuyến - chức năng không hình
thành quan hệ quản lý trực tuyến
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 209: Điểm khác nhau giữa cơ cấu quản lý kiểu chức năng
với cơ cấu quản lý kiểu trực tuyến - chức năng là?
a. cấu quản chức năng chia thành các bộ phận
phòng ban chức năng
b. cấu quản chức năng, một cấp dưới nhận
mệnh lệnh từ nhiều cấp trên
c. Ở cơ cấu quản lý trực tuyến – chức năng, chia thành
các bộ phận phòng ban chức năng
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 210: Trong cấu tổ chức nào, cấp dưới chỉ nhận mệnh
lệnh từ 1 cấp trên duy nhất?
a. Cơ cấu kiểu trực tuyến
b. Cơ cấu kiểu chức năng
c. Cơ cấu kiểu trực tuyển – chức năng
d. Cả 3 ý trên
Câu 211: Ưu điểm của cấu tổ chức quản quan hệ
quản lý trực tuyến là?
Phản ảnh logic chức năng
Nhiệm vụ được phân định rõ ràng
c. Giảm chi phí và thời gian đào tạo
d. Thống nhất chỉ huy
Câu 212: Ưu điểm của kiểu cấu tổ chức quản theo chức
năng là?
a. Thống nhất chỉ huy
b. Tăng cường trách nhiệm cá nhân
c. Nhiệm vụ được phân định rõ ràng
d. Tránh tình trạng mâu thuẫn về mệnh lệnh
Câu 213: Ưu điểm của cơ cấu tổ chức quản lý kiểu ma trận là?
a. Thống nhất chỉ huy
b. Tăng cường trách nhiệm cá nhân
c. Nhiệm vụ được phân định rõ ràng
d. Tránh tình trạng mâu thuẫn về mệnh lệnh
Câu 214: Phân quyền/ủy quyền là gì ?
a. Phân chia bớt quyền quyết định cho cấp dưới
b. Cấp trên ủy nhiệm cho cấp dưới thay mình 1 số
văn bản
c. Cấp trên giao một phần quyền hành trách nhiệm
cho cấp dưới
d. Tất cả các ý trên
Câu 215: Mức độ phân quyền càng lớn khi?
a. Số lượng các quyết định được đề ra các cấp tổ
chức thấp hơn càng nhiều
b. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ít có ảnh
hưởng quan trọng
c. Phạm vi ra quyết định ở các cấp thấp hẹp
d. Cấp dưới ít được độc lập trong việc ra quyết định
Câu 216: Mức độ phân quyền càng lớn khi?
a. Số lượng các quyết định được đề ra các cấp tổ
chức thấp hơn không nhiều
b. Phạm vi ra quyết định ở các cấp thấp hẹp
c. Cấp dưới ít được độc lập trong việc ra quyết định
d. Các quyết định được đề ra các cấp thấp ảnh
hưởng quan trọng
Câu 217: Mức độ phân quyền càng lớn khi?
lOMoARcPSD|61096548
a.
b.
a. Số lượng các quyết định được đề ra các cấp tổ
chức thấp hơn không nhiều
b. Các quyết định được đề ra ở các cấp thấp ít có ảnh
hưởng quan trọng
c. Phạm vi ra quyết định ở các cấp thấp rộng
d. Cấp dưới ít được độc lập trong việc ra quyết định
Câu 218: Đâu không là nguyên tắc giao quyền?
a. Theo kết quả mong muốn
b. Theo chức năng
c. Bậc thang
d. Theo bậc lương
Câu 219: Đâu không là nguyên tắc giao quyền?
a. Tính tuyệt đối trong trách nhiệm
b. Mệnh lệnh thống nhất
c. Tự do dân chủ
d. Theo cấp bậc
Câu 220: Kí thay là gì?
a. Cấp trên uỷ nhiệm cho người dưới thủ trưởng một
cấp ký một số văn bản nhất định
b. Cấp trên thể giao cho cấp phó của mình thay
(KT.) các văn bản thuộc các lĩnh vực được phân công
phụ trách
c. Người người thay mặt cho tập thể để các
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số
d. Cấp trên ủy quyền cho người dưới một cấp được
quyền một số văn bản nhất định, trong một thời
gian nhất định
Câu 221: Kí thừa lệnh là gì?
a. Cấp trên uỷ nhiệm cho người dưới thủ trưởng một
cấp ký một số văn bản nhất định
b. Cấp trên thể giao cho cấp phó của mình thay
(KT.) các văn bản thuộc các lĩnh vực được phân công
phụ trách.
c. Người người thay mặt cho tập thể để các
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số
d. Cấp trên ủy quyền cho người dưới một cấp được
quyền một số văn bản nhất định, trong một thời
gian nhất định
Câu 222: Kí thay mặt là gì?
a. Cấp trên uỷ nhiệm cho người dưới thủ trưởng một
cấp ký một số văn bản nhất định
b. Cấp trên thể giao cho cấp phó của mình thay
(KT.) các văn bản thuộc các lĩnh vực được phân công
phụ trách
c. Người người thay mặt cho tập thể để các
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số
d. Người người thay mặt cho tập thể để các
văn bản đã được thảo luận và quyết định theo đa số
CHƯƠNG 5
Câu 223: Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị?
a. Chỉ đạo công tác lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch
kinh doanh và chỉ đạo triển khai việc thực hiện trong
phạm vi toàn doanh nghiệp
b. Tổ chức bộ máy quản đủ về số lượng, mạnh về
chất lượng, bố trí hợp lý lực lượng quản trị viên
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 224 : Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị ?
a. Tổ chức công tác kiểm tra, điều chỉnh hoạt động kinh
doanh luôn đi đúng quỹ đạo, phù hợp với sự thay đổi
của môi trường bên ngoài, đảm bảo đạt hiệu quả
b. Bố trí hợp lực lượng quản trị viên đảm bảo quan
hệ bền vững trong t chức hoạt động ăn khớp, nhịp
nhàng, hoàn thanh tốt mục tiêu đề ra
c. quyền ra chỉ thị, mệnh lệnh bắt buộc mọi người
trong doanh nghiệp phải nghiêm chỉnh chấp hành.
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 225 : Đâu là chức năng cơ bản của nhà quản trị?
a. Bố trí hợp lực lượng quản trị viên đảm bảo quan
hệ bền vững trong t chức hoạt động ăn khớp, nhịp
nhàng, hoàn thanh tốt mục tiêu đề ra
b. Chỉ đạo công tác lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch
kinh doanh và chỉ đạo triển khai việc thực hiện trong
phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 226 : Đâu là chức năng của điều hành là ?
a. Động viên và khuyến khích
b. Quyết định và mệnh lệnh
c. Phối hợp và điều hành
d. Cả 3 phương án trên
Câu 227 : Giám đốc doanh nghiệp là?
a. Người đứng đầu doanh nghiệp
b. Người sở hữu doanh nghiệp
c. Người được chủ sở hữu doanh nghiệp giao cho
quyền quản lý điều hành doanh nghiệp
d. Người sở hữu và điều hành doanh nghiệp
Câu 228 : Phương pháp nào sử dụng sự ủy quyền định đoạt
của giám đốc cho cấp dưới?
a. Phương pháp phân quyền
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp hành chính
d. Phương pháp tổ chức giáo dục
lOMoARcPSD|61096548
Câu 229 : Phương pháp nào dựa vào việc sử dụng những chỉ
thị mệnh lệnh mang tính chất bắt buộc, cưỡng chế được biểu
hiện dưới nhiều hình thức khác nhau?
a. Phương pháp tổ chức giáo dục
b. Phương pháp hành chính
c. Phương pháp kinh tế
d. Phương pháp tâm lý xã hội
Câu 230: Phương pháp nào quản trị sử dụng hệ thống tiền
lương, thưởng và công cụ động viên vật chất kích thích người
lao động?
a. Phương pháp kinh tế
b. Phương pháp hành chính
c. Phương pháp phân quyền
d. Phương pháp tâm lý xã hội
Câu 231: Phương pháp nào quản trị dựa vào các cách tác
động vào nhận thức và tình cảm của người lao động?
a. Phương pháp phân quyền
b. Phương pháp hành chính
c. Phương pháp giáo dục
d. Phương pháp tâm lý xã hội
Câu 232: Phương pháp quản nào hướng tới việc phân tích
và động viên tính tự giác của từng cá nhân người lao động?
a. Phương pháp hành chính
b. Phương pháp tâm lý xã hội
c. Phương pháp kinh tế
d. Phương pháp tổ chức giáo dục
Câu 233: Phương pháp quản nào tác động trực tiếp đến lợi
ích của người lao động về mặt vật chất?
a. Phương pháp Tâm lý xã hội
b. Phương pháp phân quyền
c. Phương pháp kinh tế
d. Phương pháp tổ chức giáo dục
Câu 234: Phương pháp nào sẽ giảm bớt được gánh nặng công
việc cho cấp trên?
a. Phương pháp phân quyền
b. Phương pháp hành chính
c. Phương pháp kinh tế
d. Phương pháp tâm lý xã hội
Câu 235: Phương pháp lãnh đạo nào tốt nhất nhằm giúp giám
đốc duy trì và phát triển doanh nghiệp?
a. Phương pháp phân quyền
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp tâm lý xã hội
d. Phương pháp hành chính
Câu 236: Phương pháp phân quyền phương pháp quản
thông qua?
a. Sự ủy quyền định đoạn cho cấp dưới
b. Sự cưỡng chế bằng các quy định an toàn lao động,
nội quy nơi làm việc
c. Vật chất
d. Tâm tư, tình cảm của con người
Câu 237: Phương pháp hành chính phương pháp quản
thông qua?
a. Tiền lương, tiền thưởng
b. Sự cưỡng chế bằng các quy định an toàn lao động,
nội quy nơi làm việc
c. Sự tự giác của mỗi cá nhân
d. Phong cách lao động
Câu 238: Phương pháp kinh tế phương pháp quản thông
qua
a. Tâm tư nguyện vọng của người lao động
b. Sự cưỡng chế bằng các chỉ thị, mệnh lệnh mang tính
bắt buộc
c. Vật chất
d. Sở trường của người lao động
Câu 239: Phương pháp tâm hội phương pháp quản
thông qua?
Khả năng hợp tác của từng nhân S cưỡng chế
bằng các chỉ thị, mệnh lệnh mang tính bắt buộc
c. Sử dụng công cụ vật chất làm đòn bẩy kinh tế
d. Tâm tư, tình cảm của con người
Câu 240: Phương pháp tổ chức giáo dục là phương pháp quản
lý thông qua:
a. Sự cưỡng chế bằng các chỉ thị, mệnh lệnh mang tính
bắt buộc
b. Phân tích và động viên tính tự giác, khả năng hợp tác
của từng cá nhân
c. Sử dụng công cụ vật chất làm đòn bẩy kinh tế
d. Tâm tư, tình cảm của con người
Câu 241: Nhà lãnh đạo mang phong cách mệnh lệnh là người:
a. Đề ra các quyết định rồi bắt buộc cấp dưới phải làm
theo, không được thảo luận, bàn bạc
b. Thu hút tập thể tham gia thảo luận được quyết
định các vấn đề trong giới hạn cho phép
c. Thường truyền đạt chỉ thị, định hướng rồi cho cấp
dưới tự quyết định
d. Cả 3 ý kiến trên đều sai
Câu 242: Nhà lãnh đạo mang phong cách dân chủ là người:
a. Đề ra các quyết định rồi bắt buộc cấp dưới phải làm
theo, không được thảo luận, bàn bạc
b. Thu hút tập thể tham gia thảo luận được quyết
định các vấn đề trong giới hạn cho phép
c. Thưởng truyền đạt chỉ thị, định hướng rồi cho cấp
dưới tự quyết định
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 243: Nhà lãnh đạo mang phong cách tự do là người: