Đáp án tự luận - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển

Đáp án tự luận - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

N I DUNG ÔN T P PH N T N H C PH N CH LU NGHĨA XÃ HỘI KHOA
HC
1. ng nghiên c u c a ch i khoa h Nêu khái quát đối tượ nghĩa xã hộ c?
- i khoa h c là m t trong ba b ph n h p thành ch Ch nghĩa xã hộ nghĩa mac-lenin.
- ng quy lu t, tính quy lu t chính tr - xã h i c a quá trình phát sinh, hình thành và phát Nh
tri n c a hình thái KT-XH c ng s n ch n th p nh t là ch a xã h nghĩa mà giai đoạ nghĩ i.
- ng nguyên t u ki ng và hình th u tranh cách Nh ắc cơ bản, điề ện, con đườ ức, phương pháp đấ
mng c a giai c ng nh m th c hi n hóa s chuy ấp công nhân và nhân dân lao độ n bi n t ế ch
nghĩa tư bả nghĩa xã hộ nghĩa cộn lên ch i và ch ng sn
2. Phân tích nh u ki n, ti cho s i c a ch i khoa h ững điề ền đề ra đờ nghĩa xã hộ c?
*Điề ế ếu ki n kinh t : sau cách m ng công nghi p ln 1( nh a thững năm 40 củ k XIX) nền đại
công nghi p phát tri n m c s n xu n ch ạnh làm cho phương thứ ất tư bả nghĩa phát triển vượt
b d n x y ra các mâu thu n c ẫn đế
-Mâu thu n gi a l ng s n xu t mang tính xã h i và quan h s n xu t d a trên ch ực lượ ế độ
chi m h n ch u s n xu t d n s phát tri n c a l ng ế ữu tư nhân tư bả nghĩa về tư liệ ẫn đế ực lượ
sn xu t
-Mâu thu n gi a giai c p công nhân và giai c n d u tranh c a giai ấp tư sả ẫn đến phong trào đấ
c p công nhân
*Ti khoa h c t nhiên ền đề
- c khoa h c t u th k XIX: h c thuy t ti nh Ba phát minh vĩ đại trên lĩnh vự nhiên đầ ế ế ến hóa; đị
lu ết b o toàn và chuy ng; hển hóa năng lượ c thuyết t bào
=> Ti khoa h c cho s i ch t bi n ch ng và ch t l ch s - ền đề ra đờ nghĩa duy vậ nghĩa duy vậ
cơ sở phương pháp luậ ấn đề n nghiên cu v chính tr- xã hi
*Ti ng lý lu n ền đề tư tưở
Ch ng nghĩa xã hội không tưở
Giá tr :
- hi n tinh th n phê phán, lên án ch quân chuyên ch và ch n ch Th ế độ ch ế ế độ tư bả nghĩa
đầy b ất công, xung đột,…
- u lu m có giá tr v xã h t c s n xu t, phân ph i s n Đưa ra nhiề ận điể ội tương lai: về ch
ph m, vai trò c a công nghi p, khoa h t, vai trò c ọc, kĩ thuậ ủa Nhà nước,…
-S d n thân trong th n c a các nhà xã h i ch c t nh giai c p c ti nghĩa không tưởng đã thứ
công nhân và nhân dân lao động đấu tranh.
H n ch ế
-Không phát hi c quy lu t v ng và phát tri n c a xã h i nói chung và ện ra đượ ận độ ội loài ngườ
ch n nói riêng nghĩa tư bả
-Không phát hi n ra l ng xã h i tiên phong có th c hi n cu c cách m ng t ực lượ th ch
nghĩa tư bả nghĩa cộn lên ch ng sn
-Không ch c nh ng bi n pháp hi n th c c i t o xã h i áp b c, b i, ra đượ ật công đương thờ
xây d ng xã h i m i t p ốt đẹ
=>C.Mac và Ph.Angghen đã kế tha ht nhân hp lý, lc b nhng bt hp lý, xây d ng và
phát tri n ch i khoa h c nghĩa xã hộ
3. Trình bày khái ni m giai c p công nhân và s m nh l ch s t ng quát c a giai
c m c a ch ấp công nhân theo quan điể nghĩa Mác – Lênin? So vi giai cp công nhân
thế k 19, giai c p công nhân hi n nay có nh ng, khác biững điểm tương đồ t, biến đổi
m i nào?
Khái ni m:
-Là m t t i hình thành và phát tri n cùng v i quá trình phát tri n c a n n công ập đoàn xã hộ
nghi p hi i ện đạ
-H ng b c công nghi p ngày càng hi i và g n li n v i quá trình s n lao độ ằng phương thứ ện đạ
xu t v t ch t hi i bi c s n xu t mang tính xã h i hóa ngày càng ện đại, là đạ ểu cho phương thứ
cao
-H u s n xu t, bu c ph i bán s s ng và b là người làm thuê do không có tư liệ ức lao động để
giai c s n bóc l t giá tr y l n c a h và c a giai cấp tư thặng dư; vì vậ ợi ích cơ bả ấp tư sản đối
lp nhau.
- p có s m nh ph nh ch n ch ng thành công ch Đó là giai cấ đị ế độ tư bả nghĩa, xây dự nghĩa
xã h i và ch ng s n trên toàn th i nghĩa cộ ế gi
*S m nh l ch s t ng quát c a giai c p công nhân ng ti n phong, là thông qua chính đả
giai c p công nhân t u tranh xóa b các ch chức, lãnh đạo nhân dân lao động đấ ế độ người
bóc l i, xóa b n, gi i phóng giai c ng ột ngườ ch nghĩa tư bả ấp công nhân, nhân dân lao độ
kh i m i áp b c, bóc l t, nghèo nàn, l c h u, xây d ng xã h i c ng s n ch nghĩa văn minh.
*Điểm tương đồng
-Giai c p công nhân là l ng s n xu u c a xã h i hi i ực lượ ất hàng đầ ện đạ
-V n b giai c n và ch n bóc l t giá tr ấp tư sả nghĩa tư bả thặng dư
-Phong trào c ng s n và công nhân nhi c v n là l u trong cu u ều nướ ực lượng hàng đầ ộc đấ
tranh vì hòa bình, h p tác, dân sinh, dân ch ủ,…
=>Lý lu n c a CN Mac-Lenin v n mang giá tr khoa h c và cách m ng, v ẫn có ý nghĩa thực
tin to l n
*Điể m khác bi t và bi i ến đố
- í tu Xu hướng “tr hóa” tăng nhanh
- Xu hướng “trung lưu hóa” gia tăng
- ng C ng S o, c m quy n trong quá trình xây d ng ch Đả ản đã giữ vai trò lãnh đạ nghĩa xã
h m t s qu c gia i
- u xã h i, ngh nghi p, thu nh p gi a các b ph n công nhân r t khác nhau trên ph vi Cơ cấ m
toàn c m i qu c gia. ầu cũng như ở
4. Theo ch Lênin, s m nh l ch s c a GCCN là gì? u ki nghĩa Mác – Những điề n
nào quy định s mnh lch s trên thuc v giai cp công nhân? Vai trò ca nhân t ch
quan quan tr ng nh i v i quá trình th c hi n s m nh l ch s c a giai c p công ất đố
nhân?
- S m nh l ch s c ng ti n phong, giai c p công nhân t ủa GCCN là thông qua chính đả
chức, lãnh đạo nhân dân lao động đấ ột ngườu tranh xoá b các chế độ người bóc l i, xoá b
ch n, ginghĩa tư bả i phóng giai c ng khấp công nhân, nhân dân lao độ i m i áp b c, bóc l t,
nghèo nàn, l c h u, xây d ng xã h i c ng s n ch nghĩa văn minh.
- u ki nh s m nh l ch s trên thu c v giai c p công nhân: Điề ện quy đị
+ Điều kin khách quan:
1. a v kinh t c a GCCN Do đị ế
- i t o ra c a c i v t ch t ch y i không SH TLSX, phLà ngườ ếu nhưng GCCN lạ ải bán SLĐ,
b bóc l t n ng n
- c a n n s n xu i công nghi p, GCCN có nh ng ph m ch t: tiên phong CM, có Là con đẻ ất đạ
tinh th n CM tri nh t; có tính t c và k t; có b n ch t qu c t . ệt để ch lu ế
2. a v chính tr - xã h i c nh Do đị ủa GCCN quy đị
GCCN là giai c p tiên phong cách m ng
GCCN là giai c p có tinh thâng CM tri nh t th i hi n nay ệt để ời đạ
GCCN là giai c p có ý th c t c k t cao ch lu
3. u ki n ch quan: Điề
-S phát tri n c a b n thân GCCN c v s ng và ch ng lượ ất lượ
- ng C ng s n là nhân t quan quan tr ng nh GCCN th c hi n SMLS c a mình Đả ch ất để
-S liên minh gi a GCCN v i GCND và các t ng l ớp LĐ khác
- Vai trò cu ng c ng s n là nhân t quan quan tr ng nh t Đả ch
5. m và s i c a giai c p công nhân Vi t Nam hi n nay? Khái quát s Đặc điể biến đổ
m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi t Nam hi n nay?
- m c a giai cĐặc điể p công nhân Vi t Nam:
1. c giai c n. Ra đời trướ ấp tư sả
2. Giai c p công nhân Vi t Nam có tinh th n cách m ng tri và là giai c o ệt để ấplãnh đạ
cách m ng C ng s n. ạng thông qua Đả
3. Giai c p công nhân Vi t Nam g n bó m t thi t v i các t ng l p nhân dân trong xã h i. ế
L i ích c a giai c p công nhân và li ích dân tc g n ch t vi nhau.
- S bi i c a giai c p công nhân Vi t Nam hi n nay: ến đổ
1. s ng và ch u trong s nghi y m nh công nghi p Tăng nhanh về ất lượng, đi đầ ệp đẩ
hóa, hi i hóa, g n phát tri n v i kinh t tri th c, b o v ng. ện đạ ế ệtài nguyên và môi trườ
2. ng v u ngh nghi p, có m t trong m i thành ph n kinh t . Đa dạ cơ cấ ế
3. Công nhân tri th c n m v ng khoa h công ngh tiên ti n và công nhân tr c ế được
đào tạo ngh theo chun ngh nghip
Th c hi n s m nh lch s c a GCCN cùng vi vi c xây d ng phát tri n GCCN ln
6. nào là th i k lên ch i? Vi t Na lên ch Thế quá độ nghĩa xã hộ m quá độ nghĩa
xã h i theo hình th n c a th i k lên CNXH? Các hình ức nào? Đặc điểm cơ bả quá độ
thức quá độ nghĩa xã hộ lên ch i?
-Là th i kì c i bi n cách m ng t xã h i ti n ch n ch ế ền tư bả nghĩa và tư bả nghĩa sang xã hội
xã h i ch i c a th có s a xã h n ch nghĩa. Xã hộ ời kí quá độ đan xen tàn dư củ ội cũ tư bả
nghĩa và những yếu t mi mang tính cht xã hi ch nghĩa.
-Là th i kì c i t o cách m ng sâu s c, tri xã h n ch t c ệt để ội tư bả nghĩa trên tấ các lĩnh vực
kinh t ; chính tr i; xây d ng t v t ch t- i s ng ế ị; văn hóa; xã hộ ừng bước cơ sở kĩ thuật và đờ
tinh th n c a ch nghĩa xã hội.
- lên ch gián ti p Việt Nam quá độ nghĩa xã hội theo con đường quá độ ế
+Quá độ ếp là quá độ nghĩa bỏ tư bả gián ti lên cng sn ch qua chế độ n ch nghĩa
+Th i kì lâu dài, gian kh b u t khi giai c ắt đầ ấp công công và nhân dân lao động giành được
chính quy n khi xây d ng thành công ch i ền đế nghĩa xã hộ
- n c a th Đặc điểm cơ bả ời kì quá độ
+Lĩnh vự gia trưởc kinh tế: kinh tế nhiu thành phn bao gm kinh tế ng, kinh tế hàng hóa
nh , kinh t n, kinh t c, kinh t xã h i ch ế tư bả ế tư bản nhà nướ ế nghĩa
+Lĩnh vự ập, tăng cườc chính tr: thiết l ng chuyên chính vô sn mà thc cht là ca nó là vic
giai c p công nhân n m và s d ng quy n l c tr n áp giai c n, ti n hành ực mà nhà nướ ấp tư sả ế
xây d ng m t xã h i không giai c p.
+Lĩnh vực tư tưởng- n, n i xã h i ch văn hóa: xây dựng văn hóa vô sả ền văn hóa mớ nghĩa,
tiếp thu văn hóa dân tộ ại, đáp ứng như cầ văn hóa ngày càng tăng củc và nhân lo u v a nhân
dân.
-Có hai hình th lên xã h i ch c ti gián ti p ức quá độ nghĩa: quá độ tr ếp và quá độ ế
7. Nêu nh n c a ch nh trong ững đặc trưng cơ bả nghĩa xã hội Việt Nam? (Xác đị
Cương lĩnh xây dựng đất nướ quá độ nghĩa xã hộc trong thi k lên Ch i (b sung, phát
tri ển năm 2011)
Có 8 đặc trưng cơ bản:
1. Dân giàu, nướ ằng, văn minhc mnh, dân ch, công b
2. Do nhân dân làm ch
3. Có n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i và quan h s n xu t ti n ế ực lượ ện đạ ế
b phù h p
4. Có n n s c dân t ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bả c.
5. Con ngườ ạnh phúc, có điềi có cuc sng m no, t do, h u kin phát trin toàn din
6. Các dân t c trong c ng Vi t, tôn tr nhau ộng đồ ệt Nam bình đẳng, đoàn kế ọng và giúp đỡ
cùng phát tri n
7. Có nhà nướ nghĩa củc pháp quyn xã hi ch a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do đảng
c ng s o ản lãnh đạ
8. Có quan h h u ngh và h p tác v c trên th i ới các nướ ế gi
8. i c lên ch i c a Đặc trưng (Bố ảnh) quá độ nghĩa xã hội Việt Nam? Tư duy mớ
Đả ế động C ng s n Vi t Nam v i bcon đường đi lên chủ nghĩa xã hộ qua ch n chtư bả
nghĩa đượ ểu như thếc hi nào?
- t phát t m t xã h i v n là thu a, n a phong ki n, l ng s n xu t r t th p; chi n Xu ộc đị ế ực lượ ế
tranh kéo dài; tàn dư xã hội cũ nhiề ực thù địu; thế l ch phá hoại,…
- c cách m ng khoa h c và công ngh hi n ra m nh m ; quá trình qu c t Cu ện đại đang diễ ế
hóa sâu s c, ng l n t i nh phát tri n l ch s và cu c s ng các dân t c ảnh hưở ịp độ
- i ngày nay v n là th t n lên ch Thời đạ ời đại quá độ ch nghĩa tư bả nghĩa xã hội; các nước
cùng t n t i, v a h p tác v u tranh, c nh tranh gay g t vì l ích qu c gia, dân t c ừa đấ i
*Tư duy mớ ủa Đả con đường đi lên xã hội c ng v i ch nghĩa
- nh lên ch i b qua ch n ch ng cách Th ất, quá độ nghĩa xã hộ ế độ tư bả nghĩa là con đườ
mng t t y ng xây d c trong th lên ch ếu khách quan, con đườ ựng đất nướ ời kì quá độ nghĩa xã
h c ta. i nướ
- lên ch i b qua ch n ch Th hai, quá độ nghĩa xã hộ ế độ tư bả nghĩa là bỏ qua vic xác lp v
trí th ng tr c a quan h s n xu t và ki ng t n ch ến trúc thượ ầng tư bả nghĩa.
- lên ch i b qua ch n ch i ph i ti p thu, k Th ba, quá độ nghĩa xã hộ ế độ tư bả nghĩa đòi hỏ ế ế
th a nh ng thành t u mà nhân lo i c biại đã đạt được dướ chú nghĩa tư bản đặ t là thành t u v
khoa h c và công ngh , qu n lý phát tri n xã h i, xây d ng n n kinh t hi i, phát tri n ế ện đạ
nhanh l ng s n xu ực lượ t.
- lên ch i b qua ch n là t o ra s u bi i v t c a xã Th tư, quá độ nghĩa xã hộ ế độ tư bả ến đổ ch
h i trên t t c c, là s nghi c t p , lâu dài v i nhi u ch ng, các lĩnh vự ệp khó khăn, phứ ặng đườ
nhi u hình th c t c kinh t i s quy t tâm chính tr và khát v ng l n c a toàn ch ế, đòi hỏ ế
Đảng, toàn dân
9. n c a ch Lênin v dân ch ? Trình bày bNêu quan điểm cơ bả nghĩa Mác – n
ch t ca n n dân ch xã h i ch nghĩa ở Vi t Nam hi n nay? Liên h trách nhi m ca
sinh viên trong vi c góp ph n xây d ng n n dân ch xã h i ch c ta hi nghĩa ở nướ n
nay?
- nh t, v n quy n l c: dân ch là quy n l c thu c vTh phương diệ nhân dân, nhân dân là
ch nhân c c ủa nhà nướ
- hai, v n ch xã h c chính tr , dân ch là m t hình thTh phương diệ ế độ ội và trong lĩnh vự c
hay hình thái nhà nước, là chính th dân ch hay chế độ dân ch
- ba, v n t c và qu n lý xã h i, dân ch là m t nguyên t c- nguyên t c t p Th phương diệ ch
trung dân ch
*B n ch t c a n n dân ch xã h i ch t Nam hi n nay nghĩa ở Vi
-Là m c tiêu c a ch xã h i ch c m nh, dân ch , công b ế độ nghĩa: dân giàu, nướ ằng, văn
minh
-Là b n ch t c a ch ế độ xã h i ch nhân dân làm ch , quy nghĩa: do n l c thu c v nhân dân
-Là độ ực để nghĩa: phát huy sứng l xây dng xã hi ch c mnh ca nhân dân, ca toàn dân
tc
-G n v i pháp lu t: ph i k ải đi đôi vớ cương, kỷ lut
- c th c hi n trong th c ti n: t t c các c p, m c Đượ ọi lĩnh vự
-B n ch t dân ch xã h i ch c th c hi n thông qua các hình th c dân nghĩa ở Việt Nam đượ
ch ế gián ti p và dân ch trc ti p. ế
*Liên h b n thân
- i t mình ph u, t trao d i cho bPh ấn đấ n thân nh ng k n thi t, không ng ng nâng năng cầ ế
cao trình độ chuyên môn, nghip v
-N l c rèn luy n vì l i ích chung c a c ộng đồng và vì chính s phát trin ca cá nhân
-Cân xây d ng b u tranh v i nh ng ho ng, s n ph ản lĩnh văn hóa, sẵn sàng đấ ạt độ ẩm văn hóa
không lành m nh.
10. Khái ni c pháp quy n c c pháp quy n xã ệm Nhà nướ ền? Đặc điểm cơ bả ủa Nhà nướ
hi ch t Nam? Liên h trách nhi m cnghĩa Việ a sinh viên trong vi c góp ph n xây
dựng Nhà nướ nghĩa ởc pháp quyn xã hi ch nước ta hi n nay?
-Là m t ki c mà t c c giáo d c pháp lu t và ph i hi u ểu nhà nướ đó, tấ moi công dân đều đượ
bi t pháp lu t, tuân th pháp lu t, pháp lu t ph m b o tính nghiêm minh; trong ho ng ế ải đả ạt độ
c c, ph i có s phân công, ph i h p, ki m soát l n nhau, t t c vì mủa các cơ quan nhà nướ c
tiêu ph c v nhân dân
*Đặc điểm cơ bả ủa nhà nướ nghĩa ởn c c pháp quyn xã hi ch VN
- nh t, xây d ng làm ch c c a dân, do dân, Th ựng nhà nước do nhân dân lao độ ủ, đó là nhà nướ
vì dân
- c t c và ho ng d a trên c s hi n pháp và pháp lu t. Trong Th hai, nhà nước đượ ch ạt độ ế
tt c các ho ng c a xã h i, pháp lu ạt độ ật được đặt v trí tối thượng để u ch nh các quan điề
h xã h i.
- ba, quy n l c là th ng nh t, có sTh ực nhà nướ phân công rõ ràng, có cơ chế phi hp nhp
nhàng và ki m soát gi ữa các cơ quan: lập pháp, tư pháp, hành pháp
- ng c ng s n VN o, ho ng c c giám sát bTh tư, nhà nước do đả lãnh đạ ạt độ ủa nhà nước đượ i
nhân dân
- c tôn tr ng quy i là ch , là trung tâm c a s Th năm, nhà nướ ền con người, coi con ngườ th
phát tri n
- sáu, t c và ho ng theo nguyên t c t p trung dân ch , có s phân công, ph i h p Th ch ạt độ
và ki m soát l m quy n l c là th ng nh t và có s o th ng nh ẫn nhau, nhưng bảo đả ch đạ t
c ủa trung ương.
*Liên h b n thân
-Phê phán lên án, c c th l c ảnh giác trướ ế thù địch
-Tuyên truy n các chính sách, thông qua pháp lu i dân có thêm hi u bi ật để ngườ ết
-Tích c c rèn luy ện đạo đứ ẩm,…, tránh xa các tệc, nhân ph nn xã hi
-Tuân th các n ng h a bàn sinh s ng, tuân th pháp lu t ội qui trườ ọc, đị
11. Trình bày nh ng bi i có tính quy lu t c u xã h giai c p trong th ến đổ ủa cơ cấ i i
k lên chquá độ i? K tên m t s giai c p, t ng lnghĩa xã hộ ớp cơ bản Vi t Nam hi n
nay?
- S bi i có tính quy lu t c u xã h giai c p trong th i k lên cnxh: ến đổ ủa cơ cấ i quá độ
+ Cơ cấ ến đổ quy đị ởi cơ cấu xã hi giai cp bi i gn lin và b nh b u kinh tế ca thi k quá
độ lên cnxh
+ Cơ cấ ến đổ ạp, đa dạu xã hi giai cp bi i phc t ng, làm xut hin các tng l p xã h i m i
+ Cơ cấ ến đổu xã hi giai cp bi i trong m i quan h v u tranh, v a liên minh, t ng ừa đấ
bướ c xóa b b ng xã hất bình đẳ i d n sẫn đế xích l i g n nhau
- M t s giai c p, t ng l n t Nam hi n nay: giai c p công nhân, giai c p ớp cơ bả Vi
nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân.
12. Vì sao ph i th c hi n liên minh giai c p, t ng l p trong th i k lên ch quá độ
nghĩa xã hộ ớp cơ bản trong cơ cấi? Các giai cp, tng l u xã hi giai cp Vit Nam có v
trí, vai trò như thế nào? Phương hướ ủa Đả ệt Nam đố ng c ng Cng sn Vi i vi mi giai
c p, t ng l p?
1. ra r ng, nhi u cu u tranh c a giai c p công nhân nh ng Mác và Ăng ghen đã chỉ ộc đấ
nướ ếc Châu Âu th t b i ch y u là do giai c ấp công nhân“đơn độc” vì đã không tổ chc liên
minh v i giai c p nông dân.
2. Chính cu u tranh giai c p c a các giai c p có l i l p t ra nhu c u ộc đấ ợi ích đố nhau đặ
tt y u khách quan m i giai c ng vế ấp đứ u ph i tìm cách liên minh v i các trí trung tâm đề
giai c p, t ng l p xã h i khác có l i ich phù h p v i mình.
- V trí vai trò c a các giai c p, t ng l u xã h giai c ớp cơ bản trong cơ cấ i p Vit Nam:
1. Giai c p công nhân: Có vai trò quan tr c bi t là giai c o cách m ng, là ọng đặ ấp lãnh đạ
lực lượng đi đầ ện đạu ca quá trình công nghip hóa, hi i hóa phát trin kinh tế
2. Giai c p nông dân: Có v trí chi c trong s nghi p công nghi p hóa, i hóa ến lượ hiện đạ
nông nghi p, nông thôn; là ch c a quá trình phát tri n xây d ng nông thôn m th i.
3. c: là l ng sáng t c bi t quan tr ng trong ti n trình Đội ngũ tri thứ ực lượng lao độ ạo đặ ế
đẩ ế ếy m nh công nghi p hóa, hi c và hện đại hóa đất nướ i nh p qu c t , xây d ng kinh t tri
th c, phát tri t Nam tiên ti n sển văn hóa Việ ến, đậm đà bả c dân t c.
4. ng l p xã h c bi ng ch ng Đội ngũ doanh nhân: Là tầ ội đặ ệt được Đả trương xây dự
thành 1 đội ngũ vữ ạnh; đóng góp tích cự ến lượng m c vào vic thc hin chi c phát trin kinh
tế - xã h i, gi i quy t vi ng và tham gia gi i quy t các v an sinh ế ệc làm cho người lao độ ế ấn đề
xã h m .nghèo ội, xóa đói, giả
5. Ph n : là l ng quan tr o, th hi n vai trò quan tr ng trong m ực lượ ọng và đông đả ọi lĩnh vực
c i s ng xã h ủa đờ ội và gia đình
6 ng c t c c, ch c,là l ng xung . Thanh niên: là rườ ủa nhà nướ nhân tương lai của đất nướ ực lượ
kích trong xây d ng và b o v t qu c.
*Phương hướng c th cho tng giai cp, tng lp
- i v i giai c p công nhân: quan tâm giáo d o, b ng phát tri n c v s ng Đố ục, đào tạ ồi dưỡ lượ
và ch ng; nâng cao b h c v m b o quy n l i, nâng cao ất lượ ản lĩnh chính trị, trình độ ấn,… đả
đờ i s ng v t ch t và tinh th n c a công dân
- i v i giai c p nông dân: xây d ng và phát huy vai trò ch c a h trong quá trình phát Đố th
tri n nông nghi p, nông thôn m i; h , khuy n khích nông dân h c ngh , chuy tr ế n dịch cơ
c ấu lao động,…
- i v c: xây d n m nh, ch ng cao; tôn tr ng và Đố ới đội ngũ tri thứ ựng đội ngũ ngày càng lớ ất lượ
phát huy t do trong nghiên c u, sáng t o; b o v quy n s h u trí tu ệ,…
- i v ng thu n l i cho doanh nhân phát tri n c Đố ới đội ngũ doanh nhân: tạo cơ chế, môi trườ
v s ng và ch ất lượng,…
- i v i ph n m i m i s ng v t t, tinh th n c a ph n , thĐố ữ: nâng cao trình độ ặt và đờ ch c
hi n t ng gi i, t u ki i cho ph n phát tri n toàn di ốt bình đẳ ạo điề ện và cơ hộ ện,…
- i v i m i n c giáo d c chính tr ng, lý luĐố ới thanh niên: đổ ội dung, phương thứ ị, tư tưở ận,…,
tạo môi trường và điều kin thun li cho thế hế tr h c t p và phát tri n.
13. n c a dân t ng? L y ví d minh hĐặc trưng cơ bả ộc theo nghĩa rộ ọa cho các đặc
trưng đó ?
- n c a dân t ng: Đặc trưng cơ bả c theo nghĩa rộ
+ Có chung m t vùng lãnh th nh (VD: Dân t c Vi t Nam có vùng lãnh th bao g ổn đị m
vùng tr nh trong hi n pháp, pháp lu t VN vàlu t pháp ời, vùng đất, vùng nước được quy đị ế
qu c t ế)
+ Có chung m c sinh ho t kinh t (VD: Dân t t Nam ch n ột phương thứ ế c Vi trương phát triể
kinh t ng xã h i ch ế th trường định hướ nghĩa)
+ Có chung m t ngôn ng làm công c giao ti p (VD: Dân t c Vi t Nam l y ngôn ng ng ế tiế
Vi t làm công c giao tiếp chung)
+ Có chung m t n ền văn hóa và tâm lý ( VD: Dân tộ ục ăn tếc Vit Nam có phong t t c truyn,
tín ngưỡ tiên, …)ng th cúng t
+ Có chung m c (VD: Dân t c VN có chung m c CHXHCN ột nhá nướ ột Nhà nước là Nhà nướ
Vit Nam)
14. Phân tích n c c a ch Lênin ội dung Cương lĩnh dân tộ nghĩa Mác –
*Cơ sở:
-Lý lu m c a C.Mac và Ph. Awngghen v m i quan h a các v dân t c và ận: quan điể gi ấn đề
v giai c p; m i quan h ng c a s phát tri n các dân t ấn đề giữa hai xu hướ ộc…
- c ti n: d a vào phong trào gi i phóng dân t u th kTh ộc đầ ế XX; th c ti n phong trào cách
mng c c Nga cu i th kủa nướ ế u th k19 đầ ế 20
*N ng; các dân t c quy n t ội dung: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳ ộc đượ quyế t; liên hi p
công nhân t t c các dân t c l ại”
-Các dân t ng: là quy n thiêng liêng c a các dân t c, các dân t c không ộc hoàn toàn bình đẳ
ph thu c vào s phát tri n có quy n l lượng, trình độ ợi và nghĩa vụ như nhau, các dân tộc
không có đặ ền, đặ ị, văn hóa, ngôn ngữ… vớc quy c li v kinh tế, chính tr i dân tc khác
-Các dân t c quy n t quy t: là quy n làm ch c a m i dân t c, quy n t quyộc đượ ế ết định con
đườ ế ng phát tri n kinh t , chính tr- xã h i c a dân t c mình
-Liên hi p công nhân t t c các dân t c l ại: là tư tưởng cơ bản trong cương lĩnh dân tộc
V.I.Leenin, th hi n b n ch t qu c t c a giai c p công nhân, phong trào công nhân và ph n ế
ánh tính th ng nh t gi s nghi p gi i phóng dân t c v i gi i phóng giai c p
*Ý nghĩa:
- lý lu n khoa h giai c ng c ng s n trên th Cương lĩnh dân tộc là cơ sở ọc để ấp công nhân, Đả ế
gii xem xét, gi i quy t v dân t c và quan h dân t c ế ấn đề
- lý lu ng c ng s c Vi ng Cương lĩnh dân tộc là cơ sở ận để Đả ản và Nhà nướ ệt Nam đề ra đườ
li, chính sách, pháp lu t trong gi i quy t v dân t c và quan h dân t c ế ấn đề
15. Trình bày các m c a dân t c Vi t Nam hi m và chính đặc điể ện nay? Quan điể
sách c a ng C ng s c Vi t Nam v v dân t c và gi i quy t v Đả ản và Nhà nướ ấn đề ế ấn đề
dân t c?
- Có s chênh l ch v s dân gi a các dân t c.
- Các dân t nhau. ộc cư trú xen kẽ
- Cá dân t c thi u s VN phân b chru y u a bàn có v trí chi c quan tr ng. ế đị ến lượ
- Các dân t phát tri u. c Việt Nam có trình độ ển không đề
- Có truy n th ng g t t i trong c ng dân t c, qu c gia th ng nh ắn bó đoàn kế lâu đờ ộng đồ t.
- M i dân t c có b n s p ph n t o nên s ng c a n ắc văn hóa riêng, gó phong phú, đa dạ ền văn
hóa VN th ng nh t.
*Quan điể ủa Đảm c ng v chính sách dân t c
- dân t t dân t c là v chi ng th“ Vấn đề ộc và đoàn kế ấn đề ến lược cơ bản, lâu dài, đồ ời cũng là
v c p bách hi n nay c a cách m ng Vi ấn đề ệt Nam”.
-Các dân t giúp nhau cùng phát tri n và xây d ng, b o v T ộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ
Qu c. Kiên quy u tranh v dân tết đấ ới âm mưu chia rẽ c
-Phát tri n toàn di n chính tr , kinh t i và an ninh-qu c phòng a bàn dân ế văn hóa, xã hộ đị
tc; g ng kinh t v i giái quy t các v xã h i, th c hi n t t chính sách dân t c ắn tăng trưở ế ế ấn đề
- n kinh t -xã h i các vùng dân t c và mi n núi Ưu tiên đầu tư phát triể ế
-Công tác dân t c và th c hi n chính sách dân t c là nhi m v c ng, toàn dân, toàn ủa toàn Đả
quân, c a các c p, các ngành, c a toàn b h ng chính tr th
*Chính sách dân t c c c Vi t Nam ủa Đảng, nhà nướ
-V chính tr : th c hi t, tôn tr ng, giúp nhau cùng phát tri n gi a các dân ện bình đẳng, đoàn kế
tc
-V kinh t : n i dung, nhi m v kinh t trong chính sách sách dân t c là các ch ế ế trương, chính
sách phát tri n kinh t - xã h i mi ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ế ền núi, vùng đồ
tiềm năng phát triể ừng bướn, t c khác phc khong cách chênh l ch gi a các vùng, gi a các
dân t c.
-V ng n t Nam tiên ti n s c dân t c. Gi gìn và văn hóa: xây dự ền văn hóa Vi ến, đậm đà bả
phát huy giá tr n th ng c a các t i, phát tri n ngôn ng , xây d văn hóa truyề ộc ngườ ựng đời
sống văn hóa cơ sở, nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân các dân tộ c.
-V xã h i: th c hi n chính sách xã h m b o an ninh xã h ng bào dân t ội, đả ội trong vùng đồ c
thi u s . T c th c hi ng xã h i, công b ng thông qua chính sách phát tri n ừng bướ ện bình đẳ
kinh t -xã h i ế
-V qu ng s c m nh b o v T qu m b o nh ốc phòng, an ninh: tăng cườ ốc trên cơ sở đả ổn đị
chính tr , c hi n t t an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i. Ph i h p ch t ch v i các l th c
lượng trên t a bàn. ừng đị
16. Nêu các nguyên t c gi t v tôn giáo trong th i k lên ch i quyế ấn đề quá độ nghĩa
xã h i?
Các nguyên t c gi i quy t v tôn giáo trong th i k ế ấn đề lên CNXH: quá độ
+ Tôn tr ng, b m quy n t ảo đả do tín ngưỡng và không tín ngưỡng ca nhân dân.
+ Kh c ph c d n nh ng ng tiêu c c c a tôn giáo ph i g n li n v i quá trình c i t o xã ảnh hưở
h d ng xã h i m ội cũ, xây i.
+ Phân bi t 2 m t chính tr ng c a tôn giáo trong quá trình gi i quy t v tôn giáo. và tư tưở ế ấn đề
+ C m l ch s c trong gi i quy t v ng, tôn giáo. ần có quan điể th ế ấn đề tín ngưỡ
17. m c a tôn giáo t Nam hi n nay? Tôn giáo còn t n tTrình bày các đặc điể Vi i
trong i k không? T i sao? th quá độ
- Tôn giáo ng hòa binhd và g VN đa dạng, đan xen, chung số ần như không có xung
đột, đấu tranh tôn giáo.
- Luôn đồ ều đóng góp quan trọng hành cùng dân tc, có nhi ng trong quá trình xây d ng
và b o v đất nước.
- n l n xu t thân t ng có tinh th c, có tinh th n dân t Ph nhân dân lao độ ần yêu nướ c.
- c s c các tôn giáo có vai trò, v trí quan tr ng trong giáo h i, có uy tín, Hàng ngũ chứ
ảnh hưở ới tín đồng v .
- u có quan h v i các t c, cá nhân tôn giáo c ngoài. Đề ch nướ
*Tôn giáo v n t n t i trong th ời kì quá độ
-V m t kinh t i v n tin vào nh ng th l c siêu nhiên, c u xin công vi p ế: con ngườ ế ệc làm ăn gặ
nhi u may m n
-V m t nh n th c: tâm lý s hãi, trông ch , nh c ng vào thánh, th n, t,.. v n ậy và tin tưở Ph
còn t n t i trong ý th c c a nhi i ều ngườ
-V m ặt tâm lý: tôn giáo ăn sâu và tiề ều ngườm thc ca nhi i dân, nhng nim tin tôn giáo
ảnh hưởng sâu đậ ếp nghĩ, lố đã trởm trong n i sng ca mt b phn nhân dân qua nhiu thế h
thành m t ki u sinh ho n không th thi c c a cu c s ng. ạt văn hóa tinh thầ ếu đượ
18. nào là ch hôn nhân ti n b ? Thế ế độ ế
Th 1. Hôn nhân t nguy n
- t phát t tình yêu 2 bên nam n d n hôn nhân t nguy n Xu ẫn đế
- Quy n t do trong vi c l a ch i k t hôn, không ch p nh n s t c a cha m ọn ngườ ế áp đặ
- Quy n t do ly hôn khi tình yêu gi a nam và n không còn n a
Th 2. Hôn nhân mt v m t ch ng, v ng chồng bình đẳ
- u ki m b o h p quy lu t t nhiên, phù h p t lý, tình c m, Là điề ện đả ạnh phúc gia đình, hợ âm
sc khỏe và đạo đức con người.
- V ngang nhau v m i v c t do l a ch n v chồng có nghĩa vụ ấn đề, đượ ấn đề
riêng chính đáng, đồng thi có s nht trí chung trong vic gii quyết nhng
v chung nh m xây d ng h ấn đề ạnh phúc gia đình
Th 3. m bHôn nhân được đả o v m t pháp lý
- Khi k t hôn hay ly hôn ph i có s a nh n c a xã h c bi u hi n b ng t c pháp lý ế th ội đượ th
- n nh ng cá nhân l i d ng quy n t do k t hôn, t do ký c hi n Biện pháp ngăn chặ ế hôn để th
nh ng nhu c ầu không chính đáng.
19. Nêu khái ni n, v trí c ệm gia đình và các chức năng cơ bả ủa gia đình trong xã hội?
- Là m t hình th c c ng xã h c bi c hình thành, duy trì và c ng c y u ộng đồ ội đặ ệt, đượ ch ế
d hôn nhân, quan h huy t th ng và quan h ng, cùng nh nh ựa trên cơ sở ế nuôi dưỡ ững quy đị
v quy c ền và nghĩa vụ ủa các thành viên trong gia đình
*Ch n: ức năng cơ bả
- n xuChức năng tái sả ất ra con người
- ng, giáo d c Chức năng nuôi dưỡ
- và t c tiêu dùng Chức năng kinh tế ch
- a mãn nhu c u tâm sinh lý, duy trì tình c Chức năng thỏ ảm gia đình
*V trí c ủa gia đình:
- Là t bào xã h i ế
- Là t m, mang l i giá tr h nh phúc, s i s ng cá nhân c a hài hòa trong đờ
mi thành viên
- Là c u n a cá nhân v i xã h i gi
20. t Nam trong th i k lên ch Gia đình Việ quá đ nghĩa xã hội đã có sự ến đổ bi i ra
sao
- i v qui mô, k t c u c n th t nhân Biến đổ ế ủa gia đình: từ gia đình truyề ống sang gia đình hạ
- i trong th c hi n các ch nh Biến đổ ức năng của gia đì
+Ch n xu i c p v ng ch nên có 1 ho n ức năng tái sả ất ra con người: “mỗ ch c 2 con” giai đoạ
1979- i c p v 2009=> “mỗ chồng hãy nên sinh đủ hai con”
+Ch và t c tiêu dùng: th nh t, t kinh t t c p t túc( s n xu ng ức năng kinh tế ch ế ất đáp ứ
nhu c ình) thành kinh t thành kinh t ng nhu c u th ng qu c gia); ầu gia đ ế ế hàng hóa( đáp ứ trườ
th th ế ế hai, t kinh t hàng hóa thành kinh t ng hi ng nhu c u thtrườ ện đại( đáp ứ ng toàn trườ
câu)
+Ch c: giáo d c hi n nay phát tri ng s tài chính c a gia ức năng giáo dụ ển theo xu hướ đầu tư
đình cho giáo dục con cái tăng lên, giáo dụ ện nay hướng đếc hi n giáo dc kiến thc khoa hc
hi i, trang b công c con cái hòa nh p v i th ện đạ để ế gii.
+Ch a mãn nhu c u tâm sinh lý, duy trì tình c m: c n ph i tâm lý truy n ức năng thỏ ải thay đổ
th ng v vai trò c a con trai, t o d ng quan ni ng gi a con trai và con gái trong ệm bình đẳ
trách nhi già và th ph ng t tiên. ệm nuôi dưỡng, chăm sóc cha mẹ
- i v quan h i ch ng là tr c t c n và ch ng Biến đổ gia đình: từ ngườ gia đình sang phụ
bìn ng cùng làm ch h đẳ gia đình.
| 1/12

Preview text:

NI DUNG ÔN TP PHN T LUN HC PHN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC 1.
Nêu khái quát đối tượng nghiên cu ca ch nghĩa xã hội khoa hc ?
-Chủ nghĩa xã hội khoa h c là m ọ t trong ba b ộ ph ộ ận hợp thành ch ủ nghĩa mac-lenin. - Nh ng quy lu ữ
ật, tính quy luật chính trị - xã hội c a quá trình phát sinh, hình thành và phát ủ triển c a hình thái KT ủ -XH c ng s ộ ản ch ủ n th nghĩa mà giai đoạ ấp nhất là ch ủ nghĩa xã hội. - Nh ng nguyên t ữ
ắc cơ bản, điều kiện, con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai c ng nh
ấp công nhân và nhân dân lao độ
ằm thực hiện hóa sự chuyển biến t ừ ch ủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản 2.
Phân tích những điều kin, ti cho s ền đề
ra đời ca ch i khoa h nghĩa xã hộ c ?
*Điều kiện kinh tế: sau cách mạng công nghiệp lần 1( những năm 40 của thế kỉ XIX) nền đại
công nghiệp phát triển mạnh làm cho phương thức sản xu n ch ất tư bả
ủ nghĩa phát triển vượt bậc d n x ẫn đế ảy ra các mâu thuẫn
-Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã h i và quan h ộ
ệ sản xuất dựa trên chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản ch ủ nghĩa về u s tư liệ ản xuất d n s ẫn đế ự phát triển c a l ủ ực lượng sản xuất
-Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai c n d ấp tư sả
ẫn đến phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân *Ti khoa h ền đề c t ọ ự nhiên - c khoa h
Ba phát minh vĩ đại trên lĩnh vự c t
ọ ự nhiên đầu thế kỉ XIX: học thuyết ti nh ến hóa; đị
luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; học thuyết tế bào => Ti khoa h ền đề c cho s ọ ự ra đời ch
ủ nghĩa duy vật biện chứng và ch
ủ nghĩa duy vật lịch s - ử
cơ sở phương pháp luận nghiên cứu vấn đề chính trị- xã hội *Ti
ền đề tư tưởng lý luận
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Giá trị:
-Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế quân độ ch chuyên ch ủ ế và chế độ n ch tư bả ủ nghĩa đầy b ất công, xung đột,…
-Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai: về t ổ ch c s ứ
ản xuất, phân phối sản
phẩm, vai trò c a công nghi ủ ệp, khoa h t, vai trò c ọc, kĩ thuậ ủa Nhà nước,… -S d
ự ấn thân trong thực tiễn của các nhà xã h i ch ộ ủ c t
nghĩa không tưởng đã thứ ỉnh giai cấp
công nhân và nhân dân lao động đấu tranh. Hạn chế
-Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển c a xã h ủ
ội loài người nói chung và
chủ nghĩa tư bản nói riêng
-Không phát hiện ra lực lượng xã h i tiên phong có th ộ ể thực hiện cu c cách m ộ ạng t ừ ch ủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản -Không chỉ c nh ra đượ ng bi ữ ện pháp hiện th c c ự ải tạo xã h i áp b ộ
ức, bật công đương thời, xây d ng xã h ự i m ộ ới tốt đẹp
=>C.Mac và Ph.Angghen đã kế thừa hạt nhân hợp lý, lọc bỏ những bất hợp lý, xây dựng và phát triển ch ủ nghĩa xã hội khoa h c ọ 3.
Trình bày khái nim giai c p công nhân và s
mnh lch s t ng quát c a giai
cấp công nhân theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin? So vi giai cp công nhân
thế k 19, giai cp công nhân hin nay có những điểm tương đồng, khác bit, biến đổi mi nào? Khái nim : -Là m t t
ộ ập đoàn xã hội hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển c a n ủ ền công nghiệp hi i ện đạ -H
ọ lao động bằng phương thức công nghiệp ngày càng hiện đại và gắn liền với quá trình sản
xuất vật chất hiện đại, là đại biểu cho phương thức sản xuất mang tính xã h i hóa ngày càng ộ cao -H ọ u s
là người làm thuê do không có tư liệ ản xuất, bu c ph ộ ải bán s s ức lao động để ng và b ố ị giai c s
ấp tư ản bóc lột giá trị th y l
ặng dư; vì vậ ợi ích cơ bản của h và c ọ a giai c ủ ấp tư sản đối lập nhau. - p có s Đó là giai cấ ứ mệnh ph ủ định chế độ n ch tư bả
ủ nghĩa, xây dựng thành công ch ủ nghĩa xã hội và ch
ủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
*S mnh lch s tng quát ca giai c p công nhân
là thông qua chính đảng tiền phong,
giai cấp công nhân tổ chức, lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa b các ch ỏ ế độ người
bóc lột người, xóa bỏ chủ n, gi nghĩa tư bả
ải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động kh i m ỏ i áp b ọ c, bóc l ứ t, nghèo nàn, l ộ
ạc hậu, xây dựng xã h i c ộ ng s ộ ản ch ủ nghĩa văn minh.
*Điểm tương đồng
-Giai cấp công nhân là lực lượng sản xu u c ất hàng đầ a xã h ủ i hi ộ ện đại
-Vẫn bị giai cấp tư sản và ch
ủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư -Phong trào c ng s ộ
ản và công nhân ở nhiều nước vẫn là lực lượng hàng đầu trong cuộc đấu
tranh vì hòa bình, hợp tác, dân sinh, dân ch ủ,…
=>Lý luận của CN Mac-Lenin vẫn mang giá trị khoa h c và cách m ọ
ạng, vẫn có ý nghĩa thực tiễn to lớn
*Điểm khác bit và biến đối
-Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh
-Xu hướng “trung lưu hóa” gia tăng - ng C Đả ộng Sản đã giữ o, c vai trò lãnh đạ
ầm quyền trong quá trình xây d ng c ự h ủ nghĩa xã hội ở một s qu ố c gia ố -Cơ cấu xã h i, ngh ộ
ề nghiệp, thu nhập giữa các b ph ộ
ận công nhân rất khác nhau trên phạm vi
toàn cầu cũng như ở m i qu ỗ ốc gia. 4.
Theo ch nghĩa Mác – Lênin, s mnh lch s ca GCCN là gì? Những điều kin
nào quy định s mnh lch s trên thuc v giai cp công nhân? Vai trò ca nhân t ch quan quan tr ng nh
ất đối vi quá trình thc hin s mnh lch s ca giai c p công nhân? - Sứ mệnh lịch s c
ử ủa GCCN là thông qua chính đảng tiền phong, giai cấp công nhân t ổ
chức, lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xoá bỏ các chế độ người bóc lột người, xoá bỏ
chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao độ ỏ
ng kh i mọi áp bức, bóc lột,
nghèo nàn, lạc hậu, xây d ng xã h ự i c ộ ng s ộ ản chủ nghĩa văn minh. -
Điều kiện quy định sứ mệnh lịch s trên thu ử c v ộ ề giai cấp công nhân: + Điều kiện khách quan: 1.
Do địa vị kinh tế của GCCN - Là người tạo ra c a c ủ ải vật chất ch y
ủ ếu nhưng GCCN lại không SH TLSX, phải bán SLĐ, bị bóc l t n ộ ặng nề - c Là con đẻ a n ủ
ền sản xuất đại công nghiệp, GCCN có nh ng ph ữ
ẩm chất: tiên phong CM, có
tinh thần CM triệt để nhất; có tính t ổ ch c và k ứ
ỷ luật; có bản chất qu c t ố ế. 2.
Do địa vị chính trị - xã h i c ộ nh ủa GCCN quy đị •
GCCN là giai cấp tiên phong cách mạng •
GCCN là giai cấp có tinh thâng CM triệt để nhất thời đại hiện nay •
GCCN là giai cấp có ý thức t ổ chức k ỷ luật cao 3. Điều kiện chủ quan: -S phát tri ự
ển của bản thân GCCN cả về s ố lượng và ch ng ất lượ - ng C Đả
ộng sản là nhân tố ch quan quan tr ủ ng nh ọ ất để GCCN th c hi ự ện SMLS c a mình ủ -S liên minh gi ự a GCCN v ữ
ới GCND và các tầng lớp LĐ khác - Vai trò cuẩ ng c Đả ộng sản là nhân t ố ch quan quan tr ủ ng nh ọ ất 5.
Đặc điểm và s biến đổi ca giai c p công nhân
Vit Nam hin nay? Khái quát s
mnh lch s ca giai c p công nhân V
it Nam hin nay? -
Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam: 1.
Ra đời trước giai cấp tư sản. 2.
Giai cấp công nhân Việt Nam có tinh thần cách mạng triệt để và là giai c o ấplãnh đạ
cách mạng thông qua Đảng C ng s ộ ản. 3.
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã h i. ộ
Lợi ích của giai cấp công nhân và lợi ích dân tốc gắn chặt với nhau. -
Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay: 1. Tăng nhanh về s ố lượng và ch u trong s ất lượng, đi đầ ự nghi y m ệp đẩ ạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa, gắn phát triển với kinh tế tri th c, b ứ ảo v ng.
ệtài nguyên và môi trườ 2. Đa dạng về u ngh cơ cấ
ề nghiệp, có mặt trong m i thành ph ọ ần kinh tế. 3.
Công nhân tri thức nắm vững khoa học công ngh –
ệ tiên tiến và công nhân trẻ được
đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN cùng với việc xây dựng phát triển GCCN lớn 6.
Thế nào là thi k
ỳ quá độ lên ch nghĩa xã hội? Vit Nam quá độ lên ch nghĩa
xã hi theo hình thức nào? Đặc điểm cơ bản ca thi k
ỳ quá độ lên CNXH? Các hình
thức quá độ lên ch nghĩa xã hội?
-Là thời kì cải biến cách mạng từ xã h i ti ộ ền tư bản ch ủ nghĩa và tư bản ch ủ nghĩa sang xã hội xã hội ch ủ nghĩa. Xã hội c a th ủ có s ời kí quá độ
ự đan xen tàn dư của xã hội cũ tư bản ch ủ
nghĩa và những yếu tố mới mang tính chất xã hội chủ nghĩa.
-Là thời kì cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để xã hội tư bản ch ủ t c
nghĩa trên tấ ả các lĩnh vực kinh tế; chính tr i; xây d ị; văn hóa; xã hộ ựng t v
ừng bước cơ sở ật chất- kĩ thuật và đời s ng ố tinh thần c a ch ủ ủ nghĩa xã hội.
-Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo con đường quá độ gián tiếp
+Quá độ gián tiếp là quá độ lên cộng sản chủ nghĩa bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
+Thời kì lâu dài, gian kh b ổ ắt đầu t khi giai c ừ
ấp công công và nhân dân lao động giành được
chính quyền đến khi xây dựng thành công ch ủ nghĩa xã hội
-Đặc điểm cơ bản của thời kì quá độ
+Lĩnh vực kinh tế: kinh tế nhiều thành phần bao gồm kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hóa nh , kinh t ỏ ế n, kinh t tư bả ế c, kinh t tư bản nhà nướ ế xã h i ch ộ ủ nghĩa
+Lĩnh vực chính trị: thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất là của nó là việc
giai cấp công nhân nắm và sử d ng quy ụ
ền lực mà nhà nước trấn áp giai c n, ti ấp tư sả ến hành xây d ng m ự t xã h ộ ội không giai cấp.
+Lĩnh vực tư tưởng- văn hóa: xây dựng văn hóa vô sản, nền văn hóa mới xã h i ch ộ ủ nghĩa,
tiếp thu văn hóa dân tộc và nhân loại, đáp ứng như cầu về văn hóa ngày càng tăng của nhân dân. -Có hai hình th lên xã h ức quá độ i ch ộ ủ
nghĩa: quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp 7.
Nêu những đặc trưng cơ bản ca ch nghĩa xã hội Việt Nam? (Xác định trong
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá độ lên Ch nghĩa xã hội (b sung, phát triển năm 2011)
Có 8 đặc trưng cơ bản:
1. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 2. Do nhân dân làm chủ
3. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp
4. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc .
5. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện 6. Các dân tộc trong c ng V ộng đồ
iệt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển
7. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do đảng cộng sản lãnh đạo
8. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác v c trên th ới các nướ ế giới 8.
Đặc trưng (Bối cảnh) quá độ lên ch nghĩa xã hội Việt Nam? Tư duy mới ca
Đảng Cng sn V
i t Nam v con đường đi lên chủ i b nghĩa xã hộ ỏ ế qua ch độ n ch tư bả
nghĩa được hiểu như thế nào? -Xuất phát từ m t xã h ộ i v ộ n là thu ố a, n ộc đị
ửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp; chiến
tranh kéo dài; tàn dư xã hội cũ nhiều; thế lực thù địch phá hoại,…
-Cuộc cách mạng khoa h c và công ngh ọ ệ hi n ra m ện đại đang diễ ạnh mẽ; quá trình qu c t ố ế hóa sâu sắc, ng l ảnh hưở
ớn tới nhịp độ phát triển lịch sử và cu c s ộ ng các dân t ố c ộ
-Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ t
ừ chủ nghĩa tư bản lên ch
ủ nghĩa xã hội; các nước cùng t n t ồ ại, vừa hợp tác v u tranh, c ừa đấ
ạnh tranh gay gắt vì lợi ích qu c gia, dân t ố c ộ
*Tư duy mới của Đảng về con đường đi lên xã hội chủ nghĩa -Th nh ứ ất, quá độ lên ch ủ nghĩa xã hội b qua ch ỏ ế độ n ch tư bả
ủ nghĩa là con đường cách mạng tất y ng xây d ếu khách quan, con đườ
ựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta. -Th
ứ hai, quá độ lên chủ nghĩa xã hội b qua ch ỏ ế độ n ch tư bả
ủ nghĩa là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị c a quan h ủ
ệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản ch ủ nghĩa. -Th ứ lên ch ba, quá độ ủ nghĩa xã hội b qua ch ỏ ế độ n ch tư bả
ủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế
thừa những thành tựu mà nhân lo i
ại đã đạt được dướ c bi chú nghĩa tư bản đặ ệ ự t là thành t ề u v khoa h c và công ngh ọ
ệ, quản lý phát triển xã hội, xây d ng n ự ền kinh tế hi i, phát tri ện đạ ển
nhanh lực lượng sản xuất. -Th ứ tư, quá độ lên ch ủ nghĩa xã hội b qua ch ỏ ế độ n là t tư bả
ạo ra sựu biến đổi về chất của xã
hội trên tất cả các lĩnh vực, là sự nghi c t
ệp khó khăn, phứ ạp , lâu dài với nhiều chặng đường, nhiều hình th c t ứ ổ ch c kinh t ứ ế, đòi hỏi s quy ự
ết tâm chính trị và khát v ng l ọ ớn của toàn Đảng, toàn dân 9.
Nêu quan điểm cơ bản ca ch nghĩa Mác – Lênin v dân ch? Trình bày bn
cht ca nn dân ch xã hi ch nghĩa ở V i t Nam hi
n nay? Liên h trách nhim ca
sinh viên trong vic góp ph n xây d
ng nn dân ch xã h i ch
nghĩa ở nước ta hin nay? -Th nh ứ
ất, về phương diện quyền lực: dân ch là qu ủ yền lực thu c v ộ
ề nhân dân, nhân dân là
chủ nhân của nhà nước -Th hai, v ứ
ề phương diện chế xã h độ
ội và trong lĩnh vực chính trị, dân ch là m ủ t hình th ộ ức
hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ -Th ba, v ứ ề phương diện t
ổ chức và quản lý xã h i, ộ dân ch là m ủ t nguy ộ
ên tắc- nguyên tắc tập trung dân chủ *Bản chất c a n ủ ền dân ch xã h ủ i ch ộ
ủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay -Là m c tiêu c ụ ủa chế độ xã h i ch ộ
ủ nghĩa: dân giàu, nước mạnh, dân ch , công b ủ ằng, văn minh
-Là bản chất của chế độ xã h i ch ộ
ủ nghĩa: do nhân dân làm ch , qu ủ yền lực thu c v ộ ề nhân dân
-Là động lực để xây dựng xã hội chủ nghĩa: phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
-Gắn với pháp luật: phải đi đôi với kỷ cương, kỷ luật -Được th c hi ự ện trong th c ti ự
ễn: ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực
-Bản chất dân chủ xã h i ch ộ ủ nghĩa ở Vi c th ệt Nam đượ c hi ự
ện thông qua các hình th c dân ứ
chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp. *Liên hệ bản thân -Phải t mình ph ự u, t ấn đấ trao d ự i cho b ồ ản thân nh ng k ữ
ỹ năng cần thiết, không ng ng nâng ừ
cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ -N l ỗ c rèn luy ự
ện vì lợi ích chung của cộng đồng và vì chính sự phát triển của cá nhân -Cân xây d ng b ự u tranh v
ản lĩnh văn hóa, sẵn sàng đấ ới nh ng ho ữ
ạt động, sản phẩm văn hóa không lành mạnh. 10. Khái ni c pháp quy ệm Nhà nướ n c
ền? Đặc điểm cơ bả
ủa Nhà nước pháp quyn xã
hi ch nghĩa Việt Nam? Liên h trách nhim ca sinh viên trong vic góp ph n xây
dựng Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa ở nước ta hin nay? -Là m t ki ộ ểu nhà nước mà ở t c đó, tấ ả c giáo d moi công dân đều đượ
ục pháp luật và phải hiểu
biết pháp luật, tuân th pháp lu ủ
ật, pháp luật phải đảm bảo tính nghiêm minh; trong ho ng ạt độ
của các cơ quan nhà nước, phải có s phân công, ph ự i h
ố ợp, kiểm soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu ph c v ụ nhân dân ụ
*Đặc điểm cơ bản của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở VN -Th nh ứ
ất, xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm ch c c ủ, đó là nhà nướ a dân, do dân, ủ vì dân -Th ứ c t
hai, nhà nước đượ ổ ch c và ho ứ ng d ạt độ a trên c ự
ở sở hiến pháp và pháp luật. Trong
tất cả các hoạt động của xã h i, pháp lu ộ
ật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội. -Th ba, quy ứ
ền lực nhà nước là th ng nh ố
ất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp
nhàng và kiểm soát giữa các cơ quan: lập pháp, tư pháp, hành pháp -Th
ứ tư, nhà nước do đảng c ng s ộ ản VN lãnh đạo, ho ng c ạt độ
ủa nhà nước được giám sát bởi nhân dân -Th
ứ năm, nhà nước tôn tr ng quy ọ i là ch
ền con người, coi con ngườ
ủ thể, là trung tâm c a s ủ ự phát triển -Th sáu, t ứ
ổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân ch , có s ủ ự phân công, ph i h ố ợp
và kiểm soát lẫn nhau, nhưng bảo đảm quyền lực là th ng
ố nhất và có sự chỉ đạo thống nhất của trung ương. *Liên hệ bản thân -Phê phán lên án, c c th ảnh giác trướ ế l c ự thù địc h
-Tuyên truyền các chính sách, thông qua pháp luật để người dân có thêm hiểu biết
-Tích cực rèn luyện đạo đức, nhân phẩm,…, tránh xa các tệ nạn xã hội -Tuân thủ các n ng h ội qui trườ a bàn sinh s ọc, đị ng, tuân th ố pháp lu ủ ật 11.
Trình bày nhng biến đổi có tính quy lu t c u xã h ủa cơ cấ i giai c p trong th i
k quá độ lên ch i? K nghĩa xã hộ
tên mt s giai c p, t ng l
ớp cơ bản V i t Nam hin nay? -
Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội giai c – ấp trong thời k ỳ quá độlên cnxh:
+ Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên cnxh
+ Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phứ ạp, đa dạ c t
ng, làm xuất hiện các tầng lớp xã h i m ộ ới
+ Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong m i quan h ố ệ v u tranh, v ừa đấ ừa liên minh, t ng ừ bước xóa bỏ b ộ ng xã h ất bình đẳ i d n s ẫn đế ự xích lại gần nhau - M t s ộ giai c ố ấp, tầng l n
ớp cơ bả ở Việt Nam hiện nay: giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân. 12. Vì sao ph i th
c hin liên minh giai c p, t
ng lp trong thi k quá độ lên ch
nghĩa xã hội? Các giai cp, t
ớp cơ bản trong cơ cấ ng l
u xã hi giai cp Vit Nam có v
trí, vai trò như thế nào? Phương hướng của Đảng Cng sn V ệt Nam đố i
i vi mi giai cp, t ng l p? 1.
Mác và Ăng ghen đã chỉ ra rằng, nhiều cuộc đấu tranh c a giai c ủ ấp công nhân ở nh ng ữ
nước Châu Âu thất bại chủ yếu là do giai c
ấp công nhân“đơn độc” vì đã không tổ chức liên
minh với giai cấp nông dân. 2.
Chính cuộc đấu tranh giai cấp c a các giai c ủ ấp có l i l ợi ích đố ập t ra nhu c nhau đặ ầu
tất yếu khách quan m i giai c ỗ
ấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải tìm cách liên minh với các
giai cấp, tầng lớp xã h i khác có l ộ
ợi ich phù hợp với mình. -
Vị trí vai trò của các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong cơ cấu xã hội giai c – ấp Việt Nam: 1.
Giai cấp công nhân: Có vai trò quan trọng đặc biệt là giai c o cách m ấp lãnh đạ ạng, là
lực lượng đi đầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển kinh tế 2.
Giai cấp nông dân: Có vị trí chiến lược trong s nghi ự
ệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
nông nghiệp, nông thôn; là ch
ủ thể của quá trình phát triển xây dựng nông thôn mới. 3.
Đội ngũ tri thức: là lực lượng lao động sáng t c bi ạo đặ ệt quan tr ng trong ti ọ ến trình
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhậ ố
p qu c tế, xây dựng kinh tế tri thức, phát tri t Nam tiên ti ển văn hóa Việ
ến, đậm đà bản sắc dân tộc. 4.
Đội ngũ doanh nhân: Là tầng lớp xã hội đặc bi ng ch ệt được Đả ủ trương xây dựng
thành 1 đội ngũ vững mạnh; đóng góp tích cực vào việc thực hiệ ến lượ n chi c phát triển kinh tế - xã h i, gi ộ ải quyết vi ng và tham gia gi
ệc làm cho người lao độ
ải quyết các vấn đề an sinh
xã hội, xóa đói, giảm .nghèo 5. Phụ n : là l ữ ực lượng quan tr o, th ọng và đông đả
ể hiện vai trò quan tr ng trong m ọ ọi lĩnh vực của đời s ng xã h ố ội và gia đình
6. Thanh niên: là rường c t c ộ ủa nhà nước, ch
ủ nhân tương lai của đất nước,là lực lượng xung
kích trong xây dựng và bảo vệ t qu ổ ốc .
*Phương hướng cụ thể cho từng giai cấp, tầng lớp
-Đối với giai cấp công nhân: quan tâm giáo d o, b ục, đào tạ
ồi dưỡng phát triển cả về s ố lượng
và chất lượng; nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ h c v ọ
ấn,… đảm bảo quyền lợi, nâng cao
đời sống vật chất và tinh thần của công dân
-Đối với giai cấp nông dân: xây d ng và phát huy vai trò ch ự ủ thể của h trong ọ quá trình phát
triển nông nghiệp, nông thôn mới; h
ỗ trợ, khuyến khích nông dân h c ngh ọ ề, chuyển dịch cơ cấu lao động,…
-Đối với đội ngũ tri thức: xây dựng đội ngũ ngày càng lớn mạnh, ch ng cao; tôn tr ất lượ ng và ọ phát huy t do trong nghiên c ự
ứu, sáng tạo; bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ,…
-Đối với đội ngũ doanh nhân: tạo cơ chế, môi trường thuận lợi cho doanh nhân phát triển cả về s ố lượng và ch ất lượng,… -Đối với ph n ụ m ữ: nâng cao trình độ i m ọ ặt và đời s ng v ố
ật chất, tinh thần c a ph ủ n ụ , th ữ ực
hiện tốt bình đẳng giới, tạo điều ki i cho ph ện và cơ hộ n
ụ ữ phát triển toàn diện,…
-Đối với thanh niên: đổi mới nội dung, phương thức giáo d c chính tr ụ ng, lý lu ị, tư tưở ận,…,
tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho thế hế trẻ h c t ọ ập và phát triển. 13.
Đặc trưng cơ bản ca dân tộc theo nghĩa rộng? L y ví d
minh họa cho các đặc trưng đó ? -
Đặc trưng cơ bản của dân tộc ng: theo nghĩa rộ
+ Có chung một vùng lãnh th
ổ ổn định (VD: Dân t c V ộ
iệt Nam có vùng lãnh th bao g ổ ồm
vùng trời, vùng đất, vùng nước được quy định trong hiến pháp, pháp luật VN vàluật pháp qu c t ố ế)
+ Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế (VD: Dân tộc Việt Nam ch ủ trương phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã h i ch ộ ủ nghĩa)
+ Có chung một ngôn ng làm công c ữ giao ti ụ ếp (VD: Dân t c V ộ iệt Nam lấy ngôn ng ữ tiếng
Việt làm công cụ giao tiếp chung)
+ Có chung một nền văn hóa và tâm lý ( VD: Dân tộc Việt Nam có phong tục ăn tết cổ truyền,
tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, …)
+ Có chung một nhá nước (VD: Dân t c VN có chung m ộ c CHXHCN
ột Nhà nước là Nhà nướ Việt Nam) 14.
Phân tích nội dung Cương lĩnh dân tộc ca ch nghĩa Mác – Lênin *Cơ sở:
-Lý luận: quan điểm của C.Mac và Ph. Awngghen về m i quan h ố ệ gi a các v ữ ấn đề dân t c và ộ v giai c ấn đề ấp; m i quan h ố ệ gi ng c ữa hai xu hướ a s ủ phát tri ự ển các dân tộc … -Th c ti ự ễn: d a vào phong trào gi ự
ải phóng dân tộc đầu thế kỷ XX; thực tiễn phong trào cách mạng c c Nga cu ủa nướ i th ố
ế kỉ 19 đầu thế kỉ 20
*Nội dung: “Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng; các dân tộc được quyền tự quyế ệ t; liên hi p
công nhân tất cả các dân t c l ộ ại”
-Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng: là quyền thiêng liêng của các dân t c, các dân t ộ c không ộ ph thu ụ ộc vào s
ố lượng, trình độ phát triển có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau, các dân tộc
không có đặc quyền, đặc lợi về kinh tế, chính trị, văn hóa, ngôn ngữ… với dân tộc khác
-Các dân tộc được quyền tự quyết: là quyền làm ch c ủ a m ủ i dân t ỗ c, quy ộ ền tự quyết định con
đường phát triển kinh tế, chính trị ộ - xã h ủ i c a dân tộc mình
-Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại: là tư tưởng cơ bản trong cương lĩnh dân tộc
V.I.Leenin, thể hiện bản chất qu c t ố ế c a giai c ủ
ấp công nhân, phong trào công nhân và phản ánh tính th ng nh ố ất gi s
ữ ự nghiệp giải phóng dân t c v ộ ới giải phóng giai cấp *Ý nghĩa: - lý lu
Cương lĩnh dân tộc là cơ sở ận khoa h giai c ọc để
ấp công nhân, Đảng c ng s ộ ản trên thế
giới xem xét, giải quyết v dân t ấn đề c và quan h ộ ệ dân t c ộ - lý lu
Cương lĩnh dân tộc là cơ sở ận để ng c Đả
ộng sản và Nhà nước Vi ệt Nam đề ng ra đườ
lối, chính sách, pháp luật trong giải quyết vấn đề dân t c và quan h ộ ệ dân t c ộ 15.
Trình bày các đặc điểm ca dân t c V
it Nam hiện nay? Quan điểm và chính
sách ca Đảng Cng sản và Nhà nước Vit Nam v vấn đề dân t c và gi i quy
ết vấn đề dân tc ? - Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các dân tộc .
- Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau. - Cá dân t c thi ộ
ểu số ở VN phân b chru y ố
ếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan tr ng. ọ - Các dân tộc ở Vi phát tri ệt Nam có trình độ ển không đều. - Có truyển th ng g ố ắn bó đoàn kết t ừ lâu đời trong c ng dân t ộng đồ c, qu ộ ốc gia th ng nh ố ất. - Mỗi dân t c có b ộ ản s p ph ắc văn hóa riêng, gó ần tạo nên s
ự phong phú, đa dạng của nền văn hóa VN thống nhất.
*Quan điểm của Đảng về chính sách dân t c ộ - dân t “ Vấn đề t dân t ộc và đoàn kế c là v ộ
ấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là v c
ấn đề ấp bách hiện nay c a cách m ủ ạng Vi ệt Nam”.
-Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giúp nhau cùng phát triển và xây d ng, b ự ảo vệ T ổ
Quốc. Kiên quyết đấu tranh với âm mưu chia rẽ dân tộc
-Phát triển toàn diện chính trị, kinh tế văn hóa, xã hội và an ninh-qu c phòng ố ở địa bàn dân
tộc; gắn tăng trưởng kinh tế với giái quyết các vấn đề xã h i, th ộ c hi ự
ện tốt chính sách dân t c ộ
-Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế-xã h i các vùng dân t ộ c và mi ộ ền núi
-Công tác dân tộc và thực hiện chính sách dân t c là nhi ộ ệm v c
ụ ủa toàn Đảng, toàn dân, toàn
quân, của các cấp, các ngành, c a toàn b ủ h ộ ệ th ng chính tr ố ị *Chính sách dân t c c ộ
ủa Đảng, nhà nước Việt Nam
-Về chính trị: thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn tr ng, giúp nhau cùng phát tri ọ ển giữa các dân tộc
-Về kinh tế: nội dung, nhiệm v kinh t ụ
ế trong chính sách sách dân t c là các ch ộ ủ trương, chính
sách phát triển kinh tế- xã h i mi ộ
ền núi, vùng đồng bào các dân t c thi ộ ểu s nh ố ằm phát huy
tiềm năng phát triển, từng bước khác phục khoảng cách chênh lệch giữa các vùng, giữa các dân tộc .
-Về văn hóa: xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân t c. Gi ộ gìn và ữ phát huy giá trị n th văn hóa truyề ng c ố a các t ủ i, phát tri ộc ngườ
ển ngôn ngữ, xây dựng đời
sống văn hóa cơ sở, nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân các dân tộc.
-Về xã hội: thực hiện chính sách xã hội, đảm bảo an ninh xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu s .
ố Từng bước thực hiện bình đẳng xã h i, công b ộ
ằng thông qua chính sách phát triển kinh tế-xã hội
-Về quốc phòng, an ninh: tăng cường sức mạnh bảo vệ T qu ổ
ốc trên cơ sở đảm bảo ổn định chính trị, th c hi ự
ện tốt an ninh chính trị, trật tự an toàn xã h i. Ph ộ i h
ố ợp chặt chẽ với các lực
lượng trên từng địa bàn. 16.
Nêu các nguyên tc gii quyết vấn đề tôn giáo trong thi k
ỳ quá độ lên ch nghĩa xã hi?
Các nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH: + Tôn tr ng, b ọ m quy ảo đả
ền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân. + Khắc phục dần những ng tiêu c ảnh hưở c c ự a tôn giáo ph ủ
ải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây d ng xã h ự ội mới.
+ Phân biệt 2 mặt chính trị ng c và tư tưở
a tôn giáo trong quá trình g ủ iải quyết v tôn giáo. ấn đề
+ Cần có quan điểm lịch s c ử
ụ thể trong giải quyết v
ấn đề tín ngưỡng, tôn giáo. 17.
Trình bày các đặc điểm ca tôn giáo Vit Nam hin nay? Tôn giáo còn t n t i trong thi k
ỳ quá độ không? T i sao? - Tôn giáo ở ng hòa binhd và g
VN đa dạng, đan xen, chung số ần như không có xung
đột, đấu tranh tôn giáo. -
Luôn đồng hành cùng dân tộc, có nhiều đóng góp quan trọng trong quá trình xây d ng ự
và bảo vệ đất nước . - Phần lớn xuất thân t ừ ng c nhân dân lao độ
ó tinh thần yêu nước, có tinh thần dân tộc . -
Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo có vai trò, vị trí quan tr ng trong giáo h ọ i, có uy tín, ộ
ảnh hưởng với tín đồ. -
Đều có quan hệ với các t
ổ ch c, cá nhân tôn giáo ứ ở nước ngoài.
*Tôn giáo vẫn tồn tại trong thời kì quá độ vì -Về mặt kinh t i v
ế: con ngườ ẫn tin vào nh ng th ữ ế l c siêu nhiên, c ự
ầu xin công việc làm ăn gặp nhiều may mắn
-Về mặt nhận thức: tâm lý sợ hãi, trông chờ, nhờ cậy và tin tưởng vào thánh, thần, Phật,.. vẫn còn t n t
ồ ại trong ý thức c a nhi ủ i ều ngườ
-Về mặt tâm lý: tôn giáo ăn sâu và tiềm thức của nhiều người dân, những niềm tin tôn giáo
ảnh hưởng sâu đậm trong nếp nghĩ, lối sống của một bộ phận nhân dân qua nhiều thế hệ đã trở thành m t ki ộ ểu sinh ho n không th ạt văn hóa tinh thầ
ể thiếu được của cu c ộ s ng. ố 18.
Thế nào là chế độ hôn nhân tiến b ?
Thứ 1. Hôn nhân tự nguyện
- Xuất phát từ tình yêu 2 bên nam nữ d n hôn nhân t ẫn đế ự nguyện - Quyền t do trong vi ự
ệc lựa chọn người kết hôn, không chấp nhận sự t c áp đặ a cha m ủ ẹ
- Quyền t do ly hôn khi tình yêu gi ự a nam và n ữ ữ không còn n a ữ
Thứ 2. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ ch ng ồng bình đẳ - u ki Là điề m b ện đả ảo h p quy lu ạnh phúc gia đình, hợ ật t nhiên, phù h ự ợp tâ l m ý, tình cảm,
sức khỏe và đạo đức con người.
- Vợ chồng có nghĩa vụ ngang nhau về m i v
ọ ấn đề, được tự do lựa ch n v ọ ấn đề
riêng chính đáng, đồng thời có sự nhất trí chung trong việc giải quyết những v chung nh ấn đề
ằm xây dựng hạnh phúc gia đình
Thứ 3. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý
- Khi kết hôn hay ly hôn phải có s ự th a nh ừ ận c a xã h ủ
ội được biểu hiện bằng th t ủ c pháp lý ụ
- Biện pháp ngăn chặn nh ng cá nhân l ữ ợi d ng quy ụ
ền tự do kết hôn, tự do ký hôn để thực hiện nh ng nhu c ữ ầu không chính đáng . 19.
Nêu khái niệm gia đình và các chức năng cơ bản, v trí của gia đình trong xã hội? - Là m t hình th ộ ức c ng xã h ộng đồ
ội đặc biệt, được hình thành, duy trì và c ng c ủ ố ch y ủ ếu
dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết th ng và quan h ố ệ ng, cùng nh nuôi dưỡ ững quy định về quyền và nghĩa vụ c
ủa các thành viên trong gia đình *Chức năng cơ bản:
- Chức năng tái sản xuất ra con người - Ch ng, giáo d ức năng nuôi dưỡ ục
- Chức năng kinh tế và t ổ ch c tiêu dùng ứ
- Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình *Vị trí của gia đình: - Là tế bào xã h i ộ
- Là tổ ấm, mang lại giá trị hạnh phúc, s
ự hài hòa trong đời s ng cá nhân c ố ủa mỗi thành viên
- Là cầu nối giữa cá nhân với xã h ộ 20.
Gia đình Việt Nam trong thi k ỳ quá đ lên ch
nghĩa xã hội đã có sự biến đổi ra sao
-Biến đổi về qui mô, kết cấu c
ủa gia đình: từ gia đình truyền thống sang gia đình hạt nhân
-Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
+Chức năng tái sản xuất ra con người: “mỗi cặp vợ ch ng ch ồ
ỉ nên có 1 hoặc 2 con” giai đoạn
1979-2009=> “mỗi cặp vợ chồng hãy nên sinh đủ hai con”
+Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng: thứ nhất, từ kinh tế tự cấp t túc( s ự ản xuất đáp ứng
nhu cầu gia đình) thành kinh tế thành kinh tế hàng hóa( đáp ứng nhu cầu thị trường quốc gia);
thứ hai, từ kinh tế hàng hóa thành kinh tế thị trường hi ng nhu c ện đại( đáp ứ ầu thị ng toàn trườ câu) +Ch c: giáo d ức năng giáo dụ c hi ụ ện nay phát tri ng s ển theo xu hướ ự tài chính c đầu tư a gia ủ
đình cho giáo dục con cái tăng lên, giáo dục hiện nay hướng đến giáo dục kiến thức khoa học hi i, trang b ện đạ
ị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới.
+Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm: cần ph i tâm lý truy ải thay đổ ền
thống về vai trò của con trai, tạo dựng quan ni ng g ệm bình đẳ
iữa con trai và con gái trong
trách nhiệm nuôi dưỡng, chăm sóc cha mẹ già và thờ ph ng t ụ tiên. ổ
-Biến đổi về quan hệ gia đình: từ người ch ng là tr ồ ụ c t c
ộ ả gia đình sang phụ nữ và ch ng ồ
bình đẳng cùng làm chủ gia đình.