dcdđc

cđcd

CHÀO MNG C LP
ĐN VI BÀI HC MI!

 !!"#$%&'(
&)bảng.
KHỞI ĐỘNG
Nhóm Tần số
Tìm c số đặc trưng đo xu thế trung tâm (số trung bình cộng, trung vị, tứ
phân vị, mốt) cho mẫu số liệu ghép nhóm đó như thế nào cho thuận lợi?



 !"#$
%
NI DUNG BÀI HC
Mu s liu ghép nhóm
&'()*+,-*./0*+1&
'()*+,-*.2
I
I
II
II
Trung v
III
III
T phân v
IV
IV
Mt
V
V
I
MU S LIU GHÉP NHÓM
3*+'4*5&+.67*.89
HĐ1
HĐ1
*&)+),-.,./01
234!!35'678
239!!3:75'6;"
<0=!!31
*:;5'68
>*:5'6?8
*:?5'6 "
1. Bảng tần số ghép nhóm
Giải:
a) Có 48 ô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12.
b) Có 22 ô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16.
c) Có 8 ô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20.
     mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số
ghép nhóm.
Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu được ghép nhóm
theo một tiêu chí xác định dạng , trong đó , 
. Độ dài nhóm là .
của một nhóm số số liệu trong mẫu số liệu thuộc vào nhóm
đó. Tần số của nhóm 1, nhóm 2,..., nhóm kí hiệu lần lượt là .
KẾT LUẬN
     được lập như
Bảng 2, trong đó mẫu số liệu gồm số liệu
được chia thành nhóm ứng với nửa
khoảng ; ;....;, đó
và .
KẾT LUẬN
Nhóm Tần số
...

d1
Ví dụ 1
+)4>@5AB=CD)E-3'(5'65F)
>).=)E-3"<0>1
B=CD33>G=CD8>G38
>*.=H3"
Giải:
*:+)4I/01
B=CD3)J =CDKL3"
>*.=3II4I7ILC.C'(C1
11, 31 45, 21, 12.
Nhóm Tần số
Bảng 3
Luyện tập 1
Luyện tập 1
B=CD)E-3,+)3>G=
CDM+G3M*N.=H3"
Giải:
B=CD)E-3,+)31
 =CD8L3"
*.=H3C.C'(C14I9I7;II;"
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích lũy
HĐ2
HĐ2
&'O)&)P-!)P4?P=I
%>FP3K'(B=CD
QK1E1
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu
thành năm nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau.
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích lũy
Giải:
Ta thể chia mẫu số liệu thành năm nhóm dựa trên các nửa khoảng
có độ dài bằng nhau:
KT LUN
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu
ghép nhóm, ta thực hiện như sau:
Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm tiêu chí
cho trước;
Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc nhóm (tần số) lập
bảng tần số ghép nhóm.
Chú ý:
Khi ghép nhóm số liệu, ta thường phân chia các nhóm
độ dài bằng nhau đầu mút của các nhóm thể không
phải là giá trị của mẫu số liệu. Nhóm cuối cùng có thể là .
Ví dụ 2
Ví dụ 2
Trong bài toán ở Hoạt động 2, lập bảng tần số ghép nhóm có
năm nhóm ứng với năm nửa khoảng
Giải:
Bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm Tần số

Luyện tập 2
Luyện tập 2
'KD=)G)'OPK>=&)4 )0)
K:$'1
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:
[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97).
Giải
Nhóm Tần số
HĐ3
HĐ3
a) 163 của nhóm 1? b) 166 của nhóm 2? c) 169 của nhóm 3?
d) 172 của nhóm 4? e) 175 của nhóm 5?
Trong Bảng 4, bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá
giá trị đầu mút phải:
Giải:
a) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
b) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
c) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
d) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
e) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
 của một nhóm là số số
liệu trong mẫu số liệu giá trị nhỏ
hơn giá trị đầu mút phải của nhóm đó.
Tần số tích luỹ của nhóm 1, nhóm
2 ,..., nhóm kí hiệu lần lượt là ...,.
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả
tần số tích lũy được lập như ở  !
KẾT LUẬN
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
...... ..... ..........

d3
Ví dụ 3
*&)>,<F)ICR->).=)E-3>)J
. = S CT 3  3 U) K6  V )1 W?  8 ?4I
W?48??IW??8?9IW?98XIWX8XL"
Giải:
+).=)E-3>)J.=SCT',+)1
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
6
12
10
5
3
6
18
28
33
36
Luyn tập 3
Luyện tập 3
*&)>,Y0DR-ICR->).=)E-3>)J
.=SCZ033U)K6V)1
WL8478W478748W748L8WL8?8W?8X 8WX 8X98WX98;;8W;;89X"
Giải:
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
II
S TRUNG BÌNH CNG
(S TRUNG BÌNH)
:*.*+.;<
HĐ4. [EB=CD&)\]5^'(5'65F)>).=)E-3Bảng ).
a) Tìm trung điểm của nửa khoảng (tính bằng
trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm
1. Ta gọi trung điểm là"#$của nhóm
1.
b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện
của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các
số liệu trong%.
c) Tính giá trịcho bởi công thức sau:
Giá trịgọi là&'(của mẫu số liệu
đã cho.
Nhóm Giá trị đại diện Tần số
Bảng 7
Giải:
Vậy là giá trị đại diện của nhóm 1.
Tương tự ta tính được các giá trị đại diện:
Giải:
Bảng hoàn thiện:
Nhóm Giá trị đại diện Tần số
Trung điểm của nửa khoảng (tính
bằng trung bình cộng của hai đầu
mút) ứng với nhóm "#$
của nhóm đó.
)  &' ( của mẫu số liệu
ghép nhóm, hiệu , được tính theo
công thức:
KẾT LUẬN
Nhóm
Giá trị
đại diện
Tần số
…. ….
Bảng *
Ví d 4
Ví dụ 4
Một nhà thực vật học đo chiều dài
của 74 cây (đơn vị: milimét) thu được
bảng tần số như Bảng 9.
Tính chiều dài trung bình của 74 cây trên
theo đơn vị milimét (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm).
Giải:
2%5&)>NX7C_0`KRP/-aC1
Luyện tập 4
Luyện tập 4
[=&)>N)B=CD)E-3&)>
,Y0DR-"
Giải:
Nhóm Giá trị đại diện Tần số

b= &) >N  B = CD
)E-3C)&/-a
= &) >N  B = CD
)="
=>*+.;<
c3>K&]&)_B
= CD8 3 @ 5d) F 5D 
B = CD   = CD &)
B ]  CD K6 = &) >N
)"
III
TRUNG V
1. Định nghĩa
HĐ5. Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành m nhóm căn cứ trên
khối lượng của chúng (đơn vị: gam) lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số
tích luỹ như Bảng 10.
a) Nhóm 3 nhóm đầu tiên tần số tích
lũy lớn hơn hoặc bằng có đúng không?
b) Tìm đầu mút trái, độ dài, tần số của
nhóm 3; tần số tích lũy của nhóm 2.
c) Tính giá trị theo công thức sau:
Giá trị được gọi làtrung vịcủa mẫu số liệu
ghép nhóm đã cho.
Nhóm Tần số
Tần số
tích lũy
[27,5; 32,5)
[32,5; 37,5)
[37,5; 42,5)
[42,5; 47,5)
[47,5; 52,5)
16
24
20
30
9
16
40
60
90
99
n = 99
Bảng 10
Giải:
a) Đúng.
b)
+ Đầu mút trái
+ Độ dài
+ Tần số
+ Tần số tích lũy
c)
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như ở  .
Giả snhóm nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng ,
tức là nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm
; là tần số tích lũy của nhóm .
Trung vcủa mẫu sliệu ghép nhóm, hiệu , được tính theo công
thức:
Quy ước: .
KẾT LUẬN
d5
Ví dụ 5
b  % & K%= P  &) C6- PI
)'OB=CD33
UK=C'()PHC6-QK1P
KCR->).=)E-3>)J.
= S CT ' +) " *N &) K  B =
CD3C&e$)QK"
?3?@
Số phần tử của mẫu là .
Ta có:
Mà . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng .
Xét nhóm 4 là nhóm có và nhóm 3 là nhóm có
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là
(học sinh)
Luyện tập 5
Luyện tập 5
[&)KB=CD)E-3,+)"
Giải:
Nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn
hoặc bằng là nhóm 3
+ ; ;
+
Nhóm Tần số
Tần số
tích lũy
*&)KB=CD)E-3/-aK6&)K
B=CD!))E-3>.K3@5d)@F5D
B=CD"
2. Ý nghĩa
IV
T PHÂN V
1. Định nghĩa
HĐ6. Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40
học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm
cả tần số tích lũy như Bảng 12.
a) Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Trung vị còn gọi là+,-"+.của mẫu
số liệu trên.
b)
•Nhóm 2 nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng có đúng không?
/
Nhóm Tần số
Tần số
tích lũy
[0; 60)
[60; 120)
[120; 180)
[180; 240)
[240; 300)
6
13
13
6
2
6
19
32
38
40
n = 40
1. Định nghĩa
Tìm đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm 2; tần số tích lucủa nhóm 1. Sau
đó, hãy tính giá trị theo công thức sau:
Giá trị nói trên được gọi là+,-"+01của mẫu số liệu đã cho.
c) •Nhóm 3 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng đúng
không?
• Tìm đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm 3; tần số tích luỹ của nhóm 2. Sau đó,
hãy tính giá trị theo công thức sau:
Giá trị nói trên được gọi là+,-"+&. của mẫu số liệu đã cho.
Giải:
a)
b) Đúng
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tần số ; Tần số tích lũy
c) Đúng
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tần số ; Tần số tích lũy
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở  .
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm được xác định như sau:
Tứ phân vthứ hai bằng trung v
Tứ phân vị thứ hai bằng trung vị
KẾT LUẬN
Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức là
nhưng . Ta gọi lần lượt đầu mút trái, độ i, tần số của nhóm ; tần số
tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ nhất được tính theo công thức sau:
KẾT LUẬN
Giả sử nhóm nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức
nhưng . Ta gọi lần lượt đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm ; tần số
tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ ba được tính theo công thức sau:
dụ 6
Ví dụ 6
Bảng 13 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống cân nặng của 40 học sinh
lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định tứ phân vị
của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Giải:
Số phần tử của mẫu là .
Ta có: mà .
Suy ra nhóm 2 nhóm đầu tiên tần số tích luỹ
lớn hơn hoặc bằng
Xét nhóm 2 là nhóm có
và nhóm 1 là nhóm có
Giải:
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là
(kg)
Ta có mà .
Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
Xét nhóm 3 là nhóm có và nhóm 2 là nhóm có
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ hai là
(kg)
Giải:
Ta có mà .
Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
Xét nhóm 4 là nhóm có và nhóm 3 là nhóm có
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là
(kg)
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
(kg); (kg); (kg)
Luyện tập 6
Luyện tập 6
*N U -_ K  B = CD ghép nhóm +)  C
&e$)QK"
Nhóm Tần số
Tần số
tích lũy
Giải:
Tứ phân vị thứ nhất :
Nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc
bằng là nhóm 2
; ; ; .
Giải:
Tứ phân vị thứ hai :
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng là nhóm 3
; ; ;
Tứ phân vị thứ ba :
Nhóm đầu tiên có tần số lớn hơn hoặc bằng là nhóm 3
; ; ;
Ba điểm tứ phân vị chia mẫu
số liệu đã sắp xếp theo thứ
tự không giảm thành bốn
phần đều nhau, mỗi phần
đều chứa giá trị.
2. Ý nghĩa
Lưu ý: trong tứ phân vị của
mẫu số liệu sau khi ghép nhóm
20 23 với bộ ba giá trị trong tứ
phân vị của mẫu số liệu không
ghép nhóm ban đầu.
V
MT
1. Định nghĩa
HĐ7. f>).=)E-3>)J.=SCT,\]5^?&J
>1
c33.=C6/8
>g.h&K533.=C6/>i)>G"
Giải:
a) Nhóm 3 tức là nhóm có tần số lớn nhất.
b) Đầu mút trái: ; Độ dài:
KẾT LUẬN
Công thức tính Mốt
Cho mẫu số liệu như bảng bên:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm,
hiệu được tính theo công thức sau:
Quy ước:
Nhóm Tần số
d 7
Ví dụ 7
#$@&!*C6-j'1
YR->).=)E-3B=CD&G3>=3U)K6>=
V)1W48LIWL8XIWX89IW98"
>=B=CD)E-3&GC>GC&e$)
-.'OM
Giải:
a) Bảng 14 là bảng tần số ghép nhóm cho kết quả kiểm tra môn Toán của
lớp 11D.
b) Ta thấy: Nhóm 2 ứng với nửa khoảng
nhóm có tần số lớn nhất với
. Nhóm 1 có tần số , nhóm 3 có tần số .
Áp dụng công thức, ta mốt của mẫu số
liệu là:
Luyn tập 7
Luyện tập 7
*N=B=CDghép nhóm &)\]5^?C&e$
)-.'O"
Giải:
- Nhóm 3 tức là nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
- Đầu mút trái ; Độ dài ;
Tần số ; Tần số ; Tần số
Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm
giá trị khả năng xuất hiện cao nhất khi
lấy mẫu. Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép
nhóm , xấp xỉ với mốt của mẫu s liệu
không ghép nhóm. Các giá trị nằm xung
quanh thường khả năng xuất hiện cao
hơn các giá trị khác.
2. Ý nghĩa
Một mẫu số liệu
ghép nhóm
thể nhiều
nhóm chứa mốt
và nhiều mốt.
LUYN TP
CÂU HI TRC NGHIM
A. 6,52
B . 6,25
C. 6,55
D. 6,75
Thời gian
Số học sinh
nam
Số học sinh
nữ
Phỏng vấn một số học sinh
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được
bảng số liệu:
Câu 1. Thời gian ngủ trung
bình của HS nam là?
B. 6,77
A. 6,11
C. 6,66
D. 6,55
Thời gian
Số học sinh
nam
Số học sinh
nữ
Phỏng vấn một số học sinh
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được
bảng số liệu:
Câu 2. Thời gian ngủ trung
bình của HS nữ là?
D. 5,64 giờ
A. 7,675 giờ C. 6,66 giờ
B. 7,2 giờ
Thời gian
Số học sinh
nam
Số học sinh
nữ
Phỏng vấn một số học sinh
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được
bảng số liệu:
Câu 3. Hãy cho biết học sinh khối
11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
D.
B.
A.
C.
Câu 4. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm)
Cỡ áo
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh nam khối 11
của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là centimét):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164
165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168
168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Chiều cao
(cm)
Số học
sinh
Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu với các nhóm đã cho ở bảng trên.
Chiều cao
(cm)
Số học
sinh
Chiều cao
(cm)
Số học
sinh
Chiều cao
(cm)
Số học
sinh
C. Số học sinh có chiều cao
khoảng 153,18 cm là nhiều nhất
B .S ố h c sinh c ó chi u cao kho ng 153,18 cm l àí t nh t
A . T t c ả h c sinh trong kh i 8đề u cao tr ê n 153,18 cm
D. Tất cả học sinh trong khối 8
đều cao dưới cm
Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 8A
Khoảng chiều cao (cm)
Số học sinh
Dựa vào giá trị mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên, điều kết luận nào sau đây là
hợp lí?
Bài 1 (SGK-tr.14) B=CD5'6_0)CF=7 !!$
&F=QK1k"
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên sáu nhóm ứng với sáu
nửa khoảng:
[40; 45), [45; 50), [50; 55), [55; 60), [60; 65), [65; 70).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
Giải
a)
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
Giải
b)
Trung bình cộng:
Trung vị: Ta nên nhóm 3 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn
hoặc bằng 20 với .
Giải
Tứ phân vị:
Ta nên nhóm 2 nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10 với
.
Ta có nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 30 với
.
Giải
c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 2 tương ứng nhóm tần số lớn nhất với .
Nhóm 1 có tần số và nhóm 3 có tần số .
VN DNG
Bài 2 (SGK-tr.14) B = CD  ) CF _ l)  4  >F P  Q K1
C!)1
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có tám nhóm ứng với tám
nửa khoảng:
[15; 20), [20; 25), [25; 30), [30; 35), [35; 40), [40; 45), [45; 50), [50; 55).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép
nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
Giải:
a)
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
Giải:
b)
Trung bình cộng:
Trung vị: Ta nên nhóm 6 nhóm tần số tích lũy lớn hơn 15
với .
Giải:
Tứ phân vị:
Ta có nên nhóm 5 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 7,5 với .
Ta có nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy bằng 29 lớn hơn 22,5 với .
Giải:
c)
Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 6 tương ứng là nhóm có tần số lớn nhất với .
Nhóm 5 có tần số và nhóm 7 có tần số .
Bài 3 (SGK-tr.14) +)L>).=)E-3=CD=)G
%7 B_0,K'O`KRQK1E"
a) Xác định số trung bình cộng,
trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu
ghép nhóm trên.
b) Mốt của mẫu sliệu ghép nhóm
trên là bao nhiêu?
Giải
Trung bình cộng:
Trung vị: Ta nên nhóm 3 nhóm tần stích lũy lớn hớn 20
với .
Giải
Tứ phân vị:
Ta có nên nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 10 với .
Ta có nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 34 lớn hơn 30 với .
Giải
c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 3 tương ứng nhóm tần số lớn
nhất với . Nhóm 2 có tần số và nhóm 4 có tần số .
HƯNG DN V NHÀ
01
01
02
02
03
03
Ôn lại các kiến thức đã học trong bài
<>R-&)b+*
Chuẩn bị bài sau - A?2.?B*/&.C7DA,?B*/&+?<E?B*
/&F0/GH7I/J)K'L/M*.NI/5)O'
P$!QR
STU
| 1/82

Preview text:

CHÀO MỪNG CẢ LỚP
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI! KHỞI ĐỘNG
Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo Nhóm Tần số
năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều tra được cho trong bảng.
Tìm các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (số trung bình cộng, trung vị, tứ
phân vị, mốt) cho mẫu số liệu ghép nhóm đó như thế nào cho thuận lợi?
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM NỘI DUNG BÀI HỌC I
Mẫu số liệu ghép nhóm III Trung vị
Số trung bình cộng (Số II IV Tứ phân vị trung bình) V Mốt I
MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
1. Bảng tần số ghép nhóm H 1 Đ
Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:
⦁ Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;
⦁ Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8.
Hãy xác định số ô tô có độ tuổi: a) Từ 8 đến dưới 12; b) Từ 12 đến dưới 16; c) Từ 16 đến dưới 20.
1. Bảng tần số ghép nhóm Giải:
a) Có 48 ô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12.
b) Có 22 ô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16.
c) Có 8 ô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20. KẾT LUẬN
Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm.
• Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu được ghép nhóm
theo một tiêu chí xác định có dạng , trong đó là đầu mút trái, là đầu
mút phải. Độ dài nhóm là .
Tần số của một nhóm là số số liệu trong mẫu số liệu thuộc vào nhóm
đó. Tần số của nhóm 1, nhóm 2,..., nhóm kí hiệu lần lượt là . KẾT LUẬN
Bảng tần số ghép nhóm được lập như ở Nhóm Tần số
Bảng 2, trong đó mẫu số liệu gồm số liệu
được chia thành nhóm ứng với nửa khoảng ; ;....;, ở đó … ... và . Bảng 2 Ví d d ụ ụ 1 1
Bảng 3 biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm được cho dưới dạng Nhóm Tần số
bảng tần số ghép nhóm. Hãy cho biết:
a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;
b) Tần số của mỗi nhóm. Giải: Từ Bảng 3, ta thấy:
a) Mẫu số liệu đó gồm 120 số liệu và 5 nhóm.
b) Tần số của các nhóm 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt là: Bảng 3 11, 31 45, 21, 12. Luyện tập yện 1
Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có bao nhiêu số
liệu? Bao nhiêu nhóm? Tìm tần số của mỗi nhóm. Giải:
Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có: • 120 số liệu; 5 nhóm.
• Tần số mỗi nhóm lần lượt là: 13,29,48,22,8.
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích lũy H 2 Đ
Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11,
đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: centimét):
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu
thành năm nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau.
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích lũy Giải:
Ta có thể chia mẫu số liệu thành năm nhóm dựa trên các nửa khoảng có độ dài bằng nhau: KẾT LUẬN
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu
ghép nhóm, ta thực hiện như sau:
• Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm tiêu chí cho trước;
• Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc nhóm (tần số) và lập bảng tần số ghép nhóm. Chú ý:
Khi ghép nhóm số liệu, ta thường phân chia các nhóm có
độ dài bằng nhau và đầu mút của các nhóm có thể không
phải là giá trị của mẫu số liệu. Nhóm cuối cùng có thể là . V Víí dụ 2 dụ 2
Trong bài toán ở Hoạt động 2, lập bảng tần số ghép nhóm có
năm nhóm ứng với năm nửa khoảng Giải:
Bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số Bảng 4 Lu L yện tập 2
Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau:
[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97). Giải Nhóm Tần số
Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá HĐ3 giá trị đầu mút phải:
a) 163 của nhóm 1? b) 166 của nhóm 2? c) 169 của nhóm 3?
d) 172 của nhóm 4? e) 175 của nhóm 5? Giải:
a) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
b) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
c) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
d) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm .
e) Có giá trị không vượt quá giá trị của nhóm . KẾT LUẬN
Tần số tích lũy của một nhóm là số số Nhóm
Tần số Tần số tích lũy
liệu trong mẫu số liệu có giá trị nhỏ
hơn giá trị đầu mút phải của nhóm đó.
Tần số tích luỹ của nhóm 1, nhóm ...... ..... ..........
2 ,..., nhóm kí hiệu lần lượt là ...,.
• Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả
tần số tích lũy được lập như ở Bảng 5. Bảng 5 Ví d d ụ ụ 3 3
Trong bài toán ở Hoạt động 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả
tần số tích luỹ có năm nhóm ứng với năm nửa khoảng: [160 ; 163),
[163 ; 166), [166 ; 169), [169; 172), [172; 175).
Giải: Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng: Nhóm Tần số Tần số tích lũy 6 6 12 18 10 28 5 33 3 36 Luyện tập 3 p
Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả
tần số tích lũy có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng:
[25; 34); [34; 43); [43; 52); [52; 61); [61; 70); [70; 79); [79; 88); [88; 97). Giải: Nhóm Tần số Tần số tích lũy II
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (SỐ TRUNG BÌNH) 1. Định nghĩa
HĐ4. Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).
a) Tìm trung điểm của nửa khoảng (tính bằng
trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm Nhóm
Giá trị đại diện Tần số
1. Ta gọi trung điểm là giá trị đại diện của nhóm 1.
b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện
của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các
số liệu trong Bảng 7.
c) Tính giá trị cho bởi công thức sau:
Giá trị gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho. Bảng 7 Giải:
Vậy là giá trị đại diện của nhóm 1.
Tương tự ta tính được các giá trị đại diện: Giải: Bảng hoàn thiện: Nhóm Giá trị đại diện Tần số 6.161,5 𝑐
+12.164,5+10.167,5+5.170,5 +3.173,5 ¿ 𝑥= 166,4 36 KẾT LUẬN
• Trung điểm của nửa khoảng (tính Giá trị
bằng trung bình cộng của hai đầu Nhóm Tần số đại diện
mút) ứng với nhóm là giá trị đại diện của nhóm đó.
Số trung bình cộng của mẫu số liệu … …. ….
ghép nhóm, kí hiệu , được tính theo công thức: Bảng 8 V Víí d d ụ ụ 4 4
Một nhà thực vật học đo chiều dài
của 74 lá cây (đơn vị: milimét) và thu được
bảng tần số như Bảng 9.
Tính chiều dài trung bình của 74 lá cây trên
theo đơn vị milimét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Giải:
Chiều dài trung bình của 74 lá cây mà nhà thực vật học đo xấp xỉ là: Luyện tập 4
Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2. Giải: Nhóm Giá trị đại diện Tần số 2. Ý nghĩa
Số trung bình của mẫu số liệu
Nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu
ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho
số liệu; có thể dùng đại diện cho
số trung bình của mẫu số liệu
mẫu số liệu khi các số liệu trong gốc.
mẫu ít sai lệch với số trung bình cộng. III TRUNG VỊ 1. Định nghĩa
HĐ5. Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm nhóm căn cứ trên
khối lượng của chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như Bảng 10.
a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích Tần số Nhóm Tần số
lũy lớn hơn hoặc bằng có đúng không? tích lũy
b) Tìm đầu mút trái , độ dài , tần số của [27,5; 32,5) 16 16
nhóm 3; tần số tích lũy của nhóm 2. [32,5; 37,5) 24 40
c) Tính giá trị theo công thức sau: [37,5; 42,5) 20 60 [42,5; 47,5) 30 90 [47,5; 52,5) 9 99
Giá trị được gọi là trung vị của mẫu số liệu n = 99 ghép nhóm đã cho. Bảng 10 Giải: a) Đúng. b) + Đầu mút trái + Độ dài + Tần số + Tần số tích lũy c) KẾT LUẬN
• Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như ở Bảng 5.
• Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng ,
tức là nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm
; là tần số tích lũy của nhóm .
• Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu , được tính theo công thức: • Quy ước: . Ví d d ụ ụ 5 5
Sau khi điều tra về số học sinh trong 100 lớp học,
người ta chia mẫu số liệu đó thành năm nhóm căn
cứ vào số lượng học sinh của mỗi lớp (đơn vị: học
sinh) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần
số tích luỹ như Bảng 11. Tìm trung vị của mẫu số
liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Giải:
Số phần tử của mẫu là . Ta có:
Mà . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng .
Xét nhóm 4 là nhóm có và nhóm 3 là nhóm có
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là (học sinh) Luyện tập yện 5
Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1. Giải: Tần số
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn Nhóm Tần số tích lũy hoặc bằng là nhóm 3 + ; ; + 2. Ý nghĩa
Trung vị của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với trung vị của
mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu và có thể dùng để đại diện
cho mẫu số liệu đã cho. IV TỨ PHÂN VỊ 1. Định nghĩa
HĐ6. Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40
học sinh thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm
cả tần số tích lũy như Bảng 12. Nhóm Tần số Tần số
a) Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó. tích lũy
Trung vị còn gọi là tứ phân vị thứ hai của mẫu [0; 60) 6 6 số liệu trên. [60; 120) 13 19 [120; 180) 13 32 b) [180; 240) 6 38 [240; 300) 2 40
•Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng có đúng không? n = 40 Bảng 12 1. Định nghĩa
⦁Tìm đầu mút trái , độ dài , tần số của nhóm 2; tần số tích luỹ của nhóm 1. Sau
đó, hãy tính giá trị theo công thức sau:
Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu đã cho.
c) •Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng có đúng không?
• Tìm đầu mút trái , độ dài, tần số của nhóm 3; tần số tích luỹ của nhóm 2. Sau đó,
hãy tính giá trị theo công thức sau:
Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu đã cho. Giải: a) b) Đúng
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tần số ; Tần số tích lũy c) Đúng
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tần số ; Tần số tích lũy KẾT LUẬN
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng 5.
• Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm được xác định như sau:
Tứ phân vị thứ hai bằng trung vị
• Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức là
nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm ; là tần số tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ nhất được tính theo công thức sau: KẾT LUẬN
• Giả sử nhóm là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng , tức là
nhưng . Ta gọi lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm ; là tần số tích lũy của nhóm .
Tứ phân vị thứ ba được tính theo công thức sau: Ví dụ dụ 6 6
Bảng 13 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh
lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định tứ phân vị
của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Giải:
Số phần tử của mẫu là . Ta có: mà .
Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng Xét nhóm 2 là nhóm có và nhóm 1 là nhóm có Giải:
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là (kg) Ta có mà .
Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
Xét nhóm 3 là nhóm có và nhóm 2 là nhóm có
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ hai là (kg) Giải: Ta có mà .
Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
Xét nhóm 4 là nhóm có và nhóm 3 là nhóm có
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là (kg)
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: (kg); (kg); (kg) Luyện tập yện 6
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 (làm
tròn các kết quả đến hàng đơn vị). Giải: Tần số
• Tứ phân vị thứ nhất : Nhóm Tần số tích lũy
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng là nhóm 2 ; ; ; . Giải:
• Tứ phân vị thứ hai :
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng là nhóm 3 ; ; ; • Tứ phân vị thứ ba :
Nhóm đầu tiên có tần số lớn hơn hoặc bằng là nhóm 3 ; ; ; 2. Ý nghĩa
Ba điểm tứ phân vị chia mẫu
Lưu ý: trong tứ phân vị của
số liệu đã sắp xếp theo thứ
mẫu số liệu sau khi ghép nhóm
tự không giảm thành bốn
xấp xỉ với bộ ba giá trị trong tứ
phần đều nhau, mỗi phần
phân vị của mẫu số liệu không đều chứa giá trị. ghép nhóm ban đầu. V MỐT 1. Định nghĩa
HĐ7. Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ ở Ví dụ 6 rồi cho biết:
a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;
b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu. Giải:
a) Nhóm 3 tức là nhóm có tần số lớn nhất.
b) Đầu mút trái: ; Độ dài: KẾT LUẬN
Công thức tính Mốt Nhóm Tần số
Cho mẫu số liệu như bảng bên:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí
hiệu được tính theo công thức sau: … • Quy ước: Ví d d ụ ụ 7
7 Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11D như sau:
a) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên có bốn nhóm ứng với bốn
nửa khoảng: [3 ; 5), [5 ; 7), [7 ; 9), [9 ; 11).
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Giải:
a) Bảng 14 là bảng tần số ghép nhóm cho kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11D.
b) Ta thấy: Nhóm 2 ứng với nửa khoảng là
nhóm có tần số lớn nhất với
. Nhóm 1 có tần số , nhóm 3 có tần số .
Áp dụng công thức, ta có mốt của mẫu số liệu là: Luyện tập 7
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười). Giải:
- Nhóm 3 tức là nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
- Đầu mút trái ; Độ dài ;
Tần số ; Tần số ; Tần số 2. Ý nghĩa
Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là Một mẫu số liệu
giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi ghép nhóm có
lấy mẫu. Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép thể có nhiều
nhóm , xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu nhóm chứa mốt
không ghép nhóm. Các giá trị nằm xung và nhiều mốt.
quanh thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác. LUYỆN TẬP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Số học sinh Số học sinh
Phỏng vấn một số học sinh Thời gian nam nữ
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được bảng số liệu:
Câu 1. Thời gian ngủ trung bình của HS nam là? A. 6,52 C. 6,55 B . 6,25 D. 6,75
Số học sinh Số học sinh
Phỏng vấn một số học sinh Thời gian nam nữ
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được bảng số liệu:
Câu 2. Thời gian ngủ trung bình của HS nữ là? A. 6,11 C. 6,66 B. 6,77 D. 6,55
Số học sinh Số học sinh
Phỏng vấn một số học sinh Thời gian nam nữ
khối 11 về thời gian (giờ) ngủ
của một buổi tối, thu được bảng số liệu:
Câu 3. Hãy cho biết học sinh khối
11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ? A. 7,675 giờ C. 6,66 giờ B. 7,2 giờ D. 5,64 giờ
Câu 4. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau: Chiều cao (cm) Cỡ áo
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh nam khối 11
của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là centimét): 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu với các nhóm đã cho ở bảng trên. Chiều cao Chiều cao (cm) (cm) A. C. Số học Số học sinh sinh Chiều cao Chiều cao (cm) (cm) B. D. Số học Số học sinh sinh
Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 8A Khoảng chiều cao (cm) Số học sinh
Dựa vào giá trị mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên, điều kết luận nào sau đây là hợp lí?
C. Số học sinh có chiều cao
A. Tất cảhọc sinh trong khối 8 đều cao trên 153,18 cm khoảng 153,18 cm là nhiều nhất
B. Số học sinh có hiều cao khoảng 153,18 cm làít nhất D. Tất cả học sinh trong khối 8 đều cao dưới cm
Bài 1 (SGK-tr.14) Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một
trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h).
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng:
[40; 45), [45; 50), [50; 55), [55; 60), [60; 65), [65; 70).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? Giải a) Nhóm Tần số Tần số tích lũy Giải b) • Trung bình cộng:
• Trung vị: Ta có nên nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 20 với . Giải • Tứ phân vị:
Ta có nên nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 10 với .
Ta có nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 30 với . Giải
c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 2 tương ứng là nhóm có tần số lớn nhất với .
Nhóm 1 có tần số và nhóm 3 có tần số . VẬN DỤNG
Bài 2 (SGK-tr.14) Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilôgam):
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng:
[15; 20), [20; 25), [25; 30), [30; 35), [35; 40), [40; 45), [45; 50), [50; 55).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? Giải: a) Nhóm Tần số Tần số tích lũy Giải: b) • Trung bình cộng:
• Trung vị: Ta có nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn 15 với . Giải: • Tứ phân vị:
Ta có nên nhóm 5 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 7,5 với .
Ta có nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy bằng 29 lớn hơn 22,5 với . Giải: c)
Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 6 tương ứng là nhóm có tần số lớn nhất với .
Nhóm 5 có tần số và nhóm 7 có tần số .
Bài 3 (SGK-tr.14) Bảng 15 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê
chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
a) Xác định số trung bình cộng,
trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? Giải • Trung bình cộng:
• Trung vị: Ta có nên nhóm 3 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 20 với . Giải • Tứ phân vị:
Ta có nên nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 10 với .
Ta có nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 34 lớn hơn 30 với . Giải
c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 3 tương ứng là nhóm có tần số lớn
nhất với . Nhóm 2 có tần số và nhóm 4 có tần số .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01
Ôn lại các kiến thức đã học trong bài 02
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài sau - Bài 2. Biến cố hợp và biến cố giao. Biến 03
cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82