

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 22014077 ĐỀ SỐ 59
ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN TOÁN 12
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA
Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung:
Thời gian: 90 phút
FULL KIẾN THỨC TOÁN 12+
Câu 1. Cho hàm s ố y = ()
fx liên t ụ c trên và có b ả ng bi ế n thiên sau
Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
A. Hàm số ạt cực ại tại x =3.
B. Hàm số ạt cực ại tại x = 2.
C. Hàm số ạt cực ại tại x = −2.
D. Hàm số ạt cực ại tại x = 4.
Câu 2. Cho hàm số y = f x( ) có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m ể ường thẳng
y = m−1 cắt ồ thị hàm số y = f x( ) tại ba iểm phân biệt bằng A. 6 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 3. Tìm phương trình mặ 3
t cầu có tâm là iểm I (1;2; ) và tiếp xúc với trục Oz .
A. (x− + − + − =1)2 (y 2)2 (z 3)2 5.
B. (x− + − + − =1)2 (y 2)2 (z 3)2 13.
C. (x− + − + − =1)2 (y 2)2 (z 3)2 14.
D. (x− + − + − =1)2 (y 2)2 (z 3)2 10.
Câu 4. Cho hàm số y = f x( ) có bảng biến thiên như sau: lOMoAR cPSD| 22014077
Tổng số ường tiệm cận ứng và tiệm cận ngang của ồ thị hàm số ã cho là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 5. Trong không gianOxyz . ab
, gọi là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi ó B. cos bằng . ab
A. ab. . . C. ab. . D. 3 5 4
ab. . a b.a + b a b. x
Câu 6. Rút gọn biểu thức P = x với x 0.
A. P = x .
B. P = x .
C. P = x .
D. P = x .
Câu 7. Hình bên là ồ thị của hàm số nào trong các hàm số ược liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới ây?
A. y = −x3 +3x−1. B. y = −x3 −3x+1. C. y = x3 −3x+1.
D. y = x3 +3x+1.
Số tiệm cận của ồ thị hàm số y =
4− x2 là Câu 8. x+3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m ể phương trình 2025x = m có nghiệm thực. A. m 1. B. m 0. C. m 0. D. m 0.
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ nhóm 41 học sinh? A.412 . B. A 2 2 41 . C.241. D. C41 .
Câu 11. Trong không gianOxyz , cho các iểm A(4; 3;− 2), B(6;1;−7),C(2;8;−1). Viết phương trình ường thẳng
i qua gốc tọa ộ O và trọng tâm G của tam giác ABC . x x x x A. = =y z . B. = =y z . C. = =y z . D. = =y z . 2 − −1 1 2 1 −1 2 3 −1 4 1 −3
Câu 12. Tính thể tích khối chóp tứ giác ều cạnh áy bằng a, chiều cao bằng 3a . A. a3 3 a3 3 a3 3 . . B. . C. . D. a 12 4 3 = 1
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y
sin2 x .cos2 x . lOMoAR cPSD| 22014077
A.2cot2x+C .
B. −cot2x C+ .
C. cot2x+C .
D. −2cot2x C+ .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , iểm nào dưới ây nằm trên mặt phẳng ( )P :2x − y + z −2 = 0 .
A. Q(1; 2;− 2).
B. N (1; 1;−−1).
C. P(2; 1;− −1).
D. M (1;1;−1). 4044 4044 Câu 15. Cho biết 2022 2 f x( )− 1x
dx = 2a với a , khi ó 2022
f x( )dx bằng: A. a+ln2. B. a−ln2. C. a + ln2. D. a + ln2. =
Câu 16. Cho tập hợp A 10;10 ;10 ;...102 3 10 .
tích các phần tử của tập S . Gọi S là A. 60 B. 24 tập các C. 120 D. 720 . số
Câu 17. Tính ạo hàm của hàm số y = ln sin( ) x . nguyên có dạng A. y ' = 1.
B. y ' = −12 .
C. y' = tan x .
D. y' = cot x . log 100 m với m A . Tính sin x sin x
Câu 18. Cho ồ thị hàm số y = f x( ). Diện tích S của hình phẳng (phần tô ậm trong hình vẽ) là 1 3 A. S = −
f x( )dx+ f x( )dx. 0 1 1 3 B. S =
f x( )dx− f x( )dx . 0 1 3 C. S = f x( )dx. 0 1 3 D. S =
f x( )dx+ f x( )dx. 0 1 lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 19. Cho cấp số cộng (u ) = = n
, biết u2 3 và u4 7. Giá trị của u15 bằng A. 27. B. 31. C. 35. D. 29.
Câu 20. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và ường sinh bằng 5 bằng A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 36 . 2 Câu 21. Tích phân 2 dx bằng. 0 2x+1 A. 2ln5. B. ln5 . C. ln5. D. 4ln5.
Câu 22. Tiếp tuyến của ồ thị hàm số y x= − +3 3x2 1 có hệ số góc nhỏ nhất là ường thẳng A.
D. y =− +3x 2. y=0.
B. y =− −3x 2. C. y x= .
Câu 23. Số giao iểm của ồ thị hàm số y=− + +x x4 2 2024 và trục hoành là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24. Hàm số y = (x+1) 12 xác ịnh khi A. x −1. B. x . C. x 1. D. x −1. m Câu 25. Nếu
(2x −1)dx = 2 thì m có giá trị bằng 0 m=1 m =1 m = −1 m=−1 A. =−2. B. m = 2 . C. m = 2 . m D. =−2. m
Câu 26. Cho hình nón có bán kính áy R , ường cao h . Diện tích xung quanh của hình nón này là A. Rh. B. 2 Rh.
C. R R2 + h2 .
D. 2 R R2 + h2 .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x−3log2 x+2 0 là A.(2;4). B.(1;4) . C.(1;2) . D.(0;2). sin2x+sin x
Câu 28. Cho tích phân I = 2
dx . Thực hiện phép biến ổi t = 1 3+ cosx , ta có thể ưa I về dạng 0 1+3cos x nào sau ây? 2 2 2 2 A. ( ( ( ( I = 1
2t2 +1)dt . B. I = 1
t2 + 2)dt . C. I = 2
2t2 +1)dt . D. I = 2 t2 + 2)dt . 2 9 2 9 1 9 1 9 lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 29. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. 2.
B. S = a2 .
C. S = a2 .
D. S = 3 a2 .
A. S = 4 a 2 2
Câu 30. Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh ề úng trong các mệnh ề sau?
1. Hàm số y =loga x có tập xác ịnh là D = (0;+ ).
2. Hàm số y =loga x ơn iệu trên khoảng (0;+ ).
3. Đồ thị hàm số y =loga x và ồ thị hàm số y = ax ối xứng nhau qua ường thẳng y x= .
4. Đồ thị hàm số y =loga x nhận trục Ox là một tiệm cận. A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 31. Điều kiện cần và ủ ể hàm số y = ax4 +bx2 +c có hai iểm cực ại và một iểm cực tiểu là
A. a 0, b 0.
B. a 0, b 0.
C. a 0, b 0.
D. a 0, b 0.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3x −2y + z +6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của iểm A(2;
1;− 0) lên mặt phẳng ( ) có tọa ộ là A. (1;0;3). B. (2; 2;− 3). C. (1;1;−1) . D. (−1;1;−1) .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa ộ, cho iểm M như hình vẽ bên là iểm biểu
diễn của số phức z . Tính (1+ z)2
A. (1+ z)2 =−2i.
B. (1+ z)2 =−8i. C. (1+ z) =− + 2 1 i .
D. (1+ z)2 =− +2 2i.
Câu 34. Cho hình chóp S ABC.
có SA a= 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
B AB, = a , tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S ABC. bằng a 3 a 3 A. . B. a3 3. C. 3 . D. 3 . 3 6 1
Câu 35. Cho x a b,
, là các số thực dương thỏa mãn log = 7 2log7
a −6log49 b. Khi ó giá trị của x là x 3 2 = b = a
A. x = 2a−3b. B. x 2 . C. x
3 . D. x = a b2 3. a b lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD, , ôi một vuông góc với nhau và AB = AC = AD . Góc giữa CD và ( ) ABC bằng 0 B. 30 .0 C. 60 .0 D. 90 .0 A. 45 .
Câu 37. Cho số phức z = a+bi với a b,
thỏa mãn (1+i z) +(2−i z) =13+2i . Tính tổng a b+ A. a b+ =1. B. a b+ = −2.
C. a+b = 2. D. a b+ = 0.
Câu 38. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác ều có các cạnh ều bằng a. 7 a2 7 a2 7 a2 3 a2 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 7
Câu 39. Tập hợp tất cả các iểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 2−i = 4 là ường tròn có tâmI và bán kính
R lần lượt là:
A. I (−2;−1) ; R=4.
B. I (−2;−1) ;R=2.
C. I (2;−1); R=4.
D. I (2;−1); I (2;−1).
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABCD ABCD. có thể tích bằng 12, áy
ABCD là hình vuông tâm O. Thể tích của khối chóp A BCO . bằng A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . = )
Câu 41. Biết rằng tích phân I 4
ln sin( x+215cos x
dx = a +bln2+cln3+d ln5, trong ó a b c d, , , . 0 cos x
Tính T = a+b+c+d . A. T = . B. T = . C. T = . D. . x−1
Câu 42. Phương trình ường thẳng song song với ường thẳng d :
= y+ 2 = z và cắt hai ường thẳng 1 1 −1
d1 : x +1 = y +1 = z −2 ; d2 : x −1 = y −2 = z −3 là: 2 1 −1 −1 1 3
A. x +1 = y +1 = z −2 .
B. x −1 = y = z −1. −1 −1 1 1 1 −1 lOMoAR cPSD| 22014077
C. x −1 = y −2 = z −3 . D. x −1 = y = z −1. 1 1 −1 1 −1 1
Câu 43. Một tấm ề can hình chữ nhật ược cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành
một khối trụ có ường kính 50 (cm). Người ta trải ra 250 vòng ể cắt chữ và
in tranh cổ ộng, phần còn lại là một khối trụ có ường kính 45 (cm). Hỏi
phần ã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn ến hàng ơn vị)? A. 373 (m). B. 187 (m). C. 384 (m). D. 192 (m).
Câu 44. Cho hàm số y = x4 +2mx2 +m (với mlà tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m ể ồ thị hàm
số ã cho cắt ường thẳng y =−3 tại bốn iểm phân biệt, trong ó có một iểm có hoành ộ lớn hơn 2 còn ba iểm kia có hoành ộ ;
nhỏ hơn 1, là khoảng (a b ) (với a b,
; a,b là phân số tối giản). Khi ó, 15ab nhận
giá trị nào sau ây? A. −63. B. 63. C. 95. D. −95.
Câu 45. Cho hàm số y = ax4 +bx2 +c có ồ thị ( )C , biết rằng ( )C i qua iểm 0
A(−1; ). Biết tiếp tuyến d tại A của ( )C cắt ( )C tại hai iểm có hoành
ộ lần lượt là 0 và 2 ; ồng thời diện tích hình phẳng giới hạn bởi ường
thẳng d , ồ thị ( )C và hai ường thẳng x = 0, x = 2 có bằng (phần tô
màu trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, ( )C và hai
ường thẳng x = −1, x = 0 bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC , BD, AC lần lượt lấy các iểm M , N , P sao cho BC =3BM , BD
= BN , AC = 2AP. Mặt phẳng ( )
MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích là V1, V2 với V V 1
1 là thể tích khối a diện chứa ỉnh B. Tính tỉ số . V2 A. V = = = = 1 26 . B. V1 26 . C. V1 3 . D. V1 15 . V2 13 V2 19 V2 19 V2 19
Câu 47. Cho hàm số f x( ) có ạo hàm liên tục trên thỏa mãn f x( )+ f ( )x 1, x và f ( )0 = 0. Tìm giá
trị lớn nhất của f ( )1 . 2e −1 e 1− lOMoAR cPSD| 22014077 A.
. B. . C. e 1− . D. 2e−1. e e ;2;3 , 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai iểm A(1 ) ( ) B 2;3;
. Một mặt cầu ( )S bán kính R luôn tiếp xúc
với ba mặt phẳng tọa ộ và oạn thẳng AB luôn nằm trong ( )S (mọi iểm thuộc oạn thẳng AB ều nằm
trong ( )S ). Giá trị nguyên lớn nhất của R ạt ược là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 49. Cho ba số thực dương a b c, ,
thỏa mãn abc =10. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức m F =5log .loga
b+2log .logb c+log .logc a bằng với m n,
nguyên dương và m tối giản. Tổng n n
m+n bằng A. 7 . B. 10. C. 13. D. 16. .
Câu 50. Cho hàm số a thức f x( ) có ạo hàm trên ()
Biết f (−2) = 0 và ồ thị của hàm số y = f
x như hình vẽ. Hàm số y =4 f x( )− +x2
4 có bao nhiêu iểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
__________________HẾT__________________ AP AN E SO` 59 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A C A B C A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D B D C D B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D A A C C A C D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D A C B A A A A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B A C D B B A A B
Lłi giaßi cau hoßi van dung cao æe soÆ 59 lOMoAR cPSD| 22014077 = 4 ln sin( + )
x 215cos x dx = a +bln2+cln3+d ln5, trong ó a b c d, , , . Câu 41. Biết rằng tích phân I 0 cos x
Tính T = a b c++ +d . A. T = . B. T = . C. T = . D. . Hướng dẫn giải: ) Đặ dv d u t u ==ln sincos( 1 +x == 2 xx 15cos x dv
tansincosCx=15x+ =x+ − 15 sin x 15 15 cos
sin xxdcos+x15xcos x . ( ) tan x+15)ln sin( x+15cosx − 4 04 cosx−15sin x dx Khi ó: I = 0 cosx sin x d cos
=16ln8 2 −15ln15− 4 dx+15 4
dx =16ln8 2 −15ln15− − 15 4 ( x) 4 0 0 cos x 0 cos x 4 1
=16ln8 2 −15ln15− −15ln cos x =16ln8 2 −15ln15− −15ln 404 2 =−
+16ln2 72 −15ln5 15ln3 15ln− − 2− 12
=− 1 +127 ln2−15ln3 15ln− 5. 4 2 lOMoAR cPSD| 22014077
⎯Choïn⎯⎯→A
Suy ra a = − 1 , b = 127 , c = −15, d = −15 . Vậy T = a +b+c + d =. 4 2 x −1
Câu 42. Phương trình ường thẳng song song với ường thẳng d :
= y + 2 = z và cắt hai ường thẳng 1 1 −1
d1 : x +1 = y +1 = z −2 ; d2 : x −1 = y −2 = z −3 là: 2 1 −1 −1 1 3
A. x+1 = y+1 = z− 2 . . −1 −1 1
B. x−1 = =y z−1 1 1 −1
C. x −1 = y −2 = z −3 . D. x −1 = y = z −1. 1 1 −1 1 −1 1 Hướng dẫn giải:
Vectơ chỉ phương của d là u = ( d
1;1;−1). Gọi là ường thẳng cần tìm.
Gọi A(− +1 2a;− +1 a;2− a) = d 1
, B(1−b;2+b;3+3b) = d2 . Suy ra: AB = − −( b
2a+2;b−a+3;3b+a+1).
Vì song song với d nên AB cùng phương với ud , suy ra:
− −b 2a + 2 = b−a +3 = 3b+ a +1 1 1 −1
b− − + = − +b− + =− − −a2a3 2 3bb aa 13 ba=−=11 BA((12;0;;1;10)).
Phương trình chính tắc của Δ qua A và có vectơ chỉ −
⎯Choïn⎯⎯→ phương x −1 1 B u = (1;1;−1) là : = y = z− 1 . 1 1 lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 43. Một tấm ề can hình chữ nhật ược cuộn tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có ường kính
50 (cm). Người ta trải ra 250 vòng ể cắt chữ và in tranh cổ ộng, phần còn lại là một khối trụ có ường
kính 45 (cm). Hỏi phần ã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn ến hàng ơn vị)? A. 373 (m). B. 187 (m). C. 384 (m). D. 192 (m). Hướng dẫn giải:
☺ Cách giải 1: Gọi a là bề dày của tấm ề can, sau mỗi vòng ược quấn thì ường kính của vòng mới
sẽ ược tăng lên 2a. Vì vậy: 2a 250 = 50−45 a = = 0,01 (cm) .
Gọi l là chiều dài ã trải ra và h là chiều rộng của tấm ề can (tức chiều cao hình trụ).
⎯Choïn⎯⎯→A Khi ó ta có: lha = 502 ) 2 h− 452 2 h l = (5042a−452 37306 (cm) 373 (m).
☺ Cách giải 2: Gọi a là bề dày của tấm ề can, sau mỗi vòng ược quấn thì ường kính của vòng mới
sẽ ược tăng lên 2a. Vì vậy: 2a 250 = 50−45 a = = 0,01 (cm) .
Chiều dài của phần trải ra là tổng chu vi của 250 ường tròn có bán kính là một cấp số cộng có số hạng ầu bằng r = 1
25, công sai là d =−0,01 (do khi trải ra thì bán kính các vòng tròn ngày càng
giảm với ộ giảm bằng bề dày của tấm ề can). Do ó chiều dài của phần ề can ã trải ra là: l = 2 r + + + + 1 r2 (2r1 249 ).250d = 2 (2.25 −249.0,01) 250 37314 (cm) 373 (m). ... r = 250 2 . 2 2 S 250
Câu 44. Cho hàm số y x= +4 2mx m2 + (với mlà tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m ể ồ thị hàm
số ã cho cắt ường thẳng y = −3 tại bốn iểm phân biệt, trong ó có một iểm có hoành ộ lớn hơn 2 còn ba iể ;
m kia có hoành ộ nhỏ hơn 1, là khoảng (a b ) (với a b,
; a,b là phân số tối giản). Khi ó, 15ab
nhận giá trị nào sau ây? A. −63. B. 63. C. 95. D. −95. Hướng dẫn giải: lOMoAR cPSD| 22014077
Xét phương trình hoành ộ giao iểm của hai ồ thị hàm số: x4 +2mx m2 + =−3 (1).
Đặt t = x2 , t 0. Khi ó phương trình trở thành t2 + 2mt + m+3 = 0 ( )2 . f t( )
Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt Phương trình ( )2 có hai nghiệm thỏa mãn
=(1) m2 − −m 3 0 0 t =− 1 t2 S(1) 2m 0 1 − 13 − 3 m (*). 2 P = +m3 0
Khi ó, bốn nghiệm của phương trình (1) 2 1 1 t
2 là: − t − t t . x1 x2 x3 x4 2 m Từ giả thiết, ta có t 2 hay t 1 1 4 t2 . Suy ra: f ( )( )14 00 −19 93mm++194 00 (**). 9 t1 1 f
⎯Choïn⎯⎯→C
Từ (*) và (**) suy ra: −3 m −
. Do ó: a = −3, b = − nên 15ab =95. 0
Câu 45. Cho hàm số y ax bx c= 4 + +2 có ồ thị ( )C , biết rằng ( )C i qua iểm A(−1; ). Biết tiếp tuyến d tại A
của ( )C cắt ( )C tại hai iểm có hoành ộ lần lượt là 0 và 2 ; ồng thời diện tích hình phẳng giới hạn bởi
ường thẳng d , ồ thị ( )C và hai ường thẳng x = 0, x = 2 có bằng (phần tô màu trong hình vẽ). Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi d, ( )C và hai ường thẳng x = −1, x = 0 bằng C. . A. . B. . D. . Hướng dẫn giải:
Ta có: y = 4ax3 +2bx; tiếp tuyến của (C) tại A là d y: = −( 4a −2b)(x +1). lOMoAR cPSD| 22014077
Phương trình hoành ộ giao iểm của d và ( )C là: (−4a − 2b)(x +1) = ax4 +bx2 + c ( )1 . Theo giả
thiết, ta có: Phương trình ( )1 nhận x = 0, x = 2 làm nghiệm (ngoài một nghiệm là x = −1)
−−124aa−−26bb==c16a + 4b+c
28 10− − − =4 2aa+ b cb c+ =00 ( )( )23 .
Mặt khác, diện tích phần tô màu là: 285 = (− − − 02
4a−2b)(x+1)−ax4 bx2 c dx
285 = −( 2a−b)(x+1) − + + 2 02 ax55 bx33 cx
02 285 = 4(−4a −2b)− 325 a − 83b−2c
( 112 32 28 a+ b+2c = −
)4 . Từ (2), (3), (4) suy ra a =1, b = −3, c = 2. 5 3 5 Khi ó ta xác
ịnh ược ( )C : y = x4 −3x2 + 2 và d y: = 2(x +1). 0
⎯Choïn⎯⎯→D )
Diện tích cần tìm là S =
x4 −3x2 + 2−2(x +1 dx = 0 (x4 −3x2 −2x dx) =. −1 −1
Câu 46. Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC , BD, AC lần lượt lấy các iểm M , N , P sao cho BC =3BM , BD
= BN , AC = 2AP. Mặt phẳng ( )
MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích là V1, V2 với V V 1
1 là thể tích khối a diện chứa ỉnh B. Tính tỉ số . V2 A. V = = = = 1 26 . B. V1 C. V1 3 . D. V1 15 . V 26 . 2 13 V2 19 V2 19 V2 19 Hướng dẫn giải: lOMoAR cPSD| 22014077 4 QD Vì vậy . Ta có: V = CMNP V V = + = 2 VN PQDC. VCMNP
1V + 2V = 19V . 5 9 45 Do ó V V V = − = = 1 2 26V . Vậy V1
26 . ⎯Choïn⎯⎯→B 45 V2 19
Câu 47. Cho hàm số f x( ) có ạo hàm liên tục trên thỏa mãn f x( )+ f ( )x 1, x và f ( )0 = 0. Tìm
giá trị lớn nhất của f ( )1 . lOMoAR cPSD| 22014077 2e −1 e 1− A. . B. . C. e 1− . D. 2e−1. e e Hướng dẫn giải:
Ta có: x , f x( )+ f ( )x 1 ex f x( )+ ex f ( )x ex ex f x( ) (ex ) ( ) 10 ex f x( )
dx 10 ex dx ex f x( ) 10 ex 10 e.f ( )1 e −1 f ( )1 e−1. e
⎯Choïn⎯⎯→ Do ó giá trị e 1− B
lớn nhất của f ( )1 là . e ;2;3 , 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai iểm A(1 ) ( ) B 2;3;
. Một mặt cầu ( )S bán kính R luôn tiếp xúc
với ba mặt phẳng tọa ộ và oạn thẳng AB luôn nằm trong ( )S (mọi iểm thuộc oạn thẳng AB ều nằm
trong ( )S ). Giá trị nguyên lớn nhất của R ạt ược là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Hướng dẫn giải:
Do mặt cầu luôn tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa ộ nên tọa ộ tâm mặt cầu là I a a a( , , ), suy ra bán kính
mặt cầu R = a .
Mặt khác, mọi iểm thuộc oạn thẳng AB ều nằm trong mặt cầu( )S nên ta có: IA R IA ( +( +( − 22 a22 1−a)22 2−a)22 3−a)22 a22 2a22 12a +14 0 IB R IB a
(2−a) +(3−a) +(4−a) a 2a −18a +29 0 3− 2 a 2 3+ 9 − 23 3 + 9 23 a + 2 9− 23 2 . 4,414 2 2, 102 a 2
⎯Choïn⎯⎯→
Giá trị nguyên lớn nhất của R là R=4. A lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 49. Cho ba số thực dương a b c, ,
thỏa mãn abc =10. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức m F =5log .loga
b+2log .logb c+log .logc a bằng với m n,
nguyên dương và m tối giản. Tổng n n
m+n bằng A. 7 . B. 10. C. 13. D. 16. Hướng dẫn giải:
Đặt x = log ,a y = log ,b z = logc. Suy ra x + y + z = log(abc) = log10 =1.
Khi ó: F = 5xy + 2yz + zx = 5xy + 2y(1− x − y)+ x(1− x − y) = −2y2 − x2 + 2xy + 2y + x = − x
2y2 − x2 +2xy +2y + x = −2(y2 − xy − y)− x2 + x ???=−2 y − 2 − 12 2 − 12(x−2)2 + 52 52
Dấu “=” xảy ra x = 2, y = 3, z = − 5 . 2 2 Do ó: F = max
m = 5 m = 5,n = 2 m+ n = 7 . ⎯Choïn⎯⎯→A n 2
Lưu ý: Bằng cách nào ta có thể phân tích ược các hằng ẳng thức như trên?
Trước hết ta cần dự oán ược iểm rơi trong biểu thức F, mà biểu thức này vốn là
hàm hai biến x, y; vì vậy ta sử dụng cách thức tìm cực trị của hàm hai biến: F = −= − xy
24xy++22yx+ =+12 =00 (*). Giải hệ (*), ta
ược: x= 2, y= 32 . F
Từ ây, ta xây dựng ược các hằng ẳng thức phù hợp cho ánh giá của mình. lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 50. Cho hàm s ố a thứ c ()
fx có ạ o hàm trên . Bi ế t ( 2) 0
f − = và ồ th ị c ủ a hàm s ố y = f () x như hình v ẽ . Hàm s ố = 4 y () 2 fx −+ 4 x
có bao nhiêu iể m c ự c tr ị ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Ghi nhớ: Số iểm cực trị của hàm số y = f x( ) bằng số cực trị của hàm số y = f x( ) cộng y = f x( )
với số giao iểm (không kể tiếp iểm) hai ồ thị hàm số . y = 0 (Oy) Đặt g
x( ) = 4 f x( )− x2 + 4, suy ra
g ( )x = 4 f ( )x − 2x ; x = −2 x
g ( )x = 0 f ( )x = 2 x = 0 .
x = 4 Do vậy, hàm số g x( ) có ba cực trị (*). Ta có: g(− =2 4)
f (− − − + =2) ( 2)2 4 0. Suy ra: () x x f − d x x − f () d x x
() Từ ồ thị ta so sánh các phần diện tích và thấy 2 S S 2 1. 04 2 − 02 04
f x − 2x dx+ − 02 f ( )x − 2x dx 0 lOMoAR cPSD| 22014077 x 4 ( 2 f ( )x − 2 dx 0 −
42 4 f ( )x −2x)dx 0 g( )4 − g(−2) 0 g( )4 g(−2) = 0 . −
B ả ng bi ế n thiên hàm () gx và () gx :
Theo b ả ng bi ế n thiên, ta th ấ y ồ th ị hàm s ố = ( ) có hai giao iể m v ớ i tr ụ c O y (không tính ti ế p y g x xúc) (**).
⎯Choïn⎯⎯→B
Từ (*) và (**) suy ra số cực trị của hàm số y = g x( ) là: 3 + 2 = 5.