Đề 4: kiểm tra HKII hóa 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Đề 4 (có đáp án): kiểm tra HKII hóa 10 chân trời sáng tạo 

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – HÓA 10 ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: S oxi hóa ca mt nguyên t trong phân t …(1)… của nguyên t nguyên t đó nếu gi định cp
electron chung thuc hn v nguyên t ca nguyên t …(2)... lớn hơn. Cm t thích hợp điễn vào ch trng
là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 2: Chất oxi hóa là chất
A. tham gia quá trình oxi hóa. B. nhận electron.
C. có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhường electron.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phn ng oxi hóa - kh?
A. Luôn xảy ra đồng thi s oxi hóa và s kh.
B. Trong phn ng, có xy ra s trao đổi electron gia các cht.
C. Có s tăng và giảm s oxi hóa ca mt hay mt s nguyên t hóa hc trước và sau phn ng.
D. Có s thay đổi s oxi hóa ca tt c các cht phn ng và sn phm.
Câu 4: S oxi hóa -2 của oxygen được th hin trong chất nào sau đây ?
A. O
2
. B. OF
2
. C. Li
2
O. D. KO
2
.
Câu 5: Cho các phn ng sau :
1. MnO
2
+ HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
2. Mg + HCl → MgCl
2
+ H
2
.
3. Ba(OH)
2
+ HCl → BaCl
2
+ H
2
O.
4. KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
Phn ứng HCl đóng vai trò cht kh
A. 1, 4. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây
1. Nhiệt tạo thành chuẩn được xác định trong điều kiện nhiệt độ là 25
0
C (hay 298K).
2. Enthalpy tạo thành chuẩn đối với chất tan trong dung dịch được xác định ở nồng độ là 0,1 mol/L.
3. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hập thụ nhiệt năng từ môi trường.
4. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào ở điều kiện nhiệt độ không đổi.
5. Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) được kí hiệu ∆
f
H
0
thường tính theo đơn vị kJ hay
kcal.
Nhận xét sai
A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 4, 5.
Câu 7: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 2HgO(s) → 2Hg(g) + O
2
(g);
r
H
298
o
= +90 kJ
Nhận định nào sai ?
A. Khi phân hủy 2 mol HgO cần thu vào một nhiệt lượng là 90 kJ.
B. Khi phân hủy 2 mol HgO thì phản ứng tỏa ra một nhiệt lượng là 90 kJ.
C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 90 kJ/mol.
D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HgO là -45 kJ/mol.
Câu 8: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
1. 2CO(g) + O
2
(g) → 2CO
2
(g)
=
o
r 298
H
566 kJ. 2. 2HgO(s) → 2Hg(g) + O
2
(g)
=
o
r 298
H
+90 kJ
3. H
2
(g) + F
2
(g) → 2HF(g)
=
o
r 298
H
546 kJ. 4. C
2
H
4
(g) + H
2
(g)
o
t
⎯⎯
C
2
H
6
(g)
0
r 298
ΔH
= −134 kJ.
Phn ng ta nhit là
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 9: Tốc độ phản ứng đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng
hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị
A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 10: Cho phản ứng : 2C
4
H
10
(g) + 13O
2
(g) 8CO
2
(g) + 10H
2
O(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản
ứng trong trường hợp nào sau đây sai ?
A.V
tb
=
1
2
.
𝛥C
C4H10
𝛥t
. B. V
tb
=
1
13
.
𝛥C
O2
𝛥t
. C. V
tb
=
1
8
.
𝛥C
CO2
𝛥t
. D. V
tb
=
1
10
.
𝛥C
H2O
𝛥t
.
Câu 11: Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số k trong vận tốc tức thời ?
A. Bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ. B. Bản chất của chất phản ứng và áp suất.
C. Bản chất của chất phản ứng và thể tích. D. Bản chất của chất phản ứng và nồng độ.
Câu 12: Cho phản ứng: C
6
H
5
-CH=CH
2
(aq) + H
2
(g)
𝑥ú𝑐 𝑡á𝑐,á𝑝 𝑠𝑢ấ𝑡
𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 độ
> C
6
H
11
-CH
2
-CH
3
(aq). Tốc độ phản ứng
không thay đổi khi
A. Giảm nhiệt độ của phản ứng. B. Giảm nồng độ của H
2
cho vào.
C. Tăng khối lượng chất xúc tác. D. Tăng áp suất
Câu 13: Cho các nhận xét sau: “Trong phản ứng ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng,...”
1. Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C thì tốc độ phần lớn các phản ứng tăng từ 10 lần.
2. Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng công thức:
21
tt
2
10
1
v
v
=
3. Quy tắc Van’t Hoff đúng trong mọi khoảng nhiệt độ.
4. H s nhiệt Van’t Hoff được kí hiu là 𝛾.
Nhận xét sai
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 14: Cho các nhận xét sau về “tính chất chung của các nguyên tử hoặc đơn chất halogen” là
1. Các nguyên tố halogen là các phi kim điển hình vì có 7 e lớp ngoài cùng.
2. Đơn chất halogen tồn tại dạng phân tử X
2
.
3. Liên kết trong phân tử là tương tác Van Der Waals.
4. Trong tự nhiên halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối halide.
5. Chỉ có F
2
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Nhận xét nào đúng ?
A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen ở trạng thái khí, có màu lục nhạt F
2
.
B. Bán kính Fluorine là nhỏ nhất trong nhóm halogen.
C. Độ tan trong nước giảm dần từ F
2
đến I
2
.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần từ F
2
đến I
2
.
Câu 16: Trong tự nhiên, Ion iodide trong iodargyrite, ion này nhiều trong nước biển và các mỏ muối, công
thức iodargyrite
A. KI. B. CaI
2
. C. NaI. D. AgI.
Câu 17: Cho phản ứng sau: H
2
+ X
2
2HX . Phản ứng trên cần điều kiện nhiệt độ khoảng 350
0
C 500
0
C,
xúc tác Pt . Vậy X
2
A. Cl
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 18: Đơn chất halogen (X
2
) nào tác dụng được tất cả các kim loại kể cả Au, Ag ?
A. Cl
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 19: Halogen X chất được sử dụng để điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, mực in; AgX
là chất nhạy với ánh sáng, dùng để tráng phim ảnh, phụ gia chống ăn mòn cho xăng,... Chất X là
A. Flourine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Al(s) + Fe
2
O
3
(s) Al
2
O
3
(s) + 2Fe(s) (2) H
2
(g) + I
2
(s) 2HI(g)
(3) Fe(s) + S(s) FeS(s) (5) 3CO(g) + Fe
2
O
3
(s) 3CO
2
(g) + 2Fe(s).
(4) BaCO
3
(s) + 2HCl(aq) BaCl
2
(aq) + H
2
O(l) + CO
2
(g)
Phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 21: Cho phn ng: 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl. Nhn xét nào sai ?
A. S oxi hóa NH
3
và s kh Cl
2
. B. NH
3
là cht kh, Cl
2
là cht oxi hóa.
C. Cl
2
oxi hóa NH
3
thành N
2
. D. NH
3
oxi hóa Cl
2
thành HCl.
Câu 22: Trong phản ứng oxi hóa – khử , quá trình nào ĐÚNG ?
A. Fe + 2e → Fe
+2
. B. Fe
+2
→ Fe
+3
+ 1e.
C. O
2
→ 2O
-2
+ 4e . D. N
+5
→ N
-3
+ 8e.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các phn ng sau, nêu hiện tượng xy ra (nếu có)
a. Cho Al tác dng vi I
2
.
..................................................................................................................................................................
b. Br
2
+ KOH
0
70 C
⎯⎯
..................................................................................................................................................................
c. Cho Bromine vào nước.
..................................................................................................................................................................
d. Cho Hydrogen tác dng vi Bromine.
..................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho phn ng sau: 4NH
3
(g) + 5O
2
(g)
o
t
⎯⎯
4NO(g) + 6H
2
O(l).
a. Viết biu thc tốc độ tc thi ca phn ng ?
...................................................................................................................................................................................
b. nhiệt độ không đổi, tốc độ phn ứng thay đổi như thế nào khi:
- Nng độ NH
3
tăng lên 2 ln và nồng độ O
2
không đổi.
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
- Nồng độ NH
3
không đổi và nồng độ O
2
giảm đi 2 ln.
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
- Nồng độ NH
3
và nồng độ O
2
gim đi 2 ln.
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 3: Người ta sục khí Cl
2
vào một lọ nước biển chứa 45 gam muối NaX, thu được m gam đơn chất
halogen X
2
. Cho m gam X
2
tác dụng với K dư thu được 49,8 gam muối KX. Xác định nguyên tử X ?
Câu 4: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hot thì khâu cui cùng ca vic x nước kh trùng nước.
Một trong các phương pháp kh trung nước đang được dùng ph biến nước ta dùng chlorine. Lượng
chlorine được bơm vào nước trong b tiếp xúc theo t l 5g/m
3
. Nếu dân s Hà Ni 8 triệu người, mỗi người
dùng 200 t nước trên ngày, thì các nhà cung cp cn dùng bao nhiêu kg chlorine mi ngày cho vic x
nước?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
| 1/4

Preview text:

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – HÓA 10 – ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là …(1)… của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp
electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có …(2)... lớn hơn. Cụm từ thích hợp điễn vào chỗ trống là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện.
B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện.
D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 2: Chất oxi hóa là chất
A. tham gia quá trình oxi hóa.
B. nhận electron.
C. có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhường electron.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử?
A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
B.
Trong phản ứng, có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
C.
Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học trước và sau phản ứng.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các chất phản ứng và sản phẩm.
Câu 4: Số oxi hóa -2 của oxygen được thể hiện trong chất nào sau đây ? A. O2. B. OF2. C. Li2O. D. KO2.
Câu 5: Cho các phản ứng sau :
1. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. 2. Mg + HCl → MgCl2 + H2.
3. Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O.
4. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Phản ứng HCl đóng vai trò chất khửA. 1, 4. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây
1. Nhiệt tạo thành chuẩn được xác định trong điều kiện nhiệt độ là 250C (hay 298K).
2. Enthalpy tạo thành chuẩn đối với chất tan trong dung dịch được xác định ở nồng độ là 0,1 mol/L.
3. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hập thụ nhiệt năng từ môi trường.
4. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào ở điều kiện nhiệt độ không đổi.
5. Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) được kí hiệu ∆fH0 thường tính theo đơn vị kJ hay kcal. Nhận xét sai A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 4, 5.
Câu 7: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 2HgO(s) → 2Hg(g) + O o 2(g); ∆rH298 = +90 kJ
Nhận định nào sai ?
A. Khi phân hủy 2 mol HgO cần thu vào một nhiệt lượng là 90 kJ.
B. Khi phân hủy 2 mol HgO thì phản ứng tỏa ra một nhiệt lượng là 90 kJ.
C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 90 kJ/mol.
D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HgO là -45 kJ/mol.
Câu 8: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 1. 2CO(g) + O o o 2 (g) → 2CO2(g)  H
= −566 kJ. 2. 2HgO(s) → 2Hg(g) + O H +90 kJ r 298 2(g)  = r 298 o t 3. H o ⎯⎯→ 2(g) + F2 (g) → 2HF(g)  H = −546 kJ. 4. C C Δ H = −134 kJ. r 298 2H4(g) + H2(g) 2H6(g) 0 r 298
Phản ứng tỏa nhiệt là A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 9: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng
hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian. B. thể tích.
C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 10: Cho phản ứng : 2C4H10(g) + 13O2(g) → 8CO2(g) + 10H2O(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản
ứng trong trường hợp nào sau đây sai ? 1 𝛥C 1 𝛥C 1 𝛥C 1 𝛥C A.V C4H10 O2 CO2 H2O tb = − . . B. V . . C. V . . D. V . . 2 𝛥t tb = 13 𝛥t tb = 8 𝛥t tb = 10 𝛥t
Câu 11: Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số k trong vận tốc tức thời ?
A. Bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ.
B. Bản chất của chất phản ứng và áp suất.
C. Bản chất của chất phản ứng và thể tích.
D. Bản chất của chất phản ứng và nồng độ.
𝑥ú𝑐 𝑡á𝑐,á𝑝 𝑠𝑢ấ𝑡
Câu 12: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2(aq) + H2(g)
> C6H11-CH2-CH3(aq). Tốc độ phản ứng 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 độ không thay đổi khi
A. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
B. Giảm nồng độ của H2 cho vào.
C. Tăng khối lượng chất xúc tác.
D. Tăng áp suất
Câu 13: Cho các nhận xét sau: “Trong phản ứng ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng,...”
1. Khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ phần lớn các phản ứng tăng từ 10 lần. t2 − 1t v2 10 =  v
2. Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng được biểu diễn bằng công thức: 1
3. Quy tắc Van’t Hoff đúng trong mọi khoảng nhiệt độ.
4. Hệ số nhiệt Van’t Hoff được kí hiệu là 𝛾.
Nhận xét saiA. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 14: Cho các nhận xét sau về “tính chất chung của các nguyên tử hoặc đơn chất halogen” là
1. Các nguyên tố halogen là các phi kim điển hình vì có 7 e lớp ngoài cùng.
2. Đơn chất halogen tồn tại dạng phân tử X2.
3. Liên kết trong phân tử là tương tác Van Der Waals.
4. Trong tự nhiên halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối halide.
5. Chỉ có F2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Nhận xét nào đúng ? A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen ở trạng thái khí, có màu lục nhạt là F2.
B. Bán kính Fluorine là nhỏ nhất trong nhóm halogen.
C. Độ tan trong nước giảm dần từ F2 đến I2.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 16: Trong tự nhiên, Ion iodide trong iodargyrite, ion này có nhiều trong nước biển và các mỏ muối, công thức iodargyrite là A. KI. B. CaI2. C. NaI. D. AgI.
Câu 17: Cho phản ứng sau: H2 + X2 → 2HX . Phản ứng trên cần điều kiện nhiệt độ khoảng 3500C – 5000C,
xúc tác Pt . Vậy X2 là A. Cl2. B. I2. C. Br2 . D. F2.
Câu 18: Đơn chất halogen (X2) nào tác dụng được tất cả các kim loại kể cả Au, Ag ? A. Cl2. B. I2. C. Br2 . D. F2.
Câu 19: Halogen X là chất được sử dụng để điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, mực in; AgX
là chất nhạy với ánh sáng, dùng để tráng phim ảnh, phụ gia chống ăn mòn cho xăng,... Chất X là A. Flourine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Al(s) + Fe2O3(s) ⟶ Al2O3(s) + 2Fe(s) (2) H2(g) + I2(s) ⟶ 2HI(g) (3) Fe(s) + S(s) ⟶ FeS(s)
(5) 3CO(g) + Fe2O3(s) ⟶ 3CO2(g) + 2Fe(s).
(4) BaCO3(s) + 2HCl(aq) ⟶ BaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g)
Phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 21: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Nhận xét nào sai ?
A. Sự oxi hóa NH3 và sự khử Cl2.
B. NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa.
C. Cl2 oxi hóa NH3 thành N2.
D. NH3 oxi hóa Cl2 thành HCl.
Câu 22: Trong phản ứng oxi hóa – khử , quá trình nào ĐÚNG ? A. Fe + 2e → Fe+2. B. Fe+2 → Fe+3 + 1e. C. O2 → 2O-2 + 4e . D. N+5 → N-3 + 8e. II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các phản ứng sau, nêu hiện tượng xảy ra (nếu có)
a. Cho Al tác dụng với I2.
.................................................................................................................................................................. 0 b. Br 70 C ⎯⎯⎯→ 2 + KOH
.................................................................................................................................................................. c. Cho Bromine vào nước.
..................................................................................................................................................................
d. Cho Hydrogen tác dụng với Bromine.
.................................................................................................................................................................. o
Câu 2: Cho phản ứng sau: 4NH t ⎯⎯→ 3(g) + 5O2(g) 4NO(g) + 6H2O(l).
a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng ?
...................................................................................................................................................................................
b. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi:
- Nồng độ NH3 tăng lên 2 lần và nồng độ O2 không đổi.
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
- Nồng độ NH3 không đổi và nồng độ O2 giảm đi 2 lần.
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
- Nồng độ NH3 và nồng độ O2 giảm đi 2 lần.
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 3:
Người ta sục khí Cl2 dư vào một lọ nước biển có chứa 45 gam muối NaX, thu được m gam đơn chất
halogen X2 . Cho m gam X2 tác dụng với K dư thu được 49,8 gam muối KX. Xác định nguyên tử X ?
Câu 4: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước.
Một trong các phương pháp khử trung nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng
chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5g/m3. Nếu dân số Hà Nội là 8 triệu người, mỗi người
dùng 200 lít nước trên ngày, thì các nhà cung cấp cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................