Đề chọn đội sơ tuyển HSG Toán 9 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quỳnh Lưu – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn đội sơ tuyển học sinh giỏi môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Đề thi hình thức tự luận, gồm 01 trang với 06 bài toán, thời gian làm bài 150 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: (2,0 điểm)
a. Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn


Chng minh


󰉯󰉼󰉴.
b. Giải phương trình nghiệm nguyên dương:
3
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
Câu 2: (6,0 điểm)
a. Giải phương trình:

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

b. Gii h phương trình:


 
󰇛
󰇜󰇛



󰇜
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là đ dài 3 cnh ca mt tam giác. Chng minh rng:






Câu 4: (7,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD, O giao đim của hai đường chéo AC BD. Gọi M là điểm
trên cạnh BC, N là điểm trên cnh CD sao cho 

󰇛

󰇜

AM ct DC ti I. BD ct AM ti E.
a. Chng minh 



b. Chng minh 


c. Gọi P là giao đim ca OM và BI. Chứng minh các đường thẳng AB, DM và CP đồng
quy.
Câu 5: (2,0 điểm)
Trong mt chiếc hp 100 tm th giống nhau, được đánh số t nhiên liên tiếp t 10 đến
109. Rút ngu nhiên mt tm th t trong hp. Tính xác sut ca các biến c sau:
a. A: Rút được tm th mà tng các ch s trên th đó là một s chính phương.
b. B: Rút được tm th mà ghi s lớn hơn hoặc bng hai ch s tn cùng ca s

.
Câu 6: (1,0 điểm)
Mỗi điểm trong mt phẳng được bi mt trong hai u xanh hoặc đỏ. Chng minh rng
tn ti mt tam giác nửa đều (tam giác vuông có mt góc 60
0
) có cnh huyn bng 2025 và 3
đỉnh được tô cùng màu.
----------------HẾT---------------
Họ tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI SƠ TUYỂN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
(Đề thi 01 trang)
Thời gian thi: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
(Hội đồng chấm thi có hướng dẫn chấm chi tiết riêng sau khi thống nhất)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1:
2.0 điểm
Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn


Chng minh


󰉯󰉼󰉴







 
  
󰇛
  
󰇜




󰇛
  
󰇜
󰇛
 
󰇜
󰉝


󰉯󰉼󰉴
0.25
0.25
0.25
Giải phương trình nghiệm nguyên dương
3
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
- Nếu 3x 5 

󰇛
󰉯󰉼󰉴
󰇜
󰉵
- 󰉦  󰉼󰉴
󰉵
󰉝󰉪󰉼󰉴󰉻󰉼󰉴
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2:
6.0 điểm
Giải phương trình
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜 
󰇛
󰇜󰇛

󰇜
󰉦

󰇛
󰉼󰉴󰉪
󰇜
󰉦
 
Vy nghimcủa phương trình là x = 1
0.5
1.0
0.5
1.0
Gii h phương trình
󰇫


 
󰇛
󰇜󰇛



󰇜


 󰇛󰇜
󰇛
󰇜󰇛



󰇜

󰇛
󰇜

T phương trình (1), ta được 


Thay vào phương trình (2) ,
󰇛
󰇜󰇛





󰇜
0.5
3
󰇛
󰇜


󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜


 
󰉢




󰉝󰉪󰉼󰉴󰉪
󰇛

󰇜

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3:
2.0 điểm
Cho a, b, c là đội 3 cnh ca mt tam giác. Chng minh
rng:






󰉢















󰇛 󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
Áp dng bất đẳng thc
󰇛󰇜

󰇛 󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰉙󰉘
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Câu 4:
7.0 điểm
E
P
I
K
N
O
B
A
D
C
M
4
Chng minh 



Ta có 







, 

󰇛

󰇜






















0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Chng minh 


Chứng minh được: 
󰇛
󰇜




Chứng minh được: 
󰇛
󰇜



󰉗






1.0
0.5
0.5
0.5
Gọi P là giao điểm ca OM và BI. Chứng minh các đường
thẳng AB, DM và CP đồng quy.
Gọi giao điểm ca AB và DM là K
Cn c/m:C,P,K thng hàng
K CP’ vuông góc với BI tại P’.Cần chứng minh O,M,P’
thng hàng
Ta có : 
󰆒

󰇛
󰇜


󰆒

Li có : 
󰇛
󰇜


BO.BD = BP’.BI

󰆒

󰇛
󰇜

󰆒


AB//CI suy ra










󰆒

󰇛
󰇜




󰆓

󰆓



󰆒

󰆒


P’M là tia phân giác của 
󰆒

󰆒


󰆒


󰆒
󰉠
P’ trùng P suy ra CP vuông góc BI (1)
0.5
0.5
0.5
5
BK // CD, suy ra




AB // CI, suy ra












=>
󰇛
󰇜


Suy ra CK vuông góc Vi BI (2)
T (1) và (2) suy ra : C,P,K thằng hàng suy ra đpcm
0.5
Câu 5:
2.0 điểm
Tính xác sut ca biến c:
Rút được tm th mà tng các ch s trên th đó là một s
chính phương
Trong hp có tt c (109 10) : 1 + 1 = 100 th mà 100 th
này ging nhau nên có 100 kết qu có th xy ra và chúng
đồng kh năng.
Có 20 th mà tng các ch s trên th đó là số chính phương
gm
10 ; 13 ; 18 ; 22 ; 27 ; 31 ; 36 ; 40 ; 45 ; 54 ; 63 ; 72 ; 79 ; 81;
88;90;97;100;103;108.
Xác suất để rút đưc th có tng các ch s trên th là s
chính phương là : P(A) =


0.25
0.25
0.5
Tính xác sut ca biến c:
Rút được tm th mà ghi s lớn hơn hoặc bng hai ch s
tn cùng ca s

Ta có
, các s có hai ch s cui 01 nâng lên lu
thừa nào cũng có 2 chữ s tn cùng 01




󰊀󰉯󰉝
Suy ra s th có s ln hơn hoặc bng 49 là (109-49):1+1=61
Suy ra có 61 kết qu thun li cho biến c B
Xác suất để lấy được th có s lớn hơn hoặc bng hai ch s
tn cùng ca

là:
󰇛
󰇜


0.25
0.25
0.25
Câu 6:
1.0 điểm
Mỗi điểm trong mt phẳng được tô bi mt trong hai màu
xanh hoặc đỏ. Chng minh rng tn ti mt tam giác na
đều (tam giác vuông có mt góc 60
0
) có cnh huyn bng
2025 và 3 đỉnh được tô cùng màu.
6
- V tam giác đều ABC cạnh 2025. Ba Điểm A, B, C
đưc tô hai màu nên tn tại hai điểm được tô cùng mt
màu. Gi s hai điểm A, B được tô bi màu đỏ.
- V hình lục giác đều ADEBFG.
- Nếu trong các điểm D, E, F, G có một điểm màu đỏ ,
gi s E màu đỏ thì tam giác ABE là tam giác nửa đều
cnh huyn AB =2025 tha mãn.
- Nếu trong các điểm D, E, F, G không có điểm nào màu
đỏ tức là đều màu xanh thì tam giác EFG tha mãn
0.25
0.25
0.25
0.25
B
F
G
A
D
O
E
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI SƠ TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 20 24 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian thi: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm) 1 1
a. Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 1 + = a 2b 3c
Chứng minh a2 + 4b2 + 9c2 là số chính phương.
b. Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 3(x2 + y2) − 5(x + y) = 0
Câu 2: (6,0 điểm) a. Giải phương trình:
(x2 + 1)2 + (3x + 2)x2 + 3x = 0
b. Giải hệ phương trình: 3x2 + 4y2 = 20 − 2xy {
(x − y)(4x2 + 5y2 − 20) = 1
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 3a+b 3b+c 3c+a + + ≥ 4 2a+c 2b+a 2c+b
Câu 4: (7,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là điểm
trên cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho MAN
̂ = 450 (M không trùng B và C).
AM cắt DC tại I. BD cắt AM tại E. AB2 a. Chứng minh cos2CAN ̂ + = 1 AI2
b. Chứng minh AB2 + DN2 = 2AE2
c. Gọi P là giao điểm của OM và BI. Chứng minh các đường thẳng AB, DM và CP đồng quy.
Câu 5: (2,0 điểm)
Trong một chiếc hộp có 100 tấm thẻ giống nhau, được đánh số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến
109. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a. A: Rút được tấm thẻ mà tổng các chữ số trên thẻ đó là một số chính phương.
b. B: Rút được tấm thẻ mà ghi số lớn hơn hoặc bằng hai chữ số tận cùng của số 72026.
Câu 6: (1,0 điểm)
Mỗi điểm trong mặt phẳng được tô bởi một trong hai màu xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng
tồn tại một tam giác nửa đều (tam giác vuông có một góc 600) có cạnh huyền bằng 2025 và 3
đỉnh được tô cùng màu.
----------------HẾT---------------
Họ tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
(Hội đồng chấm thi có hướng dẫn chấm chi tiết riêng sau khi thống nhất) Câu
Nội dung cần đạt Điểm Câu 1: 1.a
Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 𝟏 𝟏 𝟏 + =
2.0 điểm 1.0 điểm 𝐚 𝟐𝐛 𝟑𝐜
Chứng minh 𝐚𝟐 + 𝟒𝐛𝟐 + 𝟗𝐜𝟐 𝐥à 𝐬ố 𝐜𝐡í𝐧𝐡 𝐩𝐡ươ𝐧𝐠 1 1 1 2b + a 1 Vì + = , nên = a 2b 3c 2ab 3c 0.25 6bc + 3ac = 2ab 2ab − 6bc − 3ac = 0 2(2ab − 6bc − 3ac) = 0
a2 + 4b2 + 9c2 = a2 + 4b2 + 9c2 + 2(2ab − 6bc − 3ac) 0.25 = (a + 2b − 3c)2
Vậy a2 + 4b2 + 9c2 là số chính phương 0.25 1.b
Giải phương trình nghiệm nguyên dương 1.0 điểm
3(𝐱𝟐 + 𝐲𝟐) − 𝟓(𝐱 + 𝐲) = 𝟎 3(x2 + y2) − 5(x + y) = 0 x(3x − 5) = y(5 − 3y) 0.25
- Nếu 3x – 5> 0, thì 5 − 3y > 0,
suy ra y = 1 ( vì y là số nguyên dương) với y = 1 thì x = 2 0.25
- Nếu 3x − 5 ≤ 0, suy ra x = 1 vì x nguyên dương với x = 1 thì y = 2 0.25
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là (1; 2), (2; 1) 0.25 Câu 2: 2.a Giải phương trình
6.0 điểm 3.0 điểm
(𝐱𝟐 + 𝟏)𝟐 + (𝟑𝐱 + 𝟐)𝐱𝟐 + 𝟑𝐱 = 𝟎
(x2 + 1)2 + (3x + 2)x2 + 3x = 0
(x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0 0.5 (x2 + 1 + x)(x2 + 1 + 2x) = 0 1.0
Nếu x2 + 1 + x = 0 ( phương trình vô nghiệm) 0.5 Nếu x2 + 2x + 1 = 0, x = 1
Vậy nghiệmcủa phương trình là x = 1 1.0 2.b
Giải hệ phương trình 3.0 điểm
𝟑𝐱𝟐 + 𝟒𝐲𝟐 = 𝟐𝟎 − 𝟐𝐱𝐲 {
(𝐱 − 𝐲)(𝟒𝐱𝟐 + 𝟓𝐲𝟐 − 𝟐𝟎) = 𝟏 3x2 + 4y2 = 20 − 2xy (1) {
(x − y)(4x2 + 5y2 − 20) = 1 (2)
Từ phương trình (1), ta được 3x2 + 4y2 + 2xy = 20
Thay vào phương trình (2) , 0.5
(x − y)(4x2 + 5y2 − 3x2 − 4y2 − 2xy) = 1 2
(x − y)3 = 1, suy ra x = y + 1 0.5 Thay vào (1), 0.5
3(y + 1)2 + 4y2 + 2(y + 1)y − 20 = 0 9y2 + 8y − 17 = 0 17 0.5 y = 1 hoặc y = − 9 y = 1 thì x = 2 17 8 0.5 y = − thì x = − 9 9 8 17 0.5
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (2; 1), (− ; − ) 9 9 Câu 3:
2.0 điểm Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh 2.0 điểm rằng: 𝟑𝐚 + 𝐛 𝟑𝐛 + 𝐜 𝟑𝐜 + 𝐚 + + ≥ 𝟒 𝟐𝐚 + 𝐜 𝟐𝐛 + 𝐚 𝟐𝐜 + 𝐛 3a + b 3b + c 3c + a Đặt P = + + 2a + c 2b + a 2c + b 3a + b 3b + c 3c + a P − 3 = − 1 + − 1 + − 1 2a + c 2b + a 2c + b 0.25 a + b − c b + c − a c + a − b P − 3 = + + 2a + c 2b + a 2c + b 0.25 (a + b − c)2 (b + c − a)2 P − 3 = + (2a + c)(a + b − c) (2b + a)(b + c − a) 0.5 (c + a − b)2 + ( 2c + b)(c + a − b) a2 b2 c2 (a+b+c)2
Áp dụng bất đẳng thức + + ≥ x y z x+y+z (a + b − c)2 (b + c − a)2 P − 3 = + (2a + c)(a + b − c) (2b + a)(b + c − a) (c + a − b)2 + 0.5 (2c + b)(c + a − b) (a + b + c)2 P − 3 ≥ = 1 (a + b + c)2 Suy ra P ≥ 4. 0.5
Dấu = xảy ra khi a = b = c Câu 4: 7.0 điểm A B K E O P M I D N C 3 4.a 𝐀𝐁𝟐
Chứng minh 𝐜𝐨𝐬𝟐𝐂𝐀𝐍 ̂ + = 𝟏 2.5 điểm 𝐀𝐈𝟐 Ta có CAN ̂ + CAM ̂ = 450, MAB ̂ + CAM = ̂ 450, 0.5 CAN ̂ = MAB ̂ , MAB ̂ = AID ̂ ( so le trong) 0.5 DI cosCAN ̂ = cosAID ̂ = AI 0.5 DI2 cos2CAN ̂ = AI2 AB2 DI2 AB2 cos2CAN ̂ + = + AI2 AI2 AI2 0.5 DI2 + AB2 DI2 + AD2 = = = 1 0.5 AI2 AI2 4.b
Chứng minh 𝐀𝐁𝟐 + 𝐃𝐍𝟐 = 𝟐𝐀𝐄𝟐 2.5 điểm
Chứng minh được: ∆ANC ∽ ∆ AEB(g − g) 1.0 AN AC = AE AB
Chứng minh được: ∆ANE ∽ ∆ ACB(c − g − c) 0.5 AEN ̂ = ABC ̂ = 900
Tam giác AEN vuông cân tại E 0.5
2AE2 = AN2 = AD2 + DN2 = AB2 + DN2 0.5 4.c
Gọi P là giao điểm của OM và BI. Chứng minh các đường 2.0 điểm
thẳng AB, DM và CP đồng quy.
Gọi giao điểm của AB và DM là K Cần c/m:C,P,K thẳng hàng
Kẻ CP’ vuông góc với BI tại P’.Cần chứng minh O,M,P’ thẳng hàng
Ta có : ∆BCP′ ∽ ∆BIC(g − g), suy ra BC2 = BP′. BI
Lại có : ∆BOC ∽ ∆ BCD(g − g), suy raBC2 = BO. BD BO.BD = BP’.BI
∆BOP′ ∽ ∆BID(c − g − c) => BP′O ̂ = BD ̂I = 450 0.5 AB//CI suy ra AB BM BC BM = h ay = CI MC CI MC 0.5 BC BP′ BM
Mà ∆BCP′ ∽ ∆BIC(g − g), suy ra = = CI CP′ MC BP′ BM = CP′ MC
P’M là tia phân giác của BP′C ̂ 0.5 BP′M ̂ = 45 0mà BP′O
̂ = 450 suy ra O, M, P′thẳng hàng
P’ trùng P suy ra CP vuông góc BI (1) 4 BK BM BK // CD, suy ra = CD MC AB BM AB // CI, suy ra = CI MC BK AB BC BK = = = CD CI CI BC
=>∆BKC ∽ ∆CBI(c − g − c), suy ra BCK ̂ = CIB ̂
Suy ra CK vuông góc Với BI (2) 0.5
Từ (1) và (2) suy ra : C,P,K thằng hàng suy ra đpcm Câu 5: 5.a
Tính xác suất của biến cố:
2.0 điểm 1.0 điểm Rút được tấm thẻ mà tổng các chữ số trên thẻ đó là một số chính phương
Trong hộp có tất cả (109 – 10) : 1 + 1 = 100 thẻ mà 100 thẻ 0.25
này giống nhau nên có 100 kết quả có thể xảy ra và chúng đồng khả năng.
Có 20 thẻ mà tổng các chữ số trên thẻ đó là số chính phương 0.25 gồm
10 ; 13 ; 18 ; 22 ; 27 ; 31 ; 36 ; 40 ; 45 ; 54 ; 63 ; 72 ; 79 ; 81; 88;90;97;100;103;108.
Xác suất để rút được thẻ có tổng các chữ số trên thẻ là số 0.5
chính phương là : P(A) = 20 1 = 100 5 5.b
Tính xác suất của biến cố:
1.0 điểm Rút được tấm thẻ mà ghi số lớn hơn hoặc bằng hai chữ số
tận cùng của số 𝟕𝟐𝟎𝟐𝟔
Ta có 74 = 2401, các số có hai chữ số cuối 01 nâng lên luỹ 0.25
thừa nào cũng có 2 chữ số tận cùng 01 72026 = 74.506+2 = 74.506. 72
= 74.56. 49 có hai chữ số tận cùng là 49 0.25
Suy ra số thẻ có số lớn hơn hoặc bằng 49 là (109-49):1+1=61
Suy ra có 61 kết quả thuận lợi cho biến cố B
Xác suất để lấy được thẻ có số lớn hơn hoặc bằng hai chữ số tận cùng của 72026là: 61 P(B) = 0.25 100 Câu 6:
Mỗi điểm trong mặt phẳng được tô bởi một trong hai màu 1.0 điểm
xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác nửa
đều (tam giác vuông có một góc 600) có cạnh huyền bằng
2025 và 3 đỉnh được tô cùng màu. 5 1.0 điểm A D G O E F B
- Vẽ tam giác đều ABC cạnh 2025. Ba Điểm A, B, C đượ
c tô hai màu nên tồn tại hai điểm được tô cùng một 0.25
màu. Giả sử hai điểm A, B được tô bởi màu đỏ. 0.25
- Vẽ hình lục giác đều ADEBFG.
- Nếu trong các điểm D, E, F, G có một điểm màu đỏ , 0.25
giả sử E màu đỏ thì tam giác ABE là tam giác nửa đều
cạnh huyền AB =2025 thỏa mãn.
- Nếu trong các điểm D, E, F, G không có điểm nào màu đỏ 0.25
tức là đều màu xanh thì tam giác EFG thỏa mãn 6
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
Document Outline

  • Toan
  • Xem thêm