Đề chọn đội tuyển dự HSG Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Quảng Bình

Đề chọn đội tuyển dự HSG Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Quảng Bình gồm 1 trang với 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được diễn ra ngày 21/08/2018, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 21/08/2018.
Câu 1. (5 điểm) Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
1
*
1
1
1
1 .
1
n
n
u
u n
u
a) Chứng minh rằng: dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
b) Chứng minh rằng:
2018
2
1
4036.
k
k
u
Câu 2: (5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
H
là trực tâm, nội tiếp đường tròn (O).
,BE CF
các đường cao của tam giác ABC
( , )E AC F AB
. Đường thẳng EF cắt BC tại G,
đường thẳng AG cắt đường tròn (O) tại M.
a) Gọi T là trung điểm của BC. Chứng minh:
.
b) Lấy điểm P nào đó trên tia BC (P nằm ngoài đoạn BC). Đường tròn (O) cắt
AP tại I và cắt đường tròn đường kính AP tại Q (I, Q đều khác A). AQ cắt BC tại J.
Chứng minh rằng: đường thẳng IJ luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 3. (5 điểm) Cho
1 2
1 2 1 0
( ) ...
n n n
n n
P x x a x a x a x a
đa thức với hệ số
thực, n là số nguyên dương chẵn
n
nghiệm thực (không nhất thiết phân biệt). Giả
sử
y
là số thực dương thỏa mãn với mọi số thực
t y
thì
( ) 0
P t
.
Chứng minh rằng:
(0) ( ) .
n n
P P y y
Câu 4. (5 điểm) Cho 2018 số nguyên dương
1 2 2018
, ,...,
a a a
và số nguyên
1
a
sao cho
a
chia hết cho
1 2 2018
. .....
a a a
. Chứng minh rằng:
2019
1a a
không chia hết cho
1 2 2018
1 1 ... 1
a a a a a a
.
.............................HẾT................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 21/08/2018.
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, hướng dẫn này có 6 trang)
Yªu cÇu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước giải sau có liên quan. Ở câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ
hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm
thành phần lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng
0,5 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức
điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
1
*
1
1
1
1 .
1
n
n
u
u n
u
a) Chứng minh: dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
b) Chứng minh rằng:
2018
2
1
4036.
k
k
u
5,0
điểm
1a
2,5
điểm
Từ cách cho dãy số ta có:
*
0,
n
u n
Ta có
2 3 1 4 2
3 7 17
; ;
2 5 12
u u u u u
Xét hàm số
1
( ) 1
1
f x
x
, ta có
f x
liên tục và nghịch biến trên
0;

1 ( ) 2, 0f x x
.
Ta có
*
1
1
1 ( ),
1
n n
n
u f u n
u
( )
n
u
bị chặn.
1,0
1 3 1 3 2 4 2 4 3 5
(u ) ( ) ( ) ( ) ...
u u f f u u u f u f u u u
suy ra dãy
2 1
( )
n
u
tăng và dãy
2
( )
n
u
giảm.
Theo tiêu chuẩn Weierstrass suy ra
2 1 2
( ),( )
n n
u u
là các dãy hội tụ.
0,5
Giả sử
2 2 1
lim ; lim ( , 1;2 )
n n
u a u b a b
Do hàm f liên tục nên:
Từ
2 1 2 2 1 2
( ) lim lim ( ) ( )
n n n n
u f u u f u b f a
Từ
2 2 2 1 2 2 2 1
( ) lim lim ( ) ( )
n n n n
u f u u f u a f b
.
0,5
Giải hệ phương trình
1
1
1
2
1
1
1
b
a
a b
a
b
.
Vậy
lim 2
n
u
.
0,5
1b
2,5
điểm
Từ giả thiết, ta thấy
1, 1
n
u n
.
2
2
2
1
2
1 2
2 1 2
1
1
n
n
n
n
u
u
u
u
.
0,5
Do đó :
2 2
1
2 2
n n
u u
.
0,5
Ta lại có
1
1
u
suy ra
2
2
n
u
nếu n lẻ;
2
2
n
u
nếu n chẵn.
0,5
Với mọi
n
lẻ ta có
2
2 2
1
2
2
2 2
1
n
n n
n
u
u u
u
.
2 2
1
4
n n
u u
.
0,5
Do đó
2018
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 2017 2018
1
... 1009.4
k
k
u u u u u u u
2018
2
1
4036.
k
k
u
0,5
Câu 2
Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
H
trực tâm, nội tiếp
đường tròn (O).
,BE CF
các đường cao của tam giác ABC
( , )E AC F AB
. Đường thẳng EF cắt BC tại G, đường thẳng AG
cắt (O) tại M.
a) Gọi T là trung điểm của BC. Chứng minh
.
b) Lấy điểm P nào đó trên tia BC( P nằm ngoài đoạn BC).
Đường tròn (O) cắt AP tại I cắt đường tròn đường kính AP
tại Q ( I, Q đều khác A). AQ cắt BC tại J. Chứng minh rằng:
đường thẳng IJ luôn đi qua một điểm cố định.
5,0
điểm
2a
R
T
M
G
F
H
E
L
K
J
Q
I
D
O
A
B
C
P
2,5
điểm
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp nên
. . .GE GF GB GC GM GA
0,5
Mặt khác
. .GBGC GM GA
Từ đó suy ra
. .GE GF GM GA
Do đó tứ giác AMFE nội tiếp
0,5
Hơn nữa ta có tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH nên M
nằm trên đường tròn đường kính AH hay
MH MA
0,5
Gọi R là giao điểm của MH với (O) ta có
0
90
AMR
nên AR là đường
kính của (O) suy ra tứ giác HBRC là hình bình hành
0,5
Do đó HR cắt BC tại trung điểm của BC hay M, H ,T thẳng hàng.
Vậy H là trực tâm của tam giác AGT nên
GH AT
.
0,5
2b
2,5
điểm
Gọi K là giao điểm của IJ với (O). Ta chứng minh K cố định. Thật vậy:
Gọi D là giao điểm của AH với BC, Gọi L là giao điểm của KD với (O)
( L khác K)
0,5
0
90
ADP
suy ra D thuộc đường tròn đường kính AP
0,5
Ta có
QDJ QAP QAI QKI QKJ
suy ra tứ giác DKQJ nội tiếp
0,5
Do đó
JDL KQJ KQA KLA
suy ra AL//BC nên L cố định
0,5
Mặt khác D cố định nên K cố định.
0,5
Câu 3
Cho
1 2
1 2 1 0
( ) ...
n n n
n n
P x x a x a x a x a
đa thức với hệ số thực,
n số nguyên dương chẵn
n
nghiệm thực (không nhất thiết
phân biệt). Giả sử
y
số thực dương th
ỏa mãn với mọi số thực
t y
thì
( ) 0
P t
. Chứng minh rằng:
(0) ( ) .
n n
P P y y
5,0
điểm
Gọi
1 2
, ,...,
n
x x x
n
nghiệm của
P x
. Nếu tồn tại
1,2,...,i n
sao cho
i
x y
thì
0
i
P x
(mâu thuẫn vì
i
x
là nghiệm của
P x
)
Vậy ta có
0 ( 1, )
i
y x i n
1,0
Theo định lý Bezout,ta có:
1 2
...
n
P x x x x x x x
.
Vì n chẵn nên:
1 2 1 2
0 1 .... .... 0
n
n n
P x x x x x x
1 2 1 2
... ... 0
n n
P y y x y x y x x y x y x y
1,5
Ta cần chứng minh:
1 2 1 2
... ...
n
n
n n
x x x y x y x y x y
1,0
Áp dụng BĐT Minkowski thứ II ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
... ...
... ...
n
n
n n
n
n
n n
n n
x x x y x y y x y y x y
y x y x y x y y x y x y x y
Suy ra điều phải chứng minh.
1,0
Dấu bằng xảy ra khi
1 2
...
n
x x x
0,5
Câu 4
Cho 2018 số nguyên dương
1 2 2018
, ,...,
a a a
và số nguyên a > 1 sao cho a
chia hết cho
1 2 2018
. .....
a a a
. Chứng minh rằng
2019
1a a
không chia
hết cho
1 2 2018
1 1 ... 1
a a a a a a
5,0
điểm
Ta chứng minh bài toán trong trường hợp thay số 2018 bởi số n nguyên
dương bất kì.
Giả sử
1
1 2
1 1 ... 1 1
n
n
a a a a a a a a
, khi đó tồn tại k nguyên
dương để
1
1 2
1 1 1 ... 1 1
n
n
a a k a a a a a a
Ta chứng minh k =1. Thật vậy
Xét theo
mod 1
a
, ta có
1
1 1 mod 1
n
a a a
1 2 1 2
1 1 ... 1 ... mod 1
n n
k a a a a a a ka a a a
1,0
Do đó
1 2
... 1 mod 1 2
n
ka a a a
. Dễ thấy
k a
Nếu
1k a
thì
1
1 1 1
n n
VP a a a a
(mâu thuẫn). Suy ra
1;2;....; 1
k a
Theo giả thiết
1 2
... ; 1 1
n
a a a a
nên chỉ có duy nhất
1;2;...; 1
k a
thỏa
mãn (2) và dễ thấy
1 2
...
n
a
k
a a a
1,0
Nếu k > 1 thì
; 1k a k
, mà
1 1 modVT a
nên mâu thuẫn.
Do đó k = 1
1,0
Khi đó
1 2
...
n
a a a a
1
1 2
1 1 1 ... 1
n
n
a a a a a a a a
Từ đó suy ra
1 2 1 2
1 1 ... 1 1 mod 1 1 ... 1 1
n n
a a a a a a a a a a a
1,0
Mặt khác
1 2
1 1 ... 1 1
n
a a a a
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi n = 1 và
1
a a
Khi đó
2
1 2 1 1
a a a a
(vô lý). Bài toán được chứng minh.
Xét trường hợp n = 2018, ta có điều phải chứng minh cho bài toán.
1,0
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ hai: 22/08/2018.
Câu 5: (6 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f :
thỏa mãn hệ thức
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x y f xy f x f y f x f y
với mọi số thực x,y.
Câu 6: (7 điểm)
Cho tam
ABC
có M là trung điểm
BC
. Gọi
, ,D E F
lần lượt là tiếp điểm của đường tròn
( )I
nội tiếp tam giác
ABC
với các cạnh
,BC CA
AB
. Đường thẳng
EF
cắt các đường
thẳng
,BI CI
AM
lần lượt tại
,X Y
N
.
a) Giả sử
,B C
cố định
A
thay đổi trong mặt phẳng sao cho
BAC
không
đổi
0 0
(0 180 )
. Chứng minh: độ dài đoạn thẳng
XY
không đổi.
b) Giả sử tam giác
ABC
không cân. Chứng minh: ba điểm
, ,N I D
thẳng hàng và
.
NX AC
NY AB
Câu 7. (7 điểm)
Cho số nguyên dương
2n
. Điền các số
2
1,2,3, ,n
vào tất cả các ô vuông của một
bảng vuông kích thước
n n
, mỗi số một ô vuông. Chứng minh rằng: tồn tại hai ô vuông
kề nhau (có chung một cạnh) mà hiệu hai số trong đó không nhỏ hơn n.
.............................HẾT................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ hai: 22/08/2018.
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, hướng dẫn này có 5 trang)
yªu cÇu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở câu 2 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm thành
phần lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,5 điểm.
* Học sinh lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của
từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài
Câu Nội dung Điểm
1
m tất cả các hàm số f :
thỏa mãn hệ thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x y f xy f x f y f x f y
với mọi số thực x, y.
6.0 điểm
Trong (1) thay x=y=0 ta thấy
2
2 (0) f (0).
f
Suy ra
(0) 2f
hoặc
(0) 0f
0,5
Trường hợp 1:
(0) 2f
Thay x=0 vào (1) ta được
( ) 2 2 f(y) 2f(y)f y
hay
( ) ( )f y f y
0,5
Trong (1) thay y bởi –y và kết hợp với
( ) ( )f y f y
ta có
( ) f(xy) f(x) f(y) f(x)f(y) (2)f x y
0,5
Từ (1) và (2) suy ra
( ) f(x y)f x y
với mọi
,x y
.
Từ đó suy ra
( )f x
là hàm hằng
mà f(0)=2 nên f(x)=2
0,5
Trường hợp 2:
(0) 0f
Thay x=0 vào (1) ta thu được
( ) ( )f y f y
, với mọi
y
(3)
0,5
Trong (1) thay y bởi –y và kết hợp (3) ta thu được
( ) f(xy) f(x) f(y) f(x)f(y) (4)f x y
0,5
Cộng (1) và (3) theo vế, ta có
( ) f(x y) 2f(x)f x y
với mọi
,x y
(5)
0,5
Trong (5) thay x=y và kết hợp
(0) 0
f
ta được
f(2 x) 2f(x)
Vậy (5) trở thành
( ) f(x y) f(2 x)f x y
0,5
Đặt
,u x y v x y
ta có
(u) f(v) f(u v)f
với mọi
u, v
Hay
( ) f(x) f(y)f x y
với mọi
,x y
(6)
Vậy f là hàm cộng tính trên
0,5
Từ (4) và (6) suy ra
( ) f(x)f(y)f xy
với mọi
,x y
(7)
Vậy f là hàm nhân tính trên
0,5
Từ đó ta được hàm số
:f
thỏa mãn
(0) 0f
và điều kiện (6), (7) là
( ) 0f x
( )f x x
0,5
Thử lại ta thấy cả ba hàm số
( ) 0f x
,
( ) 2f x
( )f x x
đều thỏa mãn 0,5
2
Cho tam
ABC
có M là trung điểm
BC
. Gọi
, ,D E F
lần lượt là tiếp điểm
của đường tròn
( )I
nội tiếp tam giác
ABC
với các cạnh
,BC CA
AB
.
Đường thẳng
EF
cắt các đường thẳng
,BI CI
AM
lần lượt tại
,X Y
N
.
a) Giả sử
,B C
cố định và
A
thay đổi trong mặt phẳng sao cho
BAC
không đổi
0 0
(0 180 )
. Chứng minh độ dài đoạn
thẳng
XY
không đổi.
b) Giả sử tam giác
ABC
không cân. Chứng minh ba điểm
, ,N I D
thẳng hàng và
.
NX AC
NY AB
7.0 điểm
2a
H
K
J
N
M
Y
X
F
E
D
I
A
B
C
2,5 điểm
Xét tứ giác IEXC
ta có
0
90 (1)
2
A
XEC FEA
0
90 (2)
2 2 2
B C A
XIC
0,5
Từ (1) và (2) suy ra
XEC XIC
Suy ra tứ giác IEXC nội tiếp mà
IE BC
suy ra
0
90CXI
hay
0
90BXC
(3)
0,5
Tương tự ta có
0
90BYC
(4)
Từ (3) và (4) suy ra Tứ giác BCXY nội tiếp (5)
0,5
Mặt khác
0
90IEC IXC
Suy ra tứ giác ICXE nội tiếp.
0,5
Suy ra
2 2
BAC
XCY XCI FEI
(6)
Ta có B, C cố định kết hợp với (5) và (6) suy ra XY không đổi.
0,5
2b
4,5 điểm
Dựng đường thẳng d đi qua A song song với BC cắt EF tại K .
Giả sử ID cắt d tại H và cắt EF tại N' ta chứng minh N' trùng N.
0,5
Thật vậy:
Vì các điểm F, H,E cùng nhìn AI dưới một góc vuông nên tứ giác HFIE nội
tiếp
suy ra
IHF FEI EFI IHE
Do đó HI là phân giác góc
FHE
1,0
Hơn nửa
HI HK
nên
( ' ) 1 ( , ', , ) 1KN FE AK AN AF AE
Ta có
/ /d BC
, M là trung điểm BC nên
( , , , ) 1AK AM AB AC
hay
( , , , ) 1AK AN AF AE
Từ đó suy ra N trùng với N'.
0,5
Gọi J là giao điểm của AI với BC
Từ tứ giác BCXY nội tiếp, suy ra
NXY YXB YCB ICJ
0,5
Mặt khác
0
90
2 2 2
B A C
NIX BID IAC ICA JIC
Suy ra
(*)
NX JB
NIX JIC
NI JI
1,0
Tương tự ta cũng có
(**)
NY JB
NI JI
0,5
Từ (*) và (**) suy ra
NX JC AC
NY JB AB
0,5
3
Cho số nguyên dương
2n
. Điền các số
2
1,2,3, ,n
vào tất cả các ô
vuông của một bảng vuông kích thước
n n
, mỗi số một ô vuông. Chứng
minh rằng: tồn tại hai ô vuông kề nhau (có chung một cạnh) mà hiệu hai
số trong đó không nhỏ hơn n.
7 điểm
Gọi k là số nguyên nhỏ nhất sao cho tồn tại một hàng hoặc một cột chỉ chứa
các số thuộc tập
{1,2,
},k
1,0
963
12
15
8
13
7
5
14
2
16
4 10
11
1
Chẳng hạn trong hình vẽ trên, nếu xét theo hàng thì phần tử lớn nhất mỗi hàng
là 11,16,15,12, số bé nhất trong đó là 11. Nếu xét theo cột, các số lớn nhất là
11,16,14,15, số bé nhất trong đó là 11. So sánh hàng và cột đó, thấy hàng 1 là
hàng chứa các số 1,11,4,10, đều là các số thuộc tập
{1, 2, ,11}
Giả sử số k thuộc hàng r và cột c, các ô còn lại của hàng r đều thuộc tập
{1, 2, , 1}
k
.
Nhận xét: Mỗi cột trừ cột c đều chứa ít nhất một số
1k
và không phải tất cả
các ô cùng cột đều
1k
. Suy ra cột thứ i tùy ý phải chứa một cặp
( , )
i i
a b
kề
nhau mà
1, 1
i i
a k b k
.
1,5
(1) Nếu tồn tại một ô của cột c chứa số
1k
thì cột c chứa cặp
( , )a b
kề
nhau mà
, 1a k b k
(2) Nếu mọi ô của cột c đều
k
thì c chứa cặp
( , )a b
kề nhau mà
1,
a k b k
.
1,0
Như vậy, trong mọi trường hợp, tồn tại cặp
( , )
i i
a b
kề nhau trong cột thứ i mà
1 2 1 2
max{ , , , } min{ , , , }
n n
a a a A B b b b
.
Nếu (1) xảy ra thì A = k, B = k + 1.
Nếu (2) xảy ra thì A= k - 1, B = k.
1,0
Từ đó
1
1
1 2 1 ( )
2
n
i
i
n
b B B B B n B n
1
1
1 ( 1) ( )
2
n
i
i
n
a A A A n A n
.
1,5
Suy ra
2
1
( )
n
i i
i
b a n
nên tồn tại
:
j j
j b a n
.
Điều phải chứng minh.
1,0
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 21/08/2018. u  1 1 
Câu 1. (5 điểm) Cho dãy số u thỏa mãn  1 n  * u  1  n    . n 1   u  1  n
a) Chứng minh rằng: dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. 2018 b) Chứng minh rằng: 2 u  4036.  k k 1 
Câu 2: (5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn  AB AC  có H là trực tâm, nội tiếp đường tròn (O). BE,CF
là các đường cao của tam giác ABC (E AC, F AB) . Đường thẳng EF cắt BC tại G,
đường thẳng AG cắt đường tròn (O) tại M.
a) Gọi T là trung điểm của BC. Chứng minh: GH AT .
b) Lấy điểm P nào đó trên tia BC (P nằm ngoài đoạn BC). Đường tròn (O) cắt
AP tại I và cắt đường tròn đường kính AP tại Q (I, Q đều khác A). AQ cắt BC tại J.
Chứng minh rằng: đường thẳng IJ luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 3. (5 điểm) Cho n n 1  n2
P(x)  x a xa x
 ...  a x a là đa thức với hệ số n 1  n2 1 0
thực, n là số nguyên dương chẵn và có n nghiệm thực (không nhất thiết phân biệt). Giả
sử y là số thực dương thỏa mãn với mọi số thực t y thì P(t)  0 .
Chứng minh rằng: n (0) n PP( y)  . y
Câu 4. (5 điểm) Cho 2018 số nguyên dương a , a ,..., a
và số nguyên a  1 sao cho 1 2 2018
a chia hết cho a .a .....a . Chứng minh rằng: 2019 a
a 1 không chia hết cho 1 2 2018
a a 1 a a 1 ... a a 1 . 1  2   2018 
.............................HẾT................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 21/08/2018. HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, hướng dẫn này có 6 trang) Yªu cÇu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước giải sau có liên quan. Ở câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm
thành phần lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,5 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài BÀI NỘI DUNG ĐIỂM u  1 1 
Cho dãy số u thỏa mãn  1 n  * u  1  n    . n 1   u  1  n 5,0 Câu 1
a) Chứng minh: dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. điểm 2018
b) Chứng minh rằng: 2 u  4036.  k k 1  2,5 1a điểm
Từ cách cho dãy số ta có: * u  0, n    n 3 7 17 Ta có u  ;u   u ; u   u 2 3 1 4 2 2 5 12 1
Xét hàm số f (x)  1 
, ta có f x liên tục và nghịch biến trên 1,0 x  1
0; 1 f (x)  2, x   0 . 1 Ta có * u  1 
f (u ), n
    (u ) bị chặn. n 1  1 nu n n
u u f (u )  f (u )  u u f (u )  f (u )  u u  ... 1 3 1 3 2 4 2 4 3 5 suy ra dãy (u
) tăng và dãy (u ) giảm. 0,5 2n 1  2n
Theo tiêu chuẩn Weierstrass suy ra (u
),(u ) là các dãy hội tụ. 2n 1  2n Giả sử limua ; limu
b (a,b  1;2 ) 2n 2n 1    Do hàm f liên tục nên: 0,5 Từ u
f (u )  limu
 lim f (u )  b f (a) 2n 1  2n 2n 1  2n Từ uf (u )  limu  lim f (u
)  a f (b) . 2n2 2n 1  2n2 2n 1   1 b  1  
Giải hệ phương trình  1  a
a b  2 . 1 a 1 0,5   1  b Vậy limu  2 . n 2,5 1b điểm
Từ giả thiết, ta thấy u  1, n   1. n 2 2  1  2  u 0,5 Mà 2 u  2  1   2 n  . n 1    u  1  n  u n 2 1 Do đó : 2 2 u  2  u  2 . 0,5 n 1  n
Ta lại có u  1 suy ra 2
u  2 nếu n lẻ; 2
u  2 nếu n chẵn. 1 n n 0,5 2 2  u 0,5
Với mọi n lẻ ta có 2 n 2 u  2   2  u . n 1  u n 2 n 1 2 2  u u  4 . n n 1  2018 Do đó 2 u    2 2
u u    2 2
u u   ...   2 2 uu  1009.4 k 1 2 3 4 2017 2018  k 1  0,5 2018 2  u  4036.  k k 1 
Câu 2 Cho tam giác ABC nhọn AB AC H là trực tâm, nội tiếp 5,0 điểm
đường tròn (O). BE,CF là các đường cao của tam giác ABC
(E AC, F AB) . Đường thẳng EF cắt BC tại G, đường thẳng AG
cắt (O) tại M.
a) Gọi T là trung điểm của BC. Chứng minh GH AT .
b) Lấy điểm P nào đó trên tia BC( P nằm ngoài đoạn BC).
Đường tròn (O) cắt AP tại I và cắt đường tròn đường kính AP
tại Q ( I, Q đều khác A). AQ cắt BC tại J. Chứng minh rằng:
đường thẳng IJ luôn đi qua một điểm cố định. 2a 2,5 điểm A L E M F H I O D G B J T K C P R Q
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp nên GE.GF G .
B GC GM .GA 0,5 Mặt khác G .
B GC GM .GA 0,5
Từ đó suy ra GE.GF GM .GA
Do đó tứ giác AMFE nội tiếp
Hơn nữa ta có tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH nên M 0,5
nằm trên đường tròn đường kính AH hay MH MA
Gọi R là giao điểm của MH với (O) ta có  0
AMR  90 nên AR là đường 0,5
kính của (O) suy ra tứ giác HBRC là hình bình hành
Do đó HR cắt BC tại trung điểm của BC hay M, H ,T thẳng hàng. 0,5
Vậy H là trực tâm của tam giác AGT nên GH AT . 2b 2,5 điểm
Gọi K là giao điểm của IJ với (O). Ta chứng minh K cố định. Thật vậy: 0,5
Gọi D là giao điểm của AH với BC, Gọi L là giao điểm của KD với (O) ( L khác K) 0,5 vì  0
ADP  90 suy ra D thuộc đường tròn đường kính AP 0,5 Ta có     
QDJ QAP QAI QKI QK J
suy ra tứ giác DKQJ nội tiếp 0,5 Do đó    
JDL KQJ KQA KLA
suy ra AL//BC nên L cố định
Mặt khác D cố định nên K cố định. 0,5 Cho n n 1  n2
P(x)  x a xa x
 ...  a x a là đa thức với hệ số thực, n 1  n2 1 0
Câu 3 n là số nguyên dương chẵn và có n nghiệm thực (không nhất thiết 5,0
phân biệt). Giả sử y là số thực dương thỏa mãn với mọi số thực điểm
t y thì P(t)  0 . Chứng minh rằng: n (0) n PP( y)  . y
Gọi x , x ,..., x n nghiệm của Px. Nếu tồn tại i 1, 2,...,  n sao cho 1 2 n
x y thì Px  (mâu thuẫn vì x là nghiệm của Px) i  0 i i 1,0
Vậy ta có 0  y x (i  1, n) i
Theo định lý Bezout,ta có: Px   x x
x x ... x x . 1   2   n Vì n chẵn nên: 1,5 Pn 0   
1 x x ....x x x ....x  0 1 2 n 1 2 n
Py   y x
y x ... y xx y
x y ... x y  0 1   2   n   1  2   n Ta cần chứng minh: 1,0 n n
x x ...x y x y
x y ... x y 1 2 n  1  2   n
Áp dụng BĐT Minkowski thứ II ta có: n x x ... n x
y x y
y x y ... y x y 1 2 n  1  2   n1,0 n n n
y   x y x y ... n
x y y x y
x y ... x y 1  2   n   1  2   n
Suy ra điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi x x  ...  x 1 2 n 0,5
Câu 4 Cho 2018 số nguyên dương a , a ,..., a
và số nguyên a > 1 sao cho a 1 2 2018 5,0
chia hết cho a .a .....a aa  1 2
2018 . Chứng minh rằng 2019 1 không chia điểm
hết cho a a 1 a a 1 ... a a 1 1  2   2018 
Ta chứng minh bài toán trong trường hợp thay số 2018 bởi số n nguyên dương bất kì. Giả sử a a  1 a a  1 ...a a a       
a  , khi đó tồn tại k nguyên nn 1 1 1 1 2 dương để n 1
a   a 1  k a a 1 a a 1 ... a a 1  1  1,0 1  2   n    
Ta chứng minh k =1. Thật vậy
Xét theo mod a   1 , ta có n 1
a   a 1  1moda   1  và
k a a 1 a a 1 ... a a 1   ka a ...a mod a 1  1  2   n  1 2 n   
Do đó ka a ...a  1 mod a 1
2 . Dễ thấy k a 1 2 n     
Nếu k a 1 thì VP   an n 1 1 1 a a    
a 1 (mâu thuẫn). Suy ra
k 1; 2;....; a   1 1,0
Theo giả thiết a a ...a ;a 1 1 nên chỉ có duy nhất k 1;2;...;a   1 thỏa 1 2 na
mãn (2) và dễ thấy k a a ...a 1 2 n
Nếu k > 1 thì k;a  k  1, mà VT   1  1
 mod a nên mâu thuẫn. 1,0 Do đó k = 1
Khi đó a a a ...a n 1
a   a 1  a a 1 a a 1 ... a a 1 1  2   n  1 2 n Từ đó suy ra 1,0
a a 1 a a 1 ... a a 1  1 mod a   a 1 a 1 ... a 1 1 a 1  2   n      1  2   n  
Mặt khác a 1 a 1 ... a 1 1  a  1  2   n   .
Dấu đẳng thức xảy ra khi n = 1 và a a 1 1,0 Khi đó 2
a a 1  2a 1  a  1 (vô lý). Bài toán được chứng minh.
Xét trường hợp n = 2018, ta có điều phải chứng minh cho bài toán.
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ hai: 22/08/2018.
Câu 5: (6 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f :    thỏa mãn hệ thức f (x  )
y f (x ) y f ( ) x f ( ) y f ( ) x f ( ) y với mọi số thực x,y.
Câu 6: (7 điểm)
Cho tam ABC có M là trung điểm BC . Gọi D, E, F lần lượt là tiếp điểm của đường tròn
(I ) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh BC,CA AB . Đường thẳng EF cắt các đường
thẳng BI ,CI AM lần lượt tại X ,Y N .
a) Giả sử B,C cố định và A thay đổi trong mặt phẳng sao cho  BAC   không đổi 0 0
(0    180 ) . Chứng minh: độ dài đoạn thẳng XY không đổi.
b) Giả sử tam giác ABC không cân. Chứng minh: ba điểm N , I , D thẳng hàng và NX AC  . NY AB
Câu 7. (7 điểm)
Cho số nguyên dương n  2. Điền các số 2 1, 2,3, ,
n vào tất cả các ô vuông của một
bảng vuông kích thước n n , mỗi số một ô vuông. Chứng minh rằng: tồn tại hai ô vuông
kề nhau (có chung một cạnh) mà hiệu hai số trong đó không nhỏ hơn n.
.............................HẾT................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ hai: 22/08/2018. HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, hướng dẫn này có 5 trang) yªu cÇu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở câu 2 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm thành
phần lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,5 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài Câu Nội dung Điểm 1
Tìm tất cả các hàm số f :    thỏa mãn hệ thức: 6.0 điểm
f (x y)  f (xy)  f (x)  f ( y)  f (x) f ( y) với mọi số thực x, y.
Trong (1) thay x=y=0 ta thấy 2
2 f (0)  f (0). Suy ra f (0)  2 hoặc f (0)  0 0,5
Trường hợp 1: f (0)  2 0,5
Thay x=0 vào (1) ta được f ( y)  2  2  f(y)  2 f(y)
hay f ( y)  f ( y)
Trong (1) thay y bởi –y và kết hợp với f ( y)  f ( y) ta có 0,5
f (x y)  f(xy)  f(x)  f(y)  f(x) f(y) (2)
Từ (1) và (2) suy ra f (x y)  f(x y) với mọi x, y   . 0,5
Từ đó suy ra f (x) là hàm hằng mà f(0)=2 nên f(x)=2
Trường hợp 2: f (0)  0 0,5
Thay x=0 vào (1) ta thu được f ( y)   f ( y) , với mọi y   (3)
Trong (1) thay y bởi –y và kết hợp (3) ta thu được 0,5
f (x y)  f(xy)  f(x)  f(y)  f(x) f(y) (4)
Cộng (1) và (3) theo vế, ta có f ( x y)  f(x y)  2 f(x) với mọi x, y   0,5 (5)
Trong (5) thay x=y và kết hợp f (0)  0 ta được f(2 x)  2 f(x) 0,5
Vậy (5) trở thành f (x y)  f(x y)  f(2 x)
Đặt u x y ,v x y ta có f (u)  f(v)  f(u v) với mọi u, v   0,5
Hay f (x y)  f(x)  f(y) với mọi x, y   (6)
Vậy f là hàm cộng tính trên 
Từ (4) và (6) suy ra f (xy)  f(x) f(y) với mọi x, y   (7) 0,5
Vậy f là hàm nhân tính trên 
Từ đó ta được hàm số f :    thỏa mãn f (0)  0 và điều kiện (6), (7) là 0,5
f (x)  0 và f (x)  x
Thử lại ta thấy cả ba hàm số f ( x)  0 , f ( x)  2 f (x)  x đều thỏa mãn 0,5 2
Cho tam ABC có M là trung điểm BC . Gọi D, E, F lần lượt là tiếp điểm 7.0 điểm
của đường tròn (I ) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh BC,CA AB .
Đường thẳng EF cắt các đường thẳng BI ,CI AM lần lượt tại X ,Y N .
a) Giả sử B,C cố định và A thay đổi trong mặt phẳng sao cho
BAC   không đổi 0 0
(0    180 ) . Chứng minh độ dài đoạn
thẳng XY không đổi.
b) Giả sử tam giác ABC không cân. Chứng minh ba điểm N , I , D NX AC
thẳng hàng và  . NY AB K H A X E N Y F I C D J M B 2a 2,5 điểm Xét tứ giác IEXC 0,5    A ta có 0
XEC FEA  90  (1) 2     B C A 0 XIC    90  (2) 2 2 2  
Từ (1) và (2) suy ra XEC XIC 0,5
Suy ra tứ giác IEXC nội tiếp mà IE BC suy ra 0 CXI  90  hay 0 BXC  90 (3)  Tương tự ta có 0 BYC  90 (4) 0,5
Từ (3) và (4) suy ra Tứ giác BCXY nội tiếp (5)   Mặt khác 0
IEC IXC  90 0,5
Suy ra tứ giác ICXE nội tiếp.     BAC
Suy ra XCY XCI FEI   (6) 0,5 2 2
Ta có B, C cố định kết hợp với (5) và (6) suy ra XY không đổi. 2b 4,5 điểm
Dựng đường thẳng d đi qua A song song với BC cắt EF tại K . 0,5
Giả sử ID cắt d tại H và cắt EF tại N' ta chứng minh N' trùng N. Thật vậy: 1,0
Vì các điểm F, H,E cùng nhìn AI dưới một góc vuông nên tứ giác HFIE nội tiếp    
suy ra IHF FEI EFI IHE
Do đó HI là phân giác góc FHE
Hơn nửa HI HK nên (KN ' FE)  1
  ( AK , AN ', AF, AE)  1  0,5
Ta có d / / BC , M là trung điểm BC nên ( AK , AM , AB, AC)  1  hay
( AK , AN , AF, AE)  1 
Từ đó suy ra N trùng với N'.
Gọi J là giao điểm của AI với BC 0,5    
Từ tứ giác BCXY nội tiếp, suy ra NXY YXB YCB ICJ      B A C 1,0 0   
Mặt khác NIX BID  90   
IAC ICA JIC 2 2 2 NX JB
Suy ra NIX  JIC   (*) NI JI NY JB 0,5 Tương tự ta cũng có  (**) NI JI NX JC AC 0,5 Từ (*) và (**) suy ra   NY JB AB 3
Cho số nguyên dương n  2 . Điền các số 2 1, 2,3, ,
n vào tất cả các ô
vuông của một bảng vuông kích thước n n , mỗi số một ô vuông. Chứng 7 điểm
minh rằng: tồn tại hai ô vuông kề nhau (có chung một cạnh) mà hiệu hai
số trong đó không nhỏ hơn n.
Gọi k là số nguyên nhỏ nhất sao cho tồn tại một hàng hoặc một cột chỉ chứa 1,0
các số thuộc tập {1, 2,, k} 1 11 4 10 14 5 16 2 13 8 15 7 3 6 9 12
Chẳng hạn trong hình vẽ trên, nếu xét theo hàng thì phần tử lớn nhất mỗi hàng
là 11,16,15,12, số bé nhất trong đó là 11. Nếu xét theo cột, các số lớn nhất là
11,16,14,15, số bé nhất trong đó là 11. So sánh hàng và cột đó, thấy hàng 1 là
hàng chứa các số 1,11,4,10, đều là các số thuộc tập {1, 2,,11}
Giả sử số k thuộc hàng r và cột c, các ô còn lại của hàng r đều thuộc tập {1, 2,, k 1} .
Nhận xét: Mỗi cột trừ cột c đều chứa ít nhất một số  k 1 và không phải tất cả 1,5
các ô cùng cột đều  k 1. Suy ra cột thứ i tùy ý phải chứa một cặp (a ,b ) kề i i
nhau mà a k 1, b k 1 . i i
(1) Nếu tồn tại một ô của cột c chứa số  k 1 thì cột c chứa cặp (a, b) kề
nhau mà a k , b k  1 1,0
(2) Nếu mọi ô của cột c đều  k thì c chứa cặp (a, b) kề nhau mà
a k 1, b k .
Như vậy, trong mọi trường hợp, tồn tại cặp (a , b ) kề nhau trong cột thứ i mà i i
max{a , a ,, a }  A B  min{b ,b ,,b }. 1 2 n 1 2 n 1,0
Nếu (1) xảy ra thì A = k, B = k + 1.
Nếu (2) xảy ra thì A= k - 1, B = k. n n 1 Từ đó
b B B 1 B  2 
B n 1  (B  )n   và i i 2 1 1,5 n n 1
a A A 1
 ( A n 1)  ( A  )n   . i i 2 1 n Suy ra 2
(b a )  n
nên tồn tại j : b a n . i i j j i 1  1,0 Điều phải chứng minh.
Document Outline

  • ĐE KIM TRA CHON DT 2019(V1)
  • ĐE KIM TRA CHON DT 2019(V2)