Đề chọn học sinh giỏi tỉnh Toán 12 THPT năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Sáng thứ Sáu ngày 04 tháng 12 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 hệ THPT năm học 2020 – 2021.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút.
Câu 1.(2,5 đim) Cho hàm s
21
1
x
y
x
−+
=
+
đ th đưng cong
(
)
C
đưng thng
:2dy x m= +
.
Tìm
m
để
d
ct
( )
C
tại hai điểm
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
(vi O là gc ta đ).
Câu 2. (2,5 điểm) Mt hộp đựng
20
tm th được đánh số liên tiếp t
1
đến
20
. Một người rút ngu
nhiên cùng lúc
3
tm th. Tính xác sut đ bt kì hai trong ba tm th ly ra có hai s tương ng ghi
trên hai tm th luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hàm s bc ba
( )
32
f x x ax bx c=+ ++
vi
,,abc R
, biết
4 28ac b+> +
2 4 8 10abc+ + +<
. Tìm s điểm cc tr ca đ th hàm s
( ) ( )
gx f x=
.
Câu 4. (2,5 đim) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là t giác li, tam giác
ABD
đều cnh
a
,
tam giác
BCD
cân ti
C
120 .BCD = °
Cnh
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
2SA a=
.
Mt phng
(
)
P
đi qua
A
và vuông góc vi
ct các cnh
,,
SB SC SD
lần lượt ti
, ,.MNP
Tính th
tích khi chóp
.S AMNP
.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
2
4fx x
=
. Tìm
m
để hàm s
( )
2
1
2 ln xy fx x m
x

= ++


nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 6. (2,0 điểm) Phn trên ca mt cây thông Noel có dng hình nón, đỉnh
,
S
độ dài đưng sinh
2ml =
bán kính đáy
1m.r =
Biết rng
AB
là mt
đường kính đáy của hình nón và
I
trung điểm đoạn thng
SB
(tham kho
hình v). Để trang trí, người ta lp mt dây bóng nháy trên mt ngoài ca cây
thông t v trí A đến I. Tính độ dài ngn nht ca dây bóng nháy.
Câu 7. (2,0 đim) Cho phương trình
23
( 2) 4 ( 1) 4xm x m x x+ + += +
vi
m
là tham s thc. Tìm
m
để phương trình đã cho có 4 nghiệm thc phân bit.
Câu 8. (2,0 điểm) Cho hàm s
( )
2
1y fx x x= =++
. Tìm
m
để bất phương trình
( ) ( )
(
)
2
2
11
0
11
x
xmfxm
fx
+−
−+
+−
nghim đúng với mi
[ ]
1;1x ∈−
.
Câu 9. (2,0 điểm) Cho các s thc
[ ]
, , 4;8 .abc
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
222 3
2
1
log ( ).
4
F a b c abc=++−
-------HT ------
- Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .........................................................S báo danh:…………….
ĐỀ THI CHÍNH THC
l
r
I
A
B
S
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2020- 2021
- Môn: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Mọi cách giải khác đáp án, mà đúng và đủ các bước đều cho điểm tương ứng;
- Ban Giám khảo có thể thống nhất phân chia các ý để cho điểm đến 0.25;
- Điểm toàn bài không quy tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1
(2.5 đ)
Pt hoành độ giao điểm của
d
( )
C
( )
2
2 ( 4) 1 0 *
21
2
1
1
x m xm
x
xm
x
x
+ + + −=
−+
= +⇔
+
≠−
2
24 0, .
m mR
∆= + >
0.5
2
24
;
2
AB
m
xx
a
∆+
−= =
22
AB A B
yy x x
−=
2
22
5( 24)
( )( ) 5
2
AB AB AB
m
AB xx yy xx
+
= + = −=
0.5
( )
,
5
m
d O AB =
0.5
( )
2
5( 24)
11
7 , . 7 .. 7
2 22
5
OAB
m
m
S d O AB AB
+
=⇔= =
0.5
42
24 112 0 2.mm m + =⇔=±
0.5
Câu 2
(2.5đ)
Gọi
là không gian mẫu. Ta có
(
)
n Ω=
3
20
1140
C =
.
1.0
Gọi A là biến cố rút được ba tấm thẻ sao cho bất kì hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số
tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.
Biến cố
A
xảy ra khi có các trường hợp sau:
TH 1. Chọn ra
3
tấm thẻ ghi số liên tiếp có
18
cách.
0.5
TH2. Chọn ra
3
tấm thẻ trong đó có đúng
2
tấm thẻ ghi số liên tiếp:
Nếu hai tấm thẻ liên tiếp đó đánh số 1,2 và 19,20 thì có 17 cách chọn tấm thẻ còn lại.
Nếu hai tấm thẻ đó bắt đầu từ cặp số 2,3 đến cặp số 18,19 thì mỗi cặp số sẽ có 16 cách
chọn tấm thẻ còn lại.
Vậy TH 2 có
2.17 17.16 306+=
cách.
Suy ra
( )
18 306 324nA=+=
0.5
Suy ra
( )
( )
( )
324 27
1140 95
nA
PA
n
= = =
, suy ra
( )
( )
68
1
95
PA PA=−=
0.5
Câu 3
(2.5 đ)
Ta có
( )
4 2 80 2 0a bc f +−> >
11 1 1
2 4 8 10 8 0 0
84 2 2
a b c a bc f

+ + +< + + + < <


0.5
Ta thấy
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
, nên tồn tại số
1
2
p >
sao cho
( )
0fp>
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
, nên tồn tại số
2q <−
sao cho
( )
0fq<
0.5
2
Ta có
( ) (
) (
)
( )
11
. 2 0; 2 . 0; 0
22
fqf f f f f p
 
−< < <
 
 
Suy ra
( )
0fx=
có 3 nghiệm thuộc các khoảng
( )
11
;2;2;;;
22
qp

−−


0,5
Nên hàm số
( )
y fx=
có 2 cực trị
0,5
Suy ra
(
) (
)
gx f x=
có 5 điểm cực trị.
0,5
Câu 4
(2.5 đ)
Tam giác
:ICD
33
.cot 60 ;
62
aa
IC ID AI= °= =
.
23
3
a
AC AI IC =+=
0,5
Tam giác
SAC
vuông tại
A
2
2
SN SA
SC SC
=
2
22
3
5
SN SA
SC SA AC
⇒= =
+
.
0,5
Tam giác
ABC
vuông tại
B
( )
BC SAB⇒⊥
;
BC AM⇒⊥
Mặt khác
AM SC
, nên
()AM SBC
, suy ra
AM SB
Trong tam giác vuông
SAB
ta có
2
2
SM SA
SB SB
=
2
22
2
3
SM SA
SB SA AB
⇒= =
+
0.5
Tương tự
2
3
SP SM
SD SB
= =
Khi đó
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
=
32 2
.
53 5
= =
..
1
5
S AMN S ABCD
VV⇒=
.
Tương tự
.
1
5
S ANP
VV=
. Suy ra
.
.
2
5
S AMNP
S ABCD
V
V
=
0,5
1
.
2
ABCD
S AC BD=
2
123 3
..
23 3
aa
a= =
.
Suy ra
23
.
1 1 36
. 2.
3 3 39
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
= = =
. Vậy
.
.
2
5
S AMNP
S ABCD
V
V
=
3
.
26
45
S AMNP
a
V⇒=
.
0.5
Câu 5.
(2.0đ)
Ta có
( )
2
1
2ln xy fx x m
x

= ++


. Suy ra
( ) ( )
( )
( )
2
2
21
' 2x 1 '
mx
yx f x x
x
+
= + ++
0.5
Hàm s nghịch biến trên
( )
1; +∞
khi
( ) ( )
' 0 1;yx x +∞
.
Hay
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
2 x 1 ' 0 1; ' 0 1;
mm
fx x x fx x x
xx

+ ++ ≤∀∈+ ++ ≤∀∈+


.
0.5
Suy ra
( ) ( )
(
)
2
2 2 22 6 54 2
.' 4 2 4m xfxxxxx x xx x≤− + = + = + +
vi
(
)
1;
x +∞
Đặt
( )
6 54 2
24gx x x x x=+ +−
,
( )
( )
5 43 432
6 10 4 8 2 3 5 2 4gx x x x x x x x x
= + + −= + +
0.5
Do
(
)
1;x +∞
suy ra
432
3 5 2 40xxx+ + −>
suy ra
( )
0gx
>
, suy ra
(
)
gx
đồng biến trên
( )
1; +∞
Suy ra
( )
m gx
vi
( )
1;x +∞
khi và chỉ khi
( )
10mg≤=
0.5
P
I
S
A
B
D
C
N
M
3
Câu 6
(2.0đ)
Khi lắp dây bóng từ
A
đến
I
trên mặt nón sẽ có hai
hướng, do tính đối xứng nên ta chỉ xét một hướng.
Trải một nửa mặt nón lên mặt phẳng ta được một hình
quạt (như hình vẽ)
Độ dài ngắn nhất của dây bóng nháy bằng
AI
0.5
Cung
AB
là nửa đường tròn đáy nên
( )
AB
lm
π
=
0.5
Số đo góc
ASB
:
2
AB AB
ll
SA l
π
α
= = =
0.5
( )
22
5
AI SA SI m⇒= + =
0.5
Câu 7
(2.0đ)
Điều kiện:
0.x
Nhận xét
0x =
không phải là nghiệm của phương trình, suy ra
0x >
, ta có
( )
23
44
( 2) 4 ( 1) 4 ( 1) 2 0 1xmx mxxx mx m
xx
+ + += + + + + +=
0.5
Đặt
4
xt
x
+=
xét
4
()tx x
x
= +
ta có
2
22
4
()
24
xx
tx
xx
=
+
,
Với
2t
phương trình
( )
1
trở thành
( )
2
2
2
( 1) 2 0 2
1
tt
t m tm m
t
++
+ += =
0.5
Xét hàm số
2
2
()
1
tt
mt
t
++
=
với
2t
ta có
2
2
23
()
( 1)
tt
mt
t
−−
=
0.5
Dựa vào hai bảng biến thiên ta có: Phương trình đã cho có 4 nghiệm
phương trình (2)
có 2 nghiệm t > 2 . Suy ra
7 8.m<<
0.5
Câu 8.
(2.0đ)
Ta xét
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
11
11
1
fx x x xx
fx
xx
= +− +− = + = =
++
Vậy
( )
(
)
1
fx
fx
−=
0,5
Suy ra
( )
( )
(
)
2
2
11
0
11
x
xmfxm
fx
+−
+ ≤⇔
+−
( ) ( )
(
)
(
)
2
2
11
11
x
xmfxm
fx
+−
≤−
+−
( ) (
)
(
)
(
)
( )
22
11 11 1xmfxm x f x −− −−
0,5
Xét
( ) ( )
(
)
2 22
.1 1
gttftt tttt t= = + + = ++
I
A
S
B
4
(
)
22
2 22
22
1 221 . 22 2
11
tt
gt t t t t t t
tt
= ++ + + += +
++
(BĐT Cauchy)
(
)
2 20gt t t
+≥
, Vậy hàm số
( )
gt
luôn đồng biến trên
0,5
( ) ( )
(
)
2 22
1 11 11 11
gxm g x xm x m x x −− −− ++
Để
( )
1
luôn đúng ta phải có
[ ]
(
)
2
1;1
11m Max x x
++
Đặt
( )
2
2
() 1 1 ' 1
1
x
hx x x h x
x
= ++ =
.
( )
1
'0
2
hx x=⇔=
Từ đó suy ra
[ ]
(
)
2
1;1
1 1 1 2.Max x x
++ =+
Vậy
1 2.m ≥+
0,5
Câu 9
(2.0đ)
Xét hàm số
2
2
( ) 48log 80fx x x=−+
trên
[ ]
4;8
ta có
( )
2
2ln 2 48
48
() 2
ln 2 ln 2
x
fx x
xx
=−=
;
( )
0
24
() 0
ln 2
fx x x
=⇔= =
[ ]
22
22
48log 80 0 48log 80, 4;8x x x xx + ∀∈
0.5
( )
222 3 3
2 222 2
11
log ( ) 48 log log log 240 log ( )
44
a b c abc a b c abc++− + +
222 3 3
22 2
11
log ( ) 48log ( ) 240 log ( )
44
a b c abc abc abc++−
0.5
[ ] [ ] [
]
222 2
, , 4;8 log ,log ,log 2;3 log ( ) 6;9
a b c a b c abc∈⇒ ∈⇒
Xét hàm s
3
1
( ) 48 240
4
gx x x
=−−
trên
[ ]
6;9
ta có
2
3
( ) 48
4
gx x
=
;
() 0 8
gx x
=⇔=
Suy ra
( ) 16
gx
0,5
222 3
2
1
log ( )
4
a b c abc++−
3
22
1
48log ( ) 240 log ( ) 16
4
abc abc −−
Dấu bằng xảy ra khi
256abc =
222
log , log , logabc
nhận giá trị bằng 2 hoặc 3.
Suy ra
8, 4;ab c= = =
8, 4
ac b= = =
hoặc
8, 4cb a
= = =
Vậy
16maxF =
0.5
………………………..HẾT…………………
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút.
Câu 1.(2,5 điểm) Cho hàm số 2 − x +1 y =
có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng d : y = 2x + m . x +1
Tìm m để d cắt (C)tại hai điểm ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 7 (với O là gốc tọa độ).
Câu 2. (2,5 điểm) Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 20 . Một người rút ngẫu
nhiên cùng lúc 3 tấm thẻ. Tính xác suất để bất kì hai trong ba tấm thẻ lấy ra có hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c với a,b,cR , biết 4a + c > 2b + 8
và 2a + 4b +8c +1< 0 . Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số g (x) = f (x) .
Câu 4. (2,5 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a ,
tam giác BCD cân tại C và 
BCD =120 .° Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng( ABCD) và SA = 2a .
Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại M , N, . P Tính thể
tích khối chóp S.AMNP .
Câu 5.
(2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 4 − x . Tìm m để hàm số y f ( 2 x x)  1 m 2ln x  = + + − S
nghịch biến trên khoảng (1;+∞). x   
Câu 6. (2,0 điểm) Phần trên của một cây thông Noel có dạng hình nón, đỉnh
S, độ dài đường sinh l = 2m và bán kính đáy r =1m. Biết rằng AB là một l I
đường kính đáy của hình nón và I là trung điểm đoạn thẳng SB (tham khảo A
hình vẽ). Để trang trí, người ta lắp một dây bóng nháy trên mặt ngoài của cây r B
thông từ vị trí A đến I. Tính độ dài ngắn nhất của dây bóng nháy.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho phương trình 2 3
x + (m + 2)x + 4 = (m −1) x + 4x với m là tham số thực. Tìm
m để phương trình đã cho có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 8. (2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x) 2
= 1+ x + x . Tìm m để bất phương trình 2 ( − ) ( − ) 1+ 1− x x m f x m +
≤ nghiệm đúng với mọi x ∈[ 1; − ] 1 . f ( 0 2 1+ 1− x )
Câu 9. (2,0 điểm) Cho các số thực a,b,c∈[4;8]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1 3
F = a + b + c − log (abc). 2 4 -------HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .........................................................Số báo danh:…………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2020-2021 - Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Mọi cách giải khác đáp án, mà đúng và đủ các bước đều cho điểm tương ứng;
- Ban Giám khảo có thể thống nhất phân chia các ý để cho điểm đến 0.25;
- Điểm toàn bài không quy tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu NỘI DUNG Điểm
Pt hoành độ giao điểm của d và (C) Câu 1 2 (2.5 đ) 2 − x +1
2x + (m + 4)x + m −1 = 0(*) 0.5 = 2x + m ⇔ 2
∆ = m + 24 > 0, m ∀ ∈ . R x 1  +  x ≠ 1 − 2 ∆ m + 24 x x = =
y y = x x A B 2 A 2 A B ; a 2 B 0.5 2 + 2 2 5(m 24)
AB = (x x + y y = x x = A B ) ( A B ) 5 A B 2 ( m d O, AB) = 0.5 5 2 1 m m + S = ⇔ = ⇔ = 0.5 ∆ d O AB AB OAB 7 ( , ) 1 5( 24) . 7 . . 7 2 2 5 2 4 2
m + 24m −112 = 0 ⇔ m = 2. ± 0.5
Gọi Ω là không gian mẫu. Ta có n(Ω) = 3 C =1140. 1.0 Câu 2 20
(2.5đ) Gọi A là biến cố rút được ba tấm thẻ sao cho bất kì hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số
tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.
Biến cố A xảy ra khi có các trường hợp sau: 0.5
TH 1. Chọn ra 3 tấm thẻ ghi số liên tiếp có 18 cách.
TH2. Chọn ra 3 tấm thẻ trong đó có đúng 2 tấm thẻ ghi số liên tiếp:
Nếu hai tấm thẻ liên tiếp đó đánh số 1,2 và 19,20 thì có 17 cách chọn tấm thẻ còn lại.
Nếu hai tấm thẻ đó bắt đầu từ cặp số 2,3 đến cặp số 18,19 thì mỗi cặp số sẽ có 16 cách
chọn tấm thẻ còn lại. 0.5
Vậy TH 2 có 2.17 +17.16 = 306 cách.
Suy ra n( A) =18+306 = 324 n A Suy ra P( A) ( ) 324 27 = = =
, suy ra P( A) = − P( A) 68 1 = 0.5 n(Ω) 1140 95 95
Ta có 4a − 2b + c −8 > 0 ⇒ f ( 2 − ) > 0 Câu 3 (2.5 đ)  1 1 1   1 0.5
2a 4b 8c 1 0 8 a b c 0 f  + + + < ⇔ + + + < ⇒ <     0  8 4 2   2 
Ta thấy lim f (x) = +∞ , nên tồn tại số 1
p > sao cho f ( p) > 0 x→+∞ 2 0.5
lim f (x) = −∞ , nên tồn tại số q < 2
− sao cho f (q) < 0 x→−∞ 1
Ta có f (q) f ( ) f ( )  1   1 . 2 0; 2 . f 0; f  − < − < f ( p) <     0  2   2  0,5
Suy ra f (x) = 0 có 3 nghiệm thuộc các khoảng(q )  1   1 ; 2 ; 2; ; ; p − −  2 2     
Nên hàm số y = f (x) có 2 cực trị 0,5
Suy ra g (x) = f (x) có 5 điểm cực trị. 0,5 S a a Câu 4 Tam giác ICD : 3 3 IC = . ID cot 60° = ; AI = . (2.5 đ) 6 2 0,5 2a 3 P N
AC = AI + IC = 3 2 D
Tam giác SAC vuông tại A SN SA = M 2 SC SC 2 A C SN SA 3 0,5 I ⇒ = = . 2 2 SC SA + AC 5 B
Tam giác ABC vuông tại B BC ⊥ (SAB) ; ⇒ BC AM Mặt khác AM SC , nên 0.5
AM ⊥ (SBC) , suy ra AM SB 2 2
Trong tam giác vuông SAB ta có SM SA = SM SA 2 ⇒ = = 2 SB SB 2 2 SB SA + AB 3 Tương tự SP SM 2 = = Khi đó V SM SN 3 2 2 1 S.AMN = . = . = ⇒ V = V . SD SB 3 V SB SC 5 3 5 S.AMN S. 5 ABCD S.ABC 0,5 Tương tự 1 V
= V . Suy ra VS AMNP 2 . = S.ANP 5 VS ABCD 5 . 1 2 S
= AC BD 1 2a 3 a 3 = . . a = . ABCD . 2 2 3 3 0.5 2 3 3 Suy ra 1 1 a 3 a 6 V = SA S = a = . Vậy V 2a 6 S AMNP 2 . = ⇒ V = . S ABCD . ABCD 2. . 3 3 3 9 V S.AMNP 45 S ABCD 5 .  1  m 2x +1
Câu 5. Ta có y = f ( 2
x + x)+ m 2ln x − 
 . Suy ra y '( x) = (2x + )
1 f '( 2x + x) ( ) + 2 0.5 (2.0đ) x x
Hàm số nghịch biến trên (1;+∞) khi y '(x) ≤ 0 x ∀ ∈(1;+∞).  m m 0.5 Hay (2x + )
1 f '( 2x + x)+ ≤ 0 x ∀ ∈(1;+∞) ⇔ f ' 
( 2x + x + ≤ 0 x ∀ ∈ 1;+∞  . 2 ) 2 ( )  x x
Suy ra m ≤ −x f (x + x) = x ( x + x)2 2 2 2 2 − ) 6 5 4 2 . '
4 = x + 2x + x − 4x với x ∀ ∈(1;+∞) 0.5 Đặt g (x) 6 5 4 2
= x + 2x + x − 4x , g′(x) 5 4 3
= x + x + x x = x( 4 3 2 6 10 4 8
2 3x + 5x + 2x − 4)
Do x ∈(1;+∞) suy ra 4 3 2
3x + 5x + 2x − 4 > 0
suy ra g′(x) > 0 , suy ra g (x) đồng biến trên (1;+∞) 0.5
Suy ra m g ( x) với x
∀ ∈(1;+∞)khi và chỉ khi m g ( ) 1 = 0 2 S
Khi lắp dây bóng từ A đến I trên mặt nón sẽ có hai Câu 6
hướng, do tính đối xứng nên ta chỉ xét một hướng. (2.0đ) I
Trải một nửa mặt nón lên mặt phẳng ta được một hình 0.5 A
quạt (như hình vẽ) B
Độ dài ngắn nhất của dây bóng nháy bằng AI Cung 
AB là nửa đường tr òn đáy nên l = π (m)  0.5 AB l l π Số đo góc  ASB :   AB AB α = = = 0.5 SA l 2 2 2
AI = SA + SI = 5 (m) 0.5
Điều kiện: x ≥ 0.
Câu 7 Nhận xét x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, suy ra x > 0 , ta có (2.0đ) 0.5 2 3 4 4
x + (m + 2)x + 4 = (m −1) x + 4x x + − (m −1) x + + m + 2 = 0 ( ) 1 x x 4 4 2 x − 4 x
Đặt x + = t xét t(x) = x + ta có t′(x) = , x x 2 2 2x x + 4 0.5 2 t + t +
Với t ≥ 2 phương trình ( )1 trở thành 2 2
t − (m −1)t + m + 2 = 0 ⇔ m = (2) t −1 2 t + t + 2 2 t − 2t − 3
Xét hàm số m(t) =
với t ≥ 2 ta có m (′t) = t −1 2 (t −1) 0.5
Dựa vào hai bảng biến thiên ta có: Phương trình đã cho có 4 nghiệm ⇔ phương trình (2)
có 2 nghiệm t > 2 . Suy ra 7 < m < 8. 0.5 Câu 8. 2 2 1 1 1
(2.0đ) Ta xét f (−x) = 1+ (−x) + (−x) = 1+ x x = = Vậy f (−x) = 0,5 2 1+ x + x f (x) f (x) 2 2 (1+ 1−x ) Suy ra ( − ) ( − ) 1+ 1− x x m f x m +
≤ ⇔ (x m) f (x m) ≤ − f ( 0 2 1+ 1− x ) f ( 2 1+ 1− x ) 0,5
⇔ (x m) f (x m) ≤ ( 2 − − − x ) f ( 2 1 1 1 − − 1− x )( )1
Xét g (t) = t f (t) = t ( 2 + t + t) 2 2 . 1 = t t +1 + t 3 2 2 g′(t) 2 t 2 t 2 = 1+ t +
+ 2t ≥ 2 1+ t .
+ 2t = 2 t + 2t (BĐT Cauchy) 2 2 1+ t 1+ t 0,5
g′(t) ≥ 2 t + 2t ≥ 0 , Vậy hàm số g (t) luôn đồng biến trên 
( ) ⇔ g (x m) ≤ g ( 2 − − − x ) 2 2 1 1 1
x m ≤ 1
− − 1− x m x +1+ 1− x Để ( )
1 luôn đúng ta phải có m Max + + − − ( 2 x 1 1 x 1;1 ) [ ] 0,5 Đặt 2 ( ) = +1+ 1− ⇒ '( ) =1 x h x x x h x − . h (x) 1 ' = 0 ⇔ x = 2 1− x 2
Từ đó suy ra Max + + − = + Vậy m ≥1+ 2. − ( 2 x 1 1 x 1 2. 1;1 ) [ ] Xét hàm số 2
f (x) = x − 48log x + 80 trên [4;8] ta có Câu 9 2 (2.0đ) 48 ( ) 2 2ln 2 x − 48 24
f (′x) = 2x − =
; f (′x) = 0 ⇔ x = (= x 0 ) x ln 2 x ln 2 ln 2 0.5 2 2
x − 48log x + 80 ≤ 0 ⇒ x ≤ 48log x −80, x ∀ ∈ 4;8 2 2 [ ] 2 2 2 1 3
a + b + c − log (abc) ≤ 48(log a + log b + log c) 1 3 − 240 − log (abc) 2 2 2 2 2 4 4 0.5 2 2 2 1 3 1 3
a + b + c − log (abc) ≤ 48log (abc) − 240 − log (abc) 2 2 2 4 4 a, ,
b c∈[4;8] ⇒ log a,log b,log c∈ 2;3 ⇒ log (abc)∈ 6;9 2 2 2 [ ] 2 [ ] Xét hàm số 1 3
g(x) = 48x − 240 − x trên [6;9] ta có 4 3 2
g (′x) = 48 − x ; g (′x) = 0 ⇔ x = 8 4 0,5
Suy ra g(x) ≤16 2 2 2 1 3
a + b + c − log (abc) 1 3
≤ 48log (abc) − 240 − log (abc) ≤16 2 4 2 2 4
Dấu bằng xảy ra khi abc = 256 và log a, log b, log c nhận giá trị bằng 2 hoặc 3. 2 2 2 0.5
Suy ra a = b = 8,c = 4; a = c = 8,b = 4 hoặc c = b = 8,a = 4 Vậy maxF =16
………………………..HẾT………………… 4
Document Outline

  • giai tich 12 nang cao
  • Giai tich 12 nang cao De thi chon HSG