







Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIA LAI MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài 180 phút)
Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số 3 y x m 2 2
1 x 1 m x ( m là tham số thực) có đồ thị C.
Tìm m để đường thẳng d : y x mcắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt A , B và C
sao cho tổng hệ số góc của ba tiếp tuyến với C tại các điểm A , B và C nhỏ hơn 9 .
Câu 2: (4 điểm) a/ Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x x x 2 5 10 4 1 x 2x 2 .
b/ Cho 3 số thực x 1, y 1, z 1 thỏa mãn: log x y z xy yz zx . Tính M x y z . xy yz zx 2 2 2 5 16 27 4 log 2 12 Câu 3. (2 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển n 1 1 4 , với x 0 và * n thỏa mãn 2 2 A nC 55n 0 . n n x x 1 x x x 1 x 1 Câu 4.
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC thõa mãn A B C
2019sin A 2020 sin B 2021sin C 2022 cos( ) 2020 cos( ) 2018cos( ) (1) . Chứng 2 2 2
minh rằng tam giác ABC đều.
Câu 5: (3 điểm) Cho dãy số u thỏa mãn: u 2021 và 2 * u
u u 1,n , đặt n 1 n 1 n n 1 1 1 v . Tính lim v . n u u u n 1 2 n
Câu 6: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của đoạn
BC , K là hình chiếu vuông góc của H lên AC . Biết 7 5 M ; là trung điểm 4 4
của đoạn HK , đường thẳng BK : x 7 y 13 0 . Gọi N là giao điểm của BK và AM . Tìm tọa độ điểm A , biết 1 5 I ;
là trung điểm của đoạn AB . 2 2
Câu 7: (2 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A
xuống mặt phẳng BCD và O là trung điểm của đoạn AH. Gọi là mặt phẳng qua O và không đi qua các điểm , A B,C và .
D Mặt phẳng cắt các đoạn AB, AC và AD lần lượt tại M , N và .
P Tìm giá trị nhỏ nhất của AM .AN.AP theo . a
Câu 8: (2 điểm) Cho hàm số f x 2
ln x x 1 2021x , gọi a,b,c là các số thực dương sao cho
phương trình f a b c x f
2020 3x 0 vô nghiệm. a b c
Tìm GTNN của biểu thức M . ab bc ac HẾT 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số 3 y x m 2 2
1 x 1 m x ( m là tham số thực) có đồ thị C. Tìm m để
đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt A , B và C sao cho tổng
hệ số góc của ba tiếp tuyến với C tại các điểm A , B và C nhỏ hơn 9. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C : 3 x m 2 2
1 x 1 m x x m 3 x m 2 2
1 x mx m 0 x 2 1 x 2mx m 0 x 1 2 x 2mx m 0 *
Theo yêu cầu bài toán :
* phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 . m 0, m 1 2 m m 0 1 1 2m m 0 m 3
Ta có A1;1 m ; Bx ; x m ; C x ; x m 2 2 1 1 2 y ' 3x 22m 1 x 1 m y 2 ' 1 3 1 22m 1 1 1 m 2 3m y ' x 2
3x 2 2m 1 x 1 m 1 1 1 y ' x 2
3x 2 2m 1 x 1 m 2 2 2 x x 2m
Áp dụng định lí Viet ta có : 1 2 x x m 1 2
Theo yêu cầu bài toán ta có y ' 1 y ' x y ' x 9 2
2 3m 3x 22m 2
1 x 1 m 3x 2 2m 1 x 1 m 9 1 1 2 1 2 2 3 2 2
x x 2 2m 1 x x 5 m 0 1 2 1 2
3x x 2 6x x 2 2m 1 x x 5 m 0 1 2 1 2 1 2 m2 3 2 6m 22m 1 .2m 5 m 0 2 2
12m 6m 8m 4m 5 m 0 2 4m 3m 5 0 3 89 m , 3 89 m 8 8
Giao với điều kiện ta được : 3 89 m , 3 89 m . 8 8 Câu 2: (4 điểm)
a/ Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x x x 2 5 10 4 1 x 2x 2 .
b/ Cho 3 số thực x 1, y 1, z 1 thỏa mãn: log x y z xy yz zx . Tính M x y z . xy yz zx 2 2 2 5 16 27 4 log 2 12 Lời giải a) Giải phương trình: 2 x x x 2 5 10 4 1 x 2x 2 1 2 Ta có: 2 x x 2
x x x 2 1 4 2 2 2 1 9 4 1 x 2x 2 x x x 2
2 x 2x 2 x 1 2 2 2 2 1 3 2 9 2
2 x 2x 2 x 1 3 x 2 x 2 2 x x x 4 2 2 2 2 2 x 2x 2 2 2 x 4x 4 3 x 12x 4 0 2 x x x x 4 x 4 2 2 2 4 4 x x x x x 2 2 2 2 2 8 16 3 8 0 x 2 62 6 x 3 6 2 6 x . x 4 3 2 6 x 3
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm là 6 2 6 x . 3
b/ Tính M x y z . log 12 0
- Theo giả thiết ta có: xy yz zx 1 nên xyyzzx . log xy yz zx 0 12
- Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 2 2 2 x y z 2 2 x y 2 2 y z 2 2 5 16 27 3 12 4 9 18z 2x 2 2 2 2 2 2 2 3x 1
. 2y 2 4y .9z 2 18z .2x 12xy yz zx Hay 2 2 2
5x 16y 27z 12xy yz zx , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2y 3z . Khi đó: log 2 2 2 5x 16y 27z log 12xy yz zx 1 log xy yz zx xy yz zx xy yz zx 12 Suy ra: log x y z log xy yz zx log log xy yz zx xyyzzx 1 2 2 2 5 16 27 4 1 12 12 xyyzzx 12 4 log
. log xy yz zx . xyyzzx 1 1 2 12 1 1 2 12 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 3 x 2y 3 z x 2y 3z y 3 log . 12 log xy yz zx xy yz zx 12 xyyzzx 12 2 3 z 3 3 Vậy 11 3 M z y z . 3 n 1 1 Câu 3.
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển 4 , với x x 1 x x x 1 x 1 x 0 và * n thỏa mãn 2 2 A nC 55n 0 . n n Lời giải Xét phương 2 2 A nC 55n 0 . n n n 0 n! n! 1 2 n . n n 55n 0 nn 1 n n 1 55n 0 n 12 2 ! 2! 2 ! 2 n 9 Vì *
n nên ta nhận n 12. Ta biến đổi 1 1 4 x x 1 x x x 1 x 1 1 1 4 x x x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 4 x x. x 1 x 1 1 1 1 1 4 4 x x x x 1 x 1 x 12 12 12 k 12 3 1 1 k k 6 Xét khai triển 4 x C
1 k 4 x C k k k 4 1 x . 12 12 x k 0 x k 0 3
Số hạng không chứa x thỏa k 6 0 k 8 . 4
Vậy hệ số của số hạng không chứa x là C 8 8 1 495 . 12 Câu 4.
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC thõa mãn A B C
2019sin A 2020sin B 2021sin C 2022 cos( ) 2020 cos( ) 2018cos( ) (1) . Chứng 2 2 2
minh rằng tam giác ABC đều. Lời giải A B C B C B C 1 Ta có: cos sin sin .cos (sin B sin C) 2 2 2 2 2 A
2022cos 1011(sin B sin C) 2 B 1 B Tương tự: cos
(sin A sin C) 2020cos 1010(sin A sin C) 2 2 2 C 1 C cos
(sin A sin B) 2018cos 1009(sin A sin B) 2 2 2 4
VP(1) (1010 1009)sin A (10111009)sin B (1010 1011)sin C VP(1) B C cos( ) 1 2 C A
Do đó (1) xảy ra VT (1) VP(1) cos( ) 1 Hay A B C 2 A B cos( ) 1 2 Hay tam giác ABC đều. Câu 5: (4 điểm) Cho dãy số 1 1 1 u thỏa mãn: u 2021 và 2 * u
u u 1,n , đặt v . n 1 n 1 n n n u u u 1 2 n Tính lim v . n Lời giải
Ta chứng minh dãy số tăng, thật vậy u u u n . n n 2 * 1 0, n 1
Giả sử dãy số bị chặn trên, suy ra dãy số có giới hạn, đặt limu x . n
Do dãy số tăng nên 2021 u u ... u x 2021. 1 2 n Ta có 2 2 u
u u 1 x x x 1 x 1vô lí. n 1 n n
Vậy dãy số tăng và không bị chặn trên hay limu . n Ta có 2 u
u u 1 u 1 u u 1 , do u 2021 n 1 n n n 1 n n n 1 1 1 1 1 1 1 . u 1 u u 1 u 1 u u u 1 u 1 n 1 n n n n n n n 1 n 1 n 1 1 1 1 Suy ra k 1 u u u u u k k 1 1 1 1 1 k k 1 1 n 1 1 1 1 1 1 Hay v lim v lim . n u 1 u 1 n 2020 u 1 2020 1 n 1 n 1 Câu 6: (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của 7 5 đoạn
BC , K là hình chiếu vuông góc của H lên AC . Biết M ;
là trung điểm của đoạn 4 4
HK , đường thẳng BK : x 7 y 13 0 . Gọi N là giao điểm của BK và AM . Tìm tọa độ điểm A , biết 1 5 I ;
là trung điểm của đoạn AB . 2 2 Lời giải 5 A I N K M B H C
có 2AM AH AK và BK BH HK
Xét tích vô hướng: 2AM BK (BH HK ) (AH AK)
BH AK AH.HK ; (do BH vuông góc AH , HK vuông góc AK )
CH (CA CK ) H . A HK
CH CA CH CK HA HK CH.C . A cos HCA CH.CK.cos HCK H . A H . D cos AHD CH CK HK CH.CA CH.CK H . A HK CA CH HA 2 2 2
CH CK HK 0 . Nên AM vuông góc BK tại điểm N . Ta có 9 8
AM : 7x y 11 N AM BK ; . 5 5
Ta có B là giao điểm của đương thẳng BK và đường tròn tâm I bán kính IN : B b b 10 13 7 ; : IB IN 2 8 9 8 2 2 25 5 10 b B ; , l 7b b 5 5 5 2 2 4 b 2 B 1 ;2
Suy ra điểm A 2;3 .
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt
phẳng BCD và O là trung điểm của đoạn AH. Gọi là mặt phẳng qua O và không đi qua các điểm , A B,C và .
D Mặt phẳng cắt các đoạn AB, AC và AD lần lượt tại M , N và .
P Tìm giá trị nhỏ nhất của AM .AN.AP theo . a A Lời giải
Ta có H là trọng tâm tam giác BCD nên
AB AC AD 3AH
N AB AC AD 6AO P O a a a .AB .AC .AD 6AO AM AN AP M
Do O, M , N, P đồng phẳng nên D C 3 3 a a a a a 3 6 AM .AN.AP . H AM AN AP AM .AN.AP 8 3 a
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM.AN.AP . 8 B 6 Câu 8: (2 điểm)
Cho hàm số f x 2
ln x x 1 2021x , gọi a,b,c là các số thực dương sao cho phương
trình f a b c x f
2020 3x 0 vô nghiệm. a b c
Tìm GTNN của biểu thức M . ab bc ac Lời giải 2 x x 1 f x 1 2021 2021 0,x .
Hay hàm số đồng biến trên . 2 2 x x 1 x 1 Xét f x ln 1 2
x x 1 2021x ln 2021x ln 2
x x 1 2021x f x 2 x x 1
, hàm số đã cho là hàm số lẻ. Do đó phương trình
f a b c x f
2020 3x 0 f a bcx f 3x 2020.
a b c x 3x 2020
a b c 3 x 2
020 . Phương trình vô nghiệm a b c 3 0 a b c 3.
ab bc ca 2 2 2 2 9 a b c .
Áp dạng BĐT Cô-si cho 3 số: 2 a a a 3a 2
b b b 3b 2 a b c 2 2 2
a b c 3a b c 9 2 c c c 3c
Hay a b c 2 2 2 2 9
a b c 2ab bc ca a b c Vậy M
1, dấu bằng xảy ra khi a b c 1. ab bc ac 7
Document Outline
- de-chon-hoc-sinh-gioi-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-gia-lai-bang-b
- gia lai