Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai (Bảng B)

Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Gia Lai (Bảng B) gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 12 năm 2020.

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài 180 phút)
Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số
3 2
2 1 1
y x m x m x
(
m
tham số thực) đồ thị
C
.
Tìm
m
để đường thẳng :
d y x m
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt
A
,
B
C
sao cho tổng hệ số góc của ba tiếp tuyến với
C
tại các điểm
A
,
B
C
nhỏ hơn
9
.
Câu 2: (4 điểm) a/ Giải phương trình sau trên tập số thực:
2 2
5 10 4 1 2 2
x x x x x
.
b/ Cho 3 số thực
1 1 1
, ,
x y z
thỏa mãn:
2 2 2
4
12
5 16 27 2
log log
xy yz zx
x y z xy yz zx
. Tính
M x y z
.
Câu 3. (2 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa
x
trong khai triển
4
1 1
1 1 1
n
x
x x x x x
, với
0
x
*
n
thỏa mãn
2 2
55 0
n n
A nC n
.
Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
thõa mãn
2019sin 2020sin 2021sin 2022cos( ) 2020cos( ) 2
018cos( ) (1)
2 2 2
A B C
A B C
. Chứng
minh rằng tam giác
ABC
đều.
Câu 5: (3 điểm) Cho dãy số
n
u
thỏa mãn:
1
2021
u
2 *
1
1,
n n n
u u u n
, đặt
1 2
1 1 1
n
n
v
u u u
. Tính
lim
n
v
.
Câu 6: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Gọi
H
trung
điểm của đoạn
BC
,
K
hình chiếu vuông góc của
H
lên
AC
. Biết
7 5
;
4 4
M
trung điểm
của đoạn
HK
, đường thẳng
: 7 13 0
BK x y
. Gọi
N
giao điểm của
BK
AM
. Tìm
tọa độ điểm
A
, biết
1 5
;
2 2
I
là trung điểm của đoạn
AB
.
Câu 7: (2 điểm) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
.
a
Gọi
H
chân đường vuông góc hạ từ
A
xuống mặt phẳng
BCD
O
trung điểm của đoạn
.
AH
Gọi
mặt phẳng qua
O
không đi qua các điểm
, ,
A B C
.
D
Mặt phẳng
cắt các đoạn
,
AB AC
AD
lần lượt tại
,
M N
.
P
Tìm giá trị nhỏ nhất của
. .
AM AN AP
theo
.
a
Câu 8: (2 điểm) Cho hàm số
2
ln 1 2021
f x x x x
, gọi
, ,
a b c
các số thực ơng sao cho
phương trình
2020 3 0
f a b c x f x
vô nghiệm.
Tìm GTNN của biểu thức
a b
M
a ac
c
b bc
.
HẾT
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (4 điểm)
Cho hàm số
3 2
2 1 1
y x m x m x
(
m
tham số thực) đồ thị
C
. Tìm
m
đ
đường thẳng :
d y x m
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt
A
,
B
C
sao cho tổng
hệ số góc của ba tiếp tuyến với
C
tại các điểm
A
,
B
C
nhỏ hơn
9
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
:
3 2
2 1 1
x m x m x x m
3 2
2 1 0
x m x mx m
2
1 2 0
x x mx m
2
1
2 0 *
x
x mx m
Theo yêu cầu bài toán :
*
phải có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
0
1 2 0
m m
m m
0, 1
1
3
m m
m
Ta có
1; 1
A m
;
1 1
;
B x x m
;
2 2
;
C x x m
2
' 3 2 2 1 1
y x m x m
2
' 1 3 1 2 2 1 1 1
y m m
2 3
m
2
1 1 1
' 3 2 2 1 1
y x x m x m
2
2 2 2
' 3 2 2 1 1
y x x m x m
Áp dụng định lí Viet ta có :
1 2
1 2
2
x x m
x x m
Theo yêu cầu bài toán ta có
1 2
' 1 ' ' 9
y y x y x
2 2
1 1 2 2
2 3 3 2 2 1 1 3 2 2 1 1 9
m x m x m x m x m
2 2
1 2 1 2
3 2 2 1 5 0
x x m x x m
2
1 2 1 2 1 2
3 6 2 2 1 5 0
x x x x m x x m
2
3 2 6 2 2 1 .2 5 0
m m m m m
2 2
12 6 8 4 5 0
m m m m m
2
4 3 5 0
m m
3 89
8
m
,
3 89
8
m
Giao với điều kiện ta được :
3 89
8
m
,
3 89
8
m
.
Câu 2: (4 điểm)
a/ Giải phương trình sau trên tập số thực:
2 2
5 10 4 1 2 2
x x x x x
.
b/ Cho 3 số thực
1 1 1
, ,
x y z
thỏa mãn:
2 2 2
4
12
5 16 27 2
log log
xy yz zx
x y z xy yz zx
. Tính
M x y z
.
Lời giải
a) Giải phương trình:
2 2
5 10 4 1 2 2 1
x x x x x
3
Ta có:
2 2 2
1 4 2 2 2 1 9 4 1 2 2
x x x x x x x
2
2
2
2
2 2 2 1 3
2 2 2 1 9
2 2 2 1 3
x x x
x x x
x x x
2 2
2
2
2
2
2 2
2
2
4 2 2 4 4
3 12 4 0
2 2 2 2
4 4
2 2 2 4
3 8 0
4 2 2 8 16
x
x
x x x x
x x
x x x
x x
x x x
x
x x x x
2
6 2 6
6 2 6
3
3
4
2 6
3
x
x
x
x
x
.
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm là
6 2 6
3
x
.
b/ Tính
M x y z
.
- Theo giả thiết ta có:
1
xy yz zx
nên
12
12 0
0
log
log
xy yz zx
xy yz zx
.
- Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 16 27 3 12 4 9 18 2
x y z x y y z z x
2 2 2 2 2 2
2 3 12 2 4 9 2 18 2 12 . . .
x y y z z x xy yz zx
Hay
2 2 2
5 16 27 12
x y z xy yz zx
, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 3
x y z
.
Khi đó:
2 2 2
5 16 27 12 1 12
log log log
xy yz zx xy yz zx xy yz zx
x y z xy yz zx
Suy ra:
2 2 2
4
12 12
1
5 16 27 1 12
4
log log log log
xy yz zx xy yz zx
x y z xy yz zx xy yz zx
12
1
1 2 12 1 1 2
4
log . log
xy yz zx
xy yz zx
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
12
2 3
2 3
2 3
3
12
12
2 3
3
log log
xy yz zx
x
x y z
x y z
y
xy yz zx
xy yz zx
z
.
4
Vậy
11 3
3
M z y z
.
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng không chứa
x
trong khai triển
4
1 1
1 1 1
n
x
x x x x x
, với
0
x
*
n
thỏa mãn
2 2
55 0
n n
A nC n
.
Lời giải
Xét phương
2 2
55 0
n n
A nC n
.
2
0
! ! 1
. 55 0 1 1 55 0 12
2 ! 2! 2 ! 2
9
n
n n
n n n n n n n n
n n
n
*
n
nên ta nhận
12
n
.
Ta biến đổi
4
4
4
4 4
1 1
1 1 1
1 1
1
1 1
1 1
. 1 1
1 1 1 1
1 1
x
x x x x x
x
x
x x x x
x x
x
x x x
x x
x x x x
Xét khai triển
12 12
3
12 12
6
4 4
4
12 12
0 0
1 1
1 1
k
k
k
k k
k k
k k
x C x C x
x x
.
Số hạng không chứa
x
thỏa
3
6 0 8
4
k k
.
Vậy hệ số của số hạng không chứa
x
8
8
12
1 495
C .
Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
thõa mãn
2019sin 2020sin 2021sin 2022cos( ) 2020cos( ) 2
018cos( ) (1)
2 2 2
A B C
A B C
. Chứng
minh rằng tam giác
ABC
đều.
Lời giải
Ta có:
1
cos sin sin .cos (sin sin )
2 2 2 2 2
A B C B C B C
B C
2022cos 1011(sin sin )
2
A
B C
Tương tự:
1
cos (sin sin ) 2020cos 1010(sin sin )
2 2 2
B B
A C A C
1
cos (sin sin ) 2018cos 1009(sin sin )
2 2 2
C C
A B A B
5
(1) (1010 1009)sin (1011 1009)sin (1010 1011) s
in (1)
VP A B C VP
Do đó
(1)
xảy ra
cos( ) 1
2
(1) (1) cos( ) 1
2
cos( ) 1
2
B C
C A
VT VP Hay A B C
A B
Hay tam giác
ABC
đều.
Câu 5: (4 điểm)
Cho dãy số
n
u
thỏa mãn:
1
2021
u
2 *
1
1,
n n n
u u u n
, đặt
1 2
1 1 1
n
n
v
u u u
.
Tính
lim
n
v
.
Lời giải
Ta chứng minh dãy số tăng, thật vậy
2
*
1
1 0,
n n n
u u u n
.
Giả sử dãy số bị chặn trên, suy ra dãy số có giới hạn, đặt
lim
n
u x
.
Do dãy số tăng nên
1 2
2021 ... 2021
n
u u u x

.
Ta có
2 2
1
1 1 1
n n n
u u u x x x x
vô lí.
Vậy dãy số tăng và không bị chặn trên hay
lim
n
u

.
Ta có
2
1 1
1 1 1
n n n n n n
u u u u u u
, do
2021
n
u
1 1
1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
n n n n n n n n
u u u u u u u u
.
Suy ra
1 1
1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1 1
n n
k k
k k k n
u u u u u
Hay
1 1 1
1 1 1 1 1
lim lim
1 1 2020 1 2020
n n
n n
v v
u u u
.
Câu 6: (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Gọi
H
trung điểm của
đoạn
BC
,
K
hình chiếu vuông góc của
H
lên
AC
. Biết
7 5
;
4 4
M
trung điểm của đoạn
HK
, đường thẳng
: 7 13 0
BK x y
. Gọi
N
là giao điểm của
BK
AM
. Tìm tọa độ điểm
A
, biết
1 5
;
2 2
I
là trung điểm của đoạn
AB
.
Lời giải
6
I
N
M
K
H
B
C
A
2
AM AH AK
  
BK BH HK

Xét tích vô hướng:
2 ( ) ( )
AM BK BH HK AH AK
 
.
BH AK AH HK
 
; (do
BH
vuông góc
AH
,
HK
vuông góc
AK
)
( ) .
CH CA CK HA HK
   
. .cos . .cos . .cos
CH CA CH CK HA HK CH CA HCA CH CK HCK HA HD AHD

. . .
CH CK HK
CH CA CH CK HA HK
CA CH HA
2 2 2
0
CH CK HK
. Nên
AM
vuông góc
BK
tại điểm
N
.
Ta có
9 8
: 7 11 ;
5 5
AM x y N AM BK
.
Ta có
B
là giao điểm của đương thẳng
BK
và đường tròn tâm
I
bán kính
IN
:
10
13 7 ; :
2
B b b IB IN
2 2
9 8
8
; ,
25 5 10
5 5
7
5
2 2 4
2
1;2
B l
b
b b
b
B
Suy ra điểm
2;3
A .
Câu 7: Cho tdiện đều
ABCD
cạnh bằng
.
a
Gọi
H
là chân đường vuông góc hạ từ
A
xuống mặt
phẳng
BCD
O
trung điểm của đoạn
.
AH
Gọi
mặt phẳng qua
O
không đi
qua các điểm
, ,
A B C
.
D
Mặt phẳng
cắt c đoạn
,
AB AC
AD
lần lượt tại
,
M N
.
P
Tìm giá trị nhỏ nhất của
. .
AM AN AP
theo
.
a
Lời giải
Ta có
H
là trọng tâm tam giác
BCD
nên
3
6
. . . 6
AB AC AD AH
AB AC AD AO
a a a
AB AC AD AO
AM AN AP
 
 
 
Do
, , ,
O M N P
đồng phẳng nên
3 3
3
6 . . .
. . 8
a a a a a
AM AN AP
AM AN AP AM AN AP
Vậy giá trị nhỏ nhất của
3
. . .
8
a
AM AN AP
P
N
O
D
H
C
B
A
M
7
Câu 8: (2 điểm)
Cho hàm s
2
ln 1 2021
f x x x x
, gọi
, ,
a b c
các số thực dương sao cho phương
trình
2020 3 0
f a b c x f x
vô nghiệm.
Tìm GTNN của biểu thức
a b
M
a ac
c
b bc
.
Lời giải
2
2 2
1
1
2021 2021 0, .
1 1
x x
f x x
x x x
Hay hàm số đồng biến trên
.
Xét
2 2
2
1
ln 1 2021 ln 2021 ln 1 2021
1
f x x x x x x x x f x
x x
, hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Do đó phương trình
2020 3 0 3 2020
3 2020
f a b c x f x f a b c x f x
a b c x x
.
3 2020
a b c x
. Phương trình vô nghiệm
3 0 3.
a b c a b c
2 2 2
2 9 .
ab bc ca a b c
Áp dạng BĐT Cô-si cho 3 số:
2
2 2 2 2
2
3
3 2 3 9
3
a a a a
b b b b a b c a b c a b c
c c c c
Hay
2 2 2
2 9 2
a b c a b c ab bc ca
Vậy
1,
a b
M
ab bc a
c
c
dấu bằng xảy ra khi
1.
a b c
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH GIA LAI MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài 180 phút)
Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số 3 y  x   m   2 2
1 x  1 m x ( m là tham số thực) có đồ thị C.
Tìm m để đường thẳng d : y  x  mcắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt A , B và C
sao cho tổng hệ số góc của ba tiếp tuyến với C tại các điểm A , B và C nhỏ hơn 9 .
Câu 2: (4 điểm) a/ Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x  x  x   2 5 10 4 1 x  2x  2 .
b/ Cho 3 số thực x 1, y  1, z 1 thỏa mãn: log x y z xy yz zx . Tính M  x  y  z . xy yz zx  2 2 2 5 16  27  4    log    2   12 Câu 3. (2 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển n  1 1  4    , với x  0 và * n   thỏa mãn 2 2 A  nC  55n  0 .  n n    x  x 1 x  x x 1 x 1  Câu 4.
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC thõa mãn A B C
2019sin A  2020 sin B  2021sin C  2022 cos( )  2020 cos( )  2018cos( ) (1) . Chứng 2 2 2
minh rằng tam giác ABC đều.
Câu 5: (3 điểm) Cho dãy số u thỏa mãn: u  2021 và 2 * u
 u  u 1,n   , đặt n  1 n 1  n n 1 1 1 v    . Tính lim v . n u u u n 1 2 n
Câu 6: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của đoạn  
BC , K là hình chiếu vuông góc của H lên AC . Biết 7 5 M ;   là trung điểm  4 4 
của đoạn HK , đường thẳng BK : x  7 y 13  0 . Gọi N là giao điểm của BK và AM . Tìm tọa độ điểm   A , biết 1 5 I ; 
 là trung điểm của đoạn AB .  2 2 
Câu 7: (2 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A
xuống mặt phẳng BCD và O là trung điểm của đoạn AH. Gọi   là mặt phẳng qua O và không đi qua các điểm , A B,C và .
D Mặt phẳng   cắt các đoạn AB, AC và AD lần lượt tại M , N và .
P Tìm giá trị nhỏ nhất của AM .AN.AP theo . a
Câu 8: (2 điểm) Cho hàm số f x   2
ln x  x 1 2021x , gọi a,b,c là các số thực dương sao cho
phương trình f a  b  c x  f 
2020 3x  0 vô nghiệm. a  b  c
Tìm GTNN của biểu thức M  . ab  bc  ac HẾT 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số 3 y  x   m   2 2
1 x  1 m x ( m là tham số thực) có đồ thị C. Tìm m để
đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt A , B và C sao cho tổng
hệ số góc của ba tiếp tuyến với C tại các điểm A , B và C nhỏ hơn 9. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C : 3 x   m   2 2
1 x  1 m x  x  m 3  x   m   2 2
1 x  mx  m  0   x   2 1 x  2mx  m  0 x  1    2 x  2mx  m  0    *
Theo yêu cầu bài toán :  
* phải có hai nghiệm phân biệt khác 1  . m  0, m 1 2 m  m  0      1 1 2m  m  0  m    3
Ta có A1;1 m ; Bx ; x  m ; C x ; x  m 2 2  1 1  2 y '  3x  22m   1 x 1 m y     2 ' 1 3 1  22m   1   1 1 m  2  3m y ' x  2
 3x  2 2m 1 x 1 m 1 1   1 y ' x  2
 3x  2 2m 1 x 1 m 2 2   2 x  x  2m
Áp dụng định lí Viet ta có : 1 2  x x  m  1 2
Theo yêu cầu bài toán ta có y '  1  y ' x  y ' x  9 2
 2  3m  3x  22m   2
1 x 1 m  3x  2 2m 1 x 1 m  9 1 1 2   1   2 2  3 2 2
x  x  2 2m 1 x  x  5  m  0 1 2    1 2 
 3x  x 2  6x x  2 2m 1 x  x  5  m  0 1 2 1 2   1 2    m2 3 2  6m  22m   1 .2m  5  m  0 2 2
 12m  6m 8m  4m  5 m  0 2  4m  3m  5  0 3  89   m  , 3 89 m  8 8
Giao với điều kiện ta được : 3  89  m  , 3 89 m  . 8 8 Câu 2: (4 điểm)
a/ Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x  x  x   2 5 10 4 1 x  2x  2 .
b/ Cho 3 số thực x 1, y  1, z 1 thỏa mãn: log x y z xy yz zx . Tính M  x  y  z . xy yz zx  2 2 2 5 16  27  4    log    2   12 Lời giải a) Giải phương trình: 2 x  x  x   2 5 10 4 1 x  2x  2   1 2 Ta có:     2 x  x    2
x  x    x   2 1 4 2 2 2 1 9 4 1 x  2x  2 x x x    2     
2 x  2x  2  x   1 2 2 2 2 1 3 2    9    2
2 x  2x  2  x   1  3   x  2   x  2     2 x  x   x   4 2 2 2 2   2 x  2x  2 2 2  x  4x  4 3  x 12x  4  0        2  x  x   x  x  4    x  4 2 2 2 4    4  x x x x x   2  2  2 2 2   8 16  3   8  0  x  2  62 6 x   3 6  2 6    x  . x  4 3   2 6 x    3
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm là 6  2 6 x  . 3
b/ Tính M  x  y  z . log 12  0
- Theo giả thiết ta có: xy  yz  zx   1 nên xyyzzx  . log xy  yz  zx  0  12  
- Áp dụng BĐT Cauchy ta có: 2 2 2 x  y  z   2 2 x  y  2 2 y  z   2 2 5 16 27 3 12 4 9 18z  2x  2 2 2 2 2 2  2 3x 1
. 2y  2 4y .9z  2 18z .2x 12xy  yz  zx Hay 2 2 2
5x 16y  27z  12xy  yz  zx , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2y  3z . Khi đó: log  2 2 2 5x 16y  27z   log 12xy yz zx      1 log xy yz zx xy yz zx xy yz zx 12       Suy ra: log x  y  z  log xy  yz  zx   log  log xy  yz  zx xyyzzx  1 2 2 2 5 16 27  4 1 12 12 xyyzzx 12       4   log
. log xy  yz  zx    . xyyzzx  1 1 2 12 1 1 2 12     4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  2 3 x  2y  3  z x  2y  3z      y  3 log . 12  log xy  yz  zx xy  yz  zx 12  xyyzzx 12        2 3 z   3 3 Vậy 11 3 M  z  y  z  . 3 n  1 1  Câu 3.
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển 4    , với    x  x 1 x  x x 1 x 1  x  0 và * n   thỏa mãn 2 2 A  nC  55n  0 . n n Lời giải Xét phương 2 2 A  nC  55n  0 . n n n  0 n! n! 1 2               n  . n n  55n 0 nn 1 n n  1 55n 0 n 12 2 ! 2! 2 ! 2    n  9  Vì *
n   nên ta nhận n 12. Ta biến đổi 1 1 4      x x 1 x  x x 1 x 1 1 1 4    x x x   1  x 1  x  x 1 x 1  x 1 4    x x. x 1 x 1 1 1 1 1 4 4     x   x x x 1 x 1 x 12 12 12 k 12 3  1   1 k k 6  Xét khai triển 4  x  C  
1 k  4 x   C      k k k 4 1 x . 12 12  x  k 0  x  k 0 3
Số hạng không chứa x thỏa k  6  0  k  8 . 4
Vậy hệ số của số hạng không chứa x là C  8 8 1  495 . 12 Câu 4.
(2,0 điểm) Cho tam giác ABC thõa mãn A B C
2019sin A  2020sin B  2021sin C  2022 cos( )  2020 cos( )  2018cos( ) (1) . Chứng 2 2 2
minh rằng tam giác ABC đều. Lời giải A B  C B  C B  C 1 Ta có: cos  sin  sin .cos  (sin B  sin C) 2 2 2 2 2 A
 2022cos 1011(sin B  sin C) 2 B 1 B Tương tự: cos
 (sin A  sin C)  2020cos  1010(sin A  sin C) 2 2 2 C 1 C cos
 (sin A  sin B)  2018cos 1009(sin A  sin B) 2 2 2 4
 VP(1)  (1010 1009)sin A  (10111009)sin B  (1010 1011)sin C  VP(1)  B  C cos( )  1  2   C  A
Do đó (1) xảy ra  VT (1)  VP(1)  cos( )  1 Hay A  B  C 2   A  B cos( )  1  2 Hay tam giác ABC đều. Câu 5: (4 điểm) Cho dãy số  1 1 1 u thỏa mãn: u  2021 và 2 * u
 u  u 1,n   , đặt v    . n  1 n 1  n n n u u u 1 2 n Tính lim v . n Lời giải
Ta chứng minh dãy số tăng, thật vậy u  u  u   n    .  n  n 2 * 1 0, n 1
Giả sử dãy số bị chặn trên, suy ra dãy số có giới hạn, đặt limu  x . n
Do dãy số tăng nên 2021  u  u  ...  u  x  2021. 1 2 n Ta có 2 2 u
 u  u 1  x  x  x 1  x  1vô lí. n 1  n n
Vậy dãy số tăng và không bị chặn trên hay limu   . n Ta có 2 u
 u  u 1  u 1  u u 1 , do u  2021 n 1  n n n 1  n  n  n 1 1 1 1 1 1 1        . u 1 u u 1 u 1 u u u 1 u 1 n 1  n  n  n n n n n 1  n 1 n  1 1  1 1 Suy ra            k 1  u  u u u u k k 1 1 1 1 1  k k 1   1 n 1  1 1  1 1  1 Hay v    lim v  lim    . n u 1 u 1 n 2020 u 1 2020 1 n 1   n 1   Câu 6: (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của  7 5 đoạn 
BC , K là hình chiếu vuông góc của H lên AC . Biết M ; 
 là trung điểm của đoạn  4 4 
HK , đường thẳng BK : x  7 y 13  0 . Gọi N là giao điểm của BK và AM . Tìm tọa độ điểm   A , biết 1 5 I ; 
 là trung điểm của đoạn AB .  2 2  Lời giải 5 A I N K M B H C
  
  
có 2AM  AH  AK và BK  BH  HK
     
Xét tích vô hướng: 2AM  BK  (BH  HK ) (AH  AK)
   
 BH  AK  AH.HK ; (do BH vuông góc AH , HK vuông góc AK )
      CH (CA  CK )  H . A HK
     
 CH CA  CH CK  HA HK  CH.C . A cos  HCA  CH.CK.cos  HCK  H . A H . D cos  AHD CH CK HK  CH.CA  CH.CK   H . A HK  CA CH HA 2 2 2
 CH  CK  HK  0 . Nên AM vuông góc BK tại điểm N . Ta có  9 8 
AM : 7x  y  11  N  AM  BK  ;   .  5 5 
Ta có B là giao điểm của đương thẳng BK và đường tròn tâm I bán kính IN :  B   b b 10 13 7 ; : IB  IN  2  8   9 8  2 2  25   5  10 b  B  ; ,     l   7b  b        5   5 5   2   2  4   b  2 B    1  ;2
Suy ra điểm A  2;3 .
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt
phẳng BCD và O là trung điểm của đoạn AH. Gọi   là mặt phẳng qua O và không đi qua các điểm , A B,C và .
D Mặt phẳng   cắt các đoạn AB, AC và AD lần lượt tại M , N và .
P Tìm giá trị nhỏ nhất của AM .AN.AP theo . a A Lời giải
Ta có H là trọng tâm tam giác BCD nên
     AB  AC  AD  3AH
    N  AB  AC  AD  6AO P O a  a  a    .AB  .AC  .AD  6AO AM AN AP M
Do O, M , N, P đồng phẳng nên D C 3 3 a a a a a 3     6   AM .AN.AP  . H AM AN AP AM .AN.AP 8 3 a
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM.AN.AP  . 8 B 6 Câu 8: (2 điểm)
Cho hàm số f  x   2
ln x  x 1 2021x , gọi a,b,c là các số thực dương sao cho phương
trình f a  b  c x  f 
2020 3x  0 vô nghiệm. a  b  c
Tìm GTNN của biểu thức M  . ab  bc  ac Lời giải   2 x  x 1 f  x 1   2021   2021  0,x  .
 Hay hàm số đồng biến trên .  2 2 x  x 1 x 1 Xét   f x  ln  1 2
x  x 1 2021x  ln   2021x   ln  2
x  x 1  2021x   f x 2     x  x 1 
, hàm số đã cho là hàm số lẻ. Do đó phương trình
f a  b  c x  f 
2020 3x  0  f a bcx  f  3x  2020.
 a  b  c x  3x  2020
 a  b  c 3 x  2
 020 . Phương trình vô nghiệm  a  b  c  3  0  a  b  c  3.
 ab  bc  ca    2 2 2 2 9 a  b  c .
Áp dạng BĐT Cô-si cho 3 số: 2  a  a  a  3a  2
 b  b  b  3b  2 a  b  c  2 2 2
 a  b  c  3a  b  c  9  2 c  c  c  3c 
Hay  a  b  c    2 2 2 2 9
a  b  c   2ab  bc  ca a  b  c Vậy M 
 1, dấu bằng xảy ra khi a  b  c 1. ab  bc  ac 7
Document Outline

  • de-chon-hoc-sinh-gioi-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-gia-lai-bang-b
  • gia lai