Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng (Bảng B)

Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng (Bảng B) gồm 01 trang với 08 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 180 phút.

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
( )
32
13y mx mx m x= + ++
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm
số nghịch biến trên
.
b) Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị được biểu thị trong Hình 1. Tìm số giá trị nguyên
của tham số
m
trong đoạn
để hàm số
(
) (
) ( )
2
4
hx f x f x m
=+−
đúng
3
điểm cực trị.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho
7
log 12 x=
,
12
log 24 y=
54
1
log 168
axy
bxy cx
+
=
+
, trong đó
a
,
b
,
c
các số
nguyên. Tính giá trị biểu thức
23
Sa b c=++
.
Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình
4 cos 2 sin 2 sin 7cos
0
2sin 3
+ + −−
=
+
x xx x
x
.
Câu 4: ( 1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình sau đúng ba nghiệm
phân biệt
3
3 32
5 3 22 3 0x x x x mm ++ + + =
Câu 5: (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm
50
câu hỏi, mỗi câu hỏi
4
phương án lựa chọn trong
đó chỉ một phương án đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được
0, 2
điểm mỗi câu tr
lời sai được
0
điểm. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi
câu một phương án trả lời. Hỏi điểm số nào có xác suất xuất hiện lớn nhất?
Câu 6. ( 2,0 điểm) Cho khối tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB CD
;
P
là điểm nằm trong đoạn
BC
sao cho
1BP kPC k
.
a) Tính thể tích khối tứ diện
ABCD
trong trường hợp
ACD
vuông tại
A
,
BCD
vuông cân
tại
B
AB AC AD a
.
b) Mặt phẳng đi qua ba điểm
,,MNP
chia tứ diện thành hai khối đa diện thể tích lần lượt
12
,VV
( trong đó
1
V
là thể tích của phần chứa điểm
A
). Tính
2
1
V
V
Câu 7: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
75ACB = °
,
( )
4; 2B −−
;
D
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2DC DB=
. Biết đường cao kẻ từ
A
có phương trình
20xy+=
60ADC = °
. Tìm tọa độ điểm
A
biết
A
có hoành độ âm.
2
Câu 8. (1.0 điểm) Cho các số thực dương
,,
abc
thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
12
22 8
22241
p
ab ab
abcac
=
+
+++ +
.
____________________ HẾT ____________________
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
c) Cho hàm s
( )
32
13y mx mx m x= + ++
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm
số nghịch biến trên
.
d) Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị được biểu thị trong Hình 1. Tìm số giá trị nguyên
của tham số
m
trong đoạn
để hàm số
( ) ( ) ( )
2
4hx f x f x m=+−
đúng
3
điểm cực trị.
Lời giải
a) Nếu
0m =
ta có hàm số
1
yx=
là hàm số đồng biến trên
nên không thỏa mãn.
Xét
0m
ta có
2
32 1y mx mx m
= + ++
. Để hàm số nghịch biến trên
thì
0y
với mọi
x
( )
2
30
3 10
am
m mm
= <
∆= +
2
0
2 30
m
mm
<
−≤
0
2 30
m
m
<
+≤
3
2
m ≤−
.
b) Ta có hàm số
( )
hx
có tập xác định là
.
Xét hàm số
( ) ( ) (
)
2
4gx f x f x m=+−
. Khi đó:
Tập xác định
D =
.
( ) ( )
( )
( )
2. 4gx fxfx fx
′′
= +
( )
( )
22f x fx
= +


.
(
)
0gx
=
( ) ( )
2 20f x fx
+=


( )
( )
0
2
fx
fx
=
=
.
Dựa vào đồ thị ta có
( )
1
0
3
x
fx
x
=
=
=
.
( )
20fx x a=−⇔ = <
.
( ) ( ) ( )
22 2 22 0g ff
′′
= +<


do
( )
20f >
,
( )
20f
<
.
Bảng biến thiên
4
+
-
+
-
0
0
0
-m +
5
-m -
8
-m
a
3
1
+
+
-
+
g
(
x
)
g'
(
x
)
x
Dựa vào bảng biến thiên dễ thấy hàm số
( ) ( )
hx gx=
đúng 3 điểm cực trị khi chỉ
khi
80 8mm ≤−
.
Kết hợp với điều kiện
ta có
2013
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho
7
log 12 x=
,
12
log 24 y=
54
1
log 168
axy
bxy cx
+
=
+
, trong đó
a
,
b
,
c
c
số nguyên. Tính giá trị biểu thức
23
Sa b c
=++
.
Lời giải
Ta có
( )
7
7 77
54
77 7
log 24.7
log 168 log 7 log 24
log 168
log 54 log 54 log 54
+
= = =
7 12
7
log 12.log 24 1
log 54
+
=
Do
7 7 12
log 54 log 12.log 54
=
nên
54
12
1
log 168
log 54
xy
x
+
=
.
Ta tính
( )
12 12 12 12 12 12
24
log 54 log 27.2 log 27 log 2 3log 3 log
12
= = += +
3
12 12 12 12
2
3.2.12.24 12
log 3 log log 3 2log 24
2.12.24 24
= = =
Suy ra
( )
12 12 12
log 54 3 3 2log 24 log 24 1= +−
12
8 5log 24=
85y=
.
Vậy
( )
54
11
log 168
85 5 8
xy xy
x y xy x
++
= =
−+
, suy ra
1a =
,
5b =
,
8c =
.
Giá trị biểu thức
( )
2 3 1 2 5 3.8 15Sa b c=+ + =+ −+ =
.
Câu 3: Giải phương trình
4 cos 2 sin 2 sin 7cos
0
2sin 3
+ + −−
=
+
x xx x
x
.
Lời giải
Điều kiện:
3
sin
2
x
≠−
PT
2
4 cos 2 sin 2 sin 7cos 0 2cos 7cos 3 2sin cos sin 0x xx x x x xxx+ + = ++ =
5
( )( ) ( ) ( )( )
2cos 1 cos 3 sin 2cos 1 0 2cos 1 sin cos 3 0x x x x x xx⇔−+ =⇔−+=
( )
1
cos
1
cos
2
2
3
sin VN
sin cos 3
4
2
x
x
x
xx
π
=
=

+=
+=


.
Với
22
1 13 3
cos cos sin sin
2 44 2
x x xx
= = =⇒=±
.
Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt
3
3 32
5 3 22 3 0x x x x mm ++ + + =
Lời giải
( )
3
3 32
5 3 22 3 01x x x x mm ++ + + =
PT
( ) ( ) ( )
3
3
32 32
123 223 121x xm x xm x x−++ −+=+
(
)
(
)
3
32
23 1
f x x m fx +=
( )
*
Xét hàm số
( )
3
2,f t t tt=+∈
.
Ta có:
(
)
2
3 2 0,
ft t t
= + > ∀∈
.
Suy ra hàm số
f
liên tục và đồng biến trên
.
Do đó:
(
)
3
32 32 32
1 23 123 331xxmx xxmxxx −+=−+=−+
( )
3
31gx x x m= +=
( )
2
.
Xét hàm số:
( )
3
31gx x x=−+
.
Ta có:
(
)
2
3 30 1gx x x
= −= =±
. Suy ra hàm số
( )
gx
có hai điểm cực trị lần lượt là
1x =
1x =
.
Phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân biệt
phương trình
(
)
2
có ba nghiệm phân biệt
( ) ( )
1 1 1 33 1g mg m m <− < ⇔− <− < ⇔− < <
.
Câu 5: (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm
50
câu hỏi, mỗi câu hỏi
4
phương án lựa chọn trong
đó chỉ một phương án đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được
0, 2
điểm mỗi câu tr
lời sai được
0
điểm. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi
câu một phương án trả lời. Hỏi điểm số nào có xác suất xuất hiện lớn nhất?
Lời giải
Gọi
x
là số câu học sinh làm đúng
( )
0 50x≤≤
, lúc đó số điểm học sinh đạt được là
0, 2
x
.
Xác suất để học sinh đó làm đúng được
x
câu là
50
50
13
..
44
xx
x
C



.
Giả sử
0, 2x
là số điểm có xác suất lớn nhất, khi đó
50 1 49
1
50 50
50 1 51
1
50 50
13 1 3
.. . .
44 4 4
13 1 3
.. . .
44 4 4
xx x x
xx
xx x x
xx
CC
CC
+−
+
−−
  
  
  
  
  
  
31
50 1
13
51
xx
xx
−+
( )
47
3 1 50
4
51
51 3
4
x
xx
xx
x
+≥
⇔⇔

−≥
Do
x
nguyên nên
12x =
.
6
Vậy điểm
2, 4
có xác suất xuất hiện cao nhất.
Câu 6. ( 2,0 điểm) Cho khối tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của c cạnh
,AB CD
;
P
là điểm nằm trong đoạn
BC
sao cho
1BP kPC k
.
a) Tính thể tích khối tứ diện
ABCD
trong trường hợp
ACD
vuông tại
A
,
BCD
vuông cân
tại
B
AB AC AD a
.
b) Mặt phẳng đi qua ba điểm
,,
MNP
chia tứ diện thành hai khối đa diện thể tích lần lượt
12
,VV
( trong đó
1
V
là thể tích của phần chứa điểm
A
). Tính
2
1
V
V
Lời giải
a) Vẽ hình
N
là trung điểm của
CD
BCD
vuông cân tại
BN
là tâm đường tròn ngoại tiếp
BCD
2
22
CD a
BN 
Lại có
AB AC AD a AN BCD 
2
22
CD a
AN 
22
1
.
2 42
BCD
CD a
S BN CD

Vậy
3
12
.
3 12
ABCD BCD
a
V AN S

.
b) Vẽ hình
Gọi
,I MP AC Q IN AD 
. Vậy thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi
MNP
MPNQ
Gọi
. .BCN
1
,.
32
ABCD BCD A BDN A
V
V V d A BCD S V V

1. . .A MNQ A MNP A CNP
VV V V 
7
Áp dụng định lý Menelaus cho
ABC
ACD
, ta có:
.. 1
MA BP IC
MB PC IA
.. 1
1
QA ND IC QA BP AQ k
k
QD NC IA QD PC AD k

Lại có:
.
.
.
111
..
21 21 21
CPN A CPN
A CPN
CBD A CBD
SV
CP CN
VV
S CB CD k V k k


Suy ra
.B
1
..
2 21 1 2
A NP
V kV
VV
kk




..
. ..
. . .V
41
1
.. .
2 14
A MNQ A BND
A MNP A BNP A BNP
AM AQ k
VV
AB AD k
AM k V
V VV
AB k




Vậy
1. . .
1
.V . .
4 1 1 4 21 2
A MNQ A MNP A CNP
k kV V
VV V V V
kk k




Kết luận:
2
1
1
V
V
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
75ACB = °
,
( )
4; 2B −−
;
D
là điểm thuộc
cạnh
BC
sao cho
2DC DB=
. Biết đường cao kẻ từ
A
có phương trình
20xy+=
60ADC = °
. Tìm tọa độ điểm
A
biết
A
có hoành độ âm.
Lời giải
60
75
2x+
y
=0
H
D
C
B
(-4;-2)
A
Ta có phương trình
( )
: 2 0 0; 0BC x y H AH BC=⇒= =
.
Suy ra
( )
2;
C BC C t t ⇒=
, do
11
4 .2 2
1 82 4
22
;;
11
2 33
11
22
tt
tt
DB DC D

−+ −+

−+ +

= ⇒= =




++

 
.
Gọi tọa độ điểm
( )
;2A AH A a a ⇒=
với
0a <
.
Ta tính các đoạn thẳng
22
5AH a=
;
22
5CH t=
;
( )
2
2
5
4
9
DH t=
.
Xét các tỉ số lượng giác
tan tan 75 2 3
AH a
ACD
CH t
= = = °= +
, (1).
8
3
tan tan 60 3
4
AH a
ADH
DH t
= = = °=
,(2).
Từ (1) và (2) ta có
( )
2 3.
2
4 23
34
3.
23
13
13
3 34
at
a
t
t
t
a
t
at
−= +
=
=
⇒=
+
=−−
=
−=
.
Vậy tọa độ điểm
( )
2; 4A
=
hoặc
( )
1 3; 2 2 3A =−− +
.
Câu 8. (1.0 điểm)
Cho các số thực dương
,,abc
thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
12
22 8
22241
p
ab ab
abcac
=
+
+++ +
Lời giải
Ta có:
222 2 2 2
2224 22()( )
a b c ac b ac bac+ + + = + + ++
Hay
222
22
1
22241
abc
abcac
−−
+++
+++ +
Mặt khác ta có:
22 8 2 .2 22ab bc b a bc
+= +
2 .2 2 2 . 2 2 2( )
ba cb b ab c abc= + + ++ = ++
11
2( )
22 8
abc
ab bc
⇒≥
++
+
n
12
;
2( ) 1
p
abc abc
≥−
++ +++
đặt
0t abc=++>
12
;
21
p
tt
⇒≥
+
xét
12
()
21
ft
tt
=
+
trên
( )
0; +∞
( )
2
22
12
'( ) 0 1 4 1 2 1
2 ( 1)
ft t tt tt
tt
= + = + = ⇔+= =
+
Bảng biến thiên
11
()
22
f t Hay p ≥− ≥−
9
1
1
1
2
2.
1
2
2
4
abc
b
Minp b a
ac
bc
++=
=

=−⇔ =


= =
=
____________________ HẾT ____________________
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI PHÒNG MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho hàm số 3 2
y = mx + mx + (m + )
1 x − 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số nghịch biến trên  .
b) Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị được biểu thị trong Hình 1. Tìm số giá trị nguyên
của tham số m trong đoạn [ 2020 −
;2020] để hàm số h(x) 2
= f (x) + 4 f (x) − m có đúng 3 điểm cực trị. +
Câu 2: (1,0 điểm) Cho log 12 = x , log 24 = y và 1 log 168 axy =
, trong đó a , b , c là các số 7 12 54 bxy + cx
nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c . Câu 3: + x + x x
(1,0 điểm) Giải phương trình 4 cos 2 sin 2 sin 7cos x = 0. 2sin x + 3
Câu 4: ( 1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt 3 3 3 2
x − 5x + 3+ 2 2x − 3x + m + m = 0
Câu 5: (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong
đó chỉ có một phương án đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm và mỗi câu trả
lời sai được 0 điểm. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi
câu một phương án trả lời. Hỏi điểm số nào có xác suất xuất hiện lớn nhất?
Câu 6. ( 2,0 điểm) Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD ; P
là điểm nằm trong đoạn BC sao cho BP kPCk   1 .
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD trong trường hợp A
CD vuông tại A , BCD vuông cân
tại B AB AC AD a .
b) Mặt phẳng đi qua ba điểm M , N, P chia tứ diện thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là
V ,V ( trong đó V là thể tích của phần chứa điểm A ). Tính V2 1 2 1 V1
Câu 7: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 
ACB = 75°, B( 4; − 2 − ) ; D
điểm thuộc cạnh BC sao cho DC = 2DB . Biết đường cao kẻ từ A có phương trình 2x + y = 0 và 
ADC = 60° . Tìm tọa độ điểm A biết A có hoành độ âm. 1
Câu 8. (1.0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 p = − . 2 2 2 2 2ab + 8ab
2a + 2b + 2c + 4ac +1
____________________ HẾT ____________________ 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm) c) Cho hàm số 3 2
y = mx + mx + (m + )
1 x − 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số nghịch biến trên  .
d) Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị được biểu thị trong Hình 1. Tìm số giá trị nguyên
của tham số m trong đoạn [ 2020 −
;2020] để hàm số h(x) 2
= f (x) + 4 f (x) − m có đúng 3 điểm cực trị. Lời giải
a) Nếu m = 0 ta có hàm số y = x −1 là hàm số đồng biến trên  nên không thỏa mãn. Xét m ≠ 0 ta có 2
y′ = 3mx + 2mx + m +1. Để hàm số nghịch biến trên  thì y′ ≤ 0 với mọi
a = 3m < 0 m < 0 m < 0 x∈ 3  ⇔  ⇔ ⇔ ⇔ m ≤ − . 2  
∆′ = m − 3m  (m + )1 ≤ 0 2  2
m − 3m ≤ 0 2m + 3 ≤ 0 2
b) Ta có hàm số h(x) có tập xác định là  .
Xét hàm số g (x) 2
= f (x) + 4 f (x) − m . Khi đó:
Tập xác định D =  .
g′(x) = 2 f (x). f ′(x) + 4 f ′(x) = 2 f ′(x)  f (x) + 2   .  f ′(x) = 0
g′(x) = 0 ⇔ 2 f ′(x)  f  ( x) + 2 = 0  ⇔  .  f  ( x) = 2 − Dựa vào đồ thị ta có x = ● f ′(x) 1 = 0 ⇔  . x = 3 ● f (x) = 2
− ⇔ x = a < 0 .
g′(2) = 2 f ′(2)  f  (2) + 2 < 0 
do f (2) > 0 , f ′(2) < 0 . Bảng biến thiên 3 x -∞ a 1 3 +∞ g'(x) - 0 + 0 - 0 + +∞ +∞ g(x) -m + 5 -m -m - 8
Dựa vào bảng biến thiên dễ thấy hàm số h(x) = g (x) có đúng 3 điểm cực trị khi và chỉ
khi −m −8 ≥ 0 ⇔ m ≤ 8 − .
Kết hợp với điều kiện [ 2020 −
;2020] ta có 2013 giá trị của m thỏa mãn. +
Câu 2: (1,0 điểm) Cho log 12 = x , log 24 = y và 1 log 168 axy =
, trong đó a , b , c là các 7 12 54 bxy + cx
số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c . Lời giải log 168 log 24.7
log 7 + log 24 log 12.log 24 +1 7 7 ( ) Ta có 7 7 log 168 = = = 7 12 = 54 log 54 log 54 log 54 log 54 7 7 7 7
Do log 54 = log 12.log 54 nên xy +1 log 168 = . 7 7 12 54 x log 54 12 Ta tính 24
log 54 = log 27.2 = log 27 + log 2 = 3log 3+ log 12 12 ( ) 12 12 12 12 12 3 Mà 3.2.12.24 12 log 3 = log = log = 3− 2log 24 12 12 12 2 12 2.12.24 24
Suy ra log 54 = 3 3− 2log 24 + log 24 −1 = 8 − 5log 24 = 8 − 5y . 12 ( 12 ) 12 12 + + Vậy xy 1 xy 1 log 168 = =
, suy ra a =1, b = 5 − , c = 8. 54 x(8 − 5y) 5 − xy + 8x
Giá trị biểu thức S = a + 2b + 3c =1+ 2( 5 − ) + 3.8 =15 . Câu 3: + x + x x
Giải phương trình 4 cos 2 sin 2 sin 7cos x = 0. 2sin x + 3 Lời giải Điều kiện: 3 sin x ≠ − 2 PT 2
⇔ 4 + cos 2x + sin 2x − sin x − 7cos x = 0 ⇔ 2cos x − 7cos x + 3+ 2sin x cos x − sin x = 0 4 ⇔ (2cos x − )
1 (cos x −3) + sin x(2cos x − ) 1 = 0 ⇔ (2cos x − )
1 (sin x + cos x −3) = 0  1  1 cos x = cos x  = 2  2 ⇔  .    π  3
sin x + cos x = 3 sin  x + =  (VN)   4  2 Với 1 2 1 2 3 3
cos x = ⇒ cos x = ⇒ sin x = ⇒ sin x = ± . 2 4 4 2
Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt 3 3 3 2
x − 5x + 3+ 2 2x − 3x + m + m = 0 Lời giải 3 3 3 2
x − 5x + 3+ 2 2x − 3x + m + m = 0 ( ) 1 PT ( ) 3 2 3 3 2
1 ⇔ 2x − 3x + m + 2 2x − 3x + m = (x − )3 1 + 2(x − ) 1 ⇔ f (3 3 2
2x − 3x + m ) = f (x − )1 (*)
Xét hàm số f (t) 3
= t + 2t, t ∈ . Ta có: f ′(t) 2
= 3t + 2 > 0, t ∀ ∈  .
Suy ra hàm số f liên tục và đồng biến trên  . Do đó: ( ) 3 3 2 3 2 3 2
1 ⇔ 2x − 3x + m = x −1 ⇔ 2x − 3x + m = x − 3x + 3x −1 g (x) 3
= x − 3x +1 = −m (2) .
Xét hàm số: g (x) 3 = x − 3x +1. Ta có: g′(x) 2
= 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1
± . Suy ra hàm số g (x) có hai điểm cực trị lần lượt là x = 1 − và x =1. Phương trình ( )
1 có ba nghiệm phân biệt ⇔ phương trình (2) có ba nghiệm phân biệt ⇔ g ( )
1 < −m < g (− ) 1 ⇔ 1
− < −m < 3 ⇔ 3 − < m <1.
Câu 5: (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong
đó chỉ có một phương án đúng. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm và mỗi câu trả
lời sai được 0 điểm. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi
câu một phương án trả lời. Hỏi điểm số nào có xác suất xuất hiện lớn nhất? Lời giải
Gọi x là số câu học sinh làm đúng (0 ≤ x ≤ 50) , lúc đó số điểm học sinh đạt được là 0,2x . x 50−x
Xác suất để học sinh đó làm đúng được x câu là x  1   3 C .  .  . 50 4  4    
Giả sử 0,2x là số điểm có xác suất lớn nhất, khi đó x 50−x x 1 + 49   1   3 −x xx 1 +  1   3 C  .  3 1  47   .  C .  .  ≥ 50 50 ≥ 4 4 4  4 x ≥          50− x x +1 3  (x + ) 1 ≥ 50 − x  4  ⇔  ⇔  ⇔  x 50−x x 1 − 51   1   3 −x 1 3
 51− x ≥ 3x 51 xx 1 −  1   3 C . . ≥  ≥  x ≤      C .  .  50 50    4   4   4    4   x 51− x  4
Do x nguyên nên x =12 . 5
Vậy điểm 2,4 có xác suất xuất hiện cao nhất.
Câu 6. ( 2,0 điểm) Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD ; P
là điểm nằm trong đoạn BC sao cho BP kPCk   1 .
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD trong trường hợp A
CD vuông tại A , BCD vuông cân
tại B AB AC AD a .
b) Mặt phẳng đi qua ba điểm M , N, P chia tứ diện thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là
V ,V ( trong đó V là thể tích của phần chứa điểm A ). Tính V2 1 2 1 V1 Lời giải a) Vẽ hình
N là trung điểm của CD B CD a 2
CD vuông cân tại B N là tâm đường tròn ngoại tiếp B
CD BN   2 2 CD a 2
Lại có AB AC AD a AN BCD và AN   2 2 2 2 1 CD a S     BN CD BCD . 2 4 2 3 1 a 2 Vậy VAN SABCD . . 3 BCD 12 b) Vẽ hình
Gọi I MP AC,Q IN AD . Vậy thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi MNP là MPNQ Gọi 1 V V Vd A BCD S     V V ABCD  , . BCD . A BDN . A BCN 3 2 V VVV 1 . A MNQ . A MNP . A CNP 6
Áp dụng định lý Menelaus cho ABC ACD , ta có:
MA . BP .IC 1 và QA . ND.IC 1 QA BP AQ k    k   MB PC IA QD NC IA QD PC AD 1 k Lại có: SCP CN V CPN 1 A CPN 1 1 .  .     VV A CPN . S     CB CD k V k k CBD 21  A CBD 21  . 2 1 .     Suy ra V 1 k V V   V   A NP .  . .B 2 21 k k 1 2 AM AQ k VVA MNQ . . A BND .V . . AB AD 4k   1 AM 1  k V VVV    A MNP . A BNP . A BNP  . . . . AB 2 k 1 4   Vậy k k V 1 V V VVV       V A MNQ A MNP A CNP .V . . 1 . . . 4k   1
k 1 4 21k 2
Kết luận: V2 1 V1
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 
ACB = 75°, B( 4; − 2
− ) ; D là điểm thuộc
cạnh BC sao cho DC = 2DB . Biết đường cao kẻ từ A có phương trình 2x + y = 0 và 
ADC = 60° . Tìm tọa độ điểm A biết A có hoành độ âm. Lời giải A 2x+y=0 75 B(-4;-2) 60 C H D
Ta có phương trình BC : x − 2y = 0 ⇒ H = AH BC = (0;0).
Suy ra C BC C = (2t;t) , do  1 1 4 − + .2t 2   1 − + t   2 2   8 − + 2t 4 − +  ;   ; t DB DC D  = − ⇒ = = . 2 1 1  3 3  1+ 1   +   2 2 
Gọi tọa độ điểm AAH A = (a; 2
a) với a < 0 . Ta tính các đoạn thẳng 2 2 AH = 5a ; 2 2 CH = 5t ; 2 5
DH = (t − 4)2 . 9 −
Xét các tỉ số lượng giác  tan AH a ACD = = = tan 75° = 2 + 3 , (1). CH t 7 − Mà  AH 3 tan a ADH = = = tan 60° = 3 ,(2). DH t − 4 −a =  (2+ 3).t 3 t − 4 t = 4 − 2 3 a = 2 − Từ (1) và (2) ta có  ⇒ 3 = . ⇔  ⇒  . − = − 2 + 3 3a 3 t 4 t t =1− 3 a = 1 − − 3 
Vậy tọa độ điểm A = ( 2; − 4) hoặc A = ( 1 − − 3;2 + 2 3) .
Câu 8. (1.0 điểm)
Cho các số thực dương a,b,c thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 p = − 2 2 2 2 2ab + 8ab
2a + 2b + 2c + 4ac +1 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
2a + 2b + 2c + 4ac = 2b + 2(a + c) ≥ (b + a + c) Hay 2 − 2 − ≥ 2 2 2
2a + 2b + 2c + 4ac +1 a + b + c +1 Mặt khác ta có:
2 2ab + 8bc = 2 .
b 2a + 2 2bc = 2 .2 b a + 2 2 .
c b b + 2a + b + 2c = 2(a + b + c) 1 1 ⇒ ≥
2 2ab + 8bc 2(a + b + c) Nên 1 2 p ≥ −
; đặt t = a + b + c > 0
2(a + b + c) a + b + c +1 1 2 ⇒ p ≥ − ; xét 1 2 f (t) = − trên (0;+ ∞) 2t t +1 2t t +1 1 − 2 f '(t) = + = 0 ⇔ (t + )2
1 = 4t t +1 = 2t t =1 2 2 2t (t +1) Bảng biến thiên 1 1
f (t) ≥ − Hay p ≥ − 2 2 8  1
a + b + c =1 b = 1    2 Minp = − ⇔ b  = 2a ⇔  . 2 1 b  =  2ca = c =  4
____________________ HẾT ____________________ 9
Document Outline

  • de-chon-hoc-sinh-gioi-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-hai-phong-bang-b
  • DE-HDG-HSG-12-HAI-PHONG-BANG-B-2020-2021