Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Đề thi gồm 01 trang, hình thức tự luận với 06 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
Đề có 01 trang
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 12
(Thi gian làm bài: 180 phút)
Câu 1. (6 đim)
a. Tìm các đim cc tr ca đ thm s
2
64y x x
.
b. Cho hm số
y f x
liên tc trên v c
2f x x x

. Tìm sc giá tr nguyên ca
10;10m
để hm số
2
1 2024 1 2025g x f x m x
đồng biến trên khong
.
Câu 2. (3 đim) Mt công ty mun làm một đường ng dn t v trí A trên b bin đến v trí B
trên hòn đo. Khong cách t điểm B đến b bin là BH = 6km (tham kho hình v). Giá tiền để
xây dựng đường ng trên b là 50000 USD mi kilômét và giá tin xây dựng đường ng trên bin
là 130000 USD mi kilômét, biết rng AH = 9 km. Xác định v trí điểm C trên đoạn AH để khi
lp ng dẫn theo đường gp khúc ACB thì chi phí công ty b ra là thp nht.
Câu 3. (2 đim) Hai bn An và Bình thi đấu vi nhau mt trn bóng bàn gm 5 séc (mi séc ch
có kết qu thng hoc thua), ngưi nào thắng trưc 3 séc s giành chiến thng chung cuc. Xác
sut đ An thng mi séc là 0,4. Tính xác suất để An thng chung cuc.
Câu 4. (5 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy ABCD là hình ch nht, SA vuông góc vi mt
đáy. Biết
,2AB a AD a
và khong cách t A đến mt phng (SBC) bng
6
3
a
.
a. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a.
b. Tính cosin ca góc phng nh din
,,B SC D
.
Câu 5. (2 đim) Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi mt phng
BCD
. Tam giác
BCD
tam giác đu và
AB a
,
2BC a
. Tính theo
a
khong cách gia hai đưng
AC
BD
.
Câu 6. (2 đim) Cho biu thc
92
93
x
x
fx
. Tính tng
1 2 2024
...
2025 2025 2025
S f f f
.
-----------------------Hết-----------------------
(Thí sinh không đưc s dng tài liệu, không được s dng máy tính cm tay)
H v tên thí sinh:……………………………………………………….
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
NG DN CHM THI CHN HC SINH GII CP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 12
NĂM HC 2024-2025
Câu
Ni dung
Đim
1a
(2
đim)
Câu 1. (6 điểm)
a. Tìm các điểm cc tr ca đ th hàm s
2
64y x x
.
b. Cho hm số
y f x
liên tc trên v c
2f x x x

. Tìm sc giá
tr nguyên ca
10;10m
để hm số
2
1 2024 1 2025g x f x m x
đồng biến trên khong
.
TXĐ:
D
2
2 2 2
22
6
2 6 4
' 6 ' 4 6 4 ' 4
44
xx
xx
y x x x x x
xx


2
1
' 0 2 6 4 0
2
x
y x x
x
1,0
Lp BBT ca hàm s và kết lun
Đồ th hàm s c đim cc tiu
2; 8 2
, điểm cực đại
1; 5 5
1,0
1b
(4
đim)
Ta có
22
' ' 1 2024 1 1 3 2024 2024g x f x m x x m
0,5
Hàm s đồng biến trên khong (0;3) khi
' 0, 0;3yx
(dấu “=” xy ra ti hu
hạn điểm thuc khong (0;3)).
0,5
22
22
' 0, 0;3 4 2021 2024 0, 0;3
2024 4 2021, 0;3
y x x x m x
m x x x
1,0
Đặt h(x) = -x
2
+4x+2021 vi x (0;3). Có
' 2 4; ' 0 2 0;3h x x h x x
Bng biến thiên ca hàm s h(x) trên khong (0;3)
x
0 2 3
h’(x)
+ 0 -
h(x)
2025
2024
2021
1,0
Da vào bng biến thiên ca hàm s h(x) trên khong (0;3) thì
2
2025
2024
2024 2025, 0;3
2025
2024
m
mx
m

.
, 10;10 10; 9; 8;...; 2;2;3;4;...;10m m m
. Vy có 18 giá tr
m tha mãn yêu cu bài toán.
1,0
2
Câu 2. (3 điểm) Mt công ty mun làm một đường ng dn t v trí A trên b
biển đến v trí B trên hòn đo. Khong cách t điểm B đến b bin là BH = 6km
(tham kho hình v). Giá tiền đểy dựng đưng ng trên b là 50000 USD mi
kilômét và giá tin xây dựng đường ng trên bin là 130000 USD mi kilômét,
biết rng AH = 9 km. Xác định v trí điểm C trên đoạn AH để khi lp ng dn theo
đường gp khúc ACB thì chi phí công ty b ra là thp nht.
Đặt
( ) 9 ( ), 0 9HC x km AC x km x
.
Khi đ
2 2 2
6 36 ( )BC x x km
0,5
Độ di đường gp khúc ACB
2
9 36 ( )AC BC x x km
Chi phí đ lp ống theo đường gp khúc ACB
2
42
50000. 9 130.000 36 ( )
10 45 5 13 36
T x x USD
T x x
1,0
Đặt
2
45 5 13 36 , 0 9f x x x x
2
22
13 13 5 36
' 5 , 0 9
36 36
x x x
f x x
xx


22
2,5
' 0 13 5 36 0 13 5 36
2,5( )
x
f x x x x x
xl

0,5
BBT ca f(x) trên [0;9]
x
0 2,5 9
f’(x)
- 0 +
f(x)
123
39 13
117
f(x) đạt GTNN ti x =2,5, suy ra chi phí T thp nht khi x = 2,5.
Vậy điểm C trên đoạn AH để chi phí lắp đưng ng thp nht khi AC = 6,5(km)
1,0
3
Câu 3. (2 điểm) Hai bn An v Bình thi đấu vi nhau mt trn bóng bàn gm 5
séc, ngưi nào thắng trước 3 séc s giành chiến thng chung cuc. Xác sut đ An
thng mi séc là 0,4. Tính xác suất để An thng chung cuc.
Gi s s séc đu ca An và Bình là x thì 3≤ x≤ 5, xác suất An thua mi séc là 0,6
TH1: An v Bình đu 3 séc, khi đ An thắng c 3 séc
Xác sut An thng chung cuc là (0,4)
3
= 0,064
0,5
TH2: Trận đấu c 4 séc, để An thng chung cuc thì An thua 1 trong 3 séc 1 hoc
2 hoc 3 và thng séc 4
Chọn 1 séc để An thua
1
3
C
Xác sut đ An thng chung cuc là
3
1
3
.0,6. 0,4 0,1152C
0,5
TH3: Trận đấu c 5 séc, để An thng chung cuc thì An thua 2 trong 4 séc 1; 2; 3;
4 và thng séc 5
Chọn 2 séc để An thua
2
4
C
Xác sut đ An thng chung cuc là
23
2
4
. 0,6 . 0,4 0,13824C
0,5
Xác sut đ An thng chung cuc là 0,064+0,1152+0,13824 = 0,31744
0,5
4
Câu 4. (5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
, c đáy ABCD là hình ch nht, SA
vuông góc vi mt đáy. Biết
,2AB a AD a
và khong cách t A đến mt
phng (SBC) bng
6
3
a
.
a. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo a.
b. Tính cosin ca góc phng nh din
,,B SC D
.
4a
(3
đim)
SA ABCD SA BC
, mà
AB BC
(ABCD là hình ch nht)
BC SAB SBC SAB
. K AH vuông góc vi SB thì
AH SBC
Hay
6
,
3
a
AH d A SBC
1,0
Trong tam giác SAB vuông ti A
2 2 2
22
22
6 . 6 .
2
39
a AB SA a a SA
AH SA a
a SA
AB SA
1,0
Din tích hình ch nht ABCD
2
2
ABCD
Sa
Th tích khi chóp S.ABCD là:
3
2
1 1 2
. 2. 2
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a
1,0
4b
(2
đim)
Trong tam giác SAD k AK vuông góc vi SD ti K, gi O l giao điểm ca AC
BD, I l giao đim ca SOHK.Trong (SAC) kéo dài AI ct SC ti E. Khi đ A, H, E, K
đồng phng.
Ta có
;;
;;
SAB SBC SAD SCD AH SBC AK SCD
AH SC AK SC SC AHK SC HE SC KE
Suy ra
,,B SC D HEK
.
;AH SBC AH HE AK SCD AK KE
T giác AHEK
0 0 0 0
90 90 180 180AHE AKE HAK HEK
1,0
Ta có
23
3; 3; 2 ;
3
a
SB a BD a SD a SH
.
Do tam giác SAD vuông cân ti A nên K l trung điểm ca SD
;AK a SK a
Xét tam giác SBD
2 2 2 2 2 2
3 4 3 1
cos
2. .
2. 3.2 3
SB SD BD a a a
BSD
SB SD
aa
Suy ra
1
cos
3
HSK
.
Trong tam giác SHK
2 2 2 2
2 . .cosHK SH SK SH SK HSK a HK a
0,5
Trong tam giác AHK
2
22
222
2
1
3
cos
2. .
66
2. .
3
a
aa
AH AK HK
HAK
AH AK
a
a
0
1
180 cos
6
HAK HEK HEK
.
Vy cosin ca góc
,,B SC D
bng
.
0,5
5
Câu 5. (2 điểm) Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi mt phng
BCD
.
Tam giác
BCD
l tam giác đu và
AB a
,
2BC a
. Tính theo
a
khong cách
gia hai đưng
AC
BD
.
K
/ / ,CE BD CE BD
//BD ACE
Khong cách giữa hai đường thng BD và AC bng khong cách gia đưng
thng BD và (ACE) và bng khong cách t B đến (ACE).
K BK vuông góc vi CE thì
CE ABK ACE ABK
ACE ABK AK
. Trong (ABK) k Bh vuông góc vi AK t
,BH ACE d B ACE BH
1,0
Do tam giác BCD đều cạnh 2a nên tam giác BCE đều cạnh 2a, BK l đường trung tuyến
ca tam giác BCE nên
3BK a
. Xét tam giác ABK vuông tại B c BH l đường
cao nên
2 2 2 2
. . 3 3
2
3
AB BK a a a
BH
AB BK a a

.
Vy
3
,
2
a
d BD AC
.
1,0
Câu 6. (2 điểm) Cho biu thc
92
93
x
x
fx
. Tính tng
1 2 2024
...
2025 2025 2025
S f f f
.
6
Xét hai s ab sao cho
1ab
Ta có
9 2 9 3 9 2 9 3
9 2 9 2 6 9 9 1
9 3 9 3 18 39 39 3
9 3 9 3
a b b a
a b a b
a b a b
ab
f a f b

(*)
1,0
Xét các cp s
1
2025
;
2
2025
2023
2025
……. Mi cp đều có tng bng 1
và t
1
2025
đến
có 1012 cặp như thế. Theo kết qu (*) thì
1 2024 1 2 2023 1
; ;....
2025 2025 3 2025 2025 3
f f f f
(Có 1012 tổng như ny)
Do đ ta c
1 2 2024
...
2025 2025 2025
1 2024 2 2023
...
2025 2025 2025 2025
1 1012
.1012
33
S f f f
f f f f

1,0
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 12 Đề có 01 trang
(Thời gian làm bài: 180 phút) Câu 1. (6 điểm)
a. Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x   2 6 x  4 .
b. Cho hàm số y f x liên tục trên và có f  x  xx  2 . Tìm số các giá trị nguyên của m  1  0;1 
0 để hàm số g x  f x     2 1 2024 m  
1 x  2025 đồng biến trên khoảng 0;3 .
Câu 2. (3 điểm) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ vị trí A trên bờ biển đến vị trí B
trên hòn đảo. Khoảng cách từ điểm B đến bờ biển là BH = 6km (tham khảo hình vẽ). Giá tiền để
xây dựng đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi kilômét và giá tiền xây dựng đường ống trên biển
là 130000 USD mỗi kilômét, biết rằng AH = 9 km. Xác định vị trí điểm C trên đoạn AH để khi
lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ACB thì chi phí công ty bỏ ra là thấp nhất.
Câu 3. (2 điểm) Hai bạn An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn gồm 5 séc (mỗi séc chỉ
có kết quả thắng hoặc thua), người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác
suất để An thắng mỗi séc là 0,4. Tính xác suất để An thắng chung cuộc.
Câu 4. (5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Biế a 6 t AB  ,
a AD a 2 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng . 3
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b. Tính cosin của góc phẳng nhị diện  , B SC, D .
Câu 5. (2 điểm) Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng  BCD . Tam giác BCD
tam giác đều và AB a , BC  2a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường AC BD . x        Câu 6. (2 điể 1 2 2024
m) Cho biểu thức f x 9 2  S ff ... f       . 9x  . Tính tổng 3  2025   2025   2025 
-----------------------Hết-----------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN: TOÁN 12 NĂM HỌC 2024-2025 Câu Nội dung Điểm Câu 1. (6 điểm)
a. Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x   2 6 x  4 .
b. Cho hàm số y f x liên tục trên và có f  x  xx  2 . Tìm số các giá 2
trị nguyên của m  1  0;1 
0 để hàm số g x  f x   1  2024m   1 x  2025
đồng biến trên khoảng 0;3 . TXĐ: D x x  6 2x  6x  4
y '   x  6' x  4   x  6 x  4   2 2 2 2 '  x  4   2 2   1a x 4 x 4   1,0 (2 x 1 2
y '  0  2x  6x  4  0   điể   m) x 2
Lập BBT của hàm số và kết luận
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu 2;8 2 , điểm cực đại 1;5 5 1,0
Ta có g x  f x     2
m     x   x   2 ' ' 1 2024 1 1 3  2024m  2024 0,5    1b
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) khi y ' 0, x
0;3 (dấu “=” xảy ra tại hữu 0,5 (4
hạn điểm thuộc khoảng (0;3)).
điểm) y '  0, x  0;3 2 2
x  4x  2021 2024m  0, x  0;3 2 2
 2024m  x  4x  2021, x  0;3 1,0
Đặt h(x) = -x2 +4x+2021 với x (0;3). Có
h ' x  2
x  4;h'x  0  x  20;3
Bảng biến thiên của hàm số h(x) trên khoảng (0;3) 1,0 x 0 2 3 h’(x) + 0 - h(x) 2025 2024 2021
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số h(x) trên khoảng (0;3) thì  2025 m  2 m x    2024 2024 2025, 0;3   . 2025 1,0 m    2024
m  , m  1
 0;10  m 1  0; 9  ; 8  ;...; 2  ;2;3;4;...;1  0 . Vậy có 18 giá trị
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2. (3 điểm) Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ vị trí A trên bờ
biển đến vị trí B trên hòn đảo. Khoảng cách từ điểm B đến bờ biển là BH = 6km
(tham khảo hình vẽ). Giá tiền để xây dựng đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi 2
kilômét và giá tiền xây dựng đường ống trên biển là 130000 USD mỗi kilômét,
biết rằng AH = 9 km. Xác định vị trí điểm C trên đoạn AH để khi lắp ống dẫn theo
đường gấp khúc ACB thì chi phí công ty bỏ ra là thấp nhất.
Đặt HC x(k )
m AC  9  x(k )
m ,0  x  9 . 0,5 Khi đó 2 2 2 BC  6  x  36  x (km)
Độ dài đường gấp khúc ACB là 2
AC BC  9  x  36  x (km) Chi phí để 1,0
lắp ống theo đường gấp khúc ACB
T  50000.9  x 2
130.000 36  x (USD) 4  T 10  2
45  5x 13 36  x
Đặt f x 2
 45  5x 13 36  x ,0  x  9     x 2 13x 13x 5 36 x f '  5    ,0  x  9 0,5 2 2 36  x 36  xx f ' x 2,5 2 2
 0  13x  5 36  x  0  13x  5 36  x   x  2  ,5(l) BBT của f(x) trên [0;9] x 0 2,5 9 f’(x) - 0 + 123 39 13 f(x) 1,0 117
f(x) đạt GTNN tại x =2,5, suy ra chi phí T thấp nhất khi x = 2,5.
Vậy điểm C trên đoạn AH để chi phí lắp đường ống thấp nhất khi AC = 6,5(km)
Câu 3. (2 điểm) Hai bạn An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn gồm 5
séc, người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để An
thắng mỗi séc là 0,4. Tính xác suất để An thắng chung cuộc. 3
Giả sử số séc đấu của An và Bình là x thì 3≤ x≤ 5, xác suất An thua mỗi séc là 0,6
TH1: An và Bình đấu 3 séc, khi đó An thắng cả 3 séc 0,5
Xác suất An thắng chung cuộc là (0,4)3 = 0,064
TH2: Trận đấu có 4 séc, để An thắng chung cuộc thì An thua 1 trong 3 séc 1 hoặc 2 hoặc 3 và thắng séc 4
Chọn 1 séc để An thua là 1 C 0,5 3
Xác suất để An thắng chung cuộc là C .0,6.0,43 1  0,1152 3
TH3: Trận đấu có 5 séc, để An thắng chung cuộc thì An thua 2 trong 4 séc 1; 2; 3; 4 và thắng séc 5
Chọn 2 séc để An thua là 2 C 0,5 4 2 3
Xác suất để An thắng chung cuộc là 2 C . 0,6 . 0, 4  0,13824 4    
Xác suất để An thắng chung cuộc là 0,064+0,1152+0,13824 = 0,31744 0,5
Câu 4. (5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA
vuông góc với mặt đáy. Biết AB  ,
a AD a 2 và khoảng cách từ A đến mặt 4 a 6 phẳng (SBC) bằng . 3
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b. Tính cosin của góc phẳng nhị diện  , B SC, D . SA ABCD SA BC , mà AB
BC (ABCD là hình chữ nhật) BC SAB SBC
SAB . Kẻ AH vuông góc với SB thì AH SBC 1,0 4a a 6 (3 Hay AH d , A SBC 3
điểm) Trong tam giác SAB vuông tại A 2 2 2 a 6 A . B SA 6a a .SA 1,0 AH SA a 2 2 2 2 2 3 9 a SA AB SA
Diện tích hình chữ nhật ABCD là 2 S a 2 ABCD 3 1 1 2a 1,0
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V S .SA a 2.a 2 3 ABCD 3 3
Trong tam giác SAD kẻ AK vuông góc với SD tại K, gọi O là giao điểm của AC
BD, I là giao điểm của SOHK.Trong (SAC) kéo dài AI cắt SC tại E. Khi đó A, H, E, K đồng phẳng. 1,0 SAB SBC ; SAD SCD AH SBC ; AK SCD Ta có 4b AH SC; AK SC SC AHK SC HE; SC KE (2
Suy ra B, SC, D HEK .
điểm) AH SBC AH HE;AK SCD AK KE Tứ giác AHEK có 0 0 0 0 AHE AKE 90 90 180 HAK HEK 180 2a 3 Ta có SB a 3; BD a 3; SD 2 ; a SH . 3
Do tam giác SAD vuông cân tại A nên K là trung điểm của SDAK ; a SK a 0,5 2 2 2 2 2 2 SB SD BD 3a 4a 3a 1
Xét tam giác SBD có cos BSD 2. . SB SD 2.a 3.2a 3 1 Suy ra cos HSK . 3
Trong tam giác SHK có 2 2 2 2 HK SH SK
2SH.SK.cos HSK a HK a 2 2a 2 2 2 2 2 a a AH AK HK 1
Trong tam giác AHK có 3 cos HAK 2.AH.AK a 6 6 2. .a 0,5 3 1 Vì 0 HAK HEK 180 cos HEK . 6 1
Vậy cosin của góc B, SC, D bằng . 6
Câu 5. (2 điểm) Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng  BCD .
Tam giác BCD là tam giác đều và AB a , BC  2a . Tính theo a khoảng cách 5
giữa hai đường AC BD . Kẻ CE / /B ,
D CE BD BD / /  ACE
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng khoảng cách giữa đường
thẳng BD và (ACE) và bằng khoảng cách từ B đến (ACE). 1,0
Kẻ BK vuông góc với CE thì CE   ABK    ACE   ABK
Mà  ACE   ABK   AK . Trong (ABK) kẻ Bh vuông góc với AK thì
BH   ACE  d B, ACE  BH
Do tam giác BCD đều cạnh 2a nên tam giác BCE đều cạnh 2a, BK là đường trung tuyến
của tam giác BCE nên BK a 3 . Xét tam giác ABK vuông tại B có BH là đường 1,0 cao nên A . B BK . a a 3 a 3 BH    . 2 2 2 2   2 AB BK a 3a a
Vậy d BD AC  3 ,  . 2 x
Câu 6. (2 điểm) Cho biểu thức f x 9 2  9x  . Tính tổng 3  1   2   2024  S ff ... f       .  2025   2025   2025 
Xét hai số ab sao cho a b 1 6 Ta có  
9a 29b 39b 29a a b  3 9 2 9 2   
f a  f b 6 9a 9b 1      1,0 9a  3 9b  3
9a 39b 3
18  39a  39b 3 (*) 1 2024 2 2023 Xét các cặp số và ; và
……. Mỗi cặp đều có tổng bằng 1 2025 2025 2025 2025 1 2024 và từ đến
có 1012 cặp như thế. Theo kết quả (*) thì 2025 2025  1   2024  1  2   2023  1 1,0 ff  ; ff  ;....        
…(Có 1012 tổng như này)  2025   2025  3  2025   2025  3 Do đó ta có  1   2   2024  S ff  ... f        2025   2025   2025    1   2024    2   2023   ffff  ...             2025 
 2025    2025   2025  1 1012  .1012  3 3
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 12 HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG 2024-2025
  • ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 12 HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG 2024-2025.docx