Trang 1/26Mã đ: 103
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÁI BÌNH
Đ THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT NĂM HC 2019-2020
Môn:
TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
(Đề gm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu tr li trc nghim)
Mã đề 103
Câu 1: Đặt
log 2; log3ab= =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
1
log 50
ab
ab
++
=
+
. B.
6
1
log 50
ab
ab
+−
=
+
. C.
6
2
log 50
a
ab
=
+
. D.
6
1
log 50
ab
ab
+
=
+
.
Câu 2: Cho hàm s
đo hàm
( ) ( ) ( )
2
15
=−−f x xx x
. Hàm s
nghch biến trong khong
nào dưới đây?
A.
( )
0;+∞
. B.
(
)
0;5
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
5;+∞
.
Câu 3: Cho hàm s
32
6 91
yx x x
= ++
có đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca đ th
(
)
C
tại điểm có hoành độ
0x =
phương trình là
A.
91yx=−−
. B.
91yx
= +
. C.
1yx= +
. D.
1yx=−+
.
Câu 4: Mt b bơi ban đu có dng là hình hp ch nht
.''' 'ABCD A B C D
.
Sau đó người ta làm li mặt đáy như hình vẽ.
Biết rng
''A B MN
MNEF
là các hình ch nht,
( ) ( )
// ' ' ' 'MNEF A B C D
,
20AB m
=
,
50AD m=
,
' 1, 8
AA m=
,
30
MF m
=
,
1, 5=DE m
. Th tích ca b sau khi làm li mặt đáy là
A.
3
1800m
. B.
3
1500
m
.
C.
3
1560
m
. D.
3
1530m
.
Câu 5: Cho hai hàm s:
2
2yx x=
( )
32
41y x x m xm
= + +−
(vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr
ca
m
để đồ th ca hai hàm s đã cho ct nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn
bán kính bng
5
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
2a
, góc
60
o
BAD =
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh
AD
?
A.
3
6Va
π
=
. B.
3
24Va
π
=
. C.
3
63Va
π
=
. D.
3
12 3Va
π
=
.
Câu 7: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,
bcd
đ th như hình v. Tính giá tr ca
biu thc
234T bcd=++
?
A.
1
T =
. B.
8T =
.
C.
6T =
. D.
0T =
.
Câu 8: Cho hàm s
y fx
liên tục trên đoạn
[
]
1; 3
đồ th như hình
v. Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[
]
1; 3
. Ta có giá tr ca
2Mm
A.
1
. B.
6
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 9: Gi tp nghim ca bất phương trình
( )
0,2 2
log log 1 0x −>


( )
;ab
. Tính
ab+
?
A.
3ab+=
. B.
4ab+=
. C.
5ab+=
. D.
6ab+=
.
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 2/26Mã đ: 103
Câu 10: Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hộp đó, xác suất
để 2 viên bi lấy được khác màu là
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
36
. D.
13
18
.
Câu 11: Cho t din
ABCD
( )
AB BCD
, tam giác BCD vuông ti B,
4, 3
AB CD BC= = =
. Gi
ϕ
là góc
giữa đường thng
AC
( )
mp ABD
, ta có
sin
ϕ
bng
A.
12
25
. B.
13
25
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 12: S nghim của phương trình
( )
2
ln 1 2 15x xx−=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hi đ
th hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 6.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2AB =
,
23AC =
. Hình chiếu vuông góc ca đim
S
trên mt phng
( )
ABC
trùng vi
trung điểm ca đon thng
BC
. Biết rng góc gia mt phng
( )
SAB
và mt
phng
(
)
SAC
bng
60°
. Th tích khi chóp
.
S ABC
A.
3 13 6
3
. B.
2 3 13 6
3
. C.
3 13 6
6
. D.
3 13 6
2
.
Câu 15: Đồ th hàm s
2
2
1
23
xx
y
xx
−+
=
−−
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
10 4 2x x mx−= +
có nghim?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 17: Gi
12
,xx
là các nghim của phương trình
2
1
23
x xx−−
=
. Tính giá tr ca biu thc
12
33
xx
M = +
?
A.
4M =
. B.
12
M =
. C.
5M =
. D.
6
M
=
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
42
2019 12y x mx=+ −+
(vi m là tham s). Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên dương để hàm s
ch cc tiu mà không có cc đi?
A.
2021
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 22
33y x mx m=−+
hai điểm cc tr
,AB
cùng vi gc ta đ to thành mt tam giác có din tích bng
192
(đvdt).
A.
3m = ±
. B.
4m = ±
. C.
1m = ±
. D.
2m = ±
.
Câu 20: Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào nghch biến trên tp s thc
?
A.
3
x
y
π

=


. B.
( )
2
2
y log 2 1x= +
. C.
1
2
y log x=
. D.
2
x
y
e

=


.
Câu 21: Cho hình chóp
()SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi. Biết
6SA cm=
,
24AC BD cm= =
.
Tính th tích V ca khi chóp
?
A.
3
8V cm=
. B.
3
8
3
V cm=
. C.
3
4
3
V cm=
. D.
3
4V cm=
.
Câu 22: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
2019;2019
để phương trình
( ) ( )
22
23
log 2 logx mx+=
có nghim?
A. 2019. B. 2018. C. 2017. D. 2020.
Trang 3/26Mã đ: 103
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác SAB vuông ti A, tam giác SBC vuông ti C, tam giác ABC vuông ti
B
8AB cm=
,
6
BC cm=
,
10SC cm=
. Gi G là trng tâm tam giác SAC, khong cách t G đến mt phng
(SBC) là
A.
4
3
cm
. B.
5
3
cm
. C.
6
5
cm
. D.
8
5
cm
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
32
3
fx x x=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
y fx m= +
ct trc hoành ti
4
điểm phân bit?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 25: S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
2
2 11 log 6 4 0
x
x xx+−
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 26: Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



.
Ta có giá tr ca
22
4Mm+
A.
29
. B.
29
2
. C.
29
4
. D.
61
4
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
(
)
,,,abcd
đ th như
hình v.
Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
5 4 40f x m fx m + + +=
7
nghim phân bit là
A.
6
. B.
4
.
C.
3
. D.
6
.
Câu 28: Cho hàm s
32 2
3 10y x x mx m
= −+−
(
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr ca m để đồ th hàm s ct
trc
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 29: Gi
M
,
N
các giao đim ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
đường thng
:2dy x= +
. Tung độ trung
điểm
I
của đoạn
MN
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 30: Cho hàm s
2x
y
xm
=
( vi
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
đ hàm s đng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
12m<<
. B.
1m
. C.
23m<≤
. D.
3m >
.
Câu 31: Cho mt đa giác đu có 2n đỉnh
( )
*
12 2
... 2,
n
AA A n n≥∈
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Biết rng s tam
giác các đnh là 3 trong 2n đỉnh ca đa giác nhiu gp 44 ln s hình ch nht các đnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n?
A.
16n =
. B.
19n =
. C.
18n =
. D.
17n =
.
Câu 32: Cho các s thực dương
a
b
tha mãn
2
9ab=
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
3
2 log logP ab=
?
A.
3P =
. B.
4P
=
. C.
2P =
. D.
5P =
.
Trang 4/26Mã đ: 103
Câu 33: Cho hình chóp t giác đu
có tt c các cnh bng
a
.
Gi M, N ln lưt là trung điểm các cnh
BC
SD
. Khong cách gia hai
đường thng
MN
SB
A.
6
6
a
. B.
6
2
a
.
C.
6
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đu
.
S ABC
có cnh đáy bng 2a, cnh bên bng
43
3
a
. Th tích khi chóp đó
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 35: Cho hàm s
( ) ( )
42
,y f x x ax b a b
= =++
. Biết rằng đồ th hàm s đã cho nhận điểm
( )
1; 5M
điểm cc tiu. Ta có giá tr ca
3ab+
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
4a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ đó?
A.
3
12Va=
. B.
3
3Va
=
. C.
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti A, tam giác SAC
đều nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy
( )
ABC
,
4, 3AB a AC a
= =
. Tính bán kính
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
7Ra
=
. B.
3Ra=
.
C.
3
2
a
R =
. D.
7
2
a
R =
.
Câu 38: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có th tích bng
3
81
cm
. Gi
M
đim bt k trên mt phng
( )
ABCD
′′
,
G
là trng tâm tam giác
MAB
. Th tích khi chóp
.G ABCD
A.
3
9cm
. B.
3
18cm
. C.
3
36cm
. D.
3
27cm
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy khoảng
cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
.
3
a
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
9
a
V =
B.
3
6
a
V =
. C.
3
.
3
a
V
=
D.
3
.
2
a
V =
Câu 40: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Biết din tích tam giác
ACD
bng
2
23a
. Tính th tích V ca
khi lập phương đó?
A.
3
Va=
. B.
3
8Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
33Va=
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Trang 5/26Mã đ: 103
Đồ th hàm s
( )
1
25
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 42: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
.
Hình chiếu vuông góc ca
'A
xung mt phng
( )
ABC
trùng vi
trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
bng
2
2
a
. Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
A.
3
2
8
a
. B.
3
3
4
a
.
C.
3
2
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 43: Cho t din
111 1
ABCD
có th tích
1
156V =
. T din
222 2
ABCD
các đnh là trng tâm các mt ca t din
111 1
ABCD
(như hình vẽ).
T din
111 1nnn n
ABCD
+++ +
các đnh là trng tâm các mt ca t din
( )
1,
nnn n
ABC nD n ≥∈
. Gi
n
V
là th tích ca t din
nnn n
ABCD
. Tính
12
... ...
n
VVV V= + ++ +
.
A.
179V =
. B.
189V =
.
C.
162V
=
. D.
135V =
.
Câu 44: Cho các s thc
,ab
dương thỏa mãn
2
22
2
22
4040 2
log 2
2019
b
ab
ab
= +
++
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 22
23
2
a
P
b ab
= +
+
?
A.
min
33
2
P =
. B.
min
33
4
P =
. C.
min
33P =
. D.
min
3P =
.
Câu 45: Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh bng
a
. Th tích khối nón đó là
A.
3
3
24
a
π
. B.
3
3
8
a
π
. C.
3
3
6
a
π
. D.
3
3
12
a
π
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
,B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
5
SA =
,
3AB =
,
4BC =
. Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
100
S
π
=
. B.
100
9
S
π
=
. C.
100
3
S
π
=
. D.
50S
π
=
.
Câu 47: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB cm=
,
3AC cm=
.
M
là mt đim di
động trên cnh
BC
(
M
khác
,BC
); gi
,HK
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
AB
AC
. Cho hình ch nht
AHMK
quay xung quanh cnh
AH
, khi tr được
to thành có th tích ln nht là
A.
( )
3
12 cm
π
. B.
( )
3
6 cm
π
.
C.
( )
3
8 cm
π
. D.
( )
3
7
3
cm
π
.
B
2
D
2
C
2
A
2
B
1
D
1
C
1
A
1
Trang 6/26Mã đ: 103
Câu 48: Đạo hàm ca hàm s
1
3 .5
xx
y
=
A.
1
' 3 .5 .ln3.ln5
xx
y
=
. B.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
. C.
1
ln3
' 3 .5 .
ln5
xx
y
=
. D.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình v.
Phương trình
( )
2 21fx −=
có bao nhiêu nghim phân bit thuc khong
( )
1; +∞
?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 50: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
S
.
Tính xác sut đ s lấy được có ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng liền trước.
A.
2
5
. B.
1
648
. C.
5
9
. D.
1
1620
.
--- HT ---
Trang 7/26Mã đ: 103
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÁI BÌNH
Đ THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT NĂM HC 2019-2020
Môn:
TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
(Đề gm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu tr li trc nghim)
Mã đề 203
Câu 1: Cho hàm s
y fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
đồ th như hình
v. Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Ta có giá tr ca
2Mm
A.
6
. B.
1
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 2: Cho hàm s
32
6 91yx x x= ++
có đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca đ th
( )
C
tại điểm có hoành độ
0x =
phương trình là
A.
1yx= +
. B.
91yx=−−
. C.
1yx
=−+
. D.
91yx= +
.
Câu 3: Mt b bơi ban đu có dng là hình hp ch nht
.''' '
ABCD A B C D
.
Sau đó người ta làm li mặt đáy như hình vẽ.
Biết rng
''A B MN
MNEF
là các hình ch nht,
( ) ( )
// ' ' ' 'MNEF A B C D
,
20AB m
=
,
50AD m=
,
' 1, 8AA m=
,
30
MF m
=
,
1, 5=DE m
. Th tích ca b sau khi làm li mặt đáy là
A.
3
1800m
. B.
3
1500m
.
C.
3
1560m
. D.
3
1530m
.
Câu 4: Cho hai hàm s:
2
2yx x=
( )
32
41y x x m xm= + +−
(vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr
ca
m
để đồ th ca hai hàm s đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn
bán kính bng
5
?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Cho t din
111 1
ABCD
th tích
1
156V =
. T din
222 2
ABCD
có các
đỉnh là trng tâm các mt ca t din
111 1
ABCD
(như hình vẽ).
T din
111 1nnn n
ABCD
+++ +
các đnh là trng tâm các mt ca t din
( )
1,
nnn n
ABC nD n ≥∈
. Gi
n
V
là th tích ca t din
nnn n
ABCD
. Tính
12
... ...
n
VVV V
= + ++ +
.
A.
162V =
. B.
179V =
.
C.
189V =
. D.
135
V =
.
Câu 6: Gi tp nghim ca bất phương trình
(
)
0,2 2
log log 1 0x
−>


( )
;ab
. Tính
ab+
?
A.
3ab+=
. B.
4ab+=
. C.
5
ab
+=
. D.
6
ab+=
.
Câu 7: Cho hàm s
( ) ( )
42
,y f x x ax b a b= =++
. Biết rằng đồ th hàm s đã cho nhận điểm
( )
1; 5M
điểm cc tiu. Ta có giá tr ca
3ab+
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
B
2
D
2
C
2
A
2
B
1
D
1
C
1
A
1
Trang 8/26Mã đ: 103
Câu 8: Gi
12
,xx
là các nghim của phương trình
2
1
23
x xx−−
=
. Tính giá tr ca biu thc
12
33
xx
M = +
?
A.
6M =
. B.
5M
=
. C.
4M
=
. D.
12M =
.
Câu 9: Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hộp đó, xác suất
để 2 viên bi lấy được khác màu là
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
36
. D.
13
18
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
1
3 .5
xx
y
=
A.
1
' 3 .5 .ln3.ln5
xx
y
=
. B.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
. C.
1
ln3
' 3 .5 .
ln5
xx
y
=
. D.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
.
Câu 11: S nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
2
2 11 log 6 4 0
x
x xx+−
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác SAB vuông ti A, tam giác SBC vuông ti C, tam giác ABC vuông ti
B
8AB cm=
,
6BC cm=
,
10
SC cm
=
. Gi G là trng tâm tam giác SAC, khong cách t G đến mt phng
(SBC) là
A.
5
3
cm
. B.
4
3
cm
. C.
6
5
cm
. D.
8
5
cm
.
Câu 13: Cho mt đa giác đu có 2n đỉnh
( )
*
12 2
... 2,
n
AA A n n≥∈
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Biết rng s tam
giác các đnh là 3 trong 2n đỉnh ca đa giác nhiu gp 44 ln s hình ch nht các đnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n?
A.
19n =
. B.
17n =
. C.
16n =
. D.
18n =
.
Câu 14: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Biết din tích tam giác
ACD
bng
2
23a
. Tính th tích V ca
khi lập phương đó?
A.
3
Va=
. B.
3
8Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
33Va=
.
Câu 15: S nghim của phương trình
(
)
2
ln 1 2 15x xx−=
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,bcd
đ th như hình v. Tính giá tr ca
biu thc
234T bcd=++
?
A.
0T =
. B.
8T
=
.
C.
6T =
. D.
1T =
.
Câu 17: Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào nghch biến trên tp s thc
?
A.
3
x
y
π

=


. B.
( )
2
2
y log 2 1x= +
. C.
1
2
y log x=
. D.
2
x
y
e

=


.
Câu 18: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
( )
1
25
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 9/26Mã đ: 103
Câu 19: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 22
33y x mx m
=−+
hai điểm cc tr
,AB
cùng vi gc ta đ to thành mt tam giác có din tích bng
192
(đvdt).
A.
1m = ±
. B.
4m = ±
. C.
2m = ±
. D.
3m = ±
.
Câu 20: Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



.
Ta có giá tr ca
22
4
Mm
+
A.
29
. B.
29
4
. C.
29
2
. D.
61
4
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2AB =
,
23AC =
. Hình chiếu vuông góc ca
điểm
S
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm ca đon thng
BC
. Biết rng góc gia mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SAC
bng
60°
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
2 3 13 6
3
. B.
3 13 6
3
. C.
3 13 6
6
. D.
3 13 6
2
.
Câu 22: Cho các s thực dương
a
b
tha mãn
2
9ab=
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
3
2 log log
P ab
=
?
A.
3P =
. B.
4P =
. C.
2P
=
. D.
5P =
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
32
3fx x x=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
y fx m= +
ct trc hoành ti
4
điểm phân bit?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
.
Hình chiếu vuông góc ca
'A
xung mt phng
( )
ABC
trùng vi
trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
bng
2
2
a
. Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
8
a
.
C.
3
3
4
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 25: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hi đ
th hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 6.
C. 3. D. 5.
Câu 26: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau. Ly
ngu nhiên mt s thuc tp
S
. Tính xác sut đ s lấy được có ch s đứng sau
lớn hơn chữ s đứng liền trước.
A.
2
5
. B.
5
9
. C.
1
648
. D.
1
1620
.
Câu 27: Cho hàm s
2x
y
xm
=
( vi
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
đ hàm s đng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
12m<<
. B.
1m
. C.
23m<≤
. D.
3m >
.
Câu 28: Đồ th hàm s
2
2
1
23
xx
y
xx
−+
=
−−
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Trang 10/26Mã đ: 103
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti A, tam giác SAC
đều nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy
( )
ABC
,
4, 3AB a AC a= =
. Tính bán kính
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
7
2
a
R =
. B.
7
Ra=
.
C.
3
2
a
R =
. D.
3
Ra=
.
Câu 30: Gi
M
,
N
các giao đim ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
đường thng
:2dy x
= +
. Tung độ trung
điểm
I
của đoạn
MN
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 31: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
2019;2019
để phương trình
( ) ( )
22
23
log 2 logx mx+=
có nghim?
A. 2018. B. 2020. C. 2017. D. 2019.
Câu 32: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
(
)
,,,
abcd
đ th như
hình v.
Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
5 4 40f x m fx m + + +=
7
nghim phân bit là
A.
4
. B.
3
.
C.
6
. D.
6
.
Câu 33: Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh bng
a
. Th tích khối nón đó là
A.
3
3
24
a
π
. B.
3
3
8
a
π
. C.
3
3
6
a
π
. D.
3
3
12
a
π
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có
()SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi. Biết
6SA cm=
,
24AC BD cm= =
.
Tính th tích V ca khi chóp
?
A.
3
4
3
V cm=
. B.
3
4
V cm=
. C.
3
8V cm=
. D.
3
8
3
V cm=
.
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
4a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ đó?
A.
3
12Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va
=
. D.
3
4Va=
.
Câu 36: Đặt
log 2; log3ab= =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
1
log 50
ab
ab
++
=
+
. B.
6
1
log 50
ab
ab
+
=
+
. C.
6
2
log 50
a
ab
=
+
. D.
6
1
log 50
ab
ab
+−
=
+
.
Câu 37: Cho hàm s
32 2
3 10y x x mx m= −+−
(
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr ca m để đồ th hàm s ct
trc
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Trang 11/26Mã đ: 103
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy khoảng
cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
.
3
a
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
9
a
V =
B.
3
6
a
V
=
. C.
3
.
3
a
V
=
D.
3
.
2
a
V =
Câu 39: Cho t din
ABCD
(
)
AB BCD
, tam giác BCD vuông ti B,
4, 3AB CD BC= = =
. Gi
ϕ
góc
giữa đường thng
AC
( )
mp ABD
, ta có
sin
ϕ
bng
A.
4
5
. B.
12
25
. C.
13
25
. D.
3
5
.
Câu 40: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB cm
=
,
3AC cm=
.
M
là mt đim di đng
trên cnh
BC
(
M
khác
,BC
); gi
,HK
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
AB
AC
. Cho hình ch nht
AHMK
quay xung quanh cnh
AH
, khi tr được to
thành có th tích ln nht là
A.
( )
3
12 cm
π
. B.
( )
3
6 cm
π
.
C.
( )
3
7
3
cm
π
. D.
( )
3
8 cm
π
.
Câu 41: Cho hàm s
có đo hàm
( )
( ) (
)
2
15
=−−f x xx x
. Hàm s
nghch biến trong khong
nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
5;+∞
. C.
( )
0;5
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 42: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
2a
, góc
60
o
BAD =
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh
AD
?
A.
3
6Va
π
=
. B.
3
24Va
π
=
. C.
3
12 3Va
π
=
. D.
3
63Va
π
=
.
Câu 43: Cho các s thc
,ab
dương thỏa mãn
2
22
2
22
4040 2
log 2
2019
b
ab
ab
= +
++
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 22
23
2
a
P
b ab
= +
+
?
A.
min
33
2
P =
. B.
min
33
4
P =
. C.
min
33P =
. D.
min
3P =
.
Câu 44: Cho hình chóp t giác đu
có tt c các cnh bng
a
.
Gi M, N ln ợt trung điểm các cnh
BC
SD
. Khong cách gia
hai đường thng
MN
SB
A.
6
2
a
. B.
6
6
a
.
C.
6
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
,B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
5
SA =
,
3AB =
,
4BC =
. Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
100S
π
=
. B.
100
9
S
π
=
. C.
100
3
S
π
=
. D.
50S
π
=
.
Trang 12/26Mã đ: 103
Câu 46: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có th tích bng
3
81cm
. Gi
M
đim bt k trên mt phng
( )
ABCD
′′
,
G
là trng tâm tam giác
MAB
. Th tích khi chóp
.G ABCD
A.
3
27cm
. B.
3
36cm
. C.
3
9cm
. D.
3
18cm
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
42
2019 12
y x mx=+ −+
(vi m là tham s). Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên dương đ hàm s
ch cc tiu mà không có cc đi?
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
(
)
2 21
fx
−=
có bao nhiêu nghim phân bit thuc khong
( )
1; +∞
?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 49: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
10 4 2x x mx−= +
có nghim?
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
7
.
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có cnh đáy bng 2a, cnh bên bng
43
3
a
. Th tích khi chóp đó
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
3
a
.
--- HT ---
Trang 13/26Mã đ: 103
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÁI BÌNH
Đ THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT NĂM HC 2019-2020
Môn:
TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
(Đề gm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu tr li trc nghim)
Mã đề 303
Câu 1: S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
( )
2
2 11 log 6 4 0
x
x xx+−
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 2: Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



.
Ta có giá tr ca
22
4
Mm+
A.
29
4
. B.
61
4
. C.
29
. D.
29
2
.
Câu 3: Cho mt đa giác đu có 2n đỉnh
( )
*
12 2
... 2,
n
AA A n n≥∈
ni tiếp đường tròn
(
)
O
. Biết rng s tam
giác các đnh là 3 trong 2n đỉnh ca đa giác nhiu gp 44 ln s hình ch nht các đnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n?
A.
19n =
. B.
17n =
. C.
16n =
. D.
18n =
.
Câu 4: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
(
)
,,bcd
đ th như hình v. Tính giá tr ca
biu thc
234
T bcd=++
?
A.
0T =
. B.
8T
=
.
C.
6T =
. D.
1T =
.
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s
1
3 .5
xx
y
=
A.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
. B.
1
' 3 .5 .ln3.ln5
xx
y
=
. C.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
. D.
1
ln3
' 3 .5 .
ln5
xx
y
=
.
Câu 6:
Cho hàm s
( )
32
3fx x x=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
y fx m
= +
ct trc hoành ti
4
điểm phân bit?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 22
33y x mx m=−+
hai điểm cc tr
,AB
cùng vi gc ta đ to thành mt tam giác có din tích bng
192
(đvdt).
A.
4m = ±
. B.
3m = ±
. C.
1m = ±
. D.
2m = ±
.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có cnh đáy bng 2a, cnh bên bng
43
3
a
. Th tích khi chóp đó
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
3
a
.
u 9: Mt b bơi ban đu có dng là hình hp ch nht
.''' 'ABCD A B C D
.
Sau đó người ta làm li mặt đáy như hình vẽ.
Biết rng
''A B MN
MNEF
là các hình ch nht,
( ) ( )
// ' ' ' 'MNEF A B C D
,
20AB m=
,
50AD m=
,
' 1, 8AA m=
,
30MF m
=
,
1, 5
=DE m
. Th tích ca b sau khi làm li mặt đáy là
A.
3
1800m
. B.
3
1560m
.
C.
3
1500m
. D.
3
1530m
.
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 14/26Mã đ: 103
Câu 10:
Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh bng
a
. Th tích khối nón đó là
A.
3
3
8
a
π
. B.
3
3
6
a
π
. C.
3
3
24
a
π
. D.
3
3
12
a
π
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
( )
1
25
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm s
đo hàm
( ) ( ) ( )
2
15
=−−f x xx x
. Hàm s
( )
=
y fx
nghch biến trong
khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;1
−∞
. B.
( )
5;+∞
. C.
( )
0;5
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 13: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
S
.
Tính xác sut đ s lấy được có ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng liền trước.
A.
2
5
. B.
5
9
. C.
1
1620
. D.
1
648
.
Câu 14: S nghim của phương trình
( )
2
ln 1 2 15x xx−=
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi. Biết
6SA cm=
,
24AC BD cm= =
.
Tính th tích V ca khi chóp
?
A.
3
4V cm
=
. B.
3
4
3
V cm
=
. C.
3
8V cm=
. D.
3
8
3
V cm=
.
Câu 16: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có th tích bng
3
81cm
. Gi
M
đim bt k trên mt phng
( )
ABCD
′′
,
G
là trng tâm tam giác
MAB
. Th tích khi chóp
.G ABCD
A.
3
27cm
. B.
3
36cm
. C.
3
9cm
. D.
3
18cm
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
( )
42
,y f x x ax b a b= =++
. Biết rằng đồ th hàm s đã cho nhận điểm
( )
1; 5M
là điểm cc tiu. Ta có giá tr ca
3ab+
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
,B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
5
SA =
,
3AB =
,
4BC =
. Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
100S
π
=
. B.
100
9
S
π
=
. C.
100
3
S
π
=
. D.
50S
π
=
.
Câu 19: Đồ th hàm s
2
2
1
23
xx
y
xx
−+
=
−−
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Gi tp nghim ca bất phương trình
( )
0,2 2
log log 1 0x −>


( )
;ab
. Tính
ab+
?
A.
5ab+=
. B.
4ab+=
. C.
3ab+=
. D.
6ab+=
.
Trang 15/26Mã đ: 103
Câu 21:
Cho t din
111 1
ABCD
có th tích
1
156
V
=
. T din
222 2
ABCD
các đnh là trng tâm các mt ca t din
111 1
ABCD
(như hình vẽ).
T din
111 1
nnn n
ABCD
+++ +
các đnh là trng tâm các mt ca t din
( )
1,
nnn n
ABC
nD
n
≥∈
. Gi
n
V
là th tích ca t din
nnn n
ABCD
. Tính
12
... ...
n
VVV V= + ++ +
.
A.
189V =
. B.
162V
=
.
C.
135
V =
. D.
179V =
.
Câu 22: Cho hàm s
32 2
3 10y x x mx m= −+−
(
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr ca m để đồ th hàm s
ct trc
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 23: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
.
Hình chiếu vuông góc ca
'A
xung mt phng
( )
ABC
trùng vi
trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
bng
2
2
a
. Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
8
a
.
C.
3
3
4
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti A, tam giác SAC
đều nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy
( )
ABC
,
4, 3AB a AC a= =
. Tính bán kính
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
3Ra
=
. B.
3
2
a
R =
.
C.
7
2
a
R =
. D.
7Ra
=
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác SAB vuông ti A, tam giác SBC vuông ti C, tam giác ABC vuông ti
B
8AB cm=
,
6BC cm
=
,
10SC cm=
. Gi G là trng tâm tam giác SAC, khong cách t G đến mt phng
(SBC) là
A.
6
5
cm
. B.
8
5
cm
. C.
5
3
cm
. D.
4
3
cm
.
Câu 26: Cho hàm s
32
6 91yx x x= ++
đ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti điểm có hoành độ
0x =
có phương trình là
A.
1yx= +
. B.
91yx= +
. C.
1yx=−+
. D.
91yx=−−
.
Câu 27: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Biết din tích tam giác
ACD
bng
2
23a
. Tính th tích V
ca khi lập phương đó?
A.
3
33Va=
. B.
3
22Va=
. C.
3
8Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 28: Cho các s thực dương
a
b
tha mãn
2
9ab=
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
3
2 log logP ab=
?
A.
4P =
. B.
3P =
. C.
5P =
. D.
2P =
.
B
2
D
2
C
2
A
2
B
1
D
1
C
1
A
1
Trang 16/26Mã đ: 103
Câu 29:
Cho hình chóp
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy khoảng
cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
.
3
a
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
9
a
V =
B.
3
6
a
V
=
. C.
3
.
3
a
V
=
D.
3
.
2
a
V
=
Câu 30: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
2019;2019
để phương trình
( ) ( )
22
23
log 2 logx mx
+=
có nghim?
A. 2018. B. 2020. C. 2019. D. 2017.
Câu 31: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d
= = + ++
(
)
,,,
abcd
đ th
như hình vẽ.
Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
5 4 40f x m fx m + + +=
7
nghim phân bit là
A.
4
. B.
3
.
C.
6
. D.
6
.
Câu 32:
Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
.
Gi M, N ln ợt là trung điểm các cnh
BC
SD
. Khong cách gia hai
đường thng
MN
SB
A.
6
2
a
. B.
6
6
a
.
C.
6
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
( )
2 21fx −=
có bao nhiêu nghim phân bit thuc khong
(
)
1; +∞
?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
4a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đó?
A.
3
12Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va
=
. D.
3
4Va
=
.
Câu 35: Đặt
log 2; log3ab= =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
1
log 50
ab
ab
++
=
+
. B.
6
1
log 50
ab
ab
+
=
+
. C.
6
2
log 50
a
ab
=
+
. D.
6
1
log 50
ab
ab
+−
=
+
.
Câu 36: Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hộp đó, xác
sut đ 2 viên bi lấy được khác màu là
A.
13
18
. B.
5
18
. C.
5
36
. D.
7
18
.
Trang 17/26Mã đ: 103
Câu 37:
Gi
M
,
N
các giao đim ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
đường thng
:2dy x= +
. Tung độ trung
điểm
I
của đoạn
MN
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 38: Cho t din
ABCD
( )
AB BCD
, tam giác BCD vuông ti B,
4, 3
AB CD BC= = =
. Gi
ϕ
góc giữa đường thng
AC
( )
mp ABD
, ta có
sin
ϕ
bng
A.
4
5
. B.
12
25
.
C.
13
25
. D.
3
5
.
Câu 39: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
và có đ th như hình vẽ. Hi đ
th hàm s
(
)
y fx
=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 6.
C.
3. D. 5.
Câu 40: Gi
12
,xx
là các nghim của phương trình
2
1
23
x xx−−
=
. Tính giá tr ca biu thc
12
33
xx
M = +
?
A.
6
M =
. B.
4
M
=
. C.
5M
=
. D.
12
M =
.
Câu 41: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
2a
, góc
60
o
BAD =
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh
AD
?
A.
3
6Va
π
=
. B.
3
24Va
π
=
. C.
3
12 3Va
π
=
. D.
3
63Va
π
=
.
Câu 42: Cho các s thc
,ab
dương thỏa mãn
2
22
2
22
4040 2
log 2
2019
b
ab
ab
= +
++
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
2 22
23
2
a
P
b ab
= +
+
?
A.
min
33
2
P =
. B.
min
33
4
P =
. C.
min
33P =
. D.
min
3P =
.
Câu 43: Cho hai hàm s:
2
2yx x=
( )
32
41y x x m xm= + +−
(vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr
ca
m
để đồ th ca hai hàm s đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn
bán kính bng
5
?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 44: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
10 4 2x x mx−= +
có nghim?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 45: Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào nghch biến trên tp s thc
?
A.
( )
2
2
y log 2 1x= +
. B.
2
x
y
e

=


. C.
1
2
y log x
=
. D.
3
x
y
π

=


.
Câu 46: Cho hàm s
( )
42
2019 12
y x mx=+ −+
(vi m là tham s). Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên dương đ hàm s
ch cc tiu mà không có cc đi?
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Câu 47: Cho hàm s
2x
y
xm
=
( vi
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
đ hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
1m
. B.
23m
<≤
. C.
3m >
. D.
12m<<
.
Trang 18/26Mã đ: 103
Câu 48:
Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2
AB
=
,
23AC =
. Hình chiếu vuông góc
ca đim
S
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm ca đon thng
BC
. Biết rng góc gia mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SAC
bng
60°
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3 13 6
6
. B.
3 13 6
2
. C.
3 13 6
3
. D.
2 3 13 6
3
.
Câu 49: Cho hàm s
y fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
đồ th như
nh v. Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
(
)
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Ta có giá tr ca
2Mm
A.
6
. B.
1
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6
AB cm=
,
3AC cm=
.
M
là mt đim di
động trên cnh
BC
(
M
khác
,
BC
); gi
,
HK
ln t là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
AB
AC
. Cho hình ch nht
AHMK
quay xung quanh cnh
AH
, khi tr được
to thành có th ch ln nht là
A.
( )
3
7
3
cm
π
. B.
(
)
3
6 cm
π
.
C.
( )
3
8 cm
π
. D.
(
)
3
12
cm
π
.
--- HT ---
Trang 19/26Mã đ: 103
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÁI BÌNH
Đ THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT M HC 2019-2020
Môn:
TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề.
(Đề gm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu tr li trc nghim)
Mã đề 403
Câu 1: Gi
M
,
N
các giao đim ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
đường thng
:2dy x
= +
. Tung độ trung
điểm
I
của đoạn
MN
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 2: Cho mt đa giác đu có 2n đỉnh
( )
*
12 2
... 2,
n
AA A n n
≥∈
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Biết rng s tam
giác các đnh là 3 trong 2n đỉnh ca đa giác nhiu gp 44 ln s hình ch nht các đnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n?
A.
18n =
. B.
17
n
=
. C.
16n =
. D.
19n =
.
Câu 3: Cho hàm s
(
)
32
3fx x x
=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
y fx m= +
ct trc hoành ti
4
điểm phân bit?
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm s
2x
y
xm
=
( vi
m
là tham s). Tìm các giá tr ca
m
đ hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
1m
. B.
23m<≤
. C.
3m >
. D.
12m
<<
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
(
)
,,,
abcd
đ th như
hình v.
Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
5 4 40f x m fx m + + +=
7
nghim phân bit là
A.
3
. B.
4
.
C.
6
. D.
6
.
Câu 6: Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác đu cnh bng
a
. Th tích khối nón đó là
A.
3
3
6
a
π
. B.
3
3
24
a
π
. C.
3
3
8
a
π
. D.
3
3
12
a
π
.
Câu 7: Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



.
Ta có giá tr ca
22
4
Mm+
A.
29
4
. B.
29
. C.
29
2
. D.
61
4
.
Câu 8: Gi
12
,xx
là các nghim của phương trình
2
1
23
x xx−−
=
. Tính giá tr ca biu thc
12
33
xx
M = +
?
A.
6M
=
. B.
12
M =
. C.
4M =
. D.
5M =
.
Câu 9: Đạo hàm ca hàm s
1
3 .5
xx
y
=
A.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
. B.
1
ln3
' 3 .5 .
ln5
xx
y
=
.
C.
1
' 3 .5 .ln3.ln5
xx
y
=
. D.
1
3
' 3 .5 .ln
5
xx
y
=
.
Trang 20/26Mã đ: 103
Câu 10: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
( )
1
25
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti A, tam giác SAC
đều nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy
( )
ABC
,
4, 3AB a AC a= =
. Tính bán kính
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
7Ra=
. B.
3
2
a
R
=
.
C.
7
2
a
R =
. D.
3Ra=
.
Câu 12: S nghim nguyên ca bất phương trình
(
) (
)
2
2 11 log 6 4 0
x
x xx+−
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Cho các s thc
,ab
dương thỏa mãn
2
22
2
22
4040 2
log 2
2019
b
ab
ab
= +
++
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 22
23
2
a
P
b ab
= +
+
?
A.
min
33
2
P =
. B.
min
33
4
P =
. C.
min
33P =
. D.
min
3P =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi. Biết
6SA cm=
,
24AC BD cm= =
.
Tính th tích V ca khi chóp
?
A.
3
4V cm=
. B.
3
4
3
V cm=
. C.
3
8V cm=
. D.
3
8
3
V cm=
.
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có cnh đáy bng 2a, cnh bên bng
43
3
a
. Th tích khi chóp đó
A.
3
23
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
2019;2019
để phương trình
( ) ( )
22
23
log 2 logx mx+=
có nghim?
A. 2018. B. 2019. C. 2017. D. 2020.
Câu 17: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
.
nh chiếu vuông góc ca
'A
xung mt phng
( )
ABC
trùng vi trng
tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
bng
2
2
a
. Th tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
8
a
.
Trang 21/26Mã đ: 103
Câu 18: Đồ th hàm s
2
2
1
23
xx
y
xx
−+
=
−−
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19: Cho hàm s
( ) ( )
42
,y f x x ax b a b= =++
. Biết rằng đồ th hàm s đã cho nhận đim
( )
1; 5
M
điểm cc tiu. Ta có giá tr ca
3ab+
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 20: Cho hàm s
32 2
3 10
y x x mx m= −+−
(
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr ca m để đồ th hàm s ct
trc
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cnh đáy bằng
4a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ đó?
A.
3
3Va
=
. B.
3
4Va=
. C.
3
12
Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 22: Cho t din
111 1
ABCD
có th tích
1
156
V
=
. T din
222 2
ABCD
có các
đỉnh là trng tâm các mt ca t din
111 1
ABCD
(như hình vẽ).
T din
111 1nnn n
ABCD
+++ +
các đnh là trng tâm các mt ca t din
( )
1,
nnn n
ABC nD n ≥∈
. Gi
n
V
là th tích ca t din
nnn n
ABCD
. Tính
12
... ...
n
VVV V= + ++ +
.
A.
135
V =
. B.
179V =
.
C.
189V =
. D.
162V
=
.
Câu 23: Cho các s thực dương
a
b
tha mãn
2
9
ab
=
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
3
2 log log
P ab=
?
A.
4P
=
. B.
3P =
. C.
5P =
. D.
2P =
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác SAB vuông ti A, tam giác SBC vuông ti C, tam giác ABC vuông ti
B
8AB cm=
,
6
BC cm=
,
10SC cm=
. Gi G là trng tâm tam giác SAC, khong cách t G đến mt phng
(SBC) là
A.
6
5
cm
. B.
8
5
cm
. C.
5
3
cm
. D.
4
3
cm
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy khoảng
cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
3
.
3
a
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
.
9
a
V
=
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.
3
a
V =
D.
3
6
a
V =
.
Câu 26: Cho hàm s
có đo hàm
( ) ( ) ( )
2
15
=−−f x xx x
. Hàm s
nghch biến trong khong
nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
(
)
5;+∞
. D.
( )
0;5
.
Câu 27: Cho hàm s
y fx
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
đồ th như
nh v. Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Ta có giá tr ca
2Mm
A.
6
. B.
1
.
C.
4
. D.
3
.
B
2
D
2
C
2
A
2
B
1
D
1
C
1
A
1
Trang 22/26Mã đ: 103
Câu 28: Mt b bơi ban đầu có dng là hình hp ch nht
.''' '
ABCD A B C D
.
Sau đó người ta làm li mặt đáy như hình vẽ.
Biết rng
''A B MN
và
MNEF
là các hình ch nht,
( ) ( )
// ' ' ' 'MNEF A B C D
,
20AB m=
,
50AD m=
,
' 1, 8AA m=
,
30MF m
=
,
1, 5=DE m
. Th tích ca b sau khi làm li mặt đáy là
A.
3
1530m
. B.
3
1500
m
.
C.
3
1560m
. D.
3
1800
m
.
Câu 29: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s thuc tp
S
.
Tính xác sut đ s lấy được có ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng liền trước.
A.
1
1620
. B.
2
5
. C.
1
648
. D.
5
9
.
Câu 30: Gi tp nghim ca bất phương trình
( )
0,2 2
log log 1 0x −>


( )
;ab
. Tính
ab+
?
A.
6ab+=
. B.
5
ab+=
. C.
3ab+=
. D.
4ab
+=
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác đu
có tt c các cnh bng
a
.
Gi M, N ln t trung điểm các cnh
BC
SD
. Khong cách gia
hai đường thng
MN
SB
A.
6
2
a
. B.
6
6
a
.
C.
6
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
( )
2 21fx −=
có bao nhiêu nghim phân bit thuc khong
(
)
1; +∞
?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 33: Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hộp đó, xác suất
để 2 viên bi lấy được khác màu là
A.
5
18
. B.
13
18
. C.
7
18
. D.
5
36
.
Câu 34: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 22
33y x mx m=−+
hai điểm cc tr
,AB
cùng vi gc ta đ to thành mt tam giác có din tích bng
192
(đvdt).
A.
1m = ±
. B.
3m = ±
.
C.
4m = ±
. D.
2m
= ±
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hi đ
th hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 3.
C. 6. D. 5.
Trang 23/26Mã đ: 103
Câu 36: Cho hàm s
32
6 91
yx x x= ++
đ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti điểm hoành độ
0x
=
có phương trình là
A.
1
yx
=−+
. B.
91yx= +
. C.
1yx
= +
. D.
91yx=−−
.
Câu 37: Cho t din
ABCD
( )
AB BCD
, tam giác BCD vuông ti B,
4, 3AB CD BC= = =
. Gi
ϕ
góc
giữa đường thng
AC
(
)
mp ABD
, ta có
sin
ϕ
bng
A.
4
5
. B.
12
25
. C.
13
25
. D.
3
5
.
Câu 38: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Biết din tích tam giác
ACD
bng
2
23a
. Tính th tích V ca
khi lập phương đó?
A.
3
8
Va=
. B.
3
33Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va
=
.
Câu 39: S nghim của phương trình
( )
2
ln 1 2 15x xx−=
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
2a
, góc
60
o
BAD =
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh
AD
?
A.
3
6Va
π
=
. B.
3
24Va
π
=
. C.
3
12 3Va
π
=
. D.
3
63Va
π
=
.
Câu 41: Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào nghch biến trên tp s thc
?
A.
3
x
y
π

=


. B.
( )
2
2
y log 2 1
x
= +
. C.
2
x
y
e

=


. D.
1
2
y log
x=
.
Câu 42: Cho hai hàm s:
2
2yx x=
( )
32
41y x x m xm= + +−
(vi
m
là tham s). bao nhiêu giá tr
ca
m
để đồ th ca hai hàm s đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn
bán kính bng
5
?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 43: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
10 4 2x x mx
−= +
có nghim?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
2AB =
,
23AC =
. Hình chiếu vuông góc ca
điểm
S
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm ca đon thng
BC
. Biết rng góc gia mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SAC
bng
60°
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3 13 6
6
. B.
3 13 6
2
. C.
3 13 6
3
. D.
2 3 13 6
3
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
42
2019 12y x mx=+ −+
(vi m là tham s). Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên dương đ hàm s
ch cc tiu mà không có cc đi?
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Câu 46: Cho hàm s
xb
y
cx d
+
=
+
( )
,,bcd
đ th như hình v. Tính giá tr ca
biu thc
234T bcd=++
?
A.
1T
=
. B.
6T =
.
C.
0T =
. D.
8T =
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
,B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
5SA =
,
3AB =
,
4BC =
. Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
?
A.
50S
π
=
. B.
100
9
S
π
=
. C.
100
3
S
π
=
. D.
100S
π
=
.
x
y
-1
1
-1
O
1
Trang 24/26Mã đ: 103
Câu 48: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB cm=
,
3AC cm=
.
M
là một điểm di động
trên cnh
BC
(
M
khác
,BC
); gi
,HK
ln t là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
AB
AC
. Cho hình ch nht
AHMK
quay xung quanh cnh
AH
, khi tr được to
thành có th tích ln nht là
A.
( )
3
7
3
cm
π
. B.
( )
3
6 cm
π
.
C.
( )
3
8
cm
π
. D.
( )
3
12 cm
π
.
Câu 49: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có th tích bng
3
81cm
. Gi
M
đim bt k trên mt phng
( )
ABCD
′′
,
G
là trng tâm tam giác
MAB
. Th tích khi chóp
.G ABCD
A.
3
27cm
. B.
3
36cm
. C.
3
9cm
. D.
3
18cm
.
Câu 50: Đặt
log 2; log3ab= =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
1
log 50
ab
ab
+
=
+
. B.
6
1
log 50
ab
ab
++
=
+
. C.
6
1
log 50
ab
ab
+−
=
+
. D.
6
2
log 50
a
ab
=
+
.
--- HT ---
Trang 25/26Mã đ: 103
KÌ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI LỚP 12
THPT
NĂM HỌC 2019-
2020
ĐÁP ÁN MÔN
TOÁN
Câu hỏi Mã đề 103 Mã đề 203 Mã đề 303 Mã đề 403
1
C
A
D
B
2
B
D
C
B
3
B
C
B
B
4
C
D
D
A
5
C
A
C
A
6
A
C
D
B
7
A
B
A
B
8
B
B
A
D
9
C
D
B
D
10
D
D
C
C
11
D
B
C
A
12
D
D
C
D
13
B
B
C
C
14
B
B
A
C
15
D
A
C
A
16
A
D
C
C
17
C
D
D
C
18
D
C
D
D
19
B
B
D
B
20
D
A
A
C
21
A
A
B
C
22
C
B
C
D
23
D
C
A
A
24
C
A
D
B
25
D
D
B
D
26
A
D
B
D
27
C
B
C
A
28
D
A
A
C
29
A
B
B
A
30
B
A
D
B
31
D
C
B
B
32
B
B
B
B
33
A
A
B
B
34
A
C
A
C
35
B
A
C
D
36
A
C
A
B
37
A
C
A
D
38
A
B
D
A
39
B
D
D
A
Trang 26/26Mã đ: 103
40
B
D
C
A
41
B
C
A
C
42
C
A
C
B
43
C
C
B
D
44
C
B
D
D
45
A
D
B
B
46
D
C
B
A
47
C
B
A
A
48
B
B
D
C
49
B
C
A
C
50
D
A
C
D
Mỗi câu đúng: 0,4 điểm

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019-2020 THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề Mã đề
gồm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm) 103
Câu 1: Đặt a = log 2; b = log 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + b 1+ a b 2 − a 1+ ab A. log 50 = . B. log 50 = . C. log 50 = . D. log 50 = . 6 a + b 6 a + b 6 a + b 6 a + b Câu 2: Cho hàm số 2
y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x( x − )
1 ( x − 5) . Hàm số y = f ( x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (0; + ∞) . B. (0;5) . C. (−∞ ) ;1 . D. (5; + ∞) . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x +1 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là A. y = 9 − x −1.
B. y = 9x +1.
C. y = x +1.
D. y = −x +1.
Câu 4: Một bể bơi ban đầu có dạng là hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' .
Sau đó người ta làm lại mặt đáy như hình vẽ. Biết rằng
A ' B ' MN MNEF là các hình chữ nhật,
(MNEF)//( A'B'C 'D') , AB = 20m , AD = 50m , AA' =1,8m , MF = 30m,
DE = 1, 5 m . Thể tích của bể sau khi làm lại mặt đáy là A. 3 1800 m . B. 3 1500 m . C. 3 1560 m . D. 3 1530 m . 3 2
Câu 5: Cho hai hàm số: 2
y = x − 2x y = x x − (m + 4) x + m −1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn bán kính bằng 5 ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 6: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a , góc  60o BAD =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh AD ? A. 3 V = 6π a . B. 3 V = 24π a . C. 3 V = 6 3π a . D. 3 V = 12 3π a . x + b y
Câu 7: Cho hàm số y = ( ,
b c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d ? 1 A. T = 1. B. T = 8 − . -1 O 1 x -1 C. T = 6 . D. T = 0 .
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và có đồ thị như hình
vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [ 1 − ; ]
3 . Ta có giá trị của M − 2m A. 1 − . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9: Gọi tập nghiệm của bất phương trình log
log x −1  > 0 ;
a b . Tính a + b ? 0,2  2 ( ) là ( )
A. a + b = 3 .
B. a + b = 4 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 6 .
Trang 1/26 – Mã đề: 103
Câu 10: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó, xác suất
để 2 viên bi lấy được khác màu là 5 7 5 13 A. . B. . C. . D. . 18 18 36 18
Câu 11: Cho tứ diện ABCD AB ⊥ ( BCD) , tam giác BCD vuông tại B, AB = CD = 4, BC = 3 . Gọi ϕ là góc
giữa đường thẳng AC mp ( ABD) , ta có sinϕ bằng 12 13 4 3 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5
Câu 12: Số nghiệm của phương trình ( x − ) 2 ln
1 = x − 2x −15 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ
thị hàm số y = f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2 ,
AC = 2 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với
trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt
phẳng (SAC ) bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 13 − 6 2 3 13 − 6 3 13 − 6 3 13 − 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 2 1− x + x
Câu 15: Đồ thị hàm số y = 2
x − 2x − có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
10 4x x = m ( x + 2) có nghiệm? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . − −
Câu 17: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2 x 1 2
= 3x x . Tính giá trị của biểu thức 1 x 2 3 3x M = + ? 1 2 A. M = 4 . B. M = 12 . C. M = 5 . D. M = 6 . Câu 18: Cho hàm số 4 y = x + ( − m) 2 2019
x +12 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại? A. 2021 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y = x − 3mx + 3m có hai điểm cực trị là A, B
cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 192 (đvdt). A. m = 3 ± . B. m = 4 ± . C. m = 1 ± . D. m = 2 ± .
Câu 20: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x  π  x  2 
A. y =   . B. y = log ( 2 2x +1 . C. y = log x . D. y = . 2 )    3  1  e  2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi. Biết SA = 6 cm , AC = 2BD = 4 cm .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 8 4 A. 3 V = 8 cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = 4 cm . 3 3
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2019 − ; 2019] để phương trình log ( 2 x + 2) = log ( 2 m x có nghiệm? 2 3 ) A. 2019. B. 2018. C. 2017. D. 2020.
Trang 2/26 – Mã đề: 103
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông tại A, tam giác SBC vuông tại C, tam giác ABC vuông tại
BAB = 8cm , BC = 6cm , SC = 10cm . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là 4 5 6 8 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 5 5
Câu 24: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y = f ( x ) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( x + x − ) ( 2 2 11
log 6x x − 4) ≥ 0 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 3sin x + 2  π 
Câu 26: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;   . sin x +1  2  Ta có giá trị của 2 2 4M + m là 29 29 61 A. 29 . B. . C. . D. . 2 4 4 Câu 27: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d (a,b, c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x) − (m + 5) f ( x) + 4m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là A. 6 − . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 28: Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3x mx + m −10 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số cắt
trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. x +1
Câu 29: Gọi M , N là các giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng d : y = x + 2 . Tung độ trung x − 2
điểm I của đoạn MN là 5 1 1 A. . B. . C. − . D. 1. 2 2 2 x − 2
Câu 30: Cho hàm số y = 1; +∞ ? x
( với m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ) m
A. 1 < m < 2 . B. m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3 . D. m > 3 .
Câu 31: Cho một đa giác đều có 2n đỉnh A A ...A n
n ∈  nội tiếp đường tròn (O) . Biết rằng số tam n ( * 2, 1 2 2 )
giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 44 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n? A. n = 16 . B. n = 19 . C. n = 18 . D. n = 17 .
Câu 32: Cho các số thực dương a b thỏa mãn 2
a = 9b . Tính giá trị của biểu thức P = 2(log a − log b ? 3 3 ) A. P = 3 . B. P = 4 . C. P = 2 . D. P = 5 .
Trang 3/26 – Mã đề: 103
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC SD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN SB a 6 a 6 A. . B. . 6 2 a 6 a 3 C. . D. . 3 2 4a 3
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng
. Thể tích khối chóp đó là 3 2 3 4 3 3 3 4a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. . 3 3 3 3
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= x + ax + b (a,b∈) . Biết rằng đồ thị hàm số đã cho nhận điểm M ( 1 − ;5) là
điểm cực tiểu. Ta có giá trị của 3a + b A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1 − .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó? A. 3 V = 12a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = a . D. 3 V = 4a .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC),
AB = 4a, AC = 3a . Tính bán kính  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ?
A. R = a 7 .
B. R = a 3 . a 3 a 7 C. R = . D. R = . 2 2
Câu 38: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 3
81cm . Gọi M là điểm bất kỳ trên mặt phẳng (AB CD
′ ′) , G là trọng tâm tam giác MAB . Thể tích khối chóp . G ABCD A. 3 9 cm . B. 3 18 cm . C. 3 36 cm . D. 3 27cm .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và khoảng a 3
cách từ C đến mặt phẳng ( SBD) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? 3 3 3a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 6 3 2
Câu 40: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Biết diện tích tam giác ACD′ bằng 2 2a
3 . Tính thể tích V của
khối lập phương đó? A. 3 V = a . B. 3 V = 8a . C. 3 V = 2 2a . D. 3 V = 3 3a .
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Trang 4/26 – Mã đề: 103 Đồ 1
thị hàm số y = 2 f (x)+ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 5 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với
trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' a 2 và BC bằng
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . 8 4 3 a 2 3 a 3 C. . D. . 4 8 A1
Câu 43: Cho tứ diện A B C D có thể tích V = 156 . Tứ diện A B C D có 1 1 1 1 1 2 2 2 2
các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện A B C D (như hình vẽ). 1 1 1 1 C Tứ diện A B C D 2 n 1 + n 1 + n 1 + n 1
+ có các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện
A B C D (n ≥ 1, n ∈  D
. Gọi V là thể tích của tứ diện A B C D . Tính 2 B2 n n n n ) n n n n n B1 D1
V = V + V + ... + V + ... . 1 2 n A2 A. V = 179 . B. V = 189 . C1 C. V = 162 . D. V = 135 . 2 4040 − 2b
Câu 44: Cho các số thực a,b dương thỏa mãn 2 2 log = a + 2b 2 2 2 a + b +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2019 a 2 3 P = + ? 2 2 2 b 2a + b 3 3 3 3 A. P = . B. P = . C. P = 3 3 . D. P = 3 . min 2 min 4 min min
Câu 45: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích khối nón đó là 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 6 12
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? 100π 100π A. S = 100π . B. S = . C. S = . D. S = 50π . 9 3
Câu 47: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6cm , AC = 3cm . M là một điểm di
động trên cạnh BC ( M khác B,C ); gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
trên AB AC . Cho hình chữ nhật AHMK quay xung quanh cạnh AH , khối trụ được
tạo thành có thể tích lớn nhất là A. π ( 3 12 cm ) . B. π ( 3 6 cm ) . 7 C. π ( 3 8 cm ) . D. π ( 3 cm ) . 3
Trang 5/26 – Mã đề: 103
Câu 48: Đạo hàm của hàm số x 1 3 .5 x y − = là xx 3 xx ln 3 xx 3 A. x 1 ' 3 .5 x y − = − .ln 3.ln 5 . B. 1 y ' = 3 .5 .ln . C. 1 y ' = 3 − .5 . . D. 1 y ' = 3 − .5 .ln . 5 ln 5 5
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (x − 2) − 2 =1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;+∞)? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S .
Tính xác suất để số lấy được có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước. 2 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 648 9 1620 --- HẾT ---
Trang 6/26 – Mã đề: 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019-2020 THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề Mã đề
gồm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm) 203
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [ 1 − ; ]
3 và có đồ thị như hình
vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [ 1 − ; ]
3 . Ta có giá trị của M − 2m A. 6 . B. 1 − . C. 4 . D. 3 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x +1 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là
A. y = x +1. B. y = 9 − x −1.
C. y = −x +1.
D. y = 9x +1.
Câu 3: Một bể bơi ban đầu có dạng là hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' .
Sau đó người ta làm lại mặt đáy như hình vẽ. Biết rằng
A ' B ' MN MNEF là các hình chữ nhật,
(MNEF)//( A'B'C 'D') , AB = 20m , AD = 50m , AA' =1,8m , MF = 30m,
DE = 1, 5 m . Thể tích của bể sau khi làm lại mặt đáy là A. 3 1800 m . B. 3 1500 m . C. 3 1560 m . D. 3 1530 m . 3 2
Câu 4: Cho hai hàm số: 2
y = x − 2x y = x x − (m + 4) x + m −1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn bán kính bằng 5 ? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 5: Cho tứ diện A B C D có thể tích V = 156 . Tứ diện A B C D có các A 1 1 1 1 1 2 2 2 2 1
đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện A B C D (như hình vẽ). 1 1 1 1 Tứ diện A B C D C n 1 + n 1 + n 1 + n 1
+ có các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện 2
A B C D (n ≥ 1, n ∈  . Gọi V là thể tích của tứ diện A B C D . Tính n n n n ) n n n n n D2 B2
V = V + V + ... + V + ... . B1 D1 1 2 n A2 A. V = 162 . B. V = 179 . C1 C. V = 189 . D. V = 135 .
Câu 6: Gọi tập nghiệm của bất phương trình log
log x −1  > 0
a;b . Tính a + b ? 0,2  2 ( ) là ( )
A. a + b = 3 .
B. a + b = 4 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 6 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= x + ax + b (a,b∈) . Biết rằng đồ thị hàm số đã cho nhận điểm M ( 1 − ;5) là
điểm cực tiểu. Ta có giá trị của 3a + b A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1 − .
Trang 7/26 – Mã đề: 103 − −
Câu 8: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2 x 1 2
= 3x x . Tính giá trị của biểu thức 1 x 2 3 3x M = + ? 1 2 A. M = 6 . B. M = 5 . C. M = 4 . D. M = 12 .
Câu 9: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó, xác suất
để 2 viên bi lấy được khác màu là 5 7 5 13 A. . B. . C. . D. . 18 18 36 18
Câu 10: Đạo hàm của hàm số x 1 3 .5 x y − = là xx 3 xx ln 3 xx 3 A. x 1 ' 3 .5 x y − = − .ln 3.ln 5 . B. 1 y ' = 3 − .5 .ln . C. 1 y ' = 3 − .5 . . D. 1 y ' = 3 .5 .ln . 5 ln 5 5
Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( x + x − ) ( 2 2 11
log 6x x − 4) ≥ 0 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông tại A, tam giác SBC vuông tại C, tam giác ABC vuông tại
BAB = 8cm , BC = 6cm , SC = 10cm . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là 5 4 6 8 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 5 5
Câu 13: Cho một đa giác đều có 2n đỉnh A A ...A n
n ∈  nội tiếp đường tròn (O) . Biết rằng số tam n ( * 2, 1 2 2 )
giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 44 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n? A. n = 19 . B. n = 17 . C. n = 16 . D. n = 18 .
Câu 14: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Biết diện tích tam giác ACD′ bằng 2 2a
3 . Tính thể tích V của
khối lập phương đó? A. 3 V = a . B. 3 V = 8a . C. 3 V = 2 2a . D. 3 V = 3 3a .
Câu 15: Số nghiệm của phương trình ( x − ) 2 ln
1 = x − 2x −15 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. y x + b
Câu 16: Cho hàm số y = ( ,
b c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d ? 1 A. T = 0 . B. T = 8 − . -1 O 1 x -1 C. T = 6 . D. T = 1.
Câu 17: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x  π  x  2 
A. y =   . B. y = log ( 2 2x +1 . C. y = log x . D. y = . 2 )    3  1  e  2
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Đồ 1
thị hàm số y = 2 f (x)+ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 5 A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Trang 8/26 – Mã đề: 103
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y = x − 3mx + 3m có hai điểm cực trị là A, B
cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 192 (đvdt). A. m = 1 ± . B. m = 4 ± . C. m = 2 ± . D. m = 3 ± . 3sin x + 2  π 
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;   . sin x +1  2  Ta có giá trị của 2 2 4M + m là 29 29 61 A. 29 . B. . C. . D. . 4 2 4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2 , AC = 2 3 . Hình chiếu vuông góc của
điểm S trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB)
và mặt phẳng ( SAC ) bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABC là 2 3 13 − 6 3 13 − 6 3 13 − 6 3 13 − 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2
Câu 22: Cho các số thực dương a b thỏa mãn 2
a = 9b . Tính giá trị của biểu thức P = 2(log a − log b ? 3 3 ) A. P = 3 . B. P = 4 . C. P = 2 . D. P = 5 .
Câu 23: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y = f ( x ) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 24: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với
trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 2
AA ' và BC bằng
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . 4 8 3 a 3 3 a 2 C. . D. . 4 8
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ
thị hàm số y = f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 26: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên một số thuộc tập S . Tính xác suất để số lấy được có chữ số đứng sau
lớn hơn chữ số đứng liền trước. 2 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 9 648 1620 x − 2
Câu 27: Cho hàm số y = 1; +∞ ? x
( với m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ) m
A. 1 < m < 2 . B. m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3 . D. m > 3 . 2 1− x + x
Câu 28: Đồ thị hàm số y = 2
x − 2x − có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Trang 9/26 – Mã đề: 103
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC),
AB = 4a, AC = 3a . Tính bán kính  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? a 7 A. R = .
B. R = a 7 . 2 a 3 C. R = .
D. R = a 3 . 2 x +1
Câu 30: Gọi M , N là các giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng d : y = x + 2 . Tung độ trung x − 2
điểm I của đoạn MN là 5 1 1 A. . B. − . C. . D. 1. 2 2 2
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2019 − ; 2019] để phương trình log ( 2 x + 2) = log ( 2 m x có nghiệm? 2 3 ) A. 2018. B. 2020. C. 2017. D. 2019. Câu 32: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d (a,b, c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x) − (m + 5) f ( x) + 4m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 3 . C. 6 − . D. 6 .
Câu 33: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích khối nón đó là 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 6 12
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi. Biết SA = 6 cm , AC = 2BD = 4 cm .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 4 8 A. 3 V = cm . B. 3 V = 4 cm . C. 3 V = 8 cm . D. 3 V = cm . 3 3
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó? A. 3 V = 12a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = a . D. 3 V = 4a .
Câu 36: Đặt a = log 2; b = log 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + b 1+ ab 2 − a 1+ a b A. log 50 = . B. log 50 = . C. log 50 = . D. log 50 = . 6 a + b 6 a + b 6 a + b 6 a + b Câu 37: Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3x mx + m −10 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số cắt
trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Trang 10/26 – Mã đề: 103
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và khoảng a 3
cách từ C đến mặt phẳng ( SBD) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? 3 3 3a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 6 3 2
Câu 39: Cho tứ diện ABCD AB ⊥ ( BCD) , tam giác BCD vuông tại B, AB = CD = 4, BC = 3 . Gọi ϕ là góc
giữa đường thẳng AC mp ( ABD) , ta có sinϕ bằng 4 12 13 3 A. . B. . C. . D. . 5 25 25 5
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6cm , AC = 3cm . M là một điểm di động
trên cạnh BC ( M khác B,C ); gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
AB AC . Cho hình chữ nhật AHMK quay xung quanh cạnh AH , khối trụ được tạo
thành có thể tích lớn nhất là A. π ( 3 12 cm ) . B. π ( 3 6 cm ) . 7 C. π ( 3 cm ) . D. π ( 3 8 cm ) . 3 Câu 41: Cho hàm số 2
y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x( x − )
1 ( x − 5) . Hàm số y = f ( x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (5; + ∞) . C. (0;5) . D. (0; + ∞) .
Câu 42: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a , góc  60o BAD =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh AD ? A. 3 V = 6π a . B. 3 V = 24π a . C. 3 V = 12 3π a . D. 3 V = 6 3π a . 2 4040 − 2b
Câu 43: Cho các số thực a,b dương thỏa mãn 2 2 log = a + 2b 2 2 2 a + b +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2019 a 2 3 P = + ? 2 2 2 b 2a + b 3 3 3 3 A. P = . B. P = . C. P = 3 3 . D. P = 3 . min 2 min 4 min min
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC SD . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng MN SB a 6 a 6 A. . B. . 2 6 a 6 a 3 C. . D. . 3 2
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? 100π 100π A. S = 100π . B. S = . C. S = . D. S = 50π . 9 3
Trang 11/26 – Mã đề: 103
Câu 46: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 3
81cm . Gọi M là điểm bất kỳ trên mặt phẳng (AB CD
′ ′) , G là trọng tâm tam giác MAB . Thể tích khối chóp . G ABCD A. 3 27cm . B. 3 36 cm . C. 3 9 cm . D. 3 18 cm . Câu 47: Cho hàm số 4 y = x + ( − m) 2 2019
x +12 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại? A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (x − 2) − 2 =1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;+∞)? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
10 4x x = m ( x + 2) có nghiệm? A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . 4a 3
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng
. Thể tích khối chóp đó là 3 2 3 4 3 3 3 4a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. . 3 3 3 3 --- HẾT ---
Trang 12/26 – Mã đề: 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019-2020 THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề Mã đề
gồm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm) 303
Câu 1: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( x + x − ) ( 2 2 11
log 6x x − 4) ≥ 0 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 3sin x + 2  π 
Câu 2: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;   . sin x +1  2  Ta có giá trị của 2 2 4M + m là 29 61 29 A. . B. . C. 29 . D. . 4 4 2
Câu 3: Cho một đa giác đều có 2n đỉnh A A ...A n
n ∈  nội tiếp đường tròn (O) . Biết rằng số tam n ( * 2, 1 2 2 )
giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 44 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n? A. n = 19 . B. n = 17 . C. n = 16 . D. n = 18 . x + b y
Câu 4: Cho hàm số y = ( ,
b c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d ? 1 A. T = 0 . B. T = 8 − . -1 O 1 x -1 C. T = 6 . D. T = 1.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số x 1 3 .5 x y − = là xx ln 3 xx 3 xx 3 A. 1 y ' = 3 − .5 .ln . B. x 1 ' 3 .5 x y − = − .ln 3.ln 5 . C. 1 y ' = 3 .5 .ln . D. 1 y ' = 3 − .5 . . 5 5 ln 5
Câu 6: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y = f ( x ) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y = x − 3mx + 3m có hai điểm cực trị là A, B
cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 192 (đvdt). A. m = 4 ± . B. m = 3 ± . C. m = 1 ± . D. m = 2 ± . 4a 3
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng
. Thể tích khối chóp đó là 3 2 3 4 3 3 3 4a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. . 3 3 3 3
Câu 9: Một bể bơi ban đầu có dạng là hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' .
Sau đó người ta làm lại mặt đáy như hình vẽ. Biết rằng
A ' B ' MN MNEF là các hình chữ nhật,
(MNEF)//( A'B'C 'D') , AB = 20m , AD = 50m , AA' =1,8m , MF = 30m,
DE = 1, 5 m . Thể tích của bể sau khi làm lại mặt đáy là A. 3 1800 m . B. 3 1560 m . C. 3 1500 m . D. 3 1530 m .
Trang 13/26 – Mã đề: 103
Câu 10: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích khối nón đó là 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 24 12
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Đồ 1
thị hàm số y = 2 f (x)+ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 5 A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 12: Cho hàm số 2
y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x( x − )
1 ( x − 5) . Hàm số y = f ( x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (5; + ∞) . C. (0;5) . D. (0; + ∞) .
Câu 13: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S .
Tính xác suất để số lấy được có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước. 2 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 9 1620 648
Câu 14: Số nghiệm của phương trình ( x − ) 2 ln
1 = x − 2x −15 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi. Biết SA = 6 cm , AC = 2BD = 4 cm .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 4 8 A. 3 V = 4 cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = 8 cm . D. 3 V = cm . 3 3
Câu 16: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 3
81cm . Gọi M là điểm bất kỳ trên mặt phẳng (AB CD
′ ′) , G là trọng tâm tam giác MAB . Thể tích khối chóp . G ABCD A. 3 27cm . B. 3 36 cm . C. 3 9 cm . D. 3 18 cm .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= x + ax + b (a,b∈) . Biết rằng đồ thị hàm số đã cho nhận điểm M ( 1 − ;5)
là điểm cực tiểu. Ta có giá trị của 3a + b A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 0 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? 100π 100π A. S = 100π . B. S = . C. S = . D. S = 50π . 9 3 2 1− x + x
Câu 19: Đồ thị hàm số y = 2
x − 2x − có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 20: Gọi tập nghiệm của bất phương trình log
log x −1  > 0 ;
a b . Tính a + b ? 0,2  2 ( ) là ( )
A. a + b = 5 .
B. a + b = 4 .
C. a + b = 3 .
D. a + b = 6 .
Trang 14/26 – Mã đề: 103
Câu 21: Cho tứ diện A B C D có thể tích V = 156 . Tứ diện A B C D có 1 1 1 1 1 2 2 2 2 A1
các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện A B C D (như hình vẽ). 1 1 1 1 Tứ diện A B C D n 1 + n 1 + n 1 + n 1
+ có các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện C2
A B C D (n ≥ 1, n ∈  . Gọi V là thể tích của tứ diện A B C D . Tính n n n n ) n n n n n D2 B2
V = V + V + ... + V + ... . B1 D 1 2 n 1 A. V = 189 . B. V = 162 . A2 C. V = 135 . D. V = 179 . C1 Câu 22: Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3x mx + m −10 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 23: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với
trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' a 2 và BC bằng
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . 4 8 3 a 3 3 a 2 C. . D. . 4 8
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC),
AB = 4a, AC = 3a . Tính bán kính  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? a 3
A. R = a 3 . B. R = . 2 a 7 C. R = .
D. R = a 7 . 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông tại A, tam giác SBC vuông tại C, tam giác ABC vuông tại
BAB = 8cm , BC = 6cm , SC = 10cm . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là 6 8 5 4 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 5 5 3 3 Câu 26: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x +1 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là
A. y = x +1.
B. y = 9x +1.
C. y = −x +1. D. y = 9 − x −1.
Câu 27: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Biết diện tích tam giác ACD′ bằng 2 2a
3 . Tính thể tích V
của khối lập phương đó? A. 3 V = 3 3a . B. 3 V = 2 2a . C. 3 V = 8a . D. 3 V = a .
Câu 28: Cho các số thực dương a b thỏa mãn 2
a = 9b . Tính giá trị của biểu thức P = 2(log a − log b ? 3 3 ) A. P = 4 . B. P = 3 . C. P = 5 . D. P = 2 .
Trang 15/26 – Mã đề: 103
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và khoảng a 3
cách từ C đến mặt phẳng ( SBD) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? 3 3 3a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 6 3 2
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2019 − ; 2019] để phương trình log ( 2 x + 2) = log ( 2 m x có nghiệm? 2 3 ) A. 2018. B. 2020. C. 2019. D. 2017. Câu 31: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d (a,b, c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x) − (m + 5) f ( x) + 4m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 3 . C. 6 − . D. 6 .
Câu 32:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC SD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng MN SB a 6 a 6 A. . B. . 2 6 a 6 a 3 C. . D. . 3 2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (x − 2) − 2 =1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;+∞)? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đó? A. 3 V = 12a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = a . D. 3 V = 4a .
Câu 35: Đặt a = log 2; b = log 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + b 1+ ab 2 − a 1+ a b A. log 50 = . B. log 50 = . C. log 50 = . D. log 50 = . 6 a + b 6 a + b 6 a + b 6 a + b
Câu 36: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó, xác
suất để 2 viên bi lấy được khác màu là 13 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 36 18
Trang 16/26 – Mã đề: 103 x +1
Câu 37: Gọi M , N là các giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng d : y = x + 2 . Tung độ trung x − 2
điểm I của đoạn MN là 5 1 1 A. . B. . C. 1. D. − . 2 2 2
Câu 38: Cho tứ diện ABCD AB ⊥ ( BCD) , tam giác BCD vuông tại B, AB = CD = 4, BC = 3 . Gọi ϕ là
góc giữa đường thẳng AC mp ( ABD) , ta có sinϕ bằng 4 12 A. . B. . 5 25 13 3 C. . D. . 25 5
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ
thị hàm số y = f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 40: − −
Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2 x 1 2
= 3x x . Tính giá trị của biểu thức 1 x 2 3 3x M = + ? 1 2 A. M = 6 . B. M = 4 . C. M = 5 . D. M = 12 .
Câu 41: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a , góc  60o BAD =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh AD ? A. 3 V = 6π a . B. 3 V = 24π a . C. 3 V = 12 3π a . D. 3 V = 6 3π a . 2 4040 − 2b
Câu 42: Cho các số thực a,b dương thỏa mãn 2 2 log = a + 2b 2 2 2 a + b +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2019 a 2 3 thức: P = + ? 2 2 2 b 2a + b 3 3 3 3 A. P = . B. P = . C. P = 3 3 . D. P = 3 . min 2 min 4 min min Câu 43: 3 2 Cho hai hàm số: 2
y = x − 2x y = x x − (m + 4) x + m −1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn bán kính bằng 5 ? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
10 4x x = m ( x + 2) có nghiệm? A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 45: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? xx 2   π  A. y = log ( 2 2x +1 . B. y = . C. y = log x . D. y = . 2 )      e  1  3  2 Câu 46: Cho hàm số 4 y = x + ( − m) 2 2019
x +12 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại? A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021. x − 2
Câu 47: Cho hàm số y = 1; +∞ ? x
( với m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ) m A. m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3 . C. m > 3 .
D. 1 < m < 2 .
Trang 17/26 – Mã đề: 103
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2 , AC = 2 3 . Hình chiếu vuông góc
của điểm S trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng góc giữa mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là 3 13 − 6 3 13 − 6 3 13 − 6 2 3 13 − 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [ 1 − ; ] 3 và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [ 1 − ; ]
3 . Ta có giá trị của M − 2m A. 6 . B. 1 − . C. 4 . D. 3 .
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6cm , AC = 3cm . M là một điểm di
động trên cạnh BC ( M khác B,C ); gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
trên AB AC . Cho hình chữ nhật AHMK quay xung quanh cạnh AH , khối trụ được
tạo thành có thể tích lớn nhất là 7 A. π ( 3 cm ) . B. π ( 3 6 cm ) . 3 C. π ( 3 8 cm ) . D. π ( 3 12 cm ) . --- HẾT ---
Trang 18/26 – Mã đề: 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019-2020 THÁI BÌNH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề Mã đề
gồm 06 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm) 403 x +1
Câu 1: Gọi M , N là các giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng d : y = x + 2 . Tung độ trung x − 2
điểm I của đoạn MN là 1 5 1 A. . B. . C. − . D. 1. 2 2 2
Câu 2: Cho một đa giác đều có 2n đỉnh A A ...A n
n ∈  nội tiếp đường tròn (O) . Biết rằng số tam n ( * 2, 1 2 2 )
giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 44 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh
của đa giác. Tìm n? A. n = 18 . B. n = 17 . C. n = 16 . D. n = 19 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y = f ( x ) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . x − 2
Câu 4: Cho hàm số y = 1; +∞ ? x
( với m là tham số). Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ) m A. m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3 . C. m > 3 .
D. 1 < m < 2 . Câu 5: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d (a,b, c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x) − (m + 5) f ( x) + 4m + 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 4 . C. 6 − . D. 6 .
Câu 6: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích khối nón đó là 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 3 π a 3 A. . B. . C. . D. . 6 24 8 12 3sin x + 2  π 
Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;   . sin x +1  2  Ta có giá trị của 2 2 4M + m là 29 29 61 A. . B. 29 . C. . D. . 4 2 4 − −
Câu 8: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2 x 1 2
= 3x x . Tính giá trị của biểu thức 1 x 2 3 3x M = + ? 1 2 A. M = 6 . B. M = 12 . C. M = 4 . D. M = 5 .
Câu 9: Đạo hàm của hàm số x 1 3 .5 x y − = là xx ln 3 xx 3 A. 1 y ' = 3 − .5 .ln . B. 1 y ' = 3 − .5 . . 5 ln 5 xx 3 C. x 1 ' 3 .5 x y − = − .ln 3.ln 5 . D. 1 y ' = 3 .5 .ln . 5
Trang 19/26 – Mã đề: 103
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Đồ 1
thị hàm số y = 2 f (x)+ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 5 A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC),
AB = 4a, AC = 3a . Tính bán kính  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? a 3
A. R = a 7 . B. R = . 2 a 7 C. R = .
D. R = a 3 . 2
Câu 12: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( x + x − ) ( 2 2 11
log 6x x − 4) ≥ 0 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2 4040 − 2b
Câu 13: Cho các số thực a,b dương thỏa mãn 2 2 log = a + 2b 2 2 2 a + b +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2019 a 2 3 P = + ? 2 2 2 b 2a + b 3 3 3 3 A. P = . B. P = . C. P = 3 3 . D. P = 3 . min 2 min 4 min min
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi. Biết SA = 6 cm , AC = 2BD = 4 cm .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 4 8 A. 3 V = 4 cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = 8 cm . D. 3 V = cm . 3 3 4a 3
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng
. Thể tích khối chóp đó là 3 2 3 3 4a 3 4 3 A. 3 a . B. . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2019 − ; 2019] để phương trình log ( 2 x + 2) = log ( 2 m x có nghiệm? 2 3 ) A. 2018. B. 2019. C. 2017. D. 2020.
Câu 17: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng
tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và a 2 BC bằng
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8
Trang 20/26 – Mã đề: 103 2 1− x + x
Câu 18: Đồ thị hàm số y = 2
x − 2x − có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= x + ax + b (a,b∈) . Biết rằng đồ thị hàm số đã cho nhận điểm M ( 1 − ;5) là
điểm cực tiểu. Ta có giá trị của 3a + b A. 2 . B. 0 . C. 1 − . D. 1. Câu 20: Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3x mx + m −10 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số cắt
trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó? A. 3 V = 3a . B. 3 V = 4a . C. 3 V = 12a . D. 3 V = a .
Câu 22: Cho tứ diện A B C D có thể tích V = 156 . Tứ diện A B C D có các A 1 1 1 1 1 2 2 2 2 1
đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện A B C D (như hình vẽ). 1 1 1 1 Tứ diện A B C D n 1 + n 1 + n 1 + n 1
+ có các đỉnh là trọng tâm các mặt của tứ diện C2
A B C D (n ≥ 1, n ∈  . Gọi V là thể tích của tứ diện A B C D . Tính n n n n ) n n n n n D2 B2
V = V + V + ... + V + ... . B1 D1 1 2 n A2 A. V = 135 . B. V = 179 . C1 C. V = 189 . D. V = 162 .
Câu 23: Cho các số thực dương a b thỏa mãn 2
a = 9b . Tính giá trị của biểu thức P = 2(log a − log b ? 3 3 ) A. P = 4 . B. P = 3 . C. P = 5 . D. P = 2 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông tại A, tam giác SBC vuông tại C, tam giác ABC vuông tại
BAB = 8cm , BC = 6cm , SC = 10cm . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) là 6 8 5 4 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 5 5 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và khoảng a 3
cách từ C đến mặt phẳng ( SBD) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ? 3 3 3a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 2 3 6 Câu 26: Cho hàm số 2
y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x( x − )
1 ( x − 5) . Hàm số y = f ( x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (0; + ∞) . C. (5; + ∞) . D. (0;5) .
Câu 27: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [ 1 − ; ] 3 và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên đoạn [ 1 − ; ]
3 . Ta có giá trị của M − 2m A. 6 . B. 1 − . C. 4 . D. 3 .
Trang 21/26 – Mã đề: 103
Câu 28: Một bể bơi ban đầu có dạng là hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' .
Sau đó người ta làm lại mặt đáy như hình vẽ. Biết rằng
A ' B ' MN MNEF là các hình chữ nhật,
(MNEF)//( A'B'C 'D') , AB = 20m , AD = 50m , AA' =1,8m , MF = 30m,
DE = 1, 5 m . Thể tích của bể sau khi làm lại mặt đáy là A. 3 1530 m . B. 3 1500 m . C. 3 1560 m . D. 3 1800 m .
Câu 29: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S .
Tính xác suất để số lấy được có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước. 1 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 1620 5 648 9
Câu 30: Gọi tập nghiệm của bất phương trình log
log x −1  > 0 ;
a b . Tính a + b ? 0,2  2 ( ) là ( )
A. a + b = 6 .
B. a + b = 5 .
C. a + b = 3 .
D. a + b = 4 .
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC SD . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng MN SB a 6 a 6 A. . B. . 2 6 a 6 a 3 C. . D. . 3 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (x − 2) − 2 =1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;+∞)? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó, xác suất
để 2 viên bi lấy được khác màu là 5 13 7 5 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 36
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y = x − 3mx + 3m có hai điểm cực trị là A, B
cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 192 (đvdt). A. m = 1 ± . B. m = 3 ± . C. m = 4 ± . D. m = 2 ± .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ
thị hàm số y = f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Trang 22/26 – Mã đề: 103 Câu 36: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x +1 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là
A. y = −x +1.
B. y = 9x +1.
C. y = x +1. D. y = 9 − x −1.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD AB ⊥ ( BCD) , tam giác BCD vuông tại B, AB = CD = 4, BC = 3 . Gọi ϕ là góc
giữa đường thẳng AC mp ( ABD) , ta có sinϕ bằng 4 12 13 3 A. . B. . C. . D. . 5 25 25 5
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Biết diện tích tam giác ACD′ bằng 2 2a
3 . Tính thể tích V của
khối lập phương đó? A. 3 V = 8a . B. 3 V = 3 3a . C. 3 V = 2 2a . D. 3 V = a .
Câu 39: Số nghiệm của phương trình ( x − ) 2 ln
1 = x − 2x −15 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2a , góc  60o BAD =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi cho hình thoi đã cho quay xung quanh cạnh AD ? A. 3 V = 6π a . B. 3 V = 24π a . C. 3 V = 12 3π a . D. 3 V = 6 3π a .
Câu 41: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x  π  x  2 
A. y =   . B. y = log ( 2 2x +1 . C. y = . D. y = log x . 2 )    3   e  1 2 3 2
Câu 42: Cho hai hàm số: 2
y = x − 2x y = x x − (m + 4) x + m −1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
của m để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt và ba giao điểm đó nằm trên một đường tròn bán kính bằng 5 ? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
10 4x x = m ( x + 2) có nghiệm? A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2 , AC = 2 3 . Hình chiếu vuông góc của
điểm S trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB)
và mặt phẳng (SAC ) bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 13 − 6 3 13 − 6 3 13 − 6 2 3 13 − 6 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3 Câu 45: Cho hàm số 4 y = x + ( − m) 2 2019
x +12 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại? A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 . x + b y
Câu 46: Cho hàm số y = ( ,
b c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của cx + d
biểu thức T = 2b + 3c + 4d ? 1 A. T = 1. B. T = 6 . -1 O 1 x -1 C. T = 0 . D. T = 8 − .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ? 100π 100π A. S = 50π . B. S = . C. S = . D. S = 100π . 9 3
Trang 23/26 – Mã đề: 103
Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6cm , AC = 3cm . M là một điểm di động
trên cạnh BC ( M khác B,C ); gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
AB AC . Cho hình chữ nhật AHMK quay xung quanh cạnh AH , khối trụ được tạo
thành có thể tích lớn nhất là 7 A. π ( 3 cm ) . B. π ( 3 6 cm ) . 3 C. π ( 3 8 cm ) . D. π ( 3 12 cm ) .
Câu 49:
Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 3
81cm . Gọi M là điểm bất kỳ trên mặt phẳng (AB CD
′ ′) , G là trọng tâm tam giác MAB . Thể tích khối chóp . G ABCD A. 3 27cm . B. 3 36 cm . C. 3 9 cm . D. 3 18 cm .
Câu 50: Đặt a = log 2; b = log 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ ab 1+ a + b 1+ a b 2 − a A. log 50 = . B. log 50 = . C. log 50 = . D. log 50 = . 6 a + b 6 a + b 6 a + b 6 a + b --- HẾT ---
Trang 24/26 – Mã đề: 103 KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019- 2020 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu hỏi Mã đề 103 Mã đề 203 Mã đề 303 Mã đề 403 1 C A D B 2 B D C B 3 B C B B 4 C D D A 5 C A C A 6 A C D B 7 A B A B 8 B B A D 9 C D B D 10 D D C C 11 D B C A 12 D D C D 13 B B C C 14 B B A C 15 D A C A 16 A D C C 17 C D D C 18 D C D D 19 B B D B 20 D A A C 21 A A B C 22 C B C D 23 D C A A 24 C A D B 25 D D B D 26 A D B D 27 C B C A 28 D A A C 29 A B B A 30 B A D B 31 D C B B 32 B B B B 33 A A B B 34 A C A C 35 B A C D 36 A C A B 37 A C A D 38 A B D A 39 B D D A
Trang 25/26 – Mã đề: 103 40 B D C A 41 B C A C 42 C A C B 43 C C B D 44 C B D D 45 A D B B 46 D C B A 47 C B A A 48 B B D C 49 B C A C 50 D A C D
Mỗi câu đúng: 0,4 điểm
Trang 26/26 – Mã đề: 103
Document Outline

  • DevaDapan.TinhThaiBinh_TOAN_HSG12_19-20_Ma_103 (1)