Đề cuối HK2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Du – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 111 – 777.

S GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH KIM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYN DU MÔN: Toán – Khi 11
Thời gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề).
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ ĐỀ : 111
I.PHN TRC NGHIM ( 35 câu-7 điểm)
Câu 1. Giá trị ca
1
lim 1
2
n


+





bng
A. 1 B. 2 C.
−∞
D.
+∞
Câu 2. Kết quả giới hạn
3
2
10 7 9
lim
31
nn
nn
+−
−+
A.
9
B.
+∞
C.
−∞
D.
1
Câu 3. Vi
k
là s nguyên dương. Kết quả ca giới hạn
2
lim
k
x
x
+∞
A.
+∞
. B.
1
. C.
−∞
. D.
.
Câu 4. Cho
lim ( ) , lim ( ) 2023
xx
f x gx
+∞ +∞
= +∞ =
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
lim( () ())
x
f x gx
+∞
= −∞
. B.
lim( () ())
x
f x gx
+∞
+ = +∞
C.
()
lim 0
()
x
fx
gx
+∞
=
. D.
()
lim
()
x
fx
gx
+∞
= −∞
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục ti
0
1x
=
?
A.
2
1
()
1
x
fx
x
+
=
. B.
2
21
()
1
x
fx
x
+
=
. C.
2
21
()
2
x
fx
xx
+
=
+−
D.
2
8
()
1
x
fx
x
=
+
.
Câu 6. Biết
32
3
8 41
lim
22
nn
an
+−
=
+
vi
a
là tham số. Khi đó
a
bng
A. 16. B.
19
. C.
. D.
12
.
Câu 7. Giá trị ca
2
2
3
lim
x
cx a
bx x
−∞
luôn bằng
A.
a
B.
c
b
C.
3c
D.
ca
b
Câu 8. Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị
()C
và đạo hàm
( 3) 5.f
−=
Hệ s góc của tiếp tuyến ca
()
C
tại điểm
( )
( )
3; 3Mf−−
bng
A.
6
. B.
. C.
. D.
3
.
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3
83yx x=
và song song với
: 10d xy−+ −=
có hệ s
góc là
A.
3
. B.
.
C.
1
. D.
1
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
1
y
x
=
tại điểm
3x =
bng
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
1
81
. D.
1
6
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
7
2yxx=−+
bng biểu thức nào sau đây?
A.
6
14 2xx−+
B.
6
2
14x
x
−+
C.
6
1
14
2
x
x
−+
D.
6
1
14x
x
−+
Câu 12. Cho hai hàm số
() 2 3fx x
= +
() 1gx x= +
. Đạo hàm của hàm số
() ()f x gx
A.
34x +
. B.
1
. C.
2x +
. D.
.
Câu 13. Cho hàm số
2
() 5 1fx x
= +
. Hàm số
()fx
có đạo hàm là
A.
10x
. B.
10 1
x
−+
. C.
51
x
. D.
10x
.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
5
3yx=
tại điểm
2x =
bng
A.
6
. B.
8
. C.
80
. D.
27
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
2
1
2y
x=
+
A.
2
2
'
21
x
y
x
=
+
. B.
2
1
'
22 1
y
x
=
+
. C.
2
1
'
22 1
y
x
=
+
. D.
2
3
'
22 1
y
x
=
+
.
Câu 16. Cho hàm số
3
44y xx=−+
. Để
0y
thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.
3; 3


B.
11
;
33



C.
( )
; 3 3;

−∞ +∞

D.
11
;;
33

−∞ +∞



Câu 17. Cho hàm số
32
35y x mx x=+ +−
vi
m
là tham số. Tìm tập hợp
M
tất cả các giá trị
ca
m
để phương trình
'0y =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
( 3;3)M =
. B.
( ; 3] [3; )M = −∞ +∞
.
C.
M =
. D.
( ; 3) (3; )M = −∞ +∞
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
cos
4
yx
π
=
A.
sin .
x
B.
sin .x
C.
cos .x
D.
cos .x
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
( )
cos 1yx= +
A.
( )
sin 1 .x−+
B.
( )
sin 1 .x
+
C.
( )
sin 1 .xx−+
D.
( )
sin 1 .xx+
Câu 20. Cho hàm số
( ) cosfx x=
. Giá trị ca
''
33
ff
ππ

+−


bng
A.
1
B.
C.
1
D.
Câu 21. Đạo hàm của hàm số
2
sin 2yx=
A.
2sin 4x
B.
sin 4x
C.
2sin 4x
D.
sin 4x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
tan coty xx=
,
2
k
x kZ
π

≠∈


A.
sin 2yx
=
. B.
2
4
sin 2
y
x
=
. C.
2
4
cos 2
y
x
=
. D.
2
1
sin 2
y
x
=
.
Câu 23.
Đạo hàm của hàm số
cot ( , )yx xxkk
π
= ≠∈
A.
2
cot
cos
x
x
x
+
B.
2
cot
cos
x
x
x
C.
2
cot
sin
x
x
x
+
D.
2
cot
sin
x
x
x
Câu 24. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
4
23
yx=
?
A.
( )
'' 12 2 3
yx=
. B.
(
)
'' 12 2 3
yx
=−−
. C.
( )
2
'' 48 2 3yx=
. D.
( )
'' 6 1yx=−+
.
Câu 25. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
42
() 3 9St t t=−−
, trong đó t được
tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc tức thời của chuyển động khi
2 st =
bng
A.
( )
2
42 /ms
B.
( )
2
5/ms
C.
( )
2
20 /ms
D.
( )
2
18 m / s
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
AB AC CB−=
  
. B.
AB BC AC+=
  
. C.
CA AB BC+=
  
. D.
BA AC BC+=
  
Câu 27. Cho tứ diện đều
ABCD
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
30
°
. D.
45
°
.
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC
bng
A.
60 .°
B.
45 .°
C.
30 .°
D.
90 .°
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mặt phẳng cho trưc.
B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nm
trong mặt phẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì
nó vuông góc với mặt phẳng y.
D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trưc.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Trong các
tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?
A.
SBC
B.
SAB
C.
SCD
D.
SBD
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
()SB ABCD
. Chọn mệnh đề
đúng?
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
AC SBD
. C.
(
)
AC SAB
. D.
( )
AC SBC
.
Câu 32. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình vuông
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều
SABCD
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
( )( )SMN SAB
B.
( )( )SMN SAC
C.
( )( )SMN SBD
D.
MN SD
Câu 34. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Khoảng cách
giữa mặt phẳng
()ABC
( )
'''ABC
bằng
A.
a
B.
2a
C.
3a
D.
2
a
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( ),SA ABCD
AB a=
3.SB a=
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3.a
II. PHN T LUẬN (3 ĐIỂM )
Bài 1: a) Tìm m đ m s
32
khi 7
7
()
1
khi 7
4
x
x
x
y fx
mx x
−−
>
= =
−≤
liên tục tại
0
7x =
.
b) Tính đạo hàm của hàm s
3
3 1 sin 3 os(4 )
33
y
x
x xc x
π
+ ++ + +
=
Bài 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm O, cạnh
a
,
(
)
SA ABC
,
3SC a
=
. Gi
,ME
lần lượt là trung điểm
,AD SA
a) Chứng minh rằng
BD ( )SAC
b) Xác định và tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
()BED
Bài 3: Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Tính giá trị ca
22
ab+
?
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
23yx x=−+ +
, biết rằng tiếp tuyến cắt
trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
phân biệt sao cho
10
OB
OA =
.
-------------------HT------------------
S GD VÀ ĐT BÌNH ĐNH KIM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯNG THPT NGUYN DU MÔN: Toán Khi 11
Thời gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề).
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ : 777
I.PHN TRC NGHIM ( 35 câu-7 điểm)
Câu 1. Kết quả ca
2023
1
lim
a
n

+


bng
A.
a
B. 2 C.
+
D.
Câu 2. Giá tr
2
2
8 3 2023
lim
45 2
nn
nn
+−
+−
bng
A.
1
4
B.
C.
8
D.
4
Câu 3. Giá tr ca
13
lim
x
x
+∞
bng
A.
. B.
−∞
. C.
+∞
. D.
.
Câu 4. Cho
lim ( ) , lim ( ) 2023
xx
f x gx
+∞ +∞
= +∞ =
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
lim( () ())
x
f x gx
+∞
= −∞
. B.
lim( () ())
x
f x gx
+∞
+ = +∞
C.
()
lim 0
()
x
fx
gx
+∞
=
. D.
()
lim
()
x
fx
gx
+∞
= −∞
Câu 5. Hàm s nào sau đây gián đoạn tại
2x =
?
A.
2
15 2 2
2
x
y
x
+
=
. B.
2yx= +
. C.
tanyx=
. D.
cos2003yx=
.
Câu 6. Biết
32
3
5 41
lim
22
nn
an
+−
=
+
vi
a
là tham số. Khi đó
a
bng
A.
8
. B.
19
. C.
10
. D.
12
.
Câu 7. Giá tr ca
2
2
3
lim
x
cx a
bx x
−∞
+
luôn bằng
A.
a
B.
3c
C.
c
b
D.
ca
b
Câu 8. Cho hàm số
()y fx=
có đồ th
()C
và đạo hàm
( 2) 3.f
−=
Hệ s góc ca tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
( )
( )
2; 2Mf−−
bng
A.
. B.
3
. C.
2
. D.
12
.
Câu 9. Tiếp tuyến ca đ th hàm số
3
73yx x=
và song song với
:2 1 0d xy −=
có hệ s góc là
A.
2
. B.
.
C.
1
. D.
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
1
y
x
=
tại điểm
4x =
bng
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
1
81
. D.
1
16
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
y xx= +
tại điểm
0
4x =
A.
9
(4)
2
y
=
. B.
(4) 6y
=
. C.
3
(4)
2
y
=
. D.
5
(4)
4
y
=
.
Câu 12. Cho hai hàm số
() 2 3fx x=−+
() 1gx x= +
. Đạo hàm của hàm số
() ()f x gx
A.
4x−+
. B.
. C.
32x−+
. D.
3
.
Câu 13. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
(
)
2023
fx x
= +
vi mi
.x
Hàm s
(
)
fx
có đạo hàm
A.
-5x
. B.
-5x +
. C.
- - 2023x
. D.
1
.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
5 43 2
12 3
45
23 2
y x xx x x
= + −− +
A.
4 32
58
3 34
23
y x xxx
= + −+
. B.
4 32
52
3 34
23
y x xxx
= + −+
C.
4 32
58
34
23
y x xx x
= + −−+
. D.
4 32
18
3 34
23
y x xxx
= + −+
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
2
2y xx=
A.
2
2xx
. B.
22x
. C.
2
x
. D.
22x
.
Câu 16. Cho hàm số
3
44y xx
=−+
. Để
0y
thì x nhận các giá tr thuộc tập nào sau đây?
A.
3; 3


B.
11
;
33



C.
( )
; 3 3;

−∞ +∞

D.
11
;;
33

−∞ +∞



Câu 17. Cho hàm số
32
35y x mx x
=+ +−
vi
m
là tham số. Tìm tập hợp
M
tất cả các giá tr ca
m
để phương trình
'0y =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
( 3;3)M =
. B.
( ; 3] [3; )M = −∞ +∞
.
C.
M =
. D.
( ; 3) (3; )M = −∞ +∞
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
sin 2023yx=
A.
sin .x
B.
sin .x
C.
cos .x
D.
cos .x
Câu 19. Cho hàm số
( ) sin
fx x=
. Giá trị ca
2
f
π



bng
A.
1
B.
C.
1
D.
2
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
5sin 3cosyxx=
A.
5cos 3sinxx
B.
3sin x
C.
5cos 3sinxx+
D.
5cos x
Câu 21. Đạo hàm của hàm số
2
sin 5yx=
A.
5sin10x
B.
sin 5x
C.
2cos5x
D.
5sin 5x
Câu 22. Hàm s nào dưới đây có đạo hàm
2
2tan
'
cos
x
y
x
=
,
2
x kk
π
π

≠+


?
A.
2
cotyx=
B.
1
tan 2
2
yx
=
C.
1
cos 2
2
yx
=
D.
2
tanyx=
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
2
1
cos 3
y
x
=
,
63
k
xk
ππ

≠+


A.
3
3sin 3
cos 3
x
x
B.
3
3sin 3
cos 3
x
x
C.
3
6sin 3
cos 3
x
x
D.
3
6sin 3
cos 3
x
x
Câu 24. Cho hàm số
( ) (
)
3
1
fx x= +
. Giá trị ca
( )
1
f
′′
bng
A.
12.
B.
6.
C.
24.
D.
4.
Câu 25. Cho chuyển động thng xác định bởi phương trình
32
() 3 9St t t t=−−
, trong đó t được tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc tc thi ca chuyển động khi
3 st
=
bng
A.
(
)
2
12 m / s
B.
( )
2
27 m / s
C.
( )
2
9 m/s
D.
(
)
2
18 /
ms
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AB BC AC+=
  
B.
AB BC AC−=
  
C.
AB CB AC+=
  
D.
AB AC BC+=
  
Câu 27. Cho tứ diện đều
ABCD
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
30
°
. D.
45
°
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Góc gia hai đường thẳng AB và AC bằng
A.
60 .°
B.
45 .°
C.
30 .°
D.
90 .°
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
, có
()SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SA AB
B.
AB BC
C.
AB AC
D.
AC BD
Câu 30. Cho chóp
SABCD
có đáy là hình vuông,
()SA ABCD
. Góc giữa đường
SC
và mặt phẳng
()SAD
là góc
A.
CSD
. B.
CDS
. C.
CBS
. D.
CAS
.
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại
B
. Số mặt của
hình chóp là tam giác vuông là
A.
3
. B.
. C.
1
. D.
.
Câu 32. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )( )SCD SAD
B.
( )( )SBC SIA
C.
( )( )SDC SAI
D.
( )( )SBD SAC
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có một mặt bên (SAB) là tam giác đều cạnh bằng a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy bằng
A.
a
. B.
3.a
C.
2
.
2
a
D.
3
2
a
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( ),SA ABCD
AD a=
5.SB a
=
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3.a
II. PHN T LUẬN (3 ĐIỂM )
Bài 1: a) Tìm m để hàm s
41
,5
5
()
1
,5
2
x
x
x
fx
mx x
−−
>
=
−≤
liên tục tại
5x =
b)Tính đạo hàm của hàm số sau
4
3 1 sin 5 os(3 )
46
y
x
x xc x
π
+ ++ + +=
Bài 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm O, cạnh
a
,
( )
SA ABC
,
5
SC a
=
.
Gi
,NK
lần lượt là trung điểm
,AB SA
a) Chứng minh rằng
BD ( )SAC
b) Xác định và tính khoảng cách từ
N
đến mặt phẳng
()BKD
Bài 3: Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Tính giá trị ca
22
ab+
?
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
23yx x
=−+ +
, biết rằng tiếp tuyến cắt
trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
phân biệt sao cho
10
OB
OA =
.
-------------------HT------------------
TRƯỜNG THPT NGUYN DU
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA HC K II MÔN TOÁN 11 NĂM HC 2022 – 2023
Mã đề 111:
I. PHN TRC NGHIỆM: (7.0đ)
1A
2B
3A
4C
5D
6A
7C
8B
9C
10A
11C
12B
13A
14C
15A
16B
17D
18A
19A
20B
21A
22B
23D
24C
25A
26C
27B
28B
29B
30D
31B
32A
33A
34A
35B
II. PHN T LUẬN: (3.0 đ)
Bài
Ni dung
Điểm
1
a) m m đ hàm s
32
khi 7
7
()
1
khi 7
4
x
x
x
y fx
mx x
−−
>
= =
−≤
liên tc ti
0
7
x =
.
Li gii
7x DR=∈=
(7)f =
1
7
4
m
77 7
77
3 2 ( 3 2)( 3 2)
lim ( ) lim lim
7
(7 )( 3 2)
7 11
lim lim
4
(7 )( 32) 32
xx x
xx
x xx
fx
x
xx
x
xx x
++ +
++
→→
→→

−− −− −+
= =

−+

−−
= = =
−+ −+
7
lim ( )
x
fx
=
7
1
lim
4
x
mx

−=


1
7
4
m
ycbt
7
lim ( )
x
fx
+
=
7
lim ( )
x
fx
=
(7)f
0m⇔=
b) Tính đạo hàm ca hàm s
3
3 1 sin 3 os(4 )
33
y
x
x xc x
π
+ ++ + +=
Li gii :
2'
3
3 os3 4.sin(4 )
3
23 1
y x cx x
x
π
=+ +− +
+
0.25
0.25
0. 5
2
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông m O, cnh
a
,
( )
SA ABC
,
3SC a=
.Gi
,ME
lần lượt là trung điểm
,AD SA
a) Chứng minh rằng
BD ( )SAC
b) Xác định và tính khoảng cách từ
M
đến mt phẳng
()BED
Li gii
a)
BD SA
(Vì
( )
SA ABC
)(1)
BD AC
(Vì đáy là hình vuông) (2)
T (1)(2) suy ra
()BD SAC
b)Xác định:
BD()( )()SAC EBD SAC⊥⇒
.T A dựng
AH EO
( ,( ))d A EBD AH⇒=
,AM
cùng phía
()EBD
M
là trung điểm AD nên ta có
( ,( )) 1
( ,( )) 2
d M EBD
d A EBD
=
1
( ,( )) ( ,( ))
22
AH
d M EBD d A EBD= =
Tính:
..AO AE AH EO=
2
.
.6
22
6
3
2
aa
AO AE a
AH
EO
a
⇒= = =
( ,( ))d M EBD⇒=
6
12
a
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Tính giá trị ca
22
ab+
?
Li gii
Do
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
giới hn hu hạ
n nên
2
60x ax x b+ +−−=
có nghiệm
2x =
, suy ra
10 2 2ab+ −=
.
( )
( )
2
2
2
22
6 10 2 2
+6 10 2 2
lim lim
22
xx
x ax a x
x ax x a
L
x x xx
→→
+ +− +
+ −− + +
= =
−−
( )
( )
(
)
2
2
2
42
1
lim
2 6 10 2
x
x ax
x
x x x ax a

−+

=

+ ++ +


(
)
(
)
2
2
2 1 41
lim
2
4 10 2
6 10 2
x
xa a
x
a
x x ax a

++ +

−=

+
+ ++ +


.
Ta có
( )
411
4 4 7 10 2
2 16
4 10 2
a
aa
a
+
−= + = +
+
( ) ( )
2
2
4
4
32
16 30 234 0
16 4 49 10 2
a
a
ab
aa
aa
≥−
≥−
=⇒=

+−=
+= +
.
Vy
22
13ab
+=
.
0.25
0.25
4
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
23yx x=−+ +
, biết rằng tiếp
tuyến cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
phân biệt sao cho
10
OB
OA =
.
Lời giải
Ta có đạo hàm
2
32yx
=−+
.
Giả sử
( )
0 00
;M xy
là tiếp điểm và
k
là hệ số góc của tiếp tuyến, suy ra
10
OB
k
OA
=±=±
+)
10k =
ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là:
2
0
3 2 10x
+=
, phương
trình vô nghiệm.
0.25
+)
10k =
ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là:
0
2
0
0
2
3 2 10
2
x
x
x
=
+=
=
- Với
( )
00
2 2; 1
xM
=⇒−
, ta được tiếp tuyến:
10 19yx=−+
.
- Với
( )
00
2 2;7xM=−⇒
, ta được tiếp tuyến:
10 13
yx=−−
.
Vậy có hai tiếp là:
10 19yx=−+
10 13
yx=−−
.
0.25
Mã đề 777:
I. PHN TRC NGHIỆM: (7.0đ)
1A
2B
3C
4C
5A
6C
7B
8B
9D
10D
11D
12D
13C
14A
15B
16B
17D
18D
19B
20C
21A
22D
23D
24A
25A
26A
27B
28B
29A
30A
31B
32A
33A
34D
35C
II. PHN T LUẬN: (3.0 đ)
Bài
Ni dung
Điểm
1
Câu 1.
a)Tìm m để m s
41
,5
5
()
1
,5
2
x
x
x
fx
mx x
−−
>
=
−≤
liên tc ti
5x =
Li gii
5x DR
=∈=
1
(5) 5
2
fm=
55 5
55
4 1 ( 4 1)( 4 1)
lim ( ) lim lim
5
(5 )( 4 1)
5 11
lim lim
2
(5 )( 41) 41
xx x
xx
x xx
fx
x
xx
x
xx x
++ +
++
→→
→→

−− −− −+
= =

−+

−−
= = =
−+ −+
5
lim ( )
x
fx
=
5
1
lim
2
x
mx

−=


1
5
2
m
0.25
ycbt
5
lim ( )
x
fx
+
=
5
lim ( )
x
fx
=
(5)f
0m⇔=
b)Tính đạo hàm ca hàm s sau
4
3 1 sin 5 os(3 )
46
y
x
x xc x
π
+ ++ + +=
3
3
' 5
os5 3sin(3 )
6
23 1
yx cx x
x
π
=+ +− +
+
0.25
0. 5
2
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm O, cạnh
a
,
( )
SA ABC
,
5SC a=
.Gi
,NK
lần lượt là trung điểm
,AB SA
a) Chứng minh rằng
BD ( )SAC
b) Xác định và tính khoảng cách từ
N
đến mt phẳng
()BKD
Li gii
a)
BD SA
(Vì
( )
SA ABC
)(1)
BD AC
(Vì đáy là hình vuông) (2)
T (1)(2) suy ra
()BD SAC
b) Xác định:
BD()( )()SAC KBD SAC⊥⇒
.T A dựng
AH KO
( ,( ))d A KBD AH⇒=
,AN
cùng phía
()KBD
N
là trung điểm
AB
nên ta có
( ,( )) 1
( ,( )) 2
d N KBD
d A KBD
=
1
( ,( )) ( ,( ))
22
AH
d M KBD d A KBD= =
0.25
0.25
0.25
Tính:
..AO AK AH KO=
23
.
. 30
22
10
5
2
aa
AO AK a
AH
KO
a
⇒= = =
( ,( ))d N KBD⇒=
30
20
a
0.25
3
Biết
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
. Tính giá trị ca
22
ab+
?
Li gii
Do
2
2
2
+6 1
lim
2 16
x
x ax x b
xx
+ −−
=
giới hn hữu hạ
n nên
2
60x ax x b
+ +−−=
có nghiệm
2x =
, suy ra
10 2 2ab+ −=
.
( )
( )
2
2
2
22
6 10 2 2
+6 10 2 2
lim lim
22
xx
x ax a x
x ax x a
L
x x xx
→→
+ +− +
+ −− + +
= =
−−
( )
( )
(
)
2
2
2
42
1
lim
2 6 10 2
x
x ax
x
x x x ax a

−+

=

+ ++ +


(
)
(
)
2
2
2 1 41
lim
2
4 10 2
6 10 2
x
xa a
x
a
x x ax a

++ +

−=

+
+ ++ +


.
Ta có
(
)
411
4 4 7 10 2
2 16
4 10 2
a
aa
a
+
−= + = +
+
( ) ( )
2
2
4
4
32
16 30 234 0
16 4 49 10 2
a
a
ab
aa
aa
≥−
≥−
=⇒=

+−=
+= +
.
Vy
22
13ab+=
.
0.25
0.25
4
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
23yx x=−+ +
, biết rằng tiếp
tuyến cắt trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
phân biệt sao cho
10
OB
OA =
.
Lời giải
Ta có đạo hàm
2
32yx
=−+
.
Giả sử
( )
0 00
;
M xy
là tiếp điểm và
k
là hệ số góc của tiếp tuyến, suy ra
10
OB
k
OA
=±=±
.
+)
10k =
ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là:
2
0
3 2 10x +=
, phương
trình vô nghiệm.
+)
10k =
ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là:
0
2
0
0
2
3 2 10
2
x
x
x
=
+=
=
- Với
( )
00
2 2; 1xM=⇒−
, ta được tiếp tuyến:
10 19yx=−+
.
- Với
(
)
00
2 2;7
xM
=−⇒
, ta được tiếp tuyến:
10 13yx=−−
.
Vậy có hai tiếp là:
10 19yx=−+
10 13yx
=−−
.
0.25
0.25
| 1/15

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
MÔN: Toán – Khối 11
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : 111
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu-7 điểm)
n  
Câu 1. Giá trị của  1 lim   +   1 bằng  2    A. 1 B. 2 C. −∞ D. +∞ 3
Câu 2. Kết quả giới hạn 10n + 7n − 9 lim là 2 3n n +1 A. 9 − B. +∞ C. −∞ D. 1
Câu 3. Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn 2 lim k x x→+∞ A. +∞. B. 1. C. −∞. D. 0 .
Câu 4. Cho lim f (x) = +∞, lim g(x) = 2023 −
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x→+∞ x→+∞
A. lim ( f (x)⋅ g(x)) = −∞ .
B. lim ( f (x) + g(x)) = +∞ x→+∞ x→+∞ C. f (x) lim = 0. D. f (x) lim = −∞
x→+∞ g(x)
x→+∞ g(x)
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x =1? 0 2 A. x +1 f (x) + + = . B. 2x 1 f (x) = . C. 2x 1 f (x) = D. 8 ( ) x f x = . x −1 2 x −1 2 x + x − 2 2 x +1 3 2 Câu 6. Biết 8n + n − 4 1 lim
= với a là tham số. Khi đó a bằng 3 an + 2 2 A. 16. B. 19 − . C. 0 . D. 12 − . 2
Câu 7. Giá trị của 3
lim cx a luôn bằng 2
x→−∞ bx x A. a B. c C. 3 − c
D. c a b b
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′ 3)
− = 5. Hệ số góc của tiếp tuyến của
(C) tại điểm M ( 3 − ; f ( 3 − )) bằng A. 6 . B. 5 . C. 0 . D. 3 − .
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = 8x − 3x và song song với d : −x + y −1 = 0 có hệ số góc là A. 3 − . B. 0 . C. 1. D. 1 − .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 1
y = tại điểm x = 3 bằng x A. 1 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − . 9 3 81 6
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 7 y = 2
x + x bằng biểu thức nào sau đây? A. 6 14
x + 2 x B. 6 2 14 − x + C. 6 1 14 − x + D. 6 1 14 − x + x 2 x x
Câu 12. Cho hai hàm số f (x) = 2x + 3 và g(x) = x +1. Đạo hàm của hàm số f (x) − g(x) là
A. 3x + 4 . B. 1.
C. x + 2 . D. 2. Câu 13. Cho hàm số 2
f (x) = 5x +1. Hàm số − f (x) có đạo hàm là A. 10 − x . B. 10 − x +1.
C. 5x −1. D. 10x .
Câu 14. Đạo hàm của hàm số 5
y = x − 3 tại điểm x = 2 bằng A. 6 . B. 8. C. 80. D. 27 .
Câu 15. Đạo hàm của hàm số 2
y = 2x +1 là A. 2 ' x y = . B. 1 y ' = . C. 1 y ' = − . D. 3 y ' = − . 2 2x +1 2 2 2x +1 2 2 2x +1 2 2 2x +1 Câu 16. Cho hàm số 3 y = 4
x + 4x . Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.    − 3; 3   B. 1 1 − ;  3 3    C. ( ;     −∞ − 3 ∪  3;+∞   ) D. 1 1 ; −∞ − ∪ ;+∞  3      3   Câu 17. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 3x − 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị
của m để phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. M = ( 3 − ;3). B. M = ( ; −∞ 3 − ]∪[3;+∞) .
C. M =  . D. M = ( ; −∞ 3 − ) ∪ (3;+∞).
Câu 18. Đạo hàm của hàm số π
y = cos x − là 4
A. −sin .x
B. sin .x
C. −cos .x D. cos .x
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = cos(x + ) 1 là A. −sin(x + ) 1 . B. sin(x + ) 1 .
C. xsin(x + ) 1 .
D. xsin(x + ) 1 .
Câu 20. Cho hàm số f (x)  π   π
= cos x . Giá trị của f '  f '  + −  bằng 3  3      A. 1 − B. 0 C. 1 D. 2
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 2
y = sin 2x
A. 2sin 4x
B. sin 4x C. 2 − sin 4x
D. −sin 4x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  π
= tan x − cot x k x ,k Z  ≠ ∈  là 2   
A. y′ = sin 2x. B. 4 y′ = . C. 4 y′ = . D. 1 y′ = . 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = xcot x(x kπ ,k ∈) là A. x x x x cot x + B. cot x C. cot x + D. cot x 2 cos x 2 cos x 2 sin x 2 sin x
Câu 24. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y = ( x − )4 2 3 ?
A. y'' =12(2x − 3). B. y'' = 1
− 2(2x − 3) . C. y = ( x − )2 '' 48 2 3 . D. y'' = 6 − (x + ) 1 .
Câu 25. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 4 2
S(t) = t − 3t − 9, trong đó t được
tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc tức thời của chuyển động khi t = 2 s bằng A. ( 2
42 m / s ) B. − ( 2
5 m / s ) C. ( 2
20 m / s ) D. ( 2 18 m / s )
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
  
  
  
  
A. AB AC = CB .
B. AB + BC = AC .
C. CA + AB = BC .
D. BA + AC = BC
Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 60° . B. 90° . C. 30° . D. 45° .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 60 .° B. 45 .° C. 30 .° D. 90 .°
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì
nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Trong các
tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông? A. SBC B. SAB C. SCD D. SBD
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB ⊥ (ABCD) . Chọn mệnh đề đúng?
A. BD ⊥ (SAC).
B. AC ⊥ (SBD).
C. AC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SBC) .
Câu 32. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình tam giác D. Hình vuông
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (SMN) ⊥ (SAB)
B. (SMN) ⊥ (SAC)
C.(SMN) ⊥ (SBD)
D. MN SD
Câu 34. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách
giữa mặt phẳng (ABC) và ( A'B'C ') bằng A. a B. 2a C. 3a D. a 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), AB = a SB = 3 .
a Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. . a B. 2 . a C. 2 . a D. 3 . a
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM ) x − 3 − 2  khi x > 7
Bài 1: a) Tìm m để hàm số  7 = ( ) − x y f x = 
liên tục tại x = 7 . 0  1 mx − khi x ≤ 7  4 3 π
b) Tính đạo hàm của hàm số y x =
+ 3x +1 + sin3x + os c (4x + ) 3 3
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a , SA ⊥ ( ABC), SC = a 3
. Gọi M , E lần lượt là trung điểm AD,SA
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)
b) Xác định và tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BED) 2 Bài 3: Biết
x + ax+6 − x b 1 lim = − . Tính giá trị của 2 2 a + b ? 2 x→2 x − 2x 16
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y = −x + 2x + 3, biết rằng tiếp tuyến cắt
trục Ox,Oy lần lượt tại ,
A B phân biệt sao cho OB OA = . 10
-------------------HẾT------------------
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
MÔN: Toán – Khối 11
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : 777
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu-7 điểm)
 1
Câu 1. Kết quả của lim a +  bằng 2023 n    A. a B. 2 C. + ∞ D. − ∞ 2 8
n + 3n − 2023 Câu 2. Giá trị lim bằng 2 4 + 5n − 2n 1 A. B. 4 C. 8 D. 4 − 4
Câu 3. Giá trị của 13 lim x bằng x→+∞ A. 0 . B. −∞ . C. +∞ . D. 2 .
Câu 4. Cho lim f (x) = +∞, lim g(x) = 2023 −
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x→+∞ x→+∞
A. lim ( f (x) ⋅ g(x)) = −∞ .
B. lim ( f (x) + g(x)) = +∞ x→+∞ x→+∞ f (x) f (x) C. lim = 0. D. lim = −∞
x→+∞ g(x)
x→+∞ g(x)
Câu 5. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = − 2 ? 15x + 2 2 A. y = .
B. y = x + 2 .
C. y = tan x .
D. y = cos2003x . 2 x − 2 3 2 5n + n − 4 1 Câu 6. Biết lim
= với a là tham số. Khi đó a bằng 3 an + 2 2 A. 8. B. 19 − . C. 10. D. 12 − . 2 3cx a
Câu 7. Giá trị của lim luôn bằng 2
x→−∞ bx + x c c a A. a B. 3c C. D. b b
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′ 2)
− = 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 2; − f ( 2 − )) bằng A. 2. B. 3. C. 2 − . D. 12.
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = 7x − 3x và song song với d : 2x y −1 = 0 có hệ số góc là A. 2 − . B. 7 . C. 1. D. 2 . 1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = tại điểm x = 4 bằng x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 81 16
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = x + x tại điểm x = 4 0 là 9 3 5
A. y′(4) = .
B. y′(4) = 6.
C. y′(4) = .
D. y′(4) = . 2 2 4
Câu 12. Cho hai hàm số f (x) = 2
x + 3 và g(x) = x +1. Đạo hàm của hàm số f (x) − g(x) là
A. x + 4. B. 2. C. 3 − x + 2. D. 3 − .
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x + 2023 với mọi x ∈ .
 Hàm số − f (x) có đạo hàm
A. x-5.
B. -x + 5.
C. -x - 2023 . D. 1. 1 2 3
Câu 14. Đạo hàm của hàm số 5 4 3 2
y = x + x x x + 4x − 5 là 2 3 2 ′ 5 8 ′ 5 2 A. 4 3 2
y = x + x − 3x − 3x + 4 . B. 4 3 2
y = x + x − 3x − 3x + 4 2 3 2 3 ′ 5 8 ′ 1 8 C. 4 3 2
y = x + x x − 3x + 4 . D. 4 3 2
y = x + x − 3x − 3x + 4 2 3 2 3
Câu 15. Đạo hàm của hàm số 2
y = 2x x A. 2
x − 2x .
B. 2 − 2x .
C. 2 − x .
D. 2x − 2. Câu 16. Cho hàm số 3 y = 4
x + 4x . Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?  1 1  A. − 3; 3   B. − ;  3 3     1   1  C. ( ; −∞ − 3 ∪  3;+∞   ) D. ; −∞ − ∪ ;+∞  3      3   Câu 17. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 3x − 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m
để phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. M = ( 3 − ;3). B. M = ( ; −∞ 3 − ]∪[3;+∞) .
C. M =  . D. M = ( ; −∞ 3 − ) ∪ (3;+∞).
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = sin x − 2023 là A. −sin . x B. sin . x C. −cos . x D. cos . x ′  π
Câu 19. Cho hàm số f (x) = sin x . Giá trị của f   bằng 2    A. 1 − B. 0 C. 1 D. 2
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 5sin x − 3cos x
A. 5cos x − 3sin x B. 3 − sin x
C. 5cos x + 3sin x D. 5cos x
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 2
y = sin 5x
A. 5sin10x
B. sin5x
C. 2cos5x
D. 5sin5x 2tan x  π
Câu 22. Hàm số nào dưới đây có đạo hàm y ' =  x kπ ,k  ≠ + ∈ ? 2 cos x 2    1 1 A. 2
y = cot x
B. y = tan 2x
C. y = cos2x D. 2
y = tan x 2 2 1  π kπ
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y =  x ,k  ≠ + ∈ là 2 cos 3x 6 3    3sin3x 3sin3x 6sin3x 6sin3x A. B. C. D. 3 cos 3x 3 cos 3x 3 cos 3x 3 cos 3x
Câu 24. Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Giá trị của f ′ ( ) 1 bằng A. 12. B. 6. C. 24. D. 4.
Câu 25. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S(t) = t − 3t − 9t , trong đó t được tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc tức thời của chuyển động khi t = 3 s bằng A. ( 2 12 m / s ) B. − ( 2 27 m / s ) C. ( 2 9 m / s ) D. ( 2
18 m / s )
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + BC = AC
B. AB BC = AC
C. AB + CB = AC
D. AB + AC = BC
Câu 27. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 60° . B. 90° . C. 30° . D. 45° .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 60 .° B. 45 .° C. 30 .° D. 90 .°
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD , có SA ⊥ (ABCD) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SA AB
B. AB BC
C. AB AC
D. AC BD
Câu 30. Cho chóp SABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ (ABCD) . Góc giữa đường SC và mặt phẳng (SAD) là góc A. CSD . B. CDS . C. CBS . D.CAS .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B . Số mặt của
hình chóp là tam giác vuông là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2 .
Câu 32. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (SCD) ⊥ (SAD)
B. (SBC) ⊥ (SI ) A
C. (SDC) ⊥ (SAI)
D. (SBD) ⊥ (SAC)
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có một mặt bên (SAB) là tam giác đều cạnh bằng a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy bằng a 2 a 3 A. a . B. a 3. C. . D. . 2 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), AD = a SB = 5 .
a Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. . a B. 2 . a C. 2 . a D. 3 . a
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM ) x − 4 −1  , x > 5
Bài 1: a) Tìm m để hàm số  5 ( ) − x f x = 
liên tục tại x = 5  1 mx − , x ≤ 5  2 4 π
b)Tính đạo hàm của hàm số sau y x =
+ 3x +1 + sin5x + os c (3x + ) 4 6
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a , SA ⊥ ( ABC), SC = a 5 .
Gọi N, K lần lượt là trung điểm AB,SA
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)
b) Xác định và tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng (BKD) 2 Bài 3: Biết
x + ax+6 − x b 1 lim = − . Tính giá trị của 2 2 a + b ? 2 x→2 x − 2x 16
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y = −x + 2x + 3, biết rằng tiếp tuyến cắt
trục Ox,Oy lần lượt tại ,
A B phân biệt sao cho OB OA = . 10
-------------------HẾT------------------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề 111:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0đ)
1A 2B 3A 4C 5D 6A 7C 8B 9C
10A 11C 12B 13A 14C 15A
16B 17D 18A 19A 20B 21A 22B 23D 24C 25A 26C 27B 28B 29B 30D 31B 32A 33A 34A 35B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 đ)
Bài Nội dung Điểm 1 x − 3 − 2  khi x > 7 a) Tìm m để hàm số  7 = ( ) − x y f x = 
liên tục tại x = 7 . 0  1 mx − khi x ≤ 7   4 Lời giải
x = 7∈ D = R f (7) = 1 7m − 4  x − 3 − 2 
( x − 3 − 2)( x − 3 + 2)
lim f (x) = lim   = lim x→7+ x→7+ − x→7 7 x +
(7 − x)( x − 3 +   2) x − 7 1 − 1 lim lim − 0.25 = = = x→7+ x→7
(7 − x)( x − 3 + 2) + x − 3 + 2 4 lim f (x)  1 1 = lim mx  − =   7m x 7− → x 7− →  4  4
ycbt ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (7) ⇔ m = 0 x 7+ → x 7− → 0.25 3 π
b) Tính đạo hàm của hàm số y x =
+ 3x +1 + sin3x + os c (4x + ) 3 3 Lời giải : ' 2 3 π y = x + + 3 os
c 3x − 4.sin(4x + ) 0. 5 2 3x +1 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a , SA ⊥ ( ABC),
SC = a 3 .Gọi M , E lần lượt là trung điểm AD,SA
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)
b) Xác định và tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BED) Lời giải
a) BD ⊥ SA (Vì SA ⊥ ( ABC) )(1) 0.25
BD ⊥ AC (Vì đáy là hình vuông) (2) 0.25
Từ (1)(2) suy ra BD ⊥ (SAC) b)Xác định:
BD ⊥ (SAC) ⇒ (EBD) ⊥ (SAC) .Từ A dựng AH ⊥ EO d( ,
A (EBD)) = AH ,
A M cùng phía (EBD) và M là trung điểm AD nên ta có d(M ,(EBD)) 1 = 0.25 d( , A (EBD)) 2 1 ( ,( )) = ( ,( )) AH d M EBD d A EBD = 2 2 a 2 .a Tính: .
AO AE = AH.EO . AO AE 2 2 a 6 ⇒ AH = = = EO a 3 6 2 0.25
d(M ,(EBD)) = a 6 12 3 2 Biết
x + ax+6 − x b 1 lim = − . Tính giá trị của 2 2 a + b ? 2 x→2 x − 2x 16 Lời giải 2 Do
x + ax+6 − x b 1 lim = −
là giới hạn hữu hạn nên 2 x→2 x − 2x 16 2
x + ax + 6 − x b = 0 có nghiệm x = 2 , suy ra 10 + 2a − 2 = b . 2 2
x + ax+6 − x − 10 + 2a + 2
x + ax + 6 − 10 + 2a − (x − 2) L = lim = lim 2 x→2 − x→2 x 2x x(x − 2)   2 
x − 4 + a(x − 2) 1 lim  = − x→2   ( 2)( 2 6 10 2 ) x x x x ax a  − + + + +       x + 2 + a 1  a + 4 1 lim − = − 0.25   .
x→2  x( 2x ax 6 10 2a) x 4 10+ + + + + 2a 2    Ta có a + 4 1 1 − = −
⇔ 4(a + 4) = 7 10 + 2a 4 10 + 2a 2 16 a ≥ 4 −  a ≥ 4 − ⇔  ⇔ 
a = ⇒ b = . 16  (a + 4) 3 2 2 = 49(10 + 2a) 2 16
a + 30a − 234 = 0 0.25 Vậy 2 2 a + b =13.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y = −x + 2x + 3, biết rằng tiếp
tuyến cắt trục Ox,Oy lần lượt tại ,
A B phân biệt sao cho OB OA = . 10 Lời giải Ta có đạo hàm 2 y′ = 3 − x + 2 . 4
Giả sử M x ; y là tiếp điểm và k là hệ số góc của tiếp tuyến, suy ra 0 ( 0 0 ) OB k = ± = 10 ± 0.25 OA
+) k =10 ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là: 2 3
x + 2 =10, phương 0 trình vô nghiệm. +) k = 10
− ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là: x = 2 2 0 3 − x + 2 = 10 − ⇔ 0 x = 2 −  0
- Với x = 2 ⇒ M 2; 1
− , ta được tiếp tuyến: y = 10 − x +19 . 0 0 ( ) - Với x = 2 − ⇒ M 2;
− 7 , ta được tiếp tuyến: y = 10 − x −13. 0 0 ( )
Vậy có hai tiếp là: y = 10
x +19 và y = 10 − x −13. 0.25 Mã đề 777:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0đ)
1A 2B 3C 4C 5A 6C 7B 8B 9D
10D 11D 12D 13C 14A 15B
16B 17D 18D 19B 20C 21A 22D 23D 24A 25A 26A 27B 28B 29A 30A 31B 32A 33A 34D 35C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 đ)
Bài Nội dung Điểm 1 Câu 1. x − 4 −1  , x > 5 a)Tìm m để hàm số  5 ( ) − x f x = 
liên tục tại x = 5  1 mx − , x ≤ 5   2 Lời giải
x = 5∈ D = R 1 f (5) = 5m − 2  x − 4 −1
( x − 4 −1)( x − 4 +1) lim f (x) = lim   = lim x→5+ x→5+ − x→5 5 x +
(5 − x)( x − 4 +   1) x − 5 1 − 1 lim lim − = = = 0.25 x→5+ x→5
(5 − x)( x − 4 +1) + x − 4 +1 2 lim f (x)  1 1 = lim mx  − =   5m x 5− → x 5− →  2  2
ycbt ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (5) ⇔ m = 0 0.25 x 5+ → x 5− → 4 π
b)Tính đạo hàm của hàm số sau y x =
+ 3x +1 + sin5x + os c (3x + ) 4 6 0. 5 3 3 π y ' = x + + 5 os
c 5x − 3sin(3x + ) 2 3x +1 6 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a , SA ⊥ ( ABC) ,
SC = a 5 .Gọi N, K lần lượt là trung điểm AB,SA
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC)
b) Xác định và tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng (BKD) Lời giải
a) BD ⊥ SA (Vì SA ⊥ ( ABC))(1) 0.25
BD ⊥ AC (Vì đáy là hình vuông) (2)
Từ (1)(2) suy ra BD ⊥ (SAC) 0.25 b) Xác định:
BD ⊥ (SAC) ⇒ (KBD) ⊥ (SAC).Từ A dựng AH ⊥ KOd( ,
A (KBD)) = AH ,
A N cùng phía (KBD)và N là trung điểm AB nên ta có d(N,(KBD)) 1 = d( , A (KBD)) 2 1 ( ,( )) = ( ,( )) AH d M KBD d A KBD = 0.25 2 2 a 2 a 3 . Tính: .
AO AK = AH.KO . AO AK 2 2 a 30 ⇒ AH = = = KO a 5 10 2 0.25
d(N,(KBD)) = a 30 20 3 2 Biết
x + ax+6 − x b 1 lim = − . Tính giá trị của 2 2 a + b ? 2 x→2 x − 2x 16 Lời giải 2 Do
x + ax+6 − x b 1 lim = −
là giới hạn hữu hạn nên 2 x→2 x − 2x 16 2
x + ax + 6 − x b = 0 có nghiệm x = 2 , suy ra 10 + 2a − 2 = b . 2 2
x + ax+6 − x − 10 + 2a + 2
x + ax + 6 − 10 + 2a − (x − 2) L = lim = lim 2 x→2 − x→2 x 2x x(x − 2)   2 
x − 4 + a(x − 2) 1 lim  = − x→2   ( 2)( 2 6 10 2 ) x x x x ax a  − + + + +       x + 2 + a 1  a + 4 1 lim − = −   .
x→2  x( 2x ax 6 10 2a) x 4 10+ + + + + 2a 2    0.25 Ta có a + 4 1 1 − = −
⇔ 4(a + 4) = 7 10 + 2a 4 10 + 2a 2 16 a ≥ 4 −  a ≥ 4 − ⇔  ⇔ 
a = ⇒ b = . 16  (a + 4) 3 2 2 = 49(10 + 2a) 2 16
a + 30a − 234 = 0 0.25 Vậy 2 2 a + b =13. 4
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y = −x + 2x + 3, biết rằng tiếp
tuyến cắt trục Ox,Oy lần lượt tại ,
A B phân biệt sao cho OB OA = . 10 Lời giải Ta có đạo hàm 2 y′ = 3 − x + 2 .
Giả sử M x ; y là tiếp điểm và k là hệ số góc của tiếp tuyến, suy ra 0 ( 0 0 ) OB k = ± = 10 ± . 0.25 OA
+) k =10 ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là: 2 3
x + 2 =10, phương 0 trình vô nghiệm. +) k = 10
− ta có phương trình hoành độ tiếp điểm là: x = 2 2 0 3 − x + 2 = 10 − ⇔ 0 x = 2 −  0
- Với x = 2 ⇒ M 2; 1
− , ta được tiếp tuyến: y = 10 − x +19 . 0 0 ( ) - Với x = 2 − ⇒ M 2;
− 7 , ta được tiếp tuyến: y = 10 − x −13. 0 0 ( )
Vậy có hai tiếp là: y = 10
x +19 và y = 10 − x −13. 0.25
Document Outline

  • ĐỀ 111
  • ĐỀ 777
  • ĐÁP ÁN CUỐI KỲ 2 K11