Đề cuối học kì 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 750 231 040 051.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận mã đề 750 231 040 051.

27 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đề kiểm tra có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 11
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
2y x x=−
với
0x
. Tính
'(1)y
có kết quả là
A.
3
B.
2
C.
D.
1
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA ABC
. Chọn khẳng định đúng
A.
SA SC
B.
AB AC
C.
AB SB
D.
SA BC
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
lim 0n =
B.
1
lim
n
= +
C.
3
1
lim
n
= +
D.
1
lim 0
4
n

=


Câu 4. Tổng
1 1 1
1 ... ...
2 4 2
n
S = + + + +
có giá trị là
A.
3
4
S =
B.
3
2
S =
C.
3S =
D.
2S =
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
3sin2 2yx=+
A.
' 6cos2yx=
B.
' 6cos2 1yx= +
C.
' 3cos2 2y x x=−
D.
' 3cos2 2y x x=+
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
/
1
x
x
=
( )
0x
.B.
( )
/
0c =
(
c
là hằng số). C.
( )
/
1nn
x nx
=
( )
,1nn
.D.
( )
/
1x =
.
Câu 7.
2
25
lim
2
x
x
x
+
bằng: A.
2.
B.
5
.
2
C.
.+
D.
−
Câu 8. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
0
1x =
?
A.
2
23
1
xx
y
x
+−
=
B.
2
1yx=−
C.
2
( 1)yx=−
D.
6
1
x
y
x
=
+
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Tính
.AB EG
bng
A.
2
2
2
a
B.
2
a
C.
2
2a
D.
2
3a
Câu 10. Cho hàm số
( )
3 1 1
2 2 1
x khi x
fx
x a khi x
+
=
+=
.
Giá trị của
a
để hàm số f(x) liên tục trên R
A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABC
A.
SCB
B.
SAC
C.
SCA
D.
CSA
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
Biết rằng
,SA SC SB SD==
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
CD AC
B.
(ABCD)SO
C.
(SAC)AB
D.
(SBD)CD
Câu 13. Giả sử
( )
u u x=
,
( )
v v x=
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Đẳng thức
đúng là. A.
( )' ' 'uv u v uv=+
B.
( )' ' 'uv u v=
C.
( )' ' 'uv u v uv=−
D.
( )'uv uv=
Câu 14. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Khẳng đinh nào đúng ?
A.
C'C 'CB CD CA+ + =
B.
CC' 'CB CD CA+ + =
C.
CC'CB CD CA+ + =
D.
CC' ' 'CB CD C A+ + =
Câu 15. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng ?
A.
,,D C D D AC
B.
' ', ,B C AD A B

C.
,,CB CD CC
D.
,,AB AD AA
.
Mã đề 342
G
F
H
B
D
C
A
E
B
C
A
S
Trang 2/5
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
0
1
lim
x
x
=
B.
3
0
1
lim
x
x
+
= +
C.
4
0
1
lim
x
x
= +
D.
4
0
1
lim
x
x
+
= −
Câu 17. Giới hạn
2
3
43
lim
3
x
xx
x
→−
++
+
có kết quả là:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
5
Câu 18. Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x g x
thỏa mãn
( )
1
lim 6
x
fx
=−
( )
1
lim 3.
x
gx
=
Giá trị của
( ) ( )
1
lim
x
f x g x

bằng:
A.
3
B.
9
C.
D.
3
Câu 19. Hàm số nào sau đây liên tục trên
R
?
A.
2
1
2
x
y
xx
+
=
+−
B.
1
1
x
y
x
=
+
C.
3
coty x x=+
D.
32
3y x x=+
Câu 20. Giới hạn
2
2
lim( 1)
x
xx
→−
++
có kết quả là giá trị nào sau đây?
A. 5 B. 7 C. 1 D. 3
Câu 21. Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
.
Tính
( ,( ))d AB GHEF
A.
4a
B.
2a
C.
D.
3a
Câu 22. Hàm số
sinxy =
có đạo hàm cấp hai là
A.
cosyx

=
B.
sinyx

=
C.
cosyx

=−
D.
sinyx

=−
Câu 23. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
1
?
A.
2
2
2
n
nn
u
nn
+
=
−−
B.
3
2
3
n
n
u
n
=
+
C.
23
23
n
n
u
n
+
=
D.
23
3
21
n
nn
u
n
=
+
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Kết quả là
A.
( )
2
3
2
y
x
=
B.
( )
2
3
2
y
x
=−
C.
( )
2
1
2
y
x
=−
D.
( )
2
1
2
y
x
=
Câu 25. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB
DH
?
A.
60
o
B.
45
o
C.
90
o
D.
120
o
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(1 điểm). Tính các giới hạn sau.
a)
2
2
22
lim
35
nn
A
nn
−+
=
+
b)
−+
=
3
21
lim
3
x
x
B
x
Câu 2 (0,5 điểm).
Cho các số thực
a
,
b
,
c
thỏa mãn
2
18ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
→+
+ =
. Tính
5P a b c= + +
.
Câu 3(1 điểm). nh đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
32y x x= +
b)
3
sin (3x 2)y =+
Câu 4(1 điểm). Cho hàm số
2
( ) 2 4y f x x x= = +
có đồ thị (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
(3;7)M
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến
2k =
Câu 5(1,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4a
. Biết
SB
vuông góc với
mặt đáy,
P
là trung điểm của cạnh
AC
.
a) Chứng minh rằng
()AC SBP
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ điểm
G
đến mặt phẳng
()SAC
, biết góc tạo
bởi
()SAC
và mặt phẳng
()ABC
bằng
0
60
.
------ HẾT ------
A
B
C
D
F
H
G
E
A
B
C
D
F
H
G
E
Trang 3/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 11
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25
342
343
344
345
1
C
D
A
A
2
D
B
C
B
3
D
B
C
C
4
D
A
C
B
5
A
A
C
D
6
A
C
A
A
7
D
D
C
A
8
A
D
A
D
9
B
B
A
D
10
B
A
D
B
11
C
C
B
B
12
B
D
A
C
13
A
D
A
C
14
B
D
A
B
15
B
A
C
D
16
A
B
B
A
17
A
D
A
A
18
B
D
C
D
19
D
D
C
B
20
D
C
D
B
21
C
A
D
D
22
D
C
B
A
23
A
B
A
B
24
B
C
C
D
25
C
B
D
C
Trang 4/5
Phần đáp án câu tự luận:
U
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
a)
2
2
22
lim
35
nn
A
nn
−+
=
+
=
2
2
2
12
2
lim
5
3
n
n
n
n
n

−+



+


0,25
2
12
2
2
lim
5
3
3
n
n
n
−+
=
+
0,25
b)
−+
=
3
21
lim
3
x
x
B
x
=
3
3
lim
( 3)(2 1)
x
x
xx
+ +
0,25
=
3
11
lim
4
21
x
x
=−
++
0,25
Câu 2
(0,5 điểm)
Cho các số thực
a
,
b
,
c
thỏa mãn
2
18ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
→+
+ =
. Tính
5P a b c= + +
.
(
)
2
22
2
2
0
()
lim 2 lim 2 ( , 0)
2
xx
ac
a c x bx
ax bx cx a c
b
ax bx cx
ac
→+ →+
−=
−+
+ = =
=−
++
+
Mặt khác ta có
2
18ca+=
do đó
2
9
9, 12, 3
2( )
ac
a b c
b a c
==
= = =
= +
Vậy P = a + b + 5c = 12
0,25
0,25
Câu 3
(1 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)
2
' 3 3yx=−
b)
3
sin (3x 2)y =+
a)
2
' 3 3yx=−
(nếu chỉ viết được
'y =
( )
( )
3
' 3 ' 2'xx−+
thì cho 0.25)
0,5
b)
'
22
' 3sin (3x 2) sin(3x 2) 9sin (3x 2)cos(3x 2)y = + + = + +
0,25x2
Câu 4
(1 điểm)
Cho hàm số
2
( ) 2 4y f x x x= = +
có đồ thị (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
(3;7)M
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến
2k =
a) Với
(3;7)M
là tiếp điểm của tiếp tuyến và (C).
' f '(x)= 2x - 2y =
Ta có
'(3) 4f =
, tiếp tuyến của (C) tại M :
4(x 3) 7 hay y = 4x 5 y = +
(nếu hs không tính y mà tính luôn kết qu
'(3) 4f =
vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
Trang 5/5
b) Gọi
N(x ;y )
oo
là tiếp điểm của tiếp tuyến và (C) và
' f '(x)= 2x - 2y =
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến
2 '(x ) 2 2 2 2 2 4
o o o o
k hay f x x y= = = = =
Tiếp tuyến ca(C):
2(x 2) 4 hay y = 2x y = +
0,25
0,25
u 5
(1,5 điểm)
Vẽ hình
0,5
a) Chứng minh rằng
()AC SBP
Ta có
AC BP
(vì
ABC
đều) (1)
AC SB
(vì
()SB ABC
) (2)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
()AC SBP
0,25
0,25
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ điểm
G
đến mặt
phẳng
()SAC
, biết góc tạo bởi
()SAC
và mặt phẳng
()ABC
bằng
0
60
.
H'
H
G
P
B
A
C
S
Gọi H, H’ lần lượt là hình chiếu của G, B trên SP
Ta có
,BP AC SP AC⊥⊥
( )
0
( ),( ) 60SAC ABC SPB = =
Ta lại có
11
'
' 3 3
GH GP
GH BH
BH BP
= = =
( ) ( )
1
,( ) ,( )
3
d G SAC d B SAC=
Ta có
22
22
0
11
'3
1 1 1 1
4 3 4 3
.tan60
22
BH a
SB BP
aa
= = =
++
Vậy
( )
1
,( ) .3
3
d G SAC a a==
0,25
0,25
P
B
A
C
S
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 2 trang )
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mã đề 342
Câu 1. Cho hàm số y = 2 x x với x  0 . Tính y '(1) có kết quả là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA
ABC . Chọn khẳng định đúng
A. SA SC
B. AB AC
C. AB SB
D. SA BC
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 − 1  1 
A. lim n = 0 B. lim = + C. lim = + D. lim = 0   n 3 n  4  1 1 1
Câu 4. Tổng S = 1 + + + ... + ... có giá trị là 2 4 2n 3 3 A. S = B. S =
C. S = 3 D. S = 2 4 2
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2x + 2 là
A. y ' = 6 cos 2x B. y ' = 6 − cos 2x +1
C. y ' = 3cos 2x − 2x
D. y ' = 3cos 2x + 2x
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ( )/ 1 x =
( x  0) .B. (c)/ = 0 ( c là hằng số). C. ( n x )/ n 1 nx − =
(n  , n  )
1 .D. ( x)/ = 1. x 2x − 5 5 Câu 7. lim . C. . + D. −  + x→ 2 x
bằng: A. 2. B. 2 2
Câu 8. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 1? 0 2 x + 2x − 3 x − 6 H G A. y =
y = x C. 2
y = (x −1) D. y = x B. 2 1 1 x + 1 E F
Câu 9. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Tính A . B EG bằng A. 2 2 a B. 2 a C. 2 a 2 D. 2 a 3 2 S D Cx + khi x
Câu 10. Cho hàm số f ( x) 3 1 1 =  .
2x + 2a khi x =1 A B
Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục trên R là A. 2 − B. 1 C. −1 D. 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là A. SCB B. SAC C. A C SCA D. CSA
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O
Biết rằng SA = SC, S
B = SD .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CD AC B. SO ⊥ (ABCD) C. AB ⊥ (SAC) D. CD ⊥ (SBD) B
Câu 13. Giả sử u = u ( x) , v = v ( x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức
đúng là. A. (uv) ' = u 'v + uv ' B. (uv) ' = u 'v ' C. (uv) ' = u 'v uv ' D. (uv) ' = uv
Câu 14. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Khẳng đinh nào đúng ?
A. CB + CD + C'C = CA'
B. CB + CD + CC' = CA'
C. CB + CD + CC' = CA
D. CB + CD + CC' = C ' A'
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   .
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng ? A. D C  , D D
 , AC B. B 'C ', AD, A B
  C. CB,CD,CCD. AB, AD, AA . Trang 1/5
Câu 16.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 1 −1 A. lim = − B. lim = + C. lim = + D. lim = − − 2 + 3 − 4 + 4 x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x 2 x + 4x + 3
Câu 17. Giới hạn lim có kết quả là: x 3 →− x + 3 A. 2 − B. 1 C. 3 D. 5
Câu 18. Cho hai hàm số f ( x), g ( x) thỏa mãn lim f ( x) = 6
− và lim g (x) = 3. Giá trị của x 1 → x 1 →
lim  f ( x) − g ( x)   bằng: x 1 → A. 3 − B. 9 − C. 9 D. 3
Câu 19. Hàm số nào sau đây liên tục trên R ? x +1 x −1 A. y = y = y = x + x D. 3 2
y = x + 3x 2
x + x B. 2 x + C. 3 cot 1 Câu 20. Giới hạn 2
lim (x + x +1) có kết quả là giá trị nào sau đây? H G x 2 →− A. 5 B. 7 C. 1 D. 3 E F
Câu 21. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Tính d ( AB, ( G EF H )) D C A. 4a B. 2a C. a D. 3a
Câu 22. Hàm số y = sinx có đạo hàm cấp hai là A B
A. y = cos x
B. y = sin x
C. y = − cos x
D. y = − sin x
Câu 23. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1? 2 n + n 3 n 2n + 3 2 3 n n A. u = u = u = u = n 2 −2n B. n n 2 n + C. 3 n 2 − D. 3n n 3 2n + 1 x +1
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y = . Kết quả là x − 2 3 3 1 1 A. y =  = −  = −  = ( B. y C. y D. y x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2
Câu 25. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB DH ? H A. 60o B. 45o G C. 90o D. 120o E F
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1
(1 điểm). Tính các giới hạn sau. D 2 C 2n n + 2 2 − x + 1 a) A = lim b) B = lim 2 3n + 5n x→3 x − 3
Câu 2 (0,5 điểm). A B
Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2 c + a = 18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Tính P = a + b + 5c . →+ ) 2 x
Câu 3(1 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3
y = x − 3x + 2 b) 3 y =sin (3x+ 2)
Câu 4(1 điểm). Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2x + 4 có đồ thị (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3; 7)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 2
Câu 5(1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a . Biết SB vuông góc với
mặt đáy, P là trung điểm của cạnh AC .
a) Chứng minh rằng AC ⊥ (SBP)
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC) , biết góc tạo
bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 .
------ HẾT ------ Trang 2/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: TOÁN 11
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25 342 343 344 345 1 C D A A 2 D B C B 3 D B C C 4 D A C B 5 A A C D 6 A C A A 7 D D C A 8 A D A D 9 B B A D 10 B A D B 11 C C B B 12 B D A C 13 A D A C 14 B D A B 15 B A C D 16 A B B A 17 A D A A 18 B D C D 19 D D C B 20 D C D B 21 C A D D 22 D C B A 23 A B A B 24 B C C D 25 C B D C Trang 3/5
Phần đáp án câu tự luận: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 2n n + 2 a) A = lim 2 + 3n 5n 2  1 2  n 2 − +   0,25 2  n n  = lim 2  5  n 3 +    n  1 2 2 − + 2 n 2 Câu 1 lim n = 5 3 0,25 3 + (1 điểm) n 2 − x + 1 b) B = lim x→3 x − 3 3 − x 0,25 = lim x 3
→ (x − 3)(2 + x +1) 1 − 1 0,25 = lim = − x 3 → 2 + x +1 4
Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2 c + a = 18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Tính →+ ) 2 x
P = a + b + 5c . 2 a c = 0 2 2
(a c )x + bxCâu 2 lim
ax + bx cx = −  = −   b a c x→+ ( 2 ) 2 lim 2 ( , 0) x→+ 2 + + = 2 ax bx cx −  0,25 (0,5 điểm)  + a c 2 a = c = 9 Mặt khác ta có 2
c + a = 18 do đó   a = 9,b = 1 − 2,c = 3 b  = 2 − ( a + c) 0,25 Vậy P = a + b + 5c = 12
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 y ' = 3x − 3 b) 3 y =sin (3x+ 2) Câu 3 a) 2
y ' = 3x − 3 (nếu chỉ viết được y ' = ( 3
x )'− (3x)'+ 2' thì cho 0.25) 0,5 (1 điểm) b) y = +  + ' 2 2 '
3sin (3x 2) sin(3x 2) = 9sin (3x+ 2)cos(3x+ 2) 0,25x2 Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2x + 4 có đồ thị (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3;7)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 2 Câu 4
a) Với M (3; 7) là tiếp điểm của tiếp tuyến và (C). y ' = f '(x)= 2x - 2 (1 điểm) 0,25
Ta có f '(3) = 4 , tiếp tuyến của (C) tại M : y = 4(x− 3) + 7 hay y = 4 x − 5 0,25
(nếu hs không tính y’ mà tính luôn kết quả f '(3) = 4 vẫn cho điểm tối đa) Trang 4/5
b) Gọi N(x ; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến và (C) và y ' = f '(x)= 2x - 2 o o
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến
k = 2 hay f '(x ) = 2  2x − 2 = 2  x = 2  y = 4 o o o o 0,25
Tiếp tuyến của(C): y = 2(x− 2) + 4 hay y = 2 x 0,25 Vẽ hình S 0,5 B C P A
a) Chứng minh rằng AC ⊥ (SBP)
Ta có AC BP (vì ABC  đều) (1)
AC SB (vì SB ⊥ ( ABC) ) (2) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra AC ⊥ (SBP) 0,25
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt
phẳng (SAC) , biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 . S Câu 5 (1,5 điểm) H' B H C G P A
Gọi H, H’ lần lượt là hình chiếu của G, B trên SP
Ta có BP AC, SP AC  ( SAC ABC ) 0 ( ), ( ) = SPB = 60 Ta lại có GH GP 1 1 = =  GH = BH ' BH ' BP 3 3  d (G SAC ) 1 , ( ) =
d ( B, (SAC)) 3 0,25 1 1 Ta có BH ' = = = 3a 1 1 1 1 + + 2 2 2 2 SB BP  4a 3   4a 3  0  .tan 60    2 2    
Vậy d (G SAC ) 1 , ( ) = .3a = a 0,25 3 Trang 5/5