Đề cuối học kì 2 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Thăng Long, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 05 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài kiểm tra là 90 phút (không kể thời gian giám thị phát đề).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Th
i gian làm bài:
90
phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của Parabol
2
y x x
tại điểm
1; 1
M
A.
5 6
y x
. B.
5 6
y x
. C.
5 6
y x
. D.
5 6
y x
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABCD
SCD
, tính
tan
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2 3
3
. D.
3
3
.
Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
(tham khảo
hình vẽ bên). Biết
, 2
AD DC a AB a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAB SAD
.
B.
SAC SBC
.
C.
SBD SAC
.
D.
SAD SCD
.
Câu 4. Cho hàm số
2
3 2
2
( )
2
2
x x
khi x
f x
x
x m khi x
. Tìm
m
để
( )
f x
liên tục trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 5. Cho hàm số
2 +1
1
x
f x
x
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;2
2
. B.
1;
. C.
1
;
2

. D.
;2

.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
4
2
( ) 1
f x x
tại điểm
1
x
A. 32. B.
32
. C.
64
. D. 64.
Câu 7. Một vật chuyển động có phương trình
2 3
1 3
S t t t
(trong đó
S
tính bằng mét,
t
tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi
t
bằng bao nhiêu?
A.
2
t
. B.
1
t
. C.
2
t
. D.
1
t
.
Câu 8. Kết quả của giới hạn
2
2
lim
2
x
x
x
A.

. B. 1. C. 0. D.

.
Câu 9. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
2
x
?
A.
3
3 1
y x x
. B.
2
4
y x
. C.
2
3 5
4
x
y
x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 10. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A BC D
. Góc giữa đường thẳng
BD
1
CD
A.
45
.
B.
90
.
C.
30
.
D.
60
.
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
SAB
là:
A.
SCB
. B.
BSC
. C.
SCA
. D.
CSA
.
Câu 12. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
là các tiếp tuyến của
C
. Dựa vào hình vẽ, hãy tính
3 2 2 1
P f f
.
A.
6
P
.
B.
4
P
.
C.
22
P
.
D.
4
P
.
Câu 14. Cho giới hạn
2
2
lim 2
3
x
ax b
x x

. Giá trị của a
A.
2
B.
6
C.
6
D.
2
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số
2
4 1
y x x
.
A.
2
2
4 1
x
y
x x
. B.
2
1
2 4 1
y
x x
. C.
2
2
4 1
2 4 1
x x
y
x x
. D.
2
1
2 4 1
y
x x
.
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
, biết
BCD
vuông tại
B
,
AB BCD
,
2 , , 3
AB a BC a BD a
,
M
là trung
điểm của
BC
. Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
BC
.
A.
2
3
S a
. B.
2
3
4
a
S . C.
2
3
2
a
S . D.
2
2 3
S a
.
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số
2
64
, 8
( )
8
2 8 , 8
x
khi x
f x
x
x khi x
tại
8
x
.
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số
2
3 1
f x x x x
. Giải phương trình
0.
f x
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số
2 1
3
x
y
x
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
1 3
:
5 5
d y x
.
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
AB a
, SO vuông góc với đáy
ABCD
2
SO a
.
a) Chứng minh rằng mặt phẳng
SAC
vuông góc với mặt phẳng
SBD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SCD
.
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SCD
.
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn
3
1
2 1. 3 2 1
lim
1
x
x x
C
x
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Th
i gian làm bài:
90
phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
SAB
là:
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
BSC
. D.
CSA
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABCD
SCD
, tính
tan
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
2 3
3
.
Câu 3. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A BC D
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
BD
1
CD
A.
30
.
B.
90
.
C.
60
.
D.
45
.
Câu 4. Cho giới hạn
2
2
lim 2
3
x
ax b
x x

. Giá trị của a
A.
6
B.
2
C.
2
D.
6
Câu 5. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
, biết
BCD
vuông tại
B
,
AB BCD
,
2 , , 3
AB a BC a BD a
,
M
là trung
điểm của
BC
. Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
BC
.
A.
2
3
S a
. B.
2
2 3
S a
. C.
2
3
2
a
S . D.
2
3
4
a
S .
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
4
2
( ) 1
f x x
tại điểm
1
x
A. 64. B.
32
. C.
64
. D. 32.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ dưới đây. Hai đường
thẳng
1
d
,
2
d
là các tiếp tuyến của
C
. Dựa vào hình vẽ, hãy tính
3 2 2 1
P f f
.
A.
4
P
.
B.
6
P
.
C.
22
P
.
D.
4
P
.
Câu 9. Kết quả của giới hạn
2
2
lim
2
x
x
x
A.

. B. 0. C.

. D. 1.
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
(tham khảo
hình vẽ bên). Biết
, 2
AD DC a AB a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
SBD SAC
.
B.
SAB SAD
.
C.
SAC SBC
.
D.
SAD SCD
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
2
x
?
A.
2
4
y x
. B.
2
3 5
4
x
y
x
. C.
3
3 1
y x x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 12. Cho hàm số
2
3 2
2
( )
2
2
x x
khi x
f x
x
x m khi x
. Tìm
m
để
( )
f x
liên tục trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 13. Một vật chuyển động có phương trình
2 3
1 3
S t t t
(trong đó
S
tính bằng mét,
t
tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi
t
bằng bao nhiêu?
A.
2
t
. B.
2
t
. C.
1
t
. D.
1
t
.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của Parabol
2
y x x
tại điểm
1; 1
M
A.
5 6
y x
. B.
5 6
y x
. C.
5 6
y x
. D.
5 6
y x
.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số
2
4 1
y x x
.
A.
2
2
4 1
x
y
x x
. B.
2
1
2 4 1
y
x x
. C.
2
1
2 4 1
y
x x
. D.
2
2
4 1
2 4 1
x x
y
x x
.
Câu 16. Cho hàm số
2 +1
1
x
f x
x
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;
2

. B.
;2

. C.
1
;2
2
. D.
1;
.
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số
2
64
, 8
( )
8
2 8 , 8
x
khi x
f x
x
x khi x
tại
8
x
.
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số
2
3 1
f x x x x
. Giải phương trình
0.
f x
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số
2 1
3
x
y
x
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
1 3
:
5 5
d y x
.
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
AB a
, SO vuông góc với đáy
ABCD
2
SO a
.
a) Chứng minh rằng mặt phẳng
SAC
vuông góc với mặt phẳng
SBD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SCD
.
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SCD
.
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn
3
1
2 1. 3 2 1
lim
1
x
x x
C
x
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
Đề 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Th
i gian làm bài:
90
phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Kết quả của giới hạn
2
2
lim
2
x
x
x
A. 0. B. 1. C.

. D.

.
Câu 2. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
2
x
?
A.
2
3 5
4
x
y
x
. B.
2
4
y x
. C.
3
3 1
y x x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
(tham khảo
hình vẽ bên). Biết
, 2
AD DC a AB a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAD SCD
.
B.
SAB SAD
.
C.
SBD SAC
.
D.
SAC SBC
.
Câu 4. Cho hàm số
2 +1
1
x
f x
x
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
1
;2
2
. C.
;2

. D.
1
;
2

.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
2
4 1
y x x
.
A.
2
1
2 4 1
y
x x
. B.
2
2
4 1
2 4 1
x x
y
x x
. C.
2
2
4 1
x
y
x x
. D.
2
1
2 4 1
y
x x
.
Câu 6. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A BC D
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
BD
1
CD
A.
60
.
B.
30
.
C.
90
.
D.
45
.
Câu 7. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
Câu 8. Cho hàm số
2
3 2
2
( )
2
2
x x
khi x
f x
x
x m khi x
. Tìm
m
để
( )
f x
liên tục trên
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
SAB
là:
A.
CSA
. B.
SCA
. C.
BSC
. D.
SCB
.
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
, biết
BCD
vuông tại
B
,
AB BCD
,
2 , , 3
AB a BC a BD a
,
M
là trung
điểm của
BC
. Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
BC
.
A.
2
2 3
S a
. B.
2
3
4
a
S . C.
2
3
S a
. D.
2
3
2
a
S .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
4
2
( ) 1
f x x
tại điểm
1
x
A.
32
. B. 32. C. 64. D.
64
.
Câu 12. Cho giới hạn
2
2
lim 2
3
x
ax b
x x

. Giá trị của a
A.
6
B.
6
C.
2
D.
2
Câu 13. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
là các tiếp tuyến của
C
. Dựa vào hình vẽ, hãy tính
3 2 2 1
P f f
.
A.
22
P
.
B.
4
P
.
C.
4
P
.
D.
6
P
.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của Parabol
2
y x x
tại điểm
1; 1
M
A.
5 6
y x
. B.
5 6
y x
. C.
5 6
y x
. D.
5 6
y x
.
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABCD
SCD
, tính
tan
.
A.
2 3
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
3
.
Câu 16. Một vật chuyển động có phương trình
2 3
1 3
S t t t
(trong đó
S
tính bằng mét,
t
tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi
t
bằng bao nhiêu?
A.
2
t
. B.
1
t
. C.
2
t
. D.
1
t
.
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số
2
64
, 8
( )
8
2 8 , 8
x
khi x
f x
x
x khi x
tại
8
x
.
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số
2
3 1
f x x x x
. Giải phương trình
0.
f x
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số
2 1
3
x
y
x
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
1 3
:
5 5
d y x
.
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
AB a
, SO vuông góc với đáy
ABCD
2
SO a
.
a) Chứng minh rằng mặt phẳng
SAC
vuông góc với mặt phẳng
SBD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SCD
.
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SCD
.
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn
3
1
2 1. 3 2 1
lim
1
x
x x
C
x
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
Đề 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Th
i gian làm bài:
90
phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hàm số
2 +1
1
x
f x
x
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;2
2
. B.
1;
. C.
;2

. D.
1
;
2

.
Câu 2. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
Câu 3. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
2
x
?
A.
2
3 5
4
x
y
x
. B.
2
2
x
y
x
. C.
2
4
y x
. D.
3
3 1
y x x
.
Câu 4. Kết quả của giới hạn
2
2
lim
2
x
x
x
A.

. B.

. C. 1. D. 0.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
4
2
( ) 1
f x x
tại điểm
1
x
A. 32. B.
32
. C. 64. D.
64
.
Câu 6. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A BC D
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
BD
1
CD
A.
45
.
B.
30
.
C.
90
.
D.
60
.
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của Parabol
2
y x x
tại điểm
1; 1
M
A.
5 6
y x
. B.
5 6
y x
. C.
5 6
y x
. D.
5 6
y x
.
Câu 8. Một vật chuyển động có phương trình
2 3
1 3
S t t t
(trong đó
S
tính bằng mét,
t
tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi
t
bằng bao nhiêu?
A.
1
t
. B.
1
t
. C.
2
t
. D.
2
t
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
là các tiếp tuyến của
C
. Dựa vào hình vẽ, hãy tính
3 2 2 1
P f f
.
A.
6
P
.
B.
4
P
.
C.
4
P
.
D.
22
P
.
Câu 10. Cho hàm số
2
3 2
2
( )
2
2
x x
khi x
f x
x
x m khi x
. Tìm
m
để
( )
f x
liên tục trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
A
D
C
D1
B1
C1
A1
B
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABCD
SCD
, tính
tan
.
A.
2 3
3
. B.
3
3
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 12. Cho giới hạn
2
2
lim 2
3
x
ax b
x x

. Giá trị của a
A.
6
B.
6
C.
2
D.
2
Câu 13. Cho tứ diện
ABCD
, biết
BCD
vuông tại
B
,
AB BCD
,
2 , , 3
AB a BC a BD a
,
M
là trung
điểm của
BC
. Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua
M
và vuông góc với
BC
.
A.
2
3
S a
. B.
2
3
2
a
S . C.
2
3
4
a
S . D.
2
2 3
S a
.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
2
4 1
y x x
.
A.
2
2
4 1
x
y
x x
. B.
2
1
2 4 1
y
x x
. C.
2
2
4 1
2 4 1
x x
y
x x
. D.
2
1
2 4 1
y
x x
.
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
SAB
là:
A.
CSA
. B.
BSC
. C.
SCA
. D.
SCB
.
Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
(tham khảo
hình vẽ bên). Biết
, 2
AD DC a AB a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAD SCD
.
B.
SAC SBC
.
C.
SBD SAC
.
D.
SAB SAD
.
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số
2
64
, 8
( )
8
2 8 , 8
x
khi x
f x
x
x khi x
tại
8
x
.
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số
2
3 1
f x x x x
. Giải phương trình
0.
f x
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số
2 1
3
x
y
x
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
1 3
:
5 5
d y x
.
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O,
AB a
, SO vuông góc với đáy
ABCD
2
SO a
.
a) Chứng minh rằng mặt phẳng
SAC
vuông góc với mặt phẳng
SBD
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
SCD
và khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SCD
.
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SCD
.
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn
3
1
2 1. 3 2 1
lim
1
x
x x
C
x
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 Đề 1
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của Parabol 2 y  3
 x  x  3 tại điểm M 1;  1 là A. y  5x  6 . B. y  5x  6 . C. y  5x  6 . D. y  5x  6 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S
 AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABCD và SCD , tính tan  . 3 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D (tham khảo
hình vẽ bên). Biết AD  DC  a, AB  2a , khẳng định nào sau đây sai? A. SAB  SAD . B. SAC  SBC . C. SBD  SAC . D. SAD  SCD . 2  x  3x  2  khi x  2
Câu 4. Cho hàm số f (x)   x  2
. Tìm m để f (x) liên tục trên  . x  m khi x  2 A. m  2  . B. m  2 . C. m 1. D. m  1  . x
Câu 5. Cho hàm số f  x 2 +1 
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây? x 1  1   1  A.  ;2   . B. 1; . C.  ;    . D.  ;  2 .  2   2 
Câu 6. Đạo hàm của hàm số f x  x  4 2 ( ) 1 tại điểm x  1  là A. 32. B. 3  2. C. 6  4. D. 64.
Câu 7. Một vật chuyển động có phương trình S t 2 3
 1 3t  t (trong đó S tính bằng mét, t tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu? A. t  2. B. t  1  . C. t  2  . D. t 1. x  2
Câu 8. Kết quả của giới hạn lim là x 2  x  2 A.  . B. 1. C. 0. D.  .
Câu 9. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x  2  ? 3x  5 x  2 A. 3 y  x  3x 1. B. 2 y  x  4 . C. y  . D. y  . 2 x  4 x  2
Câu 10. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa đường thẳng BD và CD là 1 1 1 1 1 A. 45 . B C B. 90 . A D C. 30 . D. 60 . B1 C1 A1 D1
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng SAB là: A.  SCB . B.  BSC . C.  SCA . D.  CSA .
Câu 12. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có đồ thị C như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng
d , d là các tiếp tuyến của C  . Dựa vào hình vẽ, hãy tính P  3 f 2  2 f   1 . 1 2 A. P  6  . B. P  4 . C. P  22 . D. P  4 . 2  Câu 14. Cho giới hạn ax b lim
 2 . Giá trị của a là 2 x   x  3x A. 2 B. 6 C. 6  D. 2
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số 2 y  x  4x 1 . x  2 1 2 x  4x 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1
Câu 16. Cho tứ diện ABCD , biết B
 CD vuông tại B , AB  BCD , AB  2a, BC  a, BD  a 3 , M là trung
điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vuông góc với BC . 2 a 3 2 a 3 A. 2 S  a 3 . B. S  . C. S  . D. 2 S  2a 3 . 4 2
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) 2  x  64  , khi x  8
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f (x)   x  8 tại x  8  . 2x 8 , khi x 8
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số f  x   2
x  3x x 1 . Giải phương trình f x  0. 2x 1
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số y 
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song x  3 1 3
song với đường thẳng d : y  x  . 5 5
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, AB  a , SO vuông góc với đáy  ABCD và SO  a 2 .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SCD . 3 2x 1. 3x  2 1
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn C  lim . x 1  x 1
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 Đề 2
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng SAB là: A.  SCA . B.  SCB . C.  BSC . D.  CSA .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S
 AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABCD và SCD , tính tan  . 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng BD và CD là 1 1 1 1 1 A. 30 . B C B. 90 . A D C. 60 . D. 45 . B1 C1 A1 D1 2  Câu 4. Cho giới hạn ax b lim
 2 . Giá trị của a là 2 x   x  3x A. 6 B. 2 C. 2 D. 6 
Câu 5. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD , biết B
 CD vuông tại B , AB  BCD , AB  2a, BC  a, BD  a 3 , M là trung
điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vuông góc với BC . 2 a 3 2 a 3 A. 2 S  a 3 . B. 2 S  2a 3 . C. S  . D. S  . 2 4
Câu 7. Đạo hàm của hàm số f x  x  4 2 ( ) 1 tại điểm x  1  là A. 64. B. 3  2. C. 6  4. D. 32.
Câu 8. Cho hàm số y  f  x có đồ thị C như hình vẽ dưới đây. Hai đường
thẳng d , d là các tiếp tuyến của C  . Dựa vào hình vẽ, hãy tính 1 2
P  3 f 2  2 f   1 . A. P  4 . B. P  6  . C. P  22 . D. P  4 . x  2
Câu 9. Kết quả của giới hạn lim là x 2  x  2 A.  . B. 0. C.  . D. 1.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D (tham khảo
hình vẽ bên). Biết AD  DC  a, AB  2a , khẳng định nào sau đây sai? A. SBD  SAC . B. SAB  SAD . C. SAC  SBC . D. SAD  SCD .
Câu 11. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x  2  ? 3x  5 x  2 A. 2 y  x  4 . B. y  . C. 3 y  x  3x 1. D. y  . 2 x  4 x  2 2  x  3x  2  khi x  2
Câu 12. Cho hàm số f (x)   x  2
. Tìm m để f (x) liên tục trên  . x  m khi x  2 A. m  2  . B. m  2 . C. m 1. D. m  1  .
Câu 13. Một vật chuyển động có phương trình S t 2 3
 1 3t  t (trong đó S tính bằng mét, t tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu? A. t  2. B. t  2  . C. t  1  . D. t 1.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của Parabol 2 y  3
 x  x  3 tại điểm M 1;  1 là A. y  5x  6 . B. y  5x  6 . C. y  5x  6 . D. y  5x  6 .
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số 2 y  x  4x 1 . x  2 1 1 2 x  4x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 . x
Câu 16. Cho hàm số f  x 2 +1 
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây? x 1  1   1  A.  ;    . B.  ;  2 . C.  ;2   . D. 1; .  2   2 
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) 2  x  64  , khi x  8
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f (x)   x  8 tại x  8  . 2x 8 , khi x 8
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số f  x   2
x  3x x 1 . Giải phương trình f x  0. 2x 1
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số y 
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song x  3 1 3
song với đường thẳng d : y  x  . 5 5
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, AB  a , SO vuông góc với đáy  ABCD và SO  a 2 .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SCD . 3 2x 1. 3x  2 1
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn C  lim . x 1  x 1
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 Đề 3
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM) x  2
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim là x 2  x  2 A. 0. B. 1. C.  . D.  .
Câu 2. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x  2  ? 3x  5 x  2 A. y  . B. 2 y  x  4 . C. 3 y  x  3x 1. D. y  . 2 x  4 x  2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D (tham khảo
hình vẽ bên). Biết AD  DC  a, AB  2a , khẳng định nào sau đây sai? A. SAD  SCD . B. SAB  SAD . C. SBD  SAC . D. SAC  SBC . x
Câu 4. Cho hàm số f  x 2 +1 
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây? x 1  1   1  A. 1; . B.  ;2   . C.  ;  2 . D.  ;    .  2   2 
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số 2 y  x  4x 1 . 1 2 x  4x 1 x  2 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1
Câu 6. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng BD và CD là 1 1 1 1 1 A. 60 . B C B. 30 . A D C. 90 . D. 45 . B1 C1 A1 D1
Câu 7. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau. 2  x  3x  2  khi x  2
Câu 8. Cho hàm số f (x)   x  2
. Tìm m để f (x) liên tục trên  . x  m khi x  2 A. m  1  . B. m  2 . C. m 1. D. m  2  .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng SAB là: A.  CSA . B.  SCA . C.  BSC . D.  SCB .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , biết B
 CD vuông tại B , AB  BCD , AB  2a, BC  a, BD  a 3 , M là trung
điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vuông góc với BC . 2 a 3 2 a 3 A. 2 S  2a 3 . B. S  . C. 2 S  a 3 . D. S  . 4 2
Câu 11. Đạo hàm của hàm số f x  x  4 2 ( ) 1 tại điểm x  1  là A. 3  2. B. 32. C. 64. D. 6  4. 2  Câu 12. Cho giới hạn ax b lim
 2 . Giá trị của a là 2 x   x  3x A. 6  B. 6 C. 2 D. 2
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có đồ thị C như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng
d , d là các tiếp tuyến của C  . Dựa vào hình vẽ, hãy tính P  3 f 2  2 f   1 . 1 2 A. P  22 . B. P  4 . C. P  4 . D. P  6  .
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của Parabol 2 y  3
 x  x  3 tại điểm M 1;  1 là A. y  5x  6 . B. y  5x  6 . C. y  5x  6 . D. y  5x  6 .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S
 AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABCD và SCD , tính tan  . 2 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 16. Một vật chuyển động có phương trình S t 2 3
 1 3t  t (trong đó S tính bằng mét, t tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu? A. t  2  . B. t 1. C. t  2. D. t  1  .
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) 2  x  64  , khi x  8
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f (x)   x  8 tại x  8  . 2x 8 , khi x 8
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số f  x   2
x  3x x 1 . Giải phương trình f x  0. 2x 1
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số y 
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song x  3 1 3
song với đường thẳng d : y  x  . 5 5
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, AB  a , SO vuông góc với đáy  ABCD và SO  a 2 .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SCD . 3 2x 1. 3x  2 1
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn C  lim . x 1  x 1
-----------------------------------Hết -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 11 Đề 4
Đề có 02 trang, gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 05 câu tự luận
Thời gian làm bài:90 phút
Họ và tên học sinh………………………………………………………………….Lớp……………………
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM) x
Câu 1. Cho hàm số f  x 2 +1 
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây? x 1  1   1  A.  ;2   . B. 1; . C.  ;  2 . D.  ;    .  2   2 
Câu 2. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
Câu 3. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x  2  ? 3x  5 x  2 A. y  . B. y  . C. 2 y  x  4 . D. 3 y  x  3x 1. 2 x  4 x  2 x  2
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim là x 2  x  2 A.  . B.  . C. 1. D. 0.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số f x  x  4 2 ( ) 1 tại điểm x  1  là A. 32. B. 3  2. C. 64. D. 6  4.
Câu 6. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng BD và CD là 1 1 1 1 1 A. 45 . B C B. 30 . A D C. 90 . D. 60 . B1 C1 A1 D1
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của Parabol 2 y  3
 x  x  3 tại điểm M 1;  1 là A. y  5x  6 . B. y  5x  6 . C. y  5x  6 . D. y  5x  6 .
Câu 8. Một vật chuyển động có phương trình S t 2 3
 1 3t  t (trong đó S tính bằng mét, t tính bằng giây).
Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu? A. t 1. B. t  1  . C. t  2  . D. t  2.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x có đồ thị C như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng d , 1
d là các tiếp tuyến của C  . Dựa vào hình vẽ, hãy tính P  3 f 2  2 f   1 . 2 A. P  6  . B. P  4 . C. P  4 . D. P  22 . 2  x  3x  2  khi x  2
Câu 10. Cho hàm số f (x)   x  2
. Tìm m để f (x) liên tục trên  . x  m khi x  2 A. m  2  . B. m  2 . C. m  1  . D. m 1.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S
 AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABCD và SCD , tính tan  . 2 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 2  Câu 12. Cho giới hạn ax b lim
 2 . Giá trị của a là 2 x   x  3x A. 6  B. 6 C. 2 D. 2
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , biết B
 CD vuông tại B , AB  BCD , AB  2a, BC  a, BD  a 3 , M là trung
điểm của BC . Tính diện tích thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và vuông góc với BC . 2 a 3 2 a 3 A. 2 S  a 3 . B. S  . C. S  . D. 2 S  2a 3 . 2 4
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số 2 y  x  4x 1 . x  2 1 2 x  4x 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1 2 2 x  4x 1
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng SAB là: A.  CSA . B.  BSC . C.  SCA . D.  SCB .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D (tham khảo
hình vẽ bên). Biết AD  DC  a, AB  2a , khẳng định nào sau đây sai? A. SAD  SCD . B. SAC  SBC . C. SBD  SAC . D. SAB  SAD .
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) 2  x  64  , khi x  8
Câu 1(1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f (x)   x  8 tại x  8  . 2x 8 , khi x 8
Câu 2(1 điểm). Cho hàm số f  x   2
x  3x x 1 . Giải phương trình f x  0. 2x 1
Câu 3(1 điểm). Cho hàm số y 
có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song x  3 1 3
song với đường thẳng d : y  x  . 5 5
Câu 4(2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, AB  a , SO vuông góc với đáy  ABCD và SO  a 2 .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBD .
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
c) Tính cosin góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SCD . 3 2x 1. 3x  2 1
Câu 5(0,5 điểm). Tính giới hạn C  lim . x 1  x 1
-----------------------------------Hết -----------------------------