Đề cuối học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Khánh Lâm – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Khánh Lâm, tỉnh Cà Mau; đề thi gồm 04 trang, hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 112
TRƯỜNG THPT KHÁNH LÂM
Họ và tên:
………………………………………………………
SBD:
…………………………
Lớp:
………………
ĐỀ KTĐG CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán; Lớp: 11-KHTN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
Đề thi gồm có: 4 trang, 35 câu TN và 3 bài TL; Học sinh làm bài: phần Trắc nghiệm trên
phiếu TLTN; phần Tự luận trên giấy kiểm tra theo mẫu của nhà trường.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
3
2
x
y x e
A.
2
3 2
x
y x xe
. B.
2 1
3 2
x
. C.
2
3 2
x
y x e
. D.
2
3 2
y x xe
.
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
, 2
AB a AC a
( )
SA ABC
3
SA a
(hình vẽ).
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
( )
SA ABCD
. Đường
thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SCD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SAC
.
Câu 4: Cho hai biến cố
A
B
. Biến cố hợp của
A
B
là biến cố:
A.
A
xảy ra. B.
B
xảy ra hoặc cả
A
B
xảy ra.
C. cả
A
B
xảy ra. D.
A
hoặc
B
xảy ra.
Câu 5: Cho hàm số
( )
f x x
có đạo hàm trên
0;

. Tính giá trị của
(9)
f
A.
1
(9)
6
f
. B.
1
(9)
3
f
. C.
(9) 3
f
. D.
1
(9)
9
f
.
Câu 6: Cho số thực
0
a
. Biểu thức
1
3
5
3
.
P a a
bằng
A.
2
a
. B.
4
3
a
. C.
14
15
a
. D.
5
a
.
Câu 7: Cho hai biến cố
A
B
độc lập, biết
( ) 0,4; ( ) 0,5
P A P B
. Khi đó
( )
P AB
bằng
A.
0,2
. B.
0,9
. C.
0,1
. D.
0,5
.
Câu 8: Cho hai biến cố
,
A B
xung khắc nhau có xác suất lần lượt là
( ) 0,5; ( ) 0,2
P A P B
. Khi đó
của xác suất của biến cố
A B
bằng
A.
0,1
. B.
0,7
. C.
0,3
. D.
0,25
.
Câu 9: Tập xác định của hàm số
log(2 4)
xy
là:
A.
{2}
\
D D
. B.
[2; )
D

. C.
( ; )
D
. D.
(2; )
D

.
Câu 10: Cho hàm s
3
( ) 3 2
f x x x
đồ thị là đường cong
( )
C
. Gọi
k
hệ số góc của tiếp
tuyến với
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
4
x
. Giá trị của
2 1
k
bằng
A.
45
. B.
44
. C.
89
. D.
90
.
Mã đề 112
Trang 2/4 - Mã đề 112
Câu 11: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
20
S
, chiều cao
9
h
bằng
A.
30
. B.
180
. C.
90
. D.
60
.
Câu 12: Cho hai hàm số
( )
f x
( )
g x
đạo hàm tại mọi
x
thoả mãn
(1) 5; (1) 4
f g
. Xét
hàm số
( ) 3 ( ) ( )
h x f x g x
, giá trị của
(1)
h
bằng:
A.
(1) 9
h
. B.
(1) 11
h
. C.
(1) 15
h
. D.
(1) 19
h
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
3
log ( 1) 4
x
A.
80
x
. B.
63
x
. C.
65
x
. D.
82
x
.
Câu 14: Tung một con xúc sắc một lần. Gọi
A
là biến cố: “Số chấm xuất hiện chia hết cho
2
”,
B
là biến cố: “Số chấm xuất hiện chia hết cho
3
”. Xác định biến cố
A B
.
A.
2; 4; 6
A B
. B.
2; 3; 4; 6
A B
. C.
3; 6
A B
. D.
2; 3
A B
.
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật,
( )
SA ABCD
. Góc hợp bởi
cạnh bên
SD
và mặt đáy là
A.
SDB
. B.
SDA
. C.
SDC
. D.
SAD
.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, các mặt bên
( ), ( )
SAB SAD
cùng vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
SAD SCD
. B.
( ) ( )
SBC SCD
. C.
( ) ( )
SAB SAD
. D.
( ) ( )
SBC SAB
.
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh n
( )
SA ABC
.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
BC SA
. B.
BC AB
. C.
BC SB
. D.
BC SC
.
Câu 18: Cho hai biến cố
A
B
xung khắc. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
P A B P A P B
. B.
( ) 1 ( ) ( )
P A B P A P B
.
C.
( )
P A B P A P B
. D.
( ) .
P A B P A P B
.
Câu 19: Cho hai biến cố
A
B
độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
P AB P A P B P A B
. B.
( ) .
P AB P A P B
.
C.
( )
P AB P A P B
. D.
( ) 0
P AB
.
Câu 20: Giá trị của
3
log 4
9
bằng
A.
4
. B.
9
. C.
3
. D.
16
.
Câu 21: Thể tích
V
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là:
3cm, 6cm, 8cm
A.
3
24 cm
V
. B.
3
144 cm
V
. C.
3
48cm
V
. D.
3
72 cm
V
.
Câu 22: Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II bị hỏng lần lượt là
0,2
0,3
. Xác suất để "cả hai động cơ đều chạy tốt" là
A.
0,56
. B.
( ) 0,24
P C
. C.
( ) 0,38
P C
. D.
0,06
.
Câu 23: Cho biết
log 4
a
x
. Tính giá trị biểu thức
log log
a
a
P x x
A.
16
. B.
20
. C.
12
. D.
10
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2, 4
AB AD
,
( )
SA ABCD
.
Khi thể tích của khối chóp bằng
24
thì chiều cao của khối chóp bằng
A.
6
. B.
9
2
. C.
9
. D.
3
.
Câu 25: Xét hai biến cố
A
B
có liên quan đến phép thử
T
, biết rằng
( ) 3; ( ) 4
n A n B
( ) 2
n A B
. Tính
( )
n A B
?
A.
( ) 5
n A B
. B.
( ) 7
n A B
. C.
( ) 4
n A B
. D.
( ) 12
n A B
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
. Gọi
,
H K
lần lượt
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,
SB SD
(tham khảo hình vẽ).
Trang 3/4 - Mã đề 112
Đường thẳng
HK
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SCD
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SAC
.
Câu 27: Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
( ) 6
2
S t t t
,
t
(giây) khoảng thời gian tính
từ lúc vật bắt đầu chuyển động,
S
(mét) quãng đường vật chuyển động trong
t
giây. Tính
vận tốc của vật tại thời điểm
4
t
(giây).
A.
72 m/s
. B.
18 m/s
. C.
24 m/s
. D.
44 m/s
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
4cm
,
( )
SA ABCD
8cm
SA
(hình vẽ).
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
5
cm
8
. B.
8 5
cm
5
. C.
8cm
. D.
4cm
.
Câu 29: Cho hàm số
2
3
( ) .
x x
f x x e
có đạo hàm trên
. Tập nghiệm của phương trình
( ) 0
f x
A.
3;0
S
. B.
1
2
S
. C.
1
3; 1; ;0
2
S
. D.
1
1;
2
S
.
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 8 0
x x
là đoạn
;
a b
. Giá trị
2
b a
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 31: Đạo hàm của hàm số
2
3
x
y e
là:
A.
2
3
2
x
y xe
. B.
2
2 3
( 3)
x
y x e
. C.
2
2 2
x
y x e
. D.
2
3
(2 3)
x
y x e
.
Câu 32: Một lớp 38 học sinh, trong đó 17 học sinh kmôn Toán, 15 học sinh khá môn Ngữ
Văn, 8 học sinh khá cả môn Toán môn Ngữ Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác
suất để chọn được học sinh học khá ít nhất một môn bằng
A.
24
38
. B.
32
38
. C.
8
38
. D.
30
38
.
Câu 33: Theo thống kê, trường THPT Khánh Lâm,
25%
học sinh học khá môn Vật lý,
30%
học
sinh học khá môn Toán,
65,5%
học sinh học không khá cả hai môn Vật Toán. Tính tỉ lệ học
sinh học khá cả hai môn Vật lý và Toán của trường Khánh Lâm.
A.
%
55
. B.
, %
10 5
. C.
, %
20 5
. D.
, %
34 5
.
Câu 34: Cho m số
2
( ) 5 2
f x x x
đồ thị một parabol
( )
P
đường thẳng
: ,
d y ax b
( 0)
a
là tiếp tuyến của
( )
P
tại điểm có hoành độ
0
2
x
. Tính giá trị của
P a b
.
A.
3
P
. B.
4
P
. C.
15
P
. D.
39
P
.
Trang 4/4 - Mã đề 112
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
4cm
BC
, hình chiếu
vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm
H
của cạnh
BC
(hình vẽ), góc giữa cạnh
bên
SA
và mặt đáy bằng
45
.
Thể tích của khối tứ diện
SABH
bằng
A.
3
8
cm
3
. B.
3
8 cm
. C.
3
4
cm
3
. D.
3
4 cm
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Cho hàm số
3
2
( ) 3 8 2
3
x
f x x x
có đồ thị là đường cong
( )
C
.
1) Tính
( )
f x
và giải bất phương trình
( ) 0
f x
.
2) Viết phương trình tiếp tuyến
của
( )
C
biết rằng
vuông góc với đường thẳng
1
: 2
3
d y x
và tiếp xúc với
( )
C
tại điểm có hoành độ lớn hơn
2
.
Bài 2. (0,75 điểm)
Một cửa hàng máy photo copy hai máy photo X Y hoạt động độc lập với nhau. Xác
suất của máy photo X Y bị lỗi thuật khi hoạt động lần lượt
0,1
0,18
. Tính xác suất để ít
nhất một trong hai máy photo của cửa hàng bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2
a
. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh
S
lên mặt đáy trung điểm
H
của cạnh
AB
. Cạnh bên
SA
hợp với mặt phẳng đáy một
góc bằng
60
.
1) Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
a
.
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
SD
.
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT KHÁNH LÂM
ĐỀ KTĐG CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên:…………………………………………………………
Môn: Toán; Lớp: 11-KHTN
SBD:……………………………Lớp:………………
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
Đề thi gồm có: 4 trang, 35 câu TN và 3 bài TL; Học sinh làm bài: phần Trắc nghiệm trên Mã đề 112
phiếu TLTN; phần Tự luận trên giấy kiểm tra theo mẫu của nhà trường.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 3   2 x y x e A. 2   3  2 x y x xe . B. 2 1 3 2 x y x xe     . C. 2   3  2 x y x e . D. 2
y  3x  2xe .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC  2a
SA  ( ABC) và SA  3a (hình vẽ).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC ) bằng A. 3a . B. 2a . C. a . D. a 2 .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA  ( ABCD) . Đường
thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ? A. (SAD) . B. (SCD) . C. (SAB) . D. (SAC ) .
Câu 4: Cho hai biến cố A B . Biến cố hợp của A B là biến cố:
A. A xảy ra.
B. B xảy ra hoặc cả A B xảy ra.
C. cả A B xảy ra.
D. A hoặc B xảy ra.
Câu 5: Cho hàm số f (x) 
x có đạo hàm trên 0;  . Tính giá trị của f (9  ) 1 1 1 A. f (9)   . B. f (9)   . C. f (  9)  3 . D. f (9)   . 6 3 9 1
Câu 6: Cho số thực a  0 . Biểu thức 3 5 3
P a . a bằng 4 14 A. 2 a . B. 3 a . C. 15 a . D. 5 a .
Câu 7: Cho hai biến cố A B độc lập, biết P( )
A  0, 4; P(B)  0,5 . Khi đó P( AB) bằng A. 0, 2 . B. 0,9 . C. 0,1 . D. 0,5 .
Câu 8: Cho hai biến cố ,
A B xung khắc nhau có xác suất lần lượt là P( )
A  0,5; P(B)  0, 2 . Khi đó
của xác suất của biến cố AB bằng A. 0,1. B. 0, 7 . C. 0,3. D. 0, 25 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log(2x  4) là:
A. D D   \ {2} .
B. D  [2; ) .
C. D  (; ) .
D. D  (2; ) .
Câu 10: Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  2 có đồ thị là đường cong (C) . Gọi k là hệ số góc của tiếp
tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x  4 . Giá trị của 2k 1 bằng 0 A. 45 . B. 44 . C. 89 . D. 90 . Trang 1/4 - Mã đề 112
Câu 11: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S  20 , chiều cao h  9 bằng A. 30 . B. 180 . C. 90 . D. 60 .
Câu 12: Cho hai hàm số f (x) và g(x) có đạo hàm tại mọi x thoả mãn f (  1)  5; g (  1)  4 . Xét
hàm số h(x)  3 f (x)  g (x) , giá trị của h (  1) bằng: A. h (  1)  9 . B. h (  1)  11. C. h (  1)  15 . D. h (  1)  19 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log (x 1)  4 3 A. x  80 . B. x  63 . C. x  65 . D. x  82 .
Câu 14: Tung một con xúc sắc một lần. Gọi A là biến cố: “Số chấm xuất hiện chia hết cho 2 ”, B
là biến cố: “Số chấm xuất hiện chia hết cho 3 ”. Xác định biến cố A B .
A. A B  2; 4; 
6 . B. A B  2; 3; 4; 
6 . C. A B  3;  6 .
D. A B  2;  3 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  ( ABCD) . Góc hợp bởi
cạnh bên SD và mặt đáy là A. SDB . B. SDA . C. SDC . D. SAD .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , các mặt bên (SAB), (SA ) D
cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (SAD)  (SCD) . B. (SBC )  (SCD) .
C. (SAB)  (SAD) .
D. (SBC )  (SAB) .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA  ( ABC ) .
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. BC SA .
B. BC AB .
C. BC SB .
D. BC SC .
Câu 18: Cho hai biến cố A B xung khắc. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P(A B)  PA  PB .
B. P(A B)  1P( )
A P(B) .
C. P(A B)  PA  PB .
D. P(A B)  P A.PB .
Câu 19: Cho hai biến cố A B độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(AB)  PA  PB  ( P A B) .
B. P(AB)  P A.PB .
C. P(AB)  P A  PB .
D. P( AB)  0 .
Câu 20: Giá trị của log 4 3 9 bằng A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 16 .
Câu 21: Thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: 3cm, 6cm, 8cm A. 3 V  24 cm . B. 3 V  144 cm . C. 3 V  48 cm . D. 3 V  72 cm .
Câu 22: Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II bị hỏng lần lượt là 0, 2 và 0,3. Xác suất để "cả hai động cơ đều chạy tốt" là A. 0,56 .
B. P(C)  0, 24 .
C. P(C)  0,38 . D. 0, 06 .
Câu 23: Cho biết log x  4 . Tính giá trị biểu thức P  log x  log x a a a A. 16 . B. 20 . C. 12 . D. 10 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  4 , SA  ( ABCD) .
Khi thể tích của khối chóp bằng 24 thì chiều cao của khối chóp bằng 9 A. 6 . B. . C. 9 . D. 3 . 2
Câu 25: Xét hai biến cố A B có liên quan đến phép thử T , biết rằng n( )
A  3; n(B)  4 và
n( A B)  2 . Tính n( A B) ? A. (
n AB)  5 . B. (
n AB)  7 . C. (
n AB)  4 . D. (
n AB)  12 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD) . Gọi H , K lần lượt
là hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SD (tham khảo hình vẽ). Trang 2/4 - Mã đề 112
Đường thẳng HK vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (SCD) . B. (SAD) . C. (SBC ) . D. (SAC ) . 1
Câu 27: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
S(t)   t  6t , t (giây) là khoảng thời gian tính 2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động, S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Tính
vận tốc của vật tại thời điểm t  4 (giây). A. 72 m/s . B. 18m/s . C. 24 m/s . D. 44 m/s .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4cm , SA  ( ABCD) và
SA  8cm (hình vẽ).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng 5 8 5 A. cm . B. cm . C. 8cm . D. 4cm . 8 5 2 Câu 29: Cho hàm số 3 ( ) . x x f x x e  
có đạo hàm trên  . Tập nghiệm của phương trình f (
x)  0 là  1   1   1 
A. S  3;  0 .
B. S    .
C. S  3; 1
 ;  ; 0 . D. S  1;   .  2   2   2  2
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 2
x  8  0 là đoạn  ;
a b . Giá trị b  2a bằng A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . 2
Câu 31: Đạo hàm của hàm số x 3 y e   là: 2 2 2 2 A. 3 2 x y xe    . B. 2 3 ( 3) x y x e     . C. 2 x 2 y x e    . D. 3 (2 3) x y x e     .
Câu 32: Một lớp có 38 học sinh, trong đó có 17 học sinh khá môn Toán, 15 học sinh khá môn Ngữ
Văn, 8 học sinh khá cả môn Toán và môn Ngữ Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Xác
suất để chọn được học sinh học khá ít nhất một môn bằng 24 32 8 30 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 38
Câu 33: Theo thống kê, trường THPT Khánh Lâm, có 25% học sinh học khá môn Vật lý, 30% học
sinh học khá môn Toán, 65, 5% học sinh học không khá cả hai môn Vật lý và Toán. Tính tỉ lệ học
sinh học khá cả hai môn Vật lý và Toán của trường Khánh Lâm. A. 55% . B. , 10 % 5 . C. , 20 % 5 . D. , 34 % 5 . Câu 34: Cho hàm số 2
f (x)  x  5x  2 có đồ thị là một parabol (P) và đường thẳng
d : y ax b, (a  0) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x  2 . Tính giá trị của P a b . 0 A. P  3 . B. P  4 . C. P  15 . D. P  39 . Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  4 cm , hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC (hình vẽ), góc giữa cạnh
bên SA và mặt đáy bằng 45 .
Thể tích của khối tứ diện SABH bằng A. 8 4 3 cm . B. 3 8 cm . C. 3 cm . D. 3 4 cm . 3 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3 x
Bài 1. (1,25 điểm) Cho hàm số 2 f (x) 
 3x  8x  2 có đồ thị là đường cong (C) . 3 1) Tính f (
x) và giải bất phương trình f (  x)  0 .
2) Viết phương trình tiếp tuyến  của (C) biết rằng  vuông góc với đường thẳng 1
d : y   x  2 và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 2 . 3 Bài 2. (0,75 điểm)
Một cửa hàng máy photo copy có hai máy photo X và Y hoạt động độc lập với nhau. Xác
suất của máy photo X và Y bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động lần lượt là 0,1 và 0,18 . Tính xác suất để ít
nhất một trong hai máy photo của cửa hàng bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB . Cạnh bên SA hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 .
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SD .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 112