Đề cuối học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 103 105 107 102 104 106 108. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+ 3 TL)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM).
Câu 1: Đạo hàm cp hai ca hàm s
3
() 3 2fx x x=−+
là:
A.
''( ) 6fx x=
. B.
''( ) 3 3
fx x=
C.
''( ) 6 3fx x=
. D.
.
Câu 2: Tìm nghim ca phương trình
2
39
x
=
A.
4x =
. B.
3x
=
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 3: Vi a là s thc dương tùy ý,
5
2
log a
bằng:
A.
2
5log
a
. B.
5
5
log
2
a
. C.
2
5 log a
. D.
2
5 log a+
.
Câu 4: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Mnh đ nào sau đây ĐÚNG?
A.
() ()PA PA=
B.
() ()PA PA=
C.
() () 1
PA PA+=
D.
AA∪=
.
Câu 5: Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đưng thng nào sau đây vuông góc vi
đưng thng
'AB
?
A.
A'D
. B.
C'D
. C.
'BC
. D.
'CD
.
Câu 6: Mt hp đng 5 bi xanh và 7 bi đ. Ly ngu nhiên 3 bi trong hp. gi các biến c:
A: “ Ba bi ly ra có ít nht mt bi màu xanh”.
B: “ Ba bi ly ra có ít nht mt bi màu đ”. Khi đó biến c
C AB=
đưc xác đnh là:
A.
C =
” Ba bi lấy ra có cùng màu” B.
C =
” Ba bi lấy ra có đủ hai màu”
C.
C =
” Ba bi lấy ra có màu xanh”. D.
C =
” Ba bi lấy ra có màu đỏ”
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s
( ) sinfx x=
bằng:
A.
'( ) cosfx x=
. B.
'( ) sinfx x=
. C.
'( ) sinfx x=
. D.
'( ) cosfx x=
.
Câu 8: Xét phép th gieo mt con súc sc cân đi và đng cht hai ln. Gi B là biến c: “
tổng s chm xut hin hai ln gieo bng 10”. S kết qu thun li cho B là:
A.
(B) 5n
=
. B.
(B) 4n =
. C.
(B) 6n =
. D.
(B) 3n
=
.
Câu 9: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh trên
R
tha mãn
1
( ) (1)
lim 1
1
x
fx f
x
=
. Kết qu nào sau
đây đúng?
A.
'( 1) 1
f −=
. B.
(1) 1f =
. C.
'(1) 1f =
. D.
'( 1) 1f −=
.
Câu 10: Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht. Xác sut đ mặt 1 chm xuất hin là:
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 11: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào ĐÚNG?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình thoi.
C. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là các tam giác đều.
D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 12: Khẳng đnh nào sau đây SAI?
Mã đề 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
A.
3 ' 3 ln 3
xx
yy=⇒=
. B.
'
xx
ye y e=⇒=
.
C.
5
'5yx y x=⇒=
. D.
'1yx y=⇒=
.
Câu 13: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Đng thc nào sau đây ĐÚNG?
A.
( ) () ()
PA B PA PB
∪=
B.
( )1PA B
∪=
C.
( ) ().()PA B PAPB∪=
. D.
( ) () ()
PA B PA PB∪= +
.
Câu 14: Hàm s nào sau đây có đo hàm bng
1
x
?
A.
2
1
y
x
=
. B.
y log x=
. C.
2
1
y
x
=
. D.
y ln x=
.
Câu 15: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Biết
12
() ,()
35
PA PB= =
. Tính
()PA B∪=
?
A.
12
15
. B.
2
15
. C.
4
15
. D.
11
15
.
Câu 16: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau. Biết
( ) 0, 4; ( ) 0,5PA PB= =
. Tính xác sut
của biến c
AB
?
A.
0,3
. B.
0, 21
. C.
0, 24
. D.
0, 2
.
Câu 17: Mt gia đình cn xây mt b c dng hình hp ch nht đ cha 15
3
m
c. Biết
mặt đáy là hình ch nht có kích thưc chiu dài 4m, chiu rng 3m. Tính chiu cao ca b
c?
A.
4
5
hm=
. B.
1, 25hm
=
. C.
5
3
hm=
D.
12,5hm=
.
Câu 18: Cho
a
là s thc dương khác 1. Khi đó
10
5
3
a
bằng:
A.
1
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
a
D.
3
2
a
.
Câu 19: Tính đo hàm ca hàm s
5
x
y =
.
A.
1
' 5 ln 5
x
y
=
. B.
' 5 ln 5
x
y
=
. C.
'5
x
y =
. D.
1
'5
x
yx
=
.
Câu 20: Hàm s nào sau đây đng biến trên khong
(0; )+∞
?
A.
logyx
π
=
. B.
3
log
e
yx=
. C.
1
2
log
yx=
. D.
4
logyx
π
=
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht
;2AB a BC a= =
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy và
3
SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
A.
3
3Va
=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
()
SA ABCD
. Khng định nào sau đây
SAI?
A.
(SAD)CD
. B.
(SAC)BD
. C.
(SCD)
BC
. D.
(SAB)AD
.
Câu 23: Đạo hàm ca hàm s
cos
3
yx
π

= −+


là:
A.
' cos
3
yx
π

= −+


. B.
' sin
3
yx
π

= −+


. C.
' cos
3
yx
π

=−−


. D.
' sin
3
yx
π

= −+


.
Câu 24: Tìm đo hàm ca hàm s
ln(3 2)yx=
.
Trang 3/4 - Mã đề 101
A.
3ln 3
'
(3 2)
y
x
=
B.
1
'
(3 2) ln 3
y
x
=
. C.
1
'
32
y
x
=
. D.
3
'
32
y
x
=
.
Câu 25: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi tâm O,
;SA SC SB SD= =
. Khng đnh nào
sau đây ĐÚNG?
A.
()()SAC SBC
. B.
( )( )SAC SAD
. C.
( )( )SAC SAB
D.
( )( )SAC SBD
.
Câu 26: Tìm đo hàm ca hàm s
( 1)
x
yx e= +
?
A.
' ( 3)
x
yxe= +
. B.
' ( 1)
x
y xe
= +
. C.
' ( 2)
x
yxe
= +
. D.
' ( 1)
x
y xe=
.
Câu 27: Chọn ngu nhiên đng thi hai s từ tập hp gm 13 s nguyên dương đu tiên.
Tìm xác sut đ chn đưc mt s chn và mt s l là:
A.
7
13
. B.
5
26
. C.
8
13
. D.
7
26
.
Câu 28: Hộp th nht đng 5 th đưc đánh s từ 1 đến 5. Hp th 2 đng 6 th đưc đánh
số từ 1 đến 6. Ly ra ngoài ngu nhiên mi hp mt th. Gi A là biến c” tng các s ghi
trên hai th bằng 6”. B là biến c” tích các s ghi trên hai th là s l”. Tính
()P AB
?
A.
1
30
. B.
1
15
. C.
1
10
D.
2
15
.
Câu 29: Cho hàm s
21
2
x
y
+
=
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
6
2
'(2)
ln 2
y =
. B.
5
'(2) 2 ln 2y =
. C.
6
'(2) 2 ln 2y =
. D.
5
2
'(2)
ln 2
y =
.
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến ca đưng cong
32
32yx x=−+
tại đim có hoành đ
0
1x
=
là:
A.
31yx
=−−
. B.
9 11yx
=
. C.
97yx= +
. D.
35yx=−−
.
Câu 31: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau. Biết
( ) 0, 7PA
=
( ) 0,6
P AB
=
. Tính xác
sut ca biến c
AB
.
A.
0,1
. B.
0,18
. C.
0, 28
. D.
0, 42
.
Câu 32: Tìm tp nghim S ca bt phương trình
11
22
log ( 1) log (2 1)
xx
−≥ +
.
A.
(
]
;2−∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
[
)
1; 2
.
Câu 33: Mt chuyn đng xác đnh bi phương trình
32
1
() 3 2
3
S ft t t t= = −−+
, trong đó t
đưc tính bng giây và S đưc tính bng mét. Tìm gia tc ti thi đim vn tc b trit tiêu
là:
A.
2
0/ms
. B.
2
4/ms
. C.
2
12 /ms
. D.
2
4/ms
.
Câu 34: Cho hàm s
3
2
6
3
x
yx= +−
có đ th
()C
. Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th
()C
biết tiếp tuyến có h số góc
1k =
.
A.
19
3
yx=−−
. B.
1yx
=−+
C.
13
3
yx=−+
. D.
16
3
yx=−−
.
Câu 35: Mt hp đng 21 th đưc đánh s từ 1 đến 21, hai th khác nhau đánh hai s khác
nhau. Rút ngu nhiên mt tm th, tính xác sut đ rút đưc th đánh s chia hết cho 4 hoc
cho 7?
Trang 4/4 - Mã đề 101
A.
5
7
B.
5
21
. C.
1
7
. D.
8
21
.
II. PHN TLUN( 3 ĐIỂM)
Bài 1( 1 điểm). a. tính đo hàm ca hàm s:
3cos 2024
x
ye x=++
.
b. b. Bác Minh gi tiết kim vi s tin 100 triu đng vào ngân hàng vi lãi
sut không đi là
7%
/ mt năm theo th thc lãi kép k hạn 12 tháng. Biết rng s tin c lãi
và gc sau n năm gi đưc tính bng công thc:
(1 )
n
TA r= +
( triu đng).
(trong đó A là s tin ban đu, T là s tin c lãi và gc sau n k hạn, r là lãi sut tính theo
1 k hạn).
S tin c lãi và gc bác Minh nhn đưc sau 5 năm là bao nhiêu?
Bài 2( 1 điểm).Để chun b phương án chn môn thi tt nghip THPT năm 2025, trưng
THPT X thc hin kho sát môn hc yêu thích ca 100 em hc sinh khi 11 ca trưng, kết
qu thu đưc là có 45 em thích môn Lý, 35 em thích môn Hóa và 17 em thích c hai môn Lý
và Hóa. Chn ngu nhiên 1 em hc sinh trong s 100 em đưc kho sát, tính xác sut đ:
a. Chn đưc em hc sinh thích môn Lý hoc môn Hóa.
b. Chn đưc em hc sinh ch thích mt môn trong hai môn Lý hoc Hóa.
Bài 3( 1 điểm). Một ô tô đang chy trên cao tc thì gp chưng ngi vt, tài xế đạp phanh
gp và ô tô chuyn đng theo phương trình:
32
( ) 6 15St t t t=−+ +
, trong đó t tính bằng giây, S
tính bằng mét.
a. Tính quãng đưng ô tô đi đưc t khi đp phanh đến khi xe dng hn.
b. Tính vn tc ca ô tô khi tài xế đạp phanh, biết rng quy đnh vn tc ti đa trên cao tc
60 /
km h
, em hãy cho biết tài xế xe ô tô có b phm li vưt quá tc đ không?
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+ 3TL)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đưng thng nào sau đây vuông góc vi đưng
thng
'
AD
?
A.
'
BC
. B.
'B
B
. C.
'BC
. D.
C'D
.
Câu 2: Mt hp đng 5 bi xanh và 7 bi đ. Ly ngu nhiên 2 bi trong hp. gi các biến c:
A: “Hai bi ly ra có màu xanh”.
B: “ Hai bi ly ra có màu đ”. Khi đó biến c
CAB=
đưc xác đnh là:
A.
C =
” Hai bi lấy ra có ít nhất một bi xanh”
B.
C =
” Hai bi lấy ra có ít nhất một bi đỏ
C.
C =
” Hai bi lấy ra có một bi xanh và một bi đỏ”.
D.
C =
” Hai bi lấy ra có cùng màu”
Câu 3: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào ĐÚNG?
A. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình lăng trụ tam giác đều có mặt bên là hình vuông.
C. Hình lăng trụ tam giác đều có mặt bên là hình chữ nhật.
D. Hình lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác vuông.
Câu 4: Vi a là s thc dương tùy ý,
2
5
log a
bằng:
A.
5
1
log
2
a+
. B.
5
2 log a
. C.
5
2 log a+
. D.
5
2log a
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây có đo hàm bng
2
3x
?
A.
3
y3x=
. B.
y6x=
. C.
2
y6x=
. D.
3
y x
=
.
Câu 6: Cho
A
B
là hai biến c độc lp. Đng thc nào sau đây ĐÚNG?
A.
( ) ().()
PAB PAPB
=
. B.
( ) () ()PAB PA PB=
C.
( )1P AB =
D.
( ) () ()
PAB PA PB= +
.
Câu 7: Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht. Xác sut đ mặt chm chn xut hin là:
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 8: Tìm nghim ca phương trình
1
39
x
=
A.
4x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 9: Cho hàm s
()y fx
=
xác đnh trên
R
tha mãn
1
( ) ( 1)
lim 1
1
x
fx f
x
→−
−−
=
+
. Kết qu nào sau đây
đúng?
A.
(1) 1f =
. B.
'( 1) 1f −=
. C.
'(1) 1f =
. D.
'( 1) 1f −=
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
( ) cosfx x=
bằng:
A.
'( ) sinfx x=
. B.
'( ) sinfx x=
. C.
'( ) cosfx x=
. D.
'( ) cosfx x=
.
Câu 11: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Mnh đ nào sau đây SAI?
A.
() ()PA PA=
B.
AA∪=
. C.
() () 1PA PA+=
D.
AA∩=
Câu 12: Đạo hàm cp hai ca hàm s
32
() 3 2
fx x x=++
là:
A.
''( ) 6 3fx x=
. B.
. C.
''( ) 6 6fx x= +
D.
''( ) 6fx x=
.
Mã đề 102
Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 13: Khẳng đnh nào sau đây SAI?
A.
'1yx y
=⇒=
. B.
'
xx
ye y e=⇒=
. C.
54
'5yx y x=⇒=
. D.
3 '3
xx
yy=⇒=
.
Câu 14: Xét phép th gieo mt con súc sc cân đi và đng cht hai ln. Gi A là biến c: “ tng s
chm xut hin hai ln gieo bng 5”. S kết qu thun li cho A là:
A.
() 4nA=
. B.
() 6nA=
. C.
() 5nA=
. D.
( ) 36nA=
.
Câu 15: Hàm s nào sau đây nghch biến trên khong
(0; )+∞
?
A.
logyx
π
=
. B.
3
log
e
yx
=
. C.
3
logyx
π
=
. D.
2
log
e
yx=
.
Câu 16: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,3; ( ) 0,7PA PB= =
. Tính xác sut ca
biến c
AB
?
A.
0, 49
. B.
0, 21
. C.
0,09
. D.
0, 24
.
Câu 17: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Biết
12
() ,()
45
PA PB= =
. Tính
()PA B∪=
?
A.
13
20
. B.
7
20
. C.
9
20
. D.
11
20
.
Câu 18: Đạo hàm ca hàm s
sin
3
yx
π

= −+


là:
A.
' sin
3
yx
π

= −+


. B.
' cos
3
yx
π

=−−


. C.
' cos
3
yx
π

= −+


. D.
' sin
3
yx
π

= −+


.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm O,
;
SA SC SB SD= =
. Khng đnh nào
sau đây ĐÚNG?
A.
( ) (ABCD)SBD
. B.
( )( )SBD SAB
C.
()()SBD SAD
. D.
( )( )SBD SBC
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
()SA ABCD
. Khng đnh nào sau đây
SAI?
A.
(SAD)AB
. B.
(SAC)BD
. C.
(SBD)AC
. D.
(SAB)BC
.
Câu 21: Cho
a
là s thc dương khác 1. Khi đó
3
3
4
a
bằng:
A.
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
1
4
a
. D.
4
a
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht
;3AB a BC a= =
. Cnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
3SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
A.
3
33
Va=
. B.
3
3Va
=
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 23: Tìm đo hàm ca hàm s
ln(2 3)yx= +
.
A.
2
'
23
y
x
=
+
. B.
1
'
(2 3) ln 2
y
x
=
+
. C.
2ln 2
'
(2 3)
y
x
=
+
D.
1
'
23
y
x
=
+
.
Câu 24: Mt gia đình cn xây mt b c dng hình hp ch nht đ cha 20
3
m
c. Biết mt
đáy là hình ch nht có kích thưc chiu dài 4m, chiu rng 3m. Tính chiu cao ca b c?
A.
5
3
hm=
B.
4
5
hm=
. C.
12,5hm=
D.
1, 25hm=
.
Câu 25: Tính đo hàm ca hàm s
10
x
y =
.
A.
1
' 10
x
yx
=
. B.
' 10
x
y =
. C.
1
' 10 ln10
x
y
=
. D.
' 10 ln10
x
y =
.
Câu 26: Hộp th nht đng 5 th đưc đánh s từ 1 đến 5. Hp th 2 đng 6 th đưc đánh s từ 1
đến 6. Ly ra ngoài ngu nhiên mi hp mt th. Gi A là biến cố” tng các s ghi trên hai th bằng
Trang 3/4 - Mã đề 102
8”. B là biến c” tích các s ghi trên hai th là s chn”. Tính
()
P AB
?
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
4
15
D.
1
30
.
Câu 27: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,8
PA
=
( ) 0,5P AB =
. Tính xác sut
của biến c
AB
.
A.
0,18
. B.
0,3
. C.
0,1
. D.
0, 28
.
Câu 28: Chọn ngu nhiên đng thi hai s từ tập hp gm 15 s nguyên dương đu tiên. Tìm xác
sut đ chn đưc mt s chn và mt s lẻ là:
A.
3
15
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
4
15
.
Câu 29: Tìm tp nghim S ca bt phương trình
11
22
log ( 1) log (2 1)xx−≤ +
.
A.
(
]
;2−∞
. B.
[
)
1; 2
. C.
[
)
2;
+∞
. D.
(
]
1; 2
.
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến ca đưng cong
32
31yx x=−+
tại đim có hoành đ
0
2x =
là:
A.
24 19yx=
. B.
24 29yx= +
. C.
0 19yx
=
. D.
24 19yx=−−
.
Câu 31: Cho hàm s
21
5
x
y
+
=
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
3
2.5
'(1)
ln 5
y =
. B.
3
'(1) 2.5 ln5y =
. C.
. D.
2
5
'(1)
ln 5
y =
.
Câu 32: Tìm đo hàm ca hàm s
( 2)
x
yx e=
?
A.
' ( 1)
x
y xe
= +
. B.
' ( 3)
x
yxe=
. C.
' ( 1)
x
y xe=
. D.
' ( 3)
x
yxe= +
.
Câu 33: Mt chuyn đng xác đnh bi phương trình
32
11
() 2
32
S ft t t t= =−−
, trong đó t đưc tính
bằng giây và S đưc tính bng mét. Tìm gia tc ti thi đim vn tc b trit tiêu là:
A.
2
0/ms
. B.
2
4/ms
. C.
2
3/ms
. D.
2
4/ms
.
Câu 34: Cho hàm s
3
2
26
3
x
yx=+−
có đ th
()C
. Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th
()C
biết
tiếp tuyến có h số góc
4
k =
.
A.
22
4
3
yx=−+
. B.
48yx
=−+
C.
26
4
3
yx=−−
. D.
8
4
3
yx=−−
.
Câu 35: Mt hp đng 18 th đưc đánh s từ 1 đến 18, hai th khác nhau đánh hai s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt tm th, tính xác sut đ rút đưc th đánh s chia hết cho 3 hoc cho 5?
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
5
6
D.
1
2
.
II. PHẦN TLUẬN( 3 ĐIỂM)
Bài 1( 1 điểm). a. tính đo hàm ca hàm s:
2sin 2024
x
ye x=−+
.
b. Bác Bình gi tiết kim vi s tin 200 triu đng vào ngân hàng vi lãi
sut không đi là
6%
/ mt năm theo th thc lãi kép k hạn 12 tháng. Biết rng s tin c lãi
và gc sau n năm gi đưc tính bng công thc:
(1 )
n
TA r= +
( triu đng).
(trong đó A là s tin ban đu, T là s tin c lãi và gc sau n k hạn, r là lãi sut tính theo
1 k hạn).
S tin c lãi và gc bác Bình nhn đưc sau 8 năm là bao nhiêu?
Trang 4/4 - Mã đề 102
Bài 2( 1 điểm).Để chun b phương án chn môn thi tt nghip THPT năm 2025, trưng
THPT X thc hin kho sát môn hc yêu thích ca 100 em hc sinh khi 11 ca trưng, kết
qu thu đưc là có 55 em thích môn Lý, 35 em thích môn Hóa và 22 em thích c hai môn
và Hóa. Chn ngu nhiên 1 em hc sinh trong s 100 em đưc kho sát, tính xác sut đ:
a. Chn đưc em hc sinh thích môn Lý hoc môn Hóa.
b. Chn đưc em hc sinh không thích môn hc nào trong hai môn Lý hoc Hóa.
Bài 3( 1 điểm). Một ô tô đang chy trên cao tốc thì gp chưng ngi vt, tài xế đạp phanh
gp và ô tô chuyn đng theo phương trình:
32
15
( ) 18
2
St t t t=−+ +
, trong đó t tính bằng giây, S
tính bằng mét.
a. Tính quãng đưng ô tô đi đưc t khi đp phanh đến khi xe dng hn.
b. Tính vn tc ca ô tô khi tài xế đạp phanh, biết rng quy đnh vn tc ti đa trên cao tc
70 /km h
, em hãy cho biết tài xế xe ô tô có b phm li vưt quá tc đ không?
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
103
105
107
1
A
D
A
B
2
A
D
D
C
3
A
B
C
D
4
C
B
B
B
5
D
B
A
A
6
B
B
B
A
7
D
B
C
C
8
D
C
D
D
9
C
C
A
C
10
C
D
D
A
11
A
B
D
D
12
C
D
A
A
13
D
D
D
C
14
D
A
C
C
15
D
D
A
A
16
D
A
A
A
17
B
C
B
B
18
B
C
B
B
19
B
C
A
D
20
A
C
C
B
21
B
A
A
B
22
C
D
A
A
23
D
C
D
C
24
D
D
D
C
25
D
B
A
B
26
C
A
C
C
27
A
C
D
D
28
C
B
D
A
29
C
C
D
A
30
C
D
A
B
31
A
D
B
C
32
C
A
C
D
33
B
A
A
C
34
A
C
A
B
35
D
A
D
C
2
102
104
106
108
1
C
A
B
A
2
D
C
D
B
3
C
B
D
C
4
D
B
A
C
5
D
D
A
C
6
A
C
C
C
7
D
A
B
B
8
C
D
D
A
9
D
D
B
C
10
A
B
A
B
11
A
D
B
B
12
C
B
C
C
13
D
C
A
B
14
A
B
A
C
15
B
B
C
D
16
B
C
A
A
17
A
C
A
D
18
C
D
D
C
19
A
D
D
A
20
C
A
A
A
21
C
A
A
D
22
B
B
A
C
23
A
C
D
A
24
A
A
B
D
25
D
A
A
B
26
A
B
B
B
27
B
B
B
A
28
B
C
D
A
29
D
B
D
D
30
B
D
C
B
31
B
A
B
D
32
C
A
D
B
33
C
A
C
C
34
C
C
C
B
35
D
A
D
D
PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Mã 101,103,105,107
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
a.Tính đo hàm
3cos 2024
x
ye x=++
' ( 3cos 2024) '
3sin
x
x
ye x
ex
=++
=
b.
0.25
0.25
3
5
(1 ) 100(1 0, 07)
140,26
n
TA r
=+= +
0.25
0.25
Bài 2
Gọi A là biến cố” chọn được em thích môn Lý” ,
45
()
100
PA
=
Gọi B là biến cố” chọn được học sinh thích môn Hóa”,
35
(B)
100
P
=
AB là biến cố” chọn được em thích cả hai môn Lý và Hóa”,
17
(AB)
100
P =
a. Biến cChn đưc em hc sinh thích môn Lý hoc môn Hóa” là
AB
.
Ta có
( ) () () ( )
PA B PA PB PAB∪= +
45 35 17 63
100 100 100 100
=+−=
.
b. Biến c ” Chn đưc em hc sinh ch thích mt môn trong hai
môn Lý hoc Hóa” là
AB AB
.
Ta có
( ) () ()PAB AB PAB PAB∪= +
[P(A) P(AB)] [ ( ) ( )]
P B P AB= +−
45 17 35 17 46
[][]
100 100 100 100 100
=−+−=
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
32
( ) 6 15St t t t=−+ +
2
( ) '( ) 3 12 15
vt s t t t = =−+ +
Khi xe dừng hẵn
() 0vt⇒=
2
1
3 12 15 0
5
t
tt
t
=
⇔− + + =
=
a. quãng đưng ô tô đi đưc t khi đp phanh đến khi xe dng hn
32
(5) 5 6.5 15.5 100( )
sm=−+ + =
b. vận tc khi xe đp phanh là
(0) 15( / ) 54 /v m s km h= =
vậy xe k vưt quá tc đ cho phép nên tài xế không vi phm.
0.25
0.25
0.25
0.25
Mã 102,104,106,108
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
a.Tính đo hàm
2sin 2024
x
ye x=−+
' ( 2sin 2024)'
2 cos
x
x
ye x
ex
=−+
=
b.
0.25
0.25
0.25
4
8
(1 ) 200(1 0,06)
318, 77
n
TA r=+= +
0.25
Bài 2
Gọi A là biến cố” chọn được em thích môn Lý” ,
55
()
100
PA
=
Gọi B là biến cố” chọn được học sinh thích môn Hóa”,
35
(B)
100
P
=
AB là biến cố” chọn được em thích cả hai môn Lý và Hóa”,
22
(AB)
100
P =
a. Biến c “Chn đưc em hc sinh thích môn Lý hoc môn Hóa” là
AB
.
Ta có
( ) () () ( )PA B PA PB PAB
∪= +
55 35 22 68
100 100 100 100
=+−=
.
b. Biến c ” Chn đưc em hc sinh không thích môn nào trong hai
môn Lý hoc Hóa”
AB
.
Ta có
()1()PA B PA B∪=
68 32
1
100 100
=−=
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
32
15
( ) 18
2
St t t t=−+ +
2
( ) '( ) 3 15 18
vt s t t t = =−+ +
Khi xe dừng hẵn
() 0vt⇒=
2
1
3 15 18 0
6
t
tt
t
=
⇔− + + =
=
a. quãng đưng ô tô đi đưc t khi đp phanh đến khi xe dng h
n là
32
15
(6) 6 .6 18.6 162( )
2
sm=−+ + =
b. vận tc khi xe đp phanh là
(0) 18( / ) 64,8 /v m s km h= =
vậy xe k vưt quá tc đ cho phép nên tài xế không vi phm.
0.25
0.25
0.25
0.25
*lưu ý:học sinh có thể trình bày theo cách khác thì giám khảo căn cứ trên thang điểm để chấm cho phù hợp.
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+ 3 TL)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM).
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số 3
f (x) = x − 3x + 2 là:
A. f ''(x) = 6x .
B. f '(x) = 3x −3
C. f '(x) = 6x −3. D. 2
f ''(x) = 3x − 3.
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 A. x = 4 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x =1.
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, 5 log a bằng: 2 A. 5log a . B. 5 log 5 − log a . D. 5+ log a . 2 a . C. 5 2 2 2
Câu 4: Cho AA là hai biến cố đối nhau. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. P( ) A = −P( ) A B. P( ) A = P( ) A C. P( ) A + P( ) A =1
D. AA = ∅.
Câu 5: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng AB'? A. A'D . B. C'D. C. BC '. D. CD' .
Câu 6: Một hộp đựng 5 bi xanh và 7 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong hộp. gọi các biến cố:
A: “ Ba bi lấy ra có ít nhất một bi màu xanh”.
B: “ Ba bi lấy ra có ít nhất một bi màu đỏ”. Khi đó biến cố C = AB được xác định là:
A. C = ” Ba bi lấy ra có cùng màu”
B. C = ” Ba bi lấy ra có đủ hai màu”
C. C = ” Ba bi lấy ra có màu xanh”.
D. C = ” Ba bi lấy ra có màu đỏ”
Câu 7: Đạo hàm của hàm số f (x) = sin x bằng:
A. f '(x) = −cos x .
B. f '(x) = sin x .
C. f '(x) = −sin x .
D. f '(x) = cos x.
Câu 8: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi B là biến cố: “
tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 10”. Số kết quả thuận lợi cho B là: A. n(B) = 5. B. n(B) = 4 . C. n(B) = 6 . D. n(B) = 3. Câu 9: Cho hàm số − y
f (x) f (1)
= f (x) xác định trên R thỏa mãn lim = 1 − . Kết quả nào sau x 1 → x −1 đây đúng? A. f '( 1) − = 1. B. f (1) = 1 − . C. f '(1) = 1 − . D. f '( 1) − = 1 − .
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 1 chấm xuất hiện là: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 3 6 6 2
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình thoi.
C. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là các tam giác đều.
D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây SAI? Trang 1/4 - Mã đề 101
A. = 3x ⇒ ' = 3x y y ln 3. B. x = ⇒ ' x y e y = e . C. 5
y = x y ' = 5x .
D. y = x y' =1.
Câu 13: Cho AB là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A. P(AB) = P( )
A P(B)
B. P(AB) =1
C. P(AB) = P( )
A .P(B) .
D. P(AB) = P( )
A + P(B) .
Câu 14: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 1 ? x A. 1 y = − . B. y 1 = log x . C. y = . D. y = ln x . 2 x 2 x
Câu 15: Cho AB là hai biến cố xung khắc. Biết 1 2 P( )
A = , P(B) = . Tính P(AB) =? 3 5 A. 12 . B. 2 . C. 4 . D. 11 . 15 15 15 15
Câu 16: Cho AB là hai biến cố độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,4; P(B) = 0,5 . Tính xác suất của biến cố AB ? A. 0,3. B. 0,21. C. 0,24 . D. 0,2 .
Câu 17: Một gia đình cần xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật để chứa 15 3 m nước. Biết
mặt đáy là hình chữ nhật có kích thước chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tính chiều cao của bể nước? A. 4 h = m .
B. h =1,25m . C. 5 h = m
D. h =12,5m. 5 3 10
Câu 18: Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó 5 3 a bằng: 1 3 A. 4 a . B. 3 2 a . C. 3 a D. 2 a .
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số 5x y = . A. x 1 y ' 5 − = ln 5. B. ' 5x y = ln 5. C. ' 5x y = . D. 1 ' 5x y x − = .
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)? A. y = log .
B. y = log x.
C. y = log x . D. y = log . π x π x e 1 3 2 4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = ;aBC = 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? 3 3 3 A. 3 V = a 3 . B. a 6 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 3 3 6
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ (ABCD). Khẳng định nào sau đây SAI?
A. CD ⊥ (SAD).
B. BD ⊥ (SAC) .
C. BC ⊥ (SCD) .
D. AD ⊥ (SAB).
Câu 23: Đạo hàm của hàm số  π y cos x  = − +  là: 3    A.  π  π  π  π y ' cos x  = − − +    
. B. y' = −sin −  x +
. C. y' = −cos x − . D. y' = sin −  x + . 3        3   3   3 
Câu 24: Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(3x − 2). Trang 2/4 - Mã đề 101 A. 3ln 3 y ' = B. 1 y ' = . C. 1 y ' = . D. 3 y ' = . (3x − 2) (3x − 2)ln 3 3x − 2 3x − 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SA = SC;SB = SD. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. (SAC) ⊥ (SBC). B. (SAC) ⊥ (SAD).
C. (SAC) ⊥ (SAB)
D. (SAC) ⊥ (SBD).
Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số = ( +1) x y x e ? A. ' = ( +3) x y x e . B. ' = ( +1) x y x e . C. ' = ( + 2) x y x e . D. ' = ( −1) x y x e .
Câu 27: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 13 số nguyên dương đầu tiên.
Tìm xác suất để chọn được một số chẵn và một số lẻ là: A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . 13 26 13 26
Câu 28: Hộp thứ nhất đựng 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp thứ 2 đựng 6 thẻ được đánh
số từ 1 đến 6. Lấy ra ngoài ngẫu nhiên mỗi hộp một thẻ. Gọi A là biến cố” tổng các số ghi
trên hai thẻ bằng 6”. B là biến cố” tích các số ghi trên hai thẻ là số lẻ”. Tính P(AB)? A. 1 . B. 1 . C. 1 D. 2 . 30 15 10 15 Câu 29: Cho hàm số 2 1 2 x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? 6 5 A. 2 y '(2) = . B. 5 y '(2) = 2 ln 2. C. 6 y '(2) = 2 ln 2 . D. 2 y '(2) = . ln 2 ln 2
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 1 − 0 là: A. y = 3 − x −1.
B. y = 9x −11.
C. y = 9x + 7. D. y = 3 − x − 5.
Câu 31: Cho AB là hai biến cố độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,7 và P(AB) = 0,6 . Tính xác
suất của biến cố AB . A. 0,1. B. 0,18. C. 0,28 . D. 0,42 .
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x −1) ≥ log (2x +1) . 1 1 2 2 A. ( ;2 −∞ ] . B. [1;+∞) . C. (1;+∞). D. [1;2).
Câu 33: Một chuyển động xác định bởi phương trình 1 3 2
S = f (t) = t t − 3t + 2, trong đó t 3
được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tìm gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. 2 0m / s . B. 2 4m / s . C. 2 12m / s . D. 2 4 − m / s . 3 Câu 34: Cho hàm số x 2 y =
+ x − 6 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) 3
biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1 − . A. 19 y = −x − .
B. y = −x +1 C. 13 y = −x + . D. 16 y = −x − . 3 3 3
Câu 35: Một hộp đựng 21 thẻ được đánh số từ 1 đến 21, hai thẻ khác nhau đánh hai số khác
nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 4 hoặc cho 7? Trang 3/4 - Mã đề 101 A. 5 B. 5 . C. 1 . D. 8 . 7 21 7 21
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Bài 1( 1 điểm). a. tính đạo hàm của hàm số: x
y = e + 3cos x + 2024 .
b. b. Bác Minh gửi tiết kiệm với số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất không đổi là 7% / một năm theo thể thức lãi kép kỳ hạn 12 tháng. Biết rằng số tiền cả lãi
và gốc sau n năm gửi được tính bằng công thức: = (1+ )n T A r ( triệu đồng).
(trong đó A là số tiền ban đầu, T là số tiền cả lãi và gốc sau n kỳ hạn, r là lãi suất tính theo 1 kỳ hạn).
Số tiền cả lãi và gốc bác Minh nhận được sau 5 năm là bao nhiêu?
Bài 2( 1 điểm).Để chuẩn bị phương án chọn môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trường
THPT X thực hiện khảo sát môn học yêu thích của 100 em học sinh khối 11 của trường, kết
quả thu được là có 45 em thích môn Lý, 35 em thích môn Hóa và 17 em thích cả hai môn Lý
và Hóa. Chọn ngẫu nhiên 1 em học sinh trong số 100 em được khảo sát, tính xác suất để:
a. Chọn được em học sinh thích môn Lý hoặc môn Hóa.
b. Chọn được em học sinh chỉ thích một môn trong hai môn Lý hoặc Hóa.
Bài 3( 1 điểm). Một ô tô đang chạy trên cao tốc thì gặp chướng ngại vật, tài xế đạp phanh
gấp và ô tô chuyển động theo phương trình: 3 2 S(t) = t
− + 6t +15t , trong đó t tính bằng giây, S tính bằng mét.
a. Tính quãng đường ô tô đi được từ khi đạp phanh đến khi xe dừng hẳn.
b. Tính vận tốc của ô tô khi tài xế đạp phanh, biết rằng quy định vận tốc tối đa trên cao tốc
là 60km / h , em hãy cho biết tài xế xe ô tô có bị phạm lỗi vượt quá tốc độ không?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+ 3TL)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng AD'? A. BC '. B. B'B . C. B'C . D. C'D .
Câu 2: Một hộp đựng 5 bi xanh và 7 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi trong hộp. gọi các biến cố:
A: “Hai bi lấy ra có màu xanh”.
B: “ Hai bi lấy ra có màu đỏ”. Khi đó biến cố C = AB được xác định là:
A. C = ” Hai bi lấy ra có ít nhất một bi xanh”
B. C = ” Hai bi lấy ra có ít nhất một bi đỏ”
C. C = ” Hai bi lấy ra có một bi xanh và một bi đỏ”.
D. C = ” Hai bi lấy ra có cùng màu”
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình lăng trụ tam giác đều có mặt bên là hình vuông.
C. Hình lăng trụ tam giác đều có mặt bên là hình chữ nhật.
D. Hình lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác vuông.
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a bằng: 5 A. 1 + log a .
B. 2 − log a . C. 2 + log a . D. 2log a . 5 2 5 5 5
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2 3x ? A. 3 y = 3x . B. y = 6x. C. 2 y = 6x . D. 3 y = x .
Câu 6: Cho A B là hai biến cố độc lập. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A. P(AB) = P( )
A .P(B) . B. P(AB) = P( )
A P(B) C. P(AB) =1
D. P(AB) = P( )
A + P(B) .
Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 6 3 2
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 A. x = 4 . B. x =1. C. x = 3. D. x = 2 . Câu 9: Cho hàm số − − y
f (x) f ( 1)
= f (x) xác định trên R thỏa mãn lim
= 1. Kết quả nào sau đây x→ 1 − x +1 đúng? A. f (1) = 1 − . B. f '( 1) − = 1 − . C. f '(1) = 1 − . D. f '( 1) − = 1.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số f (x) = cos x bằng:
A. f '(x) = −sin x .
B. f '(x) = sin x .
C. f '(x) = cos x .
D. f '(x) = −cos x .
Câu 11: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. P( ) A = P( ) A
B. AA = Ω . C. P( ) A + P( ) A =1
D. AA = ∅
Câu 12: Đạo hàm cấp hai của hàm số 3 2
f (x) = x + 3x + 2 là:
A. f '(x) = 6x −3. B. 2
f ''(x) = 3x − 3.
C. f ''(x) = 6x + 6
D. f ''(x) = 6x . Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 13: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. y = x y ' =1. B. x = ⇒ ' x y e
y = e . C. 5 4
y = x y ' = 5x .
D. = 3x ⇒ ' = 3x y y .
Câu 14: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố: “ tổng số
chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 5”. Số kết quả thuận lợi cho A là: A. n( ) A = 4. B. n( ) A = 6 . C. n( ) A = 5 . D. n( ) A = 36 .
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)? A. y = log .
B. y = log x. C. y = log .
D. y = log x . π x π x e e 3 3 2
Câu 16: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,3; P(B) = 0,7 . Tính xác suất của biến cố AB ? A. 0,49 . B. 0,21. C. 0,09 . D. 0,24 .
Câu 17: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết 1 2 P( )
A = , P(B) = . Tính P(AB) =? 4 5 A. 13 . B. 7 . C. 9 . D. 11 . 20 20 20 20
Câu 18: Đạo hàm của hàm số  π y sin x  = − +  là: 3    A.  π  π  π  π y ' sin x  = − − +    
. B. y ' = −cos x − .
C. y' = −cos −  x +
. D. y ' = sin −  x + . 3        3   3   3 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA = SC;SB = SD . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. (SBD) ⊥ (ABCD) . B. (SBD) ⊥ (SAB)
C. (SBD) ⊥ (SAD) .
D. (SBD) ⊥ (SBC).
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ (ABCD) . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. AB ⊥ (SAD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. BC ⊥ (SAB). 3
Câu 21: Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó 3 4 a bằng: 3 1 A. 4 3 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 4 a
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = ;
a BC = 3a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? 3 3 A. 3 V = 3a 3 . B. 3 V = a 3 . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 3 6
Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(2x + 3). A. 2 y ' = . B. 1 y ' = . C. 2ln 2 y ' = D. 1 y ' = . 2x + 3 (2x + 3)ln 2 (2x + 3) 2x + 3
Câu 24: Một gia đình cần xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật để chứa 20 3
m nước. Biết mặt
đáy là hình chữ nhật có kích thước chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tính chiều cao của bể nước? A. 5 h = m B. 4 h = m .
C. h =12,5m
D. h =1,25m . 3 5
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số 10x y = . A. 1 ' 10x y x − = . B. ' 10x y = . C. x 1 y ' 10 − = ln10 . D. ' 10x y = ln10 .
Câu 26: Hộp thứ nhất đựng 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp thứ 2 đựng 6 thẻ được đánh số từ 1
đến 6. Lấy ra ngoài ngẫu nhiên mỗi hộp một thẻ. Gọi A là biến cố” tổng các số ghi trên hai thẻ bằng Trang 2/4 - Mã đề 102
8”. B là biến cố” tích các số ghi trên hai thẻ là số chẵn”. Tính P(AB) ? A. 1 . B. 2 . C. 4 D. 1 . 15 15 15 30
Câu 27: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,8 và P(AB) = 0,5 . Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,18. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,28 .
Câu 28: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 15 số nguyên dương đầu tiên. Tìm xác
suất để chọn được một số chẵn và một số lẻ là: A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 . 15 15 15 15
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x −1) ≤ log (2x +1) . 1 1 2 2 A. ( ;2 −∞ ] . B. [1;2). C. [2;+∞) . D. (1;2].
Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x − 3x +1 tại điểm có hoành độ x = 2 − là: 0
A. y = 24x −19.
B. y = 24x + 29 .
C. y = 0x −19 . D. y = 24 − x −19 . Câu 31: Cho hàm số 2 1 5 x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 2 A. 2.5 y '(1) = . B. 3 y '(1) = 2.5 ln 5. C. 2 y '(1) = 2.5 ln 5 . D. 5 y '(1) = . ln 5 ln 5
Câu 32: Tìm đạo hàm của hàm số = ( − 2) x y x e ? A. ' = ( +1) x y x e . B. ' = ( −3) x y x e . C. ' = ( −1) x y x e . D. ' = ( + 3) x y x e .
Câu 33: Một chuyển động xác định bởi phương trình 1 3 1 2
S = f (t) = t t − 2t , trong đó t được tính 3 2
bằng giây và S được tính bằng mét. Tìm gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. 2 0m / s . B. 2 4 − m / s . C. 2 3m / s . D. 2 4m / s . 3 Câu 34: Cho hàm số x 2 y =
+ 2x − 6 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = 4 − . A. 22 y = 4 − x + . B. y = 4 − x + 8 C. 26 y = 4 − x − . D. 8 y = 4 − x − . 3 3 3
Câu 35: Một hộp đựng 18 thẻ được đánh số từ 1 đến 18, hai thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc cho 5? A. 1 . B. 1 . C. 5 D. 1 . 6 3 6 2
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Bài 1( 1 điểm). a. tính đạo hàm của hàm số: x
y = e − 2sin x + 2024 .
b. Bác Bình gửi tiết kiệm với số tiền 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất không đổi là 6% / một năm theo thể thức lãi kép kỳ hạn 12 tháng. Biết rằng số tiền cả lãi
và gốc sau n năm gửi được tính bằng công thức: = (1+ )n T A r ( triệu đồng).
(trong đó A là số tiền ban đầu, T là số tiền cả lãi và gốc sau n kỳ hạn, r là lãi suất tính theo 1 kỳ hạn).
Số tiền cả lãi và gốc bác Bình nhận được sau 8 năm là bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề 102
Bài 2( 1 điểm).Để chuẩn bị phương án chọn môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trường
THPT X thực hiện khảo sát môn học yêu thích của 100 em học sinh khối 11 của trường, kết
quả thu được là có 55 em thích môn Lý, 35 em thích môn Hóa và 22 em thích cả hai môn Lý
và Hóa. Chọn ngẫu nhiên 1 em học sinh trong số 100 em được khảo sát, tính xác suất để:
a. Chọn được em học sinh thích môn Lý hoặc môn Hóa.
b. Chọn được em học sinh không thích môn học nào trong hai môn Lý hoặc Hóa.
Bài 3( 1 điểm). Một ô tô đang chạy trên cao tốc thì gặp chướng ngại vật, tài xế đạp phanh
gấp và ô tô chuyển động theo phương trình: 3 15 2 S(t) = t − +
t +18t , trong đó t tính bằng giây, S 2 tính bằng mét.
a. Tính quãng đường ô tô đi được từ khi đạp phanh đến khi xe dừng hẳn.
b. Tính vận tốc của ô tô khi tài xế đạp phanh, biết rằng quy định vận tốc tối đa trên cao tốc
là 70km / h , em hãy cho biết tài xế xe ô tô có bị phạm lỗi vượt quá tốc độ không?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 105 107 1 A D A B 2 A D D C 3 A B C D 4 C B B B 5 D B A A 6 B B B A 7 D B C C 8 D C D D 9 C C A C 10 C D D A 11 A B D D 12 C D A A 13 D D D C 14 D A C C 15 D D A A 16 D A A A 17 B C B B 18 B C B B 19 B C A D 20 A C C B 21 B A A B 22 C D A A 23 D C D C 24 D D D C 25 D B A B 26 C A C C 27 A C D D 28 C B D A 29 C C D A 30 C D A B 31 A D B C 32 C A C D 33 B A A C 34 A C A B 35 D A D C 1 102 104 106 108 1 C A B A 2 D C D B 3 C B D C 4 D B A C 5 D D A C 6 A C C C 7 D A B B 8 C D D A 9 D D B C 10 A B A B 11 A D B B 12 C B C C 13 D C A B 14 A B A C 15 B B C D 16 B C A A 17 A C A D 18 C D D C 19 A D D A 20 C A A A 21 C A A D 22 B B A C 23 A C D A 24 A A B D 25 D A A B 26 A B B B 27 B B B A 28 B C D A 29 D B D D 30 B D C B 31 B A B D 32 C A D B 33 C A C C 34 C C C B 35 D A D D
PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Mã 101,103,105,107 Bài Nội dung Điểm Bài 1 a.Tính đạo hàm x
y = e + 3cos x + 2024 x
y ' = (e + 3cos x + 2024)' 0.25 x = e − 3sin x 0.25 b. 2 n 5 T = (
A 1+ r) =100(1+ 0,07) 0.25 ≈ 140,26 0.25 Bài 2
Gọi A là biến cố” chọn được em thích môn Lý” , 45 P( ) A = 100
Gọi B là biến cố” chọn được học sinh thích môn Hóa”, 35 P(B) = 100
AB là biến cố” chọn được em thích cả hai môn Lý và Hóa”, 17 P(AB) = 0.25 100
a. Biến cố “Chọn được em học sinh thích môn Lý hoặc môn Hóa” là AB .
Ta có P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) 45 35 17 63 = + − = . 0.25 100 100 100 100
b. Biến cố ” Chọn được em học sinh chỉ thích một môn trong hai
môn Lý hoặc Hóa” là AB AB .
Ta có P(AB AB) = P(AB) + P(AB) 0.25
= [P(A) − P(AB)]+[P(B) − P(AB)] 45 17 35 17 46 = [ − ]+[ − ] = 0.25 100 100 100 100 100 Bài 3 Có 3 2 S(t) = t − + 6t +15t 2
v(t) = s '(t) = 3 − t +12t +15 0.25 t = 1 −
Khi xe dừng hẵn ⇒ v(t) = 0 2 ⇔ 3
t +12t +15 = 0 ⇔   t = 5 0.25
a. quãng đường ô tô đi được từ khi đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là 3 2 s(5) = 5
− + 6.5 +15.5 =100(m) 0.25
b. vận tốc khi xe đạp phanh là
v(0) =15(m / s) = 54km / h
vậy xe k vượt quá tốc độ cho phép nên tài xế không vi phạm. 0.25 Mã 102,104,106,108 Bài Nội dung Điểm Bài 1 a.Tính đạo hàm x
y = e − 2sin x + 2024 x
y ' = (e − 2sin x + 2024)' 0.25 x = e − 2cos x 0.25 b. 0.25 3 n 8 T = (
A 1+ r) = 200(1+ 0,06) 0.25 ≈ 318,77 Bài 2
Gọi A là biến cố” chọn được em thích môn Lý” , 55 P( ) A = 100
Gọi B là biến cố” chọn được học sinh thích môn Hóa”, 35 P(B) = 100
AB là biến cố” chọn được em thích cả hai môn Lý và Hóa”, 22 P(AB) = 0.25 100
a. Biến cố “Chọn được em học sinh thích môn Lý hoặc môn Hóa” là AB .
Ta có P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) 0.25 55 35 22 68 = + − = . 100 100 100 100
b. Biến cố ” Chọn được em học sinh không thích môn nào trong hai
môn Lý hoặc Hóa” là AB . Ta có 0.25
P(AB) =1− P(AB) 68 32 = 1− = 100 100 0.25 Bài 3 Có 3 15 2 S(t) = t − + t +18t 2
v(t) = s '(t) = 3 − t +15t +18 2 0.25 t = 1 −
Khi xe dừng hẵn ⇒ v(t) = 0 2 ⇔ 3
t +15t +18 = 0 ⇔   t = 6 0.25
a. quãng đường ô tô đi được từ khi đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là 3 15 2 s(6) = 6 − + .6 +18.6 =162(m) 2 0.25
b. vận tốc khi xe đạp phanh là v(0) =18(m / s) = 64,8km / h
vậy xe k vượt quá tốc độ cho phép nên tài xế không vi phạm. 0.25
*lưu ý:học sinh có thể trình bày theo cách khác thì giám khảo căn cứ trên thang điểm để chấm cho phù hợp. 4
Document Outline

  • MÃ 101.HK2
  • MÃ 102.HK2
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11 - HỌC KỲ II