Đề cuối học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Trường Thọ – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1.
- Hệ
PT bậc
nhất 2 ẩn
Nhận biết
nghiệm PT,
HPT bậc nhất
hai ẩn
Giải HPT
bậc nhất
một ẩn
2
0,4
1
0,5
2
0,4
1
0,5
2.
- HS y = ax
2
(a
0)
- Phương
trình bậc
hai
Nhận biết H/S
y =ax
2
(a
0)
đồng biến,
nghịch biến
khi nào, tổng
2 nghiệm PT
thông qua Vi-
ét
Vẽ được
h/s y=ax
2
(a
0).
Giải được
PT bậc
hai
Biết XĐ
giá trị của
HS
y = ax
2
(a
0), VD
công thức
nghiệm để
tìm m
CM được
PT luôn
nghiệm
vợi mọi
m
4
0,8
2
1,0
3
0,6
1
0,5
7
1,4
3
1,5
3.
Đường tròn
Nhận biết
được số đo
của cung, độ
dài cung tròn,
so sánh các
góc
Biết vẽ
hình
chính xác
Biết tính
góc của tứ
giác nội
tiếp.
Hiểu
cách
chứng
minh tứ
giác nội
tiếp
Chứng
minh các
góc bằng
nhau, các
hệ thức
2
0,4
0,25
1
0,2
1
0,75
2
2,0
3
0,6
3
3,0
4.
Giải bài
toán bằng
cách lập PT
Biết giải
bài toán
bằng
cách lập
PT.
1
1,0
1
1,0
5.
Hình trụ,
hình nón,
hình cầu
Biết tính th
tích hình cầu
Biết tính
diện tích
xung
quanh hình
nón
2
0,4
1
0,2
3
0,6
6.
Bất đẳng
thức
CM
được
BĐT
2
1
1
1
Tg số câu
10
3
5
2
3
2
15
10
Tg số điểm
2
1,75
1,0
1,75
2,5
1
3
7
Tỉ lệ %
20%
17,5%
10%
17,5%
25%
10%
30%
70%
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng viết vào bài làm:
Câu 1. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x - 10y = 3?
A. (2; 1) B. (0; 1) C. (1; 0) D. (1; 0)
u 2. Nghim ca h phương trình
23 3
36
xy
xy
−=
+=
:
A.(2;1) B.( 3;1) C. (1;3) D.(3; -1)
u 3. Phương trình x
2
- 7x – 8 = 0 tổng hai nghim là:
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
u 4. Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm (- 1 ; 3 ) là:
A. y = x
2
B. y = - x
2
C. y = -3x
2
D. y = 3x
2
Câu 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng y = x và y = -x+2 là:
A. (1;1) B. (-1;-1) C. (2; 2) D. (-2; -2)
Câu 6. Phương trình mx
2
- x + 1 = 0 ( m 0 ) có nghiệm khi
A.
1
4
m
B.
4
1
=
m
C.
4
1
<
m
D.
4
1
m
Câu 7. Phương trình 7x
2
12x + 5 = 0 có hai nghiệm là:
A. x
1
=1; x
2
=
5
7
B. x
1
= -1; x
2
=
5
7
C. x
1
= 1; x
2
=
5
7
D. x
1
= 1; x
2
=
5
6
u 8. Cho hàm số y = - 2x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0. B. Hàm số trên luôn luôn đồng
biến.
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên luôn luôn nghịch
biến.
u 9. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có
A
= 50
0
;
B
= 70
0
. Khi đó
C
-
D
bằng:
A. 30
0
B . 20
0
C . 120
0
D . 140
0
Câu 10. Thể tích hình trụ có đường kính đáy bằng 6cm, chiều cao 5cm (làm tròn đến hai chữ số
thập phân) là:
A.141,2 cm
3
B. 141,3 cm
3
C. 141,4 cm
3
D. 565,2 cm
3
Câu 11. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc 110
0
. Vậy số đo cung AB lớn là:
A. 110
0
B. 125
0
C. 150
0
D. 250
0
Câu 12. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 60
0
của đường tròn này là:
A.
3
π
cm. B.
2
3
π
cm C.
2
π
cm D.
3
2
π
cm.
Câu 13. Cho (O; R), M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho
MON
= 60
0
. Độ dài cung nhỏ
MN là
A.
6
R
π
B.
3
R
π
C.
6
2
mR
π
D.
3
2
R
π
Câu 14. Din tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và đường sinh 10 cm là:
A. 200 cm
2
B. 300 cm
2
C. 400 cm
2
D. 4000 cm
2
Câu 15. Diện tích một mặt cầu là 9
π
. Thể tích hình cầu là:
A.
9
2
π
B.
7
2
π
C.
3
2
π
D.
9
4
π
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,0đ).
a) Gii h phương trình sau:
231
47
xy
xy
−=
−=
b) Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
4
x
Bài 2 (1,0đ). Cho phương trình:
2
x
mx + m 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 3
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
Bài 3 (1,0 điểm): Vic la chn công sut máy điu hòa ch yếu ph thuc vào din tích phòng
và chiu cao ca trn nhà. Bng dưi đây cho ta biết cách thc chn công sut lp đt máy điu
hòa:
Din tích phòng
Độ cao trn nhà
Công sut sdng
9m
2
đến 14m
2
3,5m
9000BTU hoc 10000BTU
15 m
2
đến 20 m
2
3,5m
12000 BTU hoc 13000 BTU
21 m
2
đến 28 m
2
3,5m
18000 BTU
29 m
2
đến 35 m
2
3,5m
24000 BTU
Mt trưng xây dng một phòng hc ngoi ng có chiu cao phòng là 3,5m, chiu dài hơn
chiu rng 2 m và nếu tăng mi chiu dài và chiu rng thêm 1 m thì din tích phòng hc tăng
thêm 11m
2
. Nếu lp đt máy điu hòa cho phòng hc đó thì lp điu hòa có công sut bao nhiêu
là hp lí.
Bài 4 (3,0đ). Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ( B thuộc đoạn AC ). Đường tròn (O) đi qua B và C,
đường kính DE vuông góc với BC tại K, AD cắt (O) tại F, EF cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác DFIK nội tiếp.
b) Gọi H là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh góc
=DHA DEA
.
c) Chứng minh AB. AC = AF.AD = AI.AK.
Bài 5 (1,0 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
222
a b c3
1+b 1+c 1+a 2
++
.
------ Hết ------
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
B
C
D
A
A
C
A
B
B
D
D
B
A
A
II. Tự luận (7 điểm)
Câu
Lời giải
Điểm
Bài 1
(1,0đ)
a) Giả HPT:
231 231 515
472814 47
−= −= =

⇔⇔

−= = −=

xy xy y
xy xy xy
0.25
33
4.3 7 5
= =

⇔⇔

−= =

yy
xx
. Vậy HPT có 1 nghiệm: (x;y) = (5; 3)
0.25
b) Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
4
x
- Lập bảng giá trị đúng
0,25
- Vẽ đúng đồ thị
0,25
Bài 2
(1,0đ)
a) Thay m = 3 ta được phương trình (1) ta được:
2
x
3x + 2 = 0
Có a + b + c = 1 3 + 2 = 0 (hoặc tính đúng
)
0.25
Vậy với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
= 1; x
2
=
c
a
=
2
0.25
b)
=
2
m
4(m
1) =
2
m
4m + 4 = (m
2)
2
0.25
= (m 2)
2
≥ 0 với mọi m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
0.25
Bài 3
(1,0đ)
Gọi chiều rộng của phòng học là x (m) ĐK: x > 0
Chiều dài của phòng học là x+2 (m)
Diện tích của phòng học là : x.(x + 2 ) (m
2
)
Nếu tăng mỗi chiều dài và chiều rộng thêm 1 m thì diện tích phòng học là :
( x + 1).( x + 3) ( m
2
)
Theo đề bài ta có phương trình: (x+1) (x+3) - x(x+2) =11
x
2
+ 4x + 3 – x
2
– 2x = 11
2x = 8
x = 4 (TMĐK)
x + 2 = 4 + 2 = 6
Vậy chiều rộng phòng học là 4m, chiều dài là 6m, diện tích phòng học là 4.6=24(m
2
)
Nên lp đặt máy điều hòa có công suất 18000BTU là hợp lí .
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4
(3,0đ)
M
N
H
I
F
E
K
D
B
O
C
A
Vẽ hình đúng chứng minh câu a
0,25
a) Ta có BC DE
0
DKI = 90
0,25
0
DFE = 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) )
Xét tứ giác DKIF có
00 0
DKI +DFE= 90 90 180+=
0,25
Tứ giác DKIF nội tiếp đường tròn đường kính DI (tổng 2 góc đối bằng 180
0
)
0,25
b) Gọi M là giao điểm của DI và (O) tại M
Ta có
0
DME 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính DE)
DM ME
Mặt khác do I là trực tâm ADE DMAE.
Vậy M thuộc AE và (O)
0,25
1
DEM= MFD
2
( Tc góc nội tiếp) (1).
0,25
Gọi giao điểm của DH và (O) là N
=ME NE; MB = CN
(t/c đối xứng của
đường tròn) .
++
=
DB s®CN DB s®BM DFM
DHA= = (2)
2 22
0,25
Từ (1) và (2)
DHA = DEA
0,25
c) Xét AFC và ABD có:
=ACF ADB
(cùng chắn
BF
);
A
chung
⇒∆AFC
ABD (g.g)
=⇒=
AF AC
AB.AC AF.AD
AB AD
(3)
0,25
0,25
Xét AFI và AKD có:
= =
0
AFI AKD 90
;
A
chung
⇒∆AFI
AKD (g.g)
=⇒=
AF AI
AD.AF AI.AK
AK AD
(4)
0,25
từ (3) và (4) AB. AC = AF.AD = AI.AK.
0,25
Bài 5
( 1,0đ)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =3. Chứng minh rằng
222
a b c3
1+b 1+c 1+a 2
++
.
Đặt
222
2 2 2 222
2 2 2 222
abc
A=
1+b 1+c 1+a
ab bc ca ab bc ca
A=a - b - c - 3-
1+b 1+c 1+a 1+b 1+c 1+a
++

+ + = ++


Suy ra
222
ab bc ca
A 3 -
2b 2c 2a

++


( )
2
222
a+b+c
ab bc ca 3
A 3- 3
2b 2c 2a 6 2

+ + ≥− =


0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó
XÁC NHẬN CỦA BGH
NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ
Lê Tuấn Anh
NGƯỜI RA ĐỀ
Nhóm toán 9
Nguyễn Bách Phương
Đỗ Thị Huệ
Nguyễn Thị Thùy Linh
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 90 phút) MA TRẬN Cấp độ
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhận biết Giải HPT
- Hệ PT bậc nghiệm PT, bậc nhất nhất 2 ẩn HPT bậc nhất một ẩn hai ẩn 2 0,4 1 0,5 2 0,4 1 0,5 2.
Nhận biết H/S Vẽ được Biết XĐ CM được
- HS y = ax2 y =ax2 (a ≠ 0) h/s y=ax2 giá trị của PT luôn (a 0) đồng biến, (a ≠ 0). HS có - Phương
nghịch biến Giải được y = ax2 nghiệm trình bậc
khi nào, tổng PT bậc (a ≠ 0), VD vợi mọi hai 2 nghiệm PT hai công thức m thông qua Vi- nghiệm để ét tìm m 4 0,8 2 1,0 3 0,6 1 0,5 7 1,4 3 1,5 3. Nhận biết Biết vẽ Biết tính Hiểu Chứng
Đường tròn được số đo hình góc của tứ cách minh các
của cung, độ chính xác giác nội chứng góc bằng dài cung tròn, tiếp . minh tứ nhau, các so sánh các giác nội hệ thức góc tiếp 2 0,4 0,25 1 0,2 1 0,75 2 2,0 3 0,6 3 3,0 4. Biết giải Giải bài bài toán toán bằng bằng cách lập PT cách lập PT. 1 1,0 1 1,0 5. Biết tính thể Biết tính Hình trụ, tích hình cầu diện tích hình nón, xung hình cầu quanh hình nón 2 0,4 1 0,2 3 0,6 6. CM Bất đẳng được thức BĐT 2 1 1 1 Tg số câu 10 3 5 2 3 2 15 10 Tg số điểm 2 1,75 1,0 1,75 2,5 1 3 7
Tỉ lệ % 20% 17,5% 10% 17,5% 25% 10% 30% 70% UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng viết vào bài làm:
Câu 1. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x - 10y = –3? A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)
Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình 2x − 3y = 3  là: x + 3y = 6 A.(2;1) B.( 3;1) C. (1;3) D.(3; -1)
Câu 3. Phương trình x2 - 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-7 C.7 D.3,5
Câu 4. Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm (- 1 ; 3 ) là: A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2
Câu 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng y = x và y = -x+2 là: A. (1;1) B. (-1;-1) C. (2; 2) D. (-2; -2)
Câu 6. Phương trình mx2 - x + 1 = 0 ( m ≠ 0 ) có nghiệm khi A. 1 − m 1 1 1 ≤ B. m = C. m < D. m ≥ 4 4 4 4
Câu 7. Phương trình 7x2 – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là: A. x1 =1; x2 = 5 B. x C. x − D. x 7 1= -1; x2 = 5 7 1= 1; x2 = 5 7 1= 1; x2 = 5 6
Câu 8. Cho hàm số y = - 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
B. Hàm số trên luôn luôn đồng biến.
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
Câu 9. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 500; B = 700 . Khi đó C - D bằng: A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400
Câu 10. Thể tích hình trụ có đường kính đáy bằng 6cm, chiều cao 5cm (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là: A.141,2 cm3 B. 141,3 cm3 C. 141,4 cm3 D. 565,2 cm3
Câu 11. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc 1100. Vậy số đo cung AB lớn là: A. 1100 B. 1250 C. 1500 D. 2500
Câu 12. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: A. π cm. B. 3π cm C. π cm D. 2π cm. 3 2 2 3
Câu 13. Cho (O; R), M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho 
MON = 600 . Độ dài cung nhỏ MN là 2 2 A. R π B. R π C. R π m D. R π 6 3 6 3
Câu 14. Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và đường sinh 10 cm là: A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 cm2
Câu 15. Diện tích một mặt cầu là 9 π. Thể tích hình cầu là: A. 9π B. 7π C. 3π D. 9π 2 2 2 4
II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,0đ).
a) Giải hệ phương trình sau: 2x − 3y = 1 1 
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x x − 4 y = 7 − 4
Bài 2 (1,0đ). Cho phương trình: 2
x − mx + m −1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 3
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
Bài 3 (1,0 điểm): Việc lựa chọn công suất máy điều hòa chủ yếu phụ thuộc vào diện tích phòng
và chiều cao của trần nhà. Bảng dưới đây cho ta biết cách thức chọn công suất lắp đặt máy điều
hòa: Diện tích phòng Độ cao trần nhà
Công suất sử dụng 9m2 đến 14m2 3,5m
9000BTU hoặc 10000BTU 15 m2 đến 20 m2 3,5m
12000 BTU hoặc 13000 BTU 21 m2 đến 28 m2 3,5m 18000 BTU 29 m2 đến 35 m2 3,5m 24000 BTU
Một trường xây dựng một phòng học ngoại ngữ có chiều cao phòng là 3,5m, chiều dài hơn
chiều rộng 2 m và nếu tăng mỗi chiều dài và chiều rộng thêm 1 m thì diện tích phòng học tăng
thêm 11m2. Nếu lắp đặt máy điều hòa cho phòng học đó thì lắp điều hòa có công suất bao nhiêu là hợp lí.
Bài 4 (3,0đ). Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ( B thuộc đoạn AC ). Đường tròn (O) đi qua B và C,
đường kính DE vuông góc với BC tại K, AD cắt (O) tại F, EF cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác DFIK nội tiếp.
b) Gọi H là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh góc   DHA = DEA .
c) Chứng minh AB. AC = AF.AD = AI.AK. Bài 5 (1,0 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: a b c 3 + + ≥ . 2 2 2 1+b 1+c 1+a 2 ------ Hết ------ UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C D A A C A B B D D B A A
II. Tự luận (7 điểm) Câu Lời giải Điểm 2x − 3y =1 2x − 3y =1 5  y =15 a) Giả HPT:  ⇔  ⇔ 0.25 x 4y 7 2x 8y 14  − = − − = − x − 4y = 7 − y = 3 y = 3 0.25 ⇔  ⇔ Bài 1
. Vậy HPT có 1 nghiệm: (x;y) = (5; 3) x 4.3 7  − = − x = 5
(1,0đ) b) Vẽ đồ thị hàm số y = 1 2x 4 0,25
- Lập bảng giá trị đúng - Vẽ đúng đồ thị 0,25
a) Thay m = 3 ta được phương trình (1) ta được: 2 x − 3x + 2 = 0 0.25
Có a + b + c = 1 − 3 + 2 = 0 (hoặc tính đúng ∆ ) Bài 2
Vậy với m = 3 phương trình (1) có 2 nghiệm là x = 2 (1,0đ) 1 = 1; x2 = ca 0.25 b) ∆ = 2 m − 4(m−1) = 2
m −4m + 4 = (m −2) 2 0.25
Vì ∆ = (m −2) 2 ≥ 0 với mọi m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m 0.25
Gọi chiều rộng của phòng học là x (m) ĐK: x > 0 0.25
⇒ Chiều dài của phòng học là x+2 (m)
⇒ Diện tích của phòng học là : x.(x + 2 ) (m2)
Nếu tăng mỗi chiều dài và chiều rộng thêm 1 m thì diện tích phòng học là : ( x + 1).( x + 3) ( m2) Bài 3 0.25
(1,0đ) Theo đề bài ta có phương trình: (x+1) (x+3) - x(x+2) =11
⇔ x2 + 4x + 3 – x2 – 2x = 11 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4 (TMĐK) 0.25 ⇒ x + 2 = 4 + 2 = 6
Vậy chiều rộng phòng học là 4m, chiều dài là 6m, diện tích phòng học là 4.6=24(m2)
Nên lắp đặt máy điều hòa có công suất 18000BTU là hợp lí . 0.25 D F Bài 4 O 0,25 (3,0đ) H A B I K C M N E
Vẽ hình đúng chứng minh câu a a) Ta có BC ⊥ DE ⇒  0 DKI = 90 0,25  0
DFE = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) )
Xét tứ giác DKIF có   0 0 0 DKI +DFE= 90 + 90 =180 0,25
⇒Tứ giác DKIF nội tiếp đường tròn đường kính DI (tổng 2 góc đối bằng 180 0 ) 0,25
b) Gọi M là giao điểm của DI và (O) tại M Ta có  0
DME = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính DE) ⇒DM ⊥ ME 0,25
Mặt khác do I là trực tâm ∆ADE ⇒ DM⊥AE. Vậy M thuộc AE và (O) ⇒  1 
s®DEM= s®MFD ( Tc góc nội tiếp) (1). 0,25 2    
Gọi giao điểm của DH và (O) là N ⇒ ME = NE; MB = CN (t/c đối xứng của đường tròn) . 0,25     s®DB + s®CN s®DB +   s®BM = s®DFM DHA= = (2) 2 2 2 Từ (1) và (2) ⇒   DHA = DEA 0,25
c) Xét ∆AFC và ∆ABD có:   ACF = ADB (cùng chắn  BF ); A chung ⇒∆AFC∽ ∆ABD (g.g) 0,25
⇒ AF = AC ⇒ AB.AC = AF.AD (3) AB AD 0,25
Xét ∆AFI và ∆AKD có:   = = 0 AFI AKD 90 ; A chung AF AI 0,25 ⇒∆AFI∽ ∆AKD (g.g) ⇒ = ⇒ AD.AF = AI.AK (4) AK AD
từ (3) và (4) ⇒ AB. AC = AF.AD = AI.AK. 0,25
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c =3. Chứng minh rằng a b c 3 + + ≥ . 2 2 2 1+b 1+c 1+a 2 a b c A= + + 2 2 2 1+b 1+c 1+a Đặt Bài 5 2 2 2 2 2 2 ab bc ca  ab bc ca  0,25 A=a - + b - + c - = 3- + + ( 1,0đ) 2 2 2  2 2 2 1+b 1+c 1+a 1+b 1+c 1+a    0,25 2 2 2  ab bc ca  Suy ra A ≥ 3 - + +  2b 2c 2a    0,25  ab bc ca  ( )2 2 2 2 a+b+c 3 A ≥ 3- + + ≥ 0,25  3 − =   2b 2c 2a  6 2
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó XÁC NHẬN CỦA BGH
NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nhóm toán 9 Lê Tuấn Anh
Nguyễn Bách Phương Đỗ Thị Huệ
Nguyễn Thị Thùy Linh